Giáo án Toán 6 bài 27: Hai bài toán về phân số

Giáo án dạy thêm Toán 6 bài 27: Hai bài toán về phân số được soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ …… Ngày dạy: …../…../ ……
BUỔI 26. HAI BÀI TOÁN CƠ BẢN CA PHÂN S
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Phân biệt được hai bài toán cơ bn ca phân s: Tìm giá tr phân s ca mt s, tìm
mt s biết giá tr phân s ca nó.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn.
2. V năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập từ đó áp dụng đgiải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi.
b) Ni dung:
Trang 2
- Tr li câu hi trc nghim câu hi thuyết v các kiến thức hai bài toán
bn ca phân s.
c) Sn phm:
- Tính được giá tr phân s ca mt s tìm được mt s khi biết giá tr phân s ca
nó.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bảng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐẦU GI
Câu 1: Ni vi kết qu phù hp.
a)
1
.45
5
1)
3
8
b)
2
35.
7
2) 9
c)
3
16.
4
3) 12
d)
4) 10
Đáp án: a nối vi 2), b ni vi 4), c ni vi 3), d ni vi 1).
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp nối đầu gi
NV2: Nêu quy tc nhân hai phân s.
Quy tc nhân mt s nguyên vi mt
phân s.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
Kết qu bài ni
a ni vi 2), b ni vi 4),
c ni vi 3), d ni vi 1).
I. Nhc li lý thuyết
a) Phép nhân mt s vi mt phân s
+ Mun nn hai pn s, ta nn c t
vi nhau và nhân c mu vi nhau:
.
.
.
a c a c
b d b d
; ; ; ; ; 0a b c d b d
+ Mun nhân mt s nguyên vi mt
phân s (hoc mt phân s vi mt s
nguyên), ta nhân s nguyên vi t ca
Trang 3
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
phân s gi nguyên mu:
.
.
a c a
c
bb
; ; ; 0a b c b
Nhân vi s 1:
.1 1.
a a a
b b b
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Tìm giá tr phân s ca mt s
a) Mc tiêu:
Tìm được giá tr phân s ca mt s. Vn dng vào bài toán thc tế.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4; 5; 6.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động
ca GV và
HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao
nhim v 1
- GV cho HS
đọc đề bài 1.
Yêu cu HS
hoạt động cá
nhân làm bài
c 2: Thc
hin nhim
v
- HS đọc đề
bài , thc hin
tìm giá tr
phân s ca
mt s.
c 3: Báo
cáo kết qu
- 2 HS đứng
Bài 1: Ni vi kết qu phù hp.
a)
4
5
ca 45
1) 90
b)
2
7
ca 112
2) 36
c)
1
4
ca 120
3) 30
d)
3
8
ca 240
4) 32
Giải:
a ni vi 2), b ni vi 4),
c ni vi 3), d ni vi 1).
Trang 4
ti ch tr li
và các HS
khác lng
nghe, xem li
bài trong v.
c 4: Đánh
giá kết qu
- GV cho HS
nhn xét bài
làm ca HS và
cht li mt
ln na cách
làm ca dng
bài tp.
c 1: Giao
nhim v
- GV cho HS
đọc đề bài bài
2.
Yêu cu:
- HS thc hin
gii toán cá
nhân
- HS so sánh
kết qu vi
bn bên cnh
c 2: Thc
hin nhim
v
- HS đọc đề
bài, làm bài
nhân tho
lun cặp đôi
theo bàn tr
li câu hi .
c 3: Báo
cáo kết qu
- HS hot
Bài 2: Tìm
a)
2
3
ca 81
b)
2
7
ca 4
c)
3
4
ca 1,6
d)
21%
ca 5,6
Gii
a)
2
.81 54
3
b)
28
.( 4)
77
c)
3
.1,6 1,2;
4
d)
21%.5,6 1,176
Trang 5
động nhân,
đại din 4 hs
lên bng trình
bày, mi HS
làm 1 ý
c 4: Đánh
giá kết qu
- GV cho HS
nhn xét chéo
bài làm ca
các bn
cht li mt
ln na cách
làm ca dng
bài tp.
c 1: Giao
nhim v
- GV cho HS
đọc đề bài Bài
3.
Yêu cu:
- HS thc hin
gii toán cá
nhân
- HS so sánh
kết qu vi
bn bên cnh
c 2: Thc
hin nhim
v
- HS đọc đề
bài, làm bài
nhân tho
lun cặp đôi
theo bàn tr
li câu hi .
c 3: Báo
Bài 3. Tìm
a)
2
1
3
ca 8,1
b)
3
1
5
ca 4,5
c)
75%
ca
4
2
5
d)
3
1
8
ca
1
3
12
Gii
a)
2
1 .8,1 10, 8
3
b)
3
1 .( 4,5) 7,2
5
c)
4
75%.2 2,1
5
d)
3 1 23
1 .3 4
8 12 96
Trang 6
cáo kết qu
- HS hot
động nhân,
đại din 4 hs
lên bng trình
bày, mi HS
làm 1 ý
c 4: Đánh
giá kết qu
- GV cho HS
nhn xét chéo
bài làm ca
các bn
cht li mt
ln na cách
làm ca dng
bài tp.
Chuyn ý: Hai
bài tp trên
giúp các em
cng c kiến
thc v quy
tc nhân, chia
phân s.
Chúng ta s
cùng làm
nhng bài tính
toán mức độ
khó hơn.
c 1: Giao
nhim v
- GV cho HS
đọc đề bài bài
4.
Yêu cu:
- HS thc hin
cặp đôi
- Nêu lưu ý
sau khi gii
Bài 4: Tìm
a)
1
4
ca
40 m
b)
3
5
ca
48 m
c) 20% ca
4
5
kg
d)
1
1
3
ca
2
3
2
8
m
Gii:
Trang 7
toán
c 2: Thc
hin nhim
v
- HS đọc đề
bài, hoạt động
cặp đôi giải
toán
c 3: Báo
cáo kết qu
- 4 đại din
cặp đôi lên
bng tnh bày
kết qu
c 4: Đánh
giá kết qu
- GV cho HS
nhn xét chéo
bài làm ca
các bn
cht li mt
ln na cách
làm ca dng
bài tp.
a)
1
.40 10
4
m
b)
3 144
.48
55
m
c)
44
5 25
20%.
kg
d)
2
1 3 1
1 .2 3
3 8 6
m
c 1: Giao
nhim v 1
- GV cho HS
đọc đề bài 5.
Yêu cu HS
hoạt động cá
nhân làm bài
c 2: Thc
hin nhim
v
- HS đọc đề
bài
c 3: Báo
cáo kết qu
Bài 5. Mt qu i nng
2,4
kg. Hi
1
4
qu i nng bao nhiêu
kg?
Gii
1
4
qu i nng s kg là:
1
.2, 4 0, 6
4
kg
Trang 8
- 2 HS đứng
ti ch tr li
và các HS
khác lng
nghe, xem li
bài trong v.
c 4: Đánh
giá kết qu
- GV cho HS
nhn xét bài
làm ca HS và
cht li mt
ln na cách
làm ca dng
bài tp.
c 1: Giao
nhim v 1
- GV cho HS
đọc đề bài 6.
Yêu cu HS
hoạt động cá
nhân làm bài
c 2: Thc
hin nhim
v
- HS đọc đề
bài
c 3: Báo
cáo kết qu
- 2 HS đứng
ti ch tr li
và các HS
khác lng
nghe, xem li
bài trong v.
c 4: Đánh
giá kết qu
- GV cho HS
nhn xét bài
Bài 6. Tùng có 12 viên bi. Tùng cho Bình
5
6
s bi ca mình. Hi mi
bn có bao nhiêu viên bi?
Gii
S bi Bình có là:
5
.12 10
6
(viên bi)
S bi Tùng còn li là
12 10 2
(viên bi)
Trang 9
làm ca HS và
cht li mt
ln na cách
làm ca dng
bài tp.
Tiết 2:
Dng toán: Tìm mt s khi biết giá tr phân s ca nó
a) Mc tiêu:
- Học sinh tìm được mt s khi biết giá tr phân s ca nó.
- Vn dng vào gii quyết bài toán thc tế.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm 4
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt động gii i
toán theo nhóm.
HS phân nhim v trình bày bài
tp vào bng nhóm
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trưng kết qu nhóm
- 1 đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện đại din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm. GV cht li các tính cht
đã được áp dng trong vic gii bài
tp
Bài 1: Tìm mt s biết:
a)
2
3
ca nó bng 7,2
b)
3
1
7
ca nó bng 6
c)
2
7
ca nó bng 14
d)
1
3
5
ca nó bng
2
3
Gii:
a)
2
7,2 : 10, 8
3
b)
3
( 6) : 1 4,2
7
c)
2
14 : 49
7
d)
2 1 5
:3
3 5 12
Trang 10
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
- Nêu cách tìm tha s trong mt tích
- Nêu cách tìm s b chia, s chia
trong một thương
- Yêu cu HS làm bài tp cá nhân, 4
HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đứng ti ch tr li cách tìm
tha s, tìm s b chia, s chia.
- 4 HS lên bng gii toán, HS làm
vào v
c 3: Báo cáo kết qu
- HS làm việc cá nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn. GV cht li kết qu các bước
gii
Bài 2: Nếu
2
5
qu dưa hấu nng
1
4
2
kg thì
qu dưa hấu nng bao nhiêu ki--gam?
Gii
Qu dưa hấu nng là:
1 2 1
4 : 11
2 5 4
kg
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hiện theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi gii toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng gii bài
toán theo cặp đôi.
HS phân nhim v trình bày bài
tp
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu 2 đi din nhóm trình bày
kết qu trên bng (mỗi đại din 1 ý)
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện đại din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
Bài 3: Nếu
2
3
s tui của Hoa cách đây 3
năm là 6 tuổi thì tui ca Hoa hin nay là
bao nhiêu?
Gii
S tui của Hoa cách đây 3 năm là:
2
6 : 9
3
tui
S tui ca Hoa hin nay là:
9 3 12
tui
Trang 11
GV cht li kết qu và cách làm bài
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu:
- Tương tự cách làm bài tp 3, làm
bài tp 4 cá nhân
- 4 HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- 4 HS lên bng gii toán
- HS dưới lp làm vào v
c 3: Báo cáo kết qu
- HS làm việc cá nhân dưới lp
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- Yêu cu HS ghi nh các bươc giải
toán
Bài 4: Mt tm vi bớt đi 10m thì còn lại
8
13
tm vi, Tính chiu dài ca tm vi?
Gii
10 m chiếm s phn tm vi là:
85
1
13 13
Chiu dài tm vi là:
5
10 : 26
13
m
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
ng dn:
- Hãy phân tích
1
1.2
thành hiu ca
hai phân s
- Yêu cu HS tho lun nhóm và gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng gii bài
toán theo nhóm
HS suy nghĩ và giải toán
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din nhóm trình bày
kết qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
Bài 5: Trong sa có
4,5%
bơ. Tính lượng
sa trong 1 chai, biết rằng lượng bơ trong
chai sa này là 18g?
Gii:
Khối lượng chai sa là:
18 : 4,5% 400g
Khối lượng sa trong chai là:
400 18 382g
Trang 12
- HS phn biện đại din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
Yêu cu:
- HS thc hiện theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt đng gii bài
toán theo cặp đôi.
HS phân nhim v trình bày bài
tp
c 3: Báo cáo kết qu
- GV yêu cu HS báo cáo kết qu tr
li ming ti ch
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
Bài 6: Mt lp hc 45 học sinh, được
xếp thành 3 loi: Gii, Khá Trung bình.
Biết rng s hc sinh Trung bình chiếm
4
9
s hc sinh c lp.
75%
s hc sinh khá
ca lp là 12 em. Tính s hc sinh mi
loi?
Giải
S hc sinh trung bình là
4
45. 20
9
hc sinh
S hc sinh khá là:
12 : 75% 16
hc sinh
S hc sinh gii là:
45 20 16 9
hc sinh
Tiết 3:
Luyn tp
a) Mc tiêu:
- Luyn tp các bài toán lời văn sử dng hai bài toán cơ bản ca phân s.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- HS nhn xét các gi thiết ca bài toán.
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì? S
Bài 1: Trên đĩa 20 quả táo. Lan ăn
25% s táo. Sau đó, Mai ăn
2
3
s táo còn
li. Hỏi trên đĩa còn bao nhiêu quả táo?
Gii:
S táo Lan ăn là:
20.25% 5
qu
Trang 13
dụng bài toán cơ bản nào để gii?
- HS gii toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đứng ti ch nêu li công thc tính
din tích và chu vi ca hình ch nht
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
S táo còn li là
20 5 15
qu
S táo Mai ăn là:
2
15. 10
3
qu
S táo còn li là:
15 10 5
qu
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Đặt các câu hỏi hướng dn:
- Bài toán s dụng bài toán bn nào
để gii quyết?
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài toán
theo nhóm
HS suy nghĩ và giải toán
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đi din nhóm trình bày kết
qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm.
GV cht li kết qu cách làm bài,
khen thưởng nhóm gii nhanh chính
xác bài toán
Bài 2. Quãng đường t nhà đến trường
dài 1200m, đạp được
3
5
quãng đường thì
xe b hỏng, An đành giửi xe và đi bộ đến
trường. Tính quãng đường An đi xe đạp
và đi bộ?
Gii
Quãng đường An đi xe đạp là:
3
1200. 720
5
m
Quãng đường An đi bộ là:
1200 720 480m
c 1: Giao nhim v
Bài 3: Đội tuyn Hc sinh gii khi 6 có
Trang 14
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Đặt câu hỏi hướng dn
- Lp có bao nhiêu hc sinh?
- Cách tính s hc sinh gii
Cách tính s hc sinh khá và trung bình
Cách tính s hc sinh khá
Cách tính s hc sinh trung bình
- HS giải toán theo cá nhân và trao đi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
50 bạn, trong đó
3
10
là hc sinh môn
Văn,
2
5
là hc sinh môn Toán, 20%
hc sinh S, còn li gii Tiếng Anh.
Tính s hc sinh mi môn.
Giải
Số học sinh môn Văn là
3
50. 15
10
hc sinh
S hc sinh môn Toán là:
2
50. 20
5
hc sinh
S hc sinh gii S là:
0200. %51
hc sinh
S hc sinh gii tiếng Anh là:
50 15 20 10 5
hc sinh
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
- Yêu cu HS hoạt động nhân gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS lên bng gii bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
GV tóm tt kiến thc toàn bui dy
Bài 4: Mt t công nhân đã đào đưc
4
9
đon cống thoát nước, còn phải đào
thêm 100m na mới hoàn thành đoạn
cống được giao. Hi t đó được giao đào
đon cống thoát nước dài bao nhiêu
mét?
Giải
S phần đoạn cống thoát nước chưa
hoàn thành là:
45
1
99
Đon cống được giao dài
5
100 : 180
9
m
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
- Yêu cu HS hoạt động nhân gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
Bài 5: Một khu vườn din tích
1000m2 đưc chia làm 4 mnh nh để
trng 4 loại cây ăn quả: Bưởi, Táo, Cam
i. Din tích trồng bưởi chiếm 25%
tng din tích. Din tích trng Táo bng
Trang 15
- 1 HS lên bng gii bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
GV tóm tt kiến thc toàn bui dy
2
5
din tích còn li. Din tích trng Cam
i bng nhau. Tính din tích trng
mi loi cây.
Giải
Din tích trồng bưởi là:
2
1000.25% 250m
Din tích còn li là:
2
1000 250 750m
Din tích trng táo là:
2
750. 300
5
2
m
Din tích còn li là:
2
750 300 450m
Din tích trng Cam là:
2
450 : 2 225m
Din tích trng i là:
2
225m
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc các tính cht ca phép nhân phân s, nm chc mi quan h
gia các thành phn trong phép nhân và phép chia phân s.
- Hoàn thành các bài tp
Bài 1: Tính
a,
3
2
ca 14 b,
5
11
ca 451 c,
1
1
3
ca 60 d,
23%
ca 50
Bài 2: Tìm 1 s biết:
a,
2
7
ca s đó là 14. b,
3
2
5
ca x là
5
6
.
a,
2
%
5
ca nó là 1,5. b,
5
3%
8
ca x là 5,8.
Bài 3: Mt mảnh vườn hình ch nht chiu dài 60m, chiu rng bng
2
3
chiu
dài.
a, Tính din tích mảnh vườn.
b, Người ta ly
3
5
din tích mảnh vườn để trng cây, 15% din tích phần vườn còn li
dùng để nuôi gà. Tính din tích phn vườn dùng để nuôi gà?
Bài 4: Nguyên liu muối dưa gồm Rau cải, Hành, Đưng, Mui, Biết khối lượng
Hành, Đường, Mui theo th t 5% ,
1
1000
,
3
40
khối lượng Rau ci. Nếu 2kg Rau
ci thì cần bao nhiêu Hành, Đường, Mui.
Trang 16
Bài 5: Do tình hình dch Covid ảnh hưởng đến cuc sng của người dân, ca hàng
gim giá 20% mt s mặt hàng. Người bán hàng đã sa li giá ca các mt hàng y
như sau:
70 000
62 000
104000
83200
65 000
52 000
245000
212000
Em hãy kiểm tra xem người bán hàng tính giá mới đúng không?
Bài 6: Mt ca hàng bán mt s mét vi trong ba ngày. Ngày th nht bán
3
5
s mét
vi. Ngày th hai bán
2
7
s mét vi còn li. Ngày th ba bán nt 40 mét vi. Tính
tng s mét vi cửa hàng đã bán?
Bài 7: B Bình gi tiết kim 1 triệu đồng ti mt ngân hàng theo th thức “có hạn
12 tháng” với lãi sut 0,62% mt tháng (tin lãi mi tháng bng 0,62% s tin gi
ban đu và sau tháng 12 mới được ly lãi). Hi hết kì hn 12 tháng, b Bình ly ra c
vn ln lãi là bao nhiêu?
Bài 8: Để làm mt chiếc bánh chưng trong dp Tết nguyên đán, Mẹ Lan phi chun
b: Go nếp, đu xanh không v, tht ba ch, lá dong các gia v khác. Khối lượng
đậu xanh bng
5
7
khối lượng go nếp gp
5
4
khối lượng tht ba ch. Nếu m Lan
chun b 250 gam đậu xanh thì cn bao nhiêu gam go nếp bao nhiêu gam tht ba
ch?
Bài 9: Mt b nuôi cnh dng hình hp ch nhật, kích thước
40 60cm cm
chiu cao b 30cm. Lượng nước trong b cao bng
4
5
chiu cao ca b. Tính s lít
c có trong b đó.
Bài 10: Trên mảnh vườn, Bác Minh thu hoạch được 60kg dưa chuột và 24kg cà chua.
a) Bác Minh đem bán
3
4
s dưa chuột đó, giá mi ki--gam dưa chuột 15 000
đồng. Hỏi bác Minh thu được bao nhiêu tin?
b) S chua bác Minh thu hoạch được ch bng
3
4
s chua hiện trong vườn.
Nếu bác thu hoch hết tt c thì được bao nhiêu ki--gam cà chua?
| 1/16

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
BUỔI 26. HAI BÀI TOÁN CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Phân biệt được hai bài toán cơ bản của phân số: Tìm giá trị phân số của một số, tìm
một số biết giá trị phân số của nó.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ. b) Nội dung: Trang 1
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức hai bài toán cơ bản của phân số. c) Sản phẩm:
- Tính được giá trị phân số của một số và tìm được một số khi biết giá trị phân số của nó.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Nối với kết quả phù hợp. 1 3 a) .45 1) 5 8 2 2) 9 b) 35. 7 3 3) – 12 c) 16. 4 3 4) 10 d) 1. 8
Đáp án: a nối với 2), b nối với 4), c nối với 3), d nối với 1).

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập nối đầu giờ Kết quả bài nối
NV2: Nêu quy tắc nhân hai phân số.
Quy tắc nhân một số nguyên với một a nối với 2), b nối với 4), phân số.
c nối với 3), d nối với 1).
I. Nhắc lại lý thuyết
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
a) Phép nhân một số với một phân số
- Hoạt động cá nhân trả lời.
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử
với nhau và nhân các mẫu với nhau:
Bước 3: Báo cáo kết quả a c a.c . a; ; b ; c d ; ; b d 0
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. b d . b d
+ Muốn nhân một số nguyên với một
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết phân số (hoặc một phân số với một số quả của nhau)
nguyên), ta nhân số nguyên với tử của Trang 2 a . c a
phân số và giữ nguyên mẫu: . c
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo b b a; ; b c ; b 0
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả a a a Nhân với số 1: .1 1.
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời b b b
và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tìm giá trị phân số của một số a) Mục tiêu:
Tìm được giá trị phân số của một số. Vận dụng vào bài toán thực tế.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4; 5; 6.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động
Sản phẩm cần đạt của GV và HS
Bước 1: Giao Bài 1: Nối với kết quả phù hợp. nhiệm vụ 1 4 1) 90 a) của 45 - GV cho HS 5 đọc đề bài 1. 2 2) 36 b) của 112 Yêu cầu HS 7 hoạt động cá 1 3) 30 c) của 120 nhân làm bài 4
Bước 2: Thực 3 4) 32 d) của 240 hiện nhiệm 8 vụ - HS đọc đề Giải: bài , thực hiện tìm giá trị
a nối với 2), b nối với 4), phân số của
c nối với 3), d nối với 1). một số. Bước 3: Báo cáo kết quả - 2 HS đứng Trang 3 tại chỗ trả lời và các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Bài 2: Tìm Bước 1: Giao 2 a) của 81 nhiệm vụ 3 - GV cho HS 2 b) của – 4 đọc đề bài bài 7 2. 3 c) của 1,6 Yêu cầu: 4
- HS thực hiện d) 21% của 5,6 giải toán cá Giải nhân 2 a) .81 54 - HS so sánh 3 kết quả với 2 8 b) .( 4) 7 7 bạn bên cạnh Bướ 3
c 2: Thực c) .1,6 1,2; 4 hiện
nhiệm d) 21%.5,6 1,176 vụ - HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Bước 3: Báo cáo kết quả - HS hoạt Trang 4 động cá nhân, đại diện 4 hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Bài 3. Tìm Bước 1: Giao 2 a) 1 của 8,1 nhiệm vụ 3 - GV cho HS 3 b) 1 của – 4,5 đọc đề bài Bài 5 3. 4 c) 75% của 2 Yêu cầu: 5 - HS thực hiện 3 1 d) 1 của 3 giải toán cá 8 12 nhân Giải - HS so sánh 2 a) 1 .8,1 10, 8 3 kết quả với 3 bạn bên cạnh b) 1 .( 4, 5) 7,2 Bướ 5 c 2: Thực 4 hiện nhiệm c) 75%.2 2,1 5 vụ 3 1 23 - HS đọc đề d) 1 .3 4 8 12 96 bài, làm bài cá nhân và thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Bước 3: Báo Trang 5 cáo kết quả - HS hoạt động cá nhân, đại diện 4 hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Chuyển ý: Hai bài tập trên giúp các em củng cố kiến thức về quy tắc nhân, chia phân số. Chúng ta sẽ cùng làm những bài tính toán ở mức độ khó hơn.
Bước 1: Giao Bài 4: Tìm nhiệm vụ 1 a) của 40m - GV cho HS 4 đọc đề bài bài 3 b) của 48m 4. 5 Yêu cầu: 4 c) 20% của kg - HS thực hiện 5 cặp đôi 1 3 d) 1 của 2 2 m - Nêu lưu ý 3 8 sau khi giải Giải: Trang 6 toán 1 a) .40 10m
Bước 2: Thực 4 hiện nhiệm 3 144 b) .48 m vụ 5 5 - HS đọc đề 4 4 c) 20%. kg 5 25 bài, hoạt động 1 3 1 cặp đôi giải d) 2 1 .2 3 m 3 8 6 toán Bước 3: Báo cáo kết quả - 4 đại diện cặp đôi lên bảng trình bày kết quả Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Bước 1: Giao 1
Bài 5. Một quả bưởi nặng 2, 4 kg. Hỏi
quả bưởi nặng bao nhiêu nhiệm vụ 1 4 - GV cho HS kg? đọc đề bài 5. Giải Yêu cầu HS 1 1
quả bưởi nặng số kg là: .2, 4 0, 6kg hoạt động cá 4 4 nhân làm bài Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài Bước 3: Báo cáo kết quả Trang 7 - 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Bước 1: Giao 5
Bài 6. Tùng có 12 viên bi. Tùng cho Bình số bi của mình. Hỏi mỗi nhiệm vụ 1 6 - GV cho HS
bạn có bao nhiêu viên bi? đọc đề bài 6. Giải Yêu cầu HS 5 Số bi Bình có là: .12 10 (viên bi) hoạt động cá 6 nhân làm bài
Số bi Tùng còn lại là 12 10 2(viên bi) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài Bước 3: Báo cáo kết quả - 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài Trang 8 làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Tiết 2:
Dạng toán: Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó a) Mục tiêu:
- Học sinh tìm được một số khi biết giá trị phân số của nó.
- Vận dụng vào giải quyết bài toán thực tế.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Tìm một số biết:
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. 2 a) của nó bằng 7,2 Yêu cầu: 3
- HS thực hiện theo nhóm 4 3 b) 1 của nó bằng – 6
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 7
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 c) của nó bằng 14
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 7 toán theo nhóm. 1 2 d) 3 của nó bằng
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài 5 3 tập vào bảng nhóm Giải: Bướ 2
c 3: Báo cáo kết quả a) 7,2 : 10, 8 3 - HS trưng kết quả nhóm 3
- 1 đại diện nhóm trình bày cách làm b) ( 6) : 1 4,2 7
- HS phản biện và đại diện nhóm trả 2 c) 14 : 49 lời 7
Bước 4: Đánh giá kết quả 2 1 5 d) : 3
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 3 5 12
của nhóm. GV chốt lại các tính chất đã đượ
c áp dụng trong việc giải bài tập Trang 9
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2 1 Bài 2: Nếu
quả dưa hấu nặng 4 kg thì
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. 5 2 Yêu cầu:
quả dưa hấu nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Nêu cách tìm thừa số trong một tích Giải
- Nêu cách tìm số bị chia, số chia Quả dưa hấu nặng là: trong một thương
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 4 1 2 1 4 : 11 kg HS lên bảng. 2 5 4
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đứng tại chỗ trả lời cách tìm
thừa số, tìm số bị chia, số chia.
- 4 HS lên bảng giải toán, HS làm vào vở
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS làm việc cá nhân dưới lớp
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn. GV chốt lại kết quả và các bước giải
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
Bài 3: Nếu số tuổi của Hoa cách đây 3
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. 3 Yêu cầu:
năm là 6 tuổi thì tuổi của Hoa hiện nay là
- HS thực hiện theo nhóm đôi bao nhiêu?
- Nêu lưu ý sau khi giải toán Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài Số tuổi của Hoa cách đây 3 năm là: toán theo cặp đôi. 2 6 : 9 tuổi
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài 3 tập
Số tuổi của Hoa hiện nay là: 9 3 12 tuổi
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Yêu cầu 2 đại diện nhóm trình bày
kết quả trên bảng (mỗi đại diện 1 ý)
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm. Trang 10
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bài 4: Một tấm vải bớt đi 10m thì còn lại
Bước 1: Giao nhiệm vụ
8 tấm vải, Tính chiều dài của tấm vải?
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 13 Yêu cầu: Giải
- Tương tự cách làm bài tập 3, làm
10 m chiếm số phần tấm vải là: bài tập 4 cá nhân 8 5 1 - 4 HS lên bảng. 13 13 Chiều dài tấm vải là: 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 10 : 26m 13
- 4 HS lên bảng giải toán
- HS dưới lớp làm vào vở
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS làm việc cá nhân dưới lớp
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- Yêu cầu HS ghi nhớ các bươc giải toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ

- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
Bài 5: Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng Hướng dẫn:
sữa trong 1 chai, biết rằng lượng bơ trong 1 - Hãy phân tích thành hiệu của chai sữa này là 18g? 1.2 hai phân số Giải:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và giải toán
Khối lượng chai sữa là:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 18 : 4,5% 400g
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài Khối lượng sữa trong chai là: 400 18 382g toán theo nhóm HS suy nghĩ và giả i toán Bướ
c 3: Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm trình bày cách làm Trang 11
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 6: Một lớp học có 45 học sinh, được
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
xếp thành 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Yêu cầu: 4
Biết rằng số học sinh Trung bình chiếm
- HS thực hiện theo nhóm đôi 9
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
số học sinh cả lớp. 75% số học sinh khá
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
của lớp là 12 em. Tính số học sinh mỗi
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài loại? toán theo cặp đôi. Giải
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập
Số học sinh trung bình là
Bước 3: Báo cáo kết quả 4 45. 20 học sinh
- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả trả 9 lời miệng tại chỗ Số học sinh khá là:
Bước 4: Đánh giá kết quả 12 : 75% 16 học sinh
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm Số học sinh giỏi là: 45 20 16 9 học sinh của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài Tiết 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Luyện tập các bài toán lời văn sử dụng hai bài toán cơ bản của phân số.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Trên đĩa có 20 quả táo. Lan ăn
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
25% số táo. Sau đó, Mai ăn 2 số táo còn Yêu cầu: 3
- HS nhận xét các giả thiết của bài toán.
lại. Hỏi trên đĩa còn bao nhiêu quả táo? Giải:
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì? Sử Số táo Lan ăn là: 20.25% 5quả Trang 12
dụng bài toán cơ bản nào để giải? Số táo còn lại là 20 5 15 quả
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi Số táo Mai ăn là: 2 15. 10 quả kết quả cặp đôi 3 Bướ Số táo còn lại là: 15 10 5 quả
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đứng tại chỗ nêu lại công thức tính
diện tích và chu vi của hình chữ nhật
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2. Quãng đường từ nhà đến trường
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. dài 1200m, đạp đượ 3 c quãng đường thì
Đặt các câu hỏi hướng dẫn: 5
- Bài toán sử dụng bài toán cơ bản nào xe bị hỏng, An đành giửi xe và đi bộ đến
trường. Tính quãng đường An đi xe đạ để p giải quyết? và đi bộ? Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Quãng đường An đi xe đạp là:
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán 3 theo nhóm 1200. 720m 5 HS suy nghĩ và giải toán
Quãng đường An đi bộ là:
Bước 3: Báo cáo kết quả 1200 720 480m
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài,
khen thưởng nhóm giải nhanh và chính xác bài toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 3: Đội tuyển Học sinh giỏi khối 6 có Trang 13
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
50 bạn, trong đó 3 là học sinh môn
Đặt câu hỏi hướng dẫn 10
- Lớp có bao nhiêu học sinh?
Văn, 2 là học sinh môn Toán, 20% là
- Cách tính số học sinh giỏi 5
Cách tính số học sinh khá và trung bình
học sinh Sử, còn lại là giỏi Tiếng Anh.
Cách tính số học sinh khá
Tính số học sinh mỗi môn.
Cách tính số học sinh trung bình Giải
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi Số học sinh môn Văn là kết quả cặp đôi 3 Bướ 50. 15 học sinh
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 10
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao Số học sinh môn Toán là: đổi kết quả theo cặp 2 50. 20 học sinh
Bước 3: Báo cáo kết quả 5
Số học sinh giỏi Sử là:
- 1 HS lên bảng trình bày bảng 5 20 0. % 0 1 học sinh
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Số học sinh giỏi tiếng Anh là:
Bước 4: Đánh giá kết quả 50 15 20 10 5 học sinh
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
4
Bài 4: Một tổ công nhân đã đào được
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 9
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân giải đoạn cống thoát nước, còn phải đào toán
thêm 100m nữa mới hoàn thành đoạn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
cống được giao. Hỏi tổ đó được giao đào
- 1 HS lên bảng giải bài tập
đoạn cống thoát nước dài bao nhiêu
Bước 3: Báo cáo kết quả mét?
- 1 HS lên bảng trình bày bảng Giải
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Số phần đoạn cống thoát nước chưa
Bước 4: Đánh giá kết quả 4 5
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. hoàn thành là: 1 9 9
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Đoạn cống được giao dài là
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy 5 100 : 180 m 9
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5: Một khu vườn có diện tích
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
1000m2 được chia làm 4 mảnh nhỏ để
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân giải trồng 4 loại cây ăn quả: Bưởi, Táo, Cam toán
và Ổi. Diện tích trồng bưởi chiếm 25%
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
tổng diện tích. Diện tích trồng Táo bằng Trang 14
- 1 HS lên bảng giải bài tập
2 diện tích còn lại. Diện tích trồng Cam
Bước 3: Báo cáo kết quả 5
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
và Ổi bằng nhau. Tính diện tích trồng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm mỗi loại cây.
Bước 4: Đánh giá kết quả Giải
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Diện tích trồng bưởi là:
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức 2 1000.25% 250m
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy Diện tích còn lại là: 2 1000 250 750m 2
Diện tích trồng táo là: 750. 300 2 m 5 Diện tích còn lại là: 2 750 300 450m Diện tích trồng Cam là: 2 450 : 2 225m
Diện tích trồng ổi là: 2 225m HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc các tính chất của phép nhân phân số, nắm chắc mối quan hệ
giữa các thành phần trong phép nhân và phép chia phân số.
- Hoàn thành các bài tập Bài 1: Tính 3 5 1 a, của 14 b, của 451 c, 1 của 60 d, 23% của 50 2 11 3
Bài 2: Tìm 1 số biết: 2 3 5 a, của số đó là 14. b, 2 của x là . 7 5 6 2 5 a, % của nó là 1,5. b, 3 % của x là – 5,8. 5 8 2
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều 3 dài.
a, Tính diện tích mảnh vườn. b, Ngườ 3
i ta lấy diện tích mảnh vườn để trồng cây, 15% diện tích phần vườn còn lại 5
dùng để nuôi gà. Tính diện tích phần vườn dùng để nuôi gà?
Bài 4: Nguyên liệu muối dưa gồm Rau cải, Hành, Đường, Muối, Biết khối lượng Hành, Đườ 1 3
ng, Muối theo thứ tự 5% , ,
khối lượng Rau cải. Nếu có 2kg Rau 1000 40
cải thì cần bao nhiêu Hành, Đường, Muối. Trang 15
Bài 5:
Do tình hình dịch Covid ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân, cửa hàng
giảm giá 20% một số mặt hàng. Người bán hàng đã sửa lại giá của các mặt hàng ấy như sau: 70 000 104 000 65 000 245 000 62 000 83200 52 000 212 000
Em hãy kiểm tra xem người bán hàng tính giá mới đúng không? 3
Bài 6: Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán số mét 5 2 vải. Ngày thứ hai bán
số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải. Tính 7
tổng số mét vải cửa hàng đã bán?
Bài 7:
Bố Bình gửi tiết kiệm 1 triệu đồng tại một ngân hàng theo thể thức “có kì hạn
12 tháng” với lãi suất 0,62% một tháng (tiền lãi mỗi tháng bằng 0,62% số tiền gửi
ban đầu và sau tháng 12 mới được lấy lãi). Hỏi hết kì hạn 12 tháng, bố Bình lấy ra cả
vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
Bài 8:
Để làm một chiếc bánh chưng trong dịp Tết nguyên đán, Mẹ Lan phải chuẩn
bị: Gạo nếp, đậu xanh không vỏ, thịt ba chỉ, lá dong và các gia vị khác. Khối lượng đậ 5 5 u xanh bằng
khối lượng gạo nếp và gấp
khối lượng thịt ba chỉ. Nếu mẹ Lan 7 4
chuẩn bị 250 gam đậu xanh thì cần bao nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam thịt ba chỉ?
Bài 9:
Một bể nuôi cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật, có kích thước 40cm 60cm và 4
chiều cao bể là 30cm. Lượng nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính số lít 5 nước có trong bể đó.
Bài 10:
Trên mảnh vườn, Bác Minh thu hoạch được 60kg dưa chuột và 24kg cà chua.
a) Bác Minh đem bán 3 số dưa chuột đó, giá mỗi ki-lô-gam dưa chuột là 15 000 4
đồng. Hỏi bác Minh thu được bao nhiêu tiền? 3
b) Số cà chua bác Minh thu hoạch được chỉ bằng
số cà chua hiện có trong vườn. 4
Nếu bác thu hoạch hết tất cả thì được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua? Trang 16