Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức tuần 16

Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức tuần 16 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 16 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Tun 16, 17
Tiết 50, 51 TÊN BÀI DY: MNG XÃ HI: Ll VÀ HI
Thi gian thc hin: 2 tiết
D kiến phân b tiết
Tiết 1
Hoạt động 1; 2
Tiết 2
Hoạt động 3; 4. Hướng dn tính các s đặc
trưng bằng MTCT, phn mm bng tính.
I. Mc tiêu.
1. V kiến thc
- Thực hiện được những hoạt động: thu thập, tóm tắt trình y dữ liệu, rút ra một số kết
luận từ dữ liệu.
- Sử dụng được y tính cầm tay, phẩn mềm bảng tính Excel để tính những số đặc trưng
của mẫu số liệu.
2. V năng lực
- Tư duy và lập lun toán hc trong việc xác định nhng s đặc trưng của mu s liu.
- hình hoá Toán hc: Rèn luyện năng lực s dng công c thống đ gii quyết bài
toán thc tin.
- Giao tiếp toán hc: Trình y, diễn đt, tho lun, tranh lun s dụng được mt cách
hp lí ngôn ng toán hc kết hp vi ngôn ng thông thường để biểu đt các ni dung liên
quan đến nhng s đặc trưng của mu s liu.
- S dng công c phương tiện hc toán: y tính cm tay; S dng phn mm bng
tính Excel.,...
- Rèn luyện năng lực sử dụng công cụ thống kê để giải quyết bài toán thực tiễn.
3. Về phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức m tòi, khám phá và sáng tạo
cho HS.
- Ch động phát hin, chiếm lĩnh tri thức mi, biết quy l v quen, tinh thn trách
nhim hp tác, xây dng cao.
- Sn sàng chia s và s dng các kiến thc thống để gii quyết mt s tình hung thc
tin.
- Bồi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to
cho hc sinh.
- Tích cc thc hin các nhim v hc tp.
II. Thiết b dy hc và hc liu
-
Giáo viên: Kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bng phụ, máy tính xách tay và tivi,…chia
lp hc thành các nhóm.
- Hc sinh: SGK, v ghi, bng ph, dng c hc tập,…
III. Tiến trình dy hc.
1. Hoạt động khởi động (10 phút)
a. Mc tiêu: Hc sinh hiểu được bài toán thc tế. Thu thp d liu trên nhóm hc sinh
trong lp theo phiếu kho sát.
b. Ni dung:
* Nhim v 1: Gii thiu vấn đề mng xã hi
Ngày nay cùng vi Internet, mng hội đã trở nên
quen thuc vi nhiều người. Mt nhóm các bn hc
sinh lp 10A mun tìm hiu thc tế s dng mng
hi ca các bn trong lp mình. Nhng vấn đề các bn
quan tâm là:
1. Li ích, bt li ln nht khi dùng mng hi là gì?
2. Thi gian s dng mng hi ca các bn trong
lớp như thế nào?
3. Các bn nam bn n c thi gian s dng mng
hi khác nhau không?
* Nhim v 2: Nêu vấn đề đặt câu hi cho HS v d liu cn thu thập để tr li các câu
hỏi đặt ra. Các bn trong nhóm đã lập mt phiếu khảo sát đề thu thp d liu như sau:
KHO SÁT V S DNG MNG HI
1. Gii tính ca bn:
□ Nữ □ Nam
2. Li ích ln nht mà mng xã hi mang li là (chn một phương án);
□ Kết ni vi bạn bè □ Giải trí
□ Thu thập thông tin □ Tìm hiểu thế gii xung quanh
3. Điều bt li ln nht khi s dng mng xã hi là (chn một phương án):
□ Có nguy cơ tiếp xúc vi nhng bài viết, hình nh, video, ý kiến tiêu cc, không thích hp
□ Thông tin cá nhân bị đánh cắp
□ Có thể b bt nt trên Internet
□ Mất thi gian s dng Internet
4. Thời gian (ước lượng s phút) bn s dng mng xã hi trong mt ngày:
…………………………………………………………………………………………………….
c. Sn phm:
+ Hc sinh thc hin kho sát và np phiếu li cho giáo viên.
d. T chc thc hin
+) Chuyn giao nhim v: Giáo viên cho HS thc hin kho sát.
+) Thc hin: Các nhóm có th chun b nhà, lên lp thc hin tng hp kho sát cho
nhanh.
+) Báo cáo, tho lun: Hc sinh tho lun, hoàn thin sn phm.
+) Đánh giá, nhận xét, tng hp:
- Giáo viên gii thiu cho các em tìm hiu mt s phiếu kho sát ca mt s bạn và hướng
dẫn để đi vào HĐ1.
2. Hoạt động hình thu thp d liu (TTDL) (15 phút)
- Giáo viên gii thiu: Chúng ta va ri thc hin trên các phiếu kho sát và chúng ta tiến
hành thu thp d liu.
a. Mc tiêu:
- Hc sinh tìm hiu ít nht 30 phiếu kho sát và thu thập được d liu theo yêu cu.
b. Ni dung: Hc sinh thc hin lần lượt các nhim v sau:
Hoạt động 1.
- Hc sinh thu phiếu tr li và loi b các phiếu không hp l.
- Giáo viên yêu cu học sinh điền/nhp d liu vào bng theo mu T.3
STT
Gii tính
Thi gian dùng mng xã hi
Li ích
Bt li
1
Nam
60
3
2
c. Sn phm:
- Hc sinh thu thập được bng d liu theo yêu cu.
Ví d minh ha v d liu:
Gioitinh
Loiich
Batloi
TGdungM
XH
TT
Gioitinh
Loiich
Batloi
TGdungMXH
nam
3
2
60
1
Nam
3
1
90
nu
1
4
60
2
Nu
2
2
80
nam
3
1
120
3
Nu
4
4
60
nu
1
1
60
4
Nam
5
4
60
nam
6
1
15
5
Nu
2
1
180
nam
5
1
50
6
Nam
3
3
30
nu
1
4
60
7
Nu
2
4
120
nu
4
4
30
8
Nu
1
4
180
nam
4
1
120
9
Nu
6
4
60
nu
2
4
180
10
Nam
2
4
90
nu
3
3
30
11
Nu
5
2
120
nam
1
1
80
12
Nam
3
4
90
nam
5
4
60
13
Nam
2
3
80
nu
2
4
80
14
Nu
1
4
80
nu
4
2
40
15
Nu
6
2
90
d. T chc thc hin
Chuyn giao
- GV cho HS tho lun nhóm (khong 3-5 em) đối với HĐ1 và hướng
dn hc sinh thc hin cùng kim tra.
- GV tháo g khó khăn cho HS khi cần thiết.
Thc hin
- HS thc hin nhim v
Báo cáo tho lun
- Các nhóm c đại din báo báo.
- HS khác theo dõi, nhn xét và hoàn thin bng d liu.
Đánh giá, nhận
- GV nhận xét thái độ làm vic, cách thu thp d liu ca các nhóm,
xét, tng hp
ghi nhận tuyên dương các nhóm bng thu thp d liu tốt. Động
viên các hc sinh còn li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt động hc
tiếp theo.
- GV chun hóa kiến thc sau mi nhim v.
2. X LÝ VÀ PHÂN TÍCH S LIU
2.1. Li ích và bt li ca mng xã hi (20 phút)
a. Mc tiêu:
- Hc sinh lp bng tn s để tóm tt ý kiến v li ích và bt li ca mng xã hi.
- Rút ra kết luận đơn giản t bng tn s.
b. Ni dung:
Hoạt động 2. Để biết các bn hc sinh tham gia khảo sát đánh giá thế nào v li ích và bt
li ca mng xã hi, hãy thc hin các yêu cu sau:
a) Lp bng tn s ca d liu ý kiến v li ích/bt li ca mng xã hi theo mu sau:
Li ích ln nht ca MXH
S bn
Kết ni bn bè (1)
Gii trí (2)
Bớt cô đơn (3)
Th hin bn thân (4)
Thu thp thông tin (5)
Tìm hiu thế gii xung quanh (6)
Bt li ln nht ca MXH
S bn
Nguy cơ tiếp xúc vi nhng bài viết, hình nh,
video, ý kiến tiêu cưc, không thích hợp (1)
Thông tin cá nhân b chia s (2)
Có th b bt nt trên internet (3)
Dùng nhiu thi gian online (4)
Bng T.1
Ý kiến
Kết ni vi
bn bè
Gii trí
Thu thp thông tin
Tìm hiu thế gii xung quanh
S hc sinh
b) Rút ra nhn xét t bng tn s thu được.
c. Sn phm:
* Báo cáo ca các nhóm và rút ra nhn xét:
Minh ha d liu trong bng trên:
Li ích ln nht ca MXH
S bn
Kết ni bn bè (1)
7
Gii trí (2)
6
Bớt cô đơn (3)
7
Th hin bn thân (4)
4
Thu thp thông tin (5)
4
Tìm hiu thế gii xung quanh (6)
3
Bng 1. Bng tn s ý kiến v li ích ln nht ca MXH
Bt li ln nht ca MXH
S bn
Nguy cơ tiếp xúc vi nhng bài viết, hình nh,
video, ý kiến tiêu cưc, không thích hợp (1)
8
Thông tin cá nhân b chia s (2)
5
Có th b bt nt trên internet (3)
3
Dùng nhiu thi gian online (4)
14
Bng 2. Bng tn s ý kiến v bt li ln nht ca MXH
Nhn xét: Đa số các bn cho rng ba li ích ln nht ca MXH là: kết ni vi bn bè, gii
trí và bt cảm giác cô đơn. MXH có thể gây ra vic tiêu tn nhiu thời gian để online được cho
là bt li ln nht.
d. T chc thc hin
Chuyn giao
- GV chia lp thành 4 nhóm: nhóm 1 2 lp bng tn s ý kiến v li
ích ln nht ca MXH. Nhóm 3 nhóm 4 lp bng tn s v bt li ln
nht ca MXH. C 4 nhóm điền vào bng của mình. GV hướng dn hc
sinh s dng MTCT và bng tính Excel.
- Hc sinh tiếp nhn nhim v
Thc hin
- HS thc hin nhim v
Báo cáo tho lun
- Các nhóm c đại din báo cáo phiếu hc tp ca mình
- HS khác theo dõi, nhn xét và hoàn thin li gii.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca hc sinh, ghi nhn
tuyên dương hc sinh câu tr li tt nhất. Động viên các hc sinh
còn li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt động hc tiếp theo
- GV chun hóa kiến thc.
2.2. Thi gian s dng mng xã hi (20 phút)
a. Mc tiêu:
- Học sinh tính được nhng s đặc trưng: đo trung tâm, tứ phân v bng máy tính cm tay,
bng phn mm bng tính.
- Học sinh rút ra được mt s kết lun t các s đo đặc trưng nói trên của bng s liu.
b. Ni dung:
Hoạt động 3.
Hãy tính mt s s đo thống kê mô t được lit kê trong Bng T.2 ca mu s liu v thi
gian s dng mng xã hi:
Giá tr nh nht
S trung bình
Trung v
Mt
Giá tr ln nht
Bng T.2
1
Q
3
Q
Da trên nhng s đặc trưng tính đưc, hãy nêu nhn xét v thi gian s dng mng xã hi
ca các học sinh được kho sát.
c. Sn phm:
* Báo cáo ca các nhóm và rút ra nhn xét:
Minh ha kết qu:
Giá tr nh nht
S trung bình
Trung v
Mt
Giá tr ln nht
15
60
81,8
80
90
60
180
Nhn xét: Thi gian s dng MXH mi ngày ca nhng bạn được khảo sát dao động t 15
đến 180 phút. Trung bình mi bn dùng MXH vi thi gian xp x 81,8 phút/ngày. 80% s
hc sinh s dng MXH không dưới 60 phút/ ngày, 37% s hc sinh s dng MXH trên 80 phút/
ngày, 23% s hc sinh s dụng MXH trên 90 phút/ngày. Đa số các bn dùng MXH 60 phút/ngày.
d. T chc thc hin
Chuyn giao
- GV chia lp thành 4 nhóm: lp bng theo minh ha T.2. C 4 nhóm điền
vào bng bng của mình. GV hướng dn hc sinh s dng MTCT và bng
tính Excel.
- Hc sinh tiếp nhn nhim v
Thc hin
- HS thc hin nhim v
Báo cáo tho lun
- Các nhóm c đại din báo cáo phiếu hc tp ca mình
- HS khác theo dõi, nhn xét và hoàn thin li gii.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca hc sinh, ghi nhn
tuyên dương học sinh câu tr li tt nhất. Đng viên các hc sinh
còn li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt động hc tiếp theo
- GV chun hóa kiến thc.
2.3. Thi gian s dng mng xã hi ca hc sinh nam và hc sinh n (15 phút)
a. Mc tiêu:
- Học sinh tính đưc nhng s đặc trưng tả s phân tán bng y tính cm tay, bng
phn mm bng tính.
- Học sinh so sánh được thi gian dùng MXH, s biến động thi gian dùng MXH ca hai
mu s liu.
b. Ni dung:
Hoạt động 4.
a) Hãy tính s trung bình, trung v, t phân v ca thi gian s dng mng hi trên hai
nhóm hc sinh n và học sinh nam đề so sánh thi gian s dng mng xã hi ca hai nhóm.
S trung bình
Trung v
Nam
N
Bng T.3
b) Hãy tính mt vài s đo độ phân tán để so sánh s biến động ca thi gian s dng
mng xã hi trên hai nhóm hc sinh.
Khong biến thiên
Khong t phân v
Độ lch chun
1
Q
3
Q
1
Q
2
Q
3
Q
Nam
N
Bng T.4
c. Sn phm:
* Báo cáo ca các nhóm và rút ra nhn xét:
Kết qu tính cho minh họa trên như sau:
a)
S trung bình
Trung v
Nam
72,7
60
80
90
N
88,8
60
80
120
Nhn xét: Tính trung bình thi gian dùng MXH mt ngày ca các bn n nhiều hơn của
các bn nam. Có th cho rng trong s các bạn được kho sát, HS n dùng MXH vi thi gian
nhiều hơn so với HS nam.
b)
Khong biến thiên
Khong t phân v
Độ lch chun
Nam
105
30
31,13
N
150
60
50, 36
Nhn xét: Mc biến động ca thi gian s dng MXH ca nhóm bn n lớn hơn với
khong biến thiên 150 và độ lch chun 50,36; trong khi hai s đo này ở nhóm các bn nam ln
t là 105 và 31,13. Ta có th cho rng thi gian s dng MXH mi ngày ca các bn n biến
động hơn nhiều so vi các bn nam.
d. T chc thc hin
Chuyn giao
- GV chia lp thành 4 nhóm: lp bng theo minh ha T2. C 4 nhóm điền
vào bng bng ca mình. GV hưng dn hc sinh s dng MTCT và bng
tính Excel.
- Hc sinh tiếp nhn nhim v
Thc hin
- HS thc hin nhim v
Báo cáo tho lun
- Các nhóm c đại din báo báo phiếu hc tp ca mình
- HS khác theo dõi, nhn xét và hoàn thin li gii.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca hc sinh, ghi nhn
tuyên dương học sinh câu tr li tt nhất. Đng viên các hc sinh
còn li tích cc, c gắng hơn trong các hoạt động hc tiếp theo
- GV chun hóa kiến thc.
4. Hoạt động vn dng (10 phút)
a. Mc tiêu: - Nêu được bài toán thc tế tương tự như Mng hi: Li hi”. HS làm
vic nhóm thc hin các khâu: thu thp, trình bày phân tích d liu. Hc sinh thc
hin các thao tác tính s đặc trưng bằng MTCT, phn mm bng tính. HS trình bày kết qu
kho sát, phân tích bng bài thu hoch và np cho GV.
b. Ni dung:
Giáo viên hướng dn HS thu thp d liu trong ngoài phm vi lp hc. Nhc li cách
lp bng tn số, hướng dn thc hành s đặc trưng trên MTCT, phn mm bng tính. Phân nhóm
1
Q
2
Q
3
Q
HS giao bài tập nhóm: đặt vấn đề, lp phiếu hi, thu thp d liu, trình bày phân tích d
liu.
c. Sn phm: Bn thu hoch ca hc sinh np li cho giáo viên sau 2 tun.
d. T chc thc hin
Chuyn giao
Nêu vấn đề: Nêu được các bài toán thc tế, gi m cho HS.
Phân nhóm cho HS thc hiện các khâu sau: đặt vấn đề, lp phiếu hi, thu
thp d liu, trình bày và phân tích d liu.
Thc hin
Các nhóm tìm tòi nghiên cứu để hoàn thin ban thu hoch.
Báo cáo tho lun
HS np sn phm (trên giấy cho GV theo nhóm), đại din mt hoc hai
nhóm lên bng trình bày bn thu hoch nếu GV cn hi.
Đánh giá, nhận
xét, tng hp
GV nhn xét bài gii ca các nhóm, cht kiến thc
ng dn HS xây dựng sơ đồ tư duy các kiến thc trong bài hc
PH LC
3. GÓC CÔNG NGH THÔNG TIN
Ta th dùng máy tính cm tay hoc phn mm bng tính để tính các s đặc trưng của mu s
liu.
S dng máy tính cm tay
Gi s khảo sát được thi gian s dng mng xã hi ca mt s bn như sau:
60 90 120 60 15 50 80 30 120 90.
S dng máy tính cầm tay đ tính nhng s đặc trưng của mu s liu trên:
1. Vào chế độ thng kê:
2. Nhp s liu vào máy:
3. Tính s trung bình
Ta được kết qu s trung bình là 71,5.
4. Tính độ lch chun:
Ta được kết qu độ lch chun là s = 33,32041416.
Chú ý. Đề tính đại lượng:
𝒔
=
(
𝒙
𝟏
𝒙
)
𝟐
+
(
𝒙
𝟐
𝒙
)
𝟐
+...+
(
𝒙
𝒏
𝒙
)
𝟐
𝒏 𝟏
ta n
Kết qu .
S dng phn mm bng tính
Vi nhng mu s liu lớn hơn, phần mm thng s giúp cho vic x d liu tr nên nhanh
chóng chính xác. Nhng hướng dẫn sau được minh ho trên s liu v điểm thi kho sát môn
Tiếng Anh (thang điểm 100) ca 45 hc sinh:
32
75
59
66
69
44
29
66
58
72
65
62
88
71
60
64
68
69
57
60
72
54
65
62
90
61
59
68
56
42
69
67
67
55
66
72
55
61
71
70
65
61
60
60
79
a) Dùng các hàm tính s đặc trưng
Vic nh các s đặc trưng của mt mu s liu th thc hin trên phn mm bng tính nh
nhng hàm có sn. Chng hạn, để tính s trung bình ta làm như sau:
35,12280045s
1. Nhp s liu vào mt ct ca
bng tính.
2. Ti mt ô trống để cha kết qu
gõ:
= AVERAGE(vùng d liu)
Trong ví d trên kết qu tr v giá tr
trung bình cùa mu s liu
63,13(H.T.4).
Hình T.4
Để tính nhng s đặc trưng khác em hãy thay hàm AVERAGE bởi hàm thích hp theo bng sau:
Tính s trung bình, trung v, mt
S đặc trưng
Hàm
S trung bình
AVERAGE
Trung v
MEDIAN
Mt
MODE
T phân v
QUARTILE
Bng T.5.
Danh sáchm d tính s đo xu thế trung tâm
S đặc trưng
Hàm
Giá tr nh nht
MIN
Giá tr ln nht
MAX
Phương sai
VAR, VARP
Độ lch chun
STDEV, STDEVP
Bng T.6.
Danh sách m đ tinh s đ đ phân tán
Chú ý: Hàm MODE s tr v giá tr # N/A nếu mu s liu không có giá tr lp lại. Trong trường
hp mu s liu có nhiu mt thì phn mm bng tính hin th giá tr mt nh nht.
Tính t phân v
Chú ý: Kết qu tính t v bng phn mm bng tính có s sai khác nh so với cách tính được
gii thiu bài 13 (do dùng công thc khác nhau).
Tính phương sai, độ lch chun, khong biến thiên (H17)
Chú ý: Để tính 𝑠
2
𝑠 ta thay VARP bi VAR và thay STDEVP bi STDEV.
b) Dùng chức năng phân tích số liu trên thanh công c.
Ngoài các hàm tính các s đặc trưng riêng lẻ, phn mm bng tính cho phép in ra mt bng tng
hp gm nhiu s đặc trưng khác nhau. Các thực hiện như sau:
1. Nhp s liu vào mt ct .
2. Trên menu chn Tool Data Analysis Descriptive statistics.
3. Ti Input Range chn vùng d liu (A1: A46). Nháy chn Label in first row. Ti Output
Range chn mt ô trống để xác định v trí hin th kết qu tích và nháy chn Summary
statistics.
Chú ý:
- Trong hình bên, phương sai và độ lch chun tính theo công thc 𝑠
2
𝑠 tương ứng. Có
một vài số đặc trưng chưa được giới thiệu trong phạm vi toán 10.
- Để tính những số đặc trưng cho hai mẫu số liệu ta nhập số liệu vào hai cột và tiến tương
tự.
PHIU HC TP 1
KHO SÁT V S DNG MNG HI
1. Gii tính ca bn:
□ Nữ □ Nam
2. Li ích ln nht mà mng xã hi mang li là (chn một phương án);
□ Kết ni vi bạn bè □ Giải trí
□ Thu thập thông tin □ Tìm hiểu thế gii xung quanh
3. Điều bt li ln nht khi s dng mng xã hi là (chn một phương án):
□ Có nguy cơ tiếp xúc vi nhng bài viết, hình nh, video, ý kiến tiêu cc, không
thích hợp □ Thông tin cả nhân b đánh cắp
□ Có thể b bt nt trên Internet
□ Mất thi gian s dng Internet
4. Thời gian (ước lượng s phút) bn s dng mng xã hi trong mt ngày:
………………………………………………………………………………………………………
PHIU HC TP 2
TT
Gioitinh
Loiich
Batloi
TGdungMXH
TT
Gioitinh
Loiich
Batloi
TGdungMXH
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
PHIU HC TP 3
Lp bng tn s ca d liu ý kiến v li ích/bt li ca mng xã hi theo mu sau:
Li ích ln nht ca MXH
S bn
Kết ni bn bè (1)
Gii trí (2)
Bớt cô đơn (3)
Th hin bn thân (4)
Thu thp thông tin (5)
Tìm hiu thế gii xung quanh (6)
Bt li ln nht ca MXH
S bn
Nguy cơ tiếp xúc vi nhng bài viết, hình nh,
video, ý kiến tiêu cưc, không thích hp (1)
Thông tin cá nhân b chia s (2)
Có th b bt nt trên internet (3)
Dùng nhiu thi gian online (4)
PHIU HC TP 4
Hãy tính mt s s đo thống kê mô t đưc lit kê trong Bng T.2 ca mu s liu v thi gian
s dng mng xã hi:
Giá tr nh nht
S trung bình
Trung v
Mt
Giá tr ln nht
Bng T.2
PHIU HC TP 5
a) Hãy tính s trung bình, trung v, t phân v ca thi gian s dng mng xã hi trên hai nhóm
hc sinh n và học sinh nam đề so sánh thi gian s dng mng xã hi ca hai nhóm.
S trung bình
Trung v
Nam
N
Bng T.3
1
Q
3
Q
1
Q
2
Q
3
Q
b) Hãy tính mt vài s đo độ phân tán đề so sánh s biến động ca thi gian s dng mng xã
hi trên hai nhóm hc sinh.
Khong biến thiên
Khong t phân v
Độ lch chun
Nam
N
Bng T.4
| 1/16

Preview text:

Tuần 16, 17
Tiết 50, 51 TÊN BÀI DẠY: MẠNG XÃ HỘI: LỢl VÀ HẠI
Thời gian thực hiện: 2 tiết
Dự kiến phân bố tiết Tiết 1 Hoạt động 1; 2 Tiết 2
Hoạt động 3; 4. Hướng dẫn tính các số đặc
trưng bằng MTCT, phần mềm bảng tính.
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Thực hiện được những hoạt động: thu thập, tóm tắt và trình bày dữ liệu, rút ra một số kết luận từ dữ liệu.
- Sử dụng được máy tính cầm tay, phẩn mềm bảng tính Excel để tính những số đặc trưng của mẫu số liệu. 2. Về năng lực
- Tư duy và lập luận toán học trong việc xác định những số đặc trưng của mẫu số liệu.
- Mô hình hoá Toán học: Rèn luyện năng lực sử dụng công cụ thống kê để giải quyết bài toán thực tiễn.
- Giao tiếp toán học: Trình bày, diễn đạt, thảo luận, tranh luận và sử dụng được một cách
hợp lí ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường để biểu đạt các nội dung liên
quan đến những số đặc trưng của mẫu số liệu.
- Sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Máy tính cầm tay; Sử dụng phần mềm bảng tính Excel.,...
- Rèn luyện năng lực sử dụng công cụ thống kê để giải quyết bài toán thực tiễn.
3. Về phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách
nhiệm hợp tác, xây dựng cao.
- Sẵn sàng chia sẻ và sử dụng các kiến thức thống kê để giải quyết một số tình huống thực tiễn.
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho học sinh.
- Tích cực thực hiện các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu -
Giáo viên: Kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bảng phụ, máy tính xách tay và tivi,…chia
lớp học thành các nhóm.
- Học sinh: SGK, vở ghi, bảng phụ, dụng cụ học tập,…
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động khởi động (10 phút)
a. Mục tiêu:
Học sinh hiểu được bài toán thực tế. Thu thập dữ liệu trên nhóm học sinh
trong lớp theo phiếu khảo sát. b. Nội dung:
* Nhiệm vụ 1: Giới thiệu vấn đề mạng xã hội
Ngày nay cùng với Internet, mạng xã hội đã trở nên
quen thuộc với nhiều người. Một nhóm các bạn học
sinh lớp 10A muốn tìm hiểu thực tế sử dụng mạng xã
hội của các bạn trong lớp mình. Những vấn đề các bạn quan tâm là:
1. Lợi ích, bất lợi lớn nhất khi dùng mạng xã hội là gì?
2. Thời gian sử dụng mạng xã hội của các bạn trong lớp như thế nào?
3. Các bạn nam và bạn nữ cỏ thời gian sử dụng mạng
xã hội khác nhau không?
* Nhiệm vụ 2: Nêu vấn đề và đặt câu hỏi cho HS về dữ liệu cần thu thập để trả lời các câu
hỏi đặt ra. Các bạn trong nhóm đã lập một phiếu khảo sát đề thu thập dữ liệu như sau:
KHẢO SÁT VỀ SỬ DỤNG MẠNG XÃ HỘI 1. Giới tính của bạn: □ Nữ □ Nam
2. Lợi ích lớn nhất mà mạng xã hội mang lại là (chọn một phương án);
□ Kết nối với bạn bè □ Giải trí
□ Thu thập thông tin □ Tìm hiểu thế giới xung quanh
3. Điều bất lợi lớn nhất khi sử dụng mạng xã hội là (chọn một phương án):
□ Có nguy cơ tiếp xúc với những bài viết, hình ảnh, video, ý kiến tiêu cực, không thích hợp
□ Thông tin cá nhân bị đánh cắp
□ Có thể bị bắt nạt trên Internet
□ Mất thời gian sử dụng Internet
4. Thời gian (ước lượng số phút) bạn sử dụng mạng xã hội trong một ngày:
……………………………………………………………………………………………………. c. Sản phẩm:
+
Học sinh thực hiện khảo sát và nộp phiếu lại cho giáo viên.
d. Tổ chức thực hiện
+) Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên cho HS thực hiện khảo sát.
+) Thực hiện: Các nhóm có thể chuẩn bị ở nhà, lên lớp thực hiện tổng hợp khảo sát cho nhanh.
+) Báo cáo, thảo luận: Học sinh thảo luận, hoàn thiện sản phẩm.
+) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
- Giáo viên giới thiệu cho các em tìm hiểu một số phiếu khảo sát của một số bạn và hướng dẫn để đi vào HĐ1.
2. Hoạt động hình thu thập dữ liệu (TTDL) (15 phút)
- Giáo viên giới thiệu: Chúng ta vừa rồi thực hiện trên các phiếu khảo sát và chúng ta tiến
hành thu thập dữ liệu. a. Mục tiêu:
- Học sinh tìm hiểu ít nhất 30 phiếu khảo sát và thu thập được dữ liệu theo yêu cầu.
b. Nội dung: Học sinh thực hiện lần lượt các nhiệm vụ sau: Hoạt động 1.
- Học sinh thu phiếu trả lời và loại bỏ các phiếu không hợp lệ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh điền/nhập dữ liệu vào bảng theo mẫu T.3 STT Giới tính
Thời gian dùng mạng xã hội Lợi ích Bất lợi 1 Nam 60 3 2
c. Sản phẩm:
- Học sinh thu thập được bảng dữ liệu theo yêu cầu.
Ví dụ minh họa về dữ liệu: TT Gioitinh Loiich Batloi TGdungM TT Gioitinh Loiich Batloi TGdungMXH XH 1 nam 3 2 60 1 Nam 3 1 90 2 nu 1 4 60 2 Nu 2 2 80 3 nam 3 1 120 3 Nu 4 4 60 4 nu 1 1 60 4 Nam 5 4 60 5 nam 6 1 15 5 Nu 2 1 180 6 nam 5 1 50 6 Nam 3 3 30 7 nu 1 4 60 7 Nu 2 4 120 8 nu 4 4 30 8 Nu 1 4 180 9 nam 4 1 120 9 Nu 6 4 60 10 nu 2 4 180 10 Nam 2 4 90 11 nu 3 3 30 11 Nu 5 2 120 12 nam 1 1 80 12 Nam 3 4 90 13 nam 5 4 60 13 Nam 2 3 80 14 nu 2 4 80 14 Nu 1 4 80 15 nu 4 2 40 15 Nu 6 2 90
d. Tổ chức thực hiện
- GV cho HS thảo luận nhóm (khoảng 3-5 em) đối với HĐ1 và hướng
Chuyển giao
dẫn học sinh thực hiện cùng kiểm tra.
- GV tháo gở khó khăn cho HS khi cần thiết.
Thực hiện
- HS thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm cử đại diện báo báo.
Báo cáo thảo luận
- HS khác theo dõi, nhận xét và hoàn thiện bảng dữ liệu.
Đánh giá, nhận
- GV nhận xét thái độ làm việc, cách thu thập dữ liệu của các nhóm,
xét, tổng hợp
ghi nhận và tuyên dương các nhóm có bảng thu thập dữ liệu tốt. Động
viên các học sinh còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo.
- GV chuẩn hóa kiến thức sau mỗi nhiệm vụ.
2. XỮ LÝ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
2.1. Lợi ích và bất lợi của mạng xã hội (20 phút) a. Mục tiêu:

- Học sinh lập bảng tần số để tóm tắt ý kiến về lợi ích và bất lợi của mạng xã hội.
- Rút ra kết luận đơn giản từ bảng tần số. b. Nội dung:
Hoạt động 2. Để biết các bạn học sinh tham gia khảo sát đánh giá thế nào về lợi ích và bất
lợi của mạng xã hội, hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a) Lập bảng tần số của dữ liệu ý kiến về lợi ích/bất lợi của mạng xã hội theo mẫu sau:
Lợi ích lớn nhất của MXH Số bạn
Kết nối bạn bè (1) Giải trí (2) Bớt cô đơn (3)
Thể hiện bản thân (4)
Thu thập thông tin (5)
Tìm hiểu thế giới xung quanh (6)
Bất lợi lớn nhất của MXH Số bạn
Nguy cơ tiếp xúc với những bài viết, hình ảnh,
video, ý kiến tiêu cưc, không thích hợp (1)
Thông tin cá nhân bị chia sẻ (2)
Có thể bị bắt nạt trên internet (3)
Dùng nhiều thời gian online (4) Bảng T.1 Kết nối với Ý kiến Giải trí Thu thập thông tin
Tìm hiều thế giới xung quanh bạn bè Số học sinh
b) Rút ra nhận xét từ bảng tần số thu được.
c. Sản phẩm:
* Báo cáo của các nhóm và rút ra nhận xét:
Minh họa dữ liệu trong bảng trên:
Lợi ích lớn nhất của MXH Số bạn
Kết nối bạn bè (1) 7 Giải trí (2) 6 Bớt cô đơn (3) 7
Thể hiện bản thân (4) 4
Thu thập thông tin (5) 4
Tìm hiểu thế giới xung quanh (6) 3
Bảng 1. Bảng tần số ý kiến về lợi ích lớn nhất của MXH
Bất lợi lớn nhất của MXH Số bạn
Nguy cơ tiếp xúc với những bài viết, hình ảnh, 8
video, ý kiến tiêu cưc, không thích hợp (1)
Thông tin cá nhân bị chia sẻ (2) 5
Có thể bị bắt nạt trên internet (3) 3
Dùng nhiều thời gian online (4) 14
Bảng 2. Bảng tần số ý kiến về bất lợi lớn nhất của MXH
Nhận xét: Đa số các bạn cho rằng ba lợi ích lớn nhất của MXH là: kết nối với bạn bè, giải
trí và bớt cảm giác cô đơn. MXH có thể gây ra việc tiêu tốn nhiều thời gian để online được cho
là bất lợi lớn nhất.

d. Tổ chức thực hiện
- GV chia lớp thành 4 nhóm: nhóm 1 và 2 lập bảng tần số ý kiến về lợi
ích lớn nhất của MXH. Nhóm 3 và nhóm 4 lập bảng tần số về bất lợi lớn
Chuyển giao
nhất của MXH. Cả 4 nhóm điền vào bảng của mình. GV hướng dẫn học
sinh sử dụng MTCT và bảng tính Excel.
- Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ
Thực hiện
- HS thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm cử đại diện báo cáo phiếu học tập của mình
Báo cáo thảo luận
- HS khác theo dõi, nhận xét và hoàn thiện lời giải.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận
Đánh giá, nhận xét, và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh
tổng hợp
còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo
- GV chuẩn hóa kiến thức.
2.2. Thời gian sử dụng mạng xã hội (20 phút) a. Mục tiêu:

- Học sinh tính được những số đặc trưng: đo trung tâm, tứ phân vị bằng máy tính cầm tay,
bằng phần mềm bảng tính.
- Học sinh rút ra được một số kết luận từ các số đo đặc trưng nói trên của bảng số liệu. b. Nội dung: Hoạt động 3.
Hãy tính một số số đo thống kê mô tả được liệt kê trong Bảng T.2 của mẫu số liệu về thời
gian sử dụng mạng xã hội: Giá trị nhỏ nhất Q Số trung bình Trung vị Q Mốt Giá trị lớn nhất 1 3 Bảng T.2
Dựa trên những số đặc trưng tính được, hãy nêu nhận xét về thời gian sử dụng mạng xã hội
của các học sinh được khảo sát.
c. Sản phẩm:
* Báo cáo của các nhóm và rút ra nhận xét: Minh họa kết quả: Giá trị nhỏ nhất Q Số trung bình Trung vị Q Mốt Giá trị lớn nhất 1 3 15 60 81,8 80 90 60 180
Nhận xét: Thời gian sử dụng MXH mỗi ngày của những bạn được khảo sát dao động từ 15
đến 180 phút. Trung bình mỗi bạn dùng MXH với thời gian xấp xỉ 81,8 phút/ngày. Có 80% số
học sinh sử dụng MXH không dưới 60 phút/ ngày, 37% số học sinh sử dụng MXH trên 80 phút/
ngày, 23% số học sinh sử dụng MXH trên 90 phút/ngày. Đa số các bạn dùng MXH 60 phút/ngày.

d. Tổ chức thực hiện
- GV chia lớp thành 4 nhóm: lập bảng theo minh họa T.2. Cả 4 nhóm điền
vào bảng bảng của mình. GV hướng dẫn học sinh sử dụng MTCT và bảng
Chuyển giao tính Excel.
- Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ
Thực hiện
- HS thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm cử đại diện báo cáo phiếu học tập của mình
Báo cáo thảo luận
- HS khác theo dõi, nhận xét và hoàn thiện lời giải.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận
Đánh giá, nhận xét, và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh
tổng hợp
còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo
- GV chuẩn hóa kiến thức.
2.3. Thời gian sử dụng mạng xã hội của học sinh nam và học sinh nữ (15 phút) a. Mục tiêu:

- Học sinh tính được những số đặc trưng mô tả sự phân tán bằng máy tính cầm tay, bằng phần mềm bảng tính.
- Học sinh so sánh được thời gian dùng MXH, sự biến động thời gian dùng MXH của hai mẫu số liệu. b. Nội dung: Hoạt động 4.
a) Hãy tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị của thời gian sử dụng mạng xã hội trên hai
nhóm học sinh nữ và học sinh nam đề so sánh thời gian sử dụng mạng xã hội của hai nhóm. Số trung bình Q Trung vị Q Q 2  1 3 Nam Nữ Bảng T.3
b) Hãy tính một vài số đo độ phân tán để so sánh sự biến động của thời gian sử dụng
mạng xã hội trên hai nhóm học sinh. Khoảng biến thiên Khoảng tứ phân vị Độ lệch chuẩn Nam Nữ Bảng T.4
c. Sản phẩm:
* Báo cáo của các nhóm và rút ra nhận xét:
Kết quả tính cho minh họa trên như sau: a) Số trung bình Q Trung vị Q Q 2  1 3 Nam 72,7 60 80 90 Nữ 88,8 60 80 120
Nhận xét: Tính trung bình thời gian dùng MXH một ngày của các bạn nữ nhiều hơn của
các bạn nam. Có thể cho rằng trong số các bạn được khảo sát, HS nữ dùng MXH với thời gian
nhiều hơn so với HS nam.
b) Khoảng biến thiên Khoảng tứ phân vị Độ lệch chuẩn Nam 105 30 31,13 Nữ 150 60 50, 36
Nhận xét: Mức biến động của thời gian sử dụng MXH của nhóm bạn nữ lớn hơn với
khoảng biến thiên 150 và độ lệch chuẩn 50,36; trong khi hai số đo này ở nhóm các bạn nam lần
lượt là 105 và 31,13. Ta có thể cho rằng thời gian sử dụng MXH mỗi ngày của các bạn nữ biến
động hơn nhiều so với các bạn nam.

d. Tổ chức thực hiện
- GV chia lớp thành 4 nhóm: lập bảng theo minh họa T2. Cả 4 nhóm điền
vào bảng bảng của mình. GV hướng dẫn học sinh sử dụng MTCT và bảng
Chuyển giao tính Excel.
- Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ
Thực hiện
- HS thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm cử đại diện báo báo phiếu học tập của mình
Báo cáo thảo luận
- HS khác theo dõi, nhận xét và hoàn thiện lời giải.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận
Đánh giá, nhận xét, và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh
tổng hợp
còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo
- GV chuẩn hóa kiến thức.
4. Hoạt động vận dụng (10 phút)
a. Mục tiêu
: - Nêu được bài toán thực tế tương tự như “Mạng xã hội: Lợi và hại”. HS làm
việc nhóm và thực hiện các khâu: thu thập, trình bày và phân tích dữ liệu. Học sinh thực
hiện các thao tác tính số đặc trưng bằng MTCT, phần mềm bảng tính. HS trình bày kết quả
khảo sát, phân tích bằng bài thu hoạch và nộp cho GV. b. Nội dung:
Giáo viên hướng dẫn HS thu thập dữ liệu trong và ngoài phạm vi lớp học. Nhắc lại cách
lập bảng tần số, hướng dẫn thực hành số đặc trưng trên MTCT, phần mềm bảng tính. Phân nhóm
HS và giao bài tập nhóm: đặt vấn đề, lập phiếu hỏi, thu thập dữ liệu, trình bày và phân tích dữ liệu.
c. Sản phẩm: Bản thu hoạch của học sinh nộp lại cho giáo viên sau 2 tuần.
d. Tổ chức thực hiện
Nêu vấn đề: Nêu được các bài toán thực tế, gợi mở cho HS. Chuyển giao
Phân nhóm cho HS thực hiện các khâu sau: đặt vấn đề, lập phiếu hỏi, thu
thập dữ liệu, trình bày và phân tích dữ liệu. Thực hiện
Các nhóm tìm tòi nghiên cứu để hoàn thiện ban thu hoạch.
HS nộp sản phẩm (trên giấy cho GV theo nhóm), đại diện một hoặc hai
Báo cáo thảo luận nhóm lên bảng trình bày bản thu hoạch nếu GV cần hỏi.
Đánh giá, nhận
GV nhận xét bài giải của các nhóm, chốt kiến thức
xét, tổng hợp
Hướng dẫn HS xây dựng sơ đồ tư duy các kiến thức trong bài học PHỤ LỤC
3. GÓC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ta có thể dùng máy tính cầm tay hoặc phần mềm bảng tính để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu.
Sử dụng máy tính cẩm tay
Giả sử khảo sát được thời gian sử dụng mạng xã hội của một số bạn như sau: 60 90 120 60 15 50 80 30 120 90.
Sử dụng máy tính cầm tay để tính những số đặc trưng của mẫu số liệu trên:
1. Vào chế độ thống kê:
2. Nhập số liệu vào máy:
3. Tính số trung bình
Ta được kết quả số trung bình là 71,5.
4. Tính độ lệch chuẩn:
Ta được kết quả độ lệch chuẩn là s = 33,32041416.
Chú ý. Đề tính đại lượng: (𝒙 𝒔̂ = √
𝟏 − 𝒙)𝟐 + (𝒙𝟐 − 𝒙)𝟐+. . . +(𝒙𝒏 − 𝒙)𝟐 𝒏 − 𝟏 ta ấn
Kết quả là s  35,12280045 .
Sử dụng phần mềm bảng tính
Với những mẫu số liệu lớn hơn, phần mềm thống kê sẽ giúp cho việc xử lí dữ liệu trở nên nhanh
chóng và chính xác. Những hướng dẫn sau được minh hoạ trên số liệu về điểm thi khảo sát môn
Tiếng Anh (thang điểm 100) của 45 học sinh: 32 75 59 66 69 44 29 66 58 72 65 62 88 71 60 64 68 69 57 60 72 54 65 62 90 61 59 68 56 42 69 67 67 55 66 72 55 61 71 70 65 61 60 60 79
a) Dùng các hàm tính số đặc trưng
Việc tính các số đặc trưng của một mẫu số liệu có thể thực hiện trên phần mềm bảng tính nhờ
những hàm có sẵn. Chẳng hạn, để tính số trung bình ta làm như sau:
1. Nhập số liệu vào một cột của bảng tính.
2. Tại một ô trống để chứa kết quả gõ: = AVERAGE(vùng dữ liệu)
Trong ví dụ trên kết quả trả về giá trị
trung bình cùa mẫu số liệu là 63,13(H.T.4). Hình T.4
Để tính những số đặc trưng khác em hãy thay hàm AVERAGE bởi hàm thích hợp theo bảng sau: Số đặc trưng Hàm Số đặc trưng Hàm Số trung bình AVERAGE Giá trị nhỏ nhất MIN Trung vị MEDIAN Giá trị lớn nhất MAX Mốt MODE Phương sai VAR, VARP Tứ phân vị QUARTILE Độ lệch chuẩn STDEV, STDEVP
Tính số trung bình, trung v Bản g , m T .5. t Bảng T.6.
Danh sách hàm dể tính số đo xu thế trung tâm
Danh sách hàm để tinh số đố độ phân tán
Chú ý: Hàm MODE sẽ trả về giá trị # N/A nếu mẫu số liệu không có giá trị lặp lại. Trong trường
hợp mẫu số liệu có nhiều mốt thì phần mềm bảng tính hiển thị giá trị mốt nhỏ nhất. Tính tứ phân vị
Chú ý: Kết quả tính tứ vị bằng phần mềm bảng tính có sự sai khác nhỏ so với cách tính được
giới thiệu ở bài 13 (do dùng công thức khác nhau).
Tính phương sai, độ lệch chuẩn, khoảng biến thiên (H17)
Chú ý: Để tính 𝑠̂2 và 𝑠̂ ta thay VARP bởi VAR và thay STDEVP bởi STDEV.
b) Dùng chức năng phân tích số liệu trên thanh công cụ.
Ngoài các hàm tính các số đặc trưng riêng lẻ, phần mềm bảng tính cho phép in ra một bảng tổng
hợp gồm nhiều số đặc trưng khác nhau. Các thực hiện như sau:
1. Nhập số liệu vào một cột .
2. Trên menu chọn Tool → Data Analysis → Descriptive statistics.
3. Tại Input Range chọn vùng dữ liệu (A1: A46). Nháy chọn Label in first row. Tại Output
Range chọn một ô trống để xác định vị trí hiển thị kết quả tích và nháy chọn Summary statistics. Chú ý:
- Trong hình bên, phương sai và độ lệch chuẩn tính theo công thức 𝑠̂2 và 𝑠̂ tương ứng. Có
một vài số đặc trưng chưa được giới thiệu trong phạm vi toán 10.
- Để tính những số đặc trưng cho hai mẫu số liệu ta nhập số liệu vào hai cột và tiến tương tự. PHIẾU HỌC TẬP 1
KHẢO SÁT VỀ SỬ DỤNG MẠNG XÃ HỘI 1. Giới tính của bạn: □ Nữ □ Nam
2. Lợi ích lớn nhất mà mạng xã hội mang lại là (chọn một phương án);
□ Kết nối với bạn bè □ Giải trí
□ Thu thập thông tin □ Tìm hiểu thế giới xung quanh
3. Điều bất lợi lớn nhất khi sử dụng mạng xã hội là (chọn một phương án):
□ Có nguy cơ tiếp xúc với những bài viết, hình ảnh, video, ý kiến tiêu cực, không
thích hợp □ Thông tin cả nhân bị đánh cắp
□ Có thể bị bắt nạt trên Internet
□ Mất thời gian sử dụng Internet
4. Thời gian (ước lượng số phút) bạn sử dụng mạng xã hội trong một ngày:
……………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2
TT Gioitinh Loiich Batloi TGdungMXH TT Gioitinh Loiich Batloi TGdungMXH 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 11 11 12 12 13 13 14 14 15 15 PHIẾU HỌC TẬP 3
Lập bảng tần số của dữ liệu ý kiến về lợi ích/bất lợi của mạng xã hội theo mẫu sau:
Lợi ích lớn nhất của MXH Số bạn
Kết nối bạn bè (1) Giải trí (2) Bớt cô đơn (3)
Thể hiện bản thân (4)
Thu thập thông tin (5)
Tìm hiểu thế giới xung quanh (6)
Bất lợi lớn nhất của MXH Số bạn
Nguy cơ tiếp xúc với những bài viết, hình ảnh,
video, ý kiến tiêu cưc, không thích hợp (1)
Thông tin cá nhân bị chia sẻ (2)
Có thể bị bắt nạt trên internet (3)
Dùng nhiều thời gian online (4) PHIẾU HỌC TẬP 4
Hãy tính một số số đo thống kê mô tả được liệt kê trong Bảng T.2 của mẫu số liệu về thời gian sử dụng mạng xã hội: Giá trị nhỏ nhất Q Số trung bình Trung vị Q Mốt Giá trị lớn nhất 1 3 Bảng T.2 PHIẾU HỌC TẬP 5
a) Hãy tính số trung bình, trung vị, tử phân vị của thời gian sử dụng mạng xã hội trên hai nhóm
học sinh nữ và học sinh nam đề so sánh thời gian sử dụng mạng xã hội của hai nhóm. Số trung bình Q Trung vị Q Q 2  1 3 Nam Nữ Bảng T.3
b) Hãy tính một vài số đo độ phân tán đề so sánh sự biến động của thời gian sử dụng mạng xã
hội trên hai nhóm học sinh. Khoảng biến thiên Khoảng tứ phân vị Độ lệch chuẩn Nam Nữ Bảng T.4