Chương 1. Bài 6: Hypebol | Bài giảng PowerPoint chuyên đề Toán 10 | Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án PowerPoint Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm toàn bộ các bài giảng và trình tự dạy học của giáo viên. Trong đó các nội dung và thông tin giảng dạy được thiết kế, lưu trữ trên máy tính và có những yếu tố hình ảnh, video, ô số, đồ họa đẹp mắt.

CHƯƠNG I
CHUYÊN ĐỀ 2. PHƯƠNG PHÁP QUI
NẠP TOÁN HỌC. NHỊ THỨC
NEWTON
CHƯƠNG I
CHUYÊN ĐỀ 2. PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP
TOÁN HỌC. NHỊ THỨC NEWTON
1
2
4
1
2
5
TOÁN ĐI S
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
1
n
, ta có
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
1
n
, ta có
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
1
n
, ta có
BÀI TẬP CUỐI CHUYÊN ĐỀ 2
Bài 2.19. Chứng minh rằng với mọi số t nhiên , ta có





. 
Lời giải:
Ta chứng minh bằng quy nạp theo .
Với ta có (1)



là mệnh đề đúng. Như vậy đúng với
.
Giả sử đúng với , tức ta có 





.
Ta sẽ chứng minh rằng cũng đúng với , nghĩa ta sẽ chứng minh








Thật vậy, ta có
























Vậy đúng với mọi số tự nhiên .
Bài 2.19. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , ta có





. 
Lời giải:
a) Ta có

.

.

.
b) Từ kết quả câu a) ta dự đoán


Ta chứng minh bằng quy nạp theo , với .
Với
ta có
. Như vậy
đúng với
.
Bài 2.20. Đặt



 
.
a) Tính
.
b) Dự đoán công thức tính tổng
và chứng minh nó bằng quy nạp.
Bài 2.20. Đặt



 
.
b) Dự đoán công thức tính tổng
và chứng minh nó bằng quy nạp.
Giả sử đúng với n = k , tức ta có

.
Ta sẽ chứng minh rằng cũng đúng với , nghĩa ta sẽ chứng minh



.
Thật vậy, ta có

 
 


 


 
 
 



Vậy

, với mọi
.
Lời giải:
Ta chứng minh bằng quy nạp theo .
Với ta có 

chia hết cho . Vậy đúng với .
Giả sử đúng với , (ĐK?) tức 

chia hết cho .
Ta cần chứng minh đúng với , nghĩa ta sẽ chứng minh 

chia hết cho .
Thật vậy, ta có








 

ràng chia hết cho 11 

chia hết cho theo giả thiết quy nạp.
thế

chia hết cho

.
Vậy
đúng với mọi số t nhiên
.
Bài 2.21. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , ta có

chia hết cho 11.

Bài 2.22. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , ta có !
. 
Lời giải:
Ta chứng minh bất đẳng thức bằng quy nạp theo , với .
Với ta có !
. Vậy đúng với .
Giả sử đúng với "#, tức là ta có !
.
Ta cần chứng minh đúng với , tức là chứng minh !





.
Thật vậy, ta có !

!!
!
!
!


Vậy đúng với mọi số tự nhiên .
Bài 2.23. a) Khai triển $

. b) So sánh 

.
Lời giải:
a) Theo công thức nhị thức Newton, ta có
$

%

%

$%

$
%

$
%

&
$
&
%

$
%

'
$
'
%

$
%

(
$
(
%

)
$
)
%


$

$!$
$
$
&
!$
$
'
$
!$
(
$
)
$

b) Ta có 



*
%


+%

%



,
Vậy 

+.
Bài 2.24. Tìm hệ số của $
)
trong khai triển thành đa thức của $

.
Lời giải: bài này thầy/cô nên tìm số hạng TQ cho HS yếu dễ theo dõi
Số hạng chứa $
(ĐK của k) trong khai triển của $

%


$


hay %




$
Số hạng chứa $
)
ứng với , tức số hạng %

)

$
)
hay !$
)
.
Vậy hệ số của $
)
trong khai triển của $

!.
Bài 2.25. Khai triển đa thức $

thành dạng -
-
$-
$
-

$

.
Tìm hệ số -
lớn nhất.
Lời giải:
Ta $

*
%

$

,
Do đó hệ số tổng quát trong khai triển -
%

Xét dãy số -
%


Ta -
%



Nếu -
.-
/%

.%

/
0
00
.
0
00

/
0
0 0
.
0
00

/

.
/
.

Bài 2.25. Khai triển đa thức $

thành dạng -
-
$-
$
-

$

.
Tìm hệ số -
lớn nhất.
Suy ra -
.-
.-
..-
(
.
Ngược lại nếu -
+-

/+

. Suy ra -
(
+-
)
+-

+-

+-

.
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là -
(
%

(
(
12
Bài 2.26. Chứng minh rằng %

%

%

&
%


%

%

%

%


.
Lời giải:
Ta $

%

%

$%

$
%

$
%

&
$
&
%


$

%


$

%


$

. 
Thay $vào ta được

%

%

%

%

%

&
%


%


%


/%

%

%

%

%

&
%


%


%


/%

%

%

&
%


%

%

%

%


(đpcm).
Bài 2.26. Chứng minh rằng %

%

%

&
%


%

%

%

%


.
Thay $vào ta được

%

%

%

%

%

&
%


%


%


/

%

%

%

&
%


%

%

%

%


/

 %

%

%

%


3%

%

%

%



Từ giả thiết suy ra

4
/
1
Bài 2.27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị %
%
%
Áp dụng: Tìm hệ s lớn nhất của khai triển -5
, biết rằng tổng các h số của
khai triển bằng  1.
Lời giải:
Ta có %
%
không thể là giá trị lớn nhất.
Xét %
với 66
Ta có %
lớn nhất khi và chỉ khi 7
%
%

%
%

/8
0
00
0
00
0
0
0
0
0
0
Bài 2.27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị %
%
%
Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển -5
, biết rằng tổng các h số của
khai triển bằng  1.
/9



/:
/66/

66

.
Trường hợp 1: Nếu lẻ t;3;66;.
Suy ra tồn tại hai giá trị thỏa mãn là ;

hoặc


.
Trường hợp 2: Nếu chẵn t;3;
66;
3;
.
Vậy
chẵn thì giá trị lớn nhất là
%
<
.
Bài 2.27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị %
%
%
Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển -5
, biết rằng tổng các hệ số của
khai triển bằng  1.
lẻ thì có hai giá trị lớn nhất%
<=>
%
<?>
.
Áp dụng
Tổng các hệ số của khai triển bằng  13
 1/
Do chẵn, theo kết quả trên giá trị lớn nhất là %

'
.
Bài 2.28. Tìm số hạng có giá trị lớn nhất của khai triển @A
với @+, A+,
@A.
Lời giải:
Ta có @A
*
%
@

A
,
Trường hợp 1: Số hạng đầu tiên lớn nhất khi chỉ khi %
@
%
@

A
/
B
C

%
.
Trường hợp 2: Số hạng cuối ng lớn nhất khi chỉ khi %
A
%
@

A
/
C
B

%
.
Bài 2.28. Tìm số hạng có giá trị lớn nhất của khai triển @A
với @+, A+,
@A.
Trường hợp 3: Hai số hạng đầu tiên và cuối cùng không phải là số lớn nhất
Suy ra %
@

A
lớn nhất khi và chỉ khi
7
%
@

A
%

@

A

%
@

A
%

@

A

,với 66
/:
A@
6A@
/A 66A.
Nếu A nguyên thì tồn tại 2 giá trị thỏa mãn A hoặc
A.
Nếu A không nguyên thì là phần nguyên A trong
đó kí hiệu
$
là phần nguyên của
$
| 1/19

Preview text:

CHUYÊNC H ĐỀ Ư 2 Ơ . N P G HƯ I ƠNG PHÁP QUI
NẠP TOÁN HỌC. NHỊ THỨC NEWTON
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
n  1 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , ta có n  1 , ta có n  1 , ta có CHUYÊN C Đ H Ề Ư 2. Ơ P N H G Ư Ơ I NG PHÁP QUI NẠP
TOÁN HỌC. NHỊ THỨC NEWTON TOÁN ĐẠI SỐ 1 1 2
BÀI TẬP CUỐI CHUYÊN ĐỀ 2 2 4 5
Bài 2.19. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên ≥ 1, ta có
2. 2 + 3. 2 + 4. 2 +. . . + + 1 . 2 = . 2 . (1) Lời giải:
• Ta chứng minh bằng quy nạp theo . • Với
= 1 ta có (1) 2. 2 = 4 = 1. 2
là mệnh đề đúng. Như vậy (1) đúng với = 1.
• Giả sử (1) đúng với =
≥ , tức là ta có 2.2 + 3.2 + 4.2 +. . . + + 1 .2 = .2 .
• Ta sẽ chứng minh rằng (1) cũng đúng với = + 1, nghĩa là ta sẽ chứng minh
2.2 + 3.2 + 4.2 +. . . + + 1 .2 + + 1 + 1 .2 = + 1 .2
Bài 2.19. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên ≥ 1, ta có
2. 2 + 3. 2 + 4. 2 +. . . + + 1 . 2 = . 2 . (1) • Thật vậy, ta có
2.2 + 3.2 + 4.2 +. . . + + 1 .2 + + 1 + 1 .2 = .2 + + 2 .2 = .2 + .2 +2.2 = 2 .2 +2.2 = .2 +2 = + 1 .2
Vậy (1) đúng với mọi số tự nhiên ≥ 1. Bài 2.20. Đặt = + +. . . + . . . a) Tính , , .
b) Dự đoán công thức tính tổng
và chứng minh nó bằng quy nạp. Lời giải: a) Ta có = = . . = + = . . = + = . .
b) Từ kết quả câu a) ta dự đoán = (1)
• Ta chứng minh (1) bằng quy nạp theo , với ≥ . • Với = 1 ta có
= . Như vậy (1) đúng với = 1. Bài 2.20. Đặt = + +. . . + . . .
b) Dự đoán công thức tính tổng
và chứng minh nó bằng quy nạp.
• Giả sử (1) đúng với n = k ≥ , tức là ta có = .
• Ta sẽ chứng minh rằng (1) cũng đúng với = + 1, nghĩa là ta sẽ chứng minh = . • Thật vậy, ta có • = + = + = + = = = = • Vậy = , với mọi ≥ 1.
Bài 2.21. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , ta có 10 + 1 chia hết cho 11. (1) Lời giải:
• Ta chứng minh (1) bằng quy nạp theo . • Với = 0 ta có 10 .
+ 1 = 11 chia hết cho 11. Vậy (1) đúng với = 0.
• Giả sử (1) đúng với = , (ĐK?) tức là 10 + 1 chia hết cho 11.
• Ta cần chứng minh (1) đúng với = + 1, nghĩa là ta sẽ chứng minh 10 + 1 chia hết cho 11. • Thật vậy, ta có 10 + 1 = 10 + 1 = 10 . 10 + 1 = 100.10 + 100 − 99 = 100 10 + 1 − 99
• Rõ ràng −99 chia hết cho 11 và 10
+ 1 chia hết cho 11 theo giả thiết quy nạp. • Vì thế 10 + 1 chia hết cho 11.
• Vậy (1) đúng với mọi số tự nhiên .
Bài 2.22. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên ≥ 2, ta có 5 ≥ 3 + 4 . (1) Lời giải:
• Ta chứng minh bất đẳng thức (1) bằng quy nạp theo , với ≥ 2.
• Với = 2 ta có 5 = 3 + 4 . Vậy (1) đúng với = 2.
• Giả sử (1) đúng với =
≥ 2, ∈ ℕ , tức là ta có 5 ≥ 3 + 4 .
• Ta cần chứng minh (1) đúng với = + 1, tức là chứng minh 5 ≥ 3 + 4 = 3. 3 + 4. 4 . • Thật vậy, ta có 5
= 5. 5 ≥ 5. 3 + 4 = 5. 3 + 5. 4 ≥ 3. 3 + 4. 4
• Vậy (1) đúng với mọi số tự nhiên ≥ 2.
Bài 2.23. a) Khai triển 1 + $ . b) So sánh 1,1 và 2. Lời giải:
a) Theo công thức nhị thức Newton, ta có • 1 + $
= % + % $ + % $ + % $ + %& $& + % $ + %' $' + % $ + %( $( + %) $) + % $
= 1 + 10$ + 45$ + 120$ + 210$& + 252$ + 210$' + 120$ + 45$( + 10$) + $ b) Ta có 1,1 = 1 + 0,1
= ∑ , % . 0, 1 > % + % . 0, 1 = 2 • Vậy 1,1 > 2.
Bài 2.24. Tìm hệ số của $) trong khai triển thành đa thức của 2$ − 3 .
Lời giải: bài này thầy/cô nên tìm số hạng TQ cho HS yếu dễ theo dõi
• Số hạng chứa $ (ĐK của k) trong khai triển của 2$ − 3 là % 2$ −3 hay % 2 −3 $
• Số hạng chứa $) ứng với = 9, tức là số hạng % 2) −3 $) hay 253440$).
• Vậy hệ số của $) trong khai triển của 2$ − 3 là 253440.
Bài 2.25. Khai triển đa thức 1 + 2$
thành dạng - + - $ + - $ +. . . +- $ . Tìm hệ số - lớn nhất. Lời giải: • Ta có 1 + 2$ = ∑ , % . 2 . $
• Do đó hệ số tổng quát trong khai triển là - = % 2
• Xét dãy số - = % 2 , = 1,12. • Ta có - = % 2 • Nếu - < - ⇔ % 2 < % 2 ⇔ ! . 2 < ! . 2 ! ! ! ! ⇔ ! . 2 < ! . 2. 2 ! ! ! ! ⇔ < ⇔ <
Bài 2.25. Khai triển đa thức 1 + 2$
thành dạng - + - $ + - $ +. . . +- $ . Tìm hệ số - lớn nhất.
• Suy ra - < - < - <. . . < -(.
• Ngược lại nếu - > -
⇔ > . Suy ra -( > -) > - > - > - .
• Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là -( = %( 2( = 126720
Bài 2.26. Chứng minh rằng % + % + %& +. . . +% = % + % + % +. . . +% . Lời giải: • Ta có 1 + $
= % + % $ + % $ + % $ + %& $&+. . . +% $ + % $ + % $ . (1)
• Thay $ = −1 vào (1) ta được 1 − 1 = % − % + % − % + %& −. . . +% − % + %
⇔ 0 = % − % + % − % + %& −. . . +% − % + %
⇔ % + % + %& +. . . +% = % + % + % +. . . +% (đpcm).
Bài 2.26. Chứng minh rằng % + % + %& +. . . +% = % + % + % +. . . +% .
• Thay $ = 1 vào (1) ta được 1 + 1
= % + % + % + % + %& +. . . +% + % + %
⇔ 2 = % + % + %& +. . . +% + % + % + % +. . . +%
• ⇔ 2 = 2. % + % + % +. . . +% • ⇒ % + % + % +. . . +% = 2
• Từ giả thiết suy ra 2 = 2048 ⇔ = 6
Bài 2.27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị % , % , . . . % .
Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển - + 5 , biết rằng tổng các hệ số của khai triển bằng 4096. Lời giải:
• Ta có % = % = 1 không thể là giá trị lớn nhất.
• Xét % với 1 ≤ ≤ − 1
• Ta có % lớn nhất khi và chỉ khi 7% ≥ % % ≥ % ! ≥ ! • ⇔ 8 ! ! ! ! ! ≥ ! ! ! ! !
Bài 2.27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị % , % , . . . % .
Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển - + 5 , biết rằng tổng các hệ số của khai triển bằng 4096. ≥ ⇔ 9 ⇔ : + 1 ≥ − ≥ − + 1 ≥ ⇔ − 1 ≤ 2 ≤ + 1 ⇔ ≤ ≤ .
Trường hợp 1: Nếu lẻ thì = 2; + 1 ⇒ ; ≤ ≤ ; + 1.
Suy ra tồn tại hai giá trị thỏa mãn là = ; = hoặc = + 1 = .
• Trường hợp 2: Nếu chẵn thì = 2; ⇒ ; − ≤ ≤ ; + ⇒ = ; = . <
• Vậy chẵn thì giá trị lớn nhất là % .
Bài 2.27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị % , % , . . . % .
Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển - + 5 , biết rằng tổng các hệ số của khai triển bằng 4096. <=> <?> •
lẻ thì có hai giá trị lớn nhất là % và % . • Áp dụng
• Tổng các hệ số của khai triển bằng 4096 ⇒ 2 = 4096 ⇔ = 12
• Do chẵn, theo kết quả trên giá trị lớn nhất là %' = 924.
Bài 2.28. Tìm số hạng có giá trị lớn nhất của khai triển @ + A với @ > 0, A > 0, @ + A = 1. Lời giải: • Ta có @ + A = ∑ , % @ A
• Trường hợp 1: Số hạng đầu tiên lớn nhất khi và chỉ khi % @ ≥ % @ A ⇔ B ≥ % . C
• Trường hợp 2: Số hạng cuối cùng lớn nhất khi và chỉ khi % A ≥ % @ A ⇔ C ≥ % . B
Bài 2.28. Tìm số hạng có giá trị lớn nhất của khai triển @ + A với @ > 0, A > 0, @ + A = 1.
• Trường hợp 3: Hai số hạng đầu tiên và cuối cùng không phải là số lớn nhất Suy ra % @
A lớn nhất khi và chỉ khi 7% @ A ≥ % @ A ,với 1 ≤ ≤ − 1 % @ A ≥ % @ A ⇔ : ≥ A − @
≤ A + @ ⇔ A + 1 − 1 ≤ ≤ A + 1 .
• Nếu A + 1 − 1 nguyên thì tồn tại 2 giá trị thỏa mãn = A + 1 − 1 hoặc = A + 1 .
• Nếu A + 1 − 1 không nguyên thì là phần nguyên = A − 1 − 1 + 1, trong
đó kí hiệu $ là phần nguyên của $.