Giáo án Toán 10 sách Cánh diều

Kế hoạch bài dạy Toán lớp 10 Cánh diều còn giúp giáo viên tổ chức, lập kế hoạch và triển khai quá trình giảng dạy một cách có hệ thống và mục tiêu. Qua giáo án Toán 10 tạo ra sự nhất quán trong việc truyền đạt kiến thức và đảm bảo rằng các mục tiêu học tập được đạt được. Vậy sau đây là trọn bộ giáo án Toán 10 Cánh diều mời các bạn tải tại đây.

K HOẠCH BÀI DY
TÊN CH ĐỀ: QUY TC CNG. QUY TẮC NHÂN. SƠ ĐỒ NH CÂY
Môn\Hoạt động giáo dc: Toán 10
Thi gian: (04 tiết)
A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA CHƯƠNG TRÌNH
o Vn dụng được quy tc cộng quy tắc nhân để tính toán số cách thực hin một công
vic hoc đếm s phn t ca mt tp hp.
o Vn dụng được sơ đ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản.
B. MỤC TIÊU
1. Năng lc
Biu hin c th của năng lực toán học thành phần
gn với bài học
Năng lực toán học thành phần
+ Xác định được tình huống có vấn đ, thu thp, sp xếp,
gii thích thông tin, yêu cầu bài toán.
+ La chọn thiết lập được cách thức, quy trình gii
quyết vấn đề theo quy tc cng hay quy tắc nhân.
Gii quyết vấn đề toán học
+ Phát hiện được s khác biệt gia quy tc cộng quy
tc nhân trong những tình huống thc tế.
+ Giải thích được vic la chn quy tắc đếm nào để gii
quyết bài toán.
+ T các trường hp c thể, HS khái quát, tổng quát hóa
thành các kiến thc v quy tc cng, quy tắc nhân.
duy lập luận toán học, Giao
tiếp toán học
Trình y, diễn đạt, tho luận sử dng được một cách
hợp ngôn ngữ toán học kết hp với ngôn ng thông
thường để biểu đạt c nội dung liên quan đến quy tc
cng, quy tắc nhân, sơ đồ cây.
Giao tiếp toán học
+ Chuyn vấn đề thc tế v bài toán liên quan đến quy
tc đếm.
+ S dụng các kiến thc v quy tc cng, quy tắc nhân
để giải bài toán.
+ T kết qu bài toán trên, trả lời đưc vấn đề thc tế
ban đầu.
hình hoá toán học, Gii quyết
vấn đề toán học
+ S dụng máy tính cầm tay.
+ S dng phn mm v sơ đồ cây.
S dụng công cụ phương tiện
hc toán
2. Phm cht:
- Chăm chỉ : Tích cc hot động cá nhân, hoạt đng nhóm
- Trung thực: Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Trách nhiệm: T giác hoàn thành công việc bản thân được phân công, phối hp với thành
viên trong nhóm đ hoàn thành nhim v.
C. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học:
Kế hoạch bài dạy, phiếu hc tp, phấn, máy tính xách tay, máy chiếu, nội dung trình chiếu trên
phn mềm trình chiếu.
2. Học liệu:
Học sinh hoàn thành phiếu học tập, bảng nhóm. Phiếu học tập, dụng cụ học tập.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOT ĐNG 1: KHI ĐNG
Hot đng 1. Đặt vấn đề
Mục tiêu: Giúp gây hứng thú cũng như tạo nhu cầu tìm hiểu, khám phá bài mới.
Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
Cách thức t chc: Hc sinh làm việc cá nhân
Phương tiện dy học: Trình chiếu hình ảnh rào chắn mảnh vườn
Thi
gian
Tiến trình nội dung
Nhim v ca HS
10
phút
Câu 1. đồ sau đây
cho biết lich thi đấu ca
giải bóng đá UEFA
Champions League
2020-2021 bắt đầu t
vòng tứ kết. bao
nhiêu trận đấu ca gii
bóng đá UEFA
Champions League
2020-2021 bắt đầu t
vòng tứ kết?
Câu 2. Gia đình bn
Quân đt mt mã ca
chiếc khóa cổng là một
dãy gồm 4 ch s. Hi
có bao nhiêu cách đt
mt mã vi yêu cầu các
ch s phải đôi một khác
nhau.
- HS quan sát.
- HS tìm câu trả li, tuy
nhiên sẽ khó để gii quyết .
- Kết qu mong đi:
+S trận đấu ca giải bóng
đá UEFA Champions League
2020-2021 bắt đầu t vòng
t kết là:
7
+ To cho hc sinh s mò,
hứng thú tìm ra câu trả li.
+ Học sinh đứng trả lời
nhanh kết quả và giải thích.
- Kết qu mong đi:
Hc sinh tr li kết qu theo
suy nghĩ của mình ( th
đúng hoặc sai)
HOT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
HÌNH THÀNH KIẾN THC: QUY TC CNG, QUY TẮC NHÂN
Hot đng 2.1. Quy tc cng
Mục tiêu: Hình thành quy tắc cng, HS nắm được quy tc cộng vận dng giải được bài tập
đơn giản.
Sn phm: Quy tc cộng; ví dụ áp dng.
T chc thc hin: Hc sinh tho lun cặp đôi (theo bàn)
Thi
gian
Tiến trình nội dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
30
phút
I. Quy tc cng
HĐ1: ph lc 1
H1?: bao nhiêu cách
chn một địa đim tham
quan trong s các địa điểm
được gii thiu trong hai
chương trình trên?
- Tìm câu tr li
- HS làm vic cặp đôi (theo
bàn).
- Kết qu mong đi:
Có 11 cách chọn mt đa
điểm tham quan trong s các
địa đim đưc gii thiu
trong hai chương trình trên.
Quy tc cng: Một công
việc được hoàn thành
bi một trong hai hành
động. Nếu hành đng
th nhất m cách thực
hiện, hành động th hai
n (các cách thực hin
ca c hai hành động
khác nhau đôi một) thì
công việc đó
mn+
cách hoàn thành.
dụ 1: Bạn phương
7 quyển sách Tiếng
Anh 8 quyển sách
Văn học, các quyển sách
khác nhau. Hỏi bn
Phương bao nhiêu
cách chọn mt quyn
sách đ đọc?
GV: ng dn HS tng
quát a để HS phát biểu
được quy tc cng.
GV: Cng c quy tc bng
sơ đồ
GV: Yêu cầu HS trình bày
ví dụ 1
GV: Chuẩn hóa, cht kiến
thc
- HS suy nghĩ tìm câu trả li
- Kết qu mong đi:
Phát biểu quy tc cng.
- HS làm vic cặp đôi (theo
bàn).
- Kết qu mong đi:
VD1: Vic chn mt quyn
sách để đọc thực hin mt
trong hai hành đng sau:
+ Chn mt quyển sách
Tiếng Anh: có 7 cách chọn.
+ Chn mt quyển sách Văn
hc: có 8 cách chn.
Vậy
7 8 15+=
cách chọn
mt quyển sách để đọc.
Nhận xét: Tương tự, ta
cũng có quy tc sau:
Một công việc được
hoàn thành bởi mt
trong ba hành động. Nếu
hành động th nhất m
cách thực hiện, hành
động th hai n thc
hiện, hành động th ba
p
cách thực hin
(các cách thực hin ca
GV: ng dn HS hot
động m rng
ba hành động khác
nhau đôi một) thì công
việc đó
m n p++
cách hoàn thành.
dụ 2: Một quán bán
ba loại đồ uống: trà sữa,
nước hoa qu sinh tố.
5 loại trà sữa, 6 loi
nước hoa qu 4 loại
sinh t. Hỏi khách hàng
bao nhiêu cách chn
mt loi đ ung?
GV: Yêu cầu HS trình bày
li gii phn VD2
GV: Chuẩn hóa, cht kiến
thc
HS thc hin phn VD2
- Kết qu mong đi:
Vic chn mt loại đồ ung
thực hin mt trong ba
hành động sau:
+ Chn mt loi trà sữa:
5 cách chọn.
+ Chn mt loại nước hoa
qu: có 6 cách chn.
+ Chn mt loi sinh tố:
4 cách chọn.
Vậy
5 6 4 15+ + =
cách
chn mt loi đ ung.
Hot đng 2.2. Quy tc nhân
Mục tiêu: Hiểu được khái niệm quy tắc nhân và phân biệt đưc quy tc cộng và quy tắc
nhân.
Sn phm: Quy tắc nhân, phân biệt đưc quy tc cộng và quy tắc nhân, vận dng gii đưc
bài tập đơn giản.
T chc thc hin: Hc sinh tho lun cặp đôi (theo bàn)
Thi
gian
Tiến trình nội dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
30
phút
II. Quy tắc nhân
HĐ2: ph lc 2
H2?: Hỏi gia đình bạn
Thảo bao nhiêu cách la
chọn phương tiện để đi từ
Lào Cai đến Thành phố H
Chí Minh, qua Hà Ni?
- Quan sát, tìm câu tr li
- HS làm vic cặp đôi (theo
bàn).
- Kết qu mong đi:
6 cách chọn la chn
phương tiện để đi từ Lào Cai
đến Thành phố H Chí
Minh, qua Hà ni.
Quy tắc nhân: Mt
công việc được hoàn
thành bởi hai hành động
liên tiếp. Nếu hành động
th nhất
m
cách thực
hiện ng vi mi
cách hành đng th nht
n
cách thực hin
hành động th hai t
công việc đó
.mn
cách hoàn thành.
GV: ng dn HS tng
quát a để HS phát biểu
được quy tắc nhân.
GV: Cng c bằng sơ đồ
- HS suy nghĩ tìm câu trả li
- Kết qu mong đi:
Phát biểu quy tắc nhân
Ví d 3: Trong hot
động 1, nếu gia đình bn
Liên mun chn mt đa
điểm tham quan trong
chương trình 1, sau đó đi
tham quan tiếp một địa
điểm trong chương trình
hai thì có bao nhiêu cách
chọn hai địa điểm trong
hai chương trình khác
nhau để tham quan?
H3? Phân biệt quy tc
cng, quy tc nhân
GV: Yêu cầu HS áp dụng
quy tắc để trình bày lời gii
cho ví d 3.
GV: Chuẩn hóa, cht kiến
thc
- HS suy nghĩ tìm câu trả li
- Kết qu mong đi:
Quy tc cng: Một công vic
được hoàn thành bi mt
trong hai hành động. Quy tc
nhân: Một công việc đưc
hoàn thành bởi hai hành
động liên tiếp.
- Kết qu mong đi:
VD3: Vic chọn hai địa
điểm hai chương trình
khác nhau để tham quan
thc hiện hai hành động liên
tiếp: chn một địa điểm
trong chương trình 1, sau đó
chn một địa điểm trong
chương trình 2.
4 cách chọn địa điểm
tham quan trong chương
trình 1.
Vi mỗi cách chn một địa
điểm tham quan trong
chương trình 1 sẽ 7cách
chọn địa điểm tham quan
trong chương trình trình 2.
Vậy tt c
4.7 28=
cách
chọn hai địa điểm tham quan
hai chương trình khác
nhau.
Nhận xét: Tương tự, ta
cũng có quy tc sau:
Một công việc được
hoàn thành bởi ba nh
động liên tiếp: Nếu hành
động th nhất m cách
thc hin; ng vi mi
cách thực hiện nh
động th nhất n thc
hiện hành động th hai;
ng vi mỗi cách thc
hiện hành động th hai
p thc hiện nh
GV: ng dn HS hot
động m rng
động th ba thì ng
việc đó
..mn p
cách
hoàn thành.
dụ 4: Trong kinh
doanh nhà hàng, combo
một hình thức gi
món theo thực đơn đưc
kết hp t nhiều món ăn
đ ung. Nếu n
hàng 5 món rau, 4
món 3 món thịt thì
bao nhiêu cách tạo ra
mt combo? Biết mi
combo đầy đủ 1 món
rau, 1 món 1 món
tht.
GV: u cầu HS trình bày
ví dụ 3
GV: Chuẩn hóa, cht kiến
thc
- HS làm vic cặp đôi (theo
bàn).
- Kết qu mong đi:
VD4. Để to mt combo ta
thc hiện ba hành động liên
tiếp: Chn một n rau,
chọn 1 món cá, chọn mt
món tht.
Chọn 1 món rau: 5 cách
chn.
Chọn 1 món cá: 4 cách
chn.
Chọn 1 món thịt: 3 cách
chn.
Vậy có
5.4.3 60=
cách tạo ra
mt combo.
Hot đng 2.3. Nhn dạng sơ đồ hình cây
Mục tiêu: Lập được sơ đồ hình cây từ các bài toán cho trưc.
Sn phm: Sơ đồ hình cây do học sinh lp
T chc thc hin: Hc sinh hoạt động cá nhân và nhóm
Thi
gian
Tiến trình nội dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
15
phút
III. Sơ đồ hình cây
Cho học sinh quan sat
đồ hình cây (Hình 5)
đồ hình cây đồ
bắt đầu ti một nút duy
nht với các nhánh tỏa ra
các nút b sung.
Ta thể s dụng đồ
hình cây đ đếm s ch
hoàn thành một ng
việc khi công việc đó đòi
hi những hành động
liên tiếp.
H1?: T đồ hình cây
(Hinh 5) cho biết bao
nhiêu cách chọn phương
tiện đi từ Lao Cai đến
Thành Phố H Chí Minh,
Qua Hà Ni.
H2? Quan sát Hình 5 cho
biết mt s đặc điểm của sơ
đồ hình cây. Ta th áp
dụng đồ hình cây cho
những bài toán nào?
- Tìm câu tr li
- HS làm việc cá nhân.
- Kết qu mong đi:
HS quan sát hình 5 da
vào đó hs trả li đưc 6 cách
- Hs hot động theo nhóm
- Hs tho lun kết qu đạt
được.
dụ 5: Bạn ơng
3 chiếc quần khác màu:
xám, đen, nâu nhạt 4
chiếc áo mi khác màu:
hồng, vàng, xanh, m.
Hãy vẽ đồ hình cây
biu th s cách chn:
a) 1 chiếc qun.
b) 1 chiếc áo sơ mi.
c) 1 b quần áo.
Yêu cầu HS đọc đề dụ 5
làm việc theo nhóm trả
lời các câu hỏi trong dụ
5.
- Hs đọc bài thỏa lun
nhóm
- Kết qu mong đi:
a. Biu th s cách chọn mt
chiếc qun.
b. Biu th s cách chọn 1
chiếc áo sơ mi.
c. Biu th s cách chọn 1 b
quần áo.
HOT ĐNG 3: LUYN TP
Mục tiêu: Vn dụng được quy tc cng, quy tăc nhân, sơ đồ hình cây để giải các bài toán.
Sn phm: Sơ đồ hình cây và cách giải các bài toán về quy tc đếm.
T chc thc hin: Tho luận nhóm
Thi
gian
Tiến trình nội dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
15
phút
Ví d 6: Một khách sn
nh chun b bửa ăn sáng
gồm 2 món đồ ung là:
trà và cà phê; 3 món ăn
là: phở, bún và cháo; 2
món tráng miệng là:
bánh ngọt và sữa chua.
a. V đồ hình cây biu
th các cách chọn khu
phần ăn gồm đủ ba loi:
GV t chc cho hc sinh
tho luận nhóm, trình bày
sn phẩm nhận xét đánh
giá, kết lun.
- Hc sinh tho lun theo
nhóm:
- Kết qu mong đi:
+ Sơ đồ hình cây
+ Kết qu câu b.
đồ uống, món ăn món
tráng ming.
b. Tính số cách khẩu
phần ăn gồm: 1 đ ung,
1 món ăn 1 món tráng
miêng.
Ví d 7: Bn Nam d
định đặt mt khu cho
khóa vali là một s có ba
ch s được chn ra t
các ch s 1, 2, 3, 4. Hi
bạn Nam có bao nhiêu
cách đt mt khu?
GV: Yêu cầu HS trình bày
li gii phn luyn tp -
vn dng
GV: Chuẩn hóa, cht kiến
thc
- HS làm vic cặp đôi (theo
bàn).
- Kết qu mong đi:
Luyn tp Vn dng:
Để đặt được mt mt khu
bn Nam cn thc hin ba
hành động liên tiếp: T các
ch s 1, 2, 3, 4. Chn mt
s cho v trí đầu tiên, một s
cho v trí thứ hai , mt s
cho v trí thứ ba.
Chn mt s cho v trí đu
tiên: Có 4 cách chn.
Chn mt s cho v trí thứ
hai: Có 4 cách chọn.
Chn mt s cho v trí th
ba: Có 4 cách chọn.
Vậy có
4.4.4 64=
cách to
ra mt mt khu.
HOT ĐNG 4: VN DNG
Hot đng 4.1. Vn dng trong giải toán
Mục tiêu: Hc sinh biết s dng kiến thc quy tắc đếm để giải các bài toán v lp s hoặc
yếu t hình học.
Sn phm: HS biết la chn quy tc nào đ tính toán và biết dùng sơ đồ cây biu th bài toán.
T chc hot đng: Tho lun cặp đôi, theo nhóm
Thi
gian
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
Nhim v ca hc sinh
10 phút
Ví d 8: Gii quyết bài
toán:
Cho 10 điểm phân biệt.
Hi lập được bao nhiêu
vectơ khác
0
? Biết rng
hai đầu mút của mi
vectơ là hai trong 10 đim
đã cho.
- GV hưng dn hc sinh
tiếp cn vấn đề và giao
nhim v:
+) Một vectơ luôn có điểm
đầu và điểm cui, vy vic
lập vectơ là thực hin bao
nhiêu hành động liên tiếp?
Đó là những hành động
nào?
+) Mỗi hành động có bao
- Hc sinh tiếp nhn và thực
hin tho lun cặp đôi và
kết lun:
- Kết qu mong đi:
+) Vic lập vectơ là thc
hiện 2 hành động liên tiếp:
chọn điểm đầu và chọn
điểm cui.
+) Chọn điểm đầu có: 10
cách. Chọn điểm cuối: có 9
10 phút
nhiêu cách chọn?
+) Nếu b đi 1 hành động
thì công vic có hoàn thành
không? Sử dng quy tc
nào để tính?
+) Trình bày sơ đồ cây cho
bài toán.
cách.
+) Nếu b đi 1 hành động
thì công việc không hoàn
thành. Do đó s dng quy
tc nhân.
+) HS trình bày sơ đ cây
Sơ đồ cây:
Ví d 9: Gii quyết bài
toán:
Phân tích số
10125
ra
tha s nguyên tố rồi tìm
s ước nguyên dương của
nó.
- Giáo viên nêu vấn đề bài
toán 2, chuyn giao nhim
v và yêu cầu hc sinh
tho luận theo nhóm.
+) Phân tích số
10125
thành tích các tha s
nguyên tố?
+) Mt ước nguyên dương
ca
10125
có dạng như thế
nào?
+) Để tạo ra 1 ước nguyên
dương của
10125
ta phi
thc hiện liên tiếp các hành
động nào? Mỗi hành động
có bao nhiêu cách chn?
+) Nếu b đi 1 hành động
thì công vic có hoàn thành
không? Sử dng quy tc
nào để tính?
- GV t chức báo cáo sn
phm các nhóm hc tập và
kết lun:
Vy s ước nguyên dương
ca 10125 là:
5.4 20=
(s)
- Hc sinh tiếp nhn và thực
hin tho lun cặp đôi và
kết lun:
- Kết qu mong đi:
+)
43
10125 3 .5=
+)
Mt ước nguyên dương
ca
10125
có dng
3 .5
mn
trong đó
0 4; 0 3mn
.
+) Để tạo ra 1 ước nguyên
dương của
10125
ta phi
thc hiện liên tiếp 2 hành
động là chọn
m
n
+) Chn s t nhiên m thỏa
mãn:
04m
=> 5 cách
chn
+) Chn s t nhiên n tha
mãn:
03n
=> 4 cách
chn
+) Nếu b đi 1 hành động
thì công việc không hoàn
thành. Do đó s dng quy
tc nhân.
Sơ đồ cây:
Hot đng 4.2. Vn dng trong thc tin
Mục tiêu: Hc sinh biết s dng kiến thc quy tc đếm đ giải các bài toán thực tin
Sn phm: Bài giải ca nhóm hc sinh.
T chc hot đng: Tho lun cặp đôi, theo nhóm
Thi
gian
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
Nhim v ca hc sinh
15
phút
15
phút
Ví d 10: Gii quyết bài
toán:
T ba mng d liu A, B,
C, máy tính tạo nên mt
thông tin đưa ra màn
hình cho người dùng
bằng cách lần lượt ly
mt d liu t A, mt d
liu t B và một d liu
t C. Gi s A, B, C ln
t cha m, n, p d liu.
Hi máy tính có th to
ra đưc bao nhiêu thông
tin?
- GV hưng dn hc sinh
tiếp cn vấn đề và giao
nhim v:
+) Việc máy tính tạo nên 1
thông tin cn thc hiện liên
tiếp bao nhiêu hành đng?
+) Mỗi hành động có bao
nhiêu cách chọn?
+) Nếu b đi 1 hành đng
thì công vic có hoàn thành
không? Sử dng quy tc
nào để tính?
+) Trình bày sơ đồ cây cho
bài toán.
- Hc sinh tiếp nhn và thực
hin tho lun cặp đôi và kết
lun:
- Kết qu mong đi:
+) Việc máy tính tạo nên 1
thông tin cần thc hiện liên
tiếp 3 hành động: chn d
liu t A, chn d liu t B
và chọn d liu t C.
+) Chn d liu t A: m
cách
Chn d liu t B: có n cách
Chn d liu t C: có p cách
+) HS trình bày sơ đ cây
Sơ đồ cây:
Ví d 11: Gii quyết
bài toán:
Gia đình bạn Quân đt
mt mã ca chiếc khóa
coongt là một dãy số
gm bn ch s. Hi
có bao nhiêu cách đt
mt mã nếu:
a) Các chữ s có thể
ging nhau?
b) Các chữ s phi đôi
mt khác nhau?
- GV hưng dn hc sinh tiếp
cn vấn đề và giao nhim v:
Gi dãy s nhập mã là abcd
+) Vic đt mật mã 4 số
thc hiện bao nhiêu hành
động liên tiếp?
+) Từng trường hợp bài toán
đưa ra, mỗi hành động có bao
nhiêu cách chọn?
+) Nếu b đi 1 hành động thì
công việc có hoàn thành
không? Sử dng quy tc nào
để tính?
+) Trình bày sơ đồ cây cho
- Hc sinh tiếp nhn và thực
hin tho lun cặp đôi và kết
lun:
- Kết qu mong đi:
+) Vic đt mật mã thực
hiện 4 hành động liên tiếp:
chn s a,b,c,d.
a) Các chữ s thể ging
nhau
Chn s a: có 10 cách (lấy t
b s t 0 đến 9)
Chn s b: có 10 cách
Chn s c: có 10 cách
15phút
bài toán.
Chn s d: có 10 cách
b) Các chữ s đôi một khác
nhau
Chn s a: có 10 cách (lấy t
b s t 0 đến 9)
Chn s b: 9 cách (khác
ch s a đã chọn lúc đầu)
Chn s c: 8 cách (khác
ch s a và b đã chn)
Chn s d: 7 cách (khác
ch s a,b,c đã chọn lúc đầu)
+) Nếu b đi 1 hành động thì
công việc không hoàn thành.
Do đó s dng quy tc nhân.
+) HS trình bày sơ đ cây
a) Sơ đồ cây:
b) Sơ đồ cây:
Ví d 12: Gii quyết
bài toán:
Cho kiu gen
AaBbDdEE.
a) V sơ đồ hình cây
biu th s hình thành
- GV hưng dn hc sinh tiếp
cn vấn đề và giao nhim v:
+) Việc hình thành giao tử cn
thc hiện bao nhiêu hành
động liên tiếp? Là nhng
hành động nào? Mỗi hành
- Hc sinh tiếp nhn và thực
hin tho lun cặp đôi và kết
lun:
- Kết qu mong đi:
+) Việc hình thành giao tử
cn thc hiện 4 hành đng
giao t
b) T đó tính số loi
giao t ca kiu gen
AaBbDdEE. Biết quá
trình giảm phân tạo
giao t bình thưng,
không xảy ra đột biến.
động có bao nhiêu cách chọn?
+) Nếu b đi 1 hành động thì
công việc có hoàn thành
không? Sử dng quy tc nào
để tính?
+) Trình bày sơ đồ cây trong
SGK.
liên tiếp. Là những hành
động chn cp giao t Aa;
Bb, Dd, EE.
+) Chn cp giao t Aa có 2
cách (giao t cha alen A
hoc alen a).
+) Chn cp giao t Bb có 2
cách (giao t cha alen B
hoc alen b).
+) Chn cp giao t Dd có 2
cách (giao t cha alen D
hoc alen d).
+) Chn cp giao t EE có 1
cách (giao t cha alen E)
+) Nếu b đi 1 hành động thì
công việc không hoàn thành.
Do đó s dng quy tc nhân.
+) HS trình bày sơ đ cây.
Sơ đồ cây:
Ph lc 1:
HĐ1: Gia đình bạn Liên dự định đi du lch Quy Nhơn (Bình Định). Hướng dẫn viên du lịch đưa ra
hai chương trình tham quan như sau:
Chương trình 1
4 địa điểm tham quan: khu Safari FLC,
khu du lịch Eo gió, khu du lịch K Co. Tnh
xá Ngọc Hòa (Hình 2)
Chương trình 2
7 địa điểm tham quan: Biển Quy Nhơn,
khu du lch Ghềnh ng Tiên Sa, Tháp đôi,
đầm Th Ni, khu du lch Ca Bin, Suft Bar,
nhà thờ Làng Sống (Hình 3)
Có bao nhiêu cách chọn một địa điểm tham quan trong s các địa điểm được gii thiệu trong hai địa
điểm trên?
Ph lc 2:
HĐ2: Gia đình bạn Tho d định đi du lịch t Lào Cai đến Nội bng một trong hai phương tiện:
xa khách hoặc tàu hỏa. Sau đó, từ Nội đi đến Thành phố H Chí Minh bng mt trong ba
phương tiện: máy bay, tàu hỏa, xa khách (Hình 4). Hỏi gia đình bn Thảo bao nhiêu cách lực
chọn phương tiện để đi từ Lào Cai đến Thành phố H Chí Minh, qua Hà Nội?
S GD&ĐT……………..
TRƯỜNG THPT……….
-----------------------------
K HOẠCH BÀI DY
TÊN BÀI DẠY: HOÁN VỊ - CHNH HP
Môn\Hoạt động giáo dc: Toán 10
Thi gian: (2 tiết)
Giáo viên: ……………..
A. YÊU CU CN ĐT CỦA CHƯƠNG TRÌNH
- Biết phân biệt đưc khái niệm Hoán vị ca n phn tử; khái niệm Chnh hp chp k ca n
phn t.
- Biết được công thức tính số các Hoán vị, s các Chỉnh hp chp k ca n phn t.
- Tính đưc s các hoán vị, chnh hp, t hp.
- Tính đưc s các hoán vị, chnh hp, t hp bằng máy tính cm tay.
- Vn dng gii quyết mt s tình huống thc tiễn có sử dng quy tc đếm (Hoán vị, Chnh hp).
B. MỤC TIÊU
1. Năng lực
Năng lực chung: Năng lực t ch tự hc: Luôn ch động, tích cực thc hin nhng công việc
ca bản thân, tự phân công quyết định cách thc thc hin nhim v hớp tác nhóm trong học
tp.
Năng lc đặc thù của môn Toán:
Biu hin c th của năng lực toán học thành phần
gn với bài học
Năng lực toán học thành phần
Nhn biết, phát hiện vấn đề lựa chọn được cách
thc, giải pháp đếm (s dụng Hoán vị hay chnh
hợp); tính được s các hoán v, chnh hợp trong bài
toán đưc đt ra.
Gii quyết vấn đề toán học
Phát biểu được khái niệm Hoán vị, chnh hp. S
dụng được các hiệu, công thức hoán v, chnh hp
để trình bày, giải thích bài toán.
Năng lc giao tiếp toán học
Xác định đưc quy tắc đếm trong tình hung xut
hiện trong bài toán thc tin.
Năng lực mô hình hóa toán học
Biết s dụng máy tính cầm tay để tính được s các
hoán vị, s các chnh hp chp k ca n phn t.
Năng lực s dụng công cụ, phương
tiện toán học
2. Phm cht:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm v hc tập giáo viên đưa ra; ý thc vn dng kiến thc v
hoán vị, chnh hợp để gii quyết vn đề thc tin.
- Trung thc: o cáo chính xác kết qu hoạt động của nhóm; đánh giá chính xác kết qu ca
nhóm bạn.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thc hin nhim v được giao.
C. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học:
Kế hoạch bài dạy, phiếu hc tp, phấn, thước kẻ, máy tính, tivi/ máy chiếu, máy tính cầm tay…
2. Học liệu:
Học sinh hoàn thành phiếu học tập, bảng nhóm, …..
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOT ĐNG 1: KHI ĐNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế học tập cho học sinh, giúp các em ôn tp quy tắc đếm (quy tc cng, quy tc
nhân) để s dụng vào bài toán cụ th dẫn đến khái niệm Hoán vị - chnh hợp trong các hoạt động
tiếp theo, đồng thi tiếp cn với tình huống gi m vấn đề, gây hứng thú với vic hc bài mi.
Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
Cách thức t chc: Hc sinh làm việc cá nhân trong CH1, làm việc theo nhóm cặp CH2, CH3.
Phương tiện dy học: Trình chiếu hình ảnh đá luân lưu 11 m
Thi
gian
Tiến trình nội dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
10
phút
Tr lời các câu hỏi:
CH1 Nhc li quy tc cộng
quy tắc nhân?
CH2 Mt lớp được chia thành
A, B, C để tham gia hoạt động
thực hành trải nghim. Sau khi
các nhóm đã thực hin xong hot
động, giáo viên sắp xếp th t
trình bày của 3 nhóm. Hãy liệt
các thứ t trình bày thể
xy ra?
CH3 Trong vòng đấu loi trc
tiếp ca giải bóng đá, nếu sau
T chc hc sinh
thc hin hoạt động:
- Nêu câu hỏi, tình
hung gi vn đề,
trình chiếu hình
ảnh,…
- ng dn, gợi ý
hc sinh thc hin
yêu cầu.
- Gọi 3 HS trình bày
câu tr li của mình.
- Cho học sinh khác
nhận xét, b sung để
hoàn thiện câu trả
li.
- HS ghi nhn nhim v, suy
nghĩ, quan sát.
- HS tìm câu trả lời, tuy nhiên sẽ
khó để gii quyết câu hỏi 3.
- Mong đi:
Đ1 Quy tc cng: Một công
việc được hoàn thành bởi mt
trong hai hành động. Nếu hành
động th nhất
m
ch thực
hiện, hành động th hai
n
cách thực hiện (các cách thực
hin của hai hành động khác
nhau đôi một) thì công việc đó
mn+
cách hoàn thành.
Quy tắc nhân: Một công
khi kết thúc 90 phút thi đấu
chính thức hai hiệp ph
kết qu vẫn hòa thì loạt đá luân
lưu 11m sẽ được thc hin. Mi
đội c ra 5 cu th thc hin lot
đá luân lưu. Trong toán học, mi
cách xếp th t đá luân lưu của 5
cu th được gi là gì?
- GV đánh giá thái
độ làm việc, phương
án trả li ca HS,
ghi nhận tổng
hp kết qu.
- Trên s câu trả
li ca hc sinh dn
dt vào bài mi.
việc được hoàn thành bởi hai
hành động liên tiếp. Nếu hành
động th nhất
m
ch thực
hiện ng vi mỗi cách thực
hiện hành động th nhất,
n
cách thực hiện hành động th hai
thì công việc đó
.mn
cách
hoàn thành.
Đ2 6 cách xếp th t trình
bày, cụ th: ABC, ACB, BAC,
BCA, CAB, CBA.
Đ3 Học sinh có thể đưa ra câu
tr lời đúng dựa trên sự tìm hiểu
trước bài nhà là: Mỗi cách xếp
th t đá luân lưu ca 5 cu th
được gọi một hoán vị ca 5
phn t. Hoặc thể chưa tr li
được CH3.
HOT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
HÌNH THÀNH KIN THỨC 1: HOÁN VỊ (25 phút)
Hot đng 2.1. Nhn biết định nghĩa hoán v
Mục tiêu: Hc sinh nhn biết được như thế nào là một hoán vị trong thc tế.
Sn phm: Nêu được các hoán vị ca
n
phn t c th.
T chc thc hin: Hc sinh tho lun cặp đôi.
TG
Tiến trình nội dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
10
phút
I. Hoán v
1. Định nghĩa:
Đ/n: Cho tp hp
A
gm
n
phn t
*
( ).n
Mi kết qu ca s sp xếp
thư tự
n
phn t ca tp hp
A
được gọi một hoán vị
ca
n
phn t đó.
- Cho hc sinh tho lun cp
đôi H1 (Hoạt động 1, SGK) ,
sau đó giáo viên gi 3 hc
sinh 3 bàn khác nhau trình
bày sản phm của mình.
H1?: Hun luyện viên chọn 5
cu th An, nh, Cường,
Dũng, Hải đá luân u 11m.
Nêu ba cách xếp th t đá
luân lưu 11 m của 5 cu th
trên.
- Dựa vào kết qu tr li ca
học sinh, giáo viên cho hc
sinh nhn biết hoán vị. Sau
đó, gọi học sinh trình bày định
nghĩa hoán vị.
Đ1: Tho lun, cht kết
qu chuẩn b trình bày
03 cách bất kì.
- Trình bày định nghĩa
hoán vị.
- Cho hc sinh tho lun cp
đôi ví dụ 1 và gọi 2 hc sinh
2 bàn khác nhau trình bày.
H2?: dụ 1. Hãy liệt các
s gm ba ch s khác nhau
được lp t các chữ s 1, 2, 3.
- Tho lun, chun b lên
bảng trình bày.
Đ2:
Các s gm ba ch s
khác nhau cần tìm là:
123,132,213,231,312,321
Hot đng 2.2. S các hoán vị
Mục tiêu: Giải thích cách tính số hoán vị.
Sn phm: Công thức tính số hoán vị ca
n
phn t.
T chc thc hin: Hc sinh tho lun cặp đôi.
TG
Tiến trình nội dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
15
phút
2. S các hoán vị
Định lí: hiệu
n
P
số các
hoán vị ca
n
phn t. Ta
có:
( 1)...2 1.
n
P n n=
Quy ưc:
Tích
1.2...n
được viết
!n
ọc
n
giai tha), tức
! 1.2... .nn=
Như vậy
!
n
Pn=
- Cho hc sinh tho lun cp
đôi H3?. Sau đó gọi 2 hc
sinh thuộc hai bàn khác nhau
lên bảng trình bày.
H3?: dụ 2, gi s 3
ch s khác nhau là
abc
.
a) bao nhiêu cách chọn
mt ch s cho
a
?
b) Sau khi đã chn mt ch s
cho
a
, bao nhiêu cách
chn mt ch s cho
b
?
c) Sau khi đã chn hai ch s
cho
a
b
, bao nhiêu
cách chn mt ch s cho
c
?
d) Với cách làm như trên,
chúng ta đã tạo ra một hoán
v ca 3 phn tử. Tính số các
hoán vị đã được to ra.
- T kết qu trình bày của hc
sinh hình thành công thức tính
s hoán vị.
- Cho hc sinh tho lun cp
đôi ví dụ 2 và gọi 2 hc sinh
2 bàn khác nhau trình bày.
H4?: dụ 2: Tính s cách
xếp th t đá luân lưu 11 m
ca 5 cu th.
- Tho luận, lên bảng trình
bày.
Đ3:
:a
có 3 cách chn.
:b
có 2 cách chn.
:c
có 1 cách chn.
- Vì phi chọn đ 3 ch s
nên theo quy tắc nhân
3.2.1 = 6 s.
Đ4: Mỗi cách xếp th t
đá luân lưu 11 m ca 5
cu th là một hoán vị ca
5 cu th. Vy s cách sắp
xếp là:
5
5! 120P ==
cách.
GV ng dn hc sinh s
dụng máy tính cầm tay tính số
các chnh hp.
H5: Áp dụng: Tính số hoán
v ca 10 phn t hoán v
ca 12 phn t.
- Thc hiện theo ng
dn ca GV
Đ5:
10! 3628800
12! 479001600
=
=
HOT ĐNG 3: LUYN TP
Hot động 3.1: Hoán vị (10 phút)
Mục tiêu: Tính đưc s các hoán v.
Sn phm: Kết qu ca bài tp luyn tp.
T chc thc hin: Hot động nhóm.
TG
Tiến trình nội dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
10
phút
Bài tập: T các chữ s 1, 2,
3, 4, 5, lập các s t nhiên
gồm năm chữ s đôi một
khác nhau. Hi
a) Có tất c bao nhiêu số?
b) bao nhiêu số chn,
bao nhiêu số l?
c) bao nhiêu số lớn hơn
hai vn?
- Giao nhim vụ: Trình chiếu
hoc ghi lên bảng đề bài.
- ng dn gii c 3 câu (hỏi
hc sinh c th).
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi
nhóm làm cả 3 câu.
- Chọn bài làm của hai nhóm
trình chiếu hoặc trình bày trên
bng (bng ph).
- Nhận xét hoàn chỉnh li
gii bài toán.
- nhân nhn nhim v,
đọc bài toán.
- Tr lời câu hỏi của giáo
viên khi được gi.
- Tho luận nhóm, thng
nht bài làm.
- Thư nhóm lên bảng
báo cáo.
- Ghi nhận sai sót nếu có.
- Mong đi:
HOT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
HÌNH THÀNH KIN THC 2: CHNH HP
Hot đng 2.3: Nhn biết khái niệm chnh hp
Mục tiêu: Học sinh hình thành được khái niệm chnh hp.
Sn phm: Hiểu được khái niệm mt chnh hp chp
k
ca
n
phn t.
T chc thc hin: Tho luận theo nhóm (chia lớp thành 6 nhóm hc tập đặt tên là nhóm 1 đến
nhóm 6)
Thi
gian
Tiến trình nội dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
7’
II. Chnh hp
1. Định nghĩa
Cho tp hp
A
gm
n
phn
t một s nguyên
1 kn
.
Mi kết qu ca vic ly
k
phn t t
n
phn t ca tp
Cho hc sinh tho lun H5
(Hoạt động 3 SGK) sau đó gi
học sinh đứng ti ch trình
bày kết qu.
H6: Cho ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng. Liệt các
vectơ (khác vectơ không)
- Tho luận theo nhóm
trình bày kết qu vào
bng ph.
hp
A
và sắp xếp chúng theo
mt th t nào đó đưc gi
một chnh hp chp
k
ca
n
phn t đã cho.
điểm đầu đim cuối hai
trong ba điểm đã cho?
? Gv gi hc sinh liệt kê, bổ
sung sửa cha li sai (nếu
có)
GV cht: Trong hoạt động
trên để liệt được các vectơ
thỏa mãn yêu cầu ta m theo
hai bước:
- Chọn ra hai điểm trong ba
điểm.
- Sp xếp th t hai đim va
chn.
Cho các nhóm thảo lun H7.
(Hot đng 4 SGK)
Gv chọn ra 2 nhóm trong tổng
s 4 nhóm sp xếp th t
trình bày. Hãy liệt ra 4 kết
qu của hành động trên.
GV cht:
- Trong HĐ3 SGK mi kết
qu thc hiện hành động như
trên một chnh hp chp 2
ca 3 phn t.
- Trong HĐ4 SGK mi kết
qu thc hiện hành động như
trên một chnh hp chp 2
ca 4 phn t.
? hs nêu khái nim chnh hp
chp
k
ca
n
phn t.
H8: dụ 3: Hãy liệt tất
c các số hai chữ s khác
nhau được thành lập t các
ch s 2, 3, 4, 5.
Đ6:
, , , , ,AB BA AC CA BC CB
uuur uur uuur uur uuur uur
- Tho luận theo nhóm
trình bày kết qu vào
bng ph. Đ7
- HS theo dõi trả li
câu hỏi. HS tr li theo
nhóm.
Mong đi:
Đ8:
23,24,25
32,34,35
42,43,45
52,53,54
Hot động 2.4: Tìm số các chnh hp
Mục tiêu: Học sinh tính được s chnh hp.
Sn phm: Xây dựng được công thc tính số chnh hp chp
k
ca
n
phn t đã cho.
T chc thc hin: Tho luận theo nhóm (chia lớp thành 6 nhóm học tp đặt tên là nhóm 1
đến nhóm 6 – s dụng kĩ thuật khăn trải bàn)
Thi
gian
Tiến trình nội dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
15’
2. S các chỉnh hp
hiệu
k
n
A
số các chỉnh
hp chp
k
ca
n
phn t
( )
1 kn
.
Ta có
( ) ( )
1 ... 1
k
n
A n n n k= +
Lưu ý:
( )
*n
nn
A P n=
Cho học sinh nghiên cu H9 (
HĐ 5 -SGK trang 13)
Gv: gi một nhóm lên treo
bng ph, chữa chung chốt
kết qu.
H10: Hãy tính số chnh hp
chp
k
ca
n
phn t.
Gv: kim tra từng nhóm
cht kết qu lên bng
H11: Hãy dùng công thức va
tìm được đ kim tra kết qu
ca VD3.
H12: Trưng hợp đặc biệt hãy
tính số chnh hp chp
n
ca
n
phn t và rút ra kết lun.
- GV hướng dn hc sinh s
dụng máy tính cầm tay tính số
các chnh hp.
H13: Áp dụng: Tính số chnh
hp chp 5 ca 10 phn t
Hc sinh làm bài đc lp
và viết câu tr li của mình
trong ô tương ng.
HS tho luận và ghi vào ý
kiến chung ca t trong ô
tương ứng.
Đ9:
a- Có 5 cách
b- Có 4 cách
c- Có 3 cách
d- Theo quy tắc nhân có:
5.4.3 60=
cách.
Đ10:
( ) ( )
1 ... 1
k
n
A n n n k= +
HS kim tra kết qu
HS thc hiện yêu cầu ca
giáo viên.
Đ11:
2
4
12A =
Đ12:
!
n
n
An=
s chnh hp chp 7 ca 20
phn t.
Đ13:
5
10
7
20
30240
390700800
A
A
=
=
Hot đng 2.4: Luyn tp cho ni dung chnh hp
Mục tiêu: Cng c khái niệm chnh hợp và công thức tính số chnh hp.
Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
T chc thc hin: Hc sinh làm bài đc lp.
Thi
gian
Tiến trình nội dung
Vai trò ca GV
Nhim v ca HS
8’
Thc hin phiếu hc tp
Phát phiếu hc tp
Thu bài c lp, chm bài
(nếu cn), chiếu câu trả li
cho hs.
Tr li đc lập vào phiếu
ca mình, nộp bài cho giáo
viên khi có yêu cầu.
Phiếu hc tp
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 6 người ngi vào 4 ch trên một bàn dài?
A.
15
. B.
720
. C.
30
. D.
360
.
Li gii
Chọn D
S cách xếp khác nhau cho 6 người ngồi vào 4 ch trên một bàn dài là một chnh hp chp
4 ca 6 phn t. Suy ra
4
6
360A =
cách.
Câu 2. Trong mt phng cho mt tp hp gồm 6 điểm phân bit. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
có đim đầu và điểm cui thuc tp hợp điểm này?
A.
15
. B.
12
. C.
1440
. D.
30
.
Li gii
Chọn D
Mi cp sp th t gm hai đim
( )
;AB
cho ta một vectơ có điểm đu
A
và điểm cui
B
và ngược lại. Như vậy, mỗi vectơ có thể xem là một chnh hp chp 2 ca tp hợp 6 điểm
đã cho. Suy ra có
2
6
30A =
cách.
Câu 3. Trong trn chung kết bóng đá phải phân định thng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn
luyện viên mỗi đi cần trình với trọng tài một danh sách sp th t 5 cu th trong s 11
cu th để đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hãy tính xem huấn luyện viên ca mi đội có bao
nhiêu cách lập danh sách gồm 5 cu th.
A.
462
. B.
55
. C.
55440
. D.
11!.5!
.
Li gii
Chọn C
S cách lập danh sách gồm 5 cu th đá 5 quả 11 mét là số các chnh hp chp 5 ca 11
phn t. Vậy có
5
11
55440A =
.
Câu 4. Trong mt ban chấp hành đoàn gồm 7 ngưi, cn chọn ra 3 người vào ban thưng v. Nếu
cn chọn ban thường v gm ba chc v Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường v thì có bao
nhiêu cách chọn?
A.
336
. B.
56
. C.
24
. D.
120
.
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn ban thường vụ gồm 3 chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ từ 7
người là số các chỉnh hợp chập ba của bảy phần tử. Vậy có
3
7
210A =
Câu 5. bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đưc lp t các s
1,2,,...9?
A.
15120
. B.
5
9
. C.
9
5
. D.
126
.
Lời giải
Chọn A
Mỗi cách xếp số tự nhiên 5 chữ số khác nhau từ các số
1,2,,...9?
là mt chnh
hp chp 5 ca 9 phn t.Vy có
5
9
15120A =
.
HOT ĐNG 4: VN DNG
Mục tiêu: Vn dụng hoán vị, chnh hợp vào giải quyết các bài toán thực tin.
Sn phm: Kết qu làm bài của các nhóm
T chc hot đng: + Tho lun cặp đôi, theo nhóm
+ Giao công vic v nhà cho học sinh và nộp li bằng bài làm trên giy.
Thi
gian
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
Nhim v ca hc sinh
15
phút
Bài toán 1: Gii quyết bài toán:
Trong vòng đu loi trc tiếp ca
gii bóng đá, nếu sau khi kết thúc 90
phút thi đấu và hai hip ph mà kết
qu vẫn hòa thì loạt đá luân lưu 11m
s thc hiện. Tính số cách xếp th t
5 cu th đá luân lưu ca đội bóng
có 11 cu th?
Bài toán 2:
- Sau khi hc xong c bài học sinh
tìm tòi phân biệt hoán v chỉnh
hp.
- Ta đã biết s cách sắp xếp 10 hc
sinh thành một hàng dọc (hoc
ngang)
10
10!P =
, nếu xếp 10 bn
- GV hưng dn hc sinh
tiếp cn vấn đề và giao
nhim v:
Tr lại tình huống gn
giống tình huống m đu,
mi đi c ra 5 cu th
trong 11 cu th để thc
hin loạt đá luân lưu.
Cho hc sinh tho luận và
tr lời câu hỏi.
- Giáo viên nêu vấn đề bài
toán 2, chuyn giao nhim
v và yêu cầu hc sinh v
nhà thực hiện và nộp li
trên giy.
- Hc sinh tiếp nhn và
thc hin tho lun cp
đôi và kết lun:
- Kết qu mong đi:
Cách sắp xếp như trên
là chnh hp chp 5 cu
th trong 11 cu th.
5
11
A
Cách xếp th t
đá luân lưu của 5 cu
th.
- Hc sinh nhn nhim
v.
- Hoán v vòng quanh
(vòng tròn)
( 1)!
n
Qn=−
học sinh này thành vòng tròn thì số
cách sắp xếp giống như trên
không ? Nếu khác thì khác nhau như
thế nào?
- Tìm mt s ng dng khác trong
thc tế cuc sng.
- GV t chức báo cáo sn
phm các nhóm hc tập và
kết lun tiết học hôm
sau.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI: T HP
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+) Hiểu và nhận biết được khái niệm t hp.
+) Nm vng, s dụng được công thức tính số t hp.
+) Tính được s t hp bằng máy tính cầm tay.
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC T
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
- Giải thích được s t hợp trong trường hp c th (n = 3; n = 4).
Năng lực gii quyết vn
đề toán học
- Lp lun hợp lý để la chọn cách giải quyết vấn đề tối ưu.
Năng lực mô hình hóa
toán học.
- Xác định được bài toán toán học (tính số t hp) t bài toán
thc tin.
- Gii quyết được bài toán đã thiết lập và trả lời cho câu hỏi
trong bài toán thực tin
S dụng công cụ
phương tiện học Toán
S dụng máy tính cầm tay để tính số t hp
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực t ch và tự
hc
Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ hc tp; t đánh giá
và điều chỉnh được kế hoch hc tp; t nhận ra được sai sót và
cách khắc phục sai sót.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
- Trao đổi, tho luận tìm ra các sản phm hc tập theo yêu cầu.
- Kh năng chất vn, nhận xét, góp ý xây dựng, phn biện và
thuyết trình trước đám đông.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
T giác hoàn thành công việc mà bản thân được phân công,
phi hp với thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm v
đúng thời gian.
Chăm chỉ
Tích cực hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Trung thc
Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm
mình và nhóm bạn.
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác.
H tr bạn trong quá trình tìm hiểu và giải quyết vấn đề.
II. Thiết b dy học và học liu:
Máy tính xách tay, máy chiếu, máy tính cầm tay.
Nội dung trình chiếu trên.
Phiếu hc tp, dng c hc tp, bng phụ, bút dạ.
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Hc sinh nm được định nghĩa tổ hp chp k ca n phn t thông qua ví dụ thc tin.
b) Ni dung: Đội tuyển bóng bàn nam của trường có 4 bạn A, B, C, D. Hun luyện viên muốn chn 2 bn
để tạo thành một cặp đấu đôi nam. Nêu cách chọn cặp đấu? Mi cặp đấu là một tp con gồm bao nhiêu
phn t được ly ra t tp hp gm 4 bạn nói trên?
c) Sn phm:
Các cặp đấu: {A,B}; {A,C}; {A,D}; {B,C}; {B,D}; {C,D}
Mi cặp đấu là một tp con gm 2 phn t được ly ra t tp hp gm 4 bạn nói trên.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
Hc sinh hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm là 1 tổ cùng trao đổi ghi tên các cặp đấu ra bng ph.
c 2: Thc hin nhim v:
Sau khi hết thời gian cho phép 4 nhóm mang bảng ph gắn lên bảng.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
Các nhóm nhận xét chéo kết qu của nhau. Giáo viên gọi 1 bạn đại din tr lời câu hỏi 2: “Mi cặp đấu là
mt tp con gồm bao nhiêu phần t được ly ra t tp hp gm 4 bạn nói trên?”
c 4: Kết lun, nhận định:
Mi tp con gm 2 phn t được ly ra t tp hp gm 4 phn t được gọi là một t hp chp 2 ca 4
phn t. M rng, mi tp con gm k phn t ca mt tp hp gm n phn t cho trước được gọi là 1 tổ
hp chp k ca n phn t.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Định nghĩa tổ hp.
a) Mc tiêu: Nm vững được định nghĩa tổ hp chp k ca n phn t và áp dụng được định nghĩa vào giải
quyết bài toán đơn giản.
b) Ni dung:
Định nghĩa: Cho tập hp A gồm n phàn tử và một s nguyên k với
1 kn
. Mi tp con gm k phn t
được ly ra t n phn t của A được gọi là một t hp chp k ca n phn t đó.
Ví dụ 1: Cho tập
{1,2,3,4,5}A=
. Hãy liệt kê các tổ hợp chập
3
của
5
phần tử của
A
?
Ví dụ 2: Trên mặt phẳng, cho
4
điểm phân biệt
, , ,A B C D
sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Hãy
đọc tên các tam giác mà các đỉnh thuộc tập
4
điểm đã cho? Mỗi tam giác có phải là một tổ hợp chập 3 của 4
phần tử A,B,C,D không?
c) Sn phm:
Ví dụ 1:
1,2,3 ; 1,2,4 ; 1,2,5 ; 1,3,4 ; 1,3,5 ; 2,3,4 ; 2,3,5 ; 3,4,5 ; 1,4,5 ; 2,4,5
Ví dụ 2:
; ; ;ABC ABD BCD ACD
. Mỗi tam giác là một t hp chp 3 ca 4 phn t A,B,C,D.
d) T chc thc hin:
c 1: Trình chiếu đề bài lên mãn hình và giao nhiệm v
T 1 + 2 làm ví dụ 1. T 3 + 4 làm ví dụ 2.
c 2: Thc hin nhim v: Các tổ tho luận nhóm, viết kết qu của mình lên bảng ph.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: Trình bày bảng ph lên bảng chính theo sự sp xếp v trí của giáo viên, mỗi
t c 1 đại diện để thuyết trình về kết qu của mình
c 4: Giáo viên nhận xét, đánh giá và đưa ra kết lun. Nhn mnh thế nào là tổ hp chp k ca n phn
t và dùng trong các tình huống khi cn ly mt tập con có k phần t 1 tp hp gm n phn t cho trước.
Hoạt động 2.2: So sánh giữa t hợp và chỉnh hp
a) Mục tiêu: Học sinh phân biệt được hai khái niệm t hợp và chỉnh hp.
b) Ni dung:
Ví dụ 3: Trong mt phẳng cho 4 điểm phân biệt
, , , A B C D
không có ba điểm nào thẳng hàng.
T các điểm đã cho:
+) Đọc tên các đoạn thng?
+) Đọc tên các vectơ khác vectơ - không?
c) Sn phm:
+) Các đoạn thng: AB, AC, AD, BC, BD, CD.
+) Các vectơ:
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;AB BA AC CA AD DA BC CB BD DB CD DC
d) T chc thc hin:
c 1: Giáo viên chiếu đề bài, cho học sinh 1 phút suy nghĩ và trả lời nhanh ví dụ 3.
c 2:
Giáo viên đặt câu hỏi 1: Trong hai đối tượng đoạn thẳng và vectơ vừa nêu đối tượng nào là tổ hp chp 2
ca 4 phn t và đối tượng nào là chỉnh hp chp 2 ca 4 phn t?
Tr lời: đoạn thẳng là tổ hp chp 2 ca 4 phn tử; vectơ là chỉnh hp chp 2 ca 4 phn t.
Giáo viên đặt câu hỏi 2: So sánh tố t hp chp 2 ca 4 phn t và số chnh hp chp 2 ca 4 phn t?
Tr li: s chnh hp chp 2 ca 4 phn t nhiu gp 2 ln s t hp chp 2 ca 4 phn t.
c 3: Trong mt phẳng cho 4 điểm phân biệt
, , , A B C D
không có ba điểm nào thẳng hàng. Tổ 1 + 3
tính số t hp chp 3 ca 4 phn t trên., tổ 2 + 4 tính số chnh hp chp 3 ca 4 phn t trên.
Giáo viên đặt câu hỏi 3: So sánh tố t hp chp 3 ca 4 phn t và số chnh hp chp 3 ca 4 phn t?
Tr li: s chnh hp chp 2 ca 4 phn t nhiu gp 6 ln s t hp chp 2 ca 4 phn t.
c 4: S chnh hp chp k ca n phn t nhiu gp
!k
ln s t hp chp k ca n phn t.
Hoạt động 2.3: Công thức tính số t hp chp k ca n phn t
a) Mục tiêu: Xây dựng, nm vững và vận dụng được công thức
b) Ni dung: Dựa vào mối liên hệ giữa hoán vị, chnh hp, t hợp xây dựng công thức tính số t hp
chp k ca n phn t.
c) Sn phm:
!
k
k
n
n
A
C
k
=
( )
!
!. !
k
n
n
C
k n k
=
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: Viết lại công thức tính số chnh hp chp k ca n phn t, s hoán vị ca k phn
t.
c 2: Tt c hc sinh viết công thức ra nháp
T kết lun ca hoạt động 2.2 ta có: S chnh hp chp k ca n phn t nhiu gp
!k
ln s t hp chp k
ca n phn t, t đó suy ra công thức.
ớc 3: Công thức:
!
k
k
n
n
A
C
k
=
Triển khai công thức ta có:
( )
!
,1
!. !
k
n
n
C k n
k n k
=
Giáo viên bổ sung: Quy ước: 0! = 1;
0
1
n
C =
c 4: Tổng quát ta có:
( )
!
,0
!. !
k
n
n
C k n
k n k
=
ng dn hc sinh s dụng máy tính để tính số t hp chp k ca n phn tử, ví dụ tính
2 3 3
4 4 5
;;C C C
Hoạt động 2.4: Tính chất của các số
k
n
C
a) Mục tiêu: Hc sinh nm vững tính chất của các số
k
n
C
b) Ni dung: Dn dt t ví dụ c th đến công thức
c) Sn phm:
+)
k n k
nn
CC
=
,
(0 )kn
+)
1
11
k k k
n n n
C C C
−−
+=
,
(1 )kn
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
T 1
T 2
T 3
T 4
Tính
24
66
;CC
Tính
3
5
C
=?
2
5
C
=?
Tính
2
6
C
=?
4
6
C
=?
Tính
3
7
C
=?
4
7
C
=?
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
So sánh
24
66
;CC
Tính
23
55
?CC+=
3
6
?C =
Tính
23
66
?CC+=
4
7
?C =
Tính
34
77
?CC+=
4
8
?C =
c 2: Cac t thc hin nhim v giáo viên giao
c 3:
T 1
T 2
T 3
T 4
2
6
15C =
4
6
15C =
3
5
10C =
2
5
10C =
3
6
20C =
4
6
C
=20
4
7
C
=35
3
7
C
=35
24
66
CC=
3
6
20C =
4
7
40C =
4
8
70C =
c 4:
+)
k n k
nn
CC
=
,
(0 )kn
+)
1
11
k k k
n n n
C C C
−−
+=
,
(1 )kn
Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố c khái niệm, công thức c tích chất về tổ hợp áp dụng chúng
vào các bài tập cụ thể.
b) Ni dung:
Hoạt động 3.1: Một tổ
10
người gồm
6
nam
4
nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm
5
người. Hỏi
bao nhiêu cách lập:
a) Nếu
5
đại biểu là tuỳ ý.
b) Nếu trong đó có
3
nam và
2
nữ.
Hoạt động 3.2:
PHIU HC TP 1
Câu 1. S tam giác xác định bởi các đỉnh ca một đa giác đều
10
cạnh là:
A. 35. B. 120. C. 240. D. 720.
Câu 2. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm
1
món ăn trong
5
món,
1
loi qu tráng
ming trong
5
loi qu tráng miệng và một nước ung trong
3
loại nước uống. Có bao nhiêu cách
chn thực đơn:
A. 25. B. 75
C. 100. D. 15.
Câu 3. Trong mt hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để ly một cái bút?
A.12 B. 6 C. 2 D. 7
Câu 4. Mt t gm
12
học sinh trong đó bạn An. Hỏi bao nhiêu cách chọn
4
em đi trực trong đó
phải có An?
A. 990. B. 495. C. 220. D. 165.
Câu 5. Bạn muốn mua một cây bút mực một cây bút chì. Các cây bút mực
8
màu khác nhau, các
cây bút chì cũng có
8
màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn
A. 64. B. 16. C. 32. D. 20.
Câu 6. S tp hợp con có
3
phn t ca mt tp hợp có
7
phn t là:
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D.
7
.
c) Sn phm: hc sinh th hiện trên bảng kết qu bài làm của mình
d) T chc thc hin
Hoạt động 3.1:
Học sinh làm bài độc lp
Giáo viên quan sát hỗ tr.
Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng trình bày
Các bạn còn lại quan sát, đánh giá bài làm của bạn được lên bảng.
Hoạt động 3.2
Giao nhim v
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 1
HS: Nhn nhim v,
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, hỗ tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo lun thc hin nhim
v. Ghi kết qu vào phiếu hc tp của mình.
Báo cáo thảo lun
Chọn câu hỏi cn tr li
Đại diện nhóm trình bày kết qu tho luận Các nhóm khác theo dõi, nhận
xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề
Đánh giá, nhận
xét, tổng hp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm học sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả li tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mục tiêu: Vận dụng mở rộng các bài tập đã giải. rèn luyện kỹ năng suy luận tính toán, duy độc
lập, năng lực tự học.
b) Ni dung
PHIU HC TP 2
Vn dng 1: Cho
10
câu hỏi, trong đó có
4
câu lý thuyết và
6
câu bài tập, người ta cu tạo thành các đề
thi. Biết rằng trong đề thi phi gm
3
câu hỏi trong đó có ít nhất
1
câu lý thuyết và
1
câu hỏi bài tập. Hi
có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?
A.
69
. B.
88
. C.
96
. D.
100
.
Vn dng 2: Mt Thầy giáo có
10
cuốn sách Toán đôi một khác nhau, trong đó có
3
cuốn Đại s,
4
cun
Giải tích và
3
cuốn Hình học. Ông muốn ly ra
5
cuốn và tặng cho
5
hc sinh sao cho sau khi tng mi
loại sách còn lại ít nhất mt cun. Hỏi có bao nhiêu cách tặng.
A.
24412
. B.
32512
. C.
23314
. D.
24480
.
c) Sn phm: Sn phẩm trình bày của 4 nhóm học sinh
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 2 cui tiết của bài
HS: Nhn nhim v
Thc hin
Các nhóm HS thực hiện tìm tòi, nghiên cứu và làm bài ở nhà .
Báo cáo thảo lun
HS c đại diện nhóm trình bày sản phẩm vào tiết sau
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn
các vấn đề.
Đánh giá, nhận
xét, tổng hp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm học sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả li tt nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài học.
- ng dn HS v nhà tự xây dựng tng quan kiến thức đã học bằng sơ đồ
tư duy.
*ng dẫn làm bài
+ Vn dng 1
Chn C
Theo bài ra, một đề thi gm
3
câu hỏi vừa có câu hỏi lý thuyết vừa có câu hỏi bài tập nên ta xét:
TH1: Đề thi gm
1
câu thuyết,
2
câu bài tp. Ly
1
câu thuyết trong
4
câu thuyết có
1
4
C
cách, tương ứng ly
2
câu bài tập trong
6
câu bài tập có
2
6
C
cách. Vậy có
12
46
.CC
đề.
TH2: Đề thi gm
2
câu lý thuyết,
1
câu bài tập. Lp luận tương tự TH1, ta s tạo được
21
46
.CC
đề.
Vậy có thể tạo được
1 2 2 1
4 6 4 6
96C C C C + =
đề thi thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+ Vn dng 2:
Chn D
S cách chọn quyển sách bất k
5
10
252.=C
Ta s tìm số cách chọn mà ít nhất mt loại sách không còn.
Trường hp
1
, không để lại sách đại s
32
37
CC
cách.
Trường hợp 2, không để lại sách giải tích
41
46
CC
cách.
Trường hp
3
, không để lại sách hình học, trường hợp này số cách chọn bằng trường hp 1.
Ba trường hợp có
3 2 4 1
3 7 4 6
2 48+=C C C C
cách.
Vy s cách chọn sao cho mi loại sách còn lại ít nhất mt quyển là
252 48 204.−=
Cách tặng
5
cuốn sách cho
5
hs là
5!.
Vy s cách tặng sách thỏa mãn yêu cầu bài toán là
2 24480.04.5!=
.
BÀI 4 : NH THC NEWTON
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU DY HC
I.1. V kiến thc
Khai trin được nh thc Newton vi s mũ cụ th.
Tìm s hng th k trong khai trin ca nh thc Newton.
Tìm hệ s ca
k
x
trong khai trin ca nh thc Newton.
S dng nh thức Newton tính tổng hu hn.
I.2. V năng lực
- Tư duy và lập luận toán học:
+ So sánh, tương tự hóa các tính chất ca khai trin
( )
2
ab+
;
( )
3
ab+
để suy ra các tính chất ca
khai trin
( )
4
ab+
;
( )
5
ab+
.
- Mô hình hoá Toán học:
+ Chuyn vấn đề thc tế v bài toán liên quan đến nh thc Newton.
+ S dụng các kiến thc v nh thc Newton để giải bài toán.
+ T kết qu bài toán trên, trả lời được vấn đề thc tế ban đầu.
- Giao tiếp toán học: Trình bày, diễn đạt, tho lun, tranh luận sử dụng được một cách hợp ngôn ng
toán học kết hp với ngôn ngữ thông thường để biểu đạt các nội dung liên quan đến khai trin nh thc Niu-
tơn như:
+ Khai trin nh thc Newton.
+ Tìm số hng th k trong khai trin nh thc Newton
+ Tìm số hng, h s ca
k
x
trong khai trin nh thc Newton.
+ S dng nh thức Newton tính tổng hu hn.
- S dụng công cụ và phương tiện học toán:
+ Máy tính cầm tay: Tính chỉnh hp, t hp.
+ Điện thoại/laptop: tìm kiếm và các dạng toán được đề cập đến và hướng x lý.
+ Bng phụ, thước …
I.3. V phm cht
- Chăm chỉ : Tích cực hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
- Trung thực: Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Trách nhiệm: T giác hoàn thành công việc bản thân được phân công, phối hp với thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm v.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Máy tính xách tay, máy chiếu, điện thoại thông minh (lớp t 32-40 HS chia thành 8 nhóm).
Phiếu hc tp, bng ph, dng c hc tp, phấn ,thước kẻ, bút viết bng..
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HOẠT ĐỘNG 1: M ĐẦU
a) Mục tiêu: Giúp học sinh thư giãn, giải trí trước khi vào bài mới cũng gây hứng thú cũng như tạo nhu cu
tìm hiểu, khám phá kiến thc v công thức nh thc Newton.
b) Ni dung:
Giáo viên hướng dn, t chc học sinh ôn tập, tìm tòi các kiến thức liên quan bài học đã biết
H1: Giáo viên yêu cầu hc sinh nhc lại các hằng đẳng thc
( )
2
;ab+
( )
3
ab+
.
H2: Giáo viên đặt câu hỏi gi m: Em th tìm định hướng để đưa ra công thức tính
( ) ( )
45
;a b a b++
?
Theo em làm thế nào để khai triển các biểu thc
( ) ( )
45
;a b a b++
một cách nhanh chóng?
c) Sn phm:
Câu trả li ca HS
L1- Nêu được các hằng đẳng thc:
( )
2
22
2a b a ab b+ = + +
;
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b+ = + + +
.
L2- Không khai triển được
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
4 2 2
5 2 3
.
.
a b a b a b
a b a b a b
+ = + +
+ = + +
d) T chc thc hin:
*) Chuyn giao nhim v : GV nêu câu hỏi, học sinh nêu các phương án trả li.
- GV đánh giá phương án trả li ca hc sinh, ghi nhận và tổng hp kết qu.
- Dn dắt vào bài mới.
+ công thức tổng quát để khai trin
( )
n
ab+
được gọi công thức nh thc Newton. Tiết học hôm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu v công thức này.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THC MI
I. CÔNG THỨC NH THC NIU-TƠN(NÊN ĐỒNG NHT T Newton)
HĐ1. HÌNH THÀNH (XÂY DỰNG) CÔNG THỨC NH THC NEWTON
a) Mục tiêu: Hình thành công thức biết nhn biết, áp dụng công thức nh thc Newton vào khai trin
biu thc, chứng minh đẳng thc, mệnh đề toán học.
b) Ni dung: T kiến thc v các hằng đẳng thc bc hai, bậc ba, HS phát hiện quy luật và dự đoán về công
thc nh thc Newton , t đó hình thành kiến thc mới và áp dụng làm các ví dụ.
H1: Nhc li kiến thức cũ .
H1.1: Nhc lại công thức và cách dùng Casio để tính
k
n
C
?
H1.2: Tính
0 1 2
2 2 2
0 1 2 3
3 3 3 3
?; ?; ?
?; ?; ?; ?
C C C
C C C C
= = =
= = = =
H1.3: Nhc lại các hằng đng thc
( ) ( )
23
;?a b a b++
H2: Hình thành công thức mi
H2.1: Cho HS nhận xét về s mũ của
;ab
trong khai trin
( ) ( )
23
;?a b a b++
;
So sánh hệ s các số hng vi
0 1 2 0 1 2 3
2 2 2 3 3 3 3
, , , , , ,C C C C C C C
.
GV gi m: mi s hng trong tng
( )
2
ab+
đều có dạng
2
2
. . .
k k k
C a b
Mi s hng trong tng
( )
3
ab+
đều có dạng
3
3
. . .
k k k
C a b
GV: em hãy viết lại các khai triển trên?
GV nhận xét: Các công thức khai triển trên công thức khai trin nh thc Newton
( )
n
ab+
ng vi
2; 3.nn==
Bằng cách khai triển như thế ta có thể khai triển được
( )
n
ab+
với n là số nguyên dương lớn hơn 3
H2.2: Áp dụng tương tự GV cho hc sinh khai trin
( ) ( )
45
;a b a b++
Bằng cách khai triển như thế ta có thể khai triển được
( )
n
ab+
với n là số nguyên dương lớn hơn 5
H3: Rút ra các chú ý
H4: HS thc hiện các ví dụ:
H4.1: Thc hin VD1
H4.2: Thc hin VD2
H4.3: Thc hin VD3
NÊN GÕ NỘI DUNG TỪNG VÍ DỤ
c) Sn phm:
1. Công thức nh thc Newton:
( )
0 1 1
... ...
n
n n k n k k n n
n n n n
a b C a C a b C a b C b
−−
+ = + + + + +
(1), quy ước
00
1, 1ab==
Công thức này gọi là công thức nh thc Newton (gi tắt là nh thc Newton)
- S các hạng t
1n +
- Các hạng t có số mũ của
a
gim dn t
n
đến
0
, s mũ của
b
tăng dần t
0
đến
n
, nhưng tổng
các mũ của
a
b
trong mi hng t luôn bằng
n
.
- Các hệ s ca mi hng t cách đều hai hng t đầu và cuối thì bằng nhau.
- S hng tổng quát là
k n k k
n
C a b
- S hng th
1k +
là:
1
k n k k
kn
T C a b
+
=
* VD1: Khai trin biu thc:
( )
4
1x +
?
Gii
( )
4
0 4 1 3 2 2 3 4 4 3 2
4 4 4 4 4
1 . 4 6 4 1x C x C x C x C x C x x x x+ = + + + + = + + + +
* VD2: Khai trin biu thc:
( )
5
1x
?
Gii
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
5
5
0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 5 4 3 2
5 5 5 5 5 5
1 1 1 1 1 5 10 10 5 1x x C x C x C x C x C x C x x x x x = + = + + + + + = + +
* VD3: Khai trin biu thc:
( )
5
2xy+
?
Gii
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 2 3 4 5
0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
5 5 5 5 5 5
2 2 2 2 2 2x y C x C x y C x y C x y C x y C y+ = + + + + +
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 80 32x x y x y x y xy y= + + + + +
d) T chc thc hin
Chuyn giao
-HS nhc li kiến thức cũ, từ đó giáo viên dẫn dt học sinh tìm ra quy luật để
d đoán công thức
( )
n
ab+
Thc hin
-Đối với H1;H2;H3: HS suy nghĩ độc lp, GV chọn HS có câu trả li nhanh
nhất,các HS còn lại đánh giá, nhận xét, bổ sung câu trả li ca bạn.GV là
người nhận xét cuối cùng và chính xác hoá kiến thc.
-Đối vi H4.1;H4.2: HS tho luận theo nhóm (4 nhóm); làm việc trên bảng
phụ,đại diện nhóm trình bày sản phẩm..Các nhóm nhận xét chéo, rút ra kiến
thức chính xác.
-Đối vi H4.3: HS tho lun cặp đôi; GV chọn HS có câu trả li nhanh nhất,các
HS còn lại đánh giá, nhận xét, bổ sung câu tr li ca bạn.GV là người nhận xét
cuối cùng và chính xác hoá kiến thc.
Báo cáo thảo lun
- HS nêu bật được công thức nh thc Newton
- Đại diện nhóm treo bảng nhóm trình bày lời giải cho VD1 và VD2
- 1 HS trình bày ví dụ 3 bảng chính.
- HS khác theo dõi, nhận xét, hoàn thiện sn phm.
Đánh giá, nhận xét,
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm HS, ghi
tng hp
nhận tuyên dương nhóm, học sinh có câu tr li tt nhất. Động viên các học
sinh còn lại tích cực, c gắng hơn trong các hoạt động hc tiếp theo.
- Cht kiến thức và phương pháp thực hiện các dạng bài tập trong các ví dụ.
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
Hoạt động 3.1: Làm bài tập trc nghim cng c lý thuyết.
a) Mục tiêu:
- Vn dng kiến thc v khai trin nh thc Newton.
đ gii các bài toán cơ bn: Khai trin nh thc Newton, tìm số hng th
k
trong khai trin nh thc
Newton, s hng cha
k
x
trong khai trin nh thc Newton, áp dụng nh thc Newton tính tổng, vn dng
thc tế vào bài tính dân số ....
b) Ni dung:
PHIU HC TP
Câu 1: Trong khai trin Newton
( )
n
ab+
, tính chất nào sau đây sai?
A. Trong khai triển có
n
s hng.
B. S của
a
gim dn t
n
đến
0
, s của
b
tăng dần t
0
đến
n
nhưng tổng các số
mũ của
a
b
trong mi s hạng luôn bằng
n
.
C. Công thức s hng tổng quát
1
.
k n k k
kn
T C a b
+
=
.
D. Các hệ s của các số hạng cách đều s hạng đầu và cuối thì bằng nhau.
Câu 2: Khai trin nh thc Niu-tơn
( )
2022
ab+
có bao nhiêu số hng?
A.
2021
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2024
.
Câu 3: Cho tp hp
A
5
s hng, s tp hp con ca
A
A.
32
. B.
34
. C.
35
. D.
36
.
Câu 4: Trong khai trin nh thc
( ) ( )
6
1
n
xn
+
+
có tất c
17
s hng. Vy
n
bng
A.
10
. B.
17
. C.
11
. D.
12
.
Câu 5: Trong khai trin Niu-tơn
( )
9
xy+
, công thức s hng tổng quát là:
A.
9
19
k k k
k
T C x y
+
=
. B.
99
1
kk
kk
T C x y
+
=
. C.
( )
9
19
1
k
k k k
k
T C x y
+
=−
. D.
( )
99
1
1
k
kk
kk
T C x y
+
=−
.
Câu 6: Trong khai trin nh thc
( )
5
1 x+
xét các khẳng định sau
I. Gồm có
6
s hng. II. S hng th
2
5x
. III. H s ca
5
x
5
.
Các khẳng định đúng là
A. Ch I và III đúng. B. Ch II và III đúng.
C. Ch I và II đúng. D. C ba đúng.
c) Sn phm: Hc sinh th hiện trên bảng nhóm kết qu bài làm của mình
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
A
C
A
A
A
D
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 1
HS: Nhn nhim v,
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, hỗ tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo lun thc hin nhim v.
Ghi kết qu vào bảng nhóm.
Báo cáo thảo lun
Đại diện nhóm trình bày kết qu tho lun
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm hơn các
vấn đề
Đánh giá, nhận
xét, tổng hp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án tr li ca các nhóm học sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả li tt nht.
ng dn HS s dng MTCT kiểm tra đáp án trắc nghim.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo
Tiêu chí đánh giá của nhóm ....
Không
Hoạt động sôi nổi, tích cực
Tt c các thành viên đều tham gia tho lun
Nộp bài đúng thời gian
Hoạt động 3.2: Bài 1/sgk trang 19
a. Mục tiêu: Sử dng thun thc biu thc
( )
4
ab+
b. Ni dung: Khai triển các biểu thc
a)
( )
4
21x +
b)
( )
4
32y
c)
4
1
2
x


+


d)
4
1
3
x




c. Sn phm:
a)
( )
4
4 3 2
2 1 16 32 24 8 1x x x x x+ = + + + +
b)
( )
4
4 3 2
3 2 81 216 216 96 16y y y y y = + +
c)
4
4 3 2
1 3 1 1
2
2 2 2 16
x x x x x


+ = + + + +


d)
4
4 3 2
1 4 2 4 1
3 3 3 27 81
x x x x x


= + +


d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Yêu cầu tt c hc sinh trong lớp làm việc độc lp
HS: Nhn nhim v,
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, hỗ tr
HS: Dựa vào công thức
( )
4
ab+
áp dụng gii quyết bài toán.
Báo cáo thảo lun
4 học sinh lên bảng mi học sinh trình bày 1 phần
Các học sinh khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm hơn các
vấn đề
Đánh giá, nhận
xét, tổng hp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các học sinh, ghi nhận
tuyên dương học sinh hoàn thành tốt nhim v của mình
Hoạt động 3.3: Bài 4/sgk trang 19.
a) Mục tiêu: Nm vững và biết áp dụng công thức
( )
5
ab+
b) Ni dung: Cho
5
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
1
1
2
x a a x a x a x a x a x


= + + + + +


Tính:
3
a
;
0 1 2 3 4 5
a a a a a a+ + + + +
c) Sn phm:
5
2 3 4 5
1 5 5 5 5 1
11
2 2 2 4 16 32
x x x x x x


= + +


Vy :
3
0 1 2 3 4 5
5
5
4
11
2 32
a
a a a a a a
=−
+ + + + + = =
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm, mỗi t 1 nhóm
HS: Nhn nhim v,
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, hỗ tr
HS: Dựa vào công thức
( )
5
ab+
áp dụng gii quyết bài toán.
Báo cáo thảo lun
4 t trình bày bài lên bng ph, mi t c 1 đại diện lên trình bày định hướng
gii quyết vấn đề và kết qu ca t mình.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm hơn các
vấn đề
Đánh giá, nhận
xét, tổng hp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các học sinh, ghi nhận
tuyên dương nhóm học sinh hoàn thành tốt nhim v của mình
4. HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG.
a) Mục tiêu: Vn dng kiến thc v khai trin nh thc Newton
đ gii các bài toán vn dng: Tìm số hng cha
k
x
; tổng các hệ s trong khai trin.
b) Ni dung
- HS làm BT vận dng phiếu hc tp s 4 ti lp.
8.16 S dân của mt tnh thời điểm hin tại là khoảng 800 nghìn người. Gi s rng t l tăng dân số hàng
năm của tỉnh đó là
%r
.
a) Viết công thức tính số dân của tỉnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. Từ đó suy ra công thức tính số dân của tnh
đó sau 5 năm nữa là
5
800 1
100
r
P


=+


(nghìn người).
b) Vi
1,5%r =
, dùng hai số hạng đầu trong khai trin ca
( )
5
1 0,015+
, hãy ước tính số dân của tỉnh đó sau
5 năm nữa (theo đơn vị nghìn người).
c) Sn phm: Sn phm PHT s 4 của nhóm học sinh.
a) S dân của tỉnh sau 1 năm là:
1
800 800. 800 1
100 100
rr
P

= + = +


(Nghìn người)
S dân của tỉnh sau 2 năm là:
2
2
800 1 800 1 . 800 1 1 800 1
100 100 100 100 100
r r r r r
Pr
= + + + = + + = +
(Nghìn người).
S dân của tỉnh sau 5 năm là:
5
5
800 1
100
r
P

=+


(Nghìn người).
b) S dân của tỉnh sau 5 năm là:
5
5
1.5
800 1 862
100
P

= +


(Nghìn người).
d) T chc thc hin:
Chuyn giao
Giáo viên giao nhiệm v cho học sinh làm.
Thc hin
Học sinh làm việc nhóm theo sự phân công và hướng dn PHT s 4 ti lp.
HS làm việc nhóm theo nhiệm v giao nhà.
Báo cáo thảo lun
- GV hướng dẫn, giúp đỡ HS
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài tập vn dng.
- Đại diện nhóm gửi nh sn phm của nhóm nộp lên group lớp.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm hơn
các vấn đề
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh kết qu báo cáo tt nhất,
nhận xét đánh giá góp ý tích cực cho các nhóm khác.
- Cht kiến thc tng th trong bài học.
- ng dn HS v nhà tự xây dựng tng quan kiến thức đã học bằng đồ
tư duy.
Tiêu chí đánh giá của nhóm ....
Không
Hoạt động sôi nổi, tích cực
Tt c các thành viên đều tham gia tho lun
Nộp bài đúng thời gian
Hoàn thành đúng các câu hỏi TN PHT s 3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+) Cng c, nm vững được quy tc cng, quy tắc nhân; khái niệm và công thức hoán vị, chnh hp, t hp.
+) Vn dng tốt hoán vị chnh hp t hợp vào bài tập và biết s dụng máy tính cầm tay để giải toán.
+) Cng c, nm vng, vn dụng được được công thức nh thc Newton
( )
n
ab+
vi n = 4; 5
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
- Giải thích được s tt c hoán vị, chnh hp, t hợp trong trường
hp c th .
- Khái quát, tổng quát hóa thành các kiến thc v khai trin
( )
n
ab+
.
- Lp lun hợp lý để la chọn cách giải quyết vấn đề tối ưu.
Năng lực gii quyết vn
đề toán học
Biết tiếp nhận u hỏi, bài tập vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân
tích được các tình huống trong hc tp.
Năng lực mô hình hóa
toán học.
- Xác định được bài toán toán học (tính s hoán vị, s chnh hp,
s t hp) t bài toán thực tin.
- Gii quyết được bài toán đã thiết lập và trả lời cho câu hỏi trong
bài toán thực tin.
- Chuyn vấn đề thc tế v bài toán liên quan đến nh thc Niu-tơn
và sử dụng các kiến thc v nh thức Newton để giải bài toán.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực t ch và tự
hc
Học sinh xác định đúng đắn động thái đ hc tp; t đánh giá
điều chỉnh được kế hoch hc tp; t nhận ra được sai sót
cách khắc phục sai sót.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
Tiếp thu kiến thức trao đổi hc hi bạn bè thông qua hoạt động
nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong
giao tiếp.
Xác định nhim v của nhóm, trách nhiệm ca bản thân đưa ra ý
kiến đóng góp hoàn thành nhiệm v ca ch đề.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
Ch động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mi, biết quy l v quen,
có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.
Nhân ái, trung thực
Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm
mình và nhóm bạn.
II. Thiết b dy học và học liu: Laptop, Máy chiếu, phiếu hc tp, bng phụ, bút dạ.
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động 1: Ôn tập m đầu cng c kiến thc v quy tắc đếm, hoán vị, chnh hp, t hp.
a) Mục tiêu: Cng c kiến thức đã học: quy tắc đếm; hoán vị, chnh hp, t hp; nh thc Newton.
b) Ni dung:
PHIU HC TP 1
Câu 1. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
!
( )! !
k
n
n
C
n k k
=
B.
!
( )!
k
n
n
C
nk
=
C.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
+
D.
!
( )! !
k
n
n
A
n k k
=
Câu 2. T thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, t thành phố B tới thành ph C có 4 con đường. Hi
có bao nhiêu cách đi từ A tới C và qua B 1 lần?
A.24. B. 7. C. 6. D. 12.
Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 20 học sinh thành một hàng dọc?
A.
20
20
. B. 20!. C. 1. D. 20.
Câu 4. S chnh hp chp 4 ca 5 phn t được ký hiệu là?
A.
4
5
C
. B.
4
5
A
. C.
5
P
. D.
4
P
.
Câu 5. Tính số chnh hp chp 4 ca 7 phn t?
A. 720. B. 35. C. 840. D. 24.
Câu 6. S cách chọn ra 3 hc sinh t mt lớp có 40 học sinh là:
A.
3
40
.A
B.
3
40 .
C.
40
3.
D.
3
40
.C
c) Sn phm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
B
B
C
D
d) T chc thc hin:
Chuyn giao
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 1.
HS: Nhn nhim v.
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, hỗ tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo lun thc hin nhim v.
Ghi kết qu vào bảng nhóm.
Báo cáo thảo lun
Đại diện nhóm trình bày kết qu tho lun.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm hơn các
vấn đề.
Đánh giá, nhận
xét, tổng hp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án tr li ca các nhóm học sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả li tt nht.
ng dn HS s dng MTCT kiểm tra đáp án trắc nghim.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo..
Hoạt động 2: LUYN TP
a) Mục tiêu: HS biết áp dụng các kiến thc v quy tắc đếm, hoán vị, chnh hp, t hp, nh thc Newton để
gii các bài tập c th.
b) Ni dung
PHIU HC TP 2 (Cách làm nên như phiếu 1, có bảng đáp án riêng)
Câu 1. bao nhiêu khả năng th xảy ra đối vi th t giữa các đội trong mt giải bóng đá 5 đội
bóng? (giả s rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau)
A.
120.
B.
100.
C.
80.
D.
60.
Câu 2. S cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế ng ngang có 10 chỗ ngồi là:
A.
6!4!.
B.
10!.
C.
6! 4!.
D.
6! 4!.+
Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 6 người ngồi vào 4 chỗ trên một bàn dài?
A.
15.
B.
720.
C.
30.
D.
360.
Câu 4. Gi s bảy bông hoa khác nhau và ba lọ hoa khác nhau. Hỏi bao nhiêu cách cắm ba bông hoa
vào ba lọ đã cho (mi l cm một bông)?
A.
35.
B.
30240.
C.
210.
D.
21.
Câu 5. Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 5 lọ khác nhau (mi l cắm không quá mt bông)?
A.
60.
B.
10.
C.
15.
D.
720.
Câu 6. Mt lp học
40
hc sinh gm
25
nam và
15
n. Chn
3
học sinh để tham gia v sinh công cộng
toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A.
9880.
B.
59280.
C.
2300.
D.
455.
Câu 7. Mt t
10
người gm
6
nam
4
n. Cn lp một đoàn đại biu gm
5
người t 10 người trên,
hỏi có bao nhiêu cách lập?
A.
25.
B.
252.
C.
50.
D.
455.
Câu 8. Để chào mừng k niệm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, nhà trưng t chc cho hc sinh
cm tri. Lớp 10A có
19
học sinh nam và
16
hc sinh nữ. Giáo viên cần chn
5
học sinh để trang
trí trại. Hỏi bao nhiêu cách chọn
5
học sinh sao cho ít nht
1
hc sinh n? Biết rng hc
sinh nào trong lớp cũng có kh năng trang trí trại.
A.
5
19
.C
B.
55
35 19
.CC
C.
55
35 16
.CC
D.
5
16
.C
Câu 9. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai trin
4
1
.
2
x
x

+


A.
6.
B.
3
.
2
C.
1.
D.
3.
Câu 10. Tìm số hng cha
3
xy
trong khai trin
5
1
.xy
y

+


A.
3
3.xy
B.
3
5.xy
C.
3
10 .xy
D.
3
4.xy
Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
B
D
C
A
A
B
C
B
C
c) Sn phm: hc sinh th hiện trên bảng nhóm kết qu bài làm của mình
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp .
HS: Nhn nhim v.
Thc hin
GV: Điều hành, quan sát, hỗ tr.
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo lun thc hin nhim
v. Ghi kết qu vào bảng nhóm.
Báo cáo thảo lun
Đại diện nhóm trình bày kết qu tho.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm hơn
các vấn.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm học sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả li tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo.
Hoạt động 3: VN DNG
a) Mục tiêu: HS áp dụng tt c các kiến thức đã học v t hp, nh thức Newton để gii quyết các bài toán
c th.
b) Ni dung: Bài 3; bài 5; bài 6; bài 7/sgk trang 20
c) Sn phm:
Bài 3/ sgk trang 20
S tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong 7 điểm đã cho là:
333
7 3 4
30CCC =
tam giác.
Bài 5/ sgk trang 20: Khai triển biu thc
( )
4
4 3 2
4 1 256 256 96 16 1y y y y y = + +
( )
5
5 4 3 2 2 3 4 5
3 4 243 1620 4320 5760 3840 1024x y x x y x y x y xy y+ = + + + + +
Bài 6/ sgk trang 20
S cách chọn 4 ký tự đầu tiên là:
4
10
A
S cách chọn 2 ký tự tiếp theo là chữ cái in thường là: 26.26
26 cách chọn 1 ký tự là chữ cái in hoa và 10 cách chọn 1 ký tự là chữ s đặc bit.
Vy s cách lập mt khu của máy tính là:
4
10
.26.26.26.10A
cách.
Bài 7/sgk trang 20
S cách lập ra đội thi đấu ca lp bạn An là:
22
22 17
. .4!CC
d) T chc thc hin
Chuyn giao
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm giải quyết một bài tập.
Thc hin
- Học sinh trao đổi với nhau tìm cách giải quyết bài toán được giao.
- HS s dụng máy tính cầm tay để tính toán.
Báo cáo
Học sinh nêu kết qu sn phm.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- Hc sinh nhận xét câu trả li ca bn.
- Giáo viên chốt lại đáp án cho mỗi câu hỏi.
Hoạt động tìm tòi mở rộng ( Đưa ra vấn đề và giao cho học sinh v nhà tìm phương pháp giải quyết)
Ni dung: Tình huống trao đổi
Sau ba tic sinh nht ca 2 anh em Tun (17 tuổi) và Tú (15 tuổi).
Tuấn được tng rt nhiều viên bi màu đẹp, còn Tú thì có nhiều viên kẹo sôcôla ngon. Tú muốn ly kẹo đổi
bi ca anh Tun. Tuấn đồng ý trao đổi với điều kin c 2 cùng chơi trò chơi “trao đổi” (đổi ko ly bi).
Tun ly 5 phiếu trắng trên bàn học, lầnợt ghi trên phiếu các số 1, 2, 3, 4, 5 ri xếp lại bỏ vào một hp
không nắp nói: Em hãy rút ra mt s phiếu chỉ rút 1 lần. Anh s đưa số viên bi bằng s cách rút
ra s phiếu t hộp này, s kẹo mà anh nhận đưc t Tú bng s cách anh sp xếp các phiếu mà Tú đã ly ra
thành 1 hàng”.
Tuy Tú còn nh nhưng rất nhanh ý và Tuấn không ngờ là Tú đổi được nhiu bi nhất và mất ít kẹo nhất có
th.
1. Em có biết Tú đã rút ra mấy phiếu để có thể được nhiu bi nhất và mất ít kẹo nhất không?
2. Lý giải câu trả li ca em?
c) Sn phm:
- Câu trả lời của các nhóm.
- Lời giải tham khảo:
Gi
k
là số phiếu em Tú cần rút ra (
15k
,
k
).
S cách rút
k
phiếu trong 5 th
5
k
C
.
S kẹo em Tú nhận được là
5
k
C
.
S cách xếp
k
phiếu thành hàng ngang:
!k
cách cũng là số ko anh Tun nhận được.
Ta cần tìm
k
để
5
!
k
Ck
là lớn nht.
Ta lp bng kết qu:
S th rút ra
(
k
)
S bi em Tú
nhn
(
5
k
C
)
S ko anh Tun
nhn (
!k
)
Hiu
5
!
k
Ck
1k =
1
5
5C =
1! 1=
5 1 4−=
2k =
2
5
10C =
2! 2=
10 2 8−=
3k =
3
5
10C =
3! 6=
10 6 4−=
4k =
4
5
5C =
4! 24=
5 24 19 =
5k =
5
5
1C =
5! 120=
1 120 119 =
T kết qu so sánh các hiệu ta s chọn rút 2 phiếu thì sẽ được 10 bi và mất hai ko.
d) T chc thc hin:
Chuyn giao
- Giáo viên giao nhiệm v v nhà cho các nhóm đưa ra tiêu chí điểm
cng.
- GV lưu ý HS:
+ Nhóm nào không nộp đúng thời gian thì không có điểm cng cho hot
động 4.
+ Điểm cng s được phân chia cho các thành viên theo sự đóng góp
nhân trong nhóm (do nhóm trưởng và các thành viên thống nht).
Thc hin
- Các nhóm về nhà thực hin nhim v.
- Np sn phẩm vào tiết hc sau.
Báo cáo
- Giáo viên chọn một nhóm lên trình bày.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- Cách nhóm nhận xét, góp ý, bổ sung hoàn thiện cho bài toán.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá các nhóm qua Rubric.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 1. S GẦN ĐÚNG. SAI SỐ
Thi gian thc hin: ( 3 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+) Giúp học sinh biết được tm quan trng ca s gần đúng. Ý nghĩa của s gần đúng.
+) Thiết lập được sai s ca s gần đúng: Sai s tuyệt đối, độ chính xác của mt s gn
đúng và sai số tương đối.
+) Thiết lập được s quy tròn, quy tròn số gần đúng.
+) Vn dụng được kiến thc v s gần đúng và sai s để gii mt s bài toán liên quan đến
thc tiễn (ví dụ: bài toán về đo đạc, các bài toán chuyển động trong Vật lí,...).
2. Năng lực:
Năng lực
Yêu cầu cần đạt
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
+) Giải thích được s gần đúng, sai số ca mt s gn
đúng.
+) Giải thích được cách quy tròn của mt s
+) Giải thích được cách thiết lp độ chính xác của mt s
Năng lực gii quyết vn
đề toán học
+) Nhn biết, phát hiện được s gần đúng từ hoạt động 1,
sai s tuyệt đối t hoạt động 2.1, độ chính xác của s gn
đúng qua hoạt động 2.2 và sai số tương đối qua hot
động 2.3
+) Biết quy tròn số đến một hàng nào đó.
+) Biết quy tròn một s gần đúng căn cứ vào độ chính
xác cho trước.
+) Yêu cầu học sinh nêu hai quy tắc làm tròn số nguyên
hoc s thập phân đến một hàng nào đó
+) Giúp học sinh biết được khái niệm s quy tròn.
+) S dng kiến thc v sai s tuyệt đối để đánh giá kết
qu đo đạc chính xác, ước ợng được sai s tuyệt đối,
biết quy tròn số gần đúng
Năng lực gii quyết vn
đề thc tế
+) Xác định cách làm tròn số tiền đóng tiền điện, tin
nước hay các con số thu đo đạc các đồ vật,…
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực t ch và tự
hc
+) T gii quyết các bài tập trc nghim phn luyn tp
và bài tập v nhà.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
+) Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi
thc hin nhim v hợp tác.
3. Phm cht:
Trách nhiệm
+) Có ý thức h tr, hợp tác với các thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm v.
Nhân ái
+) Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong
nhóm khi hợp tác.
II. Thiết b dy học và học liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
To s tò mò, gây hứng thú cho học sinh khi tìm hiểu v “S gần đúng”.
Hc sinh mong mun biết cách xác định phép tính có độ chính xác cao.
b) Ni dung:
Hi1: Trái đất có diện tích toàn b b mặt
510,072
triu
2
km
số chính xác hay
s gần đúng?
Hi 2: Hóa đơn tiền điện tháng
4/ 2021
của gia đình bác Mai
763.951
đồng.
Trong thc tế, bác Mai đã thanh toán cho ngưi thu tiền điện s tiền
764.000
đồng. Ti
sao bác Mai không thể thanh toán cho người thu tiền điện s tiền chính xác
763.951
đồng?
Hi 3: Các em hãy dùng thước đo chiều dài chiếc bàn học.
c) Sn phm:
Khái niệm s gần đúng
Sai s ca s gần đúng
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chia lớp thành 4 đội chơi.
Giáo viên phổ biến ch chơi: Giáo viên trình chiếu lần lượt 3 câu hỏi; các đội tho
luận , giơ tay trả lời câu hỏi.
c 2: Thc hin nhim v:
Các đội giơ tay trả lời các câu hỏi của giáo viên đưa ra.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
Đội nào có câu trả lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì trả lời trước.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét câu trả li của các đội và chọn đội thng cuc.
Gv đặt vấn đề: Trong thc tế khi đi đo đạc tính toán, đôi khi ta không sử dng
được các số chính xác phải s dng nhng s gần đúng với s chính xác nào đó. Bài
học hôm nay chúng ta sẽ gii quyết vấn đề này.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Sai s tuyệt đối
a) Mc tiêu:
Hc sinh hiu sai s ca s gần đúng.
Hc sinh mong mun biết cách xác định phép tính có độ chính xác cao.
b) Ni dung. Ví dụ 1 : Mt bồn hoa có dạng hình tròn với bán kính là
0,8m
.
a) Viết công thức tính diện tích
S
ca bn hoa theo
0,8m
.
b) Hai bạn Ngân và Ánh cùng muốn tính diện tích
S
ca bồn hoa đó. Bạn Ngân lấy một giá trị
gần đúng của
3,1
được kết qu
1
S
. Bạn Ánh lấy một giá trị gần đúng của
3,14
và được kết qu
2
S
. Hi bạn nào cho kết qu chính xác hơn?
c) Sn phm: Sai s tuyệt đối, độ chính xác của mt s gần đúng.
d) T chc thc hin: (kĩ thuật phòng tranh).
c 1: Giao nhim v:
Gv trình chiếu câu hỏi tho lun.
GV chia lớp thành 4 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua
bng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành viên
Giáo viên chốt:
Nếu s
a
số gần đúng của s đúng
a
thì
a
aa =
được gọi sai số tuyệt đối ca s
gần đúng
a
Ta có:
( ) ( )
2 2 2 2
12
3,1.(0,8) 1,984 ; 3,14.(0,8) 2,0096 .S m S m= = = =
Ta thy:
3,1 3,14

nên
2 2 2
3,1.(0,8) 3,14.(0,8) .(0,8)

. Tức
12
S S S
. Suy ra
21
21SS
S S S S = =
. Vy bạn Ánh cho kết qu chính xác hơn.
Chú ý: Sai s tuyệt đối ca s gần đúng nhận được trong phép đo đạc, tính toán càng bé thì kết
qu của phép đo đạc, tính toán đó càng chính xác.
Hoạt động 2.2: Độ chính xác của s gần đúng
a) Mc tiêu: Thiết lập được độ chính xác của s gần đúng
b) Ni dung: Ước lượng sai s tuyệt đối
1
S
2
S
trong ví dụ trên.
c) Sn phm: Kết qu thc hin tho lun ca hc sinh
Ta ước lượng sai s tuyệt đối
1
S
ta làm như sau:
Do
3,1 3,15

nên
2 2 2
3,1.(0,8) .(0,8) 3,15.(0,8)

. Suy ra
1
1,984 2,016SS=
.
Vy
1
1
2,016 1,984 0,032
S
SS = =
.
Ta ước lượng sai s tuyệt đối
1
S
ta làm như sau:
Do
3,14 3,15

nên
2 2 2
3,14.(0,8) .(0,8) 3,15.(0,8)

. Suy ra
2
2.0096 2,016SS=
.
Vy
2
2
2,016 2,0096 0,0064
S
SS = =
.
d) T chc thc hin: (Kĩ thuật khăn trải bàn).
c 1: Giao nhim v:
GV chia lớp thành 4 nhóm.
Giáo viên trình chiếu câu hỏi tho lun.
HS tho luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong nhóm để ghi ra kết qu ca nhóm vào phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
ớc 3: báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
c 4: kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm.
Giáo viên chốt kiến thc
Ta nói kết qu ca bạn Ngân có sai số tuyệt đối không quá
0,032
hay có độ chính xác là
0,032.
Nhận xét 1: Gi s s
a
là số gần đúng của s đúng
a
sao cho
a
a a d =
.
Khi đó
a
a a d d a a d a d a a d = +
Tổng quát: Ta nói s
a
là số gần đúng của s đúng
a
với độ chính xác
d
nếu
a
a a d =
và quy ước
a a d=
.
Giáo viên chốt:
Ta nói kết qu ca bạn Ngân có sai số tuyệt đối không quá
0,032
hay có đ chính xác là
0,032.
kết qu ca bạn Ánh có sai số tuyệt đối không quá
0,0064
.
Nhận xét 2: Nếu
a
d
thì s đúng
a
nằm trong đoạn
;a d a d−+
. Bi vy,
d
càng nhỏ thì
độ sai lch ca s gần đúng của s đúng
a
càng ít . Điều đó giải thích vì sao
d
được gọi là độ chính xác của
s gần đúng.
Hoạt động 2.3: Sai s tương đối
a) Mc tiêu: Thiết lập được sai s tương đối.
b) Ni dung: Ví dụ 2. Các nhà thiên văn tính được thời gian để trái đất quay một vòng xung quanh
Mt Trời
365
ngày
1
4
ngày. Bạn Hùng tính thời gian đi bộ một vòng quanh sân vận động ca
trường khong
15
phút
1
phút. Trong hai phép đo trên phép đo nào chính xác hơn?
c) Sn phm: Kết qu thc hin tho lun ca hc sinh.
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp, chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
ớc 3: Báo cáo, tho lun: HS nào câu trả lời thì giơ tay, HS nào giơ tay trước thì trả li
trước.
c 4: kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
GV nhận xét câu trả lời và chốt .
Phép đo của các nhà thiên văn có sai s tuyệt đối không vượt quá
1
4
ngày, có nghĩa là không vưt
quá
360
phút. Phép đo của Hùng có sai số tuyệt đối không vượt quá
1
phút. Nếu ch so sánh
360
phút
1
phút thì có th dẫn đến hiu rằng phép đo của bạn Hùng chính xác hơn phép đo của các
nhà thiên văn. Tuy nhiên ,
1
4
ngày hay
360
phút độ chính xác của phép đo của chuyển động
365
ngày, còn
1
phút độ chính xác của phép đo của chuyển động
15
phút. So sánh hai tỉ s
1
1
4
0,0006849...
365 1460
==
1
0,0666...
15
=
, ta thy rằng phép đo của các nhà thiên văn chính
xác hơn nhiều. d trên cho ta thấy: Sai s tuyệt đối ca s gần đúng nhận được trong một phép
đo đạc, tính toán đôi khi không phản ánh đầy đủ tính chính xác của phép đo đạc, tính toán đó.
vậy, ngoài sai số tuyệt đối
a
ca s gần đúng
a
, người ta còn xát một t s khác liên quan đến sai
s.
T s
a
a
a
=
được gọi là sai số tương đối ca s gần đúng
a
Nhận xét:
Nếu
a a d=
thì
a
d
. Do đó
a
d
a
. vậy, nếu
d
a
càng thì chất lượng
của phép đo đạc hay tính toán càng cao.
Người ta thường viết sai s tương đối dng phần trăm. Chẳng hạn, trong phép đo thời
gian Trái Đất quanh một vòng xung quanh Mặt Trời thì sai số tương đối không vượt quá
1
1
4
0,068%
365 1460
==
Hoạt động 3: Sai quy tròn. Quy tròn số gần đúng.
a) Mc tiêu:
Biết quy tròn số đến một hàng nào đó.
Biết quy tròn một s gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Yêu cầu học sinh nêu hai quy tắc làm tròn số nguyên hoặc s thập phân đến mt
hàng nào đó
Giúp học sinh biết được khái niệm s quy tròn.
b) Ni dung.
- GV yêu cầu HS quan sát, đọc và phân tích hoạt động 5 SGK mà giáo viên giao cho.
- S dng quy tắc trên, hãy quy tròn số:
a)
123456
đến hàng trăm;
b)
1,58
đến hàng phần mười;
c)
3,14159265...
đến hàng phần trăm;
- GV yêu cầu HS quan sát, đọc và phân tích hoạt động 6 SGK mà giáo viên giao cho.
- Quy tròn số
3,141
đến hàng phần trăm rồi tính sai số tuyệt đối ca s quy tròn.
Ví dụ 3 Viết s quy tròn của mi s sau với độ chính xác
.d
a)
2841331
vi
400d =
;
b)
4,1463
vi
0,01d =
;
c)
1,4142135...
vi
0,001.d =
c) Sn phm:
Kết qu thc hin tho lun ca hc sinh vi hoạt động 5.
- Quy tròn số
123456
đến hàng trăm ta được s
123500.
- Quy tròn số
1,58
đến hàng phần mười ta được s
1,6.
- Quy tròn số
3,14159265...
đến hàng phần trăm ta được s
3,14.
Kết qu thc hin tho lun ca hc sinh vi hoạt động 6.
- Quy tròn số
3,141
đến hàng phần trăm ta được s rồi tính sai số tuyệt đối ca s quy tròn.
Kết qu thc hin tho lun ca hc sinh vi Ví dụ 3.
a) Vì độ chính xác
400d =
thỏa mãn
100 400 500
nên ta quy tròn số
2841331
đến hàng
nghìn theo quy tắc trên. Vậy s quy tròn của nó là
2841000.
b) Vì độ chính xác
0,01d =
thỏa mãn
0,01 0,05
nên ta quy tròn số
4,1463
đến hàng phần mười
theo quy tc trên. Vậy s quy tròn của nó là
4,1.
c) Vì độ chính xác
0,001d =
thỏa mãn
0,001 0,005
nên ta quy tròn số
1,4142135...
đến hàng
trăm theo quy tắc trên. Vậy s quy tròn của nó là
1,41.
d) T chc thc hin: (Kĩ thuật khăn trải bàn).
c 1: Giao nhim v:
GV chia lớp thành 4 nhóm.
Giáo viên trình chiếu câu hỏi tho lun.
HS tho luận phân công nhau cùng viết các
kiến thức trên phiếu hc tp theo hoạt động nhân,
sau đó thống nht trong nhóm để ghi ra kết qu ca
nhóm vào phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
ớc 3: báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
c 4: kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm.
Giáo viên chốt kiến thc
Nhận xét 1: Khi quy tròn số
123456
đến hàng trăm .ta được s
123500.
S
123500.
gọi là số quy tròn của s ban đầu.
GV nêu khái niệm s quy tròn:
- Khi quy tròn một s nguyên hoặc mt s thập phân đến một hàng nào đó thì số nhận được gi
s quy tròn ca s ban đầu.
Nhận xét 2: Khi thay s đúng bởi s quy tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đi của quy
tròn không vượt quá nửa đơn v của hàng quy tròn. Như vậy, độ chính xác của s quy tròn bằng nửa đơn vị
của hàng quy tròn.
d) T chc thc hin: (kĩ thuật phòng tranh).
c 1: Giao nhim v:
Gv trình chiếu câu hỏi tho lun.
GV chia lớp thành 4 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua
bng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành viên
Hoạt động 4: Luyn tp
1. Mục tiêu: HS biết áp dụng các kiến thc v s gần đúng, sai số vào các bài tập c th.
2. Ni dung: GV giao cho HS bài tập gồm các câu hỏi trc nghiệm và cho HS hoạt động cá nhân.
PHIU HC TP 1
Câu 1. Cho s
1754731a =
, trong đó chỉ chữ s hàng trăm trở lên đáng tin. Hãy viết chun s gn
đúng của
a
.
A.
2
17547.10
. B.
2
17548.10
. C.
3
1754.10
. D.
2
1755.10
.
Câu 2. Ký hiệu khoa hc ca s
0,000567
A.
6
567.10
. B.
5
5,67.10
. C.
4
567.10
. D.
3
567.10
Câu 3. Khi s dụng máy tính b túi với
10
ch s thập phân ta được
8 2,828427125=
.Giá trị gần đúng
ca
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,80
B.
2,81
C.
2,82
D.
2,83
Câu 4. Viết các số gần đúng sau dưới dng chun
467346 12a =
.
A.
46735.10
. B.
4
47.10
. C.
3
467.10
. D.
2
4673.10
.
Câu 5. Độ dài các cạnh ca một đám vườn hình chữ nhật
7,8 2x m cm=
25,6 4y m cm=
. Cách
viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là
A.
22
199 0,8mm
. B.
22
199 1mm
.
C.
22
200 1m cm
D.
22
200 0.9mm
Câu 6. Đưng kính của một đồng h cát là
8,52 cm
với độ chính xác đến
1cm
. Dùng giá trị gần đúng của
3,14
cách viết chun của chu vi (sau khi quy tròn) là
A.
26,6
. B.
26,7
. C.
26,8
. D. Đáp án khác.
Câu 7. Độ dài các cnh ca một đám vườn hình chữ nhật
7,8 2x m cm=
25,6 4y m cm=
. S
đo chu vi của đám vườn dưới dng chuẩn là :
A.
66 12m cm
. B.
67 11m cm
. C.
66 11m cm
. D.
67 12m cm
.
Câu 8. Các nhà khoa học M đang nghiên cứu liu một máy bay th tốc độ gp by ln tốc độ ánh
sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả s một năm có
365
ngày) nó bay được bao nhiêu ? Biết
vn tốc ánh sáng là
300000
/km s
. Viết kết qu dưới dạng kí hiệu khoa hc.
A.
9
9,5.10
. B.
9
9,4608.10
. C.
9
9,461.10
. D.
9
9,46080.10
.
3. Sn phm: Các câu trả li ca hc sinh.
4. T chc hoạt động:
* GV chuyn giao nhim v:
GV Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 1.
HS: Nhn nhim v.
* HS thc hin nhim v:
4 nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo lun thc hin nhim v. Ghi kết qu vào bảng nhóm.
* HS báo cáo kết qu: Đại diện nhóm trình bày kết qu tho lun.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề.
* Đánh giá, nhận xét, tổng hp: GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả li ca hc sinh, ghi
nhận và tổng hp kết qu.
Hoạt động 5: Vn dng
1. Mục tiêu: Gii quyết mt s bài toán ứng dng trong thc tế
2. Ni dung: Phiếu hc tp s 2.
Vn dng 1: Đánh giá xem phép đo nào chính xác hơn?
Phép đo thứ nhất:
Thời gian để trái đất
quay một vòng
xung quanh mặt trời là:
365 ngày ¼ ngày
Mất đến trên,
dưới 30 phút !
Phép đo thứ hai:
Thời gian để cô thư ký
đi từ nhà đến công sở
là: 30 phút 1 phút
Vn dng 2: Bài toán tính chu vi
Một cái bảng hình chữ nht có các cạnh là
2,56 1x m cm=
,
4,2 12y m cm=
. Nếu ly mt sợi dây
không giãn dài
14m
cuốn quanh theo mép bảng thì cuộn được mấy vòng? Tại sao?
c) Sn phm: Sn phẩm trình bày của 4 nhóm học sinh
d) T chc thc hin
* GV chuyn giao nhim v:
GV Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 2.
HS: Nhn nhim v.
* HS thc hin nhim v:
Các nhóm HS thực hiện tìm tòi, nghiên cứu và làm bài ở nhà.
* HS báo cáo kết qu: Đại diện nhóm trình bày kết qu tho lun.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề.
* Đánh giá, nhận xét, tổng hp:
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm
học sinh có câu trả li tt nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài học.
RÚT KINH NGHIỆM
Duyt ca BGH
Duyt ca t chuyên môn
Ngày soạn:
Ngày dạy:
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
CHO MU S LIỆU KHÔNG GHÉP LỚP
Thi gian thc hiện: …..tiết (s tiết)
I. Mục tiêu
1. Kiến thc:
La chọn và tính đưc s đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu s liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng
(hay s trung bình), trung vị, t phân vị, mt.
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mu s liu trong thc tin.
Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa của s đặc trưng nói trên của mu s liệu trong trường hợp đơn giản.
2. Năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
- Học sinh so sánh, phân tích, lập luận để thiết lập công thức nh
s trung bình
Năng lực gii quyết vn
đề toán học
- HS tiếp nhận vấn đề, phân tích và tìm phương hướng giải quyết
cho các vấn đề (bảng số liệu) mà GV đã đưa ra.
Năng lực mô hình hóa
toán học.
- Học sinh khảo sát thực tế chuyển kết quả khảo sát được về
bảng số liệu.
- Thiết lập được mô hình Toán học (lập được bảng số liệu).
- Xử lý bảng số liệu.
- Trả lời bài toán thực tế.
Năng lực s dụng công
cụ, phương tiện để hc
Toán
- Học sinh sử dụng máy tính, thước thẳng, thước dây.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực t ch và tự
hc
- T gii quyết các bài tp trc nghim phn luyn tập bài
tp v nhà.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
- Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thc hin
nhim v hợp tác.
- Học sinh thảo luận nhóm báo cáo kết quả, nhận xét đánh giá
chéo giữa các nhóm.
3. Phm cht:
Chăm chỉ xem bài trước nhà.
Trách nhiệm trong thc hin nhm v được giao và nêu các câu hỏi v vấn đề chưa hiểu.
Trung thc trong vic ly s liu.
II. Thiết b dy học và học liu
- KHBD, SGK.
- Máy chiếu, tranh nh.
- Bài tập cng c cui ch đề; bài tập rèn thêm khi về nhà.
III. Tiến trình dạy hc
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
- Mục tiêu: Dn nhập vào bài học, to hứng thú cho học sinh.
- Ni dung: Kết qu thi đấu ca đội tuyển bóng đá nam U22 Việt Nam ti SEA Game 30.
- Sn phm: Câu trả li ca HS.
- T chc thc hin:
+ Chuyn giao nhim v: GV nêu bảng s liệu kèm câu hỏi, gi hc sinh tr li.
Bng kết qu thi đấu bóng đá của đội tuyển bóng đá nam U22 Việt Nam ti SEA Game 30.
S bàn thắng trung bình trong mỗi trận đấu được tính như thế nào?
+ Thc hin nhim v: Hs suy nghĩ và đưa ra câu trả li.
+ Hs báo cáo kết qu, GV nhận xét và đánh giá.
Hoạt đông 2: Hình thành kiến thức
1. S trung bình cộng (s trung bình)
1.1. Mục tiêu:
- Tính được s trung bình cho mẫu s liệu không ghép nhóm.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của s trung bình của mu s liu trong thc tin.
- Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa của s trung bình của mu s liệu trong trường hợp đơn giản.
1.2. T chc hoạt động
1.2.1. GV chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm thực hiện HĐ 1 trong sách giáo khoa rồi báo cáo lại kết quả.
HĐ 1: Kết quả đo chiều cao (đơn vị : xăng - ti - mét) của 5 bạn nam tổ 1 là:
165 172 172 171 170
Câu hỏi 1: Tính số trung bình của 5 số trên.
Câu hỏi 2: Tìm ra cách tính khác số trung bình cho mẫu số liệu thống kê theo bảng bố tần số
1.2.2 Học sinh thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận với các bạn cùng nhóm và đưa ra nhận xét.
1.2.3 Học sinh báo cáo kết quả: Mỗi nhóm cử đại diện báo cáo.
1.3. Sản phẩm học tập:
STT
Trung bình cộng ca
cách tính khác số trung bình
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
1.4. Đánh giá: Qua các kết quả học sinh tính được, giáo viên đưa ra nhận xét và giới thiệu công thức tính số
trung bình.
Đánh giá hoạt động này bằng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành nội dung, ti lp hc.
NI DUNG
TIÊU CHÍ
XÁC NHẬN
Không
Thiết lập công thức
Đúng công thức
Áp dụng công thức
Áp dụng công thức tính đúng được kết qu
Kết qu tính
Kết qu tính tương đối chính xác
Phm cht
Các thành viên hỗ tr ln nhau trong hot
động nhóm
Phm cht
Hoàn thành đúng thời gian yêu cầu
1.5. Khám phá:
S trung bình (số trung bình cộng) ca mu s liu
12
, ,..., ,
n
x x x
kí hiệu là
x
, được tính bằng công thức:
12
...
n
x x x
x
n
+ + +
=
.
Chú ý: Trong trường hp mu s liệu cho dưới dng bng tn s thì số trung bình được tính theo công thức:
1 1 2 2
...
nn
m x m x m x
x
n
+ + +
=
trong đó m
k
là tần s của giá trị x
k
12
...
k
n m m m= + + +
2. Số trung vị :
HĐ 2.1.Hình thành khái niệm số Trung vị:
2.1. Mục tiêu:
- Tìm được s trung v cho mu s liệu không ghép nhóm.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của s trung v ca mu s liu trong thc tin.
- Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa của s trung v ca mu s liệu trong trường hợp đơn giản.
2.2. Nội dung:
a) GV chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 6 nhóm và đưa ra tình huống:
Tình huống: Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm gồm 9 học sinh như sau
1 1 3 6 7 8 9 10
Tính điểm kiểm tra trung bình môn Toán của mẫu số liệu trên và cho nhận xét.
2.3. Sản phẩm học tập: Bài làm của học sinh.
Điểm kiểm tra trung bình
1 1 3 6 7 8 9 10
5,9.
9
x
+ + + + + + +
=
Qua sát mẫu số liệu trên, ta thấy nhiều số liệu có sự chênh lệch lớn so với số trung bình. Vì vậy ta không thể
lấy số trung bình làm đại diện cho mẫu số liệu trên.
2.4. Tổ chức thực hiện: PP dạy học theo nhóm, PP đàm thoại- gợi mở.
Chuyn giao
GV yêu cầu HS phân tích các dữ liu của đề bài. Tính điểm kiểm tra trung bình môn
Toán của mẫu số liệu .
Thc hin
- HS tho luận theo nhóm thực hin nhim v GV giao.
- GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn các nhóm
Báo cáo thảo lun
- GV gọi ngẫu nhiên thành viên trong nhóm báo cáo kết quả.
- Thành viên được gọi ngẫu nhiên báo cáo kết quả điểm kiểm tra trung bình môn
Toán của mẫu số liệu.
Đánh giá, nhận xét,
tng hp
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca hc sinh, ghi nhận tuyên
dương nhóm có câu trả li tt nht.
- Trong trường hợp mẫu số liệu giá trị bất thường ( rất lớn hoặc rất bé so với đa số
các giá trị khác) người ta không sử dụng số trung bình để đo xu thế trung tâm
dùng Trung vị.
- GV giới thiệu kiến thức số trung vị của một mẫu số liệu và ý nghĩa của nó.
Đánh giá hoạt động này bằng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành nội dung, ti lp hc.
NI DUNG
TIÊU CHÍ
XÁC NHẬN
Không
Tính số trung bình
Tính chính xác số trung bình
Nhận xét thu nhập trung
bình
Nhận xét số trung bình không phù hợp để đo
xu thế trung tâm trong mẫu này.
Phm cht
Các thành viên hỗ tr ln nhau trong hot
động nhóm
Phm cht
Nộp đúng thời hạn giáo viên yêu cầu
* Khám phá:
Số trung vị của một mẫu số liệu:
Để tìm số trung vị của một mẫu số liệu. Ta thực hiện các bước sau:
+ Sắp xếp các giá trị trong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
+ Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì giá trị chính giữa của mẫu là trung vị. Nếu là số chẵn thì trung vị
là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu.
+ Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm thì
giá trị trung vị ở vị trí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường trong khi số trung bình
bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường
Trung v kí hiệu là
e
M
.
Nhận xét
+ Khi các số liu trong mẫu không có chênh lệch lớn thì số trung bình cộng và số trung v xp x nhau.
+Khi các số liu trong mẫu có chênh lệch lớn thì ta nên dùng số trung v làm đại din cho mu s liệu đó.
Nhng kết lun v đối tượng thống kê được rút ra đáng tin cậy hơn.
3. Tứ phân vị:
3.1. Mục tiêu:
- Tìm được t phân vị cho mu s liệu không ghép nhóm.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của t phân vị ca mu s liu trong thc tin.
- Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa của t phân vị ca mu s liệu trong trường hợp đơn giản.
3.2. T chc hoạt động
3.2.1. GV chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm thực hiện rồi báo cáo lại kết quả.
HĐ 3:
Xét mẫu số liệu được xếp theo thứ tự tăng dần
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11.
CH: Tìm trung vị ca mu s liệu trên
3.2.2 Học sinh thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận với các bạn cùng nhóm và đưa ra nhận xét.
3.2.3 Học sinh báo cáo kết quả: Mỗi nhóm cử đại diện báo cáo.
3.3. Sản phẩm học tập:
STT
Trung v
Nhận xét
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
3.4. Đánh giá: Qua các kết quả học sinh tính được, giáo viên đưa ra nhận xét và giới thiệu tứ phân vị.Đánh
giá hoạt động này bằng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành nội dung, ti lp hc.
NI DUNG
TIÊU CHÍ
XÁC NHẬN
Không
Thiết lập công thức
Đúng công thức
Áp dụng công thức
Áp dụng công thức tính đúng được kết qu
Kết qu tính
Kết qu tính tương đối chính xác
Phm cht
Các thành viên hỗ tr ln nhau trong hot
động nhóm
Phm cht
Hoàn thành đúng thời gian yêu cầu
3.5. Khám phá
-Sp xếp mu s liu gm N s liệu thành một dãy không giảm không
gim.
-T phân vị ca mu s liu trên là bộ ba giá trị: t phân vị th nht, t
phân vị th hai và tứ phân vị th 3; ba giá trị này chia mẫu s liệu thành
bn phần có số ng phn t bàng nhau.
-T phân vị th hai Q
2
bng trung v.
-Nếu N là số chẵn thì tứ phân vị th nht Q
1
bng trung v ca nửa dãy phía dưới, t phân vị th ba Q
3
bng trung v
ca nửa dãy phía trên.
-Nếu N là số chẵn thì tứ phân vị th nht Q
1
bng trung v ca nửa dãy phía dưới(không bao gồm Q
2
), t phân vị th
ba Q
3
bng trung v ca nửa dãy trên(không bao gồm Q
2
).
**Chú ý: Q
1
được gọi là tứ phân vị th nht hay t phân vị dưới, Q
3
được gọi là tứ phân vị th ba hay t
phân vị trên.
4. Mt:
4.1. Mục tiêu:
- Tìm được mt ca mu s liệu không ghép nhóm.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của mt ca mu s liu trong thc tin.
- Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa của mt ca mu s liệu trong trường hợp đơn giản.
4.2. T chc hoạt động
4.2.1. GV chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên cho lớp thực hiện trong sách giáo khoa rồi báo cáo lại kết quả.
HĐ 4: Bác Tâm khai trương cửa hàng bán áo sơ mi nam. Số áo cửa hàng đã bán ra trong tháng đầu tiên được
thống kê trong bảng tần số sau:
C áo
37
38
39
40
41
42
43
Tn s
(S áo bán ra)
15
46
62
81
51
20
3
Cỡ áo nào cửa hàng bác Tâm bán nhiều nhất trong tháng đầu tiên?
4.2.2 Học sinh thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận với các bạn cùng nhóm và đưa ra nhận xét.
4.3. Sản phẩm học tập:
STT
C áo bán ra nhiều nht
Nhận xét
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
4.4. Đánh giá: Qua các kết quả học sinh tính được, giáo viên đưa ra nhận xét và giới thiệu MỐT.
4.5.Khám phá:
Mt ca mu s liệu là giá trị xut hin vi tn s ln nht trong bảng phân bố tn s và kí hiệu là
0
M
.
**Ý nghĩa: Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mu s liu khi mu s liệu có nhiều giá trị trùng
nhau.
***Nhận xét:
Mốt có thể không là duy nhất. Chng hn, vi mu s liu
8 7 10 9 7 5 7 8 8
Các số 7; 8 đều xut hin vi s ln ln nht (3 lần) nên mẫu s liệu này có hai mốt là 7 và 8.
Khi các giá trị trong mu s liu xut hin vi tn s như nhau thì mẫu s liệu không có mốt.
Mốt còn được định nghĩa cho mẫu d liệu định tính (dữ liệu không phải là số). Ví dụ báo Tuổi tr đã thực
hiện thăm dò ý kiến ca bạn đọc với câu hỏi “ Theo bạn, VFF nên chọn hun luyn ngoi hay ni dn dắt đội
tuyển bóng đá nam Việt Nam?”
Ti thời điểm 21 gi ngày 27-04-2021 kết qu bình chọn như sau:
La chn
Hun luyện viên nội
Hun luyện viên ngoại
Ý kiến khác
S ợt bình chọn
1897
3781
747
Trong mu d liệu này, lựa chọn “huấn luyện viên ngoại” có nhiều người bình chọn nhất, được gọi là mốt.
5. Tính hợp lí của s liu thống kê:
5.1. Mục tiêu:
- Phân tích và xử lí được các dữ liu
- Xét tính hợp lí của s liu thống kê
- Ch ra được s liu bt thường
5.2. T chc hoạt động
5.2.1. GV chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên cho lớp nghiên cưú nội dung trong sách giáo khoa.
Ví Dụ : Mẫu số liệu sau ghi lại cân nặng của 40 bạn học sinh lớp 10 của một trường trung học phổ
thông(đơn vị:ki--gam)
30
32
45
45
45
47
48
44
44
49
49
49
52
51
50
50
53
55
54
54
54
56
57
57
58
58,5
58,5
60
60
60
60
63,5
63
62
69
58,5
88
85
72
71
a) Xác định số trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Từ kết quả câu a), bước đầu xác định những số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên.
5.2.2 Học sinh thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận với các bạn cùng nhóm và đưa ra nhận xét.
. Sản phẩm học tập:
STT
Trung v, t phân vị
S liu bất thường
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
1.4. Đánh giá: Qua các kết quả học sinh tính được, giáo viên đưa ra nhận xét và giới thiệu công thức tính số
trung bình.
Đánh giá hoạt động này bằng BNG KIM vào thời điểm hoàn thành nội dung, ti lp hc.
NI DUNG
TIÊU CHÍ
XÁC NHẬN
Không
Thiết lập công thức
Đúng công thức
Áp dụng công thức
Áp dụng công thức tính đúng được kết qu
Kết qu tính
Kết qu tính tương đối chính xác
Phm cht
Các thành viên hỗ tr ln nhau trong hot
động nhóm
Phm cht
Hoàn thành đúng thời gian yêu cầu
3. Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
3.1: Luyện tập số trung bình cộng
a) Mc tiêu:
Tính số trung bình cộng ca mt mu s liu.
Tính số trung bình cộng ca mt mu s liu cho bi bảng phân bố tn s.
b) Ni dung:
Ví dụ 1: Kết qu 4 ln kiểm tra môn Toán của bạn Hoa là: 7 9 8 9. Tính số trung bình cộng
x
ca mu s
liệu trên.
Bài tập 1. Thống kê số cuốn sách mỗi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, An thu được kết qu như bảng
trên. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
Bài tập 2: Bng sau cho biết thi gian chy c li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây):
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100 m của các bạn trong lp.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở .
Ví dụ 1: Kết qu 4 ln kiểm tra môn Toán của bạn Hoa là: 7 9 8 9. Tính số trung bình cộng
x
ca mu s
liệu trên.
Gii:
S trung bình cộng ca mu s liệu trên là
7 9 8 9 33
8,25.
44
x
+ + +
= = =
Nhận xét: Công thức s trung bình khi có số liệu như trên có thể viết li dng:
7 8 2.9 33
8,25.
44
x
++
= = =
Bài tập 1. Thống kê số cuốn sách mỗi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, An thu được kết qu như bảng
trên. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
Gii:
S bn trong lớp là n = 3 + 3 + 15 + 10 + 7 = 40 (bạn).
Tron năm 2021, trung bình mỗi bjan trog lớp đọc s cuốn sách là:
3.1 5.2 15.3 10.4 7.5
3,325
40
+ + + +
=
(cun)
*Ý nghĩa:
S trung bình là giá trị trung bình cộng của các số trong mu s liệu, nó cho biết v trí trung tâm của mu s
liệu và có thể dung để đại din cho mu s liu.
Bài tập 2: Bng sau cho biết thi gian chy c li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây):
Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100 m của các bạn trong lp.
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
ớc 3: báo cáo, thảo lun: GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: kết lun, nhận đnh: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
3.2. Luyện tập số trung vị
a) Mc tiêu:
Hiu thế nào là số trung vị, nh số trung v ca mt mu s liu.
b) Ni dung:
Ví dụ 1: Hãy tìm số trung vị cho mẫu số liệu được cho trong HĐ2
Nhiệt độ buổi tối ở Hà Nội ngày 21/11/2021 lúc 20 giờ, 21 giờ, 22 giờ, 23 giờ lần lượt là 26, 25, 23, 23 (đơn
vị
0
C
). Tìm số trung vị cho mẫu số liệu trên.
d 2: Chiều dài ( đơn vị feet ) của 7 con cá voi trưởng thành được cho như sau:
48 53 51 31 53 112 52
Tìm số trung bình và trung vị ca mu s liệu trên. Trong hai số đó, số nào phù hợp hơn để đại din cho
chiều dài của 7 con cá voi trưởng thành này?
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở .
Ví dụ 1: Hãy tìm số trung vị cho mẫu số liệu được cho trong HĐ2
Nhiệt độ buổi tối ở Hà Nội ngày 21/11/2021 lúc 20 giờ, 21 giờ, 22 giờ, 23 giờ lần lượt là 26, 25, 23, 23 (đơn
vị
0
C
). Tìm số trung vị cho mẫu số liệu trên.
Giải: Để tìm trung vị của mẫu số liệu trên ta làm như sau:
+ Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm.
23 23 25 26
Bµi 1: + Dãy trên hai giá trị chính giữa 23 25 . Vậy trung vị của mẫu
số liệu cũng bằng 24.
d 2: Chiều dài ( đơn vị feet ) của 7 con cá voi trưởng thành được cho như sau:
48 53 51 31 53 112 52
Tìm số trung bình và trung vị ca mu s liệu trên. Trong hai số đó, số nào phù hợp hơn để đại din cho
chiều dài của 7 con cá voi trưởng thành này?
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
c 3: Báo cáo, thảo lun: GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình). Giáo viên
chốt nhận xét hoạt động ca học sinh: trình bày khoa học không? Hc sinh thuyết trình tốt không?
Hc sinh giải đáp thắc mắc câu hỏi của các bạn khác có hợp lí không? Có lỗi sai v kiến thức không?
3.3. Luyện tập Tứ phương vị
a) Mc tiêu:
Hiu thế nào là tứ phương vị
b) Ni dung:
Ví dụ 1: Tìm tứ phân vị ca mu s liu:
21, 35,17,43,8,59,72,119
Biu din t phân vị đó trên trục s.
Bài tập.
Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1 mg = 0,001 g) trong 100g mt s loại ngũ cố được cho như sau:
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210
Hãy tìm các tứ phân vị? các tứ phân vị này cho ta thông tin gì?
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở .
Ví dụ 1: Tìm tứ phân vị ca mu s liu:
21, 35,17,43,8,59,72,119
Biu din t phân vị đó trên trục s.
Gii:
Sp xếp các giá trị này theo thứ t không giảm:
8,17,21,35,43,59,72,119.
Vì n = 8 là số chẵn nên
+
==
2
35 43
39
2
Q
là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa:
Ta tìm Q
1
là trung vị ca na s liệu bên trái Q
2
8,17,21,35
và tìm được
1
17 21
19
2
Q
+
==
Ta tìm Q
3
là trung vị ca na s liệu bên phải Q
2
:
43,59,72,119
và tìm được
3
59 72
65,5.
2
Q
+
==
Biu diễn trên trục s:
***Ý nghĩa:
Các điểm Q
1
, Q
2
, Q
3
chia mu s liệu đã sắp xếp theo th t t nh đến lớn thành bốn phn, mi phần đều
chứa 25% giá
tr.
Bài tập .
Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1 mg = 0,001 g) trong 100g mt s loại ngũ cố được cho như sau:
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210
Hãy tìm các tứ phân vị? các tứ phân vị này cho ta thông tin gì?
Gii:
Sp xếp các giá trị này theo thứ t không giảm:
0 50 70 100 130 140 140 150 160 180 180 180 190 200 210 210 220 290 340.
Hai giá trị chính giữa
Vì n = 20 là số chẵn nên Q
2
là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa:
2
(180 180):2 180Q = + =
Ta tìm Q
1
là trung vị ca na s liệu bên trái Q
2
0 50 70 100 140 140 150 160 180
và tìm được
1
(130 140):2 135Q = + =
Ta tìm Q
3
là trung vị ca na s liệu bên phải Q
2
:
180 180 190 200 210 210 220 290 340
và tìm được
3
(200 210):2 205Q = + =
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố ca mu s liu. Khoảng cách từ Q
1
đến Q
2
là 45 trong khi khoảng
cách từ Q
2
đến Q
3
là 25. Điều này cho thấy mu s liu tp trung vi mật độ cao bên phải ca Q
2
và mật độ
thp bên trái của Q
2
.
***Ý nghĩa:
Các điểm Q
1
, Q
2
, Q
3
chia mu s liệu đã sắp xếp theo
th t t nh đến lớn thành bốn phn, mi phần đều
chứa 25% giá trị.
T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá
bng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
c 3: Báo cáo, thảo lun: GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình). Giáo viên
chốt nhận xét hoạt động ca học sinh: trình bày khoa học không? Hc sinh thuyết trình tốt không?
Hc sinh giải đáp thắc mắc câu hỏi của các bạn khác có hợp lí không? Có lỗi sai v kiến thức không?
3.4. Luyện tập Mốt
a) Mc tiêu:
Hiu thế nào là Mốt và ý nghĩa.
b) Ni dung:
Ví dụ 1: Kết qu thi th môn Toán của lớp 10A như sau:
5
6
7
5
6
9
10
8
5
5
4
5
4
5
7
4
5
8
9
10
5
4
5
6
5
7
5
8
4
9
5
6
5
6
8
8
7
9
7
9
a) Mt cho mu s liệu trên là bao nhiêu?
b) Tính tỉ l s hc sinh lớp 10A đạt t 8 điểm tr lên. Tỉ l đó phản ánh điều gì?
Bài tập.
Thi gian truy cập internet (đơn vị gi) trong một ngày của mt s hc sinh lớp 10 được cho như sau:
0 0 1 1 1 3 4 4 5 6.
Tìm mốt cho mu s liệu này.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở .
Ví dụ 1: Kết qu thi th môn Toán của lớp 10A như sau:
5
6
7
5
6
9
10
8
5
5
4
5
4
5
7
4
5
8
9
10
5
4
5
6
5
7
5
8
4
9
5
6
5
6
8
8
7
9
7
9
a) Mt cho mu s liệu trên là bao nhiêu?
b) Tính tỉ l s hc sinh lớp 10A đạt t 8 điểm tr lên. Tỉ l đó phản ánh điều gì?
Gii:
a) Ta có bảng sau
Đim
4
5
6
7
8
9
10
Tn s
5
13
5
5
5
5
2
Mt cho mu s liệu trên là 13.
b) Tính tỉ l s hc sinh lớp 10A đạt t 8 điểm tr lên:
12
.100% 30%.
40
=
T l đó phản ánh số ng hc sinh gii ca lớp đạt 30%.
Bài tập. Thi gian truy cập internet (đơn vị gi) trong một ngày của mt s hc sinh lớp 10 được cho như
sau:
0 0 1 1 1 3 4 4 5 6.
Tìm mốt cho mu s liệu này.
Gii:
Vì số hc sinh truy cp internet 1 gi mỗi ngày là lớn nhất ( có 3 học sinh) nên mốt là 1.
***Nhận xét:
Mốt có thể không là duy nhất. Chng hn, vi mu s liu
8 7 10 9 7 5 7 8 8
Các số 7; 8 đều xut hin vi s ln ln nht (3 lần) nên mẫu s liệu này có hai mốt là 7 và 8.
Khi các giá trị trong mu s liu xut hin vi tn s như nhau thì mẫu s liệu không có mốt.
Mốt còn được định nghĩa cho mẫu d liệu định tính (dữ liệu không phải là số). Ví dụ báo Tuổi tr đã thực
hiện thăm dò ý kiến ca bạn đọc với câu hỏi “ Theo bạn, VFF nên chọn hun luyn ngoi hay ni dn dắt đội
tuyển bóng đá nam Việt Nam?”
Ti thời điểm 21 gi ngày 27-04-2021 kết qu bình chọn như sau:
La chn
Hun luyện viên nội
Hun luyện viên ngoại
Ý kiến khác
S ợt bình chọn
1897
3781
747
Trong mu d liệu này, lựa chọn “huấn luyện viên ngoại” có nhiều người bình chọn nhất, được gọi là mốt.
T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
c 3: Báo cáo, thảo lun: GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình). Giáo viên
chốt nhận xét hoạt động ca học sinh: trình bày khoa học không? Hc sinh thuyết trình tốt không?
Hc sinh giải đáp thắc mắc câu hỏi của các bạn khác có hợp lí không? Có lỗi sai v kiến thức không?
Hoạt động 4: Vn dng
a) Mục tiêu: Tìm số trung bình cộng, trung v ca mu s liu
b) Ni dung: Đưa ra các bài toán sau
a) Mục tiêu: Hiểu ý nghĩa của s trung bình, số trung v, biết cách tìm số trung bình, số trung v
b)Ni dung:
Ví dụ 1. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm 9 học sinh lớp 10 là
1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10.
Tính điểm trung bình cộng của nhóm?
Ví dụ 2: Điểm thi toán của 4 hc sinh lớp 10 được xếp thành dãy không giảm là
1; 2,5; 8; 9,5
Tìm số trung v của dãy số trên.
Ví d 3: Tìm số trung v của dãy không giảm theo các giá trị trong bng sau
C áo
36
37
38
39
40
41
42
Cng
Tn s
13
45
126
110
126
40
5
465
Ví d 4: Tìm tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu sau đây:
Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu:
9 8 15 8 20
Ví d 5: Tìm mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu sau đây:
Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250.
c) Sn phm:Sn phẩm trình bày của nhóm học sinh.
Ví dụ 1. Điểm trung bình của nhóm
5,9x
+ Sp th t các số liu thống kê thành dãy không giảm ( hoặc không tăng). Số trung v ( của các
s liu thống kê đã cho ) kí hiệu
e
M
là số đứng giữa dãy nếu s phn t là lẻ và là trung bình
cng ca hai s đứng giữa dãy nếu s phn t là chẵn.
Ví dụ 2. S trung v
2,5 8
5,25
2
e
M
+
==
Ví dụ 3. Dãy này có 465 số hạng nên số hạng đứng giứa là số hng th
465 1
1 233
2
+=
Đó là số 39
39
e
M=
Ví dụ 4 . Xếp mu s liệu thành dãy không giảm
8 8 9 15 20
Ta có:
0
8M =
213
8, 9, 17,5Q Q Q= = =
Ví dụ 5 . Xếp mu s liệu thành dãy không giảm
250 300 300 300 350 450 500 650
Ta có:
0
300M =
213
300, 325, 475Q Q Q= = =
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lớp làm 2 nhóm. Đưa ra bài tập trên bảng ph.
HS: Nhn nhim v.
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, hướng dn HS chun b
HS: Chia nhóm, thực hin thu thp s liu.
Báo cáo thảo lun
HS c đại diện nhóm trình bày cả hai bài tập.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện đ làm hơn
các vấn đề.
Đánh giá, nhận
xét, tổng hp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm học sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả li tt nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài học.
- ng dn HS v nhà tự tìm thêm những bài toán thực tế .
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Duyt ca BGH
Duyt ca t chuyên môn
.................................................................................
.................................................................................
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN
CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Thi gian thc hin: (4 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng
tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn
giản.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống với những kiến thức của môn học trong chương trình lớp 10
thực tiễn.
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
Năng lực tư duy và lập luận Toán học thể hiện qua việc vận dụng
được ý nghĩa của khái niệm để lý giải những nhận định trong các
hoạt động luyện tập, thảo luận.
Năng lực gii quyết vn
đề toán học
Năng lực giao tiếp và hợp tác thể hiện qua việc phân tích được
các công việc cần thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ của nhóm.
Năng lực giao tiếp Toán học thể hiện qua việc sử dụng một cách
hợp lý ngôn ngữ Toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường để
biểu đạt cách suy nghĩ, lập luận khi trả lời các hoạt động
Năng lực mô hình hóa
toán học.
Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học Toán thể hiện qua
việc sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính trong
mẫu số liệu.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực t ch và tự
hc
Năng lực tự chủ, tự học thể hiện qua việc luôn chủ động, tích cực
thực hiện những công việc của bản thân trong quá trình học tập.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực hin
nhim v hợp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
Có ý thức h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành
nhim v.
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác.
II. Thiết b dy học và học liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
-Tạo nhu cầu cho thấy sự cần thiết của các số đặc trưng khi phân tích số liệu.
b) Nội dung:
Dưới đây là điểm trung bình môn học kì 1 của hai bạn An và Bình:
Toán
Vật lí
Hóa học
Ngữ văn
Lịch sử
Địa lí
Tin học
Tiếng Anh
An
9,2
8,7
9,5
6,8
8,0
8,0
7,3
6,5
Bình
8,2
8,1
8,0
7,8
8,3
7,9
7,6
8,1
1) Em hãy tính điểm trung bình học kì của An và Bình?
2) Theo em thì bạn nào “học đều” hơn? Tại sao?
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+Giáo viên chia lớp thành 4 đội chơi.
+Giáo viên phổ biến cách chơi: Giáo viên trình chiếu lần lượt 4 câu hỏi; c đội tho luận , giơ tay trả li
câu hỏi.
c 2: Thc hin nhim v:
+Các đội giơ tay trả lời các câu hỏi của giáo viên đưa ra.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
+Đội nào có câu trả lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì trả lời trước.
c 4: Kết lun, nhận định:
+Gv nhận xét câu trả li của các đội và chọn đội thng cuc.
+Gv đặt vấn đề: Giáo viên chỉ ra sự cần thiết của các số đặc trưng. bài học hôm nay ta sẽ gii quyết vấn đề
này.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị
a) Mục tiêu:
- Biết định nghĩa của khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị.
- Hiểu ý nghĩa của khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị.
- Phát triển khả năng tư duy lập luận thông qua việc trả lời các câu hỏi “Vì sao?”
b) Nội dung: Học sinh so sánh được sự chênh lệch giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hai dãy
số liệu.
Tình huống 1. Làm việc cá nhân
Câu hỏi 1: Một cổ động viên của câu lạc bộ Everton, Anh đã thống điểm số hai câu lạc bộ Leicester
City Everton đạt được trong năm mùa giải của giải Ngoại hạng Anh gần đây, từ mùa giải 2014 2015
đến mùa giải 2018 – 2019 như sau:
Leicester City: 41 81 44 47 52.
Everton: 47 47 61 49 54.
Cổ động viên đó cho rằng, Everton thi đấu ổn định hơn Leicester City. Em đồng ý với nhận định
này không? Vì sao?
Tình huống 2: Làm việc nhóm (4 nhóm)
Câu hỏi 2. Trong một tuần, nhiệt độ cao nhất trong ngày (đơn vị
0
C) tại hai thành phố Nội và Điện
Biên như sau:
Hà Nội: 23 25 28 28 32 33 35.
Điện Biên: 16 24 26 26 26 27 28.
a) Tính các khoảng biến thiên của mỗi mẫu số liệu và so sánh.
b) Em có nhận xét gì về sự ảnh hưởng của giá trị 16 đế khoảng biến thiên của mẫu số liệu về nhiệt độ cao
nhất trong ngày tại Điện Biên?
c) Tính các tứ phân vị và hiệu
31
QQ
cho mẫu số liệu. Có thể dùng hiệu này để đo độ phân tán của mẫu
số liệu không?
Khoảng biến thiên, kí hiệu là R, là hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu.
Ý nghĩa. Khoảng biến thiên dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng biến thiên càng lớn thì mẫu
số liệu càng phân tán.
Khoảng tứ phân vị, hiệu
Q
, hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba tứ phân vị thứ nhất, tức
31Q
QQ =
.
Ý nghĩa. Khoảng tứ phân vị cũng một số đo đphân tán của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị càng lớn thì
mẫu số liệu càng phân tán.
Chú ý. Một số tài gọi khoảng biến thiên là biên độ và khoảng tứ phân vị là độ trải giữa.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên giao nhiệm v cho hc sinh.
Tình huống 1: hoạt động cá nhân.
Tình huống 2: hoạt động nhóm.
c 2: Thc hin nhim v:
- Học sinh nêu nhận định của cá nhân, lý lẽ để giải thích nhận định của mình
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: - GV gi một HS đứng ti ch báo cáo kết qu và đưa ra nhận định của mình.
- HS khác theo dõi, nhận xét và phản bin.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét thái độ m vic, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhận tuyên dương học sinh nếu hc
sinh tr lời và làm bài đúng.
- Giáo viên rút ra định nghĩa, hoàn thiện lại ý nghĩa của khái niệm khoảng biến thiên.
- Giáo viên kết luận, vbản chất, khoảng tứ phân vị khoảng biến thiên của 50% số liệu chính giữa của
mẫu số liệu đã sắp xếp.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành viên
Giáo viên chốt: Sử dụng bảng biến thiên ưu điểm đơn giản, dễ nh toán song khoảng biến thiên chỉ sử
dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất bỏ qua thông tin từ tất cả các giá trị khác. Do đó,
khoảng biến thiên rất dễ bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường
Hoạt động 2.2: Phương sai và độ lệch chuẩn
a) Mc tiêu: Biết được công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Hiểu được ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn.
b) Ni dung: Phương sai là giá trị
( ) ( ) ( )
2 2 2
12
2
...
n
x x x x x x
s
n
+ + +
=
Căn bận hai của phương sai,
2
ss=
, được gọi là độ lệch chuẩn.
Chú ý. Người ta còn sử dụng đại lượng để đo độ phân tán của mẫu số liệu:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
12
...
1
n
x x x x x x
s
n
+ + +
=
Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
c) Sn phm: Câu trả lời của học sinh
d) T chc thc hin: (Kĩ thuật khăn trải bàn).
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên giao nhiệm v cho hc sinh (Hoạt động nhóm, lớp học được chia thành 4 nhóm)
c 2: Thc hin nhim v: - Học sinh quan sát, thảo luận và đưa ra nhận định.
ớc 3: báo cáo, thảo lun: - Học sinh xác định được yếu tố cần tính phương sai và độ lệch chuẩn.
c 4: kết lun, nhận định:
+Gv nhận xét các nhóm.
+Giáo viên rút ra công thức tính phương sai, hoàn thiện lại ý nghĩa của khái niệm phương sai độ lệch
chuẩn.
Giáo viên chốt: Xét mẫu số liệu thống kê kết quả 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Dũng là:
8 6 7 5 9
Số trung bình cộng của mẫu số liệu là
7x =
.
Quan sát Hình 2 so sánh độ dài đoạn thẳng
ii
MH
với độ lệch của số liệu thống
i
x
đối với số trung
bình cộng
7x =
Hình 2
Hoạt động 2.3: Phát hiện số liệu bất thường hoặc không chính xác bằng biểu đồ hộp
a) Mc tiêu:
- Phát hiện các giá trị bất thường quá lớn hoặc quá nhỏ trong bảng số liệu thống kê.
- Lập được biểu đồ hộp để phát hiện những giá trị bất thường hoặc không chính xác.
b) Ni dung: Trong mẫu số liệu thống kê, có khi gặp những giá trị quá lớn hoặc quá nhỏ so với đa số các giá
trị khác. Những giá trị này được gọi giá trị bất thường. Chúng xuất hiện trong mẫu số liệu có thể do nhầm
lẫn hay sai sót nào đó. Ta có thể dùng biểu đồ hộp để phát hiện những giá trị bất thường này.
c) Sn phm: Bài làm của 4 nhóm
Ví dụ: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100g mt s loại ngũ cốc được cho như sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100
130
140 180 190 160 290 50 220 180 200
210.
Tìm giá trị bất thường trong mu s liệu trên bằng cách sử dng biểu đồ hp.
Đáp án: giá trị bất thường là 0mg (<30mg) và 340mg (>310mg)
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: Yêu cầu học sinh: Tìm khoảng tứ phân vị
c 2: Thc hin nhim v: - Giáo viên thiết lập biểu đồ hộp.
ớc 3: báo cáo, thảo lun:
- Giáo viên cho học sinh so sánh kết quả của 4 nhóm. Từ đó, phát hiện số liệu bất thường hoặc không
chính xác bằng biểu đồ hộp.
- Học sinh tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên.
c 4: kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: . Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị
a) Mc tiêu:
Tính được khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị.
Vận dụng được ý nghĩa của khoảng biến thiên để trả lời câu hỏi được giao.
b) Ni dung: Ví dụ trong sách giáo khoa
c) Sn phm: Bài làm của học sinh
d) T chc thc hin: Giao luyn tp 1, 2 cho hc sinh, chia lớp thành 4 nhóm
Luyn tp 1. Mu s liu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong t
163 159 172 167 165 168 170 161.
Tìm khoảng biến thiên của mu s liệu này.
Luyn tp 2. Mu s liệu sau đây cho biết s bài hát ở mi album trong b sưu tập ca An
12 7 10 9 12 9 10 11 10 14.
Tìm khoảng t phân vị cho mu s liệu này.
c 1: Giao nhim v: - Giáo viên giao nhiệm v cho hc sinh.
c 2: Thc hin nhim v: - Học sinh vận dụng công thức để trả lời câu hỏi.
ớc 3: báo cáo, thảo lun: - GV gi một HS đứng ti ch báo cáo kết qu.
- Hc sinh nhận xét.
c 4: kết lun, nhận định: - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca hc sinh, ghi
nhận và tuyên dương học sinh nếu hc sinh tr lời và làm bài đúng
Đánh giá bằng bng kim
Tiêu chí
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Không
Không
Không
Không
Thời gian hoàn thành
Đúng luyện tập 1
Đúng luyện tập 2
Các thành viên hỗ trợ
lẫn nhau trong hoạt
động nhóm.
Hoạt động 3.2: Phương sai và độ lệch chuẩn
a) Mc tiêu:
Tính được phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.
Vận dụng được ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn để trả lời câu hỏi
b) Ni dung: Luyện tập 3 trong sách giáo khoa.
Luyện tập 3. Dùng đồng hồ đo thời gian độ chia nhỏ nhất đến 0,001 giây để đo 7 lần thời gian rơi
tự do của một vật bắt đầu từ điểm A (V
A
= 0) đến điểm B. Kết quả đo như sau:
0,398 0,399 0,408 0,410 0,406 0,405 0,402
Hãy tính phương sai và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. Qua các đại lượng này, em có nhận xét gì
về độ chính xác của phép đo trên?
c) Sn phm: Bài làm của học sinh
d) T chc thc hin: (hc sinh hoạt động nhóm).
c 1: Giao nhim v: - Giao luyện tập cho học sinh
+Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm.
+Giáo viên phát mỗi nhóm 1 phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
+Các nhóm viết đề bài vào phiếu hc tp.
+Các nhóm chuyển đề bài sang nhóm khác theo quy tắc vòng tròn: nhóm 1 chuyển cho nhóm 2, nhóm 2
chuyển cho nhóm 3.
+Các nhóm giải vòng tròn ( tức là nhóm 2 giải nhóm 1, nhóm 3 giải nhóm 2,…., nhóm 1 giải nhóm 6)
+Giáo viên theo dõi các nhóm hoạt động, giải đáp thắc mc khi cn thiết.
ớc 3: báo cáo, thảo lun :
+Học sinh đưa ra nhận xét và các nhóm phản biện, các nhóm nhận xét và chấm điểm li gii.
c 4: kết lun, nhận định:
+Giáo viên chốt nhận xét hoạt động ca học sinh: trình bày có khoa học không? Học sinh thuyết trình
tốt không? Học sinh giải đáp thắc mắc câu hỏi của c bạn khác hợp không? lỗi sai v kiến thc
không?
+Đánh giá hoạt động của học sinh bằng bảng kiểm.
Tiêu chí
Không
Các thành viên hợp tác
Hoàn thành bài đúng thời gian
Kết quả đúng
Hoạt động 3.3: Phát hiện số liệu bất thường hoặc không chính xác bằng biểu đồ hộp
a) Mc tiêu:
Tìm các giá trị bất thường quá lớn hoặc quá nhỏ trong bảng số liệu thống kê.
Lập được biểu đồ hộp để phát hiện những giá trị bất thường hoặc không chính xác.
b) Ni dung: Luyện tập 4, sách giáo khoa
c) Sn phm: Bài làm của học sinh
d) T chc thc hin: Luyện tập 4. Một số liệu có tứ phân vị thứ nhất là 56 và tứ phân vị thứ 3 là
84. Hãy kiểm tra xem trong 2 giá trị 10 và 100 giá trị nào được xem là giá trị bất thường.
c 1: Giao nhim v:
+Giao luyện tập cho học sinh
+Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm:
c 2: Thc hin nhim v:
Các nhóm thảo luận và báo cáo kết quả.
ớc 3: báo cáo, thảo lun :
+Học sinh đưa ra nhận xét và các nhóm phản biện.
+Các nhóm khác nhận xét và chấm điểm li gii.
c 4: kết lun, nhận định:
Giáo viên chốt nhận xét hoạt động ca học sinh: trình bày khoa học không? Học sinh thuyết trình
tốt không? Học sinh giải đáp thắc mắc câu hỏi của c bạn khác hợp không? lỗi sai v kiến thc
không?
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong
trường hợp đơn giản.
b) Ni dung: Phiếu học tập
Câu hỏi 1.Trong 5 ln nhy xa, hai bạn Hùng và Trung có kết qu (đơn vị: mét) lần lượt là
Hùng
2,4
2,6
2,4
2,5
2,6
Trung
2,4
2,5
2,5
2,5
2,6
a) Kết qu trung bình của hai bạn có bằng nhau không?
b) Tính phương sai của mu s liu thống kê kết qu 5 ln nhy xa ca mi bn. T đó cho biết bạn nào
có kết qu nhy xa ổn định hơn.
Câu hỏi 2. Để biết cây đậu phát triển như thế nào sau khi gieo hạt, bạn Châu gieo 5 hạt đậu vào 5 chậu
riêng biệt và cung cấp cho chúng lượng nước, ánh sáng như nhau. Sau 2 tuần, 5 hạt đậu đã nảy mầm và phát
triển thành 5 cây con. Bạn Châu đo chiều cao t r đến ngn ca mỗi cây (đơn vị mm) và ghi kết qu là mẫu
s liu sau:
112 102 106 94 101
a) Tính phương sai và độ lch chun ca mu s liệu trên.
b) Theo em, các cây có phát triển đồng đều hay không?
c) Sn phm: Bài làm của học sinh
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: - Giao phiếu học tập cho học sinh.
c 2: Thc hin nhim v: - Các nhóm thảo luận và báo cáo kết quả.
ớc 3: báo cáo, thảo lun : - Học sinh đưa ra nhận xét và các nhóm phản biện.
c 4: kết lun, nhận định:
+GV chn mt s HS np bài làm vào bui hc tiếp theo; nhận xét (và có thể cho điểm cng đánh giá quá
trình)
+GV tng hp t mt s bài nộp của HS nhận xét, đánh giá chung đ các HS khác tự xem lại bài của
mình.
+Thông qua bảng kim: Đánh giá kết qu hc tập thông qua bảng kim
Yêu cầu
Không
Đánh giá năng lực
Học sinh có tự giác làm bài tập ở nhà
Tự học, tự chủ
Có giải quyết được vấn đề
Giải quyết vấn đề
Xác định chân cột nằm ở đâu.
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Duyt ca BGH
Duyt ca t chuyên môn
.................................................................................
.................................................................................
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 4. XÁC SUẤT CA BIN C TRONG MT S TRÒ CHƠI ĐƠN GIẢN
Thi gian thc hin: (02 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Yêu cầu cần đạt
Stt
Kiến thc
Nhn biết, t được không gian mẫu trong mt s trò chơi
đơn giản như tung đồng xu vài lần, tung con súc sắc vài lần…
(1)
Nhn biết, tả được mt biến c trong mt s trò chơi nói
trên dưới dng liệt kê hoặc dng s kin
(2)
Biết công thức tính xác suất.
(3)
K năng
Tìm được không gian mẫu, biến c ca một phép thử.
(4)
Tính được xác suất ca biến c
(5)
2. V năng lực; phm cht
Phm cht
năng lực
Yêu cầu cần đạt
Stt
1. Năng lực toán học
Năng lực tư duy và
lp luận toán học
Giải thích được các kết qu có thể xy ra khi thc hiện trò chơi
c th.
(6)
Năng lực gii quyết
các vấn đề toán học
Mô tả không gian mẫu, biến c bằng cách sử dụng các đối tượng
toán học đã biết: Tp hp
(7)
Năng lực mô hình
hóa toán học
Mô tả được không gian mẫu, biến c trong các tình huống đơn
giản khác khi không quan sát trực tiếp trò chơi.
(8)
2. Năng lc chung
Năng lực t ch
t hc
- Luôn chủ động, tích cực thc hiện các công việc của cá nhân
trong quá trình học tp
- Hiểu được nhim v ca bản thân trong học tp
(9)
Năng lực giao tiếp
và hợp tác
- Hiểu được nhim v của nhóm, của tp th trong hc tp.
Đánh giá được kh năng của mình và nhận nhim v phù hợp.
- Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhn
biết được ng cnh giao tiếp, thái độ của đối tượng giao tiếp.
(10)
3. Phm cht
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác.
(11)
Chăm chỉ
Tích cực phát biểu xây dựng bài và tham gia vào các hoạt động
(12)
Trách nhiệm
Có ý thức h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn
thành nhiệm v.
(13)
II. Thiết b dy học và học liu:
1. Chun b của giáo viên: Máy chiếu, phiếu hc tp, bút dạ
2. Chun b ca học sinh: Con súc sắc, đồng xu, mô hình tứ diện đều hoc bát diện đều,
keo, băng dính, bìa cứng.
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động
Mục tiêu
Ni dung
PPDH,
KTDH
Sn phm
Công cụ
đánh giá
Hoạt động m đầu
Hoạt động 1:
Xác định vn
đề
Hc sinh tiếp cn
một tình huống
trong cuc sng
PP: Gii
quyết vấn đề
KT: Giao
nhim v
Câu trả li
ca hc sinh
Câu hỏi
và đáp án
Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động
2.1: Xác định
không gian
mu của trò
chơi tung
đồng xu
1,4,6,7,8,9,
10,12
- Cho hc sinh
thc hiện hành
động gieo mt
đồng xu 2 lần để
học sinh phát hiện
ra các kết qu
th xy ra khi quan
sát mặt của đng
xu
- Viết tp hp cha
các kết qu đó
- Không gian mẫu
của phép thử
PP: Khám
phá, giải
quyết vấn đề,
hợp tác
KT: Giao
nhim v,
chia nhóm
Bảng báo
cáo của tng
nhóm
Câu hỏi
và đáp án
Hoạt động
2.2: Xác định
mt biến c
trong trò
chơi tung
đồng xu
2,4,7,9,10,
11,12,13
- Quay lại trò chơi
tung đồng xu hai
ln, ghi lại các kết
qu ca s kin:
Kết qu ca hai ln
tung đồng xu
khác nhau.
- Viết mt tp hp
chứa các kết qu
đó. So sánh với
.
- Biến c
PP: Khám
phá, giải
quyết vấn đề,
hợp tác
KT: Giao
nhim v,
chia nhóm
Bảng báo
cáo của tng
nhóm
Câu hỏi
đáp án
Hoạt động
2.3: Tính xác
sut ca biến
c A.
3,4,5,6,8,
9,10
- Quay lại trò chơi
tung đồng xu hai
ln. Gi
( )
n
( )
nA
lần lượt
s phn t ca
của
A
. Tính
( ) ( )
;n n A
PP: Khám
phá, giải
quyết vấn đề
KT: Giao
nhim v
Câu trả li
ca hc sinh
Câu hỏi
đáp án
( )
( )
nA
n
.
- Công thức tính
xác suất
Hoạt động
2.4: Xác suất
ca biến c
trong trò
chơi gieo súc
sc.
1,2,3,4,5,6,
7,8,10,11,
12,13
Xét trò chơi gieo
con súc sắc hai ln
liên tiếp. HS xác
định các yếu t
liên quan đến trò
chơi: KGM, biến
cố, xác suất
PP: Khám
phá, giải
quyết vấn đề,
hợp tác
KT: Giao
nhim v, k
thuật khăn
trải bàn
Phiếu hc
tp ca tng
nhóm
Câu hỏi
đáp án
Hoạt động luyn tp
Hoạt động
3.1 Luyn tp
bài tp t
lun
3,5,6,7,8,9,
12,13
- Tung đồng xu ba
lần liên tiếp. Xác
đinh KGM, biến c
- Gieo một con xúc
sc hai lần liên
tiếp. Tính xác suất
ca biến c
PP: Gii
quyết vấn đề
KT: Hoàn tất
mt nhim
v
Bài làm của
tng hc
sinh
Câu hỏi
đáp án
Hoạt động
3.2 Luyn tp
bài tp trc
nghim
3,5,6,7,8,9,
12,13
Xác định xác sut
ca biến c trong
mt s tròn chơi
đơn giản
PP: Gii
quyết vấn đề,
hợp tác
KT: Hoàn tất
mt nhim
v
Bài làm của
tng hc
sinh
Câu hỏi
đáp án
Hoạt động vn dng
Hoạt động 4:
Vn dng
1,2,3,5,6,7,
8,9,10,12,
13
Yêu cầu hc sinh
làm hình bát
diện đều xây
dng một trò chơi
tung mô hình
PP: Gii
quyết vấn đề,
hợp tác
KT: Chia
nhóm
- Bài làm
ca tng hc
sinh
- Bài làm
của nhóm
Câu hỏi
và đáp án
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
+) To s tò mò, gây hứng thú cho học sinh khi tìm hiểu v xác suất (với đối
ng hc sinh lp 10 lần đầu tiếp cn với khái niệm xác suất).
+) Hc sinh mun biết cách tính xác suất.
b) Ni dung:
+) Hi 1: Vào đầu năm học mi, m em mua cho em một máy tính xách tay làm
phần thưởng. Khi tìm hiểu, em thấy thông tin xác suất máy hỏng, lỗi sau 2 năm sử dụng hai máy
cùng cấu hình, cùng giá thành là: (nguồn: tg).
Xác suất li hng: 0,1
Xác suất li hng: 0,15
Em s chọn máy của thương hiệu nào?
+) Hi 2: Cho một đồng xu có quy ước mặt có số là sấp, mt quốc huy là ngửa. Tung
đồng xu 1 lần. Theo em xác suất để xut hin mt sấp là bao nhiêu?
c) Sn phm:
+) Nên chọn thương hiệu ASUS vì xác suất hng nh hơn.
+) Xác suất để xut hin mt sấp là
1
0,5
2
=
.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+) Giáo viên trình chiếu nội dung câu hỏi, lấy ý kiến ca các thành viên trong lp.
Câu 1: Lấy ý kiến biu quyết. Câu 2: Chọn một vài ý kiến cá nhân.
c 2: Thc hin nhim v:
+) Các hc sinh đọc, sau đó tr li các câu hỏi của giáo viên đưa ra theo hình thức đã
nêu.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
+) Đại din mt s hc sinh giải thích lý do lựa chọn câu trả li của mình.
c 4: Kết lun, nhận định:
+) GV nhn xét câu trả li ca c lp:
Câu 1: Về khách quan ta nên chọn thương hiệu 1, xác suất hng nh hơn tức máy
s ít hỏng hóc hơn.
Câu 2: Xác sut xut hin mt sấp là 0,5.
GV đặt vấn đề: Các em thể đã tiếp cận khái niệm xác suất sách báo, tài liệu...
Vy xác suất trong những tình huống đơn giản được tính như thế nào?
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Xác định không gian mẫu của trò chơi tung đồng xu
a) Mc tiêu:
+) Hc sinh hiểu được không gian mẫu của trò chơi. Biết ký hiệu không gian mẫu.
Lập được không gian mẫu.
b) Ni dung:
+) Cho các đồng xu cân đối, đồng chất. Hãy tung đồng xu hai lần, sau đó ghi lại các
kết qu có thể xảy ra khi quan sát mặt của đồng xu.
+) Viết mt tp hp chứa các kết qu đó.
c) Sn phm:
+) Tp hp
; ; ;SN NS NN SS=
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+) Giáo viên chia lớp thành 4-6 nhóm. Giao cho mỗi nhóm 1 đồng xu cân đối, đồng
chất và giấy, bút.
+) Giải thích “cân đối, đồng chất” để cho khi tung đồng xu, mặt nào xuất hiện
hoàn toàn ngẫu nhiên và có cơ hội xut hin ngang nhau.
+) Yêu cầu các nhóm cử 1 người tung đồng xu hai lần, các thành viên khác ghi lại
kết quả, sau đó thống nhất có những kết qu nào có thể xy ra. Ghi lại dưới dng mt tp hp.
c 2: Thc hin nhim v:
+) Các hc sinh nhận các thiết b, hc liệu, sau đó thc hiện các yêu cầu của giáo
viên.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
+) Đại diện các nhóm trình bày sản phẩm. Đọc và giải thích rõ từng ký hiệu.
c 4: Kết lun, nhận định:
+) GV nhn xét và chốt li kiến thc:
- Khi tung đồng xu 2 ln, ta có tt c 4 kết qu có thể xảy ra là: SS, SN, NS, NN, giải
thích từng ký hiệu.
- Tp hp gm 4 phn t này gọi là không gian mẫu của trò tung đồng xu, ký hiệu
. Vy vi trò chơi tung đồng xu thì
; ; ;SN NS NN SS=
Hoạt động 2.2: Xác định mt biến c trong trò chơi tung đồng xu.
a) Mc tiêu:
+) Hc sinh hiểu được biến c và một s thut ng có liên quan đến biến c trong trò
chơi. Lập được mt biến c.
b) Ni dung:
+) Hi 1: Quay lại trò chơi tung đồng xu hai ln, ghi lại các kết qu ca s kin: Kết
qu ca hai lần tung đồng xu là khác nhau.
+) Hi 2: Viết mt tp hp chứa các kết qu đó. So sánh với
.
c) Sn phm:
+) Tp hp
;A SN NS=
.
A
gọi là biến c
A
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+) Giáo viên chia lớp thành 4-6 nhóm. Giao cho mỗi nhóm 1 đồng xu cân đối, đồng
chất và giấy, bút.
+) Yêu cầu các nhóm căn cứ vào kết qu ca hoạt động 2.1, tho lun tr li
hai câu hỏi trên, ghi lại kết qu.
c 2: Thc hin nhim v:
+) Các hc sinh nhận các thiết b, hc liệu, sau đó thc hiện các yêu cầu của giáo
viên.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
+) Đại diện các nhóm trình bày sản phm.
c 4: Kết lun, nhận định:
+) GV nhn xét và chốt li kiến thc:
- Khi tung đồng xu 2 ln, s kin Kết qu ca hai lần tung đồng xu là khác nhau có
hai kết qu là: SN và NS
- Tp hp
;A SN NS=
gọi là biến c “Kết qu ca hai lần tung đồng xu là khác
nhau”. Ta có
A
.
- Phn t
SN
NS
gọi là kết qu thun li cho biến c
A
. Vy
A
có 2 kết qu
thun li.
Hoạt động 2.3: Tính xác suất ca biến c A.
a) Mc tiêu:
+) Hc sinh hiểu được công thức và tính được xác suất ca biến c
A
.
b) Ni dung:
+) Hi 1: Quay lại trò chơi tung đng xu hai ln. Gi
( )
n
( )
nA
lần lượt số
phn t ca
và của
A
. Tính
( ) ( )
;n n A
( )
( )
nA
n
.
c) Sn phm:
+)
( ) ( )
( )
( )
1
4; 2;
2
nA
n n A
n
= = =
.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+) Giáo viên nêu câu hỏi chung cho c lớp, sau đó gọi mt s hc sinh tr li.
c 2: Thc hin nhim v:
+) Các hc sinh nghe hiu nội dung câu hỏi, sau đó trả li ti ch hoặc lên bng ghi
đáp án.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
+) Đại din hc sinh nhận xét.
c 4: Kết lun, nhận định:
+) GV nhn xét và chốt li kiến thc:
- Xác suất ca biến c
A
trong trò chơi ký hiệu là
( )
( )
( )
1
2
nA
PA
n
==
.
Hoạt động 2.4: Xác suất ca biến c trong trò chơi gieo súc sắc.
a) Mc tiêu:
+) Học sinh xác định được không gian mẫu, biến c và tính được xác suất ca mt
biến c trong trò chơi gieo con súc sắc.
b) Ni dung: Học sinh không sử dụng sách giáo khoa.
Xét trò chơi gieo con súc sắc hai lần liên tiếp. Ta quy ước nếu lần 1 được
x
chấm và
lần hai được
y
chấm thì ta sẽ có kết qu hai lần gieo là
( )
;xy
.
+) Hi 1: Hãy viết tp hp
các kết qu có thể xy ra khi thc hiện trò chơi nói
trên.
+) Hi 2: Tính
( )
n
.
+) Hi 3: Viết tp hp
C
các kết qu ca s kin: S chm hai lần gieo súc sắc là
như nhau.
+) Hi 4: Tính
( )
nC
.
+) Hi 5: Tính
( )
( )
nC
n
.
c) Sn phm:
+)
( ) ( ) ( )
1;1 , 1;2 ,.... 6,6=
.
( )
36n =
.
+)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;1 , 2;2 , 3;3 , 4;4 , 5;5 , 6,6C =
( )
6nC =
.
+)
( )
( )
1
6
nC
n
=
.
d) T chc thc hin: Áp dụng k thuật khăn trải bàn.
c 1: Giao nhim v:
+) GV chia lớp thành 6 nhóm. Giao cho mỗi nhóm giấy A0, A4, bút, con súc sc.
Trình chiếu câu hỏi tho lun.
+) HS tho luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo
hoạt động cá nhân, sau đó thống nht trong nhóm để ghi ra kết qu ca nhóm vào phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
+) Các hc sinh nghe hiu nội dung câu hỏi, sau đó ghi ý kiến nhân ra giấy A4
tho luận để ghi kết qu chung của nhóm ra giấy A0. Gn kết qu cá nhân vào giấy A0.
+) GV th đi đến các nhóm gợi ý dựa vào các kết qu của trò chơi 1 th nhất để
làm bài.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
+) HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
+) GV nhn xét và chốt li kiến thức: Tương tự như trò chơi tung đồng xu ta cũng có:
- Xác suất ca biến c
C
trong trò chơi ký hiệu là
( )
( )
( )
1
6
nC
PC
n
==
.
- Vậy để tính xác suất ca biến c trong trò chơi đơn giản, ta lập không gian mẫu, xác
định biến cố, đếm s phn t trong không gian mẫu và biến c ri s dụng công thức
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
.
- Yêu cầu HS đọc thêm ví dụ tương tự trong SGK.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Giải bài tập 2, 4 (SGK)
a) Mc tiêu:
+) Học sinh xác định được không gian mẫu, biến c của trò chơi tung đồng xu ba ln.
b) Ni dung:
Bài 2: Tung đồng xu ba lần liên tiếp.
a. Viết tp hp
là không gian mẫu trong trò chơi trên.
b. Xác định mi biến c:
:A
“Lần đầu xut hin
mt nga”.
:B
“Mt nga xảy ra đúng một lần”.
Bài 4: Gieo một con súc sắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất ca mi biến c
sau:
a. “Tổng s chm xut hin trong hai lần gieo không bé hơn 10”
b. “Mặt 6 chm xut hiện ít nhất 1 lần”
c) Sn phm:
Bài 2:
a.
; ; ; ; ; ; ;SSS SSN SNN NNN NNS NSS SNS NSN=
.
b. Biến c
; ; ;A NNN NNS NSS NSN=
.
Biến c
;;B SSN SNS NSS=
.
Bài 4: Theo nội dung trên sẽ
( )
36n =
a. Gi
A
là biến c “Tng s chm xut hin trong hai lần gieo không bé hơn 10”.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4;6 , 5;5 , 5;6 , 6;4 , 6;5 , 6,6A =
( )
6nA=
.
Vậy xác suất ca biến c
A
( )
1
6
PA=
.
b. Gi
B
là biến c “Mt 6 chm xut hiện ít nhất 1 lần”. Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
6;1 , 6;2 ..., 6;6 , 1;6 , 2,6 .. 5;6B =
( )
11nB=
.
Vậy xác suất ca biến c
B
( )
11
36
PB=
.
d) T chc thc hin: Giao cho HS làm bài vào vở. GV s gọi đại diện lên bảng kết hp chấm bài
làm trong vở.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập và yêu cầu làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
GV có thể gợi ý cho bài 4: các biến c chưa có tên nên HS có thể đặt tên là A, B, C…
c 3: Báo cáo, thảo lun: HS trình bày bảng nộp v bài tập. GV sửa bài tập, tho luận
kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm.
Hoạt động 3.2: Làm bài tập trc nghim
a) Mục tiêu: HS biết vận dụng định nghĩa và cách tính xác suất của biến cố để tìm tòi các bài tập,
chia dạng bài tập và giải chúng.
b) Nội dung:
+) Giáo viên đưa ra phiếu học tập.
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xut hin mặt có số chm chia
hết cho
3
.
A.
1
. B.
1
3
. C.
3
. D.
2
3
.
Câu 2. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chm chn xut hiện là
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 3. Gieo một con súc sắc cân đối đồng cht hai lần. Tính xác suất xy ra ca biến c “tích
hai s nhận được sau hai lần gieo là một s chẵn”.
A.
0,25
. B.
0,75
. C.
0,5
. D.
0,85
.
Câu 4. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng cht 2 lần. Tính xác suất để tng s chm trong
hai ln gieo nh hơn 6.
A.
2
9
. B.
11
36
. C.
1
6
. D.
5
18
.
Câu 5. Gieo một con súc sắc cân đối đng cht, xác suất để mặt s chm chn xut
hiện là
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên
2
con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất ca biến cố: Hiệu
s chm xut hiện trên
2
con xúc sắc bng
1
”.
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
Câu 7. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất ca biến c nào sau đây bng
1
6
?
A. Xut hin mặt có số chm l.
B. Xut hin mặt có số chm chn.
C. Xut hin mặt có số chm chia hết cho
2
3
.
D. Xut hin mặt có số chm nh hơn
3
.
Câu 8. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng cht
2
lần. Tính c suất để s chm
ca hai lần gieo là bằng nhau
A.
1
8
. B.
1
6
. C.
1
7
. D.
1
5
.
c) Sn phm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
B
D
B
C
C
B
d) T chc thc hin: Phát phiếu hc tp cho học sinh làm. GV s gọi đại din chọn đáp án.
c 1: Giao nhim v: GV giao phiếu hc tập cho HS và yêu cầu hs làm.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài trong phiếu bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tp
trung làm bài.
c 3: Báo cáo, thảo lun: HS chọn đáp án và trình bày vắt tt li gii. GV sửa bài, thảo luận và
kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm.
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu:
+) Hc sinh t làm dụng c t thiết lp một bài toán tính xác suất. Hình thành
năng lực giao tiếp, ngôn ngữ.
b) Ni dung:
+) GV đưa ra mô hình một bát diện đều. Chia lớp thành 6 nhóm. Yêu cầu các nhóm
quan sát kỹ tính chất của mô hình, làm một mô hình tương tự.
+) Sau khi làm xong, ghi trên mỗi mt của mô hình chữ hoc s tu ý. Xây dựng mt
trò chơi tung mô hình, lập biến c và tính xác suất biến c đó.
c) Sn phm:
+) Mô hình đa diện.
+) Nội dung bài tập và lời gii của bài tập.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+) GV giao nhim v cho HS như mục Ni dung.
c 2: Thc hin nhim v:
+) HS thc hin nhim v nhà.
+) GV có thể gợi ý cách làm mô hình bằng ct gp theo mu
c 3: Báo cáo, thảo lun :
+) HS đến lp np v bài làm của cá nhân và của nhóm mình cho giáo viên.
c 4: Kết lun, nhận định:
+) GV nhận xét kết qu của các nhóm. Biểu dương các nhóm làm đẹp, chc chắn mô
hình và đúng nội dung yêu cầu.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Thi gian thc hin: (03 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. V kiến thức, kĩ năng
Yêu cầu cần đạt
Stt
Kiến
thc
Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: phép thử ngẫu nhiên; không
gian mẫu; biến cố; biến cố đối; định nghĩa cổ điển của xác suất, nguyên lí xác suất
.
(1)
Kĩ năng
Mô tả được không gian mẫu, biến c trong mt s thí nghiệm đơn giản
(2)
Tính được xác suất ca biến c trong mt s bài toán đơn giản bằng phương pháp
t hợp ( trường hợp xác suất phân bố đều)
(3)
Mô tả được các tính chất cơ bản của xác suất
(4)
Tính được xác suất ca biến c đối
(5)
2. V năng lực:
Năng lực
Yêu cầu cần đạt
Stt
Năng lực
duy lập
luận toán
hc
Vận dụng được định nghĩa và các tính chất của xác suất, tự nhận ra được sai sót
trong quá trình tiếp nhận kiến thức và cách khắc phục sai sót.
(6)
Năng lc
gii quyết
vấn đề toán
hc
Tiếp nhận câu hỏi các kiến thức liên quan đến xác suất, bài tập vấn đề.
Phân tích được các tình huống trong học tập.
(7)
Năng lực t
ch tự
hc
T gii quyết các bài tập phn luyn tập và bài tập v nhà.
(8)
Năng lc
giao tiếp
hợp tác
Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn thông qua hoạt động nhóm; thái
độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
(9)
3. V phm cht:
Phm cht
Yêu cầu cần đạt
STT
Trách
nhim
ý thc h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm đ hoàn thành nhim
v.
(10)
Chăm chỉ
Tích cực phát biểu, xây dựng bài và tham gia các hoạt động nhóm
(11)
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác
(12)
II. THIT B HC TẬP VÀ HỌC LIU
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu.
2. Hc sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dng c hc tập, máy tính cầm tay
III. TIẾN TRÌNH DẠY HC
Hoạt động
Mục tiêu
Ni dung
PPDH, KTDH
Sn phm
Công cụ
đánh giá
Hoạt động m đầu
Hoạt đng 1:
Xác định vấn đề
- Hc sinh
thy hng
- Yêu cầu hc sinh thc
hin hoạt động gieo con
- Phương pháp:
gii quyết vn
Phiếu tr li
của nhân
Câu hỏi
và đáp án
thú tìm
hiu định
nghĩa xác
sut ca
biến c
súc sắc cân đối đồng
cht mt ln.
- Nêu kết qu của không
gian mu.
- Xác định biến c A:
“Con súc sắc xut hin
mt chn chấm”.
- Đối chiếu t l ca tp
A với không gian mẫu.
đề, hợp tác
- thuật giao
nhim v
hc sinh
Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1:
Phép thử ngu
nhiên không
gian mu
1, 2, 7, 9,
10, 11, 12
- Giáo viên đưa ra 3 câu
hi
- Dn dắt đến khái nim
phép thử không gian
mu
- Phương pháp:
khám phá, giải
quyết vấn đề,
hợp tác.
- thuật: giao
nhim v
Báo cáo của
nhân học
sinh
Câu hỏi
chun
đoán
Hoạt động 2.2:
Biến c
1, 2, 7, 9,
10, 11, 12
- - Câu hỏi tho
lun: Gieo một con xúc
xc mt lần và quan sát
s chm xut hiện. Xét
các sự kiện sau và viết
các tập hp kết qu
tương ứng vi mi s
kin
- Phương pháp:
trc quan, gii
quyết vấn đề
- thuật: chia
nhóm, phòng
tranh
- Câu trả li
ca hc sinh.
- Bng tr li
của các nhóm
Câu hỏi
và đáp án
Hoạt động 2.3:
Xác suất ca
biến c.
3,6,7,9,10,
11, 12
Câu hỏi tho lun
Xét phép thử “Tung
một đồng xu hai lần liên
tiếp”.
a) tả không gian mẫu
nh số phn t ca
không gian mẫu.
b) Xác đnh biến c A:
“Kết qu ca hai ln tung
đồng xu là khác nhau”.
Tính
( )
( )
nA
nB
.
- Phương pháp:
gii quyết vn
đề, hợp tác
- thuật: chia
nhóm.
- Câu trả li
ca hc sinh.
- Bng tr li
của các nhóm
Câu hỏi
và đáp
án.
Hoạt động 2.4:
Tính chất ca
1,4,5,10,
Câu hỏi tho lun:
- Tính xác suất của các
- Phương pháp:
gii quyết vn
- Câu trả li
ca hc sinh.
- Câu tr
li ca
xác suất.
11,12
biến c
,
- Nhận xét xác suất ca
biến c A bt k
- Tính xác suất ca biến
c
A
đề, hợp tác
- thuật: chia
nhóm.
- Bng tr li
của các nhóm
hc sinh.
- Bng
tr li
của các
nhóm
Hoạt động 2.5:
Nguyên xác
suất bé.
1, 6
Câu hỏi tho lun:
- Xác suất để máy bơi
rơi? Biến c máy bay rơi
có thể xy ra kg?
- Xác suất như thế nào
được coi là bé.
- Phương pháp:
Trc quan, hp
tác, giải quyết
vấn đề.
- thuật: hoàn
tt mt nhim
v
Báo cáo của
nhân học
sinh
Câu hỏi
và đáp án
mc
luyn tp
Hoạt động luyn tp
Hoạt đng 3:
Luyn tp
2, 3, 4, 5,
9, 10, 11,
12
Luyn tập t không
gian mẫu biến c ca
một phép thử
Luyn tập tính xác suất
ca biến c
- Phương pháp:
Trc quan, hp
tác, giải quyết
vấn đề.
- thuật: hoàn
tt mt nhim
v
Bng ghi
chép phần tr
lời câu hỏi
ca hs
Câu hỏi
và đáp án
mc
luyn tp
Hoạt động vn dng
Hoạt đng 4:
Vn dng
HS rút ra
được xác
suất trúng
gii khi
chơi xổ s,
đề rất
thp.
Tính xác suất trúng giải
ca một người chơi x
s.
Nhận xét về kh năng
trúng giải.
- Phương pháp:
trc quan, gii
quyết vấn đề
- thuật: chia
nhóm.
- Câu trả li
ca hc sinh.
- Bng tr li
của các nhóm
Câu hỏi
và đáp án
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Hc sinh thy hứng thú tìm hiểu định nghĩa xác suất ca biến c
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề, dy hc hợp tác, kĩ thuật giao nhim v
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- Gieo một con súc sắc mt lần, xác định không gian mẫu biến c A: “Con súc sc xut hin mt
chn chm”
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS: Tiếp nhận sẵn sàng thực hin nhim v. Phân công nhim v, tho lun
nhóm, thống nhất, thư kí ghi chép, sau đó đại diện nhóm báo cáo kết qu.
- GV: Quan sát và giúp đỡ các nhóm nếu gặp khó khăn.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- Xác định kết qu của phép thử:
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh g thái đ làm vic, pơng án trả li ca hc sinh, ghi nhn và tng hợp kết qu.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu
a) Mục tiêu: như bảng
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật giao nhim v
b.1: Nội dung và giao nhiệm v:
Hi1: Các hình ảnh dưới đây gợi cho em nh đến những trò chơi nào?
Hi 2: Các em có đoán trước được kết qu của các trò chơi trên không?
Hi 3: Hãy viết tp hợp các kết qu có thể xy ra ca việc gieo con xúc xắc mt ln?
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- Hc sinh giơ tay trả lời các câu hỏi của giáo viên đưa ra.
- Khái niệm phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu.
- Mô tả được không gian mẫu của phép thử.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
u 1: Các trò chơi: Phi tiêu, tung đồng xu kim loại, gieo con xúc xắc
u 2: Ta không thể đoán trước kết qu của các trò chơi trên nhưng biết được tp
hợp các kết qu xy ra.
u 3:
1;2;3;4;5;6
b.4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét câu trả li ca hc sinh
Gv cht kiến thc:
- Phép thử ngẫu nhiên phép thử ta không thể đoán trước được kết qu của nó,
mặc dù biết tp hp tt c các kết qu có thể có của phép thử đó
- Tp hp
các kết qu th xy ra ca một phép thử gọi không gian mu ca
phép thử đó
Hoạt động 2.2: Biến c
a) Mục tiêu: như bảng
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc trc quan, gii quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm, phòng tranh
b.1: Nội dung và giao nhiệm v:
GV trình chiếu câu hỏi tho lun.
GV chia lớp thành 4 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0.
Câu hỏi tho lun: Gieo một con xúc xắc mt lần và quan sát số chm xut hiện. Xét các
s kiện sau và viết các tập hp kết qu tương ứng vi mi s kin:
S chm xut hiện là số chn
S chm xut hiện là số l
S chm xut hiện không lớn hơn 6
S chm xut hiện là 7
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
HS tho luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
Định nghĩa biến c ngẫu nhiên
Biến c không, biến c chc chn, biến c đối
b.3: Báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
b.4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua
bng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành viên
Giáo viên chốt:
- Mi s kiện liên quan đến phép thử tương ứng vi mt tp con của không gian mẫu
- Biến c ngẫu nhiên là một tp con của không gian mẫu
- Tp
là biến c không thể
- Tp
là biến c chc chn
- Biến c đối ca biến c
A
kí hiệu là
A
\AA=
Hoạt động 2.3. Xác suất ca biến c
a. Mục tiêu: như bảng.
b. T chc thc hin: Phương pháp: giải quyết vấn đề, hợp tác; Kĩ thuật: chia nhóm.
b.1. Nội dung và giao nhiệm v
GV Chia lớp thành 4 nhóm.
GV chiếu ni dung tho lun.
Câu hỏi tho lun
Xét phép thử “Tung một đồng xu hai lần liên tiếp”.
a) Mô tả không gian mẫu và tính số phn t của không gian mẫu.
b) Xác định biến c A: “Kết qu ca hai lần tung đồng xu là khác nhau”. Tính
( )
( )
nA
nB
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
HS: Tiếp nhận và sẵn sàng thực hin nhim vụ. Phân công nhiệm v, tho luận nhóm, thống nhất, thư kí
ghi chép, sau đó đại diện nhóm báo cáo kết qu.
Tính được
( )
( )
nA
nB
b.3. Báo cáo, thảo lun
Các nhóm cử đại diện lên trình bày.
b.4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm và đánh giá thông qua bảng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành viên
Giáo viên chốt:
Xác suất ca biến c A kí hiệu là
( )
PA
, bng t s
( )
( )
nA
n
, đó
( )
nA
,
( )
n
lần lượt là số phn t ca
hai tp hp A
. Như vậy
( )
( )
( )
nA
PA
nB
=
.
Hoạt động 2.4. Tính chất xác suất ca biến c
a) Mc tiêu: như bảng.
b) T chc thc hin: Phương pháp: giải quyết vấn đề, hợp tác; Kĩ thuật: chia nhóm.
b.1: Nội dung và giao nhiệm v:
Gv trình chiếu câu hỏi tho lun.
GV chia lớp thành 4 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0.
Câu hỏi tho lun:
- Tính xác suất của các biến c
,
- Nhận xét xác suất ca biến c A bt k
- Tính xác suất ca biến c
A
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
HS tho luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gợi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
b.3. Báo cáo, thảo lun
HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
b.4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua
bng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành viên
Giáo viên chốt:
( ) ( )
* 0; 1PP = =
( )
*0 1PA
vi mi biến c A
( )
( )
*1P A P A=−
vi mi biến c A
Hoạt động 2.5 Nguyên lý xác suất bé
a) Mc tiêu: như bảng.
b. T chc thc hin: Phương pháp: giải quyết vấn đề, hợp tác; Kĩ thuật: chia nhóm.
b.1. Nội dung và giao nhiệm v
Gv trình chiếu câu hỏi tho lun.
GV cho Hs nhận xét câu thảo lun
Câu hỏi tho lun:
- Xác suất để máy bơi rơi? Biến c máy bay rơi có thể xy ra kg?
- Xác suất như thế nào được coi là bé.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
-HS suy nghĩ và thực hiên nhiệm v.
Nếu mt biến c ngẫu nhiên có xác suất rất bé thì thực tế có thể cho rng trong một phép thử biến c đó
s không xảy ra.
b.3. Báo cáo, thảo lun
Hs tr li, nhận xét câu trả li ca bn
b.4: Kết lun, nhận định:
GV cht kiến thc:
Nếu mt biến c ngẫu nhiên có xác suất rất bé thì thực tế có thể cho rng trong một phép thử biến c đó
s không xảy ra. Và một xác suất như thế nào được coi là bé phải tùy vào từng bài toán cụ th.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1 Luyn tập mô tả không gian mẫu và biến c ca một phép thử.
a) Mục tiêu: như bảng
b) T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hợp tác, gii quyết vấn đề. thuật: hoàn tất mt
nhim v
b.1: Nội dung và giao nhiệm v:
Bài tập 1. Xét phép thử "gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp"
a) Mô tả không gian mẫu của phép thử
b) S kin: "S chm trong ln gieo th hai là 6" tương ứng vi biến c nào của phép thử
trên
c) Phát biểu biến c
( ) ( ) ( )
5;6 ; 6;5 ; 6;6E =
dưới dng mệnh đề nêu sự kin
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
- Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- HS có thể trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và tự kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện bài tập được giao.
Hoạt động 3.2: Luyn tập tính xác suất ca biến c
a) Mục tiêu: như bảng
b) T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hợp tác, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật: Hc sinh thc
hin theo cp.
b.1: Nội dung và giao nhiệm v:
GV: Chiếu bài tập 2, 3 lên màn hình.
Bài 2 Mt hộp 5 chiếc th cùng loại, mi th được ghi trong các số 1, 2, 3, 4, 5; 6; 7 hai th
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên đồng thi hai chiếc th t trong hộp. Tính xác
suất để:
a) Tích các số trên hai thẻ là số l.
b) Tng hai s trên hai thẻ là số chn.
Bài 3 Có năm tấm bìa được đánh số t 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên ba tấm.
a) Tính số phn t của không gian mẫu.
b) Xác định các biến c sau:
A: “Tổng các số trên ba tấm bìa bằng 9”.
B: “Các số trên 3 tấm bìa là các số t nhiên liên tiếp”
c) Tính
( )
PA
,
( )
PB
.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
HS: Thành lập nhóm đôi chia sẻ ý tưởng, tho lun với nhau, sau đó nhóm đôi này tiếp tc chia s vi
nhóm đôi khác.
Kết qu thc ca học sinh được ghi vào vở.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
GV chp kết qu làm bài của mt s nhóm chiếu lên màn hình đ c nhóm còn lại tham gia nhận xét
tho lun.
b.4: Kết lun, nhận định:
GV đưa ra kết lun nhận xét quá trình làm việc của các cặp đôi và đánh giá kết qu của các cặp.
HS lắng nghe, hoàn thiện bài tập được giao.
Hoạt động 3.3 Luyn tp tính xác suất ca biến c đối
a) Mc tiêu: như bảng
b. T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
b.1. Nội dung và giao nhiệm v
GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
Bài tập 4. Mt hộp 10 quả bóng trắng 10 quả bóng đỏ, các quả bóng có kích thước và khối
ng ging nhau. Ly ngẫu nhiên đồng thi 9 qu bóng trong hộp. Tính xác suất để trong 9 qu
bóng được lấy ra có ít nhất mt qu bóng màu đỏ.
Bài tập 5. 15 bông hoa màu trắng và 15 bông hoa màu vàng. Người ta chọn ra đồng thi 10
bông hoa. Tính xác sut ca biến c Trong 10 bông hoa được chọn ra ít nhất 1 bông hoa màu
trắng”.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở .
b.3: Báo cáo, thảo lun:
GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
b.4: Kết lun, nhận định:
HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: như bảng
b) T chc thc hin: - Phương pháp: trực quan, gii quyết vấn đề; Kĩ thuật: chia nhóm.
b.1: Nội dung và giao nhiệm v:
GV: Chia lớp thành 4 nhóm
GV chiếu bài toán
Bài toán: Một công ty xổ s phát hành một đợt số mỗi vé số hiệu một dãy số gm 6
ch s dng
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
. Một người mua 1 t vé số. Tính xác suất để người đó trúng.
i) Giải đặc biệt ( vé có dãy số gm 6 ch s trùng với kết qu quay thưởng)
ii) Gii nhất ( vé có 5 chữ s cuối trùng với kết qu quay thưởng(
Em hãy nhận xét về kh năng trún giải đặc bit hoc gii nht?
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
HS: Tiếp nhận sẵn sàng thực hin nhim vụ. Phân công nhiệm v, tho luận nhóm, thống nhất, thư
ghi chép, sau đó đại diện nhóm báo cáo kết qu.
GV: Quan sát và giúp đỡ các nhóm nếu gặp khó khăn.
Sn phm:
Công ty phát hành số vé số là:
( )
6
10n =
(vé )
Gi A, B lần lượt là xác suất người đó trúng giải đặc biệt và xác suất trúng giải nht.
i) Vì chỉ có một giải đặc biệt nên
( )
1nA=
Xác suất người đó trúng giải đặc biệt là:
( )
( )
( )
6
1
10
nA
PA
n
==
.
ii) Có 10 giải nhất nên
( )
10nB=
.
Xác suất người đó trúng giải nhất là
( )
( )
( )
65
10 1
10 10
nB
PB
n
= = =
.
Kh năng trúng giải rt thp.
Không phải c
6
10
lần mua vé số thì sẽ có 1 lần trúng giải đặc bit.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca hc sinh.
- GV tng hợp, chính xác hóa phần trình bày của các nhóm và chốt khái niệm xác suất ca biến c.
- GV kết lun vấn đề “chơi vé số” liên tục, ngày nào cũng mua một vài vé, với lp lun rằng, mua mãi rồi
cũng sẽ trúng. Thực tế thì các sự kiện mua vé số ca từng ngày là rời rạc, không liên quan gì với nhau. (Biến
cố: “Hôm nay trúng” và biến c “Ngày mai trúng” là hai biến c độc lp). Chuyện hôm nay bạn trúng hay
trượt, thì cũng không làm ảnh hưởng ti chuyện ngày kế tiếp. Vic chn 1 t vé số mỗi ngày là một phép thử
ngẫu nhiên.
Hay có những người mua tht nhiều vé số khác nhau, vì rõ ràng khi đó, xác suất trúng của h lại tăng lên.
Nhưng cũng khi đó, số tiền chi ra ban đầu cũng gấp lên nhiều lần. Mà đó là tiền “chắc chn mất”, mặt khác,
xác suất 1/1.000.000 và 5/1.000.000 thì vẫn là những con s “vô cùng bé”.
Lại có những người ghi nhn li trong s tay, nhng con s “đã trúng”, từ đó sẽ suy ra được con s “cn
mua”. Thoáng nhìn thì có vẻ “đã tính toán” nhưng đây cũng là một nhm lẫn thường gp của chúng ta. Có
ghi nhận bao nhiêu kết qu rồi thì kết qu của ngày tiếp theo vn mang một xác suất nhất định mà thôi.
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. V kiến thc, k năng
Yêu cu cn đt
Stt
Kiến thc
Biết khái nim s gần đúng, sai s ca s gần đúng.
(1)
Biết các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu s liu
không ghép nhóm: s trung bình cộng, s trung v, t phân v,
mt.
(2)
Biết các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mu s liu
không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khong t phân vị,
phương sai, độ lch chun.
(3)
Biết xác sut ca biến c trong mt s trò chơi đơn giản: tung
đồng xu, gieo xúc xc.
(4)
Biết xác định phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu của phép
th, biến c ca một phép thử, nắm được c tính chất của xác
sut.
(5)
Kĩ năng
Cách quy tròn s gần đúng với độ chính xác cho trưc. Tìm
các s đặc trưng như: S trung vị, trung bình….
(6)
T thu thập xử các mẫu s liệu (không ghép nhóm)
(7)
thưng gặp trong đời sng hay hc tp.
Liên hệ gia thống với nhng kiến thc của các môn học
trong Chương trình lớp 10 và trong thực tin.
Xác định phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu của phép thử,
biến c ca một phép thử, nm được các tính cht của xác suất.
(8)
Tính xác sut ca biến c
(9)
2. V năng lực:
Năng lc
Yêu cu cn đt
Stt
Năng lực duy
lập luận toán
hc
Giải thích được phương pháp giải vn dng cho tng
dạng bài tập.
(10)
Năng lực gii
quyết vn đề toán
hc
S dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập liên
quan.
(11)
Năng lực hình
hóa toán học.
T làm được các mô hình học tập như con xúc xắc,
đồng tiền, … bằng các vật liệu như giấy bìa, xốp …
(12)
Năng lực t ch
và tự hc
T gii quyết các bài tập trc nghim phn luyn tp
và bài tập v nhà.
(13)
Năng lực giao tiếp
và hợp tác
Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi
thc hin nhim v hợp tác.
(14)
3. V phm cht:
Phm cht
Yêu cu cn đt
STT
Trách nhiệm
ý thức h tr, hợp tác với các thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm v.
(15)
Chăm chỉ
Tích cực phát biểu, y dựng bài tham gia các hoạt
động nhóm
(16)
Nhân ái
ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong
nhóm khi hợp tác
(17)
II. THIT B DY HỌC HỌC LIU: Tivi, laptop, giấy A0, bút lông, phiếu hc tp, phn
màu,….
III. TIẾN TRÌNH DY HC:
Hoạt động
Mục tiêu
Ni dung
PPDH, KTDH
Sn phm
Công
c
đánh
giá
Hoạt động 1: Thống kê
Hoạt động 1.1:
Khởi động
1, 3, 6, 10,
13, 15, 16,
17
Các kiến thc đã học
trong ba bài đầu ca
chương VI
- Phương pháp:
gii quyết vn
đề, hợp tác
- thuật giao
nhim v, chia
nhóm
Phiếu tr li
của nhân
hc sinh
Câu
hỏi
đáp án
Hoạt động 1.2:
Bứt phá
2, 3, 7, 10,
11, 15, 16,
17
Bài tập t lun v các
s đặc trưng đo xu thế
trung tâm các số đặc
trưng đo mức độ phân
tán cho mẫu s liu
không ghép nhóm.
- Phương pháp:
khám phá, giải
quyết vấn đề,
hợp tác.
- thuật: chia
nhóm, 321
Bảng báo cáo
ca hc sinh
các nhóm
Câu
hi
chun
đoán
Hoạt động 1.3:
V đích
2, 3, 7, 10,
11, 15, 16,
17
T thu thập và xử lí các
mu s liệu (không
ghép nhóm) thường
gặp trong đời sng hay
hc tp
- Phương pháp:
trc quan, gii
quyết vấn đề
- thuật: chia
nhóm, 321
- Câu trả li
ca hc sinh.
- Bng tr li
của các nhóm
Câu
hỏi
đáp án
Hoạt động 2: Xác suất
Hoạt động 2.1:
Luyn tp
4, 5, 8, 9,
10, 11, 12,
14, 15, 16,
17
Xác định phép thử
ngẫu nhiên, không gian
mu của phép thử, biến
c ca một phép thử,
nắm được các tính chất
của xác suất. Tính c
sut ca biến c.
- Phương pháp:
gii quyết vn
đề.
- thuật: chia
nhóm
Bng ghi
chép phần tr
lời u hi
ca hc sinh
Câu
hỏi
đáp án
Hoạt động 2.2:
Vn dng
5, 9, 10,
13, 14, 15,
16, 17
Xác sut ca biến c để
gii bài toán v thc tế.
- Phương pháp:
gii quyết vn
đề.
- thuật: chia
nhóm
Bng ghi
chép phần tr
lời u hi
ca hc sinh
Câu
hỏi
đáp án
Hot đng 1: Thống
Hot đng 1.1: Khi động (9p)
a) Mục tiêu:
- To hứng thú cho HS.
- HS nh li các kiến thc đã học trong ba bài đầu của chương VI
b) Ni dung: HS tr li 5 câu hỏi TNKQ theo nhóm nh
Câu 1. Thống kê số hc sinh đang tham gia hc tp trưng THPT trên địa bn huyện năm 2022 là:
Tui
16
17
18
19
Tn s
9
11
7
3
N = 30
Tn sut ca giá tr x = 18 là đã cho là
A. 60%. B. 23,33%. C. 36,66%. D. 36,67%.
Câu 2. Cho bng s liu thống kê điểm kim tra ca lớp 10A như
sau:
S trung v
( )
e
M
ca bng s liệu trên
A.
8
e
M =
. B.
5
e
M =
. C.
7
e
M =
. D.
6
e
M =
.
Câu 3. Thống kê size áo bán ra trong tháng 2 năm 2022 của một cửa hàng chuyên bán quần áo cho
trẻ em nhỡ như sau:
Size
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tn s
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
N=100
Tính đ lch chun?
A.1,96. B. 1,97 C. 1,99
D.3,96
Câu 4. Thống kê bậc lương của 45 viên chức ca một cơ quan nhà nước trong năm 2022 là:
Bậc lương
1
2
3
4
5
6
7
S người
2
3
7
15
10
6
2
N = 45
Tính bậc lương trung bình ?
A.4 B. 4,2 C. 4,4 D. 4,5
Câu 5. Lớp 10A có 40 học sinh. Tỉ số phần trăm về phương tiện mà các bạn đến trường được mô tả
như biểu đồ ở Hình 7. Có bao nhiêu bạn đi xe đạp đến trường?
A.16 B. 4 C. 12 D. 8
c) Sn phm: 1B 2D 3C 4B 5A
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên yêu cầu HS tham gia tiết hc theo T dưới hình thc một trò chơi gồm 3 hot
động: T 1, T 2, T 3, T 4. Mi t chia thành 3 nhóm nhỏ theo bàn.
- Giáo viên phổ biến cách chơi ca hoạt động 1: Giáo viên lần lượt chiếu 5 câu hỏi, Mỗi câu
hỏi thời gian suy ng1 phút. Sau 1 phút các nhóm nhỏ đồng thời giơ đáp án trả li theo hiu
lnh ca GV. Mỗi nhóm có câu trả lời đúng thì Tổ đưc cộng thêm 2 điểm. Phân công thư kí.
c 2: Thc hin nhim v:
- Các nhóm nhỏ tho luận và chuẩn b giơ đáp án
ớc 3: Báo cáo, tho lun:
- Các nhóm nhỏ giơ đáp án theo hiệu lnh ca GV
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV gi đi diện 1, 2 nhóm nhỏ giải thích. Gọi đi diện các nhóm nhỏ còn li nhn xét.
- GV nhận xét, công b kết qu đúng.
- Hết 5 câu hỏi GV yêu cầu thư kí tng kết đim ca các T (Đim ti đa ca mi t sau hot đng 1
là 30 đim)
Hot đng 1.2: Bt phá (14p)
a) Mục tiêu:
- HS n năng giải bài tập t lun v các số đặc trưng đo xu thế trung tâm và các s đặc trưng đo
mc đ phân tán cho mẫu s liệu không ghép nhóm.
b) Ni dung: HS tho lun theo T trình bày bài tự luận trên giấy A0 (hoc bng ph, hoc giy
A4 GV chiếu bài của HS lên tivi thông qua điện thoi)
Bài tp: Có 982.728 thí sinh tham gia thi bài thi Toán trong kì thi THPT năm 2022 với ph đim thi
như sau:
Dựa vào phổ điểm thi hãy xác đnh:
a. S học sinh đạt đim ti đa (5 đim)
b. S hc sinh b điểm lit (5 đim)
c. Đim s có nhiều thí sinh đạt nhất (5 điểm)
d. S học sinh đạt đim gii (5 đim)
e. *Điểm trung bình (10 điểm)
c) Sn phm: Bài làm của HS trên giấy A0 (hoc bng ph, hoc bng ph, hoc giy A4 GV
chiếu bài của HS lên tivi thông qua đin thoi)
a. S học sinh đạt điểm 10 là 35
b. S hc sinh b điểm lit là 4 + 1 + 3 + 6 + 42 + 109 = 165
c. Đim s có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.8
d. S học sinh đạt đim gii là 214717 chiếm 21,85%
e. Điểm trung bình 6,47
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên cho bài, biểu điểm, thi gian thc hin nhim v 10 phút.
- Câu e. học sinh thể s dng quyn tr giúp từ giáo viên. Nếu s dng quyn tr giúp từ
giáo viên thì học sinh s b tr 5 điểm cho câu e.
- Tr giúp: gợi ý “biết tng s điểm ca 982.728 thí sinh là 6.354.561,4 điểm”
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun theo tng Tổ, trình bày bài vào giấy hoc bng ph
ớc 3: Báo cáo, tho lun:
- GV c đại din ca 1 T lên bảng giải thích lại cách làm, mi 3 T còn lại đưa ra lời nhn
xét về bài làm của các Tổ bạn và bài làm của T mình theo Kĩ thut 321.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV nhận xét, cho đim các Tổ. Trao đổi thêm một s thông tin v kì thi.
- Thư kí tổng kết đim ca các đi qua 2 hoạt động
Hot đng 1.3: V đích (20p)
a) Mục tiêu:
- HS rèn kĩ năng tự thu thập xử các mu s liệu (không ghép nhóm) thưng gặp trong đời sng
hay hc tp
b) Ni dung: HS t thu thập và xử lí các mẫu s liệu (không ghép nhóm) thưng gặp trong đời sng
hay hc tp theo T
c) Sn phm: Báo cáo của HS trên giấy A0 hoc trên word, excel, powerpoint
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- tiết học trước giáo viên giao cho HS các Tổ t tho lun chn ch đề, thu thập xử
các mu s liu (không ghép nhóm) thưng gp trong đời sng hay hc tập và báo cáo:
+) Bng s liu
+) Bng tn s, tn sut
+) Tính các số trung bình cộng, s trung v, t phân vị, khong biến thiên, khoảng t phân vị,
mốt, phương sai, độ lch chun ca bng s liu.
+) V biểu đ minh ha
+) Đưa ra nhận xét
(Thông thường HS s chọn các chủ đề như Điểm kiểm tra thường xuyên của các thành viên trong tổ,
S người trong một gia đình của các thành viên trong tổ, Bng chiu cao của các học sinh trong t
…)
- Đim cho phần báo cáo tối đa là 30 đim, phn thuyết trình và phản bin tối đa là 10 điểm.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun theo tng T chn ch đề, thu thập xử các
mu s liu (không ghép nhóm) thường gặp trong đời sng hay hc tập và làm báo cáo.
ớc 3: Báo cáo, tho lun:
- GV c đại din ca 4 T lần lượt lên trình bày (mỗi T 3 phút trình bày), mời 3 T còn
li đt câu hi cho T bn tr li.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV nhận xét, cho điểm các T.
- Thư kí tổng kết đim ca các đi qua 3 hoạt động, công bố T thng cuc và trao phn
thưng. (Tổng điểm tối đa của c ba hot động là 100 điểm).
Hot động 2: Xác suất
Hot đng 2.1: Luyn tập (25 phút)
a) Mc tiêu: HS áp dng tt c các kiến thc v xác suất ca biến c.
b) Ni dung:
Bài 1. Gieo mt đng tiền cân đối và đồng cht 3 ln.
a) Xác định không gian mẫu
b) Tính xác sut ca các biến c sau:
A: "Lần đầu gieo được mt sp"
B: "Có ít nht mt lần gieo được mt sp"
Bài 2. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng cht ba lần. Tính xác suất mặt sáu chm
xut hiện ít nhất mt ln.
Bài 5 (SGK). Trong mt hi tho quc tế có 10 chuyên gia đến t các nước châu Á, 12 chuyên gia
đến t các nước châu Âu. Chọn ngẫu nhiên 2 chuyên gia vào ban tổ chức. Xác suất để chọn được
2 chuyên gia ở hai châu lục khác nhau vào ban t chc là bao nhiêu?
Bài 6 (SGK). Trong mt bui khiêu đúng 10 cp v chng. Chn ngẫu nhiên 2 người lên
khiêu vũ đầu tiên. Xác suất đ 2 người đưc chọn là v chồng là bao nhiêu?
Bài 7 (SGK). Một hàng 20 sản phm bao gồm 16 chính phẩm 4 phế phm. Chn ngu
nhiên 3 sản phm.
a) Có bao nhiêu kết qu xy ra khi chn ngẫu nhiên 3 sản phm?
b) Xác sut ca biến c” C 3 sn phm đưc chọn là chính phẩm” bằng bao nhiêu?
Bài 8 (SGK). Trong mt hp 20 chiếc th được viết các số 1, 2, 3, …., 20 sao cho mỗi th ch
viết mt s hai thẻ khác nhau viết hai s khác nhau. Chn ngẫu nhiên 2 chiếc thẻ. Tính xác sut
ca biến c “hai thẻ được chọn có tích của hai s được viết trên đó là số l”.
c) Sn phm:
Bài 1. Lời giải:
Kí hiệu : S là đồng tiền ra mặt sấp và N là đồng tiền ra mặt ngửa
a) Không gian mẫu gồm 8 phần tử:
Ω = {SSS, SSN, NSS, SNS, NNS, NSN, SNN, NNN}
b) Số phần tử của không gian mẫu:
( ) 8.n =
A:"Lần đầu xuất hiện mặt sấp"
A ={SSS, SSN, SNS, SNN}
( ) 4.nA= =
Vậy
( )
( ) 4 1
( ) 8 2
nA
PA
n
= = =
c) B: " Có ít nht mt lần gieo được mt sp "
B = { SSS, SSN, SNS, SNN, NSS, NSN, NNS}
( ) 7.nB= =
7
( ) 0,875
8
PB ==
Bài 2. Li gii:
Gi biến c
A
: “Mt sáu chm xut hiện ít nhất mt lần”
Ta có
( )
3
6n =
.
Biến c
A
: “Mt sáu chấm không xuất hin lần nào”. Ta có
( )
3
5n A =
.
( )
( )
3
3
5 91
11
6 261
P A P A= = =
.
Bài 5 (SGK). Li gii:
Tng s chuyên gia tham gia hội thảo là: 10+12=22 chuyên gia.
Chn ngẫu nhiên 2 chuyên gia vào t chc, mi cách chọn là một t hp chp 2 ca 22 phn t. S
phn t của không gian mẫu là:
2
22
()nC=
Xét biến c A: “Chọn được 2 chuyên gia hai châu lục khác nhau vào ban tổ chức”. Chọn 1 chuyên
gia đến t các nước châu Á có
1
10
C
cách, chn mt chuyên gia đến t các nước châu Âu có
1
12
C
cách
nên
11
10 12
( ) .n A C C=
Vậy xác suất để chọn được 2 chuyên gia hai châu lục khác nhau vào ban t chc là:
11
10 12
2
22
.
( ) 40
()
( ) 77
CC
nA
PA
nC
= = =
Bài 6 (SGK). Li gii:
Tng s người tham gia khiêu vũ là: 2.10=20 ngưi
Chọn 2 người trong s 10 cp v chồng để khiêu vũ, mỗi cách chọn là một t hp chp 2 ca 20
phn t. S phn t ca không gian mẫu là:
2
20
()nC=
Xét biến c B: “2 người đưc chọn là vợ chồng”. Có 10 cặp v chồng nên
( ) 10nB =
Vy xác suất đ 2 người đưc chọn là vợ chồng là:
2
20
( ) 10 1
()
( ) 19
nB
PB
nC
= = =
Bài 7 (SGK). Li gii:
a) Một lô hàng có 20 sản phm bao gồm 16 chính phẩm và 4 phế phm. Chn ngẫu nhiên 3 sn
phm, mỗi cách chọn là một t hp chp 3 ca 20 sn phm. S phn t của không gian mẫu là:
3
20
()nC=
b) Biến c A: C 3 sn phẩm được chọn chính phẩm”. Lấy 3 chính phẩm t 16 chính
phm nên
3
16
()n A C=
Vy xác suất ca biến c” C 3 sn phm đưc chọn là chính phẩm” bng:
3
16
3
20
( ) 28
()
( ) 57
C
nA
PA
nC
= = =
Bài 8 (SGK). Li gii:
Trong mt hộp 20 chiếc th được viết các số 1, 2, 3, …., 20 sao cho mỗi th ch viết mt s
hai thẻ khác nhau viết hai s khác nhau. Chn ngẫu nhiên 2 chiếc th t 20 th, S phn t ca
không gian mẫu là:
2
22
()nC=
T 1 đến 20 10 số lẻ. Xét biến c A: “Hai thẻ được chọn tích ca hai s được viết trên
đó số lẻ”. Đ tích hai số được viết trên đó là số l thì hai thẻ s được ly t hai th hai số viết
trên đó là hai s l nên
2
10
()n A C=
Vậy xác suất ca biến c “hai th đưc chọn có tích của hai s được viết trên đó là s lẻ” là:
2
10
2
20
( ) 9
()
( ) 38
C
nA
PA
nC
= = =
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v.
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Giao nhiệm v cho từng nhóm. Cho nhóm học sinh bc chọn i,
bài 1, 2 không trong sách bốc lấy 1 bài, bài 5,6,7,8 trong SGK bốc ly 1 bài. Mỗi nhóm làm 2 bài.
HS: Nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Điều hành, quan sát, hỗ tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo lun thc hin nhim v. Trình bày bài
vào bảng ph.
c 3 : Báo cáo, thảo lun
Đại diện nhóm trình bày kết qu tho lun
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện đ làm rõ hơn các vấn đề
c 4: Kết lun, nhn định
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm học sinh, ghi nhận tuyên
dương nhóm học sinh có câu trả li tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo
Hot đng 2.2: Vn dng ( 20 phút)
a) Mc tiêu: HS áp dng tt c các kiến thc v xác suất ca biến c để giải bài toán về thc tế.
b) Ni dung:
Câu 1: Mt hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi,
tính xác suất để 4 viên bi được chọn số bi đ lớn hơn số bi ng nhất thiết phải có mặt bi
xanh.
A.
1
.
12
B.
1
.
3
C.
16
.
33
D.
1
.
2
Câu 2: 3 hoa. thứ nhất 8 hoa hồng, thứ hai 7 bông hoa ly, thứ ba 6 bông
hoa hu. Chn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên đ cắm vào lọ hoa, tính xác suất đ trong 7 hoa
được chọn có số hoa hng bng s hoa ly.
A.
3851
.
4845
B.
1
.
71
C.
36
.
71
D.
994
.
4845
Câu 3:
13
hc sinh ca một trường THPT đạt danh hiu hc sinh xut sắc trong đó khối
12
8
học sinh nam
3
hc sinh n, khi
11
2
hc sinh nam. Chn ngẫu nhiên
3
hc sinh bt k để
trao thưởng, tính xác suất để
3
học sinh đưc chọn có cả nam nữ đng thời có c khi
11
khối
12
.
A.
57
.
286
B.
24
.
143
C.
27
.
143
D.
229
.
286
Câu 4: Giải bóng chuyền VTV Cup gm
9
đội bóng tham dự, trong đó
6
đội ớc ngoài
3
đội ca Vit Nam. Ban t chc cho bốc thăm ngẫu nhiên đ chia thành
3
bng
, , A B C
và mỗi bng
3
đội. Tính xác suất đ
3
đội bóng của Vit Nam
3
bảng khác nhau.
A.
3
.
56
B.
19
.
28
C.
9
.
28
D.
53
.
56
c) Sn phm:
Câu 1: Li gii:
Không gian mẫu số cách chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hp chứa 12 viên bi. Suy ra s phn t
ca không gian mẫu là
4
12
( ) 495nC = =
.
Gi
A
biến c
''
4 viên bi được chọn s bi đỏ lớn hơn số bi vàng nhất thiết phải mặt bi
xanh
''
. Ta có các trường hp thun li cho biến c
A
là:
TH1: Chọn 1 bi đỏ và 3 bi xanh nên có
13
54
.CC
cách.
TH2: Chọn 2 bi đỏ và 2 bi xanh nên có
22
54
CC
cách.
TH3: Chọn 3 bi đỏ và 1 bi xanh nên có
31
54
.CC
cách.
TH4: Chọn 2 bi đỏ, 1 bi vàng và 1 bi xanh nên có
2 1 1
5 3 4
C C C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
1 3 2 2 3 1 2 1 1
5 4 5 4 5 4 5 3 4
( ) . . 240n A C C C C C C C C C= + + + =
.
Vậy xác suất cần tính
( )
( ) 240 16
( ) 495 33
nA
PA
n
= = =
. Chn C.
Câu 2: Li gii:
Không gian mẫu là số cách chn ngẫu nhiên 7 hoa t ba bó hoa gm 21 hoa.
Suy ra s phn t ca không gian mẫu là
7
21
( ) 116280nC = =
.
Gi
A
là biến c
''
7 hoa được chọn có số hoa hng bng s hoa ly
''
. Ta có các trường hp thun
li cho biến c
A
là:
TH1: Chn 1 hoa hồng, 1 hoa ly và 5 hoa hu nên có
1 1 5
8 7 6
..C C C
cách.
TH2: Chn 2 hoa hồng, 2 hoa ly và 3 hoa hu nên có
2 2 3
8 7 6
..CCC
cách.
TH3: Chn 3 hoa hồng, 3 hoa ly và 1 hoa hu nên có
3 3 1
8 7 6
..CCC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
1 1 5 2 2 3 3 3 1
8 7 6 8 7 6 8 7 6
( ) . . . . . . 23856n A C C C C C C C C C= + + =
.
Vậy xác suất cần tính
( )
( ) 23856 994
.
( ) 116280 4845
nA
PA
n
= = =
Chn D.
Câu 3: Li gii. Không gian mẫu là s cách chn ngẫu nhiên 3 hc sinh t 13 hc sinh.
Suy ra s phn t ca không gian mẫu là
3
13
( ) 286nC = =
.
Gi
A
biến c
''
3
hc sinh được chọn có c nam nữ đồng thời có cả khi
11
khi
12
''
.
Ta có các trưng hp thun li cho biến c
A
là:
TH1: Chn 1 hc sinh khi 11; 1 hc sinh nam khối 12 1 học sinh n khối 12 nên
1 1 1
2 8 3
48C C C =
cách.
TH2: Chn 1 hc sinh khi 11; 2 hc sinh n khi 12 có
12
23
6CC =
cách.
TH3: Chn 2 hc sinh khi 11; 1 hc sinh n khi 12 có
21
23
3CC =
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
( ) 48 6 3 57nA= + + =
.
Vậy xác suất cần tính
( )
( ) 57
.
( ) 286
nA
PA
n
==
Chn A.
Câu 4: Li gii:
Không gian mẫu là số cách chia tùy ý
9
đội thành
3
bng.
Suy ra s phn t của không gian mẫu là
333
9 6 3
( ) . .n C C C=
.
Gi
X
là biến c
''
3
đội bóng của Vit Nam
3
bảng khác nhau
''
.
+ Bước 1. Xếp
3
đội Vit Nam
3
bảng khác nhau nên có
3!
cách.
+ Bước 2. Xếp
6
đội còn lại vào
3
bng
, , A B C
này có
222
6 4 2
..CCC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
X
222
6 4 2
( ) 3!. . .n X C C C=
.
Vậy xác suất cần tính
( )
222
6 4 2
333
9 6 3
3!. . .
( ) 540 9
( ) . . 1680 28
CCC
nX
PX
n C C C
= = = =
. Chn C.
e) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm bốc 1 bài và làm bài vừa bốc đưc.
HS: Nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Điều hành, quan sát, hỗ tr
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưng, hợp tác thảo lun thc hin nhim v. Trình bày bài o
bảng nhóm.
c 3 : Báo cáo, thảo lun
Đại diện nhóm trình bày kết qu tho lun
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li của các nhóm học sinh, ghi nhận tuyên dương
nhóm học sinh có câu trả li tt nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài hc.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Hiểu được khái niệm tọa độ một điểm, tọa độ của vectơ trong hệ trc tọa độ.
Hiểu được mối liên hệ gia tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ.
Liên hệ được kiến thc v tọa độ đim, tọa độ của vectơ với các bài toán thc tế( xác
định v trí, hướng di chuyn của cơn bão, máy bay,...)
2. V năng lực:
Nă
ng
lc
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
ng
lc
du
y
lp
lu
n
toá
n
h
c
Giải thích được cách xác định tọa độ của vectơ
AB
khi biết ta
độ 2 điểm A và B
ng
lc
gi
i
qu
yết
v
n
đề
toá
n
h
c
Nhn biết, xác định được tọa độ ca một điểm bất kì trong hệ
trc tọa độ .
S dng kiến thc v quy tắc hình bình hành biu din mt
vectơ qua 2 vectơ đơn vị.
NĂNG LỰC CHUNG
Năn
g
lc
t
ch
t
hc
T
gii quyết các bài tập trc nghim phn luyn tập và bài tập v nhà.
Năn
g
lc
giao
T
ương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thc hin nhim v hp
tác.
tiếp
hp
tác
3. V phm cht:
Trách nhiệm
Có ý thức h tr, hợp tác với các thành
viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm v.
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành
viên trong nhóm khi hợp tác.
II. Thiết b dy học và học liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
To s tò mò, gây hứng thú cho học sinh khi tìm hiểu v Tọa độ của vectơ”.
Hc sinh nh lại các kiến thức cơ bản v vectơ.
Hc sinh mong mun biết tọa độ vectơ trong hệ tọa độ.
b) Ni dung:
Hi1: Hình ảnh dưới đây mô tả hoạt động ca thiết b nào trong cuộc sng?
Hi 2: Trong các bảng tin d báo thi tiết, chúng ta dựa vào yếu t nào để xác định
v trí của các cơn bão trên biển Đông?
Hi 3: Đoạn thẳng hướng OM trong hình 1 khái niệm các em đã được
hc?
c) Sn phm:
Rada.
Dựa vào tọa độ địa lí và hướng di chuyn của cơn bão
Vectơ
d) T chc thc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại. Đánh giá bằng phương pháp quan
sát, vấn đáp, sản phm của nhóm.
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chia lớp thành 3 đội chơi.
Giáo viên phổ biến ch chơi: Giáo viên trình chiếu lần lượt 3 câu hỏi; các đội tho
luận, giơ tay trả lời câu hỏi.
c 2: Thc hin nhim v:
Các đội giơ tay trả lời các câu hỏi của giáo viên đưa ra.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
Đội nào có câu trả lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì trả lời trước.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét câu trả li của các đội và chọn đội thng cuc.
Gv đặt vấn đề: Hình 1 minh họa hoạt động ca một màn hình ra đa trm kiểm soát
không lưu của sân bay, đang theo dõi một máy bay hạ cánh. Máy bay xuất hiện trên màn
hình ra đa bởi 1 đốm sáng, hiệu M. Dựa trên sự thay đổi ca tọa độ vectơ
OM
, trm
kiểm soát thể xác định được đường bay của máy bay. Vậy ta độ của vectơ
OM
gì?
Chúng ta sẽ tìm hiểu vấn đề đó trong bài học hôm nay.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Tọa độ ca một điểm
a) Mc tiêu: Nắm được cách xác định tọa độ ca một điểm trong mt phng tọa độ.
b) Ni dung: Câu hỏi tho lun: Trên hệ tọa độ
Oxy
( Hình 2)
Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.
Nêu cách xác định tọa độ của điểm M tùy ý.
c) Sn phm:
+) Điểm A(2;2).
+) Để xác định tọa độ ca một điểm M tùy ý trong mặt phng tọa độ Oxy, ta làm như sau:
- T M k đường thẳng vuông góc với trục hoành cắt trục hoành tại điểm H ng vi s a. S a
là hoành độ của điểm M.
- T M k đường thẳng vuông góc với trc tung cắt trc tung tại đim K ng vi s b. S b
tung độ của điểm M.
d) T chc thc hin: (kĩ thuật phòng tranh). Đánh giá bằng phương pháp quan sát, vấn đáp, sản
phm của nhóm
c 1: Giao nhim v:
Gv trình chiếu câu hỏi tho lun.
GV chia lớp thành 6 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua
bng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành viên
Giáo viên chốt: Cp s (a ; b) tọa độ của đim M trong mt phng tọa đ Oxy. Ta
kí hiệu là M(x;y)
Hoạt động 2.2: Tọa độ ca một vectơ.
*Hoạt động 2.2.1:
a) Mc tiêu: Nắm được khái niệm tọa độ ca một vectơ
b) Ni dung:
Câu hỏi 1: Cho điểm M trong mt phng tọa độ Oxy.
V vectơ
OM
Nêu cách xác định tọa độ của điểm M
Câu hỏi 2: Trong mt tọa độ Oxy, cho phẳng vectơ
u
( Hình 7). Hãy xác định
điểm A sao cho
OA u=
. Vi mỗi vec tơ
u
ta tìm được mấy điểm A?
c) Sn phm:
1)
2)
- Qua O k đường thng d song song với giá của vectơ
u
.
- Lấy điểm A trên đưng thẳng d sao cho hai vectơ
u
,
OA
cùng hướng độ dài đoạn
thng OA bằng độ dài vectơ
u
- Xác định được duy nhất 1 điểm A
d) T chc thc hin: Đánh giá bằng phương pháp vấn đáp
c 1: Giao nhim v:
Gíao viên chia lớp thành 2 nhóm
Giáo viên trình chiếu câu hỏi tho lun
HS tho luận, đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày kết qu của nhóm trên bảng
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên quan sát cả lớp, đặt câu hỏi gợi ý cho học sinh khi cn thiết.
ớc 3: báo cáo, thảo lun: Đại din hc sinh của hai nhóm trình bày kết qu của nhóm mình
c 4: kết lun, nhận định:
Hai nhóm nhận xét chéo bài làm của nhau, Gv nhận xét bài làm của hai nhóm
Giáo viên chốt: 1) Tọa độ của điểm M được gọi là tọa độ ca vectơ
OM
Chú ý: Trong mặt phng tọa độ Oxy ta có:
+)
( ; ) ( ; )OM a b M a b=
+) Vectơ
i
có điểm gốc là O và có tọa độ (1;0) gọi là vectơ đơn vị trên trục Ox.
+) Vectơ
j
có điểm gốc là O và có tọa độ (0;1) gọi là vectơ đơn vị trên trục Oy
2) Vi mỗi vectơ
u
trong mt phng tọa độ Oxy, tọa độ
của vectơ
u
là tọa độ của điểm A, trong đó A là điểm sao cho
OA u=
*Hoạt động 2.2.2:
a) Mc tiêu: Hiểu được nội dung định lí
b) Ni dung: Câu hỏi tho lun: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho
vectơ
( ; )u a b=
. Ta chọn điểm A sao cho
OA u=
. Xét vectơ đơn vị
i
trên trục hoành Ox và vectơ đơn vị
j
trên trục tung Oy (Hình 12)
Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.
Biu diễn vectơ
OH
qua vectơ đơn vị
i
.
Biu diễn vectơ
OK
qua vectơ đơn vị
j
.
Chng t rng
u ai b j=+
c) Sn phm:
Do (a;b) là tọa đ của vectơ
u
nên điểm A hoành độ a và tung độ b. Điểm H
biu din s a trên trục Ox nên
OH ai=
; điểm K biu din s b trên trục Oy n
OK b j=
. Ta có:
u OA OH OK ai b j= = + = +
d) T chc thc hin: (Kĩ thuật khăn trải bàn). Đánh giá
bằng phương pháp quan sát, sản phm của nhóm
c 1: Giao nhim v:
GV chia lớp thành 6 nhóm.
Giáo viên trình chiếu câu hỏi tho lun.
HS tho luận phân công nhau cùng viết các
kiến thức trên phiếu hc tp theo hoạt động nhân,
sau đó thống nht trong nhóm để ghi ra kết qu ca nhóm vào phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
ớc 3: báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
c 4: kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm.
Giáo viên chốt: Trong mt phng tọa độ Oxy, nếu
( ; )u a b=
thì
u ai b j=+
. Ngược
li, nếu
u ai b j=+
thì
( ; )u a b=
Chú ý: Với
11
( ; )a x y=
22
( ; )b x y=
, ta có
12
12
xx
ab
yy
=
=
=
Hoạt động 2.3: Liên hệ gia tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ.
a) Mc tiêu: Biết cách xác định tọa độ ca một vectơ khi biết tọa độ 2 điểm.
b) Ni dung:
Câu hỏi tho lun: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm A, B
(Hình 13)
Tìm hoành độ
A
x
và tung độ
A
y
của điểm A; hoành độ
B
x
và tung độ
B
y
của điểm B.
Tìm điểm M sao cho
OM AB=
. T đó, tìm hoành đ
a và tung độ b của vectơ
AB
.
So sánh:
B
x
-
A
x
và a;
B
y
-
A
y
và b.
c) Sn phm:
2; 2
AA
xy==
4; 3
BB
xy==
M(2;1); Do
OM AB=
nên a=2, b=1
B
x
-
A
x
= a và
B
y
-
A
y
= b.
d) T chc thc hin: Đánh giá bằng phương pháp vấn đáp
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên trình chiếu câu hỏi
HS làm việc độc lp.
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên quan sát cả lớp, đặt câu hỏi gợi ý cho học sinh khi cn thiết.
ớc 3: báo cáo, thảo lun: Đại din học sinh làm bài nhanh nhất lên bảng trình bày
c 4: kết lun, nhận định:
Các học sinh nhận xét bài làm của bn, Gv nhận xét bài làm của hc sinh
Giáo viên chốt: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm
( ; )
AA
A x y
( ; )
BB
B x y
.
Ta có:
( ; )
B A B A
AB x x y y=
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Luyn tập xác định tọa độ ca một vectơ.
a) Mc tiêu:
Xác định được tọa độ ca một vectơ trên mặt phng tọa độ
Biu diễn được một vectơ qua 2 vectơ đơn vị.
b) Ni dung:
Bài tập 1. Trong mt to độ
Oxy
, cho các điểm M, N, P, Q. Tìm tọa độ của các vectơ
, , , .OM ON OP OQ
Bài tập 2. Tìm tọa độ của các vectơ
,ab
trong hình:
Bài tập 3. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và vectơ
(3; 4)u =−
.
a) Biu diễn vectơ
u
qua hai vectơ
i
j
.
b) Biu diễn vectơ qua
OA
hai vectơ
i
j
.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở .
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v. Đánh giá bằng
phương pháp vấn đáp, chấm v
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
ớc 3: báo cáo, thảo lun: GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 3.2: Luyn tập xác định tọa độ ca một vectơ.
a) Mc tiêu: Góp phần hình thành phát triển năng lực giao tiếp toán học thông qua việc hc
sinh t ra bài toán và giảng bài cho nhau.
b) Ni dung: Mỗi nhóm tự ra 1 bài tập cho nhóm khác giải theo mu phiếu hc tp.
Mỗi nhóm tự ra 1 bài tập cho nhóm khác giải
Nhóm ra đề:…..
Nhóm giải: …..
Nhóm nhận xét:….
Đề bài:……
Li giải:…..
Nhận xét:….
c) Sn phm: Đề bài, lời gii, nhận xét, chấm điểm của các nhóm trên phiếu hc tp.
Mỗi nhóm tự ra 1 bài tập cho nhóm khác giải
Nhóm ra đề: nhóm 1
Nhóm giải: nhóm 2
Nhóm nhận xét: nhóm 3
Đề bài:……
Li giải:…..
Nhận xét:….
d) T chc thc hin: (hc sinh hoạt động nhóm), Đánh giá bằng phương pháp vấn đáp, sản
phẩm nhóm.
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm.
Giáo viên phát mỗi nhóm 1 phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
Các nhóm viết đề bài vào phiếu hc tp.
Các nhóm chuyển đề bài sang nhóm khác theo quy tắc vòng tròn: nhóm 1 chuyển
cho nhóm 2, nhóm 2 chuyển cho nhóm 3.
Các nhóm giải vòng tròn ( tức là nhóm 2 giải nhóm 1, nhóm 3 giải nhóm 2,…., nhóm
1 giải nhóm 6)
Giáo viên theo dõi các nhóm hoạt động, giải đáp thắc mc khi cn thiết.
ớc 3: báo cáo, thảo lun :
Các nhóm nhận xét và chấm điểm li gii.
c 4: kết lun, nhận định:
Giáo viên chốt nhận xét hoạt động ca học sinh: trình bày khoa học không?
Hc sinh thuyết trình có tốt không? Học sinh giải đáp thắc mắc câu hỏi của các bạn khác có
hợp lí không? Có lỗi sai v kiến thức không?
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: Vn dụng được kiến thức đã học gii quyết các bài tập mức độ cao.
b) Ni dung:
Bài tập 1: Trong mt phng tọa độ Oxy cho các điểm
( ; 1); (2;1 2 ); (3 1; 7)A m B m C m +
. Biết
rằng có 2 giá trị
12
,mm
để A, B, C thẳng hàng. Tính
12
mm+
?
Bài tập 2: Trong mt phng tọa độ Oxy cho các vectơ:
(3; 1); (5; 4); (1; 5)a b c= = =
. Biết
c xa yb=+
, Tính x+y?
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
ớc 3: báo cáo, thảo lun: GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: kết lun, nhận định:
GV chn mt s HS nộp bài làm vào buổi hc tiếp theo; nhận xét (và th cho
điểm cng đánh giá quá trình)
GV tng hp t mt s i nộp của HS nhận xét, đánh giá chung để các HS khác
t xem lại bài của mình.
Thông qua bảng kim: Đánh giá kết qu hc tập thông qua bảng kim
Yêu cầu
Không
Đánh giá năng lực
Học sinh có tự giác làm bài tập ở nhà
Tự học, tự chủ
Có giải quyết được vấn đề
Giải quyết vấn đề
Xác định chân cột nằm ở đâu.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 2. BIU THC TỌA ĐỘ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
Thi gian thc hin: (3 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc, k năng :
Yêu cầu cần đạt
Stt
Kiến
thc
Nhn biết biu thc tọa độ của c phép toán vectơ tọa độ ca trung
điểm đoạn thng, trọng tâm tam giác .
(1)
K
năng
S dụng được biu thc tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán
(2)
Tính được tọa độ của trung điểm đoạn thng , trọng tâm tam giác và sử
dụng công thức tọa độ trung điểm, trọng tâm tam giác để xác định tọa độ
điểm chưa biết .
(3)
Vn dng biu thc tọa độ của các phép toán vectơ giải quyết vấn đề
trong
mt s bài toán thực tế .
(4)
2. V năng lực :
Năng lực
Yêu cầu cần đạt
Stt
Năng lực tư
duy và lập
luận toán
hc
+) Giải thích được cách xây dựng biu thc tọa độ của các phép
toán vectơ ( phép cộng, phép trừ, phép nhân vectơ với mt s,
tích vô hướng hai vectơ )
+) Giải thích được cách xây dựng biu thc tọa độ ca trung
điểm đoạn thng, trọng tâm tam giác .
(5)
Năng lực
gii quyết
vấn đề toán
hc
+) Nhn biết, phát hiện được công thức biu thc tọa độ ca
phép toán vectơ trong hoạt động 1, hoạt động 4
+) Nhn biết, phát hiện được công thức tọa độ trung điểm đoạn
thẳng và trọng tâm tam giác trong hoạt động 2, hoạt động 3 .
(6)
+) S dụng các công thức v tọa độ các phép toán vectơ thực
hiện được các phép toán trong phần luyn tp .
+) S dụng công thức tọa độ trung điểm đoạn thng, trọng tâm
tam giác xác định được mt yếu t chưa biết khi biết hai yếu
t còn lại .
Năng lực
mô hình hóa
toán học.
+) Xác định được lực kéo tác dụng lên ô tô trong bài toán ô tô
b mc kẹt trong đầm ly .
(7)
Năng lực t
ch và tự
hc
+) T gii quyết các bài tập trc nghim phn luyn tập và bài
tp v nhà .
(8)
Năng lực
giao tiếp và
hợp tác
+) Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực hin
nhim v hợp tác.
(9)
3. V phm cht:
Phm
cht
Yêu cầu cần đạt
Stt
Trách
nhim
+) Có ý thức h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm để
hoàn thành nhiệm v .
(10)
Nhân ái
+) Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác .
(11)
Chăm chỉ
Tích cực phát biểu, xây dựng bài và tham gia các hoạt động nhóm
(12)
II. Thiết b dy học và học liu:
1. Giáo viên : Giáo án, máy chiếu, phiếu hc tp, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
2. Hc sinh : sách giáo khoa, vở ghi, dng c hc tập, máy tính cầm tay .
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động
Mục tiêu
Ni dung
PPDH ,
KTDH
Sn phm
Công cụ
đánh giá
Hoạt động 1: M đầu
Hoạt động
1: Xác định
vấn đề
- Học sinh ôn tp kiến
thc v tọa độ điểm, ta
độ của vectơ, hai vectơ
bng nhau bài trước .
- Tính được tọa độ ca
vectơ khi biết tọa độ ca
hai điểm đầu, cuối vectơ.
- Phương
pháp giải
quyết vn
đề, vấn đáp,
hợp tác .
- thuật
giao nhim
vụ, phát vấn
- Phiếu tr
li ca hc
sinh
Câu hỏi
đáp án
.
Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động
2.1 : Biu
thc tọa độ
của phép
cng hai
vectơ, phép
tr hai vectơ
phép
nhân một s
với 1 vectơ
(1),(2)
(5),(6)
(9),(10)
(11),(12)
- Biu thc tọa độ ca
phép cộng hai vectơ,
phép trừ hai vectơ, phép
nhân một s vi mt
vectơ .
- Gii quyết
vấn đề, hp
tác .
- thuật
phòng tranh
, chia nhóm.
Bảng báo
cáo của
hc sinh
các nhóm .
Câu hỏi
đáp án
- Bng
kim
Hoạt động
2.2: Tọa độ
ca trung
điểm đoạn
thng, trng
tâm tam
giác
(1),(2),
(3),(5),
(6),(9)
(10),(11)
(12)
- Hc sinh biết được mi
liên hệ tọa độ ca trung
điểm đoạn thng vi hai
điểm đầu mút của đoạn
thng
- Hc sinh biết được mi
liên hệ tọa độ ca trng
tâm tam giác ba đnh
tam giác .
- Phương
pháp trực
quan, gii
quyết vn
đề.
- thuật
phòng tranh,
chia nhóm .
Bảng báo
cáo của
hc sinh
các nhóm .
Câu hỏi
đáp án .
Hoạt động
2.3: Biu
thc tọa độ
của tích
hướng hai
vectơ
(1),(2),
(6),(9),
(10)
(11),(12)
- Hc sinh biết được biu
thc tọa độ của tích
hướng hai vectơ.
- Hc sinh biết được các
công thức tính độ dài
vectơ, tính góc và tính đ
dài đoạn thẳng khi có tọa
độ hai điểm .
- Phương
pháp trực
quan, gii
quyết vn
đề.
- thuật
phòng tranh,
chia nhóm .
Bảng báo
cáo của
hc sinh
các nhóm .
Câu hỏi
đáp án .
Hoạt động luyn tp
Hoạt động
3: luyn tp
(2),(3),
(6),(8),
(9),(10),
(11),(12)
- Xác định được tọa độ
của các vectơ trong phép
toán cộng hai vectơ, trừ
hai vectơ, tích một s vi
một vectơ .
- Xác định được tọa độ
của trung điểm đoạn
thng, trọng tâm tam
giác .
- Xác định được kết qu
trong phép toán tính tích
hướng hai vectơ sử
dng tọa độ.
- Phương
pháp trực
quan, gii
quyết vn
đề.
- thuật
phòng tranh,
chia nhóm .
- thuật
hoàn tất mt
nhim v .
Bảng báo
cáo của
hc sinh
các nhóm .
Câu hỏi
đáp án .
Bng kim
Hoạt động vn dng
Hoạt động 4
: Vn dng
(1),(2),
(3),(4)
(7),(8),
(9),(10),
(11),(12)
Gii quyết mt s
bài toán liên quan
đến tọa độ của các
phép toán vectơ,
mt s bài toán
thc tế có ứng dng
s dng biu thc
tọa độ của các phép
toán vectơ : chứng
minh ba điểm thng
hàng, bài toán cực
tr hình
hc.
- Phương
pháp giải
quyết vn
đề.
- thuật :
chia nhóm
Bng ghi
chép phần
tr li ca
hc sinh
Câu hỏi
đáp án của
phn vn
dng.
Hoạt động 1 : Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
To s mò, gây hứng thú cho học sinh khi tìm hiu v “biểu thc tọa độ của các
phép cộng hai vectơ, phép trừ hai vectơ , phép nhân vectơ với mt số”.
Hc sinh nh lại các kiến thức cơ bản v tọa độ của điểm, tọa độ của vectơ.
Hc sinh mong mun biết biu thức các phép toán vectơ trong h tọa độ.
b) T chc thc hin : Phương pháp giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác . Kĩ thuật giao nhim
vụ, phát vấn .
1. Ni dung:
Hi 1: T gi thiết, xác định tọa độ ca
AB
?
Hi 2 : Gi
( )
;C x y
và mối liên hệ tọa độ của hai vectơ bằng nhau. Tìm tọa độ điểm C?
Hỏi 3: Nêu hệ thức vectơ liên hệ gia
AC
và các vectơ
;AB AD
?
y
O
x
x'
y'
i
j
C
A
D
B
Hỏi 4 : Xác định tọa độ của các vectơ
;AB AD
,
AC
?
2. Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được :
Giáo viên chia lớp thành 4 đội chơi.
Giáo viên phổ biến ch chơi: Giáo viên trình chiếu lần lượt 4 câu hỏi; các đội tho
luận , giơ tay trả lời câu hỏi.
Các đội giơ tay trả lời các câu hỏi của giáo viên đưa ra.
3. Báo cáo, thảo lun:
Đội nào có câu trả lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì trả lời trước.
4. Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét câu trả li của các đội và chọn đội thng cuc.
Gv đặt vấn đề: Các em đã biết có thể xác định v trí của điểm C qua tọa độ của điểm .
Trong h trc tọa độ
( )
Oxy
,qua h thức liên hệ giữa ba vectơ
;AB AD
,
AC
va ri,
chúng ta thể xác định được tọa độ của vectơ tng dựa trên tọa độ của hai vectơ thành
phn . Vậy đối với các phép toán của vectơ, chúng ta có xây dựng biu thc tọa độ của các
phép toán vectơ như thế nào, trong bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Biu thc tọa độ của phép cộng hai vectơ, phép trừ hai vectơ, phép nhân mt
s vi một vectơ.
a) Mc tiêu: Thiết lập được biu thc tọa độ của các phép toán : phép cộng hai vectơ, phép trừ hai
vectơ, phép nhân một s vi một vectơ.
b) T chc thc hin:
1. Ni dung :
Thc hin ni dung hoạt động 1. Trong mt phng tọa độ
( )
Oxy
, cho hai vectơ
( )
11
;u x y=
( )
22
;v x y=
.
Biu diễn các vectơ
;uv
theo hai vectơ
i
j
.
Biu diễn các vectơ
uv+
,
uv
,
ku
( )
k
Tìm tọa độ các vectơ
uv+
,
uv
,
ku
( )
k
2. Thc hin nhim v:
HS tho luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
Sn phm:
( )
1 2 1 2
;u v x x y y+ = + +
( )
1 2 1 2
;u v x x y y =
( )
11
;ku kx ky=
3. Báo cáo, thảo lun:
HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
4. Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua
bng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành viên
Giáo viên chốt: Biu thc tọa độ của các phép toán cộng hai vectơ, trừ hai vectơ,
nhân một s vi một vectơ.
Hoạt động 2.2: Tọa độ trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
a) Mc tiêu: Thiết lập được biu thc tọa độ của trung điểm
M
đoạn thng
AB
, tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
b) T chc thc hin : : kĩ thuật phòng tranh
1. Ni dung hoạt động và chuyển giao nhim v
TP1 . Thc hin ni dung hoạt động 2. Trong mt phng tọa độ
( )
Oxy
, cho hai
điểm
( )
;
AA
A x y=
( )
;
BB
B x y=
. Gi
( )
;
MM
M x y=
là trung điểm của đoạn thng AB.
Biu din
OM
theo các vectơ
OA
,
OB
Tìm tọa độ điểm
M
theo tọa độ ca
A
B
HĐTP 2. Thc hin ni dung hoạt động 3. Trong mt phng tọa độ
( )
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
;
AA
A x y=
,
( )
;
BB
B x y=
,
( )
;
CC
C x y=
. Gi
( )
;
GG
G x y=
là trọng tâm của tam giác
ABC
Biu din
OG
theo các vectơ
OA
,
OB
,
OC
Tìm tọa độ điểm
G
theo tọa độ ca
A
,
B
,
C
2. T chc thc hin
Gv trình chiếu câu hỏi tho lun.
GV chia lớp thành 6 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0.
HS tho luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
Sn phm:
( )
;
MM
M x y=
là trung điểm của đoạn thẳng AB thì
;
22
A B A B
MM
x x y y
xy
++
==
( )
;
GG
G x y=
là trọng tâm của tam giác
ABC
thì
;
33
A B C A B C
GG
x x x y y y
xy
+ + + +
==
3: Báo cáo, thảo lun:
HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
Hoạt động 2.3: Biu thc tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
a) Mc tiêu: Thiết lập được biu thc tọa độ của phép toán : tích vô hướng của hai vectơ
b) T chc thc hin :
1. Ni dung:
Thc hin ni dung hoạt động 4. Trong mt phng tọa độ
( )
Oxy
, cho hai vectơ
( )
11
;u x y=
( )
22
;v x y=
. Cho
i
,
j
là hai vectơ đơn vị ca hai trc tọa độ
Ox
,
Oy
Tính
2
i
,
2
j
,
.ij
Tính
.uv
2. Thc hin nhim v và sản phm
Gv trình chiếu câu hỏi tho lun.
GV chia lớp thành 6 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0.
HS tho luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
Sn phm
2
1i =
;
2
1j =
,
.0ij=
1 2 1 2
. . .u v x x y y=+
3. Báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
4. Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua
bng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành viên
Giáo viên chốt: Biu thc tọa độ của các phép toán cộng hai vectơ, trừ hai vectơ,
nhân một s vi một vectơ.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Luyn tp v thc hiện tìm tọa độ các vectơ tổng, hiệu các vectơ
a) Mc tiêu: Thc hiện tìm được tọa độ của vectơ kết qu trong các phép toán tổng hai vectơ, hiệu
hai vectơ, nhân một s vi một vectơ .
b) T chc thc hin : PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
1. Ni dung
Bài tập 1. Trong mt to độ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
3; 4u =
( )
3;4 .v =
a) Tìm tọa độ của vectơ
uv+
;
uv
;
32uv
?
b) Tìm tọa độ của vectơ
w
sao cho
w uv+=
?
Bài tập 2: Trong h trc tọa độ
( )
,,O i j
cho các vectơ
23a i j=+
,
4b j i=−
,
( )
23c i j j= +
.
Tìm tọa độ
23u a b c= +
.
Bài tập 3. Trong mt phng , cho .
Tìm giá trị để là ba điểm thẳng hàng?
Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở .
3. Báo cáo, thảo lun:
GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
4. Kết lun, nhận định:
HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 3.2: Luyn tập tính toán tọa độ của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác.
a) Mục tiêu : Thc hiện tìm được tọa độ của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác .
b) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
1. Ni dung
Bài tập 1 . Trong h tọa độ cho tam giác
a) Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AC
b) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác .
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trọng tâm của tam giác
DBC
.
d) Tìm tọa độ điểm D sao cho I là trung điểm của đoạn thng BD .
2. Thc hin nhim v
Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở .
3. Báo cáo, thảo lun:
GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
4. Kết lun, nhận định:
HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 3.3: Luyn tập tính toán biểu thc tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
a) Mục tiêu: Thc hiện tìm được tích vô hướng của hai vectơ khi biết tọa độ của hai vectơ đó.
b) T chc thc hin : PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
1. Ni dung
Bài tập 1 . Trên mặt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( )
1;3A
,
( )
2; 2B −−
,
( )
3;1C
.
a) Tính
.AB AC
?
cosBAC
?
b) Tính chu vi của tam giác
ABC
?
2. Thc hin nhim v
Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở .
3: Báo cáo, thảo lun:
GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
4: Kết lun, nhận định:
HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: Gii quyết mt s bài toán liên quan đến tọa độ của các phép toán vectơ, một s bài
toán thực tế có ứng dng s dng biu thc tọa độ của các phép toán vectơ .
b) T chc thc hin : PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
1. Ni dung
Bài tập 1: Trong h trc tọa độ
Oxy
cho hai
( ) ( )
1;4 , 3, 2AB−−
. Tìm tọa độ điểm
C Ox
sao
cho
,,A B C
thẳng hàng.
Bài tp 2 : Trong h trc tọa độ
Oxy
cho
( )
2;3A
,
( )
3;2B
. Tìm tọa độ điểm
M
nm
trên
trc
Ox
sao cho tng
AM BM+
là bé nhất.
Bài toán 3. Mt qu đạn khối lượng
m
đang bay theo phương ngang với vn tc
v
= 5
3
m/s
thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bng nhau. Mnh 1 bay thẳng đứng xung vi vn tc
1
v
= 10m/s.Hi mảnh 2 bay theo hướng nào với vn tốc bao nhiêu?
2. Thc hin nhim v
Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở .
Li giải bài toán 1
C Ox
, Gi tọa độ điểm
( )
;0Cx=
.
Do
,,A B C
thẳng hàng, suy ra
,AB AC
cùng phương, tức là
0:k AC k AB =
.
Vi
( )
1; 4AC x= +
,
( )
4; 6AB =−
.
Ta có
2
14
3
4 6 5
3
k
xk
AC k AB
k
x
=
+=
=

=
=
.
Vy tọa độ điểm
5
;0
3
c

=


.
Nhận xét: Đây là dạng bài tập cơ bản, hc sinh cần khai thác mối quan h của hai vectơ đ đánh giá và đưa
ra kết quả. Giáo viên quan sát hoạt động nhóm để nhận xét những sai lầm thường gp ca hc sinh gp
phi.
Li giải bài toán 2
Nhận xét:
A
,
B
nằm cùng phía so với
Ox
.
Gi
N
là điểm đối xng vi
B
qua
Ox
. Ta có
( )
3; 2N −−
.
Khi đó:
BM MN=
AM BM AM MN AN+ = +
.
Du
""=
xy ra khi
A
,
M
,
N
thẳng hàng.
Ta có
( 5; 5)AN −−
.
Do
( ) ( )
;0 2; 3
MM
M Ox M x AM x =
.
A
,
M
,
N
thẳng hàng
AM
,
AN
cùng phương
2
3
1
55
M
M
x
x
= =
.
Vy
( )
1;0M
là điểm cần tìm.
Nhận xét: Dạng bài tập tìm giá trị nh nht, hc sinh cần đánh giá được hai điểm
,AB
nằm cùng phía, hay
ngược phía so với trc
Ox
. T đó mới xây dựng cách giải cho bài toán. Việc nhận xét nằm cùng phía hay
ngược phía ta thể v hình để xác định một cách nhanh nhất. dạng bài tập này, giáo viên cần quan sát
hoạt động của các nhóm, có thể gợi ý bằng hình ảnh cho hc sinh d x lý hơn.
Li giải bài toán 3:
12
1
2
m m m==
Theo định lut bảo toàn động lượng ta có:
12
p p p=+
p
là đường chéo của hình bình hành tạo bi hai cạnh là
12
,pp
như hình vẽ, theo đó ta có:
2 2 2
21
p p p=+
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 1 1 2
. . . 20m v mv m v v m s = + =
Hơn nữa ta có:
0
1
1
tan 30
3
p
p

= = =
Vy mnh th hai bay lệch phương ngang góc
0
30
lên trên với vn tc 2
( )
ms
3. Báo cáo, thảo lun:
GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
4. Kết lun, nhận định:
HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
BÀI TẬP B SUNG ( BÀI TẬP V NHÀ )
Câu 1. Cho hai vectơ
a
b
đều khác
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..ab a b=
. B.
( )
. . .cos ,ab a b a b=
. C.
( )
. . .cos ,ab a b a b=
. D.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
.
Câu 2: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
3u i j=+
( )
2; 1v =−
.Tính
.uv
.
A.
.1uv=−
. B.
.1uv=
. C.
( )
. 2; 3uv=−
. D.
. 5 2uv=
.
Câu 3. Trong mt phng
Oxy
, cho các điểm
( )
4;2A
,
( )
2;4B
. Tính độ dài
AB
.
A.
2 10AB =
. B.
4AB =
. C.
40AB =
. D.
2AB =
.
Câu 4. Cho hai véc tơ
( )
1;1a =−
;
( )
2;0b =
. Góc giữa hai véc tơ
a
,
b
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
135
.
Câu 5. Cho
ABC
đều cnh
a
. Góc giữa hai véctơ
AB
và
BC
A.
120
. B.
60
. C.
45
. D.
135
.
Câu 6. Trên mặt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( )
1;3A
,
( )
2; 2B −−
,
( )
3;1C
. Tính cosin góc
A
của tam giác.
A.
2
cos
17
A =
. B.
1
cos
17
A =
. C.
2
cos
17
A =−
. D.
1
cos
17
A =−
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
AB a=
,
3AC a=
AM
trung tuyến. Tính tích
hướng
.BA AM
.
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 8. Cho
( )
1; 2a =−
. Với giá trị nào của
y
thì
( )
3;by=−
vuông góc với
a
?
A.
6
. B.
6
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
, trọng tâm
G
. Tích vô hướng của hai vectơ
.BC CG
bng
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
, tâm
O
, cnh bng
a
. Tìm mệnh đề sai:
A.
2
.AB AC a=
. B.
.0AC BD =
. C.
2
.
2
a
AB AO =
. D.
2
.
2
a
AB BO =
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
( )
5;3A
,
( )
2; 1B
,
( )
1;5C
. Tìm tọa độ trực tâm
H
của tam giác
ABC
.
A.
( )
3;2H
. B.
( )
3; 2H −−
. C.
( )
3;2H
. D.
( )
3; 2H
.
Câu 12. Cho ba vectơ
a
,
b
,
c
thỏa mãn
1a =
,
2b =
,
3ab−=
. Tính
( ) ( )
2 . 2a b a b−+
.
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
0
.
Câu 13. Cho
a
,
b
( )
2ab+
vuông góc với vectơ
( )
54ab
ab=
. Khi đó:
A.
( )
2
cos ,
2
ab =
. B.
( )
cos , 90ab =
. C.
( )
3
cos ,
2
ab =
. D.
( )
1
cos ,
2
ab =
.
Câu 14. Cho
ABC
vuông tại
A
, biết
.4ABCB =
,
.9AC BC =
. Khi đó
AB
,
AC
,
BC
có độ dài là
A.
2
;
3
;
13
. B.
3
;
4
;
5
. C.
2
;
4
;
25
. D.
4
;
6
;
2 13
.
Câu 15. Cho hình thang vuông
ABCD
đáy lớn
4AB a=
, đáy nhỏ
2CD a=
, đường cao
3AD a=
;
I
trung điểm ca
I
. Khi đó
I
bng
A.
2
9
2
a
. B.
2
9
2
a
. C.
0
. D.
2
9a
.
Câu 16. Cho tam giác đu
ABC
cnh
18cm
. Tp hợp các điểm
M
thỏa n đẳng
thc
2 3 4MA MB MC MA MB+ + =
A. Tp rng. B. Đường tròn cố định có bán kính
2cmR =
.
C. Đường tròn cố định có bán kính
3cmR =
. D. Một đường thng.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tp hợp các đim
M
thỏa mãn đẳng
thc
2
2 2 2
5
4
2
a
MA MB MC+ + =
nằm trên một đường tròn
( )
C
có bán kính
R
. Tính
R
.
A.
3
a
R =
. B.
4
a
R =
. C.
3
2
a
R =
. D.
6
a
R =
.
Câu 18. Cho ba véc-
a
,
b
,
c
thỏa mãn:
4a =
,
1b =
,
5c =
( )
5 3 0b a c + =
. Khi đó biu
thc
. . .M a b b c c a= + +
có giá trị
A.
29
. B.
67
2
. C.
18,25
. D.
18,25
.
Câu 19. Cho hình vuông
ABCD
cạnh bng
1
. Hai điểm
M
,
N
thay đổi lần t trên cạnh
AB
,
AD
sao cho
( )
01AM x x=
,
( )
01DN y y=
. Tìm mối liên hệ gia
x
y
sao cho
CM BN
A.
0.xy−=
B.
2 0.xy−=
C.
1.xy+=
D.
3 0.xy−=
Ngày...... tháng....... năm 2022
TTCM ký duyệt
Ngày soạn:
Ngày dạy :
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA Đ TRONG MT PHNG
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thc:
Yêu cầu cần đạt
STT
Kiến thc
Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thng
trong mt phng tọa độ
(1)
K năng
Thiết lập được phương trình đường thng trong mt phng khi biết : Một điểm
và một véc tơ pháp tuyến, một điểm và một véc tơ chỉ phương, biết hai điểm
của đường thng.
(2)
Giải thích được mối liên hệ giữa đồ th hàm số bc nhất và đường thng trong
mt phng tọa độ
(3)
Vn dụng được kiến thc v phương trình đường thẳng để gii mt s bài toán
liên quan đến thc tiễn ( ví dụ bài toán về chuyển động ...)
(4)
2. Năng lực:
Năng lực
YCCĐ
STT
Năng lực tư duy và
lp luận toán học
Giải thích được cách thiết lập phương trình đường thng khi
biết một điểm và một véc tơ chỉ phương, một điểm và một véc tơ
pháp tuyến, hai điểm
(5)
Năng lực gii quyết
vấn đề toán học
Nhn biết, phát hiện được véc tơ chỉ phương ( Hoạt
động 1 ) và véc tơ pháp tuyến ( Hoạt động 3 )
Nhn biết, phát hiện được phương trình tham số ( Hot
động 2 ) và Phương trình tổng quát ( Hoạt động 4 )
(6)
S dng kiến thc v phương đường thng viết được
phương trình đưng thng khi biết: Một điểm và một
véc tơ pháp tuyến, một điểm và một véc tơ chỉ phương,
hai điểm.
(7)
Năng lực mô hình
hóa toán học.
Xác định tổng chi phí lắp đặt và sử dng Internet trong
12 tháng đầu tiên.
(8)
Năng lực t ch
t hc
T gii quyết các bài tập trc nghim phn luyn tp
và bài tập v nhà.
(9)
Năng lực giao tiếp
và hợp tác
Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi
(10)
thc hin nhim v hợp tác.
3. V phm cht:
Yêu cầu cần đạt
STT
Trách nhiệm
Có ý thức h tr, hợp tác với các thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm v.
(11)
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong
nhóm khi hợp tác.
(12)
II. THIT B DY HỌC VÀ HỌC LIU
1. Giaó viên: giáo án, máy chiếu, phiếu hc tp, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo...
2. Hc sinh : Sách giáo khoa, vở ghi, dng c hc tập, máy tính cầm tay .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HC :
Hoạt động
Mục tiêu
Ni dung
PPDH,
KTDH
Sn
phm
Công cụ
đánh giá
Hoạt động m đầu
1.Hoạt động 1 : Xác
định vấn đề
- Khái niệm đường
thng.
- Đưng thẳng được
xác
định khi biết hai điểm
phân biệt đã cho.
- Phương trình
y ax b=+
(
0a
).
- Phương
pháp giải
quyết vấn đề,
hợp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Câu hỏi và
đáp án
Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Véc
ch phương của
đưng thng
(1),(6),
(10),
(11),
(12)
- Định nghĩa vectơ chỉ
phương của một đường
thng.
- Xác định được mt
vectơ là vec tơ chỉ
phương hay không phải
là vectơ chỉ phương của
một đường thng.
- Mi quan h của các
VTCP cùng một đường
thng .
- Phương
pháp giải
quyết vấn đề,
hợp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Câu hỏi và
đáp án
Hoạt động 2.2 :
Phương trình tham số
của đường thng
(1) ,
(2),(5),
(6),(7),
(11),(12)
- Định nghĩa phương
trình tham số của đường
thng .
- Xác định phương trình
tham s của đường
thng khi biết điểm và
vectơ .
- Phương
pháp giải
quyết vấn đề.
- Kĩ thuật
phòng tranh
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Bng kim
Hoạt động 3.1 : vectơ
pháp tuyến ca
(1),(6),
(10),
- Định nghĩa vectơ pháp
tuyến của đường thng
- Phương
pháp giải
Phiếu tr
li ca
Câu hỏi và
đáp án
đưng thng
(11),
(12)
- Xác định được VTPT
của đường thng.
- Mi quan h giữa các
vectơ là VTPT của cùng
một đường thng
quyết vấn đề,
hợp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
cá nhân
hc sinh
Hoạt động 3.2 :
Phương trình tổng
quát của đường thng
(1) ,
(2),(5),
(6),(7),
(11),(12)
- Định nghĩa phương
trình tổng quát của
đường thng .
- Xác định các yếu t
của phương trình tổng
quát đường thng .
- Xác định phương trình
tổng quát khi biết các
yếu t: tọa độ điểm và
VTPT
- Phương
pháp giải
quyết vấn đề.
- Kĩ thuật
phòng tranh
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Bng kim
Hoạt động 3.3: Nhng
dạng đặc bit ca
phương trình đường
thng.
(1) ,
(2),(3),(5),
(6),(7),(10)
(11),(12)
- Những trường hợp đặc
bit của phương trình
đường thng
- Phương
pháp giải
quyết vấn đề,
hợp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Câu hỏi và
đáp án
Hoạt động luyn tp
Hoạt động 3.1 : Luyn
tp Lập phương trình
đưng thẳng đi qua
một điểm và biết véc
tơ pháp tuyến
(1) ,
(2),(5),
(6),(7),(9),
(10)
(11),(12)
- Thiết lập phương trình
tổng quát , phương trình
tham s của đường
thng khi biết hai yếu t
là điểm và vectơ
- Phương
pháp giải
quyết vấn đề,
hợp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Câu hỏi và
đáp án
Hoạt động 3.2 : Luyn
tp Lập phương trình
đưng thẳng đi qua
một điểm và biết véc
tơ chỉ phương.
(1) , (2),
(5),
(6),(7),(9),
(10)
(11),(12)
- Thiết lập phương trình
tổng quát , phương trình
tham s của đường
thng khi biết hai yếu t
là điểm và vectơ
- Phương
pháp giải
quyết vấn đề,
hợp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Câu hỏi và
đáp án
Hoạt động 3.3 : Luyn
tp Lập phương trình
đưng thẳng đi qua
hai điểm
(1) ,
(2),(5),
(6),(7),(9),
(10)
(11),(12)
- Xác định được vectơ
của đường thng khi
biết hai điểm.
- Viết được phương
trình đường thng
- Phương
pháp giải
quyết vấn đề,
hợp tác .
- Kĩ thuật
giao nhim
v .
Phiếu tr
li ca
cá nhân
hc sinh
Câu hỏi và
đáp án
Hoạt động vn dng
Hoạt động vn dng
(1), (2),(4),
(8),(9),
(10),(11),
S dụng hình hóa
Toán học thông qua
việc tìm tổng chi phí lắp
(12)
đặt sử dng Internet
trong 12 tháng đầu tiên.
Giải quyết mt s bài
toán ng dụng phương
trình đường thng trong
thc tế.
1.HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a/ Mục tiêu:
+) To s tò mò, gây hứng thú cho học sinh khi tìm hiểu v “ Phương trình đường thẳng”
+) Hc sinh nh lại các kiến thức cơ bản v đường thng.
+) Hc sinh mong mun biết phương trình đường thng trong h tọa độ.
b/ T chc thc hin
1. Nội dung và sản phm
+) Hỏi 1: Hình ảnh của máy bay trên gợi cho em đến khái niệm hình học nào?
+) Hỏi 2: Em đã biết đường thẳng được xác định khi nào ?
+) Hỏi 3: Nêu phương trình đường thẳng mà em đã biết?
+) Hỏi 4: Ngoài phương trình đường thẳng em đã biết, còn cách nào để th hiện phương trình đường
thẳng đó nữa không?
2. Thc hin nhim v
Giao nhim v : GV nêu câu hỏi
Thc hin nhim v : HS suy nghĩ độc lp
Sn phm: Câu trả li ca HS
- Khái niệm đường thng.
- Đưng thẳng được xác định khi biết hai điểm phân biệt đã cho.
- Phương trình
y ax b=+
(
0a
).
3 . Báo cáo, thảo lun:
- GV gi lần lượt 4 hs, tr lời câu hỏi
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả li.
4. Kết lun, nhận định:
GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả li ca hc sinh, ghi nhận và tổng hp kết qu.
● GV đặt vấn đề : Hình 24 minh họa hình ảnh đường bay của máy bay trên màn hình ra đa của b phn
không lưu. Để xác định v trí của máy bay tại nhng thời điểm quan trng ( Chng hn 30s, 60s, 90s, 120s ),
người ta phi lập phương trình đường thẳng mô tả đường bay. Vậy Ngoài dạng
y ax b=+
thì đường thng
còn dạng phương trình nào không? Bài học hôm nay ta sẽ gii quyết vấn đề này.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THC MI
Hoạt động 2.1: Véc tơ chỉ phương của đường thng
a) Mục tiêu: Hình thành định nghĩa vecto chỉ phương của đường thng.
b) T chc thc hin
1. Ni dung:
Câu hỏi tho lun: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
. V véc tơ
u
( vi
0u
) có giá song
song hoặc trùng với đường thng
.
2. Thc hin nhim v
Giao nhim v : GV nêu câu hỏi
Thc hin nhim v : HS suy nghĩ độc lp
Sn phm:
I/ Phương trình tham số của đường thng
1. Vecto ch phương của đường thng
Vectơ
u
được gọi vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ nếu
0u
giá của
u
song song
hoặc trùng với
.
H2: Một đường thẳng có bao nhiêu vecto chỉ phương ?
H3: Nêu điều kiện để xác định được một đường thẳng liên quan đến VTCP.
Nhận xét:
Nếu
u
một vectơ chỉ phương của đường thng
thì vectơ
ku
,
( )
0k
cũng một
vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ.
Một đường thẳng được hoàn toàn xác đnh nếu biết một điểm một vectơ chỉ phương
của đường thẳng đó.
3 : Báo cáo, thảo lun:
- GV gi học sinh lên bảng thc hin.
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả li.
4: Kết lun, nhận định:
- GV chốt : Vectơ
u
được gọi vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ nếu
0u
giá của
u
song song
hoặc trùng với
.
Hoạt động 2.2 : Phương trình tham số của đường thng
a) Mục tiêu: Hình thành công thức và biết cách viết phương trình tham số của đường thng khi biết mt
điểm và một vecto ch phương và vận dụng vào bài toán
b) T chc thc hin : ( K thuật phòng tranh )
1. Nội dung: Câu hỏi tho lun
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng Δ đi qua điểm
( )
0 0 0
;M x y
và có véc tơ chỉ phương
( )
;u a b=
. Xét điểm
( )
;M x y
nằm trên
( hình 26 )
a/ Nhận xét về phương của hai véc tơ
u
o
MM
b/ Chứng minh có số thc t sao cho
o
M M tu=
c/ Biu din tọa độ của điểm M qua tọa độ của điểm
o
M
và tọa độ của véc tơ chỉ phương.
2. Thc hin nhim v
GV trình chiếu câu hỏi tho lun
● GV chia lớp thành 6 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0
HS thảo luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hoạt động
nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0
● Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gợi ý cho
các nhóm khi cần thiết.
Sn phm:
H
o
o
x x at
y y bt
=+
=+
(
22
0ab+
t tham số ) được gọi là phương trình tham số của đường thng
đi qua
( )
;
o o o
M x y
và nhận
( )
;u a b=
làm véc tơ chỉ phương.
Nhận xét :
● Với mỗi giá trị của t, ta xác định được một điểm trên đường thng
. Ngược li, vi mỗi điểm trên đường
thng
, ta xác định được một giá trị c th ca t.
● Véc tơ
( )
;u a b=
là một véc tơ chỉ phương của
.
3 : Báo cáo, thảo lun:
● Hs treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo
4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm và đánh giá thông qua bảng kim
Bng kim
Yêu cầu
Không
Đánh giá năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lý
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành phần
● Giáo viên chốt:
H
o
o
x x at
y y bt
=+
=+
(
22
0ab+
t tham số ) được gọi là phương trình tham số của đường thng
đi qua
( )
;
o o o
M x y
và nhận
( )
;u a b=
làm véc tơ chỉ phương.
Hoạt động 3. 1 Vecto pháp tuyến của đường thng
a/ Mục tiêu:
● Hình thành định nghĩa vecto pháp tuyến của đường thng.
b/ T chc thc hin
1. Ni dung:
Câu hỏi tho lun: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
. V véc tơ
( )
0nn
có giá vuông góc
với đường thng
.
2. Thc hin nhim v
GV nêu câu hỏi
HS suy nghĩ độc lp
Sn phm:
3. Vecto pháp tuyến của đường thng
Định nghĩa: Vecto
n
được gọi vecto pháp tuyến của đường thng
nếu
0n
và giá của véc
n
vuông góc với đường thng
.
Nhận xét
Nếu
n
vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ thì vectơ
kn
,
( )
0k
cũng vectơ pháp
tuyến của đường thẳng Δ.
Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một đim đường thẳng đi qua và
một vectơ pháp tuyến của nó.
Nếu đường thng
có véc tơ chỉ phương là
( )
;u a b=
thì véc tơ
( )
;n b a=−
là một véc tơ
pháp tuyến của đường thng
3 . Báo cáo, thảo lun:
- GV gi học sinh lên bảng thc hin.
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả li.
4. Kết lun, nhận định:
- GV cht : Vecto
n
được gọi vecto pháp tuyến của đường thng
nếu
0n
giá của véc tơ
n
vuông
góc với đường thng
.
Hoạt động 3.2. Phương trình tổng quát của đường thng
a/ Mục tiêu:
● Hình thành công thức phương trình tổng quát của đường thng, t đó suy ra các trường hợp đặc bit.
b) T chc thc hin
1. Ni dung: Câu hỏi tho lun:
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
đi qua điểm
( )
;
o o o
M x y
và có véc tơ pháp tuyến
( )
;n a b=
. Xét điểm
( )
;M x y
nằm trên
.
a/ Nhận xét về phương của hai véc tơ
n
o
MM
b/ Tìm mối liên hệ gia gia tọa độ của điểm M vi tọa độ của điểm
o
M
và tọa độ của véc tơ pháp tuyến
n
GV nêu câu hỏi
HS suy nghĩ độc lp
Sn phm:
a. Định nghĩa: Phương trình
:ax 0by c + + =
vi a b không đồng thi bằng 0, được gọi
phương trình tổng quát của đường thng.
Nhận xét:
Đường thng
đi qua đim
( )
;
o o o
M x y
nhận
( )
;n a b=
làm véc pháp tuyến
phương trình là:
( ) ( ) ( )
0
00
o o o
a x x b y y ax by ax by + = + + =
● Mỗi phương trình
0ax by c+ + =
( a và b không đồng thi bằng 0 ) đều xác định một đường
thng
trên mặt phng tọa độ nhn một véc tơ pháp tuyến
( )
;n a b=
b. Ví dụ:
dụ 2: Viết phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
( )
2;4A
véc
pháp tuyến là
( )
3;2n =
Ví dụ 3: VTPT
( )
3;4n =
; VTCP
( )
4;3u =−
.
Ví dụ 4.
Áp dụng công thức phương trình đoạn chắn ta được phương trình đường thng
MN
là:
1
32
xy
+=
Hoạt động 3.3: Nhng dạng đặc bit của phương trình đường thng.
a/ Mục tiêu:
- Hình thành các trường hợp đặc bit của đường thng.
b/ T chc thc hin
1. Nôi dung: Câu hỏi tho lun
Cho đường thng
có phương trình tổng quát
0ax by c+ + =
( a hoặc b khác 0 )Nếu nhận xét về v trí
tương đối của đường thng
với các trục tọa độ trong mỗi trường hp sau:
a/
0b =
0a
b/
0b
0a =
c/
0b
0a
GV nêu câu hỏi
HS suy nghĩ độc lp
Sn phm:
Các trường hợp đặc bit
Cho đường thẳng Δ có phương trình
( )
:ax 0 1by c + + =
Nếu
0a =
thì
( )
1
c
y
b
=
Đưng thẳng này vuông góc với trc
Oy
tại điểm
0; .



c
b
Nếu
0b =
thì
( )
1
c
x
a
=
Đưng thẳng này vuông góc với trc
Ox
tại điểm
; 0 .



c
a
Nếu
0c =
thì
( )
1 0.ax by + =
Đưng thẳng này đi qua gốc tọa độ.
Nếu
a
,
b
,
c
đều khác 0 thì
( ) ( )
1 1 2 .
xy
mn
+ =
Khi đó phương trình (2) được gọi là phương trình đường thẳng theo đoạn chắn. Đường thẳng này cắt trc
Ox
tại điểm
( )
;0Mm
và cắt trc
Oy
tại điểm
( )
0;Nn
.
3 : Báo cáo, thảo lun:
- GV gi học sinh lên bảng thc hin.
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả li.
4. Kết lun, nhận định:
- GV cht : các trường hợp đặc bit
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
Hoạt động 3.1 : Luyn tp Lập phương trình đường thẳng đi qua một điểm và biết véc tơ pháp tuyến
a/ Mục tiêu:
Thiết lập được phương trình đường thng khi biết một điểm và véc tơ pháp tuyến
b) T chc thc hin
1. Ni dung:
Bài 1. Lập phương trình đường thng
thỏa mãn mỗi điều kin sau:
a/ Đường thng
đi qua điểm
( )
2; 3M −−
và có
( )
2;5n =
là véc tơ pháp tuyến
b/ Đường thng
đi qua điểm
( )
2;3M
và có
( )
2;5n =−
là véc tơ pháp tuyến
2. Thc hin nhim v
c 1: Giáo viên giao bài tập cho học sinh và yêu cầu làm vào vở.
c 2 : Thc hin nhim vụ: HS làm bài tập, GV quan sát nhắc nh HS tập trung làm bài.
Sn Phm:
Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở.
3 : Báo cáo, thảo lun: GV sửa bài tập,tho luận và kết luận ( đưa đáp án đúng )
4 : Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng ( đánh giá quá trình )
Hoạt động 3.2 : Luyn tp Lập phương trình đường thẳng đi qua một điểm và biết véc tơ chỉ phương.
a/ Mục tiêu:
Thiết lập được phương trình đường thng khi biết một điểm và véc tơ chỉ phương
b) T chc thc hin
1. Ni dung:
Bài 1. Lập phương trình đường thng
thỏa mãn mỗi điều kin sau:
a/ Đường thng
đi qua điểm
( )
2; 3M −−
và có
( )
2;5n =
là véc tơ chỉ phương
b/ Đường thng
đi qua điểm
( )
2;3M
và có
( )
2;5n =−
là véc tơ chỉ phương
2. Thc hin nhim v
c 1: Giáo viên giao bài tập cho học sinh và yêu cầu làm vào vở.
c 2 : Thc hin nhim vụ: HS làm bài tập, GV quan sát nhắc nh HS tập trung làm bài.
Sn Phm:
Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở.
3 : Báo cáo, thảo lun: GV sửa bài tập,tho luận và kết luận ( đưa đáp án đúng )
4 : Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng ( đánh giá quá trình )
Hoạt động 3.3 : Luyn tp Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
a/ Mục tiêu:
Thiết lập được phương trình đường thng khi biết hai điểm cho trước
b) T chc thc hin
1. Ni dung
Bài 3. Lập phương trình đường thng
thỏa mãn mỗi điều kin sau:
a/ Đường thng
đi qua điểm
( )
2; 3M −−
( )
3;2N
( )
2;5n =
là véc tơ chỉ phương
b/ Đường thng
đi qua điểm
( )
2;3M
( )
1; 2N −−
( )
2;5n =−
là véc tơ chỉ phương
c/ Đường thng
đi qua hai điểm
( )
;0Aa
( )
0;Bb
vi
22
0ab+
2. Thc hin nhim v
c 1: Giáo viên giao bài tập cho học sinh và yêu cầu làm vào vở.
c 2 : Thc hin nhim vụ: HS làm bài tập, GV quan sát nhắc nh HS tập trung làm bài.
Sn Phm:
Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở.
3 : Báo cáo, thảo lun: GV sửa bài tập,tho luận và kết luận ( đưa đáp án đúng )
4 : Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng ( đánh giá quá trình )
HOẠT ĐỘNG 4 : VN DNG
a/ Mục tiêu:
● Góp phần hình thành và phát triển năng lực hình hóa Toán học thông qua việc tìm tổng chi phí lắp đặt
và sử dụng Internet trong 12 tháng đầu tiên.
● Giải quyết mt s bài toán ứng dụng phương trình đường thng trong thc tế.
b/ Ni dung:
Đưng thng
hình 33 biểu th tổng chi phí lắp đặt và tiền cước s dng dch v Internet ( đơn vị : Trăm
nghìn đồng ) theo thi gian ca một gia đình ( đơn vị : tháng )
a/ Viết Phương trình đường thng
b/ Giao điểm của đường thng
vi trục tung trong tình huống này có ý nghĩa gì
c/ Tính tổng chi phí lắp đặt và sử dụng Internet trong 12 tháng đầu tiên.
PHIU HC TP 2
Vn dng 1: Mt chiếc phi bắt đầu chạy trên đường băng
300m ri cất cánh, độ cao ca tăng so với vn tc
14
m/s,
còn khoảng cách trên mặt đất tăng với vn tc 64m/s.
a)Chn h trc tọa độ vi gc tọa độ đt ti v trí ban đu ca
máy bay, trục hoành thể hiện độ di chuyển trên mặt đất, trc
tung th hiện độ cao ca phi cơ, gc thời gian tính tại thi
điểm phi cất cánh. Viết phương trình chuyển động ca phi
cơ theo thời gian
t
theo tng trc
,Ox Oy
.
b)Tìm vị trí của phi cơ sau 15 giây cất cánh.
Vn dng 2: Một trường THPT cần thuê xe đi du lịch. Sau
khi tìm hiểu th trường, thì công ty X báo giá dịch v
1.000.000
đồng/ ngày cộng vi
10.000
đồng/1 km. Còn
công ty Y báo giá dch v
20.000
đồng/1 km. Theo em,
nhà trường nên chọn xe hợp đồng thuê xe của công ty nào để
giá thuê thấp hơn?
Vn dng 3: Một gia đình cần thuê Công ty sửa thiết b gia đình, liên hệ với hai công ty A
B.
-Công ty A lời chào hợp đồng: cho 1 nhân viên đến nhà, chủ h phải trà 50.000 đồng cước phí
và cộng 50.000 đồng cho mi gi dch v sa cha.
-Công ty B lời chào hợp đồng: cho 1 nhân viên đến nhà, chủ h phi tr 75.000 đồng cho mi
gi dch v sa cha.
Em hãy tính xem nên chọn hợp đồng với Công ty nào để chi phí thấp hơn?
c/ Sn Phm:
Kết qu thc hin ca học sinh trình bày lên bảng và ghi vào vở.
d/ T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
Gv giao cho hc sinh thc hiện như mục nội dung và nghiêm túc thực hin
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 2 cui tiết 53 của bài
c 2: Thc hin nhim v: Hc sinh thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, thảo lun:
Học sinh làm bài và nộp v cho giáo viên
HS c đại diện nhóm trình bày sản phẩm vào tiết 54
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm hc
sinh có câu trả li tt nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài học.
- ng dn HS v nhà tự xây dựng tng quan kiến thức đã học bằng sơ đồ tư duy.
BÀI TẬP B SUNG V NHÀ
Câu 1. Trong mt phng
,Oxy
đường thng
( )
: 2 3 0d x y + =
. Vectơ nào sau đây một vectơ pháp tuyến
của đường thng
( )
d
.
A.
( )
1; 2n =−
. B.
( )
2;1n =
. C.
( )
2;3n =−
. D.
( )
1;3n =
.
Câu 2. Trong mt phng
,Oxy
đường thng
( )
14
:
23
xt
d
yt
=−
= +
. Vectơ nào sau đây một vectơ chỉ phương
của đường thng
( )
d
?
A.
( )
4;3u =−
. B.
( )
4;3u =
. C.
( )
3;4u =
. D.
( )
1; 2u =−
.
Câu 3. Trong mt phng
Oxy
, đường thẳng đi qua đim
( )
2;2M
nhận
( )
3; 2n =−
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình tổng quát là
A.
3 2 10 0xy + =
. B.
3 2 10 0xy =
.
C.
2 2 10 0xy + + =
. D.
2 2 10 0xy + =
.
Câu 4. Khoảng cách từ điểm
( )
3;0M
đến đường thng
:2 4 0xy + + =
A.
( )
11
,
5
dM=
. B.
( )
, 5 2dM=
. C.
( )
, 2 5dM=
. D.
( )
,2dM=
.
Câu 5. Trong mt phng Oxy, phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
( )
2;4A
( )
6;1B
là:
A.
3 4 10 0xy+ =
. B.
3 4 22 0xy + =
.
C.
3 4 8 0xy + =
. D.
3 4 22 0xy =
.
Câu 6. Trong mt phng Oxy, cho đường thng
: 2 1 0d x y + =
. Nếu đường thng
qua điểm
( )
1; 1M
song song vi
d
thì
có phương trình
A.
2 3 0xy =
. B.
2 1 0xy+ + =
.
C.
2 5 0xy + =
. D.
2 3 0xy + =
.
Câu 7. Trong mt phng Oxy, tính góc giữa hai đường thng:
1
:5 3 0;d x y+ =
2
:5 7 0.d x y−+=
A.
76 13
. B.
45
. C.
22 37
. D.
62 32
.
Câu 8. Trong mt phng Oxy, cho hai đường thng
1
: 3 0xy + =
,
2
:2 2 11 0xy =
. Khoảng cách giữa
2 hai đường thng
12
,
A.
17
22
. B.
17
2
. C.
17
42
. D.
17
2
.
Câu 9. Trong mt phng Oxy, tìm điểm
M
nằm trên
: 1 0xy + =
và cách
( )
1;3N
mt khong bng
5
.
A.
( )
2;1
. B.
( )
2;1
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 10. Trong mt phng Oxy, hai đường thng
12
:4 3 18 0; :3 5 19 0d x y d x y+ = + =
ct nhau tại điểm
có toạ độ
A.
( )
3;2
B.
( )
3;2
C.
( )
3; 2
. D.
( )
3; 2−−
.
Câu 11. Hai đường thng
1
:12 6 10 0d x y + =
( )
2
5
:
32
xt
dt
yt
=+
=+
là hai đường thng.
A. song song. B. ct nhau. C. trùng nhau. D. vuông góc.
Câu 12. Cho đường thng
có phương trình tham số
( )
12
23
xt
t
yt
=+
=+
. Đưng thng
đi qua điểm.
A.
( )
1; 2M
. B.
( )
3;5N
. C.
( )
1; 2P −−
. D.
( )
3;5Q
.
Câu 13. Tìm
m
để
'
, vi
:2 4 0xy + =
( )
':y 1 3mx = + +
.
A.
3
2
m =−
. B.
1
2
m =−
. C.
1
2
m =
. D.
3
2
m =
.
Câu 14. Trong mt phng Oxy, cho hai đường thng d
1
:
3 5 0xy + =
, d
2
:
3 5 0xy+ + =
điểm
(1; 2)I
.
Gi H là giao điểm ca d
1
và d
2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua I và cắt d
1
, d
2
lần lượt ti E
F sao cho
22
11
HE HF
+
đạt giá trị nh nht.
A.
2 3 0xy+ =
. B.
2 3 0xy+ =
. C.
30xy =
. D.
30xy+ =
.
Câu 15. Trong mt phng Oxy, cho đường thng
1
: 2 3 0d x y + =
hai điểm
( )
1;3 ;A
( )
2;4B
. Điểm
( )
1
;M x y d
sao cho
MA MB+
đạt giá trị nh nhất. Giá trị ca
2xy+
A.
123
25
. B.
19
5
. C.
19
5
. D.
19
10
.
c) Sn phm: hc sinh th hiện trên bảng nhóm kết qu bài làm của mình
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 1
HS: Nhn nhim v,
Thc hin
GV: điều hành, quan sát, hỗ tr
HS: 4 nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo lun thc hin nhim
v. Ghi kết qu vào bảng nhóm.
Báo cáo thảo lun
Đại diện nhóm trình bày kết qu tho lun
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn
các vấn đề
Đánh giá, nhận
xét, tổng hp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm học sinh, ghi
nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả li tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo
Ngày...... tháng....... năm 2022
TTCM ký duyệt
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 4. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THNG GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Nhn biết hai đường thng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc.
Thiết lập công thức tính góc giữa hai đường thng.
Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thng.
Vn dụng các công thức tính góc và khoảng cách để gii mt s bài toán có liên quan đến thc tin.
2. V năng lực:
Nă
ng
lc
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
ng
lc
du
y
lp
lu
n
toá
n
hc
Giải thích được cách xét VTTĐ của hai đường thng.
Giải thích được cách tính khoảng cách t 1 điểm đến một đường
thng.
Giải thích được cách tính góc giữa hai đường thng.
ng
lc
gi
i
qu
yết
vn
đề
toá
n
hc
Nhn biết, phát hiện được VTTĐ của hai đưng thng trong mt
phng ( Hoạt động 1) mối quan h giữa các VTCP ( VTPT) của hai đường thng
trong từng VTTĐ ( Hoạt động 2)
Nhn biết phát hiện được góc giữa hai đường thng ct nhau
và quan hệ giữa góc của hai đường thng với góc giữa hai VTCP của chúng ( Hoạt động
3,4,5)
Nhn biết phát hiện được công thức tính khoảng cách từ mt
điểm đến 1 đường thng ( Hoạt động 6)
S dụng được kiến thức đã học vào xét VTTĐ của hai đường
thẳng, tính góc giữa hai đường thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một đường thng.
ng
lc
Vn dng kiến thức toán học vào giải quyết mt s bài toán thực
tế.
hìn
h
hóa
toá
n
hc
.
NĂNG LỰC CHUNG
Năn
g
lc
t
ch
t
hc
T
gii quyết các bài tập trc nghim phn luyn tập và bài tập v nhà.
Năn
g
lc
giao
tiếp
hp
tác
T
ương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực hin nhim v hợp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
ý thức h tr, hợp tác với các thành
viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm v.
Nhân ái
ý thức tôn trọng ý kiến của các thành
viên trong nhóm khi hợp tác.
II. Thiết b dy học và học liu: Kế hoạch bài dạy, SGK, phiếu hc tập, thước k.
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mục tiêu: Dn nhập vào bài học, to s hứng thú cho học sinh, góp phần phát triển năng lực hình
hóa toán học.
b) Ni dung: GV gii thiệu bài toán thực tế: môn thể thao ni dung
10m
súng trường hơi di động,
mục tiêu di động trên một đường thng
b
song song vi mặt đất cách mặt đất
1,4m
; viên đạn di động
trên một đường thng
a
(Hình 39). Để bắn trúng mục tiêu, vận động viên phải ước lượng được giao điểm
M
ca
a
b
sao cho thi gian chuyển động đến điểm
M
của viên đạn và mục tiêu là bằng nhau.
CH1: Làm thế nào để xác định giao điểm
M
của hai đường thng
a
b
?
c) Sn phm: Câu trả li ca HS.
Để xác định giao điểm
M
của hai đường thng
a
b
ta cn gii h gồm 2 phương trình của 2 đường
thẳng đó.
d) T chc thc hin:
c 1 : Giao nhim v :
GV nêu câu hỏi
c 2: Thc hin nhim v :
HS suy nghĩ độc lp
c 3 : Báo cáo, thảo lun:
- GV gi 1 hs tr lời câu hỏi
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả li.
c 4: kết lun, nhận định:
GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả li ca hc sinh, ghi nhận và tổng hp kết qu.
GV đt vấn đề : Nếu h phương trình không nghim duy nhất thì sao? Khi đó hai đường thẳng trên sẽ
như thế nào? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: V trí tương đối của hai đường thng
a) Mục tiêu: Hình thành mi quan h giữa các phương trình của 2 đường thẳng các vị trí tương đối
song song, cắt nhau, trùng nhau.
b) Ni dung:
H1. Nêu các vị trí tương đối của hai đường thng trong mt phng
H2. Nhận xét về quan h gia VTCP của 2 đường thng trong tng v trí tương đối.
H3. Nêu ĐK để hai đường thẳng vuông góc nhau
H4. Khi xét vị trí tương đối của hai đường thẳng, có th dựa vào cặp vectơ pháp tuyến của hai đường thng
đó hay không?
H5. Ngoài cách xét VTTĐ của hai đường thng dựa vào quan hệ giữa 2 VTCP ( VTPT) ta còn cách nào
khác hay không?
Ví dụ 1: Xét vị trí tương đối ca mi cặp đường thng sau:
a)
1
: 1 0xy + =
2
:2 4 0xy + =
.
b)
3
: 3 1 0xy + =
4
3
:
1
2
xt
yt
=−
= +
.
c) Sn phm:
1. V trí tương đối của hai đường thng
Trong mt phng tọa độ, cho hai đường thng
1
2
lần lượt vectơ chỉ phương
12
,uu
.
Khi đó
a)
1
ct
2
khi và chỉ khi
1
u
,
2
u
không cùng phương.
b)
1
song song vi
2
khi chỉ khi
12
,uu
cùng phương một điểm thuc một đường
thẳng mà không thuộc đường thẳng còn lại.
c)
1
trùng với
2
khi chỉ khi
12
,uu
cùng phương một điểm thuc c hai đường thng
đó.
Chú ý
1
vuông góc với
2
khi và chỉ khi
12
,uu
vuông góc với nhau.
Khi xét vị trí tương đối của hai đường thẳng, thể dựa vào cặp vectơ pháp tuyến ca hai
đường thẳng đó.
Ví dụ 1: Đáp số
a.
1
ct
2
b.
34
//
Nhận xét: Cho hai đường thng
1
2
phương trình lần lượt
1 1 1
0a x b y c+ + =
2 2 2
0a x b y c+ + =
. Xét hệ phương trình
1 1 1
2 2 2
0
0
a x b y c
a x b y c
+ + =
+ + =
( )
I
Khi đó
a)
1
ct
2
khi và chỉ khi h
( )
I
có nghiệm duy nht.
b)
1
song song vi
2
khi và chỉ khi h
( )
I
vô nghiệm.
c)
1
trùng
2
khi và chỉ khi h
( )
I
có vô số nghim.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
GV chia lớp thành 4 nhóm và đưa ra CH để các nhóm thảo lun
GV phát mỗi nhóm 1 t giấy A0, đ ngh các thành viên mỗi nhóm thảo luận viết
li gii VD ra giy.
c 2: Thc hin nhim v:
GV: điều hành, quan sát, hỗ tr
HS: 4 nhóm tự phân công nhóm trưng, hợp tác thảo lun thc hin nhim v. Ghi
kết qu vào bảng nhóm.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
Đại diện nhóm trình bày kết qu tho lun
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhn xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm học sinh, ghi nhận và
tuyên dương nhóm học sinh có câu trả li tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo
Hoạt động 2.2: Góc giữa hai đường thng
a) Mục tiêu: Hình thành định nghĩa góc giữa 2 đường thẳng, cách xác định góc giữa hai đường thng
bằng phương pháp tọa độ.
b) Ni dung:
CH1. Trong mt phẳng, cho hai đường thng
1
2
, ct nhau ti
A
tạo thành bốn góc đỉnh
A
.
Quan sát Hình 40a và đọc tên một góc nhọn trong bốn góc đó.
Hình 40 a
CH2. Quan sát Hình 40b và nêu đặc điểm bốn góc tại đỉnh
A
.
Hình 40 b
CH3. Cho hai đường thng
1
,
2
ct nhau ti
I
và có vectơ chỉ phương lần lượt là
1
u
,
2
u
. Hãy
nhận xét về độ ln của góc giữa hai đường thng
1
,
2
và độ ln của góc giữa hai vectơ
1
u
,
2
u
.
CH4. Trong mt phng to độ, cho hai đường thng
1
2
có vectơ chỉ phương lần lượt
( )
1 1 1
;u a b=
,
( )
2 2 2
;u a b=
. Tính
( )
12
cos ,uu
, t đó tính
( )
12
cos ,
.
c) Sn phm:
2. Góc giữa hai đường thng
Định nghĩa: Cho hai đưng thng ct nhau
1
2
.
Góc nh nht trong bn góc do
1
2
ct nhau to thành góc gia
1
2
. Kí hiệu
( )
12
,
hoc
( )
12
,
.
Nếu
12
//
hoc
12
thì
( )
12
,0 =
.
Nếu
12
thì
( )
12
, 90 =
Đặt
( )
12
,
=
thì
0 90

.
Công thức
Trong mt phng to độ, cho hai đường thng
1
2
có vectơ chỉ phương lần lượt là
( )
1 1 1
;u a b=
,
( )
2 2 2
;u a b=
. Ta có:
( )
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
a a b b
a b a b
+
=
+ +
.
Nhận xét:
1 2 1 2 1 2
0a a bb + =
.
• Cho hai đường thng
1
2
có vectơ pháp tuyến lần lượt là
1
n
,
2
n
. Ta cũng có:
( )
( )
12
1 2 1 2
12
cos , cos ,
nn
nn
nn
= =
.
d)T chc thc hin
c 1: Giao nhim v:
HS thc hin các ni dung sau
- Hình thành định nghĩa góc gia 2 đường thng ch xác định góc gia 2 đường thng bng phương
pháp ta độ.
- Gv nêu câu hi để Hs phát hin vn đề
Đặc bit: trường hp hai đường thng vuông góc.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun cp đôi thc hin nhim v.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa hiểu rõ nội dung vấn đề nêu ra.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- HS tho luận đưa ra các vn đề thuyết.
c 4: Kết lun, nhận định:
-GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca hc sinh.
-Trên cơ sở câu trả li ca hc sinh, GV kết luận, và dẫn dt học sinh hình thành kiến thc mi v cách
xác định góc của hai đường thng trong mt phng bằng phương pháp tọa độ.
Hoạt động 2.3: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thng
a) Mục tiêu: Hình thành công thc tính khong cách t mt điểm đến mt đường thng.
b) Ni dung:
H1. Trong mt phng tọa độ, cho đường thng
:2 5 0xy =
điểm
( )
1;2 .M
Gi
H
hình chiếu ca
M
lên đường thng
.
a) Viết phương trình đường thng
MH
.
b) Tìm tọa độ ca
H
. T đó, tính độ dài đoạn thng
MH
.
H2. Trong mt phng to độ
Oxy
cho đường thng
có phương trình
0ax by c+ + =
( )
22
0ab+
và điểm
( )
00
;M x y
. Tính khoảng cách từ điểm
M
đến đường thng
.
c) Sn phm:
Đ1. a) Phương trình đường thng
: 2 0MH x y+=
.
b)
(3;1)& 5.H MH =
3. Công thc tính khong cách t mt đim đến mt đưng thng.
Trong mt phng to độ
Oxy
cho đường thng
phương trình
0ax by c+ + =
( )
22
0ab+
điểm
( )
00
;M x y
. Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thng
, hiệu
( )
,dM
, được
tính bởi công thức sau:
( )
00
22
,
ax by c
dM
ab
++
=
+
Chú ý: Nếu
M 
thì
( )
,0dM=
.
d)T chc thc hin
c 1 : Giao nhim v:
GV trình chiếu câu hỏi tho lun
● GV chia lớp thành 4 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0
● Các nhóm thảo luận câu trả lời và yêu cầu:
NHÓM 1, 3 trình bày lời gii CH1 ra giy A0.
NHÓM 2, 4 trình bày lời gii CH2 ra giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
● HS tho luận và phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hoạt động cá nhân, sau đó
thng nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gợi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
ớc 3 : Báo cáo, thảo lun:
Đại diện các nhóm treo phiếu hc tập, các nhóm theo dõi và nhận xét chéo.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét thái độ làm vic, phương án trả li ca hc sinh.
Trên sở câu trả li ca học sinh , giáo viên kết luận dẫn dt học sinh hình thành kiến thc mi v
cách tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thng.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Luyn tập công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thng.
a) Mc tiêu: Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thng
b) Ni dung:
Ví dụ 1. Tính khoảng cách từ điểm
M
đến đường thng
d
trong các trường hp sau:
a)
( )
1;3 ; :3 4 11 0M d x y+ =
b)
( )
12
3; 1 ;
13
xt
Md
yt
=+
= +
d 2. Tìm
m
để khong cách gia hai đường thng
1
d
2
d
bng 2, biết:
1
: 2 0d x y+ =
2
: 3 1 0d x y m+ + =
c) Sn phm:
d 1. a.
22
3.1 4.3 11
4
( , )
5
34
d M d
+−
==
+
b. PTTQ ca
:3 2 5 0.d x y =
22
3.3 2.( 1) 5
6
( , ) .
13
3 ( 2)
d M d
= =
+−
Ví dụ 2. Ly
(2;0)Ad
Ycbt thỏa mãn
33
3 2 2
( , ) 2 2
3
2
m
d M d m
= = =
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: GV chiếu bài tập và yêu cầu HS làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh và trợ giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, thảo lun: GV gi 3 HS, mỗi HS trình bày một ý trên bảng
Các HS còn lại theo dõi, nhận xét, hoàn thiện bài giải
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 3.2: Luyn tập công thức tính góc giữa hai đường thng.
a) Mc tiêu: Tính được góc giữa hai đường thng khi biết PT của chúng
b) Ni dung:
Ví dụ 3: Tính số đo góc giữa hai đường thng
1
2
trong mỗi trường hp sau:
a)
1
: 3 1 0xy + =
2
: 7 0y + =
;
b)
1
:2 5 0xy =
2
13
:
2
xt
yt
= +
=+
.
Ví dụ 4: Tìm m để hai đường thẳng sau vuông góc
: 9 0d mx y+ + =
:0x y m + =
c) Sn phm:
d 3.
a, Ta có:
( )
( )
12
2
2 2 2
| 3 0 1 1| 1
cos ,
2
3101
+
= =
+ +
Vy
( )
12
, 60 =
.
b)
1
có VTCP
( )
1
1;2 ,u =
2
có VTCP
( )
2
3;1u =
.
Do đó, ta có:
( )
( )
12
12
12
2 2 2 2
12
|1 3 2 1| 1
cos , cos ,
2
1321
u
u
uu
u
u
+
= = = =
+ +
.
Vy
( )
12
, 45 =
.
Ví dụ 4. Để
.1 1.( 1) 0 1.d m m + = =
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: GV chiếu bài tập và yêu cầu HS làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh và trợ giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, thảo lun: GV gi 3 HS, mỗi HS trình bày một ý trên bảng
Các HS còn lại theo dõi, nhận xét, hoàn thiện bài giải
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu:Góp phần hình thành phát triển năng lực hình hóa Toán học thông qua bài toán thực tế (
Bài 7- SGK).
b) Ni dung: Xét bài toán: Có hai con tàu
A
B
cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đưng
thẳng ngoài biển. Trên màn hình ra-đa của trạm điu khiển (được coi như mặt phng to độ
Oxy
vi đơn
v trên các trục được tính theo ki--mét), tại thời điểm
t
(gi), v trí của tàu
A
toạ độ được xác định
bởi công thức
3 33
4 25
xt
yt
=−
= +
, v trí của tàu
B
có toạ độ
( )
4 30 ;3 40tt−−
.
a) Tính côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu
A
B
.
b) Sau bao lâu kể t thời điểm xuất phát hai tàu gần nhau nht?
c) Nếu tàu
A
đứng yên ở v trí ban đầu, tàu
B
chạy thì khoảng cách ngắn nht giữa hai tàu bằng bao nhiêu?
c) Sn phm: ng gii quyết bài toán
a) Đường thng chuyển động tàu A có VTCP
( )
1
33;25 .u =−
Đưng thng chuyển động tàu B có VTCP
( )
1
15;20 .u =
( )
( )
12
12
12
2 2 2 2
12
| 33 15 25 20| 1
c
4
( 33) 15
os , cos ,
5 171
25 20
u
u u
u
uu
+
= = = =
+ +
b) Gi
( )
(3 33 ; 4 25 )& 4 30 ;3 40A t t B t t +
2 2 2
(1 3 ) (65 7) 2. 2117 452 25AB t t t t = + + = +
Vy sau
226
2117
t =
gi k t thời điểm xuất phát thì hai tàu gần nhau nht
c) V trí ban đầu của tàu A :
0
(3; 4)A
2 2 2 2
0
62 31 4039 4039
(1 30 ) (7 40 ) 5 100 2 5 (10 )
5 50 2500 10
A B t t t t t = + = + = +
Nếu tàu
A
đứng yên ở v trí ban đầu, tàu
B
chạy thì khoảng cách ngắn nht giữa hai tàu bằng
4039
6,4( )
10
km
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: GV chiếu bài tập và yêu cầu các nhóm ( GV đã phân 4 nhóm) tho luận tìm đường
li gii quyết bài toán.
c 2: Thc hin nhim v: HS tích cực tho luận tìm hướng gii quyết.
c 3: Báo cáo, thảo lun:
GV gọi đại diện nhóm có hướng gii quyết trình bày đường li
Các HS còn lại lng nghe, nhận xét, rút kinh nghiệm ( nếu có)
GV b sung chốt phương pháp giải.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm
học sinh có câu trả li tt nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài học.
BÀI TẬP TRC NGHIM CNG C
Câu 1: Khoảng cách từ đim
( )
1; 2I -
đến đường thng
: 3x+4 15 0yD - =
là:
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Câu 2: Tìm côsin góc giữa 2 đường thng
1
:
2 1 0xy+ =
2
:
2
1
xt
yt
=+
=−
.
A.
10
.
10
B.
3
10
. C.
3
.
5
D.
3 10
.
10
Câu 3: Cho (d1) : x 2y + 1 = 0 và (d2): 3x – y 2 = 0 . Số đo của góc giữa 2 đường thẳng (d1) và (d2 ) là :
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 4: Đưng thng
( )
:
3 2 7 0 =xy
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
( )
1
:3 2 0d x y−=
B.
( )
2
:3 2 0d x y+=
C.
( )
3
: 3 2 7 0. + =d x y
D.
( )
4
:6 4 14 0. =d x y
Câu 5: Cho hai đường thng
( )
1
:11 12 1 0xy + =
( )
2
:12 11 9 0xy + + =
. Khi đó hai đường thẳng này
A. Vuông góc nhau B. cắt nhau nhưng không vuông góc
C. trùng nhau D. song song vi nhau
Ngày soạn:
Ngày dạy:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Thi gian thc hin: (3 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết to độ tâm bán kính; biết to độ
ba điểm mà đường tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình của
đường tròn.
Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết to độ ca tiếp điểm.
Vn dụng được kiến thc v phương trình đường tròn để gii mt s bài toán liên
quan đến thc tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật lí,...).
2. V năng lực:
N
ă
n
g
l
c
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
N
ă
n
g
l
c
t
ư
d
u
y
v
à
l
p
l
u
Giải thích được cách thiết lập phương trình đường tròn có tâm
( )
I a;b
và bán kính
R
.
Giải thích được cách thiết lập phương trình tiếp tuyến tai điểm
M
thuộc đường tròn.
n
t
o
á
n
h
c
N
ă
n
g
l
c
g
i
i
q
u
y
ế
t
v
n
đ
t
o
á
n
h
c
Nhn biết, phát hiện được phương trình của đường tròn từ tâm và
bán kính từ hoạt động 2.1.
S dng kiến thc v phương đường thng viết được phương
trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm t hoạt động 2.2.
N
Xác định v trí chân cột đèn trong công viên tam giác thông qua
ă
n
g
l
c
m
ô
h
ì
n
h
h
ó
a
t
o
á
n
h
c
.
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
NĂNG LỰC CHUNG
N
ă
n
g
l
c
t
c
h
v
à
t
h
c
T
gii quyết các bài tập trc nghim phn luyn tập và bài tập v nhà.
N
ă
n
g
l
c
gi
a
o
ti
ế
p
v
à
h
p
c
T
ương tác tích cc của các thành viên trong nhóm khi thc hin nhim v hp
tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
Có ý thức h tr, hợp tác với các thành
viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm v.
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các
thành viên trong nhóm khi hợp tác.
II. Thiết b dy học và học liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
To s tò mò, gây hứng thú cho học sinh khi tìm hiểu v “Phương trình đường tròn”.
Hc sinh nh lại các kiến thức cơ bản v đường tròn.
Hc sinh mong mun biết phương trình đường tròn trong hệ tọa độ.
b) Ni dung:
Hi1: Các hình ảnh dưới đây gợi cho em nh đến một khái niệm hình học nào?
Hi 2: Đường tròn được xác định bởi các yếu t nào?
Hi 3: Nêu phương trình đường thng?
Hỏi 4: Đường tròn có phương trình như thế nào?
c) Sn phm:
Khái niệm đường tròn.
Đưng tròn được xác định nếu:
Cách 1: biết tâm và bán kính
Cách 2: biết đường kính của đường tròn.
ax by c 0+ + =
;
0
0
x x at
y y bt
=+
=+
.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chia lớp thành 4 đội chơi.
Giáo viên phổ biến cách chơi: Giáo viên trình chiếu lần lượt 4 câu hỏi; các đội tho
luận , giơ tay trả lời câu hỏi.
c 2: Thc hin nhim v:
Các đội giơ tay trả lời các câu hỏi của giáo viên đưa ra.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
Đội nào có câu trả lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì trả lời trước.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét câu trả li của các đội và chọn đội thng cuc.
Gv đặt vấn đề: Các em đã biết t 1 đường thẳng ta thể lập được phương trình
tham s và phương trình tổng quát được gọi chung là phương trình đường thng. Vy t mt đường
tròn ta có thể lp được phương trình nào không? bài học hôm nay ta sẽ gii quyết vấn đề này.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Phương trình đường tròn.
Hoạt động 2.1.1: Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước
a) Mc tiêu: Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết to độ tâm và bán kính.
b) Ni dung: Câu hỏi tho lun: Trên hệ tọa độ
Oxy
cho đường tròn
( )
C
tâm điểm
( )
I a;b
và bán kính
R
. Trên đường tròn lấy điểm
( )
M x;y
tùy ý.
Tìm điều kin cn và đủ để điểm
M
thuộc đường tròn.
T đường tròn
( )
C
ta thể thiết lập được phương trình có dạng như thế nào? Trình
bày cách thiết lập ra phương trình đó.
c) Sn phm:
( ) ( )
22
2
x a y b R + =
.
d) T chc thc hin: (kĩ thuật phòng tranh).
c 1: Giao nhim v:
Gv trình chiếu câu hỏi tho lun.
GV chia lớp thành 6 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho luận và phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gợi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua
bng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh
giá
năng
lc
T giác, chủ động trong hoạt động
nhóm
Giao
tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng
hn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca
các thành viên
Giáo viên chốt: Phương trình
( ) ( )
22
2
x a y b R + =
được gọi phương trình
đường tròn tâm
( )
I a;b
bán kính
R
.
Hoạt động 2.1.2: Phương trình tổng quát của đường tròn.
a) Mc tiêu: Biết được phương trình tổng quát của đường tròn.
b) Ni dung: Câu hi tho lun: Viết phương trình đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
2
x a y b R + =
v
dng
+ + =
22
x y 2ax 2by c 0
.
Tìm điều kin cần đủ để phương trình
+ + =
22
x y 2ax 2by c 0
phương trình
đường tròn.
Tìm tọa độ tâm bán kính của đường tròn nếu biết phương trình:
+ + =
22
x y 2ax 2by c 0
.
c) Sn phm:
+) Điu kin cần đủ để phương trình
+ + =
22
x y 2ax 2by c 0
phương trình đường tròn
+
22
a b c 0
.
+) Khi đó tọa độ tâm là
( )
I a;b;c
và bán kính
= +
22
R a b c
d) T chc thc hin: (kĩ thuật phòng tranh).
c 1: Giao nhim v:
Gv trình chiếu câu hỏi tho lun.
GV chia lớp thành 6 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho luận và phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gợi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua
bng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh
giá
năng
lc
T giác, chủ động trong hoạt động
nhóm
Giao
tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng
hn
Tho luận và đóng góp ý kiến ca
các thành viên
Giáo viên chốt: Điu kin cần đủ để phương trình
+ + =
22
x y 2ax 2by c 0
phương trình
đường tròn là
+
22
a b c 0
. Khi đó tọa độ tâm là
( )
I a;b;c
và bán kính
= +
22
R a b c
Hoạt động 2.2: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại 1 điểm.
a) Mc tiêu: Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết to độ
ca tiếp điểm.
b) Ni dung: Câu hỏi tho lun: Trên h tọa đ
Oxy
cho
đường tròn
( )
C
có tâm là điểm
( )
I a;b
.
u cách dựng tiếp tuyến của đường tròn taị điểm
( )
00
M x ;y
.
T cách dựng tiếp tuyến ti tiếp điểm hãy lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
tại điểm
( )
00
M x ;y
.
c) Sn phm:
c định điểm đi qua và véc tơ pháp tuyến.
( )( ) ( )( )
0 0 0 0
a x x x b y y y 0 + =
.
d) T chc thc hin: (Kĩ thuật khăn trải bàn).
c 1: Giao nhim v:
GV chia lớp thành 6 nhóm.
Giáo viên trình chiếu câu hỏi tho lun.
HS tho luận phân công nhau cùng viết các
kiến thức trên phiếu hc tp theo hoạt động nhân, sau đó
thng nht trong nhóm để ghi ra kết qu ca nhóm vào phiếu
hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gợi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
ớc 3: báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
c 4: kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm.
Giáo viên chốt: Phương trình
( )( ) ( )( )
0 0 0 0
a x x x b y y y 0 + =
được gọi
phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm
( )
I a;b
tại điểm
( )
00
M x ;y
nằm trên đường tròn.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Luyn tp viết phương trình đường tròn.
a) Mc tiêu:
Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết to độ tâm bán kính; biết to độ
ba điểm mà đường tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình của
đường tròn.
Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết to độ ca tiếp điểm.
b) Ni dung:
Bài tập 1. Trong mt to độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3; 4A
( )
3;4 .B
a) Viết phương trình đường tròn có tâm
A
và đi qua điểm
B
b) Viết phương trình đường tròn đường kính
AB
.
c) Viết phương trình đường tròn
( )
C
biết
( )
C
đi qua các điểm
,,A B O
.
d) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm
A
ti tiếp điểm B.
Bài tập 2. Trong mt to độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
4 2 1 0x y x y+ + + =
a) Tìm tâm và bán kính của đường tròn
( )
C
.
b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
ti tiếp điểm
( )
0; 1M
.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v .
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
ớc 3: báo cáo, thảo lun: GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 3.2: Luyn tp viết phương trình đường tròn.
a) Mc tiêu: Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp toán học thông qua việc hc sinh
t ra bài toán và giảng bài cho nhau.
b) Ni dung: Mỗi nhóm tự ra 1 bài tập cho nhóm khác giải theo mu phiếu hc tp.
Mỗi nhóm tự ra 1 bài tập cho nhóm khác giải
Nhóm ra đề:…..
Nhóm giải: …..
Nhóm nhận
xét:….
Đề bài:……
Li giải:…..
Nhận xét:….
c) Sn phm: Đề bài, lời gii, nhận xét, chấm điểm của các nhóm trên phiếu hc tp.
Mỗi nhóm tự ra 1 bài tập cho nhóm khác giải
Nhóm ra đề: nhóm 1
Nhóm giải: nhóm
2
Nhóm nhận xét:
nhóm 3
Đề bài:……
Li giải:…..
Nhận xét:….
d) T chc thc hin: (hc sinh hoạt động nhóm).
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm.
Giáo viên phát mỗi nhóm 1 phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
Các nhóm viết đề bài vào phiếu hc tp.
Các nhóm chuyển đề bài sang nhóm khác theo quy tắc vòng tròn: nhóm 1 chuyển
cho nhóm 2, nhóm 2 chuyển cho nhóm 3.
Các nhóm giải vòng tròn ( tức là nhóm 2 giải nhóm 1, nhóm 3 giải nhóm 2,…., nhóm
1 giải nhóm 6)
Giáo viên theo dõi các nhóm hoạt động, giải đáp thắc mc khi cn thiết.
ớc 3: báo cáo, thảo lun :
Các nhóm nhận xét và chấm điểm li gii.
c 4: kết lun, nhận định:
Giáo viên chốt nhận xét hoạt động ca học sinh: trình bày khoa học không?
Hc sinh thuyết trình tốt không? Học sinh giải đáp thắc mắc câu hỏi của các bạn khác hợp
không? Có lỗi sai v kiến thức không?
Hoạt động 3.3: Luyn tập (Trò chơi ghép nửa trái tim).
a) Mc tiêu: Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp thông qua việc học sinh trao đổi,
nhận xét.
b) Ni dung:
Giáo viên chuẩn b 6 câu hỏi trong đó 3 câu hỏi v phương trình đường tròn và 3 câu
hi v phương trình tiếp tuyến được ghi sẵn vào 6 nửa trái tim.
Giáo viên chun b sẵn 6 đáp án của 6 câu hỏi đó được ghi sẵn vào 6 nửa trái tim.
Học sinh ghép 2 nửa trái tim trong 12 nửa trái tim đã ghi sẵn câu hỏi và đáp án.
c) Sn phm: Ghép được thành hình trái tim.
d) T chc thc hin: (hc sinh hoạt động nhóm).
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chuẩn b sn 12 nửa trái tim trong đó có 6 nửa trái tim sẵn câu hỏi và 6
nửa trái tim có sẵn đáp án.
Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm: 1 nhóm nam và 1 nhóm nữ.
Nhóm nữ c 6 hc sinh n lên chọn, mi 1 học sinh là 1 nửa trái tim.
Nhóm nam cử 6 học sinh nam lên chọn, mi học sinh nam 1 nửa trái tim trong 6
nửa còn lại.
Giáo viên yêu cầu các học sinh t đi tìm nửa trái tim còn lại của mình.
c 2: Thc hin nhim v:
Hc sinh t đi tìm nửa trái tim còn lại của mình.
Các cặp đôi trái tim dán 2 nửa trái tim đã chọn li vi nhau trình bày li giải vào
đó.
ớc 3: báo cáo, thảo lun :
Các cặp đôi báo cáo.
Các nhóm khác nhận xét và chấm điểm li gii.
c 4: kết lun, nhận định:
Giáo viên chốt nhận xét hoạt động ca học sinh: trình bày khoa học không?
Hc sinh thuyết trình tốt không? Học sinh giải đáp thắc mắc câu hỏi của các bạn khác hợp
không? Có lỗi sai v kiến thức không?
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: Góp phần hình thành và phát triển năng lực mô hình hóa toán học thông qua việc tìm
v trí điểm đặt cột đèn chiếu sáng trong công viên tam giác.
b) Ni dung: một công viên nhỏ hình tam giác như Hình 1. Người ta d định đặt một cây đèn
để chiếu sáng toàn bộ công viên. Để công việc tiến hành thuận lợi, người ta đo đạc và mô phỏng các
kích thước công viên như Hình 2.Thiết lp mt h trục Oxy như Hình 3, khi đó các đỉnh của công
viên có tọa độ lần lượt là
( ) ( ) ( )
A 0;3 ,B 4;0 ,C 4,7
. Gọi I là điểm đặt cây đèn sao cho
đèn chiếu sáng toàn bộ công viên.
1. Theo em nên đặt cây đèn ở v trí nào?
Trọng tâm tam giác
Trực tâm tam giác
m đường tròn ngoại tiếp tam giác
m đường tròn nội tiếp tam giác
Giải thích sự la chn ca em?
2. Dùng kiến thức đã học, hãy xác định v trí chính xác của cây đèn trên hình vẽ. Giải thích sự la
chn ca em.
c) Sn phm:
Vùng mà cây đèn chiếu sáng được biu din bng một hình tròn mà điểm đặt cây đèn
là tâm nên để chiếu sáng toàn bộ công viên ta cần đặt cây đèn tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
77
I;
22



d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: GV giao nhim v cho HS như mục Nội dung và yêu cầu nghiêm túc thực
hin.
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v nhà
ớc 3: báo cáo, thảo lun : Học sinh đến lp np v bài làm của mình cho giáo viên.
c 4: kết lun, nhận định:
GV chn mt s HS nộp bài làm vào buổi hc tiếp theo; nhận xét (và th cho
điểm cng đánh giá quá trình)
GV tng hp t mt s bài nộp của HS nhận t, đánh giá chung đ các HS khác
t xem lại bài của mình.
Thông qua bảng kim: Đánh giá kết qu hc tập thông qua bảng kim
Yêu cầu
Không
Đánh giá
năng lực
Học sinh tự giác làm bài tập
nhà
Tự học, tự
chủ
Có giải quyết được vấn đề
Giải quyết
vấn đề
Xác định chân cột nằm ở đâu.
QUY ĐỊNH V MẪU TRÌNH BÀY
Yêu cầu ca kế hoạch bài dạy:
1. Gõ trực tiếp trên file mẫu.
2. Phông chữ: Times New Roman, c ch: 12
3. Công thức gõ trên mathtype, cỡ ch 12
4. L trên, dưới 1cm
5. L phải, trái: 1,5 cm
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 6. BA ĐƯỜNG CONIC
Thi gian thc hin: (03 tiết)
I. Mc tiêu :
1. Kiến thc:
+) Hc sinh hiểu được định nghĩa, thiết lập được phương trình chính tắc ca đường elip, parabol,
hypebol.
+) Vn dụng được kiến thc v phương trình đường elip, parabol, hypebol để gii quyết mt s bài
toán liên quan đến thc tin.
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
+ So sánh, tương tự hóa các hình ảnh v 3 đường cônic
+ T các trường hp c thể, HS khái quát, tổng quát hóa thành
các kiến thc v 3 đường cônic.
Năng lực gii quyết vn
đề toán học
+)Nhn biết, phát hiện được hình dạng và phương trình chính tc
ca elip , hypebol, parabol t hoạt động 2.1hoạt động 2.1.
Năng lực mô hình hóa
toán học.
+ Chuyn vấn đề thc tế v bài toán liên quan đến 3 đường
cônic.
+ S dụng các kiến thc v 3 đường cônic để giải bài toán liên
quan đến thc tế.
+ T kết qu bài toán trên, trả lời được vấn đề thc tế ban đầu.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực t ch và tự
hc
+)T gii quyết các bài tập trc nghim phn luyn tập bài
tp v nhà.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
+)Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực
hin nhim v hợp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
+) Có ý thức h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm để
hoàn thành nhiệm v.
Nhân ái
+) Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác.
+) Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm
mình và nhóm bạn.
II. Thiết b dy học và học liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dạy hc:
A . ĐƯỜNG ELIP
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
- To s tò mò, gây hứng thú cho học sinh khi tìm hiu v “Đường Elip”.
- Hc sinh mong mun biết phương trình chính tắc ca đưng elip trong h ta
b) Ni dung:
- Giáo viên cho học sinh xem mt s hình ảnh sau.
- GV đặt câu hỏi : Em hãy suy nghĩ để ch ra vài đường cong khép kín trong hình vẽ trên là elip ?
c) Sn phm: HS nhn dạng được hình dạng của đường elip
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên cho học sinh xem hình ảnh và chia lớp thành 2 đội rồi đặt câu hỏi
c 2: Thc hin nhim v:
- Học sinh quan sát và giơ tay tr lời câu hỏi
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- Đội nào có câu trả lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì trả lời trước.
c 4: Kết lun, nhận định:
- Giáo viên nhận xét ghi nhận hc sinh của đội câu trả li tốt sau đó kết luận và giới thiu
v bài học mi.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1:Định nghĩa đường elip
a) Mc tiêu: Hc sinh biết khái niệm và hình dạng đường elip.
b) Ni dung :
Đính hai đầu ca mt sợi dây không đàn hồi vào hai vị trí cố định
12
,FF
trên mặt bàn (độ dài sợi
dây lớn hơn khoảng cách giữa hai điểm
12
,FF
). Kéo căng sợi dây tại một điểm M bi một đầu bút dạ. Di
chuyển đầu bút dạ để nó vẽ trên mặt bàn một đường khép kín. (Quan sát video
https://youtu.be/yHPHgWujUQ8)
+) Đường va nhận được có liên hệ với hình ảnh nào ở hoạt động trước?
+) Trong quá trình đầu bút di chuyển để v nên đường nói trên, tổng các khoảng cách từ M tới các vị trí
12
,FF
có thay đổi không? Vì sao?
c) Sn phm:
+) Đường này là hình ảnh đã được xem hoạt động trước
+)
12
MF MF+
không thay đổi vì tổng này bằng độ dài của sợi dây không đàn hồi.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: - GV trình chiếu video, đặt vấn đề.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun cặp đôi thực hin nhim v
- GV theo dõi, hỗ tr , hướng dẫn các nhóm
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- GV gọi 2HS lên bảng trình bày sản phm
- HS khác theo dõi, nhận xét, hoàn thiện sn phm
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm vic ca hc sinh, ghi nhận tuyên dương học sinh trình
bày chính xác. Động viên các học sinh còn lại tích cực, c gắng hơn trong các hoạt
động hc tiếp theo
- Cht kiến thức định nghĩa và chuyển giao sang hoạt động 2.2
Định nghĩa:
Cho hai điểm
12
,FF
c định khoảng cách
12
2FF c=
( 0)c
. Đưng elip (còn gọi elip)
là tập hợp các điểm
M
trong mt phng sao cho
12
2MF MF a+=
, trong đó
a
số cho trước ln
hơn
c
. Hai điểm
1
F
2
F
được gọi là hai tiêu điểm ca elip.
Hoạt động 2.2: Phương trình chính tắc ca elip
a) Mục tiêu: Hc sinh biết phương trình chính tắc ca elip, biết to độ tiêu điểm ca elip.
b) Ni dung:
Trong mt phng, xét elip
( )
E
là tập hợp các điểm M sao cho
12
2+=MF MF a
, đó
( )
12
20= F F c a c
Chn h trc tọa độ
Oxy
sao cho gốc O là trung điểm ca
12
FF
, tia Ox trùng với tia
2
OF
như hình vẽ
.
a) Nêu tọa độ các tiêu điểm
12
,FF
b) Chng minh rng:
i)
( ;0)
1
Aa
( ;0)
2
Aa
đều là giao điểm ca elip
()E
vi trc
Ox
.
ii)
(0; )
1
Bb
(0; )
2
Bb
, đó
22
=−b a c
, đều là giao điểm ca elip
()E
vi trc
Oy
.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca hc sinh
d) T chc thc hin
c 1: Giao nhim v: - Gv trình chiếu câu hỏi tho lun.
- GV chia lớp thành 3 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua
bng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành viên
T đó giáo viên kết lun v đặc điểm của elip trên hệ tọa độ và giới thiệu pt đường elip .
Khi chn h trc tọa độ như trên, pt đường elip có thể viết dưới dng :
22
22
1,+=
xy
ab
trong đó
2 2 2
, 0.= b a c a b
Đây gọi là phương trình chính tắc ca elip.
Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mục tiêu: HS xác định được tiêu cự, tiêu điểm và viết được phương trình chính tắc ca elip tho mãn
điều kiện cho trước.
b) Ni dung:
Bài tp 1: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca elip?
a)
22
1
64 64
xy
+=
; b)
22
1
64 64
xy
−=
; c)
22
1
64 25
xy
+=
; d)
22
1
25 64
xy
+=
.
Bài tp 2: Cho elip
()E
có phương trình chính tắc
22
1
49 25
xy
+=
. Tìm toạ độ các giao đim ca
()E
vi trc
,Ox Oy
và toạ độ các tiêu điểm ca
()E
.
Bài tập 3: Lập phưong trình chính tắc ca elip
()E
đì qua hai điểm
(0;3)M
12
3;
5
N



.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở .
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
c 3: Báo cáo, thảo lun: GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho đim cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mục tiêu: HS vn dng kiến thc v elip để gii quyết bài toán thực tế.
b) Ni dung:
Bài tập: Máy tán sỏi thận có gương như hình vẽ. Biết độ dài AB=20cm,
76 .CD cm=
Tính khoảng cách từ v trí đặt đầu sóng của máy đến v trí của si thn cần tán.
c) Sn phm: hc sinh th hin trên bng nhóm kết qu i làm ca nh
+ Chuyển bài toán thực tế thành bài toán liên quan đến elip.
+ Tr lời được khoảng cách từ v trí đặt đầu sóng của máy đến v trí của si thn cần tán.
d) T chc thc hin
c 1: Giao nhim v: GV: Chia lớp thành 4 nhóm.
c 2: Thc hin nhim v:
- GV điều hành, quan sát, hỗ tr
- Bốn nhóm hs t phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo lun thc hin nhim v. Ghi kết
qu vào bảng nhóm.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- Đại diện nhóm trình bày kết qu tho lun.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li của các nhóm học sinh, ghi nhn.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo.
B . ĐƯỜNG HYPEBOL
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Giúp học sinh thư giãn, giải trí trước khi vào bài mới cũng như gây hứng thú, tạo nhu cầu tìm
hiểu, khám phá kiến thc v hypebol.
b) Ni dung: - Giáo viên cho học sinh xem mt s hình ảnh sau.
A
B
C
D
- GV đặt câu hỏi gi mở: Các đường cong khép kín trong các hình ảnh trên là đường gì?
c) Sn phm
- Phn tr lời chính xác của hc sinh .
d) T chc thc hin
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên cho học sinh xem hình ảnh và chia lớp thành 2 đội rồi đặt câu hỏi
c 2: Thc hin nhim v:
- Học sinh quan sát và giơ tay tr lời câu hỏi
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- Đội nào có câu trả lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì trả lời trước.
c 4: Kết lun, nhận định:
- Giáo viên nhận xét ghi nhận hc sinh của đội câu trả li tốt sau đó kết luận và giới thiu v bài
hc mi.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1:Định nghĩa đường hypebol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết khái niệm và hình dạng đường hypebol.
b) Ni dung :
Hoạt động : Đóng hai chiếc đinh cố định tại hai điểm
12
,FF
trên mặt mt bng g. Ly
một thước thắng có mép
AB
và một sợi dây không đàn hồi có chiều dài
l
tho mãn
12
AB F F l AB
. Đính một đầu dây vào điểm
A
và đầu dây kia vào
2
F
. Đặt thước sao cho
điểm
B
trùng với
1
F
và lấy đầu bút chì (kí hiệu là
M
) tì sát sợi dây vào thước thng sao cho si
dây luôn bị căng. Sợi dây khi đó là đường gấp khúc
2
AMF
.
Cho thước quay quanh điểm
B
(trùng
1
F
), tức là điểm
A
chuyển động trên đường tròn tâm
B
, có bán kính bằng độ dài đoạn thng
AB
, mép thước luôn áp sát mặt g (Hình
v trên). Khi đó, đầu bút chì
M
s vạch nên một đường mà ta gọi là đường hypebol.
Khi
M
thay đổi, có nhận xét gì về hiu
12
MF MF
?
c) Sn phm:
+) Nhn biết được đặc điểm ca hypebol
+)
12
MF MF
không thay đổi.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: - GV trình chiếu video, đặt vấn đề.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho luận nhóm để thc hin nhim v
- GV theo dõi, hỗ tr , hướng dẫn các nhóm
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- GV gọi HS lên bảng trình bày sản phm
- HS khác theo dõi, nhận xét, hoàn thiện sn phm
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm vic ca hc sinh, ghi nhận tuyên dương học sinh trình
bày chính xác. Động viên các học sinh còn lại tích cực, c gắng hơn trong các hoạt
động hc tiếp theo
- GV cht kiến thức định nghĩa và chuyển giao sang hoạt động 2.2
Định nghĩa : Đung hypebol (còn gọi là hypebol) là tập hợp các đim
M
sao cho
12
2MF MF a−=
,
trong đó
a
là số dương cho trước nh hơn
c
. Hai điểm
1
F
2
F
được gọi là hai tiêu điểm ca hypebol.
Hoạt động 2.2: Phương trình chính tắc ca hypebol
a) Mục tiêu: Hc sinh biết phương trình chính tắc ca hypebol, biết to độ tiêu điểm ca hypebol.
b) Ni dung:
Hoạt động : Xét một hypebol (H) với các kí hiệu như trong định nghĩa. Chọn h trc to độ Oxy
gốc O là trung điểm ca F
1
F
2
, tia Ox trùng tia OF
2
(H.7.26). Nêu toạ độ của các tiêu điểm F
1
F
2
.
Giải thích vì sao điểm M(x; y) thuộc (H) khi và chỉ khi
Từ đó giáo viên dẫn dắt học sinh suy ra điểm M(x;y) thuộc (H) thoả mãn pt:
với
22
b c a=−
c) Sn phm: - HS tr lời được M(x;y) thuộc (H) khi và chỉ khi
12
2MF MF a−=
. T đó rút ra dạng pt
chính tắc ca hypebol
d) T chc thc hin
c 1: Giao nhim v
- Giáo viên giao nhiệm v cho hc sinh .
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tho lun cặp đôi thực hin nhim v mà giáo viên đặt ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa hiểu nội dung các vấn
đề nêu ra
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- Các cặp tho luận đưa ra câu trả lời. Các nhóm còn lại phn biện câu trả li của nhóm trước
c 4: Kết lun, nhận định:
- Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm và đánh giá thông qua bảng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành viên
Trên cơ sở câu trả li ca hc sinh, GV kết luận và dẫn dt học sinh hình thành kiến thc mi
phương trình chính tắc ca hypebol.
Khi chn h trc tọa độ như trên, phương trình đường hypebol có thể viết dưới dng
22
22
1
xy
ab
−=
, trong đó
0, 0ab
.
Đây gọi là phương trình chính tắc ca hpebol.
Chú ý:
Đối vi hypebol
( )
H
có phương trình chính tắc như đã nêu ở trên ta có:
2 2 2
c a b=+
, đó
12
2c FF=
, và điều kin
ab
là không bắt buc.
Nếu điểm
( )
;M x y
thuc hypebol
( )
H
thì
xa−
hoc
.xa
Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mục tiêu: HS xác định được tiêu cự, tiêu điểm và viết được phương trình chính tắc ca hypebol tho mãn
điều kiện cho trước.
b) Ni dung:
Bài tp 1: Những phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca hypebol?
a)
22
1
99
xy
+=
; b)
22
1
99
xy
−=
; c)
22
1
9 64
xy
−=
; d)
22
1
64 9
xy
−=
.
Bài tp 2: Tìm toạ độ các đỉnh và tiêu điểm của đường hypebol trong mỗi trường hp sau:
a)
22
1
9 16
xy
−=
; b)
22
1
36 25
xy
−=
.
Bài tập 3: Viết phương trình chính tắc ca hypebol
()H
, biết
( 10;2)N
nằm trên
()H
hoành độ mt
giao điểm ca
()H
vi trc
Ox
bng
3
.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào vở .
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi mở, đánh giá bằng PP hỏi đáp,chấm v.
c 1: Giao nhim v: GV giao cho HS các bài tập (chiếu slide) và yêu cầu làm vào vở.
c 2: Thc hin nhim v: HS làm bài tập, GV quan sát, nhắc nh HS tập trung làm bài.
c 3: Báo cáo, thảo lun: GV sửa bài tập, tho luận và kết luận (đưa đáp án đúng).
c 4: Kết lun, nhận định: HS tham gia tr lời đúng được cho điểm cộng (đánh giá quá trình)
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mục tiêu: Biết các ứng dng ca hypebol trong thc tế.
b) Ni dung:
Sưu tầm mt s hình nh ca hypebol trong thc tế. Giải thích (nếu có th) ti sao những trường hp
đó lại có hình dáng của hypebol?
c) Sn phm:
+ Những hình ảnh v hypebol trong thc tế mà học sinh sưu tầm được.
+ Giải thích của hc sinh.
d) T chc thc hin
c 1: Giao nhim v: - GV chia lớp thành 4 nhóm
- HS Nhn nhim v
c 2: Thc hin nhim v:
- GV điều hành, quan sát, hỗ tr
- HS của 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo lun thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, thảo lun:
- Đại diện nhóm trình bày kết qu tho lun.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li của các nhóm học sinh,
ghi nhn.
C . ĐƯỜNG PARABOL
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mục tiêu: Giúp học sinh thư giãn, giải trí trước khi vào bài mới cũng gây hứng thú cũng như tạo nhu cu
tìm hiểu, khám phá kiến thc v parabol.
b) Ni dung:
- Giáo viên cho học sinh xem video v đường hầm đèo Hải Vân, cầu vượt ngã ba Huế.
- GV đặt câu hỏi gi m: Cửa đường hm, tr cầu vượt trong hình vẽ được thiết kế theo hình gì?
c) Sản phầm:
+ Học sinh được thư giãn, giải trí trước khi vào bài học mới.
+ Học sinh có hiểu biết thêm về công trình nổi tiếng là đường hầm đèo Hải Vân, cầu vượt ngã ba Huế.
+ Học sinh nhìn thấy ứng dụng to lớn của đường parabol trong thực tiễn, từ đó hứng thú học bài
mới “đường parabol”.
d) Tổ chức thực hiện:
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên mở video cho hs xem và đặt câu hỏi yêu cầu hs tr li
c 2: Thc hin nhim v:
- Hc sinh xem video tho lun
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- Đại diện nhóm trình bày kết qu tho lun.
- Các hs khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm rõ hơn các vấn đề
c 4: Kết lun, nhận định
- Giáo viên nhận xét câu trả li học sinh và tuyên dương các học sinh có câu trả lời chính xác.
- Giáo viên giới thiệu bài học v đường parabol.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1:Định nghĩa đường parabol
a) Mục tiêu: Hc sinh biết định nghĩa đường parabol.
b) Ni dung:
HOẠT ĐỘNG : Lấy đường thng
một điểm
F
không thuộc
. Ly một ê ke
ABC
(vuông
A
) một đoạn dây không đàn hồi, độ dài bằng
AB
. Đính một đầu dây vào
điểm
F
, đầu kia vào đỉnh
B
của ê ke. Đặt ê ke sao cho cạnh
AC
nằm trên
, lấy đầu bút chì (kí
hiệu là điểm
M
) ép sát sợi dây vào cạnh
AB
và giữ căng sợi dây. Lúc này, sợi dây chính là đường
gấp khúc
BMF
. Cho cnh
AC
của ê ke trượt trên
(Hình 55).
Khi đó, đầu bút chì
M
s vạch nên một đường mà ta gọi là đường parabol.
Khi
M
thay đổi, nhận xét về khoảng cách từ
M
đến
F
khoảng cách từ
M
đến
đường thng
?
c) Sn phm:
+) Nhn biết được đặc điểm ca parabol
+) Ta có:
MA MB MF MB+ = +
(
AB=
). Do đó
MA MF=
.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: - Giáo viên triển khai nhim v cho hc sinh
c 2: Thc hin nhim v:
- Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
- Giáo viên theo dõi, hỗ trợ, hướng dn khi cn thiết
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- Giáo viên gọi mt học sinh đại diện cho nhóm báo cáo kết qu nhim v.
c 4: Kết lun, nhận định
- Giáo viên cho các HS còn lại nêu nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, dẫn dt học sinh hình thành định nghĩa parabol.
Định nghĩa:
Cho một điểm
F
c định và một đường thng
c định không đi qua
F
.
Đưng parabol ( còn gọi là parabol) là tập hợp các điểm
M
trong mt phẳng cách đều
F
.
Đim
F
được gọi là tiêu điểm của parabol. Đường thng
được gọi là đường chun ca parabol.
Hoạt động 2.2: Phương trình chính tắc ca parabol
a) Mục tiêu: Biết phương trình chính tắc ca parabol, biết tiêu điểm F và phương trình đường chun ca
parabol.
b)Ni dung:
HOẠT ĐỘNG : Cho parabol
( )
P
với tiêu điểm
F
và đường chun
.
Tước tiên ta sẽ chn h trc to độ
Oxy
thun tin nht.
K
FH
vuông góc với
( )
H
. Đặt
0FH p=
.
Ta chn h trc to độ
Oxy
sao cho
O
trung điểm đoạn
thng
FH
F
nằm trên tia
Ox
(Hình 56).
a) Nêu toạ độ của F và phương trình của .
b) Giải thích điểm
( ; )M x y
thuộc (P) khi và chỉ khi
2
2
22
pp
x y x

+ = +


. T đó suy ra
2
( ) 2 . =M P y px
c) Sn phm: Kết qu làm bài của hs
a)
( ;0), :
22
pp
Fy =
b)
( ) ( , )M P MF d M =
2
2
22
pp
x y x

+ = +


Bình phương 2 vế đẳng thức trên và rút gọn ta được
2
2y px=
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: - Gv trình chiếu câu hỏi tho lun.
- GV chia lớp thành 2 nhóm và phát mỗi nhóm 1 tờ giy A0.
c 2: Thc hin nhim v:
HS tho luận phân công nhau cùng viết các kiến thức trên phiếu hc tp theo hot
động cá nhân, sau đó thống nht trong t để ghi ra kết qu của nhóm vào tờ A0.
Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, đặt câu hỏi gi ý cho các
nhóm khi cần thiết.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo.
c 4: Kết lun, nhận định:
Gv nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua
bng kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lực
T giác, chủ động trong hoạt động nhóm
Giao tiếp
B trí thời gian hợp lí
Hoàn thành hoạt động nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các thành viên
T đó giáo viên kết lun v đặc điểm của parabol trên hệ tọa độ và giới thiệu pt đường parabol .
Khi chn h trc to độ như trên, phương trình đường parabol thể viết dưới dng
( )
2
20y px p=
. Đây gọi là phương trình chình tắc ca parabol.
Chú ý: Đối vi parabol
( )
P
có phương trình chính tắc
( )
2
20y px p=
, ta có:
• Tiêu điểm là
;0
2
p
F



và phương trình đường chuẩn là
0
2
p
x +=
.
• Nếu điểm
( )
;M x y
thuc parabol
( )
P
thì
0x
.
Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mục tiêu:
- Học sinh xác định được tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chun, viết được phương trình chính
tc ca parabol tho mãn điều kiện cho trước.
b) Ni dung:
Bài tp 1: Viết phương trình các parabol sau đây dưới dạng chính tắc:
a)
2
4
y
x =
; b)
2
0xy−=
.
Bài tập 2: Tìm toạ độ tiêu điểm viết phương trình đường chun của đường parabol trong mi
trường hp sau:
a)
2
5
2
x
y =
; b)
2
22yx=
.
Bài tp 3: Viết phương trình chính tắc của đường parabol, biết tiêu điểm là
(6;0)F
.
c) Sn phm: Đề bài, lời gii, nhận xét, chấm điểm của các nhóm trên phiếu hc tp.
d) T chc thc hin: (hc sinh hoạt động nhóm).
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm.
- Giáo viên phát mỗi nhóm 1 phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
- Các nhóm viết bài làm vào phiếu hc tp.
- Giáo viên đi đến các nhóm quan sát các nhóm hoạt động, giải đáp thắc mc khi cn thiết.
c 3: Báo cáo, thảo lun :
- HS treo phiếu hc tp ti v trí của nhóm và báo cáo
- Các nhóm nhận xét và chấm điểm li gii.
c 4: Kết lun, nhận định:
- Giáo viên chốt nhận xét hoạt động ca học sinh: trình bày khoa học không? Học sinh
thuyết trình tốt không? Học sinh giải đáp thắc mc câu hỏi của các bạn khác hợp
không? Có lỗi sai v kiến thức không?
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mục tiêu: Vn dụng các kiến thức đã học gii quyết bài toán về parabol trong thc tế.
b) Ni dung:
Một bóng đèn pha như hình vẽ. Biết đường kính bóng đèn bằng 20cm, v trí từ chuôi bóng đến choá
bóng bằng 14cm. Cần đặt bóng đèn tại v trí nào để bóng đèn có thể chiếu sáng được xa nht?
c) Sn phm: + Hc sinh th hiện trên bảng nhóm kết qu bài làm của mình
+ Chuyển bài toán thực tế thành bài toán liên quan đến parabol.
+ Viết được phương trình chính tắc của parabol, tính được tiêu điểm ca parabol.
+ Tr lời được v trí để đặt bóng đèn sao cho có thể chiếu sáng được xa nht.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
GV giao nhim v cho HS như mục Nội dung và yêu cầu nghiêm túc thực hin.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS thc hin nhim v này ở nhà .
- HS đọc và suy nghĩ v mt s ng dng thc tin của ba đường conic (sgk -101) .
c 3: Báo cáo, thảo lun : Học sinh đến lp np v bài làm của mình cho giáo viên.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV chn mt s HS nộp bài làm vào buổi hc tiếp theo; nhận xét (và th cho
điểm cng đánh giá quá trình)
GV tng hp t mt s i nộp của HS nhận xét, đánh giá chung để các HS khác
t xem lại bài của mình.
Thông qua bảng kim: Đánh giá kết qu hc tập thông qua bảng kim
Yêu cầu
Không
Đánh giá năng lực
Học sinh có tự giác làm bài tập ở nhà
Tự học, tự chủ
Có giải quyết được vấn đề
Giải quyết vấn đề
Xác định chân cột nằm ở đâu.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI TP CUỐI CHƯƠNG VII
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. V kiến thức, kĩ năng
Yêu cầu cần đạt
Stt
Kiến
thc
+ Nhn biết khái niệm: tọa độ điểm, tọa độ vectơ, tích hướng của hai vectơ,
VTCP VTPT của đường thng, PT tham s - PT tổng quát của đường thẳng, góc
giữa hai đường thẳng, đường elip, đường parabol, đường hyperbol.
+ Nhn biết được các công thức, phương trình toán học: tọa độ điểm, tọa độ vectơ,
các phép toán vectơ, ch hướng của hai vectơ; góc giữa hai đưng thng,
khoảng ch t một điểm đến một đường thẳng, phương trình đường tròn, phương
trình tiếp tuyến của đường tròn, pt đường elip, pt đường parabol, pt đưng
hyperbol.
+ Nhn biết được cách lập các phương trình đường thẳng, pt đường tròn, pt chính
tắc đường elip, pt chính tắc đường parabol, pt chính tắc đường hyperbol cơ bản.
(1)
Kĩ năng
+ Tìm ra được mối liên hệ giữa các phần kiến thức: liên h gia tọa độ điểm và tọa
độ vectơ, VTCP VTPT của đường thng, PT tham s - PT tổng quát của đường
thẳng, đường thẳng và đường tròn, đường elip và đường hyperbol, …
(2)
+ Xác định được các thông số bản: VTCP, VTPT, đim thuộc đường thng khi
biết phương trình đường thng, chuyn dạng phương trình đường thẳng lập
được PTĐT khi biết các yếu t liên quan.
+ Xác định được tâm, bán kính, điểm thuộc đường tròn khi biết phương trình
đường tròn và ngược li.
+ Xác định được các thông số ca elip, hyperbol, parabol khi biết phương trình của
chúng và ngược li.
+ Thc hiện được các phép toán: các phép toán vectơ, tích vô hưng ca hai vectơ;
góc giữa hai đường thng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thng.
(3)
+ Vn dng tng hợp các kiến thức toán để làm bài tập ln.
+ Vn dụng các kiến thc v phương pháp tọa độ trong mt phng để biết các ng
dng thc tế của chúng, gii mt s bài toán liên quan đến thc tin, thiết kế và tạo
ra các sản phm ng dng.
(4)
2. V năng lực:
Năng lực
Yêu cầu cần đạt
Stt
Năng lực duy
lập luận toán
hc
+ H thống hóa các kiến thức cơ bản và mối liên hệ giữa chúng.
+ Mô hình hóa lớp bài toán tương tự: Phép toán vectơ, lập phương trình.
(5)
Năng lực gii
quyết vấn đề
+ Chuyển đổi gia tọa độ điểm tọa độ vectơ; VTCP VTPT đường thng;
PTTS PTTQ của đường thẳng; bán kính mặt cu khoảng cách (giữa 2
(6)
toán học
điểm; t 1 điểm đến 1 đường thng).
+ Phân biệt các đường conic và ứng dng của chúng.
+ Mối liên hệ giữa các phép toán vectơ và VTTĐ, góc giữa 2 đường thng.
Năng lực
hình hóa toán
hc.
Biết các ng dng thc tế của phương pháp tọa độ trong mt phng, gii
mt s bài toán liên quan đến thc tin, thiết kế tạo ra các sản phm ng
dng.
(7)
Năng lc t ch
và tự hc
+ T gii quyết các bài tập phn luyn tập và bài tập v nhà.
+ Luôn chủ động tích cực thc hin nhim v ca bản thân và của nhóm
(8)
Năng lực giao
tiếp và hợp tác
+ Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp
+ Nhn biết được ng cnh giao tiếp, đặc điểm thái đ của đối tượng
giao tiếp
+ Hiểu rõ được nhim v của nhóm, đánh giá được kh năng của mình và tự
nhận công việc phù hợp
(9)
3. V phm cht:
Phm cht
Yêu cầu cần đạt
STT
Trách
nhim
ý thc h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm đ hoàn thành nhim
v.
(10)
Chăm chỉ
Tích cực phát biểu, xây dựng bài và tham gia các hoạt động nhóm
(11)
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác
(12)
II. Thiết b dy học và học liu:
1. Chun b ca GV: Máy chiếu/TV, phiếu hc tp,
2. Chun b ca HS: giấy A0, bút màu, máy tính xách tay có kết nối internet, điện thoại di động, ….
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động
Mục tiêu
Ni dung
PPDH, KTDH
Sn phm
Công cụ
đánh giá
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
Hoạt động 1:
Xác định vn
đề
- Học sinh ôn tập các kiến
thức cơ bản của chương 7.
- PPDH: Nêu
vấn đề.
HS xác
định nhiệm
vụ học tập
định
hướng các
tài liệu/ vật
dụng cần
Câu hỏi
và đáp án
thiết.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1:
Ôn tp kiến
thc nn
1, 2, 5, 10,
11, 12
- Ôn tập, h thống các kiến
thức cơ bản của chương 7.
- V sơ đồ tư duy.
- Phương pháp:
luyn tp, gii
quyết vấn đề,
trc quan.
- thut: chia
nhóm; Trạm
chuyên gia.
- PHT
nhân
- Poster
nhóm
- Bng
điểm đánh
giá chung.
Bng
điểm
đánh giá
chéo
Hoạt động 2.2:
Phân dạng
phương pháp
giải các dạng
toán cơ bản
2, 3, 6, 8,
9, 10, 11,
12
- Phân dạng và phương
pháp giải các dạng toán
cơ bản.
- V sơ đồ tư duy.
- Phương pháp:
luyn tp, gii
quyết vấn đề,
trc quan.
- thut: chia
nhóm; Trạm
chuyên gia.
- PHT
nhân
- Poster
nhóm
- Bng
điểm đánh
giá chung.
Bng
điểm
đánh giá
chéo
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1:
Ôn tập Vectơ
Các phép toán
vectơ
1, 2, 3, 5,
9, 10, 11,
12
+ Tìm ra được mối liên hệ
giữa c phần kiến thc:
liên hệ gia tọa độ điểm
tọa độ vectơ .
+ Thc hiện được các phép
toán: các phép toán vectơ,
tích vô hướng của hai vectơ
+ hình hóa lớp bài toán
tương tự: Phép toán vectơ
- Phương pháp:
Trc quan, vn
đáp, luyn tp,
gii quyết vn
đề.
- thuật: cp
đôi
- PHT ca
HS
- Bài chữa
trên bảng.
Câu hỏi
và đáp án
PHT
Hoạt động 3.2:
Ôn tập Phương
trình đường
thng
Phương trình
đường tròn
1, 2, 3, 5,
6, 9, 10,
11, 12
+ Tìm ra được mối liên hệ
giữa c phần kiến thc:
VTCP VTPT của đường
thng, PT tham s - PT tng
quát của đường thng,
đường thẳng và đường tròn
+ Xác định các thông số
bn của đường thẳng, đường
tròn khi biết PTĐT, pt
đường tròn
+ Chuyn dạng phương
trình đường thng
+ Lập được PTĐT, PT
đường tròn khi biết các yếu
t liên quan.
+ Thc hiện được các phép
- Phương pháp:
Trc quan, vn
đáp, luyn tp,
gii quyết vn
đề.
- thuật: cp
đôi
- PHT ca
HS
- Bài chữa
trên bảng.
Câu hỏi
và đáp án
PHT
toán: góc giữa hai đường
thng, khoảng cách từ mt
điểm đến một đường thng.
+ Mối liên h giữa các phép
toán vectơ VTTĐ, góc
giữa 2 đường thng.
Hoạt động 3.3:
Ôn tp Ba
đường Conic
1, 2, 3, 5,
6, 9, 10,
11, 12
+ Xác định được các thông
s ca elip, hyperbol,
parabol khi biết phương
trình của chúng ngược
li.
+ Phân biệt các đường conic
và ứng dng của chúng.
- Phương pháp:
Trc quan, vn
đáp, luyn tp,
gii quyết vn
đề.
- thuật: cp
đôi
- PHT ca
HS
- Bài chữa
trên bảng.
Câu hỏi
và đáp án
PHT
Hoạt động vn dng
Hoạt động 4.1:
Sưu tầm
1, 4, 6, 9,
10, 11, 12
Nhn biết, tìm tòi các ứng
dng thc tế ca kiến thc
đã học.
- Phương pháp:
dy hc d án.
- thut: chia
nhóm, kỹ thut
321.
- Video sn
phm +
thuyết trình
Bng
đánh giá
chéo HS
Hoạt động 4.2:
Bài toán thc
tế
1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8,
9, 10, 11,
12
Gii quyết các tình huống
ny sinh trong thc tế bng
các kiến thức đã học.
- Phương pháp:
Trc quan, vn
đáp, luyn tp,
gii quyết vn
đề.
- thuật: cp
đôi, ghép nhóm.
- PHT ca
HS
- Bài chữa
trên bảng.
Câu hỏi
và đáp án
PHT
Hoạt động 1: Xác định vấn đề (5 phút)
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Như trong bảng trên.
b) T chc thc hin: phương pháp dạy học nêu vấn đề.
b.1: Nội dung và giao nhim v:
+ Theo dõi GV đặt vấn đề
+ ĐỊnh hướng nhim v hc tập cá nhân.
+ Định hướng h thng kiến thc nn cn s dng.
+ Định hướng các tài liệu/ vt dng cn thiết.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS làm việc cá nhân xác định nhiệm vụ học tập và định hướng các tài liệu/ vật dụng cần thiết.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- GV gọi đại diện học sinh lên bảng trình bày câu trả lời của mình.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh g thái đ làm vic, pơng án trả li ca hc sinh, ghi nhn và tng hợp kết qu.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Ôn tập kiến thc nền (15 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên.
b) Ni dung: Phương pháp: luyện tp, gii quyết vấn đề, trực quan; thuật: chia nhóm; Trm chuyên
gia.
b.1: Nội dung và giao nhim v:
* Ni dung:
+ Cá nhân hoàn thiện PHT s 1 kiểm tra chéo
+ Nhóm (4HS/nhóm): Làm poster: Lập sơ đồ tư duy kiến thức toàn chương VII.
+ Trưng bày, đánh giá sản phm
* Giao nhim v:
+ HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 1: H thng lại các kiến thức cơ bản
+ HĐ cặp đôi: Kiểm tra chéo PHT số 1 (các HS chuyển bài cho bạn cùng cặp, đọc dùng bút đ
đánh dấu ch sai/còn thiếu và sửa/b sung).
+ Chữa bài – Phn bin (nếu có)
+ HĐ nhóm (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn dưới tương ứng): Lập sơ đồ tư duy
+ Ghim poster sn phm của nhóm lên bảng/ trình chiếu hình ảnh poster trên TV/màn chiếu.
+ Theo dõi các poster, nhận xét từng poster theo k thuật 321, đánh giá cho điểm.
+ Phn hi của các nhóm.
+ Tng hợp đánh giá (bằng điểm trung bình cộng) kết qu hoạt động nhóm.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 1: H thng lại các kiến thức cơ bản
B2: Yêu cầu HS cặp đôi: Kiểm tra chéo PHT số 1 (các HS chuyển bài cho bạn cùng cặp, đọc
và dùng bút đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sửa/b sung).
B3: Bốc thăm/gọi 3 HS đng ti ch đọc câu tr li trong PHT s 1 (3HS tương ng vi 3 phn
trong PHT) Gi HS phn bin (nếu có)
B4: Yêu cầu HS nhóm (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn dưới tương ng): Lập đồ
duy kiến thức toàn chương VII.
B5: Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên ghim poster sản phm của nhóm lên bảng/ trình chiếu hình
ảnh poster trên TV/màn chiếu.
B6: Yêu cầu HS theo dõi các poster, các nhóm nhận xét từng poster theo k thuật 321, đánh giá
cho điểm từng poster, ghi vào bảng tng hp.
B7: Yêu cầu các nhóm cử đại din phn hi.
B8: Yêu cầu các nhóm tự tng hợp đánh giá (bằng điểm trung bình cộng) kết qu hoạt động nhóm.
* Sn phm:
+ Hoàn thành PHT số 1 (cá nhân)
+ Hoàn thiện poster: Sơ đồ tư duy (nhóm)
+ Bảng điểm đánh giá (cả lp)
b.3: Báo cáo, thảo lun:
+ GV gi lần lưt 3 HS đứng ti ch đọc câu trả li trong PHT s 1 (3HS tương ứng vi 3
phn trong PHT) Gi HS phn bin (nếu có)
+ Các nhóm HS trưng bày poster, nhận xét, đánh giá, rút ra bài học.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, ca
từng nhóm HS, ghi nhận và tổng hp kết qu.
+ HS h thống được kiến thc nền và có được 1 sơ đồ tư duy ưng ý nhất.
+ Dn dắt vào hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 2.2: Phân dạng và phương pháp giải các dạng toán cơ bản (15 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên
b) Ni dung: Phương pháp: luyện tp, gii quyết vấn đề, trực quan; thuật: chia nhóm; Trm chuyên
gia.
b.1: Nội dung và giao nhim v:
* Ni dung:
+ Cá nhân hoàn thiện PHT s 2.
+ Nhóm (4HS/nhóm): Làm poster: Lập sơ đồ tư duy phân dạng bài tập và phương pháp giải
+ Trưng bày, đánh giá sản phm.
* Giao nhim v:
B1: HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 2: D đoán các dạng toán thường gặp và phương pháp giải.
B2: nhóm (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn ới tương ng): Lập đồ duy phân
dạng bài tập và phương pháp giải
B3: Ghim poster sn phm của nhóm lên bảng/ trình chiếu hình ảnh poster trên TV/màn chiếu.
B4: Theo dõi các poster, nhận xét từng poster theo k thuật 321, đánh giá cho điểm.
B5: Phn hi của các nhóm.
B6: Tng hợp đánh giá (bằng điểm trung bình cộng) kết qu hoạt động nhóm.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS nhân: Hoàn thành PHT s 2: D đoán các dạng toán thường gặp
phương pháp giải.
B2: Yêu cầu HS nhóm (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn dưới tương ng): Lập đồ
duy phân dạng bài tập và phương pháp giải
B3: Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên ghim poster sản phm của nhóm lên bảng/ trình chiếu hình
ảnh poster trên TV/màn chiếu.
B4: Theo dõi các poster, nhận xét từng poster theo k thuật 321, đánh giá cho điểm.
B5: Yêu cầu các nhóm cử đại din phn hi.
B6: Yêu cầu các nhóm tự tng hợp đánh giá (bằng điểm trung bình cộng) kết qu hoạt động nhóm.
* Sn phm:
+ Hoàn thành PHT số 2 (cá nhân)
+ Hoàn thiện poster: Sơ đồ tư duy (nhóm)
+ Bảng điểm đánh giá (cả lp)
b.3: Báo cáo, thảo lun:
+ GV theo dõi, góp ý, trả lời các câu hỏi h tr HS.
+ Các nhóm HS trưng bày poster, nhận xét, đánh giá, rút ra bài học.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, ca
từng nhóm HS, ghi nhận và tổng hp kết qu.
+ HS h thống được kiến thc nền và có được 1 sơ đồ tư duy ưng ý nhất.
+ Dn dắt vào hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Ôn tập Vectơ – Các phép toán vectơ (10 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên
b) Ni dung: Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tp, gii quyết vấn đề; Kĩ thuật: cặp đôi
b.1: Nội dung và giao nhim v:
B1: HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 3: Ôn tập v Vectơ và các phép toán vectơ.
B2: cặp đôi: Kiểm tra chéo PHT s 3 (các HS chuyển bài cho bạn cùng cặp, đọc dùng bút
đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sửa/b sung).
B3: Chữa bài – Phn bin (nếu có)
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 3: Ôn tập v Vectơ và các phép toán vectơ.
B2: Yêu cầu HS cặp đôi: Kiểm tra chéo PHT số 3 (các HS chuyển bài cho bạn cùng cặp, đọc
và dùng bút đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sửa/b sung).
B3: Gi/bốc thăm 3 HS lên chữa 3 bài tập tương ứng trong PHT trên bng Gi/bốc thăm 3 HS
nhận xét, đánh giá từng bài chữa trên bảng.
* Sn phm:
+ PHT ca HS
+ Bài chữa trên bảng.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
+ GV theo dõi, góp ý, trả lời các câu hỏi h tr HS.
+ HS chữa bài trên bảng, trong PHT của mình.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, ghi
nhận và tổng hp kết qu.
+ Dn dắt vào hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 3.2: Ôn tập Phương trình đường thng Phương trình đường tròn (17 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên
b) Ni dung: Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tp, gii quyết vấn đề; Kĩ thuật: cặp đôi
b.1: Nội dung và giao nhim v:
B1: nhân: Hoàn thành PHT số 4: Ôn tập v Phương trình đường thng Phương trình
đường tròn.
B2: cặp đôi: Kiểm tra chéo PHT s 4 (các HS chuyển bài cho bạn cùng cặp, đọc dùng bút
đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sửa/b sung).
B3: Chữa bài – Phn bin (nếu có)
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS nhân: Hoàn thành PHT s 4: Ôn tập v Phương trình đường thng
Phương trình đường tròn.
B2: Yêu cầu HS cặp đôi: Kiểm tra chéo PHT số 4 (các HS chuyển bài cho bạn cùng cặp, đọc
và dùng bút đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sửa/b sung).
B3: Gi/bốc thăm 4 HS lên chữa 4 bài tập tương ứng trong PHT trên bng Gi/bốc thăm 4 HS
nhận xét, đánh giá từng bài chữa trên bảng.
* Sn phm:
+ PHT ca HS
+ Bài chữa trên bảng.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
+ GV theo dõi, góp ý, trả lời các câu hỏi h tr HS.
+ HS chữa bài trên bảng, trong PHT của mình.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, ghi
nhận và tổng hp kết qu.
+ Dn dắt vào hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 3.3: Ôn tập Ba đường Conic (10 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên
b) Ni dung: Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tp, gii quyết vấn đề; Kĩ thuật: cặp đôi
b.1: Nội dung và giao nhim v:
B1: HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 5: Ôn tập v Ba đường Conic.
B2: cặp đôi: Kiểm tra chéo PHT s 5 (các HS chuyển bài cho bạn cùng cặp, đọc dùng bút
đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sửa/b sung).
B3: Chữa bài – Phn bin (nếu có)
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS HĐ cá nhân: Hoàn thành PHT số 5: Ôn tập v Ba đường Conic.
B2: Yêu cầu HS cặp đôi: Kiểm tra chéo PHT số 5 (các HS chuyển bài cho bạn cùng cặp, đọc
và dùng bút đỏ đánh dấu ch sai/còn thiếu và sửa/b sung).
B3: Gi/bốc thăm 3 HS lên chữa 3 bài tập tương ứng trong PHT trên bng Gi/bốc thăm 3 HS
nhận xét, đánh giá từng bài chữa trên bảng.
* Sn phm:
+ PHT ca HS
+ Bài chữa trên bảng.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
+ GV theo dõi, góp ý, trả lời các câu hỏi h tr HS.
+ HS chữa bài trên bảng, trong PHT của mình.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, ghi
nhận và tổng hp kết qu.
+ Dn dắt vào hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 4: Vn dng.
Hoạt động 4.1: Sưu tầm (8 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên
b) Ni dung: Phương pháp: dạy hc d án; Kĩ thuật: chia nhóm, kỹ thut 321.
b.1: Nội dung và giao nhim v:
B1: HĐ nhóm (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn dưới tương ứng): Định hướng các ng dng
thc tế ca kiến thức đã học + s dụng điện thoại di động/ máy tính xác tay có kết nối internet tìm
kiếm hình ảnh/ thông tin liên quan đến các ng dụng + Làm video ngn gii thiu (2-3 phút) +
thuyết trình.
B2: C đại diện nhóm trình chiếu sn phm của nhóm (Trình chiếu trên TV/ màn chiếu) + thuyết
minh HS khác theo dõi, đánh giá (đánh giá theo thang 5 sao)
B3: Viết tng kết cá nhân.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS nhóm (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn ới tương ứng): Làm video
ngn gii thiu (2-3 phút) + chuẩn b thuyết minh.
B2: Gi/ bốc thăm 2 nhóm trình bày sản phm của mình (Trình chiếu trên TV/ màn chiếu) +
Thuyết minh Yêu cầu các HS khác theo dõi, đánh giá (đánh giá theo thang 5 sao)
B3: Yêu cầu HS HĐ cá nhân: Viết tng kết cá nhân.
* Sn phm:
+ Video gii thiệu (nhóm)
+ Tng kết cá nhân.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
+ GV theo dõi, hỗ tr HS tìm kiếm, dng video.
+ HS trình chiếu video + thuyết minh gii thiu.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, tng
nhóm HS, ghi nhận và tổng hp kết qu, gọi ý trang wed tìm hiểu thêm:
https://www.cuemath.com/learn/mathematics/conics-in-real-life/
+ Các nhóm về nhà hoàn thiện tiếp các video, tổng hp gửi video vào nhóm zalo lớp/
padlet,…
+ Dn dắt vào hoạt động tiếp theo.
Hoạt động 4.2: Bài toán thực tế (10 phút)
a) Mc tiêu: Như bảng trên
b) Ni dung: Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tp, gii quyết vấn đề; Kĩ thuật: cặp đôi, ghép nhóm.
b.1: Nội dung và giao nhim v:
B1: HĐ cá nhân: Đọc và định hướng cách làm bài tập/ các kiến thức liên quan trong PHT s 6: Bài
toán thực tế
B2: nhóm: (4HS/1 nhóm: 2 hs bàn trên + 2 hs bàn ới tương ng): Xây dựng hình hóa
toán học của bài toán trong PHT số 6 + Giải bài tập.
B3: C đại diện nhóm lên chữa bài trên bảng nếu được gi/bốc thăm – Theo dõi, nhận xét, bổ sung
nếu không trùng khớp với ý kiến của mình.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
* Thc hin nhim v:
B1: Yêu cầu HS nhân: Đọc định hướng cách làm bài tập/ các kiến thức liên quan trong
PHT s 6: Bài toán thực tế
B2: Yêu cầu HS nhóm: Xây dựng hình hóa toán học của bài toán trong PHT số 6 + Gii
bài tập.
B3: Gi/bốc thăm 1 nhóm lên chữa bài trên bảng Theo dõi, nhận xét, bổ sung (nếu có)
* Sn phm:
+ Mô hình toán học của bài toán
+ Hoàn thiện PHT s 6.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
+ GV theo dõi, hỗ tr HS mô hình hóa toán học.
+ HS chữa bài trên bảng, trong PHT của mình.
b.4: Kết lun, nhận định:
+ GV đánh giá ý thức hc tp ca tng HS, tng
nhóm HS, ghi nhận và tổng hp kết qu.
+ Tng kết tiết hc.
QUY ĐỊNH V MẪU TRÌNH BÀY
6. Gõ trực tiếp trên file mẫu.
7. Phông chữ: Times New Roman, c ch: 12
8. Công thức gõ trên mathtype, cỡ ch 12
9. L trên, dưới 1cm
10. L phải, trái: 1,5 cm
Ngày soạn:
Ngày dạy:
CHUYÊN ĐỀ III: BA ĐƯỜNG CÔNIC VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 1: ELIP
Thi gian thc hin: (04 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. V kiến thức, kĩ năng
Yêu cầu cần đạt
Stt
Kiến thc
Nhận biết được đường elip bằng hình học. Nhận biết được phương trình chính
tắc của đường elip.
(1)
Kĩ năng
Xác định được các yếu t đặc trưng của đường elip khi biết phương trình chính
tc của nó.
(2)
Thiết lập được phương trình chính tắc của đường elip
(3)
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn với đường elip.
(4)
2. V năng lực:
Năng lực
Yêu cầu cần đạt
Stt
Năng lực duy lập
Vận dụng được các khái niệm, các công thức của đường elip; tự
nhận ra được sai sót trong quá trình tiếp nhận kiến thức cách
(5)
luận toán học
khắc phục sai sót.
Năng lực gii quyết vn
đề toán học
Tiếp nhận câu hỏi các kiến thức liên quan đến các khái niệm,
công thức trong đường elip. Phân tích được các tình huống trong
học tập.
(6)
Năng lực hình hóa
toán học.
Vận dụng kiến thức bài học vào bài toán thực tiễn để xác định
khoảng cách ngắn nhất tmột điểm trên đường elip đến tiêu điểm
của elip.
(7)
Năng lực t ch và tự
hc
T gii quyết các bài tập trc nghim phn luyn tập bài tập
v nhà.
(8)
Năng lực giao tiếp
hợp tác
Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn thông qua hoạt động
nhóm; thái độ tôn trọng, lắng nghe, phản ứng tích cực trong
giao tiếp.
(9)
3. V phm cht:
Phm cht
Yêu cầu cần đạt
STT
Trách
nhim
ý thc h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm đ hoàn thành nhim
v.
(10)
Chăm chỉ
Tích cực phát biểu, xây dựng bài và tham gia các hoạt động nhóm
(11)
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác
(12)
II. THIT B HC TẬP VÀ HỌC LIU
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu.
2. Hc sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dng c hc tập, máy tính cầm tay
III. TIẾN TRÌNH DẠY HC
1.HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: Giúp học sinh thư giãn, giải trí trước khi vào bài mới cũng gây hứng thú cũng như tạo nhu cu
tìm hiểu, khám phá kiến thc v elip.
b) T chc thc hin: phương pháp vấn đáp
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- Giáo viên cho học sinh xem hình ảnh bài toán sau.
b.
2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- Giáo viên cho học sinh xem hình ảnh câu hỏi
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
- Giáo viên nhận xét và ghi nhận câu trả li ca học sinh. Sau đó giáo viên giới thiu v bài học mi.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- GV gọi học sinh trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá thái đlàm vic, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn và tng hợp kết quả.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THC
Ni dung 1: Tìm hiểu v tính đối xng
a) Mc tiêu: (1), (2)
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề, dy hc hợp tác, kĩ thuật giao nhim v
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- Chiếu đề bài của , cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện nhiệm vụ trong 3 phút
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS làm việc theo nhóm đã phân công và hoàn thành câu trả lời.
- Sản phẩm: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, xét elip
( ) ( )
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
+ =
Tiêu cự
12
2FF c=
Trục lớn
12
2A A a=
Trục bé
12
2B B b=
Bán trục lớn
a
Bán trục bé
b
Elip
( )
E
nhận hai trục tọa độ làm hai trục đối xứng gốc tọa độ
O
làm tâm đối xứng. Gốc
O
còn được
gọi là tâm của elip
( )
E
.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- GV gọi đại diện học sinh lên bảng trình bày câu trả lời của mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá thái đlàm vic, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn và tng hợp kết quả.
Ni dung 2: Hình chữ nhật cơ sở
a) Mc tiêu: (1), (2)
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- GV thuyết trình, trình chiếu các khái niệm: đỉnh của elip, hình chữ nhật cơ sở.
- GV yêu cầu hc sinh ly bng ph 1 đã được chun b nhà của các em (Vẽ trưc một đường elip). Yêu
cu học sinh xác định tọa độ các đỉnh ca elip, v hình chữ nhật cơ sở của elip, xác đnh tọa độ các đỉnh ca
elip.
- HS ly bng ph hc tp 1, lng nghe, ghi nhn ni dung cần làm.
- HS làm 2 ví dụ
Ví dụ 1: Cho elip
( )
22
:1
16 9
xy
E +=
.
Tìm tọa độ các đỉnh của elip và tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật cơ sở ca elip.
Ví dụ 2: Viết phương trình chính tắc ca elip biết
( )
1
4;0A
( )
2
0;2B
là hai đỉnh của nó.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- GV gợi ý, hướng dn HS, chiếu những hình vẽ để HS quan sát.
- HS suy nghĩ độc lp, tham khảo SGK, quan sát hình vẽ.
- D kiến sn phẩm đạt được: Câu trả li ca học sinh ví dụ 1, 2
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- GV đại diện HS phát biểu.
- Những HS còn lại theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhận xét về các câu trả li.
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện phần trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Ni dung 3: Tâm sai của elip
a) Mc tiêu: (2), (3), (4)
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc trc quan
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- GV chiếu hình ảnh elip tỉ số
c
e
a
=
thay đổi, yêu cầu học sinh nhận xét hình dáng của elip trong các
trường hợp.
- Yêu cầu HS thực hiện ví dụ 2, ví dụ 3 (sgk)
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- GV hướng dn HS, chiếu hình vẽ minh họa cho HS quan sát.
- HS tiếp thu khái niệm.
- HS hoàn thành lời giải ví dụ 2, 3/SGK
- D kiến sn phẩm đạt được: Câu trả li ca học sinh ví dụ 2, 3/SGK
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- GV gi 1 HS phát biểu ví dụ 2.
- Những HS còn lại theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
- GV hướng dẫn HS phân tích ví dụ 3 bằng phương pháp vấn đáp.
- HS suy nghĩ, trả lời. Các HS còn lại theo dõi, đặt câu hỏi, bổ sung nếu có.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhận xét về các câu trả li.
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện phần trình bày.
- GV tng hp, nhận xét và chốt li kiến thc.
Tiết 2
Ni dung 4: Bán kính qua tiêu
a) Mc tiêu: (2), (3)
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu hc tp
PHIU HC TP
Câu hỏi 1: Cho elip
( ) ( )
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
+ =
. Giả sử
( ) ( )
;M x y E
.
a) Chứng minh:
2 2 2 2 2 2
12
2 ; 2MF x cx c y MF x cx c y= + + + = + +
. Từ đó suy ra
12
4MF MF cx−=
.
b) Kết hp với tính chất
12
2MF MF a+=
, chng minh:
12
,MF a ex MF a ex= + =
.
c) Tìm giá trị ln nhất, giá trị nh nht ca
1
MF
2
MF
.
Câu hỏi 2: Cho elip
22
1
94
xy
+=
với tiêu điểm
( )
2
5;0F
. Tìm tọa độ điểm
( )
ME
sao cho độ dài
2
FM
nh nht.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS được chia thành 4 nhóm, thực hin phiếu hc tp.
- 2 nhóm cử đại diện trình bày kết qu
- Sn phẩm: các câu trả li cho phiếu hc tp.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- Mỗi nhóm cử đại din HS trình bày.
- Những HS còn lại theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhận xét về các câu trả li.
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện phần trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Nội dung 5: Đường chun ca elip
a) Mc tiêu: (2), (3)
b) T chc thc hin: phương pháp vấn đáp
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- GV trình chiếu khái niệm, tính chất của đường chun của elip. Yêu cầu HS theo dõi tiếp thu áp dụng
vào làm ví dụ.
Ví dụ: Viết phương trình chính tc ca elip biết tiêu điểm
( )
2
5;0F
đường chun ng với tiêu điểm đó
36
5
x =
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS hoạt động cá nhân.
- Sn phẩm: khái niệm đường chuẩn, tính chất của đường chuẩn và lời gii của ví dụ.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- HS tr lời câu hỏi dn dt ca GV.
- Những HS còn lại theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhận xét về các câu trả li.
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện phần trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Nội dung 6: Liên hệ giữa elip và đường tròn. Cách vẽ elip.
a) Mc tiêu: (2), (3)
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu hc tp
PHIU HC TP S 1
Câu hỏi 1: Cho elip
( ) ( )
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
+ =
và đường tròn
( )
2 2 2
:C x y a+=
.
Giả sử
( ) ( )
;M x y E
,
( ) ( )
11
;M x y C
sao cho
1
.0yy
.
a) Từ phương trình chính tắc của
( )
E
( )
C
hãy tính
1
,yy
theo
x
.
b) Tính tỉ số
1
y
y
theo
,ab
.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS được chia thành 4 nhóm, thực hin phiếu hc tp.
- 2 nhóm cử đại diện trình bày kết qu
- Sn phẩm: các câu trả li cho phiếu hc tp
( )
2 2 2
2
2
a x b
y
a
=
,
2 2 2
1
y a x=−
1
yb
ya
=
.
T kết qu ca phiếu hc tập, GV trình bày khái niệm “phép co”
- Yêu cầu HS thực hành vẽ hình elip
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- Mỗi nhóm cử đại din HS trình bày.
- Những HS còn lại theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
- Mỗi HS thực hành vẽ hình elip khi biết phương trình chính tắc.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhận xét về các câu trả li.
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện phần trình bày.
Tiết 3, 4
HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
a) Mc tiêu:
b) T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hợp tác, giải quyết vấn đề. thuật: hoàn tt mt
nhim v
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- Hc sinh s dng phiếu bài tập để luyn tập phương trình elip, các khái niệm tâm sai, đường chun.
- GV chia nhóm 5 HS và phát phiếu hc tp s 2.
PHIU HC TP S 2
Bài 1. Viết phương trình chính tắc ca elip trong mỗi trường hp sau:
a) Độ dài trục lớn băng 6 và tiêu điểm là
( )
1
2;0F
b) Tiêu cự bằng 12 và tâm sai bằng
3
5
.
c) Tâm sai bằng
5
3
và chu vi của hình chữ nhật cơ sở băng 20.
Bài 2. Tìm tâm sai của elip trong mỗi trường hp sau
a) Độ dài trục ln gp hai lần độ dài trục bé
b) Khoảng cách từ một đỉnh trên trục lớn đến một đỉnh trên trục bé bằng tiêu cự.
- HS lắng nghe và thực hin nhim v.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhiệm v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gợi ý cho HS hoàn thành nhiệm v.
- Sn phẩm: bài làm của hc sinh
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- HS có thể trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và tự kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện bài tập được giao.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG
a) Mc tiêu: (3), (4)
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- GV chia nhóm 6 HS và phát phiếu hc tp s 3
PHIU HC TP S 3
Bài 1: Trái Đất chuyển động quanh Mt Tri theo mt qu đạo là đường elip mà Mặt Trời là một tiêu điểm.
Biết elip này có bán trục ln
149598261a
km và tâm sai
0,017e
. Tìm khoảng cách nhỏ nhất và lớn
nht giữa Trái Đất và Mặt Tri ( kết qu được làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 2: Hình vẽ minh ha mt cắt đứng ca một căn phòng bảo tàng với mái vòm trần nhà của căn phòng đó
có dạng mt na elip. Chiu rng của căn phòng làm 16m, chiều cao của tường là 4m, chiều cao của mái
vòm là 3m.
a) Viết phương trình chính tắc ca elip biu diễn mái vòm trần nhà trong hệ trc tọa độ
Oxy
(đơn vị
trên hai trục là mét)
b) Mt nguồn sáng được đặt tại tiêu điểm th nht ca elip. Cần đặt bức tượng v trí có tọa độ nào để
bức tượng sáng rõ nhất? Gi thiết rằng vòm trần phn x ánh sáng. Biết rng, một tia sáng xuất phát
t một tiêu điểm ca elip, sau khi phn x tại elip thì sẽ đi qua tiêu điểm còn lại.
- HS lắng nghe và thực hin nhim v.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhiệm v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gợi ý cho HS hoàn thành nhiệm v.
- Sn phẩm: bài làm của hc sinh
Li gii 1:
149598261a
,
0,017e
2543170,437c
15214131,4
147055090,6
ac
ac
+=
−=
Vy khoảng cách xa nhất giữa Trái Đất và Mt Trời là
15214131,4
km , khoảng cách gn nht giữa Trái Đất
và Mặt Trời là
147055090,6
km.
Li gii 2:
a) Gọi phương trình chính tắc của elip cần tìm là
( ) ( )
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
+ =
.
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Độ dài trục lớn của elip bằng 16
2 16 8aa = =
(m)
Độ dài bán trục bé của elip bằng 3
3b=
(m).
Vậy phương trình chính tắc của elip cần tìm là
22
1
64 9
xy
+=
.
một tia sáng xuất phát từ một tiêu điểm của elip, sau khi phản xạ tại elip thi sẽ đi qua tiêu điểm còn lại
nên để bức tượng sáng rõ nhất ta sẽ đặt bức tượng ở tiêu điểm còn lại. Toạ độ của vị trí này là (c; 0).
22
55c a b= =
.
Vì tường cao 4 m nên ta cần đặt bức tượng ở vị trí có toạ độ là
( )
55; 4
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- HS có thể trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và tự kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện bài tập được giao.
Trường: THPT Thái Phiên
Tổ: Toán
H và tên giáo viên:
……………………
BÀI 1: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT BA N
Môn học: Toán; lớp:………
Thi gian thc hin: (s tiết)
I. Mục tiêu
1. Kiến thc:
Yêu cầu cần đạt
Stt
Kiến thc
Nhn biết được h phương trình bậc nht ba n.
(1)
K năng
Giải được h phương trình bậc nht ba n bằng phương pháp Gauss.
(2)
Tìm được nghim ca h phương trình bậc nht ba n bằng máy tính cầm
tay.
(3)
Vn dng gii mt s bài toán có nội dung thc tin.
(4)
2. V năng lực; phm cht
Phm cht
năng lực
Yêu cầu cần đạt
Stt
4. Năng lực toán học
Năng lực tư duy
và lập luận toán
hc
+) Biết cách giải h phương trình bậc nht ba n.
+) Biết cách giải và biện lun h phương trình bậc nht ba ẩn có chứa
tham s.
+) T nhận ra được sai sót trong quá trình tiếp nhn kiến thức và cách
khc phục sai sót.
(5)
Năng lực gii
quyết các vấn đề
toán học
+) Tiếp nhận câu hỏi và các kiến thức liên quan đến h phương trình bậc
nht ba ẩn, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi v h, biết cách lập h
phương trình bậc nht ba n.
+) Phân tích được các tình huống trong hc tp.
(6)
Năng lực mô hình
hóa toán học
Vn dụng cách gii h phương trình bậc nht ba ẩn để gii quyết mt s
vấn đề thc tin cuc sng: lp kế hoch sn xuất, hình cân bằng th
trường, phân bố vốn đầu tư, …
(7)
Năng lực s dng
Biết cách sử dụng máy tính cầm tay để gii h phương trình bậc nht ba
(8)
công cụ, phương
tin học toán
n.
5. Năng lực chung
(12)
Năng lực t ch
và tự hc
T gii quyết các bài tập phần ví dụ, luyn tập và bài tập v nhà.
(9)
Năng lực giao
tiếp và hợp tác
Năng lực giao tiếp và hợp tác thông qua trao đổi vi bạn bè và hoạt động
nhóm.
(10)
6. Phm cht
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác.
(11)
Chăm chỉ
Tích cực phát biểu, xây dựng bài và tham gia các hoạt động nhóm.
(12)
Trách nhiệm
Có ý thức h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành
nhim v.
(13)
II. Thiết b dy học và học liu
1. Chun b của giáo viên: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu.
2. Chun b ca hc sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dng c hc tập, máy tính cầm tay.
III. Tiến trình dạy hc
Lp bảng nêu tiến trình dạy hc c th
Hoạt động
Mục tiêu
Ni dung
PPDH,
KTDH
Sn phm
Công cụ
đánh giá
Hoạt động m đầu
Hoạt động 1:
Xác định vn
đề
- HS thấy được Toán
hc gần gũi với cuc
sống thông qua tình
hung thc tế.
- Phương
pháp: khám
phá.
- Câu tr li
ca HS.
Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1:
Định nghĩa h
phương trình
bc nht ba n
(1),(6),
(10),(11),
(12), (13)
- HS làm quen với h
phương trình bậc
nht ba ẩn nghiệm
ca h.
- Hình thành định
nghĩa về h phương
trình bậc nht ba n,
nhn dạng, xác định
được tập xác định,
tập giá trị của hàm
s.
- Phương
pháp: khám
phá, giải quyết
vấn đề, hp
tác.
- thuật:
chia nhóm
Bảng báo
cáo của hc
sinh các
nhóm.
- Câu hỏi
chun
đoán.
- Câu hỏi
và đáp án
Hoạt động 2.2:
Gii h phương
trình bậc nht
ba n bng
phương pháp
Gauss
(2),(5),(6),
(10),(11),
(12), (13)
HS biết ch giải h
phương trình ba n
bằng phương pháp
Gauss.
- Phương
pháp: trực
quan, gii
quyết vấn đề,
hợp tác.
- thuật:
chia nhóm
- Câu tr li
ca hc sinh.
- Bảng báo
cáo của hc
sinh các
nhóm.
- Câu hỏi
chun
đoán.
- Câu hỏi
và đáp án
Hoạt động 2.3:
Tìm nghiệm
ca h phương
trình bậc nht
ba n bằng máy
tính cầm tay
(3),(8),(9),
(10),(11),
(12), (13)
HS biết ch giải h
phương trình bậc
nht ba n bằng máy
tính cầm tay.
- Phương
pháp: trực
quan, gii
quyết vấn đề,
hợp tác.
- thuật:
chia nhóm
- Câu tr li
ca hc sinh.
- Bảng báo
cáo của hc
sinh các
nhóm.
- Câu hỏi
chun
đoán.
- Câu hỏi
và đáp án
Hoạt động luyn tp
Hoạt động 3.1
Nhn biết h
phương trình
bc nht ba n
(1),(4),(6),
(10),(11),
(12), (13)
Hc sinh nhn biết
được h phương trình
bc nht ba ẩn
nghim ca h
phương trình bậc
nht ba n.
- Phương
pháp: Trực
quan, hợp tác,
gii quyết vn
đề.
- thuật:
hoàn tất mt
nhim v
Bng ghi
chép phần
tr lời câu
hi ca hc
sinh
Câu hỏi
đáp án
mc
luyn tp
Hoạt động 3.2
Gii h phương
trình bậc nht
ba n bng
phương pháp
Gauss
(2),(4),(5),
(6),(7),(9),
(10),(11),
(12), (13)
Hc sinh cng c li
các bước gii h
phương trình bậc
nht ba n bng
phương pháp Gauss
thông qua một s bài
tp.
- Phương
pháp: Trực
quan, hợp tác,
gii quyết vn
đề.
- thuật:
hoàn tất mt
nhim v
Bng ghi
chép phần
tr lời câu
hi ca hc
sinh
Câu hỏi
đáp án
mc
luyn tp
Hoạt động 3.3
Tìm nghiệm
ca h phương
trình bậc nht
ba n bằng máy
tính cầm tay
(3),(4),(6),
(7),(8),(9),
(10),(11),
(12), (13)
Hc sinh cng c li
các bước gii h
phương trình bậc
nht ba n bng máy
tính cầm tay.
- Phương
pháp: Trực
quan, hợp tác,
gii quyết vn
đề.
- thuật:
hoàn tất mt
nhim v
Đán án máy
tính cầm tay
th hiện câu
tr li ca
hc sinh
Câu hỏi
đáp án
mc
luyn tp
Hoạt động vn dng
Hoạt động 4:
Vn dng
(4), (6),
(7),(8),(9)
- Hc sinh biết s
dng kiến thc gii
h phương trình bc
nht ba n bng
nhiều cách khác
nhau.
- Hc sinh s dng
kết hp tranh nh,
phiếu hc tập để gii
quyết các bài toán
thc tiễn liên quan
đến h phương trình
bc nht ba n trong
- Phương
pháp: giải
quyết vấn đề.
Phiếu tr li
câu hỏi ca
hc sinh.
Câu hỏi
đáp án
mc vn
dng
đời sng hằng ngày
của con người.
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề/nhim v hc tp/M đầu
a. Mục tiêu
- HS làm quen với khái niệm h phương trình bậc nht ba n.
- HS thấy được Toán học gần gũi với cuc sng gợi động cơ, tạo hứng thú học tp.
b. T chc thc hin: Phương pháp: khám phá, giải quyết vấn đề.
b.1. Nội dung và chuyển giao nhim v
- GV chiếu slide, dn dắt, yêu cầu HS đọc tình huống m đầu và dự đoán:
“Ông An đầu tư 240 triệu đồng vào ba quỹ khác nhau: một phn trong qu th trường tin t (là một qu đầu
tư thị trường, tập trung vào các sản phẩm tài chính ngắn hạn như tín phiếu kho bạc, trái phiếu ngn hn,
chng ch tin gửi,…) với tiền lãi nhận được là một năm, một phần trong trái phiếu chính phủ vi tiền lãi
nhận được là một năm và phần còn lại trong một ngân hàng với tiền lãi nhận được là một năm. Số tiền ông
An đầu tư vào ngân hàng nhiều hơn vào trái phiếu Chính phủ là 80 triệu đồng và tổng s tiền lãi thu được sau
năm đầu tiên ở c ba qu là triệu đồng. Hỏi ông An đã đầu tư bao nhiêu tiền vào mỗi loi quỹ?”
- HS suy nghĩ độc lập, đưa ra dự đoán và giải thích cách suy luận của mình.
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS quan sát và chú ý lắng nghe, tho luận nhóm đôi đưa ra dự đoán.
b.3. Báo cáo, thảo lun
- GV gi mt s HS tr lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
b.4. Kết luận và đánh giá
- GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1. Định nghĩa hệ phương trình bậc nht ba n
a. Mục tiêu: như nội dung bng.
b. T chc thc hin: Phương pháp khám phá, hợp tác, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm.
b.1. Nội dung và chuyển giao nhim v
- GV chia lớp thành 4 nhóm, cho HS đọc nội dung và yêu cầu HS tho lun tr lời các câu hỏi sau:
VĐ1: Xét hệ phương trình với ba ẩn sau và trả lời câu hỏi:
2
2 3 1
2 3 1.
x y z
x y z
x y z
+ + =
+ + =
+ + =
a) Mỗi phương trình của h trên có bậc mấy đối với các ẩn ?
b) Th li rng b ba s
( ) ( )
; ; 1;3; 2x y z =−
thỏa mãn cả ba phương trình của h.
c) Bằng cách thay trực tiếp vào hệ, hãy kiểm tra b ba s
( )
1;1;2
có thỏa mãn hệ phương trình đã cho
không?
- GV cho HS tho luận đưa ra định hình về khái niệm ca h phương trình bậc nht ba ẩn và nghiệm ca h.
- Đưa ra nhận xét tổng quát cho một góc bất kì.
- GV giao bng ph bảng GTĐB và yêu cầu HS chia nhóm, sử dng kiến thức để hoàn thành ví dụ 1 vào
bng:
Ví dụ 1: H phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nht ba n? Kim tra b s có phải là một
nghim ca h phương trình bậc nht ba ẩn đó không:
a)
2
2 3 5 13
4 2 3 3
2 4 1;
x y z
x y z
x y z
+ =
=
+ + =
b)
23
5 3 16
2 5.
x y z
x y z
xy
+ + =
+ =
+=
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS làm việc theo nhóm đã phân công và hoàn thành câu trả li trong phiếu hc tp.
- D kiến sn phẩm đạt được: Câu trả li ca hc sinh
VĐ1:
a) Đây là 3 phương trình bậc nht ba n.
b) B 3 s
( ) ( )
; ; 1;3; 2x y z =−
có thoả mãn cả 3 phương trình của h.
c) B 3 s
( )
1;1;2
khi thay vào không tho mãn hệ phương trình đã cho.
L1: Định nghĩa
• Phương trình bậc nht ba ẩn có dạng tổng quát là:
ax by cz d+ + =
,
trong đó
,,x y z
là ba ẩn;
, , ,a b c d
là các hệ s
,,abc
không đồng thi bng 0.
Mi b ba s
( )
0 0 0
;;x y z
tho mãn
0 0 0
ax by cz d+ + =
gọi là một nghim của phương trình bậc nht ba ẩn đã
cho.
• Hệ phương trình bậc nht ba ẩn là hệ gm mt s phương trình bậc nht ba n. Mi nghim chung của các
phương trình đó được gọi là một nghim ca h phương trình đã cho.
• Nói riêng, hệ ba phương trình bậc nht ba ẩn có dạng tổng quát là
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
a x b y c z d
a x b y c z d
a x b y c z d
+ + =
+ + =
+ + =
trong đó
,,x y z
là ba ẩn; các chữ s còn lại là các hệ s. đây, trong mỗi phương trình, ít nhất mt trong
các hệ s
i
a
,
i
b
,
i
c
( )
1,2,3i =
, phải khác 0.
VD1:
- H phương trình ở câu a) không phải là hệ phương trình bậc nhất vì phương trình th ba cha
2
z
.
- H phương trình câu b) hệ phương trình bậc nht ba n. Thay
1x =
,
2y =
,
3z =−
vào các phương
trình trong hệ ta được
33
16 16
5 5.
=
=
=
B ba s
( )
1;2; 3
nghiệm đúng cả ba phương trình của h.
Do đó
( )
1;2; 3
là một nghim ca h.
b.3. Báo cáo, thảo lun
- GV gọi đại din học sinh lên bảng trình bày câu trả li của mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả li.
b.4. Kết luận và đánh giá
- HS t nhận xét về các câu trả li.
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện phần trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Hoạt động 2.2. Gii h phương trình bậc nht ba n bằng phương pháp Gauss
a. Mục tiêu: Như nội dung bng
b. T chc thc hin: phương pháp dạy hc trc quan, gii quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1. Nội dung và chuyển giao nhim v
- GV giao bng ph bảng GTĐB yêu cầu HS chia nhóm, s dng kiến thức để hoàn thành dụ 2 vào
bng:
Ví dụ 2: Gii h phương trình
24
32
1.
x y z
yz
z
+ =
+=
−=
- GV yêu cầu trao đổi cặp đôi, cho HS đọc nội dung và yêu cầu HS tho luận hoàn thành các câu hỏi sau:
VĐ2: Cho h phương trình
23
6 13
2 9 5.
x y z
x y z
x y z
+ =
+ + =
+ =
a) Kh n
x
của phương trình thứ hai bằng cách cộng phương trình này với phương
trình thứ nht. Viết phương trình nhận được (phương trình này không còn chứa n
x
phương
trình thứ hai ca h mới, tương đương với h ban đầu).
b) Kh n
x
của phương trình thứ ba bằng cách nhân phương trình thứ nht vi
2
cng với phương trình th ba. Viết phương trình th ba mi nhận được. T đó viết h mi nhận được
sau hai bước trên (đã khử n
x
hai phương trình cuối).
c) Làm tương tự đối vi h mi nhận được câu B), từ phương trình thứ hai th ba
kh n y phương trình thứ ba. Viết h dạng tam giác nhận được.
d) Gii h dạng tam giác nhận được câu C). Từ đó suy ra nghiệm ca h đã cho.
- Đưa ra nhận xét về các bước gii h phương trình bậc nht ba n bằng phương pháp Gauss.
- GV giao bng ph bảng GTĐB yêu cầu HS chia nhóm, s dng kiến thức để hoàn thành dụ 3 vào
bng:
Ví dụ 3: Gii h phương trình bằng phương pháp Gauss
2
7 3 4
5 7 2 5.
x y z
x y z
x y z
+ + =
+ + =
+ =
b.2. Thc hin + Sn phm
- GV định hướng hc sinh ng dụng các kiến thức đã học v phương pháp thế và giải h phương trình bậc
nht hai ẩn để làm VD2.
- GV hướng dẫn HS đọc và trả lời các câu hỏi ca vấn đề 2.
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK để tr li.
- HS hoàn thành bảng GTĐB trong 5 phút
- HS suy nghĩ rút ra kết luận cho ví dụ 3 theo nhóm trong 6 phút.
- D kiến sn phẩm đạt được: Câu trả li ca hc sinh.
L2: Phương pháp
Để gii mt h phương trình bậc nht ba ẩn, ta đưa hệ đó v mt h đơn giản hơn (thường dạng tam giác),
bằng cách sử dụng các phép biến đổi sau đây:
- Nhân hai vế ca một phương trình của h vi mt s khác
0
;
- Đổi v trí hai phương trình của h;
- Cng mi vế ca một phương trình (sau khi đã nhân vi mt s khác
0
) vi vế tương ng của phương trình
khác để được phương trình mới có số ẩn ít hơn.
T đó có thể gii h đã cho.
VD3
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
( )
7
ri cng với phương trình thứ hai theo tng vế tương
ng ta được h phương trình (đã khử n
x
hai phương trình thứ hai)
2
4 6 10
5 7 2 5.
x y z
yz
x y z
+ + =
=
+ =
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h này vi
5
ri cng với phương trình thứ ba theo tng vế tương
ng ta được h phương trình (đã khử n
x
phương trình cuối)
2
4 6 10
12 3 15.
x y z
yz
yz
+ + =
=
+=
Nhân hai vế của phương trình th hai ca h này vi
3
ri cng với phương trình thứ ba theo tng vế tương
ng ta được h phương trình tương đương dạng tam giác
2
4 6 10
15 15.
x y z
yz
z
+ + =
=
=
T phương trình thứ ba ta
1.z =
Thay vào phương trình th hai ta
1.y =
Cuối cùng ta
2 1 1 0.x = =
Vy nghim ca h phương trình là
( ) ( )
; ; 0;1;1 .x y z =
b.3. Báo cáo, thảo lun
- GV gọi đại din học sinh lên bảng trình bày câu trả li của mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả li.
b.4. Kết luận và đánh giá
- HS t nhận xét về các câu trả li.
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện phần trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Hoạt động 2.3. Tìm nghiệm ca h phương trình bậc nht ba n bằng máy tính cầm tay
a. Mục tiêu: Như nội dung bng
b. T chc thc hin: phương pháp dạy hc trc quan, gii quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1. Nội dung và chuyển giao nhim v
- GV yêu cầu trao đổi cặp đôi, cho HS đọc nội dung và yêu cầu HS tho luận hoàn thành các câu hỏi sau:
VĐ3: Dùng máy tính cầm tay Casio fx-570 để tìm nghiệm ca h:
2 3 5
2 2 3
2 3 2.
x y z
x y z
x y z
+ =
+ + =
+ =
- GV hướng dn HS s dụng máy tính cầm tay thực hành làm ví dụ 4:
Ví dụ 4: Dùng máy tính cầm tay tìm nghiệm của các hệ sau:
a)
7
3 2 2 5
4 3 10;
x y z
x y z
x y z
+ + =
+ =
+ =
b)
29
2 3 9
5 2 9 36.
x y z
x y z
x y z
+ + =
+ =
+ + =
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS quan sát và thảo luận theo nhóm hoàn thành yêu cầu.
- HS thao tác trên máy tính cầm tay.
- D kiến sn phẩm đạt được: Câu trả li ca hc sinh, hc sinh biết thao tác trên máy tính cầm tay để ra được
kết qu đúng.
L3: Phương pháp sử dụng máy tính cầm tay
Ta thể dùng máy tính cầm tay để gii h phương trình bậc nht ba n. Sau khi m máy, ta lần t thc
hiện các thao tác sau:
+ Vào chương trình giải phương trình, ấn
Màn hình máy tính sẽ hin th như sau:
+ Chn h phương trình bậc nht ba n, n
Màn hình máy tính sẽ hin th như sau:
+ Nhập các hệ s để gii h phương trình.
VD4:
a) Ta ấn liên tiếp các phím
Thy hiện ra trên màn hình dòng chữ “No-Solution” như sau:
Tức là hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
b) Ta ấn liên tiếp các phím
Thy hiện ra trên màn hình dòng chữ “Infinite Sol” như sau:
Tức là hệ phương trình đã cho có vô số nghim.
b.3. Báo cáo, thảo lun
- GV gọi đại din học sinh lên bảng trình bày câu trả li của mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả li.
b.4. Kết luận và đánh giá
- HS t nhận xét về các câu trả li.
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện phần trình bày.
- GV kết luận phương pháp và các bước s dụng máy tính cầm tay để gii h phương trình bậc nht ba n.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1. Nhn biết h phương trình bậc nht ba n
a. Mục tiêu: Như nội dung bng
b. T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hợp tác, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật: hoàn tất mt
nhim v
b.1. Nội dung và chuyển giao nhim v
- GV t chc cho HS đọc ni dung, t hoàn thành vào vở, t chc cho HS trao đổi cặp đôi, kiểm tra chéo đáp
án.
LT1: H phương trình nào dưới đây là h phương trình bậc nht ba n? Kim tra b s
( )
3;2; 1−−
phải
mt nghim ca h phương trình bậc nht ba ẩn đó không.
a)
2
2 3 1
2 3 7 15
3 4 3;
x y z
x y z
x y z
+ =
+ =
+ =
b)
4
2 3 1
3 2 7.
x y z
x y z
xz
+ + =
+ =
=
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhiệm v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gợi ý cho HS hoàn thành nhiệm v.
- Sn phẩm: bài làm của hc sinh.
LT1: H phương trình ở câu a) không phải là hệ phương trình bậc nhất vì phương trình thứ ba cha
2
x
.
H phương trình ở câu b) là hệ phương trình bậc nht ba n. Thay
3x =−
,
2y =
,
1z =−
vào các phương
trình trong hệ ta được
44
11
7 7.
=
=
=
B ba s
( )
3;2; 1−−
nghiệm đúng cả ba phương trình của h.
Do đó
( )
3;2; 1−−
là một nghim ca h.
b.3. Báo cáo, thảo lun
- HS có thể trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và tự kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4. Kết luận và đánh giá
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện bài tập được giao.
Hoạt động 3.2. Gii h phương trình bậc nht ba n bằng phương pháp Gauss
a. Mục tiêu: Như nội dung bng
b. T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hợp tác, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật: hoàn tất mt
nhim v
b.1. Nội dung và chuyển giao nhim v
- GV t chc cho HS tho luận theo nhóm 3 hoàn thành bài toán sau:
LT2: Giải các hệ phương trình sau:
a)
2 3 3
32
3 2 1;
x y z
x y z
x y z
+ =
+ + =
+ =
b)
4 3 3
21
5 2 1;
x y z
x y z
xy
+ + =
+ =
+=
c)
22
21
4 3 3.
xz
x y z
x y z
+ =
+ =
+ + =
LT3: Giải tình huống m đầu.
Ông An đầu tư 240 triệu đồng vào ba quỹ khác nhau: một phn trong qu th trường tin t (là một qu đầu
th trưng, tập trung vào các sản phẩm tài chính ngắn hạn như tín phiếu kho bạc, trái phiếu ngn hn, chng
ch tin gửi,…) với tiền lãi nhận được một năm, một phần trong trái phiếu chính phủ vi tiền lãi nhận
được một năm phần còn lại trong một ngân hàng với tiền lãi nhận được một năm. Số tiền ông An
đầu vào ngân hàng nhiều hơn vào trái phiếu Chính phủ 80 triệu đồng tổng s tiền lãi thu đưc sau
năm đầu tiên ở c ba qu là triệu đồng. Hỏi ông An đã đầu tư bao nhiêu tiền vào mỗi loi qu?
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhiệm v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gợi ý cho HS hoàn thành nhiệm v.
- Sn phẩm: bài làm của hc sinh.
LT2: a) Đổi ch phương trình thứ nhất và phương trình thứ hai ta được h phương trình
32
2 3 3
3 2 1.
+ + =
+ =
+ =
x y z
x y z
x y z
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
( )
2
ri cng với phương trình thứ hai theo tng vế tương
ứng, ta được h phương trình
32
91
3 2 1.
+ + =
=
+ =
x y z
yz
x y z
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
( )
3
ri cng với phương trình thứ ba theo tng vế tương
ứng, ta được h phương trình
32
91
5 8 7.
+ + =
=
=
x y z
yz
yz
Nhân hai vế của phương trình thứ hai ca h vi
( )
5
ri cng với phương trình thứ ba theo tng vế tương
ứng, ta được h phương trình
32
91
37 2.
+ + =
=
=−
x y z
yz
z
T phương trình thứ ba ta có
2
.
37
z =−
Thế vào phương trình thứ hai ta được
2 55
1 9. .
37 37
y

= =


Cui
cùng ta có
55 2 25
2 3. .
37 37 37
x

= =


Vy nghim ca h phương trình đã cho là
( )
25 55 2
; ; ; ; .
37 37 37
x y z

=−


b) Đổi ch phương trình thứ nhất và phương trình thứ hai ta được h phương trình
21
4 3 3
5 2 1.
+ =
+ + =
+=
x y z
x y z
xy
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
( )
2
ri cng với phương trình thứ hai theo tng vế tương
ứng, ta được h phương trình
21
55
5 2 1.
+ =
+ =
+=
x y z
yz
xy
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
( )
5
, nhân hai vế của phương trình thứ ba ca h vi
2
ri cộng phương trình thứ nht ca h với phương trình thứ ba theo tng vế tương ứng, ta được h phương
trình
21
55
5 3.
+ =
+ =
+ =
x y z
yz
yz
T hai phương trình cuối, suy ra
53 =
, điều này vô lí.
Vy h ban đầu vô nghiệm.
c) Đổi ch phương trình thứ nhất và phương trình thứ hai ta được h phương trình
21
22
4 3 3.
+ =
+ =
+ + =
x y z
xz
x y z
Nhân hai vế của phương trình thứ hai ca h vi
( )
2
ri cng với phương trình thứ nht theo tng vế tương
ứng, ta được h phương trình
21
55
4 3 3.
+ =
−=
+ + =
x y z
yz
x y z
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
( )
2
, ri cộng phương trình thứ nht ca h với phương
trình thứ ba theo tng vế tương ứng, ta được h phương trình
21
55
5 5.
+ =
−=
+ =
x y z
yz
yz
Nhân hai vế của phương trình thứ ba ca h vi
( )
1
, ta được h phương trình
21
55
5 5.
+ =
−=
−=
x y z
yz
yz
Nhn thấy phương trình thứ hai và phương trình thứ ba ca h giống nhau. Như vậy ta được h phương trình
dạng hình thang
21
5 5.
+ =
−=
x y z
yz
H phương trình này có vô số nghim.
Rút
z
theo
y
t phương trình thứ hai ca h ta được
5
5
y
z
=
. Thế vào phương trình thứ nhất ta được
5
21
5
y
xy
+ =
hay
2
5
y
x =−
. Vy h đã cho có vô số nghiệm và tập nghim ca h
25
; ; .
55
yy
S y y


=



LT3: Gi
,,x y z
(triệu đồng)
( )
0 , , 240x y z
lần lượt là số tiền đầu tư của ông An vào ba quỹ: th trường
tin tệ, trái phiếu Chính phủ và một ngân hàng. Khi đó
240.x y z+ + =
Vì số tiền đầu tư vào quỹ trong ngân hàng nhiều hơn quỹ trái phiếu Chính phủ
80
triệu đồng nên ta có
80zy=+
, hay
80.yz + =
Do tng s tiền lãi trong một năm là
13,4
triệu đồng nên ta có
0,03 0,04 0,07 13,4.x y z+ + =
T đó, ta có hệ phương trình bậc nht ba n
240
80
0,03 0,04 0,07 13,4.
+ + =
+ =
+ + =
x y z
yz
x y z
Ta gii h bằng phương pháp Gauss.
Nhân hai vế của phương trình thứ nht ca h vi
( )
0,03
ri cng với phương trình thứ ba theo tng vế
tương ứng, ta được h phương trình
240
80
0,01 0,04 6,2.
+ + =
+ =
+=
x y z
yz
yz
Nhân hai vế của phương trình thứ hai ca h vi
0,01
ri cng với phương trình thứ ba theo tng vế tương
ứng, ta được h phương trình dạng tam giác
240
80
0,05 7.
+ + =
+ =
=
x y z
yz
z
T phương trình thứ ba ta có
140.z =
Thế vào phương trình thứ hai ta được
60.y =
Cuối cùng ta có
240 140 60 40.x = =
Vy s tiền ông An đầu tư vào ba quỹ: th trường tin tệ, trái phiếu Chính phủ và một ngân hàng lần lượt là
40
triệu đồng,
60
triệu đồng,
140
triệu đồng.
b.3. Báo cáo, thảo lun
- HS có thể trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và tự kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4. Kết luận và đánh giá
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện bài tập được giao.
- GV chữa bài, chốt lại đáp án, lưu ý HS các lỗi sai hay mc
Hoạt động 3.3. Tìm nghiệm ca h phương trình bậc nht ba n bằng máy tính cầm tay
a. Mục tiêu: Như nội dung bng
b. T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hợp tác, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật: hoàn tất mt
nhim v
b.1. Nội dung và chuyển giao nhim v
- GV t chc cho HS tho luận theo nhóm đôi hoàn thành các bài toán sau:
LT4: Dùng máy tính cầm tay tìm nghiệm của các hệ sau:
a)
5 4 2
1
3 3 2 4.
x y z
x y z
x y z
+ =
=
+ =
b)
25
3
5 4 2 10.
x y z
x y z
xyz
+ =
+ + =
+ + =
c)
2
7 3 4
5 7 2 5.
x y z
x y z
x y z
+ + =
+ + =
+ =
LT5: Giải bài toán.
Ti mt quốc gia, khoảng 400 loài động vt nằm trong danh sách c loài nguy tuyệt chủng. Các
nhóm động vật vú, chim chiếm
55%
các loài nguy tuyt chủng. Nhóm chim chiếm nhiều hơn
0,7%
so với nhóm cá, nhóm cá chiếm nhiều hơn
1,5%
so với động vật có vú. Hỏi mỗi nhóm động vật có vú,
chim và cá chiếm bao nhiêu phần trăm trong các loài có nguy cơ tuyệt chng?
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhiệm v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gợi ý cho HS hoàn thành nhiệm v.
- Sn phẩm: bài làm của hc sinh.
LT5: Gi
,,x y z
( )
0 , , 55x y z
lần lượt là số phần trăm của nhóm động vật có vú, chim và cá có nguy cơ
tuyt chng.
Ta có:
55.+ + =x y z
Do nhóm chim chiếm nhiều hơn
0,7%
so với nhóm cá, nhóm cá chiếm nhiều hơn
1,5%
so với động vật có
vú nên ta cũng có:
1,5;
0,7.
=−
=+
xz
yz
Gii h phương trình bằng máy tính cầm tay ta được:
55 18,6
1,5 17,1
0,7 19,3.
x y z z
x z x
y z y
+ + = =


= =


= + =

Vy s phần trăm của nhóm động vật có vú, chim và cá có nguy cơ tuyệt chng lần lượt là
17,1%; 19,3%; 18,6%.
b.3. Báo cáo, thảo lun
- HS có thể trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và tự kim tra nhau.
- GV nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4. Kết luận và đánh giá
- GV chữa bài, đánh giá kết qu các nhóm, tuyên dương các nhóm hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mục tiêu: Như nội dung bng
b. T chc thc hin: phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1. Nội dung và chuyển giao nhim v
- GV phát phiếu bài tập:
PHIẾU BÀI TẬP
1.1. H nào dưới đây là hệ phương trình bậc nht ba n? Kim tra xem b s
( )
2;0; 1
có phải
là nghiệm ca h phương trình bậc nht ba ẩn đó không?
a)
24
25
3 2 6;
xz
x y z
xy
−=
+ =
+ =
b)
2
237
22
2 1.
x y z
x y z
xy
+ =
+ =
+ =
1.2. Giải các hệ phương trình sau:
a)
2 20
5
10;
x y z
xy
x
=
+ =
=
b)
3 20
3
3 7.
x y z
xz
xz
=
−=
+ =
1.2. Giải các hệ phương trình sau:
a)
2 20
5
10;
x y z
xy
x
=
+ =
=
b)
3 20
3
3 7.
x y z
xz
xz
=
−=
+ =
1.3. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss:
a)
22
3
2;
x y z
xy
x y z
=
+=
+ =
b)
32
25
2;
x y z
x y z
xy
=
+ + =
+ =
c)
36
2 2 6
4 7 6;
x y z
x y z
xy
=
+ =
=
d)
36
2 2 6
4 7 3;
x y z
x y z
xy
=
+ =
−=
e)
3 7 2
4 11
5 9 22;
x y z
x y z
x y z
=
+ =
=
f)
2 3 4 2
5 2 3
7 4 6 1.
x y z
x y z
x y z
=
=
=
1.4. Ba người cùng làm việc cho một công ty với v trí lần lượt là quản lí kho, quản lí văn
phòng và tài xế xe ti. Tng tiền lương hằng năm của người quản lí kho và người quản lí văn
phòng là
164
triệu đồng, còn của người quản lí kho và tài xế xe tải là
156
triệu đồng. Mi
năm, người quản lí kho lĩnh lương nhiều hơn tài xế xe tải là
8
triệu đồng. Hỏi lương hằng năm
ca mỗi người là bao nhiêu?
1.5. Năm ngoái, người ta có thể mua ba mẫu xe ôtô của ba hãng
,,X Y Z
vi tng s tiền là
2,8
t đồng. Năm nay, do lạm phát, để mua ba chiếc xe đó cần
3,018
t đồng. Giá xe ôtô của
hãng
X
tăng
8%
, của hãng
Y
tăng
5%
và của hãng
Z
tăng
12%.
Nếu trong năm ngoái giá
chiếc xe của hãng
Y
thấp hơn
200
triệu đồng so với giá chiếc xe của hãng
X
thì giá của mi
chiếc xe trong năm ngoái là bao nhiêu?
1.6. Cho h ba phương trình bậc nht ba n sau
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
.
a x b y c z d
a x b y c z d
a x b y c z d
+ + =
+ + =
+ + =
a) Gi s
( )
0 0 0
;;x y z
( )
1 1 1
;;x y z
là hai nghiệm phân biệt ca h phương trình trên.
Chng minh rng
0 1 0 1 0 1
;;
2 2 2
x x y y z z+ + +



cũng là nghiệm ca h.
b) S dng kết qu của câu a) chứng minh rng, nếu h phương trình bậc nht ba ẩn có hai
nghiệm phân biệt thì có vô số nghim.
- HS lắng nghe và thực hin nhim v.
b.2. Thc hin + Sn phm
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhiệm v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gợi ý cho HS hoàn thành nhiệm v.
- Sn phẩm: bài làm của hc sinh
b.3. Báo cáo, thảo lun
- HS có thể trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và tự kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện bài tập được giao.
Ngày dạy:……………………………..
Ngày soạn:
……………………………
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
Thời gian thực hiện: 5 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu được nội dung của phương pháp qui nạp toán học dùng để chứng minh một mệnh đề
liên quan đến số tự nhiên.
2. Năng lực
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và
lp luận toán học
tả được các bước chứng minh tính đúng đắn của một
mệnh đề toán học bằng phương pháp quy nạp.
Năng lực gii quyết
vấn đề toán học
- Biết chưng minh mệnh đề đúng với mi s t nhiên
bằng phương pháp quy nạp toán học.
- Chứng minh được tính đúng đắn của một mệnh đề
toán học bằng phương pháp quy nạp toán học.
Năng lực mô hình
hóa toán học.
Vận dụng được phương pháp quy nạp toán học để giải
quyết một số vấn đề thực tiễn: Tìm được quy lut
trong bài toán chọn hình và làm được bài toán tính lãi
suất ngân hàng.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực t ch
t hc
T gii quyết các bài tập trc nghim phn luyn tập và bài
tp v nhà.
Năng lực giao tiếp
và hợp tác
Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thc
hin nhim v hợp tác.
3. Phẩm chất:
Trách nhiệm
Có ý thức h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm để
hoàn thành nhiệm v.
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm
khi hợp tác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Kiến thức về một số phép toán liên quan tới số tự nhiên.
- Máy chiếu
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ.
a) Mục tiêu:
- Biết phối hợp hoạt động nhóm
- Tạo hứng thú vào bài mới
b) Nội dung: GV hướng dẫn, tổ chức học sinh tìm tòi các quy luật của bài toán quy nạp.
Chia hình vuông cạnh 1 thành bốn hình vuông nhỏ bng nhau, lấy ra hình vuông nhỏ th
nht ( góc dưới bên trái,
Hình 1 (màu đỏ), cnh của hình vuông đó bằng .
Chia hình vuông nhỏ góc trên bên phải thành bốn hinh vuông bằng nhau, lấy ra hình vuông
nh th hai (màu đỏ), cnh của hinh vuông đó bằng .
Tiếp tục quá trình trên ta được dãy các hình vuông nhỏ (màu đỏ) Hinh
Cnh của hình vuông nhỏ th (màu đỏ) bằng bao nhiêu? Vì sao?
c) Sản phẩm:
Câu trả lời của HS: Cạnh của hình vuông thứ n bằng .
d) Tổ chức thực hiện:
Giao nhiệm vụ
GV giao câu hỏi cho từng nhóm hoàn thành trước nhà, làm
thành file trình chiếu, cử đại diện thuyết trình.
Thực hiện nhiệm
vụ
HS chia nhóm học tập phân công thực hiện.
Báo cáo, thảo
luận
- GV gọi lần lượt 3 nhóm học sinh ( bốc thăm), mỗi nhóm cử
đại diện lên bảng trình bày câu trả lời của mình.
- Các nhóm học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu
trả lời.
Kết luận, nhận
định
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh,
ghi nhận và tổng hợp kết quả.
- Phương pháp đánh giá (PP đánh giá bài làm của nhóm.)
- Dẫn dắt vào bài mới.
2.HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THC MI
2.1 Phương pháp quy nạp toán học
a) Mục tiêu: Phát biểu và giải thích được các bước để chngminh mệnh đ liên quan đến s
t nhiên n luôn đúng mà không thể kim tra trc tiếp được.
b)Ni dung:
H1: Xét mệnh đề cha biến : "1 " vi là số nguyên
dương.
a) Chng t rng là mệnh đề đúng.
b) Vi là một s nguyên dương tuỳ ý mà là mệnh đề đúng, cho biết
bằng bao nhiêu.
c) Vi là một s nguyên dương tuỳ ý mà là mệnh đề đúng, chứng t rng
cũng là mệnh đề đúng bằng cách ch ra .
H2: Vi d 1: Chng minh rng chia hết cho 3 vi mi .
H3: Vi d 2 Chng minh rng vi mi , ta có: .
c) Sn phm:
H1. Ta chng t đưc rng:
P(1) là mệnh đề đúng,
-Với k là một s nguyên dương tuỳ ý, nếu là mệnh đề đúng
thì cũng là mệnh đề đúng.
Khi đó là mệnh đề đúng với mi n theo một nguyên lí mà ta gọi là nguyên lí quy
nạp toán học.
Phương pháp chứng minh như trên (để khẳng định tinh đúng đẳn ca mt mệnh đề toán học)
đưc gọi là phương pháp quy nạp toán học.
Để chng minh mệnh đề đúng với mi s t nhiên bằng phương pháp quy nạp toán
học, ta làm như sau:
c 1. Chng t mnh đề đúng với .
c 2. Vi là một s nguyên dương tuỳ ý mà là mệnh đề đúng (gọi là giả thiết quy
np), ta phi chng t cũng là mệnh đề đúng.
Nhận xét: Để chng minh mệnh đề đúng với mi s t nhiên bng
phương pháp quy nạp toán học, c 1 trong cách làm trên, ta phải chng t mệnh đề đúng
vi .
H2: Vi d 1: Chng minh rng chia hết cho 3 vi mi .
Buc 1. Khi , ta có: chia hết cho 3 .
c 2. Vi là một s nguyên dương tuỳ ý mà chia hết cho 3 , ta phi chng minh
chia hết cho 3 .
Tht vậy, ta có: .
Theo gi thiết quy np, , mà .
Suy ra , tức là .
Do đó, theo nguyên lí quy nạp toán học, chia hết cho 3 vi mi .
H3: c 1. Khi , ta có: , vy đẳng thức đúng với .
c 2. Vi là một s nguyên dương tuỳ ý mà đẳng thức đúng, ta phải chứng minh đẳng
thức cũng đúng với , tức là .
Tht vy, theo gi thiết quy nạp ta có: .
Suy ra
vi mi
*
nN
.
d) T chc thc hin
HĐTP1.
Chuyn giao
nhim v
Trình chiếu nội dung câu hỏi 1, chia lp thành 4 nhóm
HS: Nghe, quan sát và nhận nhim vụ, phân công các thành
viên trong nhóm
Thc hin nhim
v
GV: Cho hc sinh tho luận 5 phút
HS: Đọc yêu cầu, trình bày nội dung câu trả lời trên bng ph
Báo cáo thảo
lun
Nhóm 1 đại diện báo cáo sản phẩm, các nhóm còn lại kim tra
chéo theo sơ đồ 1-2-3-4.
Đánh giá, nhận
xét, tổng hp
GV : Nhận xét thái độ làm việc, kết qu đạt được ca các nhóm ;
đặt vấn đề chng minh mệnh đề
()Qn
đúng
*
nN
. Hướng dn
hc sinh thc hin.Cho học sinh phát biểu nội dung phương
pháp quy nạp
- Phương pháp đánh giá (PP đánh giá bài làm của nhóm.)
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
a) Mục tiêu: HS biết áp dụng các kiến thc v phương pháp quy nạp toán học vào các bài tp
c th trong sách giáo khoa và các bài tập trc nghim c th.
b) Ni dung:
PHIU HC TP 1
T LUN
Câu 1. Chng minh vi
*
n
, ta có:
a)
( )
31
2 5 8 ... 3 1
2
nn
n
+
+ + + + =
. b)
3
11nn+
chia hết cho 6.
Câu 2. Cho tng
1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1)
n
S
nn
++
+
= +
vi
*
n
a) Tính
1 2 3
,,S S S
.
b) D đoán công thức tính
n
S
và chứng minh bng qui np.
TRC NGHIM
Câu 3. Dùng quy nạp chng minh mệnh đ cha biến
( )
An
đúng với mi s t nhiên
np
(
p
một s t nhiên). ớc 1 (bước sở) ca chng minh quy np, bắt đầu vi
n
bng:
A.
np=
. B.
1n =
. C.
np
. D.
np
.
Câu 4. Dùng quy nạp chng minh mệnh đề cha biến đúng với mi s t nhiên (là mt s t
nhiên). Ở c 2 ta gi thiết mệnh đề đúng với . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
kp
. B.
kp
. C.
kp=
. D.
kp
.
Câu 5. Khi s dụng phương pháp quy nạp để chng minh mệnh đ cha biến
( )
An
đúng vi
mi s t nhiên
np
(
p
là một s t nhiên), ta tiến hành hai bước:
c 1, kim tra mệnh đề
( )
An
đúng với
.np=
c 2, gi thiết mệnh đề
( )
An
đúng với s t nhiên bất k
n k p=
và phải chng
minh rằng nó cũng đúng với
1.nk=+
Trong hai bước trên:
A. Ch có bước 1 đúng. B. Ch có bước 2 đúng.
C. C hai bước đều đúng. D. C hai bước đều sai.
Câu 6. Cho
( )
1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 . 1
n
S
nn
= + + + +
+
vi
*
.nN
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
1
12
S =
. B.
2
2
3
S =
. C.
2
1
6
S =
. D.
3
1
4
S =
.
Câu 7. Cho
( )
1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 . 1
n
S
nn
= + + + +
+
vi
*
.nN
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
n
n
S
n
=
. B.
1
n
n
S
n
=
+
. C.
1
2
n
n
S
n
+
=
+
. D.
2
3
n
n
S
n
+
=
+
.
Câu 8. Cho
( ) ( )
1 1 1
...
1 3 3 5 2 1 2 1
n
S
nn
= + + +
+
vi
*
.nN
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
21
n
n
S
n
=
+
. B.
1
21
n
n
S
n
=
. C.
32
n
n
S
n
=
. D.
2
25
n
n
S
n
+
=
+
.
Câu 9. Cho
2 2 2
1 1 1
1 1 ... 1
23
n
P
n
=
vi
2n
.n
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
2
n
P
n
+
=
+
. B.
1
2
n
P
n
=
. C.
1n
P
n
+
=
. D.
1
2
n
P
n
+
=
.
Câu 10. Vi mi
*
n
, h thức nào sau đây là sai?
A.
( )
1
1 2 ...
2
nn
n
+
+ + + =
. B.
( )( )
2 2 2
1 2 1
1 2 ...
6
n n n
n
++
+ + + =
.
C.
( )
2
1 3 5 ... 2 1nn+ + + + =
. D.
( )
( )( )
2
2 2 2
2 1 2 1
2 4 6 2
6
n n n
n
++
+ + + + =
.
c) Sn phm: Hc sinh th hiện trên bảng nhóm kết qu bài làm của mình.
ĐÁP ÁN TỰ LUN
Câu 1.
a) + Vi
1n =
thì VT = 2 = VP. Vậy h thức đúng với
1n =
.
+ Gi s (a) đúng khi
( 1)n k k=
, tức là
( )
31
2 5 8 ... 3 1
2
kk
k
+
+ + + + =
đúng.
Ta CM vi
1nk=+
thì (a) cũng đúng, nghĩa
( )
( )( )
1 3 4
2 5 8 ... 3 1 1
2
kk
k
++
+ + + + + =
Ta có:
( )
2 5 8 ... 3 1 1k+ + + + +
( ) ( )
( )
( )
31
2 5 8 ... 3 1 3 2 3 2
2
kk
k k k
+
= + + + + + + = + +
( )( )
2
1 3 4
3 7 4
22
kk
kk
++
++
==
Do đó (a) đúng vi
1nk=+
.
Vậy (a) đúng với mi
*
n
.
b) Đặt
3
( ) 11P n n n=+
.
- Khi
1n =
, ta có
(1) 12 6P =
. Suy ra mệnh đề đúng với
1n =
.
- Gi s mnh đề đúng khi
1nk=
, tức là:
3
( ) 11 6P k k k=+
.
- Ta cn chng minh mệnh đề đúng khi
1nk=+
, tức là chứng minh:
3
( 1) ( 1) 11( 1) 6P k k k+ = + + +
.
Tht vy:
( )
3 2 3 2 3 2
( 1) 3 3 1 11 11 3 14 12 11 3( ) 12
( ) 3 ( 1) 12
P k k k k k k k k k k k k
P k k k
+ = + + + + + = + + + = + + + +
= + + +
( ) 6Pk
,
3 ( 1) 6kk+
(do
k
1k +
là 2 số t nhiên liên tiếp nên
( 1) 2kk+
) và
12 6
nên
( 1) 6Pk+
Mệnh đề đúng khi
1nk=+
.
Vậy theo nguyên lý quy nạp toán học ta có mệnh đề đúng với mi
*
n
.
Câu 2.
a) HS tính
1 2 3
,,S S S
.
b) CM:
1
n
S
n
n
=
+
vi
*
n
(*).
* Vi
1n =
thì VT =
1
2
= VP.
Vy h thức đúng với
1n =
.
* Gi s (*) đúng khi
( 1)n k k=
, tức là
1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1) 1
k
k k k
+ + + =
++
đúng.
Ta CM vi
1nk=+
thì (*) cũng đúng, nghĩa là:
( )
1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1) ( 1) 2 2
k
k k k k k
+
+ + + + =
+ + + +
Ta có:
( )
1 1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1) ( 1) 2k k k k
+ + + +
+ + +
( )
11
1 ( 1) 2 2
kk
k k k k
+
= + =
+ + + +
Do đó (*) đúng với
1nk=+
. Vậy (*) đúng với mi
*
n
.
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 1
HS: Nhn nhim v,
Thc hin
GV: Điều hành, quan sát, hỗ tr.
HS: 4 nhóm t phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo lun thc
hin nhim v. Ghi kết qu vào bảng nhóm.
Báo cáo thảo
lun
Đại diện nhóm trình bày kết qu tho lun.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện để làm
rõ hơn các vấn đề.
Đánh giá, nhận
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm
xét, tổng hp
hc sinh, ghi nhận tuyên dương nhóm học sinh câu tr li
tt nht.
ng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo.
- Phương pháp đánh giá (PP đánh giá bài làm của nhóm.)
4. HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh vận dụng kiến thức để giải quyết những vấn đề thực tế trong cuộc
sống, những bài toán thực tế…
b) Ni dung
PHIU HC TP 2
Vn dng 1:
Em d đoán xem, tâm đường tròn tiếp theo nm v trí nào, bán kính bằng bao nhiêu?
Kết qu 1:
Bán kính đường tròn là các số Fibonacci( Quy nạp kiểu Fibonacci)
Vn dng 2: Tìm quy luật
Kết qu 2:
Đáp án chữ s đầu chữ s cuối đều 1, giữa là sự sp xếp các con số tnh tiến, mang
tính đối xng.
Vn dng 3: Chng minh rng s đường chéo trong một đa giác lồi bng
( )
3
,4
2
n
nn
Cn
=
.
Kết qu 3: Khng định đúng với
4n =
vì tứ giác có hai đường chéo.
Gi s khẳng định đúng với
4nk=
, tức là
( )
3
2
k
kk
C
=
Ta cn chng minh khẳng định đúng khi
1nk=+
, có nghĩa là phải chng minh
( )( )
1
12
2
k
kk
C
+
+−
=
Tht vy. Khi ta v thêm đnh
1k
A
+
thì cạnh
1k
AA
bây giờ tr thành đường chéo. Ngoài ra từ
đỉnh
1k
A
+
ta k đưc ti
2k
đỉnh còn lại để có thể tạo thành đường chéo. Nên số đường chéo
mi tạo thành khi ta thêm đỉnh
1k
A
+
2 1 1kk + =
.
Vậy ta có
( ) ( )( )
1
3 1 2
11
22
kk
k k k k
C C k k
+
+
= + = + =
.
c) Sn phm: Sn phẩm trình bày của 4 nhóm học sinh.
d) T chc thc hin
Chuyn giao
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp 2.
HS: Nhn nhim v.
Thc hin
Các nhóm HS thực hiện tìm tòi, nghiên cứu và làm bài ở nhà .
Báo cáo thảo
lun
HS c đại diện nhóm trình bày sản phẩm vào tiết sau.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phn biện đ làm
rõ hơn các vấn đề.
Đánh giá, nhận
xét, tổng hp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả li ca các nhóm học
sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh câu trả li tt
nht.
- Cht kiến thc tng th trong bài học.
- ng dn HS v nhà tự xây dựng tng quan kiến thức đã học
bằng sơ đồ tư duy.
- Phương pháp đánh giá (PP đánh giá bài làm của nhóm.)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
CHUYÊN ĐỀ III: BA ĐƯỜNG CÔNIC VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 2: HYPEBOL
Thi gian thc hin: (03 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. V kiến thức, kĩ năng
Yêu cầu cần đạt
Stt
Kiến thc
Nhận biết được đường hypebol bằng hình học. Nhận biết được phương trình
chính tắc của đường hypebol.
(1)
Kĩ năng
Xác định được các yếu t đặc trưng của đường hypebol khi biết phương trình
chính tắc của nó.
(2)
Thiết lập được phương trình chính tắc của đường hypebol.
(3)
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn với đường hypebol.
(4)
2. V năng lực:
Năng lực
Yêu cầu cần đạt
Stt
Năng lực duy lập
luận toán học
Vận dụng được c khái niệm, các công thức của đường hypebol;
tự nhận ra được sai sót trong quá trình tiếp nhận kiến thức cách
khắc phục sai sót.
(5)
Năng lực gii quyết vn
đề toán học
Tiếp nhận câu hỏi các kiến thức liên quan đến các khái niệm,
công thức trong đường hypebol. Phân tích được các tình huống
trong học tập.
(6)
Năng lực hình hóa
toán học.
Vận dụng kiến thức bài học vào bài toán thực tiễn để xác định
khoảng cách ngắn nhất từ một điểm trên đường hypebol đến tiêu
điểm của hypebol.
(7)
Năng lực t ch và tự
hc
T gii quyết các bài tập trc nghim phn luyn tập bài tập
v nhà.
(8)
Năng lực giao tiếp
hợp tác
Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn thông qua hoạt động
nhóm; thái độ tôn trọng, lắng nghe, phản ứng tích cực trong
giao tiếp.
(9)
3. V phm cht:
Phm cht
Yêu cầu cần đạt
STT
Trách
nhim
ý thc h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm đ hoàn thành nhim
v.
(10)
Chăm chỉ
Tích cực phát biểu, xây dựng bài và tham gia các hoạt động nhóm
(11)
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác
(12)
II. THIT B HC TẬP VÀ HỌC LIU
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu.
2. Hc sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dng c hc tập, máy tính cầm tay
III. TIẾN TRÌNH DẠY HC
1.HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: Giúp học sinh thư giãn, giải trí trước khi vào bài mới cũng gây hứng thú cũng như tạo nhu cu
tìm hiểu, khám phá kiến thc v hypebol.
b) T chc thc hin: phương pháp vấn đáp
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- Giáo viên cho học sinh xem hình ảnh bài toán sau.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- Giáo viên cho học sinh xem hình ảnh câu hỏi
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
- Giáo viên nhận xét và ghi nhận câu trả li ca học sinh. Sau đó giáo viên giới thiu v bài học mi.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- GV gọi học sinh trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá thái đlàm vic, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn và tng hợp kết quả.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THC
Ni dung 1: Tìm hiểu v tính đối xng
a) Mc tiêu: (1), (2)
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề, dy hc hợp tác, kĩ thuật giao nhim v
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- Chiếu đề bài của , cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện nhiệm vụ trong 3 phút
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS làm việc theo nhóm đã phân công và hoàn thành câu trả lời.
- Sản phẩm: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, xét hypebol
( ) ( )
22
22
: 1 0, 0
xy
H a b
ab
=
Tiêu cự
12
2FF c=
Trục thực
12
2A A a=
Hypebol
( )
H
nhận hai trục tọa độ làm hai trục đối xứng gốc tọa độ
O
làm tâm đối xứng. Gốc
O
còn
được gọi là tâm của hypebol
( )
H
.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- GV gọi đại diện học sinh lên bảng trình bày câu trả lời của mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá thái đlàm vic, phương án tr li ca hc sinh, ghi nhn và tng hợp kết quả.
Ni dung 2: Hình chữ nhật cơ sở
a) Mc tiêu: (1), (2)
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- GV thuyết trình, trình chiếu các khái niệm: đỉnh của hypebol, hình chữ nhật cơ sở.
- GV yêu cầu hc sinh ly bng ph 1 đã đưc chun b nhà của các em (Vẽ trước một đường hypebol).
Yêu cầu học sinh xác định tọa độ các đỉnh ca hypebol, v hình chữ nhật cơ sở của hypebol, xác định tọa độ
các đỉnh ca hypebol.
- HS ly bng ph hc tp 1, lng nghe, ghi nhn ni dung cần làm.
- HS làm 2 ví dụ
Ví dụ 1: Cho hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
E −=
.
Tìm tọa độ các đỉnh của hypebol và tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật cơ sở ca hypebol.
dụ 2: Viết phương trình chính tắc ca hypebol biết một đỉnh
( )
2
5;0A
một đường tim cận
3yx=−
.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- GV gợi ý, hướng dn HS, chiếu những hình vẽ để HS quan sát.
- HS suy nghĩ độc lp, tham khảo SGK, quan sát hình vẽ.
- D kiến sn phẩm đạt được:
Câu trả lời ví dụ 1, 2 ca hc sinh.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- GV đại diện HS phát biểu.
- Những HS còn lại theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhận xét về các câu trả li.
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện phần trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Ni dung 3: Tâm sai của hypebol
a) Mc tiêu: (2), (3), (4)
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc trc quan
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- GV nêu định nghĩa tâm sai của hypebol
c
e
a
=
thay đổi.
- Yêu cầu HS thực hiện 2 ví dụ
Ví dụ 1: Tìm tọa độ tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai của hypebol
( )
22
:1
25 36
xy
H −=
.
Ví dụ 2: Viết phương trình hypebol biết độ dài trục ảo bằng 6 và tâm sai bằng
5
4
.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- GV hướng dn HS, chiếu hình vẽ minh họa cho HS quan sát.
- HS tiếp thu khái niệm.
- HS hoàn thành lời giải ví dụ .
- D kiến sn phẩm đạt được: Câu trả lời ví dụ ca hc sinh .
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- GV gi 2 HS phát biểu ví dụ 1,2.
- Những HS còn lại theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
- HS suy nghĩ, trả lời. Các HS còn lại theo dõi, đặt câu hỏi, bổ sung nếu có.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhận xét về các câu trả li.
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện phần trình bày.
- GV tng hp, nhận xét và chốt li kiến thc.
Tiết 2
Ni dung 4: Bán kính qua tiêu
a) Mc tiêu: (2), (3)
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu hc tp
PHIU HC TP
Câu hỏi 1: Cho hypebol
( ) ( )
22
22
: 1 0, 0
xy
H a b
ab
=
. Giả sử
( ) ( )
;M x y H
.
a) Chứng minh:
2 2 2 2 2 2
12
2 ; 2MF x cx c y MF x cx c y= + + + = + +
. Từ đó suy ra
12
4MF MF cx−=
.
b) Kết hp với tính chất
12
2MF MF a−=
, chng minh:
12
,MF a ex MF a ex= + =
.
c) Tìm giá trị ln nhất, giá trị nh nht ca
1
MF
2
MF
.
Câu hỏi 2: Cho hypebol
22
1
144 25
xy
−=
. Điểm
( )
MH
và có hoành độ là 15. Tìm độ dài các bán kính qua
tiêu của
M
.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS được chia thành 4 nhóm, thực hin phiếu hc tp.
- 2 nhóm cử đại diện trình bày kết qu
- Sn phẩm: các câu trả li cho phiếu hc tp.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- Mỗi nhóm cử đại din HS trình bày.
- Những HS còn lại theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhận xét về các câu trả li.
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện phần trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Nội dung 5: Đường chun ca hypebol
a) Mc tiêu: (2), (3)
b) T chc thc hin: phương pháp vấn đáp
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- GV trình chiếu khái niệm, tính chất của đường chun của hypebol. Yêu cầu HS theo dõi tiếp thu áp
dụng vào làm ví dụ.
Ví dụ: Tìm các tiêu điểm và đường chun của hypebol có phương trình chính tắc là
22
1
11 25
xy
−=
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS hoạt động cá nhân.
- Sn phẩm: khái niệm đường chuẩn, tính chất của đường chuẩn và lời gii của ví dụ.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- HS tr lời câu hỏi dn dt ca GV.
- Những HS còn lại theo dõi, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
b.4: Kết lun, nhận định:
- HS t nhận xét về các câu trả li.
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện phần trình bày.
- GV dn dắt HS đến ni dung tiếp theo.
Nội dung 6: Cách vẽ hypebol.
a) Mc tiêu: (2), (3)
b) T chc thc hin: phương pháp khám phá, hợp tác, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- GV yêu cầu HS tìm cách vẽ hypebol có phương trình cho trước.
- Thi v hypebol giữa các nhóm.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS được chia thành 12 nhóm, tìm hiểu cách vẽ hypebol. Sau đó thi đua v hypebol có phương trình cho
trước.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- Mỗi HS thực hành vẽ nh hypebol khi biết phương trình chính tắc. Thi đua giữa các
nhóm tìm sản phẩm nhanh và đẹp.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS nắm được nguyên tắc v hình.
Tiết 3
HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
a) Mc tiêu:
b) T chc thc hin: Phương pháp dạy hc trc quan, hợp tác, giải quyết vấn đề. thuật: hoàn tt mt
nhim v
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- Hc sinh s dng phiếu bài tập để luyn tập phương trình hypebol, các khái niệm tâm sai, đường chun.
- GV chia nhóm 5 HS và phát phiếu hc tp s 2.
PHIU HC TP S 2
Bài 1. Viết phương trình chính tắc ca hypebol trong mỗi trường hp sau:
d) Tiêu điểm là
( )
1
3;0F
và đỉnh là
( )
2
2;0A
.
e) Đỉnh
( )
2
4;0A
và tiêu cự bng 10.
f) Tiêu điểm
( )
2
4;0F
và phương trình một đường tim cận là
7
3
yx=−
.
Bài 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hypebol có phương trình chính tắc
22
1
41
xy
−=
c) Xác định tọa độ các đỉnh, tiêu điểm, tiêu cự, độ dài trục thc ca hypebol.
d) Xác định phương trình các đường tim cận và vẽ hypebol trên.
- HS lắng nghe và thực hin nhim v.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được:
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhiệm v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gợi ý cho HS hoàn thành nhiệm v.
- Sn phẩm: bài làm của hc sinh
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- HS có thể trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và tự kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện bài tập được giao.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG
a) Mc tiêu: (3), (4)
b) T chc thc hin: phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề. Kĩ thuật chia nhóm
b.1: Nội dung và giao nhim v:
- GV chia nhóm 6 HS và phát phiếu hc tp s 3
PHIU HC TP S 3
- HS lắng nghe và thực hin nhim v.
b.2: Thc hin nhim v và sản phẩm đạt được
- HS suy nghĩ, tham khảo SGK, trao đổi bạn bè để hoàn thành nhiệm v trong 15 phút.
- GV hướng dn, gợi ý cho HS hoàn thành nhiệm v.
- Sn phẩm: bài làm của hc sinh
Li gii
a) Vì thời gian con tàu nhận được tín hiệu từ
B
trước khi nhận được tín hiệu từ
A
là 0,0012 s nên tại thời
điểm đó
8
3.10 .0,0012 360000PA PB = =
(m) = 360 (km).
Vì con tàu chuyển động với quỹ đạo là hypebol nhận
A
B
là hai tiêu điểm nên
360PA PB−=
(km) với
mọi vị trí của
P
.
Chọn hệ trục toạ độ sao cho gốc toạ độ trùng với trung điểm của
AB
và trục
Ox
trùng với
AB
, đơn vị trên
hai trục là km thì hypebol này có dạng
( )
22
22
1 0, 0
xy
ab
ab
=
360PA PB−=
2 360 180aa = =
.
Theo đề bài,
650 2 650 325AB c c= = =
2 2 2
73225b c a = =
.
Vậy phương trình hypebol mô tả quỹ đạo chuyển động của con tàu
22
1
32400 73225
xy
−=
.
b) Vì con tàu chỉ chuyển động ở nhánh bên phải trục Oy của hypebol nên ta
PB PA
với mọi vị trí của P.
Do đó tàu luôn nhận được tín hiệu từ
B
trước khi nhận được tín hiệu từ
A
.
Gọi
1
t
là thời gian để tàu nhận được tín hiệu từ
A
,
2
t
là thời gian để tàu nhận được tín hiệu từ
B
thì
12
,
PA PB
tt
vv
==
với
v
là vận tốc di chuyển của tín hiệu.
Khi đó, ta có:
12
8
360000
0,0012
3.10
PA PB
tt
v
= = =
(s).
Vậy thời gian con tàu nhận được tín hiệu từ
B
trước khi nhận được tín hiệu từ
A
luôn là 0,0012 s.
b.3: Báo cáo, thảo lun:
- HS có thể trao đổi đáp án sau thời gian cho phép và tự kim tra nhau.
- GV Nêu đáp án và HD các câu hỏi học sinh còn vướng mắc chưa giải quyết được.
b.4: Kết lun, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét về vic thc hin nhim vụ, thái độ và tinh thần làm việc ca HS.
- HS lắng nghe, hoàn thiện bài tập được giao.
Ngày dạy:……………………………..
Ngày soạn: ……………………………
TÊN BÀI DY: NH THC NEWTON
Môn học: Toán; lớp: 11
Thi gian thc hin: (5 tiết)
I. Mục tiêu
1. Kiến thc:
Yêu cầu cần đạt
Stt
Kiến thc
- Biết được công thức khai trin nh thc Niu-tơn (a + b)
n
.
(1)
- Biết được tam giác pascal.
(2)
- Biết được h s ca x
k
trong khai trin(ax + b)
n
thành đa thức.
(3)
K năng
- Khai triển được nh thc Niu-tơn (a + b)
n
bằng cách vận dng t hp.
(4)
- Xác định được h s trong nh thức Newton thông qua tam giác Pascal.
(5)
- Xác định được h s ca x
k
trong khai trin(ax + b)
n
thành đa thức.
(6)
2. V năng lực; phm cht
Phm cht
năng lực
Yêu cầu cần đạt
Stt
7. Năng lực toán học
Năng lực tư duy và
lp luận toán học
- Thc hin đưc các thaoc tư duy phân ch, quy lạ v quen.
- Biết đặt và tr lờiu hỏi.
(7)
Năng lực gii quyết
các vấn đề toán học
- S dụng được các phép toán tổ hp.
- Gii quyết được các bài toán liên quan đến nh thc Newton.
(8)
Năng lực mô hình
hóa toán học
- Nhn biết được vấn đề.
- Nêu được cách thức gii quyết vấn đề.
- Thc hiện và trình bày được cách thức gii quyết vấn đề
- Kim tra giải pháp đã thực hin.
(9)
Năng lực giao tiếp
toán học
- Nghe hiểu, đọc hiu vấn đề cn gii quyết.
- Trình bày, diễn đạt ( nói hoặc viết) được các nội dung, ý tưởng, gii
pháp toán học
- Biết s dụng ngôn ngữ toán học
(10)
Năng lực s dng
công cụ, phương
tin học toán
- m quen với máy tính cầm tay
(11)
8. Năng lực chung
(12)
Năng lực t ch
t hc
- T lc; t khẳng đnh
- T điu chỉnh tình cảm, thái độ, hành vi
(12)
Năng lực giao tiếp
và hợp tác
- Xác định mục đích, nội dung, phương tiện, thái độ giao tiếp.
- Xác định mục đích, phương thức hợp tác.
- Xác định trách nhiệm và hoạt động ca bản thân.
- Xác định nhu cầu và năng lực của ngưi hợp tác.
- T chc thuyết phục người khác.
- Đánh giá hiệu qu hợp tác.
(13)
Năng lực gii quyết
vấn đề và sáng tạo
- Nhận ra ý tưởng mi.
- Phát hiện và làm rõ vấn đề.
- Hình thành và triển khai ý tưởng mi.
- Đề xut, la chn giải pháp.
- Thiết kế và tổ chc hoạt động.
- Tư duy độc lp.
(14)
9. Phm cht
Nhân ái
- Tôn trọng s khác biệt.
(15)
Chăm chỉ
- Ham hc.
- Chăm làm.
(16)
Trung thc
- Nhn thức và hành động đúng.
(17)
Trách nhiệm
- Có trách nhiệm vi bản thân.
(18)
II. Thiết b dy học và học liu
1. Chun b của giáo viên: SGK, máy chiếu.
2. Chun b ca hc sinh: SGK, MTBT, bng ph.
III. Tiến trình dạy hc
1. HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: Hc sinh khai triển được
( )
n
ab+
vi n = 1, 2, 3, 4,
0ab+
b) Ni dung:
Nhóm 1
- Khai trin
( )
1
ab+
,
( )
2
ab+
,
( )
3
ab+
theo th t tăng dần s mũ của b
- Khai trin
( )
4
ab+
như trên bằng cách viết li
( )
4
3
( )( )a b a b a b+ = + +
hoc
( )
4
22
( ) ( )a b a b a b+ = + +
- Viết các hệ s của các khai triển trên lên một bảng n dòng, k cột.
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
Nhóm 2:
- Tính và ghi vào bảng giá trị
, 0,1,2,3,4; 0,1,..,
k
n
C n k n==
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
c) Sn phm:
- Khai trin
( )
1
a b a b+ = +
.
( )
2
22
2a b a ab b+ = + +
.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b+ = + + +
.
( )
( )( )
4
2 2 2 2 2 2
4 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 4
4 3 2 2 3 4
( ) ( ) 2 2
2 2 4 2 2
4 6 4
a b a b a b a ab b a ab b
a a b a b a b a b ab a b ab b
a a b a b ab b
+ = + + = + + + +
= + + + + + + + +
= + + + +
Hoc viết
( )
4
3
( )( )a b a b a b+ = + +
- Viết các hệ s của các khai triển trên lên một bảng n dòng, k cột.
0
1
2
3
4
0
1
1
1
1
2
1
2
1
3
1
3
3
1
4
1
4
6
4
1
Nhóm 2:
- Tính và ghi vào bảng giá trị
, 0,1,2,3,4; 0,1,..,
k
n
C n k n==
0
1
2
3
4
0
1
1
1
1
2
1
2
1
3
1
3
3
1
4
1
4
6
4
1
d) T chc thc hin(Phương pháp dy hc gii quyết vấn đề)
+ Chuyn giao nhim v: Giáo viên chiếu ví dụ.
+ Thc hin nhim v:
- C lớp làm việc nhóm.
+ Báo cáo, thảo lun:
- HS treo bng ph, thuyết trình phần làm của nhóm.
+ Kết lun, nhận định:
- GV cht kết qu.
- Phương pháp đánh giá (PP đánh giá bài làm của nhóm.)
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
a) Mục tiêu: Nắm được công thức nh thc Nui-tơn và tam giác Paxcan.
b) Ni dung:
Câu 1: Viết khai trin nh thức Niu tơn, chú ý và ví dụ áp dụng.
Câu 2: Viết tam giác Paxcan.
c) Sn phm:
TL câu 1:
Nh thc Niu-tơn:
( )
0 1 1 2 2 2 1 1
...
n
n n n n n n n
n n n n n
a b C a C a b C a b C ab C b
+ = + + + + +
(2).
Dng thu gn:
( )
0
n
n
k n k k
n
k
a b C a b
=
+=
.
Chú ý:
Trong biu thc vế phi ca (1)
a) S các hạng t là n + 1.
b) S mũ của a gim dn t n đến 0, s mũ của b tăng dần t 0 đến n, nhưng trong mỗi hng t tng s mũ của
a và b luôn bằng 1.
c) S hng tổng quát ( số th k + 1)
k n k k
n
C a b
.
Ví dụ 1. Viết khai trin nh thc
a)
( )
5
1.x +
b)
( )
6
1 2 .x
Bài giải
a)
( )
5
0 5 1 4 2 3 3 2 4 1 5 5 4 3 2 1
5 5 5 5 5 5
1 5 10 10 5 1x C x C x C x C x C x C x x x x x+ = + + + + + = + + + + +
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
6 2 3 4 5 6
0 1 2 3 4 5 6
6 6 6 6 6 6 6
2 3 4 5 6
1 2 1 2 2 2 2 2 2
1 12 60 160 240 192 64
x C C x C x C x C x C x C x
x x x x x x
+ = + + + + + +
= + + +
Ví dụ 3. Chứng tỏ rằng với
4n
ta có.
0 2 4 1 3 5 1
... ... 2
n
n n n n n n
C C C C C C
+ + + = + + + =
Bài giải
Kí hiệu:
024
1 3 5
...
...
n n n
n n n
A C C C
B C C C
= + + +
= + + +
Theo Hệ quả ta có
2 (1)
0 (2)
n
AB
AB
=+
=−
Cộng từng vế của (1) cho (2) ta có
1
2 2 2 .
nn
AA
= =
Trừ từng vế của (1) cho (2) ta có
1
2 2 2 .
nn
BB
= =
Vậy
0 2 4 1 3 5 1
... ... 2
n
n n n n n n
C C C C C C
+ + + = + + + =
TL câu 2:
II. Tam giác Pascan
n = 0 1
n = 1 1 1
n = 2 1 2 1
n = 3 1 3 3 1
n = 4 1 4 6 4 1
n = 5 1 5 10 10 5 1
n = 6 1 6 15 20 15 6 1
n = 7 1 7 21 35 35 21 7 1
d) T chc thc hin (Phương pháp dy hc gii quyết vấn đề)
+ Chuyn giao: Giáo viên chiếu câu hỏi cho hc sinh .
+ Thc hin: Hc sinh tho luận nhóm, nhóm trưởng cho nhóm đọc sách tìm nội dung câu tr lời, thư kí viết
kết qu ra bng ph.
+ Báo cáo, thảo lun: Giáo viên gọi đại diện các nhóm thuyết trình. Các nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ
sung, chấm điểm cho nhóm bạn.
+ Kết lun, nhận định:
- Trên cơ sở câu trả li ca học sinh, giáo viên chuẩn kiến thc.
- Phương pháp đánh giá ( PP đánh giá bài làm của nhóm)
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu
Rèn kĩ năng vận dng nh thc Newton gii quyết bài toán
b. Ni dung
BÀI TẬP T LUN
Bài 1. Viết khai triển theo công thức nh thc Niu-tơn
a)
5
(a 2 )b+
. b)
6
(a 2)
. c)
13
1
(x )
x
.
Bài 2. Tìm hệ s ca x
3
trong khai trin ca biu thc:
6
2
1
(x )
x
+
.
Bài 3. Biết h s ca x
2
trong khai trin ca
(1 3x)
n
là 90. Tìm n.
Bài 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai trin ca
38
1
(x )
x
+
.
CÂU HỎI TRC NGHIM
Câu 1
.
H s ca x
7
trong khai trin (x+2)
10
A.
73
10
2C
. B.
3
10
C
. C.
33
10
2C
. D.
37
10
2C
.
Câu 2
. H s ca x
5
trong khai trin (2x+3)
8
A.
3 5 3
8
.2 .3C
. B.
5 3 5
8
.2 .3C
. C.
3 3 5
8
.2 .3C
. D.
5 5 3
8
.2 .3C
.
Câu 3
.
S hng cha x
4
trong khai trin
8
3
1
x
x



+
A.
54
8
Cx
. B.
54
8
Cx
. C.
44
8
Cx
. D.
34
8
Cx
.
Câu 4
.
S hng ca x
31
trong khai trin
40
2
1
x
x



+
A.
2 31
40
Cx
. B.
37 31
40
Cx
. C.
3 31
40
Cx
. D.
4 31
40
Cx
.
Câu 5. Trong khai trin
6
2

+


x
x
, h s ca
( )
3
,0xx
A. 60. B. 80. C. 160. D. 240.
Câu 6. Trong khai trin
( )
11
xy
, h s ca s hng cha
83
xy
A.
3
11
C
. B.
8
11
C
. C.
3
11
C
. D.
5
11
C
.
c) Sn phm
Bài 1.
a)
5 2 4 3 2 2 3 4 5
(a 2 ) 10 40 80 80 32 .b a a b a b a b ab b+ = + + + + +
.
b)
6 6 5 4 3 2
(a 2) 6 2 30 40 2 60 24 2 8.a a a a a a = + + +
.
c)
13 13 11 9
13
11
(x ) 13 78 ...x x x
xx
= + +
.
Bài 2.
2 3 4 5 6
6 0 6 1 5 2 4 3 3 4 2 5 6
6 6 6 6 6 6 6
2 2 2 2 2 2 2
63
12
1 2 2 2 2 2 2
(x )
32
12 ...
C x C x C x C x C x C x C
x x x x x x x
xx
x
+ = + + + + + +
= + + +
H s ca x
3
là 12.
Bài 3.
( ) ( ) ( )
2
0 1 2
(1 3x) 1 1 3 1 3 ... 3
n
nn
n n n n
C C x C x C x = + + + +
.
H s ca x
2
( )
( )( )
( )
( )
22
5
1 2 ! 1
!
9 90 10 10 10 20 0
4( )
2! 2 ! 2! 2 ! 2
n
n
n n n n n
n
C n n
nl
nn
=
= = = = =
=−
−−
Vy
n = 5.
Bài 4.
S hng th k + 1 là
( )
8
3 24 4
88
1
C x C
k
k
k k k
x
x

=


.
S hạng không chứa x nên 24 - 4k = 0 k = 6.
Vy s hạng không chứa x là
6
8
C 28.=
CÂU HỎI TRC NGHIM
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
C
A
A
C
A
A
d) T chc thc hiện: (Phương pháp dạy hc gii quyết vấn đề)
+ Chuyn giao nhim v: Gv phát phiếu hc tp
+ Thc hin nhim v:
- Học sinh làm việc theo nhóm. Nhóm trưởng giao nhim v cho bn trong t, hai bn mt cặp cùng làm ra
giấy nháp, đổi bài kiểm tra chéo. Nhóm trưởng thng nht kết qu.
+ Báo cáo, thảo lun:
- Hết thi gian d kiến cho các câu hỏi,đại diện nhóm viết kết quả, các nhóm khác nhận xét.
+ Kết lun, nhận định:
- GV cht li kiết thc
- Phương pháp đánh giá ( PP đánh giá bài làm của cá nhân)
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mục tiêu
Vn dng nh thc Newton gii quyết bài toán chng minh h thức, tính tổng t hp và bài toán thực tế.
b) Ni dung
Bài 1: Tính tổng
16 0 15 1 14 2 16
16 16 16 16
3 3 3 ...C C C C + +
.
Bài 2: Chng minh rng:
( )
0 2 2 4 4 2 2 2 1 2
2 2 2 2
3 3 ... 3 2 2 1
n n n n
n n n n
C C C C
+ + + + = +
.
Bài 3 :
Bài 4:
c) Sn phm
Bài 1. Giải
D dàng thấy tổng trên có dạng như dấu hiệu nêu trên. Ta s chn a=3, b=-1.
Khi đó tổng trên sẽ bng (3-1)
16
= 2
16
.
Bài 2. Giải
( ) ( )
( ) ( )
2
0 1 2 2 2 1 2 1 2 2
2 2 2 2 2
2
0 1 2 2 2 1 2 1 2 2
2 2 2 2 2
1 ... 1
1 ... 2
n
n n n n
n n n n n
n
n n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
x C C x C x C x C x
−−
−−
+ = + + + + +
= + + +
Lấy (1) + (2) ta được:
( ) ( )
22
0 2 2 2 2
2 2 2
1 1 2 ...
nn
nn
n n n
x x C C x C x

+ + = + + +

Chn x = 3 suy ra:
( ) ( )
( )
22
0 2 2 2 2
2 2 2
42
0 2 2 2 2
2 2 2
22
0 2 2 2 2
2 2 2
2 1 2 0 2 2 2 2
2 2 2
4 2 2 3 ... 3
22
3 ... 3
2
2 2 1
3 ... 3
2
2 (2 1) 3 ... 3
PCM
nn
nn
n n n
nn
nn
n n n
nn
nn
n n n
n n n n
n n n
C C C
C C C
C C C
C C C
Đ

+ = + + +

+
= + + +
+
= + + +
+ = + + +
Bài 3: Đáp số 512 cách.
Bài 4: Đáp số t l là 1 : 8: 28: 56 : 70 : 56 : 28: 8 : 1.
d) T chc thc hin: (Phương pháp dy hc gii quyết vấn đề)
+ Chuyn giao nhim v: Gv phát phiếu hc tp
+ Thc hin nhim v:
- Học sinh khá, giỏi làm việc theo cá nhân, viết câu trả lời vào giấy nháp. Giáo viên quan sát học sinh làm
vic, nhc nh các em chưa tích cực, giải đáp nếu các em có thắc mc v nội dung câu hỏi.
+ Báo cáo, thảo lun:
- Hết thi gian d kiến cho các câu hỏi, quan sát thấy em nào có câu trả lời nhanh và giải thích có cơ s thì gọi
lên trình bày. Các học sinh khác chú ý lắng nghe, so sánh với câu trả li của mình, cho ý kiến.
+ Kết lun, nhận định:
- Giáo viên nhận xét thái độ làm việc, nhận xét câu trả li, ghi nhận và tuyên dương một s học sinh có câu trả
lời và giải thích tốt. Động viên các học sinh còn lại tích cực, c gắng hơn trong các hoạt động hc tiếp theo. Giáo viên
cht kiến thc, hc sinh ghi bài vào vở.
- Phương pháp đánh giá ( PP quan sát, PP đánh giá sản phẩm bài làm của cá nhân)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 2. ỨNG DNG H PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHT BA N
Thi gian thc hin: (5 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+ Vn dng h phương trình bậc nht ba ẩn vào gii mt s bài toán vật lí, hóa học sinh
hc.
+ Vn dng h phương trình bậc nht ba ẩn để gii quyết mt s vấn đề thc tin cuc sng.
2. V năng lực:
Nă
ng
lc
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
ng
lc
du
y
lp
lu
n
toá
n
h
c
+ Phân tích được d liu, ch ra được chng c để lập được h phương trình bậc
nht ba n trong mt s bài toán vật lí, hóa học sinh học, trong mt s bài toán
thc tin.
+Biết lp luận để trình bày lời giải các hpt đã lập.
ng
lc
gi
i
qu
yết
v
n
đề
toá
n
h
c
Xác định được các yếu t chọn làm ẩn và điều kin của các ẩn
Lập được h h phương trình bậc nht ba n .
Giải được h phương trình bậc nht ba n
ng
lc
hìn
h
a
toá
n
h
c.
+ S dng h pt bc nht ba ẩn mô tả lại các tình hung trong mt s bài toán vật lí,
hóa học và sinh học, thc tin cuc sng
+ Giải được các hệ pt đã lập
NĂNG LỰC CHUNG
Năn
g
lc
t
ch
T
tìm các dụ minh ha, giải các dụ trong phn nhim v được giao . T
gii quyết các bài tập, câu hỏi trc nghim phn luyn tp, cng c và bài tập
v nhà.
t
hc
Năn
g
lc
giao
tiếp
hp
tác
T
ương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thc hin nhim v hp
tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
Có ý thức h tr, hợp tác với các thành
viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm v.
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành
viên trong nhóm khi hợp tác.
II. Thiết b dy học và học liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu:
Xác định được 1 s tình huống trong thc tin vn dng h phương trình bậc nht ba ẩn vào
gii quyết tình huống.
Phương pháp dạy hc: Dy hc d án
Phương pháp đánh giá: Đánh giá bằng pp quan sát, đánh giá thông qua sản phm ca hs
Đánh giá đồng đẳng.
+ Công cụ đánh giá: đánh giá bằng bng kim.
b) Ni dung: Hs nhóm 1 lên thực hin
- MC đưa ra câu hỏi, Hs khác trả li, tho luận và hoàn thiện sn phm
H1: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập h phương trình bậc nht ba n?
H2. Giair các bài toán sau bằng cách lập h pt bc nht ba n?
Ví dụ 1
Giá vé vào xem một bui biu din xiếc gm ba loại: 40 000 đồng dành cho trẻ em (dưới 6 tui), 60 000
đồng dành cho học sinh và 80 000 đồng dành cho người ln.Ti bui biu diễn, 900 vé đã được bán ra và
tng s tiền thu được là 50 600 000 đồng. Người ta đã bán được bao nhiêu vé trẻ em, bao nhiêu vé học sinh
và bao nhiêu vé người ln cho bui biu diễn đó? Biết rng s vé người ln bng mt na s vé trẻ em và
hc sinh cng li.
Ví dụ 2.
Ba vận động viên Hùng, Dũng và Mạnh tham gia thi đấu nội dung ba môn phối hp: chạy, bơi và đạp xe,
trong đó tốc độ trung bình của h trên mỗi chặng đua được cho bảng dưới đây.
Vận động viên
Tốc độ trung bình (km/h)
Chy
Bơi
Đạp xe
Hùng
12,5
3,6
48
Dũng
12
3,75
45
Mnh
12,5
4
45
Biết tng thời gian thi đấu ba môn phối hp của Hùng là 1 giờ 1 phút 30 giây, của Dũng là 1 giờ 3 phút 40
giây và của Mạnh là 1 giờ 1 phút 55 giây. Tính cự li ca mi chặng đua.
Sn phm: Các ví dụ và Bài giải ca hc sinh, phn hoạt động của nhóm( có video kèm theo)
Gii VD1
Sp1. c 1: Lp h phương trình
Chn ẩn là những đại lượng chưa biết.
Dựa trên ý nghĩa của các đại lượng chưa biết, đặt điều kin cho n.
Dựa vào dữ kin của bài toán, lập h phương trình với các ẩn.
c 2: Gii h phương trình.
c 3: Kiểm tra điều kin ca nghiệm và kết lun.
Sp2.
Li gii
Gi x, y, z lần lượt là số vé trẻ em, vé học sinh và vé người lớn đã được bán ra (x, y, z N).
Có 900 vé đã được bán ra, ta có
x + y + z = 900.
Tng s tiền thu được trong bui biu diễn này là 50 600 000 đồng, ta có
40 000x + 60 000y + 80 000z = 50 600 000
hay 2x + 3y + 4z = 2530.
S vé người ln bng mt na s vé trẻ em và học sinh cng lại, ta có
z = hay x + y 2z = 0
T đó, ta có hệ phương trình
S dụng máy tính cầm tay gii h phương trình, ta được: x = 470, y = 130, z = 300.
Vậy có 470 vé trẻ em, 130 vé học sinh và 300 vé người lớn đã được bán ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: Gv chia lớp thành 4 nhóm, đặt tên, giao nhiệm v c th
- Th t thuyết trình:
1. NHÓM TOÁN
2. NHÓM VẬT LÍ
3. NHÓM HÓA HỌC
4. NHÓM SINH HỌC
c 2: Thc hin nhim v:
- GV mời nhóm Toán lên trình bày nội dung được phân công tìm hiểu, nghiên cứu: chiếu video, thuyết
trình với PPT
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- Hs tho luận, đánh giá và cho điểm
c 4: Kết lun, nhận định:
- Các nhóm đánh giá, chấm điểm sn phm, ni dung thuyết trình cho nhau và tự đánh giá sản phm ca
nhóm mình
- Tiêu chí chấm điểm:
+Các nhóm đánh giá lẫn nhau:Tổng điểm: 100đ
I. Bài thuyết trình: 70đ
1. Hình thức: 10đ
2. Nội dung: 30 đim
3. Phong cách trình bày ( sự t tin, lôi cuốn, tính chính xác, tương tác với khan giả): 30 điểm
II. Game: 30 điểm
1. Hình thức: 10đ
2. Nội dung: 10 đim
3. Phương pháp t chức trò chơi: 10 điểm
+ Điểm khuyến khích: Mỗi câu trả lời đúng trong quá trình các nhóm tổ chc game được cng 2
điểm.
- Sau mi phần trình bày của một nhóm, các tổ chấm điểm và chuyển nội dung đánh giá cho GV tổng
hp
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: ng dng trong giải bài toán vật lý
a) Mc tiêu:
+ Phân tích đưc d liu, ch ra đưc chng c để lập được h phương trình bậc nht
ba n trong mt s bài toán vật lí
+ S dng h pt bc nht ba ẩn mô tả lại các tình huống trong mt s bài toán vật lí
+Biết giải và lập luận để trình bày lời giải các hpt đã lập
Phương pháp dạy hc: Dy hc d án
Phương pháp đánh giá: Đánh giá bằng pp quan sát, đánh giá thông qua sản phm ca hs
Đánh giá đồng đẳng.
+ Công cụ đánh giá: đánh giá bằng bng kim.
b) Ni dung: + Nhóm 2 thực hin
+ MC gii thiu 1 s tình huống, trình chiếu câu hỏi, dụ yêu cầu các học sinh còn lại thc
hin.
+ Hs c lp thc hin, tho luận, đưa ra lời gii
+ MC trình chiếu li gii của nhóm, đối chiếu, hoàn thiện sn phm
Ví dụ 1
Một người lái xe chuyển động thẳng đều trên một đường cao tc. Trong thi gian chuyển động, có một
khong thời gian 13 giây người đó chuyển động thng biến đổi đều. Ly t
0
=0 là thời điểm người đó bắt đầu
chuyển động nhanh dần đều, chiều dương trùng với chiu chuyển động. Sau 7s, người đó ở tọa độ 70m, 2
giây sau ở tọa độ 112m, 4 giây sau nữa v trí 220m. Hỏi gia tc khi người đó chuyển động thng nhanh dn
đều là bao nhiêu và hỏi trong thi gian ấy người đó có vượt quá tốc độ không ( biết tốc độ tối đa trên đoạn
đường đó là 120km/h ).
Ví dụ 2
Cho sơ đồ mạch điện như Hình 1.Các điện tr có số đo lần lượt là R
1
= 6Ω, R
2
= 4Ω, và
R
3
= 3Ω. Tính các cường độ dòng điện I
1
, I
2
, và I
3
.
c) Sn phm: Các ví dụ và Bài giải ca hc sinh, phn hoạt động của nhóm( có video kèm theo)
Gii VD1
Gii vd1
Mô phỏng chuyển động:
T đề bài, ta có hệ phương trình:
Gii h ta được:
Vy:
Gii VD2
Tổng cường độ dòng điện vào và ra tại điểm B bằng nhau nên ta có I
1
= I
2
+ I
3
.
Hiệu điện thế giữa hai điểm B C được tính bởi:
U
BC
= I
2
R
2
= 4I
2
hoc U
BC
= I
3
R
3
= 3I
3
, nên ta có 4I
2
= 3I
3
.
Hiệu điện thế giữa hai điểm A C được tính bởi:
U
AC
= I
1
R
1
+ I
3
R
3
= 6I
1
+ 3I
3
hay U
AC
= 6, nên ta có 6I
1
+ 3I
3
= 6 hay 2I
1
+ I
3
= 2.
T đó, ta có hệ phương trình
S dụng máy tính cầm tay gii h phương trình, ta được I
1
= A, I
2
= A, I
3
= A.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- Gv giao nhóm Vật Lý thực hin nv
c 2: Thc hin nhim v:
- GV mời nhóm Vật Lý lên trình bày nội dung được phân công tìm hiểu, nghiên cứu: chiếu video,
thuyết trình với PPT
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- Hs tho luận, đánh giá và cho điểm
c 4: Kết lun, nhận định:
- Các nhóm đánh giá, chấm điểm sn phm, ni dung thuyết trình cho nhau và tự đánh giá sản phm ca
nhóm mình
Hoạt động 2.2: ng dng trong giải bài toán Hóa học
a) Mc tiêu:
+ Phân tích đưc d liu, ch ra đưc chng c để lập được h phương trình bậc nht
ba n trong mt s bài toán hóa học
+ S dng h pt bc nht ba ẩn mô tả lại các tình huống trong mt s bài toán hóa học
+Biết giải và lập luận để trình bày lời giải các hpt đã lập
Phương pháp dạy hc: Dy hc d án
Phương pháp đánh giá: Đánh giá bằng pp quan sát, đánh giá thông qua sản phm ca hs
Đánh giá đồng đẳng.
+ Công cụ đánh giá: đánh giá bằng bng kim.
b) Ni dung: + Nhóm 3 thực hin
+ MC gii thiu 1 s tình huống, trình chiếu câu hỏi, dụ yêu cầu các học sinh còn lại thc
hin.
+ Hs c lp thc hin, tho luận, đưa ra lời gii
+ MC trình chiếu li gii của nhóm, đối chiếu, hoàn thiện sn phm
Ví dụ 1: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn số hạt mang
điện của A là 12. Xác định 2 kim loại AB.
Ví dụ 2. Cho hn hp 3 kim loi: Fe, Al, Cu nng 17,4g. Nếu hòa tan hỗn hp bng axit loãng dư thì
thoát ra 8,96 lít khí ( ĐKTC), còn nếu hòa tan hỗn hp bng axit S đặc nóng dư thì thoát ra 12,32
lít S ( ĐKTC) . Tính khối lượng mi kim loại ban đầu.
c) Sn phm: Các dụ Bài giải ca hc sinh, phn hoạt động của nhóm( video kèm
theo)
Gii VD1
Gii VD1.
Ta có: Hạt mang điện: p, e; hạt không mang điện: n
Gọi: nguyên tử A: s p = s e = Z
A
; s n = N
A
nguyên tử B: s p = s e = Z
B
; s n = N
B
- Tng s hạt proton, notron và electron trong 2 nguyên tử A và B là 142
2Z
A
+ 2Z
B
+ (N
A
+N
B
) = 142 (1)
- Tng s hạt mang điện nhiều hơn tổng s hạt không mang điện là 42
2Z
A
+ 2Z
B
- (N
A
+N
B
) = 42 (2)
- S hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12
- 2Z
A
+ 2 Z
B
= 12 (3)
T (1)(2) (3) ta gii h phương trình Z
A
= 20; Z
B
= 26; (N
A
+N
B
) = 50
Vậy kim loại A là Canxi ( Z = 20 ), kim loại B là Sắt ( Z = 26 )
Gii:
Gi x,y,z lần lượt là số mol Fe , Al , Cu trong hn hp
Nên = 56x , = 27y , = 64z
→ 56x + 27y + 64z = 17,4 (g) (1)
Có: = = 0,4 (mol)
,55 (mol)
Ta có:
+ Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+
(2)
x → x (mol)
+ 2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(3)
y → 1,5y (mol)
+ 2Fe + 6H
2
SO
4(đ)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2
(4)
x → 1,5x (mol)
+ 2Al + 6H
2
SO
4(đ)
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2
(5)
y → 1,5y (mol)
+ Cu + 2H
2
SO
4(đ)
CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2
(6)
z → z (mol)
(2) (3) → = x + 1,5y = 0,4 (mol) (7)
(4) (5) (6) → ,5x + 1,5y + z = 0,55 (mol) (8)
(1) (7) (8) ta gii h phương trình → x = 0,1 ; y = 0,2 (mol) ; z = 0,1 (mol)
Khi y:
= 56 . 0,1 = 5,6 (g)
= 27 . 0,2 = 5,4 (g)
= 64 . 0,1 = 6,4 (g)
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- Gv giao nhóm Hóa học thc hin nv
c 2: Thc hin nhim v:
- Nhóm Hóa học lên trình bày nội dung được phân công tìm hiểu, nghiên cứu: chiếu video, thuyết trình
vi PPT
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- Hs tho luận, đánh giá và cho điểm
c 4: Kết lun, nhận định:
- Các nhóm đánh giá, chấm điểm sn phm, ni dung thuyết trình cho nhau và tự đánh giá sản phm ca
nhóm mình
Hoạt động 2.3: ng dng trong giải bài toán Sinh học
a) Mc tiêu:
+ Phân tích đưc d liu, ch ra đưc chng c để lập được h phương trình bậc nht
ba n trong mt s bài toán Sinh học
+ S dng h pt bc nht ba ẩn mô tả lại các tình huống trong mt s bài toán Sinh học
+Biết giải và lập luận để trình bày lời giải các hpt đã lập
Phương pháp dạy hc: Dy hc d án
Phương pháp đánh giá: Đánh giá bằng pp quan sát, đánh giá thông qua sản phm ca hs
Đánh giá đồng đẳng.
+ Công cụ đánh giá: đánh giá bằng bng kim.
b) Ni dung: + Nhóm 3 thực hin
+ MC gii thiu 1 s tình huống, trình chiếu câu hỏi, dụ yêu cầu các học sinh còn lại thc
hin.
+ Hs c lp thc hin, tho luận, đưa ra lời gii
+ MC trình chiếu li gii của nhóm, đối chiếu, hoàn thiện sn phm
Ví dụ 1
Ba tế bào A, B, C sau mt s lần nguyên phân tạo ra 88 tế bào con. Biết s tế bào B to ra gấp đôi số tế bào A
to ra. S lần nguyên phân của tế bào B ít hơn số lần nguyên phân của tế bào C là hai lần. Tính số ln
nguyên phân của mi tế bào, biết rng mt tế bo sau một thành lần nguyên phân sẽ to ra hai tế bào mới
ging tế bào ban đầu.
Ví dụ 2
Đề nghiên cứu tác dụng ca ba loi vitamin kết hp vi nhau, một nhà sinh vật hc mun mi con th trong
phòng thí nghiệm có chế độ ăn uống hằng ngày chứa chính xác 15 mg thiamine (B1), 40 mg riboflavin (B2)
và 10 mg niacin (B3). Có ba loại thức ăn với hàm lượng vitamin được cho bi bảng dưới đây:
Loi vitamin
Hàm lượng vitamin (miligam) trong 100 g thức ăn
Loi I
Loi II
Loi III
Thiamine (B1)
3
2
2
Riboflavin (B2)
7
5
7
Niacin (B3)
2
2
1
Mi con th cn phải được cung cấp bao nhiêu gam thức ăn mỗi loi trong một ngày?
c) Sn Phẩm: Các dụ Bài giải ca hc sinh, phn hoạt động của nhóm( video kèm
theo)
Gii VD1
Gi x, y, z lần lượt là số lần nguyên phân của mi tế bào A, B, C (x, y, z N).
Tổng các tế bào con là 88, ta có 2
x
+ 2
y
+ 2
z
= 88.
S tế bào B to ra gấp đôi số tế bào A tạo ra, ta có 2
y
= 2. 2
x
.
S lần nguyên phân của tế bào B ít hơn số lần nguyên phân của tế bào C là hai lần, ta có y + 2= z.
T đó, ta có hệ phương trình
hay hay
Đặt a = 2
x
, b = 2
y
, c = 2
z
, Ta có hệ phương trình
S dụng máy tính cầm tay gii h phương trình, ta được a = 8,b = 16, c = 64.
Do đó x = 3, y = 4, z = 6.
Vy s lần nguyên phân của mi tế bào A, B, C lần lượt là 3,4, 6.
Gii VD 2
Gi x, y, z lần lượt là số gam thức ăn loại I, II, III mà mỗi con th ăn trong một ngày
(x 0, y 0, z 0).
Mi con th có một chế độ ăn uống hằng ngày chứa chính xác 15 mg B1, ta có
0,03x + 0,02y + 0,02z = 15.
Mi con th có một chế độ ăn uống hằng ngày chứa chính xác 40 mg B2, ta có
0,07x + 0,05y + 0,07z = 40.
Mi con th có một chế độ ăn uống hằng ngày chứa chính xác 10 mg B3, ta có
0,02x + 0,02y + 0,01z = 10.
T đó, ta có hệ phương trình
S dụng máy tính cầm tay gii h phương trình, ta được: x = 300, y = 100, z = 200.
Vy một ngày mỗi con th cần được cung cp 300 g thức ăn loại I, 100g thức ăn loại II và 200 g thức ăn loại
III.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
- Gv giao nhóm Sinh học thc hin nv
c 2: Thc hin nhim v:
- Nhóm Sinh học lên trình bày nội dung được phân công tìm hiểu, nghiên cứu: chiếu video, thuyết
trình với PPT
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- Hs tho luận, đánh giá và cho điểm
c 4: Kết lun, nhận định:
- Các nhóm đánh giá, chấm điểm sn phm, ni dung thuyết trình cho nhau và tự đánh giá sản phm ca
nhóm mình
Hoạt động 3: Luyn tp
TRÒ CHƠI TIẾP SC
- S dng phn mm Quizzi thiết kế hoạt động cng c ( d kiến 5-10 câu hỏi theo các mức độ 14) đánh
giá kiến thức và kỹ năng vận dng h bc nht 3 ẩn để gii quyết các bài toán toán học, vật lý, hóa học, sinh
hc.
- Link
https://quizizz.com/admin/quiz/6285bb35c84047001d1bd1f6/quizz-hpt
a) Mc tiêu: Cng c năng vn dng h phương trình bậc nht ba ẩn vào giải mt s bài toán vật ,
hóa học và sinh học.
c) Ni dung:
Các câu hỏi TN trong app
c) Sn phm: Câu trả li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Hoạt động 4: Vn dng.
c) Mc tiêu:
+ Phân tích đưc d liu, ch ra đưc chng c để lập được h phương trình bậc nht
ba n trong mt s bài toán kinh tế vn dng thc tin cuc sng
+ S dng h pt bc nht ba ẩn mô tả lại các tình huống trong mt s bài toán kinh tế phát sinh
t thc tin cuc sng
+Biết giải và lập luận để trình bày lời giải các hpt đã lập
Phương pháp dạy hc: Dy hc d án
Phương pháp đánh giá: Đánh giá bằng pp quan sát, đánh giá thông qua sản phm ca hs
Đánh giá đồng đẳng.
+ Công cụ đánh giá: đánh giá bằng bng kim.
d) Ni dung: + Nhóm 4 thực hin
+ MC gii thiu 1 s tình huống, trình chiếu câu hỏi, dụ yêu cầu các học sinh còn lại thc
hin.
+ Hs c lp thc hin, tho luận, đưa ra lời gii
+ MC trình chiếu li gii của nhóm, đối chiếu, hoàn thiện sn phm
Ví dụ 1
Một ông chủ trang trại có 24 ha đất canh tác dự định s dụng để trồng khoai tây, bắp cải và su hào với chi
phí đầu tư cho mỗi hecta lần lượt là 28 triệu đồng, 24 triệu đồng và 32 tiệu đồng. Qua thăm dò thị trường,
ông đã tính toán được diện tích đất trồng khoa tây cần gp ba diện tích đất trng bp ci. Biết rằng ông có
tng ngun vn s dụng để trng ba loại cây trên là 688 triệu đồng .Tính diện tích đất cn s dụng để trng
mi loại cây.
Ví dụ 2
Gi s P
1
, P
2
, P
3
lần lượt là giá bán (gọi tắt là giá) mỗi kilôgam thịt ln, thịt bò và thịt gà trên thị trường. Qua
khảo sát, người ta thy rằng lượng cung (lượng sn phẩm được đưa vào thị trường để bán) của tng sn
phẩm này phụ thuộc vào giá của nó theo công thức như sau:
Sn phm
Tht ln
Thịt bò
Thịt gà
ng cung
= -238 + 2P
1
= -247 + P
2
= -445 + 3P
3
Qua khảo sát, người ta thấy lượng cầu (lượng sn phẩm mà người tiêu dùng có nhu cầu mua) ca tng sn
phẩm không chỉ ph thuộc vào giá của sn phẩm đó mà còn phụ thuộc vào giá hai sản phẩm còn lại theo các
công thức sau:
Sn phm
Tht ln
Thịt bò
Thịt gà
ng cu
= 22 P
1
+P
2
P
3
= 283 +P
1
-P
2
- P
3
= 25 - P
1
+P
2
- P
3
Ta nói th trường cân bằng nếu lượng cung mi sn phm bằng lượng cu ca sn phẩm đó, tức là:
= , = = .
Giá của mi sn phẩm trên bằng bao nhiêu thì thị trường cân bằng?
Ví dụ 3
Một nhà đầu tư dự định s dng 1 t đồng để đầu tư vào ba loại trái phiếu: ngn hn, trung hạn và dài hạn.
Biết lãi suất ca ba loại trái phiếu ngn hn, trung hạn, dài hạn mỗi năm lần lượt là 3%, 4%, 5%. Người đó
d định s đầu tư số tiền vào trái phiếu trung hn gấp đôi số tiền đầu tư vào trái phiếu ngn hn vi mong
mun nhận được tng tiền lãi trong năm đầu tiên là 4,2% số tiền đầu tư. Người đó nên đầu tư vào mỗi loi
trái phiếu bao nhiêu tiền để đáp ứng được mong mun của mình?
c. Sn Phm
Gii VD1
Gi x, y, z lần lượt là diện tích đất cn s dụng để trồng khoai tây, bắp cải và su hào (đơn vị: hecta, x 0, y
0, z 0).
Tng diện tích đất s dụng để trng ba loại cây là 24 ha, ta có
x + y + z = 24.
Tng ngun vn s dung để trng ba loại cây là 688 triệu đồng, ta có
28x + 24y + 32z = 688 hay 7x + 6y + 8z = 172.
Diện tích đất trồng khoai tây gấp ba diện tích đất trng bp cải, ta có
x = 3y hay x - 3y = 0.
T đó, ta có hệ phương trình
S dụng máy tính cầm tay gii h phương trình, ta được: x = 12,y = 4 và z = 8.
Vây diện tích đất cn trồng khoai tây là 12 ha, trồng bp cải là 4 ha và trồng su hào là 8 ha.
Gii VD2
Để tìm giá của mỗi kilôgam thịt ln, thịt bò và thịt gà, ta xét hệ phương trình
tức là hay
S dụng máy tính cầm tay gii h phương trình, ta được: P
1
= 120, P
2
= 250, P
3
= 150.
Vy th trường cân bằng khi giá bán của mi kilogam tht ln, thịt bò, thịt gà lần lượt là 120 nghìn đồng, 250
nghìn đồng, 150 nghìn đồng.
Nhận xét: Trên thị trường, lượng cung mt sn phm phu thuộc vào giá bán sản phẩm đó (còn gọi là giá thị
trường). Giá thị trường ca sn phẩm đó càng cao thì lượng cung sn phẩm đó càng lớn (do nhà sản xuất và
nhà phân phối càng có động lc sn xuất và phân phối sn phẩm để thu được nhiu li nhun). Chng hn,
Ví dụ 7 ta thấy lượng cung = -238 + 2P
1
ca tht lợn càng lớn nều giá P
1
ca mỗi kilôgam thịt lợn càng
ln.
Bên cạnh đó, lượng cu ca mt sn phẩm cũng phụ thuộc vào giá thị trường ca sn phẩm đó (giá càng cao
thì lượng cầu càng giảm).
Mặt khác, lượng cung và lượng cu ca mi sn phẩm còn phụ thuộc giá thị trường ca nhng sn phm
khác: Chẳng hn, nếu giá của thịt bò hoặc giá của thịt gà thấp hơn so với giá của tht lợn thì người tiêu dùng
có xu hướng mua thịt bò hoặc thịt gà thay vì mua thịt ln.
Như trong Ví dụ 7 ta thấy, lượng cu ca tht ln phu thuộc vào giá P
1
ca tht lợn, giá P
2
ca thịt bò và giá
P
3
ca thịt gà.
Gii VD3
Gọi x, y và z lần lượt là số tiền đầu tư vào ba loại trái phiếu ngn hn, trung hạn và dài hạn (đơn vị: t đồng,
x 0, y 0, z 0).
Tng s tin d định đầu tư là 1 tỉ đồng, ta có
x + y + c = 1.
Lãi suất ca ba loại trái phiếu ngn hn, trung hạn, dài hạn mỗi năm lần lượt là 3%, 4%, 5% và mong muốn
nhận được tng tiền lãi trong năm đầu tiên là 4,2% số tiền đầu tư, ta có
0,03x + 0,04 y + 0,05z = 0,042. 1 hay 3x + 4y +5z = 4,2.
S tiền đầu tư vào trái phiếu trung hn gấp đôi số tiền đầu tư vào trái phiếu ngn hạn, ta có
y = 2x hay 2x y = 0.
T đó, ta có hệ phương trình
S dụng máy tính cầm tay gii h phương trình, ta được: x = 0,2; y = 0,4; z = 0,4.
Vậy nhà đầu tư nên đầu tư 200 triệu đồng vào trái phiếu ngn hn, 400 triệu đồng vào trái phiếu trung hạn và
400 triệu đồng vào trái phiếu dài hạn.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: - Gv trình chiếu các VD, giao nv cho các nhóm thực hin li gii
c 2: Thc hin nhim v:
- Các nhóm viết li giải trên bảng ph
ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
- Đạo diện nhóm lên báo cáo, hs thảo lun
c 4: Kết lun, nhận định:
- Gv đánh giá, cho điểm
PHỤ LỤC
PH LC 1: B CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ
1. Đánh giá trong học theo d án
1.1. Phiếu đánh giá học theo d án (dùng cho đánh giá đồng đẳng)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỌC THEO D ÁN
(Dùng cho đánh giá đồng đẳng Đánh giá giữa các nhóm)
Tên người/ nhóm đánh giá
Tổng điểm:...................../100
Tên dự án:..............................................
STT
Đim
Tiêu chí
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Ghi
chú
1
Tên chủ đề
2
D liệu và
ni dung
3
Giải thích
4
Trình bày
5
T chức báo cáo
6
Hiu ni dung
7
Tính sáng tạo
của nhóm
8
Tư duy tích cực
9
Làm việc nhóm
10
Ấn tượng chung
Tổng điểm:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
H và tên người được đánh giá:..........................................................................................
H và tên người đánh giá: ...................................................................................................
Nhóm: .................................................................................................................................
STT
Tiêu chí (Điểm)
Rt tt
(3 điểm)
Tt
(2 Điểm)
Trung bình (1
Đim)
Ít hoặc
Không
(0 Điểm)
1
Nhiệt tình trách nhiệm
2
Tinh thn hợp tác, tôn
trng, lng nghe
3
Tham gia t chc qun
lí nhóm
4
Chú tâm thực hin
nhim v
5
Đưa ra ý kiến có giá trị
6
Đóng góp trong việc
hình thành sản phm
7
Hiu qu công việc
8
Hoàn thành đúng thời
gian.
(Điểm đánh giá từ 0-24)
Tổng điểm: .........................................................................................................................
1.2. Bng kiểm quan sát học theo d án
1.2.1. Bng kiểm dành cho GV
Tiêu chí đánh giá
Mức độ
1
2
3
4
5
Trin khai hc theo d án một cách tuần t.
Tăng cường tương tác xã hội trong dy hc d án.
HS được la chọn các chủ đề theo nhu cầu và sở thích.
Phát triển ch đề ca d án thành các dự án nhỏ theo mức độ quan tâm
khác nhau của HS.
HS tham gia lp kế hoạch và tổ chc thc hin d án một cách chủ động
và sáng tạo.
Tăng cường s t đánh giá lẫn nhau của HS trong quá trình thực hin d
án và trình bày sản phm ca d án.
HS có cơ hội để rèn luyện các kĩ năng cần thiết cho bước “thu thập d
liệu” và “phát triển” dự án.
Tạo cho HS luôn có ý thức và thực hành một hành động thiết thc c th
đối với xã hội trong hc theo d án.
Chú thích:
5: Rt tt
4: Tt
3: Khá
2: Đạt
1: Chưa đạt
1.2.2. Bng kiểm dành cho HS
Tiêu chí đánh giá
Mức độ
1
2
3
4
5
La chn ch đề theo s thích.
Phân công nhiệm v trong nhóm rõ ràng.
Thông tin tìm kiếm t ngun tin cậy và đầy đủ.
Bài báo cáo đầy đủ các mục cn thiết.
Chun b nguyên liệu đúng và đủ.
Thực hành- thí nghiệm đúng thao tác, quy trình.
Nhim v ca d án được thc hin một cách tuần t và đúng tiến độ.
Sn phẩm đạt yêu cầu, có thể công bố được.
Chú thích:
5: Rt tt
4: Tt
3: Khá
2: Đạt
1: Chưa đạt
1.2.3. Bng kiểm quan sát hành vi dành cho giáo viên.
PHIẾU QUAN SÁT DÀNH CHO GV
(Quan sát hoạt động của HS trong quá trình thực hin d án)
Tiêu chí
Mức độ ĐG
Nhận xét
1
2
3
4
5
Nhiệt tình trách nhiệm với nhóm
Tích cực trong tho lun
Phi hp tt với các HS khác
Đưa ra ý kiến có giá trị cho nhóm
Tham vấn ý kiến ca GV
Thc hin nhim v đúng tiến độ
hiu qu
Trình bày vấn đề logic, khoa hc
Thực hành thí nghiệm đúng thao tác,
quy trình
HS không tiêu cực nếu không thành công
HS là một người lãnh đạo hiu qu
Chú thích:
5: Rt tt
4: Tt
3: Khá
2: Đạt
1: Chưa đạt
BÀI TẬP
1. Một đại lí bán ba mẫu máy điều hoà A, B và C, với giá bán mỗi chiếc theo tng mu lần lượt là 8 triệu
đồng, 10 triệu đồng và 12 triện đồng. Tháng trước, đại lí bán được 100 chiếc gm c ba mẫu và thu được s
tiền là 980 triện đồng. Tính số ợng máy điều hoà mỗi mẫu đại lí bán được trong tháng trước, biết rng s
tiền thu được t bán máy điều hoà mẫu A và mẫu C là bằng nhau.
2. Nhân dịp k niệm ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sn H Chí Minh, một trường Trung hc ph
thông đã tổ chc cho học sinh tham gia các trò chơi. Ban t chức đã chọn 100 bạn và chia thành ba nhóm A,
B, C để tham gia trò chơi thứ nhất. Sau khi trò chơi kết thúc, ban tổ chc chuyn s bn nhóm A sang
nhóm B; s bn nhóm B sang nhóm C; số bn chuyn t nhóm C sang nhóm A và B đều bng s bn
nhóm C ban đầu. Tuy nhiên, người ta nhn thy s bn mỗi nhóm là không đổi qua hai trò chơi. Ban tổ
chức đã chia mỗi nhóm bao nhiêu bạn?
3. Mt cửa hàng giải khát chỉ phc v ba loi sinh tố: xoài, bơ và mãng cầu. Để pha mi li (cc) sinh t này
đều cần dùng đến sữa đặc, sữa tươi và sữa chua với công thức cho bng sau.
Sinh t (li)
Sữa đặc (ml)
Sữa tươi (ml)
Sa chua (ml)
Xoài
20
100
30
10
120
20
Mãng cầu
20
100
20
Ngày hôm qua cửa hàng đã dùng hết 2l sữa đặc; 12,8l sữa tươi và 2,9l sa chua. Cửa hàng đã bán được bao
nhiêu li sinh tố mi loại trong ngày hôm qua?
4. Ba tế bào A, B, C sau một s lần nguyên phân tạo ra 168 tế bào con. Biết s tế bào A tạo ra gp bn ln s
tế bào B tạo ra và số lần nguyên phân của tế bào C nhiều hơn số lần nguyên phân của tế bào B là bốn ln.
Tính số lần nguyên phân của mi tế bào.
5. Cho sơ đồ mạch điện như Hình 3. Biết R
1
= 4 Ω, R
2
= 4 Ω và R
3
= 8 Ω. Tìm các cường độ dòng điện I
1
, I
2
và I
3.
6. Cân bằng phương trình phản ứng khi đốt cháy khí methane trong oxygen.
4 2 2 2
.
t
CH O CO H O+ +
7. Một nhà máy có ba bộ phn cắt, may, đóng gói để sn xut ba loi sn phẩm: áo thun, áo sơ mi, áo khoác.
Thời gian (tính bằng phút) của mi b phận để sn xuất 10 cái áo mỗi loại được th hin trong bng sau:
B phn
Thời gian (tính bằng phút) để sn xuất 10 cái
Áo thun
Áo sơ mi
Áo khoác
Ct
9
12
15
May
22
24
28
Đóng gói
6
8
8
Các bộ phn cắt, may và đóng gói có tối đa 80, 160 và 48 giờ lao động tương ứng mỗi ngày. Hãy lập kế
hoch sn xuất để nhà máy hoạt động hết công suất.
8. Bà Hà có 1 tỉ đồng để đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu và gửi tiết kiệm ngân hàng. Cổ phiếu sinh li nhun
12%/ năm, trong khi trái phiếu và gửi tiết kiệm ngân hàng cho lãi suất lần lượt là 8%/ năm và 4%/ năm.Bà
Hà đã quy định rng s tin gi tiết kiệm ngân hàng phải bng tng ca 20% s tiền đầu tư vào cổ phiếu và
10% s tiền đầu tư vào trái phiếu. Bà Hà nên phân bố ngun vn của mình như thế nào để nhận được 100
triệu đồng tiền lãi từ các khoản đầu tư đó trong năm đầu tiên?
9. Trên thị trường có ba loại sn phm A, B, C với giá mỗi tn sn phẩm tương ứng là x, y, z (đơn vị triu
đồng, x 0, y 0, z 0), Lượng cung và lượng cân của mi sn phẩm được cho trong bảng dưới đây:
Sn phm
ng cung
ng cu
A
= 4x y z - 5
= -2x + y + z +9
B
= -x + 4y z - 5
= x 2y + z + 3
C
= -x y + 4z - 1
= x + y 2z - 1
Tìm giá bán của mi sn phẩm để th trường cân bằng.
10. Vé vào xem một v kịch có ba mức giá khác nhau tuỳ theo khu vc ngồi trong nhà hát. Số ợng vé bán
ra và doanh thu của ba sut diễn được cho bi bng sau:
Sut din
S vé bán được
Doanh thu
(triệu đồng)
Khu vc 1
Khu vc 2
Khu vc 3
10h00 12h00
210
152
125
212,7
15h00 17h00
225
165
118
224,4
20h00 22h00
254
186
130
252,2
Tìm giá vé ứng vi mi khu vc ngồi trong nhà hát.
QUY ĐỊNH V MẪU TRÌNH BÀY
11. Gõ trực tiếp trên file mẫu.
12. Phông chữ: Times New Roman, c ch: 12
13. Công thức gõ trên mathtype, cỡ ch 12
14. L trên, dưới 1cm
15. L phải, trái: 1,5 cm
Ngày soạn: 2/8/2022
Ngày dạy:
CHUYÊN ĐỀ §3. PARABOL
Thi gian thc hin: (03 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+) Xác định được các yếu t đặc trưng của đường parabol (trục đối xứng, đỉnh,tiêu
điểm, đường chun, tham s tiêu, tâm sai......) khi biết phương trình chính tắc của đường parabol
đó.
+) Nhn biết được đường Parabol như là giao ca mt phng với hình nón
+) Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn với đường parabol (ví dụ: xác định
chiu cao ca cổng hình parabol,....)
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
+) Thc hiện được tương đối thành thạo các thao tác tư duy như:
so sánh, phân tích, tổng hợp, đặc biệt hóa, khái quát hóa,…..
+) S dụng được các phương pháp lập lun, quy nạp và suy diễn
để nhìn ra những cách thức khác nhau trong việc gii quyết vn
đề
+) Nêu và trả lời được câu hỏi khi lp lun, gii quyết vấn đề.
Giải thích, chứng minh, điều chỉnh được giải pháp thực hin v
phương diện toán học.
Năng lực gii quyết vn
đề toán học
+) Nhn biết, phát hiện được vấn đề cn gii quyết bằng toán học
+) La chọn và thiết lập được cách thức, quy trình giải quyết vn
đề
+) Thc hiện và trình bày được giải pháp giải quyết vấn đề.
Năng lực mô hình hóa
toán học.
+) Thiết lập được mô hình toán học (gồm công thức, phương
trình, hình vẽ, đồ thị….) để mô tả tình huống đặt ra trong mt s
bài toán thực tin v bài toán liên quan đến đường Parabol
+) Gii quyết được nhng vấn đề toán học trong mô hình được
thiết lp.
+) Th hiện được li giải toán học vào ngữ cnh thc tin.
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực t ch và tự
hc
+) T lc: Ch động, tích cực thc hin nhng hoạt động và
nhim v được giao.
+) T điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của mình: Sẵn sàng
đón nhận và quyết tâm vượt qua th thách trong học tập và cuộc
sng.
+) T hc, t hoàn thiện: Xác định được nhim v hc tập, hình
thành cách học riêng của bản thân, tìm kiếm và lựa chọn được
nguồn tài liệu phù hợp vi mục đích, nhiệm v hc tp. T nhn
và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế ca bản thân trong quá
trình học tập để rút kinh nghiệm để có thể vn dụng vào các tình
huống khác.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
+) Xác định mục đích, nội dung, phương tiện và thái độ giao tiếp:
Xác định được mục đích giao tiếp phù hợp với đối tượng và ngữ
cnh giao tiếp; Biết la chn nội dung, ngôn ngữ, và các phương
tin giao tiếp khác phù hợp vi ng cảnh và đối tượng giao tiếp;
Biết ch động trong giao tiếp, t tin và biết kiểm soát cảm xúc,
thái độ khi nói trước nhiều người.
+) Xác định trách nhiệm và hoạt động ca bản thân: Phân tích
được các công việc cn thc hiện để hoàn thành nhiệm v ca
nhóm; sẵn sàng nhận công việc khó khăn của nhóm.
+) T chức và thuyết phục người khác: Qua theo dõi, đánh giá
được kh năng hoàn thành công việc ca từng thành viên trong
nhóm để đề xuất điều chỉnh phương án phân công công việc và
t chc hoạt động hợp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
+) Có ý thức h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm để
hoàn thành nhiệm v.
+) Tích cực, t giác và nghiêm túc rèn luyện, thc hin tốt công
việc được giao.
Chăm chỉ
+) Tích cực hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nhân ái
+) Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác.
+) Yêu quý mọi người, quan tâm đến mi quan h hài hòa với
những người khác trong nhóm
Trung thc
+) Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm
mình và nhóm bạn.
II. Thiết b dy học và học liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Giúp học sinh thư giãn, giải trí trước khi vào bài, gây hứng thú cũng như tạo nhu cầu tìm
hiểu, khám phá thêm những yếu t đặc trưng của parabol.
b) Ni dung:
- Giáo viên cho học sinh xem hình ảnh sau:
Các đĩa vệ tinh thường được làm ở dng Paraboloit, tức là hình dạng được to ra bằng cách
quay Parabol xung quanh trc của nó để s dụng tính chất phn x của Parabol. Tính chất đó là:
Tín hiệu đi trực tiếp đến đĩa vệ tinh theo nhng tia song song vi trục đối xng ca parabol, sau
khi phn x ti parabol, s đi qua tiêu điểm của parabol. Người ta đặt máy thu tín hiệu tại tiêu điểm
của parabol và dẫn tín hiệu thu được t máy thu về trung tâm giải mã.
- GV đặt câu hỏi gi mở: Làm thế nào để thiết kế được đĩa vệ tinh sao cho tín hiệu thu được là tốt
nht?
- Mt ng dng ca Parabol trong quang học: Các gương lắp phía sau đèn trước xe hơi được chế
to dng Paraboloit. Khi nguồn sáng đặt tại tiêu điểm F của parabol thì toàn bộ các tia sáng đi ra từ F, sau
khi phn x ti parabol, s truyền đi theo đường thng song song vi trục đối xng của nó. Như vậy gương
parabol giúp người lái xe nhìn thấy xa hơn về phía trước.
- GV đặt câu hỏi gi mở: Làm thế nào để tìm khoảng cách từ F đến một điểm trên gương khi biết
phương trình chính tắc ca Parabol?
c) Sn phm:
+) Học sinh được thư giãn, giải trí trước khi vào bài học mới.
+) Học sinh nhìn thấy ứng dụng to lớn của đường parabol trong thực tiễn, từ đó có hứng thú tìm
hiểu thêm các tính chất đặc trưng của Parabol.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: Giáo viên: Mở video và đặt vấn đề
c 2: Thc hin nhim v: Hc sinh: Xem video
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: Học sinh đưa ra câu trả li
c 4: Kết lun, nhận định: Giáo viên nhận xét câu trả li học sinh và tuyên dương các học sinh
có câu trả lời chính xác. Giáo viên giới thiệu bài học chuyên đề v đường parabol.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Tính đối xng ca parabol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết được tính đối xng của đường parabol.
b) Ni dung:
HĐ: Trong mt phng tọa độ Oxy, ta xét parabol (P) có phương trình chính tắc
2
2y px=
( )
0p
(Hình vẽ)
a) Tìm tọa độ tiêu điểm F ca parabol
( )
P
b) Tìm tọa độ điểm
H
và viết phương trình đường chun
ca parabol
( )
P
c) Cho điểm
( )
;M x y
nằm trên parabol
( )
P
. Gi
1
M
là điểm đối xng ca
M
qua trc
Ox
. Điểm
1
M
có nằm trên parabol
( )
P
hay không? Tại sao?
c) Sn phm:
a)
( ;0).
2
p
F
b)
( ;0), :
22
pp
Hx =
c)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1
; 2 2 ;M x y P y px y px M x y P = =
,
vi
( )
1
;M x y
đối xng vi
M
qua trc
Ox
. Suy ra
( )
P
đối xng qua trc
Ox
Chú ý:
( ) ( )
2
2 ,( 0);:y pxM x y P p =
ta đều có
0x
, suy ra
( )
P
thuc
na
mt phng tọa độ
0x
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: +) Giáo viên triển khai nhim v cho hc sinh
c 2: Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, hỗ trợ, hướng dn khi cn thiết
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: +) Giáo viên gọi mt học sinh đại diện cho nhóm báo cáo kết qu
nhim v.
c 4: Kết lun, nhận định: +) Giáo viên cho các HS còn lại nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhận xét, chính xác hoá kiến thc mi.
Hoạt động 2.2: Tâm sai của parabol. Bán kính qua tiêu của một điểm
a) Mc tiêu: Hc sinh biết được m sai của parabol. Bán kính qua tiêu của một điểm
b) Ni dung:
HĐ: Trong mt phng tọa độ Oxy, ta xét parabol (P) có phương trình chính tắc là
2
2y px=
( )
0p
(Hình vẽ)
a) So sánh khoảng cách từ điểm
M
đến tiêu điểm
F
và khoảng cách
MK
t điểm
M
đến đường chun
.
b) Tính độ dài đoạn thng
MK
. T đó, tính độ dài đoạn thng
MF
.
c) Sn phm:
a) Theo định nghĩa
( ) ( , )M P MF d M =
b)
( )
( ; ) , :
2
p
M x y P x =
( )
,
22
pp
MK d M x x = = + = +
(do
0, 0xp
)
2
p
MF MK x = = +
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: +) Giáo viên triển khai nhim v cho hc sinh
c 2: Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, hỗ trợ, hướng dn khi cn thiết
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: +) Giáo viên gọi mt học sinh đại diện cho nhóm báo cáo kết qu
nhim v.
c 4: Kết lun, nhận định: +) Giáo viên cho các HS còn lại nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhận xét, chính xác hoá kiến thc mi.
Hoạt động 2.3: Cách vẽ đưng parabol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết v được đường parabol.
b) Ni dung:
HĐ: V parabol (P):
2
4yx=
Các bước v: +) Bước 1: Xác định đỉnh và một s điểm c th (lp bảng giá trị, chú ý: mỗi giá
tr dương của x có hai giá trị của y đối nhau)
+) Bước 2: V các điểm c th đã xác định tọa độ bước 1.
+) Bước 3: V Parabol đi qua những điểm đã vẽ bước 2, đỉnh
(0;0)O
, nm
bên phải Oy, nhn trục hoành làm trục đối xng.
c) Sn phm:
+) Bước 1: Lp bảng giá trị
x
0
0,25
0,25
1
1
2,25
2,25
y
0
1
1
2
2
3
3
+) Bước 2: V các điểm c th mà hoành độ và tung độ được xác định như trong bảng giá trị
+) Bước 3: V parabol bên phải trc
Oy
, đỉnh
O
, trục đối xứng là , parabol đi qua các điểm
được v bước 2.
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v: +) Giáo viên triển khai nhim v cho hc sinh
c 2: Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, hỗ trợ, hướng dn khi cn thiết
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: +) Giáo viên gọi mt học sinh đại diện cho nhóm báo cáo kết qu
nhim v.
c 4: Kết lun, nhận định: +) Giáo viên cho các HS còn lại nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhận xét, chính xác hoá kiến thc mi.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1: Ch ra các yếu t ca parabol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết xác định được đỉnh, tiêu điểm, đường chun, tham s tiêu của parabol,
bán kính qua tiêu của một điểm.
b) Ni dung:
Ví dụ 1: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho parabol có phương trình chính tắc
2
9yx=
a) Xác định tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chun ca parabol.
b) c định tham s tiêu, trục đối xng của parabol. Bán kính qua tiêu tại
M
thuc
parabol có hoành độ là 4
c) Sn phm:
a) Ta có
9
29
2
pp= =
.
Tiêu điểm của parabol là
9
( ;0).
4
F
Đưng chun của parabol có phương trình là
9
4
x =−
b) Tham s tiêu
9
2
FH p==
Trục đối xứng: đường thng
0x =
(trục hoành)
Bán kính qua tiêu tại điểm M là
9 25
4
44
MF = + =
d) T chc thc hin:
Giao nhim v: +) Giáo viên triển khai nhim v cho hc sinh
Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, hỗ trợ, hướng dn khi cn thiết
Báo cáo, thảo lun: +) Giáo viên gọi mt học sinh đại diện cho nhóm báo cáo kết qu nhim v.
Kết lun, nhận định: +) Giáo viên cho các HS còn lại nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhận xét, chính xác hoá lời gii.
Hoạt động 3.2: Lập phương trình chính tắc ca parabol khi biết các yếu t ca parabol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết s dụng các yếu t đã biết của parabol để viết phương trình chính ca
parabol, t đó tính các đại lượng khác.
b) Ni dung:
Ví dụ 2: a) Lập phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
biết phương trình đường chuẩn là
2x =−
b) Xác định tọa độ tiêu điểm
c) Tìm tọa độ điểm
M
thuc parabol
( )
P
biết khoảng cách từ
M
đến tiêu điểm bng 6.
Ví dụ 3: a) Lập phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
biết
( )
P
đi qua điểm
( )
1;6A
c) Lập phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
biết khoảng cách từ tiêu điểm đến
đường chun bng 8.
Ví dụ 4: Mt ct ca mt chảo ăng – ten là một phn ca parabol
( )
P
. Cho biết đầu thu tín
hiệu đặt tại tiêu điểm
F
cách đỉnh
O
ca cho mt khoảng là
1
6
m
.
a) Viết phương trình chính tắc ca
( )
P
.
b) Tính khoảng cách từ một điểm
( )
0,06;0,2M
trên ăng ten đến
F
.
Ví dụ 5: Gương phản chiếu ca một đèn chiếu có mặt cắt hình parabol (hình vẽ). Chiu rng
giữa hai mép vành của gương là
32MN cm=
và chiều sâu của gương là
24OH cm=
.
a) Viết phương trình chính tắc của parabol đó.
b) Biết bóng đèn đặt tại tiêu điểm
F
của gương. Tính khoảng cách từ bóng đèn tới đỉnh
O của gương.
c) Sn phm:
Ví dụ 2: a) Ta có
24
2
p
p = =
.
Phương trình chính tắc của parabol là
2
8yx=
b - Tiêu điểm
(2;0).F
c - Gi
( ) ( )
;M x y P
Bán kính qua tiêu tại điểm M là
2
2 6 4 2 32 4 2MF x x y px y= + = = = = =
.
Vậy có hai điểm
M
thỏa mãn:
( ) ( )
4; 4 2 , 4;4 2MM
Ví dụ 3: a) Gọi phương trình parabol
2
2y px=
.
Parabol đi qua
( )
1;6A
2
6 2 .1 18pp = =
Vậy phương trình parabol
2
36yx=
.
d) Gọi phương trình parabol
2
2y px=
.
Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn là tham số tiêu bằng
8p =
Vậy phương trình parabol là
2
16yx=
.
Ví dụ 4: a) Gọi phương trình parabol
( )
P
2
2y px=
,
( )
0p
Tiêu điểm
( ;0)
2
p
F
khoảng cách từ tiêu điểm
F
đến đỉnh
O
2
p
Biết khoảng cách từ tiêu điểm
F
đến đỉnh
O
bng
1
6
11
2 6 3
p
p = =
Vậy phương trình parabol
( )
P
:
2
2
3
yx=
.
b) Bán kính qua tiêu tại
( )
0,06;0,2M
1 17
0,06
2 6 75
p
MF x= + = + =
Ví dụ 5: a) Gọi phương trình parabol
( )
P
2
2y px=
,
( )
0p
Ta có chiu rng giữa hai mép vành của gương là
32 16MN cm MH cm= =
; chiều sâu của
gương là
( ) ( )
24 24;16OH cm M P=
2
16
16 2 .24
3
pp = =
Vậy phương trình parabol
( )
P
:
2
32
3
yx=
.
b) Tiêu điểm
8
( ;0) ;0
23
p
FF



Biết bóng đèn đặt tại tiêu điểm
F
của gương . Vy khoảng cách từ bóng đèn tới đỉnh O ca
gương là
8
23
p
OF ==
.
d) T chc thc hin:
Giao nhim v: +) Giáo viên triển khai nhim v cho hc sinh
Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, hỗ trợ, hướng dn khi cn thiết
Báo cáo, thảo lun: +) Giáo viên gọi mt học sinh đại diện cho nhóm báo cáo kết qu nhim v.
Kết lun, nhận định: +) Giáo viên cho các HS còn lại nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhận xét, chính xác hoá lời gii.
Hoạt động 3.3: V parabol
a) Mc tiêu: Hc sinh biết s dụng các công cụ v hình và tính toán để v được mt parabol khi
biết phương trình chính tắc.
b) Ni dung:
Ví dụ 6: V parabol tìm được ví dụ 2:
2
8yx=
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
Giao nhim v: +) Giáo viên triển khai nhim v cho hc sinh
Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, hỗ trợ, hướng dn khi cn thiết
Báo cáo, thảo lun: +) Giáo viên gọi mt học sinh đại diện cho nhóm báo cáo kết qu nhim v.
Kết lun, nhận định: +) Giáo viên cho các HS còn lại nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhận xét, chính xác hoá lời gii.
Hoạt động 4: Vn dng.
a) Mc tiêu: Cho hc sinh thấy được các ứng dng trong thc tế ca parabol. T đó sử
dụng các kiến thc của parabol để gii quyết được mt s bài toán trong thực tế.
b) Ni dung:
Ví dụ 7: Cng ca một ngôi trường có dạng một parabol. Để đo chiều cao
h
ca cng, mt
người đo khoảng cách giữa hai chân cổng được
9m
, người đó thấy nếu đứng cách chân cổng
0,5m
thì đầu chm cng. Cho biết người này cao
1,6m
, hãy tính chiều cao ca cng.
Ví dụ 8: Mt b thu năng lượng mt trời để làm nóng nước được làm bằng mt tấm thép
không gỉ có mặt cắt hình parabol. Nước s chảy thông qua một đường ng nm tiêu điểm ca
parabol.
a) Viết phương trình chính tắc ca parabol.
b) Tính khoảng cách từ tâm đường ống đến đỉnh ca parabol.
Ví dụ 9: Một đèn pin có chóa đèn có mặt cắt hình parabol với kích thước như trong hình vẽ.
a) Ch h trc tọa độ
Oxy
sao cho gc
O
là đỉnh của parabol và trục
Ox
đi qua tiêu
điểm. Viết phương trình của parabol trong h tọa độ va chn.
b) Để đèn chiếu được xa phải đặt bóng đèn cách đỉnh của chóa đèn bao nhiêu xentimet?
c) Sn phm:
Ví dụ 7: V lại parabol và chọn h trc tọa độ như hình vẽ
Gọi phương trình parabol
( )
P
2
2y px=
,
( )
0p
Ta có chiều cao ca cổng là
OH BK h==
B rng ca cổng là
9 4,5BD BH= =
. Vậy điểm
B
có tọ độ
( )
;4,5h
Chiu cao của người đo là
1,6AC =
và khoảng cách từ chân người đo đến chân cổng là
0,5BA =
. Suy ra
1,6FC FA AC h= =
4,5 0,5 4.EC BH AB= = =
Vậy điểm
C
có tọa độ
( )
1,6;4h
.
Ta có hai điểm
B
C
nằm trên parabol nên thay tọa độ ca
B
C
vào phương trình
( )
P
,
ta được:
( )
2
2 2 2 2
2
4,5 2
4,5 4 4,5 4
2
1,6 1,6
4 2 1,6
ph
p
hh
ph
=
= = =
=−
2
22
1,6.4,5
7,62
4,5 4
hm =
Vy cổng trường đó cao khoảng
7,62m
.
d) T chc thc hin:
Giao nhim v: +) Giáo viên triển khai nhim v cho hc sinh
Thc hin nhim v: +) Hc sinh thc hin nhim v theo nhóm
+) Giáo viên theo dõi, hỗ trợ, hướng dn khi cn thiết
Báo cáo, thảo lun: +) Giáo viên gọi mt học sinh đại diện cho nhóm báo cáo kết qu nhim v.
Kết lun, nhận định: +) Giáo viên cho các HS còn lại nêu nhận xét, đánh giá.
+) Giáo viên nhận xét, chính xác hoá lời gii.
-----------------------------Hết-----------------------------
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 4. BA ĐƯỜNG CONIC
Thi gian thc hin: ( 4 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Học sinh hiểu được định nghĩa đường conic, phân biệt được 3 đường conic elip, parabol, hypebol
- Học sinh vận dụng được kiến thức về phương trình đường elip, parabol, hypebol và đường conic để
giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tiễn.
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
+ So sánh, tương tự hóa các hình ảnh về 3 đường cônic
+ Từ các trường hợp cụ thể, HS khái quát, tổng quát hóa
thành các kiến thức về 3 đường cônic.
Năng lực giao tiếp toán
hc
Trình bày, diễn đạt, thảo luận, tranh luận sử dụng được một
cách hợp ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông
thường để biểu đạt các nội dung liên quan đến tính chất 3 đường
cônic.
Năng lực mô hình hóa
toán học.
+ Chuyển vấn đề thực tế về bài toán liên quan đến 3
đường cônic.
+ Sử dụng các kiến thức về 3 đường cônic để giải bài toán
liên quan đến thực tế.
+ Từ kết quả bài toán trên, trả lời được vấn đề thực tế ban
đầu.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ : Tích cực hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
- Trung thực: Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành công việc bản thân được phân công, phối hợp với thành
viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
II. Thiết b dy học và học liu: Máy chiếu, phiếu hc tp, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dạy hc:
Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Giúp học sinh tiếp cận kiến thức mới cũng như tạo nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến
thức khái quát về đường conic.
b) Ni dung:
Bài toán 1: Cho elip phương trình chính tc
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
+ =
2 đường chun
12
: ; :
aa
xx
ee
= =
. Với điểm M bt k thuộc elip, tính tỉ s
12
12
;
( ; ) ( ; )
MF MF
d M d M
?
Bài toán 2: Cho Hypebol phương trình chính tc
22
22
1
xy
ab
−=
2 đường chun
12
: ; :
aa
xx
ee
= =
. Với điểm M bt k thuộc hypebol tính tỉ s
12
12
;
( ; ) ( ; )
MF MF
d M d M
?
c) Sn phm:
Bài toán 1.
1
1
1
1
ex
ex
ex
( ; )
.
(M; )
c
MF a x a
a
a
aa
d M x
e e e
MF
e
d
= + = +
+
+
= + = =
=
Chứng minh tương tự
2
2
(M; )
MF
e
d
=
.
Bài toán 2: chứng minh tương tự bài 1 ta cũng só
12
12
,
(M; ) (M; )
MF MF
ee
dd
==

Và đối với parabol thì
1
(M; )
MF
d
=
a
e
a
e
NHẬN XÉT: học sinh quan sát thêm hình 22 sách chuyên đề hc tp, ta thấy 3 đường elip,
hypebol, parabol đều có tỉ s khoảng cách từ một điểm M nằm trên mỗi đường đến tiêu điểm ca
nó và khoảng cách từ M đến đường chuẩn tương ứng bng mt s dương
d) T chc thc hin:
Chuyển giao
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh .
Thực hiện
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ mà giáo viên đặt ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa
hiểu nội dung các vấn đề nêu ra
Báo cáo thảo luận
- Các cặp thảo luận đưa ra câu trả lời. Các nhóm còn lại phản biện câu trả
lời của nhóm trước
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
- GV nhận xét thái độ m việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận
tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
- Trên sở câu trả lời của học sinh, GV kết luận dẫn dắt học sinh hình
thành kiến thức mới.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1: Mô tả 3 đường conic dựa trên tiêu điểm và đường chun
a) Mc tiêu: học sinh khái quát được định nghĩa đường conic
b) Ni dung:
t bài toán của hoạt động 1 và nhận xét
c) Sn phm: mô tả chung 3 đường conic dựa trên tiêu điểm và đường chuẩn đưa ra định nghĩa
Định Nghĩa: Trong mt phẳng cho điểm F c định và một đường thng
c định không đi qua
F. Tp hợp các điểm M sao cho t s
( ; )
MF
dM
bng mt s dương e cho trước được gọi là đường
conic. Điểm F gọi là tiêu điểm, đường thng
gọi là đường chuẩn tương ứng với F và e gọi là
tâm sai của đường conic.
*)
1e
thì đường conic nhận được là đường elip
*)
1e =
thì đường conic nhận được là đường parabol
*)
1e
thì đường conic nhận được là đường hypebol.
d) T chc thc hin:
Chuyển giao
- Giáo viên giao nhiệm vụ khái quát nên định nghĩa đường conic cho học
sinh .
Thực hiện
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ mà giáo viên đặt ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa
hiểu nội dung các vấn đề nêu ra
Báo cáo thảo luận
- Các cặp thảo luận đưa ra câu trả lời. Các nhóm còn lại phản biện câu trả
lời của nhóm trước
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
- GV nhận xét thái độ m việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận
tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
- Trên sở câu trả lời của học sinh, GV kết luận dẫn dắt học sinh hình
thành kiến thức mới.
Hoạt động 2.2: Mô tả 3 đường conic dựa trên giao của mt phng vi mặt nón
a) Mục tiêu: giúp học sinh nhìn thấy hình ảnh 3 đường conic khi cho mt phng ct
mặt nón trong các trưng hợp, và biết phân biệt khi nào có elip, hypebol, parabol dựa trên giao
ca mt phẳng và mặt nón
b) Ni dung
1. Khái niệm mặt nón tròn xoay (giáo viên dùng hình nh minh ha): trong mt phng
(P) cho 2 đường thẳng d
ct nhau tại O góc giữa 2 đưng thẳng
00
(0 90 )


. Quay mt phẳng (P) quang đường thng
thì đường thng d sinh ra
mt mặt tròn xoay gọi là mặt nón đỉnh O.
2. Mt phẳng không đi qua đỉnh ca mặt nón, không vuông góc với trc ca mặt nón
không song song với đường sinh nào của mặt nón. Cho mặt phng ct mặt nón, khi đó giao của
mt phẳng và mặt nón là hình gì?
3. Mt phẳng không đi qua đỉnh ca mặt nón, song song với duy nht một đường
sinh nào của mặt nón. Cho mặt phng ct mặt nón, khi đó giao của mt phng mặt nón
là hình gì?
4. Mt phẳng không đi qua đỉnh ca mặt nón, và song song với hai đường sinh nào của
mặt nón. Cho mặt phng ct mặt nón, khi đó giao của mt phẳng và mặt nón là hình gì?
c) Sn phm: Giáo viên cho học sinh quan sát thc hiện trên máy chiếu, kết hp theo
dõi hình 26, hình 27, hình 28 sách chuyên đề hc tp, t đó hs rút ra kết lun
Câu hỏi 2: giao ca mt phẳng và mặt nón là đường elip
Câu hỏi 3: giao ca mt phẳng và mặt nón là đường parabol
Câu hỏi 4: giao ca mt phẳng và mặt nón là đường hypebol
d) T chc thc hin:
Chuyển giao
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho hs chuẩn bị mặt nón ở nhà
Vẽ hình trên bảng kết hợp trình chiếu và yêu cầu học sinh trả lời
Thực hiện
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ mà giáo viên đặt ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa
hiểu nội dung các vấn đề nêu ra
Báo cáo thảo luận
- Các cặp thảo luận đưa ra câu trả lời. Các nhóm còn lại phản biện câu trả
lời của nhóm trước
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
- GV nhận xét thái độ m việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận
tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
- Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, GV kết luận và dẫn dắt học sinh.
Hoạt động 2.3: Mt s ng dng của 3 đường conic trong thc tin: Giáo viên giới thiu, hc sinh
chú ý lắng nghe kết hợp theo dõi sách chuyên đề toán học 10.
Hoạt động 3: Luyn tp
Hoạt động 3.1:
a) Mc tiêu: hc sinh vn dụng định nghĩa đường conic làm bài tập
b) Ni dung:
VD1: Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng
:4x=
điểm
(3;0)F
. Lấy 3 điểm
(2;0); (1;4); ( 1;3)A B C
.
a) Tính các tỉ s sau:
AF BF CF
; ; ;
( ; ) (B; ) (C; )d A d d
b) Hi mỗi đim A, B, C ln lượt nằm trên loại đường conic nào nhận F tiêu điểm và
là đường chun ng với tiêu điểm đó?
c) Sn phm:
Ta có
AF 1
AF=1, d(A, )=2
( , ) 2
BF 2 5
BF=2 5, d(B, )=3
(B, ) 3
AF
CF=5, d(A, )=5 1
( , )
dA
d
dA
=
=
=
A nằm trên elip, B nằm trên hypebol, C nằm trên parabol.
d) T chc thc hin:
Chuyển giao
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho hs làm bài tập và trình bày
Thực hiện
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ mà giáo viên đặt ra.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa
hiểu nội dung các vấn đề nêu ra
Báo cáo thảo luận
- Các cặp thảo luận đưa ra câu trả lời. Các nhóm còn lại phản biện câu trả
lời của nhóm trước
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
- GV nhận xét thái độ m việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận
tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
- Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, GV kết luận và dẫn dắt học sinh.
Hoạt động 3.2:
a) Mc tiêu: Học sinh xác định được các yếu t liên quan của 3 đường conic
b) Ni dung: PHIU HC TP
Câu1: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
a.
1
3664
22
=+
yx
b.
1169
22
=+ yx
c.
1
169
22
=+
yx
d.
144169
22
=+ yx
Câu2: Phương trình chính tắc của Elip có tâm sai e =
5
4
, độ dài trục nhỏ bằng 12 là:
a.
1
3625
22
=+
yx
b.
1
3664
22
=+
yx
c.
1
36100
22
=+
yx
d.
1
2536
22
=+
yx
Câu3: Cho Elip có phương trình :
225259
22
=+ yx
. Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng:
a. 15 b. 30 c. 40 d. 60
Câu4: Đường thẳng y = kx cắt Elip
1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
tại hai điểm phân biệt:
a. đối xứng nhau qua gốc toạ độ O b.đối xứng nhau qua trục Oy
c. đối xứng nhau qua trục Ox d. các kết a, b, c đều sai
Câu5: Cho Elip (E):
1
916
22
=+
yx
. M là điểm nằm trên (E) . Lúc đó đoạn thẳng OM thoả:
a. OM ≤ 3 b.3 ≤ OM ≤ 4 c. 4 ≤ OM ≤ 5 d. OM ≥ 5
Câu6: Cho Elip (E):
1
925
22
=+
yx
và đường thẳng (d): x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó:
a. MN =
5
9
b.MN =
25
9
c. MN =
5
18
d. MN =
25
18
Câu7: Cho Elip (E) có các tiêu điểm F
1
( - 4; 0 ), F
2
( 4; 0 ) và một điểm M nằm trên (E) biết rằng chu vi của
tam giác MF
1
F
2
bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là:
a. e =
18
4
b.e =
5
4
c. e = -
5
4
d. e =
9
4
Câu 8 : Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một elíp khoảng cách giữa các
đường chuẩn là
3
50
và tiêu cự 6 ?
A.
1
716
22
=+
yx
B.
1
6489
22
=+
yx
C.
1
59
22
=+
yx
D.
1
1625
22
=+
yx
Câu 9 : Cho elíp có phương trình 16x
2
+ 25y
2
= 100 . Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có hoành
độ x = 2 đến hai tiêu điểm . A.5 B.
22
C.
34
D.
3
Câu10: Biết Elip(E) có các tiêu điểm F
1
( -
7
; 0 ), F
2
(
7
; 0 ) và đi qua M( -
7
;
4
9
). Gọi N là điểm đối
xứng với M qua gốc toạ độ . Khi đó:
a. NF
1
+ MF
2
=
2
9
b.NF
2
+ MF
1
=
2
23
c.NF
2
NF
1
=
2
7
d. NF
1
+ MF
1
= 8
Câu 11 Hypebol có hai tiêu điểm là F
1
(-2;0) và F
2
(2;0) và một đỉnh A(1;0) có phương trình là:
.1
31
)(;1
13
)(;1
31
)(;1
31
)(
2
2
2
22
2
2
2
===+=
y
x
D
y
x
C
x
y
B
x
y
A
Câu 12 Hypebol có hai đường tiệm cận vuông góc với nhau, độ dài trục thực bằng 6, có phương trình chính tắc là:
.1
61
)(;1
99
)(;1
66
)(;1
16
)(
2
2
2
2
2
2
2
2
====
y
x
D
y
x
C
y
x
B
y
x
A
Câu13 Hypebol
1
4
2
2
=
y
x
có hai đường chuẩn là:
.2)(;
5
1
)(;
2
1
)(;1)( ==== xDxCxBxA
Câu 14 Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol
1
4
2
2
= y
x
có có phương trình là:
.3)(;5)(;1)(;4)(
22222222
=+=+=+=+ yxDyxCyxByxA
Câu 15 Hypebol có nửa trục thực là 4, tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là:
.1
2516
)(;1
916
)(;1
916
)(;1
916
)(
2
2
2
22
2
2
2
===+=
y
x
D
y
x
C
x
y
B
x
y
A
Câu 16 Hypebol có tâm sai
5=e
và đi qua điểm có phương trình chính tắc là:
.1
254
)(;1
41
)(;1
41
)(;1
41
)(
2
22
22
22
2
==+==
y
x
D
x
y
C
y
x
B
x
y
A
Câu 17 Hypebol 3x
2
y
2
= 12 có tâm sai là:
.3)(;
3
1
)(;
2
1
)(;2)( ==== xDxCxBxA
Câu 18 Hypebol
1
94
2
2
=
y
x
(A) Hai đỉnh A
1
(-2;0), A
2
(2;0) và tâm sai
13
2
=e
;
(B) Hai tiêu điểm F
1
(-2;0), F
2
(2;0) và tâm sai
13
2
=e
;
(C) Hai đường tiệm cận
2
3
=y
và tâm sai
2
13
=e
;
(D) Hai đường tiệm cận
3
2
=y
và tâm sai
2
13
=e
.
Câu 19 :Viết phương trình chính tắc của Hypebol , biết giá trị tuyệt đối hiệu các bán kính qua tiêu của điểm
M bất kỳ trên hypebol là 8 , tiêu cự bằng 10 .
A.
1
916
22
=
yx
B.
1
34
22
=
yx
C.
1
34
22
=+
yx
D.
1
916
22
=
yx
hoặc
1
169
22
=+
yx
Câu 20 :Viết phương trình của Hypebol có 2c = 10 , 2a = 8 và tiêu điểm nằm trên trục Oy
A.
1
169
22
=+
yx
B.
1
34
22
=
yx
C.
1
34
22
=+
yx
D.
1
916
22
=
yx
hoặc
1
169
22
=+
yx
Câu 21 : Hypebol
1
916
22
=
yx
có hai tiêu điểm là :
A.F
1
(- 2 ; 0) ; F
2
(2 ; 0) B. F
1
(- 3 ; 0) ; F
2
(3 ; 0) C. F
1
(- 4 ; 0) ; F
2
(4 ; 0) D. F
1
(- 5 ; 0) ; F
2
(5 ;
0)
Câu 22 : Parabol có pt : y
2
=
2
x có:
< A> F(
2
;0); < B>
:x=-
4
2
; <C>p=
2
; <D>d(F;
)=
2
2
;
Câu 23 : Điểm nào là tiêu điểm của parabol y
2
=
2
1
x ?
<A>F(
2
1
;0) ; <B>F(-
4
1
;0); <C>F(0;
4
1
) ; <D>F(
8
1
;0);
Câu 24 :Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y
2
=
2
3
x ?
<A> x=
2
3
; <B>x=-
8
3
; <C>x=-
4
3
; <D>x=
4
3
;
Câu 25 :Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol y
2
=
3
x là:
<A>d(F,
)=
2
3
; <B>d(F,
)=
3
; <C>d(F,
)=
4
3
; <D>d(F,
)=
8
3
;
Câu 26 : PTchính tắc của parabol mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng
4
3
là:
<A>y
2
=
4
3
x; <B>y
2
=
2
3
x; <C> y
2
=3x; <D> y
2
=6x;
Câu 27 :Cho parabol y
2
=4x (P).Điểm M thuộc(P) và MF=3thì hoành độ của M là:
<A> 1 ; <B> 3 ; <C>
2
3
; <D> 2;
Câu 28 :Cho parabol (P),có độ dài dây cung MN của parabol vuông góc với Ox là 3. Vậy
khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn là:
<A> 12; <B> 3; <C> 6; <D> đáp số khác;
Câu 29: Đường thẳng nào là đương chuẩn của parabol y
2
= - 4x?
A.x=2 B.x=1 C.x=4 D.x=
1
Câu 30 : Cho đường thẳng một điểm F thuộc . Tập hợp các điểm M sao cho
),(
2
1
= MdMF
một :
A. Elíp B. Hypebol C. Parabol D. Đường tròn
Câu 31 :Viết phương trình Parabol (P) có tiêu điểm F(3 ; 0) và đỉnh là gốc tọa độ O
A. y
2
= -2x
B. y
2
= 6x
C. y
2
= 12x
D.
2
1
2
+= xy
Câu 32 :Xác định tiêu điểm của Parabol có phương trình y
2
= 6x
A. (0 ; -3) B. (0 ; 3) C.
0;
2
3
D.
0;
2
3
c) Sn phm: - Đáp án, lời giải của c câu hỏi trên do học sinh thực hiện hoàn thành theo
nhóm.
d) T chc thc hin:
Chuyển giao
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học tập và thực hiện trong thời
gian 1 tiết.
HS: Nhận nhiệm vụ
Thực hiện
GV: điều hành, quan sát, hỗ trợ
HS: 4 nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận thực hiện nhiệm
vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
Báo cáo thảo luận
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm hơn
các vấn đề
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi
nhận.
Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo.
Hoạt động 4: Vn dng
HOẠT ĐỘNG 4.1
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức về elip để giải quyết bài toán thực tế.
b) Nội dung:
HĐ: Máy tán sỏi thận có gương như hình vẽ. Biết độ dài AB=20cm,
76 .CD cm=
Tính khoảng cách từ vị
trí đặt đầu sóng của máy đến vị trí của sỏi thận cần tán.
c) Sản phẩm: học sinh thể hiện trên bảng nhóm kết quả bài làm của mình
+ Chuyển bài toán thực tế thành bài toán liên quan đến elip.
+ Tính được tiêu cự của elip.
+ Trả lời được khoảng cách từ vị trí đặt đầu sóng của máy đến vị trí của sỏi thận cần tán.
d) Tổ chức thực hiện
Chuyển giao
GV: Chia lớp thành 4 nhóm.
HS: Nhận nhiệm vụ
A
B
C
D
Thực hiện
GV: điều hành, quan sát, hỗ trợ
HS: 4 nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận thực hiện nhiệm
vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
Báo cáo thảo luận
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm hơn
các vấn đề
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi
nhận.
Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo.
HOẠT ĐỘNG 4.2: VN DNG
a) Mục tiêu: Vn dụng các kiến thức đã học gii quyết bài toán về parabol trong thc tế.
b) Nội dung:
Một bóng đèn pha như hình vẽ. Biết đường kính bóng đèn bằng 20cm, vị trí từ chuôi bóng đến choá bóng
bằng 14cm. Cần đặt bóng đèn tại vị trí nào để bóng đèn có thể chiếu sáng được xa nhất?
c) Sản phẩm: học sinh thể hiện trên bảng nhóm kết quả bài làm của mình
+ Chuyển bài toán thực tế thành bài toán liên quan đến parabol.
+ Viết được phương trình chính tắc của parabol, tính được tiêu điểm của parabol.
+ Trả lời được vị trí để đặt bóng đèn sao cho có thể chiếu sáng được xa nhất.
d)Tổ chức thực hiện
Ngày soạn: 11/8/2022
Ngày dạy:
Ch đề 1: Đo góc- sách Cánh diều
Chuyển giao
Giáo viên
- Phân nhóm và giao nhiệm vụ
Thực hiện
Giáo viên: Điều hành, quan sát, hỗ trợ các nhóm
Học sinh: 4 nhóm tự phân công công việc, hợp tác thảo luận thực hiện
nhiệm vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
Báo cáo thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận . Các nhóm khác theo dõi,
nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
- Giáo viên nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm
học sinh, ghi nhận tuyên dương nhóm học sinh câu trả lời tốt
nhất.
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo
Thi gian thc hiện: (…. tiết)
I. MỤC TIÊU
1. V kiến thức, kĩ năng
Yêu cầu cần đạt
Stt
Kiến
thc
Tạo tình huống vấn đề, kích thích tinh thn ham hc hỏi tìm tòi kiến thc mi
ca Hs
Học sinh được cng c li kiến thức thông qua bài tập ng dng thc tế.
(1)
Kĩ năng
Học sinh xác định và đo được góc trong các tình huống gn lin vi thc tế
(2)
(3)
Vận dụng giải một số bài toán có nội dung thực tiễn.
(4)
2. V năng lực:
Năng lực
Yêu cầu cần đạt
Stt
Năng lực
duy lập
luận toán
hc
- Phân tích, so sánh trong các tình huống hoạt động 1, 2.
(5)
Năng lc
gii quyết
vấn đề toán
hc
- Viết được các vectơ; vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng hoạt động
2,3.Tiếp nhận câu hỏi c kiến thức liên quan, bài tập vấn đề hoặc đặt ra
câu hỏi ,phân tích được các tình huống trong học tập.
(6)
Năng lc
hình hóa
toán học.
-Dùng được vectơ để biu diễn các đại lượng đặc trưng cho
chuyển động các lực tác dụng lên vật; vn dụng được kiến thức vectơ
để gii quyết mt s bài toán liên quan đến thc tin hoạt động 2, 3, 4.Vận
dụng kiến thức bài học vào bài toán thực tiễn để xác định góc đo góc, đo độ
cao
(7)
Năng lực t
ch tự
hc
T gii quyết các bài tập trc nghim phn luyn tập và bài tập v nhà.
(8)
Năng lc
giao tiếp
hợp tác
Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn thông qua hoạt động nhóm; thái
độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
(9)
3. V phm cht:
Phm cht
Yêu cầu cần đạt
STT
Trách
nhim
ý thc h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm đ hoàn thành nhim
v.
(10)
Chăm chỉ
Tích cực phát biểu, xây dựng bài và tham gia các hoạt động nhóm
(11)
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác
(12)
II. THIT B HC TẬP VÀ HỌC LIU
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, máy chiếu.
2. Hc sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dng c hc tập, máy tính cầm tay
III. TIẾN TRÌNH DẠY HC
Hoạt động
Mục tiêu
Ni dung
PPDH, KTDH
Sn phm
Công cụ
đánh giá
Hoạt động m đầu
Hoạt động 1: ý
nghĩa của các
góc trong thc
tin
- Học sinh ôn tập kiến
thc v góc
- Tr lời câu hỏi: Các góc
có ý nghĩa gì trong thực
tiễn?
- Phương pháp:
gii quyết vn
đề, hợp tác
- thuật giao
nhim v
Phiếu tr li
của nhân
hc sinh
Câu hỏi
và đáp án
Hoạt động hình thành kiến thc
Hoạt động 2:
Đo góc trong
tình huống
thc tế
1, 2, 6, 9,
10, 11, 12
- Xác định được c
trong các tình huống thực
tế
- Biết s dụng MTBT để
đổi đơn vị góc sang giá
tr ợng giác
- Phương pháp:
khám phá, giải
quyết vấn đề,
hợp tác.
- thuật: chia
nhóm
Bảng báo cáo
ca hc sinh
các nhóm
Câu hỏi
chun
đoán
Hoạt động luyn tập và vận dng
Hoạt đng 3:
Luyn tp
2, 3, 4, 5,
9, 10, 11,
12
HS _S dụng được
kiến thc v góc để gii
thích một s hiện tượng
có liên quan đến Vật lí
(nhng vấn đề liên quan
đến chuyển động,…) và
gii quyết được các bài
toán liên quan thực tin.
- Phương pháp:
Trc quan, hp
tác, giải quyết
vấn đề.
- thuật: hoàn
tt mt nhim
v
Bng ghi
chép phần tr
lời u hi
ca hc sinh
Câu hỏi
và đáp án
mc
luyn tp
Hoạt động 1: ý nghĩa của các góc trong thực tin
a) Mc tiêu: Câu hỏi khởi động trang 101
Các góc có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
Các góc có ý nghĩa rất lớn trong thực tiễn, chẳng hạn:
- Trong th thao: với môn bóng đá, cần chọn góc sút phù hợp để chuyền bóng; với môn bi – a, cn chn
góc để bắn bi chính xác,...
- Trong giao thông, cần chọn góc nhìn phù hợp để lái xe tránh các điểm mù,
b) Ni dung:
HS thc hin nhim v sau:
Quan sát những hình ảnh về góc trong một số tình huống sau đây và nêu cách xác định những góc đó.
a) Tình huống 1: Góc sút
Trong bóng đá, khi cầu thủ đá phạt, “góc sút” được hiểu là góc tạo bởi hai tia có gốc là điểm đặt bóng, lần lượt nối
gốc với hai chân của khung thành (Hình 1).
b) Tính huống 2: Góc nhìn
Khi lái xe, góc nhìn của tài xế giới hạn bởi hai tia (Hình 2):
Góc nhìn (vùng đưc tô màu) diễn tả vùng ta quan sát được. Vì ta không thể trông thấy các vật ngoài góc nhìn nên
vùng không tô màu được gọi là vùng mù (hay vùng các điểm mù). Góc nhìn càng lớn ta càng thấy nhiều sự vật hơn
và càng lái xe an toàn hơn.
c) Sn phm:
a) Vì đây là tình huống đá phạt cần đá bóng vào khung thành nên góc sút chính là góc to bi hai tia có
gốc là điểm đặt bóng, lần lượt ni gc với hai chân của khung thành, từ đó khi cầu th đá bóng thì tỉ l
bóng vào lưới s cao hơn.
b) Góc nhìn của tài xế được xác định bng mắt nhìn và hướng nhìn thấy của tài xế khi ngi ghế lái
trên xe ô tô.
d) T chc thc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp quan
sát, vấn đáp, sản phm của nhóm
c 1: Giao nhim v: GV cho HS thc hiện quan sát 2 tình hướng (chiếu slide) theo hình thức nhóm
đôi
c 2: Thc hin nhim v: HS (trao đổi cặp đôi) quan sát thông tin thực tin t hình ảnh, so sánh
và trả lời câu hỏi.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: HS tho luận và trình bày đáp án
c 4: Kết lun, nhận định: - GV đánh giá kết qu trình bày của HS (nhóm HS); chuẩn hóa kiến
thức và dẫn dt chuyn sang Hoạt động 2.
Hoạt động 2: Đo góc trong tình huống thc tế
a) Mc tiêu: Tìm số đo góc trong ba tình huống thc tế sau:
Tình huống 1: Có một chiếc bảng treo trên tường nhưng cạnh đáy của bảng nằm trên mặt sàn lớp học. Tìm số đo
của góc trong Hình 7 và Hình 8 bằng cách sử dụng thước đo góc 18
(Hình 9) hoặc thước đo góc 360° (Hình 10), biết điểm gốc O ở trên mặt sàn lớp học.
Tình huống 2: Câu hỏi tương tự như Tình huống 1 nhưng chiếc bảng treo trên tường có cạnh đáy dưới song song
với mặt sàn lớp học và điểm gốc O trên mặt sàn lớp học.
Tình huống 3: Câu hỏi tương tự như trong Tình huống 2 nhưng điểm gốc O cách mặt sàn lớp học là 110 cm.
b) Ni dung:
Đốivớitình huống 1:
- Thước đo góc cần đặt như thế nào để xác định được tia Ox của góc xOy trong Hình 7? Sau khi đặt
thước đo góc như vậy thì tia Oy của góc xOy trong Hình 7 được xác định như thế nào?
- Thước đo góc cần đặt như thế nào để xác định được tia Ox của góc xOy trong Hình 8? Sau khi đặt
thước đo góc như vậy thì tia Oy của góc xOy trong Hình 8 được xác định như thế nào?
Đối với tình huống 2: Các bước thực hiện tương tự như tình huống 1.
Đối với tình huống 3: Liên hệ với các bước trong tình huống 2 để đưa ra cách đo.
c) Sn phm: Trình bày các bước đo góc theo ý tưởng đã nêu.
Hoàn thành bảng thống kê sau vi đơn vị đo là độ (sau khi làm tròn đến hàng đơn vị).
Lời giải:
Ở mỗi trường hợp thước đo góc cần đặt sau cho tia Ox của góc trùng với vạch 0° của thước và điểm O trùng với
tâm của thước, theo chiều thước, tia Oy trùng với vạch bao nhiêu độ thì đấy chính là số đo của góc.
Học sinh tự thực hiện đo thực tế tại lớp học và trình bày kết quả vào bảng theo mẫu trên.
d) T chc thc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp quan
sát, vấn đáp, sản phm của nhóm
c 1: Giao nhim v: GV cho HS thc hiện quan sát 3 tình huống thc tế
c 2: Thc hin nhim v: HS (trao đổi nhóm) quan sát thông tin thực tin t hình ảnh thc tế, so
sánh và trả lời câu hỏi.
ớc 3: Báo cáo, thảo lun: HS tho luận và trình bày đáp án
c 4: Kết lun, nhận định: - GV đánh giá kết qu trình bày của HS (nhóm HS); chuẩn hóa kiến
thc
Hoạt động 3: (khoảng 5 phút giao nhiệm vụ, bài tập làm ở nhà)
a. Mục tiêu: HS s dụng được kiến thc v góc để giải thích một s hiện tượng có liên quan đến
Vật lí (những vấn đề liên quan đến chuyển động,…) và giải quyết được các bài toán liên quan thực tin.
b. Nội dung: HS làm bài tập sau:
BT: Thực hiện tạo dựng dụng cụ đo góc có gắn tia chiếu laser.
(Tạo dựng các thành phần theo mô hình: phần đế, phần thân, phần biểu diễn góc, tia.)
- GV giao nhim v cho HS như mục Nội dung và yêu cầu nghiêm túc thực hin.
- HS thc hin nhim v nhà
- GV chn mt s hc sinh nộp bài làm vào buổi hc tiếp theo; nhận xét (và có thể cho điểm cng
đánh giá quá trình)
- GV tng hp t mt s bài nộp của HS và nhận xét, đánh giá chung để các HS khác tự xem li
bài của mình.
Ngày son:
HOT ĐNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIM
CH ĐỀ 2: XÂY DỰNG MÔ HÌNH HÀM SỐ BC NHT, BC HAI
BIU DIN S LIU DNG BNG
Thi gian thc hin: (4 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+ Cng c các kiến thc v hàm số, hàm s bc nhất, hàm số bc hai.
+ Tính được giá trị m số ti mt đim, lp được bảng giá trị của hàm số.
+ Xây dựng được hàm số bc nhất, hàm số bc hai t bng s liu.
+ Tính được GTLN, GTNN của hàm s bc hai, v đồ th hàm s bc hai,…
+ Vn dng được kiến thc v hàm số bc nhất, hàm số bc hai để gii quyết mt s bài toán
liên quan đến thc tin (ví dụ: bài toán về giá điện, giá taxi, thuê nhà)
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy
và lập luận toán học
+ Giải thích được cách thiết lp bảng giá tr ca các hàm
s t bài toán thực tin.
+ Giải thích được cách thiết lp mối liên hệ gia hai đi
ợng x và y trong các bài toán thực tin.
Năng lc gii
quyết vấn đề toán hc
+ Nhn biết, phát hiện được các bài toán thc tiễn liên
quan đến hàm số bc nht, hàm s bc hai.
Năng lc mô
hình hóa toán học.
+S dng kiến thc v hàm số, hàm số bc nhất, hàm s
bc hai đ gii quyết các bài toán thực tiễn có liên quan.
NĂNG LC CHUNG
Năng lc t ch
và tự hc
+T tìm tòi, phát hiện được các bài toán thc tiễn liên
quan đến hàm số bc nht, hàm s bc hai.
+T gii quyết các bài tập phn luyn tập bài tập v
nhà.
Năng lc giao
tiếp và hợp tác
+Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi
thc hin nhim v hợp tác.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
+ Tích cực, t giác và nghiệm túc thực hin nhim v
được giao.
+ Có ý thức h tr, hợp tác với các thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm v.
Nhân ái
+ Có ý kiến tham gia, hợp tác trên cơ sở xây dựng
nhóm đoàn kết cùng thc hin nhim v.
+ Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong
nhóm khi hợp tác.
II. Thiết b dy học và học liu:
+ Máy chiếu, phiếu hc tp, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
III. Tiến trình dạy hc:
Hot đng 1: Xác định vn đ
a) Mc tiêu:
+To s mò, gây hứng thú cho học sinh khi tìm hiểu v mt s bài toán ni dung thc
tin.
+ Giúp học sinh biết được mt s bài toán nội dung thc tiễn liên quan đến hàm số bc
nht, hàm s bc hai.
b) Ni dung:
+ Các hình ảnh dưới đây gợi cho em nghĩ đến nhng vn đề nào trong thc tin cuc sng?
Hãy đưa ra các bài toán thực tế liên quan đến các hình ảnh này?
+ Nêu cách giải quyết các bài toán thực tiễn trên?
+ Nêu các bài toán thực tiễn khác tương tự?
+ Các bài toán thực tin trên liên quan đến kiến thc toán học nào?
c) Sn phm:
+ Bảng giá n lẻ điện sinh hoạt căn cứ để tính số tiền điện phi tr mỗi tháng của mi gia
đình.
+ Bảng giá cước taxi là căn c để tính số tin phi tr khi khách hàng di chuyển bng taxi.
+ Dch v cho thuê xe ô tô tự lái theo ngày, theo tháng hoc theo kilomet.
d) T chc thc hin: PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp quan sát, vấn đáp
c 1: Giao nhim v:
+ Học sinh quan sát hình ảnh và tr lời câu hỏi.
+ Hc sinh lấy các ví dụ v bài toán có liên quan đến ni dung thc tin.
c 2: Thc hin nhim v:
+ Học sinh quan sát các hình ảnh, lấy các ví d v bài toán thực tin.
+ Các nhóm trình bày các ví dụ của nhóm mình
ớc 3: Báo cáo, tho lun:
+ Học sinh các nhóm lấy ví dụ v mt s bài toán có liên quan đến ni dung thc tin.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
Giáo viên đt vn đ: Bài học hôm nay thầy trò chúng ta thực hành một s bài toán về hàm số
bc nhất, hàm số bc hai biu din dng bảng và vn dung kiến thc v hàm số bc nhất, hàm số bc
hai làm một s bài toán có liên quan đến ni dung thc tin.
Hot đng 2: Hình thành kiến thc
a) Mc tiêu:
+ Hc sinh cng c các nội dung bản v hàm số, hàm s bc nhất, hàm số bậc hai như:
TXĐ, giá trị ca hàm s ti một điểm, s biến thiến của hàm số, giá trị ln nht nh nht của hàm
số,….
b) Ni dung:
+ Học sinh các nhóm chuẩn b kiến thức cơ bản v hàm số, hàm s bc nhất, hàm số bc hai.
c) Sn phm:
+ Hc sinh h thống đưc kiến thức cơ bản v hàm số, hàm số bc nht, hàm s bc hai.
d) T chc thc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp
quan sát, vấn đáp, sản phm của nhóm
c 1: Giao nhim v:
+ Giáo viên cho các nhóm kiểm tra lại bài tập v nhà của nhóm mình.
+ Yêu cầu mỗi nhóm b sung nhng nội dung bài tập còn thiếu ca nhóm mình.
c 2: Thc hin nhim v:
+ Các nhóm ghi ra t giy A
0
và treo lên bảng
ớc 3: Báo cáo, tho lun:
+ Nhóm trưởng trình bày sản phm chun b v nhà của nhóm mình.
+ Các nhóm thảo lun, nhận xét bài của nhóm khác
c 4: Kết lun, nhn đnh:
+ Giáo viên yêu cầu các nhóm nhận xét kết qu ca các nhóm khác.
+ Giáo viên nhận xét kết qu ca từng nhóm
+ Kết lun: Kiến thức cơ bản cn nm đưc đ phc v bài
Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
+To s hứng thú cho học sinh, giúp các em xác định được ni dung hc tp.
+ Giúp học sinh nh li kiến thc v hàm số, nhn dạng hàm số, tính giá tr của hàm số.
b) Ni dung: Học sinh làm bài toán về m số cho bi bng:
Bài toán 1. Cho hàm số biu din bi bng sau:
x
1
2
3
4
5
6
y
2
4
6
8
10
12
a. Tìm TXĐ của hàm s?
b. Tìm biểu thc liên h gi x và y?
Bài toán 2. Cho hàm số
21= +yx
. Hoàn thành bảng giá trị sau:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
y
Bài toán 3. Cho hàm số
2
y x x=−
. Hoàn thành bảng giá trị sau:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
y
c) Sn phm: Học sinh hoàn thiện ba bài toán trên.
d) T chc thc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp
quan sát, vấn đáp, sản phm của nhóm
c 1: Giao nhim v:
Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm
Giáo viên phát cho mỗi nhóm một phiếu hc tập nội dung một bài toán ( Sau đó giáo viên
trình chiếu yêu cầu vi từng nhóm)
c 2: Thc hin nhim v:
Các nhóm làm bài vào bảng ph
ớc 3: Báo cáo, tho lun:
Mỗi nhóm cử nhóm trưởng trình bày sản phẩn trưc lp
c 4: Kết lun, nhn đnh:
Giáo viên nhận xét: ý thức làm bài của từng nhóm, thời gian hoàn thành bài và sn
phm ca từng nhóm, kỹ năng trình bày của nhóm trưng.
Hot đng 4: Vn dng.
Hot đng 4.1: Vn dng 1. Mt s bài toán thực tin v hàm số bc nht
a)Mc tiêu:
+Hc sinh vn dng kiến thc v hàm số bc nht vào giải các bài toán nội dung liên quan
thc tin.
b) Ni dung:
+Hc sinh làm các bài toán v hàm số bc nht có nội dung liên quan thực tin.
Bài toán 1. Một người thuê nhà với giá 3 000 000 đồng/tháng và người đó phải trả tiền dịch vụ giới thiệu
1 000 000 đồng (tiền dịch vụ chỉ trả 1 lần). Gọi x (tháng) là khoảng thời gian người đó thuê nhà, y (đồng) là số
tiền người đó phải trả khi thuê nhà trong x (tháng).
a/ Tính số tiền người đó phải tr sau khi 2 tháng, 6 tháng?
b/ Em hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa y x?
Bài toán 2. Giá thuê xe ôtô tự lái 1,2 triệu đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên và 900 nghìn đồng cho mỗi
ngày tiếp theo. Gọi T đồng là tổng số tiền phải trả cho số ngày x mà khách thuê xe.
a. Tính số tiền phải trả khi khách thuê xe 2 ngày, 3 ngày, 5 ngày?
b. Biểu diễn mối liên hệ giữa T và x?
Bài toán 3. Giá cước của hãng Taxi Mai Linh được niêm yết như sau:
a.Tính số tiền khách hàng phải trả khi di chuyển 500m, 5km, 20km, 35km, 40km.
b.Gi y (đồng) là s tin c taxi phi tr khi di chuyển x (km). Hãy biu din y theo x?
c.Nếu khách phi tr 350.000đ, thì v khách đó đã đi bao nhiêu kilômét?
Bài toán 4. Cho Bng giá bán lẻ đin sinh hot ca Tập đoàn Điện lc Vit Nam:
a.Tính s tin phi tr khi s diện tiêu th ca h gia đình lần lượt là: 50kWh, 100kWh,
350kWh?
b.Gi x là lượng điện tiêu thụ (đơn vị kWh) và y là s tin phi tr tương ứng (đơn vị nghìn
đồng). Hãy viết công thức mô t s ph thuc ca y vào x khi
0 50x
?
c. Hãy mô t s ph thuc của y vào x trên từng khoảng giá trị ca x?
c) Sn phm:
+ Các nhóm hoàn thành bài toán giáo viên giao vào v và vào bảng ph
d) T chc thc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp
quan sát, vấn đáp, sản phm của nhóm
c 1: Giao nhim v:
+ Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu nhóm trưởng lên bốc thăm bài toán của nhóm
mình
+ Yêu cầu các nhóm hoàn thành nội dung bài toán trong thời gian quy định
+ Chiếu nội dung bài toán của từng nhóm
c 2: Thc hin nhim v:
+ Các nhóm nhận nhim v và phân công nhiệm v cho các thành viên trong nhóm.
+ Tho luận trong nhóm và thực hin nhim v chung của nhóm mình
ớc 3: Báo cáo, tho lun:
+ Các nhóm cử thành viên trình bày sản phm ca nhóm
+ Các nhóm khác theo dõi và thảo lun
+ B sung cho nhóm khác
c 4: Kết lun, nhn đnh:
+ Giáo viên nhận xét các nhóm: Quan sát hoạt động của các nhóm đánh giá thông qua bng
kim.
Bng kim
Yêu cu
Không
Đánh giá
năng lc
T giác, chủ động trong hot động nhóm
Giao tiếp
B trí thi gian hợp lí
Hoàn thành hot đng nhóm đúng hạn
Tho luận và đóng góp ý kiến của các
thành viên
+ Giáo viên nhận xét sản phm ca từng nhóm
+ B sung nhng nội dung còn thiếu sót để hoàn thiện bài cho từng nhóm
+ Kết luận và cho điểm động viên các nhóm
Hot đng 4.2: Vn dng 2. Mt s bài toán thực tin v hàm số bc hai
a)Mc tiêu:
+Hc sinh vn dng kiến thc v hàm số bc hai vào giải các bài toán nội dung liên quan
thc tin.
b) Ni dung:
+ Học sinh làm các bài toán về m số bc hai có nội dung liên quan thực tin.
Bài toán 1. Khi nuôi thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng: Nếu mỗi đơn vị diện tích mặt hồ n con
cá, thì mỗi con sau một vụ cân nặng
( )
360 10P n n=−
. Hỏi nên thả bao nhiêu con trên một đơn vị diện
tích để trọng lượng cá sau một vụ thu hoạch là nhiều nhất?
Bài toán 2: Một cửa hàng kinh doanh xe máy điện với chi phí mua vào một chiếc 27 triệu bán ra là 31
triệu. Với giá bán này thì slượng xe cửa hàng bán được trong một năm 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy
mạnh hơn nữa dòng xe ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng
mỗi chiếc thì số lượng xe bán được trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy cửa hàng phải định giá bán mới
là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá lợi nhuận thu về là cao nhất?
Bài toán 3: Chiếc cổng Arch thành phố St.Louis của Mỹ hình dạng một Parabol . Biết khảng cách hai chân
cổng 162m. Trên thành cổng, tại vị trí cao 43m so với mặt đất người ta thả một sợi dây chạm đất ( căng theo
phương vuông góc với mặt đất). Vị trí chạm đất của đầu dây cách chân cổng A một đoạn 10m. Hãy tính chiều cao
của cổng Arch?
c) Sn phm:
+ Các nhóm hoàn thành bài toán giáo viên giao vào v và vào bảng ph
d) T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
+ Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm yêu cầu nhóm trưởng lên bốc thăm bài toán của nhóm
mình.
+ Yêu cầu các nhóm hoàn thành nội dung bài toán trong thời gian quy định.
+ Chiếu nội dung bài toán của từng nhóm.
c 2: Thc hin nhim v:
+ Các nhóm nhận nhim v và phân công nhiệm v cho các thành viên trong nhóm.
+ Tho luận trong nhóm và thực hin nhim v chung của nhóm mình.
ớc 3: Báo cáo, tho lun:
+ Các nhóm cử thành viên trình bày sản phm của nhóm mình.
+ Các nhóm khác theo dõi và thảo lun.
+ Nhận xét, bổ sung cho nhóm khác.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
+ Giáo viên nhận xét hoạt động ca học sinh: trình bày khoa học không? Học sinh thuyết
trình có tốt không? Hc sinh giải đáp thắc mc câu hỏi của các bạn khác hợp không? lỗi sai
v kiến thức không?
+ Giáo viên nhận xét sản phm ca từng nhóm
+ B sung nhng nội dung còn thiếu sót để hoàn thiện bài cho từng nhóm
+ Kết luận và cho điểm động viên các nhóm.
NG DN V N
1.Tìm mt s bài toán có nội dung thc tiễn liên quan đến hàm số bc nhất, hàm s bc hai ri
tìm li gii.
2. Làm một s bài tập sau:
Bài 1: Mt cửa hàng cần thanh 1410 bộ quần áo. Biết mỗi ngày cửa hàng đó thanh được
30 b qun áo. Gi x s ngày cửa hàng đó đã thanh lý quần áo, y s b qun áo cn thanh
còn li sau x ngày thanh .
a/ Cửa hàng còn lại bao nhiêu bộ quần áo cần thanh lý sau khi đã thanh lý được 5 ngày, 10 ngày, 25 ngày?
b/ Cửa hàng đó cần bao nhiêu ngày để bán hết số bộ quần áo cần thanh lý?
c/ Hãy lập công thức tính y theo x.
Bài 2: Do c hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng dần một
cách rất đầy lo ngại. Các nhà khoa học đưa ra công thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất như sau
0,02 15=+Tt
. Trong đó: T là nhiệt độ trung bình mỗi năm (°C), t là số năm kể từ 1969. Hãy tính nhiệt độ trên trái
đất vào các năm 1969 2019.
Bài 3: Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ôtô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc
của ôtô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức
2
3 30 135= +v t t
(t tính bằng phút, v tính bằng km/h).
a. Tính vn tc của ôtô khi t =5 phút.
b. Khi nào ô đạt vn tc nh nht?
Ngày soạn:
Ngày dạy:
THỰC HÀNH PHẦN MM GEOGEBRA
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
+) Biết biu din min nghim ca h BPT bc nht hai ẩn trên phần mm
+) Biết v biểu đồ tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm, đo mức độ
phân tán cho mẫu s liệu không ghép nhóm
+) Biết v các đường Conic
+ Hc sinh s dụng máy tính bảng, hoặc máy tính xách tay cài phần mn
GeoGebra để v đồ th hàm số bc hai.
+ Cài đặt được tham s a,b,c trên phn mền GeoGebra để quan sát sự thay đổi của đồ
th hàm số bc hai
2. V năng lực:
Năng lực
YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực tư duy và lập
luận toán học
+) Học sinh có khả năng khái quát hóa các vấn đề đã học như hệ
bất phương trình bậc nht hai ẩn, ba đường Conic, thống kê
+) Biết cách chuyển t vic giải bài toán thông thường sang thc
hành giải bng phn mm GeoGebra
Năng lực gii quyết vn
đề toán học
+) Hc sinh s dụng được phn mềm GeoGebra vào giải các bài
toán đã học: h BPT bc nht hai ẩn, các đường Conic,
thống kê và các vấn đề liên quan
Năng lực mô hình hóa
toán học.
+) Dùng phần mm Geogebra v biểu đồ t bng s liu thống kê
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực t ch và tự
hc
+) Hc sinh ch động ti phn mm, s dng phn mềm trên
s đã được hc lớp dưới
+) Học sinh có khả năng thu thập và xử lí số liu
+) Kết hp giữa toán học và tin học
+) Chuyển các nội dung toán học vào phần mềm để gii quyết
vấn đề.
Năng lực giao tiếp và
hợp tác
+) Học sinh trình bày, thực hành được ba bài toán sau: biểu din
min nghim ca h BPT bc nht hai aane, v Conic, v
biểu đồ, tính toán các số liu thống kê.
3. V phm cht:
Trách nhiệm
+) Có ý thức h tr, hợp tác với các thành viên trong nhóm để
hoàn thành nhiệm v.
Nhân ái
+) Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi
hợp tác.
Chăm chỉ
+) Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thc theo s
hướng dn ca GV.
II. Thiết b dy học và học liu:
Giy viết, SGK toán 10 tập 1 và tập 2
Máy chiếu, máy tính có cài đặt phn mềm Geogebra để chia lớp thành 4 nhóm thực hành.
III. Tiến trình dạy hc:
Tiết 1, 2
( gm hoạt động 1 và hoạt động 2 )
Hoạt động 1: Biết biu din min nghim ca h BPT bc nht hai ẩn trên phần mm
a) Mc tiêu:
- Hc sinh biết cách sử dng phn mềm để v min nghim ca h BPT bc nht hai ẩn trên máy
tính hoặc điện thoi.
b) Ni dung:
- GV hướng dẫn HS các bước thc hin một bài toán: biu din min nghim ca h BPT bc nht
hai n
+) Bước 1. Biu din min nghim ca tng BPT trong h bằng cách nhật tng BPT
vào ô nhập lnh và bấm enter.
+) Bước 2. Min nghim ca h BPT là giao của các miền giao ca tng BPT, tức
phn mt phẳng được tô đậm hơn.
Ví dụ 1. Biu diễn hình học tp nghim ca h BPT bc nht hai n sau:
3 3 0
2 3 6 0
2 4 0
xy
xy
xy
+
+
+ +
(*)
c) Sn phm:
- Min nghim ca h bất phương trình trên máy tính. ( phần tô đậm hơn)
Lưu ý: Đường nét liền th hin những điểm thuc min nghiệm và ngược lại, đườn nét đứt là
những điểm không thuộc min nghim.
d) T chcthc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp
quan sát, vấn đáp, sản phm của nhóm
c 1: Giao nhim v cho 4 nhóm cùng thực hành: Biểu din min nghim ca h (*) trên
phn mm.
c 2: Các nhóm thc hin nhim v, c đại diện thao tác trên máy tính đã đưc chun b
sn cho từng nhóm
ớc 3: Báo cáo kết qu
c 4: Giáo viên hoặc các nhóm khác nhận xét, đánh giá cho các nhóm
Hoạt động 2: V biểu đ tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm, đo mức độ phân n
cho mu s liệu không ghép nhóm
a) Mc tiêu:
- Hc sinh biết nhp bng s liu thống kê không ghép lớp vào phần mm.
- V biểu đồ th hin bng s liu thống kê đó
- Dùng phần mềm tính tổng tn s, s trung bình, phương sai, đệ lch chun, s trung vị, Môt,..
b) Ni dung:
Ví dụ 2. Cho bng s liu sau:
Nhiệt độ (đơn vị:
0
C) Thành phố H Chí Minh ngày 03/6/2021 sau tám lần đo là
27 26 28 32 34 35 30 28
V biểu đồ cột tả tn s tìm số trung bình cộng, trung v, t phân vị, phương sai, độ lch
chun ca mu s liệu trên.
c) Sn phm:
- Các nhóm nhập được s liệu vào máy
- Các nhóm vẽ đưc biểu đồ:
- Các nhóm tính được các số liệu như số n, s trung bình cộng, phương sai, độ lch chun,...
d) T chcthc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương
pháp quan sát, vấn đáp, sản phm của nhóm
c 1: Chia lớp thành 4 nhóm
c 2: Các nhóm tiến hành thực hành độc lp
ớc 3: Báo cáo kết qu
c 4: Nhận xét, kết lun ca GV
Tiết 3
( hoạt động 3, 4)
Hoạt động 3: V các đường Cônic
a) Mc tiêu:
- Học sinh cách xác định (cách vẽ) ca từng đường Conic c th trong mt phng.
- Biết thực hành: Dùng phần mềm GeoGebra để v Conic
b) Ni dung:
b.1) Gii thiu mt s nút công cụ v cơ bản phc v cho tiết hc
nút di chuyển đối tượng được chn
chọn điểm mi
v đường thẳng đi qua hai điểm cho trước
v Elip khi biết hai tiêu điểm và một điểm nằm trên Elip
V Hypebol khi biết hai tiêu điểm và một điểm nằm trên Hypebol
v Parabol khi biết tiêu điểm và đường chun
b.2) Hướng dn thực hành ba cách vẽ một đường Conic trên phần mm
- Cách 1. V Conic dựa vào ba biểu tượng , ,
( Vic lấy các tiêu điểm, đường chuẩn có thể ly t do hoặc do giáo viên chỉ định )
- Cách 2. V Conic khi tiết tọa đ của c tiêu điểm, một điểm thuc Conic hoc biết phương
trình đường chun
C th:
+) V Elip khi biết hai tiêu điểm và một điểm thuc elip
Nhp lnh: Elip((-c,0),(c;0),(m,n)) bm enter
+) V Hypebol khi biết hai tiêu điểm và một điểm thuc elip
Nhp lnh: Hypebon((-c,0),(c;0),(m,n)) bm enter
+) V Prabol khi biết tiêu điểm và đường chun
Nhp lnh: Parabon((c,0),x-a=0) bm enter
- Cách 3. V Conic khi biết phương trình chính tắc.
+) Phương thức 1: Nhp trc tiếp Phương trình chính tắc của Conic vào ô nhập lnh
Ví dụ:
+) Phương thc 2. Dùng thanh trượt đ thay đổi giá trị ca tham số, đồng thời quan sát sự
thay đổi hình dạng ca Conic.
c 1. Tạo thanh trượt ( coi biến trên thanh trượt là tham số )
c 2. Nhập phương trình của Conic theo tham s
Ví dụ 1.
a) Trên mặt phng lấy ba điểm phân biệt, c định và không thẳng hàng
12
,,M F F
V Elip và Hypebol nhận
12
,FF
làm hai tiêu điểm và đi qua điểm M
b) Trên mt phng ly một đường thẳng d và một điểm F không thuộc d c đnh. V Parabol
nhận F làm tiêu điểm và d làm đường chun
Ví dụ 2.
a) V Elip có hai tiêu điểm là
( ) ( )
12
3;0 , 3;0FF
và đi qua điểm
( )
0;4M
b) V Hypebol biết PTCT là
22
1
16 25
xy
−=
c) V Prabol
2
2y px=
tại các giá trị
2, 3pp==
c) Sn phm:
Ví dụ 1.
Ví dụ 2.
d) T chcthc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương pháp
quan sát, vấn đáp, sản phm của nhóm
c 1: Chia lớp thành 4 nhóm
c 2: Các nhóm thực hành độc lp
ớc 3: Báo cáo kết qu
c 4: Giáo viên nhận xét, đánh giá
Hoạt động 4: V đồ th hàm s bc hai
a) Mc tiêu:
- Hc sinh s dụng máy tính bảng, hoặc máy tính xách tay có cài phần mền GeoGebra để v đồ th
hàm số bc hai.
- Cài đặt được tham s a,b,c trên phần mền GeoGebra để quan sát sự thay đổi của đồ th hàm số
bc hai
- S dng k năng về đồ th hàm số bậc hai trên GeoGebra vào các tình hung thc tế. Thiết kế
mt cổng Parabol theo kích thước cho trước
b) Ni dung:
Gii thiu mt s nút công cụ v cơ bản phc v cho tiết hc
nút di chuyển đối tượng được chn
chọn điểm mi
v đường thẳng đi qua hai điểm cho trước
Cách vẽ đường parabol có phương trình cho trước
c) Sn phm
- Các tệp GeoGebra để v đồ th
- Hình vẽ thiết kế cổng trào Parabol
- Báo cáo quy trình cài đặt và các thao tác trên máy tính xách tay có cài phn mn GeoGebra
d) T chcthc hin: PP dy học theo nhóm, PP đàm thoại gi m, đánh giá bằng phương
pháp quan sát, vấn đáp, sản phm của nhóm
c 1: Chia lớp thành 4 nhóm
c 2: Các nhóm thực hành độc lp
ớc 3: Báo cáo kết qu
c 4: Giáo viên nhận xét, đánh giá
NG DN V NHÀ
1. Tìm một s bài toán nội dung thc tiễn liên quan đến hàm số bc nhất, hàm số bc hai ri
tìm li gii.
2. Thiết kế mt s cổng hình các đường conic nơi em sống hoc hc tp.
| 1/305