Trang 1
Ph lc IV
KHUNG K HOCH BÀI DY
(Kèm theo Công văn s 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 ca B GDĐT)
Trường: ...........................
T: ................................
H và tên giáo viên:............................
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 8
ETHYLIC ALCOHOL VÀ ACETIC ACID
Thời lượng: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
Hệ thống hóa được kiến thức về chủ đề 9
Luyện tập các bài tập trắc nghiệm và tự luận theo yêu cầu cần đạt của chủ đè
2. Về năng lực
a) Năng lực chung
Năng lc t ch t hc: Ch động, t giác hoàn thành các ni dung ôn tp v
ethylic alcohol và acetic acid.
Năng lc giao tiếp hp tác: Làm vic nhóm, trao đổi vi các bn trong lp v
các ni dung ôn tp ch đề v ethylic alcohol và acetic acid.
ng lc gii quyết vn đề sáng to: Đề xut đưc cách gii bài tp hp ng to.
b) Năng lực khoa học tự nhiên
Năng lc nhn biết khoa hc t nhiên: H thng hoá đưc kiến thc trng tâm
ca ch đề bằng các đồ, bng biu; Tng kết mi liên h các kiến thc trong
ch đề v ethylic alcohol và acetic acid.
Năng lc tìm hiu t nhiên: S dng các thông tin, d liu khoa hc v ethylic
alcohol và acetic acid để ôn tp kiến thc ch đề.
Vn dng kiến thc, năng đã hc: Vn dng kiến thc tng hp các ng bn
vào vic gii các bài tp ôn tp ch đề v ethylic alcohol và acetic acid.
3. Về phẩm chất
Có ý thc tìm hiu v ch đề hc tp, say mê và có nim tin vào khoa hc.
Trang 2
Tích cc, gương mu, phi hp các thành viên trong nhóm hoàn thành các ni
dung ôn tp v ch đề ethylic alcohol và acetic acid.
Quan tâm đến bài tng kết ca c nhóm, kiên nhn thc hin các nhim v hc
tp, vn dng m rng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Các hình ảnh, video, máy chiếu.
- Bảng A,B,C,D
- Bảng nhóm
- Phiếu học tập
PHIẾU HỌC TẬP VÒNG 1
Trắc nghiệm
Câu 1. Ch dùng qu tím có th phân biệt được cp chất nào sau đây?
A. Ethylic alcohol và acetic acid. B. Ethylic alcohol và dầu ăn.
C. Ethylene và dầu ăn. D. Ethylic alcohol và ethylene.
Câu 2. Ethylic alcohol tác dụng được vi dãy hóa cht là
A. NaOH; Cu; CH
3
COOH; O
2
. B. Na; K; CH
3
COOH; O
2
.
C. C
2
H
4
; K; CH
3
COOH; Fe. D. Ca(OH)
2
; Zn; CH
3
COOH; O
2
.
Câu 3. Giấm ăn là dung dịch của acetic acid trong nước, trong đó nồng độ acetic acid t
2–5%. Lượng acetic acid ti thiu có trong 1 lít giấm ăn (D
giấm ăn
= 1,01 g/mL) là
A. 2,20 gam. B. 20,2 gam. C. 12,2 gam. D. 19,2 gam.
Câu 4. Dãy cht tác dng vi acetic acid
A. ZnO; Cu(OH)
2
; Cu; CuSO
4
; C
2
H
5
OH.
B. CuO; Ba(OH)
2
; Mg; K
2
CO
3
; C
2
H
5
OH.
C. Ag; Cu(OH)
2
; ZnO ; H
2
SO
4
; C
2
H
5
OH.
D. H
2
SO
4
; Cu(OH)
2
; C
2
H
5
OH; C
6
H
6
; CaCO
3
.
Câu 5. Tính cht vt lý ca ethylic alcohol là
A. Cht lng, không màu, nh n nước, tan hn trong nước, hòa tan đưc nhiu
chất như iodine, benzene, …
B. Cht lng, màu hng, nh hơn nước, tan hạn trong nước, hòa tan được nhiu
chất như iodine, benzene, …
C. Cht lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiu chất như iodine,
benzene, …
Trang 3
D. Cht lng, không màu, nặng hơn nước, tan hạn trong nước, hòa tan đưc nhiu
chất như iodine, benzene, …
Câu 6. Công thc phân t ca acetic acid là
A. CH
2
O
2
. B. C
2
H
6
O
2
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
2
H
4
O.
Câu 7. Trong phân t ethylic alcohol, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng ca nó?
A. Nhóm CH
3
. B. Nhóm CH
3
CH
2
. C. Nhóm OH. D. C phân t.
Câu 8. Để phân bit C
2
H
5
OH và CH
3
COOH, ta dùng hóa chất nào sau đây là đúng?
A. Na. B. Dung dch AgNO
3
. C. CaCO
3
. D. Dung dch NaCl.
Câu 9. Đâu không phi tính cht hóa hc ca ethylic alcohol ?
A. Tác dng vi acetic acid.
B. Tác dng vi kim loi mạnh như K, Na, …
C. Phn ng cháy.
D. Tác dng vi CaCO
3
.
Câu 10. Trong phòng thí nghiệm, acetic acid được điều chế t
A. Oxi hóa butane. B. Lên men ethylic alcohol.
C. Sodium acetate và H
2
SO
4
. D. Sodium acetete và HCl.
PHIẾU HỌC TẬP VÒNG 2
Câu 1. Nhng chất nào sau đây có phản ng vi Na?
(1) CH
3
OH (2) CH
2
= CH
2
(3) CH
3
CH
2
CH
2
OH (4) CH
3
CH
3
(5) CH
3
CH
2
OH
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 2. Mt s quốc gia đang tích cực s dng C
2
H
5
OH được sn xut t ngun nguyên
liu sinh học để pha trộn vào xăng làm nhiên liệu sinh học (như xăng E5, E10,...). Trong
mỗi lít xăng E10 có chứa 0,1 lít C
2
H
5
OH. Nếu mt quc gia mi ngày tiêu th 10 triu
lít xăng E10, thì trong 1 tháng (30 ngày) đã có bao nhiêu lít C
2
H
5
OH được s dng làm
nhiên liu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 3.Trong các cht sau, cht nào tác dụng được vi Na, cht nào làm qu m h
đỏ? Viết phương trình hoá học minh ho.
(1) CH
3
CH
2
OH (2) CH
3
COOH (3) CH
3
OH (4) CH
3
CH
2
COOH
Trang 4
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4. Formic acid (có trong nc kiến) công thc hoá hc là HCOOH. Viết phương
trình hoá hc ca các phn ng xy ra khi cho formic acid tác dng vi KOH, Mg
CaCO
3
.
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 5. Nhân viên y tế thưng dùng bông tm cn xoa nh lên da ca người bệnh trước
khi tiêm vào v trí đó. Hãy tìm hiểu ý nghĩa của vic làm trên.
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Dy hc theo nhóm, thuyết trình nêu vấn đề kết hp hi-đáp
- Kĩ thuật s dụng phương tiện trực quan, trò chơi học tp, sơ đồ tư duy.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Khởi động
a) Mục tiêu: Tạo được hứng thú cho học sinh, hệ thống sơ lược nội dung liên quan bài học.
b) Nội dung: Giáo viên tổ chức trò chơi: Truyền bóng nhanh
Hướng dẫn: Truyền bóng quanh lớp, sau khi kết thúc ba câu hát hoặc hiệu lệnh của
giáo viên thì dừng bóng, bóng trong tay ai thì người đó cho biết một ứng dụng của ethylic
alcohol và acetic acid
c) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học tham gia trò chơi.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trang 5
Giao nhiệm vụ:
Trò chơi: Truyền bóng nhanh
Luật chơi: Truyền bóng quanh lớp học, khi bóng di chuyển cả
lớp đồng thanh hát ba câu hát trong các bài hát thiếu nhi, khi kết
thúc ba câu hát hoặc có hiệu lệnh của giáo viên thù dừng chuyền
bóng. Bóng trong tay ai, người đó sẽ cho biết một ng dụng của
ethylic alcohol và acetic acid
- Sau khi bóng dừng 5 giây chưa nói đc nội dung sẽ vào đội
hình thua cuộc.
Tiếp nhận nhiệm vụ.
Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ: Quan sát, ra
hiệu lệnh dừng bóng khi cần thiết.
Cá nhân học sinh tích cực
tham gia.
Đặt vấn đề vào bài
2. Hoạt độnghình thành kiến thức mới
2.1 Hệ thống kiến thức - Vẽ sơ đồ tư duy
a) Mục tiêu: Hệ thống a được kiến thức trọng tâm của ethylic alcohol acetic acid
bằng các sơ đồ, bảng biểu, tổng kết mối liên hệ các kiến thức trong chủ đề.
b) Nội dung:
GV chia lp thành 4 nhóm, mi nhóm c di din nhóm trưởng thư để hot động
GV cho HS thiết kế đồ duy để tng kết nhng kiến thức đã hc trong
ch đề.
c) Sản phẩm: HS đưa ra sơ đồ tư duy, hệ thống hóa được kiến thức cơ bản về chủ đề
Trang 6
Ethylic
alcohol
Công thc phân t C
2
H
6
O.
Công thc cu to thu gn C
2
H
5
OH.
Tính cht vt lí:
Cht lng, không màu, t
0
s
= 78,3
0
C
Nh hơn nước, tan vô hạn trong nước
Hòa tan đưc xăng, du ha,…
Độ cồn (độ u) s mililit ethylic alcohol nguyên cht trong
100 mL dung dch 20°C
Tính cht hóa hc:
Phn ng cháy: C
2
H
5
OH + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
Tác dng vi Na: 2C
2
H
5
OH + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
Điu chế:
T ethylene: CH
2
=CH
2
+ H
2
O C
2
H
5
OH
T tinh bt:
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O C
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
ng dng:
Làm nguyên liu, nhiên liệu, dung môi,…
Trang 7
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của HS
Nhận nhiệm vụ
Acetic acid
Công thc phân t C
2
H
4
O
2
.
Công thc cu to thu gn CH
3
COOH.
Tính cht vt lí:
Cht lng, không màu, v chua, mùi đặc trưng
Nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước
t
0
s
= 118
0
C
Tính cht hóa hc:
Tính cht chung ca mt acid:
+ Làm đổi màu cht ch th acid như giấy qu (sang màu
đỏ) và giy ch th pH.
+ Phn ng vi kim loi gii phóng khí H
2
.
+ Phn ng vi oxide kim loi to thành muối và nước.
+ Phn ng vi base to muối và nước.
+ Phn ng vi mui carbonate, gii phóng khí CO
2
.
Tác dng vi ethylic alcohol to ester (ethyl acetate)
Điu chế:
Phương pháp lên men giấm t ethylic alcohol
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O
ng dng: m nguyên liu sn xuất c phm, cht do,
tơ nhân tạo, phm nhum, gim.
Trang 8
Học sinh các nhóm
dựa vào kiến thức đã
học, thảo luận thống
nhất ý kiến thực
hiện nhiệm vụ.
- Nhóm được chọn
lên trình bày ý
tưởng
- Các nhóm khác
nhận xét phần trình
bày của nhóm bạn
Vẽ đồ duy vào
vở
2.2. Rèn luyện i tập
a) Mục tiêu: GV sdụng phương pháp dạy học bài tập, định hướng cho HS giải quyết
một số bài tập phát triển năng lực khoa học tự nhiên cho cả chủ đề.
b) Nội dung: GV chia lớp thành 6 học sinh/ nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1. cho học
sinh thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2
c) Sản phẩm:
Trang 9
PHIẾU HỌC TẬP VÒNG 1
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
B
B
A
C
C
C
D
C
PHIẾU HỌC TẬP VÒNG 2
Câu 1.
Nhng cht có phn ng vi Na là: (1), (3), (5)
Phương trình hóa học minh ha:
2CH
3
OH + 2Na
⎯⎯
2CH
3
ONa + H
2
2CH
3
CH
2
CH
2
OH + 2Na
⎯⎯
2CH
3
CH
2
CH
2
ONa + H
2
2CH
3
CH
2
OH + 2Na
⎯⎯
2CH
3
CH
2
ONa + H
2
Câu 2.
ợng xăng E10 tiêu thụ trong 1 tháng ca mt quc gia là:
10.30 = 300 triu lít = 300 000 000 lít = 300. 10
6
lít
ng C
2
H
5
OH được s dng làm nhiên liu là: V = 300.10
6
.0,1= 30.10
6
lít = 30 triu lít
Câu 3.
C 4 chất đều phn ng vi Na
2CH
3
CH
2
OH + 2Na
⎯⎯
2CH
3
CH
2
ONa + H
2
2CH
3
COOH + 2Na
⎯⎯
2CH
3
COONa + H
2
2CH
3
OH + 2Na
⎯⎯
2CH
3
ONa + H
2
2CH
3
CH
2
COOH + 2Na
⎯⎯
2CH
3
CH
2
COONa + H
2
Câu 4. Khi cho chanh hoc gim vào sữa tươi và sữa đậu nành thy có kết ta xut hin.
Gii thích.
Phương trình hóa học:
HCOOH + KOH
⎯⎯
HCOOK + H
2
O
2HCOOH + Mg
⎯⎯
(HCOO)
2
Mg + H
2
2HCOOH + CaCO
3
⎯⎯
(HCOO)
2
Ca + CO
2
+ H
2
O
Câu 5.
Đáp án
Nhân viên y tế thưng dùng bông tm cn xoa nh lên da của người bệnh trước khi tiêm
vào v trí đó. Do cồn tác dng sát trùng nên việc làm đó giúp làm sạch kh trùng
da trước khi tiêm.
Trang 10
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành các nhóm. Phổ biến luật chơi
có 2 vòng chơi
Nhận nhiệm vụ
Hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ
Vòng 1: Bài tập trắc nghiệm: Trò chơi “Rung chuông vàng”:
Luật chơi: Có 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu hỏi sẽ có 20 giây suy
nghĩ, sau thời gian suy nghĩ, học sinh cả lớp giơ thẻ đáp án
A,B,C,D để trả lời. Bạn nào giợ muộn sphạm quy. Các bạn trả
lời saiphạm quy sẽ nộp lại bộ thẻ trả lời và dừng tính điểm từ
câu đó. Nhóm nào nhiều bạn trả lời được nhiều câu nhất sẽ
chiến thắng.
Vòng 2: Phần tự luận: GV đưa ra câu hỏi, các nhóm thảo luận
đưa ra đáp án,đội nào có câu trả lời nhanh và chính xác nhất được
10 điểm, các đội còn lại lần lượt là 9, 8, 7 điểm
HS tho lun nhóm và đưa ra câu trả li theo mu trong phiếu
hc tp.
Lắng nghe, ghi nhớ.
Báo cáo kết quả:
- Bài tập trắc nghiệm: Cả lớp tham gia trả lời theo nhóm.
- Phần tluận: GV thu phiếu hc tp ca các nhóm, s dng
phương pháp đánh giá đồng đẳng chéo (bng li) gia các nhóm
bng cách GV sa bài.
- Đại diện
nhân/nhóm báo cáo.
- HS/Nhóm khác
nhận xét phần trình
bày của nhóm bạn.
Tổng kết:
HS nhn xét, b sung, đánh giá phiếu hc tp ca mt s nhóm
đại din (theo ch đnh ca GV).
GV tng kết các câu tr li ca HS, đánh giá chung ng
dn HS tr li các câu hi Ôn tp ch đề.
HS lắng nghe so
sánh với câu trả lời
của mình.
C. DẶN DÒ
- Ôn tập lại nội dung kiến thức đã học, hoàn thành các bài tập chưa còn lại.

Preview text:

Phụ lục IV
KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
Trường: ...........................
Họ và tên giáo viên:............................
Tổ: ................................
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 8
ETHYLIC ALCOHOL VÀ ACETIC ACID
Thời lượng: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
‒ Hệ thống hóa được kiến thức về chủ đề 9
‒ Luyện tập các bài tập trắc nghiệm và tự luận theo yêu cầu cần đạt của chủ đè 2. Về năng lực a) Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học: Chủ động, tự giác hoàn thành các nội dung ôn tập về
ethylic alcohol và acetic acid.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, trao đổi với các bạn trong lớp về
các nội dung ôn tập chủ đề về ethylic alcohol và acetic acid.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất được cách giải bài tập hợp lí và sáng tạo.
b) Năng lực khoa học tự nhiên
Năng lực nhận biết khoa học tự nhiên: Hệ thống hoá được kiến thức trọng tâm
của chủ đề bằng các sơ đồ, bảng biểu; Tổng kết mối liên hệ các kiến thức trong
chủ đề về ethylic alcohol và acetic acid.
Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Sử dụng các thông tin, dữ liệu khoa học về ethylic
alcohol và acetic acid để ôn tập kiến thức chủ đề.
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng kiến thức tổng hợp và các kĩ năng cơ bản
vào việc giải các bài tập ôn tập chủ đề về ethylic alcohol và acetic acid. 3. Về phẩm chất
‒ Có ý thức tìm hiểu về chủ đề học tập, say mê và có niềm tin vào khoa học. Trang 1
‒ Tích cực, gương mẫu, phối hợp các thành viên trong nhóm hoàn thành các nội
dung ôn tập về chủ đề ethylic alcohol và acetic acid.
‒ Quan tâm đến bài tổng kết của cả nhóm, kiên nhẫn thực hiện các nhiệm vụ học
tập, vận dụng mở rộng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Các hình ảnh, video, máy chiếu. - Bảng A,B,C,D - Bảng nhóm - Phiếu học tập
PHIẾU HỌC TẬP VÒNG 1 Trắc nghiệm
Câu 1. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Ethylic alcohol và acetic acid.
B. Ethylic alcohol và dầu ăn.
C. Ethylene và dầu ăn.
D. Ethylic alcohol và ethylene.
Câu 2. Ethylic alcohol tác dụng được với dãy hóa chất là
A. NaOH; Cu; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2.
C. C2H4; K; CH3COOH; Fe.
D. Ca(OH)2; Zn; CH3COOH; O2.
Câu 3. Giấm ăn là dung dịch của acetic acid trong nước, trong đó nồng độ acetic acid từ
2–5%. Lượng acetic acid tối thiểu có trong 1 lít giấm ăn (Dgiấm ăn = 1,01 g/mL) là A. 2,20 gam. B. 20,2 gam. C. 12,2 gam. D. 19,2 gam.
Câu 4. Dãy chất tác dụng với acetic acid là
A. ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
B. CuO; Ba(OH)2; Mg; K2CO3 ; C2H5OH.
C. Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH.
D. H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
Câu 5. Tính chất vật lý của ethylic alcohol là
A. Chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều
chất như iodine, benzene, …
B. Chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều
chất như iodine, benzene, …
C. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, … Trang 2
D. Chất lỏng, không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều
chất như iodine, benzene, …
Câu 6. Công thức phân tử của acetic acid là A. CH2O2. B. C2H6O2. C. C2H4O2. D. C2H4O.
Câu 7. Trong phân tử ethylic alcohol, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó? A. Nhóm –CH – – 3.
B. Nhóm CH3 CH2 . C. Nhóm – OH. D. Cả phân tử.
Câu 8. Để phân biệt C2H5OH và CH3COOH, ta dùng hóa chất nào sau đây là đúng? A. Na.
B. Dung dịch AgNO3. C. CaCO3. D. Dung dịch NaCl.
Câu 9. Đâu không phải tính chất hóa học của ethylic alcohol ?
A. Tác dụng với acetic acid.
B. Tác dụng với kim loại mạnh như K, Na, … C. Phản ứng cháy.
D. Tác dụng với CaCO3.
Câu 10. Trong phòng thí nghiệm, acetic acid được điều chế từ A. Oxi hóa butane.
B. Lên men ethylic alcohol.
C. Sodium acetate và H2SO4.
D. Sodium acetete và HCl.
PHIẾU HỌC TẬP VÒNG 2
Câu 1. Những chất nào sau đây có phản ứng với Na? (1) CH3 – OH (2) CH2 = CH2
(3) CH3 – CH2 – CH2 – OH (4) CH3 – CH3 (5) CH3 – CH2 – OH
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 2. Một số quốc gia đang tích cực sử dụng C OH đượ 2H5
c sản xuất từ nguồn nguyên
liệu sinh học để pha trộn vào xăng làm nhiên liệu sinh học (như xăng E5, E10,...). Trong
mỗi lít xăng E10 có chứa 0,1 lít C2H5OH. Nếu một quốc gia mỗi ngày tiêu thụ 10 triệu
lít xăng E10, thì trong 1 tháng (30 ngày) đã có bao nhiêu lít C OH đượ 2H5 c sử dụng làm nhiên liệu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 3.Trong các chất sau, chất nào tác dụng được với Na, chất nào làm quỳ tím hoá
đỏ? Viết phương trình hoá học minh hoạ. (1) CH – – – – –
3 CH2 OH (2) CH3 COOH (3) CH3 OH (4) CH3CH2 COOH Trang 3
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4. Formic acid (có trong nọc kiến) có công thức hoá học là HCOOH. Viết phương
trình hoá học của các phản ứng xảy ra khi cho formic acid tác dụng với KOH, Mg và CaCO3.
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 5. Nhân viên y tế thường dùng bông tẩm cồn xoa nhẹ lên da của người bệnh trước
khi tiêm vào vị trí đó. Hãy tìm hiểu ý nghĩa của việc làm trên.
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC

- Dạy học theo nhóm, thuyết trình nêu vấn đề kết hợp hỏi-đáp
- Kĩ thuật sử dụng phương tiện trực quan, trò chơi học tập, sơ đồ tư duy.
B. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Khởi động
a) Mục tiêu: Tạo được hứng thú cho học sinh, hệ thống sơ lược nội dung liên quan bài học.
b) Nội dung: Giáo viên tổ chức trò chơi: Truyền bóng nhanh
Hướng dẫn: Truyền bóng quanh lớp, sau khi kết thúc ba câu hát hoặc có hiệu lệnh của
giáo viên thì dừng bóng, bóng trong tay ai thì người đó cho biết một ứng dụng của ethylic alcohol và acetic acid
c) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học tham gia trò chơi.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Trang 4 Giao nhiệm vụ: Tiếp nhận nhiệm vụ.
Trò chơi: Truyền bóng nhanh
Luật chơi: Truyền bóng quanh lớp học, khi bóng di chuyển cả
lớp đồng thanh hát ba câu hát trong các bài hát thiếu nhi, khi kết
thúc ba câu hát hoặc có hiệu lệnh của giáo viên thù dừng chuyền
bóng. Bóng trong tay ai, người đó sẽ cho biết một ứng dụng của
ethylic alcohol và acetic acid
- Sau khi bóng dừng 5 giây mà chưa nói đc nội dung sẽ vào đội hình thua cuộc.
Cá nhân học sinh tích cực
Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ: Quan sát, ra tham gia.
hiệu lệnh dừng bóng khi cần thiết.
Đặt vấn đề vào bài
2. Hoạt độnghình thành kiến thức mới
2.1 Hệ thống kiến thức - Vẽ sơ đồ tư duy
a) Mục tiêu: Hệ thống hóa được kiến thức trọng tâm của ethylic alcohol và acetic acid
bằng các sơ đồ, bảng biểu, tổng kết mối liên hệ các kiến thức trong chủ đề. b) Nội dung:
‒ GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm cử dại diện nhóm trưởng và thư kí để hoạt động
‒ GV cho HS thiết kế sơ đồ tư duy để tổng kết những kiến thức đã học trong chủ đề.
c) Sản phẩm: HS đưa ra sơ đồ tư duy, hệ thống hóa được kiến thức cơ bản về chủ đề Trang 5
– Công thức phân tử C2H6O.
– Công thức cấu tạo thu gọn C2H5OH. Tính chất vật lí:
– Chất lỏng, không màu, t0s = 78,30C
– Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước
– Hòa tan được xăng, dầu hỏa,…
Độ cồn (độ rượu) là số mililit ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL dung dịch ở 20°C
Tính chất hóa học: Ethylic
– Phản ứng cháy: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O alcohol
– Tác dụng với Na: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2↑ Điều chế:
– Từ ethylene: CH2=CH2 + H2O C2H5OH – Từ tinh bột: (C6H10O5)n + nH2O C6H12O6 C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Ứng dụng: Làm nguyên liệu, nhiên liệu, dung môi,… Trang 6
– Công thức phân tử C2H4O2.
– Công thức cấu tạo thu gọn CH3COOH. Tính chất vật lí:
– Chất lỏng, không màu, vị chua, mùi đặc trưng
– Nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước – t0s = 1180C Tính chất hóa học:
– Tính chất chung của một acid: Acetic acid
+ Làm đổi màu chất chỉ thị acid như giấy quỳ (sang màu
đỏ) và giấy chỉ thị pH.
+ Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2.
+ Phản ứng với oxide kim loại tạo thành muối và nước.
+ Phản ứng với base tạo muối và nước.
+ Phản ứng với muối carbonate, giải phóng khí CO2.
– Tác dụng với ethylic alcohol tạo ester (ethyl acetate)
Điều chế: Phương pháp lên men giấm từ ethylic alcohol C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Ứng dụng: Làm nguyên liệu sản xuất dược phẩm, chất dẻo,
tơ nhân tạo, phẩm nhuộm, giấm.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Giao nhiệm vụ: Nhận nhiệm vụ
‒ GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm cử dại diện nhóm trưởng và thư kí để hoạt động
‒ GV sử dụng kĩ thuật sơ đồ tư duy để định hướng cho HS hệ thống Trang 7
hoá được kiến thức của chủ đề về lipid, chất béo, carbohydrate,
protein và polymer trong thời gian 7 phút.
+ Nhóm 1,2: Vẽ sơ đồ tư duy tóm tắt ethylic alcohol
+ Nhóm 3,4 : Vẽ sơ đồ tư duy tóm tắt Acetic acid
Hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ: Học sinh các nhóm
‒ HS thảo luận theo nhóm, cùng nhau suy nghĩ và hoàn dựa vào kiến thức đã
thành sơ đồ tư duy theo yêu cầu của GV vào bảng nhóm. học, thảo luận thống nhất ý kiến thực
‒ GV theo dõi và hướng dẫn HS thiết kế sơ đồ tư duy để tổng kết hiện nhiệm vụ.
những kiến thức cơ bản của chủ đề Báo cáo kết quả: - Nhóm được chọn
‒ GV yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm trên bảng cho cả lớp lên trình bày ý cùng quan sát. tưởng ‒ - Các nhóm khác
Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày ý tưởng thiết kế sơ đồ tư duy nhận xét phần trình của nhóm mình. bày của nhóm bạn
‒ Các nhóm còn lại quan sát, lắng nghe và góp ý cho nhóm báo cáo.
Thông qua việc báo cáo, các nhóm cùng nhau đánh giá đồng đẳng
hoạt động của nhóm báo cáo theo Phiếu đánh giá do GV cung cấp ở đầu hoạt động. Tổng kết: Vẽ sơ đồ tư duy vào
‒ GV nhận xét, đánh giá chung các sơ đồ tư duy của các nhóm. vở
‒ Các nhóm điều chỉnh, bổ sung cho sản phẩm của nhóm
mình. Các nhóm hoàn chỉnh và công bố Phiếu đánh giá hoạt
động cho nhóm báo cáo (theo hướng dẫn của GV).
‒ GV tổng kết lại những kiến thức đã tìm hiểu trong chủ đề và
định hướng HS hoàn thành các bài tập vận dụng trong Chủ đề.
2.2. Rèn luyện bài tập
a) Mục tiêu: GV sử dụng phương pháp dạy học bài tập, định hướng cho HS giải quyết
một số bài tập phát triển năng lực khoa học tự nhiên cho cả chủ đề.
b) Nội dung: GV chia lớp thành 6 học sinh/ nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1. cho học
sinh thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2 c) Sản phẩm: Trang 8
PHIẾU HỌC TẬP VÒNG 1 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B B A C C C D C
PHIẾU HỌC TẬP VÒNG 2 Câu 1.
Những chất có phản ứng với Na là: (1), (3), (5)
Phương trình hóa học minh họa: 2CH3 – OH + 2Na ⎯⎯ → 2CH3 – ONa + H2
2CH3 – CH2 – CH2 – OH + 2Na ⎯⎯
→ 2CH3 – CH2 – CH2 – ONa + H2
2CH3 – CH2 – OH + 2Na ⎯⎯ → 2CH3 – CH2 – ONa + H2 Câu 2.
Lượng xăng E10 tiêu thụ trong 1 tháng của một quốc gia là:
10.30 = 300 triệu lít = 300 000 000 lít = 300. 106 lít Lượng C OH đượ 2H5
c sử dụng làm nhiên liệu là: V = 300.106.0,1= 30.106 lít = 30 triệu lít Câu 3.
Cả 4 chất đều phản ứng với Na
2CH3 – CH2 – OH + 2Na ⎯⎯ → 2CH3 – CH2 – ONa + H2 2CH3COOH + 2Na ⎯⎯ → 2CH3COONa + H2 2CH3OH + 2Na ⎯⎯ → 2CH3ONa + H2 2CH3CH2COOH + 2Na ⎯⎯ → 2CH3CH2COONa + H2
Câu 4. Khi cho chanh hoặc giấm vào sữa tươi và sữa đậu nành thấy có kết tủa xuất hiện. Giải thích. Phương trình hóa học: HCOOH + KOH ⎯⎯ → HCOOK + H2O 2HCOOH + Mg ⎯⎯ → (HCOO)2Mg + H2 2HCOOH + CaCO3 ⎯⎯ → (HCOO)2Ca + CO2 + H2O Câu 5. Đáp án
Nhân viên y tế thường dùng bông tẩm cồn xoa nhẹ lên da của người bệnh trước khi tiêm
vào vị trí đó. Do cồn có tác dụng sát trùng nên việc làm đó giúp làm sạch và khử trùng da trước khi tiêm. Trang 9
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành các nhóm. Phổ biến luật chơi Nhận nhiệm vụ có 2 vòng chơi
Hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ Lắng nghe, ghi nhớ.
Vòng 1: Bài tập trắc nghiệm: Trò chơi “Rung chuông vàng”:
Luật chơi: Có 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu hỏi sẽ có 20 giây suy
nghĩ, sau thời gian suy nghĩ, học sinh cả lớp giơ thẻ đáp án
A,B,C,D để trả lời. Bạn nào giợ muộn sẽ phạm quy. Các bạn trả
lời sai và phạm quy sẽ nộp lại bộ thẻ trả lời và dừng tính điểm từ
câu đó. Nhóm nào có nhiều bạn trả lời được nhiều câu nhất sẽ chiến thắng.
Vòng 2: Phần tự luận: GV đưa ra câu hỏi, các nhóm thảo luận
đưa ra đáp án,đội nào có câu trả lời nhanh và chính xác nhất được
10 điểm, các đội còn lại lần lượt là 9, 8, 7 điểm
‒ HS thảo luận nhóm và đưa ra câu trả lời theo mẫu trong phiếu học tập. Báo cáo kết quả: - Đại diện cá
- Bài tập trắc nghiệm: Cả lớp tham gia trả lời theo nhóm. nhân/nhóm báo cáo.
- Phần tự luận: GV thu phiếu học tập của các nhóm, sử dụng - HS/Nhóm khác
phương pháp đánh giá đồng đẳng chéo (bằng lời) giữa các nhóm nhận xét phần trình bằng cách GV sửa bài. bày của nhóm bạn. Tổng kết: HS lắng nghe so ‒ sánh với câu trả lời
HS nhận xét, bổ sung, đánh giá phiếu học tập của một số nhóm đạ của mình.
i diện (theo chỉ định của GV).
‒ GV tổng kết các câu trả lời của HS, đánh giá chung và hướng
dẫn HS trả lời các câu hỏi Ôn tập chủ đề. C. DẶN DÒ
- Ôn tập lại nội dung kiến thức đã học, hoàn thành các bài tập chưa còn lại. Trang 10