Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức tuần 10

Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức tuần 10 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 12 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Tun 10, 11
Tiết 37, 38, 39 BÀI 11: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Nhn biết được góc gia hai vectơ, thc hiện được tích vô hướng của hai vectơ .
- Vn dụng được tích vô hướng trong mt s bài toán hình hc.
- Biết được mi liên h giữa tích vô hướng và khái nim công trong Vt lí.
- Học sinh xác định được góc ca hai vectơ; tính được tích vô hướng ca hai véctơ theo đnh
nghĩa.
- HS s dng được biu thc tọa độ của tích hướng để tính độ dài ca một véctơ, tính
khong cách giữa hai điểm, chứng minh hai véctơ vuông góc.
2. Năng lực
- Năng lực tư duy và lp lun Toán hc: Hc sinh so sánh, phân tích, lp luận để tìm góc gia 2
vectơ...
- Năng lực gii quyết vấn đề toán hc: Biết tiếp nhn câu hi, bài tp vấn đề hoặc đặt ra câu
hỏi. Phân tích được các tình hung trong hc tp.
- Năng lực giao tiếp toán hc: Tiếp thu kiến thc trao đổi hc hi bn thông qua hoạt động
nhóm; có thái độ tôn trng, lng nghe, có phn ng tích cc trong giao tiếp.
- Năng lc s dng công cụ, phương tiện hc Toán: Hc sinh s dụng thước thẳng, thước đo góc
để v hình, sơ đồ, đo đạc.
- Năng lực hình hóa toán hc: Hc sinh chuyển đổi vấn đ Vt lý v i toán liên quan tích
vô hướng để gii quyết vấn đề.
3. Phm cht:
- Rèn luyn tính cn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán hc mt cách lôgic và h thng.
- Ch động phát hin, chiếm lĩnh tri thức mi, biết quy l v quen, tinh thn trách
nhim hp tác xây dng cao.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s hướng dn ca GV.
- Năng động, trung thcsáng to trong quá trình tiếp cn tri thc mi, biết quy l v quen,
tinh thn hp tác xây dng cao.
- Hình thành tư duy logic, lp lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: Máy chiếu; bng ph; phiếu hc tp.
2. Hc sinh: SGK; máy tính cm tay.
III. TIN TRÌNH DY HC :
1. HOT ĐỘNG 1: M ĐẦU ( 5 phút)
a) Mc tiêu: Ôn tp kiến thc các phép toán vectơ để gii thiu bài mi
b) Ni dung: GV hướng dn, t chc hc sinh ôn tp, tìm tòi các kiến thc liên quan bài học đã
biết
Học sinh đã biết: Công sinh ra bi mt lực có độ ln F tác dng lên mt vt di chuyn một đoạn
t điểm A đến điểm B,
AB s
được tính bi công thc
. .cos .
F AB
Vi
là góc gia giá ca lực và đường thng mà vt chuyển động.
H1- Hãy nêu các đại lượng vectơ trong công thức trên?
H2- Viết li công thức trên theo các vectơ đã chỉ ra?
H3- Hãy biu din
theo góc giữa hai vectơ và viết li công thc trên?
c) Sn phm:
Câu tr li ca HS
H1: 1).
F
.
2).
AB
(đoạn thẳng có hướng dưới tác dng ca lc
F
)
H2:
. .cosF AB
H3:
d) T chc thc hin:
*) Chuyn giao nhim v : GV nêu câu hi
*) Thc hin: HS suy nghĩ độc lp
*) Báo cáo, tho lun:
- GV gi lần lượt 3 hs, lên bng trình bày câu tr li ca mình
- Các hc sinh khác nhn xét, b sung để hoàn thin câu tr li.
*) Đánh giá, nhận xét, tng hp:
- GV đánh giá thái độ làm vic, phương án trả li ca hc sinh, ghi nhn và tng hp kết qu.
A
B
s
F
- Dn dt vào bài mi.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
2.1. Góc giữa hai vectơ (15 phút)
a) Mc tiêu: Xác định được góc giữa hai vectơ.
b) Ni dung:
H1: GV din gii cho hc sinh bài toán: Công sinh ra bi mt lực có độ ln F tác dng lên mt
vt di chuyn một đoạn t điểm A đến điểm B,
AB s
được tính bi công thc
. .cosF AB
.
Khi đó
góc gia giá ca lực và đường thng mà vt chuyển động cũng là góc giữa hai vectơ

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
H2: Ví d 1: Cho ABC đều, cnh a. Tính góc giữa hai vectơ :
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. b)
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
c) Sn phm
2.1. Góc giữa hai vectơ
Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ
0
. T một điểm tùy ý, v các 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. Khi đó số
đo góc 
được gi là s đo góc giữa
󰇍
, ký hiu 
󰇍
.
Ví d 1:
a) (
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
) = 60
0
b) (
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
) = 120
0
d) T chc thc hin
Chuyn giao
- GV din gii bài toán vt lý và ch ra góc gia hai vectơ
F
.AB
- HS chú ý lng nghe và thc hin ví d theo công thức trong định nghĩa.
A
B
F
s
Thc hin
- HS tho lun cặp đôi thực hin ví d
- GV theo dõi, h tr , hướng dn các nhóm
Báo cáo tho lun
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương học sinh có câu tr li tt nhất. Động viên các hc sinh còn
li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt động hc tiếp theo
- Cht kiến thc và ghi chú ý cho hc sinh.
2.2. Tích vô hướng của hai vectơ.
a) Mc tiêu: Hình thành định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ.
b) Ni dung:
H1: GV din gii cho hc sinh bài toán: Công sinh ra bi mt lực có độ ln F tác dng lên mt
vt di chuyn một đoạn t điểm A đến điểm B,
AB s
được tính bi công thc
. .cosF AB
.
Vi
là góc gia giá ca lực và đường thng mà vt chuyển động.
H2: Ví d 2: Cho ABC đều, cnh a. Tính:
a)AB.AC; b)AB.BC
c) Sn phm:
2.2. Tích vô hướng của hai vectơ
Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ
0
. Tích vô hướng ca
a
b
là mt s, kí hiu
a.b
, được
xác định bi công thc sau:
a.b a . b .cos a,b
.
• Nếu ít nht một trong 2 vectơ vectơ
a
b
bằng vectơ
0
ta quy ước
a.b
=0.
Ví d 2: Cho ABC đều, cnh a. Tính:
a)AB.AC; b)AB.BC
Chú ý.
Với vectơ
a
b
khác vectơ
0
ta có
a.b 0 a b
Khi
ab
tích vô hướng
a.a
được kí hiu là
2
a
và s này được gi là bình phương vô
A
B
F
s
ngca vectơ
a
. Ta có
2
2
0
a.a a a . a .cos0 a
d) T chc thc hin
Chuyn giao
- GV din gii bài toán vt lý và hình thành biu thc
. .cos ,F AB F AB
được gọi là tích vô hướng của hai vectơ
F
.AB
- HS chú ý lng nghe và thc hin ví d theo công thức trong định nghĩa.
Thc hin
- HS tho lun cặp đôi thực hin ví d
- GV theo dõi, h tr , hướng dn các nhóm
Báo cáo tho lun
2
0
a
AB.AC AB . AC .cosA a.a.cos60
2
2
0
a
AB.BC AB . BC .cos AB,BC a.a.cos120
2
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- GV nhn xét thái độ làm vic, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương học sinh có câu tr li tt nhất. Động viên các hc sinh còn
li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt động hc tiếp theo
- Cht kiến thc và ghi chú ý cho hc sinh.
2.3. Biu thc tọa độ và tính cht của tích vô hướng.
2.3.1. Biu thc tọa độ của tích vô hướng
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh tiếp cận được biu thc tọa độ của tích vô hướng hai véctơ..
b)Ni dung:
H1: Viết
a,b
dưới dng
xi yj
?
H2: Suy ra
a.b
=?
H3:
22
i ?, j ?,i.j ?
a.b
?
H4: Như vậy hai véc tơ vuông góc với nhau thì ta có biu thc to độ ntn?
H5: d 3. Trong mt phng ta độ Oxy cho ba điểm A=(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Tính tích
hướng
AB.AC
. T đó suy ra
AB AC
.
c) Sn phm:
2.3.1. Biu thc tọa độ của tích vô hướng.
Trên mt phng tọa độ
O;i, j
, cho hai vectơ
1 1 2 2
a x ;y ;b x ;y
. Khi đó tích vô hướng
a.b
là:
1 2 1 2
a.b x x y y
Nhn xét:
1 2 1 2
0a b x x y y
Ví d 3. Trong mt phng tọa độ Oxy cho ba điểm A=(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Tính tích vô hướng
AB.AC
. T đó suy ra
AB AC
.
Gii:
AB 1; 2
AC 4; 2
AB.AC 0
AB AC
d) T chc thc hin
Chuyn giao
Giáo viên yêu cu hc sinh thc hin H1, H2, H3, H4, H5.
Thc hin
- HS tho lun cặp đôi thực hin H1, H2, H3, H4, H5.
- GV theo dõi, h tr , hướng dn các nhóm
Báo cáo tho lun
H1:
1 1 1 1
a x ;y a x i y j
;
2 2 2 2
b x ;y b x i y j
H2: Do đó
2
1 1 2 2 1 2 2 2 1 2 2 1
a.b x i y j x i y j x x i x y j a b i.j a b i.j
H3:
22
i j 1
i.j j.i 0
nên ta có:
1 2 1 2
a.b x x y y
H4:
2
1 1 2 2 1 2 2 2
a.b x i y j x i y j x x i x y j 0
H5:
AB 1; 2 ; AC 4; 2
AB.AC 1.4 2 . 2 0
AB AC
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- GV nhn xét thái độ làm vic, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương học sinh có câu tr li tt nht.
- Dn dt học sinh đến biu thc tọa độ của tích vô hướng và thc hành ví
d.
2.3.2. Tính cht của tích vô hướng.
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm được các tính cht của tích vô hướng và mt s hằng đẳng thc.
b) Ni dung:
H1: S dụng định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ, hãy so sánh
.ab
.?ba
H2: S dng các tính cht của tích vô hướng, hãy khai trin phép tính:
2
ab
?
c) Sn phm:
2.3.2. Các tính cht của tích vô hướng.
Với ba vectơ
a,b,c
bt kì và mi s thc k ta có:
1)
a.b b.a
(Tính cht giao hoán)
2)
a b c a.b a.c
(Tính cht phân phi)
3)
ka .b k a.b a kb
4)
22
a 0,a 0 a 0
Nhn xét:
2
22
2.a b a a b b
2
22
2.a b a a b b
22
.a b a b a b
d) T chc thc hin
Chuyn giao
Giáo viên yêu cu hc sinh thc hin H1, H2.
Thc hin
- HS tho lun cặp đôi thực hin H1, H2.
- GV theo dõi, h tr , hướng dn các nhóm
Báo cáo tho lun
H1
. . .cos ,ab a b a b
. . .cos ,b a b a a b
Suy ra
..a b b a
.
H2
2
.a b a b a b
..a a b b a b
22
..a a b ba b
22
2.a a b b
.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương học sinh có câu tr li tt nht.
- Dn dt học sinh đến các tính cht và nhn xét.
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
a) Mc tiêu: HS biết áp dng các kiến thức đã học vào các dng bài tp trong SGK, c th:
- Tính được tích vô hướng của hai vec tơ bằng định nghĩa thông qua Ví dụ 3.
- Tính được góc giữa hai vectơ thông qua Luyện tp 3.
b) Ni dung:
- ND1: Các bài tp trong Ví d 3 và Luyn tp 3 trang 68/ SGK KNTT.
- ND2: PHIU HC TP S 1
c) Sn phm:
* Li gii bài tập đáp án của các nhóm
* Li giải, đáp án HS từng bài
Ví d 3: a)
󰇍
.
b) .
Luyn tp 3:
󰇍
.
󰇛
󰇍
󰇜

.
ND2: Các bài tp ca phiếu hc tp s 1.
Câu 1. Cho hai vectơ
a
b
đều khác
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..ab a b
. B.
. . .cos ,ab a b a b
.
C.
. . .cos ,ab ab a b
. D.
. . .sin ,ab a b a b
.
Câu 2: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
3u i j
2; 1v 
.Tính
.uv
.
A.
.1uv
. B.
.1uv
. C.
. 2; 3uv
. D.
. 5 2uv
.
Câu 3. Trong mt phng
Oxy
, cho các điểm
4;2A
,
2;4B
. Tính độ dài
AB
.
A.
2 10AB
. B.
4AB
. C.
40AB
. D.
2AB
.
Câu 4. Cho hai véc tơ
1;1a 
;
2;0b
. Góc giữa hai véc tơ
a
,
b
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
135
.
Câu 5. Cho
ABC
đều cnh
a
. Góc giữa hai véctơ
AB
BC
A.
120
. B.
60
. C.
45
. D.
135
.
Câu 6. Trên mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3A
,
2; 2B 
,
3;1C
. Tính
cosin góc
A
ca tam giác.
A.
2
cos
17
A
. B.
1
cos
17
A
. C.
2
cos
17
A 
. D.
1
cos
17
A 
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
AB a
,
3AC a
AM
là trung tuyến. Tính tích
vô hướng
.BA AM
.
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 8. Cho
1; 2a 
. Vi giá tr nào ca
y
thì
3;by
vuông góc vi
a
?
A.
6
. B.
6
. C.
3
2
. D. .
Câu 9. Cho tam giác đều cnh bng , trng tâm . Tích hướng của hai vectơ
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hình vuông , tâm , cnh bng . Tìm mệnh đề sai:
A. . B. . C. . D.
.
Câu 11. Cho tam giác , , . Tìm tọa độ trc tâm ca tam
giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho ba vectơ , , tha mãn , , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho , vuông góc với vectơ . Khi đó:
A. . B. . C. . D.
.
Câu 14. Cho vuông ti , biết , . Khi đó , , độ dài
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
Câu 15. Cho hình thang vuông
đáy lớn , đáy nhỏ , đường cao
; là trung điểm ca . Khi đó bng
A. . B. . C. . D. .
3
ABC
a
G
.BC CG
2
2
a
2
2
a
2
2
a
2
2
a
ABCD
O
a
2
.AB AC a
.0AC BD
2
.
2
a
AB AO
2
.
2
a
AB BO
ABC
5;3A
2; 1B
1;5C
H
ABC
3;2H
3; 2H 
3;2H
3; 2H
a
b
c
1a
2b
3ab
2 . 2a b a b
6
8
4
0
a
b
2ab
54ab
ab
2
cos ,
2
ab
cos , 90ab 
3
cos ,
2
ab
1
cos ,
2
ab
ABC
A
.4ABCB
.9AC BC
AB
AC
BC
2
3
13
3
4
5
2
4
25
4
6
2 13
ABCD
4AB a
2CD a
3AD a
I
I
I
2
9
2
a
2
9
2
a
0
2
9a
Câu 16. Cho tam giác đều cnh . Tp hợp các điểm thỏa mãn đẳng thc
A. Tp rng. B. Đưng tròn c định có bán kính .
C. Đưng tròn c định có bán kính . D. Một đường thng.
Câu 17. Cho tam giác đều cnh bng . Tp hợp các đim thỏa mãn đẳng thc
nm trên một đường tròn có bán kính . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho ba véc- , , tha mãn: , , . Khi đó
biu thc có giá tr
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình vuông cnh bng . Hai điểm , thay đổi lần lượt trên cnh
, sao cho , . Tìm mi liên h gia
sao cho
A. B. C. D.
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lp thành 4 nhóm, t chc, giao Ví d 3, Luyn tp 3 và phiếu
hc tp s 1.
HS: Nhn nhim v
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, hướng dn các nhóm, gi HS tr li các câu hi lí
thuyết có liên quan đến các bài tp ;
HS: Đọc, nghe, nhìn, làm theo nhóm. Nhóm trưởng phân công nhim v
tng thành viên trong nhóm.
Báo cáo tho lun
HS đại din các nhóm báo cáo, các HS còn li theo dõi, nhn xét b
sung.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu tr li tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo.
ABC
18cm
M
2 3 4MA MB MC MA MB
2cmR
3cmR
ABC
a
M
2
2 2 2
5
4
2
a
MA MB MC
C
R
R
3
a
R
4
a
R
3
2
a
R
6
a
R
a
b
c
4a
1b
5c
5 3 0b a c
. . .M a b b c c a
29
67
2
18,25
18,25
ABCD
1
M
N
AB
AD
01AM x x
01DN y y
x
y
CM BN
0.xy
2 0.xy
1.xy
3 0.xy
Đánh giá hoạt động này bng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành ni dung, ti lp hc.
NI DUNG
TIÊU CHÍ
XÁC NHN
Không
Thiết lp công thc
Đúng công thức
Áp dng công thc
Áp dng công thức tính đúng được kết qu
Phm cht
Các thành viên h tr ln nhau trong hot
động nhóm
Phm cht
Nộp đúng thời hn giao viên yêu cu
4. HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG.
a) Mc tiêu:
- Vn dng các kiến thức đã hc gii quyết bài toán trong Vt trong giải phương trình, hệ
phương trình ca Toán hc.
- Tìm hiu nhà Toán học liên quan đến tích vô hướng của hai vectơ.
b) Ni dung: PHIU HC TP S 2
Bài toán 1. Hai người cùng kéo mt vt nng bằng cách như sau. Mỗi người cn vào mt si dây
cùng buc vào vt nặng đó, và hai sợi dây đó hợp vi nhau mt góc . Người th nht kéo
mt lực là 100N, người th hai kéo mt lc là 120N. Hi hp lc to ra là bao nhiêu?
Bài toán 2.
Tình huống đặt ra
Giáo viên cho hc sinh quan sát 2 chiếc xe cùng cân nng dch chuyn t A
đến B ới c động ca cùng lực F (cùng độ lớn) theo hai phương khác
nhau.
0
120
Vì sao xe 1 chuyển động chậm hơn xe 2 ?
c) Sn phm: Các nhóm trình y kết qu của i toán 1, bài toán 2, đưa ra nhn xét v xe 1
xe 2 trong bài toán 2.
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: t chc, giao nhim v, phát phiếu hc tp s 2
HS: Nhn nhim v
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, hướng dn HS chun b, gi HS tr li nhng câu
hi lí thuyết có liên quan đến bài tp khi HS gặp khó khăn
HS: Đọc, nghe, nhìn, làm theo nhóm. Nhóm trưởng phân công nhim v
các thành viên trong nhóm
Báo cáo tho lun
HS đại din ca các nhóm báo cáo kết qu làm được ca nhóm nh, các
nhóm khác theo dõi, nhận xét và đặt câu hi thc mc (nếu có)
Đánh giá, nhận
xét, tng hp
GV nhn xét, làm rõ vấn đề, cht kiến thc.
Đánh giá hoạt động này bng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành ni dung, ti lp hc.
NI DUNG
YÊU CU
XÁC NHN
Không
Tinh thn hot
động nhóm
Các thành viên tham gia tích cc
Sn phm hot
động nhóm
Hoàn thành sn phẩm đúng thời gian quy định
Sn phẩm đúng đạt yêu cu
| 1/12

Preview text:

Tuần 10, 11
Tiết 37, 38, 39 BÀI 11: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được góc giữa hai vectơ, thực hiện được tích vô hướng của hai vectơ .
- Vận dụng được tích vô hướng trong một số bài toán hình học.
- Biết được mối liên hệ giữa tích vô hướng và khái niệm công trong Vật lí.
- Học sinh xác định được góc của hai vectơ; tính được tích vô hướng của hai véctơ theo định nghĩa.
- HS sử dụng được biểu thức tọa độ của tích vô hướng để tính độ dài của một véctơ, tính
khoảng cách giữa hai điểm, chứng minh hai véctơ vuông góc. 2. Năng lực
- Năng lực tư duy và lập luận Toán học: Học sinh so sánh, phân tích, lập luận để tìm góc giữa 2 vectơ...
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu
hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập.
- Năng lực giao tiếp toán học: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động
nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học Toán: Học sinh sử dụng thước thẳng, thước đo góc
để vẽ hình, sơ đồ, đo đạc.
- Năng lực mô hình hóa toán học: Học sinh chuyển đổi vấn đề Vật lý về bài toán liên quan tích
vô hướng để giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách
nhiệm hợp tác xây dựng cao.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Năng động, trung thựcsáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, biết quy lạ về quen, có
tinh thần hợp tác xây dựng cao.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Máy chiếu; bảng phụ; phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK; máy tính cầm tay.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU ( 5 phút)
a) Mục tiêu: Ôn tập kiến thức các phép toán vectơ để giới thiệu bài mới
b) Nội dung: GV hướng dẫn, tổ chức học sinh ôn tập, tìm tòi các kiến thức liên quan bài học đã biết
Học sinh đã biết: Công sinh ra bởi một lực có độ lớn F tác dụng lên một vật di chuyển một đoạn
từ điểm A đến điểm B, AB s được tính bởi công thức F.A . B cos. F A s B
Với  là góc giữa giá của lực và đường thẳng mà vật chuyển động.
H1- Hãy nêu các đại lượng vectơ trong công thức trên?
H2- Viết lại công thức trên theo các vectơ đã chỉ ra?
H3- Hãy biểu diễn  theo góc giữa hai vectơ và viết lại công thức trên? c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS H1: 1). F .
2). AB (đoạn thẳng có hướng dưới tác dụng của lực F ) H2: F . AB .cos H3:
F . AB .cos F, AB
d) Tổ chức thực hiện:
*) Chuyển giao nhiệm vụ : GV nêu câu hỏi
*) Thực hiện: HS suy nghĩ độc lập
*) Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi lần lượt 3 hs, lên bảng trình bày câu trả lời của mình
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
*) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả.
- Dẫn dắt vào bài mới.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
2.1. Góc giữa hai vectơ (15 phút)
a) Mục tiêu: Xác định được góc giữa hai vectơ. b) Nội dung:
H1: GV diễn giải cho học sinh bài toán: Công sinh ra bởi một lực có độ lớn F tác dụng lên một
vật di chuyển một đoạn từ điểm A đến điểm B, AB s được tính bởi công thức F.A . B cos . F  A s B
Khi đó là góc giữa giá của lực và đường thẳng mà vật chuyển động cũng là góc giữa hai vectơ 𝐹⃗ và 𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗.
H2: Ví dụ 1: Cho ABC đều, cạnh a. Tính góc giữa hai vectơ : a) 𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗ và 𝐴𝐶 ⃗⃗⃗⃗. b)𝐵𝐶 ⃗⃗⃗⃗ và 𝐶𝐴 ⃗⃗⃗⃗ c) Sản phẩm
2.1. Góc giữa hai vectơ
Cho hai vectơ a và b khác vectơ 0 . Từ một điểm 𝐴 tùy ý, vẽ các 𝐴𝐵
⃗⃗⃗⃗ = 𝑎⃗, 𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗ = 𝑏⃗. Khi đó số đo góc 𝐵𝐴𝐶
̂ được gọi là số đo góc giữa 𝑎⃗ và 𝑏⃗, ký hiệu (𝑎⃗, 𝑏⃗). Ví dụ 1: a) (𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗, 𝐴𝐶 ⃗⃗⃗⃗ ) = 600 b) (𝐵𝐶 ⃗⃗⃗⃗, 𝐵𝐴 ⃗⃗⃗⃗ ) = 1200
d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao
- GV diễn giải bài toán vật lý và chỉ ra góc giữa hai vectơ F và . AB
- HS chú ý lắng nghe và thực hiện ví dụ theo công thức trong định nghĩa.
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện ví dụ
Thực hiện
- GV theo dõi, hỗ trợ , hướng dẫn các nhóm
Báo cáo thảo luận a) (𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗ , 𝐴𝐶 ⃗⃗⃗⃗) = 600 b) (𝐵𝐶 ⃗⃗⃗⃗ , 𝐶𝐴 ⃗⃗⃗⃗) = 1200
Đánh giá, nhậ
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận
n xét, và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh còn tổng hợp
lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo
- Chốt kiến thức và ghi chú ý cho học sinh.
2.2. Tích vô hướng của hai vectơ.

a) Mục tiêu: Hình thành định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ. b) Nội dung:
H1: GV diễn giải cho học sinh bài toán: Công sinh ra bởi một lực có độ lớn F tác dụng lên một
vật di chuyển một đoạn từ điểm A đến điểm B, AB s được tính bởi công thức F.A . B cos . F  A s B
Với  là góc giữa giá của lực và đường thẳng mà vật chuyển động.
H2: Ví dụ 2: Cho ABC đều, cạnh a. Tính: a) AB.AC; b) AB.BC c) Sản phẩm:
2.2. Tích vô hướng của hai vectơ
Cho hai vectơ a và b khác vectơ 0 . Tích vô hướng của a và b là một số, kí hiệu a.b , được
xác định bởi công thức sau:
a.b  a . b .cos a,b .
• Nếu ít nhất một trong 2 vectơ vectơ a và b bằng vectơ 0 ta quy ước a.b =0.
Ví dụ 2: Cho ABC đều, cạnh a. Tính: a) AB.AC; b) AB.BC Chú ý.
Với vectơ a và b khác vectơ 0 ta có a.b  0  a  b 2
Khi a  b tích vô hướng a.a được kí hiệu là a và số này được gọi là bình phương vô 2 2
hướngcủa vectơ a . Ta có 0
a.a  a  a . a .cos 0  a
d) Tổ chức thực hiện
- GV diễn giải bài toán vật lý và hình thành biểu thức
Chuyển giao
F . AB .cos F, AB được gọi là tích vô hướng của hai vectơ F và . AB
- HS chú ý lắng nghe và thực hiện ví dụ theo công thức trong định nghĩa.
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện ví dụ
Thực hiện
- GV theo dõi, hỗ trợ , hướng dẫn các nhóm 2 a 0
AB.AC  AB . AC .cos A  a.a.cos 60 
Báo cáo thảo luận 2
AB.BC  AB . BC .cos AB,BC 2 a 0  a  .a.cos120   2
Đánh giá, nhậ
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận
n xét, và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh còn tổng hợp
lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo
- Chốt kiến thức và ghi chú ý cho học sinh.
2.3. Biểu thức tọa độ và tính chất của tích vô hướng.
2.3.1. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
a) Mục tiêu
: Giúp học sinh tiếp cận được biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai véctơ.. b)Nội dung:
H1: Viết a, b dưới dạng xi  y j ? H2: Suy ra a.b =? 2 2
H3: i  ?, j  ?,i.j  ?  a.b ?
H4: Như vậy hai véc tơ vuông góc với nhau thì ta có biểu thức toạ độ ntn?
H5: Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A=(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Tính tích vô
hướng AB.AC . Từ đó suy ra AB  AC . c) Sản phẩm:
2.3.1. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
Trên mặt phẳng tọa độ O;i, j , cho hai vectơ a  x ; y ;b  x ; y . Khi đó tích vô hướng a.b 1 1   2 2
là: a.b  x x  y y 1 2 1 2 Nhận xét:
a b x x y y  0 1 2 1 2
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A=(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Tính tích vô hướng
AB.AC . Từ đó suy ra AB  AC . Giải: AB   1  ; 2   AC  4; 2
   AB.AC  0  AB  AC
d) Tổ chức thực hiện
Chuyển giao
Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện H1, H2, H3, H4, H5.
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện H1, H2, H3, H4, H5.
Thực hiện
- GV theo dõi, hỗ trợ , hướng dẫn các nhóm
H1: a  x ; y  a  x i  y j ; b  x ; y  b  x i  y j 2 2  1 1  1 1 2 2
H2: Do đó a.b  x i  y jx i  y j 2
 x x i  x y j a b i.j a b i.j 1 1 2 2 1 2 2 2 1 2 2 1 2 2
Báo cáo thảo luận
H3: Vì i  j  1 và i.j  j.i  0 nên ta có: a.b  x x  y y 1 2 1 2
H4: a.b  x i  y j x i  y j  x x i  x y j  0 1 1   2 2  2 1 2 2 2 H5: AB   1  ; 2  ; AC  4; 2    AB.AC  1  .4   2  . 2    0  AB  AC
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận
Đánh giá, nhận xét, và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. tổng hợp
- Dẫn dắt học sinh đến biểu thức tọa độ của tích vô hướng và thực hành ví dụ.
2.3.2. Tính chất của tích vô hướng.
a) Mục tiêu
: Giúp học sinh nắm được các tính chất của tích vô hướng và một số hằng đẳng thức. b) Nội dung:
H1: Sử dụng định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ, hãy so sánh . a b và . b a ?
H2: Sử dụng các tính chất của tích vô hướng, hãy khai triển phép tính:   2 a b ? c) Sản phẩm:
2.3.2. Các tính chất của tích vô hướng.
Với ba vectơ a, b, c bất kì và mọi số thực k ta có:
1) a.b  b.a (Tính chất giao hoán)
2) a b  c  a.b  a.c (Tính chất phân phối)
3) ka.b  ka.b  a kb 2 2
4) a  0, a  0  a  0 Nhận xét: 2 2 2 a b a 2a.b b 2 2 2 a b a 2a.b b 2 2 a b . a b a b
d) Tổ chức thực hiện
Chuyển giao
Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện H1, H2.
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện H1, H2.
Thực hiện
- GV theo dõi, hỗ trợ , hướng dẫn các nhóm H1 .
a b a . b .cos  , a b .
b a b . a .cos a,b
Báo cáo thảo luận Suy ra . a b  . b a . H2
ab2 ab.ab  .
a a b  . b a  2 2 b  a  . a b  . b a b 2 2  a  2 . a b b .
Đánh giá, nhận xét, - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận tổng hợp
và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất.
- Dẫn dắt học sinh đến các tính chất và nhận xét.
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP

a) Mục tiêu: HS biết áp dụng các kiến thức đã học vào các dạng bài tập trong SGK, cụ thể:
- Tính được tích vô hướng của hai vec tơ bằng định nghĩa thông qua Ví dụ 3.
- Tính được góc giữa hai vectơ thông qua Luyện tập 3. b) Nội dung:
- ND1: Các bài tập trong Ví dụ 3 và Luyện tập 3 trang 68/ SGK KNTT.
- ND2: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 c) Sản phẩm:
* Lời giải bài tập đáp án của các nhóm
* Lời giải, đáp án HS từng bài Ví dụ 3: a) 𝑢 ⃗⃗. 𝑣⃗ = 1. b) 𝑖⃗. 𝑗⃗ = 0. Luyện tập 3: 𝑢 ⃗⃗. 𝑣⃗ = −5. (𝑢 ⃗⃗, 𝑣⃗) = 1350.
ND2: Các bài tập của phiếu học tập số 1.
Câu 1. Cho hai vectơ a b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b a . b . B. .
a b a . b .cos , a b. C. . a b  . a b .cos , a b . D. .
a b a . b .sin  , a b .
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i  3 j v  2;  1 .Tính . u v . A. . u v  1  . B. . u v 1. C. . u v  2; 3   . D. . u v  5 2 . Câu 3.
Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 4
 ;2 , B2;4. Tính độ dài AB .
A. AB  2 10 . B. AB  4 . C. AB  40 . D. AB  2 . Câu 4.
Cho hai véc tơ a   1  ; 
1 ; b  2; 0 . Góc giữa hai véc tơ a , b A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 135 . Câu 5. Cho ABC
đều cạnh a . Góc giữa hai véctơ AB BC A. 120 . B. 60 . C. 45 . D. 135 . Câu 6.
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A1;3, B 2  ; 2   ,C3;  1 . Tính
cosin góc A của tam giác. 2 1 2 A. cos A  . B. cos A  . C. cos A   . D. 17 17 17 1 cos A   . 17 Câu 7.
Cho tam giác ABC vuông tại A AB a , AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng B . A AM . 2 a 2 a A. 2 a . B. 2 a . C.  . D. . 2 2 Câu 8.
Cho a  1;  2 . Với giá trị nào của y thì b   3;
y vuông góc với a ? 3 A. 6  . B. 6 . C.  . D. 3 . 2 Câu 9.
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a , trọng tâm G . Tích vô hướng của hai vectơ B . C CG bằng 2 a 2 a 2 a 2 a A. . B.  . C. . D.  . 2 2 2 2
Câu 10. Cho hình vuông ABCD , tâm O , cạnh bằng a . Tìm mệnh đề sai: 2 a A. A . B AC a . B. A . C BD  2 0 . C. A . B AO  . D. 2 2 a . AB BO  . 2
Câu 11. Cho tam giác ABC A5;3 , B2;  1 , C  1
 ;5. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . A. H  3  ;2 . B. H  3  ; 2 .
C. H 3;2 .
D. H 3; 2 .
Câu 12. Cho ba vectơ a , b , c thỏa mãn a  1, b  2 , a b  3 . Tính a  2b.2a b. A. 6  . B.8 . C. 4 . D. 0 .
Câu 13. Cho a , b có a  2b vuông góc với vectơ 5a  4b và a b . Khi đó: A.a b 2 cos ,  . B. cos , a b  90 . C.a b 3 cos ,  . D. 2 2 a b 1 cos ,  . 2
Câu 14. Cho ABC
vuông tại A , biết A . B CB  4 , A .
C BC  9 . Khi đó AB , AC , BC có độ dài là A. 2 ; 3 ; 13 . B. 3 ; 4 ; 5 . C. 2 ; 4 ; 2 5 . D. 4 ; 6 ; 2 13 .
Câu 15. Cho hình thang vuông ABCD   có đáy lớn AB
4a , đáy nhỏ CD 2a , đường cao
AD  3a ; I là trung điểm của I . Khi đó I bằng 2 9a 2 9  a A. . B. . C. 0 2 . D. 9a . 2 2
Câu 16. Cho tam giác đều ABC cạnh 18cm . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
2MA  3MB  4MC MA MB A. Tập rỗng.
B. Đường tròn cố định có bán kính R  2cm .
C. Đường tròn cố định có bán kính R  3cm .
D. Một đường thẳng.
Câu 17. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 2 2 2 5a
4MA MB MC
nằm trên một đường tròn C  có bán kính R . Tính R . 2 a a a a A. R  . B. R  3 . C. R  . D. R  . 3 4 2 6
Câu 18. Cho ba véc-tơ a , b , c thỏa mãn: a  4 , b  1, c  5 và 5b a  3c  0 . Khi đó
biểu thức M a .b b .c c .a có giá trị là A. 29 67 . B. . C.18, 25 . D. 1  8,25 . 2
Câu 19. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng1. Hai điểm M , N thay đổi lần lượt ở trên cạnh
AB , AD sao cho AM x0  x  
1 , DN y0  y  
1 . Tìm mối liên hệ giữa x
y sao cho CM BN
A. x y  0.
B. x y 2  0.
C. x y  1. D.
x y 3  0.
d) Tổ chức thực hiện
GV: Chia lớp thành 4 nhóm, tổ chức, giao Ví dụ 3, Luyện tập 3 và phiếu học tập số 1.
Chuyển giao
HS: Nhận nhiệm vụ
GV: điều hành, quan sát, hướng dẫn các nhóm, gọi HS trả lời các câu hỏi lí
thuyết có liên quan đến các bài tập ;
Thực hiện
HS: Đọc, nghe, nhìn, làm theo nhóm. Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ
từng thành viên trong nhóm.
HS đại diện các nhóm báo cáo, các HS còn lại theo dõi, nhận xét và bổ
Báo cáo thảo luận sung.
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi
Đánh giá, nhậ
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất. n xét, tổng hợp
Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo.
Đánh giá hoạt động này bằng BẢNG KIỂM vào thời điểm hoàn thành nội dung, tại lớp học. XÁC NHẬN NỘI DUNG TIÊU CHÍ Có Không Thiết lập công thức Đúng công thức Áp dụng công thức
Áp dụng công thức tính đúng được kết quả Phẩm chất
Các thành viên hỗ trợ lẫn nhau trong hoạt động nhóm Phẩm chất
Nộp đúng thời hạn giao viên yêu cầu
4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG. a) Mục tiêu:
- Vận dụng các kiến thức đã học giải quyết bài toán trong Vật lí và trong giải phương trình, hệ
phương trình của Toán học.
- Tìm hiểu nhà Toán học liên quan đến tích vô hướng của hai vectơ.
b) Nội dung: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Bài toán 1. Hai người cùng kéo một vật nặng bằng cách như sau. Mỗi người cần vào một sợi dây 0
cùng buộc vào vật nặng đó, và hai sợi dây đó hợp với nhau một góc 120 . Người thứ nhất kéo
một lực là 100N, người thứ hai kéo một lực là 120N. Hỏi hợp lực tạo ra là bao nhiêu? Bài toán 2.
Tình huống đặt ra
● Giáo viên cho học sinh quan sát 2 chiếc xe cùng cân nặng dịch chuyển từ A
đến B dưới tác động của cùng lực F (cùng độ lớn) theo hai phương khác nhau.
Vì sao xe 1 chuyển động chậm hơn xe 2 ?
c) Sản phẩm: Các nhóm trình bày kết quả của bài toán 1, bài toán 2, đưa ra nhận xét về xe 1 và
xe 2 trong bài toán 2.
d) Tổ chức thực hiện
Chuyển giao
GV: tổ chức, giao nhiệm vụ, phát phiếu học tập số 2 HS: Nhận nhiệm vụ
GV: điều hành, quan sát, hướng dẫn HS chuẩn bị, gọi HS trả lời những câu
hỏi lí thuyết có liên quan đến bài tập khi HS gặp khó khăn
Thực hiện
HS: Đọc, nghe, nhìn, làm theo nhóm. Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm
HS đại diện của các nhóm báo cáo kết quả làm được của nhóm mình, các
Báo cáo thảo luận nhóm khác theo dõi, nhận xét và đặt câu hỏi thắc mắc (nếu có)
Đánh giá, nhận
GV nhận xét, làm rõ vấn đề, chốt kiến thức.
xét, tổng hợp
Đánh giá hoạt động này bằng BẢNG KIỂM vào thời điểm hoàn thành nội dung, tại lớp học. XÁC NHẬN NỘI DUNG YÊU CẦU Có Không Tinh thần hoạt
Các thành viên tham gia tích cực động nhóm Sản phẩm hoạt
Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định động nhóm
Sản phẩm đúng đạt yêu cầu