Giáo án Toán 6 sách Chân trời sáng tạo học kì 2 phương pháp mới-Bộ 1

Giáo án Toán 6 sách Chân trời sáng tạo học kì 2 phương pháp mới-Bộ 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 188 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày son:
Ngày dy:
CHƯƠNG V: PN S
BÀI 1: PHÂN S VI T S VÀ MU S LÀ S NGUYÊN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Biết dùng phân s để biu th s phần như nhau trong tình hung thc tiễn đơn
giản hay đ biu th thương của phép chia s nguyên cho s nguyên
- Nhn biết và giải thích đưc hai phân s bng nhau
- Biết biu din (viết) s nguyên dng phân s
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lc duy lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
b. Năng lc chú trng:
+ Tư duy và lập lun toán hc, mô hình hóa toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi ng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: sgk, giáo án, y chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, đồ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
Trang 2
GV yêu cu c lp quan sát tình
hung trong sách giáo khoa
Bn th nhất: Năm đầu tiên l 20
triệu đng
Bn th hai: m th hai không l
cũng khôngi
Bn th ba: m thứ ba i 17 triu
đồng
Hình v cho biết thông tin gì? nh
hung hình v yêu cu ta d đoán
điu gì?
HS tho lun theo nm và tr li sau 5 pt
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: M rng khái nim phân s
a. Mc tiêu: Hiểu được thế nào là phân s dương, phân s âm và cách dùng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HS tho lun v s âm hay s dương ch s tin
l hay tin lãi
- Gv dùng tình hung kết qu kinh doanh năm th
nhất để HS trao đi v s tin mỗi người có, qua
đó giớ thiu, t v phân s vi t s là s
nguyên, ch đc phân s
- Gv c y cho HS phân s đã được dùng đ ghi
thương của phép chia s t nhiên cho s t nhiên
Hoạt động 1:
Ta thể s dụng phân
số

đ chỉ số tiền (triệu
đồng) mỗi người được
trong năm th ba. Tương
tự, ta th dùng phân
số

(âm hai mươi phần
ba) để chỉ số tiền mỗi
Trang 3
tương t vy lp 6 này, ta coi phân s như
thương của phép chia s nguyên cho s nguyên
- GV nêu Ví d 2
- GV yêu cu hs làm thc hành 1. HS đng ti ch
tr li
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
c 4: Đánh g kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
người trong năm th
nhất.
Thực hành 1

: Trừ mười một phần
năm, tử số: -11, mẫu số: 5

: Trừ ba phần m, tử
số: -3, mẫu số: 8
Hoạt động 2: Phân s bng nhau
a. Mc tiêu: Cách viết hai phân s bằng nhau, điu kin bng nhau ca hai phân
s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV đ HS quan sát hình v và phát biu-
- GV cht li bng t (không dùng thut ng
định nghĩa ch nêu t tng quát bng nhau
và mô t điu kin bng nhau)
Hoạt động 2:
a) Hình b minh họa cho sự
bằng nhau của hai phân
số

b) Tích 3.8 = 4.6. Với hình
Trang 4
- Thc hành 2: Gv gii thiu d để minh ha mô
t và sau đó làm Thực hành 2 đ cng c ban đu
v khái nim phân s bng nhau
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
b, ta có 4.5 = 10.2
Thực hành 2
a) Cặp phân
s



bằng nhau,
-8.-30 = 15.16
b) Cặp phân
số


không bằng
nhau vì 7.(-16) khác 15.
Hoạt động 3: Biu din s nguyên dng phân s
a. Mc tiêu: HS biết cách biu din s nguyên dng phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV viết d phân tích. Yêu cu HS ly d
tương t
- GV t chc HĐKP 3, sau đó gii thiu thut ng
- Thc hành 3: GV yêu cầu HS m đ cng c ban
đầu
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
Hoạt động 3:
dụ: Thương của phép
chia -8 cho 1 -8 và cũng
viết thành phân số

Thực hành 3




Trang 5
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp 1, 2, 3 sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1:
Vẽ lại hình bên và màu để phân số
biểu thị phần tô màu bằng 512
Câu 2:
Đọc các phân số sau
a)


b)

c)
d)

Câu 3:
Một bể nước 2 máy bơm đcấp và
Câu 1:
Câu 2:


i ba phn tr ba

Tr hai mươi lăm phn sáu
Kng phần năm

Tr năm mươi hai phần m
Câu 3:
Trang 6
thoát nước. Nếu bể chưa nước, máy
m th nhất sẽ bơm đầy bể trong 3
giờ. Nếu bể đầy nước, máy bơm th
hai sẽ t hết nước trong bsau 5 giờ.
Dùng phân số tử số là số âm hay số
dương thích hợp để biểu thị lượng
nước mỗi máy bơm được sau 1 giờ so
với lượng nước mà bể chứa được
Phân s biu th ợng nước máy m
th nhất bơm được trong 1 gi
Phân s biu th ợng nước máy m
th hai bơm được trong 1 gi là:

- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp 4, 5 sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4: Tìm cặp phân số bằng nhau
trong các cặp phân số sau:
a)



b)


và


Câu 5: Viết c số nguyên sau dạng
phân số
a) 2 b) -5 c) 0
Câu 4:
Trong c cp pn s trên, cp phân
s



bng nhau vì:( -12) . (-8)
= 16 . 6
Câu 5:
a.
b.

c.
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Trang 7
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 2: TÍNH CHT CƠ BN CA PHÂN S
I. MC TIÊU
- Biết hai tính chất bn ca phân s và ng đ to lp pn s bng phân
s đã cho
- Biết quy đng mu s hai phân s
- Biết rt gn phân s
1. Kiến thc, kĩ năng
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực chú trng: tư duy và lp lun toán hc, giao tiếp toán hc
Trang 8
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: sgk, giáo án
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ: GV cho phân s
lên bng. Phân s
bng phân s nào?
Gi hs tr li ti ch. Yêu cu mt s hs khác lên bng ly ví d tương t.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tính cht 1
a. Mc tiêu: Nm được tính cht 1: Nếu c tmu ca mt phân s vi cùng
mt s nguyên khác không thì ta đưc mt phân s mi bng phn s đã cho.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV hướng dn hs tiếp cn nh HĐKP1
- GV hướng dn hs quan sát phát biu d đoán,
tính cht và ghi tóm tt
- HS tham gia thc hin ví d
- Gv dùng BT1 hay t nêu bài tập tương t đ
Hoạt động 1:
a) Nhân ctử và mẫu của
phân số

với số nguyên
7 tđược phân số


b) Hai phân số trên bằng
Trang 9
cng c ban đu v tính cht th nht
- GV gii thiu dng biu din s nguyên thành
phân s mu tùy : hs tham gia xây dng và gii
thích s hp lí (da vào nh cht 1). HS nêu ví d
tương t
- Gv gii thiệu kĩ năng quy đồng mu s hai phân
s: Gv yêu cầu HS đã biết quy đng mu s hai
phân s c th nào đó vi t mu s t nhiên
yêu cầu hs nêu sở thc hin thay thế hai
phân s mu s khác nhau bng hai phân s
mi lần lượt bng chúng (nhân c t và mu vi s
t nhiên)
- GV yêu cu hs thc hin VD2. T đó nêu kĩ
năng quy đồng mu s các phân s vi phân s
t và mu là s nguyên
- GV cho HS m thc hành (b sung) sau đ cng
c ban đu
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
nhau, vì 3.35 = -5.-21
c) d: Phân số -
và
phân số
Hoạt động 2: Tính cht 2
Trang 10
a. Mc tiêu: HS nm và vn dụng được tính cht 2
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV t chc thc hin vic tiếp cn và
cng c Tính chất 1 năng quy đng
mu s các phân s.
- Gv th lưu v phân s ti giản nhưng
không nêu t khái nim ch nêu ví
d đ HS biết có th có khái niệm đó.
- GV chp hs t chc HS thc hin thc
hành 2 và th ví d tương t đ nêu
kiến thc
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: o cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
Hoạt động 2:
Giải:
a) Chia cả tử mẫu của phân số


cho cùng số nguyên 5 thì
được phân số

b) Hai phân số này bằng nhau, vì -
20.-6 = 4.30
c) dụ: Phân số


phân số

Thực hành 1:
Rút gọn


ta được phân số: -

Rút gọn


ta được các phân số:


,

,

....
Thực hành 2: -
Trang 11
chuyn sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1:
Áp dụng tính chất 1 nh chất 2 để
tìm một phân số bằng mỗi phân số sau:
a)


b)


c)


d)


Câu 2:
Rút gọn các phân số sau:


;


;


Câu 3:
Viết mỗi phân số dưới đây thành phân
số bằngmẫu số dương:

;

;

Câu 4:
Dùng phân số mẫu số dương nhỏ
nhất để biểu thị xem số pt sau đây
chiếm bao nhiêu phần của một giờ?
a) 15 phút
b) 20 phút
c) 45 phút
d) 50 phút
Câu 1:
a.


b.


c.

d.


Câu 2:

;


;

Câu 3:

;

Câu 4:
a.
b.
c.
d.
Trang 12
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 5:
Dùng phân số đviết mỗi khối lượng sau theo tạ, theo
tấn.
a) 20 kg
b) 55 kg
c) 87 kg
d) 91 kg
Câu 6:
Câu 5:
a.
b.


c.


d.


Câu 6:
a.
b.

c.


d.


- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Trang 13
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 3: SO SÁNH PN S
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Biết so sánh hai phân s
- Biết sp xếp mt phân s theo th t t bé đến lớn hay ngược li
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trng: tư duy lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc
(sp xếp các phân s theo th t, so sánh theo cách hp lí)
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
Trang 14
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: sgk, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, đng hc tp, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
Câu 1: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
Câu 2: Khi so sánh hai phân số
và
, hai bạn Nga Minh đều đi đến kết quả
là nhưng mỗi người giải thích một khác:
+ Nga cho rằng:
=


,
=




<


nên
<
+ Minh giải thích: vì 3<4 và 4<5 nên
<
Theo em, bạn nào đúng? Vì sao.
GV hỏi: Em thlấy 1 vd khác để chứng minh ch suy luận của Minh sai
không ?
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vấn đề: tiểu học. các con đã được học ch so sánh hai phân số
cùng mẫu và khác mẫu với tử và mẫu c số tự nhiên và mẫu khác 0. Bằng
cách vận dụng kiến thức so sánh hai phân số Tiểu học, các con đã so sánh
được hai phân số và . Bây giờ, Nga Minh muốn so sánh hai phân số nhưng
chưa biết làm thế nào? Để gp hai bạn tìm ra ch làm, chúng ta cùng vào bài
học ngày hôm nay: SO SÁNH HAI PN SỐ
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: So sánh hai phân s có cùng mu s
a. Mc tiêu: Hc sinh biết cách so sánh hai phân s cùng mu
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
Trang 15
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV ng KP 1 yêu cầu HS đưa ra d đoán,
sau đó GV giới thiu quy tc th nht
- GV gii thiu d 1 và yêu cầu hs đưa ra d
khác
- Thc hành 1: GV yêu cu HS thc hiện trước khi
cho phát biểu cách so sánh trong trưng hp hai
phân scùng mẫu nhưng mẫu âm
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 1:
Giải:
Công ty A đạt lợi nhuận ít
n, do

<

Thc hành 1:
Gii:

>

Hoạt động 2: So sánh hai phân s khác nhau
a. Mc tiêu: HS biết cách so sánh hai phân s khác nhau
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Trang 16
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS thc hin HĐKP2 sau đó cho
biết kết qu so sánh hai phân s ban đu HĐKP2
- GV cho HS nêu d đoán và GV khẳng đnh quy
tc và gii thiu ví d
- GV cho HS tho lun v mu chung th và
gii thiu Nhn xét
- Thc hành 2: HS thc hành nhân. 1 HS lên
bng làm.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2:
Giải:
Ta có:


=

=




;

=


=




>


nên

>


Thực hành 2:
Giải:
Ta có:




=



=


=


=




>


nên


>

Hoạt động 3: Áp dng quy tc so sánh phân s
a. Mc tiêu: Biết cách so sánh s nguyên vi phân s. Áp dng tính cht bc
cầu để so sánh các phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
Thực hành 3:
Trang 17
- Để so sánh phân s vi s nguyên, GV th
cho HS thc hin Thc hành 3 ri GV nêu nhn
xét
- GV hướng dn hs thc hiện HĐKP 3, sau đ
nhắc đến tính cht bc cu đ gi HS th c hin
hành đng 4
- Gv cn gii thiu hai cách sp xếp : tăng dn
gim dn qua ví d vi 3 phân s đó.
- Gv gii thiu thut ng: phân s âm, phân s
dương, yêu cầu hs ly ví d khác v phân s âm,
phân s dương
- Gv yêu cu hs tho lun theo nhóm v so sánh
phân s âm, phân s dương, sau đó nhn xét tng
quát
- GV có th dùng Vn dng SGK đ hs tho lun
nhanh
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Giải:
Ta có: 2 =
=


=


<


Suy ra:


>
hay


Thực hành 4:
Giải:
Ta có: - 3 =

=

󰇛󰇜
>

Suy ra:

>

hay -3 >

C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
Trang 18
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp 1, 2, 3 sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: So sánh hai phân số
a)



 b)



c)




d)


Câu 2: Tổ 1 gồm 8 bạn tổng chiều
cao 115 dm. Tổ 2 gn 10 bạn
tổng chiều cao 138 dm. Hỏi chiều
cao trung bình của các bạn tổ nào
lớn hơn?
Câu 3:
a) So sánh

với -2 bằng ch
viết -2 dạng phân số mẫu số thích
hợp
Từ đó suy ra kết quso sánh

với

b) So sánh


với


Câu 1:
a. Ta có:

=


=


<


=>

<


b. Ta có:


=


=


=


=



>


nên


>

c.Ta có:

=


=


>


Nên

>


Câu 2: Chiu cao trung bình ca các
bn t 1 là:

Chiu cao trung bình ca c bn t 2
là:


Ta có:

=


=




=


=




>


nên

>


Hay chiu cao trung bình ca các bn
t 1 lớn hơn
Câu 3:
Trang 19
a. Ta có:
- 2 =

=



=


<


nên



=


>


nên

> 2
=>

<

b. Ta có:


=


>


nên


>


- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp 4 sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4:
Sp xếp các s 2 ,

,
, -1,

, 0 theo
th t tăng dn
Câu 4:
Các s lần lượt theo th t tăng dn là:
-1;

,

, 0 ,

, 2
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Trang 20
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 4: PHÉP CNG VÀ PHÉP TR PHÂN S
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Biết tìm s đối ca phân s đã cho
- Thc hiện được cng tr các phân s
- S dng được tính cht phép cng phân s đ tính hp
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực chú trng: tư duy và lp lun toán hc (vn dng quy tắc, tương t)
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
Trang 21
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: Sgk, đồ dùng hc tp, v ghi
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ: Bài trước chúng ta đã hc v so sánh phân s. Bài hôm nay
chúng ta tìm hiu vch cng trc phân s.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép cng hai phân s
a. Mc tiêu: HS làm đưc phép cng hai phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HS thc hin các yêu cu a và b
- Vi yêu cu b, Gv th phát trin thêm yêu
cầu: c định s tin sau hai tháng (thc cht
xác định kết qu phép tính

+
nêu b)
- GV th đ HS tho lun theo nhóm kết qu s
tin mi người sau hai tháng theo cách khác
(VD: sau hai tháng, c năm người -2 (triu) + 3
(triu), tc 1 triu, nên sau hai tháng, mi
Hoạt động 1:
Giải:
a) Tháng đầu mỗi người
thu được:

, tháng thhai
thu được
b) Số tiền thu được của
mỗi người trong hai toán
được biểu thị:

+
Thực hành 1:
Trang 22
ngưi có
(triu) )
- Quy tc cng phân s: GV th t kết qu trên,
gii thiu v s tương t và đ yêu cu HS nên th
quy tác cng phân s ng mu s, tho lun xây
dng ví d
- Gv th yêu cu HS nên th quy tc cho cng
phân s khác mu s, cùng xây dng d và làm
Thực hành q đ cng c quy tc cng phân s khác
mu
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Giải:
a.

+

=


+


=


+


=


=


b.


+

=
+

=


+


=


+


=


=


Hoạt động 2: Mt s tính cht ca phép cng phân s
a. Mc tiêu: HS nm được mt s tính cht ca phép cng phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS nhc li tính cht phép cng s
Thực hành 2:
Giải:
Trang 23
nguyên
- GV gii thiu các tính chất tương t ca phép
cng phân s trình bày. d 3 để nói v tác
dng các tính cht trong hp
- GV cho Hs thc hin Thực hành 2 đ cng c
ban đầu
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
(
+

) +

= (
+

+

) =
+

=


+


=

Hoạt động 3: S đối
a. Mc tiêu: Biết ch tìm được s đi ca mt phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV tiến hành theo gi SGK và sau đó cho HS
thc hin Thc hành 3
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
Thc hành 3:
Gii:
a. S đi ca

là -

b. S đi ca


là -


Trang 24
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
c. S đi ca

là -

d. S đi ca


là -


Hoạt động 4: Phép tr hai pn s
a. Mc tiêu: HS biết cách tr hai phân s
Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV theo cách SGK đ gii thiu d 5
cho HS thc hin Thc hành 4
- GV th đ HS khám p(b sung) nh thành
phép tr nphép cộng (cùng mu thì tr t, khác
mu cần quy đồng ri thc hin tr). Khám p
này ch b sung vi điu kin HS hng thú
- Quy tc du ngoc: GV s dụng tương t quy tc
du ngoc s nguyên đ gii thiệu như SGk
và cho HS thực hành 5 đ làm quen
- GV nêu yêu cu bng d c thể, qua đó nêu
thành chú y: th nêu chú trư c và d
minh ha
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
Thc hành 4:
Gii:
Ta có:

-

=

+

=


+


=


+


=


Thc hành 5:
Gii:
- (-
) (
+
)
=
-
-
=
-
=
+

=


+


=

+


=


Trang 25
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3, 4
Câu 1:
a. 󰇛


+


) +
b.


+ (


+

)
Câu 2: Tìm các cp phân s đi nhau
trong các phân s sau:

;


;
;


;


Câu 3:
Câu 1:
a. 󰇛


+
) +
= (
+
) +


=
+
=


+


=


+


=


=


b.


+ (


+

) = (


+

) +


= (


+

)


=
+


=


+


=


+


=


Câu 2: Các cp phân s đi nhau là:

và


và




và
Trang 26
Người ta m hai vòi nước ng chy
vào mt b. Vòi th nht mi gi chy
đưc
b, vòi th hai mi gi chy
đưc
b. Nếu m đng thơi cả hai
i, mi gi đưc my phn b?
Câu 3:
Nếu m đồng thơi cả hai vòi, mi gi
đưc:
+
=

+

=


(phn b)
Đáp số:


b
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 4
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4:
Bảo đọc hết một quyển ch trong 4
ngày. Ngày thnhất đọc được
quyển
sách, ngày thứ hai đọc được
quyển
sách, ngày th ba đọc được
quyển
sách. Hỏi hai ngày đầu Bảo đc nhiều
n hay ít hơn hai ngày sau? Tìm phân
số để chỉ số chênh lệch đó.
Câu 4:
Hai ngày đu Bảo đọc được:
+
=


Hai ngày sau Bảo đc được là:
1 -


=



>

nên hai ngày đu Bảo đọc
đưc nhiều hơn hai ngày sau
Phân s ch s chênh lch là:


-

=

- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Trang 27
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN S
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Thc hiện được nhân, chia phân s
- Biết được tính cht phép nhân phân s đ tính hp lí
- Vn dụng được phép nhân và phép chia hai phân s đ gii quyết mt s tình
hung thc tin
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
Trang 28
- Năng lc chú trọng: duy lp lun toán hc (vn dng quy tc) hình
a toán hc (gn vi bài toán có ni dung thc tin)
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
Kim tra bài . GV gi hs lên bng làm phép tính
a.
+
b.
-
c. Sn phm hc tp: Đáp án của hs trên bng
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ: bài trước chúng ta đã hc v phép cng và phép tr phân
s. Hôm nay, cô trò mình cùng tìm hiu v phép nhân và phép chia.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Nhân hai phân s
a. Mc tiêu: Thc hiện được phép nhân hai phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS đc KP1
- GV gii thiu quy tc nhân hai phân s, phân tích
Hoạt động 1:
Gii:
Độ cao ca đáy sông Sài
Trang 29
qua Ví d 1 đ hs hiu
- GV yêu cu hs làm ngay mt thc hành (b
sung) đ cng c quy tc
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Gòn là:
-32 .
=

= -20
Hoạt động 2: Mt s tính cht ca phép nn phân s
a. Mc tiêu: Nắm được phép nhân có nhng tính cht nào
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV th s dụng tương tự đ HS đưa ra phán
đoán v nh cht phép nhân phân s sau khi nhc
v tính cht phép nhân s nguyên
- GV gii thiu các tính cht phân s vi y i
chúng tương tự phép nhân s nguyên chú r ng,
ta thường vn dng các tính chất này đ tính toán
hp như d 2 Thc hành 1 ( HS tham gia
Thc hành 1:
Gii:
󰇛
.


) + (

.

)
=

. (



󰇜
=

.
=


=


Trang 30
vào ví d do GV dn dt ch động thc hin
thc hành)
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 3: Chia phân s
a. Mc tiêu: HS thc hiện được các phép chia phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV dùng KP2 đ HS trao đi, cng c quy
tc chia phân s mt dng tình hung dùng
phép chia
- HS tham gia cùng GV xây dng ví d
- Thc hin phép nhân, phép chia phân s vi s
nguyên: GV gii thiu ch tính nhân và chia phân
s vi s nguyên
- GV yêu cu HS thc hin Thc hành 2
Thc hành 2:
Gii:
a.

:
=

.
=



b.

:


=

.


=


c. 4 :

=
:

=
.

=


= -10
d.


: 6 =


.
=


=
Trang 31
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi


C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức:
a. (


:

) .
b.


: (

.

)
c.

.

+

.

+
.

Câu 2:
Một ô chạy hết 8 pt trên một
đoạn đường với vận tối trung bình
40km/h. Hãy tính độ dài đoạn
đường đó. Người lái xe muốn thời
Câu 1:
a. (


:

) .
= (


.

󰇜
=


.
=


=


b.


: (

.

) =
:


=
:


=
.


=


c.

.

+

.

+
.

=

. (

+

+
) =

. (


+


+


) =

.


=


=


Câu 2:
Trang 32
gian chạy hết quãng đường đó chỉ
5 phút thì ô phải chạy với vận
tốc trung bình là bao nhiêu?
Đổi 8 pt =

󰉶
5 phút =

󰉶
Độ dài quãng đường đó là:

. 40 =

(km)
Người lái xe mun thi gian chy hết
quãng đường đó chỉ 5 pt t ô phi
chy vi vn tc trung bình là:


= 64 (km/h)
Đáp số: 64 km/h
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 3: Tính diện tích hình chnhật ABCD
hình bên theo hai cách, trong đó cách
tính tổng diện tích các hình chnhật AEFD
EBCF. Hai ch đó minh họa tính chất
nào của phép nhân phân số?
Cách 1: Din ch nh ch nht
ABCD là:
. (
+
) =


(m2)
=> nh cht phân phi ca phép
nhân
Cách 2: Din ch nh ch nht
ABCD là:
.
+
.
=
. (
+
) =


9m2)
=> Tính cht kết hp ca phép
Trang 33
nhân
Đáp số:


(m2)
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 6: GTR PHÂN S CA MT S
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực chú trng: hìnha toán hc, gii quyết vấn đ toán hc
Trang 34
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vấn đ: Tính giá tr phân s ca mt s khác gì vi tìm mt s khi
biết giá tr phân s ca nó? Chúng ta cùngm hiu bài hôm nay
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tính giá tr phân s ca mt s
a. Mc tiêu: HS nm được quy tc tính giá tr ca phân s
ca s a
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv cho hs đc gi hs lên bng thc hin
HĐXP1
- GV dn dắt để có Quy tc 1
- GV t chc HS (có th qua vấn đáp) v ví d 1
(có th nêu ví d tương t)
- Thc hành 1: GC cho HS làm và tho lun
Hoạt động 1:
Giải:
Số trang bạn Hòa đọc
được trong ngày thứ nhất
là: 80.
= 30 (trang)
Số trang bạn Hòa đọc
Trang 35
- GV chú 3 ớc trong suy ng của HS: nhn
dạng, tính, xác định nhiệt độ cn tính
- GV lưu HS có th trình bày gn
- GV th “tích hợp”: hai thành ohoos đó đâu?
Nhiệt đ đâu thấp hơn? Vì sao?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
được trong ngày thứ nhất
là: 80.
= 32 (trang)
Số trang bạn Hòa đọc
được trong ngày thba là:
80 - 32 - 30 = 18 trang
Thực hành 1:
Giải:
Nhiệt đở Seoul lúc đó là:
-20.
= -15 độ C
Đáp số: -15 đ C
Hoạt động 2: Tìm mt s biết giá tr phân s ca s đó
a. Mc tiêu: HS nm được cách tìm mt s khi biết giá tr phân s
ca nó là b
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV nêu khám phá, cho HS tho lun theo nhóm
- GV nêu chú y dạng “ngược” so với HĐKP1
- GV dn dt HS phát biu Quy tc 2 và cùng xây
dng d (có th nêu thêm ví d tương tự để HS
thc hành trc tiếp quy tc tìm mt s khi biết giá
Hoạt động 2:
Giải:
Số trang ca cun truyện
là:
36 :
= 60 trang
Trang 36
tr phân s ca s đó
- GV cho HS tho luận hướng gii Thc hành 2.
- Gv th phát trin bài toán: s bi xanh bng
bao nhiêu phn ca tng s bi trong i? V hình
sơ đ
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Đáp số: 60 trang
Thực hành 2:
Giải:
Hộp có số viên bi đỏ là:
10 :
= 15 viên
Hộp có số viên bi là:
15 = 10 = 25 ( viên)
Đáp số: 25 viên
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Một mảnh vườn có diện
tích 240m
2
, được trồng hai loại hoa
hoa cúc hoa hng. Phần diện tích
trồng hoa cúc chiếm
diện ch c
vườn. Hỏi diện ch trồng hoa hồng
bao nhiêu mét vuông?
Câu 1:
Diện tích trồng hoa cúc là:
240.35 = 144 m2
Diện tích trồng hoa hồng là:
240 - 144 = 96 m
2
Đáp số: 96 m
2
Trang 37
Câu 2: Bạn Thanh t sữa từ một hộp
giấy đựng đầy sữa vào cốc được 180
ml đ uống. Bạn Thanh ước tính sữa
trong hộp còn
dung ch của hộp.
Tính dung tích hộp sữa.
Câu 3: Một bni cảnh dạng khối
hộp chữ nhật, ch thước 30 cm x
40 cm và chiều cao 20 cm. Lượng
nước trong bể cao bằng
chiều cao
của bể. Tính số lít nước ở bể đó.
Câu 2:
sữa trong hộp n
dung ch của
hộp nên 180 ml sữa đã rót chiếm: 1 -
=
dung tích.
Dung tích hộp sữa là: 180 :
= 900 ml
Đáp số: 900 ml
Câu 3:
Diện tích của bể là:
30 x 40 x 20 = 24.000 cm
3
Số lít nước ở bể là:
24000.
= 18 000 cm
3
Đáp số: 18 000 cm
3
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4: Một bác nông dân vừa thu
hoạch 30 kg chua 12 kg đậu
đũa.
a) c đem
số chua đó đi bán, giá
bán mỗi ki-lo-gam chua 12 500
Câu 4:
Bác nông dân nhận được s tin bán
chua là:
30 .
. 12 500 = 300. 000 đng
Nếu bác thu hoch hết tt c thù được
Trang 38
đồng. Hỏi bác nông dân nhận được
bao nhiêu tiền?
b) S đậu đũa bác vừa thu hoạch chỉ
bằng


sđậu đũa hiện trong vườn.
Nếu c thu hoạch hết tất cthì được
bao nhiêu ki--gam đậu đũa?
s ki-lo-gam đậu đũa là:
12 :
= 16 (kg)
Đáp số: a) 300.000 đng
b) 16 kg
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 7: HN S
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Biến đổi hn s ra phân s và ngược li
Trang 39
- Thc hiện được các bước so sánh và tính toán vi hn s
- Gii quyết được mt s vấn đ thc tin
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
mô hình hoá toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đ: Trong tiết hc ngày hc ngày hôm nay s gii thiu vi
các em v hn s. Hn s gì? Cách đc và viết hn s nthế nào? Chúng ta
cùng tìm hiu qua tiết hc ngày hôm nay.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hn s
a. Mc tiêu: Khái nim hn s, cách viết hn s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
Trang 40
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS thc hiện HĐKP1, sau đó gii thiu
thut ng hn s trong tình hung trong khám p
và gii thiu hn s như SGK
- GV dn dt HS ng xây dng ví d đ hình
dung cách hình thành hn s t phép chia số
t nhiên cho s t nhiên
- GV nói thêm: coi phân s như là thương của
phép chia nên t đây cũng biết cách chuyn phân
s (nếu được) thành hn s. Gii thiu các thut
ng phn s nguyên và phn phân s ca hn s
- GV cho HS thc hin Thc hành 1 và HS phát
biu v phn s nguyên phn phân s ca hn
s.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 1:
Giải:
a) Người bán đã lấy đúng
b) 11 phần bánh được lấy
hai đĩa và 3 phần là đúng
Thực hành 1:
Giải:

= 5
Số nguyên: 2
Phần phân số:
Hoạt động 2: Đổi hn s ra phân s
a. Mc tiêu: HS biết cách đi hn s và phân s
Trang 41
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV t chc, dn dt HS theo gi y t SGK
- GV th cho HS thc hành (b sung) đ cng
c ban đầu cách đi hn s thành phân s
- GV dn dt HS thc hin d 2 (thc cht gii
bài toán so sánh mt hn s vi mt phân s. HS
cần được dn dắt để xác định hướng: chuyn hn
s ra phân s đã biết so sánh các phân s.
- GV cho HS t thc hin Thc hành 2 (GV h
tr: gi th c hin tính theo cách nào)
- Thông qua ví d thc hành trên, GV nên cho
HS tho lun v cách thc hin so sánh, tính toán
khi gp phân s hn s i hn s ra phân s
để thc hin)
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Thc hành 2:
Gii:
(

+ 3
) :

= (

+

) :

= (




) :

=


:

=


.

=

Trang 42
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1:
Dùng hỗn số viết thời gian đồng hồ trong các
hình vẽ sau:
Thi gian Hình a có th viết là 2
gi hoc 14


gi đưc không?
Câu 2: Sp xếp các khi lượng sau theo th t
t ln đến nh
3
t;


t;
t; 3


; 365 kg
Câu 3:
Câu 1:
Hình a: 2
Hình b: 5
Hình c: 6
Hình d: 9
Câu 2:
Các khối lượng theo th t
t ln đến nh:


t, 3
t, 365 kg,
t,
3


Câu 3:
a. 1


m2
b.


m2
c. 2


m2
d.


m2
Nếu viết chúng theo đ xi
mét vuông:
Trang 43
a.

dm2
b. 2


dm2
c.

dm2
d.


dm2
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 4
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4: Hai xe ô cùng đi được quãng
đưng 100 km xe taxi chy trong
gi
xe ti chy trong 70 phút. So sánh
vn tc hai xe
Câu 4: Đổi 70 phút = 1
gi
Vn tc ca xe taxi là:
100 : 1
= 100 :
= 83
(km/h)
Vn tc ca xe taxi là:
100 : 1

= 85
(km/h)
Ta có: 85
> 83
nên vn tc ca xe
taxi lớn hơn
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Trang 44
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim...)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 8: HOẠT ĐỘNG THC NH VÀ TRI NGHIM
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Biết phân s có th dùng trong mt s cnh, vt và hoạt đng gn gũi vi HS
- Biết s dng kiến thức và năng v phân s gii thích v phân s trong mt
s cnh, vt, hoạt động gần gũi vi HS
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lực chú trng: toán hc và cuc sng
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
Trang 45
1. Đối vi giáo viên: Mt lá c T quc bng vi.
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề: Gv nên giao HS đc trước gi thc hành và tri nghim
khong 1-2 tun, Có th phân công HS tiếp tc tìm hiu thêm sau gi hc.
GV cho lớp trưởng treo c T quc lên bng mt cách trang trng.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tìm hiu v Quc kì Vit Nam
a. Mc tiêu: Hs m hiu v mt c đúng tiêu chun, vic s dng Quc
sao cho trang trng và p hp
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV t chc cho HS báo cáo kết qu t thc hành
tri nghim ca cá nhân và nhóm
- GV lưu y: th mt s c kích thước
khác nhau nhưng cờ đúng tiêu chun cn tha
mãn quy định nêu trong Hiến pháp
- Gv th cho HS trao đổi do khi đưa ra nhn
xét v s phù hp tiêu chun ca mi c đưc
s dng trong gi hc
Trang 46
- GV đ HS trao đi v vic s dng Quc kì sao
cho trang trng và th hin lòng t hào v đất nước
VN
HS tho lun câu hi: Quan sát Quc kì treo
trang trng còn phát hiện điu gì v hình hc na?
(Tính đi xng...)
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: S dng phân s trong thc tế
a. Mc tiêu: thc quan sát phòng hc hay sân trường thc hành tri
nghim
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HS ly ví d v cách s dng phân s trong thc
tiễn đi sng
- GV gi y cho hs mt s đối tượng: bng, sân
Gi y cho HS:
- HS th đếm s viên
gch lát sàn trong mt lp
hc s viên gch lát
Trang 47
trường, phòng hc
- HS nêu mt vài cách s dng phân s trong thc
tiễn đi sng
- HS phát hin nhng phn s t các hình thc tế
lp hc, trường học nbng, bàn hc, ca
sổ… Từ đố đưa ra nhng nhn xét v các phân s
mà em phát hiện được
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
phn bc giảng đ xác
định xem din tích phn
bc viết bng chiếm bao
nhiêu phn din tích sàn
lp hc
- Ước tính phân s biu th
din tích dành cho trng
cây sân trưng so vi
diện tích sân trường
C. HOT ĐNG LUYN TP
D. HOT ĐNG VN DNG
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Trang 48
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI: BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 5
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Ôn tp kiến thức chương 5
- Hoàn thành các bài tp cui chương 5
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
mô hình hoá toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. NH THÀNH KIN THC MI
Trang 49
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYN TP - VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp SGK
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
1. CÂU HI TRC NGHIM
1. C - 2. D - 3. D
2. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DN GII
Câu 1: Sắp xếp các số sau theo tht
từ bé đến lớn:
3
;

;


; 3
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức
A =

- (
+

) .

nếu
nhận giá
trị là:
a)

b)
c)

Câu 3: Tính gtrị các biểu thức sau
theo cách có dùng tính chất phéo tính
phân số:
a)
+

+



b)

.

+


+
.

Câu 4: Ba nhóm thanh niên nh
nguyện nhận nhiệm vụ thu nhặt rác
cho một đoạn mương thoát nước. Ba
nhóm thng nhất phân công: nhóm thứ
Câu 1:

, 3 ,
,


Câu 2:
a. Vi
=

, giá tr ca biu thc là:
A=

- (

+

) .

=

+

.

=

+


=


b. Vi
=
, giá tr ca biu thc là:
A =

- (
+

) .

=

0 .

=

c. Vi
=

, giá tr ca biu thc là:
A =

- (

+

) .

=

-


.

=

-


=


-


=


Câu 3:
a)
+

+



= (
+

) + (

-


)
Trang 50
nhất phụ trách
đoạn mương, nhóm
thứ hai phụ trách
đoạn mương, phần
còn lại do nhóm th ba phụ trách, biết
đoạn mương mà nm thứ ba ph
trách dài 16 mét. Hỏi đoạn mương
thoát nước đó dài bao nhiêu mét?
Câu 5: Một trường học tổ chức cho
học sinh đi tham quan một khu công
nghiệp bằng ô. Ô tô đi từ trường học
ra đường cao tốc hết 16 phút. Sau khi
đi 25 km theo đường cao tốc, ô đi
theo đường nhánh vào khu công
nghiệp. Biết thời gian ô tô đi trên
đường nhánh 10 phút, còn tốc độ
trung bình của ô trên đường cao tốc
80 km/h. Hỏi thời gian đi từ trường
học đến khu ng nghiệp bao nhiêu
giờ?
Câu 6: Một thửa đất hình chữ nhật
chiều rộng 9 m và bằng
chiều dài.
Người chủ thửa đất dự định
dành
diện tích thửa đất để xây dựng
một ngôi nhà. Phần đất không xây
dựng sẽ dành cho lối đi, sân chơi và
trồng hoa. Hãy tính diện tích phần đất
trồng hoa, sân chơi và lối đi
= (

-


) + (


-


) =


b)

.

+


+
.

=

. (
+

+
) =

.
=

Câu 4:
Nhóm th ba ph trách phần mương
là:
1 -
-
=

Đoạn mương thoát nưc dài s mét là:
16 :

= 60 (mét)
Đáp số: 60 mét
Câu 5:
Đổi 16 phút =

gi
10 phút =
gi
Thi gian ô đi trên đường cao tc
là:
25 : 80 =

gi
Thi gian đi từ trường hc đến khu
công nghip là:

+

+
=


(gi)
Đáp số:


(gi)
Câu 6:
Chiu dài ca tha đất là:
9 :
=

(m)
Din tích ca tha đất là:
9 .

=

m
2
Trang 51
Din ch phần đt trng hoa, sân chơi
và li đi là:

-

.
=


m
2
Đáp số:


m
2
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
CHƯƠNG 6: SỐ THP PHÂN
BÀI 1: S THP PN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
Trang 52
- Nhn biết được s thp phân âm, s đi ca mt s thp phân
- So sánh đưc hai s thập phân cho trước
- Thc hiện được ước lượng và làm tròn s thp phân
- Gii quyết được mt s vấn đ thc tin gn vi s thp phân
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
Giáo viên goi hs đng ti ch đọc các s có trong hình. Yêu cu hs nhc li khái
nim s thp phân và ly ví d.
Trang 53
GV gii thiu vào bài mi
B. NH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: S thp phân âm
a. Mc tiêu: Giúp HS làm quen, nhn biết được khái nim s thp phân thông,
hi tri nghim thông qua vic thực hành đi phân s thp phân âm ra s
thp phân âm
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho hs đc đ bài
- HS tr li câu hỏi “nêu đặc đim chung ca các
phân s trên”
- GV rút ra kết lun khái nim phân s thp phân.
Gii thiệu VD1 đ hs hiu thêm
- GV gii thiu s thp phân âm, s thp phân
dương, cu to
- Yêu cu HS thc hin Thực hành 1 theo nhóm đ
cng c kiến thc
- C đi din 2 nhóm lên làm mi y a, b
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
Hoạt động 1:
Giải:
a) -38,83 đC
b) Mẫu số của các phân số
trên đều là lũy thừa của 10
Thực hành 1:
Giải:
a) 0,37; -34,517; -
25,4; -99,9
b.
;
;


;


;


;


Trang 54
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: S đối ca mt s thp phân
a. Mc tiêu: Giúp HS m quen và nhn biết s đối ca mt s thp phân
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Hs lên bng thc hiện HĐKP2
- GV nhn xét, rút ra kết lun
- Ví d 4 giúp HS hiểu rõ hơn về s đối
- HS lên bng làm Thc hành 2, lp nhn xét
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot động và tho
lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
Hoạt động 2:
Giải:
Số đối của




Số thập phân: 2,5 và -2,5
Thực hành 2:
Giải:
Số đối của 7,02 -
7,02
Số đối của -28,12 là 28,12
Số đối của -0,69 là 0,69
Số đối của 0,999 là -0,999
Hoạt động 3: So sánh hai s thp phân
Trang 55
a. Mc tiêu: Giúp HS làm quen, nhn biết s đi ca mt s thp phân
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV gii thiu quy tc so sánh hai s thp phân
trái du và hai s thp phân âm
- HS thc hiện HĐKP3 theo nm, Gv đánh g
kết qu
- Gv viết bài tp Thc hành 3 lên bng, 2 HS lên
bng làm, c lp làm vào v
- Vn dng: Hs làm vào Phiếu hc tp, Gv thu và
cho đim những HS làm nhanh và đúng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 3:
Giải:
11,34 =


9,35 =


-11,34 =


-9,35 =


Sắp xếp:
-11,34; -9,35, 9,35; 11,34
Thực hành 3:
Giải:
a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5;
2,4
b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
Trang 56
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3 sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Viết các phân s sau đây i
dng s thp phân


;


;


;


Câu 2: Viết các số thập phân sau đây
dưới dạng phân số thập phân
-312,5; 0,205; -10,09; -1,110
Câu 3: Tìm số đối của các số thập
phân sau:
9,32; -12,34; -0,7; 3,333
Câu 1:
-35, 19; -77,8 ; -0,023 ; 0,88
Câu 2:


;


;




Câu 3:
Số đối của 9,32-9,32
Số đối của -12,34 là 12,34
Số đối của -0,7 là 0,7
Số đối của 3,333 là -3,333
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 4, 5 sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4: Hãy sắp xếp các số thập phân
sau theo thứ tự tăng dần:
-2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1
Câu 5: Hãy sp xếp các s sau theo
th t gim dn
0,6;

;

; 0 ;

; -1,75
Câu 4: -2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1
Câu 5:

; 0,6 ; 0 ;

;

; -1,75
Trang 57
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....
Phiếu hc tp: Sp xếp nhiệt độ đông đặc ca các cht sau t thấp đến cao:
Tr li: ..................................................................
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 2: CÁC PHÉP NH VI S THP PHÂN
I. MC TIÊU
Trang 58
1. Kiến thc, kĩ năng
- Thc hiện được các phép tính cng, tr, nhân, chia vi s thp phân
- Vn dng được c tính cht giao hoán, kết hp, phân phi ca phép nhân đi
vi phép cng, quy tc du ngoc vi s thp phân trong tính toán
- Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn vi các phép tính vi s thp
phân
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đ: Các phép tính vi s thập phân tương tự như số nguyên
âm hay kng? Chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc ngày hôm nay.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Cng tr hai s thp phân
a. Mc tiêu: HS biết cách cng tr hai s thp phân
Trang 59
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gi y t chc KP1: HS làm ti ch, GV chm
đim sn phm
- GV cho HS đc khung kiến thc. Phân ch qua
VD1 đ hs nm rõ cách cng tr
- Thc hành 1: HS thc hin trên bảng đ cng c
kiến thc. GV quan sát và kim tra hs dưới lp
- Vn dng 1: HS làm theo nm trong 3 phút. Đi
din lên bng viết đáp án
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 1:
Giải:
a) 12,3 + 5,67 = 17,97
12,3 - 5,67 = 6,63
b)
(-12,3)+(-5,67)= -17,97
5,67 - 12,3 = - 6,63
Thực hành 1:
Giải:
a) 3,7 - 4,32 = -0,62
b) -5,5 + 90,67 = 85,17
c) 0,8 - 3,1651 = -2,3651
d) 0,77 - 5,3333 = -4,5633
e) -5,5 + 9,007 = 3,507
g) 0,008 - 3,9999= -3,9919
Hoạt động 2: Nhân chia hai s thập phân dương
a. Mc tiêu: HS biết cách nhân và chia hai s thp phân dương
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
Trang 60
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho hs làm HĐKP2, HS m ti ch, Gv
chm sn phm
- GV gii thiu khung kiến thc trong sgk, yêu cu
HS đc li
- GV phân ch d 2, d 3 hs hiu cách
làm
- HS vn dng kiến thức đã học, làm bài tp
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2:
Giải:
a) 1,2.2,5 = 3
125 : 0,25 = 500
b)
.
=


= 3
125 :
= 125 . 4 = 500
Thực hành 2:
Giải:
a) 20,24 .0,125 = 2,53
b) 6,24 : 0,125 = 49,92
c) 2,40. 0,875 = 2,1
d) 12,75 : 2,125 = 6
Hoạt động 3: Nhân, chia hai s thp phân có du bt kì
a. Mc tiêu: HS biết cách nhân và chia hai s thp phându bt kì
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Trang 61
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho hs làm HĐKP3, HS m ti ch, Gv
chm sn phm
- GV gii thiu khung kiến thc trong sgk, yêu cu
HS đc li
- GV phân tích ví d 4 đ hs hiu rõ cách làm
- HS vn dng kiến thức đã hc, làm bài tp Thc
hành 3
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 3:
Giải:
a) x.y = 14,3. 2,5 = 35,75
x: y = 14,3 : 2,5 = 5,72
b) (-14,3) .(-2,5) = 35,75
(-14,3) : (-2,5) = 5,72
(-14,3) .(2,5) = -35,75
(-14,3) : (2,5) = - 5,72
(14,3) .(-2,5) = - 35,75
(14,3) .(-2,5) = - 5,72
Thực hành 3:
Giải:
a) (-45,5). 0,4 = -18,2
b) ( -32,2) . (-0,5) = 16,1
c) (-9,66): 3,22 = -3
d) (-88,24): (-0,2) = 441,2
Hoạt động 4: Tính cht ca các phép tính vi s thp phân
a. Mc tiêu: Nm được các tính cht ca các phép tính vi s thập phân đ thc
hin phép tính
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
Hoạt động 4:
Giải:
Trang 62
- Gv yêu cu HS nhc li các tính
cht ca c phép tính vi s nguyên
và phân s
- HS thc hiện HĐKP4, GV chm
đim sn phm. Nhm nhn biết tính
cht ca các phép tính trên các s
thp phân du bất kì như giao
hoán, kết hp, phân phi
- Vn dng 3: GV t chc cho HS
tho lun v phép tính vi s thp
phân thông qua hoạt động tính din
tích hình tròn
- GV gii thiu quy tc du ngoc,
yêu cu hs thc hin Thc hành 5
c 2: HS thc hin nhim v
hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi,
tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr
khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh
giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
a) 2,1 + 3,2 = 3,2 + 2,1
b) (2,1 + 3,2) + 4,5 = 2,1 + ( 3,2 + 4,5)
c) (-1,2).(-0,5) = (-0,5).(-1,2)
d) (2,4.0,2).(-0,5) = 2,4.[0,2.(-0,5)]
e) 0,2.(1,5 + 8,5) = 0,2.1,5 + 0,2.8,5
Thực hành 4:
Giải:
a) 4,38 - 1,9 + 0,62
= (4,38 + 0,62) - 1,9
= 5 - 1,9 = 3,1
b) [(-100).(-1,6)]: (-2)
= 100.1,6 : (-2)
= 160 : (-2) = -80
c) (2,4.5,55): 1,11
= 2,4. (5,55:1,11)
= 2,4. 5 =12
d) 100. (2,01 + 3,99)
= 100. 6 = 600
Thực hành 5:
Giải:
a) 14,7 + (-8,4) + (-4,7) = (14,7 - 4,7) +
(-8,4) = 10 - 8,4 = 1,6
b) (-4,2).5,1 + 5,1.(-5,8) = 5,1. ( -4,2 -
5,8) = 5,1. (-10) = -51
c) (-0,4: 0,04 + 10) . (1,2.20 + 12.8)
= (-10 + 10). (1,2.20 + 12.8)
= 0. (1,2.20 + 12.8) = 0
Trang 63
thc, chuyn sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3 sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 32 - (-1,6)
b) (-0,5).1,23
c) (-2,3) + (-7,7)
d) 0,325 - 3,21
Câu 2 : Thực hiện phép tính
a) (-8,4).3,2
b) 3,176 - (2,104 + 1,18)
c) - ( 2,89 - 8,075) + 3,14
Câu 3: Tính bằng cách hợp
a) (-4,5) + 3,6 + 4,5 + (-3,6)
b) 2,1 + 4,2 + (-7,9) + (-2,1) + 7,9
c) (-3,6).5,4 + 5,4.(-6,4)
Câu 1:
a) 32 - (-1,6) = 33 + 1,6 = 33,6
b) (-0,5).1,23 = 0,73
c) (-2,3) + (-7,7) = -2,3 - 7,7 = -10
d) 0,325 - 3,21 = -2,885
Câu 2:
a) (-8,4).3,2 =-26,88
b) 3,176 - (2,104 + 1,18) = 3,176 -
3,284 = -0,108
c) - ( 2,89 - 8,075) + 3,14 = 5,158 +
3,14 = 8,298
Câu 3:
a) (-4,5) + 3,6 + 4,5 + (-3,6) = [(-4,5)
+ 4,5] + [3,6 + (-3.6)] = 0 + 0 = 0
b) 2,1 + 4,2 + (-7,9) + (-2,1) + 7,9 =
[2,1 + (-2,1)] + [(-7,9) + 7,9] + 4,2 = 0
+ 0 + 4,2 = 4,2
c) (-3,6).5,4 + 5,4.(-6,4) = 5,4. [-3,6 +
(-6,4)] = 5,4. (-10) = - 54
Trang 64
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 4, 5, 6 sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4: Tính diện tích một hình chữ
nhật chiều dài 31,21 cm và chiều
rộng 22,52 cm
Câu 5 : Khối lượng vitamin C trung
bình trong một quả ớt chuông 0,135
g, còn trong một qucam là 0,045 g.
Khối lượng vitamin C trong quả ớt
chuông gấp bao nhiêu lần trong quả
cam?
Câu 6: Tính chu vi của một hình tròn
bán kính R = 1,25 m theo công thức
C = 2πR với π=3,142
Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật đó
là:
31,21 x 22,52 = 702,8492 (cm2)
Đáp số: 702,8492 (cm2
Câu 5: Khối lượng vitamin C trong
qu ớt chuông gấp số lần trong quả
cam là:
0,135 : 0,045 =3 ( lần)
Đáp số: 3 lần
Câu 6: Chu vi của hình tròn đó là:
C = 2πR = 2.3,142.1,25 = 7,855 (m2)
Đáp số: 7,855 m2
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Trang 65
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 3: LÀM TRÒN S THẬP PHÂN VÀ ƯỚC LƯNG KT QU
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Thc hiện được làm tròn s thập phân đếm hàng quy tròn theo yêu cu
- Thc hiện được ước lượng kết qu ca các phép tính trên các s thp phân
- Gii quyết được mt s vấn đ thc tin gn vi làm tròn s thập phân ưc
ng kết qu ca các phép tính trên s thp phân
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đ toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
Trang 66
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình y vấn đề: S Pi được biu din vi 50 ch s thp phân: 3,14159
26535 89793 23846 26433 83279 50288 41971 69399 37510. Nhưng trong các
phép tính, người ta thường ly s 3,14 đ tính toán. S 3,14 được lấy như thế
nào? Chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc ngày hôm nay.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Làm tròn s thp pn
a. Mc tiêu: Thông qua bài tp và ví d, HS biết cách làm tròn s thp phân
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho hs đc đ bài HĐKP1
- HS đc khung kiến thc
- GV có th yêu cu lp tho lun theo nhóm
- HS thc hành làm tròn s thập phân đ rèn luyn
năng theo yêu cu cần đt
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
Hoạt động 1:
Giải:
a) Chiều dài của mỗi phần
là: 1: 3 = 0,33333333....
b) Làm tròn 33,333 đến
hàng đơn vị thành 33, đến
hàng phần trăm thành
33,33
Trang 67
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: Ước lượng kết qu
a. Mc tiêu: HS biết cách ước lượng kết qu ca các phép tính v s thp phân
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu hs đọc đ bài phần HĐKP2
- HS tr li câu hi bài yêu cu
- GV gii thiu khung kiến thc
- S dng phương pháp đàm thoi, phân ch d
2, 3
- HS làm phn Vn dng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
Hoạt động 2:
Giải:
Mai đóng tiền điện nước
hết 256,910 làm tròn thành
257.000 ngàn. Vậy Mai
vẫn còn đủ tiền mua quyển
sách giá 43 000 đồng
Trang 68
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Làm tròn các số sau đây: -
492,7926; 320,1415; -568,7182
a) đến hàng phần mười, hàng phần
trăm, hàng phần nghìn
b) đến hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm
Câu 2: m tròn các số thập phân
sau đến chữ số thập phân thứ hai:
a) -79,2384
b) 60,403
c) -0,255
d) 50,996
Câu 3: Theo số liệu từ trang
web https://danso.org/, tính đến
ngày 09/10/2020, dân số Việt Nam
97 553 839 và dân số Hoa
331 523 221 người. Em hãy m
tròn hai số trên đến hàng chục,
hàng trăm, hàng nghìn
Câu 1:
a)
Hàng phần mười: -492,793; 320,141; -
568,718
Hàng phần trăm: -492,79; 320,14; -
568,72
Hàng phần nghìn: -492,8; 320,1; -568,7
b) Hàng đơn vị: -493; 320; -569
Hàng chục: -490; 320; -570
Hàng trăm: -500; 300; -600
Câu 2:
a) -79,24 b) 60,40
c) -0,26 d) 51,00
Câu 3:
Hàng chục: 97 553 840; 331 523 220
Hàng trăm: 97 553 800; 331 523 200
Hàng nghìn: 97 554 000; 331 523 000
Trang 69
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 4, 5
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4: Hết học kì I, điểm n Toán của bạn
Cúc như sau:
Hệ số 1: 7; 8; 6; 10
Hệ số 2; 9
Hệ số 3: 8
Em hãy tính đim trung bình môn Toán hc kì
I ca bạn Cúc ( làm tròn đến ch s thp phân
th nht)
Câu 5 : Một snguyên sau khi m tròn đến
hàng nghìn cho kết qu110 000. Số đó
thể lớn nhất bao nhiêu, nhỏ nhất bao
nhiêu?
Câu 4: Điểm trung bình môn
Toán học kì I của bạn c là:
(7 + 8 + 6 + 10 + 9.2 + 8. 3) : 9
= 8,11111111
Làm tròn: 8,1
Câu 5:
S đó th ln nht là: 110
499
S đó th nh nht 110
001
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Trang 70
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 4: T S VÀ S PHẦN TRĂM
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Hiểu được khái nim t s và t s phần trăm của hai đại lượng
- Tính được t s và t s phần trăm của hai đại lượng
- Phân biệt được t s và phân s
- Gii quyết được mt s vấn đ thc tin gn vi các phép nh v t s và t s
phần trăm
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Trang 71
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đ: Em biết t s độ cao trung bình của đáy vnh Cam Ranh
(Khánh Hòa) và vnh H Long (Qung Ninh) là bng 2 hay không?
T s đó cho biết điều gì? Chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: T s của hai đại lượng
a. Mc tiêu:
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
Hoạt động 1;
Trang 72
- GV yêu cu lp tho luận theo nm HĐKP1
- Gv gii thiu khung kiến thc
- Phân tích ví d 1 để HS hiu rõ cách kí hiu t s
- HS thc hin Th hành 1 và Vn dng 1
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hot động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Gii:
a. Thi gian Mai làm lâu
gp s ln thi gian Lan
làm là:
45 : 30 =
(ln)
b. Đổi 1,3 kg = 1300 g.
Vy con ca Dũng nng
gp s ln con ca Trí
là :
1300 : 900 =

(ln)
c. Đổi 50 cm =
m. Đon
AB dài gấp đon CD:
:
=
(ln)
Thc hành 1:
Gii:
a.
:
= 3
.
:
=
c. 400 : 340 =


d.
:
=

Hoạt động 2: T s phần trăm của hai đại lượng
a. Mc tiêu: HS biết cách tính t s phần trăm của hai đại lượng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Trang 73
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu lp tho luận theo nm HĐKP2
- Gv gii thiu khung kiến thc
- Phân tích d 1 để HS hiu cách tính t s
phần trăm của hai đại lượng
- HS thc hin Thc hành 2 và Vn dng 2
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2:
Gii:
a.
=



=




=


b. Khi lượng nước trong
cơ thng là:
40 .


= 28 (kg)
Thc hành 2:
Gii:
a.

% = 75%
b.


= -1,33%
c.


= 50%
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: s lớp 6A1 32 học sinh,
trong đó số học sinh bơi 24. Hãy
tính tỉ số giữa số học sinh học bơi và sĩ
Câu 1:
T s gia s hc sinh học bơi và s
lp là: 24 : 32 =
Trang 74
số lớp
Câu 2: Viết các số thập phân sau đây
dưới dạng tỉ số phần trăm
-0,72; 0,4; -2,23
Câu 2:
-0.72 =


0,4 =

-2,23 =


- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 5, 6
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 5 : Lớp 6A3 có tổng số 40 bạn, số
học sinh giỏi 8 bạn, học sinh khá
20 bạn, hc sinh trung bình 10 bạn,
còn lại học sinh yếu kém. Tính tỉ số
phần trăm học sinh giỏi, khá, trung
bình, yếu kém của lớp.
Câu 6 : Cứ 15 trang viết tay thì sau
khi vào máy vi tính đem in được 9
trang. Tính t số phần trăm giữa số
trang in và số trang viết tay
Câu 5:
T s phần trăm hc sinh gii ca lp
là:


% = 20%
T s phần trăm hc sinh khá ca lp


% = 50%
T s phần trăm hc sinh trung bình
ca lp


= 25%
T s phần trăm hc sinh yếu kém ca
lp là: 100 - 20 - 50 - 25 = 5%
Câu 6: T s phần trăm gia s trang
in và s trang viết tay là:
Trang 75


% = 60%
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 5: BÀI TN V T S PHN TRĂM
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
Trang 76
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề: Trên lãnh th c ta hin nay Ìô dân tc cùng nhau
sinh sng gn bó. Dân s ớc ta 96 208 984 người (tính đến hết quy 1 năm
2019, theo s liu ca Tng cc thng kê). Trong đó, dân tc Kinh chiếm
khong 85,3% dân s. Em hãy tính dân s dân tc Kinh của nước ta theo thng
kê trên.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tìm giá tr phần trăm của mt s
a. Mc tiêu: Hs biết cách tìm giá tr phần trăm của mt s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu hs đọc KP1: Giúp HS làm quen,
Hoạt động 1:
Gii:
Trang 77
nhn biết, hội tri nghim m giá tr phn
trăm thông qua vic thc hành tìm thành phn các
cht có trong hn hp
- KP1: HS làm tại ch, GV chấm điểm sn
phm
- GV gi 1 hs lên bng làm Thc hành 1
- Hs vn dng kiến thức đã học vào đ gii quyết
bài toán thc tế
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Khối lượng nguyên cht
trong 100g vàng bn s
chín là:
100 . 99,99% =


=
99.99 (gam)
Đáp số: 99,99 gam
Thc hành 1:
Gii:
25% ca 200 000 là:
200 000 .


= 50 000
Hoạt động 2: Tìm mt s khi biết giá tr phn trăm của s đó
a. Mc tiêu: Thông qua hoạt đng ging dy ca giáo viên, HS biết m mt s
khi biết giá tr phần trăm của s đó
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HS đc đề bài phần HĐKP2
Hoạt động 2:
Gii:
Trang 78
- Gv gii thiu ni dung khung kiến thc
- Phân tích Ví d 2 đ hs hiểu rõ hơn
- HS áp dng l thuy ết va hc làm thc hành 2
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Mun điu chế đưc 200g
cafein ta cn s gam ht
cà phê là;
200 : 2,5% =


=
8000 (gam)
Thc hành 2:
Gii:
S x là: 500 : 12% =


= 600 000
Hoạt động 3: S dng t s phn trăm trong thc tế
a. Mc tiêu: HS biết cách tính t s phn trăm trong thc tế
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN
PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv gii thiu: trong cuc sng hàng ngày rt
nhiều trường hp s dng t s phần trăm: mua bán
hàng ngày, lãi sut tín dng, hành phn trong các
cht hóa hc...
- GV phân tích ví d mi bài toán
- Yêu cu HS làm phn
Trang 79
+ Vn dng 2: HS làm ti ch, GV chm điểm sn
phm
+ Vn dng 3; T chc làm vic nhóm theo t. Gv
đánh giá kết qu
+ Vn dng 4: HS làm ti ch, GV chm điểm sn
phm
- Gv th gii thích thêm mt s khái nim liên
quan: lãi sut, gi không hn, gi tiết kim có kì
hn, nồng độ, cht hóa hc,...
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin nhim v hc
tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Một quyển sách giá 48
000 đồng. Tìm gmới của quyển
Câu 1:
a) Quyển sách giảm đi số tiền là:
Trang 80
sách sau khi:
a) Giảm giá 25 %
b) Tăng giá 10 %
Câu 2: phê Arabica chứa
1,5% chất cafein. Tính lượng
cafein trong 300g p
Arabica.
Câu 3: Một loại bột nêm chứa
60% bột ngọt. Tính khối lượng
bột ngọt trong 20 g bột nêm
loại đó.
48 000.25% =


= 12 000 ( đồng)
Giá mới của quyển sách là:
48 000 - 12 000 = 36 000 ( đồng)
b) Quyển sách tăng thêm số tiền là:
48 000.10% =


= 4 800 ( đồng)
Giá mới của quyển sách là:
48 000 + 4 800 = 52 800 ( đồng)
Câu 2: Lượng cafein trong 300g phê
Arabica là:
300 x 1,5% =


= 4,5 (gam)
Đáp số: 4,5 gam
Câu 3: Khối lượng bột ngọt trong 20g
bột là:
20.60% =


= 12 (gam)
Đáp số: 12 gam
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: câu 6,7,8 sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6: Trong một loại đậu nành nấu
chín, chất đm chiếm 32%. Hỏi phải
nấu chín bao nhiêu ki--gam đậu nành
loại đó để thu
Câu 6: Phải nấu chín số ki--gam đậu
nành là:
6,4: 32% = 20 ( kg)
Đáp số: 20 kg
Trang 81
Câu 7: Trong một bản đồ tỉ l1: 50
000 thì chiều dài của cây cầu Cần Thơ
bắc qua ng Hậu 5,5 cm. Tính
chiều dài thật của cầu Cần T
Câu 8: Trong một bản v kĩ thuật,
chiều dài của một loại xe ô là 9,4
cm. Cho biết bản v tỉ l1:50. Tính
chiều dài thật của chiếc xe ô đó.
Câu 7: Chiều dài thật của cầu Cần Thơ
là:
5,5 :

= 275 000 (cm)
Đáp số: 275 000 (cm)
Câu 8: Chiều dài thật của chiếc xe ô
đó là:
9,4 :

= 470 (cm)
Đáp số: 470 cm
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Trang 82
Ngày dy:
BÀI 6: HOẠT ĐỘNG THC NH VÀ TRI NGHIM
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Tính t s phần trăm và lãi sut ngân hàng
- T s phần trăm trong đi sng
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: Sách giáo khoa Toán 6 tp 2, giấy, t, thước, máy tính
cm tay
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: T s phn trăm và lãi sut ngân hàng
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc t s phần trăm vào một “d án kinh doanh”
Trang 83
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS đc d án
- GV cho HS m vic theo nhóm, mi nm làm
theo tình hung vay được tin ca mt trong c
ngân hàng A, B, C, D
- Các nhóm phân công thành viên lên thuyết trình:
+ Trình bày công thc tính lãi sut
+ Nêu cách tính và tr li câu hi a
+ Nêu cách tính và tr li câu hi b
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
+ Tiêu chí đánh giá:
Gii quyết hp lí vấn đ ca d án
Thuyết trìnhràng
Phân công làm vic nhóm hp
HS báo cáo trưc lp
Trang 84
Hoạt động 2: Thng t s phn trăm s bn biết nu cơm trong lp
a. Mc tiêu: Giúp HS tri nghimng kiến thc v t s phn trăm thng
kê đ thu thp thông tin, và tìm hiu các vấn đ thiết thc trong cuc sng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv đc đề bài: Thng kê t s phần trăm của các
bn biết nấu cơm trong lớp
- Các nhóm làm vic t 4-5 thành viên
- GV gi HS làm theo các bư c trong SGK
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
HS tr lời trưc lp
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Trang 85
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI: BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 6
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Ôn tp kiến thức chương 6
- Hoàn thành bài tp cuối chương
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
Trang 86
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: Sách giáo khoa Toán 6 tp 2, giấy, t, thước, máy tính
cm tay
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. NH THÀNH KIN THC MI
C-D HOẠT ĐỘNG LUYN TP & VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
CÂU HI TRC NGHIM: 1. B - 2. D - 3. C - 4. D
I TP T LUN
Câu 1: Hãy sắp xếp các số thập phân
sau theo thứ tự giảm dần:
-3,43; -3,4; 0,2; 3,43; 3,4; 0,22
Câu 2: Hãy sắp xếp các số thập phân
sau theo thứ tự tăng dần:
1,23; -1,23; 0,12; 0,121; -
0,02; -0,002; 0,1
Câu 3: Oxi có nhiệt độ i -182,95 độ
C. Nito nhiệt đi -195,79 độ C.
Hỏi nhiệt đsôi của oxi cao hơn nhiệt
độ sôi của nito bao nhiêu độ?
Câu 4: Một công ti 30 nhân viên
nam và 24 nhân viên nữ. Số nhân viên
Câu 1: Các số theo thứ tự giảm dần:
3,43; 3,4; 0,22; 0,2; -3,4; -3,43
Câu 2: Các số theo thứ tự tăng dần:
-1,23; -0,02; -
0,002; 0,1; 0,12; 0,121; 1,23
Câu 3: Nhiệt đ sôi của oxi cao n
nhiệt đội của nito là:
-182,95 - ( -195,79) = -182,95 +
195,79 = 12,84 ( độ)
Đáp số: 12,84 độ
Câu 4: Tổng số nhân viên công ti là:
30 + 24 = 54 ( người)
Số nhân viên nữ chiếm số phần trăm
Trang 87
nữ chiếm bao nhiêu phần trăm trong
tổng số nhân viên công ti?
Câu 5: Mẹ bạn Mai may được 25
chiếc áo và 35 chiếc quần trong một
tháng. Vậy số lượng áo chiếm bao
nhiêu phần trăm trong tổng số hàng đã
may được?
Câu 6: Một ng ti đã đặt ra mục tiêu
doanh thu cho năm 2020 150 t
đồng. Tuy nhiên, đến cuối năm 2020
thì tổng mức doanh thu của công ti đạt
được là 159 tỉ đồng.
a) Vậy công ti đã hoàn thành bao
nhiêu phần trăm so với mục tiêu ban
đầu?
b) Công ti đã hoàn thành vượt mức đề
ra là bao nhiêu phần trăm?
Câu 7: Một người mua một n hàng
phải trả tổng cộng 2 915 000 đồng
kể cả thuế giá trị gia tăg ( VAT) là
10%. Hỏi nếu không tính thuế VAT
thì người đó phải trả bao nhiêu tiền
cho món hàng?
là:


.100% = 44,44%
Đáp số: 44,44%
Câu 5: Tổng số hàng đã may được là:
25 + 35 = 60 ( chiếc)
Số lượng áo chiếm số phần trăm trong
tổng số hàng may được là:


.100% = 41,67 %
Đáp số: 41,67 %
Câu 6:
a) ng ti đã hoàn thành so với mục
tiêu ban đầu:


% = 106 %
b) Công ti đã hoàn thành vượt mức đ
ra: 106 - 100 = 6%
Câu 7:
Số tiền thuế của món đngười đó phải
trả là:
2 915 000 x 10% = 291 500 ( đồng)
Nếu kng tính thuế VAT thì người
đó phải trả số tiền cho món hàng là:
2 915 000 - 291 500 = 2 623 500 (
đồng)
Đáp số: 2 623 500 đồng
Trang 88
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
PHN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯNG
CHƯƠNG 7: HÌNH HC TRC QUAN
TÍNH ĐI XNG CA HÌNH PHNG TRONG TH GII T NHIÊN
BÀI 1: HÌNH CÓ TRC ĐI XNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Nhn biết được trc đối xng ca mt hình phng
- Nhn biết được nhng nh phng trong t nhiên trc đi xng (khi quan
sát trên hình nh hai chiu)
2. Năng lc
Trang 89
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Thông qua vic quan sát các hình nh trong thc tế, HS nhn biết
hìn trục đi xng trục đi xng ca mt hình. GV th ly các ví d
khác phù hp vi lp hc ca mình
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình y vấn đề: Gv gii thiu vào bài học “Quan sát hai hình ới đây,
chúng có đặc đimgiống nhau?
HS tr li. GV gi y, nhn xét
B. NH THÀNH KIN THC MI
Trang 90
Hoạt động 1: Hình có trục đi xng. Trc đối xng
a. Mc tiêu: Nhn biết hình có trc đối xng, trục đi xng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- HS tr li câu hi sgk
- GV chun b hình v lên bng, HS lên v
trục đi xng
- HS quan sát hình v Thc hành 1, vn
dng để tìm ra trc đi xng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: o cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
Hot động:
Nhn xét: Khi gấp theo đưng nét
đứt hai phn ca mi hình s
chng khít lên nhau
Thực hành 1:
Giải:
Hoạt động 2: Nhn biết nhng hình phng trong t nhiên có trục đối xng
Trang 91
a. Mc tiêu: Nhn biết nhng hình phng trong t nhiên có trc đi xng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Giáo viên trình chiếu mt s hình trong t nhiên
có trc đi xng
- GV yêu cu HSm thc hành 2
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Hình nào sau đây trục đối
Câu 1:
Trang 92
xng
Câu 2: Đưng nét đứt phi là trc
đối xng ca mi hình sau không?
Câu 3: Tìm trục đối xng ca mi
hình sau
a. Hình vng
b. Hình ch nht
c. Hình tam giác đu
d. Hình bình hành
e. Hình thoi
g. Hình thang cân
Câu 2:
Các đường nét đt là trc đối xng ca
các hình trên
Câu 3:
Trục đối xứng của các hình là:
a) Đường thẳng đi qua giao điểm hai
đường chéo của hình vuông
b) Đường thẳng đi qua giao điểm hai
đường chéo
c) Đường thẳng đi qua đỉnh trọng
tâm của tam gc
d) Đường thẳng đi qua giao điểm hai
đường chéo
e) Đường thẳng đi qua giao điểm hai
đường chéo
g) Đường thẳng đi qua giao điểm hai
đường chéo
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 4, 5
Trang 93
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4: Hình nào sau đây trục đi xng?
Nếu có hãy ch ra trc đi xng
Câu 5: Hình con cua hình c khoai bên
i, hình nào có trc đối xng?
Câu 4:
Câu 5:
Con cua có trc đối xng
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Trang 94
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 2: HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Nhn biết được tâm đi xng ca mt hình phng
- Nhn biết được nhng hình phng trong t nhiên tâm đi xng (khi quan
sát trên hình nh hai chiu)
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
Trang 95
Chiếc ghế nào thng hàng vi chiếc ghế A
trc quay O? So sánh khong cách ca hai chiếc
ghế này vi trc quay O
HS tr li GV nhn xét
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình có tâm đi xứng. Tâm đối xng
a. Mc tiêu: Nhn biết hình có tâm đi xng và v trí tâm đi xng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim
v hc tp
- GV v Hình 1 lên bng. Phân
tích n sgk đ hc sinh biết
được tâm đi xứng, nh đối
xng
- Phân tích hình đi xng và hình
không phải là hình đối xng
- HS lên bng Thc hành 1
c 2: HS thc hin nhim
v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao
đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h
tr khi HS cn
c 3: o cáo kết qu hot
Hoạt đng:
Gii:
a. O là trung đim ca AB
b. Đội dài IM = IM’
Thc hành 1:
Trang 96
động tho lun
+ GV gi HS đứng ti ch tr li
câu hi.
+ GV gi HS khác nhn xét,
đánh giá.
ớc 4: Đánh gkết qu thc
hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun
kiến thc, chuyn sang ni dung
mi
Hoạt động 2: Nhn biết được nhng hình phng trong t nhiên có đi xng
a. Mc tiêu: Gv hs tìm và nhn biết được nhng hình phng trong t nhiên
có đi xng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
GV th tìm các ví d khác thích hp
vi địa phương của mình
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr
khi HS cn
Thc hành 2:
Gii:
Trang 97
c 3: o cáo kết qu hot đng
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:u 1, 2, 3
Câu 1: Hãy tìm tâm đối xứng của các hình sau đây ( nếu có):
Câu 2: Hình nào sau đây có tâm đối xứng, hãy chỉ ra tâm đối xứng của nó
Câu 3: Chữ cái nào sau đây có tâm đối xứng? Chữ cái nào vừa có tâm đối xứng,
vừa có trục đối xứng?
Trang 98
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Những chữ cái có m đối xứng là: S, I, O, N
Chữ cái vừa có m đối xứng, vừa có trục đối xứng: S, I, O, N
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 4 SGK
Câu 4: Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
Trang 99
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Bài làm:
Hình có tâm đối xứng là:
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 3: VAI TRÒ C NH ĐỐI XNG TRONG TH GII T NHIÊN
I. MC TIÊU
Trang 100
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được tính đi xng trong toán hc, t nhiên, ngh thut, kiến trúc,
công ngh chế to
- Nhn biết được v đp ca thế gii t nhiên biu hiện qua đi xng (ví d:
nhn biết v đp ca mt s loài thc vật, động vt trong t nhiên nh ca
có tâm đi xng hoc có trc đi xng)
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đ: Hình óc trc đi xng hoc tâm đi xứng được gi
hình có tính đi xng. T xưa đến nay, những hình tính đi xứng được coi
cân đối, hài hòa. Con người hc hi và áp dụng được gì t tính đối xng trong
thế gii t nhiên? Chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc ngày hôm nay.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Trang 101
Hoạt động 1: V đẹp ca thế gii t nhiên biu hiện qua tính đi xng
a. Mc tiêu: HS tìm được tính đi xng trong thế gii t nhiên
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim
v hc tp
- HS nêu các ví d th hiện nh đối
xng
c 2: HS thc hin nhim v
hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi,
tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h
tr khi HS cn
c 3: Báo o kết qu hot
động tho lun
+ GV gi HS đng ti ch tr li
câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh
giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun
kiến thc, chuyn sang ni dung
mi
Mt snh ảnhnh đi xng:
Trang 102
Hoạt động 2: Tính đối xng trong khoa học kĩ thuật đi sng
a. Mc tiêu: Con người s dụng tính đi xứng đ áp dụng vào đi sng, công
ngh thut
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV cho hs đc thông tin lần lượt v
tính đối xứng con người áp dng
trong các lĩnh vc
- HS so sánh s ging nhau v hình dng
tính năng của con chun chun
chiếc máy bay
- HS m thâm các hình nh khác tính
đối xng trong kiến trúc và hi ha
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho
lun.
Trang 103
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot động và
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Hình a) có trc đối xng
Hình b), c ) không có trc đi xng
Câu 2: Hình a không có tâm đi xng
Hình b có tâm đi xng
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
Trang 104
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 3, 4, 5
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li: HS t tìm kiếm
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 4: HOẠT ĐỘNG THC NH VÀ TRI NGHIM
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
Trang 105
- ng dụng tính đi xng trong vic ct giy trang t
- V các hình đi xứng đã học, do diện tích các hình đã v bng phn mm
GeoGebra
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu, giy th công
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp, giy th công
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ct giy để to hình đi xng
a. Mc tiêu: HS ct giy tạo hình đối xứng: Lăng Ch tch H Chí Minh
ng hoa 8 cánh
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV chiếu hoc ct sn 2 hình mẫu đ trưng bày
trước lp
Trang 106
- GV chia thành các nhóm nh, thc hin nhim
v
- GV hướng dẫn HS trước khi các nhóm thc hin
- GV quan sát, gp đ hs trong quá trình làm
- HS th sáng to và trang trí vi nhiu màu sc
khác nhau
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt đng 2: Thc nh trong phòng máy tính vi phn mm toán hc
GeoGebra Classic 5 (Nếu nhà trường có điu kin thc hin)
a. Mc tiêu: biết s dng phn mm GeoGebra 5 đ v các nh tam giác đu,
hình vuông, lc giác đu có th thay đổi kích thưc
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS v mt vài hình bng tay, ri so sánh
vi cách v trên máy.
Trang 107
- Phn tính din tích, GV th cho HS nh toán
ra giy, ri so sánh vi kết qu trên máy tính, qua
đó ôn li công thc tính din tích ca mt hình
- GV gii thiệu: máy tính toán được do con
người cái đt thuật toán trên đó. Qua đó HS thy
đưc tính tích hp ca Toán hc và Tin hc
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
D. HOT ĐNG VN DNG
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Trang 108
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI: BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 7
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Ôn li kiến thức chương 7
- Hoàn thin bài tp cui chương
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
Trang 109
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
B. NH THÀNH KIN THC MI
C - D. HOẠT ĐNG LUYN TP - VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
CÂU HI TRC NGHIM
Quan sát các ch cái H A N O I và xác
định đúng sai cho các phát biu sau:
a) Ch H là hình va có trục đi xng, va
có tâm đi xng
b) Ch A hình trc đối xng, va
không có tâm đi xng
c) Ch N hình trục đối xng và
tâm đối xng
d) Ch O là hình va trc đối xng, va
có tâm đi xng
e) Ch I là hình có trục đi xng, và kng
có tâm đi xng
BÀI TP T LUN
Câu 1: c đường nét đứt mỗi hình bên
dưới có phải là trục đối xứng không?
CÂU HI TRC NGHIM
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
e) Sai
BÀI TP T LUN
Câu 1:
Đường nét đt hình a và d là trc
đối xứng. Hai đường hình b c
còn li kng phi trục đi xng
ca hình
Câu 2:
HS màu vào các ô được đánh
dấu
Trang 110
Câu 2: Em hãy vcác hình sau vào vở rồi
màu các ô vuông đmỗi hình thu được
nhận đường nét đứt là trục đối xứng
Câu 3: Hình nào sau đây m đối xứng?
Hình nào vừa tâm đối xứng vừa trục
đối xứng?
Câu 3:
Hình b trục đi xng. Hình a
vừa tâm đi xng, va có trc
đối xng
Trang 111
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
CHƯƠNG 8: HÌNH H PHNG: CÁC HÌNH HÌNH HC CƠ BN
BÀI 1: ĐIỂM. ĐƯNG THNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
Trang 112
Sau khi kết thúc bài hc, HS cn:
- V và kí hiệu được điểm và đường thng
- Nói được một điểm thuc hay không mt đưng thng
- Tìm được mt s hình nh của điểm và đường thng trong thc tế
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ: GV chiếu hình nh trong sgk lên bng.
GV: Nhìn vào c hình i đây, chúng ta th thy hình nh ca điểm,
đưng thng
Trang 113
HS tr li:
+ Vch sơn màu trng kéo dài v hai phía cho ta hình nh của đường thng
+ c sợi dây điện được kéo căng cho ta nh nh ca những đường thng, mi
chú chim là hình nh của 1 đim
GV: Bài hc ngày m nay, chúng ta cùng tìm hiu v điểmđường thng
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đim
a. Mc tiêu: HS biết cách biu diễn đim, cách kí hiu tên ca đim
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- GV yêu cu HS quan sát bản đ trong
sgk và đ bài
- GV gi y các d 1, 2. HS chú y
lng nghe
- HS làm Thc hành 1
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr
khi HS cn
c 3: o cáo kết qu hot đng
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu
Hoạt động 1:
Giải:
Thực hành 1:
Giải:
- Các điểm có trong hình là G, K, H
- Vẽ 3 điểm
Trang 114
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
Hoạt động 2: Đưng thng
a. Mc tiêu: Viết cách v, gi tên một đường thng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- Gv dùng thước k bng, k 1 vch
đưng thng lên bng, gii thiu vi HS
đó là 1 đưng thng
- Yêu cu HS ly thêm ví d
- Gii thiệu cách đặt tên cho các đưng
thng
- 3 HS lên bng làm Thc hành 2, c lp
làm vào v
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
Thực hành 2:
Giải:
a) Các đường thẳng trong Hình
4a: đường thẳng a, b, c
b)
Trang 115
c 3: o cáo kết qu hot đng
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
Hoạt động 3: V đưng thng
a. Mc tiêu: HS v đưc đường thẳng đi qua hai đim
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu HS đc bài toán và thc
hiện HĐKP
- HS tr li ti ch
- GV gii thiu khung kiến thc
- HS chia nhóm thc hin Thc hành 3
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: o cáo kết qu hot đng
Hoạt động 2:
Giải:
Chỉ một đường thẳng đi qua hai
điểm A và B i trên
Thực hành 3:
Giải:
Trang 116
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
Hoạt động 4: Đim thuộc đường thng. Điểm không thuc đường thng
a. Mc tiêu: HS biết điểm thuc hay không thuc đường thng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV ng HS đc bài toán và phân ch các khái
nim
- HS gi tên viết được kí hiệu đim thuc,
không thuc đường thng
- HS lên bng v hình thc hin Thc hành 4,
GV kim tra kết qu
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
Hoạt động 3:
Giải:
Hình 7a: ng chạm vạch
sơn cho ta hình ảnh điểm
thuộc đường thẳng
Hình 7b: Bóng không
chạm vạch sơn, cho ta
hình ảnh điểm không
thuộc đường thẳng
Thực hành 4:
Giải:
Điểm A thuộc đường
thẳng a, không thuộc
đường thẳng b.
Trang 117
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hay: A a và A b
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3 sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1:
a) Hãy đặt tên cho các điểm và đường
thẳng trong hình dưới đây:
b) Hãy nêu ba cách gọi tên đường thẳng
trong hình dưới đây:
Câu 2:
Dùng hiệu để biểu thị các mối quan h
dưới đây và vẽ các hình tương ứng.
a) Các điểm A, B thuộc đường thẳng p
b) Các điểm C, D không thuộc đường
thẳng p
Câu 3: Trong hình vẽ bên:
Câu 1:
a)
b) th gọi tên đường thẳng là:
AB, BC, CD....
Câu 2:
a) A, B p
b) C, D p
Vẽ hình:
Câu 3:
a) Điểm B thuộc đường thẳng j, n, i
hay: B j, B n, B i
Trang 118
a) Điểm B thuộc những đường thẳng
nào?
b) Điểm A kng thuộc những đường
thẳng nào?
c) Đường thẳng nào không chứa điểm C?
Sử dụng hiệu đ tả các quan hệ
trên.
b) Điểm A kng thuộc đường
thẳng j và n hay: A j, A n
c) Đường thẳng i và n không chứa
điểm C hay C i, C n
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 4
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4: Vẽ nh cho mỗi trường hợp
sau:
a) Điểm M thuc đường thẳng a
b) Điểm M thuộc hai đường thẳng a
b nhưng không thuộc đường
thẳng c
c) Điểm M nm trên c ba đường
Trang 119
thng a, b, c
- GV nhn xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Trang 120
Ngày dy:
BÀI 2: BA ĐIM THNG HÀNG. BA ĐIM KHÔNG THNG HÀNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
Sau khi kết thúc bài hc, hc sinh cn:
- K ra được các b ba điểm thng hàng, kng thng hàng trong nh v cho
trước
- Nêu được v trí của c đim tromg b ba điểm thng hàng
- V đưc các b ba đim thng hàng hoc không thng hàng
- Tìm được mt s hình nh ca các b ba điểm thng hàng (không thng hàng)
trong thc tế
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Trang 121
Gv trình bày vn đề: Quan sát các hình dưới đây, ta thấy được v trí ca Mt
Tri, Mặt Trăng, Trái Đất cũng như v trí các khóm lúa
HS tr li:
+ Trường hp hiện tượng nht thc xy ra khi Mt Trng, Mt Tri và Trái Đt
cùng nm trên mt đường thng
+ Các cây m đưc cy thng hàng. Các khóm lúa cho ta hình ảnh các điểm
thng hàng
bài hc ttước, HS đã được biết ti hình nh của đim, mi quan h ca mt
đim thuc hay không thuc đường thng. Trong bài hc này, các HS s tiếp tc
nghiên cu v mi quan h ba điểm thuc hay kng thuc một đường thng
khi ba đim thng hàng s có một đim nm gia hai đim còn li.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ba điểm thngng
a. Mc tiêu: Khái nim 3 đim thẳng hàng, 3 đim không thng hàng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV t chc cho các nm HS t 5-7 HS
tham gia trò chơi “Trồng táo” vi 5 cây
táo em hãy m cách trng thành 2 hàng,
mi hàng 3 cây hoc trng 7 cây táo
thành 3 hàng, mi hàng có 3 cây
- GV yêu cu HS phát hiện được đc
đim ca 3 điểm thng hàng và khi nào
thì 3 đim không thng hàng
Hoạt động 1:
Giải:
- th trồng bằng cách xếp cây
thành hai đường chéo nhau
- tả như hình vẽ:
Trang 122
- GV t chc cho HS tho lun Thc hành
1 mức độ nhn dng v 3 điểm thng
hàng và 3 đim không thng hàng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: o cáo kết qu hot đng
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
Thực hành 1:
Giải:
- Trên Hình 2, ba điểm thẳng hàng
là: M, N, Q; ba điểm không thẳng
hàng là M, N, P
- Trên Hình 3, ba điểm thẳng hàng
là M, P, R
- Vẽ hình như sau:
Hoạt động 2: Quan h giữa ba điểm thngng
a. Mc tiêu: T tình hung gi m, hs hiểu được tính chất 1 đim nm gia 2
đim còn li
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- T tình hung HĐKP2, GV đc nhn xét
- 1 hs lên bng v hình làm bài, c lp v
Hoạt động 2:
Giải:
Đèn màu vàng nằm giữa hai
Trang 123
hình vào v
- GV quan sát kiểm tra đáp án
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS
cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho
lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
đèn còn lại
Thực hành 2:
Giải:
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1:
Trong hình bên, cho bốn điểm A,B,C,D
thuộc đường thẳng m điểm E không
thuộc đường thẳng m. Hãy nêu các bộ ba
điểm thẳng hàng và các bộ ba điểm không
thẳng hàng
Câu 1:
Bộ ba điểm thẳng hàng: (A, B,
C) ; (B, C, D); ( A, C, D); (A, B,
D)
Bộ ba điểm không thẳng hàng:
(A, B, E); ( A, C, E); ( A, D, E);
( B,C, E), (B, D, E) (C, D, E)
Trang 124
Câu 2: Trong hình bên, em hãy dự đoán
xem ba điểm nào thẳng hàng. Sau đó hãy
ng thước để kiểm tra kết quả.
Câu 3: Trong hình bên, hãy chỉ ra các điểm
a) Nằm giữa hai điểm M và N
b) Không nằm giữa hai điểm E và G
Câu 2: Các điểm thng hàng :
(G, K, P); ( E, K, F); (H,K,Q)
Câu 3:
a) Điểm nm giữa hai điểm M và
N là: E, F, G
b) Điểm kng nằm giữa hai
điểm E và G: M và N
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 4, 5
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4:
a) Cho hai điểm M P. Hãy vthêm
điểm N sao cho ba điểm M, N, P thẳng
Bài làm:
Trang 125
hàng điểm M, P nm cùng phía đi
với điểm N
b) Vẽ hai điểm trên một tờ giấy trắng.
Không dùng thước, em hãy m cách
vẽ thêm một điểm thứ ba sao cho ba
điểm đó thẳng hàng
a)
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 3: HAI ĐƯNG THNG CT NHAU, SONG SONH. TIA
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
Trang 126
- Sau khi kết thúc bài hc, HS cần đt đưc nhng yêu cu:
+ Liệt kê được hai trường hp v quan h gia hai đường thng: ct nhau, song
song
+ Tìm được c đường thng ct nhau, sonh song vi nhau trong mt snh v
+ Nêu được khái nim và v đưc tia
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Thước k dài, sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp, mt s tranh nh, sách,
báo,...liên quan ti các t ka ca bài hc
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình y vn đ: GV trình chiếu mt s hình nh v hai đường thng ct
nhau, song song, tia. Gii thiu vào bài hc
Trang 127
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hai đường thng ct nhau, hai đưng thng song song
a. Mc tiêu: Nhn biết hai đường thng song song, ct nhau
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV v hình ch nht ABCD theo Hình 1
- HS đc thông tin khung kiến thc
- HS làm theo nhóm thực hành, đi din
báo cáo trên bng
- GV chú HS: T nay v sau, khi i hai
Hoạt động:
Giải:
AB AD một điểm chung
A
AB và DC kng có điểm chung
Thực hành 1:
Giải:
Trang 128
đưng thng không i gì thêm, ta hiu
đó là hai đưng thng phân bit
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: o cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
Hoạt động 2: Tia
a. Mc tiêu: Nắm được cách biu diễn tia, điểm thuc ta, cách gi tên tia
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV v đưng thng xy với tia Ox, Oy nHình
3
- HS đc thông tin khung kiến thc
- HS làm theo nm Vn dng, đi din báo cáo
trên bng
HS th trình chiếu các
hình nh qua slide hoc
dán nh và trình bày bng
t A0
Trang 129
- Chú y: phn vn dng này, HS đã đưc GV
nhc chun b tiết hc trước
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Em hãy chọn trong các phương
án dưới đây đ được một phát biểu
đúng.
Qua hai điểm A và B phân biệt
(A) vô số đường thẳng
(B) Chỉ có 1 đường thẳng
(C) không có đường thẳng nào
Câu 2:
Vẽ hình cho các trường hợp sau:
Câu 1: B
Câu 2:
a)
b)
Trang 130
a) Hai đường thẳng p và q cắt nhau tại
điểm M
b) Đường thẳng a cắt hai đường thẳng
m n theo thtự tại X Y trong hai
trường hợp m và n cắt nhau, hoc m và
n song song với nhau
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 3, 4
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 3:
Đếm số giao điểm tạo bởi ba đường thẳng
trong mỗi hình sau:
Câu 4
Kể tên c tia có gốc là M trong hình sau:
Câu 3:
a) Không có giao điểm nào
b) Có hai giao điểm
c) Có 1 giao điểm
d) Có 3 giao điểm
Câu 4:
Các tia gc M: tia MH, tia
MF
Trang 131
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 4: ĐON THẲNG. Đ DÀI ĐON THNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
Sau khi kết thúc bài hc, HS cn:
- Mô t được định nghĩa đon thng
- Thc hin đưc các thao tác đo và so sánh đ dài các đon thng
- Đo được độ dài đon thng và biết cách s dng các loại thước khác nhau
- Nêu được mt s ng dng thc tin ca độ dài đon thng
2. Năng lc
Trang 132
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công c, phương tiện toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
GV cho HS quan sát hai bc tranh m đu ca bài hc (bc tranh 1 đoán đ dài
của các đon thng AB và AC, bc tranh th hai m đ dài ca chiếc bút c
nằm trên thước). HS có th đưa ra c đáp án khác nhau.
“Ở bài hc trước, chúng ta đã m hiu v đưng thng cắt nhau, đường thng
song song và tia. bài hc này, chúng ta tiếp tc nghiên cu mt phn ca
đưng thẳng được gii hn bi hai điểm: đoạn thng. Bài hc ca chúng ta ngày
Trang 133
m nay nhng ni dung về: đoạn thẳng, đo đon thẳng, so sánh hai đon
thng, mt s dng c đo đ dài
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đon thng
a. Mc tiêu: Định nghĩa đon thng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV t chc cho HĐ v đon thng AB bng cách
yêu cu các em chm 2 đim trên trang giấy, đặt
thước sao cho 2 điểm A và B nm trên mép ca
thước và ng t chì vch mt nét ni 2 điểm đó
lại theo mép thước.
- T đó GV yêu cầu HS nêu hiu biết thế nào
đon thng AB
- GV đưa hình nh của đường thng AB, tia AB,
đon thẳng AB để HS phân bit s khác nhau gia
các đối tượng này
- HS lam Thc hành 1 theo hình thức nhân đ
xác định các đon thng trongnh v
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
Thực hành 1:
Giải:
Các đoạn thẳng trong
hình: AB; BC; CD; DE;
AC; AD; BD
Trang 134
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: Độ dài đoạn thng
a. Mc tiêu: Xác định được s đo đon thng bằng thước
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS quan sát hình nh của đoạn thng AB
đặt trên thước, đầu A trùng vi vạch 0 trên thước
đầu B trùng vi vch s 9 trên tc. T đó, GV
gii thiệu đon thẳng AB có độ dài 9 cm
- GV gii thiệu cho HS đ dài đon thẳng được
xác định da trên vic so sánh nó vi đoạn thng
có đ dài đơn v.
- Gv cần lưu y cho HS kng ph ải lúc nào độ dài
đon thẳng ng một s ln của accs đon thng
đơn vị, khi đó ta thể la chn một đoạn thng
đơn v nh hơn chng hn là 1mm
- Phn thc hành, GV nên t chc cho HS m
vic nhân hoc nhóm s dng thước để đo đ
dài ca các đon thng khác nhau t hình v cho
đến đ dài ca mt s đ vt thc tế theo các loi
đơn v khác nhau
Trang 135
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 3: So sánh hai đon thng
a. Mc tiêu: Biết so sánh đ dài hai đon thng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV gi m kiến thức theo KP
- Cá nhân tr li ti ch
- GV t chức đ HS khám phá ra rằng, để so sánh
hai đon thẳng ta so sánh đ dài ca chúng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
Hoạt động:
Giải:
Để biết cây bút chì dài hơn
cây bút mực bao nhiêu
xăng-ti-mét, ta thng
thước để đo kiểm
chứng
Thực hành 2:
Giải:
- Học sinh ng thước đo
độ dài
Trang 136
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
- c đoạn thẳng theo th
tự đ dài từ bé đến lớn là:
AG, GE, DC, ED, BC, AB
Hoạt động 4: Mt s dng c đo độ dài
a. Mc tiêu: HS tìm hiu mt s dng c đo độ dài
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV gii thiu mt s loi dng c đo đ dài, đo
khong cách trong thc tin
- GV yêu cu HS gi tên tng loi
- Vi mi loại thước khác nhau dùng trong các
tình hung thc tin nào
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Thực hành:
Giải: Các dụng cụ đó
thường ng trong trường
hợp đo chiều cao, đo độ
dài trong xây dựng..
Trang 137
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3 sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1:
a) Cách đặt thước đo nào trong hình
dưới đây sẽ cho biết chính xác đdài
chiếc bút chì?
b) Cho hai đoạn thẳng AB và CD n
hình bên
- Đo độ dài hai đoạn thẳng trên
- Vẽ đoạn thẳng MN đ dài bằng
tổng độ dài hai đoạn thẳng trên.
Câu 2: Em hãy vbảng theo mẫu rồi
cùng c bạn đo độ dài của bàn hc để
hoàn thiện bảng, sau đó đối chiếu với
kích thước tiêu chuẩn
Câu 1:
a) Cách c) sẽ cho biết chính xác đ dài
chiếc bút chì
b) HS dùng thước đo độ dài của hai
đoạn thẳng trên
Cộng tổng đ dài của hai đoạn thẳng
đặt thước k đoạn thẳng MN dài
bằng tổng trên
Câu 2: HS thực hành đo và hoàn thành
bảng
Câu 3:
Ước lượng: Chiều dài: 30cm,
chiều rộng 20 cm, độ dày 1cm
HS đo và kiểm tra lại ước lượng
của mình
Trang 138
Câu 3:
Em cùng c bạn hãy ước lượng chiều
dài, chiều rộng và b dày của cuốn
sách giáo khoa Toán 6 tập hai với đơn
vị đo xăng-ti-mét và mi-li-mét, sau đó
ng thước kẻ đkiểm tra lại kết qu
đó.
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4: Tìm đdài của tất cả các đoạn
thẳng trong hình bên, nếu như đơn
vị đo là độ dài của đoạn thẳng
a) IJ b) AB
Câu 4:
a) Độ dài GH = 2 IJ
Độ dài EF = 3 IJ
Độ dài CD = 5IJ
Độ dài AB = 6IJ
b) Độ dài IJ =
AB
Độ dài GH =
AB
Trang 139
Câu 5: Cho biết khoảng cách giữa
Trái Đất Mặt Trời khoảng 150 000
000 km và khoảng cách giữa Trái Đất
và Mặt Trăng khoảng 384 000 km. Hỏi
khi xảy ra hiện tượng nhật thực thì
khoảng cách giữa Mặt Trời Mặt
Trăng là bao nhiêu ki--mét?
Độ dài EF =
AB
Độ dài CD =
AB
Câu 5:
Khi xảy ra hiện tượng nhật thực thì
khoảng cách giữa Mặt Trời Mặt
Trăng là:
150 000 000 - 384 000 = 149 616 000 (
km)
Đáp số: 149 616 000 km
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Trang 140
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 5: TRUNG ĐIM CỦA ĐON THNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Sau khi kết thúc bài hc, HS cn:
+ Nêu được thế nào là trung điểm của đon thng
+ Nêu được c cách v trung điểm của đon thng
+ K đưc mt s ng dng thc tiễn trung đim của đon thng
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Mt s hình nh trong thc tin v trung đim của đon
thẳng, thước kchia vch, si dây, t giy trng A4; sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đồ dùng hc tp. Hs nên chun b mt s tài
liu sách, tp chí, các ni dung i v trung đim của đon thng theo các vn
đề liên quan ti các t khóa ca bài hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
Trang 141
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình y vấn đ: GV cho Hs quan sát mt s hình nh liên quan ti ng
dng của trung đim trong thc tế (chng hn chiếc cân, vic kê các bàn). Yêu
cu HS phát hiện ra đặc đim v cách đều ca điểm nm giữa hai đim trong
hình v.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Trung đim của đon thng
a. Mc tiêu: Khái nim trung đim của đon thng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV t chức HĐKP. 1 HS lên bảng đọc đ bài và
v hình lên bng
- GV t chc cho HS tri nghim tng qua vic
đo đ dài các đon AM, MB, AB, PN, NQ và PQ.
T đó HS nhận ra đặc điểm có mt điểm M nm
trên đon thng tha n: AM + MB = AB và AM
= MB
- GV gii thiệu trung điểm của đoạn thng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
Hoạt động:
Giải:
- Độ dài đoạn thẳng NP bé
n NQ
- Điểm M nằm chính giữa
A B, MA = MB. Điểm
N không nằm chính giữa
hai điểm P và Q
Trang 142
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: Cách v trung đim của đoạn thng
a. Mc tiêu: HS biết cách v trung điểm của đon thng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV nên đ cho các nhóm HS th lunm ra cách
v trung điểm ca một đon thng
- GV tng kết kết qu tìm được ca HS, nếu c
nhóm chưa tìm ra GV lần lượt gi (thông qua đ
dài của đoạn thng t đầu mút tới trung đim,
ng giy can, dùng si dây) lần lượt cho HS
tri nghiệm các cách đó
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
Thực hành 1:
Giải:
I trung điểm của đoạn
thẳng MN nếu I nm giữa
hai điểm M và N.
Trang 143
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Chn trong ba phương án dưới
đây để được một phát biểu đúng.
Điểm M trung điểm của đoạn thẳng
AB khi:
(A) MA = MB
(B) M nằm giữa A,B và MA = MB
(C) M nằm giữa A và B
Câu 2: Đo đ dài c đoạn thẳng AD,
CD, AC, BC trong hình bên.
a) Điểm C có trung điểm của đoạn
thẳng AB kng? Vì sao?
b) Điểm D trung điểm của đoạn
thẳng AC kng? Vì sao?
Câu 1: B
Câu 2:
a) Điểm C trung điểm của đoạn
thẳng AB, vì : C nằm giữa hai điểm A,
B và AC = CB
b) Điểm D kng trung điểm của
đoạn thẳng AC, mặc AD = DC
nhưng A, D, C kng cùng nằm trên
một đường thẳng
Câu 3:
Cách ct thanh g: Dùng thước đo từ
điểm 0 cm đt đầu thanh g đến
điểm 9cm. Đánh dấu điểm đó dùng
dng c ct tại đim va đánh du
Trang 144
Câu 3: Một người muốn cắt thanh g
như hình dưới đây thành hai phần bằng
nhau, mỗi phần dài 9cm. Em hãy cùng
các bạn trao đổi với nhau cách cắt
thanh gỗ.
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 4, 5
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4 : Cho hình vẽ bên:
a) Nêu cách vtrung điểm A của đoạn
thẳng BC.
b) Nêu ch vẽ điểm M sao cho B
trung điểm của đoạn thẳng AM. Em
Câu 4 :
a) Cách vẽ trung điểm A:
- Đo độ dài đoạn BC
- Đặt mép thước trùng với đoạn BC
sao cho vạch 0 trùng với điểm B, khi
đó điểm C trùng với vị trí bằng nửa đ
dài BC. Đánh dấu điểm đó A. Khi
Trang 145
nhận xét gì v đ dài các đoạn thẳng
AB, BM và AC
Câu 5: Trong hình chữ nhật ABCD
hình bên, hãy dđoán O trung điểm
của những đoạn thẳng nào? Em hãy
nêu cách kiểm tra dự đoán đó
đó A là trung điểm của BC
b) - Kéo dài đường thẳng BC vphía
B
- Đo độ dài AB, Đặt thước trùng
với đoạn AB sao cho vạch 0 trùng với
điểm B, khi đó điểm M nằm cùng
phía với điểm B BM có đdài bằng
với AB.
Nhận xét: AB = BM = AC
Câu 5: Dự đoán: O thể là trung
điểm của các cạnh: AC, DB. MN, KL
Để kiểm tra d đoán, ta th dùng
thước để đo
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Trang 146
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 6: GÓC
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Thấy được c xut hin nhiều nơi trong cuc sng
- Mô t đưc góc, cạnh, đnh ca góc và góc bt
- To lập được góc, v đưc các góc
- c đingh được điểm trong ca góc
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Chun b các hình nh v c thường gp trong cuc sng,
thước k, compa th m đưc khẩu độ 180 đ, thước k dài, thước đo đ,
s t giy màu (bng vi s nhóm t 5-7 em ca lp), sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
Trang 147
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
GV trình chiếu 4 hnh nh lên bng, hoc HS th quan sát hình trong SGK.
HS tho lun theo nhóm các bc tranh t đi sống cho đến các hình nh gần gũi
vi góc.
GV: Các bc tranh đó có đim gì ging nhau
HS: Tho lun chia s v đặc điểm ging nhau (Các hình đu gm hai
cnh và có mt điểm chung.
GV: Các nm tho luận để k v mt s hình nh trong thc tiễn đặc đim
tương t bn hình nói trên
HS: Trình bày các hình nh trong thc tin chng hn: Chiếc qut nam, chiếc
eke, hình nh ca song st ca s, quyn v mở…
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Góc
a. Mc tiêu: Nắm được khái nim góc, đnh ca góc, cnh ca góc
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV v hình 1 lên bảng đ HS d quan sát
- HS đc d 1: Gv phân tích các khái nim qua
VD1
- HS tr li Thc hành 1 cá nhân
Hoạt động 1:
Giải:
Các hình trong nh 1 đều
được tạo thành từ hai tia
khác nhau, chung một
Trang 148
- GV chú y cách vc và cách kí hiu
- Thc hành 2: Gi Hs lên bng m, GV quan sát,
giúp đ HS dưới lp
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
điểm làm gốc
Thực hành 1:
Giải:
Góc đỉnh
A: BA, CA
Góc đỉnh
B: ABCˆ, CBAˆ
Góc đỉnh
C: ACBˆ, BCAˆ
Thực hành 2:
Giải:
- Cạnh của góc MON là:
ON, OM, đỉnh là O
- c hai cạnh AP, AQ
là góc PAQ
Hoạt động 2: Cách v góc
a. Mc tiêu: Hs biết cách v góc
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- T các đặc điểm ca góc, GV yêu cu
HS phát hin ra cách v góc và t đó thc
hành cách vc vào v
Thực hành 3:
Giải:
Trang 149
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi
HS cn
c 3: o cáo kết qu hot đng
tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
Hoạt động 3:c bt
a. Mc tiêu: Nhn biết góc bt
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu 1 HS s dng chiếc compa (được
GV chun b sn), m hết c khẩu đ ca compa
- GV yêu cu c lp nhn xét v các cnh ca
compa
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
Thực hành 4:
Giải:
Hai c COD zOt bằng
nhau và đều tạo thành
đường thẳng với số đo c
là 180 độ
Trang 150
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 4: Đim trong ca góc
a. Mc tiêu: Nm đưc đim nm trong c
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho hs đc HĐKP2,
- GV t chc cho Hs tri nghim v đim trong
ca góc thông qua hoạt động tri nghim gp
mnh giấy để to góc chm một điểm vào
trong c đó.
- HS phát hiện ra đc đim của đim trong ca
c bng ch k một đường thng bt ct
hai của góc t đim M luôn nm gia hai
điểm đó.
- GV cần lưu y cho HS khi hai tia ca góc
hai tia không đối nhau chúng ta mới điểm
trong ca góc
- GV dn vào khung kiến thc
Hoạt động 2: tạo
Giải:
Thực hành 5:
Giải:
Điểm M trong hình sau
điểm trong của các
c: zOyˆ, zOxˆ, zOtˆ
Trang 151
- GV phân tích ví d 3 đ HS hiu kiến
thc
- Thc hành 5: Gv cho 1 HS lên bng làm, c
lp kim tra
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt đng, h tr khi HS
cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng và tho
lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh g kết qu thc hin nhim
v hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Lập bảng thống kê các
yếu tố của c góc trong mỗi
hình dưới đây ( theo mẫu)
Bài làm:
Hìn
h
Tên góc
Đỉn
h
Cạnh
Kí hiệu góc
Trang 152
Câu 2: An nói với Hằng, My
và Yến:
"Hãy đánh dấu c A trong
hình bên".
Hằng, My, Yến đưa ra kết qu
tương ứng như sau:
An rất ngạc nhiên vì các bạn
câu trả lời kng giống nhau.
Em hãy giải thích tại sao như
vậy
Câu 3: Hãy vcác hình em đã
học hoặc kể lại các hình quan
sát được trong thực tiễn đc
điểm sau:
a) 1 góc b) 2
góc
c) 3 góc d) 4
góc
a)
Góc BPC
P
OB,
PC
P, BP
b)
Góc EOF
Góc EOG
Góc GOF
O
O
O
OE,
OF
OE,
OG
OG,
OF
, EOFˆ
, EO
, GOFˆ
c)
Góc
DAB
A
Câu 2: c bn câu tr li kng ging
nhau c c đó đều góc đnh A nên
chúng ta đu th gi góc A. Mi bn hiu
mt ý nên biu th góc không ging nhau
Câu 3:
Trang 153
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 4
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li: HS tr li
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
Trang 154
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 7: S ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIT
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- S dng được thước đo đ để đoc
- Nêu được khi nào mt c là góc vuông,c nhn, góc tù
- V đưc góc theo s đo cho trước
- K đưc mt s tình hung v s đo góc trong đi sng
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
Trang 155
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề: Gv chiếu góc xAy lên bng. Yêu cu HS d đoán số đo
c.
A: T nghĩ góc xAy nhỏ n 90
0
B: T nghĩ góc này 90
0
GV hi c lp
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Thước đo góc
a. Mc tiêu: HS biết cách s dng thước đo góc
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv cho HS c lp quan sát chiếc thước đo góc
gii thiu cho HS cu to của thưc đo c: các
đặc điểm (vòng s bên trong, ng s bên ngoài),
tâm thước và cách s dụng thước đo góc
- GV gii thiệu cho HS đơn v đo góc là đ
hiu của đơn v này
- Để HS biết cách s dụng thước đo góc, Gv nên
xut phát t mt góc c th xOy và thao c các
ớc đo góc này đ HS quan sát. Sau đó, GV cho
mỗi HS đọc s đo góc t các hình nh trong SGK.
- GV yêu cu mi HS thc hành cách s dng
thước đo góc đ đo các góc cho trưc.
Trang 156
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: Cách đo góc. S đo góc
a. Mc tiêu: HS biết cách đo góc và đc s đo c
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV tạo hi cho HS khám p cách v góc
theo s đo cho trước
- GV t chc theo hình thức trò chơi “v góc theo
s đo cho trước nhanh nhất”.
- giáo s đưa ra cho mỗi nhóm (5-7 em) c s
đo khác nhau. Yêu cầu các nhóm suy nghĩ cách v
c theo s đo cho trước đó
- Các nhóm trình bày các nm còn li thc
hin kim tra s chính xác v s đo theo yêu cầu
ca cácc va v
Hoạt động 1:
Giải: Số đo góc xOy:
Thực hành 1:
Giải: HS tiến hành dùng
thước đo
Thực hành 2:
Trang 157
- GV nhn xét chính xác lại các bước v mt
c theo s đo cho trước ca c nhóm trong các
trường hp khác nhau ca các góc c th đó
- GV yêu cu mi HS hãy nghĩ v mt s đo góc,
sau đó thc hành v góc theo s đo đó. Đổi chéo
kết qu vi các bạn đ kim tra li
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Giải:
- Mỗi góc trong Hình 2
số đo là:
a) 40 b) 135
c) 90 d) 180
- Số đo của các góc trong
Hình 4: HS thực hành đo
Hoạt động 3: So sánh hai góc
a. Mc tiêu: HS so sánh hai góc vi nhau
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV gii thiu cách viết hai góc bng nhau, c
nh hơn, góc lớn hơn
- GV cho HS làm bài tập đ vn dng
V 2 góc aOb, góc tAb lần lượt vi từng trường
Trang 158
hp: bng nhau, nh hơn, lớn hơn
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 4: Các góc đc bit
a. Mc tiêu: Nhn biết góc vuông, góc nhn, góc tù
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv yêu cu HS nhn dng các c vng, góc
nhn, c các hình được v trên bng. Yêu
cu các em thc hiện đo các c đó đ so sánh các
s đo của chúng vi góc 90
0
- T đó, yêu cầu HS nhn xét v s đo của các góc
vuông, góc nhn,c tù
- GV yêu cu mi HS v mt góc nhn, mt góc
tù, mt c vuông vào v ch ra các s đo
tương ng ca chúng
Hoạt động 2:
Giải:
a)c nBm = 90
b) Góc pCq < 90
c)c xAy > 90
Trang 159
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Hãy vmột hình vuông và hai đường
chéo của hình vuông đó. Theo em, góc tạo bởi
một đường chéo và một cạnh hình vng bằng
bao nhiêu độ? Hãy đo để kiểm tra
Bây giờ hãy vmột hình vuông với cạnh lớn
n hoặc nhỏ n nh vuông đã vẽ. Hãy đo
c tạo bởi đường chéo một cạnh hình
vuông. Kết quả có thay đổi không?
Câu 2:
Góc tạo bởi kim pt và kim giờ tại thời điểm
9 giờ, 10 giờ, 6 giờ, 5 giờ lần lượt là bao nhiêu
Câu 1:
Góc tạo bởi một đường chéo
một cạnh nh vuông bằng
45 đ
- Vẽ một hình vng nhn,
Trang 160
độ?
Câu 3:
Quan sát các góc hình bên, d đoán số đo
gần đúng của các góc. Sau đó, dùng thước đo
c để kiểm tra lại kết quả đó.
kết quả vẫn kng thay đổi
Câu 2: c tạo bởi kim phút
kim giờ tại thời điểm 9 giờ,
10 giờ, 6 giờ, 5 giờ lần lượt là:
9 giờ: 90
10 giờ: 50
6 giờ: 180
5 giờ: 150
Câu 3:
D đoán: Góc xOy = 30
0
,
mAn =120
0
- GV nhn xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 4
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li: HS tr li
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Trang 161
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 8: HOẠT ĐỘNG THC NH VÀ TRI NGHIM
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- t đưc mt s dng c đo c thường ng, nêu được các thao tác khi s
dng các dng c đo góc đó
- Thc hiện được các bước vn dng dng c đo góc đơn giản trong đi sng
- S dng được phn mềm GeoGebra Classic 5 đ v đưc mt s hình hình hc
cơ bn
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
Trang 162
1. Đối vi giáo viên: Mt s dng c đo góc thường gp trong thc tế (giáo kế)
và mt s cây cọc đ cm v trí
2. Đối vi hc sinh: Mt s tranh nh v các dng c đo c khác và tìm hiu
v công dng ca chúng trong thc tế
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình y vn đ: các bài học trước chúng ta đã m hiu v c, các góc
đặc bit, ch đo c. Hôm nay, chúng ta cùng thc hành tri nghiệm đo góc
trên mặt đất và s dng phn mềm GeoGebra Classic 5 đ v các hình hình hc
cơ bn.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Khám phá dng c đo góc và thực hành đo góc trên mt đất
a. Mc tiêu: GV gii thiu cho HS cách s dng ca các dng c đo góc (giác
kế) trong thc tế. HĐ này GV cho HS nhìn trc tiếp gc kế, cũng nlàm
mu cho HS ch s dng giác kế này
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v đo góc cho các nhóm, các
nhóm thc hin, báo cáo kết qu
+ HS sưu tầm mt s tranh nh v các dng c đo
c khác
- Các nhóm HS t m hiu
v ch s dng và phm
vi s dng c loi dng
c này
- Báo cáo kết qu trước
Trang 163
+ Gv gii thiu mt s dng c đo góc (giác kế)
gm cu to ch s dng
+ Gv chia lp thành c nhóm theo các t và thc
hành s dng giác kế để xác định góc nhìn t v trí
đang đứng đến hai v trí trên sân trường
- Gv yêu cu các nm báo cáo kết qu thc hành
đo góc bng giác kế và tho lun v kết qu thc
hin.
- Các nhóm quan sát và tho lun v câu tr li ca
các bn
- GV xây dng kch bn chi tiết, c th cho mi
hoạt động:
+ Nhim v tng nhân, ca tng nhóm, phi
hp gia các cá nhân và gia các nhóm
+ Th t các hoạt đng ca cá nhân và nm
+ D kiến kết qu c th cần đạt được ca cá nhân
và ca nm
+ ch quan sát, ghi chép, s dng thiết b ghi
hình,...để đánh giá được quá trình hoạt động ca
tng cá nhân và nhóm
+ D kiến các nh hung phạm phương án
x lí trong quá trình hoạt đng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot động và tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
lp
Trang 164
hc tp
- GV t chc đánh giá kết qu hoạt đng
+ GV yêu cu nhân HS và nhóm t nhn xét
quá trình hoạt đng, kết qu hoạt động, đ xut các
bài hc kinh nghim
+ Các cá nhân và nhóm nhn xét chéo nhóm
+ GV kết lun
Hoạt động 2: S dng phn mm GepGeobra Classic 5 đ v các hình hình
hc cơ bản
a. Mc tiêu:
- Biết v điểm, đường thng, tia.
- Biết vtìm độ dài đon thng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv va gii thiu va thc hành các phím trên
các hp chức năng đ v đim, đường thng, tia,
đon thẳng và đa giác như phn trình bày trong
SGK trang 94
- GV yêu cu các nm HS thc hành theo: v
điểm, đặt tên điểm, v đon thẳng, đặt tên đon
thng, v tia,…trên máy tính
- Các nm HS thc hành theo các thao c ca
thy/cô giáo và các thành viên ca các nhóm ln
t thc hành theo.
HS thc hành trên máy
tính
Trang 165
- GV gii thiu cho HS công c để đo đ dài đon
thẳng AB như trong SGK trang 81
- Các nm t thc hành và báo cáo kết qu đo
khoảng cách đon thẳng AB đã vẽ
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
D. HOT ĐNG VN DNG
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
Trang 166
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI: BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 8
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Trong bài ôn tp này, HS cn thc hiện được nhng công vic sau:
- H thng hóa được các kiến thc ca chương 8
- Nêu được c ví d cho các dng bài tập cơ bn ca chương
- Kết ni các kiến thức trong chương
- Vn dng tng hp các kiến thc, kĩ năng đ gii quyết c bài tp toán các
tình hung thc tin
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Giáo viên chun b c phiếu hc tp theo mu (bt1 trang
96 sgk), thước đo chiu cao ca HS, mt s dng c đo góc thường gp. HS nên
ôn li các kiến thc trong chương.
Trang 167
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ: Ôn tập chương 8
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOT ĐNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li
1. CÂU HI TRC NGHIM
2. CÂU HI T LUN
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Trang 168
CÂU HI TRC NGHIM
CÂU HI T LUN
Câu 1: Vẽ hình trong các trường
hợp sau:
a) Ba điểm A,B,C thẳng hàng; ba
điểm M, N, P không thẳng hàng
b) Đoạn thẳng ABAB, trung điểm
M của đoạn thẳng AB
c) Đường thẳng AB, điểm K nằm
trên đường thẳng AB
d)Góc xAy điểm M nằm trong
c đó
Câu 2: Cho C trung điểm của
đoạn thẳng AB, O là trung điểm
của đoạn thẳng AC
a) Hãy m đdài của AC, CB
AO nếu AB = 2cm
b) Hãy tìm đdài của AB, AC và
AO nếu CB = 3,4 cm
Câu 3: Trong hình v dưới đây,
hãy kể tên tất c các c. Dùng
thước đo và sắp xếp số đo của
chúng theo thứ tự giảm dần
CÂU HI TRC NGHIM
1.
(1) C
2) - B
3) - H
(4) - G
(5) - A
(6) - E
2.
(1) - D
(2) - G
(3) - E
(4) - C
(5) - H
(6) - A
3.
(1) - E
(2) - G
(3) - A
(4) - H
(5) - B
(6) - C
4.
a) Đường thẳng
g) Đường thẳng
b) nằm giữa
h) trung điểm
c) đường thẳng
i) Góc
d) một điểm chung
k) Góc tù
e) điểm chung
BÀI TP T LUN
Câu 1:
Trang 169
Câu 2:
a) Nếu AB = 2cm thì AC = CB =2 : 2 = 1
(cm), AO = 1: 2 = 0,5 (cm)
b) Nếu CB = 3,4cm thì AC = 3,4 cm; AB =
3,4 + 3,4 = 6,8 cm; AO = AC: 2 = 1,7 cm
Câu 3:
Các góc trong hình là: ABC, BAC,
ACB, BAD, DAC, BDA, CDA
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần, ta có: CDA,
BDA, BAD, BDA, ACB, DAC
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Trang 170
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
PHN MT S YU T THNG KÊ VÀ C SUT
CHƯƠNG 9: MỘT S YU T C SUT
BÀI 1: PHÉP TH NGHIM S KIN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Làm quen vi vic ghi li các kết qu th xy ra trong mt s trò chơi, thí
nghiệm đơn giản (ví d: trò chơi tung đng xu thì hai kết qu ng vi mt
của đồng xu,…)
- Kiểm đếm được s ln lp li ca mt s s kin khi thc hin phép th
nghim nhiu ln
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
Trang 171
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình y vn đ: Khi gieo con xúc xc thì nhng kết qu nào th xy
ra?
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép th nghim
a. Mc tiêu: HS biết cách lit kê kết qu ca phép th nghim
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- KP 1a: HS làm việc đc lập đ quan sát cách
ghi li kết qu khi gieo một đng xu nhiu ln.
Trong hoạt đng này, kết qu ca phép th đưc
ghi lại dưới dng kí hiu ch. S kí hiu cho
mt sp, N kí hiu cho mt nga.
- HĐKP 1b: HS làm vic theo nm đ quan sát
cách ghi li kết qu khi bc các thăm được đánh
s t 1 đến 4. Trong hoạt đng này, kết qu ca
phép th đưc ghi lại dưới dng s
- GV cho HS t tri nghim việc m thăm và tự
1. Phép th nghim
Hoạt động 1:
a) - Bạn Hùng đã tung
đồng xu 10 lần. Kết qucủa
lần thnhất mặt sấp, lần
thứ năm là mặt ngửa
- 2 kết qu khác nhau
thể xảy ra, đó kết qu
đồng xu hiện ra mặt sấp
hoặc đồng xu hiện ra mặt
ngửa
Trang 172
ghi kết qu ca nhng ln bc thăm. Gv đt câu
hi; “Có thể đoán trước được kết qu mi ln bc
không?’ đ HS tho lun
- d 1: HS hc cách lit tp hp tt c các
kh năng thể xy ra trong mi ln thc hin
phép th nghim
- Thc hành 1: Cng c cách lit kê kết qu ca
phép th gieo con xúc xc
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng và tho
lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
b)
- Kết qulần th5 số 4,
lần thứ 6 là số 1
- 4 kết qukhác nhau
thể xảy ra, đó các kết quả
1, 2, 3, 4
Thực hành 1:
Các kết qu thể xảy ra
khi gieo con xúc xắc là: 1,
2, 3, 4, 5, 6
Hoạt động 2: S kin
a. Mc tiêu:
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HS nhc li khái niệm “chắc chắn” “không
Hoạt động 2:
Trong phép thử câu b,
Trang 173
th, Gv yêu cầu HS c định mức độ xy ra ca
các s kin Ví d 2
+ S kiện “An lấy được bóng màu xanh kng
th xy ra
+ S kiện “An lấy được ít nht mt bóng màu đ
chc chn xy ra
+ S kiện “An lấy được hai bóng màu đỏ” th
xy ra
- Thc hành 2:
+ c s kiện S ca th ly ra là s chẵnvà
“S ca th ly ra là s l” là s kin có th xy ra.
+ S kiện “Số ca th ly ra chia hết cho 10
không th
+ S kiện “Số ca th ly ra nh hơn 10chc
chn
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
hoạt động 1, các sự kiện
có thể xảy ra là:
- Bốc được lá thăm ghi số
nhhơn 5
- Bốc được lá thăm ghi số
lẻ
Thực hành 2:
- Số của th lấy ra số
chẵn: Có thể xảy ra
- Số của thẻ lấy ra số lẻ:
Có thể xảy ra
- Số của thlấy ra chia hết
cho 10: không thể xảy ra
- Số của thẻ lấy ra nhỏ hơn
10: Chắc chắn xảy ra
C. HOT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
Trang 174
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Hãy liệt kê tất cả các kết quả th
xảy ra của mỗi phép thử nghiệm sau:
a) Lấy ra 1 bút từ hộp có 1t chì và 1 bút bi
b) Bạn Lan chọn một ngày trong tuần đhọc
i
Câu 2: Một lồng xoay xổ số có chứa 10 quả
ng ng kích thước được đánh số từ 0
đến 9. Sau mỗi lần quay chỉ đúng một qu
ng lọt xuống lỗ. Sau khi ghi lại số của quả
ng này, bóng được trả lại lồng đthực hiện
lần quay tiếp theo.
Em hãy liệt tập hợp tất cả các kết qu
thể xảy ra trong mỗi lần quay.
Câu 3: Hãy liệt kê các kết qucó thể xảy ra
của hoạt động tung 1 đồng xu hai lần liên tiếp?
Câu 1:
a) Các kết quthxảy ra là:
lấy ra 1 bút chì hoặc lấy ra 1 bút
bi
b) Các kết quả thxảy ra là:
Thứ 2, th3, th4, th5, th6,
thứ 7, chủ nhật
Câu 2: Tp hp tt c các kết
qu th xy ra trong mi ln
quay là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
Câu 3:
Khi tung 1 đng xu hai ln liên
tiếp, th xy ra 2 kết qu
đồng xu hin mt sp, hoặc đng
xu hin mt nga
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 4: Gieo 2 con xúc xắc cân đối và quan t số chấm
a) Không thể xảy ra
Trang 175
xuất hiện mặt trên mỗi con c xắc. Hãy đánh giá xem
các sự kiện sau là chắc chắn, không thể hay có thể xảy ra
a) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1
b) Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1
c) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1
d) Hai mặt xúc xắc xuất hiện cùng số chấm
b) Có thể xảy ra
c) Chắc chắn xảy ra
d) Có thể xảy ra
- GV nhn xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 2: XÁC SUT TH NGHIM
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
Trang 176
- Dùng bng kiểm đếm ghi li kết qu ca phép th đơn gin
- Hiểu và tính đưc xác sut theo thc nghim
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: bút chì, ghim kp, 3 hình tròn có tô màu
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình y vấn đề: An và Bình chơi vi nhau 50 ván c vua, trong đó An
thng 35 ván, hòa 10 ván thua 5 ván. Hi trong ln gp nhau th 51, ai
ngưi có kh năng sẽ giành được chiến thắng cao hơn?
Để giải được bài toán này, chúng ta cùng tìm hiu bài hc ngày m nay: Xác
sut thc nghim.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Kh năng xảy ra ca mt s kin
a. Mc tiêu: Khi thc hin mt phép th, mt s kin th hoc kng th
xy ra
Trang 177
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS đc đề bài và đ đoán kết qu th
xy ra
- HS tr li, GV biu th các kết qu trên bng
- GV gii thiu: Ta biu th kh năng xảy ra ca
mt s kin bi mt con s nhn gtr t 0 đến 1.
S kiện nào thường xuyên xảy ra cao hơn sẽ đưc
biu th bi con s lớn hơn. Sự kin chc chn
kh năng xy ra bng 1, s kin không th kh
năng xy ra bng 0, s kin có th có kh năng xy
ra ln n 0. Về sau ta s gi kh năng xy ra ca
mt s kin là xác sut ca s kiện đó
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 1:
- Bóng chọn ra u
vàng: Không thể xảy ra
- ng chọn ra không
màu vàng: Không thể xảy
ra
- Bóng chọn ra u
xanh: Có thể xảy ra
Sự kiện khả năng xảy
ra cao nhất: Bóng chọn ra
có màu xanh
Hoạt động 2: Xác sut thc nghim
Trang 178
a. Mc tiêu: HS nêu được định nghĩa xác sut thc nghim, giúp HS phát hin
ra xác sut thc nghim ca s kin
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN
PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HS chun b t chì, kp ghim và bìa hình tròn
màu
- GV yêu cu HS d đoán xem ghim s ch vào ô màu
mào nhiu nht, ô màu nào ít nht
- GV hướng dn HS ng bng kiểm đếm để ghi li kết
qu mi ln th
- GV yêu cu HS so sánh kết qu thc nghim vi d
đoán trước đây
? Hãy so sánh s ln ghim ch vào ô trng vi s ln
ch vào hai ô còn li khi thc hin lặp đi lặp li phép
th này rt nhiu ln.
- GV nêu định nghĩa v xác sut thc nghim cho
HS ghi li vào v
- d 1: GV lưu y cho HS ghi kết qu cn phi nêu
xác sut thc nghim ca s kiện “trong 50 lần gieo”.
GV nhn mnh cho HS s kin mt đng sp, mt đng
nga xut hin nhiều hơn s kin hai đng sp s
kiện hai đng nga
- Gv giúp HS phát hin xác sut thc nghim ca s
kiện gieo được mt l chm bng tng xác sut thc
Hoạt động 2:
Tỉ số của số lần ghim
chỉ vào ô u trắng
tổng số lần xoay
là: 12: 20 =
Thực hành 2:
Xác suất thc nghiệm
của sự kiện ghim ch
vào ô màu xám là: 2 :
20 =

Xác suất thc nghiệm
của sự kiện ghim ch
vào ô màu đen là: 6 :
20 =

Trang 179
nghim ca các s kin giảo được mt s chm ln
t là 1, 3 và 5
- Vn dng: cng c cho HS cách s dng bng kim
và đc s liu t bng kim
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn sang
ni dung mi
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho luận, trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 1: Gieo một con xúc sắc 4 mặt 50 lần
quan số ghi trên đỉnh của con xúc ắc, ta được
kết quả như sau:
Hãy tính xác suất thc nghiệm để:
Câu 1:
a) Xác suất thực nghiệm đ
gieo được đỉnh số 4 là:

b) Xác suất thực nghiệm đ
gieo được đỉnh số chẵn: (14
+ 9 ) : 50 =


Trang 180
a) Gieo được đỉnh số 4
b) Gieo được đỉnh có số chẵn
Câu 2: Trong hộp một số t xanh một
số t đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 t từ hộp, xem
màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần,
ta được kết quả như sau:
a) Tính xác suất thc nghiệm của sự kiện lấy
được bút xanh
b) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bút nào
có nhiềun.
Câu 3: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh
viêm gan một png khám trong một năm,
ta được bảng sau:
Hãy tính xác suất thực hiện của sự kiện một ca
xét nghiệm có kết quả dương tính
a) theo từng q trong năm
b) sau lần lượt từng q tính từ đầu năm
Câu 2:
a) Xác suất thực nghiệm của sự
kiện lấy được bút xanh là:
42 : 50 =


b) Dự đoán: Trong hộp loại bút
xanhnhiều hơn.
Câu 3:
a) Xác suất thực hiện một ca
xét nghiệm kết quả dương
tính theo từng quý là:
Quý I: 15 : 150 =

Quý II: 21 : 200 =


Quý III: 17 : 180 =


Quý IV: 24 : 220 =

b) sau lần lượt từng qtính từ
đầu năm
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Trang 181
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 3: HOẠT ĐỘNG THC NH VÀ TRI NGHIM
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Vn dng kiến thc v xác sut thc nghim đ đánh giá các kh năng th
xy ra trong mt snh xác sut gn với trò chơi
- Rèn luyện năng lc hình hóa toán hc, gii quyết vấn đ toán học, duy
và lp lun toán hc và giao tiếp toán hc
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Trang 182
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
- Ba chiếc cc giy
- Mt phần thưởng nh có th đt lt vào trong cc
2. Đối vi hc sinh: Giấy, bút, thước k, máy tính cm tay
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trìnhy vn đ:
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: D đoán khả năng
a. Mc tiêu:
- Làm quen vi vic thc hin dãy phép th nghim, ghi bng kiểm điểm
tính xác sut thc nghim
- Phân tích đ d đoán và so sánh kh năng xy ra ca mi s kin khi lp li
mt phép th nghim nhiu ln
- Tri nghiệm được s p hp (trong phn lớn trường hp) và kng p hp
(trong mt s ít trường hp) ca kết qu d báo so vi kết qu thc nghim
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
Trang 183
- GV chia lp thành nhiều nhóm đ thc hin t
chơi. Mi nhóm s dng bng kiểm điểm đếm đ
ghi li kết qu ca mi lần chơi, sau đó chia s
bng kết qu ca nhó mình vi các nhóm khác
- HS có th đưa ra các kết qu khác nhau.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: Ai may mắn hơn
a. Mc tiêu:
- Cng c năng thực hin dãy phép th nghim, ghi bảng điểm và tính xác
sut thc nghim
- S dng thc nghim ( phng) để tính và so sánh kh năng xy ra ca mt
vài s kin ngu nhiên
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hưng dn, hc sinh tho lun,
trao đi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đọc đ bài
Trang 184
- GV chia lp thành nhiều nhóm đ thc hin t
chơi.
- Mi nhóm s dng bng kiểm đếm đ ghi li kết
qu ca mi lần chơi.
- GV chia s bng kết qu ca nm mình vi các
nhóm khác. Tng hp kết qu ca tt c các nhóm,
- GV yêu cầu HS phân tích đ t ra nhn xét v
kh năng chiến thng ca từng người chơi
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOT ĐNG LUYN TP
D. HOT ĐNG VN DNG
IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Trang 185
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI: BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 9
I. MC TIÊU
1. Kiến thc, kĩ năng
- Ôn tp li kiến thức chương 9
- Hoàn thành bài tp sgk
2. Năng lc
a. Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lc mô hình
hóa toán hc; năng lc gii quyết vấn đ toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lc s dng công c, phương tin hc toán
- Năng lc chú trọng: duy và lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc,
giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tin toán hc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi dưỡng
hng t hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
2. Đối vi hc sinh:
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 186
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. NH THÀNH KIN THC MI
C - D. HOẠT ĐNG LUYN TP - VN DNG
Câu 1: Hãy liệt kê tất cả các kết qu
thể xảy ra của mỗi phép thử nghiệm sau:
a) Lấy ra 1 quả ng từ hộp 10 quả
ng được đánh số từ 1 đến 10.
b) Bạn Lan chọn một ngày trong tháng 8
để đi về quê
Câu 2: Trong hộp 1 cây t xanh, 1
cây bút đỏ, 1 cây t tím. Hãy liệt kê các
kết quả thể xảy ra của mỗi hoạt động
sau:
a) Lấy ra 1 cây bút từ hộp
b) Lấy ra cùng 1c 2 y bút từ hộp
Câu 3: Lớp trưởng lớp 6A làm 4 tấm bìa
giống hệt nhau ghi tên 4 bạn hay hát
trong lớp là Mai, Lan, Cúc, Tc và cho
vào một hôhp. Một bạn trong lớp rút một
trong 4 tấm bìa đó và bạn tên sẽ phải
lên hát, sau đó tấm bìa được trả lại hộp và
cứ thế tiếp tục chọn người lên hát
a) Liệt kê tập hợp các kết quth xảy
ra trong mỗi lần rút tấm bìa
b) Em thể dự đoán trước được người
tiếp theo lên hát không?
c) bạn nào phải lên hát nhiều lần
không?
Câu 4: Trong hộp 10 lá thăm được
Câu 1:
a) Các kết quả có thể xảy ra là: bóng
được đánh số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b) Bạn Lan chọn một ngày trong
tháng 8 đđi vquê, kết quả thể
xảy ra bất kì ngày nào trong
tháng ( Từ ngày 1/8 đến 30/8)
Câu 2:
a) Lấy ra 1 cây t thp, kết quả
th xảy ra là: bút xanh, t đ
hoặc bút tím
b) Lấy ra cùng 1 lúc 2 cây bút từ
hộp, 3 kết quthxảy ra: t
xanh đỏ, bút đỏ tím, hoặc bút
xanh và tím
Câu 3:
a) c kết quả th xảy ra trong
mỗi lần rút tấm bìa là: Mai, Lan,
Cúc, Trúc
b) Không th d đoán trước được
người tiếp theo lên hát vì xác suất
rút phải tên đều như nhau
c) Sbạn phải lên hát nhiều lần,
sau mỗi lần t tấm a được tr
lại
Câu 4:
Trang 187
đánh số từ 0 đến 9. Lấy ra từ hộp thăm.
Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc
chắn xảy ra, sự kiện nào kng th xảy
ra, sự kiện nào có thể xảy ra?
a) Tổng các số ghi trên hai lá thăm bằng 1
b) Tích các số ghi trên hai lá thăm bằng 1
c) Tích các số ghi trên hai lá thăm bằng 0
d) Tổng các số ghi trên hai lá thăm lớn
n 0
Câu 5: Kết qu kiếm tra môn Toán
Ngữ Văn của một số học sinh được lựa
chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau:
( dụ: Số học sinh kết qu Toán -
giỏi, Ngữ Văn - khá là 20 )
Hãy tính xác suất thc nghiệm của sự
kiện một học sinh được chọn ra một cách
ngẫu nhiên có kết quả:
a) Môn Toán đạt loại giỏi
b) Loại khá trở lên ở cả hai môn
c) Loại trung bình ở ít nhất một môn
Câu 6: Kiểm tra thị lựa của học sinh
một trường THCS, ta thu được kết qu
như sau:
a) Tổng các số ghi trên hai lá thăm
bằng 1: Có thể xảy ra
b) Tích các số ghi trên hai thăm
bằng 1: Có thể xảy ra
c) Tích c số ghi trên hai thăm
bằng 0: Có thể xảy ra
d) Tổng các số ghi trên hai lá thăm
lớn hơn 0: Chắc chắn xảy ra
Câu 5:
Tổng số HS tham gia kiểm tra là
170
a. Số HS đạt loại giỏi môn Toán là:
40 + 20 + 15 = 75. Xác suất thc
nghiệm của sự kiện HS được chọn
đạt loại giỏi môn toán là:


=


b. SHS đạt loại kít nhất một
môn là: 40 + 20 + 15 + 30 = 105.
Xác suất thực nghiệm của s kiện
HS được chọn đạt loại khá môn
toán là:


+


c. Số HS đạt loại trung bình ít
nhất một môn là: 5 + 15 + 20 + 10 +
15 = 105. Xác suất thc nghiệm của
sự kiện HS được chọn đạt loại trung
bình môn toán là:


+


Câu 6:
- Xác suất thc nghiệm của sự kiện
"học sinh b tật khúc xạ" khối 6:
Trang 188
Hãy tính so sánh xác suất thực nghiệm
của sự kiện "hc sinh btật khúc xạ" theo
từng khối lớp.

- Xác suất thc nghiệm của sự kiện
"học sinh b tật khúc xạ" khối 7:

- Xác suất thc nghiệm của sự kiện
"học sinh b tật khúc xạ" khối 8:
- Xác suất thc nghiệm của sự kiện
"học sinh b tật khúc xạ" khối 9:


IV. K HOCH ĐÁNH G
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
| 1/188

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy: CHƯƠNG V: PHÂN SỐ
BÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết dùng phân số để biểu thị số phần như nhau trong tình huống thực tiễn đơn
giản hay để biểu thị thương của phép chia số nguyên cho số nguyên
- Nhận biết và giải thích được hai phân số bằng nhau
- Biết biểu diễn (viết) số nguyên ở dạng phân số 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán b. Năng lực chú trọng:
+ Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Trang 1
GV yêu cầu cả lớp quan sát tình
huống trong sách giáo khoa
Bạn thứ nhất: Năm đầu tiên lỗ 20 triệu đồng
Bạn thứ hai: Năm thứ hai không lỗ cũng không lãi
Bạn thứ ba: Năm thứ ba lãi 17 triệu đồng
Hình vẽ cho biết thông tin gì? Tình
huống ở hình vẽ yêu cầu ta dự đoán điều gì?
HS thảo luận theo nhóm và trả lời sau 5 phút
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Mở rộng khái niệm phân số
a. Mục tiêu: Hiểu được thế nào là phân số dương, phân số âm và cách dùng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1:
- HS thảo luận về số âm hay số dương chỉ số tiền Ta có thể sử dụng phân lỗ hay tiền lãi số 17
để chỉ số tiền (triệu 3
- Gv dùng tình huống kết quả kinh doanh năm thứ đồng) mỗi người có được
nhất để HS trao đổi về số tiền mỗi người có, qua trong năm thứ ba. Tương
đó giớ thiệu, mô tả về phân số với tử số là số tự, ta có thể dùng phân
nguyên, cách đọc phân số số −20 (âm hai mươi phần
- Gv chú y cho HS phân số đã được dùng để ghi 3
ba) để chỉ số tiền mỗi
thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên Trang 2
và tương tự vậy ở lớp 6 này, ta coi phân số như là người có trong năm thứ
thương của phép chia số nguyên cho số nguyên nhất. - GV nêu Ví dụ 2 Thực hành 1
- GV yêu cầu hs làm thực hành 1. HS đứng tại chỗ 17: Trừ mười một phần 3 trả lời
năm, tử số: -11, mẫu số: 5
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
−3 : Trừ ba phần tám, tử
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 8 số: -3, mẫu số: 8
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Bướ
c 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Phân số bằng nhau
a. Mục tiêu: Cách viết hai phân số bằng nhau, điều kiện bằng nhau của hai phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 2:
- GV để HS quan sát hình vẽ và phát biểu-
a) Hình b minh họa cho sự
- GV chốt lại bằng mô tả (không dùng thuật ngữ bằng nhau của hai phân
định nghĩa mà chỉ nêu mô tả tổng quát bằng nhau số 4 2 và 10 5
và mô tả điều kiện bằng nhau)
b) Tích 3.8 = 4.6. Với hình Trang 3
- Thực hành 2: Gv giới thiệu ví dụ để minh họa mô b, ta có 4.5 = 10.2
tả và sau đó làm Thực hành 2 để củng cố ban đầu Thực hành 2
về khái niệm phân số bằng nhau a) Cặp phân
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập −15 16 số và bằng nhau, 8 −30
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. vì -8.-30 = 15.16
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần b) Cặp phân
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận số 7 9 và không bằng
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 15 −16 nhau vì 7.(-16) khác 15.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Biểu diễn số nguyên ở dạng phân số
a. Mục tiêu: HS biết cách biểu diễn số nguyên ở dạng phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 3:
- GV viết ví dụ và phân tích. Yêu cầu HS lấy ví dụ Ví dụ: Thương của phép tương tự
chia -8 cho 1 là -8 và cũng
- GV tổ chức HĐKP 3, sau đó giới thiệu thuật ngữ viết thành phân số −8 1
- Thực hành 3: GV yêu cầu HS làm để củng cố ban Thực hành 3 đầu −23 −57 237 , ,
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 1 1 1
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Trang 4
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập 1, 2, 3 sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 1: Câu 1:
Vẽ lại hình bên và tô màu để phân số
biểu thị phần tô màu bằng 512 Câu 2: 13 Mười ba phần trừ ba −3 Câu 2: −25
Trừ hai mươi lăm phần sáu Đọc các phân số sau 6 0 13 −25 0 −52 Không phần năm a) b) c) d) 5 −3 6 5 5 −52 Câu 3:
Trừ năm mươi hai phần năm 5
Một bể nước có 2 máy bơm để cấp và Câu 3: Trang 5
thoát nước. Nếu bể chưa có nước, máy Phân số biểu thị lượng nước máy bơm
bơm thứ nhất sẽ bơm đầy bể trong 3 1
thứ nhất bơm được trong 1 giờ là 3
giờ. Nếu bể đầy nước, máy bơm thứ Phân số biểu thị lượng nước máy bơm
hai sẽ hút hết nước trong bể sau 5 giờ. −1
thứ hai bơm được trong 1 giờ là:
Dùng phân số có tử số là số âm hay số 5
dương thích hợp để biểu thị lượng
nước mỗi máy bơm được sau 1 giờ so
với lượng nước mà bể chứa được
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập 4, 5 sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 4: Tìm cặp phân số bằng nhau Câu 4:
trong các cặp phân số sau:
Trong các cặp phân số trên, cặp phân −12 6 −17 33 −12 6 a) và b) và số
bằng nhau vì:( -12) . (-8) 16 −8 76 88 16 −8
Câu 5: Viết các số nguyên sau ở dạng = 16 . 6 phân số Câu 5: a) 2 b) -5 c) 0 2 a. 1 −5 b. 1 0 c. 1
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Trang 6 Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU
- Biết hai tính chất cơ bản của phân số và dùng nó để tạo lập phân số bằng phân số đã cho
- Biết quy đồng mẫu số hai phân số
- Biết rụt gọn phân số
1. Kiến thức, kĩ năng 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học Trang 7 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: sgk, giáo án
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện: 4 4
Gv trình bày vấn đề: GV cho phân số lên bảng. Phân số bằng phân số nào? 8 8
Gọi hs trả lời tại chỗ. Yêu cầu một số hs khác lên bảng lấy ví dụ tương tự.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tính chất 1
a. Mục tiêu: Nắm được tính chất 1: Nếu cả tử và mẫu của một phân số với cùng
một số nguyên khác không thì ta được một phân số mới bằng phấn số đã cho.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1:
- GV hướng dẫn hs tiếp cận nhờ HĐKP1
a) Nhân cả tử và mẫu của
- GV hướng dẫn hs quan sát và phát biểu dự đoán, phân số 3 với số nguyên −5
tính chất và ghi tóm tắt
7 thì được phân số −21
- HS tham gia thực hiện ví dụ 35
b) Hai phân số trên bằng
- Gv dùng BT1 hay tự nêu bài tập tương tự để Trang 8
củng cố ban đầu về tính chất thứ nhất nhau, vì 3.35 = -5.-21
- GV giới thiệu dạng biểu diễn số nguyên thành c) Ví dụ: Phân số 2 - và 3
phân số có mẫu tùy : hs tham gia xây dựng và giải phân số 4
thích sự hợp lí (dựa vào tính chất 1). HS nêu ví dụ 6 tương tự
- Gv giới thiệu kĩ năng quy đồng mẫu số hai phân
số: Gv yêu cầu HS đã biết quy đồng mẫu số hai
phân số cụ thể nào đó với từ và mẫu là số tự nhiên
và yêu cầu hs nêu cơ sở thực hiện thay thế hai
phân số có mẫu số khác nhau bằng hai phân số
mới lần lượt bằng chúng (nhân cả tử và mẫu với số tự nhiên)
- GV yêu cầu hs thực hiện VD2. Tứ đó nêu kĩ
năng quy đồng mẫu số các phân số với phân số có
tử và mẫu là số nguyên
- GV cho HS làm thực hành (bổ sung) sau để củng cố ban đầu
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Tính chất 2 Trang 9
a. Mục tiêu: HS nắm và vận dụng được tính chất 2
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học Hoạt động 2: tập Giải:
- GV tổ chức thực hiện việc tiếp cận và a) Chia cả tử và mẫu của phân số
củng cố Tính chất 1 và kĩ năng quy đồng −20 cho cùng số nguyên 5 thì 30 mẫu số các phân số. được phân số 4
- Gv có thể lưu v ề phân số tối giản nhưng −6
b) Hai phân số này bằng nhau, vì -
không nêu mô tả khái niệm mà chỉ nêu ví 20.-6 = 4.30
dụ để HS biết có thể có khái niệm đó. c) Ví dụ: Phân số 10
- GV chp hs tổ chức HS thực hiện thực và phân số −15
hành 2 và có thể có ví dụ tương tự để nêu −2 3 kiến thức Thực hành 1:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Rút gọn −18 9 ta được phân số: -
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo 76 38 Rút gọn 125 luận. ta được các phân số: −375
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi 25 1 5 , , .... −75 −3 −15 HS cần Thực hành 2: 3 - Bướ 5
c 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, Trang 10
chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 1: Câu 1:
Áp dụng tính chất 1 và tính chất 2 để 42 24 3 −7 a. b. c. d. 26 −50 −8 −4
tìm một phân số bằng mỗi phân số sau: Câu 2: 𝟐𝟏 𝟏𝟐 𝟏𝟖 −𝟒𝟐 a) b) c) d) 1 −13 1 𝟏𝟑 𝟐𝟓 −𝟒𝟖 −𝟐𝟒 ; ; −2 25 −2 Câu 2: Câu 3:
Rút gọn các phân số sau: 𝟏𝟐 −𝟑𝟗 ; ; − 1 3 −2 −𝟐𝟒 𝟕𝟓 ; ; 2 5 7 𝟏𝟑𝟐 −𝟐𝟔𝟒 Câu 4: Câu 3: 1 a. 4
Viết mỗi phân số dưới đây thành phân 1 b.
số bằng nó có mẫu số dương: 3 3 𝟏 −𝟑 𝟐 c. ; ; 4 −𝟐 𝟓 −𝟕 5 d. Câu 4: 6
Dùng phân số có mẫu số dương nhỏ
nhất để biểu thị xem số phút sau đây
chiếm bao nhiêu phần của một giờ? a) 15 phút b) 20 phút c) 45 phút d) 50 phút Trang 11
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 5: Câu 5:
Dùng phân số để viết mỗi khối lượng sau theo tạ, theo 𝟐 a. 𝟓 tấn. 11 b. a) 20 kg 20 87 b) 55 kg c. 100 c) 87 kg 91 d. 100 d) 91 kg Câu 6: Câu 6: 2 a. 8 9 b. 12 15 c. 35 25 d. 49
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá Trang 12
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 3: SO SÁNH PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết so sánh hai phân số
- Biết sắp xếp một phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hay ngược lại 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học
(sắp xếp các phân số theo thứ tự, so sánh theo cách hợp lí) 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS. Trang 13
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: sgk, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, đồ dùng học tập, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
Câu 1: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. 4
Câu 2: Khi so sánh hai phân số 3 và , hai bạn Nga và Minh đều đi đến kết quả 4 5
là nhưng mỗi người giải thích một khác: + Nga cho rằng: 3 15 4 16 15 16 3 4 vì = , = mà < nên < 4 20 5 20 20 20 4 5 + Minh giải thích: 3 4
vì 3<4 và 4<5 nên < 4 5
Theo em, bạn nào đúng? Vì sao.
GV hỏi: Em có thể lấy 1 vd khác để chứng minh cách suy luận của Minh là sai không ?
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Ở tiểu học. các con đã được học cách so sánh hai phân số
cùng mẫu và khác mẫu với tử và mẫu là các số tự nhiên và mẫu khác 0. Bằng
cách vận dụng kiến thức so sánh hai phân số ở Tiểu học, các con đã so sánh
được hai phân số và . Bây giờ, Nga và Minh muốn so sánh hai phân số nhưng
chưa biết làm thế nào? Để giúp hai bạn tìm ra cách làm, chúng ta cùng vào bài
học ngày hôm nay: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: So sánh hai phân số có cùng mẫu số
a. Mục tiêu: Học sinh biết cách so sánh hai phân số cùng mẫu
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. Trang 14
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1:
- GV dùng HĐKP 1 yêu cầu HS đưa ra dự đoán, Giải:
sau đó GV giới thiệu quy tắc thứ nhất
Công ty A đạt lợi nhuận ít
- GV giới thiệu ví dụ 1 và yêu cầu hs đưa ra ví dụ hơn, do −5 −2 < 2 3 khác Thực hành 1:
- Thực hành 1: GV yêu cầu HS thực hiện trước khi Giải:
cho phát biểu cách so sánh trong trường hợp hai −4 2 >
phân số có cùng mẫu nhưng mẫu âm 5 −5
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: So sánh hai phân số khác nhau
a. Mục tiêu: HS biết cách so sánh hai phân số khác nhau
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM Trang 15
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 2:
- GV yêu cầu HS thực hiện HĐKP2 sau đó cho Giải:
biết kết quả so sánh hai phân số ban đầu ở HĐKP2 −4 4 4.9 Ta có: = = = 15 15 15 .9
- GV cho HS nêu dự đoán và GV khẳng định quy 36 ;
tắc và giới thiệu ví dụ 135 −2 2 2 .15 30
- GV cho HS thảo luận về mẫu chung có thể và = = = 9 9 9 .15 135 giới thiệu Nhận xét 36 30 −4 −2 Vì > nên > 135 135 −15 −9
- Thực hành 2: HS thực hành cá nhân. 1 HS lên Thực hành 2: bảng làm. Giải:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập −7 −7 .2 −14 Ta có: = =
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 18 18 .2 36 5 −5 −5 .3 −15
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần = = = −12 12 12 . 3 36
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận −14 −15 −7 5 Vì > nên > 36 36 18 −12
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Áp dụng quy tắc so sánh phân số
a. Mục tiêu: Biết cách so sánh số nguyên với phân số. Áp dụng tính chất bắc
cầu để so sánh các phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hành 3: Trang 16
- Để so sánh phân số với số nguyên, GV có thể Giải:
cho HS thực hiện Thực hành 3 rồi GV nêu nhận 2 2.15 30 Ta có: 2 = = = < 1 1.15 15 xét 31
- GV hướng dẫn hs thực hiện HĐKP 3, sau đố 15 31 2 31
nhắc đến tính chất bắc cầu để gợi HS th ực hiện Suy ra: > hay > 2 15 1 15 hành động 4 Thực hành 4:
- Gv cần giới thiệu hai cách sắp xếp : tăng dần và Giải:
giảm dần qua ví dụ với 3 phân số đó. −3 −3 Ta có: - 3 = = > 1 1 .(−2)
- Gv giới thiệu thuật ngữ: phân số âm, phân số 7
dương, yêu cầu hs lấy ví dụ khác về phân số âm, −2 −3 7 7 phân số dương Suy ra: > hay -3 > 1 −2 −2
- Gv yêu cầu hs thảo luận theo nhóm về so sánh
phân số âm, phân số dương, sau đó nhận xét tổng quát
- GV có thể dùng Vận dụng ở SGK để hs thảo luận nhanh
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập Trang 17
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập 1, 2, 3 sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: So sánh hai phân số Câu 1: −3 −5 −2 3 −3 −3 .4 −12 −5 a) và b) và a. Ta có: = = < 8 24 −5 −2 8 8 .4 24 24 −3 −7 −5 23 −3 −5 c) và d) và => < 10 −20 4 −20 8 24
Câu 2: Tổ 1 gồm 8 bạn có tổng chiều −2 −2.−2 4 3 3 .−5 b. Ta có: = = và = −5 −5.−2 10 −2 −2 .−5
cao là 115 dm. Tổ 2 gồn 10 bạn có −15 =
tổng chiều cao là 138 dm. Hỏi chiều 10 4 −15 −2 3
cao trung bình của các bạn ở tổ nào Vì > nên > 10 10 −5 −2 lớn hơn? c.Ta có: Câu 3: −5 −5 .−5 25 23 = = > 4 4 .−5 −20 −20 −11 −7 a) So sánh và với -2 bằng cách −5 23 5 4 Nên > 4 −20
viết -2 ở dạng phân số có mẫu số thích Câu 2: Chiều cao trung bình của các hợp 115 bạn tổ 1 là:
Từ đó suy ra kết quả so sánh −11 8 với 5
Chiều cao trung bình của các bạn tổ 2 −7 138 4 là: 10 2020 b) So sánh với −2022 −2021 2021 Ta có: 115 115 .5 575 = = 8 8 .5 40 138 138 .4 552 = = 10 10 .4 40 575 552 115 138 Vì > nên > 40 40 8 10
Hay chiều cao trung bình của các bạn tổ 1 lớn hơn Câu 3: Trang 18 a. Ta có: −2 −40 - 2 = = 1 20 −11 −44 −40 −40 = < nên < 2 5 20 20 20 −7 −35 −40 −7 = > nên > 2 4 20 20 4 −11 −7 => < 5 4 2020 −2020 −2022 b. Ta có: = > −2021 2021 2021 2020 −2022 nên > −2021 2021
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập 4 sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 4: Câu 4: 5 3 −2 Sắp xếp các số 2 , , , -1,
, 0 theo Các số lần lượt theo thứ tự tăng dần là: −6 5 5 5 −2 −2 thứ tự tăng dần -1; , , 0 , , 2 −6 5 5
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá Trang 19
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm số đối của phân số đã cho
- Thực hiện được cộng trừ các phân số
- Sử dụng được tính chất phép cộng phân số để tính hợp lí 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học (vận dụng quy tắc, tương tự) 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS. Trang 20
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: Sgk, đồ dùng học tập, vở ghi
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Bài trước chúng ta đã học về so sánh phân số. Bài hôm nay
chúng ta tìm hiểu về cách cộng trừ các phân số.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép cộng hai phân số
a. Mục tiêu: HS làm được phép cộng hai phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1:
- HS thực hiện các yêu cầu a và b Giải:
- Với yêu cầu b, Gv có thể phát triển thêm yêu a) Tháng đầu mỗi người
cầu: xác định số tiền có sau hai tháng (thực chất −2 thu được: , tháng thứ hai 5 xác đị −2 3 nh kết quả phép tính + nêu ở b) 5 5 thu được 3 5
- GV có thể để HS thảo luận theo nhóm kết quả số b) Số tiền thu được của
tiền mỗi người có sau hai tháng theo cách khác mỗi người trong hai toán
(VD: sau hai tháng, cả năm người có -2 (triệu) + 3 được biểu thị: −2 3 +
(triệu), tức là có 1 triệu, nên sau hai tháng, mỗi 5 5 Thực hành 1: Trang 21 ngườ 1 i có (triệu) ) Giải: 5 4 −22 4 .5 −22.−3
- Quy tắc cộng phân số: GV có thể từ kết quả trên, a. + = + −3 5 −3 .5 5.−3
giới thiệu về sự tương tự và để yêu cầu HS nên thử 20 66 20+66 −88 = + = = −15 −15 −15 15
quy tác cộng phân số cùng mẫu số, thảo luận xây −5 7 5 −7 5.8 b. + = + = + dựng ví dụ −6 −8 6 8 6.8 −7.6 40 −42 40+ −42
- Gv có thể yêu cầu HS nên thử quy tắc cho cộng = + = = 8.6 48 48 48
phân số khác mẫu số, cùng xây dựng ví dụ và làm −2 48
Thực hành q để củng cố quy tắc cộng phân số khác mẫu
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Một số tính chất của phép cộng phân số
a. Mục tiêu: HS nắm được một số tính chất của phép cộng phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hành 2:
- GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất phép cộng số Giải: Trang 22 nguyên 3 −2 −1 3 −1 ( + ) + = ( + + 5 7 5 5 5
- GV giới thiệu các tính chất tương tự của phép −2 2 −2 14 −10 ) = + = + =
cộng phân số và trình bày. Ví dụ 3 để nói về tác 7 5 7 35 35 4
dụng các tính chất trong hp lí 35
- GV cho Hs thực hiện Thực hành 2 để củng cố ban đầu
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Số đối
a. Mục tiêu: Biết cách tìm được số đối của một phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hành 3:
- GV tiến hành theo gợi ở SGK và sau đó cho HS Giải: thực hiện Thực hành 3 −15 −15 a. Số đối của là - 7 7
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 22 22 b. Số đối của là -
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. −25 −25 Trang 23
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 10 10 c. Số đối của là - 9 9
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận −45 −45 d. Số đối của là -
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. −27 −27
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 4: Phép trừ hai phân số
a. Mục tiêu: HS biết cách trừ hai phân số
Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hành 4:
- GV theo cách ở SGK để giới thiệu Ví dụ 5 và Giải:
cho HS thực hiện Thực hành 4 Ta có:
- GV có thể để HS khám phá (bổ sung) hình thành −4 12 −4 −12 - = + 3 5 3 5
phép trừ như phép cộng (cùng mẫu thì trừ tử, khác −4 .5 −12 .3 −20 −36 = + = +
mẫu cần quy đồng rồi thực hiện trừ). Khám phá 3.5 5.3 15 15 −56
này chỉ bổ sung với điều kiện HS hứng thú = 15
- Quy tắc dấu ngoặc: GV sử dụng tương tự quy tắc Thực hành 5:
dấu ngoặc có ở số nguyên để giới thiệu như SGk Giải:
và cho HS thực hành 5 để làm quen 3 2 1 - (- ) – ( + ) 4 3 4
- GV nêu yêu cầu bằng ví dụ cụ thể, qua đó nêu 3 2 1 2 2 2 −2 = - - = - = +
thành chú y: Có thể nêu chú tr
ư ớc và có ví dụ 4 3 4 4 3 4 3 2.3 −2.4 6 −8 −2 minh họa = + = + = 4.3 3.4 12 12 12
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 24
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3, 4 Câu 1: Câu 1: −2 −5 4 −2 −5 4 2 4 −5 a. ( + ) + a. ( + ) + = ( + ) + −5 −6 5 −5 −6 5 5 5 −6 −3 11 −1 6 5 6.6 5.5 36 25 36+25 61 b. + ( + ) = + = + = + = = −4 −15 2 5 6 5.6 6.5 30 30 30 30 −3 11 −1 −3 −1 11 b. + ( + ) = ( + ) + −4 −15 2 −4 2 −15 −3 −2 11 1 −11 1.15 = ( + ) + = + = + −4 4 −15 4 15 4.15 −11.4 15 −44 −29 = + = 15.4 60 60 60
Câu 2: Các cặp phân số đối nhau là:
Câu 2: Tìm các cặp phân số đối nhau −5 5 và 6 6 trong các phân số sau: −40 40 và −5 −40 5 40 10 −10 −10 ; ; ; ; 6 −10 6 −10 −12 10 5 và Câu 3: −12 6 Trang 25
Người ta mở hai vòi nước cùng chảy Câu 3:
vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy Nếu mở đồng thơi cả hai vòi, mỗi giờ đượ 1
c bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được: 7 1 1 5 7 12 đượ 1 + = + = (phần bể)
c bể. Nếu mở đồng thơi cả hai 7 5 35 35 35 5 12
vòi, mỗi giờ được mấy phần bể? Đáp số: bể 35
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 4: Câu 4:
Bảo đọc hết một quyển sách trong 4 Hai ngày đầu Bảo đọc được:
ngày. Ngày thứ nhất đọc được 2 2 1 11 quyển + = 5 5 3 15
sách, ngày thứ hai đọc được 1
quyển Hai ngày sau Bảo đọc được là: 3 11 4
sách, ngày thứ ba đọc được 1 1 - = quyển 15 15 4 11 4
sách. Hỏi hai ngày đầu Bảo đọc nhiều Vì > nên hai ngày đầu Bảo đọc 15 15
hơn hay ít hơn hai ngày sau? Tìm phân được nhiều hơn hai ngày sau
số để chỉ số chênh lệch đó.
Phân số chỉ số chênh lệch là: 11 4 7 - = 15 15 15
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Trang 26 Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hiện được nhân, chia phân số
- Biết được tính chất phép nhân phân số để tính hợp lí
- Vận dụng được phép nhân và phép chia hai phân số để giải quyết một số tình huống thực tiễn 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán Trang 27
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học (vận dụng quy tắc) mô hình
hóa toán học (gắn với bài toán có nội dung thực tiễn) 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
Kiểm tra bài cũ. GV gọi hs lên bảng làm phép tính 1 1 4 2 a. + b. - 3 5 5 3
c. Sản phẩm học tập: Đáp án của hs trên bảng
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Ở bài trước chúng ta đã học về phép cộng và phép trừ phân
số. Hôm nay, cô trò mình cùng tìm hiểu về phép nhân và phép chia.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Nhân hai phân số
a. Mục tiêu: Thực hiện được phép nhân hai phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1: - GV cho HS đọc HĐKP1 Giải:
- GV giới thiệu quy tắc nhân hai phân số, phân tích Độ cao của đáy sông Sài Trang 28
qua Ví dụ 1 để hs hiểu Gòn là:
- GV yêu cầu hs làm ngay một thực hành (bổ 5 −32 .5 -32 . = = -20 8 8
sung) để củng cố quy tắc
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Một số tính chất của phép nhân phân số
a. Mục tiêu: Nắm được phép nhân có những tính chất nào
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hành 1:
- GV có thể sử dụng tương tự để HS đưa ra phán Giải:
đoán về tính chất phép nhân phân số sau khi nhắc 1 −4 20 3 ( . ) + ( . ) 7 −5 7 −5
về tính chất phép nhân số nguyên 20 −4 3 = . ( + )
- GV giới thiệu các tính chất phân số với y nói 7 −5 −5 20 1 20 .1 20
chúng tương tự phép nhân số nguyên và chú r ằng, = . = = 7 5 7 .5 35
ta thường vận dụng các tính chất này để tính toán
hợp lí như Ví dụ 2 và Thực hành 1 ( HS tham gia Trang 29
vào ví dụ do GV dẫn dắt và chủ động thực hiện thực hành)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Chia phân số
a. Mục tiêu: HS thực hiện được các phép chia phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hành 2:
- GV dùng HĐKP2 để HS trao đổi, củng cố quy Giải:
tắc chia phân số và một dạng tình huống dùng −2 4 −2 7 −2 .7 −2 a. : = . = 7 7 7 4 7 .4 4 phép chia −4 −3 −4 11 44 b. : = . =
- HS tham gia cùng GV xây dựng ví dụ 5 11 5 −3 15 −2 4 −2 4 5
- Thực hiện phép nhân, phép chia phân số với số c. 4 : = : = . = 5 1 5 1 −2
nguyên: GV giới thiệu cách tính nhân và chia phân 20 = -10 −2 số với số nguyên 15 15 1 15.1 d. : 6 = . = =
- GV yêu cầu HS thực hiện Thực hành 2 −8 −8 6 −8.6 Trang 30
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập −15 48
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 1: Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức: −2 3 4 −2 −4 4 −8 4 a. ( : ) . = ( . ). = . = −5 −4 5 −5 3 5 15 5 −2 3 4 a. ( : ) . −8 .4 −32 −5 −4 5 = 15 .5 75 −3 7 −3 b. : ( . ) −3 7 −3 3 7.−3 3 21 3 10 −4 −5 2 b. : ( . ) = : = : = . = −4 −5 2 4 −5.2 4 10 4 21 −1 −3 5 −3 5 −3 c. . + . + . 30 9 5 −6 5 2 5 84 Câu 2: −1 −3 5 −3 5 −3 −3 −1 5 c. . + . + . = . ( + +
Một ô tô chạy hết 8 phút trên một 9 5 −6 5 2 5 5 9 −6 5 −3 −2 −15 45 −3 28 −3.28
đoạn đường với vận tối trung bình ) = . ( + + ) = . = = 2 5 18 18 18 5 18 5.18
40km/h. Hãy tính độ dài đoạn −84 90
đường đó. Người lái xe muốn thời Câu 2: Trang 31
gian chạy hết quãng đường đó chỉ Đổ 2 i 8 phút = 𝑔𝑖ờ 15
5 phút thì ô tô phải chạy với vận 1 5 phút = 𝑔𝑖ờ
tốc trung bình là bao nhiêu? 12
Độ dài quãng đường đó là: 2 16 . 40 = (km) 15 3
Người lái xe muốn thời gian chạy hết
quãng đường đó chỉ 5 phút thì ô tô phải
chạy với vận tốc trung bình là: 16 1 ∶ = 64 (km/h) 3 12 Đáp số: 64 km/h
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 3: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD Cách 1: Diện tích hình chữ nhật
ở hình bên theo hai cách, trong đó có cách ABCD là:
tính tổng diện tích các hình chữ nhật AEFD 4 3 9 15 . ( + ) = (m2) 7 4 8 14
và EBCF. Hai cách đó minh họa tính chất => Tính chất phân phối của phép
nào của phép nhân phân số? nhân
Cách 2: Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 3 9 4 4 3 9 15 . + . = . ( + ) = 9m2) 7 4 8 7 7 4 8 14
=> Tính chất kết hợp của phép Trang 32 nhân Đáp số 15 : (m2) 14
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 6: GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: Mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học Trang 33 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Tính giá trị phân số của một số khác gì với tìm một số khi
biết giá trị phân số của nó? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tính giá trị phân số của một số 𝑚
a. Mục tiêu: HS nắm được quy tắc tính giá trị của phân số của số a 𝑛
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1:
- Gv cho hs đọc và gọi hs lên bảng thực hiện Giải: HĐXP1 Số trang bạn Hòa đọc
- GV dẫn dắt để có Quy tắc 1
được trong ngày thứ nhất
- GV tổ chức HS (có thể qua vấn đáp) về ví dụ 1 3 là: 80. = 30 (trang) 8
(có thể nêu ví dụ tương tự) Số trang bạn Hòa đọc
- Thực hành 1: GC cho HS làm và thảo luận Trang 34 - GV chú
bư 3 ớc trong suy nghĩ của HS: nhận được trong ngày thứ nhất
dạng, tính, xác định nhiệt độ cần tính 2 là: 80. = 32 (trang) 5
- GV lưu HS có th ể trình bày gọn Số trang bạn Hòa đọc
- GV có thể “tích hợp”: hai thành ohoos đó ở đâu? được trong ngày thứ ba là:
Nhiệt độ ở đâu thấp hơn? Vì sao? 80 - 32 - 30 = 18 trang
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Thực hành 1:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Giải:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Nhiệt độ ở Seoul lúc đó là:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận 3 -20. = -15 độ C
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 4 Đáp số: -15 độ C
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Tìm một số biết giá trị phân số của số đó 𝑚
a. Mục tiêu: HS nắm được cách tìm một số khi biết giá trị phân số của nó là b 𝑛
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 2:
- GV nêu khám phá, cho HS thảo luận theo nhóm Giải:
- GV nêu chú y dạng “ngược” so với HĐKP1
Số trang của cuốn truyện
- GV dẫn dắt HS phát biểu Quy tắc 2 và cùng xây là:
dựng ví dụ (có thể nêu thêm ví dụ tương tự để HS 3 36 : = 60 trang 5
thực hành trực tiếp quy tắc tìm một số khi biết giá Trang 35
trị phân số của số đó Đáp số: 60 trang
- GV cho HS thảo luận hướng giải Thực hành 2. Thực hành 2:
- Gv có thể phát triển bài toán: số bi xanh bằng Giải:
bao nhiêu phần của tổng số bi trong túi? Vẽ hình Hộp có số viên bi đỏ là: sơ đồ 2 10 : = 15 viên 3
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Hộp có số viên bi là:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 15 = 10 = 25 ( viên)
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Đáp số: 25 viên
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Một mảnh vườn có diện Câu 1:
tích 240m2, được trồng hai loại hoa là Diện tích trồng hoa cúc là:
hoa cúc và hoa hồng. Phần diện tích 240.35 = 144 m2 trồng hoa cúc chiếm 3
diện tích cả Diện tích trồng hoa hồng là: 5
vườn. Hỏi diện tích trồng hoa hồng là 240 - 144 = 96 m2 Đáp số: 96 m2 bao nhiêu mét vuông? Trang 36 Câu 2: Vì sữa trong hộp còn 4 dung tích của 5
Câu 2: Bạn Thanh rót sữa từ một hộp hộp nên 180 ml sữa đã rót chiếm: 1 -
giấy đựng đầy sữa vào cốc được 180 4 1 = dung tích.
ml để uống. Bạn Thanh ước tính sữa 5 5
Dung tích hộp sữa là: 180 : 1 trong hộp còn 4 = 900 ml dung tích của hộp. 5 5 Đáp số: 900 ml Tính dung tích hộp sữa. Câu 3: Diện tích của bể là: 30 x 40 x 20 = 24.000 cm3
Câu 3: Một bể nuôi cá cảnh dạng khối
Số lít nước ở bể là:
hộp chữ nhật, có kích thước 30 cm x 3
40 cm và chiều cao 20 cm. Lượng 24000. = 18 000 cm3 4
nước trong bể cao bằng 3
chiều cao Đáp số: 18 000 cm3 4
của bể. Tính số lít nước ở bể đó.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 4: Một bác nông dân vừa thu Câu 4:
hoạch 30 kg cà chua và 12 kg đậu Bác nông dân nhận được số tiền bán cà đũa. chua là: a) Bác đem 4 4
số cà chua đó đi bán, giá 30 . . 12 500 = 300. 000 đồng 5 5
bán mỗi ki-lo-gam cà chua là 12 500 Nếu bác thu hoạch hết tất cả thù được Trang 37
đồng. Hỏi bác nông dân nhận được số ki-lo-gam đậu đũa là: bao nhiêu tiền? 3 12 : = 16 (kg) 4
b) Số đậu đũa bác vừa thu hoạch chỉ Đáp số: a) 300.000 đồng bằng 3
số đậu đũa hiện có trong vườn. 4 b) 16 kg
Nếu bác thu hoạch hết tất cả thì được
bao nhiêu ki-lô-gam đậu đũa?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI 7: HỖN SỐ I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biến đổi hỗn số ra phân số và ngược lại Trang 38
- Thực hiện được các bước so sánh và tính toán với hỗn số
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, mô hình hoá toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Trong tiết học ngày học ngày hôm nay cô sẽ giới thiệu với
các em về hỗn số. Hỗn số là gì? Cách đọc và viết hỗn số như thế nào? Chúng ta
cùng tìm hiểu qua tiết học ngày hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hỗn số
a. Mục tiêu: Khái niệm hỗn số, cách viết hỗn số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS Trang 39
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1:
- GV cho HS thực hiện HĐKP1, sau đó giới thiệu Giải:
thuật ngữ hỗn số trong tình huống trong khám phá a) Người bán đã lấy đúng
và giới thiệu hỗn số như SGK
b) 11 phần bánh được lấy
- GV dẫn dắt HS cùng xây dựng ví dụ để hình hai đĩa và 3 phần là đúng
dung cách hình thành hỗn số từ phép chia có dư số Thực hành 1:
tự nhiên cho số tự nhiên Giải:
- GV nói thêm: coi phân số như là thương của 11 1 = 5 2 2
phép chia nên từ đây cũng biết cách chuyển phân Số nguyên: 2
số (nếu được) thành hỗn số. Giới thiệu các thuật Phần phân số: 1
ngữ phần số nguyên và phần phân số của hỗn số 2
- GV cho HS thực hiện Thực hành 1 và HS phát
biểu về phần số nguyên và phần phân số của hỗn số.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Đổi hỗn số ra phân số
a. Mục tiêu: HS biết cách đổi hỗn số và phân số Trang 40
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hành 2:
- GV tổ chức, dẫn dắt HS theo gợi y từ SGK Giải:
- GV có thể cho HS thực hành (bổ sung) để củng 5 1 10 5 10 ( + 3 ) : = ( + ) : −4 3 9 −4 3
cố ban đầu cách đổi hỗn số thành phân số 10 −5.3 10.4 10 = ( + ) : =
- GV dẫn dắt HS thực hiện Ví dụ 2 (thực chất giải 9 4.3 3.4 9 −25 10 −25 9
bài toán so sánh một hỗn số với một phân số. HS : = . 12 9 12 10
cần được dẫn dắt để xác định hướng: chuyển hỗn 15 = 8
số ra phân số vì đã biết so sánh các phân số.
- GV cho HS tự thực hiện Thực hành 2 (GV hỗ
trợ: gợi th ực hiện tính theo cách nào)
- Thông qua ví dụ và thực hành trên, GV nên cho
HS thảo luận về cách thực hiện so sánh, tính toán
khi gặp phân số và hỗn số (đổi hỗn số ra phân số để thực hiện)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới Trang 41
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 1: Câu 1:
Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các 1 Hình a: 2 3 hình vẽ sau: 5 Hình b: 5 6 1 Hình c: 6 6 1 Hình d: 9 2 1
Thời gian ở Hình a có thể viết là 2 giờ hoặc 14 3 Câu 2: 20 giờ được không?
Các khối lượng theo thứ tự 60 từ lớn đến nhỏ:
Câu 2: Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự 377 3 7 từ lớn đến nhỏ tạ, 3 tạ, 365 kg, tạ, 100 4 2 3 377 7 45 45 3 tạ; tạ; tạ; 3 ; 365 kg 3 4 100 2 100 100 Câu 3: Câu 3: 25 a. 1 m2 100 109 b. m2 5000 40 c. 2 m2 100 17 d. m2 5000
Nếu viết chúng theo đề xi mét vuông: Trang 42 125 a. dm2 1 18 b. 2 dm2 100 240 c. dm2 1 34 d. dm2 100
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 4: Hai xe ô tô cùng đi được quãng 1
Câu 4: Đổi 70 phút = 1 giờ 6 đườ 1
ng 100 km xe taxi chạy trong giờ 5
Vận tốc của xe taxi là:
và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh 1 6 1
100 : 1 = 100 : = 83 (km/h) 5 5 3 vận tốc hai xe
Vận tốc của xe taxi là: 1 5
100 : 1 = 85 (km/h) 6 7 5 1
Ta có: 85 > 83 nên vận tốc của xe 7 3 taxi lớn hơn
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá Trang 43
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm...) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 8: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết phân số có thể dùng trong một số cảnh, vật và hoạt động gần gũi với HS
- Biết sử dụng kiến thức và kĩ năng về phân số giải thích về phân số trong một
số cảnh, vật, hoạt động gần gũi với HS 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: toán học và cuộc sống 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 44
1. Đối với giáo viên: Một lá cờ Tổ quốc bằng vải.
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Gv nên giao HS đọc trước giờ thực hành và trải nghiệm
khoảng 1-2 tuần, Có thể phân công HS tiếp tục tìm hiểu thêm sau giờ học.
GV cho lớp trưởng treo cờ Tổ quốc lên bảng một cách trang trọng.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Quốc kì Việt Nam
a. Mục tiêu: Hs tìm hiểu về một lá cờ đúng tiêu chuẩn, việc sử dụng Quốc kì
sao cho trang trọng và phù hợp
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả tự thực hành
trải nghiệm của cá nhân và nhóm
- GV lưu y: có thể có một số lá cờ có kích thước
khác nhau nhưng lá cờ đúng tiêu chuẩn cần thỏa
mãn quy định nêu trong Hiến pháp
- Gv có thể cho HS trao đổi lí do khi đưa ra nhận
xét về sự phù hợp tiêu chuẩn của mỗi lá cờ được sử dụng trong giờ học Trang 45
- GV để HS trao đổi về việc sử dụng Quốc kì sao
cho trang trọng và thể hiện lòng tự hào về đất nước VN
HS thảo luận câu hỏi: Quan sát là Quốc kì treo
trang trọng còn phát hiện điều gì về hình học nữa? (Tính đối xứng...)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Sử dụng phân số trong thực tế
a. Mục tiêu: Có thực quan sát phòng học hay sân trường và thực hành trải nghiệm
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Gợi y cho HS:
- HS lấy ví dụ về cách sử dụng phân số trong thực - HS có thể đếm số viên tiễn đời sống
gạch lát sàn trong một lớp
- GV gợi y cho hs một số đối tượng: bảng, sân học và số viên gạch lát Trang 46 trường, phòng học
phần bục giảng để xác
- HS nêu một vài cách sử dụng phân số trong thực định xem diện tích phần tiễn đời sống
bục viết bảng chiếm bao
- HS phát hiện những phấn số từ các hình thực tế nhiêu phần diện tích sàn
có ở lớp học, trường học như bảng, bàn học, cửa lớp học
sổ… Từ đố đưa ra những nhận xét về các phân số - Ước tính phân số biểu thị mà em phát hiện được
diện tích dành cho trồng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
cây ở sân trường so với
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. diện tích sân trường
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Trang 47 Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 5 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập kiến thức chương 5
- Hoàn thành các bài tập cuối chương 5 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, mô hình hoá toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Trang 48
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập SGK
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. C - 2. D - 3. D
2. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự Câu 1: từ bé đến lớn: −9 5 −25 , 3 , , 4 6 −6 5 −9 −25 3 ; ; ; 3 6 4 −6 Câu 2:
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức 𝒎 −5 a. Với =
, giá trị của biểu thức là: 𝒏 6 −2 𝑚 −5 −5 𝑚 A = - ( + ) . nếu nhận giá −2 −5 −5 −5 −2 20 −5 3 𝑛 2 8 𝑛 A= - ( + ) . = + . 3 6 2 8 3 6 8 trị là: −2 −25 33 = + = −5 5 2 3 12 12 a) b) c) 6 2 −5 𝒎 5
b. Với = , giá trị của biểu thức là:
Câu 3: Tính giá trị các biểu thức sau 𝒏 2 −2 5 −5 −5 −2 −5 −2
theo cách có dùng tính chất phéo tính A = - ( + ) . = – 0 . = 3 2 2 8 3 8 3 phân số: 𝒎 2 c. Với =
, giá trị của biểu thức là: 𝒏 −5 2 −2 −5 13 a) + + − −2 2 −5 −5 −2 21 −5 3 5 6 10 A = - ( + ) . = - . = 3 −5 2 8 3 10 8 −3 −1 7 −3 5 −3 b) . + . + . −2 −105 160 −315 −155 7 9 −18 7 6 7 - = - = 3 80 240 240 240
Câu 4: Ba nhóm thanh niên tình Câu 3:
nguyện nhận nhiệm vụ thu nhặt rác 2 −2 −5 13 2 −5 −2 a) + + − = ( + ) + ( -
cho một đoạn mương thoát nước. Ba 3 5 6 10 3 6 5 13
nhóm thống nhất phân công: nhóm thứ ) 10 Trang 49 nhất phụ trách 1 −1 17 −5 51 −28 đoạn mương, nhóm = ( - ) + ( - ) = 3 6 10 30 30 15 thứ hai phụ trách 2 −3 −1 7 −3 5 −3 −3 −1 đoạn mương, phần b) . + . + . = . ( 5 7 9 −18 7 6 7 7 9
còn lại do nhóm thứ ba phụ trách, biết 7 5 −3 1 −1 + + ) = . = −18 6 7 3 7
đoạn mương mà nhóm thứ ba phụ Câu 4:
trách dài 16 mét. Hỏi đoạn mương Nhóm thứ ba phụ trách phần mương
thoát nước đó dài bao nhiêu mét? là:
Câu 5: Một trường học tổ chức cho 1 2 4 1 - - =
học sinh đi tham quan một khu công 3 5 15 Đoạn mương thoát nướ
nghiệp bằng ô tô. Ô tô đi từ trường học c dài số mét là: 4
ra đường cao tốc hết 16 phút. Sau khi 16 : = 60 (mét) 15
đi 25 km theo đường cao tốc, ô tô đi Đáp số: 60 mét
theo đường nhánh vào khu công Câu 5:
nghiệp. Biết thời gian ô tô đi trên Đổ 4 i 16 phút = giờ 15
đường nhánh là 10 phút, còn tốc độ 1 10 phút = giờ
trung bình của ô tô trên đường cao tốc 6
là 80 km/h. Hỏi thời gian đi từ trường Thời gian ô tô đi trên đường cao tốc
học đến khu công nghiệp là bao nhiêu là: 5 giờ? 25 : 80 = giờ 16
Câu 6: Một thửa đất hình chữ nhật có Thời gian đi từ trường học đến khu
chiều rộng là 9 m và bằng 5
chiều dài. công nghiệp là: 8 4 5 1 179
Người chủ thửa đất dự định + + = (giờ) 15 16 6 240 3 179
dành diện tích thửa đất để xây dựng Đáp số: (giờ) 5 240
một ngôi nhà. Phần đất không xây Câu 6:
dựng sẽ dành cho lối đi, sân chơi và Chiều dài của thửa đất là:
trồng hoa. Hãy tính diện tích phần đất 5 72 9 : = (m) 8 5
trồng hoa, sân chơi và lối đi
Diện tích của thửa đất là: 72 648 9 . = m2 5 5 Trang 50
Diện tích phần đất trồng hoa, sân chơi và lối đi là: 648 648 3 1296 - . = m2 5 5 5 25 Đáp số 1296 : m2 25
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂN
BÀI 1: SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng Trang 51
- Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân
- So sánh được hai số thập phân cho trước
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với số thập phân 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Giáo viên goi hs đứng tại chỗ đọc các số có trong hình. Yêu cầu hs nhắc lại khái
niệm số thập phân và lấy ví dụ. Trang 52
GV giới thiệu vào bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Số thập phân âm
a. Mục tiêu: Giúp HS làm quen, nhận biết được khái niệm số thập phân thông,
có cơ hội trải nghiệm thông qua việc thực hành đổi phân số thập phân âm ra số thập phân âm
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1: - GV cho hs đọc đề bài Giải:
- HS trả lời câu hỏi “nêu đặc điểm chung của các a) -38,83 độ C phân số trên”
b) Mẫu số của các phân số
- GV rút ra kết luận khái niệm phân số thập phân. trên đều là lũy thừa của 10
Giới thiệu VD1 để hs hiểu thêm Thực hành 1:
- GV giới thiệu số thập phân âm, số thập phân Giải: dương, cấu tạo a) 0,37; -34,517; -
- Yêu cầu HS thực hiện Thực hành 1 theo nhóm để 25,4; -99,9 củng cố kiến thức 2 5 −7 −3059 b. ; ; ; ; 1 2 1000 1000
- Cử đại diện 2 nhóm lên làm mỗi y a, b −7001 701 ;
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 1000 100
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Trang 53 học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Số đối của một số thập phân
a. Mục tiêu: Giúp HS làm quen và nhận biết số đối của một số thập phân
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 2:
- Hs lên bảng thực hiện HĐKP2 Giải:
- GV nhận xét, rút ra kết luận Số đối của 25 −25 là 10 10
- Ví dụ 4 giúp HS hiểu rõ hơn về số đối
Số thập phân: 2,5 và -2,5
- HS lên bảng làm Thực hành 2, lớp nhận xét Thực hành 2:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Giải:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Số đối của 7,02 là -
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 7,02
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo Số đối của -28,12 là 28,12 luận
Số đối của -0,69 là 0,69
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
Số đối của 0,999 là -0,999
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: So sánh hai số thập phân Trang 54
a. Mục tiêu: Giúp HS làm quen, nhận biết số đối của một số thập phân
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 3:
- GV giới thiệu quy tắc so sánh hai số thập phân Giải:
trái dấu và hai số thập phân âm 1134 11,34 = 100
- HS thực hiện HĐKP3 theo nhóm, Gv đánh giá 935 9,35 = kết quả 100 −1134
- Gv viết bài tập Thực hành 3 lên bảng, 2 HS lên -11,34 = 100
bảng làm, cả lớp làm vào vở −935 -9,35 = 100
- Vận dụng: Hs làm vào Phiếu học tập, Gv thu và Sắp xếp:
cho điểm những HS làm nhanh và đúng -11,34; -9,35, 9,35; 11,34
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Thực hành 3:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Giải:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5;
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận 2,4
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. Trang 55
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3 sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Viết các phân số sau đây dưới Câu 1: dạng số thập phân
-35, 19; -77,8 ; -0,023 ; 0,88 −3519 −778 −23 −88 −3125 205 −1009 −1110 ; ; ; Câu 2: ; ; ; 100 10 1000 100 10 1000 100 100
Câu 2: Viết các số thập phân sau đây Câu 3:
dưới dạng phân số thập phân
• Số đối của 9,32 là -9,32 -312,5; 0,205; -10,09; -1,110
• Số đối của -12,34 là 12,34
Câu 3: Tìm số đối của các số thập
• Số đối của -0,7 là 0,7 phân sau:
• Số đối của 3,333 là -3,333 9,32; -12,34; -0,7; 3,333
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4, 5 sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 4: Hãy sắp xếp các số thập phân Câu 4: -2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1
sau theo thứ tự tăng dần: Câu 5: -2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1 8 −5 −4 ; 0,6 ; 0 ; ; ; -1,75 13 6 3
Câu 5: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần −5 −4 8 0,6; ; ; 0 ; ; -1,75 6 3 13 Trang 56
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....
Phiếu học tập: Sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:
Trả lời: .................................................................. Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU Trang 57
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết họp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính với số thập phân 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Các phép tính với số thập phân có tương tự như số nguyên
âm hay không? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số thập phân
a. Mục tiêu: HS biết cách cộng trừ hai số thập phân Trang 58
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1:
- Gợi y tổ chức HĐKP1: HS làm tại chỗ, GV chấm Giải: điểm sản phẩm a) 12,3 + 5,67 = 17,97
- GV cho HS đọc khung kiến thức. Phân tích qua 12,3 - 5,67 = 6,63
VD1 để hs nắm rõ cách cộng trừ b)
- Thực hành 1: HS thực hiện trên bảng để củng cố (-12,3)+(-5,67)= -17,97
kiến thức. GV quan sát và kiểm tra hs dưới lớp 5,67 - 12,3 = - 6,63
- Vận dụng 1: HS làm theo nhóm trong 3 phút. Đại Thực hành 1:
diện lên bảng viết đáp án Giải:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập a) 3,7 - 4,32 = -0,62
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. b) -5,5 + 90,67 = 85,17
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần c) 0,8 - 3,1651 = -2,3651
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận d) 0,77 - 5,3333 = -4,5633
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. e) -5,5 + 9,007 = 3,507
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. g) 0,008 - 3,9999= -3,9919
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Nhân chia hai số thập phân dương
a. Mục tiêu: HS biết cách nhân và chia hai số thập phân dương
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. Trang 59
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 2:
- GV cho hs làm HĐKP2, HS làm tại chỗ, Gv Giải: chấm sản phẩm a) 1,2.2,5 = 3
- GV giới thiệu khung kiến thức trong sgk, yêu cầu 125 : 0,25 = 500 HS đọc lại 6 5 30 b) . = = 3 5 2 10
- GV phân tích ví dụ 2, Ví dụ 3 hs hiểu rõ cách 1 125 : = 125 . 4 = 500 làm 4 Thực hành 2:
- HS vận dụng kiến thức đã học, làm bài tập Giải: Bướ
c 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập a) 20,24 .0,125 = 2,53
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. b) 6,24 : 0,125 = 49,92
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Bướ c) 2,40. 0,875 = 2,1
c 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận d) 12,75 : 2,125 = 6
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Nhân, chia hai số thập phân có dấu bất kì
a. Mục tiêu: HS biết cách nhân và chia hai số thập phân có dấu bất kì
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM Trang 60
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 3:
- GV cho hs làm HĐKP3, HS làm tại chỗ, Gv Giải: chấm sản phẩm a) x.y = 14,3. 2,5 = 35,75
- GV giới thiệu khung kiến thức trong sgk, yêu cầu x: y = 14,3 : 2,5 = 5,72 HS đọc lại b) (-14,3) .(-2,5) = 35,75
- GV phân tích ví dụ 4 để hs hiểu rõ cách làm (-14,3) : (-2,5) = 5,72
- HS vận dụng kiến thức đã học, làm bài tập Thực (-14,3) .(2,5) = -35,75 hành 3 (-14,3) : (2,5) = - 5,72
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập (14,3) .(-2,5) = - 35,75
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. (14,3) .(-2,5) = - 5,72
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Thực hành 3:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Giải:
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. a) (-45,5). 0,4 = -18,2
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. b) ( -32,2) . (-0,5) = 16,1
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ c) (-9,66): 3,22 = -3 học tập d) (-88,24): (-0,2) = 441,2
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 4: Tính chất của các phép tính với số thập phân
a. Mục tiêu: Nắm được các tính chất của các phép tính với số thập phân để thực hiện phép tính
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ Hoạt động 4: học tập Giải: Trang 61
- Gv yêu cầu HS nhắc lại các tính a) 2,1 + 3,2 = 3,2 + 2,1
chất của các phép tính với số nguyên b) (2,1 + 3,2) + 4,5 = 2,1 + ( 3,2 + 4,5) và phân số
c) (-1,2).(-0,5) = (-0,5).(-1,2)
- HS thực hiện HĐKP4, GV chấm d) (2,4.0,2).(-0,5) = 2,4.[0,2.(-0,5)]
điểm sản phẩm. Nhằm nhận biết tính e) 0,2.(1,5 + 8,5) = 0,2.1,5 + 0,2.8,5
chất của các phép tính trên các số Thực hành 4:
thập phân có dấu bất kì như giao Giải:
hoán, kết hợp, phân phối a) 4,38 - 1,9 + 0,62
- Vận dụng 3: GV tổ chức cho HS = (4,38 + 0,62) - 1,9
thảo luận về phép tính với số thập = 5 - 1,9 = 3,1
phân thông qua hoạt động tính diện b) [(-100).(-1,6)]: (-2) tích hình tròn = 100.1,6 : (-2)
- GV giới thiệu quy tắc dấu ngoặc, = 160 : (-2) = -80
yêu cầu hs thực hiện Thực hành 5 c) (2,4.5,55): 1,11
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ = 2,4. (5,55:1,11) học tập = 2,4. 5 =12
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, d) 100. (2,01 + 3,99) thảo luận. = 100. 6 = 600
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ Thực hành 5: khi HS cần Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động a) 14,7 + (-8,4) + (-4,7) = (14,7 - 4,7) + và thảo luận (-8,4) = 10 - 8,4 = 1,6
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu b) (-4,2).5,1 + 5,1.(-5,8) = 5,1. ( -4,2 - hỏi. 5,8) = 5,1. (-10) = -51
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh c) (-0,4: 0,04 + 10) . (1,2.20 + 12.8) giá. = (-10 + 10). (1,2.20 + 12.8)
Bước 4: Đánh giá kết quả thực = 0. (1,2.20 + 12.8) = 0
hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến Trang 62
thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3 sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau: Câu 1: a) 32 - (-1,6)
a) 32 - (-1,6) = 33 + 1,6 = 33,6 b) (-0,5).1,23 b) (-0,5).1,23 = 0,73 c) (-2,3) + (-7,7)
c) (-2,3) + (-7,7) = -2,3 - 7,7 = -10 d) 0,325 - 3,21 d) 0,325 - 3,21 = -2,885
Câu 2 : Thực hiện phép tính Câu 2: a) (-8,4).3,2 a) (-8,4).3,2 =-26,88 b) 3,176 - (2,104 + 1,18)
b) 3,176 - (2,104 + 1,18) = 3,176 - c) - ( 2,89 - 8,075) + 3,14 3,284 = -0,108
Câu 3: Tính bằng cách hợp lí
c) - ( 2,89 - 8,075) + 3,14 = 5,158 +
a) (-4,5) + 3,6 + 4,5 + (-3,6) 3,14 = 8,298
b) 2,1 + 4,2 + (-7,9) + (-2,1) + 7,9 Câu 3: c) (-3,6).5,4 + 5,4.(-6,4)
a) (-4,5) + 3,6 + 4,5 + (-3,6) = [(-4,5)
+ 4,5] + [3,6 + (-3.6)] = 0 + 0 = 0
b) 2,1 + 4,2 + (-7,9) + (-2,1) + 7,9 =
[2,1 + (-2,1)] + [(-7,9) + 7,9] + 4,2 = 0 + 0 + 4,2 = 4,2
c) (-3,6).5,4 + 5,4.(-6,4) = 5,4. [-3,6 + (-6,4)] = 5,4. (-10) = - 54 Trang 63
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4, 5, 6 sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 4: Tính diện tích một hình chữ Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật đó
nhật có chiều dài 31,21 cm và chiều là: rộng 22,52 cm
31,21 x 22,52 = 702,8492 (cm2)
Câu 5 : Khối lượng vitamin C trung Đáp số: 702,8492 (cm2
bình trong một quả ớt chuông là 0,135 Câu 5: Khối lượng vitamin C trong
g, còn trong một quả cam là 0,045 g. quả ớt chuông gấp số lần trong quả
Khối lượng vitamin C trong quả ớt cam là:
chuông gấp bao nhiêu lần trong quả 0,135 : 0,045 =3 ( lần) cam? Đáp số: 3 lần
Câu 6: Tính chu vi của một hình tròn Câu 6: Chu vi của hình tròn đó là:
có bán kính R = 1,25 m theo công thức C = 2πR = 2.3,142.1,25 = 7,855 (m2) C = 2πR với π=3,142 Đáp số: 7,855 m2
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập Trang 64
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hiện được làm tròn số thập phân đếm hàng quy tròn theo yêu cầu
- Thực hiện được ước lượng kết quả của các phép tính trên các số thập phân
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với làm tròn số thập phân và ước
lượng kết quả của các phép tính trên số thập phân 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu Trang 65
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Số Pi được biểu diễn với 50 chữ số thập phân: 3,14159
26535 89793 23846 26433 83279 50288 41971 69399 37510. Nhưng trong các
phép tính, người ta thường lấy số 3,14 để tính toán. Số 3,14 được lấy như thế
nào? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Làm tròn số thập phân
a. Mục tiêu: Thông qua bài tập và ví dụ, HS biết cách làm tròn số thập phân
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1:
- GV cho hs đọc đề bài HĐKP1 Giải:
- HS đọc khung kiến thức
a) Chiều dài của mỗi phần
- GV có thể yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm là: 1: 3 = 0,33333333....
- HS thực hành làm tròn số thập phân để rèn luyện b) Làm tròn 33,333 đến
kĩ năng theo yêu cầu cần đạt
hàng đơn vị thành 33, đến
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập hàng phần trăm thành
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 33,33
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Trang 66
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Ước lượng kết quả
a. Mục tiêu: HS biết cách ước lượng kết quả của các phép tính về số thập phân
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 2:
- GV yêu cầu hs đọc đề bài phần HĐKP2 Giải:
- HS trả lời câu hỏi bài yêu cầu
Mai đóng tiền điện nước
- GV giới thiệu khung kiến thức
hết 256,910 làm tròn thành
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, phân tích ví dụ 257.000 ngàn. Vậy Mai 2, 3
vẫn còn đủ tiền mua quyển - HS làm phần Vận dụng sách giá 43 000 đồng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 67
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Làm tròn các số sau đây: - Câu 1: 492,7926; 320,1415; -568,7182 a)
a) đến hàng phần mười, hàng phần Hàng phần mười: -492,793; 320,141; - trăm, hàng phần nghìn 568,718
b) đến hàng đơn vị, hàng chục, Hàng phần trăm: -492,79; 320,14; - hàng trăm 568,72
Câu 2: Làm tròn các số thập phân Hàng phần nghìn: -492,8; 320,1; -568,7
sau đến chữ số thập phân thứ hai:
b) Hàng đơn vị: -493; 320; -569 a) -79,2384
Hàng chục: -490; 320; -570 b) 60,403 Hàng trăm: -500; 300; -600 c) -0,255 Câu 2: d) 50,996 a) -79,24 b) 60,40
Câu 3: Theo số liệu từ trang c) -0,26 d) 51,00
web https://danso.org/, tính đến Câu 3:
ngày 09/10/2020, dân số Việt Nam Hàng chục: 97 553 840; 331 523 220
là 97 553 839 và dân số Hoa Kì là Hàng trăm: 97 553 800; 331 523 200
331 523 221 người. Em hãy làm Hàng nghìn: 97 554 000; 331 523 000
tròn hai số trên đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn Trang 68
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4, 5
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 4: Hết học kì I, điểm môn Toán của bạn Câu 4: Điểm trung bình môn Cúc như sau:
Toán học kì I của bạn Cúc là: Hệ số 1: 7; 8; 6; 10
(7 + 8 + 6 + 10 + 9.2 + 8. 3) : 9 Hệ số 2; 9 = 8,11111111 Hệ số 3: 8 Làm tròn: 8,1
Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì Câu 5:
I của bạn Cúc ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Số đó có thể lớn nhất là: 110
Câu 5 : Một số nguyên sau khi làm tròn đến 499
hàng nghìn cho kết quả là 110 000. Số đó có Số đó có thể nhỏ nhất là 110
thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao 001 nhiêu?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong của HS trong quá trình miệng giờ học tham gia các hoạt động Trang 69 học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 4: TỈ SỐ VÀ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Hiểu được khái niệm tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng
- Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng
- Phân biệt được tỉ số và phân số
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về tỉ số và tỉ số phần trăm 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất Trang 70
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Em có biết tỉ số độ cao trung bình của đáy vịnh Cam Ranh
(Khánh Hòa) và vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) là bằng 2 hay không?
Tỉ số đó cho biết điều gì? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tỉ số của hai đại lượng a. Mục tiêu:
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1; Trang 71
- GV yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm HĐKP1 Giải:
- Gv giới thiệu khung kiến thức a. Thời gian Mai làm lâu
- Phân tích ví dụ 1 để HS hiểu rõ cách kí hiệu tỉ số gấp số lần thời gian Lan
- HS thực hiện Thự hành 1 và Vận dụng 1 làm là:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 3 45 : 30 = (lần) 2
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. b. Đổi 1,3 kg = 1300 g.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Vậy con cá của Dũng nặng
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận gấp số lần con cá của Trí
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. là :
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. 13 1300 : 900 = (lần)
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 9 c. Đổ 1 học tập i 50 cm = m. Đoạn 2
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển AB dài gấp đoạn CD: sang nội dung mới 1 3 2 : = (lần) 2 4 3 Thực hành 1: Giải: 3 1 a. : = 3 4 4 1 2 1 𝑏. : = 2 3 3 40 c. 400 : 340 = 34 2 3 8 d. : = 5 4 15
Hoạt động 2: Tỉ số phần trăm của hai đại lượng
a. Mục tiêu: HS biết cách tính tỉ số phần trăm của hai đại lượng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện: Trang 72
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 2:
- GV yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm HĐKP2 Giải:
- Gv giới thiệu khung kiến thức 2 40 a. = 5 100
- Phân tích ví dụ 1 để HS hiểu rõ cách tính tỉ số −3 −75 =
phần trăm của hai đại lượng 4 100 −1,3 −13
- HS thực hiện Thực hành 2 và Vận dụng 2 = 10 100
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
b. Khối lượng nước trong
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. cơ thể hùng là:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 70 40 . = 28 (kg) 100
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. Thực hành 2:
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. Giải:
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 3.100 a. % = 75% học tập 4 −2,66.100
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển b. = -1,33% 200 1 sang nội dung mới .100 c. 4 = 50% 0,5
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Sĩ số lớp 6A1 là 32 học sinh, Câu 1:
trong đó có số học sinh bơi là 24. Hãy Tỉ số giữa số học sinh học bơi và sĩ số
tính tỉ số giữa số học sinh học bơi và sĩ 3 lớp là: 24 : 32 = 4 Trang 73 số lớp Câu 2:
Câu 2: Viết các số thập phân sau đây −72 -0.72 = 100
dưới dạng tỉ số phần trăm 4 0,4 = -0,72; 0,4; -2,23 10 −223 -2,23 = 100
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 5, 6
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 5 : Lớp 6A3 có tổng số 40 bạn, số Câu 5:
học sinh giỏi là 8 bạn, học sinh khá là Tỉ số phần trăm học sinh giỏi của lớp
20 bạn, học sinh trung bình là 10 bạn, là:
còn lại là học sinh yếu kém. Tính tỉ số 8 .100 % = 20% 40
phần trăm học sinh giỏi, khá, trung Tỉ số phần trăm học sinh khá của lớp
bình, yếu kém của lớp. là
Câu 6 : Cứ 15 trang viết tay thì sau 20.100 % = 50%
khi gõ vào máy vi tính đem in được 9 40
trang. Tính tỉ số phần trăm giữa số Tỉ số phần trăm học sinh trung bình
trang in và số trang viết tay của lớp là 10.100 % = 25% 40
Tỉ số phần trăm học sinh yếu kém của
lớp là: 100 - 20 - 50 - 25 = 5%
Câu 6: Tỉ số phần trăm giữa số trang
in và số trang viết tay là: Trang 74 9.100% = 60% 15
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 5: BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán Trang 75
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Trên lãnh thổ nước ta hiện nay có Ìô dân tộc cùng nhau
sinh sống gắn bó. Dân số nước ta là 96 208 984 người (tính đến hết quy 1 năm
2019, theo số liệu của Tổng cục thống kê). Trong đó, dân tộc Kinh chiếm
khoảng 85,3% dân số. Em hãy tính dân số dân tộc Kinh của nước ta theo thống kê trên.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm giá trị phần trăm của một số
a. Mục tiêu: Hs biết cách tìm giá trị phần trăm của một số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1:
- GV yêu cầu hs đọc HĐKP1: Giúp HS làm quen, Giải: Trang 76
nhận biết, có cơ hội trải nghiệm tìm giá trị phần Khối lượng nguyên chất
trăm thông qua việc thực hành tìm thành phần các có trong 100g vàng bốn số chất có trong hỗn hợp chín là:
- HĐKP1: HS làm tại chỗ, GV chấm điểm sản 100 .99,99 100 . 99,99% = = 100 phẩm 99.99 (gam)
- GV gọi 1 hs lên bảng làm Thực hành 1 Đáp số: 99,99 gam
- Hs vận dụng kiến thức đã học vào để giải quyết Thực hành 1: bài toán thực tế Giải:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 25% của 200 000 là:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 25 200 000 . = 50 000
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 100
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động giảng dạy của giáo viên, HS biết tìm một số
khi biết giá trị phần trăm của số đó
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 2:
- HS đọc đề bài phần HĐKP2 Giải: Trang 77
- Gv giới thiệu nội dung khung kiến thức
Muốn điều chế được 200g
- Phân tích Ví dụ 2 để hs hiểu rõ hơn
cafein ta cần có số gam hạt
- HS áp dụng lthuy ết vừa học làm thực hành 2 cà phê là;
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 200.100 200 : 2,5% = = 2,5
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 8000 (gam)
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Thực hành 2:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Giải:
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. Số x là: 500 : 12% =
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. 500.100 = 600 000
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 12 học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Sử dụng tỉ số phần trăm trong thực tế
a. Mục tiêu: HS biết cách tính tỉ số phần trăm trong thực tế
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gv giới thiệu: trong cuộc sống hàng ngày có rất
nhiều trường hợp sử dụng tỉ số phần trăm: mua bán
hàng ngày, lãi suất tín dụng, hành phần trong các chất hóa học...
- GV phân tích ví dụ ở mỗi bài toán - Yêu cầu HS làm phần Trang 78
+ Vận dụng 2: HS làm tại chỗ, GV chấm điểm sản phẩm
+ Vận dụng 3; Tổ chức làm việc nhóm theo tổ. Gv đánh giá kết quả
+ Vận dụng 4: HS làm tại chỗ, GV chấm điểm sản phẩm
- Gv có thể giải thích thêm một số khái niệm liên
quan: lãi suất, gửi không kì hạn, gửi tiết kiệm có kì
hạn, nồng độ, chất hóa học,...
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Một quyển sách có giá 48 Câu 1:
000 đồng. Tìm giá mới của quyển a) Quyển sách giảm đi số tiền là: Trang 79 sách sau khi: 48000.25 48 000.25% = = 12 000 ( đồng) 100 a) Giảm giá 25 %
Giá mới của quyển sách là: b) Tăng giá 10 %
48 000 - 12 000 = 36 000 ( đồng)
Câu 2: Cà phê Arabica chứa b) Quyển sách tăng thêm số tiền là:
1,5% chất cafein. Tính lượng 48000.10 48 000.10% = = 4 800 ( đồng)
cafein có trong 300g cà phê 100
Giá mới của quyển sách là: Arabica.
48 000 + 4 800 = 52 800 ( đồng)
Câu 3: Một loại bột nêm có chứa
60% bột ngọt. Tính khối lượng Câu 2: Lượng cafein có trong 300g cà phê
bột ngọt có trong 20 g bột nêm Arabica là: 300.1,5 loại đó. 300 x 1,5% = = 4,5 (gam) 100 Đáp số: 4,5 gam
Câu 3: Khối lượng bột ngọt có trong 20g bột là: 20.60 20.60% = = 12 (gam) 100 Đáp số: 12 gam
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: câu 6,7,8 sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 6: Trong một loại đậu nành nấu Câu 6: Phải nấu chín số ki-lô-gam đậu
chín, chất đạm chiếm 32%. Hỏi phải nành là:
nấu chín bao nhiêu ki-lô-gam đậu nành 6,4: 32% = 20 ( kg) loại đó để thu Đáp số: 20 kg Trang 80
Câu 7: Trong một bản đồ có tỉ lệ 1: 50 Câu 7: Chiều dài thật của cầu Cần Thơ
000 thì chiều dài của cây cầu Cần Thơ là:
bắc qua sông Hậu là 5,5 cm. Tính 1 5,5 : = 275 000 (cm) 50000
chiều dài thật của cầu Cần Thơ
Câu 8: Trong một bản vẽ kĩ thuật, Đáp số: 275 000 (cm)
chiều dài của một loại xe ô tô là 9,4 Câu 8: Chiều dài thật của chiếc xe ô tô
cm. Cho biết bản vẽ có tỉ lệ 1:50. Tính đó là:
chiều dài thật của chiếc xe ô tô đó. 1 9,4 : = 470 (cm) 50 Đáp số: 470 cm
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Trang 81 Ngày dạy:
BÀI 6: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tính tỉ số phần trăm và lãi suất ngân hàng
- Tỉ số phần trăm trong đời sống 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: Sách giáo khoa Toán 6 tập 2, giấy, bút, thước, máy tính cầm tay
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tỉ số phần trăm và lãi suất ngân hàng
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức tỉ số phần trăm vào một “dự án kinh doanh” Trang 82
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập HS báo cáo trước lớp - GV cho HS đọc dự án
- GV cho HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm làm
theo tình huống vay được tiền của một trong các ngân hàng A, B, C, D
- Các nhóm phân công thành viên lên thuyết trình:
+ Trình bày công thức tính lãi suất
+ Nêu cách tính và trả lời câu hỏi a
+ Nêu cách tính và trả lời câu hỏi b
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới + Tiêu chí đánh giá:
• Giải quyết hợp lí vấn đề của dự án • Thuyết trình rõ ràng
• Phân công làm việc nhóm hợp lí Trang 83
Hoạt động 2: Thống kê tỉ số phần trăm số bạn biết nấu cơm trong lớp
a. Mục tiêu: Giúp HS có trải nghiệmdùng kiến thức về tỉ số phần trăm và thống
kê để thu thập thông tin, và tìm hiểu các vấn đề thiết thực trong cuộc sống
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập HS trả lời trước lớp
- Gv đọc đề bài: Thống kê tỉ số phần trăm của các
bạn biết nấu cơm trong lớp
- Các nhóm làm việc từ 4-5 thành viên
- GV gợi HS làm theo các bư ớc trong SGK
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá Trang 84
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 6 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập kiến thức chương 6
- Hoàn thành bài tập cuối chương 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS. Trang 85
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: Sách giáo khoa Toán 6 tập 2, giấy, bút, thước, máy tính cầm tay
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C-D HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP & VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 1. B - 2. D - 3. C - 4. D BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy sắp xếp các số thập phân Câu 1: Các số theo thứ tự giảm dần:
sau theo thứ tự giảm dần:
3,43; 3,4; 0,22; 0,2; -3,4; -3,43
-3,43; -3,4; 0,2; 3,43; 3,4; 0,22
Câu 2: Các số theo thứ tự tăng dần:
Câu 2: Hãy sắp xếp các số thập phân -1,23; -0,02; -
sau theo thứ tự tăng dần: 0,002; 0,1; 0,12; 0,121; 1,23
1,23; -1,23; 0,12; 0,121; - Câu 3: Nhiệt độ sôi của oxi cao hơn 0,02; -0,002; 0,1
nhiệt độ sôi của nito là:
Câu 3: Oxi có nhiệt độ sôi -182,95 độ -182,95 - ( -195,79) = -182,95 +
C. Nito có nhiệt độ sôi -195,79 độ C. 195,79 = 12,84 ( độ)
Hỏi nhiệt độ sôi của oxi cao hơn nhiệt Đáp số: 12,84 độ
độ sôi của nito bao nhiêu độ?
Câu 4: Tổng số nhân viên công ti là:
Câu 4: Một công ti có 30 nhân viên 30 + 24 = 54 ( người)
nam và 24 nhân viên nữ. Số nhân viên Số nhân viên nữ chiếm số phần trăm Trang 86
nữ chiếm bao nhiêu phần trăm trong 24 là: .100% = 44,44% 54
tổng số nhân viên công ti? Đáp số: 44,44%
Câu 5: Tổng số hàng đã may được là: 25 + 35 = 60 ( chiếc)
Câu 5: Mẹ bạn Mai may được 25 Số lượng áo chiếm số phần trăm trong
chiếc áo và 35 chiếc quần trong một tổng số hàng may được là:
tháng. Vậy số lượng áo chiếm bao 25.100% = 41,67 %
nhiêu phần trăm trong tổng số hàng đã 60 Đáp số: may được? 41,67 % Câu 6:
a) Công ti đã hoàn thành so với mục tiêu ban đầu:
Câu 6: Một công ti đã đặt ra mục tiêu 159
doanh thu cho năm 2020 là 150 tỉ % = 106 % 150
đồng. Tuy nhiên, đến cuối năm 2020 b) Công ti đã hoàn thành vượt mức đề
thì tổng mức doanh thu của công ti đạt ra: 106 - 100 = 6%
được là 159 tỉ đồng. Câu 7:
a) Vậy công ti đã hoàn thành bao Số tiền thuế của món đồ người đó phải
nhiêu phần trăm so với mục tiêu ban trả là: đầu?
2 915 000 x 10% = 291 500 ( đồng)
b) Công ti đã hoàn thành vượt mức đề Nếu không tính thuế VAT thì người
ra là bao nhiêu phần trăm?
đó phải trả số tiền cho món hàng là:
Câu 7: Một người mua một món hàng 2 915 000 - 291 500 = 2 623 500 (
và phải trả tổng cộng 2 915 000 đồng đồng)
kể cả thuế giá trị gia tăg ( VAT) là Đáp số: 2 623 500 đồng
10%. Hỏi nếu không tính thuế VAT
thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho món hàng? Trang 87
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
CHƯƠNG 7: HÌNH HỌC TRỰC QUAN
TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN
BÀI 1: HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng
- Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan
sát trên hình ảnh hai chiều) 2. Năng lực Trang 88
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Thông qua việc quan sát các hình ảnh trong thực tế, HS nhận biết
hìn có trục đối xứng và trục đối xứng của một hình. GV có thể lấy các ví dụ
khác phù hợp với lớp học của mình
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Gv giới thiệu vào bài học “Quan sát hai hình dưới đây,
chúng có đặc điểm gì giống nhau?”
HS trả lời. GV gợi y, nhận xét
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Trang 89
Hoạt động 1: Hình có trục đối xứng. Trục đối xứng
a. Mục tiêu: Nhận biết hình có trục đối xứng, trục đối xứng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học Hoạt động: tập
- HS trả lời câu hỏi sgk
- GV chuẩn bị hình vẽ lên bảng, HS lên vẽ trục đối xứng
- HS quan sát hình vẽ Thực hành 1, vận
dụng để tìm ra trục đối xứng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo Nhận xét: Khi gấp theo đường nét luận.
đứt hai phần của mỗi hình sẽ
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi chồng khít lên nhau HS cần Thực hành 1:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và Giải: thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Nhận biết những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng Trang 90
a. Mục tiêu: Nhận biết những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Giáo viên trình chiếu một số hình trong tự nhiên có trục đối xứng
- GV yêu cầu HS làm thực hành 2
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Hình nào sau đây có trục đối Câu 1: Trang 91 xứng Câu 2:
Câu 2: Đường nét đứt có phải là trục Các đường nét đứt là trục đối xứng của
đối xứng của mỗi hình sau không? các hình trên Câu 3:
Trục đối xứng của các hình là:
a) Đường thẳng đi qua giao điểm hai
đường chéo của hình vuông
b) Đường thẳng đi qua giao điểm hai
Câu 3: Tìm trục đối xứng của mỗi đường chéo hình sau
c) Đường thẳng đi qua đỉnh và trọng a. Hình vuông tâm của tam giác b. Hình chữ nhật c. Hình tam giác đề d) Đường thẳng u đi qua giao điểm hai đường chéo d. Hình bình hành
e) Đường thẳng đi qua giao điểm hai e. Hình thoi đường chéo g. Hình thang cân
g) Đường thẳng đi qua giao điểm hai đường chéo
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4, 5 Trang 92
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 4: Hình nào sau đây có trục đối xứng? Câu 4:
Nếu có hãy chỉ ra trục đối xứng Câu 5:
Câu 5: Hình con cua và hình củ khoai bên Con cua có trục đối xứng
dưới, hình nào có trục đối xứng?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Trang 93 Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 2: HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng
- Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan
sát trên hình ảnh hai chiều) 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Trang 94
Chiếc ghế nào thẳng hàng với chiếc ghế A và
trục quay O? So sánh khoảng cách của hai chiếc
ghế này với trục quay O
HS trả lời – GV nhận xét
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hình có tâm đối xứng. Tâm đối xứng
a. Mục tiêu: Nhận biết hình có tâm đối xứng và vị trí tâm đối xứng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm Hoạt động: vụ học tập Giải:
- GV vẽ Hình 1 lên bảng. Phân a. O là trung điểm của AB
tích như sgk để học sinh biết
được tâm đối xứng, hình đối xứng
- Phân tích hình đối xứng và hình
không phải là hình đối xứng
- HS lên bảng Thực hành 1
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập b. Đội dài IM = IM’
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao Thực hành 1: đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt Trang 95
động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn
kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có đối xứng
a. Mục tiêu: Gv và hs tìm và nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có đối xứng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ Thực hành 2: học tập Giải:
GV có thể tìm các ví dụ khác thích hợp
với địa phương của mình
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Trang 96
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
Câu 1: Hãy tìm tâm đối xứng của các hình sau đây ( nếu có):
Câu 2: Hình nào sau đây có tâm đối xứng, hãy chỉ ra tâm đối xứng của nó
Câu 3: Chữ cái nào sau đây có tâm đối xứng? Chữ cái nào vừa có tâm đối xứng,
vừa có trục đối xứng? Trang 97
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 1: Câu 2: Câu 3:
Những chữ cái có tâm đối xứng là: S, I, O, N
Chữ cái vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng: S, I, O, N
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4 SGK
Câu 4: Hình nào sau đây có tâm đối xứng? Trang 98
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Bài làm:
Hình có tâm đối xứng là:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 3: VAI TRÒ CỦ TÍNH ĐỐI XỨNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU Trang 99
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được tính đối xứng trong toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo
- Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua đối xứng (ví dụ:
nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên mà hình của
nó có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng) 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Hình óc trục đối xứng hoặc có tâm đối xứng được gọi là
hình có tính đối xứng. Từ xưa đến nay, những hình có tính đối xứng được coi là
cân đối, hài hòa. Con người học hỏi và áp dụng được gì từ tính đối xứng trong
thế giới tự nhiên? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Trang 100
Hoạt động 1: Vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng
a. Mục tiêu: HS tìm được tính đối xứng trong thế giới tự nhiên
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm Một số hình ảnh có tính đối xứng: vụ học tập
- HS nêu các ví dụ thể hiện tính đối xứng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt
động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn
kiến thức, chuyển sang nội dung mới Trang 101
Hoạt động 2: Tính đối xứng trong khoa học kĩ thuật và đời sống
a. Mục tiêu: Con người sử dụng tính đối xứng để áp dụng vào đời sống, công nghệ kĩ thuật
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV cho hs đọc thông tin lần lượt về
tính đối xứng mà con người áp dụng trong các lĩnh vực
- HS so sánh sự giống nhau về hình dạng
và tính năng của con chuồn chuồn và chiếc máy bay
- HS tìm thâm các hình ảnh khác có tính
đối xứng trong kiến trúc và hội họa Bướ
c 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Trang 102
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Hình a) có trục đối xứng
Hình b), c ) không có trục đối xứng
Câu 2: Hình a không có tâm đối xứng
Hình b có tâm đối xứng
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Trang 103
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 3, 4, 5
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: HS tự tìm kiếm
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 4: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng Trang 104
- Ứng dụng tính đối xứng trong việc cắt giấy trang trí
- Vẽ các hình đối xứng đã học, do diện tích các hình đã vẽ bằng phần mềm GeoGebra 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu, giấy thủ công
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập, giấy thủ công
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Cắt giấy để tạo hình đối xứng
a. Mục tiêu: HS cắt giấy tạo hình đối xứng: Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh và bông hoa 8 cánh
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu hoặc cắt sẵn 2 hình mẫu để trưng bày trước lớp Trang 105
- GV chia thành các nhóm nhỏ, thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS trước khi các nhóm thực hiện
- GV quan sát, giúp đỡ hs trong quá trình làm
- HS có thể sáng tạo và trang trí với nhiều màu sắc khác nhau
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Thực hành trong phòng máy tính với phần mềm toán học
GeoGebra Classic 5 (Nếu nhà trường có điều kiện thực hiện)
a. Mục tiêu: biết sử dụng phần mềm GeoGebra 5 để vẽ các hình tam giác đều,
hình vuông, lục giác đều có thể thay đổi kích thước
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV cho HS vẽ một vài hình bằng tay, rồi so sánh với cách vẽ trên máy. Trang 106
- Phần tính diện tích, GV có thể cho HS tính toán
ra giấy, rồi so sánh với kết quả trên máy tính, qua
đó ôn lại công thức tính diện tích của một hình
- GV giới thiệu: máy tính toán được là do con
người cái đặt thuật toán trên đó. Qua đó HS thấy
được tính tích hợp của Toán học và Tin học
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Trang 107 Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 7 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn lại kiến thức chương 7
- Hoàn thiện bài tập cuối chương 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học. Trang 108
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C - D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Quan sát các chứ cái H A N O I và xác a) Đúng
định đúng sai cho các phát biểu sau: b) Đúng
a) Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa c) Đúng có tâm đối xứng d) Đúng
b) Chữ A là hình có trục đối xứng, vừa e) Sai không có tâm đối xứng BÀI TẬP TỰ LUẬN
c) Chữ N là hình có trục đối xứng và có Câu 1: tâm đối xứng
Đường nét đứt ở hình a và d là trục
d) Chữ O là hình vừa có trục đối xứng, vừa đối xứng. Hai đường ở hình b và c có tâm đối xứng
còn lại không phải là trục đối xứng
e) Chữ I là hình có trục đối xứng, và không của hình có tâm đối xứng Câu 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN
HS tô màu vào các ô được đánh
Câu 1: Các đường nét đứt ở mỗi hình bên dấu
dưới có phải là trục đối xứng không? Trang 109
Câu 2: Em hãy vẽ các hình sau vào vở rồi
tô màu các ô vuông để mỗi hình thu được Câu 3:
nhận đường nét đứt là trục đối xứng
Hình b có trục đối xứng. Hình a
vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng
Câu 3: Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
Hình nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng? Trang 110
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
CHƯƠNG 8: HÌNH HỌ PHẲNG: CÁC HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN
BÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng Trang 111
Sau khi kết thúc bài học, HS cần:
- Vẽ và kí hiệu được điểm và đường thẳng
- Nói được một điểm thuộc hay không một đường thẳng
- Tìm được một số hình ảnh của điểm và đường thẳng trong thực tế 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV chiếu hình ảnh trong sgk lên bảng.
GV: Nhìn vào các hình dưới đây, chúng ta có thể thấy hình ảnh của điểm, đường thẳng Trang 112 HS trả lời:
+ Vạch sơn màu trắng kéo dài về hai phía cho ta hình ảnh của đường thẳng
+ Các sợi dây điện được kéo căng cho ta hình ảnh của những đường thẳng, mỗi
chú chim là hình ảnh của 1 điểm
GV: Bài học ngày hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về điểm và đường thẳng
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Điểm
a. Mục tiêu: HS biết cách biểu diễn điểm, cách kí hiệu tên của điểm
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ Hoạt động 1: học tập Giải:
- GV yêu cầu HS quan sát bản đồ trong sgk và đề bài
- GV gợi y các ví dụ 1, 2. HS chú y lắng nghe - HS làm Thực hành 1
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học Thực hành 1: tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động - Các điểm có trong hình là G, K, H và thảo luận - Vẽ 3 điểm
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu Trang 113 hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Đường thẳng
a. Mục tiêu: Viết cách vẽ, gọi tên một đường thẳng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học Thực hành 2: tập Giải:
- Gv dùng thước kẻ bảng, kẻ 1 vạch a) Các đường thẳng có trong Hình
đường thẳng lên bảng, giới thiệu với HS 4a: đường thẳng a, b, c đó là 1 đường thẳng b)
- Yêu cầu HS lấy thêm ví dụ
- Giới thiệu cách đặt tên cho các đường thẳng
- 3 HS lên bảng làm Thực hành 2, cả lớp làm vào vở
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Trang 114
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Vẽ đường thẳng
a. Mục tiêu: HS vẽ được đường thẳng đi qua hai điểm
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học Hoạt động 2: tập Giải:
- GV yêu cầu HS đọc bài toán và thực Chỉ có một đường thẳng đi qua hai hiện HĐKP điểm A và B nói trên - HS trả lời tại chỗ Thực hành 3:
- GV giới thiệu khung kiến thức Giải:
- HS chia nhóm thực hiện Thực hành 3
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và Trang 115 thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 4: Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng
a. Mục tiêu: HS biết điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 3:
- GV cùng HS đọc bài toán và phân tích các khái Giải: niệm Hình 7a: Bóng chạm vạch
- HS gọi tên và viết được kí hiệu điểm thuộc, sơn cho ta hình ảnh điểm
không thuộc đường thẳng thuộc đường thẳng
- HS lên bảng vẽ hình và thực hiện Thực hành 4, Hình 7b: Bóng không GV kiểm tra kết quả chạm vạch sơn, cho ta
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập hình ảnh điểm không
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. thuộc đường thẳng
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Thực hành 4:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Giải:
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. Điểm A thuộc đường
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. thẳng a, không thuộc
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ đường thẳng b. Trang 116 học tập Hay: A ∈ a và A ∉ b
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3 sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 1: Câu 1:
a) Hãy đặt tên cho các điểm và đường a)
thẳng trong hình dưới đây:
b) Có thể gọi tên đường thẳng là:
b) Hãy nêu ba cách gọi tên đường thẳng AB, BC, CD.... trong hình dưới đây: Câu 2: a) A, B ∈ p b) C, D ∉ p Câu 2: Vẽ hình:
Dùng kí hiệu để biểu thị các mối quan hệ
dưới đây và vẽ các hình tương ứng.
a) Các điểm A, B thuộc đường thẳng p
b) Các điểm C, D không thuộc đường thẳng p Câu 3:
Câu 3: Trong hình vẽ bên:
a) Điểm B thuộc đường thẳng j, n, i
hay: B ∈ j, B ∈ n, B ∈ i Trang 117
b) Điểm A không thuộc đường
thẳng j và n hay: A ∉ j, A ∉ n
c) Đường thẳng i và n không chứa
điểm C hay C ∉ i, C ∉ n
a) Điểm B thuộc những đường thẳng nào?
b) Điểm A không thuộc những đường thẳng nào?
c) Đường thẳng nào không chứa điểm C?
Sử dụng kí hiệu để mô tả các quan hệ trên.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 4: Vẽ hình cho mỗi trường hợp sau:
a) Điểm M thuộc đường thẳng a
b) Điểm M thuộc hai đường thẳng a
và b nhưng không thuộc đường thẳng c
c) Điểm M nằm trên cả ba đường Trang 118 thẳng a, b, c
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Trang 119 Ngày dạy:
BÀI 2: BA ĐIỂM THẲNG HÀNG. BA ĐIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
Sau khi kết thúc bài học, học sinh cần:
- Kể ra được các bộ ba điểm thẳng hàng, không thẳng hàng trong hình vẽ cho trước
- Nêu được vị trí của các điểm tromg bộ ba điểm thẳng hàng
- Vẽ được các bộ ba điểm thẳng hàng hoặc không thẳng hàng
- Tìm được một số hình ảnh của các bộ ba điểm thẳng hàng (không thẳng hàng) trong thực tế 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện: Trang 120
Gv trình bày vấn đề: Quan sát các hình dưới đây, ta thấy được vị trí của Mặt
Trời, Mặt Trăng, Trái Đất cũng như vị trí các khóm lúa HS trả lời:
+ Trường hợp hiện tượng nhật thực xảy ra khi Mặt Trắng, Mặt Trời và Trái Đất
cùng nằm trên một đường thẳng
+ Các cây mạ được cấy thẳng hàng. Các khóm lúa cho ta hình ảnh các điểm thẳng hàng
Ở bài học ttước, HS đã được biết tới hình ảnh của điểm, mối quan hệ của một
điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng. Trong bài học này, các HS sẽ tiếp tục
nghiên cứu về mối quan hệ ba điểm thuộc hay không thuộc một đường thẳng và
khi ba điểm thẳng hàng sẽ có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Ba điểm thẳng hàng
a. Mục tiêu: Khái niệm 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học Hoạt động 1: tập Giải:
- GV tổ chức cho các nhóm HS từ 5-7 HS - Có thể trồng bằng cách xếp cây
tham gia trò chơi “Trồng táo” với 5 cây thành hai đường chéo nhau
táo em hãy tìm cách trồng thành 2 hàng, - Mô tả như hình vẽ:
mỗi hàng có 3 cây hoặc trồng 7 cây táo
thành 3 hàng, mỗi hàng có 3 cây
- GV yêu cầu HS phát hiện được đặc
điểm của 3 điểm thẳng hàng và khi nào
thì 3 điểm không thẳng hàng Trang 121
- GV tổ chức cho HS thảo luận Thực hành Thực hành 1:
1 ở mức độ nhận dạng về 3 điểm thẳng Giải:
hàng và 3 điểm không thẳng hàng
- Trên Hình 2, ba điểm thẳng hàng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập là: M, N, Q; ba điểm không thẳng
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo hàng là M, N, P luận.
- Trên Hình 3, ba điểm thẳng hàng
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi là M, P, R HS cần - Vẽ hình như sau:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
a. Mục tiêu: Từ tình huống gợi mở, hs hiểu được tính chất 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 2:
- Từ tình huống HĐKP2, GV đọc nhận xét Giải:
- 1 hs lên bảng vẽ hình và làm bài, cả lớp vẽ Đèn màu vàng nằm giữa hai Trang 122 hình vào vở đèn còn lại
- GV quan sát kiểm tra đáp án Thực hành 2:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Giải:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 1: Câu 1:
Trong hình bên, cho bốn điểm A,B,C,D Bộ ba điểm thẳng hàng: (A, B,
thuộc đường thẳng m và điểm E không C) ; (B, C, D); ( A, C, D); (A, B,
thuộc đường thẳng m. Hãy nêu các bộ ba D)
điểm thẳng hàng và các bộ ba điểm không Bộ ba điểm không thẳng hàng: thẳng hàng
(A, B, E); ( A, C, E); ( A, D, E);
( B,C, E), (B, D, E) (C, D, E) Trang 123
Câu 2: Các điểm thẳng hàng là:
(G, K, P); ( E, K, F); (H,K,Q)
Câu 2: Trong hình bên, em hãy dự đoán Câu 3:
xem ba điểm nào thẳng hàng. Sau đó hãy a) Điểm nằm giữa hai điểm M và
dùng thước để kiểm tra kết quả. N là: E, F, G
b) Điểm không nằm giữa hai điểm E và G: M và N
Câu 3: Trong hình bên, hãy chỉ ra các điểm
a) Nằm giữa hai điểm M và N
b) Không nằm giữa hai điểm E và G
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4, 5
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 4: Bài làm:
a) Cho hai điểm M và P. Hãy vẽ thêm
điểm N sao cho ba điểm M, N, P thẳng Trang 124
hàng và điểm M, P nằm cùng phía đối với điểm N
b) Vẽ hai điểm trên một tờ giấy trắng. a)
Không dùng thước, em hãy tìm cách
vẽ thêm một điểm thứ ba sao cho ba điểm đó thẳng hàng
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU, SONG SONH. TIA I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng Trang 125
- Sau khi kết thúc bài học, HS cần đạt được những yêu cầu:
+ Liệt kê được hai trường hợp về quan hệ giữa hai đường thẳng: cắt nhau, song song
+ Tìm được các đường thẳng cắt nhau, sonh song với nhau trong một số hình vẽ
+ Nêu được khái niệm và vẽ được tia 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Thước kẻ dài, sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập, một số tranh ảnh, sách,
báo,...liên quan tới các từ khóa của bài học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV trình chiếu một số hình ảnh về hai đường thẳng cắt
nhau, song song, tia. Giới thiệu vào bài học Trang 126
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song
a. Mục tiêu: Nhận biết hai đường thẳng song song, cắt nhau
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học Hoạt động: tập Giải:
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD theo Hình 1
AB và AD có một điểm chung là
- HS đọc thông tin khung kiến thức A
- HS làm theo nhóm thực hành, đại diện AB và DC không có điểm chung báo cáo trên bảng Thực hành 1:
- GV chú HS: T ừ nay về sau, khi nói hai Giải: Trang 127
đường thẳng mà không nói gì thêm, ta hiểu
đó là hai đường thẳng phân biệt
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới Hoạt động 2: Tia
a. Mục tiêu: Nắm được cách biểu diễn tia, điểm thuộc ta, cách gọi tên tia
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
HS có thể trình chiếu các
- GV vẽ đường thẳng xy với tia Ox, Oy như Hình hình ảnh qua slide hoặc 3
dán ảnh và trình bày bằng
- HS đọc thông tin khung kiến thức tờ A0
- HS làm theo nhóm Vận dụng, đại diện báo cáo trên bảng Trang 128
- Chú y: Ở phần vận dụng này, HS đã được GV
nhắc chuẩn bị ở tiết học trước
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Em hãy chọn trong các phương Câu 1: B
án dưới đây để được một phát biểu Câu 2: đúng. a)
Qua hai điểm A và B phân biệt có
(A) vô số đường thẳng
(B) Chỉ có 1 đường thẳng
(C) không có đường thẳng nào Câu 2: b)
Vẽ hình cho các trường hợp sau: Trang 129
a) Hai đường thẳng p và q cắt nhau tại điểm M
b) Đường thẳng a cắt hai đường thẳng
m và n theo thứ tự tại X và Y trong hai
trường hợp m và n cắt nhau, hoặc m và n song song với nhau
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 3, 4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 3: Câu 3:
Đếm số giao điểm tạo bởi ba đường thẳng a) Không có giao điểm nào trong mỗi hình sau: b) Có hai giao điểm c) Có 1 giao điểm d) Có 3 giao điểm Câu 4:
Các tia có gốc là M: tia MH, tia Câu 4 MF
Kể tên các tia có gốc là M trong hình sau: Trang 130
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 4: ĐOẠN THẲNG. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
Sau khi kết thúc bài học, HS cần:
- Mô tả được định nghĩa đoạn thẳng
- Thực hiện được các thao tác đo và so sánh độ dài các đoạn thẳng
- Đo được độ dài đoạn thẳng và biết cách sử dụng các loại thước khác nhau
- Nêu được một số ứng dụng thực tiễn của độ dài đoạn thẳng 2. Năng lực Trang 131
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
GV cho HS quan sát hai bức tranh mở đầu của bài học (bức tranh 1 đoán độ dài
của các đoạn thẳng AB và AC, bức tranh thứ hai tìm độ dài của chiếc bút chì
nằm trên thước). HS có thể đưa ra các đáp án khác nhau.
“Ở bài học trước, chúng ta đã tìm hiểu về đường thẳng cắt nhau, đường thẳng
song song và tia. Ở bài học này, chúng ta tiếp tục nghiên cứu một phần của
đường thẳng được giới hạn bởi hai điểm: đoạn thẳng. Bài học của chúng ta ngày Trang 132
hôm nay có những nội dung về: đoạn thẳng, đo đoạn thẳng, so sánh hai đoạn
thẳng, một số dụng cụ đo độ dài
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đoạn thẳng
a. Mục tiêu: Định nghĩa đoạn thẳng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hành 1:
- GV tổ chức cho HĐ vẽ đoạn thẳng AB bằng cách Giải:
yêu cầu các em chấm 2 điểm trên trang giấy, đặt Các đoạn thẳng có trong
thước sao cho 2 điểm A và B nằm trên mép của hình: AB; BC; CD; DE;
thước và dùng bút chì vạch một nét nối 2 điểm đó AC; AD; BD lại theo mép thước.
- Từ đó GV yêu cầu HS nêu hiểu biết thế nào là đoạn thẳng AB
- GV đưa hình ảnh của đường thẳng AB, tia AB,
đoạn thẳng AB để HS phân biệt sự khác nhau giữa các đối tượng này
- HS lam Thực hành 1 theo hình thức cá nhân để
xác định các đoạn thẳng trong hình vẽ
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. Trang 133
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Độ dài đoạn thẳng
a. Mục tiêu: Xác định được số đo đoạn thẳng bằng thước
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV cho HS quan sát hình ảnh của đoạn thẳng AB
đặt trên thước, đầu A trùng với vạch 0 trên thước
đầu B trùng với vạch số 9 trên thước. Từ đó, GV
giới thiệu đoạn thẳng AB có độ dài 9 cm
- GV giới thiệu cho HS độ dài đoạn thẳng được
xác định dựa trên việc so sánh nó với đoạn thẳng có độ dài đơn vị.
- Gv cần lưu ycho HS không ph ải lúc nào độ dài
đoạn thẳng cũng là một số lần của accs đoạn thẳng
đơn vị, khi đó ta có thể lựa chọn một đoạn thẳng
đơn vị nhỏ hơn chẳng hạn là 1mm
- Phần thực hành, GV nên tổ chức cho HS làm
việc cá nhân hoặc nhóm sử dụng thước để đo độ
dài của các đoạn thẳng khác nhau từ hình vẽ cho
đến độ dài của một số đồ vật thực tế theo các loại đơn vị khác nhau Trang 134
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: So sánh hai đoạn thẳng
a. Mục tiêu: Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động:
- GV gợi mở kiến thức theo HĐKP Giải:
- Cá nhân trả lời tại chỗ
Để biết cây bút chì dài hơn
- GV tổ chức để HS khám phá ra rằng, để so sánh cây bút mực bao nhiêu
hai đoạn thẳng ta so sánh độ dài của chúng
xăng-ti-mét, ta có thể dùng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập thước để đo và kiểm
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. chứng
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Thực hành 2:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Giải:
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
- Học sinh dùng thước đo
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. độ dài Trang 135
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Các đoạn thẳng theo thứ học tập
tự độ dài từ bé đến lớn là:
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển AG, GE, DC, ED, BC, AB sang nội dung mới
Hoạt động 4: Một số dụng cụ đo độ dài
a. Mục tiêu: HS tìm hiểu một số dụng cụ đo độ dài
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hành:
- GV giới thiệu một số loại dụng cụ đo độ dài, đo Giải: Các dụng cụ đó
khoảng cách trong thực tiễn
thường dùng trong trường
- GV yêu cầu HS gọi tên từng loại
hợp đo chiều cao, đo độ
- Với mỗi loại thước khác nhau dùng trong các dài trong xây dựng..
tình huống thực tiễn nào
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới Trang 136
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3 sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 1: Câu 1:
a) Cách đặt thước đo nào trong hình a) Cách c) sẽ cho biết chính xác độ dài
dưới đây sẽ cho biết chính xác độ dài chiếc bút chì chiếc bút chì?
b) HS dùng thước đo độ dài của hai đoạn thẳng trên
Cộng tổng độ dài của hai đoạn thẳng
và đặt thước kẻ đoạn thẳng MN dài
b) Cho hai đoạn thẳng AB và CD như bằng tổng trên hình bên
Câu 2: HS thực hành đo và hoàn thành bảng Câu 3:
• Ước lượng: Chiều dài: 30cm,
chiều rộng 20 cm, độ dày 1cm •
- Đo độ dài hai đoạn thẳng trên
HS đo và kiểm tra lại ước lượng của mình
- Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng
tổng độ dài hai đoạn thẳng trên.
Câu 2: Em hãy vẽ bảng theo mẫu rồi
cùng các bạn đo độ dài của bàn học để
hoàn thiện bảng, sau đó đối chiếu với kích thước tiêu chuẩn Trang 137 Câu 3:
Em cùng các bạn hãy ước lượng chiều
dài, chiều rộng và bề dày của cuốn
sách giáo khoa Toán 6 tập hai với đơn
vị đo xăng-ti-mét và mi-li-mét, sau đó
dùng thước kẻ để kiểm tra lại kết quả đó.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 4: Tìm độ dài của tất cả các đoạn Câu 4:
thẳng có trong hình bên, nếu như đơn a) Độ dài GH = 2 IJ
vị đo là độ dài của đoạn thẳng Độ dài EF = 3 IJ a) IJ b) AB Độ dài CD = 5IJ Độ dài AB = 6IJ b) Độ dài IJ = 1 AB 6 1 Độ dài GH = AB 3 Trang 138
Câu 5: Cho biết khoảng cách giữa 1 Độ dài EF = AB 2
Trái Đất và Mặt Trời khoảng 150 000 5 Độ dài CD = AB
000 km và khoảng cách giữa Trái Đất 6
và Mặt Trăng khoảng 384 000 km. Hỏi Câu 5:
Khi xảy ra hiện tượng nhật thực thì
khi xảy ra hiện tượng nhật thực thì
khoảng cách giữa Mặt Trời và Mặt
khoảng cách giữa Mặt Trời và Mặt Trăng là: Trăng là bao nhiêu ki -lô-mét?
150 000 000 - 384 000 = 149 616 000 ( km) Đáp số: 149 616 000 km
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Trang 139 Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 5: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Sau khi kết thúc bài học, HS cần:
+ Nêu được thế nào là trung điểm của đoạn thẳng
+ Nêu được các cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng
+ Kể được một số ứng dụng thực tiễn trung điểm của đoạn thẳng 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Một số hình ảnh trong thực tiễn về trung điểm của đoạn
thẳng, thước kẻ có chia vạch, sợi dây, tờ giấy trắng A4; sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập. Hs nên chuẩn bị một số tài
liệu sách, tạp chí, các nội dung nói về trung điểm của đoạn thẳng theo các vấn
đề liên quan tới các từ khóa của bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học. Trang 140
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV cho Hs quan sát một số hình ảnh liên quan tới ứng
dụng của trung điểm trong thực tế (chẳng hạn chiếc cân, việc kê các bàn). Yêu
cầu HS phát hiện ra đặc điểm về cách đều của điểm nằm giữa hai điểm trong hình vẽ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Trung điểm của đoạn thẳng
a. Mục tiêu: Khái niệm trung điểm của đoạn thẳng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động:
- GV tổ chức HĐKP. 1 HS lên bảng đọc đề bài và Giải: vẽ hình lên bảng
- Độ dài đoạn thẳng NP bé
- GV tổ chức cho HS trải nghiệm thông qua việc hơn NQ
đo độ dài các đoạn AM, MB, AB, PN, NQ và PQ. - Điểm M nằm chính giữa
Từ đó HS nhận ra đặc điểm có một điểm M nằm A và B, MA = MB. Điểm
trên đoạn thẳng thỉa mãn: AM + MB = AB và AM N không nằm chính giữa = MB hai điểm P và Q
- GV giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 141
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng
a. Mục tiêu: HS biết cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nên để cho các nhóm HS thả luận tìm ra cách Thực hành 1:
vẽ trung điểm của một đoạn thẳng Giải:
- GV tổng kết kết quả tìm được của HS, nếu các I là trung điểm của đoạn
nhóm chưa tìm ra GV lần lượt gợi thông qua đ( ộ thẳng MN nếu I nằm giữa
dài của đoạn thẳng từ đầu mút tới trung điểm, hai điểm M và N.
dùng giấy can, dùng sợi dây) và lần lượt cho HS
trải nghiệm các cách đó
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Trang 142
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Chọn trong ba phương án dưới Câu 1: B
đây để được một phát biểu đúng. Câu 2:
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng a) Điểm C là trung điểm của đoạn AB khi:
thẳng AB, vì : C nằm giữa hai điểm A, (A) MA = MB B và AC = CB
(B) M nằm giữa A,B và MA = MB
b) Điểm D không là trung điểm của (C) M nằm giữa A và B
đoạn thẳng AC, mặc dù AD = DC
Câu 2: Đo độ dài các đoạn thẳng AD, nhưng A, D, C không cùng nằm trên CD, AC, BC trong hình bên. một đường thẳng
a) Điểm C có là trung điểm của đoạn Câu 3: thẳng AB không? Vì sao?
Cách cắt thanh gỗ: Dùng thước đo từ
b) Điểm D có là trung điểm của đoạn điểm 0 cm đặt ở đầu thanh gỗ đến thẳng AC không? Vì sao?
điểm 9cm. Đánh dấu điểm đó và dùng
dụng cụ cắt tại điểm vừa đánh dấu Trang 143
Câu 3: Một người muốn cắt thanh gỗ
như hình dưới đây thành hai phần bằng
nhau, mỗi phần dài 9cm. Em hãy cùng
các bạn trao đổi với nhau cách cắt thanh gỗ.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4, 5
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 4 : Cho hình vẽ bên: Câu 4 :
a) Cách vẽ trung điểm A: - Đo độ dài đoạn BC
a) Nêu cách vẽ trung điểm A của đoạn - Đặt mép thước trùng với đoạn BC thẳng BC.
sao cho vạch 0 trùng với điểm B, khi
b) Nêu cách vẽ điểm M sao cho B là đó điểm C trùng với vị trí bằng nửa độ
trung điểm của đoạn thẳng AM. Em có dài BC. Đánh dấu điểm đó là A. Khi Trang 144
nhận xét gì về độ dài các đoạn thẳng đó A là trung điểm của BC AB, BM và AC
b) - Kéo dài đường thẳng BC về phía
Câu 5: Trong hình chữ nhật ABCD ở B
hình bên, hãy dự đoán O là trung điểm - Đo độ dài AB, Đặt thước trùng
của những đoạn thẳng nào? Em hãy với đoạn AB sao cho vạch 0 trùng với
nêu cách kiểm tra dự đoán đó
điểm B, khi đó điểm M nằm ở cùng
phía với điểm B và BM có độ dài bằng với AB. Nhận xét: AB = BM = AC
Câu 5: Dự đoán: O có thể là trung
điểm của các cạnh: AC, DB. MN, KL
Để kiểm tra dự đoán, ta có thể dùng thước để đo
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Trang 145 Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI 6: GÓC I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thấy được góc xuất hiện ở nhiều nơi trong cuộc sống
- Mô tả được góc, cạnh, đỉnh của góc và góc bẹt
- Tạo lập được góc, vẽ được các góc
- Xác đingh được điểm trong của góc 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị các hình ảnh về góc thường gặp trong cuộc sống,
thước kẻ, compa có thể mở được khẩu độ là 180 độ, thước kẻ dài, thước đo độ,
số tờ giấy màu (bằng với số nhóm từ 5-7 em của lớp), sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức Trang 146
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
GV trình chiếu 4 hỉnh ảnh lên bảng, hoặc HS có thể quan sát hình trong SGK.
HS thảo luận theo nhóm các bức tranh từ đời sống cho đến các hình ảnh gần gũi với góc.
GV: Các bức tranh đó có điểm gì giống nhau
HS: Thảo luận và chia sẻ về đặc điểm giống nhau (Các hình đều gồm có hai
cạnh và có một điểm chung.
GV: Các nhóm thảo luận để kể về một số hình ảnh trong thực tiễn có đặc điểm
tương tự bốn hình nói trên
HS: Trình bày các hình ảnh trong thực tiễn chẳng hạn: Chiếc quạt nam, chiếc
eke, hình ảnh của song sắt cửa sổ, quyển vở mở…
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Góc
a. Mục tiêu: Nắm được khái niệm góc, đỉnh của góc, cạnh của góc
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1:
- GV vẽ hình 1 lên bảng để HS dễ quan sát Giải:
- HS đọc Ví dụ 1: Gv phân tích các khái niệm qua Các hình trong hình 1 đều VD1
được tạo thành từ hai tia
- HS trả lời Thực hành 1 cá nhân khác nhau, có chung một Trang 147
- GV chú y cách vẽ góc và cách kí hiệu điểm làm gốc
- Thực hành 2: Gọi Hs lên bảng làm, GV quan sát, Thực hành 1: giúp đỡ HS dưới lớp Giải:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập • Góc đỉnh
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. A: BACˆ, CABˆ
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần • Góc đỉnh
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận B: ABCˆ, CBAˆ
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. • Góc đỉnh
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. C: ACBˆ, BCAˆ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Thực hành 2: học tập Giải:
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển - Cạnh của góc MON là: sang nội dung mới ON, OM, đỉnh là O - Góc có hai cạnh AP, AQ là góc PAQ
Hoạt động 2: Cách vẽ góc
a. Mục tiêu: Hs biết cách vẽ góc
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học Thực hành 3: tập Giải:
- Từ các đặc điểm của góc, GV yêu cầu
HS phát hiện ra cách vẽ góc và từ đó thực
hành cách vẽ góc vào vở Trang 148
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Góc bẹt
a. Mục tiêu: Nhận biết góc bẹt
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Thực hành 4:
- GV yêu cầu 1 HS sử dụng chiếc compa (được Giải:
GV chuẩn bị sẵn), mở hết cỡ khẩu độ của compa Hai góc COD và zOt bằng
- GV yêu cầu cả lớp nhận xét về các cạnh của nhau và đều tạo thành compa
đường thẳng với số đo góc
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập là 180 độ
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Trang 149
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 4: Điểm trong của góc
a. Mục tiêu: Nắm được điểm nằm trong góc
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Hoạt động 2: tạo - GV cho hs đọc HĐKP2, Giải:
- GV tổ chức cho Hs trải nghiệm về điểm trong
của góc thông qua hoạt động trải nghiệm gấp
mảnh giấy để tạo góc và chấm một điểm vào trong góc đó.
- HS phát hiện ra đặc điểm của điểm trong của
góc bằng cách kẻ một đường thẳng bất kì cắt
hai của góc thì điểm M luôn nằm giữa hai Thực hành 5: điểm đó. Giải:
- GV cần lưu y cho HS khi hai tia của góc là Điểm M trong hình sau là
hai tia không đối nhau chúng ta mới có điểm điểm trong của các trong của góc góc: zOyˆ, zOxˆ, zOtˆ
- GV dẫn vào khung kiến thức Trang 150
- GV phân tích ví dụ 3 để HS hiểu rõ kiến thức
- Thực hành 5: Gv cho 1 HS lên bảng làm, cả lớp kiểm tra
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Lập bảng thống kê các Bài làm:
yếu tố của các góc trong mỗi
hình dưới đây ( theo mẫu) Hìn Tên góc
Đỉn Cạnh Kí hiệu góc h h Trang 151 a) Góc BPC P OB, PPˆ, BPCˆ PC b) Góc EOF O OE, Oˆ, EOFˆ
Câu 2: An nói với Hằng, My Góc EOG O OF Oˆ, EOGˆ và Yến: Góc GOF O OE, Oˆ, GOFˆ
"Hãy đánh dấu góc A trong OG hình bên". OG, OF c) Góc A DAB
Hằng, My, Yến đưa ra kết quả tương ứng như sau:
Câu 2: Các bạn có câu trả lời không giống
nhau vì các góc đó đều là góc đỉnh A nên
chúng ta đều có thể gọi là góc A. Mỗi bạn hiểu
An rất ngạc nhiên vì các bạn có một ý nên biểu thị góc không giống nhau
câu trả lời không giống nhau. Câu 3:
Em hãy giải thích tại sao như vậy
Câu 3: Hãy vẽ các hình em đã
học hoặc kể lại các hình quan
sát được trong thực tiễn có đặc điểm sau: a) Có 1 góc b) Có 2 góc c) Có 3 góc d) Có 4 góc Trang 152
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: HS trả lời
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu Kiểm tra thực hành học tập, rèn luyện học tập, các loại câu Trang 153 nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 7: SỐ ĐO GÓC. CÁC GÓC ĐẶC BIỆT I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Sử dụng được thước đo độ để đo góc
- Nêu được khi nào một góc là góc vuông, góc nhọn, góc tù
- Vẽ được góc theo số đo cho trước
- Kể được một số tình huống về số đo góc trong đời sống 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học. Trang 154
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Gv chiếu góc xAy lên bảng. Yêu cầu HS dự đoán số đo góc.
A: Tớ nghĩ góc xAy nhỏ hơn 900 B: Tớ nghĩ góc này 900 GV hỏi cả lớp
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Thước đo góc
a. Mục tiêu: HS biết cách sử dụng thước đo góc
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gv cho HS cả lớp quan sát chiếc thước đo góc và
giới thiệu cho HS cấu tạo của thước đo góc: các
đặc điểm (vòng số bên trong, vòng số bên ngoài),
tâm thước và cách sử dụng thước đo góc
- GV giới thiệu cho HS đơn vị đo góc là độ và kí hiệu của đơn vị này
- Để HS biết cách sử dụng thước đo góc, Gv nên
xuất phát từ một góc cụ thể xOy và thao tác các
bước đo góc này để HS quan sát. Sau đó, GV cho
mỗi HS đọc số đo góc từ các hình ảnh trong SGK.
- GV yêu cầu mỗi HS thực hành cách sử dụng
thước đo góc để đo các góc cho trước. Trang 155
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Cách đo góc. Số đo góc
a. Mục tiêu: HS biết cách đo góc và đọc số đo góc
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1:
- GV tạo cơ hội cho HS khám phá cách vẽ góc Giải: Số đo góc xOy: theo số đo cho trước
- GV tổ chức theo hình thức trò chơi “vẽ góc theo
số đo cho trước nhanh nhất”.
- Cô giáo sẽ đưa ra cho mỗi nhóm (5-7 em) các số
đo khác nhau. Yêu cầu các nhóm suy nghĩ cách vẽ
góc theo số đo cho trước đó Thực hành 1:
- Các nhóm trình bày và các nhóm còn lại thực Giải: HS tiến hành dùng
hiện kiểm tra sự chính xác về số đo theo yêu cầu thước đo của các góc vừa vẽ Thực hành 2: Trang 156
- GV nhận xét và chính xác lại các bước vẽ một Giải:
góc theo số đo cho trước của các nhóm trong các - Mỗi góc trong Hình 2 có
trường hợp khác nhau của các góc cụ thể đó số đo là:
- GV yêu cầu mỗi HS hãy nghĩ về một số đo góc, a) 40∘ b) 135∘
sau đó thực hành vẽ góc theo số đo đó. Đổi chéo c) 90∘ d) 180∘
kết quả với các bạn để kiểm tra lại
- Số đo của các góc trong
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Hình 4: HS thực hành đo
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: So sánh hai góc
a. Mục tiêu: HS so sánh hai góc với nhau
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giới thiệu cách viết hai góc bằng nhau, góc nhỏ hơn, góc lớn hơn
- GV cho HS làm bài tập để vận dụng
Vẽ 2 góc aOb, góc tAb lần lượt với từng trường Trang 157
hợp: bằng nhau, nhỏ hơn, lớn hơn
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 4: Các góc đặc biệt
a. Mục tiêu: Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 2:
- Gv yêu cầu HS nhận dạng các góc vuông, góc Giải:
nhọn, góc tù ở các hình được vẽ trên bảng. Yêu a) Góc nBm = 90∘
cầu các em thực hiện đo các góc đó để so sánh các b) Góc pCq < 90∘
số đo của chúng với góc 900 c) Góc xAy > 90∘
- Từ đó, yêu cầu HS nhận xét về số đo của các góc vuông, góc nhọn, góc tù
- GV yêu cầu mỗi HS vẽ một góc nhọn, một góc
tù, một góc vuông vào vở và chỉ ra các số đo tương ứng của chúng Trang 158
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Hãy vẽ một hình vuông và hai đường Câu 1:
chéo của hình vuông đó. Theo em, góc tạo bởi Góc tạo bởi một đường chéo
một đường chéo và một cạnh hình vuông bằng và một cạnh hình vuông bằng
bao nhiêu độ? Hãy đo để kiểm tra 45 độ
Bây giờ hãy vẽ một hình vuông với cạnh lớn
hơn hoặc nhỏ hơn hình vuông đã vẽ. Hãy đo
góc tạo bởi đường chéo và một cạnh hình
vuông. Kết quả có thay đổi không? Câu 2:
Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm
9 giờ, 10 giờ, 6 giờ, 5 giờ lần lượt là bao nhiêu - Vẽ một hình vuông nhỏ hơn, Trang 159 độ?
kết quả vẫn không thay đổi Câu 3:
Câu 2: Góc tạo bởi kim phút
Quan sát các góc ở hình bên, dự đoán số đo và kim giờ tại thời điểm 9 giờ,
gần đúng của các góc. Sau đó, dùng thước đo 10 giờ, 6 giờ, 5 giờ lần lượt là:
góc để kiểm tra lại kết quả đó. • 9 giờ: 90∘ • 10 giờ: 50∘ • 6 giờ: 180∘ • 5 giờ: 150∘ Câu 3: Dự đoán: Góc xOy = 300, mAn =1200
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: HS trả lời
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập Trang 160
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 8: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Mô tả được một số dụng cụ đo góc thường dùng, nêu được các thao tác khi sử
dụng các dụng cụ đo góc đó
- Thực hiện được các bước vận dụng dụng cụ đo góc đơn giản trong đời sống
- Sử dụng được phần mềm GeoGebra Classic 5 để vẽ được một số hình hình học cơ bản 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 161
1. Đối với giáo viên: Một số dụng cụ đo góc thường gặp trong thực tế (giáo kế)
và một số cây cọc để cắm vị trí
2. Đối với học sinh: Một số tranh ảnh về các dụng cụ đo góc khác và tìm hiểu
về công dụng của chúng trong thực tế
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Ở các bài học trước chúng ta đã tìm hiểu về góc, các góc
đặc biệt, cách đo góc. Hôm nay, chúng ta cùng thực hành và trải nghiệm đo góc
trên mặt đất và sử dụng phần mềm GeoGebra Classic 5 để vẽ các hình hình học cơ bản.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Khám phá dụng cụ đo góc và thực hành đo góc trên mặt đất
a. Mục tiêu: GV giới thiệu cho HS cách sử dụng của các dụng cụ đo góc (giác
kế) trong thực tế. Ở HĐ này GV cho HS nhìn trực tiếp giác kế, cũng như làm
mẫu cho HS cách sử dụng giác kế này
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Các nhóm HS tự tìm hiểu
- GV giao nhiệm vụ đo góc cho các nhóm, các về cách sử dụng và phạm
nhóm thực hiện, báo cáo kết quả
vi sử dụng các loại dụng
+ HS sưu tầm một số tranh ảnh về các dụng cụ đo cụ này góc khác
- Báo cáo kết quả trước Trang 162
+ Gv giới thiệu một số dụng cụ đo góc (giác kế) lớp
gồm cấu tạo và cách sử dụng
+ Gv chia lớp thành các nhóm theo các tổ và thực
hành sử dụng giác kế để xác định góc nhìn từ vị trí
đang đứng đến hai vị trí trên sân trường
- Gv yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thực hành
đo góc bằng giác kế và thảo luận về kết quả thực hiện.
- Các nhóm quan sát và thảo luận về câu trả lời của các bạn
- GV xây dựng kịch bản chi tiết, cụ thể cho mỗi hoạt động:
+ Nhiệm vụ từng cá nhân, của từng nhóm, phối
hợp giữa các cá nhân và giữa các nhóm
+ Thứ tự các hoạt động của cá nhân và nhóm
+ Dự kiến kết quả cụ thể cần đạt được của cá nhân và của nhóm
+ Cách quan sát, ghi chép, sử dụng thiết bị ghi
hình,...để đánh giá được quá trình hoạt động của từng cá nhân và nhóm
+ Dự kiến các tình huống sư phạm và phương án
xử lí trong quá trình hoạt động
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Trang 163 học tập
- GV tổ chức đánh giá kết quả hoạt động
+ GV yêu cầu cá nhân HS và nhóm tự nhận xét
quá trình hoạt động, kết quả hoạt động, đề xuất các bài học kinh nghiệm
+ Các cá nhân và nhóm nhận xét chéo nhóm + GV kết luận
Hoạt động 2: Sử dụng phần mềm GepGeobra Classic 5 để vẽ các hình hình học cơ bản a. Mục tiêu:
- Biết vẽ điểm, đường thẳng, tia.
- Biết vẽ và tìm độ dài đoạn thẳng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập HS thực hành trên máy
- Gv vừa giới thiệu vừa thực hành các phím trên tính
các hộp chức năng để vẽ điểm, đường thẳng, tia,
đoạn thẳng và đa giác như phần trình bày trong SGK trang 94
- GV yêu cầu các nhóm HS thực hành theo: vẽ
điểm, đặt tên điểm, vẽ đoạn thẳng, đặt tên đoạn
thẳng, vẽ tia,…trên máy tính
- Các nhóm HS thực hành theo các thao tác của
thầy/cô giáo và các thành viên của các nhóm lần lượt thực hành theo. Trang 164
- GV giới thiệu cho HS công cụ để đo độ dài đoạn
thẳng AB như trong SGK trang 81
- Các nhóm tự thực hành và báo cáo kết quả đo
khoảng cách đoạn thẳng AB đã vẽ
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp Trang 165 thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 8 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Trong bài ôn tập này, HS cần thực hiện được những công việc sau:
- Hệ thống hóa được các kiến thức của chương 8
- Nêu được các ví dụ cho các dạng bài tập cơ bản của chương
- Kết nối các kiến thức trong chương
- Vận dụng tổng hợp các kiến thức, kĩ năng để giải quyết các bài tập toán và các tình huống thực tiễn 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Giáo viên chuẩn bị các phiếu học tập theo mẫu (bt1 trang
96 sgk), thước đo chiều cao của HS, một số dụng cụ đo góc thường gặp. HS nên
ôn lại các kiến thức trong chương. Trang 166
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Ôn tập chương 8
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời
1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
2. CÂU HỎI TỰ LUẬN
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Trang 167
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÂU HỎI TỰ LUẬN 1. 2.
Câu 1: Vẽ hình trong các trường (1) – C (1) - D hợp sau: 2) - B (2) - G
a) Ba điểm A,B,C thẳng hàng; ba 3) - H (3) - E
điểm M, N, P không thẳng hàng (4) - G (4) - C
b) Đoạn thẳng ABAB, trung điểm (5) - A (5) - H M của đoạn thẳng AB (6) - E (6) - A
c) Đường thẳng AB, điểm K nằm 3. 4. trên đường thẳng AB (1) - E a) Đường thẳng
d)Góc xAy và điểm M nằm trong (2) - G g) Đường thẳng góc đó (3) - A b) nằm giữa
Câu 2: Cho C là trung điểm của (4) - H h) trung điểm
đoạn thẳng AB, O là trung điểm (5) - B c) đường thẳng của đoạn thẳng AC (6) - C i) Góc
a) Hãy tìm độ dài của AC, CB và d) một điểm chung AO nếu AB = 2cm k) Góc tù
b) Hãy tìm độ dài của AB, AC và e) điểm chung AO nếu CB = 3,4 cm
Câu 3: Trong hình vẽ dưới đây, BÀI TẬP TỰ LUẬN
hãy kể tên tất cả các góc. Dùng Câu 1:
thước đo và sắp xếp số đo của
chúng theo thứ tự giảm dần Trang 168 Câu 2:
a) Nếu AB = 2cm thì AC = CB =2 : 2 = 1 (cm), AO = 1: 2 = 0,5 (cm)
b) Nếu CB = 3,4cm thì AC = 3,4 cm; AB =
3,4 + 3,4 = 6,8 cm; AO = AC: 2 = 1,7 cm Câu 3:
Các góc có trong hình là: ABC, BAC, ACB, BAD, DAC, BDA, CDA
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần, ta có: CDA, BDA, BAD, BDA, ACB, DAC
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Trang 169 Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
CHƯƠNG 9: MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
BÀI 1: PHÉP THỬ NGHIỆM – SỰ KIỆN I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen với việc ghi lại các kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi, thí
nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì có hai kết quả ứng với mặt của đồng xu,…)
- Kiểm đếm được số lần lặp lại của một số sự kiện khi thực hiện phép thử nghiệm nhiều lần 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 170
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Khi gieo con xúc xắc thì có những kết quả nào có thể xảy ra?
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép thử nghiệm
a. Mục tiêu: HS biết cách liệt kê kết quả của phép thử nghiệm
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Phép thử nghiệm
- HĐKP 1a: HS làm việc độc lập để quan sát cách Hoạt động 1:
ghi lại kết quả khi gieo một đồng xu nhiều lần. a) - Bạn Hùng đã tung
Trong hoạt động này, kết quả của phép thử được đồng xu 10 lần. Kết quả của
ghi lại dưới dạng kí hiệu là chữ. S kí hiệu cho lần thứ nhất là mặt sấp, lần
mặt sấp, N kí hiệu cho mặt ngửa. thứ năm là mặt ngửa
- HĐKP 1b: HS làm việc theo nhóm để quan sát - Có 2 kết quả khác nhau
cách ghi lại kết quả khi bốc các thăm được đánh có thể xảy ra, đó là kết quả
số từ 1 đến 4. Trong hoạt động này, kết quả của đồng xu hiện ra mặt sấp
phép thử được ghi lại dưới dạng số
hoặc đồng xu hiện ra mặt
- GV cho HS tự trải nghiệm việc làm thăm và tự ngửa Trang 171
ghi kết quả của những lần bốc thăm. Gv đặt câu b)
hỏi; “Có thể đoán trước được kết quả mỗi lần bốc - Kết quả lần thứ 5 là số 4,
không?’ để HS thảo luận lần thứ 6 là số 1
- Ví dụ 1: HS học cách liệt kê tập hợp tất cả các - Có 4 kết quả khác nhau có
khả năng có thể xảy ra trong mỗi lần thực hiện thể xảy ra, đó là các kết quả phép thử nghiệm 1, 2, 3, 4
- Thực hành 1: Củng cố cách liệt kê kết quả của Thực hành 1:
phép thử gieo con xúc xắc
Các kết quả có thể xảy ra
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
khi gieo con xúc xắc là: 1,
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 2, 3, 4, 5, 6
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Sự kiện a. Mục tiêu:
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 2:
- HS nhắc lại khái niệm “chắc chắn” và “không Trong phép thử ở câu b, Trang 172
thể, Gv yêu cầu HS xác định mức độ xảy ra của hoạt động 1, các sự kiện
các sự kiện ở Ví dụ 2 có thể xảy ra là:
+ Sự kiện “An lấy được bóng màu xanh” không - Bốc được lá thăm ghi số thể xảy ra nhỏ hơn 5
+ Sự kiện “An lấy được ít nhất một bóng màu đỏ” - Bốc được lá thăm ghi số chắc chắn xảy ra lẻ
+ Sự kiện “An lấy được hai bóng màu đỏ” có thể Thực hành 2: xảy ra
- Số của thẻ lấy ra là số - Thực hành 2: chẵn: Có thể xảy ra
+ Các sự kiện “ Số của thẻ lấy ra là số chẵn” và - Số của thẻ lấy ra là số lẻ:
“Số của thẻ lấy ra là số lẻ” là sự kiện có thể xảy ra. Có thể xảy ra
+ Sự kiện “Số của thẻ lấy ra chia hết cho 10” là - Số của thẻ lấy ra chia hết không thể cho 10: không thể xảy ra
+ Sự kiện “Số của thẻ lấy ra nhỏ hơn 10” là chắc - Số của thẻ lấy ra nhỏ hơn chắn 10: Chắc chắn xảy ra
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. Trang 173
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể Câu 1:
xảy ra của mỗi phép thử nghiệm sau:
a) Các kết quả có thể xảy ra là:
a) Lấy ra 1 bút từ hộp có 1 bút chì và 1 bút bi
lấy ra 1 bút chì hoặc lấy ra 1 bút
b) Bạn Lan chọn một ngày trong tuần để học bi bơi
b) Các kết quả có thể xảy ra là:
Câu 2: Một lồng xoay xổ số có chứa 10 quả Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6,
bóng có cùng kích thước được đánh số từ 0 thứ 7, chủ nhật
đến 9. Sau mỗi lần quay chỉ có đúng một quả Câu 2: Tập hợp tất cả các kết
bóng lọt xuống lỗ. Sau khi ghi lại số của quả quả có thể xảy ra trong mỗi lần
bóng này, bóng được trả lại lồng để thực hiện quay là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 lần quay tiếp theo. Câu 3:
Em hãy liệt kê tập hợp tất cả các kết quả có Khi tung 1 đồng xu hai lần liên
thể xảy ra trong mỗi lần quay.
tiếp, có thể xảy ra 2 kết quả là
Câu 3: Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra đồng xu hiện mặt sấp, hoặc đồng
của hoạt động tung 1 đồng xu hai lần liên tiếp? xu hiện mặt ngửa
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 4: Gieo 2 con xúc xắc cân đối và quan sát số chấm a) Không thể xảy ra Trang 174
xuất hiện ở mặt trên mỗi con xúc xắc. Hãy đánh giá xem b) Có thể xảy ra
các sự kiện sau là chắc chắn, không thể hay có thể xảy ra c) Chắc chắn xảy ra
a) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1 d) Có thể xảy ra
b) Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1
c) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1
d) Hai mặt xúc xắc xuất hiện cùng số chấm
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 2: XÁC SUẤT THỬ NGHIỆM I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng Trang 175
- Dùng bảng kiểm đếm ghi lại kết quả của phép thử đơn giản
- Hiểu và tính được xác suất theo thực nghiệm 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: bút chì, ghim kẹp, 3 hình tròn có tô màu
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: An và Bình chơi với nhau 50 ván cờ vua, trong đó An
thắng 35 ván, hòa 10 ván và thua 5 ván. Hỏi trong lần gặp nhau thứ 51, ai là
người có khả năng sẽ giành được chiến thắng cao hơn?
Để giải được bài toán này, chúng ta cùng tìm hiểu bài học ngày hôm nay: Xác
suất thực nghiệm.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Khả năng xảy ra của một sự kiện
a. Mục tiêu: Khi thực hiện một phép thử, một sự kiện có thể hoặc không thể xảy ra Trang 176
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 1:
- GV cho HS đọc đề bài và đự đoán kết quả có thể - Bóng chọn ra có màu xảy ra vàng: Không thể xảy ra
- HS trả lời, GV biểu thị các kết quả trên bảng - Bóng chọn ra không có
- GV giới thiệu: Ta biểu thị khả năng xảy ra của màu vàng: Không thể xảy
một sự kiện bởi một con số nhận giá trị từ 0 đến 1. ra
Sự kiện nào thường xuyên xảy ra cao hơn sẽ được - Bóng chọn ra có màu
biểu thị bởi con số lớn hơn. Sự kiện chắc chắn có xanh: Có thể xảy ra
khả năng xảy ra bằng 1, sự kiện không thể có khả Sự kiện có khả năng xảy
năng xảy ra bằng 0, sự kiện có thể có khả năng xảy ra cao nhất: Bóng chọn ra
ra lớn hơn 0. Về sau ta sẽ gọi khả năng xảy ra của có màu xanh
một sự kiện là xác suất của sự kiện đó
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Xác suất thực nghiệm Trang 177
a. Mục tiêu: HS nêu được định nghĩa xác suất thực nghiệm, giúp HS phát hiện
ra xác suất thực nghiệm của sự kiện
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Hoạt động 2:
- HS chuẩn bị bút chì, kẹp ghim và bìa hình tròn có tô Tỉ số của số lần ghim màu chỉ vào ô màu trắng
- GV yêu cầu HS dự đoán xem ghim sẽ chỉ vào ô màu và tổng số lần xoay
mào nhiều nhất, ô màu nào ít nhất 3 là: 12: 20 = 5
- GV hướng dẫn HS dùng bảng kiểm đếm để ghi lại kết Thực hành 2: quả mỗi lần thử Xác suất thực nghiệm
- GV yêu cầu HS so sánh kết quả thực nghiệm với dự của sự kiện ghim chỉ đoán trước đây vào ô màu xám là: 2 :
? Hãy so sánh số lần ghim chỉ vào ô trắng với số lần nó 1 20 =
chỉ vào hai ô còn lại khi thực hiện lặp đi lặp lại phép 10 Xác suất thực nghiệm
thử này rất nhiều lần. của sự kiện ghim chỉ
- GV nêu định nghĩa về xác suất thực nghiệm và cho vào ô màu đen là: 6 : HS ghi lại vào vở 3
- Ví dụ 1: GV lưu y cho HS ghi kết quả cần phải nêu rõ 20 = 10
xác suất thực nghiệm của sự kiện “trong 50 lần gieo”.
GV nhấn mạnh cho HS sự kiện một đồng sấp, một đồng
ngửa xuất hiện nhiều hơn sự kiện hai đồng sấp và sự kiện hai đồng ngửa
- Gv giúp HS phát hiện xác suất thực nghiệm của sự
kiện gieo được mặt có lẻ chấm bằng tổng xác suất thực Trang 178
nghiệm của các sự kiện giảo được mặt có số chấm lần lượt là 1, 3 và 5
- Vận dụng: củng cố cho HS cách sử dụng bảng kiểm
và đọc số liệu từ bảng kiểm
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Gieo một con xúc sắc 4 mặt 50 lần và Câu 1:
quan số ghi trên đỉnh của con xúc ắc, ta được a) Xác suất thực nghiệm để kết quả như sau:
gieo được đỉnh số 4 là: 9 50
b) Xác suất thực nghiệm để
gieo được đỉnh có số chẵn: (14 23
Hãy tính xác suất thực nghiệm để: + 9 ) : 50 = 50 Trang 179
a) Gieo được đỉnh số 4 Câu 2:
b) Gieo được đỉnh có số chẵn
a) Xác suất thực nghiệm của sự
Câu 2: Trong hộp có một số bút xanh và một kiện lấy được bút xanh là:
số bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem 21 42 : 50 = 25
màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, b) Dự đoán: Trong hộp loại bút
ta được kết quả như sau: xanh có nhiều hơn. Câu 3:
a) Xác suất thực hiện một ca
xét nghiệm có kết quả dương
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy tính theo từng quý là: được bút xanh 1 Quý I: 15 : 150 =
b) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bút nào 10 21 có nhiều hơn. Quý II: 21 : 200 = 200
Câu 3: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh 17 Quý III: 17 : 180 = 180
viêm gan ở một phòng khám trong một năm, 6 Quý IV: 24 : 220 = ta được bảng sau: 55
b) sau lần lượt từng quý tính từ đầu năm
Hãy tính xác suất thực hiện của sự kiện một ca
xét nghiệm có kết quả dương tính
a) theo từng quý trong năm
b) sau lần lượt từng quý tính từ đầu năm
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá Trang 180
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 3: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Vận dụng kiến thức về xác suất thực nghiệm để đánh giá các khả năng có thể
xảy ra trong một số mô hình xác suất gắn với trò chơi
- Rèn luyện năng lực mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, tư duy
và lập luận toán học và giao tiếp toán học 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất Trang 181
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: - Ba chiếc cốc giấy
- Một phần thưởng nhỏ có thể đặt lọt vào trong cốc
2. Đối với học sinh: Giấy, bút, thước kẻ, máy tính cầm tay
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Dự đoán khả năng a. Mục tiêu:
- Làm quen với việc thực hiện dãy phép thử nghiệm, ghi bảng kiểm điểm và
tính xác suất thực nghiệm
- Phân tích để dự đoán và so sánh khả năng xảy ra của mỗi sự kiện khi lặp lại
một phép thử nghiệm nhiều lần
- Trải nghiệm được sự phù hợp (trong phần lớn trường hợp) và không phù hợp
(trong một số ít trường hợp) của kết quả dự báo so với kết quả thực nghiệm
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Trang 182
- GV chia lớp thành nhiều nhóm để thực hiện trò
chơi. Mỗi nhóm sử dụng bảng kiểm điểm đếm để
ghi lại kết quả của mỗi lần chơi, sau đó chia sẻ
bảng kết quả của nhó mình với các nhóm khác
- HS có thể đưa ra các kết quả khác nhau.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Ai may mắn hơn a. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng thực hiện dãy phép thử nghiệm, ghi bảng điểm và tính xác suất thực nghiệm
- Sử dụng thực nghiệm (mô phỏng) để tính và so sánh khả năng xảy ra của một
vài sự kiện ngẫu nhiên
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS đọc đề bài Trang 183
- GV chia lớp thành nhiều nhóm để thực hiện trò chơi.
- Mỗi nhóm sử dụng bảng kiểm đếm để ghi lại kết
quả của mỗi lần chơi.
- GV chia sẻ bảng kết quả của nhóm mình với các
nhóm khác. Tổng hợp kết quả của tất cả các nhóm,
- GV yêu cầu HS phân tích để rút ra nhận xét về
khả năng chiến thắng của từng người chơi
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập Trang 184
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 9 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập lại kiến thức chương 9 - Hoàn thành bài tập sgk 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học,
giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
2. Đối với học sinh:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Trang 185
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C - D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
Câu 1: Hãy liệt kê tất cả các kết quả có Câu 1:
thể xảy ra của mỗi phép thử nghiệm sau:
a) Các kết quả có thể xảy ra là: bóng
a) Lấy ra 1 quả bóng từ hộp có 10 quả được đánh số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
bóng được đánh số từ 1 đến 10.
b) Bạn Lan chọn một ngày trong
b) Bạn Lan chọn một ngày trong tháng 8 tháng 8 để đi về quê, kết quả có thể để đi về quê
xảy ra là bất kì ngày nào trong
Câu 2: Trong hộp có 1 cây bút xanh, 1 tháng ( Từ ngày 1/8 đến 30/8)
cây bút đỏ, 1 cây bút tím. Hãy liệt kê các Câu 2:
kết quả có thể xảy ra của mỗi hoạt động a) Lấy ra 1 cây bút từ hộp, kết quả sau:
có thể xảy ra là: bút xanh, bút đỏ
a) Lấy ra 1 cây bút từ hộp hoặc bút tím
b) Lấy ra cùng 1 lúc 2 cây bút từ hộp
b) Lấy ra cùng 1 lúc 2 cây bút từ
Câu 3: Lớp trưởng lớp 6A làm 4 tấm bìa hộp, có 3 kết quả có thể xảy ra: bút
giống hệt nhau ghi tên 4 bạn hay hát xanh và đỏ, bút đỏ và tím, hoặc bút
trong lớp là Mai, Lan, Cúc, Trúc và cho xanh và tím
vào một hôhp. Một bạn trong lớp rút một Câu 3:
trong 4 tấm bìa đó và bạn có tên sẽ phải a) Các kết quả có thể xảy ra trong
lên hát, sau đó tấm bìa được trả lại hộp và mỗi lần rút tấm bìa là: Mai, Lan,
cứ thế tiếp tục chọn người lên hát Cúc, Trúc
a) Liệt kê tập hợp các kết quả có thể xảy b) Không thể dự đoán trước được
ra trong mỗi lần rút tấm bìa
người tiếp theo lên hát vì xác suất
b) Em có thể dự đoán trước được người rút phải tên đều như nhau tiếp theo lên hát không?
c) Sẽ có bạn phải lên hát nhiều lần,
c) Có bạn nào phải lên hát nhiều lần vì sau mỗi lần rút tấm bìa được trả không? lại
Câu 4: Trong hộp có 10 lá thăm được Câu 4: Trang 186
đánh số từ 0 đến 9. Lấy ra từ hộp lá thăm. a) Tổng các số ghi trên hai lá thăm
Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc bằng 1: Có thể xảy ra
chắn xảy ra, sự kiện nào không thể xảy b) Tích các số ghi trên hai lá thăm
ra, sự kiện nào có thể xảy ra? bằng 1: Có thể xảy ra
a) Tổng các số ghi trên hai lá thăm bằng 1 c) Tích các số ghi trên hai lá thăm
b) Tích các số ghi trên hai lá thăm bằng 1 bằng 0: Có thể xảy ra
c) Tích các số ghi trên hai lá thăm bằng 0 d) Tổng các số ghi trên hai lá thăm
d) Tổng các số ghi trên hai lá thăm lớn lớn hơn 0: Chắc chắn xảy ra hơn 0 Câu 5:
Câu 5: Kết quả kiếm tra môn Toán và Tổng số HS tham gia kiểm tra là
Ngữ Văn của một số học sinh được lựa 170
chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau:
a. Số HS đạt loại giỏi môn Toán là:
40 + 20 + 15 = 75. Xác suất thực
nghiệm của sự kiện HS được chọn
đạt loại giỏi môn toán là: 75 15 = 170 34
b. Số HS đạt loại khá ở ít nhất một
môn là: 40 + 20 + 15 + 30 = 105.
( Ví dụ: Số học sinh có kết quả Toán - Xác suất thực nghiệm của sự kiện
giỏi, Ngữ Văn - khá là 20 )
HS được chọn đạt loại khá môn
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự 105 21 toán là: +
kiện một học sinh được chọn ra một cách 170 34
c. Số HS đạt loại trung bình ở ít
ngẫu nhiên có kết quả:
nhất một môn là: 5 + 15 + 20 + 10 +
a) Môn Toán đạt loại giỏi
15 = 105. Xác suất thực nghiệm của
b) Loại khá trở lên ở cả hai môn
sự kiện HS được chọn đạt loại trung
c) Loại trung bình ở ít nhất một môn 65 13 bình môn toán là: +
Câu 6: Kiểm tra thị lựa của học sinh ở 170 34
một trường THCS, ta thu được kết quả Câu 6: như sau:
- Xác suất thực nghiệm của sự kiện
"học sinh bị tật khúc xạ" ở khối 6: Trang 187 2 30
- Xác suất thực nghiệm của sự kiện
"học sinh bị tật khúc xạ" ở khối 7: 3 20
- Xác suất thực nghiệm của sự kiện
"học sinh bị tật khúc xạ" ở khối 8: 2 9
Hãy tính và so sánh xác suất thực nghiệm - Xác suất thực nghiệm của sự kiện
của sự kiện "học sinh bị tật khúc xạ" theo "học sinh bị tật khúc xạ" ở khối 9: từng khối lớp. 51 170
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Trang 188