Giáo án Tin Học 6 kết nối tri thức cả năm phương pháp mới-Bộ 2

Giáo án Tin Học 6 kết nối tri thức cả năm phương pháp mới-Bộ 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 130 trang tổng hợp các kiến thức giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: 2 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Phân biệt được thông tin với vật mang tin.
- Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.
- Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.
- Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin.
2. Năng lực hình thành:
a. Năng lực tin học:
Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông:
Năng lực sử dụng công nghệ thông tin:
+ Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin
+ Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu
b. Năng lực chung:
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: Biết cách nghiên cu các tình hung gi
vấn đề, t đó hc sinh phát hin vấn đề, tìm cách gii quyết vấn đ.
- Năng lc giao tiếp và hp tác
- Năng lc t hc và t ch
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: mit mài, chú ý lắng nghe, đc, làm bài tp, vn dng kiến thc vào thc
tin.
- Trung thc: Sn sàng chia s sn phm ca mình choc bạn góp ý, đánh giá.
- Trách nhim: trách nhim ca hc sinh khi thc hin hoạt động nhóm, báo cáo kết
qu hoạt động nhóm.
II.Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Thiết bị dạy học
Máy tính, máy chiếu.
2. Học liệu
- Giáo viên: Kế hoch dạy học (nội dung dạy học, phiếu học tập).
- Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu nội dung bài mới,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mục tiêu hoạt động :
- Biết được thu nhận được các thông tin trong cuc sng hng ngày xung quanh
em.
b. Nội dung: GV yêu cầu hs nêu ví dụ trong cuộc sống hằng ny mà em thấy, nghe, nhìn được.
c. Sản phẩm: Thu nhận được các thông tin trong cuộc sống hằng ngày xung quanh em
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm v:
GV gợi đng cơ tìm hiểu về thông tin và tin học thông qua mục ví d.
Trang 2
- Thực hiện nhiệm vụ: nhân hs thực hiện.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học
mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (55 phút)
1. THÔNG TIN DLIỆU (30 phút)
a. Mục tiêu hoạt động: HS trình bày được khái niệm thông tin là gì?
b. Nội dung: Đánh giá kết quả
c. Sản phẩm: Hs hiểu được tầm quan trọng của thông tin.
d. Tổ chức thực hiện:
GV giao nhiệm vụ 1:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành các câu hi sau:
Câu 1: Khi tham gia giao thông, bng cách nào có th sang đưng an toàn?
Câu 2: Vào lúc 7gng, các em nghe thy trống trưng. Tiếng trng đó báo hiệu điều?
Câu 3: Khi xem bn tin d báo thi tiết trên tivi, ta có th d đoán đưc thi tiết hôm nay không?
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm hn thành câu hỏi tn.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trong nm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
GV giao nhiệm vụ 2:
Sau khi đã xác định được thông tin và vật mang tng tin.
Câu 1: Em hãy nêu sự khác nhau giữa tng tin và vật mang thông tin?
Câu 2: Nêu ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.
- Thực hiện nhiệm vụ : HS hoàn thànhu hỏi tn.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
Thông tin là tất cả những gì con người thu nhận được vthế giới xung quanh (sự vật, sự kiện,…) và
về chính mình. Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người.
GV giao nhiệm vụ 3:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành trong phiếu giao vic 1
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trong nm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý.
Hoạt động 2. TẦM QUAN TRỌNG CA THÔNG TIN (25 phút)
a. Mục tiêu:
Trang 3
- Biết thông tin đem li s hiu biết cho con người c hoạt động đều cần đến thông
tin
- Biết la chn thông tin đúng giúp ích cho con người
b. Nội dung: Hỏi để có thông tin
c. Sản phẩm học tập:
- Thông tin đem li s hiu biết cho con người và các hoạt động đu cần đến thông tin
- La chn thông tin đúng giúp ích cho con ngưi
d. Tổ chức thc hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ 1: Phiếu học tập số 2
Tho luận nhóm và đi din nhóm tr li, hoàn thành các câu hi vào phiếu HT
Thực hiện nhiệm vụ:
Hoàn thành câu hi vào phiếu HT trên.
Báo cáo, tho luận: Nhóm đôi.
Kết lun, nhn đnh:
Đáp án phiếu hc tp s 2:
+ Câu 1: Địa điểm, thời gian, diễn biến trận đánh ….
+ Câu 2: Những thông tin đó giúp em biết được truyền thống chiến đấu chống giặc
ngoại xâm của dân tộc Việt Nam.
+ Câu 3: Thông tin đem lại sự hiểu biết của người
Chuyển giao nhiệm vụ 2: Phiếu học tập số 3
Tho lun nhóm đi din nm tr li, hoàn thành các câu hi vào phiếu HT
Thực hiện nhiệm vụ:
Hoàn thành câu hỏi o phiếu HT trên.
Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi.
Kết lun, nhn đnh:
GV quan sát, nhn xét, cht li.
+ Câu 1: Anhành đng là quay vào nhà ly chiếc ô
+ Câu 2: Thông tin có khả năng thay đổi hành động của con nời
Chuyển giao nhiệm vụ 3: Phiếu học tập số 4
Tho lun nhóm đi din nm tr li, hoàn thành các câu hi vào phiếu HT
Thực hiện nhiệm vụ:
Hoàn thành câu hỏi o phiếu HT trên.
Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi.
Kết luận, nhận định:
GV quan sát, nhn xét, cht li.
Đáp án phiếu hc tp s 4:
- Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người. Mọi hoạt dộng của con người đều cần
đến thông tin
Trang 4
- Thông tin đúng giúp con người có những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt động của con
người đạt hiệu quả.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP ( 15 phút)
a. Mục tiêu hoạt động: Khắc sâu kiến thức đã học , HS hiểu được tầm quan trọng ca thông tin.
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c. Sản phẩm: Hs hiểu được thông tin, tầm quan trọng của thông tin trong cuộc sống.
d.Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm v, nhóm oo, đánh giá và nhn xét.
Chuyển giao nhiệm vụ :
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành tr li trong phiếu hc tp 5.
- Thc hin nhim v :c nhóm hoàn thành câu hi trên.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trong nm trả lời, HS nm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DỤNG (15 phút)
a. Mục tiêu hoạt động: Hs có nhu cầu tìm hiểu loại c loại tng tin và hoạt động thông tin của con
người.
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm: Hs biết được c các loại tng tin trong thực tế cuộc sng.
d. Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét
Chuyển giao nhiệm vụ:
Hs đọc u hi hoàn thành bài tp sau:
- Thực hiện nhiệm vụ : HS hoàn thànhu hỏi tn.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
IV. KẾ HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi Chú
Đánh giá thưng xuyên
Phương pháp hỏi đáp
Phương pháp quan sát
Câu hi
Bài tp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Trang 5
PHIẾU HC TẬP 1
ĐÁP ÁN
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Phiếu hoc tập số 2:
Câu 1: Bài hc chiến dịch Đin Biên Ph cho em biết nhng thông tin gì?
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Những thông tin đó có ý nghĩa như thế nào?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Thông tin đem lại cho con ni nhng gì?
Trang 6
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Phiếu hoc tập số 3:
Câu 1: An chun b sang nMinh hc nhóm. An nghe m nói “trời sắp mưa”. Thông
tin đó làm An có hành đng gì?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Thông tin có kh năng làm gì?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
PHIẾU HC TẬP 4
Trang 7
ĐÁP ÁN
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
PHIẾU HC TẬP 5
Trang 8
ĐÁP ÁN
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG
BÀI 2: XỬ LÝ THÔNG TIN
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Nêu đưc các hoạt cơ bản trong x thông tin.
- Giải thích được máy tính là công c để thu nhập, lưu tr, x truyn thông tin
- Nêu đưc ví d minh ha c th
2. Năng lực:
Trang 9
a. Năng lực tin học:
Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông:
- Nêu đưc các hoạt cơ bản trong x thông tin.
- Giải thích được máy tính là công c để thu nhập, lưu tr, x truyn thông tin
b. Năng lực chung:
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: Phân tích được tình hung trong hc tp và
trong cuc sng, đề xut và la chn giải pháp đ chn được phương án nhm gii
quyết các câu hi trong bài
- Năng lực giao tiếp hp tác : La chn được hình thc làm vic nm vi quy
mô p hp vi yêu cu và nhim v.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Mit mài, chú ý lắng nghe, đc, làm bài tp, vn dng kiến thc vào thc
tin.
- Trung thc: Sn sàng chia s sn phm ca mình choc bạn góp ý, đánh giá.
- Trách nhim: Trách nhim ca hc sinh khi thc hin hoạt động nhóm, báo cáo kết
qu hoạt động nhóm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
Máy tính, máy chiếu.
2. Học liệu
- Giáo viên: Kế hoch dy hc (ni dung dy hc, phiếu hc tp).
- Hc sinh: Học bài cũ, tìm hiu ni dung bài mới,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: HS động cơ tìm hiểu về những hoạt động cơ bản trong xữ lí thông tin
b. Nội dung: Quá trình xử lí thông tin
c. Sản phẩm: HS tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thc hiện:
Chuyn giao nhim v : Phiếu hc tp s 1
- Chia hc sinh thành nm t 4 đến 6 người.
- Mi nm 01 phiếu hc tp và bút d, giy A4 tr li vào phiếu hc tp s 1.
- Hoạt động nhóm tho lun tng nht kết qu trên phiếu hc tp.-
Thc hin nhim v hc tp:
- Yêu cầu HS đọc ni dung phn khi động SGK/ Tr 8
- Các nhóm tho lun tr li câu hi theo yêu cu ca giáo viên.
Báo cáo kết qu tho lun:
- HS báo cáo kết qu tho lun ca nhóm mình thông qua phiếu hc tp.
- Trong cuc sng hng ngày em nhìn thy nhng con s, dòng ch, nhng hình nh
trong sách, nghe tiếng chim hót, tiếng xe c trên đường,
- Tt c nhng em thấy được b phn các giác quan thu nhn và não x.
Nhn xét, đánh giá, kết lun:
Trang 10
+ Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh gtinh thần, thái độ học tập
kết quhọc sinh đã báo o. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung
cho hoạt động hình thành kiên thức mới.
Sn phm d kiến
Đáp án phiếu học tập số 1:
1. Mt
2. Ghi nh v trí góc bên trái cu môn
3. Điu khin chân sút hiu qu
4. Nhn thông tin Lưu thông tin Xthông tin
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. XỬ LÍ THÔNG TIN:
a. Mục tiêu: Nâng cao năng lực phân tích, duy trừu tượng, nh dung thông tin được xữ
thông tin cơ bản.
b. Nội dung:
Quá trình xữ lí tng tin gồm bốn hoạt động cơ bản:
- Thu nhn thông tin.
- Lưu trữ thông tin.
- X lí thông tin.
- Truyn tng tin.
c. Sản phẩm học tập: Nêu được các hoạt động bản trong x thông tin. Lấy được dụ
minh họa và phân tích các bước xử lí thông tin trong hoạt động đó.
d. Tổ chức thc hiện:
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu các d hoạt đng thông tin của con người trong cuộc
sống.
Hướng dẫn học sinh thực hiện thảo luận, trình bày được : c ví dhoạt động thông tin
của con người,
Học sinh vẽ được sơ đhoạt động thông tin của con người.
Chuyn giao nhim v: Phiếu hc tp s 2(Trang 9 SGK )
- GV phát Phiếu hc tp, yêu cu HS thc hiện điền thông tin vào phiếu HT
Thc hin nhim v:
Hoàn thành câu hi trên vào phiếu HT
Trang 11
Báo cáo, tho lun: Nhóm đôi
Nhn xét, đánh giá, kết lun:
GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sn phm d kiến
Đáp án phiếu học tập số 2:
a) Thu nhận tng tin
b) Thu nhận thông tin
c) Lưu trữ thông tin
d) Xử lí thông tin
2. HIỆU QUẢ THỰC HIỆN XỬ LÍ THÔNG TIN CỦA Y TÍNH:
a. Mục tiêu:
- HS nêu được các thành phần của máy tính để thực hiện hoạt động xữ lí thông tin.
- HS nêu được ví dụ minh họa máy tính là công chiệu quả đthu thập, lưu trữ, xữ lí
truyền thông tin.
b. Nội dung:
Quá trình xữ lí tng tin gồm bốn hoạt động cơ bản:
- Máy tính có đủ bn thành phần đ x tng tin: Thiết b vào (thu nhn thông tin), b
nh (lưu trữ thông tin), b x (x thông tin) và thiết b ra (truyn và chia s thông
tin)
- Máy tính là thiết b h tr con ni xthông tin mt cách hiu qu doth thc
hin nhanh các lnh, tính toán chính xác, x nhiu dạng thông tin, lưu tr thông tin
vi dung lưng ln và hoạt đng bn b.
c. Sản phẩm học tập:
- Nêu được các thành phần của máy tính để thực hiện hoạt động xữ lí thông tin.
- HS nêu được ví dụ minh họa máy tính ng cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, x và
truyền thông tin.
d. Tổ chức thc hiện:
- ng dn hc sinh tìm hiu y tính gm nhng thành phần đ thc hiện được các
hoạt động x lí tng tin.
- Hc sinh v được sơ đ hoạt động thông tin ca máy tính.
- Nêu ví d y tính giúp con người trong bốn bước xthông tin.
- So sánh hiu qu thc hin công vic trên khi s dng và không s dng máy tính?
Chuyn giao nhim v 1: Phiếu hc tp s 3(Trang 10 SGK)
Trang 12
Tho luận nhóm và đi din nhóm tr li, hoàn thành các câu hi vào phiếu HT
Báo cáo, tho luận: Nhóm đôi
Thc hin nhim v:
Hoàn thành câu hi vào phiếu HT trên.
Nhn xét, đánh giá, kết lun:
GV quan sát, nhn xét, cht li.
Sn phm d kiến
Đáp án phiếu học tập số 3:
1. Đáp án B. 4
2. C. Lưu trữ thông tin
Chuyn giao nhim v 2: Phiếu hc tp s 4(Trang 10 SGK)
Tho luận nhóm và đi din nhóm tr li, hoàn thành các câu hi vào phiếu HT
Báo cáo, tho luận: Nhóm đôi
Thc hin nhim v:
Hoàn thành câu hi vào phiếu HT trên.
Nhn xét, đánh giá, kết lun:
GV quan sát, nhn xét, cht li.
Sn phm d kiến
Đáp án phiếu học tập số 4:
- Để son tho một văn bản đ thuyết trình v an toàn giao thông cn: Hình nh, âm
thanh, đoạn phim,... để thu nhn thông tin cần đến máy tính, điện thoi thông minh
đểm kiếm
- Khi thc hin tính toán vi các ch s lên đến hàng nghìn, chc nghìn, phân s,...
con người cn s tr gp ca máy tính.......
Chuyn giao nhim v 3: Phiếu hc tp s 5 (Trang 11 SGK)
Tho luận nhóm và đi din nhóm tr li, hoàn thành các câu hi vào phiếu HT
Báo cáo, tho luận: Nhóm đôi
Thc hin nhim v:
Hoàn thành câu hi vào phiếu HT trên.
Nhn xét, đánh giá, kết lun:
GV quan sát, nhn xét, cht li.
Sn phm d kiến
Đáp án phiếu học tập số 5:
- Máy tính giúp con người thu nhn và x lí thông tin mt cách d dàng và nhanh
chóng
- Máy tính giúp con người nâng cao hiu qu trong hoạt đng tính toán, thc hin
nhanh các lnh
- Máy tính có th lưu trữ ng tng tin lớn cho con người
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
Trang 13
c. Sản phẩm học tập: Khắc sâu kiến thức đã học
d. Tổ chức thc hiện:
Chuyn giao nhim v: Phiếu hc tp s 6
GV yêu cu HS làm vic theo nm tr li câu hi phiếu hc tp s 5.
Thc hin nhim v hc tp
HS tho lun nhóm kết hp vi SGk
Báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp
Đại din các nhóm báo cáo, nm khác b sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết lun:
- Hs đánh giá chéo.
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm vic ca hs.
- GV tng kết:
Sn phm d kiến
Đáp án phiếu học tập số 6:
Câu 1: Vật mang tin xuất hiện trong hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin? Bộ nhớ
có là vật mang tin không?
Trả lời: Vật mang tin xuất hiện trong hoạt động lưu trữ tng tin và truyền thông tin. Bộ nhớ
là một vật mang tin
Câu 2: Emy phân loại những công việc sau đây theo các hoạt động của quá trình xử lí
thông tin:
a) Quan sát đường đi của một chiếc tàu biển
b) Ghi chép các sự kin của một chuyến tham quan
c) Chuyển thể một bài văn xuôi thành văn vần
d) Thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp
Trả lời:
a) Thu nhận tng tin
b) Lưu trữ tng tin
c) Xử lí thông tin
d) Truyền thông tin
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm học tập: Khắc sâu kiến thức đã học
d. Tổ chức thc hiện:
Chuyn giao nhim v hc tp: Phiếu hc tp s 7
GV yêu cu HS tho lun theo cp và tr li phiếu hc tp s 6
Thc hin nhim v hc tp
HS tho lun nhóm.
Báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp
Đại din các nhóm báo cáo, nhóm khác b sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết lun:
Trang 14
- Hs đánh giá chéo.
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm vic ca hs.
- GV tng kết
Sn phm d kiến
Đáp án phiếu học tập số 7:
Câu 1: Giả sử em được đi chơi xa nhà, em hãy phân tích các hoạt động xử lí thông tin
liên quan đến việc lên kế hoạch cho chuyến đi
Giải:
Tìm hiểu về thời tiết, địa điểm đi chơi
Ghi chép lịch trình, thời gian đi
Tìm kiếm thông tin, quan sát xem thời gian, thời tiết có p hợp
Nói cho mọi người nghe về thời gian thích hợp để đi
Câu 2: Emy liệt kê những lợi ích củay tính ở một trong các lĩnh vực sau đây để
thấy rõ hiệu quả của việc xử lí thông tin bằng máy tính
Giải:
a) Y tế: Lưu trữ bệnh án bệnh nhân, c chỉ số sức khỏe của con người
b) Giáo dục: Tính toán, lưu trữ số liệu, kiến thức
c) Âm nhạc: Quảng bá âm nhạc, nghe và chia sẻ âm nhạc
d) Hội họa: Thiết kế tranh ảnh, lưu trữ và truyền bá hội họa đến mọi người
e) Xây dựng: Thiết kế, lưu trữ các mô hình kiến trúc.....
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh giá
Đánh giá thường
xuyên
Phương pháp hỏi đáp
- Bài tập
- Phiếu học tập
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Phiếu hoc tập số 1
Phiếu hoc tập số 2:
Trang 15
Phiếu hoc tập số 3:
Phiếu hoc tập số 4:
Phiếu hoc tập số 5:
Phiếu hoc tập số 6:
Trang 16
Phiếu hoc tập số 7:
BÀI 3:
Môn:
Tin Học
- Lớp:
Tin học 6
Số tiết: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
Hiu v cách biu din tng trong máy tính vi hai bit 0 và 1.
Biết được cách lưu tr thông tin trong máy tính.
Nêu được tên và đ ln của các đơn v cơ bản đo dung lượng thông tin.
Biết được kh năng lưu trữ ca các thiết b nh thông dụng nđĩa quang, đĩa từ, th
nh, ...
2. Năng lực
a. Năng lực tin học:
Biu diễn thông tin trong đời sống và lưu trữ d liu trong y tính.
Trang 17
b. Năng lực chung:
Gii quyết vấn đ ng to: Gii quyết vấn đ đưa ra trong bài học. Phân tích được
tình hung, đ xut và la chn giải pháp đ chn được phương án nhm gii quyết các câu
hi trong bài.
T ch và t hc: T đọc khám phá kiến thc qua c hoạt động hc; trình bày kết
qu trên phiếu hc tp; nhn ra và chnh sa sai sót bn thân thông qua phn hi.
3. Phẩm chất:
Trách nhim: Có ý thc hoàn thành các nhim v ca nhóm, cá nhân.
Trung thc: Có ý thc báo cáo chính xác khách quan kết hc tập đã thc hiện được.
Chăm chỉ: Thường xuyên thc hin và theo dõi thc hin các nhim v đưc phân ng
trong c hoạt đng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
GV: Chun b bài, phiếu giao câu hi, bài tp, SGK, máy tính, máy chiếu, tài liu, ...
HS: Chun b bài, son bài, v ghi, SGK, ...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo động cơ cho HS hiểu vch biu din tng tin trong y tính.
b. Nội dung:
Hiu v cách biu din thông trong máy tính.
Hiu v cách đi đơn v đo dung lượng nh.
c. Sản phẩm học tập:
Các nhóm tr li phiếu hc tp s 1.
d. Tổ chức thc hiện:
Chuyn giao nhim v:
Chia lp thành 8 nhóm, mi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
Mi nhóm 01 phiếu hc tp và bút d, giy A4 tr li vào phiếu hc tp s 1.
Thc hin nhim v:
HS tr li phiếu hc tp s 1.
Báo cáo, tho lun:
Đại din nhóm tr lới đáp án phiếu hc tp s 1.
Kết lun, nhận định:
Biu din thông tin trong máy tính.
Đơn v đo dung lượng nh.
Trang 18
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: Tìm hiu v biu din thông tin trong máy tính.
a. Mục tiêu:
Biết v các dng biu din thông tin: dng s, dng hình nh, dng âm thanh, dạng văn
bn.
Hiu v cách biu din thông tin trong máy tính.
b. Nội dung:
Biết v các dng biu din thông tin: dng s, dng hình nh, dng âm thanh, dạng văn
bn.
Hiu v cách biu din thông tin trong máy tính.
c. Sản phẩm học tập:
Các nhóm tr li phiếu hc tp s 2, 3, 4, 5, 6.
d. Tổ chức thc hiện:
Chuyn giao nhim v:
Chia lp thành 8 nhóm, mi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
Mi nhóm 01 phiếu hc tp và bút d, giy A4 tr li vào phiếu hc tp s 2.
Thc hin nhim v: Các nm tr li phiếu hc tp s 2.
Báo cáo, tho luận: Đại din nm tr li phiếu hc tp s 2, b sung. Các nhóm nhn
xét, đánh giá chéo.
Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Cht kiến thc.
Nhim v 1: Tìm hiu v biu din thông tin dng s.
Chuyn giao nhim v 1:
Chia lp thành 8 nhóm, mi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
Mi nhóm 01 phiếu hc tp và bút d, giy A4 tr li vào phiếu hc tp s 3.
Thc hin nhim v: Các nm tr li phiếu hc tp s 3.
Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm tr li phiếu hc tp s 3, nhn xét, b sung.
Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Cht kiến thc.
Biu din thông tin dng s được mã hóa dưới dng dãy bit (dãy nh phân) gm bit 0
bit 1.
Nhim v 2: Tìm hiu v thông tin dng văn bản.
Chuyn giao nhim v 2:
Chia lp thành 8 nhóm, mi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
Mi nhóm 01 phiếu hc tp và bút d, giy A4 tr li vào phiếu hc tp s 4.
Thc hin nhim v: Các nm tr li phiếu hc tp s 4.
Trang 19
Báo cáo, tho luận: Đại din nm tr li phiếu hc tp s 4, b sung. Các nhóm nhn
xét, đánh giá chéo.
Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Cht kiến thc.
Thông tin dạng văn bản gồm các chcái (chữ hoa, chữ thường), các chữ số, dấu u, kí
hiệu, ... được gọi chung các kí tự.
Nhim v 3: Tìm hiu thông tin dng hình nh.
Chuyn giao nhim v 3:
Chia lp thành 8 nhóm, mi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
Mi nhóm 01 phiếu hc tp và bút d, giy A4 tr li vào phiếu hc tp s 5.
Thc hin nhim v: Các nhóm tr li phiếu hc tp s 5.
Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm tr li phiếu hc tp s 5, nhn xét, b sung.
Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Cht kiến thc.
Thông tin dng hình ảnh được biu diễn dưới dng dãy bit.
Nhim v 4: Tìm hiu thông tin dng âm thanh.
Chuyn giao nhim v 4:
Chia lp thành 8 nhóm, mi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
Mi nhóm 01 phiếu hc tp và bút d, giy A4 tr li vào phiếu hc tp s 6.
Thc hin nhim v: Các nm tr li phiếu hc tp s 6.
Báo cáo, tho luận: Đại din nm tr li phiếu hc tp s 6, b sung. Các nhóm nhn
xét, đánh giá chéo.
Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Cht kiến thc.
Thông tin dng âm thanh được biu diễn dưới dngy bit.
Kết lun chung: Thông tin dng s, hình ảnh, n bản, âm thanh đều được biu din
i dng dãy bit. Mi bit là mt kí hiu 0 hoc 1 hay còn gi là dãy nh phân.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về đơn vị đo thông tin.
a. Mục tiêu:
Hiu v cách đi đơn v đo dung lượng nh.
Biết thông tin trong máy tính đưc t chức dưới dng tp tin.
Biết các thiết b lưu trữ thông tin trong máy tính.
b. Nội dung:
Hiu v cách đi đơn v đo dung lượng nh.
Biết thông tin trong máy tính đưc t chức dưới dng tp tin.
Biết các thiết b lưu trữ thông tin trong y tính.
c. Sản phẩm học tập:
Các nhóm tr li phiếu hc tp s7.
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 20
Chuyn giao nhim v:
Chia lp thành 8 nhóm, mi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
Mi nhóm 01 phiếu hc tp và bút d, giy A4 tr li vào phiếu hc tp s 7.
Thc hin nhim v: Các nhóm tr li phiếu hc tp s 7.
Báo cáo, tho luận: Đại din nm tr li phiếu hc tp s 7, b sung. Các nhóm nhn
xét, đánh giá chéo. Kết lun, nhận đnh: GV nhận xét, đánh giá. Cht kiến thc.
Thông tin trong y tính đưc t chức dưới dng tệp tin (văn bn, âm thanh, hình
ảnh, chương trình).
Thiết b lưu trữ thông tin: th nh, USB, đĩa cứng, ...
Đơn v để đo dung lượng nh: bit, byte, MB, GB, TB, ...
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Hiu v cách biu din thông trong máy tính.
Hiu v cách đi đơn v đo dung lượng nh.
b. Nội dung:
Hiu v cách biu din thông trong máy tính.
Hiu v cách đi đơn v đo dung lượng nh.
c. Sản phẩm học tập:
HS tr li.
d. Tổ chức thc hiện:
Chuyn giao nhim v:
Chia lp thành 8 nhóm, mi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
Mi nhóm 01 phiếu hc tp và bút d, giy A4 tr li vào phiếu hc tp s 7.
Thc hin nhim v: Các nm tr li phiếu hc tp s 8.
Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm tr li phiếu hc tp s 8, nhn xét, b sung.
Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Cht kiến thc.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh g
Ghi Chú
Đánh giá thường
xuyên
Phương pháp hi
đáp
Câu hi
Bài tp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Con người ng cái gì để biểu diễn thông tin trong máy tính?
A. Ch s. B. Ch cái.
Trang 21
C. Kí hiệu. D. Dãy bit (bit 0 và bit 1).
Câu 2: Máy tínhthể hiểu những gì con người nói hay kng?
A. . B. Không
Câu 3: Xử lý thông tin dựa vào những
A. Ch s. B. Ch cái.
C. Kí hiệu. D. Dãy bit (bit 0 và bit 1).
Câu 4: Muốn lưu trữ thông tin trong máy tính ta dùng các đơn vị để đo cái gì?
A. Dung lượng nh. B. Thông tin.
C. Kí hiệu. D. Dãy nhị phân.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
Câu 1: Biểu diễn thông tin trong y tính gồm những dạng nào?
Câu 2: Thông tin trong máy tính được biểu diễn như thế nào?
Câu 3: Quá trình biểu diễn thông tin trong máy tính dựa vào những hoạt động nào?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3:
Bài tập: Mã hóa các số từ 0 đến 15 thành một dãy bit?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4:
Câu 1: Thông tin dạng văn bản gồm những gì?
Câu 2: Lấy ví dụ về thông tin dạng văn bản?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5:
Câu 1: Lấy ví dụ về thông tin dạng hình ảnh?
Câu 2: Thông tin dạng hình ảnh được máy tính biểu diễn như thế nào?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6:
Câu 1: Lấy ví dụ về thông tin dạng âm thanh?
Câu 2: Thông tin dạng âm thanh được máy tính biểu diễn như thế nào?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 7:
Câu 1: Thông tin trong máy tính đưc t chức dưới dng gì?
Câu 2: Tp tin trong máy tính gm nhng dng nào?
Câu 3: Ly ví d v tp tin dạng văn bn, hình ảnh, âm thanh, chương trình?
Câu 4: K tên các thiết b lưu trữ thông tin trên thiết b lưu trữ?
Câu 5: Đơn v lưu trữ thông tin trong máy tính gi là gì?
Câu 6: K tên các đơn v cơ bản đo dung lượng nh trong máy tính?
Câu 7: Đơn v nh nhất đ đo dung lượng nh?
Câu 8: Đơn v ln nhất để đo dung lượng nh?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 8:
Bài tập 1: Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Tp truyn tranh quen thuc vi nhiu bn nh “Đô - rê - mon” cho em thông tin:
A. Dạng văn bn. B. Dng âm thanh.
C. Dng hình nh. D. Tng hp ba dạng văn bn, âm thanh và hình nh.
Trang 22
Câu 2: Văn bn, s, hình nh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính đưc gi chung là:
A. Lnh. B. Ch dn. C. Thông tin D. D liu.
Câu 3: Để ca ngi đất nước Việt Nam tươi đp ta thm gì?
A. Viết mt bài văn. B. V mt bc tranh hay chp mt tm nh.
C. Viết mt bn nhc; D. Tt c các hình thc trên.
Câu 4: Máy nh là công c ng đ:
A. Chp nh bạn bè và người thân. B. Ghi nhn nhng thông tin bng hình nh.
C. Chp nhng cnh đp. D. Chp ảnh đám cưới.
Câu 5: Theo em, mùi v ca món ăn ngon mẹ nấu cho em ăn là thông tin dng nào?
A. Văn bn. B. Âm thanh; C. Hình nh.
D. Không phi là mt trong các dạng tng tin cơ bn hin nay ca tin hc.
Câu 6: Thiết b cho em thy các hình nh hay kết qu hoạt đng ca máy tính là
A. Bàn pm. B. Chut. C. Màn hình. D. CPU.
Câu 7: Thiết b gm nhiu phím, khi nhn các phím này em cung cp thông tin vào cho máy
tính
A. Bàn pm. B. Chut. C. Màn hình. D. CPU.
Câu 8: ng thông tin mà mt thiết b lưu trữ th lưu tr gi là
A. Tc độ truy cp. B. Dung lượng nh.
C. Thi gian truy cp. D. Mật độ lưu trữ.
Câu 9: Trong c đơn v đo dungng nh i đây, đơn v nào ln nht?
A. MB. B. B. C. KB. D. GB.
Câu 10: Đĩa cứng nào trong s đĩa cứng các dung lượng dưới đây lưu trữ đưc nhiu
thông tin hơn?
A. 24 MB. B. 2400KB. C. 24GB. D. 240MB.
Bài tập 2: Đổi các đơn vị đo dung lượng nhớ:
A. 2 KB = ? B. B. 3.5MB = ? KB
C. 4.7 TB = ? MB D. 3.6 GB = ? B
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC
Trang 23
Chủ đề 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài 4: MẠNG MÁY TÍNH
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: ………. tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Giúp HS biết được mạng máy tính, lợi ích của việc sử dụng mạng y tính.
- Biết được các thành phần kết nối vào mạng máy tính.
2. Năng lực:
a. Năng lực tin học:
NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.
- Trả lời câu hỏi về mạng máy tính
- Trình bày được các thiết bị kết nối vào mạng máy tính.
b. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đvà sáng tạo: Giải quyết vấn đ đưa ra trong bài học. Phân tích được
tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm giải quyết các câu
hỏi trong bài.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thường xuyên thực hiện và theo dõi thực hiện các nhiệm vụ được phân công
trong c hoạt động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
- GV: Máy tính, máy chiếu, tài liệu tham khảo
- HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn ng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.
HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học..
b. Nội dung: Tìm hiểu về mạng máy tính.
c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi ghi vào v
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu 1: Một máy tính có thể kết nối với mấy máy in?
a/ 1
b/ 2
c/ 3
d/ Nhiều máy
Câu 2: Một máy in có thể kết nối với mấy máy tính?
Trang 24
a/ 1
b/ 2
c/ 3
d/ Nhiều máy
Câu 3: Em hãy cho biết mục đích của việc kết nối các máy tính và máy in?
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Các nm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên
- Báo cáo, thảo luận:
+ HS nêu đáp án bài tập và trả lời câu hỏi
- Kết luận, nhận định:
+ Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập kết
quhọc sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt
động hình thành kiên thức mới
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Mạng y tính là gì?
a. Mục tiêu: Giúp các em hiểu được mạng máy tính là ? Và lợi ích của việc sử dụng mạng
máy tính.
b. Nội dung: HS biết được mạng máy tính và lợi ích của mạng máy tính.
c. Sản phẩm hc tp: u lên được hiểu biết vmạng máy tính lợi ích của mạng máy tính.
Và phiếu học tập số 1.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm v:
- Yêu cầu hs đọc thông tin trong sgk và trả lời các u hỏi
?1: Hai máy tính kết nối với nhau tạo thành mạng máy tính?
a/ Đúng b/ Sai
?2: 3 y kết nối với nhau và kết nối chung với một máy in. Chỉ một y sử
dụng được máy in.
a/ Đúng b/ Sai
?3: Hai máy tính kết nối với nhau có thể.
a/ Chia sẻ thông tin.
b/ Chia sẻ các thiết bị.
c/ Sử dụng được thông tin trong máy tính khác.
d/ Cả a và b
e/ Cả a, b, c.
?4: Mạng y tính là gì?
?5: Mạng y tính là gì? Lợi ích của mạng máy tính?
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS thảo luận nm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sgiám sát trợ giúp của giáo viên
và các bạn trong lớp
- Báo cáo, thảo luận:
+ Các nhóm trả lời các câu hỏi GV yêu cầu
Trang 25
- Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét, kết luận
Kết luận của GV:
Đáp án phiếu học tập số 1:
- Mạng máy tính: Hai hay nhiều máy tính các thiết bị kết nối với nhau đtruyền thông tin
cho nhau tạo thành một mạng máy tính.
- Lợi ích của mạng y tính: Giúp người sử dụng thể liên lạc được với nhau để trao đổi
thông tin, chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng.
2. Các thành phần của mạng y tính:
a. Mục tiêu: Giúp các em biết được các thiết bị được nối vào mạng.
b. Nội dung: Biết được các thành phần tạo nên mạng máy tính.
c. Sản phẩm học tập: Trình bày được c thiết bị được kết nối vào mạng. Kết quả phiếu học
tập số 2.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giới thiệu về các thành phần có thể kết nối vào mạng máy tính
Yêu cầu
HS điền
tên các
thiết bị
trong
hình.
Trang 26
? Hãy nêu các thành phần chính của mạng máy tính.
- Thực hiện nhiệm v:
+ HS thảo luận nm
- Báo cáo, thảo luận:
+ Các nhóm trả lời các câu hỏi GV yêu cầu
- Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét, kết luận
Kết luận của GV:
Các thành phần chính của mạng máy tính gồm:
+ Các thiết bị đầu cuối (Máy tính, điện thoại, y in,....)
+ Các thiết bị kết nối ( bộ chia, bộ chuyển mạch, bđịnh tuyến,....)
+ Phần mm mạng ( Ứng dụng truyền tng phần mềm điều khiển qtrình truyền
dữ liệu).
Đáp án phiếu học tập số 2:
Ti vi
Thiết bị phát sóng
Wifi
Laptop
Điện thoại di động
Máy in
Máy tính để bàn
Bộ chia
Máy scan
Trang 27
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
b. Nội dung: Thực hiện một số thao tác lên mạng hiểu hơn về các thành phần kết nối
mạng.
c. Sản phẩm học tập: Thực hiện lên mạng.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tp trắc nghiệm.
Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Máy tính kết nối với nhau để
a. Chia sẻ các thiết b
b. Tiết kiệm điện
c. Trao đổi dữ liệu
d. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
Hiển thị lời giải: a và c
Câu 2: Thiết bị có kết ni không dây ở hình 2.2 là:
a. Máy tính để bàn
b. Máy tính xách tay
c. Điện thoại di động
d. Bộ định tuyến.
Hiển thị lời giải: b và c
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS làm bài tập vào vở
- Báo cáo, thảo luận:
+ HS chọn đáp án đúng, HS khác nhận xét
- Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét, đưa đáp án đúng
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm các bài tập về mạng máy nh.
b. Nội dung:
c. Sản phẩm học tập:
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Yêu cầu HS theodoix sách GK và trả lời c câu hỏi:
Câu 1: Png thư viện 5 y tính cần kết nối thành một mạng. thể nhiều cách kết
nối, ví dụ như hình 2.3
Em hãy vẽ hai cách kc để kết nối chúng thành một mạng.
Trang 28
Câu 2: Nhà bạn AN điện thoại di động của bố, của mẹ và mt máy tính xách tay đang truy
cập mạng internet. Theo em các thiết bị đó đang được kết ni thành một mạng máy tính
không? Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS thực hành theo các yêu cầu GV
- Báo cáo, thảo luận:
+ HS trả lời các câu hỏi của GV.
- Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét câu trả lời của HS, chấm điểm cho các HS trả lời đúng.
IV. KẾ HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi Chú
Đánh giá thưng
xuyên
Phương pháp học
đáp
Bìa tp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Phiếu hoc tập số 1
Mạng máy tính là gì? Lợi ích của mạng y tính?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Đáp án phiếu học tập số 2:
Em hãy điền tên các thiết bị trong hình:
Trang 29
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC
CHỦ ĐỀ E: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
BÀI 5: INTERNET
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Khái niệm Internet
- Giới thiệu tóm tắt được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet.
2. Năng lực
a. Năng lực tin học:
NLd: Sử dụng được một số phần mềm học tập; sử dụng được môi trường mạng máy tính
để tìm kiếm, thu thập, cập nhật và lưu trữ thông tin phù hợp với mục tiêu học tập, chủ động
khai thác các tài nguyên hỗ trợ tự học.
b. Năng lực chung:
* Tự học và tự chủ:
- Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong học tập và trong cuộc
sống; không đồng tình với những hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại.
- Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, năng đã học hoặc kinh nghiệm đã có
để giải quyết vấn đề trong những tình huống mới.
* Năng lực giao tiếp và hợp tác:
- Biết chủ động đề xuất mục đích hợp tác khi được giao nhiệm vụ; biết xác định được những
công việc có thể hoàn thành tốt nhất bằng hợp tác theo nhóm.
* Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
Trang 30
- c định được và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến vấn đề; đề xuất được giải pháp
giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất:
- Thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet đmở rộng hiểu biết.
- ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường, trong sách báo và từ các
nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày.
- Tham gia, kết nối Internet và mạng xã hội đúng quy định; không tiếp tay cho kẻ xấu phát tán
thông tin ảnh hưởng đến danh dự của tổ chức, cá nhân hoặc ảnh hưởng đến nếp sống văn hoá,
trật tự an toàn xã hội.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Thiết b dy hc:
- Bng, bng kim, phiếu thc hành, phiếu đánh giá tiêu chí.
2. Hc liu:
- Giáo viên: Sgk, tài liu tham kho, b câu hi
- Hc sinh: dng c hc tp, HS quen vi vic hc tp theo nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (5p)
a. Mục tiêu:
Đặt vấn đề về việc cần thiết sử dụng Internet trong thực tiễn cuộc sống.
b. Nội dung:
- Định hướng bài học.
- Tìm hiểu tình huống học tập.
c. Sản phẩm học tập: Nội dung kiến thức bài 5
d. Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
− GV cho học sinh tự tìm hiểu tình huống học tập trong vòng 2 phút.
- Gv đặt câu hỏi giải quyết vấn đề đưa ra bảng kiểm yêu cầu học sinh hoàn thành trong
ng 1 phút.
* Hướng dẫn:
- Làm việc cá nhân tìm hiểu tình huống.
- Thời gian thực hiện: 2 pt.
- Làm việc cá nhân hoàn thành bảng kiểm
- Thời gian thực hiện: 1 phút.
* Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
Trang 31
- GV tổng hợp kết quả của cá nhân, đưa ra đáp án
- GV nhận xét quá trình làm việc của học sinh.
- GV d n dắt về việc sử dụng Internet trong đời sống thực tiễn.
* Đánh giá: Quan sát quá trình thực hiện và kết quả trò chơi trên phiếu giao nhiệm vụ.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Internet (8p)
a. Mục tiêu:
- Hướng dẫn HS hiểu Internet là gì?
- Biết có thể làm được những gì khi truy cập Internet.
b. Nội dung:
- Khám phá tìm hiểu kiến thức về Internet.
- Trả lời câu hỏi, phiếu bài tập.
c. Sản phẩm học tập:
Hoàn thành bài tập trên phiếu về Internet
d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: Yêu cầu học sinh tìm hiểu thông tin trong sgk đ hoàn thành phiếu
hc tp s 1
- Thực hiện nhiệm vụ:
GV: Đưa ra câu hỏi ?Internet là gì?
HS: suy nghĩ trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại kiến thức.
GV: Đưa ra nội dung bài tập, yêu cầu học sinh thảo luận hoàn thành trên phiếu.
- Báo cáo, thảo luận: HS: Thảo luận nm, hoàn thành nội dung bài tập trên phiếu học tập số 1
- Kết luận, nhận định:
+ Đưa ra đáp án.
+ Nhận xét kết quả.
+ Chốt lại kiến thức.
Hoạt động 2: Đặc điểm của Internet (10p)
a. Mục tiêu:
- Hiểu được các đặc điểm của Internet.
b. Nội dung:
Trang 32
- Khám phá tìm hiểu kiến thức về đặc điểm của Internet.
- Trả lời câu hỏi, phiếu bài tập.
c. Sản phẩm học tập:
Hoàn thành bài tập trên phiếu về đặc điểm của Internet
d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: Yêu cầu học sinh tìm hiểu thông tin trong sgk đ hoàn thành phiếu
hc tp s 2
- Thực hiện nhiệm vụ:
GV: Đặt vấn đề ai là chủ của Internet? Những ai có thể tham gia vào Internet?
HS: suy nghĩ trả lời câu hỏi.
GV: Đưa ra câu hỏi ?Internet có những đặc điểm gì?
HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại kiến thức.
GV: Đưa ra nội dung bài tập, yêu cầu học sinh thảo luận hoàn thành trên phiếu.
- Báo cáo, thảo luận: HS: Thảo luận nm, hoàn thành nội dung bài tập trên Phiếu học tập số 2
- Kết luận, nhận định:
+ Đưa ra đáp án.
+ Nhận xét kết quả.
+ Chốt lại kiến thức.
Hoạt động 3: Một số lợi ích của Internet (10p)
a. Mục tiêu:
- Hiểu được các đặc điểm của Internet.
b. Nội dung:
- Hiểu được lợi ích của Internet.
- Thảo luận, trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Kiến thc hc sinh hiu và ghi chép.
d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: Hoạt đng nhóm tr li câu hi.
(Ghi c: HS đã hiểu được các khía cạnh pháp luật và đo đức liên quan trước khi thực hiện
hoạt động này.)
- Thực hiện nhiệm vụ:
Trang 33
GV: Chia lp thành các nhóm 6 HS, phát giấy A0, t lông và hướng dn HS
làm vic theo kĩ thut khăn tri bàn.
HS: Làm việc độc lp, suy nghĩ và viết các ý tưng v nhim v đưc giao vào ô
ca mình trong thời gian quy định. Sau đó, các thành viên so sánh câu tr li ca nhau và tho
lun thng nht và viết kết qu vào phn trung tâm ca giy A0.
GV: Nêu tính hung và giao nhim v:
Câu hi: ? Em thưng truy cp Internet vào nhng vic gì?
? Internet có nhng li ích gì?
- Báo cáo, tho lun: Đại din nhóm trình bày kết quả. Các nhóm theo dõi và đt câu hi.
- Kết lun, nhận đnh: GV Tng kết, đánh giá và rút ra đim cần lưu ý đ đm bo an toàn,
hp pháp khi trao đi tng tin trong môi trưng s.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (7p)
a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về mạng Internet.
b. Nội dung:
- GV củng cố kiến thức thông qua trò chơi.
- HS tham gia trò chơi trả lời câu hỏi củng cố kiến thức.
c. Sản phẩm học tập: HS tr lời được các câu hi ca GV
d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: Tr li câu hi qua trò chơi "Đi tìm đáp án"
- Thực hiện nhiệm vụ:
* GV s dng phương pháp dạy học: Dạy học thông qua trò chơi.
+ GV giới thiệu tên trò chơi: "Đi tìm đáp án",
Mục đích của trò chơi: Củng cố kiến thức về mạng Internet.
+ GV tổ chức lớp: hoạt động độc lập, phát thẻ phương án cho học sinh và hướng dẫn luật chơi.
Luật chơi: Quan sát, tr lời câu hỏi lựa chọn đáp án đúng nhất trong khoảng thời gian 1
phút
- Báo cáo, thảo luận: HS thực hiện trò chơi.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét, tổng kết. HS tự rút ra kinh nghiệm chơi của cá nhân.
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (5p)
a. Mục tiêu:
- Mở rộng tìm hiểu kiến thức về Internet.
b. Nội dung:
Trang 34
- Vận dụng kiến thức đánh giá mức độ của bản thân khi sử dụng Internet.
- HS tham gia hoàn thành phiếu đánh giá tiêu chí.
c. Sản phẩm học tập: HS tr lời được các câu hi ca GV.
d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: Hoàn thành phiếu đánh giá tiêu chí
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ GV giới thiệu câu hỏi đánh giá trên phiếu đánh giá tiêu chí
Mục đích của phiếu đánh giá: khảo sát, đánh giá mức độ của cá nhân đối với Internet.
+ GV tchức lớp: hoạt động độc lập, phát phiếu đánh giá tiêu chí cho học sinh hướng dẫn
HS hoàn thành phiếu đánh giá tiêu chí.
- Báo cáo, thảo luận: HS thực hiện.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét, tổng kết.
IV. KẾ HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
Đánh giá thường
xuyên
- PP hi đáp
- PP kim tra viết
- Câu hi
- Bài tp
- Bng kim
- Phiếu hc tp
- Phiếu đánh giá tiêu
chí
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* Bng kim:
Câu hỏi: Những công việc có sử dụng internet?
Những công việc có sử dụng internet
Không
Quét n
Đọc báo
Xem phim
Nấu cơm
Trang 35
Trò chuyện với bạn bè
* Phiếu hc tp s 1
? Emy thay các s trong mi câu bng mt t hoc cm t thích hp.
Chia sẻ
Liên kết
Thông tin
Dịch v
Mạng
a) Internet là mng ...(1)... các ...(2)... máy tính trên khp thế gii.
b) Người s dng truy cập Internet đ tìm kiếm, ...(3)... lưu tr và trao đi ...(4)...
c) Có nhiu ...(5)... thông tin khác nhau trên Internet.
* Phiếu hc tp s 2
Câu hỏi: Inernet có những đặc điểm chính nào?
A. Tính toàn cầu
B. Tính tương tác
C. Tính lưu trữ
D. Tính dễ tiếp cận
E. Tính đa dạng
F. Tính không chủ sở hữu
* Phiếu đánh giá tiêu chí:
Tiêu chí
Chưa bao giờ
Có nhưng ít
Thường xuyên
Tìm hiểu thông tin trên
Internet trong học tập của bản
thân.
Tham gia lớp học trên
Internet
Đọc báo
Nghe nhạc
Xem phim
Chơi game
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC
CHỦ ĐỀ 3: TCHỨC LƯU TR, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI
THÔNG TIN
Trang 36
Bài 6: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết:1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Trình bày lược được khái niệm Word Wide Web, Website, địa chỉ của Website,
trình duyệt.
- Xem và nêu được c thông tin chính trên trang Web cho trước.
- Khai thác được thông tin chính trên trang Web thông dụng: tra từ điển, xem tin thời
tiết, thời sự,...
2. Năng lực
a. Năng lực tin học:
NLa: Sử dụng và quản lí c phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông:
- Trình bày được lược về c khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt.
- Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước.
b. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đng tạo: Giải quyết vấn đđưa ra trong bài học. Phân tích được tình
huống, đxuất lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm giải quyết các câu hỏi
trong bài
- Tự chủ và tự học: Tự đọc và khám phá kiến thức qua c hoạt động học; trình bày kết quả
trên phiếu học tập; nhận ra và chỉnh sửa sai sót bản thân tng qua phản hồi.
3. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: ý thức sử dụng máy tìm kiếm đúng mục đích để phục vụ cho học tập; sử
dụng thư điện tử có mục đích có ý thức hoàn thành các nhiệm vcủa nhóm, cá nhân
- Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác khách quan kết học tập đã thực hiện được
- Chăm chỉ: Thường xuyên thực hiện và theo i thực hiện các nhiệm v được phân công
trong c hoạt động
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Thiết b dy hc
Máy tính, máy chiếu.
2. Học liệu
Giáo viên:Kế hoạch dạy học (nội dung dạy học, phiếu học tập).
Trang 37
Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu nội dung bài mới,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
1. Mục tiêu:Tự đọc và km phá kiến thức qua các hoạt động học; trình bày kết quả trên
phiếu học tập; nhận ra và chỉnh sửa sai sót bản thân thông qua phản hồi
2. Nội dung:Tìm hiểu mạng thông tin toàn cầu Internet
3. Sản phầm:- Kết quả phiếu hc tập số 1.
4. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Chia học sinh thành nm từ 4 đến 6 người.
- Mỗi nm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 1.
Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát, trả lời vào phiếu học tập số 1.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chiếu đáp án (Có thể tuyên dương nhóm làm tốt)
Kết luận
Mạng thông tin toàn cầu là một dịch vụ trên internet; Khi truy cập internet đi từ bản nhạc tới
hình ảnh tới kho trí thức lớn
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động1. Tổ chức thông tin trên Internet, trình duyệt
1.Mục tiêu:
- Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt.
2. Nội dung: Nêu được một số khái niệm về world wide web, website, trình duyệt, kể tên
được một số trình duyệt.
3. Sản phầm:- Kết quả phiếu hc tập số 2, 3
4. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm từ 4 đến 6 hs, thực hiện Phiếu
học tập số 2,3 trong 2 phút mỗi phiếu.
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự gm sát trợ giúp của giáo
viên và các bạn trong lớp.
Trang 38
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 2
Đáp án phiếu học tập số 3
- Một số trình duyệt được dùng phổ biến là: Mozila Firefox, Chrome, Cốc cốc
Hoạt động 2. Thực hành: Khai thác thông tin trên trang web
1.Mục tiêu: Thực hiện khai thác thông tin trên trang Web
2. Nội dung: Thực hành được các bước truy cập web và khai thác thông tin.
3. Sản phầm: Kết quả thực hiện khai thác thông tin trên web.
4. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV yêu cầu hc sinh hoạt động nm bàn kết hợp quan sát hình 3.2, 3.3, 3.4 :SGK/25 , 26 đ
nêu các thao tác cần thực hiện để truy cập được trang web trong 5 phút. Sau đó thực hành thao
tác truy cập trang web báck khoa toàn thư tiếng Việt, xem tin thời tiết, thời sự.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm kết hợp với SGk, sau đó thực hành.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, sau đó thực hành nm khác nhận xét, b sung ý kiến.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phầm dự kiến:
Trang 39
Trang 40
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu: Bước đầu biết cách lựa chọn trình duyệt tìm kiếm thông tin trên máytính
2. Nội dung:Biết cách tổ chức thông tin trên Internet, nhận biết được các khái niệm trang web,
trình duyệt, website.
3. Sản phầm:- Kết quả phiếu học tập số 4
4. Tổ chức hoạt động học
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân đọc và làm việc theo cặp trả lời câu hỏi phiếu học tập số 4.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm kết hợp với SGk
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác b sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
-Hs đánh giá chéo.
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs.
- GV tổng kết:
Trang 41
Sản phẩm dự kiến
Đáp án: 1, C; 2, 1)-c 2)-d 3)- a 4)- b
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
1. Mục tiêu: Bước đầu biết sử dụng trình duyệt tìm kiếm với từ ka cho trước
2. Nội dung:Phân tích được cách tổ chức thông tin trên Internet, biết cách sử dụng trình duyệt
web để truy cập vào các trang web cụ thể.
3. Sản phầm:- Kết quả phiếu học tập số 5
4. Tổ chức hoạt động học
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp và trả lời phiếu học tập số 5
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác b sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
-Hs đánh giá chéo.
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs.
- GV tổng kết:
IV. KẾ HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi Chú
- Đánh g thường
xuyên
- Phương pháp hi
đáp
- Bài tp
- Phiếu hc tp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Phiếu hoc tập số 1
Thế nào là mạng thông tin toàn cầu? Khi truy cập Internet em sẽ biết được những gì?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Trang 42
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Phiếu học tập số 2:
- Yêu cầu học sinh trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Phiếu học tập số 3: - Nêu một số website nội dung phục vụ việc học tập
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Phiếu học tập số 4
Trang 43
Phiếu học tập số 5
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
CHỦ ĐỀ 3
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
Trang 44
BÀI 7. TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Môn: Tin học – Lớp: 6
Số tiết: 01 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- u được công dụng của máy tìm kiếm
- c định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm cho trước
- Thực hiện được việc m kiếm và khai thác thông tin trên internet
- Có khả ng tìm kiếm thông tin phù hợp với nhu cầu: Làm rõ yêu cầu tìm kiếm, chọn lựa ng c
phù hợp, diễn đặt bằng từ khóa hợp lí.
- Có khả năng đánh giá và chọn lọc thông tin: Đảm bảo tính cập nhật, chính xác, phù hợp.
2. Năng lực
a. Năng lực tin học:
Năng lực c: sử dụng được y tìm kiếm để khai thác thông tin một cách hiệu quả, an toàn và hợp
pháp, tìm kiếm và lựa chọn được thông tin phù hợp và tin cậy
b. Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học:
- Biết ch động, tích cc thc hin nhng công vic ca bn thân trong hc tp và trong cuc sng;
không đồng tình vi nhng hành vi sng da dm, li.
- Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng đã học hoặc kinh nghiệm đã có để giải
quyết vấn đề trong những tình huống mới.
Năng lực giao tiếp và hp tác:
- Biết ch động đ xut mục đích hợp tác khi được giao nhim v; biết xác định được nhng công
vic có th hoàn thành tt nht bng hp tác theo nhóm.
4. Phẩm chất:
Chăm chỉ:
- Luôn c gắng vươn lên đạt kết qu tt trong hc tp.
- Thích đc ch, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để m rng hiu biết.
- Có ý thc vn dng kiến thức, kĩ năng học được nhà trường, trong ch báo và tc ngun tin
cy kháco hc tập và đi sng hng ngày.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
- Giáo viên: Bng, bng kim, phiếu thc hành, giy A0
- Hc liu bao gm: Bu hi.
Trang 45
- Học sinh:
- Học bài cũ, chuẩn bị ni dung ch đề mới.
- Đồ dùng học tập, tập vở, t, sách giáo khoa.
- Chuẩn bị giấy A0
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu:
Đặt vấn đề v vic cn thiết ca vic tìm kiếm thông tin trên internet
b. Ni dung:
Định hưng bài hc.
Tìm hiu tình hung hc tp.
c. Sn phm hc tp:
Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- Giao nhiệm vụ học tập:
Gv đặt ra câu hỏi gợi động cơ tình huống về việc tìm kiếm nhanh thông tin bằng internet.
- Thực hiện nhiệm vụ:
Học sinh nêu ra câu trả lời
- o cáo, thảo luận:
GV nhận xét u trả lời của học sinh.
GV dẫn dắt về việc sử dụng Internet trong đời sống thực tiễn.
- Kết luận, nhn định:
GV tổng hợp kết quả của cá nhân, đưa ra đáp án
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Tìm kiếm thông tin trên internet:
a. Mục tiêu:
thể tìm kiếm thông tin trên internet
Hs nêu được nhng hiu biết v phương thức tìm kiếm
b. Nội dung:
- Cách khởi động máy tìm kiếm và c thành phn trên máy tìm kiếm.
- Cách sử dụng máy tìm kiếm vi những từ khóa.
c. Sản phẩm học tập:
Kết quả tìm kiếm theo từ khóa đã đưa ra
d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhim v hc tp:
1. Giáo viên đặt câu hi nhanh:
Em đã bao giờ tìm kiếm thông tin trên internet chưa? Em đã tìm gì? Kết qu như em mong
mun không?
2. Giáo viên đưa phiếu hc tp s 1
- Thc hin nhim v:
+ HS trả lời
Trang 46
+ Học sinh hoàn thành phiếu học tập 1 theo nhóm
- Báo cáo, tho lun:
GV nhận xét câu trả lời
GV thu phiếu học tập và nhận xét trên phiếu
GV dẫn dắt về việc ch tìm kiếm thông tin trên internet bằng máy tìm kiếm
- Kết luận, nhn định:
GV tổng hợp kết quả của các nhóm
Gv chốt lại:
- Máy tìm kiếm là một website đặc biệt, giúp ngưi s dng tìm kiếm thông tin trên Internet mt
ch nhanh chóng, hiu qu thông qua các t khóa
- Từ khóa tìm kiếm rất quan trọng. Lựa chọn từ khóa m kiếm phù hợp sgiúp tìm kiếm thông tin
nhanh và chính xác.
2. Thực hành: Tìm kiếm và khai thác thông tin trên internet:
a. Mục tiêu:
- Hsm kiếm được thông tin và hình minh ha về vai trò của trầng ozon
- Hs sử dụng máy tìm kiếm www.google.com để minh họa
b. Nội dung:
- Thực hiện tìm kiếm lần lược với từ khóa vai trò của tầng ozon và từ khóa vai trò của tầng
ozon”.
c. Sản phẩm học tập:
- Học sinh trả lời được câu hỏi và so sánh kết quả tìm được.
d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
- Giáo viên yêu cầu HS chia nhóm để thảo luận câu hỏi nhóm:
- Nội dung thảo luận:
1. Theo em, tại sao với cùng từ khóa mà kết quả khác nhau?
2. Em có thể hiển thị kết quả danh sách liên kết dưi những dạng nào?
3. Nêu các ớc thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet?
4. Làm thế nào để lưu thông tin ở dạng văn bản hoặc hình ảnh vmáy tính ca mình?
- Thực hiện nhiệm vụ:
Học sinhm bài theo nm
Hoàn thành phiếu hc tp 2
- Báo cáo, tho lun:
GV nhận xét bàim của các nhóm
GV cht điểm số cho mỗi nm
- Kết lun, nhận định:
GV tổng hợp kết quả của c nhóm
Gv chốt lại:
Cách thực hiệnm kiếm thông tin:
B1: Mở máy tìm kiếm (google.com, coccoc.com,…)
B2: Gõ nội dung tìm kiếm (sử dụng cặp dấu “ để thu hẹp phạm vi tìm kiếm)
B3: Nhấn Enter
Trang 47
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a.Mc tiêu:
- Cng c cho HS các kiến thc v tìm kiếm thông tin bng máym kiếm vi c dngm kiếm.
- HS thc hin tìm kiếm vi t khóa để thu hp tìm kiếm.
b.Ni dung:
- GV cng c kiến thức thông qua trò chơi.
- HS tham gia trò chơi trả li câu hi cng c kiến thc.
c.Sn phm hc tp:
Kết qum kiếm đưc dán trên giy A0
d.T chc thc hin:
- Giao nhiệm vụ học tập:
GV chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy A0, bút lông và hướng dẫn HS làm việc theo kĩ thuật khăn trải
bàn.
GV đưa u hỏi: Tìm hiu v Trùng Roi Xanh:
1. Cu to?
2. Di chuyn?
3. Dinh dưỡng?
4. Sinh sn?
- Thực hiện nhiệm vụ:
Hs s dng máy tìm kiếm vi tng nội dung đã nêu
Mi HS làm việc đc lập, suy nghĩ và viết các ý tưởng v nhim v đưc giao vào giy A4 ca mình
trong thi gian quy định. Sau đó, các thành viên so sánh câu trả li ca nhau và tho lun thng nht
và viết kết qu vào phn trung tâm ca giy A0.
- o cáo, thảo luận:
Đại din nhóm trình bày kết qu. Các nhóm theo i và chấm điểm vào phiếu
- Kết luận, nhận định:
GV tổng kết, đánh g và rút ra điểm cần lưu ý khi tìm kiếm thông tin trên internet
Tổng kết số điểm đạt được của mỗi nhóm
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a.Mc tiêu:
- HS thc hin đưc các thao tác tìm kiếm thông tin trên mng internet qua máy tìm kiếm.
- HS tìm các thông tin, hình ảnh, video cũng nlưu các thông tin các dng v máy tính
b.Ni dung:
Hoàn thành các câu hi phn vn dng trong SGK trang 31
c.Sn phm hc tp:
Hc sinh tr lời được câu hi, hoàn thành tìm kiếm thông tin và hình nh v thành ph H Long, sao
chép và lưu các thông tin hình nh
Trang 48
d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhim v hc tp:
Yêu cầu HS đọc câu hỏi phần vận dụng.
Yêu cầu HS thực hiện tìm kiếm theo yêu cầu ca phần vận dụng SGK/31
-Thc hin nhim v:
+Thực hiện tìm kiếm thông tin về Văn Miếu - Quốc Tử Gm
+Tìm thông tin về thời tiết ở TP Hạ Long trong tuầny
+Tìm những điểm tham quan đẹp TP Hạ Long
+Sao chép và lưu thông tin, nh ảnh vào một tệp văn bản
-Báo cáo, tho lun:
Gọi HS trả lời từng câu hỏi trong SGK
Gi các HS khác nhn xét.
-Kết lun, nhận định:
Nhn xét quá tnh hoạt đng ca HS, b sung thêm kiến thc.
Kim tra thư của HS gi, nhn xét.
Đánh g, cho điểm.
IV. KẾ HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi Chú
Đánh giá thưng xuyên
PP hi đáp
Pp quan sát
Pp đánh giá sản phm
hc tp
Câu hi ngn
Sn phm hc tp
Phiếu hc tp
Bài tp thc hành.
phn khởi động
phn luyn tp
phn 1, 2 ca bài
Phn vn dng
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Trang 49
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
NHÓM.............................................................................................................
Lp: ...................................................................................................................
<Hoạt động: Tìm kiếm thông tin trên Internet>
Câu hi:
Câu 1: Em biết gì v máy tìm kiếm?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
Câu 2: S dng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin em thy có thun li và khó khăn gì?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
Câu 3: K tên mt s máy tìm kiếm mà em biết? Em thường s dng máy tìm kiếm nào?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
Câu 4: Đặt t khóa trong ducó tác dụng gì?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
Trang 50
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
NHÓM.............................................................................................................
Lp: ...................................................................................................................
<Hoạt động thc hành: tìm kiếm và khai thác thông tin trên internet>
Câu hi:
1. Theo em, tại sao với cùng từ khóa mà kết quả khác nhau?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
2. Em có thể hiển thị kết quả danh sách liên kết dưi những dạng nào?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
3. Nêu các bước thc hin tìm kiếm thông tin trên internet?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
4. Làm thế nào đ lưu thông tin dng văn bản hocnh nh vy tính ca mình?
Trang 51
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
STT
Ni dung
Đim
1
Cu tạo: cơ thể là mt tế bào (+0.05mm), nh thoi, đuôi nhọn, đầu tù,
thể gm có:
Trang 52
TÊN NHÓM ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ: ................................................
Nhóm đánh giá: ............................................................
PHIẾU CHẤM ĐIỂM
(Mỗi đáp án đúng 10 điểm)
BÀI 8: TĐIỆN T
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
Giúp HS nắm được:
- Biết thư điện tử gì; biết ưu điểm và nhược điểm bản của dịch vụ thư điện tử so với các
phương thức liên lạc khác
- Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, các thành phần của địa chỉ thư điện tử.
- Biết cách đăng tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi, đăng
xuất hộp thư điện tử.
2. Năng lực:
a. Năng lực tin học:
Nhân
cht nguyên sinh
ht d tr
Không bào: co bóp và tiêu hóa
Đim mt có roi di chuyn
2
Di chuyn: Roi xoáy vào nước va tiến va xoay mình.
3
Dinh dưng:
- T ng và d ng.
- Hô hp: Trao đi khí qua màng tế o.
- Bài tiết: Nh không bào co bóp.
4
Sinh sn:
tính bng cách phân đôi theo chiều dọc cơ thể
Tng
Trang 53
NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin truyền thông:
b. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đng tạo: Giải quyết vấn đđưa ra trong bài học. Phân tích được tình
huống, đxuất lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm giải quyết các câu hỏi
trong bài
- Tự chủ và tự học: Tự đọc và khám phá kiến thức qua c hoạt động học; trình bày kết quả
trên phiếu học tập; nhận ra và chỉnh sửa sai sót bản thân thông qua phản hồi.
3. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: ý thức sử dụng máy tìm kiếm đúng mục đích để phục vụ cho học tập; sử
dụng thư điện tử có mục đích có ý thức hoàn thành các nhiệm vcủa nhóm, cá nhân
- Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác khách quan kết học tập đã thực hiện được
- Chăm chỉ: Thường xuyên thực hiện và theo i thực hiện các nhiệm vụ được phân công
trong c hoạt động
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Thiết b dy hc
Máy tính, máy chiếu.
2. Học liệu
Giáo viên:Kế hoạch dạy học (nội dung dạy học, phiếu học tập).
Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu nội dung bài mới,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
1. Mục tiêu: Biết các phương tiện gửi thư
2. Nội dung: Nêu được các phương tiện gởi thư.
3. Sản phẩm học tập: Phiếu học tập số 1
4. Tổ chức hoạt động:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Chia học sinh thành nm từ 4 đến 6 người.
- Mỗi nm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 1.
Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát, trả lời vào phiếu học tập số 1.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chiếu đáp án (Có thể tuyên dương nhóm làm tốt)
Trang 54
Kết luận
+ Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh gtinh thần, thái độ học tập
kết quhọc sinh đã báo o. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung
cho hoạt động hình thành kiên thức mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động1. Thư điện tử. Tài khoản thư điện tử.
1. Mục tiêu:
- Biết thư điện tử là gì?
- Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, c thành phần của địa chỉ thư điện tử.
- Biết cách đăng tài khoản tđiện tử thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi,
đăng xuất hộp thư điện tử
b. Nội dung: Thư điện tử
c. Sản phẩm học tập: Phiếu học tập số 2, 3
4. Tổ chức hoạt động:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm từ 4 đến 6 hs, thực hiện
Phiếu học tập số 2,3 trong 2 phút mỗi phiếu. Các nhóm đánh giá chéo, chấm điểm chéo lẫn
nhau.
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự gm sát trợ giúp của giáo
viên và các bạn trong lớp.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến. Các nhóm đánh giá chéo kết quả của
nhau.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 2
Thư điện tử là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử
Dịch vụ thư điện tử dịch vụ cung cấp c chức năng soạn thảo, gửi, nhận, chuyển tiếp, lưu
trữ và quảnthư điện tử cho người sử dụng.
Người sử dụng đăng ký với ncung cấp dịch vụ thư điện tử để mở tài khoản thư điện n:
Google, Yahoo,
Địa chỉ thư điện tử có dạng:
<Tên đăng nhập>@<Địa chỉ máy chủ thư điện tử>
Trong đó:
* Tên đăng nhập: Người sử dụng tự chọn khi đăng ký
* Địa chỉ máy chủ thư điện tử: Do nhà cung cấp dịch vụ quy định.
Trang 55
* Mật khẩu: người sử dụng tự chọn khi đăng kí.
Đáp án phiếu hc tp s 3
1. Dịch vthư điện tử dịch vcung cấp các chức năng soạn thảo, gửi, nhận, chuyển tiếp,
lưu trữ và quản lý thư điện tử cho người sử dụng.
2. B vì thiếu kí t bt buc @
Hoạt động 2. Ưu điểm và nhược điểm của dịch vụ thư điện t
1. Mục tiêu:
- Biết ưu điểm nhược điểm bản của dịch vthư điện tử so với các phương thức
liên lạc kc
2. Nội dung: ƯU ĐIỂMNHƯỢC ĐIỂM CỦA DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN T
3. Sản phẩm học tập: HS nêu được ưu điểm và nhược điểm bản của dịch vụ thư điện tử so
với các phương thức liên lạc khác
4. Tổ chức hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1 và 2:
1. GV yêu cu hc sinh tho luận nhóm và đi din nm tr li, hoàn thành các câu hi
sau: Theo em dch v thư đin t những ưu nhược điểm so vi các phương thc liên
lc khác?
2. Tho luận nhóm và đi din nm tr li, hoàn thành các câu hi sau: Em hãy nêu ưu
đim và hn chế ca dch v thư truyn thng. Các điểm đó đã thay đi như thế nào khi ta s
dng dch v thư điện t?
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm kết hợp với SGk.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, sau đó thực hành nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phầm dự kiến của nhiệm vụ học tập 1:
+ Ưu điểm: Vic gi nhận thư đều qua các bước gửi thư, vn chuyển thư nhn
thư.
+ Nhược điểm:
Gửi thư bằng phương tiện khác
Gửi thư điện t
Phương
tiện
Truyền tay hoặc tng qua các phương tiện
chuyên chở khác nhau.
Internet
Thời gian
Mất nhiều thời gian.
Gần như tức thời.
Chi phí
Tốn kém.
Chi phí thấp.
Sản phầm dự kiến của nhiệm vụ học tập 2:
+ Ưu điểm: Chi phí thấp, tiết kiệm thời gian, thuận tiện,
Trang 56
+ Nhược điểm: Phải kết nối được mạng mới sử dụng được, thể gặp một số nguy cơ,
phiền toái.
Hoạt động 3:Thực hành: Đăng ký tài khoản, đăng nhập, đăng xuất và gửi thư điện t
1. Mục tiêu: Biết cách đăng tài khoản thư điện tử thực hiện được việc đăng nhập, soạn,
gửi, đăng xuất hộp thư điện tử.
2. Nội dung: Thực hành
3. Sản phm học tập: Đăng ký tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn,
gửi, đăng xuất hộp thư điện tử.
4. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ 1, 2 và 3:
1. GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm thảo luận nhóm đại diện nm trả lời, hoàn thành
các câu hỏi sau: Để tạo tài khoản thư điện tử em thực hiện như thế nào?
2. Thảo luận nhóm và đại diện nm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: Để đăng nhập, xem
nội dung thư và đăng xuất điện tử em thực hiện như thế nào?
3. Thảo luận nhóm đại diện nm trả lời, hoàn thành c câu hỏi sau: Để soạn thư mới
gửi em thực hiện như thế nào?
Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, sau đó thực hành nm khác nhận xét, b sung ý kiến.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phầm dự kiến của nhiệm vụ 1:
+ B1: Truy cập trang web www.google.com.vn.
+ B2: Nháy chuột vào mục chọn Gmail ở hàng trên cùng. Trang web dưới đây sẽ xuất hiện:
+ B3: Nháy t Tạo tài khoản (Create an account) để đăng kí hộp thư mới.
+ B4: Nhập các thông tin cần thiết vào mẫu đăng kí, trong đó quan trọng nhất là tên đăng nhập
và mật khẩu.
+ B5: Xác minh số điện thoại.
Trang 57
+ B6: Xuất hiện thông báo Chào mừng bạn!
Sản phầm dự kiến của nhiệm vụ 2:
+ Đăng nhập:
+ B1: Truy cập website www.google.com.vn và nháy Gmail. Trang web với thông tin
sẽ xuất hiện:
+ B2: Gõ tên đăng nhập vào ô Email or phone rồi nhấn Enter.
+ B3. Gõ mật khẩu vào ô Enter Your Password.
+ Xem thư: Nháy chuộ vào tên người gửi hoặc tiêu đề thư để mở
Trang 58
+ Đăng xuất: Nháy chuột vào Biểu tượng đại diện (chữ hay hình nh) như hình để
đăng xuất
Sản phầm dự kiến của nhiệm vụ 3:
Thực hiện các bước như sau:
+B1: Nháy chut vào chữ soạn thư
+B2: Nhập địa chỉ gmail, yahoo, … trong ô người nhận
+B3: Nhập tiêu đề thư trong ô Chủ đề
+B4: Nhập nội dung thư
+B5: Gửi kèm tệp (nếu có)
+B6 : nháy chuột vào Gửi.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu: Biết được hạn chế của thư điện tử, những thông tin cần khai báo khi tạo tài khoản
thư điện tử.
2. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
3. Sản phẩm học tập: Phiếu học tập số 4
4. Tổ chức hoạt động học
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân đọc và làm việc theo cặp trả lời câu hỏi phiếu học tập số 4.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm kết hợp với SGk
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
-HS đánh giá chéo.
Trang 59
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs.
- GV tổng kết:
Sản phẩm dự kiến
Đáp án: 1-C; 2-Có; 3-D
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
1. Mục tiêu: Biết thư điện tử . Thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất hộp
thư điện tử.
2. Nội dung: Nhận biết được thư điện tử rác, thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi, đăng
xuất hộp thư điện tử.
3. Sản phẩm học tập: Kết quả phiếu học tập số 5
4. Tổ chức hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp và trả lời phiếu học tập số 5
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi và thực hiện nội dung thực hành.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- HS đánh giá chéo.
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs.
- GV tổng kết:
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh giá
Ghi Chú
Đánh giá thưng
xuyên
Phương pháp hỏi
đáp
Phương pháp quan
t
Câu hỏi
Bài tập
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Phiếu học tập số 1:
Trang 60
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Phiếu học tập số 2:
Khái niệm thư điện tử:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, các thành phần của địa chỉ thư điện tử gồm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Hãy nêu cách đăng ký tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi, đăng
xuất hộp thư điện tử:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tên nm được đánh giá: .........................................................................................
Nhóm đánh giá: ........................................................................................................
PHIẾU CHẤM ĐIỂM
CÂU HI
ĐIM
Khái nim thư điện t
Tài khoản thư đin t, hộp thư đin t, các thành phn ca địa ch thư đin
t gm:
Hãy nêu cách đăng tài khoản thư đin t và thc hiện được việc đăng
nhp, son, gửi, đăng xut hộp thư điện t
Phiếu học tập số 3:
Trang 61
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Phiếu học tập số 4:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tên nm được đánh giá: .........................................................................................
Nhóm đánh giá: ........................................................................................................
PHIẾU CHẤM ĐIỂM
CÂU HI
ĐIM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Phiếu học tập số 5:
Trang 62
Tên nm được đánh giá: .........................................................................................
Nhóm đánh giá: ........................................................................................................
PHIẾU CHẤM ĐIỂM
CÂU HI
ĐIM
Câu 1
Câu 2
CHỦ ĐỀ 4:
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONGI TRƯỜNG S
BÀI 9: AN TN THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Kiến thức: Giúp HS nắm được:
-Biết một số tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. Nêu và thực hiện được một số biện
pháp png ngừa.
- Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin nhân và
tập th
- Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân với sự hỗ trợ của người lớn.
- Nêu được một vài cách tng dụng để chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho
an toàn và hợp pháp.
- Nhận diện được một số thông điệp lừa đảo hoặc mang nội dung xấu
2. Năng lực:
a. ng lực tin học: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền
thông.
b. Năng lực chung:
- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề:
+ Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, m
cách giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin:
+ Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân với sự hỗ trợ của người lớn.
+ Nhận diện được một số tng điệp lừa đảo hoặc mang nội dung xấu
Trang 63
- Năng lực hợp tác và năng lực về đạo đức nh vi phù hợp khi sdụng công ngh
thông tin..
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực
tiễn.
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phm của mình cho các bạn p ý, đánh giá.
- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết qu
hoạt động nhóm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
- GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo
- HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Biết được cách bảo vệ thông tin trong máy tính
b. Nội dung:
c. Sản phẩm học tập: Bảo vệ thông tin trong y tính
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ :
- Hoạt động nhóm thảo luận tống nhất kết quả trên phiếu học tập.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Các nhóm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo kết quả thảo luận:
Trang 64
+ HS báo cáo kết quả thảo luận của nm mình tng qua phiếu học tập.
- Nhận xét, đánh g, kết luận:
+ Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh gtinh thần, thái độ học tập
kết quhọc sinh đã báo o. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung
cho hoạt động hình thành kiên thức mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. TÁC HẠI VÀ NGUY KHI SỬ DỤNG INTERNET:
a. Mục tiêu:
- Biết được tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet
b. Nội dung: c hại nguy
c. Sản phẩm học tập:
- Tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyn giao nhim v 1:
Câu 1: T ví d trên theo em bn Minh gp rc ri gì?
Câu 2: Hãy nêu tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet?
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành u hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
- Kết luận, nhận định:
Tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet:
* Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp
* Máy tính bị nhiễm virus hay bị mã độc
* Bị lừa đảo, đe dọa, ddỗ, bắt nạt trên mạng Internet.
* Thông tin không chính xác.
* Nghiện Internet, nghiện trò chơi trên mạng.
+ Câu 1: Dữ liệu bị mất do y tính bị nhiễm Virus
+ Câu 2: Tác hi và nguy cơ khi sử dụng Internet
* Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp
* Máy tính bị nhiễm virus hay bị mã độc
* Bị lừa đảo, đe dọa, ddỗ, bắt nạt trên mạng Internet.
* Thông tin không chính xác.
* Nghiện Internet, nghiện trò chơi trên mạng.
- Chuyn giao nhim v 2: Tho luận nm và đi din nm tr li, hoàn thành các
câu hi sau:
Trang 65
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
- Kết luận, nhận định: Khắc sâu kiến thc đã học
2. MỘT SỐ QUY TẮC AN TOÀN KHI SỬ DỤNG INTERNET:
a. Mục tiêu:
- Biết các quy tắc khi sử dụng Internet
b. Nội dung: Quy tắc an toàn
c. Sản phẩm học tập:
- Các quy tắc khi sử dụng Internet
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ 1:
Tho luận nhóm và đi din nhóm tr li, hoàn thành các câu hi sau:
Câu 1: Em đã từng s dng Internet chưa? Em đã bao gi gp phi mt trong nhng
nguy cơ trên chưa? Nếu gp phi, em s làm gì?
Câu 2: Em cn phải làm gì để phòng tránh nguy tác hi có th gp phi khi s
dng Internet?
- Thc hin nhim v: Hoàn thành câu hi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
+ Câu 1: Trả lời theo ý hiểu
+ Câu 2:
Thông tin phải giữ cho AN TOÀN
Chớ nên GẶP GỠ bạn vừa mới quen
Không CHẤP NHẬN chớ có quên
Tăng độ TIN CẬP, điều nên giữ gìn
NÓI RA với người bạn tin
Năm QUY TẮC đó nên in vào lòng
- Kết luận, nhận định:
Thông tin phải giữ cho AN TOÀN
Chớ nên GẶP GỠ bạn vừa mới quen
Không CHẤP NHẬN chớ có quên
Tăng độ TIN CẬP, điều nên giữ gìn
Trang 66
NÓI RA với người bạn tin
Năm QUY TẮC đó nên in vào lòng
- Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Thảo luận nhóm và đại diện nm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Em có thể đưa ra một số giải pháp để giữ bí mật thông tin cá nhân kng?
Câu 2: Trong năm quy tắc trên, em thấy quy tắc nào quan trọng nhất? Tại sao?
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
- Kết luận, nhận định: Khắc sâu kiến thức đã học
3. AN TOÀN THÔNG TIN:
a. Mục tiêu: Biết ch bảo vệ thông tin nhân
b. Nội dung: Bảo vệ thông tin cá nhân
c. Sản phẩm học tập: Cách bảo vệ thông tin cá nhân
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ 1:
Thảo luận nhóm và đại diện nm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
+ Câu 1: Trả lời theo ý hiểu
+ Câu 2: Trả lời theo ý hiểu
+ Câu 3:
- Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
- Đặt mật khẩu mạnh. Bảo vệ mật khẩu.
- Đăng xuất tài khoản khi đã dùng xong.
- Tránh dùng mạng công cộng.
- Không truy cập vào các liên kết lạ; kng mở thư điện t tệp đính m gửi t
những người không quen; không kết bạn và nhắn tin cho người lạ.
- Không chia sẻ tng tin nhân và những thông tin chưa được kiểm chứng trên
Internet; kng lan truyền tin giả làm tổn thương người khác.
- Kết luận, nhận định: Khắc sâu kiến thức đã học
- Tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể.
- Bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân với sự giúp đỡ của người lớn
- Nhận diện một số thông điệp lừa đảo hoặc mang nội dung xấu
3. AN TOÀN THÔNG TIN: (Tiếp theo)
a. Mục tiêu: Biết ch chia sẻ thông tin một cách an toàn trên mạng Internet
b. Nội dung: Chia sẻ thông tin an toàn
c. Sản phẩm học tập: Cách chia sẻ thông tin một cách an toàn trên mạng Internet
Trang 67
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ 1:
Thảo luận nhóm và đại diện nm trả lời, hoàn thành c câu hỏi sau:
Câu 1: Mt bn quen trên mng xin s đin thoại đa ch của em đ gp nhau nói
chuyn. Em có nên không? Ti sao?
Câu 2: Em được mt bn gi qua mng cho mt s thông tin không tt v mt bn khác
cùng lớp. Em có nên đăng lên mạng để mi người cùng biết không?
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
+ Câu 1: Trả lời theo ý hiểu
+ Câu 2: Trả lời theo ý hiểu
- Kết luận, nhận định:
- Thông tin nhân chỉ nên chia sẻ cho những người mình biết và tin tưởng thế giới
thực trong các trường hợp cần thiết.
- Thông tin trên mạng đến từ nhiều nguồn khác nhau, không ai kiểm chứng. Khi đọc
thông tin, phải biết chọn lọc thông tin chính xác.
- Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Thảo luận nhóm và đại diện nm trả lời, hoàn thành c câu hỏi sau:
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
- Kết luận, nhận định: Khắc sâu kiến thức đã học
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm học tập: Khc sâu kiến thức đã học
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Trang 68
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
- Kết luận, nhận định:
Câu 1: B, D, E
Câu 2: A, B, C, D, E
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm học tập: Khc sâu kiến thức đã học
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyn giao nhim v:
Câu 1: Em hãy đưa ra một số ch nhận diện những trò chơi lừa đảo trên Internet.
Câu 2: Em sẽ làm khi phát hiện bạn hoặc người thân nguy bị hại khi truy
cập mạng?
Câu 3: Em nênm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân?
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
- Kết luận, nhận định: Thực hiện được các câu hỏi trên
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh g
Ghi Chú
Đánh giá thường xuyên
Phương pháp hỏi đáp
Phương pháp quan sát
Câu hi
Bài tp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Trang 69
PHIẾU HỌC TẬP 1
Ch đề: INTERNET
NÊN
KHÔNG NÊN
Ti phn mm, tp min ptrên internet
x
M liên kết được cung cấp trong thư đin t
không biết rõ ngun gc.
x
Định k thay đổi mt khu ca tài khon cá nhân
trên mnghi và thư điện t.
x
Khi có k đe da mình trên mng không cho b
m hoc thy cô giáo biết
x
Làm theo c li khuyên và bài hưng dn s
dng thuc trên mng
x
PHIẾU HỌC TẬP 2
Ch đề: RI RO KHI DÙNG INTERNET
ĐÚNG
SAI
Máy tính b hng do nhim vrus hoặc mã độc
x
Thông tin cá nhân hoc tp th b đánh cắp
x
Tài khon ngân hàng b mt tin
x
B bn quen trên mng lừa đo
x
Nghin mng xã hi, nghiện trò chơi trên mạng.
x
Hoàn thành chương trình hc ngoi ng trc
tuyến.
sai
PHIẾU HỌC TẬP 3
Ch đề: LI KHUYÊN KHI DÙNG
INTERNET
ĐÚNG
SAI
Đừng bao gi m thư điện t và tệp đính kèm
thư t những người không quen biết.
x
Luôn nh đăng xuất khi s dng xong y tính,
thư điện t.
x
Chng cần làm gì vì máy tính đã đượccài đt
sn các thiết b bo v t nhà sn xut
x
Nên cài đt phn mm bo v máy tính khi
virus và thường xuyên cp nht phm mm bo
v.
x
Trang 70
PHIẾU HỌC TẬP 4
CNG C
ĐÚNG
SAI
Khi dùng internet có th bi kéo vào c
hoạt động không lành mnh.
x
Khi dùng internet có th máy tính b nhim
virus hoặc mã độc.
x
Khi dùng internet có th tin tưởng mi
ngun thông tin trên mng
x
Khi dùng internet có th b lừa đảo hoc li
dng
x
Ta nên m thư điện t do người l gi
x
Ta nên ti các phn mm min phí trên
internet không có kim duyt.
x
Ta nên liên tc vào các trang mng xã hi
để cp nht thông tin.
x
Ta nên vào trang web tìm kiếm đ m tư
liu làm bài tp v nhà
x
CHỦ ĐỀ 5: ỨNG DỤNG TIN HỌC
BÀI 10: SƠ ĐỒ TƯ DUY
Môn: Tin Học - Lớp 6
Số tiết: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
+ Sắp xếp được một ch logic trình bày được dưới dạng đồ duy các ý tưởng, khái
niệm.
+ Giải thích được lợi ích của SĐTD, nêu được nhu cầu sdng phần mềm SĐTD trong học
tập và trao đổi thông tin.
+ Tạo được SĐTD đơn giản bằng phn mềm.
+ Tạo được SĐTD đơn giản bằng phn mềm.
2. Năng lực:
a. Năng lực tin học:
Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.
b. Năng lực chung:
- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề:
+ Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, tìm cách
giải quyết vấn đề đưa ra trong bài học.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin:
Trang 71
+ Tạo được SĐTD đơn giản bằng phần mềm.
+ Năng lực hợp tác và năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng công nghệ thông tin.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, c ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức o thực tiễn.
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
- Tch nhiệm: Tch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt
động nhóm.
II. THIẾT BỊ DY HỌC VÀ HỌC LIU
- GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo
- HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
- Ttìm hiểu cách ghi lại c hoạt động bằng sơ đduy; Trình y kết quả trên phiếu học
tập; Nhận ra và chỉnh sửa sai sót của bản thân thông qua phản hồi.
b. Nội dung:
Tìm hiểuch ghi lại các hoạt động bằng sơ đồ tư duy
c. Sản phẩm học tập: Ghi lại các nội dung về cuốn sổ lưu niệm tn phiếu học tập 1
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ Chia học sinh thành nhóm theo tổ.
+ Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ để học sinh trlời câu hỏi.
- Thực hiện nhiệm vhọc tập:
+ Các nhóm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
- o cáo kết quả thảo luận:
+ HS báo cáo kết quả thảo luận của nhóm mình thông qua phiếu học tp, nhóm khác bổ sung ý
kiến.
- Nhận xét, đánh giá, kết lun:
+ Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh g tinh thần, thái độ học tập và kết
quả học sinh đã o cáo. Từ đó hướng ớng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động
hình thành kiên thức mi.
- Sản phầm dự kiến:
Nội dung trong sổ lưu niêm: Trường, lớp, thầy/ cô giáo ch nhiệm, thành viên lớp….
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THỨC
1. SƠ ĐỒ TƯ DUY:
a. Mục tiêu: Trình bày được khái niệm sơ đồ tư duy
b. Nội dung: SƠ ĐỒ TƯ DUY
c. Sản phẩm học tập: Kết quả tn phiếu học tập 3,4
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyn giao nhim v 1: Tho lun nhóm và đi din nhóm tr li, hn thành các câu hi
sau:
Câu 1: Em hãy biu din ni dung bức thư trên bng sơ đồ duy ?
Câu 2: đồ duy là?
Trang 72
- Thc hin nhim v: Học sinh thảo luận nm hoạt đng dựa vào tài liệu SGK dưới sự
giám sát trợ giúp của giáo viên và các bn trong nhóm.
- Báo cáo, tho lun: Đại diện các nhóm báo o, sau đó thựcnh nm khác nhn xét,
bổ sung ý kiến.
- Nhận xét, đánh giá, kết luận:
-GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
+ đduy phương pp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách s
dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.
+ Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhn hình ảnh của bo, giúp chúng ta dễ
dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề.
- Sản phầm dự kiến:
+ Câu 1:
+ Câu 2: Sơ đồ tư duy phương pháp trình y thông tin một ch trực quan bằng cách sử dụng văn
bản, hình ảnh và các đường nối.
- Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành các u hi sau:
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh trlời câu hỏi.
- o cáo, thảo lun: Hoạt động cá nhân
- Nhận xét, đánh g, kết luận:
Trang 73
+ Hs đánh giá chéo.
+ GV nhận xét câu trả lời của hs.
+ GV tổng kết:
- Sản phẩm dự kiến: 1.D; 2. A
2. CÁCH TO SƠ ĐỒ TƯ DUY
a. Mục tiêu: Biết vẽ được sơ đồ tư duy
b. Nội dung: Nội dung cuốn sổ lưu niệm
c. Sản phẩm học tập: Vẽ được sơ đồ tư duy
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ 1:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành các u hi sau:
Câu 1: Tho lun ni dung v cun s lưu niệm ca lớp, sau đó tạo SĐTD trên giy ghi li kết
qu tho luận như hình 5.3?
Câu 2: Theo em v đ duy có ưu điểm và nhược điểm gì?
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự
giám sát trợ gp của giáo viên và các bạn trong nhóm.
- o cáo, thảo lun: Đại diện các nhóm báo cáo, nm khác bổ sung ý kiến
- Nhận xét, đánh g, kết luận:
+Hs đánh giá chéo.
+ GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs.
+ GV tổng kết.
- Sản phẩm dự kiến:
+ Câu 1:
+ Câu 2: Trả lời theo ý hiểu
- Kết luận, nhn định:
* Ưu điểm:
Trang 74
+ Quan hệ tương hỗ được làm rõ
+ Các khái niệm then chốt được liên hệ ngay bằng thị giác
+ Ghi nhớ dễ dàng hơn
+ Dễ dàng thêm thông tin vào sơ đồ tư duy
+ Có thể tận dụng sự hỗ trợ của các phần mềm tn máy tính
* Nhược điểm:
+ Sơ đồ duy thể gây khó khăn cho những người rất logic trong cách họ suy nghĩ. Khi
động não thì đồ duy khuyến khích bạn đdòng chảy ý tưởng tự do, thậm chí cần phải đtrực
giác m việc. Đối với người logic trong suy nghĩ sẽ khó tin o trực quan vì suy nghĩ ca hsẽ tự
cho rằng việc đó không khả thi.
+ Để thể hiểu được sự đóng góp tích cực mà đồ tư duy mang lại vô ng quan trọng.
đtư duy cung cấp thông tin cấu trúc tự giải thích thhiểu nhất bởi người tạo ra .
Chính vì vậy, skhó khăn với nhng người không chứng kiến hiệu quả hoàn toàn với sơ đồ tư duy.
- Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành các u hi sau:
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động để trả lời câu hỏi.
- o cáo, thảo lun: Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi, nhóm kc bổ sung ý kiến
- Nhận xét, đánh g, kết luận:
+ Hs đánh giá chéo.
+ GV nhận xét câu trả lời của hs.
+ GV tổng kết:
- Sản phẩm dự kiến: D
3. THỰC HÀNH : TẠO SƠ ĐDUY BẰNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH
a. Mục tiêu: Biết ch tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính
b. Nội dung: TẠO SƠ ĐỒ TƯ DUY BẰNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH
c. Sản phẩm học tập: TẠO ĐƯỢC ĐỒ TƯ DUY BẰNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ 1:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành các u hi sau:
Trang 75
Câu 1: Hãy nêu cách khởi đng phn mềm SĐTD?
Câu 2: Hãy gii thích màn hình làm vic của sơ đồ duy?
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự
giám sát trợ gp của giáo viên và các bạn trong nhóm.
- o cáo, thảo lun: Đại diện các nhóm báo cáo, nm khác bổ sung ý kiến
- Nhận xét, đánh g, kết luận:
+Hs đánh giá chéo.
+ GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs.
+ GV tổng kết.
- Sản phẩm dự kiến:
+ Câu 1: Nháy đúp chuột vào biểu tương SĐTD trên màn hình nền
+ Câu 2: Màn hình làm việcTD gồm
* Thanh bảng chọn File, ….
* Chn một mẫu
* Tạo mới: nháy chuột vào Create
Trang 76
- Kết luận, nhn định:
+ Khởi đng: Ny đúp chuột vào biểu tương SĐTD trên màn hình nền
+ Màn hình làm việc SĐTD gồm
* Thanh bảng chọn File, ….
* Chn một mẫu
* Tạo mới: nháy chuột vào Create
- Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành các u hi sau:
Câu 1: Em hãy tạo SĐTD lớp 6A?
Câu 2: Lưu kết qum vic ?
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự
giám sát trợ gp của giáo viên và các bạn trong nhóm.
- o cáo, thảo lun: Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
- Nhận xét, đánh g, kết luận:
+Hs đánh gchéo.
+ GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs.
+ GV tổng kết.
- Sản phẩm dự kiến:
Câu 1:
Câu 2:
Nháy chuột vào File chọn Save lưu với n soluuniem.emm Nhấn Enter hoặc nháy
chuột vào save
- Kết luận, nhn định: `
Lưu đồ duy: Nháy chuột vào File chọn Save và lưu với n tệp Nhấn Enter hoặc
nháy chuột vào save
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Khắc u kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm học tập: Kết quả thảo luận trên máynh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành bài tp sau trên máy tính .
Trang 77
- - Thc hin nhim v: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự
giám sát trợ giúp của giáo viên và các bạn trong nhóm..
- o cáo, thảo lun: Đại diện các nhóm báo cáo, nm khác bổ sung ý kiến
- Kết luận, nhận định: GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DỤNG
a. Mục tiêu: Khắc u kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm học tập: đồ tư duy học sinh tạo trên máy tính
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyn giao nhim v: Tho luận nhóm đi din nhóm tr li, hoàn thành bài tp sau:
to SĐTD trên máy tính .
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới s
giám sát trợ gp của giáo viên và các bạn trong nhóm
- o cáo, thảo luận: Đại diện các nhóm báo cáo, nm khác bổ sung ý kiến
- Kết luận, nhn định: .- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
IV. KẾ HOCH ĐÁNH GIÁ:
Hình thức đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi Chú
Đánh giá thưng xuyên
Phương pháp hỏi đáp
Câu hi
Trang 78
Phương pháp quan sát
Phương pháp dy hc theo
nhóm
Bài tp
Câu hi, bài tp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
1. Phiếu học tập 1:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
........................................................................................
2. Phiếu học tập 2:
Câu 1: Em hãy biu din ni dung bức thư trong SKG bằng sơ đ duy ?
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 2: đồ duy là?
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
3. Phiếu học tập 3:
Câu 1: Tho lun ni dung v cun s lưu niệm ca lớp, sau đó tạo SĐTD trên giy ghi li kết
qu tho luận như hình 5.3?
Câu 2: Theo em v đ duy có ưu điểm và nhược điểm gì?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................................................
4. Phiếu học tập 4:
Câu 1: Hãy nêu cách khởi đng phn mềm SĐTD?
Câu 2: Hãy gii thích màn hình làm vic của sơ đồ duy?
Trang 79
Chủ đề 5: ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài 11: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: 4 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Trình bày được tác dụng của công cụ định dạng văn bn.
- Trình bày cụ thể các bước định dạng văn bn.
- Thực hiện được việc định dạng văn bản trong các tình huống thực tế.
2. Năng lực
a. Năng lực tin học:
- Trình bày được tác dụng của công cụ định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bn
và in.
- Trình bày cụ thể các bước định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản và in
- Thực hiện được việc định dạng văn bản trong các tình huống thực tế.
b. Năng lực chung:
Trang 80
- Tự chvà tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai t, hạn chế ca bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình hung khác.
- Giao tiếp hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy phù hợp vi
yêu cầu và nhiệm vụ.
5. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực tìm tòi và sáng tạo trong học tập.
- Trung thực khi thực hiện và báo cáo kết quả học tập
- Trách nhiện: ý thc hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm đ hoàn thành
nhiệm vụ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu:
Tích cc tham gia hc tập đ hoàn thành phiếu hc tp.
b. Ni dung:
Phát phiếu hc tp s 1
c. Sn phm hc tp:
A
B
Căn thng hai l
Giãn khong cách gia các
dòng
Căn thng l trái
Tht l trái ca đoạn văn
Căn giữa
d. T chc thc hin:
- Giáo viên phát Phiếu học tập cho học sinh
- ớng dn:
Trang 81
Thi gian thc hin 1 pt
Thc hin nhim v hc tp:
HS làm theo yêu cu ca GV
Báo cáo kết qu thc hin nhim v:
HS tr li.
- GV cùng toàn thể lớp thảo lun.
- GV nhận xét, tuyên dương các bạn làm đúng.
- GV dẫn dắt vào nội dung bài học: “Đây là các thao tác định dạng đoạn văn bản, vy
các thao tác này thc hiện như thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hôm nay.”
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
1. ĐỊNH DNG ĐOẠN VĂN BN
a. Mc tiêu:
- Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai t, hạn chế của bản thân trong qtrình hc
tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình hung khác.
- Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô p hp với yêu cầu và nhiệm vụ.
- Nhận biết được các bước thực hiện định dạng đoạn văn.
- Thực hiện được các bước để định dạng đoạn văn bằng các lệnh.
b. Ni dung:
HS thực hiện điền thông tin vào phiếu học tập số 2
c. Sn phm hc tp:
- Kết quả khám phá c định dạng đoạn văn bản trên phiếu học tập.
d. T chc thc hin:
- Chuyển giao nhiệm vụ hc tập:
- GV phát Phiếu hc tập, yêu cầu HS thực hiện điền thông tin vào phiếu HT
- GV yêu cầu các nm tìm hiểu ch thực hiện căn lcho đoạn văn bản (canh trái, canh
phải, canh giữa, tạo khoảng cách giữa các dòng cho đoạn văn bản ch tht lđon
văn bản).
- GV yêu cầu HS trình bày tác dng ca công c đnh dạng đoạn văn bn.
- GV yêu cầu HS trình bày c th các bước đnh dạng đoạn văn bn.
Trang 82
- Thc hin nhim v hc tp:
- HS quan sát và làm theo yêu cu ca GV
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v:
- HS tho lun nhóm và tr li
2. ĐỊNH DNG TRANG VĂN BN
a. Mc tiêu:
- Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô p hp với yêu cầu và nhiệm vụ.
- Nhận biết được các bước thực hiện định dạng trang văn bản
- Thực hiện được các bước để định dạng trang văn bản bằng các lệnh.
b. Ni dung:
HS thực hiện điền thông tin vào phiếu học tập số 3
c. Sn phm hc tp:
Hc sinh hoàn thành phiếu hc tập, xác định được chức năng của các nhóm lnh và các
lnh.
d. T chc thc hin:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tp:
- GV phát Phiếu hc tập, yêu cầu HS thực hiện điền thông tin vào phiếu HT
- GV yêu cầu các nm m hiểu cách thực hiện đặt ltrang (Margins) : ltrái (left), l
phải (right), lề trên (top), lới (bottom)
- GV yêu cầu c nm tìm hiểu cách thực hiện đặt hướng giấy in (Orientation): trang
đứng (Portrait), trang ngang (Landscape)
- GV yêu cầu các nhóm tìm hiểu cách thực hiện lựa chọn khgiấy (size)
- GV yêu cầu HS trình bày c th các bước định dạng trang văn bản.
- Thc hin nhim v hc tp:
- HS quan sát và làm theo yêu cu ca GV
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v:
- HS tho lun nhóm và tr li
3. IN VĂN BẢN
a. Mc tiêu:
Trang 83
- Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy mô p hp vi yêu cu và nhim v.
- Nhn biết được các bước thc hiện in văn bn
- Thc hiện được các bước đ in văn bản bng các lnh.
b. Ni dung:
- HS thực hiện điền thông tin vào phiếu học tập số 4
c. Sn phm hc tp:
Học sinh xác định được các chức năng các nút lnh
d. T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV phát Phiếu hc tp, yêu cu HS thc hiện điền thông tin vào phiếu HT
- GV yêu cu các nm tìm hiểu cách in văn bn
- GV yêu cu HS trình bày c th c bước in văn bn
- Thc hin nhim v hc tp:
- HS quan sát và làm theo yêu cu ca GV
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v:
- HS tho lun nhóm và tr li
4. THC HÀNH: ĐỊNH DNG VĂN BN
a. Mc tiêu:
- Thc hiện được các bước thc hin đnh dạng trang văn bản
- Thực hiện được việc định dạng văn bản trong các tình huống thực tế.
b. Ni dung:
- Khởi đng phn mm và nhp ni dung
- Nhp nội dung văn bn, chèn hình nh
- Căn lề các đoạn văn bn
- Chn hướng trang, chn l trang
- Xem trang in đ điu chnh li việc căn lề đoạn và căn l trang (nếu cn)
- Lưu tệp văn bn
c. Sn phm hc tp:
Trang 84
d. T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v hc tp cho HS
- HS thc hin nhim v hc tp
- GV quan sát hc sinh thc hin nhim v hc tp
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v
- GV yêu cu HS nhận xét đánh giá kết qu hc tp ca mt vài bài c th
- GV rút ra nhn xét chung và rút kinh nghim.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu:
- Cng c li ni dung kiến thc đnh dạng văn bn
b. Ni dung:
- GV cng c kiến thức thông qua trò chơi
- HS tham gia trò ci tr li câu hi cng c kiến thc
c. Sn phm hc tp:
- HS tr li các câu hỏi trên trò chơi
d. T chc thc hin:
Phương pháp dạy học: Dạy học thông qua trò chơi
Bước 1: GV giới thiệu tên trò chơi: “Tìm người nhanh nhất”
Mc đích của trò chơi:
- Cng c kiến thc v khái niệm đnh dạng văn bản
- Cng c kiến thức các thao tác đnh dng t
Bước 2: GV tổ chức lớp, hoạt động độc lập, hướng dẫn luật chơi
Trang 85
Luật chơi: quan sát, câu trả câu hỏi lựa chọn đáp án đúng nhất trong khoảng
thời gian 1 phút
Bước 3: HS thực hiện trò chơi
Bước 4: GV nhận xét, tổng kết. HS tự rút ra kinh nghiệm chơi của cá nhân
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mc tiêu:
- M rng tìm hiu các ng dng đnh dạng văn bn
b. Ni dung:
Thiết kế cuốn sổ lưu niệm
Yêu cầu:
- Son tho ni dung, bài viết cm nghĩ, bài gii thiu hoạt đng, s kin,....
- Chèn thêm hình nh minh ha
- Căn lề và định dạng trang đ được b cc hợp và đp
- Lưu lại têp đ dùng cho vic to cun s lưu nim ca lp.
c. Sn phm hc tp:
- Cun s lưu niệm được trình bày đp mt
d. T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v hc tp cho HS
- HS thc hin nhim v hc tp
- GV quan sát hc sinh thc hin nhim v hc tp
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v
- GV yêu cu HS nhận xét đánh giá kết qu hc tp ca mt vài bài c th
- GV rút ra nhn xét chung và rút kinh nghim.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh g
Ghi Chú
Đánh giá thường xuyên
- PP hi đáp
- PP kim tra viết
- Bài tp
- Phiếu hc tp
Trang 86
- Phiếu đánh g
tiêu chí
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
PHIU HC TP s 1
Ghép nối mỗi hình ảnh ở cột A với nội dung ở cột B để được phương án đúng?
A
B
Căn thng hai l
Giãn khong cách gia các
dòng
Căn thng l trái
Tht l trái ca đoạn văn
Căn giữa
Trang 87
PHIU HC TP s 2
Các lnh
K-Biết gì
W-Mun gì
L-Học được gì
PHIẾU HỌC TẬP số 3
Các lnh
K-Biết gì
W-Mun gì
L-Học được gì
PHIẾU HỌC TẬP số 4
Xác định chức năng của từng nút lệnh
Các lệnh
Chc năng
Trang 88
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC
CHỦ ĐỀ 5: ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC
Bài 12: TRÌNH BÀY THÔNG TIN DẠNG BẢNG
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin
- Trình bày được thông tin dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản
2. Năng lực
a. Năng lực tin học:
- Nla: Trình bày được thông tin dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản
- Thực hiện được việc trình bày thông tin dạng bảng trong các tình huống thực tế.
b. Năng lực chung:
- Tự chvà tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai t, hạn chế ca bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình hung khác.
- Giao tiếp hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy phù hợp vi
Trang 89
yêu cầu và nhiệm vụ.
6. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực tìm tòi và sáng tạo trong học tập.
- Trung thực khi thực hiện và báo cáo kết quả học tập
- Trách nhiện: ý thức học tập, h trợ, hợp tác với các thành viên trong nm đhoàn
thành nhiệm vụ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Thiết b dy hc
Máy tính, máy chiếu.
2. Học liệu
Giáo viên: Kế hoạch dạy học (nội dung dạy học, phiếu học tập).
Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu nội dung bài mới,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
e. Mc tiêu:
Tự đọc khám phá kiến thức qua các hoạt đng học; trình bày kết qutrên phiếu học tập;
nhận ra và chỉnh sửa sai sót bản thân thông qua phản hồi
f. Ni dung:
Tìm hiu cách trình bày thông tin dng bng
g. Sn phm hc tp: Hoàn thành Phiếu hc tp s 1
h. T chc thc hin
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Chia học sinh thành nm từ 3 đến 4 người (chia theo bàn)
- Mỗi nm 01 phiếu học tập và bút, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 1.
Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát, trả lời vào phiếu học tập số 1.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
Trang 90
- GV quan sát, nhận xét, chiếu đáp án (Có thể tuyên dương nhóm làm tốt)
Kết luận
Trình bày thông tin bằng bảng giúp việc trình bày thông tin cô đọng, rõ ràng, dễ quan sát và so
sánh.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
5. TRÌNH Y THÔNG TIN DNG BNG
e. Mc tiêu:
- Biết được ưu điểm của trình bày thông tin dưi dạng bảng
- Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô p hp với yêu cầu
f. Ni dung:
HS thực hiện điền thông tin vào phiếu học tập số 2
g. Sn phm hc tp:
Phiếu trả lời câu hỏi số 2
h. T chc thc hin:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV phát Phiếu hc tập, yêu cầu HS thực hiện điền thông tin vào phiếu HT
- Thc hin nhim v hc tp:
- HS quan sát và làm theo yêu cu ca GV
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v:
- HS tho lun nhóm và tr li
6. TO BNG
e. Mc tiêu:
- Biết cách chèn bảng, nhập ni dung cho bng.
f. Ni dung:
HS thực hiện điền thông tin vào phiếu hc tập số 3
g. Sn phm hc tp:
Hc sinh hoàn thành phiếu hc tập, nêu được các bước to bng
h. T chc thc hin:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tp:
Trang 91
- GV phát Phiếu hc tập, yêu cầu HS thực hiện điền thông tin vào phiếu HT
- GV yêu cầu các nhóm tìm hiểu cách tạo bảng (sống, số cột...)
- GV yêu cầu HS trình bày c th các bước định to bng.
- Thc hin nhim v hc tp:
- HS quan sát và làm theo yêu cu ca GV
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v:
- HS tho lun nhóm và tr li
7. ĐỊNH DNG BNG
e. Mc tiêu:
- Biết cách thay đổi kích thưc hàng và ct
- Biết đưc các thao tác chèn,a, gp, tách ô trong bng
- Thc hiện được việc căn chnh lề, hướng của văn bn trong ô
f. Ni dung:
- HS thực hiện điền thông tin vào phiếu học tập số 4
g. Sn phm hc tp:
- Hs Thc hiện được thao tác đnh dng bng
h. T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v hc tp:
+ GV phát Phiếu hc tp, yêu cu HS thc hiện đin thông tin o phiếu HT
+ GV yêu cu các nhóm tìm hiu công dng ca các lnh trong nhóm th Table Tools
+ GV yêu cầu HS trình bày cụ thể các bước định dạng bảng
- Thc hin nhim v hc tp:
- HS quan sát tho lun và hoàn thành phiếu hc tp
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v:
- HS tho lun nhóm và tr li
8. THC HÀNH: TO BNG
e. Mc tiêu:
- Thc hiện được các c to bng vi tình hung c th
Trang 92
- Thực hiện được việc định dạng bng.
f. Ni dung:
- Khởi đng phn mm và to bng theo yêu cu
- Chnh sa và dnh dng bng
- Nhp thông tin các thành viên vào ô ca bng
g. Sn phm hc tp:
h. T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v hc tp cho HS: Yêu cu HS hoàn thành phiếu hc tp 5. Hoàn
thành bài tp trên máy
- HS thc hin nhim v hc tp: HS tho lun và hoàn thành yêu cu ca GV
GV quan sát hc sinh thc hin nhim v hc tp
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v: Báo cáo kết qu tho lun thông qua phiếu hc
tp và bài tp hoàn thành trên máy
- Kết lun, nhn đnh: Gv nhn xét phiếu hc tp và bài làm ca HS
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
e. Mc tiêu:
- Cng c li ni dung kiến thc cách trình bày tng tin dng bng
Trang 93
f. Ni dung:
- GV cng c kiến thc thông qua bài tp vn dng
- Hoàn thành bài tp 1
- Hoàn thành phiếu hc tp s 6
- HS thc hành trên máy hoàn thành bài tp 2 theo yêu cu ca GV
g. Sn phm hc tp:
Bài 1:
STT
Tên trò chơi
S bn nam thích
S bn n thích
Tng s
1
Kéo co
19
16
35
2
Ném bóng trúng đích
12
15
27
3
cò tiếp sc
16
18
34
4
Chn tìm
8
10
18
Bài 2:
Năm
S Hs
T l
2016
175
45%
2017
230
52%
2018
256
64%
2019
345
78%
h. T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v hc tp cho HS: u cu HS hoàn thành phiếu hc tp 6 7.
Hoàn thành bài tp trên máy
- HS thc hin nhim v hc tp: HS tho lun và hoàn thành yêu cu ca GV
GV quan sát hc sinh thc hin nhim v hc tp
Trang 94
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v: Báo cáo kết qu tho lun thông qua phiếu hc
tp và bài tp hoàn thành trên y
- Kết lun, nhn đnh: Gv nhn xét phiếu hc tp và bài làm ca HS
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
b. Mc tiêu:
- M rng tìm hiu các ng dng bng trong cuc sng
d. Ni dung:
Thiết kế cuốn sổ lưu niệm
Yêu cầu:
- Son tho ni dung, bài viết cm nghĩ, bài giới thiu hoạt động, s kin,....
- Chèn thêm hình nhc bn trong lp vào các ô ca bng
- Gp, tách ô trong bảng, định dng màu ch, màu nền đ có được b cc hp lý và đp
- Lưu lại têp đ dùng cho vic to cun s lưu nim ca lp.
e. Sn phm hc tp:
- Cun s lưu niệm được trình bày đp mt
d. T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v hc tp cho HS
- HS thc hin nhim v hc tp
- GV quan sát hc sinh thc hin nhim v hc tp
- Báo cáo kết qu thc hin nhim v
- GV yêu cu HS nhn xét đánh giá kết qu hc tp ca mt vài bài c th
- GV rút ra nhn xét chung và rút kinh nghim.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh g
Ghi Chú
Đánh giá thường xuyên
- PP hi đáp
- PP kim tra viết
- Bài tp
- Phiếu hc tp
- Phiếu đánh g
Trang 95
tiêu chí
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
PHIU HC TP S 1
Quan sát hình sau và tr li câu hi
Câu 1: Nhận xét cách trình bày trang bên trái và trang bên phải của danh sách học sinh trên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..................................................................................
Câu 2: Em lựa chọn cách nào để trình bày danh sách học sinh trong cuốn sổ lưu niệm lớp em?
Tại sao?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..................................................................................
Trang 96
PHIU HC TP S 2
Câu 1: Dao bng thng kê em hãy đin câu tr li vào bng sau
S ct
Sng
Trò chơi bạn nam yêu
thích nht
Trò chơi bn n yêu
thích nht
Câu 2: Ưu điểm việc sử dụng bảng để trình y thông tin
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...................................................................................
Trang 97
PHIU HC TP S 3
Bài 1: Ni ct A vi cột B đểth t to bảng đúng
A
B
1
Trong di lnh Insert nháy chut vào lnh Table
2
Trong ng to bng s dng thao tác kéo th
chut đ xác đnh s hàng và s ct ca bng
3
Đặt con tr son tho vào v trí cn chèn bng
Bài 2: Bạn An đã to s hàng và s ct ging hình sau:
Để to bng. Bảng được to s có:
i. 4 ct, 35 hàng C. 35 ct, 4 hàng
ii. 35 ct, 35 hàng D. 4 ct, 4 hàng
Trang 98
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Xác định chức năng của từng nút lệnh
Các lệnh
Chc năng
Trang 99
PHIU HỌC TẬP SỐ 5
Câu 1: Xác định số hàng và số cột cần tạo:
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 2: Nêu cách gp ô trong bng
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 3: Nêu cách chỉnh sửa độ rộng của cột, đ cao của hàng
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 4: Cách chèn thêm hàng, thêm cột
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6
Trang 100
Chủ đề E: ỨNG DỤNG TIN HC
CHỦ ĐỀ CON: BÀI 13. TÌM KIM VÀ THAY TH
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: 1tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
+ Biếtm kiếm phần văn bản; Biết đưc các bước để thay thế văn bản.
+ Thực hiện được thao tác m kiếm phần văn bản và thay thế văn bản.
2. Năng lực
a. Năng lực tin học:
NLa: Trình bày được các tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế trong phần mm soạn thảo
văn bản. Sử dụng được ng cụ tìm kiếm và thay thế
b. Năng lực chung:
- Tự học và tự chủ: Nhận ra và điều chỉnh được sai sót, những hạn chế của bản thân khi được GV
bạn bè góp ý; chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ của người khác khi gặp khó khăn trong thực hành.
- Giải quyết vấn đề và ng tạo: Phân tích được nh huống trong bài tập dựa trên lý thuyết đã
được học, đưa ra ch thực hiện phù hợp
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành các bài luyện tập do GV bố trí.
Trang 101
- Trách nhiệm: ý thức bảo quản và sử dụng hợpc phương tiện học tập. Có ý thức tiết kiệm
thời gian; sử dụng thời gian hợp lí;
II. THIẾT BỊ DY HỌC VÀ HỌC LIU
1. Chun b ca giáo viên: Bng, máy chiếu, phòng máy, n bản đã đưc son tho sn (Phiếu hc tp, phiếu thc
hành, phiếu đánh giá tiêu chí)
2. Chun b ca hc sinh: Đã quen với vic hc tp theo nhóm, sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG ( 5’)
a. Mc tiêu:
- Học sinh biết được vì sao cần tìm kiếm và thay thế trong thực tế.
b. Nội dung: Thực hiện trò chơi: "Tìm t"
c. Sản phẩm học tập: Kết quả trên phiếu hoạt động 1.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia lớp theo 6 nhóm, HS quan sát, lắng nghe và ghi chú.
- GV hướng dẫn hoạt động nhóm qua trò chơi và giải đáp thắc mắc của HS.
* Hướng dẫn:
- Làm việc theo (nhóm) đội thi, đưa ra đáp án.
- Thời gian thực hiện: 30 giây.
- Các nhóm giơ tay để dành quyền trả lời: Đúng được cộng 10 điểm, sai trừ 2 điểm.
* Câu hỏi: GV chiếu văn bản, yêu cầu HS tìm trong văn bản có bao nhiêu từ “trôngvà bao nhiêu
từ “cấy”?
HS thc hin nhim v hc tp
- HS quan t thực hiện trò ci theo (nhóm) đội thi, mỗi câu hỏi trong ng 30 giây.
- c nhóm giơ tay để dành quyền trả lời: Đúng được cộng 10 điểm, sai trừ 2 điểm.
HS báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
Kết lun, nhận định:
- GV tổng hợp kết qucủa c (nhóm) đội thi.
- GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của các nhóm.
- GV tổng kết và dẫn dắt định hướng về nội dung, mc tiêu của bài học: Việc tìm kiếm và thay thế
trong quá trình soạn tho văn bn rất cần thiết. để tìm kiếm được c từ (cụm từ) trong văn
bản bằng phương pháp quan sát tương đối khó kn. Vậy để hiểu được lợi ích tại sao phải tìm
kiếm và thay thế chúng ta đi tìm hiểu mục 1 trong SGK.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THỨC
1. Tại sao phải tìm kiếm thay thế văn bản (10’)
a. Mục tiêu:
Trang 102
- Biết được lợi ích của việc tìm kiếm và thay thế trên phần mềm soạn thảo
b. Nội dung: Công ctìm kiếm thay thế gp tìm kiếm, thay thế từ hoặc cụm từ theo yêu
cầu một ch nhanh chống và chính xác.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả ôn tập kiến thức trên phiếu giao nhiệm vụ số 2.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đọc và thực hiện hoạt động trong phiếu học tập số 2.
- GV hướng dn hoạt đng nhóm.
+ Làm vic theo nhóm, ghi u tr li trên phiếu giao nhim v s 2.
+ Mỗi ý đúng được 10 điểm.
+ Thi gian thc hin: 03 phút.
HS thc hin nhim v hc tp
+ HS quan sát và thc hin theo nm trong vòng 03 pt.
HS báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp
+ Chuyn kết qu cho nhóm khác đ chm chéo.
- Các nhóm đc kết qu chm bài.
+ GV cùng toàn lp tho luận đưa ra đáp án.
Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá quá trình làm vic ca các nm.
- GV tổng kết và dẫn dắt định hướng về nội dung, mục tiêu của bài học: Vậy công cụ đó sử dụng
như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu trong phần 2. Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế.
2. Hoạt đng 3: Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế (20’)
a. Mục tiêu:
- Nhận diện lệnh tìm kiếm thay thế trên thanh bảng chọn
- HS tự đc và khám phá cách sử dụng công cm kiếm thay thế
b. Nội dung: Tìm hiểu về công cụ và cách tìm kiếm và thay thế tn word.
Tìm kiếm:
* Bước 1: Mở bảng chọn Home
* ớc 2: Chọn nm lệnh Editing Find (Hiển thị của
sổ Navigation bên trái)
* Bước 3: t, cụm t cần m rồi nhấn phím Enter.
Thay thế:
* Bước 1: Mở bảng chọn Home.
* Bước 2: Chọn nhóm lệnh Editing Replace (Hiển
thị của sổ Find and Replace)
Trang 103
* Bước 3: Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find What,
* Bước 4: Gõ từ, cụm từ cần thay thế trong ô Replace with.
* Bước 5: Nháy Find next để tìm và nháy t Replace để thay thế, Replace All để thay thế
toàn bộ hoặc nháy nút Cancel để kết thúc.
c. Sản phẩm học tập: - Kết quả phiếu hoạt động số 3 và bài thực hành của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyn giao nhim v hc tp
- Trình chiếu phiếu hoạt động s 3, yêu cu hc sinh thao lun và thc hiên yêu cu trên phiếu.
HS thc hin nhim v hc tp
- Hc sinhm hiu, tho luận và điền c bước thc hin tìm kiến và thay thế vào phiếu hoạt đng s 2 trong 5
phút. Tr lời đúng và nhanh nhất được 10 điểm, các nhóm khác tr 2 đim.
- Thc hiện các thao c đó đ tìm kiếm t “dưa hấuvà thay thế bng t “xoài” để hoàn thành công thc làm
kem sa chua xoài
HS báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm đổi chéo phiếu và chm bài
- Các nhóm nhn xét và công b đim ca nhóm bn
Kết lun, nhận định:
- Nhận xét đánh giá và cho đim hoạt động ca các nhóm trên phiếu và bài thc hành.
- Đưa ra các c tìm kiếm và thay thế
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Ôn lại các thao tác tìm kiếm và thay thế
b. Nội dung: Cũng cố các thao tácm kiếm và thay thế
c. Sản phẩm học tập: Kết quả trả lời của phiếu học tập số 3
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyn giao nhim v hc tp: - Các nhóm thc hin phiếu hc tp s 3
HS thc hin nhim v hc tp:
- Các nhóm tho lun và tr li nhanh các câu hi và phiếu hc tp s 3
HS báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp:
- c nhóm kim tra chéo bài làm và cho điểm vào phiếu đánh giá số 3
Kết lun, nhận định:
- Giáo viên nhn xét kết qu hc tp ca các nhóm
HOẠT ĐỘNG 4: VN DỤNG
a. Mc tiêu:
- Học sinh sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế trong văn bản và biết sử dụng tổ hợp phím
tắt để tìm kiếm và thay thế.
b. Nội dung: Cũng cố và mở rộng cách tìm kiếm và thay thế trên word
c. Sản phẩm học tập: - Kết quả bài tập HS thực hành tìm kiếm và thay thế trên máy tính.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyn giao nhim v hc tp
Trang 104
- GV chia lớp theo nhóm (2 - 3 HS), HS thực hiện phiếu hoạt động 4
- GV hướng dẫn hoạt động và giải đáp thắc mắc của HS.
* Hướng dẫn
- Làm việc theo nhóm (2 - 3HS) 1 máy tính.
- Thời gian thực hiện: 5 phút.
* Câu hỏi: GV chiếu văn bản.
HS thc hin nhim v hc tp
- HS thực hiện thao táctrlời câu hỏi vào phiếu
- HS suy nghĩ, km phá đưa ra các cách tìm kiếm và thay thế văn bản.
- Nhận xét về bài m các nhóm
HS báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV tổng hợp kết qucủa c nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của các nhóm.
Kết lun, nhận định:
- GV tổng kết kiến thức: Ngoài cách sử dụng công cụ trong nm lệnh Editting. Chúng ta còn
thể sử dụng các phím tắt (CTRL+F) đhiển thhộp thoại tìm kiếm phím tắt (CTRL+H) để hiển
thị hộp thoại thay thế.
- GV tng kết bài hc, nhận xét và khen tng quá trình m vic ca các nhóm, giao
nhim v đc thêm n(Phiếu hc tp phn Ghi nh - Đọc thêm).
- Đánh giá: quá trình làm vic nhóm, kết qu làm vic nhóm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi Chú
Đánh giá
thường
xuyên
Phương pháp hỏi đáp
Phương pháp quan sát
Câu hi
Bài tp
Thc hành
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
1. Phiếu hoạt động 1
Trang 105
2.Phiếu hoạt động 2
Em hãy tr li các câu hi sau cho biết li ích ca vic tìm kiếm
thay thế trong word ?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………
3.Phiếu hoạt động 3
Em hãy tr li các câu hi sau nhanh các câu hi sau:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………
Trang 106
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………
4.Phiếu hoạt động 4
5. Phiếu đánh giá cho điểm các hoạt động
Hoạt động
Nhóm 1
Nhóm2
Nhóm 3
Nhóm4
1
2
3
4
Tổng điểm
CHỦ ĐỀ 6: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GP CỦAY TÍNH
Bài 15: THUẬT TOÁN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: 03 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Din t đưc lược khái nim thuật toán, nêu được mt vài ví d minh ha.
- Biết thut toán có th mô t i dng lit kê hoc sơ đ khi.
2. Năng lực
a. Năng lực tin học:
Trang 107
* NLc: Giải quyết vấn đề với sự trợ gp của công nghệ thông tin và truyền thông:
- Nêu được ví d v 1 s thut toán.
- Viết được thuật toán dưới dng lit kê hoặc sơ đ khi
b. Năng lực chung:
- Năng lc gii quyết vấn đ và sáng to:
+ Phân ch được các tình huống trong học tập, phát hiện nêu được tình huống trong học
tập.
- Năng lc t ch t hc: Vn dng linh hot nhng kiến thức, năng đã học để gii
quyết trong vấn đề mi (viết được thut toán theo dng lit kê hoc v sơ đ khi).
3. Phẩm chất:
- Chăm ch: mit mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tp, vn dng kiến thc vào thc
tin.
- Trung thc: Sn sàng chia s sn phm ca mình choc bạn góp ý, đánh giá.
- Trách nhim: Trách nhim ca hc sinh khi thc hin hoạt động nhóm, báo cáo kết qu
hot.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Thiết b dy hc: Máy tính, máy chiếu.
2. Hc liu:
- GV: SGK, kế hoch DH, phiếu hc tp.
- HS:ch giáo khoa, bng nm, tìm hiu ni dung bài mi, học bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Biết được các bước gấp hình của trò chơi Đông Tây Nam Bắc.
b. Nội dung:
c. Sản phẩm học tập: Các bước gấp hình của trò chơi Đông Tây Nam Bắc.
d. Tổ chức thc hiện:
Trang 108
- Chuyn giao nhim v: Hoạt đng nm tho lun thng nht kết qu trên phiếu hc
tp.
- Thc hin nhim v: Tho lun nhóm.
- Báo cáo, tho lun: Báo cáo cá nhân.
- Kết lun, nhận định:
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Thut toán:
a. Mục tiêu: Biết được khái niệm thuật toán.
b. Nội dung: phiếu học tập số 1
c. Sản phẩm học tập:
- Khái nim thut toán: mt dãy các ch dn ràng, trình t sao cho khi thc hin
nhng ch dẫn này người ta gii quyết được nhng vấn đ hoc nhim v đã cho.
- Ví d v thut toán.
- Câu 1: C
- Câu 2: A, B
d. Tổ chức thc hiện:
- Chuyn giao nhim v:
YC1: Xếp theo đúng th t các bước ca hướng dn trên.
YC2: B qua 1 ớc trong 6 bước của hướng dn trên.
YC3: Đảo ngược th t của bước 3 và bước 4 trong hướng dn trên.
Kết qu thu được sau mi yêu cu.
YC4: Hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- Thc hin nhim v: Tho lun nm
- Báo cáo, tho lun: Cá nhân báo cáo.
- Kết lun, nhn định: Không th thay đổi c bước thc hin gp nh trò chơi Đông
Tây Nam Bc.
2. t thut toán:
a. Mục tiêu:
Trang 109
- Biết được 2 cách t thut toán: liệt kê các bước và v đồ khi.
- Biết các quy ước khi v sơ đ khi trong mô t thut toán.
- t đưc 1 thut toán c th.
b. Nội dung: phiếu học tập số 2
c. Sản phẩm học tập: hoàn thành phiếu học tập số 2
d. Tổ chức thc hiện:
- Chuyn giao nhim v: Hot động nhóm tho lun thng nht kết qu trên phiếu hc
tp s 2
- Thc hin nhim v: Tho lun nm
- Báo cáo, tho lun: Cá nhân báo o.
- Kết lun, nhận đnh: 2 cách đ t thut toán (liệt c bước và v đ khi).
Các quy ước khi v sơ đ khi trong mô t thut toán.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Hoàn thành bài tập
c. Sản phẩm học tập:
Câu 1.a.
Đầu vào: cho hai số a, b
Đầu ra: Tính TBC của hai số a vàb
Trang 110
1.b.
Đầu vào: cho hai số a, b
Đầu ra: m ước chung ln nht ca hai s t nhiên a và b
Câu 2.
+ Sơ đ khi mô t thut toán tính tng hai s a và b
+ Đầu vào: cho hai s a, b
+ Đầu ra: tính tng hai s a và b
Câu 3. 1 3 2 6 4 5
d. Tổ chức thc hiện:
- Chuyn giao nhim v:
Hoàn thành bài tp sau:
Câu 1. Em hãy tìm đầu vào, đu ra ca các thuật toán sau đây:
a. Thut toán tình trung bình cng ca hai s a, b
b. Thuật toán tìm ưc chung ln nht ca hai s t nhiên a và b
Câu 2. Em hãy quan sát đ khi Hình 6.3 và cho biết đ khi t thut toán gì? Xác
định đầu vào và đu ra ca thut toán.
Câu 3. Em hãy sp xếp các phần được đánh số trong Hình 6.1 đ đưc thut toán tính TBC
ca hai s a và b?
- Thc hin nhim v: Tho lun nm
- Báo cáo, tho lun: Đại din nhóm tr li
- Kết lun, nhận định:
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
Trang 111
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Hoàn thành bài tập trên phiếu học tập số 3
c. Sản phẩm học tập: Phiếu học tập số 3
d. Tổ chức thc hiện:
- Chuyn giao nhim v: Yêu cu HS hoàn thành các yêu cu sau:
- Thc hin nhim v: Tho lun nm
- Báo cáo, tho lun: Đại din nhóm tr li
- Kết lun, nhận định:
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH G
Hình thc
đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh g
Ghi
Chú
Đánh giá
thường xuyên
- Phương pháp đánh giá quan sát
- Phương pháp đánh giá bng sn
phm hc tp
- Phương pháp đánh giá hi đáp
- Bài tp
- H hc tp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
1. PHIU HC TP S 1:
- Thut toán là ........................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Nêu vài ví d v thut toán trong cuc sng hng ny:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trang 112
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
2. PHIU HC TP S 2:
- t thuật toán có ....... cách đó là:
+ .........................................................................................................................
+ .........................................................................................................................
- đồ thut toán là ..............................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
- Quy ước v sơ đ khi khi mô t thut toán:
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
- đồ khi mô t thut toán gấp hình trò chơi Đông – Tây Nam Bc.
Trang 113
3. PHIU HC TP S 3:
- Input: .................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Output: ...............................................................................................................
.................................................................................................................................
đồ khối;
2a. Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Trang 114
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2b. Mô tả thuật toán bằng cách vđồ khối:
3. Ví dụ:
Input: ...........................................................................................................................
......................................................................................................................................
Output: ........................................................................................................................
......................................................................................................................................
Các bước thực hiện thuật toán:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
BÀI 16: CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: 2 tiết
Trang 115
I. MỤC TIÊU:
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
+ Biết được các cấu trúc: Tuần tự, rnhánh và lặp.
+ tả được thuật toán đơn giản c cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh lặp ới dạng liệt kê
hoặc sơ đồ khối.
2. Năng lực hình thành:
a. Năng lực tin học:
+ tả được thuật toán đơn giản c cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh lặp ới dạng liệt kê
hoặc sơ đồ khối.
b. Năng lực chung:
+ Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, tìm cách
giải quyết vấn đề.
+ Năng lực hợpc nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, c ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức o thực tiễn.
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
- Tch nhiệm: trách nhiệm của hc sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt
động nhóm.
II.Thiết bị dạy học và học liệu:
- GV:Thiết b dy hc: SGK, máy tính, bng nhóm. Hc liu: phiếu hc tp.
- HS: Hc liu: Sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH DY HC:
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐNG : (5 phút)
a. Mục tiêu hoạt động :
- Biết được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê.
b. Nội dung :
c. Sản phẩm: Kết quả trả lời trong phiếu học tập 1
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm v:
GV giao nhiệm vụ HS hoạt đng nm thảo luận thống nhất kết quả trên phiếu học tập 1.
Trang 116
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trong nm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học
mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (55 pt)
1. CẤU TRÚC TUN TỰ, CẤU TRÚC RẼ NHÁNH: ( 30 phút)
a. Mục tiêu hoạt động: Biết mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rnhánh và lặp
dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
b. Nội dung: Đánh giá kết quả trò chơi
c. Sản phẩm: tả được thuật toán đơn giản c cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt
kê hoặc sơ đồ khối.
d. Tổ chức thực hiện:
GV giao nhiệm vụ 1:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành các câu hi sau:
Câu 1: Trong trò chơi ở phn khởi động, điều kin để cp chơi đưc cng mt điểm là gì?
Câu 2: Việc đánh giá điểm gm nhng bưc nào? Em hãy viết các bước đó ra giấy?
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trong nm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
GV giao nhiệm vụ 2:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành các câu hi sau:
Câu 1: Cu trúc tuần tự, rẽ nhánh là gì?
Câu 2: Hãy nêu sơ đồ cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh dạng thiếu và đủ? Giải thích ?
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trong nm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
Câu 1:
+ Cấu trúc tuần tự: Thực hiện từ bước đầu tiên đến bước cuối cùng (kết tc) theo thứ tự
+ Cấu trúc rẽ nhánh: Kiểm tra điều kiện đúng hay sai. Nếu đúng sthực hiện tiếp, nếu sai sẽ dừng
thuật toán.
Câu 2:
+ Sơ đồ cấu trúc tuần tự:
Trang 117
Gii thích: Thực hiện từ lệnh 1 đến lệnh 3 theo thứ t
+ Sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu:
+ Giải thích: Nếu câu lệnh thực hiện đúng sẽ thực hiện tiếp, nếu câu lệnh thực hiện sai sdừng lại
+ Sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đ:
Trang 118
+ Giải thích: Nếu u lệnh thực hiện đúng sẽ thực hiện u lệnh 1, nếu u lệnh thực hiện sai sẽ thực
hiện câu lệnh 2.
GV giao nhiệm vụ 3:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành các câu hi sau:
1. Em hãy k hai công vic trong cuc sống được thc hin tun t theo c bước. Em hãy mô t mt
công vic bằng sơ đồ khi?
2. Câu “Nếu trời mưa thì em không đi đá bóng” có cha cu trúc nào? Em hãy nô t u này bng
đồ khi?
-Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thànhu hỏi trên.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trong nm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý.
2. CẤU TRÚC LP: ( 25 phút)
a. Mục tiêu hoạt động:
- Biết được cấu trúc lặp
b. Nội dung: Cấu trúc lặp
c. Sản phẩm: Hs nêu được ch thức hoạt đng của cấu trúc lặp.
d. Tổ chức thực hiện:
GV giao nhiệm vụ 1:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành các câu hi sau:
Câu 1: Cu trúc lặp dùng đm gì?
Câu 2: Trong cu trúc lp gm những bước nào?
Câu 3: Hãy nêu sơ đ cu trúc lp? Gii thích?
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trong nm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
Câu 1: Cáu trúc lặp dùng để mô tả c bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần
Câu 2: Trong cấu trúc lặp, bao giờ cũng có bước kiểm tra điều kiện kết tc quá trình lặp.
Câu 3: đồ
Trang 119
+ Giải thích: Nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh, nếu điều kiện sai kết tc u lệnh
GV giao nhiệm vụ 2:
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành các câu hi sau:
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trong nm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP ( 15 phút)
a. Mục tiêu hoạt động: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm: Hn thành 3 câu trả lời trong bài tập.
d.Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm v, học sinh báo cáo, đánh giá và nhn xét
Chuyển giao nhiệm vụ :
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành bài tp trong phiếu hc tp 2
Trang 120
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trong nm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DỤNG (15 phút)
a. Mục tiêu hoạt động: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm: Hn thành 3 câu trả lời trong bài tập.
d.Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm v, học sinh báo cáo, đánh giá và nhn xét
Chuyển giao nhiệm vụ :
Tho luận nhóm và đại din nhóm tr li, hoàn thành bài tp sau:
2. Trong phn tchơi khởi động, việc tính điểm cho mi cặp chơi là một hoạt động lp. Hãy ch rõ
công việc đưc lp liv sơ đ khi cu trúc lp ca hoạt đng này.
3. go điểm danh bng cách gi tên tng bn trong danh ch lp. Nếu bn nào tr li cô thì
giáo gi bn tiếp theo, còn không thì cô giáo đánh du vng mt và gi bn tiếp theo. Việc đánh du
ca cô giáo có th mô t bng nhng cu trúc o? Em hãy v sơ đồ khi mô t cu trúc đó?
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- o cáo, thảo lun: GV gọi HS trong nm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Trang 121
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
IV. KẾ HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi Chú
Đánh giá thưng xuyên
Phương pháp hỏi đáp
Phương pháp quan sát
Câu hi
Bài tp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
PHIẾU HC TẬP 1
Ch đề: SINH HC
ĐÚNG
SAI
Châu chấu ăn chi non hoc cây
Voi động vt
Giun đất loài động vật có xương sng
Cá hô hp bng ming
ch thuc lớpng cư
PHIẾU HC TẬP 1
Ch đề: TOÁN
ĐÚNG
SAI
9 + (-5) = - 4
Tìm x, biết: x-2=4
x=6
5+3-1= 6
½+ ½ = 1
Tìm x, biết: 9 + x = 12
x= 3
Trang 122
PHIẾU HC TẬP 2
ĐÁP ÁN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 123
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC
CHỦ ĐỀ 6: GIẢI QUYẾT VN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY
TÍNH
Bài 17: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết:1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hin được.
2. Năng lực
a. Năng lực tin học:
NLa: Học sinh được hình thành phát triển duy thuật toán, bước đầu tư duy điều khiển
hệ thống
b. Năng lực chung:
- Các hoạt động giúp học sinh rèn luyện kỹ năng cộng tác, kỹ năng giao tiếp và thuyết trình.
Phẩm chất:
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học.
- Tôn trọng thc hiện tuyệt đối c yêu cầu, quy tắc an toàn khi thực hành trong phòng
máy.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Thiết b dy hc
Máy tính, máy chiếu.
2. Học liệu
Giáo viên: chuẩn bị một số bức tranh đơn giản vẽ đồ vật hoa quả…, cài đặt phần mềm lập
trình trực quan Scratch trên máy tính để học sinh thực hành.
Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu nội dung bài mới,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Giáo viên dẫn dắt học sinh vào bài mới, hướng dẫn học sinh đọc nội dung khởi động trước
khi thực hiện hoạt đng 1
Trang 124
HOẠT ĐỘNG 1: THỰC HIỆN THUẬT TOÁN
1.Mục tiêu:
- Từ hoạt động trải nghiệm của phần khởi động, HS thảo luận để hiểu được ngôn ngữ lập trình
được dùng để mô tả thuật toán cho máy tính “hiểu” và thực hin.
2. Nội dung: GV nhấn mạnh lại ni dung của phần khởi động để HS hiểu được tình huống,
sau đó nêu mục đích, yêu cầu của hoạt động thảo luận.
3. Sản phầm:- Kết quả phiếu hc tập số 1.
4. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm từ 4 đến 6 HS, thực hiện
Phiếu học tập số 1 trong 4 phút/phiếu.
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự gm sát trợ giúp của giáo
viên và các bạn trong lớp.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 1
- Nếu thuật toán chuyển giao cho máy tính thực hiện thì cần sử dụng ngôn ngữ mà máy
tính có thể hiểu và thực hiện được. Ngôn ngữ đó là nn ngữ lập trình.
- Chú ý: Ở tiểu học, HS đã học lập trình bằng Scratch, GV có thể dùng một ví dụ cụ thể lập
trình Scratch để gợi ý cho HS tìm ra câu trả lời, dụ: lập trình Scratch điều khiển chú chó con
di chuyển 5 bước chân liên tục đến khi chạm đường biên thì dừng lại. Câu hỏi thảo luận là câu
hỏi để dẫn dắt HS vào phần hình thành kiến thức mới. Vì vậy GV ghi nhận mọi câu trả lời của
HS.
- Kiến thức mới: HS đọc phần nội dung kiến thức mới để biết máy tính thực hiện công việc
theo chương trình, chương trình máy tính là một cách mô tả thuật toán để máy tính “hiểu” và
thực hiện được.
- Hộp kiến thức: dựa trên kết quả thảo luận của hoạt động 1 và hoạt động đọc nội dung kiến
thức mới của HS, GV chốt kiến thức cần ghi nhớ trong hộp kiến thức.
- Câu hỏi: củng cố kiến thức
Trang 125
Công việc
tả thuật tn bng nn ngữ tự
nhiên
Chương trình máy tính
viết bng Scratch ghi s
th t ca câu lnh
Đầu vào
Nhp hai số a,b
1,2,3,4,5,6,7
c xử
Tổng <= a + b
7
Đầu ra
Thông o giá trị tính tổng
8
Hoạt động 2. Thực hành: Tạo chương trình máy tính
- GV hương dẫn thực hiện các bước theo hướng dẫn thực hành trong SGK.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
1.Mục tiêu: Thực hiện các tính toán điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
2. Nội dung: Thực hành xác định được đầu vào điểm số ba môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh,
sau đó tính toán kết quả để tính điểm trung bình của ba môn .
3. Sản phầm: Kết quả thực hiện nh toán điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng
Anh, để xem xét xem HS được thưởng ni sao hay cần cố gắngn.
4. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV yêu cầu học sinh hoạt động nm bàn kết hợp quan sát Thực hiện các tính toán điểm trung
bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh. Kết quả thực hiện tính toán điểm trung bình ba môn
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, để xem xét xem HS được thưởng ni sao hay cần cố gắng hơn
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm kết hợp với SGk, sau đó thực hành.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, sau đó thực hành nm khác nhận xét, b sung ý kiến.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phầm dự kiến:
Trang 126
a, Chương trình Thực hiện các tính toán điểm trung bình ba n Toán, NgVăn, Tiếng Anh.
Kết quả thc hiện tính toán điểm trung bình ba môn Toán, NgVăn, Tiếng Anh, đxem xét
xem HS được thưởng ngôi sao hay cần cố gắng n.
b, Đầu vào: ba số a,b,c (a là điểm Toán, b là điểm Ngữ Văn, c là điểm Tiếng Anh).
Đầu ra: thông báo “bạn được thưởng sao” hay “bạn cố gắng lên nhé”.
c, ví dụ:
- HS 1 có điểm Toán 9, Văn 8, Anh Văn 10. Khi đó dữ liệu đầu vào là a=9, b=8, c=10, chương
trình tính ĐTB = (9+8+10)/3=9, ĐTB > 8 nên đầu ra chương trình thông báo “bạn được
thưởng sao”.
- HS 2 điểm Toán 7, Văn 6, Anh Văn 8. Khi đó dữ liệu đầu vào a=7, b=6, c=8, chương
trình tính ĐTB = (7+6+8)/3=7, vì ĐTB < 8 nên đầu ra chương trình thông báo “bạn cố gắng
lên nhé”.
d, sơ đồ khối
Trang 127
a
Chương trình Scratch thc hinng vic
sau : nhân vt nói xin chào trong 2 giây,
sau đó lặp li 10 ln vic di chuyn 10
c nếu chm biên thì quay li. Trong
quá tnh di chuyển chương trình phát âm
thanh tiếng trng
b
Cu trúc tun t đưc th hin được th
hin vic ln lượt các lnh t trên
Ví d nhân vật nói “xin chào” mới di chuyn
Trang 128
xung dưi
Cu trúc r nhánh
Lệnh “nếu chm biên, bt li”
Cu trúc lp
Lp li 10 lm
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
1. Thuật toán lớn hơn trong hai số a,b
2. Thuật toán tính trung bình của ba số
Trang 129
3. Tổ chức hoạt động học * Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp và trả lời phiếu học tập số 1,2
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác b sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs.
- GV tổng kết:
IV. KẾ HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi Chú
- Đánh g thường
xuyên
- Phương pháp hi
đáp
- Bài tp
- Phiếu hc tp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Trang 130
Phiếu học tập số 1
Thế nào là thuật toán? Trình bày ý nghĩa các bước trong Thuật toán lớn hơn trong hai số a,b,
xác đinh đầu vào, đầu ra của thuật toán đó? Hãy cho dụ cụ thể giá trị đầu vào cho biết
kết quả thu được? Nêu ý nghĩa các bước trong sơ đkhối trên?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Phiếu học tập số 2:
- Thế nào là thuật toán? Trình bày ý nghĩa các bước trong Thuật toán tính trung bình của ba số
a,b,c xác đinh đầu vào, đầu ra của thuật toán đó? Hãy chodụ cụ thể giá trị đầu vào cho
biết kết quả thu được? Nêu ý nghĩa các bước trong sơ đồ khi trên?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
| 1/130

Preview text:

THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: 2 tiết I. MỤC TIÊU:
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:

- Phân biệt được thông tin với vật mang tin.
- Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.
- Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.
- Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin.
2. Năng lực hình thành:
a. Năng lực tin học:
Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông:
Năng lực sử dụng công nghệ thông tin:
+ Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin
+ Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu b. Năng lực chung:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi
vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, tìm cách giải quyết vấn đề.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực tự học và tự chủ 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
II.Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Thiết bị dạy học Máy tính, máy chiếu. 2. Học liệu
- Giáo viên: Kế hoạch dạy học (nội dung dạy học, phiếu học tập).
- Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu nội dung bài mới,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mục tiêu hoạt động :

- Biết được và thu nhận được các thông tin trong cuộc sống hằng ngày xung quanh em.
b. Nội dung: GV yêu cầu hs nêu ví dụ trong cuộc sống hằng ngày mà em thấy, nghe, nhìn được.
c. Sản phẩm: Thu nhận được các thông tin trong cuộc sống hằng ngày xung quanh em
d. Tổ chức thực hiện:

- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV gợi động cơ tìm hiểu về thông tin và tin học thông qua mục ví dụ. Trang 1
- Thực hiện nhiệm vụ: Cá nhân hs thực hiện.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (55 phút)
1. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (30 phút)
a. Mục tiêu hoạt động:
HS trình bày được khái niệm thông tin là gì?
b. Nội dung: Đánh giá kết quả
c. Sản phẩm: Hs hiểu được tầm quan trọng của thông tin.
d. Tổ chức thực hiện:
GV giao nhiệm vụ 1:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Khi tham gia giao thông, bằng cách nào có thể sang đường an toàn?
Câu 2: Vào lúc 7g sáng, các em nghe thấy trống trường. Tiếng trống đó báo hiệu điều gì?
Câu 3: Khi xem bản tin dự báo thời tiết trên tivi, ta có thể dự đoán được thời tiết hôm nay không?
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức. GV giao nhiệm vụ 2:
Sau khi đã xác định được thông tin và vật mang thông tin.
Câu 1: Em hãy nêu sự khác nhau giữa thông tin và vật mang thông tin?
Câu 2: Nêu ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.
- Thực hiện
nhiệm vụ : HS hoàn thành câu hỏi trên.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
Thông tin là tất cả những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện,…) và
về chính mình. Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người. GV giao nhiệm vụ 3:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành trong phiếu giao việc 1
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý.
Hoạt động 2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA THÔNG TIN (25 phút) a. Mục tiêu: Trang 2
- Biết thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người và các hoạt động đều cần đến thông tin
- Biết lựa chọn thông tin đúng giúp ích cho con người
b. Nội dung: Hỏi để có thông tin
c. Sản phẩm học tập:

- Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người và các hoạt động đều cần đến thông tin
- Lựa chọn thông tin đúng giúp ích cho con người
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ 1: Phiếu học tập số 2
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi vào phiếu HT
Thực hiện nhiệm vụ:
Hoàn thành câu hỏi vào phiếu HT trên.
Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi.
Kết luận, nhận định:
Đáp án phiếu học tập số 2:

+ Câu 1: Địa điểm, thời gian, diễn biến trận đánh ….
+ Câu 2: Những thông tin đó giúp em biết được truyền thống chiến đấu chống giặc
ngoại xâm của dân tộc Việt Nam.
+ Câu 3: Thông tin đem lại sự hiểu biết của người
Chuyển giao nhiệm vụ 2: Phiếu học tập số 3
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi vào phiếu HT
Thực hiện nhiệm vụ:
Hoàn thành câu hỏi vào phiếu HT trên.
Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi.
Kết luận, nhận định:
GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
+ Câu 1: An có hành động là quay vào nhà lấy chiếc ô
+ Câu 2: Thông tin có khả năng thay đổi hành động của con người
Chuyển giao nhiệm vụ 3: Phiếu học tập số 4
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi vào phiếu HT
Thực hiện nhiệm vụ:
Hoàn thành câu hỏi vào phiếu HT trên.
Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi.
Kết luận, nhận định:
GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Đáp án phiếu học tập số 4:
- Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người. Mọi hoạt dộng của con người đều cần đến thông tin Trang 3
- Thông tin đúng giúp con người có những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt động của con người đạt hiệu quả.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP ( 15 phút)
a. Mục tiêu hoạt động:
Khắc sâu kiến thức đã học , HS hiểu được tầm quan trọng của thông tin.
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c. Sản phẩm:
Hs hiểu được thông tin, tầm quan trọng của thông tin trong cuộc sống.
d.Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, nhóm báo cáo, đánh giá và nhận xét.
Chuyển giao nhiệm vụ :
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành trả lời trong phiếu học tập 5.
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (15 phút)
a. Mục tiêu hoạt động:
Hs có nhu cầu tìm hiểu loại các loại thông tin và hoạt động thông tin của con người.
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm:
Hs biết được các các loại thông tin trong thực tế cuộc sống.
d. Tổ chức thực hiện:
Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Chuyển giao nhiệm vụ:
Hs đọc câu hỏi và hoàn thành bài tập sau:
- Thực hiện nhiệm vụ : HS hoàn thành câu hỏi trên.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi Chú đánh giá
Phương pháp hỏi – đáp Câu hỏi Đánh giá thường xuyên Phương pháp quan sát Bài tập
V. HỒ SƠ DẠY HỌC Trang 4 PHIẾU HỌC TẬP 1 ĐÁP ÁN
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................... Phiếu hoc tập số 2:

Câu 1: Bài học chiến dịch Điện Biên Phủ cho em biết những thông tin gì?
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Những thông tin đó có ý nghĩa như thế nào?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Thông tin đem lại cho con người những gì? Trang 5
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Phiếu hoc tập số 3:
Câu 1: An chuẩn bị sang nhà Minh học nhóm. An nghe mẹ nói “trời sắp mưa”. Thông
tin đó làm An có hành động gì?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Thông tin có khả năng làm gì?
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….. PHIẾU HỌC TẬP 4 Trang 6 ĐÁP ÁN
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP 5 Trang 7 ĐÁP ÁN
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG
BÀI 2: XỬ LÝ THÔNG TIN
Môn: Tin Học - Lớp: 6 Số tiết: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:

- Nêu được các hoạt cơ bản trong xử lý thông tin.
- Giải thích được máy tính là công cụ để thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin
- Nêu được ví dụ minh họa cụ thể 2. Năng lực: Trang 8
a. Năng lực tin học:
Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông:
- Nêu được các hoạt cơ bản trong xử lý thông tin.
- Giải thích được máy tính là công cụ để thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin b. Năng lực chung:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống trong học tập và
trong cuộc sống, đề xuất và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm giải
quyết các câu hỏi trong bài
- Năng lực giao tiếp và hợp tác : Lựa chọn được hình thức làm việc nhóm với quy
mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học Máy tính, máy chiếu. 2. Học liệu
- Giáo viên: Kế hoạch dạy học (nội dung dạy học, phiếu học tập).
- Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu nội dung bài mới,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: HS có động cơ tìm hiểu về những hoạt động cơ bản trong xữ lí thông tin
b. Nội dung: Quá trình xử lí thông tin

c. Sản phẩm: HS tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ : Phiếu học tập số 1
- Chia học sinh thành nhóm từ 4 đến 6 người.
- Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 1.
- Hoạt động nhóm thảo luận tống nhất kết quả trên phiếu học tập.-
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Yêu cầu HS đọc nội dung phần khởi động SGK/ Tr 8
- Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
Báo cáo kết quả thảo luận:
- HS báo cáo kết quả thảo luận của nhóm mình thông qua phiếu học tập.
- Trong cuộc sống hằng ngày em nhìn thấy những con số, dòng chữ, những hình ảnh
trong sách, nghe tiếng chim hót, tiếng xe cộ trên đường, …
- Tất cả những gì em thấy được bộ phận các giác quan thu nhận và não xử lý.
Nhận xét, đánh giá, kết luận: Trang 9
+ Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập
và kết quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung
cho hoạt động hình thành kiên thức mới.
Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 1: 1. Mắt
2. Ghi nhớ vị trí góc bên trái cầu môn
3. Điều khiển chân sút hiệu quả
4. Nhận thông tin – Lưu thông tin – Xử lí thông tin
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. XỬ LÍ THÔNG TIN:
a. Mục tiêu:
Nâng cao năng lực phân tích, tư duy trừu tượng, hình dung thông tin được xữ lí thông tin cơ bản. b. Nội dung:
Quá trình xữ lí thông tin gồm bốn hoạt động cơ bản: - Thu nhận thông tin. - Lưu trữ thông tin. - Xữ lí thông tin. - Truyền thông tin.
c. Sản phẩm học tập: Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. Lấy được ví dụ
minh họa và phân tích các bước xử lí thông tin trong hoạt động đó.
d. Tổ chức thực hiện:

Hướng dẫn học sinh tìm hiểu các ví dụ hoạt động thông tin của con người trong cuộc sống.
Hướng dẫn học sinh thực hiện thảo luận, trình bày được : Các ví dụ hoạt động thông tin của con người,
Học sinh vẽ được sơ đồ hoạt động thông tin của con người.
Chuyển giao nhiệm vụ: Phiếu học tập số 2(Trang 9 SGK )
- GV phát Phiếu học tập, yêu cầu HS thực hiện điền thông tin vào phiếu HT
Thực hiện nhiệm vụ:
Hoàn thành câu hỏi trên vào phiếu HT Trang 10
Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 2: a) Thu nhận thông tin b) Thu nhận thông tin c) Lưu trữ thông tin d) Xử lí thông tin
2. HIỆU QUẢ THỰC HIỆN XỬ LÍ THÔNG TIN CỦA MÁY TÍNH: a. Mục tiêu:
- HS nêu được các thành phần của máy tính để thực hiện hoạt động xữ lí thông tin.
- HS nêu được ví dụ minh họa máy tính là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xữ lí và truyền thông tin. b. Nội dung:
Quá trình xữ lí thông tin gồm bốn hoạt động cơ bản:
- Máy tính có đủ bốn thành phần để xử lí thông tin: Thiết bị vào (thu nhận thông tin), bộ
nhớ (lưu trữ thông tin), bộ xữ lí (xữ lí thông tin) và thiết bị ra (truyền và chia sẽ thông tin)
- Máy tính là thiết bị hỗ trợ con người xữ lí thông tin một cách hiệu quả do nó có thể thực
hiện nhanh các lệnh, tính toán chính xác, xữ lí nhiều dạng thông tin, lưu trữ thông tin
với dung lượng lớn và hoạt động bền bỉ.
c. Sản phẩm học tập:
- Nêu được các thành phần của máy tính để thực hiện hoạt động xữ lí thông tin.
- HS nêu được ví dụ minh họa máy tính là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xữ lí và truyền thông tin.
d. Tổ chức thực hiện:
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu máy tính gồm những thành phần để thực hiện được các
hoạt động xử lí thông tin.
- Học sinh vẽ được sơ đồ hoạt động thông tin của máy tính.
- Nêu ví dụ máy tính giúp con người trong bốn bước xử lí thông tin.
- So sánh hiệu quả thực hiện công việc trên khi sử dụng và không sử dụng máy tính?
Chuyển giao nhiệm vụ 1: Phiếu học tập số 3(Trang 10 SGK) Trang 11
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi vào phiếu HT
Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
Thực hiện nhiệm vụ:
Hoàn thành câu hỏi vào phiếu HT trên.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 3: 1. Đáp án B. 4 2. C. Lưu trữ thông tin
Chuyển giao nhiệm vụ 2: Phiếu học tập số 4(Trang 10 SGK)
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi vào phiếu HT
Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
Thực hiện nhiệm vụ:
Hoàn thành câu hỏi vào phiếu HT trên.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 4:
- Để soạn thảo một văn bản để thuyết trình về an toàn giao thông cần: Hình ảnh, âm
thanh, đoạn phim,... để thu nhận thông tin cần đến máy tính, điện thoại thông minh để tìm kiếm
- Khi thực hiện tính toán với các chữ số lên đến hàng nghìn, chục nghìn, phân số,...
con người cần sự trợ giúp của máy tính.......
Chuyển giao nhiệm vụ 3: Phiếu học tập số 5 (Trang 11 SGK)
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi vào phiếu HT
Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
Thực hiện nhiệm vụ:
Hoàn thành câu hỏi vào phiếu HT trên.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 5:
- Máy tính giúp con người thu nhận và xử lí thông tin một cách dễ dàng và nhanh chóng
- Máy tính giúp con người nâng cao hiệu quả trong hoạt động tính toán, thực hiện nhanh các lệnh
- Máy tính có thể lưu trữ lượng thông tin lớn cho con người
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
Trang 12
c. Sản phẩm học tập: Khắc sâu kiến thức đã học
d. Tổ chức thực hiện:

Chuyển giao nhiệm vụ: Phiếu học tập số 6
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm trả lời câu hỏi phiếu học tập số 5.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thảo luận nhóm kết hợp với SGk
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận: - Hs đánh giá chéo.
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs. - GV tổng kết:
Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 6:
Câu 1: Vật mang tin xuất hiện trong hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin? Bộ nhớ
có là vật mang tin không?

Trả lời: Vật mang tin xuất hiện trong hoạt động lưu trữ thông tin và truyền thông tin. Bộ nhớ là một vật mang tin
Câu 2: Em hãy phân loại những công việc sau đây theo các hoạt động của quá trình xử lí thông tin:
a) Quan sát đường đi của một chiếc tàu biển
b) Ghi chép các sự kiện của một chuyến tham quan
c) Chuyển thể một bài văn xuôi thành văn vần
d) Thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp Trả lời: a) Thu nhận thông tin b) Lưu trữ thông tin c) Xử lí thông tin d) Truyền thông tin
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm học tập: Khắc sâu kiến thức đã học
d. Tổ chức thực hiện:

Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phiếu học tập số 7
GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp và trả lời phiếu học tập số 6
Thực hiện nhiệm vụ học tập HS thảo luận nhóm.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận: Trang 13 - Hs đánh giá chéo.
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs. - GV tổng kết
Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 7:
Câu 1: Giả sử em được đi chơi xa nhà, em hãy phân tích các hoạt động xử lí thông tin
liên quan đến việc lên kế hoạch cho chuyến đi
Giải:
• Tìm hiểu về thời tiết, địa điểm đi chơi
• Ghi chép lịch trình, thời gian đi
• Tìm kiếm thông tin, quan sát xem thời gian, thời tiết có phù hợp
• Nói cho mọi người nghe về thời gian thích hợp để đi
Câu 2: Em hãy liệt kê những lợi ích của máy tính ở một trong các lĩnh vực sau đây để
thấy rõ hiệu quả của việc xử lí thông tin bằng máy tính
Giải:
a) Y tế: Lưu trữ bệnh án bệnh nhân, các chỉ số sức khỏe của con người
b) Giáo dục: Tính toán, lưu trữ số liệu, kiến thức
c) Âm nhạc: Quảng bá âm nhạc, nghe và chia sẻ âm nhạc
d) Hội họa: Thiết kế tranh ảnh, lưu trữ và truyền bá hội họa đến mọi người
e) Xây dựng: Thiết kế, lưu trữ các mô hình kiến trúc.....
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ: Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá đánh giá Ghi Chú Đánh giá thường
Phương pháp hỏi đáp - Bài tập xuyên - Phiếu học tập
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
(Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Phiếu hoc tập số 1 Phiếu hoc tập số 2: Trang 14 Phiếu hoc tập số 3: Phiếu hoc tập số 4: Phiếu hoc tập số 5: Phiếu hoc tập số 6: Trang 15 Phiếu hoc tập số 7: BÀI 3: Môn: Tin Học - Lớp: Tin học 6 Số tiết: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
− Hiểu về cách biểu diễn thông trong máy tính với hai bit 0 và 1.
− Biết được cách lưu trữ thông tin trong máy tính.
− Nêu được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin.
− Biết được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ, ... 2. Năng lực a. Năng lực tin học:
− Biểu diễn thông tin trong đời sống và lưu trữ dữ liệu trong máy tính. Trang 16 b. Năng lực chung:
− Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết vấn đề đưa ra trong bài học. Phân tích được
tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm giải quyết các câu hỏi trong bài.
− Tự chủ và tự học: Tự đọc và khám phá kiến thức qua các hoạt động học; trình bày kết
quả trên phiếu học tập; nhận ra và chỉnh sửa sai sót bản thân thông qua phản hồi. 3. Phẩm chất:
− Trách nhiệm: Có ý thức hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm, cá nhân.
− Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác khách quan kết học tập đã thực hiện được.
− Chăm chỉ: Thường xuyên thực hiện và theo dõi thực hiện các nhiệm vụ được phân công trong các hoạt động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

GV: Chuẩn bị bài, phiếu giao câu hỏi, bài tập, SGK, máy tính, máy chiếu, tài liệu, ...
HS: Chuẩn bị bài, soạn bài, vở ghi, SGK, ...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu:
− Tạo động cơ cho HS hiểu về cách biểu diễn thông tin trong máy tính. b. Nội dung:
− Hiểu về cách biểu diễn thông trong máy tính.
− Hiểu về cách đổi đơn vị đo dung lượng nhớ.
c. Sản phẩm học tập:
− Các nhóm trả lời phiếu học tập số 1.
d. Tổ chức thực hiện: Chuyển giao nhiệm vụ:
− Chia lớp thành 8 nhóm, mỗi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
− Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 1. Thực hiện nhiệm vụ:
− HS trả lời phiếu học tập số 1. Báo cáo, thảo luận:
− Đại diện nhóm trả lới đáp án phiếu học tập số 1.
Kết luận, nhận định:
Biểu diễn thông tin trong máy tính.
Đơn vị đo dung lượng nhớ. Trang 17
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về biểu diễn thông tin trong máy tính. a. Mục tiêu:
− Biết về các dạng biểu diễn thông tin: dạng số, dạng hình ảnh, dạng âm thanh, dạng văn bản.
− Hiểu về cách biểu diễn thông tin trong máy tính. b. Nội dung:
− Biết về các dạng biểu diễn thông tin: dạng số, dạng hình ảnh, dạng âm thanh, dạng văn bản.
− Hiểu về cách biểu diễn thông tin trong máy tính.
c. Sản phẩm học tập:
− Các nhóm trả lời phiếu học tập số 2, 3, 4, 5, 6.
d. Tổ chức thực hiện: Chuyển giao nhiệm vụ:
− Chia lớp thành 8 nhóm, mỗi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
− Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 2.
Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm trả lời phiếu học tập số 2.
Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trả lời phiếu học tập số 2, bổ sung. Các nhóm nhận xét, đánh giá chéo.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Chốt kiến thức.
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về biểu diễn thông tin dạng số.
Chuyển giao nhiệm vụ 1:
− Chia lớp thành 8 nhóm, mỗi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
− Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 3.
Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm trả lời phiếu học tập số 3.
Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trả lời phiếu học tập số 3, nhận xét, bổ sung.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Chốt kiến thức.
Biểu diễn thông tin dạng số được mã hóa dưới dạng dãy bit (dãy nhị phân) gồm bit 0 và bit 1.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu về thông tin dạng văn bản.
Chuyển giao nhiệm vụ 2:
− Chia lớp thành 8 nhóm, mỗi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
− Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 4.
Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm trả lời phiếu học tập số 4. Trang 18
Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trả lời phiếu học tập số 4, bổ sung. Các nhóm nhận xét, đánh giá chéo.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Chốt kiến thức.
Thông tin dạng văn bản gồm các chữ cái (chữ hoa, chữ thường), các chữ số, dấu câu, kí
hiệu, ... được gọi chung là các kí tự.

Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu thông tin dạng hình ảnh.
Chuyển giao nhiệm vụ 3:
− Chia lớp thành 8 nhóm, mỗi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
− Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 5.
Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm trả lời phiếu học tập số 5.
Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trả lời phiếu học tập số 5, nhận xét, bổ sung.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Chốt kiến thức.
Thông tin dạng hình ảnh được biểu diễn dưới dạng dãy bit.
Nhiệm vụ 4: Tìm hiểu thông tin dạng âm thanh.
Chuyển giao nhiệm vụ 4:
− Chia lớp thành 8 nhóm, mỗi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
− Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 6.
Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm trả lời phiếu học tập số 6.
Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trả lời phiếu học tập số 6, bổ sung. Các nhóm nhận xét, đánh giá chéo.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Chốt kiến thức.
Thông tin dạng âm thanh được biểu diễn dưới dạng dãy bit.
Kết luận chung: Thông tin dạng số, hình ảnh, văn bản, âm thanh đều được biểu diễn
dưới dạng dãy bit. Mỗi bit là một kí hiệu 0 hoặc 1 hay còn gọi là dãy nhị phân.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về đơn vị đo thông tin. a. Mục tiêu:
− Hiểu về cách đổi đơn vị đo dung lượng nhớ.
− Biết thông tin trong máy tính được tổ chức dưới dạng tệp tin.
− Biết các thiết bị lưu trữ thông tin trong máy tính. b. Nội dung:
− Hiểu về cách đổi đơn vị đo dung lượng nhớ.
− Biết thông tin trong máy tính được tổ chức dưới dạng tệp tin.
− Biết các thiết bị lưu trữ thông tin trong máy tính.
c. Sản phẩm học tập:
− Các nhóm trả lời phiếu học tập số7.
d. Tổ chức thực hiện: Trang 19 Chuyển giao nhiệm vụ:
− Chia lớp thành 8 nhóm, mỗi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
− Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 7.
Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm trả lời phiếu học tập số 7.
Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trả lời phiếu học tập số 7, bổ sung. Các nhóm nhận
xét, đánh giá chéo. Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Chốt kiến thức.
Thông tin trong máy tính được tổ chức dưới dạng tệp tin (văn bản, âm thanh, hình
ảnh, chương trình).
Thiết bị lưu trữ thông tin: thẻ nhớ, USB, đĩa cứng, ...
Đơn vị để đo dung lượng nhớ: bit, byte, MB, GB, TB, ...

HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP a. Mục tiêu:
− Hiểu về cách biểu diễn thông trong máy tính.
− Hiểu về cách đổi đơn vị đo dung lượng nhớ. b. Nội dung:
− Hiểu về cách biểu diễn thông trong máy tính.
− Hiểu về cách đổi đơn vị đo dung lượng nhớ.
c. Sản phẩm học tập: − HS trả lời.
d. Tổ chức thực hiện: Chuyển giao nhiệm vụ:
− Chia lớp thành 8 nhóm, mỗi nhóm gồm 6 đến 8 HS.
− Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 7.
Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm trả lời phiếu học tập số 8.
Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trả lời phiếu học tập số 8, nhận xét, bổ sung.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá. Chốt kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi Chú đánh giá Đánh giá
thường Phương pháp hỏi − Câu hỏi xuyên đáp − Bài tập
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
(Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Con người dùng cái gì để biểu diễn thông tin trong máy tính? A. Chữ số. B. Chữ cái. Trang 20 C. Kí hiệu.
D. Dãy bit (bit 0 và bit 1).
Câu 2: Máy tính có thể hiểu những gì con người nói hay không? A. Có. B. Không
Câu 3: Xử lý thông tin dựa vào những A. Chữ số. B. Chữ cái. C. Kí hiệu.
D. Dãy bit (bit 0 và bit 1).
Câu 4: Muốn lưu trữ thông tin trong máy tính ta dùng các đơn vị để đo cái gì? A. Dung lượng nhớ. B. Thông tin. C. Kí hiệu. D. Dãy nhị phân.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
Câu 1: Biểu diễn thông tin trong máy tính gồm những dạng nào?
Câu 2: Thông tin trong máy tính được biểu diễn như thế nào?
Câu 3: Quá trình biểu diễn thông tin trong máy tính dựa vào những hoạt động nào?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3:
Bài tập:
Mã hóa các số từ 0 đến 15 thành một dãy bit?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4:
Câu 1: Thông tin dạng văn bản gồm những gì?
Câu 2: Lấy ví dụ về thông tin dạng văn bản?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5:
Câu 1: Lấy ví dụ về thông tin dạng hình ảnh?
Câu 2: Thông tin dạng hình ảnh được máy tính biểu diễn như thế nào?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6:
Câu 1: Lấy ví dụ về thông tin dạng âm thanh?
Câu 2: Thông tin dạng âm thanh được máy tính biểu diễn như thế nào?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 7:
Câu 1: Thông tin trong máy tính được tổ chức dưới dạng gì?
Câu 2: Tệp tin trong máy tính gồm những dạng nào?
Câu 3: Lấy ví dụ về tệp tin dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh, chương trình?
Câu 4: Kể tên các thiết bị lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ?
Câu 5: Đơn vị lưu trữ thông tin trong máy tính gọi là gì?
Câu 6: Kể tên các đơn vị cơ bản đo dung lượng nhớ trong máy tính?
Câu 7: Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng nhớ?
Câu 8: Đơn vị lớn nhất để đo dung lượng nhớ?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 8:
Bài tập 1:
Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Tập truyện tranh quen thuộc với nhiều bạn nhỏ “Đô - rê - mon” cho em thông tin: A. Dạng văn bản. B. Dạng âm thanh. C. Dạng hình ảnh.
D. Tổng hợp ba dạng văn bản, âm thanh và hình ảnh. Trang 21
Câu 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Lệnh. B. Chỉ dẫn. C. Thông tin D. Dữ liệu.
Câu 3: Để ca ngợi đất nước Việt Nam tươi đẹp ta có thể làm gì? A. Viết một bài văn.
B. Vẽ một bức tranh hay chụp một tấm ảnh. C. Viết một bản nhạc;
D. Tất cả các hình thức trên.
Câu 4: Máy ảnh là công cụ dùng để:
A. Chụp ảnh bạn bè và người thân. B. Ghi nhận những thông tin bằng hình ảnh.
C. Chụp những cảnh đẹp. D. Chụp ảnh đám cưới.
Câu 5: Theo em, mùi vị của món ăn ngon mẹ nấu cho em ăn là thông tin dạng nào? A. Văn bản. B. Âm thanh; C. Hình ảnh.
D. Không phải là một trong các dạng thông tin cơ bản hiện nay của tin học.
Câu 6: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là A. Bàn phím. B. Chuột. C. Màn hình. D. CPU.
Câu 7: Thiết bị gồm nhiều phím, khi nhấn các phím này em cung cấp thông tin vào cho máy tính là A. Bàn phím. B. Chuột. C. Màn hình. D. CPU.
Câu 8: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ gọi là A. Tốc độ truy cập. B. Dung lượng nhớ. C. Thời gian truy cập. D. Mật độ lưu trữ.
Câu 9: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất? A. MB. B. B. C. KB. D. GB.
Câu 10: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn? A. 24 MB. B. 2400KB. C. 24GB. D. 240MB.
Bài tập 2: Đổi các đơn vị đo dung lượng nhớ: A. 2 KB = ? B. B. 3.5MB = ? KB C. 4.7 TB = ? MB D. 3.6 GB = ? B
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC Trang 22
Chủ đề 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài 4: MẠNG MÁY TÍNH
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: ………. tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Giúp HS biết được mạng máy tính, lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính.
- Biết được các thành phần kết nối vào mạng máy tính. 2. Năng lực: a. Năng lực tin học:
NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.
- Trả lời câu hỏi về mạng máy tính
- Trình bày được các thiết bị kết nối vào mạng máy tính. b. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết vấn đề đưa ra trong bài học. Phân tích được
tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm giải quyết các câu
hỏi trong bài. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thường xuyên thực hiện và theo dõi thực hiện các nhiệm vụ được phân công trong các hoạt động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- GV:
Máy tính, máy chiếu, tài liệu tham khảo - HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.
HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học..
b. Nội dung: Tìm hiểu về mạng máy tính.
c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở d. Tổ chức thực hiện: - Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu 1: Một máy tính có thể kết nối với mấy máy in? a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ Nhiều máy
Câu 2: Một máy in có thể kết nối với mấy máy tính? Trang 23 a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ Nhiều máy
Câu 3: Em hãy cho biết mục đích của việc kết nối các máy tính và máy in? - Thực hiện nhiệm vụ:
+ Các nhóm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên - Báo cáo, thảo luận:
+ HS nêu đáp án bài tập và trả lời câu hỏi
- Kết luận, nhận định:
+ Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết
quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt
động hình thành kiên thức mới
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Mạng máy tính là gì?
a. Mục tiêu: Giúp các em hiểu được mạng máy tính là gì? Và lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính.
b. Nội dung: HS biết được mạng máy tính và lợi ích của mạng máy tính.
c. Sản phẩm học tập: Nêu lên được hiểu biết về mạng máy tính và lợi ích của mạng máy tính.
Và phiếu học tập số 1. d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Yêu cầu hs đọc thông tin trong sgk và trả lời các câu hỏi
?1: Hai máy tính kết nối với nhau tạo thành mạng máy tính? a/ Đúng b/ Sai
?2: Có 3 máy kết nối với nhau và kết nối chung với một máy in. Chỉ có một máy sử dụng được máy in. a/ Đúng b/ Sai
?3: Hai máy tính kết nối với nhau có thể. a/ Chia sẻ thông tin.
b/ Chia sẻ các thiết bị.
c/ Sử dụng được thông tin trong máy tính khác. d/ Cả a và b e/ Cả a, b, c.
?4: Mạng máy tính là gì?
?5: Mạng máy tính là gì? Lợi ích của mạng máy tính?
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự giám sát trợ giúp của giáo viên và các bạn trong lớp - Báo cáo, thảo luận:
+ Các nhóm trả lời các câu hỏi GV yêu cầu Trang 24
- Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét, kết luận Kết luận của GV:
Đáp án phiếu học tập số 1:
- Mạng máy tính: Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối với nhau để truyền thông tin
cho nhau tạo thành một mạng máy tính.
- Lợi ích của mạng máy tính: Giúp người sử dụng có thể liên lạc được với nhau để trao đổi
thông tin, chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng.
2. Các thành phần của mạng máy tính:
a. Mục tiêu: Giúp các em biết được các thiết bị được nối vào mạng.
b. Nội dung: Biết được các thành phần tạo nên mạng máy tính.
c. Sản phẩm học tập: Trình bày được các thiết bị được kết nối vào mạng. Kết quả phiếu học tập số 2. d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giới thiệu về các thành phần có thể kết nối vào mạng máy tính Yêu cầu HS điền tên các thiết bị trong hình. Trang 25
? Hãy nêu các thành phần chính của mạng máy tính.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS thảo luận nhóm
- Báo cáo, thảo luận:
+ Các nhóm trả lời các câu hỏi GV yêu cầu
- Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét, kết luận Kết luận của GV:
Các thành phần chính của mạng máy tính gồm:
+ Các thiết bị đầu cuối (Máy tính, điện thoại, máy in,....)
+ Các thiết bị kết nối ( bộ chia, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến,....)
+ Phần mềm mạng ( Ứng dụng truyền thông và phần mềm điều khiển quá trình truyền dữ liệu).
Đáp án phiếu học tập số 2:
Thiết bị phát sóng Laptop Điện thoại di động Ti vi Wifi Máy in Máy tính để bàn Bộ chia Máy scan Trang 26
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
b. Nội dung: Thực hiện một số thao tác lên mạng và hiểu rõ hơn về các thành phần kết nối mạng.
c. Sản phẩm học tập: Thực hiện lên mạng. d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm.
Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Máy tính kết nối với nhau để
a. Chia sẻ các thiết bị b. Tiết kiệm điện c. Trao đổi dữ liệu
d. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
Hiển thị lời giải: a và c
Câu 2: Thiết bị có kết nối không dây ở hình 2.2 là: a. Máy tính để bàn b. Máy tính xách tay c. Điện thoại di động d. Bộ định tuyến.
Hiển thị lời giải: b và c
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS làm bài tập vào vở
- Báo cáo, thảo luận:
+ HS chọn đáp án đúng, HS khác nhận xét
- Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét, đưa đáp án đúng
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm các bài tập về mạng máy tính. b. Nội dung: c. Sản phẩm học tập: d. Tổ chức thực hiện: - Chuyển giao nhiệm vụ:
Yêu cầu HS theodoix sách GK và trả lời các câu hỏi:
Câu 1: Phòng thư viện có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Có thể có nhiều cách kết
nối, ví dụ như hình 2.3
Em hãy vẽ hai cách khác để kết nối chúng thành một mạng. Trang 27
Câu 2: Nhà bạn AN có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy
cập mạng internet. Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính
không? Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. - Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS thực hành theo các yêu cầu GV - Báo cáo, thảo luận:
+ HS trả lời các câu hỏi của GV.
- Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét câu trả lời của HS, chấm điểm cho các HS trả lời đúng.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi Chú đánh giá Đánh giá thường Phương pháp học Bìa tập xuyên đáp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC
(Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Phiếu hoc tập số 1
Mạng máy tính là gì? Lợi ích của mạng máy tính?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Đáp án phiếu học tập số 2:
Em hãy điền tên các thiết bị trong hình: Trang 28
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC
CHỦ ĐỀ E: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET BÀI 5: INTERNET
Môn: Tin Học - Lớp: 6 Số tiết: 1 tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt: - Khái niệm Internet
- Giới thiệu tóm tắt được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. 2. Năng lực
a. Năng lực tin học:
NLd: Sử dụng được một số phần mềm học tập; sử dụng được môi trường mạng máy tính
để tìm kiếm, thu thập, cập nhật và lưu trữ thông tin phù hợp với mục tiêu học tập, chủ động
khai thác các tài nguyên hỗ trợ tự học. b. Năng lực chung: * Tự học và tự chủ:
- Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong học tập và trong cuộc
sống; không đồng tình với những hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại.
- Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng đã học hoặc kinh nghiệm đã có
để giải quyết vấn đề trong những tình huống mới.
* Năng lực giao tiếp và hợp tác:
- Biết chủ động đề xuất mục đích hợp tác khi được giao nhiệm vụ; biết xác định được những
công việc có thể hoàn thành tốt nhất bằng hợp tác theo nhóm.
* Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Trang 29
- Xác định được và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến vấn đề; đề xuất được giải pháp
giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất:
- Thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết.
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường, trong sách báo và từ các
nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày.
- Tham gia, kết nối Internet và mạng xã hội đúng quy định; không tiếp tay cho kẻ xấu phát tán
thông tin ảnh hưởng đến danh dự của tổ chức, cá nhân hoặc ảnh hưởng đến nếp sống văn hoá,
trật tự an toàn xã hội.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị dạy học:
- Bảng, bảng kiểm, phiếu thực hành, phiếu đánh giá tiêu chí. 2. Học liệu: - Giáo viên: Sgk, tài liệu tham khảo, bộ câu hỏi
- Học sinh: dụng cụ học tập, HS quen với việc học tập theo nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (5p) a. Mục tiêu:
Đặt vấn đề về việc cần thiết sử dụng Internet trong thực tiễn cuộc sống. b. Nội dung:
- Định hướng bài học.
- Tìm hiểu tình huống học tập.
c. Sản phẩm học tập: Nội dung kiến thức bài 5 d. Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
− GV cho học sinh tự tìm hiểu tình huống học tập trong vòng 2 phút.
- Gv đặt câu hỏi giải quyết vấn đề và đưa ra bảng kiểm yêu cầu học sinh hoàn thành trong vòng 1 phút. * Hướng dẫn:
- Làm việc cá nhân tìm hiểu tình huống.
- Thời gian thực hiện: 2 phút.
- Làm việc cá nhân hoàn thành bảng kiểm
- Thời gian thực hiện: 1 phút.
* Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: Trang 30
- GV tổng hợp kết quả của cá nhân, đưa ra đáp án
- GV nhận xét quá trình làm việc của học sinh.
- GV d ẫn dắt về việc sử dụng Internet trong đời sống thực tiễn.
* Đánh giá: Quan sát quá trình thực hiện và kết quả trò chơi trên phiếu giao nhiệm vụ.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Internet (8p) a. Mục tiêu:
- Hướng dẫn HS hiểu Internet là gì?
- Biết có thể làm được những gì khi truy cập Internet. b. Nội dung:
- Khám phá tìm hiểu kiến thức về Internet.
- Trả lời câu hỏi, phiếu bài tập. c. Sản phẩm học tập:
Hoàn thành bài tập trên phiếu về Internet d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: Yêu cầu học sinh tìm hiểu thông tin trong sgk để hoàn thành phiếu học tập số 1 - Thực hiện nhiệm vụ:
GV: Đưa ra câu hỏi ?Internet là gì?
HS: suy nghĩ trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại kiến thức.
GV: Đưa ra nội dung bài tập, yêu cầu học sinh thảo luận hoàn thành trên phiếu.
- Báo cáo, thảo luận: HS: Thảo luận nhóm, hoàn thành nội dung bài tập trên phiếu học tập số 1
- Kết luận, nhận định: + Đưa ra đáp án. + Nhận xét kết quả. + Chốt lại kiến thức.
Hoạt động 2: Đặc điểm của Internet (10p) a. Mục tiêu:
- Hiểu được các đặc điểm của Internet. b. Nội dung: Trang 31
- Khám phá tìm hiểu kiến thức về đặc điểm của Internet.
- Trả lời câu hỏi, phiếu bài tập. c. Sản phẩm học tập:
Hoàn thành bài tập trên phiếu về đặc điểm của Internet d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: Yêu cầu học sinh tìm hiểu thông tin trong sgk để hoàn thành phiếu học tập số 2
- Thực hiện nhiệm vụ:
GV: Đặt vấn đề ai là chủ của Internet? Những ai có thể tham gia vào Internet?
HS: suy nghĩ trả lời câu hỏi.
GV: Đưa ra câu hỏi ?Internet có những đặc điểm gì? HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại kiến thức.
GV: Đưa ra nội dung bài tập, yêu cầu học sinh thảo luận hoàn thành trên phiếu.
- Báo cáo, thảo luận: HS: Thảo luận nhóm, hoàn thành nội dung bài tập trên Phiếu học tập số 2
- Kết luận, nhận định: + Đưa ra đáp án. + Nhận xét kết quả. + Chốt lại kiến thức.
Hoạt động 3: Một số lợi ích của Internet (10p) a. Mục tiêu:
- Hiểu được các đặc điểm của Internet. b. Nội dung:
- Hiểu được lợi ích của Internet.
- Thảo luận, trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Kiến thức học sinh hiểu và ghi chép. d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: Hoạt động nhóm trả lời câu hỏi.
(Ghi chú: HS đã hiểu được các khía cạnh pháp luật và đạo đức liên quan trước khi thực hiện hoạt động này.) - Thực hiện nhiệm vụ: Trang 32
GV: Chia lớp thành các nhóm 6 HS, phát giấy A0, bút lông và hướng dẫn HS
làm việc theo kĩ thuật khăn trải bàn.
HS: Làm việc độc lập, suy nghĩ và viết các ý tưởng về nhiệm vụ được giao vào ô
của mình trong thời gian quy định. Sau đó, các thành viên so sánh câu trả lời của nhau và thảo
luận thống nhất và viết kết quả vào phần trung tâm của giấy A0.
GV: Nêu tính huống và giao nhiệm vụ:
Câu hỏi: ? Em thường truy cập Internet vào những việc gì?
? Internet có những lợi ích gì?
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm theo dõi và đặt câu hỏi.
- Kết luận, nhận định: GV Tổng kết, đánh giá và rút ra điểm cần lưu ý để đảm bảo an toàn,
hợp pháp khi trao đổi thông tin trong môi trường số.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (7p)
a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về mạng Internet. b. Nội dung:
- GV củng cố kiến thức thông qua trò chơi.
- HS tham gia trò chơi trả lời câu hỏi củng cố kiến thức.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời được các câu hỏi của GV d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: Trả lời câu hỏi qua trò chơi "Đi tìm đáp án" - Thực hiện nhiệm vụ:
* GV sử dụng phương pháp dạy học: Dạy học thông qua trò chơi.
+ GV giới thiệu tên trò chơi: "Đi tìm đáp án",
Mục đích của trò chơi: Củng cố kiến thức về mạng Internet.
+ GV tổ chức lớp: hoạt động độc lập, phát thẻ phương án cho học sinh và hướng dẫn luật chơi.
Luật chơi: Quan sát, trả lời câu hỏi và lựa chọn đáp án đúng nhất trong khoảng thời gian 1 phút
- Báo cáo, thảo luận: HS thực hiện trò chơi.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét, tổng kết. HS tự rút ra kinh nghiệm chơi của cá nhân.
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (5p) a. Mục tiêu:
- Mở rộng tìm hiểu kiến thức về Internet. b. Nội dung: Trang 33
- Vận dụng kiến thức đánh giá mức độ của bản thân khi sử dụng Internet.
- HS tham gia hoàn thành phiếu đánh giá tiêu chí.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời được các câu hỏi của GV. d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: Hoàn thành phiếu đánh giá tiêu chí - Thực hiện nhiệm vụ:
+ GV giới thiệu câu hỏi đánh giá trên phiếu đánh giá tiêu chí
Mục đích của phiếu đánh giá: khảo sát, đánh giá mức độ của cá nhân đối với Internet.
+ GV tổ chức lớp: hoạt động độc lập, phát phiếu đánh giá tiêu chí cho học sinh và hướng dẫn
HS hoàn thành phiếu đánh giá tiêu chí.
- Báo cáo, thảo luận: HS thực hiện.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét, tổng kết.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Đánh giá thường - PP hỏi – đáp - Câu hỏi xuyên - PP kiểm tra viết - Bài tập - Bảng kiểm - Phiếu học tập - Phiếu đánh giá tiêu chí
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) * Bảng kiểm:
Câu hỏi: Những công việc có sử dụng internet?
Những công việc có sử dụng internet Không Quét nhà Đọc báo Xem phim Nấu cơm Trang 34 Trò chuyện với bạn bè
* Phiếu học tập số 1
? Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ thích hợp.
Chia sẻ Liên kết Thông tin Dịch vụ Mạng
a) Internet là mạng ...(1)... các ...(2)... máy tính trên khắp thế giới.
b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ...(3)... lưu trữ và trao đổi ...(4)...
c) Có nhiều ...(5)... thông tin khác nhau trên Internet.
* Phiếu học tập số 2
Câu hỏi: Inernet có những đặc điểm chính nào? A. Tính toàn cầu  B. Tính tương tác  C. Tính lưu trữ  D. Tính dễ tiếp cận  E. Tính đa dạng 
F. Tính không chủ sở hữu 
* Phiếu đánh giá tiêu chí: Tiêu chí Chưa bao giờ Có nhưng ít Thường xuyên Tìm hiểu thông tin trên
Internet trong học tập của bản thân. Tham gia lớp học trên Internet Đọc báo Nghe nhạc Xem phim Chơi game
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC
CHỦ ĐỀ 3: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN Trang 35
Bài 6: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU
Môn: Tin Học - Lớp: 6 Số tiết:1 tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:

- Trình bày sơ lược được khái niệm Word Wide Web, Website, địa chỉ của Website, trình duyệt.
- Xem và nêu được các thông tin chính trên trang Web cho trước.
- Khai thác được thông tin chính trên trang Web thông dụng: tra từ điển, xem tin thời tiết, thời sự,... 2. Năng lực a. Năng lực tin học:
NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông:
- Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt.
- Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. b. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết vấn đề đưa ra trong bài học. Phân tích được tình
huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm giải quyết các câu hỏi trong bài
- Tự chủ và tự học: Tự đọc và khám phá kiến thức qua các hoạt động học; trình bày kết quả
trên phiếu học tập; nhận ra và chỉnh sửa sai sót bản thân thông qua phản hồi. 3. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: Có ý thức sử dụng máy tìm kiếm đúng mục đích để phục vụ cho học tập; sử
dụng thư điện tử có mục đích có ý thức hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm, cá nhân
- Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác khách quan kết học tập đã thực hiện được
- Chăm chỉ: Thường xuyên thực hiện và theo dõi thực hiện các nhiệm vụ được phân công trong các hoạt động
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học Máy tính, máy chiếu. 2. Học liệu
Giáo viên:Kế hoạch dạy học (nội dung dạy học, phiếu học tập). Trang 36
Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu nội dung bài mới,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
1. Mục tiêu:Tự đọc và khám phá kiến thức qua các hoạt động học; trình bày kết quả trên
phiếu học tập; nhận ra và chỉnh sửa sai sót bản thân thông qua phản hồi
2. Nội dung:Tìm hiểu mạng thông tin toàn cầu Internet
3. Sản phầm:
- Kết quả phiếu học tập số 1.
4. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:

- Chia học sinh thành nhóm từ 4 đến 6 người.
- Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 1.
Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát, trả lời vào phiếu học tập số 1.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chiếu đáp án (Có thể tuyên dương nhóm làm tốt) Kết luận
Mạng thông tin toàn cầu là một dịch vụ trên internet; Khi truy cập internet đi từ bản nhạc tới
hình ảnh tới kho trí thức lớn…
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động1. Tổ chức thông tin trên Internet, trình duyệt 1.Mục tiêu:
- Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt.
2. Nội dung:
Nêu được một số khái niệm về world wide web, website, trình duyệt, kể tên
được một số trình duyệt.
3. Sản phầm:- Kết quả phiếu học tập số 2, 3
4. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm từ 4 đến 6 hs, thực hiện Phiếu
học tập số 2,3 trong 2 phút mỗi phiếu.
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự giám sát trợ giúp của giáo
viên và các bạn trong lớp. Trang 37
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại. Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 2

Đáp án phiếu học tập số 3
- Một số trình duyệt được dùng phổ biến là: Mozila Firefox, Chrome, Cốc cốc…
Hoạt động 2. Thực hành: Khai thác thông tin trên trang web
1.Mục tiêu:
Thực hiện khai thác thông tin trên trang Web
2. Nội dung:
Thực hành được các bước truy cập web và khai thác thông tin.
3. Sản phầm: Kết quả thực hiện khai thác thông tin trên web.
4. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:

GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bàn kết hợp quan sát hình 3.2, 3.3, 3.4 :SGK/25 , 26 để
nêu các thao tác cần thực hiện để truy cập được trang web trong 5 phút. Sau đó thực hành thao
tác truy cập trang web báck khoa toàn thư tiếng Việt, xem tin thời tiết, thời sự.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm kết hợp với SGk, sau đó thực hành.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, sau đó thực hành nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phầm dự kiến: Trang 38 Trang 39
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu: Bước đầu biết cách lựa chọn trình duyệt tìm kiếm thông tin trên máytính
2. Nội dung:Biết cách tổ chức thông tin trên Internet, nhận biết được các khái niệm trang web, trình duyệt, website.
3. Sản phầm:- Kết quả phiếu học tập số 4
4. Tổ chức hoạt động học
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:

- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân đọc và làm việc theo cặp trả lời câu hỏi phiếu học tập số 4.
Thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS thảo luận nhóm kết hợp với SGk
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận: -Hs đánh giá chéo.
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs. - GV tổng kết: Trang 40
Sản phẩm dự kiến
Đáp án: 1, C; 2, 1)-c 2)-d 3)- a 4)- b
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
1. Mục tiêu: Bước đầu biết sử dụng trình duyệt tìm kiếm với từ khóa cho trước
2. Nội dung:Phân tích được cách tổ chức thông tin trên Internet, biết cách sử dụng trình duyệt
web để truy cập vào các trang web cụ thể.
3. Sản phầm:- Kết quả phiếu học tập số 5
4. Tổ chức hoạt động học
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp và trả lời phiếu học tập số 5
Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS thảo luận nhóm.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận: -Hs đánh giá chéo.
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs. - GV tổng kết:
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi Chú đánh giá
- Đánh giá thường - Phương pháp hỏi - Bài tập xuyên đáp - Phiếu học tập
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Phiếu hoc tập số 1
Thế nào là mạng thông tin toàn cầu? Khi truy cập Internet em sẽ biết được những gì?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………. Trang 41
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Phiếu học tập số 2:

- Yêu cầu học sinh trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Phiếu học tập số 3: - Nêu một số website có nội dung phục vụ việc học tập
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Phiếu học tập số 4 Trang 42
Phiếu học tập số 5
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………. CHỦ ĐỀ 3
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN Trang 43
BÀI 7. TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Môn: Tin học – Lớp: 6 Số tiết: 01 tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Nêu được công dụng của máy tìm kiếm
- Xác định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm cho trước
- Thực hiện được việc tìm kiếm và khai thác thông tin trên internet
- Có khả năng tìm kiếm thông tin phù hợp với nhu cầu: Làm rõ yêu cầu tìm kiếm, chọn lựa công cụ
phù hợp, diễn đặt bằng từ khóa hợp lí.
- Có khả năng đánh giá và chọn lọc thông tin: Đảm bảo tính cập nhật, chính xác, phù hợp. 2. Năng lực a. Năng lực tin học:
Năng lực c: sử dụng được máy tìm kiếm để khai thác thông tin một cách hiệu quả, an toàn và hợp
pháp, tìm kiếm và lựa chọn được thông tin phù hợp và tin cậy b. Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học:
- Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong học tập và trong cuộc sống;
không đồng tình với những hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại.
- Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng đã học hoặc kinh nghiệm đã có để giải
quyết vấn đề trong những tình huống mới.
Năng lực giao tiếp và hợp tác:
- Biết chủ động đề xuất mục đích hợp tác khi được giao nhiệm vụ; biết xác định được những công
việc có thể hoàn thành tốt nhất bằng hợp tác theo nhóm. 4. Phẩm chất: Chăm chỉ:
- Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.
- Thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết.
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường, trong sách báo và từ các nguồn tin
cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Bảng, bảng kiểm, phiếu thực hành, giấy A0
- Học liệu bao gồm: Bộ câu hỏi. Trang 44 - Học sinh:
- Học bài cũ, chuẩn bị nội dung chủ đề mới.
- Đồ dùng học tập, tập vở, bút, sách giáo khoa. - Chuẩn bị giấy A0
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu:
Đặt vấn đề về việc cần thiết của việc tìm kiếm thông tin trên internet b. Nội dung: Định hướng bài học.
Tìm hiểu tình huống học tập. c. Sản phẩm học tập:
Câu trả lời của học sinh d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
Gv đặt ra câu hỏi gợi động cơ tình huống về việc tìm kiếm nhanh thông tin bằng internet. - Thực hiện nhiệm vụ:
Học sinh nêu ra câu trả lời - Báo cáo, thảo luận:
GV nhận xét câu trả lời của học sinh.
GV dẫn dắt về việc sử dụng Internet trong đời sống thực tiễn.
- Kết luận, nhận định:
GV tổng hợp kết quả của cá nhân, đưa ra đáp án
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Tìm kiếm thông tin trên internet: a. Mục tiêu:
Có thể tìm kiếm thông tin trên internet
Hs nêu được những hiểu biết về phương thức tìm kiếm b. Nội dung:
- Cách khởi động máy tìm kiếm và các thành phần trên máy tìm kiếm.
- Cách sử dụng máy tìm kiếm với những từ khóa. c. Sản phẩm học tập:
Kết quả tìm kiếm theo từ khóa đã đưa ra d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
1. Giáo viên đặt câu hỏi nhanh:
Em đã bao giờ tìm kiếm thông tin trên internet chưa? Em đã tìm gì? Kết quả có như em mong muốn không?
2. Giáo viên đưa phiếu học tập số 1 - Thực hiện nhiệm vụ: + HS trả lời Trang 45
+ Học sinh hoàn thành phiếu học tập 1 theo nhóm - Báo cáo, thảo luận:
GV nhận xét câu trả lời
GV thu phiếu học tập và nhận xét trên phiếu
GV dẫn dắt về việc cách tìm kiếm thông tin trên internet bằng máy tìm kiếm
- Kết luận, nhận định:
GV tổng hợp kết quả của các nhóm Gv chốt lại:
- Máy tìm kiếm là một website đặc biệt, giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet một
cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa
- Từ khóa tìm kiếm rất quan trọng. Lựa chọn từ khóa tìm kiếm phù hợp sẽ giúp tìm kiếm thông tin nhanh và chính xác.
2. Thực hành: Tìm kiếm và khai thác thông tin trên internet: a. Mục tiêu:
- Hs tìm kiếm được thông tin và hình minh họa về vai trò của trầng ozon
- Hs sử dụng máy tìm kiếm www.google.com để minh họa b. Nội dung:
- Thực hiện tìm kiếm lần lược với từ khóa vai trò của tầng ozon và từ khóa “vai trò của tầng ozon”. c. Sản phẩm học tập:
- Học sinh trả lời được câu hỏi và so sánh kết quả tìm được. d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
- Giáo viên yêu cầu HS chia nhóm để thảo luận câu hỏi nhóm: - Nội dung thảo luận:
1. Theo em, tại sao với cùng từ khóa mà kết quả khác nhau?
2. Em có thể hiển thị kết quả danh sách liên kết dưới những dạng nào?
3. Nêu các bước thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet?
4. Làm thế nào để lưu thông tin ở dạng văn bản hoặc hình ảnh về máy tính của mình? - Thực hiện nhiệm vụ:
Học sinh làm bài theo nhóm
Hoàn thành phiếu học tập 2 - Báo cáo, thảo luận:
GV nhận xét bài làm của các nhóm
GV chốt điểm số cho mỗi nhóm
- Kết luận, nhận định:
GV tổng hợp kết quả của các nhóm Gv chốt lại:
Cách thực hiện tìm kiếm thông tin:
B1: Mở máy tìm kiếm (google.com, coccoc.com,…)
B2: Gõ nội dung tìm kiếm (sử dụng cặp dấu “ ” để thu hẹp phạm vi tìm kiếm) B3: Nhấn Enter Trang 46
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP a.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các kiến thức về tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm với các dạng tìm kiếm.
- HS thực hiện tìm kiếm với từ khóa để thu hẹp tìm kiếm. b.Nội dung:
- GV củng cố kiến thức thông qua trò chơi.
- HS tham gia trò chơi trả lời câu hỏi củng cố kiến thức. c.Sản phẩm học tập:
Kết quả tìm kiếm được dán trên giấy A0 d.Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
GV chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy A0, bút lông và hướng dẫn HS làm việc theo kĩ thuật khăn trải bàn.
GV đưa câu hỏi: Tìm hiểu về Trùng Roi Xanh: 1. Cấu tạo? 2. Di chuyển? 3. Dinh dưỡng? 4. Sinh sản? - Thực hiện nhiệm vụ:
Hs sử dụng máy tìm kiếm với từng nội dung đã nêu
Mỗi HS làm việc độc lập, suy nghĩ và viết các ý tưởng về nhiệm vụ được giao vào giấy A4 của mình
trong thời gian quy định. Sau đó, các thành viên so sánh câu trả lời của nhau và thảo luận thống nhất
và viết kết quả vào phần trung tâm của giấy A0. - Báo cáo, thảo luận:
Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm theo dõi và chấm điểm vào phiếu
- Kết luận, nhận định:
GV tổng kết, đánh giá và rút ra điểm cần lưu ý khi tìm kiếm thông tin trên internet
Tổng kết số điểm đạt được của mỗi nhóm
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG a.Mục tiêu:
- HS thực hiện được các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng internet qua máy tìm kiếm.
- HS tìm các thông tin, hình ảnh, video cũng như lưu các thông tin các dạng về máy tính b.Nội dung:
Hoàn thành các câu hỏi phần vận dụng trong SGK trang 31 c.Sản phẩm học tập:
Học sinh trả lời được câu hỏi, hoàn thành tìm kiếm thông tin và hình ảnh về thành phố Hạ Long, sao
chép và lưu các thông tin hình ảnh Trang 47 d. Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
Yêu cầu HS đọc câu hỏi phần vận dụng.
Yêu cầu HS thực hiện tìm kiếm theo yêu cầu của phần vận dụng SGK/31 -Thực hiện nhiệm vụ:
+Thực hiện tìm kiếm thông tin về Văn Miếu - Quốc Tử Giám
+Tìm thông tin về thời tiết ở TP Hạ Long trong tuần này
+Tìm những điểm tham quan đẹp ở TP Hạ Long
+Sao chép và lưu thông tin, hình ảnh vào một tệp văn bản -Báo cáo, thảo luận:
Gọi HS trả lời từng câu hỏi trong SGK
Gọi các HS khác nhận xét.
-Kết luận, nhận định:
Nhận xét quá trình hoạt động của HS, bổ sung thêm kiến thức.
Kiểm tra thư của HS gửi, nhận xét. Đánh giá, cho điểm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá đánh giá Công cụ đánh giá Ghi Chú
Đánh giá thường xuyên PP hỏi – đáp Câu hỏi ngắn phần khởi động Pp quan sát Sản phẩm học tập phần luyện tập phần 1, 2 của bài Phiếu học tập
Pp đánh giá sản phẩm Bài tập thực hành. Phần vận dụng học tập
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Trang 48
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
NHÓM.............................................................................................................
Lớp: ................................................................................................................... Câu hỏi:
Câu 1: Em biết gì về máy tìm kiếm?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
Câu 2: Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin em thấy có thuận lợi và khó khăn gì?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
Câu 3: Kể tên một số máy tìm kiếm mà em biết? Em thường sử dụng máy tìm kiếm nào?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
Câu 4: Đặt từ khóa trong dấu “ ” có tác dụng gì?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... …………………………………….. Trang 49
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
NHÓM.............................................................................................................
Lớp: ................................................................................................................... Câu hỏi:
1. Theo em, tại sao với cùng từ khóa mà kết quả khác nhau?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
2. Em có thể hiển thị kết quả danh sách liên kết dưới những dạng nào?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
3. Nêu các bước thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet?
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
4. Làm thế nào để lưu thông tin ở dạng văn bản hoặc hình ảnh về máy tính của mình? Trang 50 STT Nội dung Điểm 1
Cấu tạo: cơ thể là một tế bào (+0.05mm), hình thoi, đuôi nhọn, đầu tù, Cơ thể gồm có:
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... ……………………………………..
........................................................................................................................... …………………………………….. Trang 51 Nhân chất nguyên sinh hạt dự trữ
Không bào: co bóp và tiêu hóa
Điểm mắt có roi di chuyển 2
Di chuyển: Roi xoáy vào nước  vừa tiến vừa xoay mình. 3 Dinh dưỡng:
- Tự dưỡng và dị dưỡng.
- Hô hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.
- Bài tiết: Nhờ không bào co bóp. Sinh sản: 4
Vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc cơ thể Tổng
TÊN NHÓM ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ: ................................................
Nhóm đánh giá: ............................................................ PHIẾU CHẤM ĐIỂM
(Mỗi đáp án đúng 10 điểm)
BÀI 8: THƯ ĐIỆN TỬ
Môn: Tin Học - Lớp: 6 Số tiết: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
Giúp HS nắm được:
- Biết thư điện tử là gì; biết ưu điểm và nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các
phương thức liên lạc khác
- Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, các thành phần của địa chỉ thư điện tử.
- Biết cách đăng ký tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi, đăng
xuất hộp thư điện tử. 2. Năng lực: a. Năng lực tin học: Trang 52
NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông: b. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết vấn đề đưa ra trong bài học. Phân tích được tình
huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm giải quyết các câu hỏi trong bài
- Tự chủ và tự học: Tự đọc và khám phá kiến thức qua các hoạt động học; trình bày kết quả
trên phiếu học tập; nhận ra và chỉnh sửa sai sót bản thân thông qua phản hồi. 3. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: Có ý thức sử dụng máy tìm kiếm đúng mục đích để phục vụ cho học tập; sử
dụng thư điện tử có mục đích có ý thức hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm, cá nhân
- Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác khách quan kết học tập đã thực hiện được
- Chăm chỉ: Thường xuyên thực hiện và theo dõi thực hiện các nhiệm vụ được phân công trong các hoạt động
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học Máy tính, máy chiếu. 2. Học liệu
Giáo viên:Kế hoạch dạy học (nội dung dạy học, phiếu học tập).
Học sinh:
Học bài cũ, tìm hiểu nội dung bài mới,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
1. Mục tiêu: Biết các phương tiện gửi thư
2. Nội dung: Nêu được các phương tiện gởi thư.
3. Sản phẩm học tập: Phiếu học tập số 1
4. Tổ chức hoạt động:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:

- Chia học sinh thành nhóm từ 4 đến 6 người.
- Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 1.
Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát, trả lời vào phiếu học tập số 1.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chiếu đáp án (Có thể tuyên dương nhóm làm tốt) Trang 53 Kết luận
+ Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập
và kết quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung
cho hoạt động hình thành kiên thức mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động1. Thư điện tử. Tài khoản thư điện tử.
1. Mục tiêu:
- Biết thư điện tử là gì?
- Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, các thành phần của địa chỉ thư điện tử.
- Biết cách đăng ký tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi,
đăng xuất hộp thư điện tử
b. Nội dung: Thư điện tử
c. Sản phẩm học tập: Phiếu học tập số 2, 3
4. Tổ chức hoạt động:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm từ 4 đến 6 hs, thực hiện
Phiếu học tập số 2,3 trong 2 phút mỗi phiếu. Các nhóm đánh giá chéo, chấm điểm chéo lẫn nhau.
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự giám sát trợ giúp của giáo
viên và các bạn trong lớp.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến. Các nhóm đánh giá chéo kết quả của nhau.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại. Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 2

Thư điện tử là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử
Dịch vụ thư điện tử là dịch vụ cung cấp các chức năng soạn thảo, gửi, nhận, chuyển tiếp, lưu
trữ và quản lý thư điện tử cho người sử dụng.
Người sử dụng đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử để mở tài khoản thư điện như : Google, Yahoo, …
Địa chỉ thư điện tử có dạng:
@<Địa chỉ máy chủ thư điện tử> Trong đó:
* Tên đăng nhập: Người sử dụng tự chọn khi đăng ký
* Địa chỉ máy chủ thư điện tử: Do nhà cung cấp dịch vụ quy định. Trang 54
* Mật khẩu: người sử dụng tự chọn khi đăng kí.
Đáp án phiếu học tập số 3
1. Dịch vụ thư điện tử là dịch vụ cung cấp các chức năng soạn thảo, gửi, nhận, chuyển tiếp,
lưu trữ và quản lý thư điện tử cho người sử dụng.
2. B vì thiếu kí tự bắt buộc @
Hoạt động 2. Ưu điểm và nhược điểm của dịch vụ thư điện tử 1. Mục tiêu:
- Biết ưu điểm và nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác
2. Nội dung: ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ
3. Sản phẩm học tập: HS nêu được ưu điểm và nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so
với các phương thức liên lạc khác
4. Tổ chức hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1 và 2:

1. GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi
sau: Theo em dịch vụ thư điện tử có những ưu và nhược điểm gì so với các phương thức liên lạc khác?
2. Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: Em hãy nêu ưu
điểm và hạn chế của dịch vụ thư truyền thống. Các điểm đó đã thay đổi như thế nào khi ta sử
dụng dịch vụ thư điện tử?
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm kết hợp với SGk.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, sau đó thực hành nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phầm dự kiến của nhiệm vụ học tập 1:
+ Ưu điểm: Việc gửi và nhận thư đều qua các bước gửi thư, vận chuyển thư và nhận thư. + Nhược điểm:
Gửi thư bằng phương tiện khác
Gửi thư điện tử Phương
Truyền tay hoặc thông qua các phương tiện tiện Internet chuyên chở khác nhau. Thời gian Mất nhiều thời gian. Gần như tức thời. Chi phí Tốn kém. Chi phí thấp.
Sản phầm dự kiến của nhiệm vụ học tập 2:
+ Ưu điểm: Chi phí thấp, tiết kiệm thời gian, thuận tiện, … Trang 55
+ Nhược điểm: Phải kết nối được mạng mới sử dụng được, có thể gặp một số nguy cơ, phiền toái.
Hoạt động 3:Thực hành: Đăng ký tài khoản, đăng nhập, đăng xuất và gửi thư điện tử
1. Mục tiêu:
Biết cách đăng ký tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn,
gửi, đăng xuất hộp thư điện tử.
2. Nội dung: Thực hành
3. Sản phẩm học tập
: Đăng ký tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn,
gửi, đăng xuất hộp thư điện tử.
4. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ 1, 2 và 3:
1. GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành
các câu hỏi sau: Để tạo tài khoản thư điện tử em thực hiện như thế nào?
2. Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: Để đăng nhập, xem
nội dung thư và đăng xuất điện tử em thực hiện như thế nào?
3. Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: Để soạn thư mới và
gửi em thực hiện như thế nào?
Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, sau đó thực hành nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phầm dự kiến của nhiệm vụ 1:
+ B1: Truy cập trang web www.google.com.vn.
+ B2: Nháy chuột vào mục chọn Gmail ở hàng trên cùng. Trang web dưới đây sẽ xuất hiện:
+ B3: Nháy nút Tạo tài khoản (Create an account) để đăng kí hộp thư mới.
+ B4: Nhập các thông tin cần thiết vào mẫu đăng kí, trong đó quan trọng nhất là tên đăng nhập và mật khẩu.
+ B5: Xác minh số điện thoại. Trang 56
+ B6: Xuất hiện thông báo Chào mừng bạn!
Sản phầm dự kiến của nhiệm vụ 2: + Đăng nhập:
+ B1: Truy cập website www.google.com.vn và nháy Gmail. Trang web với thông tin sẽ xuất hiện:
+ B2: Gõ tên đăng nhập vào ô Email or phone rồi nhấn Enter.
+ B3. Gõ mật khẩu vào ô Enter Your Password.
+ Xem thư: Nháy chuộ vào tên người gửi hoặc tiêu đề thư để mở Trang 57
+ Đăng xuất: Nháy chuột vào Biểu tượng đại diện (chữ hay hình ảnh) như hình để đăng xuất
Sản phầm dự kiến của nhiệm vụ 3:
Thực hiện các bước như sau:
+B1: Nháy chuột vào chữ soạn thư
+B2: Nhập địa chỉ gmail, yahoo, … trong ô người nhận
+B3: Nhập tiêu đề thư trong ô Chủ đề
+B4: Nhập nội dung thư
+B5: Gửi kèm tệp (nếu có)
+B6 : nháy chuột vào Gửi.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu: Biết được hạn chế của thư điện tử, những thông tin cần khai báo khi tạo tài khoản thư điện tử.
2. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
3. Sản phẩm học tập
: Phiếu học tập số 4
4. Tổ chức hoạt động học
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:

- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân đọc và làm việc theo cặp trả lời câu hỏi phiếu học tập số 4.
Thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS thảo luận nhóm kết hợp với SGk
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận: -HS đánh giá chéo. Trang 58
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs. - GV tổng kết:
Sản phẩm dự kiến Đáp án: 1-C; 2-Có; 3-D
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
1. Mục tiêu: Biết thư điện tử là gì. Thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất hộp thư điện tử.
2. Nội dung: Nhận biết được thư điện tử rác, thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi, đăng
xuất hộp thư điện tử.
3. Sản phẩm học tập: Kết quả phiếu học tập số 5
4. Tổ chức hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp và trả lời phiếu học tập số 5
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi và thực hiện nội dung thực hành.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận: - HS đánh giá chéo.
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs. - GV tổng kết:
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ: Hình thức đánh Phương pháp Công cụ đánh giá Ghi Chú giá đánh giá Đánh giá thường
Phương pháp hỏi – Câu hỏi xuyên đáp Bài tập Phương pháp quan sát V. HỒ SƠ DẠY HỌC
Phiếu học tập số 1:
Trang 59
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Phiếu học tập số 2:
Khái niệm thư điện tử:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, các thành phần của địa chỉ thư điện tử gồm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Hãy nêu cách đăng ký tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi, đăng
xuất hộp thư điện tử:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tên nhóm được đánh giá: .........................................................................................
Nhóm đánh giá: ........................................................................................................ PHIẾU CHẤM ĐIỂM CÂU HỎI ĐIỂM
Khái niệm thư điện tử
Tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, các thành phần của địa chỉ thư điện tử gồm:
Hãy nêu cách đăng ký tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng
nhập, soạn, gửi, đăng xuất hộp thư điện tử
Phiếu học tập số 3: Trang 60
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Phiếu học tập số 4:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tên nhóm được đánh giá: .........................................................................................
Nhóm đánh giá: ........................................................................................................ PHIẾU CHẤM ĐIỂM CÂU HỎI ĐIỂM Câu 1 Câu 2 Câu 3
Phiếu học tập số 5: Trang 61
Tên nhóm được đánh giá: .........................................................................................
Nhóm đánh giá: ........................................................................................................ PHIẾU CHẤM ĐIỂM CÂU HỎI ĐIỂM Câu 1 Câu 2 CHỦ ĐỀ 4:
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
BÀI 9: AN TOÀN THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Môn: Tin Học - Lớp: 6 Số tiết: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Kiến thức: Giúp HS nắm được:
-Biết một số tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. Nêu và thực hiện được một số biện pháp phòng ngừa.
- Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể
- Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân với sự hỗ trợ của người lớn.
- Nêu được một vài cách thông dụng để chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp.
- Nhận diện được một số thông điệp lừa đảo hoặc mang nội dung xấu 2. Năng lực:
a. Năng lực tin học: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. b. Năng lực chung:
- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề:
+ Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, tìm
cách giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin:
+ Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân với sự hỗ trợ của người lớn.
+ Nhận diện được một số thông điệp lừa đảo hoặc mang nội dung xấu Trang 62
- Năng lực hợp tác và năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng công nghệ thông tin.. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo - HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Biết được cách bảo vệ thông tin trong máy tính b. Nội dung:
c. Sản phẩm học tập: Bảo vệ thông tin trong máy tính d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ :
- Hoạt động nhóm thảo luận tống nhất kết quả trên phiếu học tập.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Các nhóm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo kết quả thảo luận: Trang 63
+ HS báo cáo kết quả thảo luận của nhóm mình thông qua phiếu học tập.
- Nhận xét, đánh giá, kết luận:
+ Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập
và kết quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung
cho hoạt động hình thành kiên thức mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. TÁC HẠI VÀ NGUY CƠ KHI SỬ DỤNG INTERNET: a. Mục tiêu:
- Biết được tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet
b. Nội dung: Tác hại và nguy cơ c. Sản phẩm học tập:
- Tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ 1:
Câu 1: Từ ví dụ trên theo em bạn Minh gặp rắc rối gì?
Câu 2: Hãy nêu tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet?
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
- Kết luận, nhận định:
Tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet:
* Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp
* Máy tính bị nhiễm virus hay bị mã độc
* Bị lừa đảo, đe dọa, dụ dỗ, bắt nạt trên mạng Internet.
* Thông tin không chính xác.
* Nghiện Internet, nghiện trò chơi trên mạng.
+ Câu 1: Dữ liệu bị mất do máy tính bị nhiễm Virus
+ Câu 2: Tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet
* Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp
* Máy tính bị nhiễm virus hay bị mã độc
* Bị lừa đảo, đe dọa, dụ dỗ, bắt nạt trên mạng Internet.
* Thông tin không chính xác.
* Nghiện Internet, nghiện trò chơi trên mạng.
- Chuyển giao nhiệm vụ 2: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: Trang 64
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
- Kết luận, nhận định: Khắc sâu kiến thức đã học
2. MỘT SỐ QUY TẮC AN TOÀN KHI SỬ DỤNG INTERNET: a. Mục tiêu:
- Biết các quy tắc khi sử dụng Internet
b. Nội dung: Quy tắc an toàn c. Sản phẩm học tập:
- Các quy tắc khi sử dụng Internet d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ 1:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Em đã từng sử dụng Internet chưa? Em đã bao giờ gặp phải một trong những
nguy cơ trên chưa? Nếu gặp phải, em sẽ làm gì?
Câu 2: Em cần phải làm gì để phòng tránh nguy cơ và tác hại có thể gặp phải khi sử dụng Internet?
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
+ Câu 1: Trả lời theo ý hiểu + Câu 2:
Thông tin phải giữ cho AN TOÀN
Chớ nên GẶP GỠ bạn vừa mới quen
Không CHẤP NHẬN chớ có quên
Tăng độ TIN CẬP, điều nên giữ gìn
NÓI RA với người bạn tin
Năm QUY TẮC đó nên in vào lòng
- Kết luận, nhận định:
Thông tin phải giữ cho AN TOÀN
Chớ nên GẶP GỠ bạn vừa mới quen
Không CHẤP NHẬN chớ có quên
Tăng độ TIN CẬP, điều nên giữ gìn Trang 65
NÓI RA với người bạn tin
Năm QUY TẮC đó nên in vào lòng
- Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Em có thể đưa ra một số giải pháp để giữ bí mật thông tin cá nhân không?
Câu 2: Trong năm quy tắc trên, em thấy quy tắc nào quan trọng nhất? Tại sao?
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
- Kết luận, nhận định: Khắc sâu kiến thức đã học 3. AN TOÀN THÔNG TIN:
a. Mục tiêu: Biết cách bảo vệ thông tin cá nhân
b. Nội dung: Bảo vệ thông tin cá nhân
c. Sản phẩm học tập: Cách bảo vệ thông tin cá nhân d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ 1:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
+ Câu 1: Trả lời theo ý hiểu
+ Câu 2: Trả lời theo ý hiểu + Câu 3:
- Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
- Đặt mật khẩu mạnh. Bảo vệ mật khẩu.
- Đăng xuất tài khoản khi đã dùng xong.
- Tránh dùng mạng công cộng.
- Không truy cập vào các liên kết lạ; không mở thư điện tử và tệp đính kèm gửi từ
những người không quen; không kết bạn và nhắn tin cho người lạ.
- Không chia sẻ thông tin cá nhân và những thông tin chưa được kiểm chứng trên
Internet; không lan truyền tin giả làm tổn thương người khác.
- Kết luận, nhận định: Khắc sâu kiến thức đã học
- Tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể.
- Bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân với sự giúp đỡ của người lớn
- Nhận diện một số thông điệp lừa đảo hoặc mang nội dung xấu
3. AN TOÀN THÔNG TIN: (Tiếp theo)
a. Mục tiêu: Biết cách chia sẻ thông tin một cách an toàn trên mạng Internet
b. Nội dung: Chia sẻ thông tin an toàn
c. Sản phẩm học tập: Cách chia sẻ thông tin một cách an toàn trên mạng Internet Trang 66 d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ 1:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Một bạn quen trên mạng xin số điện thoại và địa chỉ của em để gặp nhau nói
chuyện. Em có nên không? Tại sao?
Câu 2: Em được một bạn gửi qua mạng cho một số thông tin không tốt về một bạn khác
cùng lớp. Em có nên đăng lên mạng để mọi người cùng biết không?
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
+ Câu 1: Trả lời theo ý hiểu
+ Câu 2: Trả lời theo ý hiểu
- Kết luận, nhận định:
- Thông tin cá nhân chỉ nên chia sẻ cho những người mình biết và tin tưởng ở thế giới
thực trong các trường hợp cần thiết.
- Thông tin trên mạng đến từ nhiều nguồn khác nhau, không ai kiểm chứng. Khi đọc
thông tin, phải biết chọn lọc thông tin chính xác.
- Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
- Kết luận, nhận định: Khắc sâu kiến thức đã học
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm học tập: Khắc sâu kiến thức đã học d. Tổ chức thực hiện: - Chuyển giao nhiệm vụ: Trang 67
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
- Kết luận, nhận định: Câu 1: B, D, E Câu 2: A, B, C, D, E
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm học tập: Khắc sâu kiến thức đã học d. Tổ chức thực hiện: - Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu 1: Em hãy đưa ra một số cách nhận diện những trò chơi lừa đảo trên Internet.
Câu 2: Em sẽ làm gì khi phát hiện bạn bè hoặc người thân có nguy cơ bị hại khi truy cập mạng?
Câu 3: Em nên làm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân?
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên
- Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi
- Kết luận, nhận định: Thực hiện được các câu hỏi trên
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi Chú đánh giá
Đánh giá thường xuyên Phương pháp hỏi – đáp Câu hỏi Phương pháp quan sát Bài tập V. HỒ SƠ DẠY HỌC Trang 68 PHIẾU HỌC TẬP 1 Chủ đề: INTERNET NÊN KHÔNG NÊN
Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet x
Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử x
không biết rõ nguồn gốc.
Định kỳ thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân x
trên mạng xã hội và thư điện tử.
Khi có kẻ đe dọa mình trên mạng không cho bố x
mẹ hoặc thầy cô giáo biết
Làm theo các lời khuyên và bài hướng dẫn sử x dụng thuốc trên mạng PHIẾU HỌC TẬP 2
Chủ đề: RỦI RO KHI DÙNG INTERNET ĐÚNG SAI
Máy tính bị hỏng do nhiễm vỉrus hoặc mã độc x
Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp x
Tài khoản ngân hàng bị mất tiền x
Bị bạn quen trên mạng lừa đảo x
Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng. x
Hoàn thành chương trình học ngoại ngữ trực sai tuyến. PHIẾU HỌC TẬP 3
Chủ đề: LỜI KHUYÊN KHI DÙNG ĐÚNG SAI INTERNET
Đừng bao giờ mở thư điện tử và tệp đính kèm x
thư từ những người không quen biết.
Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, x thư điện tử.
Chẳng cần làm gì vì máy tính đã đượccài đặt x
sắn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất
Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi x
virus và thường xuyên cập nhật phầm mềm bảo vệ. Trang 69 PHIẾU HỌC TẬP 4 CỦNG CỐ ĐÚNG SAI
Khi dùng internet có thể bị lôi kéo vào các x
hoạt động không lành mạnh.
Khi dùng internet có thể máy tính bị nhiễm x virus hoặc mã độc.
Khi dùng internet có thể tin tưởng mọi x
nguồn thông tin trên mạng
Khi dùng internet có thể bị lừa đảo hoặc lợi x dụng
Ta nên mở thư điện tử do người lạ gởi x
Ta nên tải các phần mềm miễn phí trên x
internet không có kiểm duyệt.
Ta nên liên tục vào các trang mạng xã hội x
để cập nhật thông tin.
Ta nên vào trang web tìm kiếm để tìm tư x
liệu làm bài tập về nhà
CHỦ ĐỀ 5: ỨNG DỤNG TIN HỌC
BÀI 10: SƠ ĐỒ TƯ DUY
Môn: Tin Học - Lớp 6 Số tiết: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:

+ Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm.
+ Giải thích được lợi ích của SĐTD, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm SĐTD trong học
tập và trao đổi thông tin.
+ Tạo được SĐTD đơn giản bằng phần mềm.
+ Tạo được SĐTD đơn giản bằng phần mềm. 2. Năng lực:
a. Năng lực tin học:
Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. b. Năng lực chung:
- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề:

+ Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, tìm cách
giải quyết vấn đề đưa ra trong bài học.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Trang 70
+ Tạo được SĐTD đơn giản bằng phần mềm.
+ Năng lực hợp tác và năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng công nghệ thông tin. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo - HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu:
- Tự tìm hiểu cách ghi lại các hoạt động bằng sơ đồ tư duy; Trình bày kết quả trên phiếu học
tập; Nhận ra và chỉnh sửa sai sót của bản thân thông qua phản hồi. b. Nội dung:
Tìm hiểu cách ghi lại các hoạt động bằng sơ đồ tư duy
c. Sản phẩm học tập: Ghi lại các nội dung về cuốn sổ lưu niệm trên phiếu học tập 1
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ Chia học sinh thành nhóm theo tổ.
+ Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ để học sinh trả lời câu hỏi.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Các nhóm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo kết quả thảo luận:
+ HS báo cáo kết quả thảo luận của nhóm mình thông qua phiếu học tập, nhóm khác bổ sung ý kiến.
- Nhận xét, đánh giá, kết luận:
+ Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết
quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động
hình thành kiên thức mới.
- Sản phầm dự kiến:
Nội dung trong sổ lưu niêm: Trường, lớp, thầy/ cô giáo chủ nhiệm, thành viên lớp….
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. SƠ ĐỒ TƯ DUY:
a. Mục tiêu:
Trình bày được khái niệm sơ đồ tư duy
b. Nội dung: SƠ ĐỒ TƯ DUY
c. Sản phẩm học tập: Kết quả trên phiếu học tập 3,4 d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ 1: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Em hãy biểu diễn nội dung bức thư trên bằng sơ đồ tư duy ?
Câu 2: Sơ đồ tư duy là gì? Trang 71
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự
giám sát trợ giúp của giáo viên và các bạn trong nhóm.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện các nhóm báo cáo, sau đó thực hành nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Nhận xét, đánh giá, kết luận:
-GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
+ Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử
dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.
+ Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bọ não, giúp chúng ta dễ
dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề.
- Sản phầm dự kiến: + Câu 1:
+ Câu 2: Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn
bản, hình ảnh và các đường nối.
- Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh trả lời câu hỏi.
- Báo cáo, thảo luận: Hoạt động cá nhân
- Nhận xét, đánh giá, kết luận: Trang 72 + Hs đánh giá chéo.
+ GV nhận xét câu trả lời của hs. + GV tổng kết:
- Sản phẩm dự kiến: 1.D; 2. A
2. CÁCH TẠO SƠ ĐỒ TƯ DUY
a. Mục tiêu:
Biết vẽ được sơ đồ tư duy
b. Nội dung: Nội dung cuốn sổ lưu niệm
c. Sản phẩm học tập: Vẽ được sơ đồ tư duy
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ 1:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Thảo luận nội dung về cuốn sổ lưu niệm của lớp, sau đó tạo SĐTD trên giấy ghi lại kết
quả thảo luận như hình 5.3?
Câu 2: Theo em vẽ sơ đồ tư duy có ưu điểm và nhược điểm gì?
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự
giám sát trợ giúp của giáo viên và các bạn trong nhóm.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
- Nhận xét, đánh giá, kết luận: +Hs đánh giá chéo.
+ GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs. + GV tổng kết.
- Sản phẩm dự kiến: + Câu 1:
+ Câu 2: Trả lời theo ý hiểu
- Kết luận, nhận định: * Ưu điểm: Trang 73
+ Quan hệ tương hỗ được làm rõ
+ Các khái niệm then chốt được liên hệ ngay bằng thị giác + Ghi nhớ dễ dàng hơn
+ Dễ dàng thêm thông tin vào sơ đồ tư duy
+ Có thể tận dụng sự hỗ trợ của các phần mềm trên máy tính * Nhược điểm:
+ Sơ đồ tư duy có thể gây khó khăn cho những người rất logic trong cách họ suy nghĩ. Khi
động não thì sơ đồ tư duy khuyến khích bạn để dòng chảy ý tưởng tự do, thậm chí cần phải để trực
giác làm việc. Đối với người logic trong suy nghĩ sẽ khó tin vào trực quan vì suy nghĩ của họ sẽ tự
cho rằng việc đó không khả thi.
+ Để có thể hiểu được sự đóng góp tích cực mà sơ đồ tư duy mang lại là vô cùng quan trọng.
Sơ đồ tư duy cung cấp thông tin và cấu trúc tự giải thích có thể hiểu rõ nhất bởi người tạo ra nó.
Chính vì vậy, sẽ khó khăn với những người không chứng kiến hiệu quả hoàn toàn với sơ đồ tư duy.
- Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động để trả lời câu hỏi.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi, nhóm khác bổ sung ý kiến
- Nhận xét, đánh giá, kết luận: + Hs đánh giá chéo.
+ GV nhận xét câu trả lời của hs. + GV tổng kết: -
Sản phẩm dự kiến: D
3. THỰC HÀNH : TẠO SƠ ĐỒ TƯ DUY BẰNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH
a. Mục tiêu:
Biết cách tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính
b. Nội dung: TẠO SƠ ĐỒ TƯ DUY BẰNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH
c. Sản phẩm học tập: TẠO ĐƯỢC ĐỒ TƯ DUY BẰNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ 1:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: Trang 74
Câu 1: Hãy nêu cách khởi động phần mềm SĐTD?
Câu 2: Hãy giải thích màn hình làm việc của sơ đồ tư duy?
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự
giám sát trợ giúp của giáo viên và các bạn trong nhóm.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
- Nhận xét, đánh giá, kết luận: +Hs đánh giá chéo.
+ GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs. + GV tổng kết.
- Sản phẩm dự kiến:
+ Câu 1: Nháy đúp chuột vào biểu tương SĐTD trên màn hình nền
+ Câu 2: Màn hình làm việc SĐTD gồm
* Thanh bảng chọn File, …. * Chọn một mẫu
* Tạo mới: nháy chuột vào Create Trang 75
- Kết luận, nhận định:
+ Khởi động: Nháy đúp chuột vào biểu tương SĐTD trên màn hình nền
+ Màn hình làm việc SĐTD gồm
* Thanh bảng chọn File, …. * Chọn một mẫu
* Tạo mới: nháy chuột vào Create
- Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Em hãy tạo SĐTD lớp 6A?
Câu 2: Lưu kết quả làm việc ?
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự
giám sát trợ giúp của giáo viên và các bạn trong nhóm.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
- Nhận xét, đánh giá, kết luận: +Hs đánh giá chéo.
+ GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs. + GV tổng kết.
- Sản phẩm dự kiến: Câu 1: Câu 2:
Nháy chuột vào File → chọn Save và lưu với tên soluuniem.emm → Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào save
- Kết luận, nhận định: `
Lưu sơ đồ tư duy: Nháy chuột vào File → chọn Save và lưu với tên tệp → Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào save
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm học tập:
Kết quả thảo luận trên máy tính.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành bài tập sau trên máy tính . Trang 76
- - Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự
giám sát trợ giúp của giáo viên và các bạn trong nhóm..
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
- Kết luận, nhận định: GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm học tập:
Sơ đồ tư duy học sinh tạo trên máy tính
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành bài tập sau:
tạo SĐTD trên máy tính .
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự
giám sát trợ giúp của giáo viên và các bạn trong nhóm
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
- Kết luận, nhận định: .- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ: Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi Chú đánh giá Đánh giá thường xuyên
Phương pháp hỏi – đáp Câu hỏi Trang 77 Phương pháp quan sát Bài tập
Phương pháp dạy học theo Câu hỏi, bài tập nhóm V. HỒ SƠ DẠY HỌC 1. Phiếu học tập 1:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
........................................................................................
2. Phiếu học tập 2:
Câu 1: Em hãy biểu diễn nội dung bức thư trong SKG bằng sơ đồ tư duy ?
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 2: Sơ đồ tư duy là gì?
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… 3. Phiếu học tập 3:
Câu 1: Thảo luận nội dung về cuốn sổ lưu niệm của lớp, sau đó tạo SĐTD trên giấy ghi lại kết
quả thảo luận như hình 5.3?
Câu 2: Theo em vẽ sơ đồ tư duy có ưu điểm và nhược điểm gì?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................... 4. Phiếu học tập 4:
Câu 1: Hãy nêu cách khởi động phần mềm SĐTD?
Câu 2: Hãy giải thích màn hình làm việc của sơ đồ tư duy? Trang 78
Chủ đề 5: ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài 11: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Môn: Tin Học - Lớp: 6 Số tiết: 4 tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Trình bày được tác dụng của công cụ định dạng văn bản.
- Trình bày cụ thể các bước định dạng văn bản.
- Thực hiện được việc định dạng văn bản trong các tình huống thực tế. 2. Năng lực
a. Năng lực tin học:
- Trình bày được tác dụng của công cụ định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản và in.
- Trình bày cụ thể các bước định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản và in
- Thực hiện được việc định dạng văn bản trong các tình huống thực tế. b. Năng lực chung: Trang 79
- Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác.
- Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ. 5. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực tìm tòi và sáng tạo trong học tập.
- Trung thực khi thực hiện và báo cáo kết quả học tập
- Trách nhiện: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu:
Tích cực tham gia học tập để hoàn thành phiếu học tập. b. Nội dung:
Phát phiếu học tập số 1
c. Sản phẩm học tập: A B Căn thẳng hai lề
Giãn khoảng cách giữa các dòng Căn thẳng lề trái ✓
Thụt lề trái của đoạn văn Căn giữa
d. Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên phát Phiếu học tập cho học sinh - Hướng dẫn: Trang 80
✓ Thời gian thực hiện 1 phút
✓ Thực hiện nhiệm vụ học tập:
✓ HS làm theo yêu cầu của GV
✓ Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ: ✓ HS trả lời.
- GV cùng toàn thể lớp thảo luận.
- GV nhận xét, tuyên dương các bạn làm đúng.
- GV dẫn dắt vào nội dung bài học: “Đây là các thao tác định dạng đoạn văn bản, vậy
các thao tác này thực hiện như thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hôm nay.”
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN a. Mục tiêu:
- Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân trong quá trình học
tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác.
- Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
- Nhận biết được các bước thực hiện định dạng đoạn văn.
- Thực hiện được các bước để định dạng đoạn văn bằng các lệnh. b. Nội dung:
HS thực hiện điền thông tin vào phiếu học tập số 2
c. Sản phẩm học tập:
- Kết quả khám phá các định dạng đoạn văn bản trên phiếu học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV phát Phiếu học tập, yêu cầu HS thực hiện điền thông tin vào phiếu HT
- GV yêu cầu các nhóm tìm hiểu cách thực hiện căn lề cho đoạn văn bản (canh trái, canh
phải, canh giữa, tạo khoảng cách giữa các dòng cho đoạn văn bản và cách thụt lề đoạn văn bản).
- GV yêu cầu HS trình bày tác dụng của công cụ định dạng đoạn văn bản.
- GV yêu cầu HS trình bày cụ thể các bước định dạng đoạn văn bản. Trang 81
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- HS quan sát và làm theo yêu cầu của GV
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận nhóm và trả lời
2. ĐỊNH DẠNG TRANG VĂN BẢN a. Mục tiêu:
- Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
- Nhận biết được các bước thực hiện định dạng trang văn bản
- Thực hiện được các bước để định dạng trang văn bản bằng các lệnh. b. Nội dung:
HS thực hiện điền thông tin vào phiếu học tập số 3
c. Sản phẩm học tập:
Học sinh hoàn thành phiếu học tập, xác định được chức năng của các nhóm lệnh và các lệnh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV phát Phiếu học tập, yêu cầu HS thực hiện điền thông tin vào phiếu HT
- GV yêu cầu các nhóm tìm hiểu cách thực hiện đặt lề trang (Margins) : lề trái (left), lề
phải (right), lề trên (top), lề dưới (bottom)
- GV yêu cầu các nhóm tìm hiểu cách thực hiện đặt hướng giấy in (Orientation): trang
đứng (Portrait), trang ngang (Landscape)
- GV yêu cầu các nhóm tìm hiểu cách thực hiện lựa chọn khổ giấy (size)
- GV yêu cầu HS trình bày cụ thể các bước định dạng trang văn bản.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- HS quan sát và làm theo yêu cầu của GV
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận nhóm và trả lời 3. IN VĂN BẢN a. Mục tiêu: Trang 82
- Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
- Nhận biết được các bước thực hiện in văn bản
- Thực hiện được các bước để in văn bản bằng các lệnh. b. Nội dung:
- HS thực hiện điền thông tin vào phiếu học tập số 4
c. Sản phẩm học tập:
Học sinh xác định được các chức năng các nút lệnh
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV phát Phiếu học tập, yêu cầu HS thực hiện điền thông tin vào phiếu HT
- GV yêu cầu các nhóm tìm hiểu cách in văn bản
- GV yêu cầu HS trình bày cụ thể các bước in văn bản
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- HS quan sát và làm theo yêu cầu của GV
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận nhóm và trả lời
4. THỰC HÀNH: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN a. Mục tiêu:
- Thực hiện được các bước thực hiện định dạng trang văn bản
- Thực hiện được việc định dạng văn bản trong các tình huống thực tế. b. Nội dung:
- Khởi động phần mềm và nhập nội dung
- Nhập nội dung văn bản, chèn hình ảnh
- Căn lề các đoạn văn bản
- Chọn hướng trang, chọn lề trang
- Xem trang in để điều chỉnh lại việc căn lề đoạn và căn lề trang (nếu cần) - Lưu tệp văn bản
c. Sản phẩm học tập: Trang 83
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập cho HS
- HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV quan sát học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS nhận xét đánh giá kết quả học tập của một vài bài cụ thể
- GV rút ra nhận xét chung và rút kinh nghiệm.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP a. Mục tiêu:
- Củng cố lại nội dung kiến thức định dạng văn bản b. Nội dung:
- GV củng cố kiến thức thông qua trò chơi
- HS tham gia trò chơi trả lời câu hỏi củng cố kiến thức
c. Sản phẩm học tập:
- HS trả lời các câu hỏi trên trò chơi
d. Tổ chức thực hiện:
Phương pháp dạy học: Dạy học thông qua trò chơi
Bước 1: GV giới thiệu tên trò chơi: “Tìm người nhanh nhất”
Mục đích của trò chơi:
- Củng cố kiến thức về khái niệm định dạng văn bản
- Củng cố kiến thức các thao tác định dạng kí tự
Bước 2: GV tổ chức lớp, hoạt động độc lập, hướng dẫn luật chơi Trang 84
Luật chơi: quan sát, câu trả câu hỏi và lựa chọn đáp án đúng nhất trong khoảng thời gian 1 phút
Bước 3: HS thực hiện trò chơi
Bước 4: GV nhận xét, tổng kết. HS tự rút ra kinh nghiệm chơi của cá nhân
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG a. Mục tiêu:
- Mở rộng tìm hiểu các ứng dụng định dạng văn bản b. Nội dung:
Thiết kế cuốn sổ lưu niệm Yêu cầu:
- Soạn thảo nội dung, bài viết cảm nghĩ, bài giới thiệu hoạt động, sự kiện,....
- Chèn thêm hình ảnh minh họa
- Căn lề và định dạng trang để có được bố cục hợp lý và đẹp
- Lưu lại têp để dùng cho việc tạo cuốn sổ lưu niệm của lớp.
c. Sản phẩm học tập:
- Cuốn sổ lưu niệm được trình bày đẹp mắt
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập cho HS
- HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV quan sát học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS nhận xét đánh giá kết quả học tập của một vài bài cụ thể
- GV rút ra nhận xét chung và rút kinh nghiệm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi Chú đánh giá
Đánh giá thường xuyên - PP hỏi – đáp - Bài tập - PP kiểm tra viết - Phiếu học tập Trang 85 - Phiếu đánh giá tiêu chí
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
PHIẾU HỌC TẬP số 1
Ghép nối mỗi hình ảnh ở cột A với nội dung ở cột B để được phương án đúng? A B Căn thẳng hai lề
Giãn khoảng cách giữa các dòng Căn thẳng lề trái
Thụt lề trái của đoạn văn Căn giữa Trang 86
PHIẾU HỌC TẬP số 2 Các lệnh K-Biết gì W-Muốn gì L-Học được gì
PHIẾU HỌC TẬP số 3 Các lệnh K-Biết gì W-Muốn gì L-Học được gì
PHIẾU HỌC TẬP số 4
Xác định chức năng của từng nút lệnh Các lệnh Chức năng Trang 87
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC
CHỦ ĐỀ 5: ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC
Bài 12: TRÌNH BÀY THÔNG TIN DẠNG BẢNG
Môn: Tin Học - Lớp: 6 Số tiết: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin
- Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản 2. Năng lực
a. Năng lực tin học:
- Nla: Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản
- Thực hiện được việc trình bày thông tin ở dạng bảng trong các tình huống thực tế. b. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác.
- Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với Trang 88 yêu cầu và nhiệm vụ. 6. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực tìm tòi và sáng tạo trong học tập.
- Trung thực khi thực hiện và báo cáo kết quả học tập
- Trách nhiện: Có ý thức học tập, hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học Máy tính, máy chiếu. 2. Học liệu
Giáo viên: Kế hoạch dạy học (nội dung dạy học, phiếu học tập).
Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu nội dung bài mới,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG e. Mục tiêu:
Tự đọc và khám phá kiến thức qua các hoạt động học; trình bày kết quả trên phiếu học tập;
nhận ra và chỉnh sửa sai sót bản thân thông qua phản hồi f. Nội dung:
Tìm hiểu cách trình bày thông tin dạng bảng
g. Sản phẩm học tập: Hoàn thành Phiếu học tập số 1
h. Tổ chức thực hiện
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Chia học sinh thành nhóm từ 3 đến 4 người (chia theo bàn)
- Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 1.
Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát, trả lời vào phiếu học tập số 1.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận: Trang 89
- GV quan sát, nhận xét, chiếu đáp án (Có thể tuyên dương nhóm làm tốt) Kết luận
Trình bày thông tin bằng bảng giúp việc trình bày thông tin cô đọng, rõ ràng, dễ quan sát và so sánh.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
5. TRÌNH BÀY THÔNG TIN Ở DẠNG BẢNG e. Mục tiêu:
- Biết được ưu điểm của trình bày thông tin dưới dạng bảng
- Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu f. Nội dung:
HS thực hiện điền thông tin vào phiếu học tập số 2
g. Sản phẩm học tập:
Phiếu trả lời câu hỏi số 2
h. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV phát Phiếu học tập, yêu cầu HS thực hiện điền thông tin vào phiếu HT
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- HS quan sát và làm theo yêu cầu của GV
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận nhóm và trả lời 6. TẠO BẢNG e. Mục tiêu:
- Biết cách chèn bảng, nhập nội dung cho bảng. f. Nội dung:
HS thực hiện điền thông tin vào phiếu học tập số 3
g. Sản phẩm học tập:
Học sinh hoàn thành phiếu học tập, nêu được các bước tạo bảng
h. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Trang 90
- GV phát Phiếu học tập, yêu cầu HS thực hiện điền thông tin vào phiếu HT
- GV yêu cầu các nhóm tìm hiểu cách tạo bảng (số dòng, số cột...)
- GV yêu cầu HS trình bày cụ thể các bước định tạo bảng.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- HS quan sát và làm theo yêu cầu của GV
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận nhóm và trả lời
7. ĐỊNH DẠNG BẢNG e. Mục tiêu:
- Biết cách thay đổi kích thước hàng và cột
- Biết được các thao tác chèn, xóa, gộp, tách ô trong bảng
- Thực hiện được việc căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô f. Nội dung:
- HS thực hiện điền thông tin vào phiếu học tập số 4
g. Sản phẩm học tập:
- Hs Thực hiện được thao tác định dạng bảng
h. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
+ GV phát Phiếu học tập, yêu cầu HS thực hiện điền thông tin vào phiếu HT
+ GV yêu cầu các nhóm tìm hiểu công dụng của các lệnh trong nhóm thẻ Table Tools
+ GV yêu cầu HS trình bày cụ thể các bước định dạng bảng
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- HS quan sát thảo luận và hoàn thành phiếu học tập
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận nhóm và trả lời
8. THỰC HÀNH: TẠO BẢNG e. Mục tiêu:
- Thực hiện được các bước tạo bảng với tình huống cụ thể Trang 91
- Thực hiện được việc định dạng bảng. f. Nội dung:
- Khởi động phần mềm và tạo bảng theo yêu cầu
- Chỉnh sửa và dịnh dạng bảng
- Nhập thông tin các thành viên vào ô của bảng
g. Sản phẩm học tập:
h. Tổ chức thực hiện: -
Chuyển giao nhiệm vụ học tập cho HS: Yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập 5. Hoàn thành bài tập trên máy -
HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS thảo luận và hoàn thành yêu cầu của GV
GV quan sát học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập -
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ: Báo cáo kết quả thảo luận thông qua phiếu học
tập và bài tập hoàn thành trên máy -
Kết luận, nhận định: Gv nhận xét phiếu học tập và bài làm của HS
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP e. Mục tiêu:
- Củng cố lại nội dung kiến thức cách trình bày thông tin dạng bảng Trang 92 f. Nội dung:
- GV củng cố kiến thức thông qua bài tập vận dụng - Hoàn thành bài tập 1
- Hoàn thành phiếu học tập số 6
- HS thực hành trên máy hoàn thành bài tập 2 theo yêu cầu của GV
g. Sản phẩm học tập: Bài 1: STT Tên trò chơi
Số bạn nam thích Số bạn nữ thích Tổng số 1 Kéo co 19 16 35 2 Ném bóng trúng đích 12 15 27 3 Lò cò tiếp sức 16 18 34 4 Chốn tìm 8 10 18 Bài 2: Năm Số Hs Tỉ lệ 2016 175 45% 2017 230 52% 2018 256 64% 2019 345 78%
h. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập cho HS: Yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập 6 và 7.
Hoàn thành bài tập trên máy
- HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS thảo luận và hoàn thành yêu cầu của GV
GV quan sát học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 93
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ: Báo cáo kết quả thảo luận thông qua phiếu học
tập và bài tập hoàn thành trên máy
- Kết luận, nhận định: Gv nhận xét phiếu học tập và bài làm của HS
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG b. Mục tiêu:
- Mở rộng tìm hiểu các ứng dụng bảng trong cuộc sống d. Nội dung:
Thiết kế cuốn sổ lưu niệm Yêu cầu:
- Soạn thảo nội dung, bài viết cảm nghĩ, bài giới thiệu hoạt động, sự kiện,....
- Chèn thêm hình ảnh các bạn trong lớp vào các ô của bảng
- Gộp, tách ô trong bảng, định dạng màu chữ, màu nền để có được bố cục hợp lý và đẹp
- Lưu lại têp để dùng cho việc tạo cuốn sổ lưu niệm của lớp.
e. Sản phẩm học tập:
- Cuốn sổ lưu niệm được trình bày đẹp mắt
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập cho HS
- HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV quan sát học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS nhận xét đánh giá kết quả học tập của một vài bài cụ thể
- GV rút ra nhận xét chung và rút kinh nghiệm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi Chú đánh giá
Đánh giá thường xuyên - PP hỏi – đáp - Bài tập - PP kiểm tra viết - Phiếu học tập - Phiếu đánh giá Trang 94 tiêu chí
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi
Câu 1: Nhận xét cách trình bày trang bên trái và trang bên phải của danh sách học sinh trên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..................................................................................
Câu 2: Em lựa chọn cách nào để trình bày danh sách học sinh trong cuốn sổ lưu niệm lớp em? Tại sao?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.................................................................................. Trang 95
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 1: Dựa vào bảng thống kê em hãy điền câu trả lời vào bảng sau Số cột Số hàng
Trò chơi bạn nam yêu thích nhất
Trò chơi bạn nữ yêu thích nhất
Câu 2: Ưu điểm việc sử dụng bảng để trình bày thông tin
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................................................................... Trang 96
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Bài 1: Nối cột A với cột B để có thứ tự tạo bảng đúng A B 1
Trong dải lệnh Insert nháy chuột vào lệnh Table 2
Trong vùng tạo bảng sử dụng thao tác kéo thả
chuột để xác định số hàng và số cột của bảng 3
Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn bảng
Bài 2: Bạn An đã tạo số hàng và số cột giống hình sau:
Để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có: i. 4 cột, 35 hàng C. 35 cột, 4 hàng ii. 35 cột, 35 hàng D. 4 cột, 4 hàng Trang 97
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Xác định chức năng của từng nút lệnh Các lệnh Chức năng Trang 98
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Câu 1: Xác định số hàng và số cột cần tạo:
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 2: Nêu cách gộp ô trong bảng
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 3: Nêu cách chỉnh sửa độ rộng của cột, độ cao của hàng
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 4: Cách chèn thêm hàng, thêm cột
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6 Trang 99
Chủ đề E: ỨNG DỤNG TIN HỌC
CHỦ ĐỀ CON: BÀI 13. TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
Môn: Tin Học - Lớp: 6 Số tiết: 1tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
+ Biết tìm kiếm phần văn bản; Biết được các bước để thay thế văn bản.
+ Thực hiện được thao tác tìm kiếm phần văn bản và thay thế văn bản. 2. Năng lực a. Năng lực tin học:
NLa: Trình bày được các tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế trong phần mềm soạn thảo
văn bản. Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế b. Năng lực chung:
- Tự học và tự chủ: Nhận ra và điều chỉnh được sai sót, những hạn chế của bản thân khi được GV
bạn bè góp ý; chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ của người khác khi gặp khó khăn trong thực hành.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống trong bài tập dựa trên lý thuyết đã
được học, đưa ra cách thực hiện phù hợp 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành các bài luyện tập do GV bố trí. Trang 100
- Trách nhiệm: Có ý thức bảo quản và sử dụng hợp lí các phương tiện học tập. Có ý thức tiết kiệm
thời gian; sử dụng thời gian hợp lí;
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng, máy chiếu, phòng máy, văn bản đã được soạn thảo sẵn (Phiếu học tập, phiếu thực
hành, phiếu đánh giá tiêu chí)
2. Chuẩn bị của học sinh: Đã quen với việc học tập theo nhóm, sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG ( 5’) a. Mục tiêu:
- Học sinh biết được vì sao cần tìm kiếm và thay thế trong thực tế.
b. Nội dung: Thực hiện trò chơi: "Tìm từ"
c. Sản phẩm học tập: Kết quả trên phiếu hoạt động 1.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia lớp theo 6 nhóm, HS quan sát, lắng nghe và ghi chú.
- GV hướng dẫn hoạt động nhóm qua trò chơi và giải đáp thắc mắc của HS. * Hướng dẫn:
- Làm việc theo (nhóm) đội thi, đưa ra đáp án.
- Thời gian thực hiện: 30 giây.
- Các nhóm giơ tay để dành quyền trả lời: Đúng được cộng 10 điểm, sai trừ 2 điểm.
* Câu hỏi: GV chiếu văn bản, yêu cầu HS tìm trong văn bản có bao nhiêu từ “trông” và bao nhiêu từ “cấy”?
HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát và thực hiện trò chơi theo (nhóm) đội thi, mỗi câu hỏi trong vòng 30 giây.
- Các nhóm giơ tay để dành quyền trả lời: Đúng được cộng 10 điểm, sai trừ 2 điểm.
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
Kết luận, nhận định:
- GV tổng hợp kết quả của các (nhóm) đội thi.
- GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của các nhóm.
- GV tổng kết và dẫn dắt định hướng về nội dung, mục tiêu của bài học: Việc tìm kiếm và thay thế
trong quá trình soạn thảo văn bản rất cần thiết. Mà để tìm kiếm được các từ (cụm từ) trong văn
bản bằng phương pháp quan sát tương đối khó khăn. Vậy để hiểu được lợi ích tại sao phải tìm
kiếm và thay thế chúng ta đi tìm hiểu mục 1 trong SGK.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản (10’) a. Mục tiêu: Trang 101
- Biết được lợi ích của việc tìm kiếm và thay thế trên phần mềm soạn thảo
b. Nội dung: Công cụ tìm kiếm và thay thế giúp tìm kiếm, thay thế từ hoặc cụm từ theo yêu
cầu một cách nhanh chống và chính xác.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả ôn tập kiến thức trên phiếu giao nhiệm vụ số 2.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS đọc và thực hiện hoạt động trong phiếu học tập số 2.
- GV hướng dẫn hoạt động nhóm.
+ Làm việc theo nhóm, ghi câu trả lời trên phiếu giao nhiệm vụ số 2.
+ Mỗi ý đúng được 10 điểm.
+ Thời gian thực hiện: 03 phút.
HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS quan sát và thực hiện theo nhóm trong vòng 03 phút.
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Chuyển kết quả cho nhóm khác để chấm chéo.
- Các nhóm đọc kết quả chấm bài.
+ GV cùng toàn lớp thảo luận đưa ra đáp án.
Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của các nhóm.
- GV tổng kết và dẫn dắt định hướng về nội dung, mục tiêu của bài học: Vậy công cụ đó sử dụng
như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu trong phần 2. Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế.
2. Hoạt động 3: Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế (20’) a. Mục tiêu:
- Nhận diện lệnh tìm kiếm thay thế trên thanh bảng chọn
- HS tự đọc và khám phá cách sử dụng công cụ tìm kiếm thay thế
b. Nội dung: Tìm hiểu về công cụ và cách tìm kiếm và thay thế trên word. ❖ Tìm kiếm:
* Bước 1: Mở bảng chọn Home
* Bước 2: Chọn nhóm lệnh Editing → Find (Hiển thị của sổ Navigation bên trái)
* Bước 3: Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter. ❖ Thay thế:
* Bước 1: Mở bảng chọn Home.
* Bước 2: Chọn nhóm lệnh Editing → Replace (Hiển
thị của sổ Find and Replace) Trang 102
* Bước 3: Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find What,
* Bước 4: Gõ từ, cụm từ cần thay thế trong ô Replace with.
* Bước 5: Nháy Find next để tìm và nháy nút Replace để thay thế, Replace All để thay thế
toàn bộ hoặc nháy nút Cancel để kết thúc.
c. Sản phẩm học tập: - Kết quả phiếu hoạt động số 3 và bài thực hành của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập -
Trình chiếu phiếu hoạt động số 3, yêu cầu học sinh thao luận và thực hiên yêu cầu trên phiếu.
HS thực hiện nhiệm vụ học tập -
Học sinh tìm hiểu, thảo luận và điền các bước thực hiện tìm kiến và thay thế vào phiếu hoạt động số 2 trong 5
phút. Trả lời đúng và nhanh nhất được 10 điểm, các nhóm khác trừ 2 điểm. -
Thực hiện các thao tác đó để tìm kiếm từ “dưa hấu” và thay thế bằng từ “xoài” để hoàn thành công thức làm kem sửa chua xoài
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập -
Các nhóm đổi chéo phiếu và chấm bài -
Các nhóm nhận xét và công bố điểm của nhóm bạn
Kết luận, nhận định:
- Nhận xét đánh giá và cho điểm hoạt động của các nhóm trên phiếu và bài thực hành.
- Đưa ra các bược tìm kiếm và thay thế
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Ôn lại các thao tác tìm kiếm và thay thế
b. Nội dung: Cũng cố các thao tác tìm kiếm và thay thế
c. Sản phẩm học tập: Kết quả trả lời của phiếu học tập số 3
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Các nhóm thực hiện phiếu học tập số 3
HS thực hiện nhiệm vụ học tập: -
Các nhóm thảo luận và trả lời nhanh các câu hỏi và phiếu học tập số 3
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: -
Các nhóm kiểm tra chéo bài làm và cho điểm vào phiếu đánh giá số 3
Kết luận, nhận định: -
Giáo viên nhận xét kết quả học tập của các nhóm
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG a. Mục tiêu:
- Học sinh sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế trong văn bản và biết sử dụng tổ hợp phím
tắt để tìm kiếm và thay thế.
b. Nội dung: Cũng cố và mở rộng cách tìm kiếm và thay thế trên word
c. Sản phẩm học tập: - Kết quả bài tập HS thực hành tìm kiếm và thay thế trên máy tính.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập Trang 103
- GV chia lớp theo nhóm (2 - 3 HS), HS thực hiện phiếu hoạt động 4
- GV hướng dẫn hoạt động và giải đáp thắc mắc của HS. * Hướng dẫn
- Làm việc theo nhóm (2 - 3HS) 1 máy tính.
- Thời gian thực hiện: 5 phút.
* Câu hỏi: GV chiếu văn bản.
HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện thao tác và trả lời câu hỏi vào phiếu
- HS suy nghĩ, khám phá đưa ra các cách tìm kiếm và thay thế văn bản.
- Nhận xét về bài làm các nhóm
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổng hợp kết quả của các nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của các nhóm.
Kết luận, nhận định:
- GV tổng kết kiến thức: Ngoài cách sử dụng công cụ trong nhóm lệnh Editting. Chúng ta còn có
thể sử dụng các phím tắt (CTRL+F) để hiển thị hộp thoại tìm kiếm và phím tắt (CTRL+H) để hiển
thị hộp thoại thay thế.
- GV tổng kết bài học, nhận xét và khen thưởng quá trình làm việc của các nhóm, giao
nhiệm vụ đọc thêm ở nhà (Phiếu học tập – phần Ghi nhớ - Đọc thêm).
- Đánh giá: quá trình làm việc nhóm, kết quả làm việc nhóm.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Hình thức Phương pháp đánh giá Công cụ đánh giá Ghi Chú đánh giá Đánh giá Phương pháp hỏ Câu hỏi thườ i – đáp ng Phương pháp quan sát Bài tập xuyên Thực hành
V. HỒ SƠ DẠY HỌC

1. Phiếu hoạt động 1 Trang 104
2.Phiếu hoạt động 2
Em hãy trả lời các câu hỏi sau và cho biết lợi ích của việc tìm kiếm và thay thế trong word ?
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………… ………
…………………………………………………………………………………
3.Phiếu hoạt động 3
Em hãy trả lời các câu hỏi sau nhanh các câu hỏi sau:
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………… ……… Trang 105
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………… ………
4.Phiếu hoạt động 4
5. Phiếu đánh giá và cho điểm các hoạt động Hoạt động Nhóm 1 Nhóm2 Nhóm 3 Nhóm4 1 2 3 4 Tổng điểm
CHỦ ĐỀ 6: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH Bài 15: THUẬT TOÁN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Môn: Tin Học - Lớp: 6 Số tiết: 03 tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:
- Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán, nêu được một vài ví dụ minh họa.
- Biết thuật toán có thể mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 2. Năng lực a. Năng lực tin học: Trang 106
* NLc: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin và truyền thông:
- Nêu được ví dụ về 1 số thuật toán.
- Viết được thuật toán dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối b. Năng lực chung:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
+ Phân tích được các tình huống trong học tập, phát hiện và nêu được tình huống trong học tập.
- Năng lực tự chủ và tự học: Vận dụng linh hoạt những kiến thức, kĩ năng đã học để giải
quyết trong vấn đề mới (viết được thuật toán theo dạng liệt kê hoặc vẽ sơ đồ khối). 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu. 2. Học liệu:
- GV: SGK, kế hoạch DH, phiếu học tập.
- HS: Sách giáo khoa, bảng nhóm, tìm hiểu nội dung bài mới, học bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Biết được các bước gấp hình của trò chơi Đông – Tây – Nam – Bắc. b. Nội dung:
c. Sản phẩm học tập: Các bước gấp hình của trò chơi Đông – Tây – Nam – Bắc.
d. Tổ chức thực hiện: Trang 107
- Chuyển giao nhiệm vụ: Hoạt động nhóm thảo luận thống nhất kết quả trên phiếu học tập.
- Thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm.
- Báo cáo, thảo luận: Báo cáo cá nhân.
- Kết luận, nhận định:
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Thuật toán:
a. Mục tiêu: Biết được khái niệm thuật toán.
b. Nội dung: phiếu học tập số 1
c. Sản phẩm học tập:

- Khái niệm thuật toán: là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện
những chỉ dẫn này người ta giải quyết được những vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho.
- Ví dụ về thuật toán. - Câu 1: C - Câu 2: A, B
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
➢ YC1: Xếp theo đúng thứ tự các bước của hướng dẫn trên.
➢ YC2: Bỏ qua 1 bước trong 6 bước của hướng dẫn trên.
➢ YC3: Đảo ngược thứ tự của bước 3 và bước 4 trong hướng dẫn trên.
➔ Kết quả thu được sau mỗi yêu cầu.
➢ YC4: Hoàn thành phiếu học tập số 1.
- Thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm
- Báo cáo, thảo luận: Cá nhân báo cáo.
- Kết luận, nhận định: Không thể thay đổi các bước thực hiện gấp hình ở trò chơi Đông
– Tây – Nam – Bắc.
2. Mô tả thuật toán: a. Mục tiêu: Trang 108
- Biết được 2 cách mô tả thuật toán: liệt kê các bước và vẽ sơ đồ khối.
- Biết các quy ước khi vẽ sơ đồ khối trong mô tả thuật toán.
- Mô tả được 1 thuật toán cụ thể.
b. Nội dung: phiếu học tập số 2
c. Sản phẩm học tập: hoàn thành phiếu học tập số 2
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: Hoạt động nhóm thảo luận thống nhất kết quả trên phiếu học tập số 2
- Thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm
- Báo cáo, thảo luận: Cá nhân báo cáo.
- Kết luận, nhận định: Có 2 cách để mô tả thuật toán (liệt kê các bước và vẽ sơ đồ khối).
Các quy ước khi vẽ sơ đồ khối trong mô tả thuật toán.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung:
Hoàn thành bài tập
c. Sản phẩm học tập: Câu 1.a.
Đầu vào: cho hai số a, b
Đầu ra: Tính TBC của hai số a vàb Trang 109 1.b.
Đầu vào: cho hai số a, b
Đầu ra: tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b Câu 2.
+ Sơ đồ khối mô tả thuật toán tính tổng hai số a và b
+ Đầu vào: cho hai số a, b
+ Đầu ra: tính tổng hai số a và b
Câu 3. 1 → 3 → 2 → 6 → 4→ 5
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: Hoàn thành bài tập sau:
Câu 1. Em hãy tìm đầu vào, đầu ra của các thuật toán sau đây:
a. Thuật toán tình trung bình cộng của hai số a, b
b. Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b
Câu 2. Em hãy quan sát sơ đồ khối Hình 6.3 và cho biết sơ đồ khối mô tả thuật toán gì? Xác
định đầu vào và đầu ra của thuật toán.
Câu 3. Em hãy sắp xếp các phần được đánh số trong Hình 6.1 để được thuật toán tính TBC của hai số a và b?
- Thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trả lời
- Kết luận, nhận định:
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG Trang 110
a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Hoàn thành bài tập trên phiếu học tập số 3
c. Sản phẩm học tập: Phiếu học tập số 3
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: Yêu cầu HS hoàn thành các yêu cầu sau:
- Thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trả lời
- Kết luận, nhận định:
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Hình thức Phương pháp Ghi Công cụ đánh giá đánh giá đánh giá Chú Đánh
giá - Phương pháp đánh giá quan sát - Bài tập thường xuyên
- Phương pháp đánh giá bằng sản - Hồ sơ học tập phẩm học tập
- Phương pháp đánh giá hỏi đáp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
1. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
- Thuật toán là ........................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Nêu vài ví dụ về thuật toán trong cuộc sống hằng ngày:
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... Trang 111
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
2. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
- Mô tả thuật toán có ....... cách đó là:
+ .........................................................................................................................
+ .........................................................................................................................
- Sơ đồ thuật toán là ..............................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
- Quy ước vẽ sơ đồ khối khi mô tả thuật toán:
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
- Sơ đồ khối mô tả thuật toán gấp hình trò chơi Đông – Tây – Nam – Bắc. Trang 112
3. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3:
- Input: .................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Output: ...............................................................................................................
................................................................................................................................. Sơ đồ khối;
2a. Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... Trang 113
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2b. Mô tả thuật toán bằng cách vẽ sơ đồ khối: 3. Ví dụ:
Input: ...........................................................................................................................
......................................................................................................................................
Output: ........................................................................................................................
......................................................................................................................................
Các bước thực hiện thuật toán:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
BÀI 16: CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
Môn: Tin Học - Lớp: 6
Số tiết: 2 tiết Trang 114 I. MỤC TIÊU:
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:

+ Biết được các cấu trúc: Tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
+ Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
2. Năng lực hình thành:
a. Năng lực tin học:

+ Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
b. Năng lực chung:
+ Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, tìm cách giải quyết vấn đề.
+ Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
II.Thiết bị dạy học và học liệu:
- GV:Thiết bị dạy học: SGK, máy tính, bảng nhóm. Học liệu: phiếu học tập.
- HS: Học liệu: Sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG : (5 phút)
a. Mục tiêu hoạt động :
- Biết được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê. b. Nội dung :
c. Sản phẩm:
Kết quả trả lời trong phiếu học tập 1
d. Tổ chức thực hiện:

- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ HS hoạt động nhóm thảo luận thống nhất kết quả trên phiếu học tập 1. Trang 115
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (55 phút)
1. CẤU TRÚC TUẦN TỰ, CẤU TRÚC RẼ NHÁNH: ( 30 phút)
a. Mục tiêu hoạt động:
Biết mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp
dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
b. Nội dung: Đánh giá kết quả trò chơi
c. Sản phẩm: Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt
kê hoặc sơ đồ khối.
d. Tổ chức thực hiện:
GV giao nhiệm vụ 1:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Trong trò chơi ở phần khởi động, điều kiện để cặp chơi được cộng một điểm là gì?
Câu 2: Việc đánh giá điểm gồm những bước nào? Em hãy viết các bước đó ra giấy?
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức. GV giao nhiệm vụ 2:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh là gì?
Câu 2: Hãy nêu sơ đồ cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh dạng thiếu và đủ? Giải thích ?
- Thực hiện
nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức. Câu 1:
+ Cấu trúc tuần tự:
Thực hiện từ bước đầu tiên đến bước cuối cùng (kết thúc) theo thứ tự
+ Cấu trúc rẽ nhánh: Kiểm tra điều kiện đúng hay sai. Nếu đúng sẽ thực hiện tiếp, nếu sai sẽ dừng thuật toán. Câu 2:
+ Sơ đồ cấu trúc tuần tự: Trang 116
Giải thích: Thực hiện từ lệnh 1 đến lệnh 3 theo thứ tự
+ Sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu:
+ Giải thích: Nếu câu lệnh thực hiện đúng sẽ thực hiện tiếp, nếu câu lệnh thực hiện sai sẽ dừng lại
+ Sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ: Trang 117
+ Giải thích: Nếu câu lệnh thực hiện đúng sẽ thực hiện câu lệnh 1, nếu câu lệnh thực hiện sai sẽ thực hiện câu lệnh 2. GV giao nhiệm vụ 3:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
1. Em hãy kể hai công việc trong cuộc sống được thực hiện tuần tự theo các bước. Em hãy mô tả một
công việc bằng sơ đồ khối?
2. Câu “Nếu trời mưa thì em không đi đá bóng” có chứa cấu trúc nào? Em hãy nô tả câu này bằng sơ đồ khối?
-Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý.
2. CẤU TRÚC LẶP: ( 25 phút)
a. Mục tiêu hoạt động:
- Biết được cấu trúc lặp
b. Nội dung: Cấu trúc lặp
c. Sản phẩm:
Hs nêu được cách thức hoạt động của cấu trúc lặp.
d. Tổ chức thực hiện:
GV giao nhiệm vụ 1:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Cấu trúc lặp dùng để làm gì?
Câu 2: Trong cấu trúc lặp gồm những bước nào?
Câu 3: Hãy nêu sơ đồ cấu trúc lặp? Giải thích?
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
Câu 1: Cáu trúc lặp dùng để mô tả các bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần
Câu 2: Trong cấu trúc lặp, bao giờ cũng có bước kiểm tra điều kiện kết thúc quá trình lặp. Câu 3: Sơ đồ Trang 118
+ Giải thích: Nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh, nếu điều kiện sai kết thúc câu lệnh GV giao nhiệm vụ 2:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
- Thực hiện
nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP ( 15 phút)
a. Mục tiêu hoạt động:
Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm:
Hoàn thành 3 câu trả lời trong bài tập.
d.Tổ chức thực hiện:
Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét
Chuyển giao nhiệm vụ :
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành bài tập trong phiếu học tập 2 Trang 119
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (15 phút)
a. Mục tiêu hoạt động:
Khắc sâu kiến thức đã học
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
c. Sản phẩm:
Hoàn thành 3 câu trả lời trong bài tập.
d.Tổ chức thực hiện:
Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Chuyển giao nhiệm vụ :
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành bài tập sau:
2. Trong phần trò chơi khởi động, việc tính điểm cho mỗi cặp chơi là một hoạt động lặp. Hãy chỉ rõ
công việc được lặp lại và vẽ sơ đồ khối cấu trúc lặp của hoạt động này.
3. Cô giáo điểm danh bằng cách gọi tên từng bạn trong danh sách lớp. Nếu bạn nào trả lời cô thì cô
giáo gọi bạn tiếp theo, còn không thì cô giáo đánh dấu vắng mặt và gọi bạn tiếp theo. Việc đánh dấu
của cô giáo có thể mô tả bằng những cấu trúc nào? Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả cấu trúc đó?
- Thực hiện nhiệm vụ : Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. Trang 120
- Kết luận, nhận định: GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi Chú đánh giá Đánh giá thường xuyên
Phương pháp hỏi – đáp Câu hỏi Phương pháp quan sát Bài tập V. HỒ SƠ DẠY HỌC PHIẾU HỌC TẬP 1
Chủ đề: SINH HỌC ĐÚNG SAI
Châu chấu ăn chồi non hoặc lá cây Voi là động vật có vú
Giun đất là loài động vật có xương sống Cá hô hấp bằng miệng
Ếch thuộc lớp lưỡng cư PHIẾU HỌC TẬP 1 Chủ đề: TOÁN ĐÚNG SAI 9 + (-5) = - 4 Tìm x, biết: x-2=4 x=6 5+3-1= 6 ½+ ½ = 1 Tìm x, biết: 9 + x = 12 x= 3 Trang 121 PHIẾU HỌC TẬP 2 ĐÁP ÁN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… Trang 122
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC
CHỦ ĐỀ 6: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài 17: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
Môn: Tin Học - Lớp: 6 Số tiết:1 tiết I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:

- Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. 2. Năng lực a. Năng lực tin học:
NLa: Học sinh được hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống b. Năng lực chung:
- Các hoạt động giúp học sinh rèn luyện kỹ năng cộng tác, kỹ năng giao tiếp và thuyết trình. Phẩm chất:
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học.
- Tôn trọng và thực hiện tuyệt đối các yêu cầu, quy tắc an toàn khi thực hành trong phòng máy.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học Máy tính, máy chiếu. 2. Học liệu
Giáo viên: chuẩn bị một số bức tranh đơn giản vẽ đồ vật hoa quả…, cài đặt phần mềm lập
trình trực quan Scratch trên máy tính để học sinh thực hành.
Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu nội dung bài mới,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Giáo viên dẫn dắt học sinh vào bài mới, hướng dẫn học sinh đọc nội dung khởi động trước
khi thực hiện hoạt động 1 Trang 123
HOẠT ĐỘNG 1: THỰC HIỆN THUẬT TOÁN 1.Mục tiêu:
- Từ hoạt động trải nghiệm của phần khởi động, HS thảo luận để hiểu được ngôn ngữ lập trình
được dùng để mô tả thuật toán cho máy tính “hiểu” và thực hiện.
2. Nội dung:
GV nhấn mạnh lại nội dung của phần khởi động để HS hiểu được tình huống,
sau đó nêu mục đích, yêu cầu của hoạt động thảo luận.
3. Sản phầm:- Kết quả phiếu học tập số 1.
4. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm từ 4 đến 6 HS, thực hiện
Phiếu học tập số 1 trong 4 phút/phiếu.
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Học sinh thảo luận nhóm hoạt động dựa vào tài liệu SGK dưới sự giám sát trợ giúp của giáo
viên và các bạn trong lớp.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại. Sản phẩm dự kiến
Đáp án phiếu học tập số 1

- Nếu thuật toán chuyển giao cho máy tính thực hiện thì cần sử dụng ngôn ngữ mà máy
tính có thể hiểu và thực hiện được. Ngôn ngữ đó là ngôn ngữ lập trình.

- Chú ý: Ở tiểu học, HS đã học lập trình bằng Scratch, GV có thể dùng một ví dụ cụ thể lập
trình Scratch để gợi ý cho HS tìm ra câu trả lời, ví dụ: lập trình Scratch điều khiển chú chó con
di chuyển 5 bước chân liên tục đến khi chạm đường biên thì dừng lại. Câu hỏi thảo luận là câu
hỏi để dẫn dắt HS vào phần hình thành kiến thức mới. Vì vậy GV ghi nhận mọi câu trả lời của HS.
- Kiến thức mới: HS đọc phần nội dung kiến thức mới để biết máy tính thực hiện công việc
theo chương trình, chương trình máy tính là một cách mô tả thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được.
- Hộp kiến thức: dựa trên kết quả thảo luận của hoạt động 1 và hoạt động đọc nội dung kiến
thức mới của HS, GV chốt kiến thức cần ghi nhớ trong hộp kiến thức.
- Câu hỏi: củng cố kiến thức Trang 124 Công việc
Mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự
Chương trình máy tính nhiên
viết bằng Scratch ghi số
thứ tự của câu lệnh Đầu vào
Nhập hai số a,b 1,2,3,4,5,6,7
Bước xử lí
Tổng <= a + b 7 Đầu ra
Thông báo giá trị tính tổng 8
Hoạt động 2. Thực hành: Tạo chương trình máy tính
- GV hương dẫn thực hiện các bước theo hướng dẫn thực hành trong SGK.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
1.Mục tiêu:
Thực hiện các tính toán điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
2. Nội dung:
Thực hành xác định được đầu vào điểm số ba môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh,
sau đó tính toán kết quả để tính điểm trung bình của ba môn .
3. Sản phầm: Kết quả thực hiện tính toán điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng
Anh, để xem xét xem HS được thưởng ngôi sao hay cần cố gắng hơn.
4. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:

GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bàn kết hợp quan sát Thực hiện các tính toán điểm trung
bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh. Kết quả thực hiện tính toán điểm trung bình ba môn
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, để xem xét xem HS được thưởng ngôi sao hay cần cố gắng hơn
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm kết hợp với SGk, sau đó thực hành.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, sau đó thực hành nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV quan sát, nhận xét, chốt lại.
Sản phầm dự kiến: Trang 125
a, Chương trình Thực hiện các tính toán điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
Kết quả thực hiện tính toán điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, để xem xét
xem HS được thưởng ngôi sao hay cần cố gắng hơn.
b, Đầu vào: ba số a,b,c (a là điểm Toán, b là điểm Ngữ Văn, c là điểm Tiếng Anh).
Đầu ra: thông báo “bạn được thưởng sao” hay “bạn cố gắng lên nhé”. c, ví dụ:
- HS 1 có điểm Toán 9, Văn 8, Anh Văn 10. Khi đó dữ liệu đầu vào là a=9, b=8, c=10, chương
trình tính ĐTB = (9+8+10)/3=9, vì ĐTB > 8 nên đầu ra chương trình thông báo “bạn được thưởng sao”.
- HS 2 có điểm Toán 7, Văn 6, Anh Văn 8. Khi đó dữ liệu đầu vào là a=7, b=6, c=8, chương
trình tính ĐTB = (7+6+8)/3=7, vì ĐTB < 8 nên đầu ra chương trình thông báo “bạn cố gắng lên nhé”. d, sơ đồ khối Trang 126 a
Chương trình Scratch thực hiện công việc
sau : nhân vật nói xin chào trong 2 giây,
sau đó lặp lại 10 lần việc di chuyển 10
bước nếu chạm biên thì quay lại. Trong
quá trình di chuyển chương trình phát âm thanh tiếng trống b
Cấu trúc tuần tự được thể hiện được thể
Ví dụ nhân vật nói “xin chào” mới di chuyển
hiện ở việc lần lượt các lệnh từ trên Trang 127 xuống dưới Cấu trúc rẽ nhánh
Lệnh “nếu chạm biên, bật lại” Cấu trúc lặp Lập lại 10 lầm
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
1. Thuật toán lớn hơn trong hai số a,b
2. Thuật toán tính trung bình của ba số Trang 128
3. Tổ chức hoạt động học * Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp và trả lời phiếu học tập số 1,2
Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS thảo luận nhóm.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến
Nhận xét, đánh giá, kết luận:
- GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs. - GV tổng kết:
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi Chú đánh giá
- Đánh giá thường - Phương pháp hỏi - Bài tập xuyên đáp - Phiếu học tập
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Trang 129
Phiếu học tập số 1
Thế nào là thuật toán? Trình bày ý nghĩa các bước trong Thuật toán lớn hơn trong hai số a,b,
xác đinh đầu vào, đầu ra của thuật toán đó? Hãy cho ví dụ cụ thể giá trị đầu vào cho biết
kết quả thu được? Nêu ý nghĩa các bước trong sơ đồ khối trên?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Phiếu học tập số 2:

- Thế nào là thuật toán? Trình bày ý nghĩa các bước trong Thuật toán tính trung bình của ba số
a,b,c xác đinh đầu vào, đầu ra của thuật toán đó? Hãy cho ví dụ cụ thể giá trị đầu vào cho
biết kết quả thu được? Nêu ý nghĩa các bước trong sơ đồ khối trên?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………. Trang 130