Giáo án Ngữ văn 8 Cánh diều bài Mở đầu

Giáo án Ngữ văn 8 Cánh diều bài Mở đầu được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

BÀI M ĐẦU
(NI DUNG VÀ CU TRÚC SÁCH NG VĂN 8)
I. MC TIÊU CẦN ĐẠT.
1. Năng lực
1.1. Năng lực chung
- Phát triển năng lực t hc thông qua vic t đọc và hoàn thin phiếu hc tp nhà;
tích cc, ch động trong tìm hiu bài hc.
- Phát triển năng lực ngôn ng năng lực hp tác qua hoạt động nhóm và trình bày
sn phm hc tp.
1.2. Năng lực đặc thù: năng lực ngôn ng và văn học
- Nhn biết được nội dung cơ bản ca SGK Ng n 8 .
- Biết được cu trúc và các bài hc trong sách Ng văn 8.
- Nêu được những suy nghĩ cảm xúc riêng ca bn thân .
- Biết cách s dng sách Ng văn 8
2. Phm cht:
Bài hc góp phn bồi dưỡng phm cht trách nhim vi vic hc tp ca bn thân và
tinh thn hp tác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b dy hc: Máy chiếu, máy tính, bng ph. SGK
2. Hc liu: SGK , Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Ổn định t chc.
Lp
Sĩ số
Ngày dy
HS vng
2. Kim tra s chun b ca HS.
3. Bài mi.
Hoạt động: Khởi động
a. Mc tiêu: Khơi gợi kiến thc nền để c vào bài hc.
b. Ni dung: Hc sinh tr li cá nhân câu hi
c Sn phm: sn phm ca HS
d.T chc hoạt động:
- GV t chức trò chơi “AI NHANH HƠN”
+ GV mi 4 bn (2 bn viết th loi, 2 bn viết tên văn bản lên bng)
+ K tên các văn bản em đã học trong chương trình ngữ văn 7 CD.
+ Tên văn bản không được lp li
+ Trong vòng 1 phút, nếu bạn nào không nêu được đáp án sẽ thua cuc chu hình
pht ca lớp đề ra.
- GV áp dụng kĩ thuật KWL
Nh Những điều em đã biết về
SGK Ngữ văn 8
(K)
Những điều em mong đợi học được ở SGK
Ngữ văn 8
(W)
Những điều học được (Cuối tiết học sẽ điền
cột này)
(L)
...................................
.................................
Giáo viên : Chương trình ngữ văn 6,7 giúp hc sinh đưc hc tp, rèn luyện các
năng đọc, viết, nói nghe, phát triển năng lực ngôn ng văn học. Môn học cũng đã
giúp các em phát trin phm cht ca người công dân đáp ứng yêu cu ca thời đại:
Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim. Hướng các em biết t ch
t hc, giao tiếp và hp tác, gii quyết vấn đề và sáng to. Chương trình Ngữ văn 8 sẽ
tiếp tc kế tha và phát huy những điều đó, đồng thi s m rộng hơn giúp các em
tiếp cn và làm quen vi 1 s th loi mi.
Hoạt động: Hình thành kiến thc mi
Phn I. Ni dung sách Ng văn 8
Ni dung I. Học đọc
a. Mc tiêu: Hc sinh nm đưc nội dung chương trình Ng văn 8
b. Ni dung : Làm vic cá nhân, tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc tp.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức thông qua sự hướng dẫn của GV, câu trả
lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV & HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao
nhim v:
Gv t chc hoạt động
nhóm.
- Hoạt động nhân: quan
sát bìa ca SGK và mô t.
- Hoạt động nhóm: 5
nhóm
- Câu hi tìm hiu: Thng
các văn bản, ni dung
của các văn bản trong
tng th loi
- Thi gian: 5 phút
GV tiếp tc dn dt HS
tìm hiu ni dung 6.
Thc hành tiếng Vit
+ Bn ni dung ln v
sách tiếng Vit Ng văn 8
là gì?
+ H thng bài tp trong
sách Ng văn 8 có những
loại cơ bản nào?
c 2: Thc hin
nhim v:
- HS thc hin cá nhân
- HS hoạt động nhóm
tr li câu hi
I. Học đọc
1. Đọc hiểu văn bn truyn
Tiu
loi
Truyn
ngn,
truyn va
Tiu
thuyết
Truyn
lch s
Truyn
i
Mt
s văn
bn
trong
sách
Ng
văn 8
- Tôi đi học
(Thanh
Tnh)
- Gió lnh
đầu mùa
(Thch
Lam)
- Ngưi m
n cau
(Nguyn
Ngọc Tư)
- Chui ht
m màu
xám (Đỗ
Bích Thúy)
- Lão Hc
(Nam Cao)
- Người
thầy đầu
tiên (Ai-
ma-tp)
- C hương
- Đánh
nhau vi
chiếc
ci xay
gió (
Xéc-
van-téc)
- Trong
mt tr
-xu-
pe-ri)
- Tc
c v
b (Ngô
Tt T)
- Hoàng
nht
thng c
(Ngô gia
văn phái)
- Bên b
Thiên
Mc (Hà
Ân)
- Cái kính
(A-dít Nê-
xin)
- Hai
truyn
i dân
gian Vit
Nam: Thi
nói khoác,
Treo bin
c 3: Báo cáo, tho
lun:
HS báo cáo kết qu, nhn
xét.
c 4: Kết lun, nhn
định.
GV cht m rng kiến
thc.
(L Tn)
2. Đọc hiểu văn bản thơ
Tiu loi
Thơ sáu chữ, by
ch
Thơ Đường lut
Mt s
văn bản
trong
sách Ng
văn 8
- Nng mới (Lưu
Trọng Lư)
- Nếu mai em v
Chiêm Hóa (Mai
Liu)
- Đưng v quê m
(Đoàn Văn Cừ)
- Quê người (
Quần Phương)
- Mi tru (H Xuân
Hương)
- Cnh khuya (H
Chí Minh)
- Xa ngm thác núi
Lư (Lý Bạch)
- Vnh khoa thi
Hương (Trần Tế
Xương)
- Qua đèo ngang (Bà
huyn Thanh Quan)
3. Đọc hiểu văn hài kịch
- Đổi tên cho xã (Lưu Quang Vũ)
- Ông Giuc- đanh mc l phc (Mô-li-e)
4. Đọc hiểu văn bn ngh lun
Tiu
loi
Ngh lun xã hi
Ngh luận văn học
Mt s
văn bản
trong
sách
Ng
văn 8
- NLXH Trung đại
+ Hịch tướng sĩ (Trần
Quc Tun)
+ ớc Đại Vit ta
(Nguyễn TraĨ)
+ Chiếu dời đô (Lý
Công Un)
- NLXH Hiện đại
+ Nước Vit Nam ta
nh hay không nh
(Dương Trung Quốc)
+ Chun b hành
trang vào thế k mi
(Vũ Khoan)
- V đẹp của bài thơ
“Cảnh khuya” (Lê Trí
Vĩ)
- Chiu sâu ca
truyện “Lão Hạc”
(Văn Giá)
- Nng mi, áo đỏ
nét cười đen nhánh (
v bài thơ “Nng
mới” của Lưu Trọng
Lư)
- “Hoàng t bé”- Mt
cun sách diu
(theo reviewsach.net)
5. Đọc hiểu văn bn thông tin
Tiu
loi
VBTT gii thích
mt hiện tượng t
nhiên
VBTT gii thiu
mt cun sách hoc
mt b phim
Mt s
văn bản
trong
sách
Ng
văn 8
- Sao băng
- c bin dâng:
Bài toán khó cn gii
trong thế k XXI
- lụt gì?
Nguyên nhân tác
hi.
- Bài gii thiu v
truyện cờ thêu
sáu ch vàng”
- V b phim “Người
cha và con gái”
- Cuốn sách “Chìa
khóa trụ ca
- sao chim b câu
không b lạc đường?
Giooc-nơ”
- Tp truyện “Quê
Mẹ”
6. Thc hành tiếng Vit
Ni
dung ln
Ni dung c th
1. T
ng
- Nghĩa ca mt s thành ng tc ng
tương đối thông dng.
- Sắc thái nghĩa của t ng vic la chn
t ng.
- T ng hình và t ợng thanh: đặc điểm
và tác dng.
- Nghĩa ca mt s yếu t Hán Vit thông
dng
2. Ng
pháp
- Tr t và thán từ: đặc điểm và chức năng.
- Thành phn bit lp trong câu: đặc điểm
chc năng.
- Đặc đim chức năng của câu k, câu
hi, u khiến, câu cm, câu khẳng định,
câu ph định.
3. Hot
động
giao tiếp
- Bin pháp tu t đảo ng, câu hi tu từ: đặc
đim và tác dng.
- Nghĩa tường minh nghĩa hàm n ca
câu
- Các đoạn văn diễn dch, quy np, song
song, phi hợp: đặc điểm và chức năng.
- Kiểu văn bản và th loi.
4. S
phát trin
ca ngôn
ng
- T ng toàn dân t ng địa phương:
chức năng và giá trị.
- Bit ng xã hi: chức năng và giá trị
- Phương tin giao tiếp phi ngôn ng: hình
nh, s liu, biểu đồ
H thng bài tp tiếng Vit:
a/ Bài tp nhn biết các hiện tượng và đơn vị tiếng Vit.
d: bài tp nhn biết t loi: tr t, thán t. Bài tp
nhn biết các kiu câu:câu k, câu hi, câu khiến, câu
khẳng định, ph định…
b/ i tp phân tích tác dng ca các hiện tượng và đơn
v tiếng Vit.
d: Bài tp phân tích tác dng ca các bin pháp tu
t đảo ng, câu hi tu t , t ợng hình, tượng thanh.
c/ Bài tp to lập đơn vị tiếng Vit.
d: Bài tp viết đoạn văn: diễn dch, quy np, song
song, phi hp
Ni dung II. Hc viết
a. Mc tiêu: Rèn luyện năng viết văn bản theo 4 c: chun b; tìm ý lp dàn
ý; viết; kim tra và chnh sa nhng ni dung phù hp theo tng kiểu văn bản.
b. Ni dung : Làm vic cá nhân, tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc tp.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức thông qua sự hướng dẫn của GV, câu trả
lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV & HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao
nhim v:
GV yêu cầu HS đọc phn
Hc viết và tr li các câu
hi sau:
a) Sách Ng văn 8 rèn
luyn cho các em viết
nhng kiểu văn bn nào?
Ni dung c th ca mi
kiểu văn bản là gì?
b) Nhng yêu cu v quy
trình kiểu văn bản nào
tiếp tục được rèn luyn
lp 8?
c 2: Thc hin nhim
v:
HS tr li câu hi
c 3: Báo cáo, tho
lun:
HS báo cáo kết qu, nhn
xét.
c 4: Kết lun, nhn
định.
GV cht m rng kiến
thc.
Ni dung II. Hc viết
c 1: Chun b
c 2: Tìm ý và lp dàn ý
c 3: Viết
c 4: Kim tra và chnh sa
Kiểu n
bn
Ni dung c th
T S
K li mt chuyến đi hay một hoạt động
xã hi có yếu t miêu t, biu cm.
BIU
CM
ớc đầu biết làm bài thơ sáu ch, by
ch; viết đoạn văn ghi lại cm nghĩvề
một bài thơ sáu chữ, by ch
NGH
LUN
Viết bài ngh lun v mt vấn đề của đi
sng (NLXH) bài phân tích mt tác
phẩm văn học (NLVH)
THUYT
MINH
Gii thích mt hiện tượng t nhiên hoc
gii thiu mt cun sách.
NHT
DNG
Kiến ngh v mt vấn đề đời sng.
Ni dung III. Hc nói và nghe
a. Mc tiêu: n luyện kĩ năng i và nghe
b. Ni dung : Làm vic cá nhân, tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc tp.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức thông qua sự hướng dẫn của GV, câu trả
lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV & HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao
nhim v:
GV đặt câu hi gi dn
yêu cu HS hoàn
thành PHT theo hình
thc nhóm bàn.
- Theo em, năng nói
nghe quan trng trong
III. Hc nói và nghe
Kĩ năng
Ni dung c th
Nói
- Trình bày ý kiến v mt vấn đềhi
- Trình bày gii thiu ngn v mt cun
sách.
Nghe
Nm bt nội dung chính mà nhóm đã trao
đổi, tho lun trình bày lại được ni
dung đó.
hoạt động giao tiếp hng
ngày của con người
không? Vì sao?
Hoạt động nhóm bàn
- Tìm hiu ni dung của
năng nói, nghe, nói nghe
tương tác trong phn Hc
nói và nghe
- Thi gian: 3 phút
c 2: Thc hin nhim
v:
HStr li câu hi hoàn
thành PHT
c 3: Báo cáo, tho
lun:
HS báo cáo kết qu, nhn
xét.
c 4: Kết lun, nhn
định.
GV cht m rng kiến
thc.
Nói nghe
tương tác
- Tho lun ý kiến v mt vấn đề trong
đời sng phù hp vi la tui.
Phn II. Cu trúc sách Ng văn 8
a. Mc tiêu: HS nắm được cu trúc ca sách Ng văn 8.
b. Ni dung : Làm vic cá nhân để hoàn thành nhim v.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức thông qua sự hướng dẫn của GV, câu trả
lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV & HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao
nhim v:
GV t chc hoạt động
nhóm bàn
c 2: Thc hin nhim
v:
HS hoàn thành PHT
c 3: Báo cáo, tho
lun:
HS báo o kết qu, nhn
xét.
c 4: Kết lun, nhn
định.
GV cht m rng kiến
thc.
B. Cu trúc sách Ng văn 8
Các phn ca
bài hc
Nhim v ca hc sinh
Yêu cu cn
đạt
- Đọc trước khi học để định
ớng đúng.
- Đọc sau khi học để t đánh giá.
Kiến thc ng
văn
- Đọc trước khi học để kiến
thức làm căn cứ thc hành
- Vn dng trong qtrình thc
hành.
Đọc
- Đc hiểu văn
bn
+Tên văn bản.
+Chun b
+ Đọc hiu.
- Thc hành
tiếng Vit.
- Đọc hiu thông tin v th loi,
bi cnh, tác gi, tác phm…
- Đọc trc tiếp tác phm, các câu
gi ý bên phi, chú thích
chân trang.
- Tr li câu hỏi đọc hiu.
- Làm bài tp thc hành tiếng
Vit.
- Thc hành
đọc hiu.
Viết
- Định hướng.
- Thc hành.
- Đọc định hướng viết.
- Làm các bài tp thc hành viết.
Nói và nghe.
- Định hướng.
- Thc hành.
- Đọc định hướng nói và nghe.
- Làm các bài tp thc hành nói
và nghe.
T đánh giá
T đánh giá kết qu đọc hiu
viết thông qua phần đọc và tr li
các câu hi trc nghim, t lun
v 1 văn học tương tự văn bản đã
hc.
ng dn t
hc
- Đọc m rng theo gi ý.
- Thu thập liệu liên quan đến
bài hc.
Hoạt động : Luyn tp
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thin bảng kĩ thut KWL phn khởi động
Nh Những điều em đã biết về
SGK Ngữ văn 8
(K)
Những điều em mong đợi học được ở SGK
Ngữ văn 8
(W)
Những điều học được (Cuối tiết học sẽ điền
cột này)
(L)
...................................
.................................
Hoc thc hin V sơ đồ tư duy
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
Hoạt động : Vn dng
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc, năng lực thc hin.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Sn phm ca HS.
d. T chc thc hin:
HS s đưa ra những kinh nghim v phương pháp học tp cho tt b môn Ng văn
| 1/7

Preview text:

BÀI MỞ ĐẦU
(NỘI DUNG VÀ CẤU TRÚC SÁCH NGỮ VĂN 8)
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1. Năng lực 1.1. Năng lực chung
- Phát triển năng lực tự học thông qua việc tự đọc và hoàn thiện phiếu học tập ở nhà;
tích cực, chủ động trong tìm hiểu bài học.
- Phát triển năng lực ngôn ngữ và năng lực hợp tác qua hoạt động nhóm và trình bày sản phẩm học tập.
1.2. Năng lực đặc thù: năng lực ngôn ngữ và văn học
- Nhận biết được nội dung cơ bản của SGK Ngữ văn 8 .
- Biết được cấu trúc và các bài học trong sách Ngữ văn 8.
- Nêu được những suy nghĩ cảm xúc riêng của bản thân .
- Biết cách sử dụng sách Ngữ văn 8 2. Phẩm chất:
Bài học góp phần bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm với việc học tập của bản thân và tinh thần hợp tác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học:
Máy chiếu, máy tính, bảng phụ. SGK
2. Học liệu:
SGK , Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.

Ổn định tổ chức. Lớp Sĩ số Ngày dạy HS vắng
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới.
Hoạt động: Khởi động
a. Mục tiêu: Khơi gợi kiến thức nền để bước vào bài học.
b. Nội dung: Học sinh trả lời cá nhân câu hỏi
c Sản phẩm:
sản phẩm của HS
d.Tổ chức hoạt động:
- GV tổ chức trò chơi “AI NHANH HƠN”
+ GV mời 4 bạn (2 bạn viết thể loại, 2 bạn viết tên văn bản lên bảng)
+ Kể tên các văn bản em đã học trong chương trình ngữ văn 7 CD.
+ Tên văn bản không được lặp lại
+ Trong vòng 1 phút, nếu bạn nào không nêu được đáp án sẽ thua cuộc và chịu hình phạt của lớp đề ra.
- GV áp dụng kĩ thuật KWL
Nh Những điều em đã biết về
Những điều em mong đợi học được ở SGK
Những điều học được (Cuối tiết học sẽ điền SGK Ngữ văn 8 Ngữ văn 8 cột này) (K) (W) (L) .........................
...................................
.................................
Giáo viên : Chương trình ngữ văn 6,7 giúp học sinh được học tập, rèn luyện các kĩ
năng đọc, viết, nói nghe, phát triển năng lực ngôn ngữ và văn học. Môn học cũng đã
giúp các em phát triển phẩm chất của người công dân đáp ứng yêu cầu của thời đại:
Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. Hướng các em biết tự chủ và
tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Chương trình Ngữ văn 8 sẽ
tiếp tục kế thừa và phát huy những điều đó, đồng thời sẽ mở rộng hơn giúp các em
tiếp cận và làm quen với 1 số thể loại mới.
Hoạt động: Hình thành kiến thức mới
Phần I. Nội dung sách Ngữ văn 8 Nội dung I. Học đọc
a. Mục tiêu
: Học sinh nắm được nội dung chương trình Ngữ văn 8
b. Nội dung : Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức thông qua sự hướng dẫn của GV, câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao I. Học đọc nhiệm vụ:
1. Đọc hiểu văn bản truyện
Gv tổ chức hoạt động Tiểu Truyện Tiểu Truyện Truyện nhóm. loại ngắn, thuyết lịch sử cười
- Hoạt động cá nhân: quan truyện vừa
sát bìa của SGK và mô tả. Một
- Tôi đi học - Đánh - Hoàng - Cái kính - Hoạt động nhóm: 5 số văn (Thanh nhau với Lê nhất (A-dít Nê- nhóm bản Tịnh) chiếc thống chí xin)
- Câu hỏi tìm hiểu: Thống
trong - Gió lạnh cối xay (Ngô gia - Hai
kê các văn bản, nội dung sách đầu mùa gió ( văn phái) truyện của các văn bản trong Ngữ (Thạch Xéc- - Bên bờ cười dân từng thể loại văn 8 Lam) van-téc) Thiên gian Việt - Thời gian: 5 phút
- Người mẹ - Trong Mạc (Hà Nam: Thi
GV tiếp tục dẫn dắt HS vườn cau mắt trẻ Ân) nói khoác,
tìm hiểu nội dung 6. (Nguyễn (Ê-xu- Treo biển Thực hành tiếng Việt Ngọc Tư) pe-ri) + Bốn nội dung lớn về - Chuỗi hạt - Tức
sách tiếng Việt Ngữ văn 8 cườm màu nước vỡ là gì? xám (Đỗ bờ (Ngô
+ Hệ thống bài tập trong Bích Thúy) Tất Tố)
sách Ngữ văn 8 có những - Lão Hạc loại cơ bản nào? (Nam Cao)
Bước 2: Thực hiện - Người nhiệm vụ: thầy đầu - HS thực hiện cá nhân tiên (Ai- - HS hoạt động nhóm và ma-tốp) trả lời câu hỏi - Cố hương
Bước 3: Báo cáo, thảo (Lỗ Tấn) luận:
HS báo cáo kết quả, nhận 2. Đọc hiểu văn bản thơ xét.
Tiểu loại Thơ sáu chữ, bảy Thơ Đường luật
Bước 4: Kết luận, nhận chữ định. Một
số - Nắng mới (Lưu - Mời trầu (Hồ Xuân
GV chốt và mở rộng kiến văn bản Trọng Lư) Hương) thức. trong
- Nếu mai em về - Cảnh khuya (Hồ
sách Ngữ Chiêm Hóa (Mai Chí Minh) văn 8 Liễu) - Xa ngắm thác núi
- Đường về quê mẹ Lư (Lý Bạch) (Đoàn Văn Cừ) - Vịnh khoa thi - Quê người (Vũ Hương (Trần Tế Quần Phương) Xương) - Qua đèo ngang (Bà huyện Thanh Quan)
3. Đọc hiểu văn hài kịch
- Đổi tên cho xã (Lưu Quang Vũ)
- Ông Giuốc- đanh mặc lễ phục (Mô-li-e)
4. Đọc hiểu văn bản nghị luận Tiểu
Nghị luận xã hội
Nghị luận văn học loại
Một số - NLXH Trung đại - Vẻ đẹp của bài thơ
văn bản + Hịch tướng sĩ (Trần “Cảnh khuya” (Lê Trí trong Quốc Tuấn) Vĩ) sách
+ Nước Đại Việt ta - Chiều sâu của Ngữ (Nguyễn TraĨ) truyện “Lão Hạc” văn 8
+ Chiếu dời đô (Lý (Văn Giá) Công Uẩn) - Nắng mới, áo đỏ và - NLXH Hiện đại nét cười đen nhánh (
+ Nước Việt Nam ta về bài thơ “Nắng
nhỏ hay không nhỏ mới” của Lưu Trọng (Dương Trung Quốc) Lư)
+ Chuẩn bị hành - “Hoàng tử bé”- Một
trang vào thế kỉ mới cuốn sách diệu kì (Vũ Khoan) (theo reviewsach.net)
5. Đọc hiểu văn bản thông tin Tiểu VBTT giải thích VBTT giới thiệu loại
một hiện tượng tự một cuốn sách hoặc nhiên một bộ phim Một số - Sao băng - Bài giới thiệu về
văn bản - Nước biển dâng: truyện “Lá cờ thêu trong
Bài toán khó cần giải sáu chữ vàng” sách trong thế kỉ XXI - Về bộ phim “Người Ngữ
- Lũ lụt là gì? cha và con gái” văn 8
Nguyên nhân và tác - Cuốn sách “Chìa hại. khóa vũ trụ của
- Vì sao chim bồ câu Giooc-nơ” không bị lạc đường? - Tập truyện “Quê Mẹ”
6. Thực hành tiếng Việt Nội Nội dung cụ thể dung lớn 1.
Từ - Nghĩa của một số thành ngữ và tục ngữ ngữ tương đối thông dụng.
- Sắc thái nghĩa của từ ngữ và việc lựa chọn từ ngữ.
- Từ tượng hình và từ tượng thanh: đặc điểm và tác dụng.
- Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng 2.
Ngữ - Trợ từ và thán từ: đặc điểm và chức năng. pháp
- Thành phần biệt lập trong câu: đặc điểm và chức năng.
- Đặc điểm và chức năng của câu kể, câu
hỏi, câu khiến, câu cảm, câu khẳng định, câu phủ định. 3.
Hoạt - Biện pháp tu từ đảo ngữ, câu hỏi tu từ: đặc động điểm và tác dụng. giao tiếp
- Nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn của câu
- Các đoạn văn diễn dịch, quy nạp, song
song, phối hợp: đặc điểm và chức năng.
- Kiểu văn bản và thể loại. 4.
Sự - Từ ngữ toàn dân và từ ngữ địa phương:
phát triển chức năng và giá trị.
của ngôn - Biệt ngữ xã hội: chức năng và giá trị ngữ
- Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ: hình
ảnh, số liệu, biểu đồ
Hệ thống bài tập tiếng Việt:
a/ Bài tập nhận biết các hiện tượng và đơn vị tiếng Việt.
Ví dụ: bài tập nhận biết từ loại: trợ từ, thán từ. Bài tập
nhận biết các kiểu câu:câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu
khẳng định, phủ định…
b/ Bài tập phân tích tác dụng của các hiện tượng và đơn vị tiếng Việt.
Ví dụ: Bài tập phân tích tác dụng của các biện pháp tu
từ đảo ngữ, câu hỏi tu từ , từ tượng hình, tượng thanh.
c/ Bài tập tạo lập đơn vị tiếng Việt.
Ví dụ: Bài tập viết đoạn văn: diễn dịch, quy nạp, song song, phối hợp
Nội dung II. Học viết
a. Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng viết văn bản theo 4 bước: chuẩn bị; tìm ý và lập dàn
ý; viết; kiểm tra và chỉnh sửa những nội dung phù hợp theo từng kiểu văn bản.
b. Nội dung : Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức thông qua sự hướng dẫn của GV, câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao Nội dung II. Học viết nhiệm vụ:
Bước 1: Chuẩn bị
GV yêu cầu HS đọc phần Bước 2: Tìm ý và lập dàn ý
Học viết và trả lời các câu Bước 3: Viết hỏi sau:
Bước 4: Kiểm tra và chỉnh sửa
a) Sách Ngữ văn 8 rèn
Kiểu văn Nội dung cụ thể luyện cho các em viết bản
những kiểu văn bản nào? TỰ SỰ
Kể lại một chuyến đi hay một hoạt động
Nội dung cụ thể của mỗi
xã hội có yếu tố miêu tả, biểu cảm. kiểu văn bản là gì? BIỂU
Bước đầu biết làm bài thơ sáu chữ, bảy
b) Những yêu cầu về quy CẢM
chữ; viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩvề
trình và kiểu văn bản nào
một bài thơ sáu chữ, bảy chữ
tiếp tục được rèn luyện ở NGHỊ
Viết bài nghị luận về một vấn đề của đời lớp 8? LUẬN
sống (NLXH) và bài phân tích một tác
Bước 2: Thực hiện nhiệm phẩm văn học (NLVH) vụ:
THUYẾT Giải thích một hiện tượng tự nhiên hoặc HS trả lời câu hỏi MINH
giới thiệu một cuốn sách.
Bước 3: Báo cáo, thảo NHẬT
Kiến nghị về một vấn đề đời sống. luận: DỤNG
HS báo cáo kết quả, nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định.
GV chốt và mở rộng kiến thức.
Nội dung III. Học nói và nghe
a. Mục tiêu
: Rèn luyện kĩ năng nói và nghe
b. Nội dung : Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức thông qua sự hướng dẫn của GV, câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao III. Học nói và nghe nhiệm vụ: Kĩ năng Nội dung cụ thể
GV đặt câu hỏi gợi dẫn Nói
- Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội
và yêu cầu HS hoàn
- Trình bày giới thiệu ngắn về một cuốn thành PHT theo hình sách. thức nhóm bàn. Nghe
Nắm bắt nội dung chính mà nhóm đã trao - Theo em, kĩ năng nói và
đổi, thảo luận và trình bày lại được nội nghe có quan trọng trong dung đó.
hoạt động giao tiếp hằng
Nói nghe - Thảo luận ý kiến về một vấn đề trong ngày của con người tương tác
đời sống phù hợp với lứa tuổi. không? Vì sao? Hoạt động nhóm bàn
- Tìm hiểu nội dung của kĩ năng nói, nghe, nói nghe
tương tác trong phần Học nói và nghe - Thời gian: 3 phút
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HStrả lời câu hỏi và hoàn thành PHT
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
HS báo cáo kết quả, nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định.
GV chốt và mở rộng kiến thức.
Phần II. Cấu trúc sách Ngữ văn 8
a. Mục tiêu:
HS nắm được cấu trúc của sách Ngữ văn 8.
b. Nội dung : Làm việc cá nhân để hoàn thành nhiệm vụ.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức thông qua sự hướng dẫn của GV, câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao B. Cấu trúc sách Ngữ văn 8 nhiệm vụ:
GV tổ chức hoạt động Các phần của
Nhiệm vụ của học sinh nhóm bàn bài học
Yêu cầu cần - Đọc trước khi học để có định
Bước 2: Thực hiện nhiệm đạt hướng đúng. vụ:
- Đọc sau khi học để tự đánh giá. HS hoàn thành PHT
Kiến thức ngữ - Đọc trước khi học để có kiến
Bước 3: Báo cáo, thảo văn
thức làm căn cứ thực hành luận:
- Vận dụng trong quá trình thực
HS báo cáo kết quả, nhận hành. xét. Đọc
- Đọc hiểu thông tin về thể loại,
Bước 4: Kết luận, nhận - Đọc hiểu văn bối cảnh, tác giả, tác phẩm… định. bản
- Đọc trực tiếp tác phẩm, các câu
GV chốt và mở rộng kiến +Tên văn bản.
gợi ý ở bên phải, chú thích ở thức. +Chuẩn bị chân trang. + Đọc hiểu.
- Trả lời câu hỏi đọc hiểu.
- Thực hành - Làm bài tập thực hành tiếng tiếng Việt. Việt. - Thực hành đọc hiểu. Viết
- Đọc định hướng viết. - Định hướng.
- Làm các bài tập thực hành viết. - Thực hành. Nói và nghe.
- Đọc định hướng nói và nghe. - Định hướng.
- Làm các bài tập thực hành nói - Thực hành. và nghe. Tự đánh giá
Tự đánh giá kết quả đọc hiểu và
viết thông qua phần đọc và trả lời
các câu hỏi trắc nghiệm, tự luận
về 1 văn học tương tự văn bản đã học.
Hướng dẫn tự - Đọc mở rộng theo gợi ý. học
- Thu thập tư liệu liên quan đến bài học.
Hoạt động : Luyện tập
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng kĩ thuật KWL ở phần khởi động
Nh Những điều em đã biết về
Những điều em mong đợi học được ở SGK
Những điều học được (Cuối tiết học sẽ điền SGK Ngữ văn 8 Ngữ văn 8 cột này) (K) (W) (L) .........................
...................................
.................................
Hoặc thực hiện Vẽ sơ đồ tư duy
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
Hoạt động : Vận dụng
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, năng lực thực hiện.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Sản phẩm của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HS sẽ đưa ra những kinh nghiệm về phương pháp học tập cho tốt bộ môn Ngữ văn