Giáo án Toán 10 Cánh Diều học kỳ 2 năm 2022-2023

Giáo án Toán 10 Cánh Diều học kỳ 2 năm 2022-2023 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 299 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

K HOCH BÀI DY
TÊN CH ĐỀ: QUY TC CNG. QUY TẮC NHÂN. SƠ ĐỒ HÌNH CÂY
Môn\Hoạt động giáo dc: Toán 10
Thi gian: (04 tiết)
A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA CHƯƠNG TRÌNH
o Vn dụng được quy tc cng quy tắc nhân để tính toán s cách thc hin mt công
vic hoc đếm s phn t ca mt tp hp.
o Vn dụng được sơ đ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản.
B. MỤC TIÊU
1. Năng lc
Biu hin c th của năng lực toán hc thành phn
gn vi bài hc
Năng lc toán hc thành phn
+ Xác định được tình hung có vn đ, thu thp, sp xếp,
gii thích thông tin, yêu cu bài toán.
+ La chn thiết lập được cách thc, quy trình gii
quyết vấn đề theo quy tc cng hay quy tc nhân.
Gii quyết vấn đề toán hc
+ Phát hiện đưc s khác bit gia quy tc cng quy
tc nhân trong nhng tình hung thc tế.
+ Giải thích được vic la chn quy tắc đếm nào để gii
quyết bài toán.
+ T các trường hp c th, HS khái quát, tng quát hóa
thành các kiến thc v quy tc cng, quy tc nhân.
duy lập lun toán hc, Giao
tiếp toán hc
Trình bày, diễn đạt, tho lun s dụng được mt cách
hp ngôn ng toán hc kết hp vi ngôn ng thông
thường để biểu đạt c nội dung liên quan đến quy tc
cng, quy tắc nhân, sơ đồy.
Giao tiếp toán hc
+ Chuyn vn đề thc tế v bài toán liên quan đến quy
tc đếm.
+ S dng các kiến thc v quy tc cng, quy tc nhân
để gii bài toán.
+ T kết qu bài toán trên, tr lời được vấn đề thc tế
ban đầu.
hình hoá toán hc, Gii quyết
vấn đề toán hc
+ S dng máy tính cm tay.
+ S dng phn mm v sơ đồy.
S dng công c phương tiện
hc toán
2. Phm cht:
- Chăm chỉ : Tích cc hot đng cá nhân, hot đng nhóm
- Trung thc: Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bn.
- Trách nhim: T giác hoàn thành công vic bản thân được phân công, phi hp vi thành
viên trong nhóm đ hoàn thành nhim v.
C. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học:
Kế hoch bài dy, phiếu hc tp, phn, y tính xách tay, máy chiếu, ni dung trình chiếu trên
phn mm trình chiếu.
2. Học liệu:
Học sinh hoàn thành phiếu học tập, bảng nhóm. Phiếu học tập, dụng cụ học tập.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOT ĐNG 1: KHI ĐNG
Hot đng 1. Đặt vấn đề
Mục tiêu: Giúp gây hng thú cũng như to nhu cu tìm hiu, khám phá bài mi.
Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
Cách thc t chc: Hc sinh làm vic cá nhân
Phương tiện dy hc: Trình chiếu hình nh rào chn mảnh vườn
Thi
gian
Tiến trình ni dung
Nhim v ca HS
10
phút
Câu 1. đồ sau đây
cho biết lich thi đấu ca
giải bóng đá UEFA
Champions League
2020-2021 bắt đầu t
vòng t kết. bao
nhiêu trận đấu ca gii
bóng đá UEFA
Champions League
2020-2021 bắt đầu t
vòng t kết?
Câu 2. Gia đình bn
Quân đặt mt mã ca
chiếc khóa cng là mt
dãy gm 4 ch s. Hi
có bao nhiêu cách đt
mt mã vi yêu cu các
ch s phải đôi một khác
nhau.
-Trình chiếu hình nh
+ Giáo viên đặt vấn đề
thực tiễn cho học sinh suy
nghĩ tìm ra câu trả lời.
+ Giáo viên ghi nhận kết
quả của học sinh dẫn dắt
vào nội dung bài học: Để
kiểm tra kết quả câu trả lời
của bạn chính xác chưa?
Các quy tắc nào giúp giải
quyết những i toán tương
tự như vậy thì chúng ta sẽ
tìm hiểu qua bài học hôm
nay ‘‘ Quy tắc đếm’’ .
- HS quan sát.
- HS tìm câu tr li, tuy
nhiên s khó để gii quyết .
- Kết qu mong đi:
+S trận đấu ca gii bóng
đá UEFA Champions League
2020-2021 bắt đầu t vòng
t kết là:
7
+ To cho hc sinh s mò,
hng thú tìm ra câu tr li.
+ Học sinh đứng trả lời
nhanh kết quả và giải thích.
- Kết qu mong đi:
Hc sinh tr li kết qu theo
suy nghĩ của mình ( th
đúng hoặc sai)
HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
HÌNH THÀNH KIN THC: QUY TC CNG, QUY TC NHÂN
Hot đng 2.1. Quy tc cng
Mc tiêu: Hình thành quy tc cng, HS nắm được quy tc cng vn dng giải được bài tp
đơn giản.
Sn phm: Quy tc cng; ví d áp dng.
T chc thc hin: Hc sinh tho lun cặp đôi (theo bàn)
Thi
gian
Tiến trình ni dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
30
phút
I. Quy tc cng
HĐ1: ph lc 1
H1?: bao nhiêu cách
chn một địa đim tham
quan trong s các địa điểm
được gii thiu trong hai
chương trình trên?
- Tìm câu tr li
- HS làm vic cặp đôi (theo
bàn).
- Kết qu mong đi:
Có 11 cách chn mt đa
điểm tham quan trong s các
địa điểm được gii thiu
trong hai chương trình trên.
Quy tc cng: Mt công
việc được hoàn thành
bi mt trong hai hành
động. Nếu hành đng
th nht m cách thc
hiện, hành động th hai
n (các cách thc hin
ca c hai hành động
khác nhau đôi một) thì
công việc đó
mn
cách hoàn thành.
d 1: Bạn phương
7 quyn sách Tiếng
Anh 8 quyn sách
Văn học, các quyn sách
khác nhau. Hi bn
Phương bao nhiêu
cách chn mt quyn
sách đ đọc?
GV: ng dn HS tng
quát hóa để HS phát biu
được quy tc cng.
GV: Cng c quy tc bng
sơ đồ
GV: Yêu cu HS trình y
ví d 1
GV: Chun hóa, cht kiến
thc
- HS suy nghĩ tìm câu trả li
- Kết qu mong đi:
Phát biu quy tc cng.
- HS làm vic cặp đôi (theo
bàn).
- Kết qu mong đi:
VD1: Vic chn mt quyn
sách để đọc thc hin mt
trong hai hành đng sau:
+ Chn mt quyn sách
Tiếng Anh: có 7 cách chn.
+ Chn mt quyển sách Văn
hc: có 8 cách chn.
Vy
7 8 15
cách chn
mt quyển sách để đọc.
Nhn xét: Tương tự, ta
cũng có quy tc sau:
Mt công việc được
hoàn thành bi mt
trong ba hành động. Nếu
hành động th nht m
cách thc hin, hành
động th hai n thc
hiện, hành động th ba
p
cách thc hin
(các cách thc hin ca
GV: ng dn HS hot
động m rng
ba hành động khác
nhau đôi một) thì công
việc đó
m n p
cách hoàn thành.
d 2: Mt quán bán
ba loại đồ ung: trà sa,
nước hoa qu sinh t.
5 loi trà sa, 6 loi
nước hoa qu 4 loi
sinh t. Hi khách hàng
bao nhiêu cách chn
mt loi đ ung?
GV: Yêu cu HS trình y
li gii phn VD2
GV: Chun hóa, cht kiến
thc
HS thc hin phn VD2
- Kết qu mong đi:
Vic chn mt loại đồ ung
thc hin mt trong ba
hành động sau:
+ Chn mt loi trà sa:
5 cách chn.
+ Chn mt loại nước hoa
qu: có 6 cách chn.
+ Chn mt loi sinh t:
4 cách chn.
Vy
5 6 4 15
cách
chn mt loi đ ung.
Hot đng 2.2. Quy tc nhân
Mc tiêu: Hiểu đưc khái nim quy tc nhân và phân bit đưc quy tc cng và quy tc
nhân.
Sn phm: Quy tc nhân, phân bit được quy tc cng và quy tc nhân, vn dng gii đưc
bài tập đơn giản.
T chc thc hin: Hc sinh tho lun cặp đôi (theo bàn)
Thi
gian
Tiến trình ni dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
30
phút
II. Quy tc nhân
HĐ2: ph lc 2
H2?: Hi gia đình bạn
Tho bao nhiêu cách la
chọn phương tiện đ đi từ
Lào Cai đến Thành ph H
Chí Minh, qua Hà Ni?
- Quan sát, tìm câu tr li
- HS làm vic cặp đôi (theo
bàn).
- Kết qu mong đi:
6 cách chn la chn
phương tiện để đi từ Lào Cai
đến Thành ph H Chí
Minh, qua Hà ni.
Quy tc nhân: Mt
công việc được hoàn
thành bởi hai hành đng
liên tiếp. Nếu hành động
th nht
m
cách thc
hin ng vi mi
cách hành đng th nht
n
cách thc hin
hành động th hai t
công việc đó
.mn
cách hoàn thành.
GV: ng dn HS tng
quát hóa để HS phát biu
được quy tc nhân.
GV: Cng c bằng sơ đồ
- HS suy nghĩ tìm câu trả li
- Kết qu mong đi:
Phát biu quy tc nhân
Ví d 3: Trong hot
động 1, nếu gia đình bn
Liên mun chn mt đa
điểm tham quan trong
chương trình 1, sau đó đi
tham quan tiếp một địa
điểm trong chương trình
hai thì có bao nhiêu cách
chọn hai địa điểm trong
hai chương trình khác
nhau để tham quan?
H3? Phân bit quy tc
cng, quy tc nhân
GV: Yêu cu HS áp dng
quy tắc để trình y li gii
cho ví d 3.
GV: Chun hóa, cht kiến
thc
- HS suy nghĩ tìm câu trả li
- Kết qu mong đi:
Quy tc cng: Mt công vic
được hoàn thành bi mt
trong hai hành động. Quy tc
nhân: Mt công việc đưc
hoàn thành bi hai hành
động liên tiếp.
- Kết qu mong đi:
VD3: Vic chọn hai địa
điểm hai chương trình
khác nhau để tham quan
thc hiện hai hành động liên
tiếp: chn một địa điểm
trong chương trình 1, sau đó
chn một địa điểm trong
chương trình 2.
4 cách chọn địa điểm
tham quan trong chương
trình 1.
Vi mi cách chn một địa
điểm tham quan trong
chương trình 1 s 7cách
chọn địa điểm tham quan
trong chương trình trình 2.
Vy tt c
4.7 28
cách
chọn hai địa điểm tham quan
hai chương trình khác
nhau.
Nhn xét: Tương tự, ta
cũng có quy tc sau:
Mt công việc được
hoàn thành bi ba hành
động liên tiếp: Nếu hành
động th nht m cách
thc hin; ng vi mi
cách thc hin nh
động th nht n thc
hiện hành động th hai;
ng vi mi cách thc
hiện hành động th hai
p thc hin hành
GV: ng dn HS hot
động m rng
động th ba thì ng
việc đó
..m n p
cách
hoàn thành.
d 4: Trong kinh
doanh nhà hàng, combo
mt hình thc gi
món theo thực đơn đưc
kết hp t nhiều món ăn
đ ung. Nếu n
hàng 5 món rau, 4
món 3 món tht thì
bao nhiêu cách to ra
mt combo? Biết mi
combo đầy đủ 1 món
rau, 1 món 1 món
tht.
GV: Yêu cu HS trình bày
ví d 3
GV: Chun hóa, cht kiến
thc
- HS làm vic cặp đôi (theo
bàn).
- Kết qu mong đi:
VD4. Để to mt combo ta
thc hiện ba hành động liên
tiếp: Chn mt món rau,
chn 1 món cá, chn mt
món tht.
Chn 1 món rau: 5 cách
chn.
Chn 1 món cá: 4 cách
chn.
Chn 1 món tht: 3 cách
chn.
Vy
5.4.3 60
cách to ra
mt combo.
Hot đng 2.3. Nhn dạng sơ đồ hình cây
Mc tiêu: Lập được sơ đồ hình cây t các bài toán cho trưc.
Sn phm: đồ hình cây do hc sinh lp
T chc thc hin: Hc sinh hoạt động cá nhân và nhóm
Thi
gian
Tiến trình ni dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
15
phút
III. Sơ đồ hình cây
Cho học sinh quan sat
đồ hình cây (Hình 5)
đồ hình cây đồ
bắt đầu ti mt nút duy
nht vi các nhánh ta ra
các nút b sung.
Ta th s dụng đồ
hình y để đếm s ch
hoàn thành mt công
vic khi công việc đó đòi
hi những hành động
liên tiếp.
H1?: T đồ hình y
(Hinh 5) cho biết bao
nhiêu cách chọn phương
tiện đi từ Lao Cai đến
Thành Ph H Chí Minh,
Qua Hà Ni.
H2? Quan sát Hình 5 cho
biết mt s đặc điểm của sơ
đồ hình cây. Ta th áp
dng đồ hình cây cho
nhng bài toán nào?
- Tìm câu tr li
- HS làm vic cá nhân.
- Kết qu mong đi:
HS quan sát hình 5 da
vào đó hs trả li đưc 6 cách
- Hs hot đng theo nhóm
- Hs tho lun kết qu đạt
được.
d 5: Bạn ơng
3 chiếc qun khác màu:
xám, đen, nâu nhạt 4
chiếc áo mi khác màu:
hng, vàng, xanh, m.
Hãy v đồ hình y
biu th s cách chn:
a) 1 chiếc qun.
b) 1 chiếc áo sơ mi.
c) 1 b qun áo.
Yêu cầu HS đọc đề d 5
làm vic theo nhóm tr
li các câu hi trong d
5.
- Hs đọc bài tha lun
nhóm
- Kết qu mong đi:
a. Biu th s cách chn mt
chiếc qun.
b. Biu th s cách chn 1
chiếc áo sơ mi.
c. Biu th s cách chn 1 b
qun áo.
HOT ĐNG 3: LUYN TP
Mc tiêu: Vn dụng được quy tc cộng, quy tăc nhân, sơ đồ hình cây để gii các bài toán.
Sn phm: Sơ đồ hình cây và cách gii các bài toán v quy tc đếm.
T chc thc hin: Tho lun nhóm
Thi
gian
Tiến trình ni dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
15
phút
Ví d 6: Mt khách sn
nh chun b bửa ăn sáng
gồm 2 món đồ ung là:
trà và cà phê; 3 món ăn
là: ph, bún và cháo; 2
món tráng ming là:
bánh ngt và sa chua.
a. V đồ hình cây biu
th các cách chn khu
phần ăn gồm đủ ba loi:
GV t chc cho hc sinh
tho lun nhóm, trình bày
sn phm nhn xét đánh
giá, kết lun.
- Hc sinh tho lun theo
nhóm:
- Kết qu mong đi:
+ Sơ đồ hình cây
+ Kết qu câu b.
đồ uống, món ăn món
tráng ming.
b. Tính s cách khu
phần ăn gồm: 1 đ ung,
1 món ăn 1 món tráng
miêng.
Ví d 7: Bn Nam d
định đặt mt khu cho
khóa vali là mt s có ba
ch s được chn ra t
các ch s 1, 2, 3, 4. Hi
bn Nam có bao nhiêu
cách đt mt khu?
GV: Yêu cu HS trình y
li gii phn luyn tp -
vn dng
GV: Chun hóa, cht kiến
thc
- HS làm vic cặp đôi (theo
bàn).
- Kết qu mong đi:
Luyn tp Vn dng:
Để đặt được mt mt khu
bn Nam cn thc hin ba
hành động liên tiếp: T các
ch s 1, 2, 3, 4. Chn mt
s cho v trí đầu tiên, mt s
cho v trí th hai , mt s
cho v trí th ba.
Chn mt s cho v t đầu
tiên: Có 4 cách chn.
Chn mt s cho v trí th
hai: Có 4 cách chn.
Chn mt s cho v trí th
ba: Có 4 cách chn.
Vy có
4.4.4 64
cách to
ra mt mt khu.
HOT ĐNG 4: VN DNG
Hot đng 4.1. Vn dng trong gii toán
Mc tiêu: Hc sinh biết s dng kiến thc quy tắc đếm để gii các bài toán v lp s hoc
yếu t hình hc.
Sn phm: HS biết la chn quy tc nào đnh toán và biết dùng sơ đồy biu th bài toán.
T chc hot đng: Tho lun cặp đôi, theo nhóm
Thi
gian
Tiến trình ni dung
Vai trò ca giáo viên
Nhim v ca hc sinh
10 phút
Ví d 8: Gii quyết bài
toán:
Cho 10 đim phân bit.
Hi lập được bao nhiêu
vectơ khác
0
? Biết rng
hai đầu mút ca mi
vectơ là hai trong 10 đim
đã cho.
- GV hưng dn hc sinh
tiếp cn vấn đề và giao
nhim v:
+) Một vectơ luôn có điểm
đầu và điểm cui, vy vic
lập vectơ là thực hin bao
nhiêu hành động liên tiếp?
Đó là những hành động
nào?
+) Mỗi hành động có bao
- Hc sinh tiếp nhn và thc
hin tho lun cặp đôi
kết lun:
- Kết qu mong đi:
+) Vic lập vectơ là thc
hiện 2 hành động liên tiếp:
chọn điểm đầu và chn
điểm cui.
+) Chọn điểm đu có: 10
cách. Chọn điểm cui: có 9
10 phút
nhiêu cách chn?
+) Nếu b đi 1 hành động
thì công vic có hoàn thành
không? S dng quy tc
nào để tính?
+) Trình bày sơ đồ cây cho
bài toán.
cách.
+) Nếu b đi 1 hành đng
thì công vic không hoàn
thành. Do đó s dng quy
tc nhân.
+) HS trình bày sơ đồ cây
Sơ đồ cây:
Ví d 9: Gii quyết bài
toán:
Phân tích s
10125
ra
tha s nguyên t ri m
s ước nguyên ơng của
nó.
- Giáo viên nêu vấn đề bài
toán 2, chuyn giao nhim
v và yêu cu hc sinh
tho lun theo nhóm.
+) Phân tích s
10125
thành tích các tha s
nguyên t?
+) Mt ước nguyên dương
ca
10125
có dạng như thế
nào?
+) Để tạo ra 1 ước nguyên
dương của
10125
ta phi
thc hin liên tiếp các hành
động nào? Mỗi hành động
có bao nhiêu cách chn?
+) Nếu b đi 1 hành động
thì công vic có hoàn thành
không? S dng quy tc
nào để tính?
- GV t chc báo cáo sn
phm các nhóm hc tp và
kết lun:
Vy s ước nguyên dương
ca 10125 là:
5.4 20
(s)
- Hc sinh tiếp nhn và thc
hin tho lun cặp đôi
kết lun:
- Kết qu mong đi:
+)
43
10125 3 .5
+)
Mt ước nguyên dương
ca
10125
có dng
3 .5
mn
trong đó
0 4; 0 3mn
.
+) Để tạo ra 1 ước nguyên
dương của
10125
ta phi
thc hin liên tiếp 2 hành
động là chn
m
n
+) Chn s t nhiên m tha
mãn:
04m
=> 5 cách
chn
+) Chn s t nhiên n tha
mãn:
03n
=> 4 cách
chn
+) Nếu b đi 1 hành động
thì công vic không hoàn
thành. Do đó s dng quy
tc nhân.
Sơ đồ cây:
Hot đng 4.2. Vn dng trong thc tin
Mc tiêu: Hc sinh biết s dng kiến thc quy tc đếm để gii các bài toán thc tin
Sn phm: Bài gii ca nhóm hc sinh.
T chc hot đng: Tho lun cặp đôi, theo nhóm
Thi
gian
Tiến trình ni dung
Vai trò ca giáo viên
Nhim v ca hc sinh
15
phút
15
phút
Ví d 10: Gii quyết bài
toán:
T ba mng d liu A, B,
C, máy tính to nên mt
thông tin đưa ra màn
hình cho người dùng
bng cách lần lượt ly
mt d liu t A, mt d
liu t B và mt d liu
t C. Gi s A, B, C ln
t cha m, n, p d liu.
Hi máy tính có th to
ra đưc bao nhiêu thông
tin?
- GV hưng dn hc sinh
tiếp cn vấn đề và giao
nhim v:
+) Vic máy tính to nên 1
thông tin cn thc hin liên
tiếp bao nhiêu hành đng?
+) Mỗi hành động có bao
nhiêu cách chn?
+) Nếu b đi 1 hành động
thì công vic có hoàn thành
không? S dng quy tc
nào để tính?
+) Trình bày sơ đồ cây cho
bài toán.
- Hc sinh tiếp nhn và thc
hin tho lun cặp đôi và kết
lun:
- Kết qu mong đi:
+) Vic máy tính to nên 1
thông tin cn thc hin liên
tiếp 3 hành động: chn d
liu t A, chn d liu t B
và chn d liu t C.
+) Chn d liu t A: m
cách
Chn d liu t B: có n cách
Chn d liu t C: có p cách
+) HS trình bày sơ đồ cây
Sơ đồ cây:
Ví d 11: Gii quyết
bài toán:
Gia đình bạn Quân đt
mt mã ca chiếc khóa
coongt là mt dãy s
gm bn ch s. Hi
có bao nhiêu cách đt
mt mã nếu:
a) Các ch s có th
ging nhau?
b) Các ch s phi đôi
mt khác nhau?
- GV hưng dn hc sinh tiếp
cn vấn đề và giao nhim v:
Gi dãy s nhp mã là abcd
+) Vic đt mt mã 4 s
thc hin bao nhiêu hành
động liên tiếp?
+) Từng trường hp bài toán
đưa ra, mỗi hành động có bao
nhiêu cách chn?
+) Nếu b đi 1 hành động thì
công vic có hoàn thành
không? S dng quy tc nào
để tính?
+) Trình bày sơ đồ cây cho
bài toán.
- Hc sinh tiếp nhn và thc
hin tho lun cặp đôi và kết
lun:
- Kết qu mong đi:
+) Vic đt mt mã thc
hiện 4 hành động liên tiếp:
chn s a,b,c,d.
a) Các ch s th ging
nhau
Chn s a: có 10 cách (ly t
b s t 0 đến 9)
Chn s b: có 10 cách
Chn s c: có 10 cách
Chn s d: có 10 cách
b) Các ch s đôi một khác
nhau
Chn s a: có 10 cách (ly t
b s t 0 đến 9)
Chn s b: 9 cách (khác
ch s a đã chọn lúc đầu)
15phút
Chn s c: 8 cách (khác
ch s a và b đã chn)
Chn s d: 7 cách (khác
ch s a,b,c đã chn c đầu)
+) Nếu b đi 1 hành động thì
công vic không hoàn thành.
Do đó s dng quy tc nhân.
+) HS trình bày sơ đồ cây
a) Sơ đồ cây:
b) Sơ đồ cây:
Ví d 12: Gii quyết
bài toán:
Cho kiu gen
AaBbDdEE.
a) V sơ đồ hình cây
biu th s hình thành
giao t
b) T đó tính số loi
giao t ca kiu gen
AaBbDdEE. Biết quá
trình gim phân to
giao t bình thưng,
không xảy ra đột biến.
- GV hưng dn hc sinh tiếp
cn vấn đề và giao nhim v:
+) Vic hình thành giao t cn
thc hin bao nhiêu hành
động liên tiếp? Là nhng
hành động nào? Mi hành
động có bao nhiêu cách chn?
+) Nếu b đi 1 hành động thì
công vic có hoàn thành
không? S dng quy tc nào
để tính?
+) Trình bày sơ đồ cây trong
SGK.
- Hc sinh tiếp nhn và thc
hin tho lun cặp đôi và kết
lun:
- Kết qu mong đi:
+) Vic hình thành giao t
cn thc hiện 4 hành đng
liên tiếp. Là nhng hành
động chn cp giao t Aa;
Bb, Dd, EE.
+) Chn cp giao t Aa có 2
cách (giao t cha alen A
hoc alen a).
+) Chn cp giao t Bb có 2
cách (giao t cha alen B
hoc alen b).
+) Chn cp giao t Dd có 2
cách (giao t cha alen D
hoc alen d).
+) Chn cp giao t EE có 1
cách (giao t cha alen E)
+) Nếu b đi 1 hành động thì
công vic không hoàn thành.
Do đó s dng quy tc nhân.
+) HS trình bày sơ đồ cây.
Sơ đồ cây:
Ph lc 1:
HĐ1: Gia đình bạn Liên d định đi du lịch Quy Nhơn (Bình Định). Hưng dn viên du lịch đưa ra
hai chương trình tham quan như sau:
Chương trình 1
4 địa điểm tham quan: khu Safari FLC,
khu du lch Eo gió, khu du lch K Co. Tnh
xá Ngc Hòa (Hình 2)
Chương trình 2
7 địa điểm tham quan: Biển Quy Nhơn,
khu du lch Ghnh Ráng Tiên Sa, Tháp đôi,
đầm Th Ni, khu du lch Ca Bin, Suft Bar,
nhà th Làng Sng (Hình 3)
Có bao nhiêu cách chn một địa điểm tham quan trong s các địa điểm được gii thiệu trong hai địa
điểm trên?
Ph lc 2:
HĐ2: Gia đình bạn Tho d định đi du lịch t Lào Cai đến Ni bng một trong hai phương tin:
xa khách hoc tàu hỏa. Sau đó, từ Nội đi đến Thành ph H Chí Minh bng mt trong ba
phương tin: máy bay, tàu ha, xa khách (Hình 4). Hỏi gia đình bn Tho có bao nhiêu cách lc
chọn phương tiện để đi từ Lào Cai đến Thành ph H Chí Minh, qua Hà Ni?
S GD&ĐT……………..
TRƯỜNG THPT……….
-----------------------------
K HOCH BÀI DY
TÊN BÀI DY: HOÁN V - CHNH HP
Môn\Hoạt động giáo dc: Toán 10
Thi gian: (2 tiết)
Giáo viên: ……………..
A. YÊU CU CN ĐT CỦA CHƯƠNG TRÌNH
- Biết phân biệt được khái nim Hoán v ca n phn t; khái nim Chnh hp chp k ca n
phn t.
- Biết đưc công thc tính s các Hoán v, s các Chnh hp chp k ca n phn t.
- Tính đưc s các hoán v, chnh hp, t hp.
- Tính đưc s các hoán v, chnh hp, t hp bng máy tính cm tay.
- Vn dng gii quyết mt s tình hung thc tin có s dng quy tc đếm (Hoán v, Chnh hp).
B. MC TIÊU
1. Năng lực
Năng lực chung: Năng lực t cht hc: Luôn ch động, tích cc thc hin nhng công vic
ca bn thân, t phân công quyết định cách thc thc hin nhim v hp tác nhóm trong hc
tp.
Năng lc đc thù ca môn Toán:
Biu hin c th của năng lực toán hc thành phn
gn vi bài hc
Năng lc toán hc thành phn
Nhn biết, phát hin vấn đề la chọn được cách
thc, giải pháp đếm (s dng Hoán v hay chnh
hợp); tính được s các hoán v, chnh hp trong bài
toán đưc đt ra.
Gii quyết vấn đề toán hc
Phát biểu được khái nim Hoán v, chnh hp. S
dụng được các hiu, công thc hoán v, chnh hp
để trình bày, gii thích bài toán.
Năng lc giao tiếp toán hc
Xác định đưc quy tắc đếm trong tình hung xut
hin trong bài toán thc tin.
Năng lc mô hình hóa toán hc
Biết s dng y tính cm tay để tính được s các
hoán v, s các chnh hp chp k ca n phn t.
Năng lực s dng công cụ, phương
tin toán hc
2. Phm cht:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhim v hc tập mà giáo viên đưa ra; ý thc vn dng kiến thc v
hoán v, chnh hợp để gii quyết vấn đề thc tin.
- Trung thc: Báo cáo chính xác kết qu hot động của nhóm; đánh giá chính xác kết qu ca
nhóm bn.
- Trách nhim: Có trách nhim khi thc hin nhim v được giao.
C. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học:
Kế hoch bài dy, phiếu hc tp, phấn, thước k, máy tính, tivi/ máy chiếu, máy tính cm tay…
2. Học liệu:
Học sinh hoàn thành phiếu học tập, bảng nhóm, …..
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOT ĐNG 1: KHI ĐNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế học tập cho học sinh, giúp các em ôn tp quy tắc đếm (quy tc cng, quy tc
nhân) để s dng vào bài toán c th dẫn đến khái nim Hoán v - chnh hp trong các hoạt động
tiếp theo, đồng thi tiếp cn vi tình hung gi m vấn đề, gây hng thú vi vic hc bài mi.
Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
Cách thc t chc: Hc sinh làm vic cá nhân trong CH1, làm vic theo nhóm cp CH2, CH3.
Phương tiện dy hc: Trình chiếu hình ảnh đá luân lưu 11 m
Thi
gian
Tiến trình ni dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
10
phút
Tr li các câu hi:
CH1 Nhc li quy tc cng
quy tc nhân?
CH2 Mt lớp được chia thành
A, B, C để tham gia hoạt động
thc hành tri nghim. Sau khi
các nhóm đã thực hin xong hot
động, giáo viên sp xếp th t
trình bày ca 3 nhóm. y lit
các th t trình bày th
xy ra?
CH3 Trong vòng đấu loi trc
tiếp ca giải bóng đá, nếu sau
khi kết thúc 90 phút thi đấu
chính thc hai hip ph mà
kết qu vn hòa thì loạt đá luân
lưu 11m sẽ được thc hin. Mi
đội c ra 5 cu th thc hin lot
đá luân lưu. Trong toán hc, mi
cách xếp th t đá luân lưu của 5
cu th được gi là gì?
T chc hc sinh
thc hin hoạt động:
- Nêu câu hi, tình
hung gi vn đề,
trình chiếu hình
ảnh,…
- ng dn, gi ý
hc sinh thc hin
yêu cu.
- Gi 3 HS trình bày
câu tr li ca mình.
- Cho hc sinh khác
nhn xét, b sung để
hoàn thin câu tr
li.
- GV đánh giá thái
độ làm vic, phương
án tr li ca HS,
ghi nhn tng
hp kết qu.
- Trên sở câu tr
li ca hc sinh dn
dt vào bài mi.
- HS ghi nhn nhim v, suy
nghĩ, quan sát.
- HS tìm câu tr li, tuy nhiên s
khó để gii quyết câu hi 3.
- Mong đi:
Đ1 Quy tc cng: Mt công
việc được hoàn thành bi mt
trong hai hành động. Nếu hành
động th nht
m
ch thc
hiện, hành động th hai
n
cách thc hin (các cách thc
hin của hai hành đng khác
nhau đôi một) thì công việc đó
mn
cách hoàn thành.
Quy tc nhân: Mt công
việc được hoàn thành bi hai
hành động liên tiếp. Nếu hành
động th nht
m
ch thc
hin ng vi mi cách thc
hiện hành động th nht,
n
cách thc hiện hành động th hai
thì công việc đó
.mn
cách
hoàn thành.
Đ2 6 cách xếp th t trình
bày, c th: ABC, ACB, BAC,
BCA, CAB, CBA.
Đ3 Hc sinh có th đưa ra câu
tr lời đúng dựa trên s tìm hiu
trưc bài nhà là: Mi cách xếp
th t đá luân lưu của 5 cu th
được gi mt hoán v ca 5
phn t. Hoc th chưa tr li
được CH3.
HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
HÌNH THÀNH KIN THC 1: HOÁN V (25 phút)
Hot đng 2.1. Nhn biết định nghĩa hoán v
Mc tiêu: Hc sinh nhn biết được như thế nào là mt hoán v trong thc tế.
Sn phm: Nêu được các hoán v ca
n
phn t c th.
T chc thc hin: Hc sinh tho lun cặp đôi.
TG
Tiến trình ni dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
10
phút
I. Hoán v
1. Định nghĩa:
Đ/n: Cho tp hp
A
gm
n
phn t
*
( ).n
Mi kết qu ca s sp xếp
thư tự
n
phn t ca tp hp
A
được gi mt hoán v
ca
n
phn t đó.
- Cho hc sinh tho lun cp
đôi H1 (Hoạt động 1, SGK) ,
sau đó giáo viên gi 3 hc
sinh 3 bàn khác nhau trình
bày sn phm ca mình.
H1?: Hun luyn viên chn 5
cu th An, nh, Cường,
Dũng, Hải đá luân lưu 11m.
Nêu ba cách xếp th t đá
luân lưu 11 m của 5 cu th
trên.
- Da vào kết qu tr li ca
hc sinh, giáo viên cho hc
sinh nhn biết hoán v. Sau
đó, gọi học sinh trình y định
nghĩa hoán vị.
- Cho hc sinh tho lun cp
đôi ví d 1 và gi 2 hc sinh
2 bàn khác nhau trình bày.
H2?: d 1. Hãy lit các
s gm ba ch s khác nhau
được lp t các ch s 1, 2, 3.
Đ1: Tho lun, cht kết
qu chun b trình bày
03 cách bt kì.
- Trình y định nghĩa
hoán v.
- Tho lun, chun b lên
bng trình bày.
Đ2:
Các s gm ba ch s
khác nhau cn tìm là:
123,132,213,231,312,321
Hot đng 2.2. S các hoán v
Mc tiêu: Gii thích cách tính s hoán v.
Sn phm: Công thc tính s hoán v ca
n
phn t.
T chc thc hin: Hc sinh tho lun cặp đôi.
TG
Tiến trình ni dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
15
phút
2. S các hoán v
Định lí: hiu
n
P
s các
hoán v ca
n
phn t. Ta
có:
( 1)...2 1.
n
P n n
Quy ước:
- Cho hc sinh tho lun cp
đôi H3?. Sau đó gọi 2 hc
sinh thuc hai n khác nhau
lên bng trình bày.
H3?: d 2, gi s 3
ch s khác nhau là
abc
.
- Tho lun, lên bng trình
bày.
Đ3:
Tích
1.2...n
đưc viết
!n
c
n
giai tha), tc
! 1.2... .nn
Như vậy
!
n
Pn
a) bao nhiêu cách chn
mt ch s cho
a
?
b) Sau khi đã chn mt ch s
cho
a
, bao nhiêu cách
chn mt ch s cho
b
?
c) Sau khi đã chn hai ch s
cho
a
b
, bao nhiêu
cách chn mt ch s cho
c
?
d) Với cách làm như trên,
chúng ta đã tạo ra mt hoán
v ca 3 phn t. Tính s các
hoán v đã được to ra.
- T kết qu trình bày ca hc
sinh hình thành công thc tính
s hoán v.
- Cho hc sinh tho lun cp
đôi ví d 2 và gi 2 hc sinh
2 bàn khác nhau trình bày.
H4?: d 2: Tính s cách
xếp th t đá luân u 11 m
ca 5 cu th.
GV ng dn hc sinh s
dng y tính cm tay tính s
các chnh hp.
H5: Áp dng: Tính s hoán
v ca 10 phn t hoán v
ca 12 phn t.
:a
có 3 cách chn.
:b
có 2 cách chn.
:c
có 1 cách chn.
- Vì phi chọn đủ 3 ch s
nên theo quy tc nhân
3.2.1 = 6 s.
Đ4: Mi cách xếp th t
đá luân u 11 m ca 5
cu th là mt hoán v ca
5 cu th. Vy s cách sp
xếp là:
5
5! 120P 
cách.
- Thc hiện theo ng
dn ca GV
Đ5:
10! 3628800
12! 479001600
HOT ĐNG 3: LUYN TP
Hot đng 3.1: Hoán v (10 phút)
Mc tiêu: Tính đưc s các hoán v.
Sn phm: Kết qu ca bài tp luyn tp.
T chc thc hin: Hot đng nhóm.
TG
Tiến trình ni dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
10
phút
Bài tp: T các ch s 1, 2,
3, 4, 5, lp các s t nhiên
gồm năm chữ s đôi một
khác nhau. Hi
a) Có tt c bao nhiêu s?
- Giao nhim v: Trình chiếu
hoc ghi lên bảng đề bài.
- ng dn gii c 3 câu (hi
hc sinh c th).
- Chia lp thành 4 nhóm, mi
- nhân nhn nhim v,
đọc bài toán.
- Tr li câu hi ca giáo
viên khi được gi.
- Tho lun nhóm, thng
b) Có bao nhiêu s chn,
bao nhiêu s l?
c) bao nhiêu s lớn hơn
hai vn?
nhóm làm c 3 câu.
- Chn bài làm ca hai nhóm
trình chiếu hoc trình bày trên
bng (bng ph).
- Nhn xét hoàn chnh li
gii bài toán.
nht bài làm.
- Thư nhóm lên bng
báo cáo.
- Ghi nhn sai sót nếu có.
- Mong đi:
HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
HÌNH THÀNH KIN THC 2: CHNH HP
Hot đng 2.3: Nhn biết khái nim chnh hp
Mc tiêu: Học sinh hình thành được khái nim chnh hp.
Sn phm: Hiểu được khái nim mt chnh hp chp
k
ca
n
phn t.
T chc thc hin: Tho lun theo nhóm (chia lp thành 6 nhóm hc tập đặt tên là nhóm 1 đến
nhóm 6)
Thi
gian
Tiến trình ni dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
7’
II. Chnh hp
1. Định nghĩa
Cho tp hp
A
gm
n
phn
t mt s nguyên
1 kn
.
Mi kết qu ca vic ly
k
phn t t
n
phn t ca tp
hp
A
và sp xếp chúng theo
mt th t nào đó được gi
mt chnh hp chp
k
ca
n
phn t đã cho.
Cho hc sinh tho lun H5
(Hoạt động 3 SGK) sau đó gi
học sinh đứng ti ch trình
bày kết qu.
H6: Cho ba điểm
,,A B C
không thng hàng. Lit các
vectơ (khác vectơ không)
điểm đầu điểm cui hai
trong ba điểm đã cho?
? Gv gi hc sinh lit kê, b
sung sa cha li sai (nếu
có)
GV cht: Trong hoạt động
trên để liệt được c vectơ
tha mãn yêu cu ta m theo
hai bước:
- Chọn ra hai điểm trong ba
điểm.
- Sp xếp th t hai đim va
chn.
Cho các nhóm tho lun H7.
(Hot đng 4 SGK)
Gv chn ra 2 nhóm trong tng
s 4 nhóm sp xếp th t
trình y. Hãy lit ra 4 kết
- Tho lun theo nhóm
trình y kết qu vào
bng ph.
Đ6:
, , , , ,AB BA AC CA BC CB
- Tho lun theo nhóm
trình y kết qu vào
bng ph. Đ7
qu của hành động trên.
GV cht:
- Trong HĐ3 SGK mỗi kết
qu thc hin hành động như
trên mt chnh hp chp 2
ca 3 phn t.
- Trong HĐ4 SGK mỗi kết
qu thc hin hành động như
trên mt chnh hp chp 2
ca 4 phn t.
? hs nêu khái nim chnh hp
chp
k
ca
n
phn t.
H8: d 3: Hãy lit tt
c các s hai ch s khác
nhau được thành lp t các
ch s 2, 3, 4, 5.
- HS theo dõi tr li
câu hi. HS tr li theo
nhóm.
Mong đi:
Đ8:
23,24,25
32,34,35
42,43,45
52,53,54
Hot đng 2.4: Tìm s các chnh hp
Mc tiêu: Học sinh tính được s chnh hp.
Sn phm: Xây dựng được công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t đã cho.
T chc thc hin: Tho lun theo nhóm (chia lp thành 6 nhóm hc tập đặt tên là nhóm 1
đến nhóm 6 s dụng kĩ thuật khăn trải bàn)
Thi
gian
Tiến trình ni dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
15’
2. S các chnh hp
hiu
k
n
A
s các chnh
hp chp
k
ca
n
phn t
1 kn
.
Ta có
1 ... 1
k
n
A n n n k
Lưu ý:
*n
nn
A P n
Cho hc sinh nghiên cu H9 (
HĐ 5 -SGK trang 13)
Gv: gi mt nhóm lên treo
bng ph, cha chung cht
kết qu.
Hc sinh làm bài đc lp
và viết câu tr li ca mình
trong ô tương ng.
HS tho lun và ghi vào ý
kiến chung ca t trong ô
tương ứng.
Đ9:
H10: y tính s chnh hp
chp
k
ca
n
phn t.
Gv: kim tra tng nhóm
cht kết qu lên bng
H11: y dùng công thc va
tìm được để kim tra kết qu
ca VD3.
H12: Trưng hợp đặc bit hãy
tính s chnh hp chp
n
ca
n
phn t và rút ra kết lun.
- GV hướng dn hc sinh s
dng y tính cm tay tính s
các chnh hp.
H13: Áp dng: Tính s chnh
hp chp 5 ca 10 phn t
s chnh hp chp 7 ca 20
phn t.
a- Có 5 cách
b- Có 4 cách
c- Có 3 cách
d- Theo quy tc nhân có:
5.4.3 60
cách.
Đ10:
1 ... 1
k
n
A n n n k
HS kim tra kết qu
HS thc hin yêu cu ca
giáo viên.
Đ11:
2
4
12A
Đ12:
!
n
n
An
Đ13:
5
10
7
20
30240
390700800
A
A
Hot đng 2.4: Luyn tp cho ni dung chnh hp
Mc tiêu: Cng c khái nim chnh hp và công thc tính s chnh hp.
Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
T chc thc hin: Hc sinh làm bài đc lp.
Thi
gian
Tiến trình ni dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
8’
Thc hin phiếu hc tp
Phát phiếu hc tp
Thu bài c lp, chm bài
(nếu cn), chiếu câu tr li
cho hs.
Tr li đc lp vào phiếu
ca mình, np bài cho giáo
viên khi có yêu cu.
Phiếu hc tp
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 6 người ngi vào 4 ch trên mt bàn dài?
A.
15
. B.
720
. C.
30
. D.
360
.
Li gii
Chọn D
S cách xếp khác nhau cho 6 người ngi vào 4 ch trên mt bàn dài là mt chnh hp chp
4 ca 6 phn t. Suy ra có
4
6
360A
cách.
Câu 2. Trong mt phng cho mt tp hp gồm 6 điểm phân bit. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và điểm cui thuc tp hợp điểm này?
A.
15
. B.
12
. C.
1440
. D.
30
.
Li gii
Chọn D
Mi cp sp th t gồm hai điểm
;AB
cho ta một vectơ có điểm đầu
A
và điểm cui
B
và ngược lại. Như vậy, mỗi vectơ có thể xem là mt chnh hp chp 2 ca tp hợp 6 điểm
đã cho. Suy ra có
2
6
30A
cách.
Câu 3. Trong trn chung kết bóng đá phải phân đnh thng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn
luyn viên mi đi cn trình vi trng tài mt danh sách sp th t 5 cu th trong s 11
cu th để đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hãy tính xem hun luyn viên ca mi đội có bao
nhiêu cách lp danh sách gm 5 cu th.
A.
462
. B.
55
. C.
55440
. D.
11!.5!
.
Li gii
Chọn C
S cách lp danh sách gm 5 cu th đá 5 quả 11 mét là s các chnh hp chp 5 ca 11
phn t. Vy có
5
11
55440A
.
Câu 4. Trong mt ban chấp hành đoàn gồm 7 ngưi, cn chọn ra 3 người vào ban thưng v. Nếu
cn chọn ban thường v gm ba chc v Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường v thì có bao
nhiêu cách chn?
A.
336
. B.
56
. C.
24
. D.
120
.
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn ban thường vụ gồm 3 chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ từ 7
người là số các chỉnh hợp chập ba của bảy phần tử. Vậy có
3
7
210A
Câu 5. bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đưc lp t các s
1,2,,...9?
A.
15120
. B.
5
9
. C.
9
5
. D.
126
.
Lời giải
Chọn A
Mỗi cách xếp số tự nhiên 5 chữ số khác nhau từ các số
1,2,,...9?
là mt chnh
hp chp 5 ca 9 phn t.Vy có
5
9
15120A
.
HOT ĐNG 4: VN DNG
Mc tiêu: Vn dng hoán v, chnh hp vào gii quyết các bài toán thc tin.
Sn phm: Kết qu làm bài ca các nhóm
T chc hot đng: + Tho lun cặp đôi, theo nhóm
+ Giao công vic v nhà cho hc sinh và np li bng bài làm trên giy.
Thi
Tiến trình ni dung
Vai trò ca giáo viên
Nhim v ca hc sinh
gian
15
phút
Bài toán 1: Gii quyết bài toán:
Trong vòng đu loi trc tiếp ca
gii bóng đá, nếu sau khi kết thúc 90
phút thi đấu và hai hip ph mà kết
qu vn hòa thì loạt đá luân lưu 11m
s thc hin. Tính s cách xếp th t
5 cu th đá luân lưu ca đi bóng
có 11 cu th?
Bài toán 2:
- Sau khi hc xong c bài hc sinh
tìm tòi phân bit hoán v chnh
hp.
- Ta đã biết s cách sp xếp 10 hc
sinh thành mt hàng dc (hoc
ngang)
10
10!P
, nếu xếp 10 bn
hc sinh y thành vòng tròn thì s
cách sp xếp giống như trên
không ? Nếu khác thì khác nhau như
thế nào?
- Tìm mt s ng dng khác trong
thc tế cuc sng.
- GV hưng dn hc sinh
tiếp cn vấn đề và giao
nhim v:
Tr li tình hung gn
ging tình hung m đu,
mi đi c ra 5 cu th
trong 11 cu th để thc
hin loạt đá luân lưu.
Cho hc sinh tho lun và
tr li câu hi.
- Giáo viên nêu vấn đề bài
toán 2, chuyn giao nhim
vyêu cu hc sinh v
nhà thc hin và np li
trên giy.
- GV t chc báo cáo sn
phm các nhóm hc tp và
kết lun tiết hc hôm
sau.
- Hc sinh tiếp nhn và
thc hin tho lun cp
đôi và kết lun:
- Kết qu mong đi:
Cách sp xếp như trên
là chnh hp chp 5 cu
th trong 11 cu th.
5
11
A
Cách xếp th t
đá luân lưu của 5 cu
th.
- Hc sinh nhn nhim
v.
- Hoán v vòng quanh
(vòng tròn)
( 1)!
n
Qn
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI: T HP
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+) Hiu và nhn biết được khái nim t hp.
+) Nm vng, s dụng được công thc tính s t hp.
+) Tính được s t hp bng máy tính cm tay.
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
- Giải thích được s t hợp trong trường hp c th (n = 3; n = 4).
Năng lực giải quyết vấn
đề toán học
- Lp lun hp lý để la chn cách gii quyết vấn đề tối ưu.
Năng lực mô hình hóa
toán học.
- Xác định được bài toán toán hc (tính s t hp) t bài toán
thc tin.
- Gii quyết được bài toán đã thiết lp và tr li cho câu hi
trong bài toán thc tin
S dng công c
phương tiện hc Toán
S dng máy tính cầm tay để tính s t hp
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ và tự
học
Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ hc tp; t đánh giá
và điều chỉnh được kế hoch hc tp; t nhận ra được sai sót và
cách khc phc sai sót.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
- Trao đổi, thảo luận tìm ra các sản phẩm học tập theo yêu cầu.
- Kh năng chất vn, nhn xét, góp ý xây dng, phn bin và
thuyết trình trước đám đông.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
T giác hoàn thành công vic mà bản thân được phân công,
phi hp với thành viên trong nhóm để hoàn thành nhim v
đúng thời gian.
Chăm chỉ
Tích cc hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Trung thực
Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm
mình và nhóm bn.
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác.
Hỗ trợ bạn trong quá trình tìm hiểu và giải quyết vấn đề.
II. Thiết b dy hc và hc liu:
Máy tính xách tay, máy chiếu, máy tính cm tay.
Ni dung trình chiếu trên.
Phiếu hc tp, dng c hc tp, bng ph, bút d.
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Hc sinh nm được định nghĩa tổ hp chp k ca n phn t thông qua ví d thc tin.
b) Ni dung: Đội tuyn bóng bàn nam của trường có 4 bn A, B, C, D. Hun luyn viên mun chn 2 bn
để to thành mt cặp đấu đôi nam. Nêu cách chọn cặp đấu? Mi cặp đấu là mt tp con gm bao nhiêu
phn t được ly ra t tp hp gm 4 bn nói trên?
c) Sn phm:
Các cặp đấu: {A,B}; {A,C}; {A,D}; {B,C}; {B,D}; {C,D}
Mi cặp đấu là mt tp con gm 2 phn t được ly ra t tp hp gm 4 bn nói trên.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
Hc sinh hoạt động theo nhóm, mi nhóm là 1 t cùng trao đổi ghi tên các cặp đấu ra bng ph.
c 2: Thc hin nhim v:
Sau khi hết thi gian cho phép 4 nhóm mang bng ph gn lên bng.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Các nhóm nhn xét chéo kết qu ca nhau. Giáo viên gi 1 bạn đại din tr li câu hỏi 2: “Mi cặp đấu là
mt tp con gm bao nhiêu phn t được ly ra t tp hp gm 4 bạn nói trên?”
c 4: Kết lun, nhận định:
Mi tp con gm 2 phn t được ly ra t tp hp gm 4 phn t được gi là mt t hp chp 2 ca 4
phn t. M rng, mi tp con gm k phn t ca mt tp hp gm n phn t cho trước được gi là 1 t
hp chp k ca n phn t.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Định nghĩa tổ hp.
a) Mc tiêu: Nm vững được định nghĩa tổ hp chp k ca n phn t và áp dụng được định nghĩa vào giải
quyết bài toán đơn giản.
b) Ni dung:
Định nghĩa: Cho tập hp A gm n phàn t và mt s nguyên k vi
1 kn
. Mi tp con gm k phn t
được ly ra t n phn t của A được gi là mt t hp chp k ca n phn t đó.
Ví d 1: Cho tập
{1,2,3,4,5}A
. Hãy liệt kê các tổ hợp chập
3
của
5
phần tử của
A
?
Ví d 2: Trên mặt phẳng, cho
4
điểm phân biệt
, , ,A B C D
sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Hãy
đọc tên các tam giác mà các đỉnh thuộc tập
4
điểm đã cho? Mỗi tam giác có phải là một tổ hợp chập 3 của 4
phần tử A,B,C,D không?
c) Sn phm:
Ví d 1:
1,2,3 ; 1,2,4 ; 1,2,5 ; 1,3,4 ; 1,3,5 ; 2,3,4 ; 2,3,5 ; 3,4,5 ; 1,4,5 ; 2,4,5
Ví d 2:
; ; ;ABC ABD BCD ACD
. Mi tam giác là mt t hp chp 3 ca 4 phn t A,B,C,D.
d) T chc thc hin:
c 1: Trình chiếu đề bài lên mãn hình và giao nhim v
T 1 + 2 làm ví d 1. T 3 + 4 làm ví d 2.
c 2: Thc hin nhim v: Các t tho lun nhóm, viết kết qu ca mình lên bng ph.
c 3: Báo cáo, tho lun: Trình bày bng ph lên bng chính theo s sp xếp v trí ca giáo viên, mi
t c 1 đại diện để thuyết trình v kết qu ca mình
c 4: Giáo viên nhận xét, đánh giá và đưa ra kết lun. Nhn mnh thế nào là t hp chp k ca n phn
t và dùng trong các tình hung khi cn ly mt tp con có k phn t 1 tp hp gm n phn t cho trước.
Hoạt động 2.2: So sánh gia t hp và chnh hp
a) Mc tiêu: Hc sinh phân biệt được hai khái nim t hp và chnh hp.
b) Ni dung:
Ví d 3: Trong mt phẳng cho 4 điểm phân bit
, , , A B C D
không có ba điểm nào thng hàng.
T các điểm đã cho:
+) Đọc tên các đoạn thng?
+) Đọc tên các vectơ khác vectơ - không?
c) Sn phm:
+) Các đoạn thng: AB, AC, AD, BC, BD, CD.
+) Các vectơ:
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;AB BA AC CA AD DA BC CB BD DB CD DC
d) T chc thc hin:
c 1: Giáo viên chiếu đề bài, cho học sinh 1 phút suy nghĩ và tr li nhanh ví d 3.
c 2:
Giáo viên đặt câu hỏi 1: Trong hai đối tượng đoạn thẳng và vectơ vừa nêu đối tượng nào là t hp chp 2
ca 4 phn t và đối tượng nào là chnh hp chp 2 ca 4 phn t?
Tr lời: đoạn thng là t hp chp 2 ca 4 phn t; vectơ là chỉnh hp chp 2 ca 4 phn t.
Giáo viên đặt câu hi 2: So sánh t t hp chp 2 ca 4 phn t và s chnh hp chp 2 ca 4 phn t?
Tr li: s chnh hp chp 2 ca 4 phn t nhiu gp 2 ln s t hp chp 2 ca 4 phn t.
c 3: Trong mt phng cho 4 điểm phân bit
, , , A B C D
không có ba điểm nào thng hàng. T 1 + 3
tính s t hp chp 3 ca 4 phn t trên., t 2 + 4 tính s chnh hp chp 3 ca 4 phn t trên.
Giáo viên đặt câu hi 3: So sánh t t hp chp 3 ca 4 phn t và s chnh hp chp 3 ca 4 phn t?
Tr li: s chnh hp chp 2 ca 4 phn t nhiu gp 6 ln s t hp chp 2 ca 4 phn t.
c 4: S chnh hp chp k ca n phn t nhiu gp
!k
ln s t hp chp k ca n phn t.
Hoạt động 2.3: ng thc tính s t hp chp k ca n phn t
a) Mc tiêu: Xây dng, nm vng và vn dụng được công thc
b) Ni dung: Da vào mi liên h gia hoán v, chnh hp, t hp xây dng công thc tính s t hp
chp k ca n phn t.
c) Sn phm:
!
k
k
n
n
A
C
k
!
!. !
k
n
n
C
k n k

d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: Viết li công thc tính s chnh hp chp k ca n phn t, s hoán v ca k phn
t.
c 2: Tt c hc sinh viết công thc ra nháp
T kết lun ca hoạt động 2.2 ta có: S chnh hp chp k ca n phn t nhiu gp
!k
ln s t hp chp k
ca n phn t, t đó suy ra công thức.
c 3: Công thc:
!
k
k
n
n
A
C
k
Trin khai công thc ta có:
!
,1
!. !
k
n
n
C k n
k n k
Giáo viên b sung: Quy ước: 0! = 1;
0
1
n
C
c 4: Tng quát ta có:
!
,0
!. !
k
n
n
C k n
k n k
ng dn hc sinh s dụng máy tính để tính s t hp chp k ca n phn t, ví d tính
2 3 3
4 4 5
;;C C C
Hoạt động 2.4: Tính cht ca các s
k
n
C
a) Mc tiêu: Hc sinh nm vng tính cht ca các s
k
n
C
b) Ni dung: Dn dt t ví d c th đến công thc
c) Sn phm:
+)
k n k
nn
CC
,
(0 )kn
+)
1
11
k k k
n n n
C C C


,
(1 )kn
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
T 1
T 2
T 3
T 4
Tính
24
66
;CC
Tính
3
5
C
=?
2
5
C
=?
Tính
2
6
C
=?
4
6
C
=?
Tính
3
7
C
=?
4
7
C
=?
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
So sánh
24
66
;CC
Tính
23
55
?CC
3
6
?C
Tính
23
66
?CC
4
7
?C
Tính
34
77
?CC
4
8
?C
c 2: Cac t thc hin nhim v giáo viên giao
c 3:
T 1
T 2
T 3
T 4
2
6
15C
4
6
15C
24
66
CC
3
5
10C
2
5
10C
3
6
20C
3
6
20C
4
6
C
=20
4
7
40C
4
7
C
=35
3
7
C
=35
4
8
70C
c 4:
+)
k n k
nn
CC
,
(0 )kn
+)
1
11
k k k
n n n
C C C


,
(1 )kn
Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Giúp học sinh cũng cố các khái niệm, công thức các tích chất về tổ hợp áp dụng chúng
vào các bài tập cụ thể.
b) Ni dung:
Hoạt động 3.1: Một tổ
10
người gồm
6
nam
4
nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm
5
người. Hỏi
bao nhiêu cách lập:
a) Nếu
5
đại biểu là tuỳ ý.
b) Nếu trong đó có
3
nam và
2
nữ.
Hoạt động 3.2:
PHIU HC TP 1
Câu 1. S tam giác xác định bởi các đỉnh ca một đa giác đều cnh là:
A. 35. B. 120. C. 240. D. 720.
Câu 2. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm món ăn trong món, loi qu tráng
ming trong loi qu tráng ming và một nước ung trong loại nước ung. Có bao nhiêu cách
chn thực đơn:
A. 25. B. 75
C. 100. D. 15.
Câu 3. Trong mt hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để ly mt cái bút?
A.12 B. 6 C. 2 D. 7
Câu 4. Mt t gm học sinh trong đó bạn An. Hi bao nhiêu cách chn em đi trực trong đó
phi có An?
A. 990. B. 495. C. 220. D. 165.
Câu 5. Bạn muốn mua một cây bút mực một cây bút chì. Các cây bút mực màu khác nhau, các
cây bút chì cũng có màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn
A. 64. B. 16. C. 32. D. 20.
Câu 6. S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t là:
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D.
7
.
c) Sn phm: hc sinh th hin trên bng kết qu bài làm ca mình
d) T chc thc hin
Hoạt động 3.1:
Học sinh làm bài độc lp
Giáo viên quan sát h tr.
Giáo viên gi 1 hc sinh lên bng trình bày
Các bn còn lại quan sát, đánh giá bài làm của bạn được lên bng.
Hoạt động 3.2
Giao nhim v
GV: Chia lp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 1
HS: Nhn nhim v,
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, h tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hp tác tho lun thc hin nhim
v. Ghi kết qu vào phiếu hc tp ca mình.
Báo cáo tho lun
Chn câu hi cn tr li
Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun Các nhóm khác theo dõi, nhn
xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề
Đánh giá, nhận
xét, tng hp
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu tr li tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo
Hoạt động 4: Vn dng.
10
1
5
1
5
3
12
4
8
8
a) Mc tiêu: Vận dụng mở rộng các bài tập đã giải. rèn luyện knăng suy luận tính toán, duy độc
lập, năng lực tự học.
b) Ni dung
PHIU HC TP 2
Vn dng 1: Cho
10
câu hỏi, trong đó có
4
câu lý thuyết và
6
câu bài tập, người ta cu tạo thành các đề
thi. Biết rằng trong đề thi phi gm
3
câu hỏi trong đó có ít nhất
1
câu lý thuyết và
1
câu hi bài tp. Hi
có th tạo được bao nhiêu đề như trên?
A.
69
. B.
88
. C.
96
. D.
100
.
Vn dng 2: Mt Thy giáo có
10
cuốn sách Toán đôi một khác nhau, trong đó có
3
cuốn Đại s,
4
cun
Gii tích và
3
cun Hình hc. Ông mun ly ra
5
cun và tng cho
5
hc sinh sao cho sau khi tng mi
loi sách còn li ít nht mt cun. Hi có bao nhiêu cách tng.
A.
24412
. B.
32512
. C.
23314
. D.
24480
.
c) Sn phm: Sn phm trình bày ca 4 nhóm hc sinh
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 2 cui tiết ca bài
HS: Nhn nhim v
Thc hin
Các nhóm HS thc hin tìm tòi, nghiên cu và làm bài nhà .
Báo cáo tho lun
HS c đại din nhóm trình bày sn phm vào tiết sau
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn
các vấn đề.
Đánh giá, nhận
xét, tng hp
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu tr li tt nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài hc.
- ng dn HS v nhà t xây dng tng quan kiến thức đã học bằng sơ đồ
tư duy.
*ng dn làm bài
+ Vn dng 1
Chn C
Theo bài ra, một đề thi gm
3
câu hi va có câu hi lý thuyết va có câu hi bài tp nên ta xét:
TH1: Đề thi gm
1
câu lý thuyết,
2
câu bài tp. Ly
1
câu lý thuyết trong
4
câu thuyết
1
4
C
cách, tương ứng ly
2
câu bài tp trong
6
câu bài tp có
2
6
C
cách. Vy có
12
46
.CC
đề.
TH2: Đề thi gm
2
câu lý thuyết,
1
câu bài tp. Lp luận tương tự TH1, ta s tạo được
21
46
.CC
đề.
Vy có th tạo được
1 2 2 1
4 6 4 6
96C C C C
đề thi tha mãn yêu cu bài toán.
+ Vn dng 2:
Chn D
S cách chn quyn sách bt k
5
10
252.C
Ta s tìm s cách chn mà ít nht mt loi sách không còn.
Trường hp
1
, không để lại sách đại s
32
37
CC
cách.
Trường hợp 2, không để li sách gii tích
41
46
CC
cách.
Trường hp
3
, không để li sách hình học, trường hp này s cách chn bằng trường hp 1.
Ba trường hp có
3 2 4 1
3 7 4 6
2 48C C C C
cách.
Vy s cách chn sao cho mi loi sách còn li ít nht mt quyn là
252 48 204.
Cách tng
5
cun sách cho
5
hs là
5!.
Vy s cách tng sách tha mãn yêu cu bài toán là
2 24480.04.5!
.
BÀI 4 : NH THC NEWTON
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU DY HC
I.1. V kiến thc
Khai trin được nh thc Newton vi s mũ cụ th.
Tìm s hng th k trong khai trin ca nh thc Newton.
Tìm h s ca
k
x
trong khai trin ca nh thc Newton.
S dng nh thc Newton tính tng hu hn.
I.2. V năng lực
- Tư duy và lập lun toán hc:
+ So sánh, tương tự hóa các tính cht ca khai trin
2
ab
;
3
ab
để suy ra các tính cht ca
khai trin
4
ab
;
5
ab
.
- Mô hình hoá Toán hc:
+ Chuyn vấn đề thc tế v bài toán liên quan đến nh thc Newton.
+ S dng các kiến thc v nh thc Newton để gii bài toán.
+ T kết qu bài toán trên, tr lời được vấn đề thc tế ban đầu.
- Giao tiếp toán hc: Trình y, diễn đạt, tho lun, tranh lun s dụng được mt cách hp ngôn ng
toán hc kết hp vi ngôn ng thông thường để biểu đạt các ni dung liên quan đến khai trin nh thc Niu-
tơn như:
+ Khai trin nh thc Newton.
+ Tìm s hng th k trong khai trin nh thc Newton
+ Tìm s hng, h s ca
k
x
trong khai trin nh thc Newton.
+ S dng nh thc Newton tính tng hu hn.
- S dng công c và phương tiện hc toán:
+ Máy tính cm tay: Tính chnh hp, t hp.
+ Điện thoi/laptop: tìm kiếm và các dạng toán được đề cập đến và hướng x lý.
+ Bng phụ, thước …
I.3. V phm cht
- Chăm chỉ : Tích cc hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
- Trung thc: Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bn.
- Trách nhim: T giác hoàn thành công vic bản thân được phân công, phi hp vi thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhim v.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Máy tính xách tay, máy chiếu, điện thoi thông minh (lp t 32-40 HS chia thành 8 nhóm).
Phiếu hc tp, bng ph, dng c hc tp, phấn ,thước k, bút viết bng..
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HOẠT ĐỘNG 1: M ĐẦU
a) Mc tiêu: Giúp học sinh thư giãn, giải trí trước khi vào bài mới cũng gây hứng thú cũng như to nhu cu
tìm hiu, khám phá kiến thc v công thc nh thc Newton.
b) Ni dung:
Giáo viên hướng dn, t chc hc sinh ôn tp, tìm tòi các kiến thc liên quan bài học đã biết
H1: Giáo viên yêu cu hc sinh nhc li các hằng đẳng thc
2
;ab
3
ab
.
H2: Giáo viên đặt câu hi gi m: Em th tìm định hướng để đưa ra công thc tính
45
;a b a b
?
Theo em làm thế nào để khai trin các biu thc
45
;a b a b
mt cách nhanh chóng?
c) Sn phm:
Câu tr li ca HS
L1- Nêu được các hằng đẳng thc:
2
22
2a b a ab b
;
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b
.
L2- Không khai triển được
4 2 2
5 2 3
.
.
a b a b a b
a b a b a b
d) T chc thc hin:
*) Chuyn giao nhim v : GV nêu câu hi, học sinh nêu các phương án trả li.
- GV đánh giá phương án trả li ca hc sinh, ghi nhn và tng hp kết qu.
- Dn dt vào bài mi.
+ công thc tổng quát để khai trin
n
ab
được gi công thc nh thc Newton. Tiết hc hôm nay
chúng ta s tìm hiu v công thc này.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
I. CÔNG THC NH THC NIU-TƠN(NÊN ĐỒNG NHT T Newton)
HĐ1. HÌNH THÀNH (XÂY DNG) CÔNG THC NH THC NEWTON
a) Mc tiêu: Hình thành công thc biết nhn biết, áp dng công thc nh thc Newton vào khai trin
biu thc, chứng minh đẳng thc, mệnh đề toán hc.
b) Ni dung: T kiến thc v các hằng đẳng thc bc hai, bc ba, HS phát hin quy lut và d đoán về công
thc nh thc Newton , t đó hình thành kiến thc mi và áp dng làm các ví d.
H1: Nhc li kiến thức cũ .
H1.1: Nhc li công thc và cách dùng Casio để tính
k
n
C
?
H1.2: Tính
0 1 2
2 2 2
0 1 2 3
3 3 3 3
?; ?; ?
?; ?; ?; ?
C C C
C C C C
H1.3: Nhc li các hằng đẳng thc
23
;?a b a b
H2: Hình thành công thc mi
H2.1: Cho HS nhn xét v s mũ của
;ab
trong khai trin
23
;?a b a b
;
So sánh h s các s hng vi
0 1 2 0 1 2 3
2 2 2 3 3 3 3
, , , , , ,C C C C C C C
.
GV gi m: mi s hng trong tng
2
ab
đều có dng
2
2
. . .
k k k
C a b
Mi s hng trong tng
3
ab
đều có dng
3
3
. . .
k k k
C a b
GV: em hãy viết li các khai trin trên?
GV nhn xét: Các công thc khai trin trên công thc khai trin nh thc Newton
n
ab
ng vi
2; 3.nn
Bng cách khai triển như thế ta có th khai triển được
n
ab
vi n là s nguyên dương lớn hơn 3
H2.2: Áp dụng tương tự GV cho hc sinh khai trin
45
;a b a b
Bng cách khai triển như thế ta có th khai triển được
n
ab
vi n là s nguyên dương lớn hơn 5
H3: Rút ra các chú ý
H4: HS thc hin các ví d:
H4.1: Thc hin VD1
H4.2: Thc hin VD2
H4.3: Thc hin VD3
NÊN GÕ NI DUNG TNG VÍ D
c) Sn phm:
1. Công thc nh thc Newton:
0 1 1
... ...
n
n n k n k k n n
n n n n
a b C a C a b C a b C b

(1), quy ước
00
1, 1ab
Công thc này gi là công thc nh thc Newton (gi tt là nh thc Newton)
- S các hng t
1n
- Các hng t có s mũ của
a
gim dn t
n
đến
0
, s mũ của
b
tăng dần t
0
đến
n
, nhưng tổng
các mũ của
a
b
trong mi hng t luôn bng
n
.
- Các h s ca mi hng t cách đều hai hng t đầu và cui thì bng nhau.
- S hng tng quát là
k n k k
n
C a b
- S hng th
1k
là:
1
k n k k
kn
T C a b
* VD1: Khai trin biu thc:
4
1x
?
Gii
4
0 4 1 3 2 2 3 4 4 3 2
4 4 4 4 4
1 . 4 6 4 1x C x C x C x C x C x x x x
* VD2: Khai trin biu thc:
5
1x
?
Gii
5
5
0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 5 4 3 2
5 5 5 5 5 5
1 1 1 1 1 5 10 10 5 1x x C x C x C x C x C x C x x x x x
* VD3: Khai trin biu thc:
5
2xy
?
Gii
5 2 3 4 5
0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
5 5 5 5 5 5
2 2 2 2 2 2x y C x C x y C x y C x y C x y C y
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 80 32x x y x y x y xy y
d) T chc thc hin
Chuyn giao
-HS nhc li kiến thức cũ, từ đó giáo viên dẫn dt hc sinh tìm ra quy luật để
d đoán công thức
n
ab
Thc hin
-Đối với H1;H2;H3: HS suy nghĩ độc lp, GV chn HS có câu tr li nhanh
nht,các HS còn lại đánh giá, nhận xét, b sung câu tr li ca bn.GV là
người nhn xét cui cùng và chính xác hoá kiến thc.
-Đối vi H4.1;H4.2: HS tho lun theo nhóm (4 nhóm); làm vic trên bng
phụ,đại din nhóm trình bày sn phm..Các nhóm nhn xét chéo, rút ra kiến
thc chính xác.
-Đối vi H4.3: HS tho lun cặp đôi; GV chọn HS có câu tr li nhanh nht,các
HS còn lại đánh giá, nhận xét, b sung câu tr li ca bạn.GV là người nhn xét
cui cùng và chính xác hoá kiến thc.
Báo cáo tho lun
- HS nêu bật được công thc nh thc Newton
- Đại din nhóm treo bng nhóm trình bày li gii cho VD1 và VD2
- 1 HS trình bày ví d 3 bng chính.
- HS khác theo dõi, nhn xét, hoàn thin sn phm.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm HS, ghi
nhận tun dương nhóm, học sinh có câu tr li tt nhất. Động viên các hc
sinh còn li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt động hc tiếp theo.
- Cht kiến thức và phương pháp thực hin các dng bài tp trong các ví d.
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
Hoạt động 3.1: Làm bài tp trc nghim cng c lý thuyết.
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc v khai trin nh thc Newton.
đ gii các bài toán cơ bn: Khai trin nh thc Newton, tìm s hng th
k
trong khai trin nh thc
Newton, s hng cha
k
x
trong khai trin nh thc Newton, áp dng nh thc Newton tính tng, vn dng
thc tế vào bài tính dân s ....
b) Ni dung:
PHIU HC TP
Câu 1: Trong khai trin Newton , tính chất nào sau đây sai?
A. Trong khai trin có
n
s hng.
B. S của
a
gim dn t
n
đến
0
, s của
b
tăng dần t
0
đến
n
nhưng tổng các s
mũ của
a
b
trong mi s hng luôn bng
n
.
C. Công thc s hng tng quát
1
.
k n k k
kn
T C a b
.
D. Các h s ca các s hạng cách đều s hạng đầu và cui thì bng nhau.
Câu 2: Khai trin nh thc Niu-tơn
2022
ab
có bao nhiêu s hng?
A.
2021
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2024
.
Câu 3: Cho tp hp
A
5
s hng, s tp hp con ca
A
n
ab
A.
32
. B.
34
. C.
35
. D.
36
.
Câu 4: Trong khai trin nh thc
6
1
n
xn

có tt c
17
s hng. Vy
n
bng
A.
10
. B.
17
. C.
11
. D.
12
.
Câu 5: Trong khai trin Niu-tơn
9
xy
, công thc s hng tng quát là:
A.
9
19
k k k
k
T C x y
. B.
99
1
kk
kk
T C x y
. C.
9
19
1
k
k k k
k
T C x y

. D.
99
1
1
k
kk
kk
T C x y

.
Câu 6: Trong khai trin nh thc
5
1 x
xét các khẳng định sau
I. Gm có
6
s hng. II. S hng th
2
5x
. III. H s ca
5
x
5
.
Các khẳng định đúng là
A. Ch I và III đúng. B. Ch II và III đúng.
C. Ch I và II đúng. D. C ba đúng.
c) Sn phm: Hc sinh th hin trên bng nhóm kết qu bài làm ca mình
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
A
C
A
A
A
D
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 1
HS: Nhn nhim v,
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, h tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hp tác tho lun thc hin nhim v.
Ghi kết qu vào bng nhóm.
Báo cáo tho lun
Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm n các
vấn đề
Đánh giá, nhận
xét, tng hp
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu tr li tt nht.
ng dn HS s dng MTCT kiểm tra đáp án trắc nghim.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo
Tiêu chí đánh giá của nhóm ....
Không
Hoạt động sôi ni, tích cc
Tt c các thành viên đều tham gia tho lun
Nộp bài đúng thời gian
Hoạt động 3.2: Bài 1/sgk trang 19
a. Mc tiêu: S dng thun thc biu thc
4
ab
b. Ni dung: Khai trin các biu thc
a)
4
21x
b)
4
32y
c)
4
1
2
x




d)
4
1
3
x




c. Sn phm:
a)
4
4 3 2
2 1 16 32 24 8 1x x x x x
b)
4
4 3 2
3 2 81 216 216 96 16y y y y y
c)
4
4 3 2
1 3 1 1
2
2 2 2 16
x x x x x




d)
4
4 3 2
1 4 2 4 1
3 3 3 27 81
x x x x x




d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Yêu cu tt c hc sinh trong lp làm việc độc lp
HS: Nhn nhim v,
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, h tr
HS: Da vào công thc
4
ab
áp dng gii quyết bài toán.
Báo cáo tho lun
4 hc sinh lên bng mi hc sinh trình bày 1 phn
Các hc sinh khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm hơn các
vấn đề
Đánh giá, nhận
xét, tng hp
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các hc sinh, ghi nhn
tuyên dương học sinh hoàn thành tt nhim v ca mình
Hoạt động 3.3: Bài 4/sgk trang 19.
a) Mc tiêu: Nm vng và biết áp dng công thc
5
ab
b) Ni dung: Cho
5
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
1
1
2
x a a x a x a x a x a x




Tính:
3
a
;
0 1 2 3 4 5
a a a a a a
c) Sn phm:
5
2 3 4 5
1 5 5 5 5 1
11
2 2 2 4 16 32
x x x x x x




Vy :
3
0 1 2 3 4 5
5
5
4
11
2 32
a
a a a a a a

d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm, mi t 1 nhóm
HS: Nhn nhim v,
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, h tr
HS: Da vào công thc
5
ab
áp dng gii quyết bài toán.
Báo cáo tho lun
4 t trình bày bài lên bng ph, mi t c 1 đại diện lên trình y định hướng
gii quyết vấn đề và kết qu ca t mình.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm n các
vấn đề
Đánh giá, nhận
xét, tng hp
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các hc sinh, ghi nhn
tuyên dương nhóm học sinh hoàn thành tt nhim v ca mình
4. HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG.
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc v khai trin nh thc Newton
đ gii các bài toán vn dng: Tìm s hng cha
k
x
; tng các h s trong khai trin.
b) Ni dung
- HS làm BT vn dng phiếu hc tp s 4 ti lp.
8.16 S dân ca mt tnh thời điểm hin ti là khoảng 800 nghìn người. Gi s rng t l tăng dân số hàng
năm của tỉnh đó là
%r
.
a) Viết công thc tính s dân ca tỉnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. Từ đó suy ra công thức tính s dân ca tnh
đó sau 5 năm nữa là
5
800 1
100
r
P





(nghìn người).
b) Vi
1,5%r
, dùng hai s hạng đầu trong khai trin ca
5
1 0,015
, hãy ước tính s dân ca tỉnh đó sau
5 năm nữa (theo đơn vị nghìn người).
c) Sn phm: Sn phm PHT s 4 ca nhóm hc sinh.
a) S dân ca tỉnh sau 1 năm là:
1
800 800. 800 1
100 100
rr
P



(Nghìn người)
S dân ca tỉnh sau 2 năm là:
2
2
800 1 800 1 . 800 1 1 800 1
100 100 100 100 100
r r r r r
Pr
(Nghìn người).
S dân ca tỉnh sau 5 năm là:
5
5
800 1
100
r
P




(Nghìn người).
b) S dân ca tỉnh sau 5 năm là:
5
5
1.5
800 1 862
100
P



(Nghìn người).
d) T chc thc hin:
Chuyn giao
Giáo viên giao nhim v cho hc sinh làm.
Thc hin
Hc sinh làm vic nhóm theo s phân công và hướng dn PHT s 4 ti lp.
HS làm vic nhóm theo nhim v giao nhà.
Báo cáo tho lun
- GV hướng dẫn, giúp đỡ HS
- Đại din các nhóm lên bng trình bày bài tp vn dng.
- Đại din nhóm gi nh sn phm ca nhóm np lên group lp.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm hơn
các vấn đề
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Ghi nhận tuyên dương nhóm học sinh kết qu báo cáo tt nht,
nhận xét đánh giá góp ý tích cực cho các nhóm khác.
- Cht kiến thc tng th trong bài hc.
- ng dn HS v nhà t y dng tng quan kiến thức đã học bằng đồ
tư duy.
Tiêu chí đánh giá của nhóm ....
Không
Hoạt động sôi ni, tích cc
Tt c các thành viên đều tham gia tho lun
Nộp bài đúng thời gian
Hoàn thành đúng các câu hỏi TN PHT s 3
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI: BÀI TP CUỐI CHƯƠNG V
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+) Cng c, nm vững được quy tc cng, quy tc nhân; khái nim và công thc hoán v, chnh hp, t hp.
+) Vn dng tt hoán v chnh hp t hp vào bài tp và biết s dng máy tính cầm tay để gii toán.
+) Cng c, nm vng, vn dụng được được công thc nh thc Newton
n
ab
vi n = 4; 5
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
- Gii thích được s tt c hoán v, chnh hp, t hợp trong trường
hp c th .
- Khái quát, tng quát hóa thành các kiến thc v khai trin
n
ab
.
- Lp lun hợp lý để la chn cách gii quyết vấn đề tối ưu.
Năng lực giải quyết vấn
đề toán học
Biết tiếp nhn câu hi, bài tp vấn đề hoc đặt ra câu hi. Phân
tích được các tình hung trong hc tp.
Năng lực mô hình hóa
toán học.
- Xác định được bài toán toán hc (tính s hoán v, s chnh hp,
s t hp) t bài toán thc tin.
- Gii quyết được bài toán đã thiết lp và tr li cho câu hi trong
bài toán thc tin.
- Chuyn vấn đề thc tế v bài toán liên quan đến nh thc Niu-tơn
và s dng các kiến thc v nh thức Newton để gii bài toán.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ và tự
học
Hc sinh xác định đúng đắn động thái độ hc tp; t đánh giá
điều chnh được kế hoch hc tp; t nhận ra được sai sót
cách khc phc sai sót.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
Tiếp thu kiến thức trao đổi hc hi bn bè thông qua hoạt động
nhóm; có thái độ tôn trng, lng nghe, có phn ng tích cc trong
giao tiếp.
Xác định nhim v ca nhóm, trách nhim ca bản thân đưa ra ý
kiến đóng góp hoàn thành nhiệm v ca ch đề.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
Ch động phát hin, chiếm lĩnh tri thức mi, biết quy l v quen,
có tinh thn trách nhim hp tác xây dng cao.
Nhân ái, trung thực
Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm
mình và nhóm bn.
II. Thiết b dy hc và hc liu: Laptop, Máy chiếu, phiếu hc tp, bng ph, bút d.
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động 1: Ôn tp m đầu cng c kiến thc v quy tắc đếm, hoán v, chnh hp, t hp.
a) Mc tiêu: Cng c kiến thức đã học: quy tắc đếm; hoán v, chnh hp, t hp; nh thc Newton.
b) Ni dung:
PHIU HC TP 1
Câu 1. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
!
( )! !
k
n
n
C
n k k
B.
!
( )!
k
n
n
C
nk
C.
!
( )!
k
n
n
A
nk
D.
!
( )! !
k
n
n
A
n k k
Câu 2. T thành ph A ti thành ph B 3 con đường, t thành ph B ti thành ph C 4 con đường.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A ti C và qua B 1 ln?
A.24. B. 7. C. 6. D. 12.
Câu 3. Có bao nhiêu cách sp xếp 20 hc sinh thành mt hàng dc?
A.
20
20
. B. 20!. C. 1. D. 20.
Câu 4. S chnh hp chp 4 ca 5 phn t được ký hiu là?
A.
4
5
C
. B.
4
5
A
. C.
5
P
. D.
4
P
.
Câu 5. Tính s chnh hp chp 4 ca 7 phn t?
A. 720. B. 35. C. 840. D. 24.
Câu 6. S cách chn ra 3 hc sinh t mt lp có 40 hc sinh là:
A.
3
40
.A
B.
3
40 .
C.
40
3.
D.
3
40
.C
c) Sn phm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
B
B
C
D
d) T chc thc hin:
Chuyn giao
GV: Chia lp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 1.
HS: Nhn nhim v.
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, h tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hp tác tho lun thc hin nhim v.
Ghi kết qu vào bng nhóm.
Báo cáo tho lun
Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm n các
vấn đề.
Đánh giá, nhận
xét, tng hp
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu tr li tt nht.
ng dn HS s dng MTCT kiểm tra đáp án trắc nghim.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo..
Hoạt động 2: LUYN TP
a) Mc tiêu: HS biết áp dng các kiến thc v quy tắc đếm, hoán v, chnh hp, t hp, nh thc Newton để
gii các bài tp c th.
b) Ni dung
PHIU HC TP 2 (Cách làm nên như phiếu 1, có bảng đáp án riêng)
Câu 1. bao nhiêu kh năng thể xảy ra đối vi th t giữa các đội trong mt gii bóng đá 5 đội
bóng? (gi s rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau)
A.
120.
B.
100.
C.
80.
D.
60.
Câu 2. S cách sp xếp 6 nam sinh và 4 n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang có 10 ch ngi là:
A.
6!4!.
B.
10!.
C.
6! 4!.
D.
6! 4!.
Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 6 người ngi vào 4 ch trên mt bàn dài?
A.
15.
B.
720.
C.
30.
D.
360.
Câu 4. Gi s by bông hoa khác nhau ba l hoa khác nhau. Hi bao nhiêu cách cm ba bông
hoa vào ba l đã cho (mi l cm mt bông)?
A.
35.
B.
30240.
C.
210.
D.
21.
Câu 5. Có bao nhiêu cách cm 3 bông hoa vào 5 l khác nhau (mi l cm không quá mt bông)?
A.
60.
B.
10.
C.
15.
D.
720.
Câu 6. Mt lp hc
40
hc sinh gm
25
nam
15
n. Chn
3
học sinh để tham gia v sinh công
cộng toàn trường, hi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A.
9880.
B.
59280.
C.
2300.
D.
455.
Câu 7. Mt t
10
người gm
6
nam
4
n. Cn lp một đoàn đại biu gm
5
người t 10 người
trên, hi có bao nhiêu cách lp?
A.
25.
B.
252.
C.
50.
D.
455.
Câu 8. Để chào mng k nim ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, nhà trường t chc cho hc sinh
cm tri. Lp 10A có
19
hc sinh nam và
16
hc sinh n. Giáo viên cn chn
5
học sinh để trang
trí tri. Hi bao nhiêu cách chn
5
hc sinh sao cho ít nht
1
hc sinh n? Biết rng hc
sinh nào trong lớp cũng có kh năng trang trí trại.
A.
5
19
.C
B.
55
35 19
.CC
C.
55
35 16
.CC
D.
5
16
.C
Câu 9. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
1
.
2
x
x



A.
6.
B.
3
.
2
C.
1.
D.
3.
Câu 10. Tìm s hng cha
3
xy
trong khai trin
5
1
.xy
y



A.
3
3.xy
B.
3
5.xy
C.
3
10 .xy
D.
3
4.xy
Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
B
D
C
A
A
B
C
B
C
c) Sn phm: hc sinh th hin trên bng nhóm kết qu bài làm ca mình
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp .
HS: Nhn nhim v.
Thc hin
GV: Điều hành, quan sát, h tr.
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hp tác tho lun thc hin nhim
v. Ghi kết qu vào bng nhóm.
Báo cáo tho lun
Đại din nhóm trình bày kết qu tho.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm hơn
các vn.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu tr li tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo.
Hoạt động 3: VN DNG
a) Mc tiêu: HS áp dng tt c các kiến thức đã học v t hp, nh thức Newton để gii quyết các bài toán
c th.
b) Ni dung: Bài 3; bài 5; bài 6; bài 7/sgk trang 20
c) Sn phm:
Bài 3/ sgk trang 20
S tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong 7 điểm đã cho là:
333
7 3 4
30CCC
tam giác.
Bài 5/ sgk trang 20: Khai trin biu thc
4
4 3 2
4 1 256 256 96 16 1y y y y y
5
5 4 3 2 2 3 4 5
3 4 243 1620 4320 5760 3840 1024x y x x y x y x y xy y
Bài 6/ sgk trang 20
S cách chn 4 ký t đầu tiên là:
4
10
A
S cách chn 2 ký t tiếp theo là ch cái in thường là: 26.26
26 cách chn 1 ký t là ch cái in hoa và 10 cách chn 1 ký t là ch s đặc bit.
Vy s cách lp mt khu ca máy tính là:
4
10
.26.26.26.10A
cách.
Bài 7/sgk trang 20
S cách lập ra đội thi đấu ca lp bn An là:
22
22 17
. .4!CC
d) T chc thc hin
Chuyn giao
- Giáo viên chia lp thành 4 nhóm, mi nhóm gii quyết mt bài tp.
Thc hin
- Học sinh trao đổi vi nhau tìm cách gii quyết bài toán được giao.
- HS s dng máy tính cầm tay để tính toán.
Báo cáo
Hc sinh nêu kết qu sn phm.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- Hc sinh nhn xét câu tr li ca bn.
- Giáo viên cht lại đáp án cho mỗi câu hi.
Hoạt động tìm tòi m rộng ( Đưa ra vấn đề và giao cho hc sinh v nhà tìm phương pháp giải quyết)
Ni dung: Tình huống trao đổi
Sau bữa tiệc sinh nhật của 2 anh em Tuấn (17 tuổi) và Tú (15 tuổi).
Tuấn được tặng rất nhiều viên bi màu đẹp, còn Tú thì có nhiều viên kẹo sôcôla ngon. Tú muốn lấy kẹo đổi
bi của anh Tuấn. Tuấn đồng ý trao đổi với điều kiện cả 2 cùng chơi trò chơi “trao đổi” (đổi kẹo lấy bi).
Tuấn lấy 5 phiếu trắng trên bàn học, lầnợt ghi trên phiếu các số 1, 2, 3, 4, 5 rồi xếp lại bỏ vào một hộp
không nắp và nói: Em hãy rút ra một số phiếu chỉ rút 1 lần. Anh sẽ đưa số viên bi bằng số cách rút
ra số phiếu từ hộp này, số kẹo mà anh nhận được từ Tú bằng số cách anh sắp xếp các phiếu mà Tú đã lấy ra
thành 1 hàng”.
Tuy còn nhỏ nhưng rất nhanh ý và Tuấn không ngờ là Tú đổi được nhiều bi nhất và mất ít kẹo nhất
thể.
1. Em có biết Tú đã rút ra mấy phiếu để có thể được nhiều bi nhất và mất ít kẹo nhất không?
2. Lý giải câu trả lời của em?
c) Sn phm:
- Câu trả lời của các nhóm.
- Lời giải tham khảo:
Gi
k
là s phiếu em Tú cn rút ra (
15k
,
k
).
S cách rút
k
phiếu trong 5 th
5
k
C
.
S ko em Tú nhận được là
5
k
C
.
S cách xếp
k
phiếu thành hàng ngang:
!k
cách cũng là số ko anh Tun nhận được.
Ta cn tìm
k
để
5
!
k
Ck
là ln nht.
Ta lp bng kết qu:
S th rút ra
(
k
)
S bi em Tú
nhn
(
5
k
C
)
S ko anh Tun
nhn (
!k
)
Hiu
5
!
k
Ck
1k
1
5
5C
1! 1
5 1 4
2k
2
5
10C
2! 2
10 2 8
3k
3
5
10C
3! 6
10 6 4
4k
4
5
5C
4! 24
5 24 19
5k
5
5
1C
5! 120
1 120 119
T kết qu so sánh các hiu ta s chn rút 2 phiếu thì s được 10 bi và mt hai ko.
d) T chc thc hin:
Chuyn giao
- Giáo viên giao nhim v v nhà cho các nhóm đưa ra tiêu chí điểm
cng.
- GV lưu ý HS:
+ Nhóm nào không nộp đúng thời gian thì không có điểm cng cho hot
động 4.
+ Điểm cng s được phân chia cho các thành viên theo s đóng góp
nhân trong nhóm (do nhóm trưởng và các thành viên thng nht).
Thc hin
- Các nhóm v nhà thc hin nhim v.
- Np sn phm vào tiết hc sau.
Báo cáo
- Giáo viên chn mt nhóm lên trình bày.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- Cách nhóm nhn xét, góp ý, b sung hoàn thin cho bài toán.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá các nhóm qua Rubric.
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 1. S GẦN ĐÚNG. SAI SỐ
Thi gian thc hin: ( 3 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+) Giúp hc sinh biết được tm quan trng ca s gần đúng. Ý nghĩa của s gần đúng.
+) Thiết lập được sai s ca s gần đúng: Sai s tuyệt đối, độ chính xác ca mt s gn
đúng và sai s tương đối.
+) Thiết lập được s quy tròn, quy tròn s gần đúng.
+) Vn dụng được kiến thc v s gần đúng và sai s để gii mt s bài toán liên quan đến
thc tin (ví d: bài toán v đo đạc, các bài toán chuyển động trong Vt lí,...).
2. Năng lực:
Năng lực
Yêu cầu cần đạt
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
+) Giải thích được số gần đúng, sai số của một số gần
đúng.
+) Giải thích được cách quy tròn của một số
+) Giải thích được cách thiết lập độ chính xác của một số
Năng lực giải quyết vấn
đề toán học
+) Nhận biết, phát hiện được số gần đúng từ hoạt động 1,
sai số tuyệt đối từ hoạt động 2.1, độ chính xác của số gần
đúng qua hoạt động 2.2 và sai số tương đối qua hoạt
động 2.3
+) Biết quy tròn s đến một hàng nào đó.
+) Biết quy tròn mt s gần đúng căn cứ vào độ chính
xác cho trước.
+) Yêu cu hc sinh nêu hai quy tc làm tròn s nguyên
hoc s thập phân đến một hàng nào đó
+) Giúp hc sinh biết được khái nim s quy tròn.
+) Sử dụng kiến thức về sai số tuyệt đối để đánh giá kết
quả đo đạc chính xác, ước lượng được sai số tuyệt đối,
biết quy tròn số gần đúng
Năng lực giải quyết vấn
đề thực tế
+) Xác định cách làm tròn số tiền đóng tiền điện, tin
nước hay các con số thu đo đạc các đồ vật,
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ và tự
học
+) Tự giải quyết các bài tập trắc nghiệm phần luyện tập
và bài tập về nhà.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
+) Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi
thực hiện nhiệm vụ hợp tác.
3. Phm cht:
Trách nhiệm
+) Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
Nhân ái
+) Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong
nhóm khi hợp tác.
II. Thiết b dy hc và hc liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
To s tò mò, gây hng thú cho hc sinh khi tìm hiu v “S gần đúng”.
Hc sinh mong mun biết cách xác định phép tính có độ chính xác cao.
b) Ni dung:
Hi1: Trái đất din tích toàn b b mt
510,072
triu
2
km
s chính xác hay s
gần đúng?
Hi 2: Hóa đơn tiền điện tháng
4/ 2021
của gia đình bác Mai
763.951
đồng.
Trong thc tế, bác Mai đã thanh toán cho người thu tiền điện s tin
764.000
đồng. Ti
sao bác Mai không th thanh toán cho người thu tiền điện s tin chính xác
763.951
đồng?
Hi 3: Các em hãy dùng thước đo chiều dài chiếc bàn hc.
c) Sn phm:
Khái nim s gần đúng
Sai s ca s gần đúng
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chia lớp thành 4 đội chơi.
Giáo viên ph biến cách chơi: Giáo viên trình chiếu lần lượt 3 câu hi; các đội tho lun ,
giơ tay trả li câu hi.
c 2: Thc hin nhim v:
Các đội giơ tay trả li các câu hi của giáo viên đưa ra.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Đội nào có câu tr lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì tr lời trước.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét câu tr li của các đội và chọn đội thng cuc.
Gv đặt vấn đề: Trong thc tế khi đi đo đạc tính toán, đôi khi ta không s dụng được các
s chính xác phi s dng nhng s gần đúng với s chính xác nào đó. Bài học hôm
nay chúng ta s gii quyết vấn đề này.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Sai s tuyệt đối
a) Mc tiêu:
Hc sinh hiu sai s ca s gần đúng.
Hc sinh mong mun biết cách xác định phép tính có độ chính xác cao.
b) Ni dung. Ví d 1 : Mt bn hoa có dng hình tròn vi bán kính là
0,8m
.
a) Viết công thc tính din tích
S
ca bn hoa theo
0,8m
.
b) Hai bn Ngân và Ánh cùng mun tính din tích
S
ca bồn hoa đó. Bạn Ngân ly mt giá tr
gần đúng của
3,1
được kết qu
1
S
. Bn Ánh ly mt gtr gần đúng của
3,14
và được kết qu
2
S
. Hi bn nào cho kết qu chính xác hơn?
c) Sn phm: Sai s tuyệt đối, độ chính xác ca mt s gần đúng.
d) T chc thc hin: (kĩ thuật phòng tranh).
c 1: Giao nhim v:
Gv trình chiếu câu hi tho lun.
GV chia lp thành 4 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động
cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát c nhóm hoạt động, đặt u hi gi ý cho các nhóm
khi cn thiết.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua bảng
kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành viên
Giáo viên cht:
Nếu s
a
s gần đúng ca s đúng
a
thì
a
aa
được gi sai s tuyệt đối ca s
gần đúng
a
Ta có:
2 2 2 2
12
3,1.(0,8) 1,984 ; 3,14.(0,8) 2,0096 .S m S m
Ta thy:
3,1 3,14

nên
2 2 2
3,1.(0,8) 3,14.(0,8) .(0,8)

. Tc
12
S S S
. Suy ra
21
21SS
S S S S
. Vy bn Ánh cho kết qu chính xác hơn.
Chú ý: Sai s tuyệt đối ca s gần đúng nhận được trong phép đo đạc, tính toán càng thì kết
qu của phép đo đạc, tính toán đó càng chính xác.
Hoạt động 2.2: Độ chính xác ca s gần đúng
a) Mc tiêu: Thiết lập được độ chính xác ca s gần đúng
b) Ni dung: Ước lượng sai s tuyệt đối
1
S
2
S
trong ví d trên.
c) Sn phm: Kết qu thc hin tho lun ca hc sinh
Ta ước lượng sai s tuyt đối
1
S
ta làm như sau:
Do
3,1 3,15

nên
2 2 2
3,1.(0,8) .(0,8) 3,15.(0,8)

. Suy ra
1
1,984 2,016SS
.
Vy
1
1
2,016 1,984 0,032
S
SS
.
Ta ước lượng sai s tuyt đối
1
S
ta làm như sau:
Do
3,14 3,15

nên
2 2 2
3,14.(0,8) .(0,8) 3,15.(0,8)

. Suy ra
2
2.0096 2,016SS
.
Vy
2
2
2,016 2,0096 0,0064
S
SS
.
d) T chc thc hin: (Kĩ thuật khăn tri bàn).
c 1: Giao nhim v:
GV chia lp thành 4 nhóm.
Giáo viên trình chiếu câu hi tho lun.
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến
thc trên phiếu hc tp theo hoạt động nhân, sau
đó thng nht trong nhóm để ghi ra kết qu ca nhóm
vào phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát c nhóm hoạt động, đặt u hi gi ý cho các nhóm
khi cn thiết.
c 3: báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
c 4: kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm.
Giáo viên cht kiến thc
Ta nói kết qu ca bn Ngân có sai s tuyệt đối không quá
0,032
hay có độ chính xác là
0,032.
Nhn xét 1: Gi s s
a
là s gần đúng của s đúng
a
sao cho
a
a a d
.
Khi đó
a
a a d d a a d a d a a d
Tng quát: Ta nói s
a
là s gần đúng của s đúng
a
với độ chính xác
d
nếu
a
a a d
và quy ước
a a d
.
Giáo viên cht:
Ta nói kết qu ca bn Ngân có sai s tuyệt đối không quá
0,032
hay có độ chính xác là
0,032.
kết qu ca bn Ánh có sai s tuyệt đối không quá
0,0064
.
Nhn xét 2: Nếu
a
d
thì s đúng
a
nằm trong đoạn
;a d a d
. Bi vy,
d
càng nh thì
độ sai lch ca s gần đúng của s đúng
a
càng ít . Điều đó giải thích vì sao
d
được gọi là độ chính xác ca
s gần đúng.
Hoạt động 2.3: Sai s tương đối
a) Mc tiêu: Thiết lập được sai s tương đối.
b) Ni dung: Ví d 2. Các nhà thiên văn tính được thời gian để trái đất quay mt vòng xung quanh
Mt Tri
365
ngày
1
4
ngày. Bn Hùng tính thời gian đi bộ mt vòng quanh sân vận động ca
trường khong
15
phút
1
phút. Trong hai phép đo trên phép đo nào chính xác hơn?
c) Sn phm: Kết qu thc hin tho lun ca hc sinh.
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp, chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS nào câu tr lời thì gtay, HS nào giơ tay trước thì tr li
trước.
c 4: kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
GV nhn xét câu tr li và cht .
Phép đo của các nhà thiên văn có sai s tuyệt đối không vượt quá
1
4
ngày, có nghĩa là không vượt
quá
360
phút. Phép đo của Hùng sai s tuyệt đối không vượt quá
1
phút. Nếu ch so sánh
360
phút
1
phút thì có th dẫn đến hiu rằng phép đo của bạn Hùng chính xác hơn phép đo của các
nhà thiên văn. Tuy nhiên ,
1
4
ngày hay
360
phút độ chính xác của phép đo của chuyển động
365
ngày, còn
1
phút độ chính xác của phép đo của chuyển động
15
phút. So sánh hai t s
1
1
4
0,0006849...
365 1460

1
0,0666...
15
, ta thy rằng phép đo của các nhà thiên văn chính
xác hơn nhiều. Ví d trên cho ta thy: Sai s tuyệt đối ca s gần đúng nhận được trong mt phép
đo đạc, tính toán đôi khi không phản ánh đầy đủ tính chính xác của phép đo đạc, nh toán đó.
vy, ngoài sai s tuyệt đối
a
ca s gần đúng
a
, người ta còn xát mt t s khác liên quan đến sai
s.
T s
a
a
a
được gi là sai s tương đối ca s gần đúng
a
Nhn xét:
Nếu
a a d
thì
a
d
. Do đó
a
d
a
. vy, nếu
d
a
càng thì chất lượng ca
phép đo đạc hay tính toán càng cao.
Người ta thưng viết sai s tương đối dng phần trăm. Chẳng hạn, trong phép đo thi gian
Trái Đất quanh mt vòng xung quanh Mt Tri thì sai s tương đối không vượt quá
1
1
4
0,068%
365 1460

Hoạt động 3: Sai quy tròn. Quy tròn s gần đúng.
a) Mc tiêu:
Biết quy tròn s đến một hàng nào đó.
Biết quy tròn mt s gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Yêu cu hc sinh nêu hai quy tc làm tròn s nguyên hoc s thp phân đến mt hàng nào
đó
Giúp hc sinh biết được khái nim s quy tròn.
b) Ni dung.
- GV yêu cầu HS quan sát, đọc và phân tích hoạt động 5 SGK mà giáo viên giao cho.
- S dng quy tc trên, hãy quy tròn s:
a)
123456
đến hàng trăm;
b)
1,58
đến hàng phần mười;
c)
3,14159265...
đến hàng phần trăm;
- GV yêu cầu HS quan sát, đọc và phân tích hoạt động 6 SGK mà giáo viên giao cho.
- Quy tròn s
3,141
đến hàng phần trăm rồi tính sai s tuyt đối ca s quy tròn.
Ví d 3 Viết s quy tròn ca mi s sau với độ chính xác
.d
a)
2841331
vi
400d
;
b)
4,1463
vi
0,01d
;
c)
1,4142135...
vi
0,001.d
c) Sn phm:
Kết qu thc hin tho lun ca hc sinh vi hoạt động 5.
- Quy tròn s
123456
đến hàng trăm ta được s
123500.
- Quy tròn s
1,58
đến hàng phần mười ta được s
1,6.
- Quy tròn s
3,14159265...
đến hàng phần trăm ta được s
3,14.
Kết qu thc hin tho lun ca hc sinh vi hoạt động 6.
- Quy tròn s
3,141
đến hàng phần trăm ta được s ri tính sai s tuyệt đối ca s quy tròn.
Kết qu thc hin tho lun ca hc sinh vi Ví d 3.
a) Vì độ chính xác
400d
tha mãn
100 400 500
nên ta quy tròn s
2841331
đến hàng
nghìn theo quy tc trên. Vy s quy tròn ca nó là
2841000.
b) Vì độ chính xác
0,01d
tha mãn
0,01 0,05
nên ta quy tròn s
4,1463
đến hàng phần mười
theo quy tc trên. Vy s quy tròn ca nó là
4,1.
c) Vì độ chính xác
0,001d
tha mãn
0,001 0,005
nên ta quy tròn s
1,4142135...
đến hàng
trăm theo quy tắc trên. Vy s quy tròn ca nó là
1,41.
d) T chc thc hin: (Kĩ thuật khăn tri bàn).
c 1: Giao nhim v:
GV chia lp thành 4 nhóm.
Giáo viên trình chiếu câu hi tho lun.
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến
thc trên phiếu hc tp theo hoạt động nhân, sau
đó thng nht trong nhóm để ghi ra kết qu ca nhóm
vào phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát c nhóm hoạt động, đặt u hi gi ý cho các nhóm
khi cn thiết.
c 3: báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
c 4: kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm.
Giáo viên cht kiến thc
Nhn xét 1: Khi quy tròn s
123456
đến hàng trăm .ta được s
123500.
S
123500.
gi là s quy tròn ca s ban đầu.
GV nêu khái nim s quy tròn:
- Khi quy tròn mt s nguyên hoc mt s thập phân đến một hàng nào đó thì số nhận được gi
s quy tròn ca s ban đầu.
Nhn xét 2: Khi thay s đúng bởi s quy tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đi ca quy
tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy tròn. Như vậy, độ chính xác ca s quy tròn bng nửa đơn vị
ca hàng quy tròn.
d) T chc thc hin: (kĩ thuật phòng tranh).
c 1: Giao nhim v:
Gv trình chiếu câu hi tho lun.
GV chia lp thành 4 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động
cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát c nhóm hoạt động, đặt u hi gi ý cho các nhóm
khi cn thiết.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua bảng
kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành viên
Hoạt động 4: Luyn tp
1. Mc tiêu: HS biết áp dng các kiến thc v s gần đúng, sai số vào các bài tp c th.
2. Ni dung: GV giao cho HS bài tp gm các câu hi trc nghim và cho HS hoạt động cá nhân.
PHIU HC TP 1
Câu 1. Cho s
1754731a
, trong đó chỉ ch s hàng trăm trở lên đáng tin. Hãy viết chun s gn
đúng của
a
.
A.
2
17547.10
. B.
2
17548.10
. C.
3
1754.10
. D.
2
1755.10
.
Câu 2. Ký hiu khoa hc ca s
0,000567
A.
6
567.10
. B.
5
5,67.10
. C.
4
567.10
. D.
3
567.10
Câu 3. Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được
8 2,828427125
.Giá tr gần đúng
ca
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,80
B.
2,81
C.
2,82
D.
2,83
Câu 4. Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
467346 12a 
.
A.
46735.10
. B.
4
47.10
. C.
3
467.10
. D.
2
4673.10
.
Câu 5. Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht
7,8 2x m cm
25,6 4y m cm
. Cách
viết chun ca din tích (sau khi quy tròn) là
A.
22
199 0,8mm
. B.
22
199 1mm
.
C.
22
200 1m cm
D.
22
200 0.9mm
Câu 6. Đưng kính ca một đồng h cát là
8,52 cm
với độ chính xác đến
1cm
. Dùng giá tr gần đúng của
3,14
cách viết chun ca chu vi (sau khi quy tròn) là
A.
26,6
. B.
26,7
. C.
26,8
. D. Đáp án khác.
Câu 7. Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht
7,8 2x m cm
25,6 4y m cm
. S
đo chu vi của đám vườn dưới dng chun là :
A.
66 12m cm
. B.
67 11m cm
. C.
66 11m cm
. D.
67 12m cm
.
Câu 8. Các nhà khoa hc M đang nghiên cứu liu mt y bay th tốc độ gp by ln tốc độ ánh
sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả s một năm có
365
ngày) nó bay được bao nhiêu ? Biết
vn tc ánh sáng là
300000
/km s
. Viết kết qu dưới dng kí hiu khoa hc.
A.
9
9,5.10
. B.
9
9,4608.10
. C.
9
9,461.10
. D.
9
9,46080.10
.
3. Sn phm:c câu tr li ca hc sinh.
4. T chc hoạt động:
* GV chuyn giao nhim v:
GV Chia lp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 1.
HS: Nhn nhim v.
* HS thc hin nhim v:
4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hp tác tho lun thc hin nhim v. Ghi kết qu vào bng nhóm.
* HS báo cáo kết qu: Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề.
* Đánh giá, nhận xét, tng hp: GV đánh giá thái độ làm vic, phương án trả li ca hc sinh, ghi
nhn và tng hp kết qu.
Hoạt động 5: Vn dng
1. Mc tiêu: Gii quyết mt s bài toán ng dng trong thc tế
2. Ni dung: Phiếu hc tp s 2.
Vn dng 1: Đánh giá xem phép đo nào chính xác hơn?
Phép đo thứ nhất:
Thời gian để trái đất
quay một vòng
xung quanh mặt trời là:
365 ngày ¼ ngày
Mất đến trên,
dưới 30 phút !
Phép đo thứ hai:
Thời gian để cô thư ký
đi từ nhà đến công sở
là: 30 phút 1 phút
Vn dng 2: Bài toán tính chu vi
Mt cái bng hình ch nht có các cnh là
2,56 1x m cm
,
4,2 12y m cm
. Nếu ly mt si dây
không giãn dài
14m
cun quanh theo mép bng thì cuộn được my vòng? Ti sao?
c) Sn phm: Sn phm trình bày ca 4 nhóm hc sinh
d) T chc thc hin
* GV chuyn giao nhim v:
GV Chia lp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 2.
HS: Nhn nhim v.
* HS thc hin nhim v:
Các nhóm HS thc hin tìm tòi, nghiên cu và làm bài nhà.
* HS báo cáo kết qu: Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề.
* Đánh giá, nhận xét, tng hp:
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm
hc sinh có câu tr li tt nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài hc.
RÚT KINH NGHIM
Duyt ca BGH
Duyt ca t chuyên môn
Ngày son:
Ngày dy:
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
CHO MU S LIU KHÔNG GHÉP LP
Thi gian thc hiện: …..tiết (s tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
La chọn và tính được s đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mu s liu không ghép nhóm: s trung bình cng
(hay s trung bình), trung v, t phân v, mt.
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các s đặc trưng nói trên của mu s liu trong thc tin.
Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa của s đặc trưng nói trên của mu s liệu trong trường hợp đơn giản.
2. Năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
- Hc sinh so sánh, phân tích, lp luận để thiết lp công thc tính
s trung bình
Năng lực giải quyết vấn
đề toán học
- HS tiếp nhận vấn đề, phân tích và tìm phương hướng giải quyết
cho các vấn đề (bảng số liệu) mà GV đã đưa ra.
Năng lực mô hình hóa
toán học.
- Học sinh khảo sát thực tế chuyển kết quả khảo sát được về
bảng số liệu.
- Thiết lập được mô hình Toán học (lập được bảng số liệu).
- Xử lý bảng số liệu.
- Trả lời bài toán thực tế.
Năng lực s dng công
cụ, phương tiện để hc
Toán
- Học sinh sử dụng máy tính, thước thẳng, thước dây.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ và tự
học
- Tự giải quyết các bài tập trắc nghiệm phần luyện tập và bài
tập về nhà.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
- Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực hiện
nhiệm vụ hợp tác.
- Học sinh thảo luận nhóm báo cáo kết quả, nhận xét đánh giá
chéo giữa các nhóm.
3. Phm cht:
Chăm chỉ xem bài trước nhà.
Trách nhim trong thc hin nhm v được giao và nêu các câu hi v vấn đề chưa hiểu.
Trung thc trong vic ly s liu.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- KHBD, SGK.
- Máy chiếu, tranh nh.
- Bài tp cng c cui ch đề; bài tp rèn thêm khi v nhà.
III. Tiến trình dy hc
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
- Mc tiêu: Dn nhp vào bài hc, to hng thú cho hc sinh.
- Ni dung: Kết qu thi đấu ca đội tuyển bóng đá nam U22 Việt Nam ti SEA Game 30.
- Sn phm: Câu tr li ca HS.
- T chc thc hin:
+ Chuyn giao nhim v: GV nêu bng s liu kèm câu hi, gi hc sinh tr li.
Bng kết qu thi đấu bóng đá của đội tuyển bóng đá nam U22 Việt Nam ti SEA Game 30.
S bàn thng trung bình trong mi trận đấu được tính như thế nào?
+ Thc hin nhim v: Hs suy nghĩ và đưa ra câu trả li.
+ Hs báo cáo kết qu, GV nhận xét và đánh giá.
Hoạt đông 2: Hình thành kiến thức
1. S trung bình cng (s trung bình)
1.1. Mc tiêu:
- Tính được s trung bình cho mu s liu không ghép nhóm.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của s trung bình ca mu s liu trong thc tin.
- Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa ca s trung bình ca mu s liệu trong trường hợp đơn giản.
1.2. T chc hoạt động
1.2.1. GV chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm thực hiện HĐ 1 trong sách giáo khoa rồi báo cáo lại kết quả.
HĐ 1: Kết quả đo chiều cao (đơn vị : xăng - ti - mét) của 5 bạn nam tổ 1 là:
165 172 172 171 170
Câu hỏi 1: Tính số trung bình của 5 số trên.
Câu hỏi 2: Tìm ra cách tính khác số trung bình cho mẫu số liệu thống kê theo bảng bố tần số
1.2.2 Học sinh thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận với các bạn cùng nhóm và đưa ra nhận xét.
1.2.3 Học sinh báo cáo kết quả: Mỗi nhóm cử đại diện báo cáo.
1.3. Sản phẩm học tập:
STT
Trung bình cng ca
cách tính khác s trung bình
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
1.4. Đánh giá: Qua các kết quả học sinh tính được, giáo viên đưa ra nhận xét và giới thiệu công thức tính số
trung bình.
Đánh giá hoạt động này bng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành ni dung, ti lp hc.
NI DUNG
TIÊU CHÍ
XÁC NHN
Không
Thiết lp công thc
Đúng công thức
Áp dng công thc
Áp dng công thức tính đúng được kết qu
Kết qu tính
Kết qu tính tương đối chính xác
Phm cht
Các thành viên h tr ln nhau trong hot
động nhóm
Phm cht
Hoàn thành đúng thời gian yêu cu
1.5. Khám phá:
S trung bình (s trung bình cng) ca mu s liu
12
, ,..., ,
n
x x x
kí hiu là
x
, được tính bng công thc:
12
...
n
x x x
x
n
.
Chú ý: Trong trường hp mu s liệu cho dưới dng bng tn s thì s trung bình được tính theo công thc:
1 1 2 2
...
nn
m x m x m x
x
n
trong đó m
k
là tn s ca giá tr x
k
12
...
k
n m m m
2. Số trung vị :
HĐ 2.1.Hình thành khái niệm số Trung vị:
2.1. Mục tiêu:
- Tìm được s trung v cho mu s liu không ghép nhóm.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của s trung v ca mu s liu trong thc tin.
- Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa của s trung v ca mu s liệu trong trường hợp đơn giản.
2.2. Nội dung:
a) GV chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 6 nhóm và đưa ra tình huống:
Tình huống: Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm gồm 9 học sinh như sau
1 1 3 6 7 8 9 10
Tính điểm kiểm tra trung bình môn Toán của mẫu số liệu trên và cho nhận xét.
2.3. Sản phẩm học tập: Bài làm của học sinh.
Điểm kiểm tra trung bình
1 1 3 6 7 8 9 10
5,9.
9
x

Qua sát mẫu số liệu trên, ta thấy nhiều số liệu có sự chênh lệch lớn so với số trung bình. Vì vậy ta không thể
lấy số trung bình làm đại diện cho mẫu số liệu trên.
2.4. Tổ chức thực hiện: PP dạy học theo nhóm, PP đàm thoại- gợi mở.
Chuyn giao
GV yêu cu HS phân tích các d liu của đề bài. Tính điểm kiểm tra trung bình môn
Toán của mẫu số liệu .
Thc hin
- HS tho lun theo nhóm thc hin nhim v GV giao.
- GV theo dõi, h trợ, hướng dn các nhóm
Báo cáo tho lun
- GV gọi ngẫu nhiên thành viên trong nhóm báo cáo kết quả.
- Thành viên được gọi ngẫu nhiên báo cáo kết quả điểm kiểm tra trung bình môn
Toán của mẫu số liệu.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca hc sinh, ghi nhn tuyên
dương nhóm có câu trả li tt nht.
- Trong trường hợp mẫu số liệu giá trị bất thường ( rất lớn hoặc rất bé so với đa số
các giá trị khác) người ta không sử dụng số trung bình để đo xu thế trung tâm
dùng Trung vị.
- GV giới thiệu kiến thức số trung vị của một mẫu số liệu và ý nghĩa của nó.
Đánh giá hoạt động này bng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành ni dung, ti lp hc.
NI DUNG
TIÊU CHÍ
XÁC NHN
Không
Tính s trung bình
Tính chính xác s trung bình
Nhn xét thu nhp trung
bình
Nhn xét s trung bình không phù hợp để đo
xu thế trung tâm trong mu này.
Phm cht
Các thành viên h tr ln nhau trong hot
động nhóm
Phm cht
Nộp đúng thời hn giáo viên yêu cu
* Khám phá:
Số trung vị của một mẫu số liệu:
Để tìm số trung vị của một mẫu số liệu. Ta thực hiện các bước sau:
+ Sắp xếp các giá trị trong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
+ Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì giá trị chính giữa của mẫu là trung vị. Nếu là số chẵn thì trung vị
là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu.
+ Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm thì
giá trị trung vị ở vị trí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường trong khi số trung bình
bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường
Trung v kí hiu là
e
M
.
Nhn xét
+ Khi các s liu trong mu không có chênh lch ln thì s trung bình cng và s trung v xp x nhau.
+Khi các s liu trong mu có chênh lch ln thì ta nên dùng s trung v làm đại din cho mu s liệu đó.
Nhng kết lun v đối tượng thống kê được rút ra đáng tin cậy hơn.
3. Tứ phân vị:
3.1. Mc tiêu:
- Tìm được t phân v cho mu s liu không ghép nhóm.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của t phân v ca mu s liu trong thc tin.
- Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa của t phân v ca mu s liệu trong trường hợp đơn giản.
3.2. T chc hoạt động
3.2.1. GV chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm thực hiện rồi báo cáo lại kết quả.
HĐ 3:
Xét mẫu số liệu được xếp theo thứ tự tăng dần
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11.
CH: Tìm trung v ca mu s liu trên
3.2.2 Học sinh thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận với các bạn cùng nhóm và đưa ra nhận xét.
3.2.3 Học sinh báo cáo kết quả: Mỗi nhóm cử đại diện báo cáo.
3.3. Sản phẩm học tập:
STT
Trung v
Nhn xét
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
3.4. Đánh giá: Qua các kết quả học sinh tính được, giáo viên đưa ra nhận xét và giới thiệu tứ phân vị.Đánh
giá hoạt động này bng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành ni dung, ti lp hc.
NI DUNG
TIÊU CHÍ
XÁC NHN
Không
Thiết lp công thc
Đúng công thức
Áp dng công thc
Áp dng công thức tính đúng được kết qu
Kết qu tính
Kết qu tính tương đối chính xác
Phm cht
Các thành viên h tr ln nhau trong hot
động nhóm
Phm cht
Hoàn thành đúng thời gian yêu cu
3.5. Khám phá
-Sp xếp mu s liu gm N s liu thành mt dãy không gim không
gim.
-T phân v ca mu s liu trên là b ba giá tr: t phân v th nht, t
phân v th hai và t phân v th 3; ba giá tr này chia mu s liu thành
bn phn có s ng phn t bàng nhau.
-T phân v th hai Q
2
bng trung v.
-Nếu N là s chn thì t phân v th nht Q
1
bng trung v ca nửa dãy phía dưi, t phân v th ba Q
3
bng trung v
ca na dãy phía trên.
-Nếu N là s chn thì t phân v th nht Q
1
bng trung v ca nửa dãy phía dưi(không bao gm Q
2
), t phân v th
ba Q
3
bng trung v ca na dãy trên(không bao gm Q
2
).
**Chú ý: Q
1
được gi là t phân v th nht hay t phân v dưới, Q
3
được gi là t phân v th ba hay t
phân v trên.
4. Mt:
4.1. Mc tiêu:
- Tìm được mt ca mu s liu không ghép nhóm.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò ca mt ca mu s liu trong thc tin.
- Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa của mt ca mu s liệu trong trường hợp đơn giản.
4.2. T chc hoạt động
4.2.1. GV chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên cho lớp thực hiện trong sách giáo khoa rồi báo cáo lại kết quả.
HĐ 4: Bác Tâm khai trương cửa hàng bán áo sơ mi nam. Số áo cửa hàng đã bán ra trong tháng đầu tiên được
thống kê trong bảng tần số sau:
C áo
37
38
39
40
41
42
43
Tn s
(S áo bán ra)
15
46
62
81
51
20
3
Cỡ áo nào cửa hàng bác Tâm bán nhiều nhất trong tháng đầu tiên?
4.2.2 Học sinh thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận với các bạn cùng nhóm và đưa ra nhận xét.
4.3. Sản phẩm học tập:
STT
C áo bán ra nhiu nht
Nhn xét
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
4.4. Đánh giá: Qua các kết quả học sinh tính được, giáo viên đưa ra nhận xét và giới thiệu MỐT.
4.5.Khám phá:
Mt ca mu s liu là giá tr xut hin vi tn s ln nht trong bng phân b tn s và kí hiu là
0
M
.
**Ý nghĩa: Có th dùng mốt để đo xu thế trung tâm ca mu s liu khi mu s liu có nhiu giá tr trùng
nhau.
***Nhn xét:
Mt có th không là duy nht. Chng hn, vi mu s liu
8 7 10 9 7 5 7 8 8
Các s 7; 8 đều xut hin vi s ln ln nht (3 ln) nên mu s liu này có hai mt là 7 và 8.
Khi các giá tr trong mu s liu xut hin vi tn s như nhau thì mẫu s liu không có mt.
Mốt còn được định nghĩa cho mẫu d liệu định tính (d liu không phi là s). Ví d báo Tui tr đã thc
hiện thăm dò ý kiến ca bạn đọc vi câu hỏi “ Theo bn, VFF nên chn hun luyn ngoi hay ni dn dắt đội
tuyển bóng đá nam Việt Nam?”
Ti thời điểm 21 gi ngày 27-04-2021 kết qu bình chọn như sau:
La chn
Hun luyn viên ni
Hun luyn viên ngoi
Ý kiến khác
S t bình chn
1897
3781
747
Trong mu d liu này, la chọn “huấn luyn viên ngoại” có nhiều người bình chn nhất, được gi là mt.
5. Tính hp lí ca s liu thng kê:
5.1. Mc tiêu:
- Phân tích và x lí được các d liu
- Xét tính hp lí ca s liu thng kê
- Ch ra được s liu bt thường
5.2. T chc hoạt động
5.2.1. GV chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên cho lớp nghiên cưú nội dung trong sách giáo khoa.
Ví Dụ : Mẫu số liệu sau ghi lại cân nặng của 40 bạn học sinh lớp 10 của một trường trung học phổ
thông(đơn vị:ki--gam)
30
32
45
45
45
47
48
44
44
49
49
49
52
51
50
50
53
55
54
54
54
56
57
57
58
58,5
58,5
60
60
60
60
63,5
63
62
69
58,5
88
85
72
71
a) Xác định số trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Từ kết quả câu a), bước đầu xác định những số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên.
5.2.2 Học sinh thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận với các bạn cùng nhóm và đưa ra nhận xét.
. Sản phẩm học tập:
STT
Trung v, t phân v
S liu bất thường
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
1.4. Đánh giá: Qua các kết quả học sinh tính được, giáo viên đưa ra nhận xét và giới thiệu công thức tính số
trung bình.
Đánh giá hoạt động này bng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành ni dung, ti lp hc.
NI DUNG
TIÊU CHÍ
XÁC NHN
Không
Thiết lp công thc
Đúng công thức
Áp dng công thc
Áp dng công thức tính đúng được kết qu
Kết qu tính
Kết qu tính tương đối chính xác
Phm cht
Các thành viên h tr ln nhau trong hot
động nhóm
Phm cht
Hoàn thành đúng thời gian yêu cu
3. Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
3.1: Luyện tập số trung bình cộng
a) Mc tiêu:
Tính s trung bình cng ca mt mu s liu.
Tính s trung bình cng ca mt mu s liu cho bi bng phân b tn s.
b) Ni dung:
Ví d 1: Kết qu 4 ln kim tra môn Toán ca bn Hoa là: 7 9 8 9. Tính s trung bình cng
x
ca mu s
liu trên.
Bài tp 1. Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, An thu được kết qu như bảng
trên. Hỏi trong năm 2021, trung bình mi bn trong lớp đọc bao nhiêu cun sách?
Bài tp 2: Bng sau cho biết thi gian chy c li 100m ca các bn trong lớp (đơn vị giây):
Hãy tính thi gian chy trung bình c li 100 m ca các bn trong lp.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
Ví d 1: Kết qu 4 ln kim tra môn Toán ca bn Hoa là: 7 9 8 9. Tính s trung bình cng
x
ca mu s
liu trên.
Gii:
S trung bình cng ca mu s liu trên là
7 9 8 9 33
8,25.
44
x
Nhn xét: Công thc s trung bình khi có s liệu như trên có thể viết li dng:
7 8 2.9 33
8,25.
44
x

Bài tp 1. Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, An thu được kết qu như bảng
trên. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bn trong lớp đọc bao nhiêu cun sách?
Gii:
S bn trong lp là n = 3 + 3 + 15 + 10 + 7 = 40 (bn).
Tron năm 2021, trung bình mỗi bjan trog lớp đọc s cun sách là:
3.1 5.2 15.3 10.4 7.5
3,325
40
(cun)
*Ý nghĩa:
S trung bình là giá tr trung bình cng ca các s trong mu s liu, nó cho biết v trí trung tâm ca mu s
liu và có th dung để đại din cho mu s liu.
Bài tp 2: Bng sau cho biết thi gian chy c li 100m ca các bn trong lớp (đơn vị giây):
Hãy tính thi gian chy trung bình c li 100 m ca các bn trong lp.
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
c 3: báo cáo, tho lun: GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: kết lun, nhận đnh: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
3.2. Luyện tập số trung vị
a) Mc tiêu:
Hiu thế nào là s trung v, tính s trung v ca mt mu s liu.
b) Ni dung:
Ví dụ 1: Hãy tìm số trung vị cho mẫu số liệu được cho trong HĐ2
Nhiệt độ buổi tối ở Hà Nội ngày 21/11/2021 lúc 20 giờ, 21 giờ, 22 giờ, 23 giờ lần lượt là 26, 25, 23, 23 (đơn
vị
0
C
). Tìm số trung vị cho mẫu số liệu trên.
Ví d 2: Chiều dài ( đơn vị feet ) ca 7 con cá voi trưởng thành được cho như sau:
48 53 51 31 53 112 52
Tìm s trung bình và trung v ca mu s liu trên. Trong hai s đó, số nào phù hợp hơn để đại din cho
chiu dài của 7 con cá voi trưởng thành này?
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
Ví dụ 1: Hãy tìm số trung vị cho mẫu số liệu được cho trong HĐ2
Nhiệt độ buổi tối ở Hà Nội ngày 21/11/2021 lúc 20 giờ, 21 giờ, 22 giờ, 23 giờ lần lượt là 26, 25, 23, 23 (đơn
vị
0
C
). Tìm số trung vị cho mẫu số liệu trên.
Giải: Để tìm trung vị của mẫu số liệu trên ta làm như sau:
+ Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm.
23 23 25 26
Bµi 1: + Dãy trên hai giá trị chính giữa 23 25 . Vậy trung vị của mẫu
số liệu cũng bằng 24.
Ví d 2: Chiều dài ( đơn vị feet ) ca 7 con cá voi trưởng thành được cho như sau:
48 53 51 31 53 112 52
Tìm s trung bình và trung v ca mu s liu trên. Trong hai s đó, số nào phù hợp hơn để đại din cho
chiu dài của 7 con cá voi trưởng thành này?
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình). Giáo viên
cht nhn xét hoạt động ca hc sinh: trình bày khoa hc không? Hc sinh thuyết trình tt không?
Hc sinh giải đáp thắc mc câu hi ca các bn khác có hp lí không? Có li sai v kiến thc không?
3.3. Luyện tập Tứ phương vị
a) Mc tiêu:
Hiu thế nào là t phương vị
b) Ni dung:
Ví dụ 1: Tìm t phân v ca mu s liu:
21, 35,17,43,8,59,72,119
Biu din t phân v đó trên trục s.
Bài tp.
Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1 mg = 0,001 g) trong 100g mt s loại ngũ cố được cho như sau:
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210
Hãy tìm các t phân v? các t phân v này cho ta thông tin gì?
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
Ví dụ 1: Tìm t phân v ca mu s liu:
21, 35,17,43,8,59,72,119
Biu din t phân v đó trên trục s.
Gii:
Sp xếp các giá tr này theo th t không gim:
8,17,21,35,43,59,72,119.
Vì n = 8 là s chn nên

2
35 43
39
2
Q
là trung bình cng ca hai giá tr chính gia:
Ta tìm Q
1
là trung v ca na s liu bên trái Q
2
8,17,21,35
và tìm được
1
17 21
19
2
Q

Ta tìm Q
3
là trung v ca na s liu bên phi Q
2
:
43,59,72,119
và tìm được
3
59 72
65,5.
2
Q

Biu din trên trc s:
***Ý nghĩa:
Các điểm Q
1
, Q
2
, Q
3
chia mu s liệu đã sắp xếp theo th t t nh đến ln thành bn phn, mi phần đều
cha 25% giá tr.
Bài tp .
Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1 mg = 0,001 g) trong 100g mt s loại ngũ cố được cho như sau:
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210
Hãy tìm các t phân v? các t phân v này cho ta thông tin gì?
Gii:
Sp xếp các giá tr này theo th t không gim:
0 50 70 100 130 140 140 150 160 180 180 180 190 200 210 210 220 290 340.
Hai giá tr chính gia
Vì n = 20 là s chn nên Q
2
là trung bình cng ca hai giá tr chính gia:
2
(180 180):2 180Q
Ta tìm Q
1
là trung v ca na s liu bên trái Q
2
0 50 70 100 140 140 150 160 180
và tìm được
1
(130 140): 2 135Q
Ta tìm Q
3
là trung v ca na s liu bên phi Q
2
:
180 180 190 200 210 210 220 290 340
và tìm được
3
(200 210):2 205Q
Các t phân v cho ta hình nh phân b ca mu s liu. Khong cách t Q
1
đến Q
2
là 45 trong khi khong
cách t Q
2
đến Q
3
là 25. Điều này cho thy mu s liu tp trung vi mật độ cao bên phi ca Q
2
và mật độ
thp bên trái ca Q
2
.
***Ý nghĩa:
Các điểm Q
1
, Q
2
, Q
3
chia mu s liệu đã sắp xếp theo
th t t nh đến ln thành bn phn, mi phần đều
cha 25% giá tr.
T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá
bng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình). Giáo viên
cht nhn xét hoạt động ca hc sinh: trình bày khoa hc không? Hc sinh thuyết trình tt không?
Hc sinh giải đáp thắc mc câu hi ca các bn khác có hp lí không? Có li sai v kiến thc không?
3.4. Luyện tập Mốt
a) Mc tiêu:
Hiu thế nào là Mốt và ý nghĩa.
b) Ni dung:
Ví dụ 1: Kết qu thi th môn Toán ca lớp 10A như sau:
5
6
7
5
6
9
10
8
5
5
4
5
4
5
7
4
5
8
9
10
5
4
5
6
5
7
5
8
4
9
5
6
5
6
8
8
7
9
7
9
a) Mt cho mu s liu trên là bao nhiêu?
b) Tính t l s hc sinh lớp 10A đạt t 8 điểm tr lên. T l đó phản ánh điều gì?
Bài tp.
Thi gian truy cập internet (đơn vị gi) trong mt ngày ca mt s hc sinh lớp 10 được cho như sau:
0 0 1 1 1 3 4 4 5 6.
Tìm mt cho mu s liu này.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
Ví dụ 1: Kết qu thi th môn Toán ca lớp 10A như sau:
5
6
7
5
6
9
10
8
5
5
4
5
4
5
7
4
5
8
9
10
5
4
5
6
5
7
5
8
4
9
5
6
5
6
8
8
7
9
7
9
a) Mt cho mu s liu trên là bao nhiêu?
b) Tính t l s hc sinh lớp 10A đạt t 8 điểm tr lên. T l đó phản ánh điều gì?
Gii:
a) Ta có bng sau
Đim
4
5
6
7
8
9
10
Tn s
5
13
5
5
5
5
2
Mt cho mu s liu trên là 13.
b) Tính t l s hc sinh lớp 10A đạt t 8 điểm tr lên:
12
.100% 30%.
40
T l đó phn ánh s ng hc sinh gii ca lớp đạt 30%.
Bài tp. Thi gian truy cập internet (đơn vị gi) trong mt ngày ca mt s hc sinh lớp 10 được cho như
sau:
0 0 1 1 1 3 4 4 5 6.
Tìm mt cho mu s liu này.
Gii:
Vì s hc sinh truy cp internet 1 gi mi ngày là ln nht ( có 3 hc sinh) nên mt là 1.
***Nhn xét:
Mt có th không là duy nht. Chng hn, vi mu s liu
8 7 10 9 7 5 7 8 8
Các s 7; 8 đều xut hin vi s ln ln nht (3 ln) nên mu s liu này có hai mt là 7 và 8.
Khi các giá tr trong mu s liu xut hin vi tn s như nhau thì mẫu s liu không có mt.
Mốt còn được định nghĩa cho mẫu d liệu định tính (d liu không phi là s). Ví d báo Tui tr đã thc
hiện thăm dò ý kiến ca bạn đọc vi câu hỏi “ Theo bạn, VFF nên chn hun luyn ngoi hay ni dn dắt đội
tuyển bóng đá nam Việt Nam?”
Ti thời điểm 21 gi ngày 27-04-2021 kết qu bình chọn như sau:
La chn
Hun luyn viên ni
Hun luyn viên ngoi
Ý kiến khác
S t bình chn
1897
3781
747
Trong mu d liu này, la chọn “huấn luyn viên ngoại” có nhiều người bình chn nhất, được gi là mt.
T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình). Giáo viên
cht nhn xét hoạt động ca hc sinh: trình bày khoa hc không? Hc sinh thuyết trình tt không?
Hc sinh giải đáp thắc mc câu hi ca các bn khác có hp lí không? Có li sai v kiến thc không?
Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Tìm s trung bình cng, trung v ca mu s liu
b) Ni dung: Đưa ra các bài toán sau
a) Mc tiêu: Hiểu ý nghĩa của s trung bình, s trung v, biết cách tìm s trung bình, s trung v
b)Ni dung:
Ví d 1. Đim thi toán cuối năm của mt nhóm 9 hc sinh lp 10 là
1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10.
Tính điểm trung bình cng ca nhóm?
Ví d 2: Đim thi toán ca 4 hc sinh lớp 10 được xếp thành dãy không gim là
1; 2,5; 8; 9,5
Tìm s trung v ca dãy s trên.
Ví d 3: Tìm s trung v ca dãy không gim theo các giá tr trong bng sau
C áo
36
37
38
39
40
41
42
Cng
Tn s
13
45
126
110
126
40
5
465
Ví d 4: Tìm tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu sau đây:
Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu:
9 8 15 8 20
Ví d 5: Tìm mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu sau đây:
Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250.
c) Sn phm:Sn phm trình bày ca nhóm hc sinh.
Ví d 1. Đim trung bình ca nhóm
5,9x
+ Sp th t các s liu thng kê thành dãy không gim ( hoặc không tăng). Số trung v ( ca các
s liu thống kê đã cho ) kí hiệu
e
M
là s đứng gia dãy nếu s phn t là l và là trung bình
cng ca hai s đứng gia dãy nếu s phn t là chn.
Ví d 2. S trung v
2,5 8
5,25
2
e
M

Ví d 3. Dãy này có 465 s hng nên s hạng đứng gia là s hng th
465 1
1 233
2

Đó là số 39
39
e
M
Ví d 4 . Xếp mu s liu thành dãy không gim
8 8 9 15 20
Ta có:
0
8M
213
8, 9, 17,5Q Q Q
Ví d 5 . Xếp mu s liu thành dãy không gim
250 300 300 300 350 450 500 650
Ta có:
0
300M
213
300, 325, 475Q Q Q
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lớp làm 2 nhóm. Đưa ra bài tập trên bng ph.
HS: Nhn nhim v.
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, hướng dn HS chun b
HS: Chia nhóm, thc hin thu thp s liu.
Báo cáo tho lun
HS c đại din nhóm trình bày c hai bài tp.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm hơn
các vấn đề.
Đánh giá, nhận
xét, tng hp
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu tr li tt nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài hc.
- ng dn HS v nhà t tìm thêm nhng bài toán thc tế .
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Duyt ca BGH
Duyt ca t chuyên môn
.................................................................................
.................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN
CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Thi gian thc hin: (4 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng
tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn
giản.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống với những kiến thức của môn học trong chương trình lớp 10
thực tiễn.
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
Năng lực tư duy và lập luận Toán học thể hiện qua việc vận dụng
được ý nghĩa của khái niệm để lý giải những nhận định trong các
hoạt động luyện tập, thảo luận.
Năng lực giải quyết vấn
đề toán học
Năng lực giao tiếp và hợp tác thể hiện qua việc phân tích được
các công việc cần thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ của nhóm.
Năng lực giao tiếp Toán học thể hiện qua việc sử dụng một cách
hợp lý ngôn ngữ Toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường để
biểu đạt cách suy nghĩ, lập luận khi trả lời các hoạt động
Năng lực mô hình hóa
toán học.
Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học Toán thể hiện qua
việc sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính trong
mẫu số liệu.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ và tự
học
Năng lực tự chủ, tự học thể hiện qua việc luôn chủ động, tích cực
thực hiện những công việc của bản thân trong quá trình học tập.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực hiện
nhiệm vụ hợp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành
nhiệm vụ.
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác.
II. Thiết b dy hc và hc liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
-Tạo nhu cầu cho thấy sự cần thiết của các số đặc trưng khi phân tích số liệu.
b) Nội dung:
Dưới đây là điểm trung bình môn học kì 1 của hai bạn An và Bình:
Toán
Vật lí
Hóa học
Ngữ văn
Lịch sử
Địa lí
Tin học
Tiếng Anh
An
9,2
8,7
9,5
6,8
8,0
8,0
7,3
6,5
Bình
8,2
8,1
8,0
7,8
8,3
7,9
7,6
8,1
1) Em hãy tính điểm trung bình học kì của An và Bình?
2) Theo em thì bạn nào “học đều” hơn? Tại sao?
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+Giáo viên chia lớp thành 4 đội chơi.
+Giáo viên ph biến cách chơi: Giáo viên trình chiếu lần lượt 4 câu hi; c đội tho luận , giơ tay trả li
câu hi.
c 2: Thc hin nhim v:
+Các đội giơ tay trả li các câu hi của giáo viên đưa ra.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+Đội nào có câu tr lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì tr lời trước.
c 4: Kết lun, nhận định:
+Gv nhn xét câu tr li của các đội và chọn đội thng cuc.
+Gv đặt vấn đề: Giáo viên chỉ ra sự cần thiết của các số đặc trưng. bài hc hôm nay ta s gii quyết vấn đề
này.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị
a) Mục tiêu:
- Biết định nghĩa của khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị.
- Hiểu ý nghĩa của khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị.
- Phát triển khả năng tư duy lập luận thông qua việc trả lời các câu hỏi “Vì sao?”
b) Nội dung: Học sinh so sánh được sự chênh lệch giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hai dãy
số liệu.
Tình huống 1. Làm việc cá nhân
Câu hỏi 1: Một cổ động viên của câu lạc bộ Everton, Anh đã thống kê điểm số hai câu lạc bộ Leicester
City Everton đạt được trong năm mùa giải của giải Ngoại hạng Anh gần đây, từ mùa giải 2014 2015
đến mùa giải 2018 – 2019 như sau:
Leicester City: 41 81 44 47 52.
Everton: 47 47 61 49 54.
Cổ động viên đó cho rằng, Everton thi đấu ổn định hơn Leicester City. Em đồng ý với nhận định
này không? Vì sao?
Tình huống 2: Làm việc nhóm (4 nhóm)
Câu hỏi 2. Trong một tuần, nhiệt độ cao nhất trong ngày (đơn vị
0
C) tại hai thành phố Nội và Điện
Biên như sau:
Hà Nội: 23 25 28 28 32 33 35.
Điện Biên: 16 24 26 26 26 27 28.
a) Tính các khoảng biến thiên của mỗi mẫu số liệu và so sánh.
b) Em có nhận xét gì về sự ảnh hưởng của giá trị 16 đế khoảng biến thiên của mẫu số liệu về nhiệt độ cao
nhất trong ngày tại Điện Biên?
c) Tính các tứ phân vị và hiệu
31
QQ
cho mẫu số liệu. Có thể dùng hiệu này để đo độ phân tán của mẫu
số liệu không?
Khoảng biến thiên, kí hiệu là R, là hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu.
Ý nghĩa. Khoảng biến thiên dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng biến thiên càng lớn thì mẫu
số liệu càng phân tán.
Khoảng tứ phân vị, hiệu
Q
, hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba tứ phân vị thứ nhất, tức
31Q
QQ
.
Ý nghĩa. Khoảng tứ phân vị cũng là một số đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị càng lớn thì
mẫu số liệu càng phân tán.
Chú ý. Một số tài gọi khoảng biến thiên là biên độ và khoảng tứ phân vị là độ trải giữa.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên giao nhim v cho hc sinh.
Tình hung 1: hoạt động cá nhân.
Tình hung 2: hoạt động nhóm.
c 2: Thc hin nhim v:
- Học sinh nêu nhận định của cá nhân, lý lẽ để giải thích nhận định của mình
c 3: Báo cáo, tho lun: - GV gi một HS đứng ti ch báo cáo kết qu và đưa ra nhận định ca mình.
- HS khác theo dõi, nhn xét và phn bin.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhn xét thái độ m vic, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhận tuyên dương học sinh nếu hc
sinh tr lời và làm bài đúng.
- Giáo viên rút ra định nghĩa, hoàn thiện lại ý nghĩa của khái niệm khoảng biến thiên.
- Giáo viên kết luận, vbản chất, khoảng tứ phân vị khoảng biến thiên của 50% số liệu chính giữa của
mẫu số liệu đã sắp xếp.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành viên
Giáo viên cht: Sử dụng bảng biến thiên ưu điểm là đơn giản, dễ tính toán song khoảng biến thiên chỉ sử
dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất bỏ qua thông tin từ tất cả các giá trị khác. Do đó,
khoảng biến thiên rất dễ bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường
Hoạt động 2.2: Phương sai và độ lệch chuẩn
a) Mc tiêu: Biết được công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Hiểu được ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn.
b) Ni dung: Phương sai là giá trị
2 2 2
12
2
...
n
x x x x x x
s
n
Căn bận hai của phương sai,
2
ss
, được gọi là độ lệch chuẩn.
Chú ý. Người ta còn sử dụng đại lượng để đo độ phân tán của mẫu số liệu:
2 2 2
2
12
...
1
n
x x x x x x
s
n
Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
c) Sn phm: Câu trả lời của học sinh
d) T chc thc hin: (Kĩ thuật khăn trải bàn).
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên giao nhim v cho hc sinh (Hoạt động nhóm, lp học được chia thành 4 nhóm)
c 2: Thc hin nhim v: - Học sinh quan sát, thảo luận và đưa ra nhận định.
c 3: báo cáo, tho lun: - Học sinh xác định được yếu tố cần tính phương sai và độ lệch chuẩn.
c 4: kết lun, nhận định:
+Gv nhn xét các nhóm.
+Giáo viên rút ra công thức tính phương sai, hoàn thiện lại ý nghĩa của khái niệm phương sai độ lệch
chuẩn.
Giáo viên cht: Xét mẫu số liệu thống kê kết quả 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Dũng là:
8 6 7 5 9
Số trung bình cộng của mẫu số liệu là
7x
.
Quan sát Hình 2 so sánh độ dài đoạn thẳng
ii
MH
với độ lệch của số liệu thống
i
x
đối với số trung
bình cộng
7x
Hình 2
Hoạt động 2.3: Phát hiện số liệu bất thường hoặc không chính xác bằng biểu đồ hộp
a) Mc tiêu:
- Phát hiện các giá trị bất thường quá lớn hoặc quá nhỏ trong bảng số liệu thống kê.
- Lập được biểu đồ hộp để phát hiện những giá trị bất thường hoặc không chính xác.
b) Ni dung: Trong mẫu số liệu thống kê, có khi gặp những giá trị quá lớn hoặc quá nhỏ so với đa số các giá
trị khác. Những giá trị này được gọi là gtrị bất thường. Chúng xuất hiện trong mẫu số liệu thể do nhầm
lẫn hay sai sót nào đó. Ta có thể dùng biểu đồ hộp để phát hiện những giá trị bất thường này.
c) Sn phm: Bài làm của 4 nhóm
Ví dụ: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100g mt s loại ngũ cốc được cho như sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100
130
140 180 190 160 290 50 220 180 200
210.
Tìm giá tr bất thường trong mu s liu trên bng cách s dng biểu đồ hp.
Đáp án: giá trị bất thường là 0mg (<30mg) và 340mg (>310mg)
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: Yêu cầu học sinh: Tìm khoảng tứ phân vị
c 2: Thc hin nhim v: - Giáo viên thiết lập biểu đồ hộp.
c 3: báo cáo, tho lun:
- Giáo viên cho học sinh so sánh kết quả của 4 nhóm. Từ đó, phát hiện số liệu bất thường hoặc không
chính xác bằng biểu đồ hộp.
- Học sinh tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên.
c 4: kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: . Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị
a) Mc tiêu:
Tính được khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị.
Vận dụng được ý nghĩa của khoảng biến thiên để trả lời câu hỏi được giao.
b) Ni dung: Ví dụ trong sách giáo khoa
c) Sn phm: Bài làm của học sinh
d) T chc thc hin: Giao luyn tp 1, 2 cho hc sinh, chia lp thành 4 nhóm
Luyn tp 1. Mu s liu sau cho biết chiu cao (đơn vị cm) ca các bn trong t
163 159 172 167 165 168 170 161.
Tìm khong biến thiên ca mu s liu này.
Luyn tp 2. Mu s liệu sau đây cho biết s bài hát mi album trong b sưu tập ca An
12 7 10 9 12 9 10 11 10 14.
Tìm khong t phân v cho mu s liu này.
c 1: Giao nhim v: - Giáo viên giao nhim v cho hc sinh.
c 2: Thc hin nhim v: - Học sinh vận dụng công thức để trả lời câu hỏi.
c 3: báo cáo, tho lun: - GV gi một HS đứng ti ch báo cáo kết qu.
- Hc sinh nhn xét.
c 4: kết lun, nhận định: - GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca hc sinh, ghi
nhận và tuyên dương học sinh nếu hc sinh tr lời và làm bài đúng
Đánh giá bằng bng kim
Tiêu chí
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Không
Không
Không
Không
Thời gian hoàn thành
Đúng luyện tập 1
Đúng luyện tập 2
Các thành viên hỗ trợ
lẫn nhau trong hoạt
động nhóm.
Hoạt động 3.2: Phương sai và độ lệch chuẩn
a) Mc tiêu:
Tính được phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.
Vận dụng được ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn để trả lời câu hỏi
b) Ni dung: Luyện tập 3 trong sách giáo khoa.
Luyện tập 3. Dùng đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất đến 0,001 giây để đo 7 lần thời gian rơi
tự do của một vật bắt đầu từ điểm A (V
A
= 0) đến điểm B. Kết quả đo như sau:
0,398 0,399 0,408 0,410 0,406 0,405 0,402
Hãy tính phương sai và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. Qua các đại lượng này, em nhận xét gì
về độ chính xác của phép đo trên?
c) Sn phm: Bài làm của học sinh
d) T chc thc hin: (hc sinh hoạt động nhóm).
c 1: Giao nhim v: - Giao luyện tập cho học sinh
+Giáo viên chia lp thành 6 nhóm.
+Giáo viên phát mi nhóm 1 phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
+Các nhóm viết đề bài vào phiếu hc tp.
+Các nhóm chuyển đề bài sang nhóm khác theo quy tc vòng tròn: nhóm 1 chuyn cho nhóm 2, nhóm 2
chuyn cho nhóm 3.
+Các nhóm gii vòng tròn ( tc là nhóm 2 gii nhóm 1, nhóm 3 gii nhóm 2,…., nhóm 1 giải nhóm 6)
+Giáo viên theo dõi các nhóm hoạt động, giải đáp thắc mc khi cn thiết.
c 3: báo cáo, tho lun :
+Học sinh đưa ra nhận xét và các nhóm phản biện, các nhóm nhn xét và chấm điểm li gii.
c 4: kết lun, nhận định:
+Giáo viên cht nhn xét hoạt động ca hc sinh: trình y có khoa hc không? Hc sinh thuyết trình
tt không? Hc sinh giải đáp thắc mc câu hi ca các bn khác hp không? li sai v kiến thc
không?
+Đánh giá hoạt động của học sinh bằng bảng kiểm.
Tiêu chí
Không
Các thành viên hợp tác
Hoàn thành bài đúng thời gian
Kết quả đúng
Hoạt động 3.3: Phát hiện số liệu bất thường hoặc không chính xác bằng biểu đồ hộp
a) Mc tiêu:
Tìm các giá trị bất thường quá lớn hoặc quá nhỏ trong bảng số liệu thống kê.
Lập được biểu đồ hộp để phát hiện những giá trị bất thường hoặc không chính xác.
b) Ni dung: Luyện tập 4, sách giáo khoa
c) Sn phm: Bài làm của học sinh
d) T chc thc hin: Luyện tập 4. Một số liệu có tứ phân vị thứ nhất là 56 và tứ phân vị thứ 3 là
84. Hãy kiểm tra xem trong 2 giá trị 10 và 100 giá trị nào được xem là giá trị bất thường.
c 1: Giao nhim v:
+Giao luyện tập cho học sinh
+Giáo viên chia lp thành 2 nhóm:
c 2: Thc hin nhim v:
Các nhóm thảo luận và báo cáo kết quả.
c 3: báo cáo, tho lun :
+Học sinh đưa ra nhận xét và các nhóm phản biện.
+Các nhóm khác nhn xét và chm điểm li gii.
c 4: kết lun, nhận định:
Giáo viên cht nhn xét hoạt động ca hc sinh: trình bày khoa hc không? Hc sinh thuyết trình
tt không? Hc sinh giải đáp thắc mc câu hi ca các bn khác hp không? li sai v kiến thc
không?
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong
trường hợp đơn giản.
b) Ni dung: Phiếu học tập
Câu hi 1.Trong 5 ln nhy xa, hai bn Hùng và Trung có kết qu (đơn vị: mét) lần lượt là
Hùng
2,4
2,6
2,4
2,5
2,6
Trung
2,4
2,5
2,5
2,5
2,6
a) Kết qu trung bình ca hai bn có bng nhau không?
b) Tính phương sai của mu s liu thng kê kết qu 5 ln nhy xa ca mi bn. T đó cho biết bn nào
có kết qu nhy xa ổn định hơn.
Câu hỏi 2. Để biết cây đậu phát triển như thế nào sau khi gieo ht, bn Châu gieo 5 hạt đậu vào 5 chu
riêng bit và cung cấp cho chúng lượng nước, ánh sáng như nhau. Sau 2 tuần, 5 hạt đậu đã nảy mm và phát
trin thành 5 cây con. Bạn Châu đo chiu cao t r đến ngn ca mỗi cây (đơn vị mm) và ghi kết qu là mu
s liu sau:
112 102 106 94 101
a) Tính phương sai và độ lch chun ca mu s liu trên.
b) Theo em, các cây có phát triển đồng đều hay không?
c) Sn phm: Bài làm của học sinh
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: - Giao phiếu học tập cho học sinh.
c 2: Thc hin nhim v: - Các nhóm thảo luận và báo cáo kết quả.
c 3: báo cáo, tho lun : - Học sinh đưa ra nhận xét và các nhóm phản biện.
c 4: kết lun, nhận định:
+GV chn mt s HS np bài làm vào bui hc tiếp theo; nhn xét (và có th cho điểm cng đánh giá quá
trình)
+GV tng hp t mt s bài np ca HS nhận xét, đánh giá chung để các HS khác t xem li bài ca
mình.
+Thông qua bng kim: Đánh giá kết quả học tập thông qua bảng kiểm
Yêu cầu
Không
Đánh giá năng lực
Học sinh có tự giác làm bài tập ở nhà
Tự học, tự chủ
Có giải quyết được vấn đề
Giải quyết vấn đề
Xác định chân cột nằm ở đâu.
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Duyt ca BGH
Duyt ca t chuyên môn
.................................................................................
.................................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 4. XÁC SUT CA BIN C TRONG MT S TRÒ CHƠI ĐƠN GIẢN
Thi gian thc hin: (02 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Yêu cu cần đạt
Stt
Kiến thc
Nhn biết, t được không gian mu trong mt s trò chơi
đơn giản như tung đồng xu vài ln, tung con súc sc vài lần…
(1)
Nhn biết, t được mt biến c trong mt s trò chơi nói
trên dưới dng lit kê hoc dng s kin
(2)
Biết công thc tính xác sut.
(3)
K năng
Tìm được không gian mu, biến c ca mt phép th.
(4)
Tính được xác sut ca biến c
(5)
2. V năng lực; phm cht
Phm cht
năng lực
Yêu cu cần đạt
Stt
1. Năng lực toán hc
Năng lực tư duy và
lp lun toán hc
Giải thích được các kết qu có th xy ra khi thc hiện trò chơi
c th.
(6)
Năng lực gii quyết
các vấn đề toán hc
Mô t không gian mu, biến c bng cách s dụng các đối tượng
toán học đã biết: Tp hp
(7)
Năng lực mô hình
hóa toán hc
Mô t được không gian mu, biến c trong các tình huống đơn
gin khác khi không quan sát trc tiếp trò chơi.
(8)
2. Năng lực chung
Năng lực t ch
t hc
- Luôn ch động, tích cc thc hin các công vic ca cá nhân
trong quá trình hc tp
(9)
- Hiểu được nhim v ca bn thân trong hc tp
Năng lực giao tiếp
và hp tác
- Hiểu được nhim v ca nhóm, ca tp th trong hc tp.
Đánh giá được kh năng của mình và nhn nhim v phù hp.
- Biết lng nghe và có phn hi tích cc trong giao tiếp, nhn
biết được ng cnh giao tiếp, thái độ của đối tượng giao tiếp.
(10)
3. Phm cht
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác.
(11)
Chăm chỉ
Tích cc phát biu xây dng bài và tham gia vào các hoạt động
(12)
Trách nhim
Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn
thành nhiệm vụ.
(13)
II. Thiết b dy hc và hc liu:
1. Chun b ca giáo viên: Máy chiếu, phiếu hc tp, bút d
2. Chun b ca hc sinh: Con súc sắc, đồng xu, mô hình t diện đều hoc bát diện đều, keo, băng
dính, bìa cng.
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động
Mc tiêu
Ni dung
PPDH,
KTDH
Sn phm
Công c
đánh giá
Hoạt động m đầu
Hoạt động 1:
Xác định vn
đề
Hc sinh tiếp cn
mt tình hung
trong cuc sng
PP: Gii
quyết vấn đề
KT: Giao
nhim v
Câu tr li
ca hc sinh
Câu hi
và đáp án
Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động
2.1: Xác định
không gian
mu ca trò
chơi tung
đồng xu
1,4,6,7,8,9,
10,12
- Cho hc sinh
thc hin hành
động gieo mt
đồng xu 2 lần để
hc sinh phát hin
ra các kết qu
th xy ra khi quan
sát mt của đng
xu
- Viết tp hp cha
các kết qu đó
- Không gian mu
ca phép th
PP: Khám
phá, gii
quyết vấn đề,
hp tác
KT: Giao
nhim v,
chia nhóm
Bng báo
cáo ca tng
nhóm
Câu hi
và đáp án
Hoạt động
2.2: Xác định
mt biến c
trong trò
chơi tung
2,4,7,9,10,
11,12,13
- Quay lại trò chơi
tung đồng xu hai
ln, ghi li các kết
qu ca s kin:
Kết qu ca hai ln
PP: Khám
phá, gii
quyết vấn đề,
hp tác
KT: Giao
Bng báo
cáo ca tng
nhóm
Câu hi
đáp án
đồng xu
tung đồng xu
khác nhau.
- Viết mt tp hp
cha các kết qu
đó. So sánh với
.
- Biến c
nhim v,
chia nhóm
Hoạt động
2.3: Tính xác
sut ca biến
c A.
3,4,5,6,8,
9,10
- Quay lại trò chơi
tung đồng xu hai
ln. Gi
n
nA
lần lượt
s phn t ca
ca
A
. Tính
;n n A
nA
n
.
- Công thc tính
xác sut
PP: Khám
phá, gii
quyết vấn đề
KT: Giao
nhim v
Câu tr li
ca hc sinh
Câu hi
đáp án
Hoạt động
2.4: Xác sut
ca biến c
trong trò
chơi gieo súc
sc.
1,2,3,4,5,6,
7,8,10,11,
12,13
Xét trò chơi gieo
con súc sc hai ln
liên tiếp. HS xác
định các yếu t
liên quan đến trò
chơi: KGM, biến
c, xác sut
PP: Khám
phá, gii
quyết vấn đề,
hp tác
KT: Giao
nhim v, k
thuật khăn
tri bàn
Phiếu hc
tp ca tng
nhóm
Câu hi
đáp án
Hoạt động luyn tp
Hoạt động
3.1 Luyn tp
bài tp t
lun
3,5,6,7,8,9,
12,13
- Tung đồng xu ba
ln liên tiếp. Xác
đinh KGM, biến c
- Gieo mt con xúc
sc hai ln liên
tiếp. Tính xác sut
ca biến c
PP: Gii
quyết vấn đề
KT: Hoàn tt
mt nhim
v
Bài làm ca
tng hc
sinh
Câu hi
đáp án
Hoạt động
3.2 Luyn tp
bài tp trc
nghim
3,5,6,7,8,9,
12,13
Xác định xác sut
ca biến c trong
mt s tròn chơi
đơn giản
PP: Gii
quyết vấn đề,
hp tác
KT: Hoàn tt
mt nhim
v
Bài làm ca
tng hc
sinh
Câu hi
đáp án
Hot động vn dng
Hoạt động 4:
Vn dng
1,2,3,5,6,7,
8,9,10,12,
Yêu cu hc sinh
làm hình bát
PP: Gii
quyết vấn đề,
- Bài làm
ca tng hc
Câu hi
và đáp án
13
diện đều xây
dng một trò chơi
tung mô hình
hp tác
KT: Chia
nhóm
sinh
- Bài làm
ca nhóm
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
+) To s tò mò, gây hng thú cho hc sinh khi tìm hiu v xác sut (với đối
ng hc sinh lp 10 lần đầu tiếp cn vi khái nim xác sut).
+) Hc sinh mun biết cách tính xác sut.
b) Ni dung:
+) Hi 1: Vào đầu năm học mi, m em mua cho em mt máy tính xách tay làm
phần thưởng. Khi tìm hiu, em thy thông tin xác sut máy hng, lỗi sau 2 năm sử dng hai máy
cùng cu hình, cùng giá thành là: (ngun: tg).
Xác sut li hng: 0,1
Xác sut li hng: 0,15
Em s chn máy của thương hiệu nào?
+) Hi 2: Cho một đồng xu có quy ước mt có s là sp, mt quc huy là nga. Tung
đồng xu 1 ln. Theo em xác suất để xut hin mt sp là bao nhiêu?
c) Sn phm:
+) Nên chọn thương hiệu ASUS vì xác sut hng nh hơn.
+) Xác suất để xut hin mt sp là
1
0,5
2
.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+) Giáo viên trình chiếu ni dung câu hi, ly ý kiến ca các thành viên trong lp.
Câu 1: Ly ý kiến biu quyết. Câu 2: Chn mt vài ý kiến cá nhân.
c 2: Thc hin nhim v:
+) Các hc sinh đọc, sau đó tr li các câu hi của giáo viên đưa ra theo hình thức đã
nêu.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+) Đại din mt s hc sinh gii thích lý do la chn câu tr li ca mình.
c 4: Kết lun, nhận định:
+) GV nhn xét câu tr li ca c lp:
Câu 1: V khách quan ta nên chọn thương hiệu 1, xác sut hng nh hơn tức y
s ít hng hóc hơn.
Câu 2: Xác sut xut hin mt sp là 0,5.
GV đặt vấn đề: Các em th đã tiếp cn khái nim xác sut sách báo, tài liu...
Vy xác sut trong nhng tình huống đơn giản được tính như thế nào?
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Xác định không gian mu của trò chơi tung đồng xu
a) Mc tiêu:
+) Hc sinh hiểu được không gian mu của trò chơi. Biết ký hiu không gian mu.
Lập được không gian mu.
b) Ni dung:
+) Cho các đồng xu cân đối, đồng chất. Hãy tung đng xu hai lần, sau đó ghi lại các
kết qu có th xy ra khi quan sát mt của đồng xu.
+) Viết mt tp hp cha c kết qu đó.
c) Sn phm:
+) Tp hp
; ; ;SN NS NN SS
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+) Giáo viên chia lp thành 4-6 nhóm. Giao cho mỗi nhóm 1 đồng xu cân đối, đồng
cht và giy, bút.
+) Giải thích “cân đối, đồng chất” để cho khi tung đồng xu, mt nào xut hin
hoàn toàn ngẫu nhiên và có cơ hội xut hin ngang nhau.
+) Yêu cu các nhóm c 1 người tung đồng xu hai ln, các thành viên khác ghi li
kết quả, sau đó thống nht có nhng kết qu nào có th xy ra. Ghi lại dưới dng mt tp hp.
c 2: Thc hin nhim v:
+) Các hc sinh nhn các thiết b, hc liệu, sau đó thc hin các yêu cu ca giáo
viên.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+) Đại din các nhóm trình bày sn phẩm. Đọc và gii thích rõ tng ký hiu.
c 4: Kết lun, nhận định:
+) GV nhn xét và cht li kiến thc:
- Khi tung đồng xu 2 ln, ta có tt c 4 kết qu có th xy ra là: SS, SN, NS, NN, gii
thích tng ký hiu.
- Tp hp gm 4 phn t này gi là không gian mu của trò tung đồng xu, hiu là
. Vy vi trò chơi tung đồng xu thì
; ; ;SN NS NN SS
Hoạt động 2.2: Xác định mt biến c trong trò chơi tung đồng xu.
a) Mc tiêu:
+) Hc sinh hiểu được biến c và mt s thut ng có liên quan đến biến c trong trò
chơi. Lập được mt biến c.
b) Ni dung:
+) Hi 1: Quay lại trò chơi tung đồng xu hai ln, ghi li các kết qu ca s kin: Kết
qu ca hai lần tung đồng xu là khác nhau.
+) Hi 2: Viết mt tp hp cha các kết qu đó. So sánh với
.
c) Sn phm:
+) Tp hp
;A SN NS
.
A
gi là biến c
A 
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+) Giáo viên chia lp thành 4-6 nhóm. Giao cho mỗi nhóm 1 đồng xu cân đối, đồng
cht và giy, bút.
+) Yêu cầu các nhóm n cứ vào kết qu ca hoạt động 2.1, tho lun tr li
hai câu hi trên, ghi li kết qu.
c 2: Thc hin nhim v:
+) Các hc sinh nhn các thiết b, hc liệu, sau đó thc hin các yêu cu ca giáo
viên.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+) Đại din các nhóm trình bày sn phm.
c 4: Kết lun, nhận định:
+) GV nhn xét và cht li kiến thc:
- Khi tung đồng xu 2 ln, s kin Kết qu ca hai lần tung đồng xu là khác nhau có
hai kết qu là: SN và NS
- Tp hp
;A SN NS
gi là biến c “Kết qu ca hai lần tung đồng xu là khác
nhau”. Ta có
A 
.
- Phn t
SN
NS
gi là kết qu thun li cho biến c
A
. Vy
A
có 2 kết qu
thun li.
Hoạt động 2.3: Tính xác sut ca biến c A.
a) Mc tiêu:
+) Hc sinh hiểu được công thức và tính được xác sut ca biến c
A
.
b) Ni dung:
+) Hi 1: Quay lại trò chơi tung đng xu hai ln. Gi
n
nA
lần lượt s
phn t ca
và ca
A
. Tính
;n n A
nA
n
.
c) Sn phm:
+)
1
4; 2;
2
nA
n n A
n
.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+) Giáo viên nêu câu hi chung cho c lớp, sau đó gọi mt s hc sinh tr li.
c 2: Thc hin nhim v:
+) Các hc sinh nghe hiu ni dung câu hỏi, sau đó trả li ti ch hoc lên bng ghi
đáp án.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+) Đại din hc sinh nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định:
+) GV nhn xét và cht li kiến thc:
- Xác sut ca biến c
A
trong trò chơi ký hiệu là
1
2
nA
PA
n

.
Hoạt động 2.4: Xác sut ca biến c trong trò chơi gieo súc sắc.
a) Mc tiêu:
+) Học sinh xác định được không gian mu, biến c và tính được xác sut ca mt
biến c trong trò chơi gieo con súc sắc.
b) Ni dung: Hc sinh không s dng sách giáo khoa.
Xét trò chơi gieo con súc sắc hai ln liên tiếp. Ta quy ước nếu lần 1 được
x
chm và
lần hai được
y
chm thì ta s có kết qu hai ln gieo là
;xy
.
+) Hi 1:y viết tp hp
các kết qu có th xy ra khi thc hiện trò chơi nói
trên.
+) Hi 2: Tính
n
.
+) Hi 3: Viết tp hp
C
các kết qu ca s kin: S chm hai ln gieo súc sc là
như nhau.
+) Hi 4: Tính
nC
.
+) Hi 5: Tính
nC
n
.
c) Sn phm:
+)
1;1 , 1;2 ,.... 6,6
.
36n 
.
+)
1;1 , 2;2 , 3;3 , 4;4 , 5;5 , 6,6C
6nC
.
+)
1
6
nC
n
.
d) T chc thc hin: Áp dng k thuật khăn trải bàn.
c 1: Giao nhim v:
+) GV chia lp thành 6 nhóm. Giao cho mi nhóm giy A0, A4, bút, con súc sc.
Trình chiếu câu hi tho lun.
+) HS tho lun phân công nhau cùng viết c kiến thc trên phiếu hc tp theo
hoạt động cá nhân, sau đó thống nht trong nhóm để ghi ra kết qu ca nhóm vào phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
+) Các hc sinh nghe hiu ni dung câu hỏi, sau đó ghi ý kiến nhân ra giy A4
tho luận để ghi kết qu chung ca nhóm ra giy A0. Gn kết qu cá nhân vào giy A0.
+) GV th đi đến các nhóm gi ý da vào các kết qu của trò chơi 1 th nhất để
làm bài.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+) HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
+) GV nhn xét và cht li kiến thức: Tương tự như trò chơi tung đồng xu ta cũng có:
- Xác sut ca biến c
C
trong trò chơi ký hiệu là
1
6
nC
PC
n

.
- Vậy để tính xác sut ca biến c trong trò chơi đơn giản, ta lp không gian mu, xác
định biến cố, đếm s phn t trong không gian mu và biến c ri s dng công thc
nA
PA
n
.
- Yêu cu HS đc thêm ví d ơng tự trong SGK.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Gii bài tp 2, 4 (SGK)
a) Mc tiêu:
+) Học sinh xác định được không gian mu, biến c của trò chơi tung đồng xu ba ln.
b) Ni dung:
Bài 2: Tung đồng xu ba ln liên tiếp.
a. Viết tp hp
là không gian mẫu trong trò chơi trên.
b. Xác định mi biến c:
:A
“Ln đầu xut hin
mt nga”.
:B
“Mt nga xy ra đúng một lần”.
Bài 4: Gieo mt con súc sc hai ln liên tiếp. Tính xác sut ca mi biến c
sau:
a. “Tổng s chm xut hin trong hai lần gieo không bé hơn 10”
b. “Mặt 6 chm xut hin ít nht 1 lần”
c) Sn phm:
Bài 2:
a.
; ; ; ; ; ; ;SSS SSN SNN NNN NNS NSS SNS NSN
.
b. Biến c
; ; ;A NNN NNS NSS NSN
.
Biến c
;;B SSN SNS NSS
.
Bài 4: Theo ni dung trên s
36n 
a. Gi
A
là biến c “Tng s chm xut hin trong hai lần gieo không bé hơn 10”.
Ta có
4;6 , 5;5 , 5;6 , 6;4 , 6;5 , 6,6A
6nA
.
Vy xác sut ca biến c
A
1
6
PA
.
b. Gi
B
là biến c “Mt 6 chm xut hin ít nht 1 lần”. Ta có
6;1 , 6;2 ..., 6;6 , 1;6 , 2,6 .. 5;6B
11nB
.
Vy xác sut ca biến c
B
11
36
PB
.
d) T chc thc hin: Giao cho HS làm bài vào v. GV s gọi đại din lên bng kết hp chm bài
làm trong v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp và yêu cu làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
GV có th gi ý cho bài 4: các biến c chưa có tên nên HS có thể đặt tên là A, B, C…
c 3: Báo cáo, tho lun: HS trình bày bng np v bài tp. GV sa bài tp, tho lun
kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm.
Hoạt động 3.2: Làm bài tp trc nghim
a) Mục tiêu: HS biết vận dụng định nghĩa cách tính xác suất của biến cố để tìm tòi các bài tập,
chia dạng bài tập và giải chúng.
b) Nội dung:
+) Giáo viên đưa ra phiếu học tập.
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1. Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht. Tính xác suất để xut hin mt có s chm chia
hết cho
3
.
A.
1
. B.
1
3
. C.
3
. D.
2
3
.
Câu 2. Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht, xác suất để mt có s chm chn xut hin là
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 3. Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht hai ln. Tính xác sut xy ra ca biến c “tích
hai s nhận được sau hai ln gieo là mt s chẵn”.
A.
0,25
. B.
0,75
. C.
0,5
. D.
0,85
.
Câu 4. Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht 2 ln. Tính xác suất để tng s chm trong
hai ln gieo nh hơn 6.
A.
2
9
. B.
11
36
. C.
1
6
. D.
5
18
.
Câu 5. Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht, xác suất để mt s chm chn xut
hin là
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 6. Gieo ngu nhiên
2
con xúc sắc cân đối đồng cht. Tìm xác sut ca biến cố: Hiệu
s chm xut hin trên
2
con xúc sc bng
1
”.
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
Câu 7. Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht. Xác sut ca biến c nào sau đây bằng
1
6
?
A. Xut hin mt có s chm l.
B. Xut hin mt có s chm chn.
C. Xut hin mt có s chm chia hết cho
2
3
.
D. Xut hin mt có s chm nh hơn
3
.
Câu 8. Gieo ngu nhiên mt con xúc sắc cân đối đồng cht
2
ln. Tính xác suất để s chm
ca hai ln gieo là bng nhau
A.
1
8
. B.
1
6
. C.
1
7
. D.
1
5
.
c) Sn phm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
B
D
B
C
C
B
d) T chc thc hin: Phát phiếu hc tp cho hc sinh làm. GV s gọi đại din chọn đáp án.
c 1: Giao nhim v: GV giao phiếu hc tp cho HS và yêu cu hs làm.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài trong phiếu bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp
trung làm bài.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS chọn đáp án và trình bày vắt tt li gii. GV sa bài, tho lun và
kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm.
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu:
+) Hc sinh t làm dng c t thiết lp mt bài toán nh xác sut. Hình thành
năng lực giao tiếp, ngôn ng.
b) Ni dung:
+) GV đưa ra mô hình mt bát diện đều. Chia lp thành 6 nhóm. Yêu cu các nhóm
quan sát k tính cht ca mô hình, làm mt mô hình tương tự.
+) Sau khi làm xong, ghi trên mi mt ca mô hình ch hoc s tu ý. Xây dng mt
trò chơi tung mô hình, lập biến c và tính xác sut biến c đó.
c) Sn phm:
+) Mô hình đa diện.
+) Ni dung bài tp và li gii ca bài tp.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+) GV giao nhim v cho HS như mục Ni dung.
c 2: Thc hin nhim v:
+) HS thc hin nhim v nhà.
+) GV có th gi ý cách làm mô hình bng ct gp theo mu
c 3: Báo cáo, tho lun :
+) HS đến lp np v bài làm ca cá nhân và ca nhóm mình cho giáo viên.
c 4: Kết lun, nhận định:
+) GV nhn xét kết qu ca các nhóm. Biểu dương các nhóm làm đp, chc chn
hình và đúng nội dung yêu cu.
Ngày son:
Ngày dy:
Thi gian thc hin: (03 tiết)
I. MC TIÊU
1. V kiến thức, kĩ năng
Yêu cu cần đạt
Stt
Kiến
thc
Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: phép thử ngẫu nhiên; không
gian mẫu; biến cố; biến cố đối; định nghĩa cổ điển của xác suất, nguyên lí xác suất
bé.
(1)
Kĩ năng
Mô t được không gian mu, biến c trong mt s thí nghiệm đơn giản
(2)
Tính được xác sut ca biến c trong mt s bài toán đơn giản bằng phương pháp
t hợp ( trường hp xác sut phân b đều)
(3)
Mô t được các tính chất cơ bản ca xác sut
(4)
Tính được xác sut ca biến c đối
(5)
2. V năng lực:
Năng lực
Yêu cu cần đạt
Stt
Năng lực
duy lp
luận toán
học
Vận dụng được định nghĩa và các tính chất của xác suất, tự nhận ra được sai sót
trong quá trình tiếp nhận kiến thức và cách khắc phục sai sót.
(6)
Năng lực
giải quyết
vấn đề toán
học
Tiếp nhận câu hỏi các kiến thức liên quan đến xác suất, bài tập vấn đề.
Phân tích được các tình huống trong học tập.
(7)
Năng lực tự
ch t
học
Tự giải quyết các bài tập ở phần luyện tập và bài tập về nhà.
(8)
Năng lc
giao tiếp
hợp tác
Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn thông qua hoạt động nhóm; thái
độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
(9)
3. V phm cht:
Phm cht
Yêu cu cần đạt
STT
Trách
nhiệm
ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm đhoàn thành nhiệm
vụ.
(10)
Chăm chỉ
Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm
(11)
Nhân ái
Có ý thc tôn trng ý kiến ca các thành viên trong nhóm khi hp tác
(12)
II. THIT B HC TP VÀ HC LIU
1. Giáo viên: Giáo án, bng ph, máy chiếu.
2. Hc sinh: Sách giáo khoa, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động
Mc tiêu
Ni dung
PPDH, KTDH
Sn phm
Công c
đánh giá
Hoạt động m đầu
Hoạt động 1:
Xác định vấn đề
- Hc sinh
thy hng
thú tìm
hiu định
nghĩa xác
sut ca
biến c
- Yêu cu hc sinh thc
hin hoạt động gieo con
súc sắc cân đối đồng
cht mt ln.
- Nêu kết qu ca không
gian mu.
- Xác định biến c A:
“Con súc sắc xut hin
mt chn chấm”.
- Đối chiếu t l ca tp
A vi không gian mu.
- Phương pháp:
gii quyết vn
đề, hp tác
- thuật giao
nhim v
Phiếu tr li
ca nhân
hc sinh
Câu hi
và đáp án
Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1:
Phép th ngu
nhiên không
gian mu
1, 2, 7, 9,
10, 11, 12
- Giáo viên đưa ra 3 câu
hi
- Dn dắt đến khái nim
phép th không gian
mu
- Phương pháp:
khám phá, gii
quyết vấn đề,
hp tác.
- thuật: giao
nhim v
Báo cáo ca
nhân hc
sinh
Câu hi
chun
đoán
Hoạt động 2.2:
Biến c
1, 2, 7, 9,
10, 11, 12
- - Câu hi tho lun: Gieo
mt con xúc xc mt ln
và quan sát s chm xut
hin. Xét các s kin sau
và viết các tp hp kết
qu tương ứng vi mi
s kin
- Phương pháp:
trc quan, gii
quyết vấn đề
- thut: chia
nhóm, phòng
tranh
- Câu tr li
ca hc sinh.
- Bng tr li
ca các nhóm
Câu hi
và đáp án
Hoạt động 2.3:
Xác sut ca
biến c.
3,6,7,9,10,
11, 12
Câu hi tho lun
Xét phép th “Tung
một đồng xu hai ln liên
tiếp”.
a) t không gian mu
nh s phn t ca
không gian mu.
b) Xác đnh biến c A:
“Kết qu ca hai ln tung
- Phương pháp:
gii quyết vn
đề, hp tác
- thuật: chia
nhóm.
- Câu tr li
ca hc sinh.
- Bng tr li
ca các nhóm
Câu hi
và đáp
án.
đồng xu là khác nhau”.
Tính
nA
nB
.
Hoạt động 2.4:
Tính cht ca
xác sut.
1,4,5,10,
11,12
Câu hi tho lun:
- Tính xác sut ca các
biến c
,
- Nhn xét xác sut ca
biến c A bt k
- Tính xác sut ca biến
c
A
- Phương pháp:
gii quyết vn
đề, hp tác
- thuật: chia
nhóm.
- Câu tr li
ca hc sinh.
- Bng tr li
ca các nhóm
- Câu tr
li ca
hc sinh.
- Bng
tr li
ca các
nhóm
Hoạt động 2.5:
Nguyên xác
sut bé.
1, 6
Câu hi tho lun:
- Xác suất đ máy bơi
rơi? Biến c máy bay rơi
có th xy ra kg?
- Xác suất như thế nào
được coi là bé.
- Phương pháp:
Trc quan, hp
tác, gii quyết
vấn đề.
- thuật: hoàn
tt mt nhim
v
Báo cáo ca
nhân hc
sinh
Câu hi
và đáp án
mc
luyn tp
Hoạt động luyn tp
Hoạt động 3:
Luyn tp
2, 3, 4, 5,
9, 10, 11,
12
Luyn tp t không
gian mu biến c ca
mt phép th
Luyn tp tính xác sut
ca biến c
- Phương pháp:
Trc quan, hp
tác, gii quyết
vấn đề.
- thuật: hoàn
tt mt nhim
v
Bng ghi
chép phn tr
li câu hi
ca hs
Câu hi
và đáp án
mc
luyn tp
Hoạt động vn dng
Hoạt động 4:
Vn dng
HS rút ra
được xác
sut trúng
gii khi
chơi xổ s,
đề rt
thp.
Tính xác sut trúng gii
ca một người chơi x
s.
Nhn xét v kh năng
trúng gii.
- Phương pháp:
trc quan, gii
quyết vấn đề
- thuật: chia
nhóm.
- Câu tr li
ca hc sinh.
- Bng tr li
ca các nhóm
Câu hi
và đáp án
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Hc sinh thy hng thú tìm hiu định nghĩa xác suất ca biến c
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề, dy hc hợp tác, kĩ thuật giao nhim v
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- Gieo mt con súc sc mt lần, xác định không gian mu biến c A: “Con súc sc xut hin mt
chn chm”
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS: Tiếp nhn sn sàng thc hin nhim v. Phân công nhim v, tho lun nhóm, thng
nhất, thư kí ghi chép, sau đó đại din nhóm báo cáo kết qu.
- GV: Quan sát và giúp đỡ các nhóm nếu gặp khó khăn.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- Xác định kết qu ca phép th:
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh g thái đ làm vic, pơng án trả li ca hc sinh, ghi nhn và tng hợp kết qu.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Phép th ngu nhiên và không gian mu
a) Mc tiêu: như bảng
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, gii quyết vấn đề. Kĩ thuật giao nhim v
b.1: Ni dung và giao nhim v:
Hi1: Các hình ảnh dưới đây gợi cho em nh đến những trò chơi nào?
Hi 2: Các em có đoán trước được kết qu của các trò chơi trên không?
Hi 3: Hãy viết tp hp các kết qu có th xy ra ca vic gieo con xúc xc mt ln?
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- Hc sinh giơ tay trả li các câu hi của giáo viên đưa ra.
- Khái nim phép th ngu nhiên và không gian mu.
- Mô t được không gian mu ca phép th.
b.3: Báo cáo, tho lun:
Câu 1: Các trò chơi: Phi tiêu, tung đồng xu kim loi, gieo con xúc xc
Câu 2: Ta không th đoán trước kết qu của các trò chơi trên nhưng biết được tp hp các kết qu
xy ra.
Câu 3:
1;2;3;4;5;6
b.4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét câu tr li ca hc sinh
Gv cht kiến thc:
- Phép th ngu nhiên phép th mà ta không th đoán trước được kết qu ca nó, mc biết tp
hp tt c các kết qu có th có ca phép th đó
- Tp hp
các kết qu có th xy ra ca mt phép th gi là không gian mu ca phép th đó
Hoạt động 2.2: Biến c
a) Mc tiêu: như bảng
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc trc quan, gii quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm, phòng tranh
b.1: Ni dung và giao nhim v:
GV trình chiếu câu hi tho lun.
GV chia lp thành 4 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0.
Câu hi tho lun: Gieo mt con xúc xc mt ln và quan sát s chm xut hin. Xét các
s kin sau và viết các tp hp kết qu tương ứng vi mi s kin:
S chm xut hin là s chn
S chm xut hin là s l
S chm xut hin không lớn hơn 6
S chm xut hin là 7
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động
cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát c nhóm hoạt động, đặt u hi gi ý cho các nhóm
khi cn thiết.
Định nghĩa biến c ngu nhiên
Biến c không, biến c chc chn, biến c đối
b.3: Báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
b.4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua bảng
kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành viên
Giáo viên cht:
- Mi s kin liên quan đến phép th tương ứng vi mt tp con ca không gian mu
- Biến c ngu nhiên là mt tp con ca không gian mu
- Tp
là biến c không th
- Tp
là biến c chc chn
- Biến c đối ca biến c
A
kí hiu là
A
\AA
Hoạt động 2.3. Xác sut ca biến c
a. Mc tiêu: như bảng.
b. T chc thc hin: Phương pháp: giải quyết vấn đề, hp tác; Kĩ thuật: chia nhóm.
b.1. Ni dung và giao nhim v
GV Chia lp thành 4 nhóm.
GV chiếu ni dung tho lun.
Câu hi tho lun
Xét phép th “Tung một đồng xu hai ln liên tiếp”.
a) Mô t không gian mu và tính s phn t ca không gian mu.
b) Xác định biến c A: “Kết qu ca hai lần tung đồng xu là khác nhau”. Tính
nA
nB
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
HS: Tiếp nhn và sn sàng thc hin nhim v. Phân công nhim v, tho lun nhóm, thng nhất, thư kí
ghi chép, sau đó đại din nhóm báo cáo kết qu.
Tính được
nA
nB
b.3. Báo cáo, tho lun
Các nhóm c đại din lên trình bày.
b.4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm và đánh giá thông qua bảng kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành viên
Giáo viên cht:
Xác sut ca biến c A kí hiu là
PA
, bng t s
nA
n
, đó
nA
,
n
lần lượt là s phn t ca
hai tp hp A
. Như vậy
nA
PA
nB
.
Hot động 2.4. Tính cht xác sut ca biến c
a) Mc tiêu: như bảng.
b) T chc thc hin: Phương pháp: giải quyết vấn đề, hp tác; Kĩ thuật: chia nhóm.
b.1: Ni dung và giao nhim v:
Gv trình chiếu câu hi tho lun.
GV chia lp thành 4 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0.
Câu hi tho lun:
- Tính xác sut ca các biến c
,
- Nhn xét xác sut ca biến c A bt k
- Tính xác sut ca biến c
A
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động nhân,
sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hi gi ý cho các nhóm khi cn
thiết.
b.3. Báo cáo, tho lun
HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
b.4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm và đánh giá thông qua bảng kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành viên
Giáo viên cht:
* 0; 1PP
*0 1PA
vi mi biến c A
*1P A P A
vi mi biến c A
Hoạt động 2.5 Nguyên lý xác sut bé
a) Mc tiêu: như bảng.
b. T chc thc hin: Phương pháp: giải quyết vấn đề, hp tác; Kĩ thuật: chia nhóm.
b.1. Ni dung và giao nhim v
Gv trình chiếu câu hi tho lun.
GV cho Hs nhn xét câu tho lun
Câu hi tho lun:
- Xác suất để máy bơi rơi? Biến c máy bay rơi có thể xy ra kg?
- Xác suất như thế nào được coi là bé.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
-HS suy nghĩ và thực hiên nhim v.
Nếu mt biến c ngu nhiên có xác sut rt bé thì thc tế có th cho rng trong mt phép th biến c đó
s không xy ra.
b.3. Báo cáo, tho lun
Hs tr li, nhn xét câu tr li ca bn
b.4: Kết lun, nhận định:
GV cht kiến thc:
Nếu mt biến c ngu nhiên có xác sut rt bé thì thc tế có th cho rng trong mt phép th biến c đó
s không xy ra. Và mt xác suất như thế nào được coi là bé phi tùy vào tng bài toán c th.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1 Luyn tp mô t không gian mu và biến c ca mt phép th.
a) Mc tiêu: như bảng
b) T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hp tác, gii quyết vấn đề. thuật: hoàn tt mt
nhim v
b.1: Ni dung và giao nhim v:
Bài tp 1. Xét phép th "gieo mt con xúc xc hai ln liên tiếp"
a) Mô t không gian mu ca phép th
b) S kin: "S chm trong ln gieo th hai là 6" tương ứng vi biến c nào ca phép th
trên
c) Phát biu biến c
5;6 ; 6;5 ; 6;6E
dưới dng mệnh đề nêu s kin
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
- Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v
b.3: Báo cáo, tho lun:
- HS có th trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và t kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin bài tập được giao.
Hoạt động 3.2: Luyn tp tính xác sut ca biến c
a) Mc tiêu: như bảng
b) T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hp tác, gii quyết vấn đề. Kĩ thuật: Hc sinh thc
hin theo cp.
b.1: Ni dung và giao nhim v:
GV: Chiếu bài tp 2, 3 lên màn hình.
Bài 2 Mt hp 5 chiếc th cùng loi, mi th được ghi trong các s 1, 2, 3, 4, 5; 6; 7 hai th
khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Rút ngẫu nhiên đồng thi hai chiếc th t trong hp. Tính xác
suất để:
a) Tích các s trên hai th là s l.
b) Tng hai s trên hai th là s chn.
Bài 3 Có năm tấm bìa được đánh số t 1 đến 5. Rút ngu nhiên ba tm.
a) Tính s phn t ca không gian mu.
b) Xác định các biến c sau:
A: “Tổng các s trên ba tm bìa bằng 9”.
B: “Các số trên 3 tm bìa là các s t nhiên liên tiếp”
c) Tính
PA
,
PB
.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
HS: Thành lập nhóm đôi chia sẻ ý tưởng, tho lun với nhau, sau đó nhóm đôi này tiếp tc chia s vi
nhóm đôi khác.
Kết qu thc ca học sinh được ghi vào v.
b.3: Báo cáo, tho lun:
GV chp kết qu làm bài ca mt s nhóm chiếu lên màn hình để các nhóm còn li tham gia nhn xét
tho lun.
b.4: Kết lun, nhận định:
GV đưa ra kết lun nhn xét quá trình làm vic ca các cặp đôi và đánh giá kết qu ca các cp.
HS lng nghe, hoàn thin bài tập được giao.
Hoạt động 3.3 Luyn tp tính xác sut ca biến c đối
a) Mc tiêu: như bảng
b. T chc thc hin: PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
b.1. Ni dung và giao nhim v
GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
Bài tp 4. Mt hp 10 qu bóng trng và 10 qu bóng đỏ, các qu bóng kích thước khi
ng ging nhau. Ly ngu nhiên đồng thi 9 qu bóng trong hp. Tính xác suất để trong 9 qu
bóng được ly ra có ít nht mt qu bóng màu đỏ.
Bài tp 5. 15 bông hoa màu trắng và 15 bông hoa màu vàng. Người ta chọn ra đồng thi 10
bông hoa. Tính xác sut ca biến c Trong 10 bông hoa được chn ra có ít nht 1 bông hoa màu
trắng”.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
b.3: Báo cáo, tho lun:
GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
b.4: Kết lun, nhận định:
HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: như bảng
b) T chc thc hin: - Phương pháp: trực quan, gii quyết vấn đề; Kĩ thuật: chia nhóm.
b.1: Ni dung và giao nhim v:
GV: Chia lp thành 4 nhóm
GV chiếu bài toán
Bài toán: Mt công ty x s phát hành một đợt vé s mi vé s kí hiu mt dãy s gm 6
ch s dng
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
. Một người mua 1 t vé s. Tính xác suất để người đó trúng.
i) Giải đặc bit ( vé có dãy s gm 6 ch s trùng vi kết qu quay thưởng)
ii) Gii nht ( vé có 5 ch s cui trùng vi kết qu quay thưởng(
Em hãy nhn xét v kh năng trún giải đặc bit hoc gii nht?
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
HS: Tiếp nhn sn sàng thc hin nhim v. Phân công nhim v, tho lun nhóm, thng nht, thư
ghi chép, sau đó đại din nhóm báo cáo kết qu.
GV: Quan sát và giúp đỡ các nhóm nếu gp khó khăn.
Sn phm:
Công ty phát hành s vé s là:
6
10n 
(vé )
Gi A, B lần lượt là xác suất người đó trúng giải đặc bit và xác sut trúng gii nht.
i) Vì ch có mt giải đặc bit nên
1nA
Xác suất người đó trúng giải đặc bit là:
6
1
10
nA
PA
n

.
ii) Có 10 gii nht nên
10nB
.
Xác suất người đó trúng giải nht là
65
10 1
10 10
nB
PB
n
.
Kh năng trúng giải rt thp.
Không phi c
6
10
ln mua vé s thì s có 1 ln trúng giải đặc bit.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- Các nhóm c đại din lên trình bày.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm vic, phương án trả li ca hc sinh.
- GV tng hp, chính xác hóa phn trình bày ca các nhóm và cht khái nim xác sut ca biến c.
- GV kết lun vấn đề “chơi vé số” liên tục, ngày nào cũng mua một vài vé, vi lp lun rng, mua mãi ri
cũng sẽ trúng. Thc tế thì các s kin mua vé s ca tng ngày là ri rc, không liên quan gì vi nhau. (Biến
cố: “Hôm nay trúng” và biến c “Ngày mai trúng” là hai biến c độc lp). Chuyn hôm nay bn trúng hay
trượt, thì cũng không làm ảnh hưởng ti chuyn ngày kế tiếp. Vic chn 1 t vé s mi ngày là mt phép th
ngu nhiên.
Hay có những người mua tht nhiu vé s khác nhau, vì rõ ràng khi đó, xác suất trúng ca h lại tăng lên.
Nhưng cũng khi đó, số tiền chi ra ban đầu cũng gấp lên nhiu lần. Mà đó là tiền “chắc chn mất”, mặt khác,
xác sut 1/1.000.000 và 5/1.000.000 thì vn là nhng con s “vô cùng bé”.
Li có những người ghi nhn li trong s tay, nhng con s “đã trúng”, từ đó sẽ suy ra được con s “cn
mua”. Thoáng nhìn thì có vẻ “đã tính toán” nhưng đây cũng là mt nhm lẫn thường gp ca chúng ta. Có
ghi nhn bao nhiêu kết qu ri thì kết qu ca ngày tiếp theo vn mang mt xác sut nhất định mà thôi.
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. MC TIÊU
1. V kiến thc, k năng
Yêu cu cn đt
Stt
Kiến thc
Biết khái nim s gần đúng, sai s ca s gần đúng.
(1)
Biết các s đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mu s liu
không ghép nhóm: s trung bình cng, s trung v, t phân v,
mt.
(2)
Biết các s đặc trưng đo mức độ phân tán cho mu s liu
không ghép nhóm: khong biến thiên, khong t phân v,
phương sai, độ lch chun.
(3)
Biết xác sut ca biến c trong mt s trò chơi đơn gin: tung
đồng xu, gieo xúc xc.
(4)
Biết xác định phép th ngu nhiên, không gian mu ca phép
th, biến c ca mt phép th, nắm đưc c tính cht ca xác
sut.
(5)
Kĩ năng
Cách quy tròn s gần đúng với độ chính xác cho trưc. Tìm
các s đặc trưng như: S trung vị, trung bình….
(6)
T thu thp x các mu s liu (không ghép nhóm)
thưng gặp trong đời sng hay hc tp.
Liên h gia thng vi nhng kiến thc ca các môn hc
trong Chương trình lp 10 và trong thc tin.
(7)
Xác đnh phép th ngu nhiên, không gian mu ca phép th,
biến c ca mt phép th, nm được các tính cht ca xác sut.
(8)
Tính xác sut ca biến c
(9)
2. V năng lực:
Năng lc
Yêu cu cn đt
Stt
Năng lực duy
lập luận toán
học
Giải thích được phương pháp giải vn dng cho tng
dng bài tp.
(10)
Năng lực giải
quyết vấn đề toán
học
S dng các kiến thức đã học vào gii các bài tp liên
quan.
(11)
Năng lực hình
hóa toán học.
T làm được các hình hc tập như con xúc xắc,
đồng tiền, … bằng các vt liệu như giấy bìa, xốp …
(12)
Năng lực tự ch
và tự học
Tự giải quyết các bài tập trắc nghiệm phần luyện tập
và bài tập về nhà.
(13)
Năng lực giao tiếp
và hợp tác
Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi
thc hiện nhiệm vụ hợp tác.
(14)
3. V phm cht:
Phm cht
Yêu cu cn đt
STT
Trách nhiệm
ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
(15)
Chăm chỉ
Tích cc phát biu, y dng bài tham gia các hot
động nhóm
(16)
Nhân ái
ý thc tôn trng ý kiến ca các thành viên trong
(17)
nhóm khi hp tác
II. THIT B DY HC HC LIU: Tivi, laptop, giy A0, bút lông, phiếu hc tp, phn
màu,….
III. TIN TRÌNH DY HC:
Hoạt động
Mc tiêu
Ni dung
PPDH, KTDH
Sn phm
Công
c
đánh
giá
Hoạt động 1: Thng kê
Hoạt động 1.1:
Khởi động
1, 3, 6, 10,
13, 15, 16,
17
Các kiến thc đã học
trong ba bài đầu ca
chương VI
- Phương pháp:
gii quyết vn
đề, hp tác
- thuật giao
nhim v, chia
nhóm
Phiếu tr li
ca nhân
hc sinh
Câu
hi
đáp án
Hoạt động 1.2:
Bt phá
2, 3, 7, 10,
11, 15, 16,
17
Bài tp t lun v các
s đặc trưng đo xu thế
trung tâm các s đặc
trưng đo mức độ phân
tán cho mu s liu
không ghép nhóm.
- Phương pháp:
khám phá, gii
quyết vấn đề,
hp tác.
- thuật: chia
nhóm, 321
Bng báo cáo
ca hc sinh
các nhóm
Câu
hi
chun
đoán
Hoạt động 1.3:
V đích
2, 3, 7, 10,
11, 15, 16,
17
T thu thp và x lí các
mu s liu (không
ghép nhóm) thưng
gặp trong đời sng hay
hc tp
- Phương pháp:
trc quan, gii
quyết vấn đề
- thuật: chia
nhóm, 321
- Câu tr li
ca hc sinh.
- Bng tr li
ca các nhóm
Câu
hi
đáp án
Hoạt động 2: Xác sut
Hoạt động 2.1:
Luyn tp
4, 5, 8, 9,
10, 11, 12,
14, 15, 16,
17
Xác định phép th
ngu nhiên, không gian
mu ca phép th, biến
c ca mt phép th,
nắm được các tính cht
ca xác sut. Tính c
sut ca biến c.
- Phương pháp:
gii quyết vn
đề.
- thuật: chia
nhóm
Bng ghi
chép phn tr
li câu hi
ca hc sinh
Câu
hi
đáp án
Hoạt động 2.2:
Vn dng
5, 9, 10,
13, 14, 15,
16, 17
Xác sut ca biến c để
gii bài toán v thc tế.
- Phương pháp:
gii quyết vn
đề.
Bng ghi
chép phn tr
li câu hi
Câu
hi
đáp án
- thuật: chia
nhóm
ca hc sinh
Hot đng 1: Thng
Hot đng 1.1: Khi động (9p)
a) Mc tiêu:
- To hng thú cho HS.
- HS nh li các kiến thc đã hc trong ba bài đầu của chương VI
b) Ni dung: HS tr li 5 câu hi TNKQ theo nhóm nh
Câu 1. Thng kê s hc sinh đang tham gia hc tp trưng THPT trên đa bn huyện năm 2022 là:
Tui
16
17
18
19
Tn s
9
11
7
3
N = 30
Tn sut ca giá tr x = 18 là đã cho là
A. 60%. B. 23,33%. C. 36,66%. D. 36,67%.
Câu 2. Cho bng s liu thống kê điểm kim tra ca lớp 10A như sau:
S trung v
e
M
ca bng s liu trên là
A.
8
e
M
. B.
5
e
M
. C.
7
e
M
. D.
6
e
M
.
Câu 3. Thống kê size áo bán ra trong tháng 2 năm 2022 của một cửa hàng chuyên bán quần áo cho
trẻ em nhỡ như sau:
Size
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tn s
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
N=100
Tính đ lch chun?
A.1,96. B. 1,97 C. 1,99
D.3,96
Câu 4. Thng kê bậc lương của 45 viên chc ca một cơ quan nhà nước trong năm 2022 là:
Bậc lương
1
2
3
4
5
6
7
S người
2
3
7
15
10
6
2
N = 45
Tính bậc lương trung bình ?
A.4 B. 4,2 C. 4,4 D. 4,5
Câu 5. Lớp 10A có 40 học sinh. Tỉ số phần trăm về phương tiện mà các bạn đến trường được mô tả
như biểu đồ ở Hình 7. Có bao nhiêu bạn đi xe đạp đến trường?
A.16 B. 4 C. 12 D. 8
c) Sn phm: 1B 2D 3C 4B 5A
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên yêu cu HS tham gia tiết hc theo T dưới hình thc một trò chơi gồm 3 hot
động: T 1, T 2, T 3, T 4. Mi t chia thành 3 nhóm nh theo bàn.
- Giáo viên ph biến cách chơi của hoạt động 1: Giáo viên lần lượt chiếu 5 câu hi, Mi câu
hi thời gian suy ng1 phút. Sau 1 phút các nhóm nh đồng thời giơ đáp án tr li theo hiu
lnh ca GV. Mi nhóm có câu tr lời đúng thì T được cộng thêm 2 điểm. Phân công thư kí.
c 2: Thc hin nhim v:
- Các nhóm nh tho lun và chun b giơ đáp án
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Các nhóm nh giơ đáp án theo hiệu lnh ca GV
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV gi đi din 1, 2 nhóm nh gii thích. Gi đi din các nhóm nh còn li nhn xét.
- GV nhn xét, công b kết qu đúng.
- Hết 5 câu hi GV yêu cầu thư kí tng kết đim ca các T (Đim ti đa ca mi t sau hot đng 1
là 30 đim)
Hot đng 1.2: Bt phá (14p)
a) Mc tiêu:
- HS n năng giải bài tp t lun v các s đặc trưng đo xu thế trung tâm và các s đặc trưng đo
mc đ phân tán cho mu s liu không ghép nhóm.
b) Ni dung: HS tho lun theo T trình bày bài t lun trên giy A0 (hoc bng ph, hoc giy
A4 GV chiếu bài của HS lên tivi thông qua điện thoi)
Bài tp: Có 982.728 thí sinh tham gia thi bài thi Toán trong kì thi THPT năm 2022 với ph đim thi
như sau:
Da vào ph đim thi hãy xác định:
a. S học sinh đạt đim ti đa (5 đim)
b. S hc sinh b điểm lit (5 đim)
c. Đim s có nhiều thí sinh đạt nhất (5 điểm)
d. S học sinh đạt đim gii (5 đim)
e. *Điểm trung bình (10 điểm)
c) Sn phm: Bài làm ca HS trên giy A0 (hoc bng ph, hoc bng ph, hoc giy A4 GV
chiếu bài của HS lên tivi thông qua đin thoi)
a. S học sinh đạt đim 10 là 35
b. S hc sinh b điểm lit là 4 + 1 + 3 + 6 + 42 + 109 = 165
c. Đim s có nhiều thí sinh đạt nht là 7.8
d. S học sinh đạt đim gii là 214717 chiếm 21,85%
e. Đim trung bình 6,47
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên cho bài, biểu điểm, thi gian thc hin nhim v10 phút.
- Câu e. hc sinh th s dng quyn tr giúp t giáo viên. Nếu s dng quyn tr giúp t
giáo viên thì hc sinh s b tr 5 điểm cho câu e.
- Tr giúp: gợi ý “biết tng s điểm ca 982.728 thí sinh là 6.354.561,4 điểm”
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun theo tng T, trình y bài vào giy hoc bng ph
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV c đại din ca 1 T lên bng gii thích li cách làm, mi 3 T còn lại đưa ra lời nhn
xét v bài làm ca các T bn và bài làm ca T mình theo Kĩ thuật 321.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV nhận xét, cho đim các Tổ. Trao đổi thêm mt s thông tin v kì thi.
- Thư kí tổng kết đim ca các đi qua 2 hoạt động
Hot đng 1.3: V đích (20p)
a) Mc tiêu:
- HS rèn kĩ năng tự thu thp x các mu s liệu (không ghép nhóm) thưng gặp trong đời sng
hay hc tp
b) Ni dung: HS t thu thp và x lí các mu s liệu (không ghép nhóm) thưng gặp trong đời sng
hay hc tp theo T
c) Sn phm: Báo cáo ca HS trên giy A0 hoc trên word, excel, powerpoint
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- tiết học trưc giáo viên giao cho HS c T t tho lun chn ch đề, thu thp x
các mu s liu (không ghép nhóm) thường gp trong đời sng hay hc tp và báo cáo:
+) Bng s liu
+) Bng tn s, tn sut
+) Tính các s trung bình cng, s trung v, t phân v, khong biến thiên, khong t phân v,
mốt, phương sai, độ lch chun ca bng s liu.
+) V biểu đ minh ha
+) Đưa ra nhận xét
(Thông thường HS s chn các ch đề như Điểm kim tra thưng xuyên ca các thành viên trong t,
S người trong một gia đình của các thành viên trong t, Bng chiu cao ca các hc sinh trong t
…)
- Đim cho phn báo cáo tối đa là 30 đim, phn thuyết trình và phn bin tối đa là 10 đim.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun theo tng T chn ch đề, thu thp x các
mu s liu (không ghép nhóm) thường gặp trong đời sng hay hc tp và làm báo cáo.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV c đại din ca 4 T lần lượt lên trình bày (mi T 3 phút trình y), mi 3 T còn
li đt câu hi cho T bn tr li.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV nhận xét, cho điểm các T.
- Thư kí tổng kết đim ca các đi qua 3 hoạt động, công b T thng cuc và trao phn
thưng. (Tổng điểm tối đa của c ba hot động là 100 điểm).
Hot đng 2: Xác sut
Hot đng 2.1: Luyn tp (25 phút)
a) Mc tiêu: HS áp dng tt c các kiến thc v xác sut ca biến c.
b) Ni dung:
Bài 1. Gieo mt đng tiền cân đối và đồng cht 3 ln.
a) Xác định không gian mu
b) Tính xác sut ca các biến c sau:
A: "Lần đầu gieo được mt sp"
B: "Có ít nht mt lần gieo được mt sp"
Bài 2. Gieo ngu nhiên mt con súc sắc cân đối đồng cht ba ln. Tính xác sut mt sáu chm
xut hin ít nht mt ln.
Bài 5 (SGK). Trong mt hi tho quc tế có 10 chuyên gia đến t các nước châu Á, 12 chuyên gia
đến t các nước châu Âu. Chn ngu nhiên 2 chuyên gia vào ban t chc. Xác suất để chọn được
2 chuyên gia hai châu lc khác nhau vào ban t chc là bao nhiêu?
Bài 6 (SGK). Trong mt buổi khiêu đúng 10 cặp v chng. Chn ngẫu nhiên 2 người lên
khiêu vũ đầu tiên. Xác sut đ 2 người đưc chn là v chng là bao nhiêu?
Bài 7 (SGK). Mt hàng 20 sn phm bao gm 16 chính phm 4 phế phm. Chn ngu
nhiên 3 sn phm.
a) Có bao nhiêu kết qu xy ra khi chn ngu nhiên 3 sn phm?
b) Xác sut ca biến c” C 3 sn phẩm được chn là chính phẩm” bằng bao nhiêu?
Bài 8 (SGK). Trong mt hp 20 chiếc th được viết các s 1, 2, 3, …., 20 sao cho mỗi th ch
viết mt s hai th khác nhau viết hai s khác nhau. Chn ngu nhiên 2 chiếc th. Tính xác sut
ca biến c “hai thẻ được chn có tích ca hai s được viết trên đó là s l”.
c) Sn phm:
Bài 1. Lời giải:
Kí hiệu : S là đồng tiền ra mặt sấp và N là đồng tiền ra mặt ngửa
a) Không gian mẫu gồm 8 phần tử:
Ω = {SSS, SSN, NSS, SNS, NNS, NSN, SNN, NNN}
b) Số phần tử của không gian mẫu:
( ) 8.n 
A:"Lần đầu xuất hiện mặt sấp"
A ={SSS, SSN, SNS, SNN}
( ) 4.nA
Vậy
( ) 4 1
( ) 8 2
nA
PA
n
c) B: " Có ít nht mt lần gieo được mt sp "
B = { SSS, SSN, SNS, SNN, NSS, NSN, NNS}
( ) 7.nB
7
( ) 0,875
8
PB 
Bài 2. Li gii:
Gi biến c
A
: “Mt sáu chm xut hin ít nht mt lần”
Ta có
3
6n 
.
Biến c
A
: “Mt sáu chm không xut hin lần nào”. Ta có
3
5n A
.
3
3
5 91
11
6 261
P A P A
.
Bài 5 (SGK). Li gii:
Tng s chuyên gia tham gia hi tho là: 10+12=22 chuyên gia.
Chn ngu nhiên 2 chuyên gia vào t chc, mi cách chn là mt t hp chp 2 ca 22 phn t. S
phn t ca không gian mu là:
2
22
()nC
Xét biến c A: “Chọn được 2 chuyên gia hai châu lc khác nhau vào ban t chức”. Chọn 1 chuyên
gia đến t các nưc châu Á có
1
10
C
cách, chn một chuyên gia đến t các nước châu Âu có
1
12
C
cách
nên
11
10 12
( ) .n A C C
Vy xác sut để chọn được 2 chuyên gia hai châu lc khác nhau vào ban t chc là:
11
10 12
2
22
.
( ) 40
()
( ) 77
CC
nA
PA
nC
Bài 6 (SGK). Li gii:
Tng s người tham gia khiêu vũ là: 2.10=20 ngưi
Chọn 2 người trong s 10 cp v chồng để khiêu vũ, mỗi cách chn là mt t hp chp 2 ca 20
phn t. S phn t ca không gian mu là:
2
20
()nC
Xét biến c B: “2 người đưc chn là v chồng”. Có 10 cặp v chng nên
( ) 10nB
Vy xác sut đ 2 người đưc chn là v chng là:
2
20
( ) 10 1
()
( ) 19
nB
PB
nC
Bài 7 (SGK). Li gii:
a) Mt lô hàng có 20 sn phm bao gm 16 chính phm và 4 phế phm. Chn ngu nhiên 3 sn
phm, mi cách chn là mt t hp chp 3 ca 20 sn phm. S phn t ca không gian mu là:
3
20
()nC
b) Biến c A: C 3 sn phẩm được chn chính phm”. Lấy 3 chính phm t 16 chính
phm nên
3
16
()n A C
Vy xác sut ca biến c” C 3 sn phm được chn là chính phm” bằng:
3
16
3
20
( ) 28
()
( ) 57
C
nA
PA
nC
Bài 8 (SGK). Li gii:
Trong mt hp 20 chiếc th được viết các s 1, 2, 3, …., 20 sao cho mỗi th ch viết mt s
hai th khác nhau viết hai s khác nhau. Chn ngu nhiên 2 chiếc th t 20 th, S phn t ca
không gian mu là:
2
22
()nC
T 1 đến 20 10 s l. Xét biến c A: “Hai thẻ được chn tích ca hai s được viết trên
đó số lẻ”. Đ tích hai s được viết trên đó là số l thì hai th s đưc ly t hai th hai s viết
trên đó là hai s l nên
2
10
()n A C
Vy xác sut ca biến c “hai th đưc chn có tích ca hai s được viết trên đó là s lẻ” là:
2
10
2
20
( ) 9
()
( ) 38
C
nA
PA
nC
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v.
GV: Chia lp thành 4 nhóm. Giao nhim v cho tng nhóm. Cho nhóm hc sinh bc chn bài,
bài 1, 2 không trong sách bc ly 1 bài, bài 5,6,7,8 trong SGK bc ly 1 bài. Mi nhóm làm 2 bài.
HS: Nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Điều hành, quan sát, h tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hp tác tho lun thc hin nhim v. Trình bày bài
vào bng ph.
c 3 : Báo cáo, tho lun
Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề
c 4: Kết lun, nhn định
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn tuyên
dương nhóm học sinh có câu tr li tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo
Hot đng 2.2: Vn dng ( 20 phút)
a) Mc tiêu: HS áp dng tt c các kiến thc v xác sut ca biến c để gii bài toán v thc tế.
b) Ni dung:
Câu 1: Mt hộp có 5 viên bi đ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chn ngu nhiên t hp 4 viên bi,
tính xác suất để 4 viên bi đưc chn s bi đỏ lớn hơn s bi vàng nht thiết phi có mt bi
xanh.
A.
1
.
12
B.
1
.
3
C.
16
.
33
D.
1
.
2
Câu 2: 3 hoa. th nht 8 hoa hng, th hai 7 bông hoa ly, th ba 6 bông
hoa hu. Chn ngu nhiên 7 hoa t ba bó hoa trên đ cm vào l hoa, tính xác suất đ trong 7 hoa
được chn có s hoa hng bng s hoa ly.
A.
3851
.
4845
B.
1
.
71
C.
36
.
71
D.
994
.
4845
Câu 3:
13
hc sinh ca một trường THPT đạt danh hiu hc sinh xut sắc trong đó khi
12
8
hc sinh nam
3
hc sinh n, khi
11
2
hc sinh nam. Chn ngu nhiên
3
hc sinh bt k để
trao thưởng, tính xác suất để
3
học sinh đưc chn có c nam và n đng thi có c khi
11
khi
12
.
A.
57
.
286
B.
24
.
143
C.
27
.
143
D.
229
.
286
Câu 4: Gii bóng chuyn VTV Cup gm
9
đội bóng tham dự, trong đó
6
đội c ngoài
3
đội ca Vit Nam. Ban t chc cho bốc thăm ngẫu nhiên đ chia thành
3
bng
, , A B C
mi bng
3
đội. Tính xác sut đ
3
đội bóng ca Vit Nam
3
bng khác nhau.
A.
3
.
56
B.
19
.
28
C.
9
.
28
D.
53
.
56
c) Sn phm:
Câu 1: Li gii:
Không gian mu s cách chn ngu nhiên 4 viên bi t hp cha 12 viên bi. Suy ra s phn t
ca không gian mu là
4
12
( ) 495nC
.
Gi
A
biến c
''
4 viên bi được chn s bi đỏ lớn hơn số bi ng nht thiết phi mt bi
xanh
''
. Ta có các trường hp thun li cho biến c
A
là:
TH1: Chọn 1 bi đỏ và 3 bi xanh nên có
13
54
.CC
cách.
TH2: Chọn 2 bi đỏ và 2 bi xanh nên có
22
54
CC
cách.
TH3: Chọn 3 bi đỏ và 1 bi xanh nên có
31
54
.CC
cách.
TH4: Chọn 2 bi đỏ, 1 bi vàng và 1 bi xanh nên có
2 1 1
5 3 4
C C C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
1 3 2 2 3 1 2 1 1
5 4 5 4 5 4 5 3 4
( ) . . 240n A C C C C C C C C C
.
Vy xác sut cn tính
( ) 240 16
( ) 495 33
nA
PA
n
. Chn C.
Câu 2: Li gii:
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên 7 hoa t ba bó hoa gm 21 hoa.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
7
21
( ) 116280nC
.
Gi
A
là biến c
''
7 hoa đưc chn có s hoa hng bng s hoa ly
''
. Ta có các trường hp thun
li cho biến c
A
là:
TH1: Chn 1 hoa hng, 1 hoa ly và 5 hoa hu nên có
1 1 5
8 7 6
..C C C
cách.
TH2: Chn 2 hoa hng, 2 hoa ly và 3 hoa hu nên có
2 2 3
8 7 6
..CCC
cách.
TH3: Chn 3 hoa hng, 3 hoa ly và 1 hoa hu nên có
3 3 1
8 7 6
..CCC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
1 1 5 2 2 3 3 3 1
8 7 6 8 7 6 8 7 6
( ) . . . . . . 23856n A C C C C C C C C C
.
Vy xác sut cn tính
( ) 23856 994
.
( ) 116280 4845
nA
PA
n
Chn D.
Câu 3: Li gii. Không gian mu là s cách chn ngu nhiên 3 hc sinh t 13 hc sinh.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
3
13
( ) 286nC
.
Gi
A
biến c
''
3
học sinh được chn có c nam n đồng thi có c khi
11
khi
12
''
.
Ta có các trưng hp thun li cho biến c
A
là:
TH1: Chn 1 hc sinh khi 11; 1 hc sinh nam khi 12 1 hc sinh n khi 12 nên
1 1 1
2 8 3
48C C C
cách.
TH2: Chn 1 hc sinh khi 11; 2 hc sinh n khi 12 có
12
23
6CC
cách.
TH3: Chn 2 hc sinh khi 11; 1 hc sinh n khi 12 có
21
23
3CC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( ) 48 6 3 57nA
.
Vy xác sut cn tính
( ) 57
.
( ) 286
nA
PA
n

Chn A.
Câu 4: Li gii:
Không gian mu là s cách chia tùy ý
9
đội thành
3
bng.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
333
9 6 3
( ) . .n C C C
.
Gi
X
là biến c
''
3
đội bóng ca Vit Nam
3
bng khác nhau
''
.
+ Bước 1. Xếp
3
đội Vit Nam
3
bng khác nhau nên có
3!
cách.
+ Bước 2. Xếp
6
đội còn li vào
3
bng
, , A B C
này có
222
6 4 2
..CCC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
X
222
6 4 2
( ) 3!. . .n X C C C
.
Vy xác sut cn tính
222
6 4 2
333
9 6 3
3!. . .
( ) 540 9
( ) . . 1680 28
CCC
nX
PX
n C C C
. Chn C.
e) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v
GV: Chia lp thành 4 nhóm. Mi nhóm bc 1 bài và làm bài va bốc đưc.
HS: Nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Điu hành, quan sát, h tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hp tác tho lun thc hin nhim v. Trình bày bài vào
bng nhóm.
c 3 : Báo cáo, tho lun
Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi nhận tuyên dương
nhóm hc sinh có câu tr li tt nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài hc.
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Hiểu được khái nim tọa độ một đim, tọa độ của vectơ trong hệ trc tọa độ.
Hiểu được mi liên h gia tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ.
Liên h được kiến thc v tọa độ điểm, tọa độ của vectơ với các bài toán thc tế( xác định
v trí, hướng di chuyn của cơn bão, máy bay,...)
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
Giải thích được cách xác định tọa độ của vectơ
AB
khi
biết tọa độ 2 điểm A và B
Năng lực giải quyết vấn
đề toán học
Nhn biết, xác định được tọa độ ca một điểm bt
trong h trc tọa độ .
Sử dụng kiến thức về quy tắc hình bình hành biểu diễn
một vectơ qua 2 vectơ đơn vị.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ và tự
học
Tự giải quyết các bài tập trắc nghiệm phần luyện tập
bài tập về nhà.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi
thực hiện nhiệm vụ hợp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm
để hoàn thành nhiệm vụ.
Nhân ái
ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm
khi hợp tác.
II. Thiết b dy hc và hc liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
To s tò mò, gây hng thú cho hc sinh khi tìm hiu v Tọa độ của vectơ”.
Hc sinh nh li các kiến thức cơ bản v vectơ.
Hc sinh mong mun biết tọa độ vectơ trong hệ tọa độ.
b) Ni dung:
Hi1: Hình ảnh dưới đây mô tả hoạt động ca thiết b nào trong cuc sng?
Hi 2: Trong các bng tin d báo thi tiết, chúng ta da vào yếu t nào để xác định v trí
của các cơn bão trên biển Đông?
Hi 3: Đoạn thẳng có hướng OM trong hình 1 là khái nim gì mà các em đã được hc?
c) Sn phm:
Rada.
Da vào tọa độ địa lí và hướng di chuyn của cơn bão
Vectơ
d) T chc thc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại. Đánh giá bằng phương pháp quan
sát, vấn đáp, sản phm ca nhóm.
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chia lớp thành 3 đội chơi.
Giáo viên ph biến cách chơi: Giáo viên trình chiếu lần lượt 3 câu hi; các đội tho lun,
giơ tay trả li câu hi.
c 2: Thc hin nhim v:
Các đội giơ tay trả li các câu hi của giáo viên đưa ra.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Đội nào có câu tr lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì tr lời trước.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét câu tr li của các đội và chọn đội thng cuc.
Gv đặt vấn đ: Hình 1 minh ha hoạt động ca mt màn hình ra đa trm kim soát không
lưu của sân bay, đang theo dõi mt máy bay h cánh. y bay xut hin trên màn hình ra
đa bởi 1 đốm sáng, hiu M. Da trên s thay đổi ca tọa độ vectơ
OM
, trm kim
soát có th xác định được đường bay ca máy bay. Vy tọa độ của vectơ
OM
là gì? Chúng
ta s tìm hiu vấn đề đó trong bài học hôm nay.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Tọa độ ca một điểm
a) Mc tiêu: Nắm được cách xác định tọa độ ca một điểm trong mt phng tọa độ.
b) Ni dung: Câu hi tho lun: Trên h tọa độ
Oxy
( Hình 2)
Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.
Nêu cách xác định tọa độ của điểm M tùy ý.
c) Sn phm:
+) Điểm A(2;2).
+) Để xác định tọa độ ca một điểm M tùy ý trong mt phng tọa độ Oxy, ta làm như sau:
- T M k đường thng vuông góc vi trc hoành ct trc hoành tại điểm H ng vi s a. S a
là hoành độ của điểm M.
- T M k đường thng vuông góc vi trc tung ct trc tung tại điểm K ng vi s b. S b
tung độ của điểm M.
d) T chc thc hin: (kĩ thuật phòng tranh). Đánh giá bằng phương pháp quan sát, vấn đáp, sản
phm ca nhóm
c 1: Giao nhim v:
Gv trình chiếu câu hi tho lun.
GV chia lp thành 6 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động
cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát c nhóm hoạt động, đặt u hi gi ý cho các nhóm
khi cn thiết.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm và đánh giá thông qua bảng
kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành viên
Giáo viên cht: Cp s (a ; b) là tọa độ của đim M trong mt phng tọa độ Oxy. Ta kí hiu
là M(x;y)
Hoạt động 2.2: Tọa độ ca một vectơ.
*Hoạt động 2.2.1:
a) Mc tiêu: Nắm được khái nim tọa độ ca một vectơ
b) Ni dung:
Câu hi 1: Cho điểm M trong mt phng tọa độ Oxy.
V vectơ
OM
Nêu cách xác định tọa độ của điểm M
Câu hi 2: Trong mt tọa độ Oxy, cho phẳng vectơ
u
( Hình 7). Hãy xác định
điểm A sao cho
OA u
. Vi mỗi vec tơ
u
ta tìm được mấy điểm A?
c) Sn phm:
1)
2)
- Qua O k đường thng d song song vi giá của vectơ
u
.
- Lấy điểm A trên đường thẳng d sao cho hai vectơ
u
,
OA
cùng hướng độ dài đoạn
thng OA bằng độ dài vectơ
u
- Xác định được duy nhất 1 điểm A
d) T chc thc hin: Đánh giá bằng phương pháp vấn đáp
c 1: Giao nhim v:
Gíao viên chia lp thành 2 nhóm
Giáo viên trình chiếu câu hi tho lun
HS tho luận, đại din 2 nhóm lên bng trình bày kết qu ca nhóm trên bng
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên quan sát c lớp, đặt câu hi gi ý cho hc sinh khi cn thiết.
c 3: báo cáo, tho lun: Đại din hc sinh ca hai nhóm trình bày kết qu ca nhóm mình
c 4: kết lun, nhận định:
Hai nhóm nhn xét chéo bài làm ca nhau, Gv nhn xét bài làm ca hai nhóm
Giáo viên cht: 1) Tọa độ của điểm M được gi là tọa độ ca vectơ
OM
Chú ý: Trong mt phng tọa độ Oxy ta có:
+)
( ; ) ( ; )OM a b M a b
+) Vectơ
i
có điểm gc là O và có tọa độ (1;0) gọi là vectơ đơn vị trên trc Ox.
+) Vectơ
j
có điểm gc là O và có tọa độ (0;1) gọi là vectơ đơn vị trên trc Oy
2) Vi mỗi vectơ
u
trong mt phng tọa độ Oxy, tọa độ
của vectơ
u
là tọa độ của điểm A, trong đó A là điểm sao cho
OA u
*Hoạt động 2.2.2:
a) Mc tiêu: Hiểu được nội dung định lí
b) Ni dung: Câu hi tho lun: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho
vectơ
( ; )u a b
. Ta chọn điểm A sao cho
OA u
. Xét vectơ đơn vị
i
trên trục hoành Ox và vectơ đơn vị
j
trên trc tung Oy (Hình 12)
Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.
Biu diễn vectơ
OH
qua vectơ đơn vị
i
.
Biu diễn vectơ
OK
qua vectơ đơn vị
j
.
Chng t rng
u ai b j
c) Sn phm:
Do (a;b) là tọa độ của vectơ
u
nên điểm A hoành độ a tung độ b. Điểm H biu
din s a trên trc Ox nên
OH ai
; điểm K biu din s b trên trc Oy nên
OK b j
. Ta
có:
u OA OH OK ai b j
d) T chc thc hin: (Kĩ thuật khăn trải bàn). Đánh giá
bằng phương pháp quan sát, sản phm ca nhóm
c 1: Giao nhim v:
GV chia lp thành 6 nhóm.
Giáo viên trình chiếu câu hi tho lun.
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến
thc trên phiếu hc tp theo hoạt động nhân, sau
đó thống nht trong nhóm để ghi ra kết qu ca nhóm vào phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát c nhóm hoạt động, đặt u hi gi ý cho các nhóm
khi cn thiết.
c 3: báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
c 4: kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm.
Giáo viên cht: Trong mt phng tọa độ Oxy, nếu
( ; )u a b
thì
u ai b j
. Ngược li, nếu
u ai b j
thì
( ; )u a b
Chú ý: Vi
11
( ; )a x y
22
( ; )b x y
, ta có
12
12
xx
ab
yy

Hoạt động 2.3: Liên h gia tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ.
a) Mc tiêu: Biết cách xác định tọa độ ca một vectơ khi biết tọa độ 2 điểm.
b) Ni dung:
Câu hi tho lun: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm A, B
(Hình 13)
Tìm hoành độ
A
x
tung độ
A
y
của điểm A; hoành độ
B
x
và tung độ
B
y
của điểm B.
Tìm điểm M sao cho
OM AB
. T đó, tìm hoành độ a
tung độ b của vectơ
AB
.
So sánh:
B
x
-
A
x
và a;
B
y
-
A
y
và b.
c) Sn phm:
2; 2
AA
xy
4; 3
BB
xy
M(2;1); Do
OM AB
nên a=2, b=1
B
x
-
A
x
= a và
B
y
-
A
y
= b.
d) T chc thc hin: Đánh giá bằng phương pháp vấn đáp
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên trình chiếu câu hi
HS làm việc độc lp.
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên quan sát c lớp, đặt câu hi gi ý cho hc sinh khi cn thiết.
c 3: báo cáo, tho lun: Đại din hc sinh làm bài nhanh nht lên bng trình bày
c 4: kết lun, nhận định:
Các hc sinh nhn xét bài làm ca bn, Gv nhn xét bài làm ca hc sinh
Giáo viên cht: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm
( ; )
AA
A x y
( ; )
BB
B x y
. Ta có:
( ; )
B A B A
AB x x y y
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Luyn tập xác định tọa độ ca một vectơ.
a) Mc tiêu:
Xác định được tọa độ ca một vectơ trên mặt phng tọa độ
Biu diễn được một vectơ qua 2 vectơ đơn vị.
b) Ni dung:
Bài tp 1. Trong mt to độ
Oxy
, cho các điểm M, N, P, Q. Tìm tọa độ của các vectơ
, , , .OM ON OP OQ
Bài tp 2. Tìm tọa độ của các vectơ
,ab
trong hình:
Bài tp 3. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và vectơ
(3; 4)u 
.
a) Biu diễn vectơ
u
qua hai vectơ
i
j
.
b) Biu diễn vectơ qua
OA
hai vectơ
i
j
.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bng PP hỏi đáp,chấm v. Đánh giá bằng
phương pháp vấn đáp, chấm v
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
c 3: báo cáo, tho lun: GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 3.2: Luyn tập xác định tọa độ ca một vectơ.
a) Mc tiêu: Góp phn hình thành phát triển năng lc giao tiếp toán hc thông qua vic hc
sinh t ra bài toán và ging bài cho nhau.
b) Ni dung: Mi nhóm t ra 1 bài tp cho nhóm khác gii theo mu phiếu hc tp.
Mi nhóm t ra 1 bài tp cho nhóm khác gii
Nhóm ra đề:…..
Nhóm giải: …..
Nhóm nhận xét:….
Đề bài:……
Li giải:…..
Nhận xét:….
c) Sn phm: Đề bài, li gii, nhn xét, chấm điểm ca các nhóm trên phiếu hc tp.
Mi nhóm t ra 1 bài tp cho nhóm khác gii
Nhóm ra đề: nhóm 1
Nhóm gii: nhóm 2
Nhóm nhn xét: nhóm 3
Đề bài:……
Li giải:…..
Nhận xét:….
d) T chc thc hin: (hc sinh hoạt động nhóm), Đánh giá bằng phương pháp vấn đáp, sản
phm nhóm.
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chia lp thành 6 nhóm.
Giáo viên phát mi nhóm 1 phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
Các nhóm viết đề bài vào phiếu hc tp.
Các nhóm chuyển đề bài sang nhóm khác theo quy tc vòng tròn: nhóm 1 chuyn cho
nhóm 2, nhóm 2 chuyn cho nhóm 3.
Các nhóm gii vòng tròn ( tc là nhóm 2 gii nhóm 1, nhóm 3 giải nhóm 2,…., nhóm 1 gii
nhóm 6)
Giáo viên theo dõi các nhóm hoạt động, giải đáp thắc mc khi cn thiết.
c 3: báo cáo, tho lun :
Các nhóm nhn xét và chấm điểm li gii.
c 4: kết lun, nhận định:
Giáo viên cht và nhn xét hoạt động ca hc sinh: trình bày có khoa hc không? Hc sinh
thuyết trình tt không? Hc sinh giải đáp thắc mc câu hi ca các bn khác hp
không? Có li sai v kiến thc không?
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: Vn dụng được kiến thức đã học gii quyết các bài tp mức độ cao.
b) Ni dung:
Bài tp 1: Trong mt phng tọa độ Oxy cho các điểm
( ; 1); (2;1 2 ); (3 1; 7)A m B m C m
. Biết
rng có 2 giá tr
12
,mm
để A, B, C thng hàng. Tính
12
mm
?
Bài tp 2: Trong mt phng tọa độ Oxy cho các vectơ:
(3; 1); (5; 4); (1; 5)a b c
. Biết
c xa yb
, Tính x+y?
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
c 3: báo cáo, tho lun: GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: kết lun, nhận định:
GV chn mt s HS np bài làm vào bui hc tiếp theo; nhn xét (và th cho điểm
cng đánh giá quá trình)
GV tng hp t mt s bài np ca HS nhận xét, đánh giá chung để các HS khác t
xem li bài ca mình.
Thông qua bng kim: Đánh giá kết quả học tập thông qua bảng kiểm
Yêu cầu
Không
Đánh giá năng lực
Học sinh có tự giác làm bài tập ở nhà
Tự học, tự chủ
Có giải quyết được vấn đề
Giải quyết vấn đề
Xác định chân cột nằm ở đâu.
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 2. BIU THC TỌA ĐỘ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
Thi gian thc hin: (3 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc, k năng :
Yêu cu cần đạt
Stt
Kiến
thc
Nhn biết biu thc tọa độ của c phép toán vectơ tọa độ ca trung
điểm đoạn thng, trng tâm tam giác .
(1)
K
năng
S dụng được biu thc tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán
(2)
Tính được tọa độ của trung điểm đoạn thng , trng tâm tam giác và s
dng công thc tọa độ trung điểm, trọng tâm tam giác để xác định tọa độ
điểm chưa biết .
(3)
Vn dng biu thc tọa độ của các phép toán vectơ giải quyết vấn đề
trong
mt s bài toán thc tế .
(4)
2. V năng lực :
Năng lực
Yêu cầu cần đạt
Stt
Năng lực tư
duy và lập
luận toán
học
+) Giải thích được cách xây dng biu thc tọa độ ca các phép
toán vectơ ( phép cộng, phép trừ, phép nhân vectơ với mt s,
tích vô hướng hai vectơ )
+) Giải thích được cách xây dng biu thc tọa độ ca trung
điểm đoạn thng, trng tâm tam giác .
(5)
Năng lực
giải quyết
vấn đề toán
học
+) Nhn biết, phát hiện được công thc biu thc tọa độ ca
phép toán vectơ trong hoạt động 1, hoạt động 4
+) Nhn biết, phát hiện được công thc tọa độ trung điểm đoạn
thng và trng tâm tam giác trong hoạt động 2, hoạt động 3 .
(6)
+) S dng các công thc v tọa độ các phép toán vectơ thực
hiện được các phép toán trong phn luyn tp .
+) S dng công thc tọa độ trung điểm đoạn thng, trng tâm
tam giác xác định được mt yếu t chưa biết khi biết hai yếu
t còn li .
Năng lực
mô hình hóa
toán học.
+) Xác định được lc kéo tác dng lên ô tô trong bài toán ô tô
b mc kẹt trong đầm ly .
(7)
Năng lực tự
chủ và tự
học
+) Tự giải quyết các bài tập trắc nghiệm ở phần luyn tập và bài
tập về nhà .
(8)
Năng lực
giao tiếp và
hợp tác
+) Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực hiện
nhiệm vụ hợp tác.
(9)
3. V phm cht:
Phm
chất
Yêu cầu cần đạt
Stt
Trách
nhiệm
+) Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để
hoàn thành nhiệm vụ .
(10)
Nhân ái
+) Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác .
(11)
Chăm chỉ
Tích cực phát biểu, xây dựng bài và tham gia các hoạt động nhóm
(12)
II. Thiết b dy hc và hc liu:
1. Giáo viên : Giáo án, máy chiếu, phiếu hc tp, giy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
2. Hc sinh : sách giáo khoa, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay .
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động
Mc tiêu
Ni dung
PPDH ,
KTDH
Sn phm
Công c
đánh giá
Hoạt động 1: M đầu
Hoạt động
1: Xác định
vấn đề
- Hc sinh ôn tp kiến
thc v tọa độ điểm, ta
độ của vectơ, hai vectơ
bng nhau bài trước .
- Tính được tọa độ ca
vectơ khi biết tọa độ ca
hai điểm đầu, cuối vectơ.
- Phương
pháp gii
quyết vn
đề, vấn đáp,
hp tác .
- thuật
giao nhim
v, phát vn
.
- Phiếu tr
li ca hc
sinh
Câu hi
đáp án
Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động
2.1 : Biu
thc tọa độ
ca phép
cng hai
vectơ, phép
tr hai vectơ
phép
nhân mt s
với 1 vectơ
(1),(2)
(5),(6)
(9),(10)
(11),(12)
- Biu thc tọa độ ca
phép cng hai vectơ,
phép tr hai vectơ, phép
nhân mt s vi mt
vectơ .
- Gii quyết
vấn đề, hp
tác .
- thuật
phòng tranh
, chia nhóm.
Bng báo
cáo ca
hc sinh
các nhóm .
Câu hi
đáp án
- Bng
kim
Hoạt động
2.2: Tọa độ
ca trung
điểm đoạn
(1),(2),
(3),(5),
(6),(9)
- Hc sinh biết được mi
liên h tọa độ ca trung
điểm đoạn thng vi hai
điểm đầu mút của đoạn
- Phương
pháp trc
quan, gii
quyết vn
Bng báo
cáo ca
hc sinh
các nhóm .
Câu hi
đáp án .
thng, trng
tâm tam
giác
(10),(11)
(12)
thng
- Hc sinh biết được mi
liên h tọa độ ca trng
tâm tam giác ba đỉnh
tam giác .
đề.
- thuật
phòng tranh,
chia nhóm .
Hoạt động
2.3: Biu
thc tọa độ
ca tích
hướng hai
vectơ
(1),(2),
(6),(9),
(10)
(11),(12)
- Hc sinh biết được biu
thc tọa độ ca tích
hướng hai vectơ.
- Hc sinh biết được các
công thức tính độ dài
vectơ, tính góc và tính độ
dài đoạn thng khi ta
độ hai điểm .
- Phương
pháp trc
quan, gii
quyết vn
đề.
- thuật
phòng tranh,
chia nhóm .
Bng báo
cáo ca
hc sinh
các nhóm .
Câu hi
đáp án .
Hoạt động luyn tp
Hoạt động
3: luyn tp
(2),(3),
(6),(8),
(9),(10),
(11),(12)
- Xác định được tọa độ
của các vectơ trong phép
toán cộng hai vectơ, trừ
hai vectơ, tích một s vi
một vectơ .
- Xác định được tọa độ
của trung điểm đoạn
thng, trng tâm tam
giác .
- Xác định được kết qu
trong phép toán tính tích
hướng hai vectơ sử
dng tọa độ.
- Phương
pháp trc
quan, gii
quyết vn
đề.
- thuật
phòng tranh,
chia nhóm .
- thuật
hoàn tt mt
nhim v .
Bng báo
cáo ca
hc sinh
các nhóm .
Câu hi
đáp án .
Bng kim
Hoạt động vn dng
Hoạt động 4
: Vn dng
(1),(2),
(3),(4)
(7),(8),
(9),(10),
(11),(12)
Gii quyết mt s
bài toán liên quan
đến tọa độ ca các
phép toán vectơ,
mt s bài toán
thc tếng dng
s dng biu thc
tọa độ ca các phép
toán vectơ : chứng
minh ba điểm thng
- Phương
pháp gii
quyết vn
đề.
- thuật :
chia nhóm
Bng ghi
chép phn
tr li ca
hc sinh
Câu hi
đáp án của
phn vn
dng.
hàng, bài toán cc
tr hình
hc.
Hoạt động 1 : Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
To s mò, gây hng thú cho hc sinh khi tìm hiu v “biểu thc tọa độ ca các phép
cộng hai vectơ, phép trừ hai vectơ , phép nhân vectơ với mt số”.
Hc sinh nh li các kiến thức cơ bản v tọa độ của điểm, tọa độ của vectơ.
Hc sinh mong mun biết biu thức các phép toán vectơ trong h tọa độ.
b) T chc thc hin : Phương pháp giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác . Kĩ thuật giao nhim
v, phát vn .
1. Ni dung:
Hi 1: T gi thiết, xác đnh tọa độ ca
AB
?
Hi 2 : Gi
;C x y
và mi liên h tọa độ của hai vectơ bằng nhau. Tìm tọa độ điểm C?
Hi 3: Nêu h thức vectơ liên hệ gia
AC
và các vectơ
;AB AD
?
Hỏi 4 : Xác định tọa độ của các vectơ
;AB AD
,
AC
?
2. Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được :
Giáo viên chia lớp thành 4 đội chơi.
Giáo viên ph biến cách chơi: Giáo viên trình chiếu lần lượt 4 câu hi; các đi tho lun ,
giơ tay trả li câu hi.
Các đội giơ tay trả li các câu hi của giáo viên đưa ra.
3. Báo cáo, tho lun:
Đội nào có câu tr lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì tr lời trước.
4. Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét câu tr li của các đội và chọn đội thng cuc.
Gv đặt vấn đề: Các em đã biết th xác định v trí của đim C qua tọa độ của điểm .
Trong h trc tọa độ
Oxy
,qua h thc liên h giữa ba vectơ
;AB AD
,
AC
va ri,
chúng ta th xác định được tọa độ của vectơ tng da trên tọa độ của hai vectơ thành
y
O
x
x'
y'
C
A
D
B
phn . Vy đối vi các phép toán của vectơ, chúng ta xây dựng biu thc tọa độ ca các
phép toán vectơ như thế nào, trong bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiu.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Biu thc tọa độ ca phép cộng hai vectơ, phép trừ hai vectơ, phép nhân một
s vi một vectơ.
a) Mc tiêu: Thiết lập được biu thc tọa độ ca các phép toán : phép cộng hai vectơ, phép trừ hai
vectơ, phép nhân mt s vi một vectơ.
b) T chc thc hin:
1. Ni dung :
Thc hin ni dung hoạt động 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
11
;u x y
22
;v x y
.
Biu diễn các vectơ
;uv
theo hai vectơ
i
j
.
Biu diễn các vectơ
uv
,
uv
,
ku
k
Tìm tọa độ các vectơ
uv
,
uv
,
ku
k
2. Thc hin nhim v:
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động
cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát c nhóm hoạt động, đặt u hi gi ý cho các nhóm
khi cn thiết.
Sn phm:
1 2 1 2
;u v x x y y
1 2 1 2
;u v x x y y
11
;ku kx ky
3. Báo cáo, tho lun:
HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
4. Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua bảng
kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành viên
Giáo viên cht: Biu thc tọa độ ca các phép toán cộng hai vectơ, tr hai vectơ, nhân một
s vi một vectơ.
Hoạt động 2.2: Tọa độ trung điểm đoạn thng và trng tâm tam giác
a) Mc tiêu: Thiết lập được biu thc tọa độ của trung điểm
M
đoạn thng
AB
, tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
b) T chc thc hin : : kĩ thuật phòng tranh
1. Ni dung hoạt động và chuyn giao nhim v
TP1 . Thc hin ni dung hoạt động 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
;
AA
A x y
;
BB
B x y
. Gi
;
MM
M x y
là trung điểm của đoạn thng AB.
Biu din
OM
theo các vectơ
OA
,
OB
Tìm tọa độ điểm
M
theo tọa độ ca
A
B
HĐTP 2. Thc hin ni dung hoạt động 3. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
;
AA
A x y
,
;
BB
B x y
,
;
CC
C x y
. Gi
;
GG
G x y
là trng tâm ca tam giác
ABC
Biu din
OG
theo các vectơ
OA
,
OB
,
OC
Tìm tọa độ điểm
G
theo tọa độ ca
A
,
B
,
C
2. T chc thc hin
Gv trình chiếu câu hi tho lun.
GV chia lp thành 6 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0.
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động
cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát c nhóm hoạt động, đặt u hi gi ý cho các nhóm
khi cn thiết.
Sn phm:
;
MM
M x y
là trung điểm của đoạn thng AB thì
;
22
A B A B
MM
x x y y
xy


;
GG
G x y
là trng tâm ca tam giác
ABC
thì
;
33
A B C A B C
GG
x x x y y y
xy

3: Báo cáo, tho lun:
HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
Hoạt động 2.3: Biu thc tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
a) Mc tiêu: Thiết lập được biu thc tọa độ của phép toán : tích vô hướng của hai vectơ
b) T chc thc hin :
1. Ni dung:
Thc hin ni dung hoạt động 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
11
;u x y
22
;v x y
. Cho
i
,
j
là hai vectơ đơn vị ca hai trc tọa độ
Ox
,
Oy
Tính
2
i
,
2
j
,
.ij
Tính
.uv
2. Thc hin nhim v và sn phm
Gv trình chiếu câu hi tho lun.
GV chia lp thành 6 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0.
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động
cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hi gi ý cho c nhóm
khi cn thiết.
Sn phm
2
1i
;
2
1j
,
.0ij
1 2 1 2
. . .u v x x y y
3. Báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
4. Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua bảng
kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành viên
Giáo viên cht: Biu thc tọa độ ca các phép toán cộng hai vectơ, tr hai vectơ, nhân một
s vi một vectơ.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Luyn tp v thc hin tìm tọa độ các vectơ tổng, hiệu các vectơ
a) Mc tiêu: Thc hiện tìm được tọa độ của vectơ kết qu trong các phép toán tổng hai vectơ, hiệu
hai vectơ, nhân một s vi một vectơ .
b) T chc thc hin : PP đàm thoại gi mở, đánh giá bng PP hỏi đáp,chấm v.
1. Ni dung
Bài tp 1. Trong mt to độ
Oxy
, cho hai vectơ
3; 4u
3;4 .v
a) Tìm tọa độ của vectơ
uv
;
uv
;
32uv
?
b) Tìm tọa độ của vectơ
w
sao cho
w uv
?
Bài tp 2: Trong h trc tọa độ
,,O i j
cho các vectơ
23a i j
,
4b j i
,
23c i j j
.
Tìm tọa độ
23u a b c
.
Bài tp 3. Trong mt phng , cho .
Tìm giá tr để là ba điểm thng hàng?
Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
3. Báo cáo, tho lun:
GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
4. Kết lun, nhận định:
HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 3.2: Luyn tp tính toán tọa độ của trung điểm đoạn thng và trng tâm tam giác.
a) Mc tiêu : Thc hiện tìm được tọa độ của trung điểm đoạn thng và trng tâm tam giác .
b) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
1. Ni dung
Bài tp 1 . Trong h tọa độ cho tam giác
a) Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AC
b) Tìm tọa độ trng tâm ca tam giác .
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trng tâm ca tam giác
DBC
.
d) Tìm tọa độ điểm D sao cho I là trung điểm của đoạn thng BD .
2. Thc hin nhim v
Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
3. Báo cáo, tho lun:
GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
4. Kết lun, nhận định:
HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 3.3: Luyn tp tính toán biu thc tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
a) Mc tiêu: Thc hiện tìm được tích vô hướng của hai vectơ khi biết tọa độ của hai vectơ đó.
b) T chc thc hin : PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
1. Ni dung
Bài tp 1 . Trên mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3A
,
2; 2B 
,
3;1C
.
a) Tính
.AB AC
?
cosBAC
?
b) Tính chu vi ca tam giác
ABC
?
2. Thc hin nhim v
Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
3: Báo cáo, tho lun:
GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
4: Kết lun, nhận định:
HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: Gii quyết mt s bài toán liên quan đến tọa độ của các phép toán vectơ, một s bài
toán thc tếng dng s dng biu thc tọa độ của các phép toán vectơ .
b) T chc thc hin : PP đàm thoi gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
1. Ni dung
Bài tp 1: Trong h trc tọa độ
Oxy
cho hai
1;4 , 3, 2AB
. Tìm tọa độ điểm
C Ox
sao
cho
,,A B C
thng hàng.
Bài tp 2 : Trong h trc tọa độ
Oxy
cho
2;3A
,
3;2B
. Tìm tọa độ đim
M
nm
trên
trc
Ox
sao cho tng
AM BM
là bé nht.
Bài toán 3. Mt qu đạn khối lượng
m
đang bay theo phương ngang với vn tc
v
= 5
3
m/s
thì n thành hai mnh có khối lượng bng nhau. Mnh 1 bay thẳng đứng xung vi vn tc
1
v
= 10m/s.Hi mảnh 2 bay theo hướng nào vi vn tc bao nhiêu?
2. Thc hin nhim v
Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và u cu làm vào v.
Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
Li gii bài toán 1
C Ox
, Gi tọa độ điểm
;0Cx
.
Do
,,A B C
thng hàng, suy ra
,AB AC
cùng phương, tức là
0:k AC k AB
.
Vi
1; 4AC x
,
4; 6AB 
.
Ta có
2
14
3
4 6 5
3
k
xk
AC k AB
k
x


.
Vy tọa độ điểm
5
;0
3
c



.
Nhn xét: Đây là dạng bài tập cơ bản, hc sinh cn khai thác mi quan h của hai vectơ đ đánh giá và đưa
ra kết qu. Giáo viên quan sát hoạt động nhóm đ nhn xét nhng sai lm thưng gp ca hc sinh gp
phi.
Li gii bài toán 2
Nhn xét: , nm cùng phía so vi .
Gi là điểm đối xng vi qua . Ta có .
Khi đó: .
Du xy ra khi , , thng hàng.
Ta có
( 5; 5)AN 
.
Do .
A
B
Ox
N
B
Ox
3; 2N 
BM MN
AM BM AM MN AN
""
A
M
N
;0 2; 3
MM
M Ox M x AM x
, , thng hàng , cùng phương .
Vy là điểm cn tìm.
Nhn xét: Dng bài tp tìm giá tr nh nht, hc sinh cần đánh giá được hai điểm
,AB
nm cùng phía, hay
ngược phía so vi trc
Ox
. T đó mới xây dng cách gii cho bài toán. Vic nhn xét nm cùng phía hay
ngược phía ta th v hình để xác định mt cách nhanh nht. dng bài tp này, giáo viên cn quan sát
hoạt động ca các nhóm, có th gi ý bng hình nh cho hc sinh d x lý hơn.
Li gii bài toán 3:
12
1
2
m m m
Theo định lut bảo toàn động lượng ta có:
12
p p p
p
là đường chéo ca hình bình hành to bi hai cnh là
12
,pp
như hình vẽ, theo đó ta có:
2 2 2
21
p p p
22
2 2 1 1 2
. . . 20m v mv m v v m s
Hơn nữa ta có:
0
1
1
tan 30
3
p
p

Vy mnh th hai bay lệch phương ngang góc
0
30
lên trên vi vn tc 2
ms
3. Báo cáo, tho lun:
GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
4. Kết lun, nhận định:
HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
BÀI TP B SUNG ( BÀI TP V NHÀ )
Câu 1. Cho hai vectơ
a
b
đều khác
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..ab a b
. B.
. . .cos ,a b a b a b
. C.
. . .cos ,ab ab a b
. D.
. . .sin ,ab a b a b
.
Câu 2: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
3u i j
2; 1v 
.Tính
.uv
.
A.
.1uv
. B.
.1uv
. C.
. 2; 3uv
. D.
. 5 2uv
.
A
M
N
AM
AN
2
3
1
55
M
M
x
x
1;0M
Câu 3. Trong mt phng
Oxy
, cho các điểm
4;2A
,
2;4B
. Tính độ dài
AB
.
A.
2 10AB
. B.
4AB
. C.
40AB
. D.
2AB
.
Câu 4. Cho hai véc tơ
1;1a 
;
2; 0b
. Góc giữa hai véc tơ
a
,
b
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
135
.
Câu 5. Cho
ABC
đều cnh
a
. Góc giữa hai véctơ
AB
BC
A.
120
. B.
60
. C.
45
. D.
135
.
Câu 6. Trên mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3A
,
2; 2B 
,
3;1C
. Tính cosin góc
A
ca tam giác.
A.
2
cos
17
A
. B.
1
cos
17
A
. C.
2
cos
17
A 
. D.
1
cos
17
A 
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
AB a
,
3AC a
AM
trung tuyến. Tính tích hướng
.BA AM
.
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 8. Cho
1; 2a 
. Vi giá tr nào ca
y
thì
3;by
vuông góc vi
a
?
A.
6
. B.
6
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
, trng tâm
G
. Tích vô hướng của hai vectơ
.BC CG
bng
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
, tâm
O
, cnh bng
a
. Tìm mệnh đề sai:
A.
2
.AB AC a
. B.
.0AC BD
. C.
2
.
2
a
AB AO
. D.
2
.
2
a
AB BO
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
5;3A
,
2; 1B
,
1;5C
. Tìm tọa độ trc tâm
H
ca tam giác
ABC
.
A.
3;2H
. B.
3; 2H 
. C.
3;2H
. D.
3; 2H
.
Câu 12. Cho ba vec
a
,
b
,
c
tha mãn
1a
,
2b
,
3ab
. Tính
2 . 2a b a b
.
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
0
.
Câu 13. Cho
a
,
b
2ab
vuông góc với vectơ
54ab
ab
. Khi đó:
A.
2
cos ,
2
ab
. B.
cos , 90ab 
. C.
3
cos ,
2
ab
. D.
1
cos ,
2
ab
.
Câu 14. Cho
ABC
vuông ti
A
, biết
.4ABCB
,
.9AC BC
. Khi đó
AB
,
AC
,
BC
có độ dài là
A.
2
;
3
;
13
. B.
3
;
4
;
5
. C.
2
;
4
;
25
. D.
4
;
6
;
2 13
.
Câu 15. Cho hình thang vuông
ABCD
đáy lớn
4AB a
, đáy nhỏ
2CD a
, đường cao
3AD a
;
I
trung điểm ca
I
. Khi đó
I
bng
A.
2
9
2
a
. B.
2
9
2
a
. C.
0
. D.
2
9a
.
Câu 16. Cho tam giác đều
ABC
cnh
18cm
. Tp hợp các đim
M
thỏa mãn đẳng thc
2 3 4MA MB MC MA MB
A. Tp rng. B. Đưng tròn c định có bán kính
2cmR
.
C. Đưng tròn c định có bán kính
3cmR
. D. Một đường thng.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tp hợp các điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
2
2 2 2
5
4
2
a
MA MB MC
nm trên một đường tròn
C
có bán kính
R
. Tính
R
.
A.
3
a
R
. B.
4
a
R
. C.
3
2
a
R
. D.
6
a
R
.
Câu 18. Cho ba véc-
a
,
b
,
c
tha mãn:
4a
,
1b
,
5c
5 3 0b a c
. Khi đó biểu thc
. . .M a b b c c a
có giá tr
A.
29
. B.
67
2
. C.
18,25
. D.
18,25
.
Câu 19. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
1
. Hai điểm
M
,
N
thay đổi lần lượt trên cnh
AB
,
AD
sao
cho
01AM x x
,
01DN y y
. Tìm mi liên h gia
x
y
sao cho
CM BN
A.
0.xy
B.
2 0.xy
C.
1.xy
D.
3 0.xy
Ngày...... tháng....... năm 2022
TTCM ký duyt
Ngày son:
Ngày dy :
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
Yêu cu cần đạt
STT
Kiến thc
Mô t được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thng
trong mt phng tọa độ
(1)
K năng
Thiết lập được phương trình đường thng trong mt phng khi biết : Một điểm
và một véc tơ pháp tuyến, một điểm và một véc tơ chỉ phương, biết hai điểm
của đường thng.
(2)
Giải thích được mi liên h giữa đồ th hàm s bc nhất và đường thng trong
mt phng tọa độ
(3)
Vn dụng được kiến thc v phương trình đường thẳng để gii mt s bài toán
liên quan đến thc tin ( ví d bài toán v chuyển động ...)
(4)
2. Năng lực:
Năng lực
YCCĐ
STT
Năng lực tư duy và
lp lun toán hc
Giải thích được cách thiết lập phương trình đường thng khi
biết một điểm và một véc tơ chỉ phương, một điểm và một véc tơ
pháp tuyến, hai điểm
(5)
Năng lực gii quyết
vấn đề toán hc
Nhn biết, phát hiện được véc tơ chỉ phương ( Hot
động 1 ) và véc tơ pháp tuyến ( Hoạt động 3 )
Nhn biết, phát hiện được phương trình tham số ( Hot
động 2 ) và Phương trình tổng quát ( Hoạt động 4 )
(6)
S dng kiến thc v phương đường thng viết được
phương trình đưng thng khi biết: Một điểm và mt
véc tơ pháp tuyến, một điểm và một véc tơ chỉ phương,
hai điểm.
(7)
Năng lực mô hình
hóa toán hc.
Xác định tng chi phí lắp đặt và s dng Internet trong
12 tháng đầu tiên.
(8)
Năng lực t ch
t hc
T gii quyết các bài tp trc nghim phn luyn tp
và bài tp v nhà.
(9)
Năng lực giao tiếp
và hp tác
Tương tác tích cực ca các thành viên trong nhóm khi
thc hin nhim v hp tác.
(10)
3. V phm cht:
Yêu cu cần đạt
STT
Trách nhim
Có ý thc h tr, hp tác vi các thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhim v.
(11)
Nhân ái
Có ý thc tôn trng ý kiến ca các thành viên trong
nhóm khi hp tác.
(12)
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giaó viên: giáo án, máy chiếu, phiếu hc tp, giy màu, giy A0, bút lông, kéo...
2. Hc sinh : Sách giáo khoa, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay .
III. TIN TRÌNH DY HC :
Hoạt động
Mc tiêu
Ni dung
PPDH,
KTDH
Sn
phm
Công c
đánh giá
Hoạt động m đầu
1.Hoạt động 1 : Xác
định vấn đề
- Khái niệm đường
thng.
- Đưng thẳng được
xác
định khi biết hai điểm
- Phương
pháp gii
quyết vấn đề,
hp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Câu hi và
đáp án
phân biệt đã cho.
- Phương trình
y ax b
(
0a
).
v .
Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Véc
ch phương của
đưng thng
(1),(6),
(10),
(11),
(12)
- Định nghĩa vectơ chỉ
phương của một đường
thng.
- Xác định được mt
vectơ là vec tơ chỉ
phương hay không phải
là vectơ chỉ phương của
một đường thng.
- Mi quan h ca các
VTCP cùng một đường
thng .
- Phương
pháp gii
quyết vấn đề,
hp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Câu hi và
đáp án
Hoạt động 2.2 :
Phương trình tham số
của đường thng
(1) ,
(2),(5),
(6),(7),
(11),(12)
- Định nghĩa phương
trình tham s của đường
thng .
- Xác định phương trình
tham s của đường
thng khi biết điểm và
vectơ .
- Phương
pháp gii
quyết vấn đề.
- Kĩ thuật
phòng tranh
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Bng kim
Hoạt động 3.1 : vectơ
pháp tuyến ca
đưng thng
(1),(6),
(10),
(11),
(12)
- Định nghĩa vectơ pháp
tuyến của đường thng
- Xác định được VTPT
của đường thng.
- Mi quan h gia các
vectơ là VTPT của cùng
một đường thng
- Phương
pháp gii
quyết vấn đề,
hp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Câu hi và
đáp án
Hoạt động 3.2 :
Phương trình tổng
quát của đường thng
(1) ,
(2),(5),
(6),(7),
(11),(12)
- Định nghĩa phương
trình tng quát ca
đường thng .
- Xác định các yếu t
của phương trình tổng
quát đường thng .
- Xác định phương trình
tng quát khi biết các
yếu t: tọa độ điểm và
VTPT
- Phương
pháp gii
quyết vấn đề.
- Kĩ thuật
phòng tranh
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Bng kim
Hoạt động 3.3: Nhng
dạng đặc bit ca
phương trình đường
thng.
(1) ,
(2),(3),(5),
(6),(7),(10)
(11),(12)
- Những trường hợp đặc
bit của phương trình
đường thng
- Phương
pháp gii
quyết vấn đề,
hp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Câu hi và
đáp án
Hoạt động luyn tp
Hoạt động 3.1 : Luyn
(1) ,
- Thiết lập phương trình
- Phương
Phiếu tr
Câu hi và
tp Lp phương trình
đưng thẳng đi qua
một điểm và biết véc
tơ pháp tuyến
(2),(5),
(6),(7),(9),
(10)
(11),(12)
tổng quát , phương trình
tham s của đường
thng khi biết hai yếu t
là điểm và vectơ
pháp gii
quyết vấn đề,
hp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
li ca
cá nhân
hc sinh
đáp án
Hoạt động 3.2 : Luyn
tp Lập phương trình
đưng thẳng đi qua
một điểm và biết véc
tơ chỉ phương.
(1) , (2),
(5),
(6),(7),(9),
(10)
(11),(12)
- Thiết lập phương trình
tổng quát , phương trình
tham s của đường
thng khi biết hai yếu t
là điểm và vectơ
- Phương
pháp gii
quyết vấn đề,
hp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Câu hi và
đáp án
Hoạt động 3.3 : Luyn
tp Lập phương trình
đưng thẳng đi qua
hai điểm
(1) ,
(2),(5),
(6),(7),(9),
(10)
(11),(12)
- Xác định được vectơ
của đường thng khi
biết hai điểm.
- Viết được phương
trình đường thng
- Phương
pháp gii
quyết vấn đề,
hp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Câu hi và
đáp án
Hoạt động vn dng
Hoạt động vn dng
(1), (2),(4),
(8),(9),
(10),(11),
(12)
S dng hình hóa
Toán hc thông qua
vic tìm tng chi phí lp
đặt s dng Internet
trong 12 tháng đầu tiên.
Giải quyết mt s bài
toán ng dụng phương
trình đường thng trong
thc tế.
1.HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a/ Mc tiêu:
+) To s tò mò, gây hng thú cho hc sinh khi tìm hiu v “ Phương trình đường thẳng”
+) Hc sinh nh li các kiến thức cơ bn v đường thng.
+) Hc sinh mong mun biết phương trình đường thng trong h tọa độ.
b/ T chc thc hin
1. Ni dung và sn phm
+) Hi 1: Hình nh ca máy bay trên gợi cho em đến khái nim hình hc nào?
+) Hỏi 2: Em đã biết đường thẳng được xác định khi nào ?
+) Hỏi 3: Nêu phương trình đường thẳng mà em đã biết?
+) Hỏi 4: Ngoài phương trình đường thẳng em đã biết, còn cách nào để th hiện phương trình đường
thẳng đó nữa không?
2. Thc hin nhim v
Giao nhim v : GV nêu câu hi
Thc hin nhim v : HS suy nghĩ độc lp
Sn phm: Câu tr li ca HS
- Khái niệm đường thng.
- Đưng thẳng được xác định khi biết hai điểm phân biệt đã cho.
- Phương trình
y ax b
(
0a
).
3 . Báo cáo, tho lun:
- GV gi lần lượt 4 hs, tr li câu hi
- Các hc sinh khác nhn xét, b sung để hoàn thin câu tr li.
4. Kết lun, nhận định:
GV đánh giá thái độ làm vic, phương án trả li ca hc sinh, ghi nhn và tng hp kết qu.
● GV đặt vấn đề : Hình 24 minh ha hình ảnh đường bay của máy bay trên màn hình ra đa của b phn
không lưu. Để xác định v trí ca máy bay ti nhng thời điểm quan trng ( Chng hn 30s, 60s, 90s, 120s ),
người ta phi lập phương trình đường thng mô t đường bay. Vy Ngoài dng
y ax b
thì đường thng
còn dạng phương trình nào không? Bài học hôm nay ta s gii quyết vấn đề này.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 2.1: Véc tơ chỉ phương của đường thng
a) Mc tiêu: Hình thành định nghĩa vecto chỉ phương của đường thng.
b) T chc thc hin
1. Ni dung:
Câu hi tho lun: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
. V véc tơ
u
( vi
0u
) có giá song
song hoc trùng với đường thng
.
2. Thc hin nhim v
Giao nhim v : GV nêu câu hi
Thc hin nhim v : HS suy nghĩ độc lp
Sn phm:
I/ Phương trình tham số của đường thng
1. Vecto ch phương của đường thng
Vectơ
u
được gọi vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ nếu
0u
giá ca
u
song song
hoc trùng vi
.
H2: Một đường thng có bao nhiêu vecto ch phương ?
H3: Nêu điều kiện để xác định được một đường thẳng liên quan đến VTCP.
Nhn xét:
Nếu
u
một vectơ chỉ phương của đường thng
thì vectơ
ku
,
0k
cũng một
vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ.
Một đường thẳng được hoàn toàn xác định nếu biết một điểm một vectơ chỉ phương
của đường thẳng đó.
3 : Báo cáo, tho lun:
- GV gi hc sinh lên bng thc hin.
- Các hc sinh khác nhn xét, b sung để hoàn thin câu tr li.
4: Kết lun, nhận định:
- GV chốt : Vectơ
u
được gọi vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ nếu
0u
giá ca
u
song song
hoc trùng vi
.
Hoạt động 2.2 : Phương trình tham số của đường thng
a) Mc tiêu: Hình thành công thc và biết cách viết phương trình tham số của đường thng khi biết mt
điểm và mt vecto ch phương và vận dng vào bài toán
b) T chc thc hin : ( K thut phòng tranh )
1. Ni dung: Câu hi tho lun
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng Δ đi qua điểm
0 0 0
;M x y
và có véc tơ chỉ phương
;u a b
. Xét điểm
;M x y
nm trên
( hình 26 )
a/ Nhn xét v phương của hai véc tơ
u
o
MM
b/ Chng minh có s thc t sao cho
o
M M tu
c/ Biu din tọa độ của điểm M qua tọa độ của điểm
o
M
và tọa độ của véc tơ chỉ phương.
2. Thc hin nhim v
GV trình chiếu câu hi tho lun
● GV chia lớp thành 6 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0
HS thảo lun phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động
nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hi gi ý cho
các nhóm khi cn thiết.
Sn phm:
H
o
o
x x at
y y bt


(
22
0ab
t tham s ) được gọi là phương trình tham số của đường thng
đi qua
;
o o o
M x y
và nhn
;u a b
làm véc tơ chỉ phương.
Nhn xét :
Với mi giá tr của t, ta xác định được một điểm trên đường thng
. Ngược li, vi mỗi điểm trên đường
thng
, ta xác định được mt giá tr c th ca t.
● Véc tơ
;u a b
là một véc tơ chỉ phương của
.
3 : Báo cáo, tho lun:
● Hs treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo
4: Kết lun, nhận định:
GV nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm và đánh giá thông qua bảng kim
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lý
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành phn
● Giáo viên chốt:
H
o
o
x x at
y y bt


(
22
0ab
t tham s ) được gọi là phương trình tham số của đường thng
đi qua
;
o o o
M x y
và nhn
;u a b
làm véc tơ chỉ phương.
Hoạt động 3. 1 Vecto pháp tuyến của đường thng
a/ Mc tiêu:
● Hình thành định nghĩa vecto pháp tuyến của đường thng.
b/ T chc thc hin
1. Ni dung:
Câu hi tho lun: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
. V véc tơ
0nn
có giá vuông góc
với đường thng
.
2. Thc hin nhim v
GV nêu câu hi
HS suy nghĩ độc lp
Sn phm:
3. Vecto pháp tuyến của đường thng
Định nghĩa: Vecto
n
được gi là vecto pháp tuyến của đường thng
nếu
0n
giá ca véc
n
vuông góc với đường thng
.
Nhn xét
Nếu
n
vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ thì vectơ
kn
,
0k
cũng vectơ pháp
tuyến của đường thẳng Δ.
Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm đường thẳng đi qua
một vectơ pháp tuyến ca nó.
Nếu đường thng
có véc tơ chỉ phương là
;u a b
thì véc tơ
;n b a
là một véc tơ
pháp tuyến của đường thng
3 . Báo cáo, tho lun:
- GV gi hc sinh lên bng thc hin.
- Các hc sinh khác nhn xét, b sung để hoàn thin câu tr li.
4. Kết lun, nhận định:
- GV cht : Vecto
n
được gi là vecto pháp tuyến của đường thng
nếu
0n
giá của véc tơ
n
vuông
góc với đường thng
.
Hoạt động 3.2. Phương trình tổng quát của đường thng
a/ Mc tiêu:
● Hình thành công thức phương trình tổng quát của đường thng, t đó suy ra các trường hợp đặc bit.
b) T chc thc hin
1. Ni dung: Câu hi tho lun:
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
đi qua điểm
;
o o o
M x y
và có véc tơ pháp tuyến
;n a b
. Xét điểm
;M x y
nm trên
.
a/ Nhn xét v phương của hai véc tơ
n
o
MM
b/ Tìm mi liên h gia gia tọa độ của điểm M vi tọa độ của điểm
o
M
và tọa độ của véc tơ pháp tuyến
n
GV nêu câu hi
HS suy nghĩ độc lp
Sn phm:
a. Định nghĩa: Phương trình
:ax 0by c
vi a b không đồng thi bằng 0, được gi
phương trình tổng quát của đường thng.
Nhn xét:
Đường thng
đi qua điểm
;
o o o
M x y
nhn
;n a b
m véc pháp tuyến
phương trình là:
0
00
o o o
a x x b y y ax by ax by
● Mỗi phương trình
0ax by c
( a và b không đồng thi bằng 0 ) đều xác định một đường
thng
trên mt phng tọa độ nhn một véc tơ pháp tuyến
;n a b
b. Ví d:
d 2: Viết phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
2;4A
véc
pháp tuyến là
3;2n
Ví d 3: VTPT
3;4n
; VTCP
4;3u 
.
Ví d 4.
Áp dng công thức phương trình đoạn chắn ta được phương trình đường thng
MN
là:
1
32
xy

Hoạt động 3.3: Nhng dạng đặc bit của phương trình đường thng.
a/ Mc tiêu:
- Hình thành các trường hợp đặc bit của đường thng.
b/ T chc thc hin
1. Nôi dung: Câu hi tho lun
Cho đường thng
có phương trình tổng quát
0ax by c
( a hoc b khác 0 )Nếu nhn xét v v trí
tương đối của đường thng
vi các trc tọa độ trong mỗi trường hp sau:
a/
0b
0a
b/
0b
0a
c/
0b
0a
GV nêu câu hi
HS suy nghĩ độc lp
Sn phm:
Các trường hợp đặc bit
Cho đường thẳng Δ có phương trình
:ax 0 1by c
Nếu
0a
thì
1
c
y
b

Đưng thng này vuông góc vi trc
Oy
tại điểm
0; .



c
b
Nếu
0b
thì
1
c
x
a

Đưng thng này vuông góc vi trc
Ox
tại điểm
; 0 .



c
a
Nếu
0c
thì
1 0.ax by
Đưng thẳng này đi qua gốc tọa độ.
Nếu
a
,
b
,
c
đều khác 0 thì
1 1 2 .
xy
mn
Khi đó phương trình (2) được gọi là phương trình đường thẳng theo đoạn chắn. Đường thng này ct trc
Ox
tại điểm
;0Mm
và ct trc
Oy
tại điểm
0;Nn
.
3 : Báo cáo, tho lun:
- GV gi hc sinh lên bng thc hin.
- Các hc sinh khác nhn xét, b sung để hoàn thin câu tr li.
4. Kết lun, nhận định:
- GV cht : các trường hợp đặc bit
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
Hoạt động 3.1 : Luyn tp Lập phương trình đường thẳng đi qua một điểm và biết véc tơ pháp tuyến
a/ Mc tiêu:
Thiết lập được phương trình đường thng khi biết một điểm và véc tơ pháp tuyến
b) T chc thc hin
1. Ni dung:
Bài 1. Lập phương trình đường thng
tha mãn mỗi điều kin sau:
a/ Đường thng
đi qua điểm
2; 3M 
và có
2;5n
là véc tơ pháp tuyến
b/ Đường thng
đi qua điểm
2;3M
và có
2;5n 
là véc tơ pháp tuyến
2. Thc hin nhim v
c 1: Giáo viên giao bài tp cho hc sinh và yêu cu làm vào v.
c 2 : Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát nhc nh HS tp trung làm bài.
Sn Phm:
Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v.
3 : Báo cáo, tho lun: GV sa bài tp,tho lun và kết luận ( đưa đáp án đúng )
4 : Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng ( đánh giá quá trình )
Hoạt động 3.2 : Luyn tp Lp phương trình đường thẳng đi qua một điểm và biết véc tơ chỉ phương.
a/ Mc tiêu:
Thiết lập được phương trình đường thng khi biết một điểm và véc tơ chỉ phương
b) T chc thc hin
1. Ni dung:
Bài 1. Lập phương trình đường thng
tha mãn mỗi điều kin sau:
a/ Đường thng
đi qua điểm
2; 3M 
và có
2;5n
là véc tơ chỉ phương
b/ Đường thng
đi qua điểm
2;3M
và có
2;5n 
là véc tơ chỉ phương
2. Thc hin nhim v
c 1: Giáo viên giao bài tp cho hc sinh và yêu cu làm vào v.
c 2 : Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát nhc nh HS tp trung làm bài.
Sn Phm:
Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v.
3 : Báo cáo, tho lun: GV sa bài tp,tho lun và kết luận ( đưa đáp án đúng )
4 : Kết lun, nhận đnh: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng ( đánh giá quá trình )
Hoạt động 3.3 : Luyn tp Lập phương trình đường thng đi qua hai điểm
a/ Mc tiêu:
Thiết lập được phương trình đường thng khi biết hai điểm cho trước
b) T chc thc hin
1. Ni dung
Bài 3. Lập phương trình đường thng
tha mãn mỗi điều kin sau:
a/ Đường thng
đi qua điểm
2; 3M 
3;2N
2;5n
là véc tơ chỉ phương
b/ Đường thng
đi qua điểm
2;3M
1; 2N 
2;5n 
là véc tơ chỉ phương
c/ Đường thng
đi qua hai điểm
;0Aa
0;Bb
vi
22
0ab
2. Thc hin nhim v
c 1: Giáo viên giao bài tp cho hc sinh và yêu cu làm vào v.
c 2 : Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát nhc nh HS tp trung làm bài.
Sn Phm:
Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v.
3 : Báo cáo, tho lun: GV sa bài tp,tho lun và kết luận ( đưa đáp án đúng )
4 : Kết lun, nhn định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng ( đánh giá quá trình )
HOẠT ĐỘNG 4 : VN DNG
a/ Mc tiêu:
Góp phần hình thành và phát triển năng lực hình hóa Toán hc thông qua vic tìm tng chi phí lắp đặt
và s dụng Internet trong 12 tháng đầu tiên.
● Giải quyết mt s bài toán ng dụng phương trình đường thng trong thc tế.
b/ Ni dung:
Đưng thng
hình 33 biu th tng chi phí lắp đặt và tiền cước s dng dch v Internet ( đơn vị : Trăm
nghìn đồng ) theo thi gian ca một gia đình ( đơn vị : tháng )
a/ Viết Phương trình đường thng
b/ Giao điểm của đường thng
vi trc tung trong tình huống này có ý nghĩa gì
c/ Tính tng chi phí lắp đặt và s dụng Internet trong 12 tháng đầu tiên.
PHIU HC TP 2
Vn dng 1: Mt chiếc phi bắt đầu chạy trên đường băng
300m ri cất cánh, độ cao của tăng so với vn tc
14
m/s,
còn khong cách trên mặt đất tăng với vn tc 64m/s.
a)Chn h trc tọa độ vi gc tọa độ đt ti v trí ban đu ca
máy bay, trc hoành th hiện độ di chuyn trên mặt đất, trc
tung th hiện độ cao của phi cơ, gốc thi gian tính ti thi
điểm phi cất cánh. Viết phương trình chuyển động ca phi
cơ theo thời gian
t
theo tng trc
,Ox Oy
.
b)Tìm v trí của phi cơ sau 15 giây cất cánh.
Vn dng 2: Một trường THPT cần thuê xe đi du lịch. Sau
khi tìm hiu th trường, thì công ty X báo giá dch v
1.000.000
đồng/ ngày và cng vi
10.000
đồng/1 km. Còn
công ty Y báo giá dch v
20.000
đồng/1 km. Theo em,
nhà trường nên chn xe hợp đồng thuê xe của công ty nào đ
giá thuê thấp hơn?
Vn dng 3: Một gia đình cn thuê Công ty sa thiết b gia đình, liên hệ vi hai công ty A
B.
-Công ty A li chào hợp đồng: cho 1 nhân viên đến nhà, ch h phải trà 50.000 đồng cước phí
và cộng 50.000 đồng cho mi gi dch v sa cha.
-Công ty B li chào hợp đồng: cho 1 nhân viên đến nhà, ch h phi tr 75.000 đồng cho mi
gi dch v sa cha.
Em hãy tính xem nên chn hợp đồng với Công ty nào để chi phí thấp hơn?
c/ Sn Phm:
Kết qu thc hin ca hc sinh trình bày lên bng và ghi vào v.
d/ T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
Gv giao cho hc sinh thc hiện như mục ni dung và nghiêm túc thc hin
GV: Chia lp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 2 cui tiết 53 ca bài
c 2: Thc hin nhim v: Hc sinh thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun:
Hc sinh làm bài và np v cho giáo viên
HS c đại din nhóm trình bày sn phm vào tiết 54
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm hc
sinh có câu tr li tt nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài hc.
- ng dn HS v nhà t xây dng tng quan kiến thức đã học bằng sơ đồ tư duy.
BÀI TP B SUNG V NHÀ
Câu 1. Trong mt phng
,Oxy
đường thng
: 2 3 0d x y
. Vectơ nào sau đây một vectơ pháp
tuyến của đường thng
d
.
A.
1; 2n 
. B.
2;1n
. C.
2;3n 
. D.
1;3n
.
Câu 2. Trong mt phng
,Oxy
đường thng
14
:
23
xt
d
yt

. Vectơ nào sau đây một vectơ ch
phương của đường thng
d
?
A.
4;3u 
. B.
4;3u
. C.
3;4u
. D.
1; 2u 
.
Câu 3. Trong mt phng
Oxy
, đường thẳng đi qua điểm
2;2M
nhn
3; 2n 
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình tổng quát là
A.
3 2 10 0xy
. B.
3 2 10 0xy
.
C.
2 2 10 0xy
. D.
2 2 10 0xy
.
Câu 4. Khong cách t điểm
3;0M
đến đường thng
:2 4 0xy
A.
11
,
5
dM
. B.
, 5 2dM
. C.
, 2 5dM
. D.
,2dM
.
Câu 5. Trong mt phng Oxy, phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
2;4A
6;1B
là:
A.
3 4 10 0xy
. B.
3 4 22 0xy
.
C.
3 4 8 0xy
. D.
3 4 22 0xy
.
Câu 6. Trong mt phng Oxy, cho đường thng
: 2 1 0d x y
. Nếu đường thng
qua điểm
1; 1M
song song vi
d
thì
có phương trình
A.
2 3 0xy
. B.
2 1 0xy
.
C.
2 5 0xy
. D.
2 3 0xy
.
Câu 7. Trong mt phng Oxy, tính góc giữa hai đường thng:
1
:5 3 0;d x y
2
:5 7 0.d x y
A.
76 13
. B.
45
. C.
22 37
. D.
62 32
.
Câu 8. Trong mt phng Oxy, cho hai đường thng
1
: 3 0xy
,
2
:2 2 11 0xy
. Khong cách
giữa 2 hai đường thng
12
,
A.
17
22
. B.
17
2
. C.
17
42
. D.
17
2
.
Câu 9. Trong mt phng Oxy, tìm đim
M
nm trên
: 1 0xy
cách
1;3N
mt khong bng
5
.
A.
2;1
. B.
2;1
. C.
2; 1
. D.
2; 1
.
Câu 10. Trong mt phng Oxy, hai đường thng
12
:4 3 18 0; :3 5 19 0d x y d x y
ct nhau tại điểm
có to độ
A.
3;2
B.
3;2
C.
3; 2
. D.
3; 2
.
Câu 11. Hai đường thng
1
:12 6 10 0d x y
2
5
:
32
xt
dt
yt


là hai đường thng.
A. song song. B. ct nhau. C. trùng nhau. D. vuông góc.
Câu 12. Cho đường thng
có phương trình tham số
12
23
xt
t
yt


. Đưng thng
đi qua điểm.
A.
1; 2M
. B.
3;5N
. C.
1; 2P 
. D.
3;5Q
.
Câu 13. Tìm
m
để
'
, vi
:2 4 0xy
': y 1 3mx
.
A.
3
2
m 
. B.
1
2
m 
. C.
1
2
m
. D.
3
2
m
.
Câu 14. Trong mt phng Oxy, cho hai đường thng d
1
:
3 5 0xy
, d
2
:
3 5 0xy
điểm
(1; 2)I
.
Gi H là giao đim ca d
1
và d
2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua I và ct d
1
, d
2
lần lượt ti E
F sao cho
22
11
HE HF
đạt giá tr nh nht.
A.
2 3 0xy
. B.
2 3 0xy
. C.
30xy
. D.
30xy
.
Câu 15. Trong mt phng Oxy, cho đường thng
1
: 2 3 0d x y
hai điểm
1;3 ;A
2;4B
. Điểm
1
;M x y d
sao cho
MA MB
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca
2xy
A.
123
25
. B.
19
5
. C.
19
5
. D.
19
10
.
c) Sn phm: hc sinh th hin trên bng nhóm kết qu bài làm ca mình
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 1
HS: Nhn nhim v,
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, h tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hp tác tho lun thc hin nhim
v. Ghi kết qu vào bng nhóm.
Báo cáo tho lun
Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn
các vấn đề
Đánh giá, nhn
xét, tng hp
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu tr li tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo
Ngày...... tháng....... năm 2022
TTCM ký duyt
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 4. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THNG GÓC VÀ KHONG CÁCH
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Nhn biết hai đường thng ct nhau, song song, trùng nhau, vuông góc.
Thiết lp công thc tính góc giữa hai đường thng.
Tính được khong cách t một điểm đến một đường thng.
Vn dng các công thc tính góc và khoảng cách để gii mt s bài toán có liên quan đến thc tin.
2. V năng lực:
ng
lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
ng
lực
du
y
lập
lu
n
toá
n
học
Giải thích được cách xét VTTĐ của hai đường thẳng.
Giải thích được cách tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng.
Giải thích được cách tính góc giữa hai đường thẳng.
ng
lực
gi
i
qu
yết
vấn
đề
toá
n
học
Nhận biết, phát hiện được VTTĐ của hai đường thẳng trong mặt phẳng ( Hoạt động 1)
mối quan hệ giữa các VTCP ( VTPT) của hai đường thẳng trong từng VTTĐ ( Hoạt
động 2)
Nhận biết và phát hiện được góc giữa hai đường thẳng cắt nhau và quan hệ giữa góc của
hai đường thẳng với góc giữa hai VTCP của chúng ( Hoạt động 3,4,5)
Nhận biết phát hiện được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến 1 đường
thẳng ( Hoạt động 6)
Sử dụng được kiến thức đã học vào xét VTTĐ của hai đường thẳng, tính góc giữa hai
đường thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
ng
lực
hìn
h
hóa
toá
n
học
.
Vận dụng kiến thức toán học vào giải quyết một số bài toán thực tế.
NĂNG LỰC CHUNG
Năn
g
lực
tự
ch
tự
Tự giải quyết các bài tập trắc nghiệm ở phần luyện tập và bài tập về nhà.
học
Năn
g
lực
giao
tiếp
hợp
tác
Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực hiện nhiệm vụ hợp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm đhoàn
thành nhiệm vụ.
Nhân ái
ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác.
II. Thiết b dy hc và hc liu: Kế hoch bài dy, SGK, phiếu hc tập, thước k.
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Dn nhp vào bài hc, to s hng thú cho hc sinh, góp phn phát triển năng lực hình
hóa toán hc.
b) Ni dung: GV gii thiu bài toán thc tế: môn th thao ni dung
10m
súng trường hơi di động,
mục tiêu di động trên một đường thng
b
song song vi mặt đất cách mặt đất
1,4m
; viên đạn di động
trên một đường thng
a
(Hình 39). Để bn trúng mc tiêu, vận động viên phải ước lượng được giao điểm
M
ca
a
b
sao cho thi gian chuyển động đến điểm
M
của viên đạn và mc tiêu là bng nhau.
CH1: Làm thế nào để xác định giao điểm
M
của hai đường thng
a
b
?
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
Để xác định giao điểm
M
của hai đường thng
a
b
ta cn gii h gồm 2 phương trình của 2 đường
thẳng đó.
d) T chc thc hin:
c 1 : Giao nhim v :
GV nêu câu hi
c 2: Thc hin nhim v :
HS suy nghĩ độc lp
c 3 : Báo cáo, tho lun:
- GV gi 1 hs tr li câu hi
- Các hc sinh khác nhn xét, b sung để hoàn thin câu tr li.
c 4: kết lun, nhận định:
GV đánh giá thái độ làm vic, phương án trả li ca hc sinh, ghi nhn và tng hp kết qu.
GV đt vấn đề : Nếu h phương trình không nghim duy nhất thì sao? Khi đó hai đưng thng trên s
như thế nào? Chúng ta s cùng tìm hiu trong bài hc ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: V trí tương đối của hai đường thng
a) Mc tiêu: Hình thành mi quan h giữa các phương trình của 2 đường thng các v trí tương đối
song song, ct nhau, trùng nhau.
b) Ni dung:
H1. Nêu các v trí tương đối của hai đường thng trong mt phng
H2. Nhn xét v quan h gia VTCP của 2 đường thng trong tng v trí tương đối.
H3. Nêu ĐK để hai đường thng vuông góc nhau
H4. Khi xét v trí tương đối của hai đường thng, có th da vào cặp vectơ pháp tuyến của hai đường thng
đó hay không?
H5. Ngoài cách xét VTTĐ của hai đường thng da vào quan h gia 2 VTCP ( VTPT) ta còn cách nào
khác hay không?
Ví d 1: Xét v trí tương đối ca mi cặp đường thng sau:
a)
1
: 1 0xy
2
:2 4 0xy
.
b)
3
: 3 1 0xy
4
3
:
1
2
xt
yt

.
c) Sn phm:
1. V trí tương đối của hai đường thng
Trong mt phng tọa độ, cho hai đường thng
1
2
lần lượt vectơ chỉ phương
12
,uu
.
Khi đó
a)
1
ct
2
khi và ch khi
1
u
,
2
u
không cùng phương.
b)
1
song song vi
2
khi và ch khi
12
,uu
cùng phương một điểm thuc một đường
thng mà không thuộc đường thng còn li.
c)
1
trùng vi
2
khi ch khi
12
,uu
cùng phương một điểm thuc c hai đường thng
đó.
Chú ý
1
vuông góc vi
2
khi và ch khi
12
,uu
vuông góc vi nhau.
Khi xét v trí tương đối của hai đường thng, th da vào cặp vectơ pháp tuyến ca hai
đường thẳng đó.
Ví d 1: Đáp số
a.
1
ct
2
b.
34
//
Nhn xét: Cho hai đường thng
1
2
phương trình lần lượt
1 1 1
0a x b y c
2 2 2
0a x b y c
. Xét h phương trình
1 1 1
2 2 2
0
0
a x b y c
a x b y c
I
Khi đó
a)
1
ct
2
khi và ch khi h
I
có nghim duy nht.
b)
1
song song vi
2
khi và ch khi h
I
vô nghim.
c)
1
trùng
2
khi và ch khi h
I
có vô s nghim.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
GV chia lp thành 4 nhóm và đưa ra CH để các nhóm tho lun
GV phát mi nhóm 1 t giấy A0, đề ngh các thành viên mi nhóm tho lun viết li
gii VD ra giy.
c 2: Thc hin nhim v:
GV: điều hành, quan sát, h tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưng, hp tác tho lun thc hin nhim v. Ghi kết qu
vào bng nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn và tuyên
dương nhóm học sinh có câu tr li tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo
Hoạt động 2.2: Góc giữa hai đường thng
a) Mc tiêu: Hình thành định nghĩa góc giữa 2 đường thẳng, cách xác đnh góc giữa hai đường thng
bằng phương pháp tọa độ.
b) Ni dung:
CH1. Trong mt phẳng, cho hai đường thng
1
2
, ct nhau ti
A
to thành bốn góc đỉnh
A
.
Quan sát Hình 40a và đọc tên mt góc nhn trong bốn góc đó.
Hình 40 a
CH2. Quan sát Hình 40b và nêu đặc điểm bn góc tại đỉnh
A
.
Hình 40 b
CH3. Cho hai đường thng
1
,
2
ct nhau ti
I
và có vectơ chỉ phương lần lượt là
1
u
,
2
u
. Hãy
nhn xét v độ ln ca góc giữa hai đường thng
1
,
2
và độ ln ca góc giữa hai vectơ
1
u
,
2
u
.
CH4. Trong mt phng to độ, cho hai đường thng
1
2
có vectơ chỉ phương lần lượt là
1 1 1
;u a b
,
2 2 2
;u a b
. Tính
12
cos ,uu
, t đó tính
12
cos ,
.
c) Sn phm:
2. Góc giữa hai đường thng
Định nghĩa: Cho hai đưng thng ct nhau
1
2
.
Góc nh nht trong bn góc do
1
2
ct nhau to thành góc gia
1
2
. Kí hiu
12
,
hoc
12
,
.
Nếu
12
//
hoc
12
thì
12
,0
.
Nếu
12
thì
12
, 90
Đặt
12
,
thì
0 90

.
Công thc
Trong mt phng to độ, cho hai đường thng
1
2
có vectơ chỉ phương lần lượt là
1 1 1
;u a b
,
2 2 2
;u a b
. Ta có:
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
a a b b
a b a b
.
Nhn xét:
1 2 1 2 1 2
0a a bb
.
• Cho hai đường thng
1
2
có vectơ pháp tuyến lần lượt là
1
n
,
2
n
. Ta cũng có:
12
1 2 1 2
12
cos , cos ,
nn
nn
nn
.
d)T chc thc hin
c 1: Giao nhim v:
HS thc hin các ni dung sau
- Hình thành định nghĩa góc gia 2 đường thng cách xác định góc gia 2 đường thng bng phương
pháp ta độ.
- Gv nêu câu hi để Hs phát hin vn đề
Đặc bit: trường hp hai đường thng vuông góc.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun cp đôi thc hin nhim v.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Gii thích câu hi nếu các nhóm chưa hiểu rõ ni dung vấn đề nêu ra.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tho luận đưa ra các vn đề thuyết.
c 4: Kết lun, nhận định:
-GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca hc sinh.
-Trên cơ sở câu tr li ca hc sinh, GV kết lun, và dn dt hc sinh hình thành kiến thc mi v cách
xác định góc của hai đường thng trong mt phng bằng phương pháp tọa độ.
Hoạt động 2.3: Khong cách t một điểm đến một đường thng
a) Mc tiêu: Hình thành công thc tính khongch t mt điểm đến mt đường thng.
b) Ni dung:
H1. Trong mt phng tọa độ, cho đường thng
:2 5 0xy
điểm
1;2 .M
Gi
H
hình chiếu ca
M
lên đường thng
.
a) Viết phương trình đường thng
MH
.
b) Tìm tọa độ ca
H
. T đó, tính độ dài đoạn thng
MH
.
H2. Trong mt phng to độ
Oxy
cho đường thng
có phương trình
0ax by c
22
0ab
và điểm
00
;M x y
. Tính khong cách t điểm
M
đến đường thng
.
c) Sn phm:
Đ1. a) Phương trình đường thng
: 2 0MH x y
.
b)
(3;1)& 5.H MH
3. Công thc tính khong cách t mt đim đến mt đưng thng.
Trong mt phng to độ
Oxy
cho đường thng
phương trình
0ax by c
22
0ab
điểm
00
;M x y
. Khong cách t điểm
M
đến đường thng
, hiu
,dM
, được
tính bi công thc sau:
00
22
,
ax by c
dM
ab


Chú ý: Nếu
M 
thì
,0dM
.
d)T chc thc hin
c 1 : Giao nhim v:
GV trình chiếu câu hi tho lun
● GV chia lớp thành 4 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0
● Các nhóm thảo lun câu tr li và yêu cu:
NHÓM 1, 3 trình bày li gii CH1 ra giy A0.
NHÓM 2, 4 trình bày li gii CH2 ra giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS thảo lun và phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động cá nhân, sau đó
thng nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hi gi ý cho các
nhóm khi cn thiết.
c 3 : Báo cáo, tho lun:
Đại din các nhóm treo phiếu hc tp, các nhóm theo dõi và nhn xét chéo.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca hc sinh.
Trên sở câu tr li ca hc sinh , giáo viên kết lun dn dt hc sinh hình thành kiến thc mi v
cách tính khong cách t một điểm đến một đường thng.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Luyn tp công thc tính khong cách t một điểm đến một đường thng.
a) Mc tiêu: Tính được khong cách t một điểm đến một đường thng
b) Ni dung:
Ví d 1. Tính khong cách t điểm
M
đến đường thng
d
trong các trường hp sau:
a)
1;3 ; :3 4 11 0M d x y
b)
12
3; 1 ;
13
xt
Md
yt

d 2. Tìm
m
để khong cách gia hai đường thng
1
d
2
d
bng 2, biết:
1
: 2 0d x y
2
: 3 1 0d x y m
c) Sn phm:
d 1. a.
22
3.1 4.3 11
4
( , )
5
34
d M d


b. PTTQ ca
:3 2 5 0.d x y
22
3.3 2.( 1) 5
6
( , ) .
13
3 ( 2)
d M d

Ví d 2. Ly
(2;0)Ad
Ycbt tha mãn
33
3 2 2
( , ) 2 2
3
2
m
d M d m
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: GV chiếu bài tp và yêu cu HS làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh và tr giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi 3 HS, mi HS trình bày mt ý trên bng
Các HS còn li theo dõi, nhn xét, hoàn thin bài gii
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 3.2: Luyn tp công thc tính góc giữa hai đường thng.
a) Mc tiêu: Tính được góc giữa hai đường thng khi biết PT ca chúng
b) Ni dung:
Ví d 3: Tính s đo góc giữa hai đường thng
1
2
trong mỗi trường hp sau:
a)
1
: 3 1 0xy
2
: 7 0y
;
b)
1
:2 5 0xy
2
13
:
2
xt
yt

.
Ví d 4: Tìm m để hai đường thng sau vuông góc
: 9 0d mx y
:0x y m
c) Sn phm:
d 3.
a, Ta có:
12
2
2 2 2
| 3 0 1 1| 1
cos ,
2
3101
Vy
12
, 60
.
b)
1
có VTCP
1
1;2 ,u
2
có VTCP
2
3;1u
.
Do đó, ta có:
12
12
12
2 2 2 2
12
|1 3 2 1| 1
cos , cos ,
2
1321
u
u
uu
u
u
.
Vy
12
, 45
.
Ví d 4. Để
.1 1.( 1) 0 1.d m m
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: GV chiếu bài tp và yêu cu HS làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh và tr giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi 3 HS, mi HS trình bày mt ý trên bng
Các HS còn li theo dõi, nhn xét, hoàn thin bài gii
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu:Góp phn hình thành phát triển năng lc hình hóa Toán hc thông qua bài toán thc tế (
Bài 7- SGK).
b) Ni dung: Xét bài toán: hai con tàu
A
B
cùng xut phát t hai bến, chuyển động đều theo đưng
thng ngoài bin. Trên màn hình ra-đa của trạm điu khiển (được coi như mt phng to độ
Oxy
với đơn
v trên các trục được tính theo ki--mét), ti thời đim
t
(gi), v trí ca tàu
A
to độ được xác định
bi công thc
3 33
4 25
xt
yt

, v trí ca tàu
B
có to độ
4 30 ;3 40tt
.
a) Tính côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu
A
B
.
b) Sau bao lâu k t thời điểm xut phát hai tàu gn nhau nht?
c) Nếu tàu
A
đứng yên v trí ban đầu, tàu
B
chy thì khong cách ngn nht gia hai tàu bng bao nhiêu?
c) Sn phm: ng gii quyết bài toán
a) Đường thng chuyển động tàu A có VTCP
1
33;25 .u 
Đưng thng chuyển động tàu B có VTCP
1
15;20 .u
12
12
12
2 2 2 2
12
| 33 15 25 20| 1
c
4
( 33) 15
os , cos ,
5 171
25 20
u
u u
u
uu
b) Gi
(3 33 ; 4 25 )& 4 30 ;3 40A t t B t t
2 2 2
(1 3 ) (65 7) 2. 2117 452 25AB t t t t
Vy sau
226
2117
t
gi k t thời điểm xut phát thì hai tàu gn nhau nht
c) V trí ban đầu ca tàu A :
0
(3; 4)A
2 2 2 2
0
62 31 4039 4039
(1 30 ) (7 40 ) 5 100 2 5 (10 )
5 50 2500 10
A B t t t t t
Nếu tàu
A
đứng yên v trí ban đầu, tàu
B
chy thì khong cách ngn nht gia hai tàu bng
4039
6,4( )
10
km
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: GV chiếu bài tp và yêu cầu các nhóm ( GV đã phân 4 nhóm) tho luận tìm đưng
li gii quyết bài toán.
c 2: Thc hin nhim v: HS tích cc tho luận tìm hướng gii quyết.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV gọi đại diện nhóm có hướng gii quyết trình bày đường li
Các HS còn li lng nghe, nhn xét, rút kinh nghim ( nếu có)
GV b sung chốt phương pháp giải.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm
hc sinh có câu tr li tt nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài hc.
BÀI TP TRC NGHIM CNG C
Câu 1: Khong cách t đim
1; 2I
đến đường thng
: 3x+ 4 15 0y
là:
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Câu 2: Tìm côsin góc gia 2 đường thng
1
:
2 1 0xy
2
:
2
1
xt
yt


.
A.
10
.
10
B.
3
10
. C.
3
.
5
D.
3 10
.
10
Câu 3: Cho (d1) : x 2y + 1 = 0 và (d2): 3x y 2 = 0 . Số đo của góc giữa 2 đường thẳng (d1) và (d2 ) là :
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 4: Đưng thng
:
3 2 7 0 xy
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
1
:3 2 0d x y
B.
2
:3 2 0d x y
C.
3
: 3 2 7 0. d x y
D.
4
:6 4 14 0. d x y
Câu 5: Cho hai đường thng
1
:11 12 1 0xy
2
:12 11 9 0xy
. Khi đó hai đường thng này
A. Vuông góc nhau B. cắt nhau nhưng không vuông góc
C. trùng nhau D. song song vi nhau
Ngày son:
Ngày dy:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Thi gian thc hin: (3 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết to độ tâm bán kính; biết to độ ba đim
đường tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình của đường tròn.
Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết to độ ca tiếp điểm.
Vn dụng được kiến thc v phương trình đường tròn để gii mt s bài toán liên quan đến thc
tin (ví d: bài toán v chuyển động tròn trong Vt lí,...).
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy
và lập luận toán
học
Giải thích được cách thiết lập phương trình đường tròn
có tâm
I a;b
và bán kính
R
.
Giải thích được cách thiết lập phương trình tiếp tuyến
tai điểm
M
thuộc đường tròn.
Năng lực giải
quyết vấn đề toán
Nhận biết, phát hiện được phương trình của đường tròn
từ tâm và bán kính từ hoạt động 2.1.
học
Sử dụng kiến thức về phương đường thẳng viết được
phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm từ
hoạt động 2.2.
Năng lực mô hình
hóa toán học.
Xác định vị trí chân cột đèn trong công viên tam giác
thông qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự ch
và tự học
Tự giải quyết các bài tập trắc nghiệm phần luyện tập
và bài tập về nhà.
Năng lực giao
tiếp và hợp tác
Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi
thực hiện nhiệm vụ hợp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
Nhân ái
ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong
nhóm khi hợp tác.
II. Thiết b dy hc và hc liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
To s tò mò, gây hng thú cho hc sinh khi tìm hiu v “Phương trình đường tròn”.
Hc sinh nh li các kiến thức cơ bản v đưng tròn.
Hc sinh mong mun biết phương trình đường tròn trong h tọa độ.
b) Ni dung:
Hi1: Các hình ảnh dưới đây gợi cho em nh đến mt khái nim hình hc nào?
Hi 2: Đường tròn được xác định bi các yếu t nào?
Hi 3: Nêu phương trình đường thng?
Hỏi 4: Đường tròn có phương trình như thế nào?
c) Sn phm:
Khái niệm đường tròn.
Đưng tròn được xác định nếu:
Cách 1: biết tâm và bán kính
Cách 2: biết đường kính của đường tròn.
ax by c 0
;
0
0
x x at
y y bt


.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chia lớp thành 4 đội chơi.
Giáo viên ph biến cách chơi: Giáo viên trình chiếu lần lượt 4 câu hi; các đội tho luận , giơ tay
tr li câu hi.
c 2: Thc hin nhim v:
Các đội giơ tay trả li các câu hi của giáo viên đưa ra.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Đội nào có câu tr li thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì tr lời trước.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét câu tr li của các đội và chọn đội thng cuc.
Gv đặt vấn đề: Các em đã biết t 1 đường thng ta có th lập được phương trình tham s và phương
trình tổng quát được gọi chung phương trình đưng thng. Vy t mt đường tròn ta th lp
được phương trình nào không? bài hc hôm nay ta s gii quyết vấn đề này.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Phương trình đường tròn.
Hoạt động 2.1.1: Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trưc
a) Mc tiêu: Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết to độ tâm và bán kính.
b) Ni dung: Câu hi tho lun: Trên h tọa độ
Oxy
cho đường tròn
C
tâm điểm
I a;b
và bán kính
R
. Trên đường tròn lấy điểm
M x;y
tùy ý.
Tìm điều kin cần và đủ để điểm
M
thuộc đường tròn.
T đường tròn
C
ta th thiết lập được phương trình có dạng như thế nào? Trình y cách thiết
lập ra phương trình đó.
c) Sn phm:
22
2
x a y b R
.
d) T chc thc hin: (kĩ thuật phòng tranh).
c 1: Giao nhim v:
Gv trình chiếu câu hi tho lun.
GV chia lp thành 6 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho lun và phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động cá nhân,
sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hi gi ý cho các nhóm khi cn
thiết.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hot động của các nhóm và đánh giá thông qua bảng kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh
giá
năng
lc
T giác, ch động trong hoạt động
nhóm
Giao
tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng
hn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca
các thành viên
Giáo viên chốt: Phương trình
22
2
x a y b R
được gọi phương trình đường tròn tâm
I a;b
bán kính
R
.
Hoạt động 2.1.2: Phương trình tổng quát ca đưng tròn.
a) Mc tiêu: Biết được phương trình tổng quát của đường tròn.
b) Ni dung: Câu hi tho lun: Viết phương trình đường tròn
C
:
22
2
x a y b R
v
dng
22
x y 2ax 2by c 0
.
Tìm điều kin cần và đủ để phương trình
22
x y 2ax 2by c 0
phương trình đường tròn.
Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn nếu biết phương trình:
22
x y 2ax 2by c 0
.
c) Sn phm:
+) Điu kin cần đủ để phương trình
22
x y 2ax 2by c 0
phương trình đường tròn
22
a b c 0
.
+) Khi đó tọa độ tâm là
I a;b;c
và bán kính
22
R a b c
d) T chc thc hin: (kĩ thuật phòng tranh).
c 1: Giao nhim v:
Gv trình chiếu câu hi tho lun.
GV chia lp thành 6 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho lun và phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động cá nhân,
sau đó thng nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hi gi ý cho các nhóm khi cn
thiết.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hot động của các nhóm và đánh giá thông qua bảng kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh
giá
năng
lc
T giác, ch động trong hoạt động
nhóm
Giao
tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng
hn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca
các thành viên
Giáo viên cht: Điu kin cần đủ để phương trình
22
x y 2ax 2by c 0
phương trình
đường tròn là
22
a b c 0
. Khi đó tọa độ tâm là
I a;b;c
và bán kính
22
R a b c
Hoạt động 2.2: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại 1 điểm.
a) Mc tiêu: Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết to độ
ca tiếp điểm.
b) Ni dung: Câu hi tho lun: Trên h tọa độ
Oxy
cho
đường tròn
C
có tâm là điểm
I a;b
.
Nêu cách dng tiếp tuyến của đường tròn ta điểm
00
M x ;y
.
T cách dng tiếp tuyến ti tiếp điểm y lập phương trình
tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
00
M x ;y
.
c) Sn phm:
Xác định điểm đi qua và véc tơ pháp tuyến.
0 0 0 0
a x x x b y y y 0
.
d) T chc thc hin: (Kĩ thuật khăn tri bàn).
c 1: Giao nhim v:
GV chia lp thành 6 nhóm.
Giáo viên trình chiếu câu hi tho lun.
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến thc trên
phiếu hc tp theo hoạt động cá nhân, sau đó thống nht trong
nhóm để ghi ra kết qu ca nhóm vào phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hi gi ý cho các nhóm khi cn
thiết.
c 3: báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
c 4: kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm.
Giáo viên chốt: Phương trình
0 0 0 0
a x x x b y y y 0
được gọi phương trình tiếp
tuyến của đường tròn tâm
I a;b
tại điểm
00
M x ;y
nằm trên đường tròn.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Luyn tp viết phương trình đường tròn.
a) Mc tiêu:
Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết to độ tâm bán kính; biết to độ ba đim
đường tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình của đường tròn.
Thiết lp được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết to độ ca tiếp điểm.
b) Ni dung:
Bài tp 1. Trong mt to độ
Oxy
, cho hai điểm
3; 4A
3;4 .B
a) Viết phương trình đường tròn có tâm
A
và đi qua điểm
B
b) Viết phương trình đường tròn đường kính
AB
.
c) Viết phương trình đường tròn
C
biết
C
đi qua các điểm
,,A B O
.
d) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm
A
ti tiếp điểm B.
Bài tp 2. Trong mt to độ
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình
22
4 2 1 0x y x y
a) Tìm tâm và bán kính của đường tròn
C
.
b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
ti tiếp điểm
0; 1M
.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
c 3: báo cáo, tho lun: GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 3.2: Luyn tp viết phương trình đường tròn.
a) Mc tiêu: Góp phn hình thành và phát triển năng lực giao tiếp toán hc thông qua vic hc sinh
t ra bài toán và ging bài cho nhau.
b) Ni dung: Mi nhóm t ra 1 bài tp cho nhóm khác gii theo mu phiếu hc tp.
Mi nhóm t ra 1 bài tp cho nhóm khác gii
Nhóm ra đề:…..
Nhóm giải: …..
Nhóm nhn
xét:….
Đề bài:……
Li giải:…..
Nhận xét:….
c) Sn phm: Đề bài, li gii, nhn xét, chấm điểm ca các nhóm trên phiếu hc tp.
Mi nhóm t ra 1 bài tp cho nhóm khác gii
Nhóm ra đề: nhóm 1
Nhóm gii: nhóm
2
Nhóm nhn xét:
nhóm 3
Đề bài:……
Li giải:…..
Nhận xét:….
d) T chc thc hin: (hc sinh hoạt động nhóm).
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chia lp thành 6 nhóm.
Giáo viên phát mi nhóm 1 phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
Các nhóm viết đề bài vào phiếu hc tp.
Các nhóm chuyển đề bài sang nhóm khác theo quy tc vòng tròn: nhóm 1 chuyn cho nhóm 2,
nhóm 2 chuyn cho nhóm 3.
Các nhóm gii vòng tròn ( tc nhóm 2 gii nhóm 1, nhóm 3 giải nhóm 2,…., nhóm 1 giải nhóm
6)
Giáo viên theo dõi các nhóm hoạt động, giải đáp thắc mc khi cn thiết.
c 3: báo cáo, tho lun :
Các nhóm nhn xét và chấm điểm li gii.
c 4: kết lun, nhận định:
Giáo viên cht nhn xét hoạt động ca hc sinh: trình y khoa hc không? Hc sinh thuyết
trình có tt không? Hc sinh giải đáp thắc mc câu hi ca các bn khác có hp lí không? Có li sai
v kiến thc không?
Hoạt động 3.3: Luyn tập (Trò chơi ghép nửa trái tim).
a) Mc tiêu: Góp phn hình thành và phát triển năng lực giao tiếp thông qua vic hc sinh trao đổi,
nhn xét.
b) Ni dung:
Giáo viên chun b 6 câu hỏi trong đó 3 câu hỏi v phương trình đường tròn và 3 câu hi v phương
trình tiếp tuyến được ghi sn vào 6 na trái tim.
Giáo viên chun b sẵn 6 đáp án của 6 câu hỏi đó được ghi sn vào 6 na trái tim.
Hc sinh ghép 2 na trái tim trong 12 nửa trái tim đã ghi sẵn câu hỏi và đáp án.
c) Sn phm: Ghép được thành hình trái tim.
d) T chc thc hin: (hc sinh hoạt động nhóm).
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chun b sn 12 na trái tim trong đó có 6 nửa trái tim có sn câu hi 6 na trái tim
sẵn đáp án.
Giáo viên chia lp thành 2 nhóm: 1 nhóm nam và 1 nhóm n.
Nhóm n c 6 hc sinh n lên chn, mi 1 hc sinh là 1 na trái tim.
Nhóm nam c 6 hc sinh nam lên chn, mi hc sinh nam là 1 na trái tim trong 6 na còn li.
Giáo viên u cu các hc sinh t đi tìm na trái tim còn li ca mình.
c 2: Thc hin nhim v:
Hc sinh t đi tìm nửa trái tim còn li ca mình.
Các cặp đôi trái tim dán 2 nửa trái tim đã chọn li vi nhau và trình bày li giải vào đó.
c 3: báo cáo, tho lun :
Các cặp đôi báo cáo.
Các nhóm khác nhn xét và chấm điểm li gii.
c 4: kết lun, nhận định:
Giáo viên cht nhn xét hoạt động ca hc sinh: trình y khoa hc không? Hc sinh thuyết
trình có tt không? Hc sinh giải đáp thắc mc câu hi ca các bn khác có hp lí không? Có li sai
v kiến thc không?
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: Góp phn hình thành và phát triển năng lực mô hình hóa toán hc thông qua vic tìm
v trí điểm đặt cột đèn chiếu sáng trong công viên tam giác.
b) Ni dung: mt công viên nh hình tam giác như Hình 1. Người ta d định đặt một cây đèn
để chiếu sáng toàn b công viên. Để công vic tiến hành thun lợi, người ta đo đạc và mô phng các
kích thước công viên như Hình 2.Thiết lp mt h trục Oxy như Hình 3, khi đó các đỉnh ca công
viên có tọa độ lần lượt là
A 0;3 ,B 4;0 ,C 4,7
. Gọi I là điểm đặt cây đèn sao cho
đèn chiếu sáng toàn b công viên.
1. Theo em nên đặt cây đèn ở v trí nào?
Trng tâm tam giác
Trc tâm tam giác
Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
Tâm đường tròn ni tiếp tam giác
Gii thích s la chn ca em?
2. Dùng kiến thức đã học, hãy xác đnh v trí chính xác của cây đèn trên hình v. Gii thích s la
chn ca em.
c) Sn phm:
Vùng mà cây đèn chiếu sáng được biu din bng một hình tròn điểm đặt cây đèn là tâm nên để
chiếu sáng toàn b công viên ta cần đặt cây đèn tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác.
77
I;
22



d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: GV giao nhim v cho HS như mục Ni dung và yêu cu nghiêm túc thc
hin.
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v nhà
c 3: báo cáo, tho lun : Học sinh đến lp np v bài làm ca mình cho giáo viên.
c 4: kết lun, nhận định:
GV chn mt s HS np bài làm vào bui hc tiếp theo; nhn xét (và th cho đim cng đánh
giá quá trình)
GV tng hp t mt s i np ca HS nhận xét, đánh giá chung đ c HS khác t xem li bài
ca mình.
Thông qua bng kim: Đánh giá kết quả học tập thông qua bảng kiểm
Yêu cầu
Không
Đánh giá
năng lực
Học sinh tự giác làm bài tập
nhà
Tự học, tự
chủ
Có giải quyết được vấn đề
Giải quyết
vấn đề
Xác định chân cột nằm ở đâu.
QUY ĐỊNH V MU TRÌNH BÀY
Yêu cu ca kế hoch bài dy:
1. Gõ trc tiếp trên file mu.
2. Phông ch: Times New Roman, c ch: 12
3. Công thc gõ trên mathtype, c ch 12
4. L trên, dưới 1cm
5. L phi, trái: 1,5 cm
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 6. BA ĐƯỜNG CONIC
Thi gian thc hin: (03 tiết)
I. Mc tiêu :
1. Kiến thc:
+) Hc sinh hiểu được định nghĩa, thiết lập được phương trình chính tc ca đường elip, parabol,
hypebol.
+) Vn dụng được kiến thc v phương trình đường elip, parabol, hypebol đ gii quyết mt s bài
toán liên quan đến thc tin.
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
+ So sánh, tương tự hóa các hình nh v 3 đường cônic
+ T các trường hp c th, HS khái quát, tng quát hóa thành
các kiến thc v 3 đường cônic.
Năng lực giải quyết vấn
đề toán học
+)Nhận biết, phát hiện được hình dạng phương trình chính tắc
của elip , hypebol, parabol từ hoạt động 2.1và hoạt động 2.1.
Năng lực mô hình hóa
toán học.
+ Chuyn vấn đề thc tế v bài toán liên quan đến 3 đường
cônic.
+ S dng các kiến thc v 3 đường cônic để gii bài toán liên
quan đến thc tế.
+ T kết qu bài toán trên, tr lời được vấn đề thc tế ban đầu.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ và tự
học
+)Tự giải quyết các bài tập trắc nghiệm phần luyện tập và bài
tập về nhà.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
+)Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực
hiện nhiệm vụ hợp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
+) Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để
hoàn thành nhiệm vụ.
Nhân ái
+) Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác.
+) Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm ca nhóm
mình và nhóm bn.
II. Thiết b dy hc và hc liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dy hc:
A . ĐƯỜNG ELIP
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
- To s tò mò, gây hng thú cho hc sinh khi tìm hiu v “Đường Elip”.
- Hc sinh mong mun biết phương trình chính tc ca đưng elip trong h ta
b) Ni dung:
- Giáo viên cho hc sinh xem mt s hình nh sau.
- GV đặt câu hỏi : Em hãy suy nghĩ để ch ra vài đường cong khép kín trong hình v trên là elip ?
c) Sn phm: HS nhn dạng được hình dng của đường elip
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên cho hc sinh xem hình nh và chia lớp thành 2 đội rồi đặt câu hi
c 2: Thc hin nhim v:
- Hc sinh quan sát và giơ tay tr li câu hi
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đội nào có câu tr lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì tr lời trước.
c 4: Kết lun, nhận định:
- Giáo viên nhn xét ghi nhn hc sinh của đội câu tr li tốt sau đó kết lun và gii thiu
v bài hc mi.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1:Định nghĩa đường elip
a) Mc tiêu: Hc sinh biết khái nim và hình dng đường elip.
b) Ni dung :
Đính hai đầu ca mt sợi dây không đàn hồi vào hai v trí c định
12
,FF
trên mặt bàn (độ dài si
dây lớn hơn khoảng cách giữa hai điểm
12
,FF
). Kéo căng sợi dây ti mt điểm M bi một đầu bút d. Di
chuyển đầu bút d để nó v trên mt bàn một đường khép kín. (Quan sát video
https://youtu.be/yHPHgWujUQ8)
+) Đường va nhận được có liên h vi hình nh nào hoạt động trước?
+) Trong quá trình đầu bút di chuyển để v nên đường nói trên, tng các khong cách t M ti các v trí
12
,FF
có thay đổi không? Vì sao?
c) Sn phm:
+) Đường này là hình nh đã được xem hoạt động trước
+)
12
MF MF
không thay đổi vì tng này bằng độ dài ca sợi dây không đàn hồi.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: - GV trình chiếu video, đặt vấn đề.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun cặp đôi thực hin nhim v
- GV theo dõi, h tr , hướng dn các nhóm
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV gi 2HS lên bng trình bày sn phm
- HS khác theo dõi, nhn xét, hoàn thin sn phm
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm vic ca hc sinh, ghi nhận tun dương học sinh trình
bày chính xác. Động viên các hc sinh còn li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt
động hc tiếp theo
- Cht kiến thức định nghĩa và chuyển giao sang hoạt động 2.2
Định nghĩa:
Cho hai điểm
12
,FF
c định khong cách
12
2F F c
( 0)c
. Đưng elip (còn gi là elip)
là tp hợp các điểm
M
trong mt phng sao cho
12
2MF MF a
, trong đó
a
s cho trước ln
hơn
c
. Hai điểm
1
F
2
F
được gọi là hai tiêu điểm ca elip.
Hoạt động 2.2: Phương trình chính tắc ca elip
a) Mc tiêu: Hc sinh biết phương trình chính tắc ca elip, biết to độ tiêu điểm ca elip.
b) Ni dung:
Trong mt phng, xét elip
E
là tp hợp các điểm M sao cho
12
2MF MF a
, đó
12
20 F F c a c
Chn h trc tọa độ
Oxy
sao cho gốc O là trung điểm ca
12
FF
, tia Ox trùng vi tia
2
OF
như hình vẽ
.
a) Nêu tọa độ các tiêu điểm
12
,FF
b) Chng minh rng:
i)
( ;0)
1
Aa
( ;0)
2
Aa
đều là giao điểm ca elip
()E
vi trc
Ox
.
ii)
(0; )
1
Bb
(0; )
2
Bb
, đó
22
b a c
, đều là giao điểm ca elip
()E
vi trc
Oy
.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca hc sinh
d) T chc thc hin
c 1: Giao nhim v: - Gv trình chiếu câu hi tho lun.
- GV chia lp thành 3 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho lun phân ng nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động
cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát c nhóm hoạt động, đặt u hi gi ý cho các nhóm
khi cn thiết.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua bảng
kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành viên
T đó giáo viên kết lun v đặc điểm ca elip trên h tọa độ và gii thiệu pt đường elip .
Khi chn h trc tọa độ như trên, pt đường elip có th viết dưới dng :
22
22
1,
xy
ab
trong đó
2 2 2
, 0. b a c a b
Đây gọi là phương trình chính tc ca elip.
Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: HS xác định được tiêu c, tiêu điểm và viết được phương trình chính tc ca elip tho mãn
điều kin cho trước.
b) Ni dung:
Bài tp 1: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca elip?
a)
22
1
64 64
xy

; b)
22
1
64 64
xy

; c)
22
1
64 25
xy

; d)
22
1
25 64
xy

.
Bài tp 2: Cho elip
()E
có phương trình chính tắc
22
1
49 25
xy

. Tìm to độ các giao đim ca
()E
vi trc
,Ox Oy
và to độ các tiêu điểm ca
()E
.
Bài tp 3: Lập phưong trình chính tắc ca elip
()E
đì qua hai điểm
(0;3)M
12
3;
5
N



.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thc v elip để gii quyết bài toán thc tế.
b) Ni dung:
Bài tp: Máy tán si thận có gương như hình vẽ. Biết độ dài AB=20cm,
76 .CD cm
Tính khong cách t v trí đặt đầu sóng của máy đến v trí ca si thn cn tán.
c) Sn phm: hc sinh th hin trên bng nhóm kết qu i làm canh
+ Chuyn bài toán thc tế thành bài toán liên quan đến elip.
A
B
C
D
+ Tr lời được khong cách t v trí đặt đầu sóng của máy đến v trí ca si thn cn tán.
d) T chc thc hin
c 1: Giao nhim v: GV: Chia lp thành 4 nhóm.
c 2: Thc hin nhim v:
- GV điều hành, quan sát, h tr
- Bn nhóm hs t phân công nhóm trưởng, hp tác tho lun thc hin nhim v. Ghi kết
qu vào bng nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo.
B . ĐƯỜNG HYPEBOL
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Giúp học sinh thư giãn, giải trí trước khi vào bài mới cũng như gây hng thú, to nhu cu tìm
hiu, khám phá kiến thc v hypebol.
b) Ni dung: - Giáo viên cho hc sinh xem mt s hình nh sau.
- GV đặt câu hi gi mở: Các đường cong khép kín trong các hình ảnh trên là đường gì?
c) Sn phm
- Phn tr li chính xác ca hc sinh .
d) T chc thc hin
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên cho hc sinh xem hình nh và chia lớp thành 2 đội rồi đặt câu hi
c 2: Thc hin nhim v:
- Hc sinh quan sát và giơ tay tr li câu hi
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đội nào có câu tr lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì tr lời trước.
c 4: Kết lun, nhận định:
- Giáo viên nhn xét ghi nhn hc sinh của đi câu tr li tốt sau đó kết lun và gii thiu v bài
hc mi.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1:Định nghĩa đường hypebol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết khái nim và hình dạng đường hypebol.
b) Ni dung :
Hoạt động : Đóng hai chiếc đinh cố định tại hai điểm
12
,FF
trên mt mt bng g. Ly
một thước thng có mép
AB
và mt sợi dây không đàn hồi có chiu dài
l
tho mãn
12
AB F F l AB
. Đính một đầu dây vào điểm
A
và đầu dây kia vào
2
F
. Đặt thước sao cho
điểm
B
trùng vi
1
F
và lấy đầu bút chì (kí hiu là
M
) tì sát sợi dây vào thước thng sao cho si
dây luôn b căng. Sợi dây khi đó là đường gp khúc
2
AMF
.
Cho thước quay quanh điểm
B
(trùng
1
F
), tức là điểm
A
chuyển động trên đường tròn tâm
B
, có bán kính bằng độ dài đoạn thng
AB
, mép thước luôn áp sát mt g (Hình
v trên). Khi đó, đầu bút chì
M
s vch nên một đường mà ta gi là đường hypebol.
Khi
M
thay đổi, có nhn xét gì v hiu
12
MF MF
?
c) Sn phm:
+) Nhn biết được đặc điểm ca hypebol
+)
12
MF MF
không thay đổi.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: - GV trình chiếu video, đặt vấn đề.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho luận nhóm để thc hin nhim v
- GV theo dõi, h tr , hướng dn các nhóm
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV gi HS lên bng trình bày sn phm
- HS khác theo dõi, nhn xét, hoàn thin sn phm
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm vic ca hc sinh, ghi nhận tun dương học sinh trình
bày chính xác. Động viên các hc sinh còn li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt
động hc tiếp theo
- GV cht kiến thức định nghĩa và chuyển giao sang hoạt động 2.2
Định nghĩa : Đung hypebol (còn gi là hypebol) là tp hợp các đim
M
sao cho
12
2MF MF a
,
trong đó
a
là s dương cho trước nh hơn
c
. Hai điểm
1
F
2
F
được gọi là hai tiêu điểm ca hypebol.
Hoạt động 2.2: Phương trình chính tắc ca hypebol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết phương trình chính tc ca hypebol, biết to độ tiêu điểm ca hypebol.
b) Ni dung:
Hoạt động : Xét mt hypebol (H) vi các kí hiệu như trong định nghĩa. Chọn h trc to độ Oxy
gốc O là trung điểm ca F
1
F
2
, tia Ox trùng tia OF
2
(H.7.26). Nêu to độ của các tiêu điểm F
1
F
2
.
Giải thích vì sao điểm M(x; y) thuộc (H) khi và chỉ khi
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜

Từ đó giáo viên dẫn dắt học sinh suy ra điểm M(x;y) thuộc (H) thoả mãn pt:
với
22
b c a
c) Sn phm: - HS tr lời được M(x;y) thuc (H) khi và ch khi
12
2MF MF a
. T đó rút ra dạng pt
chính tc ca hypebol
d) T chc thc hin
c 1: Giao nhim v
- Giáo viên giao nhim v cho hc sinh .
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun cặp đôi thực hin nhim v mà giáo viên đặt ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Gii thích câu hi nếu các nhóm chưa hiểu ni dung các vn
đề nêu ra
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Các cp tho luận đưa ra câu trả li. Các nhóm còn li phn bin câu tr li của nhóm trước
c 4: Kết lun, nhận định:
- Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm và đánh giá thông qua bảng kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành viên
Trên cơ sở câu tr li ca hc sinh, GV kết lun và dn dt hc sinh hình thành kiến thc mi
phương trình chính tắc ca hypebol.
Khi chn h trc tọa độ như trên, phương trình đường hypebol có th viết dưới dng
22
22
1
xy
ab

, trong đó
0, 0ab
.
Đây gọi là phương trình chính tắc ca hpebol.
Chú ý:
Đối vi hypebol
H
có phương trình chính tắc như đã nêu ở trên ta có:
2 2 2
c a b
, đó
12
2c F F
, và điều kin
ab
là không bt buc.
Nếu điểm
;M x y
thuc hypebol
H
thì
xa
hoc
.xa
Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: HS xác định được tiêu c, tiêu đim và viết được phương trình chính tc ca hypebol tho mãn
điều kin cho trước.
b) Ni dung:
Bài tp 1: Những phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca hypebol?
a)
22
1
99
xy

; b)
22
1
99
xy

; c)
22
1
9 64
xy

; d)
22
1
64 9
xy

.
Bài tp 2: Tìm to độ các đỉnh và tiêu điểm của đường hypebol trong mỗi trường hp sau:
a)
22
1
9 16
xy

; b)
22
1
36 25
xy

.
Bài tp 3: Viết phương trình chính tc ca hypebol
()H
, biết
( 10;2)N
nm trên
()H
hoành độ mt
giao điểm ca
()H
vi trc
Ox
bng
3
.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
d) T chc thc hin: PP đàm thoi gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tp (chiếu slide) và yêu cu làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tp, GV quan sát, nhc nh HS tp trung làm bài.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV sa bài tp, tho lun và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: Biết các ng dng ca hypebol trong thc tế.
b) Ni dung:
Sưu tầm mt s hình nh ca hypebol trong thc tế. Gii thích (nếu có th) ti sao những trường hp
đó lại có hình dáng ca hypebol?
c) Sn phm:
+ Nhng hình nh v hypebol trong thc tế mà học sinh sưu tầm được.
+ Gii thích ca hc sinh.
d) T chc thc hin
c 1: Giao nhim v: - GV chia lp thành 4 nhóm
- HS Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v:
- GV điều hành, quan sát, h tr
- HS ca 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hp tác tho lun thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun.
- Các nhóm khác theo dõi, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm hc sinh,
ghi nhn.
C . ĐƯỜNG PARABOL
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Giúp học sinh thư giãn, giải trí trước khi vào bài mới cũng gây hứng thú cũng như to nhu cu
tìm hiu, khám phá kiến thc v parabol.
b) Ni dung:
- Giáo viên cho hc sinh xem video v đường hầm đèo Hải Vân, cầu vượt ngã ba Huế.
- GV đặt câu hi gi m: Cửa đường hm, tr cầu vượt trong hình v được thiết kế theo hình gì?
c) Sản phầm:
Học sinh được thư giãn, giải trí trước khi vào bài học mới.
Học sinh có hiểu biết thêm về công trình nổi tiếng là đường hầm đèo Hải Vân, cầu vượt ngã ba Huế.
Học sinh nhìn thấy ứng dụng to lớn của đường parabol trong thực tiễn, từ đó hứng thú học bài
mới “đường parabol”.
d) Tổ chức thực hiện:
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên m video cho hs xem và đặt câu hi yêu cu hs tr li
c 2: Thc hin nhim v:
- Hc sinh xem video tho lun
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun.
- Các hs khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề
c 4: Kết lun, nhận định
- Giáo viên nhn xét câu tr li học sinh và tuyên dương các học sinh có câu tr li chính xác.
- Giáo viên gii thiu bài hc v đưng parabol.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1:Định nghĩa đường parabol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết định nghĩa đường parabol.
b) Ni dung:
HOẠT ĐỘNG : Ly đường thng
một điểm
F
không thuc
. Ly mt ê ke
ABC
(vuông
A
) một đoạn dây không đàn hồi, độ dài bng
AB
. Đính một đầu dây vào đim
F
,
đầu kia vào đỉnh
B
của ê ke. Đặt ê ke sao cho cnh
AC
nm trên
, lấy đầu bút chì (kí hiu
điểm
M
) ép sát si dây vào cnh
AB
gi căng si dây. Lúc y, sợi dây chính đường gp
khúc
BMF
. Cho cnh
AC
của ê ke trượt trên
(Hình 55).
Khi đó, đầu bút chì
M
s vch nên một đường mà ta gọi là đường parabol.
Khi
M
thay đổi, nhn xét v khong cách t
M
đến
F
khong cách t
M
đến
đường thng
?
c) Sn phm:
+) Nhn biết được đặc điểm ca parabol
+) Ta có:
MA MB MF MB
(
AB
). Do đó
MA MF
.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: - Giáo viên trin khai nhim v cho hc sinh
c 2: Thc hin nhim v:
- Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
- Giáo viên theo dõi, h trợ, hướng dn khi cn thiết
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Giáo viên gi mt học sinh đại din cho nhóm báo cáo kết qu nhim v.
c 4: Kết lun, nhận định
- Giáo viên cho các HS còn li nêu nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, dn dt học sinh hình thành định nghĩa parabol.
Định nghĩa:
Cho một điểm
F
c định và một đường thng
c định không đi qua
F
.
Đưng parabol ( còn gi là parabol) là tp hợp các điểm
M
trong mt phẳng cách đều
F
.
Đim
F
được gi là tiêu điểm của parabol. Đường thng
được gọi là đường chun ca parabol.
Hoạt động 2.2: Phương trình chính tắc ca parabol
a) Mc tiêu: Biết phương trình chính tắc ca parabol, biết tiêu điểm F và phương trình đường chun ca
parabol.
b)Ni dung:
HOẠT ĐỘNG : Cho parabol
P
với tiêu điểm
F
và đường chun
.
Tước tiên ta s chn h trc to độ
Oxy
thun tin nht.
K
FH
vuông góc vi
H
. Đặt
0FH p
.
Ta chn h trc to độ
Oxy
sao cho
O
trung điểm đoạn
thng
FH
F
nm trên tia
Ox
(Hình 56).
a) Nêu to độ của F và phương trình của .
b) Giải thích điểm
( ; )M x y
thuc (P) khi và ch khi
2
2
22
pp
x y x



. T đó suy ra
2
( ) 2 . M P y px
c) Sn phm: Kết qu làm bài ca hs
a)
( ;0), :
22
pp
Fy
b)
( ) ( , )M P MF d M
2
2
22
pp
x y x



Bình phương 2 vế đẳng thc trên và rút gọn ta được
2
2y px
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: - Gv trình chiếu câu hi tho lun.
- GV chia lp thành 2 nhóm và phát mi nhóm 1 t giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho lun phân công nhau cùng viết các kiến thc trên phiếu hc tp theo hoạt động
cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu ca nhóm vào t A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát c nhóm hoạt động, đặt u hi gi ý cho các nhóm
khi cn thiết.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua bảng
kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, ch động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các thành viên
T đó giáo viên kết lun v đặc điểm ca parabol trên h tọa độ và gii thiệu pt đường parabol .
Khi chn h trc to độ như trên, phương trình đường parabol th viết dưới dng
2
20y px p
. Đây gọi là phương trình chình tắc ca parabol.
Chú ý: Đối vi parabol
P
có phương trình chính tắc
2
20y px p
, ta có:
• Tiêu điểm là
;0
2
p
F



và phương trình đường chun là
0
2
p
x 
.
• Nếu điểm
;M x y
thuc parabol
P
thì
0x
.
Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
- Học sinh xác định được tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chun, viết được phương trình chính
tc ca parabol tho mãn điều kiện cho trước.
b) Ni dung:
Bài tp 1: Viết phương trình các parabol sau đây dưới dng chính tc:
a)
2
4
y
x
; b)
2
0xy
.
Bài tp 2: Tìm to độ tiêu điểm viết phương trình đường chun của đường parabol trong mi
trường hp sau:
a)
2
5
2
x
y
; b)
2
22yx
.
Bài tp 3: Viết phương trình chính tắc của đường parabol, biết tiêu điểm là
(6;0)F
.
c) Sn phm: Đề bài, li gii, nhn xét, chấm điểm ca các nhóm trên phiếu hc tp.
d) T chc thc hin: (hc sinh hoạt động nhóm).
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên chia lp thành 3 nhóm.
- Giáo viên phát mi nhóm 1 phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
- Các nhóm viết bài làm vào phiếu hc tp.
- Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, giải đáp thắc mc khi cn thiết.
c 3: Báo cáo, tho lun :
- HS treo phiếu hc tp ti v trí ca nhóm và báo cáo
- Các nhóm nhn xét và chấm điểm li gii.
c 4: Kết lun, nhận định:
- Giáo viên cht nhn xét hoạt động ca hc sinh: trình bày khoa hc không? Hc sinh
thuyết trình tt không? Hc sinh giải đáp thắc mc câu hi ca các bn khác hp
không? Có li sai v kiến thc không?
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: Vn dng các kiến thức đã hc gii quyết bài toán v parabol trong thc tế.
b) Ni dung:
Một bóng đèn pha như hình vẽ. Biết đường kính bóng đèn bằng 20cm, v trí t chuôi bóng đến choá
bóng bng 14cm. Cần đặt bóng đèn tại v trí nào để bóng đèn có thể chiếu sáng được xa nht?
c) Sn phm: + Hc sinh th hin trên bng nhóm kết qu bài làm ca mình
+ Chuyn bài toán thc tế thành bài toán liên quan đến parabol.
+ Viết được phương trình chính tắc của parabol, tính được tiêu điểm ca parabol.
+ Tr lời được v trí để đặt bóng đèn sao cho có thể chiếu sáng được xa nht.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
GV giao nhim v cho HS như mục Ni dung và yêu cu nghiêm túc thc hin.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS thc hin nhim vy nhà .
- HS đọc và suy nghĩ v mt s ng dng thc tin của ba đường conic (sgk -101) .
c 3: Báo cáo, tho lun : Học sinh đến lp np v bài làm ca mình cho giáo viên.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV chn mt s HS np bài làm vào bui hc tiếp theo; nhn xét (và th cho điểm
cng đánh giá quá trình)
GV tng hp t mt s bài np ca HS nhn xét, đánh giá chung để các HS khác t
xem li bài ca mình.
Thông qua bng kim: Đánh giá kết quả học tập thông qua bảng kiểm
Yêu cầu
Không
Đánh giá năng lực
Học sinh có tự giác làm bài tập ở nhà
Tự học, tự chủ
Có giải quyết được vấn đề
Giải quyết vấn đề
Xác định chân cột nằm ở đâu.
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI TP CUỐI CHƯƠNG VII
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. V kiến thức, kĩ năng
Yêu cu cần đạt
Stt
Kiến
thc
+ Nhn biết khái nim: tọa độ điểm, tọa độ vectơ, tích hướng ca hai vectơ,
VTCP VTPT của đường thng, PT tham s - PT tng quát của đường thng, góc
giữa hai đường thẳng, đường elip, đường parabol, đường hyperbol.
+ Nhn biết được các công thức, phương trình toán học: tọa độ điểm, tọa độ vectơ,
các phép toán vectơ, tích hướng của hai vectơ; góc giữa hai đưng thng,
khong cách t một điểm đến một đường thẳng, phương trình đường tròn, phương
trình tiếp tuyến của đường tròn, pt đường elip, pt đường parabol, pt đường
hyperbol.
+ Nhn biết được cách lập các phương trình đường thẳng, pt đường tròn, pt chính
tắc đường elip, pt chính tắc đường parabol, pt chính tắc đường hyperbol cơ bản.
(1)
Kĩ năng
+ Tìm ra được mi liên h gia các phn kiến thc: liên h gia tọa độ điểm ta
độ vectơ, VTCP VTPT của đường thng, PT tham s - PT tng quát của đường
thẳng, đường thẳng và đường tròn, đường elip và đường hyperbol, …
(2)
+ Xác định được các thông s bản: VTCP, VTPT, điểm thuộc đường thng khi
biết phương trình đường thng, chuyn dạng phương trình đường thng lp
được PTĐT khi biết các yếu t liên quan.
+ Xác định được tâm, bán kính, điểm thuộc đường tròn khi biết phương trình
đường tròn và ngược li.
+ Xác định được các thông s ca elip, hyperbol, parabol khi biết phương trình của
chúng và ngược li.
+ Thc hiện được các phép toán: các phép toán vectơ, tích vô hưng ca hai vectơ;
góc giữa hai đường thng, khong cách t một điểm đến một đường thng.
(3)
+ Vn dng tng hp các kiến thức toán để làm bài tp ln.
+ Vn dng các kiến thc v phương pháp tọa độ trong mt phng để biết các ng
dng thc tế ca chúng, gii mt s bài toán liên quan đến thc tin, thiết kế và to
ra các sn phm ng dng.
(4)
2. V năng lực:
Năng lực
Yêu cu cần đạt
Stt
Năng lực duy
lập luận toán
học
+ Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản và mối liên hệ giữa chúng.
+ Mô hình hóa lớp bài toán tương tự: Phép toán vectơ, lập phương trình.
(5)
Năng lực giải
quyết vấn đề
toán học
+ Chuyển đổi giữa tọa độ điểm – tọa độ vectơ; VTCP VTPT đường thẳng;
PTTS – PTTQ của đường thẳng; bán kính mặt cầu – khoảng cách (giữa 2
điểm; từ 1 điểm đến 1 đường thẳng).
+ Phân biệt các đường conic và ứng dụng của chúng.
+ Mối liên hệ giữa các phép toán vectơ và VTTĐ, góc giữa 2 đường thẳng.
(6)
Năng lực
hình hóa toán
học.
Biết các ng dng thc tế của phương pháp tọa độ trong mt phng, gii
mt s bài toán liên quan đến thc tin, thiết kế to ra các sn phm ng
dng.
(7)
Năng lực tự ch
và tự học
+ Tự giải quyết các bài tập ở phần luyện tập và bài tập về nhà.
+ Luôn chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ của bản thân và của nhóm
(8)
Năng lực giao
tiếp và hợp tác
+ Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp
+ Nhận biết được ngữ cảnh giao tiếp, đặc điểm thái độ của đối tượng
giao tiếp
+ Hiểu rõ được nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự
nhận công việc phù hợp
(9)
3. V phm cht:
Phm cht
Yêu cu cần đạt
STT
Trách
nhiệm
ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm đhoàn thành nhiệm
vụ.
(10)
Chăm chỉ
Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm
(11)
Nhân ái
Có ý thc tôn trng ý kiến ca các thành viên trong nhóm khi hp tác
(12)
II. Thiết b dy hc và hc liu:
1. Chun b ca GV: Máy chiếu/TV, phiếu hc tp,
2. Chun b ca HS: giy A0, bút màu, máy tính xách tay có kết nối internet, điện thoại di động, ….
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động
Mc tiêu
Ni dung
PPDH, KTDH
Sn phm
Công c
đánh giá
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
Hoạt động 1:
Xác định vn
- Hc sinh ôn tp các kiến
thức cơ bn của chương 7.
- PPDH: Nêu
vấn đề.
HS xác
định nhiệm
vụ học tập
Câu hi
và đáp án
đề
định
hướng các
tài liệu/ vật
dụng cần
thiết.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1:
Ôn tp kiến
thc nn
1, 2, 5, 10,
11, 12
- Ôn tp, h thng các kiến
thức cơ bản của chương 7.
- V sơ đồ tư duy.
- Phương pháp:
luyn tp, gii
quyết vấn đ,
trc quan.
- thut: chia
nhóm; Trm
chuyên gia.
- PHT
nhân
- Poster
nhóm
- Bng
điểm đánh
giá chung.
Bng
điểm
đánh giá
chéo
Hoạt động 2.2:
Phân dng
phương pháp
gii các dng
toán cơ bản
2, 3, 6, 8,
9, 10, 11,
12
- Phân dạng và phương
pháp gii các dng toán
cơ bản.
- V sơ đồ tư duy.
- Phương pháp:
luyn tp, gii
quyết vấn đ,
trc quan.
- thut: chia
nhóm; Trm
chuyên gia.
- PHT
nhân
- Poster
nhóm
- Bng
điểm đánh
giá chung.
Bng
điểm
đánh giá
chéo
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1:
Ôn tập Vectơ
Các phép toán
vectơ
1, 2, 3, 5,
9, 10, 11,
12
+ Tìm ra được mi liên h
gia các phn kiến thc:
liên h gia tọa độ điểm
tọa độ vectơ .
+ Thc hiện được các phép
toán: các phép toán vectơ,
tích vô hướng của hai vectơ
+ hình hóa lớp bài toán
tương tự: Phép toán vectơ
- Phương pháp:
Trc quan, vn
đáp, luyện tp,
gii quyết vn
đề.
- thuật: cp
đôi
- PHT ca
HS
- Bài cha
trên bng.
Câu hi
và đáp án
PHT
Hoạt động 3.2:
Ôn tập Phương
trình đường
thng
Phương trình
đường tròn
1, 2, 3, 5,
6, 9, 10,
11, 12
+ Tìm ra được mi liên h
gia các phn kiến thc:
VTCP VTPT của đường
thng, PT tham s - PT tng
quát của đường thng,
đường thẳng và đường tròn
+ Xác định các thông s
bn của đường thẳng, đường
tròn khi biết PTĐT, pt
đường tròn
+ Chuyn dạng phương
trình đường thng
+ Lp được PTĐT, PT
- Phương pháp:
Trc quan, vn
đáp, luyện tp,
gii quyết vn
đề.
- thuật: cp
đôi
- PHT ca
HS
- Bài cha
trên bng.
Câu hi
và đáp án
PHT
đường tròn khi biết các yếu
t liên quan.
+ Thc hiện được các phép
toán: góc gia hai đường
thng, khong cách t mt
điểm đến một đường thng.
+ Mối liên hgiữa các phép
toán vectơ VTTĐ, góc
giữa 2 đường thẳng.
Hoạt động 3.3:
Ôn tp Ba
đường Conic
1, 2, 3, 5,
6, 9, 10,
11, 12
+ Xác định được các thông
s ca elip, hyperbol,
parabol khi biết phương
trình của chúng ngược
li.
+ Phân biệt các đường conic
và ứng dụng của chúng.
- Phương pháp:
Trc quan, vn
đáp, luyện tp,
gii quyết vn
đề.
- thuật: cp
đôi
- PHT ca
HS
- Bài cha
trên bng.
Câu hi
và đáp án
PHT
Hoạt động vn dng
Hoạt động 4.1:
Sưu tầm
1, 4, 6, 9,
10, 11, 12
Nhn biết, tìm tòi các ng
dng thc tế ca kiến thc
đã hc.
- Phương pháp:
dy hc d án.
- thut: chia
nhóm, k thut
321.
- Video sn
phm +
thuyết trình
Bng
đánh giá
chéo HS
Hoạt động 4.2:
Bài toán thc
tế
1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8,
9, 10, 11,
12
Gii quyết các tình hung
ny sinh trong thc tế bng
các kiến thức đã học.
- Phương pháp:
Trc quan, vn
đáp, luyện tp,
gii quyết vn
đề.
- thuật: cp
đôi, ghép nhóm.
- PHT ca
HS
- Bài cha
trên bng.
Câu hi
và đáp án
PHT
Hoạt động 1: Xác định vấn đề (5 phút)
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Như trong bảng trên.
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc nêu vấn đề.
b.1: Ni dung và giao nhim v:
+ Theo dõi GV đặt vấn đề
+ ĐỊnh hướng nhim v hc tp cá nhân.
+ Định hướng h thng kiến thc nn cn s dng.
+ Định hướng các tài liu/ vt dng cn thiết.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS làm việc cá nhân xác định nhiệm vụ học tập và định hướng các tài liệu/ vật dụng cần thiết.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- GV gọi đại diện học sinh lên bảng trình bày câu trả lời của mình.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh g thái đ làm vic, pơng án trả li ca hc sinh, ghi nhn và tng hợp kết qu.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Ôn tp kiến thc nn (15 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên.
b) Ni dung: Phương pháp: luyện tp, gii quyết vấn đề, trc quan; thuật: chia nhóm; Trm chuyên
gia.
b.1: Ni dung và giao nhim v:
* Ni dung:
+ Cá nhân hoàn thin PHT s 1 kim tra chéo
+ Nhóm (4HS/nhóm): Làm poster: Lập sơ đồ tư duy kiến thức toàn chương VII.
+ Trưng bày, đánh giá sản phm
* Giao nhim v:
+ HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 1: H thng li các kiến thức cơ bản
+ HĐ cặp đôi: Kim tra chéo PHT s 1 (các HS chuyn bài cho bn cùng cặp, đọc dùng bút đ
đánh dấu ch sai/còn thiếu và sa/b sung).
+ Cha bài Phn bin (nếu có)
+ HĐ nhóm (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn dưới tương ứng): Lập sơ đồ tư duy
+ Ghim poster sn phm ca nhóm lên bng/ trình chiếu hình nh poster trên TV/màn chiếu.
+ Theo dõi các poster, nhn xét tng poster theo k thuật 321, đánh giá cho đim.
+ Phn hi ca các nhóm.
+ Tng hợp đánh giá (bằng điểm trung bình cng) kết qu hoạt động nhóm.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 1: H thng li các kiến thức cơ bản
B2: Yêu cu HS cặp đôi: Kim tra chéo PHT s 1 (các HS chuyn bài cho bn cùng cặp, đọc
và dùng bút đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sa/b sung).
B3: Bốc thăm/gọi 3 HS đứng ti ch đọc câu tr li trong PHT s 1 (3HS tương ng vi 3 phn
trong PHT) Gi HS phn bin (nếu có)
B4: Yêu cu HS nhóm (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn ới tương ng): Lập đồ
duy kiến thức toàn chương VII.
B5: Yêu cu các nhóm c đại din lên ghim poster sn phm ca nhóm lên bng/ trình chiếu hình
nh poster trên TV/màn chiếu.
B6: Yêu cu HS theo dõi các poster, các nhóm nhn xét tng poster theo k thuật 321, đánh giá
cho điểm tng poster, ghi vào bng tng hp.
B7: Yêu cu các nhóm c đại din phn hi.
B8: Yêu cu các nhóm t tng hợp đánh giá (bằng điểm trung bình cng) kết qu hoạt động nhóm.
* Sn phm:
+ Hoàn thành PHT s 1 (cá nhân)
+ Hoàn thiện poster: Sơ đồ tư duy (nhóm)
+ Bng điểm đánh giá (cả lp)
b.3: Báo cáo, tho lun:
+ GV gi lần lưt 3 HS đứng ti ch đọc câu tr li trong PHT s 1 (3HS tương ứng vi 3
phn trong PHT) Gi HS phn bin (nếu có)
+ Các nhóm HS trưng bày poster, nhận xét, đánh giá, rút ra bài hc.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, ca
tng nhóm HS, ghi nhn và tng hp kết qu.
+ HS h thống được kiến thc nền và có được 1 sơ đồ tư duy ưng ý nhất.
+ Dn dt vào hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 2.2: Phân dạng và phương pháp gii các dạng toán cơ bản (15 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên
b) Ni dung: Phương pháp: luyện tp, gii quyết vấn đề, trc quan; thuật: chia nhóm; Trm chuyên
gia.
b.1: Ni dung và giao nhim v:
* Ni dung:
+ Cá nhân hoàn thin PHT s 2.
+ Nhóm (4HS/nhóm): Làm poster: Lập sơ đồ tư duy phân dng bài tập và phương pháp giải
+ Trưng bày, đánh giá sản phm.
* Giao nhim v:
B1: HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 2: D đoán các dạng toán thường gặp và phương pháp giải.
B2: nhóm (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn ới tương ng): Lập đồ duy phân
dng bài tập và phương pháp giải
B3: Ghim poster sn phm ca nhóm lên bng/ trình chiếu hình nh poster trên TV/màn chiếu.
B4: Theo dõi các poster, nhn xét tng poster theo k thuật 321, đánh giá cho điểm.
B5: Phn hi ca các nhóm.
B6: Tng hợp đánh giá (bằng điểm trung bình cng) kết qu hoạt động nhóm.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS cá nhân: Hoàn thành PHT số 2: D đoán các dạng toán thường gp
phương pháp giải.
B2: Yêu cu HS nhóm (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn ới tương ng): Lập đồ
duy phân dng bài tập và phương pháp giải
B3: Yêu cu các nhóm c đại din lên ghim poster sn phm ca nhóm lên bng/ trình chiếu hình
nh poster trên TV/màn chiếu.
B4: Theo dõi các poster, nhn xét tng poster theo k thuật 321, đánh giá cho điểm.
B5: Yêu cu các nhóm c đại din phn hi.
B6: Yêu cu các nhóm t tng hợp đánh giá (bằng điểm trung bình cng) kết qu hoạt động nhóm.
* Sn phm:
+ Hoàn thành PHT s 2 (cá nhân)
+ Hoàn thiện poster: Sơ đồ tư duy (nhóm)
+ Bảng điểm đánh giá (cả lp)
b.3: Báo cáo, tho lun:
+ GV theo dõi, góp ý, tr li các câu hi h tr HS.
+ Các nhóm HS trưng bày poster, nhận xét, đánh giá, rút ra bài học.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, ca
tng nhóm HS, ghi nhn và tng hp kết qu.
+ HS h thống được kiến thc nền và có được 1 sơ đồ tư duy ưng ý nhất.
+ Dn dt vào hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Ôn tập Vectơ – Các phép toán vectơ (10 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên
b) Ni dung: Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tp, gii quyết vấn đề; Kĩ thuật: cặp đôi
b.1: Ni dung và giao nhim v:
B1: HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 3: Ôn tp v Vectơ và các phép toán vectơ.
B2: cặp đôi: Kiểm tra chéo PHT s 3 (các HS chuyn bài cho bn cùng cặp, đọc dùng bút
đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sa/b sung).
B3: Cha bài Phn bin (nếu có)
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 3: Ôn tp v Vectơ và các phép toán vectơ.
B2: Yêu cu HS cặp đôi: Kim tra chéo PHT s 3 (các HS chuyn bài cho bn cùng cp, đọc
và dùng bút đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sa/b sung).
B3: Gi/bốc thăm 3 HS lên chữa 3 bài tập tương ng trong PHT trên bng Gi/bốc thăm 3 HS
nhận xét, đánh giá từng bài cha trên bng.
* Sn phm:
+ PHT ca HS
+ Bài cha trên bng.
b.3: Báo cáo, tho lun:
+ GV theo dõi, góp ý, tr li các câu hi h tr HS.
+ HS cha bài trên bng, trong PHT ca mình.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, ghi
nhn và tng hp kết qu.
+ Dn dt vào hot động tiếp theo.
Hoạt động 3.2: Ôn tập Phương trình đường thng Phương trình đường tròn (17 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên
b) Ni dung: Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tp, gii quyết vấn đề; Kĩ thuật: cặp đôi
b.1: Ni dung và giao nhim v:
B1: nhân: Hoàn thành PHT số 4: Ôn tp v Phương trình đường thng Phương trình
đường tròn.
B2: cặp đôi: Kiểm tra chéo PHT s 4 (các HS chuyn bài cho bn cùng cặp, đọc dùng bút
đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sa/b sung).
B3: Cha bài Phn bin (nếu có)
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS nhân: Hoàn thành PHT s 4: Ôn tp v Phương trình đường thng
Phương trình đường tròn.
B2: Yêu cu HS cặp đôi: Kim tra chéo PHT s 4 (các HS chuyn bài cho bn cùng cặp, đọc
và dùng bút đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sa/b sung).
B3: Gi/bốc thăm 4 HS lên chữa 4 bài tập tương ng trong PHT trên bng Gi/bốc thăm 4 HS
nhận xét, đánh giá từng bài cha trên bng.
* Sn phm:
+ PHT ca HS
+ Bài cha trên bng.
b.3: Báo cáo, tho lun:
+ GV theo dõi, góp ý, tr li các câu hi h tr HS.
+ HS cha bài trên bng, trong PHT ca mình.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, ghi
nhn và tng hp kết qu.
+ Dn dt vào hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 3.3: Ôn tập Ba đường Conic (10 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên
b) Ni dung: Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tp, gii quyết vấn đề; Kĩ thuật: cặp đôi
b.1: Ni dung và giao nhim v:
B1: HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT s 5: Ôn tp v Ba đường Conic.
B2: cặp đôi: Kiểm tra chéo PHT s 5 (các HS chuyn bài cho bn cùng cặp, đọc dùng bút
đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sa/b sung).
B3: Cha bài Phn bin (nếu có)
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 5: Ôn tp v Ba đường Conic.
B2: Yêu cu HS cặp đôi: Kim tra chéo PHT s 5 (các HS chuyn bài cho bn cùng cặp, đọc
và dùng bút đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sa/b sung).
B3: Gi/bốc thăm 3 HS lên chữa 3 bài tập tương ng trong PHT trên bng Gi/bốc thăm 3 HS
nhận xét, đánh giá từng bài cha trên bng.
* Sn phm:
+ PHT ca HS
+ Bài cha trên bng.
b.3: Báo cáo, tho lun:
+ GV theo dõi, góp ý, tr li các câu hi h tr HS.
+ HS cha bài trên bng, trong PHT ca mình.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, ghi
nhn và tng hp kết qu.
+ Dn dt vào hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 4: Vn dng.
Hoạt động 4.1: Sưu tầm (8 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên
b) Ni dung: Phương pháp: dạy hc d án; Kĩ thuật: chia nhóm, k thut 321.
b.1: Ni dung và giao nhim v:
B1: HĐ nhóm (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn dưới tương ứng): Định hướng các ng dng
thc tế ca kiến thức đã học + s dụng điện thoại di động/ y tính xác tay có kết ni internet tìm
kiếm hình ảnh/ thông tin liên quan đến các ng dng + Làm video ngn gii thiu (2-3 phút) +
thuyết trình.
B2: C đại din nhóm trình chiếu sn phm ca nhóm (Trình chiếu trên TV/ màn chiếu) + thuyết
minh HS khác theo dõi, đánh giá (đánh giá theo thang 5 sao)
B3: Viết tng kết cá nhân.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS nhóm (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn ới tương ng): Làm video
ngn gii thiu (2-3 phút) + chun b thuyết minh.
B2: Gi/ bốc thăm 2 nhóm trình y sn phm ca mình (Trình chiếu trên TV/ màn chiếu) +
Thuyết minh Yêu cầu các HS khác theo dõi, đánh giá (đánh giá theo thang 5 sao)
B3: Yêu cầu HS HĐ cá nhân: Viết tng kết cá nhân.
* Sn phm:
+ Video gii thiu (nhóm)
+ Tng kết cá nhân.
b.3: Báo cáo, tho lun:
+ GV theo dõi, h tr HS tìm kiếm, dng video.
+ HS trình chiếu video + thuyết minh gii thiu.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, tng
nhóm HS, ghi nhn và tng hp kết qu, gi ý trang wed tìm hiu thêm:
https://www.cuemath.com/learn/mathematics/conics-in-real-life/
+ Các nhóm v nhà hoàn thin tiếp các video, tng hp gi video vào nhóm zalo lp/
padlet,…
+ Dn dt vào hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 4.2: Bài toán thc tế (10 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên
b) Ni dung: Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tp, gii quyết vấn đề; Kĩ thuật: cặp đôi, ghép nhóm.
b.1: Ni dung và giao nhim v:
B1: HĐ cá nhân: Đọc và định hướng cách làm bài tp/ các kiến thc liên quan trong PHT s 6: Bài
toán thc tế
B2: nhóm: (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn ới tương ng): Xây dng hình hóa
toán hc ca bài toán trong PHT s 6 + Gii bài tp.
B3: C đại din nhóm lên cha bài trên bng nếu được gi/bốc thăm – Theo dõi, nhn xét, b sung
nếu không trùng khp vi ý kiến ca mình.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: u cầu HS nhân: Đọc định hướng cách làm bài tp/ các kiến thc liên quan trong
PHT s 6: Bài toán thc tế
B2: Yêu cầu HS nhóm: Xây dựng hình hóa toán hc ca bài toán trong PHT s 6 + Gii
bài tp.
B3: Gi/bốc thăm 1 nhóm lên cha bài trên bng Theo dõi, nhn xét, b sung (nếu có)
* Sn phm:
+ Mô hình toán hc ca bài toán
+ Hoàn thin PHT s 6.
b.3: Báo cáo, tho lun:
+ GV theo dõi, h tr HS mô hình hóa toán hc.
+ HS cha bài trên bng, trong PHT ca mình.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, tng
nhóm HS, ghi nhn và tng hp kết qu.
+ Tng kết tiết hc.
QUY ĐỊNH V MU TRÌNH BÀY
6. Gõ trc tiếp trên file mu.
7. Phông ch: Times New Roman, c ch: 12
8. Công thc gõ trên mathtype, c ch 12
9. L trên, dưới 1cm
10. L phi, trái: 1,5 cm
Ngày son:
Ngày dy:
CHUYÊN ĐỀ III: BA ĐƯỜNG CÔNIC VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 1: ELIP
Thi gian thc hin: (04 tiết)
I. MC TIÊU
1. V kiến thức, kĩ năng
Yêu cu cần đạt
Stt
Kiến thc
Nhận biết được đường elip bằng hình học. Nhận biết được phương trình chính
tắc của đường elip.
(1)
Kĩ năng
Xác định được các yếu t đặc trưng của đường elip khi biết phương trình chính
tc ca nó.
(2)
Thiết lập được phương trình chính tắc của đường elip
(3)
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn với đường elip.
(4)
2. V năng lực:
Năng lực
Yêu cu cần đạt
Stt
Năng lực duy lập
luận toán học
Vận dụng được các khái niệm, các công thức của đường elip; tự
nhận ra được sai sót trong quá trình tiếp nhận kiến thức cách
khắc phục sai sót.
(5)
Năng lực giải quyết vấn
đề toán học
Tiếp nhận câu hỏi các kiến thức liên quan đến các khái niệm,
công thức trong đường elip. Phân tích được các tình huống trong
học tập.
(6)
Năng lực hình hóa
toán học.
Vận dụng kiến thức bài học vào bài toán thực tiễn để xác định
khoảng cách ngắn nhất tmột điểm trên đường elip đến tiêu điểm
của elip.
(7)
Năng lực tự ch và tự
học
Tự giải quyết các bài tập trắc nghiệm phần luyện tập bài tập
về nhà.
(8)
Năng lực giao tiếp
hợp tác
Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn thông qua hoạt động
nhóm; thái độ tôn trọng, lắng nghe, phản ứng tích cực trong
giao tiếp.
(9)
3. V phm cht:
Phm cht
Yêu cu cần đạt
STT
Trách
nhiệm
ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm đhoàn thành nhiệm
vụ.
(10)
Chăm chỉ
Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm
(11)
Nhân ái
Có ý thc tôn trng ý kiến ca các thành viên trong nhóm khi hp tác
(12)
II. THIT B HC TP VÀ HC LIU
1. Giáo viên: Giáo án, bng ph, máy chiếu.
2. Hc sinh: Sách giáo khoa, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay
III. TIN TRÌNH DY HC
1.HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a) Mc tiêu: Giúp học sinh thư giãn, giải trí trước khi vào bài mới cũng gây hứng thú cũng như tạo nhu cu
tìm hiu, khám phá kiến thc v elip.
b) T chc thc hin: phương pháp vấn đáp
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- Giáo viên cho hc sinh xem hình nh bài toán sau.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- Giáo viên cho hc sinh xem hình nh câu hi
- Hc sinh quan sát và tr li câu hi
- Giáo viên nhn xét và ghi nhn câu tr li ca học sinh. Sau đó giáo viên giới thiu v bài hc mi.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- GV gọi học sinh trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trlời của hc sinh, ghi nhận và tổng hợp kết qu.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Ni dung 1: Tìm hiu v tính đối xng
a) Mc tiêu: (1), (2)
b) T chc thc hin: phương pháp dy hc gii quyết vấn đề, dy hc hợp tác, kĩ thuật giao nhim v
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- Chiếu đề bài của , cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện nhiệm vụ trong 3 phút
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS làm việc theo nhóm đã phân công và hoàn thành câu trả lời.
- Sản phẩm: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, xét elip
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
Tiêu cự
12
2F F c
Trục lớn
12
2A A a
Trục bé
12
2B B b
Bán trục lớn
a
Bán trục bé
b
Elip
E
nhận hai trục tọa độ làm hai trục đối xứng gốc tọa độ
O
làm tâm đối xứng. Gốc
O
còn được
gọi là tâm của elip
E
.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- GV gọi đại diện học sinh lên bảng trình bày câu trả lời của mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá thái đlàm vic, phương án tr lời ca học sinh, ghi nhn và tng hợp kết quả.
Ni dung 2: Hình ch nhật cơ sở
a) Mc tiêu: (1), (2)
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, gii quyết vấn đề. Kĩ thut chia nhóm
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- GV thuyết trình, trình chiếu các khái niệm: đỉnh ca elip, hình ch nhật cơ sở.
- GV yêu cu hc sinh ly bng ph 1 đã được chun b nhà ca các em (V trước một đường elip). Yêu
cu học sinh xác định tọa độ các đỉnh ca elip, v hình ch nhật cơ s của elip, xác định tọa độ các đỉnh ca
elip.
- HS ly bng ph hc tp 1, lng nghe, ghi nhn ni dung cn làm.
- HS làm 2 ví d
Ví d 1: Cho elip
22
:1
16 9
xy
E 
.
Tìm tọa độ các đỉnh ca elip và tọa độ các đỉnh ca hình ch nhật cơ s ca elip.
Ví d 2: Viết phương trình chính tắc ca elip biết
1
4;0A
2
0;2B
là hai đỉnh ca nó.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- GV gợi ý, hướng dn HS, chiếu nhng hình v để HS quan sát.
- HS suy nghĩ độc lp, tham kho SGK, quan sát hình v.
- D kiến sn phẩm đạt được: Câu tr li ca hc sinh ví d 1, 2
b.3: Báo cáo, tho lun:
- GV đại din HS phát biu.
- Nhng HS còn li theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhn xét v các câu tr li.
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin phn trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Ni dung 3: Tâm sai ca elip
a) Mc tiêu: (2), (3), (4)
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc trc quan
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- GV chiếu hình ảnh elip tỉ số
c
e
a
thay đổi, yêu cầu học sinh nhận xét hình dáng của elip trong các
trường hợp.
- Yêu cầu HS thực hiện ví dụ 2, ví dụ 3 (sgk)
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- GV hướng dn HS, chiếu hình v minh ha cho HS quan sát.
- HS tiếp thu khái nim.
- HS hoàn thành li gii ví d 2, 3/SGK
- D kiến sn phẩm đạt được: Câu tr li ca hc sinh ví d 2, 3/SGK
b.3: Báo cáo, tho lun:
- GV gi 1 HS phát biu ví d 2.
- Nhng HS còn li theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
- GV hướng dẫn HS phân tích ví dụ 3 bằng phương pháp vấn đáp.
- HS suy nghĩ, trả lời. Các HS còn lại theo dõi, đặt câu hỏi, bổ sung nếu có.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhn xét v các câu tr li.
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin phn trình bày.
- GV tng hp, nhn xét và cht li kiến thc.
Tiết 2
Ni dung 4: Bán kính qua tiêu
a) Mc tiêu: (2), (3)
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, gii quyết vấn đề. Kĩ thut chia nhóm
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành phiếu hc tp
PHIU HC TP
Câu hi 1: Cho elip
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
. Giả sử
;M x y E
.
a) Chứng minh:
2 2 2 2 2 2
12
2 ; 2MF x cx c y MF x cx c y
. Từ đó suy ra
12
4MF MF cx
.
b) Kết hp vi tính cht
12
2MF MF a
, chng minh:
12
,MF a ex MF a ex
.
c) Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
1
MF
2
MF
.
Câu hi 2: Cho elip
22
1
94
xy

với tiêu điểm
2
5;0F
. Tìm tọa độ điểm
ME
sao cho độ dài
2
FM
nh nht.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS được chia thành 4 nhóm, thc hin phiếu hc tp.
- 2 nhóm c đại din trình bày kết qu
- Sn phm: các câu tr li cho phiếu hc tp.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- Mi nhóm c đại din HS trình bày.
- Nhng HS còn li theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhn xét v các câu tr li.
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin phn trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Nội dung 5: Đường chun ca elip
a) Mc tiêu: (2), (3)
b) T chc thc hin: phương pháp vấn đáp
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- GV trình chiếu khái nim, tính cht của đường chun ca elip. Yêu cu HS theo dõi tiếp thu và áp dng
vào làm ví d.
Ví d: Viết phương trình chính tc ca elip biết tiêu điểm
2
5;0F
đường chun ng với tiêu điểm đó
36
5
x
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS hoạt động cá nhân.
- Sn phm: khái niệm đường chun, tính cht của đường chun và li gii ca ví d.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li câu hi dn dt ca GV.
- Nhng HS còn li theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhn xét v các câu tr li.
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin phn trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Ni dung 6: Liên h giữa elip và đường tròn. Cách v elip.
a) Mc tiêu: (2), (3)
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, gii quyết vấn đề. Kĩ thut chia nhóm
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành phiếu hc tp
PHIU HC TP S 1
Câu hi 1: Cho elip
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
và đường tròn
2 2 2
:C x y a
.
Giả sử
;M x y E
,
11
;M x y C
sao cho
1
.0yy
.
a) Từ phương trình chính tắc của
E
C
hãy tính
1
,yy
theo
x
.
b) Tính tỉ số
1
y
y
theo
,ab
.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS được chia thành 4 nhóm, thc hin phiếu hc tp.
- 2 nhóm c đại din trình bày kết qu
- Sn phm: các câu tr li cho phiếu hc tp
2 2 2
2
2
a x b
y
a
,
2 2 2
1
y a x
1
yb
ya

.
T kết qu ca phiếu hc tp, GV trình bày khái niệm “phép co”
- Yêu cu HS thc hành v hình elip
b.3: Báo cáo, tho lun:
- Mi nhóm c đại din HS trình bày.
- Nhng HS còn li theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
- Mỗi HS thực hành vẽ hình elip khi biết phương trình chính tắc.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhn xét v các câu tr li.
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin phn trình bày.
Tiết 3, 4
HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
a) Mc tiêu:
b) T chc thc hin: Phương pháp dy hc trc quan, hp tác, gii quyết vấn đề. thuật: hoàn tt mt
nhim v
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- Hc sinh s dng phiếu bài tập để luyn tập phương trình elip, các khái niệm tâm sai, đường chun.
- GV chia nhóm 5 HS và phát phiếu hc tp s 2.
PHIU HC TP S 2
Bài 1. Viết phương trình chính tắc ca elip trong mỗi trường hp sau:
a) Độ dài trc lớn băng 6 và tiêu điểm là
1
2;0F
b) Tiêu c bng 12 và tâm sai bng
3
5
.
c) Tâm sai bng
5
3
và chu vi ca hình ch nhật cơ sở băng 20.
Bài 2. Tìm tâm sai ca elip trong mỗi trường hp sau
a) Độ dài trc ln gp hai lần độ dài trc bé
b) Khong cách t một đỉnh trên trc lớn đến một đỉnh trên trc bé bng tiêu c.
- HS lng nghe và thc hin nhim v.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhim v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gi ý cho HS hoàn thành nhim v.
- Sn phm: bài làm ca hc sinh
b.3: Báo cáo, tho lun:
- HS có th trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và t kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin bài tập được giao.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG
a) Mc tiêu: (3), (4)
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- GV chia nhóm 6 HS và phát phiếu hc tp s 3
PHIU HC TP S 3
Bài 1: Trái Đất chuyển động quanh Mt Tri theo mt qu đạo là đưng elip mà Mt Tri là một tiêu điểm.
Biết elip này có bán trc ln
149598261a
km và tâm sai
0,017e
. Tìm khong cách nh nht và ln
nht giữa Trái Đất và Mt Tri ( kết qu được làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 2: Hình v minh ha mt cắt đứng ca một căn phòng bảo tàng vi mái vòm trn nhà của căn phòng đó
có dng mt na elip. Chiu rng của căn phòng làm 16m, chiều cao của tường là 4m, chiu cao ca mái
vòm là 3m.
a) Viết phương trình chính tắc ca elip biu din mái vòm trn nhà trong h trc tọa độ
Oxy
(đơn vị
trên hai trc là mét)
b) Mt nguồn sáng được đặt tại tiêu điểm th nht ca elip. Cần đặt bức tượng v trí có tọa độ nào để
bức tượng sáng rõ nht? Gi thiết rng vòm trn phn x ánh sáng. Biết rng, mt tia sáng xut phát
t một tiêu điểm ca elip, sau khi phn x ti elip thì s đi qua tiêu điểm còn li.
- HS lng nghe và thc hin nhim v.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhim v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gi ý cho HS hoàn thành nhim v.
- Sn phm: bài làm ca hc sinh
Li gii 1:
149598261a
,
0,017e
2543170,437c
15214131,4
147055090,6
ac
ac


Vy khong cách xa nht giữa Trái Đất và Mt Tri là
15214131,4
km , khong cách gn nht giữa Trái Đất
và Mt Tri là
147055090,6
km.
Li gii 2:
a) Gọi phương trình chính tắc của elip cần tìm là
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
.
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Độ dài trục lớn của elip bằng 16
2 16 8aa
(m)
Độ dài bán trục bé của elip bằng 3
3b
(m).
Vậy phương trình chính tắc của elip cần tìm là
22
1
64 9
xy

.
một tia sáng xuất phát từ một tiêu điểm của elip, sau khi phản xạ tại elip thi sẽ đi qua tiêu điểm còn lại
nên để bức tượng sáng rõ nhất ta sẽ đặt bức tượng ở tiêu điểm còn lại. Toạ độ của vị trí này là (c; 0).
22
55c a b
.
Vì tường cao 4 m nên ta cần đặt bức tượng ở vị trí có toạ độ là
55; 4
b.3: Báo cáo, tho lun:
- HS có th trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và t kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin bài tập được giao.
Trường: THPT Thái Phiên
T: Toán
H và tên giáo viên:
……………………
BÀI 1: H PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT BA N
Môn hc: Toán; lớp:………
Thi gian thc hin: (s tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Yêu cu cần đạt
Stt
Kiến thc
Nhn biết được h phương trình bậc nht ba n.
(1)
K năng
Giải được h phương trình bậc nht ba n bằng phương pháp Gauss.
(2)
Tìm được nghim ca h phương trình bậc nht ba n bng máy tính cm
tay.
(3)
Vn dng gii mt s bài toán có ni dung thc tin.
(4)
2. V năng lực; phm cht
Phm cht
năng lực
Yêu cu cần đạt
Stt
4. Năng lực toán hc
Năng lực tư duy
và lp lun toán
hc
+) Biết cách gii h phương trình bậc nht ba n.
+) Biết cách gii và bin lun h phương trình bậc nht ba n có cha
tham s.
+) T nhận ra được sai sót trong quá trình tiếp nhn kiến thc và cách
khc phc sai sót.
(5)
Năng lực gii
quyết các vấn đề
toán hc
+) Tiếp nhn câu hi và các kiến thức liên quan đến h phương trình bậc
nht ba n, bài tp có vấn đề hoặc đặt ra câu hi v h, biết cách lp h
phương trình bậc nht ba n.
+) Phân tích được các tình hung trong hc tp.
(6)
Năng lực mô hình
hóa toán hc
Vn dng cách gii h phương trình bậc nht ba ẩn để gii quyết mt s
vấn đề thc tin cuc sng: lp kế hoch sn xut, hình cân bng th
trường, phân b vốn đầu tư, …
(7)
Năng lực s dng
công cụ, phương
Biết cách s dng máy tính cầm tay để gii h phương trình bậc nht ba
n.
(8)
tin hc toán
5. Năng lực chung
(12)
Năng lực t ch
và t hc
T gii quyết các bài tp phn ví d, luyn tp và bài tp v nhà.
(9)
Năng lực giao
tiếp và hp tác
Năng lực giao tiếp và hợp tác thông qua trao đổi vi bn bè và hoạt động
nhóm.
(10)
6. Phm cht
Nhân ái
Có ý thc tôn trng ý kiến ca các thành viên trong nhóm khi hp tác.
(11)
Chăm chỉ
Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm.
(12)
Trách nhim
Có ý thc h tr, hp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành
nhim v.
(13)
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Chun b ca giáo viên: Giáo án, bng ph, máy chiếu.
2. Chun b ca hc sinh: Sách giáo khoa, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay.
III. Tiến trình dy hc
Lp bng nêu tiến trình dy hc c th
Hoạt động
Mc tiêu
Ni dung
PPDH,
KTDH
Sn phm
Công c
đánh giá
Hoạt động m đầu
Hoạt động 1:
Xác định vn
đề
- HS thấy được Toán
hc gần gũi với cuc
sng thông qua tình
hung thc tế.
- Phương
pháp: khám
phá.
- Câu tr li
ca HS.
Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1:
Định nghĩa hệ
phương trình
bc nht ba n
(1),(6),
(10),(11),
(12), (13)
- HS làm quen vi h
phương trình bc
nht ba n nghim
ca h.
- Hình thành định
nghĩa về h phương
trình bc nht ba n,
nhn dạng, xác định
được tập xác định,
tp giá tr ca hàm
s.
- Phương
pháp: khám
phá, gii quyết
vấn đề, hp
tác.
- thut:
chia nhóm
Bng báo
cáo ca hc
sinh các
nhóm.
- Câu hi
chun
đoán.
- Câu hi
và đáp án
Hoạt động 2.2:
Gii h phương
trình bc nht
ba n bng
phương pháp
Gauss
(2),(5),(6),
(10),(11),
(12), (13)
HS biết ch gii h
phương trình ba n
bằng phương pháp
Gauss.
- Phương
pháp: trc
quan, gii
quyết vấn đề,
hp tác.
- thut:
chia nhóm
- Câu tr li
ca hc sinh.
- Bng báo
cáo ca hc
sinh các
nhóm.
- Câu hi
chun
đoán.
- Câu hi
và đáp án
Hoạt động 2.3:
Tìm nghim
(3),(8),(9),
HS biết ch gii h
phương trình bc
- Phương
pháp: trc
- Câu tr li
- Câu hi
chun
ca h phương
trình bc nht
ba n bng y
tính cm tay
(10),(11),
(12), (13)
nht ba n bng máy
tính cm tay.
quan, gii
quyết vấn đề,
hp tác.
- thut:
chia nhóm
ca hc sinh.
- Bng báo
cáo ca hc
sinh các
nhóm.
đoán.
- Câu hi
và đáp án
Hoạt động luyn tp
Hoạt động 3.1
Nhn biết h
phương trình
bc nht ba n
(1),(4),(6),
(10),(11),
(12), (13)
Hc sinh nhn biết
được h phương trình
bc nht ba n
nghim ca h
phương trình bc
nht ba n.
- Phương
pháp: Trc
quan, hp tác,
gii quyết vn
đề.
- thut:
hoàn tt mt
nhim v
Bng ghi
chép phn
tr li câu
hi ca hc
sinh
Câu hi
đáp án
mc
luyn tp
Hoạt động 3.2
Gii h phương
trình bc nht
ba n bng
phương pháp
Gauss
(2),(4),(5),
(6),(7),(9),
(10),(11),
(12), (13)
Hc sinh cng c li
các bước gii h
phương trình bc
nht ba n bng
phương pháp Gauss
thông qua mt s bài
tp.
- Phương
pháp: Trc
quan, hp tác,
gii quyết vn
đề.
- thut:
hoàn tt mt
nhim v
Bng ghi
chép phn
tr li câu
hi ca hc
sinh
Câu hi
đáp án
mc
luyn tp
Hoạt động 3.3
Tìm nghim
ca h phương
trình bc nht
ba n bng y
tính cm tay
(3),(4),(6),
(7),(8),(9),
(10),(11),
(12), (13)
Hc sinh cng c li
các bước gii h
phương trình bc
nht ba n bng máy
tính cm tay.
- Phương
pháp: Trc
quan, hp tác,
gii quyết vn
đề.
- thut:
hoàn tt mt
nhim v
Đán án máy
tính cm tay
th hin câu
tr li ca
hc sinh
Câu hi
đáp án
mc
luyn tp
Hoạt động vn dng
Hoạt động 4:
Vn dng
(4), (6),
(7),(8),(9)
- Hc sinh biết s
dng kiến thc gii
h phương trình bc
nht ba n bng
nhiu cách khác
nhau.
- Hc sinh s dng
kết hp tranh nh,
phiếu hc tập để gii
quyết các bài toán
thc tin liên quan
đến h phương trình
bc nht ba n trong
đời sng hng ngày
- Phương
pháp: gii
quyết vấn đề.
Phiếu tr li
câu hi ca
hc sinh.
Câu hi
đáp án
mc vn
dng
của con người.
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề/nhim v hc tp/M đầu
a. Mc tiêu
- HS làm quen vi khái nim h phương trình bậc nht ba n.
- HS thấy được Toán hc gần gũi với cuc sng gợi động cơ, tạo hng thú hc tp.
b. T chc thc hin: Phương pháp: khám phá, giải quyết vấn đề.
b.1. Ni dung và chuyn giao nhim v
- GV chiếu slide, dn dt, yêu cầu HS đọc tình hung m đầu và d đoán:
“Ông An đầu tư 240 triệu đồng vào ba qu khác nhau: mt phn trong qu th trường tin t (là mt qu đầu
tư thị trường, tp trung vào các sn phm tài chính ngn hạn như tín phiếu kho bc, trái phiếu ngn hn,
chng ch tin gửi,…) với tin lãi nhận được là một năm, một phn trong trái phiếu chính ph vi tin lãi
nhận được là một năm và phần còn li trong mt ngân hàng vi tin lãi nhận được là một năm. Số tin ông
An đầu tư vào ngân hàng nhiều hơn vào trái phiếu Chính ph là 80 triệu đồng và tng s tiền lãi thu được sau
năm đầu tiên c ba qu là triệu đồng. Hỏi ông An đã đầu tư bao nhiêu tiền vào mi loi quỹ?”
- HS suy nghĩ độc lập, đưa ra dự đoán và giải thích cách suy lun ca mình.
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi đưa ra dự đoán.
b.3. Báo cáo, tho lun
- GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
b.4. Kết luận và đánh giá
- GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt HS vào bài hc mi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1. Định nghĩa hệ phương trình bậc nht ba n
a. Mc tiêu: như nội dung bng.
b. T chc thc hin: Phương pháp khám phá, hợp tác, gii quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm.
b.1. Ni dung và chuyn giao nhim v
- GV chia lớp thành 4 nhóm, cho HS đọc ni dung và yêu cu HS tho lun tr li các câu hi sau:
VĐ1: Xét h phương trình với ba n sau và tr li câu hi:
2
2 3 1
2 3 1.
x y z
x y z
x y z
a) Mỗi phương trình của h trên có bc mấy đối vi các n ?
b) Th li rng b ba s
; ; 1;3; 2x y z 
tha mãn c ba phương trình của h.
c) Bng cách thay trc tiếp vào h, hãy kim tra b ba s
1;1;2
có tha mãn h phương trình đã cho
không?
- GV cho HS tho luận đưa ra định hình v khái nim ca h phương trình bậc nht ba n và nghim ca h.
- Đưa ra nhận xét tng quát cho mt góc bt kì.
- GV giao bng ph bảng GTĐB và yêu cầu HS chia nhóm, s dng kiến thức để hoàn thành ví d 1 vào
bng:
Ví d 1: H phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nht ba n? Kim tra b s có phi là mt
nghim ca h phương trình bậc nht ba ẩn đó không:
a)
2
2 3 5 13
4 2 3 3
2 4 1;
x y z
x y z
x y z
b)
23
5 3 16
2 5.
x y z
x y z
xy

b.2. Thc hin + Sn phm
- HS làm việc theo nhóm đã phân công và hoàn thành câu trả li trong phiếu hc tp.
- D kiến sn phẩm đạt được: Câu tr li ca hc sinh
VĐ1:
a) Đây là 3 phương trình bậc nht ba n.
b) B 3 s
; ; 1;3; 2x y z 
có tho mãn c 3 phương trình ca h.
c) B 3 s
1;1;2
khi thay vào không tho mãn h phương trình đã cho.
L1: Định nghĩa
• Phương trình bậc nht ba n có dng tng quát là:
ax by cz d
,
trong đó
,,x y z
là ba n;
, , ,a b c d
là các h s
,,abc
không đồng thi bng 0.
Mi b ba s
0 0 0
;;x y z
tho mãn
0 0 0
ax by cz d
gi là mt nghim của phương trình bậc nht ba ẩn đã
cho.
• Hệ phương trình bậc nht ba n là h gm mt s phương trình bậc nht ba n. Mi nghim chung ca các
phương trình đó được gi là mt nghim ca h phương trình đã cho.
• Nói riêng, hệ ba phương trình bậc nht ba n có dng tng quát là
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
a x b y c z d
a x b y c z d
a x b y c z d
trong đó
,,x y z
là ba n; các ch s còn li là các h s. đây, trong mỗi phương trình, ít nhất mt trong
các h s
i
a
,
i
b
,
i
c
1,2,3i
, phi khác 0.
VD1:
- H phương trình ở câu a) không phi là h phương trình bậc nhất vì phương trình thứ ba cha
2
z
.
- H phương trình câu b) h phương trình bậc nht ba n. Thay
1x
,
2y
,
3z 
vào các phương
trình trong h ta được
33
16 16
5 5.
B ba s
1;2; 3
nghiệm đúng cả ba phương trình của h.
Do đó
1;2; 3
là mt nghim ca h.
b.3. Báo cáo, tho lun
- GV gọi đại din hc sinh lên bng trình bày câu tr li ca mình.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung để hoàn thin câu tr li.
b.4. Kết luận và đánh giá
- HS t nhn xét v các câu tr li.
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin phn trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Hoạt động 2.2. Gii h phương trình bậc nht ba n bằng phương pháp Gauss
a. Mc tiêu: Như nội dung bng
b. T chc thc hin: phương pháp dạy hc trc quan, gii quyết vấn đề. Kĩ thut chia nhóm
b.1. Ni dung và chuyn giao nhim v
- GV giao bng ph bảng GTĐB yêu cầu HS chia nhóm, s dng kiến thức để hoàn thành d 2 vào
bng:
Ví d 2: Gii h phương trình
24
32
1.
x y z
yz
z


- GV yêu cầu trao đổi cặp đôi, cho HS đọc ni dung và yêu cu HS tho lun hoàn thành các câu hi sau:
VĐ2: Cho h phương trình
23
6 13
2 9 5.
x y z
x y z
x y z
a) Kh n
x
của phương trình thứ hai bng cách cộng phương trình này với phương trình thứ nht. Viết
phương trình nhận được (phương trình này không còn chứa n
x
phương trình th hai ca h
mới, tương đương với h ban đầu).
b) Kh n
x
của phương trình th ba bằng cách nhân phương trình th nht vi
2
cng với phương
trình th ba. Viết phương trình th ba mi nhận được. T đó viết h mi nhận được sau hai c trên
(đã khử n
x
hai phương trình cuối).
c) Làm tương tự đối vi h mi nhận được câu B), t phương trình th hai th ba kh n y
phương trình thứ ba. Viết h dng tam giác nhận được.
d) Gii h dng tam giác nhận được câu C). T đó suy ra nghiệm ca h đã cho.
- Đưa ra nhận xét v các bước gii h phương trình bậc nht ba n bằng phương pháp Gauss.
- GV giao bng ph bảng GTĐB yêu cầu HS chia nhóm, s dng kiến thức để hoàn thành d 3 vào
bng:
Ví d 3: Gii h phương trình bằng phương pháp Gauss
2
7 3 4
5 7 2 5.
x y z
x y z
x y z
b.2. Thc hin + Sn phm
- GV định hướng hc sinh ng dng các kiến thức đã học v phương pháp thế và gii h phương trình bậc
nht hai ẩn để làm VD2.
- GV hướng dẫn HS đọc và tr li các câu hi ca vấn đề 2.
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK để tr li.
- HS hoàn thành bảng GTĐB trong 5 phút
- HS suy nghĩ rút ra kết lun cho ví d 3 theo nhóm trong 6 phút.
- D kiến sn phẩm đạt được: Câu tr li ca hc sinh.
L2: Phương pháp
Để gii mt h phương trình bậc nht ba ẩn, ta đưa hệ đó v mt h đơn giản hơn (thường có dng tam giác),
bng cách s dng các phép biến đổi sau đây:
- Nhân hai vế ca một phương trình của h vi mt s khác
0
;
- Đổi v trí hai phương trình của h;
- Cng mi vế ca một phương trình (sau khi đã nhân với mt s khác
0
) vi vế tương ng của phương trình
khác để được phương trình mới có s ẩn ít hơn.
T đó có thể gii h đã cho.
VD3
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
7
ri cng với phương trình thứ hai theo tng vế tương
ng ta được h phương trình (đã khử n
x
hai phương trình thứ hai)
2
4 6 10
5 7 2 5.
x y z
yz
x y z
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h này vi
5
ri cng với phương trình thứ ba theo tng vế tương
ng ta được h phương trình (đã khử n
x
phương trình cuối)
2
4 6 10
12 3 15.
x y z
yz
yz

Nhân hai vế của phương trình th hai ca h này vi
3
ri cng với phương trình thứ ba theo tng vế tương
ng ta được h phương trình tương đương dạng tam giác
2
4 6 10
15 15.
x y z
yz
z
T phương trình thứ ba ta
1.z
Thay vào phương trình thứ hai ta
1.y
Cui cùng ta
2 1 1 0.x
Vy nghim ca h phương trình là
; ; 0;1;1 .x y z
b.3. Báo cáo, tho lun
- GV gọi đại din hc sinh lên bng trình bày câu tr li ca mình.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung để hoàn thin câu tr li.
b.4. Kết luận và đánh giá
- HS t nhn xét v các câu tr li.
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin phn trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Hoạt động 2.3. Tìm nghim ca h phương trình bậc nht ba n bng máy tính cm tay
a. Mc tiêu: Như nội dung bng
b. T chc thc hin: phương pháp dạy hc trc quan, gii quyết vấn đề. Kĩ thut chia nhóm
b.1. Ni dung và chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu trao đổi cặp đôi, cho HS đọc ni dung và yêu cu HS tho lun hoàn thành các câu hi sau:
VĐ3: Dùng máy tính cm tay Casio fx-570 để tìm nghim ca h:
2 3 5
2 2 3
2 3 2.
x y z
x y z
x y z
- GV hướng dn HS s dng máy tính cm tay thc hành làm ví d 4:
Ví d 4: Dùng máy tính cm tay tìm nghim ca các h sau:
a)
7
3 2 2 5
4 3 10;
x y z
x y z
x y z
b)
29
2 3 9
5 2 9 36.
x y z
x y z
x y z
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS quan sát và tho lun theo nhóm hoàn thành yêu cu.
- HS thao tác trên máy tính cm tay.
- D kiến sn phẩm đạt được: Câu tr li ca hc sinh, hc sinh biết thao tác trên máy tính cầm tay để ra được
kết qu đúng.
L3: Phương pháp sử dng máy tính cm tay
Ta th dùng y tính cầm tay để gii h phương trình bậc nht ba n. Sau khi m máy, ta lần lượt thc
hin các thao tác sau:
+ Vào chương trình giải phương trình, ấn
Màn hình máy tính s hin th như sau:
+ Chn h phương trình bậc nht ba n, n
Màn hình máy tính s hin th như sau:
+ Nhp các h s để gii h phương trình.
VD4:
a) Ta n liên tiếp các phím
Thy hin ra trên màn hình dòng ch “No-Solution” như sau:
Tc là h phương trình đã cho vô nghiệm.
b) Ta n liên tiếp các phím
Thy hin ra trên màn hình dòng ch “Infinite Sol” như sau:
Tc là h phương trình đã cho có vô số nghim.
b.3. Báo cáo, tho lun
- GV gọi đại din hc sinh lên bng trình bày câu tr li ca mình.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung để hoàn thin câu tr li.
b.4. Kết luận và đánh giá
- HS t nhn xét v các câu tr li.
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin phn trình bày.
- GV kết luận phương pháp và các bước s dng máy tính cầm tay để gii h phương trình bậc nht ba n.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1. Nhn biết h phương trình bậc nht ba n
a. Mc tiêu: Như nội dung bng
b. T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hp tác, gii quyết vấn đề. Kĩ thuật: hoàn tt mt
nhim v
b.1. Ni dung và chuyn giao nhim v
- GV t chc cho HS đọc ni dung, t hoàn thành vào v, t chc cho HS trao đổi cặp đôi, kiểm tra chéo đáp
án.
LT1: H phương trình nào dưới đây là h phương trình bậc nht ba n? Kim tra b s
3;2; 1
phi
mt nghim ca h phương trình bậc nht ba ẩn đó không.
a)
2
2 3 1
2 3 7 15
3 4 3;
x y z
x y z
x y z
b)
4
2 3 1
3 2 7.
x y z
x y z
xz
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhim v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gi ý cho HS hoàn thành nhim v.
- Sn phm: bài làm ca hc sinh.
LT1: H phương trình ở câu a) không phi là h phương trình bậc nhất vì phương trình thứ ba cha
2
x
.
H phương trình ở câu b) là h phương trình bậc nht ba n. Thay
3x 
,
2y
,
1z 
vào các phương
trình trong h ta được
44
11
7 7.
B ba s
3;2; 1
nghiệm đúng cả ba phương trình của h.
Do đó
3;2; 1
là mt nghim ca h.
b.3. Báo cáo, tho lun
- HS có th trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và t kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4. Kết luận và đánh giá
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin bài tập được giao.
Hoạt động 3.2. Gii h phương trình bậc nht ba n bằng phương pháp Gauss
a. Mc tiêu: Như nội dung bng
b. T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hp tác, gii quyết vấn đề. Kĩ thuật: hoàn tt mt
nhim v
b.1. Ni dung và chuyn giao nhim v
- GV t chc cho HS tho lun theo nhóm 3 hoàn thành bài toán sau:
LT2: Gii các h phương trình sau:
a)
2 3 3
32
3 2 1;
x y z
x y z
x y z
b)
4 3 3
21
5 2 1;
x y z
x y z
xy

c)
22
21
4 3 3.
xz
x y z
x y z
LT3: Gii tình hung m đầu.
Ông An đầu tư 240 triệu đồng vào ba qu khác nhau: mt phn trong qu th trường tin t (là mt qu đầu
th trưng, tp trung vào các sn phm tài chính ngn hạn như tín phiếu kho bc, trái phiếu ngn hn, chng
ch tin gửi,…) với tin lãi nhận được một năm, một phn trong trái phiếu chính ph vi tin lãi nhn
được một năm phần còn li trong mt ngân hàng vi tin lãi nhận được một năm. Số tin ông An
đầu vào ngân hàng nhiều hơn vào trái phiếu Chính ph 80 triệu đồng tng s tiền lãi thu đưc sau
năm đầu tiên c ba qu là triệu đồng. Hỏi ông An đã đầu tư bao nhiêu tiền vào mi loi qu?
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhim v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gi ý cho HS hoàn thành nhim v.
- Sn phm: bài làm ca hc sinh.
LT2: a) Đổi ch phương trình thứ nhất và phương trình thứ hai ta được h phương trình
32
2 3 3
3 2 1.
x y z
x y z
x y z
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
2
ri cng với phương trình thứ hai theo tng vế tương
ứng, ta được h phương trình
32
91
3 2 1.
x y z
yz
x y z
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
3
ri cng với phương trình thứ ba theo tng vế tương
ứng, ta được h phương trình
32
91
5 8 7.
x y z
yz
yz
Nhân hai vế của phương trình thứ hai ca h vi
5
ri cng với phương trình thứ ba theo tng vế tương
ứng, ta được h phương trình
32
91
37 2.

x y z
yz
z
T phương trình thứ ba ta có
2
.
37
z 
Thế vào phương trình thứ hai ta được
2 55
1 9. .
37 37
y



Cui
cùng ta có
55 2 25
2 3. .
37 37 37
x



Vy nghim ca h phương trình đã cho là
25 55 2
; ; ; ; .
37 37 37
x y z




b) Đổi ch phương trình thứ nhất và phương trình thứ hai ta được h phương trình
21
4 3 3
5 2 1.

x y z
x y z
xy
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
2
ri cng với phương trình thứ hai theo tng vế tương
ứng, ta được h phương trình
21
55
5 2 1.

x y z
yz
xy
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
5
, nhân hai vế của phương trình thứ ba ca h vi
2
ri cộng phương trình thứ nht ca h với phương trình thứ ba theo tng vế tương ứng, ta được h phương
trình
21
55
5 3.
x y z
yz
yz
T hai phương trình cuối, suy ra
53
, điều này vô lí.
Vy h ban đầu vô nghim.
c) Đổi ch phương trình thứ nhất và phương trình thứ hai ta được h phương trình
21
22
4 3 3.
x y z
xz
x y z
Nhân hai vế của phương trình thứ hai ca h vi
2
ri cng với phương trình thứ nht theo tng vế tương
ứng, ta được h phương trình
21
55
4 3 3.

x y z
yz
x y z
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
2
, ri cộng phương trình thứ nht ca h với phương
trình th ba theo tng vế tương ứng, ta được h phương trình
21
55
5 5.

x y z
yz
yz
Nhân hai vế của phương trình thứ ba ca h vi
1
, ta được h phương trình
21
55
5 5.


x y z
yz
yz
Nhn thấy phương trình thứ hai và phương trình thứ ba ca h giống nhau. Như vậy ta được h phương trình
dng hình thang
21
5 5.

x y z
yz
H phương trình này có vô số nghim.
Rút
z
theo
y
t phương trình thứ hai ca h ta được
5
5
y
z
. Thế vào phương trình thứ nhất ta được
5
21
5
y
xy
hay
2
5
y
x 
. Vy h đã cho có vô số nghim và tp nghim ca h
25
; ; .
55
yy
S y y





LT3: Gi
,,x y z
(triệu đồng)
0 , , 240x y z
lần lượt là s tiền đầu tư của ông An vào ba qu: th trường
tin t, trái phiếu Chính ph và một ngân hàng. Khi đó
240.x y z
Vì s tin đầu tư vào quỹ trong ngân hàng nhiều hơn quỹ trái phiếu Chính ph
80
triệu đồng nên ta có
80zy
, hay
80.yz
Do tng s tin lãi trong một năm là
13,4
triệu đồng nên ta có
0,03 0,04 0,07 13,4.x y z
T đó, ta có hệ phương trình bậc nht ba n
240
80
0,03 0,04 0,07 13,4.
x y z
yz
x y z
Ta gii h bằng phương pháp Gauss.
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
0,03
ri cng với phương trình thứ ba theo tng vế
tương ứng, ta được h phương trình
240
80
0,01 0,04 6,2.

x y z
yz
yz
Nhân hai vế của phương trình thứ hai ca h vi
0,01
ri cng với phương trình thứ ba theo tng vế tương
ứng, ta được h phương trình dạng tam giác
240
80
0,05 7.
x y z
yz
z
T phương trình thứ ba ta có
140.z
Thế vào phương trình thứ hai ta được
60.y
Cui cùng ta có
240 140 60 40.x
Vy s tiền ông An đầu tư vào ba quỹ: th trường tin t, trái phiếu Chính ph và mt ngân hàng lần lượt là
40
triệu đồng,
60
triệu đồng,
140
triệu đồng.
b.3. Báo cáo, tho lun
- HS có th trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và t kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4. Kết luận và đánh giá
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin bài tập được giao.
- GV cha bài, cht lại đáp án, lưu ý HS các lỗi sai hay mc
Hoạt động 3.3. Tìm nghim ca h phương trình bậc nht ba n bng máy tính cm tay
a. Mc tiêu: Như nội dung bng
b. T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hp tác, gii quyết vấn đề. Kĩ thuật: hoàn tt mt
nhim v
b.1. Ni dung và chuyn giao nhim v
- GV t chc cho HS tho luận theo nhóm đôi hoàn thành các bài toán sau:
LT4: Dùng máy tính cm tay tìm nghim ca các h sau:
a)
5 4 2
1
3 3 2 4.
x y z
x y z
x y z
b)
25
3
5 4 2 10.
x y z
x y z
xyz
c)
2
7 3 4
5 7 2 5.
x y z
x y z
x y z
LT5: Gii bài toán.
Ti mt quc gia, khoảng 400 loài động vt nằm trong danh sách c loài nguy tuyệt chng. Các
nhóm động vt vú, chim chiếm
55%
các loài nguy tuyệt chng. Nhóm chim chiếm nhiều hơn
0,7%
so vi nhóm cá, nhóm cá chiếm nhiều hơn
1,5%
so với động vt có vú. Hi mỗi nhóm động vt có vú,
chim và cá chiếm bao nhiêu phần trăm trong các loài có nguy cơ tuyệt chng?
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhim v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gi ý cho HS hoàn thành nhim v.
- Sn phm: bài làm ca hc sinh.
LT5: Gi
,,x y z
0 , , 55x y z
lần lượt là s phần trăm của nhóm động vật có vú, chim và cá có nguy cơ
tuyt chng.
Ta có:
55. x y z
Do nhóm chim chiếm nhiều hơn
0,7%
so vi nhóm cá, nhóm cá chiếm nhiều hơn
1,5%
so với động vt có
vú nên ta cũng có:
1,5;
0,7.


xz
yz
Gii h phương trình bằng máy tính cầm tay ta được:
55 18,6
1,5 17,1
0,7 19,3.
x y z z
x z x
y z y





Vy s phần trăm của nhóm động vật có vú, chim và cá có nguy cơ tuyệt chng lần lượt là
17,1%; 19,3%; 18,6%.
b.3. Báo cáo, tho lun
- HS có th trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và t kim tra nhau.
- GV nêu đáp án và HD các câu hi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4. Kết luận và đánh giá
- GV chữa bài, đánh giá kết qu các nhóm, tuyên dương các nhóm hoạt động tt, nhanh và chính xác.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Như nội dung bng
b. T chc thc hin: phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1. Ni dung và chuyn giao nhim v
- GV phát phiếu bài tp:
PHIU BÀI TP
1.1. H nào dưới đây là hệ phương trình bậc nht ba n? Kim tra xem b s
2;0; 1
có phi
là nghim ca h phương trình bậc nht ba ẩn đó không?
a)
24
25
3 2 6;
xz
x y z
xy

b)
2
237
22
2 1.
x y z
x y z
xy
1.2. Gii các h phương trình sau:
a)
2 20
5
10;
x y z
xy
x
b)
3 20
3
3 7.
x y z
xz
xz

1.2. Gii các h phương trình sau:
a)
2 20
5
10;
x y z
xy
x
b)
3 20
3
3 7.
x y z
xz
xz

1.3. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp Gauss:
a)
22
3
2;
x y z
xy
x y z

b)
32
25
2;
x y z
x y z
xy
c)
36
2 2 6
4 7 6;
x y z
x y z
xy
d)
36
2 2 6
4 7 3;
x y z
x y z
xy

e)
3 7 2
4 11
5 9 22;
x y z
x y z
x y z
f)
2 3 4 2
5 2 3
7 4 6 1.
x y z
x y z
x y z
1.4. Ba người cùng làm vic cho mt công ty vi v trí lần lượt là qun lí kho, quản lí văn
phòng và tài xế xe ti. Tng tiền lương hằng năm của người quản lí kho và người quản lí văn
phòng là
164
triệu đồng, còn của người qun lí kho và tài xế xe ti là
156
triệu đồng. Mi
năm, người quản lí kho lĩnh lương nhiều hơn tài xế xe ti là
8
triệu đồng. Hỏi lương hằng năm
ca mỗi người là bao nhiêu?
1.5. Năm ngoái, người ta có th mua ba mu xe ôtô ca ba hãng
,,X Y Z
vi tng s tin là
2,8
t đồng. Năm nay, do lạm phát, để mua ba chiếc xe đó cần
3,018
t đồng. Giá xe ôtô ca
hãng
X
tăng
8%
, ca hãng
Y
tăng
5%
và ca hãng
Z
tăng
12%.
Nếu trong năm ngoái giá
chiếc xe ca hãng
Y
thấp hơn
200
triệu đồng so vi giá chiếc xe ca hãng
X
thì giá ca mi
chiếc xe trong năm ngoái là bao nhiêu?
1.6. Cho h ba phương trình bậc nht ba n sau
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
.
a x b y c z d
a x b y c z d
a x b y c z d
a) Gi s
0 0 0
;;x y z
1 1 1
;;x y z
là hai nghim phân bit ca h phương trình trên.
Chng minh rng
0 1 0 1 0 1
;;
2 2 2
x x y y z z



cũng là nghiệm ca h.
b) S dng kết qu ca câu a) chng minh rng, nếu h phương trình bậc nht ba n có hai
nghim phân bit thì có vô s nghim.
- HS lng nghe và thc hin nhim v.
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhim v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gi ý cho HS hoàn thành nhim v.
- Sn phm: bài làm ca hc sinh
b.3. Báo cáo, tho lun
- HS có th trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và t kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin bài tập được giao.
Ngày dạy:……………………………..
Ngày son:
……………………………
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
Thời gian thực hiện: 5 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu được nội dung của phương pháp qui nạp toán học dùng để chứng minh một mệnh đề
liên quan đến số tự nhiên.
2. Năng lực
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy
lập luận toán học
Mô tả được các bước chứng minh tính đúng đắn của mt
mệnh đề toán học bằng phương pháp quy nạp.
Năng lực giải quyết
vấn đề toán học
- Biết chưng minh mệnh đề đúng với mi s t nhiên
bằng phương pháp quy nạp toán hc.
- Chứng minh được tính đúng đắn của một mệnh đề
toán học bằng phương pháp quy nạp toán học.
Năng lực mô hình
hóa toán học.
Vận dụng được phương pháp quy nạp toán học để giải
quyết mt số vấn đề thực tiễn: Tìm được quy luật
trong bài toán chọn hình và làm được bài toán tính lãi
suất ngân hàng.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ và
tự học
Tự giải quyết các bài tập trắc nghiệm phần luyện tập và bài
tập về nhà.
Năng lực giao tiếp
và hợp tác
Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thc
hiện nhiệm vụ hợp c.
3. Phẩm chất:
Trách nhiệm
Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để
hoàn thành nhiệm vụ.
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm
khi hợp tác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Kiến thức về mt số phép toán liên quan tới số tự nhiên.
- Máy chiếu
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VN ĐỀ.
a) Mục tiêu:
- Biết phối hợp hoạt động nhóm
- Tạo hứng thú vào bài mới
b) Nội dung: GV hướng dẫn, tổ chức học sinh tìm tòi các quy luật của bài toán quy nạp.
Chia hình vuông cnh 1 thành bn hình vuông nh bng nhau, ly ra hình vuông nh th
nht ( góc dưới bên trái,
Hình 1 (màu đỏ), cnh của hình vuông đó bằng
.
Chia hình vuông nh góc trên bên phi thành bn hinh vuông bng nhau, ly ra hình vuông
nh th hai (màu đỏ), cnh của hinh vuông đó bằng
.
Tiếp tục quá trình trên ta được dãy các hình vuông nh (màu đỏ) Hinh 
Cnh ca hình vuông nh th (màu đỏ) bng bao nhiêu? Vì sao?
c) Sản phẩm:
Câu trả lời của HS: Cạnh của hình vuông thứ n bằng
.
d) Tổ chức thực hiện:
Giao nhiệm vụ
GV giao câu hỏi cho từng nhóm hoàn thành trước nhà, làm
thành file trình chiếu, cử đại diện thuyết trình.
Thực hiện nhiệm
vụ
HS chia nhóm học tập phân công thực hiện.
Báo cáo, thảo
luận
- GV gọi lần lượt 3 nhóm học sinh ( bốc thăm), mỗi nhóm cử
đại diện lên bảng trình bày câu trả lời của mình.
- Các nhóm học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu
trả lời.
Kết luận, nhận
định
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh,
ghi nhận và tổng hợp kết quả.
- Phương pháp đánh giá (PP đánh giá bài làm của nhóm.)
- Dẫn dắt vào bài mới.
2.HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
2.1 Phương pháp quy np toán hc
a) Mc tiêu: Phát biu và giải thích được các bước để chngminh mệnh đề liên quan đến s
t nhiên n luôn đúng mà không thể kim tra trc tiếp được.
b)Ni dung:
H1: Xét mệnh đề cha biến 󰇛󰇜 : "1 󰇛 󰇜
" vi là s nguyên
dương.
a) Chng t rng 󰇛󰇜 là mệnh đề đúng.
b) Vi là mt s nguyên dương tuỳ ý mà 󰇛󰇜 là mệnh đề đúng, cho biết
󰇛 󰇜 bng bao nhiêu.
c) Vi mt s nguyên dương tuỳ ý mà 󰇛󰇜 là mệnh đề đúng, chứng t rng 󰇛 󰇜
cũng là mệnh đề đúng bằng cách ch ra
󰇟󰇛󰇜 󰇠󰇛 󰇜
.
H2: Vi d 1: Chng minh rng
chia hết cho 3 vi mi
.
H3: Vi d 2 Chng minh rng vi mi
, ta có:


󰇛󰇜

.
c) Sn phm:
H1. Ta chng t đưc rng:
P(1) là mệnh đề đúng,
-Vi k là mt s nguyên dương tuỳ ý, nếu 󰇛󰇜 là mệnh đề đúng
thì 󰇛 󰇜 cũng là mệnh đề đúng.
Khi đó 󰇛󰇜 là mệnh đề đúng với mi n
theo mt nguyên lí mà ta gi là nguyên lí quy
np toán hc.
Phương pháp chứng minh như trên (để khẳng định tinh đúng đẳn ca mt mệnh đề toán hc)
đưc gọi là phương pháp quy nạp toán hc.
Để chng minh mệnh đề đúng với mi s t nhiên bằng phương pháp quy nạp toán
học, ta làm như sau:
c 1. Chng t mệnh đề đúng với .
c 2. Vi là mt s nguyên dương tuỳ ý mà 󰇛󰇜 là mệnh đề đúng (gọi là gi thiết quy
np), ta phi chng t 󰇛 󰇜 cũng là mệnh đề đúng.
Nhận xét: Để chng minh mệnh đề đúng với mi s t nhiên 
󰇛
󰇜
bng
phương pháp quy nạp toán hc, c 1 trong cách làm trên, ta phi chng t mệnh đề đúng
vi .
H2: Vi d 1: Chng minh rng
chia hết cho 3 vi mi
.
Buc 1. Khi , ta có:
chia hết cho 3 .
c 2. Vi là mt s nguyên dương tuỳ ý mà
chia hết cho 3 , ta phi chng minh
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜 chia hết cho 3 .
Tht vy, ta có: 󰇛 󰇜
󰇛 󰇜


󰇛
󰇜
.
Theo gi thiết quy np,
,
󰇛
󰇜
.
Suy ra
󰇛
󰇜
, tc là 󰇛 󰇜
󰇛 󰇜.
Do đó, theo nguyên lí quy nạp toán hc,
chia hết cho 3 vi mi
.
H3: c 1. Khi , ta có:
󰇛󰇜

, vậy đẳng thức đúng với .
c 2. Vi là mt s nguyên dương tuỳ ý mà đẳng thức đúng, ta phải chứng minh đẳng
thức cũng đúng với , tc là


󰇛󰇜󰇟󰇛󰇜󰇠

󰇛󰇜
.
Tht vy, theo gi thiết quy np ta có:


󰇛󰇜

.
Suy ra

󰇛 󰇜
󰇛 󰇜󰇟󰇛 󰇜 󰇠

󰇛 󰇜󰇛 󰇜


󰇛 󰇜󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜󰇛 󰇜

󰇛 󰇜
a)
Vậy đẳng thức đúng với . Do đó,
;
theo nguyên lí quy nạp toán học, đẳng
thức đúng với mọi
. Tức là b)


󰇛 󰇜

󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
.
vi mi
*
n
.
d) T chc thc hin
HĐTP1.
Chuyn giao
nhim v
Trình chiếu ni dung câu hi 1, chia lp thành 4 nhóm
HS: Nghe, quan sát và nhn nhim v, phân công các thành
viên trong nhóm
Thc hin nhim
v
GV: Cho hc sinh tho lun 5 phút
HS: Đọc yêu cu, trình bày ni dung câu tr li trên bng ph
Báo cáo tho
lun
Nhóm 1 đại din báo cáo sn phm, các nhóm còn li kim tra
chéo theo sơ đồ 1-2-3-4.
Đánh giá, nhận
xét, tng hp
GV : Nhận xét thái độ làm vic, kết qu đạt được ca các nhóm ;
đặt vấn đề chng minh mệnh đề
()Qn
đúng
*
nN
. Hướng dn
hc sinh thc hin.Cho hc sinh phát biu nội dung phương
pháp quy np
- Phương pháp đánh giá (PP đánh giá bài làm của nhóm.)
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
a) Mc tiêu: HS biết áp dng các kiến thc v phương pháp quy nạp toán hc vào các bài tp
c th trong sách giáo khoa và các bài tp trc nghim c th.
b) Ni dung:
PHIU HC TP 1
T LUN
Câu 1. Chng minh vi
*
n
, ta có:
a)
31
2 5 8 ... 3 1
2
nn
n
. b)
3
11nn
chia hết cho 6.
Câu 2. Cho tng
1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1)
n
S
nn

vi
*
n
a) Tính
1 2 3
,,S S S
.
b) D đoán công thức tính
n
S
và chng minh bng qui np.
TRC NGHIM
Câu 3. Dùng quy np chng minh mệnh đề cha biến
An
đúng với mi s t nhiên
np
(
p
là mt s t nhiên). ớc 1 (bước cơ sở) ca chng minh quy np, bắt đầu vi
n
bng:
A.
np
. B.
1n
. C.
np
. D.
np
.
Câu 4. Dùng quy np chng minh mệnh đ cha biến đúng với mi s t nhiên (là mt s t
nhiên). c 2 ta gi thiết mệnh đề đúng với . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
kp
. B.
kp
. C.
kp
. D.
kp
.
Câu 5. Khi s dụng phương pháp quy nạp đ chng minh mệnh đ cha biến
An
đúng vi
mi s t nhiên
np
(
p
là mt s t nhiên), ta tiến hành hai bước:
c 1, kim tra mệnh đề
An
đúng với
.np
c 2, gi thiết mệnh đề
An
đúng với s t nhiên bt k
n k p
và phi chng
minh rằng nó cũng đúng với
1.nk
Trong hai bước trên:
A. Ch có bước 1 đúng. B. Ch có bước 2 đúng.
C. C hai bước đều đúng. D. C hai bước đều sai.
Câu 6. Cho
1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 . 1
n
S
nn
vi
*
.n
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
1
12
S
. B.
2
2
3
S
. C.
2
1
6
S
. D.
3
1
4
S
.
Câu 7. Cho
1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 . 1
n
S
nn
vi
*
.n
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
n
n
S
n
. B.
1
n
n
S
n
. C.
1
2
n
n
S
n
. D.
2
3
n
n
S
n
.
Câu 8. Cho
1 1 1
...
1 3 3 5 2 1 2 1
n
S
nn
vi
*
.n
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
21
n
n
S
n
. B.
1
21
n
n
S
n
. C.
32
n
n
S
n
. D.
2
25
n
n
S
n
.
Câu 9. Cho
2 2 2
1 1 1
1 1 ... 1
23
n
P
n
vi
2n
.n
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
2
n
P
n
. B.
1
2
n
P
n
. C.
1n
P
n
. D.
1
2
n
P
n
.
Câu 10. Vi mi
*
n
, h thức nào sau đây là sai?
A.
1
1 2 ...
2
nn
n
. B.
2 2 2
1 2 1
1 2 ...
6
n n n
n

.
C.
2
1 3 5 ... 2 1nn
. D.
2
2 2 2
2 1 2 1
2 4 6 2
6
n n n
n

.
c) Sn phm: Hc sinh th hin trên bng nhóm kết qu bài làm ca mình.
ĐÁP ÁN TỰ LUN
Câu 1.
a) + Vi
1n
thì VT = 2 = VP. Vy h thức đúng với
1n
.
+ Gi s (a) đúng khi
( 1)n k k
, tc là
31
2 5 8 ... 3 1
2
kk
k
đúng.
Ta CM vi
1nk
thì (a) cũng đúng, nghĩa là
1 3 4
2 5 8 ... 3 1 1
2
kk
k

Ta có:
2 5 8 ... 3 1 1k
31
2 5 8 ... 3 1 3 2 3 2
2
kk
k k k
2
1 3 4
3 7 4
22
kk
kk



Do đó (a) đúng với
1nk
.
Vậy (a) đúng với mi
*
n
.
b) Đặt
3
( ) 11P n n n
.
- Khi
1n
, ta có
(1) 12 6P
. Suy ra mệnh đề đúng với
1n
.
- Gi s mệnh đề đúng khi
1nk
, tc là:
3
( ) 11 6P k k k
.
- Ta cn chng minh mệnh đề đúng khi
1nk
, tc là chng minh:
3
( 1) ( 1) 11( 1) 6P k k k
.
Tht vy:
3 2 3 2 3 2
( 1) 3 3 1 11 11 3 14 12 11 3( ) 12
( ) 3 ( 1) 12
P k k k k k k k k k k k k
P k k k
( ) 6Pk
,
3 ( 1) 6kk
(do
k
1k
là 2 s t nhiên liên tiếp nên
( 1) 2kk
) và
12 6
nên
( 1) 6Pk
Mệnh đề đúng khi
1nk
.
Vy theo nguyên lý quy np toán hc ta có mệnh đề đúng với mi
*
n
.
Câu 2.
a) HS tính
1 2 3
,,S S S
.
b) CM:
1
n
S
n
n
vi
*
n
(*).
* Vi
1n
thì VT =
1
2
= VP.
Vy h thức đúng với
1n
.
* Gi s (*) đúng khi
( 1)n k k
, tc là
1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1) 1
k
k k k

đúng.
Ta CM vi
1nk
thì (*) cũng đúng, nghĩa là:
1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1) ( 1) 2 2
k
k k k k k
Ta có:
1 1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1) ( 1) 2k k k k
11
1 ( 1) 2 2
kk
k k k k
Do đó (*) đúng với
1nk
. Vậy (*) đúng với mi
*
n
.
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 1
HS: Nhn nhim v,
Thc hin
GV: Điều hành, quan sát, h tr.
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưng, hp tác tho lun thc
hin nhim v. Ghi kết quo bng nhóm.
Báo cáo tho
lun
Đại din nhóm trình bày kết qu tho lun.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm
rõ hơn các vấn đề.
Đánh giá, nhận
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm
xét, tng hp
hc sinh, ghi nhận tuyên dương nhóm học sinh câu tr li
tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo.
- Phương pháp đánh giá (PP đánh giá bài làm của nhóm.)
4. HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG.
a) Mc tiêu: Giúp học sinh vận dụng kiến thức để giải quyết những vấn đề thực tế trong cuộc
sống, những bài toán thực tế…
b) Ni dung
PHIU HC TP 2
Vn dng 1:
Em d đoán xem, tâm đường tròn tiếp theo nm v trí nào, bán kính bng bao nhiêu?
Kết qu 1:
Bán kính đường tròn là các số Fibonacci( Quy nạp kiểu Fibonacci)
Vn dng 2: Tìm quy lut
Kết qu 2:
Đáp án có chữ s đầu và ch s cuối đều 1, gia s sp xếp các con s tnh tiến, mang
tính đối xng.
Vn dng 3: Chng minh rng s đưng chéo trong một đa giác lồi bng
3
,4
2
n
nn
Cn

.
Kết qu 3: Khẳng định đúng với
4n
vì t giác có hai đường chéo.
Gi s khẳng định đúng với
4nk
, tc là
3
2
k
kk
C
Ta cn chng minh khẳng định đúng khi
1nk
, có nghĩa là phải chng minh
1
12
2
k
kk
C

Tht vy. Khi ta v thêm đỉnh
1k
A
thì cnh
1k
AA
bây gi tr thành đường chéo. Ngoài ra t
đỉnh
1k
A
ta k đưc ti
2k
đỉnh còn lại để có th tạo thành đường chéo. Nên s đưng chéo
mi tạo thành khi ta thêm đnh
1k
A
2 1 1kk
.
Vy ta có
1
3 1 2
11
22
kk
k k k k
C C k k
.
c) Sn phm: Sn phm trình bày ca 4 nhóm hc sinh.
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 2.
HS: Nhn nhim v.
Thc hin
Các nhóm HS thc hin tìm tòi, nghiên cu và làm bài nhà .
Báo cáo tho
lun
HS c đại din nhóm trình bày sn phm vào tiết sau.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm
rõ hơn các vấn đề.
Đánh giá, nhận
xét, tng hp
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc
sinh, ghi nhận tuyên dương nhóm hc sinh câu tr li tt
nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài hc.
- ng dn HS v nhà t xây dng tng quan kiến thức đã học
bằng sơ đồ tư duy.
- Phương pháp đánh giá (PP đánh giá bài làm của nhóm.)
Ngày son:
Ngày dy:
CHUYÊN ĐỀ III: BA ĐƯỜNG CÔNIC VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 2: HYPEBOL
Thi gian thc hin: (03 tiết)
I. MC TIÊU
1. V kiến thức, kĩ năng
Yêu cu cần đạt
Stt
Kiến thc
Nhận biết được đường hypebol bằng hình học. Nhận biết được phương trình
chính tắc của đường hypebol.
(1)
Kĩ năng
Xác định được các yếu t đặc trưng của đường hypebol khi biết phương trình
chính tc ca nó.
(2)
Thiết lập được phương trình chính tắc của đường hypebol.
(3)
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn với đường hypebol.
(4)
2. V năng lực:
Năng lực
Yêu cu cần đạt
Stt
Năng lực duy lập
luận toán học
Vận dụng được các khái niệm, các công thức của đường hypebol;
tự nhận ra được sai sót trong quá trình tiếp nhận kiến thức và cách
khắc phục sai sót.
(5)
Năng lực giải quyết vấn
đề toán học
Tiếp nhận câu hỏi các kiến thức liên quan đến các khái niệm,
công thức trong đường hypebol. Phân tích được các tình huống
trong học tập.
(6)
Năng lực hình hóa
toán học.
Vận dụng kiến thức bài học vào bài toán thực tiễn để xác định
khoảng cách ngắn nhất từ một điểm trên đường hypebol đến tiêu
điểm của hypebol.
(7)
Năng lực tự ch và tự
học
Tự giải quyết các bài tập trắc nghiệm phần luyện tập bài tập
về nhà.
(8)
Năng lực giao tiếp
hợp tác
Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn thông qua hoạt động
nhóm; thái độ tôn trọng, lắng nghe, phản ứng tích cực trong
giao tiếp.
(9)
3. V phm cht:
Phm cht
Yêu cu cần đạt
STT
Trách
nhiệm
ý thc hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
(10)
Chăm chỉ
Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm
(11)
Nhân ái
Có ý thc tôn trng ý kiến ca các thành viên trong nhóm khi hp tác
(12)
II. THIT B HC TP VÀ HC LIU
1. Giáo viên: Giáo án, bng ph, máy chiếu.
2. Hc sinh: Sách giáo khoa, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay
III. TIN TRÌNH DY HC
1.HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a) Mc tiêu: Giúp học sinh thư giãn, giải trí trước khi vào bài mới cũng gây hứng thú cũng như tạo nhu cu
tìm hiu, khám phá kiến thc v hypebol.
b) T chc thc hin: phương pháp vấn đáp
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- Giáo viên cho hc sinh xem hình nh bài toán sau.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- Giáo viên cho hc sinh xem hình nh câu hi
- Hc sinh quan sát và tr li câu hi
- Giáo viên nhn xét và ghi nhn câu tr li ca học sinh. Sau đó giáo viên giới thiu v bài hc mi.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- GV gọi học sinh trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trlời của hc sinh, ghi nhận và tổng hợp kết qu.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
Ni dung 1: Tìm hiu v tính đối xng
a) Mc tiêu: (1), (2)
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề, dy hc hợp tác, kĩ thuật giao nhim v
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- Chiếu đề bài của , cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện nhiệm vụ trong 3 phút
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS làm việc theo nhóm đã phân công và hoàn thành câu trả lời.
- Sản phẩm: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, xét hypebol
22
22
: 1 0, 0
xy
H a b
ab
Tiêu cự
12
2F F c
Trục thực
12
2A A a
Hypebol
H
nhận hai trục tọa độ làm hai trục đối xứng gốc tọa độ
O
làm tâm đối xứng. Gốc
O
còn
được gọi là tâm của hypebol
H
.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- GV gọi đại diện học sinh lên bảng trình bày câu trả lời của mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án tr lời ca học sinh, ghi nhn và tổng hợp kết quả.
Ni dung 2: Hình ch nhật cơ sở
a) Mc tiêu: (1), (2)
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, gii quyết vấn đề. Kĩ thut chia nhóm
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- GV thuyết trình, trình chiếu các khái niệm: đỉnh ca hypebol, hình ch nhật cơ sở.
- GV yêu cu hc sinh ly bng ph 1 đã được chun b nhà ca các em (V trước một đường hypebol).
Yêu cu học sinh xác định tọa độ các đỉnh ca hypebol, v hình ch nhật sở của hypebol, xác đnh tọa độ
các đỉnh ca hypebol.
- HS ly bng ph hc tp 1, lng nghe, ghi nhn ni dung cn làm.
- HS làm 2 ví d
Ví d 1: Cho hypebol
22
:1
16 9
xy
E 
.
Tìm tọa độ các đỉnh ca hypebol và tọa độ các đỉnh ca hình ch nhật cơ sở ca hypebol.
d 2: Viết phương trình chính tắc ca hypebol biết một đỉnh
2
5;0A
một đường tim cn là
3yx
.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- GV gi ý, hướng dn HS, chiếu nhng hình v để HS quan sát.
- HS suy nghĩ độc lp, tham kho SGK, quan sát hình v.
- D kiến sn phẩm đạt được:
Câu tr li ví d 1, 2 ca hc sinh.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- GV đại din HS phát biu.
- Nhng HS còn li theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhn xét v các câu tr li.
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin phn trình bày.
- GV dn dt HS đến ni dung tiếp theo.
Ni dung 3: Tâm sai ca hypebol
a) Mc tiêu: (2), (3), (4)
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc trc quan
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- GV nêu định nghĩa tâm sai của hypebol
c
e
a
thay đổi.
- Yêu cầu HS thực hiện 2 ví dụ
Ví dụ 1: Tìm tọa độ tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai của hypebol
22
:1
25 36
xy
H 
.
Ví dụ 2: Viết phương trình hypebol biết độ dài trục ảo bằng 6 và tâm sai bằng
5
4
.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- GV hướng dn HS, chiếu hình v minh ha cho HS quan sát.
- HS tiếp thu khái nim.
- HS hoàn thành li gii ví d .
- D kiến sn phẩm đạt được: Câu tr li ví d ca hc sinh .
b.3: Báo cáo, tho lun:
- GV gi 2 HS phát biu ví d 1,2.
- Nhng HS còn li theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
- HS suy nghĩ, trả lời. Các HS còn lại theo dõi, đặt câu hỏi, bổ sung nếu có.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhn xét v các câu tr li.
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin phn trình bày.
- GV tng hp, nhn xét và cht li kiến thc.
Tiết 2
Ni dung 4: Bán kính qua tiêu
a) Mc tiêu: (2), (3)
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, gii quyết vấn đề. Kĩ thut chia nhóm
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành phiếu hc tp
PHIU HC TP
Câu hi 1: Cho hypebol
22
22
: 1 0, 0
xy
H a b
ab
. Giả sử
;M x y H
.
a) Chứng minh:
2 2 2 2 2 2
12
2 ; 2MF x cx c y MF x cx c y
. Từ đó suy ra
12
4MF MF cx
.
b) Kết hp vi tính cht
12
2MF MF a
, chng minh:
12
,MF a ex MF a ex
.
c) Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
1
MF
2
MF
.
Câu hi 2: Cho hypebol
22
1
144 25
xy

. Điểm
MH
và có hoành độ là 15. Tìm độ dài các bán kính qua
tiêu ca
M
.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS được chia thành 4 nhóm, thc hin phiếu hc tp.
- 2 nhóm c đại din trình bày kết qu
- Sn phm: các câu tr li cho phiếu hc tp.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- Mi nhóm c đại din HS trình bày.
- Nhng HS còn li theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhn xét v các câu tr li.
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin phn trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Nội dung 5: Đường chun ca hypebol
a) Mc tiêu: (2), (3)
b) T chc thc hin: phương pháp vấn đáp
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- GV trình chiếu khái nim, tính cht của đường chun ca hypebol. Yêu cu HS theo dõi tiếp thu áp
dng vào làm ví d.
Ví dụ: Tìm các tiêu điểm và đường chun của hypebol có phương trình chính tc là
22
1
11 25
xy

b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS hoạt động cá nhân.
- Sn phm: khái niệm đường chun, tính cht của đường chun và li gii ca ví d.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li câu hi dn dt ca GV.
- Nhng HS còn li theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhn xét v các câu tr li.
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin phn trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Ni dung 6: Cách v hypebol.
a) Mc tiêu: (2), (3)
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, gii quyết vấn đề. Kĩ thut chia nhóm
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- GV yêu cu HS tìm cách v hypebol có phương trình cho trước.
- Thi v hypebol gia các nhóm.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS được chia thành 12 nhóm, tìm hiu cách v hypebol. Sau đó thi đua v hypebol phương trình cho
trước.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- Mỗi HS thực hành vẽ hình hypebol khi biết phương trình chính tắc. Thi đua giữa các nhóm tìm sản phẩm
nhanh và đẹp.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS nm được nguyên tc v hình.
Tiết 3
HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
a) Mc tiêu:
b) T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hp tác, gii quyết vấn đề. thuật: hoàn tt mt
nhim v
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- Hc sinh s dng phiếu bài tập để luyn tập phương trình hypebol, các khái niệm tâm sai, đường chun.
- GV chia nhóm 5 HS và phát phiếu hc tp s 2.
PHIU HC TP S 2
Bài 1. Viết phương trình chính tắc ca hypebol trong mỗi trường hp sau:
d) Tiêu điểm là
1
3;0F
và đỉnh là
2
2;0A
.
e) Đỉnh là
2
4;0A
và tiêu c bng 10.
f) Tiêu điểm
2
4;0F
và phương trình một đường tim cn là
7
3
yx
.
Bài 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hypebol có phương trình chính tắc
22
1
41
xy

c) Xác định tọa độ các đỉnh, tiêu điểm, tiêu cự, độ dài trc thc ca hypebol.
d) Xác định phương trình các đường tim cn và v hypebol trên.
- HS lng nghe và thc hin nhim v.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được:
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhim v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gi ý cho HS hoàn thành nhim v.
- Sn phm: bài làm ca hc sinh
b.3: Báo cáo, tho lun:
- HS có th trao đổi đáp án sau thi gian cho phép và t kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin bài tập được giao.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG
a) Mc tiêu: (3), (4)
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1: Ni dung và giao nhim v:
- GV chia nhóm 6 HS và phát phiếu hc tp s 3
PHIU HC TP S 3
- HS lng nghe và thc hin nhim v.
b.2: Thc hin nhim v và sn phẩm đạt được
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhim v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gi ý cho HS hoàn thành nhim v.
- Sn phm: bài làm ca hc sinh
Li gii
a) Vì thời gian con tàu nhận được tín hiệu từ
B
trước khi nhận được tín hiệu từ
A
là 0,0012 s nên tại thời
điểm đó
8
3.10 .0,0012 360000PA PB
(m) = 360 (km).
Vì con tàu chuyển động với quỹ đạo là hypebol nhận
A
B
là hai tiêu điểm nên
360PA PB
(km) với
mọi vị trí của
P
.
Chọn hệ trục toạ độ sao cho gốc toạ độ trùng với trung điểm của
AB
và trục
Ox
trùng với
AB
, đơn vị trên
hai trục là km thì hypebol này có dạng
22
22
1 0, 0
xy
ab
ab
360PA PB
2 360 180aa
.
Theo đề bài,
650 2 650 325AB c c
2 2 2
73225b c a
.
Vậy phương trình hypebol mô tả quỹ đạo chuyển động của con tàu
22
1
32400 73225
xy

.
b) Vì con tàu chỉ chuyển động ở nhánh bên phải trục Oy của hypebol nên ta
PB PA
với mọi vị trí của P.
Do đó tàu luôn nhận được tín hiệu từ
B
trước khi nhận được tín hiệu từ
A
.
Gọi
1
t
là thời gian để tàu nhận được tín hiệu từ
A
,
2
t
là thời gian để tàu nhận được tín hiệu từ
B
thì
12
,
PA PB
tt
vv

với
v
là vận tốc di chuyển của tín hiệu.
Khi đó, ta có:
12
8
360000
0,0012
3.10
PA PB
tt
v
(s).
Vậy thời gian con tàu nhận được tín hiệu từ
B
trước khi nhận được tín hiệu từ
A
luôn là 0,0012 s.
b.3: Báo cáo, tho lun:
- HS có th trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và t kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét v vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thn làm vic ca HS.
- HS lng nghe, hoàn thin bài tập được giao.
Ngày dạy:……………………………..
Ngày son: ……………………………
TÊN BÀI DY: NH THC NEWTON
Môn hc: Toán; lp: 11
Thi gian thc hin: (5 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Yêu cu cần đạt
Stt
Kiến thc
- Biết được công thc khai trin nh thc Niu-tơn (a + b)
n
.
(1)
- Biết được tam giác pascal.
(2)
- Biết được h s ca x
k
trong khai trin(ax + b)
n
thành đa thức.
(3)
K năng
- Khai triển được nh thc Niu-tơn (a + b)
n
bng cách vn dng t hp.
(4)
- Xác định được h s trong nh thc Newton thông qua tam giác Pascal.
(5)
- Xác định được h s ca x
k
trong khai trin(ax + b)
n
thành đa thức.
(6)
2. V năng lực; phm cht
Phm cht
năng lực
Yêu cu cần đạt
Stt
7. Năng lực toán hc
Năng lực tư duy và
lp lun toán hc
- Thc hin được các thao tác tư duy pn tích, quy lạ v quen.
- Biết đt và tr li u hi.
(7)
Năng lực gii quyết
các vấn đề toán hc
- S dụng được các phép toán t hp.
- Gii quyết được các bài toán liên quan đến nh thc Newton.
(8)
Năng lực mô hình
hóa toán hc
- Nhn biết được vấn đề.
- Nêu được cách thc gii quyết vấn đề.
- Thc hiện và trình bày được cách thc gii quyết vấn đề
- Kim tra giải pháp đã thực hin.
(9)
Năng lực giao tiếp
toán hc
- Nghe hiểu, đọc hiu vấn đề cn gii quyết.
- Trình bày, diễn đạt ( nói hoc viết) đưc các nội dung, ý tưởng, gii
pháp toán hc
- Biết s dng ngôn ng toán hc
(10)
Năng lực s dng
công cụ, phương
tin hc toán
- m quen vi y nh cm tay
(11)
8. Năng lực chung
(12)
Năng lực t ch
t hc
- T lc; t khẳng định
- T điều chnh tình cảm, thái độ, hành vi
(12)
Năng lực giao tiếp
và hp tác
- Xác định mục đích, nội dung, phương tiện, thái độ giao tiếp.
- Xác định mục đích, phương thức hp tác.
- Xác định trách nhim và hoạt động ca bn thân.
- Xác định nhu cầu và năng lực của người hp tác.
- T chc thuyết phục người khác.
- Đánh giá hiệu qu hp tác.
(13)
Năng lực gii quyết
vấn đề và sáng to
- Nhận ra ý tưởng mi.
- Phát hin và làm rõ vấn đề.
- Hình thành và triển khai ý tưởng mi.
- Đề xut, la chn gii pháp.
- Thiết kế và t chc hoạt động.
- Tư duy độc lp.
(14)
9. Phm cht
Nhân ái
- Tôn trng s khác bit.
(15)
Chăm chỉ
- Ham hc.
- Chăm làm.
(16)
Trung thc
- Nhn thức và hành động đúng.
(17)
Trách nhim
- Có trách nhim vi bn thân.
(18)
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Chun b ca giáo viên: SGK, máy chiếu.
2. Chun b ca hc sinh: SGK, MTBT, bng ph.
III. Tiến trình dy hc
1. HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG
a) Mc tiêu: Hc sinh khai triển được
n
ab
vi n = 1, 2, 3, 4,
0ab
b) Ni dung:
Nhóm 1
- Khai trin
1
ab
,
2
ab
,
3
ab
theo th t tăng dn s mũ của b
- Khai trin
4
ab
như trên bằng cách viết li
4
3
( )( )a b a b a b
hoc
4
22
( ) ( )a b a b a b
- Viết các h s ca các khai trin trên lên mt bng n dòng, k ct.
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
Nhóm 2:
- Tính và ghi vào bng giá tr
, 0,1,2,3,4; 0,1,..,
k
n
C n k n
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
c) Sn phm:
- Khai trin
1
a b a b
.
2
22
2a b a ab b
.
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b
.
4
2 2 2 2 2 2
4 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 4
4 3 2 2 3 4
( ) ( ) 2 2
2 2 4 2 2
4 6 4
a b a b a b a ab b a ab b
a a b a b a b a b ab a b ab b
a a b a b ab b
Hoc viết
4
3
( )( )a b a b a b
- Viết các h s ca các khai trin trên lên mt bng n dòng, k ct.
0
1
2
3
4
0
1
1
1
1
2
1
2
1
3
1
3
3
1
4
1
4
6
4
1
Nhóm 2:
- Tính và ghi vào bng giá tr
, 0,1,2,3,4; 0,1,..,
k
n
C n k n
0
1
2
3
4
0
1
1
1
1
2
1
2
1
3
1
3
3
1
4
1
4
6
4
1
d) T chc thc hin(Phương pháp dy hc gii quyết vấn đề)
+ Chuyn giao nhim v: Giáo viên chiếu ví d.
+ Thc hin nhim v:
- C lp làm vic nhóm.
+ Báo cáo, tho lun:
- HS treo bng ph, thuyết trình phn làm ca nhóm.
+ Kết lun, nhận định:
- GV cht kết qu.
- Phương pháp đánh giá (PP đánh giá bài làm của nhóm.)
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
a) Mc tiêu: Nắm được công thc nh thc Nui-tơn và tam giác Paxcan.
b) Ni dung:
Câu 1: Viết khai trin nh thức Niu tơn, chú ý và ví dụ áp dng.
Câu 2: Viết tam giác Paxcan.
c) Sn phm:
TL câu 1:
Nh thc Niu-tơn:
0 1 1 2 2 2 1 1
...
n
n n n n n n n
n n n n n
a b C a C a b C a b C ab C b
(2).
Dng thu gn:
0
n
n
k n k k
n
k
a b C a b

.
Chú ý:
Trong biu thc vế phi ca (1)
a) S các hng t là n + 1.
b) S mũ của a gim dn t n đến 0, s mũ của b tăng dần t 0 đến n, nhưng trong mỗi hng t tng s mũ của
a và b luôn bng 1.
c) S hng tng quát ( s th k + 1) là
k n k k
n
C a b
.
Ví d 1. Viết khai trin nh thc
a)
5
1.x
b)
6
1 2 .x
Bài gii
a)
5
0 5 1 4 2 3 3 2 4 1 5 5 4 3 2 1
5 5 5 5 5 5
1 5 10 10 5 1x C x C x C x C x C x C x x x x x
b)
6 2 3 4 5 6
0 1 2 3 4 5 6
6 6 6 6 6 6 6
2 3 4 5 6
1 2 1 2 2 2 2 2 2
1 12 60 160 240 192 64
x C C x C x C x C x C x C x
x x x x x x
Ví dụ 3. Chứng tỏ rằng với
4n
ta có.
0 2 4 1 3 5 1
... ... 2
n
n n n n n n
C C C C C C
Bài giải
Kí hiệu:
024
1 3 5
...
...
n n n
n n n
A C C C
B C C C
Theo Hệ quả ta có
2 (1)
0 (2)
n
AB
AB


Cộng từng vế của (1) cho (2) ta có
1
2 2 2 .
nn
AA
Trừ từng vế của (1) cho (2) ta có
1
2 2 2 .
nn
BB
Vậy
0 2 4 1 3 5 1
... ... 2
n
n n n n n n
C C C C C C
TL câu 2:
II. Tam giác Pascan
n = 0 1
n = 1 1 1
n = 2 1 2 1
n = 3 1 3 3 1
n = 4 1 4 6 4 1
n = 5 1 5 10 10 5 1
n = 6 1 6 15 20 15 6 1
n = 7 1 7 21 35 35 21 7 1
d) T chc thc hin (Phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề)
+ Chuyn giao: Giáo viên chiếu câu hi cho hc sinh .
+ Thc hin: Hc sinh tho luận nhóm, nhóm trưởng cho nhóm đọc sách tìm ni dung câu tr lời, thư kí viết
kết qu ra bng ph.
+ Báo cáo, tho lun: Giáo viên gọi đại din các nhóm thuyết trình. Các nhóm khác theo dõi nhn xét và b
sung, chấm điểm cho nhóm bn.
+ Kết lun, nhận định:
- Trên cơ sở câu tr li ca hc sinh, giáo viên chun kiến thc.
- Phương pháp đánh giá ( PP đánh giá bài làm của nhóm)
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu
Rèn kĩ năng vn dng nh thc Newton gii quyết bài toán
b. Ni dung
BÀI TP T LUN
Bài 1. Viết khai trin theo công thc nh thc Niu-tơn
a)
5
(a 2 )b
. b)
6
(a 2)
. c)
13
1
(x )
x
.
Bài 2. Tìm h s ca x
3
trong khai trin ca biu thc:
6
2
1
(x )
x
.
Bài 3. Biết h s ca x
2
trong khai trin ca
(1 3x)
n
là 90. Tìm n.
Bài 4. Tìm s hng không cha x trong khai trin ca
38
1
(x )
x
.
CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1
.
H s ca x
7
trong khai trin (x+2)
10
A.
73
10
2C
. B.
3
10
C
. C.
33
10
2C
. D.
37
10
2C
.
Câu 2
. H s ca x
5
trong khai trin (2x+3)
8
A.
3 5 3
8
.2 .3C
. B.
5 3 5
8
.2 .3C
. C.
3 3 5
8
.2 .3C
. D.
5 5 3
8
.2 .3C
.
Câu 3
.
S hng cha x
4
trong khai trin
8
3
1
x
x



A.
54
8
Cx
. B.
54
8
Cx
. C.
44
8
Cx
. D.
34
8
Cx
.
Câu 4
.
S hng ca x
31
trong khai trin
40
2
1
x
x



A.
2 31
40
Cx
. B.
37 31
40
Cx
. C.
3 31
40
Cx
. D.
4 31
40
Cx
.
Câu 5. Trong khai trin
6
2



x
x
, h s ca
3
,0xx
A. 60. B. 80. C. 160. D. 240.
Câu 6. Trong khai trin
11
xy
, h s ca s hng cha
83
xy
A.
3
11
C
. B.
8
11
C
. C.
3
11
C
. D.
5
11
C
.
c) Sn phm
Bài 1.
a)
5 2 4 3 2 2 3 4 5
(a 2 ) 10 40 80 80 32 .b a a b a b a b ab b
.
b)
6 6 5 4 3 2
(a 2) 6 2 30 40 2 60 24 2 8.a a a a a a
.
c)
13 13 11 9
13
11
(x ) 13 78 ...x x x
xx
.
Bài 2.
2 3 4 5 6
6 0 6 1 5 2 4 3 3 4 2 5 6
6 6 6 6 6 6 6
2 2 2 2 2 2 2
63
12
1 2 2 2 2 2 2
(x )
32
12 ...
C x C x C x C x C x C x C
x x x x x x x
xx
x
H s ca x
3
là 12.
Bài 3.
2
0 1 2
(1 3x) 1 1 3 1 3 ... 3
n
nn
n n n n
C C x C x C x
.
H s ca x
2
22
5
1 2 ! 1
!
9 90 10 10 10 20 0
4( )
2! 2 ! 2! 2 ! 2
n
n
n n n n n
n
C n n
nl
nn


Vy
n = 5.
Bài 4.
S hng th k + 1 là
8
3 24 4
88
1
C x C
k
k
k k k
x
x



.
S hng không cha x nên 24 - 4k = 0 k = 6.
Vy s hng không cha x là
6
8
C 28.
CÂU HI TRC NGHIM
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
C
A
A
C
A
A
d) T chc thc hiện: (Phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề)
+ Chuyn giao nhim v: Gv phát phiếu hc tp
+ Thc hin nhim v:
- Hc sinh làm việc theo nhóm. Nhóm trưởng giao nhim v cho bn trong t, hai bn mt cp cùng làm ra
giấy nháp, đổi bài kiểm tra chéo. Nhóm trưởng thng nht kết qu.
+ Báo cáo, tho lun:
- Hết thi gian d kiến cho các câu hỏi,đại din nhóm viết kết qu, các nhóm khác nhn xét.
+ Kết lun, nhận định:
- GV cht li kiết thc
- Phương pháp đánh giá ( PP đánh giá bài làm của cá nhân)
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mc tiêu
Vn dng nh thc Newton gii quyết bài toán chng minh h thc, tính tng t hp và bài toán thc tế.
b) Ni dung
Bài 1: Tính tng
16 0 15 1 14 2 16
16 16 16 16
3 3 3 ...C C C C
.
Bài 2: Chng minh rng:
0 2 2 4 4 2 2 2 1 2
2 2 2 2
3 3 ... 3 2 2 1
n n n n
n n n n
C C C C
.
Bài 3 :
Bài 4:
c) Sn phm
Bài 1. Gii
D dàng thy tng trên có dạng như dấu hiu nêu trên. Ta s chn a=3, b=-1.
Khi đó tổng trên s bng (3-1)
16
= 2
16
.
Bài 2. Gii
2
0 1 2 2 2 1 2 1 2 2
2 2 2 2 2
2
0 1 2 2 2 1 2 1 2 2
2 2 2 2 2
1 ... 1
1 ... 2
n
n n n n
n n n n n
n
n n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
x C C x C x C x C x


Lấy (1) + (2) ta được:
22
0 2 2 2 2
2 2 2
1 1 2 ...
nn
nn
n n n
x x C C x C x


Chn x = 3 suy ra:
22
0 2 2 2 2
2 2 2
42
0 2 2 2 2
2 2 2
22
0 2 2 2 2
2 2 2
2 1 2 0 2 2 2 2
2 2 2
4 2 2 3 ... 3
22
3 ... 3
2
2 2 1
3 ... 3
2
2 (2 1) 3 ... 3
PCM
nn
nn
n n n
nn
nn
n n n
nn
nn
n n n
n n n n
n n n
C C C
C C C
C C C
C C C
Đ


Bài 3: Đáp số 512 cách.
Bài 4: Đáp số t l là 1 : 8: 28: 56 : 70 : 56 : 28: 8 : 1.
d) T chc thc hin: (Phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề)
+ Chuyn giao nhim v: Gv phát phiếu hc tp
+ Thc hin nhim v:
- Hc sinh khá, gii làm vic theo cá nhân, viết câu tr li vào giy nháp. Giáo viên quan sát hc sinh làm
vic, nhc nh các em chưa tích cực, giải đáp nếu các em có thc mc v ni dung câu hi.
+ Báo cáo, tho lun:
- Hết thi gian d kiến cho các câu hi, quan sát thy em nào có câu tr li nhanh và giải thích có cơ sở thì gi
lên trình bày. Các hc sinh khác chú ý lng nghe, so sánh vi câu tr li ca mình, cho ý kiến.
+ Kết lun, nhận định:
- Giáo viên nhận xét thái độ làm vic, nhn xét câu tr li, ghi nhận và tuyên dương một s hc sinh có câu tr
li và gii thích tốt. Động viên các hc sinh còn li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt động hc tiếp theo. Giáo viên
cht kiến thc, hc sinh ghi bài vào v.
- Phương pháp đánh giá ( PP quan sát, PP đánh giá sản phm bài làm ca cá nhân)
Ngày son:
Ngày dy:
Bài 2. NG DNG H PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHT BA N
Thi gian thc hin: (5 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+ Vn dng h phương trình bậc nht ba n vào gii mt s bài toán vt lí, hóa hc sinh
hc.
+ Vn dng h phương trình bậc nht ba ẩn để gii quyết mt s vấn đề thc tin cuc sng.
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
+ Phân tích được dữ liệu, chỉ ra được chứng cứ để lập được
hệ phương trình bậc nhất ba ẩn trong mt s bài toán vt lí,
hóa hc và sinh hc, trong một số bài toán thực tiễn.
+Biết lập luận để trình bày lời giải các hpt đã lập.
Năng lực giải quyết vấn
đề toán học
Xác định được các yếu tố chọn làm ẩn và điều kiện của
các ẩn
Lập được hệ hệ phương trình bậc nhất ba ẩn .
Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
Năng lực mô hình hóa
toán học.
+ Sử dụng hệ pt bậc nhất ba ẩn tả lại các tình huống
trong mt s bài toán vt lí, hóa hc sinh hc, thc tin
cuc sng
+ Giải được các hệ pt đã lập
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ và tự
học
Tự tìm các dụ minh họa, giải các dụ trong phần
nhiệm vụ được giao . Tự giải quyết các bài tập, câu hỏi
trắc nghiệm ở phần luyện tập, củng cố và bài tập về nhà.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi
thực hiện nhiệm vụ hợp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm
để hoàn thành nhiệm vụ.
Nhân ái
ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm
khi hợp tác.
II. Thiết b dy hc và hc liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giy màu, giy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
Xác định được 1 s tình hung trong thc tin vn dng h phương trình bậc nht ba n vào
gii quyết tình hung.
Phương pháp dạy hc: Dy hc d án
Phương pháp đánh giá: Đánh giá bằng pp quan sát, đánh giá thông qua sản phm ca hs
Đánh giá đồng đẳng.
+ Công c đánh giá: đánh giá bằng bng kim.
b) Ni dung: Hs nhóm 1 lên thc hin
- MC đưa ra câu hỏi, Hs khác tr li, tho lun và hoàn thin sn phm
H1: Nêu các bước gii bài toán bng cách lp h phương trình bậc nht ba n?
H2. Giair các bài toán sau bng cách lp h pt bc nht ba n?
Ví d 1
Giá vé vào xem mt bui biu din xiếc gm ba loại: 40 000 đồng dành cho tr em (dưới 6 tui), 60 000
đồng dành cho học sinh và 80 000 đồng dành cho người ln.Ti bui biu diễn, 900 vé đã được bán ra và
tng s tiền thu được là 50 600 000 đồng. Người ta đã bán được bao nhiêu vé tr em, bao nhiêu vé hc sinh
và bao nhiêu vé người ln cho bui biu diễn đó? Biết rng s vé người ln bng mt na s vé tr em và
hc sinh cng li.
Ví d 2.
Ba vận động viên Hùng, Dũng và Mạnh tham gia thi đấu ni dung ba môn phi hp: chạy, bơi và đạp xe,
trong đó tốc độ trung bình ca h trên mi chặng đua được cho bảng dưới đây.
Vận động viên
Tốc độ trung bình (km/h)
Chy
Bơi
Đạp xe
Hùng
12,5
3,6
48
Dũng
12
3,75
45
Mnh
12,5
4
45
Biết tng thời gian thi đấu ba môn phi hp ca Hùng là 1 gi 1 phút 30 giây, của Dũng là 1 giờ 3 phút 40
giây và ca Mnh là 1 gi 1 phút 55 giây. Tính c li ca mi chặng đua.
Sn phm: Các ví d và Bài gii ca hc sinh, phn hoạt động ca nhóm( có video kèm theo)
Gii VD1
Sp1. c 1: Lp h phương trình
Chn n là những đại lượng chưa biết.
Dựa trên ý nghĩa của các đại lượng chưa biết, đặt điều kin cho n.
Da vào d kin ca bài toán, lp h phương trình với các n.
c 2: Gii h phương trình.
c 3: Kiểm tra điều kin ca nghim và kết lun.
Sp2.
Li gii
Gi x, y, z lần lượt là s vé tr em, vé học sinh và vé người lớn đã được bán ra (x, y, z N).
Có 900 vé đã được bán ra, ta có
x + y + z = 900.
Tng s tiền thu được trong bui biu diễn này là 50 600 000 đồng, ta có
40 000x + 60 000y + 80 000z = 50 600 000
hay 2x + 3y + 4z = 2530.
S vé người ln bng mt na s vé tr em và hc sinh cng li, ta có
z =

hay x + y 2z = 0
T đó, ta có hệ phương trình

  

S dng máy tính cm tay gii h phương trình, ta được: x = 470, y = 130, z = 300.
Vy có 470 vé tr em, 130 vé hc sinh và 300 vé người lớn đã được bán ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: Gv chia lớp thành 4 nhóm, đt tên, giao nhim v c th
- Th t thuyết trình:
1. NHÓM TOÁN
2. NHÓM VT LÍ
3. NHÓM HÓA HC
4. NHÓM SINH HC
c 2: Thc hin nhim v:
- GV mi nhóm Toán lên trình bày nội dung được phân công tìm hiu, nghiên cu: chiếu video, thuyết
trình vi PPT
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hs tho luận, đánh giá và cho điểm
c 4: Kết lun, nhận định:
- Các nhóm đánh giá, chấm điểm sn phm, ni dung thuyết trình cho nhau và t đánh giá sản phm ca
nhóm mình
- Tiêu chí chấm điểm:
+Các nhóm đánh giá lẫn nhau:Tổng điểm: 100đ
I. Bài thuyết trình: 70đ
1. Hình thức: 10đ
2. Nội dung: 30 điểm
3. Phong cách trình bày ( s t tin, lôi cun, tính chính xác, tương tác với khan giả): 30 điểm
II. Game: 30 điểm
1. Hình thức: 10đ
2. Nội dung: 10 điểm
3. Phương pháp tổ chức trò chơi: 10 điểm
+ Điểm khuyến khích: Mi câu tr lời đúng trong quá trình các nhóm tổ chc game được cng 2
điểm.
- Sau mi phn trình bày ca mt nhóm, các t chấm điểm và chuyn nội dung đánh giá cho GV tổng
hp
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: ng dng trong gii bài toán vt lý
a) Mc tiêu:
+ Phân tích được dữ liệu, chỉ ra được chứng cứ đlập được hệ phương trình bậc nhất
ba ẩn trong mt s bài toán vt lí
+ Sử dụng hệ pt bậc nhất ba ẩn mô tả lại các tình huống trong mt s bài toán vt lí
+Biết giải và lập luận để trình bày lời giải các hpt đã lập
Phương pháp dạy hc: Dy hc d án
Phương pháp đánh giá: Đánh giá bằng pp quan sát, đánh giá thông qua sản phm ca hs
Đánh giá đồng đẳng.
+ Công c đánh giá: đánh giá bằng bng kim.
b) Ni dung: + Nhóm 2 thc hin
+ MC gii thiu 1 s tình hung, trình chiếu câu hi, d yêu cu các hc sinh còn li thc
hin.
+ Hs c lp thc hin, tho luận, đưa ra lời gii
+ MC trình chiếu li gii của nhóm, đối chiếu, hoàn thin sn phm
Ví d 1
Một người lái xe chuyển động thẳng đều trên một đường cao tc. Trong thi gian chuyển động, có mt
khong thời gian 13 giây người đó chuyển động thng biến đổi đều. Ly t
0
=0 là thời điểm người đó bắt đầu
chuyển động nhanh dần đều, chiều dương trùng với chiu chuyển động. Sau 7s, người đó ở tọa độ 70m, 2
giây sau tọa độ 112m, 4 giây sau na v trí 220m. Hi gia tc khi người đó chuyển động thng nhanh dn
đều là bao nhiêu và hi trong thi gian ấy người đó có vượt quá tốc độ không ( biết tốc độ tối đa trên đoạn
đường đó là 120km/h ).
Ví d 2
Cho sơ đồ mạch điện như Hình 1.Các điện tr có s đo lần lượt là R
1
= 6Ω, R
2
= 4Ω, và
R
3
= 3Ω. Tính các cường độ dòng điện I
1
, I
2
, và I
3
.
c) Sn phm: Các ví d và Bài gii ca hc sinh, phn hoạt động ca nhóm( có video kèm theo)
Gii VD1
Gii vd1
Mô phng chuyn động:
T đề bài, ta có h phương trình:
Gii h ta được:
Vy:
Gii VD2
Tổng cường độ dòng điện vào và ra tại điểm B bng nhau nên ta có I
1
= I
2
+ I
3
.
Hiệu điện thế giữa hai điểm BC được tính bi:
U
BC
= I
2
R
2
= 4I
2
hoc U
BC
= I
3
R
3
= 3I
3
, nên ta có 4I
2
= 3I
3
.
Hiệu điện thế giữa hai điểm AC được tính bi:
U
AC
= I
1
R
1
+ I
3
R
3
= 6I
1
+ 3I
3
hay U
AC
= 6, nên ta có 6I
1
+ 3I
3
= 6 hay 2I
1
+ I
3
= 2.
T đó, ta có hệ phương trình




S dng máy tính cm tay gii h phương trình, ta được I
1
=
A, I
2
=
A, I
3
=
A.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- Gv giao nhóm Vt Lý thc hin nv
c 2: Thc hin nhim v:






 󰇛󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
 󰇡
󰇢 󰇛

󰇜
- GV mi nhóm Vt Lý lên trình bày nội dung được phân công tìm hiu, nghiên cu: chiếu video,
thuyết trình vi PPT
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hs tho luận, đánh giá và cho điểm
c 4: Kết lun, nhận định:
- Các nhóm đánh giá, chấm điểm sn phm, ni dung thuyết trình cho nhau và t đánh giá sản phm ca
nhóm mình
Hoạt động 2.2: ng dng trong gii bài toán Hóa hc
a) Mc tiêu:
+ Phân tích được dữ liệu, chỉ ra được chứng cứ đlập được hệ phương trình bậc nhất
ba ẩn trong mt s bài toán hóa hc
+ Sử dụng hệ pt bậc nhất ba ẩn mô tả lại các tình huống trong mt s bài toán hóa hc
+Biết giải và lập luận để trình bày lời giải các hpt đã lập
Phương pháp dạy hc: Dy hc d án
Phương pháp đánh giá: Đánh giá bằng pp quan sát, đánh giá thông qua sản phm ca hs
Đánh giá đồng đẳng.
+ Công c đánh giá: đánh giá bằng bng kim.
b) Ni dung: + Nhóm 3 thc hin
+ MC gii thiu 1 s tình hung, trình chiếu câu hi, d yêu cu các hc sinh còn li thc
hin.
+ Hs c lp thc hin, tho luận, đưa ra lời gii
+ MC trình chiếu li gii của nhóm, đối chiếu, hoàn thin sn phm
Ví d 1: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn số hạt mang
điện của A là 12. Xác định 2 kim loại AB.
Ví d 2. Cho hn hp 3 kim loi: Fe, Al, Cu nng 17,4g. Nếu hòa tan hn hp bng axit

loãng dư thì
thoát ra 8,96 lít khí
( ĐKTC), còn nếu hòa tan hn hp bng axit
S
đặc nóng dư thì thoát ra 12,32
lít S
( ĐKTC) . Tính khối lượng mi kim loại ban đầu.
c) Sn phm: Các d Bài gii ca hc sinh, phn hoạt động ca nhóm( video kèm
theo)
Gii VD1
Giải VD1.
Ta có: Hạt mang điện: p, e; hạt không mang điện: n
Gọi: nguyên tử A: số p = số e = Z
A
; số n = N
A
nguyên tử B: số p = số e = Z
B
; số n = N
B
- Tổng số hạt proton, notron và electron trong 2 nguyên tử A và B là 142
2Z
A
+ 2Z
B
+ (N
A
+N
B
) = 142 (1)
142
s ht mang đin
hơn
12
- Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42
2Z
A
+ 2Z
B
- (N
A
+N
B
) = 42 (2)
- Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12
- 2Z
A
+ 2 Z
B
= 12 (3)
Từ (1)(2) (3) ta giải hệ phương trình Z
A
= 20; Z
B
= 26; (N
A
+N
B
) = 50
Vậy kim loại A là Canxi ( Z = 20 ), kim loại B là Sắt ( Z = 26 )
Gii:
Gi x,y,z lần lượt là s mol Fe , Al , Cu trong hn hp
Nên

= 56x ,

= 27y ,

= 64z
→ 56x + 27y + 64z = 17,4 (g) (1)
Có:
󰇛󰇜
=


= 0,4 (mol)

󰇛󰇜


,55 (mol)
Ta có:
+ Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+
(2)
x → x (mol)
+ 2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(3)
y → 1,5y (mol)
+ 2Fe + 6H
2
SO
4(đ)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2
(4)
x → 1,5x (mol)
+ 2Al + 6H
2
SO
4(đ)
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2
(5)
y → 1,5y (mol)
+ Cu + 2H
2
SO
4(đ)
CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2
(6)
z → z (mol)
(2) (3) →
= x + 1,5y = 0,4 (mol) (7)
(4) (5) (6) →

,5x + 1,5y + z = 0,55 (mol) (8)
(1) (7) (8) ta gii h phương trình → x = 0,1 ; y = 0,2 (mol) ; z = 0,1 (mol)
Khi y:

= 56 . 0,1 = 5,6 (g)

= 27 . 0,2 = 5,4 (g)

= 64 . 0,1 = 6,4 (g)
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- Gv giao nhóm Hóa hc thc hin nv
c 2: Thc hin nhim v:
- Nhóm Hóa hc lên trình bày nội dung được phân công tìm hiu, nghiên cu: chiếu video, thuyết trình
vi PPT
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hs tho luận, đánh giá và cho điểm
c 4: Kết lun, nhận định:
- Các nhóm đánh giá, chấm điểm sn phm, ni dung thuyết trình cho nhau và t đánh giá sản phm ca
nhóm mình
Hoạt động 2.3: ng dng trong gii bài toán Sinh hc
a) Mc tiêu:
+ Phân tích được dữ liệu, chỉ ra được chứng cứ đlập được hệ phương trình bậc nhất
ba ẩn trong mt s bài toán Sinh hc
+ Sử dụng hệ pt bậc nhất ba ẩn mô tả lại các tình huống trong mt s bài toán Sinh hc
+Biết giải và lập luận để trình bày lời giải các hpt đã lập
Phương pháp dạy hc: Dy hc d án
Phương pháp đánh giá: Đánh giá bằng pp quan sát, đánh giá thông qua sản phm ca hs
Đánh giá đồng đẳng.
+ Công c đánh giá: đánh giá bằng bng kim.
b) Ni dung: + Nhóm 3 thc hin
+ MC gii thiu 1 s tình hung, trình chiếu câu hi, d yêu cu các hc sinh còn li thc
hin.
+ Hs c lp thc hin, tho luận, đưa ra lời gii
+ MC trình chiếu li gii của nhóm, đối chiếu, hoàn thin sn phm
Ví d 1
Ba tế bào A, B, C sau mt s ln nguyên phân to ra 88 tế bào con. Biết s tế bào B to ra gấp đôi số tế bào A
to ra. S ln nguyên phân ca tế bào B ít hơn số ln nguyên phân ca tế bào C là hai ln. Tính s ln
nguyên phân ca mi tế bào, biết rng mt tế bo sau mt thành ln nguyên phân s to ra hai tế bào mi
ging tế bào ban đầu.
Ví d 2
Đề nghiên cu tác dng ca ba loi vitamin kết hp vi nhau, mt nhà sinh vt hc mun mi con th trong
phòng thí nghim có chế độ ăn uống hng ngày cha chính xác 15 mg thiamine (B1), 40 mg riboflavin (B2)
và 10 mg niacin (B3). Có ba loi thức ăn với hàm lượng vitamin được cho bi bảng dưới đây:
Loi vitamin
Hàm lượng vitamin (miligam) trong 100 g thức ăn
Loi I
Loi II
Loi III
Thiamine (B1)
3
2
2
Riboflavin (B2)
7
5
7
Niacin (B3)
2
2
1
Mi con th cn phải được cung cp bao nhiêu gam thức ăn mỗi loi trong mt ngày?
c) Sn Phm: Các d Bài gii ca hc sinh, phn hoạt đng ca nhóm( video kèm
theo)
Gii VD1
Gi x, y, z lần lượt là s ln nguyên phân ca mi tế bào A, B, C (x, y, z N).
Tng các tế bào con là 88, ta có 2
x
+ 2
y
+ 2
z
= 88.
S tế bào B to ra gấp đôi số tế bào A to ra, ta có 2
y
= 2. 2
x
.
S ln nguyên phân ca tế bào B ít hơn số ln nguyên phân ca tế bào C là hai ln, ta có y + 2= z.
T đó, ta có hệ phương trình


hay



hay



Đặt a = 2
x
, b = 2
y
, c = 2
z
, Ta có h phương trình


 
S dng máy tính cm tay gii h phương trình, ta được a = 8,b = 16, c = 64.
Do đó x = 3, y = 4, z = 6.
Vy s ln nguyên phân ca mi tế bào A, B, C lần lượt là 3,4, 6.
Gii VD 2
Gi x, y, z lần lượt là s gam thức ăn loại I, II, III mà mi con th ăn trong một ngày
(x 0, y 0, z 0).
Mi con th có mt chế độ ăn uống hng ngày cha chính xác 15 mg B1, ta có
0,03x + 0,02y + 0,02z = 15.
Mi con th có mt chế độ ăn uống hng ngày cha chính xác 40 mg B2, ta có
0,07x + 0,05y + 0,07z = 40.
Mi con th có mt chế độ ăn uống hng ngày cha chính xác 10 mg B3, ta có
0,02x + 0,02y + 0,01z = 10.
T đó, ta có hệ phương trình
  
  
  
S dng máy tính cm tay gii h phương trình, ta được: x = 300, y = 100, z = 200.
Vy mt ngày mi con th cần được cung cp 300 g thức ăn loại I, 100g thức ăn loại II và 200 g thức ăn loại
III.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- Gv giao nhóm Sinh hc thc hin nv
c 2: Thc hin nhim v:
- Nhóm Sinh hc lên trình bày nội dung được phân công tìm hiu, nghiên cu: chiếu video, thuyết
trình vi PPT
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hs tho luận, đánh giá và cho điểm
c 4: Kết lun, nhận định:
- Các nhóm đánh giá, chấm điểm sn phm, ni dung thuyết trình cho nhau và t đánh giá sản phm ca
nhóm mình
Hoạt động 3: Luyn tp
TRÒ CHƠI TIẾP SC
- S dng phn mm Quizzi thiết kế hot động cng c ( d kiến 5-10 câu hi theo các mức độ 14) đánh
giá kiến thc và k năng vận dng h bc nht 3 ẩn để gii quyết các bài toán toán hc, vt lý, hóa hc, sinh
hc.
- Link
https://quizizz.com/admin/quiz/6285bb35c84047001d1bd1f6/quizz-hpt
a) Mc tiêu: Cng c năng vn dng h phương trình bậc nht ba n vào gii mt s bài toán vt lí,
hóa hc và sinh hc.
c) Ni dung:
Các câu hi TN trong app
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Hoạt động 4: Vn dng.
c) Mc tiêu:
+ Phân tích được dữ liệu, chỉ ra được chứng cứ đlập được hệ phương trình bậc nhất
ba ẩn trong mt s bài toán kinh tế vn dng thc tin cuc sng
+ Sử dụng hệ pt bậc nhất ba ẩn mô tả lại các tình huống trong mt s bài toán kinh tế phát sinh
t thc tin cuc sng
+Biết giải và lập luận để trình bày lời giải các hpt đã lập
Phương pháp dạy hc: Dy hc d án
Phương pháp đánh giá: Đánh giá bằng pp quan sát, đánh giá thông qua sản phm ca hs
Đánh giá đồng đẳng.
+ Công c đánh giá: đánh giá bằng bng kim.
d) Ni dung: + Nhóm 4 thc hin
+ MC gii thiu 1 s tình hung, trình chiếu câu hi, d yêu cu các hc sinh còn li thc
hin.
+ Hs c lp thc hin, tho luận, đưa ra lời gii
+ MC trình chiếu li gii của nhóm, đối chiếu, hoàn thin sn phm
Ví d 1
Mt ông ch trang trại có 24 ha đất canh tác d định s dụng để trng khoai tây, bp ci và su hào vi chi
phí đầu tư cho mỗi hecta lần lượt là 28 triệu đồng, 24 triệu đồng và 32 tiệu đồng. Qua thăm dò thị trường,
ông đã tính toán được diện tích đất trng khoa tây cn gp ba diện tích đất trng bp ci. Biết rng ông có
tng ngun vn s dụng để trng ba loi cây trên là 688 triệu đồng .Tính diện tích đất cn s dụng để trng
mi loi cây.
Ví d 2
Gi s P
1
, P
2
, P
3
lần lượt là giá bán (gi tt là giá) mi kilôgam tht ln, tht bò và tht gà trên th trường. Qua
khảo sát, người ta thy rằng lượng cung (lượng sn phẩm được đưa vào thị trường để bán) ca tng sn
phm này ph thuc vào giá ca nó theo công thức như sau:
Sn phm
Tht ln
Tht bò
Tht
ng cung
= -238 + 2P
1
= -247 + P
2
= -445 + 3P
3
Qua khảo sát, người ta thấy lượng cầu (lượng sn phẩm mà người tiêu dùng có nhu cu mua) ca tng sn
phm không ch ph thuc vào giá ca sn phẩm đó mà còn phụ thuc vào giá hai sn phm còn li theo các
công thc sau:
Sn phm
Tht ln
Tht bò
Tht gà
ng cu
= 22 P
1
+P
2
P
3
= 283 +P
1
-P
2
- P
3
= 25 - P
1
+P
2
- P
3
Ta nói th trường cân bng nếu lượng cung mi sn phm bằng lượng cu ca sn phẩm đó, tức là:
=
,
=
=
.
Giá ca mi sn phm trên bng bao nhiêu thì th trường cân bng?
Ví d 3
Một nhà đầu tư dự định s dng 1 t đồng để đầu tư vào ba loại trái phiếu: ngn hn, trung hn và dài hn.
Biết lãi sut ca ba loi trái phiếu ngn hn, trung hn, dài hn mỗi năm lần lượt là 3%, 4%, 5%. Người đó
d định s đầu tư số tin vào trái phiếu trung hn gấp đôi số tiền đầu tư vào trái phiếu ngn hn vi mong
mun nhận được tng tiền lãi trong năm đầu tiên là 4,2% s tiền đầu tư. Người đó nên đầu tư vào mỗi loi
trái phiếu bao nhiêu tiền để đáp ứng được mong mun ca mình?
c. Sn Phm
Gii VD1
Gi x, y, z lần lượt là diện tích đất cn s dụng để trng khoai tây, bp cải và su hào (đơn vị: hecta, x 0, y
0, z 0).
Tng diện tích đất s dụng để trng ba loi cây là 24 ha, ta có
x + y + z = 24.
Tng ngun vn s dung để trng ba loi cây là 688 triệu đồng, ta có
28x + 24y + 32z = 688 hay 7x + 6y + 8z = 172.
Diện tích đất trng khoai tây gp ba diện tích đất trng bp ci, ta có
x = 3y hay x - 3y = 0.
T đó, ta có hệ phương trình

  
 
S dng máy tính cm tay gii h phương trình, ta được: x = 12,y = 4 và z = 8.
Vây diện tích đất cn trng khoai tây là 12 ha, trng bp ci là 4 ha và trng su hào là 8 ha.
Gii VD2
Để tìm giá ca mi kilôgam tht ln, tht bò và tht gà, ta xét h phương trình
󰇱
tc là
 



 

hay







S dng máy tính cm tay gii h phương trình, ta được: P
1
= 120, P
2
= 250, P
3
= 150.
Vy th trường cân bng khi giá bán ca mi kilogam tht ln, tht bò, tht gà lần lượt là 120 nghìn đồng, 250
nghìn đồng, 150 nghìn đồng.
Nhn xét: Trên th trường, lượng cung mt sn phm phu thuc vào giá bán sn phẩm đó (còn gọi là giá th
trường). Giá th trường ca sn phẩm đó càng cao thì lượng cung sn phẩm đó càng lớn (do nhà sn xut và
nhà phân phối càng có động lc sn xut và phân phi sn phẩm để thu được nhiu li nhun). Chng hn,
Ví d 7 ta thấy lượng cung
= -238 + 2P
1
ca tht ln càng ln nu giá P
1
ca mi kilôgam tht ln càng
ln.
Bên cạnh đó, lượng cu ca mt sn phẩm cũng phụ thuc vào giá th trường ca sn phẩm đó (giá càng cao
thì lượng cu càng gim).
Mặt khác, lượng cung và lượng cu ca mi sn phm còn ph thuc giá th trường ca nhng sn phm
khác: Chng hn, nếu giá ca tht bò hoc giá ca tht gà thấp hơn so với giá ca tht lợn thì người tiêu dùng
có xu hướng mua tht bò hoc tht gà thay vì mua tht ln.
Như trong Ví dụ 7 ta thấy, lượng cu ca tht ln phu thuc vào giá P
1
ca tht ln, giá P
2
ca tht bò và giá
P
3
ca tht gà.
Gii VD3
Gi x, y và z lần lượt là s tiền đầu tư vào ba loại trái phiếu ngn hn, trung hn và dài hạn (đơn vị: t đồng,
x 0, y 0, z 0).
Tng s tin d định đầu tư là 1 tỉ đồng, ta có
x + y + c = 1.
Lãi sut ca ba loi trái phiếu ngn hn, trung hn, dài hn mỗi năm lần lượt là 3%, 4%, 5% và mong mun
nhận được tng tin lãi trong năm đầu tiên là 4,2% s tiền đầu tư, ta có
0,03x + 0,04 y + 0,05z = 0,042. 1 hay 3x + 4y +5z = 4,2.
S tiền đầu tư vào trái phiếu trung hn gấp đôi số tiền đầu tư vào trái phiếu ngn hn, ta có
y = 2x hay 2x y = 0.
T đó, ta có hệ phương trình
  

S dng máy tính cm tay gii h phương trình, ta được: x = 0,2; y = 0,4; z = 0,4.
Vậy nhà đầu tư nên đầu tư 200 triệu đồng vào trái phiếu ngn hn, 400 triệu đồng vào trái phiếu trung hn và
400 triệu đồng vào trái phiếu dài hn.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: - Gv trình chiếu các VD, giao nv cho các nhóm thc hin li gii
c 2: Thc hin nhim v:
- Các nhóm viết li gii trên bng ph
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đạo din nhóm lên báo cáo, hs tho lun
c 4: Kết lun, nhận định:
- Gv đánh giá, cho điểm
PHỤ LỤC
PH LC 1: B CÔNG C ĐÁNH GIÁ
1. Đánh giá trong học theo d án
1.1. Phiếu đánh giá học theo d án (dùng cho đánh giá đồng đẳng)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỌC THEO D ÁN
(Dùng cho đánh giá đồng đẳng Đánh giá giữa các nhóm)
Tên người/ nhóm đánh giá
Tổng điểm:...................../100
Tên d án:..............................................
STT
Đim
Tiêu chí
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Ghi
chú
1
Tên ch đề
2
D liu và
ni dung
3
Gii thích
4
Trình bày
5
T chc báo cáo
6
Hiu ni dung
7
Tính sáng to
ca nhóm
8
Tư duy tích cực
9
Làm vic nhóm
10
Ấn tượng chung
Tổng điểm:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
H và tên người được đánh giá:..........................................................................................
H và tên người đánh giá: ...................................................................................................
Nhóm: .................................................................................................................................
STT
Tiêu chí (Điểm)
Rt tt
(3 điểm)
Tt
(2 Điểm)
Trung bình (1
Đim)
Ít hoc
Không
(0 Điểm)
1
Nhit tình trách nhim
2
Tinh thn hp tác, tôn
trng, lng nghe
3
Tham gia t chc qun
lí nhóm
4
Chú tâm thc hin
nhim v
5
Đưa ra ý kiến có giá tr
6
Đóng góp trong việc
hình thành sn phm
7
Hiu qu công vic
8
Hoàn thành đúng thời
gian.
(Điểm đánh giá từ 0-24)
Tổng điểm: .........................................................................................................................
1.2. Bng kim quan sát hc theo d án
1.2.1. Bng kim dành cho GV
Tiêu chí đánh giá
Mức độ
1
2
3
4
5
Trin khai hc theo d án mt cách tun t.
Tăng cường tương tác xã hội trong dy hc d án.
HS được la chn các ch đề theo nhu cu và s thích.
Phát trin ch đề ca d án thành các d án nh theo mức độ quan tâm
khác nhau ca HS.
HS tham gia lp kế hoch và t chc thc hin d án mt cách ch động
và sáng to.
Tăng cường s t đánh giá lẫn nhau ca HS trong quá trình thc hin d
án và trình bày sn phm ca d án.
HS có cơ hội để rèn luyện các kĩ năng cần thiết cho bước “thu thập d
liệu” và “phát triển” dự án.
To cho HS luôn có ý thc và thc hành một hành động thiết thc c th
đối vi xã hi trong hc theo d án.
Chú thích:
5: Rt tt
4: Tt
3: Khá
2: Đạt
1: Chưa đạt
1.2.2. Bng kim dành cho HS
Tiêu chí đánh giá
Mức độ
1
2
3
4
5
La chn ch đề theo s thích.
Phân công nhim v trong nhóm rõ ràng.
Thông tin tìm kiếm t ngun tin cậy và đầy đủ.
Bài báo cáo đầy đủ các mc cn thiết.
Chun b nguyên liệu đúng và đủ.
Thc hành- thí nghiệm đúng thao tác, quy trình.
Nhim v ca d án được thc hin mt cách tun t và đúng tiến độ.
Sn phẩm đạt yêu cu, có th công b được.
Chú thích:
5: Rt tt
4: Tt
3: Khá
2: Đạt
1: Chưa đạt
1.2.3. Bng kim quan sát hành vi dành cho giáo viên.
PHIU QUAN SÁT DÀNH CHO GV
(Quan sát hoạt động ca HS trong quá trình thc hin d án)
Tiêu chí
Mức độ ĐG
Nhn xét
1
2
3
4
5
Nhit tình trách nhim vi nhóm
Tích cc trong tho lun
Phi hp tt vi các HS khác
Đưa ra ý kiến có giá tr cho nhóm
Tham vn ý kiến ca GV
Thc hin nhim v đúng tiến độ
hiu qu
Trình bày vấn đề logic, khoa hc
Thc hành thí nghiệm đúng thao tác,
quy trình
HS không tiêu cc nếu không thành công
HS là một người lãnh đạo hiu qu
Chú thích:
5: Rt tt
4: Tt
3: Khá
2: Đạt
1: Chưa đạt
BÀI TP
1. Một đại lí bán ba mẫu máy điều hoà A, B và C, vi giá bán mi chiếc theo tng mu lần lượt là 8 triu
đồng, 10 triệu đồng và 12 triện đồng. Tháng trước, đại lí bán được 100 chiếc gm c ba mẫu và thu được s
tin là 980 triện đồng. Tính s ợng máy điều hoà mi mẫu đại lí bán được trong tháng trước, biết rng s
tiền thu được t bán máy điều hoà mu A và mu C là bng nhau.
2. Nhân dp k nim ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sn H Chí Minh, một trường Trung hc ph
thông đã tổ chc cho học sinh tham gia các trò chơi. Ban tổ chc đã chn 100 bn và chia thành ba nhóm A,
B, C để tham gia trò chơi thứ nhất. Sau khi trò chơi kết thúc, ban t chc chuyn
s bn nhóm A sang
nhóm B;
s bn nhóm B sang nhóm C; s bn chuyn t nhóm C sang nhóm A và B đều bng
s bn
nhóm C ban đầu. Tuy nhiên, người ta nhn thy s bn mỗi nhóm là không đổi qua hai trò chơi. Ban tổ
chức đã chia mỗi nhóm bao nhiêu bn?
3. Mt ca hàng gii khát ch phc v ba loi sinh tố: xoài, bơ và mãng cầu. Để pha mi li (cc) sinh t này
đều cần dùng đến sữa đặc, sữa tươi và sữa chua vi công thc cho bng sau.
Sinh t (li)
Sữa đặc (ml)
Sữa tươi (ml)
Sa chua (ml)
Xoài
20
100
30
10
120
20
Mãng cu
20
100
20
Ngày hôm qua cửa hàng đã dùng hết 2l sữa đặc; 12,8l sữa tươi và 2,9l sa chua. Cửa hàng đã bán được bao
nhiêu li sinh t mi loi trong ngày hôm qua?
4. Ba tế bào A, B, C sau mt s ln nguyên phân to ra 168 tế bào con. Biết s tế bào A to ra gp bn ln s
tế bào B to ra và s ln nguyên phân ca tế bào C nhiều hơn số ln nguyên phân ca tế bào B là bn ln.
Tính s ln nguyên phân ca mi tế bào.
5. Cho sơ đồ mạch điện như Hình 3. Biết R
1
= 4 Ω, R
2
= 4 Ω và R
3
= 8 Ω. Tìm các cường độ dòng điện I
1
, I
2
và I
3.
6. Cân bằng phương trình phản ứng khi đốt cháy khí methane trong oxygen.
7. Mt nhà máy có ba b phn cắt, may, đóng gói để sn xut ba loi sn phẩm: áo thun, áo sơ mi, áo khoác.
Thi gian (tính bng phút) ca mi b phận để sn xut 10 cái áo mi loại được th hin trong bng sau:
B phn
Thi gian (tính bng phút) để sn xut 10 cái
Áo thun
Áo sơ mi
Áo khoác
Ct
9
12
15
May
22
24
28
Đóng gói
6
8
8
Các b phn cắt, may và đóng gói có tối đa 80, 160 và 48 giờ lao động tương ứng mi ngày. Hãy lp kế
hoch sn xuất để nhà máy hoạt động hết công sut.
8. Bà Hà có 1 t đồng để đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu và gi tiết kim ngân hàng. C phiếu sinh li nhun
12%/ năm, trong khi trái phiếu và gi tiết kim ngân hàng cho lãi sut lần lượt là 8%/ năm và 4%/ năm.Bà
Hà đã quy định rng s tin gi tiết kim ngân hàng phi bng tng ca 20% s tiền đầu tư vào cổ phiếu và
10% s tiền đầu tư vào trái phiếu. Bà Hà nên phân b ngun vn của mình như thế nào để nhận được 100
triệu đồng tin lãi t các khoản đầu tư đó trong năm đầu tiên?
9. Trên th trường có ba loi sn phm A, B, C vi giá mi tn sn phẩm tương ứng là x, y, z (đơn vị triu
đồng, x 0, y 0, z 0), Lượng cung và lượng cân ca mi sn phẩm được cho trong bảng dưới đây:
Sn phm
ng cung
ng cu
A
= 4x y z - 5
= -2x + y + z +9
B
= -x + 4y z - 5
= x 2y + z + 3
C
= -x y + 4z - 1
= x + y 2z - 1
Tìm giá bán ca mi sn phẩm để th trường cân bng.
4 2 2 2
.
t
CH O CO H O
10. Vé vào xem mt v kch có ba mc giá khác nhau tu theo khu vc ngi trong nhà hát. S ng vé bán
ra và doanh thu ca ba sut diễn được cho bi bng sau:
Sut din
S vé bán được
Doanh thu
(triệu đồng)
Khu vc 1
Khu vc 2
Khu vc 3
10h00 12h00
210
152
125
212,7
15h00 17h00
225
165
118
224,4
20h00 22h00
254
186
130
252,2
Tìm giá vé ng vi mi khu vc ngi trong nhà hát.
QUY ĐỊNH V MU TRÌNH BÀY
11. Gõ trc tiếp trên file mu.
12. Phông ch: Times New Roman, c ch: 12
13. Công thc gõ trên mathtype, c ch 12
14. L trên, dưới 1cm
15. L phi, trái: 1,5 cm
Ngày son: 2/8/2022
Ngày dy:
CHUYÊN ĐỀ §3. PARABOL
Thi gian thc hin: (03 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+) Xác định được các yếu t đặc trưng của đường parabol (trục đối xứng, đỉnh,tiêu
điểm, đường chun, tham s tiêu, tâm sai......) khi biết phương trình chính tắc của đường parabol
đó.
+) Nhn biết được đường Parabol như là giao ca mt phng vi hình nón
+) Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn với đường parabol (ví dụ: xác định
chiu cao ca cng hình parabol,....)
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
+) Thc hiện được tương đối thành thạo các thao tác tư duy như:
so sánh, phân tích, tng hợp, đặc biệt hóa, khái quát hóa,…..
+) S dụng được các phương pháp lập lun, quy np và suy din
để nhìn ra nhng cách thc khác nhau trong vic gii quyết vn
đề
+) Nêu và tr lời được câu hi khi lp lun, gii quyết vấn đề.
Gii thích, chứng minh, điều chỉnh được gii pháp thc hin v
phương diện toán hc.
Năng lực giải quyết vấn
đề toán học
+) Nhn biết, phát hiện được vấn đề cn gii quyết bng toán hc
+) La chn và thiết lập được cách thc, quy trình gii quyết vn
đề
+) Thc hiện và trình bày được gii pháp gii quyết vấn đề.
Năng lực mô hình hóa
toán học.
+) Thiết lập được mô hình toán hc (gm công thức, phương
trình, hình vẽ, đồ thị….) để mô t tình huống đặt ra trong mt s
bài toán thc tin v bài toán liên quan đến đường Parabol
+) Gii quyết được nhng vấn đề toán học trong mô hình được
thiết lp.
+) Th hiện được li gii toán hc vào ng cnh thc tin.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ và tự
học
+) T lc: Ch động, tích cc thc hin nhng hoạt động và
nhim v được giao.
+) T điều chnh tình cảm thái độ, hành vi ca mình: Sn sàng
đón nhận và quyết tâm vượt qua th thách trong hc tp và cuc
sng.
+) T hc, t hoàn thiện: Xác định được nhim v hc tp, hình
thành cách hc riêng ca bn thân, tìm kiếm và la chọn được
ngun tài liu phù hp vi mục đích, nhiệm v hc tp. T nhn
và điều chỉnh được nhng sai sót, hn chế ca bn thân trong quá
trình hc tập để rút kinh nghiệm để có th vn dng vào các tình
hung khác.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
+) Xác định mục đích, nội dung, phương tiện và thái độ giao tiếp:
Xác định được mc đích giao tiếp phù hp với đối tượng và ng
cnh giao tiếp; Biết la chn ni dung, ngôn ngữ, và các phương
tin giao tiếp khác phù hp vi ng cảnh và đối tượng giao tiếp;
Biết ch động trong giao tiếp, t tin và biết kim soát cm xúc,
thái độ khi nói tc nhiều người.
+) Xác định trách nhim và hoạt động ca bn thân: Phân tích
được các công vic cn thc hiện để hoàn thành nhim v ca
nhóm; sn sàng nhn công việc khó khăn của nhóm.
+) T chc và thuyết phục người khác: Qua theo dõi, đánh giá
được kh năng hoàn thành công việc ca tng thành viên trong
nhóm để đề xuất điều chỉnh phương án phân công công việc và
t chc hoạt động hp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
+) Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để
hoàn thành nhiệm vụ.
+) Tích cực, tự giác và nghiêm túc rèn luyện, thực hiện tốt công
việc được giao.
Chăm chỉ
+) Tích cực hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nhân ái
+) Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác.
+) Yêu quý mọi người, quan tâm đến mối quan hệ hài hòa với
những người khác trong nhóm
Trung thực
+) Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm
mình và nhóm bạn.
II. Thiết b dy hc và hc liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Giúp học sinh thư giãn, giải trí trước khi vào bài, gây hứng thú cũng như tạo nhu cu tìm
hiu, khám phá thêm nhng yếu t đặc trưng của parabol.
b) Ni dung:
- Giáo viên cho hc sinh xem hình nh sau:
Các đĩa vệ tinh thường được làm dng Paraboloit, tc là hình dạng được to ra bng cách
quay Parabol xung quanh trc của nó để s dng tính cht phn x ca Parabol. Tính chất đó là:
Tín hiệu đi trực tiếp đến đĩa vệ tinh theo nhng tia song song vi trục đối xng ca parabol, sau
khi phn x ti parabol, s đi qua tiêu điểm của parabol. Người ta đặt máy thu tín hiu tại tiêu điểm
ca parabol và dn tín hiệu thu được t máy thu v trung tâm gii mã.
- GV đặt câu hi gi m: Làm thế nào để thiết kế được đĩa vệ tinh sao cho tín hiệu thu được là tt
nht?
- Mt ng dng ca Parabol trong quang học: Các gương lắp phía sau đèn trước xe hơi được chế
to dng Paraboloit. Khi nguồn sáng đặt tại tiêu điểm F ca parabol thì toàn b các tia sáng đi ra từ F, sau
khi phn x ti parabol, s truyn đi theo đường thng song song vi trục đối xng của nó. Như vậy gương
parabol giúp người lái xe nhìn thấy xa hơn về phía trước.
- GV đặt câu hi gi m: Làm thế nào để tìm khong cách t F đến một điểm trên gương khi biết
phương trình chính tắc ca Parabol?
c) Sn phm:
+) Học sinh được thư giãn, giải trí trước khi vào bài học mới.
+) Học sinh nhìn thấy ứng dụng to lớn của đường parabol trong thực tiễn, từ đó có hứng thú tìm
hiểu thêm các tính chất đặc trưng của Parabol.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: Giáo viên: M video và đặt vấn đề
c 2: Thc hin nhim v: Hc sinh: Xem video
c 3: Báo cáo, tho lun: Học sinh đưa ra câu trả li
c 4: Kết lun, nhận định: Giáo viên nhn xét câu tr li học sinh và tuyên dương các học sinh
có câu tr li chính xác. Giáo viên gii thiu bài học chuyên đề v đường parabol.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Tính đối xng ca parabol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết được tính đối xng của đường parabol.
b) Ni dung:
HĐ: Trong mt phng tọa độ Oxy, ta xét parabol (P) có phương trình chính tắc
2
2y px
0p
(Hình v)
a) Tìm tọa độ tiêu điểm F ca parabol
P
b) Tìm tọa độ điểm
H
và viết phương trình đường chun
ca parabol
P
c) Cho điểm
;M x y
nm trên parabol
P
. Gi
1
M
là điểm đối xng ca
M
qua trc
Ox
.
Đim
1
M
có nm trên parabol
P
hay không? Ti sao?
c) Sn phm:
a)
( ;0).
2
p
F
b)
( ;0), :
22
pp
Hx
c)
2
2
1
; 2 2 ;M x y P y px y px M x y P
,
vi
1
;M x y
đối xng vi
M
qua trc
Ox
. Suy ra
P
đối xng qua trc
Ox
Chú ý:
2
2 ,( 0);:y pxM x y P p 
ta đều có
0x
, suy ra
P
thuc
na
mt phng tọa độ
0x
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: +) Giáo viên trin khai nhim v cho hc sinh
c 2: Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, h trợ, hướng dn khi cn thiết
c 3: Báo cáo, tho lun: +) Giáo viên gi mt học sinh đại din cho nhóm báo cáo kết qu
nhim v.
c 4: Kết lun, nhận định: +) Giáo viên cho các HS còn li nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhn xét, chính xác hoá kiến thc mi.
Hoạt động 2.2: Tâm sai ca parabol. Bán kính qua tiêu ca một điểm
a) Mc tiêu: Hc sinh biết được m sai ca parabol. Bán kính qua tiêu ca một điểm
b) Ni dung:
HĐ: Trong mt phng tọa độ Oxy, ta xét parabol (P) có phương trình chính tắc là
2
2y px
0p
(Hình v)
a) So sánh khong cách t điểm
M
đến tiêu điểm
F
và khong cách
MK
t điểm
M
đến
đường chun
.
b) Tính độ dài đoạn thng
MK
. T đó, tính độ dài đoạn thng
MF
.
c) Sn phm:
a) Theo định nghĩa
( ) ( , )M P MF d M
b)
( ; ) , :
2
p
M x y P x
,
22
pp
MK d M x x
(do
0, 0xp
)
2
p
MF MK x
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: +) Giáo viên trin khai nhim v cho hc sinh
c 2: Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, h trợ, hướng dn khi cn thiết
c 3: Báo cáo, tho lun: +) Giáo viên gi mt học sinh đại din cho nhóm báo cáo kết qu
nhim v.
c 4: Kết lun, nhận định: +) Giáo viên cho các HS còn li nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhn xét, chính xác hoá kiến thc mi.
Hoạt động 2.3: Cách v đưng parabol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết v được đường parabol.
b) Ni dung:
HĐ: V parabol (P):
2
4yx
Các bước v: +) Bước 1: Xác định đỉnh và mt s điểm c th (lp bng giá tr, chú ý: mi giá
tr dương của x có hai giá tr của y đối nhau)
+) Bước 2: V các điểm c th đã xác định tọa độ bước 1.
+) Bước 3: V Parabol đi qua những điểm đã vẽ bước 2, đỉnh
(0;0)O
, nm
bên phi Oy, nhn trc hoành làm trục đối xng.
c) Sn phm:
+) Bước 1: Lp bng giá tr
x
0
0,25
0,25
1
1
2,25
2,25
y
0
1
1
2
2
3
3
+) Bước 2: V các điểm c th mà hoành độ và tung độ được xác định như trong bảng giá tr
+) Bước 3: V parabol bên phi trc
Oy
, đỉnh
O
, trục đối xứng là , parabol đi qua các điểm
được v bước 2.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: +) Giáo viên trin khai nhim v cho hc sinh
c 2: Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, h trợ, hướng dn khi cn thiết
c 3: Báo cáo, tho lun: +) Giáo viên gi mt học sinh đại din cho nhóm báo cáo kết qu
nhim v.
c 4: Kết lun, nhận định: +) Giáo viên cho các HS còn li nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhn xét, chính xác hoá kiến thc mi.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Ch ra các yếu t ca parabol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết xác định được đỉnh, tiêu điểm, đường chun, tham s tiêu ca parabol,
bán kính qua tiêu ca một điểm.
b) Ni dung:
Ví d 1: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho parabol có phương trình chính tắc
2
9yx
a) Xác định tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chun ca parabol.
b) Xác định tham s tiêu, trục đối xng ca parabol. Bán kính qua tiêu ti
M
thuc
parabol có hoành độ là 4
c) Sn phm:
a) Ta có
9
29
2
pp
.
Tiêu điểm ca parabol là
9
( ;0).
4
F
Đưng chun của parabol có phương trình là
9
4
x 
b) Tham s tiêu
9
2
FH p
Trục đối xứng: đường thng
0x
(trc hoành)
Bán kính qua tiêu tại điểm M là
9 25
4
44
MF
d) T chc thc hin:
Giao nhim v: +) Giáo viên trin khai nhim v cho hc sinh
Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, h trợ, hướng dn khi cn thiết
Báo cáo, tho lun: +) Giáo viên gi mt học sinh đại din cho nhóm báo cáo kết qu nhim v.
Kết lun, nhận đnh: +) Giáo viên cho các HS còn li nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhn xét, chính xác hoá li gii.
Hoạt động 3.2: Lập phương trình chính tắc ca parabol khi biết các yếu t ca parabol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết s dng các yếu t đã biết của parabol để viết phương trình chính ca
parabol, t đó tính các đại lượng khác.
b) Ni dung:
Ví d 2: a) Lập phương trình chính tắc ca parabol
P
biết phương trình đường chun là
2x 
b) Xác định tọa độ tiêu điểm
c) Tìm tọa độ điểm
M
thuc parabol
P
biết khong cách t
M
đến tiêu điểm bng 6.
Ví d 3: a) Lập phương trình chính tc ca parabol
P
biết
P
đi qua điểm
1;6A
c) Lp phương trình chính tắc ca parabol
P
biết khong cách t tiêu điểm đến đường
chun bng 8.
Ví d 4: Mt ct ca mt chảo ăng – ten là mt phn ca parabol
P
. Cho biết đầu thu tín
hiệu đặt tại tiêu điểm
F
cách đỉnh
O
ca cho mt khong là
1
6
m
.
a) Viết phương trình chính tắc ca
P
.
b) Tính khong cách t một điểm
0,06;0,2M
trên ăng ten đến
F
.
Ví d 5: Gương phản chiếu ca một đèn chiếu có mt ct hình parabol (hình v). Chiu rng
gia hai mép vành của gương là
32MN cm
và chiu sâu của gương là
24OH cm
.
a) Viết phương trình chính tắc của parabol đó.
b) Biết bóng đèn đặt tại tiêu điểm
F
của gương. Tính khoảng cách t bóng đèn tới đỉnh
O của gương.
c) Sn phm:
Ví d 2: a) Ta có
24
2
p
p
.
Phương trình chính tắc ca parabol là
2
8yx
b - Tiêu điểm
(2;0).F
c - Gi
;M x y P
Bán kính qua tiêu tại điểm M là
2
2 6 4 2 32 4 2MF x x y px y
.
Vậy có hai điểm
M
tha mãn:
4; 4 2 , 4;4 2MM
Ví d 3: a) Gọi phương trình parabol
2
2y px
.
Parabol đi qua
1;6A
2
6 2 .1 18pp
Vậy phương trình parabol
2
36yx
.
d) Gọi phương trình parabol
2
2y px
.
Khong cách t tiêu điểm đến đường chun là tham s tiêu bng
8p
Vậy phương trình parabol là
2
16yx
.
Ví d 4: a) Gọi phương trình parabol
P
2
2y px
,
0p
Tiêu điểm
( ;0)
2
p
F
khong cách t tiêu điểm
F
đến đỉnh
O
2
p
Biết khong cách t tiêu điểm
F
đến đỉnh
O
bng
1
6
11
2 6 3
p
p
Vậy phương trình parabol
P
:
2
2
3
yx
.
b) Bán kính qua tiêu ti
0,06;0,2M
1 17
0,06
2 6 75
p
MF x
Ví d 5: a) Gọi phương trình parabol
P
2
2y px
,
0p
Ta có chiu rng gia hai mép vành của gương là
32 16MN cm MH cm
; chiu sâu ca
gương là
24 24;16OH cm M P
2
16
16 2 .24
3
pp
Vậy phương trình parabol
P
:
2
32
3
yx
.
b) Tiêu điểm
8
( ;0) ;0
23
p
FF



Biết bóng đèn đặt tại tiêu điểm
F
của gương . Vy khong cách t bóng đèn tới đỉnh O ca
gương là
8
23
p
OF 
.
d) T chc thc hin:
Giao nhim v: +) Giáo viên trin khai nhim v cho hc sinh
Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, h trợ, hướng dn khi cn thiết
Báo cáo, tho lun: +) Giáo viên gi mt học sinh đại din cho nhóm báo cáo kết qu nhim v.
Kết lun, nhận đnh: +) Giáo viên cho các HS còn li nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhn xét, chính xác hoá li gii.
Hoạt động 3.3: V parabol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết s dng các công c v hình và tính toán để v được mt parabol khi
biết phương trình chính tắc.
b) Ni dung:
Ví d 6: V parabol tìm được ví d 2:
2
8yx
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
Giao nhim v: +) Giáo viên trin khai nhim v cho hc sinh
Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, h trợ, hướng dn khi cn thiết
Báo cáo, tho lun: +) Giáo viên gi mt học sinh đại din cho nhóm báo cáo kết qu nhim v.
Kết lun, nhận đnh: +) Giáo viên cho các HS còn li nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhn xét, chính xác hoá li gii.
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: Cho hc sinh thấy được các ng dng trong thc tế ca parabol. T đó sử dng các
kiến thc của parabol để gii quyết được mt s bài toán trong thc tế.
b) Ni dung:
Ví d 7: Cng ca một ngôi trường có dng một parabol. Để đo chiều cao
h
ca cng, mt
người đo khoảng cách gia hai chân cổng được
9m
, người đó thấy nếu đứng cách chân cng
0,5m
thì đầu chm cng. Cho biết người này cao
1,6m
, hãy tính chiu cao ca cng.
Ví d 8: Mt b thu năng lượng mt trời để làm nóng nước được làm bng mt tm thép
không g có mt cắt hình parabol. Nước s chy thông qua một đường ng nm tiêu điểm ca
parabol.
a) Viết phương trình chính tắc ca parabol.
b) Tính khong cách t tâm đường ống đến đỉnh ca parabol.
Ví d 9: Một đèn pin có chóa đèn có mặt ct hình parabol với kích thước như trong hình vẽ.
a) Ch h trc tọa độ
Oxy
sao cho gc
O
là đỉnh ca parabol và trc
Ox
đi qua tiêu điểm.
Viết phương trình của parabol trong h tọa độ va chn.
b) Để đèn chiếu được xa phải đặt bóng đèn cách đỉnh của chóa đèn bao nhiêu xentimet?
c) Sn phm:
Ví d 7: V li parabol và chn h trc tọa độ như hình vẽ
Gọi phương trình parabol
P
2
2y px
,
0p
Ta có chiu cao ca cng là
OH BK h
B rng ca cng là
9 4,5BD BH
. Vậy điểm
B
có t độ
;4,5h
Chiu cao của người đo là
1,6AC
và khong cách t chân người đo đến chân cng là
0,5BA
. Suy ra
1,6FC FA AC h
4,5 0,5 4.EC BH AB
Vậy điểm
C
có tọa độ
1,6;4h
.
Ta có hai điểm
B
C
nm trên parabol nên thay tọa độ ca
B
C
vào phương trình
P
,
ta được:
2
2 2 2 2
2
4,5 2
4,5 4 4,5 4
2
1,6 1,6
4 2 1,6
ph
p
hh
ph

2
22
1,6.4,5
7,62
4,5 4
hm
Vy cổng trường đó cao khoảng
7,62m
.
d) T chc thc hin:
Giao nhim v: +) Giáo viên trin khai nhim v cho hc sinh
Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, h trợ, hướng dn khi cn thiết
Báo cáo, tho lun: +) Giáo viên gi mt học sinh đại din cho nhóm báo cáo kết qu nhim v.
Kết lun, nhận đnh: +) Giáo viên cho các HS còn li nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhn xét, chính xác hoá li gii.
-----------------------------Hết-----------------------------
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 4. BA ĐƯỜNG CONIC
Thi gian thc hin: ( 4 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Học sinh hiểu được định nghĩa đường conic, phân biệt được 3 đường conic elip, parabol, hypebol
- Học sinh vận dụng được kiến thức về phương trình đường elip, parabol, hypebol và đường conic để
giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn.
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
+ So sánh, tương tự hóa các hình ảnh về 3 đường cônic
+ Từ các trường hợp cụ thể, HS khái quát, tổng quát hóa
thành các kiến thức về 3 đường cônic.
Năng lực giao tiếp toán
học
Trình y, diễn đạt, thảo luận, tranh luận sử dụng được một
cách hợp ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông
thường để biểu đạt các nội dung liên quan đến tính chất 3 đường
cônic.
Năng lực mô hình hóa
toán học.
+ Chuyển vấn đề thực tế về bài toán liên quan đến 3
đường cônic.
+ Sử dụng các kiến thức về 3 đường cônic để giải bài toán
liên quan đến thực tế.
+ Từ kết quả bài toán trên, trả lời được vấn đề thực tế ban
đầu.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ : Tích cực hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
- Trung thực: Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành công việc bản thân được phân công, phối hợp với thành
viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
II. Thiết b dy hc và hc liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giy màu, giy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Giúp học sinh tiếp cận kiến thức mới cũng như tạo nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến
thức khái quát về đường conic.
b) Ni dung:
Bài toán 1: Cho elip phương trình chính tc
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
2 đường chun
12
: ; :
aa
xx
ee
. Với điểm M bt k thuc elip, tính t s
12
12
;
( ; ) ( ; )
MF MF
d M d M
?
Bài toán 2: Cho Hypebol phương trình chính tc
22
22
1
xy
ab

2 đường chun
12
: ; :
aa
xx
ee
. Với điểm M bt k thuc hypebol tính t s
12
12
;
( ; ) ( ; )
MF MF
d M d M
?
c) Sn phm:
Bài toán 1.
1
1
1
1
ex
ex
ex
( ; )
.
(M; )
c
MF a x a
a
a
aa
d M x
e e e
MF
e
d
Chứng minh tương tự
2
2
(M; )
MF
e
d
.
Bài toán 2: chứng minh tương tự bài 1 ta cũng só
12
12
,
(M; ) (M; )
MF MF
ee
dd


Và đối vi parabol thì
1
(M; )
MF
d
a
e
a
e
NHN XÉT: học sinh quan sát thêm hình 22 sách chuyên đề hc tp, ta thy 3 đường elip,
hypebol, parabol đều có t s khong cách t một điểm M nm trên mỗi đường đến tiêu điểm ca
nó và khong cách t M đến đường chuẩn tương ứng bng mt s dương
d) T chc thc hin:
Chuyển giao
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh .
Thực hiện
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ mà giáo viên đặt ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa
hiểu nội dung các vấn đề nêu ra
Báo cáo thảo luận
- Các cặp thảo luận đưa ra câu trả lời. Các nhóm còn lại phản biện câu trả
lời của nhóm trước
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trlời của học sinh, ghi nhận
tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
- Trên sở câu trả lời của học sinh, GV kết luận dẫn dắt học sinh hình
thành kiến thức mới.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Mô t 3 đường conic dựa trên tiêu điểm và đường chun
a) Mc tiêu: học sinh khái quát được định nghĩa đường conic
b) Ni dung:
t bài toán ca hoạt động 1 và nhn xét
c) Sn phm: mô t chung 3 đường conic dựa trên tiêu điểm và đường chuẩn đưa ra định nghĩa
Định Nghĩa: Trong mt phẳng cho điểm F c định và một đường thng
c định không đi qua
F. Tp hợp các điểm M sao cho t s
( ; )
MF
dM
bng mt s dương e cho trước được gọi là đường
conic. Điểm F gọi là tiêu điểm, đường thng
gọi là đường chuẩn tương ứng vi F và e gi là
tâm sai của đường conic.
*)
1e
thì đường conic nhận được là đường elip
*)
1e
thì đường conic nhận được là đường parabol
*)
1e
thì đường conic nhận được là đường hypebol.
d) T chc thc hin:
Chuyển giao
- Giáo viên giao nhiệm vụ khái quát nên định nghĩa đường conic cho học
sinh .
Thực hiện
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ mà giáo viên đặt ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa
hiểu nội dung các vấn đề nêu ra
Báo cáo thảo luận
- Các cặp thảo luận đưa ra câu trả lời. Các nhóm còn lại phản biện câu trả
lời của nhóm trước
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trlời của học sinh, ghi nhận
tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
- Trên sở câu trả lời của học sinh, GV kết luận dẫn dắt học sinh hình
thành kiến thức mới.
Hoạt động 2.2: Mô t 3 đường conic da trên giao ca mt phng vi mt nón
a) Mc tiêu: giúp hc sinh nhìn thy hình ảnh 3 đường conic khi cho mt phng ct mt nón
trong các trường hp, biết phân bit khi nào có elip, hypebol, parabol da trên giao ca mt
phng và mt nón
b) Ni dung
1. Khái nim mt nón tròn xoay (giáo viên dùng hình nh minh ha): trong mt phng (P) cho
2 đường thng d
ct nhau ti O góc giữa 2 đường thng
00
(0 90 )


.
Quay mt phẳng (P) quang đường thng
thì đường thng d sinh ra mt mt tròn xoay
gi là mặt nón đỉnh O.
2. Mt phẳng không đi qua đỉnh ca mt nón, không vuông góc vi trc ca mt nón và
không song song với đường sinh nào ca mt nón. Cho mt phng ct mặt nón, khi đó giao của
mt phng và mt nón là hình gì?
3. Mt phẳng không đi qua đỉnh ca mt nón, và song song vi duy nht một đường sinh nào
ca mt nón. Cho mt phng ct mặt nón, khi đó giao của mt phng và mt nón là hình gì?
4. Mt phẳng không đi qua đỉnh ca mt nón, song song với hai đường sinh nào ca mt
nón. Cho mt phng ct mặt nón, khi đó giao của mt phng và mt nón là hình gì?
c) Sn phm: Giáo viên cho hc sinh quan sát thc hin trên y chiếu, kết hp theo dõi hình
26, hình 27, hình 28 sách chuyên đề hc tp, t đó hs rút ra kết lun
Câu hi 2: giao ca mt phng và mặt nón là đường elip
Câu hi 3: giao ca mt phng và mặt nón là đường parabol
Câu hi 4: giao ca mt phng và mặt nón là đường hypebol
d) T chc thc hin:
Chuyển giao
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho hs chuẩn bị mặt nón ở nhà
Vẽ hình trên bảng kết hợp trình chiếu và yêu cầu học sinh trả lời
Thực hiện
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ mà giáo viên đặt ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa
hiểu nội dung các vấn đề nêu ra
Báo cáo thảo luận
- Các cặp thảo luận đưa ra câu trả lời. Các nhóm còn lại phản biện câu trả
lời của nhóm trước
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trlời của học sinh, ghi nhận
tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
- Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, GV kết luận và dẫn dắt học sinh.
Hoạt động 2.3: Mt s ng dng của 3 đường conic trong thc tin: Giáo viên gii thiu, hc sinh
chú ý lng nghe kết hợp theo dõi sách chuyên đề toán hc 10.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1:
a) Mc tiêu: hc sinh vn dụng định nghĩa đường conic làm bài tp
b) Ni dung:
VD1: Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng
:4x
điểm
(3;0)F
. Lấy 3 điểm
(2;0); (1;4); ( 1;3)A B C
.
a) Tính các t s sau:
AF BF CF
; ; ;
( ; ) (B; ) (C; )d A d d
b) Hi mỗi đim A, B, C lần lượt nm trên loại đường conic nào nhận F tiêu điểm và
đường chun ng với tiêu điểm đó?
c) Sn phm:
Ta có
AF 1
AF=1, d(A, )=2
( , ) 2
BF 2 5
BF=2 5, d(B, )=3
(B, ) 3
AF
CF=5, d(A, )=5 1
( , )
dA
d
dA
A nm trên elip, B nm trên hypebol, C nm trên parabol.
d) T chc thc hin:
Chuyển giao
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho hs làm bài tập và trình bày
Thực hiện
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ mà giáo viên đặt ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa
hiểu nội dung các vấn đề nêu ra
Báo cáo thảo luận
- Các cặp thảo luận đưa ra câu trả lời. Các nhóm còn lại phản biện câu trả
lời của nhóm trước
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trlời của học sinh, ghi nhận
tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
- Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, GV kết luận và dẫn dắt học sinh.
Hoạt động 3.2:
a) Mc tiêu: Học sinh xác định được các yếu t liên quan của 3 đường conic
b) Ni dung: PHIU HC TP
Câu1: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
a.
1
3664
22
yx
b.
1169
22
yx
c.
1
169
22
yx
d.
144169
22
yx
Câu2: Phương trình chính tắc của Elip có tâm sai e =
5
4
, độ dài trục nhỏ bằng 12 là:
a.
1
3625
22
yx
b.
1
3664
22
yx
c.
1
36100
22
yx
d.
1
2536
22
yx
Câu3: Cho Elip có phương trình :
225259
22
yx
. Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng:
a. 15 b. 30 c. 40 d. 60
Câu4: Đường thẳng y = kx cắt Elip
1
2
2
2
2
b
y
a
x
tại hai điểm phân biệt:
a. đối xứng nhau qua gốc toạ độ O b.đối xứng nhau qua trục Oy
c. đối xứng nhau qua trục Ox d. các kết a, b, c đều sai
Câu5: Cho Elip (E):
1
916
22
yx
. M là điểm nằm trên (E) . Lúc đó đoạn thẳng OM thoả:
a. OM ≤ 3 b.3 ≤ OM ≤ 4 c. 4 ≤ OM ≤ 5 d. OM ≥ 5
Câu6: Cho Elip (E):
1
925
22
yx
và đường thẳng (d): x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó:
a. MN =
5
9
b.MN =
25
9
c. MN =
5
18
d. MN =
25
18
Câu7: Cho Elip (E) có các tiêu điểm F
1
( - 4; 0 ), F
2
( 4; 0 ) và một điểm M nằm trên (E) biết rằng chu vi của
tam giác MF
1
F
2
bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là:
a. e =
18
4
b.e =
5
4
c. e = -
5
4
d. e =
9
4
Câu 8 : Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một elíp khoảng cách giữa các
đường chuẩn là
3
50
và tiêu cự 6 ?
A.
1
716
22
yx
B.
1
6489
22
yx
C.
1
59
22
yx
D.
1
1625
22
yx
Câu 9 : Cho elíp có phương trình 16x
2
+ 25y
2
= 100 . Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có hoành
độ x = 2 đến hai tiêu điểm . A.5 B.
22
C.
34
D.
3
Câu10: Biết Elip(E) có các tiêu điểm F
1
( -
7
; 0 ), F
2
(
7
; 0 ) và đi qua M( -
7
;
4
9
). Gọi N là điểm đối
xứng với M qua gốc toạ độ . Khi đó:
a. NF
1
+ MF
2
=
2
9
b.NF
2
+ MF
1
=
2
23
c.NF
2
NF
1
=
2
7
d. NF
1
+ MF
1
= 8
Câu 11 Hypebol có hai tiêu điểm là F
1
(-2;0) và F
2
(2;0) và một đỉnh A(1;0) có phương trình là:
.1
31
)(;1
13
)(;1
31
)(;1
31
)(
2
2
2
22
2
2
2
y
x
D
y
x
C
x
y
B
x
y
A
Câu 12 Hypebol có hai đường tiệm cận vuông góc với nhau, độ dài trục thực bằng 6, có phương trình chính tắc là:
.1
61
)(;1
99
)(;1
66
)(;1
16
)(
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
D
y
x
C
y
x
B
y
x
A
Câu13 Hypebol
1
4
2
2
y
x
có hai đường chuẩn là:
.2)(;
5
1
)(;
2
1
)(;1)( xDxCxBxA
Câu 14 Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol
1
4
2
2
y
x
có có phương trình là:
.3)(;5)(;1)(;4)(
22222222
yxDyxCyxByxA
Câu 15 Hypebol có nửa trục thực là 4, tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là:
.1
2516
)(;1
916
)(;1
916
)(;1
916
)(
2
2
2
22
2
2
2
y
x
D
y
x
C
x
y
B
x
y
A
Câu 16 Hypebol có tâm sai
5e
và đi qua điểm có phương trình chính tắc là:
.1
254
)(;1
41
)(;1
41
)(;1
41
)(
2
22
22
22
2
y
x
D
x
y
C
y
x
B
x
y
A
Câu 17 Hypebol 3x
2
y
2
= 12 có tâm sai là:
.3)(;
3
1
)(;
2
1
)(;2)( xDxCxBxA
Câu 18 Hypebol
1
94
2
2
y
x
(A) Hai đỉnh A
1
(-2;0), A
2
(2;0) và tâm sai
13
2
e
;
(B) Hai tiêu điểm F
1
(-2;0), F
2
(2;0) và tâm sai
13
2
e
;
(C) Hai đường tiệm cận
2
3
y
và tâm sai
2
13
e
;
(D) Hai đường tiệm cận
3
2
y
và tâm sai
2
13
e
.
Câu 19 :Viết phương trình chính tắc của Hypebol , biết giá trị tuyệt đối hiệu các bán kính qua tiêu của điểm
M bất kỳ trên hypebol là 8 , tiêu cự bằng 10 .
A.
1
916
22
yx
B.
1
34
22
yx
C.
1
34
22
yx
D.
1
916
22
yx
hoặc
1
169
22
yx
Câu 20 :Viết phương trình của Hypebol có 2c = 10 , 2a = 8 và tiêu điểm nằm trên trục Oy
A.
1
169
22
yx
B.
1
34
22
yx
C.
1
34
22
yx
D.
1
916
22
yx
hoặc
1
169
22
yx
Câu 21 : Hypebol
1
916
22
yx
có hai tiêu điểm là :
A.F
1
(- 2 ; 0) ; F
2
(2 ; 0) B. F
1
(- 3 ; 0) ; F
2
(3 ; 0) C. F
1
(- 4 ; 0) ; F
2
(4 ; 0) D. F
1
(- 5 ; 0) ; F
2
(5 ;
0)
Câu 22 : Parabol có pt : y
2
=
2
x có:
< A> F(
2
;0); < B>
:x=-
4
2
; <C>p=
2
; <D>d(F;
)=
2
2
;
Câu 23 : Điểm nào là tiêu điểm của parabol y
2
=
2
1
x ?
<A>F(
2
1
;0) ; <B>F(-
4
1
;0); <C>F(0;
4
1
) ; <D>F(
8
1
;0);
Câu 24 :Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y
2
=
2
3
x ?
<A> x=
2
3
; <B>x=-
8
3
; <C>x=-
4
3
; <D>x=
4
3
;
Câu 25 :Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol y
2
=
3
x là:
<A>d(F,
)=
2
3
; <B>d(F,
)=
3
; <C>d(F,
)=
4
3
; <D>d(F,
)=
8
3
;
Câu 26 : PTchính tắc của parabol mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng
4
3
là:
<A>y
2
=
4
3
x; <B>y
2
=
2
3
x; <C> y
2
=3x; <D> y
2
=6x;
Câu 27 :Cho parabol y
2
=4x (P).Điểm M thuộc(P) và MF=3thì hoành độ của M là:
<A> 1 ; <B> 3 ; <C>
2
3
; <D> 2;
Câu 28 :Cho parabol (P),có độ dài dây cung MN của parabol vuông góc với Ox là 3. Vậy
khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn là:
<A> 12; <B> 3; <C> 6; <D> đáp số khác;
Câu 29: Đường thẳng nào là đương chuẩn của parabol y
2
= - 4x?
A.x=2 B.x=1 C.x=4 D.x=
1
Câu 30 : Cho đường thẳng một điểm F thuộc . Tập hợp các điểm M sao cho
),(
2
1
MdMF
một :
A. Elíp B. Hypebol C. Parabol D. Đường tròn
Câu 31 :Viết phương trình Parabol (P) có tiêu điểm F(3 ; 0) và đỉnh là gốc tọa độ O
A. y
2
= -2x
B. y
2
= 6x
C. y
2
= 12x
D.
2
1
2
xy
Câu 32 :Xác định tiêu điểm của Parabol có phương trình y
2
= 6x
A. (0 ; -3) B. (0 ; 3) C.
0;
2
3
D.
0;
2
3
c) Sn phm: - Đáp án, lời giải của các u hỏi trên do học sinh thực hiện hoàn thành theo
nhóm.
d) T chc thc hin:
Chuyển giao
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học tập và thực hiện trong thời
gian 1 tiết.
HS: Nhận nhiệm vụ
Thực hiện
GV: điều hành, quan sát, hỗ trợ
HS: 4 nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận thực hiện nhiệm
vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
Báo cáo thảo luận
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm hơn
các vấn đề
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi
nhận.
Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo.
Hoạt động 4: Vn dng
HOẠT ĐỘNG 4.1
a) Mc tiêu: HS vận dụng kiến thức về elip để giải quyết bài toán thực tế.
b) Nội dung:
HĐ: Máy tán sỏi thận có gương như hình vẽ. Biết độ dài AB=20cm,
76 .CD cm
Tính khoảng cách từ vị
trí đặt đầu sóng của máy đến vị trí của sỏi thận cần tán.
c) Sản phẩm: học sinh thể hiện trên bảng nhóm kết quả bài làm của mình
+ Chuyển bài toán thực tế thành bài toán liên quan đến elip.
+ Tính được tiêu cự của elip.
+ Trả lời được khoảng cách từ vị trí đặt đầu sóng của máy đến vị trí của sỏi thận cần tán.
d) Tổ chức thực hiện
Chuyển giao
GV: Chia lớp thành 4 nhóm.
HS: Nhận nhiệm vụ
A
B
C
D
Thực hiện
GV: điều hành, quan sát, hỗ trợ
HS: 4 nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận thực hiện nhiệm
vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
Báo cáo thảo luận
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm hơn
các vấn đề
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi
nhận.
Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo.
HOẠT ĐỘNG 4.2: VN DNG
a) Mc tiêu: Vn dng các kiến thức đã học gii quyết bài toán v parabol trong thc tế.
b) Nội dung:
Một bóng đèn pha như hình vẽ. Biết đường kính bóng đèn bằng 20cm, vị trí từ chuôi bóng đến choá bóng
bằng 14cm. Cần đặt bóng đèn tại vị trí nào để bóng đèn có thể chiếu sáng được xa nhất?
c) Sản phẩm: học sinh thể hiện trên bảng nhóm kết quả bài làm của mình
+ Chuyển bài toán thực tế thành bài toán liên quan đến parabol.
+ Viết được phương trình chính tắc của parabol, tính được tiêu điểm của parabol.
+ Trả lời được vị trí để đặt bóng đèn sao cho có thể chiếu sáng được xa nhất.
d)Tổ chức thực hiện
Ngày son: 11/8/2022
Ngày dy:
Ch đề 1: Đo góc- sách Cánh diu
Chuyển giao
Giáo viên
- Phân nhóm và giao nhiệm vụ
Thực hiện
Giáo viên: Điều hành, quan sát, hỗ trợ các nhóm
Học sinh: 4 nhóm tự phân công công việc, hợp tác thảo luận thực hiện
nhiệm vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
Báo cáo thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận . Các nhóm khác theo dõi,
nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
- Giáo viên nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm
học sinh, ghi nhận tuyên dương nhóm học sinh câu trả lời tốt
nhất.
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo
Thi gian thc hiện: (…. tiết)
I. MC TIÊU
1. V kiến thức, kĩ năng
Yêu cu cần đạt
Stt
Kiến
thc
To tình hung vấn đề, kích thích tinh thn ham hc hi tìm tòi kiến thc mi
ca Hs
Học sinh được cng c li kiến thc thông qua bài tp ng dng thc tế.
(1)
Kĩ năng
Học sinh xác định và đo được góc trong các tình hung gn lin vi thc tế
(2)
(3)
Vận dụng giải một số bài toán có nội dung thực tiễn.
(4)
2. V năng lực:
Năng lực
Yêu cu cần đạt
Stt
Năng lực
duy lp
luận toán
học
- Phân tích, so sánh trong các tình hung hoạt động 1, 2.
(5)
Năng lc
giải quyết
vấn đề toán
học
- Viết được các vectơ; vectơ cùng phương, vectơ cùng ng hoạt động
2,3.Tiếp nhận câu hỏi c kiến thức liên quan, bài tập vấn đề hoặc đặt ra
câu hỏi ,phân tích được các tình huống trong học tập.
(6)
Năng lc
hình hóa
toán học.
-Dùng được vectơ để biu diễn các đại lượng đặc trưng cho
chuyển đng các lc tác dng lên vt; vn dụng được kiến thức vectơ
để gii quyết mt s bài toán liên quan đến thc tin hoạt động 2, 3, 4.Vận
dụng kiến thức bài học vào bài toán thực tiễn để xác định góc đo góc, đo độ
cao
(7)
Năng lực tự
ch t
học
Tự giải quyết các bài tập trắc nghiệm ở phần luyện tập và bài tập về nhà.
(8)
Năng lc
giao tiếp
hợp tác
Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn thông qua hoạt động nhóm; thái
độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
(9)
3. V phm cht:
Phm cht
Yêu cu cần đạt
STT
Trách
nhiệm
ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm đhoàn thành nhiệm
vụ.
(10)
Chăm chỉ
Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm
(11)
Nhân ái
Có ý thc tôn trng ý kiến ca các thành viên trong nhóm khi hp tác
(12)
II. THIT B HC TP VÀ HC LIU
1. Giáo viên: Giáo án, bng ph, máy chiếu.
2. Hc sinh: Sách giáo khoa, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động
Mc tiêu
Ni dung
PPDH, KTDH
Sn phm
Công c
đánh giá
Hoạt động m đầu
Hoạt động 1: ý
nghĩa của các
góc trong thc
tin
- Hc sinh ôn tp kiến
thc v góc
- Tr li câu hi: Các góc
có ý nghĩa gì trong thực
tiễn?
- Phương pháp:
gii quyết vn
đề, hp tác
- thuật giao
nhim v
Phiếu tr li
ca nhân
hc sinh
Câu hi
và đáp án
Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động 2:
Đo góc trong
tình hung
thc tế
1, 2, 6, 9,
10, 11, 12
- Xác định được góc
trong các tình huống thực
tế
- Biết s dụng MTBT đ
đổi đơn vị góc sang giá
tr ng giác
- Phương pháp:
khám phá, gii
quyết vấn đề,
hp tác.
- thuật: chia
nhóm
Bng báo cáo
ca hc sinh
các nhóm
Câu hi
chun
đoán
Hoạt động luyn tp và vn dng
Hoạt động 3:
Luyn tp
2, 3, 4, 5,
9, 10, 11,
12
HS _S dụng được
kiến thc v góc để gii
thích mt s hiện tượng
có liên quan đến Vt lí
(nhng vấn đề liên quan
đến chuyển động,…) và
gii quyết được các bài
toán liên quan thc tin.
- Phương pháp:
Trc quan, hp
tác, gii quyết
vấn đề.
- thuật: hoàn
tt mt nhim
v
Bng ghi
chép phn tr
li câu hi
ca hc sinh
Câu hi
và đáp án
mc
luyn tp
Hoạt động 1: ý nghĩa của các góc trong thc tin
a) Mc tiêu: Câu hỏi khởi động trang 101
Các góc có ý nga gì trong thực tiễn?
Các góc có ý nghĩa rất lớn trong thực tiễn, chẳng hạn:
- Trong th thao: với môn bóng đá, cần chn góc sút phù hợp để chuyn bóng; vi môn bi a, cn chn
góc để bn bi chính xác,...
- Trong giao thông, cn chn góc nhìn phù hp để lái xe tránh các điểm mù,
b) Ni dung:
HS thc hin nhim v sau:
Quan sát những hình ảnh về góc trong một số tình huống sau đây và nêu cách xác định những góc đó.
a) Tình hung 1: Góc sút
Trong bóng đá, khi cầu thủ đá phạt, “góc sút” được hiểu là góc tạo bởi hai tia có gốc là điểm đặt bóng, lần lượt nối
gốc với hai chân của khung thành (Hình 1).
b) Tính hung 2: Góc nhìn
Khi lái xe, góc nhìn của tài xế giới hạn bởi hai tia (Hình 2):
Góc nhìn (vùng được tô màu) diễn tả vùng ta quan sát được. Vì ta không thể trông thấy các vật ở ngoài góc nhìn nên
vùng không tô màu được gọi là vùng mù (hay vùng các điểm mù). Góc nhìn càng lớn ta càng thấy nhiều sự vật hơn
và càng lái xe an toàn hơn.
c) Sn phm:
a) Vì đây là tình huống đá phạt cần đá bóng vào khung thành nên góc sút chính là góc tạo bi hai tia có
gốc là điểm đặt bóng, lần lượt ni gc vi hai chân ca khung thành, t đó khi cầu th đá bóng thì tỉ l
bóng vào lưới s cao hơn.
b) Góc nhìn ca tài xế được xác định bng mắt nhìn và hướng nhìn thy ca tài xế khi ngi ghế lái
trên xe ô tô.
d) T chc thc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp quan
sát, vấn đáp, sản phm ca nhóm
c 1: Giao nhim v: GV cho HS thc hin quan sát 2 tình hướng (chiếu slide) theo hình thc nhóm
đôi
c 2: Thc hin nhim v: HS (trao đổi cặp đôi) quan sát thông tin thực tin t hình nh, so sánh
và tr li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS tho luận và trình bày đáp án
c 4: Kết lun, nhận định: - GV đánh giá kết qu trình bày ca HS (nhóm HS); chun hóa kiến
thc và dn dt chuyn sang Hoạt động 2.
Hoạt động 2: Đo góc trong tình huống thc tế
a) Mc tiêu: Tìm s đo góc trong ba tình hung thc tế sau:
Tình huống 1: Có một chiếc bảng treo trên tường nhưng cạnh đáy của bảng nằm trên mặt sàn lớp học. Tìm số đo
của góc trong Hình 7 và Hình 8 bằng cách sử dụng thước đo góc 180°
(Hình 9) hoặc thước đo góc 360° (Hình 10), biết điểm gốc O ở trên mặt sàn lớp học.
Tình huống 2: Câu hỏi tương tự như Tình huống 1 nhưng chiếc bảng treo trên tường có cạnh đáy dưới song song
với mặt sàn lớp học và điểm gốc O ở trên mặt sàn lớp học.
Tình huống 3: Câu hỏi tương tự như trong Tình huống 2 nhưng điểm gốc O cách mặt sàn lớp học là 110 cm.
b) Ni dung:
Đốivitình hung 1:
- Thước đo góc cần đặt như thế nào để xác định được tia Ox của góc xOy trong Hình 7? Sau khi đặt
thước đo góc như vậy thì tia Oy của góc xOy trong Hình 7 được xác định như thế nào?
- Thước đo góc cần đặt như thế nào để xác định được tia Ox của góc xOy trong Hình 8? Sau khi đặt
thước đo góc như vậy thì tia Oy của góc xOy trong Hình 8 được xác định như thế nào?
Đối với tình huống 2: Các bước thực hiện tương tự như tình huống 1.
Đối với tình huống 3: Liên hệ với các bước trong tình huống 2 để đưa ra cách đo.
c) Sn phm: Trình bày các bước đo góc theo ý tưởng đã nêu.
Hoàn thành bảng thống kê sau vi đơn vị đo là độ (sau khi làm tròn đến hàng đơn vị).
Lời giải:
Ở mỗi trường hợp thước đo góc cần đặt sau cho tia Ox của góc trùng với vạch 0° của thước và điểm O trùng với
tâm của thước, theo chiều thước, tia Oy trùng vi vạch bao nhiêu độ thì đấy chính là số đo của góc.
Học sinh tự thực hiện đo thực tế tại lớp học và trình bày kết quả vào bảng theo mẫu trên.
d) T chc thc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp quan
sát, vấn đáp, sản phm ca nhóm
c 1: Giao nhim v: GV cho HS thc hin quan sát 3 tình hung thc tế
c 2: Thc hin nhim v: HS (trao đổi nhóm) quan sát thông tin thc tin t hình nh thc tế, so
sánh và tr li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS tho luận và trình bày đáp án
c 4: Kết lun, nhận định: - GV đánh giá kết qu trình bày ca HS (nhóm HS); chun hóa kiến
thc
Hoạt động 3: (khong 5 phút giao nhim v, bài tp làm nhà)
a. Mc tiêu: HS s dụng được kiến thc v góc để gii thích mt s hiện tượng có liên quan đến
Vt lí (nhng vấn đề liên quan đến chuyển động,…) và giải quyết được các bài toán liên quan thc tin.
b. Nội dung: HS làm bài tập sau:
BT: Thực hiện tạo dựng dụng cụ đo góc có gắn tia chiếu laser.
(Tạo dựng các thành phần theo mô hình: phần đế, phần thân, phần biểu diễn góc, tia.)
- GV giao nhim v cho HS như mục Ni dung và yêu cu nghiêm túc thc hin.
- HS thc hin nhim v nhà
- GV chn mt s hc sinh np bài làm vào bui hc tiếp theo; nhn xét (và có th cho điểm cng
đánh giá quá trình)
- GV tng hp t mt s bài np ca HS và nhận xét, đánh giá chung để các HS khác t xem li
bài ca mình.
Ngày son:
HOT ĐNG THC HÀNH TRI NGHIM
CH ĐỀ 2: XÂY DNG MÔ HÌNH HÀM S BC NHT, BC HAI
BIU DIN S LIU DNG BNG
Thi gian thc hin: (4 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+ Cng c các kiến thc v hàm s, hàm s bc nht, hàm s bc hai.
+ Tính đưc giá trm s ti mt đim, lp được bng giá tr ca hàm s.
+ Xây dựng được m s bc nht, hàm s bc hai t bng s liu.
+ Tính được GTLN, GTNN ca hàm s bc hai, v đồ thm s bc hai,…
+ Vn dng được kiến thc v hàm s bc nht, hàm s bc hai để gii quyết mt s bài toán
liên quan đến thc tin (ví d: bài toán v giá điện, giá taxi, thuê n)
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy
và lập luận toán học
+ Giải thích được cách thiết lập bảng giá trị của các hàm
số từ bài toán thực tiễn.
+ Giải thích được cách thiết lập mối liên hệ giữa hai đi
ợng x và y trong các bài toán thực tiễn.
Năng lc gii
quyết vấn đề toán học
+ Nhận biết, phát hiện được các bài toán thực tiễn liên
quan đến hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
Năng lực mô
hình hóa toán học.
+Sử dụng kiến thức về hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số
bậc hai để giải quyết các bài toán thực tiễn có liên quan.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lc tch
và tự học
+Tm tòi, phát hiện được các bài toán thực tiễn liên
quan đến hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
+Tgiải quyết các bài tập phần luyện tập bài tập về
nhà.
Năng lc giao
tiếp và hợp tác
+Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi
thc hiện nhiệm vụ hợp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
+ Tích cực, tự giác và nghiệm túc thực hiện nhiệm vụ
được giao.
+ Có ý thức htrợ, hợp tác với các thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
Nhân ái
+ Có ý kiến tham gia, hợp tác trên cơ sở xây dựng
nhóm đoàn kết cùng thc hiện nhiệm vụ.
+ Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong
nhóm khi hợp tác.
II. Thiết b dy hc và hc liu:
+ Máy chiếu, phiếu hc tp, giy màu, giy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dy hc:
Hot đng 1: Xác đnh vn đ
a) Mc tiêu:
+To s mò, y hng thú cho hc sinh khi m hiu v mt s bài toán ni dung thc
tin.
+ Giúp hc sinh biết đưc mt s bài toán ni dung thc tiễn liên quan đến m s bc
nht, hàm s bc hai.
b) Ni dung:
+ Các hình ảnh ới đây gợi cho em nghĩ đến nhng vn đề nào trong thc tin cuc sng?
Hãy đưa ra các bài toán thực tế liên quan đến các hình nhy?
+ Nêu cách gii quyết các bài toán thc tin trên?
+ Nêu các bài toán thc tiễn khác tương tự?
+ Các bài toán thc tin trên liên quan đến kiến thc toán hc nào?
c) Sn phm:
+ Bng giá n l điện sinh hoạt căn cứ để tính s tiền điện phi tr mi tháng ca mi gia
đình.
+ Bảng giá cước taxi là căn c để tính s tin phi tr khi khách hàng di chuyn bng taxi.
+ Dch v cho thuê xe ô tô t lái theo ngày, theo tháng hoc theo kilomet.
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp quan sát, vấn đáp
c 1: Giao nhim v:
+ Hc sinh quan sát hình nh và tr li câu hi.
+ Hc sinh ly các ví d v bài toán có liên quan đến ni dung thc tin.
c 2: Thc hin nhim v:
+ Hc sinh quan sát các hình nh, ly các ví d v bài toán thc tin.
+ Các nhóm trình bày các ví d ca nhóm mình
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Hc sinh các nhóm ly ví d v mt s bài toán có liên quan đến ni dung thc tin.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
Giáo viên đt vn đ: Bài hc hôm nay thy trò chúng ta thc hành mt s bài toán v hàm s
bc nht, hàm s bc hai biu din dng bng và vn dung kiến thc v hàm s bc nht, hàm s bc
hai làm mt s bài toán có liên quan đến ni dung thc tin.
Hot đng 2: Hình thành kiến thc
a) Mc tiêu:
+ Hc sinh cng c các nội dung bản v hàm s, hàm s bc nht, hàm s bậc hai như:
TXĐ, giá trị ca hàm s ti một điểm, s biến thiến ca hàm s, giá tr ln nht nh nht ca hàm
số,….
b) Ni dung:
+ Hc sinh các nhóm chun b kiến thức cơ bản v hàm s, hàm s bc nht,m s bc hai.
c) Sn phm:
+ Hc sinh h thống đưc kiến thức cơ bản v hàm s, hàm s bc nht, hàm s bc hai.
d) T chc thc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp
quan sát, vấn đáp, sản phm ca nhóm
c 1: Giao nhim v:
+ Giáo viên cho các nhóm kim tra li bài tp v nhà ca nhóm mình.
+ Yêu cu mi nhóm b sung nhng ni dung bài tp còn thiếu ca nhóm mình.
c 2: Thc hin nhim v:
+ Các nhóm ghi ra t giy A
0
và treo lên bng
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Nhóm trưởng trình bày sn phm chun b v nhà ca nhóm mình.
+ Các nhóm tho lun, nhn xét bài ca nhóm khác
c 4: Kết lun, nhn đnh:
+ Giáo viên yêu cu các nhóm nhn xét kết qu ca các nhóm khác.
+ Giáo viên nhn xét kết qu ca tng nhóm
+ Kết lun: Kiến thức cơ bản cn nm được đ phc vi
Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
+To s hng thú cho hc sinh, giúp các em xác định được ni dung hc tp.
+ Giúp hc sinh nh li kiến thc v hàm s, nhn dng hàm s, tính giá tr ca hàm s.
b) Ni dung: Hc sinh làm bài toán vm s cho bi bng:
Bài toán 1. Cho hàm s biu din bi bng sau:
x
1
2
3
4
5
6
y
2
4
6
8
10
12
a. Tìm TXĐ của hàm s?
b. Tìm biu thc liên h gi x và y?
Bài toán 2. Cho hàm s
21 yx
. Hoàn thành bng giá tr sau:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
y
Bài toán 3. Cho hàm s
2
y x x
. Hoàn thành bng giá tr sau:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
y
c) Sn phm: Hc sinh hoàn thin ba bài toán trên.
d) T chc thc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp
quan sát, vấn đáp, sản phm ca nhóm
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chia lp thành 3 nhóm
Giáo viên phát cho mi nhóm mt phiếu hc tp ni dung mt bài toán ( Sau đó giáo viên
trình chiếu yêu cu vi tng nhóm)
c 2: Thc hin nhim v:
Các nhóm làm bài vào bng ph
c 3: Báo cáo, tho lun:
Mi nhóm c nhóm trưởng trình bày sn phẩn trưc lp
c 4: Kết lun, nhn đnh:
Giáo viên nhn xét: ý thc làm bài ca tng nhóm, thi gian hoàn thành bài và sn
phm ca tng nhóm, k năng trình bày của nhóm trưởng.
Hot đng 4: Vn dng.
Hot đng 4.1: Vn dng 1. Mt s bài toán thc tin v hàm s bc nht
a)Mc tiêu:
+Hc sinh vn dng kiến thc v m s bc nht vào gii các bài toán ni dung liên quan
thc tin.
b) Ni dung:
+Hc sinh làm các bài toán v hàm s bc nht có ni dung liên quan thc tin.
Bài toán 1. Một người thuê nhà với giá 3 000 000 đồng/tháng và người đó phải trả tiền dịch vụ giới thiệu
1 000 000 đồng (tiền dịch vụ chỉ trả 1 lần). Gọi x (tháng) là khoảng thời gian người đó thuê nhà, y (đồng) là số
tiền người đó phải trả khi thuê nhà trong x (tháng).
a/ Tính số tiền người đó phải trả sau khi 2 tháng, 6 tháng?
b/ Em hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa y x?
Bài toán 2. Giá thuê xe ôtô tự lái 1,2 triệu đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên 900 nghìn đồng cho mỗi
ngày tiếp theo. Gọi T đồng là tổng số tiền phải trả cho số ngày x mà khách thuê xe.
a. Tính số tiền phải trả khi khách thuê xe 2 ngày, 3 ngày, 5 ngày?
b. Biểu diễn mối liên hệ giữa T và x?
Bài toán 3. Giá cước của hãng Taxi Mai Linh được niêm yết như sau:
a.Tính số tiền khách hàng phải trả khi di chuyển 500m, 5km, 20km, 35km, 40km.
b.Gọi y (đồng) là s tin c taxi phi tr khi di chuyn x (km). Hãy biu din y theo x?
c.Nếu khách phi tr 350.000đ, thì v khách đó đã đi bao nhiêu kilômét?
Bài toán 4. Cho Bng giá bán l điện sinh hot ca Tập đoàn Điện lc Vit Nam:
a.Tính s tin phi tr khi s din tiêu th ca h gia đình lần lượt là: 50kWh, 100kWh,
350kWh?
b.Gi x là lượng điện tiêu th (đơn vị kWh) và y là s tin phi tr tương ứng (đơn vị nghìn
đồng). Hãy viết công thc mô t s ph thuc ca y vào x khi
0 50x
?
c. Hãy mô t s ph thuc ca y vào x trên tng khong giá tr ca x?
c) Sn phm:
+ Các nhóm hoàn thành bài toán giáo viên giao vào v và vào bng ph
d) T chc thc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp
quan sát, vấn đáp, sản phm ca nhóm
c 1: Giao nhim v:
+ Giáo viên chia lp thành 4 nhóm yêu cầu nhóm trưởng lên bốc thăm bài toán của nhóm
mình
+ Yêu cu các nhóm hoàn thành ni dung bài toán trong thời gian quy định
+ Chiếu ni dung bài toán ca tng nhóm
c 2: Thc hin nhim v:
+ Các nhóm nhn nhim v và phân công nhim v cho các thành viên trong nhóm.
+ Tho lun trong nhóm và thc hin nhim v chung ca nhóm mình
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
+ Các nhóm c thành viên trình bày sn phm ca nhóm
+ Các nhóm khác theo dõi và tho lun
+ B sung cho nhóm khác
c 4: Kết lun, nhn đnh:
+ Giáo viên nhn xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua bảng
kiểm.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lc
T giác, ch động trong hot đng nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hp lí
Hoàn thành hot đng nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca các
thành viên
+ Giáo viên nhn xét sn phm ca tng nhóm
+ B sung nhng ni dung còn thiếu sót để hoàn thin bài cho tng nhóm
+ Kết luận và cho đim đng viên các nhóm
Hot đng 4.2: Vn dng 2. Mt s bài toán thc tin v hàm s bc hai
a)Mc tiêu:
+Hc sinh vn dng kiến thc v hàm s bc hai vào gii các bài toán ni dung liên quan
thc tin.
b) Ni dung:
+ Hc sinh làm các bài toán vm s bc hai có ni dung liên quan thc tin.
Bài toán 1. Khi nuôi thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng: Nếu mỗi đơn vị diện tích mặt hồ n con
cá, thì mỗi con sau một vụ cân nặng
360 10P n n
. Hỏi nên thả bao nhiêu con trên một đơn vị diện
tích để trọng lượng cá sau một vụ thu hoạch là nhiều nhất?
Bài toán 2: Một cửa hàng kinh doanh xe máy điện với chi phí mua vào một chiếc 27 triệu bán ra 31
triệu. Với giá bán này thì số lượng xe mà cửa hàng bán được trong một năm 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy
mạnh hơn nữa dòng xe ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng
mỗi chiếc thì số lượng xe bán được trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy cửa hàng phải định giá bán mới
là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá lợi nhuận thu về là cao nhất?
Bài toán 3: Chiếc cổng Arch thành phố St.Louis của Mỹ hình dạng là một Parabol . Biết khảng cách hai chân
cổng 162m. Trên thành cổng, tại vị trí cao 43m so với mặt đất người ta thả một sợi dây chạm đất ( căng theo
phương vuông góc với mặt đất). Vị trí chạm đất của đầu dây cách chân cổng A một đoạn 10m. Hãy tính chiều cao
của cổng Arch?
c) Sn phm:
+ Các nhóm hoàn thành bài toán giáo viên giao vào v và vào bng ph
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+ Giáo viên chia lp thành 3 nhóm yêu cầu nhóm trưởng lên bốc thăm bài toán của nhóm
mình.
+ Yêu cu các nhóm hoàn thành ni dung bài toán trong thời gian quy định.
+ Chiếu ni dung bài toán ca tng nhóm.
c 2: Thc hin nhim v:
+ Các nhóm nhn nhim v và phân công nhim v cho các thành viên trong nhóm.
+ Tho lun trong nhóm và thc hin nhim v chung ca nhóm mình.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Các nhóm c thành viên trình bày sn phm ca nhóm mình.
+ Các nhóm khác theo dõi và tho lun.
+ Nhn xét, b sung cho nhóm khác.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
+ Giáo viên nhn xét hoạt động ca hc sinh: trình y khoa hc không? Hc sinh thuyết
trình có tt không? Hc sinh giải đáp thắc mc câu hi ca các bn khác hp không? Có li sai
v kiến thc không?
+ Giáo viên nhn xét sn phm ca tng nhóm
+ B sung nhng ni dung còn thiếu sót để hoàn thin bài cho tng nhóm
+ Kết luận và cho đim đng viên các nhóm.
NG DN V NHÀ
1.Tìm mt s bài toán có ni dung thc tiễn liên quan đến m s bc nht, m s bc hai ri
tìm li gii.
2. Làm mt s bài tp sau:
Bài 1: Mt ca hàng cn thanh 1410 b qun áo. Biết mi ngày cửa hàng đó thanh đưc
30 b qun áo. Gi x s ngày cửa hàng đó đã thanh lý quần áo, y s b qun áo cn thanh
còn li sau x ngày thanh lý.
a/ Cửa hàng còn lại bao nhiêu bộ quần áo cần thanh lý sau khi đã thanh lý được 5 ngày, 10 ngày, 25 ngày?
b/ Cửa hàng đó cần bao nhiêu ngày để bán hết số bộ quần áo cần thanh lý?
c/ Hãy lập công thức tính y theo x.
Bài 2: Do các hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng dần một
cách rất đầy lo ngại. Các nhà khoa học đưa ra công thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất như sau
0,02 15Tt
. Trong đó: T là nhiệt độ trung bình mỗi năm (°C), t là số năm kể từ 1969. Hãy tính nhiệt độ trên trái
đất vào các năm 1969 2019.
Bài 3: Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ôtô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc
của ôtô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức
2
3 30 135 v t t
(t tính bằng phút, v tính bằng km/h).
a. Tính vn tc ca ôtô khi t =5 phút.
b. Khi nào ô đạt vn tc nh nht?
Ngày son:
Ngày dy:
THC HÀNH PHN MM GEOGEBRA
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+) Biết biu din min nghim ca h BPT bc nht hai n trên phn mm
+) Biết v biểu đồ tính các s đặc trưng đo xu thế trung tâm, đo mức độ
phân tán cho mu s liu không ghép nhóm
+) Biết v các đường Conic
+ Hc sinh s dng máy tính bng, hoc máy tính xách tay có cài phn mn
GeoGebra để v đồ th hàm s bc hai.
+ Cài đặt được tham s a,b,c trên phn mền GeoGebra để quan sát s thay đổi của đ
th hàm s bc hai
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
+) Hc sinh có kh năng khái quát hóa các vấn đề đã học như hệ
bất phương trình bậc nht hai ẩn, ba đường Conic, thng kê
+) Biết cách chuyển từ việc giải bài toán thông thường sang thực
hành giải bằng phần mềm GeoGebra
Năng lực giải quyết vấn
đề toán học
+) Học sinh sử dụng được phần mềm GeoGebra vào giải các bài
toán đã học: hệ BPT bậc nhất hai ẩn, các đường Conic,
thống kê và các vấn đề liên quan
Năng lực mô hình hóa
toán học.
+) Dùng phn mm Geogebra v biểu đồ t bng s liu thng kê
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ và tự
học
+) Hc sinh ch động ti phn mm, s dng phn mềm trên
s đã được hc lớp dưới
+) Hc sinh có kh năng thu thập và x lí s liu
+) Kết hp gia toán hc và tin hc
+) Chuyn các ni dung toán hc vào phn mềm để gii quyết
vấn đề.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
+) Hc sinh trình bày, thực hành được ba bài toán sau: biu din
min nghim ca h BPT bc nht hai aane, v Conic, v
biểu đồ, tính toán các s liu thng kê.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
+) Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để
hoàn thành nhiệm vụ.
Nhân ái
+) Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác.
Chăm chỉ
+) Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự
hướng dẫn của GV.
II. Thiết b dy hc và hc liu:
Giy viết, SGK toán 10 tp 1 và tp 2
Máy chiếu, máy tính có cài đặt phn mềm Geogebra để chia lp thành 4 nhóm thc hành.
III. Tiến trình dy hc:
Tiết 1, 2
( gm hoạt động 1 và hoạt động 2 )
Hoạt động 1: Biết biu din min nghim ca h BPT bc nht hai n trên phn mm
a) Mc tiêu:
- Hc sinh biết cách s dng phn mềm để v min nghim ca h BPT bc nht hai n trên y
tính hoặc điện thoi.
b) Ni dung:
- GV hướng dẫn HS các bước thc hin mt bài toán: biu din min nghim ca h BPT bc nht
hai n
+) Bước 1. Biu din min nghim ca tng BPT trong h bng cách nht tng BPT
vào ô nhp lnh và bm enter.
+) Bước 2. Min nghim ca h BPT giao ca các min giao ca tng BPT, tc
phn mt phẳng được tô đậm hơn.
Ví d 1. Biu din hình hc tp nghim ca h BPT bc nht hai n sau:
3 3 0
2 3 6 0
2 4 0
xy
xy
xy
(*)
c) Sn phm:
- Min nghim ca h bất phương trình trên máy tính. ( phần tô đậm hơn)
Lưu ý: Đưng nét lin th hin những điểm thuc min nghiệm và ngược lại, đườn nét đứt là
những điểm không thuc min nghim.
d) T chcthc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp
quan sát, vấn đáp, sản phm ca nhóm
c 1: Giao nhim v cho 4 nhóm cùng thc hành: Biu din min nghim ca h (*) trên
phn mm.
c 2: Các nhóm thc hin nhim v, c đại diện thao tác trên máy tính đã đưc chun b
sn cho tng nhóm
c 3: Báo cáo kết qu
c 4: Giáo viên hoc các nhóm khác nhận xét, đánh giá cho các nhóm
Hoạt động 2: V biểu đ tính các s đặc trưng đo xu thế trung m, đo mức độ phân tán
cho mu s liu không ghép nhóm
a) Mc tiêu:
- Hc sinh biết nhp bng s liu thng kê không ghép lp vào phn mm.
- V biểu đồ th hin bng s liu thống kê đó
- Dùng phn mm tính tng tn s, s trung bình, phương sai, đệ lch chun, s trung v, Môt,..
b) Ni dung:
Ví d 2. Cho bng s liu sau:
Nhiệt độ (đơn vị:
0
C) Thành ph H Chí Minh ngày 03/6/2021 sau tám lần đo là
27 26 28 32 34 35 30 28
V biểu đồ ct t tn s tìm s trung bình cng, trung v, t phân vị, phương sai, độ lch
chun ca mu s liu trên.
c) Sn phm:
- Các nhóm nhp đưc s liu vào máy
- Các nhóm v đưc biểu đồ:
- Các nhóm tính được các s liệu như số n, s trung bình cộng, phương sai, độ lch chun,...
d) T chcthc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương
pháp quan sát, vn đáp, sản phm ca nhóm
c 1: Chia lp thành 4 nhóm
c 2: Các nhóm tiến hành thực hành độc lp
c 3: Báo cáo kết qu
c 4: Nhn xét, kết lun ca GV
Tiết 3
( hoạt động 3, 4)
Hoạt động 3: V các đường Cônic
a) Mc tiêu:
- Học sinh cách xác định (cách v) ca từng đường Conic c th trong mt phng.
- Biết thc hành: Dùng phn mềm GeoGebra đ v Conic
b) Ni dung:
b.1) Gii thiu mt s nút công c v cơ bản phc v cho tiết hc
nút di chuyển đối tượng được chn
chọn điểm mi
v đường thẳng đi qua hai điểm cho trước
v Elip khi biết hai tiêu điểm và một điểm nm trên Elip
V Hypebol khi biết hai tiêu điểm và một điểm nm trên Hypebol
v Parabol khi biết tiêu điểm và đường chun
b.2) Hướng dn thc hành ba cách v một đường Conic trên phn mm
- Cách 1. V Conic da vào ba biểu tượng , ,
( Vic lấy các tiêu điểm, đường chun có th ly t do hoc do giáo viên ch định )
- Cách 2. V Conic khi tiết tọa đ của c tiêu điểm, một điểm thuc Conic hoc biết phương
trình đường chun
C th:
+) V Elip khi biết hai tiêu điểm và một điểm thuc elip
Nhp lnh: Elip((-c,0),(c;0),(m,n)) bm enter
+) V Hypebol khi biết hai tiêu điểm và một điểm thuc elip
Nhp lnh: Hypebon((-c,0),(c;0),(m,n)) bm enter
+) V Prabol khi biết tiêu điểm và đường chun
Nhp lnh: Parabon((c,0),x-a=0) bm enter
- Cách 3. V Conic khi biết phương trình chính tc.
+) Phương thức 1: Nhp trc tiếp Phương trình chính tắc ca Conic vào ô nhp lnh
Ví d:
+) Phương thức 2. Dùng thanh trượt để thay đổi giá tr ca tham số, đồng thi quan sát s
thay đổi hình dng ca Conic.
c 1. Tạo thanh trượt ( coi biến trên thanh trượt là tham s )
c 2. Nhập phương trình của Conic theo tham s
Ví d 1.
a) Trên mt phng lấy ba điểm phân bit, c định và không thng hàng
12
,,M F F
V Elip và Hypebol nhn
12
,FF
làm hai tiêu điểm và đi qua điểm M
b) Trên mt phng ly một đường thng d và một điểm F không thuc d c đnh. V Parabol
nhận F làm tiêu điểm và d làm đường chun
Ví d 2.
a) V Elip có hai tiêu điểm là
12
3;0 , 3;0FF
và đi qua điểm
0;4M
b) V Hypebol biết PTCT là
22
1
16 25
xy

c) V Prabol
2
2y px
ti các giá tr
2, 3pp
c) Sn phm:
Ví d 1.
Ví d 2.
d) T chcthc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp
quan sát, vấn đáp, sản phm ca nhóm
c 1: Chia lp thành 4 nhóm
c 2: Các nhóm thc hành độc lp
c 3: Báo cáo kết qu
c 4: Giáo viên nhận xét, đánh giá
Hoạt động 4: V đồ th hàm s bc hai
a) Mc tiêu:
- Hc sinh s dng máy tính bng, hoc máy tính xách tay có cài phn mền GeoGebra để v đồ th
hàm s bc hai.
- Cài đặt được tham s a,b,c trên phn mền GeoGebra để quan sát s thay đổi của đồ th hàm s
bc hai
- S dng k năng v đồ th hàm s bc hai trên GeoGebra vào các tình hung thc tế. Thiết kế
mt cổng Parabol theo kích thước cho trước
b) Ni dung:
Gii thiu mt s nút công c v cơ bản phc v cho tiết hc
nút di chuyển đối tượng được chn
chọn điểm mi
v đường thẳng đi qua hai điểm cho trước
Cách v đường parabol có phương trình cho trước
c) Sn phm
- Các tp GeoGebra để v đồ th
- Hình v thiết kế cng trào Parabol
- Báo cáo quy trình cài đặt và các thao tác trên máy tính xách tay có cài phn mn GeoGebra
d) T chcthc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương
pháp quan sát, vấn đáp, sản phm ca nhóm
c 1: Chia lp thành 4 nhóm
c 2: Các nhóm thực hành độc lp
c 3: Báo cáo kết qu
c 4: Giáo viên nhận xét, đánh giá
NG DN V NHÀ
1. Tìm mt s bài toán ni dung thc tiễn liên quan đến hàm s bc nht, hàm s bc hai ri
tìm li gii.
2. Thiết kế mt s cổng hình các đường conic nơi em sống hoc hc tp.
| 1/299