Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức tuần 11

Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức tuần 11 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Tun 11
Tiết 40 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Thi gian thc hin: 1 tiết bài tp.
I. Mc tiêu.
1. V kiến thc
- Biết định nghĩa vectơ, vectơ không, vectơ đối, hai vectơ bằng nhau. Hiểu được phương,
chiều, độ ln của vectơ. Vn dụng các phép toán vectơ vào bài toán chứng minh đẳng thức vectơ
và phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương, chứng minh 3 điểm thng hàng.
- Nhn biết tọa độ của vectơ thể hiện các phép toán vectơ theo tọa độ. Th hin mi quan
h giữa các vectơ thông qua tọa độ ca chúng
- Biết tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ. Tính được độ dài đon thẳng, tích hướng ca hai
vectơ. Xác định góc giữa 2 vectơ
2. V năng lực
- Năng lực tư duy và lập lun toán hc.
- Năng lực mô hình hoá toán hc: thông qua vic làm các bài tp vn dng.
- Năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán.
-Năng lực t ch và t hc, giao tiếp và hp tác.
3. V phm cht:
- Ch động phát hin, chiếm lĩnh tri thức mi, biết quy l v quen, tinh thn trách
nhim hp tác, xây dng cao.
- Có ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá, vn dng kiến thc.
- Tích cc thc hin các nhim v hc tp
II. Thiết b dy hc và hc liu.
- Kiến thc v hàm s bậc hai, đồ th hàm s bc hai.
- y tính hoặc đin thoi kết ni internet. Máy chiếu các tài liu tham kho liên quan
(S dng phn mm Geogebra/ Sketchpad, phn mm trình chiếu PowerPoint)
- Phiếu hc tp. Bng ph hoc giy A
0
III. Tiến trình dy hc: hoạt động luyn tp
1.Hoạt động 1: Tóm tt lý thuyết
a) Mc tiêu: Ôn tập các kiến thc v véc tơ, các phép toán v véc tơ; h trc tọa độ, tọa độ ca
tng hiệu các véc tơ, tọa độ ca tích mt s vi một véc tơ, tọa độ trung điểm đoạn thng, trng
tâm tam giác; tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dng đã biết để giới thiệu bài mới.
b) Ni dung: GV hướng dẫn học sinh xây dựng sơ đồ tư duy thông qua các câu hỏi ôn tập.
H1- Nêu các định nghĩa liên quan đến véctơ?
H2- Kể tên các phép toán quan đến vectơ đã học?
H3- Nêu định nghĩa hệ trục tọa độ , tọa độ ca tng hiệu các véc tơ, tọa độ ca tích mt s
vi một véc tơ, tọa độ trung điểm đoạn thng, tọa độ trng tâm tam giác?
Oxy
H4 Nêu định nghĩa, tính chất, biểu thức tọa độ các ứng dụng của tích vô hướng của hai véc
tơ.
c) Sn phm:
Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
- 3 Hc sinh lên bng tr li câu hi
- Giáo viên nhn xét ghi nhn hc sinh câu tr li tốt sau đó kết lun gii thiu v bài
hc mi.
2.Hoạt động2: Luyn tp
a) Mc tiêu: Cng c kiến thức 2 vec ngược hướng, phân tích được 1 vectơ theo 2 vectơ
không cùng phương.
b) Ni dung: Gii bài tp 4.33 SGK/ 71
c) Sn phm: Bài gii ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v:
+ Yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm
trình bày bài gii câu a), b), trong
bng ph ca nhóm.
B2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý quan sát, lng nghe làm
vic nhóm theo yêu cu ca GV.
+ Gv quan sát, theo dõi các nhóm h
tr (khi cn).
B3: Báo cáo, tho lun:
GV chn ngu nhiên 1 nhóm báo cáo sn
phẩm trước lp, các nhóm khác nhn xét,
b sung (nếu có)
B4: Kết lun, nhận định, đánh giá:
GV đánh gvề hoạt động, tiến độ hoàn
thành, trình bày bài gii, kết qu,... ca
các nhóm.
a) là 2 vectơ ngược chiu
b)
3. Hoạt động 3:
a) Mc tiêu: Cng c quy tắc 3 điểm
b) Ni dung: Gii bài tp 4.34 SGK/ 71
c) Sn phm: Bài gii ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
,MA MB
3
4
AM AB BM AB BC
B1: Chuyn giao nhim v:
+ Yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm trình bày bài
gii trong bng ph ca nhóm.
B2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý quan sát, lng nghe làm vic nhóm theo
yêu cu ca GV.
+ Gv quan sát, theo dõi các nhóm và h tr (khi cn).
B3: Báo cáo, tho lun:
GV chn ngu nhiên 1 nhóm báo cáo sn phẩm trước
lp, các nhóm khác nhn xét, b sung (nếu có)
B4: Kết lun, nhận định, đánh giá:
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ hoàn thành, trình bày
bài gii, kết qu,... ca các nhóm.
Ta có
3. Hoạt động 4:
a) Mc tiêu: cng c các phép toán tọa độ , mi quan h giữa các vec thông qua toạn độ ca
chúng.
b) Ni dung: Gii bài tp 4.35 SGK/ 72
c) Sn phm: Bài gii ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v:
+ Yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm trình bày bài
gii trong bng ph ca nhóm.
B2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý quan sát, lng nghe làm vic nhóm theo
yêu cu ca GV.
+ Gv quan sát, theo dõi các nhóm và h tr (khi cn).
B3: Báo cáo, tho lun:
GV chn ngu nhiên 1 nhóm báo cáo sn phẩm trước
lp, các nhóm khác nhn xét, b sung (nếu có)
B4: Kết lun, nhận định, đánh giá:
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ hoàn thành, trình y
bài gii, kết qu,... ca các nhóm.
a)
b)
Ta có
Nên . Vây tam giác ABC
vuông ti B.
c)
Chu vi tam giác ABC
Din tích tam giác ABC
MA MB MC MD
MA MC MB BA MD DC
MB MD
(4; 4), ( 3; 3)BA BC
. 4.( 3) ( 4).( 3) 0BA BC
BA BC
(4; 4) 4 2
( 3; 3) 3 2
( 7;1) 5 2
BA BA
BC BC
AC AC
3 2 4 2 5 2c
d) Trng tâm
e) Điểm
4. Hoạt động cng c:
a) Mc tiêu:
b) Ni dung: Phn trc nghim SGK/ 71
c) Sn phm: Bài gii ca hc sinh
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lp thành 4 nhóm và giao nhim v nhóm kép c th.
Nhóm 1,3 : Câu 1,2,3
Nhóm 2,4 : Câu 4,5,6
HS: Nhn nhim v
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, h tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hp tác tho lun thc hin nhim
v. Ghi kết qu vào bng nhóm.
Báo cáo tho lun
GV ch định ngẫu nhiên 2 đại din trong 2 nhóm kép trình bày kết qu.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm hơn
c vấn đề.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
GV nhn xét thái độ làm vic, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu tr li tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo
1
. 12
2
S BA BC
58
( ; )
33
G
(5;4)D
| 1/4

Preview text:

Tuần 11
Tiết 40 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Thời gian thực hiện: 1 tiết bài tập. I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Biết định nghĩa vectơ, vectơ không, vectơ đối, hai vectơ bằng nhau. Hiểu được phương,
chiều, độ lớn của vectơ. Vận dụng các phép toán vectơ vào bài toán chứng minh đẳng thức vectơ
và phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương, chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
- Nhận biết tọa độ của vectơ và thể hiện các phép toán vectơ theo tọa độ. Thể hiện mối quan
hệ giữa các vectơ thông qua tọa độ của chúng
- Biết tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ. Tính được độ dài đoạn thẳng, tích vô hướng của hai
vectơ. Xác định góc giữa 2 vectơ
2. Về năng lực
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực mô hình hoá toán học: thông qua việc làm các bài tập vận dụng.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
-Năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác.
3. Về phẩm chất:
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách
nhiệm hợp tác, xây dựng cao.
- Có ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá, vận dụng kiến thức.
- Tích cực thực hiện các nhiệm vụ học tập
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Kiến thức về hàm số bậc hai, đồ thị hàm số bậc hai.
- Máy tính hoặc điện thoại có kết nối internet. Máy chiếu và các tài liệu tham khảo liên quan
(Sử dụng phần mềm Geogebra/ Sketchpad, phần mềm trình chiếu PowerPoint)
- Phiếu học tập. Bảng phụ hoặc giấy A0
III. Tiến trình dạy học: hoạt động luyện tập
1.Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết
a) Mục tiêu:
Ôn tập các kiến thức về véc tơ, các phép toán về véc tơ; hệ trục tọa độ, tọa độ của
tổng hiệu các véc tơ, tọa độ của tích một số với một véc tơ, tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng
tâm tam giác; tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng đã biết để giới thiệu bài mới.
b) Nội dung: GV hướng dẫn học sinh xây dựng sơ đồ tư duy thông qua các câu hỏi ôn tập.
H1- Nêu các định nghĩa liên quan đến véctơ?
H2- Kể tên các phép toán quan đến vectơ đã học?
H3- Nêu định nghĩa hệ trục tọa độ Oxy , tọa độ của tổng hiệu các véc tơ, tọa độ của tích một số
với một véc tơ, tọa độ trung điểm đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm tam giác?
H4 – Nêu định nghĩa, tính chất, biểu thức tọa độ và các ứng dụng của tích vô hướng của hai véc tơ. c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện
- 3 Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
- Giáo viên nhận xét và ghi nhận học sinh có câu trả lời tốt sau đó kết luận và giới thiệu về bài học mới.
2.Hoạt động2: Luyện tập
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức 2 vec tơ ngược hướng, phân tích được 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phương.
b) Nội dung: Giải bài tập 4.33 SGK/ 71
c) Sản phẩm: Bài giải của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
và trình bày bài giải câu a), b), trong bảng phụ của nhóm.
B2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý quan sát, lắng nghe và làm
việc nhóm theo yêu cầu của GV.
+ Gv quan sát, theo dõi các nhóm và hỗ trợ (khi cần). a) M ,
A MB là 2 vectơ ngược chiều
B3: Báo cáo, thảo luận:
GV chọn ngẫu nhiên 1 nhóm báo cáo sản 3
b) AM AB BM AB BC
phẩm trước lớp, các nhóm khác nhận xét, 4 bổ sung (nếu có) 3 1 3
B4: Kết luận, nhận định, đánh giá: AB  ( AC AB)  AB AC
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ hoàn 4 4 4
thành, trình bày bài giải, kết quả,... của các nhóm. 3. Hoạt động 3:
a) Mục tiêu: Củng cố quy tắc 3 điểm
b) Nội dung: Giải bài tập 4.34 SGK/ 71
c) Sản phẩm: Bài giải của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm và trình bày bài   
giải trong bảng phụ của nhóm. MA MB MC MD
B2: Thực hiện nhiệm vụ: Ta có
- HS chú ý quan sát, lắng nghe và làm việc nhóm theo MAMC MB BAMD DC yêu cầu của GV.
+ Gv quan sát, theo dõi các nhóm và hỗ trợ (khi cần).
MB MD
B3: Báo cáo, thảo luận:
GV chọn ngẫu nhiên 1 nhóm báo cáo sản phẩm trước
lớp, các nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu có)
B4: Kết luận, nhận định, đánh giá:
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ hoàn thành, trình bày
bài giải, kết quả,... của các nhóm. 3. Hoạt động 4:
a) Mục tiêu: củng cố các phép toán tọa độ , mối quan hệ giữa các vec tơ thông qua toạn độ của chúng.
b) Nội dung: Giải bài tập 4.35 SGK/ 72
c) Sản phẩm: Bài giải của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: a)
+ Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm và trình bày bài BA  (4; 4  ), BC  ( 3  ; 3  )
giải trong bảng phụ của nhóm.
B2: Thực hiện nhiệm vụ: b)
- HS chú ý quan sát, lắng nghe và làm việc nhóm theo Ta có yêu cầu của GV.
+ Gv quan sát, theo dõi các nhóm và hỗ trợ (khi cần). B . A BC  4.( 3  )  ( 4  ).( 3  )  0
B3: Báo cáo, thảo luận:
GV chọn ngẫu nhiên 1 nhóm báo cáo sản phẩm trước Nên BA
BC . Vây tam giác ABC
lớp, các nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu có) vuông tại B.
B4: Kết luận, nhận định, đánh giá: c)
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ hoàn thành, trình bày BA  (4; 4  )  BA  4 2
bài giải, kết quả,... của các nhóm. BC  ( 3  ; 3  )  BC  3 2 AC  ( 7  ;1)  AC  5 2 Chu vi tam giác ABC
c  3 2  4 2  5 2 Diện tích tam giác ABC 1 S B . A BC  12 2 5  8
d) Trọng tâm G( ; ) 3 3
e) Điểm D(5;4)
4. Hoạt động củng cố: a) Mục tiêu:
b) Nội dung: Phần trắc nghiệm SGK/ 71
c) Sản phẩm: Bài giải của học sinh
d) Tổ chức thực hiện
GV: Chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ nhóm kép cụ thể. Nhóm 1,3 : Câu 1,2,3
Chuyển giao Nhóm 2,4 : Câu 4,5,6
HS: Nhận nhiệm vụ
GV: điều hành, quan sát, hỗ trợ
Thực hiện
HS: 4 nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận thực hiện nhiệm
vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
GV chỉ định ngẫu nhiên 2 đại diện trong 2 nhóm kép trình bày kết quả.
Báo cáo thảo luận Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi
Đánh giá, nhận xét, nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
tổng hợp
Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo