Giáo án Toán 6 bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

Giáo án dạy thêm Toán 6 bài 26: Phép nhân và phép chia phân số được soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ …… Ngày dạy: …../…../ ……
BUI 25. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN S
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Cng c quy tc nhân, chia phân s vi t s và mu s là các s nguyên.
- Nhn dng được các dng bài tp và cách giải tương ứng.
- Biết gii và trình bày li gii các bài tp v nhân, chia phân s.
- HS vn dng đưc tính cht giáo hoán tính cht kết hp ca phép nhân; Tính
cht phân phi của phép nhân đối vi phép cng trong vic tính nhanh, tính nhm.
- HS có k năng tìm tích, tìm thương của hai phân s.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn.
2. V năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thlớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU
Trang 2
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi.
- Hc sinh nhc lại được các lý thuyết đã hc v phép nhân, phép chia phân scác
tính cht ca phép nhân.
b) Ni dung:
- Tr li câu hi trc nghim câu hi thuyết v các kiến thc phép nhân, phép
chia.
c) Sn phm:
- Viết được các phép toán, tính cht ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bảng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐẦU GI
Câu 1: Thc hin phép tính sau:
24
.
15 15
Kết qu là:
A.
8
15
.
B.
8
15
.
C.
8
225
.
8
225
Đáp án C.
Câu 2: Tính
35 3
.
12 10
Kết qu là:
A.
3
8
B.
7
8
C.
15
13
D.
15
26
Đáp án B.
Câu 3: S nghịch đo ca
2
3
là:
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
3
2
Đáp án A.
Câu 4: Thc hin phép tính sau:
24
:
53
Kết qu là:
Trang 3
3
10
3
10
C.
8
15
.
D.
8
15
.
Đáp án A.
Câu 5: Tính
11 55
:
14 42
Kết qu là:
A.
3
8
B.
7
8
3
5
D.
5
3
Đáp án C.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Nêu quy tc nhân hai phân s.
Quy tc nhân mt s nguyên vi mt
phân s. Các tính cht ca phép nhân
phân s.
NV3: Thế nào phân s nghịch đảo?
Nêu quy tc chia mt phân s cho mt
phân s khác 0.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
C
B
A
A
C
I. Nhc li lý thuyết
a) Phép nhân phân s
+ Mun nn hai pn s, ta nn c t
vi nhau và nhân c mu vi nhau:
.
.
.
a c a c
b d b d
; ; ; ; ; 0a b c d b d
+ Mun nhân mt s nguyên vi mt
phân s (hoc mt phân s vi mt s
nguyên), ta nhân s nguyên vi t ca
phân s gi nguyên mu:
.
.
a c a
c
bb
; ; ; 0a b c b
+ Các tính cht:
Tính cht giao hoán:
..
a c c a
b d d b
.
Tính cht kết hp:
. . . .
a c p a c p
b d q b d q
Trang 4
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
Nhân vi s 1:
.1 1.
a a a
b b b
Tính cht phân phi ca phép nhân
đối vi phép cng:
. . .
a c p a c a p
b d q b d b q
b) Phép chia phân s
+ S nghịch đảo : Hai s gi là nghch
đảo ca nhau nêu tích ca chúng bng
1
.
+ Phép chia phân s
Mun chia mt phân s (hoc mt s
nguyên) cho mt phân s ta nhân s b
chia vi nghịch đảo ca s chia:
.
: . ;
.
a c a d a d
b d b c b c
a : . ( 0)
.
c d ad
ac
d c b c
+ Lưu ý: Mun chia mt phân s cho
mt s nguyên (khác 0), ta gi nguyên
t ca phân s nhân mu vi s
nguyên:
: c ( 0).
.
aa
c
b b c
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Thc hin phép tính nhân, chia các phân s
a) Mc tiêu:
Tìm được s nghịch đảo ca mt s hoc phân s cho trước
Vn dng quy tc nhân hai phân s, chia hai phân s để thc hin phép tính
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hin tìm s nghch
đảo ca các s trên.
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS đứng ti ch tr li và các HS
Bài 1: Tìm s nghịch đảo ca:
1 3 11 23
;7; 4; ; ;
3 2 7 24
Giải:
Các s nghịch đảo ca
Trang 5
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
1 3 11 23
;7; 4; ; ;
3 2 7 24
lần lượt là:
1 1 2 7 24
3; ; ; ; ;
7 4 3 11 23
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân tho
lun cp đôi theo bàn tr li câu hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 2: Tính tích và viết kết qu dng
phân s ti gin
a)
15
.;
39
b)
35
.
7 15
c)
79
.
3 21
d)
3 15
10 2
e)
15 5
.
99
f)
5
( 5). ;
11
Gii
a)
1 5 1.5 5
.;
3 9 3.9 27
b)
3 5 3.5 15 1
.;
7 15 7.15 7.15 7
c)
7 9 7.9 7.3.3
. 1;
3 21 3.21 3.3.7
d)
3 15 3.15 3.3.5 9
10 2 10.2 5.2.2 4
e)
15 5 15.5 5.3.5 25
.;
9 9 9.9 3.3.9 27
f)
5 5.5 25
( 5). ;
11 11 11
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và tho
lun cặp đôi theo bàn trả li câu hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
Bài 3: Tính thương viết kế qu
dng phân s ti gin
a)
52
:
67
b)
41
:;
73
c)
2
10 :
3
d)
3
: ( 5)
5
e)
4
: 2;
15
f)
6
24 : ;
7
Gii
a)
5 2 5 7 35
:.
6 7 6 2 12
b)
4 1 4 3 12
: . ;
7 3 7 1 7
Trang 6
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Chuyn ý: Hai bài tp trên giúp các em
cng c kiến thc v quy tc nhân, chia
phân s. Chúng ta s cùng làm nhng
bài tính toán mức độ khó hơn.
c)
23
10 : 10. 15
32
d)
3 3 1 3
: ( 5) .
5 5 5 25
e)
4 4 1 2
: 2 . ;
15 15 2 15
f)
67
24 : 24. 28;
76
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt động cặp đôi giải
toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 3 đi din cặp đôi lên bảng trình bày
kết qu
Lưu ý: Cần chú ý đến th t thc hin
các phép tính: Làm phép nhân hoc
phép chia trước ri mi làm phép cng.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
2 3 10
.
5 5 21
;
b)
4 2 4
:
5 7 7
.
c)
2
3
7
Gii:
a)
3. 10
2 3 10 2
.
5 5 21 5 5.21
2 2 14 10 4
5 7 35 35
b)
4 2 4 4 7 4
:.
5 7 7 5 2 7
14 4 98 20 78
5 7 35 35
c)
2
3 3 3 9
.
7 7 7 49
Trang 7
Tiết 2:
Dng toán: Thc hin phép tính, toán tìm x
a) Mc tiêu:
- Vn dng tính cht ca phép nhân trong vic tính nhanh.
- Giải được bài toán tìm x. Phân tích được mt tích thành mt hiu, mt tích thành
tích ca hai phân s khác nhau.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm 4
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt đng gii bài
toán theo nhóm.
HS phân nhim v trình bày bài tp
vào bng nhóm
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trưng kết qu nhóm
- 1 đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm. GV cht li các tính chất đã
đưc áp dng trong vic gii bài tp
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau
bng cách tính nhanh nht:
a)
21 11 5
..
25 9 7
b)
5 17 5 9
..
23 26 23 26
c)
7 5 7 8 7
. . 3. .
13 19 19 13 19
Gii:
a)
21 11 5 21 5 11 3 11 11
. . . . .
25 9 7 25 7 9 5 9 15
b)
5 17 5 9 5 17 9 5
. . .
23 26 23 26 23 26 26 23
c)
7 5 7 8 7
. . 3. .
13 19 19 13 19
7 5 8 39 7 26 14
..
13 19 19 19 13 19 19
Dng toán tìm x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
- Nêu cách tìm tha s trong mt tích
- Nêu cách tìm s b chia, s chia trong
một thương
- Yêu cu HS làm bài tp cá nhân, 4
HS lên bng.
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
22
.x
37
b)
32
x. ;
55
c)
8 13
x:
13 7
d)
37
:x
24
Gii
a)
22
.
37
x
b)
32
.;
55
x
Trang 8
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti ch tr li cách tìm tha
s, tìm s b chia, s chia.
- 4 HS lên bng gii toán, HS làm o
v
c 3: Báo cáo kết qu
- HS làm việc cá nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
GV cht li kết qu và các bước gii
22
:
73
x
3
7
x
23
:
55
x
3x
c)
8 13
:
13 7
x
13 8
.
7 13
x
8
7
x
d)
37
:
24
x
37
:
24
x
6
7
x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt đng gii bài
toán theo cặp đôi.
HS phân nhim v và trình bày bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu 2 đại din nhóm trình bày
kết qu trên bng (mỗi đại din 1 ý)
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
Bài 3: Tìm x, biết
a)
2 4 3
.
5 5 5
x
; b)
34
:2
77
x
Gii
a)
2 4 3
5 5 5
x
4 3 2
5 5 5
x
4
1
5
x
4
1 :
5
x
5
4
x
b)
34
:2
77
x
43
:2
77
x
4 11 4 11 4
::
7 7 7 7 11
x x x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu:
- Tương tự cách làm bài tp 3, làm bài
tp 4 cá nhân
- 4 HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
Bài 4: Tìm
x
, biết:
a)
2 3 1
:
5 4 2
x
b)
5 2 4
.x
7 3 5
c)
1 3 2
2 5 3
xx
d)
49
7 14
xx
Gii
a)
2 3 1
:
5 4 2
x
3 1 2 3 9
::
4 2 5 4 10
xx
Trang 9
- 4 HS lên bng gii toán
- HS dưới lp làm vào v
c 3: Báo cáo kết qu
- HS làm việc cá nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- Yêu cu HS ghi nh các bươc gii
toán
3 9 5
:
4 10 6
xx
b)
5 2 4
.x
7 3 5
2 5 4 2 3
3 7 5 3 35
xx
3 2 9
:
35 3 70
xx
c)
1 3 2
2 5 3
xx
5 6 2
10 10 3
xx
11 2
10 3
x
2 11 20
:
3 10 33
xx
d)
49
7 14
xx
4 7 9
7 7 14
xx
39
7 14
x
9 3 3
:
14 7 2
xx
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
ng dn:
- Hãy phân tích
1
1.2
thành hiu ca hai
phân s
- Yêu cu HS tho lun nhóm và gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt đng gii bài
toán theo nhóm
HS suy nghĩ và giải toán
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din nhóm trình bày kết
qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
Bài 5: Tìm x biết:
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx
Gii:
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx
1 1 1 1 1 1 2008
...
1 2 2 3 1 2009xx
1 2008 1 2008
11
1 2009 1 2009xx
11
1 2009x
1 2009 2008xx
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
Yêu cu:
- HS thc hiện theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
Bài 6: Viết các phân s sau dưới dng tích
ca hai phân s có t và mu là các s
nguyên, mu dương có mt ch s
a)
10
;
21
b)
2
;
21
c)
8
15
Trang 10
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt đng gii bài
toán theo cặp đôi.
HS phân nhim v và trình bày bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- GV yêu cu HS báo cáo kết qu tr
li ming ti ch
- u ý: các phân s ca tích tho mãn
yêu cầu đề toán
Mẫu dương, mt ch s s
nguyên
T s là s nguyên
Tích ca hai s nguyên âm mt s
nguyên dương.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
Giải
a)
10 2 5 2 5 2 5 2 5
. . . .
21 3 7 3 7 7 3 7 3
b)
2 1 2 1 2 1 2 1 2
. . . .
21 3 7 7 3 3 7 7 3
c)
8 1 8 8 1 2 4 4 2 4 2
. . . . ... .
15 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5
Tiết 3:
Dng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế
a) Mc tiêu:
- Thc hin phép nhân, phép chia phân s trong gii toán có li
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- HS nhc li công thc tính din tích,
chu vi hình ch nht
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đứng ti ch nêu li ng thc tính
Bài 1: Mt hình ch nht có din tích là
2
15
8
m
, chiu dài là
5
.
2
m
Tính chu vi hình
ch nhật đó.
Gii:
Gii
Chiu rng ca hình ch nhật đó là:
15 5 3
: ( ).
8 2 4
m
Chu vi ca hình ch nhật đó là:
Trang 11
din tích và chu vi ca hình ch nht
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
3 5 13
.2 ( ).
4 2 2
m
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Đặt các câu hỏi hướng dn:
- Hai bạn đi cùng chiều hay ngược
chiu?
- Quãng đường AB bng?
- Công thức tính quãng đường khi biết
thi gian và vn tc?
- Thi gian bn Vitbn Nam có biết
đưc?
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt động gii bài toán
theo nhóm
HS suy nghĩ và giải toán
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đi din nhóm trình bày kết
qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm.
GV cht li kết qu cách làm bài,
khen thưởng nhóm gii nhanh chính
xác bài toán
Bài 2: Lúc 6 gi 50 phút bn Việt đi xe
đạp t A đến B vi vn tc
15 /km h
.
Lúc 7 gi 10 phút bạn Nam đi xe đạp t
B đến A vi vn tc
12 /km h
. Hai bn
gp nhau C lúc 7 gi 30 phút. Tính
quãng đường AB.
Gii
Thi gian Việt đi là:
7 gi 30 phút 6 gi 50 phút = 40 phút
=
2
3
gi
Quãng đường Việt đi là:
2
15
3
=10 (km)
Thời gian Nam đã đi là: 7 giờ 30 phút
7 gi 10 phút = 20 phút =
1
3
gi
Quãng đường Nam đã đi là
1
12. 4
3
(km)
Quãng đường AB là
10 4 14km
c 1: Giao nhim v
Bài 3: Một lớp
6
50
học sinh. Số học
Trang 12
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Đặt câu hỏi hướng dn
- Lp có bao nhiêu hc sinh?
- Cách tính s hc sinh gii
Cách tính s hc sinh khá và trung bình
Cách tính s hc sinh khá
Cách tính s hc sinh trung bình
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
sinh giỏi chiếm
2
5
số học sinh cả lớp. Số
học sinh khá chiếm
2
3
số học sinh còn
lại. số học sinh còn lại là học sinh xếp
loại trung bình. Tính số học sinh trung
bình của lớp.
Giải
Số học sinh giỏi là:
2
50. 20
5
(học sinh)
Số học sinh khá và trung bình
50 20 30
(học sinh)
Số học sinh khá là:
2
30. 20
3
(học sinh)
Số học sinh trung bình là:
50 20 20 10
(học sinh)
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
- Yêu cu HS hoạt động nhân gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS lên bng gii bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
GV tóm tt kiến thc toàn bui dy
Bài 4: Một ô đi từ A đến B vi vn
tc 40 km/h hết
5
4
giờ. Sau đó ô tô đi từ
B đến A vi vn tc 50 km/h. Tính thi
gian c đi và về ca ô tô.
Giải
Quãng đường AB bng
5
40 50
4
(km)
Thời gian ô đi từ B đến A
50 : 50 1
(gi).
Vy thi gian c đi v ca ô
59
1
44
(gi)
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc các tính cht ca phép nhân phân s, nm chc mi quan h
gia các thành phn trong phép nhân và phép chia phân s.
- Hoàn thành các bài tp
Bài 1: Tìm s nghịch đảo ca các s sau:
3 15 26
; ; ;8; 15;0
5 23 7
Bài 2: Viết các phân s sau dưới dng tích ca hai phân s t khác 1 mu
Trang 13
các s nguyên dương:
a)
10
;
17
b)
9
;
23
c)
10
;
29
d)
4
11
Bài 3: Thc hin phép tính
a)
7 16
.
8 21
b)
5
.( 32)
16
c)
23
:
58
d)
5 10
:
6 21
Bài 4. Thc hin phép tính
a)
3 8 7
..
7 9 8
b)
2
1 18
.
34
c)
1 2 3
::
234
d)
4 9 5 4
. : .
3 8 2 25
Bài 5. Tính giá trc biu thc sau mt cách hp lí:
a)
5 5 5 2 6
A . . ;
11 7 11 7 11
b)
3 6 3 9 3 4
B . . . ;
13 11 13 11 13 11
c)
12 31 14 1 1 1
C . .
61 22 91 2 3 6
Bài 6: Tìm x, biết:
a)
421
.
7 3 5
x
b)
27
. 1;
98
x
c)
4 7 1
:
5 6 6
x
d)
52
:1
73
x
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là
7
8
(km). Chiu dài gp
4
ln chiu
rng. Tính diện tích và chu vi khu đất.
Bài 8: Lúc
7
gi An đi xe đạp t A đến B vi vn tc
12
km/h. Cùng thời điểm đó
thì Bình đi bộ t B v A vi vn tôc
5
km/h. Hai bn gp nhau tại điểm hn lúc
7
gi
45
phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 9*. Tìm x
a)
1 2 3 4
4
99 98 97 96
x x x x
b)
3 3 3 3
... 33
1.4 4.7 7.10 31.34
x x x x
Bài 10*: Tính giá tr ca mi biu thc sau :
6 6 6 6
7 9 11 13
;
8 8 8 8
7 9 11 13
M
56
1
12 11
N=
2 1 5
3 4 11
3 3 3
5 7 11
4 4 4
5 7 11
P
ng dn gii
Bài 1.
Trang 14
S nghịch đảo ca các s
3 15 26
; ; ;8; 15;0
5 23 7
lần lượt là:
5 23 7 1 1
; ; ; ; ;
3 15 26 8 15
không có
s nghịch đảo ca 0.
Bài 2.
a)
10 2 5
.
17 1 17
=
b)
9 3 3
.
23 1 23
−−
=
c)
10 2 5
.
29 1 29
=
d)
4 2 2
.
11 1 11
=
Bài 3.
a)
7 16 7.4.2.2 2 2
.
8 21 4.2.( 3).7 3 3
;
b)
5 5.16.( 2)
.( 32) 5.( 2) 10
16 16
;
c)
2 3 2 16
:.
5 8 5 1
8
3 5
;
d)
4
21
1
5 10 5 5.3.7 7
:.
6 21 6 2.3. .0 52
Bài 4.
a)
3 8 7 3.8.7 1
..
7 9 8 7.3.3.8 3
b)
2
1 18 1 9.2 1
..
3 4 9 ( 2).2 2
c)
1 2 3 1 3 4 3.4
: : . . 1
2 3 4 2 2 3 4.3
d)
4 9 5 4 4 9 2 4 4.3.3.2.4 3.4 12
. : . . . .
3 8 2 25 3 8 5 25 3.2.4.5.5.5 5.5.5 125
Bài 5.
a)
5 5 5 2 6 5 5 2 6 5 6 5 6 11
A . . . .1 1
11 7 11 7 11 11 7 7 11 11 11 11 11 11
Trang 15
b)
3 6 3 9 3 4 3 6 9 4 3 6 9 4 3 11 3
B . . . . . .
13 11 13 11 13 11 13 11 11 11 13 11 13 11 13
c)
12 31 14 1 1 1 12 31 14 3 2 1 12 31 14
C . . .0 0
61 22 91 2 3 6 61 22 91 6 61 22 91
Bài 6.
a)
421
.
7 3 5
4 1 2
.
7 5 3
4 13
.
7 15
13 4
:
15 7
13
.
15
91
60
7
4
x
x
x
x
x
x
Vy
91
60
x
b)
27
.1
98
72
.1
89
77
.
89
77
:
98
7
.
9
8
9
8
7
x
x
x
x
x
x
Vy
8
9
x
c)
Trang 16
4 7 1
:
5 6 6
7 1 4
:
6 6 5
7 19
:
6 30
7 19
:
6 30
7 30
.
6 19
7.( 5).6
6.19
35
19
x
x
x
x
x
x
x
Vy
35
19
x
d)
52
:1
73
52
:1
73
5
:
73
5
:
73
5
.
7
3
7
5
5
3
5
x
x
x
x
x
x
Bài 7.
Chiu dài của khu đất là :
7 7.4 7
.4
8 4.2 2
==
(km)
Chu vi của khu đất là :
7 7 35
2.
2 8 4
C

= + =


(km)
Din tích của khu đất là :
7 7 49
.
2 8 16
S ==
(km
2
)
Bài 8.
Thi gian hai bạn đi t đim xut phát đến điểm gp nhau là :
7 gi 45 phút 7 gi = 45 phút
Đổi 45 phút =
3
4
gi
Trang 17
Quãng đường An đi được t A đến điểm gp nhau là : 12 .
3
4
= 9 km
Quãng đường Bình đi được t B đến điểm gp nhau là : 5 .
3
4
= 3,75 km
Độ dài quãng đường AB là : 9 + 3,75 = 12,75 km
Vậy độ dài quãng đưng AB là 12,75 km
Bài 9* :
a)
1 2 3 4
4
99 98 97 96
1 2 3 4
1 1 1 1 0
99 98 97 96
100 100 100 100
0
99 98 97 96
1 1 1 1
100 0
99 98 97 96
1 1 1 1
100 0 0
99 98 97 96
100
x x x x
x x x x
xxxx
x
x
x
Vy x=-100
b)
3 3 3 3
... 33
1.4 4.7 7.10 31.34
3 3 3 3
... 33
1.4 4.7 7.10 31.34
1 1 1 1 1 1 1
1 ... 33
4 4 7 7 10 31 34
1
1 33
34
33
33
34
1
1
34
34
x x x x
x
x
x
x
x
x
Vy x=34
Bài 10*: Tính giá tr ca mi biu thc sau :
1 1 1 1
6 6 6 6
6.
7 9 11 13
63
7 9 11 13
8 8 8 8 8 4
1 1 1 1
8.
7 9 11 13
7 9 11 13
M
Trang 18
5 6 5 5
1
12 11 12 11
N= 1
2 1 5 5 5
3 4 11 12 11
1 1 1
3 3 3
3.
5 7 11
3
5 7 11
4 4 4 4
1 1 1
4.
5 7 11
5 7 11
P
| 1/18

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
BUỔI 25. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Củng cố quy tắc nhân, chia phân số với tử số và mẫu số là các số nguyên.
- Nhận dạng được các dạng bài tập và cách giải tương ứng.
- Biết giải và trình bày lời giải các bài tập về nhân, chia phân số.
- HS vận dụng được tính chất giáo hoán và tính chất kết hợp của phép nhân; Tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong việc tính nhanh, tính nhẩm.
- HS có kỹ năng tìm tích, tìm thương của hai phân số.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Trang 1 a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về phép nhân, phép chia phân số và các
tính chất của phép nhân. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức phép nhân, phép chia. c) Sản phẩm:
- Viết được các phép toán, tính chất của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ 2 4
Câu 1: Thực hiện phép tính sau: . 15 15 Kết quả là: 8 8 8 8 A. . B. . C. . D. . 15 15 225 225 Đáp án C. 35 3 Câu 2: Tính . 12 10 Kết quả là: 3 7 15 15 A. B. C. D. 8 8 13 26 Đáp án B. 2
Câu 3: Số nghịch đảo của là: 3 3 3 2 3 A. B. C. D. 2 2 3 2 Đáp án A. 2 4
Câu 4: Thực hiện phép tính sau: : 5 3 Kết quả là: Trang 2 3 3 8 8 A. . B. . C. . D. . 10 10 15 15 Đáp án A. 11 55 Câu 5: Tính : 14 42 Kết quả là: 3 7 3 5 A. B. C. D. 8 8 5 3 Đáp án C.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
NV2: Nêu quy tắc nhân hai phân số. C1 C2 C3 C4 C5
Quy tắc nhân một số nguyên với một
phân số. Các tính chất của phép nhân C B A A C phân số.
NV3: Thế nào là phân số nghịch đảo? I. Nhắc lại lý thuyết
Nêu quy tắc chia một phân số cho một a) Phép nhân phân số phân số khác 0.
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử
với nhau và nhân các mẫu với nhau:
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: a c a.c . a; ; b ; c d ; ; b d 0
- Hoạt động cá nhân trả lời. b d . b d
+ Muốn nhân một số nguyên với một
phân số (hoặc một phân số với một số
Bước 3: Báo cáo kết quả
nguyên), ta nhân số nguyên với tử của
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. a . c a
phân số và giữ nguyên mẫu: . c
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết b b quả của nhau) a; ; b c ; b 0 + Các tính chất:
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo • a c c a Tính chất giao hoán: . . . b d d b
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả a c p a c p Tính chất kết hợp: . . . .
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời b d q b d q Trang 3
và chốt lại kiến thức. • a a a Nhân với số 1: .1 1. b b b
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào a c p a c a p vở . . . b d q b d b q
b) Phép chia phân số
+ Số nghịch đảo : Hai số gọi là nghịch
đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1. + Phép chia phân số
Muốn chia một phân số (hoặc một số
nguyên
) cho một phân số ta nhân số bị
chia với nghịch đảo của số chia: a c a d a.d : . ; b d b c . b c c d ad a : a. (c 0) d c . b c
+ Lưu ý: Muốn chia một phân số cho
một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên
tử của phân số và nhân mẫu với số a a nguyên: : c (c 0). b . b c
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính nhân, chia các phân số a) Mục tiêu:
Tìm được số nghịch đảo của một số hoặc phân số cho trước
Vận dụng quy tắc nhân hai phân số, chia hai phân số để thực hiện phép tính
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của:
- GV cho HS đọc đề bài 1. 1 3 11 23 ;7; 4; ; ;
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài 3 2 7 24
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện tìm số nghịch Giải: đảo của các số trên.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Các số nghịch đảo của
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS Trang 4
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. 1 3 11 23 ;7; 4; ; ; lần lượt là:
Bước 4: Đánh giá kết quả 3 2 7 24
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS 1 1 2 7 24 3; ; ; ; ;
và chốt lại một lần nữa cách làm của 7 4 3 11 23 dạng bài tập.
Bài 2: Tính tích và viết kết quả ở dạng
Bước 1: Giao nhiệm vụ
phân số tối giản
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. 1 5 3 5 a) . ; b) . Yêu cầu: 3 9 7 15
- HS thực hiện giải toán cá nhân 7 9 3 15 c) . d)
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh 3 21 10 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 15 5 5 e) . f) ( 5). ;
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo 9 9 11
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả 1 5 1.5 5 a) . ;
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs 3 9 3.9 27
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý 3 5 3.5 15 1 b) . ;
Bước 4: Đánh giá kết quả 7 15 7.15 7.15 7
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 7 9 7.9 7.3.3 c) . 1;
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 3 21 3.21 3.3.7 của dạng bài tập. 3 15 3.15 3.3.5 9 d) 10 2 10.2 5.2.2 4 15 5 15.5 5.3.5 25 e) . ; 9 9 9.9 3.3.9 27 5 5.5 25 f) ( 5). ; 11 11 11
Bài 3: Tính thương và viết kế quả ở
Bước 1: Giao nhiệm vụ
dạng phân số tối giản
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. 5 2 4 1 a) : b) : ; Yêu cầu: 6 7 7 3
- HS thực hiện giải toán cá nhân 2 3 c) 10 : d) : ( 5)
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh 3 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 6 e) : 2; f) 24 : ;
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo 15 7
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả 5 2 5 7 35 a) : .
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs 6 7 6 2 12
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý 4 1 4 3 12 b) : . ; Bướ 7 3 7 1 7
c 4: Đánh giá kết quả Trang 5
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 2 3 c) 10 : 10. 15
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 3 2 của dạng bài tập. 3 3 1 3 d) : ( 5) .
Chuyển ý: Hai bài tập trên giúp các em 5 5 5 25
củng cố kiến thức về quy tắc nhân, chia 4 4 1 2 e) : 2 . ;
phân số. Chúng ta sẽ cùng làm những 15 15 2 15
bài tính toán ở mức độ khó hơn. 6 7 f) 24 : 24. 28; 7 6
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Thực hiện phép tính:
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 2 3 10 a) . ; Yêu cầu: 5 5 21
- HS thực hiện cặp đôi 4 2 4 b) : .
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 5 7 7 Bướ 2
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 c)
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi giải 7 toán Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả 3. 10 2 3 10 2
- 3 đại diện cặp đôi lên bảng trình bày a) . 5 5 21 5 5.21 kết quả 2 2 14 10 4
Lưu ý: Cần chú ý đến thứ tự thực hiện 5 7 35 35
các phép tính: Làm phép nhân hoặc 4 2 4 4 7 4 : . phép chia trướ b)
c rồi mới làm phép cộng. 5 7 7 5 2 7
Bước 4: Đánh giá kết quả 14 4 98 20 78
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 5 7 35 35 2
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 3 3 3 9 c) . của dạng bài tập. 7 7 7 49 Trang 6 Tiết 2:
Dạng toán: Thực hiện phép tính, toán tìm x a) Mục tiêu:
- Vận dụng tính chất của phép nhân trong việc tính nhanh.
- Giải được bài toán tìm x. Phân tích được một tích thành một hiệu, một tích thành
tích của hai phân số khác nhau.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
bằng cách tính nhanh nhất: Yêu cầu: 21 11 5 a) . .
- HS thực hiện theo nhóm 4 25 9 7
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 5 17 5 9 b) . .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 23 26 23 26 7 5 7 8 7
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài c) . . 3. . 13 19 19 13 19 toán theo nhóm. Giải:
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập 21 11 5 21 5 11 3 11 11 vào bảng nhóm a) . . . . . 25 9 7 25 7 9 5 9 15
Bước 3: Báo cáo kết quả 5 17 5 9 5 17 9 5 - HS trưng kết quả nhóm b) . . . 23 26 23 26 23 26 26 23
- 1 đại diện nhóm trình bày cách làm 7 5 7 8 7
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời c) . . 3. . 13 19 19 13 19
Bước 4: Đánh giá kết quả 7 5 8 39 7 26 14 . .
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 13 19 19 19 13 19 19
của nhóm. GV chốt lại các tính chất đã
được áp dụng trong việc giải bài tập Dạng toán tìm x
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Tìm x, biết:
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. 2 2 3 2 a) . x b) x. ; Yêu cầu: 3 7 5 5
- Nêu cách tìm thừa số trong một tích 8 13 3 7 c) x : d) : x
- Nêu cách tìm số bị chia, số chia trong 13 7 2 4 một thương Giải
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 4 2 2 3 2 a) .x b) x. ; HS lên bảng. 3 7 5 5 Trang 7 2 2 2 3 x : x :
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 7 3 5 5
- HS đứng tại chỗ trả lời cách tìm thừa 3 x 3 x
số, tìm số bị chia, số chia. 7
- 4 HS lên bảng giải toán, HS làm vào 8 13 3 7 c) x : d) : x vở 13 7 2 4
Bước 3: Báo cáo kết quả 13 8 3 7 x . x :
- HS làm việc cá nhân dưới lớp 7 13 2 4
Bước 4: Đánh giá kết quả 8 6 x x 7 7
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
GV chốt lại kết quả và các bước giải
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. Bài 3: Tìm x, biết Yêu cầu: 2 4 3 3 4 a) .x ; b) : x 2
- HS thực hiện theo nhóm đôi 5 5 5 7 7
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán theo cặp đôi. 2 4 3 4 3 2 a) x x
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập 5 5 5 5 5 5
Bước 3: Báo cáo kết quả 4 4 5 x 1 x 1 : x
- Yêu cầu 2 đại diện nhóm trình bày 5 5 4
kết quả trên bảng (mỗi đại diện 1 ý)
- Đại diện nhóm trình bày cách làm 3 4 4 3 b) : x 2 : x 2
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời 7 7 7 7
Bước 4: Đánh giá kết quả 4 11 4 11 4 : x x : x 7 7 7 7 11
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bài 4: Tìm x , biết:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2 3 1 5 2 4 a) : x b) . x
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 5 4 2 7 3 5 Yêu cầu: 1 3 2 4 9 c) x x d) x x
- Tương tự cách làm bài tập 3, làm bài 2 5 3 7 14 Giải tập 4 cá nhân 2 3 1 - 4 HS lên bảng. a) : x 5 4 2 3 1 2 3 9
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ : x : x 4 2 5 4 10 Trang 8
- 4 HS lên bảng giải toán 3 9 5 x : x
- HS dưới lớp làm vào vở 4 10 6 5 2 4 2 5 4 2 3 b) . x x x
Bước 3: Báo cáo kết quả 7 3 5 3 7 5 3 35
- HS làm việc cá nhân dưới lớp 3 2 9 x : x 35 3 70 1 3 2 5 6 2
Bước 4: Đánh giá kết quả c) x x x x 2 5 3 10 10 3 11 2 2 11 20
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. x x : x 10 3 3 10 33
- Yêu cầu HS ghi nhớ các bươc giải 4 9 4 7 9 d) x x x x toán 7 14 7 7 14 3 9 9 3 3 x x : x 7 14 14 7 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 5. Bài 5: Tìm x biết: Hướng dẫn: 1 1 1 2008 ... 1 1.2 2.3 x(x 1) 2009 - Hãy phân tích
thành hiệu của hai 1.2 phân số Giải:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và giải toán 1 1 1 2008 Bướ ...
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 1.2 2.3 x(x 1) 2009
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 1 1 1 1 1 1 2008 ... toán theo nhóm 1 2 2 3 x x 1 2009 HS suy nghĩ và giải toán 1 2008 1 2008 1 1
Bước 3: Báo cáo kết quả x 1 2009 x 1 2009
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết 1 1 x 1 2009 quả x 1 2009 x 2008
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 6: Viết các phân số sau dưới dạng tích
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
của hai phân số có tử và mẫu là các số Yêu cầu:
nguyên, mẫu dương có một chữ số
- HS thực hiện theo nhóm đôi 10 2 8 a) ; b) ; c)
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 21 21 15 Trang 9
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 10 2 5 2 5 2 5 2 5 a) . . . . toán theo cặp đôi. 21 3 7 3 7 7 3 7 3
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả 2 1 2 1 2 1 2 1 2 b) . . . .
- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả trả 21 3 7 7 3 3 7 7 3 lời miệng tại chỗ
- Lưu ý: các phân số của tích thoả mãn c) yêu cầu đề toán 8 1 8 8 1 2 4 4 2 4 2 . . . . ... .
Mẫu dương, có một chữ số và là số 15 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 nguyên
Tử số là số nguyên
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài Tiết 3:
Dạng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế a) Mục tiêu:
- Thực hiện phép nhân, phép chia phân số trong giải toán có lời
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Một hình chữ nhật có diện tích là
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. 15 5 2
m , chiều dài là m. Tính chu vi hình Yêu cầu: 8 2
- HS nhắc lại công thức tính diện tích, chữ nhật đó. chu vi hình chữ nhật Giải:
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi Giải
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: kết quả cặp đôi 15 5 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ : (m). 8 2 4
- HS đứng tại chỗ nêu lại công thức tính Chu vi của hình chữ nhật đó là: Trang 10
diện tích và chu vi của hình chữ nhật 3 5 13 .2 (m).
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao 4 2 2 đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
đạp từ A đến B với vận tốc15km / h .
Đặt các câu hỏi hướng dẫn:
Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ
- Hai bạn đi cùng chiều hay ngược B đến A với vận tốc12km /h . Hai bạn chiều?
gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính - Quãng đường AB bằng? quãng đường AB.
- Công thức tính quãng đường khi biết thời gian và vận tốc? Giải
- Thời gian bạn Việt và bạn Nam có biết Thời gian Việt đi là: được?
7 giờ 30 phút – 6 giờ 50 phút = 40 phút 2 = giờ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán Quãng đường Việt đi là: 2 15 =10 (km) 3 theo nhóm
Thời gian Nam đã đi là: 7 giờ 30 phút – HS suy nghĩ và giải toán 1
7 giờ 10 phút = 20 phút = giờ 3
Bước 3: Báo cáo kết quả
Quãng đường Nam đã đi là 1 12. 4
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết 3 quả (km)
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
Quãng đường AB là 10 4 14km
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài,
khen thưởng nhóm giải nhanh và chính xác bài toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 3: Một lớp 6 có 50 học sinh. Số học Trang 11
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
sinh giỏi chiếm 2 số học sinh cả lớp. Số
Đặt câu hỏi hướng dẫn 5
- Lớp có bao nhiêu học sinh?
học sinh khá chiếm 2 số học sinh còn
- Cách tính số học sinh giỏi 3
Cách tính số học sinh khá và trung bình
lại. số học sinh còn lại là học sinh xếp
Cách tính số học sinh khá
loại trung bình. Tính số học sinh trung
Cách tính số học sinh trung bình bình của lớp.
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi Giải kết quả cặp đôi Số học sinh giỏi là:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 50. 20 (học sinh)
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao 5 đổi kết quả theo cặp
Số học sinh khá và trung bình là
Bước 3: Báo cáo kết quả 50 20 30 (học sinh) Số học sinh khá là:
- 1 HS lên bảng trình bày bảng 2
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm 30. 20 (học sinh) 3
Bước 4: Đánh giá kết quả
Số học sinh trung bình là:
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. 50 20 20 10 (học sinh)
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 4: Một ô tô đi từ A đến B với vận
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 5
tốc 40 km/h hết giờ. Sau đó ô tô đi từ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân giải 4 toán
B đến A với vận tốc 50 km/h. Tính thời
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
gian cả đi và về của ô tô.
- 1 HS lên bảng giải bài tập Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả 5
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
Quãng đường AB bằng40 50 (km) 4
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Thời gian ô tô đi từ B đến A là
Bước 4: Đánh giá kết quả 50 : 50 1 (giờ).
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Vậy thời gian cả đi và về của ô tô là
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức 5 9
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy 1 (giờ) 4 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc các tính chất của phép nhân phân số, nắm chắc mối quan hệ
giữa các thành phần trong phép nhân và phép chia phân số.
- Hoàn thành các bài tập 3 15 26
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của các số sau: ; ; ;8; 15;0 5 23 7
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử khác 1 và mẫu là Trang 12 các số nguyên dương: 10 9 10 4 a) ; b) ; c) ; d) 17 23 29 11
Bài 3: Thực hiện phép tính 7 16 5 2 3 5 10 a) . b) .( 32) c) : d) : 8 21 16 5 8 6 21
Bài 4. Thực hiện phép tính 2 3 8 7 1 18 1 2 3 a) . . b) . c) : : d) 7 9 8 3 4 2 3 4 4 9 5 4 . : . 3 8 2 25
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: 5 5 5 2 6 3 6 3 9 3 4 a) A . . ; b) B . . . ; 11 7 11 7 11 13 11 13 11 13 11 12 31 14 1 1 1 c) C . . 61 22 91 2 3 6
Bài 6: Tìm x, biết: 4 2 1 2 7 4 7 1 5 2 a) .x b) .x 1; c) : x d) : x 1 7 3 5 9 8 5 6 6 7 3
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7 (km). Chiều dài gấp 4 lần chiều 8
rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất.
Bài 8: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Cùng thời điểm đó
thì Bình đi bộ từ B về A với vận tôc 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7
giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB? Bài 9*. Tìm x x 1 x 2 x 3 x 4 3 3 3 3 a) 4 b) x x x ... x 33 99 98 97 96 1.4 4.7 7.10 31.34
Bài 10*: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 6 6 6 6 5 6 3 3 3 1 7 9 11 13 M ; 12 11 N= 5 7 11 P 8 8 8 8 2 1 5 4 4 4 7 9 11 13 3 4 11 5 7 11 Hướng dẫn giải Bài 1. Trang 13 3 15 26 5 23 7 1 1
Số nghịch đảo của các số ; ; ;8; 15;0 lần lượt là: ; ; ; ; ; không có 5 23 7 3 15 26 8 15 số nghịch đảo của 0. Bài 2. 10 2 5 a) = . 17 1 17 9 − 3 − 3 b) = . 23 1 23 10 2 5 c) = . 29 1 29 4 2 − 2 d) = . 11 − 1 11 Bài 3. 7 16 7.4.2.2 2 2 a) . ; 8 21 4.2.( 3).7 3 3 5 5.16.( 2) b) .( 32) 5.( 2) 10 ; 16 16 2 3 2 8 16 c) : . ; 5 8 5 3 15 5 10 5 21 5.3.7 7 d) : . 6 21 6 10 2.3. . 5 2 4 Bài 4. 3 8 7 3.8.7 1 a) . . 7 9 8 7.3.3.8 3 2 1 18 1 9.2 1 b) . . 3 4 9 ( 2).2 2 1 2 3 1 3 4 3.4 c) : : . . 1 2 3 4 2 2 3 4.3 4 9 5 4 4 9 2 4 4.3.3.2.4 3.4 12 d) . : . . . . 3 8 2 25 3 8 5 25 3.2.4.5.5.5 5.5.5 125 Bài 5. a) 5 5 5 2 6 5 5 2 6 5 6 5 6 11 A . . . .1 1 11 7 11 7 11 11 7 7 11 11 11 11 11 11 Trang 14 3 6 3 9 3 4 3 6 9 4 3 6 9 4 3 11 3 b) B . . . . . . 13 11 13 11 13 11 13 11 11 11 13 11 13 11 13 12 31 14 1 1 1 12 31 14 3 2 1 12 31 14 c) C . . .0 0 61 22 91 2 3 6 61 22 91 6 61 22 91 Bài 6. a) 4 2 1 .x 7 3 5 4 1 2 .x 7 5 3 4 13 .x 7 15 13 4 x : 15 7 13 7 x . 15 4 91 x 60 91 Vậy x 60 b) 2 7 .x 1 9 8 7 2 .x 1 8 9 7 7 .x 8 9 7 7 x : 9 8 7 8 x . 9 7 8 x 9 8 Vậy x 9 c) Trang 15 4 7 1 : x 5 6 6 7 1 4 : x 6 6 5 7 19 : x 6 30 7 19 x : 6 30 7 30 x . 6 19 7.( 5).6 x 6.19 35 x 19 35 Vậy x 19 d) 5 2 : x 1 7 3 5 2 : x 1 7 3 5 5 : x 7 3 5 5 x : 7 3 5 3 x . 7 5 3 x 7 Bài 7. 7 7.4 7
Chiều dài của khu đất là : .4 = = (km) 8 4.2 2  7 7  35
Chu vi của khu đất là : C = 2. + =   (km)  2 8  4 7 7 49
Diện tích của khu đất là : S = . = (km2) 2 8 16 Bài 8.
Thời gian hai bạn đi từ điểm xuất phát đến điểm gặp nhau là :
7 giờ 45 phút – 7 giờ = 45 phút 3 Đổi 45 phút = giờ 4 Trang 16 3
Quãng đường An đi được từ A đến điểm gặp nhau là : 12 . = 9 km 4 3
Quãng đường Bình đi được từ B đến điểm gặp nhau là : 5 . = 3,75 km 4
Độ dài quãng đường AB là : 9 + 3,75 = 12,75 km
Vậy độ dài quãng đường AB là 12,75 km Bài 9* : a) x 1 x 2 x 3 x 4 4 99 98 97 96 x 1 x 2 x 3 x 4 1 1 1 1 0 99 98 97 96 x 100 x 100 x 100 x 100 0 99 98 97 96 1 1 1 1 x 100 0 99 98 97 96 1 1 1 1 x 100 0 0 99 98 97 96 x 100 Vậy x=-100 b) 3 3 3 3 x x x ... x 33 1.4 4.7 7.10 31.34 3 3 3 3 ... x 33 1.4 4.7 7.10 31.34 1 1 1 1 1 1 1 1 ... x 33 4 4 7 7 10 31 34 1 1 x 33 34 33 x 33 34 1 x 1 34 x 34 Vậy x=34
Bài 10*: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 1 1 1 1 6 6 6 6 6. 7 9 11 13 6 3 7 9 11 13 M 8 8 8 8 1 1 1 1 8 4 8. 7 9 11 13 7 9 11 13 Trang 17 5 6 5 5 1 12 11 12 11 N= 1 2 1 5 5 5 3 4 11 12 11 1 1 1 3 3 3 3. 5 7 11 3 5 7 11 P 4 4 4 1 1 1 4 4. 5 7 11 5 7 11 Trang 18