Giáo án Ngữ văn 8 Cánh diều học kỳ 2 phương pháp mới

Giáo án Ngữ văn 8 Cánh diều học kỳ 2 phương pháp mới được soạn dưới dạng file PDF gồm 227 trang. Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

VĂN BẢN: LÃO HẠC – NAM CAO
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố khắc sâu kiến thức về văn bản Lão Hạc mà các em đã được học thông qua các hệ thống câu
hỏi và các phiếu học tập để ôn luyện…
2. Năng lực
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để
hiểu về văn bản đã học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải
quyết vấn đề để hiểu về văn bản đã học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và trao đổi thông tin trước lớp.
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản Lão Hạc.
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân về văn bản Lão Hạc
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận về thành tựu nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa truyện.
- Năng lực nhận diện, phân loại trường từ vựng.
- Năng lực phân chia bố cục văn bản.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường, trong sách báo
và từ các nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày.
- Trách nhiệm: Có ý thức tham gia thảo luận nhóm để thống nhất vấn đề. Xây dựng thái độ
hòa nhã khi tham gia làm việc nhóm. Có trách nhiệm trong việc trình bày lắng nghe và phản
biện.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Học sinh: Thiết bị học tập cần thiết
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS; tạo vấn đề vào chủ đề.
b. Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức cho học sinh trò chơi GIẢI Ô CHỮ với 6 hàng ngang
- HS trả lời, tìm ra ô chữ hàng dọc với dòng chữ: TÂM HỒN
- GV dẫn vào bài học: Văn hc hin thc Việt Nam đánh dấu s thành công trên văn đàn của nhiu
tác gi như Kim Lân, Vũ Trọng Phng, Ngô Tt T... và không th không nhc ti nhà văn Nam
Cao. Nếu viết v ch đề người tri thc, ông không ch khiến người đọc trăn tr, xót xa vi bao s
phận như Thứ, như Hộ,... nhng k tri thức giàu ước mơ, khát khao nhưng b cái nghèo, cái đói vùi
dập, ghì sát đất. Thì viết v ch đề người nông dân, Nam Cao cũng khiến cho ta phi thn thc,
đắng cay vi s phn ca nhng kiếp người đau khổ, nghèo đói nhưng giàu tình người. Lão Hc
trong truyn ngn cùng tên là mt nhân vt có s phn bi thảm như thế nhưng trên hết, lão là mt
con ngưi có nhân cách, có tâm hồn cao đp.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Tìm hiểu chung văn bản Lão Hạc
a. Mục tiêu: Hệ thống lại và nắm vững những nội dung chính của văn bản Lão Hạc.
b. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
NỘI DUNG SẢN PHẨM
NV1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc lại thông tin trong SGK,
nêu những nét chính về tác giả, tác phẩm.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- GV mời một số HS trình bày kết quả trước lớp,
yêu cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
NV2:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS thảo luận theo bàn, nêu thể loại,
PTBĐ, ngôi kể và nhân vật trung tâm của văn
bản.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
I. Tìm hiểu chung về văn bản
1. Tác giả
- Nam Cao (1915 1951)
- Là nhà văn đã có đóng góp cho nền văn học dân
tộc các tác phẩm hiện thực xuất sắc về đề tài
người nông đân nghèo bị áp bức và người trí thức
nghèo sống mòn mỏi trong xã hội cũ.
2. Tác phẩm
- Là tác phẩm tiêu biểu của nhà văn Nam Cao.
- Đăng báo lần đầu năm 1943.
- Đoạn trích nằm cuối truyện.
II. Kiến thức trọng tâm
1. Kết cấu, bố cục
- Thể loại: Truyện ngắn
- Phương thức biểu đạt: Tự sự kết hợp với miêu tả
và biểu cảm.
- Ngôi kể thứ nhất - lời ông giáo.
- HS thảo luận theo bàn.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- GV mời một số HS trình bày kết quả trước lớp,
yêu cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
NV3:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu các nhóm
thảo luận:
+ Nhóm 1: Phân tích tâm trạng của Lão Hạc khi
bán cậu Vàng
+ Nhóm 2: Phân tích cái chết của Lão Hạc
+ Nhóm 3: Phân tích thái độ, tình cảm của ông
giáo đối với Lão Hạc
+ Nhóm 4: Phân tích những ý nghĩ của ông giáo
về Lão Hạc.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả
trước lớp, yêu cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
- Nhân vật trung tâm: Lão Hạc.
2.1. Nhân vật Lão Hạc
a. Tình cảnh của Lão Hạc
- Nhà nghèo, vợ chết con trai bỏ đi đồn điền cao
su
- Làm thuê để kiếm ăn.
- Sau ốm: tiêu hết tiền dành dụm ... không có việc,
bán chó
-> Cuộc sống nghèo khổ, cùng quẫn và cô đơn
=> Lớp người nông dân nghèo khổ trước CMT8
b. Tình cảm của lão Hạc đối với ”cậu Vàng”
- Trước khi bán con chó Vàng
+ Nói với ông giáo về ý định bán chó
+ Lão phải suy tính, đắn đo nhiều lần, coi đó là
việc rất hệ trọng.
- Sau khi bán con Vàng:
+ Cố làm ra vui vẻ, cười như mếu, mắt ầng ậc
nước, mặt co rúm lại, vết nhăn xô lại, ép nước mắt
chảy ra, đầu ngoẹo về một bên, mếu như con nít,
hu hu khóc.
Sử dụng các từ tượng hình, tượng thanh, động
từ có sức gợi tả cao, biểu hiện chân thực, cụ thể,
chính xác, đặc tả ngoại hình đầy ấn tượng.
Thể hiện một sự ngậm ngùi, chua chát, nỗi đau
đớn, hối hận, xót xa, sự thương tiếc, nỗi buồn và
sự bất lực trước cảnh sống hiện tại cùng cực.
Là con người sống tình nghĩa, thuỷ chung, một
người cha yêu thương con sâu sắc muốn dành
dụm tất cả những gì có thể cho con để con có một
cuộc sống hạnh phúc, một con người có nhân
cách cao quí.
c. Tình cảm của lão Hạc đối với con trai và
phẩm chất của lão
- Nhờ ông giáo:
+ giữ hộ ba sào vườn cho con trai
+ gửi 30 đồng để lo hộ đám tang cho mình
-> Lão là người cha tốt, cao thượng giàu đức hi
sinh
-> người nông dân nghèo nhưng có lòng tự
trọng cao .
d. Cái chết của lão Hạc
- Lão Hạc chuẩn bị cho cái chết của mình:
+ Làm văn tự, nhờ ông giáo trông nom hộ 3 sào
vườn để khi con về sẽ có đất ở, có vườn làm... văn
tự để tên ông giáo, về sau này nhờ ông giáo trông
nom cho con ông.
+ Gửi ông giáo 30 đồng bạc để khi lão chết nhờ
hàng xóm chi tiêu lo hộ việc ma chay.
- Chuẩn bị âm thầm, chu đáo.
Lão Hạc chủ động và tự nguyện tìm đến cái
chết.
Là một người cha hết lòng vì con. Là người
sống chu đáo, giàu lòng tự trọng.
- Cách xây dựng tình huống truyện đầy bất ngờ,
có tác dụng “đánh lừa”...
- Lão Hạc vật vã, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc
xệch, hai mắt long sòng sọc, tru tréo, bọt mép sùi
ra...
Một loạt các từ tượng hình và tượng thanh liên
tiếp gợi tả về một cái chết dữ dội và thê thảm...
Tình huống truyện được đẩy lên đến đỉnh điểm.
Lão tự giải thoát bằng cách tự trừng phạt mình.
* Nguyên nhân về cái chết của lão Hạc
- Do tình cảnh đói khổ, túng quẫn.
- Xuất phát từ từ tình yêu thương, trách nhiệm với
con, từ lòng tự trọng đáng kính.
- Thực trạng xã hội thực dân phong kiến đương
thời
Phản ánh số phận đau thương và phẩm chất cao
quý tiềm tàng của người nông dân nghèo trước
cách mạng tháng Tám.
Lão Hạc là một nhân vật lương thiện, bị bần
cùng hoá nên phải chọn cái chết thảm thương, đau
đớn. Đó là một người cha giàu lòng yêu thương
con, một người tình nghĩa thủy chung, trung thực,
là một tâm hồn, một tính cách cao thượng, một
nhân cách cao cả.
- Cách xây dựng tình huống truyện đầy bất ngờ,
có tác dụng “đánh lừa”...
2.2. Nhân vật ông giáo
* Thái độ, tình cảm đối với lão Hạc
- Muốn ôm choàng lấy lão oà lên khóc, ái ngại, an
ủi, bùi ngùi...
- Giấu giếm vợ giúp lão Hạc.
- Tôn trọng, cảm thông, xót thương tình cảnh của
lão Hạc.
* Những ý nghĩ của ông giáo về lão Hạc:
- Thấm đẫm triết lý nhân sinh.
- Thâm trầm, sâu sắc.
Tấm lòng yêu thương trân trọng đối với người
nông dân.
2.3. Nhân vật Binh Tư và vợ ông giáo
- Vợ ông giáo: Cho lão chết! Ai bảo lão có tiền
mà chịu khổ! Lão làm khổ lão chứ ai làm lão khổ!
- Binh Tư : Không ưa lão Hạc vì lão lương thiện
quá
NV4:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời:
+ Thái độ của tác giả đối với Lão Hạc như thế
nào?.
+ Tổng kết về nghệ thuật và nội dung của văn
bản.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- GV mời một số HS trả lời câu hỏi trước lớp, yêu
cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
+ Lão làm bộ đấy.... lão chỉ tâm ngẩm thế, nhưng
cũng ra phết chứ chẳng vừa đâu.
-> Đều không hiểu lão, cho rằng lão là một người
gàn dở, lão cũng như những người bình hường
khác
=> Họ thiếu sự cảm thông, họ không hiểu lão
cũng cùng cực như lão nên không thể nghĩ khác
được.
III. Tổng kết
1. Nghệ thuật
- Lời kể ngôi thứ nhất, người kể là nhân vật hiểu,
chứng kiến toàn bộ câu chuyện và cảm thông với
lão Hạc.
- Kết hợp các phương thức biểu đạt tự sự, trữ tình,
lập luận, thể hiện được chiều sâu tâm lí nhân vật
với diễn biến tâm trạng phức tạp, sinh động.
- Sử dụng ngôn ngữ hiệu quả, tạo được lối kể
khách quan, xây dựng được hình tượng nhân vật
có tính cá thể hoá cao.
2. Nội dung- Ý nghĩa văn bản
- Nội dung: Tác phẩm phản ánh hiện thực số
phận của người nông dân trước CM tháng Tám
qua tình cảnh của lão Hạc và thể hiện tấm lòng
của nhà văn trước số phận đáng thương của một
con người.
- Ý nghĩa: Văn bản thể hiện phẩm giá của người
nông dân không bị hoen ố cho dù phải sống trong
hoàn cảnh khốn cùng.
C. LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: HS khái quát lại nội dung bài học thông qua hệ thống câu hỏi và bài tập.
b. Tổ chức thực hiện:
NV1: GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS tự hoàn thành bài tập.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1. Truyện ngắn Lão Hạc của tác giả nào?
A. Nguyễn Công Hoan
B. Nam Cao
C. Nguyễn Tuân
D. Thạch Lam
Câu 2. Tác phẩm Lão Hạc được viết theo thể loại nào?
A. Truyện ngắn
B. Truyện vừa
C. Truyện dài
D. Tiểu thuyết
Câu 3. Truyện ngắn Lão Hạc sáng tác năm nào?
A. 1920
B. 1943
C. 1945
D. 1950
Câu 4. Ý nào nói đúng nhất nội dung của truyện Lão Hạc?
A. Tác động của cái đói và miếng ăn đến đời sống con người
B. Phẩm chất cao quý của người nông dân
C. Số phận đau thương của người nông dân
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Nhận định nào nói đúng nhất ý nghĩa cái chết của lão Hạc?
A. Thể hiện tính tự trọng và quyết tâm không rơi vào con đường tha hóa của một người nông dân.
B. Gián tiếp tố cáo xã hội thực dân phong kiến đã đẩy người nông dân vào hoàn cảnh khốn cùng.
C. Là bằng chứng cảm động về tình phụ tử mộc mạc, giản dị nhưng cao quý vô ngần.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Trong tác phẩm , lão Hạc là nhân vật có tính cách như thế nào?
A. Là một người có số phận đau thương nhưng có phẩm chất cao quý.
B. Là người nông dân sống ích kỉ đến mức gàn dở ,ngu ngốc.
C. Là người nông dân có thái độ sống vô cùng cao thượng.
D. Là người nông dân có sức sống tiềm tàng mạnh mẽ.
Câu 7. Trong tác phẩm Lão Hạc, con trai lão Hạc đi phu vì lí do gì?
A. Vì muốn làm giàu.
B. Phẫn chí vì nghèo không lấy được vợ.
C. Vì không lấy được người mình yêu.
D. Vì nghèo túng quá.
Câu 8. Trong tác phẩm Lão Hạc, vì sao lão Hạc phải bán cậu Vàng?
A. Vì lão sợ kẻ trộm đánh bả.
B. Vì nuôi con chó sẽ phải tiêu vào tiền của con.
C. Để lấy tiền gửi cho con.
D. Vì lão không muốn nuôi con chó nữa.
Câu 9. Điểm điểm nghệ thauajt nào sau đây không đúng với truyện ngắn Lão Hạc?
A. Sử dụng ngôi kể thứ nhất, người kể là nhân vật chứng kiến và hiểu toàn bộ câu chuyện.
B. Nghệ thuật phân tích tâm lí nhân vật đặc sắc.
C. Xây dựng được nhân vật có tính cộng đồng, đại diện cho xã hội đương thời.
D. Truyện mang màu sắc trữ tình đan xen triết lí sâu sắc.
Câu 10. Dấu ba chấm (dấu chấm lửng) được nhắc lại nhiều lần trong đoạn văn sau có tác dụng gì:
"Hỡi ơi lão Hạc! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có thể làm liều như ai hết...Một con người thế
ấy!...Một người đã khóc vì trót lừa một con chó!...Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không
muốn liên lụy đến hàng xóm, láng giềng...Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để
có ăn ư? Cuộc đời quả thật cứ mỗi ngày thêm đáng buồn..."
(Lão Hạc, Nam Cao)
A. Ngụ ý rằng còn nhiều điều ông giáo biết về lão Hạc mà chưa kể hết.
B. Làm dãn nhịp điệu câu văn.
C. Thể hiện sự ngập ngừng, ngỡ ngàng đau đớn trong lòng ông giáo.
D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Ý kiến nào nói đúng nhất nguyên nhân sâu xa khiến lão Hạc phải lựa chọn cái chết?
A. Lão Hạc ăn phải bả chó.
B. Lão Hạc ân hận vì chót lừa cậu Vàng
C. Lão Hạc rất thương con
D. Lão Hạc không muốn làm liên lụy đến mọi người
Câu 12. Ý kiến nào sau đây nói đúng nhất nghệ thuật xây dựng nhân vật chính của nhà văn trong
truyện “Lão Hạc”.
A. Đặt nhân vật vào những tình huống trớ trêu để tự bộc lộ mình.
B. Để cho các nhân vật khác nhận xét về nhân vật chính.
C. Để nhân vật chính đối thoại với các nhân vật khác để bộc lộ mình.
D. Kết hợp cả ba ý kiến trên.
Câu 13. Qua các tác phẩm về người nông dân trong xã hội cũ, em nhận thấy cuộc đời và tính cách
của người nông dân có đặc điểm gì?
A. Là những số phận nghèo khổ, bần cùng trong xã hội.
B. Tấm lòng yêu thương gia đình, trân trọng tình cảm.
C. Luôn giữ tấm lòng trong sạch, cao đẹp giữa những bùn nhơ của xã hội phong kiến.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 14. Nội dung của văn bản là:
A. Phản ánh hiện thực số phận người nông dân trước CMT8 : nghèo túng, không có lối thoát.
B. Cảm thông, trân trọng, ngợi ca vẻ đẹp tiềm ẩn của người nông dân trong cảnh khốn cùng vẫn giàu
lòng tự trọng.
C. thể hiện tấm lòng yêu thương, trân trọng đối với người nông dân trong xã hội của nhà văn Nam
Cao.
D. Tất cả đều đúng.
D. VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS khái quát lại nội dung bài học thông qua hệ thống câu hỏi và bài tập.
b. Tổ chức thực hiện:
NV2: GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS tự hoàn thành BT.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 1. Văn bản Lão Hạc được viết theo thể loại nào?
Câu 2. Văn bản Lão Hạc được kể theo ngôi thứ mấy?
Câu 3. Trong truyện ngắn Lão Hạc, vì sao lão Hạc phải bán cậu Vàng?
Câu 4. Văn bản Lão Hạc có những nét đặc sắc nghệ thuật nào?
Câu 5. Ý nghĩa của văn bản Lão Hạc là gì?
Câu 6. Hãy phân tích diễn biến tâm trạng của lão Hạc xoay quanh việc bán chó.
Câu 7. Qua những điều lão Hạc thu xếp, nhờ cậy ông giáo rồi sau đó mới tìm đến cái chết, em suy
nghĩ gì về tình cảnh và tính cách của lão Hạc?
Câu 8. Qua đoạn trích Tức nước vỡ bờ và truyện ngắn o Hạc, em hiểu thế nào về cuộc đời, số phận
của người nông dân trong xã hội cũ?
Gợi ý đáp án:
Câu 1. Thể loại của văn bản Lão Hạc: truyện ngắn.
Câu 2. Văn bản Lão Hạc được kể theo ngôi thứ nhất.
Câu 3. Lão Hạc phải bán cậu Vàng vì gia cảnh nghèo khó mà lão còn trải qua một trận ốm, lão đã
kiệt quệ, không còn sức để nuôi nổi bản thân, huống chi là còn có thêm một con chó. Nên lão Hạc
phải bán “cậu Vàng” đi.
Câu 4. Đặc sắc nghệ thuật của văn bản o Hạc: - Lời kể ngôi thứ nhất, người kể là nhân vật hiểu,
chứng kiến toàn bộ câu chuyện và cảm thông với lão Hạc.
- Kết hợp các phương thức biểu đạt tự sự, trữ tình, lập luận, thể hiện được chiều sâu tâm lí nhân vật
với diễn biến tâm trạng phức tạp, sinh động.
- Sử dụng ngôn ngữ hiệu quả, tạo được lối kể khách quan, xây dựng được hình tượng nhân vật có
tính cá thể hoá cao.
Câu 5. Ý nghĩa của văn bản Lão Hạc:
Văn bản thể hiện phẩm giá của người nông dân không bị hoen ố cho dù phải sống trong hoàn cảnh
khốn cùng.
Câu 6.
- Trước khi bán con chó Vàng:
+ Nói với ông giáo về ý định bán chó
+ Lão phải suy tính, đắn đo nhiều lần, coi đó là việc rất hệ trọng.
- Sau khi bán con Vàng:
+ Cố làm ra vui vẻ, cười như mếu, mắt ầng ậc nước, mặt co rúm lại, vết nhăn xô lại, ép nước mắt
chảy ra, đầu ngoẹo về một bên, mếu như con nít, hu hu khóc.
Sử dụng các từ tượng hình, tượng thanh, động từ có sức gợi tả cao, biểu hiện chân thực, cụ thể,
chính xác, đặc tả ngoại hình đầy ấn tượng.
Thể hiện một sự ngậm ngùi, chua chát, nỗi đau đớn, hối hận, xót xa, sự thương tiếc, nỗi buồn và
sự bất lực trước cảnh sống hiện tại cùng cực.
Câu 7. Qua những điều lão Hạc thu xếp, nhờ cậy ông giáo rồi sau đó mới tìm đến cái chết, ta thấy
lão Hạc là người có trước có sau, suy nghĩ chu đáo, sống có tình nghĩa, không vì cái chết của mình
mà bỏ mặc tất cả.
Câu 8.
Qua đoạn trích Tức nước vỡ bờ và truyện ngắn Lão Hạc, ta thấy được Lão Hạc và chị Dậu đều là
đại diện cho những người nông dân cực khổ, nghèo túng, bất hạnh:
+ Đều là những người nông dân hiền lành, lương thiện.
+ Đều yêu chồng, thương con hết mực, giàu sức hi sinh.
+ Trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng cố gắng giữ mình trong sạch.
+ Đều là những người bị xã hội đè nén, áp bức, rơi vào khốn khó, cùng cực.
VĂN BN 2 : TRONG MT TR
(Thi gian thc hin: 2 tiết)
I. MC TIÊU CN ĐT
1. Kiến thc
- Nhn biết được yếu t hình thc tiêu biu ca truyn ngắn qua văn bản “Trong mắt trẻ” như chi
tiết, ct truyn, ngôn ng, nhân vật,
- Phân tích được đc sc ni dung của văn bản “Trong mắt trẻ” qua đề tài, ch đề thông điệp,…
- Thấy được cuc hi ng lí thú và chia tay bt ng vi hoàng t bé ca nhân vt tôi
2. Năng lực
- Năng lc t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh nh để hiu v
văn bản đã học
- Năng lc giao tiếp và hp tác: Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết vn
đề để hiu v văn bản đã học.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to: Năng lực trình bày và trao đi thông tin trưc lp.
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân v văn bn
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thuật, ý nghĩa truyn.
3. Thái độ
- Trân trng những hành động và suy nghĩ nhân hậu, trong sáng
- Biết cm thông chia s trưc cnh ng của người khác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu hc tp.
- Hc sinh: Thiết b hc tp cn thiết
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế và định hướng chú ý cho HS; to vấn đề vào ch đề.
b. T chc thc hin:
Hot đng ca GV & HS
Sn phm d kiến
GV chiếu mt vài hình nh v tiu thuyết “Hoàng tử bé”, hỏi hc sinh nêu hiu biết ca mình v tiu
thuyết
HS có th trình bày theo nhóm hoc cá nhân (chun b trưc nhà)
Hot đng 2: HÌNH THÀNH KIN THC
a. Mc tiêu: HS kiến thức bn v tác gi tác phm. Phân tích những điểm đặc sc v mt hình
thc ca văn bn. Hiu nội dung và thông điệp ca văn bn.
b. T chc thc hin:
Hot đng ca GV & HS
Sn phm d kiến
*Tìm hiu v tác gi
c 1: Chuyn giao nhim v
GV chiếu yêu cu tiết trước
(?) HS thc hin theo nhóm (t 1,2) tìm
hiu v tác gi văn bản “Trong mắt tr”.
c 2: Chuyn giao nhim v
HS thc hin theo nhóm
c 3: Báo cáo tho lun
HS đi din trình bày
c 4: Đánh giá, kết lun
HS nhóm khác đánh giá, nhận xét bài làm
ca nhóm bn
Gv kết lun
*Tìm hiu v tác phm
GV chiếu yêu cu tiết trước
(?) HS thc hin theo nhóm (t 3,4) tìm
hiu v văn bản “Trong mt trẻ” theo
bng gi ý.
Văn bản “Trong mắt trẻ”
c 2: Chuyn giao nhim v
HS thc hin theo nhóm
c 3: Báo cáo tho lun
HS đi din trình bày
c 4: Đánh giá, kết lun
HS nhóm khác đánh giá, nhận xét bài làm
ca nhóm bn
GV kết lun
c 1: Chuyn giao nhim v
GV chiếu câu hi:
(?) Ngày nhân vật “tôi” đã vẽ bc
tranh gì? Đối vi bc tranh y nhân vt
“tôi” người ln cách nhìn nhn
khác nhau như thế nào?
c 2: Chuyn giao nhim v
HS thc hin cá nhân
c 3: Báo cáo
HS trình bày
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi: Ăng-toan đơ Xanh-tơ Ê-xu-pe-ri
- Sinh năm 1900 mất năm 1944
- Là mt nhà văn phi công Pháp ni tiếng
- Các đề tài của ông lấy đề tài, cảm hứng từ những
chuyến bay và cuộc sống của người phi công.
- Ngòi bút đậm chất trữ tình, trong trẻo, giàu cảm hứng
lãng mạn
2. Tác phm
- Xut xứ: Trích “Hoàng tử bé”, tác phẩm ni tiếng
nht ca Ê-xu-pe-ri.
- Thể loại: Truyện đồng thoại.
- Phương thức biểu đạt chính: Tự sự
-Nhân vật: nhân vật “tôi” và “hoàng tử bé”
- B cc: 3 phn
+ Phn 1: K nim v tranh ngày bé ca nhân vt “tôi”
+ Phn 2: Cuc gp g ca nhân vật “tôi” Hoàng tử
+ Phn 3: Sau khi chia tay Hoàng t
II. Đc hiểu văn bn
1. K nim v tranh ngày bé ca nhân vật “tôi”
-Thi đim: 6 tui
- Bc tranh
+ Ni dung: V v con trăn nuốt con mi
+ Cách nhìn nhn
+) Nhân vật “tôi”: Con trăn đang ăn thịt con voi
+) Người ln: một cái mũ có gì đáng s
-> Tr em trí ởng tượng phong phú bay bng
hơn ngưi ln.
c 4: Kết lun
HS nhn xét
Gv kết lun
c 1: Chuyn giao nhim v
GV chiếu câu hi:
Phiếu hc tp 1
(?) nhân vật ‘tôi hoàng tử gp
nhau trong hoàn cnh nào? Em nhn
xét gì v hoàn cnh y?
(?) hoàng t bé xut hin với đặc điểm gì?
Sư xuất hin ấy có vai trò như nào?
Phiếu hc tp 2: ch nhìn nhn ca
hoàng t
Bc tranh
Cách nhìn nhn
Ngày ca nhân
vt “tôi”
Bc con cu 1
Bc con cu 2
Bc con cu 3
Bc con cu sau
cùng
Nhn xét v cách nhìn nhn ca
hoàng t bé:
c 2: Chuyn giao nhim v
HS thc hin theo nhóm (4-5 HS) ln t
các phiếu hc tp 1,2
c 3: Báo cáo , tho lun
HS đi din trình bày
c 4: Kết lun
HS nhóm khác nhận xét, đánh giá
Gv đánh giá, kết lun
c 1: Chuyn giao nhim v
GV chiếu câu hi:
(?) sau khi chia tay hoàng t bé, nhân vt
tôi tâm trng mong mun gì? Em
hãy tìm chi tiết th hiện điều đó?
Ti sao nhân vật “Tôi” lại mong mun
2. Cuc gp g ca nhân vật “tôi” và Hoàng tử
a. Hoàn cnh gp g
- Cô đc trên sa mc rng ln
- c ch còn đủ dùng tám ngày
- Hành động: t sửa máy bay để mong thoát khỏi nơi
này.
-> Nhân vt tôi dn cn sc lc, hi vọng. Đi mt vi
nhiều khó khăn, thử thách.
b. S xut hin ca Hoàng t
- Cách xut hiện: đối lp hoàn toàn vi nhng nhân
vt “tôi” gp phi
+ Ngoại hình đẹp đẽ, chng lc đưng hay mt
mi
+ Li nói và phn ng rt nh nhàng
- Vai trò: Xut hiện đúng lúc, tr thành điểm ta tinh
thn cho nhân vật “tôi”.
c. Cách nhìn nhn ca Hoàng t
-Vi bc tranh ngày ca nhân vật “tôi”: thấy con voi
b trăn nut trong bng, trăn nguy hiểm n voi knh
càng
- Vi nhng bc tranh con cu mà hoàng t yêu cu
nhân vật “tôi” vẽ:
+Bc v cu th 1: quan sát rồi cho rng cu b
bnh
+ Bc v cu th 2: cho rng là con cừu đực vì có sng
+ Bc v cu th 3: cho rng con cu già quá, mun
cu sống được lâu
+ Bc sau cùng: con cu trong cái thùng và con cu
đang ngủ
-> Vi kh năng tưởng tượng bay bng phong phú,
hoàng t đã những cách nhìn nhn các bc v
s vt khác với người ln, cu nhn ra nhng điều
người khác khó nhận ra như ch cần vài thay đổi nh
trong nét v ca nhân vật “tôi” cũng đủ biến con cu
này thành con cu khác v trng thái, gii tính, độ
tui,…
3. Sau khi chia tay Hoàng t
a. Tâm trng
- Buồn: buồn lắm”, “những chiếc lc lc li biến hết
c thành nước mt”, cho rằng nơi từng găp hoàng tử
y?
c 2: Chuyn giao nhim v
HS thc hiện nhóm đôi
c 3: Báo cáo ,tho lun
HS đi din nhóm trình bày , tho lun
c 4: Kết lun
Gv kết lun, cht kiến thc
c 1: Chuyn giao nhim v
GV chiếu yêu cu:
(?) Em hãy khái quát li ni dung ngh
thut bằng sơ đồ duy?
c 2: Chuyn giao nhim v
HS thc hin nhóm 4-5HS
c 3: Báo cáo ,tho lun
HS đi din nhóm trình bày , tho lun
c 4: Kết lun
Gv kết lun, cht kiến thc
là “quang cảnh đẹp nht và bun nh thế gian”.
- Ngn ngang nhiu cm giác khó t: lo lắng vì mình đã
quên v vòng da ca r mõm cho con cu nên nó có th
mt bông hoa; tuy nhiên vn hạnh phúc tin tưởng vào
s cn thn ca cu bé.
b. Mong mun
- Mong muốn: Được gp li hoàng t bé: c nghĩ mãi
v cậu, nơi cậu xut hin, nhng th nh nhoi xung
quanh cậu như con cừu và bông hoa,…
- Nguyên nhân:
+ Gp hoàng t bé là mt k nim không th quên trong
đời
+ Hoàng t bé như mt tri k vi nhân vt “tôi”
+ Tấm ơng phản ánh nhng gic mng ấu thơ chưa
thành ca nhân vật “tôi”.
III. Tng kết
1.Ni dung
- Cuc gp g tình c đầy thú ca nhân vật “tôi”
và hoàng t
- Cn trân trng những quan điểm, cách nhìn nhn
riêng bit ca mỗi ngưi đc bit là tr em
2. Ngh thut
- Ct truyn cht ch, có s liên kết
- Din biến câu chuyện đều có tranh minh ho bám sát
- Ngôn ng nhân vt trong sáng, giàu cht tr thơ
Hot đng 3: LUYN TP
*Mc tiêu: Cng c kiến thc va hc qua h thng bài tp
* T chc thc hin:
Hot đng ca GV & HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
GV chiếu câu hi:
(?)Em rút ra thông đip sau khi hc
xong văn bn trên?
c 2: Chuyn giao nhim v
HS thc hin cá nhân
c 3: Báo cáo
HS trình bày
c 4: Kết lun
Gv kết lun, cht kiến thc
-Tr em rt cn s động viên , khuyến khích của người
lớn đối vi những ước của mình điều đó thể hin
s thu hiểu yêu thương đng cm của người ln
vi các em.
- Tr em cn lng nghe khuyên bo của ngưi ln trên
con đường thc hiện ước của mình. Các em cũng
cn hc cách thuyết phục người khác chp nhận ước
mơ của mình bng s cu th, t tin và kiên định
- Mỗi người đều cn hc cách chp nhn nhng quan
điểm khác bit s tôn trng cn thiết vi góc nhìn
riêng ca tng cá nhân v mt s vt hiện tượng.
Hot đng 4: VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc v văn bản va hc vào các bài tp thc tin.
b. T chc thc hin:
Hot đng ca GV & HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
GV chiếu câu hi:
(?)Em ấn tượng vi bc tranh nào nht ?
Vì sao?
c 2: Chuyn giao nhim v
HS thc hin cá nhân
c 3: Báo cáo
HS trình bày
c 4: Kết lun
Gv kết lun, cht kiến thc
Hs tu chn bc tranh n ng, có th là bc tranh con
trăn hoặc chiếc hp th hin kh năng liên ng
phong phú ca tr thơ hoặc bc chân dung nhân vt
hoàng t bé,…
IV.HƯNG DN HĐTT (1’)
Chun b bài sau văn bản “Người thy đầu tiên”
THC HÀNH TING VIT
T NG TOÀN DÂN, T NG ĐỊA PHƯƠNG, BIỆT NG XÃ HI
(Thi gian thc hin: 1 tiết)
I. MC TIÊU
1 V kiến thc:
- Tri thc v t ng toàn dân, t ng địa phương, biệt ng xã hi.
2 V năng lực:
- Xác định được t ng địa phương, chỉ ra được nghĩa và tác dụng của chúng đối vi vic phn ánh
con ngưi, s vt.
- Nhn biết được bit ng xã hi, hiểu nghĩa và chỉ ra được tác dng của chúng đối vi vic th hin
đặc đim ca nhân vt hoc nhóm xã hi s dng.
- Viết đưc đoạn văn nêu ý kiến v hiện tượng s dng bit ng xã hi trên mng xã hi hin nay.
3 V phm cht:
- Biết cách s dng t láy, bin pháp tu t n d trong khi viết bài và giao tiếp hng ngày.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HOT ĐỘNG 1: KHI ĐNG
a) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b) T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
B 1: chuyn giao nhim v
Hin nay trên mng hi facebook 1
group đang ngày càng đông thành viên
tên “Flex đến hơi thở cuối cùng”. Bạn
hiu thế nào v t “flex”?
B2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhim v
+ HS nghe và tr li
B3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
+ HS trình bày sn phm tho lun
+ GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV nhận xét, đánh giá, chốt.
“Flex” -> bit ng xã hi
2. HOT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu:
- Xác định được t ng địa phương, chỉ ra được nghĩa và tác dụng của chúng đi vi vic phn ánh
con ngưi, s vt.
- Nhn biết được bit ng xã hi, hiểu nghĩa và chỉ ra được tác dng của chúng đối vi vic th hin
đặc đim ca nhân vt hoc nhóm xã hi s dng.
- Viết đưc đoạn văn nêu ý kiến v hiện tượng s dng bit ng xã hi trên mng xã hi hin nay.
b. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1 :
B 1: chuyn giao nhim v
GV đt câu hi:
+ Em hiu thế nào t toàn dân, t địa
phương và biệt nghi?
B 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thc hin nhim v
GV hướng dn HS hoàn thành nhim v
B 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
+ HS trình bày sn phm tho lun
+ GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
+ GV nhn xét, b sung, cht kiến thc .
NV2 :
B1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS: Dựa vào văn bn V thăm
m đã học, hãy ch ra phép tu t n d
trong câu:
Áo tơi qua buổi cày ba
Gi còn ln cn khoác h người rơm
T đó, hãy nhắc li khái nim v bin pháp
tu t n d?
- HS thc hin nhim v
B 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thc hin nhim v
B 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
+ HS trình bày sn phm tho lun
I. Lí thuyết
1. T toàn dân
- T ng được s dng rng rãi trong mi vùng
min ca đt nưc.
VD: cha, m, sn, ngô, gì, nào, sao, thế,
- khi t ng bản s ng ln nht ca
ngôn ng.
- T ng toàn dân không ch vai trò quan trng
trong giao tiếp mọi lĩnh vc của đời sng hi
còn sở cho s thng nht ngôn ng. Hiu
được nghĩa sử dụng đúng từ ng toàn dân điều
kiện để giao tiếp có hiu qu.
2. T ng địa phương
- nhng t ng đưc s dng mt vùng min
nht đnh.
VD: thy, u, mì, bp, chi, răng, rứa,…
- S ng không ln, phm vi dùng hn chế
- Phn ánh nét riêng ca con người, s vt mi vùng
min, vai trò quan trọng đối vi hoạt động giao
tiếp trong sinh hot hằng ngày đối vi sáng tác
văn chương.
- Cn hiểu được nghĩa biết s dụng đúng chỗ,
đúng mức nhm nâng cao hiu qu giao tiếp.
3. Bit ng xã hi
- nhng t ng đưc dùng với nghĩa riêng trong
mt nhóm xã hi nhất định.
VD: pó tai, rùi, bít, ga tô,…
- Trong tác phẩm văn chương, lời ăn tiếng nói ca
nhân vật cũng thể phn ánh bit ng ca nhóm
hi mà nhân vt thuc vào.
+ GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
=> Ghi lên bng.
- GV cng c kiến thc: Bin pháp tu t n
d nhm làm tăng sc gi nh, gi cm cho
s diễn đạt.
- Vic s dng cn chng mực để đảm bo hiu
qa giao tiếp gi gìn s trong sáng ca ngôn ng
dân tc.
3. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. T chc thc hin
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1: Bài tp 1
B 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS: làm bài tp 1
+ T chc trò chơi “Ai nhanh hơn?”.
+ Chia lp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm đưc
phát 1 phiếu hc tp.
Câu
T ng địa
phương
Vùng s
dng
Tác
dng
a
b
c
d
+ Mỗi nhóm 5 phút để thc hin nhim
v.
+ GV chiếu đáp án lên bng. Các nhóm
chm chéo cho nhau. Nhóm chiến thng
được tng phn quà nh hoc cộng điểm
ming cho mi thành viên.
a. Sáng ra b sui, ti vào hang
Cháo b rau măng vẫn sn sàng (H Chí
Minh)
Bài tp 1:
u
TNĐP
ng
Tác dng
a
b (ngô)
mi
n
núi
phí
a
Bc
- B sung thông tin v
nơi Bác Hồ đã từng sng
làm vic (vùng Vit
Bc).
- Qua đó, cho biết thêm
v cuc sng gian lao
nhưng tràn đầy tinh thn
lc quan ca Ngưi.
b
tm vông
(loi tre
thân nh,
gióng
dài,
không
gai, đặc
rut
cng,
thưng
Na
m
B
- Phn ánh mt loại
khí thô đưc s dng
ph biến hiu qu
trong cuc kháng chiến
anh dũng của đồng bào
Nam B chng thc dân
Pháp.
b. Muôn đời biết ơn chiếc gy tầm vông đã
dựng nên Thành đng T quc! (Thép Mi)
c. Ch cho tôi một gói độ i viên thuc
cm và một đòn bánh tét (Đoàn Giỏi)
d. Thuyn em đã nhẹ, chèo l khó theo (Ca
dao)
c 2: Thc hin nhim v
+ HS tho lun và tr li tng câu hi
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ HS trình bày sn phm tho lun
+ GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
=> Ghi lên bng
NV2: Bài tp 2
B 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm bài tp 2.
Giải thích nghĩa của các t in đậm dưới đây
bng các t toàn dân cùng nghĩa:
a. Lão viết văn tự nhượng cho tôi đ
không ai còn tưởng dòm ngó đến(Nam
Cao)
b. Đón ba, ni gy gò, cười phô c li:
- ng con không v được, mưa gió tối
tri vy khéo cm. (Nguyn Ngọc Tư)
c. Mt hôm, chú Biểu đến nhà, chú mang
theo xâu ếch dài thit dài, b bã:
- Cái này gi cho my, biu phải đem
đến tn nhà. (Nguyn Ngọc Tư)
c 2: Thc hin nhim v
+ HS tho lun và tr li tng câu hi
B 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
dùng làm
gy)
c
đòn (từ
ch đơn
v)
bánh tét
(loi
bánh làm
bng go
nếp, nhân
đỗ xanh,
tht ln,
hình tr)
mi
n
Tru
ng
Giúp người đọc nhn ra
s vt s việc được
nói ti là mt tnh min
Nam.
d
l
(nhanh)
mi
n
Na
m
Giúp người đọc nhn ra
s vt s việc được
nói ti là mt tnh min
Nam.
Bài tp 2:
a. Dòm ngó: nhòm ngó
b. Ba: b, cha
Ni: bà ni, ông ni
Má: m
c. Thit: tht
Gi: gi
My: mày
Biu: bo
lun
+ HS trình bày sn phm tho lun
+ GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận t thái độ kết qu làm vic ca
HS, chuyn dẫn vào HĐ sau.
NV3: Bài tp 3
B 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đc bài tp 3.
Vic s dng các bit ng hi (có du
ngoc kép) trong nhng câu sau ( tác phm
B v ca Nguyên Hng) tác dng th
hiện đặc đim ca các nhân vật như thế nào?
a. hết sức theo dõi nhưng không làm sao
đến gần được vì “bỉ” này “hắc” lm.
b. Cái “cá” ngon làm vậy thằng “vỏ lõi”
còn “mõi” được hung h ch
- HS tiếp nhn nhim v.
B 2: Thc hin nhim v
+ HS tho lun và tr li tng câu hi
B 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
+ HS trình bày sn phm tho lun
+ GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
=> Ghi lên bng
Bài tp 3:
- Các bit ng hội được s dụng trong các câu đã
cho:
+ b: đàn bà, con gái
+ hc: cn thn, khôn ngoan
+ cá: ví tin
+ v lõi: k cp nh tui
+ mõi: ly cp
Góp phn th hiện hơn đặc đim ca nhân
vật được nói đến: nhng k thuc giới lưu
manh, trm cp.
Việc chúng đặt ra s dng các bit ng
hi trong giao tiếp nhm che giu nhng
vic làm xu xa, ti li ca mình.
4. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc đã hc đ gii bài tp, cng c kiến thc.
b. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao
nhim v)
Viết đoạn văn (khoảng 6 8 dòng)
nêu ý kiến ca em v hiện ng s
dng bit ng xã hi trên mng hi
hin nay.
B2: Thc hin nhim v
B3: Báo cáo, tho lun
HS th chia s nhng ni dung các
em viết vi các bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến
thc.
- Dn HS nhng ni dung cn hc
nhà và chun b cho tiết hc sau.
Hin nay, trên mng hi xut hin ph biến hin
ng s dng bit ng hội, đặc bit trong gii tr.
Đây hiện ợng bình thưng, phn ánh s vận động ca
ngôn ng dưới tác động ca các nhân t tâm lí, hi
phương tiện giao tiếp mi (Internet). Hiện ng này, xét
góc độ nào đó, cũng có khía cnh tích cc (chng hạn: đáp
ng nhu cu, s thích giao tiếp ca mt nhóm hi nht
định). Tuy nhiên, vic s dng bit ng xã hi cn có chng
mực để không ảnh hưởng đến vic giao tiếp trong môi
trưng giao tiếp chính thc ý thc gi gìn s trong sáng
ca tiếng Vit.
(Ngun: SGV ng n 8 cánh diều)
THỰC HÀNH ĐC HIU
VĂN BẢN 3: NGƯỜI THY ĐU TIÊN
(Thi gian thc hin: 2 tiết)
I. MC TIÊU BÀI HC
1. V kiến thc
- Cm nhận được tình yêu thương của thầy Đuy-sen dành cho hc trò và lòng biết ơn của An--nai
đối với người thầy đầu tiên. T đó, biết trân trng nhng tình cm tốt đẹp mà mình được đón nhận.
- Nhn biết đuợc s thay đổi ngưi k chuyện trong đoạn trích và bước đu cm nhận được tác dng
ca s thay đổi đó; biết khái quát đc đim tính cách nhân vt thầy Đuy-sen qua các chi tiết miêu t
ngoi hình, li nói, c chỉ, hành động, qua li k và cảm xúc, suy nghĩ của nhân vt An- -nai, ca
nhân vt ngưi ho .
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm.
Biết lng nghe và phn hi tích cc trong giao tiếp.
Biết phi hp cùng các bn trong nhóm thc hin công vic nhóm nh.
- Phát trin kh năng tự ch, t hc qua vic đc và hoàn thin phiếu hc tp nhà.
* Năng lực đặc thù:
- Nhn biết được mt s yếu t hình thc (chi tiết tiêu biu, câu chuyn, nhân vật,…) nội dung
tài, ch đề, tư tưởng, thông điệp; tình cảm, thái độ người k chuyện;…) ca truyn.
- Phân tích được đặc điểm ca nhân vt trong truyn k qua: hình dáng, c chỉ, hành động, ngôn
ngữ, ý nghĩ,…
- Nêu được ấn tượng chung v văn bản; nhn biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyn,
nhân vt trong tính chnh th ca tác phm.
- Tóm tt đưc văn bn mt cách ngn gn.
- Hiểu được ch đề ca truyn.
- Đọc hiểu được các văn bn khác thuc th loi truyn va.
- Liên h được s ging và khác nhau gia các kiu ct truyn, nhân vt các chuyn k khác nhau;
nêu được bài hc v ch nghĩ, cách ứng x do văn bản gi ra.
2. Phm cht
- Chăm chỉ hoàn thành nhim v.
- Đoàn kết, tôn trng s khác bit.
- Có thái độ trân trng, biết ơn; cảm thông chia s vi ngưi khác.
- Bi dưng tinh thn vượt qua khó khăn th thách trong cuc sng.
II. THIT B VÀ HC LIU
- GV: Giáo án, sgk, phiếu hc tp
- HS: Thiết b hc tp cn thiết
III. PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình, đàm thoi, dy hc nhóm,
IV. TIN TRÌNH HOT ĐNG
1. TRƯỚC GI HC
* Nhim v 1: GV chia lớp thành 4 nhóm để Hs thc hin d án:
- Thi gian thc hin 10 ngày.
- Yêu cu: Các nhóm bc thăm mt trong các vai trò sau đ thc hin:
+ (1) Vai tác gi Trin-ghi-Ai-ma-tốp để gii thiu v bn thân tác phm “Người thầy đầu
tiên”.
+ (2) Vai người dân Cư---xtan để gii thiu v đất nưc con người Cư---xtan.
+ (3) Vai nhân vt An--nai k v câu chuyn ca mình k v thầy Đuy-sen trong đon trích
“Ngưi thầy đầu tiên”.
+ (4) Tìm hiu ngôi k và tác dng ca ngôi k, ct truyn, tóm tắt đoạn trích “Người thầy đầu tiên”
- Sn phm: tranh nh, video,… kết hp thuyết trình.
* Nhim v 2: Hoàn thành phiếu hc tp s 1
2. TRONG KHI HC
Hot đng 1: Khi đng
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung cn đạt
a. Mục tiêu: :
- Tạo tâm thế hứng thú cho HS.
- Kích hoạt tri thức nền về đặc điểm thể loại truyện đã học.
b. Tổ chức thực hiện:
*Bước 1: Giao nhiệm vụ:
GV mời nhóm thực hiện dự án (2) Vai
người dân ---xtan đ gii thiu v
đất nước con người ---xtan trình
bày.
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Nhóm thực hiện dự án ở nhà.
*Bước 3: Báo cáo kết quả:
Đại diện nhóm lên báo cáo dự án.
*Bước 4: Đánh giá kết quả:
Các nhóm nhận xét, đánh giá, bổ sung
chéo.
GV nhận xét, dẫn vào bài:
“Người thầy đầu tiên” truyện ngắn xuất
sắc của của tác giả Trin-ghi-dơ Ai-ma-tốp.
Vậy em biết gì về tác giả và tác phẩm?
Hot đng 2: Hình thành kiến thc
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung cn đt
a. Mục tiêu: Hs hiểu sơ lược về tác giả, tác phẩm
b. Tổ chức thực hiện:
*Bước 1: Giao nhiệm vụ:
GV mời nhóm thực hiện dự án (1) Vai
tác gi Trin-ghi- Ai-ma-tốp để gii
thiu v bn thân tác phẩm “Người
thy đầu tiên” trình bày.
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- Ai-ma-tốp (1928 - 2008) nhà văn ---xtan, một
nước cộng hòa ở vùng trung Á, thuộc Liên Xô trước đây.
- Ông bắt đầu hoạt động sáng tác văn học từ năm 1952, khi
ông còn là sinh viên.
- Đề i chủ yếu trong tác phẩm của ông: cuộc sống khắc
Nhóm thực hiện dự án ở nhà.
*Bước 3: Báo cáo kết quả:
Đại diện nhóm lên báo cáo dự án.
*Bước 4: Đánh giá kết quả:
Các nhóm nhận xét, đánh giá, bổ sung
chéo.
GV nhận xét, bổ sung (nếu cần) và chốt.
nghiệt nhưng cũng đầy chất lãng mạn của người dân vùng
đồi núi Cư---xtan
- Một số tác phẩm như: Cây phong non trùm khăn đỏ,
Người thầy đầu tiên, Con tàu trắng…
2. Tác phẩm
“Ngưi thầy đầu tiên được sáng tác năm 1962, một
truyn ngn ni tiếng được in trong tp Gia-mi-li-a
Truyện núi đồi thảo nguyên được tng Giải thưởng văn
hc Lê-nin năm 1963.
*Bước 1: Giao nhiệm vụ:
GV mời nhóm thực hiện dự án (4) Tìm
hiu ngôi k tác dng ca ngôi k,
ct truyn, tóm tắt đoạn trích “Người
thy đầu tiên” trình bày.
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Nhóm thực hiện dự án ở nhà.
*Bước 3: Báo cáo kết quả:
Đại diện nhóm lên báo cáo dự án.
*Bước 4: Đánh giá kết quả:
Các nhóm nhận xét, đánh giá, bổ sung
chéo.
GV nhận xét, bổ sung (nếu cần) và chốt.
II. Thực hành đc-hiu văn bn
1. Ngôi k, ct truyn, tóm tt
- Ngôi k và tác dng ca ngôi k:
Truyện được k ngôi th nhất, người k chuyn An-
-nai.
Ngôi k th nht khiến câu chuyện được k li chân tht,
sinh đng, giàu cm xúc.
- Ct truyện: Đoạn trích “Người thầy đầu tiênkể v c
đau buồn ca An--nai khi còn ngôi làng Ku-ku-rêu ho
lánh: b người thân bán làm v l cho mt k giàu có.
- Tóm tt:
+ Thầy Đuy-sen ha s bo v An--nai trước âm mưu
của người thím, động viên lạc quan, tin tưởng vào
tương lai tươi sáng khi cùng cô trồng hai cây phong.
+ Nhưng biến c đau bun vn xy ra vi An--nai
thầy Đuy-sen đã trải qua nhiều khó khăn, vất v để gii
thoát cho cô.
+ Kết truyn nhng suy nghĩ ca An--nai v con
đường mòn mà thầy Đuy-sen đã đưa cô đi hôm y.
Mch k chuyn: t quá kh - hin ti
*Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- Nhiệm vụ 1: GV mời nhóm thực hiện
dự án (3) Vai nhân vt An--nai k v
câu chuyn ca mình và k v thầy Đuy-
sen trong đoạn trích “Người thầy đầu
tiên” trình bày.
- Nhim v 2: Sau khi HS trình bày
xong, GV yêu cu c nhóm (4-6 hs)
thng nht PHT s 1 trong 5 phút.
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Nhóm thực hiện dự án ở nhà.
*Bước 3: Báo cáo kết quả:
Đại diện nhóm lên báo cáo dự án.
GV hỏi:
Thông qua cuộc đời của nhân vật An-
-nai, thể nêu lên nhận xét về số
phận của những người phụ nữ --
-xtan?
*Bước 4: Đánh giá kết quả:
Các nhóm nhận xét, đánh giá, bổ sung
chéo.
GV nhận xét, bổ sung (nếu cần) và chốt.
2. Nhân vt thầy Đuy-sen và An tư-nai
a. Thầy Đuy-sen
- Yêu thương, quan tâm học trò
(Không ch ngưi truyn th kiến thc còn dy hc
trò cách làm ngưi, giúp An--nai to lp nhân cách ca
mình).
- Có trách nhim vi hc trò
(Ra sc bo v An--nai, dám hi sinh tính mạng để mong
đem lại cuc sng mới đầy hi vng cho hc trò ca mình).
- Có niềm tin vào tương lai tươi sáng ca hc trò
(Tin tưởng mnh m vào năng lực ca An--nai, gieo vào
lòng cô bé nim tin, ngh lc trong cuc sng).
Thầy Đuy-sen ấm áp, dũng cảm và cao thưng
b. An--nai
- Hoàn cnh bt hnh do thiếu thn c vt cht ln tinh
thn (m côi cha m, cùng chú thím, b bt ép g chng
khi còn chưa đủ tui.)
- Tình cm ca An--nai dành cho thầy Đuy-sen: cm
kích, biết ơn thầy.
-> S phận người ph n:
+ Chu nhiu tht thòi.
+ B đói nghèo, lạc hậu đày đọa, mt hết quyền làm người.
*Bước 1: Giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS xác định đề tài, chủ đề,
thông điệp của đoạn trích.
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Hs suy nghĩ cá nhân
*Bước 3: Báo cáo kết quả:
HS trả lời
*Bước 4: Đánh giá kết quả:
Hs nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, đánh giá, chốt
3. Đề tài, ch đề, thông điệp
- Đề tài: cuc sng khc nghiệt nhưng đy chất thơ của
người dân vùng đồi núi Cư---xtan.
- Ch đề: ca ngi tình cảm, đạo đức, con người, đặc bit
tình thy trò lòng biết ơn những người góp công xây
đắp nên cuc sng thịnh vượng, m no, hnh phúc.
- Thông đip:
+ Trân trng biết ơn những người thy trong cuc sng.
+ Trong cuc sng cn ý chí quyết tâm để vượt qua
hoàn cảnh hướng tới điều tt đp.
+ …
*Bước 1: Giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS:
- Nêu những né đặc sắc về nghệ thuật.
- Chia sẻ kinh nghiệm đọc hiểu văn bản
truyện ngắn.
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Hs suy nghĩ, tìm câu trả lời.
*Bước 3: Báo cáo kết quả:
HS trả lời
*Bước 4: Đánh giá kết quả:
Hs nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, đánh giá, chốt.
III. Tng kết
1. Ngh thut
- La chn ngôi k th nht.
- S kết hp gia miêu t biu cm với ngòi bút đậm
cht hi ha, truyn s rung cm đến người đc.
2. Kinh nghiệm đọc hiu văn bn truyn ngn
- Đọc lướt văn bản xác định ngôi k, ct truyn, nhân vt,
- Đọc chi tiết, tìm hiểu đề tài, ch đề, tư tưởng, thông điệp;
tình cảm, thái độ ca người k chuyn,…
- Liên hệ, rút ra được bài hc cho bn thân v cách nghĩ,
cách ng x do văn bản gi ra.
Hot đng 3: Luyn tp
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung cn đt
a. Mục tiêu: Vận dụng hiểu biết về văn bản để hoàn thành bài tập.
b. Tổ chức thực hiện:
*Bước 1: Giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn “Tất
nhiên thầy Đuy-sen hiểu rõ tâm trạng tôi
ngôi sao nhỏ trong sáng của thầy ạ…
Trả lời câu hỏi:
? Hãy dẫn ra một số câu văn thể hiện suy
nghĩ, tình cảm mong ước của thầy Đuy-
sen khi trồng hai cây phong nhỏ.
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Hs đọc thầm và xác định câu văn
*Bước 3: Báo cáo kết quả:
HS trả lời
*Bước 4: Đánh giá kết quả:
Hs nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, đánh giá
Một số câu văn thể hiện suy nghĩ, tình cảm mong
ước của thầy Đuy-sen khi trồng hai cây phong nhỏ:
- Khơi gợi niềm lạc quan: “Và mọi người sẽ luôn luôn
thấy chúng những người lành sẽ thấy lòng vui lên
khi nhìn thấy chúng.”
- Mong ước về tương lai tưi sáng: “Tất cả những gì đẹp
nhất đều hãy còn ở phí trước…”
- Thể hiện tình thương yêu sâu sắc, niềm tin mãnh liệt
dành cho học trò: “Và trong khi chúng lớn lên, ngày
một thêm sức sống, em cũng sẽ trưởng thành, em sẽ
ột người tốt. Em một tâm hồn đẹp một đầu óc
ham học. Thầy bao giờ cũng nghĩ rằng em sẽ trở tngười
thông thái. Thầy tin như vậy, em ạ, số phận em nhất
định sẽ như thế. Em bây giờ trẻ măng như một thân cây
non, như đôi cây phong nhỏ này. mong sao em sẽ
tìm thấy hạnh phúc trong học tập, ngôi sao nhỏ trong
sáng của thầy ạ…”
Hot đng 4: Vn dng
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung cn đt
a. Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học áp dụng vào cuộc sống thực tiễn.
b. Nội dung: HS vận dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi của GV.
c. Sản phẩm: Đoạn văn 8-10 dòngcủa HS
d. Tổ chức thực hiện:
*Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Chi tiết hoặc hình ảnh nào trong văn bản đã
để lại trong em những ấn ợng sâu đậm?
Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 8-10
dòng) ghi lại ấn tượng ấy
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Hs xác định chi tiết hoặc hình ảnh ấn
tượng, phát biểu miệng.
Viết đoạn n (nếu còn thời gian, dành cho
hs khá-giỏi)
GV gợi ý:
- Hình thức: một đoạn văn
- Dung lượng: 8-10 dòng
- Nội dung: Chi tiết hoặc hình ảnh để lại ấn
tượng:
+ Hình ảnh hai cây phong non.
+ Lời động viên của thầy Đuy-sen với An-
-nai khi trồng hai cây phong.
+ Chi tiết thầy Đuy-sen chống trả bọn côn
đồ để bảo vệ An--nai.
+ Hình ảnh thầy Đuy-sen cầm cương đi
trước, An--nai đi sau khi giải thoát cho
cô.
*Bước 3: Báo cáo kết quả:
Hs t do trình bày quan đim nhân, min hp
thuyết phục; lưu ý đảm bảo dung lượng theo yêu cu.
Hs đọc đoạn văn.
*Bước 4: Đánh giá kết quả:
Hs khác nhận xét.
GV nhận xét, đánh giá.
3. SAU KHI HC
-Tiếp tc hoàn thành bài tập…
PH LC
PHIU HC TP S 1
Nhân vt bà thím
và những người đàn
ông
Thầy Đuy-sen
An--nai
Trước khi An--
nai b bt
Điu thím ca An-
-nai đnh làm
- Li nói:
- Hành động, c
ch:
- Suy nghĩ, tâm
trng
- Tình cm dành
cho thầy Đuy-sen
Khi An--nai b
bt
- Ngôn ng
- Hành đng
- Ngôn ng
Hành đng
- Ngôn ng
Hành đng
Sau khi An--nai
b bt
- Ngôn ng
Hành đng
- Ngôn ng
Hành đng
- Ngôn ng
Hành đng
Nhn xét
PHIU HC TP S 1
(Gi ý tr li)
Nhân vt thím
những người đàn
ông
Thầy Đuy-sen
An--nai
Trước khi
An--nai b
bt
Điu thím ca An-
-nai định làm: bt
An--nai g cho
người đàn ông giàu có
- Li nói:
“thy s chu trách
nhim v em”
“An--nai, em đừng
sợ”
“Em đng bun, An-
-nai ạ”
“Thy bao gi cũng
tin em s tr thành
người thông thái”
“tt c nhng tt
đẹp hãy còn phía
trưc”
- Hành đng, c ch:
+ Nhìn thng vào mt,
dt tay lên vai, mm
i khi nói vi An-
-nai.
- Suy nghĩ, tâm
trng
+ Lặng đi vì kinh hãi.
+ C gng can đảm để
thầy Đuy-sen khi
bn tâm
- Trn trc không ng
được lo nghĩ về tai
ha sp p ti.
- Tình cm dành cho
thầy Đuy-sen: cm
kích trưc tâm hn
cao thưng ca thy
+ Mang hai cây
phong v trồng để
khơi gợi s lc quan,
nim hi vng v
tương lai tươi sáng
cho An--nai.
- Qua cm nhn ca
An--nai
+ V mt sa sm như
đang lo nghĩ điều gì.
+ V đẹp sáng ngi,
tm lòng trìu mến,
trung hu, mnh m
khéo léo trong lao
động.
Khi An--
nai b bt
- Ngôn ng: ăn nói
cc lc, xấc xược
xưng mày-tao vi
thầy Đuy-sen.
- Hành đng:
+ Chm v phía An-
-nai
+ Tên mặt đ xông
vào thầy Đuy sen như
mt con gu.
+ 2 n cm gy nhn
xông vào.
+ Chúng đánh gãy tay
thầy Đuy-sen.
+ Thy thy không
còn sc chng c,
liền xông vào đánh
thy, rống lên như
mt đàn bò.
+ Vt An--nai
xung trói li; bt
mm An--nai
xc nm vt ngang
lưng ngựa.
- Ngôn ng: rn ri
và điềm tĩnh
+ Các em đừng để ý,
c lo vic ca các em
đi.
+ Hi thím ca An-
-nai: đến vic
gì?
+ đây toàn nữ
sinh, chưa em nào g
chồng được.
- Hành đng:
+ Chn li khi
thím tiến li gn An-
-nai
+ Đp vào bng tên
mt đ.
+ Khi b đánh gãy tay,
thy ép cánh tay vào
ngc, bưc lùi li.
- Hành đng:
Lao vào đám đánh
nhau lôi theo c trẻ
đang bấu víu vào
người.
Sau khi An-
-nai b bt
- Di mt, toan chm
lên ngưi thy.
- Lão kia ngoan
ngoãn ct bưc.
- Ngôn ng
+ Gin gi vi tên
mt đ.
+ Dn vt bn thân
khi nói li xin li An-
-nai, du dàng nói
li đng viên hc trò.
- Hành đng:
+ Nhy xung nga,
chy vào lu kéo
pht tấm chăn đắp
trên ngưi lão mt đ.
- Đến đêm thứ 3 nht
quyết trốn đi
- Hăm hở, mải mê đào
đất dưi vách lu.
Cào bng móng tay,
my ngón tay toc
rách móng rm máu.
- Mng quýnh khi
thy thy vn sng.
- Xung sui tm
nói li thì thm.
+ Túm ly c áo tên
mặt đỏ lay mnh, ri
kéo đầu hn vào sát
mt mình.
+ Đứng cnh, lng l
vuốt tóc và đợi An--
nai nín khóc.
Nhn xét
Đại din cho hi
lúc by gi
- Yêu thương, quan
tâm ti hc trò.
- trách nhim vi
hc trò.
- nim tin vào
tương lai tươi sáng
ca hc trò.
Di din cho s phn
người ph n lúc by
gi:
- Chu nhiu thit
thòi.
- B đói nghèo, lạc
hu, mt hết quyn
làm ngưi.
VIT: PHÂN TÍCH MT TÁC PHM TRUYN
(Thi gian thc hin: 3 tiết)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức
- Viết được i phân tích mt tác phm truyện: nêu đưc ch đề; dẫn ra phân tích được tác dng
ca một vài nét đặc sc v hình thc ngh thut đưc dùng trong tác phm
2. Về năng lực
- HS nhn biết đưc yêu cu ca bài phân tích mt tác phm truyn.
- HS hiểu văn bản, phân tích đưc ch đề, mt s nét đặc sc v hình thc ngh thut ca mt tác
phm truyn.
- HS rèn luyn, phát triển năng xây dựng luận điểm, l tìm nhng bng chng thuyết phc
trong văn bn.
- HS hội chia s tri nghim , cm xúc, bài học rút ra sau quá trình đọc phân tích mt tác
phm truyn.
- Vận dụng năng lực ngôn ngữ và cảm thụ văn học để tạo lập văn bản phân tích, đánh giá những đặc
điểm trong cách kể chuyện của tác giả.
3. Về phẩm chất
- Biết yêu thích, tìm hiu, khám phá v đẹp ca mt tác phm truyn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị: Máy chiếu, máy tính, Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm,
2. Học liệu: Sgk, kế hoạch bài dạy, sách tham khảo, phiếu học tập, bảng kiểm tra, đánh giá thái độ
làm việc nhóm, rubic chấm đoạn văn, bài trình bày của HS.
PHIẾU TÌM Ý VÀ LẬP DÀN Ý ( Phiếu số 1)
Họ và tên HS: .......................
Đề bài : Phân tích truyn ngắn “ Lão Hạc” ca Nam Cao.
Thông tin chung về tác giả, tác phẩm
+ Tên tác giả:
+ Thông tin bổ sung về tác phẩm như:
hoàn cảnh ra đời, tóm tắt sơ lược về nội
dung của tác phẩm, thể loại,các nhân vật
………………………………………
cần chú ý.
Phân tích nhng nét ngh thut đc sc và
tác dng
+ Nét ngh thut th nht: ch ra và nêu
tác dng.
+ Nét ngh thut th hai: ch ra và nêu tác
dng.
……..
Chủ đề
+ Nêu chủ đề
+ Chia sẻ cảm nhận về tác phẩm
………………………………………
PHIẾU GÓP Ý BÀI VIẾT CỦA BẠN (Phiếu số 2 )
Họ và tên HS viết bài: .......................
Họ và tên HS góp ý: .......................
Tiêu chí
Nhận xét
Bài viết đã giới thiệu được tên tác giả và tác phẩm, hoàn cảnh ra
đời, thể loại, nội dung của truyện chưa? (2đ)
Hình thức bài văn đã đảm bảo chưa? Về chỉnh thể và bố cục (2đ)
Nội dung bài văn đã thể hiện được chủ đề, giá trị nội dung và đặc
sắc nghệ thuật của tác phẩm chưa? (3đ)
Bài văn có cần bổ sung thêm nội dung gì không? (Nếu có hãy chỉ
rõ ) (1đ)
Bài văn có cần lược bỏ từ ngữ, hoặc câu, đoạn nào không? (Nếu
có hãy chỉ rõ ) (2đ)
Nếu được đánh giá em đánh giá bạn đạt bao nhiêu điểm?
III. TIN TRÌNH T CHC DY VÀ HC
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục tiêu:
Kết nối tạo hứng thú cho học sinh, chuẩn bị tâm thế tiếp cận kiến thức về kiểu bài, kết nối kiến
thức trong cuộc sống vào nội dung của bài học
b. Tổ chức thực hiện hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Yêu cu: GV yêu cu HS k tên mt s truyn ngắn em đã học/đã đọc( HS ghi vào t giy
note) và cho biết tác phm truyện nào đã đ li ấn tượng sâu sc? Vì sao?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ cá nhân
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS dán giấy note vào tờ giấy A4 và cùng nhau chia sẻ trong nhóm với
thời gian 2 phút .
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV dẫn dắt vào nội dung tiết học: Trước một tác phẩm truyện, mỗi ngưi đc có thể có những
cảm nhận, quan điểm riêng biệt. Khi cần chia sẻ những cảm nhận, quan điểm đó, chúng ta có th sử
dụng kiểu bài phân tích một tác phm truyện, ở dạng bài viết này bạn cần làm rõ chủ đề của truyện
là gì? Truyện có những nét đc sắc nào về hình thức nghệ thuật? Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm
hiểu Viết phân tích mt tác phẩm truyện.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Hoạt động 1: Định hướng
a. Mc tiêu:
HS biết được các yêu cu đi vi kiểu bài văn phân tích mt tác phm truyn:
- Dùng lời văn của mình.
- Biết cách la chn t ng, cách đặt câu;biết s dng dn chng, lí l để làm sáng t vấn đề tác
gi đưa ra trong tác phm, thêm các yếu miêu t, biu cm đ bài viết cht ch, giàu cảm xúc hơn.
b. T chc thc hin:
* Bước 1: GV giao nhim v:
HS đọc phần Định hướng (sách giáo khoa
trang 26, 27) và tr li các câu hi:
? Thế nào là phân tích mt tác phm truyn?
? Để viết bài văn phân tích một tác phm
truyn em cn chú ý nhng yêu cu nào?
c 2: HS thc hin nhim v:
+ T chc chia s cặp đôi theo câu hỏi (da
vào phần định hướng trong SGK)
+ GV quan sát, khuyến khích
c 3: Báo cáo, tho lun
+ Đại din mt s cặp đôi phát biểu.
+ Các HS còn li lng nghe, nhn xét, b sung
nếu cn.
c 4: Đánh giá, chun kiến thc
GV chun hoá kiến thc:
I. ĐỊNH HƯỚNG
- Phân tích mt tác phm truyn kiu bài ngh
luận văn học trong đó, ngưi viết dùng l
bng chứng để làmmt s đặc điểm v ni dung
và ngh thut ca tác phm.
- Đ viết bài văn phân tích mt tác phm truyn,
các em cn chú ý:
+ Phi bám sát ct truyn, ch đề, nhân vt, nhng
nét đặc sc v ngh thut trong tác phm.
+ Căn cứ vào đề bài để xác định cách tìm ý cho
phù hp.
+ Các nhận xét, đánh giá phải ràng, đúng đắn,
có lí l và bng chng thuyết phc.
+ Bài văn cn b cc mch lc, lời văn chun
xác, gi cm.
2.2. Hoạt động 2: Thc hành
a. Mc tiêu: Giúp HS
- Biết viết bài theo các bước.
- Tập trung vào các đặc điểm ni bt làm nên thành công ca tác phm.
- La chn mt s t ng để viết câu, viết đoạn, s dng dn chúng, l hợp lí đưa ra các nhận xét,
đánh giá về tác phm mt cách khách quan; b sung các yếu t miêu t, biu cm tìm ý, lp dàn
ý.
b. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua h
thng câu hi
1. Yêu cầu HS đc li n bản o Hạc” của
Nam Cao thc hin c yêu cu trong phiếu
hc tp s 1.
2. Tìm ý, lp dàn ý và viết bài theo dàn ý.
3. Sa lại bài sau khi đã viết xong?( Hoàn
thành PHT s 2)
c 2: Thc hin nhim v
GV:
- ng dn học sinh đọc li văn bản Lão
Hccủa Nam Cao để thc hin các yêu cu
trong phiếu hc tp, tìm ý và lp dàn ý.
- Phát hiện các khó khăn học sinh gp phi
giúp đỡ HS.
II. THC HÀNH
Đề bài: Phân tích truyn ngắn Lão Hạc của
Nam Cao.
1. Chun b
Hoàn thin phiếu hc tp s 1
2. Tìm ý và lp dàn ý
a. Tìm ý
Tìm ý bng cách tr li các câu hi:
- Nhan đề văn bản ct truyn tác phm Lão Hc
của Nam Cao có gì đc sc?
- Ch đề ca truyn gì? Ấn tượng chung ca em
sau khi đọc văn bản như thế nào?
- Nét đc sc tác dng ca mt s yếu t hình
thc trong truyn là gì?
- th rút ra nhng bài hc nào t văn bản
truyn?
- Sa bài cho hc sinh.
Hc sinh:
- Hoàn thin phiếu hc tp s 1.
- Tìm ý theo h thng câu hi trong sách giáo
khoa.
- Lp dàn ý ra giy và viết bài theo dàn ý.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV: Yêu cu HS báo cáo sn phm.
- HS:
+ Trình bày sn phm ca mình.
+ Theo dõi, nhn xét, b sung (nếu cn) cho
bài ca bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái độ hc tp sn phm ca
HS. Chuyn dn sang mc sau.
- Với em điều sâu sắc đáng nh nht sau khi
đọc truyn?
b. Lp dàn ý
- M bài: Gii thiu nhan đề, tác gi, th loi
nhn xét chung v tác phm.
- Thân bài: Nêu ch đ phân tích các biu hin
làm rõ ch đề ca tác phm:
+ Phân tích nhan đề đặc sc ca ct truyn trong
vic làm sáng t ch đề.
+ Phân tích các nhân vt nhm làm ch đề ca
truyn:
* Nhân vt Lão Hc( các chi tiết v hoàn cnh,
hành động, vic làm, c ch, lời nói,….) trong mối
quan h vi các nhân vật khác: con trai, ông giáo, “
cậu Vàng”,….
* Nhân vật ông giáo ( Ông giáo ngưi thế nào,
nhng chi tiết nào th hiện điều đó?...)
+ Phân tích tác dng của các nét đặc sc ngh thut
trong truyn: ngh thut khc họa đặc điểm tính
cách nhân vt, bút pháp miêu t( ngoi hình ni
tâm), la chn chi tiết giàu ý nghĩa, lời văn giản d,
t nhiên,….
- Kết bài : Nhn xét khía quát v giá tr ni dung
và ngh thut ca truyn. Nêu tác động ca truyn
vi cá nhân ngưi viết.
3. Viết bài
- Dựa vào dàn ý đã làm, thực hành viết với những
yêu cầu khác nhau:
+ Luyn tp viết đon m bài và kết bài
+ Viết bài văn phân tích một tác phm truyn.
4. Kim tra và chnh sa bài viết
- Đọc và sa li bài viết.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th.
b. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Giáo viên giao bài tp cho HS.
Bài tp: Phân tích truyn ngắn Cố hương”
ca nhà văn L Tn.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Hưng dn HS:
- Dựa vào các c trong cách làm viết i
văn phân tích mt tác phm truyn.
- Chú ý chui s kin (m đầu, phát trin, kết
Đề bài: Phân tích truyn ngắn Cố hươngcủa
nhà văn Lỗ Tn.
1. Bước 1: Chun b
- Đọc nội dung văn bản C hương” ca L Tn.
- Chú ý nhân vt “tôi” trong văn bản.
2.Bước 2: Tìm ý lập dàn ý
- HS tìm ý:
- Lập dàn ý bằng cách dựa vào các ý đã tìm được,
sắp xếp lại theo ba đoạn gồm:
+ Mở bài:
- Giới thiệu vài nét về tác giả Lỗ Tấn: Một nhà văn
tài năng với mong muốn dùng văn chương làm
khí tinh thần chống lại sự ngu dốt lạc hậu
- Vài nét bản về tác phẩm Cố hương: Một tác
thúc), tìm các ý, lp dàn ý cho bàin.
HS: Tìm các chi tiết, đặc đim ca nhân vt
tôi qua đó đưa ra nhận xét, đánh giá v tác
phm theo các tiêu chí sau:
- MB: Gii thiu v c gi L Tn, tác phm
“C hương” và yêu cầu ca đ bài.
- TB:
a. Din biến tâm trng ca nhân vật “tôi” được
tác gi phân tích chi tiết như nào?
- HS phân tích đưng v quê, rút ra thc trng
ca bi cnh hi c by gi cũng như cảm
xúc ca nhân vật “tôi”.
b. Nhng ngày nhân vật “tôi” quê được tác
gi tái hiện như thế nào?
- Khung cnh quê hin lên ra sao?
- Con người quê được tác gi khc ha chân
thực như thế nào? Mọi người thái độ
tình cảm, cách suy ngnhư thế nào? Nguyên
nhân sao h hình thành thay đổi như
vy?
c. Sau khi ri khi quê, nhân vt i tâm
trạng như thế nào?
Chú ý quan sát khung cnh, khung cnh khi
nhân vật “tôi” bắt đu ri xa quê hương.
d. Nhn xét hình nh con đường xut hin
trong bài? Con đưng y mang giá tr ni
dung và ngh thut gì?
- KB:
Khái quát li nhng giá tr ni dung ngh
thut góp phn to nên s thành công ca tác
phm.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca
mình.
phẩm chứa đựng những trăn trở của nhà văn thông
qua hành trình trở về quê của nhân vật “tôi”
+ Thân bài:
a. Diễn biến tâm trạng nhân vật “tôi”
- Trên đường về quê
+ Hoàn cảnh: Trời giá lạnh, đang độ giữa đông,
nhân vật “tôi” về quê sau hơn 20 năm xa cách
+ Mục đích: Ý định là để từ giã lần cuối cùng, đem
gia đình đến đất khách tôi đang làm ăn sinh sống.
+ Không gian ng quê: Trời u ám, thôn xóm tiêu
điều, hoang vắng nằm im lìm dưới trời vàng úa…
Lòng tôi se lại “trong ức làng đẹp hơn
kia”, thất vọng, hụt hẫng làng xóm tiêu điều,
hoang vắng quá khác xưa.
Bức tranh làng quê ảm đạm, héo hon, làm
tình cảnh sa sút của XHTQ đầu thế kỉ XX
b. Những ngày “tôi” ở quê
Nhân vật “tôi” cảm nhận mọi thứ trên quê hương
mình:
- Khung cảnh:
+ Sáng tinh mơ, trên mái ngói, mấy cọng rơm khô
phất phơ
+ Các gia đình đã dọn đi nhiều, càng hiu quạnh.
không gian hoang vắng, hiu quạnh, gợi cảm giác
buồn
- Con người
+ Mẹ: “mừng rỡ, nét mặt ẩn một nỗi buồn”: nỗi
buồn của người sắp phải từ giã nơi mình sinh ra
lớn lên mà chưa hẹn ngày gặp lại.
Tâm trạng lưu luyến, buồn của một người sắp xa
quê.
+ Cháu Hoằng: nhìn tôi” chòng chọc chưa
gặp “tôi” lần nào, thấy tôi khác xa những người
quê mà hằng ngày nó được gần gũi tiếp xúc.
nhấn mạnh sự đổi thay của quê hương, của bên
trong con người, khiến Hoằng lạ lẫm với tôi so với
nhữn người, nếp sống, suy nghĩ quen thuộc ở quê.
+ Chị Hai Dương: 20 năm trước một người phụ
nữ duyên dáng, được mọi người yêu mến, sau 20
năm trở thành người phụ nữ xấu cả bề ngoài lẫn
tính tình
+ Nhuận Thổ: Lúc nhỏ còn cậu nông dân
khoẻ mạnh, lanh lợi tháo vát, hiểu biết nhiều, hiện
tại người nông dân già nua, nghèo khổ đần độn,
mụ mẫm, cam chịu số phận.
Nguyên nhân: sự thay đổi này do cách sống lạc
hậu của người nông dân từ hiện thực đen tối,
hội phong kiến đang suy tàn.
+ Nhân vật Thủy Sinh: Giống hệt btính nhút
nhát, chỉ núp sau lưng bố, so với Nhuận Thổ 20
năm về trước “gầy còm, vàng vọt cổ không đeo
vòng bạc”
Nghèo khổ, lam hơn, không đẹp đẽ như tuổi
thơ Nhuận Thổ xưa. Tác giả ng ngầm lo lắng về
tương lai thế sau như Thủy Sinh liệu có như Nhuận
Thổ bây giờ.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá
b sung cho bài ca bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV đánh giá bài làm ca HS bng nhn xét.
Nhà văn đang nhìn thẳng vào hiện thực hội
tha hóa con người dùng văn chương, phơi bày
hiện thực để thức tỉnh con người “chữa bệnh tinh
thần cho dân tộc”
c. Trên đường rời xa quê
- Hoàn cảnh: Chiều hoàng hôn dụng ý nghệ
thuật bố cục đầu cuối tương ng, mặt khác thời
gian hoàng hôn còn gợi buồn, suy tư
- Tâm trạng: lòng không chút u luyến, cảm thấy
vô cùng lẻ loi, ngột ngạt.
- về một cuộc sống khác: tươi đẹp, hạnh phúc
hơn lúc này.
+ Mong ước: Chúng (bọn trẻ) không giống
chúng tôi không bao giờ phải áp bức nhau ...
+ “Chúng cần phải sống một cuộc đời mới”
sống giữa ng quê tươi đẹp, con người tử tế thân
thiện.
d. Hình ảnh con đường
- Con đường sông, đường thủy (nghĩa đen): đi mãi
cũng thành đường thôi. Đó con đường tôi
cả gia đình đang đi.
- Con đường cho cả dân tộc Trung Hoa xây dựng,
đổi mới, đó niềm hy vọng của các nhà văn về
một ngày mai tươi sáng đối với cả dân tộc (nghĩa
bóng).
Vấn đề đặt ra: Xây dựng những cuộc đời mới,
những con đường mới tốt đẹp hơn cho tương lai.
Hi vọng vào thế hệ trẻ làm thay đổi quê hương,
đem đến tự do hạnh phúc cho con người
+ Kết bài:
- Khái quát lại những giá trị nghệ thuật tiêu biểu
làm nên thành công của tác phẩm
- Liên hệ tới con đường đất nước, con đường bản
thân
3. Bước 3: Viết
Da vào dàn ý, viết thành bài văn hoàn chnh phân
tích truyn ngắn “C hương” của L Tn.
Nhim v 2: Tr bài
c 1: GV giao nhim v: GV tr bài cho
HS, hướng dn HS chnh sa lại i văn theo
phiếu đánh giá gợi ý
c 2: HS thc hin nhim v:HS xem li
và chnh sa, rút kinh nghim.
c 3: HS báo cáo kết qu và tho lun
c 4: GV nhn xét vic thc hin nhim
v.
+HS t sa lại bài văn để hoàn chnh theo yêu
cu.
+T kim tra lại bài văn của mình theo gi ý
ca GV.
4. Bước 4: Tr bài ( Kim tra, chnh sửa đoạn
văn)
HS kim tra, chnh sa
a. Ni dung
- Bài viết đã đảm bo đầy đủ nội dung chưa?
- Sp xếp li các lun điểm nếu cn.
b. Hình thc
- HS kim tra li chính t, dùng từ,…
- HS kim tra cấu trúc bài văn đã đảm bo yêu cu
chưa?
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Phát triển năng lực phân tích, đánh giá về mt nét đc sc ca tác phm truyn.
b. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v: (GV giao
nhim v)
? Hãy viết đoạn văn phân tích tác dng ca
cách kết thúc truyện “ Lão Hạc”( Nam Cao).
c 2: Thc hin nhim v
GV: Hưng dn HS xác nhim v.
HS: Đọc, xác định yêu cu ca bài tp.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV: ng dn các em cách np sn phm.
HS: Np sn phm cho GV qua zalo ca
giáo.
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS np i
không đúng qui đnh (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà.
* ng dn t hc nhà: Học bài cũ, làm bài tp, chun b bài “Nói và nghe”.
*****************************
NÓI VÀ NGHE
TRÌNH BÀY Ý KIẾN VỀ MỘT VẤN ĐỀ XÃ HỘI
(Thời gian thực hiện: tiết)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức
- Nhn biết và hiểu được các bước thc hành trình bày ý kiến v mt vấn đề xã hi
- Trình bày được ý kiến v mt vấn đề hội được đặt ra trong hài kch; nêu ý kiến các lun
điểm; s dng lí l và bng chng thuyết phc (có th s dng công ngh thông tin để tăng hiệu qu
trình bày)
2. Năng lực
a. Năng lc đc thù
- Nhn biết và hiểu được các bưc thc hành trình bày ý kiến v mt vấn đề xã hi
- Trình bày được ý kiến v mt vấn đề hội được đặt ra trong hài kch; nêu ý kiến các lun
điểm; s dng lí l và bng chng thuyết phc (có th s dng công ngh thông tin để tăng hiệu qu
trình bày)
b. Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc; năng lc giao tiếp và hp tác thông qua nhng biu hin sau:
- Biết lng nghe và có phn hi tích cc trong giao tiếp
- Biết ch động đề xu mc đích hợp tác khi được giao nhim v
- Biết xác định được nhng công vic có th hoàn thành tt bng hp tác theo nhóm
3. Phm cht
HS tham gia tích cc vào ni dung bài hc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị: Máy chiếu, máy tính, Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm,
2. Học liệu: Sgk, kế hoạch bài dạy, sách tham khảo, phiếu học tập, bảng kiểm tra, đánh giá thái độ
làm việc nhóm, rubic chấm đoạn văn, bài trình bày của HS.
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu: Kết nối tạo hứng thú cho học sinh, chuẩn bị tâm thế tiếp cận kiến thức về kiểu bài,
kết nối kiến thức trong cuộc sống vào nội dung của bài học
b. Tổ chức thực hiện:
* B1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV chiếu video Gia tăng học sinh đi xe máy phân khối lớn đến trường theo link:
https://www.youtube.com/watch?v=E2Mrcp43KQM
HS xem video và chia sẻ những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân sau khi xem video.
* B2: Thực hiện nhiệm vụ: HS xem video, các hình ảnh và suy nghĩ cá nhân
* B3: Báo cáo, thảo luận.
-
HS chia sẻ nhanh suy nghĩ về một bài phút (kĩ thuật trình bày 01 phút).
* B4: Kết luận, khẳng định.
GV dn dt vào ni dung tiết hc: Như vậy, vừa giúp các em bước đầu biết trình bày ý kiến
v mt vấn đề hi. Tiết học hôm nay sẽ giúp các em biết trình bày ý kiến của bản thân về vấn đề
này dưới dạng lời nói, qua đó củng cố cách trình bày ý kiến của bản thân.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hot đng 1: Tìm hiu các yêu cu ca bài nói và nghe trình bày ý kiến v mt vn đ xã hi
a. Mục tiêu: HS hiểu được định nghĩa và các yêu cầu chung của bài nói nghe trình bày ý kiến về
một vấn đề xã hội.
b. Tổ chức thực hiện:
HĐ ca GV và HS
D kiến sn phm
HOT ĐNG CẶP ĐÔI CHIA SẺ:
B1: GV giao nhim v:
+ Tìm hiu v mt s vấn đề xã hi đt ra
trong cuc sng?
+ Tìm hiu v mt s vấn đề xã hi đt ra
trong các tác phẩm văn học bài 6?
I. Định hướng
1. Tìm hiu v mt s vn đ xã hi
- Một số vấn đề xã hội đặt ra trong cuộc sống.
- Một số vấn đề xã hội đặt ra trong các tác phẩm.
2. Yêu cầu chung: Để trình bày ý kiến vmột vấn đề,
các em cần:
+ Để trình bày ý kiến v mt vấn đ xã hi,
các em cn làm gì?
B2: HS thc hin nhim v:
+ T chc chia s cặp đôi trả li các câu hi
(da vào phần định hưng trong SGK)
+ GV quan sát, khuyến khích
B3: Báo cáo, tho lun
+ Đại din mt s cặp đôi phát biểu.
+ Các HS còn li lng nghe, nhn xét, b
sung nếu cn.
B4: Kết lun, khẳng định
- Bối cảnh trình bày.
- Xác định vấn đề định trình bày ý kiến.
- Xác định đối tượng nghe, mục đích trình bày
- Xác định nội dung nói: Xác định hệ thống lí lẽ và bằng
chứng để thuyết phục mọi người.
- Thực hành trình bày ý kiến trước lớp.
- Chuẩn bị thêm tranh ảnh, video, thiết bị hỗ trợ nếu
cần.
- Cách thức và thái độ khi nói.
Hot đng 2: Thc hành nói và nghe
Chn một trong hai đề sau:
Đề bài 1: Suy nghĩ ca em v ý kiến: “Cần biết la chọn sách để đọc”.
Đề bài 2: Suy nghĩ ca em v thái độ cn có ca ngưi lớn đối với ước mơ của tr em sau khi đọc
văn bản “Trong mắt tr” (trích “Hoàng t bé’’ của Ê-xu-pe-ri)
TRƯC KHI NÓI
a. Mục tiêu:: HS nhận biết được yêu cầu mục đích của bài nói, có kĩ năng, tự tin trình bày sản phẩm
trước tập thể lớp.
b. T chc thc hin:
B1: GV giao nhim v:
? Trước khi nói, hãy tr li các
câu hi sau:
- Bài nói nhm mc đích gì?
- Ngưi nghe là ai?
- Vấn đề em cn trình bày vn
đề nào?
- Em chn không gian nào để thc
hin bài nói (trình bày?
- Em d định trình y trong bao
nhiêu phút?
? Hãy lp dàn ý cho bài nói ca
mình?
- Dựa vào dàn ý bài viết, HS bổ
sung, chỉnh sửa dàn ý cho bài nói
(nếu cần thiết).
- Nếu trình bày ý kiến về một vấn
đề khác với vấn đề phần Viết thì
lập dàn ý cho bài nói.
- th s dng thêm tranh nh,
đạo cụ…để bài nói thêm sinh động
và hp dẫn hơn.
II. THC HÀNH
a. Chun b
- Xem lại đoạn trích “Trong mắt tr(trích “Hoàng tử bé’’ của
Ê-xu-pe-ri)
- Xác định đề tài, người nghe, mục đích, không gian thi gian
nói (trình bày).
+ Vn đề cn trình bày: Suy nghĩ của em v thái độ cn ca
người lớn đối với ước của tr em sau khi đọc văn bản “Trong
mt trẻ” (trích “Hoàng tử bé’’ của Ê-xu-pe-ri)
+ Người nghe: các bạn trong lớp, cô/thầy giáo.
+ Không gian: lớp học
+ Thời gian: trình bày ý kiến trong khoảng 05 phút
- Bổ sung các từ, câu dẫn dắt, chào hỏi, kết nối các phần.
- Xác định ngữ điệu, điệu bộ, nét mặt,… cho phù hợp với phần
trình bày bài nói.
- Bổ sung tranh ảnh, video,.. (nếu có).
b. Tìm ý, lp dàn ý
* Tìm ý:
Tìm ý bằng cách đặt và tr li các câu hi:
- Đoạn trích Trong mắt trẻ” (trích “Hoàng t bé’’ của Ê-xu-pe-
ri) k li chuyn gì?
- Nội dung đoạn trích đặt ra vấn đề thái độ cn ca người ln
đối vi ước mơ của tr em như thế nào?
- Ước mơ của tr em có đặc đim gì?
- Thái độ của người lớn đối với ước ca tr em th khác
nhau như thế nào? Biu hin c th ra sao?
- Theo em, cn cng h hay phê phán nhng thái độ nào? Vì sao?
- Em s làm để thuyết phục ngưi lớn thái độ tích cưc với
ước mơ của bn thân.
B2: HS thc hin nhim v:
+ HS trình bày sn phẩm trước
nhóm, các em khác nghe, góp ý
bng phiếu hc tp.
+ GV quan sát, khuyến khích
B3: HS báo o kết qu tho
lun
B4: GV nhn xét vic thc hin
nhim v.
Em hãy t tp luyn bng cách:
- Đứng trước gương để tp trình
bày bài nói.
- T điều chnh giọng điệu, ng
điệu, nét mặt…. cho phù hợp để
to sc hp dn cho bài nói.
- Em th r nhóm cùng tp
luyn hoc nh b m quay li
video bài tp luyn của mình để
xem li, t điu chnh hoc gi
video cho các bạn trong nhóm đ
cùng góp ý cho nhau.
* Lp dàn ý:
- Mở bài:
+ Li chào hi m đầu.
+ Nêu vấn đ cần trình bày: Người ln cn hiu tôn trọng ước
của tr em. Đó vấn đề đặt ra trong đoạn trích “Trong mắt
tr” (trích “Hoàng t bé’’ ca Ê-xu-pe-ri)
- Thân bài: Lần lượt trình bày các nội dung trong mục tìm ý:
+ Nội dung văn bản Trong mắt trẻ và vấn đề ước mơ của trẻ em.
+ Đặc điểm ước mơ của trẻ em.
+ Biểu hiện cụ thể về sự khác nhau giữa thái độ của người lớn
ước mơ của trẻ em.
+ Nguyên nhân cần phê phán ủng hộ đối với từng thái độ nêu
trên.
- Kết bài:
+ Khái quát ý nghĩa vấn đề.
+ Hành xử phù hợp của trẻ em khi đối diện với thái độ của người
lớn với ước mơ của bản thân.
* T luyn tp và trình bày
+ Để trình bày tt, em hãy luyn tập trước (trình bày mt mình
hoc trưc bạn bè, ngưi thân)
+ Cách nói: t nhiên, gần gũi, chia sẻ, giãi bày.
* T kim tra, chnh sa.
* Bng t kim tra bài nói:
Ni dung kim tra
Đạt/
chưa đạt
Bài nói đủ các phn m bài,
thân bài, kết bài.
Vấn đề trình bày được nêu cụ
thể, rõ ràng chưa
Em đã trình bày ln t: các
l dn chứng để làm sáng t
vấn đề
Ni dung giải đáp thắc mc c
th, ngn gn, thỏa đáng
Hình thc trình bày: b cc,
phương tiện h tr,…
Tác phong thái độ khi trình
bày
Em đã dùng ngôi thứ nhất để
trình bày vấn đề.
Thi gian trình bày
THC HÀNH NÓI VÀ NGHE
a. Mục tiêu: Biết cách, tự tin trình bày sản phẩm trước tập thể lớp.
b. T chc thc hin.
* B1: GV giao nhim v: Yêu cu
mt s hc sinh trình bày bài nói
trưc lp. Còn nhng HS khác
c. Nói và nghe
lng nghe, quan sát, theo dõi
điền vào phiếu đánh giá bài nói
cho bn
- HS tiếp nhn nhim v.
* B2: Thc hin nhim v
* B3: Báo cáo, tho lun
* B4: Kết lun, khẳng định
* Lưu ý:
-
GV th cho HS hoạt động
theo cặp đôi, cùng xây dựng
bài nói cùng lên trình bày
trưc lp (HS t phân công
các phn trong bài nói ca c
2)
TRAO ĐI, THO LUN LP V BÀI NÓI
a. Mục tiêu: Biết nhận xét, đánh giá về hoạt động nói của nhau dựa trên phiếu đánh giá tiêu chí.
- Thấy được ưu điểm và tồn tại của bài nói.
- Chỉnh sửa bài nói cho mình và cho bạn.
b. T chc thc hin.
* B1: GV giao nhim v:
GV yêu cầu HS đánh giá bài
nói của các bạn đã trình bày
theo phiếu đánh giá hoạt động
nói gắn với các tiêu chí.
* GV đặt thêm câu hỏi:
+ Với người nghe:Em thích
nhất điều trong phần trình
bày của bạn? Nếu muốn thay
đổi, em muốn thay đổi điều
trong phần trình bày của bạn?
+ Với người nói: Em tâm đắc
nhất điều trong phần trình
bày của mình? Em muốn trao
đổi, bảo lưu hay tiếp thu
những góp ý của các bạn và
thầy cô? Nếu được trình bày
lại, em muốn thay đổi điều gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
* B2: Thc hin nhim v
* B3: Báo cáo, tho lun
- GV Gi mt s HS trình bày
phn nhận xét đánh giá của mình
v bài nói trước lp ca bn.
- Còn nhng HS khác lng nghe,
quan sát, theo dõi vào phiếu đánh
giá bài nói cho bn.
* B4: GV nhn xét vic thc hin
nhim v.
d. Kim tra và chnh sa
* Bng kim tra bài nói ca bn: Tham kho phiếu đánh giá
bài nói theo tiêu chí (phía dưi)
* Bng t kiểm tra kĩ năng nghe:
Ni dung kim tra
Đạt/
chưa đạt
Bn trình bày ni dung nào?
Hình thức trình bày của bạn ra
sao?
- Em thấy bài trình bày của bạn
có thuyết phục không?
- Điều em học được từ phần
trình bày của bạn là gì?
Em đã chú ý lắng nghe phần
trình bày của bạn chưa?
PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÀI NÓI THEO TIÊU CHÍ
NHÓM ............................
TIÊU CHÍ
Chưa đạt
(0 điểm)
Đạt
(1 điểm)
Tt
(2 điểm)
1. Gii thiu đưc
vấn đề ngh lun là
thái độ cn ca
người lớn đối vi
ước ca tr em
sau khi đọc văn bản
“Trong mt tr
(trích “Hoàng tử
bé’’ của Ê-xu-pe-ri)
Chưa có vấn đề để
nói
gii thiu vn
đề nhưng chưa
ràng quan điểm
(chưa khẳng định
nên hay không nên
vt nuôi trong
nhà)
Dn dt gii thiu vấn đề ngh
lun v hiện tượng đi sng
2. Làm sáng t ý
kiến v vấn đề
(v ni dung hình
thc trình bày)
ít l, không
bng chng để
thuyết phục ngưi
nghe
l, bng
chứng để người
nghe hiểu được
ni dung vấn đ
nhưng chưa hấp
dn.
l sâu sc, bng chng c th
phong phú, hp dn, gần gũi với
thc tế cuc sng
3. Nói to, ràng,
truyn cm, ch
động thuyết trình
Nói nh, khó nghe,
nói lp li ngp
ngng nhiu ln,
ph thuộc văn bn
chun b sn
Nói to, nhưng đôi
ch lp li hoc
ngp ngng mt
vài câu, ch động
thuyết trình
Nói to, truyn cm hu như không
lp li hay ngp ngng; ch động
thuyết trình
4. S dng yếu t
phi ngôn ng (điu
b, c ch, nét mt,
ánh mt,..) phù hp
Điu b thiếu t
tin, mắt chưa nhìn
vào người nghe,
nét mặt chưa biểu
cm hoc biu cm
không phù hp.
Điu b t tin,
mắt chưa nhìn vào
người nghe, biu
cm phù hp vi
ni dung vấn đề
Điu b t tin, mắt nhìn vào người
nghe, nét mặt sinh đng.
5. M đầu và kết
thúc hp lí
Không chào hi
và/ hoc không có
li kết thúc bài
nói.
Chào hi và có li
kết thúc bài nói.
Chào hi có li kết thúc bài nói n
ng.
Tổng: ................/10 điểm
* Hướng dn hc sinh nhà và chun b bài sau:
- Thc hành nói và nghe theo bng kiểm và Rubics đánh giá bài nói.
* Rút kinh nghim:
- Phương pháp tổ chc dy hc:
- T chc hoạt động ca hc sinh
- Phân b thi gian:
BÀI 7: THƠ ĐƯNG LUT
Đọc hiu văn bản 1
MI TRU
-H Xuân Hương-
I. MC TIÊU
1. V năng lực
* Năng lực chung
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm [1].
- Phát trin kh năng tự ch, t hc qua vic đc và hoàn thin phiếu hc tp nhà [2].
- Gii quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong vic ch động to lập văn bản [3].
* Năng lực đặc thù
- Nêu đưc ấn tượng chung v văn bản “Những cánh bum” [4].
- Nhn biết được nét độc đáo về hình thc (t ng, hình nh, vn, nhp, bin pháp tu t,...) ni
dung (đề tài, ch đề, tình cm, cm xúc,...) ca bài thơ [5].
- Nhn biết nêu được tác dng ca mt s bin pháp tu t trong văn bản; công dng ca du
chm lng; ng cnh và nghĩa của t trong ng cnh. [6].
- Viết đưc đoạn văn khát quát giá tr ni dung và ngh thut của văn bn “Nhng cánh bum” [7].
- Suy ngm v ước mơ của bn thân và nhng vic làm đ thc hiện ước mơ [8].
2. V phm cht:
- Yêu thương, sống có tình người, biết không ngừng ước mơ cho cuộc sng hnh phúc, tt đẹp hơn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Máy chiếu, máy tính, bng ph và phiếu hc tp.
- Tranh nh v nhà tH Xuân Hương và văn bản “Mi tru”…
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HĐ 1: Xác định vn đ (5’)
a. Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b. Ni dung:
GV s dụng KT đặt câu hi đ hỏi HS, sau đó kết ni vi ni dung ca văn bản đọc - hiu.
HS suy nghĩ, chia s cá nhân, kết ni tri thc trong thc tin vi ni dung bài hc
c. Sn phm: Cm nhn ca hc sinh và li chuyn dn ca giáo viên.
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Hãy nêu nhưng hiu biết ca em v ngun gc ca tru cau và tục ăn trầu?
B2: Thc hin nhim v:
HS suy nghĩ cá nhân đ tr li câu hi.
GV hướng dn HS chia s.
B3: Báo cáo, tho lun:
GV ch định HS tr li câu hi.
HS tr li câu hi ca GV.
Gi ý: Tru cau ngun gc t xa xưa (theo sự tích trầu cau). Ăn trầu tp tc ph biến ti Vit
Nam t u đời được truyền cho đến ngày nay. Đến bây gi ợng người ăn trầu cau không còn
nhiều như trưc, ch yếu những ngưi cao tuổi như ông cha m chúng ta. Ngoài ra tru cau
còn xut hin rt nhiu hot động văn hóa khác như th cúng hay cưới hi. Mi mâm c cúng bái
đều có trầu cau như một hình ảnh tượng trưng không thể thiu. Trong dám hỏi cũng không thể thiếu
cau tru. Vì vy trầu cau đã trở thành mt phần đời sng tinh thn ca ngưi Vit...
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
- Nhn xét câu tr li của HS cũng như ý kiến nhn xét ca các em.
- GV kết ni vào nội dung đọc hiểu văn bn: Cách mi tru ca H Xuân Hương rất độc đáo, n
ng không ging vi cách mi trầu thông thường, đồng thi còn gi gm mt ni nim sâu sa.
Vy, c th như thếo chúng ta cùng khám phá qua tác phm...
2. HĐ 2: Hình thành kiến thc mi (...’)
2.1 Kiến thc ng văn
Mc tiêu: [2]; [3]; [5]
Ni dung:
GV s dng KT chia s nhóm
HS dựa vào sơ đồ tư duy đã chuẩn b nhà để hoàn thành nhim v nhóm
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Trò chơi tiếp sc - chia lớp thành 3 đi (3 nhóm
ln): Thi viết nhanh (điền t) thiếu vào du (…)
phn 1:
1. Mt s yếu t thi lut của thơ thất ngôn bát
cú và thơ thất ngôn t tuyt Đưng lut:
+ Đưng lut th thơ rất ni tiếng trong văn học
..., t thời Đường (618 - 907), sau đó du nhập
sang Vit Nam, Triéu Tiên, Nht Bn.
+ Thơ Đường luật thường được viết bng hai th ...
(mi câu by ch) ... (mỗi câu năm chữ). hai
dạng thơ phổ biến: ... (mi bài tám câu) ... (mi
bài bn câu).
+ B cc ca mt bài bát gm bn phn: ... ,
mi phn hai câu (gi liên). T tuyệt được
xem như ngt ra t mt bài bát cú, b cc bn
phn (mi phn mt câu): ...
+ Niêm (nghĩa đen: dính, làm cho hai câu thơ
thuc hai liên kết dính vi nhau): Âm tiết (ch) th
hai ca câu chn thuc liên trên phi cùng ...
(niêm) vi âm tiết th hai ca câu l thuc liên
dưới, bài bát thì các cp câu 1 - 8, 2 - 3, 4 - 5,
6 - 7 phi niêm vi nhau; bài t tuyt là các câu 1
- 4, 2 - 3.
+ Luật: Thơ Đưng lut buc phi tuân th lut ...
Nếu ch th hai ca câu th nht thanh ... (không
du, du huyền) thì bài thơ thuộc lut bng
lut trc nếu mang thanh trc (...).
+ Vần: Thơ Đường lut ít dùng vn .... Bài tht
ngôn bát thường ch gieo vn ... cui c câu
1,2,4, 6, 8; còn bài tht ngôn t tuyt cui các
câu 1,2,4.
1. Mt s yếu t thi lut của thơ
thất ngôn bát thơ thất
ngôn t tuyt Đưng lut
- Đưng lut th thơ rất ni
tiếng trong văn học Trung Quc,
t thời Đường (618 - 907), sau
đó du nhập sang Vit Nam, Triu
Tiên, Nht Bn.
- Thơ Đường luật thường được
viết bng hai th tht ngôn (mi
câu by ch) ngũ ngôn (mi
câu năm chữ). hai dạng thơ
ph biến: bát (mi bài tám
câu) t tuyt
01
(mi bài bn
câu).
- B cc ca mt bài bát gm
bn phn: để, thc, lun, kết, mi
phn hai câu (gi là liên). T
tuyệt được xem như ngắt ra t
mt bài bát cú, b cc bn
phn (mi phn mt câu): khi,
tha, chuyn, hp.
- Niêm (nghĩa đen: dính, làm
cho hai u thơ thuộc hai liên kết
dính vi nhau): Âm tiết (ch) th
hai ca câu chn thuc liên trên
phi ng thanh (niêm) vi âm
tiết th hai ca câu l thuc liên
dưới, bài t thì các cp câu
1 - 8, 2 - 3, 4 - 5, 6 - 7 phi niêm
vi nhau; bài t tuytcác câu
1 - 4, 2 - 3.
- Luật: Thơ Đường lut buc phi
tuân th lut bng trc. Nếu ch
th hai ca câu th nht thanh
bng (không du, du huyn) thì
bài thơ thuộc lut bng lut
trc nếu mang thanh trc (du hi,
ngã, sc, nng).
- Vần: Thơ Đường
lut ít dùng vn
trc. Bài tht ngôn
bát thưng ch
gieo vn bng
cui các câu 1,2,4,
- Nhịp: Thơ Đường luật thường ngt
nhp chẵn trưc, l sau, nhp ... (vi
thơ thất ngôn) hoc ... (với thơ ngũ
ngôn).
-
- Đối: Trong thơ Đưng lut, phán
..., các ch các câu thơ phải đối
nhau vế âm, vế t loại và vé nghĩa;
d: ch vân bằng đối vi ch vân
trc, danh t đối vi danh từ, động t
đối vi đng t,...
? Thế nào thơ trào phúng? Kể tên mt s th
pháp ngh thut?
B2: Thc hin nhim v
- HS các nhóm theo dõi Kiến thc ng văn-SGK
để điền t nhanh (mi thành viên ch được viết 1
ln).
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu các nhóm báo cáo sn phm.
- HS đại điện nhóm trình bày sn phm. Các nhóm
còn li theo dõi, nhn xét...
B4: Kết lun, nhn đnh
HS: Nhng cặp đôi không báo cáo sẽ làm nhim
v nhn xét, b sung cho cặp đôi báo cáo (nếu
cn).
GV: - Nhận xét thái đ làm vic sn phm ca
các nhóm, công b kết qu.
- Cht kiến thc trên các slide chuyn dn sang
mc sau.
6, 8; còn bài tht
ngôn t tuyt cui
các câu 1,2,4.
- Nhịp: Thơ Đưng
luật thường ngt
nhp chẵn trước, l
sau, nhp 4/3 (vi
thơ thất ngôn) hoc
2/3 (với thơ ngũ
ngôn).
- Đối: Trong thơ
Đưng lut, phán
thc lun, các
ch các câu thơ
phải đi nhau vế
âm, vế t loi
nghĩa; dụ: ch
vân bằng đối vi
ch vân trc, danh
t đối vi danh t,
động t đối vi
động t,...
2. Thơ trào phúng và mt s
th pháp ngh thut/SGK/Tr
39
2.2 Đọc hiểu văn bản (…’)
I. ĐC VÀ TÌM HIỂU CHUNG (…’)
Mc tiêu: [1]; [2]; [3]; [4]; [5]
Ni dung:
GV s dụng KT sơ đồ tư duy để khai thác phn tìm hiu chung
HS dựa vào sơ đồ tư duy đã chuẩn b nhà để hoàn thành nhim v nhóm
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
* Đọc
- ng dn: Đọc bài vi ging truyn cm, tha
thiết, đm thm pha chút hóm hnh.
- Cho hc sinh thc hành đọc n bản theo
hướng dn (gi 2-3 hc sinh).
- HS đọc đúng, giải thích được mt s t khó.
1. Tác gi
1. Tác gi
- Hot đng cặp đôi
- Các cặp đôi trao đổi sn phm đã chuẩn b cho
nhau đ cùng nhau trao đổi v đồ duy đã
chun b nhà, có th chnh sa nếu cn thiết.
B2: Thc hin nhim v
GV:
1. ng dẫn HS cách đọc thc hin phiếu
bài tp.
2. Theo dõi, h tr HS (nếu cn)
HS: 1. Đọc văn bản, các em khác theo dõi, quan
sát bạn đọc.
2. Xem li ni dung phiếu hc tập đã chuẩn b
nhà. (MH lp học đảo ngược)
- HS quan sát phiếu hc tp ca bn, cùng nhau
chia sẻ, trao đổi và thng nht ý kiến.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu 1 vài cặp đôi báo cáo sản phm.
- HS đại điện cặp đôi trình bày sản phm. Các
cặp đôi còn lại theo dõi, nhn xét ghi chép kết
qu tho lun ca các cặp đôi báo cáo.
B4: Kết lun, nhn đnh
HS: Nhng cặp đôi không báo cáo s làm nhim
v nhn xét, b sung cho cặp đôi báo cáo (nếu
cn).
GV:
- Nhận xét thái đ làm vic sn phm ca các
cặp đôi.
- Cht kiến thc, chuyn dn sang mc sau
2. Tác phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS tiếp tc quan sát phiếu hc tập đã
chun b nhà và tr li các câu hi còn li:
Đặc điểm
Thơ tht ngôn t
tuyt Đưng lut
Th hiện trong văn
bn: Mi tru
S ch, s dòng
B cc
Lut
Vn
Nhp
+ Văn bản s dng những phương thc biểu đạt
- H Xuân Hương (Na cui thế k
XVIII - na đu thế k XIX).
- Quê Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu -
Ngh An.
- tài, giao du rng, tình duyên
ngang trái.
- Thơ ca tr tình, đằm thm,
chua xót; trào phúng, hóm hnh, sâu
cay; ngôn ng bình d, biu cm,
giàu cá tính.
2. Tác phm
PHIU HC TP 1
chính nào?
B2: Thc hin nhim v
GV: ng dn, theo dõi, h tr HS (nếu cn).
HS: Xem li ni dung phiếu hc tập đã chuẩn b
nhà.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr lời, hướng dn, h tr HS
(nếu cn).
HS: - Tr li các câu hi ca GV.
- HS khác nhn xét, b sung cho bn (nếu cn).
Đặc điểm
Thơ tht ngôn
t tuyệt Đường
lut
Th hiện trong văn bn:
Mi tru
S ch, s dòng
7 ch, 4 dòng
B cc
4 phn: Khi - tha - chuyn
- hp
Lut
Bài thơ thuộc lut bng.
Vn
Vn bng "ôi", cui câu 1, 2,
4.
Nhp
4/3
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ hc tp qua s chun b ca
HS bng vic tr li các câu hi.
- Cht kiến thc, cung cp thêm thông tin (nếu
cn) và chuyn dẫn sang đề mc sau.
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV nêu câu hi, yêu cầu HS suy nghĩ và trả li:
1. Bài thơ gắn vi phong tc ăn tru, mi tru
ca ngưi Vit. Ni dung phong tc ấy đưc th
hiện như thế nào trong tác phm này?
2. Hãy ch ra nhng t ng liên quan đến ca dao,
tc ng trong u thơ thứ nht phân tích tác
dng ca các yếu t đó trong câu thơ?
B2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ và chia sẻ
GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Th thơ: Tht ngôn t tuyt Đưng
lut.
- Phương thức biu đt chính: Biu
cm.
- B cc: Khi - tha - chuyn - hp
Câu 1: Hình nh qu cau miếng tru
Câu 2: Khẳng định bn thân
Câu 3: Câu nói giao duyên
Câu 4: Nim mong mi v hnh
phúc la đôi
- Ch đề:
Bài thơ thể hiện ước về cuc
sng hạnh phúc, tình yêu chính đáng
của ngưi ph n trong hi phong
kiến
II. TÌM HIU CHI TIT VB
1. Hai câu thơ đầu
PHIU HC TP 1
B3: Báo cáo kết quả
HS: Chia sẻ cá nhân.
GV: Yêu cầu HS đứng dậy chia sẻ, HS khác
nhận xét, đánh giá.
1. Ni dung phong tc ấy được th hin qua hai
câu thơ đầu của bài thơ. Hai câu thơ lời mi
trầu đầy hóm hnh:
“Qu cau nho nh miếng tru hôi,
Này của Xuân Hương mới qut rồi”.
2. - "Qu cau nho nh" trong ca dao:
"Qu cau nho nh
Cái v vân vân
Nay anh hc gn
Mai anh hc xa..."
- "Miếng tru" trong tc ng:
"Miếng trầu là đầu câu chuyn"
"Miếng trầu nên dâu nhà người"
-> Gi hình nh quen thuc, dân giã...
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV kết lun li vấn đề, nhận xét thái độ hc tp
ca hc sinh.
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV nêu câu hi, yêu cầu HS suy nghĩ và trả li:
1. Ch ra nhng t ng được s dng mang du
n cá nhân ca H Xuân Hương. Những t ng
đó đã th hin thái độ và tình cm gì ca tác gi?
2. Hãy nêu nhn xét v ngh thut ni dung
ca hai câu thơ đu?
HS suy nghĩ và chia sẻ
GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
B3: Báo cáo kết quả
HS: Chia sẻ cá nhân.
GV: Yêu cầu HS đứng dậy chia sẻ, HS khác
nhận xét, đánh giá.
1. T ng đưc s dng mang du n nhân
ca H Xuân Hương:
"Này của Xuân Hương mới qut ri."
Mt cách th hin cái tôi ca mình rất độc đáo
lại duyên dáng. Nhà thơ tự tri lòng nh,
bày tâm tư, tình cảm mt cách chân tht. Ch
“này” biểu th mt c ch thân mt, vn vã, chân
thành đối vi khách. Cm t “Mi qut rồi” vừa
gii thiu miếng trầu tươi ngon, vừa biu l mt
tm lòng chân thành, hiếu khách ca cô gái.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV kết lun li vấn đề, nhận xét thái độ hc tp
ca hc sinh.
Câu 1:
"Qu cau nho nh, miếng tru hôi"
Gii thiu hình nh qu cau miếng
tru "nho nh", xoàng xĩnh.
Câu 2:
"Này của Xuân hương mới qut ri"
Li mi tru t nhiên, thân mt
"này", "qut".
=> Vi vic s dng t ng độc
đáo; cách vận dng ca dao, tc
ng tài tình đã làm ni bt thân
phn nh nhoi nhưng cũng khng
định được cái tôi bản lĩnh, táo bạo
của bà chúa thơ Nôm.
2. Hai câu thơ cuối
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV nêu câu hi, yêu cầu HS suy nghĩ và trả li:
1. Ch ra nhng t ng liên quan đến thành ng
trong câu thơ phân ch tác dng ca các yếu
t đó trong vic th hin ni dung?
2. Em nhn xét v ngh thut, ni dung ca
hau câu thơ cuối?
HS suy nghĩ và chia sẻ
GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
B3: Báo cáo kết quả
HS: Chia sẻ cá nhân.
GV: Yêu cầu HS đứng dậy chia sẻ, HS khác
nhận xét, đánh giá.
- Thành ng "xanh như và bạc như vôi" đưc
áp dụng trong câu thơ "Đừng xanh như , bc
như vôi". Việc đưa thành ng vào tác phẩm đã
được nhà thơ xử lí rt tinh tế, tài tình và nhun
nhuyn. Việc đưa thành ngữ như thầm nhc kh
“Đừng xanh như lá, bạc như vôi”. Thi Xuân
Hương như đang ngầm răn đe người khách đang
mi trầu: đừng bi tình bạc nghĩa. Câu thơ
“Đừng xanh như lá, bạc như vôi” cho ta nhiu
ngi ngùng v một điều s xy ra, chng bao
gi “thm li” đưc.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV kết lun li vấn đề, nhận xét thái độ hc tp
ca hc sinh.
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm lớp theo bàn.
- Phát phiếu học tập.
- Giao nhiệm vụ nhóm:
? Nêu nghệ thuật chính được sử dụng trong văn
bản.
? Nội dung chính của văn bản “Mời trầu" là gì?
? Bài Mời trẩu thể hiện tâm trạng của tác giả với
nhiều cung bậc cảm xúc. Theo em, đó những
cảm xúc gì? Hăy làm sáng tỏ điều đó.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
-
Chia sẻ cặp đôi 3’ (trao đổi, chia sẻ đi đến
thống nhất để hoàn thành phiếu học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận
nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận nhóm,
HS nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ sung
Câu 3:
"Có phi duyên nhau thì thm li"
Li nhn gi v s gn chung
tình.
Câu 4:
ừng xanh như lá, bạc như vôi”
Câu ph định, so sánh, thành ng để
phê phán s h hng, lnh nht trong
tình cm
Hai câu thơ sử dng cht liu
dân gian độc đáo, thành ngữ
"xanh như lá, bạc như vôi" ch
dân gian "phi duyên" bc l tâm
trng v khát vng hnh phúc la
đôi, đồng thi li cnh báo ca
n đối vi thói bc tình, bc
nghĩa.
III. Tng kết
- Ngh thut: T ng thun Vit, dân
dã, đa nghĩa giàu biểu cảm, đậm đà
sc thái dân gian
- Ni dung: Tm lòng thiết tha ca
H Xuân Hương về s thm thiết
nghĩa tình giữa ngưi vi ngưi.
(nếu cần) cho nhóm bạn.
GV:
- Yêu cầu HS nhận t, đánh giá chéo giữa các
nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- KL: “Mi trầu” thể hin nhiu cung bc cm
xúc ca tác giả. Qua “Mời trầu” ta thấy được
nhng khát khao hnh phúc chân thành, nng
m. Cùng với đó nỗi băn khoăn của nhân vt
tr tình v nh yêu, mong rng “Đừng xanh
như lá, bạc như vôi”. Xuân Hương mượn ngay
hình nh ca tru, vôi trng gi thm cái
nguyện ước nhn nh ca bn thân mình.
=> Qua bài thơ th thấy được Xuân Hương
một người mnh m, tiếng nói riêng đại
din cho những ngưi ph n.
- Nhận xét thái độ kết qu làm vic ca tng
nhóm.
3. HĐ 3: Luyện tập (16’)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th.
b) Ni dung: GV ng dẫn HS suy nghĩ và hoàn thành bài tp
- HS làm vic cá nhân để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: GV cho HS thc hin cá nhân.
Nhim v 1: Suy nghĩ và trả li câu hi trc nghim:
1. Bài thơ "Mời tru" thuộc phương thức biểu đạt chính nào?
a . T s b. Biu cm c. Miêu t d. Ngh lun
2. Vì sao em biết bài thơ "Mời tru" thuộc phương thức biểu đạt mà em đã khoanh tròn câu 1?
a. Vì bài thơ bày t tình cm, cm xúc
b. Vì bài thơ tái hiện trng thái s vật, con người
c. Vì bài thơ trình bày din biến s vic
3. Giá tr ngh thut ca bài thơ "Mi tru"
a. Giọng điệu t nhiên, thoi mái, pha chút đùa vui hóm hỉnh, toát n mt cm giác nh nhàng n
tính.
b. Ngôn ng thơ nôm bình dị mà gi cm và có hn.
c. Hình tưng nhân vật được xây dựng có cá tính độc đáo.
d. Tt c đều đúng.
Nhim v 2: H Xuân ơng viết v vic mi trầu nhưng để nói chuyn tình cm. Nêu lên
điều tác gi muốn nói qua bài thơ này bằng mt đoạn văn (khoảng 6 - 8 dòng).
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS:
- Suy nghĩ cá nhân, trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
-
Suy nghĩ cá nhân 3’ và ghi ra giấy nhiệm vụ 2 .
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS chia sẻ ý kiến cá nhân, HS khác theo dõi, nhận xét bổ sung (nếu cần) cho bạn.
GV: Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV kết lun li vn đề, nhận xét thái đ và kết qu làm vic ca HS.
Đoạn văn tham kho: Bài thơ mời tru mt thi phm xut sắc được nhiu thế h bạn đọc yêu
thích ca H Xuân Hương. Bài thơ Mi Trầu mang đậm phong cách thơ của bà, tiếng nói bênh
vc s phn bi thm của ngưi ph n trong thời a. Chỉ vi bốn câu thơ nhưng cũng đủ bc l
những tâm của v tình duyên cuộc đi. T miếng tru, H Xuân Hương muốn nói đến tình
người, đến mi quan h giữa con người vi nhau không phi nh thức giao đãi bên ngoài mà ch
yếu s gn chân nh thy chung với nhau. Bài thơ nói lên được ý thc nhân, tinh thần đấu
tranh đòi hạnh phúc ca người ph n trong hi phong kiến a mặc cho nhng h tc, nhng
định kiến u ám ca thi đại. Qua đó mt tiếng nói trân trọng ngưi ph n, trân trng nhng giá
tr và ước mơ của h trước cuc đi.
4. HĐ 4: Vận dng
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thc bài hc vào gii quyết tình hung trong thc tin khi gp bài
thơ cùng đề tài.
b) Ni dung: GV nêu câu hi vn dng và gi HS chia s cá nhân.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV nêu câu hi, yêu cầu HS suy nghĩ và trả li
Ch ra s ging nhau và khác nhau v th thơ, đề tài, thái độ ca tác gi đưc th hin trong bài
thơ Mi tru ca H Xuân Hương vi bài ca dao sau:
Miếng trầu ăn kết làm đôi
Lá tru là vợ, cau tươi chng
Tru xanh, cau trng cay nng
Vôi pha vi nghĩa, thuc nng vi duyên
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ và chia sẻ
GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
B3: Báo cáo kết quả
HS: Chia sẻ cá nhân.
GV: Yêu cầu HS đứng dậy chia sẻ, HS khác nhận xét, đánh giá.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
* GV kết lun li vn đề, nhận xét thái độ hc tp ca hc sinh:
- Bài thơ Mời tru của nhà thơ Hồ Xuân ơng bài ca dao khác nhau về th thơ: Bài thơ mời
trầu là thơ thất ngôn t tuyt Đưng luật; Bài ca dao là thơ lục bát.
- Đề tài của hai bài cũng tương đối giống nhau: Đều nói v tình yêu đôi lứa.
- Thái đ ca tác gi:
+ Bài ca dao: Vui mừng trước tình yêu đôi la.
+ Bài thơ mời tru: Bày t thái đ băn khoăn, không đồng tình trước s bi bc, bc bo.
* ng dn t hc:
- HS đc li bài thơ, xem li ni dung bài hc.
- Xem trưc bài Cnh khuya/SGK/Tr 42.
- Chun b bài da vào câu hi trong Phiếu hc tp và SGK.
Bài 7
THƠ ĐƯNG LUT
Đọc hiu VB 2
CNH KHUYA
H Chí Minh
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhng nét tiêu biu v cuc đi và s nghip văn chương của H Chí Minh.
- Nhng nét chung v văn bản “Cảnh khuya”.
- Xác định được giá tr ni dung và ngh thut của thơ trung đi tr tình làm theo th Đưng lut.
2. Năng lực
- Phát triển năng lực ngôn ng năng lực hp tác qua hoạt động nhóm trình bày sn phm hc
tp.
- Nhn biết và phân tích giá tr thẩm mĩ của mt s yếu t thi lut của thơ Thất ngôn t tuyệt Đường
lut (b cc, niêm, lut, vn, nhịp, đối…) trong bài thơ ”Cảnh khuya”.
- Cm nhận được tình yêu thiên nhiên, quê hương, đất nưc ca Bác.
3. Phm cht: Tiết hc góp phn bi dưỡng tình yêu quê hương, đất nưc, lòng kính yêu Bác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Thiết b: Máy tính, máy chiếu…
- Hc liu: Video, hình nh, phiếu hc tập có liên quan đến ni dung ca tiết hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HOẠT ĐỘNG 1: M ĐẦU
a. Mc tiêu: HS xác định được ni dung chính ca tiết hc qua việc huy động kiến thc nn t vic
quan sát video.
b. Ni dung:
GV s dụng KT đặt câu hi đ hỏi HS, sau đó kết ni vi ni dung ca tiết đc hiểu văn bản.
HS quan sát hình ảnh, suy nghĩ cá nhân và trả li câu hi ca giáo viên.
c. Sn phm:
- HS nói đưc ni dung ca nhng hình nh đó là sự giúp đỡ, tương trợ trong cuc sống…
- Hc sinh nêu cm nhn v
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV: Trưc khi vào ni dung ca tiết hc này, cô mời các em đến vi video sau. Các em chú ý quan
sát và cho cô biết:
Bài hát trên nói v ai? Qua video và nhng hiu biết thc tế, em có cm nhận như thế nào v nhân
vt đó?
c 2: Thc hin nhim v:
GV bt video
HS:
- Nhn nhim v.
- Quan sát, lắng nghe video và suy nghĩ cá nhân để đưa ra câu trả li.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi mt vài HS xung phong tr li câu hi.
HS tr li câu hi…
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV):
- Nhn xét câu tr li ca HS, b sung thêm thông tin (nếu cn)
- Kết ni vào nội dung đọc hiểu văn bản: Cnh khuya
2. HOT DNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
Mc tiêu: Giúp hc sinh biết đưc những thông tin cơ bản v H Chí Minh.
Ni dung:
GV: S dng kĩ thuật đặt câu hi và yêu cu hc sinh (HS) thc hin nhim v.
HS: Chun b phiếu hc tp s 1 nhà thc hin nhim v ca giáo viên (GV)
giao.
T chc thc hin
Sn phm
Bước 1: Giao nhim v (GV)
GV yêu cu HS m PHT s 1
(?) Trình bày nhng thông tin chính v H Chí
Minh.
c 2: Thc hin nhim v
GV gi ý: Tra cứu trên Google để hoàn thin PHT
s 1
HS: M PHT s 1, xem li thông tin trong PHT s
1.
c 3: Báo cáo tho lun
GV: Mi HS trình bày sn phm (PHT s 1)
HS:
- Đại din trình bày thông tin v H Chí Minh
- H Chí Minh (1890 1969)
- Tên khai sinh: Nguyn Sinh
Cung, sau đổi thành Nguyn
Tt Thành, H Chí Minh…
- Quê: Kim Liên Nam Đàn
Ngh An
- H Chí Minh v lãnh t
đại, khai sinh ra nước Vit
Nam Dân ch Cng hòa,
người tìm ra con đưng cu
- Nhng HS còn li lng nghe, theo dõi bn trình
bày, sau đó nhận xét, b sung (nếu cn) cho sn
phm ca bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
GV:
- Nhn xét phn chun b ca HS, nhn xét sn
phm trình bày của HS cũng như li b sung ca
HS khác (nếu có).
- Cht sn phm, gii thiu thêm mt s thông tin
hình nh, video v Bác chuyn dn sang ni
dung tiếp theo.
nước và gii phóng dân tc.
- Người còn là nhà thơ ln ca
dân tc.
- H Chí Minh được Unesco
vinh danh anh ng gii
phóng dân tộc, nhà văn hóa
kit xut ca Vit Nam.
Chuyn dn: GV tập trung vào phong cách sáng tác đểnh, kết ni sang phn 2
2. Tác phm
Mc tiêu:
- HS biết cách đọc din cm văn bn “Cảnh khuya” của H Chí Minh.
- Trình bày nhng thông tin chính v văn bản “Cảnh khuya”:
+ Hoàn cảnh ra đời
+ Th loi
+ B cc…
Ni dung:
GV: S dng kĩ thuật đặt câu hi và yêu cu hc sinh (HS) thc hin nhim v.
HS: Chun b phiếu hc tp s 2 nhà thc hin nhim v ca giáo viên (GV)
giao.
T chc thc hin
Sn phm
a. Đọc, tóm tt và tìm hiu chú thích
c 1: Giao nhim v (GV)
ng dẫn cách đọc, đc mu
- Ngắt nhịp: C1: 3/4, C2,3 4/3, C4: 2/5
- Giọng đọc chậm rãi, thanh thản.
c 2: Thc hin nhim v
GV:
- Yêu cầu HS đọc din cm.
- Yêu cu HS khác nhận xét cách đc
HS đọc mu
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS còn li nghe, nhn xét v cách đc ca bn
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét cách đọc ca HS
- Chốt cách đọc chuyn dn sang phn b. Tìm
a. Đọc và tìm hiu chú thích
- Đọc
- Chú thích (SGK)
hiu chung v văn bản.
b. Tìm hiu chung v văn bản
Bước 1: Giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS suy ngtrả li nhân các câu
hi:
? Hoàn cảnh ra đời của bài thơ.
? Xác định th loi của bài thơ
? Phương thức biểu đạt chính?
? Xác định b cc và ni dung ca tng phn?
c 2: Thc hin nhim v
GV:
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả li các câu hi.
- Yêu cu HS khác nghe và nhn xét.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS tr li
- HS còn li nghe, nhn xét câu tr li ca bn
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét câu tr li ca HS. Gii thiu thêm v
Vit Bc.
- Cht ni dung kiến thc.
b. Tìm hiu chung v vb
- Hoàn cnh ra đời: Bài thơ
được H Chí Minh sáng tác
1947 những m đu ca
cuc kháng chiến chng thc
dân Pháp, ti Vit Bc.
- Th loi: Th thơ tht ngôn
t tuyt Đưng lut
- Phương thức biểu đạt: Biu
cm
- B cc: 2 phn
+ Phần 1: Hai câu thơ đầu
V đẹp ca cảnh đêm
trăng.
+ Phần 2: Hai câu thơ cuối
Tình yêu thiên nhiên, yêu
đất nưc của nhà thơ
Chuyn dn: ….
II. TÌM HIU CHI TIT
1. Nhng yếu t đặc trưng của th loại thơ Đường luật trong bài thơ “Cảnh
khuya”
Mc tiêu:
- HS m, phát hiện nêu đưc nhng yếu t đặc trưng về mt hình thc ca th
loại thơ Đường luật trong bài thơ “Cảnh khuya”.
+ S câu, s tiếng
+ Vn, niêm, lut
+ Ch đề
Ni dung:
GV t chc tho luận nhóm để hướng dn hc sinh tìm hiu ni dung.
HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v hc tp
T chc thc hin
Sn phm
Bước 1: Giao nhim v (GV)
HĐ nhóm
- GV chia nhóm lp
- Yêu cu m PHT và hoàn thành PHT sau:
1. Nhng yếu t đặc trưng của
th thơ Đường lut
PHIU HC TP S 2
Tìm hiu đặc trưng thơ Đường lut
Đặc trưng
th loi
Biu hin
trong văn bản
1. Ch đề
2. S tiếng, s dòng
3. Gieo vn
4. Niêm
5. Lut
6. Ngt nhp
c 2: Thc hin nhim v (HS)
GV hướng dn HS tho luận nhóm đôi hoàn
thành phiếu hc tp.
HS đc SGK, tho lun, hoàn thành phiếu hc
tp.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Gi đi din nhóm báo cáo sn phm.
- Gi nhóm khác nhn xét câu tr li ca bn
HS:
- Đại din tr li câu hi
- HS còn li lng nghe, nhn xét và b sung cho
câu tr li ca bn (nếu cn).
HĐ nhóm
GV:
- Yêu cầu đại din nhóm trình bày sn phm
- Yêu cu các nhóm còn li nhn xét b sung
cho sn phm ca nhóm bn (nếu cn).
HS:
- Nhóm đi din trình bày sn phm hc tp
- Các nhóm còn li nhn xét b sung cho sn
phm ca nhóm bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét câu tr li/sn phm hc tp nhn
xét ca cá nhân/nhóm HS.
- Cht, bình chuyn dn sang ni dung tiếp
theo.
PHIU HC TP S 2
Tìm hiu đặc trưng thơ
Đưng lut
Đặc trưng
th loi
Biu hin
trong văn
bn
1. Ch đề
Tình yêu
thiên nhiên,
lòng yêu
nước
phong thái
ung dung ca
Bác
2. S tiếng, s
dòng
- 7 tiếng
/dòng
- 04 dòng
thơ/bài
3. Gieo vn
Câu 1,2,4:
xa-hoa-nhà
4. Niêm
1-4: trc
(sui-ng)
2-3: bng
(lng-khuya)
5. Lut
Lut bng
6. Ngt nhp
- ¾
- 4/3
- 4/3
- 2/5
GV bình ging:
2. Bc tranh thiên nhiên cnh khuya và v đẹp tâm hn ca Bác
Mc tiêu:
- HS tìm, phát hin nhng hình nh, t ng, bin pháp tu t làm ni bt bc tranh
thiên nhiên cnh khuya.
- Cm nhận được tình yêu thiên nhiên của Bác…
Ni dung:
GV s dụng kĩ thuật vấn đáp, kĩ thuật khăn phủ bàn để ng dn HS tìm hiu.
HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v hc tp
T chc thc hin
Sn phm
* Bước 1: Chuyn giao nhim v
THO LUN NHÓM hoàn thành PHT:
Hình
nh,
chi tiết
Bin
pháp
tu t
Tác
dng
Nhn
xét
Hình
nh
thiên
nhiên
(Câu 1,
2)
Hình
nh con
ngưi
(Câu 3,
4)
*Bước 2: Thc hin nhim v.
+ Tho lun nhóm, thng nht ý kiến, hoàn
thành sn phm nhóm 7 phút.
+ C đại din chun b báo cáo sn phm.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din các nhóm báo cáo kết qu b
sung cho nhau.
- Giáo viên điu hành quá trình tho lun.
c 4: Đánh giá, kết lun
- Hc sinh t đánh giá kết qu thc hin
nhim v.
- Giáo viên đánh giá, kết luận, bình đan xen
trong quá trình cht các ý.
Hình nh,
chi tiết, t
ng đặc
sc
Bin pháp
tu t
Tác dng
Nhn xét
Hình
nh
thiên
nhiên
(Câu
1,2)
Tiếng sui
- So sánh
- Bút pháp
lấy động t
tĩnh
- Tiếng sui (thiên nhiên)
tr nên gần gũi, thân mật
như con người, giống như
con người tr trung, trong
trẻo đầy sc sng.
- Tiếng sui xa din t
cảnh đêm khuya tĩnh lặng,
thanh bình.
Cnh núi rng
VB trong đêm
trăng thật đẹp
thơ mng,
trong tro, tràn
đầy sc sng.
Trăng, c
th
Đip t
“lồng”
Bức tranh rừng vừa vẻ
đẹp nhiều tầng lớp: cao
thấp - sáng tối hoà hợp
quấn quýt; đường nét hình
khối đa dạng vừa tạo nên
vẻ đẹp lung linh, huyền ảo
chỗ đậm, chỗ nhạt. Bóng
cây cổ thụ vươn cao, toả
rộng lấp loáng ánh trăng.
Bóng lá, bóng cây, bóng
trăng in vào khóm hoa, in
lên mặt đất thành những
hình bông hoa trăng dệt
thêu như gấm. Câu thơ thể
hiện vẻ đẹp hình ảnh =>
Trong thơ có hoạ.
Hình
nh
con
ngưi
(Câu
3,4)
Cnh
khuya như
v người
chưa
ngủ/Chưa
ng lo
nỗi nước
nhà
Đip ng
“chưa ngủ”
Điệp ngữ như một bản lề
mở ra hai phía trong tâm
trạng, tâm hồn của Hồ Chí
Minh: Chưa ngủ bâng
khuâng, xao xuyến trước
vẻ đẹp của thiên nhiên;
chưa ngủ lo nghĩ đến
vận mệnh đất ớc trong
giai đoạn đầu cuộc kháng
chiến chống Pháp đầy khó
khăn, gian khổ.
Thể hiện tình
yêu thiên
nhiên tha
thiết, lòng yêu
nước sâu nặng
của Bác. Đó
cũng chất
thi sĩ, chiến
trong tâm hồn
Hồ Chí Minh.
III. TNG KT:
1. Ngh thut:
- S dng th tthất ngôn t tuyt
c điển.
- Các bin pháp tu t so sánh, điệp
ng, t ng được s dụng độc đáo,
hiu qu.
- Kết hp các yếu t c điển hin
đại.
2. Ni dung
- Bức tranh thiên nhiên đẹp đẽ,
trong tro của đêm trăng núi rng
Vit Bc.
- Tình yêu thiên nhiên tha thiết
lòng yêu nước sâu nặng, thường trc
trong tâm hn Bác.
3. Chiến thuật đọc hiểu thơ Đường
lut
+ Đọc kĩ bài thơ.
+ Ch ra các yếu t đặc trưng của thơ
Đưng luật trong bài thơ.
+ Tìm được các chi tiết, hình nh,
bin pháp ngh thut dng ý ca
tác gi trong bài thơ.
+ Tìm hiu v đẹp tâm hn, tình cm
ca tác gi gi gắm trong bài thơ.
+ Liên h thc tế lch s và bn thân
GV bình ging, liên h nhng tác phm khác ca H Chí Minh viết v ánh
trăng, v đẹp thiên nhiên
HOT ĐNG 3: LUYN TP
a. Mc tiêu: HS làm được bài tp sau khi hc xong văn bản
b. Ni dung: HS làm vic cá nhân gii quyết câu hi và bài tp GV đưa ra.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin hot đng.
T chức cho HS chơi trò chơi “Nh rt" tr li các câu hi trc nghim v ni dung kiến
thc của bài đã học (ni dung trong slide).
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: HS hiu được kiến thc trong bài hc đ vn dng vào thc tế.
b. Ni dung: HS m việc nhân, đưa ra suy nghĩ, cm nhn ca bn thân v mt vấn đề GV đặt
ra.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
* GV giao nhim v:
GV hướng dẫn học sinh thực hiện cá nhân yêu cầu bài tập:
Em hãy viết một đoạn văn nêu cảm nghĩ của em về do Bác không ngủ được trong bài thơ “Cảnh
khuya”.
Có thể tham khảo dàn ý sau:
* Mở đoạn: Giới thiệu bài thơ, tác giả, vấn đề trình bày trong đoạn văn (cảm nghĩ về do Bác
không ngủ)
* Thân đoạn:
- Lí do Bác không ngủ:
+ Xao xuyến, xúc động trước vẻ đẹp của thiên nhiên => Bác người tình yêu thiên nhiên tha
thiết.
+ Lo lắng cho vận mệnh của dân tộc khi đứng trước những khó khăn trong giai đoạn đầu cuộc
kháng chiến chống Pháp. => Bác là người có lòng yêu nước sâu nặng.
- Cảm nghĩ: Yêu quý, trân trọng, cảm phục Bác.
* Kết đoạn: Khẳng định vẻ đẹp tâm hồn của Bác và tình cảm của em.
* Thc hin nhim v: HS hoạt động cá nhân hoàn thành sn phm nhà
* Báo cáo, tho lun: GV khuyến khích HS chia s sn phm trên lp
* Kết lun, nhn đnh:
GV biểu dương các sản phm chia s.
Kế hoch bài dy Ng văn 8- Cánh Diều Năm học 2023- 2024
1
BÀI 7: THC HÀNH TING VIT
BIN PHÁP TU T ĐẢO NG, CÂU HI TU T, T NG HÌNH, T NG THANH
I. MC TIÊU: (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt đưc)
1. V kiến thc
- HS nhn biết được bin pháp tu t đảo ng, câu hi tu t, t ng hình, t ng thanh, ch ra
được tác dng ca chúng trong văn chương và đời sng.
- HS hiểu được giá tr biểu đạt ca nhng nh thc diễn đạt này trong mt s văn bản đưc hc
trong và ngoài chương trình.
2. V năng lực
- Xác định được bin pháp tu t đảo ng, câu hi tu t, t ng hình, t ng thanh.
- Nhn din phân ch bin pháp tu t đảo ng, câu hi tu t, t ng hình, t ng thanh,
ch ra đưc tác dng ca nhng cách diễn đạt này.
- Hiểu được ý nghĩa của mt s đảo ng, câu hi tu t, t ng hình, t ng thanh trong các
văn bản c th t đó nâng cao khả năng vận dng trong nói và viết.
3. V phm cht
- Chăm chỉ: HS ý thc vn dng bài hc vào các tình hung, hoàn cnh thc tế đời sng ca
bn thân.
-Trách nhim: Làm ch được bn thân trong quá trình hc tp, có ý thc vn dng kiến thc vào
giao tiếp và to lập văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b: Máy chiếu, máy tính, Giy A3 hoc bng ph để HS làm vic nhóm, Phiếu hc tp,
Bng kiểm tra, đánh giá thái độ làm vic nhóm, bài trình bày ca HS.
2. Hc liu: Sgk, kế hoch bài dy, sách tham kho, phiếu hc tp, ....
III. TIN TRÌNH DY HC.
1. HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vn đ:
a) Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng HS thc hin nhim v hc tp hc tp
ca mình t đó khc sâu kiến thc ni dung bài hc v bin pháp tu t đảo ng, câu hi tu t, t
ng hình, t ng thanh
1
GV: Đỗ Th Thơm Trường TH & THCS Nga Vnh
b) Ni dung: GV đt câu hi gi m vn đề cho HS nh li kiến thc đã hc t tiu hc.
c) Sn phm: HS ch ra được bin pháp tu t đảo ng, câu hi tu t, t ng hình, t ng
thanh. (Phiếu hc tp- yêu cu hc sinh tìm hiểu trước nhà)
d)T chc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp(kim tra vic chun b bài nhà thông qua phiếu
hc tp)
GV yêu cầu HS đọc và chỉ ra biện pháp tu từ đảo ngữ trong ví dụ (a), câu hỏi tu từ, từ tượng hình, từ
tượng thanh trong ví dụ (b)
a)Thánh thót tàu tiêu mấy hạt mưa
Khen ai khéo v cnh tiêu sơ
Xanh om c th tròn xoe tán
Trng xoá tràng giang phng lng t.
( H Xuân Hương )
b) “M con đàn lợn âm dương
Chia lìa đôi ngả
Đám cưi chuột đang tưng bừng rn rã
Bây gi tan tác v đâu?”
(Bên kia sông Đuống Hoàng Cm)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS nghe GV yêu cu hoàn thành bài tập để trình bày trước lp
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
GV mi HS tr li
Bước 3: Dự kiến sản phẩm:
+ Đảo ng: Thánh thót, xanh om, trng xoá
+ Câu hi tu t: Bây gi tan tác v đâu?
+ T ng hình, tưng thanh: tưng bừng, rn rã..
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn xét khen ngợi các HS đã làm đúng, nhắc nh HS làm chưa đúng
T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Vi ngh thut đo v ng đã làm tăng sức gi
hình, gi cm, to nhp điệu cho câu, làm câu hay hơn, sinh động hơn. Đồng thi nhn mnh
bc tranh thiên nhiên buổi đêm sinh đng, phong phú, cho thy s lng t ca thiên nhiên
tâm hn nhy cm ca tác gi trưc nhng biến chuyn ca tng nh nh thiên nhiên, vn vt.
Câu hi tu t cùng t ợng hình, tượng thanh đã diễn t rt cảm động nỗi đau đớn, xót xa
trong giây phút chng kiến cảnh quê hương b giày xéo. Đó chính mt trong nhng hiu qu
diễn đạt ca bin pháp tu t đảo ng, câu hi tu t t ng hình, t ng thanh. Trong bài
ngày hôm nay, cô s giúp các em, tìm hiu v nhng hình thc diễn đt trên để các em có th s
dng t được tốt hơn khi nói và viết.
2. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc mi:
Tri thc tiếng Vit
Mc tiêu: Giúp HS
- Nm vng tri thc v bin pháp tu t đảo ng, câu hi tu t, t ng hình, t ng
thanh, ch ra được tác dng ca chúng trong văn chương và đời sng.
- HS hiểu được giá tr biểu đạt ca nhng hình thc diễn đạt này trong mt s văn bn
được học trong chương trình..
Ni dung: GV s dng KT vấn đáp đ hi phn tri thc tiếng Vit
T chc thc hin
Sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
(?) Nêu hiu biết ca em v bin pháp tu
t đảo ng, câu hi tu t, t ng hình,
t ng thanh?
c 2: Thc hin nhim v
HS da vào phn Tri thc Ng văn trong
SGK, da vào PHT s 1 đã chuẩn b
nhà để chun b ni dung tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV: Gi đi din HS tr li
HS:
- Đại din tr li câu hi
- Các HS còn li quan sát, lng nghe,
nhn xét b sung cho câu tr li ca
bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét câu tr li ca HS
- Cht kiến thc chuyn sang phn
thc hành bài tp.
- Đảo ng bin pháp tu từ, theo đó, một b
phận câu được chuyn t v trí thông thường
(vn có) sang v trí khác.
->Tác dng:
+ Nhm nhn mnh vào s vt, s việc được
biu th bi b phận đó.
+ To s liên kết cht ch gia các càu trong
văn bản. Trong mt s trưng hợp, đảo ng
va nhn mnh va to s liên kết.
- Câu hi tu t câu đặc điểm hình thc
ca câu hỏi nhưng không dùng để hi
dùng để gián tiếp biu th các mục đích giao
tiếp khác như cắu khiến, biu cm, khng
định, ph định.
- T ng hình, t ng thanh:
+ T ng nh: t gi t hình nh
ca s vt.
+ T ng thanh t gi t (mô phng)
âm thanh ca t nhiên hoc âm thanh do
con ngưi.
->Tác dng:
+ Gợi được hình nh, âm thanh c th,
sinh đng, có giá tr biu cm cao
=>Thường được s dụng trong thơ văn
và khu ng.
THC HÀNH
- Mc tiêu: .
+ Giúp HS nhn biết phân tích đưc tác dng ca bin pháp so sánh, bin pháp tu t
đảo ng, t ng hình, t ng thanh, câu hi tu t.
+ Giúp HS biết s dng nhng cách diễn đạt trên vào li nói bài viết ca mình nhm
to hiu qu giao tiếp cao nht.
- Ni dung:
+ GV hi, HS tr li
+Câu tr li và bài tp mà HS hoàn thành.
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Tìm bin pháp tu t so sánh
trong bài thơ Cnh khuya (H Chí
Minh). Nêu tác dng miêu t
biu cm ca bin pháp tu t đó?
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK tìm câu bin
pháp so sánh.
GV hướng dn HS phát hin ra câu
có bin pháp so sánh.
B3: Báo cáo, tho lun
HS báo cáo sn phm tho lun
nhóm.
GV yêu cầu ng dn HS báo
cáo.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ kết qu làm
vic ca HS, chuyn dẫn vào
sau.
Bài tp 1
- "Tiếng suối trong ntiếng hát xa,", so sánh âm
thanh ca tiếng sui vi âm thanh ca tiếng hát -
tương đồng v đặc điểm âm thanh: hay, thánh thót
và văng vẳng mơ h t phía xa vng li.
Cách so sánh này khiến cho âm thanh tiếng
sui tr nên có âm điệu hơn và tình cảm hơn.
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
-Chia nhóm lớp & đặt câu hi:
- Giao nhim v:
? Xác định bin pháp tu t đảo ng
trong những câu ới đây. Nêu tác
dng ca mi bin pháp tu t đó?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc đề bài và xác định bin pháp tu
t đảo ng.
GV hướng dn HS hoàn thành nhim
v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu
cn).
HS:
-Trình bày kết qu làm vic nhóm
- Nhn xét b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái độ hc tp kết qu
Bài tp 2
a,
- Biện pháp đảo ng: Lom khom dưi núi.
- Nhn mnh s vt vả, đói nghèo, lam của
người dân vùng Đèo Ngang.
b,
- Biện pháp đảo ng: Lác đác bên sông
- Tác dng: Nhn mnh s thưa thớt, vng v,
nhỏ, tiêu điền hoang vng nơi đây
c,
- Biện pháp đảo ng: Lôi thôi sĩ tử
-Tác dng: nhn mnh v ngoài cu th ca
nhng v quan hin i của đất nước trong thi
gian đấy.
làm vic nhóm ca HS.
- Biện pháp đảo ng: m o quan trường
-Tác dng: nhn mạnh thái độ, tác phong ca
quan trưng trong thi tìm kiếm nhân tài cho đất
nước.
d,
- Biện pháp đảo ng: Ci mt cành khô
-Tác dng: nhn mnh thân phn nh bé, bt bèo
ca kiếp người trong cuc sng.
e,
- Biện pháp đảo ng: Đã tan tác, đã sáng lại
- Tác dng: nhn mnh k thù xâm c bu
tri ngày din ra Cách mng tháng 8
Bài tập 3:
a,
- Đảo ngữ: Nhng cuc vui
-Tác dụng: tạo sự liên kết giữa hai câu. "Những
cuộc vui" là từ thay thế các động (nhảy nô, nào hú
tim, nào đánh rồng rắn) ở câu trước.
b,
- Đảo ngữ: Hành
- Tác dụng: Đảo ngữ tạo sự liên kết giữa hai câu.
Từ "Hành" đầu câu trùng lặp với từ "hành"
trong câu trước.
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Xác định câu hi tu t trong nhng
câu dưới đây? Nêu c dụng ca mi
câu hi tu t đó?
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc bài tp trong SGK xác
định yêu cu ca đ bài.
- Suy nghĩ cá nhân viết ra giy kết
qu
- GV hướng dn HS bám sát yêu cu
ca đ bài.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cầu hướng dn HS báo
cáo.
- HS báo cáo sn phm tho lun
nhóm.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét cht kiến thc, chuyn
dẫn sang đề mc sau.
Bài 4:
a.
- Câu hỏi tu từ: Thời oanh liệt nay còn đâu?
- Tác dụng: giúp cho câu thơ thêm sinh động về
hình thức. Còn về nội dung bộc lộ được cảm xúc
trông mong, nhớ về thời oanh liệt, thể hiện sự thất
vọng tột cùng.
b.
- Câu hỏi tu từ: Người không hề tiếc máu hi sinh?
-Tác dụng: làm lời văn trở nên sinh động, đem lại
cho người đọc cảm giác hào hùng của lịch sử dân
tộc.
- Câu hỏi tu từ: Người hiên ngang không sợ cúi
mình?
-Tác dụng: làm lời văn trở nên sinh động, đem lại
cho người đọc cảm giác hào hùng của lịch sử dân
tộc.
c. Câu hỏi tu từ: Con gái tôi vẽ đấy ư?
- Tác dụng: dùng để hỏi khẳng định chắc
chắn.
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ?Ghép các t ng hình, t ng
thanh (in dm) ct A với nghĩa phù
hp ct B:
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK tìm t ng hình,
t ng thanh.
GV hướng dn HS phát hin ra t
ng hình, t ng thanh.
B3: Báo cáo, tho lun
HS báo cáo sn phm tho lun
nhóm.
GV yêu cầu ng dn HS báo
cáo.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ kết qu làm
vic ca HS, chuyn dẫn vào
sau.
Bài tp 5
a - 7
b - 3
c - 4
d - 6
e - 5
g - 2
h - 1
3. Hot đng 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
B2: Thc hin nhim v
GV hướng dn HS:
B3: Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh
- Nhận xét thái độ hc tp và kết qu làm vic nhóm ca HS.
Ngày son:
Ngày dy:
THỰC HÀNH ĐC HIU:
XA NGM THÁC NÚI LƯ
(Vọng Lư sơn bộc b)
Lý Bch
I. MC TIÊU BÀI HC
Sau bài hc, HS có kh năng:
1. Kiến thc
- Xác định được giá tr ni dung, ngh thut của thơ trữ tình làm theo th Đưng lut trong văn bản
Xa ngắm thác núi Lư.
- Nhn biết và phân tích được giá tr thẩm mĩ của mt s yếu t thi lut của thơ thơ thất ngôn t
tuyt Đưng lut (b cc, niêm, lut, vn, nhịp, đối) lut trong văn bản Xa ngắm thác núi Lư.
- Cm nhận được v đẹp độc đáo, hùng vĩ, tráng lệ của núi Lư qua cảm nhận đy hng khi ca
thiên tài Lý Bạch, qua đó phần nào hiểu được tâm trng phóng khoáng, lãng mn của nhà thơ.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
+ Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm
+ Năng lc thu thập thông tin liên quan đến văn bản,
+ Năng lc gii quyết nhng tình huống đặt ra trong các văn bn,
* Năng lực đặc thù:
+ Năng lực đc - hiểu văn bản thơ Đường theo th loi.
+ Năng lực s dng phn dịch nghĩa trong việc phân tích tác phm và phn nào biết tích lũy vốn t
Hán Vit.
3. Phm cht
- Bi dưng tình yêu thiên nhiên, hoà nhp gn bó vi thiên nhiên.
- Giáo dục hs lòng yêu quê hương đất nưc.
- Tích hp bo v môi trường: Bo v cnh quan môi trường thiên nhiên.
II. THIT B VÀ HC LIU DY HC
1. Thiết b:
- Máy tính, máy chiếu
- Sưu tầm tranh ảnh, thác nước.
2. Hc liu
- SGK, SGV, SBT
- PHT.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOT ĐNG 1: KHI ĐNG
a. Mc tiêu: To tình hung/vn đ hc tp nhằm huy đng kiến thc, kinh nghim hin có ca hc
sinh và nhu cu tìm hiu kiến thc mới liên quan đến tình hung/vấn đề hc tp
b. Ni dung:
GV s dụng KT đặt câu hi đ hỏi HS, sau đó kết ni vi ni dung ca văn bn đọc hiu.
HS quan sát tranh ảnh, suy nghĩ nhân, kết ni tri thc trong tranh nh tri thc trong thc tin vi
ni dung bài hc
c. Sn phm: Kết ni tri thc hc sinh và li chuyn dn ca giáo viên.
d. T chc thc hin:
* B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Quan sát đon các tranh nh sau, em cho biết tên của các địa danh xut hin trong mi bc
tranh. Nêu hiu biết ca em v nền văn hóa của đất nước có các đa danh này.
- GV chiếu tranh nh.
* B2: Thc hin nhim v
HS quan sát tranh ảnh và suy nghĩ cá nhân để tr li câu hi ca GV
GV hướng dn HS quan sát tranh nh.
* B3: Báo cáo, tho lun:
GV ch định HS tr li câu hi.
HS tr li câu hi ca GV.
* B4: Kết lun, nhận định (GV):
- Nhn xét câu tr li của HS cũng như ý kiến nhn xét ca các em.
- Kết ni vào nội dung đọc hiểu văn bản:
Trung Quc đất nưc ni tiếng vi nhng cảnh đẹp thiên nhiên, m thc đa dạng và đặc bit là
kho tàng văn học đ s. Hôm nay, cô và các con s cùng nhau tìm hiu một nhà thơ có thể khng
định là vĩ đại nht của TQ đó chính là Lý Bạch vi tác phm Xa ngm thác núi
HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Nhim v 1: Đọc- Tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Tìm hiu chung v tác gi văn bản “Xa ngm thác núi Lư”.
b. Ni dung hoạt động: Vn dụng năng đọc thu thập thông tin để tìm hiu v tác gi tác
phm. Hs trình bày d án đưc giao trước đó về tác gi, tác phm
c. Sn phm: HS báo cáo, thuyết trình mt s nét cơ bản v tác gi, tác phm.
d. T chc thc hin hot đng:
Hot đng ca GV - HS
Ni dung
* GV hưng dn HS đc và gii thích t khó
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV ng dẫn HS đọc: Đọc phiên âm, dch
nghĩa, dịch thơ, ging phn chn, hùng tráng, ca
ngi, ngt nhp: 4/3, 2/2/3. Nhn mnh các t
vng, sinh, qui nghi, lc.
- GV yêu cu HS tìm hiu tt c các t Hán
Vit trong bài thơ?
- GV yêu cu HS so sánh bn dịch thơ
nguyên tác ch Hán?
c 2: Thc hin nhim v
- GV đc mu
- 2 HS đọc ng to, din cm.
- HS suy nghĩ trả li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS đọc văn bản
- GV gi HS nhn t v cách đc ca bn
th chia s thêm ch đọc ca bn thân.
c 4: Nhận xét, đánh giá
- GV nhn xét kết qu đc của HS; GV đc li mt
đon trong văn bản, khc u những điều chú ý khi
đc.
GV chun kiến thc
- Câu 1: dch khá chính xác.
- Câu 2: b mt t “quải” thay bằng t “treo”.
- Câu 3, 4 dch khá chính xác
* Tìm hiu v tác gi, tác phm
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chuyn giao nhim v
GV giao nhim v: HS chia s thông tin v nhà
thơ tác giả tác phm da trên phần đã chuẩn
b (GV kiểm tra trước bui hc).
Phiếu hc tp s 1 (chun b nhà)
Thông tin
v tác gi:
- Tên tui:
- Quê quán:
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi:
- Bch (701-762).
- nhà thơ nổi tiếng ca Trung Quc
đời Đường, được mnh danh “Tiên
thi”.
- Thơ ông luôn thề hin mt tâm hn
t do, phóng khoáng. Lý Bch
Hình ảnh trong thơ ông thường vĩ,
- Phong cách thơ:
- Các tác phm tiêu biu:
Thông tin
v tác
phm:
1. Th thơ:
2. Xut x bn dch:
3. Phương thức biểu đạt:
4. B cc:
- HS tiếp nhn nhim v
c 2. Thc hin nhim v
- HS da vào thông tin SGK thu thp thông
tin đã chun b nhà đ tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu 1 vài cặp đôi báo cáo sản phm.
- HS khác lng nghe ghi chép nhn xét thc
mc.
- GV nghe Hs trình bày.
c 4: Đánh giá, kết lun
+ HS t đánh giá
+ Hs đánh giá ln nhau.
+ Giáo viên nhận xét đánh giá m rng ->
GV cht kiến thc và ghi bng/ chiếu slide.
GV b sung v Bch: Ông tính tình phóng
khoáng, n hay, võ giỏi, thích uống ợu, đi
nhiều nơi, làm thơ rất nhanh, rt hay
GV b sung v vai trò của các câu thơ: Câu 1:
Phông nn cho bc tranh toàn cảnh thác nưc
Hương Lô. Câu 2, 3, 4: Vẻ đẹp lung linh,
huyn o của thác c dựa trên sở câu t
1.
lãng mn, ngôn ng t nhiên điêu
luyn.
- Tác phm tiêu biu: Ông viết
ngàn bài thơ đ tài chiến tranh,
thiên nhiên, tình yêu tình bn trong
đó tiêu biểu như: Tĩnh dạ t.
Nguyt h độc chước k 1, Nguyt d
giang hành Thôi viên ngoi Tông
Chi, Đối tu, Cu nguyt thp nht
tc s, Vọng Lư sơn bc b.
2. Tác phm:
a. Th thơ: Tht ngôn t tuyt.
b. Xut x bn dch:
- Bài thơ được Tương Như dịch, trong
thơ Đưng tp II, nhà xut bản văn
hc, Ni 1987. 2. Tác phm
- In trong tập thơ Đưng, tp II.
c. Phương thức biểu đạt: biu cm
kết hp miêu t.
d. B cc (2 phn):
- Câu 1: T đỉnh núi Hương Lô.
- Câu 2, 3, 4: V đẹp khác nhau ca
thác nưc.
Nhim v 2: Thực hành đọc hiu
a. Mc tiêu
- Xác định được giá tr ni dung, ngh thut của thơ trữ tình làm theo th Đưng lut trong văn bản
Xa ngắm thác núi Lư.
- Nhn biết phân ch đưc giá tr thẩm của mt s yếu t thi lut của thơ thơ tht ngôn t
tuyt Đưng lut (b cc, niêm, lut, vn, nhịp, đối) lut trong văn bản Xa ngắm thác núi Lư.
- Cm nhn đưc v đẹp độc đáo, hùng vĩ, tráng lệ của núi qua cm nhận đầy hng khi ca
thiên tài Lý Bạch, qua đó phần nào hiểu được tâm trng phóng khoáng, lãng mn của nhà thơ.
b. Ni dung: GV s dng PP tho luận nhóm, KT đặt câu hi, HS làm việc các nhân, nhóm đ m
hiu ngh thut xây dng tính cách nhân vt ca nhà văn.
c. Sn phm: Câu tr li, phiếu hc tập đã hoàn thin ca nhóm.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca GV - HS
Ni dung
* Bước 1: Chuyn giao nhim v:
HS tho lun nhóm : Xác định v trí đứng ngắm thác nước ca
Bch cho biết li thế ca vic chọn điểm nhìn để
quan sát và miêu t cnh vt.
* Bước 2: Thc hin nhim v
- HS trao đổi nm, suy nghĩ trả li.
- GV quan sát và h tr HS
* Bước 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Đại din nhóm trình bày
- Nhóm khác lng nghe, ghi chép và phn hi
- GV nghe HS trình bày, hi đáp.
* Bước 4: Đánh giá kết lun
Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Cnh vật được nhìn ngm t xa.
- Điểm nhìn đó không cho phép khắc ho cnh vt 1 cách chi
tiết, t m nhưng lại li thế d phát hiện được v đẹp ca
toàn cảnh. Để làm ni bật đưc sắc thái hùng vĩ của thác nước
núi Lư, cách chọn điểm nhìn đó là tối ưu.
* Bước 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cầu HS đọc li câu 1 và tr li:
- Câu thơ thứ nht miêu t cái gì?
- Ngọn núi Hương Lô được miêu t như thế nào?
- So sánh cách miêu t ngọn núi Hương trong câu văn ca
Tu Viễn: “Khí bao trùm trên đỉnh Hương mịt như
hương khói”, câu thơ dch của ơng Như với bn dịch nghĩa,
ta thy có gì khác nhau?
* Bước 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ trả li.
- GV quan sát và h tr HS
* Bước 3: Báo cáo kết qu tho lun
- HS trình bày
- HS khác lng nghe, ghi chép và phn hi
- GV nghe HS trình bày, hi đáp.
* Bước 4: Đánh giá kết lun
Giáo viên nhận xét đánh giá.
-> GV cht kiến thc thông qua chiếu slide.
- GV gii thích thêm: Câu th nht phác ra phông nn ca bc
tranh toàn cảnh trước khi miêu t v đẹp của thác nước. Đây là
II. Thc hành
đọc hiu
1. V đẹp nhìn
t xa ca thác
c chy t
đỉnh Hương Lô.
1.1. Câu thơ đu
:
- T đỉnh núi
Hương Lư.
- To ra cái
phông nn cho
bc tranh toàn
cnh ca thác
nước.
- Nhìn t xa, ngn
núi ơng
trông như chiếc
hương. Ánh sáng
mt tri phn
quang vi hơi
nước chuyn
thành mt màu
tím rc r
o.
mt phông nền đặc bit: Ngọn núi ơng hiện lên với đặc
điểm ni bt nhất, đặc điểm đó gợi cho người đời phải đặt tên
là Lư Hương
- GV b sung: Câu thơ của Tu Viên gi không khí huyn o,
còn câu dch của Tương Như không khí huyền ảo đó bị xua
tan. Đó cũng là cái khó của người dịch thơ ch Hán. Trong thơ
Bch va không khí huyn o, va cho thy s sinh sôi,
ny n sống động khi MT xut hin.
* Bước 1: Chuyn giao nhim v:
- Trên nn cnh núi rc r hùng đó, 1 thác c hin ra
khác nào 1 dòng sông treo trước mt. Lời thơ nào (ở trong 3
bản) đã to nên hình nh này? Bn dịch thơ không dịch được
ch nào ca nguyên tác? Dựa vào nghĩa của các t qui và tin
xuyên, hãy cho biết câu 2 t cảnh thác nước t v trí nào? Cnh
thác t trên đỉnh cao được miêu t như thế nào?
- Trong các bn phiên âm, dịch nghĩa, dịch thơ, lời nào din t
sc mãnh lit ca thác núi Lư? Ch nào trong lời thơ này đưc
viết vi s táo bo của trí tưởng tượng?
- Câu thơ tả thác nước phương diện nào? gợi cho ta điều
gì?
- Con s ba nghìn thước phi con s chính xác không?
Cách nói đó có tác dng gì?
- Cảnh tượng mãnh lit o kích thích trí tưởng tượng ca
nhà thơ, để ông viết tiếp lời thơ hết sc ấn tượng. Đó lời t
nào?
Hai đng t nghi, lc gợi cho người đọc o giác ? Lời thơ
gi cảnh tượng như thế nào?
* Bước 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ trả li.
- GV quan sát và h tr HS
* Bước 3: Báo cáo kết qu tho lun
- HS trình bày
- HS khác lng nghe, ghi chép và phn hi
- GV nghe HS trình bày, hi đáp.
* Bước 4: Đánh giá kết lun
Giáo viên chốt đáp án:
- Câu thơ: Xa trông dòng thác treo trưc sông này. T qui.
GV bình: v trí xa ngắm thác nước n dưới mắt nhà thơ,
thác nước vốn tuôn trào, đổ m m xuống núi đã biến thành
di la trng r xung yên ng bt động được treo lên gia
khong vách núi dòng sông. Ch “quải” đã biến cái động
thành tĩnh, biu hin mt cách hết sc sát hp cm nhn nhìn
t xa v dòng thác. Đỉnh núi khói tía mt , chân núi, dòng
sông tuôn chy, khong giữa thác nước treo cao như di la.
1.2. Ba câu thơ
cui
- Câu th hai biến
động thành tĩnh,
t cảnh thác nước
tuôn trào m m
t trên xung biến
thành mt dòng
sông r xung bt
động được treo
lên gia vách núi
và dòng sông.
- Câu th ba t
thế nước chy,
cnh vt li t
tĩnh chuyển sang
động. Tác gi
dùng động t phi
(bay) tính t
trc (thng) cùng
phép nói quá để
miêu t thế nước
chy rt mnh ca
dòng thác.
- Câu th nói
v o giác ca
nhà thơ về dòng
thác. Nhìn thác
nước t trên mây
đổ xung khiến
tác gi liên tưởng
đến di Ngân Hà.
Qu là mt bc danh ho tráng l.
- Câu thơ: Thác chảy như bay đ thng xuống ba nghìn thưc.
T phi: bay. Con s ba nghìn thước ch con s ước phng
hàm ý rt cao - làm tăng thêm độ nhanh, sc mnh, thế đ ca
dòng thác.
- Câu thơ: Ngỡ sông Ngân rơi t chín tng mây. Con thác
treo đứng trước mặt khác nào như con sông Ngân t trên
trời rơi xuống.
- GV bình: Ngh thuật so sánh, phóng đại đây cũng như
phép cường điệu, phóng đại 2 câu trên v như lí. Song
đặt trong văn cảnh, người đọc vn cm thy chân tht, t
nhiên. ngọn núi ơng có mây bao ph nên nhìn t
xa cảm giác dòng nước như 1 di lụa treo lửng vt t
trong mây, t trên đnh tri mà tri xung, chy xung.
-> GV cht kiến thc thông qua chiếu slide
* Bước 1: Chuyn giao nhim v:
Qua đặc điểm cnh vật được miêu t, ta th thy nhng nét
gì trong tâm hồn và tính cách nhà thơ?
* Bước 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ trả li.
- GV quan sát và h tr HS
* Bước 3: Báo cáo kết qu tho lun
- HS trình bày
- HS khác lng nghe, ghi chép và phn hi
- GV nghe HS trình bày, hi đáp.
* Bước 4: Đánh giá kết lun
Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV cht kiến thc chun
2. Tâm hn thi
nhân
- Trí ởng tượng
bay bổng trước
cảnh đẹp ca quê
hương, đất nước.
- Tình yêu thiên
nhiên đằm thm.
HOT ĐNG 3: LUYN TP
a. Mc tiêu: hoàn thin kiến thc va chiếm lĩnh được; rèn luyện năng áp dụng kiến thc mới để
gii quyết các tình hung/vấn đề trong hc tp.
b. Ni dung hot đng: GV s dng câu hi trc nghim khách quan
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v:: Hãy chn ch cái trước câu tr li em cho đúng.
Câu 1: Ch đề của bài thơ "Xa ngắm thác núi Lư" là gì?
A. Cảnh đẹp hùng vĩ ca thác núi Lư.
B. Tâm hn hoà nhp vi thiên nhiên của nhà thơ
C. Cảnh thác núi Lư trong sự ởng tượng phóng khoáng ca thi nhân.
D. Nhng xúc cm trưc cảnh đẹp của núi
Câu 2: Nhà thơ Lý Bch được mnh danh là gì?
A. Thánh thơ
B. Thần thơ
C. Tiên thơ
D. Tt c đều đúng
Câu 3: Lý Bạch đã chn điểm nhìn như thế nào đ quan sát thác nước?
A. T trên cao nhìn xung
B. T xa nhìn li
C. Đng gn bên dòng thác
D. T dưới nhìn lên trên đỉnh thác
Câu 4: Bài thơ "Xa ngắm thác núi Lư" được viết theo th thơ nào?
A. Tht ngôn bát cú
B. Ngũ ngôn t tuyt
C. Ngũ ngôn bát cú.
D. Tht ngôn t tuyt
Câu 5: Nhà thơ Lý Bch sống dưới triều đại nào ca Trung Quc?
A. Thi Tam quc.
B. Thi nhà Tng.
C. Thời nhà Đường.
D. Thời nhà Lương.
Câu 6: Trong bài thơ Xa ngắm thác núi Lư, tác giả đã ví dòng thác với cnh vt nào?
A. Đám mây trên bu tri.
B. Ngọn núi Hương Lô.
C. Di Ngân Hà tut khi mây.
D. Con rng t trên tri bay xung.
Câu 7: V đẹp ca bức tranh núi Lư trong bài thơ Xa ngắm thác núi Lư là:
A. êm đm, thn tiên.
B. tráng l, kì o.
C. hùng vĩ, tĩnh lng.
D. hiền hòa, thơ mộng.
Câu 8: Qua bài thơ Xa ngắm thác núi Lư, em biết được điều gì v Lý Bch?
A. Mt tâm hồn mơ mộng yêu dân, thương nước, say đm thiên nhiên.
B. S quan sát tinh tế, tình cm bn bè thm thiết ca tâm hồn đa cảm.
C. Một con người luôn ao ước mơ mộng thiên nhiên, tìm cách lánh xa cõi đi thc.
D. S quan sát tinh tế, tình yêu thiên nhiên đằm thm và tâm hn phóng khoáng ca tác gi.
Câu 9: Đim nhìn ca tác gi đối vi toàn cảnh núi Lư trong bài thơ Xa ngắm thác núi Lư là:
A. trên đỉnh núi Hương Lô.
B. ngay dưới chân núi Hương Lô.
C. đứng nhìn t xa.
D. trên con thuyn xuôi dòng sông
Câu 10: Trong bài thơ Xa ngắm thác núi Lư, ví dòng thác với di Ngân Hà, tác gi Lí Bch
mun th hiện điều gì?
A. Ngẫu nhiên ví von, không có ý định gì.
B. Ca ngi v đẹp kì vĩ của dòng thác.
C. Bt chước ngưi khác, phải so sánh trong thơ.
D. Th hin s hoang tưởng ca mình khi nhìn thác.
* Bước 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ trả li.
- GV quan sát và h tr HS
* Bước 3: Báo cáo kết qu tho lun
- HS tr li.
- GV nghe HS tr li.
* Bước 4: Đánh giá kết lun
Giáo viên nhận xét, đánh giá
Đáp án:
1- B ; 2-C; 3-B; 4-D; 5-C; 6-C; 7-B; 8-C; 9-D; 10-B
HOT ĐNG 4: VN DNG
GV giao bài tp v nhà: Viết một đoạn văn ngắn nêu cm nhn ca em v v đẹp thiên nhiên trong
bài Xa ngm thác núi Lư.
* Dn dò:
- Hoàn thin BTVN.
- Hc thuộc bài thơ, nắm chc ni dung bài hc.
- Son bài tiếp theo.
BÀI 7: THỰC HÀNH ĐỌC HIU:
VỊNH KHOA THI HƯƠNG (Trần Tế Xương)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc
- Nhn biết phân tích đưc ch đề, ởng, thông điệp văn bản mun gửi đến người đọc
thông qua hình thc ngh thut của văn bản; phân tích đưc mt s căn cứ để xác định ch đề.
- Nhn biết và phân tích đưc tình cm, cm xúc, cm hng ch đạo của người viết th hiện qua văn
bn.
- Nhn biết và phân tích được tác dng ca mt s th pháp ngh thut chính của thơ trào phúng.
- Nhn biết đưc mt s yếu t thi lut của thơ thất ngôn bát Đường luật như: bố cc, niêm, lut,
vn, nhịp, đối.
- Nhn biết phân tích được nét độc đáo của bài thơ th hin qua t ng, hình nh, b cc, mch
cm xúc
2. V năng lực
- Năng lc chung:
- Năng lực đặc thù:
+ Thu thập thông tin liên quan đến văn bản “Vịnh khoa thi Hương”
+ Nhn din các yếu t hình thc và ni dung của thơ trào phúng.
3. V phm cht
1. Chun b ca giáo viên:
- Kế hoch bài dy;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, tác phẩm;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca hc sinh: SGK, d án tác gi, tác phm; son bài theo h thng câu hỏi hướng dn
hc bài, v ghi.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Xác đnh vấn đề
- Mc tiêu:To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca mình. HS
khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
- Ni dung: GV đt cho HS nhng câu hi gi m vấn đề.
- Sn phm: Nhn thc và thái đ hc tp ca HS.
- T chc thc hin:
Giáo viên chiếu 1 snh nh v kì thi Hương năm 1897 Nam Đinh:
? Em có nhn xét gì v khung cảnh trường thi?
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
- Mc tiêu: rèn k năng đọc hiểu thơ trào phúng; nắm đưc nhng thông tin v tác gi,
tác phm; giá tr ni dung, ngh thut ca tác phm.
- Ni dung: HS s dng SGK, phn chun b bài, cht lc kiến thức để tiến hành tr li
câu hi.
- Sn phm hc tp: Cách đọc ca HS, d án ca hc sinh, câu tr li bng ngôn ng
nói
T chc thc hin
Sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chuyn giao nhim vụ: Đi din các
1. Tác gi:
(1870- 1907)
nhóm (3 nhóm) lên báo cáo d án v tác
gi, tác phm?
+Tác gi: Lai lch, s nghip, cuộc đời
+Tác phm: hoàn cnh sáng tác, th thơ,
ch đề, b cc.
- HS tiếp nhn nhim v
c 2: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- Đại din các nhóm trình bày sn phm
- Các nhóm khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 3: Đánh g kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc
-Thưng gọi là Tú Xương.
- Ông hơn 100 bài thơ, ch yếu ch
Nôm.
-Phong cách ni bt: tr tình trào
phúng.
- người tính, mnh m, không chu
trong khuôn phép. Ông hc gii
nhưng chỉ đỗ tú tài.
2. Tác phm
- Bi cnh lch s: Vào những năm 60 của
thế k XIX, Việt Nam rơi vào khủng hong
nghiêm trng. Các cuc khởi nghĩa của
nông dân li tiếp tc bùng n d di trong
những năm cuối thế k XIX.
- Th thơ: Thất ngôn bát cú đường lut
- Ch đề: Bài tphản ánh mt phn hin
thc nhn nháo, ô hp ca xã hi thc dân
na phong kiến buổi đầu, đồng thi tâm
s ca nhà thơ trưc tình cảnh đất nước.
- B cc: 4 phần: Đ, thc, lun, kết
II. TÌM HIU CHI TIẾT VĂN BẢN
-Mc tiêu: Nhn biết và phân tích đưc giá tr ni dung, ngh thut ca bài thơ
-Ni dung: Gv t chc các hoạt động tho lun nhóm 4-6, nhóm đôi, làm việc nhân
kết hợp các thuật khăn trải bàn, đồ duy, phiếu hc tập đ ng dn hc sinh
khám phá văn bản
hi.
- Sn phm hc tp: Câu tr li bng ngôn ng nói, PHT, sơ đồ tư duy...
- T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
Đọc 2 câu đ, tho lun theo bàn:
1.Kì thi được gii thiệu như thế nào?
2. đặc biệt trong thi năm Đinh
Dậu? Được th hin qua t ng nào?
c 2: Thc hin nhim v
Hc sinh tho lun theo nhóm
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din các nhóm báo cáo
- Nhóm khác nhn xét, b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV nhn xét, b sung, cht kiến thc
Vic thi c ngày xưa là của vua, ca triu
đình nhằm mục đích kén chọn k tài giỏi,
1.Hai câu đề: (câu 1,2): Gii thiu
thi
- Kì thi được t chức theo đúng thời gian
quy định: 3 năm 1 ln
- Điểm khác thường: cách thc t chc:
+ Người t chức: Nhà nước (không phi
triều đình)
+ Trường Nam thi ln vi trưng Hà
=>Thông qua vic s dng t “lẫn” tác
gi đặc bit nhn mnh s nhn nháo, ln
xộn trường thi.
chn nhân tài ra làm quan giúp vua, giúp
nước. By gi nước ta đã bị thc dân Pháp
thng tr, vic thi c vn còn thi ch Hán
theo l "ba năm m một khoa" nhưng đã
cui mùa. k ch ng ra các khoa thi
ấy Nhà c - Chính ph bo h. Câu
thơ th hai nêu lên tính cht hn tp ca
thi này: "Trường Nam thi ln với trường
Hà". Đời Nguyn, Bắc hai trường
thi Hương trường thi Nội trưng
thi Nam Đnh. Tây thc dân chiếm trường
thi Ni, nên mới chuyên t trưng
Hà phi thi ln với trường Nam như thế.
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
Đọc 2 u thc, 2 câu lun; tho lun theo
nhóm, hoàn thành phiếu hc tp:
1.Cảnh trường thi đưc khc ho như thế
nào thông qua đối tượng trào phúng?
Nhân vt
Chi tiết
Nhn xét
Sĩ t
Quan trưng
Quan sứ, bà đầm
2. Thái độ ca tác gi đối với các đối tưng
được nhc đến trong 4 câu thơ?
3. Ch ra nêu tác dng ca ngh thut
đảo ng trong 2 câu thc ngh thuật đối
trong 2 câu lun.
c 2: Thc hin nhim v
Hc sinh tho lun theo nhóm
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din các nhóm báo cáo
- Nhóm khác nhn xét, b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV nhn xét, b sung, cht kiến thc
Hai câu luận đậm bức tranh "Lễ xướng
danh khoa Đinh Dậu" bằng hai bức biếm
hoạ về ông Tây mụ đầm. Tài liệu cho
biết, năm đó Toàn quyền Pôn Đu-me vợ
chồng tên Công sứ Nam Định Noóc-
măng đã đến dự. c ông cử tân khoa, các
ông mền, kép... phải cúi rạp mình
xuống lạy ông Tây, lạy mụ đầm. Cái
nhục của hàng vạn tử Bắc không thể
nào kể hết.
Lợi dụng nghệ thuật đối, ơng, đã đặt
2. 2 câu thc, 2 câu lun: Cảnh trưng
thi
- Sĩ t: lôi thôi, nhếch nhác
- Quan trưng: ra oai, nt n
=>Bng vic s dng ngh thut đo ng
và các t ợng thanh, tượng hình đã gợi
lên s láo nháo, ln xn, ô hp ca kì thi.
Qua đó phn nh s suy vong ca nn
hc vn và s suy thoái, li thi ca đo
Nho
- Quan s: đưc tiếp đón trọng th.
- M đầm: v quan sứ, ăn mc diêm dúa,
điệu đà.
→ Sự phô trương, hình thức, không đúng
nghi l ca mt kì thi.
+ Ngh thuật đối: Lng >< váy, tri ><
đất, quan s >< m đầm Thái độ ma
mai, châm biếm h nhc bn quan li,
thc dân.
Tất c báo hiu v mt s sa sút v
chất lượng thi c, bn cht ca hi
thc dân phong kiến.
cái "váy" của đầm ngang với cái "lọng"
của ông Tây. Nói cách khác, ghép hai hình
ảnh đó với nhau, cho đối nhau,
Xương đã chơi một vố rất đau rất thẳng
tay đối với quan Tây. cũng trong
nghệ thuật đối, "quan sứ" đối với "mụ
đầm" một dụng ý của Xương. Quan
sứ chữ trang trọng để gọi ông Tây,
nhưng "mụ đầm" chữ "chơi xỏ", chữ
để chửi. Mụ là tiếng gọi hạng đàn bà không
ra gì. Gọi ông quan Tây thì trang trọng,
nhưng gọi vợ ông quan con mụ chẳng ra
gì, đó là một cách chửi của Tú Xương.
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
Đọc 2 câu kết, tho lun theo bàn:
1. Xác định sc thái giọng điu ca tác gi
trong 2 câu kết?
2. Qua câu kết cũng như cả bài thơ cho
thấy thái độ ni lòng của nhà thơ như
thế nào trước tình cnh ca đt nưc?
c 2: Thc hin nhim v
Hc sinh tho lun theo nhóm
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din các nhóm báo cáo
- Nhóm khác nhn xét, b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV nhn xét, b sung, cht kiến thc
Câu thơ như một lí than; trong li kêu gi
hàm cha bao ni xót xa, ti nhuc cay
đắng. Nhân tài đất Bc nhng ông tú,
ông cng, ông nghè, những con ngưi
lòng t tôn dân tôc,... vùng Sơn Nam,
Kinh Thăng Long ngàn năm văn hiến,
nơi hội t nhân tài, tính hoa của đất c.
Ba tiếng "nào ai đó" phiếm ch càng làm
cho tiếng than, li kêu gi tr nên thm
thía, lay gi thc tnh. Ch "ngonh c" gi
t một thái độ, mt m thế không th cam
tâm sng nhc mãi trong cảnh đời l.
Phi biết "ngonh c trông cảnh c
nhà".
3. Hai câu kết: Thái độ của nhà thơ
- Giọng thơ trữ tình có tác dng lay tnh
lương tâm, lương tri của các sĩ t.
- Vic s dng câu hi tu t va là li kêu
gi, nhn mnh trách nhim của sĩ t, va
là li nói thng v s tht ca đt nưc đã
thôi thúc, thc tỉnh lương tâm, trách
nhim ca tng lp tri thc phong kiến
by gi.
HOT ĐNG 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Kiểm tra, đánh giá kết qu hc tâp ca hc sinh qua mt s bài tp c th.
b) Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học đ tr li câu hi
c) Sn phm: Đáp án đúng của các bài tp
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
Theo em, s kết hp gia cm xúc trào phúng ( 6 câu đầu) tr tình ( 2 câu cuối) đã giúp nhà
thơ thể hiện được điu gì?
c 2: Thc hin nhim v
Hc sinh làm vic cá nhân
c 3: Báo cáo, tho lun
- Hc sinh chia s suy nghĩ về s kết hp yếu t trào phúng và tr tình trong bài thơ.
- Các hc sinh khác nhn xét, b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh
S kết hp gia cm xúc trào phúng và tr tình đã giúp nhà thơ thể hiện được mt cách trc tiếp các
tâm tư, tình cảm, cm xúc của nhà thơ Tế Xương trước hoàn cảnh nước nhà. Đó là s trào phúng,
xót xa. Bài thơ thể hin ni đau xót của nhà thơ trước hin thc đất nước. Tác gi muốn đánh thức ý
thc dân tộc trong con người Vit Nam, nht là những người tài, những người có trách nhim và có
kh năng cứu nước, cứu đời.
HOT ĐNG 4: Vn dng
- Mc tiêu: Vn dng kiến thc đã hc đ gii bài tp, cng c kiến thc.
- Ni dung: S dng kiến thc đã học để hi và tr lời, trao đổi
- Sn phm hc tp: sn phm ca hc sinh
- T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
Nêu suy nghĩ ca bn thân v li nhn gi ca Tế Xương trong 2 câu thơ cui
c 2: Thc hin nhim v
Hc sinh làm vic cá nhân
c 3: Báo cáo, tho lun
Hc sinh chia s suy nghĩ cá nhân
c 4: Kết lun, nhn đnh
Tham kho: Câu thơ tiếng kêu đầy đau đớn của Xương với chính bn thân mình hay mt
li kêu gọi đến nhng ai còn nghĩ tới s vinh nhc của đất ớc. Âm điệu câu thơ thể hin s xót
xa, xn xang của nhà thơ. Nhân tài ở đây không ai khác chính là những người trí thc ca thi đi.
Tiết…
VIẾT BÀI VĂN PHÂN TÍCH MỘT TÁC PHẨM THƠ
VIT
I. Mc tiêu
1. Năng lực
-
Nhn diện được kiu bài ngh lun phân tích mt tác phm thơ.
-
HS ớc đẩu biết viết bài văn phân tích đặc sc mt tác phẩm thơ về ni dung, ngh thut, ch
đề....
2. Phm cht
- Biết bày t suy nghĩ, cảm th v mt tác phẩm thơ.
- Cm nhận được cái đc sc ngh thut, ni dung, ch đề...yêu cái đẹp...qua tác phẩm thơ.
II. Thiết b và hc liu
1. Thiết b: Máy chiếu, máy tính,...
2. Hc liu: SGK, kế hoch bài dy, sách tham kho, Phiếu hc tp, bng kim đánh giá.
III. Tiến trình dy hc
Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: Kết ni to hng thú cho hc sinh, chun b tâm thế tiếp cn kiến thc v kiu bài,
kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc
b. Ni dung hot đng: HS tr li câu hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS, cm nhận ban đầu v vn đề đặt ra trong tiết hc
d. T chc thc hin hot đng:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV t chc cho HS k tên các tác gi, phẩm tđã học hoc em biết. Em thích nht tác phm nào?
Vì sao?
Bước 2: Thc hin nhim v:
-
HS làm vic nhóm, thc hin trò chơi
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
-
GV gi mt s đại din trình bày.
-
Các HS khác lng nghe, b sung ý kiến.
Bước 4: Kết lun, nhn đnh
GV nhn xét, dn dt vào ni dung tiết hc.
Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2: Tìm hiu kiu bài phân tích mt tác phẩm thơ
a. Mc tiêu: HS hiểu được yêu cầu đi với bài văn phân tích một tác phẩm thơ.
b. Ni dung: HS s dng SKG, cht lc kiến thc đã hc, tiến hành tr li các câu hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HĐ ca GV và HS
D kiến sn phm
1: Tìm hiểu yêu cầu đối vi
bài văn phân tích một tác phm
thơ
c 1: GV giao nhim v:
1/
-
Theo em, mt bài văn phân tích
tác phẩm thơ phải đáp ứng được
yêu cu gì?
-
Khi viết mt bài phân tích v tác
phẩm thơ các em cần lưu ý gì?
1. Tìm hiu kiu bài văn phân tích mt tác phẩm thơ
- Phân tích mt tác phẩm thơ là phân tích đặc sc ngh thut,
ni dung, ch đề... ca mt tác phm thơ cụ th.
- Ch ra, nhận xét đánh giá được đc sc tác phm
- Nêu đưc phát hin riêng ca bn thân v tác phm.
* Lưu ý:
- Đọc kĩ tác phẩm, xác định các luận điểm chính.
- Liên h so sánh vi các tác phẩm cùng đề tài.
- Nêu đánh giá v thành công hoc hn chế ca tác phm.
- Lập dàn ý (đề cương bài làm).
Hot đng 3: Luyn tp Thc hành viết
a. Mc tiêu:
HS hiểu được kiến thc trong bài hc đ thc hin bài tp GV giao:
- HS xác định đưc mục đích viết (ngh lun); d kiến người đọc tiềm năng (thầy cô, bn...). T đó
giúp HS ý thc m sát mục đích viết đặt ra t đầu đối ợng người đọc bài viết ng
đến.
- Viết được văn bản ngh lun phân tích mt tác phẩm thơ.
b. Ni dung: Cht lc kiến thc SGK, câu hỏi trong sách để viết.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HĐ ca GV và HS
D kiến sn phm
ng dn HS thc hành viết văn
bn ngh lun phân tích mt tác
2. Thc hành viết
phẩm thơ
GV yêu cầu HS đọc đề bài SGK
trang 49: Phân tích bài thơ “Vnh khoa
thi hương” của Trn Tế Xương
Thao tác 1: ng dn HS chun b
GV hưng dn HS viết
Tho lun cặp đôi trong bàn:
c 1: GV giao nhim v:
- GV hướng dn HS xác định yêu cu
ca đ bài:
+ V nội dung, đề bài yêu cu HS bàn
lun v vấn đề gì?
+ Xác định ch đề bài thơ, ngh thut
ni bt?
+ Để bài viết thuyết phục, để làm sáng
t vấn đề ngh lun, em s ly nhng
dn chng đâu?
-
Mục đích bài viết đối tượng ngưi
đọc mà em hưng ti là nhng ai?
c 2: HS thc hin nhim v:
+ T chức trao đổi theo câu hi, thc
hin nhim v.
+ HS d kiến sn phm
+ GV quan sát
c 3: HS báo cáo kết qu tho
lun:
+ HS trình bày sn phm.
+ GV gi HS khác nhn xét v câu tr
li ca bn.
c 4: Đánh giá việc thc hin
nhim v:
GV nhận xét, đánh giá, chun kiến
thc.
Thao tác 2: ng dn HS tìm ý
Đề: Phân tích bài thơ “Vịnh khoa thi hương” của
Trn Tế Xương
1. Bước 1: Chun b
a. Đọc kĩ đề bài, xác đnh yêu cu của đề bài:
- Dng bài: ngh lun phân tích mt tác phẩm thơ.
- V ni dung (ch đề) : Bài thơ đã v lên mt cách
sống động tình trạng suy đồi ca Nho hc thi y
cùng nhng cảnh chướng tai gai mt lúc chế độ thc
dân na phong kiến bước đầu được xác lp c ta
qua cảnh trường thi, khoa thi.
- V phm vi dn chng: S dng dn chng trong
bài thơ và các tác phẩm cùng đề tài
- Xác đnh th loi, b cc....
b. Mục đích bài viết, đối tượng ngưi đc
- Mục đích bài viết: thuyết phục người đọc đồng tình
ý kiến ca em phân tích mt tác phẩm thơ.
- Đối tượng người đọc: Thy cô, bn nhng
người quan tâm đến văn bản Vịnh khoa thi hương
2. c 2: Tìm ý và lp dàn ý
a. Tìm ý
lp dàn ý
c 1: GV giao nhim v:
- GV hưng dn HS tìm ý và lp dàn ý:
+ HS lập dàn ý cho bài văn theo bố cc
3 phn: MB TB KB
c 2: HS thc hin nhim v:
+ HS làm việc nhân để hoàn thành
Phiếu tìm ý, sau đó trao đổi cặp đôi để
góp ý cho nhau.
+ GV quan sát, động viên.
c 3: HS báo cáo kết qu tho
lun:
+ HS trình bày sn phm.
+ GV gi HS khác nhn xét v bài viết
ca bn.
c 4: Đánh giá việc thc hin
nhim v:
GV nhận xét, đánh giá, chun kiến
thc.
b. Lp dàn ý
I. M bài
- Giới thiệu khái quát về tác giả Trần Tế Xương
- Bài thơ đã vẽ lên một cách sống động tình trạng suy
đồi của Nho học thời y cùng những cảnh chướng tai
gai mắt lúc chế độ thực dân nửa phong kiến bước đầu
được xác lập ở nước ta qua cảnh trường thi, khoa thi.
II. Thân bài
a. Hai câu đầu: Gii thiu v cuc khi Hương.
- Hai câu đề mang tính chất tự sự, kể lại cuộc thi năm
Đinh Dậu:
Nhà nước ba năm mở một khoa,
Trường Nam thi lẫn với trường Hà.
- Bề ngoài v thật bình thường, thi mở theo
đúng thông lệ đã từ trước (ba năm mở một khoa).
Tuy nhiên, tính chất không bình thường bộc lộ
ngay từ cách thức tổ chức: Trường Nam thi lẫn với
trường Hà. Trước đây, trường Nam (Nam Định)
trường (Hà Nội) đều thi riêng. Đến khoa Đinh
Dậu, trường Nam, trưởng thi chung. Từ “lẫn” -
lẫn lộn tùng phèo - đã báo trước sự ô hợp, láo nháo
trong thi cử.
b. Hai câu thc: t, quan trưng không còn nho
phong khí
- Hai câu thực và hai câu luận gợi tả cụ thể hơn
những nét đặc biệt của khoa thi Đinh Dậu.
Ngòi bút tác giả hướng đến hai đối tượng chủ yếu
nhất trong các thi: tử (người đi thi) quan
trường (quan coi việc thi).
Lôi thôi tử vai đeo lọ,
Ậm oẹ quan trường miệng thét loa.
- Hình ảnh tử chẳng hề mang dáng dấp thư sinh.
Họ thật luộm thuộm vẻ bệ rạc: vai đeo lọ. Biện
pháp đảo ngữ lôi thôi tử vừa nhấn mạnh sự luộm
thuộm, không gọn gàng, vừa y ấn ợng khái quát
về hình ảnh nhữngtử khoa thi này. Họ không có tư
thế người đi thi, càng không thế người làm chủ
trong kì thi. nh ảnh tử trong thơ Tú Xương đã
phản ánh sự sa sút về “nho phong khí”, do sự nhốn
nháo, ô hợp của hoàn cảnh xã hội đem lại.
- Hình ảnh quan trường xuất hiện với vẻ ra oai, nạt
nộ. Cái oai của quan trường cái oai cố tạo, cái oai
“vờ”. Từ ậm oẹ biểu đạt âm thanh của tiếng nói to
nhưng bị can trong cồ họng n trầm nghe khỏng
rò, nói lên cái ọai không thực chất của quan trường.
Cùng với biện pháp đảo ngữ ậm oẹ giọng thét loa của
quan trường, thể thấy được sự huyên náo, lộn xộn
của cảnh trường thi này. Quan phải thét vì sĩ tử chẳng
ai nghe. Sĩ tử không ai nghe nên quan càng phải cố tỏ
cái oai vờ nạt nộ.
c. Hai câu lun: B mt bn thc dân
- Hình ảnh quan sứ và mụ đầm xuất hiện trong sự tiếp
đón rất linh đình: Cờ cắm rợp trời. Cách ăn mặc của
quan phần diêm dúa, lòe loẹt: Váy quét đất
mụ đầm ra. Biện pháp đảo ngữ: Cờ cắm rợp trời quan
sứ đến - Váy lê quét đất mụ đầm ra cho thấy cờ trước,
người sau, thấy váy trước, người sau, càng lộ sự
phô trương về hình thức. Quan sứ, đầm xuất hiện
tuy sự tiếp đón linh đình nhưng cũng không khác
gì một màn trình diễn.
- Nghệ thuật đối của tĐường luật được vận dụng
một cách triệt để, tạo nên sức mạnh đả kích dữ dội,
quyết liệt, sâu cay. Xương đã đem “cờ” che đầu
quan sứ đối với “váy” bà đầm. Với cách đối trên, nhà
thơ đã hạ nhục bọn thực dân xâm lược.
- Tất cả hình ảnh từ, quan trường, quan sứ mụ
đầm giữa trường thi đều nói lên sự thiếu tôn nghiêm
vả có phần lố bịch của khoa thi Đinh Dậu.
d. Hai câu kết: Ni đau xót ti nhc ca tác gi
- Hai câu kết sự chuyển ớng đột ngột vgiọng
điệu, cảm xúc. Sáu u trên giọng mỉa mai, châm
biếm. Đến hai câu kết, giọng điệu chủ yếu là trữ tình:
Nhân tài đất Bắc nào ai đó
Ngoảnh cổ trông cảnh nước nhà.
- Hai câu thơ là lời lay gọi, đánh thức lương tri, lương
tâm. Câu hỏi phiếm chỉ Nhân tài đất Bắc nào ai đó
vừa để chỉ những tử trong khoa thi Đinh Dậu - nơi
tụ hội của tài trí đất Bắc - vừa mang ý nghĩa khái
quát: tất cả những ai tự cho nh “nhân tài đất
Bắc”. Xương nhắc tất cả nhân tài đất Bắc đó, hãy
ngoảnh cổ trông cảnh nước nhà. Trông cảnh nước
nhà để nhận ra hiện trạng đất nước nỗi nhục mất
nước. Từ nước nhà đặt ở cuối bài thơ mang dư âm tha
thiết, có tác dụng thức tỉnh tinh thần dân tộc.
III. Kết bài
Bằng nghệ thuật trào phúng thâm thúy, ngôn ngữ
miêu tả sắc cạnh, phép đôi tài tình, giọng điệu mỉa
mai rồi trữ tình chua xót, bài thơ Vịnh khoa thi
Hương đã tái hiện một phần hiện thực nhốn nháo, ô
hợp của hội thực dân nửa phong kiến buổi đầu
nước ta, đồng thời tác giả nói lên tâm sự của mình
một cách chua chát trước cảnh tình đất nước.
.
Thao tác 3: ng dn HS viết bài
c 1: GV giao nhim v:
GV yêu cu HS dựa vào dàn ý đ viết
thành bài hoàn chnh.
c 2: HS thc hin nhim v:
+ HS viết bài theo dàn ý đã lập.
+ GV quan sát
c 3: HS báo cáo kết qu tho
lun:
+ HS trình bày sn phm.
+ GV gi HS khác nhn xét v bài viết
ca bn.
c 4: Đánh giá, kết lun:
GV nhận xét, đánh giá, bổ sung khen
ngi nhng i viết sáng to, chân
thành, cảm xúc...đảm bo yêu cu.
Khích l HS chưa đạt đưc yêu cu n
lực hơn.
3. Bước 3: Viết
-
Dựa vào dàn ý đã xây dựng để luyn tập năng
viết.
-
Chú ý:
+ Bài viết đ 3 phn
+ Các luận điểm trong phn thân bài phi làm
cho vấn đề nêu đềi.
+ Cn nhìn nhn, phân tích tác phm toàn din,
nhng nhận xét, đánh giá toàn diện, thuyết phc.
+ Các dn chng phải đúng, tiêu biểu và phong phú.
+ Lp lun cht ch, lời văn trong sáng, th hin
được thái độ, tình cm của ngưi viết vi vấn đ
ngh lun.
Thao tác 4: ng dn HS kim tra,
chnh sa, hoàn thin
4. Bước 4: Kim tra, chnh sa, hoàn thin
- Đọc bài viết của mình đối chiếu vi các yêu
c 1: GV giao nhim v:
-
GV yêu cầu HS đọc lại bài văn đã
viết.
-
Kim tra và chnh sa theo
c 2: HS thc hin nhim v:
HS xem li chnh sa, t kinh
nghim.
c 3: HS báo cáo kết qu tho
lun:
- HS báo cáo rút kinh nghim sau khi
đã kiểm tra li bài.
- HS khác nhn xét, góp ý cho bn.
c 4: GV nhn xét vic thc hin
nhim v:
Chun kiến thc v yêu cầu đối vi
văn bản ngh lun phân tích mt tác
phm thơ.
cầu đã nêu ở các bước để kim tra và chnh sa.
- HS th tráo đổi bài đ trong bàn chm cha
cho nhau.
ng dn t hc nhà:
-
Hoàn thin bài viết theo yêu cu dàn ý.
-
Chun b ni dung nói và nghe tiếp theo.
*HS hoàn thành cá nhân nhà, GV s kim tra đầu tiết nói và nghe.
Ngày son:
Ngày ging:
BÀI 7: THƠ ĐƯNG LUT
Tiết:................ NÓI VÀ NGHE:
NGHE VÀ M TẮT NỘI DUNG NGƯỜI KHÁC THUYẾT TRÌNH VỀ MỘT TÁC PHẨM
THƠ
(Thời gian thực hiện: 01 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. V kiến thc:
- Hc sinh nghe và tóm tt đưc nội dung mà người khác thuyết trình v mt tập thơ, bài thơ.
- Học sinh xác định được rõ vấn đề người nói s trình bày, thời gian, đối tượng ngưi nghe.
- Biết tóm tt bài thuyết trình theo trình t 3 phn: m đầu, phát trin, kết thúc; ghi chép nhng ch
cần lưu ý, những ý kiến khác bit, nhng vấn đề còn chưa hiểu để đề ngh người nói gii thích, trình
bày thêm hoc tham gia ý kiến khi tho lun.
2. V năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực giao tiếp, năng lực hp tác, năng lực t qun bản thân, năng lực gii quyết vấn đề, năng
lực tư duy ngôn ng, t hc, hợp tác, năng lực tìm kiếm và x lí thông tin.
* Năng lực đặc thù
- Nhn biết được mt s yếu t hình thc (t ngữ, nhan đề, b cc, , hình nh, cách trin khai,..), ni
dung (đề tài, ch đề, ý nghĩa, thái độ, tình cảm người viết,...) th hiện qua văn bn
- Phân tích được những đặc sc v ni dung, ngh thut ca bài thơ, tập thơ.
3. V phm cht:
- Nhân ái: biết đ cao, trân trng giá tr văn hóa của dân tc
- Chăm học, chăm làm: ý thc vn dng bài hc rút ra t văn bản vào các tình hung, hoàn cnh
thc tế đời sng ca bn thân.
-Trách nhim: hành động có trách nhim vi chính mình, có trách nhim vi đất nưc khi hiểu được
giá tr văn hóa được gi lên t bài hc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Phiếu đánh giá theo tiêu chí HĐ nói.
PHIẾU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
Nhóm:…..
Mức độ
Tiêu chí
Chưa đạt
Đạt
Tốt
1. Nội dung m tắt
căn cứ vào ý kiến
người phát biểu.
Nội dung rời rạc,
không đúng với ý
kiến người nói.
Nội dung tương đi
phù hợp với ý kiến
người nói.
Nội dung phù hợp với
ý kiến người nói, bám
sát sự trình bình của
người nói.
2. Tóm lược được các
ý chính.
Không tóm lược được
ý chính
Có vài ý chính, không
lan man.
Đầy đủ ý chính.
3. Trình bày ràng,
sạch , đẹp.
Cẩu thả trong trình
bày.
Tương đối cẩn thận
với việc trình bày.
Trình bày sch đẹp.
4. sự quan sát
người trình bày.
Không chú ý.
Về bản sự quan
sát.
Quan sát tốt người
trình bày.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot động : Xác định vấn đề
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca mình. HS
khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy đng tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn: Mun tóm tắt đưc ý chính ca mt bài trình bày hay ca mt cuc trao
đổi, tho lun, các em cần lưu ý điều gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc hôm nay, chúng ta s thc hành nói và nghe v ch đề: Nghe
và tóm tt nội dung người khác thuyết trình v mt tp thơ, bài thơ.
2. Hot đng: Hình thành kiến thc mi
Hot động 1: Định hưng
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HĐ của thầy và trò
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu rõ yêu cu HS xác đnh
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v.
I. Đnh ng
- Để nghe và tóm tt ni dung thuyết
trình v mt bài thơ, tập thơ
+ Xác định vấn đề thi gian
người nói s trình bày
+ Tìm đọc trước bài thơ sẽ trình bày;
tìm hiu thông tin v tác gi mt
s ý kiến, bài viết xung quanh tác
phm
+ Chun b các phương tiện để ghi
chép tóm tt ni dung bài thuyết
trình như giấy bút, s tay, máy tính
cá nhân (nếu có)
+ Bài thuyết trình theo trình t 3
phn: m đầu, phát trin, kết thúc;
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu hot đng;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li kiến
thc.
- Ghi lên bng.
ghi chép nhng ch cần lưu ý,
nhng ý kiến khác bit, nhng vn
đề còn chưa hiểu đ đề ngh người
nói gii thích, trình bày thêm hoc
tham gia ý kiến khi tho lun.
Hot đng 2: Thc hành
a. Mc tiêu: Biết đưc các kĩ năng khi trình bày bài nói, tóm tt.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HĐ của thầy và trò
Sn phm d kiến
a. Hot động: chun b trước khi nói
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cầu HS xác định mục đích nói,
bám sát mc đích nói và đi tưng nghe;
- GV hưng dn HS chun b ni dung nói;
- GV ng dn HS luyn nói (luyn m tt)
theo cp, nhóm, góp ý cho nhau v ni dung,
cách nói;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu hot đng;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li kiến
thc.
II. Thc hành:
Nghe tóm tt ni dung ca bài thuyết
trình v bi cnh lch s, giá tr ni dung
ngh thuật bài thơ “Vịnh khoa thi
Hương” (Trần Tế ơng)
1.Chun b trưc khi nói
- Ni dung:
+ Mục đích: Nghe tóm tắt ni dung
ca bài thuyết trình v bi cnh lch s,
giá tr ni dung ngh thuật bài thơ
“Vịnh khoa thi Hương” (Trn Tế
Xương)
+ Người nghe: Thy cô, bạn bè, người
thân những người quan tâm đến vn
đề
+ Cách làm: Đọc li nhiu ln bài viết để
nm chc nhng ni dung quan trng
- Tìm ý và lp dàn ý
- Ghi lên bng.
b. Hoạt động: Thc hành trình bày bài
nói nghe
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi 1 s HS trình bày trưc lp, các HS
còn li thc hin vic ghi chép: theo dõi, nhn
xét, đánh giá điền vào phiếu.
- HS tiếp nhn nhim v.
+ M đầu. người nói nêu ý gì?
+ Nội dung chính mà người nói nêu lên?
+ Kết thúc, ngưi nói nêu ni dung gì?
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- Tp luyn
- Kim tra và chnh sa
2. Trình bày bài nói nghe
Hot động 3: Trao đổi v bài nói nghe
a. Mc tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày, phn tóm tt.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hướng dẫn HS đánh giá bài nói/ phn
trình bày phn m tt ca bn theo phiếu
-Nội dung đạt đưc:
HS hiểu được bài.
Nhiu em thuyết minh tt
đánh giá.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV điu phi:
+ HS trình bày sn phm tho lun;
+ HS tương tác, nhận xét, đặt câu hi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc Ghi
lên bng.
-Ni dung còn hn chế:
Vài bn còn hiểu mơ h
Chưa tập trung vào trng tâm
ca bài
3. Hot đng: LUYN TP, VN DNG
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
c 2: thực hiện nhiệm v
- HS lắng nghe và tóm tắt
- Gv quan sát, htr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Hs báo báo kết qu
- Hs khác lắng nghe, bổ sung, phản biện
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ VÀ HỌC BÀI SAU
https://youtu.be/wKTc6_PGrYg
T ĐÁNH GIÁ
BÀI THƠ: QUA ĐÈO NGANG – HUYN THANH QUAN
Câu 1. Phương án nào nêu đúng về thể loại và chữ viết của bài thơ Qua Đèo Ngang?
A. Thất ngôn bát cú Đường luật, viết bằng chữ Hán
B. Thất ngôn bát cú Đường luật, viết bằng chữ Nôm
C. Thất ngôn xen lục ngôn, viết bằng chữ Nôm
D. Thất ngôn bát cú Đường luật, viết bằng chữ Quốc ngữ
Câu 2. Cảnh Đèo Ngang được tái hiện trong bài thơ như thế nào?
A. Cảnh vật tươi đẹp, đủ loại hoa lá sắc màu
B. Cảnh vật tràn đầy sức sống, cây cối chen chúc
C. Cảnh vật vắng vẻ, hoang sơ, đượm buồn
D. Cảnh vật trống vắng, lạnh lẽo, gợi nỗi buồn thê lương
Câu 3. Bài thơ được ngắt chủ yếu theo nhịp nào?
A. 3/4 B. 4/3 C. 2/3/2 D. 4/1/1/1
Câu 4. Từ nào sau đây là từ tượng hình
A. Lom khom B. Quốc quốc C. Gia gia D. Cỏ cây
Câu 5. Biện pháp tu từ đảo ngữ ở câu thơ “Lác đác bên sông, chợ mấy nhà.” có tác dụng gì?
A. Tô đậm sự thưa thớt, quạnh vắng của cảnh vật
B. Thể hiện vẻ hoang tàn, tiều tuỵ của cảnh vật
C. Khắc hoạ tâm trạng buồn bã, cô đơn của tác giả
D. Miêu tả vẻ đẹp hoang sơ, thơ mộng của cảnh vật
Câu 6. Bài thơ viết về chủ đề gì? Chủ đề ấy có liên quan đến nhan đề Qua Đèo Ngang như thế nào?
Chủ đề của bài thơ: tả cảnh Đèo Ngang lúc xế nói lên nỗi buồn đơn, nỗi nhớ nhà thương
nước của một người con hiến mình cho tổ quốc.
Nhan đề bài thơ Qua Đèo Ngang thhiện chủ đề tác phẩm, mang ý nghĩa chỉ một chuyến đi qua
Đèo Ngang ( đây một con đèo vượt núi Hoành Sơn tại ranh giới của hai tỉnh Tĩnh Quảng
Bình). Thông qua đó, tác gia đã khắc họa khung cảnh thiên nhiên Đèo Ngang thoáng đãng heo
hút, có sự sống con người nhưng vẫn còn hoang sơ.
Câu 7. Các từ láy, từ tượng hình, từ tượng thanh phép đối vai trò trong việc thể hiện nội
dung bài thơ?
Các t láy có giá tr gi hình (lom khom, lác đá) gi cảm giác thưa tht, ít i . Nhn mnh s
nh bé, ít i, nh nhoi ca s sng gia cnh vt thiên nhiên rng lớn, hoang sơ. Hình
ảnh con ngưi hiện lên thưa thớt, ít i làm cho cnh vt thêm hoang vắng, tiêu điều. Qua đó,
gi cm giác bun hiu, vng lng ca tác gi
Âm thanh ca chim quc quc, gia gia: ngh thut lấy động t tĩnh; chơi ch. - Tiếng chim
quc, chim gia gia nh ớc, thương nhà cũng chính tiếng lòng ca chính tác gi đang da
diết nh nhà, nh quê hương, nhớ quá kh huy hoàng của đất nước. Tâm trng nh nước,
nh nhà, nh quê hương của tác giả. Đó cũng chính là tâm trng hoài c ca n
S đối lp vn ca hai câu thc khiến cho cảnh trên sông, dưới núi thêm ri rạc, thưa
tht.
Câu 8. Hãy hình dung tâm trạng của Huyện Thanh Quan khi đi qua Đèo Ngang. sao nhà thơ
lại có tâm trạng đó?
- Tâm trạng của người lữ khách tha hương trong buổi chiều tà ẩn dấu một nỗi buồn man mác.
Mượn cảnh nói tình: thông qua thời gian không gian của cảnh, đặc biệt qua hai hình tượng tiếng
chim quốc quốc và tiếng chim đa đa.
Gia gia: vừa nói đến tiếng chim nhưng “gia” còn nghĩa là. Nỗi nhớ nhà của người con xa quê.
Khi mặt trời lặn xuống cũng lúc gia đình đoàn tụ,còn lại đang dừng chân chốn hoang hiu
quạnh, nỗi nhớ nhà như càng trào dâng tha thiết.
Con quốc quốc: Tiếng chim nhưng “quốc” cũng có nghĩa đất nước, Tổ quốc. Bà là nhoxứ Bắc
quặn lòng nhớ về Thăng Long xưa, nhớ về quá khứ của đất nước lúc còn hưng thịnh, lúc triều
Nguyễn chưa dời kinh đô vào Huế.
- Trực tiếp tả tình: Thể hiện qua câu cuối của bài thơ: Một mảnh tình riêng ta với ta “Mảnh
tình riêng” đó thật u sắc, thấm thía. Đây sự đối diện với chính mình, do đó nỗi đơn
của Bà Huyện Thanh Quan nơi đất khách càng được thế hiện chân thật và sâu sắc.
Câu 9. Em có nhận xét về không gian được khắc hoạ trong bài Qua Đèo Ngang? Không gian ấy
có liên quan như thế nào đến tâm trạng của Bà Huyện Thanh Quan?
- Không gian đèo Ngang hiện lên qua nét vẽ của Huyện Thanh Quan thật hoang sơ, vắng
vẻ, nét đẹp của núi non, sông nước. Nơi đây thấp thoáng sự sống của con người nhưng
thưa thớt ít ỏi. Cảnh được miêu tả vào lúc chiều tà, lại được nhìn từ tâm trạng của kẻ xa
quê nên cảnh gợi lên cảm giác buồn, hoang sơ, vắng lặng. Khi đi qua đèo Ngang, nhà thơ
ngắm nhìn bức tranh thiên nhiên cuộc sống của con người nơi đèo Ngang: đẹp, hoang
nhưng gợi buồn. Đứng giữa trụ bao la, rộng lớn đã khiến thi cảm thấy đơn, trống
vắng, lẻ loi. Bà nhớ nước, thương nhà da diết, đó là nỗi buồn thầm lặng cô đơn của tác giả.
BÀI 8: TRUYN LCH S VÀ TIU THUYT
VĂN BN 1: HOÀNG LÊ NHT THNG CHÍ
I. Mc tiêu:
1. V kiến thc:
- Nhng nét tiêu biu v cuc đi và s nghip văn chương của nhóm Ngô Gia Văn Phái
- Nhng nét chung v tác phẩm “Hoàng Lê Nhất thống chí”.
- Nhân vt, s kin, ct truyn trong mt tác phm truyn lch s.
2. V năng lực
- Nhn biết được mt s yếu t hình thc (chi tiết, ct truyn, bi cnh, nhân vt, ngôn ng …)
ni dung ( đ tài, ý nghĩa, chủ đề, thái đ người k trong truyn lch s và tiu thuyết.
- Nhn biết được ct truyện đơn tuyến và ct truyện đa tuyến.
3. V phm cht:
- Giáo dục tình yêu quê ơng, đất nước, t hào v truyn thng dân tc, t hào noi theo
tấm gương các anh hùng dân tộc, nhn thức đúng đắn năng lực và phm cht ca bn thân.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máy tính, máy chiếu
- Phiếu hc tp
- Tranh nh, video có liên quan đến ni dung tiết hc
III. Tiến trình dy hc
1. HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu
HS xác định được ni dung chính ca tiết hc qua việc huy đng kiến thc nn t vic quan sát mt
s hình nh.
b) Ni dung
GV s dụng KT đặt câu hi đ hỏi HS, sau đó kết ni vi ni dung ca tiết đc hiểu văn bản.
HS quan sát hình ảnh, suy nghĩ cá nhân và trả li câu hi ca giáo viên.
c) Sn phm:
d) T chc thc hin
Bước 1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV: Trưc khi vào ni dung ca tiết hc này, cô mi các em hãy tr li mt s câu hi trc nghim
bằng tò chơi: “Ai là triu phú”.
Câu 1: Giai đon lch s nào đưc mnh danh là: Vua chẳng ra vua, b tôi cũng chẳng phi
b tôi”?
A. Thi Lý C. Cui thi Hu Lê
B. Thi Trn D.Thi Tin Lê
Câu 2: Ai là ngưi cu cu vin tr t quân Thanh, là k cõng rn cn gà nhà?
A. Lê Hin Tông C. Lê Duy Mt
B. Lê Chiêu Thng D. Lê D Tông
Câu 3: Nàng công chúa nào là nhân vt lch s ni tiếng - ngưi thông minh t bé, din mo
thanh tú, bn tính thùy m, du dàng?
A. Ngc Hân công chúa C. Công chúa Huyn Trân
B. Lý Chiêu Hoàng D. An Tư công chúa
Câu 4: Triu đi nào kéo dài nht lch s phong kiến Vit Nam.
A. Thi nhà Lý B. Thi nhà H
B. Thi nhà Trn C. Thi Hu Lê
Câu 5: Trnh Nguyn phân tranh bt phân thng bi chn Sông Gianh nào làm ranh gii
giữa Đàng Trong và Đàng Ngoài?
A. Đúng B. Sai
Bước 2: Thc hin nhim v:
GV trình chiếu.
HS:
- Nhn nhim v.
- Quan sát, lắng nghe và suy nghĩ cá nhân để đưa ra câu trả li.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi mt vài HS xung phong tr li câu hi.
HS tr li câu hỏi 1, 2
Bước 4: Kết lun, nhn đnh (GV):
- Nhn xét câu tr li ca HS, b sung thêm thông tin (nếu cn)
- Kết ni vào nội dung đọc hiu tác phm: “Hoàng Lê nht thống chí”
GV dẫn dắt: Quân Thanh đưc s dẫn đường của LCT đã tiến thng vào Thăng Long. Khi nhn
được tin Nguyn Hu đã làm gì. Việc đó đã được nhóm tác gi h Ngô Thì ghi lại trong văn bản
“Hoàng Lê nht thống chí” như thế nào. Ta th thấy trong văn học Vit Nam thời Trung đại
th xem Hoàng nht thng chí mt c phẩm văn xuôi ch Hán quy ln nhất đạt
được nhiu thành công xut sc v ngh thuật, đặc biệt trong lĩnh vực tiu thuyết. Hi th 14 k v
chuyện Quang Trung đại phá quân Thanh mt cách chân thc hào hùng. không ch v lên
chân dung lm lit của ngưi anh hùng dân tộc đại còn làm ni tht bi thm hi ca bn
xâm lược nhà Thanh, s đầu hàng, phn bi nhc nhã ca vua quan hèn mt Chiêu Thng,
đóng đinh chúng vào lch s.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
I. TRI THC NG VĂN
Mc tiêu: Giúp hc sinh nm được: Nhân vt, s kin, ct truyn trong mt tác phm
truyn lch s.
Ni dung:
GV: S dng thut đặt câu hi và yêu cu hc sinh (HS) thc hin nhim v.
HS: Chun b phiếu hc tp s 1 nhà và thc hin nhim v ca giáo viên (GV)
T chc thc hin
Sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v (GV yêu
cu hc sinh hoàn thành phiếu bài tp
nhà)
Phiếu hc tp sô 1:
Thông tin
Ni dung
Khái nim truyn LS
Bi cnh lch s
Nhân vt
Ct truyn
Ngôn ng
(?) Trình bày nhng thông tin chính v
nhóm tác gi Ngô Gia Văn Phái?
c 2: Thc hin nhim v
GV gi ý: Tra cứu trên Google đ hoàn
thin PHT s 1
HS: M PHT s 1, xem li thông tin trong
PHT s 1.
c 3: Báo cáo tho lun
GV: Mi HS trình bày sn phm (PHT s
1)
HS:
- Đại din trình bày thông tin v nhóm tác
gi Ngô Gia Văn Phái.
- Nhng HS còn li lng nghe, theo dõi bn
trình bày, sau đó nhận xét, b sung (nếu
cn) cho sn phm ca bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
GV:
- Nhn xét phn chun b ca HS, nhn xét
sn phm trình bày của HS cũng như lời b
sung ca HS khác (nếu có).
- Cht sn phm lên màn hình chuyn
dn sang ni dung tiếp theo.
1. Khái nim truyn lch s
- loi truyn ni dung liên quan đến
nhân vt và s kin lch s.
- Được nhà văn cấu, tưởng ng, b
sung, sáng tạo thành hình tượng văn hc.
2. Đặc trưng truyện lch s:
- Bi cnh: hoàn cnh hi trong mt
thi lch s nói chung được th hin qua
sư kiện, nhân vt lch s, phong tc tp quán.
- Nhân vt: Nhân vt chính ngưi thc,
vic thc, nhng anh hùng dân tc.
- Ct truyn: h thng s kin liên quan
đến lch s dân tộc được sp xếp theo ý đồ
nht đnh.
+ Ct truyện đơn tuyến
+ Ct truyện đa tuyến
- Ngôn ng: Phù hp vi bi cnh lch s
mà truyn tái hin.
II. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
Mc tiêu: Giúp hc sinh biết được nhng thông tin bn v nhóm tác gi Ngô Gia Văn
Phái
Ni dung:
GV: S dng kĩ thuật đặt câu hi và yêu cu hc sinh (HS) thc hin nhim v.
HS: Chun b phiếu hc tp s 1 nhà và thc hin nhim v ca giáo viên (GV)
T chc thc hin
Sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v (GV yêu
cu hc sinh hoàn thành phiếu bài tp
nhà)
Phiếu hc tp sô 2:
Thông tin
Ni dung
Tên tui
Thi đi
Thân thế
ng
(?) Trình bày nhng thông tin chính v
nhóm tác gi Ngô Gia Văn Phái?
c 2: Thc hin nhim v
GV gi ý: Tra cu trên Google để hoàn
thin PHT s 2
HS: M PHT s 2, xem li thông tin trong
PHT s 2.
c 3: Báo cáo tho lun
GV: Mi HS trình bày sn phm (PHT s
1)
HS:
- Đại din trình bày thông tin v nhóm tác
gi Ngô Gia Văn Phái.
- Nhng HS còn li lng nghe, theo dõi bn
trình bày, sau đó nhận xét, b sung (nếu
cn) cho sn phm ca bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
GV:
- Nhn xét phn chun b ca HS, nhn xét
sn phm trình bày của HS cũng như lời b
sung ca HS khác (nếu có).
- Cht sn phm lên màn hình chuyn
dn sang ni dung tiếp theo.
1. Tác gi
- Ngô Gia Văn Phái: mt nhóm tác gi ng
h Ngô Thì, ng T Thanh Oai, nay thuc
huyn Thanh Oai, tỉnh Tây, trong đó hai
tác gi chính là:
+ Ngô Thì Chí (1753-1788), làm quan thi
Lê Chiêu Thng, viết 7 hi đu
+ Ngô Thì Du (1772-1840), làm quan dưới
triu nhà Nguyn, viết 7 hi tiếp
+ Mt tác gi khác cũng thuộc dòng h Ngô
Thì viết 3 hi còn li.
- H nhng nhà Nho mang nặng tưởng
trung quân, ái quc. Ngô Thì Chí tng chy
theo Chiêu Thng khi Nguyn Hu kéo
quân ra Bc ln th hai. Ông cũng chính
người dâng «Trung hưng sách» bàn kế để
khôi phc nhà Lê và chng lại nhà Tây Sơn.
- H nhng cây bút trung thực
ng tiến b. H đã phản ánh đưc mt
cách chân thc, sống động nhng s kin
lch s dân tc trong khoảng ba mươi năm
cui thế k XVIII- đu thế k XIX.
Chuyn dn: GV kết ni dn dt sang phn 2
2. Tác phm
Mc tiêu:
- HS biết cách đọc tóm tt tác phẩm “Hoàng Lê nhất thống chí” của nhóm Ngô Gia Văn
Pháí
- Trình bày nhng thông tin chính v tác phẩm “Hoàng Lê nhất thông chí”:
Ni dung:
GV: S dng kĩ thuật đặt câu hi và yêu cu hc sinh (HS) thc hin nhim v.
HS: Chun b phiếu hc tp s 2 nhà và thc hin nhim v ca giáo viên (GV) giao.
T chc thc hin
Sn phm
a. Đọc, tóm tt và tìm hiu chú thích
c 1: Giao nhim v (GV)
2. Tác phm
2.1. Tác phẩm “Hoàng nhất thng
- ng dẫn cách đọc
- Yêu cu HS tóm tt ngn gọn văn bản
c 2: Thc hin nhim v
GV:
- Yêu cầu HS đọc mu
- Yêu cu HS khác nhận xét cách đc
HS đọc mu
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS còn li nghe, nhn xét v cách đọc ca
bn
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét cách đọc và phn tóm tt ca HS
- Chốt cách đọc, cht ni dung tóm tt
chuyn dn sang phn b. Tìm hiu chung v
văn bản
b. Tìm hiu chung v văn bản
Bước 1: Giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS m PHT s 3
- Chia nhóm cặp đôi theo bàn
- Nhim v:
+ Hoán đổi PHT cho nhau
+ 1 phút nhân: xem lại PHT đã chun
b
+ 2 phút tiếp theo: trao đổi, chia s để thng
nht ni dung trong PHT s 3
* Tác phm: Hoàng Lê nht thng chí
Thông tin
Ni dung
Hoàn cnh lch s
Th loi
Nhan đ
Nhân vt
Ct truyn
* Đoạn trích hi 14
Thông tin
Ni dung
B cc
S vic chính
din biến
chí”
a. Hoàn cnh sáng tác
- Tác phẩm HLNTC được viết trong mt
thi gian rt dài: T cui thế k 18 -> đầu
thế k 19. Giai đoạn này hi Vit Nam
đầy biến động, phong trào nông dân ni lên
khắp nơi, nổi bật là phong trào Tây Sơn.
b. Th loi:
- HLNTC mt tiu thuyết lch s được
viết bng ch Hán theo lối chương hồi
- Tác phẩm còn đưc viết theo th chí (
th văn ghi chép sự vic va tính cht
lch s, va có tính cht văn hc)
c. Nhan đề:
Hoàng Lê nht thng chí”:
- Hoàng: vua, Lê: nhà Lê; nht thng: thng
nht; chí: th chí (ghi chép)
-> Ghi chép v s thng nht ca triu nhà
vào thời Tây Sơn diệt Trnh, tr li Bc
Hà cho vua Lê
d. Nhân vt:
- Quang Trung - Nguyn Hu, Chiêu
Thng, Nguyn Nhc, Nguyn Hu,
Nguyn Lữ… (Nhân vật thc trong lch
s)
e. Ct truyn:
- Đa tuyến gm nhiu s kiện đan xen.
2.2. Đoạn trích hi th 14
a. B cc
- T đầu đến năm Mậu Thân (1788):
Quang Trung chun b tiến quân ra Bc
- Tiếp đến kéo vào thành: Cuc hành
quân thn tc chiến thng ly lng ca
vua Quang Trung.
- n li: S đại bi của quân tướng nhà
Thanh tình trng thm hi ca vua tôi
Chiêu Thng.
b. S vic chính: QT tiến quân ra Băc đại
phá quân Thanh.
c. Tóm tt chui s vic:
+ Quân Thanh chiếm Thăng Long.
+ 20/11/1788, Ngô Văn Sở lui v Tam Điệp
+ Quang Trung lên ngôi Phú Xuân: Vua
t đốc xuất đại binh, tiến quân ra Bc dit
quân Thanh ( Vào ngày 25 tháng chạp năm
Mu Thân)-1788.
+ Kén thêm binh lính, m cuc duyt binh
lớn, chia quân thành các đạo, ph d binh
lính.
+ Phán xét công ti của các tướng S, Lân.
+ 30 tháng chp m tic khao quân, hn
ngày mùng 7 thng gic s m tiệc ăn mừng
Thăng Long.
+ Tiến quân đến sông Gián, Hà Hồi ta đều
đánh thắng giặc đến đó. -> Quân Thanh đại
bi.
+ Ngày mùng 3 tết QT đến Hi, m
sáng ti Ngc Hồi, trưa kéo vào thành
Thăng Long, tướng Thanh Tôn S Ngh
chy trn v nước, quân Thanh đại bi.
Vua Lê chiêu Thng vi vã chy theo.
III. TÌM HIU CHI TIẾT VĂN BẢN
Mc tiêu: Giúp HS
- HS tìm, phát hiện và nêu được:
+ Bi cnh lch s ca câu chuyn.
+ S kin, nhân vt …
Ni dung:
GV s dng kĩ thuật vấn đáp, kĩ thuật khăn phủ bàn để ng dn HS tìm hiu.
HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v hc tp
Ni dung
T chc thc hin
Sn phm
Nhim v 1
Bước 1: Giao nhim v (GV)
HĐ cá nhân (GV đt câu hi):
- Yêu cu m PHT s 4 và hoàn thành PHT s
4 bng cách tr li câu hi sau:
- Đon trích tái hin li bi cnh lch s như thế
nào?
Khi nghe tin quân giặc kéo vào Thăng Long
Nguyn Hu đã nhng chun b trưc
cuc chiến. Qua đó em cảm nhn đây là vị
ớng như thế nào ?
Thi
gian
Hành đng
Nhn xét
Khi đưc
tin cp
báo
29/12
30/12
Nhn xét chung:
c 2: Thc hin nhim v (HS)
GV hướng dn HS thc hin.
c 3: Báo cáo, tho lun
HĐ cá nhân:
GV:
- Gi HS tr li câu hi
- Gi HS nhn xét câu tr li ca bn
1. Bi cnh lch s:
- Thi XHPK khng hong trm
trng. Chiêu Thng dn quân Thanh
v nước. Quang Trung kéo quân ra Bc
đánh tan hơn 20 vn quân Thanh.
2. Hình tượng người anh hùng QT
NH
a. Chun b lực lượng tiến quân ra
Bc
HS:
- Đại din tr li câu hi
- HS còn li lng nghe, nhn xét và b sung cho
câu tr li ca bn (nếu cn).
HĐ nhóm
GV:
- Yêu cầu đại din nhóm trình bày sn phm
- Yêu cu các nhóm còn li nhn xét và b sung
cho sn phm ca nhóm bn (nếu cn).
HS:
- Nhóm đi din trình bày sn phm hc tp
- Các nhóm còn li nhn xét và b sung cho sn
phm ca nhóm bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét câu tr li/sn phm hc tp nhn
xét ca cá nhân/nhóm HS.
- Cht, bình chuyn dn sang ni dung tiếp
theo.
Thi gian
Li nói, hành đng, cách x trí
Nhn xét
- Khi
nhn
đưc tin
cp báo
Nhận được tin gic chiếm Thăng Long thì “giận lm”,”đnh thân
chinh cầm quân đi ngay”.
Ch trong vòng hơn mt tháng, Nguyn Hu đã làm rất nhiu vic
ln:
+ Tế cáo trời đất, lên ngôi hoàng đế để “chính vị hiệu”,’giữ ly
lòng ngưi”.
+ T mình “đc suất đạo binh” ra Bc.
Mnh m,
quyết
đoán
lòng
yêu nước
Khi đến
Ngh An
+ Tìm gặp người cống sĩ ở huyện La Sơn là Nguyễn Thiếp để hi
kế sách.
+ Tuyn m quân “m cuc duyt binh lớn” Ngh An, ph
d ớng sĩ.
Trong li ph d quân sĩ ở Ngh An:
+ Nguyn Hu đã khẳng định ch quyn ca dân tc (“đất nào sao
ấy, đều đã phân biệt ràng”) lên án hành động xâm lăng phi
nghĩa, trái đạo tri ca quân Thanh, nêu bt tâm ca
chúng(“bụng d ắt khác…cướp bóc nước ta, giết hại nhân dân,
vét ca cải”)
+ Nhc li truyn thng chng gic ngoi xâm ca dân tc ta.
+ Kêu gọi quân lính đng tâm hip lc, ra k lut nghiêm.
Sáng sut,
nhy bén
trưc thi
cuc.
Khi đến
Ninh Bình
+ Ông rt hiểu tướng sĩ, hiểu tường tận năng lực ca b tôi, khen
chê đúng người đúng việc.
+ Mi khởi binh, chưa lấy đưc tấc đất nào, vy Quang Trung
đã tuyên bố chc nch “phương lược tiến đánh đã sẵn”, “Chẳng
qua mươi ngay có thể đui đưc người Thanh”.
+ Biết trưc k thù “ln gấp mười nước mình”, b thua mt
Sáng sut,
nhy bén
trong xét
đoán bề
tôi ý
chí quyết
trn “ắt ly làm thẹn lo mưu báo thù” khiến việc binh đao
không bao gi dt nên Nguyn Hu n tính sn c kế hoch ngoi
giao sau chiến thắng để thi gian “yên ổn nuôi dưỡng lc
ợng”, làm cho nưc giàu quân mnh.
thng
tm nhìn
xa trông
rng.
Nhn xét
v cuc
hành
quân
- Ngày 25 tháng Chp xut quân t Phú Xuân(Huế), ngày 29 đã tới
Ngh An, vưt khoảng 350km qua núi, qua đèo. Đến Ngh An, va
tuyn quân, t chức đội ngũ, vừa duyt binh, ch trong vòng mt
ngày. m sau, tiến quân ra Tam Điệp (cách khong 150km). Và
đêm 30 tháng Chạp đã “lp tức lên đường”, tiến quân ra Thăng
Long. Mà tt c đều là đi bộ. Va hành quân, vừa đánh giặc mà vua
Quang Trung định kế hoch ch trong vòng 7 ngày, mng 7 tháng
Giêng s vào ăn Tết Thăng Long. Trên thực tế, đã thực hin kế
hoch sớm hai ngày: trưa mồng 5 đã vào Thăng Long.
Hành quân xa liên tục như vậy, thường quân đội s mt mi, rã
rời, nhưng nghĩa binh Tây Sơn “cơ nào đi y vn chnh t”,”t
quân đến tướng, hết thy c năm đạo quân đều vâng mnh lnh,
mt lòng mt chí quyết chiến quyết thắng”.
Con
người
tài
dng
binh như
thn.
T chc thc hin
Sn phm
Nhim v 2
Bước 1: Giao nhim v (GV)
HĐ cá nhân (GV đt câu hi):
- Yêu cu m PHT s 5 và hoàn thành PH
bng cách tr li câu hi sau:
c 2: Thc hin nhim v (HS)
GV hướng dn HS thc hin
c 3: Báo cáo, tho lun
HĐ cá nhân:
GV:
- Gi HS tr li câu hi
- Gi HS nhn xét câu tr li ca bn
HS:
- Đại din tr li câu hi
- HS còn li lng nghe, nhn xét b sung
cho câu tr li ca bn (nếu cn).
HĐ nhóm
GV:
- Yêu cầu đại din nhóm trình bày sn phm
- Yêu cu các nhóm còn li nhn xét b
sung cho sn phm ca nhóm bn (nếu cn).
HS:
- Nhóm đi din trình bày sn phm hc tp
Trận đánh
Cách đánh
Nhn xét
1. Hình tượng ngưi anh hùng QT NH
b. Trong các trận đánh
- Các nhóm còn li nhn xét b sung cho
sn phm ca nhóm bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét câu tr li/sn phm hc tp và
nhn xét ca cá nhân/nhóm HS.
- Cht, bình và chuyn dn sang ni dung tiếp
theo.
Trận đánh
Cách đánh
Nhn xét
Sông Gián
+ Bt sng toàn b bọn nghĩa binh
cùng quân Thanh đi do thám vẫn
gi được bí mt.
V ng có tài điều binh khin
ớng. Cách đánh mt, bt
ng, biến hóa, nhanh gn khiến
k thù tr tay không kp ng
trên tri xuống, quân chui dưới
đất lên
Hà Hi
+ Đánh nghi binh: bí mt bao vây kín
làng, bc loa truyn gọi,địch s hãi xin
hàng
Ngc Hi
+ Quang Trung trc tiếp ch huy.Vua
ỡi voi đi đốc thúc, quân dàn trn
ch nht, đánh giáp lá cà.
Bao vây đường rút lui ca gic, cho
voi giày đạp.
T chc thc hin
Sn phm
Nhim v 3
Bước 1: Giao nhim v (GV)
HĐ nhóm
- GV chia nhóm lp
- Yêu cu m PHT s 6 và hoàn thành PHT s
5 bng cách tr li câu hi sau:
Chiêu Thống Tôn Nghị đã có những
hành động như thế nào? Hãy nhn xét
Nhân vt
Hành đng
Nhn xét
Chiêu
Thng
Tôn
Ngh
c 2: Thc hin nhim v (HS)
GV hướng dn HS thc hin
c 3: Báo cáo, tho lun
HĐ cá nhân:
GV:
- Gi HS tr li câu hi
- Gi HS nhn xét câu tr li ca bn
HS:
- Đại din tr li câu hi
- HS còn li lng nghe, nhn xét b sung
2. S phn bn bán nước và cưp nưc
cho câu tr li ca bn (nếu cn).
HĐ nhóm
GV:
- Yêu cầu đại din nhóm trình bày sn phm
- Yêu cu các nhóm còn li nhn xét b
sung cho sn phm ca nhóm bn (nếu cn).
HS:
- Nhóm đi din trình bày sn phm hc tp
- Các nhóm còn li nhn xét b sung cho
sn phm ca nhóm bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét câu tr li/sn phm hc tp và
nhn xét ca cá nhân/nhóm HS.
- Cht, bình chuyn dn sang ni dung tiếp
theo.
Nhân vt
Hành đng
Nhn xét
Lê Chiêu Thng
- c quân Thanh v nước.
-Vua quan cùng đưa Thái hu
chy trn theo.
- Nh viên th o cho ăn, ở.
- Đến ca i: nhìn nhau chy
nước mt
Hèn nát, bạc nhược, chuc ly
tht bại bi đát.
Tôn Sĩ Ngh
* Khi tiến vào nước ta:
-Vào Thăng Long như vào ch
không người.
-Quân lính th sc cưp bóc,
c hiếp dân ta.
* Khi quân Tây Sơn đánh:
- Rng ri s hãi, xin hàng.
- B chy tán lon.
- Sầm Nghi Đống tht c chết.
Tôn Sĩ Ngh chy trốn. Tướng
bt tài,vô dng.
Bât tài, dng hèn nhát,
chuc ly tht bi thm hi
T chc thc hin
Sn phm
Nhim v 4
B1. Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
? Nhắc lại những thành công về nghệ thuật
của văn bản?
? Khái quát nội dung chính của văn bản?
? Câu chuyện gợi lên trong em những suy
nghĩ và tình cảm như thế nào?
Em rút ra bài học cho bản thân sau khi
học xong văn bản này?
? Hãy so sánh nhân vt QT NH Chiêu
Thng trong tác phm tong lch s điểm
III. TNG KT:
1. Ni dung:
Ca ngi hình ảnh người anh hùng dân tc
Quang Trung - Nguyn Hu qua chiến công
thn tốc đại phá quân Thanh, đng thi
khc ho s tht bi thm hi ca quân
ng nhà Thanh s phận bi đát của vua
tôi Chiêu Thng. T đó truyền lòng yêu
nước, lòng t hào dân tc cho người đọc.
2. Ngh thut:
gì ging và khác nhau.
Nhân vt
Ging nhau
Khác nhau
Lê Chiêu
Thng
Tôn Sĩ
Ngh
? Qua đoạn trích, tác gi truyền đến người đọc
thông điệp, tư tưng gì?
? Từ tìm hiểu văn bản này, hãy khái quát
cách đọc hiểu truyện lịch sử.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS làm việc theo cặp để hoàn thành nhiệm
vụ.
GV theo dõi, quan sát HS thảo luận, hỗ trợ
(nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS đại diện cặp đôi báo cáo kết quả, HS cặp
khác theo dõi, nhận xét bổ sung (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét thái độ kết quả làm việc
của cả lớp.
- Trình t k din biến các s kin lch s.
- Nhân vt lch s vi ngôn ng k, t chân
thc, sinh đng.
- Giọng điệu trn thut thích hp vi vic
th hin thái đ ca tác gi.
3. Cách đọc hiu truyn lch s:
- Đọc kĩ tác phm
- Xác đnh bi cnh lch s, nhân vt lch s
- Tóm tt các s kin
- Tìm hiu li nói, c chỉ, hành động, vic
làm ca nhân vt gn vi bi cnhlichj sử…
- Hiểu đưc phm cht tính cách ca nhân
vt.
- Hiểu được thông điệp tác gi gi gm
trong tác phm.
HOT ĐNG 3: LUYN TP
a. Mc tiêu: HS làm được bài tp sau khi hc xong văn bản
b. Ni dung: HS làm vic cá nhân gii quyết câu hi và bài tập GV đưa ra.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin hot đng.
1. Tại sao các tác giả vốn trung thành với nhà Lê, lại viết về Quang Trung - Nguyễn Huệ một
cách sinh động, lẫm liệt như vậy?
2. Tại sao gọi Hoàng Lê nhất thống chí là tiểu thuyết lịch sử.
D kiến sn phm:
1. Các tác gi tôn trng s tht lch s. H ý thc t hào dân tộc. Đó là điểm tiến b ca các gi
Ngô gia văn phái.
2. Vì tác phm va có giá tr ca mt tác phm văn hc, va có giá tr ghi li lch s.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: HS hiểu được kiến thc trong bài hc đ vn dng vào thc tế.
b. Ni dung: HS m việc nhân, đưa ra suy nghĩ, cm nhn ca bn thân v mt vấn đề GV đặt
ra.
c. Sn phm: Đoạn văn của hc sinh.
d. T chc thc hin:
* GV giao nhim v:
Hãy viết một đọan n (khoảng 10 u) trình bày cm nhn v nhân vt Quang Trung Nguyn
Hu.
* Thc hin nhim v: HS hoạt động cá nhân hoàn thành sn phm nhà
* Báo cáo, tho lun: GV khuyến khích HS chia s sn phm trên lp
* Kết lun, nhn đnh:
GV biểu dương các sản phm chia s.
BÀI 8: TRUYN LCH S VÀ TIU THUYT
VĂN BN ĐỌC 2: ĐÁNH NHAU VỚI CI XAY GIÓ
(Trích tiu thuyết Đôn Ki - - )
(Xéc-van-tét)
Môn học: Ngữ Văn; lớp: 8…
Thời gian thực hiện: … tiết
I. MC TIÊU:
1. Năng lực
a. Năng lực đặc thù:
- Nhn biết được mt s yếu t hình thc (chi tiết, ct truyn, bi cnh, nhân vt, ngôn ng,...), ni
dung (đề tài, ch đé, ý nghĩa, thái độ ngưi kể,...) trong đoạn trích.
- Nm bt đưc din biến ca các s kin trong đoạn trích.
- Ch ra đưc nhng chi tiết tiêu biu cho tính cách mi nhân vt.
- Biết đọc hiu một đoạn trích trong tác phm truyn hiện đại- ct truyn, nhân vt s kin trong
đoạn trích : “Đánh nhau với ci xay gió”.
- Viết đưc đoạn văn phân tích hình nh tiêu biu trong tác phm.
- Viết bài văn bày t suy nghĩ của mình v tác phm.
b. Năng lực chung:
- Năng lc t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để tìm
hiu v đặc điểm th loi truyn vi nhân vt, s kin, din biến truyn qua một đoạn trích trong tác
phm Đôn Ki-hô-tê. Ý nghĩa của cp nhân vt bt hXéc-van-tét đã góp vào văn học nhân loi:
Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô Pan-xa.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết vn
đề v đặc đim th loi truyn vi nhân vt, s kin, din biến truyn qua một đoạn trích trong tác
phm Đôn Ki-hô-tê. Ý nghĩa của cp nhân vt bt hXéc-van-tét đã góp vào văn học nhân loi:
Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô Pan-xa.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, tư duy sáng tạo.
2. Phm cht:
- Yêu nước: Yêu gia đình, quê hương.
- Nhân ái: sống có tình yêu thương và trách nhiệm đi vi mọi người xung quanh.
- Chăm chỉ: Chu khó hc tp b môn.
- Trách nhim: Có lòng dũng cảm, cao thưng không mê muội hoang tưng, có khát vọng lí tưởng
cao đp vì cộng đồng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Hc liu: Ng liu/Sách giáo khoa, phiếu hc tp.
- Thiết b: Máy tính, máy chiếu, giy A0, bút d.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOT ĐNG 1: M ĐẦU
a) Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tìm hiu bài.
b) Ni dung: HS vn dng vào kiến thc hiu biết của mình để tr li.
c) Sn phm: câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v: GV chiếu mt s hình nh v đất c Tây Ban Nha. Nêu yêu cu: Em
hiu gí v đất nước và con người đây.
Cho hc sinh xem các hình nh
- Gv đặt câu hi: Nhng hình nh sau gi em nh đến đt c nào? Da vào nhng hình nh này
kết hp vi vn hiu biết ca mình, em hãy gii thiu v đất nước đó?
* Thc hin nhim v: HS suy nghĩ trả li
* Báo cáo kết qu: HS trình bày kết qu (cá nhân).
* Đánh giá nhận xét, dn vào bài:
Gv: Nhắc đến Tây Ban Nha nhắc đến mt đất c nền văn hóa đặc sc bc nht thế gii.
Trong nh vực văn học, nhà văn Xéc-van-c đã làm rạng danh x s tót bng tác phm kinh
điển Đôn-ki--. Hôm nay, chúng ta s tìm hiểu đoạn trích Đánh nhau với ci xay gió trích trong
tiu thuyết này.
HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
a) Mc tiêu: Giúp HS hiểu được
- Đặc đim th loi truyn vi nhân vt, s kin, din biến truyn qua mt đon trích trong tác phm
Đôn Ki-hô-
- Ý nghĩa ca cp nhân vt bt h mà Xéc-van-tét đã góp vào văn hc nhân loại: Đôn Ki-hô-tê và
Xan-chô Pan-xa.
b) Ni dung hot đng:
- Tìm hiu chung v tác gi và văn bản
- Đọc và tìm hiu khái quát v văn bản
- Đọc và phân tích giá tr ngh thut và ni dung của văn bài.
- Tng kết v văn bn
c) Sn phm hc tp:
- Nhng nét khái quát v tác gi và văn bản.
- Nhng giá tr ngh thut và ni dung của văn bản.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV phát phiếu hc tp, hướng dn HS tìm hiu thông tin.
* Thc hin nhim v:
- Học sinh đọc ng liu văn bản.
- HS hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm, tho lun, thng nht kết qu ghi vào phiếu bài tp.
- GV quan sát, h tr HS.
* Báo cáo kết qu:
- HS trình bày kết qu (cá nhân/đại din nhóm).
* Đánh giá nhận xét:
- HS khác theo dõi, đánh giá, nhận xét, b sung.
- GV quan sát, h trợ, vấn; nhận xét, đánh giá kết qu làm vic ca HS, cht kiến thc,
chuyn giao nhim v mi.
T CHC THC HIN
SN PHM
Nhim v 1: Gii thiu chung
* Gii thiu tác gi
- Mc tiêu: Hs nắm được nhng nét cơ bản
v tác gi, tác phm.
- Phương pháp/ Kỹ thut dy hc: Vấn đáp,
thuyết trình, trình bày 1 phút.
I. Gii thiu chung
1. Tác gi:
- Mi - ghen đơ Xéc van - tét
(1547 - 1616) - nhà văn nổi tiếng
người Tây Ban Nha thòi Phục Hưng.
- Cách thc tiến hành:
B1: Chuyn giao nhim v:
- GV đặt câu hi: Tác gi của văn bn này
ai?
B2: Thc hin nhim v:
+ Học sinh suy nghĩ tìm ra câu trả li
- B3: Báo cáo, tho lun:
+ HS trình bày ming, HS khác nhn t
đánh giá.
B4: Kết lun, nhn đnh:
+ GV nhận xét thái độ và kết qu làm vic
ca HS, chuẩn đáp án.
GV chiếu tranh chân dung tác gi:
Xéc-van-tét (1547-1616).
- Xéc - van - tét nhà văn xuất sc ca Tây
Ban Nha thi Phục Hưng. Văn phong giàu
cht hin thc, ngi ca phn trong tro tt
lành, phm hnh ca lp bình dân.
Sáng tác văn học ca ông thuc nhiu th
loi: tiu thuyết, truyn ngắn, thơ, kịch. Tác
phẩm đầu tay tập t Xon tng hoàng
hậu Idaben năm 1559. Tiểu thuyết Pecxilex
Xêdixmunda tác phm cui cùng khép
li s nghip sáng tạo văn chương của nhà
văn năm 1616.
- Nhà văn cuộc đời cc nhc, nghèo kh,
không may mn (B đi lính, bị thương, bị
p bin bt giam, b tù đày...)
* Nhim v: Đọc n bản tìm hiu v
tác phm.
- Mc tiêu: :
+ Hs biết cách đọc bước đầu nắm được
ni dung, th loi, PTBĐ của văn bản. Hs
nm đưc b cục văn bản
- Phương pháp/ Kỹ thut dy hc: Đọc mu,
đọc sáng to. Vấn đáp, trình bày...
- Cách thc tiến hành:
B1: GV hướng dẫn HS đọc: to, ràng. Chú
ý ging ca tng n/vt, nhng câu đối thoi,
nhng câu nói vi ci xay gió...
- GV: gọi HS đọc phân vai:
+ Người dn truyn
+ Đôn ki
+ Xan chô pan xa
- Gọi HS đọc chú thích (Sgk)
GV: yêu cầu khi đọc: to ràng, đúng chính
t, đúng giọng điệu ca nhân vt, chú ý các
câu đối thoi giọng Đôn Ki - - nói vi
ci xay gió: ngây thơ, t tin xen lẫn hài hước.
GV: gi hc sinh gii thích mt s t khó.
c 2: Thc hin nhim v:
HS đc bài, tr li câu hi cá nhân
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS khác nhận xét đánh giá.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
+ GV nhn xét v cách đọc ca HS, kết lun.
* Tìm hiu chung văn bản
B1: Giao nhim v:
- GV phát phiếu hc tp s 1, u cu HS
làm vic nhóm (6 HS) để điền thông tin vào
phiếu hc tp s 1:
PHIU HC TP S 1
1. Hoàn cnh
ra đi:
………………………...
2. Tác phm
a. Đọc, chú thích và tóm tt
- T khó:
+ Hiệp sĩ
+ Giám mã
+ Bri-a-
+ Tình nương
2. Th loi
………………………...
3. V trí đoạn
trích:
………………………...
4. Phương
thc biểu đạt
………………………...
5. Trình t k
………………………...
6. Ngôi k
………………………...
7. B cc
………………………...
B2: Hs thc hin nhim v theo nhóm.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc
sinh thc hin, h tr (nếu HS gp khó
khăn).
B3: Báo cáo kết qu tho lun: đi din
nhóm trinh bày, HS nhóm khác nhn xét.
B4: Kết lun, nhận định.
+ GV nhận xét thái đ kết qu làm vic
ca HS, chun kiến thc.
* Tóm tt: Đôn-ki-hô-tê mt lão quý tc
nghèo quá say mê truyn hiệp nên
mun tr thành hiệp giang hồ, cùng đi với
lão là giám mã Xan-chô-pan-xa. Mt ln, hai
thầy trò đi trên một cánh đồng. Đôn-ki-hô-tê
nhìn thy ba bn chc chiếc ci xay gió li
ng ba bn chc tên khng l. Lão thúc
nga Rô-xi-nan-tê ng lên chẳng thèm để ý
đến giám Xan-chô-pan-xa đang hét bo
lão đừng xông vào đánh nhau với ci xay
gió. Gió thi mnh m cánh qut quay kéo
theo ngựa và người lão văng ra xa. Xan-chô-
pan-xa thúc lừa đến đỡ Đôn-ki-hô-tê. Tuy
vậy, đau đến c nào nhưng lão cũng
không rên rỉ, không ăn uống đêm đến
thì thc trắng nghĩ đến tình ơng. Còn
Xan-cho-pan-xa hơi đau một rên rỉ, ăn
ngon lành vừa đi vừa chè chén, đêm đến, bác
lăn ra ng mt mạch đến sáng.
* Nhim v 2: Đọc hiểu văn bản
- Mc tiêu:
+ HS hiểu đc đặc điểm của thể loại truyện
b. Tìm hiểu chung văn bản
- Hoàn cnh sáng tác: Ra đời trong
hoàn cnh hi Tây Ban Nha
truyn kiếm hiệp đến mê mui.
- Tác phm gm 2 phn, 126
chương.
- Th loi : Tiu thuyết
- V trí: Đon trích thuộc chương
VIII ca tác phm.
- PTBĐ: T s
- Trình t k: theo trình t din biến
các s vic
- Ngôi k: ngôi th ba
- B cc: 3 phn:
- P1: T đầu -> không cân sc =>
Din biến trước khi Đôn Ki-hô-
đánh nhau với ci xay gió.
- P2: Tiếp -> toc na vai =>Din
biến trong khi Đôn Ki-hô-tê đánh
nhau vi ci xay gió.
- P3: Còn li=> Din biến sau khi
đánh nhau với ci xay gió.
với nhân vật, sự kiện, diễn biến truyện qua
một đoạn trích trong tác phẩm Đôn Ki-hô -tê.
+ ý nghĩa của nhân vật bất hủ mà Xéc- van -
tét đã góp vào văn học nhân loại : Đôn Ki-
hô- tê và Xan- chô Pan-xa
- Ni dung: HS tho luận nhóm theo thuật
khăn tri bàn.
- Sn phm: câu tr li ca HS
- T chc thc hin:
B1: GV giao nhim v: Chia lp làm 4
nhóm, tho lun và tr li các câu hi:
+ Nhóm 1, 2: Tìm hiu nhân vật Đôn- ki hô
-
+Nhóm 3, 4: Tìm hiu nhân vật Đôn- ki
-
Tho lun nhóm thc hin Phiếu hc tp
s 2, trình bày sn phm ra giy A0
B2: Hc sinh tho luận nhóm. Đưa ra kết
lun chung.
B3: GV gọi đại din các nhóm tr li, yêu
cu HS khác nhn xét và b sung.
B4: Gv kết lun
? Qua đoạn trích trên, nhà văn đã giúp em
hình dung ntn v 2 nhân vật Đôn ki Xan
chô?
* Giáo dc đạo đức: giáo dc khát vng lí
ởng cao đẹp, vì cộng đồng, sng có tình
yêu thương và trách nhiệm đi vi mi
người xung quanh.
- Sinh đng và rõ nét 2 nhân vật tương phản
nhau t ngoại hình đến tính cách, suy nghĩ và
hành động. Song lại tô đậm và b sung cho
nhau.
? Tác dng ca vic s dng ngh thut
tương phản?
-Tương phản không trit tiêu mà b sung cho
nhau
? Vì sao có người cho rằng đó là cặp nhân
vt bt h trong tác phm văn hc?
- Trái ngược nhưng là đôi tri kỉ thân thiết
- 2 bên chu ảnh hưởng ca nhau
+ Xan khuyên nh-> Đôn tỉnh ng
+Gần gũi Đôn -> Xan thêm giàu tình thương
con ngưi, biết yêu t do, công bng, chính
nghĩa.
-> tạo ra được mt nhân vt hoàn ho.
? Bản thân em đã có những phm chất, đức
tính gì trong nhân vt hoàn ho này?
Hs: Luôn luôn hc tp không ngừng đ hoàn
thin bn thân.
II/ Đc hiểu văn bản
1. Hình tượng Đôn-ki--
* Lai lch, chân dung
- Xut thân: dòng dõi quý tc nghèo
- Tui: khong 50 tui
- Ngoi hình: gy gò, cao lênh
khênh, cưỡi 1 con nga còm, mc áo
giáp, đội mũ sắt, vác giáo dài
- Khát vng: Mun tr thành hiệp sĩ
tr gian, cu thin → giúp ích cho
đời.
* Thái độnhn đnh khi thy
nhng chiếc ci xay gió
- ởng đó là những gã khng l ghê
gm và quyết giao chiến giết hết bn
chúng
ởng tượng nhng cánh tay ca
chúng dài ngoẵng, có đa dài ti 2
dm …
Nhận định cuc giao chiến điên
cung và không cân sc những Đôn
quyết không s
Hành động dũng cảm, khát vng
tt đẹp nhưng đầu óc hoang tưởng
Cái nhìn sai lch, khát vng hão
huyn
* Hành động trong cuc giao tranh
- Đôn Ki--tê lao vào cuc đu vi
dũng khí của 1 hiệp sĩ
Hành đng
hài hước, điên r, l bch
- Tht bi nng nề, người và nga
ngã như trời giáng nhưng vẫn không
cam nhn tht bi
Tiếp tc rơi vào
hoang tưng
Nhim v 3: Hướng dn Tng kết
Mc tiêu: Hc sinh biết cách tng kết n
bn.
- Ni dung, phương pháp: KT trình bày 1
phút:
B 1: Chuyn giao nhim v
Nhn xét khái quát v ngh thut ni
dung, ý nghĩa của văn bản?
B 2: Thc hin nhim v
- HS lv cá nhân, trình bày theo ý hiu.
- GV theo dõi, quan sát.
B 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hs trình bày, hs khác nhn xét.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc
sinh thc hin, h tr (nếu HS gp khó
khăn).
B 4: Đánh giá
- GV nhn xét thái đ kết qu làm vic
* Quan nim và cách x s sau
cuc chiến
- Bt chưc các hiệp sĩ
+ Không rên rỉ, không kêu đau
+ Không quan tâm đến nhng nhu
cu cá nhân
=> Ưu điểm: Yêu t do, chung
công bng, l phi, quyết ra tay cu
kh, tr gian, dũng cảm, không s
gian khó
=> Nhược: Đầu óc quá hoang tưởng,
hão huyn
Đáng giận, đáng cười nhưng
cũng đáng trách, đáng
thương
2. Hình tượng Xan-chô Pan-xa
* Lai lch, chân dung
- Xut thân: Nông dân
- Ngoại hình: Béo, lùn, đủng đỉnh
i la theo ch, luôn mang theo
ợu và túi 2 ngăn đựng đầy thc ăn
- Khát vọng: Làm giám mã cho Đôn
Ki hô-tê vi hi vng sau này được
làm thng đốc, cai tr vài hòn đảo
* Thái độ và nhn đnh khi thy
nhng chiếc ci xay gió
- Đầu óc hoàn toàn tnh táo: “Xut
hin đằng kia chng phải là … mà
ch là nhng cối xay gió …”
* Hành động trong cuc giao tranh
- Can ngăn Đôn Ki-hô-
- Vi thúc la chạy đến cu
Tnh táo và thc tế. Cho rằng đầu
óc Đôn Ki-hô-tê cũng quay cuồng
như chiếc ci xay gió
* Quan nim và cách x s sau
ca HS, chun kiến thc. Hs điều chnh sp
nếu cn
cuc chiến
- Ch cần hơi đau 1 chút là run rẩy,
Đến ba là ăn ung no nê, ng 1
mch
-> Thc dng, tầm thường, thích
hưởng th.
=> Ưu: Đầu óc tnh táo, thiết thc,
lc quan
=> Nhược: Ước mun tm thưng,
ch nghĩ đến cá nhân, hèn nhát
* NT: Xây dng cp nhân vật tương
phn-> - Dng ý ngh thut ca nhà
văn: Làm nổi rõ chân dung, tính
cách ca tng nhân vt.
- S hoàn thin ch có trong s đối
chiếu và b sung cho nhau
III. Tng kết:
1. Ngh thut
- Tương phản đối lp
- Giọng điệu phê phán, hài hước
2. Ni dung
- To nên cp nhân vt bt h trong
văn học thế gii
+ Đôn-ki--tê nc cười nhưng có
nhiu phm chất đáng quý.
+ Xan-chô Pan-xa có điểm tt song
có nhiều điểm đáng chê cười.
3. Ý nghĩa văn bản
+ K câu chuyn v s tht bi ca
Đôn ki -hô- tê đánh nhau với ci xay
gió, nhà văn chế giu lí tưởng hiệp sĩ
phiêu lưu, hão huyền, phê phán thói
thc dng thin cn ca con ngưi
trong đi sng xã hi.
HOT ĐNG 3: LUYN TP
a) Mc tiêu: Hs nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới HS đã được lĩnh hội
hot đng hình thành kiến thc
b) Ni dung: HS s dng kh năng đc của mình để thc hin nhim v GV đưa ra.
c) Sn phm: tr li câu hi ca GV
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v:
- Câu hi trc nghim:
1. Nhng nét ngh thut chính đưc s dụng trong văn bản “Đánh nhau với cối xay gió” là gì?
a. Tương phản đối lp.
b. Giọng điệu phê phán, hài hước.
c. Đan xen gia hin thc và mộng tưởng.
d. C a và b.
2. Ý nghĩa của văn bản “Đánh nhau vi cối xay gió” là gì?
a. Chế giễu lý tưởng hiệp sĩ phiêu lưu hão huyền, phê phán li sng thc dng của con người
trong xã hi.
b. Miêu t trận đánh ác lit của Đôn Ki-hô-tê.
c. Gii thiu hai nhân vật đối lp.
3. Dòng nào dưới đây nói lên đầy đ nht tính cách ca Đôn Ki--tê?
a. Là ngưi có nhiu khía cnh tt đp.
b. Là một người b ảnh hưởng nhiu ca truyn hiệp sĩ nên nực cưi.
c. Là một người hết sức điên rồ c trong ước mun lẫn hành động.
d. C a và b đều đúng.
4. Theo em, Xan-chô Pan-xa là một người như thế nào?
a. Xu xa hoàn toàn.
b. Va có nhng mt tt va có nhng mt xu.
c. Sng thc dng.
d. Không có tính cách rõ ràng.
Đáp án: 1. d 2. a 3. d 4. b
- Câu hi t lun:
5. T nhân vật Đôn - ki - - tê, em rút ra bài hc gì cho mình?
* Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, hình thành và triển khai ý tưởng, tư duy độc lập…
* Báo cáo kết qu:
- GV gi bt kì cá nhân nào trình bày kết qu.
* Kết luận, đánh giá: HS, GV đánh giá, nhn xét.
D kiến sp:
5. T nhân vật Đôn - ki - - tê, em rút ra bài hc gì cho mình?
- Tránh xa truyn kiếm hip, trang mng o....
*GV: Đôn Ki - - gàn dở, nhưng biết yêu thương nhân loại, yêu t do, bình đẳng,
ghét thói xa hoa, ăn bám, quí trng danh dự, đạo làm người. Đôn Ki - - chết
lý tưng hiệp sĩ chết.
Vy thời đại mới (Tư bn ch nghĩa) đem lại cái cho Đôn Ki - hô - tê? Đó
câu hi phn ánh s khng hong của tưởng nhân văn chủ nghĩa Tây Ban Nha thế k
XVI.
HOT ĐNG 4: VN DNG
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc mi mà HS đã được lĩnh hi đ gii quyết nhng vấn đề mi
trong hc tp và thc tin
b) Ni dung: GV t chc cho HS làm các bài tp
c) Sn phm: Đáp án của HS
d) T chc thc hin:
* Giao nhim v hc tp: Viết đoạn văn ngắn phát biu cm nghĩ của em v nhân vật Đôn-ki-hô-
* Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, hình thành và triển khai ý tưởng, tư duy độc lập…
* Báo cáo kết qu: GV gi bt kì cá nhân nào trình bày kết qu.
* Kết luận, đánh giá.
ng dn hc bài, chun b bài nhà:
- ng dn hc bài
+ Hc phân tích 2 nhân vt
+ Sân khấu hóa đoạn trích Đánh nhau vi ci xay gió
+ V tranh minh ha nhân vt.
- Chun b bài: Thc hành Tiếng Vit: Câu khẳng định và câu ph định.
+ Đọc truyện “Thy bói xem voi
+ Thế nào là câu khng định? Ly ví d?
+ Thế nào là câu ph định? Ly ví d?
? Tìm câu khẳng định và ph định trong bài tp 1, 2/ SGK trang 67.
BÀI 8: TRUYN LCH S VÀ TIU THUYT
THC HÀNH TING VIT
( Câu khẳng định và câu ph định)
I. Mc tiêu
1. V năng lực:
a. Năng lực đặc thù:
- Nhn biết được câu khẳng định và câu ph định.
- Vn dng kiến thc v câu khẳng định câu ph định để đặt câu theo các tình hung trong
thc tế đời sng và to lập văn bản.
b. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp hợp tác: khả năng thực hiện nhiệm vụ một cách độc lập hay theo nhóm;
trao đổi tích cực với giáo viên và các bạn khác trong lớp.
- Năng lực tự chtự học: biết lắng nghe chia sẻ ý kiến nhân với bạn, nhóm GV. Tích
cực tham gia các hoạt động trong lớp.
- Giải quyết vấn đề sáng tạo: biết vận dụng hợp kiến thức , duy logic, sáng tạo khi giải
quyết vấn đề.
2. V phm cht:
- Có tinh thn hp tác và trách nhim trong vic thc hin nhim v hc tp chung ca nhóm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máy tính, máy chiếu
- Phiếu hc tp;
- Tranh con voi phc v cho trò chơi m đầu bài hc, câu chuyn Thy bói xem voi.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Xác đnh vấn đề
a) Mc tiêu: To tâm thế cho học sinh và xác định vấn đề để dn dt vào bài mi.
b) Nội dung: Gv chơi trò chơi Ô cửa bí mt có hình con voi trong nhng mnh ghép.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v.
GV t chức trò chơi Ô ca mt- Con voi. GV chun b mt bc tranh con voi n s th t
1,2,3,4 để học sinh lưa chọn mnh ghép.
HS la chn mt ô ca bt m ra 1 b phn ca con voi và yêu cu học sinh đưa ra câu trả
li ca mình v con vt trong ô ca.
c 2: Thc hin nhim v: HS tham gia trò chơi đưa ra câu trả lời cho đến khi mảnh ghép
cuối cùng dc lật ra là hình ảnh con vật.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS trình bày cá nhân
Gv s đặt câu hi: (?): Theo em, loài vt nào nm trong ô ca?
HS tr li: Đây là con voi.
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV phân tích câu tr li dn dt vào bài mi: Câu tr li của các em đã khẳng định loài vt nm
trong nhng mảnh ghép là con voi. Đây là kiu câu khẳng định mà chúng ta s tìm hiu trong tiết hc
này - Câu khẳng định và câu ph định.
Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
a. Mc tiêu: Giúp HS nhn biết và hiểu được đc đim ca câu khẳng định và câu ph đnh.
b. Ni dung: Tìm hiu v câu khẳng định và câu ph định thông qua ng liu.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát ngữ liệu và trả lời câu hỏi sau:
THẦY BÓI XEM VOI
Ông nào cũng chưa từng một lần nhìn thấy con voi nên không biết hình thùra sao. Bỗng nghe dân
tình kháo nhau người đang dắt voi đi ngang qua làng. Năm ông thầy bói chung tiền o đưa cho
người quản voi bảo họ cho voi dừng lại để xem.
Ông sờ vòi, ông sờ ngà, ông thì sờ chân, ông thì sờ tai còn ông thì sờ đuôi. Sau khi sờ voi kĩ lưỡng thì
5 ông thầy lần lượt phán.
Thầy sờ vòi của voi thì phán:
Tôi cứ tưởng con voi nó thế nào chứ hóa ra nó cũng sun sun như con đỉa thôi
Thầy sờ ngà voi thì lại phán:
Tôi thấy nó đâu có như con đỉa, nó dài dài cứng cứng như cái đòn càn
Tiếp đến thầy sờ tai thì phán:
Không phải, nó bè bè như là cái quạt thóc
Thầy sờ chân voi phản ứng ngay:
Các ông đều sai hết, nó sừng sững như là cái cột đình vậy
Cuối cùng thầy sờ đuôi phán:
Bốn ông chả ai nói đúng cả, tôi thấy nó tua tủa như là cái chổi xể cùn
Năm ông thầy mỗi ông một ý, không ông nào chịu nhường ông nào cả nên nhảy vào cãi lộn rồi xô xát
đến mức sứt đầu mẻ trán.
Nhiệm vụ 1: HS theo dõi câu
chuyện trả lời các câu hỏi GV đưa
ra.
(?)Tại sao các ông thầy bói lại xát
đến mức sứt đầu mẻ trán?
( ?) Sự bất đồng ý kiến thể hiện
I. Khái niệm
1. Ngữ liệu
- Các ông thầy bói xô xát đến mức sứt đầu mẻ trán
vì ai cũng cho rằng mình đúng khi nói về con voi.
- Ngưi nói sau thì ph nhận người nói tc,
những câu nói nào? Hãy liệt những
câu nói ấy phân loại những câu nói
vừa tìm được theo 2 tiêu
- Câu nói mang tính c nhận khẳng
định.
- Câu nói mang tính bác bỏ phủ định
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm
vụ học tập
- HS liên hệ kiến thức đã học, suy ngẫm
và chọn lọc thông tin.
- GV quan sát, hỗ trợ HS thực hiện
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động
- GV mời bất 2-3 HS trình bày trước
lớp.
- GV yêu cầu HS khác lắng nghe nhận
xét câu trả lời của các bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá chuẩn kiến
thức
GV mở rộng lấy dụ phân biệt giữa câu
khẳng định và câu phủ định.
a) Tôi biết người da trắng không hiểu cách
sống của chúng tôi
b) thành phố của người da trắng, chẳng
có nơi nào yên tĩnh cả...
c) Mùa ớc nổi xưa kia hay mùa theo
cách gọi hiện nay, không mối lo ngại
cho nông dân vùng châu thổ Cửu Long.....
Trả lời:
a. - Phủ định bác bỏ
b - phủ định miêu tả
c - không phải câu phủ định.
người nói sau cùng thì phú nhn tt c:
- Ngưi th nht :
Tôi cứ tưởng con voi thế nào chứ hóa ra
cũng sun sun như con đỉa thôi.
Một lời khẳng định
- Người thứ hai: Tôi thấy đâu như con
đỉa
Bác bỏ, phủ định ý kiến của người trước.
Người thứ ba:
Không phải, nó bè bè như là cái quạt thóc
Bác bỏ, phủ định ý kiến của người trước.
Người thứ 4:
Các ông đều sai hết, sừng sững như cái cột
đình vậy
Bác bỏ, phủ định ý kiến của người trước.
Người thứ 5:
Bốn ông chả ai nói đúng cả, tôi thấy tua tủa
như là cái chổi xể cùn.
Bác bỏ, phủ định ý kiến của 4 người trước.
S bc tc ca các thy bói c tăng dần lên theo
tng li di thoi của người khác, đẩy mâu thun
s hài hước lên mt c cao hơn.
2. Khái niệm:
a. Câu khẳng định
- Khái niệm: câu dùng để thông báo, xác nhận
sự tồn tại của một sự vật, sự việc nhất định.
- Về hình thức: Câu khẳng định thường không
chứa các từ ngữ mang ý nghĩa phủ định.. Tuy nhiên
trong một số trường hợp, câu khẳng định được thể
hiện dưới hình thức “phủ định của phủ đinh”, tức
lặp hai lần từ ngữ mang nghĩa phủ định.
- dụ: Tháng m, hồng ngọc đỏ, hồng hạc
vàng, không ai không từng ăn trong tết Trung
Nhiệm vụ 2: Vận dụng kiến thức về câu
khẳng định và câu phủ định để đặt câu
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu học sinh làm việc nhân
thực hiện nhiệm vụ sau:
· Lấy một dụ về câu khẳng định
hoặc câu phủ định.
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm
vụ
- HS vận dụng kiến thức đã học và đặt câu
.
- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS
Bước 3: o cáo kết quả hoạt động,
thảo luận
- GV mời một số học sinh trình bày kết
quả.
- GV yêu cầu HS lắng nghe, bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
- GV nhận xét làm hai kiểu câu để
học sinh nắm được yêu cầu học sinh
làm bài tập 3 trang 67,68.
HS thực hiện nhiệm vụ theo hình thức cặp
đôi trong thời gia 3 phút.
- HS báo cáo, GV nhận xét.
thu…(Băng Sơn)
- Hoặc đặt các từ ngữ mang nghĩa phủ định sau một
từ ngữ phiếm chỉ (ai, gì, nào,…)
b) Câu phủ định
- Khái niệm: Câu phủ định câu dùng để thông
báo, xác nhận không có sự vật, sự việc hoặc bác bỏ
một ý kiến, một nhận định nào đó.
- Về hình thức, câu phủ định thường các tngữ
mang nghĩa ph định như: không, chưa, chẳng,
không phải, chẳng phải, đâu (có), có….đâu, làm gì,
làm sao,…
- Ví dụ:
+“Bác chưa hát chưa người nghe” (Thạch
Lam)
+ “Lạy chị, em nói gì đâu!” (Tô Hoài)
3. Bài tập
- Câu do học sinh đặt
- Bài tập 3, trang 67,68:
a. Không ai không muốn đuổi chúng đi.
b. Không ngày nào Thị Nở không đi qua vườn
nhà hắn.
c. Từ đấy, không ngày nào Hoài n không
xuống các thôn xóm, vận động con đứng lên cứu
nước.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1.Mục tiêu: HS củng cố, mở rộng kiến thức đã học về bài học Thực hành tiếng Việt Câu khẳng
định và câu phủ định.
2. Nội dung: GV hướng dẫn HS thực hiện phần Luyện tập theo bài học
3. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
4. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV phân nhóm cho HS làm bài tập thực hiện nhanh tại lớp.
N1: Bài tập 1- a,b N3: Bài tập 2- a
N2: Bài tập 1- c,d N3: Bài tập 2- b
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ
- HS vận dụng kiến thức đã học và đặt câu .
- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
- GV mời một số học sinh trình bày kết quả.
- GV yêu cầu HS lắng nghe, bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Câu 1. Tìm câu khẳng định và câu phủ định trong những câu dưới đây. Chỉ ra đặc điểm về ý nghĩa và
hình thức của mỗi câu.
a. Tất cả những điều ấy, họ làm sao mà hiểu được rõ ràng, đích xác. (Ngô gia văn phái)
b. Hôm sau, vua Quang Trung hạ lệnh tiến quân. (Ngô gia văn phái)
c. Các quân đều nghiêm chỉnh đội ngũ mà đi. (Ngô gia văn phái)
d. Chị Dậu vẫn chưa nguôi cơn giận. (Ngô Tất Tố)
Câu trả lời:
a. Câu phđịnh. Trong câu từ "làm sao". Câu xác nhận về việc người được nói đến không xác
định, hiểu rõ về vấn đề gì đó.
b. Câu khẳng định. u không chứa các từ ngữ phủ định. Câu xác nhận về việc vua Quang Trung hạ
lệnh tiến quân.
c. Câu khẳng định. Câu không chứa các từ ngữ phủ định. Câu thông báo về hành động phải làm.
d. Câu phủ định. Câu có từ "chưa". Câu xác nhận về việc chị Dậu vẫn còn đang giận.
Câu 2. Trong hai đoạn văn dưới đây (trích văn bản Quang Trung đại phá quân Thanh của Ngô gia
văn phái), câu nào được dùng để hỏi, câu nào được dùng để khẳng định, để phủ định? Vì sao?
a. Tổng đốc họ Tôn đem thử quân nhớ nhà kia mà chống chọi, thì địch sao cho nổi? Họ chẳng qua chỉ
người khách, chuyến này sang ng cốt xem sự thế khó hay dễ đliệu bề tiến lui thôi. Nhưng
còn nhà nước của ta thì sao? Thái hậu có thể chạy sang đất Trung Hoa một chuyến nữa chăng?
b. Tự vương trẻ tuổi, chưa từng trải công việc, trước đây tới đón chào ta Lạng n, sao không nói
cho rõ? Bấy giờ, nhân khi ta thắng, đè bẹp ngay lúc chúng đang khốn đốn, chẳng dễ dàng hơn hay
sao?
Câu trả lời:
a.Câu phủ định: "Họ chẳng qua chỉ người khách, chuyến này sang cũng cốt xem sự thế khó hay dễ
để liệu bề tiến lui mà thôi." do trong câu có từ mang nghĩa phủ định "chẳng".
Câu để hỏi: "Tổng đốc họ Tôn đem thử quân nhớ nhà kia chống chọi, thì địch sao cho nổi?";
"Nhưng còn nhà nước của ta thì sao?"; "Thái hậu thể chạy sang đất Trung Hoa một chuyến nữa
chăng?" do trong 3 câu có chưa từ để hỏi và cuối câu có dấu "?"
b. Câu phủ định: "Tự vương trẻ tuổi, chưa từng trải công việc, trước đây tới đón chào ta ở Lạng Sơn,
sao không nói cho rõ?" do trong câu có từ mang nghĩa phủ định "chưa".
Câu để hỏi: "Bấy giờ, nhân khi ta thắng, đè bẹp ngay lúc chúng đang khốn đốn, chẳng dễ
dàng hơn hay sao?" do trong câu có chưa từ để hỏi và cuối câu có dấu "?"
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
1.Mục tiêu: HS củng cố, mở rộng kiến thức đã học về bài học Thực hành tiếng Việt Câu khẳng
định và câu phủ định.
2. Nội dung: GV hướng dẫn HS thực hiện bài tập 4- SGK trang 68.
3. Sản phẩm: Đoạn văn của học sinh.
4. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Bài tập: Viết một đoạn văn (khoảng 5 7 dòng) nêu cảm nghĩ của em sau khi học n bản Quang
Trung đại phá quân Thanh (Ngô gia văn phái), trong đó sử dụng câu khẳng định được thể hiện
dưới hình thức “phủ định của phủ định”.
GV hướng dẫn học sinh viết đoạn văn nêu cảm nghĩ của bản thân sau khi học xong văn bản Quang
Trung đại phá quân Thanh, trong đó sử dụng câu khẳng định ới hình thức phủ định của phủ
định”.
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ
- HS vận dụng kiến thức đã học và đặt câu, tạo lập văn bản.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
- GV cho học sinh làm bài trong thời gian 2 ngày và nộp lại cho giáo viên.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, chữa bài làm của học sinh.
THC HÀNH ĐC HIU
Văn bn:
BÊN B THIÊN MC
(Trích) Hà Ân
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt đưc)
1. V kiến thc:
+ Nhn biết đưc mt s yếu t hình thc (chi tiết, ct truyn, bi cnh, nhân vt, ngôn ng,…), nội
dung (đề tài, ch đề, ý nghĩa, thái độ ngưi kể,…)trong truyện lch s và tiu thuyết.
+ Nhn biết được nhân vt lch s và nhân vật hư cấu.
2. V năng lực:
- Hiểu được cách th hiện ng, tình cm ca tác gi được th hiện qua văn bản tác dng, ý
nghĩa của nhng chi tiết ngh thut tiêu biu.
- Phân tích được nhân vt, chi tiết, tình huống trong văn bản.
- Viết đưc đoạn văn nêu cảm nhn v mt nhân vt trong truyn.
3. V phm cht:
- Trân trng, t hào, kính yêu và biết ơn đối vi anh hùng dân tc.
- Sng có trách nhim vi quê hương, đt nưc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b: Máy tính, máy chiếu, giấy A0, …
2. Hc liu: Sgk, kế hoch bài dy, sách tham kho, phiếu hc tp, ....
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng 1: Khi đng.
a. Mc tiêu: HS kết ni kiến thc đã chuẩn b bài vào ni dung ca bài hc.
b. T chc thc hin:
B 1: Chuyn giao nhim v hc tp.
- GV t chc cho hc sinh din tiu phm
Tiu phẩm: Hào khí Đông A
Ni dung: Trong dịp đầu xuân năm mới, ông ni dẫn các cháu đi thắp hương đền Trn Nam
Định. Ông ni k cho các cháu nghe v triều đại nhà Trn, v 3 lần đánh thắng quân Nguyên Mông
oanh lit ca nhà Trn.
Ông: Hôm nay nhân dịp đầu xuân năm mới, mỗi người con trên đất thành Nam đều hi t v đây
nơi đền Trần linh thiêng đ thắp nén nhang thơm dâng lên các v vua nhà Trn cm t công đức nhà
Trn và cu mong sc khe, công danh.
Cháu trai: Ông ơi! nơi nay không khí thật c kính linh thiêng, khói nhang thơm ngát, dòng ngưi
tp np mà không n ào vẫn yên tĩnh lạ thưng.
Ông: xoa nh mái tóc cháu nhn nha k v chiến tích o hùng ca dân tc khi 3 lần đánh tan
quân Nguyên Mông. Ông còn ch cho các cháu v du tích ca cuc kháng chiến đó những cc
nhn trên sông Bạch Đằng, v Hào khí Đông A và những cánh tay khc ch “Sát Thát”
Câu chuyn tr nên hp dẫn hơn khi 3 ông cháu đến thp hương ở ợng đài Trần Hưng Đạo.
Ông: k v v ng tài ba thi Trn, gt b đi hiềm khích để đoàn kết chung một lòng đánh giặc
bo v đất nước, mt v ng già gần gũi đối x chân thành vi nhân dân, quân nh. Trong các
cuc kháng chiến có biết bao v ớng tài đã không tiếc thân mình hi sinh cho đất nưc, phi k đến
Trn Bình Trng.
Cháu gái: cháu nh câu nói ni tiếng ca ông khi b ng gic bt : "Ta thà làm qu c Nam
ch không thèm làm vương đất Bc".
Cháu trai: Tướng Trn Bình Trng là v ớng tài như thế nào? Xin mi các bạn cùng đến vi bài
hc hôm nay “Bên b Thiên Mạc” của Hà Ân.
B 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tiếp nhn nhim v
B 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: din tiu phm.
B 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Giáo viên nhn xét, kết ni bài hc.
Hot đng 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu: HS nêu được nhng nét chính v nhà n Ân đọc hiu giá tr ni dung ngh
thut đoan trích văn bản Bên b Thiên Mạc ”.
b. T chc thc hin:
T CHC THC HIN
SN PHM
Nhim v 1:Tìm hiu chung v TG, TP.
c 1: G/v chuyn giao n/v:
I. Tìm hiu chung:
1. Tác gi
GV: Chia s ni dung tìm hiu ca mình v
nhng hiu biết chung v tác gi) ?
c 2: Thc hin nhim v:
+ H/s: làm vic nhân hoàn thành sn phm
trưc nhà.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS trình bày, HS khác nhận xét đánh giá.
+ Giáo viên: Quan sát, theo dõi, điều hành
quá trình hc sinh thc hin.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
+ GV nhận xét thái độ kết qu làm vic
ca HS, chun kiến thức, h/s điều chnh sn
phm nếu cn.
Nhim v 1: Đọc.
c 1: G/v chuyn giao n/v.
GV: gọi hs đọc phn bi cnh
GV: yêu cầu khi đọc phần đọc hiu: to
ràng, đúng giọng điệu ca nhân vt.
GV: gi hs ng vi các vai trong truyện để
đọc bài
GV: gi hc sinh gii thích mt s t khó.
GV: gi HS tóm tắt văn bản
c 2: Thc hin nhim v:
HS đc bài
c 3: Kết lun, nhn đnh:
+ GV nhn xét v cách đọc ca HS
GV (m rng): Sông Thiên Mc tên c ca
sông Châu Giang nm phía Bc ca tnh Hà
Nam, ranh gii t nhiên gia hai huyn
Duy Tiên Nhân. Sông Thiên Mc ni
sông Hồng, sông Đáy và sông Nhuệ.
Trong cuc kháng chiến chng quân Nguyên,
trên bãi sông Thiên Mạc đã diễn ra nhng
trận đánh thắng ln ca quân đi nhà Trn
Ân tên tht là Hoàng Hin Mô, (16
tháng 1 m 1928 25 tháng 1 năm
2011 ti Ni), quê Ni; mt nhà
giáo, nhà văn Vit Nam. Ông ni tiếng vi
các tác phm tiu thuyết lch s, truyn k
lch s và dã s.
2. Tác phm
a. Đọc, chú thích và tóm tt
- Nô tì
- Quc công
- Thượng tướng quân
- Địa danh Thiên Mc
- “Sát Thát”
ng quân Trn Bình Trọng. Đây cũng
đường lui ca triều đình theo đưng thy
theo sông Châu v Tc Mc - Thiên Trưng
(Nam Định, quê hương gốc ca dòng h nhà
Trn) xây dựng n c trong chiến tranh,
kinh đô thứ hai, nơi nghỉ ngơi của các Thái
Thưng hoàng.
Người nào ng thích vào cánh tay hai chữ
"Sát Thát", nghĩa là giết gic Mông C.
Nhim v 2:
c 1: G/v chuyn giao n/v.
GV: t chc tho lun cặp đôi
? Em hãy hoàn thành phiếu hc tp s 1 (ph
lc).
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho lun
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hs trình bày, hs khác nhn xét.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc
sinh thc hin, h tr (nếu HS gặp khó khăn).
c 4: Kết lun, nhn đnh:
+ GV nhận xét thái độ kết qu làm vic
ca HS, chun kiến thc
b. Tìm hiểu chung văn bản
- Hoàn cnh sáng tác: truyn lch s k v
v ng Trn Bình Trọng tài năng đã hy
sinh anh dũng trong cuc kháng chiến
chng quân Nguyên Mông ln th 2 (năm
1285) khi ông mi 26 tui.
- Xut x: trích trong truyện “Bên bờ
Thiên Mc”.
- Th loi: truyn lch s
- B cc: 2 phn
+ Phần 1: Hoàng Đỗ đưc giao nhim v +
Phn 2: Trn Bình Trng nhận Hoàng Đỗ
làm em.
T CHC THC HIN
SN PHM
B 1: Chuyn giao nhim v
GV: phát phiếu học tập số 2,
II. Đc hiểu văn bn.
1. Nhân vt Đ Hoàng
Tổ chc thảo luận nhóm
B 2: Thc hin nhim v
- HS làm vic nhóm
- GV theo dõi, quan sát, gi ý
B 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hs trình bày, hs khác nhn xét.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc
sinh thc hin, h tr (nếu HS gặp khó khăn).
c 4: Kết lun, nhn đnh:
+ GV nhận xét thái độ kết qu làm vic ca
HS, chun kiến thc
+ Hs điều chnh sn phm (nếu cn).
+ GV: Trong truyn Nhân vật Hoàng Đỗ còn
tr tuổi lòng yêu nước, sn sàng tham gia
nhim v k khăn nguy hiểm, đây cũng
nhân vật đại din cho tng lp nhân dân, l
trong hội khi giặc ngoại xâm đều sn
lòng phc v đất nước. Truyn lch s ngoài
nhng nhân vt chính, nhân vt lch s tht
còn các nhân vật cấu mang ý nghĩa
ợng trưng đây đặc trưng ni bt ca th
loi này.
- Nhim v của Hoàng Đỗ giao một đo
lnh bí mt bc sáp cho Thượng tướng quân
Trn Quang Khi.
- Đây nhiệm v rt quan trng nh
hưởng trc tiếp ti s an nguy ca vua Nhà
Trần. Hoàng Đỗ rất dũng cảm, vượt qua
nguy hiểm để hoàn thành nhim v
- Li nói: “B cháu dy cháu phi trung
vi nước. chết cho nước, cháu cũng
không sợ, nhưng cháu sợ không đảm đương
ni việc này ”; “Nuốt xong, cháu không
chu chết một mình đâu. Cháu s xông vào
chúng nó. May ra cháu đổi mng cháu
được vài mng giặc”; “Nhưng nếu vào đất
chết li sng thì khi cháu gặp Thưng
ng quân cháu biết ăn nói làm sao?”
Hoàng Đ rt nhanh nhẹn, mưu trí,
thông minh và vô cùng cn trng.
- Khi được tướng Trn Bình Trng tng quà
và nhận làm em, Hoàng Đỗ rt cm kích, t
nay em không còn thân phn nô l tr
thành một người lính tr tuổi được giao phó
trng trách ln lao, em rt hãnh din v
điều đó.
Hoàng Đỗ nhân vt tr tui, rt nhanh
nhẹn, thông minh và dũng cảm.
T CHC THC HIN
SN PHM
B 1: Chuyn giao nhim v
GV: phát phiếu học tập số 3,
Tổ chc thảo luận nhóm
B 2: Thc hin nhim v
- HS làm vic nhóm
- GV theo dõi, quan sát, gi ý
B 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hs trình bày, hs khác nhn xét.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc
sinh thc hin, h tr (nếu HS gặp khó khăn).
c 4: Kết lun, nhn đnh:
+ GV nhận xét thái độ kết qu làm vic ca
HS, chun kiến thc
+ Hs điều chnh sn phm (nếu cn)
2. Nhân vt Trn Bình Trng
- ng Trn Bình Trng v ng tài,
ông đã nhìn nhận ra những người lính tt,
sn sàng nhn nhim vụ, ông đã nhn ra s
nhanh nhn, mưu trí thông minh ca cu
chăn ngựa. Ông cm thy hnh phúc khi
những người lính dũng cm sn sàng hi
sinh vì T Quc.
- Trưc s gần gũi của thượng tượng Trn
Hưng Đạo vi nhân dân, v ng tr n
thấy mình mình chưa đối x rng vi các
quân sĩ.
- Trn Bình Trng cảm động trưc lòng
dũng cm của Hoàng Đỗ khi nhn giao
nhim v.
- Trn Bình Trọng người rt tình cm,
trọng nghĩa tình. Ông biết nhim v ca
Hoàng Đ rt nguy him nên muốn động
viên tinh thn cho cu bng mt món
quà ý nghĩa. Ông đã xóa 3 chữ “Quan
Trung Khách” nhận Hoàng Đỗ làm em.
Hành động này th hin s thu hiu ca
ông vi lính ca mình. Món quà giá xóa
b thân phân nô l cho 1 em bé nh.
- Trn Bình Trng mt v ng gii,
dũng cảm, điều binh khiển tướng chn quân
tốt, trân trng những đóng góp của nhân
dân. Luôn luôn hc hi. Ông là người trng
nghĩa tình, hiểu giá tr ca t do, gn
gũi với quân sĩ, nhân dân.
GV (m rng) cho HS xem video v Trn Bình Trng
? Cm xúc ca em sau khi xem xong video v người anh hùng dân tc Trn Bình Trng.
HS: xem video và tr li câu hi
T CHC THC HIN
SN PHM
B 1: Chuyn giao nhim v
Nhận xét khái quát về nghệ thuật ni
dung ý nghĩa của văn bản?
B 2: Thc hin nhim v
- HS lv cá nhân, trình bày theo ý hiu.
- GV theo dõi, quan sát.
B 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hs trình bày, hs khác nhn xét.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
hc sinh thc hin, h tr (nếu HS gp
khó khăn).
B 4: Đánh giá
- GV nhn xét thái đ kết qu làm vic
ca HS, chun kiến thc. Hs điu chnh sp
nếu cn
III. Tng kết :
1. Ngh thut:
- Cách k chuyn lch s hào hng đầy thú
v.
-Nvăn Ân vn kiến thc lch s sâu
sc, cùng với bút pháp, văn phong sinh đng,
Ân đã tạo được không khí cho câu chuyn
và hp dn bạn đọc.
- Đoạn trích mang văn phong lch s vi ct
truyn, bi cnh nhân vt lch s tht
nhân vật hư cấu (cha con Đỗ Hoàng)
2. Ni dung:
Đon trích ca ngi v ng Trn Bình Trng
giỏi tài thao c, dùng binh, cách ông ng x
với nhân dân và yêu thương gần gũi nhân dân.
Hot đng 3: LUYN TP VÀ CNG C
a. Mc tiêu: HS nm được nhng ni dung cơ bản nht ca bài và rèn luyện kĩ năng viết đoạn văn
b. T chc thc hin:
Bài tp 1:
GV t chc lớp chơi trò chơi lật mnh ghép
HS: 2 hs dẫn chương tình
HS: tr li câu hi.
Bài tp 2. Viết đoạn văn nêu suy nghĩ của em v tinh thần yêu c ca quân dân nhà Trn trong
cuc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên Mông ln th 2
HS: viết bài np qua zalo
GV: thu bài qua zalo và chm đim.
Ph lc
PHIU HC TP S 1
Em hãy hoàn thành các yêu cu sau:
- Hoàn cnh sáng tác: .............................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
- Xut x: .................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
- Th loi: ..................................................................................................................................
- Phương thức biểu đạt: ........................................................................................................
...................................................................................................................................................
- B cc: ...................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
BÀI 8: TRUYN LCH S VÀ TIU THUYT
VIT: NGH LUN V MT VN Đ CỦA ĐỜI SNG
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt đưc)
1. V kiến thc:
+ Viết được bài văn nghị lun trình bày ý kiến vé mt vấn đề của đời sng.
2. V năng lực:
* Năng lực riêng.
- Nm được kiu bài văn nghị lun v mt vấn đề ca đi sng
- Viết được bài văn nghị lun trình bày ý kiến vé mt vấn đề của đời sng
* Năng lc chung:
+ Phát triển năng lực t hc và t ch thông qua tìm kiếm tư liệu
+ Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to thông qua tìm kiếm thông tin, gii quyết các
nhim v hc tp
+ Năng lực giao tiếp và hp tác thông qua chia s làm vic nhóm
3. V phm cht:
- Trân trng, t hào, kính yêu và biết ơn đối vi anh hùng dân tc.
- Sng có trách nhim vi quê hương, đt nưc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b: Máy tính, máy chiếu, giấy A0, …
2. Hc liu: Sgk, kế hoch bài dy, sách tham kho, phiếu hc tp, ....
III. TIN TRÌNH DY HC
HĐ KHỞI ĐNG
*Mc tiêu:
- Thu hút s chú ý, to hng thú hc tp; kết ni nhng bài hc trước đó.
*T chc thc hin
T chc thc hin
Kiến thức cơ bản
c 1: GV giao nhim v hc tp:
- GV t chc cho học sinh đọc bài thơ
Gii thay Trn Bình Trng!
Dòng dõi Lê Đi Hành.
Đánh giặc dư tài mnh,
Th vua mt tiết trung.
Bắc vương sống mà nhc,
Nam qu thác cũng vinh.
Cng cỏi lòng trung nghĩa.
Ngàn thu t đại danh.
Phan Kế Bính
Chia s nhng hiu biết ca em v ngun
gc, xut x ca bài thơ trên?
c 2: HS thc hin nhim v
- Hc sinh làm vic cá nhân, tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS lên trình bày.
- GV: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh
thc hin, gi ý nếu cn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá
GV nhn xét và gii thiu bài hc.
HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THC MI
HĐ 1: Định hưng
*Mc tiêu:
- Giúp hc sinh hình thành kiến thức, kĩ năng viết bài văn ngh lun v mt vấn đ ca đi
sng
*T chc thc hin
T chc thc hin
Kiến thức cơ bản
c 1: G/v chuyn giao n/v:
- Chia s ni dung tìm hiu ca mình v kiu
bài văn nghị lun v mt vấn đề của đời
sng.
c 2: Thc hin nhim v:
+ H/s: làm việc nhóm đôi hoàn thành PHT số
1.
Da vào phn Định hưng (SGK/Tr 72-73),
hãy cho biết:
Thế nào viết bài văn nghị lun v mt
vấn đề ca đi sng?
K nhng ra nhng vấn đê của đời sng cn
quan tâm mà em biết.
Để viết bài văn nghị lun v mt vn đ ca
đời sng, các em cn làm gì?
Nêu dàn ý chung ca một bài văn nghị lun
v mt vấn đề ca đi sng.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Đại din nhóm trình bày, HS nhóm khác
nhận xét đánh giá.
+ Giáo viên: Quan sát, theo dõi, điều hành
quá trình hc sinh thc hin.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
+ GV nhận xét thái độ kết qu làm vic
nhóm ca HS, chun kiến thức, h/s điều
chnh sn phm nếu cn.
1. ĐỊNH NG
- Viết bài văn nghị lun v mt vn đề ca
đời sng trinh bày ý kiến ca ngưi viết
v mt vn đề. Vn đề ca đời sng có th
mt hiện tượng c th tht, th
một tường, đạo lí. Bài ngh lun v mt
ng, đạo bài vãn thưng tp
trung làm sáng t nội dung ý nghĩa của
mt nhận định, mt ý kiến v tưởng,
tình cm hay quan nim v li sng, cách
ng x,...
- Đề văn v ờng, đạo thường nhân
mt câu danh ngôn, tc ng. ca dao,... nào
đó để nêu lên yêu cu.
- Đ viết bài văn ngh lun v một
tưởng, đạo lí. các em cn chú ý:
+ Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa ca
ng, đạo được nêu trong đề (thường
qua vic gii thích, phân tích mt nhn
định, mt danh ngôn).
+ Trình bày ý kiến (đồng tình hay phn
đối) ca người viết v ng, đạo y
và lí gii vì sao.
+ Tim ý lp dàn ý cho bài viết: Cãn c
vào đề để xác định cách tìm ý cho phù hp
(đặt câu hi. suy lun, so sánh).
+ S dng l bng chng phù hp đ
làm ý kiến, tăng sức thuyết phc cho
bài viết.
Dàn ý chung của bài văn nghị lun v
một tư tưởng, đạo lí.
* M bài: Nêu vn đề cn bàn lun
* Thân bài: Lần lượt trình bày ý kiến ca
em theo mt trình t nhất định để làm
sáng t vấn đề đã nêu m bài. (Gii
thích, biu hin, chng minh, vai trò, ý
nghĩa, phê phán mt trái của tưởng, đạo
lí)
* Kết bài: Khẳng định li ý kiến; rút ra
gii pháp cho vấn đ.
HĐ 2: Thc hành
*Mc tiêu:
- Viết bài văn ngh lun v mt vấn đề của đời sng.
*T chc thc hin
T chc thc hin
Kiến thức cơ bản
c 1: GV giao nhim v hc tp 1:
-Yêu cầu HS đc đề bài.
- Nhc li các bước viết bài văn ngh lun v
một tư tưởng đạo lí.
- c chun b cn nhng gì?
c 2: HS thc hin nhim v 1:
- Làm vic nhân 2 phút, ghi kết qu ra
phiếu cá nhân.
c 3: Báo cáo, tho lun 1:
- HS trình bày.
- HS quan sát và tương tác.
c 4: Kết lun, nhn đnh 1:
- GV nhn xét và b sung. (chiếu pp)
2. THC HÀNH
Đề bài: Suy nghĩ v câu nói ca danh
ng Trn Bình Trng: "Ta thà làm ma
nước Nam ch không thèm làm vương đất
Bc.
a. Các bước viết bài văn nghị lun v
một tư tưởng đo lí.
c 1: Chun b
- Đọc kĩ và tìm hiểu để biết các thông tin:
+ Trng tâm cn m rõ: tinh thn bt
khut. không chu sng nô l.
+ Kiểu văn bản chính: ngh lun v một
ng, đạo lí.
+ Phm vi bng chng cần huy động: bng
chng thc tế; kiến thc lch sử, địa
thơ văn liên quan (ví dụ: đoạn trích Bên
h Thiên Mc).
Xác định yêu cu để, xem li định ng
viết bài văn nghị lun v một tưởng,
đạo lí.
- Tim hiu nội dung, ý nghĩa câu nói của
danh tướng Trân Bình Trng.
c 1: GV giao nhim v hc tp 2:
- HS trình bày nhng ni dung đã chun b
theo PHT 01. Lp dàn ý theo PHT 02.
PHT 01:
Định hưng
D kiến
c 2: Tìm ý và lp dàn ý
a. Tìm ý
Tìm ý bng cách tr li các câu hi:
- Câu nói ca Trn Bình Trng ý nghĩa
gì?
- Câu nói thê hin tưởng, đo sng
nào? Ti sao có th nói như vậy?
Câu nói ca Trn Bình
Trọng có ý nghĩa gì?
………………
…………
Câu nói thê hiện tưởng,
đạo lí sng nào? Ti sao
th nói như vậy?
………………
………………
………
tưởng, đạo sng đó
đã th hiện như thế nào
(trong cuc sống, văn học,
ngh thut, lch s,...)?
………………
………………
………
Giá tr ca tưởng, đạo
sng va nêu gì? Cn
phê phán nhng biu hin
ngược li với tư tưởng, đạo
lí sng trên như thê nào?
………………
………………
………
PHT 02:
Tìm lí l và bng chng cho bài văn nghị
lun:
STT
Lí l
Bng chng
1
…….
…….
2
…….
…….
…….
…….
c 2: HS thc hin nhim v 2:
- Tho lun nhóm bàn 7 phút ghi kết qu
ra phiếu hc tp nhóm.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp khó
khăn).
c 3: Báo cáo, tho lun 2:
- HS lên bng trình bày.
- HS quan sát và nhn xét, tương tác
c 4: Kết lun, nhn đnh 2:
GV nhn xét chun hoá kiến thc. (chiếu
pp)
- ởng, đạo lí sống đó đã thể hiện như
thế nào (trong cuc sống, n học, ngh
thut, lch s,...)?
- Giá tr của ởng, đạo sng va nêu
gì? Cn phê phán nhng biu hin
ngược li vi ởng, đạo sng trên
như thê nào?
b. Lp dàn ý
- M bài: Nêu vấn đề cn bàn lun.
- Thân bài: Lần t trình bày ý kiến theo
mt trình t: (Gii thích, biu hin, chng
minh, vai trò, ý nghĩa, phê phán mt trái
của tư tưởng, đạo lí) để làm sáng t vấn đề
đã nêu ở m bài.
- Kết bài: Câu nói th hin tinh thn bt
khut, tiết trung. không chu sng l
ca Trn Bình Trng
+ Nêu bài hc cho thế h tr ngày nay.
c 1: GV giao nhim v hc tp 3:
c 3. Viết bài
1. Da theo dàn ý viết bài.
2. Sa lại bài sau khi đã viết xong.
c 2: HS thc hin nhim v 3:
- Hc sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, viết.
c 3: Báo cáo, tho lun 3:
- HS trình bày.
c 4: Kết lun, nhn đnh 3:
GV nhn xét và b sung kiến thc. (nếu cn)
- Viết theo dàn ý
- Cách làm bài ngh lun v một tưởng,
đạo lí.
- Quan h gia ý kiến, l bng chng
trong bài ngh lun.
- Giữa các đoạn văn cn câu chuyn
đoạn.
c 1: GV giao nhim v hc tp 4:
- Kim tra và sa li bài.
c 2: HS thc hin nhim v 4:
- Hc sinh làm vic cá nhân, tìm và sa li.
c 3: Báo cáo, tho lun 4:
- HS trình bày các lỗi đã sửa.
- HS quan sát và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh 4:
GV nhn xét và b sung. (nếu cn).
c 4: Kim tra, chnh sa
- Đọc và sa li bài viết.
PHIẾU HƯỚNG DN CHNH SA BÀI VIT
Nhim v: Em hãy rà soát li bài viết theo nhng ni dung ct trái và
gi ý chnh sa ct phi
Phương diện kim tra
Câu hi kim tra
Ni dung
M bài: Đã gii thiu khái quát vấn đề cn bàn lun chưa?
Thân bài: gii thích câu nói, chng minh, bình lun câu nói
để làm sáng t vấn đề đã nêu ở m bài
- Dn chng rõ ràng, giàu sc thuyết phc không?
- Đã kết hợp được các phương thức biểu đạt khác trong khi viết
hay chưa?
- Có nêu được nhng suy nghĩ và cảm xúc sâu sc không?
Kết bài: Đã khẳng định ý nghĩa của câu nói chưa? Nêu bài hc
cho thế h tr ngày nay chưa?
Hình thc
- Bài viết đã có đủ ba phần chưa?
- Bài viết đã đủ ý chưa? Các ý có phù hợp vi vấn đề ngh lun
và luận điểm không? Có nhng ý nào trùng lp nhau không?
- Bài viết có mc li dùng từ, đặt câu, chính t,... không?
Đánh giá chung
- Bài viết đáp ứng yèu cu cn đạt mc đo?
- Em thy hng thú hoc khó khăn nht khi thc hin phn nào
trong tiến trình thc hành viết?
c 1: GV giao nhim v hc tp 5:
b. Rèn luyện năng viết: Quan h gia
vn d. ý kiến, l và bng chng: câu
- Hs trao đổi rút ra các năng cn chú ý
khi viết bài.
c 2: HS thc hin nhim v 5:
- Hc sinh làm việc nhóm đôi, ghi kết qu ra
phiếu ht..
c 3: Báo cáo, tho lun 5:
- HS trình bày.
- HS quan sát và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh 5:
- GV nhn xét và b sung.
chuyển đoạn trong bài ngh lun
- Cách thc
Ý kiến, l bng chng phi gn
cht ch vi nhau.
Vn đề ý kiến thường nêu khái quát
phn m bài; hoc nhan đề bài viết.
Cách nêu lí l và bng chng.
Cách chuyển đoạn.
HĐ LUYN TP
*Mc tiêu:
- Cng c kiến thc tìm ý cho bài viết.
*T chc thc hin
T chc thc hin
Kiến thức cơ bản
c 1: GV giao nhim v hc tp:
- Hãy tìm ý cho đ bài
c 2: HS thc hin nhim v:
- Hc sinh làm vic cá nhân, tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trình bày.
- HS quan sát, tương tác.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV nhn xét và b sung. (nếu cn).
Bài tp: Da vào mc Tìm ý lp dàn ý
cho đề bài Suy nghĩ về câu nói ca danh
ng Trn Bình Trng: "Ta thà làm ma
nước Nam ch không thèm làm vương đất
Bc. hãy lập d quan h giữa c đoạn
văn trong phn thân bài
HĐ VN DNG
*Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc vào thc tế cuc sng..
*T chc thc hin
T chc thc hin
Kiến thức cơ bản
c 1: GV giao nhim v hc tp:
- Viết câu chuyển đon..
c 2: HS thc hin nhim v:
Bài tp: Viết câu chuyển đoạn t phn 1
(gii thích u nói) sang phn 2 (chng
minh)
- Hc sinh làm vic cá nhân.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS np bài.
- GV quan sát và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS np
bài không đúng qui đnh (nếu có).
* ng dn t hc nhà
Ngày son:
Ngày ging:
BÀI 8: TRUYN LCH S VÀ TIU THUYT
Tiết:................
Nói và nghe:
NGHE VÀ M TẮT NỘI DUNG NGƯỜI KHÁC GIỚI THIỆU
(Thời gian thực hiện: 01 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nghe và tóm tắt được nội dung người khác giới thiệu.
- Biết cách ghi lại các ý chính theo hệ thống một cách phù hợp.
2. Về năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực giao tiếp, năng lực hp tác, năng lực t qun bn thân, năng lực gii quyết vấn đề, năng
lực tư duy ngôn ng, t hc, hợp tác, năng lực tìm kiếm và x lí thông tin.
* Năng lực đặc thù
- Tóm tắt được nội dung người khác giới thiệu về một nhân vật lịch sử, một tiểu thuyết đã học hay
đã đọc.
4. Về phẩm chất:
- Nhân ái: biết đ cao, trân trng, t hào trước lch s dân tc vi lp lp cha anh tài gii.
- Chăm học, chăm làm: ý thc vn dng bài hc rút ra t văn bản vào các tình hung, hoàn cnh
thc tế đời sng ca bn thân.
-Trách nhim: hành động có trách nhim vi chính mình, có trách nhim vi đất nưc khi hiểu được
giá tr văn hóa được gi lên t bài hc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot động : Xác định vấn đề ( 3 phút)
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca mình. HS
khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy đng tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thc và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV t chc hot đng khi đng:
GV chiếu mt đon video thuyết minh v Trần Hưng Đạo
? Tp trung xem video và ghi li nhng thông tin em Nghe được?
https://www.youtube.com/watch?v=ZG7pJf4xzk4
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV dn dt vào bài hc mi: Trong thc tế cuc sống, để nm bt cp nhật được nhng thông
tin hàng ngày đã và đang diễn ra, hay mun tìm hiu v mt nhân vt lch s nào đó, chúng ta
thưng tìm hiu bằng cách nghe người khác nói/ k li. làm thế nào để ta ghi nh được nhng
thông tin đó thì một trong những năng cần thiết Nghe. Vậy để nghe tóm tt li nhng thông
tin t người khác truyn ti mt cách chính xác nht ta cần chú ý điều gì, trình t Nghe ra sao,
chúng ta cùng đi tì hiu bài hc hôm nay.
2. Hot đng: Hình thành kiến thc mi ( 18 phút)
Hot đng 1: Chun b bài nói
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HĐ của thầy và trò
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
GV nêu yêu cu HS la chọn đề bài 1 xác
định các bước tiến hành.
- GV hưng dn HS chun b ni dung Nghe;
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
1. Chun b bài nói các bước
tiến hành:
Đề bài: Nghe tóm tát ni dung
gii thiu v nhân vt Trn Bình
Trng vi câu nói bt hủ: “Ta thà
làm ma nước Nam ch không thèm
làm vương đất Bc.
nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo kết qu hot đng;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht li kiến
thc.
- Ghi lên bng.
*Trong vai trò ngưi nghe:
c 1: Lng nghe và ghi tóm tt.
- Lng nghe ni dung trình bày: cn
nghe hết câu, hết ý để hiu điều
người trình bày mun nói.
- Ghi chép tóm tt ni dung trình
bày:
+ Căn cứ trên thc tế ý kiến ca
người phát biểu để ghi tóm tt.
+ Tóm lược các ý chính dưới dng
t, cm t.
- Dùng các kí hiệu như các s th t,
gạch đầu dòng,... để th hin tính h
thng ca các ý kiến.
c 2: Đc li và chnh sa.
- Đọc li phn ghi tóm tt chnh
sa các sai sót (nếu có).
- Xác định với ngưi nói v ni
dung em va tóm tắt. Trao đổi li
nhng ý kiến em chưa hiểu hoc
có quan đim khác.
Hot đng 2: Thc hành
a. Mc tiêu: Biết đưc các kĩ năng khi trình bày bài nói, tóm tt.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HĐ của thầy và trò
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV gi 1 s HS trình bày trưc lp, các HS
còn li thc hin vic Nghe - ghi chép: theo dõi,
nhn xét, đánh giá điền vào phiếu.
- HS tiếp nhn nhim v, theo gi ý
* M đầu: Người nói nêu ý gì? (Gii thiu v
ai? H có gì đáng chú ý?)
* Ni dung chính: - Ngưi nói gii thiệu như
2. Thc hành:
Nghe thuyết minh v “Danh ng Trn
Bình Trng vi câu nói ni tiếng"
thế nào v nhân vật? (danh ng Trn nh
Trng)
- Người nói đã giới thiệu như thế nào v câu nói
bt h của danh tướng: “Ta thà làm ma c
Nam ch không thèm làm vương đất Bc.”.
- Ngưi nói nhắc đến ý nghĩa của câu nói
không? Phm cht của danh ớng đã đưc
người Nói nhc đến như thế nào?
* Kết thúc: - Qua đó người nói cho ta thy
được hình tượng danh tướng hiện lên như thế
nào?
- Ta biết hc hỏi được điều t danh tướng
qua bài nói?
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
Hot đng 3: Tho lun nhóm
a. Mc tiêu: Nắm đưc cách đánh giá bài nói/trình bày, phn tóm tt.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hướng dẫn HS đánh giá bài nói/ phn
trình bày phn Nghe tóm tt ca bn theo
phiếu đánh giá.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Nội dung đạt đưc:
Phn Nói:
HS hiểu được bài.
Nhiu em thuyết minh tt
- Ni dung còn hn chế:
Vài bn còn hiểu mơ h
Chưa tập trung vào trng tâm ca bài.
Phn Nghe, tóm tt:
+ Hu hết các bạn đều tóm tắt đưc ý
- GV điu phi:
+ HS trình bày sn phm tho lun;
+ HS tương tác, nhận xét, đặt câu hi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc Ghi
lên bng.
cơ bản.
+ Tuy nhiên vn bn do còn chn
nhng ni dụng chưa trọng tâm nên ghi
chép dài, không kp bài Nói ca bn,
dẫn đến ko ghi hết được các ý.
3. Hot đng: LUYN TP ( 15 phút)
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học, vn dụng để luyn nói, luyn tóm tt ni dung.
b. Ni dung: HS da vào góp ý ca các bn và GV, thc hành nói và nghe li.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu : Các bạn làm việc theo cặp: Một bạn Nói, một bạn Nghe tóm tắt về một nội dung
ngắn, một câu chuyện, một ngưi bn, một thầy cô giáo
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
c 2: Thực hiện nhiệm v
- HS làm việc cặp đôi.
- Gv quan sát, htr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Hs báo báo kết qu
- Hs cả lớp khác lắng nghe, bổ sung, phản biện
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức.
4. Hot đng: VN DNG ( 8 phút)
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu: Đọc văn bản “Tức nước vỡ bờ” và trả lời câu hỏi
Từ câu 1-7; Câu 8,9,10 về nhà làm.
Chọn phương án tr li đúng cho mi câu hi (t câu 1 đến câu 5):
1. Đoạn ch in nghiêng phía trên văn bản Tức nước v b có nhim v gì?
A. Tóm tt toàn b tác phm Tắt đèn của Ngô Tt T
B. Tóm tt bi cnh xảy ra trước đon trích Tc nưc v b
C. Tóm tt câu chuyn bọn người nhà lí trưởng đánh trói anh Du
D. Tóm tt cnh ch Du phi xoay xsuất SƯU của chng
Câu 2. Câu nào là câu ph định trong nhng câu dưi đây?
A. Anh Du un vai ngáp dài mt tiếng
B. Mày định nói cho cha mày nghe đấy à?
C. Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!
D. U nó không đưc thế!
Câu 3. Câu nào là câu khẳng định trong nhng câu sau?
A. Hai ông làm phúc nói vi ông lí cho cháu kht...
B. Thy em hãy c ngi dậy húp ít cháo cho đỡ xót rut.
C. Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cụ.
D. Cháu van ông, nhà cháu va mi tỉnh được mt lúc, ông tha cho!
Câu 4. Nhận xét nào sau đây đúng với din biến thái độ ca ch Dậu trong đoạn trích Tc
c v b?
A. T khn cầu run run đến thiết tha van xin.
B. T thiết tha van xin đến liu mng cãi li bng lí l.
C. T nhn nhịn đến phn kháng hết sc quyết lit bng lí l.
D. T nhn nhc đến phn kháng bng li và chng tr quyết lit.
Câu 5. Nhn định nào sau đây không phải là ni dung ca đoạn trích Tức nưc v b?
A. Vch trn b mt tàn ác ca xã hi thc dân phong kiến đương thời.
B. Phn ánh tình trạng người dân vùng quê nghèo cãi nhau vì chuyn n nn.
C. Cho thy lòng nhân hu và sc sng mnh m ca ngưi ph n nông dân.
D. Ch ra ni cc kh ca ngưi nông dân b áp bc và chế độ u thuế bt công.
6. Trong đoạn trích, tác gi miêu t gia cnh ca ch Dậu như thế nào?
7. Em có nhn xét gì vê tính cách tên cai l?
8. Theo em, tình huống nào đã khiến ch Du vùng dy chng tr quyết lit vi bn tay sai?
9. Din biến tâm hành động bo v chng ca ch Dậu được tác gi miêu t như thế
nào thông qua các t ng xưng hô trong văn bản?
10. Hãy viết một đoạn văn (8-10 dòng) trình bày ngn gọn suy nghĩ của em v ch Du?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
c 2: Thực hiện nhiệm v
- HS suy nghĩ, viết và làm bài tập từ câu 1-7; Câu 8,9,10 thực hiện ở nhà.
- Gv quan sát, htr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Hs báo báo kết qu
- Hs khác lắng nghe, bổ sung, phản biện
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, bổ sung, chốt li kiến thức
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ VÀ HỌC BÀI SAU ( 2 phút)
1. Sưu tầm thông tin (bài viết, hình nh, video,...) v các tác gi (Ngô gia văn phái, Hà Ân, Ngô Tt
T, Xéc-van-tét) và tác phm đã hc trong Bài 8 t nhiu nguồn khác nhau như sách, báo,
Internet,...
2. Đọc toàn b tác phm Lá c thêu sáu ch vàng và mt s chương của các tác phẩm Đánh nhau
vi ci xay gió, Bên b Thiên Mc, Tắt đèn.
3. Sưu tâm một s i văn nghị lun v mt vấn đé của đi sng và các bài
BÀI 9 NGHỊ LUẬN VĂN HỌC
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN 1: VẺ ĐẸP CỦA BÀI THƠ CẢNH KHUYA
- Lê Trí Vin -
I. Mc tiêu
1. V kiến thc
- Nhn biết được đặc điểm hình thc (cách th hin luận đề, luận điểm, l, bng chng,...)
ni dung (mục đích, giá trị, ý nghĩa,...) của một văn bản ngh luận văn học; ch ra được
mi liên h gia lun đề, luận điểm, l bng chng của văn bản “Vẻ đẹp của bài thơ
Cnh khuya”.
- Tư tưởng, tình cảm của tác giả Lê Trí Viễn thể hiện qua văn bản.
2. V năng lực
- Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ…
- Nhận biết được các đặc điểm của văn bản nghị luận văn học qua các văn bản đọc hiểu trong
SGK.
- Phân tích, so sánh được những điểm khác biệt cơ bản giữa văn bản nghị luận với một số kiểu
văn bản đã học như thơ, truyện.
3. V phm cht
Yêu thích tìm hiu, khám phá các giá tr ca tác phẩm văn học; trân trng nhng sáng to
ngh thut và có ý thc gìn gi giá tr ca nhng sn phm đó.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- Máy tính, máy chiếu
- Phiếu hc tp
- Tranh ảnh, video có liên quan đến ni dung tiết hc
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác đnh vấn đề (Thi gian: 13 phút)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hỏi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thực hiện:
T chc thc hin
Sn phm
Nhim v : Tìm hiu v luận đề, luận điểm, l,
bng chứng trong văn bản ngh lun
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm đôi nhm
kích hot kiến thc nn v luận đề, luận điểm, l,
bng chng trong văn bản ngh lun.
c 2: Thc hin nhim v
- HS làm vic nhân - nhóm để hoàn thành vi
phn câu hi gi dn sau:
GÓC CHIA S
1. Các em đã từng học những
văn bản nghị luận văn học nào
trong chương trình Ngữ văn
lớp 6, lớp 7? Hãy nhớ lại kể
tên số văn bản nghị luận n
học mà em đã học, đã đọc.
2. Em hiu thế nào văn bản
ngh lun? Mi liên h gia
luận đề, luận điểm, l
bng chng?
3. Văn bản ngh lun mun
thuyết phc cần đặc điểm
gì?
4. SGK đã lưu ý em điều
trước khi đọc văn bản nghị
luận?
- HS nghe câu hỏi, đc phn Kiến thc ng văn
hoàn thành tr li câu hi cht lc ý.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho lun
- GV mi mt vài nhóm HS trình bày kết qu trưc
lp, yêu cu c lp nghe nhn xét, góp ý, b
sung.
D kiến sn phẩm làm nhóm đôi:
ớc 4: Đánh giá kết qu HS thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, không cn ging quá chi
I.Kiến thức Ngữ văn:
1.Luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng:
- Luận đề: vấn đề được luận bàn trong
văn bản nghị luận. ( “chiều sâu” (giá trị
tim n v tưởng ngh thut) ca tác
phẩm đã nêu.)
- Luận điểm các ý triển khai những khía
cạnh khác nhau của một luận đề trong văn
bản nghị luận.
- l nhng l phải được lấy làm căn cứ
để gii thích, làm cho luận điểm. Để
sc thuyết phc, lí l cân cht chẽ, xác đáng.
-Bng chng nhng d c th v ni
dung, ngh thut ca tác phẩm văn học (các
hình nh, chi tiết, câu văn, câu thơ,... trong
tác phẩm) được đưa ra nhằm chng minh,
cng c cho lẽ. Để sc thuyết phc,
bng chng cn phù hp, tiêu biu.
2.Mi liên h gia luận đề, luận điểm, l
và bng chng:
Luận đề, luận điểm, lẽ bằng chứng
những yếu tố mối liên hệ chặt chẽ với
nhau trong văn bản nghị luận.
-
Luân đim gn mt thiết vi luận đề
được sp xếp mt cách h thng, hợp để
giúp cho luận đề của văn bản được sáng rõ,
thuyết phc. thể hình dung mối liên hệ
này qua sơ đồ sau:
3. Lưu ý khi đọc văn bản nghị luận
+ Vấn đề chính mà văn bản đưa ra để
bàn bạc, trao đổi là gì (xác định luận đề)?
+ Có nhng luận điểm nào được s
dụng trong văn bản?
+ Các luận điểm, lí l và bng chng
góp phn làm sáng rõ cho luận đề như thê
nào?
+ Quan điểm, thái đ ca tác gi được
th hiện trong văn bản như thế nào?
tiết và cht li kiến thc GV ghi bng.
GV chuyển dẫn vào bài.
Để hiểu hơn về “V đẹp của bài thơ Cnh
khuya”, hôm nay, chúng ta đọc hiểu văn bản “V
đẹp của bài thơ Cnh khuya”. Khi đọc, các em chú
ý xem tại sao văn bản này được coi nghị luận
văn học.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi (Thi gian: 90 pút )
I. TÌM HIU CHUNG
a. Mục tiêu: Giúp HS đọc văn bản và thực hiện một số kĩ thuật đọc thông qua việc trả lời một số
câu hỏi trong khi đọc
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, đọc văn bản theo sự hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
T chc thc hin
Sn phm
Thao tác 1: đc- chú thích
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
+ GV hướng dẫn cách đọc
+Gv gọi HS đọc trưc lp, các bn còn li lng
nghe đánh giá bài đc ca bn da theo mu
bng sau:
Tiêu chí
Đạt
Không
đạt
Đọc to, ràng, trôi
chy
Đọc đúng, không thêm
t, bt t.
Tốc độ, âm lượng đọc
phù hp.
Ging đọc din cm,
th hiện được cm c
ca nhân vt.
- GV gii thích mt s t khó.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS theo dõi sgk
- GV quan sát, h tr
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin hot
động
- GV nhận xét, đánh giá
Thao tác 2: Tìm hiu v tác gi, tác phm
- Hs hoàn thành PHT s 1 để tìm hiu v tác gi
và tác phm (làm nhà)
c 1: Chuyn giao nhim v
-Nhim v 1: Hot đng cá nhân
GV đặt u hi gi dn tìm hiu v tác gi
I.Tìm hiu chung
1. Đọc, và tìm hiu chú thích
2.Tác gi, tác phm
a.Tác gi
Trí Vin: Qua tìm hiu bài nhà, hãy gii thiu
nhng thông tin v tác gi Lê Trí Vin.
-Nhim v 2: GV tiếp tc t chc hoạt động
nhóm đôi giúp HS tìm hiu kiến thc v tác
phm.
+ Văn bản “V đẹp của bài thơ Cnh khuya .
thuộc thể loại nào? Dựa vào đâu em nhận ra
điều đó?
+ Văn bản gồm 3 phần. Nêu nội dung của từng
phần?
Phiếu học tập số 1
1. Thể loại:
2. Dấu hiệu nhận
biết thể loại:
3. PTBĐ chính:
4. Bố cục:
Phần 1
Phần 2
Phần 3
Phần 4
Phần 5
+ Thi gian: 3 phút
- HS lng nghe, tiếp nhn nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhim v
- Hs làm vic cá nhân
- GV quan sát
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- HS trình bày sn phm
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc
1/ Tác gi: Lê Trí Vin (1919-2012), quê
Qung Nam
-
giáo , nhà giáo nhân dân, đồng thời cũng
mt nhà nghiên cứu đi tiên phong trong vic
vn dụng quan điểm Mác-xít trong nghiên cu
đã đóng góp cho lĩnh vc văn học Vit
Nam hơn 40 công trình khoa hc giá tr.
-
Ông hiệu trưởng sáng lp Trưng Trung hc
sở Trung hc ph thông Nguyn Khuyến,
một ngôi trường ni tiếng Thành ph H Chí
Minh vi t l đậu Đại học cao ng th
khoa, á khoa các trường Đại hc nhiu nht
nước.
[1][2]
Ông đã được nhà c tng gii
thưng H Chí Minh năm 2012.
-Mt s tác phm tiêu biu:
Lê Trí Vin (1919-2012), quê Qung Nam
-
giáo , nhà giáo nhân dân, đồng thời cũng
mt nhà nghiên cứu đi tiên phong trong việc
vn dụng quan đim Mác-xít trong nghiên cu
đã đóng góp cho lĩnh vực văn học Vit
Nam hơn 40 công trình khoa hc gtr. Ông là
hiệu trưng sáng lập Trưng Trung học sở
Trung hc ph thông Nguyn Khuyến, mt
ngôi trường ni tiếng Thành ph H C
Minh vi t l đậu Đi học cao lượng th
khoa, á khoa các trường Đại hc nhiu nht
nước.Ông đã được nhà nước tng gii thưởng
H Chí Minh năm 2012. Ông đã được n
nước tng giải thưởng H Chí Minh m 2012.
-Mt s tác phm tiêu biu:
+Việt Nam Văn học s - Thời đại mt
Nguyễn sơ. Nhà xut bn Tinh Tiến, Liên khu V.
+ Thánh Gióng. Nhà xut bn Giáo dc.
+ Bình thơ xuân – 1986
+ Tìm hương trong văn Hồ Chí Minh – 1986,…
b. Tác phm
- Xut x: Theo Đến vi thơ hay, NXB Giáo
dc. 1997
- Th loi: Ngh lun văn học
-PTBĐ chính: ngh lun
-B cc: gm 5 phn
Phần 1: Giới thiệu bài tCảnh khuya.
Phần 2: Phân ch câu thơ thứ nhất trong
bài thơ Cảnh khuya.
Phần 3: Phân tích câu thơ thứ hai trong
bài thơ Cảnh khuya.
Phần 4: Phân tích hai câu thơ cuối trong
bài thơ Cảnh khuya.
Phần 5: Sự cân bằng trong bài thơ Cảnh
khuya.
+Việt Nam Văn học s - Thời đại mt
Nguyễn . Nhà xut bn Tinh Tiến, Liên khu
V.
+ Thánh Gióng. Nhà xut bn Giáo dc.
+ Bình thơ xuân – 1986
+ Tìm hương trong văn Hồ Chí Minh – 1986,…
II. TÌM HIU CHI TIẾT VĂN BẢN
a. Mc tiêu:
- GV hướng dn HS đọc và nhn biết được đặc điểm hình thc (cách th hin luận đề, luận điểm, lí
l, bng chng,...) và ni dung (mục đích, giá trị, ý nghĩa,...) ca một văn bản ngh luận văn hc;
- Ch ra được mi liên h gia lun đề, luận điểm, l bng chng của văn bản “Vẻ đẹp ca
bài thơ Cnh khuya”.
- HS nắm được ni dung và ngh thut ca tng phần trong văn bn.
- Quan điểm của tác gi Lê Trí Viễn thể hiện qua văn bản.
b. Ni dung: ng dn hc sinh khám phá, phát hin nhng du hiệu đặc trưng của một văn
bn ngh luận văn học thông qua văn bản c th bng h thng câu hi, phiếu bài tp.
- Phương pháp: nêu gii quyết vấn đề, vn đáp, tho lun nhóm, thuật tia chóp, khăn tri
bàn,…
- GV nêu ý kiến, t chc hot đng nhóm cho HS.
- HS làm vic cá nhân, trình bày sn phm, quan sát và b sung (nếu cn).
- HS đọc thông tin SGK, tho luận nhóm, điền vào phiếu hc tp.
- GV hưng dn HS đọc SGK, nêu ý kiến, gii thích
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh, phiếu hc tp, sản phẩm của nhóm
d. Tổ chức thực hiện:
T chc thc hin
Sn phm
Nội dung 1: Hướng dn HS tìm hiu v lun
đề của văn bản.
c 1: Chuyn giao nhim v
Thảo luận nhóm đôi
Thời gian 5 phút
- GV yêu cầu HS dựa vào văn bản vừa đọc, trả
lời câu hỏi:
1. Văn bản V đẹp của bài thơ “Cnh
khuya” bàn v vấn đề gì? Da vào đâu để
em có th nhn ra nhanh nht điu này?
2. Bài thơ Cnh khuya đưc tác gi Trí
Vin phân tích theo trình t nào? Nêu tác
dng ca vic phân tích theo trình t đó.
c 2: HS thc hin nhim v
- HS tiếp nhn nhim v
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS tr li câu hi
*D kiến sn phm:
1 - Văn bản Vẻ đẹp của bài thơ “Cảnh khuya”
bàn về vẻ đẹp nghệ thuật tả cảnh trong bài thơ
1.Luận đề (Vấn đề ngh lun):
-Luận đề: Bàn v v đẹp ngh thut t cnh
trong bài thơ Cnh khuya.
Cảnh khuya.
-
Em dựa vào nhan đề và phần 1 của của văn bản
để nhận ra nhanh nhất điều này.
2 - Bài thơ Cnh khuya đưc tác giTrí Vin
phân tích theo trình t các câu thơ trong bài thơ
Cnh khuya.
-Tác dng: Vic phân tích theo trình t các câu
thơ trong bài thơ giúp bài phân tích có chiu sâu
phân tích được mch cm xúc tác gi bài
thơ muốn th hin.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin hot
động
- GV nhận xét, đánh giá.
Nội dung 2: Hướng dn HS tìm hiu v mi
quan h gia luận đề, luận điểm, l bng
chứng trong văn bn.
c 1: Chuyn giao nhim v
GV áp dng K THUẬT KHĂN TRẢI BÀN
PHIU HC TP 2
- Yêu cầu Hs đọc kỹ các phần của văn bản.
Chia nhóm lớp, phát phiếu học tập số 2, giao
nhiệm vụ:
Gói câu hi
a) Xác định ni dung chính ca mi phn.
Tính gích gia các phần được th hin
như thế nào?
b) Ch ra mt d th hin mi quan h
cht ch gia ni dung chính ca mt
phn vi l, bng chứng được s dng
trong phn y.
c) Nêu một điểm chung v thái độ, quan
điểm ca tác gi th hin các phn
trong văn bn.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận theo nhóm, suy nghĩ để trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận hoạt động và thảo luận
- GV mời một số HS trình bày trước lớp, yêu
cầu cả lớp nghe, nhận xét, bổ sung.
*Dự kiến sản phẩm:
2. Hệ thống luận điểm, l bng chng
trong văn bản:
- Các luận điểm: Bài viết có 5 luận điểm
+ Giới thiệu bài thơ Cảnh khuya.
+ Phân tích câu thơ thnhất trong bài thơ Cảnh
khuya.
+ Phân tích câu tthứ hai trong bài thơ Cảnh
khuya.
+ Phân tích hai câu tcuối trong bài thơ Cảnh
khuya.
+ Sự cân bằng trong bài thơ Cảnh khuya.
-Mi quan h gia luận đề, luận đim, l
bng chứng trong văn bản:
Luận điểm ca phn này gn mt thiết vi
luận đề, giúp làm sáng t luận đề ca văn bn.
+ Các luận điểm sự gắn mật thiết với luận
đề được sắp xếp theo hệ thống hợp (phân
tích bài thơ theo trình tự các câu thơ) giúp người
đọc dễ theo dõi, cảm nhận. Luận đề của văn bản
được làm sáng tỏ, thuyết phục.
+ Các lẽ giải thích, làm luận điểm, tăng sức
thuyết phục, cho bài viết.
-
Điểm chung về thái độ, quan điểm của tác
giả thể hiện ở các phần trong văn bản:
Tác giả trân trọng, khâm phục trước nghệ
thuật tả cảnh trong bài thơ Cảnh khuya của
Bác.
a. Nội dung chính của mỗi phần:
Phần 1: Giới thiệu bài thơ Cảnh khuya.
Phần 2: Phân tích câu thơ thứ nhất trong
bài thơ Cảnh khuya.
Phần 3: Phân tích câu thơ thứ hai trong
bài thơ Cảnh khuya.
Phần 4: Phân tích hai câu thơ cuối trong
bài thơ Cảnh khuya.
Phần 5: Sự cân bằng trong bài thơ Cảnh
khuya.
Tính lô gích giữa các phần được thể hiện ở:
Các luận điểm có sự gắn mật thiết với
luận đề được sắp xếp theo hệ thống
hợp (phân tích bài thơ theo trình tự các
câu thơ) giúp người đọc dễ theo dõi, cảm
nhận. Luận đề của văn bản được làm
sáng tỏ, thuyết phục.
Các lẽ giải thích, làm luận điểm,
tăng sức thuyết phục, cho bài viết.
b. dụ: Phần 2 nội dung chính phân ch
câu thơ thứ nhất trong bài thơ Cảnh khuya.
Trong phần này, tác giả tập trung phân tích vẻ
đẹp của cảnh vật, thiên nhiên trong câu thơ thứ
nhất của bài Cảnh khuya.
Lí lẽ:
Câu thơ vang lên hai thứ tiếng: tiếng suối
và tiếng hát.
Tiếng suối rất trong ấy văng vẳng hồ
như một tiếng hát từ xa vọng lại.
sao đó vẫn một hồi âm, một tưởng
tượng lxứng đáng với một m hồn
đẹp và một cảnh khuya tao nhã.
Dẫn chứng:
Tác giả so sánh tiếng suối trong bài thơ
Cảnh khuya với tiếng suối trong các bài
thơ khác như tiếng suối trong bài Côn
Sơn của Nguyễn Trãi, tiếng suối trong
thơ của Bạch Cư Dị.
c. Điểm chung về thái độ, quan điểm của c giả
thể hiện các phần trong văn bản là: Tác giả
trân trọng, khâm phục trước nghệ thuật tả cảnh
trong bài thơ Cảnh khuya của Bác.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
III. Tng kết
a) Mc tiêu: Hs nm được đc đim của văn bản ngh lun ( Ngh luận văn học). Và khái quát
ngh thut, ni dung, ý nghĩa ca văn bản “Vẻ đẹp của bài thơ Cnh khuya”.
b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, tchc hot đng cá nhân.
- HS làm việc cá nhân, trình bày sản phẩm, quan sát và bổ sung.
* Phương pháp: Vấn đáp, TL nhóm.
c) Sn phm: Các câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin
Nội dung 3: ng dn HS tìm hiu v
nhng yếu t ngh thuật để làm ni bt ni
dung của bài thơ.
Bước 1: Chuyn giao nhim v
Thảo luận trong bàn trong 10 phút:
1. Hãy dn ra một đoạn văn cho thy tác gi đã
phân tích các yếu t ngh thuật để m ni bt
ni dung ca bài thơ?
2. Mt trong nhng cách bình luận thơ so
sánh s th hin ca tác gi này vi tác gi khác
v cùng mt vấn đề. Em hãy nêu nhn xét v tác
dng ca cách bình luận đó trong phần 2 văn
bn V đẹp của bài thơ “Cảnh khuya".
3. Qua VB, em hãy chỉ ra sức hấp dẫn trong
cách lập luận của tác giả bài viết?
4. Ch ra những lưu ý khi đọc hiu một văn bản
ngh luận văn học.
c 2: Thc hin nhim v
-
HS suy nghĩ và thảo luận và ghi ra giấy.
-
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận
nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
c 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận hoạt động và thảo luận
T chc trao đi, trình bày nội dung đã tho
lun.
*D kiến sn phm
1. Đoạn văn cho thấy tác giả đã phân tích các
yếu tố nghệ thuật để làm nổi bật nội dung của
bài thơ:
"Cho nên hạ một câu: “Chưa ngủ lo nỗi nước
nhà” đâu phải mọi người đều nói được. Trong
khi Bác nói một cách rất tự nhiên. Cái nhẹ
nhàng, hồn nhiên giản dị ấy ai ngờ lại hiện
ngay trong cách ghép của tổ hợp từ này. Ta
thường nghe nói nỗi nhớ, nỗi nhà, nỗi mình, còn
nỗi nước nhà thì chưa thấy đâu nói. Bởi tiêu
biểu, tập hợp đỉnh cao nhất mọi tình cảm
mọi nghĩ suy điều đó chỉ Bác Hồ nói
thích hợp nhất; nhẹ nhàng, hồn nhiên nhất. Kể
III. Tng kết
1. Ngh thut:
- Các luận điểm sự gắn mật thiết với luận
đề và được sắp xếp theo hệ thống hợp lí
- Lập luận chặt chẽ, sắc bén; thuyết phc, xác
thc và đưc trình bày theo mt trình t hp lí.
- Lời văn giàu hình ảnh, nhạc điệu,…
2. Ni dung:
Văn bản bàn v cái đẹp, cái hay n sâu bên
trong và dng ý ca Bác trong mỗi câu thơ trong
bài thơ Cảnh khuya.
3. Kĩ năng đọc văn bản ngh lun:
- Xác đnh luận đề của văn bản.
- Xác định các luận điểm và chỉ ra mối quan hệ
của hệ thống luận điểm với luận đề.
- Chỉ ra các lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ
của chúng trong việc làm rõ luận điểm.
- Quan điểm, thái độ ca tác gi được th hin
trong văn bn.
cả cái lo không giấu giếm ấy cũng chẳng làm
vẩn bợn được ánh trăng sáng tiếng suối
trong trên. Bởi không làm xáo trộn được
tâm hồn con người đại mặc niềm lo cho
nước nhà năm 1947 cùng to lớn, nặng
nề. [...]"
-Tác giả đã tập phân tích nghệ thuật dùng từ
"nỗi nước nhà" để làm nổi bất lên nội dung của
bài thơ.
2. Bng vic so sánh tiếng suối trong bài thơ
Cnh khuya ca Bác vi tiếng suối trong bài thơ
ca Bạch Dị, Thế L tiếng suối trong thơ
ca Nguyn Trãi, tác gi đã làm nổi bt lên cái
hay, cái đẹp ca tiếng suối trong t ca Bác.
Nếu tiếng suối trong thơ ca Bạch Dị
Nguyễn Trãi nghe nhưng tiếng đàn, tiếng sui
trong thơ Thế L trong như nước ngc tuyn t
tiếng suối trong thơ Bác lại là mt tiếng hát, mt
tiếng hát trong tro, mt tiếng hát như mt hi
âm vng v gi li trong c. Tiếng sui ca
Bác th hin mt tâm hồn đẹp của người thi sĩ.
c 4: Đánh giá, kết lun
GV tng hp ý kiến, cht kiến thc.
HOT ĐNG 3: LUYN TP (Thi gian: 25 phút)
a. Mc tiêu: Kim tra, đánh giá kết qu hc tâp ca hc sinh qua mt s bài tp c th.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức.
c. Sản phẩm học tập: Đáp án đúng của bài tập, sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
c 1. Chuyn giao nhim v
*Nhim v 1:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập:
? Trưc sau khi học văn bản ngh lun này, cm nhn ca em v bài thơ Cảnh khuya khác
nhau? Ch ra nguyên nhân to nên s khác bit y. Qua đó, em rút ra những yếu t quan trng ca
mt bài văn ngh lun.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
-
HS suy nghĩ, làm vic cá nhân trong 03 phút.
*Gi ý: Trưc và sau khi học văn bản ngh lun này, em cm thy s khác bit rt ln trong em
v cách cm nhận bài tnày. Qua văn bản, em cm nhận sâu hơn cái hay của bài thơ, rõ nét hơn
dng ý ca Bác trong mỗi câu thơ, cái tài của Bác trong ngh thut dùng t. Bài phân tích ca tác
gi Lê Trí Viên xoáy sâu và ni dung vào tng t ng, kết hp vi s ởng tượng của mình, ông đã
tái hiện được hết v đp ca bc tranh thiên nhiên cnh khuya, nhng cái hay ẩn sâu trong bài thơ
Cnh khuya.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá
*Nhiệm vụ 2: Vẽ sơ đồ tư duy bài học
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV hướng dẫn HS hoàn thành sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức bài học.
- HS làm việc cá nhân: Hoàn thành sơ đồ tư duy về văn bản theo mu sau:
c 2: Thc hin nhim v
- GV gọi một vài HS trình bày đđã hoàn thành trước lớp, các HS khác quan sát, lắng nghe
bình chọn ra sản phẩm đẹp, đủ và đúng nhất.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV gi các HS nhn xét sơ đồ tư duy ca các HS trên bng.
c 4: Đánh giá, kết lun:
- GV nhận xét, đánh giá thái độ học tập của cả lớp và tổng kết lại bài học.
Rubric đánh giá sản phẩm sơ đồ tư duy
Nội dung đánh
giá
Mức đánh giá
(1)
(2)
(3)
Sơ đồ tư duy
- Phn thông tin:
Ch nêu được mt
l và bng
chng.
- Phn hình thc:
đồ ch 1
nhánh chính
- Phn thông tin: Ch nêu
được hai ba lẽ, chưa
đủ bng chng.
- Phn hình thức: đồ
nhánh chính các
nhánh ph nhưng chưa
được sp xếp hp lí
- Phn thông tin:
Nêu được bn
lẽ, đủ bng chng.
- Phn hình thc:
đồ có nhánh
chính, nhánh ph,
sp xếp hp lí.
HOT ĐNG 4: VN DNG (Thi gian: 5 phút)
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thc bài hc vào gii quyết tình hung trong thc tin.
b) Nội dung: Trả lời câu hỏi về tình huống thực tiễn rút ra từ bài học.
* Phương pháp: Vấn đáp, TL nhóm,…
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện.
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
- Tìm đc tham kho các bài viết ngh lun v bài thơ “Cảnh khuya” của các tác gi khác. Em rút ra
nhn xét gì?
Luận điểm 1
Luận điểm 2
Lí lẽ
Bằng chứng
Lí lẽ
Bằng chứng
Luận điểm n
Lí lẽ
Bằng chứng
LUẬN Đ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
-
HS suy nghĩ cá nhân và thực hiện ở nhà
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV gi mt s HS nêu suy nghĩ, việc làm.
- Các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh
Hướng dn hc n
- Tìm hiểu đọc hiểu văn bản “Chiều sâu của truyện Lão Hạc” của tác giả Văn Giá, sgk/ trang 86-89.
- Chuẩn bị các câu hỏi phần chuẩn bị đọc hiểu văn bản, câu hỏi giữa bài và câu hỏi cuối bài.
-Hoàn thành phiếu hc tp sau:
Phiếu hc tp s 1
1. Xut x?
2. Th loi?
3. B cc?
4. Lưu ý khi đọc văn bn?
Phiếu học tập số 2
Đọc văn bản và hoàn thành sơ đồ sau
Bài 9: NGH LUẬN VĂN HỌC
Đọc hiểu văn bản 2: CHIU SÂU CA TRUYỆN “LÃO HẠC”
- Văn Giá -
I. Mc tiêu
1. V kiến thc
LUẬN Đ
Luận điểm 1
Luận điểm 2
Lí lẽ
Bằng chứng
Lí lẽ
Bằng chứng
Luận điểm n
lẽ
Bằng chứng
- Tri thức về văn bản nghị luận (Nghị luận văn học): ý kiến, lẽ, bằng chứng mối quan hệ chặt
chẽ giữa các yếu tố này.
- Mối quan hệ giữa nhan đề với nội dung của văn bản.
- Tư tưởng, tình cảm của tác giả Văn Giá thể hiện qua văn bản.
2. V năng lực
- Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ…
- Nhận biết được các đặc điểm của văn bản nghị luận văn học qua các văn bản đọc hiểu trong SGK.
- Phân tích, so sánh được những điểm khác biệt bản giữa văn bản nghị luận với một số kiểu văn
bản đã học như thơ, truyện.
3. V phm cht
- Nhân ái: biết quan tâm, chia sẻ yêu thương mọi người xung quanh.
- Yêu nước: trân trọng tự hào về kho tàng văn học của cha ông để lại.
- Trung thực: trong học tập, trong các mối quan hệ với bạn bè, thầy cô và gia đình,…
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máy tính, máy chiếu
- Phiếu hc tp
- Tranh ảnh, video có liên quan đến ni dung tiết hc
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Xác đnh vấn đề
a) Mc tiêu
- Tạo không khí cho tiết học (kể chuyện, chiếu video clip, tranh, ảnh, bài hát,…)
- Huy động kiến thức nền của HS về đề tài sẽ học (nêu câu hỏi)
- Giới thiệu bài học (dẫn dắt, nêu vấn đề, giới thiệu).
b) Ni dung: GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
-
Gv giao nhim v cho hc sinh thông qua cuc thi: Thi k tên những văn bản ngh lun em đã
hc?
-
HS nhc li các kiến thức đã học buổi trước: Em hiu thế nào văn bn ngh lun? Văn bản
ngh lun mun thuyết phc cần có đặc đim gì? Lưu ý khi đọc văn bản ngh lun?
c 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc theo cặp đôi: trao đổi, thống nhất ý kiến
c 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
-
Hs tr li các câu hi ca giáo viên.
-
GV quan sát, đng viên khích l và h tr hc sinh nếu cn
c 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-
Hs nhn xét, b sung câu tr li ca các cặp đôi
-
Gv nhn xét, định hưng, cht kiến thc kiến thc, dn dt sang ni dung bài hc: Chúng ta s đọc
hiểu văn bản Chiu sâu ca truyện “Lão Hạcđể làm sáng t các đc điểm của văn bản ngh lun
va nêu.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
I. TÌM HIU CHUNG
Mc tiêu: Giúp HS
- Giúp hc sinh biết đưc những thông tin cơ bản v nhà văn
Ni dung
GV: S dng kĩ thuật đặt câu hi và yêu cu hc sinh (HS) thc hin nhim v.
HS: Chun b nhà và thc hin nhim v ca giáo viên (GV) giao.
T chc thc hin
Sn phm
Ni dung 1:
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV yêu cu HS: Trình bày nhng thông
tin chính v tác gi Văn Giá?
c 2: Thc hin nhim v
- GV gi ý: Tra cu trên Google
- HS: xem li thông tin
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV: Mi HS trình bày sn phm
- HS:
Đại din trình bày thông tin v nhà văn
Nhng HS còn li lng nghe, theo dõi
bạn trình bày, sau đó nhận xét, b sung
(nếu cn) cho sn phm ca bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV:
- Nhn xét phn chun b ca HS, nhn
xét sn phm trình bày của HS cũng như
li b sung ca HS khác (nếu có).
- Cht sn phm lên màn hình chuyn
dn sang ni dung tiếp theo.
GV b sung:
-
Bút danh khác ca tác gi Văn Giá:
Chung Sơn, Thuần Vũ
-
Sinh ngày: 07-05-1959.
1. Tác gi
-
Tên tht: Ngô Văn Giá
-
Sinh ngày: 07-05-1959
-
Quê: Tân Yên- Bc Giang
-
Là nhà lý luận, phê bình văn học.
-
Quê: Tân Yên- Bc Giang.
-
Là PGS - TS Lý lun và nghiên cu, phê
bình Văn Học.
Nguyên ch nhim Khoa Viết văn, Báo
chí- ĐH Văn hóa HN.
Hin là Ch tch Hi đng khoa hc
Khoa Viết văn-Báo chí, Đại học Văn
hoá Hà Ni.
-
Các tác phẩm và công trình đã công
b:
+ Mt khong trời văn học (tiu lun-
phê bình) - NXB Giáo dc, 2000
+ Vũ Bằng- bên trời thương nhớ (chuyên
lun) - NXB Văn h- TT, 2000
+ Vũ Bằng- i chín chân dung nhà
văn cùng thời (Nghiên cứu, sưu tầm, gii
thiu) - NXB Đại hc quc gia, 2004
+ Đời sống và đời viết (tiu lun, phê
bình-chân dung) - NXB Hội nhà văn,
2005
+ Nhng biến đổi v giá tr văn hoá các
làng ven đô Hà Ni trong thi k đổi mi
- NXB Chính tr Quc gia, 2007
+ Viết cùng bn viết (tiu lun, phê bình-
chân dung) - NXB Hội nhà văn, 2010
+ Người khác và tôi (tiu lun, phê bình-
chân dung) - NXB Hội nhà văn, 2013
+ Giáo trình Sáng tác truyn ngn - NXB
Lao đng, 2015
+ Trn gian muôn ni (Viết ngn) - NXB
Văn hc, 2019
+ Viết khi tâm đắc (Tiu lun, phê bình,
chân dung) - NXB Hội nhà văn, 2020
Và nhiều các đầu sách tham kho b môn
văn học danh cho các trường PTTH, CĐ
và ĐH.
-> Chuyn dn: GV tp trung vào phong
cách sáng tác đ bình, kết ni sang phn 2
Ni dung 2:
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Hướng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc.
- Chú ý quan sát các ô chỉ dẫn bên phải để
dễ dàng hiểu nội dung văn bản hơn
- Nêu những từ ngữ, hình ảnh, biểu tượng,
điển tích,… khó, cần chú ý và giải thích.
- Chia nhóm lớp, phát phiếu học tập số 1,
giao nhiệm vụ:
? Văn bản Chiu sâu ca truyện “Lão
Hc” thuộc thể loại nào? Dựa vào đâu em
nhận ra điều đó?
? Văn bản gồm mấy phần. Nêu nội dung
của từng phần?
Phiếu hc tp s 1
1. Xut x
2. Th loi
3. B cc:
c 2: Thc hin nhim v
- HS:
+ Đọc văn bản
+ Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’
+ 2 phút đầu, hs trình bày ra phiếu cá nhân
(tự chuẩn bị )
+ 5 phút tiếp theo, HS làm việc nhóm,
2. Tác phm
a. Đc và tìm hiu chú thích
b. Tìm hiu chung v văn bản
- Xut x: Nhà văn tác phẩm trong
trưng ph thông”, NXB Giáo dc, 1997
- Th loi: Ngh lun văn học.
- B cc: 4 phn
+ Phn 1: t đầu đến “…những h lu ca
chúng”-> Gii thiu v Nam Cao chiu
sâu tác phm Lão Hc
+ Phn 2: Tiếp theo đến “…các điểm nhìn
khác”->Ý kiến 1 v tác phm Lão Hc.
+ Phn 3: Tiếp theo đến “…từ điểm then
cht này”-> Ý kiến 2 v tác phm Lão Hc.
+ Phn 4: Còn li-> Khái quát lại văn bản.
thảo luận.
- GV:
+ Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cần).
+ Theo dõi, hỗ trợ HS trong hoạt động
nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày sản phẩm của nhóm
mình. Theo dõi, nhận xét, bổ sung cho
nhóm bạn (nếu cần).
- GV:
+ Nhận xét cách đọc của định hướng
cách đọc phù hợp cho HS.
+ Hướng dẫn HS trình bày bằng cách nhắc
lại từng câu hỏi.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm
học tập của HS.
- Chốt kiến thức chuyển dẫn vào mục
sau.
II. TÌM HIU CHI TIẾT VĂN BẢN
a) Mc tiêu:
+ Gv ng dẫn Hs đọc tìm hiu c th nội dung các đặc đim ngh thut của n
bn t đó thấy đưc đc đim của văn bản ngh luận văn hc
+ Hs nm đưc ni dung và ngh thut ca tng phần trong văn bn.
b) Ni dung: ng dn hc sinh khám phá, phát hin nhng du hiệu đặc trưng ca mt
văn bản ngh luận văn học thông qua văn bản c th bng h thng câu hi, phiếu bài tp.
c) Sn phm: câu tr li ca HS, sn phm ca nhóm
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
Ni dung 1
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu Hs hoạt động theo cặp đôi cùng
bàn.
- Dựa vào nhan đề bố cục của văn bản,
hãy chỉ ra vấn đề nghị luận các luận
điểm triển khai trong văn bản?
c 2: Thc hin nhim v
- Hs: Trao đổi thảo luận theo bàn, ghi kết
quả ra phiếu.
- GV hướng dẫn HS thảo luận (nếu cần)
trao đổi để hoàn thành những nhiệm vụ
còn lại.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV:
+Yêu cầu đại diện hs lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần).
-
HS:
+ Đại diện 1 nhóm lên bày sản phẩm.
+ Các nhóm khác theo dõi, quan sát,
nhận xét, bổ sung (nếu cần) cho nhóm
bạn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- Nhận xét thái độ kết quả làm việc của
từng nhóm, chỉ ra những ưu điểm hạn
chế trong HĐ nhóm của HS.
- Chốt kiến thức & chuyển dẫn sang mục
mới.
Nội dung 2
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu Hs đọc kỹ phần 2,3. Chia nhóm
lớp, phát phiếu học tập số 2, giao nhiệm
vụ:
- Luận điểm phần này mối quan hệ như
thế nào với vần đề nghị luận( luận đề)?
- Xác định lẽ bằng chứng được sử
dụng để làm sáng tỏ luận điểm 1?
- Nhận xét về cách trích dẫn phân tích
bằng chứng của người viết ở luận điểm 1?
- Luận điểm 2 được trình bày trong phần 3
góp phần làm sáng tỏ luận đề như thế nào?
- Nhận xét về cách lập luận sử dụng trong
luận điểm 2?
1.Luận đề:
- Luận đề: Giá trị sâu sắc về tưởng
nghệ thuật tiềm ẩn trong tác phẩm “Lão
Hạc”.
- Luận điểm:
+ Luận điểm 1: Nhà văn đã đưa hoạt động
giao tiếp (câu chuyện giữa ông giáo lão
Hạc qua hai lần gặp gỡ) trở thành đối tượng
nhận thức tả trực tiếp tính cách nhân
vật.
+ Luận điểm 2: Thông qua nội dung các
cuộc trò chuyện ấy, tác giả đã gián tiếp thể
hiện một tình thế lựa chọn của lão Hạc (giữa
cái sống cái chết cùng những hệ luỵ của
chúng).
2. Mi quan h gia luận điểm vi lun đề
trong văn bản.
- Luận điểm ca phn này gn mt thiết
vi luận đề, giúp làm sáng t luận đề của văn
bn.
2.1 Luận điểm 1
- Lí lẽ và bằng chứng
Lí lẽ
Bằng chứng
Cách thc trò
chuyện đã n tàng
nhiều ý nghĩa sâu
xa hơn bản thân
nhng li trò
chuyn
Nêu ra s ln ông
giáo lão Hc trò
chuyn. Ông giáo
người k chuyn.
Giấu đến tn cùng
s phn nhân vt,
thnh thong m
Phân tích cuc trò
chuyn gia các
nhân vt.
Phiếu học tập số 2
Lí lẽ
Bằng chứng
Luận điểm
1
Luận điểm
2
Nội dung 3
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu Hs đọc kỹ phần 4.
- Phần 4 khái quát điều gì?
- Vấn đề ngh luận được khẳng định như
thế nào?
- Trình t phân tích truyn ngn Lão Hc
trong văn bản này ging vi trình t
phân tích bài thơ Cảnh khuya trong văn
bn V đẹp của bài thơ “Cảnh khuya”
không? Hãy nêu mt s biu hin c th
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Hs đọc lại phần 4 chú ý vào các ô bên
phải chỉ dẫn, định hướng nội dung
- Hs Hoạt động theo cặp đôi để phát hiện
những bằng chứng, lí lẽ mà tác giả nêu ra.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
vài cnh hung gây
s hiu lm, ri
cui cùng gii ta
s hiu lm y
một thành công đặc
sc ca ngh thut
t s Nam Cao
truyn này.
Cái nhìn t tm
lòng tác gi mch
ch đạo, chi phi
liên kết các điểm
nhìn khác.
Phân tích s thay
đổi mch k
chuyn.
=> Ngưi viết s dng l bng chng
để làm sáng t các luận điểm chính trong
văn bản rt thuyết phc, xác thc trình
bày theo trình t rt hp lí. l bng
chứng được s dng ngay sau luận điểm
chính nh đó vấn đề ngh luận được làm
sáng rõ hơn.
2.2. Lun đim 2.
- Luận điểm được trình bày trong phần 3 đã
đi sâu phân tích hoạt đng giao tiếp ca các
nhân vt, v tình thế la chn ca lão Hc
trong truyn (gia cái sng cái chết cùng
nhng h lu ca chúng).
- Cách lp lun: Cht ch giúp làm hơn
giá tr tư tưởng trong tác phẩm “Lão Hạc”.
3. Khái quát vn đ ngh lun
- Vấn đề nghị luận được khẳng định: Truyện
Nam Cao không phải loại truyện giản đơn
trong cấu tứ, dựng truyện triển khai mạch
truyện.
- Trình tự phân ch truyện ngắn Lão Hạc
trong văn bản này giống với trình tự phân
tích bài thơ Cảnh khuya trong văn bản Vẻ
đẹp của bài thơ Cảnh khuya.
- “Truyện Lão Hạc thật tự nhiên, dung dị,
hấp dẫn mênh mông buồn. Tài nghệ
tấm lòng của nhà văn Nam Cao một lần nữa,
ở đây, lại được kí thác hết mình.”
GV: Yêu cầu hs trả lời và hướng dẫn (nếu
cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
-
Hs: b sung ý kiến
-
Gv nhận xét, chốt kiến thức: Văn bản đã
th hin rõ tình cm trân trng, mến phc
của người viết đối với tài năng ngh
thut ca Nam Cao.
III. Tng kết
a) Mc tiêu: Hs nm được đc đim của văn bản ngh lun ( Ngh luận văn học)
b) Ni dung: ng dn hc sinh tr li câu hi tng kết văn bản đ cng c khc sâu
kiến thc v bài ngh luận văn học
c) Sn phm: Các câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
GV giao nhim v cho HS thông qua h
thng câu hi
- Trình bày khái quát ni dung nhng
đặc sc v ngh thut ca văn bn.
- Hãy nêu những năng đc kiểu văn
bn ngh luận văn học.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả
li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
hc sinh thc hin, gi ý nếu cn
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
-Hc sinh trình bày cá nhân:
+ Văn bản ngh lun là loi văn bn nhm
thuyết phục người đc, người nghe v mt
vấn đề nào đó
+ Ngh luận văn học là văn bản ngh lun
1. Ngh thut:
- Các bng chứng đa dng, c thể, sinh động,
phong phú.
- H thng lí l, ý kiến rất thuyết phục, xác
thực và được trình bày theo một trình tự hợp
lí.
2. Ni dung
- Tinh thần nhân vật, nhân đạo cao cả của tác
phẩm Lão Hạc.
3. Kĩ năng đọc văn bản nghị luận.
- Nêu luận đề của văn bản.
- Xác định các luận điểm và chỉ ra mối quan
hệ của hệ thống luận điểm với luận đề.
- Chỉ ra các lí lẽ, dẫn chứng (bằng chứng)
mối quan hệ của chúng trong việc làm rõ
bàn v các v đề văn học
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Yêu cu hc sinh nhn xét câu tr li.
- Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
luận điểm.
HOT ĐNG 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Kim tra, đánh giá kết qu hc tâp ca hc sinh qua mt s bài tp c th.
b) Ni dung: Giáo viên hướng dn cho Hs làm bài tp.
c) Sn phm: Đáp án đúng của các bài tp
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v (GV)
*GV phát phiếu học tập cho học sinh thảo luận cặp đôi
Viết một đoạn văn (khoảng 10 dòng) thể hiện cảm nghĩ của em về nhà văn Nam Cao.
- Hc sinh tiếp nhn, hiu rõ yêu cu ca nhim v hc tp
c 2: Thc hin nhim v hc tp
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân và viết bài.
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trao đổi nhóm đôi -> Trình bày trước lớp.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét câu tr li.
- Gv sa cha, đánh giá, chốt kiến thc.
HOT ĐNG 4: Vn dng
a) Mc tiêu: HS vn dng nhng kiến thức đã học đ gii quyết mt vấn đề trong cuc sng
b) Ni dung: Giáo viên yêu cu hc sinh tho lun theo t đ tìm mt s trưng hp ta s dng kiu
n bn ngh lun văn học
c) Sn phm: Câu tr li ca hs
d) T chc thc hin:
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
* Gv nêu nhiệm vụ học tập hs cần giải quyết :
- Tìm một số trường hợp sử dụng kiểu văn bản nghị luận văn học?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh tr li câu hi.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh tho lun theo t c đại din trình bày.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét
- Giáo viên sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
* ng dn t hc:
- Tiếp tc ôn tp và tìm hiu v kiu bài ngh luận văn học
- Tìm đc đầy đủ truyn ngắn “Lão Hạc” ca Nam Cao.
- Chun b trưc bài “Thc hành Tiếng vit”
Phiếu hc tp s 1
1. Xut x
2. Th loi
3. B cc:
Gi ý:
Phiếu hc tp s 1
1. Xut x
Nhà văn tác phẩm trong trường ph thông”, NXB Giáo
dc, 1997
2. Th loi
Ngh luận văn học
3. B cc:
4 phn
+ Phn 1: t đầu đến “…nhng h lu của chúng”-> Gii thiu
v Nam Cao và chiu sâu tác phm Lão Hc
+ Phn 2: Tiếp theo đến “…các điểm nhìn khác”->Ý kiến 1 v
tác phm Lão Hc.
+ Phn 3: Tiếp theo đến “…từ đim then chốt này”-> Ý kiến 2
v tác phm Lão Hc.
+ Phn 4: Còn li-> Khái quát lại văn bản.
Phiếu học tập số 2
Lí lẽ
Bằng chứng
Luận điểm 1
Luận điểm 2
Gi ý:
Phiếu học tập số 2
Lí lẽ
Bằng chứng
Luận điểm 1
-
Cách thức trò chuyện đã ẩn
tàng nhiều ý nghĩa sâu xa
hơn bản thân những lời
trò chuyện
-
Giấu đến tận cùng số phận
nhân vật, thỉnh thoảng
mở vài cảnh huống gây sự
hiểu lầm, rồi cuối ng giải
tỏa sự hiểu lầm ấy một
thành công đặc sắc của
nghệ thuật tự sự Nam Cao ở
truyện này.
-
Cái nhìn từ tấm lòng tác giả
mạch chủ đạo, chi phối
liên kết các điểm nhìn
khác.
-
Nêu ra số lần ông giáo lão
Hạc trò chuyện. Ông giáo
người kể chuyện.
-
Phân tích cuộc trò chuyện
giữa các nhân vật.
- Phân tích sự thay đổi mạch kể
chuyện.
Luận điểm 2
-
Luận điểm được trình bày
trong phn 3 đã đi sâu phân
tích hot động giao tiếp ca
các nhân vt, v tình thế la
chn ca lão Hc trong
truyn
- Lựa chọn giữa cái sống cái
chết của Lão Hạc cùng những
hệ luỵ của chúng.
Ngày soạn: BÀI 9: NGHỊ LUẬN VĂN HỌC
Tiết: .....: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
THÀNH PHẦN BIỆT LẬP TRONG CÂU
I. MC TIÊU
1. V năng lực
* Năng lực chung
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm .
- Phát trin kh năng tự ch, t hc qua vic đc và hoàn thin phiếu hc tp nhà.
- Gii quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong vic ch động to lập văn bản.
* Năng lực đặc thù
- Nhận biết được các thành phần biệt lập trong câu (TP gọi – đáp, cảm thán, tình thái, chuyển tiếp,
phụ chú)
- Rèn luyện được kĩ năng nói, viết, đặt câucác thành phần biệt lập trong câu
2. V phm cht:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản
thân.
- Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức vận dụng kiến thức vào
giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Máy chiếu, máy tính, Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm, Phiếu học tập.
- Sgk, kế hoạch bài dạy, sách tham khảo, phiếu học tập, ....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mc tiêu: Giúp học sinh huy động những hiểu biết về các thành phần biệt lập trong câu
kết nối vào bài học, tạo tâm thế hào hứng cho học sinh và nhu cầu tìm hiểu.
b. Nội dung: Giáo viên cho học sinh xác định các các thành phần biệt lập trong câu và nêu
vai trò của từng thành phần câu.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
Hoạt động của GV và HS
Kết quả cần đạt
HOẠT ĐỘNG CHUNG CẢ LỚP
c 1. GV đưa yêu cầu:
Hãy xem video và cho biết: Các nhân vật nói với
chúng ta về những cảm xúc gì? Cảm xúc đó được th
hiện bằng những từ ngữ nào?
c 2
+ HS xem video, suy nghĩ, làm việc cá nhân.
c 3
+ HS trình bày.
+ HS khác nhận xét, bổ sung câu trả lời ca bạn.
c 4: Giáo viên tng hp, kết ni bài hc
Trong cuộc sống, mỗi người đều có những cảm
xúc trước một tình huống nào đó. Cảm xúc ấy được
thể hiện qua nhiều các hành động, ngôn từ: a, ô, ôi
chao, ơ kìa, trời ơi...
Vậy, những từ đó khi dùng trong câu là để bộc lộ
cảm xúc, được gọi là thành phần cảm thán. Nó chính
là một trong những thành phần biệt lập trong câu -
là nội dung của bài học hôm nay. Sau đây, chúng ta
cùng tìm hiểu về “Thành phần biệt lập” nhé!
- HS xác định: Vui, buồn, tức giận,
ngạc nhiên…
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
a. Mc tiêu:
- Hiểu, nhận biết được các thành phần biệt lập trong câu.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về các thành phần biệt lập trong câu vào đọc hiểu,
viết, nói và nghe có hiệu quả.
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn hc sinh vn dng kiến thc đ thc hin nhim v
hc tp bằng sơ đồ duy.
c. Sn phm: Sơ đồ duy của hc sinh.
d. T chc thc hin:
Bước 1:
1. Xem lại phần chuẩn bị bài ở nhà, trao đổi với
bạn bên cạnh (2 phút) thống nhất phần tìm hiểu
các thành phần biệt lập trong câu bằng sơ đồ tư
duy.
Bước 2:
- HS trao đi, tho lun.
- C đại din báo cáo kết qu.
Bước 3:
- Đại din nhóm báo cáo kết qu.
- Nhóm khác nhn xét, b sung.
D kiến SP:
Có 5 thành phần biệt lập trong câu:
- TP gọi đáp
- TP cảm thán
- Tp tình thái
- TP chuyển tiếp
- TP phụ chú
Hiểu được cách dùng, công dụng của các TPBL.
*GV đưa thêm một số ví dụ, yêu cầu hs nhận
biết để khắc sâu KT.
? Xác định các từ in đậm trong các câu sau
tác dụng gì? Thuộc tp biệt lập nào?
a) Với lòng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ
rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng anh, sẽ ôm
I. Kiến thức cơ bản
Thành phn bit lp là nhng thành phn
nm ngoài cu trúc cú pháp ch ng, v
ng, b ng, trng ng... ca câu và không
tham gia vào vic diễn đạt s vic trong
câu.
Có 5 thành phần biệt lập:
- TP gọi đáp
- TP cảm thán
- Tp tình thái
- TP chuyển tiếp
- TP phụ chú
chặt lấy cổ anh.
b) Trời ơi! Chỉ còn có 5 phút!
c) Hoàng ơi! Ra công viên chơi đi?
- ! Chờ tớ 1 tí nhé!
d) Lão không hiểu tôi, tôi nghĩ vậy, và tôi càng
buồn lắm.
e) Đơn vị chăm chúng tôi ra trò. Có gì lại bảo:
“Để cho bọn trinh sát, chúng nó ở trên đó vắng”.
Điều đó cũng dễ hiểu thôi…
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc
nhóm của HS.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
a) “Chắc”: thể hiện độ tin cy: Tình thái
b) “Trời ơi!”: Bộc l cm xúc tiếc nui:
cm thán.
c) “Ơi, ừ” gọi đáp
d) “Tôi nghĩ vậy”: giải thích: tp phụ chú
e)“Điều đó cũng dễ hiểu thôi…” chuyển
tiếp ý trước đó: tp chuyển tiếp.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu:
- HS thc hành làm bài tập để hiu kiến thc v các thành phn bit lp trong câu.
b. Ni dung: Hc sinh làm tập SGK phần Thực hành tiếng Việt
c. Sn phm: Phn bài tập hs đã làm.
d. T chc thc hin:
Nhiệm vụ 1: HS làm bài tập 1, áp dụng KT
Think Pair Share.
Bước 1:
1. GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 1(SGK),
phát phiếu bài tập, HS hoạt động cá nhân làm
bài tập vào phiếu trong 2 phút, sau đó đổi bài
theo cặp đôi và chấm chéo.
Câu 1. Tìm thành phn gi - đáp, thành phần
cm thán trong các câu dưi đây. Nêu ý nghĩa
ca mi thành phần đó.
a. Ơ, bác vẽ cháu đấy ư? (Nguyễn Thành Long)
b. Này, bảo bác y trốn đi đâu thì trốn. (Ngô
Tất Tố)
c. Thưa ông, chúng cháu Gia Lâm lên đấy ạ.
(Kim Lân)
d. Trời ơi, chỉ còn năm phút! (Nguyễn Thành
Long)
II. Thực hành:
Bài tập 1
a. Thành phần cảm thán: ơ: bộc lộ cảm
xúc của người nói.
b. Thành phần gọi - đáp: Này: duy trì
quan hệ giao tiếp.
c. Thành phần gọi - đáp: Thưa ông: duy
trì quan hệ giao tiếp.
d. Thành phần cảm thán: Trời ơi: bộc lộ
cảm xúc của người nói.
Câu
TPBL
T ng
th hin?
Công
dng
a
b
c
d
Bước 2:
- Hs hoạt động cá nhân làm bài tập vào phiếu bài
tập trong 2 phút, sau đó đổi bài và chấm chéo
Bước 3:
- Trình bày kết quả làm việc nhóm
- HS khác nhận xét và bổ sung.
Bước 4:
- GV đánh giá, nhận xét
- GV chốt kiến thức
Nhiệm vụ 2: HS làm bài tập 2, 3
Bước 1:
GV sử dụng kỹ thuật mảnh ghép, yêu cầu các
nhóm hoàn thành BT 2, 3, sau đó trao đổi,
đánh giá, nhận xét và thống nhất đáp án đúng
cho mỗi câu.
Vòng 1: Đào tạo chuyên gia (các nhóm đánh
số 1,2 cho các thành viên trong nhóm)
- Nhóm 1,2: làm BT 2
- Nhóm 3,4: làm BT 3
Vòng 2: Lập nhóm mới
- Số 2 của nhóm 1 kết hợp số 1 của nhóm 3
- Số 2 của nhóm 2 kết hợp với số 1 của nhóm 4
Câu 2: Tìm thành phần phụ chú trong những câu
dưới đây. Dấu hiệu hình thức nào giúp em nhận
biết thành phần đó? Các thành phần phụ chú đó
được dùng làm gì?
a. Trên nền im lặng bao la ấy nổi bật lên một âm
thanh văng vẳng hồ nhưng êm dịu như một
tiếng hát xa tiếng suối ... (Lê Trí Viễn)
Bài tập 2
Câu
Tp
ph
chú
Du hiu
hình thc
Công
dng
a
tiếng
suối
trước nó có
dấu "-"
giải
thích
b
tiếng
sui và
du hai
chm
gii
thích
b. Câu thơ vang lên những hai thứ tiếng: tiếng
suối và tiếng hát. (Lê Trí Viễn)
c. Vậy không cần hành động, không cần biến
cổ (hai yếu tố này đã bị thiểu giảm tới mức tối
đa), tác giả để cho tính cách nhân vật hiện lên
qua hai cuộc trò chuyện, nhờ vào đó để triển khai
tâm tưởng bề sâu của nhân vật. (Văn Giá)
Câu
Tp ph
chú.
T ng
th hin
Du hiu
hình thc
Công
dng
a
b
c
Câu 3
Câu
TPBL
nào?
Du hiu
hình thc
T ng
th hin?
Công
dng
a
b
c
d
e
Bước 2:
- HS trao đi, tho lun.
- Đào to chuyên gia.
Bước 3:
- Lp nhóm mi.
- Trao đi, thng nht đáp án.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét
- GV chốt kiến thức:
tiếng
hát
c
hai
yếu t
này đã
b
thiu
gim
ti
mc
ti đa
được đánh
du bng
du ngoc
đơn
gii
thích
Bài tập 3
Câu
TPBL
Du hiu
hình
thc T
ng th
hin?
Công
dng
a
Tình
thái:
May ra,
có lẽ
Đánh
giá
b
Chuyển
tiếp:
Trước
hết, thứ
đến
Chuyển
tiếp ý
c
Tình
Hình như
Đánh
thái:
giá
d
Tình
thái:
Chắc
Đánh
giá
e
Chuyển
tiếp:
Nói cách
khác
Chuyển
tiếp ý
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống.
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung
bài học.
b. Ni dung: Go viên hướng dn hc sinh m bài tập mở rộng.
c. Sn phm: Phn trình bày ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Nhiệm vụ 4: HS làm bài tập mở rộng.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV ra bài tập: Viết đoạn văn ngắn từ 4-6 câu
trình bày cảm nhận của em về một văn bản nghị
luận đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 TPBL
mà em đã học. Chỉ ra các TPBL có trong đoạn
văn.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS làm việc cá nhân và hoàn thiện nhiệm vụ
- Suy nghĩ cá nhân và viết ra giấy kết quả.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Trình bày kết quả
- HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc
nhóm của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
Đoạn văn tham khảo
Văn bản Vẻ đẹp của bài thơ Tiếng
gà trưa” là một văn bản nghị luận văn học
đã phân tích những đặc sắc nghệ thuật
nội dung của bài thơ Tiếng trưa”,
giúp người đọc cảm nhận sâu sắc hơn về
tác phẩm của nhà thơ Xuân Quỳnh. Tác
giả của văn bản - Đinh Trọng Lạc, đã lần
lượt phân tích nghệ thuật trong các khổ
thơ. Sự ấn tượng của tôi dồn cả o việc
tác giả phân tích khổ thơ cuối. khổ thơ
cuối, anh chiến thốt lên tiếng gọi
ơi” thật cảm động. Đó tình cảm chất
chứa lâu ngày nay được phát tiết. Việc
Xuân Quỳnh để cho từ Vì” đầu các
dòng thơ lặp lại nhiều lần đã góp phần
biểu hiện ý chí chiến đấu mạnh mẽ của
người cháu - chiến sĩ. Đó là vì Tổ quốc,
nhân dân trong đó bao gồm cả những
người thân yêu trong gia đình, sâu sắc
nhất người với biết bao kỉ niệm tuổi
thơ êm đẹp.
*TPBL có trong đoạn:
- Phụ chú: Tác giả của văn bản - Đinh
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi
làm việc.
-
Gv sa cha, đánh giá, cht kiến thc.
Trọng Lạc
- Chuyn tiếp: Đó là tình cảm cht cha
* Dặn dò
- Ôn tập lại kiến thức về các thành phần biệt lập trong câu
- Hoàn thiện các bài tập trong phần luyện tập và vận dụng vào vở.
Chuẩn bị bài THĐH: Nắng mới, áo đỏ và nét cười đen nhánh.
- Đọc kĩ văn bản, tìm hiểu thêm những VBNL viết về tp “Nắng mới” của Lưu Trọng Lư.
- Vận dụng những tri thức đã có sau khi học bài thơ “Nắng mới” (Bài 2 – NV 8, tập 1) để hiểu thêm
về nội dung của VBNL này.
- Trả lời các câu hỏi bên cạnh mỗi phần nhỏ và các câu hỏi cuối VB.
Bài 9: NGHỊ LUẬN VĂN HỌC
(Thời gian thực hiện: tiết)
Tiết : Viết: Viết bài nghị luận phân tích một tác phẩm kịch
I. MỤC TIÊU
1. V kiến thc
- Nm đưc yêu cu và cách làm kiu bài ngh lun phân tích mt tác phm kch.
- Biết xác đnh luận điểm, lí l, bng chng ca bài văn ngh lun phân tích mt tác phm kch.
2. Về năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, năng lực duy ngôn ngữ, tự học, hợp tác, năng lực tìm kiếm
và xử lí thông tin.
- Năng lực riêng: Năng lực cảm thụ thẩm mỹ, năng lực sử dụng tiếng Việt, năng lực tạo lập văn bản.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, kiên trì, học hỏi, sáng tạo.
- Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, ý thức vận dụng kiến thức vào
giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị: Máy chiếu, máy tính
2. Học liệu: Sgk, kế hoạch bài dạy, sách tham khảo, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a. Mục tiêu: Giúp học sinh huy động nhng hiu biết v tác phm kch kết ni vào bài hc, to tâm
thế hào hng cho hc sinh và nhu cu tìm hiu bài.
b. Nội dung: GV nêu câu hỏi gợi dẫn, HS trả lời
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV):
- GV đặt câu hi gi dn: Em đã học các tác phm hài kịch nào? Nêu suy nghĩ của em v các tác
phm đó?
c 2: Thc hin nhim v:
HS suy nghĩ cá nhân, tr li câu hi
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV mi 1 2 HS chia s trưc lp, yêu cu c lp nghe, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định (GV):
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bài văn ngh luận phân tích, đánh giá mt tác
phm kch không phải đơn thuần ch một bài văn nêu cảm nghĩ về tác phm mà nó yêu cu các lý
l, lp luận, câu văn phải mch lc ràng sc bén. HS phi nắm các đặc điểm v th loi,
ngh thuật cũng như đặc sc ca tác phm t đó thể th hiện được góc nhìn cũng như cm nhn
ca mình v tác phm. Trong bài hc ngày hôm nay chúng ta s cùng tìm hiu v viết bài văn nghị
luận phân tích đánh giá một tác phm kch.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a. Mục tiêu: Nm đưc yêu cầu khi làm văn bản ngh lun phân tích, đánh giá một tác phm kch
b. Nội dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hỏi liên quan đến bài hc.
c. Sản phẩm: HS tr li các yêu cầu khi làm văn bản ngh lun phân tích, đánh giá một tác phm
kch
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động định hướng
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
(GV):
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông
qua hệ thống câu hỏi:
1. Kiểu bài nghị luận phân tích một
tác phẩm hài kịch yêu cầu chúng ta
làm gì?
2. Để viết bài nghị luận phân tích
một tác phẩm hài kịch, chúng ta cần
làm gì? Người viết có phải kể lại
đơn thuần hoặc đưa ra nhận xét
chung chung về tác phẩm đó không?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS:
- HS nhớ lại các văn bản hài kịch đã
học
- Dựa vào sgk trao đổi cặp đôi và
thống nhất nội dung.
GV hướng dẫn HS hoàn thành
nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
GV:
- Yêu cầu đại diện học sinh của một
vài cặp đôi trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu
cần).
HS:
- Trình bày kết quả làm việc nhóm.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn
I. Định hướng
1. Yêu cầu đối với kiểu bài nghị luận phân
tích một tác phẩm kịch
- Phân tích cả nội dung và nghệ thuật
- Chỉ ra tác dụng của các yếu tố hình thức nghệ
thuật (xung đột, nhân vật, hành động, lời thoại,
thủ pháp trào phúng…) trong việc biểu đạt nội
dung.
2. Cách viết kiểu bài nghị luận phân tích một
tác phẩm kịch
- Xác định rõ yêu cầu nghị luận
- Đọc lại tác phẩm
- Xác định vấn đề cụ thể của bài viết
- Thực hiện các bước theo quy trình viết bài văn
nghị luận
- Lựa chọn, sử dụng bằng chứng trong tác phẩm
để lí giải, phân tích
- Tránh kể lại đơn thuần hay nhận xét chung
chung, thiếu thuyết phục.
(nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
(GV):
- Nhận xét sản phẩm của HS và chốt
kiến thức.
Hoạt động thực hành
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
(GV):
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông
qua hệ thống câu hỏi:
Yêu cầu HS đọc lại đoạn trích “Đổi
tên cho xã” và thực hiện các yêu cầu
trong sgk:
1. Chuẩn bị
2. Tìm ý, lập dàn ý viết bài theo
dàn ý.
3. Sửa lại bài sau khi đã viết xong?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV:
- Hướng dẫn đọc lại đoạn trích “Đổi
tên cho xã” để thực hiện các yêu cầu
trong phiếu học tập, tìm ý và lập dàn
ý.
- Phát hiện các khó khăn học sinh
gặp phải và giúp đỡ HS.
- Sửa bài cho học sinh.
Học sinh:
- Hoàn thiện phiếu học tập
- Tìm ý theo hệ thống câu hỏi trong
sách giáo khoa.
- Tình huống của đoạn trích gì?
những nhân vật nào?
- Các nhân vật đặc điểm gì, đại
diện cho kiểu người nào?
- Hành động lời thoại của các
nhân vật được khắc họa ra sao?
- những chi tiết lí, gây cười
nào thể hiện tính hài kịch của đoạn
trích?
- những xung đột nào trong đoạn
trích? Kết quả giải quyết là gì?
- Nhận xét về gtrị nội dung, nghệ
thuật của đoạn trích?
- Lập dàn ý ra giấy viết bài theo
dàn ý.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- GV: Yêu cầu HS báo cáo sản
II. Thực hành
2.1. Đề bài: Phân tích đoạn trích “Đổi tên cho
xã” (từ vở kịch “Bệnh sĩ” của Lưu Quang Vũ)
a. Chuẩn bị
- Nội dung: cuc hp thông báo những đổi mi
ca Hùng Tâm t tên đến chc v ca mt
s người, qua đó m ni bt lên mt trong
những thói tật xu tn ti trong hi
"Bệnh sĩ".
- Nghệ thuật:
+ Xây dựng tình huống xung đột giàu kịch tính
+ Khắc họa tính cách nhân vật chân thực, độc
đáo.
b. Tìm ý và lập dàn ý
* Tìm ý
- Tình huống của đoạn trích: Hùng Tâm mở
cuộc họp thông báo những đổi mới của Hùng
Tâm từ tên xã đến chức vụ của một số người.
- Nhân vật: Ông Nha, Văn Sửu, ông Độp,
Độp, ông Thình.
- Đặc điểm nhân vật:
+ Nhân vật ông Chủ tịch Toàn Nha tiêu biểu
cho kiểu người thích sống giả dối trong xã hội.
+ ...
- Hành động lời thoại của các nhân vật: sự
không tương xứng giữa thực chất bên trong
hình thức bên ngoài, giữa suy nghĩ hành động
khiến việc làm trở nên lố bịch hài hước. dụ:
Ông Đốp một tên hoạn lợn lại được phong cho
làm chức Chủ nhiệm Trung tâm Triệt sản gia súc
Hung Tâm; Ông Thình vốn đội trưởng đội
làm những nghề phụ của lại được phong làm
Chủ nhiệm Trung tâm Công nghệ...
- Những chi tiết vô lí, gây cười thể hiện tính hài
kịch của đoạn trích: Lời nói nhiều từ ngữ
không nghĩa như: ta bung ra, ta bung ra pháo,
cố nói những từ khoa học càng lộ ra sự thiếu
hiểu biết như Trung tâm Công nghệ chỉ sản
xuất có pháo.
- Những xung đột trong đoạn trích: mâu thuẫn
giữa cái xấu cái tốt. Ông Nha vra một viễn
tưởng cao đẹp về một phát triển, giàu mạnh
phẩm.
- HS:
+ Trình bày sản phẩm của mình.
+ Theo dõi, nhận xét, bổ sung (nếu
cần) cho bài của bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định
(GV):
- Nhận xét thái đ học tập sản
phẩm của HS. Chuyển dẫn sang
mục sau.
nhưng thực tế thì những ông làm đều chỉ đẩy
người dân vào cái nghèo đói. Đó sự tương
phản giữa áo tưởng và thực tế.
=> Kết quả một loạt các chức danh mới được
tạo ra nhưng không khoa học và rối loạn.
- Nhận xét về giá trị nội dung, nghệ thuật của
đoạn trích:
+ Văn bản đã phê phán một hiện tượng nhức
nhối trong xã hội Việt Nam, đó là thích sĩ diện.
+ Đoạn trích cũng sử dụng thủ pháp trào phúng,
phóng đại.
* Lập dàn ý
- Mở bài: Giới thiệu đoạn trích Đổi tên cho xã;
nêu ấn tượng, cảm nhận chung về đoạn trích
- Thân bài:
+ Khái quát nội dung đoạn trích nêu tình
huống kịch
+ giải xung đột việc giải quyết xung đột
thể hiện trong đoạn trích
+ Phân tích đặc điểm nổi bật của một số nhân
vật, qua đó thấy được ý nghĩa của đoạn trích
- Kết bài: Nhận xét về giá trị nội dung nghệ
thuật của đoạn trích; rút ra những bài học về
nhận thức và hành động cho bản thân.
c. Viết
- Dựa vào n ý để viết thành i văn hoàn
chỉnh.
d. Kiểm tra và chỉnh sửa
- Đọc và sửa lại bài viết.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể.
b. Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV):
Giáo viên giao bài tập cho HS.
Bài tập: Chỉ ra luận điểm, lẽ, bằng chứng cách phân tích bằng chứng được sử dụng trong đoạn
văn sau: “Nhân vật để lại ấn tượng… giấc mơ!”.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Hướng dẫn HS:
- lẽ bằng chứng trong bài nghị luận phân tích tác phẩm văn học phải xuất phát từ nội dung tác
phẩm, làm rõ cho vấn đề trọng tâm đã nêu lên
- Bằng chứng những câu văn, câu thơ, hình ảnh, chi tiết, sự việc… được trích dẫn trực tiếp trong
văn bản
- Bằng chứng cần được chọn lọc để vừa tiêu biểu vừa phù hợp với lí lẽ và luận điểm, tránh trích dẫn
tràn lan.
- Bằng chứng sau khi trích phải được phân tích, lí giải, bình luận nhằm làm sáng tỏ luận điểm.
HS: Thảo luận nhóm bàn tìm các luận điểm, lí lẽ, bằng chứng được sử dụng trong đoạn văn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
Luận điểm
Lí lẽ
Bằng chứng
Nhân vật để lại n
tượng nổi bật trong
đoạn trích kịch Đổi tên
cho xã là ông Nha chủ
tịch xã, một điển hình
cho kiểu người o
danh, sĩ diện.
con người, ai cũng những mong
muốn, kì vọng nhưng nếu những mong
muốn không xuất phát từ thực tế sẽ chỉ
là ảo tưởng, cố theo đuổi bằng được ảo
tưởng đó và tìm cách huyễn hoặc mình
thì chẳng khác nào lừa người, lừa
mình.
Ông khao khát thay đổi hoàn cảnh
nhưng lại không phương pháp
đúng. Làm gì có chuyện chỉ cần đặt lại
cho xã cái tên mới thật kêu là mọi việc
sẽ thay đổi theo chiều hướng tốt đẹp
như một giấc mơ!
Đưa ra việc ông chủ
tịch thiếu hiểu
biết nhưng nóng vội
tuyên bố rằng “lịch sử
ta mở sang một trang
mới”, “chấm dứt cái n
... nôm na của một quá
khứ tối tăm, nghèo khổ”
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
GV đánh giá bài làm của HS bằng nhận xét.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các dạng bài theo yêu cầu.
b. Nội dung: Giáo viên giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c. Sản phẩm: Sơ đồ tư duy của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV):
? Gv yêu cầu HS vẽ đồ duy trình y hệ thống luận điểm, lẽ, bằng chứng của một tác phẩm
hài kịch đã học.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Hướng dẫn HS xác nhiệm vụ.
HS: Đọc, xác định yêu cầu của bài tập.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV: Hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm.
HS: Nộp sản phẩm cho GV qua Padlet của cô giáo.
Bước 4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét bài làm của HS
*Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị bài sau:
Hướng dẫn học sinh học bài nhà: Tiếp tục hoàn thiện các bài tập, luyện viết dạng bài nghị luận về
tác phẩm kịch.
Chuẩn bị bài sau: Nói và nghe: Thuyết trình bài giới thiệu về một vấn đề của tác phẩm văn học.
- Đọc nội dung kiến thức ngữ văn trong sgk.
- Chuẩn bị trước bài học theo định hướng trong sgk.
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 9: VĂN NGH LUN
(NGH LUN VĂN HỌC)
TRÌNH BÀY GII THIU V MT VẤN ĐỀ CA TÁC PHẨM VĂN HC
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Xác định được ý kiến, trình bày quan điểm, suy nghĩ ca bn thân v mt vấn đề ca tác phẩm văn
hc.
- Trình bày ý kiến, quan điểm, suy nghĩ ca bn thân v mt vấn đề ca tác phẩm văn học.
- Biết lng nghe các ý kiến nhn xét, phn hi t phía ngưi nghe;
- Biết chú ý lắng nghe để nm đầy đủ, chính xác các ý tưởng của người nói; tham gia trao đi tích
cc v vấn đề được trình bày.
2. V năng lực:
- Biết cách nói và nghe phù hp, s dng các lí l, dn chng thuyết phc.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: HS có ý thc vn dng bài hc vào hoàn cnh thc tế, hc hi, sáng to.
-Trách nhim: Làm ch được bn thân trong quá trình hc tp, ý thc vn dng kiến thc vào
giao tiếp và to lập văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hot đng 1: Khi động và xác định vn đ hc tp
a. Mc tiêu: Thu hút s chú ý, to hng thú hc tp; kết ni nhng bài học trước đó; huy đng tri
thc nn và tri nghim ca HS.
b. Ni dung: T chc nghe video hoặc trò chơi, đt câu hi gi dn vào bài hc.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
sn phm cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Trong s nhng tác phẩm đã học, em ấn ng nht vi tác
phm nào? Ch ra vấn đề c th ca tác phm y em thy
quan tâm nht?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ cá nhân và trả lời
GV hướng theo dõi, quan sát HS, hỗ trợ (nếu HS gặp khó
khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày
HS Nghe, trình bày.
GV: Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét, đánh giá thái độ làm vic ca HS, dn vào bài.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
a. Mục tiêu: HS xác đnh mục đích nói và nghe, chuẩn b ni dung bài nói và nghe.
b. Ni dung: HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thành nhim v.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS và sn
phm cn đt
1. Định ng
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- HS đc thêm phn Định hướng, tr li các câu hi.
+ Vấn đề ca tác phẩm văn hc em định trình bày
gì? (HS gõ vào phn chát)
+ Để trình bày ý kiến v mt vấn đề trong tác phẩm văn
hc, các em cn làm gì?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ cá nhân và trả lời
GV hướng theo dõi, quan sát HS, hỗ trợ (nếu HS gặp khó
khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày
GV: Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của HS, dẫn vào bài
học.
- Xác định vấn đề: La
chn vấn đề ca tác phm
văn học em định trình bày ý
kiến.
- Để trình bày ý kiến trước
lp v vấn đề đã xác định,
các em cn:
+ Xác định ý kiến ca mình
v vấn đề đó các lẽ,
bng chứng em định s
dụng đ thuyết phc mi
người. (Chú ý h thng
bng chng cần đa dạng)
+ Chun b tranh nh hoc
video, thiết b h tr (nếu
có).
3. Hot đng 3: Luyn tp, thc hành
a. Mc tiêu: Nắm được các ớc để chun b bài nói trình bày ý kiến v mt vấn đề ca tác phm
văn học thông qua phn thực hành đề bài: “Giả s trong bui sinh hot ngoi khóa ca lp vào
tun tới, nhóm em đăng trình bày v mt vấn đề của văn bản “Đổi tên cho xã” trích từ v hài
kịch “Bệnh sĩ” của Lưu Quang Vũ, em sẽ trình bày bài gii thiu ca nhóm em như thế nào?”
b. Ni dung: Thc hin bài tp thc hành vn dng kiến thc lí thuyết theo hưng dn. Làm vic
cá nhân và làm việc nhóm để hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS và sn phm
cần đạt
2. Thc hành
a) Chun b
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- HS chun b nhà:
- Xem lại dàn ý đã làm phn
Viết.
+ Dàn ý bài nói.
+ Sp xếp tranh nh hoặc các phương tiện h tr khác
(nếu có).
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: Làm việc cá nhân ở nhà và trả lời
GV hướng theo dõi, quan sát HS, hỗ trợ (nếu HS gặp
khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày
GV: Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhn xét và cht kiến thc.
- Sp xếp tranh nh hoc các
phương tiện h tr khác (nếu
có).
b) Tìm ý và lp dàn ý
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- HS gi dàn ý bài nói lên padlet.
- GV la chn 1 bài bt cha cho c lp cùng
quan sát.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: Làm việc cá nhân và trả lời
GV hướng theo dõi, quan sát HS, hỗ trợ (nếu HS gặp
khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày
GV: Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhn xét và cht kiến thc.
- B sung, chnh sa dàn ý cho
bài nói (nếu cn thiết).
- Nếu trình bày ý kiến v mt
vấn đề khác vi vấn đề phn
Viết thì lp dàn ý cho bài nói.
c) Nói và nghe
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Da trên dàn ý đã sửa, HS trình bày trước lp.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: Làm việc cá nhân và trả lời
GV hướng theo dõi, quan sát HS, hỗ trợ (nếu HS gặp
khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày
GV: Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhn xét và cht kiến thc.
Ngưi nói: Da vào dàn ý,
thc hin vic trình bày ý kiến
v vn đề đã lựa chn bng li
trưc t hoc lớp. Chú ý đm
bo ni dung cách trình bày
để bài nói tr nên hp dn.
Ngưi nghe: Tóm tắt được ni
dung chính người nói trình
bày.
d) Kim tra và chnh sa
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chnh sa bài nói.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: Chỉnh sửa nhân, chỉnh sửa theo nhóm trước
lớp.
- Ngưi nói:
+ Xem nội dung i nói đã đ
ý chưa (Ý kiến v vn đ trong
tác phm thế nào? l ra
sao? nêu được các bng
GV hướng theo dõi, quan sát HS, hỗ trợ (nếu HS gặp
khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày
GV: Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhn xét và cht kiến thc.
chng c thể, đa dạng không?)
+ Rút kinh nghim v cách
trình bày: Diễn đạt ràng,
d hiu không? Ngôn ng,
điệu bộ, thái độ,… đã phù hợp
chưa?
- Ngưi nghe:
+ Hiểu đúng tóm tắt được
các thông tin kiến, l
bng chng) ca ngưi nói.
+ Tp trung chú ý theo dõi
người nói, nêu câu hi nếu
thấy chưa rõ.
ng dn v nhà:
GV hướng dẫn HS đọc thêm: các văn bản ngh lun v các vấn đề hi + chun b bài tng
kết và t đánh giá.
BÀI 10
VĂN BN THÔNG TIN
Đọc hiểu văn bản 1:
“LÁ CỜ THÊU SÁU CH VÀNG”
TÁC PHM KHÔNG BAO GI DÀNH CHO THIU NHI
( Thi lưng: 3 tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Đặc đim ca văn bn thông tin gii thiu mt cun sách
- Mi quan h gia đặc điểm và mc đích của văn bản thông tin
- Vai trò ca các chi tiết trong vic th hiện thông tin cơ bản của văn bn thông tin gii thiu mt
cun sách.
2. V năng lc:
- Năng lc chung:
+ T ch t hc: T quyết định cách gii quyết vấn đề hc tp, t đánh giá kết qu thc hin
nhim v, giái quyết vấn đề hc tp ca bn thân và các bn.
+ Giao tiếp hp tác: Tăng ng kh năng trình bày, diễn đạt ý kiến, ý tưởng trước lp, t nhóm
hoc tập, tương tác tích cực vi các bn trong t nhóm khi thc hin nhim v hp tác.
- Năng lực đặc thù:
+ Nhn biết phân ch được đặc điểm của văn bản thông tin gii thiu mt cun sách trong
c thêu sáu ch vàng”- tác phm không bao gi cũ dành cho thiếu nhi;
+ Ch ra đưc mi quan h giữa đặc điểm mục đích của văn bảnLá cờ thêu sáu ch vàng”- tác
phm không bao gi cũ dành cho thiếu nhi;
+ Phân tích được thông tin cơ bn và vai trò ca các chi tiết trong vic th hiện thông tin bản ca
văn bản th hin trong “ Lá c thêu sáu ch vàng”- tác phm không bao gi cũ dành cho thiếu nhi.
3. V phm cht:
- Yêu nưc: T hào v lch s dân tc.
- Trách nhim: ý thc chia s g tr ca các sn phm tinh thn trong cuc sng.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máy tính, màn hình ti vi
- Phiếu hc tp
- Giy A0, bút chì, màu v
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Xác đnh vấn đề ( 8 phút)
a. Mc tiêu: Huy động tri thc nn ca HS v kiểu văn bản thông tin gii thiu mt cun sách
tác phm “ Lá cờ thêu sáu ch vàng”, khơi gợi hng thú khám phá bài hc ca HS.
b. Ni dung: GV s dng PPDH u vấn đề KTDH KWL kích hot kiến thc nn ca HS
liên quan đến kiểu văn bản thông tin gii thiu mt cun sách và tác phm cờ thêu sáu ch
vàng”.
c. Sn phm: Những thông tin ban đầu v kiu văn bn thông tin gii thiu mt cun sách tác
phm “ Lá cờ thêu sáu ch vàng”.
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV phát phiếu hc tập và hưng dn HS thc hin cá nhân (ch đin thông tin ct (1) (2); thông tin
ct (3) s điền sau khi đã đọc hiu chi tiết văn bn.
PHIU HC TP S 1
Văn bn thông tin
gii thiu mt cun sách
Tác phẩm “ Lá cờ thêu sáu ch vàng”
(1) Nhng
điu em
đã biết
(2) Nhng
điu em
mun biết
(3) Nhng
điu em biết
tm sau khi
hc
(1) Nhng
điều em đã
biết
(2) Nhng
điu em
mun biết
(3) Nhng
điu em
biết thêm
sau khi hc
…………
…………
……………
…………….
……………
…………….
……………
……………
……………
……………
……………
……………
ớc 2: Thực hiện nhiệm v
- HS nhn phiếu HT và hoàn thin thông tin trong phiếu (5 phút)
ớc 3: Báo cáo, thảo luận
- GV chiếu phiếu HT ca 2,3 HS bt kì, các HS khác quan sát, chia s điểm khác so vi bn.
c 4: Đánh giá, kết luận
- GV tng hp ý kiến và dn dt vào bài.
a. Mc tiêu: Huy đng tri thc nn ca HS v kiểu văn bản thông tin gii thiu mt cun sách, khơi
gi hng thú khám phá bài hc ca HS.
b. Ni dung: GV s dng PHT kích hot kiến thc nn của HS có liên quan đến kiểu văn bản thông
tin gii thiu mt cun sách.
c. Sn phm: Nhng hiu biết ca hc sinh v kiểu văn bản thông tin gii thiu mt cun sách.
d. T chc thc hin:
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
I. TÌM HIU CHUNG
a. Mc tiêu: Hc sinh có nhng hiu biết ban đầu v văn bản “ Lá cờ thêu sáu ch vàng- tác
phm không bao gi cũ dành cho thiếu nhi.
b. Ni dung: GV t chức cho HS đọc văn bản, tìm hiu chú thích, xut x, mục đích, b cc
kiểu văn bản.
c. Sn phm: Học sinh đọc lưu loát, hình dung được ni dung chính tng phn của văn bn; câu tr
li đúng ca hc sinh v xut x, kiểu văn bản, mc đích, b cc của văn bản.
d. T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
* NV1: Tìm hiểu chung về văn bản thông tin
giới thiệu một cun sách
Bước 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV phát phiếu học tập hướng dẫn HS thc
hiện cặp đôi điền thông tin cột (1) (2) (3)
1. Kiến thc Ng văn
PHIU HC TP S 2
VĂN BN THÔNG TIN GII THIU CUN SÁCH HOC MT B PHIM
Mục đích
Cách thc trình bày
Vai trò của các phương tiện phi
ngôn ng
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
………...…………………………
……….
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………………………..…………
………..……………………………
….
ớc 2: Thực hiện nhiệm v
- HS nhn phiếu HT và đọc SGK/103, tho lun
hoàn thin thông tin trong phiếu (5 phút)
ớc 3: Báo cáo, thảo luận
- GV chiếu phiếu HT ca 2,3 cặp đôi bt kì, các
HS khác quan sát, nhận xét, điu chnh, b sung
vào phiếu hc tp của mình( u phiếu làm h
sơ học tp).
c 4: Đánh giá, kết luận
- GV tổng hợp ý kiến, chốt kiến thức như mục
1( SGK/103)
* NV2: Tìm hiểu chung về văn bản
Bước 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV hướng dẫn cách đọc: ràng, mch lc,
chú ý hp ch dn và các chú thích.
ớc 2: Thực hiện nhiệm v
- HS đọc thay phiên, ni tiếp nhau từng đon
nh.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận
- HS lắng nghe hướng dn thc hiện đọc
theo phân công.
c 4: Đánh giá, kết luận
- GV cùng HS khác nhận xét, đánh giá, rút
kinh nghiệm cách đọc ca HS; gii thích 1 s
t khó mà HS chưa hiu.
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đối chiếu vi phn Thông tin
Ng văn đã tìm hiểu để xác định: xut x,
kiểu văn bản, mục đích, bố cc của văn bản.
c 2: Thc hin nhim v
2. Văn bản
- Xut x: theo sachhaynendoc.net, 23-5-2019
- Kiểu văn bản: Văn bản thông tin
- Mục đích: gii thiệu đến bạn đọc tác phm
c thêu sáu ch vàng.
- HS đc lập suy nghĩ đ tr li câu hi
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gi 1 HS trình bày, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV nhn xét, cht kiến thc trên màn hình.
- B cc: 3 phn
+ P1 ( t đầu đến “lòng yêu ớc cho các em”):
Thông tin khái quát v tác phm cờ thêu sáu
ch vàng”
+ P2 ( t Câu chuyện….bóng quân Nguyên”):
gii thiu ni dung chính ca tác phm Lá cờ
thêu sáu ch vàng”
+ P3 ( phn còn lại): Đánh giá nội dung, ngh
thuật, ý nghĩa của tác phm cờ thêu sáu ch
vàng”
II. TÌM HIU CHI TIẾT VĂN BẢN
a. Mc tiêu:
Giúp hc sinh:
- Nhn biết phân tích được đặc điểm của văn bản thông tin gii thiu mt cun sách hoc mt b
phim được th hin trong cờ thêu sáu ch vàng”-tác phm không bao gi dành cho thiếu
nhi;
- Ch ra được mi quan h giữa đặc điểm mục đích của văn bản cờ thêu sáu ch vàng”- tác
phm không bao gi cũ dành cho thiếu nhi;
- Phân tích được thông tin bản vai trò ca các chi tiết trong vic th hiện thông tin cơ bản ca
văn bản th hin trong “ Lá c thêu sáu ch vàng”-tác phm không bao gi cũ dành cho thiếu nhi.
b. Ni dung: GV s dng PPDH theo nhóm, DH hợp tác KT chia nhóm, khăn trải bàn, động
não, thuyết trình, đt câu hỏi để ng dn HS hoàn thành nhim v đọc hiểu văn bản c thêu
sáu ch vàng”-tác phm không bao gi cũ dành cho thiếu nhi.
c. Sn phm: Câu tr li ca cá nhân; sn phm phiếu hc tp ca cá nhân, ca nhóm.
d. T chc hot đng:
T chc thc hin
Sn phm
* NV1: Tìm hiểu các thông tin trong văn bn
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia nhóm ( 4 nhóm theo t) hướng
dn HS thc hin câu 2 SGK/108: V đồ
duy th hin ý chính thông tin c th làm
ý chính ca mi phần trong văn bản.
c 2: Thc hin nhim v
- HS chia nhóm theo t, phân công nhim v,
căn c vào vic son câu 2 SGK/108 để thng
nht ni dung, thiết kế đồ duy hoàn
thành trong 15 phút.
- GV quan sát, h tr các nhóm thc hin
nhim v.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gọi đại din 2 nhóm bt lên trình bày,
các nhóm khác quan sát, đối chiếu vi nhóm
mình đ nhận xét, đánh giá.
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV tng hp kiến thức, đánh giá nội dung
thuật v đồ duy ca nhóm HS; yêu cu
các nhóm khác đối chiếu vi nhn xét ca GV
để t đánh giá hoàn thiện sn phm ca
mình
( sau tiết học các nhóm trưng bày sn phm góc
hc tp)
1. Các thông tin trong văn bản
(Sơ đồ tư duy)
* NV 2: Tìm hiểu cách trình bày văn bản
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV t chc tho lun nhóm cp, quan sát sơ đồ tư
duy văn bản SGK để tho lun các u hi
3,4,5 ( SGK/108):
1. Theo em, th đảo trt t trình bày ni
dung ca các phần trong văn bản được không?
Vì sao?
2. Nhng nội dung o trong đ duy em
va thc hin thông tin khách quan v tác
phm Lá c thêu sáu ch vàng, nhng ni dung
nào ý kiến ch quan của người gii thiu
hoc ngưi đc v tác phm ?
3. Các thông tin trong ngặc p được trich dn
t ngun nào? Hình nh bìa sách trong bài viết
th hin chi tiết nào trong văn bn? Theo em,
sao ngưi gii thiu li chn hình nh này?
c 2: Thc hin nhim v
- HS chia nhóm cp, da trên bài son nhân
trao đi thng nht câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gọi đại din 1,2 nhóm HS trình bày
ming, các nhóm khác lng nghe
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV cùng HS khác nhn xét, tng hp ý kiến,
cht kiến thc và nhn mnh các thc trin khai
thông tin trong văn bn gii thiu v mt cun
sách ưu đim ca vic s dng yếu t phi
ngôn ng trong văn bản thông tin.
2. Cách trình bày thông tin
- Trình t triển khai văn bản:
+ Nhan đề: nêu rõ tên cun sách cn gii thiu
+ Phần 1: Giới thiệu tên cuốn sách, tác giả, thể
loại, giá trị giáo dục của tác phẩm.
+ Phần 2: Giới thiệu nội chính của tác phẩm“
cờ thêu sáu chữ vàng” ( kết hợp trích dẫn các
chi tiết tiêu biểu trong tác phẩm)
+ Phần 3: Đánh giá khái quát giá trnội dung
nghệ thuật của tác phẩm.
- Yếu t phi ngôn ng: Hình nh bìa sách trong
bài viết đã khái quát được ni dung ni bt ca
tác phm, th hiện được thế hiên ngang ca
Trn Quc Toản trước quân địch. Việc đưa hình
ảnh vào đoạn này giúp người đọc phần nào tưởng
ởng, hình dung được câu chuyn.
=> Cách trình bày khoa hc, s dng kết hp
vic trích dn các chi tiết trong tác phm vi
phương tiện phi ngôn ng
( hình ảnh) giúp cho người đọc d theo dõi, làm
tăng tính khách quan cho thông tin được gii
thiu.
III. TỔNG KẾT
a. Mc tiêu:
- Hc sinh khái quát đưc giá tr ni dung và ngh thut ca văn bn.
- Rút ra kết lun v cách đọc văn bn thông tin gii thiu mt cun sách.
b. Ni dung: GV s dụng đặt câu hỏi để ng dn HS khái quát nôi dung, ngh thut của văn bản;
s dụng kĩ thuật khăn phủ bàn để hình thành đọc văn bn thông tin gii thiu mt cun sách.
c. Sn phm: Câu tr li ca cá nhân; sn phm ca nhóm.
d. Tổ chức hoạt động:
2.3. Tng kết
* NV1: Khái quát giá tr ni dung ngh
thut của văn bản
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đt câu hi:
1. Văn bản cung cp cho em nhng thông tin
nào v tác phẩm cờ thêu sáu ch vàng”?
Thông tin đó có ý nghĩa như thế nào vi em?
2. Để cung cp thông tin v tác phm
cờ thêu sáu ch vàng”, người viết đã sử
dng cách triển khai như thế nào?
c 2: Thc hin nhim v
- HS xem li các nội dung đã tìm hiểu trong
bài, thc hin yêu cu vào v nháp trong 3
phút.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gọi đại din 2 HS trình bày ming, các HS
khác lng nghe, b sung.
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV nhn xét, tng hp ý kiến, cht kiến thc.
*NV2. Hình thành cách đọc văn bn thông
tin gii thiu mt cun sách
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV t chc tho lun nhóm bằng thuật
khăn trải bàn để thc hin yêu cu: Xác định
nhng kĩ năng cần để đọc văn bn thông tin
gii thiu mt cun sách.
c 2: Thc hin nhim v
- HS chia nhóm 4 HS, chun b giy A2 và thc
hin yêu cu: mi HS bày t ý kiến cá nhân vào
các góc được chia (2 phút) thng nht
tng hp nhng ý kiến chung vào ô gia (5
phút).
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gọi đại din các 2,3 nhóm HS trình bày
sn phm, nhóm khác lng nghe, nhn xét, b
sung.
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV tng hp ý kiến, chốt cách đọc hiu dng
văn bản thông tin gii thiu mt cun sách.
III. Tng kết
1. Ni dung:
- Văn bản cung cấp cho người đọc thông tin c
th, chi tiết v ni dung, ngh thuật, ý nghĩa của
tác phẩm “ Lá cờ thêu sáu ch vàng”;
- Văn bản giúp người đọc ( đc bit la tui
thiếu nhi ) hiu thêm v lch s đất nước Vit
Nam anh hùng. Qua đó khơi dậy lòng yêu nước,
t hào dân tc trong mi con ngưi Vit Nam.
2. Ngh thut:
- Văn bản được trình bày theo trình t hp lí: t
khái quát đến c th, t thông tin khách quan v
cuốn sách đến ý kiến ch quan của ngưi viết.
- S dng kết hp trích dn các chi tiết tiêu biu
trong tác phm vi hình nh minh ha góp phn
làm tăng tính khách quan cho thông tin đưc gii
thiu.
3. Cách đọc văn bản thông tin (gii thiu mt
cun sách)
c 1: Đọc kĩ văn bn
c 2: Xác đnh
- Đối tượng được thông tin được nêu ra trong
nhan đề
- Ý nghĩa ca phn Sa pô (nếu có)
- B cc của văn bản
- Cách triển khai thông tin trong văn bản
- Vai trò ca các chi tiết, các yếu t phi ngôn ng
trong vic th hiện thông tin cơ bản của văn bản
Bước 3: Rút ra giá trị của văn bản đối với nhận
thức của bản thân.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Cng c, khc sâu nội dungn bản.
b. Ni dung: GV s dụng KT động não để HS thc hin ni dung luyn tp
c. Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hưng dn HS thc hin hoàn thin mc (3) vào phiếu hc tp s 1 (đã phát phn khi
động).
- GV t chc cho HS chia s ý kiến cá nhân v câu hi 6 ( SGK/108)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc lp thc hin vào PHT s 1 và v bài tp.
- HS suy nghĩ, chun b ý kiến cá nhân vu hi 6 ( SGK/108)
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV chiếu phiếu hc tp v bài tp ca 1 s HS, t chc cho HS chia s, trình bày, nhn xét, b
sung.
- HS chia s ý kiến cá nhân v câu hi 6 ( SGK/108)
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV nhn xét, đánh giá, kết lun.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Vn dng nhng kiến thức đã học đ thc hin kết ni vi hot đng viết.
b. Ni dung: GV s dng PP nêu và gii quyết vấn đề, giao bài tp cho HS thc hin nhà.
c. Sn phm: Bài viết đã hoàn thành.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV giao bài tp cho HS thc hin nhà:
+ Viết một bài văn giới thiu mt cuốn sách mà em đã đọc.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc lp thc hin vào v bài tp.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV t chc cho HS chia s, trình bày, nhn xét vào tiết hc viết ( Viết bài gii thiu mt cun
sách)
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV nhn xét, đánh giá, cho đim đi vi bài làm tt.
BÀI 10: VĂN BN THÔNG TIN
Đọc hiểu văn bản 2:
B PHIM NGƯỜI CHA VÀ CON GÁI
(Theo vtc.cn, 30-09-2017)
(Thi gian thc hin: 02 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết các thông tin bản, ni bt v ni dung, hình thc giá tr...ca b phim Ngưi cha
con gái
- Thy được đặc điểm ging và khác nhau ca bài gii thiu b phim bài phân tích tác phẩm văn
hc.
2. Năng lực
*Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm và trình bày sản phẩm nhóm .
- Phát triển khả năng tự chủ, tự học qua việc đọc và hoàn thiện phiếu học tập ở nhà.
- Giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong việc chủ động tạo lập văn bản.
*Năng lực riêng:
- Phân tích được đặc điểm của văn bản thông tin, gii thiu mt b phim; ch ra đưc mi quan h
gia đc đim và mục đích của văn bản B phim Ngưi cha và con gái
- Phân tích được thông tin cơ bn v b phim vai trò ca các chi tiết trong vic th hin thông tin
cơ bản.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt, năng lực tạo lập văn bản, năng lực cảm thụ thẩm mỹ...
3. Phm cht:
- Nhân ái: biết quan tâm, yêu thương, trân trọng tình cảm gia đình, những người thân yêu.
- Chăm học, chăm làm: ý thức vận dụng bài học rút ra từ văn bản vào các tình huống, hoàn cảnh
thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách nhiệm với gia đình.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Thiết b: Máy tính, máy chiếu…
- Hc liu: Video, hình nh, phiếu hc tập có liên quan đến ni dung ca tiết hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HOẠT ĐỘNG 1: M ĐẦU (5 phút )
a. Mc tiêu: HS xác định được ni dung chính ca tiết hc qua việc huy động kiến thc nn t vic
quan sát mt snh nh trong cuc sng.
b. Ni dung:
GV s dụng KT đặt câu hi đ hỏi HS, sau đó kết ni vi ni dung ca tiết đc hiểu văn bản.
HS suy nghĩ cá nhân và trả li câu hi ca giáo viên.
c. Sn phm:
- Hc sinh nêu suy nghĩ, cm nhn ca bn thân v mt b phim thuc ch đ tình cảm gia đình mà
bản thân đã xem.
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV: Em hãy k tên mt s b phim v tình cm gia đình em đã xem và chia s ấn tượng ca em
v mt trong nhng b phim đó?
Bước 2: Thc hin nhim v:
GV có th chiếu máy mt s b phim và gi m cho học sinh để hc sinh nêu cm nhn
B già
Trn Thành
Vit Nam
Avata 2
(Dòng chy ca nưc)
James Cameron
M
Điu kì diu phòng giam th
7
Lee Hwan Kyung
Hàn Quc
HS: lng nghe câu hi, suy nghĩ cá nhân, chia sẻ cm nhn ca bn thân.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi mt vài HS xung phong tr li câu hi.
HS tr li câu hi và nêu cm nhn ca bn thân
Bước 4: Kết lun, nhn đnh (GV):
- Nhn xét câu tr li ca HS, b sung thêm thông tin (nếu cn)
- Kết ni vào nội dung đọc hiểu văn bản:
mt trong nhng b phim hoạt hình đặc sc vi thi lượng ch 8 phút nhưng cùng ý
nghĩa nằm trong ch đề tình ph t của đạo din Lan Mai- cơn Đu- đốc- đơ Guýt, b phim
Ngưi cha con gái không nói v yêu thương trong niềm vui, hạnh phúc, nhưng vẫn mt b
phim ngn đẹp đẽ, cm động day dt, khiến người xem nh mãi. người đã từng xem nhưng
cũng nhiều người chưa hội được xem. Văn bn thông tin hôm nay chúng ta hc s cung
cp cho chúng ta biết được nhng thông tin v b phim trên. Văn bản B phim Ngưi cha và con
gái.
2. HOT DNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI ( 63 phút)
a. Mc tiêu: HS tìm hiu chung, ch ra đặc điểm ca ca văn bản thông tin, tìm hiu chi tiết ni
dung, ngh thut của văn bản
b. Ni dung: HS làm vic nhân, hoạt đng theo nhóm bàn gii quyết các nhim v hc tp ca
GV.
c. Sn phm: Câu tr li, phn làm bài tp ca hc sinh
d. T chc thc hin hot đng.
I. TÌM HIU CHUNG
a. Mc tiêu: Hc sinh có nhng hiu biết ban đầu v văn bản “B phim Người cha và
con gái”
b. Ni dung: GV t chc cho HS đọc văn bản, tìm hiu chú thích, xut x, mc đích,
b cc và kiểu văn bản.
c. Sn phm: Học sinh đọc lưu loát, hình dung được ni dung chính tng phn ca
văn bản; câu tr lời đúng của hc sinh v xut x, kiểu văn bản, mục đích, bố cc ca
văn bản.
d. T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
1. Đọc, tóm tt và tìm hiu chú thích
c 1: Giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đọc
c 2: Thc hin nhim v
- GV đọc mu một đoạn; yêu cầu HS đọc
đoạn tiếp theo.
- HS đọc theo phân công.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS còn li nghe, nhn xét v cách đc
ca bn
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét cách đọc ca HS
- Chốt cách đọc, cht ni dung tóm tt và
chuyn dn sang phn 2. Tìm hiu chung
v văn bản
I. TÌM HIU CHUNG
1. Đọc và tìm hiu chú thích
- Đọc
- Chú thích (SGK)
2. Tìm hiu chung v văn bản
Bước 1: Giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS m PHT
PHIU HC TP S 1
H và tên:............................
Nhóm:........T:...................
Nhim v
Câu tr li
Xut x của văn
bn
Th loi
Phương thức biu
đạt, mục đích của
văn bản
B cc
- Chia nhóm cặp đôi theo bàn
- Nhim v:
+ Hoán đổi PHT cho nhau
+ 1 phút HĐ cá nhân: xem lại PHT đã
chun b
+ 2 phút tiếp theo: trao đổi, chia s để
thng nht ni dung trong PHT s 2
c 2: Thc hin nhim v
GV gi ý: Bng s chun b PHT nhà,
em hãy đc PHT ca bn xem có ni dung
nào cần trao đổi hay không.
HS: Đc PHT s 2 ca bạn và đánh dấu
ni dung khác biệt để trao đổi.
c 3: Báo cáo tho lun
2. Tìm hiu chung v văn bản
(Phiếu hc tp s 1)
GV: Ch định mt s cặp đôi trình bày
sn phm (PHT s 2)
HS:
- Đại din cặp đôi trình bày từng ni dung
trong PHT s 2.
- Nhng cặp đôi còn lại lng nghe, theo
dõi bạn trình bày, sau đó nhận xét, b
sung (nếu cn) cho sn phm cặp đôi của
bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
GV:
- Nhn xét tng ni dung ca bn, nhn
xét sn phm trình bày của HS cũng như
li b sung ca HS khác (nếu có).
- Cht sn phm lên màn hình và chuyn
dn sang ni dung tiếp theo.
PHIU HC TP S 1
Htên:
Nhóm:........T:................
Nhim v
Câu tr li
Xut x của văn bản
- Theo vtc.vn, 30/09/2017
Th loi
- Văn bn thông tin
Phương thức biểu đạt, mc đích ca văn bn
- Thuyết minh, ngh lun, t s
- Mục đích: Cung cp thông
tin v b phim Người cha và
con gái
B cc
2 phn
- Phn sa pô
- Phn ni dung ca văn bản
chia thành 4 phn:
T chc thc hin
Sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
? Thế nào là văn bản thông tin?
? Văn bản thông tin đưc trình bày dưi hình thc
nào?
? Em hãy nêu hiu biết ca bn thân v băn bản
thông tin gii thiu v mt cun sách, hoc mt b
phim? Cách trình bày văn bản này?
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc phn Kiến thc ng văn.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh tr li.
- Văn bản thông tin là văn bản dùng để cung cấp
thông tin vcác hin tượng tự nhiên, thuật lại các sự
kiện, giới thiệu danh lam thắng cảnh, hướng dẫn các
quy trình thực hiện một công việc nào đó.
- Đưc trình bày bằng chữ viết kết hợp với các
phương thức khác như: Hình ảnh, âm thanh, sơ đồ,
phương tiện phi ngôn ngữ
- Văn bn thông tin gii thiu mt cun sách hoc
mt b phim: Là loại văn bản thông tin vi mc đích
trình bày cho ngưi đc biết thông tin cơ bản , ni
bt v ni dung, hình thc, giá tr... ca cun sách
hoc b phim đó.
- Cách trình bày:
+ Thông tin khái quát v tác gi, cun sách, b phim
+ Ý kiến của người đc, người xem
+ Gii thiu v ni dung, ngh thuật, ý nghĩa của
cun sách, b phim đó.
=> Chú trng các thông tin khách quan
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh
thc hin, gi ý nếu cn
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
GV: b sung thêm văn bản thông tin là kiểu văn bản
rt ph biến, hu dụng trong đời sống được viết đ
truyền đạt thông tin, kiến thc
II. TÌM HIU CHI TIT
a. Mc tiêu:
Giúp hc sinh:
- Nhn biết và phân tích được đc đim của văn bản thông tin gii thiu mt cun sách
hoc mt b phim đưc th hin trong B phim Người cha và con gái”;
- Ch ra đưc mi quan h gia đc đim và mc đích của văn bản“ “B phim Người
cha và con gái”;
- Phân tích được thông tin cơ bản và vai trò ca các chi tiết trong vic th hin thông
tin cơ bản của văn bản th hin trong B phim Người cha và con gái”
b. Ni dung: GV s dng PPDH theo nhóm, kĩ thuật động não, thuyết trình, đt câu
hi đ hướng dn HS hoàn thành nhim v đọc hiểu văn bn B phim Ngưi cha và
con gái”
c. Sn phm: Câu tr li ca cá nhân; sn phm phiếu hc tp ca cá nhân, ca nhóm.
d. T chc hot đng:
Hoạt động 2: Tìm hiểu chi tiết
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu nhan đề và phần sa
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
? Nhan đề của văn bản mang đến cho người đọc
thông tin gì?
? Quan sát phn sa pô ca văn bn, hãy cho biết đc
điểm v hình thc và ni dung ca phn này ?
? Vai trò ca phn Sa- pô trong vic cung cp thông
tin của văn bản?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS làm việc cá nhân và trả lời
- GV quan sát HS, hỗ trợ (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày
- GV yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định
- Nhn xét và cht kiến thc.
II. TÌM HIU CHI TIT
1. Nhan đề và phần sa pô:
- Nhan đề: Cung cấp tên Bộ
phim.
- Hình thức: đoạn văn gồm 1
câu, đưc in đm, đặt ngay sau
phần nhan đề. --> Thu hút sự
chú ý của người đc.
- Nội dung: Khái quát cảm
nhận của ngưi viết v bộ
phim Người cha và con gái,
định hướng tâm lí ngưi đc
về sức hấp dẫn của bphim.
=> dn dắt người đc đến vi
ni dung chính ca bài viết
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu nội dung văn bản
Tìm hiểu Phần 1: Giới thiệu khái quát về bộ phim
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
? Quan sát phn 1 của văn bản, cho biết phn 1 tác
gi đã giới thiu nhng thông tin gì v b phim
“Ngưi cha và con gái ?
? Em có nhn xét gì v các thông tin mà tác gi đã
cung cp?
T đó giúp em có cảm nhn gì?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS làm việc cá nhân và trả lời
- GV quan sát HS, hỗ trợ (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày
- GV yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định
- Nhn xét và cht kiến thc.
Chuyn dẫn: Sau khi mang đến cho đọc gi nhng
thông tin rt cơ bản v b phim cùng li bình lun,
đánh giá bộ phim là câu chuyn sâu sc, cm động v
tình cha con, tác gi đã giúp đọc gi hiểu rõ hơn nội
dung ca b phim này phn 2 ca văn bn.
2. Phn nội dung văn bản
a. Phần 1: Giới thiệu khái
quát về bộ phim
- Tên bộ phim: Người cha và
con gái (Father and Daughter)
- Loại hình: Phim hoạt hình
ngắn không lời
- Đạo diễn: Mai - cơn Đu - đốc
đơ Guýt (Michiel Dudok de
Wit) người Hà Lan
- Thi gian công chiếu: 2000
- Thi lượng: 8 phút 30 giây
- Gii thưởng: Ô - xca (Oscar)
Cho phim hoạt hình ngắn xuất
sắc nhất năm 2001.
=> Thông tin cung cấp ngắn
gọn, cụ thể, xác thực, tiêu
biểu, giúp đọc giả có nhận
thức cơ bản về bộ phim.
Phn 2: Tìm hiu ni dung ca b phim
B1: Chuyn giao nhim v
- Quan sát các bc hình, các ni dung và hãy ni và
cho biết th t xut hin các s vic đ hoàn thành
vic tóm tt b ni dung b phim “Người cha và con
gái”?
b. Phần 2: Nội dung của
bộ phim
=> Nội dung đơn giản, nhưng
th hin tình cm ph t sâu
sc mang đến cho đọc gi
nhiều suy nghĩ thấm thía v
tình cảm gia đình, khơi gợi
nhiu cm xúc
? T vic tìm hiu, em có nhn xét gì v ni dung ca
b phim Người cha và con gái?
.B2: Thc hin nhim v
- HS làm vic cá nhân và tr li
- GV quan sát HS, h tr (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
- HS trình bày
- GV yêu cu HS nhn xét, b sung.
B4: Kết lun, nhn đnh
- Nhn xét và cht kiến thc.
GV bình:B phim là mt cách nói n d v ni
nh thương, sự ch đợi có th s không bao gi tan
biến mt trong cuc đi ca một con ngưi, bt k
thi gian trôi qua đã bao lâu, vưt trên mi lý lẽ, tư
duy logic.
Hình
(1)
Ngưi
cha
chia
tay
người
con
trong
lưu
luyến,
bước
xung
thuyn
chèo
đi.
Hình
(2)
nhìn
theo
bóng
cha và đp xe tr v.
Hình (3) Hai cha con đạp xe trên con đường đồi.
Hình (4) gi đã thành lão, bước xung lòng bến cn, nhìn thy con thuyn ca cha, nh
nhàng nm xung con thuyền và mơ ngưi cha tr v trong bao cm xúc.
Hình (5) Thời gian trôi qua, ngày ngày cô bé đu ra bến cũ đợi ch, ngóng trông cha.
Th t đúng là: 3 - 1 - 2 - 5 - 4
T chc thc hin
Sn phm
Phần 3: Những điểm đặc sc b phim
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
? Theo dõi phn 3 của văn bản và cho biết tác gi
đã trình bày những đặc sc ca b phim Ngưi
cha và con gái trên những phương diện nào?
Trình bày tng ni dung c th mỗi phương
din (có th trình bày bng bảng, sơ đồ duy?
? Tác gi đã giới thiu nhng thông tin trên bng
cách nào? Nhn xét?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS làm việc cá nhân và trả lời
- GV quan sát HS, hỗ trợ (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận
c. Phn 3: Những điểm đặc
sc b phim
Văn bn khẳng định: Cha và
con gái là b phim đặc sc, các chi
tiết đưc chn lc kĩ lưng mang ý
nghĩa sâu sắc, đ li ấn tượng sâu
sc trong lòng đc gi.
5
- HS trình bày
Các phương diện
- Màu sc: Trắng đen --> đơn giản, biu th ý
nghĩa về thi gian và quên lãng
- Hình nh : Vùng quê Hà Lan -> Bình d, gi
tuổi thơ, quê hương ca đo din vi nhiu ý
nghĩa tượng trưng
- Nhân vt: ít nhân vt, không có li thoi, th
hiện qua động tác, c ch --> Tp trung th hin
tình cm qua ngôn ng hình th.
- Nhc nền: Sóng sông Đa - nuýp => Lúc du
dương, lúc tươi vui, trầm bng góp phn th hin
thành công nhiu cung bc cm xúc ca din
viên trong b phim, phù hp th hin trn vn
ch đề ca tác phẩm đin nh này.
NT: Gii thiệu, đưa dn chng xác thc, phân
tích
=> B phim đặc sc, các chi tiết đưc chn lọc kĩ
ỡng, để li ấn tượng sâu sắc trong lòng đọc gi.
- GV yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định
- Nhn xét và cht kiến thc.
Phn 4: Giá tr ni dung ca b phim
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
Đọc li ni dung phn 4
? Nêu những câu văn nói lên giá trị ni dung và
tư tưởng ca b phim ?
? Ch ra vai trò của câu văn cuối ?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS làm việc cá nhân và trả lời
- GV quan sát HS, hỗ trợ (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày
Phần 4 nêu giá trị nội dung và tư tưởng của bộ
phim:
- Ý nghĩa: Bộ phim giúp người xem sống lại kỉ
niệm thời thơ ấu bên người cha, khẳng định vai
trò của cha trong cuộc đời mỗi người.
- Thông điệp: Hãy trân trọng...vô giá!
- GV yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định
- Nhn xét và cht kiến thc.
d. Phn 4: Giá tr ni dung
tư tưởng ca b phim
Qua bài viết, tác gi khng
định s bt t ca ph t và vai trò
quan trng ca ngưi cha trong
cuc đi ca mỗi ngưi đng thi
mang đến cho người đọc thông
điệp ý nghĩa.
NV 2: Tìm hiu cách trình bày văn bn
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV t chc tho lun nhóm cp, quan sát sơ đồ
duy và văn bản SGK đ tho lun các câu hi
3,4,5 ( SGK/108):
1. Theo em, văn bản được trình bày theo trình t
3. Cách trin khai thông tin
- Nhan đ: nêu rõ tên cun sách
cn gii thiu
- Phn Sa pô: Khái quát ni dung
chính của văn bản: B phim
NGưi cha và con gái
nào? Có th đảo v trí cách trình t trên được
không?
2. Tr li câu hi 2/sgk - trang 110
3. Trong văn bn tác gi đã đưa vào 2 hình nh
minh ha? Nhng hình nh này ly t đâu? Ý
nghĩa của 2 hình nh y?
c 2: Thc hin nhim v
- HS chia nhóm cp, da trên bài son cá nhân
trao đi thng nht câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gi đi din 1,2 nhóm HS trình bày ming,
các nhóm khác lng nghe
- Nhng hình ảnh trong văn bản được ly t b
phim, việc này giúp người đọc phn nào hình
dung được ni dung, hình thc... ca b phim.
- Hình ảnh 1: Cha và con đạp xe trên đường đồi
- Hình nh 2: Bà lão nm trong chiếc thuyn xưa
ca ngưi cha.
=> Tác dụng: Giúp ngưi đc hình dung ra s
vic trong b phim và các s vic gi v tình ph
t sâu sc: s gắn bó, yêu thương của cha con,
khát khao mong ch đưc sng trong tình cha
ca ngưi con cuối đời...
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV cùng HS khác nhn xét, tng hp ý kiến,
cht kiến thc và nhn mnh các thc trin khai
thông tin trong văn bn gii thiu v mt cun
sách và ưu đim ca vic s dng yếu t phi
ngôn ng trong văn bản thông tin.
- Ni dung của văn bn
+ Phần 1: Giới thiệu khái quát về
bộ phim Người cha và con gái.
+ Phần 2: Giới thiệu nội chính của
bộ phim Người cha và con gái (tóm
tắt nội dung phim)
+ Phần 3: Đặc sắc của bộ phim
Người cha và con gái.
+ Phần 4: Giá trị của bộ phim.
- Yếu t phi ngôn ng: Hình nh
minh ha trong bài viết đã th hin
mt s chi tiết ni bt trong b
phim. T đó, gợi cho đọc gi nhiu
suy nghĩ v tình ph t.
=> Cách trình bày khoa hc,
thông tin trình bày c th, xác
thc, có phân tích, đánh giá xác
đáng kèm theo yếu t phi ngôn
ng (hình ảnh) giúp cho người
đọc d theo dõi, làm tăng tính
khách quan cho thông tin được
gii thiu.
TNG KT
a. Mc tiêu:
- Hc sinh khái quát đưc giá tr ni dung và ngh thut ca văn bn.
- Rút ra kết lun v cách đọc văn bn thông tin gii thiu mt cun sách.
b. Ni dung: GV s dụng đặt câu hi đ hướng dn HS khái quát nôi dung, ngh thut
ca văn bn; s dụng kĩ thuật khăn phủ bàn để hình thành đọc văn bản thông tin gii
thiu mt cun sách, có th định hưng cho hc sinh trình bày theo sơ đ tư duy
c. Sn phm: Câu tr li ca cá nhân; sn phm ca nhóm.
d. T chc hot đng:
Nhim v 3: Tng kết
B1. Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
? Khái quát nội dung chính của văn bản?
? Câu chuyện gợi lên trong em những suy ng
và tình cảm như thế nào?
? Nhắc lại những thành công về nghệ thuật của
văn bản?
? Em rút ra bài học gì cho bản thân sau khi học
xong văn bản thông tin ?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS làm việc theo cặp để hoàn thành nhiệm vụ.
GV theo dõi, quan sát HS thảo luận, hỗ trợ (nếu
HS gặp khó khăn).
III. TNG KT
1. Ni dung
- Cung cp thông tin chính xác v
b phim “Người cha và con gái”
- Th hin s ngi ca, trân trng
ca ngưi viết v b phim và tình
ph t và tình cảm gia đình
2. Ngh thut:
- B cc: rõ ràng, rành mch, khoa
hc
- Từ ngữ, lời văn: trong sáng, dễ
hiểu, xen bình luận nói lên ý kiến,
quan điểm, đánh giá của tác giả.
HO
T
ĐỘN
G 3:
LUY
N
TP
( 10
phút)
a.
Mc
tiêu:
HS
làm
được
bài
tp
sau
khi
hc
xong văn bản
b. Ni dung: HS làm vic cá nhân gii quyết câu hi và bài tập GV đưa ra.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin hot đng:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
Nhim v 1: Sau khi đọc bài gii thiu, em mun xem b phim Ngưi cha con gái
không? Vì sao?
Nhim v 2:
- Cùng xem b phim
- Mi thành viên chn mt mảnh ghép để điền vào đó những hiu biết, cm xúc mi ca
bản thân sau khi đọc văn bản.
- T các mảnh ghép, trao đổi v ý nghĩa của văn bản đối với người đọc c đại din trình
bày trước lp kết qu làm vic nhóm.
PHIU HC TP S 2
Đọc xong văn bản, tôi có thêm nhng hiu
biết và cm xúc mi v B phim Ngưi cha
và con gái , đó là:....
Đọc xong văn bản, tôi có thêm nhng
hiu biết và cm xúc mi v đất nưc Hà
Lan, đó là:....
Đọc xong văn bản, tôi có thêm nhng hiu
biết và cm xúc mi v tình cm ph t
tình cảm gia đình , đó là:.....
Đọc xong văn bản, tôi có thêm nhng
hiu biết và cm xúc mi v đạo diễn, đó là:
Mai - cơn Đu - đốc đơ Guýt, đó là:..
B2: Thực hiện nhiệm vụ
B3: Báo cáo, thảo luận
HS đại diện cặp đôi báo cáo kết quả, HS cặp
khác theo dõi, nhận xét bổ sung (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét thái độ và kết quả làm việc của
cả lớp
GV Bình:
Qua văn bản thông tin về bộ phim Người
cha và con gái chúng ta thấy có thể khẳng định
được rằng Chỉ trong hơn 8 phút ngắn ngủi, hàng
triệu người như được sống lại những kỉ niệm
thời thơ ấu được quấn quýt bên cha và được cha
bế ẵm. Ký ức giản đơn nhưng cũng đủ cho một
đời khao khát chờ đợi
Dù trong phim hay trong đời thực, người
cha vẫn luôn là tượng đài vĩnh cữu, là bến bờ
yêu thương của mọi đứa con. Qua bộ phim, ai
cũng hiểu được rằng, bên cạnh tình yêu bao la
như biển cả mẹ dành cho chúng ta, còn có cả
trái tim ấm áp của người cha nữa.
- Cách đưa thông tin đa dạng, s
dng sa pô
3. Ý nghĩa
- Văn bn gi gm bài hc v tình
ph t, tình cm gia đình.
- Nhc nh mỗi ngưi v bn phn
và trách nhim với gia đình.
- HS làm việc cá nhân và trả lời
- GV hướng theo dõi, quan sát HS, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày
- GV yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định
- Nhn xét và cht kiến thc.
HOT ĐNG 4: VN DNG ( 8 phút)
a. Mc tiêu: HS hiểu được kiến thc trong bài hc đ vn dng vào thc tế.
b. Ni dung: HS m việc nhân, đưa ra suy nghĩ, cm nhn ca bn thân v mt vấn đề GV đặt
ra.
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh, sn phm hc sinh làm qua quá trình t hc (hoàn thành bài
nhà)
d. T chc thc hin:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
Nhiệm vụ 1: Ngoài các thông tin giới thiệu trong bài viết, em còn muốn biết thêm
thông tin nào về bộ phim Người cha và con gái? Hãy tìm hiểu và chia sẻ các thông tin đó?
Nhim v 2: Sưu tầm: Các b phim v tình cảm gia đình, Tình phụ t,.. Tìm hiu thông tin
v hoàn cảnh ra đời lưu truyền b phim đưc nhóm la chn. To một văn bản để chia s
thông tin tìm hiểu được vi các bn trong lp v mt hoc mt s bài hát tiêu biu nht.
(Gi ý: th chọn trình bày văn bản theo các dng thức khác nhau như: một bài viết gii
thiu, mt áp phích, mt video thuyết minh ngắn,…)
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS làm việc cá nhân và trả lời
- GV quan sát HS, hỗ trợ (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảoluận
- HS trình bày
- GV yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định.
- Nhn xét và cht kiến thc.
* Hướng dn v nhà: ( 2 phút)
- Bài cũ: Nắm đưc kiến thc đưc hc trong tiết hc
- Bài mi: Son bài Thc hành tiếng Vit theo câu hi trong sgk
BÀI 10: VĂN BN THÔNG TIN
THĐH:
CUỐN SÁCH CHÌA KHÓA VŨ TRỤ CA GIOÓC - GIƠ
(Thi gian thc hin: 01 tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Đặc đim ca văn bn thông tin gii thiu mt cun sách
- Mi quan h gia đặc điểm và mc đích của văn bản thông tin
- Vai trò ca các chi tiết trong vic th hiện thông tin cơ bn của văn bn thông tin gii thiu mt
cun sách.
2. V năng lực:
- Năng lc chung:
+ T ch t hc: T quyết định cách gii quyết vấn đề hc tp, t đánh giá kết qu thc hin
nhim v, giái quyết vấn đề hc tp ca bn thân và các bn.
+ Giao tiếp hp tác: Tăng ng kh năng trình bày, diễn đạt ý kiến, ý tưởng trưc lp, t nhóm
hoc tập, tương tác tích cực vi các bn trong t nhóm khi thc hin nhim v hp tác.
- Năng lực đặc thù:
+ Nhn biết phân ch được đặc điểm của văn bản thông tin gii thiu mt cun sách đưc th
hiện trong văn bản “Cuốn sách Chìa khóa vũ trụ ca Gioóc - giơ”
+ Ch ra được mi quan h giữa đặc điểm và mục đích của văn bản““ Chìa khóa trụ ca Gioóc -
giơ”
+ Phân tích được thông tin cơ bn và vai trò ca các chi tiết trong vic th hiện thông tin bản ca
văn bản “Cuốn sách Chìa khóa vũ trụ ca Gioóc - giơ”
3. V phm cht:
- Chăm học, chăm làm: ý thức vận dụng bài học rút ra từ văn bản vào các tình huống, hoàn cảnh
thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách nhiệm với gia đình.
II. Thiết b dy hc và hc liu
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Thiết b: Máy tính, máy chiếu…
- Hc liu: Video, hình nh, phiếu hc tập có liên quan đến ni dung ca tiết hc.
III. Tiến trình dy hc
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HOẠT ĐỘNG 1: M ĐẦU (5 phút )
a. Mc tiêu: HS xác định được ni dung chính ca tiết hc qua việc huy động kiến thc nn t vic
nh li kiến thc đã hc chương trình Ng văn 7
b. Ni dung:
GV s dụng KT đặt câu hỏi để hỏi HS, sau đó kết ni vi ni dung ca tiết đọc hiểu văn bản
tiết thc hành đc hiu.
HS suy nghĩ cá nhân và trả li câu hi ca giáo viên.
c. Sn phm:
- Học sinh nêu suy nghĩ, cảm nhn ca bn thân v tác phm Truyn khoa hc vin ng viết v
ch đề du hành vũ tr đã học lp 7
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm v
Học sinh nêu suy nghĩ, cảm nhn ca bn thân v tác phm Truyn khoa hc viễn tưởng viết v ch
đề du hành vũ trụ đã học lp 7
ớc 2: Thực hiện nhiệm v
- HS lng nghe câu hi ca giáo viên và tr li theo cm nhn ca bn thân.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận
- Học sinh trình bày quan điểm ca bn thân.
Văn bản của nhà văn Andy Weir sinh ngày 16-6-1972 (49 tui), M. Truyện khơi gợi ra mt
"cuộc phiêu lưu" bất đắc của phi hành gia Mác trên Sao Hỏa để t cu ly bản thân. Qua đó,
truyn ca ngi s nh tĩnh, thông minh của anh trước nhng s c bt ng, nguy him.Truyện khơi
gi ra mt "cuộc phiêu u" bất đắc dĩ của phi hành gia Mác trên Sao Hỏa để t cu ly bn thân.
Qua đó, truyn ca ngi s bình tĩnh, thông minh của anh trưc nhng s c bt ng, nguy him.
c 4: Đánh giá, kết luận
- GV tng hp ý kiến và dn dt vào bài.
Giáo viên gii thiu bài: Các em , cùng viết v ch đề khám phá du hành trụ tác phẩm đã
tr thành mt cun sách cùng hp dẫn đi với bao đọc gi nhiu quc gia, vy tác gi cun
sách ai, c th ni dung ngh thut ca cun sách hp dn, các em s đi tìm hiểu
bài ngày hôm nay: Thc hành đc hiu văn bản “Cuốn sách Chìa khóa vũ trụ ca Gioóc - giơ”
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi (26 phút)
a. Mc tiêu: Huy động tri thc nn ca HS v kiểu văn bản thông tin gii thiu mt cun ch, các
bước tìm hiu kiểu văn bản gii thiu cuốn sách để khơi gợi hng thú khám phá ch động bài
hc ca HS.
b. Ni dung: GV s dng PHT kích hot kiến thc nn của HS có liên quan đến kiểu văn bản thông
tin gii thiu mt cun sách.
c. Sn phm: Nhng hiu biết ca hc sinh v kiểu văn bản thông tin gii thiu mt cun sách.
d. T chc thc hin:
I. TÌM HIU CHUNG
a. Mc tiêu: Hc sinh nhng hiu biết ban đầu v văn bản n bản Cun sách
“Chìa khóa vũ tr ca Gioóc - giơ”.
b. Ni dung: GV t chức cho HS đọc văn bản, tìm hiu chú thích, xut x, mục đích,
b cc và kiểu văn bản.
c. Sn phm: Học sinh đọc lưu loát, hình dung được ni dung chính tng phn ca
văn bản; câu tr lời đúng của hc sinh v xut x, kiểu văn bn, mục đích, bố cc ca
văn bản.
d. T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
* NV1: Tìm hiểu chung về văn bản
Bước 1: Chuyển giao nhim v
- GV hướng dẫn cách đọc: ng, mch
lc, chú ý hp ch dn và các chú thích.
ớc 2: Thực hiện nhiệm v
- HS đọc thay phiên, ni tiếp nhau tng
đoạn nh.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận
- HS lắng nghe hướng dn thc hin
đọc theo phân công.
c 4: Đánh giá, kết luận
- GV cùng HS khác nhận xét, đánh giá,
rút kinh nghim cách đọc ca HS; gii
thích 1 s t khó mà HS chưa hiểu.
`
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đi chiếu vi phn
Thông tin Ng văn đã tìm hiểu để xác
định: xut x, kiểu n bản, mục đích, b
cc của văn bản.
Thc hin câu hi 1/SGK Ng văn trâng
116
I. Tìm hiu chung
Văn bn
* Đọc, hiu chú thích
* Tìm hiu chung v văn bản
- Xut x: theo Phúc Yên, vnexpress.net,
24/3/2008
- Kiểu văn bản: Văn bản thông tin
- Mục đích: gii thiệu đến bạn đọc cun
sách Chìa khóa vũ tr ca Gioóc - giơ
- B cc: 2 Phn
+ Phn 1: Sa pô
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc lập suy nghĩ đ tr li câu hi
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gi 1 HS trình bày, HS khác nhn
xét, b sung.
Phn 1: Gii thiu chung v cun sách
+ Gii thiệu tên, năm xuất bản, đề tài.
+ Gii thiu các tác gi tham gia vào viết
sách.
Gii thiu cun sách bn tiếng Vit.
Phn 2. Gii thiu ni dung sách
+ Gii thiu nhân vt.
+ Gii thiu tình hung truyn.
+ Gii thiu ni dung khoa hc trong
truyn.
- Phn 3. Gii thiu hình thc th hin và
thông đip ca cun sách
+ Gii thiu hình thc sách.
+ Thông đip rút ra t cun sách.
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV nhn xét, cht kiến thc trên màn
hình.
+ Phn 2: Nội dung văn bản
. Phn 1: Gii thiu chung v cun sách
. Phn 2. Gii thiu ni dung sách
. Phn 3. Gii thiu hình thc th hin và
thông đip ca cun sách
II. TÌM HIU CHI TIẾT VĂN BẢN
a. Mc tiêu:
Giúp hc sinh:
- Nhn biết và phân tích được đặc điểm của văn bản thông tin gii thiu mt cun sách
hoc mt b phim được th hiện trong văn bản “Cuốn sách Chìa khóa trụ ca
Gioóc - giơ”
- Ch ra đưc mi quan h giữa đặc điểm mục đích của văn bn “Cuốn sách Chìa
khóa vũ tr ca Gioóc - giơ”
- Phân tích được thông tin bản vai trò ca các chi tiết trong vic th hin thông
tin bản của văn bản th hiện trong văn bản “Cuốn sách Chìa khóa trụ ca Gioóc
- giơ”
b. Ni dung: GV s dng PPDH theo nhóm, DH hợp tác KT chia nhóm, khăn trải
bàn, động não, thuyết trình, đặt câu hỏi để ng dn HS hoàn thành nhim v đọc
hiu văn bản “Cuốn sách Chìa khóa vũ tr ca Gioóc - giơ”
c. Sn phm: Câu tr li ca cá nhân; sn phm phiếu hc tp ca cá nhân, ca nhóm.
d. T chc hot đng:
T chc thc hin
Sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia nhóm (nhóm theo tổ) ng
dn HS thc hin câu hi ca giáo viên
c 2: Thc hin nhim v
- HS chia nhóm theo t, phân công nhim
vụ, căn c vào vic son câu 2,3 SGK/116
để thng nht ni dung,- GV quan sát, h
tr các nhóm thc hin nhim v.
? Văn bn Cun sách Chìa khóa vũ tr
ca Giooc-giơđược viết nhm mục đích
gì? Để đạt được mục đích đó, ngưi viết
đã sp xếp các thông tin chính theo trt t
như thế nào? Có th đảo ngược trt t
trình bày không? Vì sao? (Nhóm t 1)
? Trong văn bản, phn nào ch yếu nêu
thông tin khách quan v cun sách, phn
nào ch yếu nêu ý kiến ch quan ca
người gii thiu v cun sách? (Nhóm t
2)
? Các thông tin trong ngặc kép được trich
dn t ngun nào? Hình nh bìa sách
trong bài viết th hin chi tiết nào trong
văn bản? Theo em, vì sao ngưi gii thiu
li chn hình nh này? (Nhóm t 3)
? Em hãy rút ra nhn xét cách trình bày
thông tin trong văn bn? (cá nhân)
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gọi đại din 2 nhóm bt lên trình
bày, các nhóm khác quan sát, đối chiếu
với nhóm mình để nhn xét, đánh giá.
- Mc đích giới thiu cuốn sách “Chìa
khóa vũ trụ ca Gioóc-giơ” đến bạn đọc.
- Trình t trình bày ni dung thông tin:
+ Nhan đề: Gii thiu tên cun sách
+ Sa pô: thông tin v nhà vt Xti-vân
Hoóc-kinh.
+ Thông tin khái quát v tác gi, tác phm
+ Thông tin c th v ni dung, hình thc
ca cun sách.
=> Không th đảo ngưc trt t trình bày
không vì khiến ni dung bài ri, không
hp gic, người đọc khó tiếp nhn
thông tin.
Phn 1 phn 2 ch yếu nêu thông tin
khách quan.
II. TÌM HIU CHI TIẾT VĂN BẢN
1. Mục đích nội dung chính của văn
bn:
- Mc đích giới thiu cuốn sách “Chìa
khóa vũ trụ ca Gioóc-giơ” đến bạn đọc.
- Nội dung thông tin trong văn bản:
. Thông tin khái quát v tác gi, tác phm
.Thông tin c th v ni dung, hình thc
ca cun sách.
. Thông điệp ca cun sách
=> Thông tin đầy đủ, c th ràng, xác
thc.
2. Cách trình bày thông tin trong văn
bn
Cách trình y khoa hc, s dng kết
hp vic trích dn các chi tiết trong tác
phm với phương tin phi ngôn ng (hình
ảnh) giúp cho người đọc d theo dõi, làm
tăng tính khách quan cho thông tin được
gii thiu.
=> Cung cấp cho đc gi thông tin chính
xác v cun sách
Phn 3 ch yếu nêu ý kiến ch quan ca
người gii thiu v cun sách.
=> Làm cho văn bản tr lên gần gũi.
- Các thông tin trong ngặc kép được trich
dẫn từ chính nội dung trong cuốn sách =>
đảm bảo tính xác thực nội dung thông tin
đưa ra trong văn bản
- Yếu t phi ngôn ng: Hình nh bìa sách
trong bài viết đã khái quát được ni dung
ni bt ca tác phm, th hiện được ch
đề mà cuốn sách đề cp ti. Việc đưa hình
ảnh vào đoạn này giúp người đọc phn
nào tưởng tưởng, hình dung đưc ni
dung ca cun sách.
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV tng hp kiến thức, đánh giá nội
dung ; yêu cu các nhóm khác đối chiếu
vi nhn xét của GV để t đánh giá
hoàn thin sn phm ca mình
III. TỔNG KẾT
a. Mc tiêu:
- Hc sinh khái quát đưc giá tr ni dung và ngh thut ca văn bn.
- Rút ra kết lun v cách đọc văn bn thông tin gii thiu mt cun sách.
b. Ni dung: GV s dụng đặt câu hỏi để hướng dn HS khái quát nôi dung, ngh thut
của văn bản; s dụng thuật khăn phủ bàn để hình thành đọc văn bản thông tin gii
thiu mt cun sách.
c. Sn phm: Câu tr li ca cá nhân; sn phm ca nhóm.
d. Tổ chức hoạt động:
2.3. Tng kết
* NV1: Khái quát giá tr ni dung
ngh thut của văn bản
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đt câu hi:
1. Văn bản cung cp cho em nhng thông
tin nào v Cun sách Chìa khóa vũ tr
ca Giooc-giơ Thông tin đó ý nghĩa
như thế nào vi em?
2. Để cung cp thông tin v tác phm
Cun sách Chìa khóa vũ tr ca Giooc-
giơ, người viết đã sử dng cách trin
khai như thế nào?
c 2: Thc hin nhim v
- HS xem li các nội dung đã tìm hiểu
trong bài, thc hin yêu cu vào v nháp
III. Tng kết
1. Ni dung:
- Văn bản cung cấp cho người đọc thông
tin c th, chi tiết v ni dung, ngh
thuật, ý nghĩa của Cun sách Chìa khóa
vũ tr ca Giooc-giơ hiu v các vấn đ
ca trụ. Qua đó khơi dậy ước
khám phá, chinh phc thiên nhiên, t
nhiên.
2. Ngh thut:
- Văn bản được trình bày theo trình t hp
lí: t khái quát đến c th, t thông tin
khách quan v cuốn sách đến ý kiến ch
quan ca ngưi viết.
- S dng kết hp trích dn các chi tiết
tiêu biu trong tác phm vi hình nh
trong 3 phút.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gọi đại din 2 HS trình bày ming,
các HS khác lng nghe, b sung.
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV nhn xét, tng hp ý kiến, cht kiến
thc.
GV Bình: Chìa Khóa Trụ Ca George
s luôn cuốn sách được yêu thích v đề
tài trụ, đưa các người đọc vào k
nguyên khoa hc hin đại, mt không
gian trụ bao la rng lớn, t qua các
hành tinh, từng bước khám phá mt thế
gii mi, khơi dậy khát khao tìm hiu
chinh phục thiên nhiên tr trong mi
chúng ta mi thời đHNJ
minh ha góp phn làm tăng tính khách
quan cho thông tin đưc gii thiu.
3. Hot đng 3: Luyn tp ( 7 phút)
a. Mc tiêu: Cng c, khc sâu ni dung n bản.
b. Ni dung: GV s dụng KT động não để HS thc hin ni dung luyn tp
c. Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
Có bn cho rng sách khoa hc thưng khô khan và khó đc. Theo em, nếu được đc bài gii thiu
sách này, bạn đó có thay đổi suy nghĩ ban đầu không? Vì sao?
GV t chc cho HS chia s ý kiến cá nhân v câu hi câu hi 5 (SGK/116)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc lp thc hin vào PHT s 1 và v bài tp.
- HS suy nghĩ, chun b ý kiến cá nhân vu hi 5 ( SGK/116)
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS chia s ý kiến cá nhân v câu hi 5 (SGK/116)
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV nhn xét, đánh giá, kết lun.
4. Hot đng 4: Vn dng (5 phút)
a. Mc tiêu: Vn dng nhng kiến thức đã học đ thc hin kết ni vi hot đng viết.
b. Ni dung: GV s dng PP nêu và gii quyết vấn đề, giao bài tp cho HS thc hin nhà.
c. Sn phm: Bài tp ca hc sinh đã hoàn thành.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV giao bài tp cho HS thc hin nhà:
? Ngoài các thông tin mà văn bản đã cung cp, em còn tìm hiu thêm được điều gì v cun
sách Chìa khóa vũ tr ca Giooc-giơ? Hãy chia s những thông tin đó và cách mà em đã thc hin
để biết đưc các thông tin này.
? Em hãy tìm hiu và gii thiu tên mt s cun sách khoa hc phù hp cho các bn trong lp tìm
đọc. Nêu ngn gn lí do vì sao nên đọc các cun sách đó. (Trình bày vi hình thức đoạn văn khoảng
8 - 10 câu)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đc lp thc hin vào v bài tp.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV t chc cho HS chia s, trình bày, nhn xét vào tiết hc viết (Viết bài gii thiu mt cun
sách)
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV nhn xét, đánh giá, cho đim đi vi bài làm tt.
* Hưng dn hc sinh hc bài nhà và chun b bài sau: ( 2 phút)
- Bài : Nm vng ni dung i hc, hoàn thành i luyn tp, vn dng
- Bài mi: son và chun b bài Thc hành tiếng Vit theo h thng câu hi và bài tp trong sách giáo khoa.
BÀI 10: VĂN BN THÔNG TIN
THC HÀNH TING VIT
CÂU HI, CÂU KHIN, CÂU CM, CÂU K
(Thi gian thc hin: 01 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Những đặc đim v câu hi, câu khiến, câu cm, câu k trong hot đng giao tiếp.
- Thành phn bit lp trong câu.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm và trình bày sản phẩm nhóm .
+ Phát triển khả năng tự chủ, tự học qua việc đọc và hoàn thiện phiếu học tập ở nhà.
+ Giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong việc chủ động tạo lập văn bản.
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết và s dụng được câu hi, câu khiến, câu cm, câu k trong hot đng giao tiếp;
+ Biết s dng thành phn bit lp trong câu.
4. Phm cht:
- Chăm học, chăm làm: ý thức vận dụng v câu hi, câu khiến, câu cm, câu k trong hoạt động
giao tiếp hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Thiết b: Máy tính, máy chiếu…
- Hc liu: Video, hình nh, phiếu hc tập có liên quan đến ni dung ca tiết hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HOẠT ĐỘNG 1: M ĐẦU (10 phút )
a. Mc tiêu: Huy động tri thc nn ca HS v các kiu câu phân theo mục đích nói, khơi gi hng
thú khám phá bài hc ca HS.
b. Ni dung: GV s dụng KT đặt câu hỏi để hỏi HS, sau đó kết ni vi ni dung ca phn hc bài
trưc
c. Sn phm: Nhng hiu biết ban đầu ca hc sinh v các kiu câu phân theo mục đích nói.
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV tổ chức cho HS tìm hiểu kiến thc ng văn qua trò chơi “Nhóm nào nhanh hơn”
- GV yêu cu HS quan t ng liu, tr li ln lượt các câu hi:
Câu 1: Hãy k tên mt s kiu câu mà em biết trong ví d sau:
Thôi ông lão đng lo lng!
Mt đêm nọ, tôi đứng trên mt ngọn đồi vng.
Chúng ta có th m được gì nào?
Chao ôi! Cuc đi ta bt hnh thế!
Câu 2: Từ kết quả của bài tập 1 mục 2 phần kiến thức Ngữ văn, hãy hoàn thành thông tin vào
bảng sau:
PHIU HC TP S 1
Kiu câu
Đặc điểm
Chức năng
Câu hi
Câu cu khiến
Câu cm
Câu k
Bước 2: Thc hin nhim v
- HS hoạt động theo cặp, giơ tay nhanh để phát biểu lần lượt câu hỏi GV trình chiếu trên bảng.
Bước 3: Báo cáo, tho lun
- GVgọi HS nhận xét phần trả lời của nhóm bạn; HS khác lắng nghe, bổ sung. Cả lớp tìm ra những
nhóm HS có nội dung trả lời tốt nhất, nhanh nhất qua các câu trả lời để tôn vinh.
Dự kiến sp:
Câu 1:
Thôi ông lão đng lo lng! -> Câu khiến
Mt đêm nọ, tôi đứng trên mt ngọn đồi vng. -> Câu k
Chúng ta có th m được gì nào? -> Câu hi
Chao ôi! Cuc đi ta bt hnh thế! -> Câu cm
Câu 2:
PHIU HC TP S 1
Kiu câu
Đặc điểm
Chức năng
Câu hi
- thưng có các t nghi vn: ai, gì, nào, sao,
đâu, bao giờ, mấy, bao nhiêu, à, ư, h, ch,
có... không, đã... chưa, hoc t hay (ni các
vế có quan hê la chn).
- kết thúc bng du chm hi.
câu dùng đ hi
thông tin.
Câu khiến
- thưng kết thúc bng du chm than
nhưng cũng có thể kết thúc bng du chm
(nếu ý cu khiến không được nhn mnh).
dùng để ra lnh,
yêu câu, đề ngh,
khuyên bảo, ngăn
cm.
Câu cm
- thưng có các t ng cm thán như: a, ôi,
than ôi, hỡi ơi, trời ơi, chao ôi, thay, biết
bao, biết chng nào,...
- thưng kết thúc bng du chm than.
dùng để biu l
trc tiếp cm xúc
ca ngưi nói
Câu k
- không có đặc đim hình thc ca câu hi,
câu khiến, câu cm.
- thường được kết thúc bng du chm hoc
đôi khi bằng du chm than, du chm
lng.
dùng để trình bày
(trn thut, miêu t,
nhận định,...) v s
vt, s vic
Bước 4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét câu tr li ca HS, b sung thêm thông tin (nếu cn)
- Kết ni vào ni dung bài hc.
2. HOẠT ĐỘNG 2: THC HÀNH - LUYN TP ( 30 phút)
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thc ng văn đ thc hành nhn biết và s dụng đưc câu hi,
câu khiến, câu cm, câu k trong hot đng giao tiếp; biết s dng tnh phn bit lp trong câu.
b. Ni dung: GV s dụng PPDH đàm thoi gi m, hợp tác; KTDH chia nhóm, động não để hướng
dn HS hoàn thành bài tp.
c. Sản phẩm: Các bài tập được hoàn thành
d. T chc hot đng:
T chc thc hin
Sn phm
2.1. HD làm bài tp 1
Bước 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đc yêu cu ca bài tp
1 (SGK/111) và thc hin nhim v cp
đôi theo bàn, hoàn thành PHT số 2:
PHIU HC TP S 2
Câu
Kiu câu
Đặc điểm
a
b
c
d
e
g
h
c 2: Thc hin nhim v
- HS chia nhóm cặp đôi theo bàn
+ 1 phút cặp đôi hoàn thành PHT
+ 2 phút cặp đôi trong bàn trao đổi, chia
s rà soát ni dung khác bit.
c 3: Báo cáo tho lun
GV ch định mt s cặp đôi trình bày sản
phm (PHT s 2)
- Đại din cặp đôi trình bày từng ni dung
trong PHT s 2.
- Nhng cặp đôi còn lại lng nghe, theo
dõi bạn trình bày, sau đó nhận xét, b
sung (nếu cn) cho sn phm cặp đôi của
bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV:
- Nhn xét sn phm trình bày ca HS
cũng như li b sung ca HS khác (nếu
có).
- Cht sn phm lên màn hình và chuyn
dn sang ni dung tiếp theo.
Bài 1:
Câu
Kiu câu
Đặc điểm
a
Câu
khiến
Du chm
b
Câu k
Du chm
c
Câu k
Du chm
d
Câu cm
Du chm
than; thán t
“ hỡi ơi”
e
Câu hi
Du chm
hi
g
Câu cm
Du chm
than; thán t
“ chao ôi”
h
Câu k
Du chm
2.2. HD làm bài tp 2
c 1: Chuyn giao nhim v
GV yêu cầu HS đọc bài tập 2 ( SGK/111)
và thực hiện theo nhóm bàn.
c 2: Thc hin nhim v
- HS trao đi nhóm bàn, ghi li kết qu.
- GV quan sát, theo dõi quá trình hc sinh
thc hin, gi ý (nếu cn)
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gi đi din các bàn tr li.
- HS khác lắng nghe, đi chiếu và nhn
xét.
Bài 2:
a. Câu hỏi - Câu dùng để hỏi thông tin.
b. Câu được dùng để biểu thị ý phủ định -
Câu dùng để bác bỏ ý kiến của người
khác.
c. Câu hỏi - Câu dùng để hỏi thông tin.
d. Câu được dùng để biểu thị ý phủ định -
Câu dùng để bác bỏ ý kiến của người
khác.
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV nhận xét, đánh giá, kết luận, lưu ý HS
nhn biết và s dng các kiu câu theo
mc đích nói.
2.3. HD làm bài tp 3
c 1: Chuyn giao nhim v
GV chiếu bảng:
Thành phần tình
thái
Nghĩa
a. Ch nh cái
bn làng li
đốn đến thế được
( Kim Lân).
1 Biu th ý phng
đoán dè dặt v điều
nêu sau đó
b. Cuc đi qu
tht C mi ngày
một đêm đáng
buồn…
2. biểu thị ý đều sắp
xếp nêu ra mới là sự
thật và có phần trái
với điều nói trước
đó
c. Tht ra trong
lòng tôi rt dng
dưng., (Nam
Cao)
3. biểu biểu thị ý
không khẳng định
chắc chắn đều nêu
sau đó
d. Có l tôi bán
con chó đy ông
giáo
4. biểu thị ý xác
nhận sự việc quả
đúng như vậy.
e. Ch Du
dường như tủi
thân cúi xung
gt thm nưc
mt
5. biểu thị ý băn
khoăn nghi ngờ về
tính chân thực của
điều nêu sau đó
Yêu cu cá nhân HS quan sát, thc hin
nhim v: Ghép các thành phần tình thái
in đậm với ý nghĩa phù hợp
c 2: Thc hin nhim v
- HS nh li kiến thc v thành phn tình
thái đã hc Bài 9, quan sát, d kiến kết
qu.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV ch định 1 HS lên bng ni trc tiếp
trên màn hình.
- C lớp quan sát, đi chiếu, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV nhận xét, đánh giá, kết lun, khc sâu
kiến thc v thành phn tình thái.
Bài 3:
a - 5
b - 4
c - 2
d - 3
e - 1
2.4. HD làm bài tp 4
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hưng dn HS da vào kiến thc
Bài 4:
PHIU HC TP S 3
Câu
Thành
Du hiu
Tác
Ng văn về thành phn bit lập ( đã học
bài 9) để xác định thành phn ph chú
và chc năng ca thành phn ph chú
trong câu theo PHT s 3:
PHIU HC TP S 3
Câu
Thành
phn
ph chú
Du
hiu
hình
thc
Tác
dng
a
b
c
d
c 2: Thc hin nhim v
- HS nh li kiến thc v thành phn tình
thái đã hc Bài 9, tho lun theo nhóm
bàn, hoàn thành PHT s 3
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV trình chiếu sản phẩm một nhóm bất
kì, đại diện HS trình bày; nhóm HS khác
quan sát, nhận xét, bổ sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét kết quả thc hiện nhiệm vụ
các nhóm, bổ sung, khắc sâu kiến thc v
thành phần phụ chú.
phn
ph chú
hình thc
dng
a
làng Mỹ
Đặt giữa
hai dấu
gạch
ngang.
Giải
thích
không
gian
muốn nói
đến.
b
con
đường,
bến
sông,
bánh xe
đạp đều
đặn quay
tròn,...
Đặt sau
dấu hai
chấm.
giải thích
những
hình ảnh
nào là
mang ý
nghĩa ẩn
dụ
c
quê
hương
của đạo
diễn
Mai-cơn
Đu-đốc
đơ Guýt.
Đặt sau
dấu phẩy.
giải thích
hình ảnh
vùng quê
trong bộ
phim là
hình ảnh
quê
hương
đạo diễn
d
Father
and
Daughter
Đặt trong
hai dấu
ngoặc
đơn.
giải thích
tên tiếng
Anh của
bộ phim.
3. HOẠT ĐỘNG 3: VN DNG ( 5 phút)
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc v các kiu câu theo mục đích nói để kết ni vi phn viết.
b. Ni dung: HS viết một đonn ngn (khong 7 đến 10 dòng) vi ch đ t chn trong đó s
dng ít nht 01 u có hình thc mt u hi nhưng kng dùng đ hi.
c. Sn phm: Đoạn văn ngắn do HS viết theo yêu cu.
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cu HS v nhà: Viết mt đoạn văn ngắn (khong 7 đến 10 dòng) vi ch đ t chn
trong đó sử dng ít nht 01 câu nh thc mt câu hi nhưng không dùng đ hi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS xác định yêu cầu bài tập theo bảng tiêu chí sau:
Yêu cu
1. Hình thức: đảm bảo đoạn văn (khoảng 7 đến 10 dòng)
2. Ni dung: ch đề t chn
3. S dng ít nht 01 u có hình thc là mt u hi nhưng không dùng đ hi.
4. Đảm bo các yêu cu v chính t, ng pháp và diễn đạt.
- HS làm việc cá nhân, tạo lập đoạn văn đảm bảo các tiêu chí trên.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Đầu tiết học sau, GV chiếu sản phẩm yêu cầu hai hoặc ba HS trình bày; HS khác lng nghe,
nhận xét, đánh giá theo bảng kiểm:
Yêu cu
Đạt
Chưa
đạt
D kiến
chnh sa
1. Đảm bo hình thức đoạn văn
2. Ni dung: ch đề t chn
3. S dng ít nht 01 u có hình thc là mt u hi
nhưng không dùng để hi.
4. Đảm bo các yêu cu v chính t, ng pháp và din
đạt.
Bước 4: Kết luận, nhận định.
- GV nhận xét, đánh giá, cho điểm đối vi nhng bài viết tt.
VIT
VIT BÀI GII THIU MT CUN SÁCH
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
HS viết được bài gii thiu mt cun sách vi các thông tin bản v cuốn sách đó như: nhan đ,
th loi, c gi. hoàn cảnh ra đời, ni dung, hình thc, ngh thut giá trị, ý nghĩa.... của cun
sách.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
Năng lc gii quyết vn đề, năng lực trình bày, giao tiếp, năng lực hp tác,...
b. Năng lc riêng bit
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến bài hc.
- Trình bày ni dung gii thiu mt cun sách bằng n viết. La chn s dng hình ảnh, đồ....
kết hp vi ch viết để gii thiu thông tin; có th viết tay hoc trình bày trên máy vi tính.
- Năng lc tiếp thu tri thc, kĩ năng ca kiểu bài để hoàn thành các yêu cu ca bài tp.
3. Phm cht
- Biết yêu quý, gin, bo qun mt cun sách.
- Yêu thích đc sách, biết chia s giá tr ca các sn phm tinh thn trong cuc sng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
- KHBD, SGK, SGV, SBT, tài liệu liên quan.
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, PHT
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca mình. HS
khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b) Ni dung: GV đt nhng câu hi gi m vấn đề cho HS chia s.
c) Sn phm: Nhn thc và thái đ hc tp ca HS - HS thc hin theo yêu cu ca GV.
d) T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV chuyển giao nhiệm v
GV yêu cầu HS kể tên những cun sách em đã
được đọc và tìm hiểu.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm v
- HS nghe và trả lời.
- Gv quan sát, htr
ớc 3: Báo cáo kết quả
- HS lần lược trả lời
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
c 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá
GV dẫn dắt vào bài: Chc hẳn trong chúng ta ai cũng
đã từng đọc sách. T bác nông dân, các em nhỏ, đến
hc sinh, các thy giáo hay c các giáo sư, tiến sĩ,
nhà khoa học… ai đi nữa thì mỗi người s dành
riêng cho mình cun sách hay nhất. người chn gi
riêng cho mình cuốn sách đó nhưng ng những
người chn gii thiu cho mọi người cùng đọc, cùng
yêu thích cuốn sách đó. Hôm nay cô trò mình cùng viết
bài gii thiu mt cun sách nhé!
HS chia s
HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Hot động 1: Định hưng
a. Mc tiêu: Biết được khái niệm và đặc đim chung ca bài viết bài gii thiu mt cun sách.
b. Ni dung: HS s dng sgk, chn lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc1: Chuyển giao nhiệm v
- GV chuyển giao nhiệm v
- HS tiếp nhn nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhim v
- HS nghe và trả lời.
- GV quan sát, hỗ trợ.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- HS trình bày sản phẩm chuẩn bị.
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá
- GV hướng dẫn HS ghi bài
1. Định hướng
1.1. Viết bài gii thiu mt cun sách
trình bày cho người đọc biết các thông tin
bản v cuốn sách đó như: nhan đ, th
loi, tác gi. hoàn cảnh ra đời. ni dung,
hình thc, ngh thut giá trị, ý nghĩa....
ca cun sách.
- Nhan đề cuốn sách được gii thiu tiêu
đề và phần đầu của văn bản.
- Các thông tin chung v cuốn sách như: tác
gi, hoàn cảnh ra đời, thông tin xut bn,...
trong phần đầu của văn bản.
- Các thông tin v ni dung hình thc,
ngh thut th hin ca cun sách phn
tiếp sau của văn bản.
- Ý kiến của người gii thiu (hoặc người
đọc) v giá tr ni dung, ngh thuật, ý nghĩa
ca cun sách.
- S dng hình nh minh ho để b sung,
làm thông tin, tăng sc hp dn cho bài
gii thiu.
1.2. Lưu ý:
- La chn cun sách phù hp
- Đọc cuốn sách, xác định các thông tin
v ni dung hình thc, ngh thut, giá
trị, ý nghĩa của cun sách.
- Tim hiu thêm các thông tin liên: tác
gi, hoàn cảnh ra đời, đánh giá ca bạn đọc
v cun sách,...
- La chn trt t sp xếp, trình bày
- La chn s dng hình ảnh, đồ.... kêt
hp vi ch viết để gii thiu thông tin;
th viết tay hoc trình bày trên máy vi tính.
Hot đng 2: Thc hành
a. Mc tiêu: Biết thc hành viết theo các bước rèn luyện năng tóm tắt ni dung cun sách
cách xưng hô trong bài viết
b. Ni dung: HS s dụng sgk để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1: Hướng dẫn HS thực hành viết
theo các bước
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV chuyển giao nhiệm v
+ GV lưu ý HS theo dõi các ớc trong
SGK
+ GV yêu cầu HS đọc phần chuẩn bị để
xác định nội dung bài viết của mình.
- HS tiếp nhn nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhim v
- HS nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- HS trình bày sản phm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhim v
GV nhận xét, đánh giá
NV2: Hướng dẫn HS năng tóm tt ni
dung cuốn sách cách xưng trong
bài viết
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV chuyển giao nhiệm v
ng dn hc sinh mt s lưu ý khi tóm
tt ni dung cun sách
- HS tiếp nhn nhim v
2. Thc hành
2.1. Thc hành viết theo các bước
Đề bài: Nhà trường t chc cuc thi gii
thiu "Bu tri trong trang sách”. Em hãy
viết mt bài gii thiu cun sách em
yêu thích.
a. Chun b
- Xác định các yêu cu cn thc hin: mc
đích viết, người đc....
- La chn cuốn sách em yêu thích đ gii
thiu.
- Đọc kĩ lại cuốn sách để xác định thông tin
v ni dung, hình thc, giá trị, ý nghĩa của
cun sách.
- Tìm hiu, la chn, thu thp thông tin,
hình ảnh liên quan đến cun sách t các
nguồn khác nhau như sách, báo. Internet,...
b. Tìm ý và lp dàn ý
Tên cun sách?Các thông tin chung v
cun sách?
- Ni dung ca cun sách?
- Hình thc ca cun sách?
- Giá trị, ý nghĩa của cun sách?
- Các hình nh minh ho cn s dng?
- Lp dàn ý bng cách da vào các ý dã tìm
được trên, la chn và sp xếp li theo b
cc ba phn ca bài viết.
c. Viết
- Da vào dàn ý đã lập đ viết bài.
- Mt ý th được th hin bng mt
đoạn văn hoặc nhiu đoạn văn.
- th la chn s dng mt s trích dn
t cun sách trong phn gii thiu ni dung
hình thc, hoc trích dn nhận định ca
bạn đọc tin cy trong phn gii thiu giá tr
ý nghĩa của cun sách.
d. Kim tra và chnh sa
2.2. Rèn luyện năng tóm tắt ni dung
cuốn sách và cách xưng hô trong bài viết
- Tóm tt ni dung cun sách:
+ Để gii thiu cuốn sách, người viết cn
tóm tt được ni dung cuốn sách đó.
Tóm tt ni dung cun sách nêu ngn
gn, chính xác ni dung chính ca cun
sách.
- Cách xưng hô trong bài viết:
+ Để th hin mi quan h với người đọc,
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhim v
- HS nghe và trả lời
- GV quan sát, hỗ tr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận.
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhim v
GV nhận xét, đánh giá
người viết th la chn s dng hoc
không s dng các t ng để xưng hô.
+ T ng xưng những t ng người
viết s dụng để t xưng mình (ví dụ: tôi, ta,
chúng tôi,...) gọi người đọc mình
định ớng đến ai (ví d: bn. các bn.
mọi người....). Ngoài ra. còn phi s dng
các t ng khác nhau để gi tên tác gi.
d, vi tác gi H Xuân Hương, thể
dùng các t ng: nhà thơ. nữ thi sĩ, “Bà
chúa thơ Nôm ”, tác gia bài “Mi tru ”,...,
tránh vic ch dùng lp li mt t đ ch tác
gi.
Hot đng 3: LUYN TP
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic lp dàn ý cho bài viết gii thiu cun sách.
b. Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao: lp dàn ý
c. Sn phm: Dàn ý bài viết gii thiu cun sách.
d. T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v:
- GV giao bài tp cho HS:
Bài tp: Luyn viết tóm tt ni dung cuốn sách cách xưng trong bài viết cho một trong hai đề
văn sau:
(1) Hãy viết bài gii thiu mt cuốn sách văn học hoc khoa hc em thấy ý nghĩa với bn
thân.
(2) Trang web trưng em chuyên mc "Mi tháng mt cuốn sách hay”. Gi s người viết bài
cho chuyên mc này, em hãy la chn gii thiu mt cuốn sách hay đến thy và bn trong
trưng.
B2: Thc hin nhim v
GV hưng dn HS viết bài gii thiu mt cun sách. Gợi ý HS trình bày suy nghĩ ca mình v cun
sách đưc gii thiu.
B3: Báo cáo, tho lun
HS t trình bày, đánh giá sản phm ca mình, da vào tiêu chí, t đánh giá kết qu thc hin bài
viết.
* MB: Gii thiu dn dt cuốn sách mà em yêu thích: “Đc Nhân Tâm
* TB
- Gii thiu chung:
+ Tác giả: DALE CARNEGIE
DALE CARNEGIE - tác giả cuốn sách, vốn chỉ một con người bình thường trong vàn con
người nhưng bằng sự nỗ lực vượt bậc, ông đã được hàng triệu người biết đến nhờ tài năng xuất
chúng trong nghệ thuật hùng biện khả năng thuyết phục. Đây là công trình tâm huyết cả đời của
xuất phát từ chính nhu cầu của Dale khi cảm thấy cuộc đời mình sẽ không phạm phải qnhiều
sai lầm đã qua nếu như được học tử tế về cách xử trong cuộc sống. Ông đã viết bằng chính trải
nghiệm phong phú cả đời mình.
+ Nhan đề cun sách: Đắc nhân tâm”
Tên cuốn sách đã trở thành một danh từ chỉ lối sống đó con người ta xử linh hoạt thấu
tình đạt lý. thuyết muôn thuở vẫn những quy tắc CHẾT nhưng nhân tâm SỐNG, BIẾN
ĐỔI. Bạn hãy thử đọc "Đắc Nhân tâm" tự mình chiêm nghiệm những cái đang diễn ra trong đời
thực hiện hữu, chắc chắn bạn sẽ có những bài học cho riêng mình.
- Ni dung ca cun sách:
+ Phần 1 nói về nghệ thuật ứng xử căn bản của mỗi con người, bao gồm những quyết, kinh
nghiệm cả các bài học về việc đối nhân xử thế trong các mối quan hệ hội bạn nên lưu tâm
đến.
+ Phần 2 của cuốn sách sẽ hướng dẫn cho bạn những bí quyết hữu ích trong việc tạo ra sự thiện cảm
đối với người đối diện, nhờ đó giúp cho những người xung quanh luôn yêu quý trân trọng tình
cảm của bạn hơn.
+ Phần 3 được xem một phần rất quan trọng sẽ đem lại cho bạn rất nhiều bài học bổ ích nhất
liên quan đến lĩnh vực tâm lý học, đó là chỉ cho bạn các phương pháp và bí quyết giúp bạn và những
người khác có chung về suy nghĩ và quan điểm trong cuộc sống.
+ Phần 4, phần cuối cùng của cuốn sách Đắc nhân tâm, tác giả sẽ bày cho bạn những cách để
chuyển hóa cảm xúc và suy nghĩ của một người khác từ tiêu cực chuyển thành tích cực mà không để
xảy ra sự hận thù hay oán trách, dù cho đây không phải là một việc làm đơn giản chút nào.
* KB: Tng kết li giá tr ca cun sách
B4: Kết lun, nhn đnh: HS t nhận xét, trao đổi thêm ý kiến vi bn
Hot đng 4: VN DNG - M RNG
a. Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS qua viết đon m bài.
b. Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v và hoàn thin phn m bài (hoàn thành bài
viết có th làm nhà).
c. Sn phm: Sn phm của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d. T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v
GV giao bài tp:
Viết phn m bài cho đề bài viết bài gii thiu mt cuốn sách hay đến mi ngưi.
B2: Thc hin nhim v
- GV hưng dn HS thc hin bài tp.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp.
B3: Báo cáo, tho lun
GV hưng dn HSch np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
Đoạn văn tham khảo:
"Mt cun sách hay cho ta một điều tt, một người bn tt cho ta một điều hay". Sách
người bn chân thành và sáng sut. Nó ch cho bạn con đường đúng đắn, nó gi cho bn khi b lm
lc. sách bên mình thì c trong thời thơ u, c gia lúc thanh xuân c nhng khi v già, bn
không b cô độc, bn thy mình mnh m.
Cách đối nhân x thế luôn đưc coi chun mực đánh giá s khéo léo, thông minh ca mt con
người. Bn dám khẳng định rng cách hành x ca mình luôn khiến mọi người xung quanh cm
thy hài lòng? Bn thân tôi thì không! Đôi khi muốn hành động, xử mt cách hoàn ho li
chuyn vô cùng khó. Theo thi gian tính cách của con ngưi s thay đổi, s trưng thành s giúp h
nhận ra đi nhân x thế là môn hc mà bn phi luôn hc hi hàng ngày, hc hi c đời. Tôi thưng
băn khoăn làm sao để mi ngày trôi qua s mt nấc thang đưa tôi đến thành công được cái
nhìn thin cm của người khác đối với mình. Cho đến khi tôi chạm tay đến cuốn ch đã thay đổi
cuc sng ca biết bao người, cun ch có tm ảnh hưởng nht mi thời đại ĐẮC NHÂN
TÂM”.
B4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc nộp bài không đúng
quy định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà chun b cho bài: Nói và nghe: Gii thiu mt cun
sách.
NÓI VÀ NGHE
GII THIU MT CUN SÁCH
(1 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- HS trình bày đưc bài gii thiu ngn v mt cun sách (theo s la chn nhân), cung cp cho
người đọc nhng thông tin quan trng nhất; nêu được đề tài hay ch đề ca cun sách và mt s nét
đặc sc v hình thc ngh thut.
- S dng kết hp các phương tiện phi ngôn ng như ánh măt, nét mt, c chỉ, ... và các phương tiện
minh ho, h tr để hot đng trình bày thêm rõ ràng, thú v, hp dn.
- La chn cách nói phù hp vi đi tượng người nghe.
- Nghe tng hợp đưc các thông tin chính ca bài nói, biết nhn xét v chất ng bài nói (ni
dung và cách trình bày), trao đổi đ rút kinh nghim cách thc hin bài nói theo yêu cu ca bài.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
Năng lc gii quyết vn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hp tác, ...
b. Năng lc riêng bit
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến bài hc.
- Trình bày ni dung gii thiu mt cun sách bằng văn nói, không đọc bài viết.
- Năng lc tiếp thu tri thc, kĩ năng ca kiểu bài để hoàn thành các yêu cu ca bài tp.
3. Phm cht
- Yêu thích đọc sách, xem phim khám phá, chia s giá tr ca các sn phm tinh thn trong cuc
sng.
- Sẵn sàng trao đổi với người nghe đ làm sáng t nhng ni dung còn chưa rõ.
- Biết lng nghe, th hin s tôn trng nhng cách cm nhận, đánh giá đa dạng đối vi mt cun
sách.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
- KHBD, SGK, SGV, SBT.
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, bút dạ, giấy A0.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca mình. HS
khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b) Ni dung: GV đt nhng câu hi gi m vấn đề cho HS chia s.
c) Sn phm: Nhn thc và thái đ hc tp ca HS - HS hoàn thành bài tp theo yêu cu ca GV.
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV chuyển giao nhiệm v
GV nhắc lại nhiệm vụ từ tiết trước: Chuẩn bị bài viết
giới thiệu một cuốn sách. (Yêu cầu của bài giới thiệu
một cuốn sách)
- HS tiếp nhn nhim v.
HS chia s
* Yêu cầu của bài giới thiu
một cuốn sách
+ M đầu: Chào hi.
gii thiu cun sách yêu
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm v
- HS nghe và trả lời.
- Gv quan sát, htr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
c 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá
GV dẫn dắt vài bài: ch là nơi chứa đựng nhng kiến
thc v nhiu ngành ngh, kinh nghim sng, các vn
đề hi hay cm xúc ca tác gi mun gi gắm đến
người đọc. Sách nơi tích lũy kiến thc ca các nn
văn minh trên thế giới, nơi lưu giữ nhng thành tu,
di sn tinh thn ca nhân loại. Đến vi sách ta thêm
được nhiu kiến thức, năng. Bài nói hôm nay, chúng
ta cùng gii thiu cho nhau nghe v nhng cun sách
bản thân đã đọc để cùng nhau yêu sáchtìm sách đc
để đời sng ca mi chúng ta tr nên phong phú hơn.
thích.
+ Ni dung chính: Ln
t trình bày thông tin
chung v cun sách; ni
dung, hình thc, giá tr, ý
nghĩa của cun sách. S
dng các hình nh, ni dung
minh ho tương ứng.
+ Kết thúc: Cm ơn
bày t mong mun nhn
đựợc phn hôi t người nghe.
HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Hot đng 1: Cng c, chun b hoàn thin li ni dung nói
a. Mc tiêu: Chun b trình bày bài nói gii thiu mt cun sách.
b. Ni dung: HS hoàn thành bài gii thiu ca mình.
c. Sn phm hc tp: Bài nói và nhng ni dung phn hi ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
ớc1: Chuyển giao nhiệm v
- GV chuyển giao nhiệm v
- HS tiếp nhn nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhim v
I. Chun b hoàn thin bài nói
- Hình thành cun bi nói.
- Các ý kiến phn hi.
- HS nghe và trả lời.
- GV quan sát, hỗ trợ.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- HS trình bày sản phẩm chuẩn bị.
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thực hiện
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá
Hot đng 2: Trình bày gii thiu mt cun sách
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: HS s dng sgk, cht lc kiến thc đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1: Hướng dẫn Hs tìm hiểu bước
trước khi nói
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV chuyển giao nhiệm v
+ GV lưu ý HS về sự cần thiết của việc xác
định mục đích nói và đi tượng nghe.
+ GV yêu cầu HS đọc phần chuẩn bị nội
dung nói đxác định nội dung bài nói của
mình.
+Hs tìm ý theo PHT số 1, sắp xếp ý
+ Hs tập luyện cá nhân hoặc cặp đôi
- HS tiếp nhn nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhim v
II. Trình bày gii thiu mt cun sách
1. Trước khi nói
a. Xác định mục đích nói và người nghe
- Mục đích: chia sẻ để mọi người hiu
hơn về mt cuốn sách nào đó, yêu mến, tìm
đọc cun sách.
- Ngưi nghe: Thy , bạn bè, người quan
tâm.
b. Chun b ni dung nói
- La chn cun sách s gii thiu
- Tìm ý
- Sp xếp ý
c. Tp luyn
- HS nghe và trả lời
- Gv quan sát, htr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá
NV2: Hướng dẫn Hs tìm hiểu bước trình
bày bài nói
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV chuyển giao nhiệm v
+ Hướng dn hc sinh mt s lưu ý khi
luyn tp và trình bày
+ GV chọn HS trình bày bài nói. Đồng thi
GV yêu cu những HS dưới lp lng nghe,
đánh giá.
- HS tiếp nhn nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhim v
- HS nghe và trả lời
- Gv quan sát, htr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận.
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá
2. Trình bày bài nói
- Trình bày lần lượt c ý đã được xác định
trong đ cương bài nói.
- S dng l bng chng c th (dn
t sách hoặc đời sng thực) để làm vn
đề.
- Bc l được cảm xúc, thái độ phù hp.
*Yêu cầu đối vi ngưi nói và ni nghe:
Ngưi nói
- Ni dung trình bày:
+ Vấn đề trình bày được nêu rõ ràng, c
th.
+ Ni dung phong phú, có trng tâm,
được trình bày lô gích; lí l và bng
chng làm ni bt đưc vấn đề.
+ Ni dung giải đáp thắc mc c th,
ngn gn, thỏa đáng.
- Hình thc trình bày:
+ Bài trình bày có b cc rõ ràng.
+ Các ni dung minh ho có cht lưng.
+ S dụng phương tiện h tr phù hp.
+ Có s sáng to, tạo được đim nhn
cho ni dung trình bày.
- Tác phong, thái đ trình bày:
+ Phong thái t tin, tôn trọng người nghe,
s dng ngn ng cơ thể sinh dng, phù
hp.
+ Nói trõi chy, mch lc, không b ngt
quãng, hoc không có nhng
t ng chêm xen quá nhiu.
+ Tc đ nói va phi, có nhn ging
nhng ni dung quan trng.
+ Bảo đảm yêu cu v thi gian trình bày.
Ngưi nghe
- Lắng nghe, xác định và ghi li các thông
tin chính ca bài trình bày; nhng ni dung
cn hi li.
- Th hiện thái độ chú ý lng nghe; s dng
c ch, nét mt, ánh mt đ khích l người
nói.
- Hi li những điểm chưa rõ (nếu cân); có
th trao đổi thêm quan điểm cá nhân vé ni
dung ca bài trình bày.
NV3: Hướng dẫn Hs tìm hiểu bước trao
đổi v bài nói
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV chuyển giao nhiệm v
+ GV hướng dẫn HS xem bảng yêu cu
trong SHS để nắm được những đòi hỏi
bản với người nghe, người nói, trước khi
thc hiện việc trao đổi ý kiến
+ Sau mỗi lượt HS trình bày về vấn đề đặt
ra từ cuốn sách. Người nghe strao đổi lại
ý kiến, đề xut, góp ý.
- HS tiếp nhn nhim v.
3. Trao đổi v bài nói
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhim v
- HS nghe và trả lời
- Gv quan sát, htr
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bsung câu trả lời
của bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhim v
- GV nhận xét, đánh giá
*Yêu cầu khi trao đi
Ngưi nói
- Lng nghe nhn xét ca các bn và thy
cô v bài trình bày.
- Rút kinh nghim v ni dung, cách thc
và thái độ trình bày, ...
-T đánh giá:
+ Điều em hài lòng v bài trình bày ca
mình là gì?
+ Điều gì em muốn thay đổi trong bài trình
bày đó?
Ngưi nghe
- Kim tra vic nghe ghi chép các ni
dung thông tin xem đã chính xác chưa.
- Nêu nhn xét v ni dung, hình thc bài
trình bày.
- Đánh giá:
+ Em thy bài trình y ca bn thuyết
phc không? Vì sao?
+ Điều em học đưc t bài trình bày ca
bn là gì?
Hot đng 3: LUYN TP
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm rèn luyện thêm kĩ năng nói.
b. Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao (làm nhà).
c. Sn phm: HS thc hành nói nhà.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v:
- GV giao bài tp cho HS:
Nếu được gii thiu thêm mt vài cun sách na, em s gii thiu nhng cun sách nào?
B2: Thc hin nhim v
- GV ng dn HS gii thiu thêm mt s cun sách. Gợi ý HS trình bày suy nghĩ ca mình v
cuốn sách được gii thiu.
- Thuyết phc bạn cùng đọc thêm cun sách em gii thiu.
B3: Báo cáo, tho lun
HS t trình bày, đánh giá sản phm ca mình, da vào tiêu chí, t đánh giá kết qu thc hin bài
nói.
B4: Kết lun, nhận định: HS t nhận xét, trao đổi thêm ý kiến vi bn (Thời gian trao đổi, HS t
linh hot)
Hot đng 4: VN DNG - M RNG
a. Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS.
b. Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c. Sn phm: Sn phm của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d. T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v
GV giao bài tp:
Làm 1 video clip ngn thuyết phc mi người hình thành thói quen đọc sách gii thiu mt
cuốn sách theo em nên đọc php vi la tui (Sách Tuổi teen đáng giá bao nhiêu?, Hành trình
vào đi ca tui teen,…
B2: Thc hin nhim v
- GV hưng dn HS thc hin bài tp.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp 1 & 2.
B3: Báo cáo, tho lun
GV hưng dn HSch np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
B4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc np bài không
đúng quy định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài ôn tp hc kì
| 1/227