Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức tuần 17 và 18

Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức tuần 17 và 18 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 13 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Tun 17, 18
Tiết 52, 53, 54 ÔN TP KIM TRA CUI HK I (3 TIT)
Thi gian thc hin: 3 tiết.
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+ Nắm được lý thuyết: Mệnh đề, tp hp; bt phương trình và hệ bất phương trình bc nht
hai n; h thức lượng trong tam giác, vectơ và các phép toán vectơ.
+ Làm được các bài toán c th t lý thuyết đã được hc.
+ Biết ng dng mt s lý thuyết vào bài toán thc tế.
2. Năng lực: Năng lực duy và lp lun Toán học; Năng lực gii quyết vấn đề Toán hc;
Năng lực giao tiếp Toán học; Năng lực s dng công cụ, phương tiện để hc Toán.
3. Phm cht:
+ Chăm chỉ xem bài trước nhà.
+ Trách nhim, hp tác trong thc hin nhim v được giao nêu các câu hi v vấn đề
chưa hiểu.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên:
- KHBD, SGK
- Tivi, máy tính, điện thoi; bng ph.
- Bài tập tương ứng vi tng bài học trong chương.
2. Hc sinh: SGK, v ghi, dng c hc tập,……
III. Tiến trình dy hc
TIT 1
HĐ1: LUYỆN TP: MỆNH ĐỀ VÀ TP HP (20 phút).
+ Mc tiêu: Nh kiến thc lý thuyết v khái nim mệnh đề, tp hp và các phép toán tp
hp.
+ Ni dung: Câu hi phiếu hc tp 1.
+ Sn phm: Li gii ca hc sinh.
+ T chc thc hin: Giao nhim v cho hs thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v:
GV phát phiếu hc tp cho mi hc sinh u cu HS thc
hin nhim v
B2: Thc hin nhim v: HS tr li sn phm trc nghim
vào bng con.
B3: Báo cáo, tho lun:
+ HS báo cáo sn phm trong bng con.
+ GV chọn hs để phng vn sn phm, nhn xét, b sung
B4: Kết lun, nhận định, đánh giá:
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ hoàn thành, kết qu,... ca
các nhóm.
Đáp án trắc nghim
1.C 2.C 3.D 4.C 5.D
6.D 7.B 8.B 9.B
PHIU HC TP 1.
Tr li các câu hi trc nghim sau
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phi là mệnh đề?
a) Huế là mt thành ph ca Vit Nam. b) Sông Hương chảy ngang qua thành ph
Huế.
c) Hãy tr li câu hi này! d)
e) f) Bn có ri ti nay không?
g)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Phủ định các mệnh đề “Có ít nht mt thiên thch trong dải ngân hà” là:
A. Có vô s thiên thch trong di ngân hà.
B. Không có vô s thiên thch trong di ngân hà.
C. Không có mt thiên thch nào trong di ngân hà.
D. Không có duy nht mt thiên thch trong di ngân hà.
Câu 3. Mệnh đề . Ph định ca mệnh đề
A. B.
C. D.
Câu 4. Hãy lit kê các phn t ca tp
5 19 24.
6 81 25.
2 11.x 
2
: , 7 0P x x x x
2
, 7 0.x x x
2
, 7 0.x x x
2
, 7 0.x x x
2
, 7 0.x x x
22
6 5 0 .X x x x x
A. B. C. D.
Câu 5. Hình nào sau đây minh họa tp là con ca tp ?
A. B. C. D.
Câu 6. Cho hai tp hp Tìm
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hai tp hp . Xác định
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hai tp hp Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để
A. B. C. D.
Câu 9. Lp hc sinh gii Toán, hc sinh gii , hc sinh gii Hóa, hc sinh
gii c Toán Lý, hc sinh gii c Toán Hóa, hc sinh gii c Hóa, hc sinh
gii c môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp
A. 9. B. 10. C. 18. D. 28.
HĐ 2: Luyện tp: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nht hai n (25 phút )
+ Mc tiêu: Nh kiến thc lý thuyết v khái nim bất phương trình hệ bất phương trình
bc nht hai n; nghim và min nghim; ng dng
+ Ni dung: Câu hi phiếu hc tp 2.
+ Sn phm: Li gii ca hc sinh.
+ T chc thc hin: Giao nhim v cho hs thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v:
GV phát phiếu hc tp cho mi
nhóm yêu cu HS thc hin
nhim v
B2: Thc hin nhim v:
Mi nhóm trình bày sn phm vào
bng ph
I/ Trc nghim:
1.A 2.A 3.A 4.B
II/ T lun: Gi thời lượng công ty đt qung cáo trên sóng phát
thanh (phút), trên truyn hình (phút). Chi phí cho vic
này là: ng)
Mức chi này không được phép vượt qúa mc chi tối đa, tức:
5;3 .X
5; 2; 5;3 .X
2;3 .X 
5; 5 .X 
A
B
1;5A
1;3;5 .B
.AB
1.AB
1;3 .AB
1;3;5 .AB
1;5 .AB
4;7A 
; 2 3;B  
.X A B
4; .X 
4; 2 3;7 .X
;.X  
4;7 .X 
;Am 
2; .B 
m
.AB
0.m
2.m
0.m
2.m
1
10B
7
5
6
3
4
2
1
3
1
10B
x
y
800000. 4000000.xy
B3: Báo cáo, tho lun:
GV chn 1 nhóm báo cáo sn phm
trước lp chn 1 nhóm khác nhn
xét, b sung (nếu có)
B4: Kết lun, nhận định, đánh giá:
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ
hoàn thành, kết qu,... ca các nhóm.
hay
Do các điều kiện đài phát thanh, truyền hình đưa ra, ta có:
.
Đồng thi do là thời lượng nên . Hiu qu chung
ca qung cáo là: .
Bài toán tr thành: Xác định sao cho: đạt
giá tr ln nht.
Với các điều kin (*)
Trước tiên ta xác định min nghim ca h bất phương trình (*)
Trong mt phng tọa độ v các đường thng
Khi đó miền nghim ca h bất phương trình (*) phn mt
phng(tam giác) không tô màu trên hình v
Giá tr ln nht ca đạt ti một trong các điểm
Ta có suy ra giá tr
ln nht ca bng ti tc là nếu đặt thi
ng qung cáo trên sóng phát thanh là 5 phút và trên truyn
hình là 3 phút thì s đạt hiu qu cao nht.
PHIU HC TP 2.
I/ Chọn phương án đúng cho mỗi câu trc nghiệm sau đây:
800000. 4000000. 16000000xy
5 20 0xy
5, 4xy
(
d
)
x
y
4
O
5
20
3
,xy
0, 0xy
6xy
,xy
;6M x y x y
5 20 0
5
04
xy
x
y

: 5 20 0, ' : 5, '' : 4d x y d x d y
;6M x y x y
5;3 , 5;0 , 20;0
5;3 23, 5;0 5, 20;0 20M M M
;M x y
23
5;3
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nht hai n?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Đim là điểm thuc min nghim ca bất phương trình:
A. B. C. D.
Câu 3. Min nghim ca bất phương trình phần đm trong hình v ca hình v
nào, trong các hình v sau?
A. B. C. D.
Câu 4. Cho h bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuc min
nghim ca h bất phương trình?
A. B. C. D.
II/ T lun: Trình bày li gii bài toán sau?
Một công ty kinh doanh thương mại chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu hút
khách hàng bằng cách tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hệ thống phát thanh
truyền hình. Chi phí cho 1 phút quảng cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng truyền
hình là 4.000.000 đồng. Đài phát thanh chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít nhất là 5
phút. Do nhu cầu quảng cáo trên truyền hình lớn nên đài truyền hình chỉ nhận phát các chương
trình dài tối đa 4 phút. Theo các phân tích, cùng thời lượng một phút quảng cáo, trên truyền
hình sẽ hiệu quả gấp 6 lần trên sóng phát thanh. Công ty dự định chi tối đa 16.000.000 đồng
cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh truyền hình như
thế nào để hiệu quả cao nhất.
TIT 2
HĐ 3: Luyện tp: H thức lượng trong tam giác ( 30 phút )
+ Mc tiêu: Nh kiến thc lý thuyết v giá tr ng giác ca góc t đến , các h
thức lượng trong tam giác, công thc din tích tam giác và ng dng thc tế.
+ Ni dung: Câu hi phiếu hc tp 3.
+ Sn phm: Li gii ca hc sinh.
+ T chc thc hin: Giao nhim v cho hs thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
3xy
22
4xy
31x y x y
3
20y 
1;3A
3 2 4 0.xy
3 0.xy
3 0.xy
2 4 0.xy
2xy
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
3 2 0
2 1 0
xy
xy
0;1 .M
1;1 .N
1;3 .P
1;0 .Q
0
0
0
180
B1: Chuyn giao nhim v:
GV phát phiếu hc tp cho mi nhóm yêu
cu HS thc hin nhim v
B2: Thc hin nhim v:
HS điền đầy đủ thông tin theo yêu cu, trình
bày sn phm vào bng ph.
B3: Báo cáo, tho lun:
GV chn 1 nhóm báo cáo sn phẩm trước lp
chn 1 nhóm khác nhn xét, b sung (nếu
có)
B4: Kết lun, nhận định, đánh giá:
GV đánh giá v hoạt đng, tiến độ hoàn thành,
kết qu,... ca các nhóm.
I/ Trc nghim:
1.C 2.C 3.B 4.C 5.A 6.B
7.B 8.C 9.C
II/ T lun
T gi thiết: tam giác ABC :
Theo định lý sin ta có:
Gi CH khong cách t C đến mặt đất. Tam giác
ACH vuông ti H:
PHIU HC TP 3
I/ Tr li các câu trc nghim sau?
Câu 1. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 3. Cho biết Giá tr ca bng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 4. Tam giác ABC có . S đo góc bng:
A. B. C. D.
Câu 5. Tam giác ABC có . Tính độ dài cnh AC.
00
00
60 ; 105 30'; 70
180 ( ) 14 30'
CAB ABC C
C A B
0
0
sin sin
.sin 70sin105 30'
269,4( )
sin sin14 30'
bc
BC
cB
bm
C
.sin 134,7( )
2
AC
CH AC CAH m
O
3
sin150 .
2

O
3
cos150 .
2
O
1
tan150 .
3

O
cot150 3.
sin 180 cos .

sin 180 sin .

sin 180 sin .


sin 180 cos .


tan 3.

6sin 7cos
6cos 7sin
P


4
.
3
P
5
.
3
P
4
.
3
P 
5
.
3
P 
5, 7, 8AB BC CA
BAC
30 .
45 .
60 .
90 .
ˆ
ˆ
60 , 45BC


5AB
A. B. C. D.
Câu 6. Tam giác ABC . Tính bán kính ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tam giác ABC có . Tính din tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tam giác ABC có . Tính độ dài đường cao ca tam giác.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tam giác , , . Din tích ca tam giác ABC bng
A. . B. . C. . D. .
II/ T lun
Từ hai vị trí A,B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh của ngọn núi ( hình vẽ). Biết rằng độ
cao AB là 70m,phương nhìn AC tạo với phương ngang góc , phương nhìn BC tạo với phương nằm
ngang góc . Hỏi núi đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất?
4: Luyn tp: S gần đúng, sai số và các s đặc trung ca mu s liu (15 phút )
+ Mc tiêu: Nh kiến thc kiến thc v sai s, s gần đúng và các s đặc trưng của mu s
liu
56
.
2
AC
5 3.AC
5 2.AC
10.AC
10BC
O
ˆ
30A
20R
10R
10
3
R
10 3R
3, 6, 60AB AC BAC
ABC
93
ABC
S
93
2
ABC
S
9
ABC
S
9
2
ABC
S
3, 6, 60AB AC BAC
a
h
33
a
h
3
a
h
3
a
h
3
2
a
h
ABC
8a
7b
5c
53
83
10 3
12 3
0
30
0
15 30'
H
C
B
A
70m
15
°
30'
30
°
+ Ni dung: Câu hi phiếu hc tp 4.
+ Sn phm: Phiu tr li trc nghim ca hc sinh.
+ T chc thc hin: Giao nhim v cho hs thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v:
GV phát phiếu hc tp cho mi hc sinh yêu cu HS thc
hin nhim v
B2: Thc hin nhim v: HS tr li sn phm trc nghim
vào bng con.
B3: Báo cáo, tho lun:
+ HS báo cáo sn phm trong bng con.
+ GV chọn hs để phng vn sn phm, nhn xét, b sung
B4: Kết lun, nhận định, đánh giá:
GV đánh giá v hoạt động, tiến độ hoàn thành, kết qu,... ca
các nhóm.
Đáp án trắc nghim
1.A 2.B 3.A 4.B
5.B 6.D
PHIU HC TP S 4
Câu 1. Hãy viết s quy tròn ca s gần đúng biết
A. 17700. B. 17800. C. 17500. D. 17600.
Câu 2. S dng y nh b túi, hãy viết giá tr gần đúng của chính xác đến hàng phn
nghìn.
A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.
Câu 3. S trung bình ca dãy s liu ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; gần đúng với
giá tr nào nht trong các giá tr sau?
A. . B. . C. . D.
Câu 4. Đim thi hc môn Toán ca mt nhóm học sinh như sau: 8; 9; 7; 10; 7; 5; 7; 8. Mt
ca mu s liu trên là:
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 5. Cho mu s liu: 156; 158; 160; 162; 164. T phân v th nht ca mu s liu trên là:
A. 156. B. 157. C. 158. D. 159.
17658a
17658 16.a
3
1
1
2
3
3
4
5
5
6
7
8
9
9
9
5,14
5,15
5
6
Câu 6. Cho mu s liu: 156; 158; 160; 162; 164. Khong biến thiên ca mu s liu trên là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
TIT 3
5: Luyn tp: VECTƠ ( 30 phút )
+ Mc tiêu: Hs nh li kiến thc v vectơ: tọa độ vectơ, các phép toán vectơ, tích
hướng hai vectơ và ứng dng
+ Ni dung: Trên phiếu hc tp 5
+ Sn phm: Li gii ca hc sinh.
+ T chc thc hin: Giao nhim v cho hs thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v:
GV phát phiếu hc tp cho mi nhóm yêu cu
HS thc hin nhim v
B2: Thc hin nhim v:
HS điền đầy đủ thông tin theo yêu cu
B3: Báo cáo, tho lun:
GV chn 1 nhóm báo cáo sn phẩm trước lp
chn 1 nhóm khác nhn xét, b sung (nếu có)
B4: Kết lun, nhận định, đánh giá:
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ hoàn thành, kết
qu,... ca các nhóm.
I/ Trc nghim:
1.D 2.D 3.C 4.A 5.C 6.B 7.C
8.B 9.C 10.B
II/ T lun
Khong cách t ga A đến ga B bng:
Khong cách t ga B đến ga C bng:
Công ca lực kéo đầu tàu bng:
PHIU HC TP 5
I/ Trc nghim
Câu 1. Cho t giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh ca t
giác ABCD?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 2. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình ch nht ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. cùng hướng.
1
.30 7,5
4
AB
S km
1
30 10 . 10
2
BC
S km
8
40000. 7500 10000 .cos 0 7.10AJ
.OA OC
OB
OD
C. cùng hướng. D.
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 4. Cho tam giác ABC đều cnh . Tính
A. B. C. D.
Câu 5. Cho tam giác là trng tâm và là trung điểm ca Đẳng thức nào sau đây đúng
A. B. C. D.
Câu 6. Trong mt phng tọa độ , cho vectơ . Độ dài của vectơ bng
A. B. C. . D.
Câu 7. Cho Tìm tọa độ của vectơ
A. B. C. D.
Câu 8. Trong mt phng tọa độ , cho hai vectơ , , khi đó bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong mt phng tọa độ, cho . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ ?
A. B. C. D.
Câu 10. Trong h tọa độ Oxy, cho ba điểm Tìm điểm thuc trc
hoành sao cho biu thc đạt giá tr nh nht.
A. B. C. D.
II/ T lun:
Một đầu tàu kéo một đoàn tàu chuyển động t ga A ti ga B trong phút vi vn tc km/h.
Tại ga B đoàn tàu được mắc thêm toa do đó chuyển động đu t ga B đến ga C vi vn tc nh hơn
trước km/h. Thời gian đi t ga B đến ga C 30 phút. Biết rng lc kéo của đầu tàu không đổi
, Tính công ca lc kéo của đầu tàu sinh ra.
IV/ Tng kết và hướng dn công vic nhà (15 phút).
GV tng kết li ni dung trng tâm ca HK1. Hướng dn hc sinh ôn tp kim tra HK1
theo ma trn
AC
BD
.AC BD
.CA BA BC
.AB AC BC
.AB CA CB
.AB BC CA
a
.AB AC
3.AB AC a
3
.
2
a
AB AC
2.AB AC a
2 3.AB AC a
ABC
G
I
.BC
2.GA GI
1
.
3
IG IA
2.GB GC GI
.GB GC GA
Oxy
3;4a 
a
20.
25.
7.
1;2 , 5; 7 .ab
.ab
6; 9 .
4; 5 .
6;9 .
5; 14 .
Oxy
1;2a
2;2b 
ab
1
2
3
4
9;3a
a
1; 3 .v 
2; 6 .v 
1;3 .v
1;3 .v 
1;0 , 0;3AB
3; 5 .C 
M
2 3 2P MA MB MC
4;0 .M
4;0 .M
16;0 .M
16;0 .M
15
30
10
40000N
T
T
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
t
n
g
đi
m
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Th
i
gi
an
(p
t)
S
CH
Th
i
gian
(ph
út)
S CH
Th
i
gian
(ph
út)
S
CH
Th
i
gian
(ph
út)
S
CH
Th
i
gian
(ph
út)
T
N
TL
1
1.
<Mnh
đề
tp
hp>
1.1. Mệnh đề
1
(Câu
1)
1
1.2. Tp hp
và các phép
toán trên tp
hp
1
(Câu
2)
1
(Câu 3)
2
2
2. <Bt
phương
trình và
h bt
phương
bc
nht
hai n>
2.1. Bt
phương trình
bc nht hai
n
1
(Câu 4)
1
2.2. H bt
phương trình
bc nht hai
n
1
(Câu
5)
1
3
3. <H
thc
ng
trong
tam
giác>
3.1. Giá tr
ng giác
ca mt góc
t 0
0
đến 180
0
1
(Câu
6)
1
3.2. H thc
ng trong
tam giác
1
(Câu 7)
1
(Câ
u
22)
1
1
4
4.
<Vectơ
>
4.1. Các khái
nim m đầu
1
(Câu
8)
1
(Câ
u
23)
1
1
4.2. Tng và
hiu ca hai
vectơ
1
(Câu
9)
1
(Câu
10)
2
4.3. Tích ca
một vectơ với
mt s
1
(Câu1
1)
1
(Câu
12)
2
4.4. Vectơ
trong mt
phng tọa độ
1
(Câu1
3)
1
(Câu
14)
2
4.5. Tích vô
hướng ca hai
vectơ
1
(Câu1
5)
2
(Câu
16,17)
3
5
5. <Các
s đặc
trưng
ca
mu s
liu
không
ghép
nhóm>
5.1. S gn
đúng và sai
s
1
(Câu1
8)
1
(Câ
u
24)
1
1
5.2. Các s
đặc trưng đo
xu thế trung
tâm
1
(Câu1
9)
1
5.3. Các s
đặc trưng đo
độ phân tán
1
(Câu2
0)
1
(Câu
21)
2
Tng
12
9
2
1
T l (%)
40
30
20
10
10
0
T l chung
(%)
70
30
10
0
V/ MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TẾ THAM KHẢO
Câu 1. Lp 10 A 40 học sinh, trong đó 20 học sinh thích môn Ng văn, 18 học sinh
thích môn Toán, 4 hc sinh thích c hai môn Ng văn Toán. Hỏi bao nhiêu hc
sinh không thích môn nào trong hai môn Ng văn và Toán?
Câu 2. Thng ti mt trung tâm mua sm gm 46 ca hàng, vi 26 ca hàng bán qun
áo, 16 ca hàng bán giày và 34 ca hàng bán ít nht mt trong hai mt hàng này.
Hi:
a) Có bao nhiêu ca hàng bán c qun áo và giày?
b) Có bao nhiêu ca hàng ch bán mt trong hai loi qun áo hoc giày?
c) Có bao nhiêu ca hàng không bán c hai loi hàng hoá trên?
Câu 3. Một gia đình cần it nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày.
Mi kilôgam tht chứa 800 đơn v protein và 200 đơn vị lipit. Mi kilôgam tht ln
chứa 600 đơn vị protein 400 đơn v lipit. Biết rằng gia đình y chỉ mua nhiu nht
tht tht ln; giá tin thịt 250 nghìn đng; tht
lợn 160 nghìn đng. Gi s gia đình đó mua kilôgam tht kilôgam tht
ln.
a) Viết các bất phương trình biểu th các điều kin ca bài toán thành mt h bt
phương trình rồi xác định min nghim ca h đó.
1,6 kg
1,1 kg
1 kg
1 kg
x
y
b) Gi (nghìn đồng) s tin phi tr cho kilôgam tht kilôgam tht
ln. Hãy biu din theo .
c) Tìm s kilôgam tht mi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nht.
Câu 4. Một tàu đánh cá xuất phát t cng , đi theo hướng vi vn tc . Đi
được 90 phút thì động của tàu b hng nên tàu trôi t do theo hướng nam vi vn
tc . Sau 2 gi k t khi động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo.
a) Tính khong cách t cng A tới đảo nơi tàu neo đậu.
b) Xác định hướng t cng A tới đảo nơi tàu neo đậu.
Câu 5. Hai con tàu xut phát cùng lúc t b bên y sang b bên kia ca dòng sông vi vn
tốc riêng không đổi và độ lớn bàng nhau. Hai tàu luôn được gi lái sao cho chúng
to vi b cùng mt góc nhọn nhưng một tàu hướng xung h lưu, một tàu hướng lên
thượng ngun (hình bên). Vn tốc dòng nước đáng k, các u t bên ngoài khác
không ảnh hưởng ti vn tc ca các tàu. Hi tàu nào sang b bên kia trước.
Câu 6. Để kéo đường y điện băng qua mt h hình ch nht với độ dài
, người ta d định làm 4 cột điện liên tiếp cách đều, ct th
nht nm trên b cách đỉnh khong cách , ct th nm trên b
cách đỉnh khong cách . Tính các khong cách t v tri các ct th hai, th
ba đến các b .
Câu 7. Tng s ca mc Covid-19 tính đến ngày 26-8-2021 ti Thành ph H Ch Minh và mt
s tnh lân cận được thống kê như sau:
a) Tính s trung bình và trung v cho dãy s liu trên.
b) Gii thích ti sao s trung bình và trung v li khác nhau nhiu?
F
x
y
F
x
y
A
70SE
70 /km h
8 /km h
ABCD
200 , 180 AB m AD m
AB
A
20 m
CD
C
30 m
,AB AD
190174 81182 19728 19048 8155 6103 5807
4544 3760 3297 2541 2000 1934 1602 1195.
(Theo Bo Y te?)
| 1/13

Preview text:

Tuần 17, 18
Tiết 52, 53, 54 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK I (3 TIẾT)
Thời gian thực hiện: 3 tiết. I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
+ Nắm được lý thuyết: Mệnh đề, tập hợp; bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất
hai ẩn; hệ thức lượng trong tam giác, vectơ và các phép toán vectơ.
+ Làm được các bài toán cụ thể từ lý thuyết đã được học.
+ Biết ứng dụng một số lý thuyết vào bài toán thực tế.
2. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận Toán học; Năng lực giải quyết vấn đề Toán học;
Năng lực giao tiếp Toán học; Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện để học Toán. 3. Phẩm chất:
+ Chăm chỉ xem bài trước ở nhà.
+ Trách nhiệm, hợp tác trong thực hiện nhiệm vụ được giao và nêu các câu hỏi về vấn đề chưa hiểu.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - KHBD, SGK
- Tivi, máy tính, điện thoại; bảng phụ.
- Bài tập tương ứng với từng bài học trong chương.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập,……
III. Tiến trình dạy học TIẾT 1
HĐ1: LUYỆN TẬP: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP (20 phút).
+ Mục tiêu: Nhớ kiến thức lý thuyết về khái niệm mệnh đề, tập hợp và các phép toán tập hợp.
+ Nội dung: Câu hỏi ở phiếu học tập 1.
+ Sản phẩm: Lời giải của học sinh.
+ Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ cho hs thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV phát phiếu học tập cho mỗi học sinh và yêu cầu HS thực Đáp án trắc nghiệm hiện nhiệm vụ
B2: Thực hiện nhiệm vụ: HS trả lời sản phẩm trắc nghiệm 1.C 2.C 3.D 4.C 5.D vào bảng con. 6.D 7.B 8.B 9.B
B3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS báo cáo sản phẩm trong bảng con.
+ GV chọn hs để phỏng vấn sản phẩm, nhận xét, bổ sung
B4: Kết luận, nhận định, đánh giá:
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ hoàn thành, kết quả,... của các nhóm. PHIẾU HỌC TẬP 1.
Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này! d) 5 19  24. e) 6  81  25.
f) Bạn có rỗi tối nay không? g) x  2  11. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2:
Phủ định các mệnh đề “Có ít nhất một thiên thạch trong dải ngân hà” là:
A. Có vô số thiên thạch trong dải ngân hà.
B. Không có vô số thiên thạch trong dải ngân hà.
C. Không có một thiên thạch nào trong dải ngân hà.
D. Không có duy nhất một thiên thạch trong dải ngân hà.
Câu 3. Mệnh đề P x 2 : x
  , x x  7  0 . Phủ định của mệnh đề P A. 2 x
  , x x  7  0. B. 2 x
  , x x  7  0. C. 2 x
  , x x  7  0. D. 2 x
  , x x  7  0.
Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập X  x  2
x x   2 6 x  5   0 .
A. X   5;  3 .
B. X   5; 2  ; 5;  3 . C. X   2  ;  3 .
D. X   5; 5.
Câu 5. Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B ? A. B. C. D.
Câu 6. Cho hai tập hợp A  1;  5 và B  1;3;  5 . Tìm A  . B
A. A B    1 .
B. A B  1;  3 .
C. A B  1;3;  5 .
D. A B  1;  5 .
Câu 7. Cho hai tập hợp A   4
 ;7 và B   ;  2
  3; . Xác định X A . B A. X   4  ;. B. X   4  ; 2
  3;7. C. X   ;  . D. X   4  ;7.
Câu 8. Cho hai tập hợp A   ;
m và B  2;. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B  .
A. m  0.
B. m  2.
C. m  0.
D. m  2.
Câu 9. Lớp 10B 7 5 6 3 1 có
học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý,
học sinh giỏi Hóa, học sinh
giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh
giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là A. 9. B. 10. C. 18. D. 28.
HĐ 2: Luyện tập: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (25 phút )
+ Mục tiêu: Nhớ kiến thức lý thuyết về khái niệm bất phương trình và hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn; nghiệm và miền nghiệm; ứng dụng
+ Nội dung: Câu hỏi ở phiếu học tập 2.
+ Sản phẩm: Lời giải của học sinh.
+ Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ cho hs thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I/ Trắc nghiệm:
GV phát phiếu học tập cho mỗi 1.A 2.A 3.A 4.B
nhóm và yêu cầu HS thực hiện II/ Tự luận: Gọi thời lượng công ty đặt quảng cáo trên sóng phát nhiệm vụ
thanh là x (phút), trên truyền hình là y (phút). Chi phí cho việc
B2: Thực hiện nhiệm vụ:
này là: 800000.x  4000000.y (đồng)
Mỗi nhóm trình bày sản phẩm vào Mức chi này không được phép vượt qúa mức chi tối đa, tức: bảng phụ
B3: Báo cáo, thảo luận:
800000.x  4000000.y  16000000 hay x  5y 2  0  0
GV chọn 1 nhóm báo cáo sản phẩm Do các điều kiện đài phát thanh, truyền hình đưa ra, ta có:
trước lớp và chọn 1 nhóm khác nhận x  5, y  4 .
xét, bổ sung (nếu có) y
B4: Kết luận, nhận định, đánh giá:
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ
hoàn thành, kết quả,... của các nhóm. (d) 4 3 O x 5 20
Đồng thời do x, y là thời lượng nên x  0, y  0 . Hiệu quả chung
của quảng cáo là: x  6 y .
Bài toán trở thành: Xác định x, y sao cho: M  ;
x y   x  6y đạt giá trị lớn nhất.  x  5y 2  0  0 
Với các điều kiện x  5 (*) 0  y  4 
Trước tiên ta xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình (*)
Trong mặt phẳng tọa độ vẽ các đường thẳng
d: x 5y  20  0, d ': x  5, d ' : y  4
Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là phần mặt
phẳng(tam giác) không tô màu trên hình vẽ
Giá trị lớn nhất của M  ;
x y   x  6y đạt tại một trong các điểm
5;3, 5;0, 20;0
Ta có M 5;3  23, M 5;0  5, M 20;0  20 suy ra giá trị
lớn nhất của M  ;
x y  bằng 23 tại 5;3 tức là nếu đặt thời
lượng quảng cáo trên sóng phát thanh là 5 phút và trên truyền
hình là 3 phút thì sẽ đạt hiệu quả cao nhất. PHIẾU HỌC TẬP 2.
I/ Chọn phương án đúng cho mỗi câu trắc nghiệm sau đây:
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất hai ẩn? 2 2 3 A. x y 3 .
B. x y  4 .
C.x y3x y  1 .
D. y  2  0 .
Câu 2. Điểm A1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. 3
x  2y  4  0. B. x  3y  0.
C. 3x y  0. D. 2x y  4  0.
Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình x y  2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ
nào, trong các hình vẽ sau? y y y y 2 2 2 2 2 x x 2 x 2 x O 2 O O O A. B. C. D.
x  3y  2  0
Câu 4. Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền
2x y 1  0
nghiệm của hệ bất phương trình? A. M 0;  1 . B. N  1  
;1 . C. P 1;3. D. Q 1;0.
II/ Tự luận: Trình bày lời giải bài toán sau?
Một công ty kinh doanh thương mại chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu hút
khách hàng bằng cách tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hệ thống phát thanh và
truyền hình. Chi phí cho 1 phút quảng cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng truyền
hình là 4.000.000 đồng. Đài phát thanh chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít nhất là 5
phút. Do nhu cầu quảng cáo trên truyền hình lớn nên đài truyền hình chỉ nhận phát các chương
trình dài tối đa là 4 phút. Theo các phân tích, cùng thời lượng một phút quảng cáo, trên truyền
hình sẽ có hiệu quả gấp 6 lần trên sóng phát thanh. Công ty dự định chi tối đa 16.000.000 đồng
cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh và truyền hình như
thế nào để hiệu quả cao nhất. TIẾT 2
HĐ 3: Luyện tập: Hệ thức lượng trong tam giác ( 30 phút ) 0 0
+ Mục tiêu: Nhớ kiến thức lý thuyết về giá trị lượng giác của góc từ 0 đến 180 , các hệ
thức lượng trong tam giác, công thức diện tích tam giác và ứng dụng thực tế.
+ Nội dung: Câu hỏi ở phiếu học tập 3.
+ Sản phẩm: Lời giải của học sinh.
+ Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ cho hs thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: I/ Trắc nghiệm:
GV phát phiếu học tập cho mỗi nhóm và yêu 1.C 2.C 3.B 4.C 5.A 6.B
cầu HS thực hiện nhiệm vụ 7.B 8.C 9.C
B2: Thực hiện nhiệm vụ: II/ Tự luận
HS điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu, trình Từ giả thiết: tam giác ABC :
bày sản phẩm vào bảng phụ. 0 0
CAB  60 ; ABC  105 30 ';C  70
B3: Báo cáo, thảo luận: 0 0
C  180  ( A B)  14 30 ' Theo định lý sin ta có:
GV chọn 1 nhóm báo cáo sản phẩm trước lớp b c
và chọn 1 nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu  sin B sin C có) 0 . c sin B 70sin105 30 '    
B4: Kết luận, nhận định, đánh giá: b 269, 4(m) 0 sin C sin14 30 '
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ hoàn thành, Gọi CH là khoảng cách từ C đến mặt đất. Tam giác
kết quả,... của các nhóm. ACH vuông tại H: AC CH A . C sin CAH  134,7( ) m 2 PHIẾU HỌC TẬP 3
I/ Trả lời các câu trắc nghiệm sau?
Câu 1. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? 3 3 1 O O A. O sin150   . B. O cos150  . C. tan150   . D. cot150  3. 2 2 3
Câu 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?  
A. sin 180     cos.
B. sin 180    sin.  
C. sin 180    sin.
D. sin 180    cos.   
Câu 3. Cho biết tan  3  6sin 7 cos
. Giá trị của P  bằng bao nhiêu ? 6 cos  7sin 4 A. P  5 . B. P  4 . C. P   5 .
D. P   . 3 3 3 3
Câu 4. Tam giác ABC có AB  5, BC  7, CA  8 . Số đo góc BAC bằng: A. 30 .  B. 45 .  C. 60 .  D. 90 .   
Câu 5. Tam giác ABC có ˆ ˆ
B  60 , C  45 và AB  5 . Tính độ dài cạnh AC. 5 6 A. AC  . B. AC  5 3. C. AC  5 2. D. AC  10. 2
Câu 6. Tam giác ABC có BC  10 và O
ˆA  30 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. A. R  20 . B. R  10 10 . C. R  . D. R  10 3 . 3 
Câu 7. Tam giác ABC có AB  3, AC  6, BAC  60 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S  9 3 9 3 . B. S   9   . C. S 9 ABC  . D. S . ABCABC 2 ABC  2 
Câu 8. Tam giác ABC có AB  3, AC  6, BAC  60 . Tính độ dài đường cao ha của tam giác. A. h  3 3 . B. h  3 . C. h  3 3 h a . D. . a a a 2
Câu 9: Tam giác ABC a  8 , b  7 , c  5 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 5 3 . B. 8 3 . C. 10 3 . D. 12 3 . II/ Tự luận
Từ hai vị trí A,B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh của ngọn núi ( hình vẽ). Biết rằng độ
cao AB là 70m,phương nhìn AC tạo với phương ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30 ' . Hỏi núi đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất? C B 15°30' 70m 30° A H
HĐ 4: Luyện tập: Số gần đúng, sai số và các số đặc trung của mẫu số liệu (15 phút )
+ Mục tiêu: Nhớ kiến thức kiến thức về sai số, số gần đúng và các số đặc trưng của mẫu số liệu
+ Nội dung: Câu hỏi ở phiếu học tập 4.
+ Sản phẩm: Phiều trả lời trắc nghiệm của học sinh.
+ Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ cho hs thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV phát phiếu học tập cho mỗi học sinh và yêu cầu HS thực Đáp án trắc nghiệm hiện nhiệm vụ
B2: Thực hiện nhiệm vụ: HS trả lời sản phẩm trắc nghiệm 1.A 2.B 3.A 4.B vào bảng con. 5.B 6.D
B3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS báo cáo sản phẩm trong bảng con.
+ GV chọn hs để phỏng vấn sản phẩm, nhận xét, bổ sung
B4: Kết luận, nhận định, đánh giá:
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ hoàn thành, kết quả,... của các nhóm.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Câu 1. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a 17658 biết a 17658 16. A. 17700. B. 17800. C. 17500. D. 17600.
Câu 2. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.
Câu 3. Số trung bình của dãy số liệu 1; 1; 2 ; 3 ; 3 ; 4 ; 5 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 9 ; 9 gần đúng với
giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 5,14 . B. 5,15 . C. 5 . D. 6
Câu 4. Điểm thi học kì môn Toán của một nhóm học sinh như sau: 8; 9; 7; 10; 7; 5; 7; 8. Mốt
của mẫu số liệu trên là: A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 5. Cho mẫu số liệu: 156; 158; 160; 162; 164. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là: A. 156. B. 157. C. 158. D. 159.
Câu 6. Cho mẫu số liệu: 156; 158; 160; 162; 164. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. TIẾT 3
HĐ 5: Luyện tập: VECTƠ ( 30 phút )
+ Mục tiêu: Hs nhớ lại kiến thức về vectơ: tọa độ vectơ, các phép toán vectơ, tích vô
hướng hai vectơ và ứng dụng
+ Nội dung: Trên phiếu học tập 5
+ Sản phẩm: Lời giải của học sinh.
+ Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ cho hs thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: I/ Trắc nghiệm:
GV phát phiếu học tập cho mỗi nhóm và yêu cầu 1.D 2.D 3.C 4.A 5.C 6.B 7.C HS thực hiện nhiệm vụ 8.B 9.C 10.B
B2: Thực hiện nhiệm vụ: II/ Tự luận
HS điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu
Khoảng cách từ ga A đến ga B bằng:
B3: Báo cáo, thảo luận: 1 S  .30  7,5 km AB   4
GV chọn 1 nhóm báo cáo sản phẩm trước lớp và Khoảng cách từ ga B đến ga C bằng:
chọn 1 nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu có) S    km BC   1 30 10 . 10 
B4: Kết luận, nhận định, đánh giá: 2
GV đánh giá về hoạt động, tiến độ hoàn thành, kết Công của lực kéo đầu tàu bằng: quả,... của các nhóm. A       8 40000. 7500 10000 .cos 0  7.10  J PHIẾU HỌC TẬP 5 I/ Trắc nghiệm
Câu 1. Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác ABCD? A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 2. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. OA OC.
B. OB OD cùng hướng.
C. AC BD cùng hướng. D. AC BD .
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. CA BA B . C
B. AB AC B . C
C. AB CA C . B
D. AB BC C . A
Câu 4. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB AC . a
A. AB AC  3
a 3. B. AB AC  .
C. AB AC  2 . a
D. AB AC  2a 3. 2
Câu 5. Cho tam giác ABC G là trọng tâm và I là trung điểm của .
BC Đẳng thức nào sau đây đúng A. GA  1 2GI.
B. IG   I . A
C. GB GC  2GI.
D. GB GC G . A 3
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a   3
 ;4 . Độ dài của vectơ a bằng A. 20. B. 5. C. 25. . D. 7.
Câu 7. Cho a   1
 ;2, b  5; 7
 . Tìm tọa độ của vectơ a b.
A. 6; 9.
B. 4; 5.
C. 6;9. D.  5  ; 1  4.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  1; 2 , b   2
 ;2 , khi đó ab bằng: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ, cho a   9;3  . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ a ? A. v  1; 3  .
B. v   2; 6  .
C. v  1;3 . D. v   1  ;3 .
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;0, B 0;3 và C  3  ; 5
 . Tìm điểm M thuộc trục
hoành sao cho biểu thức P  2MA  3MB  2MC đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 4;0. B. M  4  ;0.
C. M 16;0. D. M  1  6;0. II/ Tự luận:
Một đầu tàu kéo một đoàn tàu chuyển động từ ga A tới ga B trong 15 phút với vận tốc 30 km/h.
Tại ga B đoàn tàu được mắc thêm toa và do đó chuyển động đều từ ga B đến ga C với vận tốc nhỏ hơn
trước 10km/h. Thời gian đi từ ga B đến ga C là 30 phút. Biết rằng lực kéo của đầu tàu không đổi là
40000N , Tính công của lực kéo của đầu tàu sinh ra.
IV/ Tổng kết và hướng dẫn công việc ở nhà (15 phút).
GV tổng kết lại nội dung trọng tâm của HK1. Hướng dẫn học sinh ôn tập kiểm tra HK1 theo ma trận
Mức độ nhận thức Tổng % Vận dụng tổ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Th Nội cao ời n T dung Đơn vị kiến gi g Thờ Thờ Thờ Thờ T kiến thức an i i i i thức đi Số Số Số T (p gian Số CH gian gian gian TL CH CH CH N (ph (ph (ph (ph m t) út) út) út) út) 1 1. 1.1. Mệnh đề (Câu 1 1) 1 đề và 1.2. Tập hợp tập 1 và các phép 1 hợp> 2 toán trên tập (Câu (Câu 3) hợp 2) 2. 2.1. Bất
phương phương trình 1 1
trình và bậc nhất hai (Câu 4) hệ bất ẩn 2 phương 2.2. Hệ bất 1 bậc phương trình nhất 1 bậc nhất hai (Câu hai ẩn> ẩn 5) 3.1. Giá trị 1 lượng giác 3. 1 của một góc (Câu thức 6) lượ từ 00 đến 1800 ng 3 trong 1 tam 3.2. Hệ thức 1 (Câ giác> lượng trong 1 1 tam giác (Câu 7) u 22) 1 4.1. Các khái 1 niệm mở đầu (Câu 1 8) 1 4. 4.2. Tổng và 1 1 4 (Câ hiệu của hai (Câu (Câu 2 > u vectơ 9) 10) 23) 4.3. Tích của 1 1
một vectơ với (Câu1 (Câu 2 một số 1) 12) 4.4. Vectơ 1 1 trong mặt (Câu1 (Câu 2 phẳng tọa độ 3) 14) 4.5. Tích vô 1 2
hướng của hai (Câu1 (Câu 3 vectơ 5) 16,17) 5.1. Số gần 1 5. đúng và sai (Câu1 1 số đặc số 8) trưng 1 5.2. Các số của 1 1 đặc trưng đo 5 mẫu số (Câ 1 xu thế trung (Câu1 liệu u tâm 9) không 24) ghép 5.3. Các số 1 1
nhóm> đặc trưng đo (Câu2 (Câu 2 độ phân tán 0) 21) Tổng 12 9 2 1 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 10 0 Tỉ lệ chung 70 30 10 (%) 0
V/ MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TẾ THAM KHẢO Câu 1.
Lớp 10 A có 40 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích môn Ngữ văn, 18 học sinh
thích môn Toán, 4 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Hỏi có bao nhiêu học
sinh không thích môn nào trong hai môn Ngữ văn và Toán? Câu 2.
Thống kê tại một trung tâm mua sắm gồm 46 cửa hàng, với 26 cửa hàng có bán quần
áo, 16 cửa hàng có bán giày và 34 cửa hàng bán ít nhất một trong hai mặt hàng này. Hỏi:
a) Có bao nhiêu cửa hàng bán cả quần áo và giày?
b) Có bao nhiêu cửa hàng chỉ bán một trong hai loại quần áo hoặc giày?
c) Có bao nhiêu cửa hàng không bán cả hai loại hàng hoá trên? Câu 3.
Một gia đình cần it nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày.
Mỗi kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn
chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
là 1, 6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt
lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn.
a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất
phương trình rồi xác định miền nghiệm của hệ đó.
b) Gọi F (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt F x y lợn. Hãy biểu diễn theo và .
c) Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất.  Câu 4.
Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng A , đi theo hướng S70 E với vận tốc 70 km / h . Đi
được 90 phút thì động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do theo hướng nam với vận
tốc 8 km / h . Sau 2 giờ kể từ khi động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo.
a) Tính khoảng cách từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu.
b) Xác định hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu. Câu 5.
Hai con tàu xuất phát cùng lúc từ bờ bên này sang bờ bên kia của dòng sông với vận
tốc riêng không đổi và có độ lớn bàng nhau. Hai tàu luôn được giữ lái sao cho chúng
tạo với bờ cùng một góc nhọn nhưng một tàu hướng xuống hạ lưu, một tàu hướng lên
thượng nguồn (hình bên). Vận tốc dòng nước là đáng kể, các yêu tố bên ngoài khác
không ảnh hưởng tới vận tốc của các tàu. Hỏi tàu nào sang bờ bên kia trước. Câu 6.
Để kéo đường dây điện băng qua một hồ hình chữ nhật ABCD với độ dài AB  200 ,
m AD  180 m , người ta dự định làm 4 cột điện liên tiếp cách đều, cột thứ
nhất nằm trên bờ AB và cách đỉnh A khoảng cách 20 m , cột thứ tư nằm trên bờ CD
và cách đỉnh C khoảng cách 30 m . Tính các khoảng cách từ vị tri các cột thứ hai, thứ ba đến các bờ A , B AD . Câu 7.
Tổng số ca mắc Covid-19 tính đến ngày 26-8-2021 tại Thành phố Hồ Chỉ Minh và một
số tỉnh lân cận được thống kê như sau: 190174 81182 19728 19048 8155 6103 5807 4544 3760 3297 2541 2000 1934 1602 1195. (Theo Bo Y te?)
a) Tính số trung bình và trung vị cho dãy số liệu trên.
b) Giải thích tại sao số trung bình và trung vị lại khác nhau nhiều?