1
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI
BÀI 1: CHĂN NUÔI TRONG BỐI CẢNH CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP
4.0 (3 TIẾT)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0
- Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn
nuôi.
- Trình bày được những yêu cầu bn với người lao động của một số ngành nghề
phổ biến trong chăn nuôi.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Tự nghiên cứu để thu thập thông tin, dữ liệu qua nội dung trong SGK.
- Tìm hiểu thực tiễn ngành chăn nuôi tại địa phương để trả lời câu hỏi thực hiện nhiệm
vụ.
Năng lực riêng:
- Nêu được các phương pháp chăn nuôi chủ yếu ở nước ta và các yêu cầu cơ bản cần
có trong chăn nuôi.
- Biết cách vận dụng công nghệ vào chăn nuôi để nâng cao năng suất.
3. Phẩm chất
- Yêu thích vật nuôi và chăn nuôi
- niềm tin vào sự phát triển của khoa học, công nghệ sự ứng dụng vào cuộc
sống.
2
- Tích cực tìm hiểu vcác thiết bị hiện đại trong chăn nuôi tại địa phương, những ứng
dụng công nghệ cao có thể áp dụng tại địa phương.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên
- SGK, SGV Công nghệ chăn nuôi 11.
- Tranh, ảnh, video liên quan đến hoạt động chăn nuôi công nghệ cao.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối với học sinh
- SGK Công nghệ chăn nuôi 11.
- Tranh ảnh, liệu sưu tầm về các công nghệ chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0, thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Gợi mở kiến thức, tạo hng thú cho HS tìm hiểu về công nghệ cao trong chăn
nuôi.
b. Nội dung: GV giới thiệu hình nh, yêu cầu HS quan sát hình 1.1 SGK trả lời u
hỏi.
c. Sản phẩm: HS đưa ra câu trả lời.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ hc tập
- GV trình chiếu cho HS quan sát hình ảnh 1.1 SGK đặt câu hỏi: Hãy tả các công
nghệ cao được ứng dụng trong chăn nuôi ở hình 1.1?
3
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình ảnh GV trình chiếu, vận dụng hiểu biết của bản thân và trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, h trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi:
+ Hình 1.1a : Hệ thống cảm biến được lắp trong chuồng nuôi để liên tục thu thập thông
tin về nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ các loại khí độc của tiểu khí hậu chuồng nuôi. Khi thông
số của các yếu t này vượt quá mức quy định gây ảnh ng đến sức khỏe vật nuôi, hệ
thống sẽ đưa ra cảnh báo ngay lập tức để người chăn nuôi biết và can thiệp kịp thời hoặc
hệ thống điều khiển tự động sẽ điều chỉnh đưa các thông số liên quan về điều kiện tối ưu.
+ Hình 1.1b:Công nghệ thị giác máy tính có khả năng nhận diện chính xác từng cá thể bò
thông qua khuôn mặt (khi mỗi con bò đã có một mã định danh điện tử gắn liền với khuôn
mặt đặc thù của cá thể đó đã được lưu trong hệ thống phần mềm quản lí).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức.
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV chiếu video về hệ thống cảm biến trong chăn nuôi cho HS quan sát
https://www.youtube.com/watch?v=v4a4ink68dA ( từ 0:33 đến 2:27)
- GV mở rộng thêm: Chuồng nuôi có gắn hệ thống thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt
cùng các cảm biến, camera kết nối với các thiết bị thông minh phần mềm quản lí
trang trại giúp cập nhật thông tin thể đưa vào hệ thống, từ đó cán bộ kĩ thuật hay người
4
chăn nuôi có thể tra cứu thông tin của từng con bò t hthống máy tính hay trên các thiết
bị thông minh của từng con bò từ việc tự động hóa các quá trình chăn nuôi theo từng
thể như phân phối thức ăn tự động, vắt sữa thông minh, vắt sữa tự động
- GV dẫn dắt HS vào nội dung bài học: Bài 1 Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS trình bày được vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh
cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 1, kết hợp quan sát Hình 4.1 SGK
tr.21 trả lời câu hỏi, từ đó rút ra được vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0.
c. Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi thông qua đó nắm được vai trò của chăn nuôi, kể tên được
các sản phẩm chăn nuôi cũng như các nguyên liệu, thực phẩm để làm ra các sản phẩm đó.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV đặt vấn đề: GV chiếu mt s hình nh v chăn
nuôi cho HS quan sát:
1. Vai trò của chăn nuôi trong
bi cnh cuc cách mng công
nghip 4.0
- Cung cp thc phm trong
c và xut khu.
- Cung cp nguyên liu cho
ngành công nghip chế biến,
thc phm, giày da...
- Cung cp c tế bào, mô, cơ
quan để phc v nghiên cu
khoa hc.
5
- GV đặt câu hi: Nêu các vai trò của chăn nuôi trong
bi cnh cuc cách mng công nghip 4.0?
- GV yêu cu HS m việc nhóm đôi, liên h thc tế
tr li câu hi: Hãy k tên mt s sn phẩm chăn
nuôi được dùng làm thc phm, nguyên liu cho công
nghip chế biến?
- GV kết lun v vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh
cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
c 2: HS tiếp nhn, thc hin nhim v hc tp
- HS quan sát đc thông tin mục 1 đ tìm hiu ni
dung tr li câu hi.
- GV hướng dn, h tr HS (nếu cn thiết).
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động, tho lun
- GV mời đại din 2 3 HS trình bày trước lp ln
t các ni dung sau:
*Câu hi (SGK tr6)
- Sn phẩm chăn nuôi được dùng làm thc phm (tht,
trng, sữa,…); sản phẩm chăn nuôi được dùng làm
nguyên liu cho công nghip chế biến: tht (sn xut
tht hp, giò, ch, xúc xích,…), sữa (sn xut sữa tươi,
sa bt, bánh, ko, phô mai, sữa chua,…), da (sản
xuất đồ da như áo, túi, giày,…), lông (làm len sn
xuất áo, khăn,…).
- GV yêu cu các HS khác lng nghe, nhn xét, nêu ý
kiến b sung (nếu có).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
- Cung cp phân bón trng trt,
chăn nuôi thủy sn.
- To việc làm, tăng thu nhập cho
người chăn nuôi.
- Phc v tham quan du lch,
cung cp sc kéo...
6
- GV chuyn sang ni dung mi.
2. Một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi.
Hoạt động 2. Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS:
- Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao, một số thành tựu nổi bật của việc ứng
dụng công nghệ cao trong chăn nuôi.
- Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăm sóc và
nuôi dưỡng vật nuôi.
b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 2, mục 2.1.1 và 2.1.2 SGK tr.7,
8 và trả lời câu hỏi liên quan nhm hình thành kiến thức.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS để nắm rõ được sự hiện đại hóa quy trình chăn nuôi.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1. Tìm hiu khái nim công ngh cao
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV hướng dn HS làm việc cá nhân, đọc thông tin
mc 2, SGK tr.7, 8 hiu biết ca bản thân đ tr
li câu hi:
+ Công ngh cao là gì ?
+ Hãy nêu mt s thành tu ni bt v công ngh
cao trong chăn nuôi?
- GV kết lun v mt s thành tu ni bt ca vic
ng dng công ngh cao trong chăn nuôi.
c 2: HS tiếp nhn, thc hin nhim v hc
tp
- HS tiếp nhn câu hỏi, đọc thông tin SGK và tìm ra
câu tr li.
- GV hướng dn, h tr HS (nếu cn thiết).
2. Mt s thành tu ni bt ca
vic ng dng công ngh cao
trong chăn nuôi
- Khái nim: Công ngh cao
hình chăn nuôi ng dng nhng
công ngh hiện đại nhm nâng
cao năng suất, chất lượng sn
phm và hiu qu chăn nuôi.
- Thành tu ni bt ca ngành
chăn nuôi nhờ ng dng công
ngh cao:
1. Hiện đại hóa quy trình chăn
nuôi.
2. Công tác ging
3. Bo v môi trường.
7
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động, tho lun
- GV mời đi din 1 2 HS trình bày trước lp ln
t các ni dung sau:
+ Khái nim công ngh cao
+ Thành tu của ngành chăn nuôi khi áp dụng công
ngh cao.
- GV yêu cu các HS khác lng nghe, nhn xét, nêu
ý kiến b sung (nếu có).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc
- GV chuyn sang ni dung mi.
Nhim v 2. Tìm hiu thành tu Hin đại hóa
quy trình chăn nuôi trong chuồng tri và trang
thiết b.
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đọc thông tin mc 2.1.1 trang 7
SGK tr li câu hi: Vic hiện đại hóa quy trình
chăn nuôi được th hiện như thế nào trong vic xây
dng chung tri và s dng trang thiết b?
- GV kết lun v thành tu hiện đại hóa quy trình
chăn nuôi.
- GV chiếu hình 1.2 yêu cu HS tr li câu hi
Luyn tp (SGK tr7)
2.1. Hiện đi hóa quy trình
chăn nuôi.
a) Chung tri và trang thiết b
- Chung nuôi hiện đi: khép kín,
quy ln, áp dng công ngh
và thiết b hiện đại.
- Công ngh thông minh: h
thng Internet kết ni vn vt
(IoT), trí tu nhân to (AI),
blockchain...
8
Hãy phân tích li ích ca các thiết b chăn nuôi hiện
đại trong hình trên?
c 2: HS tiếp nhn, thc hin nhim v hc
tp
- HS tiếp nhn câu hỏi, đọc thông tin SGK, quan sát
hình nh và tìm ra câu tr li.
- GV hướng dẫn, quan sát quá trình duy, t ch
ca HS trong quá trình hc tp.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động, tho lun
- GV mời đi din 1 2 HS trình bày trước lp ln
t các ni dung sau:
*Luyn tp (SGK tr7)
- Hình 1.2.a: Thiết b thông minh được cài đặt phn
mm qun trang tri kết ni mng cho phép
người chăn nuôi hay cán b thuật có th theo dõi,
giám sát, quản lí, điều khin trc tuyến theo thi
gian các hoạt động sn xut trong chung tri.
- Hình 1.2.b: Bò đưc gn thiết b cm biến đ phát
hin sm bnh cho bò, ghi nhn các thông s v các
hoạt động các chi tiêu sinh ca bò, t đó hệ
thng s phân tích và cnh báo sm kh năng b
bnh ca bò.
- GV yêu cu các HS khác lng nghe, nhn xét, nêu
ý kiến b sung (nếu có).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
- GV nhận xét, đánh giá, kết lun, chuyn sang tìm
hiu ni dung mi.
9
Nhim v 3. Tìm hiu thành tu Hiện đại hóa
quy trình chăn nuôi trong nuôi dưỡng chăm sóc.
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia lp thành các nhóm 4 6 HS, phát phiếu
hc tp, yêu cu các nhóm hoàn thành:
Nhóm : ……………. Lớp : ………….
PHIU HC TP
Vai trò
Công ngh áp dng
- Sau khi các nhóm trình bày ni dung Phiếu hc tp,
GV yêu cầu HS đọc thêm mc Em biết để m
rng kiến thc.
- GV kết lun v thành tựu nuôi dưỡng và chăm sóc.
- GV yêu cu HS làm vic nhân hoàn thành u
hi Luyn tp (SGK tr8): S dng kết hp các công
ngh cao trong nuôi dưỡng chăm sóc vật ni
mang li nhng li ích gì ?
c 2: HS tiếp nhn, thc hin nhim v hc
tp
- HS nh thành nhóm, phân công nhim v, hoàn
thành phiếu hc tp
- GV hướng dẫn, quan sát năng làm việc nhóm ca
HS, h tr khi HS cn.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động, tho lun
- GV mời đại din nhóm trình bày kết qu trước lp
*Luyn tp (SGK tr8)
b) Nuôi dưỡng và chăm sóc
- Công ngh ng dng trong sn
xut và chế biến thức ăn.
- Công ngh ng dng trong sn
xut chế phm sinh học cho chăn
nuôi các sn phm b sung
thức ăn.
- Công ngh chn đoán, phòng
điu tr bnh.
* Kết lun: S dng kết hp c
công ngh cao trong nuôi dưỡng
chăm sóc vt nuôi giúp nuôi
ỡng và chăm sóc vật nuôi được
chính xác, khoa hc và hiu qu ;
giảm công lao đng, vt nuôi sinh
trường tốt, cho năng sut cao,
chất lượng sn phm tt, tiêu tn
ít thức ăn các vật đầu vào
trên mỗi đơn vị sn phm ; chn
đoán bệnh nhanh chính xác,
phòng tr bnh hiu quả, đối x
nhân đo vi vt nuôi bo v
môi trường.
10
- Trong nuôi dưỡng: ng dng công ngh cao trong
chế biến, sn xut thức ăn bổ sung to ra nhiu sn
phm tt cho chăn nuôi: thức ăn hỗn hp, thức ăn ủ
men, amino acid,…
- Trong chăm sóc:
+ Chung tri trang thiết b hin đại: H thng
cho ăn tự động, các thiết b t động,… giúp qun lí
và chăm sóc tối ưu cho từng đối tượng vt nuôi.
+ Trong chẩn đoán, phòng trị bệnh: thuật PCR,
h thng cm biến giúp chẩn đoán bệnh nhanh,
chính xác; vaccine, probiotics giúp phòng bnh hiu
qu;…
- Kết hp công ngh cao k trên giúp nuôi ng
chăm sóc vật nuôi được chính xác, khoa hc và hiu
qu; giảm công lao đng; vật nuôi sinh trưởng tt,
cho năng suất cao,…
- GV yêu cu nhóm khác b sung ý kiến (nếu có).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
Gợi ý phiếu học tập:
Vai trò
Công ngh áp dng
Thành tu
Trong sn
xut và chế
biến thức ăn.
ng dng công ngh cơ giới hóa, t
động hóa, tin hc hóa trong dây
chuyn sn xut thức ăn công
nghip.
ng dng công ngh vi sinh để lên
men thức ăn.
Sn xuất đưc thức ăn hỗn
hp, chế biến được nhiu loi
thức ăn cho vật nuôi như thức
ăn ủ men, chua…với năng
sut, chất lượng và hiu qu
cao.
11
Trong sn
xut chế phm
sinh hc cho
chăn nuôi và
các sn phm
b sung thc
ăn.
ng dng công ngh vi sinh, công
ngh enzyme, công ngh protein sn
xut các sn phm b sung thức ăn
và chế phm sinh học dùng cho chăn
nuôi.
Sn xuất đưc các sn phm b
sung thức ăn và các chế phm
sinh học dùng cho chăn nuôi
amino acid, enzyme, vitamin,
sinh khi nấm men…
Trong chn
đoán, phòng
và điều tr
bnh.
ng dụng kĩ thuật PCR trong chn
đoán bệnh, s dng các cm biến,
camera nhit h tr theo dõi sc
khe vt nuôi.
ng dng công ngh vaccine tái t
hợp, kĩ thuật to ging virus trao đổi
gene,…
ng dng công ngh chn và nhân
ging vi sinh vt, công ngh lên
men nuôi cy liên tc, công ngh
thu hi sn phm…
Kĩ thuật PCR chẩn đoán bệnh
nhanh và chính xác.
Các thiết b cm biến, camera
nhit, h tr chẩn đoán sớm
bnh cho vt nuôi.
Sn xuất đưc vaccine và thuc
kháng sinh với năng suất cao,
chất lượng tt, hiu qu cao.
Hoạt động 3. Công tác giống
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng
dụng công nghệ cao trong công tác giống.
b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 2.2, kết hợp kiến thức hiểu biết
của bản thân, thảo luận trả lời câu hỏi, hình thành kiến thức.
c. Sản phẩm: Thông qua câu trả lời, HS nm rõ các thành tựu nổi bật của việc ứng dụng
công nghệ cao trong công tác giống.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
2.2. Công tác ging
12
- GV đặt câu hi, yêu cầu HS cá nhân duy, suy nghĩ
tr li: Hãy nêu nhng ng dng công ngh cao được
s dng trong công tác ging vt nuôi?
- GV kết lun v thành tu trong công tác ging.
c 2: HS tiếp nhn, thc hin nhim v hc tp
- HS tiếp nhn câu hi, đọc thông tin mc 2.2 SGK trang
8, dựa các thông tin đã có phân tích, suy luận đưa ra câu
tr li.
- GV hướng dn, h tr HS (nếu cn thiết).
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động, tho lun
- GV mời đại din 1 2 HS trình bày trưc lp câu tr
li ca mình.
- GV yêu cu các HS khác lng nghe, nhn xét, u ý
kiến b sung (nếu có).
ớc 4: Đánh gkết qu thc hin nhim v hc tp
- GV tng kết câu tr li của HS, đưa ra đáp án chuẩn.
- ng dng công ngh gene
giúp to ra vt nuôi mang
những đc tính mi.
- ng dng công ngh sinh
hc trong bo tn phát trin
ging: to ngân hàng gene vt
nuôi bản địa quý hiếm, bo
qun lnh phôi, bo qun lnh
tinh trùng,...
Hoạt động 4. Bảo vệ môi trường
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nêu được một số thành tựu nổi vật của việc ứng
dụng công nghệ cao trong công tác giống.
b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 2.3, kết hợp kiến thức hiểu biết
của bản thân, thảo luận trả lời câu hỏi, hình thành kiến thức.
c. Sản phẩm: Thông qua câu trả lời, HS nắm một số thành tựu nổi vật ca việc ng
dụng công nghệ cao trong công tác giống.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV đặt câu hi, yêu cầu HS cá nhân tư duy,
suy nghĩ tr li: Hãy nêu nhng ng dng
2.3. Bo v môi trường
- Công ngh vi sinh to ra các chế phm
sinh hc dùng trong chế biến thức ăn
13
công ngh cao giúp bo v môi trường trong
chăn nuôi?
- GV kết lun v thành tu trong bo v môi
trường.
c 2: HS tiếp nhn, thc hin nhim v
hc tp
- HS tiếp nhn câu hi, đọc thông tin mc 2.3
SGK trang 8, dựa các thông tin đã phân
tích, suy lun đưa ra câu tr li.
- GV hướng dn, h tr HS (nếu cn thiết).
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động, tho
lun
- GV mời đại din 1 2 HS trình bày trưc
lp câu tr li ca mình.
- GV yêu cu các HS khác lng nghe, nhn
xét, nêu ý kiến b sung (nếu có).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
- GV tng kết câu tr li của HS, đưa ra đáp
án chun.
- GV yêu cu HS v nhà: Tìm hiu thêm v
ng dng công ngh cao trong chăn nuôi tại
Vit Nam và trên thế gii.
- GV tng kết ni dung mc 2: Vi s phát
trin ca khoa hc và công nghệ, chăn nuôi
đã đạt nhiu thành tu ni bt trong hin
đại hóa quy trình chăn nuôi, công tác ging,
cung cp thêm vi sinh vt li, giúp vt
nuôi tiêu hóa thức ăn và hấp thu tốt hơn,
đồng thi giảm lượng phân, gim khí
thi gây hiu ng nhà kính t đưng tiêu
hóa, giảm sinh khí gây mùi khí đc t
phân.
- Công ngh vi sinh to ra các chế phm
s dng trong x cht thi, giúp x
cht thi hiu qu, gim i hôi, to
ngun phân bón tt cho cây trng hay
nuôi trng thy sn.
- Công ngh giới hóa, t động hóa
ng dng trong qun cht thi, giúp
thu gom, x cht thi hiu qu, gim
mùi hôi chung tri, to ra phân bón hu
nước tưới tiêu chun cho trng
trt, nuôi trng thy sn.
- Công ngh enzyme sn xut các chế
phm enzyme s dng trong sn xut,
chế biến thức ăn giúp tăng tỉ l tiêu hóa,
hp thu các chất dinh dưỡng nên làm
giảm lượng cht thi.
14
chẩn đoán, phòng, trị bnh bo v môi
trường.
Hoạt động 5. Triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp
4.0
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nêu được triển vọng của ngành chăn nuôi trong bối
cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
b. Nội dung: GV cho HS thảo luận, nghiên cứu mục 3 trang 9 SGK, trả lời câu hỏi hình
thành kiến thức.
c. Sản phẩm: Thông qua câu trả lời, HS biết được các triển vọng trong tương lai của ngành
chăn nuôi.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV đặt câu hi, yêu cầu HS cá nhân tư duy,
suy nghĩ trả li: Hãy nêu nhng trin vng
của ngành chăn nuôi trong bi cnh cuc
cách mng 4.0?
- Sau khi HS đứng dy tr li, GV yêu cu HS
vn dng vào thc tin: Hãy nêu mt s ng
dng công ngh cao th áp dng trong
chăn nuôi ở địa phương em?
Gi ý:
- Trong x cht thi
- Trong bo qun chế biến thức ăn chăn
nuôi
- Trong thiết kế chung tri thông minh.
3. Trin vng của chăn nuôi trong bi
cnh cuc cách mng công nghip 4.0
- Phát triển theo hướng ng dụng đồng
b công ngh cao và t động hóa trong
các trang trại chăn nuôi hiện đại.
- ng tới chăn nuôi thông minh (s
dụng IoT, AI, Robot…)
- Tăng cường ng dng công ngh sinh
học, đặc bit là công ngh gene công
ngh tế bào phát trin mnh m.
- Công ngh vi sinh, công ngh enzyme
và công ngh protein
- ng tới chăn nuôi theo chuỗi giá tr
giúp các thành phn tham gia chia s
quyn li và trách nhim với nhau, đm
15
- GV kết lun v trin vng ca chăn nuôi
trong bi cnh cuc cách mng công nghip
4.0.
c 2: HS tiếp nhn, thc hin nhim v
hc tp
- HS tiếp nhn câu hỏi, đc thông tin SGK
phân tích, suy lun đưa ra câu trả li.
- GV hướng dn, h tr HS (nếu cn thiết).
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động, tho
lun
- GV mời đại din 1 2 HS trình bày trưc
lp câu tr li ca mình.
- GV yêu cu các HS khác lng nghe, nhn
xét, nêu ý kiến b sung (nếu có).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
- GV tng kết câu tr li ca HS, đưa ra đáp
án chun.
bo cho việc điều tiết th trường, ôn đnh
đầu ra và truy xut ngun gc.
- S ng doanh nghip tham gia vào
ngành chăn nuôi ngày càng tăng, đng
thi chất lượng ngun nhân lc ca
ngành chăn nuôi ngày càng cao.
*Kết lun: Trin vng trong ngành
chăn nuôi Việt Nam hiện đại a,
ng dng công ngh cao, nâng cao
năng sut, chất lượng, hiu qubn
vng.
Hoạt đng 6. Yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến
trong chăn nuôi.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS kể tên được một số ngành nghề phổ biến của chăn
nuôi, nêu được những yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ
biến trong chăn nuôi.
b. Nội dung: GV cho HS thảo luận, nghiên cứu mục 4 trang 10 SGK, trả lời các câu hỏi:
1. Hãy kể tên một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi ở nước ta.
2. Hãy nêu một số yêu cầu cơ bản đối với người lao động ca một số ngành nghề phổ
biến trong chăn nuôi.
16
c. Sản phẩm: Thông qua câu trả lời, HS nắm rõ các yêu cầu đối với người lao động trong
ngành chăn nuôi.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV t chức cho HS chơi trò chơi nhanh:
Hai dãy bàn tương ng với 2 đội, lần lượt
đưa ra câu trả li cho câu hỏi GV đưa ra,
đội nào không đưa ra được câu tr lời đi
thua cuc: Hãy k tên mt s ngành ngh
ph biến trong chăn nuôi ở c ta.
- GV đặt câu hi: Hãy nêu mt s yêu cu
bản đối với người lao đng ca mt s
ngành ngh ph biến trong chăn nuôi.
- GV kết lun các yêu cầu bản đối vi
người lao đng ca mt s ngành ngh ph
biến trong chăn nuôi.
c 2: HS tiếp nhn, thc hin nhim
v hc tp
- HS tiếp nhn câu hỏi, đọc thông tin SGK
phân tích, suy lun đưa ra câu trả li.
- GV hướng dn, h tr HS (nếu cn thiết).
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động, tho
lun
- GV mời đại din 1 2 HS trình bày trưc
lp câu tr li ca mình.
4. Yêu cầu cơ bn đối với người lao động
ca mt s ngành ngh ph biến trong
chăn nuôi
- Mt s ngành ngh ph biến trong chăn
nuôi:
+ Các ngh nuôi các đối tượng vt nuôi
khác nhau (nuôi , nuôi vt, nuôi ln, nuôi
ong…)
+ Các ngh dch v đầu vào chăn nuôi
(kinh doanh con ging, thức ăn chăn nuôi,
thiết b chăn nuôi…)
+ Ngh dch v thuật chăn nuôi (kĩ
chăn nuôi).
+ Ngh thú y
+ Ngh dch v đầu ra chăn nuôi (mua bán,
giết m vật nuôi…)
- Kết lun: Yêu cầu bn ca mt s
ngành ngh ph biến trong chăn nuôi:
+ kiến thức, năng về chăn nuôi
kinh tế.
+ kh năng áp dụng khoa hc công ngh
tiên tiến, công ngh cao trong sn xut.
+ Chăm chỉ, cn cù, chu k
17
- GV yêu cu các HS khác lng nghe, nhn
xét, nêu ý kiến b sung (nếu có).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV tng kết câu tr li của HS, đưa ra kết
lun chung cho yêu cầu bản đối vi
người lao đng ca mt s ngành ngh ph
biến trong chăn nuôi.
+ Yêu quý s thích chăm sóc động
vt.
+ Có ý thc bo v môi trường, đạo đức
ngh nghip và sc khe tt.
= > Ngun nhân lực cho ngành chăn
nuôi đòi hi chất lượng ngày càng cao và
toàn diện, đáp ng nhu cu phát trin ca
ngành.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS vận dụng những kiến thức đã học về ngành chăn
nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ để trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm vào Phiếu bài tập.
c. Sản phẩm: HS chọn được các đáp án đúng và chuẩn kiến thức ca GV.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ hc tập
- GV phát Phiếu bài tập cho HS, yêu cầu HS trả lời.
H và tên:
Lp:
PHIU BÀI TP
BÀI 1: CHĂN NUÔI TRONG BỐI CNH
CUC CÁCH MNG CÔNG NGHIP 4.0
Câu 1. Công ngh cao là gì?
A. Là mô hình áp dng công ngh mi nhất để tăng năng suất chăn nuôi.
B. mô hình chăn nuôi ứng dng nhng công ngh hiện đại nhằm nâng cao năng suất,
chất lượng sn phm và hiu qu chăn nuôi.
18
C. hình đưa các sản phẩm chăn nuôi để chế biến bng các công ngh hiện đại
nhm to ra sn phẩm đưa ra th trường tt nht.
D. Là mô hình chăn nuôi sử dụng máy móc đắt nht và tt nht trên thế gii.
Câu 2. Vic ng dng công ngh cao trong chăn nuôi đem lại thành tu ni bt nào sau
đây? – Chọn đáp án sai
A. Hiện đại hóa quá trình chăn nuôi
B. Bo v môi trường
C. Công tác ging
D. S ng doanh nghiệp ngành chăn nuôi lớn nht
Câu 3. “Cu sn xut ra protein tr liệu” là thành qu ca ng dng công ngho?
A. Công ngh vi sinh
B. Công ngh sinh hc
C. Công ngh gene
D. Công ngh sn xut
Câu 4. Đâu không phi yêu cầu bản đối với người lao động ca mt s ngành
ngh ph biến trong chăn nuôi?
A. Có đạo đức, sc khe và bo v môi trường
B. Có niềm đam mê và yêu thích đối với động vt
C. Có kh năng áp dụng công ngh tiên tiến
D. Có bng cp, chng ch liên quan đến ngành ngh ph biến trong chăn nuôi.
Câu 5. Ưu điểm ca vic s dng nhn din khuôn mt vt nuôi
A. theo dõi đưc vt nuôi mà không cn phi di chuyn nhiu
B. cha bnh cho vt nuôi
C. theo dõi đưc các ch s i trường
D. can thip kp thi nếu thy vt nuôi có du hiu b bnh
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS vn dụng kiến thức đã học, hiểu biết thức tế về phương thức chăn nuôi đhoàn thành
nhanh Phiếu bài tập.
19
- GV quan sát, hướng dn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
- GV thu Phiếu bài tập và mời đại diện 1 – 2 HS đọc đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
D
C
D
D
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu đáp án khác (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chốt đáp án.
- GV chuyển sang nội dung mới.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Giúp HS vận dụng kiến thức vào thực tiễn để áp dụng công nghệ cao trong
chăn nuôi ở địa phương em.
b. Nội dung: GV đặt câu hỏi, HS liên hệ vào thực tiễn đưa ra phương án trả lời
c. Sản phẩm: HS biết cách liên hệ với thực tiễn và đưa ra các đề xuất phù hợp.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ hc tập
- GV giao nhiệm vụ cho HS làm việc cá nhân theo nội dung Vận dụng (SGK – tr7,8)
Câu 1 (SGK tr7). Các cơ sở chăn nuôi ở địa phương em đã sử dụng những thiết bị hiện
đại nào trong chăn nuôi? Hãy nêu những lợi ích của chúng đối với cơ sở chăn nuôi đó?
Câu 2 (SGK tr9): Hãy nêu một số ứng dụng công nghệ cao thể áp dụng trong chăn
nuôi ở địa phương em.
Câu 3 (SGK tr10). Bản thân em phù hợp với các ngành nghề trong chăn nuôi công
nghệ cao không? Vì sao?
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS vận dụng kiến thức đã học và liên hệ thực tế về ngành chăn nuôi để thực hiện nhiệm
vụ.
- GV hướng dẫn, h trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
20
- HS chia sẻ trước lớp nội dung đã thảo luận
Vận dụng
Câu 1 (SGK tr7)
HS dựa vào thực tiễn sản xuất tại địa phương, tả những thiết bị hiện đại trong chăn
nuôi tại địa phương và nêu những lợi ích của chúng. Ví dụ: sử dụng hệ thống ăn/uống tự
động, robot dọn chuồng; lợi ích là tiết kiệm nhân công, nâng cao năng suất, chất lượng sản
phẩm và bảo vệ môi trường.
Câu 2 (SGK tr9)
HS thảo luận, nghiên cứu, tìm hiểu thực tiễn sản xuất tại địa phương, tham khảo ý kiến chủ
hộ chăn nuôi, đề xuất một số ứng dụng công nghệ cao có thể áp dụng tại địa phương.
dụ: (i) Trong xử chất thải (bằng công nghệ biogas, ủ phân sử dụng chế phẩm sinh học,
chăn nuôi trên đệm lót sinh học, sử dụng chế phm khử mùi hôi chuồng nuôi, xử nước
thải). (ii) Trong bảo quản chế biến thức ăn chăn nuôi (lên men lỏng thức ăn, chua thức
ăn,…). (iii) Trong thiết kế chuồng trại thông minh (chuồng nuôi lắp hệ thống cảm biến, hệ
thống cho ăn, uống tự động, quản lí bằng thiết bị thông minh,…),…
- HS đóng góp ý kiến, đặt câu hỏi cho bạn (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá và kết thúc tiết học
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại kiến thức đã học: Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
- Hoàn thành bài tập phn Vận dụng được giao.
- Đọc và tìm hiểu trước Bài 2 Xu hướng phát triển của chăn nuôi.

Preview text:

Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI
BÀI 1: CHĂN NUÔI TRONG BỐI CẢNH CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Sau bài học này, HS sẽ:
- Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
- Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi.
- Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề
phổ biến trong chăn nuôi. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Tự nghiên cứu để thu thập thông tin, dữ liệu qua nội dung trong SGK.
- Tìm hiểu thực tiễn ngành chăn nuôi tại địa phương để trả lời câu hỏi thực hiện nhiệm vụ.
Năng lực riêng:
- Nêu được các phương pháp chăn nuôi chủ yếu ở nước ta và các yêu cầu cơ bản cần có trong chăn nuôi.
- Biết cách vận dụng công nghệ vào chăn nuôi để nâng cao năng suất. 3. Phẩm chất
- Yêu thích vật nuôi và chăn nuôi
- Có niềm tin vào sự phát triển của khoa học, công nghệ và sự ứng dụng vào cuộc sống. 1
- Tích cực tìm hiểu về các thiết bị hiện đại trong chăn nuôi tại địa phương, những ứng
dụng công nghệ cao có thể áp dụng tại địa phương.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên
- SGK, SGV Công nghệ chăn nuôi 11.
- Tranh, ảnh, video liên quan đến hoạt động chăn nuôi công nghệ cao.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối với học sinh
- SGK Công nghệ chăn nuôi 11.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm về các công nghệ chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0, thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Gợi mở kiến thức, tạo hứng thú cho HS tìm hiểu về công nghệ cao trong chăn nuôi.
b. Nội dung: GV giới thiệu hình ảnh, yêu cầu HS quan sát hình 1.1 SGK và trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: HS đưa ra câu trả lời.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV trình chiếu cho HS quan sát hình ảnh 1.1 SGK và đặt câu hỏi: Hãy mô tả các công
nghệ cao được ứng dụng trong chăn nuôi ở hình 1.1? 2
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình ảnh GV trình chiếu, vận dụng hiểu biết của bản thân và trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi:
+ Hình 1.1a : Hệ thống cảm biến được lắp trong chuồng nuôi để liên tục thu thập thông
tin về nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ các loại khí độc của tiểu khí hậu chuồng nuôi. Khi thông
số của các yếu tố này vượt quá mức quy định gây ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi, hệ
thống sẽ đưa ra cảnh báo ngay lập tức để người chăn nuôi biết và can thiệp kịp thời hoặc
hệ thống điều khiển tự động sẽ điều chỉnh đưa các thông số liên quan về điều kiện tối ưu.
+ Hình 1.1b:Công nghệ thị giác máy tính có khả năng nhận diện chính xác từng cá thể bò
thông qua khuôn mặt (khi mỗi con bò đã có một mã định danh điện tử gắn liền với khuôn
mặt đặc thù của cá thể đó đã được lưu trong hệ thống phần mềm quản lí).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV chiếu video về hệ thống cảm biến trong chăn nuôi cho HS quan sát
https://www.youtube.com/watch?v=v4a4ink68dA ( từ 0:33 đến 2:27)
- GV mở rộng thêm: Chuồng nuôi có gắn hệ thống thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt
bò cùng các cảm biến, camera kết nối với các thiết bị thông minh và phần mềm quản lí
trang trại giúp cập nhật thông tin cá thể đưa vào hệ thống, từ đó cán bộ kĩ thuật hay người 3
chăn nuôi có thể tra cứu thông tin của từng con bò từ hệ thống máy tính hay trên các thiết
bị thông minh của từng con bò từ việc tự động hóa các quá trình chăn nuôi theo từng cá
thể như phân phối thức ăn tự động, vắt sữa thông minh, vắt sữa tự động…
- GV dẫn dắt HS vào nội dung bài học: Bài 1 – Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS trình bày được vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh
cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 1, kết hợp quan sát Hình 4.1 SGK
tr.21 và trả lời câu hỏi, từ đó rút ra được vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
c. Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi thông qua đó nắm được vai trò của chăn nuôi, kể tên được
các sản phẩm chăn nuôi cũng như các nguyên liệu, thực phẩm để làm ra các sản phẩm đó.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Vai trò của chăn nuôi trong
- GV đặt vấn đề: GV chiếu một số hình ảnh về chăn bối cảnh cuộc cách mạng công nuôi cho HS quan sát: nghiệp 4.0
- Cung cấp thực phẩm trong nước và xuất khẩu.
- Cung cấp nguyên liệu cho
ngành công nghiệp chế biến, thực phẩm, giày da...
- Cung cấp các tế bào, mô, cơ
quan để phục vụ nghiên cứu khoa học. 4
- GV đặt câu hỏi: Nêu các vai trò của chăn nuôi trong - Cung cấp phân bón trồng trọt,
bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0? chăn nuôi thủy sản.
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm đôi, liên hệ thực tế - Tạo việc làm, tăng thu nhập cho
và trả lời câu hỏi: Hãy kể tên một số sản phẩm chăn người chăn nuôi.
nuôi được dùng làm thực phẩm, nguyên liệu cho công - Phục vụ tham quan du lịch, nghiệp chế biến? cung cấp sức kéo...
- GV kết luận về vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh
cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát đọc thông tin mục 1 để tìm hiểu nội dung trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
- GV mời đại diện 2 – 3 HS trình bày trước lớp lần lượt các nội dung sau:
*Câu hỏi (SGK – tr6)
- Sản phẩm chăn nuôi được dùng làm thực phẩm (thịt,
trứng, sữa,…); sản phẩm chăn nuôi được dùng làm
nguyên liệu cho công nghiệp chế biến: thịt (sản xuất
thịt hộp, giò, chả, xúc xích,…), sữa (sản xuất sữa tươi,
sữa bột, bánh, kẹo, phô mai, sữa chua,…), da (sản
xuất đồ da như áo, túi, giày,…), lông (làm len sản
xuất áo, khăn,…).
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. 5
- GV chuyển sang nội dung mới.
2. Một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi.
Hoạt động 2. Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS:
- Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao, một số thành tựu nổi bật của việc ứng
dụng công nghệ cao trong chăn nuôi.
- Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi.
b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 2, mục 2.1.1 và 2.1.2 SGK tr.7,
8 và trả lời câu hỏi liên quan nhằm hình thành kiến thức.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS để nắm rõ được sự hiện đại hóa quy trình chăn nuôi.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Nhiệm vụ 1. Tìm hiểu khái niệm công nghệ cao
2. Một số thành tựu nổi bật của
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
việc ứng dụng công nghệ cao
- GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân, đọc thông tin trong chăn nuôi
mục 2, SGK tr.7, 8 và hiểu biết của bản thân để trả - Khái niệm: Công nghệ cao là mô lời câu hỏi:
hình chăn nuôi ứng dụng những
+ Công nghệ cao là gì ?
công nghệ hiện đại nhằm nâng
+ Hãy nêu một số thành tựu nổi bật về công nghệ cao năng suất, chất lượng sản cao trong chăn nuôi?
phẩm và hiệu quả chăn nuôi.
- GV kết luận về một số thành tựu nổi bật của việc - Thành tựu nổi bật của ngành
ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi.
chăn nuôi nhờ ứng dụng công
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học nghệ cao: tập
1. Hiện đại hóa quy trình chăn
- HS tiếp nhận câu hỏi, đọc thông tin SGK và tìm ra nuôi. câu trả lời. 2. Công tác giống
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 3. Bảo vệ môi trường. 6
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày trước lớp lần lượt các nội dung sau:
+ Khái niệm công nghệ cao
+ Thành tựu của ngành chăn nuôi khi áp dụng công nghệ cao.
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu
ý kiến bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
- GV chuyển sang nội dung mới.
Nhiệm vụ 2. Tìm hiểu thành tựu – Hiện đại hóa 2.1. Hiện đại hóa quy trình
quy trình chăn nuôi trong chuồng trại và trang chăn nuôi. thiết bị.
a) Chuồng trại và trang thiết bị
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Chuồng nuôi hiện đại: khép kín,
- GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2.1.1 trang 7 quy mô lớn, áp dụng công nghệ
SGK và trả lời câu hỏi: Việc hiện đại hóa quy trình và thiết bị hiện đại.
chăn nuôi được thể hiện như thế nào trong việc xây - Công nghệ thông minh: hệ
dựng chuồng trại và sử dụng trang thiết bị?
thống Internet kết nối vạn vật
- GV kết luận về thành tựu hiện đại hóa quy trình (IoT), trí tuệ nhân tạo (AI), chăn nuôi. blockchain...
- GV chiếu hình 1.2 và yêu cầu HS trả lời câu hỏi Luyện tập (SGK – tr7) 7
Hãy phân tích lợi ích của các thiết bị chăn nuôi hiện
đại trong hình trên?
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tiếp nhận câu hỏi, đọc thông tin SGK, quan sát
hình ảnh và tìm ra câu trả lời.
- GV hướng dẫn, quan sát quá trình tư duy, tự chủ
của HS trong quá trình học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày trước lớp lần lượt các nội dung sau:
*Luyện tập (SGK – tr7)
- Hình 1.2.a: Thiết bị thông minh được cài đặt phần
mềm quản lí trang trại có kết nối mạng cho phép
người chăn nuôi hay cán bộ kĩ thuật có thể theo dõi,
giám sát, quản lí, điều khiển trực tuyến theo thời
gian các hoạt động sản xuất trong chuồng trại.
- Hình 1.2.b: Bò được gắn thiết bị cảm biến để phát
hiện sớm bệnh cho bò, ghi nhận các thông số về các
hoạt động và các chi tiêu sinh lí của bò, từ đó hệ
thống sẽ phân tích và cảnh báo sớm khả năng bị bệnh của bò.
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu
ý kiến bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, kết luận, chuyển sang tìm hiểu nội dung mới. 8
Nhiệm vụ 3. Tìm hiểu thành tựu – Hiện đại hóa b) Nuôi dưỡng và chăm sóc
quy trình chăn nuôi trong nuôi dưỡng và chăm sóc. - Công nghệ ứng dụng trong sản
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
xuất và chế biến thức ăn.
- GV chia lớp thành các nhóm 4 – 6 HS, phát phiếu - Công nghệ ứng dụng trong sản
học tập, yêu cầu các nhóm hoàn thành:
xuất chế phẩm sinh học cho chăn
Nhóm : ……………. Lớp : ………….
nuôi và các sản phẩm bổ sung PHIẾU HỌC TẬP thức ăn. Vai trò Công nghệ áp dụng Thành tựu
- Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh.
* Kết luận: Sử dụng kết hợp các
công nghệ cao trong nuôi dưỡng
- Sau khi các nhóm trình bày nội dung Phiếu học tập, và chăm sóc vật nuôi giúp nuôi
GV yêu cầu HS đọc thêm mục Em có biết để mở dưỡng và chăm sóc vật nuôi được rộng kiến thức.
chính xác, khoa học và hiệu quả ;
- GV kết luận về thành tựu nuôi dưỡng và chăm sóc. giảm công lao động, vật nuôi sinh
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân hoàn thành câu trường tốt, cho năng suất cao,
hỏi Luyện tập (SGK – tr8): Sử dụng kết hợp các công chất lượng sản phẩm tốt, tiêu tốn
nghệ cao trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi ít thức ăn và các vật tư đầu vào
mang lại những lợi ích gì ?
trên mỗi đơn vị sản phẩm ; chẩn
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học
đoán bệnh nhanh và chính xác, tập
phòng và trị bệnh hiệu quả, đối xử
- HS hình thành nhóm, phân công nhiệm vụ, hoàn nhân đạo với vật nuôi và bảo vệ thành phiếu học tập môi trường.
- GV hướng dẫn, quan sát kĩ năng làm việc nhóm của HS, hỗ trợ khi HS cần.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
- GV mời đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp
*Luyện tập (SGK – tr8) 9
- Trong nuôi dưỡng: Ứng dụng công nghệ cao trong
chế biến, sản xuất thức ăn bổ sung tạo ra nhiều sản
phẩm tốt cho chăn nuôi: thức ăn hỗn hợp, thức ăn ủ men, amino acid,… - Trong chăm sóc:
+ Chuồng trại và trang thiết bị hiện đại: Hệ thống
cho ăn tự động, các thiết bị tự động,… giúp quản lí
và chăm sóc tối ưu cho từng đối tượng vật nuôi.
+ Trong chẩn đoán, phòng trị bệnh: Kĩ thuật PCR,
hệ thống cảm biến giúp chẩn đoán bệnh nhanh,
chính xác; vaccine, probiotics giúp phòng bệnh hiệu quả;…
- Kết hợp công nghệ cao kể trên giúp nuôi dưỡng và
chăm sóc vật nuôi được chính xác, khoa học và hiệu
quả; giảm công lao động; vật nuôi sinh trưởng tốt,
cho năng suất cao,…
- GV yêu cầu nhóm khác bổ sung ý kiến (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
Gợi ý phiếu học tập: Vai trò
Công nghệ áp dụng Thành tựu
Ứng dụng công nghệ cơ giới hóa, tự Sản xuất được thức ăn hỗn Trong sản
động hóa, tin học hóa trong dây
hợp, chế biến được nhiều loại xuất và chế
chuyền sản xuất thức ăn công
thức ăn cho vật nuôi như thức biến thức ăn. nghiệp.
ăn ủ men, ủ chua…với năng
ứng dụng công nghệ vi sinh để lên
suất, chất lượng và hiệu quả men thức ăn. cao. 10 Trong sản
Ứng dụng công nghệ vi sinh, công
Sản xuất được các sản phẩm bổ
xuất chế phẩm nghệ enzyme, công nghệ protein sản sung thức ăn và các chế phẩm sinh học cho
xuất các sản phẩm bổ sung thức ăn
sinh học dùng cho chăn nuôi
chăn nuôi và và chế phẩm sinh học dùng cho chăn amino acid, enzyme, vitamin, các sản phẩm nuôi. sinh khối nấm men… bổ sung thức ăn.
Ứng dụng kĩ thuật PCR trong chẩn
Kĩ thuật PCR chẩn đoán bệnh
đoán bệnh, sử dụng các cảm biến, nhanh và chính xác. Trong chẩn
camera nhiệt hỗ trợ theo dõi sức
Các thiết bị cảm biến, camera
đoán, phòng khỏe vật nuôi.
nhiệt, hỗ trợ chẩn đoán sớm và điều trị
Ứng dụng công nghệ vaccine tái tổ bệnh cho vật nuôi. bệnh.
hợp, kĩ thuật tạo giống virus trao đổi Sản xuất được vaccine và thuốc gene,…
kháng sinh với năng suất cao,
Ứng dụng công nghệ chọn và nhân
chất lượng tốt, hiệu quả cao.
giống vi sinh vật, công nghệ lên
men nuôi cấy liên tục, công nghệ thu hồi sản phẩm…
Hoạt động 3. Công tác giống
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng
dụng công nghệ cao trong công tác giống.
b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 2.2, kết hợp kiến thức hiểu biết
của bản thân, thảo luận trả lời câu hỏi, hình thành kiến thức.
c. Sản phẩm: Thông qua câu trả lời, HS nắm rõ các thành tựu nổi bật của việc ứng dụng
công nghệ cao trong công tác giống.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
2.2. Công tác giống 11
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS cá nhân tư duy, suy nghĩ - Ứng dụng công nghệ gene
trả lời: Hãy nêu những ứng dụng công nghệ cao được giúp tạo ra vật nuôi mang
sử dụng trong công tác giống vật nuôi? những đặc tính mới.
- GV kết luận về thành tựu trong công tác giống.
- Ứng dụng công nghệ sinh
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
học trong bảo tồn và phát triển
- HS tiếp nhận câu hỏi, đọc thông tin mục 2.2 SGK trang giống: tạo ngân hàng gene vật
8, dựa các thông tin đã có phân tích, suy luận đưa ra câu nuôi bản địa quý hiếm, bảo trả lời.
quản lạnh phôi, bảo quản lạnh
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). tinh trùng,...
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày trước lớp câu trả lời của mình.
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổng kết câu trả lời của HS, đưa ra đáp án chuẩn.
Hoạt động 4. Bảo vệ môi trường
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nêu được một số thành tựu nổi vật của việc ứng
dụng công nghệ cao trong công tác giống.
b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 2.3, kết hợp kiến thức hiểu biết
của bản thân, thảo luận trả lời câu hỏi, hình thành kiến thức.
c. Sản phẩm: Thông qua câu trả lời, HS nắm rõ một số thành tựu nổi vật của việc ứng
dụng công nghệ cao trong công tác giống.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 2.3. Bảo vệ môi trường
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS cá nhân tư duy, - Công nghệ vi sinh tạo ra các chế phẩm
suy nghĩ trả lời: Hãy nêu những ứng dụng sinh học dùng trong chế biến thức ăn 12
công nghệ cao giúp bảo vệ môi trường trong cung cấp thêm vi sinh vật có lợi, giúp vật chăn nuôi?
nuôi tiêu hóa thức ăn và hấp thu tốt hơn,
- GV kết luận về thành tựu trong bảo vệ môi đồng thời giảm lượng phân, giảm khí trường.
thải gây hiệu ứng nhà kính từ đường tiêu
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ hóa, giảm sinh khí gây mùi và khí độc từ học tập phân.
- HS tiếp nhận câu hỏi, đọc thông tin mục 2.3 - Công nghệ vi sinh tạo ra các chế phẩm
SGK trang 8, dựa các thông tin đã có phân sử dụng trong xử lí chất thải, giúp xử lí
tích, suy luận đưa ra câu trả lời.
chất thải hiệu quả, giảm mùi hôi, tạo
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
nguồn phân bón tốt cho cây trồng hay
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo nuôi trồng thủy sản. luận
- Công nghệ cơ giới hóa, tự động hóa
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày trước ứng dụng trong quản lí chất thải, giúp
lớp câu trả lời của mình.
thu gom, xử lí chất thải hiệu quả, giảm
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận mùi hôi chuồng trại, tạo ra phân bón hữu
xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
cơ và nước tưới tiêu chuẩn cho trồng
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm trọt, nuôi trồng thủy sản. vụ học tập
- Công nghệ enzyme sản xuất các chế
- GV tổng kết câu trả lời của HS, đưa ra đáp phẩm enzyme sử dụng trong sản xuất, án chuẩn.
chế biến thức ăn giúp tăng tỉ lệ tiêu hóa,
- GV yêu cầu HS về nhà: Tìm hiểu thêm về hấp thu các chất dinh dưỡng nên làm
ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi tại giảm lượng chất thải.
Việt Nam và trên thế giới.
- GV tổng kết nội dung mục 2: Với sự phát
triển của khoa học và công nghệ, chăn nuôi
đã đạt nhiều thành tựu nổi bật trong hiện
đại hóa quy trình chăn nuôi, công tác giống, 13
chẩn đoán, phòng, trị bệnh và bảo vệ môi trường.
Hoạt động 5. Triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nêu được triển vọng của ngành chăn nuôi trong bối
cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
b. Nội dung: GV cho HS thảo luận, nghiên cứu mục 3 trang 9 SGK, trả lời câu hỏi hình thành kiến thức.
c. Sản phẩm: Thông qua câu trả lời, HS biết được các triển vọng trong tương lai của ngành chăn nuôi.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 3. Triển vọng của chăn nuôi trong bối
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS cá nhân tư duy, cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
suy nghĩ trả lời: Hãy nêu những triển vọng - Phát triển theo hướng ứng dụng đồng
của ngành chăn nuôi trong bối cảnh cuộc bộ công nghệ cao và tự động hóa trong cách mạng 4.0?
các trang trại chăn nuôi hiện đại.
- Sau khi HS đứng dậy trả lời, GV yêu cầu HS - Hướng tới chăn nuôi thông minh (sử
vận dụng vào thực tiễn: Hãy nêu một số ứng dụng IoT, AI, Robot…)
dụng công nghệ cao có thể áp dụng trong - Tăng cường ứng dụng công nghệ sinh
chăn nuôi ở địa phương em?
học, đặc biệt là công nghệ gene và công Gợi ý:
nghệ tế bào phát triển mạnh mẽ.
- Trong xử lí chất thải
- Công nghệ vi sinh, công nghệ enzyme
- Trong bảo quản và chế biến thức ăn chăn và công nghệ protein nuôi
- Hướng tới chăn nuôi theo chuỗi giá trị
- Trong thiết kế chuồng trại thông minh.
giúp các thành phần tham gia chia sẻ
quyền lợi và trách nhiệm với nhau, đảm 14
- GV kết luận về triển vọng của chăn nuôi bảo cho việc điều tiết thị trường, ôn định
trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp đầu ra và truy xuất nguồn gốc. 4.0.
- Số lượng doanh nghiệp tham gia vào
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ ngành chăn nuôi ngày càng tăng, đồng học tập
thời chất lượng nguồn nhân lực của
- HS tiếp nhận câu hỏi, đọc thông tin SGK ngành chăn nuôi ngày càng cao.
phân tích, suy luận đưa ra câu trả lời.
*Kết luận: Triển vọng trong ngành
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
chăn nuôi Việt Nam là hiện đại hóa,
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo ứng dụng công nghệ cao, nâng cao luận
năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày trước vững.
lớp câu trả lời của mình.
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận
xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổng kết câu trả lời của HS, đưa ra đáp án chuẩn.
Hoạt động 6. Yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS kể tên được một số ngành nghề phổ biến của chăn
nuôi, nêu được những yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
b. Nội dung: GV cho HS thảo luận, nghiên cứu mục 4 trang 10 SGK, trả lời các câu hỏi:
1. Hãy kể tên một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi ở nước ta.
2. Hãy nêu một số yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. 15
c. Sản phẩm: Thông qua câu trả lời, HS nắm rõ các yêu cầu đối với người lao động trong ngành chăn nuôi.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học 4. Yêu cầu cơ bản đối với người lao động tập
của một số ngành nghề phổ biến trong
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nhanh: chăn nuôi
Hai dãy bàn tương ứng với 2 đội, lần lượt - Một số ngành nghề phổ biến trong chăn
đưa ra câu trả lời cho câu hỏi GV đưa ra, nuôi:
đội nào không đưa ra được câu trả lời là đội + Các nghề nuôi các đối tượng vật nuôi
thua cuộc: Hãy kể tên một số ngành nghề khác nhau (nuôi gà, nuôi vịt, nuôi lợn, nuôi
phổ biến trong chăn nuôi ở nước ta. ong…)
- GV đặt câu hỏi: Hãy nêu một số yêu cầu + Các nghề dịch vụ đầu vào chăn nuôi
cơ bản đối với người lao động của một số (kinh doanh con giống, thức ăn chăn nuôi,
ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
thiết bị chăn nuôi…)
- GV kết luận các yêu cầu cơ bản đối với + Nghề dịch vụ kĩ thuật chăn nuôi (kĩ sư
người lao động của một số ngành nghề phổ chăn nuôi). biến trong chăn nuôi. + Nghề thú y
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm + Nghề dịch vụ đầu ra chăn nuôi (mua bán, vụ học tập
giết mổ vật nuôi…)
- HS tiếp nhận câu hỏi, đọc thông tin SGK - Kết luận: Yêu cầu cơ bản của một số
phân tích, suy luận đưa ra câu trả lời.
ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi:
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). + Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo kinh tế. luận
+ Có khả năng áp dụng khoa học công nghệ
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày trước tiên tiến, công nghệ cao trong sản xuất.
lớp câu trả lời của mình.
+ Chăm chỉ, cần cù, chịu khó 16
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận + Yêu quý và có sở thích chăm sóc động
xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). vật.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện + Có ý thức bảo vệ môi trường, có đạo đức
nhiệm vụ học tập
nghề nghiệp và sức khỏe tốt.
- GV tổng kết câu trả lời của HS, đưa ra kết = > Nguồn nhân lực cho ngành chăn
luận chung cho yêu cầu cơ bản đối với nuôi đòi hỏi chất lượng ngày càng cao và
người lao động của một số ngành nghề phổ toàn diện, đáp ứng nhu cầu phát triển của biến trong chăn nuôi. ngành.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS vận dụng những kiến thức đã học về ngành chăn
nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ để trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm vào Phiếu bài tập.
c. Sản phẩm: HS chọn được các đáp án đúng và chuẩn kiến thức của GV.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV phát Phiếu bài tập cho HS, yêu cầu HS trả lời. Họ và tên: Lớp: PHIẾU BÀI TẬP
BÀI 1: CHĂN NUÔI TRONG BỐI CẢNH
CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0
Câu 1. Công nghệ cao là gì?
A. Là mô hình áp dụng công nghệ mới nhất để tăng năng suất chăn nuôi.
B. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng những công nghệ hiện đại nhằm nâng cao năng suất,
chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi. 17
C. Là mô hình đưa các sản phẩm chăn nuôi để chế biến bằng các công nghệ hiện đại
nhằm tạo ra sản phẩm đưa ra thị trường tốt nhất.
D. Là mô hình chăn nuôi sử dụng máy móc đắt nhất và tốt nhất trên thế giới.
Câu 2. Việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi đem lại thành tựu nổi bật nào sau
đây? – Chọn đáp án sai
A. Hiện đại hóa quá trình chăn nuôi B. Bảo vệ môi trường C. Công tác giống
D. Số lượng doanh nghiệp ngành chăn nuôi lớn nhất
Câu 3. “Cừu sản xuất ra protein trị liệu” là thành quả của ứng dụng công nghệ nào? A. Công nghệ vi sinh B. Công nghệ sinh học C. Công nghệ gene D. Công nghệ sản xuất
Câu 4. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành
nghề phổ biến trong chăn nuôi?
A. Có đạo đức, sức khỏe và bảo vệ môi trường
B. Có niềm đam mê và yêu thích đối với động vật
C. Có khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến
D. Có bằng cấp, chứng chỉ liên quan đến ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
Câu 5. Ưu điểm của việc sử dụng nhận diện khuôn mặt vật nuôi
A. theo dõi được vật nuôi mà không cần phải di chuyển nhiều
B. chữa bệnh cho vật nuôi
C. theo dõi được các chỉ số môi trường
D. can thiệp kịp thời nếu thấy vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS vận dụng kiến thức đã học, hiểu biết thức tế về phương thức chăn nuôi để hoàn thành nhanh Phiếu bài tập. 18
- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
- GV thu Phiếu bài tập và mời đại diện 1 – 2 HS đọc đáp án: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B D C D D
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu đáp án khác (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chốt đáp án.
- GV chuyển sang nội dung mới.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Giúp HS vận dụng kiến thức vào thực tiễn để áp dụng công nghệ cao trong
chăn nuôi ở địa phương em.
b. Nội dung: GV đặt câu hỏi, HS liên hệ vào thực tiễn đưa ra phương án trả lời
c. Sản phẩm: HS biết cách liên hệ với thực tiễn và đưa ra các đề xuất phù hợp.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao nhiệm vụ cho HS làm việc cá nhân theo nội dung Vận dụng (SGK – tr7,8)
Câu 1 (SGK – tr7). Các cơ sở chăn nuôi ở địa phương em đã sử dụng những thiết bị hiện
đại nào trong chăn nuôi? Hãy nêu những lợi ích của chúng đối với cơ sở chăn nuôi đó?
Câu 2 (SGK – tr9): Hãy nêu một số ứng dụng công nghệ cao có thể áp dụng trong chăn
nuôi ở địa phương em.
Câu 3 (SGK – tr10). Bản thân em có phù hợp với các ngành nghề trong chăn nuôi công
nghệ cao không? Vì sao?
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS vận dụng kiến thức đã học và liên hệ thực tế về ngành chăn nuôi để thực hiện nhiệm vụ.
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận 19
- HS chia sẻ trước lớp nội dung đã thảo luận Vận dụng Câu 1 (SGK – tr7)
HS dựa vào thực tiễn sản xuất tại địa phương, mô tả những thiết bị hiện đại trong chăn
nuôi tại địa phương và nêu những lợi ích của chúng. Ví dụ: sử dụng hệ thống ăn/uống tự
động, robot dọn chuồng; lợi ích là tiết kiệm nhân công, nâng cao năng suất, chất lượng sản
phẩm và bảo vệ môi trường. Câu 2 (SGK – tr9)
HS thảo luận, nghiên cứu, tìm hiểu thực tiễn sản xuất tại địa phương, tham khảo ý kiến chủ
hộ chăn nuôi, đề xuất một số ứng dụng công nghệ cao có thể áp dụng tại địa phương. Ví
dụ: (i) Trong xử lí chất thải (bằng công nghệ biogas, ủ phân sử dụng chế phẩm sinh học,
chăn nuôi trên đệm lót sinh học, sử dụng chế phẩm khử mùi hôi chuồng nuôi, xử lí nước
thải). (ii) Trong bảo quản và chế biến thức ăn chăn nuôi (lên men lỏng thức ăn, ủ chua thức
ăn,…). (iii) Trong thiết kế chuồng trại thông minh (chuồng nuôi lắp hệ thống cảm biến, hệ
thống cho ăn, uống tự động, quản lí bằng thiết bị thông minh,…),…
- HS đóng góp ý kiến, đặt câu hỏi cho bạn (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá và kết thúc tiết học
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại kiến thức đã học: Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
- Hoàn thành bài tập phần Vận dụng được giao.
- Đọc và tìm hiểu trước Bài 2 – Xu hướng phát triển của chăn nuôi. 20