CHƯƠNG I
CHUYÊN ĐỀ 2. PHƯƠNG PHÁP QUI
NẠP TOÁN HỌC. NHỊ THỨC
NEWTON
CHƯƠNG I
CHUYÊN ĐỀ 2. PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP
TOÁN HỌC. NHỊ THỨC NEWTON
1
2
4
1
2
5
TOÁN ĐI S
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
1
n
, ta có
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
1
n
, ta có
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
1
n
, ta có
BÀI TẬP CUỐI CHUYÊN ĐỀ 2
Bài 2.19. Chứng minh rằng với mọi số t nhiên , ta có





. 
Lời giải:
Ta chứng minh bằng quy nạp theo .
Với ta có (1)



là mệnh đề đúng. Như vậy đúng với
.
Giả sử đúng với , tức ta có 





.
Ta sẽ chứng minh rằng cũng đúng với , nghĩa ta sẽ chứng minh








Thật vậy, ta có
























Vậy đúng với mọi số tự nhiên .
Bài 2.19. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , ta có





. 
Lời giải:
a) Ta có

.

.

.
b) Từ kết quả câu a) ta dự đoán


Ta chứng minh bằng quy nạp theo , với .
Với
ta có
. Như vậy
đúng với
.
Bài 2.20. Đặt



 
.
a) Tính
.
b) Dự đoán công thức tính tổng
và chứng minh nó bằng quy nạp.
Bài 2.20. Đặt



 
.
b) Dự đoán công thức tính tổng
và chứng minh nó bằng quy nạp.
Giả sử đúng với n = k , tức ta có

.
Ta sẽ chứng minh rằng cũng đúng với , nghĩa ta sẽ chứng minh



.
Thật vậy, ta có

 
 


 


 
 
 



Vậy

, với mọi
.
Lời giải:
Ta chứng minh bằng quy nạp theo .
Với ta có 

chia hết cho . Vậy đúng với .
Giả sử đúng với , (ĐK?) tức 

chia hết cho .
Ta cần chứng minh đúng với , nghĩa ta sẽ chứng minh 

chia hết cho .
Thật vậy, ta có








 

ràng chia hết cho 11 

chia hết cho theo giả thiết quy nạp.
thế

chia hết cho

.
Vậy
đúng với mọi số t nhiên
.
Bài 2.21. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , ta có

chia hết cho 11.

Bài 2.22. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , ta có !
. 
Lời giải:
Ta chứng minh bất đẳng thức bằng quy nạp theo , với .
Với ta có !
. Vậy đúng với .
Giả sử đúng với "#, tức là ta có !
.
Ta cần chứng minh đúng với , tức là chứng minh !





.
Thật vậy, ta có !

!!
!
!
!


Vậy đúng với mọi số tự nhiên .
Bài 2.23. a) Khai triển $

. b) So sánh 

.
Lời giải:
a) Theo công thức nhị thức Newton, ta có
$

%

%

$%

$
%

$
%

&
$
&
%

$
%

'
$
'
%

$
%

(
$
(
%

)
$
)
%


$

$!$
$
$
&
!$
$
'
$
!$
(
$
)
$

b) Ta có 



*
%


+%

%



,
Vậy 

+.
Bài 2.24. Tìm hệ số của $
)
trong khai triển thành đa thức của $

.
Lời giải: bài này thầy/cô nên tìm số hạng TQ cho HS yếu dễ theo dõi
Số hạng chứa $
(ĐK của k) trong khai triển của $

%


$


hay %




$
Số hạng chứa $
)
ứng với , tức số hạng %

)

$
)
hay !$
)
.
Vậy hệ số của $
)
trong khai triển của $

!.
Bài 2.25. Khai triển đa thức $

thành dạng -
-
$-
$
-

$

.
Tìm hệ số -
lớn nhất.
Lời giải:
Ta $

*
%

$

,
Do đó hệ số tổng quát trong khai triển -
%

Xét dãy số -
%


Ta -
%



Nếu -
.-
/%

.%

/
0
00
.
0
00

/
0
0 0
.
0
00

/

.
/
.

Bài 2.25. Khai triển đa thức $

thành dạng -
-
$-
$
-

$

.
Tìm hệ số -
lớn nhất.
Suy ra -
.-
.-
..-
(
.
Ngược lại nếu -
+-

/+

. Suy ra -
(
+-
)
+-

+-

+-

.
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là -
(
%

(
(
12
Bài 2.26. Chứng minh rằng %

%

%

&
%


%

%

%

%


.
Lời giải:
Ta $

%

%

$%

$
%

$
%

&
$
&
%


$

%


$

%


$

. 
Thay $vào ta được

%

%

%

%

%

&
%


%


%


/%

%

%

%

%

&
%


%


%


/%

%

%

&
%


%

%

%

%


(đpcm).
Bài 2.26. Chứng minh rằng %

%

%

&
%


%

%

%

%


.
Thay $vào ta được

%

%

%

%

%

&
%


%


%


/

%

%

%

&
%


%

%

%

%


/

 %

%

%

%


3%

%

%

%



Từ giả thiết suy ra

4
/
1
Bài 2.27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị %
%
%
Áp dụng: Tìm hệ s lớn nhất của khai triển -5
, biết rằng tổng các h số của
khai triển bằng  1.
Lời giải:
Ta có %
%
không thể là giá trị lớn nhất.
Xét %
với 66
Ta có %
lớn nhất khi và chỉ khi 7
%
%

%
%

/8
0
00
0
00
0
0
0
0
0
0
Bài 2.27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị %
%
%
Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển -5
, biết rằng tổng các h số của
khai triển bằng  1.
/9



/:
/66/

66

.
Trường hợp 1: Nếu lẻ t;3;66;.
Suy ra tồn tại hai giá trị thỏa mãn là ;

hoặc


.
Trường hợp 2: Nếu chẵn t;3;
66;
3;
.
Vậy
chẵn thì giá trị lớn nhất là
%
<
.
Bài 2.27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị %
%
%
Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển -5
, biết rằng tổng các hệ số của
khai triển bằng  1.
lẻ thì có hai giá trị lớn nhất%
<=>
%
<?>
.
Áp dụng
Tổng các hệ số của khai triển bằng  13
 1/
Do chẵn, theo kết quả trên giá trị lớn nhất là %

'
.
Bài 2.28. Tìm số hạng có giá trị lớn nhất của khai triển @A
với @+, A+,
@A.
Lời giải:
Ta có @A
*
%
@

A
,
Trường hợp 1: Số hạng đầu tiên lớn nhất khi chỉ khi %
@
%
@

A
/
B
C

%
.
Trường hợp 2: Số hạng cuối ng lớn nhất khi chỉ khi %
A
%
@

A
/
C
B

%
.
Bài 2.28. Tìm số hạng có giá trị lớn nhất của khai triển @A
với @+, A+,
@A.
Trường hợp 3: Hai số hạng đầu tiên và cuối cùng không phải là số lớn nhất
Suy ra %
@

A
lớn nhất khi và chỉ khi
7
%
@

A
%

@

A

%
@

A
%

@

A

,với 66
/:
A@
6A@
/A 66A.
Nếu A nguyên thì tồn tại 2 giá trị thỏa mãn A hoặc
A.
Nếu A không nguyên thì là phần nguyên A trong
đó kí hiệu
$
là phần nguyên của
$

Preview text:

CHUYÊNC H ĐỀ Ư 2 Ơ . N P G HƯ I ƠNG PHÁP QUI
NẠP TOÁN HỌC. NHỊ THỨC NEWTON
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
n  1 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , ta có n  1 , ta có n  1 , ta có CHUYÊN C Đ H Ề Ư 2. Ơ P N H G Ư Ơ I NG PHÁP QUI NẠP
TOÁN HỌC. NHỊ THỨC NEWTON TOÁN ĐẠI SỐ 1 1 2
BÀI TẬP CUỐI CHUYÊN ĐỀ 2 2 4 5
Bài 2.19. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên ≥ 1, ta có
2. 2 + 3. 2 + 4. 2 +. . . + + 1 . 2 = . 2 . (1) Lời giải:
• Ta chứng minh bằng quy nạp theo . • Với
= 1 ta có (1) 2. 2 = 4 = 1. 2
là mệnh đề đúng. Như vậy (1) đúng với = 1.
• Giả sử (1) đúng với =
≥ , tức là ta có 2.2 + 3.2 + 4.2 +. . . + + 1 .2 = .2 .
• Ta sẽ chứng minh rằng (1) cũng đúng với = + 1, nghĩa là ta sẽ chứng minh
2.2 + 3.2 + 4.2 +. . . + + 1 .2 + + 1 + 1 .2 = + 1 .2
Bài 2.19. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên ≥ 1, ta có
2. 2 + 3. 2 + 4. 2 +. . . + + 1 . 2 = . 2 . (1) • Thật vậy, ta có
2.2 + 3.2 + 4.2 +. . . + + 1 .2 + + 1 + 1 .2 = .2 + + 2 .2 = .2 + .2 +2.2 = 2 .2 +2.2 = .2 +2 = + 1 .2
Vậy (1) đúng với mọi số tự nhiên ≥ 1. Bài 2.20. Đặt = + +. . . + . . . a) Tính , , .
b) Dự đoán công thức tính tổng
và chứng minh nó bằng quy nạp. Lời giải: a) Ta có = = . . = + = . . = + = . .
b) Từ kết quả câu a) ta dự đoán = (1)
• Ta chứng minh (1) bằng quy nạp theo , với ≥ . • Với = 1 ta có
= . Như vậy (1) đúng với = 1. Bài 2.20. Đặt = + +. . . + . . .
b) Dự đoán công thức tính tổng
và chứng minh nó bằng quy nạp.
• Giả sử (1) đúng với n = k ≥ , tức là ta có = .
• Ta sẽ chứng minh rằng (1) cũng đúng với = + 1, nghĩa là ta sẽ chứng minh = . • Thật vậy, ta có • = + = + = + = = = = • Vậy = , với mọi ≥ 1.
Bài 2.21. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , ta có 10 + 1 chia hết cho 11. (1) Lời giải:
• Ta chứng minh (1) bằng quy nạp theo . • Với = 0 ta có 10 .
+ 1 = 11 chia hết cho 11. Vậy (1) đúng với = 0.
• Giả sử (1) đúng với = , (ĐK?) tức là 10 + 1 chia hết cho 11.
• Ta cần chứng minh (1) đúng với = + 1, nghĩa là ta sẽ chứng minh 10 + 1 chia hết cho 11. • Thật vậy, ta có 10 + 1 = 10 + 1 = 10 . 10 + 1 = 100.10 + 100 − 99 = 100 10 + 1 − 99
• Rõ ràng −99 chia hết cho 11 và 10
+ 1 chia hết cho 11 theo giả thiết quy nạp. • Vì thế 10 + 1 chia hết cho 11.
• Vậy (1) đúng với mọi số tự nhiên .
Bài 2.22. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên ≥ 2, ta có 5 ≥ 3 + 4 . (1) Lời giải:
• Ta chứng minh bất đẳng thức (1) bằng quy nạp theo , với ≥ 2.
• Với = 2 ta có 5 = 3 + 4 . Vậy (1) đúng với = 2.
• Giả sử (1) đúng với =
≥ 2, ∈ ℕ , tức là ta có 5 ≥ 3 + 4 .
• Ta cần chứng minh (1) đúng với = + 1, tức là chứng minh 5 ≥ 3 + 4 = 3. 3 + 4. 4 . • Thật vậy, ta có 5
= 5. 5 ≥ 5. 3 + 4 = 5. 3 + 5. 4 ≥ 3. 3 + 4. 4
• Vậy (1) đúng với mọi số tự nhiên ≥ 2.
Bài 2.23. a) Khai triển 1 + $ . b) So sánh 1,1 và 2. Lời giải:
a) Theo công thức nhị thức Newton, ta có • 1 + $
= % + % $ + % $ + % $ + %& $& + % $ + %' $' + % $ + %( $( + %) $) + % $
= 1 + 10$ + 45$ + 120$ + 210$& + 252$ + 210$' + 120$ + 45$( + 10$) + $ b) Ta có 1,1 = 1 + 0,1
= ∑ , % . 0, 1 > % + % . 0, 1 = 2 • Vậy 1,1 > 2.
Bài 2.24. Tìm hệ số của $) trong khai triển thành đa thức của 2$ − 3 .
Lời giải: bài này thầy/cô nên tìm số hạng TQ cho HS yếu dễ theo dõi
• Số hạng chứa $ (ĐK của k) trong khai triển của 2$ − 3 là % 2$ −3 hay % 2 −3 $
• Số hạng chứa $) ứng với = 9, tức là số hạng % 2) −3 $) hay 253440$).
• Vậy hệ số của $) trong khai triển của 2$ − 3 là 253440.
Bài 2.25. Khai triển đa thức 1 + 2$
thành dạng - + - $ + - $ +. . . +- $ . Tìm hệ số - lớn nhất. Lời giải: • Ta có 1 + 2$ = ∑ , % . 2 . $
• Do đó hệ số tổng quát trong khai triển là - = % 2
• Xét dãy số - = % 2 , = 1,12. • Ta có - = % 2 • Nếu - < - ⇔ % 2 < % 2 ⇔ ! . 2 < ! . 2 ! ! ! ! ⇔ ! . 2 < ! . 2. 2 ! ! ! ! ⇔ < ⇔ <
Bài 2.25. Khai triển đa thức 1 + 2$
thành dạng - + - $ + - $ +. . . +- $ . Tìm hệ số - lớn nhất.
• Suy ra - < - < - <. . . < -(.
• Ngược lại nếu - > -
⇔ > . Suy ra -( > -) > - > - > - .
• Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là -( = %( 2( = 126720
Bài 2.26. Chứng minh rằng % + % + %& +. . . +% = % + % + % +. . . +% . Lời giải: • Ta có 1 + $
= % + % $ + % $ + % $ + %& $&+. . . +% $ + % $ + % $ . (1)
• Thay $ = −1 vào (1) ta được 1 − 1 = % − % + % − % + %& −. . . +% − % + %
⇔ 0 = % − % + % − % + %& −. . . +% − % + %
⇔ % + % + %& +. . . +% = % + % + % +. . . +% (đpcm).
Bài 2.26. Chứng minh rằng % + % + %& +. . . +% = % + % + % +. . . +% .
• Thay $ = 1 vào (1) ta được 1 + 1
= % + % + % + % + %& +. . . +% + % + %
⇔ 2 = % + % + %& +. . . +% + % + % + % +. . . +%
• ⇔ 2 = 2. % + % + % +. . . +% • ⇒ % + % + % +. . . +% = 2
• Từ giả thiết suy ra 2 = 2048 ⇔ = 6
Bài 2.27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị % , % , . . . % .
Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển - + 5 , biết rằng tổng các hệ số của khai triển bằng 4096. Lời giải:
• Ta có % = % = 1 không thể là giá trị lớn nhất.
• Xét % với 1 ≤ ≤ − 1
• Ta có % lớn nhất khi và chỉ khi 7% ≥ % % ≥ % ! ≥ ! • ⇔ 8 ! ! ! ! ! ≥ ! ! ! ! !
Bài 2.27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị % , % , . . . % .
Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển - + 5 , biết rằng tổng các hệ số của khai triển bằng 4096. ≥ ⇔ 9 ⇔ : + 1 ≥ − ≥ − + 1 ≥ ⇔ − 1 ≤ 2 ≤ + 1 ⇔ ≤ ≤ .
Trường hợp 1: Nếu lẻ thì = 2; + 1 ⇒ ; ≤ ≤ ; + 1.
Suy ra tồn tại hai giá trị thỏa mãn là = ; = hoặc = + 1 = .
• Trường hợp 2: Nếu chẵn thì = 2; ⇒ ; − ≤ ≤ ; + ⇒ = ; = . <
• Vậy chẵn thì giá trị lớn nhất là % .
Bài 2.27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị % , % , . . . % .
Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển - + 5 , biết rằng tổng các hệ số của khai triển bằng 4096. <=> <?> •
lẻ thì có hai giá trị lớn nhất là % và % . • Áp dụng
• Tổng các hệ số của khai triển bằng 4096 ⇒ 2 = 4096 ⇔ = 12
• Do chẵn, theo kết quả trên giá trị lớn nhất là %' = 924.
Bài 2.28. Tìm số hạng có giá trị lớn nhất của khai triển @ + A với @ > 0, A > 0, @ + A = 1. Lời giải: • Ta có @ + A = ∑ , % @ A
• Trường hợp 1: Số hạng đầu tiên lớn nhất khi và chỉ khi % @ ≥ % @ A ⇔ B ≥ % . C
• Trường hợp 2: Số hạng cuối cùng lớn nhất khi và chỉ khi % A ≥ % @ A ⇔ C ≥ % . B
Bài 2.28. Tìm số hạng có giá trị lớn nhất của khai triển @ + A với @ > 0, A > 0, @ + A = 1.
• Trường hợp 3: Hai số hạng đầu tiên và cuối cùng không phải là số lớn nhất Suy ra % @
A lớn nhất khi và chỉ khi 7% @ A ≥ % @ A ,với 1 ≤ ≤ − 1 % @ A ≥ % @ A ⇔ : ≥ A − @
≤ A + @ ⇔ A + 1 − 1 ≤ ≤ A + 1 .
• Nếu A + 1 − 1 nguyên thì tồn tại 2 giá trị thỏa mãn = A + 1 − 1 hoặc = A + 1 .
• Nếu A + 1 − 1 không nguyên thì là phần nguyên = A − 1 − 1 + 1, trong
đó kí hiệu $ là phần nguyên của $.