Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức tuần 8

Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức tuần 8 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 16 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Tun 8
Tiết 30, 31 Bài 9: TÍCH CỦA VÉC TƠ VI MT S
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Thực hiện được phép toán tích của một vectơ với một số.
Mô tả được tính chất hình học bằng vectơ: trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam
giác.
Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích hiện tượng có liên quan đến
vật lý (điểm khối tâm của hệ vật).
2. Về năng lực
Năng lực giao tiếp toán hc: Hc sinh tho lun nhóm, báo cáo kết qu, nhận xét đánh giá
chéo các nhóm.
Năng lực tư duy và lập lun toán hc: Hc sinh biết xác định được tích một vectơ với mt
s; mô t được tính cht hình hc bằng vectơ.
Năng lực gii quyết vấn đề: Hc sinh gii quyết được yêu cu các bài toán được đưa ra.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ trong công tác chuẩn bị bài ở nhà và các hoạt động tại lớp.
Trách nhiệm trong quá trình hoạt động nhóm và với kết quả chung của nhóm
II. THIT B DY HC VÀ HỌC LIU
KHBD, SGK Toán 10 chương trình GDPT 2018.
Thước đo chiều dài, các viên bi bán kính khác nhau, cân đo khối lượng, cánh tay đòn, tr
đỡ.
Bài tập …..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Tiết 1
Mục tiêu: Gây tò mò, hứng thú, dẫn nhập vào bài học.
Ni dung
Sn phm
Phương án đánh giá
Đặt 2 viên bi khối lượng khác nhau lên 2 đầu
ca một cánh tay đòn. c đnh v trí đặt tr đỡ
tam giác trên cánh tay đòn sao cho cánh tay đòn
trng thái cân bng.
Học sinh xác định
được điểm đặt giá đỡ
cách đu ca cánh tay
đòn bao nhiêu.
Câu tr li ca hc sinh.
Thái độ hc tp, làm vic
nhóm.
Công c đánh giá: Bảng
kim.
T chc thc hin.
Chuyn giao nhim v
Giáo viên giao nhim v cho các nhóm thc hin.
Thc hin nhim v
GV: Quan sát các nhóm đôn đốc các nhóm thc hin theo yêu
cu.
Hc sinh: Các nhóm tho lun, thực hành để tìm được kết qu tr
li cho yêu cu bài toán.
Báo cáo kết qu
Các nhóm thc hiện cách đặt v trí giá đ sao cho khi đặt 2 viên bi
lên 2 đầu cánh tay đòn thì cánh tay đòn ở trng thái cân bng.
Đánh giá hoạt động này bng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành ni dung, ti lp hc.
TIÊU CHÍ
XÁC NHN
Không
Tt c các thành viên tham gia tho lun.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
Tt c các thành viên tham gia nhit tình.
Np sn phẩm đúng thời gian quy định
Thng nht kết qu chung.
Gii thích thành công nhim v.
1. Tích vectơ với một số.
MỤC TIÊU:
Hiểu được định nghĩa tích một vectơ với một số.
Biết đuợc điều kiện để hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng.
Ni dung
Sn phm
Phương án đánh
giá
Bài toán 1. Cho vectơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. y xác
định điểm C sao cho 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
a) Tìm mi quan h gia
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
b) Nhn xét v độ dài hướng ca
󰇍
󰇍
so vi
󰇍
?
Bài toán 1.
a)
󰇍
󰇍
bằng “hai” vec

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
b)
󰇍
󰇍
󰇍
,
󰇍
󰇍
cùng hướng
󰇍
.
Câu tr li ca hc
sinh. Thái độ hc
tp, làm vic nhóm.
Công c đánh giá:
Bng kim.
Câu hi 1. 
󰇍
󰇍
có bng nhau không?
Câu hi 1. 
󰇍
󰇍

Bài toán 2. Trên mt trc s, gi O, A,
M, N tương ng biu th các s 0; 1;
;
.
a) Hãy nêu mi quan h v hướng
Bài toán 2.
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
cùng hướng 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
;

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
ngược hướng

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
;
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
B
độ dài ca mỗi vec 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
vi
vec tơ
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
b) Viết đẳng thc th hin mi quan
h giữa hai vec tơ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
Câu hi 2. 
󰇍
󰇛

󰇜
󰇍
mi quan h
gì?
Câu hi 2.

󰇍
󰇛

󰇜
󰇍
T chc thc hin.
Chuyn giao nhim v
Giáo viên giao nhim v cho các nhóm thc hin.
Thc hin nhim v
GV: Quan sát c nhóm đôn đc các nhóm thc hin theo yêu
cu.
Hc sinh: Các nhóm tho lun, thực hành để tìm được kết qu tr li
cho yêu cu bài toán.
Báo cáo kết qu
Các nhóm np phiếu hc tp cho giáo viên. Mt nhóm trình bày.
Đánh giá, nhận xét, tng
hp
Giáo viên, nhn xét câu tr li ca các nhóm.
Giáo viên chun hóa kiến thc.
Định nghĩa 1. Tích ca một vec
󰇍
󰇍
vi mt s thc k>0
một vectơ, hiu , cùng hướng với vec
󰇍
độ dài
bng
󰇍
.
Nhn xét: 
󰇍
󰇍
.
ka
Định nghĩa 2. Tích ca một vec
󰇍
󰇍
vi mt s thc k<0
một vectơ, hiu , ngược hướng với vec
󰇍
độ dài
bng
󰇛

󰇜
󰇍
.
Nhn xét: 
󰇍
󰇛

󰇜
󰇍
.
Chú ý:
Quy ước 
󰇍
󰇍
nếu
󰇍
󰇍
hoc .
Phép ly tích ca một vectơ với mt s gi phép nhân
vectơ với mt s (hay phép nhân mt s với vectơ).
Nhn xét:
Vectơ 
󰇍
có độ dài bng

󰇍
cùng hướng vi
󰇍
nếu
, ngược hướng vi
󰇍
nếu
󰇍
.
Đánh giá hoạt động này bng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành ni dung, ti lp hc.
TIÊU CHÍ
XÁC NHN
Không
Tt c các thành viên tham gia tho lun.
Tt c các thành viên tham gia nhit tình.
Np sn phẩm đúng thời gian quy định
Thng nht kết qu chung.
Gii thích thành công nhim v.
ka
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
C
Mục tiêu:
Xác định được vectơ tích một số với vectơ.
Biết được điều kiện cần và đủ để 2 vectơ cùng phương.
Ni dung
Sn phm
Phương án đánh
giá
d 1. Cho tam giác ABC, 2 trung tuyến AM
BN ct nhau ti G.
Tìm s thc k tha mãn:
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
Ví d 1.
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
Câu tr li ca hc
sinh. Thái độ hc
tp, làm vic nhóm.
Công c đánh giá:
Bng kim.
d 2. Chng minh rằng 2 vectơ
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
cùng phương khi chỉ khi tn ti s k để
󰇍

󰇍
.
Ví d 2. Tht vy, nếu
󰇍

󰇍
khi
󰇍
󰇍
cùng
phương.
Ngược li, gi s
󰇍
󰇍
cùng phương.
Ta ly
󰇍
󰇍
󰇍
nếu
󰇍
󰇍
cùng ng, và ly
󰇍
󰇍
󰇍
nếu
󰇍
󰇍
ngược
hướng.
Khi đó
󰇍

󰇍
Luyn tp 1. Cho đường thẳng d đi qua hai điểm
phân bit A và B.
Nhng khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Đim M thuộc đường thng d khi ch
khi tn ti s t để 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
b) Với điểm M bt k, ta luôn 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍



󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
c) Đim M thuộc tia đi ca tia AB khi và ch
khi tn ti s để 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
Luyn tp 1.
a) Đúng.
b) Sai.
c) Đúng.
T chc thc hin.
Chuyn giao nhim v
Giáo viên giao nhim v cho các nhóm thc hin.
Thc hin nhim v
GV: Quan sát các nhóm đôn đốc các nhóm thc hin theo yêu
cu.
Hc sinh: Các nhóm tho lun, thực hành để tìm được kết qu tr
li cho yêu cu bài toán.
Báo cáo kết qu
Các nhóm np phiếu hc tp cho giáo viên. Mt nhóm trình bày.
Đánh giá, nhận xét, tng
hp
Giáo viên, nhn xét câu tr li ca các nhóm.
Giáo viên chun hóa kiến thc.
Đánh giá hoạt động này bng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành ni dung, ti lp hc.
TIÊU CHÍ
XÁC NHN
Không
Tt c các thành viên tham gia tho lun.
Tt c các thành viên tham gia nhit tình.
Np sn phẩm đúng thời gian quy định
Thng nht kết qu chung.
Gii thích thành công nhim v.
2. Tính chất của phép nhân vectơ với một số
Mục tiêu
Nắm các tính chất của tích một số với vectơ
Biểu diễn đuợc các biểu thức vectơ về: trung điểm, trọng tâm, phân tích một vectơ thành
hai vectơ không cùng phương.
Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích hiện tượng có liên quan đến
vật lý (điểm khối tâm của hệ vật).
Hoạt động 2.1: Tính chất của phép nhân vectơ với một số
Nội dung
Ni dung
Sn phm
Phương án đánh giá
Bài toán 3. Vi
󰇍
󰇍
hai s thc , , nhng
khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Hai vectơ
󰇛

󰇍
󰇜
󰇛

󰇜
󰇍
cùng độ dài
bng


󰇍

b) Nếu  thì c 2 vectơ
󰇛

󰇍
󰇜
,
󰇛

󰇜
󰇍
cùng hướng vi
󰇍
.
c) Nếu  thì c hai vectơ
󰇛

󰇍
󰇜
,
󰇛

󰇜
󰇍
ngược hướng vi
󰇍
.
d) Hai vectơ
󰇛

󰇍
󰇜
,
󰇛

󰇜
󰇍
bng nhau
Bài toán 3.
a) Sai.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Đúng.
Câu tr li ca hc
sinh. Thái độ hc tp,
làm vic nhóm.
Công c đánh giá:
Bng kim.
Bài toán 4. Hãy ch ra trên hình 4.26 hai vectơ
󰇛
󰇍
󰇍
󰇜

󰇍

󰇍
. T đó nêu mối quan h gia
Bài toán 4.
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛
󰇍
󰇍
󰇜

󰇍

󰇍
.
󰇛
󰇍
󰇍
󰇜

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, 
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍

󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Vy
󰇛
󰇍
󰇍
󰇜

󰇍

󰇍
.
T chc thc hin.
Chuyn giao nhim v
Giáo viên giao nhim v cho các nhóm thc hin.
Thc hin nhim v
GV: Quan sát các nhóm đôn đc các nhóm thc hin theo yêu
cu.
Hc sinh: Các nhóm tho lun, thực hành để tìm được kết qu tr
li cho yêu cu bài toán.
Báo cáo kết qu
Các nhóm np phiếu hc tp cho giáo viên. Mt nhóm trình bày.
Đánh giá, nhận xét, tng
hp
Giáo viên, nhn xét câu tr li ca các nhóm.
Giáo viên chun hóa kiến thc.
Với hai vectơ
󰇍
,
󰇍
và hai s thc , , ta luôn có:
󰇛

󰇍
󰇜
󰇛

󰇜
󰇍

󰇍
󰇍

󰇍

󰇍
; 
󰇍
󰇍

󰇍

󰇍
󰇛
󰇜
󰇍

󰇍

󰇍
.

󰇍
󰇍
;
󰇛

󰇜
󰇍

󰇍
.
Đánh giá hoạt động này bng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành ni dung, ti lp hc.
TIÊU CHÍ
XÁC NHN
Không
Tt c các thành viên tham gia tho lun.
Tt c các thành viên tham gia nhit tình.
Np sn phẩm đúng thời gian quy định
Thng nht kết qu chung.
Gii thích thành công nhim v.
Hoạt động 2.2: Trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác, phân tích một vectơ thành hai
vectơ không cùng phương.
Nội dung
Ni dung
Sn phm
Phương án đánh giá
d 2. Cho đoạn thng AB trung
điểm I. Chng minh rng với điểm O
tùy ý, ta có:

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Ví d 2.
Theo d 3a, Bài 8: I trung
điểm ca AB nên 
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Do đó:

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Câu tr li ca hc
sinh. Thái độ hc tp,
thái độ làm vic
nhóm.
Bng kim.
Luyn tp 2. Cho tam giác ABC
trng tâm G. Chng minh rng vi
điểm O tùy ý, ta có

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Luyn tp 2.
Theo ví d 3b, Bài 8: Vì G là trng
tâm tam giác ABC nên:

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Do đó:

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Luyn tp 3. Trong hình 4.27, y
biu th mỗi vectơ
󰇍
,
󰇍
theo hai vectơ
󰇍
󰇍
, tc tìm các s x, y, z, t để
󰇍

󰇍

󰇍
󰇍

󰇍

󰇍
.
Luyn tp 3.
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍

󰇍

󰇍
T chc thc hin.
Chuyn giao nhim v
Giáo viên giao nhim v cho các nhóm thc hin.
Thc hin nhim v
GV: Quan sát các nhóm đôn đc các nhóm thc hin theo yêu
cu.
Hc sinh: Các nhóm tho lun, thực hành để m được kết qu tr
li cho yêu cu bài toán.
Báo cáo kết qu
Các nhóm np phiếu hc tp cho giáo viên. Mt nhóm trình bày.
Đánh giá, nhn xét, tng
hp
Giáo viên, nhn xét câu tr li ca các nhóm.
Giáo viên chun hóa kiến thc.
Nhn xét:
Điểm I trung điểm của đoạn thng AB khi ch khi

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Đim G là trng tâm ca tam giác ABC khi và ch khi

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Chú ý: Cho hai vectơ không cùng phương
󰇍
,
󰇍
. Khi đó, mọi
vectơ
󰇍
đều biu th (phân ch) được mt cách duy nht theo
hai vectơ
󰇍
,
󰇍
, nghĩa duy nhất cp s
󰇛

󰇜
sao cho
󰇍

󰇍

󰇍
Đánh giá hoạt động này bng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành ni dung, ti lp hc.
TIÊU CHÍ
XÁC NHN
Không
Tt c các thành viên tham gia tho lun.
Tt c các thành viên tham gia nhit tình.
Np sn phẩm đúng thời gian quy định
Thng nht kết qu chung.
Gii thích thành công nhim v.
Hoạt động 2.3: Điểm khối tâm của hệ các chất điểm
Nội dung
Ni dung
Sn phm
Phương án đánh giá
d 3. Cho tam giác ABC, xác
định điểm M để

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Để xác định v trí của M, trước hết ta
biu th 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
(vi gốc A đã biết) theo
hai vectơ đã biết 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
Đẳng thức vectơ đã cho tương đương
vi

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Câu tr li ca hc
sinh. Thái độ hc tp,
thái độ làm vic
nhóm.
Bng kim.

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Lấy điểm E là trung điểm ca AB và
điểm F thuc cnh AC sao cho AF
.
Khi đó 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
, AF
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. Vì
vy 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
Suy ra M là đỉnh thức tư của hình
bình hành EAFM.
Ta tr li vấn đ đã được nếu trong
phần đầu bài học. Điểm khi tâm M
ca h các chất điểm
,
, …,
vi các khối lượng tương ng
,
,
được xác định bởi đẳng
thức vectơ

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍


󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Vì vy việc xác định điểm khi tâm
được quy v việc xác định điểm
thỏa mãn đẳng thc vec tương
ng.
Bài toán m đầu. Đặt 2 viên bi
khối lượng khác nhau lên 2 đu ca
một cánh tay đòn. Xác đnh v trí
đặt tr đỡ tam giác trên cánh tay
đòn sao cho cánh tay đòn trng
thái cân bng.
Khối lượng viên bi đặt đầu A
, đầu B là
.
Chiều dài cánh tay đòn AB.
Do h vt cân bng nên

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛
󰇜

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍


T chc thc hin.
Chuyn giao nhim v
Giáo viên giao nhim v cho các nhóm thc hin.
Thc hin nhim v
GV: Quan sát các nhóm và đôn đốc các nhóm thc hin theo yêu
cu.
Hc sinh: Các nhóm tho lun, thực hành để tìm được kết qu tr
li cho yêu cu bài toán.
Báo cáo kết qu
Các nhóm np phiếu hc tp cho giáo viên. Mt nhóm trình bày.
Đánh giá, nhận xét, tng
hp
Giáo viên, nhn xét câu tr li ca các nhóm.
Đánh giá hoạt động này bng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành ni dung, ti lp hc.
TIÊU CHÍ
XÁC NHN
Không
Tt c các thành viên tham gia tho lun.
Tt c các thành viên tham gia nhit tình.
Np sn phẩm đúng thời gian quy định
Thng nht kết qu chung.
I
M
A
B
C
G
M
C
B
A
Gii thích thành công nhim v.
Câu 1: Cho tam giác  vuông cân ti  cnh   Tính 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

A.  B. 
 C.
 D. 

Câu 2: Cho tam giác  trung điểm ca  là trung điểm ca  Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. 
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
B. 
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
C. 
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
D. 
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Câu 3: Cho tam giác  là trung điểm ca  là trng tâm ca tam giác Khng
định nào sau đây đúng?
A. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
 B. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

C. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
D. 
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Câu 4: Cho tam giác  điểm thuc cnh  sao cho   trung đim ca
 Tính 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
theo 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
A. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
B. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
C. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
D. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
ng dn gii
Câu 1: Gi là điểm đối xng ca qua  
Tam giác  vuông ti 



Ta 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
suy ra
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Chn C.
Câu 2: là trung điểm  nên 
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Mt khác là trung điểm  nên 
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Suy ra 
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Chn B.
Câu 3: là trng tâm ca tam giác : 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
là trung điểm ca :

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

Do đó 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

Chn B.
Câu 4: là trung điểm  nên

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
HOẠT ĐỘNG VN DNG
D
C
O
B
A
Suy ra 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Chn B.
| 1/16

Preview text:

Tuần 8
Tiết 30, 31 Bài 9: TÍCH CỦA VÉC TƠ VỚI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
 Thực hiện được phép toán tích của một vectơ với một số.
 Mô tả được tính chất hình học bằng vectơ: trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
 Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích hiện tượng có liên quan đến
vật lý (điểm khối tâm của hệ vật). 2. Về năng lực
 Năng lực giao tiếp toán học: Học sinh thảo luận nhóm, báo cáo kết quả, nhận xét đánh giá chéo các nhóm.
 Năng lực tư duy và lập luận toán học: Học sinh biết xác định được tích một vectơ với một
số; mô tả được tính chất hình học bằng vectơ.
 Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh giải quyết được yêu cầu các bài toán được đưa ra. 3. Về phẩm chất
 Chăm chỉ trong công tác chuẩn bị bài ở nhà và các hoạt động tại lớp.
 Trách nhiệm trong quá trình hoạt động nhóm và với kết quả chung của nhóm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
 KHBD, SGK Toán 10 chương trình GDPT 2018.
 Thước đo chiều dài, các viên bi bán kính khác nhau, cân đo khối lượng, cánh tay đòn, trụ đỡ.  Bài tập …..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tiết 1 A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Gây tò mò, hứng thú, dẫn nhập vào bài học. Nội dung Sản phẩm
Phương án đánh giá
Đặt 2 viên bi có khối lượng khác nhau lên 2 đầu Học sinh xác định Câu trả lời của học sinh.
của một cánh tay đòn. Xác định vị trí đặt trụ đỡ được điểm đặt giá đỡ Thái độ học tập, làm việc
tam giác trên cánh tay đòn sao cho cánh tay đòn ở cách đầu của cánh tay nhóm. trạng thái cân bằng. đòn bao nhiêu.
Công cụ đánh giá: Bảng kiểm.
Tổ chức thực hiện.
Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm thực hiện.
GV: Quan sát các nhóm và đôn đốc các nhóm thực hiện theo yêu cầu.
Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh: Các nhóm thảo luận, thực hành để tìm được kết quả trả
lời cho yêu cầu bài toán.
Các nhóm thực hiện cách đặt vị trí giá đỡ sao cho khi đặt 2 viên bi Báo cáo kết quả
lên 2 đầu cánh tay đòn thì cánh tay đòn ở trạng thái cân bằng.
Đánh giá hoạt động này bằng BẢNG KIỂM vào thời điểm hoàn thành nội dung, tại lớp học. XÁC NHẬN TIÊU CHÍ Có Không
Tất cả các thành viên tham gia thảo luận.
Tất cả các thành viên tham gia nhiệt tình.
Nộp sản phẩm đúng thời gian quy định
Thống nhất kết quả chung.
Giải thích thành công nhiệm vụ. B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Tích vectơ với một số. MỤC TIÊU:
 Hiểu được định nghĩa tích một vectơ với một số.
 Biết đuợc điều kiện để hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng. Phương án đánh Nội dung Sản phẩm giá
Bài toán 1. Cho vectơ AB
⃗⃗⃗ = a⃗ . Hãy xác Bài toán 1. Câu trả lời của học định điể sinh. Thái độ m C sao cho BC ⃗⃗⃗ = a⃗ . học a) a
⃗ + a⃗ bằng “hai” vec tập, làm việc nhóm.
a) Tìm mối quan hệ giữa a ⃗ + a⃗ và tơ AB ⃗⃗⃗ . Công cụ đánh giá: AB ⃗⃗⃗ . b) |a ⃗ + a⃗ | = 2|a⃗ | , Bảng kiểm.
b) Nhận xét về độ dài và hướng của a
⃗ + a⃗ cùng hướng a⃗ . a⃗ + a⃗ so với a⃗ ? Câu hỏi 1. 1a
⃗ và a⃗ có bằng nhau không? Câu hỏi 1. 1a ⃗ = a⃗ .
Bài toán 2. Trên một trục số, gọi O, A, Bài toán 2.
M, N tương ứng biểu thị các số 0; 1; √2; a) OM ⃗⃗⃗ cùng hướng OA ⃗⃗⃗ −√2. và |OM ⃗⃗⃗ | = √2|OA ⃗⃗⃗ |; ON ⃗⃗⃗ ngược hướng OA ⃗⃗⃗ và |ON ⃗⃗⃗ | = √2|OA ⃗⃗⃗ |;
a) Hãy nêu mối quan hệ về hướng và
độ dài của mỗi vec tơ OM ⃗⃗⃗ , ON ⃗⃗⃗ với b) OM ⃗⃗⃗ = √2OA ⃗⃗⃗ . vec tơ a⃗ = OA ⃗⃗⃗ .
b) Viết đẳng thức thể hiện mối quan hệ giữa hai vec tơ OM ⃗⃗⃗ và OA ⃗⃗⃗ . Câu hỏi 2. −a
⃗ và (−1)a⃗ có mối quan hệ Câu hỏi 2. gì? −a⃗ = (−1)a⃗
Tổ chức thực hiện.
Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm thực hiện.
GV: Quan sát các nhóm và đôn đốc các nhóm thực hiện theo yêu cầu.
Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh: Các nhóm thảo luận, thực hành để tìm được kết quả trả lời cho yêu cầu bài toán. Báo cáo kết quả
Các nhóm nộp phiếu học tập cho giáo viên. Một nhóm trình bày.
Giáo viên, nhận xét câu trả lời của các nhóm.
Giáo viên chuẩn hóa kiến thức.
Định nghĩa 1. Tích của một vec tơ a⃗ ≠ 0
⃗ với một số thực k>0 là
một vectơ, kí hiệu là ka , cùng hướng với vec tơ a ⃗ và có độ dài bằng k|a ⃗ |.
Đánh giá, nhận xét, tổng hợp Nhận xét: 1a ⃗ = a⃗ .
Định nghĩa 2. Tích của một vec tơ a⃗ ≠ 0
⃗ với một số thực k<0 là
một vectơ, kí hiệu là ka , ngược hướng với vec tơ a ⃗ và có độ dài bằng (−k)|a ⃗ |. Nhận xét: −a ⃗ = (−1)a⃗ . Chú ý:
 Quy ước ka⃗ = 0⃗ nếu a⃗ = 0⃗ hoặc k = 0.
 Phép lấy tích của một vectơ với một số gọi là phép nhân
vectơ với một số (hay phép nhân một số với vectơ). Nhận xét:
 Vectơ ka⃗ có độ dài bằng |k||a⃗ | cùng hướng với a⃗ nếu k ≥
0, ngược hướng với a⃗ nếu a⃗ ≠ 0 và k < 0.
Đánh giá hoạt động này bằng BẢNG KIỂM vào thời điểm hoàn thành nội dung, tại lớp học. XÁC NHẬN TIÊU CHÍ Có Không
Tất cả các thành viên tham gia thảo luận.
Tất cả các thành viên tham gia nhiệt tình.
Nộp sản phẩm đúng thời gian quy định
Thống nhất kết quả chung.
Giải thích thành công nhiệm vụ. C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu:
 Xác định được vectơ tích một số với vectơ.
 Biết được điều kiện cần và đủ để 2 vectơ cùng phương. Phương án đánh Nội dung Sản phẩm giá
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC, 2 trung tuyến AM và Ví dụ 1. Câu trả lời của học BN cắt nhau tại G. sinh. Thái độ học a) GA ⃗⃗⃗ = 2MG ⃗⃗⃗ . tập, làm việc nhóm. 1 b) MN ⃗⃗⃗ = − AB ⃗⃗⃗ . 2 Công cụ đánh giá: Bảng kiểm.
Tìm số thực k thỏa mãn: a) GA ⃗⃗⃗ = kMG ⃗⃗⃗ . b) MN ⃗⃗⃗ = kAB ⃗⃗⃗ .
Ví dụ 2. Chứng minh rằng 2 vectơ a ⃗ và b
⃗ (b⃗ ≠ Ví dụ 2. Thật vậy, nếu a⃗ = 0
⃗ )cùng phương khi và chỉ khi tồn tại số k để a⃗ = k b⃗ khi a⃗ và b⃗ cùng phương. k b ⃗ .
Ngược lại, giả sử a⃗ và b⃗ cùng phương. |a ⃗ | Ta lấy k = nếu a ⃗ và b ⃗ |b ⃗ | cùng hướng, và lấy k = |a ⃗ | − nếu a ⃗ và b ⃗ ngược |b ⃗ | hướng. Khi đó a⃗ = kb⃗ .
Luyện tập 1. Cho đường thẳng d đi qua hai điểm Luyện tập 1. phân biệt A và B. a) Đúng. b) Sai. c) Đúng.
Những khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Điểm M thuộc đường thẳng d khi và chỉ
khi tồn tại số t để AM ⃗⃗⃗ = t AB ⃗⃗⃗ .
b) Với điểm M bất kỳ, ta luôn có AM ⃗⃗⃗ = AM AB ⃗⃗⃗ . AB
c) Điểm M thuộc tia đối của tia AB khi và chỉ
khi tồn tại số t ≤ 0 để AM ⃗⃗⃗ = t AB ⃗⃗⃗ .
Tổ chức thực hiện.
Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm thực hiện.
GV: Quan sát các nhóm và đôn đốc các nhóm thực hiện theo yêu cầu.
Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh: Các nhóm thảo luận, thực hành để tìm được kết quả trả
lời cho yêu cầu bài toán. Báo cáo kết quả
Các nhóm nộp phiếu học tập cho giáo viên. Một nhóm trình bày.
Đánh giá, nhận xét, tổng Giáo viên, nhận xét câu trả lời của các nhóm. hợp
Giáo viên chuẩn hóa kiến thức.
Đánh giá hoạt động này bằng BẢNG KIỂM vào thời điểm hoàn thành nội dung, tại lớp học. XÁC NHẬN TIÊU CHÍ Có Không
Tất cả các thành viên tham gia thảo luận.
Tất cả các thành viên tham gia nhiệt tình.
Nộp sản phẩm đúng thời gian quy định
Thống nhất kết quả chung.
Giải thích thành công nhiệm vụ.
2. Tính chất của phép nhân vectơ với một số Mục tiêu
 Nắm các tính chất của tích một số với vectơ
 Biểu diễn đuợc các biểu thức vectơ về: trung điểm, trọng tâm, phân tích một vectơ thành
hai vectơ không cùng phương.
 Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích hiện tượng có liên quan đến
vật lý (điểm khối tâm của hệ vật).
Hoạt động 2.1: Tính chất của phép nhân vectơ với một số Nội dung Nội dung Sản phẩm
Phương án đánh giá Bài toán 3. Với u ⃗ ≠ 0
⃗ và hai số thực k, t, những Bài toán 3. Câu trả lời của học
khẳng định nào sau đây là đúng?
sinh. Thái độ học tập, a) Sai. làm việc nhóm. a) Hai vectơ k(tu ⃗ ) và (kt)u ⃗ có cùng độ dài b) Đúng. bằng |kt||u ⃗ | . c) Đúng. Công cụ đánh giá:
b) Nếu kt ≥ 0 thì cả 2 vectơ k(tu ⃗ ), (kt)u ⃗ d) Đúng. Bảng kiểm. cùng hướng với u⃗ .
c) Nếu kt < 0 thì cả hai vectơ k(tu ⃗ ), (kt)u ⃗
ngược hướng với u⃗ . d) Hai vectơ k(tu ⃗ ), (kt)u ⃗ bằng nhau
Bài toán 4. Hãy chỉ ra trên hình 4.26 hai vectơ Bài toán 4. 3(u ⃗ + v ⃗ ) và 3u ⃗ + 3v
⃗ . Từ đó nêu mối quan hệ giữa u⃗ + v⃗ = OM ⃗⃗⃗ 3(u ⃗ + v ⃗ ) và 3u ⃗ + 3v ⃗ . ⇒ 3(u ⃗ + v ⃗ ) = OC ⃗⃗⃗ 3u ⃗ = OA ⃗⃗⃗ , 3v⃗ = OB ⃗⃗⃗ ⇒ 3u ⃗ + 3v ⃗ = OC ⃗⃗⃗ Vậy 3(u ⃗ + v ⃗ ) = 3u ⃗ + 3v ⃗ . 𝑂
Tổ chức thực hiện.
Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm thực hiện.
GV: Quan sát các nhóm và đôn đốc các nhóm thực hiện theo yêu cầu.
Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh: Các nhóm thảo luận, thực hành để tìm được kết quả trả
lời cho yêu cầu bài toán. Báo cáo kết quả
Các nhóm nộp phiếu học tập cho giáo viên. Một nhóm trình bày.
Giáo viên, nhận xét câu trả lời của các nhóm.
Giáo viên chuẩn hóa kiến thức. Với hai vectơ a ⃗ , b
⃗ và hai số thực k, t, ta luôn có:
Đánh giá, nhận xét, tổng hợp  k(tu⃗ ) = (kt)u⃗
 k(a⃗ + b⃗ ) = ka⃗ + kb⃗ ; k(a⃗ − b⃗ ) = ka⃗ − kb⃗
 (k + t)a⃗ = ka⃗ + ta⃗ .
1a⃗ = a⃗ ; (−1)a⃗ = −a⃗ .
Đánh giá hoạt động này bằng BẢNG KIỂM vào thời điểm hoàn thành nội dung, tại lớp học. TIÊU CHÍ XÁC NHẬN Có Không
Tất cả các thành viên tham gia thảo luận.
Tất cả các thành viên tham gia nhiệt tình.
Nộp sản phẩm đúng thời gian quy định
Thống nhất kết quả chung.
Giải thích thành công nhiệm vụ.
Hoạt động 2.2: Trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác, phân tích một vectơ thành hai
vectơ không cùng phương. Nội dung Nội dung Sản phẩm
Phương án đánh giá
Ví dụ 2. Cho đoạn thẳng AB có trung Ví dụ 2. Câu trả lời của học
điểm I. Chứng minh rằng với điểm O
sinh. Thái độ học tập,
Theo ví dụ 3a, Bài 8: Vì I là trung tùy ý, ta có: thái độ làm việc điểm của AB nên IA ⃗⃗ + IB ⃗⃗ = 0⃗ . nhóm. OA ⃗⃗⃗ + OB ⃗⃗⃗ = 2OI ⃗⃗ . Do đó: Bảng kiểm. OA ⃗⃗⃗ + OB ⃗⃗⃗ = (OI ⃗⃗ + IA ⃗⃗ ) + (OI ⃗⃗ + IB ⃗⃗ ) = 2OI ⃗⃗ + (IA ⃗⃗ + IB ⃗⃗ ) = 2OI ⃗⃗
Luyện tập 2. Cho tam giác ABC có Luyện tập 2.
trọng tâm G. Chứng minh rằng với Theo ví dụ 3b, Bài 8: Vì G là trọng điểm O tùy ý, ta có tâm tam giác ABC nên: OA ⃗⃗⃗ + OB ⃗⃗⃗ + OC ⃗⃗⃗ = 3OG ⃗⃗⃗ GA ⃗⃗⃗ + GB ⃗⃗⃗ + GC ⃗⃗⃗ = 0⃗ Do đó: OA ⃗⃗⃗ + OB ⃗⃗⃗ + OC ⃗⃗⃗ = (OG ⃗⃗⃗ + GA ⃗⃗⃗ ) + (OG ⃗⃗⃗ + GB ⃗⃗⃗ ) + (OG ⃗⃗⃗ + GC ⃗⃗⃗ ) = 3OG ⃗⃗⃗ + GA ⃗⃗⃗ + GB ⃗⃗⃗ + GC ⃗⃗⃗ = 3OG ⃗⃗⃗
Luyện tập 3. Trong hình 4.27, hãy Luyện tập 3. biểu thị mỗi vectơ u ⃗ , v
⃗ theo hai vectơ u⃗ = a⃗ + 2b⃗ a⃗ , b
⃗ , tức là tìm các số x, y, z, t để u⃗ = v ⃗ = −2a⃗ + 3b ⃗ xa⃗ + yb ⃗ , v⃗ = ta⃗ + zb⃗ .
Tổ chức thực hiện.
Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm thực hiện.
GV: Quan sát các nhóm và đôn đốc các nhóm thực hiện theo yêu cầu.
Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh: Các nhóm thảo luận, thực hành để tìm được kết quả trả
lời cho yêu cầu bài toán. Báo cáo kết quả
Các nhóm nộp phiếu học tập cho giáo viên. Một nhóm trình bày.
Giáo viên, nhận xét câu trả lời của các nhóm.
Giáo viên chuẩn hóa kiến thức.
Đánh giá, nhận xét, tổng Nhận xét: hợp
 Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA ⃗⃗ + IB ⃗⃗ = 0⃗
 Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA ⃗⃗⃗ + GB ⃗⃗⃗ + GC ⃗⃗⃗ = 0⃗
Chú ý: Cho hai vectơ không cùng phương a ⃗ , b ⃗ . Khi đó, mọi
vectơ u⃗ đều biểu thị (phân tích) được một cách duy nhất theo
hai vectơ a⃗ , b⃗ , nghĩa là có duy nhất cặp số (x; y) sao cho u⃗ = xa⃗ + yb ⃗
Đánh giá hoạt động này bằng BẢNG KIỂM vào thời điểm hoàn thành nội dung, tại lớp học. XÁC NHẬN TIÊU CHÍ Có Không
Tất cả các thành viên tham gia thảo luận.
Tất cả các thành viên tham gia nhiệt tình.
Nộp sản phẩm đúng thời gian quy định
Thống nhất kết quả chung.
Giải thích thành công nhiệm vụ.
Hoạt động 2.3: Điểm khối tâm của hệ các chất điểm Nội dung Nội dung Sản phẩm
Phương án đánh giá
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC, xác Để xác định vị trí của M, trước hết ta Câu trả lời của học định điểm M để biểu thị AM
⃗⃗⃗ (với gốc A đã biết) theo
sinh. Thái độ học tập, thái độ làm việc MA ⃗⃗⃗ + 3MB ⃗⃗⃗ + 2MC ⃗⃗⃗ = 0 hai vectơ đã biết AB ⃗⃗⃗ , AC ⃗⃗⃗ . nhóm.
Đẳng thức vectơ đã cho tương đương với Bảng kiểm. MA ⃗⃗⃗ + 3(MA ⃗⃗⃗ + AB ⃗⃗⃗ ) + 2(MA ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ ) = 0 ⇔ 6MA ⃗⃗⃗ + 3AB ⃗⃗⃗ + 2AC ⃗⃗⃗ = 0⃗ 1 1 ⇔ AM ⃗⃗⃗ = AB ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ 2 3
Lấy điểm E là trung điểm của AB và
điểm F thuộc cạnh AC sao cho AF = 1 𝐴𝐶. 3 Khi đó 1 1 𝐴𝐸 ⃗⃗⃗ = 𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ , AF ⃗⃗⃗ = 𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ . Vì 2 3 vậy 𝐴𝑀 ⃗⃗⃗ = 𝐴𝐸 ⃗⃗⃗ + 𝐴𝐹 ⃗⃗⃗ .
Suy ra M là đỉnh thức tư của hình bình hành EAFM.
Ta trở lại vấn đề đã được nếu trong
phần đầu bài học. Điểm khối tâm M
của hệ các chất điểm A1, A2, …,An
với các khối lượng tương ứng m1,
m2, … mn được xác định bởi đẳng thức vectơ m ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ 1MA1 + m2MA2+. . . +mnMAn = 0 ⃗
Vì vậy việc xác định điểm khối tâm
được quy về việc xác định điểm
thỏa mãn đẳng thức vectơ tương ứng.
Bài toán mở đầu. Đặt 2 viên bi có Khối lượng viên bi đặt ở đầu A là
khối lượng khác nhau lên 2 đầu của m1, đầu B là m2.
một cánh tay đòn. Xác định vị trí Chiều dài cánh tay đòn AB.
đặt trụ đỡ tam giác trên cánh tay
Do hệ vật cân bằng nên
đòn sao cho cánh tay đòn ở trạng thái cân bằng. m1MA ⃗⃗⃗ + m2MB ⃗⃗⃗ = 0⃗ ⇔ m1MA ⃗⃗⃗ + m2(MA ⃗⃗⃗ + AB ⃗⃗⃗ ) = 0 ⇔ (m1 + m2)MA ⃗⃗⃗ + m2AB ⃗⃗⃗ = 0 m ⇔ MA ⃗⃗⃗ = − 2 AB ⃗⃗⃗ m1 + m2 m ⇔ AM ⃗⃗⃗ = 2 AB ⃗⃗⃗ m 1 + m2 m ⇒ MA = 2 AB m1 + m2
Tổ chức thực hiện.
Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm thực hiện.
GV: Quan sát các nhóm và đôn đốc các nhóm thực hiện theo yêu cầu.
Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh: Các nhóm thảo luận, thực hành để tìm được kết quả trả
lời cho yêu cầu bài toán. Báo cáo kết quả
Các nhóm nộp phiếu học tập cho giáo viên. Một nhóm trình bày.
Đánh giá, nhận xét, tổng Giáo viên, nhận xét câu trả lời của các nhóm. hợp
Đánh giá hoạt động này bằng BẢNG KIỂM vào thời điểm hoàn thành nội dung, tại lớp học. XÁC NHẬN TIÊU CHÍ Có Không
Tất cả các thành viên tham gia thảo luận.
Tất cả các thành viên tham gia nhiệt tình.
Nộp sản phẩm đúng thời gian quy định
Thống nhất kết quả chung.
Giải thích thành công nhiệm vụ.
D HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Câu 1:
Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA = a. Tính |2OA ⃗⃗⃗ − OB ⃗⃗⃗ |. A. a. B. (1 + √2)a. C. a√5. D. 2a√2. Câu 2:
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng? A. IB ⃗⃗ + 2IC ⃗⃗ + IA ⃗⃗ = 0⃗ . B. IB ⃗⃗ + IC ⃗⃗ + 2IA ⃗⃗ = 0⃗ . C. 2IB ⃗⃗ + IC ⃗⃗ + IA ⃗⃗ = 0⃗ . D. IB ⃗⃗ + IC ⃗⃗ + IA ⃗⃗ = 0⃗ . Câu 3:
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giácABC. Khẳng
định nào sau đây đúng? 2 1 A. AG ⃗⃗⃗ = (AB ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ ). B. AG ⃗⃗⃗ = (AB ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ ). 3 3 1 2 2 C. AG ⃗⃗⃗ = AB ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ . D. AI ⃗⃗ = AB ⃗⃗⃗ + 3AC ⃗⃗⃗ . 3 2 3 Câu 4:
Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3AM = AB và N là trung điểm của AC. Tính MN ⃗⃗⃗ theo AB ⃗⃗⃗ và AC ⃗⃗⃗ . 1 1 1 1 A. MN ⃗⃗⃗ = AC ⃗⃗⃗ + AB ⃗⃗⃗ . B. MN ⃗⃗⃗ = AC ⃗⃗⃗ − AB ⃗⃗⃗ . 2 3 2 3 1 1 1 1 C. MN ⃗⃗⃗ = AB ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ . D. MN ⃗⃗⃗ = AC ⃗⃗⃗ − AB ⃗⃗⃗ . 2 3 2 3 Hướng dẫn giải Câu 1:
Gọi C là điểm đối xứng của O qua A ⇒ OC = 2a. C
Tam giác OBC vuông tại O, có BC = √OB2 + OC2 = a√5. Ta có 2OA ⃗⃗⃗ − OB ⃗⃗⃗ = OC ⃗⃗⃗ − OB ⃗⃗⃗ = BC ⃗⃗⃗ , suy ra|2OA ⃗⃗⃗ − OB ⃗⃗⃗ | = |BC ⃗⃗⃗ | = a√5. Chọn C. A Câu 2:
Vì M là trung điểm BC nên IB ⃗⃗ + IC ⃗⃗ = 2IM ⃗⃗⃗ . A
Mặt khác I là trung điểm AM nên IA ⃗⃗ + IM ⃗⃗ = 0⃗ . Suy ra IB ⃗⃗ + IC ⃗⃗ + 2IA ⃗⃗ = 2IM ⃗⃗ + 2IA ⃗⃗ = 2(IM ⃗⃗ + IA ⃗⃗ ) = 0⃗ . Chọn B. O B I 2 Câu 3:
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC: AG ⃗⃗⃗ = AM ⃗⃗⃗ . 3 A B M C
Và M là trung điểm của BC: 1 AB ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ = 2AM ⃗⃗⃗ ⇔ AM ⃗⃗⃗ = (AB ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ ). 2 2 1 1 G Do đó AG ⃗⃗⃗ = . (AB ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ ) = (AB ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ ). 3 2 3 Chọn B. Câu 4:
Vì N là trung điểm AC nên B M C 2 2MN ⃗⃗⃗ = MA ⃗⃗⃗ + MC ⃗⃗⃗ = MA ⃗⃗⃗ + MA ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ ⇔ 2MN ⃗⃗⃗ = 2MA ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ = − AB ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ . 3 1 1 Suy ra MN ⃗⃗⃗ = − AB ⃗⃗⃗ + AC ⃗⃗⃗ . Chọn B. 3 2