Giáo án Toán 6 bài 26: Phép nhân và phép chia phân số
Giáo án dạy thêm Toán 6 bài 26: Phép nhân và phép chia phân số được soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
BUỔI 25. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Củng cố quy tắc nhân, chia phân số với tử số và mẫu số là các số nguyên.
- Nhận dạng được các dạng bài tập và cách giải tương ứng.
- Biết giải và trình bày lời giải các bài tập về nhân, chia phân số.
- HS vận dụng được tính chất giáo hoán và tính chất kết hợp của phép nhân; Tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong việc tính nhanh, tính nhẩm.
- HS có kỹ năng tìm tích, tìm thương của hai phân số.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Trang 1 a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về phép nhân, phép chia phân số và các
tính chất của phép nhân. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức phép nhân, phép chia. c) Sản phẩm:
- Viết được các phép toán, tính chất của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ 2 4
Câu 1: Thực hiện phép tính sau: . 15 15 Kết quả là: 8 8 8 8 A. . B. . C. . D. . 15 15 225 225 Đáp án C. 35 3 Câu 2: Tính . 12 10 Kết quả là: 3 7 15 15 A. B. C. D. 8 8 13 26 Đáp án B. 2
Câu 3: Số nghịch đảo của là: 3 3 3 2 3 A. B. C. D. 2 2 3 2 Đáp án A. 2 4
Câu 4: Thực hiện phép tính sau: : 5 3 Kết quả là: Trang 2 3 3 8 8 A. . B. . C. . D. . 10 10 15 15 Đáp án A. 11 55 Câu 5: Tính : 14 42 Kết quả là: 3 7 3 5 A. B. C. D. 8 8 5 3 Đáp án C.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
NV2: Nêu quy tắc nhân hai phân số. C1 C2 C3 C4 C5
Quy tắc nhân một số nguyên với một
phân số. Các tính chất của phép nhân C B A A C phân số.
NV3: Thế nào là phân số nghịch đảo? I. Nhắc lại lý thuyết
Nêu quy tắc chia một phân số cho một a) Phép nhân phân số phân số khác 0.
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử
với nhau và nhân các mẫu với nhau:
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: a c a.c . a; ; b ; c d ; ; b d 0
- Hoạt động cá nhân trả lời. b d . b d
+ Muốn nhân một số nguyên với một
phân số (hoặc một phân số với một số
Bước 3: Báo cáo kết quả
nguyên), ta nhân số nguyên với tử của
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. a . c a
phân số và giữ nguyên mẫu: . c
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết b b quả của nhau) a; ; b c ; b 0 + Các tính chất:
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo • a c c a Tính chất giao hoán: . . . b d d b
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả • a c p a c p Tính chất kết hợp: . . . .
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời b d q b d q Trang 3
và chốt lại kiến thức. • a a a Nhân với số 1: .1 1. b b b
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào a c p a c a p vở . . . b d q b d b q
b) Phép chia phân số
+ Số nghịch đảo : Hai số gọi là nghịch
đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1. + Phép chia phân số
Muốn chia một phân số (hoặc một số
nguyên) cho một phân số ta nhân số bị
chia với nghịch đảo của số chia: a c a d a.d : . ; b d b c . b c c d ad a : a. (c 0) d c . b c
+ Lưu ý: Muốn chia một phân số cho
một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên
tử của phân số và nhân mẫu với số a a nguyên: : c (c 0). b . b c
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính nhân, chia các phân số a) Mục tiêu:
Tìm được số nghịch đảo của một số hoặc phân số cho trước
Vận dụng quy tắc nhân hai phân số, chia hai phân số để thực hiện phép tính
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của:
- GV cho HS đọc đề bài 1. 1 3 11 23 ;7; 4; ; ;
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài 3 2 7 24
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện tìm số nghịch Giải: đảo của các số trên.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Các số nghịch đảo của
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS Trang 4
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. 1 3 11 23 ;7; 4; ; ; lần lượt là:
Bước 4: Đánh giá kết quả 3 2 7 24
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS 1 1 2 7 24 3; ; ; ; ;
và chốt lại một lần nữa cách làm của 7 4 3 11 23 dạng bài tập.
Bài 2: Tính tích và viết kết quả ở dạng
Bước 1: Giao nhiệm vụ
phân số tối giản
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. 1 5 3 5 a) . ; b) . Yêu cầu: 3 9 7 15
- HS thực hiện giải toán cá nhân 7 9 3 15 c) . d)
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh 3 21 10 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 15 5 5 e) . f) ( 5). ;
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo 9 9 11
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả 1 5 1.5 5 a) . ;
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs 3 9 3.9 27
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý 3 5 3.5 15 1 b) . ;
Bước 4: Đánh giá kết quả 7 15 7.15 7.15 7
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 7 9 7.9 7.3.3 c) . 1;
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 3 21 3.21 3.3.7 của dạng bài tập. 3 15 3.15 3.3.5 9 d) 10 2 10.2 5.2.2 4 15 5 15.5 5.3.5 25 e) . ; 9 9 9.9 3.3.9 27 5 5.5 25 f) ( 5). ; 11 11 11
Bài 3: Tính thương và viết kế quả ở
Bước 1: Giao nhiệm vụ
dạng phân số tối giản
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. 5 2 4 1 a) : b) : ; Yêu cầu: 6 7 7 3
- HS thực hiện giải toán cá nhân 2 3 c) 10 : d) : ( 5)
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh 3 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 6 e) : 2; f) 24 : ;
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo 15 7
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả 5 2 5 7 35 a) : .
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs 6 7 6 2 12
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý 4 1 4 3 12 b) : . ; Bướ 7 3 7 1 7
c 4: Đánh giá kết quả Trang 5
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 2 3 c) 10 : 10. 15
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 3 2 của dạng bài tập. 3 3 1 3 d) : ( 5) .
Chuyển ý: Hai bài tập trên giúp các em 5 5 5 25
củng cố kiến thức về quy tắc nhân, chia 4 4 1 2 e) : 2 . ;
phân số. Chúng ta sẽ cùng làm những 15 15 2 15
bài tính toán ở mức độ khó hơn. 6 7 f) 24 : 24. 28; 7 6
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Thực hiện phép tính:
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 2 3 10 a) . ; Yêu cầu: 5 5 21
- HS thực hiện cặp đôi 4 2 4 b) : .
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 5 7 7 Bướ 2
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 c)
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi giải 7 toán Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả 3. 10 2 3 10 2
- 3 đại diện cặp đôi lên bảng trình bày a) . 5 5 21 5 5.21 kết quả 2 2 14 10 4
Lưu ý: Cần chú ý đến thứ tự thực hiện 5 7 35 35
các phép tính: Làm phép nhân hoặc 4 2 4 4 7 4 : . phép chia trướ b)
c rồi mới làm phép cộng. 5 7 7 5 2 7
Bước 4: Đánh giá kết quả 14 4 98 20 78
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 5 7 35 35 2
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 3 3 3 9 c) . của dạng bài tập. 7 7 7 49 Trang 6 Tiết 2:
Dạng toán: Thực hiện phép tính, toán tìm x a) Mục tiêu:
- Vận dụng tính chất của phép nhân trong việc tính nhanh.
- Giải được bài toán tìm x. Phân tích được một tích thành một hiệu, một tích thành
tích của hai phân số khác nhau.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
bằng cách tính nhanh nhất: Yêu cầu: 21 11 5 a) . .
- HS thực hiện theo nhóm 4 25 9 7
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 5 17 5 9 b) . .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 23 26 23 26 7 5 7 8 7
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài c) . . 3. . 13 19 19 13 19 toán theo nhóm. Giải:
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập 21 11 5 21 5 11 3 11 11 vào bảng nhóm a) . . . . . 25 9 7 25 7 9 5 9 15
Bước 3: Báo cáo kết quả 5 17 5 9 5 17 9 5 - HS trưng kết quả nhóm b) . . . 23 26 23 26 23 26 26 23
- 1 đại diện nhóm trình bày cách làm 7 5 7 8 7
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời c) . . 3. . 13 19 19 13 19
Bước 4: Đánh giá kết quả 7 5 8 39 7 26 14 . .
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 13 19 19 19 13 19 19
của nhóm. GV chốt lại các tính chất đã
được áp dụng trong việc giải bài tập Dạng toán tìm x
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Tìm x, biết:
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. 2 2 3 2 a) . x b) x. ; Yêu cầu: 3 7 5 5
- Nêu cách tìm thừa số trong một tích 8 13 3 7 c) x : d) : x
- Nêu cách tìm số bị chia, số chia trong 13 7 2 4 một thương Giải
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 4 2 2 3 2 a) .x b) x. ; HS lên bảng. 3 7 5 5 Trang 7 2 2 2 3 x : x :
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 7 3 5 5
- HS đứng tại chỗ trả lời cách tìm thừa 3 x 3 x
số, tìm số bị chia, số chia. 7
- 4 HS lên bảng giải toán, HS làm vào 8 13 3 7 c) x : d) : x vở 13 7 2 4
Bước 3: Báo cáo kết quả 13 8 3 7 x . x :
- HS làm việc cá nhân dưới lớp 7 13 2 4
Bước 4: Đánh giá kết quả 8 6 x x 7 7
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
GV chốt lại kết quả và các bước giải
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. Bài 3: Tìm x, biết Yêu cầu: 2 4 3 3 4 a) .x ; b) : x 2
- HS thực hiện theo nhóm đôi 5 5 5 7 7
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán theo cặp đôi. 2 4 3 4 3 2 a) x x
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập 5 5 5 5 5 5
Bước 3: Báo cáo kết quả 4 4 5 x 1 x 1 : x
- Yêu cầu 2 đại diện nhóm trình bày 5 5 4
kết quả trên bảng (mỗi đại diện 1 ý)
- Đại diện nhóm trình bày cách làm 3 4 4 3 b) : x 2 : x 2
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời 7 7 7 7
Bước 4: Đánh giá kết quả 4 11 4 11 4 : x x : x 7 7 7 7 11
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bài 4: Tìm x , biết:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2 3 1 5 2 4 a) : x b) . x
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 5 4 2 7 3 5 Yêu cầu: 1 3 2 4 9 c) x x d) x x
- Tương tự cách làm bài tập 3, làm bài 2 5 3 7 14 Giải tập 4 cá nhân 2 3 1 - 4 HS lên bảng. a) : x 5 4 2 3 1 2 3 9
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ : x : x 4 2 5 4 10 Trang 8
- 4 HS lên bảng giải toán 3 9 5 x : x
- HS dưới lớp làm vào vở 4 10 6 5 2 4 2 5 4 2 3 b) . x x x
Bước 3: Báo cáo kết quả 7 3 5 3 7 5 3 35
- HS làm việc cá nhân dưới lớp 3 2 9 x : x 35 3 70 1 3 2 5 6 2
Bước 4: Đánh giá kết quả c) x x x x 2 5 3 10 10 3 11 2 2 11 20
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. x x : x 10 3 3 10 33
- Yêu cầu HS ghi nhớ các bươc giải 4 9 4 7 9 d) x x x x toán 7 14 7 7 14 3 9 9 3 3 x x : x 7 14 14 7 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 5. Bài 5: Tìm x biết: Hướng dẫn: 1 1 1 2008 ... 1 1.2 2.3 x(x 1) 2009 - Hãy phân tích
thành hiệu của hai 1.2 phân số Giải:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và giải toán 1 1 1 2008 Bướ ...
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 1.2 2.3 x(x 1) 2009
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 1 1 1 1 1 1 2008 ... toán theo nhóm 1 2 2 3 x x 1 2009 HS suy nghĩ và giải toán 1 2008 1 2008 1 1
Bước 3: Báo cáo kết quả x 1 2009 x 1 2009
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết 1 1 x 1 2009 quả x 1 2009 x 2008
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 6: Viết các phân số sau dưới dạng tích
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
của hai phân số có tử và mẫu là các số Yêu cầu:
nguyên, mẫu dương có một chữ số
- HS thực hiện theo nhóm đôi 10 2 8 a) ; b) ; c)
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 21 21 15 Trang 9
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 10 2 5 2 5 2 5 2 5 a) . . . . toán theo cặp đôi. 21 3 7 3 7 7 3 7 3
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả 2 1 2 1 2 1 2 1 2 b) . . . .
- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả trả 21 3 7 7 3 3 7 7 3 lời miệng tại chỗ
- Lưu ý: các phân số của tích thoả mãn c) yêu cầu đề toán 8 1 8 8 1 2 4 4 2 4 2 . . . . ... .
Mẫu dương, có một chữ số và là số 15 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 nguyên
Tử số là số nguyên
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài Tiết 3:
Dạng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế a) Mục tiêu:
- Thực hiện phép nhân, phép chia phân số trong giải toán có lời
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Một hình chữ nhật có diện tích là
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. 15 5 2
m , chiều dài là m. Tính chu vi hình Yêu cầu: 8 2
- HS nhắc lại công thức tính diện tích, chữ nhật đó. chu vi hình chữ nhật Giải:
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi Giải
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: kết quả cặp đôi 15 5 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ : (m). 8 2 4
- HS đứng tại chỗ nêu lại công thức tính Chu vi của hình chữ nhật đó là: Trang 10
diện tích và chu vi của hình chữ nhật 3 5 13 .2 (m).
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao 4 2 2 đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
đạp từ A đến B với vận tốc15km / h .
Đặt các câu hỏi hướng dẫn:
Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ
- Hai bạn đi cùng chiều hay ngược B đến A với vận tốc12km /h . Hai bạn chiều?
gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính - Quãng đường AB bằng? quãng đường AB.
- Công thức tính quãng đường khi biết thời gian và vận tốc? Giải
- Thời gian bạn Việt và bạn Nam có biết Thời gian Việt đi là: được?
7 giờ 30 phút – 6 giờ 50 phút = 40 phút 2 = giờ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán Quãng đường Việt đi là: 2 15 =10 (km) 3 theo nhóm
Thời gian Nam đã đi là: 7 giờ 30 phút – HS suy nghĩ và giải toán 1
7 giờ 10 phút = 20 phút = giờ 3
Bước 3: Báo cáo kết quả
Quãng đường Nam đã đi là 1 12. 4
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết 3 quả (km)
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
Quãng đường AB là 10 4 14km
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài,
khen thưởng nhóm giải nhanh và chính xác bài toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Một lớp 6 có 50 học sinh. Số học Trang 11
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
sinh giỏi chiếm 2 số học sinh cả lớp. Số
Đặt câu hỏi hướng dẫn 5
- Lớp có bao nhiêu học sinh?
học sinh khá chiếm 2 số học sinh còn
- Cách tính số học sinh giỏi 3
Cách tính số học sinh khá và trung bình
lại. số học sinh còn lại là học sinh xếp
Cách tính số học sinh khá
loại trung bình. Tính số học sinh trung
Cách tính số học sinh trung bình bình của lớp.
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi Giải kết quả cặp đôi Số học sinh giỏi là:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 50. 20 (học sinh)
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao 5 đổi kết quả theo cặp
Số học sinh khá và trung bình là
Bước 3: Báo cáo kết quả 50 20 30 (học sinh) Số học sinh khá là:
- 1 HS lên bảng trình bày bảng 2
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm 30. 20 (học sinh) 3
Bước 4: Đánh giá kết quả
Số học sinh trung bình là:
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. 50 20 20 10 (học sinh)
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Một ô tô đi từ A đến B với vận
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 5
tốc 40 km/h hết giờ. Sau đó ô tô đi từ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân giải 4 toán
B đến A với vận tốc 50 km/h. Tính thời
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
gian cả đi và về của ô tô.
- 1 HS lên bảng giải bài tập Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả 5
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
Quãng đường AB bằng40 50 (km) 4
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Thời gian ô tô đi từ B đến A là
Bước 4: Đánh giá kết quả 50 : 50 1 (giờ).
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Vậy thời gian cả đi và về của ô tô là
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức 5 9
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy 1 (giờ) 4 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS học thuộc các tính chất của phép nhân phân số, nắm chắc mối quan hệ
giữa các thành phần trong phép nhân và phép chia phân số.
- Hoàn thành các bài tập 3 15 26
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của các số sau: ; ; ;8; 15;0 5 23 7
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử khác 1 và mẫu là Trang 12 các số nguyên dương: 10 9 10 4 a) ; b) ; c) ; d) 17 23 29 11
Bài 3: Thực hiện phép tính 7 16 5 2 3 5 10 a) . b) .( 32) c) : d) : 8 21 16 5 8 6 21
Bài 4. Thực hiện phép tính 2 3 8 7 1 18 1 2 3 a) . . b) . c) : : d) 7 9 8 3 4 2 3 4 4 9 5 4 . : . 3 8 2 25
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: 5 5 5 2 6 3 6 3 9 3 4 a) A . . ; b) B . . . ; 11 7 11 7 11 13 11 13 11 13 11 12 31 14 1 1 1 c) C . . 61 22 91 2 3 6
Bài 6: Tìm x, biết: 4 2 1 2 7 4 7 1 5 2 a) .x b) .x 1; c) : x d) : x 1 7 3 5 9 8 5 6 6 7 3
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7 (km). Chiều dài gấp 4 lần chiều 8
rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất.
Bài 8: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Cùng thời điểm đó
thì Bình đi bộ từ B về A với vận tôc 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7
giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB? Bài 9*. Tìm x x 1 x 2 x 3 x 4 3 3 3 3 a) 4 b) x x x ... x 33 99 98 97 96 1.4 4.7 7.10 31.34
Bài 10*: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 6 6 6 6 5 6 3 3 3 1 7 9 11 13 M ; 12 11 N= 5 7 11 P 8 8 8 8 2 1 5 4 4 4 7 9 11 13 3 4 11 5 7 11 Hướng dẫn giải Bài 1. Trang 13 3 15 26 5 23 7 1 1
Số nghịch đảo của các số ; ; ;8; 15;0 lần lượt là: ; ; ; ; ; không có 5 23 7 3 15 26 8 15 số nghịch đảo của 0. Bài 2. 10 2 5 a) = . 17 1 17 9 − 3 − 3 b) = . 23 1 23 10 2 5 c) = . 29 1 29 4 2 − 2 d) = . 11 − 1 11 Bài 3. 7 16 7.4.2.2 2 2 a) . ; 8 21 4.2.( 3).7 3 3 5 5.16.( 2) b) .( 32) 5.( 2) 10 ; 16 16 2 3 2 8 16 c) : . ; 5 8 5 3 15 5 10 5 21 5.3.7 7 d) : . 6 21 6 10 2.3. . 5 2 4 Bài 4. 3 8 7 3.8.7 1 a) . . 7 9 8 7.3.3.8 3 2 1 18 1 9.2 1 b) . . 3 4 9 ( 2).2 2 1 2 3 1 3 4 3.4 c) : : . . 1 2 3 4 2 2 3 4.3 4 9 5 4 4 9 2 4 4.3.3.2.4 3.4 12 d) . : . . . . 3 8 2 25 3 8 5 25 3.2.4.5.5.5 5.5.5 125 Bài 5. a) 5 5 5 2 6 5 5 2 6 5 6 5 6 11 A . . . .1 1 11 7 11 7 11 11 7 7 11 11 11 11 11 11 Trang 14 3 6 3 9 3 4 3 6 9 4 3 6 9 4 3 11 3 b) B . . . . . . 13 11 13 11 13 11 13 11 11 11 13 11 13 11 13 12 31 14 1 1 1 12 31 14 3 2 1 12 31 14 c) C . . .0 0 61 22 91 2 3 6 61 22 91 6 61 22 91 Bài 6. a) 4 2 1 .x 7 3 5 4 1 2 .x 7 5 3 4 13 .x 7 15 13 4 x : 15 7 13 7 x . 15 4 91 x 60 91 Vậy x 60 b) 2 7 .x 1 9 8 7 2 .x 1 8 9 7 7 .x 8 9 7 7 x : 9 8 7 8 x . 9 7 8 x 9 8 Vậy x 9 c) Trang 15 4 7 1 : x 5 6 6 7 1 4 : x 6 6 5 7 19 : x 6 30 7 19 x : 6 30 7 30 x . 6 19 7.( 5).6 x 6.19 35 x 19 35 Vậy x 19 d) 5 2 : x 1 7 3 5 2 : x 1 7 3 5 5 : x 7 3 5 5 x : 7 3 5 3 x . 7 5 3 x 7 Bài 7. 7 7.4 7
Chiều dài của khu đất là : .4 = = (km) 8 4.2 2 7 7 35
Chu vi của khu đất là : C = 2. + = (km) 2 8 4 7 7 49
Diện tích của khu đất là : S = . = (km2) 2 8 16 Bài 8.
Thời gian hai bạn đi từ điểm xuất phát đến điểm gặp nhau là :
7 giờ 45 phút – 7 giờ = 45 phút 3 Đổi 45 phút = giờ 4 Trang 16 3
Quãng đường An đi được từ A đến điểm gặp nhau là : 12 . = 9 km 4 3
Quãng đường Bình đi được từ B đến điểm gặp nhau là : 5 . = 3,75 km 4
Độ dài quãng đường AB là : 9 + 3,75 = 12,75 km
Vậy độ dài quãng đường AB là 12,75 km Bài 9* : a) x 1 x 2 x 3 x 4 4 99 98 97 96 x 1 x 2 x 3 x 4 1 1 1 1 0 99 98 97 96 x 100 x 100 x 100 x 100 0 99 98 97 96 1 1 1 1 x 100 0 99 98 97 96 1 1 1 1 x 100 0 Vì 0 99 98 97 96 x 100 Vậy x=-100 b) 3 3 3 3 x x x ... x 33 1.4 4.7 7.10 31.34 3 3 3 3 ... x 33 1.4 4.7 7.10 31.34 1 1 1 1 1 1 1 1 ... x 33 4 4 7 7 10 31 34 1 1 x 33 34 33 x 33 34 1 x 1 34 x 34 Vậy x=34
Bài 10*: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 1 1 1 1 6 6 6 6 6. 7 9 11 13 6 3 7 9 11 13 M 8 8 8 8 1 1 1 1 8 4 8. 7 9 11 13 7 9 11 13 Trang 17 5 6 5 5 1 12 11 12 11 N= 1 2 1 5 5 5 3 4 11 12 11 1 1 1 3 3 3 3. 5 7 11 3 5 7 11 P 4 4 4 1 1 1 4 4. 5 7 11 5 7 11 Trang 18