Giáo án Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống HK1

Giáo án Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 6 KNTT của mình.

Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
CHƯƠNG I: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
TIT 1 - §1: TP HP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS.
- Nhn biết: + Mt tp hp và các phn t ca nó.
+ Tp các s t nhiên ( ) và tp các s t nhiên khác 0 ( *)
- Biết cách s dng các kí hiu v tp hợp ( “” , “”)
- Hiểu và trình bày được cách mô t hay viết mt tp hp.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp.
+ Sử dụng được các cách mô tả ( cách viết) một tập hợp.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức m tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Mt s đồ vt hoc tranh nh minh ha cho khái nim tp hp ( b sưu tập
đồ vt, nh chp tp th HS, b đồ dùng hc tp, b cc chén..)
2 - HS : Đồ dùng hc tập; đồ vt, tranh ảnh như trên.
III. TIN TRÌNH DY HC.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: HS cm thy khái nim tp hp gần gũi với đời sng hàng ngày.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh nh.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV chiếu hình nh gii thiệu “tập hp gm các bông hoa trong l hoa”, tập hp
gm các con vàng trong b”, tập hp hc sinh lớp 6a2”... yêu cầu HS tho
luận nhóm đôi tìm các ví dụ tương tự trong đời sng hoc mô t tp hp trong tranh
ảnh mà mình đã chuẩn b.
- c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
- c 3: Báo o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: T các d trên chúng ta s đi tìm hiểu hơn v tp hp,
các kí hiu và cách mô t, biu din mt tp hp”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tp hp và phn t ca tp hp
a) Mc tiêu:
+ T hình nh thc tế HS có th chuyn sang hình nh trc quan v tp hp .
+ Nh li cách s dng các kí hiệu “” và “”.
+ Hình thành kĩ năng nhận biết phn t ca mt tp hp.
b) Ni dung: HS quan sát nh nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nêu được ví d v tp hp và hiểu được các phn t trong tp hp.
+ HS viết được kí hiu phn t thuc hoc không thuc tp hp.
+ HS hoàn thành được phn Luyn tp 1.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV cho HS quan sát Hình 1.3 SGK-tr6:
* Tp hp M gmc phn t nào?
+ GV ví d v 1 tp hp B gm các ch cái viết
thưng trong tiếng vit nêu nhng phn t ca
tp hp B.
+ GV tng kết và gii thiu hiu v tp hp
phn t ca tp hp.
* Em hãy tìm ví d v tp hp và ch ra các phn
t thuc tp hp.
* Quan sát li H1.3 SGK- tr6, em nhn xét
v s 7 và tp hp M?
* HS hoàn thành Luyn tp 1: Gi B tp hp
các bn t trưởng trong lp em. Em hãy ch ra
1. Tp hp phn t ca
tp hp
- Mt tp hp ( tp ) bao gm
những đối tượng nhất định.
Các đối tượng ấy được gi
nhng phn t ca tp hp.
+ x là mt phn t ca tp A
KH: x A
+ y không phn t ca tp A.
KH: y A
mt bn thuc tp B và mt bn không thuc tp
B.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động cá nhân rồi sau đó thảo lun cp
đôi nói cho nhau nghe.
+ GV: quan sát và tr giúp các nhóm.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví d, phát biu
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính xác
hóa và gi 1 hc sinh nhc li tp hp và phn t
ca tp hp.
Hoạt động 2: Mô t mt tp hp
a) Mc tiêu:
+ HS biết và s dụng được hai cách mô t ( viết) mt tp hp.
+ Gii thiu kí hiu tp hp s t nhiên ( ) và tp các s t nhiên khác 0 ( *)
+ Cng c cách viết các kí hiệu “” và “”.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:
2. Mô t mt tp hp
+ GV ging và nêu yêu cu:
t tp hp cho biết cách xác định các phn
t ca tp hợp đó.
* Quan sát H1.4, tp hp P gm nhng phn t
nào?
+ GV phân tích: Ta biu din tp hp P bng
cách lit kê các phn t theo 2 cách như sau:
+ Cách 1: Lit kê các phn t ca tp hp
P = {0; 1; 2; 3 ; 4; 5}
Lưu ý viết các phn t ca tp hp trong du
ngoc { } theo th t y ý nhưng mỗi phn t
ch đưc viết mt ln.
+ Cách 2: Nêu du hiệu đặc trưng cho các phần
t ca tp hp
P = { n | n là s t nhiên nh hơn 6}
* GV cho HS hoạt động nhóm đôi thảo lun
?.SGK-tr7
+ GV chú ý thêm cho HS:
1. là tp hp s t nhiên 0; 1; 2; 3;... Ta
th viết tp như sau: = { 0; 1; 2; 3;...}.
2. Viết n nghĩa n một s t nhiên.
Chng hn, tp P các s t nhiên nh hơn 6
th viết là:
P = { n | n , n < 6}
- Có hai cách mô t mt tp hp
Cách 1: Lit các phn t
ca tp hp:
Các phn t ca tp hp trong
du ngoc { } theo th t tùy ý
nhưng mi phn t ch đưc vit
mt ln.
VD: P = {0; 1; 2; 3 ; 4; 5}
Cách 2: Nêu du hiệu đặc
trưng cho các phn t ca tp
hp
VD: P = { n | n là s t nhiên
nh hơn 6}
?. Bn Nam viết sai phn t
A, phn t N đã được viết 2 ln.
Luyn tp 2:
A = { 0; 1; 2; 3; 4}
B = { 1; 2; 3; 4}
Luyn tp 3:
M = { 7; 8; 9; 10}
hoc P = {n , n < 6}
3. Ta dùng hiu * để ch tp hp các s t
nhiên khác 0, nghĩa là * = { 1; 2; 3; ...}
* HS áp dng kiến thc hoạt động nhân hàon
thành Luyn tp 2 và Luyn tp 3.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động nhân hoàn thành các yêu
cu và phn luyn tp
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý trợ
giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu cu.
+ ng vi mi phn luyn tp, mt HS lên
bng cha, các hc sinh khác làm vào v.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét,
đánh giá về thái độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
a) 5 M ; 9 M
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1.1 ; 1.2 ; 1.3 SGK - tr7
- HS tip nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 1.1: A = { a; b; c; x; y } và B = { b; d; y; t; u; v }
a A ; a B
b A ; b B
x A ; x B
u A ; u B
Bài 1.2 : U = { x |x chia hết cho 3}
U = {0; 3; 6; 9; 12; ...}
3 U
5 U
6 U
0 U
7 U.
Bài 1.3 :
a. K ={ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
b. D = { Tháng Tư, Tháng Tháng Sáu ; Tháng Chín ; Tháng Mười Mt}
c. M = { Đ ; I ; Ê ; N ; B ; P ; H ; U}
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: GV đưa ra câu hỏi, HS giải đáp nhanh
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV treo bng ph lên bng hoc trình chiu Slide, GV yêu cu HS tr li nhanh
các câu hi trc nghim trên bng ph
Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4]
B. A = (1; 2; 3; 4)
C. A = 1; 2; 3; 4
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
A. 2 B
B. 5 B
C. 1 B
D. 6 B
Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A = {6; 7; 8; 9}
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {6; 7; 8}
Câu 4: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 5: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
A. A = {x|15 < x < 19}
B. A = {x|15 < x < 20}
C. A = {x|16 < x < 20}
D. A = {x|15 < x ≤ 20}
- HS tính toán nhanh và tr li câu hi
Đáp án : 1- D, 2 D, 3 A, 4 B, 5 D
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan
sát:
- Báo cáo thc
hin công vic.
+ S ch cc ch đng ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp hỏi đáp
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
- Hình nh trong phn «Hoạt động khởi động » :
Tp hp gm các bông hoa trong l hoa
Tp hp các con cá vàng trong b
Tp hp hc sinh lp 6a2
* HƯỚNG DN V NHÀ
- T lấy được hai d v tp hp ch ra phn t ca tp hp; Hiu ghi nh
hai cách viết mt tp hp.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: 1.31-SGK-tr20; bài 1.41.5- SGKtr8.
- Chun bi mới “ Cách ghi s t nhiên
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 2 - §2: CÁCH GHI S T NHIÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được mi quan h gia các hàng và giá tr mi ch s ( theo v trí) trong
mt s t nhiên đã cho viết trong h thp phân.
- Nhn biết được s La Mã không quá 30
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Đọc và viết được số tự nhiên.
+ Biểu diễn được số tự nhiên cho trước thành tổng giá trị các chữ số của nó.
+ Đọc và viết được các số La Mã không quá 30.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV:
+ Chun b sn các bng theo mẫu trong sách như bảng 1 và bng các s La Mã.
+ Hình nh đồng h vi mt s viết bng s La Mã.
2 - HS :
+ Ôn li kiến thức đã học Tiu hc v cu to thp phân ca mt s t nhiên.
+ Sưu tầm các đồ dùng, tranh nh có s La Mã.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Hiu v lch s ca s t nhiên.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh nh chú ý lng
nghe.
c) Sn phm: HS nắm được các cách viết t nhiên khác nhau qua giai đoạn, năm
tháng.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV gii thiu chiếu mt s hình ảnh liên quan đến cách viết s t nhiên t thi
nguyên thy ( hình ảnh dưới phn h dạy học) Trong lịch s loài ngưi, s t
nhiên bt ngun t nhu cầu đếm và t rt sm. Các em quan sát hình chiếu và nhn
xét v cách viết s t nhiên đó.”
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
- c 3: Báo o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên cơ sở đó dn dt
HS vào bài hc mới: Cách ghi s t nhiên đó như thế nào, d đọc s dng
thun tiện hơn không?” => Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: H thp phân
a) Mc tiêu:
+ HS nhn biết được cách viết s t nhiên trong h thp phân mi quan h gia
các hàng.
+ HS hiu giá tr mi ch s ca mt s t nhiên viết trong h thp phân.
+ HS nhn thy kết luận thu được rt gần gũi với thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
* GV cho HS quan sát và đọc trong SGK -> đc
hiu cặp đôi để hiu và ghi nh.
* GV lưu ý v ch s đầu và v cách viết:
1. Vi các s t nhiên khác 0, ch s đầu tiên (
t trái sang phi) khác 0.
2. Đối vi s 4 ch s tr lên, ta viết tách
riêng tng lp. Mi lp là mt nhóm ba ch s
k t trái sang phi.
* GV phân tích dụ: s 221 707 263 598 đọc
Hai mươi mt t, bảy trăm linh bảy triu,
hai trăm sáu mươi ba nghìn, năm trăm chín
1. H THP PHÂN
a. Cách ghi s t nhiên trong
h thp phân
+ Trong h thp phân, mi s t
nhiên được viết dưới dng mt
dãy nhng ch s ly trong 10
ch s: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 và
9. V trí ca các ch s trong
dãy gi là hàng.
+ C 10 đơn vị mt hàng thì
bằng 1 đơn v hàng liền trước
nó. Chng hn : 10 chc = 1
trăm; 10 trăm = 1 nghìn.
mươi tám) các lp, hàng như trong Bng 1-
SGK-tr9.
* GV yêu cu HS ly ví d v 1 s bt kì -> nói
cho nhau nghe cách đc và phân tích các lp,
hàng ca s đó.
* GV yêu cu HS hoạt động nhân hoàn thành
?
* GV chốt đáp án chú ý lại những đáp án sai.
( GV lưu ý HS không viết 012; 021)
* GV cho HS phát biu theo mẫu câu đã cho và
phân tích cho HS
* GV cho HS tho luận theo nhóm đôi thc hin
yêu cu của HĐ1.
* GV chốt đáp án lưu ý lại những trường hp
sai.
* GV viết đầy đ trên bng cho thng cột để
cng li theo ct đi đến HĐ2 => Kết lun.
* GV phân tích d trong SGK -> Tng quát
li cho HS.
* GV yêu cu HS hoạt động nhân hoàn thành
phn Luyn tp:
Vit s 34 604 thành tng giá tr các ch s ca
nó.
?. Các s đó là:
120; 210; 102; 201
b. Giá tr các ch s ca mt
s t nhiên
- Mi ch s t nhiên viết trong
h thập phân đều biu diễn được
thành tng giá tr các ch s
ca nó.
Ví d:
236 = (2 × 100) + (3 × 10) + 6
*TQ:
 = ( a × 10) + b, với a ≠ 0
 = (a × 100) + ( b × 10) + c
34 604 = ( 3 × 10 000) + ( 4 ×
1000) + (6 × 100) + 4
Vn dng:
492 = (4 × 100) + ( 9 × 10) + 2
* GV yêu cu HS viết s 492 thành tng giá tr
các ch s của sau đó hoàn thành phn Vn
dng.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
ý lại kiến thc trng tâm và gi 1 hc sinh
nhc li.
=> 4 t 100 nghìn, 9 t 10 nghìn
và 2 t 1 nghìn đồng.
Hoạt động 2: S La Mã
a) Mc tiêu: HS viết được s La Mã t 1 đến 30..
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D
KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu bng s La hiu giá tr 5 thành phần đ
ghi s La Mã.
Thành phn
I
V
X
IV
IX
Giá tr
1
5
10
4
9
+ GV gii thiệu cho HS đọc ghi nh các thành phn
chính trong bng trên.
+ GV chiếu các s La Mã biu din các s t 1 đến 10
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
+ GV gii thiu rồi cho HS đọc đồng thanh, đọc thm cá nhân
ri ghi nh cách viết.
+ GV chiếu các s La Mã biu din s t 11 đến 20:
XI
XII
XIII
XIV
XV
XVI
XVII
XVIII
XIX
XX
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
+ GV gii thiu rồi cho HS đọc đồng thanh, đọc thm cá nhân
ri ghi nh cách viết.
2. S LA MÃ
?.
a) Viết các s 14
27 bng s La
Mã:
XIV; XXVII.
b) Đọc các s La
Mã XVI, XXII:
+ XVI: Mười sáu
+ XXII: Hai mươi
hai.
+ GV chiếu các s La biu din các s t 21 đến 30 hoc
cho HS quan sát SGK-tr11.
+ GV gii thiu cách viết ri cho HS đọc đồng thanh, đọc thm
cá nhân ri ghi nh cách viết.
+ GV kết hợp xóa đi 1 số ô trng trong tng loi bảng để
kim tra ghi nh ca HS.
+ GV cho HS đc nhn xét trong SGK- tr11 lưu ý li cho
HS.
Nhn xét
1. Mi s La biu din mt s t nhiên bng tng giá tr
các thành phn viết trên s đó. Chẳng hn, s XXIV ba thành
phần X, X IV tương ng vi các gtr 10, 10 4. Do
đó XXIV biểu din s 24.
2. Không có s La Mã nào biu din s 0.
* GV yêu cu HS hoàn thành phần “?
+ GV chia c lớp theo nhóm đôi hoàn thành th thách nh, thi
xem nhóm nào s dng 7 que tính xếp được nhanh và nhiu s
La Mã đúng nhất.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi màn chiếu, SGK, chú ý nghe, đọc, ghi chú (thc
hin theo yêu cu).
+ GV: phân tích, quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
Th thách nh:
XVIII (18); XXIII
(23); XXIV (24);
XXVI (26); XXIX
(29).
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tổng quát lưu ý li cách
viết s La Mã và gi 1 hc sinh nhc li.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1.6 ; 1.7 ; 1.8 SGK tr12
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Bài 1.6:
+ 27 501: Hai mươi bảy nghìn năm trăm linh một.
+ 106 712: Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm i hai.
+ 7 110 385: By triu một trăm mười nghìn ba trăm tám mươi năm.
+ 2 915 404 267: Hai t chín trăm mười lăm triệu bốn trăm linh bốn nghìn hai trăm
sáu mươi bảy.
Bài 1.7 :
a) Hàng trăm ;
b) Hàng chc ;
c) Hàng đơn vị .
Bài 1.8 :
+ XIV : Mười bn
+ XVI : Mười sáu
+ XXIII : Hai mươi ba.
Bài 1.9 :
+ 18 : XVIII
+ 25 : XXV
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng và cng c kiến
thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li câu hi.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng.
Bài 1.10 : S sáu ch s nên hàng cao nhất là hàng trăm nghìn. Ch s này phi
khác 0 nên hàng trăm nghìn là ch s 9. T đó suy ra s cn tìm là 909 090.
Bài 1.11 : Ch s 5 có giá tr 50 nên thuc hàng chc => s đó : 350.
Bài 1.12 : Ta thy mi gói 10 cái ko, mi hp 100 cái ko ( 10 gói) mi
thùng 1000 cái kẹo. Người đó mua 9 thùng, 9 hp 9 gói ko nên tng s ko
là :
9 × 1000 + 9 × 100 + 9 × 10 = 9 990 ( cái ko)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
- Hình nh các con s trong lch s :
Ch s Ấn Độ cui thế k 1
Bng ch s Rp
Ch s Babylon
Ch s Maya
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc lý thuyết: Cách viết s t nhiên trong h thp phân, mi quan h gia các hàng
và giá tr mi ch s ca mt s t nhiên viết trong h thp phân và hc thuc cách
biu din các ch s La Mã t 1 -> 30.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: 1.32; 1.33-SGK-tr20;
- Chun b bài mớiTh t trong tp hp các s t nhiên
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 3 - §3: TH T TRONG TP HP CÁC S T NHIÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được tia s.
- Nhn biết được th t các s t nhiên và mi liên h với các điểm biu din chúng
trên tia s.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Biểu diễn được số tự nhiên trên tia số.
+ So sánh được hai số tự nhiên nếu cho hai số viết trong hệ thập phân, hoặc cho điểm
biểu diễn của hai số trên cùng một tia số.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Chun b sn mt s đồ dùng hay hình v hình nh ca tia s ( nhit kế
thủy ngân, cái cân đòn, thước có vch chia..)
2 - HS : Chun b đầy đủ đồ dùng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Nhn biết và hiu ý nghĩa về th t trong đời sng thc tế đời sng
liên h đưc vi dãy s t nhiên
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và thc hin theo yêu cu
Hình 1. Mọi người xếp thành 1 hàng mua
Hình 2. Nhit kế thy ngân
Hình 3. Thước k
c) Sn phm: HS liên h so sánh vi dãy s t nhiên
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu mt s hình ảnh liên quan đến tia s và đưa ra yêu cầu:
Quan sát các hình nh trên màn chiếu, các em hãy suy nghĩ xem ng ngưi xếp
hàng, vch chia nhit kế thước k vi dãy s t nhiên đang học ging nhau?
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
- c 3: Báo o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: Th t trong tp hp các s t nhiên như thế nào? => Bài
mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Th t ca các s t nhiên
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết đưc tia s
+ Nhn biết được th t các s t nhiên mi liên h vi các điểm biu din chúng
trên tia s.
+ Minh ha khái nim s liền trước, lin sau ca mt s t nhiên.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nhc li v tp hp và tia s:
1. Th t các s t nhiên
Tp hp các s t nhiên được kí hiu bi
= { 0; 1; 2; 3; ...}.
Mi phn t 0; 1; 2; 3;... ca đưc biu
din bi một điểm trên tia s gốc O như
Hình 1.5 SGK - tr13.
+ GV phân tích tia s: Trên tia số, điểm biu
din s t nhiên a gọi là điểm a. VD: Điểm
2, điểm 6, điểm 9...
+ GV yêu cu HS thc hin lần lượt các
hoạt động : HĐ1; HĐ2; HĐ3 như trong
SGK.
HĐ1: Trong hai điểm 5 8 trên tia s,
đim nào nằm bên trái, điểm nào nm bên
trái, điểm nào nm bên phải điểm kia?
HĐ2: Đim biu din s t nhiên nào nm
ngay bên trái điểm 8? Điểm biu din s
nhiên nào nm ngay bên phải điểm 8?
+ GV cho HS đọc phn chú ý gi 1HS
gii thích.
+ GV gii thiu kí hiu hoc
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu, tho
luận nhóm đôi và hoàn thành các yêu cu
- Tia s hình nh trc quan giúp
chúng ta tìm hiu v th t ca các
s t nhiên.
+ Trong hai s t nhiên khác nhau,
luôn mt s nh hơn số kia. Nếu
s a nh hơn số b thì trên tia s nm
ngang điểm a nằm bên trái điểm b.
Khi đó, ta viết a < b hoc b > a. Ta
còn nói: điểm a nằm trước điểm b,
hoặc điểm b nằm sau điểm a.
+ Mi s t nhiên đúng một s
lin sau. VD: 9 là s lin sau ca 8 (
còn 8 s liền trước ca 9). Hai s
8 và 9 là hai s t nhiên liên tiếp.
+ Nếu
󰇥
 

=> a < c ( tính cht
bc cu)
VD:
󰇥
=> a < 7
* Chú ý: S 0 không s t nhiên
liền trước s t nhiên nh nht.
2. Các kí hiệu “” hoặc “” :
- Ta còn dùng hiu a b (đọc
“a nhỏ hơn hoặc bằng b” ) để nói “a
< b hoặc a = b”.
VD:
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, hoàn
thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh giá, chốt li kết lun sau mi hot
động.
{ x N | x < 4} ={ 0; 1; 2; 3}
{ x N | x 4} ={ 0; 1; 2; 3; 4}
- ơng tự, kí hiu a b ( đọc là “ a
lớn hơn hoặc bằng b”) nghãi a
> b hoc a = b.
- Tính cht bc cu còn có th viết:
nếu a b và b c thì a c
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Luyn tp, Bài 1.13 ; 1.14 ; 1.15
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Luyn tp :
a. Có : 12 036 001 > 12 035 987 => m > n.
b. m> n => n < m => điểm n nằm trước.
Bài 1.13:
3 532
3 529
S liền trước
3 531
3 528
S lin sau
3 533
3 530
Bài 1.14. a < b< c
Bài 1.15.
a) M = { 10 ;11 ; 12 ; 13 ; 14}
b) K = { 1 ; 2 ; 3}
c) L = { 0 ; 1 ; 2 ; 3}
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : vn dng ; Bài 1.16
Vn dng
Bui sáng > bui chiu > bui ti
Bài 1.16
Có : 148 < 150 < 153 => th t theo chiu cao ( t thấp đến cao ) ca ba bn
ng, An, Bc. Vy th t các điểm t i lên là C, A, B.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
đánh giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp.
- Chun b bài mớiTh t trong tp hp các s t nhiên
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 4 - §4: PHÉP CNG VÀ PHÉP TR S T NHIÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được s hng, tng; s b tr, s tr, hiu.
- Nhn biết được tính cht giao hoán và tính cht kết hp ca phép cng.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.
+ Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Đin thoi thông minh cài phn mm Plickers gán làm bài tp cho
mỗi HS để có th đánh giá nhanh chóng các kĩ năng của HS.
2 - HS : Chun b đầy đủ đồ dùng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS nhn thc nhu cu s dng các phép tính cng, tr.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: HS hình thành nhu cu s dng phép tính cng, tr.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đặt vấn đề qua bài toán m đầu hoc mt bài toán khác phù hp vi ni dung
kiến thức “ Mai đi chợ mua cà tím hết 18 nghìn đồng, cà chua hết 21 nghìn đồng và
rau ci hết 30 nghìn đồng. Mai đưa cho cô bán hàng tờ 100 nghìn đồng thì được tr
li bao nhiêu tiền?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
- c 3: Báo o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu hơn v các tính
cht ca phép cng, phép tr, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày hôm nay?” => Bài
mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép cng s t nhiên
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS nh, nhn biết li khái nim s hng, tng và s dụng được.
+ Minh ha phép cng nh tia s.
+ Kim tra kh năng vận dng phép cng ca HS.
+ Giúp HS hình thành thói quen quan sát, lp kế hoch tính toán hp lí.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS phát biu v khái nim cng hai
s t nhiên.
+ GV nêu d cho HS áp dụng để tính
toán:
Lp 6A1 25 bn n 19 bn nam. Hi
lp 6A1 có tng cng bao nhiêu bn?
+ GV phân tích và minh ha phép cng bng
tia s. VD: Phép cng 3 + 4 = 7 được minh
họa như sau ( H1.6-SGK-tr15)
+ GV yêu cu HS áp dng làm Vn dng 1
+ GV cho HS t v tia s minh ha cho bài
toán Vn dng 1
+ GV cho HS tìm hiu tính cht ca phép
cng lần lượt theo các HĐ: HĐ1; HĐ2 trong
SGK.
1. Phép cng s t nhiên
a. Cng hai s t nhiên
+ Phép cng hai s t nhiên a và b
cho ta mt s t nhiên gi tng
ca chúng.
KH: a + b
+ th minh ha phép cng nh
tia s.
VD: 3 + 4 = 7
Vn dng 1: Gii
Din tích gieo trng lúa v Thu
Đông năm 2018 của Đồng bng
sông Cu Long là:
+ GV chia lp thành 4 nhóm. Hai nhóm tiến
hành 1 2. Hai nhóm còn li làm các
tương tự vi a = 35; b =41 ( HĐ1) a =
15; b = 27; c =31 ( cho HĐ2)
HĐ1: Cho a = 28 và b = 34
a) Tính a + b và b + a
b) So sánh kết qu nhận được u a)
HĐ2: Cho a = 17, b =21, c =35
a) Tính (a + b) + c và a + (b + c)
b) So sánh kết qu nhận được u a).
+ GV đặt câu hi: Các kết qu cho thy phép
cng có nhng tính cht nào?
=> GV khái quát ( quy np ) ti hai tính cht
ca phép cng.
+ GV lưu ý cho HS trong phần Chú ý.
+ GV phân tích Ví d trong SGK tr16
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 1
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
713 200 + 14 500 = 727 700 ( ha)
Đ/s: 727 700 ha.
b. Tính cht ca phép cng
Phép cng s t nhiên các tính
cht:
Giao hoán: a + b = b + a
Kết hp: (a + b) + c và a + (b + c)
* Chú ý:
+ a + 0 = 0 + a = a
+ Tng (a + b) + c hay a + (b + c)
gi tng ca 3 s a, b, c viết
gn là a + b + c.
Ví d:
66 + 289 + 134 + 311
= 66 + 134 + 289 + 311
( tính cht giao hoán)
= ( 66 + 134) + ( 289 + 311)
( tính cht kết hp)
= 200 + 600
= 800
Luyn tp 1
117 + 68 + 23
= (117 + 23) + 68
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm gi 1 hc
sinh nhc li.
= 140 + 68
= 208
Hoạt động 2: Phép tr s t nhiên
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS nh, nhn biết li và s dụng được các thut ng: s b tr, s tr, hiu.
+ Minh ha phép tr nh tia s.
+ Cng c kiến thc.
+ Gii quyết được bài toán m đầu.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS thc hin lần lượt các yêu
cu sau:
Tính : a) 3 + 4 ; b) 7 4.
2. Phép tr s t nhiên
+ Vi hai s t nhiên a, b đã cho, nếu
s t nhiên c sao cho a = b + c thì
ta có phép tr a b = c.
HS rút ra nhn xét, GV khái
quát li.
Áp dng: 27 + 25 = 52. Tính 52 27.
+ GV phán tích và minh ha phép tr nh
tia s.
VD: 7 4 = 3 được minh họa như sau:
+ GV lưu ý : Hình 1.8 cho thy phép tr 7
8 không th thc hin phép tính.
=> Chú ý
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 2
( GV gi ý HS th đt tính. Nhc HS
trước khi đt tính cn xem phép tr thc
hiện được không).
+ GV yêu cu HS m Vn dng 2: Gii
bài toán m đầu. ( phân tích, gi ý tính
tng s tin Mai phi tr)
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
+ th minh ha phép tr nh tia
s.
VD: 7 - 4 = 3
* Chú ý: Trong tp hp s t nhiên,
phép tr a b ch thực hiên được nếu
a b.
Luyn tp 2
865 279 45 027
= 820 252
Vn dng 2: Gii:
Tng s tin Mai phi tr là:
18 + 21 = 39 ( nghìn đồng )
Mai được tr li s tin là:
100 - 39 = 61 ( nghìn đồng)
Đ/s: 61 000 đồng.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1
hc sinh nhc li.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1.17 ; 1.18 ; 1.22
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Bài 1.17 :
a) 63 548 + 19 256 = 82804
b) 129 107 34 693 không th thc hiện được trong tp s t nhiên. 129 107 <
34 693.
Bài 1.18 : 6 789 ( s dng tính cht giao hoán ca phép cng)
Bài 1.22 :
a) 285 + 470 + 115 + 230 b) 571 + 216 + 129 + 124
= (285 + 115) + (470 + 230) = ( 571 + 129) + ( 216 + 124)
= 400 + 700 = 700 + 340
= 1100 = 1040
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 1.20 ; 1.21
Bài 1.20 :
Dân s Việt Namm 2020 là :
96 462 106 + 876 473 = 97 338 579 ( người)
Đ/s : 97 338 579 người
Bài 1.21 :
Nhà ga s 3 tiếp nhận được s người là :
22 851 200 ( 6 526 300 + 3 514 500) = 12 810 400 ( người)
Đáp số : 12 810 400 người
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm Bài 1.19.
- Chun b bài mới “ Phép nhân và phép chia s t nhiên
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 5 + 6 - §5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA S T NHIÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được tha s, tích; s b chia, s chia, s dư trong phép chia hết và phép
chia có dư.
- Nhn biết được tính cht giao hoán và tính cht kết hp ca phép nhân; tính cht
phân phi của phép nhân đối vi phép cng.
- Nhn biết được khi nào trong mt tích có th không s dng du phép nhân ( du
” hoặc dấu “.”
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng linh hoạt các hiệu của phép nhân ( a × b; a.b; ab) tùy hoàn cảnh cụ thể).
+ Tìm được tích của hai thừa số; tìm được thương và số ( nếu có) của một phép
chia.
+ Vận dụng được các tính chất của phép nhân và phép cộng trong tính toán.
+ Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV: + Đin thoi thông minh cài phn mm Plickers (
https://get.plickers.com/), m bài cho mỗi HS để th đánh giá nhanh chóng
các kĩ năng của HS.
+ Giáo án PPT.
2 . HS : Mang đầy đủ đồ dùng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS biết s dng phép nhân, phép chia trong thc tế cuc sng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: HS hình thành nhu cu s dng phép tính cng, tr.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đặt vấn đề qua bài toán m đầu hoc mt bài toán khác phù hp vi ni dung
kiến thức Mẹ em mua mt túi 10kg go ngon loại 20 nghìn đng mt kilogam. Hi
m em phải đưa cho cô bán hàng bao nhiêu t 50 nghìn đồng để tr tin gạo?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu ra nháp.
- c 3: Báo o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu hơn v các tính
cht ca phép nhân, phép chia, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày m nay.” =>
Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép nhân s t nhiên
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS nh, nhn biết li s dụng được các thut ng phép nhân: tha s,
tích.
+ Nhn biết được khi nào trong mt tích có th không s dng du phép nhân.
+ Cng c phép đặt tính nhân và kĩ năng tính nhẩm.
+ Giúp HS tri nghim dẫn đến nhn biết các tính cht quen thuc ca phép nhân.
+ Gii quyết được bài toán thc tin.
+ Giúp HS hình thành thói quen quan sát, lp kế hoch tính toán hp lí.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS: Phiếu hc tp.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS phát biu v khái nim nhân hai
s t nhiên.
+ GV phân tích khái nim, nêu thêm d
cho HS áp dụng để tính toán:
5 . 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20
16. 3 = 16 + 16 + 16 = 48
1. Phép cng s t nhiên
a. Nhân hai s t nhiên
+ Phép nhân hai s t nhiên a
b cho ta mt s t nhiên gi tích
ca a và b, kí hiu a × b hoc a.b
KH: a .b = a + a + ... + a ( b
só hng)
+ GV cho HS đọc phn chú ý và phân tích.
+ GV yêu cu HS áp dng làm Ví d 1.
(GV gợi ý cách trình bày phép đt tính nhân -
> cha và phân tích kĩ cách làm)
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 1
(GV lưu ý lại cho HS cách trình bày, khc
phc nhng sai sót ca HS)
+ HS áp dng kiến thc làm Vn dng 1 (Gii
quyết bài toán thc tin).
( GVth t chức HĐ nhóm. Chia lớp thành
2 hoc 4 nhóm). th s dng Plickers,
làm bài.
+ GV t chc lp thành 3 nhóm. Mi nhóm
thc hin một HĐ trong các HĐ sau và c đại
din lên trình bày.
HĐ1: Cho a = 12 và b = 5. Tính a.b ; b.a và so
sánh kết qu.
HĐ2: Tìm s t nhiên c sao cho ( 3 . 2) . 5 =
3. ( 2 . 5 )
HĐ3: Tính và so sánh
3 . (2 + 5) = 3 . 2 + 3 . 5
+ GV đt câu hi: Các kết qu cho thy phép
nhân có nhng tính cht nào?
VD: 5 . 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20
16. 3 = 16 + 16 + 16 = 48
Chú ý: Nếu các tha s đều bng
ch, hoc ch mt tha s bng
s thì ta th không viết du
nhân gia các tha s.
Chng hn, a.b = ab ; 2.m = 2m
Ví d 1:
Luyn tp 1:
a) 834 . 57
b) 603. 295
Vn dng 1: Gii:
7 3 8
× 4 8
5 9 0 4
2 9 5 2
3 5 4 2 4
8 3 4
× 5 7
5 8 3 8
4 1 7 0
4 7 5 3 8
6 0 3
× 2 9 5
3 0 1 5
5 4 2 7
5 7 2 8 5
=> GV khái quát ( quy np ) ti ba nh cht
ca phép nhân.
+ GV lưu ý cho HS trong phần Chú ý.
+ GV cho HS hoàn thành kết qu tính toán sau
ra nháp:
2 × 5 = …
4 × 25 = …
8 × 125 = …
=> Rút ra nhn xét khi tính các tích cha
các cp tha s như thế ta nên nhóm chúng li
vi nhau.
+ GV yêu cu HS hoàn thành Ví d 2 vào
phiếu BT. ( Có th thêm các câu 10 × 25 = …;
32 × 25 = …; …)
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 2 đ cng c
kĩ năng tính nhẩm.
+ HS áp dng kiến thc làm Vn dng 2.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
Bác Thip phi tr s tin là:
350 × 250 = 87 500 ( đồng)
Đ/s: 87 500 đồng.
2. Tính cht ca phép nhân
Phép nhân có các tính cht:
+ Giao hoán: ab = ba
+ Kết hp: (ab)c = a(bc)
+ Phân phi của phép nhân đi
vi phép cng: a(b+c) = ab + ac
* Chú ý:
a .1 = 1 . a =a
a . 0 = 0 . a = 0
Tích (ab)c hay a(bc) gi
tích ca ba s a, b, c viết
gn là abc.
Ví d 2:
24 . 25 = ( 6 . 4) . 25 = 6. ( 4. 25)
= 6 × 100 = 600
Luyn tp 2:
125 . 8 001 . 8 = ( 125 . 8) . 8 001
= 1000 . 8 001 = 8 001 000
Vn dng 2: Gii
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1 hc
sinh nhc li.
Nhà trường cn dùng tt c s
bóng đèn LED là:
32 × 8 = 256 (bóng)
Nhà trường phi tr s tin mua
bóng đèn LED là:
256 × 96 = 24 576 (nghìn đồng)
Đáp số: 24 576 000 đồng.
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư
a) Mc tiêu:
+ HS ôn lại phép đặt tính chia giúp HS liên h đến các khái nim.
+ Cng c phé đặt tính chia.
+ Vn dng thc tế.
+ Gii quyết được bài toán m đầu.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV mi hai HS lên bng, mi em thc hin
một phép đt tính chia ( HĐ4) tr li câu
hi ca HĐ5.
2. Phép tr s t nhiên
( Các HS còn li làm trong v nháp)
HĐ4: Thc hin các phép chia 196 : 7 và 215
: 18.
HĐ5: Trong hai phép chia trên, hãy ch ra
phép chia hết phép chia dư. Trong mỗi
trường hp, hãy cho biết s b chia, chia,
thương và số dư ( nếu có).
+ GV nêu nhn xét v phép đặt tính kết
lun ca HS v s b chia, s chia, s dư.
+ GV phân tích quan h gia các đại lượng:
s b chia, s chia, thương và số dư.
=> Chú ý: Trong phép chia dư, số dư bao
gi cũng nhỏ n số chia.
+ GV phân tích d 3 qua trình chiếu Slide
lưu ý cách đt tính phép chia khc ha
cho HS cách viết a : b = q ( dư r)
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 3
( GV gi ý HS có th đặt tính. Nhắc HS trước
khi đặt tính cn xem phép tr thc hin
đưc không).
+ GV phân tích và hướng dn Ví d 4
+ HS áp dng kiến thc gii Vn dng 3: Bài
toán m đầu.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ Vi hai s t nhiên a, b đã cho,
( b 0) ta luôn tìm đưc q r
N sao cho a = bq + r, trong đó 0
r < b.
+ Nếu r = 0 thì ta phép chia
hết a : b = q; a s b chia, q
thương.
+ Nếu r 0 thì ta có phép chia có
a: b = q (dư r); a là s b chia, b
s chia, q là thương r s
dư.
Ví d 3:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, n
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm gi 1 hc
sinh nhc li.
=> 4847 : 131 = 37 ( dư 0)
=> 6580 : 157 = 35 ( dư 85)
Luyn tp 3
Ví d 4:
487 : 45 = 10 ( dư 37) nên xếp
đủ 10 xe thì còn thừa 37 người
phi dùng thêm 1 xe nữa để ch
hàng hết những người này.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1.23 ; 1.25 ; 1.27
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Bài 1.23 :
a) b) c) d)
i 1.25 :
a) 125 . 101 = 125 . ( 100 + 1) = 125 . 100 + 125 . 1
b) 21 . ( 50 1) = 21. 50 21 . 1= 1050 21 = 1029
Bài 1.27 :
a) b)
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
9 5 1
× 2 3
2 8 5 3
1 9 0 2
2 1 8 7 3
2 7 3
× 4 7
1 9 1 1
1 0 9 2
1 2 8 3 1
8 4 5
× 2 5 3
2 5 3 5
4 2 2 5
4 4 7 8 5
1 3 5 6
× 1 2 5
6 7 8 0
2 7 1 2
3 3 9 0 0
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 1.26 ; 1.29
Bài 1.26 : HD : 50 × 11 × 4 = 2 200 ( ch ngi). Vậy trường có th nhn nhiu nht
2 200 HS để tt c các em đều có ch ngi hc.
Bài 1.29 : HD : Ta có 997 : 5 = 199 ( dư 2). Vậy xếp 995 HS vào 199 ghế, mi ghế
5 em ; 2 em còn li xếp vào ghế th 200.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 1.24; 1.28; 1.30.
- Chun b trước bài “ Luyn tp chung”: Ôn li toàn b kiến thc t Bài 1 -> Bài
5 và xem trước các bài tp.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 7 : LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Cng c và gn kết các kiến thc t bài 1 đến bài 5.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 bút d ( 4 màu xanh hoặc đen và 1 màu đ)
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp; giy A1 theo t.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc t Bài 1 -> bài 5.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t bài 1 ->bài 5.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV chia lp thành 4 nhóm hoạt động, trình bày vào giấy A1 đã chuẩn b hoàn
thành theo yêu cầu như sau:
+ Nhóm 1 nhóm 3 : Hai cách t mt tp hp d; ni dung kiến thc
phép cng, phép nhân và các tính cht.
+ Nhóm 2 và nhóm 4: Tp hp s t nhiên và tp hp các s t nhiên trong h thp
phân.( Tùy cách chia ca mi GV)
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý , tho lun nhóm hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Sau khi hoàn thành tho lun: Các nhóm treo phn
bài làm ca mình trên bng và sau khi tt c các nhóm kết thúc phn tho lun ca
mình GV gi bất kì HS nào trong nhóm đại din trình bày.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các e hoàn thành bài tp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha bài tp 1.31 ; 1.32 ; 1.33 đã đc giao về nhà làm tc bui
trước. ( 3 HS lên bng)
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài Ví d 1-tr20-SGK và Bài 1.34- tr21-
SGK ).
- HS tip nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kt.
Bài 1.31 :
a) C
1
: A = { 4; 5; 6; 7}
C2: A = {x N| 3 < x 7}
b) B = { x N| x < 10, x A} = { 0; 1; 2; 3; 8; 9}
Bài 1.32 :
a) 1000
b) 1023
c) 2046
d) 1357
Bài 1.33: Ch s 0
Bài 1.34 :
Gii :
Khối lượng ca 30 bao go là :
50 30 = 1500 ( kg)
Khối lượng ca 40 bao ngô là :
60 40 = 2400 (kg)
Ô tô ch tt c s kilogam go và ngô là :
1500 + 2400 = 3900(kg)
Đáp số : 3900kg.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 1.35 (GVth t chc d
án nh giao cho HS tiếp tc tìm hiu v cách tính hóa đơn đin bc thang và nâng
cao ý thc tiết kiệm điện)
Bài 1.35 : Có 115 = 50 + 50 + 15
Ông Khánh phi tr s tiền điện cho 115 s đin là :
50 1 678 + 50 1 734 + 15 2 014 = 200 810 ( đồng)
Đáp số : 200 810 đồng.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan
sát:
- Báo cáo thc
hin công vic.
+ S ch cc ch đng ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp hoàn thành Bài d 2 + Ví d 3
SGK- trang20
- Chun b bài mớiLũy thừa vi s mũ tự nhiên”.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 8 + 9 - §6: LŨY THỪA VI S MŨ TỰ NHIÊN ( 2 TIT )
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết được biu thức lũy thừa,cơ số, s mũ.
- Nhn biết được hai quy tắc: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Nhân, chia hai lũy thừa cùng có s và s mũ tự nhiên
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Viết được các tích của những thừa số bằng nhau dưới dạng lũy thừa.
+ Tính được những lũy thừa có giá trị không quá lớn, đặc biệt tính thành thạ0 11 số
chính phương đầu tiên. ( các lũy thừa bậc hai của 11 số đầu tiên).
+ Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính lũy thừa với
số mũ tự nhiên.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bàn c vua, mt s miếng bìa ghi dấu “=” hoặc ch s hoặc lũy thừa.
2 - HS : Đồ dùng hc tập và làm trước mt s bài tp.
1. Viết dưới dng mt tích ca hai s t nhiên các tng sau ri tính giá tr
2 + 2 +2 + 2+ 2; 5 + 5 + 5 + ... + 5 ( 10 s hng).
2. Đọc tình hung m đầu và tính s ht thóc trong ô th sáu ca bàn c.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS có hng thú vi ni dung bài hc.
+ Gii quyết được mt s bài toán c th liên quan đến tình hung m đầu này ( Vn
dng 1)
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Nhn biết được kiến thc tìm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV gii thiu ngn gn v bàn c vua ( có bàn c tht cho HS xem).
+ GV trình chiếu mt video clip ngn ( khong 1p) gii thiu v môn c vua.
+ GV đặt vn đề: “ Truyền thuyết Ấn Độ k rằng, người phát mình ra bàn c vua đã
chn phần thưởng là s thóc ri trên 64 ô ca bàn c vua nhưu sau:
Ô th nhất để 1 ht thóc.
Ô th 2 để 2 ht.
Ô th 3 để 4 ht.
Ô th 4 để 8 ht.
...........
C như thế, s ht ô sau gấp đôi s ht ô trước. Liệu nhà vua đủ thóc để
thưởng cho nhà phát minh đó hay không?
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát lng nghe , tho lun nhóm
hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Lũy tha vi s t nhiên là gì? Cách tính như thế nào?
Các tính chất? ” => Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Lũy thừa vi s mũ tự nhiên
a) Mc tiêu:
- Nhm làm cho HS thy nhu cu phi tính nhng tích ca nhiu tha s bng
nhau.
- Nhn biết được biu thức lũy thừa,cơ số, s mũ từ đó biết cách tính lũy thừa bc n.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK, chú ý lng nghe và tìm
hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS vn dụng được trc tiếp khái nim va hc cng c đưc kiến thc qua các
ví d.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Lũy thừa vi s mũ tự nhiên
a. Phép nâng lũy thừa
+ GV cho HS quan sát trên màn chiếu hoc
SGK bng ( tính s ht thóc các ô trong bàn
c vua) và thc hin HĐ1.
+ GV yêu cu mt HS cha bài tp chun b
(v cách viết mt tng nhiu s hng bng
nhau nh phép nhân) đã giao trước tiết hc.
+ GV dn dt, trình bày và phân tích ni dung
kiến thc: Khái nim lũy thừa, cơ số, s .
+ GV ly ví d cho HS. VD: Tính s ht thóc
ô th 10 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 2
9
+ GV cho HS t ly VD vào v.
+ GV lưu ý phần chú ý bng cách phân tích
hoc cho HS đọc.
+ GV gi ý cho HS áp dng làm Ví d 1.
+ HS áp dng kiến thc làm Luyn tp 1
+ HS vn dng kiến thc làm Vn dng
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
Lũy thừa bc n ca s t nhiên a
tích ca n tha s bng nhau,
mi tha s bng a:
a
n
=  ( n N
*
)
n tha s
a
n
đọc a n” hoặc a lũy
thừa n”
trong đó : a là cơ số.
n là s mũ.
=> Phép nâng nhiu tha s bng
nhau gi là phép nâng lũy thừa.
VD: 3.3.3= 3
3
= 27
* Chú ý: Ta có a
1
= a.
a
2
cũng được gọi bình phương
( hay bình phương của a).
a
3
cũng được gi lập phương
(hay lập phương của a).
Ví d 1:
a) 3.3.3.3.3 = 3
5
= 243
cơ số là 3, s mũ là 5.
b) 11
2
= 11.11 = 121.
Luyn tp 1 : HS t hoàn thành
bng vào v.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm và gi 1 hc
sinh nhc li.
1
2
= 1
5
2
= 25
8
2
= 64
2
2
= 4
6
2
= 36
9
2
= 81
3
2
= 9
7
2
= 49
10
2
= 100
4
2
= 16
Vn dng:
1. S ht thóc trong ô th 7 là:
7.7.7.7.7.7 = 7
6
2. a) 23 197 = 2. 10
4
+ 3. 10
3
+ 1.
10
2
+ 9.10 + 7
b) 203 184 = 2. 10
5
+ 3. 10
3
+ 1.
10
2
+ 8.10 + 4
Hoạt động 2: Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
a) Mc tiêu:
+ HS cng cvn dng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
+ Khám phá và vn dng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS làm theo các yêu cu trong HĐ2.
GV th dùng đồ dùng dy học đã chuẩn b
gm 10 miếng bìa, trong đó 5 miễng bìa ghi
ch s 7; 2 miếng ghi dấu “=”, mt miếng ghi
7
2
; 1 miếng ghi 7
3
1 miếng ghi 7
2+3
(GV
ghim sn các miếng bìa lên bảng đ th hin
gi thiết. Ri yêu cu HS tr li câu hi. Khi
câu tr lời đúng GV ghim tiếp các miếng
bìa còn li.
+ GV phân tích cht ni dung chính th hai
ca bài hc. ( chiếu đọan ni dung lên màn
hình, va ging va bao quát lp ghi chép.)
+ GV cho HS vn dng hoàn thành d 2 (
GV costheer b sung nhng d tương tự t
chc theo hình thc cá nhân, nhóm.)
+ GV yêu cu hc sinh làm Luyn tp 2
+ GV cho HS hoàn thành các yêu cu ca HĐ3
( GV th thay đổi hình thc t chc ca
HĐ3 bằng cách t chc thi viết kết qu)
+ GV phân tích, cht ni dung chính th 3 ca
bài hc. (chiếu ND kiến thc lên màn chiếu
va ging va bao qát lp ghi chép)
+ GV lưu ý cho HS phần chú ý.
2. Nhân chia hai lũy thừa
cùng cơ số
a. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Khi nhân hai lũy thừa cùng số,
ta gi nguyên s cng các
s mũ:
a
m
. a
n
= a
m+n
Ví d 2:
5
6
. 5
3
= 5
6+3
= 5
9
10
5
. 10
4
. 10
2
= 10
5+4+2
= 10
11
Luyn tp 2
a. 5
3
. 5
7
= 5
3+7
= 5
10
b. 2
4
. 2
5
. 2
9
= 2
4+5+9
= 2
18
c. 10
2
. 10
4
. 10
6
. 10
8
= 10
2+4+6+8
=
10
20
b. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Khi chia ha lũy thừa cùng số
(khác 0), ta gi nguyên số
ly s mũ của s b chia tr s mũ
ca s chia:
a
m
: a
n
= a
m-n
( a0, m n)
* Chú ý:
Người ta quy ước a
0
= 1 ( a0)
+ GV hướng dn HS làm Ví d 3 ( GV có th
b sung thêm nhng d tương tự, t chc
thi cá nhân, nhóm.)
+ GV cho HS áp dng kiến thc làm Luyn
tp 3 ( GV th b sung thêm nhng d
tương tự t chc cá nhân, nhóm)
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm và gi 1 hc
sinh nhc li.
Ví d 3:
2
6
: 2
3
= 2
6-3
= 2
3
10
7
: 10
4
= 10
7-4
= 10
3
Luyn tp 3:
a) 7
6
: 7
4
= 7
2
b) 1 091
100
: 1 091
100
= 1 091
100-100
= 1 091
0
= 1
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1.36 ; 1.37 ; 1.38 ; 1.42 ; 1.43- tr24-
SGK ).
- HS tip nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
Bài 1.36 :
a) 9.9.9.9 = 9
4
b) 10.10.10.10 = 10
4
c) 5.5.5.25 = 5.5.5.5.5 = 5
5
d) a.a.a.a.a.a = a
6
Bài 1.37:
Lũy thừa
Cơ số
S
Giá tr của lũy
tha
4
3
4
3
64
3
5
3
5
243
2
7
2
7
128
Bài 1.38:
a) 2
5
= 2.2.2.2.2 = 32
b) 3
3
= 3.3.3 = 27
c) 5
2
= 5.5 = 25
d) 10
9
= 10.10.10.10.10.10.10.10.10 = 1 000 000 000
Bài 1.42:
a) 5
7
. 5
3
= 5
10
b) 5
8
: 5
4
= 5
4
Bài 1.43:
a) 1 + 3 + 5 + 7 = 16 = 4
2
b) 1 + 3+ 5 +7 + 9 = 25 = 5
2
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 1.39 ; 1.40 ; 1.41
Bài 1.39 :
215 = 2. 10
2
+ 1.10 + 5
902 = 9. 10
2
+ 2
2 020 = 2. 10
3
+ 2.10
2
883 001 = 8. 10
5
+ 8. 10
4
+ 3. 10
3
+ 1
Bài 1.40 :
11
2
=121 ; 111
2
=12 321 ;
D đoán 1 111
2
= 1 234 321
Bài 1.41 :
2
9
= 2
10-1
= 2
10
: 2 = 1024 : 2 = 512
2
11
= 2
10+1
= 2
10
. 2 = 1024 : 2 = 2048
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp làm Bài 1.44 + 1.45 SGK-
trang20
- Chun b bài mớiTh t thc hin các phép tính”.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 10 - §7: TH T THC HIN CÁC PHÉP TÍNH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết được khái nim: Biu thc, giá tr ca biu thc;
- Nắm được quy tc v tht t thc hin các phép tính trong biu thc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tính được giá trị biểu thức số, biểu thức chữ bằng cách vận dụng các quy tắc về
thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Lập được biểu thức tính kết quả của mt số bài toán thực tiễn quen thuộc.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Máy tính cm tay hoc máy tính xách tay cài phn mm gi lp máy tính
Casio fx 570 ES PLUS, máy chiếu.
2 - HS : Đồ dùng hc tp và máy tính cm tay.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây chú ý để HS quan tâm ti th t thc hin các phép tính.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Nhn biết được kiến thc chun b tìm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV yêu cu hai HS thc hin dãy tính 5 + 3 2. Mt HS thc hin phép tính t
trái qua phi. Mt HS thc hin theo th t ngưc li.
Sau khi hai HS cho kết qu, GV nhn xét và ch ra HS nào có kết qu như ca Tròn,
HS nào có kết qu như của Vuông.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát lng nghe , tho lun nhóm
hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi 2 HS lên bng, HS khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: Mun biết kết qu ca bạn nào đúng, bạn nào sai. Ti sao bn
này đúng? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài” => Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Th t thc hin các phép tính trong mt biu thc
a) Mc tiêu:
+ Nh li và nhn biết được một đối tượng đã cho có phải là biu thc hay không.
+ Nhn biết và nắm được h thng các quy tc v th t thc hin các phép tính.
+ Kim tra kh năng nhận biết các kiến thc và vn dụng vào đời sng.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK, chú ý lng nghe và tìm
hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS vn dụng được kiến thc va hc và cng c đưc kiến thc qua các ví d.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nhc nhc li mt cách ngn gn khái
nim biu thc: Gm các phép toán cng, tr,
nhân, chia và nâng lên lũy thừa ca các con s
hoc ch.
( GV không bt HS hc thuc ch cn HS
nhn biết được đối tượng c th cho có phi
biu thc không)
+ GV dn dt và phân tích h thng các quy tc
v th t thc hin các phép tính trong mt biu
thc: ( GV va ging va bao quát lp bảo đảm
100% ghi chép đầy đủ, chính xác.
Đối vi biu thc có du ngoc
Nếu ch phép cng và phép tr ( hoc ch có
phép nhân và phép chia) thì thc hiên các phép
tính t trái qua phi, chng hn:
52 8 + 11 = 44 + 11 = 55
60 : 10 × 5 = 30
1. Th t thc hin các phép
tính trong mt biu thc
- Vi các biu thc không có
du ngoc: Lũy thừa Nhân
và chia Cng và tr
VD:
52 8 + 11 = 44 + 11 = 55
60 : 10 × 5 = 30
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
- Vi các biu thc du
ngoc: trong ngoặc trước, ngoài
ngoc sau:
( ) [ ] { }
VD:
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
Nếu phép tính cng, tr, nhân, chia, nâng lên
lũy thừa thì ta thc hiện phép tính nâng lên lũy
thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến
cng và tr, chng hn:
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
Đối vi biu thc không có du ngoc:
Nếu chmt du ngoc thì ta thc hin phép
tính trong du ngoặc trước. Chng hn:
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
Nếu các du ngoc tròn ( ) , du ngoc vuông
[ ], du ngoc nhn { } thì ta thc hin các phép
tính trong du ngoặc tròn trước, ri thc hin
các phép tính trong du ngoc vuông, cui cùng
thc hin các phép tính trong du ngoc nhn.
Chng hn:
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 = 3
+ HS áp dng quy tắc đ gii phn ? ( HS áp
dng quy tc tính 5 + 3 . 2 ri nhn xét cách tính
ca Tròn, Vuông) -> GV dùng phn mm gi
lp máy tính
= {15+12} :9
= 27 : 9 = 3
?
Bạn Vuông làm đúng theo quy
ước. th t thc hin phép
tính nhân chia trưc, cng tr
sau.
Ví d:
a) 8 + 36 : 3 . 2
= 8 + 12 . 2 = 8+ 24 = 32
b) [ 1 + 2 . ( 5 . 3 2
3
)] . 7
= [1 + 2. (5 . 3 8)] . 7
= [1 + 2. (15 8)] . 7
= [1 + 2.7]. 7
= [1 + 14] . 7 = 15.7 = 105
Luyn tp 1:
a) 25. 2
3
3
2
+ 125
= 25 . 8 9 + 125
= 200 - 9 + 125
= 191 + 125
= 316
b) 2 . 3
2
+ 5.( 2+3)
= 2 . 9 + 5 . 6
Casio fx 570 Es Plus, nhập đúng biểu thức đã
cho ri nhấn phím “=” ( chiếu lên màn hình
cho HS quan sát)
=> Kết luận MTCT cũng vận dụng đúng quy
tc.
+ GV gợi ý hướng dn cho HS gii d
trong SGK-tr26. ( HS t giải trong 5p sau đố
trình bày bài cha -> GV cha li, chú ý cho
HS cách trình bày chi tiết, ngn gọn để HS vn
dụng trong các BT tương tự.)
+ GV mi 2 HS làm Luyn tp 1, dưới lp
hoàn thành vào v.
+ HS tho luận nhóm đôi hoàn thành phần Vn
dng.
+ HS tho lun hoàn thành Luyn tp 2 ( GV
có th gọi 1 HS đứng tr li ti ch).
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
= 18 + 30
= 48
Vn dng:
a) Quãng đường người đó đi
đưc trong 3 gi đầu là:
14 3 = 42 (km)
Quãng đường người đó đi được
trong 2 gi sau là:
9 2 = 18 (km)
b) Quãng đường người đi
đưc trong 5 gi là:
42 + 18 = 60 (km)
Đáp số: 60km.
* Chú ý:
Trong mt biu thc th
cha chữ. Để tính giá tr ca biu
thức đó khi cho giá trị ca các
ch, ta thay thế giá tr đã cho vào
biu thc ri tính giá tr ca biu
thc nhận được.
Luyn tp 2:
a) Biu thc tính din tích ca
HCN ABCD là: 2a
2
+ a (đvdt)
b) a = 3
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng tâm và gi 1 hc sinh
nhc li.
=> S
hcnABCD
= 2. 1
2
+ 1 = 2.1 + 1
= 2 + 1 = 3 ( cm
2
)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Luyn tp, Bài 1.46 ; 1.47
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Bài 1.46
a. 235 + 78 142 = 313 142 = 171
b. 14 + 2 . 8
2
= 14 + 2. 64 = 14 + 128 = 142
c. { 2
3
+ [ 1 + ( 3 1)
2
]} : 13
= { 8 + [ 1 + 2
2
]} : 13
= { 8 + [ 1 + 4]} : 13
= { 8 + 5} : 13
= 13 : 13
= 1
Bài 1.47 :
1 + 2( a+ b) 4
3
Thay a = 25 và b = 9 vào biu thc ta có :
1+ 2.(25 + 9) 64
= 1 + 2. 34 64
= 1 + 68 64
= 69 64
= 5
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 1.48 ; Bài 1.49
Bài 1.48 :
Trong c năm, trung bình mi tháng cửa hàng đó bán được s chiếc ti vi là :
( 1 264 + 164 . 4) : 12 = 160 ( ti vi)
Đáp số : 160 ti vi.
Bài 1.49 :
18. 350 + (105-30-18).170+ 30.(105-30)
Din tích sàn cn lát : ( 105 30) m
2
;
Tng tin công là : (105-30). 30 ( nghìn đồng) ;
18m
2
g loi 1 có giá : 18. 350 ( nghìn đồng) ;
Còn li [(105-30)-18] m
2
g loi 2 có giá là : [(105-30)-18].170 (nghìn đồng)
Tng chi phí : (105-30). 30 + 18. 350 + [(105-30)-18].170 = 18 240 ( nghìn đng)
Đáp số :18 240 000 đồng.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
1. Nhim v cá nhân
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã học t Bài 1 đến Bài 7.
- Xem trước các bài tp phn Luyn tp chung và Ôn tập chương I.
- Làm trước các bài tp 1.50; 1.52; 1.53; 1.56.
2. Nhim v theo t
- Thiết kế đồ duy theo sáng to riêng ca mỗi nhóm để tng hp kiến thc t
Bài 1 -> Bài 7 ( GV hướng dn 4 nhóm các ni dung ln cn hoàn thành) trình bày
ra giy A0 hoc A1 và báo cáo vào bui hc sau.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 11 + 12 : LUYN TP CHUNG VÀ ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b
kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng đã hoàn thành trước đó.
+ Giúp HS trong việc giải và trình bày giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm i,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu.
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp; sn phẩm sơ đ duy theo tổ GV đã giao từ bui
học trước.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 1->Bài 7.
b) Ni dung: Đại din các nhóm HS trình bày phn chun b ca mình, các nhóm
khác chú ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
c) Sn phm: đồ duy đầy đủ ni dung kiến thc t Bài 1 -> Bài 7 mt cách
đầy đủ, ngn gn, trc quan.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 -> T 4 hoc
th t GV thy hp lý)
- c 2: Thc hin nhim v: Đại din 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý
lắng nghe để đưa ra nhận xét, b sung.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Các nhóm trao đi, nhn xét b sung ni dung
cho các nhóm khác.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha bài tp Bài 1.51; Bài 1.52 ; 1.53 đã đc giao về nhà làm t
các buổi trước. ( 4 HS lên bng)
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tập chưa làm xong ( GV th đến tng bàn
quan sát giúp đ HS). HS nào xong ri s làm các bài tp Cuối chương I : Bài
1.54 ; 1.55 ; 1.56 ; 1.57.
- HS tip nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kt.
Bài 1.51 : ( SGK- tr27)
a) 3
3
: 3
2
= 3
1
b) 5
4
: 5
2
= 5
2
c) 8
3
. 8
2
= 8
5
d) 5
4
. 5
3
.5
2
= 5
9
Bài 1.52 :
S
tpHHCN
= Chu vi đáy. Chiều cao = (a + b) . 2 . c + 2. a. b
Thay a = 5 ; b =4 và c = 3 vào biểu thức ta được :
S
tpHHCN
= (5 + 4) . 2 . 3 + 2. 5. 4 = 9.2.3 + 2.5.4 = 54 + 40 = 94
Bài 1.53 :
a) 110 7
2
+ 22 : 2 = 110 49 + 11 = 61 + 11 = 72
b) 9. ( 8
2
15) = 9. ( 64 -15) = 9 . 49 = 441
c) 5.8 ( 17 + 8) : 5 = 40 25 : 5 = 40 5 = 35
d) 75 :3 + 6 . 9
2
= 25 + 6. 81 = 25 + 486 = 511
Bài 1.54 : a = 15 267 021 908
a) Số a có 11 chữ số.
Tập hợp các chữ số của a là A = { 0 ; 1 ; 2 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9}
b) Chữ số hàng triệu là 7.
c) Trong a có hai chữ số 1 :
+ Chữ số 1 nằm ở hàng nghìn có giá trị là 1 000.
+ Chữ số 1 nằm ở hàng chục tỉ có giá trị là 10 000 000 000.
Bài 1.55 :
a) Số 2 020 là số liền sau của 2 019 , là số liền trước của 2 021.
b) Số liền trước của a là a – 1 ; số liền sau của a là a + 1.
c) Trong các số tự nhiên, bất cứ số nào cũng số liền sau. Số 0 không số liền
trước.
Bài 1.56 :
a.
b) c)
Bài 1.57 :
21. [( 1 245 + 987 ) : 2
3
15 . 12] + 21
= 21 . [ 2232 : 8 180 ] + 21
= 21 . [ 279 180 ] + 21
= 21. 99 + 21
= 21 ( 99 + 1)
2 1 7 5 9
× 1 8 6 2
4 3 5 1 8
1 3 0 5 5 4
1 7 4 0 7 2
2 1 7 5 9
4 0 5 1 5 2 5 8
= 21 . 100 = 2100
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 1.44 ; 1.45 (SGK tr24) ;
1.58 ; 1.59 ( SGK tr 28)
Bài 1.44 :
Thời gian để Mt Tri tiêu th một lượng khí hydren khối lượng bng khối lượng
Trái Đất là :
6. 10
20
: 6 . 10
6
= 10
14
( s)
Đáp số : 10
14
giây.
Bài 1.45 :
S tế bào hng cầu được to ra mi gi là :
25 . 10
5
. 3600 = 9 . 10
9
( tế bào)
Đáp số : 9. 10
9
tế bào.
Bài 1.58 :
Có 320 = 45 . 7 + 5
=> Nhà trường cn thuê ít nhất 7 + 1 = 8 xe để đủ ch ngi cho tt c hc sinh.
Bài 1.59 :
a) Tng s vé cn bán ca phòng chiếu phim đó là : 18 18 = 324 ( vé)
S vé không bán đưc ti th 6 là: 324 - 10 550 000 : 50 000 =324211=113 ( vé)
b) S tiền bán vé thu được ngày th 7 là : 324  = 16 200 000 ( đồng).
c) S tiền bán thu đưc ngày ch nht là : ( 324 41) . 50 000 = 14 150 000 (
đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh giá
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp hỏi đáp.
- Sơ đồ tư duy
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
sn phm hc tp ca các
HS khác.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Tìm hiểu trước chương mới đọc trước bài mới Quan h chia hết tính cht”.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
CHƯƠNG II: TÍNH CHẤT CHIA HẾT TRONG TẬP
TIT 13 + 14 - §8: QUAN H CHIA HT VÀ TÍNH CHT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: + Quan h chia hết, khái niệm ước và bi, kí hiu chia hết.
+ Tính chia hết ca mt tng cho mt s.
- Hiu và biết cách s dng các kí hiu ” ,
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tìm các ước và bội của một stự nhiên, đặc biệt những số tự nhiên nhỏ dễ nhận
biết như số chẵn, số chia hết hco 3, cho 5 hoặc cho 9.
+ Vận dụng kiến thức để giải bài toán và giải quyết một số vấn đề trong thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : Đồ dùng hc tp; Ôn li phép chia hết, phép chia có dư.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu khái quát v trí, vai trò của chương II.
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV gii thiu qua ni dung s học trong chương II: Chương II tng cng 7 bài,
trong đó có 5 bài học, mt bài luyn tp chung và 1 bài ôn tập chương học trong 15
tiết.
Trong chương II, chúng ta sẽ ôn luyn, tng hp mt cách h thng v tính
chia hết trong tp hp các s t nhiên. Đó các tính cht chia hết ca mt
tng ( hiu); Các du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Tìm hiu v mt s khái nim: S nguyên t hp số; Ước bội; Ước
chung và UCLN; Bi chung và BCNN.
ớc đầu vn dng được các kiến thức đã học đ gii các bài toán vào gii
quyết mt sô vấn đề trong thc tin.
+ GV đặt vấn đề vào bài: “Trong đt tng kết HKI, lớp 6A được Hi cha m hc
sinh thưởng 50 cái bút. Trường lại thưởng thêm cho lp 4 hp bút na ( s bút trong
mi hộp như nhau). Các bạn đề ngh chia đều phần thưởng cho 4 t. Nếu không
biết s bút trong mi hp, ta có th chia đều s bút đó cho 4 tổ được không?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý lng nghe , tho lun nhóm d đoán
tr li
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ s đó dn dt
HS vào bài hc mới: “Đ biết ta th chia đu s bút đó cho 4 tổ đưc không?
Cách chia như thé nào? Ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Quan h chia hết
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái nim chia hết và biết s dng kí hiệu “” ; “
+ Hình thành khái niệm ước và bi ca mt s t nhiên và cách tìm ước và bi.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK để tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS thc hin phép chia 15 : 3
16 : 3
xét xem phép chia nào phép chia hết,
phép chia nào là phép chia có dư.
+ GV yêu cầu HS đọc to Hp kin thc
1. Quan h chia hết
Cho hai s t nhiên a và b ( b 0).
+ Nếu k N : a = kb, ta nói a
chia ht cho b và kí hiu là a b
+ Nếu a không chia hết cho b ta
hiu a
b.
+ GV yêu cầu HS đin du ; trong mục
câu hi ?.
+ GV lưu ý tính cht trong mục trao đi kinh
nghiệm đề cập đến tính cht chia hết ca mt
tích: Trong mt tích, nếu mt tha s
chia hết cho mt s ttích chia hết cho s
đó”
+ GV th đặt câu hi v vic th chia
đều “ nhanh” 12 gói ko cho các HS trong t
mà không cn biết s ko.
+ GV dn dt hình thành khái nim mi
ước bi ca mt s t nhiên.
+ GV có th ly thêm nhiu ví d khác.
+ GV yêu cu HS tr li gii thích bn
Vuông hay Tròn đúng?
( GV gợi ý: Để giải thích 6 không ước ca
15, ta thc hin phép chia 15 cho 6)
+ GV cho HS tìm hiểu cách tìm ước bi
qua vic thc hiện các HĐ1 và HĐ2.
HĐ1: Lần lượt chia 12 cho các s t 1 đn
12, em hãy vit tp hp tt c các ưc ca 12.
HĐ2: Bng cách nhân 8 vi 0; 1; 2; ... em hãy
vit các bi ca 8 nh hơn 80.
+ GV kết lun tập các ước ca 12 tp các
bi ca 8 nh n 80.
VD: 15 = 3 . 5 => 15 3
16 : 3 = 5 dư 1 => 16 3
?
24 6
35 5
45 10
42 4
Ví d 1:
Vit có s ko là 12. 35. 35 5
nên ( 12.35) 5, do đó Vit th
chia đều s ko cho mi t.
* Ước và bi:
- Nếu a chia hết cho b, ta nói b
ước ca a và a là bi ca b.
Ta kí hiu Ư(a)tp hợp các ước
ca a B(b) tp hp các bi
ca b.
VD: 15 3 => Ta nói 3 là ước ca
15 và 15 là bi ca 3.
?:
Bn Vuông tr lời đúng. 15 6
=> 5 là ước ca 15.
* Cách tìm ước và bi:
+ Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
+ GV yêu cu HS là Ví d 2.
+ HS vn dng kiến thc hoàn thành Luyn
tp 1
+ GV cho HS m vic theo nhóm hoàn thành
Th thách nh. ( GV thưởng cho nhóm làm
nhanh nht). GV cho HS liệt kê các ước t
đó chọn các s phù hp.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông qua
vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn xét
và b sung cho nhau
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác a gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Khái nim chia hết; Ước và Bi; Cách
tìm Ước và Bi.
+ B (8) = { 8; 16; 24; 32; 40; 48;
56; 64; 72}
- Muốn tìm các ước ca a ( a> 1),
ta ln t chia a cho các s t
nhiên t 1 -> a, ta lần lượt chia a
cho các s t nhiên t 1 đến a để
xem a chia hết cho nhng s nào
thì các s đó là ước ca a.
- Ta th tìm các bi ca mt s
khác 0 bng cách nhân lần lượt s
đó với 0; 1; 2; 3;..
Ví d 2:
a) Ta thy 15 chia hết cho 1; 3; 5;
15 nên Ư ( 15) = { 1; 3; 5; 15}
b) Các bi ca 6 nh hơn 30 là: 0;
6; 12; 18; 24.
Luyn tp 1
a) Ư ( 20 ) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20}
b) Các bi nh hơn 50 của 4 là:
4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40;
44; 48.
Th thách nh:
Ba s là 2; 4; 6.
Hoạt động 2: Tính cht chia hết ca mt tng
a) Mc tiêu:
+ HS hình thành tính cht chia hết ca mt tng.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, chú ý lng nghe tìm hiu ni dung kiến thc theo
yêu cu
c) Sn phm: Hs nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim
v:
+ GV cho HS tìm hiu ni dung
qua HĐ3 và HĐ4.
+ GV rút ra kết lun cho HS rút
ra kết lun.
+GV th cho HS làm thêm
hoạt động v tính cht chia hết
ca mt tng ( 3 s; 4 s) hay
v tính cht chia hết ca mt
hiu.
+ GV hướng dn, cho HS làm
Ví d 3.
+ GV cho HS hoàn thành
Luyn tp 2 ( Gi HS trình bày
2. Tính cht chia hết ca mt tng.
* Trường hp chia hết:
+ 15 5 ; 25 5
=> 15 + 25 = 40 5
+ 7 7 ; 14 7 ; 21 7
=> 7 + 14 + 21 = 42 7
- Nếu tt c các s hng ca mt tổng đều chia
hết cho cùng mt s thì tng chia hết cho s đó.
Nếu a m và b m thì ( a+b) m
Nếu a m và b m và c m thì ( a + b + c)
m
Chú ý: Tính chất 1 cũng đúng vi mt hiu
chng hn 30 3 và 18 3
=> ( 30 18) 3
bảng, dưới lp làm v) -> GV
rút ra kết lun.
+ GV yêu cu HS làm Vn
dng 1 làm bài vào v gi 1
HS lên trình bày li gii. ( GV
gi ý).
+ GV cho HS thc hin HĐ5
HĐ6.
+ GV rút ra kết lun cho HS rút
ra kết lun.( GV có th cho HS
làm thêm hoạt động v tính
cht không chia hết ca mt
tng 3 s, 4 s hay v tính cht
không chia hết ca mt hiu.
+ GV hướng dn cách trình bày
li gii cho HS, ri cho HS áp
dng tính cht chia hết để gii
bài toán.
+ GV yêu cu HS vn dng
kiến thc va học để gii bài
toán m đu và gi mt em tr
li.
+ HS cng c vic áp dng tính
cht chia hết ca mt tng qua
Vn dng 2.
Ví d 3:
Vì 6 3, 15 3 và 30 3 nên (6 + 15 + 30) 3
Luyn tp 2:
a) Vì:
 
 
=> (24 + 48) 4
b) Vì:
48 6
12 6
36 6
=> ( 48 + 12 - 36 ) 6
Vn dng 1:
Vì 21 7 nên để ( 21 + x) 7 thì x 7.
Do đó x { 14; 28}
* Trường hp không chia hết:
+ 10 5 ; 9 5
=> (10 + 9) = 19 5
+ 8 4 ; 10 4
=> ( 10 + 8) = 18 4
Nếu có mt s hng ca mt tng không chia hết
cho mt s đã cho, các số hng còn li đu chia
+ GV t chc lp thành các
nhóm để cng c tính cht chia
hết ca mt tng qua Tranh
lun.
- c 2: Thc hin nhim
v:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan t, ging, phân
tích, lưu ý và trợ giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn
thành các yêu cu.
+ ng vi mi phn luyn tp,
vn dng, mt HS lên bng
cha, các hc sinh khác làm
vào v.
- c 4: Kết lun, nhn
định: GV nhận xét, đánh giá về
thái độ, quá trình làm vic, kết
qu hoạt động và cht kiến
thc.
hết cho s đó thì tổng không chia hết cho s đã
cho.
Nếu a m và b m thì (a + b) m.
Nếu a m, b m và c m thì ( a + b + c)
m.
Chú ý: Tính chất 2 cũng đúng với mt hiu,
chng hn:
45 5 và 7 5 => ( 45 -7) 5
15 4 và 8 4 => ( 15 -8) 4
Ví d 4:
Vì 5 5; 45 5 và 2019 5
=> ( 5 + 45 + 2019 ) 5
Ví d 5:
s bút trong các hp bút bng nhau nên tng
s bút trong 4 hp mt s chia hết cho 4. 50
không chia hết cho 4 nên tng s bút lớp 6A được
thưng không chia đều được cho 4 t.
Luyn tp 3:
a) Vì 20 5 và 81 5
=> (20 + 81) 5
b) Vì 34 4 ; 28 4 và 12 4
=> ( 34 + 28 -12)
4
Vn dng 3:
20 5; 45 5 nên đ 20 + 45 + x không chia
hết cho 5 thì x 5. Do đó x { 39; 54}.
Tranh lun:
Bạn Tròn nói đúng. 3 5 không chia hết cho
4 nhưng 3 + 5 lại chia hết cho 4.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 2.2 ; 2.3 ; 2.5 ; 2.6 SGK - tr7
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
Bài 2.2 :
16 ; 24 là bi ca 4.
Bài 2.3 : x, y N
a) x B(7) và x < 70
=> x { 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 }
b) y Ư ( 50) và y > 5
=> y { 10 ; 25}
Bài 2.5 :
a) Vì 100
8 và 40 8 => (100 - 40) 8
b) Vì 80 8 và 16 8 => ( 80 16) 8
Bài 2.6 :
a) Vì 219 . 7 7 và 8 7 => Khẳng đnh 219. 7 + 8 chia hết cho 7 là sai.
b) Vì 8 . 12 3 và 9 3 => Khẳng định 8 . 12 + 9 chia hết cho 3 đúng.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 2.7 ; 2.8 ; 2.9
Bài 2.7 :
S nhóm
S người mt nhóm
4
10
5
8
6
8
5
10
4
Bài 2.8 :
S ngưi trong một nhóm là ước của 45. Các ước ca 45 là 1 ; 3 ; 5 ; 9 ; 14 ; 45.
s ngưi trong một nhóm không t quá 10 và ít nht 2 nên s người trong
mt nhóm ch có th là 3 ; 5 hoc 9.
Bài 2.9 :
a) Vì 56 8 nên x 8. Do đó x = 24.
b) Vì 60 6 nên x 6. Do đó x { 22; 45}.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Chun b bài mớiDu hiu chia hết
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 15 + 16 - §9: DU HIU CHIA HT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các du hiu chia hết.
- Nhn biết mt s chia hết cho 2; 5; 3 và 9.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 để xác định xem một số chia
hết cho 2; 5; 3; 9 hay không.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : Đồ dùng hc tp; Ôn tp v phép chia hết và phép chia có dư.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt vấn đề qua bài toán: “m số dư của phép chia 71 001 cho 9?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS hoán thành bài toán ra nháp.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ s đó dn dt
HS vào bài hc mới: mt cách khác, không thc hin phép chia, chúng ta th
biết được 71 001 chia hết cho 9 không. Để biết được đó cách nào?” => Bài
mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Du hiu chia hết cho 2, cho 5.
a) Mc tiêu:
+ HS nhận ra được mt s có tn cùng là 0 thì luôn chia hết cho c 2 và 5.
+ HS nhận ra được du hiu chia hết cho 2 và 5.
+ Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng (hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho mt vài s, tn cùng 0 (có th
ging hoc khác sách), yêu cu HS kim tra
có chia hết cho 2 và 5 hay không.
+ GV yêu cu HS thc hin HĐ1, HĐ2.
+ Cho HS kết lun ni dung trong Hp kin
thc.
+ GV cho HS đọc d 1 để cng c kiến
thc va hc v du hiu chia hết cho 2
cho 5 Phân tích.
+ GV yêu cu HS tìm hiu d 2 trình
bày li gii ý a mu trên bảng. Tương tự HS
t trình bày ý b.
+ GV yêu cu HS hoạt động cá nhân cng c
qua Luyn tp 1 (GV gi 2 HS lên bng trình
bày mi câu.)
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
1. Du hiu chia hết cho 2, cho 5
+ Các s ch s tn cùng 0, 2,
4, 6, 8 thì chia hết cho 2 ch
nhng s đó mi chia hết cho 2.
+ Các s tn cùng là 0 hoc 5 thì
chia hết cho 5 ch nhng s đó
mi chia hết cho 5.
Ví d 1: SGK - tr 34
Ví d 2:
a) 1985 + 2020
1985 có tn cùng là 5 => 1985
2
2020 tn cùng 0 nên chia hết
cho 2.
Vy tng 1985 + 2020 không chia
hết cho 2.
b) 1 968 - 1930
+ 1968 có tn cùng 8 nên 1968
=> 1968 2.
+ 1930 có tn cùng 0 nên 1930
=> 1930 2.
Vy Hiu 1968 -1930 2.
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn xét
và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 2 và 5.
Luyn tp 1:
1.
a) 1954 + 1975
+ 1954 có tn cùng là 4
=> 1954 2.
+ 1975 có tn cùng là 5
=> 1975 2.
b) 2020 938
+ 2020 tn cùng 0 => 2020
2
+ 938 có tn cùng là 8 => 938 2
Vy tng 2020 - 938 2.
2.
a) 1945 + 2020
+ 1945 tn cùng 5 => 1945
5
+ 2020 tn cùng 0 => 2020
5
Vy 1945 + 2020 5.
b) 1954 -1930
+ 1954 có tn cùng là 4 => 1954
5
+ 1930 tn ng 0 => 1930
5
Vy 1954 1930 2.
Hoạt động 2: Du hiu chia hết cho 9, cho 3.
a) Mc tiêu:
+ Định hướng HS vào mi quan h gia mt s chia hết cho 9 và tng các ch s
ca nó.
+ HS nhận ra được các s có tng các ch s chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
+ Cng c, vn dng du hiu chia hết cho 9 để gii quyết bài toán đặt vấn đề đu
bài hc.
+ HS nhận ra được các s có tng các ch s chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
+ Cng c, áp dng du hiu chia hết cho 3.
+ Phát triển tư duy cho HS thông qua một bài toán áp dng kiến thc tng hp.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
a. Du hiu chia hết cho 9
+ GV nêu vấn đề: Hà nhận thy s 180 chia
hết cho 9 và tng các ch s ca 1 + 8
2. Du hiu chia hết cho 9, cho 3
a. Du hiu chia hết cho 9
+ 9 cũng chia hết cho 9. Liu nhng s chia
hết cho 9 đều có tính chất này không?”
+ GV yêu cu HS thc hin HĐ3, HĐ4.
+ Cho HS kết lun ni dung trong Hp kin
thc. => GV nhn mnh li kết lun ri ly
d cho HS d hình dung, cho mi HS
t ly thêm ví d riêng ca mình.
+ GV cho HS đọc d 3 gi 1 HS gii
thích li tình hung m đầu.
+ GV cho 1 HS trình bày Luyn tp 2 (HS
t làm và GV rút ra kết lun; GV có th cho
HS thêm các ví d v s có nhiu ch s.)
+ GV gọi HS đọc đề bài Vn dng áp
dng du hiu chia hết cho 9 hoàn thành bài
toán thc tế. ( HS t làm; GV đưa ra kết lun)
b. Du hiu chia hết cho 3:
+ GV yêu cu HS thc hin HĐ56.
+ Cho HS kết lun ni dung trong Hp kin
thc => GV nhn mnh li kết lun ri ly
d cho HS d hình dung, cho mi HS t
ly thêm ví d riêng ca mình.
+ GV cho HS đọc d 4 ( GV phân tích
trình bày li gii mẫu để HS nm rõ)
Các s tng các ch s chia hết
cho 9 t chia hết cho 9 ch
nhng s đó mi chia hết cho 9.
VD: 12492 9
(vì 1 + 2 + 4 + 9 + 2 = 18 9)
Luyn tp 2:
* là 6 vì 1 + 2 + 6 = 9 9
=> 126 9
Vn dng:
Có 1 + 0 + 8 = 9 9
Bác nông dân trồng được s cây
da là:
108 : 9 + 1 = 13 ( cây)
Đáp số: 13 cây da.
b. Du hiu chia hết cho 3
Các s có tng các ch s chia hết
cho 3 thì chia hết cho 3 ch
nhng s đó mi chia hết cho 3.
VD: 12345 3
( vì 1+ 2 + 3 + 4 + 5 = 15 3)
Luyn tp 3:
* là 1; 4 hoc 7. Vì:
1 + 2 + 1 + 5 = 9 3
+ GV yêu cu HS áp dng du hiu chia hết
cho 3 hoàn thành Luyn tp 3. ( HS t làm,
GV đưa kết lun).
+ GV chia nhóm thi đua hoàn thành Th
thách nh. ( Gv thưởng cho nhóm nào làm
đúng và nhanh nhất).
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn xét
và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 9 du hiu
chia hết cho 3.
=> 1215 3
1 + 2 + 4 + 5 = 12 3
=> 1245 3
1 + 2 + 7 + 5 = 15 3
=> 1275 3
Th thách nh:
nhiều phương án, chẳng hn
bn lần lượt đi qua ô chứa các
s 21, 15, 2020, 72, 123, 136, 1245.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 2.10 ; 2.11 ; 2.14 SGK tr37
- HS tip nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 2.10 :
+ Các s chia hết cho 2 là : 324 ; 248 ; 2020 ( các s đó tận cùng là các s
chn.)
+ Các s chia hêt scho 5 là : 2020 và 2025 ( vì các s đó có tận cùng là 0 và 5
Bài 2.11 :
+ Các s chia hết cho 3 là : 450 ; 123 ; 2019 và 2025 ( vì các s đó có tổng các ch
s chia hết cho 3).
+ Các s chia hết cho 9 : 450 ; 2025 ( vì 2 s đó tổng các ch s chia hết cho
9).
Bài 2.14 :
a) * { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
b) * { 0 ; 3 ; 6 ; 9}
c) * { 0 ; 5}
d) * { 6 }
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 2.12 ; 2.13 .
Bài 2.12: Cô không chia nhóm được như vậy. Vì 290 không chia hết cho 9.
Bài 2.13: Vì 162 chia hết cho 9 nên các đội đều có d 9 hc sinh.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh và ôn li Các du hiu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Đọc hiu thêm mục “ Em có biết?” cuối bài ( SGK tr37)
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 2.15; 2.16
- Chun b bài mớiS nguyên t”.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 17 + 18 - §10: S NGUYÊN T
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các khái nim v s nguyên t, hp s và cách phan tích mt s t
nhiên lớn hơn 1 ra thừa s nguyên t.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nhận biết được một số nguyên tố, hợp số.
+ Phân tích được một stự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố trong những trường
hợp đơn giản.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án, chun b sẵn đáp án bảng 2.1 ( trình chiếu hoc bn
giy)
2 - HS : Đồ dùng hc tp; Giấy, kéo thước k.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
+ Gi m vấn đề khái nim s nguyên t s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt vấn đề qua bài toán: “Mẹ mua mt bó hoa 11 bông hoa hng. Bn
Mai giúp m cm các bông hoa này vào các l nh sao cho s hoa trong mi l
như nhau. Mai nhận thy không th cắm đều s bông hoa này vào các l hoa (mi l
có nhiều hơn 1 bông) cho dù số l hoa là 2; 3; 4; 5; ... Nhưng nếu b ra 1 bông còn
10 bông thì li cắm đều được vào 2 l, mi l có 5 bông hoa.
Vy, s 11 s 10 khác nhau, điều này liên quan đến s các ước ca
chúng không ?”
+ GV cho HS thc hành ct mt mnh giy thành 11 mnh giy nh cho HS hot
động:
B ra mt mảnh thì chia được thành 2, thành 5.
B ra 2 mảnh thì chia được thành 3.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, thảo luận nhóm và suy đoán, giải thích.
+ HS thc hành ct theo HD ca GV.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ s đó dn dt
HS vào bài hc mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: S nguyên t và hp s
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết được khái nim s nguyên t, hp s.
+ Vn dng du hiu chia hết để kim tra s nào là hp s s nào s nguyên t.
+ Giải thích đươc mt s ln là hp s bng cách s dng du hiu chia hết và phát
trin kh năng suy luận cho HS.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV yêu cu HS thc hin lần lượt các
HĐ1; HĐ2; HĐ3
+ GV t chc chia lp thành 4 nhóm cho HS
thc hin HĐ1, HĐ2, HĐ3 bng cách yêu
cu tng nhóm HS v li bng 2.1 vào bng
nhóm và t đin vào bng 2.1.
+ Yêu cầu các nhóm điền các s hai ước
nhiều hơn hai ước vào bng do GV k sn
trên bng.
1. S nguyên t và hp s
Chia nhóm các s t nhiên theo
s ước
S
Các ước
S ước
2
1; 2
2
3
1; 3
2
4
1; 2; 4
3
5
1; 5
2
+ GV phân tích, cho HS đọc kết lun ni
dung trong Hp kin thc.
+ GV yêu cu 2 HS lên bảng điền các s
nguyên t, hp s vào bảng GV đã kẻ sn
trên bng.
+ GV cho hs nhận xét và đưa ra kết lun.
+ GV yêu cu HS nhc li du hiu chia hết
cho 2 và 5. T đó ch ra s nào là s nguyên
t hay hp s.
+ GV phân tích và cha mu cho HS d
1.
+ GV yêu cu HS t làm và gi mt HS lên
bng trình bày li gii.
+ GV đưa ra kết lun.
+ GV t chc cho HS thc hiện “ Thử thách
nhỏ” bằng cách chia nhóm và thi đua xem
nhóm nào làm nhanh nht. ( Kết hp vi
bóng nói ca nhân vật để tra bng s nguyên
t nh hơn 1000.
+ GV đưa ra các kết luận đúng sai của tng
phương án.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
6
1; 2; 3; 6
4
7
1; 7
2
8
1; 2; 4; 8
4
9
1; 3; 9
3
10
1; 2; 5; 10
4
11
1; 11
2
+ S nguyên t s t nhiên ln
hơn 1, ch hai ước 1 chính
nó.
+ Hp s s t nhiên ln hơn 1,
có nhiều hơn hai ước.
* Chú ý: S 0 s 1 không s
nguyên t và không là hp s.
Luyn tp 1:
S nguyên t
Hp s
11; 7; 5; 3; 2
10; 9; 8; 6; 4
Ví d 1:
a) S 1975 tn cùng là 5 nên
chia hết cho 5. Do đó, ngoài hai ưc
là 1 và 1975 nó còn có thêm ước
5. Vy 1975 là hp s.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 2 và 5.
b) S 17 ch hai ước 1 17
nên nó là s nguyên t.
Luyn tp 2:
a) S 1930 tn cùng là 0 nên
chia hết cho 2 5. Do đó, ngoài
hai ước 1 1930 còn thêm
hai ưc 2 5. Vy 1930 hp
s.
b) S 23 s nguyên t ch
có hai ước là 1 và 23.
Th thách nh
Hà có th đi như sau:
7 - 19 - 13 - 11 - 23 - 29 - 31 - 41
17 2.
Hoạt động 2: Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
a) Mc tiêu:
+ Ôn li khái niệm ước và tha s để có khái nim tha s nguyên t.
+ Phân tích mt s ra tha s nguyên t đ cây và sơ đồ ct.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV có th viết mt tích 12 = 2 ×
6 yêu cu HS tr li câu hi: Vai
trò ca 2 trong tích2 s
nguyên t hay hp s?
=> T đó đưa ra khái niệm tha s
nguyên t.
+ GV thuyết trình ging cho HS,
sau đó yêu cầu HS tr li câu hi ?
( để kiểm tra xem HS đã hiểu được
vấn đề phân tích mt s ra tha s
nguyên t hay không? )
+ GV cho HS trao đổi, tho lun
phn tranh luận đưa ra kết lun:
Vuông đúng.
+ GV kết lun hình 2.1 s phân
tích ra tha s nguyên t theo đồ
cây.( GV ging phân tích cho
HS hiu và biết cách làm PP phân
tích theo sơ đồ cây.)
+ GV yêu cu HS làm ? đin các
s thay các dấu ? trong sơ đồ cây.
2. Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
* Phân tích mt s t nhiên ra tha s
nguyên t:
- Mi hp s đều th phân tích được thành
tích ca các tha s nguyên t.
VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 = 2
3
.3
- Người ta quy ước dng phân tích ra tha s
nguyên t ca mt s nguyên t là chính nó.
VD: 3 = 3; 11 = 11.
- Khi phân tích mt s ra tha s nguyên t,
trong kết qu ta thường viết các tha s theo
th t t đến ln viết tích các tha s
giống nhau dưới dng lũy thừa.
?:
Việt phân tích chưa đúng 4 không phi
tha s nguyên t.
Viết li: 60 = 3 × 2
2
× 5
* Phương pháp phân tích theo sơ đ cây:
+ GV thuyết trình ging cho HS
hiu và biết cách làm PP phân tích
theo sơ đồ ct.
+ GV choHS rút ra nhn xét.
+ GV nêu câu hi ?
+ GV yêu cu HS làm và trình bày
Ví d 2 vào v.
+ GV yêu cu HS t làm Luyn
tp 3 yêu cu hai HS lên bng
trình bày li gii.
-> GV kết luận tính đúng sai ca li
giải đó.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, m hiu ni
thông qua vic thc hin yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát
biu, nhn xét b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV chính xác hóa gi 1 hc sinh
nhc li nội dung chính: Phương
pháp phân ch ra tha s nguyên
t:
=> 24 = 2
3
.3
=> 24 = 2
3
.3
?:
* Phương pháp phân tích theo sơ đồ ct:
Vy 24 = 2
3
. 3
* Nhn xét: Trong hai cách phân tích s 24
ra tha s nguyên t, nếu viết các tha s
nguyên t theo th t t bé đến ln tích
các tha s nguyên t giống nhau dưới dng
lũy thừa thì dù phân tích bng cách nào, ta
cũng nhận được cùng mt kết qu.
+ Phương pháp phân ch theo
đồ cây.
+ Phương pháp phân tích theo
đồ ct.
?:
Ví d 2:
Luyn tp 3:
a) b)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 2.19 ; 2.18 ; 2.17 ; 2.21 SGK tr41
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
Bài 2.19 :
a) Ước nguyên t ca 30 là 5 và 6. Sai vì 6 là hp s
b) Tích ca hai s nguyên t bt kì luôn là s l. Sai vì 2.3 = 6 là s chn
c) Ước nguyên t nh nht ca s chn là 2. Đúng
d) Mi bi ca 3 đều là hp s. Sai bi ca 3 là 3 là s nguyên t.
e) Mi s chẵn đều là hp s. Sai vì 2 là s chn và 2 không phi là hp s.
Bài 2.18 :
Kết qu ca Nam sai. Vì 4 và 51 là hp s, không phi là s nguyên t.
Sa li : 120 = 2
3
.3.5 ; 102 = 2.3.17
Bài 2.17 :
70 = 2.5.7
115 = 5.23
Bài 2.21 :
A = 4
4
. 9
5
= (2
2
)
4
. (3
2
)
5
= 2
8
.3
10
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 2.23; 2.24.
Bài 2.23: S người trong nhóm lớn hơn 1 và ưc của 30. Do đó số ngưi trong
mt nhóm là 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 hoc 30.
Bài 2.24: Ta có 33 = 1.33 = 3.11
Do đó có 4 cách :
33 chiến sĩ thành 1 hàng ;
33 hàng, mi hàng 1 chiến sĩ ;
3 hàng, mi hàng có 11 chiến sĩ ;
11 hàng, mi hàng có 3 chiến sĩ .
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Xem li bài luyn tp phân tích mt s ra tha s nguyên t bng 2 cách: theo
sơ đồ cây và sơ đ ct.
- Đọc hiu thêm mục “ Em có biết?” cui bài ( SGK tr40)
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 2.20; 2.22
- Xem trước các bài tp phần “Luyn tp chung
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 19: LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- HS cng c , rèn luyện kĩ năng:
+ Tìm các ước và bi.
+ Vn dng tính cht chia hết ca mt tng.
+ Vn dng du hiu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
+ Phân tích mt s t nhiên nh thành tích các tha s nguyên t theo sơ đ cây và
sơ đồ ct.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán.
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu.
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc t Bài 8 -> bài 10.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t bài 8 ->bài 10.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hỏi đáp HS kiến thc ti 8 -> Bài 10:
Khái niệm ước bội; Cách tìm ước bi ca mt s? nh cht chia hết
ca mt tng.
Du hiu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Khái nim s nguyên t và hp s; Cách phân tích mt s ra tha s nguyên
t.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biểu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV mi 1 HS phát biểu đối vi mi 1 câu hi.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của các HS, trên sở đó cho
các em hoàn thành bài tp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: d 3+ Bài 2.25 ; 2.26 ; 2.27- tr43- SGK
).
- HS tip nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kt.
Ví d 3 :
Sơ đồ cây
Vy 140 = 2
2
.5.7
Sơ đồ ct :
Bài 2.25 :
140
5
28
2
14
2
7
140
2
70
2
35
5
7
7
1
a) S cn viết chia hết cho 5 t gi thiết, nó ch s tn cùng là 0 hoc 5. Vy các
s cn tìm là : 510 ; 150 ; 310 ; 130 ; 350 ; 530 ; 105 ; 305 ; 315 ; 351 ; 513 ; 531.
b) S cn viết chia hết cho 3 nên tng các ch s ca nó phi chia hết cho 3. T gi
thiết, ta viết s cn tìm là 510 ; 501 ; 105 ; 150 ; 135 ; 153 ; 315 ; 513 ; 531.
Bài 2.26 :
A = 4
2
.6
3
= (2
2
)
2
. (2.3)
3
= 2
4
.2
3
.3
3
= 2
7
.3
3
B = 9
2
. 15
2
= (3
2
)
2
. (3.5)
2
= 3
4
.3
2
.5
2
= 3
6
.5
2
Bài 2.27:
a) Vì 100 4 nên x 4. Do đó x {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20}
b) Vì 18 9 ; 90 9 nên x 9. Do đó x {0 ; 9 ; 18}
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : d 1 + Bài 2.28 + 2.29 (SGK-
tr43)
Ví d 1 :
Do xếp 36 bạn thành các hàng đều nhau nên s bn trong mi hàng phải là ước ca
36.
Ta có Ư(36) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 9 ; 12 ; 18 ; 36}
mi hàng t 3 đến 12 bn nên s bn trong mi hàng ch th là : 3 ; 4 ; 6 ;
9 ; 12.
Do đó, ta có 5 cách xếp tha mãn yêu cầu đề ài, c th :
S bn mi hàng
3
4
6
9
12
S hàng
12
9
6
4
3
Bài 2.28 :
S người mi nhóm phi lớn hơn 3 và là ước ca 40.
Ư(40) = {1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 8 ; 10 ; 20 ; 40} nên mi nhóm th4 ; 5 ; 8 ; 10 ; 20
hoặc 40 người.
Bài 2.29 :
Các cp nguyên t sinh đôi nhỏ hơn 40 là : 3 và 5 ; 5 và 7 ; 11 và 13 ; 17 và 19 ; 19
29 và 31.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li ni dung kiến thức đã học t đầu chương II tới gi
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Chun b bài mớiƯớc chung, ước chung ln nht”.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 20+ 21 - §11: ƯỚC CHUNG, ƯỚC CHUNG LN NHT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các khái nim v ước chung, ước chung ln nht, phân s ti gin
và cách tìm chúng.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho.
+ Rút gọn phân số về phân số tối giản.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : SGK; Đồ dùng hc tp; Ôn tp khái nim v ước đã học.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi độnghc tp cho HS.
+ Gi m đến ni dung cn hc v ước chung và uc chung ln nht.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt vấn đề thông qua việc cho HS đọc bài toán m đầu: “Một bác th mc
mun làm k đồ t hai tm g dài 18dm 30dm. Bác mun ct hai tm g này
thành các thanh g có cùng độ dài mà không đ tha mu g nào. Em hãy giúp bác
th mc tìm độ dài lơn nhất có th ca mi thanh g đưc cắt.”
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, thảo luận nhóm và suy đoán, giải thích.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ s đó dn dt
HS vào bài hc mới : Để giúp bác th mộc tìm được độ dài ln nht có th ca mi
thanh g đưc ct, chúng ta s tìm hiu trong bài mới hôm nay” => Bài mi
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ước chung và ước chung ln nht
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái niệm ước chung và ước chung ln nht
+ Cng c, cung cp li gii mu cho HS v bài toán tìm ƯC, ƯCLN.
+ Vn dng kiến thc v ƯC, ƯCLN đ gii quyết bài toán m đầu và gii quyết bài
toán thc tin
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim
v:
+ GV hướng dn và yêu cu HS
thc hin lần lượt các HĐ1;
HĐ2; HĐ3.
+ GV phân tích rút ra kiến thc
mi trong hp kiến thc.
+ GV phân tích trình bày
mu cho HS Ví d 1.
+ GV yêu cu HS vn dng kiến
thc va hc t gii Ví d 2 bài
toán m đầu.
+ GV yêu cầu hai HS đc cách
gii khác nhau ca Tròn
Vuông.
+ GV đưa ra kết luận như trong
hp kiến thc ( Nhn xét)
1. Ước chung và ước chung ln nht
* Ước chung ước chung ln nht ca hai
hay nhiu s:
+ Ư (24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư (28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
+ ƯC (24; 28) = { 1; 2; 4}
+ S ln nht trong tập ƯC (24; 28) = {4}
+ Ước chung ca hai hay nhiu s là ước ca tt
c các s đó.
+ Ước chung ln nht ca hai hay nhiu s
s ln nht trong tp hp tt c các ước chung
ca s đó.
Kí hiu:
+ ƯC (a;b) tập hợp các ước chung ca a và b;
+ ƯCLN (a, b) ước chung ln nht ca a b.
+ GV yêu cu HS tr li nhanh
?
+ GV yêu cu HS trình bày
Luyn tp 1 vào v gi mt
HS lên bng trình bày li gii.
+ GV chia lp thành các nhóm
4 HS để gii quyết bài toán Vn
dng.
+ GV đưa ra kết luận như trong
hp kiến thc
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu
ni thông qua vic thc hin yêu
cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát
biu, nhn xét b sung cho
nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV chính xác hóa gi 1 hc
sinh nhc li ni dung chính:
Ước chung ước chung ln
nht.
*Chú ý: Ta ch xét ước chung ca các s khác
0.
Ví d 1:
Ư (18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ƯC( 18; 30) = {1; 2; 3; 6}
=> ƯCLN( 18, 30) = 6
Ví d 2:
Độ dài ln nhất ( đơn v dm) ca mi thanh g
đưc cắt chính là ƯCLN (18, 30) = 6.
Vy, bác th mc nên ct các tm g thành các
thanh g dài 6dm.
* Tìm ƯCLN trong trường hợp đặc bit:
+ Trong các s đã cho, nếu s nh nhất ước
ca các s còn lại thì ƯCLN của các s đã cho
chính là s nh nht y.
Nếu a b thì ƯCLN ( a , b) = b.
VD: Vì 18 6 nên ta có ƯCLN (18, 6) = 6
+ S 1 ch có một ước là 1. Do đó với mi s t
nhiên a và b, ta có:
ƯCLN ( a , 1) = 1; ƯCLN (a , b , 1) = 1
?
Ư (90) = { 1; 2; 3; 5; 6; 9; 10; 15; 18; 30; 45;
90}
Ư (10) = {1; 2; 5; 10}
=> ƯCLN ( 90 , 10) = {10}
Luyn tp 1:
ƯCLN (12, 15) = 3 =>Mỗi bn s đưc b chia
cho 12 : 3 = 4 qu bóng màu xanh vì 15 : 3 = 5
qu bóng màu đỏ.
Vn dng 1:
s HS nam n trong các nhóm đu bng
nhau nên s nhóm chính s ước chung ca 40
và 56.
Ta có Ư(40) = { 1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 40}
Ư (36) = { 1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
=> ƯC (40; 36) = {1;2;4}
Vy có th chia thành 1, 2, 4 nhóm.
S HS nam n trong mỗi nhóm được cho như
bng sau:
S nhóm
S nam
S n
1
36
40
2
18
20
4
9
10
Hoạt động 2: Cách tìm ước chung ln nht
a) Mc tiêu:
+ Gi cho HS biết mi liên h giữa ƯCLN của hai s a, b và các tha s nguyên t
chung (nếu có) ca chúng.
+ Biết cách tìm ƯCLN thông qua sự phân tích ra tha s nguyên t.
+ Biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
+ Cng c, vn dng kiến thc v tìm ƯCLN thông qua sự phân tích ra tha s
nguyên ttìm ƯC thông qua tìm ƯCLN để gii quyết bài toán thc tin.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nêu vấn đề: “Đối vi các s nh,
chúng ta th tìm ƯCLN của hai hay
nhiu s thông qua cách tìm ước ca tng
s sau đó tìm ƯC của các s đó và số ln
nht trong tập ƯC chính ƯCLN của các
s đó. Nhưng đối vi các s ln rt
nhiều ước, cách tìm ƯCLN này s rt dài
mt thi gian. Chúng ta còn cách nào
2. Cách tìm ước chung ln nht.
* Tìm ước chung ln nht bng cách
phân tích các s ra tha s nguyên
t:
B1: Phân tích ra tha s nguyên t;
B2: Chn ra các tha s nguyên t
chung;
khác để m ƯCLN nhanh đơn giản
hơn không?
Chúng ta thấy ƯCLN (a, b) ước ca a
b nên các tha s nguyên t của ƯCLN
(a, b) là tha s nguyên t chung ca a và
b. vậy, đ tìm ƯCLN (a, b) ta cần phân
tích a và b ra tha s nguyên t.”
+ GV thuyết trình giảng, hướng dn cho
HS qua ví dụ: Tìm ƯCLN (24,60)
B1: Phân tích các s 24 60 ra tha s
nguyên tố, ta được:
24 = 2.2.2.3 = 2
3
. 3
60 = 2.2.3.5 = 2
2
. 3. 5
B2: Ta thy 2 3 các tha s nguyên
t chung ca 24 và 60.
B3: Trong các phân tích ra tha s nguyên
t ca 24 và 60, s mũ nhỏ nht ca tha
s chung 2 2, s nhỏ nht ca
tha s chung 3 là 1 nên ƯCLN(24,60) =
2
2
.3= 12
+ GV cho HS kết luận như trong hộp kiến
thc phân tích, nhn mnh lại để HS
nh được các bước làm..
+ GV kiểm tra độ hiu bài ca HS bng
cách yêu cu HS tr li câu hi trong ?
B3: Lp tích các tha s đã chọn, mi
tha s ly vi s mũ nhỏ nht. Tích
đó là ƯCLN phi tìm.
?:
45 = 3
2
.5
150 = 2.3.5
2
=> ƯCLN (45, 150) = 3.5 = 15
Luyn tp 2:
36 = 2
2
.3
2
84 = 2
2
. 3. 7
=> ƯCLN (36, 84) = 2
2
. 3 = 12
Vn dng 2:
Gi: S hàng dc nhiu nht th
xếp được là: x (hàng, x N
*
)
=> x ƯCLN (24, 28, 36)
24 = 2
3
.3
28 = 2
2
.7
36 = 2
2
.3
2
x ƯCLN (24, 28, 36) = 2
2
= 4
Vy th xếp được nhiu nht 4
hàng dc.
* Tìm ước chung t ước chung ln
nht :
+ GV yêu cầu HS đọc và trình bày li gii
Ví d 3 vào v.
+ GV cho HS t làm yêu cu mt HS
lên bng trình bày li gii Luyn tp 2
+ HS vn dụng cách tìm ƯC, ƯCLN trong
toán và trong thc tin qua Vn dng 2
+ GV thuyết trình, ging và phân tích cho
HS cách tìm ƯC từ ƯCLN qua ví dụ:
Ta đã biết ƯC( 24, 28) = {1;2;4}
ƯCLN(24, 28) = 4
Ta thy 1; 2; 4 là tt c các ước ca 4.
+ GV phân tích rút ra kết luận như trong
Hp kiến thức, sau đó cho HS đọc li kết
lun.
+ GV kiểm tra độ hiu bài bng cách yêu
cu HS tr li câu hi trong ?
+ HS t đc trình bày li gii Ví d 4
vào v.
+ GV chia nhóm mi nhóm 4 HS để tho
lun, gii quyết bài toán Th Thách nh
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
B1: Tìm ƯCLN của các s đó.
B2: Tìm các ước của ƯCLN đó.
?
ƯCLN (75, 105) = 15
=> ƯC ( 75, 105) = Ư (15) = {1; 3; 5;
15}
Ví d 4: SGK tr 46
Th thách nh:
a) Gi s tiền để mua mt là: x
(nghìn đồng, x N
*
, 2< x <10).
=> x ƯC ( 56, 28, 42, 98)
56 = 2
3
.7
28 = 2
2
.7
42 = 2.3.7
98 = 2.7
2
=> ƯCLN (56, 28, 42, 98) = 2.7 =
14=> ƯC ( 56, 28, 42, 98) = Ư (14) =
{1; 2; 7; 14}
Vì 2 < x <10 => x {7}
Vy Giá tin mt th 7000
đồng.
b) S hc sinh ngày Th Hai đóng tiền
là:
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa gi 1 hc sinh nhc li
ni dung chính: Cách tìm ƯCLN bằng
cách phân tích ra tha s nguyên t;
Cách tìm ước chung t ƯCLN
56 000 : 7000 = 8 (hc sinh)
S hc sinh ngày Th Ba đóng tiền là:
28 000 : 7000 = 4 (hc sinh)
S hc sinh ngày th Tư đóng tiền là:
42 000 : 7000 =6 (hc sinh)
S hc sinh ngày th Năm đóng tiền
là:
98 000 : 7000 = 14 ( hc sinh)
Tng s hc sinh tham gia chuyến đi
là:
8 + 4 + 6 + 14= 32 ( hc sinh)
Vy 32 hc sinh tham gia chuyến
đi.
Hoạt động 3: Rút gn v phân s ti gin
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết phân s ti gin và biết cách rút gn v phân s ti gin.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV thuyết trình, phân tích, ging
cho HS cách vn dụng ƯCLN để rút
gn v phân s ti gin.
+ GV nêu d, phân tích c th
cho HS d hình dung hơn, sau đó
cho HS t ly udj và thc hin rút
gn.
+ GV yêu cầu HS đc trình bày
li gii vào v Ví d 5.
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp
gi hai HS lên bng trình bày li
gii.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni
thông qua vic thc hin yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu,
nhn xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa gi 1 hc sinh nhc
li ni dung chính: Vn dng
3. Rút gn v phân s ti gin
Vn dụng ƯCLN để rút gn phân s ti
gin.
+ Ta rút gn phân s bng cách chia c t
mu ca phân s đó cho một ước chung
khác 1 (nếu có).
+ Phân s
đưc gi phân s ti gin nếu
a b không ước chung nào khác 1, nghĩa
là ƯCLN ( a, b) = 1.
VD:



+ Để đưa mt phân s chưa tối gin
v
phân s ti gin, ta chia c t mu cho
ƯCLN(a,b).
VD:


chưa tối giản và ƯCLN(18, 30) = 6
=>




Ta có:
là phân s ti gin.
?:


chưa là phân số ti gin.
ƯCLN (16,10) = 2
ƯCLN để rút gn v phân s ti
gin.
=>




Ta có:
là phân s ti gin.
Ví d 5: SGK-tr47
* Chú ý: Nếu ƯCLN( a, b) = 1 thì hai s a,
b được gi là hai s nguyên t cùng nhau.
Luyn tp 3:
a)





(vì ƯCLN (90,27) = 9 )
b)




C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 2.30 + 2.33 + 2.34 (tr48 - SGK ).
- HS tip nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kt.
Bài 2.30 :
a) ƯC ( 30 ,45)
30 = 2.3.5
45 = 3
2
.5
=> ƯCLN (30 , 45) = 3.5 = 15
=> ƯC (30,45) = Ư (15) = {1 ; 3 ; 5 ; 15}
b) ƯC ( 42, 70)
42 = 2.3.7
70 =2.5.7
=> ƯCLN (42,70) = 2.7 = 14
=> ƯC ( 42, 70) = Ư (14) = {1 ; 2 ; 7 ; 14}
Bài 2.33 :
a) a = 72 = 2
3
.3
2
b = 96 = 2
5
.3
b) ƯCLN (a,b) = 2
3
.3=24
=> ƯC (a, b) = Ư (24) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24}
Bài 2.34 :
a)






( vì ƯCLN (50,85) = 5)
b)


là phân s ti giản vì ƯCLN ( 23, 81) = 1
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 2.35- SGK tr48
- GV cho HS đọc và tìm hiu thm phn « Em có bit » - SGK tr48
Bài 2.35 :
VD :
+18 và 35 đều là hp số, nhưng ƯCLN(18,35) = 1
+ 27 và 16 đều là hp s, những ƯCLN ( 27,16) = 1
+ 15 và 49 đều là hp số, nhưng ƯCLN (15, 49) = 1
+ …….
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hot động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Đọc và ghi nh ni dung chính ca bài.
- Vn dng kiến thc làm bài tp 2.31 + 2.32
- Chun b bài mớiBi chung, bi chung nh nht”.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 22+ 23 - §12: BI CHUNG, BI CHUNG NH NHT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các khái nim v bi chung, bi chung nh nht, ng dng ca bi
chung nh nhất để quy đồng mu các phân s.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho.
+ Sử dụng BCNN để quy đồng mẫu số, cộng trừ các phân số.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : SGK; Đồ dùng hc tp; Ôn tp khái nim v bội đã học.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
+ Gi m đến ni dung cn hc v bi chung và bi chung nh nht.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt vấn đ thông qua việc cho HS đc bài toán m đầu: Mai cần mua đĩa
giy, cc giấy để chun b cho mt ba tic sinh nhật. Đĩa và cốc được đóng thành
tng gói vi s ng mi loại khác nhau: gói 4 cái đĩa gói 6 cái cc. Ca hàng
ch bán tng gói không bán l. Mai mun mua s đĩa số cc bng nhau thì
phi mua ít nht bao nhiêu gói mi loại?”
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, thảo luận nhóm và suy đoán, giải thích.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ s đó dn dt
HS vào bài hc mới : Để giúp Mai mua đưc s đĩa và s cc bng nhau, chúng ta
s tìm hiu trong bài mới hôm nay” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Bi chung và bi chung nh nht
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái nim bi chung và bi chung nh nht.
+ Cng c, cung cp li gii mu cho HS v bài toán tìm BC, BCNN.
+ Vn dng kiến thc v BC, BCNN để gii quyết bài toán m đầu và gii quyết bài
toán thc tin
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim
v:
+ GV hướng dn và yêu cu HS
thc hin lần lượt các HĐ1;
HĐ2; HĐ3.
+ GV phân tích rút ra kiến thc
mi trong hp kiến thc.
+ GV gii thích hiu BC (a,b),
BCNN (a,b).
+ GV phân tích trình bày mu
cho HS Ví d 1.
+ GV yêu cu HS vn dng kiến
thc va hc t gii d 2 bài
toán m đầu.
+ GV yêu cu hai HS đọc cách
gii khác nhau ca Tròn
Vuông.
1. Bi chung và bi chung nh nht
* Bi chung bi chung nh nht ca hai
hay nhiu s:
+ B (6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54;
60; 66; 72;…}
B (9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72;…. }
+ BC (6; 9) = {0; 18; 36; 54; 72;… }
+ S nh nht khác 0 trong tp BC (6; 9) = {18}
+ Bi chung ca hai hay nhiu s là bi ca tt
c các s đó.
+ Bi chung ln nht ca hai hay nhiu s
s nh nht khác 0 trong tp hp tt c các bi
chung ca các s đó.
Kí hiu:
+ BC (a;b) là tp hp các bi chung ca a và b;
+ GV đưa ra kết luận như trong
hp kiến thc ( Nhn xét) GV
yêu cu HS tr li nhanh ?
+ GV yêu cu 2 HS lên bng
trình bày li gii ý a) b)
Luyn tp 1 các HS khác t
làm bài vào v.
+ GV yêu cu HS gii bài toán
Vn dng.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu
ni thông qua vic thc hin yêu
cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát
biu, nhn xét b sung cho
nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV chính xác hóa gi 1 hc
sinh nhc li ni dung chính:
Ước chung ước chung ln
nht.
+ BCNN (a, b) ưc chung nh nht ca a
b.
*Chú ý: Ta ch xét bi chung ca các s khác 0.
Ví d 1:
B (4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;…}
B (6) = {0; 12; 18; 24; 30; …}
BC( 4; 6) = {0; 12; 24; …}
=> BCNN( 4, 6) = 12
Ví d 2:
Để mua ng s ng n cái mi loi tn BC
(4,6).
Để mua ít nht thì n = BCNN (4, 6) =12.
Vy Mai có th mua ít nht 12 cái mi loi hay
mua 3 gói đĩa và 2 gói cốc.
* Tìm BCNN trong trường hợp đặc bit:
+ Trong các s đã cho, nếu s ln nht là bi ca
các s còn li thì BCNN ca các s đã cho chính
là s ln nht y.
Nếu a b thì BCNN ( a , b) = a.
VD: Vì 21 7 nên ta có BCNN (7, 21) = 21
+ Mi s t nhiên đều bi của 1. Do đó mọi
s t nhiên a và b ( khác 0), ta có:
BCNN ( a , 1) = a; BCNN (a , b , 1) = BCNN (a
, b)
?
B (36) = { 0; 36; 72; 108; 144;…}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90;
99; 108; 117; 126; 135; 144; …}
=> BCNN ( 36 , 9) = {36}
Luyn tp 1:
a) B (6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; …}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;...}
=> BCNN (6 , 8) = {24}
b) B (8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72;
80;...}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81;
90;…}
B(72) = { 0; 72; 144; …}
=> BCNN (8, 9, 72) = {72}
Vn dng :
Gi s tháng ít nht ln tiếp theo hai máy
cùng bảo dưỡng là: x ( tháng, x N
*
)
=> x BCNN ( 6,9)
Ta có B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;…}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; …}
=> BCNN (6; 9) = {18}
Vy sau ít nht 18 tháng thì hai máy lại được
bảo dưỡng trong cùng mt tháng. C th
tháng 11 năm sau, hai máy mới cùng bảo dưỡng.
Hoạt động 2: Cách tìm bi chung nh nht
a) Mc tiêu:
+ Gi cho HS biết mi liên h gia BCNN ca hai s a, b và các tha s nguyên t
chung, riêng (nếu có) ca chúng.
+ Biết cách tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
+ Biết cách tìm BC t BCNN.
+ Cng c, vn dng kiến thc v tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s
nguyên t và tìm BC t BCNN để gii quyết bài toán thc tin.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nêu vấn đề: “Đối vi các s nh,
chúng ta th tìm BCNN ca hai hay
nhiu s thông qua cách tìm bi ca tng
s sau đó tìm BC của các s đó và số nh
2. Cách tìm bi chung nh nht.
* Tìm bi chung nh nht bng cách
phân tích các s ra tha s nguyên
t:
B1: Phân tích ra tha s nguyên t;
nht trong tp BC chính BCNN ca các
s đó. Nhưng đối vi các s ln, bi ca
chúng rt ln, cách tìm BCNN này s rt
dài mt thi gian. Chúng ta còn cách
nào khác để tìm BCNN nhanh và d dàng
hơn không?
Chúng ta thy BCNN (a, b) bi ca a
b nên ta phân tích mi s ra tha s
nguyên t chung riêng ca các s đó.
vậy, để tìm BCNN (a, b) ta cn phân
tích a và b ra tha s nguyên t.”
+ GV thuyết trình giảng, hướng dn cho
HS qua ví d: Tìm BCNN (75, 90)
B1: Phân tích các s 75 90 ra tha s
nguyên tố, ta được:
75 = 3.5.5 = 3. 5
2
90 = 2.3.3.5 = 2. 3
2
. 5
B2: Ta thy các tha s chung 3 5,
tha s riêng là 2.
B3: S mũ ln nht ca 3 là 2, s mũ ln
nht ca 5 là 2, s mũ lớn nht ca 2 là 1.
=> BCNN (75,90) = 2.3
2
.5
2
= 450
+ GV cho HS kết luận ntrong hộp kiến
thc phân tích, nhn mnh lại để HS
nh được các bước làm..
B2: Chn ra các tha s nguyên t
chung riêng;
B3: Lp tích các tha s đã chọn, mi
tha s ly vi s ln nht. Tích
đó là BCNN cn tìm.
?:
9 = 3
2
15 = 3.5
=> BCNN (9, 15) = 3
2
.5 = 45
Ví d 3: SGK tr 51
* Tìm ước chung t ưc chung ln
nht :
B1: Tìm BCNN ca các s đó.
B2: Tìm các bi của BCNN đó.
?
BCNN (8, 6) = 24
=> BC ( 8, 6) = B (24) = {0; 24; 48;
72; 96; 120;…}
Ví d 4: SGK tr 51
Luyn tp 2:
15 = 3.5
54 = 2. 3
3
=> BCNN (15, 54) = 2.3
3
.5 = 270
+ GV kiểm tra độ hiu bài ca HS bng
cách yêu cu HS tr li câu hi trong ?
+ GV yêu cầu HS đọc trình bày li gii
Ví d 3 vào v.
+ GV thuyết trình, ging và phân tích cho
HS cách tìm BC t BCNN qua ví d:
Ta đã biết BC (4,6)={0; 12; 24; …}
BCNN(4, 6) = 12
Ta thy các s là bi chung của 4 6 đều
là bi ca 12.
+ GV phân ch rút ra kết luận như trong
Hp kiến thức, sau đó cho HS đọc li kết
lun.
+ GV kiểm tra đ hiu bài bng cách yêu
cu HS tr li câu hi trong ?
+ HS t đc và trình bày li gii d 4
vào v.
+ HS t làm trình bày li gii Luyn
tp 2 vào v.
+ GV chia nhóm mi nhóm 4 HS để tho
lun, gii quyết bài toán Th Thách nh
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
=> BC nh hơn 1000 của 15 54 =
{270; 540; 810}
Th thách nh:
a) Gi thi gian ba xe xut bến cùng
mt lúc là x (phút, x N
*
).
=> x BC ( 15, 9, 10)
15 = 3.5
9 = 3
2
10 = 2.5
=> BCNN (15, 9, 10) = 2.3
2
.5 = 90
=> BC (15, 9, 10) = B(90) = {0; 90;
180; 270; 360; …}
=> C sau 90 phút thì ba xe li xut
bến cùng mt lúc.
Vy t 10h35 đến 22h các xe xut bến
cùng lúc vào các gi: 12h05; 13h35;
15h05; 16h35; 18h05; 19h35; 21h05.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa gi 1 hc sinh nhc li
ni dung chính: Cách tìm ƯCLN bng
cách phân ch ra tha s nguyên t;
Cách tìm ước chung t ƯCLN.
Hoạt động 3: Quy đồng mu các phân s
a) Mc tiêu:
+ Vận dunng cách tìm BCNN để quy đồng mu hai phân s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV thuyết trình, phân tích, ging
cho HS cách vn dụng BCNN để
tìm mu chung ca hai phân s.
3. Quy đồng mu các phân s
Vn dụng BCNN để tìm mu chung ca
hai phân s.
+ Để quy đồng mu hai phân s
và
, ta
tìm mu chung ca hai phân s đó. Thông
+ GV kiểm tra đ hiu bài thông qua
yêu cu HS tr li câu hi trong ?
+ GV yêu cầu HS đọc trình bày
li gii Ví d 5 vào v.
+ GV phân tích, trình bày mu d
6 cho HS.
+ GV yêu cu HS trình bày Luyn
tp 3 vào v.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni
thông qua vic thc hin yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu,
nhn xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa gi 1 hc sinh nhc
li ni dung chính: Vn dng
BCNN để quy đồng mu các phân
s.
thưng ta nên chn mu chung là bi chung
nh nht ca hai mu.
VD: Để quy đồng mu hai phân s

, ta làm như sau:
Ta có BCNN(8,12) = 24
nên









?
Ta có: BCNN (9,15) = 45
Nên









Ví d 5:
Ta có: BCNN (8, 9, 6) = 72
Nên











Ví d 6: SGK-tr52
Luyn tp 3:
1. Quy đồng mu các phân s sau:
a) Ta có: BCNN ( 12, 15) = 60










b) Ta có: BCNN (7, 9, 12) = 252













2.
a) BCNN ( 8, 24) = 24



Vy
+

=

+

=


=

b) BCNN (16,12) = 48
=>










Vy

-

=


-


=

C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 2.38 + 2.39 + 2.44 (tr53 - SGK).
- HS tip nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kt.
Bài 2.38 :
a) BCNN ( 30 ,45)
30 = 2.3.5
45 = 3
2
.5
=> BCNN (30 , 45) = 2.3
2
.5 = 90
b) BCNN (18, 27, 45)
18 = 2.3
2
27 = 3
3
45 = 3
2
.5
=> BCNN (18, 27, 45) = 2 . 3
3
.5 = 270
Bài 2.39 :
a = BCNN (28 , 32)
28 = 2
2
.7
32 = 2
2
.8
=> a = BCNN (28 , 32) = 2
2
.7.8 = 224
Bài 2.44 :
a) BCNN (11, 7) = 77
=>









Vy

+
=


+


=


- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 2.40 + 2.42 - SGK tr53
- GV cho HS đọc và tìm hiu thm phn « Em có bit » - SGK tr53
Bài 2.40 :
Gi : S hc sinh lp 6A là x ( hc sinh, x N
*
, 30 x 40)
=> x BC (3, 4, 9)
3 = 3
4 = 2
2
9 = 3
2
=> BCNN ( 3, 4, 9) = 2
2
.3
2
= 36
=> x BC (3, 4, 9) = B(36) = {0 ; 36 ;72 ; …}
Vì 30 x 40
=> x = 36
Vy S hc sinh lp 6A là 36 hc sinh.
Bài 2.42 :
Gi : Thi gian ít nht Cún vừa được đi dạo, vừa đưc tm là : x ( ngày, x N
*
)
=> x BCNN ( 2, 7) = 2. 7 = 14
Vy sau 14 ngày na, Cún vừa được đi dạo, vừa được tm.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Đọc và ghi nh ni dung chính ca bài.
- Xem trước bài tp phần “ Luyn tp chung”.
- Vn dng kiến thc làm bài tp 2.43 (SGK- tr53) + 2.46+ 2.49 (SGK tr 55).
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 24: LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- HS cng c , rèn luyện kĩ năng:
+ Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
+ Tìm ƯCLN và BCNN.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vn dụng ƯCLN và BCNN trong một s bài toán thc tin.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, Chun b trước bng trong bài 2.45 ra giy A1 hoc
bng ph.
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc : Cách tìm ƯCLN và BCNN ; Cách tìm
ƯC thông qua ƯCLN; Cách tìm BC t BCNN.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc bài 11 + 12
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hỏi đáp HS kiến thc Bài 10 + 11
Các bước tìm ƯCLN.
Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.
Các bước tìm BCNN.
Cách tìm BC t BCNN.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV mi 1 HS phát biểu đối vi mi 1 câu hi.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của các HS, trên sở đó cho
các em hoàn thành bài tp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: d 2 (SGK tr54)+ Bài 2.45 ; 2.46 ;
2.47 (tr55- SGK ).
- HS tip nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kt.
Ví d 2 : SGK- tr54
S t nhiên a ln nht cần tìm chính là ƯCLN (18, 45, 135)
18 = 2.3
2
45 = 3
2
.5
135 = 3
3
.5
Do đó ƯCLN (18, 45, 135) = 3
2
= 9.
Bài 2.45 :
a
9
34
120
15
2 987
b
12
51
70
28
1
ƯCLN (a, b)
3
17
10
1
1
BCNN (a, b)
36
102
840
420
2987
ƯCLN (a, b) . BCNN (a,
b)
108
1734
8400
420
2987
a . b
108
1734
8400
420
2987
=> ƯCLN (a, b) . BCNN (a, b) = a . b ( GV lưu ý rút ra nhận xét cho HS để HS
ng dng làm bài tp)
Bài 2.46 :
a) ƯCLN ( 3. 5
2
, 5
2
.7) = 5
2
= 25
BCNN ( 3. 5
2
, 5
2
.7) = 3. 5
2
.7 = 525
Bài 2.47 :
a) Vì ƯCLN (15, 17) = 1 =>


là phân s ti gin.
b) Vì ƯCLN ( 70, 105) = 35 =>




- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Ví d 3 (SGK-tr54) + Bài 2.48
+ 2.50 + 2.51 (SGK- tr55)
Ví d 3 :
Gi : Thời gian để sau đó ba đèn cùng phát sáng lần tiếp theo là x( giây).
Khi đó : x = BCNN (6, 8, 10)
6 = 2.3
8 = 2
3
10 = 2.5
=> x = BCNN ( 6, 8, 10) = 2
3
.3.5 = 120
Do đó sau 120 giây = 2 phút tc vào c 6 gi 2 phút thì ba đèn li ng phát sáng
ln tiếp theo.
Bài 2.48 : Đổi : 360 giây = 6 phút ; 420 giây = 7 phút
Gi : Thi gian h gp li nhau là : x ( phút)
=> x = BCNN ( 6, 7) = 42
Vy sau 42 phút h gp li nhau.
Bài 2.50 :
Gi : Độ dài ln nht có th ca thanh g là : x (dm)
=> x = ƯCLN (56, 48, 40)
56 = 2
3
.7
48 = 2
4
.3
40 = 2
3
.5
=> x = ƯCLN (56, 48, 40) = 2
3
= 8 (dm)
Vậy độ dài ln nht ca thanh g8dm.
Bài 2.51 :
Gi : S hc sinh lp 6A là x ( hc sinh, x N
*
, x < 45)
=> x BC ( 2, 3, 7)
BCNN ( 2, 3, 7) = 42
=> x BC ( 2, 3, 7) = B(42) = { 0 ; 42 ; 84 ; …}
Mà x < 45 => x = 42 (hc sinh)
Vy lp 6A có 42 hc sinh.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh giá
sn phm hc tp ca các
HS khác
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
+ Phương pháp kiểm
tra ming.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li ni dung kiến thức đã học t đầu chương II ti gi, chun b sn phẩm sơ
đồ tư duy tóm tắt nội dung chương II ra giấy A
1
theo tổ. (GV hướng dn c th ).
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp làm thêm bài 2.47 và 2.52 (SGK
tr 55)
- Xem trước các bài tập “ Bài tp cuối chương II”.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 25: BÀI TP CUỐI CHƯƠNG II
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b
kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng đã hoàn thành trước đó.
+ Giúp HS trong việc giải và trình bày giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, PPT
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp; sn phẩm sơ đ duy theo tổ GV đã giao từ bui
học trước.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 8->Bài 12.
b) Ni dung: Đại din các nhóm HS trình bày phn chun b ca mình, các nhóm
khác chú ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
c) Sn phm: Sơ đồ duy đầy đ ni dung kiến thc t Bài 8 -> Bài 12 mt cách
đầy đủ, ngn gn, trc quan.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 -> T 4 hoc
th t GV thy hp lý)
- c 2: Thc hin nhim v: Đại din 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý
lng nghe để đưa ra nhận xét, b sung.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Các nhóm trao đi, nhn xét b sung ni dung
cho các nhóm khác.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT ôn tập chương.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha bài tp Bài 2.53 ; 2.55; 2.57; 2.60 ; 2.61 ( 5 HS lên bng)
- GV yêu cu HS i hoàn thành các bài tp ( GV có th đến tng bàn quan sát
và giúp đỡ HS).
- HS tip nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kt.
Bài 2.53 : ( SGK- tr56) : x { 50 ; 108 ; 189 ; 1234 ; 2019 ; 2020}
a) (x 12) 2
Vì 12 2
=> x { 50 ; 108 ; 1234 ; 2020}
b) (x 27) 3
Vì 27 3
=> x { 108; 189; 2019}
c) (x + 20) 5
Vì 20 5
=> x { 50 ; 2020}
d) (x + 36) 9
Vì 36 9
=> x { 108; 189}
Bài 2.55 :
a) 21 và 98
21= 3.7
98 = 2. 7
2
=> ƯCLN ( 21, 98) = 7 ; BCNN ( 21, 98) = 2.3.7
2
=294
b) 36 và 54
36 = 2
2
.2
3
54 = 2.3
3
Bài 2.57 :
a) BCNN (12, 16) = 3.4
2
= 48
=>









Vậy







b) BCNN (15, 9) = 3
2
.5= 45
=>









Vậy






Bài 2.60 :
mỗi số nguyên tố chỉ ước 1 chính 79 97 hai số nguyên tố
khác nhau nên ƯCLN(79, 97) = 79.97 = 7663
Bài 2.61 : a = 4 ; b =3
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 2.58 ; 2.59 SGK tr56)
; 2.62 (dành cho HSG)
Gi : S túi quà Mai có th chia được nhiu nht là x ( túi, x N
*
)
=> x = ƯCLN(12, 18, 30) = 6 túi quà.
Vy Mai th chia được nhiu nht 6 túi quà. Mi túi quà gm 2 qu cam, 3 qu
xoài và 5 qu bơ.
Bài 2.59 :
Gi : Thi gian gn nht bác Nam s cùng làm hai việc đó là x (tháng, x N
*
)
=> x = BCNN (3, 6) = 6 ( tháng)
Vy ln gn nht tiếp theo bác y s cùng làm hai việc đó vào tháng 10 năm nay.
Bài 2.62 :
Gi s s vịt là n, khi đó n < 200
Vì :
+ Hàng 2 xếp thấy chưa vừa => n không chia hết cho 2, hay n là s l. (1)
+ Hàng 3 xếp vn còn tha mt con => n : 3 dư 1. (2)
+ Hàng 4 xếp vẫn chưa tròn => n không chia hết cho 4. (3)
+ Hàng 5 xếp thiếu mt con mới đầy => (n+ 1) 5. (4)
+ Xếp thành ng 7 đẹp thay => n 7 (5)
T (4) ta có n+21 = (n +1) + 20 5
T (5) ta có (n+21) 7. Do ƯCLN (5, 7) = 1 => ( n +21) (5.7) tc (n+21) 35
Vì n< 200 nên n+21 <221 => n+21 {35 ; 70 ; 105 ; 140 ; 175 ; 210}
=> n {14 ; 49 ; 84 ; 119 ; 154 ; 189}
T (1) => n là s l nên n {49 ; 119; 189 }
T (2) => n = 49
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh giá
sn phm hc tp ca các
HS khác
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
- Sơ đồ tư duy
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Tìm hiểu trước chương mới và đọc trước bài mới “Tp hp các s nguyên”.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
Chương III: Tập hợp các số nguyên
TIT 26+27 - §13: TP HP CÁC S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được s nguyên dương (số dương), số nguyên âm (s âm) và ý nghĩa của
chúng trong đời sng thc tế.
- Nhn biết được tp hp các s nguyên và th t trong .
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Đọc và viết được số nguyên dương và số nguyên âm.
+ Biểu diễn được số nguyên không quá lớn trên trục số.
+ So sánh được hai số nguyên cho trước
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: PPT trình chiếu hoc mt s đ vt hoc tranh nh có s nguyên âm ( s âm
nói chung) và các dng c v hình ( để v trc s).
2 - HS : Đồ dùng hc tp; có th tìm hiểu trước s nguyên âm và s âm nói chung.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu khái quát v trí, vai trò của chương III.
+ HS nhn biết ban đầu v s âm và s dương và thấy xut hin trong nhng hình
ảnh, đồ vt, bản tin trong đời sng.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh nh.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV gii thiu qua ni dung s học trong chương III: Chương III chúng ta s tìm
hiu trong 14 tiết, trong đó có 5 bài học, và các tiết luyn tp, ôn tp.
Trong chương này, chúng ta s làm quen vi s âm s dương (thông qua
s nguyên âm, nguyên dương) cùng vi cách thc hin các phép tính (cng,
tr, nhân, chia) các s nguyên.
Tìm hiu v các quy tắc đó cho phép chuyển các phép tính s nguyên âm
v các phép tính vi s t nhiên em đã học. ( Các quy tắc tính toán đối vi
hai s nguyên thc cht quy tắc đưa về các phép tính đối vi hai s t nhiên,
sau khi đã xác định du ca kết qu)
ớc đầu vn dng được các kiến thức đã học đ gii các bài toán vào gii
quyết mt sô vấn đề trong thc tin.
+ GV chiếu hình nh gii thiệu Đồng h đo nhiệt độ trong phòng”, “Nhiệt kế
thủy ngân vàng” đặt vấn đề: Các em thy ngoài các s quen thuộc như số t nhiên
10, 20, 30 là nhng s dương, còn các số vi dấu “-”đứng trước, đó là các số âm.
Vy s âm ý nghĩa gì trong đi sng quan h nthế nào vi các s đã
học?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
- c 3: Báo o, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “T các ví d trên chúng ta s đi tìm hiểu rõ hơn về tp hp s
nguyên, th t và cách so sánh các s nguyên.”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Làm quen vi s nguyên âm
a) Mc tiêu:
+ T hình nh thc tế HS có th chuyn sang hình nh trc quan v s nguyên.
+ HS nhn biết s nguyên âm, s nguyên dương, tập hp các s nguyên; biết cách
đọc, viết s nguyên.
+ HS nhn biết ý nghĩa s âm trong mt s tình hung thc tế và s dụng nthế
nào trong giao dch tài chính.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK để tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nhn biết và đọc viết được s nguyên âm, s nguyên dương.
+ HS hoàn thành được phn Luyn tp và Vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV cho HS tr li lần lượt các câu hỏi l như trong
HĐ1, HĐ2. ( GV cho HS giơ tay phát biểu t do)
+ GV giảng, phân tích đi đến Hp kt lun ( th
cho HS đọc Hp kt lun) chú ý HS cách viết
tp hp .
+ GV nêu chú ý liên quan đến s 0 và s dương.
+ GV yêu cu HS làm Luyn tp 1.
+ GV chiếu cu phn tìm hiểu “ Khi nào người ta
dùng s âm” cho cả lớp cùng đọc. Vi mỗi trường
hp, giáo viên th cho mt, hai ví d , tương t
2 ví d đã nêu trong sách.
+ HS t tr li hoàn thành phn ?.
+ GV yêu cu HS làm Vn dng 1 ( GV gii thích
thêm cho HS v tài khon cá nhân trong mt ngân
hàng).
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK tr li theo yêu cu ca
GV
+ GV: quan sát và tr giúp các nhóm.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví d, phát biu
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
1. Làm quen vi s nguyên
âm
S nguyên dương, s nguyên
âm
+ Các s t nhiên ( 0) 1; 2;
3; 4; … còn được gi các s
nguyên dương.
+ Các s -1; -2; -3; gọi
các s nguyên âm.
+ Tp hp gm các s
nguyên âm, s 0 các s
nguyên dương được gi là tp
hp s nguyên.
= { …; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2;
3;…}
* Chú ý:
1. S 0 không s nguyên
dương, cũng không số
nguyên âm.
2. Đôi khi ta còn viết thêm du
“+” ngay trước mt s nguyên
dương. VD: số 6 còn viết
+6.( đọc là: “ dương sáu”).
Luyn tp 1:
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính xác
hóa và gi 1 hc sinh nhc li tp hp s nguyên.
a) VD v ba s nguyên âm và
ba s nguyên dương:
-9; -3; -55; 12; 34; 99.
b)-9 : âm chín
-3: âm ba
-55: âm năm năm
12: mười hai
34: ba mươi tư
99: chín mươi chín.
?: Câu nói của Nam nghĩa
Nam đang n 10 nghìn
đồng.
Vn dng 1:
+ Ý nghĩa của s +160 000
trong tin nhn ca ông M
nghĩa là: Ông nhận được 160
000 đồng t một người nào đó
chuyn khoản đến.
+ Ý nghĩa của s âm trong tin
nhn của ông M nghĩa là:
Ông b tr 4 000 000 do ông
thanh toán hoc chuyn tin
cho một người nào khác vi s
tiền 4 000 000 đồng.
Hoạt động 2: Th t trong tp s nguyên
a) Mc tiêu:
+ HS nh lại được tia s và th t ca các s t nhiên.
+ Tìm hiu v biu din các s trên trc s và biết so sánh hai s nguyên qua v trí
đim biu din ca chúng trên trc s.
+ Luyện kĩ năng so sánh hai s nguyên và vn dụng kĩ năng so sánh s nguyên âm
vào mt tình hung thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim
v:
+ GV v hình, nhc li kiến thc
cũ và dẫn dt:
Cho hai s t nhiên a b. Ta đã
biết trên tia s nếu điểm a nm
trước điểm b ta < b. Đối vi
s nguyên, điều đó còn đúng hay
không?
+ GV v hình, ging phân
tích v trc s biu din tp hp
các s nguyên.
+ GV cho 1, 2 HS đc ni dung
kiến thc trong hp kiến thc.
2. Th t trong tp s nguyên
* Trc s:
- Ta biu din các s 0; 1; 2; 3;.. các s
nguyên âm -1; -2; -3; … như hình 3.6.
Khi đó ta được mt trc s gc O.
- Chiu t trái sang phichiu dương; chiu
ngưc li là chiu âm.
- Đim biu din s nguyên a gọi là điểm a.
- Cho hai s nguyên a b. Trên trc s, nếu
đim a nằm trước điểm b thì s a nh hơn số b,
kí hiu a < b.
+ GV yêu cu HS tr li câu hi
?.
+ GV cho HS làm bài theo nhóm
rồi trao đổi phn Luyn tp 2.
+ GV cho HS thc hin lần lượt
yêu cu của HĐ3, HĐ4. ( HS
phát biu t do tùy ý theo suy
nghĩ của mình)
+ GV cha, phân tích rút ra kết
lun sau mỗi HĐ.
+ GV nêu chú ý v kí hiu
.
+ GV phân tích mu cho HS
d 1
+ GV yêu cu HS vn dng làm
Luyn tp 3.
+ GV cho HS hoàn thành
nhan Vn dng 2
+ GV cho HS t do nêu ý kiến
phn Tranh lun. GV tng kết
sau đó vẽ phác trên bng biu
diễn đường đi của kiến A và B (
GV chú ý cho HS độ dài
ớng đi, điểm xut phát tùy ý)
- c 2: Thc hin nhim v:
?
a) Điểm 2 cách gốc O 2 đơn vị.
b) Điểm -4 cách gốc O 4 đơn vị.
Luyn tp 2:
a) Xut phát t gc O, di chuyển 5 đơn vị theo
chiều dương ta sẽ đi đến điểm 5.
b) Xut phát t gc O, di chuyển 5 đơn vị theo
chiu âm ta s đi đến điểm -5.
* So sánh hai s nguyên:
+HĐ3: Trên trục s, các s nguyên âm nm
trước gc O. Ba s 0; 1 và -1 theo th t t nh
đến ln là: -1; 0; 1.
+HĐ4: Có 12 < 15 => -12 > -15.
1. Mi s nguyên âm đều nh hơn 0, do đó nhỏ
hơn mi s nguyên dương
2. Nếu a, b hai s nguyên dương và a > b thì
a < -b.
* Chú ý :
Kí hiu a b nghĩa là a > b thì a < b hoc a
= b.
Ví d 1:
a) 10 là s nguyên dương. -29 s nguyên âm
nên -29 < 10;
b) Vì 57 > 1 nên -57 < - 1.
+ HS Hoạt đng nhân hoàn
thành các yêu cu và hoàn thành
các bài tp luyn tp vn
dng
+ GV: quan sát, ging, phân
tích, lưu ý và trợ giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn
thành các yêu cầu, giơ tay phát
biu
+ ng vi mi phn bài tp,
mt HS lên bng cha, các hc
sinh khác làm vào v.
+ GV : kim tra, cha nêu kết
qu.
- c 4: Kết lun, nhn
định: GV nhận xét, đánh giá v
thái độ, quá trình làm vic, kết
qu hoạt động cht kiến thc.
Luyn tp 3
1. Th t tăng dần ca các s đó là:
-11; -4; -3; 0; 2; 5; 9.
2. { x | -5 < x 2} = {-4; -3 ; -2; -1; 0; 1;
2}.
Nhng s lớn hơn -1 là 0; 1; 2.
Vn dng 2:
-8 > -9 > -12 nên th t gim dn v nhit
độ ca ba thành ph trên là: Saint Peterburg;
Moscow; Vladivostok.
Tranh lun
a)+ Kiến A được 12 đơn vị” nghĩa
kiến A đi được 12 đơn vị theo chiều dương.
+ Kiến B được -15 đơn vị” nghĩa
kiến B đi được 15 đơn vị theo chiu âm.
b) Em không đồng ý vi ý kiến ca An. Vì kiến
A bò được quãng đường 12 đơn vị < kiến B bò
được quãng đường 15 đơn vị.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 3.4 ; 3.5 ; 3.6 ( SGK tr61)
- HS tip nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 3.4 :
Bài 3.5 :
Cấc điểm A, B, C, D và E lần lượt biu din các s 9 ; -5 ; 5 ; 0 ; -1.
Bài 3.6:
Các s đưc sp xếp theo th t tăng dần là : -8; -7 ;-3 ; -1 ; 0 ; 4 ; 7 ; 15 ; 25.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: GV đưa ra câu hỏi, HS giải đáp nhanh
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 3.1 ; 3.2 ; 3.3 ( SGK tr61)
- HS tip nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 3.1: ( GV gi mt s HS đứng phát biểu và đọc ti ch)
Nhiệt độ mi nhit kế ch ln lượt là : -8
o
C ; 31
o
C ; 0
o
C ; -22
o
C
Bài 3.2:
a) Độ sâu trung bình ca vnh Thái Lan khong -45m và độ sâu ln nht là -80m.
b) Mùa đông ở Sibera ( Nga) dài và khc nghit vi nhiệt độ trung bình tháng 1 là -
25
o
C.
c) Năm 2012, núi lửa Harve ( Bc New Zealand) phun ra ct tro t độ sâu -700m.
Bài 3.3 :
a) Khi máy bay bay độ cao 10 000m, nhiệt độ bên ngoài th xuống đến 50
o
C i 0
o
C .
b) Cá voi xanh có th lặn sâu 2 500m dưới mực nước bin.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
Đồng h đo nhiệt đ trong phòng Nhit kế thy ngân vàng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh kiến thức đã học, t lấy được các ví d v s nguyên.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: 3.24; 3.25 (SGK- tr69); 3.7; 3.8 (SGK)
- Chun bi mới “ Phép cng và phép tr s nguyên”.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 28+ 29+ 30 - §14: PHÉP CNG VÀ PHÉP TR S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các quy tc cng, tr s nguyên.
- Nhn biết được tính cht ca phép cng s nguyên.
- Nhn biết được s đối ca mt s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được các quy tắc cộng, trừ số nguyên trong tính toán.
+ Vận dụng được các tính chất của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.
+ Giải được một số bài toán liên quan đến cộng trừ số nguyên có nội dung thực
tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Chun b v sn ( trên giy hoc tp trình chiếu) hình minh ha mt s phép
toán s s dng trong bài.
2 - HS : Chun b đầy đủ đồ dùng hc tập nhân, đọc li vấn đề biu din s
nguyên trên trc s và minh ha phép cng s t nhiên bng tia s.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS nhn thc nhu cu s dng các phép tính cng, tr s nguyên. HS hiu
bài toán m đầu dẫn đến phép cng hai s âm (-3) + (-5).
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đt vấn đề qua bài toán m đầu Nhiệt độ ban ngày đỉnh Mẫu Sơn ( Lạng
Sơn) vào mt ngày mùa dông là -3
o
C . Nếu ban đêm gim thêm 5
o
C na thì nhiệt độ
đó sẽ là bao nhiêu?
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, suy nghĩ và trả li câu hi.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Bài toán m đầu dẫn đến phép cng hai s âm (-3) + (-5). Để
biết cách tính kết qu chính xác ca bài toán trên, cũng như hiểu rõ hơn về các tính
cht ca phép cng, phép tr, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày hôm nay?” => Bài
mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Cng hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
+ Tìm hiu v cách cng hai s nguyn âm bng cách biu din trên trc s.
+ Hình thành kĩ năng cộng hai s nguyên âm.
+ Cng c ý nghĩa số nguyên âm năng cng hai s nguyên âm trong bài toán
thc tế.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nhc li v minh ha phép cng hai s
t nhiên trên tia s gii thiu s âm gm
hai phn: phn du và phn s t nhiên.
+ GV cho HS thc hin lần lượt các hot
động: HĐ1; HĐ2.
+ GV cha, minh ha phân tích trên bng
cho HS d hình dung.
+ GV dn dắt, đi đến quy tc cng hai s
nguyên âm trong hp kiến thc.
+ GV cho 1 s HS đọc li quy tc.
+ GV lưu ý cho HS : Tổng ca hai s nguyên
âm là mt s nguyên âm.
1. Cng hai s nguyên cùng du
Cng hai s nguyên âm
+ HĐ1: Điểm A biu din s -3
+ HĐ2: Điểm B biu din s-8
(-3) + (-5) = -8
* Quy tc cng hai s nguyên
âm:
Mun cng hai s nguyên âm, ta
cng phn s t nhiên ca chúng
+ GV hướng dn, phân tích d 1 để HS hiu
rõ quy tc.
+ GV cho 2 HS lên bng trình bày Luyn tp
1. i lp trinh bày vào v.
+ GV nêu d cho HS áp dụng để tính
toán:
+ HS tho lun cặp đôi suy nghĩ và hoàn thành
Vn dng 1.
+ HS vn dng kiến thc hoàn thành Bài 3.9
( GV gi 4 HS lên bng thc hin phép tính,
i lp trình bày v)
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm gi 1 hc
sinh nhc li: Quy tc cng hai s nguyên
âm
vi nhau rồi đặt dấu -trước kết
qu.
Luyn tp 1:
(-12) + (-48) = - ( 12 + 48) = -60
(-236) + (-1 025) = - 1261
Vn dng 1:
Đim A nm độ cao:
-(135 +45) = 180 (m)
Bài 3.9:
a) (-7) + (-2) = -(7+2) = -9
b) (-8) + (-5) = - (8+5) = - 13
c) (-11) + (-7) = - (11+7) = -18
d) (-6) + (-15) = - (6 + 15) = -21
Hoạt động 2: Cng hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết s đối ca mt s nguyên cho trước.
+ Luyện kĩ năng tìm s đối và khắc sâu ý nghĩa hình học ca s đối.
+ Tìm hiu v cách cng hai s nguyên khác du bng cách biu din trên trc s.
+ Hiu quy tc cng hai s nguyên khác du và vn dng vào bài toán thc tế.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV phân tích kiến thc Hai s đối nhau
=> Quy tc tìm s đối ca mt s: Mun
tìm s đối ca mt s ta ch việc đổi du
ca nó.
+ GV cho HS áp dng hoàn thành ?
+ GV phân tích, nêu chú ý và nhn mnh
cho HS ghi nh.
+ GV cho HS áp dng hoàn thành Luyn
tp 2. ( Gi 1,2 HS lên bảng làm, dưới lp
làm v)
+ GV gọi 1 HS đọc bài toán m đu trong
Tng ca hai s nguyên khác du.
2. Cng hai s nguyên khác du
* Hai s đối nhau
Mun tìm s đối ca mt s, ta ch
việc đổi đấu ca nó.
?.
S đối ca -4 là 4
Sô đối ca -5 là 5
S đối ca 9 là -9
S đối ca -11 là 11
Chú ý:
1. Ta quy ước s đối ca 0 chính
nó.
+ GV cho HS thc hin lần lượt các hot
động: HĐ3, HĐ4. ( chú ý mỗi hoạt động
ng vi 1 phép cng: (-5) +3 và (-5) + 8.
+ GV phân tích, dn dt rút ra Quy tc
cng hai s nguyên khác du.
+ GV gọi 1, 2 HS đc li quy tc.
+ GV ging, phân tích mẫu ý đu d 2
viết đền bng mi 2 HS lên thc hin,
i lp làm vào v.
+ GV yêu cu HS t làm Luyn tp 3.
+ GV hướng dn, HS t hoàn thành bài tp
Vn dng 2.
+ GV t chức hướng dn cho HS trao
đổi trong lớp nhóm đôi phần Tranh lun
tìm ra câu tr li.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
2. Tng ca hai s đốiluôn bng 0
3. S đối ca s nguyên a a. S
đối ca a là - (-a) = a
Luyn tp 2:
S đối ca 5 là -5
S đối ca -2 là 2.
* Tng ca hai s nguyên khác
du:
Quy tc cng hai s nguyên khác
du:
1. Hai s nguyên đối nhau thì tng
bng 0.
2. Mun cng hai s nguyên khác
dấu ( không đối nhau), ta tìm hiu hai
phn s t nhiên ca chúng ( s ln
tr s nh) rồi đặt trước hiu m
đưc du ca s có phn s t nhiên
lớn hơn.
Luyn tp 3:
a) 203 + (-195) = 203 195 = 8
b) (-137) + 86 = - ( 137 -86) = -51
Vn dng 2:
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm và gi 1
hc sinh nhc li: Quy tc cng hai s
nguyên khác du
Ngày hôm sau máy thăm hoặt
động độ cao:
-946 + 55 = -891 (m)
Tranh lun 2:
Tng ca hai s nguyên khác du
s âm nếu phn s t nhiên ca s âm
lớn hơn số dương và ngược li.
Hoạt động 3: Tính cht ca phép cng
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết các tính cht ca phép cng.
+ Luyện kĩ năng áp dụng các tính cht ca phép cng s nguyên để tính hp lí.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS thc hin lần lượt các hoạt đng:
HĐ5, HĐ6.
+ GV giải thích ý nghĩa ca hai cp biu thc,
dn dắt và đi đến kết lun.
+ GV phân tích các tính chất và lưu ý cho HS:
2. Tính cht ca phép cng
+ HĐ5:
a + b = -7 + 11 = 4
b + a = 11 + (-7) = 4
=> a + b = b + a
+ HĐ6:
Mi s cng với 0 cũng bng chính s đó: a
+ 0 = 0 + a = a
Nói đến tng ca nhiu s nguyên tương tự
như số t nhiên.
+ GV hướng dn, giải thích các bước làm cho HS
Ví d 3 để HS linh hot các tính cht.
+ GV hướng dẫn, trao đổi hướng làm ca Luyn
tp 4 ri yêu cu 2 HS lên bng trình bày.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu và hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
+ HS khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý lại kiến thc trng tâm và gi 1 hc sinh
nhc li: Các tính cht ca phép cng.
(a+ b) + c = [2 + (-4)] + (-6) =
(-2) + (-6) = -8
a + ( b+ c) = 2 + [(-4) + (-6)] =
2 + (-10) = -8
* Tính cht:
+ Giao hoán: a + b = b +a
+ Kt hp: (a +b) + c = a + (b
+ c)
Chú ý:
1. a + 0 = 0 + a = a
2. Ta nói đến tng ca nhiu s
nguyên tương t như số t
nhiên.
Luyn tp 4:
a) (-2019) + (-550) + (-451) =
[(-2019) + (-451)] + (-550) = -
2470 + (-550) = -3020
b) (-2) + 5+ (-6) + 9 = 3 + 3 = 6
Hoạt động 4: Tr hai s nguyên
a) Mc tiêu:
+ Tìm hiu v cách thc hin phép tr ( Quy tc tr hai s nguyên)
+ Hình thành và luyện kĩ năng trừ hai s.
+Áp dng phép tr vào bài toán thc tế.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS thc hin lần lượt HĐ7, HĐ8
( GV gợi ý, hướng dn cho HS)
+ GV phân tích dn dt => Quy tc tr hai
s nguyên.
+ GV phân tích mu cho HS Ví d 4 đ HS
hiểu hơn về quy tc tr.
+ GV yêu cu 2 HS lên bng trình bày Luyn
tp 5, các HS i trình bày vào v.
+ GV cho HS áp dng hoàn thành Vn dng
3.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
4. Tr hai s nguyên
+ HĐ7:
C1: Hiu s tin lãi s tin l là:
5 2 = 3.
Vy cửa hàng đó lãi 3 triệu đồng.
C2:
L 2 triệu nghĩa là lãi (-2) triu
Vy cửa hàng đó lãi:
5 + (-2) = 3 ( triệu đồng)
+ HĐ8:
D đoán: 3 – 4 = 3+ (-4)
3 5 = 3 + (-5)
Luyn tp 5:
a) 5 (-3) = 5 + 3 = 8
b) (-7) 8 = -15
Vn dng 3:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm gi 1
hc sinh nhc li: Quy tc tr hai s nguyên
.
Nhiệt độ bên ngoài ca máy bay
độ cao 10 000m khi h cánh
chênh lch nhau:
27 (-48) = 75 (
o
C)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 3.12 ; 3.15 ; 3.16
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Bài 3.12 :
a) 9 - (-2) = 9 + 2 = 11
b) (-7) 4 = - ( 7+4) = -11
c) 27 30 = -3
d) (-63) (-15) = - 63 + 15 = - 48
Bài 3.15 :
a) (-3) + (-2) = -5
b) (-8)-7 = - 15
c) (-35) + (-15) = -50
d) 12 (-8) = 20
Bài 3.16 :
a) 152 + (-73) (-18) - 127 b) 7 + 8 + (-9) + (-10)
= [152 (-18)] (127 +73) = 15 + (-19)
= 170 - 200 = -4
= -30
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 3.13 ; 3.14
Bài 3.13 :
a) Hai ca nô cách nhau : 11 - 6 = 5 (km)
b) Hai ca nô cách nhau : 11 (-6) = 17 (km)
Bài 3.14 :
a)
(-5) + 3 = -2 hoc (-5) (-3)
b)
2 + (-5) = -3 hoc 2 -5 = -3
- GV nhận xét, đánh giá, chun kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh các quy tc cng tr s nguyên
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm Bài 3.26 và 3.28 (SGK tr69)
- Chun b bài mớiQuy tc du ngoc
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 31 - §15: QUY TC DU NGOC
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được quy tc du ngoc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc để biến đổi một biểu thức gồm phép cộng
phép trừ khi tính toán.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: GV chun b 11 miếng bìa nh gắn nam châm đ đính lên bng t; bao gm
9 ming bìa, trên mi miếng có ghi mt ch (+a), ( +b), ( +c), (a), (b), (c), (-a), (-b)
và (-c); và 2 miếng ghi du ngoc tròn m “(“đóng”)”.
2 - HS: Chun b đầy đủ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK..
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Thấy được s cn thiết ca vic b du ngoc trong mt s trường hp.
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nêu bài toán: Tính: (317 912) + 912
+ GV yêu cu HS thc hin tính ra giy nháp trong 2 phút.
+ GV mi mt vài HS trình bày cách làm ca mình và tng hp các cách làm khác
nhau của HS sau đó nhận xét, đánh giá.
- c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ và trình bày cách tính ra nháp.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS trình bày cách làm, HS khác nhn
xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Đối vi mt biu thc có du ngoặc, ta thường thc hin các
phép tính trong du ngoặc trước. Nhưng đôi khi việc b đi các dấu ngoc s làm cho
vic tính toán tr nên thun lợi hơn” => Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động: Quy tc du ngoc
a) Mc tiêu:
+ Làm quen vi vic b du ngoặc trong trường hp trong ngoc chmt s âm (
hoặc dương) và m rng khái nim tng.
+ Khám phá và hình thành kĩ năng vận dng quy tc du ngoc trong tính toán.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim
v:
+ GV ging và phân tích cho HS
cách b du ngoặc trong trường
hợp đơn giản.
+ GV kiểm tra độ hiu bài ca
HS qua vic hoàn thành phn ?
+ GV cho HS thc hin lần lượt
HĐ1, HĐ2.
+ Sau mỗi HĐ, GV hướng dn
HS nhận xét đ dẫn đến quy tc
tng quát.
+ GV cho 1,2 HS đọc li Quy tc
du ngoc ( các bn còn lại đọc
nhẩm) để ghi nh kiến thc.
+ GV phân tích mu d 1 và
ng dẫn HS để d HS d hình
dung.
+ GV yêu cu HS vn dng quy
tc làm Luyn tp 1.( 2HS lên
* B du ngoặc trong trường hợp đơn giản:
+ Các s âm ( hay dương) trong mt dãy tính
thường được viết trong du ngoc. Nh quy tc
cng tr s nguyên, ta có th viết dãy tính dưới
dng không có du ngoc.
Ví d:
2 + (-9) = 2 - 9
(-2) (-9) = -2 +9
3- (+7) + (-4) (-8) = 3 7 4 +8
+ phép tr chuyển được v phép cng nên
các dãy tính như trên cũng đưc gi mt
tng.
?
(-23) -15 (-23) + 5 + (-10)
= -23 -15 + 23 + 5 -10
= (-23+23) -15 + 5 -10
= -20
* Du ca mt s hng khi b du ngoc
+ HĐ1:
bng trình bày, c lp làm vào
v)
+ GV nêu phân tích Chú ý cho
HS. ( GV s dng nhng tm bìa
đã chuẩn b minh ha cho HS d
hình dung)
+ GV hướng dn yêu cu 2 HS
trình bày bng Luyn tp 2. ( C
lp trình bày v).
+ GV cho HS trao đi, tho lun
theo nhóm 4 phn Th thách
nh.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiu và hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát
biu, lên bng, hoàn thành v.
+ HS nhn xét, b sung cho
nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc
trọng tâm và lưu ý những sai lm
a) 4 + (12-15) = 4 + (-3) = 4 -3 =1
4 + 12 -15 = 16 -15 = 1
=> 4 + (12-15) = 4 + 12 -15
b) 4 (12 -15) = 4- (-3) = 4+3 = 7
4 12 + 15 = -8 + 15 = 7
=> 4 (12 -15) = 4 12 + 15
+ HĐ2:Nhận xét:
Khi b du ngoc dấu “+” đằng trước,
ta gi nguyên du ca các s hng trong
ngoc.
Khi b du ngoc du - đằng trước,
ta phải đổi du tt c các s hng trong
du ngoc: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và
ngưc li.
* Quy tc du ngoc: (SGK tr67)
Luyn tp 1:
a) ( -385 +210) + (385-217) = -385 + 210 + 385
217 = -385 + 385 + 210 -217 = -7
b) (72-1956) - (-1956 + 28)
= 72 1956 + 1956 -28= 72 -28 = 44
Chú ý:
+ Áp dng các tính cht giao hoán, kết hp, quy
tc du ngoc, trong mt biu thc, ta có th:
HS hay mc gi 1 hc sinh
nhc li: Quy tc du ngoc.
Thay đổi tùy ý v trí các s hng kèm theo
du ca chúng.
a-b-c = -b + a c = -c b +a
VD: 50 - 90 30 = - 90 + 50 30 = -30 -90 +
50 = -70
Đặt du ngoặc để nhóm các s hng mt
cách tùy ý. Nếu trước du ngoc du
-thì phải đổi du tt c các s hng
trong ngoc.
a - b c = (a - b) - c = a - ( b+c)
VD: 50 90 30 = (50-90) -30 = 50 - (90+30)
= -70
Luyn tp 2:
a) 12 + 13 + 14 -15 - 16 -17 = (12 -15) + (13-
16) + (14-17) = (-3) + (-3) + (-3) = -9
b) (35-17) - (25-7+22) = 35 17 25 + 7 -22 =
(35-25) - (17-7) 22 = 10 -10 -22 = -22
Th thách nh:
a) Có: a - 2 - 1 = 0
-4 + b + c = 0
d + e + g = 0
Tng các s trong bng tng ca 3 kết qu
trên nên bng 0
b) a = 3 d = 1 b = 0 c = 4, e = 2 và g =
-3
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 3.19 ; 3.22
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Bài 3.19 :
a) -321 + (-29) -142 (-72) = -321 29 -142 + 72 = -350 - 70 = -420
b) 214 (-36) + (-305) = 214+ 36 -305 = 250 305 = -55
Bài 3.22 :
a) 232 (581 +132 - 331) = 232 581 132 + 331 = (232 -132) (581 -331) = 100
250 = -150
b) [ 12 + (-57)] [ -57 (-12)] = 12 -57 + 57 -12 = 0
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 3.30
Bài 3.30 :
Tng các ch s các miếng bìa trong c 3 hp là 2 + 4 + 6 =12.
Vy ta chuyn sao cho tng các miếng bìa trong mi hp bng 12 : 3 = 4.
=> Ta ch cn chuyn miếng bìa có ch s 2 t hp th ba sang hp th nht
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh quy tc du ngoc.
- Hoàn thành các bài tp và làm thêm Bài 3.20; Bài 3.23 và Bài 3.31
- Xem trước các bài tp phần “Luyện tập chung”
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 32 + 33 : LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Cng c kiến thc t bài 13 đến bài 15.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán và gắn kết các kiến thức, năng của bài học với nhau.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy.
2 - HS: Chun b đầy đủ đồ dùng hc tập cá nhân, SGK, làm đầy đủ BTVNGV
đã giao.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Ghi nh và cng c li kiến thc: Tp hp s nguyên, quy tc cng tr s nguyên
và quy tc du ngoc
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày được ni dung kiến thức đã học.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV dn dắt, đặt câu hi kim tra kiến thức cũ:
Nêu tp hp s nguyên.
Phát biu quy tc cng hai s nguyên âm. Nêu ví d.
Phát biu quy tc cng hai s nguyên khác du. Nêu ví d.
Nêu các tính cht ca phép cng s nguyên.
Quy tc tr hai s nguyên.
Phát biu quy tc du ngoc.
- c 2: Thc hin nhim v: HS nh li kiến thức, suy nghĩ và trả li
- c 3: Báo cáo, tho lun: Đối vi mi câu hỏi, 1 HS đứng ti ch trình bày
câu tr li, các hc sinh khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS luyn tp làm các bài tp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha các bài tp : Bài 3.26 ; 3.28
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 3.27 ; 3.29
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Bài 3.26 :
a) S = { x Z | -3 < x 3}= { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3}
Tng các phn t ca tp hp S là : (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 = 3
b) T = { x Z | -7 < x -2} = {-6 ; -5 ; -4 ; -3 ; -2}
Tng hp phn t ca tp hp T là : (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) = -20
Bài 3.28 :
a) x = 25 => ( -314) ( 75 + 25) = -314 -100 =-414
b) x = -313 => ( -314) ( 75 -313) = -314 -75 + 313 = (-314 + 313) - 75 = -1 -75 =
-76
Bài 3.27 :
a) ( 27+86) (29-5+84) = 27 + 86 29 + 5 84 = (27 29) + ( 86 -84) + 5 = 5
b) 39 (298 -89) + 299 = 39 298 + 89 + 299 = 299 -298 + 89 + 39 = 1 + 89 + 39
= 129
Bài 3.29 :
a) 2 834 + 275 2 833 265 = (2 834 2833) + (275 265) =1 + 10 = 11
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha các bài tp vn dng : Bài 3.24 ; 3.25 ; 3.31 ( SGK-tr69)
Bài 3.24 :
a) Quang đeo kính -1 dioptre.
b) Ông ca bạn Quang đeo kính 2 dioptre.
Bài 3.25:
a) A biu din s 12
b) A biu din s -12
Bài 3.31:
Minh tr lời nhanh như thế là do mi s trong tập đã cho đều s đối nm trong
tập đó. Vậy không k s 0, các s còn li chia thành tng cp tng bng 0. Vy
tng ca chúng bng 0.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hot động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh li các quy tắc đã học.
- Làm nt các bài tập chưa hoàn thành.
- Đọc trước bài “Phép nhân s nguyên”.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 34 + 35 - §16: PHÉP NHÂN S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được quy tc nhân hai s nguyên.
- Nhn biết được các tính cht ca phép nhân s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Thực hiện được phép nhân số nguyên.
+ Vận dụng được các tính chất của phép nhân để tính nhẩm, tính hợp lí.
+ Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn sử dụng các phép tính cộng, trừ,
và nhân số nguyên
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt.
2 - HS : Chun b đầy đủ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS nhn thc nhu cu s dng phép nhân s nguyên.
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đặt vấn đề qua bài toán m đầu Để qun lí chi tiêu cá nhân, bn Cao dùng s
nguyên âm để ghi vào s tay các khon chi ca mình. Cui tháng, bn Cao thy trong
s ba ln ghi -15 000 đồng. Trong ba ln y, bạn Cao đã tri tất c bao nhiêu tiền?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS tho luận nhóm đôi, suy nghĩ và tr li câu hi.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Bài toán mở đầu dẫn đến phép nhân s nguyên âm -15 000 .
3 . Để biết cách tính kết qu chính xác của bài toán trên, cũng như hiểu hơn về
các tính cht ca phép nhân s nguyên, chúng ta s tìm hiu trong bài ngày hôm
nay?” => Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Nhân hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
+ HS nh lại định nghĩa phép nhân hai số t nhiên.
+ Tìm hiu cách nhân hai s khác du bằng cách đưa về phép cng.
+ Hình thành và luyện kĩ năng nhân hai số trái du.
+ Giải được bài toán m đầu.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nhc li và ghi lên bng nhân
hai s t nhiên: a.b = b.a = a + a+...
+ a (b s hng a)
VD:
2 . 3 = 2 + 2 + 2 = 6
GV phân tích th làm tương tự đối
vi phép nhân hai s nguyên khác
du.
+ GV cho HS thc hin lần lượt các
hoạt động: HĐ1; HĐ2.
+ GV cha, phân tích li trên bng
cho HS .
+ GV dn dắt, đi đến quy tc nhân hai
s trái du trong hp kiến thc.
1. Nhân hai s nguyên khác du
+ HĐ1:
(-11).3= (-11) +(-11) +(-11) = -33
- ( 11.3) = - ( 11 + 11 + 11) = -33
=> -11.3 = - ( 11.3)
+ HĐ2: Dự đoán
5. (-7) = -35
(-6).8 = -48
* Quy tc nhân hai s nguyên kc du:
Mun nhân hai s nguyên khác du, ta
nhân phn s t nhiên ca hai s vi nhau
rồi đặt dấu “-“ trước kết qu nhận được.
Nếu m, n N
*
thì m. (-n) = (-n).m= -(m.n)
Ví d 1:
a) 25 . (-4) = -(25.4) = -100
b) (-10).11 = -(10.11) = -110
+ GV cho 1 s HS đọc li quy tc.
+ GV ging, phân tích mu cho HS
Ví d 1 để HS hình dung cách làm.
+ GV lưu ý nhấn mnh, khc sâu cho
HS : Tích hai s nguyên khác du
luôn là mt s nguyên âm.
+ GV yêu cu 3 HS lên bng trình
bày Luyn tp 1 , dưới lp trình bày
v.
+ HS trao đổi tho lun hoàn thành
Vn dng 1 gii bài toán m đầu.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
và hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu,
lên bng, hoàn thành v.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm gi 1 hc sinh nhc li: Quy
tc nhân hai s nguyên khác du.
Luyn tp 1:
1.
a) (-12).12 = -144
b) 137 . (-15) = -2 055
2.
5.(-12) = -60
Vn dng 1:
Trong ba ln y, bạn Cao đã chi tất c s
tin là:
-15 000 . 3 = -45 000 ( đồng)
Hoạt động 2: Nhân hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
+ Tìm hiu cách nhân hai s nguyên âm
+ Hình thành và luyện kĩ năng nhân hai số âm.
+ Khc sâu quy lut v du ca mt tích hai s.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS lần lượt thc hiện hai HĐ: HĐ3,
HĐ4.
HĐ3: Quan sát ba dòng đu nhn xét du ca
tích mỗi khi đổi du ca mt tha s gi
nguyên tha sn li.
HĐ4: Da vào nhn xét HĐ3, dự đoán kết qu
ca (-3) . (-7).
2. Nhân hai s nguyên cùng
du
+ HĐ3:
Nhận xét: Khi đổi du mt
tha sgi nguyên tha s
còn lại thì tích cũng đổi du.
+ HĐ4: Dự đoán:
(-3).(-7) = 21
* Quy tc nhân hai s
nguyên âm:
Mun nhân hai s nguyên âm,
ta nhân phân s t nhiên ca
hai s đó với nhau.
+ GV hướng dn, nhn mnh s đi du ca tích
hai s, mỗi khi đổi du ch mt trong hai tha s
ca nó.
+ GV phân tích rút ra quy tc nhân hai s
nguyên âm.
+ GV phân tích và ging mu cho HS Ví d 2
+ GV yêu cu HS áp dng kiến thc hoàn thành
Luyn tp 2. ( 2HS lên bảng trình bày, HS dưới
lp làm vào v)
+ GV nêu chú ý và cho HS đọc phn Chú ý trong
SGK (tr71).
+ GV hướng dn HS t chức trao đổi, tho lun
nhóm phn Th thách nh.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng tâm gi 1 hc sinh
nhc li: Quy tc nhân hai s nguyên âm
Nếu m, n N
*
thì (-m).(-n) =
(-n).(-m) = m.n
Ví d 2:
(-10). (-15) = 10.15 = 150
Luyn tp 2:
a) (-12) .(-12) = 12. 12 = 144
b) (-137). (-15) = 137.15 = 2
055
* Chú ý: Tích ca mt s
nguyên vi 0 luôn bng 0
a.0 = 0.a = 0
Th thách nh:
-1
-1
1
1
1
-1
1
-1
1
-1
Hoạt động 3: Tính cht ca phép nhân
a) Mc tiêu:
+ Nhc li các tính cht ca phép nhân s nguyên, tương tự đối vi nhân s t nhiên.
+ Vn dng các tính cht ca phép nhân trong tính toán.
+ Luyện kĩ năng xác định du và tính tích ca nhiu tha s, tính nhm và nâng cao
kĩ năng giải toán.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS thc hin ln t các hoạt động
sau:
Tính và so sánh giá tr ca a.b và b.a biết
a = -3, b =7
Tính so sánh giá tr ca a.(b.c)
(a.b).c biết a = 2; b = -4; c = -5.
Tính a.(b+c) và ab+ac khi a = -2, b =14,
c = -4 ( phn ?)
Sau mi hoạt động GV dn dt, phân tích t
ra tính cht ca phép nhân s nguyên.
3. Tính cht ca phép nhân
+ a.b = (-3).7 = -21
b.a = 7. (-3) = -21
=> a.b = b.a
+ a.(b.c) = 2. [(-4).(-5)] = 2.20=40
(a.b).c = [2.(-4)].(-5) = 40
=> a.(b.c) = (a.b).c
+ a. (b+c) = (-2).(14-4) = (-2).10
= -20
+ ab+ac = (-2).14 + (-2).(-4) = -28
+8 = -20
+ GV nhn mnh tính cht ca phép nhân s
nguyên cũng tương t ncác tính chất ca
phép nhân s t nhiên tng hp các tính
chất như trong hộp kiến thc.
+ GV nêu chú ý tích ca nhiu s nguyên
cũng tương tự như tích của nhiu s t nhiên.
+ GV phân tích mu cách làm ý a) ca d
3 để HS hiu cách làm cho 1 HS trình
bày ý b).
+ GV hướng dn và cho 2 HS lên bng trình
bày Luyn tp 3 ( dưới lp làm v).
+ GV khc sâu kiến thc cho HS: Phép nhân
cũng có tính cht phân phối đối vi phép tr:
a(b-c) = ab -ac
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ HS khác nhn xét, b sung.
=> Phép nhân s nguyên các
tính cht:
+Giao hoán: a.b =b.a
+Kt hp: a.(b.c) = (a.b).c
+Phân phi của phép nhân đi
vi phép cng: a.(b+c)= a.b + a.c
Chú ý: Tích ca nhiu s nguyên
cũng được hiểu tương tự như tích
ca nhiu s t nhiên.
Ví d 3:
a) (-25).(-17).4 = (-25).4.(-17) =
(-100) .(-17) =1700
b) (-2).(150+14) = (-2).150+ (-
2).14 = (-300)+(-28) = -328
Luyn tp 3:
1. a) P = 3.(-4).5.(-6) =(-12).(-
30)=360
b) Tích P s không thay đi nếu
đổi du tt c các tha s.
2.
4. (-39) 4..(-14) = 4.(-39+14) =
4 . (-25) = -100
- c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâmgi 1 hc
sinh nhc li: Các tính cht ca phép nhân.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 3.32 ; 3.33 ; 3.34 ;3.35
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Bài 3.32 :
a) 24.(-25) = - (24.25) = -600
b) (-15).12 = - (15.12) = - 180
Bài 3.33 :
a) (-298).(-4) = 298.4 = 1 192
b) (-10).(-135) = 1 350
Bài 3.34 :
a) Ba tha s mang du âm, các tha s khác mang dấu dương thì tích mang du âm.
b) Bn tha s mang du âm, các tha s khác đều dương thì tích mang dấu dương.
Bài 3.35 :
a) 4. (1930 + 2019) + 4.(-2019) = 4.1930 + 4.2019 -4.2019 = 7 720
b) (-3).(-17) + 3(120-17) = 3.17 + 3.120 3.17= 3.120 = 360
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : i 3.37 ; 3.38
+ GV hướng dn HS bài 3.37 (GV gii thiu công thc m rng tính cht phân phi
của phép nhân đối vi phép cộng trong trường hp tng 3 hoc nhiu s hng :
a(b+c+d) = ab+ac+ad trước khi HS làm bài).
Bài 3.37 :
a) (-8).72+8.9 (-8) = -8.(72+19-1) = (-8).90 =-720
b) (-27).1 011 -27 .(-12) + 27.(-1) = 27. (-1 011) +27.12 + 27. (-1) = 27.(-1011 +12
-1) = 27. (-1000) = -27000
Bài 3.38 :
S đim ca An là : 1.10 + 2.7 + 0.3+ 1. (-1) + 1.(-3) = 20
S đim ca Bình là :2.10+ 0.7 + 1.3 + 0. (-1)+ 2.(-3) = 17
S đim của Cường là : 3.7 + 1.3 + 1.(-1) + 0. (-3) = 23
Vy bạn Cường đạt điểm cao nht.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh các quy tc và các tính cht ca phép nhân.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm Bài 3.36 (SGK tr72)
- Chun b đọc tìm hiểu trước bài mới Phép chia hết. Ước và bi ca mt s
nguyên
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 36 - §17: PHÉP CHIA HẾT. ƯỚC VÀ BI CA MT S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được quan h chia hết trong tp hp các s nguyên.
- Nhn biết được khái niệm ưc và bi trong tp hp các s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Thực hiện được phép chia hết của hai số nguyên.
+ Tìm được các ước và các bội của một số nguyên cho trước.
+ Tìm được các ước của hai số nguyên cho trước.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt.
2 - HS : Chun b đầy đ đồ dùng hc tp nhân, SGK, ôn tp li quan h chia hết,
ước và bi trong tp các s t nhiên.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ HS nh lại ước và bi ca mt s t nhiên và co s so sánh phân biệt ước bi
ca mt s nguyên.
+ Gợi động cơ hc tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức để suy nghĩ câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS nh lại cách tìm ước bi ca mt s t nhiên yêu cu HS gi bài
toán sau: Tìm ước và bi ca 9 và 12.
- c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ và giải bài toán.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi 2 HS lên bng trình bày, dưới lp làm ra
nháp và nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Ước và bi ca mt s nguyên có gì giống và ước và bi ca
mt s t nhiên mà chúng ta đã học, chúng ta s tìm hiu trong bài ngày hôm nay?”
=> Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép chia hết
a) Mc tiêu:
+ HS biết cách thc hin phép chia hết rèn năng thực hin phép chia hết ca
hai s nguyên.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đưa ra định nghĩa phép chia hết trong
N sau đó thay giả thiết a, b, q N bi a, b,
q Z tương tự khi định nghĩa a b trong Z.
+ GV hướng dn , phân tích mu cho HS Ví
d 1 t đó rút ra Nhn xét như SGK.
+ GV lưu ý, phân tích du của thương cho
HS:
(+) : (+) (+)
(-) : (-) (+)
(+) : (-) (-)
(-) : (+) (-)
+ GV yêu cu HS trình bày Luyn tp 1.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
1. Phép chia hết
Cho a,b Z (b 0). Nếu s
nguyên q sao cho a = b.q thì ta
phép chia hết a :b = q (a s b
chia; b s chia q thương). Khi
đó ta nói a chia hết cho b, kí hiu
a:b.
Ví d 1:
a) 12 (-3) vì 12 = (-3). (-4).
Ta có 12 : (-3) = -4
b) (-35) : 7 vì -35 = 7. (-5).
Ta có -35 : 7 = -5
Luyn tp 1:
1.
135 : 9 = 15
=> Ta có: 135 : (-9) = -15;
(-135) : (-9) = 15
2.
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm gi 1
hc sinh nhc lại: Định nghĩa phép chia
hết
a) (-63) :9 = -7
b) (-24) : (-8) = 3
Hoạt động 2: Ước và bi
a) Mc tiêu:
+ Tìm hiu khái niệm ước và bi trong Z.
+ Biết cách tìm ước và bi ca mt s nguyên và rèn kĩ năng tìm ước và bi.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV yêu cu 1, 2 HS nhc li khái niệm ước
bội trong N. Sau đó, tương t GV rút ra khái nim
ước và bi trong tập Z như trong hộp kiến thc.
+ GV ging và phân tích mu d 2 cho HS để
HS nắm được cách trình bày rút ra nhn xét
như trong SGK.
2. Ước và bi
Khi a b ( a, b Z, b 0), ta
còn gi a là mt bi ca b và b
là mt ước ca a.
Ví d 2:
a) 3 là một ước ca -12
+GV nhn mnh, khc sâu kiến thức cho HS: Để
tìm các ước ca s nguyên a, ta tìm các ước dương
ca a cùng vi các s đối ca chúng
+ GV yêu cầu HS suy ngvà hoàn thành d
3.
+ GV cho HS đọc Chú ý trong SGK.
+ GV cho HS trình bày Ví d 4.
+ GV cho 2 HS lên bng trình bày Luyn tp 2.
+ GV cho HS trao đổi, tho lun phn Tranh lun
và t do phát biu ý kiến cá nhân.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý lại kiến thc trng tâm gi 1 hc sinh
nhc li: Khái nim ước và bội; Cách tìm ước và
bi ca mt s nguyên.
vì (-12) 3.
b) -35 mt bi ca -7 (-
35) (-7)
Nhn xét:
1. Nếu a mt bi ca b thì -
a cũng là mt bi ca b.
2. Nếu b là một ước ca a thì -
b cũng là một ước ca a.
Ví d 3:
Ư(4) = { 1; 2; 4 }
Ư (6) = { 1; 2; 3; 6}
Ví d 4:
B(7) ={0;7; 14; 21; 28;
...}
Luyn tp 2:
a) Ư(-9) ={ 1; 3; 9}
b) A = {x Z| x 4, -20 < x<
20} = { 16; 12; 8; 4; 0}
Tranh lun:
a b và b a => a = b
=> d hai s nguyên a, b
khác nhau mà a b và b a là :
-3 và 3; -5 và 5; ...
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 3.39 ; 3.40
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Bài 3.39 :
a) 297 : (-3) = -99
b) (-396) : (-12) = 33
c) (-600) : 15 = -40
Bài 3.40 :
a) Ư (30) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30}
Ư(42) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 21 ; 42}
Ư (-50) = {1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 25 ; 50}
b) ƯC (30 , 42) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 3.41 ; 3.42
Bài 3.41 :
M = { x Z| x 4 và -16 x < 20} = { 16; 12; 8; 4; 0}
Bài 3.42:
Ư(15) = {1; 3; 5; 15}
Hai ước ca 15 có tng bng -4 là : -1 và -3 hoc 1 và -5.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh các khái nim v phép chia hết, ưc và bội và cách tìm ước và bi
- Hoàn thành nt các bài tp.
- Chun b trước các bài tp phn Luyn tp chung, làm bài d 1; 3.44; 3.45;
3.46; 3.47; 3.48.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 37 + 38 : LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Cng c kiến thc t bài 16 và 17.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kết nối các kiến thức, năng xung quanh bốn phép tính cộng, trừ
nhân và chia.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy.
2 - HS: Chun b đầy đủ đồ dùng hc tập cá nhân, SGK, làm đầy đủ BTVNGV
đã giao.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Ghi nh cng c li kiến thc: Quy tc nhân hai s nguyên các tính cht;
Phép chia hết. Ước và bi ca mt s nguyên.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày được ni dung kiến thức đã học.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV dn dắt, đặt câu hi kim tra kiến thức cũ:
Phát biu quy tc nhân hai s nguyên khác du.
Phát biu quy tc nhân hai s nguyên cùng du.
Nêu các tính cht ca phép nhân.
Khái nim phép chia ht ca s nguyên.
Khái niệm ước bi ca mt s nguyên cách tìm các ước bi ca s
nguyên.
- c 2: Thc hin nhim v: HS nh li kiến thức, suy nghĩ và trả li
- Bước 3: Báo cáo, tho lun: Đối vi mi câu hỏi, 1 HS đứng ti ch trình bày
câu tr li, các hc sinh khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS luyn tp làm các bài tp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha các bài tp : Ví d 1, Bài 3.44 ; 3.45 ; 3.46 ; 3.47 ; 3.48
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Ví d 1 :
(-154). (-235) + 154. (-35) = 154 .(235-35) = 154.200 = 30 800
Bài 3.44 : P = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5)
a) Tích P mang du
b) Nếu đổi du 3 tha s của nó tích P đổi du và mang du + .
Bài 3.45 :
a) (-12). (7-72) 25.(55-43) = 12.65 -25.12 = 12. (65-25) = 12.40 =480
b) (39-19) : (-2)+ (34-22).5 = 20 : (-2) + 12.5= -10 + 60 = 50
Bài 3.46 :
A = 5.4. (-3) 3.(4-3) = -63
Bài 3.47 :
a) 17.[29 (-111)] + 29.(-17) = 17.(29+111) 29.17 = 17.(29+111-29) = 17.111 =
1 887.
b) (19-20).43 +40 = -43 +40 = -3
Bài 3.48 :
a) Ư(15) = {1; 3; 5; 15}
Ư(-25) = {1; 5; 25}
b) ƯC(15,25)= {1; 5}
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha các bài tp vn dng Ví d 2 ; i 3.49
Ví d 2 :
Khi may theo mu mi :
+ Chiu dài vải để may 200 b un áo nữa tăng : 2. 200 = 400 dm.
+ Chiu dài vải để may 150 b quần áo nam tăng : (-3).150 = -450dm.
+ Chiu dài vải để may 200 b qun áo n và 150 b quần áo nam tăng :
2.200+ (-3).150 = -50 dm.
Vy Khi may theo mu mi, chiu dài vải để may 200 b qun áo n 150 b qun
áo nam gim 50dm = 5m.
Bài 3.49 :
Công nhân được lĩnh số tiền lương : 230. 50 000 8.10 000 = 11 420 000 ( đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
- T suy ngm t đánh
giá.
- Đánh giá đồng đẳng.
ý kiến, thuyết trình,
tương tác vi GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp vấn đáp
( kim tra ming)
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh tt c các kiến thức đã học trong chương III chuẩn b sn phẩm sơ đồ
tư duy tổng kết ni dung chương III ra giấy A
1
theo tổ. (GV hướng dn c th)
- Làm nt các bài tập chưa hoàn thành.
- Xem trước nội dung Ôn tập chương III”. nhân hoàn thành Bài 3.50; Bài
3.52; 3.53; 3.54 ra giy và nộp vào đầu bui sau.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 39: BÀI TP CUỐI CHƯƠNG III
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b
kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng đã hoàn thành trước đó.
+ Giúp HS trong việc giải và trình bày giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, PPT
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp; sn phẩm sơ đ duy theo tổ GV đã giao từ bui
học trước.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 13->Bài 17.
b) Ni dung: Đại din các nhóm HS trình bày phn chun b ca mình, các nhóm
khác chú ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
c) Sn phm: đồ duy đầy đủ ni dung kiến thc t Bài 1 -> Bài 7 mt cách
đầy đủ, ngn gn, trc quan.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 -> T 4 hoc
th t GV thy hp lý)
- c 2: Thc hin nhim v: Đại din 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý
lắng nghe để đưa ra nhận xét, b sung.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Các nhóm trao đi, nhn xét b sung ni dung
cho các nhóm khác.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha bài tp Bài 3.52 (2HS lên bng) ; 3.53 (3HS lên bng) ; 3.54
( 2HS lên bng) .
- HS tip nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
Bài 3.52 :
a) S = {x Z| -5<x 5} = { -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}
Tổng các phần tử trong tập S = 5
b) T = { x Z| -7 x<1}= {-7 ; -6 ;-5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0}
Tổng của các phần tử trong tập T = (-7) + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 =
-28
Bài 3.53 :
a) 15. (-236) + 15.235 = 15. ( -236 + 235) = 15.(-1) = -15
b) 237. (-28) + 28.137 = 28. (-237 + 137) = 28. (-100) = -2800
c) 38.(27-44) -27. (38-44) = 38.27 -38.44 -27.38 + 27.44 = 44. (-38 + 27) = 44. (-11)
= -484
Bài 3.54 : P = (-35).x (-15).37
a) x = 15 => P = (-35). 15 + 15.37= 15.(-35 +37) = 15.2 = 30
b) x = -37 => P = (-35) . (-37) + 15.37 = 37. ( 35 +15) = 37.50 = 1 850
- HS nhn xét, b sung giáo viên đánh giá tng kt bài làm của HS lưu ý HS
nhng li hay mc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS trình bày ming các bài tp: Bài 3.50 ; 3.51 ; 3.55 ; 3.56
Bài 3.50 :
a) nơi lạnh nht thế giowis, nhiệt độ có th xuống đến -60
o
C.
b) Do dch bnh, mt công ty trong mt tháng đã thu về -2 000 000 đồng.
Bài 3.51: a> 0 ; b<0 ; c 1 ; d -2
Các s dương là ; a ; c
Các s âm là : b ; d
Bài 3.55 :
a) Ví d : a = 5 ; b = -15 => hiu a b = 10 > a ; b.
b) Ví d : a = -12 ; b = -2 => hiu a b = -10 ; a < -10 < b
Bài 3.56:
Tích ca 15 s đã cho có thể nhóm thành 3 nhóm, mi nhóm có 5 tha số. Theo đề,
tích ca các s trong mỗi nhóm đều s âm. Vy tích ca 15 s đã cho bng tích
ca ba s âm nên nó có du âm.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
- Sơ đồ tư duy
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh giá
sn phm hc tp ca các
Hs khác.
- Phương pháp đánh giá
qua sn phm hc tp.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Tìm hiểu trước chương mới đọc trước bài mới Bài 18: Hình tam giác đu.
Hình vuông. Hình lục giác đều.”
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
CHƯƠNG IV: MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
TIT 40 +41 + 42 - §18: HÌNH TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. HÌNH
LỤC GIÁC ĐU.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn dng các hình trong bài.
- Mô t mt s yếu t bản của hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều(
cạnh, góc, đường chéo).
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vẽ được hình tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
+ Tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các hình tam giác đều.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài học và phương pháp dạy hc phù hp.
+ Chun b mt s vt liu phc v hoạt động tri nghim: giy A
4
, kéo ct giy,
tranh nh trong bài,..
+ Sưu tm các hình nh thc tế, video minh ha liên quan đến bài hc, các thiết b
dy hc phc v hình thành và phát triển năng lực HS.
2 - HS :
+ Đồ dùng hc tp: bút, b êke ( thước thẳng, thước đo góc, êke), bút chì, tẩy...
+ Giy A
4
, kéo.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu khái quát v trí, vai tcủa chương IV. ( HS bước đầu hình thành
phát trin mt s năng lực Toán hc, cm thy thú v, hào hng khi tr li câu hỏi
Học Toán để làm gì?”)
+ To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình trong
bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh
nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình và tìm được các hình nh trong thc
tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV gii thiu qua ni dung s học trong chương IV: Chương IV một chương
mi hoàn toàn so với SGK trước đây. Chúng ta sẽ tìm hiu qua ba bài hc và các tiết
luyn tp, ôn tập chương. Qua chương này, các em sẽ:
Nhn dạng ta được mt s yếu t bản ca các hình phng quen thuc
như hình chữ nht, hình vuông, hình bình hành..;
V đưc mt s hình phng bng các dng c hc tp.
Gii quyết được mt s vn đề thc tin gn vi vic tính chu vi, din tích ca
mt hình phẳng đã học.
+ GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế của các hình trong bài Nền
nhà”, “Các bức tường p bng gạch hình tam giác đu, hình lục giác đu, hình
vuông” và giới thiu.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe.
- c 3: Báo cáo, tho lun: HS trao đổi, tho luận tìm được mt s hình nh
trong thc tế liên quan đến các hình.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đặt vấn đề dn dt HS vào bài hc mi:
Hình vuông, hình ch nhật, hình tam giác đều, hình thoi,.. là các hình phng quen
thuc trong thc tế. Chúng ta s cùng nhau tìm hiểu các đặc điểm bn ca các
hình” => Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình tam giác đều
a) Mc tiêu:
+ HS nhn biết được tam giác đều.
+ HS mô t được đỉnh, cnh , góc ca tam giác đều.
+ HS nhn biết được s bng nhau ca các góc, các cnh của tam giác đều.
+ HS biết v tam giác đều với độ dài cạnh cho trước.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK để tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV hướng dn cho HS thc hin lần lượt các
hoạt động: HĐ1, 2 như trong SGK.
+ HĐ1:
Nhn diện tam giác đều (H4.1-SGK).
Tìm mt s hình ảnh tam giác đều trong
thc t. (GV gi ý HS tìm những đồ dùng
quen thuc trong đi sng hàng ngày. Sau
khi HS nêu Ví d ca mình, GV tng hp
chiếu các hình ảnh tam giác đều trong
thc tế)
+ HĐ2: Cho tam giác đều ABC như hình 4.2:
1. Gọi tên các đỉnh, cnh, góc của tam giác đu
ABC.
2. Dùng thước thẳng để đo và so sánh các cnh
ca tam giác ABC.
1. Hình tam giác đều
+ HĐ1:
Hình b) hình tam
giác đều.
Mt s hình nh tam
giác đều trong thc tế:
bin o nguy him,
khay tam giác xếp bóng
bi-a; Rubic tam giác…
+ HĐ2:
Các đỉnh: A, B, C ;
Các cnh: AB, BC, CA;
Các góc:
󰆹
,
,
󰆹
Các cnh ca tam giác
ABC bng nhau.
Các góc ca tam giác
ABC bng nhau
bng 60
o
.
* Nhn xét: Trong tam giác
đều:
- Ba cnh bng nhau.
3. S dụng thước đo c đ đo so sánh c góc
ca tam giác ABC.
( GV lưu ý HS cách đo góc, đo độ dài cnh)
+ GV cho HS rút ra nhn xét v độ dài ba cạnh, độ
ln ba góc của tam giác đều.
+ GV hướng dn HS cách v theo các ớc đã
ng dn phn Thc hành 1 sau đó cho HS
thc hành v tam giác đều. (GV lưu ý HS thc
hành v và kim tra li sau khi v)
+ GV trình chiếu PPT hướng dn HS cách v tam
giác đều trên màn chiếu theo các bước đã hướng
dn cho HS d hình dung và biết cách v.
+ GV th m rng gii thiu thêm cách v bng
thưc k hoc compa.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK tr li theo yêu cu ca
GV
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví d, phát biu
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét,
đánh giá quá trình hc ca HS, tng quát li các
- Ba góc bng nhau và bng
60
o
.
Thc hành 1:
1. V tam giác đều ABC cnh
3cm:
+ Bước 1: V đon thng AB
= 3cm.
+ Bước 2: Dùng ê ke góc
60
o
.
+ Bước 3: V 
= 60
o
.
Ta thy Ax và By ct nhau ti
C
=> Ta được tam giác đều
ABC.
( HS t hoàn thành sn phm
vào v)
2. Kim tra đ dài các cnh
s đo các góc bằng nhau
không.
đặc điểm của tam giác đu, cách v tam giác đu
và cho HS nêu lại các bước v một tam giác đều.
Hoạt động 2: Hình vuông
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết hình vuông trong thc tế. Mô t được đỉnh, cạnh, góc, đường chéo ca
hình vuông.
+ HS v được hình vuông có độ dài cạnh cho trước.
+ HS gp và cắt được hình vuông t mt t giy hình ch nht.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn cho HS thc hin lần lượt
các hoạt động: 3, HĐ4.
HĐ3: Tìm mt s hình nh hình vuông trong
thc t.
HĐ4: Quan sát H4.3a
1. Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo ca hình
vuông ABCD.
2. Dùng thước đo so sánh độ dài các cnh
của hình vuông, hai đường chéo ca hình
vuông.
2. Hình vuông
+ HĐ3:
Mt s hình nh ca hình vuông
trong thc tế: bánh chưng, gạch
lát nn, bánh sinh nht, khi
rubic vuông, ngăn đựng sách,
các ô ca, xúc xc, ô trên bàn c
vua, đồng h,…
+ HĐ4:
1. Các đỉnh: A, B, C, D
Các cnh: AB, BC, CD, DA.
3. Dùng thước đo góc đ đo và so sánh các góc
ca hình vuông.
( GV lưu ý HS cách đo góc, đo độ dài cnh)
+ GV cho HS rút ra nhn xét v độ dài bn
cạnh, độ ln bốn góc và độ dài hai đường chéo
ca hình vuông.
+ GV hướng dẫn cho HS các c v hình
vuông theo các c phn Thc hành 2
cho HS thc hành v hình vuông (GV lưu ý HS
thc hành v cho HS kim tra chéo sau khi
v, xem các cnh, các góc có bng nhau không
).
+ GV trình chiếu PPT hướng dn HS cách v
hình vuông trên màn chiếu theo các bước đã
ng dn cho HS d hình dung biết cách
v.
+ GV cho HS gp giy và ct hình vuông theo
ng dn.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS Hoạt động nhân hoàn thành các yêu
cu ca GV
Các đường chéo: AC, BD.
2. Độ dài các cnh hình vuông
đều bng nhau.
Độ dài hai đường chéo ca hình
vuông bng nhau.
3. Các góc ca hình vuông đu
bng nhau và bng 90
o
.
* Nhn xét: Trong hình vuông:
- Bn cnh bng nhau
- Bn góc bng nhau bng
90
o
.
- Hai đường chéo bng nhau.
* Thc hành 2:
1. V hình vuông ABCD cnh
4cm:
+ Bước 1: V đon thng AB =
4cm.
+ Bước 2: V đưng thng
vuông góc vi AB ti A. Xác
định điểm D trên đường thẳng đó
sao cho AD = 4cm.
+ Bước 3: V đưng thng
vuông góc vi AB ti B. Xác
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý tr
giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu cu,
giơ tay phát biểu.
+ GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét,
đánh giá về thái độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
định điểm C trên đường thẳng đó
sao cho BC = 4cm.
+ Bước 4: Ni C với D ta được
hình vuông ABCD.
=> Ta được hình vuông ABCD.
( HS t hoàn thành sn phm vào
v)
2. Kiểm tra độ dài các cnh
s đo c góc bng nhau
không.
3. ( HS t hoàn thành i s
ng dn ca GV dán SP
vào v)
Hoạt động 3: Hình lục giác đều
a) Mc tiêu:
+ HS mô t đưc mt s yếu t ca hình lục giác đều.
+ HS to lập được hình lục giác đều thông qua vic lắp ghép các tam giác đu.
+ HS mô t đưc mt s yếu t cơ bản ca hình lục giác đều.
+ HS tìm được các hình lục giác đều có trong thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK để tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn luyn tp,vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV hướng dn và cho HS thc hin lần lượt các
hoạt động: HĐ5, 6 như trong SGK.
+ HĐ5:
Cắt 6 hình tam giác đu ging nhau
ghép li => hình lục giác đều (H4.4b)
K tên các đỉnh, cnh, góc ca hình lc
giác đều ABCDEF.
Các cnh ca hình này có bng nhau
không?
Các góc ca hình này bng nhau
không và bằng bao nhiêu độ?
+ HĐ6: Quan sát Hình 4.5 (SGK-tr80)
K tên các đưng chéo chính ca hình lc
giác đều ABCDEF.
So sánh độ dài các đường chéo chính vi
nhau.
( GV lưu ý HS cách đo góc, đo độ dài cnh)
+ GV cho HS rút ra nhn xét v độ dài các cnh,
các góc và các đường chéo ca lc giác đều.
+ GV cho HS trao đổi, tho lun nhóm phát biu,
trình bày ming phn Luyn tp.
3. Hình lục giác đều
+ HĐ5:
Các đỉnh:A, B, C, D, E ,
F
Các cnh: AB, BC, CD,
DE, EF, FA.
Các góc
󰆹
,
,
󰆹
,
,
,
.
Các cnh ca hình bng
nhau
Các góc ca hình bng
nhau và bng 120
o
.
+ HĐ6:
Các đường chéo ca
hình: AD, BE, CF.
Độ dài các đường chéo
ca hình bng nhau.
* Nhn xét: Hình lục giác đều
có:
- Sáu cnh bng nhau.
- Sáu góc bng nhau, mi góc
bng 120
o
.
-Ba đường chéo chính bng
nhau.
+ GV gi ý và yêu cu HS tìm mt s hình lc
giác đều trong thc tế (Vn dng)
+ GV cho HS trao đổi, tho lun nhóm và tr li
câu hi ?.
+ GV t chc hoạt động nhóm ( GV minh ha
chiếc bánh lc giác bng tm bìa hoc giy hình
lc giác hoc mt chiếc bánh tht) cho các nhóm
thc hành ct và chia theo các ý a) b) c).
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK và tr li theo yêu cu ca
GV
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví d, phát biu
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV nhn xét,
đánh giá quá trình học ca HS, tng quát li các
đặc điểm ca hình lc giác đều, cách v lc giác
đều và cho HS nêu lại các bước v mt lc giác
đều.
Luyn tp:
+ Các tam giác đu ghép thành
hình lục giác đều là: tam giác
ABO, tam giác BCO, tam giác
CDO, tam giác DEO, tam giác
EFO, tam giác FAO.
+ Trong hình còn các tam
giác đều: ACE, BDF.
Vn dng:
Hình nh dng hình lc giác
đều: t ong, gch lát nn, hp
mt,..
? :
Các cnh, các góc ca các hình
tam giác đu, hình vuông, hình
lục giác đều đều bng nhau.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.2 ; 4.3 ; 4.4
- HS tip nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 4.2 :
V tam giác đều ABC cnh 2cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 2cm.
+ Bước 2: Dùng ê ke có góc 60
o
.
+ Bước 3: V 
= 60
o
.
Ta thy Ax và By ct nhau ti C
=> Ta được tam giác đều ABC cnh 2cm.
Bài 4.3:
V hình vuông ABCD cnh 5cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 5cm.
+ Bước 2: V đưng thng vuông góc vi AB tại A. Xác định điểm D trên đường
thẳng đó sao cho AD = 5cm.
+ Bước 3: V đưng thng vuông góc vi AB tại B. Xác định điểm C trên đưng
thẳng đó sao cho BC = 5cm.
+ Bước 4: Ni C với D ta được hình vuông ABCD.
=> Ta được hình vuông ABCD cnh 5cm.
Bài 4.4: (HS thc hành ct ghép ti lp theo nhóm đôi dưới s ng dn ca GV)
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: GV hỏi, HS đáp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.1 ; 4.6 ; 4.8 ( SGK tr81)
- HS tip nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 4.1: ( GV gi mt s HS đứng phát biu và trình bày ti ch)
Mt s vt dng, ha tiết,công trình kiến trúc hình nh tam giác đều, hình vuông,
hình lục giác đều là :
+ Tam giác đều ; bin báo nguy him, giá dng sách,..
+ Hình vuông : khuôn bánh trưng, gạch đá hoa, ô cửa s,..
+ Hình lục giác đều : t ong, hp mứt, mái đền, gch lát nn,..
Bài 4.6 : Có nhiu cách khác nhau.
Bài 4.8 : V trí đặt trm biến áp giao điểm của các đường chéo chính ca hình lc
giác đều.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
- GV cho HS tìm hiu mc « Em có bit » ( nếu còn thi gian)
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Luyn v tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Hoàn thành bài tp: 4.5 vào giy A
4
và np vào bui hc sau.
- Luyn cắt tam giác đều theo hướng dn ca Bài 4.7 (SGK-tr82).
- m hiểu đọc trước Bài 19: Hình ch nht. Hình thoi. nh bình hành. Hình
thang cân”. sưu tầm đ vt, tranh nh v hình ch nht, hình thoi, hình bình
hành, hình thang cân theo t. ( T nào sưu tầm được nhiều đồ vt, tranh nh nht s
đưc phần thưởng ca GV).
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 43 +44 + 45 - §19: : HÌNH CH NHT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH
HÀNH. HÌNH THANG CÂN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn dng các hình trong bài.
- Mô t mt s yếu t bản (cnh, góc, đường chéo) ca ch nht, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành và hình thang cân.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài học và la chọn phương pháp dạy hc phù hp.
+ Chun b mt s vt liu phc v hoạt động tri nghim: dng c ct ghép, giy
A
4
, kéo ct giy, tranh nh trong bài,..
+ Sưu tm các hình nh thc tế, video minh ha liên quan đến bài hc, các thiết b
dy hc phc v hình thành và phát triển năng lực HS.
+ Giao nhim v cho HS chun b mt s HĐ của bài hc.
2 - HS :
+ Đồ dùng hc tp: bút, b êke ( thước thẳng, thước đo góc, êke), compa, bút chì,
ty...
+ Giy A
4
, kéo.
+ Đồ vt, tranh nh v các hình ch nht, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ GV thiết kếnh hung thc tế to hng thú cho HS.
+ To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình trong
bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh
nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình và tìm được các hình nh trong thc
tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho lần lượt các t trưng bày hình nh, sn phm v hình ch nht, hình thoi,
hình bình hành và hình thang cân đã giao trước đó.
+ GV tng kết s sn phm ca các t trao thưởng cho t chun b đưc nhiều đồ
vt, hình nh v các hình nht.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Đại din t báo cáo s ợng đồ vt, hình ảnh đã sưu
tầm được như GV đã giao nhiệm v.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV khen các t đã hoàn thành nhiệm v tt dn
dt HS vào bài hc mới: Hình ch nht, hình bình hành, hình thoi, hình thang
các hình chúng ta thường gặp trong đời sng thc tế đã được làm quen Tiu
hc. Bài hc hôm nay s giúp chúng ta tìm hiu thêm v các hình như thế, t đó
chúng ta có th v, cắt, ghép các hình đ làm mt s đồ dùng hoặc trang trí nơi học
tp của mình.” => Bài mi
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình ch nht
a) Mc tiêu:
+ HS nhn biết được hình ch nht.
+ HS mô t đưc cạnh , góc, đường chéo ca hình ch nht.
+ HS nhn biết được s bng nhau ca các góc, các cạnh , đường chéo ca hình ch
nht.
+ HS v đưc hình ch nht khi biết độ dài hai cnh.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc
theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV hướng dn và cho HS thc hin lần lượt các
hoạt động: HĐ1, 2 như trong SGK.
+ HĐ1:
Tìm mt s hình nh hình ch nht trong
thc t. (GV gi ý HS m những đồ dùng
quen thuộc trong đời sng hàng ngày.
Sau khi HS nêu d ca mình, GV tng
hp và chiếu các hình nh hình ch nht
trong thc tế)
+ HĐ2: Quan sát hình chữ nht nh 4.8a
1. Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo, hai
cạnh đối ca hình ch nht ABCD.
2. Dùng thước đo góc đ đo so sánh các góc
ca hình ch nht ABCD.
3. Dùng thước thng hoặc compa để so sánh
hai cạnh đối, hai đường chéo ca hình ch nht
ABCD.
( GV lưu ý lại cho HS cách đo góc, đo đ dài
cnh)
+ GV cho HS rút ra nhn xét v độ ln bn góc,
độ dài các cạnh các đường chéo ca hình ch
nht.
+ GV hướng dn HS cách v theo các bước đã
ng dn phn Thc hành 1 sau đó cho HS
1. Hình ch nht
+ HĐ1: Một s hình nh ca
hình ch nht: ca, tivi, t lnh,
gch ốp tường, mảnh vườn, hp
bánh,…
+ HĐ2:
Các đỉnh: A, B, C, D.
Các cnh: AB, BC, CD,
DA.
Đưng chéo: AC, BD.
Hai cạnh đối: AB CD;
BC và AD
Các góc ca hình ch nht
đều bng nhau bng
90
o
:
󰆹
=
=
󰆹
=
= 90
o
.
Hai cạnh đối ca hình ch
nht bằng nhau, hai đường
chéo ca hình ch nht
bng nhau.
* Nhn xét: Trong hình ch
nht:
- Bn góc bng nhau bng
90
o
.
- Các cạnh đối bng nhau.
- Hai đường chéo bng nhau.
thc hành v hình ch nhật. (GV lưu ý HS thực
hành v và cho HS kim tra chéo sau khi v)
+ GV trình bày lên bng hoc trình chiếu PPT
ng dn HS cách v hình ch nht trên màn
chiếu theo các bước đã ng dn cho HS d
hình dung và biết cách v.
+ GV cho HS suy nghĩ trình bày một s cách
v khác.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví d, phát biu
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét,
đánh giá quá trình học ca HS, tng quát li các
đặc điểm ca hình ch nht, cách v hình
ch nht.
Thc hành 1:
1. V hình ch nht ABCD
mt cnh bng 5cm, mt cnh
bng 3cm.
+ Bước 1: V đon thng AB =
5cm.
+ Bước 2: V đưng thng
vuông góc vi AB ti A. Trên
đưng thẳng đó, lấy điểm D sao
cho AD = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thng
vuông góc vi AB ti B. Trên
đưng thẳng đó lấy điểm C sao
cho BC = 3cm.
+ Bước 4: Ni D vi C .
=> Ta được hình ch nht
ABCD.
( HS t hoàn thành sn phm vào
v)
2. Kiểm tra độ dài các cnh
s đo c góc bng nhau
không.
Hoạt động 2: Hình thoi
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết được hình thoi.
+ t đưc cạnh, góc, đưng chéo ca hình thoi nhận xét được mt s mi
quan h ca cạnh và đường chéo ca hình thoi.
+ V đưc hình thoi khi biết độ dài mt cnh.
+ Tìm được các hình nh thc tế ca hình thoi.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức hoàn thành được phn Thc hành, Vn
dng.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn cho HS thc hin lần lượt
các hoạt động: 3, HĐ4.
HĐ3: Quan sát hình 4.9 (SGK-tr84)
Đồ vt nào có dng hình thoi?
Tìm mt s hình nh khác ca hình thoi
trong thc t.
HĐ4: Quan sát hình thoi Hình 4.10a
1. Dùng thưc hoc compa so sánh các cnh
ca hình thoi (H4.10b)
2. Kiểm tra xem hai đường chéo ca hình thoi
có vuông góc vi nhau không?
3. Các cạnh đối ca hình thoi có song song vi
nhau không?
2. Hình thoi
+ HĐ3:
Đồ vt dng hình thoi:
chiếc nhn.
Mt s hình nh khác ca
hình thoi trong thc tế là:
cánh diu, ha tiết trang
trí, cúc áo, khăn tri bàn,
xốp dán tường…
+ HĐ4:
1. Các cnh ca hình thoi bng
nhau.
2. Hai đường chéo ca hình thoi
vuông góc vi nhau.
4. c góc đi ca hình thoi ABCD bng
nhau không?
( GV lưu ý HS cách đo góc, đo độ dài cnh)
+ GV cho HS rút ra nhn xét v độ dài bn
cnh, các cạnh đối, các góc đối đặc điểm hai
đưng chéo ca hình vuông.
+GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi trả li câu
hi ?.
+ GV hướng dẫn cho HS các bước v hình thoi
theo các bước phn Thc hành 2 cho HS
thc hành v hình thoi (GV lưu ý HS thực hành
v cho HS kim tra chéo sau khi v, xem các
cnh có bng nhau không)
+ GV trình chiếu PPT ng dn HS cách v
hình thoi trên màn chiếu theo các bước đã
ng dn cho HS d hình dung biết cách
v.
+ GV hướng dn cho HS gp giy ct hình
thoi theo các bước như trong SGK.
+ GV giao phn Vn dng ( trang trí theo mu)
v nhà vào giy A
4
và np bài v vào bui hc
sau.
- c 2: Thc hin nhim v:
Độ dài hai đường chéo ca hình
vuông bng nhau.
3. Các cạnh đi ca hình thoi
song song vi nhau.
* Nhn xét: Trong mt hình
thoi:
- Bn cnh bng nhau
- Hai đường chéo vuông góc vi
nhau.
- Các cạnh đối song song vi
nhau.
- Các góc đối bng nhau.
?
Ly E trên BC sao cho EB = AB;
Ly F trên AD sao cho AF = AB
=> Ta được hình thoi ABEF.
* Thc hành 2:
1. V hình thoi ABCD cnh 3cm:
+ Bước 1: V đon thng AB =
3cm.
+ Bước 2: V đưng thẳng đi qua
B. Lấy điểm C trên đường thng
đó sao cho BC = 3cm.
+ HS Hoạt động nhân hoàn thành các yêu
cu ca GV
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý trợ
giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu cu,
giơ tay phát biểu.
+ GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét,
đánh giá v thái độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi qua
C song song vi cnh AB. V
đưng thẳng đi quâ A song
song vi cnh BC.
+ Bước 4: Hai đường thng này
ct nhau ti D
=> Ta được hình thoi ABCD.
( HS t hoàn thành hình v vào
v)
2. Kiểm tra độ dài các cnh
bng nhau không.
3. ( HS t hoàn thành gp, ct
hình thoi i s ng dn ca
GV và dán SP vào v).
Hoạt động 3: Hình bình hành
a) Mc tiêu:
+ HS nhn biết được hình bình hành tìm được hình nh ca hình bình hành trong
thc tế.
+ HS tìm tòi, khám phá được mt s yếu t bn của hình bình hành đưa ra
đưc mt s nhận xét cơ bản v mi quan h ca cnh, góc, hình bình hành.
+ HS v đưc hình bình hành khi biết độ dài hai cnh.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK để tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn luyn tp,vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV hướng dn cho HS hoạt động nhân
hoc theo nhóm thc hin lần lượt các hot
động: HĐ5, HĐ6 như trong SGK.
+ HĐ5:
Hình bình hành có trong hình nh nào?(
H4.11).
Tìm mt s hình nh khác ca hình bình
hành trong thc t.
+ HĐ6: Quan sát Hình 4.12a (SGK-tr87)
Đọc soansh độ dài các cạnh đi ca
hình bình hành ABCD ( H.412b)
Đọc và so sánh OA vi OC, OB vi OD.
Các cạnh đối ca hình bình hành ABCD
có song song vi nhau không?
Các góc đối ca hình bình hành ABCD
bng nhau không?
+ GV chiếu slide mt s hình nh hoc video v
hình bình hành trong thc tế đời sng.
+ GV cho HS rút ra nhn xét nhng mi quan h
bản v cnh, góc ca hình bình hành. (V yếu
3. Hình bình hành
+ HĐ5:
Hình bình hành hình
c)
Mt s hình nh khác ca
hình bình hành trong thc
tế: ha tiết trang trí, góc
nghiêng c, góc
nghiêng ca bng..
+ HĐ6:
Các cạnh đi ca hình
bình hành bng nhau.
OA = OC; OB = OD
Các cạnh đối ca hình
bình hành song song vi
nhau.
Các góc đối ca hình
bình hành bng nhau
* Nhn xét: Trong hình bình
hành:
- Các cạnh đối bng nhau.
t góc, GV th ng phương pháp gp giy,
để HS thấy các góc đối ca hình bình hành bng
nhau)
+ GV hướng dẫn cho HS các bước v hình bình
hành theo các bước phn Thc hành 3 cho
HS thc hành v hình hình bình hành (GV lưu ý
HS thc hành v cho HS kim tra chéo sau
khi vẽ). ( Trước khi hướng dn v hình bình
hành, GV nhc li cho HS cách v đưng thng
đi qua một điểm song song vi một đường thng
cho trước)
+ GV thc hành trên bng hoc trình chiếu PPT
ng dn HS cách v hình bình hành trên màn
chiếu theo các ớc đã hướng dn cho HS d
hình dung và biết cách v.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK, tr li hoàn thành các
yêu cu ca GV
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví d, phát biu,
thc hành
+ HS rút kinh nghim và sa sai cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV nhn xét,
đánh giá quá trình học ca HS, tng quát lại đặc
- Hai đường chéo ct nhau ti
trung điểm mỗi đường.
- Các cạnh đối song song vi
nhau.
- Các góc đối bng nhau.
Thc hành 3: V hình bình hành
ABCD AB = 5cm;BC = 3cm
+ Bước 1: V đon thng AB =
5cm.
+ Bước 2: V đon thẳng đi qua
B. Trên đường thẳng đó, lấy
đim C : BC = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi
qua A song song vi BC,
đưng thng qua C song
song với AB. Hai đường thng
này ct nhau ti D
=> Ta được hình bình hành
ABCD.
đim ca hình bình hành, cách v nh bình nh
cho HS nêu li các bước v mt hình bình
hành.
Hoạt động 4: Hình thang cân
a) Mc tiêu:
+ HS nhn dạng được hình thang cân thông qua các hình nh thc tế.
+ HS mô t đưc mt s yếu t cơ bản ca hình thang cân.
+ HS nhn biết được hình thang cân.
+ HS biết cách gp ct hình thang cân t t giy hình ch nht.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc
theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Luyn tp, Thc hành
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV hướng dn và cho HS thc hin lần lượt các
hoạt động: HĐ7, 8 như trong SGK.
+ HĐ7:
Tìm mt s hình nh hình thang cân
trong thc t. (GV gi ý HS tìm nhng
đồ dùng quen thuộc trong đi sng hàng
4. Hình thang cân
+ HĐ7: Một s hình nh ca
hình thang cân trong thc tế: cái
thang, thùng đng rác, hót rác,
mt bàn, túi xách,..
+ HĐ8:
Các đỉnh: A, B, C, D.
ngày. Sau khi HS nêu d ca mình,
GV tng hp và chiếu các hình nh hình
thang cân trong thc tế)
+ HĐ8: Quan sát hình thang cân Hình 4.13a
1. Gọi tên c đỉnh, đáy lớn, đáy nhỏ, đường
chéo, cạnh bên, hai đường chéo ca hình thang
cân ABCD. (H14.3b)
2. S dụng thước thng hoặc compa để so sánh
hai cạnh bên, hai đường chéo ca hình thang
cân ABCD.
3. Hai đáy ca hình thang cân ABCD song
song vi nhau không?
4. Hai góc k mt đáy của hình thang cân
ABCD có bng nhau không?
+ GV nhn xét hoc t chc cho HS nhn xét
bộ nhng mi quan h ca cạnh đáy, cnh
bên, đường chéo ca hình thang cân. ( Riêng v
yếu t góc, GV th dùng phương pháp gp
giấy, để HS thy hai góc k một đáy của hình
thang cân bng nhau)
+ GV cho HS thc hin hoạt động luyn tập để
nhn dng hình thang cân ( hình thang cân
HKIJ). GV th gii thiu thêm hình nh thc
tế ca hình thang cân ( trong hình nh cái thang)
+ GV cho HS thc hin hoạt động nhân để
gp, cắt hình thang cân. ( Tùy đối tượng HS,
Đáy lớn : DC
Đáy nhỏ: AB
Đưng chéo : AC, BD.
Cnh bên: AD, BC.
Hai cnh bên ca hình
thang cân bng nhau.
Hai đáy của hình thang
cân song song vi nhau.
Hai góc k một đáy của
hình thang bng nhau.
* Nhn xét: Trong hình thang
cân:
- Hai cnh bên bng nhau.
- Hai đường chéo bng nhau.
- Hai cạnh đáy song song vi
nhau.
- Hai góc k một đáy bằng nhau.
Luyn tp:
Hình thang cân trong các hình là
hình thang HKIJ.
Thc hành 4: Gp, ct hình
thang cân t t giy hình ch
nht.
+ Bước 1: Gp đôi tờ giy
GV th ct mu hoc h tr HS khi thc
hin).
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK tr li hoạt động theo
yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví d, phát biu,
thc hành gp, ct.
+ HS nhn xét, rút kinh nghim cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét,
đánh giá quá trình hc ca HS, tng quát li các
đặc điểm ca hình thang cân, cách gp ct hình
thang cân t t giy hình ch nht.
+ Bước 2: V một đoạn thng
nối hai điểm tùy ý trên hai cnh
đối din ( cnh không cha nếp
gp).
+ Bước 3: Cắt theo đường va
v.
+ Bước 4: M t giấy ra ta được
mt hình thang cân.
( HS t hoàn thành sp dán vào
v)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.9 ; 4.10 ; 4.11 ; 4.12 ; 4.13
- HS tip nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 4.9 : V hình ch nht ABCD có mt cnh bng 6cm, mt cnh bng 4cm.
+ Bước 1: V đon thng AB = 6cm.
+ Bước 2: V đưng thng vuông góc vi AB tại A. Trên đường thẳng đó, lấy điểm
D sao cho AD = 4cm.
+ Bước 3: V đưng thng vuông góc vi AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy đim
C sao cho BC = 4cm.
+ Bước 4: Ni D vi C .
=> Ta được hình ch nht ABCD.
Bài 4.10: V hình thoi cnh 4cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 4cm.
+ Bước 2: V đưng thẳng đi qua B. Lấy điểm C trên đường thẳng đó sao cho BC
= 4cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi qua C và song song vi cnh AB. V đưng thẳng đi
quâ A và song song vi cnh BC.
+ Bước 4: Hai đường thng này ct nhau ti D
=> Ta được hình thoi ABCD.
6cm
4cm
A
B
C
D
Bài 4.11: V hình bình hành ABCD có AB = 6cm; BC = 3cm
+ Bước 1: V đon thng AB = 6cm.
+ Bước 2: V đon thẳng đi qua B. Trên đưng thẳng đó, lấy điểm C : BC = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi qua A song song với BC, đường thng qua C
song song với AB. Hai đưng thng này ct nhau ti D
=> Ta được hình bình hành ABCD.
Bài 4.12:
+ Hình thang cân : ABCD, BCDE, CDEF, DEFC, EFAD, FABE.
+ Hình ch nht : ABDE, BCEF, CDFA.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS thc hành theo yêu cu ca bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
A
B
C
D
A
B
C
D
3cm
6cm
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.14 ; 4.15 ( SGK tr89)
- HS tip nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 4.14: ( GV hướng dn, t chc HS thc hin hoạt động theo nhóm đôi)
Bài 4.15: ( GV hướng dn, t chc HS thc hin hoạt động theo nhóm bn)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thành nt các bài tp.
- T thc hành luyn ct, xếp hình như hướng dn bài 4.144.15.
- Tìm hiểu và đọc trước Bài 20: Chu vi và din tích ca mt s t giác đã học”
và ôn tp li mt s công thc tính chu vi, diện tích đã học Tiu hc.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 46 + 47+ 48 - §20: CHU VI VÀ DIN TÍCH CA MT S T GIÁC
ĐÃ HỌC
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Hiu cách tính chu vi, din tích ca mt s t giác.
- Nh đưc công thc tính chu vi, din tích ca mt s t giác đã học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của một
số tứ giác đã học.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài học, kết ni kiến thc cp Tiu hc vi bài dy.
+ Sưu tầm nhng bài toán thc tế gn lin vi vic tính chu vi, din tích mức độ đơn
gian
+ Đổi mới phương pháp dạy hc giúp HS hng thú bài hc, to nhng nhim v
mang tính thc tế.
2 - HS :
+ Đồ dùng hc tp cn thiết, SGK..
+ Ôn tp li mt s công thc v tính chu vi, diện tích đã học Tiu hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ GV thiết kếnh hung thc tế gợi động cơ học tp và to hng thú cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin theo yêu cu
c) Sn phm: HS nhn thức được s cn thiết ca vic tính chu vidin tích các
hình để gii quyết các vấn đề trong đời sng thc tế.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt vấn đề qua bài toán m đầu: (GV th chiếu hình nh trên slide minh
ha cho bài toán)
“ Nhà em cần p gch cho 1 bức tưởng hình ch nht ban công chiu dài 5m,
chiu rng 3m. Loi gch p tường được s dng gạch hình vuông độ dài 25cm.
B em chưa biết phi mua bao nhiêu viên gạch để p bức tường đó (coi mạch va
không đáng kể)? Em hãy tính giúp b nhé!
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe, tho lun tìm ra
ng gii bài toán
- c 3: Báo cáo, tho lun: 1 vài nhóm HS báo cáo, nêu hướng gii.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gdẫn dt HS vào bài hc mới:
Trong nông nghip, xây dựng ngưi ta có th cn s dng kiến thc v chu vi, din
tích các hình ch nhật, hình vuông, hình thoi, hình thang cân đ tính toán vt liu
trong các công việc như căng i che nng cho rau, làm hàng rào bao quanh khu
n,... hay lát nền nhà, sơn tường, to khung thép,.. Bài này s giúp em tìm hiu
cách vn dng công thc tính chu vi, din tích ca mt t giác đã học ng dng
vào thc tế. Để giúp b em gii quyết toán trên, chúng ta s m hiu trong bài
mới ngày hôm nay” => Bài mi
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Chu vi, din tích ca hình vuông, hình ch nht, hình thang
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu công thc tính chu vi, din tích hình vuông, hình ch nht, hình thang.
+ Áp dng công thc vào bài tp mức độ đơn giản.
+ HS được vn dng kiến thc vào bài tp thc tế và phát triển duy t bài toán
thc tế.
+ Tăng hứng thú, tạo cơ hội cho HS tham gia thu thách, phát triển tư duy.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc
theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn d, Luyn tp
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Chu vi, din tích ca hình vuông, hình
ch nht, hình thang
+ GV cho HS nhc li hoc gii
thiu công thc tính chu vi, din
tích hình vuông, hình ch nht,
hình thang.
+ GV cho HS nhc li hoc gii
thiu công thc tính chu vi, din
tích hình vuông, hình ch nht,
hình thang như trong Hp kin
thc.
+ GV cho HS tìm hiểu đ bài, gii
thiu cách tính Ví d 1, Ví d 2 .
+ T các d, GV nhn mnh, va
khc sâu công thc va cung cp
cách trình bày cho HS.
+ GV t chc hoạt đng cho HS
thc hin hoàn thành Luyn tp 1.
Trước khi thc hin hoạt động:
1. GV cn gii thích cho HS
hiu v tác dng ca khung
thép trong việc làm đai của
ct bê tông ct thép. T vic
tính chu vi ca mt khung
thép, HS tính được s khung
thép làm được 200 khung.
- Hình vuông:
+ C =4a
+ S = a
2
- Hình ch nht:
+ C = 2(a +b)
+ S = ab
- Hình thang:
+ C = a + b + c + d
+ S =
( a+ b). h
Ví d 1: Gii:
Chu vi ca bin qung cáo hình ch nht là:
2 . ( 5+10) = 2.15 = 30 (m)
Vy siêu th cn chi s tiền mua đèn là:
40 000 . 30 = 1 200 000 (đồng)
Ví d 2: Gii:
Din tích nn của căn phòng hình chữ nht
là: 8.6 = 48 (m
2
)
Din tích ca mt viên gch hình vuông cnh
40cm là:
40
2
=1 600 (cm
2
) = 0,16 (m
2
)
S viên gch bác Khôi cn dùng là:
48 : 0,16 = 300 (viên)
2. GV th t chc hot
động nhóm đ HS ng thi
đua thực hin nhim v.
3. HS th làm theo hai
cách để tính din tích tha
rung.
+ GV t chc hoạt động hc sinh
tho lun theo nhóm hoàn thành
Th thách nh
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS lng nghe và tr li theo yêu
cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho
nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá quá trình
hc ca HS, tng quát li các công
thc tính chu vi, din tích hình
vuông, hình ch nht, hình
thang.
Luyn tp 1:
1. Gii:
Chu vi của khung thép đó là:
2.( 35 + 30) =130 (cm) = 1,3m.
Vy s khung thép m được t 260m dây
thép là:
260 : 1.3 = 200 ( khung)
2. Gii:
Chu vi mt bàn là:
600 + 1200 + 600.2 = 3000 (mm) = 3m.
Chiều dài 4 chân bàn là:
730.4 = 2920 (mm) = 2,92 m.
Vậy để làm một chiếc khung bàn cần lượng
thép:
3 + 2,92 = 5,92 (m)
3. Giải:
Diện tích thửa ruộng hình thang là:
( 30 + 50). 10 = 400 (m
2
)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
50 . 15 = 750 (m
2
)
Diện tích thửa ruộng đó là:
400 + 750 = 1150 (m
2
)
Vậy số thóc thu hoạch được là:
1150 . 0.8 = 920 (kg)
Thử thách nhỏ:
Độ dài phần hình thang cân là:
( 15 + 25 + 7.2) = 54 (cm)
Phần còn lại làm móc treo có độ dài là:
60 54 = 6 (cm)
Hoạt động 2: Chu vi, din tích ca hình bình hành, hình thoi
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu công thc tính chu vi ca hình bình hành, hình thoi
+ HS xây dựng được công thc tính din tích hình bình hành, hình thoi t công thc
tính din tích hình ch nht.
+ Áp dng công thc tính chu vi, din tích hình bình hành, hình thoi vào bài toán
thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức hoàn thành đưc phn Thc nh, Vn
dng.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:.
+ GV cho HS nhc li hoc gii thiu công
thc tính chu vi, din tích hình bình hành,
hình thoi như trong Hp kin thc.
+ GV cho HS tìm hiểu đề bài, hướng dn
HS cách tính d 3.
+ GV t chc cho HS hoàn thành Ví d 4.
Trước khi HS thc hin, GV cn gii thích,
gii thiu v ô thoáng cửa để HS hiu.
+ T các d, GV nhn mnh, va khc
sâu công thc va cung cp cách trình bày
cho HS.
+ GV t chc hot động Tìm tòi Khám
phá thông qua vic thc hin lần lượt các
hot động: HĐ1, HĐ2 như trong SGK đ
HS xây dựng được công thc tính din tích
hình bình hành t công thc tính din tích
hình ch nht.
2. Chu vi, din tích ca hình bình
hành, hình thoi
- Chu vi:
+ Hình bình hành: C = 2(a+b)
+ Hình thoi: C = 4m ( m là độ dài mt
cnh ca hình thoi).
Ví d 3: Gii:
Chu vi ca hình bình hành là: 2.(3 +
5) = 2.8 = 16 (cm)
Ví d 4: Gii:
Chu vi hình ch nht là:
2. (60+160) = 440 (cm)
Chu vi mt hình thoi là:
4.50 = 200 (cm)
Độ dài thép để làm mt ô thoáng là:
440+2.200 = 840 (cm) = 8,4 (m)
Độ dài thép để làm bn ô thoáng là:
4 . 8,4 = 33,6 (m)
HĐ1: V hình bình hành trên giy
k ô vuông ri ct, ghép thành hình
ch nht.
HĐ2: T HĐ1, hãy so sánh đ dài
cnh, chiều cao tương ng ca hình
bình hành vi chiu dài, chiu rng
ca hình ch nht. T đó, so sánh
din tích ca hình bình hành vi
din tích hình ch nht.
+ GV gii thiu công thc tính din tích
hình bình hành như trong Hp kin thc.
+ GV cho HS tìm hiu đề bài d 5,
ng dn HS gii và trình bày cách gii.
+ GV t chc hoạt động cho HS thc hin
hoàn thành Luyn tp 2. GV giao cho
nhân hoc nhóm, cho HS tìm hiểu đ
bài, đề xuất phương án tính toán.
+ GV t chc hai hoạt động: 3, HĐ4
để HS xây dựng được công thc tính din
tích hình thoi t công thc tính din tích
hình ch nht.
- Din tích hình bình hành:
+ HĐ1: HS thực hin v, ct, ghép.
+ HĐ2: Độ dài cnh, chiều cao tương
ng ca hình bình hành bng vi
chiu dài, chiu rng ca hình ch
nht.
=> Din tích hình bình nh bng
din tích hình ch nht.
S = a.h
(a là cnh, h là chiều cao tương ứng)
Ví d 5: Gii:
Mnh g hình bình hành chiu
cao 20cm đ dài cạnh tương ng
30cm nên có din tích là:
S = 20.30 = 600 (cm
2
)
Luyn tp 2:
Dễ thấy trong hình bình hành AMCN
chiều cao tương ứng của cạnh AN
NM và NM = AB = 10m
A
B
C
M
D
N
6m
6m
6m
6m
10m
HĐ3: V nh thoi trên giy k ô
vuông ct, ghép thành hình ch
nht.
(GV cho nhân HS thc hin hoạt động
ct ghét hoc hoạt động theo nhóm)
HĐ4: T HĐ3, hãy so sánh các
đưng chéo ca hình thoi vi chiu
rng và chiu dài ca hình ch nht.
T đó so sánh din tích hình thoi
ban đầu vi din tích hình ch nht.
+ GV gii thiu công thc tính din tích
hình thoi như trong Hp kin thc.
+ GV lưu ý thêm cho HS công thc tính
din tích hình thoi theo công thc tính din
tích hình bình hành.
+GV cho HS áp dng công thc tính din
tin hình thoi hoàn thành Ví d 6.
+ GV t chc hoạt động nhân hoc
nhóm, cho HS tìm hiểu đ xut cách
gii Luyn tp 3
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát SGK tr li theo yêu cu
ca GV.
Do đó diện tích hình bình hành
AMCN là: 6.10 = 60 (m
2
)
Diện tích hình chữ nhật ABCD
là: 10.12 = 1200 (m
2
)
Phần diện tích còn lại trồng cỏ
là: 1200 - 600 = 600 (m
2
)
Vậy stiền công cần để chi trả trồng
hoa và cỏ là:
50 000.600 + 40 000 .600
= 54 000 000(đồng)
- Din tích hình thoi:
+ HĐ3: HS thực hin v, ct, ghép.
+ HĐ4: Một đường chéo bằng với
chiều rộng của hình chữ nhật, đường
chéo còn lại bằng một nửa chiều dài
hình chữ nhật
=> Diện tích hình thoi bằng một nửa
diện tích hình chữ nhật.
S =
a.b
( a, b là độ dài hai đường chéo)
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: tho lun, phát biểu, g tay lên
bng trình bày.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh giá quá trình học ca HS, tng
quát li các công thc tính chu vi, din
tích hình bình hành và hình thoi.
Ví dụ 6: Giải:
Diện tích hình thoi ABCD là:
S =
AC. BD =
. 8 . 6 = 24 (cm
2
)
Luyện tập 3:
Dễ thấy độ dài hai đường chéo hình
thoi chiều dài chiều rộng của
hình chữ nhật
Diện tích hình thoi là:
. 8 . 5 = 20 (cm
2
)
Vậy cần số lượng hoa để trồng trên
mảnh đất là:
20 . 4 = 80 (cây)
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.16 ; 4.17 ; 4.21
- HS tip nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 4.16 : Gii :
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
2.(AB + BC) = 2.(4 + 6) = 2.10 = 20 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
AB.BC = 4.6 = 24(cm
2
)
Bài 4.17: Gii:
Chu vi hình thoi MNPQ là:
4.MN = 4.6 = 24 (cm)
Bài 4.21: Gii
Chiều dài của đoạn AD là:
150 : 10 = 15 (m)
Diện tích mảnh đất là:
12.AD.(AB + DC) = 12.15.(10 + 25) = 262,5 (m2)
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dng các công thức để gii, tính toán các bài toán thc tế.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4.18 ; 4.19 ; 4.20 ; 4.22
D
C
E
A
B
- HS tip nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v và trình bày bng :
Bài 4.18 : Gii :
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật là:
2.(10 + 15) = 50 (m)
Chiều dài của cổng vào là:
15 .
= 5 (m)
Vậy chiều dài của hàng rào là:
50 - 5 = 45 (m)
Bài 4.19: Gii :
a) Diện tích mảnh ruộng là:
󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
b) Sản lượng của mảnh ruộng là:
200 . 0,8 = 160 (kg)
Bài 4.20: Gii :
Mặt sàn ngôi nhà đó là hình chữ nhật được tạo bởi 4 hình chữ nhật nhỏ.
Chiều dài của mặt sàn ngôi nhà là:
8 + 6 = 14 (m)
Chiều rộng của mặt sàn ngôi nhà là:
6 + 2 = 8 (m)
Vậy diện tích mặt sàn là:
14 . 8 = 112 (m
2
)
Bài 4.22: Gii :
Đổi 30 cm = 0,3 m
Diện tích một viên gạch men là:
0,3
2
= 0,09 (m
2
)
Diện tích căn phòng là:
3.9 = 27 (m
2
)
Vậy số viên gạch cần dùng là:
27 : 0,09 = 300 (viên)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thành nt các bài tp.
- Hc thuc tt cng thc tính chu vi và din tích các hình.
- Xem trước các bài tp Ví d Bài : Luyn tp chung và chun b trước các bài tp:
4.24; 4.25 ; 4.26.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 49 + 50 : LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nm vng kiến thc v mt s t giác đã học.
- Nm vng công thc tính chu vi, din tích các t giác đã học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vẽ thành thạo tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật.
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy.
2 - HS: Chun b đầy đủ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK, làm đầy đủ BTVN mà GV
đã giao.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ GV t chc hoạt động nhm tái hin công thc tính chu vi, din tích ca mt s t
giác đã học.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày được ni dung kiến thức đã học.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV dn dắt, đặt câu hi kim tra kiến thức cũ:
Nêu công thc tính chu vi hình ch nht, hình vuông, hình bình hành, hình
thoi.
Nêu ng thc tính din tích hình vuông, hình ch nht, hình thang, hình bình
hành, hình thoi.
+ GV giao mt bài toán ( chiếu slide):
“Cô có một tm bìa hình ch nht chiu rng 10cm, chiu dài 15 cm. Cô cắt đi mỗi
góc ca tm bìa mt hình vuông cnh 2cm. Tính chu vi hình còn li ca tấm bìa.”
- c 2: Thc hin nhim v: HS nh li kiến thức, suy nghĩ và trả li
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Đối vi mi câu hỏi, 1HS đng ti ch trình bày câu tr li, các hc sinh khác
nhn xét, b sung.
+ Đối vi bài tp, GV cho HS 2p làm nháp, 1 HS lên bng trình bày bng, hoc trình
bày ming ti ch.
+ GV: quan sát, kim tra, bao quát HS.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS luyn tp làm các bài tp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha các bài tp : Bài 4.24 ; 4.25
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Bài 4.24 :
a) Diện tích hình thoi MPNQ là:
8.6 = 48 (m
2
)
b) Chu vi hình thoi MPNQ là:
4.5 = 20 (m)
Bài 4.25:
Chiều dài cạnh còn lại của mảnh giấy hình chữ nhật là:
96 : 12 = 8 (cm)
Chu vi của mảnh giấy là:
2.(8 + 12) = 40 (cm)
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS tìm hiu Ví d 1, Ví d 2, hưng dn HS gii và lên bng trình bày.
- GV yêu cu HS cha các bài tp vn dng : Bài 4.26 ; 4.27( SGK-tr96).
Bài 4.26 :
Phần còn lại để trồng trọt là hình vuông có cạnh:
20 - 2 - 2 = 16 (m)
Diện tích trồng trọt của mảnh vườn là:
16.16 = 256 (m
2
)
Bài 4.27:
Chiều rộng của mảnh vườn là:
25.
= 15 (m)
Nhìn vào hình vẽ ta thấy diện tích đất trồng cây là 4 mảnh đất
hình chữ nhật nhỏ có kích thước như nhau.
Chiều dài của các mnh đất đó là:
(25 - 1) : 2 = 12 (m)
Chiều rộng của các mảnh đất đó là:
(15 - 1) : 2 = 7 (m)
Vậy diện tích đất để trồng cây là:
4.7.12 = 336 (m
2
)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
1. Nhim v cá nhân
- Hc thuộc kĩ lại các công thc tính chu vi, din tích các hình.
- Xem trước các bài tp Ôn tập chương IV.
- Làm trước các bài tp 4.30; 4.31; 4.32; 4.33; 4.35.
2. Nhim v theo t
- Thiết kế đồ duy theo sáng to riêng ca mỗi nhóm để tng hp kiến thc t
Bài 18 -> Bài 20 ( GV ng dn 4 nhóm các ni dung ln cn hoàn thành) trình
bày ra giy A0 hoc A1 và báo cáo vào bui hc sau.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 51: ÔN TP CHƯƠNG IV
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b
kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Luyện tập lại năng vhình, tính toán về chu vi, diện tích các tứ giác gắn với bài
tập thực tế.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu.
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp; sn phẩm sơ đ duy theo tổ GV đã giao từ bui
học trước.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 18->Bài 20.
b) Ni dung: Đại din các nhóm HS trình bày phn chun b ca mình, các nhóm
khác chú ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
c) Sn phm: Sơ đồ duy tổng hợp đầy đủ ni dung kiến thc t Bài 18 -> Bài 20
một cách đầy đủ, ngn gn, trc quan.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 -> T 4 hoc
th t GV thy hp lý)
- c 2: Thc hin nhim v: Đại din 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý
lắng nghe để đưa ra nhận xét, b sung.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Các nhóm trao đi, nhn xét b sung ni dung
cho các nhóm khác.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS trao đổi, trình bày ti ch các bài tp i 4.28; Bài 4.29
- GV yêu cu HS cha các bài tp 4.30; 4.31; 4.32; 4.33; 4.35 (GV th đến tng
bàn quan sát giúp đ HS). HS nào xong ri s xem trưc làm các bài tp 4.34 ;
4.36 chun b cho phn vn dng)
- HS tip nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kt.
Bài 4.28
Có 5 hình vuông và 4 hình chữ nhật
Bài 4.29 :
Có 5 hình tam giác đều, 3 hình thang cân và 3 hình thoi
Bài 4.30:
a) V tam giác đều ABC cnh 5cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 5cm.
+ Bước 2: Dùng ê ke có góc 60
o
.
+ Bước 3: V 
= 60
o
.
Ta thy Ax và By ct nhau ti C
=> Ta được tam giác đều ABC.
( HS t hoàn thành sn phm vào v)
b) V hình vuông ABCD cnh 6cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 6cm.
+ Bước 2: V đưng thng vuông góc vi AB tại A. Xác định điểm D trên đường
thẳng đó sao cho AD = 6cm.
+ Bước 3: V đưng thng vuông góc vi AB tại B. Xác định điểm C trên đưng
thẳng đó sao cho BC = 6cm.
+ Bước 4: Ni C với D ta được hình vuông ABCD.
=> Ta được hình vuông ABCD.
( HS t hoàn thành sn phm vào v)
c) V hình ch nht ABCD có mt cnh bng 4cm, mt cnh bng 3cm.
+ Bước 1: V đon thng AB = 4cm.
+ Bước 2: V đưng thng vuông góc vi AB tại A. Trên đường thẳng đó, lấy điểm
D sao cho AD = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thng vuông góc vi AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy đim
C sao cho BC = 3cm.
+ Bước 4: Ni D vi C .
=> Ta được hình ch nht ABCD.
( HS t hoàn thành sn phm vào v)
Bài 4.31:
a) V hình bình hành ABCD có AB = 4cm; BC = 3cm
+ Bước 1: V đon thng AB = 4cm.
+ Bước 2: V đon thẳng đi qua B. Trên đưng thẳng đó, lấy điểm C : BC = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi qua A song song với BC, đường thng qua C
song song với AB. Hai đưng thng này ct nhau ti D
=> Ta được hình bình hành ABCD.
( HS t hoàn thành sn phm vào v)
b) V hình thoi cnh 3cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 3cm.
+ Bước 2: V đưng thẳng đi qua B. Lấy điểm C trên đường thẳng đó sao cho BC
= 3cm.
+ Bước 3: V đưng thẳng đi qua C và song song vi cnh AB. V đưng thẳng đi
quâ A và song song vi cnh BC.
+ Bước 4: Hai đường thng này ct nhau ti D
=> Ta được hình thoi ABCD.
( HS t hoàn thành sn phm vào v)
Bài 4.32:
Chu vi hình chữ nhật là:
2.(6 + 5) = 22 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
6.5 = 30 (cm
2
)
Bài 4.33:
a) Diện tích hình thoi ABOF là:
. 6.10,4 = 31,2 (cm
2
)
b) Ta thấy diện tích hình lục giác đều ABCDEF gấp ba lần diện tích hình thoi
ABOF.
Vậy diện tích hình lục giác đều là:
31,2 . 3 = 93,6 (cm
2
)
Bài 4.35 ( HS thực hành trao đổi vẽ, cắt, ghép theo yêu cầu của đề)
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 4.34 ; 4.36
Bài 4.34 :
Ta thấy tổng diện tích của hình 1, hình 2, hình 3 bằng tổng diện tích của hình chữ
nhật ABCD.
Chiều dài DC của hình chữ nhật ABCD là:
7 + 6 = 13 (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là:
2 + 5 = 7 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
13.7 = 91 (m
2
)
Hình 1 là hình chữ nhật có chiều dài 6 m và chiều rộng 3 m nên diện tích hình 1 là:
6.3 = 18 (m
2
)
Hình 3 là hình vuông có cạnh bằng 2 m nên diện tích hình 3 là:
2.2 = 4 (m
2
)
Vậy diện tích mảnh vườn bằng cần tìm bằng diện tích hình 2 và bằng:
91 - 18 - 4 = 69 (m
2
)
Bài 4.36 :
Diện tích của mái hiên là:
󰇛󰇜
= 2835 (dm
2
)
Vậy chi phí của cả hiên là:
(2835 : 9) x 103 000 = 32 445 000 (đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
theo nhóm, hoạt động tp
th)
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Tìm hiểu trước chương mới và đọc trước bài mới “Hình có trục đối xng”.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
CHƯƠNG V: TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONNG TỰ NHIÊN
TIT 52 + 53 - §21: HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được hình có trục đối xng.
- Nhn biết được trục đối xng ca các hình học đơn giản.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nhận biết được trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy
+ Biết được cách gấp giấy để cắt chữ hoặc mt số hình đơn giản có trục đối xứng.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV:
+ SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt.
+ Mt s hình có trục đối xng hoặc đồ vt hay biểu tượng có trục đối xng, mt s
mu ch hoc s trc đối xng; giy màu hoc bìa cng, kéo máy tính ( nếu
có)
2 - HS :
+ Đồ dùng hc tp, SGK
+ Giy màu hoc bìa cng, kéo.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu khái quát v trí, vai trò của chương V.
+ To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình trong
bài.
+ HS hình dung được một cách khai về dng hình nh ca mt hình trong t nhiên
có trục đối xng
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh
nh.
c) Sn phm: HS thấy được Toán học, đặc bit hình hc, không h nhàm chán
mà rt thú v, thc tế và rất đẹp và bước đầu nhn biết hình có trục đối xng.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV gii thiu qua ni dung s học trong chương V: Chương V một chương mới
hoàn toàn so với SGK trước đây. Chúng ta s tìm hiu v hình trục đối xng, tâm
đối xứng được t trình bày mt cách trc quan qua hai bài hc các tiết
luyn tp, ôn tập chương. Qua chương này, các em sẽ:
Nhn biết hình có trục đối xứng và hình có tâm đối xng.
Nhn biết trục đối xng và tâm đối xng ca mt s hình đơn giản.
Gp giấy để cắt được mt s hình trc đối xng hoặc tâm đối xứng đơn
gin.
+ GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế của các hình trong bài “ Khuê
Văn Các”, “Tháp Eiffel” , “ Mt hồ” giới thiu. ( GV th hỏi HS đây hình
vạch đường k dc cho HS nhn xét na bên trái và na bên phi của hình; đối
vi mt h thì nhn xét phía trên mt h và bóng phía dưới nước)
(+ GV cho HS tìmc hình nh có trục đối xứng khác tương tự.)
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe.
- c 3: Báo cáo, tho lun: HS trao đổi, tho luận và đưa ra nhận xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá, đặt vấn đề dn dt HS vào bài
hc mới: “Trong thiên nhiên và trong đời sống, chúng ta thường gp rt nhiu hình
ảnh đẹp. Các hình ảnh đều có s cân đối, hài hòa. Chúng ta cùng tìm hiểu xem điều
gì đã đem lại s cân đối, hài hòa đó” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình có trục đối xng trong thc tế
a) Mc tiêu:
+ HS trình bày được khái nim và nhn biết được hình có trục đối xng và trục đối
xng ca mt hình.
+ HS tìm được ví d thc tế v hình có trục đối xứng để biết được mt só ng dng
tính đối xng của hình trng đời sng.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK để tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Luyn tp
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn cho HS quan sát
SGK hoc màn chiếu ( video, hình
nh) thc hin lần lượt các hot
động: 1, HĐ2, HĐ3 như trong
SGK.
+ GV cho HS nhn xét, dn dắt:”
Vi mi hình, mt đường thng
để khi gp lại theo đường thẳng đó
thì hai na ca hình v đúng chồng
khít lên nhau. Khi nhìn vào ch thy
còn đúng mt nửa.”
+ GV phân tích khái niệm :” Nếu
đưng thng d chia mt nh thành
hai phn khi gp hình theo
đưng thng d, ta thy hai phn
chồng khít lên nhau thì hình đó
hình trục đối xng d trục đối
xng ca hình.
+ GV yêu cu HS tho lun hoàn
thành phn Luyn tp.
1. Hình có trục đối xng trong thc tế.
+ HĐ1: Khi hai cánh của con bướm gp li,
thì hai cánh ca nó chng khít nên nhau.
+ HĐ2: Khi gp hai nửa đường tròn thì
chúng s chng va vn lên nhau.
+ HĐ3: Hình đưc ct hai phn ging
nhau.
=> Đặc điểm ca hình có trục đối xng:
mt đường thng d chia hình thành hai
phn mà nếu gấp” hình theo đường thng d
thì hai phần đó “chồng khít” lên nhau.
Những hình như thế gi hình có trục đối
xng đường thng d trục đối xng ca
nó.
Luyn tp:
1) Những hình có trục đối xứng là: A, B, H,
E.
+ Trục đối xứng của A đường thẳng đi qua
đỉnh của chữ A.
+ GV chiếu mt s ví d v hình
có trục đối xng trong thc tế.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS quan sát, tr li, hoàn thành
yêu cu ca GV
+ GV: phân tích, quan sát tr
giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: tho lun nhóm, gtay phát
biu, trình bày ti ch.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho
nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá quá trình học
ca HS, tng quát lại các đặc điểm
ca hình có trục đối xng.
+ Hai trục đối xứng của H đường thẳng
đứng đường nằm ngang đi qua giữa chữ
H.
+ Trục đối xứng của E là đường nằm ngang
đi qua giữa chữ E.
2) Những hình có trục đối xứng là : a) và c)
+ Biển báo “cấm đi ngược chiều” hai trục
đối xứng là đường thẳng đững đường
nằm ngang đi qua tâm biển báo.
+ Trục đối xứng của biển báo chỉ lối đi
trục đối xứng đường nằm ngang đi qua
tâm biển báo
3) Một số dụ về hình trục đối xứng:
mặt bàn, cái mâm, viên bi, các chữ cái: I, M,
O, số 0, số 8, biển báo giao nhau,…
Hoạt động 2: Trục đi xng ca mt s hình phng
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết được trục đối xng ca hình tròn, hình thoi, hình ch nht và biết được
s trục đối xng ca nó.
+ Gp giấy đ tìm trục đối xng của đoạn thẳng, hình tam giác đều, hình vuông, hình
lục giác đều.
+ HS biết được mt hình có th có nhiu hoc thm chí là vô s trục đối xng.
+ HS biết cách gp giấy để cắt được các ch có trục đối xứng đơn gin.
+ Yêu cầu HS hình dung được toàn b mt hình trục đối xng khi ch đưc biết
mt nửa hình đó.
+ Yêu cầu HS hình dung đưc trục đối xng ca mt nh thông qua s đối xng
ca các chi tiết.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành, Tranh
lun, Th thách.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn cho HS quan sát SGK
hoc màn chiếu (hình nh) thc hin lần lượt
các hoạt động: HĐ4, HĐ5, HĐ6 như trong
SGK.
+ GV phân tích, dn dt, cho HS rút ra nhn
xét:
Mỗi đường thẳng đi qua tâm mt
trục đối xứng của hình tròn.
Mỗi đường chéo là một trục đối xứng
của hình thoi.
2. Trục đối xng ca mt s hình
phng
+ HĐ4:
Trục đối xng ca hình tròn
đưng thẳng đi qua tâm ca hình
tròn đó.
+ HĐ5:
Trục đối xng ca hình thoi
đưng thẳng đi qua đường chéo ca
nó.
Hình thoi có 2 trục đối xứng
+ HĐ6:
Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm
hai cạnh đối diện một trục đối xứng
của hình chữ nhật.
=> Mỗi hình có thể có nhiều trục đối xứng.
+ GV yêu cu HS tho lun hoàn thành
phn Thc hành 1.
+ GV cho HS trao đổi, tho lun nhóm
tr li phn Tranh lun 1.
+ GV phân tích ng dụng tính đối xứng để
ct ch bng giấy như trong phần Đọc hiu
nghe hiu.
+ GV hướng dn làm mu cho HS ct ch
A như H5.4 theo 2 bước:
Chun b mnh giy hình ch nht
kích thước 3cm 5cm. Gấp đôi mảnh
giấy như hình 5.4b.
V theo hình 5.4c ri ct theo nét v,
sau đó m ra ta được ch A (H5.4d)
+ GV cho HS ct ch E, T như yêu cu ca
Thc hành 2 tương tự như GV hướng dn.
Trục đối xứng của hình chữ nhật
đường thẳng đi qua trung điểm của
hai cạnh đối diện của hình chữ nhật.
* Nhận xét:
- Mỗi đường thẳng đi qua tâm một
trục đối xứng của hình tròn.
- Mỗi đường chéo là một trục đối
xứng của hình thoi.
- Mỗi đường thẳng đi qua trung
điểm hai cạnh đối diện mt trục
đối xứng của hình chữ nhật.
* Thc hành 1:
- Tam giác đều có ba trục đối xng.
- Hình vuông có 4 trục đối xng.
- Hình lục giác đều 6 trục đối
xng.
* Tranh lun 1:
- Hình vuông có 4 trục đối xng.
- Hình tròn có vô s trục đối xng.
* ng dụng nh đi xứng để ct
ch bng giy:
Để ct mt ch cái trục đối xng,
ta th gấp đôi tờ giy theo trc
+ HS tho luận nhóm, trao đi Tranh lun
2.
+ GV hướng dn t chc cho HS hot
động nhóm hoàn thành Th thách nh hoc
giao nhim v v nhà hoàn thành.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS Hoạt động nhân hoàn thành các yêu
cu ca GV
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý
tr giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu
cầu, giơ tay phát biểu.
+ GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh giá v thái độ, quá trình làm vic,
kết qu hoạt động và cht kiến thc.
đối xng ấy để cắt. Khi đó ta chỉ
phi ct mt na ch cái và nhn
đưc ch cái khi m giy ra.
* Thc hành 2:
HS thc hành ct ch E, T dán
sn phm hoàn thành vào v.
* Tranh lun 2:
a) Ch T
b) Ch M
c) Ch E
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 5.1 ; 5.2 ; 5.3
- HS tip nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 5.1:
Trục đối xng của hình thang cân là đường thẳng đi qua trung điểm của hai đáy.
Bài 5.2:
Hình lục giác đều 6 trục đối xng ( Các trục đối xng ca lục giác đều các
đưng thẳng đi qua mt cặp đỉnh đối din và các đường thẳng đi qua trung điểm ca
mt cặp đỉnh đối din).
Bài 5.3:
Các hình có trục đối xng là: a, c, d
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS hoàn thành bài tp theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 5.4
- HS tip nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 5.4 :
a) Hình không có trục đối xứng: hình c
b) Hình chỉ có mt trục đối xứng: hình d, hình a
c) Hình có hai trục đối xứng: hình b
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc thuộc các đặc điểm v hình có trục đối xng.
- Hoàn thành nt các bài tập chưa hoàn thành.
- Sưu tầm, tìm các hình nh có trục đối xng.
- Chun b đọc và tìm hiểu bài sau Bài 22 “ Hình có tâm đối xng
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 54 + 55 - §22: HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được hình có tâm đi xng.
- Nhn biết được tâm đối xng ca các hình học đơn giản.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nhận biết được tâm đối xứng của một hình trên giấy bằng cách quay tờ giấy một
nửa vòng.
+ Biết được cách gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản vừa trục đối
xứng, vừa có tâm đối xứng.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV:
+ SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt.
+ Mt s hình tâm đi xng; mu bìa hình tròn cánh qut, hoc c 4 lá, mt s
mu ch cái hoc s tâm đi xng; giy màu a cứng, kéo, đinh ghim và máy
tính.
2 - HS :
+ Đồ dùng hc tp, SGK
+ Giy màu hoc bìa cứng, kéo, đinh ghim.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình trong
bài.
+ HS hình dung được một cách khai về dng hình nh ca mt hình trong t nhiên
có tâm đối xng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh
nh.
c) Sn phm: HS thấy được Toán học, đặc bit hình hc, không h nhàm chán
mà rt thú v, thc tế và rất đẹp và bước đầu nhn biết hình có tâm đối xng.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế của các hình trong bài “Mặt
trống đồng Đông Sơn”, “Giao lộ Jacksonville” , “ Cỏ bốn lá” và giới thiu.
(+ GV cho HS tìmc hình ảnh có tâm đối xứng khác tương tự.)
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe.
- c 3: Báo cáo, tho lun: HS trao đổi, tho luận và đưa ra nhận xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá, đt vấn đề dn dt HS vào bài
hc mới: “Trong thiên nhiên trong đời sng, nhng hình nh này hay không
có trục đối xng, ta vn cm nhận được s cân đối, hài hòa ca chúng. Chúng ta s
cùng tìm hiểu xem điều gì đã mang lạ s cân đối, hài hòa đó.”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình có tâm đối xng trong thc tế
a) Mc tiêu:
+ HS thấy được s thay đổi v trí các chi tiết ca mt hình khi quay na vòng.
+ HS trình bày được đặc điểm, nh cht chung và nhn biết được hình tâm đi
xứng và tâm đối xng ca hình.
.+ HS nhn biết được tâm đối xng của đoạn thng, mt s hình thường gặp như ch
cái, các bin báo.
+ HS kiểm tra được hình thc tế đơn giản có tâm đối xng bng cách quay hình.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK để tìm hiu ni dung
kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Luyn tp, Thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn cho HS thc hin ln
t các hoạt động: HĐ1, HĐ2 như trong
SGK.
1. Hình có tâm đối xng trong
thc tế.
+ GV cho HS nhn xét, dn dắt: “Sau khi
quay đúng một na vòng, chong chóng li
khp vi viền màu xanh đã đánh dấu. Ta nói
chong chóng này sau khi quay nửa vòng
chồng khít” với chính v ttrước khi
quay (H 5.6) (HĐ1).
+ Sau khi hoàn thành xong HĐ2, GV cho
HS rút ra nhn xét các tính chất, đặc điểm
chung ca các hình tha mãn: các chi tiết
cùng v trí trước sau khi quay na vòng
ging ht nhau ( khái niệm nh tâm đi
xng):
Hình tròn, chong chóng 2 cánh, chong
chóng 4 cánh chung tính chất: điểm O
sao cho khi quay chúng na vòng quanh O,
ta được hình trùng với hình ban đầu.
Những hình như thế gọi hình tâm đi
xứng và điểm O được gọi là tâm đối xng
ca hình.
+ GV cho 1 vài HS phát biu li khái nim.
+ GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 1
+ GV hướng dn cho HS thc hin phn
Thc hành 1.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HĐ2: Trong ba hình, hình a
hình c chng khít vi chính v
trí trước khi quay.
=> Đặc đim của hình tâm đối
xng (hình tròn, chong chóng 2
cnh, chong chóng bn cạnh như
trên):
Mi hình một điểm O, khi
quay hình đó xung quanh đim O
đúng nửa vòng thì hình thu được
chồng khít” với chính v trí ban
đầu (trước khi quay).
Nhng hình nh như thế đưc gi
hình tâm đối xng điểm O
đưc gi tâm đối xng ca hình.
Luyn tp 1:
1) Tâm đối xứng của đoạn thẳng
trung điểm của đoạn thẳng đó.
2) Những chữ cái tâm đối xứng
là: H, N, X.
3) Hình có tâm đối xứng là a); c).
Thực hành 1: HS thực hành gấp cắt
dưới sự hướng dẫn của GV như các
+ HS quan sát, tr li, hoàn thành yêu cu
ca GV
+ GV: phân tích, quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: tho lun nhóm, giơ tay phát biu,
trình bày ti ch.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh giá quá trình học ca HS, tng quát
lại các đặc điểm của hình có tâm đi xng.
bước trong SGK dán sản phẩm
vào vở.
Hoạt động 2: Tâm đối xng ca mt s hình phng
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết được tâm đi xng ca các hình phẳng đơn gin: hình bình hành, hình
thoi, hình vuông, hình ch nht, hình lục giác đều.
+ HS biết được mun v phần đi xng ca mt hìnhdạng đường gp khúc qua
một điểm ch cn v đối xứng các đỉnh qua điểm đó rồi ni li mt cách thích hp.
+ HS cng c năng sử dng dng c hc tập để gp và ct nhng hình có hai trc
đối xng vuông góc, t đó nhận ra hình hai trục đối xng vuông góc thì tâm
đối xứng. Ngược li, hình có trục đối xứng và tâm đối xng s có ít nht hai trục đối
xng.
+ HS có th d đoán tâm đối xng ca mt hình bằng cách hình dung hình đó quay
na vòng quanh một điểm, hoc lấy trung điểm của điểm đối xng trên hình.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức hoàn thành đưc phn Luyn tp, Thc
hành, Th thách.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn cho HS thc hin ln
t các hoạt động: HĐ3, HĐ4 như trong
SGK.
+ GV phân tích, dn dt, cho HS rút ra nhn
xét:
Tâm đối xứng của hình bình hành,
hình thoi, hình vuông, hình chnhật
là giao điểm hai đường chéo.
Tâm đối xứng của hình lục giác đều
giao điểm của các đường chéo
chính.
+ GV yêu cu HS tho lun hoàn thành
cá nhân phn Luyn tp 2.
+ HS thc hin hoạt động Thc hành 2
i s ng dn ca GV.
+ GV lưu ý cho HS:
2. Trục đối xng ca mt s hình
phng
+ HĐ3:
Giao điểm của hai đường chéo
tâm đối xng ca hình nh
hànhtròn đó.
+ HĐ4:
Tâm đối xứng của hình vuông
giao điểm của hai đường chéo.
Tâm đối xứng của hình chữ nhật
giao điểm của hai đường chéo.
Tâm đối xứng của hình lục giác đều
giao điểm của hai đường chéo
chính.
Tâm đối xứng của hình thoi giao
điểm của hai đường chéo..
* Nhận xét:
những hình tâm đi xng
nhiu trục đối xng.
Cũng những hình không tâm
đối xứng như tam giác đều…
+ GV hướng dẫn cho HS trao đổi, tho
lun theo nhóm thc hiện Th thách
nh
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS Hoạt đng nhân hoc hoạt động
nhóm trao đổi, tho lun hoàn thành các yêu
cu ca GV.
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý
tr giúp nếu cn.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu
cầu, giơ tay phát biểu.
+ GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh giá v thái độ, quá trình làm vic,
kết qu hoạt động và cht kiến thc.
- Tâm đối xứng của hình bình hành,
hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật
là giao điểm hai đường chéo.
- Tâm đối xứng của hình lục giác
đều giao điểm của các đường
chéo chính.
* Luyện tập 2: ( HS tự hoàn thành
vở).
* Thc hành 2:
ng dụng tính đối xng trong
ngh thut ct giy:
( HS thc hiện theo hướng dn ca
GV và dán sn phm vào v)
* Th thách nh:
Lẩy hai điểm xa nht v hai phía
ngưc nhau ( d: bên phi và bên
trái), ni chúng lại được một đon
thẳng, trung điểm đoạn thẳng đó
tâm đối xng (nếu có) ca hình.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: HS cng c kiến thc thông qua mt só bài tp :
- HS nhn biết tâm đi xng ca các hình trong t nhiên
- HS nhn biết tâm đi xng, trục đối xng ca các hình v đơn giản.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 5.5 ; 5.6 ; 5.7
- HS tip nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 5.5:
Hình có tâm đối xng là hình a) và hình c)
Bài 5.6:
Điểm O là tâm đối xng ca hình a) và c)
Bài 5.7:
Hình a) và b) là những hình có tâm đối xng.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kin thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS hoàn thành bài tp theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 5.8 ; 5.9 ; 5.10
+ Bài 5.8 : GV hướng dn hc sinh và cho HS thc hin hoạt động
+ Bài 5.9 : GV gi ý cho HS hoạt động cá nhân hoàn thành v.
+ Bài 5.10 : GV cho HS trao đổi, giơ tay trình bày miệng.
- HS tip nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 5.10:
An sẽ nhận được chữ H và chữ O
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan
sát:
- Báo cáo thc
hin công vic.
+ S ch cc ch đng ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc thuộc các đặc điểm v hình có tâm đối xng.
- Hoàn thành nt các bài tập chưa hoàn thành.
- Sưu tầm, tìm các hình ảnh có tâm đối xng.
- Xem trước các bài tp phần “ Luyn tp chungvà làm bài 5.11; 5.12; 5.15.
- Nhc HS chun b trước giy A
4
có dòng k ô li cho bui hc sau.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 56 + 57 : LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhc lại được khái nim hình có trục đối xứng và hình có tâm đối xng.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tìm được trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
+ Khôi phục được hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng ( đơn giản) từ một phần
cho trước.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy.
2 - HS: Chun b đầy đủ đồ dùng hc tập cá nhân, SGK, làm đầy đủ BTVNGV
đã giao, giấy A
4
có dòng k ô li.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ GV t chc hoạt đng nhm cho HS nh lại các đặc điểm v hình trục đối xng
và hình có tâm đi xng.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày được ni dung kiến thức đã học.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV dn dắt, đặt câu hi kim tra kiến thức cũ:
Khái nim hình có trục đối xng. Ví d minh ha.
Khái niệm hình có tâm đối xng.Ví d minh ha.
+ GV giao mt bài toán ( chiếu slide):
“Hình nào sau đây vừa có trục đối xng, vừa có tâm đối xứng.”
- c 2: Thc hin nhim v: HS nh li kiến thức, suy nghĩ và tr li
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Đối vi mi câu hỏi, 1HS đng ti ch trình bày câu tr li, các hc sinh khác
nhn xét, b sung.
+ Đối vi bài tp, GV cho HS tho luận trong 2p làm nháp, giơ tay trình bày ming
ti ch.
+ GV: quan sát, kim tra, bao quát HS.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS luyn tp làm các bài tp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS cha các bài tp : Bài 5.11 ; 5.12 ; 5.15
- HS tip nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án.
Bài 5.11 :
a) Những hình có tâm đối xng : Cánh qut.
b) Nhng hình có trục đối xng : Tam giác đều, cánh qut, trái tim, cánh diu.
Bài 5.12:
Hình b), c) có trục đối xng.
Bài 5.15 :
Hình a) có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xng
Hình b) có trục đi xứng nhưng không có tâm đối xng.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS tìm hiểu, hướng dn thc hin Ví d.
- GV hướng dn và yêu cu HS hoàn thành bài tp vn dng và giy A
4
: Bài 5.13 ;
5.14 ; 5.16.
( GV nên chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm hoàn thành 1 bài để đỡ mt thi gian)
Bài 5.13 :
Bài 5.14 :
Bài 5.16 :
- GV nhận xét, đánh giá, chun kin thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
1. Nhim v cá nhân
- Hc thuộc kĩ lại các khái nim v hình có trục đối xứng, hình có tâm đi xng.
- Xem trước các bài tp Ôn tập chương V.
- GV hướng dn cho HS v trước các hình nh bài 5.17; 5.19 và 5.20 vào giy A
4
in dòng k ô li
2. Nhim v theo t
- Thiết kế đồ duy theo sáng tạo riêng ca mỗi nhóm để tng hp kiến thc Bài
21 + 22 ( GV hướng dn 4 nhóm các ni dung ln cn hoàn thành) trình bày ra giy
A0 hoc A1 và báo cáo vào bui hc sau.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 58: ÔN TẬP CHƯƠNG V
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni kiến thc ca các bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b kiến thc
của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Củng cố kĩ năng tim trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
+ Luyện tập khôi phục hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng ( đơn giản) từ một
phần cho trước.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu.
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp; sn phẩm sơ đ duy theo tổ GV đã giao từ bui
học trước.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 21 + 22.
b) Ni dung: Đại din các nhóm HS trình bày phn chun b ca mình, các nhóm
khác chú ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
c) Sn phm: Sơ đồ duy tng hợp đầy đủ ni dung kiến thc Bài 21 + Bài 22 mt
cách đầy đủ, ngn gn, trc quan, logic
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 -> T 4 hoc
th t GV thy hp lý)
- c 2: Thc hin nhim v: Đại din 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý
lắng nghe để đưa ra nhận xét, b sung.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Các nhóm trao đổi, nhn xét b sung ni dung
cho các nhóm khác.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS trao đổi, hoàn thành các bài tp Bài 5.18
- HS tip nhn nhim v, hoàn thành bài tập và giơ tay phát biu trình bày ti ch.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kt.
Bài 5.18 :
Hình b) có tâm đối xứng
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và luyện
tập ki năng vẽ, khôi phục hình trục đối xứng hoặc tâm đối xứng ( đơn giản) từ
một phần cho trước.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng vào giy A
4
Gv đã giao t bui
trước : Bài 5.17 ; 5.19 ; 5.20. (GV cho HS trao đổi, tho lun, mi bài hoàn thành
trong 5p, HS nào hoàn thành sm s trình bày trưng bày sản phẩm để các HS
quan sát, nhn xét)
Bài 5.17 :
- Hình a) có mt trục đối xng
- Hình b) có 4 trục đối xng và mt tâm đối xng.
- Hình c) có tám trục đối xng và một tâm đối xng.
Bài 5.19 :
Bài 5.20 :
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã học.
- Tìm hiểu trước chương mới Hoạt động thc hành tri nghimđọc trước bài
mới “Tm thip và phòng hc ca em
- Chun b c đồ dùng cho bài thc hành: bìa A
4
màu tùy ý( 21cm × 29,7cm); giy
màu các loi; kéo, h dán ( băng dính hai mặt), thước thng, bút chì, compa, màu,
máy tính cm tay, giy bút.
- Mi t chun b 2 thước dây.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
TIT 59 + 60: TM THIP VÀ PHÒNG HC CA EM
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nh li kiến thc v các hình phng, các công thc tính chu vi, din tích các hình
đã học.
- Hiểu hơn về ý nghĩa của tm thip và biết cách làm tm thip.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Ứng dụng kiến thức đã học về các hình phẳng trong thực tiễn vào thủ công,
thuật,...
+ Ứng dụng kiến thức về diện tích, chu vi các hình học để giải quyết một số vấn đ
đơn giản trong thực tế.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV: SGK, tài liu ging dy.
2 . HS: Chun b đầy đủ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK; các t trưởng kiểm tra đồ
dùng mà GV đã giao nhiệm v t buổi trước đểo cáo GV.
- Hoạt động 1: 1 t giy A
4
( 21cm × 29,7cm) màu tùy ý; giy màu các loi; kéo,
h dán hoặc băng dính hai mặt; Thước thng, bút chì, compa, bút màu hoc sáp màu.
- Hoạt động 2: Thước dây; giy, bút; máy tính cm tay.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Nhc li kiến thc, to tâm thế hng thú cho hc sinh từng bước làm quen bài
thc hành.
- HS hình thành động cơ học tp và hình dung được ni dung bài hc.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày được ni dung kiến thức đã học.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt vấn đề: Trong chương “Mt s hình phng trong thc tin”, các em đã
đưc làm quen, m hiu các hình phng nào? Hãy ghi nh tht nhanh nhc li
cho các bn nghe.
+ GV dn dắt, đặt câu hi kim tra kiến thức cũ:
Nêu li công thc tính chu vi và din tích hình ch nht
Nêu li công thc tính chu vi và din tích hình vuông.
+ GV trình chiếu Slide mt s mu tm thip cho HS tho luận nhóm, trao đổi
nêu ý nghĩa của tm thip trong cuc sng.
- c 2: Thc hin nhim v: HS nh li kiến thức, suy nghĩ trả li, hoàn
thành yêu cu ca GV.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Đối vi mi câu hỏi, 1HS đng ti ch trình bày câu tr li, các hc sinh khác
nhn xét, b sung.
+ Đối vi câu hi tho luận nhóm, HS trao đổi và giơ tay trình bày ti ch, các nhóm
khác nghe, nhn xét và b sung.
+ GV: quan sát, kim tra, bao quát HS.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài thực hành: “ Tấm thip mt s gửi trao yêu thương, là tình cm không
th hin bng li nói. Bài thc hành m nay s giúp chúng ta biết cách làm thip
để tng những người thân yêu nhân dịp đặc biệt” => Bài thực hành.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG THC HÀNH
Hoạt động 1 : Tm thip ca em
a) Mc tiêu:
- Kết ni kiến thức, kĩ năng hình học đối với mĩ thut, th công…
- HS s dng nhng kiến thức, năng về v hình vuông, hình ch nht, gp giy,
ct dán làm tm thip.
T hoạt động này, GV th to nhng chui hoạt động có ý nghĩa giáo dc trong
các s kiện trong năm của lp.
b) Ni dung: HS da vào các bước thc hành trong SGK tiến hành dưới s ng
dn ca GV
c) Sn phm: Kết qu thc hành ca HS : Hoàn thành được sn phm tm thip.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV nêu li dng c cn trong bài thc hành kim tra các tổ, nhân đã chuẩn
b vt liệu GV đã giao đầy đ chưa thông qua báo cáo của các t trưởng, nhóm
trưởng.
+ GV yêu cu cá nhân HS nghiên cứu các bước thc hiện, sau đó trao đổi nhóm nói
cho nhau nghe cách làm và đại din HS có th trình bày trước lp.
B1: V ri ct mt hình vuông có cnh 20cm t ta A4.
B2: Gấp đôi hình vuông ( vừa ct) thành hai hình ch nht chng khít lên
nhau.
B3: V và ct các hính sau t giy màu:
2 hình ch nhật kích thước 1cm×4cm.
2 hình ch nhật kích thước 1cm×3cm.
2 hình ch nhật kích thước 1cm×2cm.
B4: Dán các hình va ct vào mặt trưc ca t bìa gấp đôi ( c 2) theo
mẫu dưới đây:
B5: Viết ch “Chúc mừng”
B6: Ghi ni dung chúc mng phù hp vào mt trong ca thip.
+ GV hướng dn lần lượt từng bước cho HS hoạt động nhân thc hin các
c.
+ GV t chức trưng bày giới thiu sn phm ca HS, giáo dc HS v ý nghĩa chiếc
thip chúc mng, ni dung viết trong thip.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động cá nhân thc hin lần lượt các bước dưới s ng dn ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS trong quá trình làm..
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS sau khi hoàn thành sn phm, np li sn phẩm cho GV trưng bày trước lp.
+ GV trưng bày sn phm ca mt s HS và cho các HS khác nhn xét. ( Tam giác
đã đều chưa, hình chữ nhật đã chuẩn kích thước chưa….)
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá v thái độ, quá trình làm
vic, kết qu hoạt động.
Hoạt động 2 : Kim tra phòng học đạt chun mc v ánh sáng
a) Mc tiêu :
- ng dng kiến thc v diện tích, chu vi các hình đã học đ gii quyết mt s vn
đề đơn giản trong thc tế.
- HS biết công thức đạt mc chun v ánh sáng trong phòng hc.
- HS có cơ hội tri nghim v đo đc, tính toán v din tích các t giác đơn giản đã
hc trong thc tế.
b) Ni dung: HS da vào SGK và tiến hành dưới s ng dn ca GV
c) Sn phm: Hoàn thành được câu hi ?: Lp hc ca em đạt mc chun v ánh
sáng không ?
d) T chc thc hin :
- c 1: Chuyn giao nhim v :
+ GV yêu cầu HS để nhng dng c cn thiết đã chuẩn b cho hoạt động này ra mt
bàn.
+ GV lưu ý cho HS : Một gian phòng đt mc chun v ánh sáng nếu din tích
các ca không nh hơn 20% diện tích nn nhà”.
+ GV phân công chia lớp thành 4 nhóm đưa ra nhim v yêu cu các nhóm nghiên
cu phương án thực hin :
Thc hiện đo và tính diện tích nn ca phòng hc (S
1
).
Đo và tính tổng din tích các ca gm ca ra vào, ca s ( S
2
)
Áp dng công thc tính ch s mc ánh sáng ca phòng hc : A =

So sánh ch s A với 20 để kết lun vic đạt mc chun v ánh sáng ca phòng
hc :
Nếu A < 20 => phòng hc không đ ánh sáng ( không đt mc chun
v ánh sáng).
Nếu A ≥ 20 => phòng học đủ ánh sáng.
+ Nhóm trưởng các nhóm phân công nhim v cho cá nhân các thành viên trong t
và thực hành đo đạc.
- c 2 : Thc hin nhim v
+ Các nhóm thc hin lần lượt yêu cu ca GV, các nhân thc hin hoạt động
theo s phân công của nhóm trưởng.
+ GV: quan sát và tr giúp HS trong quá trình thc hin nhim v. ( GV chú ý cho
HS mt s vấn đề liên quan đến cách đo, những yêu cu an toàn khi thc hin)
- c 3: Báo cáo, tho lun
+ Các nhóm đin kết qu vào t giấy sau khi hoàn thành đi din nhóm báo cáo
kết qu cho GV.
+ Các nhóm khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá v thái độ, quá trình làm
vic, rút kinh nghim kết qu hot động.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi Chú
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh giá
quá trình thc hành ca các
HS khác.
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
- Báo cáo thc
hin công vic.
- Trao đổi, tho
lun.
- Bng kim
GV đánh
giá tinh
thn hot
động nhóm,
s đoàn kết,
phân công,
hp tác ca
+ S ch cc ch đng ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Phuơng pháp kiểm tra
thc hành ( ct gấp, đo
đạc)
các thành
viên trong
nhóm
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
1) Mt s hình nh v tm thip:
2. Bng kim : Hoạt động 1 : Tm thip ca em :
Yêu cu
Xác nhn
Không
chun b đầy đ dng c thc hành
không
V đưc hình vuông, hình ch nht, tam
giác đều theo đúng kích thước yêu cu.
Gấp được giấy theo đúng yêu cầu.
Dán, trang trí đưc các hình vào mt
trước t bìa.
Ni dung chúc mng có phù hp.
3) Thang đo : Hoạt động 2 : Kim tra phòng học đạt mc chun v ánh sáng
Biu hin
Đánh giá (thang
đim 10)
Đo và tính đúng diện tích nn ca phòng hc
3 điểm
Đo tính đúng tổng din tích các ca gm ca ra vào,
ca s.
3 điểm
Áp dụng đúng tính đúng ch s mc ánh sáng ca
phòng hc theo công thc.
3 điểm
So sánh ch s A vi 20 và kết lun đúng việc đạt mc
chun v ánh sáng ca phòng hc.
1 điểm
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thành nt tm thip, viết ni dung chúc mng và dành tng tm thiệp đó tới
một người thân yêu ca em.
- Tìm hiểu và đọc trước bài sau « V hình đơn giản vi phn mm Geogebra »
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIẾT 61+ 62: VẼ HÌNH ĐƠN GIẢN VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Hiểu được tính năng của các hp công c trên giao din ca phn mm GeoGebra.
- Biết cách v các hình đơn giản( điểm, đoạn thng, góc..đến các hình như: tam giác
đều, hình ch nht, hình vuông, hình tròn..) nh nắm được các tính cht ca các hình
đó. Ví dụ tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau và các góc bng 60
O
, hình
ch nht có 4 góc vuông,..
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vẽ được bằng phần mềm Geogebra các hình đơn giản: điểm, đoạn thẳng, góc,
đường tròn, tam giác đều, lục giác đều, hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật,
hình vuông.
+ Biết cách dùng các công cụ đo trong phần mềm Geogebra để kiểm tra các tính chất
đã được học của các hình đơn giản.
+ Biết cách ẩn các yếu tố không cần thiết trên hình vẽ.
+ Biết cách lưu hình vẽ thành một tệp phần mở rộng ggb, hoặc một tệp ảnh với
phần mở rộng png.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV: SGK, tài liu ging dạy, phòng máy các máy tính được cài phn mm
GeoGebra Classic 5 đầy đủ; Máy in (nếu có).
2 . HS: Chun b đầy đủ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Nhc li kiến thc, to tâm thế hng thú cho hc sinh từng bước làm quen bài
thc hành.
- HS hình thành động cơ học tập và hình dung được ni dung bài hc.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày được ni dung kiến thức đã học.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt câu hi: Trong chương “Mt s hình phng trong thc tin”, các em đã
đưc làm quen, tìm hiu các t giác nào? Hãy ghi nh tht nhanh nhc li cho
các bn nghe
- c 2: Thc hin nhim v:
HS trao dổi, suy nghĩ trong 2p và trả li câu hi.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
Đại diện HS giơ tay phát biểu; HS khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV đánh giá kết quả, trên cơ sở đó, dẫn dt HS vào bài mới: “ Chúng ta đã tìm hiu
v các hình tam giác đu, hình ch nht, hình vuông, hình tròn,... Các em cn ghi
nh các đặc điểm của các hình để v đưc hình. Bài hc hôm nay, chúng ta s tìm
hiu v phn mm GeoGebra s dng phn mềm GeoGebra đ v các hình đơn
giản như: điểm, đoạn thẳng, góc.. đến các hình đẹp như tam giác đều, hình ch nht,
hình vuong, hình tròn.... và đặc bit là các hình có tính chất đối xứng”. => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1 : V điểm, đoạn thẳng, góc, đường tròn, tam giác đều, lục giác đều.
a) Mc tiêu:
- HS biết cách khi động phn mm.
- HS biết được tính năng biết cách s dng các công c trên giao din ca phn
mm.
- HS biết thiết lp giao din phn mm v Tiếng Vit nếu cn thiết.
- HS v được điểm, đoạn thẳng, góc, đường tròn, tam giác đều, lục giác đều.
b) Ni dung: HS da trên ng dn, gi ý ca GV hoàn thành các yêu cu theo
các phần như trong SGK.
c) Sn phm: HS hoàn thành được các hoạt động như trong SGK.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn HS khởi động phn mm Geogebra .
+ GV gii thiu v các khu vc trên giao din của Geogebra, đặc bit là vùng làm
vic và thanh công c.
Thanh bảng chọn: Cho phép tạo mới, mở, lưu, xuất bản, sao chép, tùy chọn
tên, cỡ chữ, tùy biến thanh công cụ…rất nhiều chức năng quan trọng của phần
mềm điều nằm ở đây.
Thanh công cụ: Thanh công cụ cho phép di chuyển đối tượng, tạo điểm, tạo
đường thẳng, dựng đường vuông góc, dựng đường tròn, dựng góc, phép đối
xứng,…
Vùng hiển thị: Hiện thi thông tin chi tiết của đối tượng tương ứng trong vùng
làm việc.
Vùng làm việc: Khu vực làm việc chính của chương trình, các đối tượng như
điểm, đường thẳng, tam giác, đường tròn,…đều nằm ở đây.
Thanh nhập đối tượng: Nhập các đối tượng hình học bằng bàn phím. Trong
phạm vi của bài viết mình không hướng dẫn các bạn cách sử dụng thanh công
cụ này.
+ GV gii thiệu tính năng của các công c cơ bản trên thanh công c.
Nhóm công c di chuyn:
Nhóm công c đim:
Nhóm công c đưng thng:
Nhóm công c quan h:
Nhóm công c đưng tròn, cung tròn:
Nhóm công c góc và khong cách:
Các nhóm công c khác, chúng ta s tìm hiu sau.
+ Gv hướng dn cách thiết lp giao din Tiếng Vit:
Vào Option Chn Language Chn R-Z Chn Vietnamese/Tiếng Vit.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐỘNG 1: V ĐIM
GV hướng dn HS cách s dng các chức năng của mt nhóm công c bng
cách nháy chuột: “Chọn nhóm ng c nháy chut lên biểu tượng nhóm
công c”.
GV gii thiệu các tính năng của hp công c tạo điểm và hướng dn HS v 1
đim bt kì: Chn nhóm công c Đim Chn Đim mi Nháy
chut lên v trí bt Vùng làm vic của Geogebra để tạo điểm mới. ( điểm
A)
HS thc hành v điểm dưới s ng dn ca GV
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐỘNG 2: V ĐON THNG
GV gii thiệu cho HS các tính năng cách sử dng hp công c đường thng.
GV hướng dn HS v 1 đoạn thng tùy ý: Chn nhóm công c Đưng thng
Chn Nháy chut chọn điểm th nht (
đim A) Nháy chut chọn đim th hai ( điểm B). Ta được đoạn thng AB.
GV yêu cu HS v đưc một đoạn thng tùy ý hoc v đon thng ni hai
điểm cho trước dựa trên hướng dn ca GV.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐỘNG 3: V GÓC 60
o
GV gii thiệu cho HS các tính năng cách s dng hp công c góc
khong cách.
GV hướng dn HS v góc 60
o
: Chn nhóm công c Góc khong cách
Chn Nháy chut chọn đim thuc mt cnh
(B) Nháy chut chn điểm gc (A) Nhp s đo góc 60
o
Phn mm t v thêm điểm B’. Nối A vi B, A với B’, ta được 
= 60
o
.
GV yêu cu HS v đưc mt góc 60
o
v trí tùy ý.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐỘNG 4: V ĐƯNG TRÒN
GV gii thiệu cho HS các tính năng và cách s dng hp công c đưng tròn.
GV hướng dn HS v đường tròn tâm đi qua một điểm: Chn Đưng
tròn Chn Nháy chut chọn điểm là
tâm đường tròn (đim A) Nháy chut chọn đim nằm trên đường tròn (điểm
B). Ta được đường tròn tâm A và đi qua B
GV yêu cu HS v đường tâm và đi qua một điểm da trên s ng dn
ca GV.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐỘNG 5: V TAM GIÁC ĐU
GV hướng dn HS v tam giác đều bng cách v góc 60
o
:
c 1: Dùng nhóm công c Góc và khong ch , v góc s
đo 60
o
.
c 2: Dùng công c Đon thng nối các điểm của góc để to thành
tam giác. Ta được tam giác ABB’.
GV lưu ý HS : Nếu có sn 
= 60
o
và đường tròn như kết qu của HĐ3 và
HĐ4 thì dùng công cụ Đon thẳng để v các đoạn thẳng AB’ và BB; ta tam
giác ABB’ như hình T.3 (SGK –tr114) hay hình sau:
Cá nhân HS v tam giác đều da trên s ng dn ca GV.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐỘNG 6: V LỤC GIÁC ĐỀU
GV hướng dn HS v mt lục giác đều bng cách v góc 60
o
HĐ3 và cách
v đon thng HĐ2 để v tiếp được hình kết qu nhình T.4 (SGK-tr115).
Ẩn các đoạn thẳng AB,AB’ điểm A ta nhận được lục giác như nh T.5
(SGK-tr115)
GV cho HS tho lun hoàn thành phn ?
GV chú ý và hướng dn phần lưu ý cho HS: th v tam giác đều lc
giác đều rất nhanh như sau: Chn nhóm công c Đa giác Chn
Chọn hai điểm Nhp s đỉnh.
HS thc hành v đa giác theo hướng dn ca GV.
- c 2 : Thc hin nhim v
+ HS chú ý lng nghe và thc hin theo yêu cu ca GV
+ GV: quan sát và tr giúp HS trong quá trình thc hin nhim v.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS thực hành và giơ tay báo cáo GV.
+ GV kim tra, sa sai cho HS.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá v thái độ, quá trình làm
vic, rút kinh nghim trong khi thc hành.
Hoạt động 2 : V hình bình hành, hình thoi, hình ch nht và hình vuông.
a) Mc tiêu:
- HS biết cách v hình bình hành, hình thoi, hình ch nht, hình vuông.
- HS biết cách n, hiện, xóa, đổi tên các đối tượng ; n, hin trc tọa độ lưới ô
vuông ; lưu lại kết qu thành tệp có đuôi mở rng png hoc ggb.
b) Ni dung: HS dựa trên ng dn, gi ý ca GV hoàn thành các yêu cu theo
các phần như trong SGK.
c) Sn phm: HS hoàn thành được các hoạt động như trong SGK.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐỘNG 7: V HÌNH BÌNH HÀNH.
GV gii thiệu cho HS các tính năng cách sử dng hp công c quan h
giữa các đường thng
GV hướng dn HS v mt hình bình hành bng cách v đon thng,v đưng
thng song song và chọn giao điểm.
c 1:V hai đoạn thng AB, BC.
c 2: V đưng thẳng đi qua C và song song với AB như sau: Chọn
nhóm công c Hai đường thng Chn
Chọn điểm đi qua C Chọn đường thng song song AB.
c 3:V đưng thẳng đi qua A song song với BC tương tự như
c 2.
c 4: V điểm D như sau: Chọn công c Đim Chn
Chn lần lượt hai đường thng va v
ớc 2 và Bước 3 (H.T.6a)
c 5: Ẩn hai đường thng va v ớc 2 Bước 3. Dùng công
c Đon thng v các đoạn thng CD và AD.
Ta được hình bình hành ABCD (H.T6b)
GV yêu cu HS v đưc hình bình hành dựa trên hướng dn ca GV.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐỘNG 8: V HÌNH THOI
GV hướng dn HS v hình thoi bng cách phối hơp các thao tác trong các hot
động trước:
c 1: V đon thng AB.
c 2: V đưng tròn (B; BA) tâm B đi qua điểm A như HĐ4.
c 3: Dùng công c Đim v đim C tùy ý nm trên (B; BA). V
đon thng BC.
c 4: V đưng thng qua A song song với BC và đường thng qua
C song song với AB. Xác định giao điểm D ca chúng. (H.T.7a)
c 5: Ẩn các đường thẳng, đường tròn v thêm đoạn thng ni
các đỉnh A, D, C ta được hình thoi (H.T.7b).
GV yêu cu HS v hình thoi dựa trên hướng dn.
HS hoàn thành phn ? dựa trên các đặc đim ca hình.
+ GV hướng dn HS HOẠT ĐỘNG 9: V HÌNH CH NHT HÌNH
VUÔNG.
GV yêu cu HS nhc li các tính cht v s đo góc độ dài các cnh ca
hình ch nht, hình vuông.
GV cho HS trao đi, tho luận nhóm 4 đề xut cách vthc hành v hình
ch nht, hình vuông. ( HS quan sát Hình T.8a + T.8b rồi đề xut cách v)
1 vài HS phát biu ý kiến, nhn xét. GV chữa hướng dn cách v đưng
thng vuông góc cho HS: V đưng thẳng đi qua một điểm vuông góc vi mt
đưng thng. Chn nhóm công c Hai đường thng Chn
Chọn điểm Chọn đường thng.
GV hướng dẫn HS cách đo góc: Chn nhóm ng c Góc Chn
Nháy chuột lên ba điểm theo th t C, D, A để đo góc CDA.
GV yêu cầu HS đo góc CDA và nhận xét.
+ GV hướng dn HS mt s tính năng hỗ tr.
GV thực hành hướng dn HS các thao tác n/ hiện đối tượng: Nháy nút phi
chuột lên đối tượng Chn
KQ: Đối tượng đó được n ( không còn hin th Vùng làm vic na).
HS thc hành thc hin các thao tác n/ hiện đối tượng dựa trên hướng dn
ca GV.
GV hướng dẫn HS xóa đối tượng:
C1: Nháy chọn đối tượng ri nhn phím Delete.
C2: Nháy nút phi chuột lên đối tượng đó rồi chn
GV yêu cầu HS xóa đối tượng bng 2 cách.
GV hướng dẫn HS đổi tên đối tượng: Nháy chọn đối tượng ri nháy nút phi
chut và chn
GV yêu cu HS thực hành đổi tên đối tượng.
GV thc hiện các thao tác ng dãn HS n/hin h trc tọa độ lưới ô
vuông vùng làm vic: Chn Vùng làm vic ri nháy chut vào các biu
ợng tương ứng để n/ hiện lưới hoc h trc tọa độ.
GV cho HS thc hành các thao tác n/hin h trc tọa độ.
GV hướng dẫn HS lưu lại kết qu :
C1 : Chn H Lưu lại Chn v trí lưu tệp đặt tên tp. ( tp
đưc to có phn m rng ggb).
C2 : Chn H  Xut bn Hin th đồ th dạng hình (png, ép)…
(Tệp được to ngầm định có phn m rng là png)
GV yêu cu HS thực hành lưu kết qu bng 2 cách.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thc đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS trao đổi, hoàn thành bài tp Bài 1
- HS tip nhn nhim v, thc hành thc hin các thao tác và tr li câu hi.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kt.
Bài 1 :
- Chọn nhóm công cụ Điểm Chọn Điểm mới Vẽ điểm A.
- Chọn nhóm công cụ Điểm Chọn Điểm mới Vẽ điểm B.
- Chọn nhóm công cụ Đường tròn Chọn Đường tròn khi biết m 1 điểm
trên đường tròn Chọn A, Chọn B.
- Chọn nhóm công cụ Đường tròn Chọn Đường tròn khi biết tâm 1 điểm
trên đường tròn Chọn B, Chọn A.
- Chọn nhóm công cụ Điểm Chọn Giao điểm của hai đối tượng Nháy chuột
vào đường tròn thứ nhất Nháy chuột vào đường tròn thứ hai, ta được điểm C, D.
- Chọn nhóm công cụ Đường thẳng Chọn Đoạn thẳng Vẽ đoạn AC, CB, BD,
DA.
- Giữ phím Ctrl Chọn cả hai đường tròn Nháy t phải chuột, chọn Hiển thị
đối tượng.
=> Hình còn lại trên Vùng làm việchình thoi ABCD.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức luyện
tập kĩ năng vẽ hình dựa trên các thao tác đã làm quen.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để vnh.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- Gv cho HS tìm hiu Bài 2 và phân tích các tính cht ca hình tròn, hình ch nht.
- GV yêu cu cá nhân HS thực hành hoàn thành bài 2, lưu file vi H tên và lp
ca mình lấy điểm.
Bài 2 : HS t hoàn thành.
Kết qu thu được :
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp kiểm tra
thc hành
- Báo cáo thc
hin công vic.
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ :
- Hoàn thành nt bài tp 2 và gi file cho GV
- Thc hành luyn tp thc hin các thao tác v hình đã học.
- m hiểu đọc trước bài « S dng máy tính cm tay » chun b máy tính
cm tay cho bui hc sau.
Ngày son
Dy
Ngày
Lp
6D2
Tit
TIT 63: S DNG MÁY TÍNH CM TAY
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết được cu to ca máy tính cm tay (MTCT) ( các phím bấm, tính năng
ca các phím trên MTCT).
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tính được tổng, hiệu, tích của hai số tự nhiên.
+ Tìm được thương và số dư ( nếu có) của phép chia một số tự nhiên cho một số t
nhiên khác 0.
+ Tính được lũy thừa của mt số tự nhiên.
+ Tính được giá trị các biểu thức.
+ Phân tích được một số tự nhiên thành tích các thừa số nguyên tố.
+ Tìm được các ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực
hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV:
+ Tài liu ging dy, SGK.
+ Ti phn mm gi lp Casio fx- 570 ES PLUS v máy tính nhân, kết ni máy
tính cá nhân vi màn hình hoc máy chiếu để ng dn HS s dng MTCT.
2 . HS:
+ Chun b đầy đủ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK.
+ Máy tính Casio fx -570VN PLUS ( hoc máy có cấu hình tương đương)..
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS hình thành nhu cu dùng MTCT.
- HS nắm được công dng ca MTCT.
- HS biết có nhiu loi MTCT khác nhau.
b) Ni dung: HS da vào hiu biết ca mình hoàn thành yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành đưc yêu cu ca GV.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt bài toán: Tính: 123456789 + 987654321 yêu cu HS tính ra nháp trong
1 phút.
+ Kết thúc thi gian 1 phút, GV hỏi xem bao nhiêu người hoàn thành xong đáp án.
+ GV cho HS nhn xét vic tính toán bằng tay: khó khăn không? mất nhiu
thi gian không?
+GV dn dt, gii thiu máy tính cầm tay: Với các con s ln, vic tính toán tr
nên khó khăn mất rt nhiu thời gian. Để d dàng thc hin nhanh chóng, chính
xác các phép tính s hc cng tr nhân chia, lũy tha; phân tích mt s t nhiên ra
tha s nguyên tố, tìm ước chung ln nht, bi chung nh nht ca hai s t nhiên,
tìm thương và dư của phép chia các s t nhiên, ta s dng máy tính cầm tay.”
+ GV gii thiu: rt nhiu loi MTCT. Em hãy nêu 1 s loi máy tính cm tay
mà em biết.
+ Sau khi HS tr li, GV trình chiếu và gii thiu 1 s loi máy tính .
- c 2: Thc hin nhim v:
HS thc hin phép tính ra nháp trong thi gian 1 phút và thc hin yêu cu ca GV
- c 3: Báo cáo, tho lun:
HS giơ tay đưa ra nhận xét v thời gian tính ra đáp án.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ s đó dn dt
HS vào bài mới: Trên thị trường rt nhiu loi máy nh cm tay khác nhau, bài
hôm nay chúng ta s tìm hiểu các tính năng trên của máy Casio fx 570VN PLUS,
mt loi máy tính cm tay khá ph biến.”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động: S dng máy tính cm tay
a) Mc tiêu:
- HS biết chức năng sử dng mt s phím chc năng chính của máy tính: M (tt)
máy; Xóa màn hình ; Chn chế độ tính toán s hc ; Nhn kết qu.
- HS biết thc hin các phép tính s học bản : Cng, tr, nhân, chia hai s t
nhiên ; Lũy thừa ca mt s t nhiên ; Bình phương ; Lập phương ; Tìm thương (
dư, nếu có).
- HS biết nhp biu thc tính toán ( du ngoc) : biu thc hin trên màn hình
giống như sách, vở.
- HS biết phân tích mt s t nhiên thành tích các tha s nguyên t bng máy tính.
- HS biết cách tìm ƯCLN (a, b) và BCNN (a,b) bằng máy tính.
b) Ni dung: HS da trên các hoạt động trong SGK hướng dn ca GV hoàn
thành yêu cu.
c) Sn phm: Kết qu ca HS .
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu Slide Bn gi lập Máy tính fx 500 VN PLUS” gii thiu mt s
phím chức năng chính của MTCT:
Phím On dùng để bt máy;
Phím Shift + On ng để tt máy;
Phím AC dùng để xóa màn hình (như xóa bảng nhưng các phép tính kết
qu vẫn lưu trong bộ nh).
Chn chế độ tính toán s hc: Mode 1 ( nếu phiên làm việc trước đã chế đ
tính toán s hc thì không phi chn na);
Nhn kết qu :
+ GV yêu cu HS thc hành s dng các phím chức năng chính.
+ GV gii thiu HS thc hin các phép tính s học cơ bản: GV hướng dn hc sinh
thc hin các phép tính trong phn 3. Ví d:
Phép tính
Bm các phím
Kết qu
1 + 3
5 - 3
6 × 4
9 : 3
2
2
2
3
2
4
2(3+4)
2[(3+2)5+1]
9 : 5
Phân tích 28
ƯCLN(12, 8)
BCNN (8, 6)
+ Vi mi ví d GV cho HS thc hin ri ly Ví d tương tự thc hành tính toán
trên MTCT.
+ GV lưu ý cho HS : MTCT ch có mt loi du ngoc là ngoc tròn và th t thc
hin t trong ra ngoài.
+ GV phân tích cho HS phn Chú ý:
Khi nhp phép nhân mt s vi tổng, trước du ngoc không cn bm phím .
dùng để di chuyn con tr, phím dùng để xóa.
Kt qu và các biu thc ch ba sau khi bm phím .
+ GV giao 1 phép tính t chức thi đua gia các t xem ai tính ra kết qu nhanh
nht: 2((3
2
+4
2
) : 5 + 1) 3.4
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, theo dõi thc hin lần lượt các bước dưới s ng dn
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS trong quá trình làm..
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Các nhóm tho lun, đại din các nhóm phát biu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá v thái độ, quá trình làm
vic, kết qu hoạt động.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c lại cách dùng MTCT để tính toán thông qua mt s
bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS trao đổi, thc hin các thao tác trên MTCT hoàn thành BT 1+ 2+ 3+
4 + 5 + 6 (SGK-tr120)
Đề bài
Bm các phím
Kết qu
1. Tính :
2.[3.5
2
-2(5+7)] + 3
3
2. Tính :
3{120+[55 - (11- 3.2)
2
]} +
2
3
3. Phân tích 847 ra tha s
nguyên t
4. S 14 791 là s nguyên
t hay hp s ?
=> 14 791 là hp s
5. Tìm ƯCLN (215,75)
6. Tìm BCNN(45,72)
- HS tip nhn nhim vụ, trao đổi, thc hành tính toán và ghi kt qu vào v.
- HS phát biu, thc hành trên bn gi lp máy tính trên màn chiu để các HS khác
quan sát, đối chiu và nhn xét.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kin thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh giá
sn phm hc tp ca các
HS khác.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã học t đầu năm ti gi.
- Luyn tp s dng MTCT thun thục các phép tính đã học.
| 1/368

Preview text:

Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
CHƯƠNG I: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
TIẾT 1 - §1: TẬP HỢP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS.
- Nhận biết: + Một tập hợp và các phần tử của nó.
+ Tập các số tự nhiên ( ℕ ) và tập các số tự nhiên khác 0 ( ℕ*)
- Biết cách sử dụng các kí hiệu về tập hợp ( “∈” , “∉”)
- Hiểu và trình bày được cách mô tả hay viết một tập hợp. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp.
+ Sử dụng được các cách mô tả ( cách viết) một tập hợp.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Một số đồ vật hoặc tranh ảnh minh họa cho khái niệm tập hợp ( bộ sưu tập
đồ vật, ảnh chụp tập thể HS, bộ đồ dùng học tập, bộ cốc chén..)
2 - HS : Đồ dùng học tập; đồ vật, tranh ảnh như trên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: HS cảm thấy khái niệm tập hợp gần gũi với đời sống hàng ngày.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV chiếu hình ảnh và giới thiệu “tập hợp gồm các bông hoa trong lọ hoa”, “ tập hợp
gồm các con cá vàng trong bể”, “ tập hợp học sinh lớp 6a2”... và yêu cầu HS thảo
luận nhóm đôi tìm các ví dụ tương tự trong đời sống hoặc mô tả tập hợp trong tranh
ảnh mà mình đã chuẩn bị.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 2 phút.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Từ các ví dụ trên chúng ta sẽ đi tìm hiểu rõ hơn về tập hợp,
các kí hiệu và cách mô tả, biểu diễn một tập hợp”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tập hợp và phần tử của tập hợp a) Mục tiêu:
+ Từ hình ảnh thực tế HS có thể chuyển sang hình ảnh trực quan về tập hợp .
+ Nhớ lại cách sử dụng các kí hiệu “∈” và “∉”.
+ Hình thành kĩ năng nhận biết phần tử của một tập hợp.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nêu được ví dụ về tập hợp và hiểu được các phần tử trong tập hợp.
+ HS viết được kí hiệu phần tử thuộc hoặc không thuộc tập hợp.
+ HS hoàn thành được phần Luyện tập 1.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Tập hợp và phần tử của
GV cho HS quan sát Hình 1.3 SGK-tr6: tập hợp
* Tập hợp M gồm các phần tử nào?
+ GV ví dụ về 1 tập hợp B gồm các chữ cái viết
thường trong tiếng việt và nêu những phần tử của tập hợp B.
+ GV tổng kết và giới thiệu kí hiệu về tập hợp và - Một tập hợp ( tập ) bao gồm
phần tử của tập hợp.
những đối tượng nhất định.
* Em hãy tìm ví dụ về tập hợp và chỉ ra các phần Các đối tượng ấy được gọi là tử thuộc tập hợp.
những phần tử của tập hợp.
* Quan sát lại H1.3 SGK- tr6, em có nhận xét gì + x là một phần tử của tập A
về số 7 và tập hợp M? KH: x ∈ A
* HS hoàn thành Luyện tập 1: Gọi B là tập hợp + y không là phần tử của tập A.
các bạn tổ trưởng trong lớp em. Em hãy chỉ ra KH: y ∉ A
một bạn thuộc tập B và một bạn không thuộc tập B.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS hoạt động cá nhân rồi sau đó thảo luận cặp đôi nói cho nhau nghe.
+ GV: quan sát và trợ giúp các nhóm.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví dụ, phát biểu
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác
hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại tập hợp và phần tử của tập hợp.
Hoạt động 2: Mô tả một tập hợp a) Mục tiêu:
+ HS biết và sử dụng được hai cách mô tả ( viết) một tập hợp.
+ Giới thiệu kí hiệu tập hợp số tự nhiên ( ℕ ) và tập các số tự nhiên khác 0 ( ℕ*)
+ Củng cố cách viết các kí hiệu “∈” và “∉”.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Mô tả một tập hợp
+ GV giảng và nêu yêu cầu:
Mô tả tập hợp là cho biết cách xác định các phần tử của tập hợp đó.
* Quan sát H1.4, tập hợp P gồm những phần tử - Có hai cách mô tả một tập hợp nào?
Cách 1: Liệt kê các phần tử
+ GV phân tích: Ta biểu diễn tập hợp P bằng của tập hợp:
cách liệt kê các phần tử theo 2 cách như sau:
Các phần tử của tập hợp trong
+ Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp
dấu ngoặc { } theo thứ tự tùy ý
P = {0; 1; 2; 3 ; 4; 5}
nhưng mỗi phần tử chỉ được viết Lưu ý viế một lần.
t các phần tử của tập hợp trong dấu
ngoặc { } theo thứ tự tùy ý nhưng mỗi phần tử
VD: P = {0; 1; 2; 3 ; 4; 5}
chỉ được viết một lần.
Cách 2: Nêu dấu hiệu đặc
+ Cách 2: Nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần trưng cho các phần tử của tập tử của tập hợp hợp
P = { n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 6}
VD: P = { n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 6}
* GV cho HS hoạt động nhóm đôi thảo luận ?.SGK-tr7
?. Bạn Nam viết sai vì phần tử
A, phần tử N đã được viết 2 lần. + GV chú ý thêm cho HS: Luyện tập 2:
1. ℕ là tập hợp số tự nhiên 0; 1; 2; 3;... Ta có
thể viết tập ℕ như sau: ℕ = { 0; 1; 2; 3;...}. A = { 0; 1; 2; 3; 4}
2. Viết n ∈ ℕ có nghĩa n là một số tự nhiên. B = { 1; 2; 3; 4}
Chẳng hạn, tập P các số tự nhiên nhỏ hơn 6 có thể viết là: Luyện tập 3:
P = { n | n ∈ ℕ, n < 6} M = { 7; 8; 9; 10} ∉ ∈
hoặc P = {n ∈ ℕ, n < 6} a) 5 M ; 9 M
3. Ta dùng kí hiệu ℕ* để chỉ tập hợp các số tự
nhiên khác 0, nghĩa là ℕ* = { 1; 2; 3; ...}
* HS áp dụng kiến thức hoạt động cá nhân hàon
thành Luyện tập 2 và Luyện tập 3.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS hoạt động cá nhân hoàn thành các yêu
cầu và phần luyện tập
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ giúp nếu cần.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu cầu.
+ Ứng với mỗi phần luyện tập, một HS lên
bảng chữa, các học sinh khác làm vào vở.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả
hoạt động và chốt kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 1.1 ; 1.2 ; 1.3 SGK - tr7
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án
Bài 1.1: A = { a; b; c; x; y } và B = { b; d; y; t; u; v }
a ∈ A ; a ∉ B
b ∈ A ; b ∈ B
x ∈ A ; x ∉ B
u ∉ A ; u ∈ B
Bài 1.2 : U = { x ∈ ℕ |x chia hết cho 3}
U = {0; 3; 6; 9; 12; ...} 3 ∈ U 5 ∉ U 6 ∈ U 0 ∈ U 7 ∉ U. Bài 1.3 :
a. K ={ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
b. D = { Tháng Tư, Tháng Tháng Sáu ; Tháng Chín ; Tháng Mười Một}
c. M = { Đ ; I ; Ê ; N ; B ; P ; H ; U}
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: GV đưa ra câu hỏi, HS giải đáp nhanh
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV treo bảng phụ lên bảng hoặc trình chiếu Slide, GV yêu cầu HS trả lời nhanh
các câu hỏi trắc nghiệm trên bảng phụ
Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng? A. A = [1; 2; 3; 4] B. A = (1; 2; 3; 4) C. A = 1; 2; 3; 4 D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau? A. 2 ∈ B B. 5 ∈ B C. 1 ∉ B D. 6 ∈ B
Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. A = {6; 7; 8; 9} B. A = {5; 6; 7; 8; 9} C. A = {6; 7; 8; 9; 10} D. A = {6; 7; 8}
Câu 4: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH” A. P = {H; O; C; S; I; N; H} B. P = {H; O; C; S; I; N} C. P = {H; C; S; I; N} D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 5: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng A. A = {x|15 < x < 19} B. A = {x|15 < x < 20} C. A = {x|16 < x < 20} D. A = {x|15 < x ≤ 20}
- HS tính toán nhanh và trả lời câu hỏi
Đáp án : 1- D, 2 – D, 3 – A, 4 – B, 5 – D
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
HS trong quá trình tham gia trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập
các hoạt động học tập.
bài, tham gia vào bài - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu
+ Sự hứng thú, tự tin, trách luận. ý kiến, thuyết trình,
nhiệm của HS khi tham gia tương tác với GV, với
các hoạt động học tập cá các bạn,.. nhân. + GV quan sát hành
+ Thực hiện các nhiệm vụ động cũng như thái độ,
hợp tác nhóm ( rèn luyện cảm xúc của HS.
theo nhóm, hoạt động tập thể) - Phương pháp hỏi đáp
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
- Hình ảnh trong phần «Hoạt động khởi động » :
Tập hợp gồm các bông hoa trong lọ hoa
Tập hợp các con cá vàng trong bể
Tập hợp học sinh lớp 6a2
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Tự lấy được hai ví dụ về tập hợp và chỉ ra phần tử của tập hợp; Hiểu và ghi nhớ
hai cách viết một tập hợp.
- Vận dụng hoàn thành các bài tập: 1.31-SGK-tr20; bài 1.41.5- SGKtr8.
- Chuẩn bị bài mới “ Cách ghi số tự nhiên Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 2 - §2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các hàng và giá trị mỗi chữ số ( theo vị trí) trong
một số tự nhiên đã cho viết trong hệ thập phân.
- Nhận biết được số La Mã không quá 30 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Đọc và viết được số tự nhiên.
+ Biểu diễn được số tự nhiên cho trước thành tổng giá trị các chữ số của nó.
+ Đọc và viết được các số La Mã không quá 30.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV:
+ Chuẩn bị sẵn các bảng theo mẫu trong sách như bảng 1 và bảng các số La Mã.
+ Hình ảnh đồng hồ với mặt số viết bằng số La Mã. 2 - HS :
+ Ôn lại kiến thức đã học ở Tiểu học về cấu tạo thập phân của một số tự nhiên.
+ Sưu tầm các đồ dùng, tranh ảnh có số La Mã.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Hiểu về lịch sử của số tự nhiên.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh và chú ý lắng nghe.
c) Sản phẩm: HS nắm được các cách viết sô tự nhiên khác nhau qua giai đoạn, năm tháng.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giới thiệu và chiếu một số hình ảnh liên quan đến cách viết số tự nhiên từ thời
nguyên thủy ( hình ảnh dưới phần hồ sơ dạy học) “ Trong lịch sử loài người, số tự
nhiên bắt nguồn từ nhu cầu đếm và từ rất sớm. Các em quan sát hình chiếu và nhận
xét về cách viết số tự nhiên đó.”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Cách ghi số tự nhiên đó như thế nào, có dễ đọc và sử dụng
thuận tiện hơn không?” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hệ thập phân a) Mục tiêu:
+ HS nhận biết được cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân và mối quan hệ giữa các hàng.
+ HS hiểu giá trị mỗi chữ số của một số tự nhiên viết trong hệ thập phân.
+ HS nhận thấy kết luận thu được rất gần gũi với thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. HỆ THẬP PHÂN
* GV cho HS quan sát và đọc trong SGK -> đọc a. Cách ghi số tự nhiên trong
hiểu cặp đôi để hiểu và ghi nhớ. hệ thập phân
* GV lưu ý về chữ số đầu và về cách viết:
+ Trong hệ thập phân, mỗi số tự
1. Với các số tự nhiên khác 0, chữ số đầu tiên ( nhiên được viết dưới dạng một
từ trái sang phải) khác 0.
dãy những chữ số lấy trong 10
chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 và
2. Đối với số có 4 chữ số trở lên, ta viết tách 9. Vị trí của các chữ số trong
riêng từng lớp. Mỗi lớp là một nhóm ba chữ số dãy gọi là hàng. kể từ trái sang phải.
+ Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì
* GV phân tích kĩ ví dụ: số 221 707 263 598 đọc bằng 1 đơn vị ở hàng liền trước
là “ Hai mươi mốt tỉ, bảy trăm linh bảy triệu, nó. Chẳng hạn : 10 chục = 1
hai trăm sáu mươi ba nghìn, năm trăm chín trăm; 10 trăm = 1 nghìn.
mươi tám) có các lớp, hàng như trong Bảng 1- ?. Các số đó là: SGK-tr9. 120; 210; 102; 201
* GV yêu cầu HS lấy ví dụ về 1 số bất kì -> nói
cho nhau nghe cách đọc và phân tích các lớp, hàng của số đó.
* GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân hoàn thành “?
* GV chốt đáp án và chú ý lại những đáp án sai. b. Giá trị các chữ số của một số tự nhiên
( GV lưu ý HS không viết 012; 021)
- Mỗi chữ số tự nhiên viết trong
* GV cho HS phát biểu theo mẫu câu đã cho và hệ thập phân đều biểu diễn được phân tích cho HS
thành tổng giá trị các chữ số
* GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi thực hiện của nó.
yêu cầu của HĐ1. Ví dụ:
* GV chốt đáp án và lưu ý lại những trường hợp 236 = (2 × 100) + (3 × 10) + 6 sai. *TQ:
* GV viết đầy đủ trên bảng cho thẳng cột để
cộng lại theo cột đi đến HĐ2 => Kết luận.
𝐚𝐛 = ( a × 10) + b, với a ≠ 0
* GV phân tích ví dụ trong SGK -> Tổng quát 𝐚𝐛𝐜 = (a × 100) + ( b × 10) + c lại cho HS.
34 604 = ( 3 × 10 000) + ( 4 ×
* GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân hoàn thành 1000) + (6 × 100) + 4 phần Luyện tập:
Viết số 34 604 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Vận dụng:
492 = (4 × 100) + ( 9 × 10) + 2
* GV yêu cầu HS viết số 492 thành tổng giá trị => 4 tờ 100 nghìn, 9 tờ 10 nghìn
các chữ số của nó sau đó hoàn thành phần Vận và 2 tờ 1 nghìn đồng. dụng.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn thành các yêu cầu.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, hoàn thành vở.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát
lư ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại.
Hoạt động 2: Số La Mã
a) Mục tiêu: HS viết được số La Mã từ 1 đến 30..
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. SỐ LA MÃ
+ GV chiếu bảng số La Mã kí hiệu và giá trị 5 thành phần để ?. ghi số La Mã. a) Viết các số 14 Thành phần I V X IV IX và 27 bằng số La Mã: Giá trị 1 5 10 4 9 XIV; XXVII. b) Đọc các số La
+ GV giới thiệu và cho HS đọc và ghi nhớ các thành phần Mã XVI, XXII: chính trong bảng trên. + XVI: Mười sáu
+ GV chiếu các số La Mã biểu diễn các số từ 1 đến 10 + XXII: Hai mươi I II III IV V VI VII VIII IX X hai. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
+ GV giới thiệu rồi cho HS đọc đồng thanh, đọc thầm cá nhân rồi ghi nhớ cách viết.
+ GV chiếu các số La Mã biểu diễn số từ 11 đến 20:
XI XII XIII XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
+ GV giới thiệu rồi cho HS đọc đồng thanh, đọc thầm cá nhân rồi ghi nhớ cách viết.
+ GV chiếu các số La Mã biểu diễn các số từ 21 đến 30 hoặc cho HS quan sát SGK-tr11.
+ GV giới thiệu cách viết rồi cho HS đọc đồng thanh, đọc thầm
cá nhân rồi ghi nhớ cách viết.
+ GV kết hợp xóa đi 1 số ô trống ở trong từng loại bảng để
kiểm tra ghi nhớ của HS.
+ GV cho HS đọc nhận xét trong SGK- tr11 và lưu ý lại cho HS. Nhận xét
1. Mỗi số La Mã biểu diễn một số tự nhiên bằng tổng giá trị
các thành phần viết trên số đó. Chẳng hạn, số XXIV có ba thành
phần là X, X và IV tương ứng với các giá trị 10, 10 và 4. Do
đó XXIV biểu diễn số 24.
2. Không có số La Mã nào biểu diễn số 0.
* GV yêu cầu HS hoàn thành phần “?
+ GV chia cả lớp theo nhóm đôi hoàn thành thử thách nhỏ, thi Thử thách nhỏ:
xem nhóm nào sử dụng 7 que tính xếp được nhanh và nhiều số La Mã đúng nhất. XVIII (18); XXIII (23); XXIV (24); XXVI (26); XXIX
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: (29).
+ HS theo dõi màn chiếu, SGK, chú ý nghe, đọc, ghi chú (thực hiện theo yêu cầu).
+ GV: phân tích, quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu.
+ HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại cách
viết số La Mã và gọi 1 học sinh nhắc lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 1.6 ; 1.7 ; 1.8 SGK – tr12
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 1.6:
+ 27 501: Hai mươi bảy nghìn năm trăm linh một.
+ 106 712: Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm mười hai.
+ 7 110 385: Bảy triệu một trăm mười nghìn ba trăm tám mươi năm.
+ 2 915 404 267: Hai tỉ chín trăm mười lăm triệu bốn trăm linh bốn nghìn hai trăm sáu mươi bảy. Bài 1.7 : a) Hàng trăm ; b) Hàng chục ; c) Hàng đơn vị . Bài 1.8 : + XIV : Mười bốn + XVI : Mười sáu
+ XXIII : Hai mươi ba. Bài 1.9 : + 18 : XVIII + 25 : XXV
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững và củng cố kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng.
Bài 1.10 : Số có sáu chữ số nên hàng cao nhất là hàng trăm nghìn. Chứ số này phải
khác 0 nên hàng trăm nghìn là chữ số 9. Từ đó suy ra số cần tìm là 909 090.
Bài 1.11 : Chữ số 5 có giá trị 50 nên thuộc hàng chục => số đó là : 350.
Bài 1.12 : Ta thấy mỗi gói có 10 cái kẹo, mỗi hộp có 100 cái kẹo ( 10 gói) và mỗi
thùng có 1000 cái kẹo. Người đó mua 9 thùng, 9 hộp và 9 gói kẹo nên tổng số kẹo là :
9 × 1000 + 9 × 100 + 9 × 10 = 9 990 ( cái kẹo)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
- Hình ảnh các con số trong lịch sử :
Chữ số Ấn Độ cuối thế kỉ 1
Bảng chữ số Ả Rập Chữ số Babylon Chữ số Maya
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học lý thuyết: Cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân, mối quan hệ giữa các hàng
và giá trị mỗi chữ số của một số tự nhiên viết trong hệ thập phân và học thuộc cách
biểu diễn các chữ số La Mã từ 1 -> 30.
- Vận dụng hoàn thành các bài tập: 1.32; 1.33-SGK-tr20;
- Chuẩn bị bài mới “ Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiênNgày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 3 - §3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được tia số.
- Nhận biết được thứ tự các số tự nhiên và mối liên hệ với các điểm biểu diễn chúng trên tia số. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Biểu diễn được số tự nhiên trên tia số.
+ So sánh được hai số tự nhiên nếu cho hai số viết trong hệ thập phân, hoặc cho điểm
biểu diễn của hai số trên cùng một tia số.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Chuẩn bị sẵn một số đồ dùng hay hình vẽ có hình ảnh của tia số ( nhiệt kế
thủy ngân, cái cân đòn, thước có vạch chia..)
2 - HS : Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Nhận biết và hiểu ý nghĩa về thứ tự trong đời sống thực tế đời sống và
liên hệ được với dãy số tự nhiên
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và thực hiện theo yêu cầu
Hình 1. Mọi người xếp thành 1 hàng mua vé
Hình 2. Nhiệt kế thủy ngân Hình 3. Thước kẻ
c) Sản phẩm: HS liên hệ so sánh với dãy số tự nhiên
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chiếu một số hình ảnh liên quan đến tia số và đưa ra yêu cầu:
“ Quan sát các hình ảnh trên màn chiếu, các em hãy suy nghĩ xem dòng người xếp
hàng, vạch chia nhiệt kế và thước kẻ với dãy số tự nhiên đang học có gì giống nhau?
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên như thế nào? ” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Thứ tự của các số tự nhiên a) Mục tiêu:
+ Nhận biết được tia số
+ Nhận biết được thứ tự các số tự nhiên và mối liên hệ với các điểm biểu diễn chúng trên tia số.
+ Minh họa khái niệm số liền trước, liền sau của một số tự nhiên.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Thứ tự các số tự nhiên
+ GV nhắc lại về tập hợp ℕ và tia số:
Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu bởi ℕ - Tia số là hình ảnh trực quan giúp ℕ = { 0; 1; 2; 3; ...}.
chúng ta tìm hiểu về thứ tự của các số tự nhiên.
Mỗi phần tử 0; 1; 2; 3;... của ℕ được biểu
diễn bởi một điểm trên tia số gốc O như + Trong hai số tự nhiên khác nhau,
Hình 1.5 – SGK - tr13.
luôn có một số nhỏ hơn số kia. Nếu
số a nhỏ hơn số b thì trên tia số nằm
ngang điểm a nằm bên trái điểm b.
+ GV phân tích tia số: Trên tia số, điểm biểu Khi đó, ta viết a < b hoặc b > a. Ta
diễn số tự nhiên a gọi là điểm a. VD: Điểm còn nói: điểm a nằm trước điểm b, 2, điểm 6, điểm 9...
hoặc điểm b nằm sau điểm a.
+ GV yêu cầu HS thực hiện lần lượt các + Mỗi số tự nhiên có đúng một số
hoạt động : HĐ1; HĐ2; HĐ3 như trong liền sau. VD: 9 là số liền sau của 8 ( SGK.
còn 8 là số liền trước của 9). Hai số
8 và 9 là hai số tự nhiên liên tiếp.
HĐ1: Trong hai điểm 5 và 8 trên tia số,
điểm nào nằm bên trái, điểm nào nằm bên + Nếu {a < b => a < c ( tính chất 𝑏 < 𝑐
trái, điểm nào nằm bên phải điểm kia? bắc cầu)
HĐ2: Điểm biểu diễn số tự nhiên nào nằm VD: {𝑎 < 5 => a < 7
ngay bên trái điểm 8? Điểm biểu diễn số tư 5 < 7
nhiên nào nằm ngay bên phải điểm 8?
* Chú ý: Số 0 không có số tự nhiên
+ GV cho HS đọc phần chú ý và gọi 1HS liền trước và là số tự nhiên nhỏ nhất. giải thích.
2. Các kí hiệu “” hoặc “” :
+ GV giới thiệu kí hiệu hoặc
- Ta còn dùng kí hiệu a ≤ b (đọc là
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
“a nhỏ hơn hoặc bằng b” ) để nói “a < b hoặc a = b”.
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo
luận nhóm đôi và hoàn thành các yêu cầu VD:
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
{ x 𝜖 N | x < 4} ={ 0; 1; 2; 3}
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
{ x 𝜖 N | x ≤ 4} ={ 0; 1; 2; 3; 4}
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, hoàn - Tương tự, kí hiệu a ≥ b ( đọc là “ a thành vở.
lớn hơn hoặc bằng b”) có nghãi là a
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. > b hoặc a = b.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận - Tính chất bắc cầu còn có thể viết:
xét, đánh giá, chốt lại kết luận sau mỗi hoạt nếu a ≤ b và b ≤ c thì a ≤ c động.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Luyện tập, Bài 1.13 ; 1.14 ; 1.15
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Luyện tập :
a. Có : 12 036 001 > 12 035 987 => m > n.
b. m> n => n < m => điểm n nằm trước. Bài 1.13: 3 532 3 529 Số liền trước 3 531 3 528 Số liền sau 3 533 3 530
Bài 1.14. a < b< c Bài 1.15.
a) M = { 10 ;11 ; 12 ; 13 ; 14} b) K = { 1 ; 2 ; 3} c) L = { 0 ; 1 ; 2 ; 3}
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : vận dụng ; Bài 1.16 Vận dụng
Buổi sáng > buổi chiều > buổi tối Bài 1.16
Có : 148 < 150 < 153 => thứ tự theo chiều cao ( từ thấp đến cao ) của ba bạn là
Cường, An, Bắc. Vậy thứ tự các điểm từ dưới lên là C, A, B.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá Phương pháp giá Chú đánh giá
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập.
- Chuẩn bị bài mới “ Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiênNgày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 4 - §4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được số hạng, tổng; số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Nhận biết được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.
+ Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers và gán mã làm bài tập cho
mỗi HS để có thể đánh giá nhanh chóng các kĩ năng của HS.
2 - HS : Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS nhận thức nhu cầu sử dụng các phép tính cộng, trừ.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: HS hình thành nhu cầu sử dụng phép tính cộng, trừ.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu hoặc một bài toán khác phù hợp với nội dung
kiến thức “ Mai đi chợ mua cà tím hết 18 nghìn đồng, cà chua hết 21 nghìn đồng và
rau cải hết 30 nghìn đồng. Mai đưa cho cô bán hàng tờ 100 nghìn đồng thì được trả lại bao nhiêu tiền?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu rõ hơn về các tính
chất của phép cộng, phép trừ, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay?” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép cộng số tự nhiên a) Mục tiêu:
+ Giúp HS nhớ, nhận biết lại khái niệm số hạng, tổng và sử dụng được.
+ Minh họa phép cộng nhờ tia số.
+ Kiểm tra khả năng vận dụng phép cộng của HS.
+ Giúp HS hình thành thói quen quan sát, lập kế hoạch tính toán hợp lí. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Phép cộng số tự nhiên
+ GV cho HS phát biểu về khái niệm cộng hai a. Cộng hai số tự nhiên số tự nhiên.
+ Phép cộng hai số tự nhiên a và b
+ GV nêu ví dụ và cho HS áp dụng để tính cho ta một số tự nhiên gọi là tổng toán: của chúng.
Lớp 6A1 có 25 bạn nữ và 19 bạn nam. Hỏi KH: a + b
lớp 6A1 có tổng cộng bao nhiêu bạn?
+ Có thể minh họa phép cộng nhờ
+ GV phân tích và minh họa phép cộng bằng tia số.
tia số. VD: Phép cộng 3 + 4 = 7 được minh VD: 3 + 4 = 7
họa như sau ( H1.6-SGK-tr15)
+ GV yêu cầu HS áp dụng làm Vận dụng 1
+ GV cho HS tự vẽ tia số minh họa cho bài toán Vận dụng 1
Vận dụng 1: Giải
+ GV cho HS tìm hiểu tính chất của phép Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu
cộng lần lượt theo các HĐ: HĐ1; HĐ2 trong Đông năm 2018 của Đồng bằng SGK. sông Cửu Long là:
+ GV chia lớp thành 4 nhóm. Hai nhóm tiến 713 200 + 14 500 = 727 700 ( ha)
hành HĐ1HĐ2. Hai nhóm còn lại làm các Đ/s: 727 700 ha.
HĐ tương tự với a = 35; b =41 ( HĐ1) và a = b. Tính chất của phép cộng
15; b = 27; c =31 ( cho HĐ2)
Phép cộng số tự nhiên có các tính
HĐ1: Cho a = 28 và b = 34 chất: a) Tính a + b và b + a Giao hoán: a + b = b + a
b) So sánh kết quả nhận được ở câu a)
Kết hợp: (a + b) + c và a + (b + c)
HĐ2: Cho a = 17, b =21, c =35 * Chú ý:
a) Tính (a + b) + c và a + (b + c) + a + 0 = 0 + a = a
b) So sánh kết quả nhận được ở câu a).
+ Tổng (a + b) + c hay a + (b + c)
+ GV đặt câu hỏi: Các kết quả cho thấy phép gọi là tổng của 3 số a, b, c và viết
cộng có những tính chất nào? gọn là a + b + c.
=> GV khái quát ( quy nạp ) tới hai tính chất Ví dụ: của phép cộng. 66 + 289 + 134 + 311
+ GV lưu ý cho HS trong phần Chú ý. = 66 + 134 + 289 + 311
+ GV phân tích Ví dụ trong SGK tr16 ( tính chất giao hoán)
+ GV yêu cầu HS làm Luyện tập 1 = ( 66 + 134) + ( 289 + 311)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ( tính chất kết hợp)
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn = 200 + 600 thành các yêu cầu. = 800
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. Luyện tập 1
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 117 + 68 + 23 = (117 + 23) + 68
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên = 140 + 68 bảng, hoàn thành vở. = 208
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại.
Hoạt động 2: Phép trừ số tự nhiên a) Mục tiêu:
+ Giúp HS nhớ, nhận biết lại và sử dụng được các thuật ngữ: số bị trừ, số trừ, hiệu.
+ Minh họa phép trừ nhờ tia số. + Củng cố kiến thức.
+ Giải quyết được bài toán mở đầu. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Phép trừ số tự nhiên
+ GV cho HS thực hiện lần lượt các yêu + Với hai số tự nhiên a, b đã cho, nếu cầu sau:
có số tự nhiên c sao cho a = b + c thì
ta có phép trừ a – b = c.
 Tính : a) 3 + 4 ; b) 7 – 4.
 HS rút ra nhận xét, GV khái + Có thể minh họa phép trừ nhờ tia quát lại. số.
 Áp dụng: 27 + 25 = 52. Tính 52 – 27. VD: 7 - 4 = 3
+ GV phán tích và minh họa phép trừ nhờ tia số.
VD: 7 – 4 = 3 được minh họa như sau:
+ GV lưu ý : Hình 1.8 cho thấy phép trừ 7 * Chú ý: Trong tập hợp số tự nhiên,
– 8 không thể thực hiện phép tính.
phép trừ a – b chỉ thực hiên được nếu a ≥ b. Luyện tập 2 865 279 – 45 027 => Chú ý = 820 252
+ GV yêu cầu HS làm Luyện tập 2
Vận dụng 2: Giải:
( GV gợi ý HS có thể đặt tính. Nhắc HS
trước khi đặt tính cần xem phép trừ có thực
Tổng số tiền Mai phải trả là: hiện được không).
18 + 21 = 39 ( nghìn đồng )
+ GV yêu cầu HS làm Vận dụng 2: Giải
Mai được trả lại số tiền là:
bài toán mở đầu. ( phân tích, gợi ý tính
100 - 39 = 61 ( nghìn đồng)
tổng số tiền Mai phải trả) Đ/s: 61 000 đồng.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn thành các yêu cầu.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, hoàn thành vở.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 1.17 ; 1.18 ; 1.22
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 1.17 : a) 63 548 + 19 256 = 82804
b) 129 107 – 34 693 không thể thực hiện được trong tập số tự nhiên. Vì 129 107 < 34 693.
Bài 1.18 : 6 789 ( sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng) Bài 1.22 : a) 285 + 470 + 115 + 230 b) 571 + 216 + 129 + 124 = (285 + 115) + (470 + 230) = ( 571 + 129) + ( 216 + 124) = 400 + 700 = 700 + 340 = 1100 = 1040
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1.20 ; 1.21 Bài 1.20 :
Dân số Việt Nam năm 2020 là :
96 462 106 + 876 473 = 97 338 579 ( người) Đ/s : 97 338 579 người Bài 1.21 :
Nhà ga số 3 tiếp nhận được số người là :
22 851 200 – ( 6 526 300 + 3 514 500) = 12 810 400 ( người)
Đáp số : 12 810 400 người
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể).
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm Bài 1.19.
- Chuẩn bị bài mới “ Phép nhân và phép chia số tự nhiênNgày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 5 + 6 - §5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được thừa số, tích; số bị chia, số chia, số dư trong phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân; tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Nhận biết được khi nào trong một tích có thể không sử dụng dấu phép nhân ( dấu
“ ×” hoặc dấu “.” 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Sử dụng linh hoạt các kí hiệu của phép nhân ( a × b; a.b; ab) tùy hoàn cảnh cụ thể).
+ Tìm được tích của hai thừa số; tìm được thương và số dư ( nếu có) của một phép chia.
+ Vận dụng được các tính chất của phép nhân và phép cộng trong tính toán.
+ Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. GV: + Điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers (
https://get.plickers.com/), mã làm bài cho mỗi HS để có thể đánh giá nhanh chóng các kĩ năng của HS. + Giáo án PPT.
2 . HS : Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS biết sử dụng phép nhân, phép chia trong thực tế cuộc sống.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: HS hình thành nhu cầu sử dụng phép tính cộng, trừ.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu hoặc một bài toán khác phù hợp với nội dung
kiến thức “ Mẹ em mua một túi 10kg gạo ngon loại 20 nghìn đồng một kilogam. Hỏi
mẹ em phải đưa cho cô bán hàng bao nhiêu tờ 50 nghìn đồng để trả tiền gạo?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu ra nháp.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu rõ hơn về các tính
chất của phép nhân, phép chia, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép nhân số tự nhiên a) Mục tiêu:
+ Giúp HS nhớ, nhận biết lại và sử dụng được các thuật ngữ phép nhân: thừa số, tích.
+ Nhận biết được khi nào trong một tích có thể không sử dụng dấu phép nhân.
+ Củng cố phép đặt tính nhân và kĩ năng tính nhẩm.
+ Giúp HS trải nghiệm dẫn đến nhận biết các tính chất quen thuộc của phép nhân.
+ Giải quyết được bài toán thực tiễn.
+ Giúp HS hình thành thói quen quan sát, lập kế hoạch tính toán hợp lí. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS: Phiếu học tập.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Phép cộng số tự nhiên
+ GV cho HS phát biểu về khái niệm nhân hai a. Nhân hai số tự nhiên số tự nhiên.
+ Phép nhân hai số tự nhiên a và
+ GV phân tích khái niệm, nêu thêm ví dụ và b cho ta một số tự nhiên gọi là tích
cho HS áp dụng để tính toán:
của a và b, kí hiệu a × b hoặc a.b 5 . 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20
KH: a .b = a + a + ... + a ( b là 16. 3 = 16 + 16 + 16 = 48 só hạng)
+ GV cho HS đọc phần chú ý và phân tích.
VD: 5 . 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20
+ GV yêu cầu HS áp dụng làm Ví dụ 1. 16. 3 = 16 + 16 + 16 = 48
(GV gợi ý cách trình bày phép đặt tính nhân - Chú ý: Nếu các thừa số đều bằng
> chữa và phân tích kĩ cách làm)
chữ, hoặc chỉ có một thừa số bằng
+ GV yêu cầu HS làm Luyện tập 1
số thì ta có thể không viết dấu
nhân giữa các thừa số.
(GV lưu ý lại cho HS cách trình bày, khắc
phục những sai sót của HS)
Chẳng hạn, a.b = ab ; 2.m = 2m
+ HS áp dụng kiến thức làm Vận dụng 1 (Giải Ví dụ 1: 7 3 8
quyết bài toán thực tiễn). × 4 8
( GV có thể tổ chức HĐ nhóm. Chia lớp thành 5 9 0 4
2 hoặc 4 nhóm). Có thể sử dụng Plickers, mã 2 9 5 2 làm bài. Luyện tập 1: 3 5 4 2 4
+ GV tổ chức lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm a) 834 . 57
thực hiện một HĐ trong các HĐ sau và cử đại diện lên trình bày. 8 3 4
HĐ1: Cho a = 12 và b = 5. Tính a.b ; b.a và so × 5 7 sánh kết quả. 5 8 3 8
HĐ2: Tìm số tự nhiên c sao cho ( 3 . 2) . 5 = b) 603. 249 51 7 0 3. ( 2 . 5 ) 4 7 5 3 8 6 0 3
HĐ3: Tính và so sánh × 2 9 5 3 . (2 + 5) = 3 . 2 + 3 . 5 3 0 1 5
+ GV đặt câu hỏi: Các kết quả cho thấy phép 5 4 2 7
nhân có những tính chất nào? 5 7 2 8 5
Vận dụng 1: Giải:
=> GV khái quát ( quy nạp ) tới ba tính chất
Bác Thiệp phải trả số tiền là: của phép nhân.
350 × 250 = 87 500 ( đồng)
+ GV lưu ý cho HS trong phần Chú ý. Đ/s: 87 500 đồng.
+ GV cho HS hoàn thành kết quả tính toán sau 2. Tính chất của phép nhân ra nháp:
Phép nhân có các tính chất: 2 × 5 = … + Giao hoán: ab = ba 4 × 25 = …
+ Kết hợp: (ab)c = a(bc) 8 × 125 = …
+ Phân phối của phép nhân đối
=> Rút ra nhận xét khi tính các tích có chứa với phép cộng: a(b+c) = ab + ac
các cặp thừa số như thế ta nên nhóm chúng lại * Chú ý: với nhau.  a .1 = 1 . a =a
+ GV yêu cầu HS hoàn thành Ví dụ 2 vào a . 0 = 0 . a = 0
phiếu BT. ( Có thể thêm các câu 10 × 25 = …;
 Tích (ab)c hay a(bc) gọi là 32 × 25 = …; …)
tích của ba số a, b, c và viết
+ GV yêu cầu HS làm Luyện tập 2 để củng cố gọn là abc. kĩ năng tính nhẩm. Ví dụ 2:
+ HS áp dụng kiến thức làm Vận dụng 2.
24 . 25 = ( 6 . 4) . 25 = 6. ( 4. 25)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: = 6 × 100 = 600
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn Luyện tập 2: thành các yêu cầu.
125 . 8 001 . 8 = ( 125 . 8) . 8 001
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. = 1000 . 8 001 = 8 001 000
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Vận dụng 2: Giải
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, hoàn thành vở.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
Nhà trường cần dùng tất cả số
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng bóng đèn LED là:
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học 32 × 8 = 256 (bóng) sinh nhắc lại.
Nhà trường phải trả số tiền mua bóng đèn LED là:
256 × 96 = 24 576 (nghìn đồng)
Đáp số: 24 576 000 đồng.
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư a) Mục tiêu:
+ HS ôn lại phép đặt tính chia giúp HS liên hệ đến các khái niệm.
+ Củng cố phé đặt tính chia. + Vận dụng thực tế.
+ Giải quyết được bài toán mở đầu. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Phép trừ số tự nhiên
+ GV mời hai HS lên bảng, mỗi em thực hiện
một phép đặt tính chia ( HĐ4) và trả lời câu hỏi của HĐ5.
( Các HS còn lại làm trong vở nháp)
HĐ4: Thực hiện các phép chia 196 : 7 và 215 : 18.
HĐ5: Trong hai phép chia trên, hãy chỉ ra
phép chia hết và phép chia có dư. Trong mỗi
trường hợp, hãy cho biết số bị chia, sô chia,
thương và số dư ( nếu có).
+ GV nêu nhận xét về phép đặt tính và kết
luận của HS về số bị chia, số chia, số dư.
+ GV phân tích quan hệ giữa các đại lượng:
số bị chia, số chia, thương và số dư.
+ Với hai số tự nhiên a, b đã cho,
( b ≠ 0) ta luôn tìm được q và r ∈
=> Chú ý: Trong phép chia có dư, số dư bao N sao cho a = bq + r, trong đó 0 ≤
giờ cũng nhỏ hơn số chia. r < b.
+ GV phân tích Ví dụ 3 qua trình chiếu Slide và lưu ý cách đặ
+ Nếu r = 0 thì ta có phép chia
t tính phép chia và khắc họa hết a : b = q; a là số bị chia, q là
cho HS cách viết a : b = q ( dư r) thương.
+ GV yêu cầu HS làm Luyện tập 3
+ Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có
( GV gợi ý HS có thể đặt tính. Nhắc HS trước dư a: b = q (dư r); a là số bị chia, b
khi đặt tính cần xem phép trừ có thực hiện là số chia, q là thương và r là số được không). dư.
+ GV phân tích và hướng dẫn Ví dụ 4 Ví dụ 3:
+ HS áp dụng kiến thức giải Vận dụng 3: Bài toán mở đầu.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn => 4847 : 131 = 37 ( dư 0) thành các yêu cầu.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên => 6580 : 157 = 35 ( dư 85) bảng, hoàn thành vở. Luyện tập 3
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại. Ví dụ 4:
Vì 487 : 45 = 10 ( dư 37) nên xếp
đủ 10 xe thì còn thừa 37 người và
phải dùng thêm 1 xe nữa để chở
hàng hết những người này.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 1.23 ; 1.25 ; 1.27
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 1.23 : a) b) c) d) 9 5 1 2 7 3 8 4 5 1 3 5 6 × 2 3 × 4 7 × 2 5 3 × 1 2 5 2 8 5 3 1 9 1 1 2 5 3 5 6 7 8 0 1 9 0 2 1 0 9 2 4 2 2 5 2 7 1 2 Bài 1 .2 2 5 : 1 8 7 3 1 2 8 3 1 4 4 7 8 5 3 3 9 0 0
a) 125 . 101 = 125 . ( 100 + 1) = 125 . 100 + 125 . 1
b) 21 . ( 50 – 1) = 21. 50 – 21 . 1= 1050 – 21 = 1029 Bài 1.27 : a) b)
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1.26 ; 1.29
Bài 1.26 : HD : 50 × 11 × 4 = 2 200 ( chỗ ngồi). Vậy trường có thể nhận nhiều nhất
2 200 HS để tất cả các em đều có chỗ ngồi học.
Bài 1.29 : HD : Ta có 997 : 5 = 199 ( dư 2). Vậy xếp 995 HS vào 199 ghế, mỗi ghế
5 em ; 2 em còn lại xếp vào ghế thứ 200.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập 1.24; 1.28; 1.30.
- Chuẩn bị trước bài “ Luyện tập chung”: Ôn lại toàn bộ kiến thức từ Bài 1 -> Bài
5 và xem trước các bài tập. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 7 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố và gắn kết các kiến thức từ bài 1 đến bài 5. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu, 5 bút dạ ( 4 màu xanh hoặc đen và 1 màu đỏ)
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập; giấy A1 theo tổ.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức từ Bài 1 -> bài 5.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức từ bài 1 ->bài 5.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV chia lớp thành 4 nhóm hoạt động, trình bày vào giấy A1 đã chuẩn bị và hoàn
thành theo yêu cầu như sau:
+ Nhóm 1 và nhóm 3 : Hai cách mô tả một tập hợp và ví dụ; nội dung kiến thức
phép cộng, phép nhân và các tính chất.
+ Nhóm 2 và nhóm 4: Tập hợp số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên trong hệ thập
phân.( Tùy cách chia của mỗi GV)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý , thảo luận nhóm hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Sau khi hoàn thành thảo luận: Các nhóm treo phần
bài làm của mình trên bảng và sau khi tất cả các nhóm kết thúc phần thảo luận của
mình GV gọi bất kì HS nào trong nhóm đại diện trình bày.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các e hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS chữa bài tập 1.31 ; 1.32 ; 1.33 đã đc giao về nhà làm từ các buổi
trước.
( 3 HS lên bảng)
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài Ví dụ 1-tr20-SGK và Bài 1.34- tr21- SGK ).
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết. Bài 1.31 : a) C1: A = { 4; 5; 6; 7}
C2: A = {x ∈ N| 3 < x ≤ 7}
b) B = { x ∈ N| x < 10, x ∉ A} = { 0; 1; 2; 3; 8; 9} Bài 1.32 : a) 1000 b) 1023 c) 2046 d) 1357
Bài 1.33: Chữ số 0 Bài 1.34 : Giải :
Khối lượng của 30 bao gạo là : 50 × 30 = 1500 ( kg)
Khối lượng của 40 bao ngô là : 60 × 40 = 2400 (kg)
Ô tô chở tất cả số kilogam gạo và ngô là : 1500 + 2400 = 3900(kg) Đáp số : 3900kg.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1.35 (GV có thể tổ chức dự
án nhỏ giao cho HS tiếp tục tìm hiểu về cách tính hóa đơn điện bậc thang và nâng
cao ý thức tiết kiệm điện)
Bài 1.35 : Có 115 = 50 + 50 + 15
Ông Khánh phải trả số tiền điện cho 115 số điện là :
50 × 1 678 + 50 × 1 734 + 15 × 2 014 = 200 810 ( đồng)
Đáp số : 200 810 đồng.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
HS trong quá trình tham gia trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập
các hoạt động học tập.
bài, tham gia vào bài - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu
+ Sự hứng thú, tự tin, trách luận. ý kiến, thuyết trình,
nhiệm của HS khi tham gia tương tác với GV, với
các hoạt động học tập cá các bạn,.. nhân. + GV quan sát hành
+ Thực hiện các nhiệm vụ động cũng như thái độ,
hợp tác nhóm ( rèn luyện cảm xúc của HS.
theo nhóm, hoạt động tập thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và hoàn thành Bài Ví dụ 2 + Ví dụ 3 – SGK- trang20
- Chuẩn bị bài mới “ Lũy thừa với số mũ tự nhiên”. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 8 + 9 - §6: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN ( 2 TIẾT ) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được biểu thức lũy thừa,cơ số, số mũ.
- Nhận biết được hai quy tắc: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Nhân, chia hai lũy thừa cùng có số và số mũ tự nhiên 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Viết được các tích của những thừa số bằng nhau dưới dạng lũy thừa.
+ Tính được những lũy thừa có giá trị không quá lớn, đặc biệt tính thành thạ0 11 số
chính phương đầu tiên. ( các lũy thừa bậc hai của 11 số đầu tiên).
+ Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Bàn cờ vua, một số miếng bìa ghi dấu “=” hoặc chữ số hoặc lũy thừa.
2 - HS : Đồ dùng học tập và làm trước một số bài tập.
1. Viết dưới dạng một tích của hai số tự nhiên các tống sau rồi tính giá trị
2 + 2 +2 + 2+ 2; 5 + 5 + 5 + ... + 5 ( 10 số hạng).
2. Đọc tình huống mở đầu và tính số hạt thóc trong ô thứ sáu của bàn cờ.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Giúp HS có hứng thú với nội dung bài học.
+ Giải quyết được một số bài toán cụ thể liên quan đến tình huống mở đầu này ( Vận dụng 1)
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: Nhận biết được kiến thức tìm hiểu trong bài.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV giới thiệu ngắn gọn về bàn cờ vua ( có bàn cờ thật cho HS xem).
+ GV trình chiếu một video clip ngắn ( khoảng 1p) giới thiệu về môn cờ vua.
+ GV đặt vấn đề: “ Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát mình ra bàn cờ vua đã
chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua nhưu sau:
 Ô thứ nhất để 1 hạt thóc.  Ô thứ 2 để 2 hạt.  Ô thứ 3 để 4 hạt.  Ô thứ 4 để 8 hạt.  ...........
Cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Liệu nhà vua có đủ thóc để
thưởng cho nhà phát minh đó hay không?
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe , thảo luận nhóm
hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên là gì? Cách tính như thế nào?
Các tính chất? ” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên a) Mục tiêu:
- Nhằm làm cho HS thấy có nhu cầu phải tính những tích của nhiều thừa số bằng nhau.
- Nhận biết được biểu thức lũy thừa,cơ số, số mũ từ đó biết cách tính lũy thừa bậc n.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK, chú ý lắng nghe và tìm
hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS vận dụng được trực tiếp khái niệm vừa học và củng cố được kiến thức qua các ví dụ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
a. Phép nâng lũy thừa
+ GV cho HS quan sát trên màn chiếu hoặc Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a
SGK bảng ( tính số hạt thóc ở các ô trong bàn là tích của n thừa số bằng nhau,
cờ vua) và thực hiện HĐ1. mỗi thừa số bằng a:
+ GV yêu cầu một HS chữa bài tập chuẩn bị an = 𝒂 . 𝒂 . … . . 𝒂 ( n ∈ N*)
(về cách viết một tổng nhiều số hạng bằng n thừa số
nhau nhờ phép nhân) đã giao trước tiết học.
an đọc là “ a mũ n” hoặc “ a lũy
+ GV dẫn dắt, trình bày và phân tích nội dung thừa n”
kiến thức: Khái niệm lũy thừa, cơ số, số mũ. trong đó : a là cơ số.
+ GV lấy ví dụ cho HS. VD: Tính số hạt thóc n là số mũ.
ở ô thứ 10 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 29
=> Phép nâng nhiều thừa số bằng
+ GV cho HS tự lấy VD vào vở.
nhau gọi là phép nâng lũy thừa.
+ GV lưu ý phần chú ý bằng cách phân tích VD: 3.3.3= 33 = 27 hoặc cho HS đọc.
* Chú ý: Ta có a1 = a.
+ GV gợi ý cho HS áp dụng làm Ví dụ 1.
a2 cũng được gọi là bình phương
+ HS áp dụng kiến thức làm Luyện tập 1
( hay bình phương của a).
+ HS vận dụng kiến thức làm Vận dụng
a3 cũng được gọi là lập phương
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: (hay lập phương của a).
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn Ví dụ 1: thành các yêu cầu. a) 3.3.3.3.3 = 35 = 243
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
cơ số là 3, số mũ là 5.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: b) 112 = 11.11 = 121.
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên Luyện tập 1 : HS tự hoàn thành bảng, hoàn thành vở. bảng vào vở.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng 12 = 1 52 = 25 82 = 64
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại. 22 = 4 62 = 36 92 = 81 32 = 9 72 = 49 102 = 100 42 = 16 Vận dụng:
1. Số hạt thóc trong ô thứ 7 là: 7.7.7.7.7.7 = 76
2. a) 23 197 = 2. 104 + 3. 103 + 1. 102 + 9.10 + 7
b) 203 184 = 2. 105 + 3. 103 + 1. 102 + 8.10 + 4
Hoạt động 2: Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. a) Mục tiêu:
+ HS củng cố và vận dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
+ Khám phá và vận dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Nhân và chia hai lũy thừa
+ GV cho HS làm theo các yêu cầu trong HĐ2. cùng cơ số
GV có thể dùng đồ dùng dạy học đã chuẩn bị a. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
gồm 10 miếng bìa, trong đó có 5 miễng bìa ghi Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số,
chữ số 7; 2 miếng ghi dấu “=”, một miếng ghi ta giữ nguyên cơ số và cộng các
72; 1 miếng ghi 73 và 1 miếng ghi 72+3 (GV số mũ:
ghim sẵn các miếng bìa lên bảng để thể hiện am . an = am+n
giả thiết. Rồi yêu cầu HS trả lời câu hỏi. Khi Ví dụ 2:
có câu trả lời đúng GV ghim tiếp các miếng bìa còn lại. 56 . 53 = 56+3 = 59
+ GV phân tích và chốt nội dung chính thứ hai 105 . 104. 102 = 105+4+2 = 1011
của bài học. ( chiếu đọan nội dung lên màn Luyện tập 2
hình, vừa giảng vừa bao quát lớp ghi chép.) a. 53 . 57 = 53+7= 510
+ GV cho HS vận dụng hoàn thành Ví dụ 2 ( b. 24 . 25. 29 = 24+5+9 = 218
GV costheer bổ sung những ví dụ tương tự tổ c. 102 . 104. 106 . 108 = 102+4+6+8 =
chức theo hình thức cá nhân, nhóm.) 1020
+ GV yêu cầu học sinh làm Luyện tập 2
b. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Khi chia ha lũy thừa cùng cơ số
+ GV cho HS hoàn thành các yêu cầu của HĐ3 (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và
( GV có thể thay đổi hình thức tổ chức của lấy số mũ của số bị chia trừ số mũ
HĐ3 bằng cách tổ chức thi viết kết quả) của số chia:
+ GV phân tích, chốt nội dung chính thứ 3 của
am : an = am-n ( a0, m n)
bài học. (chiếu ND kiến thức lên màn chiếu * Chú ý:
vừa giảng vừa bao qát lớp ghi chép)
Người ta quy ước a0 = 1 ( a≠0)
+ GV lưu ý cho HS phần chú ý.
+ GV hướng dẫn HS làm Ví dụ 3 ( GV có thể Ví dụ 3:
bổ sung thêm những ví dụ tương tự, tổ chức 26 : 23 = 26-3 = 23 thi cá nhân, nhóm.) 107: 104 = 107-4 = 103
+ GV cho HS áp dụng kiến thức làm Luyện Luyện tập 3:
tập 3 ( GV có thể bổ sung thêm những ví dụ
tương tự tổ chức cá nhân, nhóm) a) 76 : 74 = 72
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
b) 1 091100: 1 091100= 1 091100-100 = 1 0910 = 1
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn thành các yêu cầu.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, hoàn thành vở.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 1.36 ; 1.37 ; 1.38 ; 1.42 ; 1.43- tr24- SGK ).
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày. Bài 1.36 : a) 9.9.9.9 = 94 b) 10.10.10.10 = 104 c) 5.5.5.25 = 5.5.5.5.5 = 55 d) a.a.a.a.a.a = a6 Bài 1.37: Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 43 4 3 64 35 3 5 243 27 2 7 128 Bài 1.38: a) 25 = 2.2.2.2.2 = 32 b) 33 = 3.3.3 = 27 c) 52 = 5.5 = 25
d) 109 = 10.10.10.10.10.10.10.10.10 = 1 000 000 000 Bài 1.42: a) 57 . 53 = 510 b) 58 : 54 = 54 Bài 1.43: a) 1 + 3 + 5 + 7 = 16 = 42 b) 1 + 3+ 5 +7 + 9 = 25 = 52
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1.39 ; 1.40 ; 1.41 Bài 1.39 : 215 = 2. 102 + 1.10 + 5 902 = 9. 102 + 2 2 020 = 2. 103 + 2.102
883 001 = 8. 105 + 8. 104 + 3. 103 + 1 Bài 1.40 : 112=121 ; 1112=12 321 ;
Dự đoán 1 1112 = 1 234 321 Bài 1.41 :
29 = 210-1= 210 : 2 = 1024 : 2 = 512
211 = 210+1= 210 . 2 = 1024 : 2 = 2048
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm Bài 1.44 + 1.45 – SGK- trang20
- Chuẩn bị bài mới “ Thứ tự thực hiện các phép tính”. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 10 - §7: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được khái niệm: Biểu thức, giá trị của biểu thức;
- Nắm được quy tắc về thứt tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Tính được giá trị biểu thức số, biểu thức chữ bằng cách vận dụng các quy tắc về
thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Lập được biểu thức tính kết quả của một số bài toán thực tiễn quen thuộc.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Máy tính cầm tay hoặc máy tính xách tay có cài phần mềm giả lập máy tính
Casio fx – 570 ES PLUS, máy chiếu.
2 - HS : Đồ dùng học tập và máy tính cầm tay.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Gây chú ý để HS quan tâm tới thứ tự thực hiện các phép tính.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: Nhận biết được kiến thức chuẩn bị tìm hiểu trong bài.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV yêu cầu hai HS thực hiện dãy tính 5 + 3 × 2. Một HS thực hiện phép tính từ
trái qua phải. Một HS thực hiện theo thứ tự ngược lại.
Sau khi hai HS cho kết quả, GV nhận xét và chỉ ra HS nào có kết quả như của Tròn,
HS nào có kết quả như của Vuông.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe , thảo luận nhóm
hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi 2 HS lên bảng, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Muốn biết kết quả của bạn nào đúng, bạn nào sai. Tại sao bạn
này đúng? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức a) Mục tiêu:
+ Nhớ lại và nhận biết được một đối tượng đã cho có phải là biểu thức hay không.
+ Nhận biết và nắm được hệ thống các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Kiểm tra khả năng nhận biết các kiến thức và vận dụng vào đời sống.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK, chú ý lắng nghe và tìm
hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS vận dụng được kiến thức vừa học và củng cố được kiến thức qua các ví dụ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Thứ tự thực hiện các phép
+ GV nhắc nhắc lại một cách ngắn gọn khái tính trong một biểu thức
niệm biểu thức: Gồm các phép toán cộng, trừ, - Với các biểu thức không có
nhân, chia và nâng lên lũy thừa của các con số dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân hoặc chữ.
và chia Cộng và trừ
( GV không bắt HS học thuộc mà chỉ cần HS VD:
nhận biết được đối tượng cụ thể cho có phải là
 52 – 8 + 11 = 44 + 11 = 55 biểu thức không)  60 : 10 × 5 = 30
+ GV dẫn dắt và phân tích hệ thống các quy tắc  10 + 2 . 42 = 10 + 2. 16
về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu = 10 + 32 = 42
thức: ( GV vừa giảng vừa bao quát lớp bảo đảm - Với các biểu thức có dấu
100% ghi chép đầy đủ, chính xác.
ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài
 Đối với biểu thức có dấu ngoặc ngoặc sau:
Nếu chỉ có phép cộng và phép trừ ( hoặc chỉ có
( ) [ ] { }
phép nhân và phép chia) thì thực hiên các phép VD:
tính từ trái qua phải, chẳng hạn:
 ( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3  {15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
 52 – 8 + 11 = 44 + 11 = 55 = 15 + 2.[8-2]} : 9  60 : 10 × 5 = 30 = {15 + 2.6} : 9
Nếu có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên = {15+12} :9
lũy thừa thì ta thực hiện phép tính nâng lên lũy = 27 : 9 = 3
thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến ?
cộng và trừ, chẳng hạn:
Bạn Vuông làm đúng theo quy  10 + 2 . 42 = 10 + 2. 16
ước. Vì thứ tự thực hiện phép = 10 + 32 = 42
tính là nhân chia trước, cộng trừ
 Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: sau.
Nếu chỉ có một dấu ngoặc thì ta thực hiện phép Ví dụ:
tính trong dấu ngoặc trước. Chẳng hạn: a) 8 + 36 : 3 . 2
 ( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3 = 8 + 12 . 2 = 8+ 24 = 32
Nếu có các dấu ngoặc tròn ( ) , dấu ngoặc vuông [ ]
b) [ 1 + 2 . ( 5 . 3 – 23)] . 7
, dấu ngoặc nhọn { } thì ta thực hiện các phép
tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện = [1 + 2. (5 . 3 – 8)] . 7
các phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng = [1 + 2. (15 – 8)] . 7
thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc nhọn. = [1 + 2.7]. 7 Chẳng hạn: = [1 + 14] . 7 = 15.7 = 105  {15 + 2.[8-(5-3)]} : 9 Luyện tập 1: = 15 + 2.[8-2]} : 9 a) 25. 23 – 32 + 125 = {15 + 2.6} : 9 = 25 . 8 – 9 + 125 = {15+12} :9 = 200 - 9 + 125 = 27 : 9 = 3 = 191 + 125
+ HS áp dụng quy tắc để giải phần ? ( HS áp = 316
dụng quy tắc tính 5 + 3 . 2 rồi nhận xét cách tính
của Tròn, Vuông) -> GV dùng phần mềm giả b) 2 . 32 + 5.( 2+3) lập máy tính = 2 . 9 + 5 . 6
Casio fx – 570 Es Plus, nhập đúng biểu thức đã = 18 + 30
cho rồi nhấn phím “=” ( chiếu lên màn hình = 48 cho HS quan sát) Vận dụng:
=> Kết luận MTCT cũng vận dụng đúng quy a) Quãng đường người đó đi tắc.
được trong 3 giờ đầu là:
+ GV gợi ý và hướng dẫn cho HS giải Ví dụ 14 × 3 = 42 (km)
trong SGK-tr26. ( HS tự giải trong 5p sau đố
trình bày bài chữa -> GV chữa lại, chú ý cho Quãng đường người đó đi được
HS cách trình bày chi tiết, ngắn gọn để HS vận trong 2 giờ sau là:
dụng trong các BT tương tự.) 9 × 2 = 18 (km)
+ GV mời 2 HS làm Luyện tập 1, dưới lớp b) Quãng đường người dó đi hoàn thành vào vở. được trong 5 giờ là:
+ HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phần Vận 42 + 18 = 60 (km) dụng. Đáp số: 60km.
+ HS thảo luận hoàn thành Luyện tập 2 ( GV * Chú ý:
có thể gọi 1 HS đứng trả lời tại chỗ).
Trong một biểu thức có thể có
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
chứa chữ. Để tính giá trị của biểu
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn thức đó khi cho giá trị của các thành các yêu cầu.
chữ, ta thay thế giá trị đã cho vào
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức nhận được.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Luyện tập 2:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, hoàn thành vở.
a) Biểu thức tính diện tích của
HCN ABCD là: 2a2 + a (đvdt)
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. b) a = 3
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát => ShcnABCD = 2. 12 + 1 = 2.1 + 1
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh = 2 + 1 = 3 ( cm2) nhắc lại.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Luyện tập, Bài 1.46 ; 1.47
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 1.46
a. 235 + 78 – 142 = 313 – 142 = 171
b. 14 + 2 . 82 = 14 + 2. 64 = 14 + 128 = 142
c. { 23 + [ 1 + ( 3 – 1)2]} : 13 = { 8 + [ 1 + 22]} : 13 = { 8 + [ 1 + 4]} : 13 = { 8 + 5} : 13 = 13 : 13 = 1 Bài 1.47 : 1 + 2( a+ b) – 43
Thay a = 25 và b = 9 vào biểu thức ta có : 1+ 2.(25 + 9) – 64 = 1 + 2. 34 – 64 = 1 + 68 – 64 = 69 – 64 = 5
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1.48 ; Bài 1.49 Bài 1.48 :
Trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được số chiếc ti vi là :
( 1 264 + 164 . 4) : 12 = 160 ( ti vi) Đáp số : 160 ti vi. Bài 1.49 :
18. 350 + (105-30-18).170+ 30.(105-30)
Diện tích sàn cần lát : ( 105 – 30) m2 ;
Tổng tiền công là : (105-30). 30 ( nghìn đồng) ;
18m2 gỗ loại 1 có giá : 18. 350 ( nghìn đồng) ;
Còn lại [(105-30)-18] m2 gỗ loại 2 có giá là : [(105-30)-18].170 (nghìn đồng)
Tổng chi phí : (105-30). 30 + 18. 350 + [(105-30)-18].170 = 18 240 ( nghìn đồng)
Đáp số :18 240 000 đồng.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Nhiệm vụ cá nhân
- Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học từ Bài 1 đến Bài 7.
- Xem trước các bài tập phần Luyện tập chung và Ôn tập chương I.
- Làm trước các bài tập 1.50; 1.52; 1.53; 1.56.
2. Nhiệm vụ theo tổ
- Thiết kế sơ đồ tư duy theo sáng tạo riêng của mỗi nhóm để tổng hợp kiến thức từ
Bài 1 -> Bài 7 ( GV hướng dẫn 4 nhóm các nội dung lớn cần hoàn thành) trình bày
ra giấy A0 hoặc A1 và báo cáo vào buổi học sau. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 11 + 12 : LUYỆN TẬP CHUNG VÀ ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng đã hoàn thành trước đó.
+ Giúp HS trong việc giải và trình bày giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu.
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập; sản phẩm sơ đồ tư duy theo tổ GV đã giao từ buổi học trước.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
Giúp HS tổng hợp, liên kết kiến thức của các bài học từ Bài 1->Bài 7.
b) Nội dung: Đại diện các nhóm HS trình bày phần chuẩn bị của mình, các nhóm
khác chú ý lắng nghe, nhận xét và cho ý kiến.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy đầy đủ nội dung kiến thức từ Bài 1 -> Bài 7 một cách
đầy đủ, ngắn gọn, trực quan.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chỉ định đại diện nhóm trình bày ( Theo thứ tự lần lượt từ Tổ 1 -> Tổ 4 hoặc
thứ tự GV thấy hợp lý)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý
lắng nghe để đưa ra nhận xét, bổ sung.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Các nhóm trao đổi, nhận xét và bổ sung nội dung cho các nhóm khác.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS chữa bài tập Bài 1.51; Bài 1.52 ; 1.53 đã đc giao về nhà làm từ
các buổi trước. ( 4 HS lên bảng)
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập chưa làm xong ( GV có thể đến từng bàn
quan sát và giúp đỡ HS). HS nào xong rồi sẽ làm các bài tập Cuối chương I : Bài
1.54 ; 1.55 ; 1.56 ; 1.57.

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 1.51 : ( SGK- tr27) a) 33 : 32 = 31 b) 54 : 52 = 52 c) 83 . 82 = 85 d) 54 . 53 .52 = 59 Bài 1.52 :
StpHHCN = Chu vi đáy. Chiều cao = (a + b) . 2 . c + 2. a. b
Thay a = 5 ; b =4 và c = 3 vào biểu thức ta được :
StpHHCN = (5 + 4) . 2 . 3 + 2. 5. 4 = 9.2.3 + 2.5.4 = 54 + 40 = 94 Bài 1.53 :
a) 110 – 72 + 22 : 2 = 110 – 49 + 11 = 61 + 11 = 72
b) 9. ( 82 – 15) = 9. ( 64 -15) = 9 . 49 = 441
c) 5.8 – ( 17 + 8) : 5 = 40 – 25 : 5 = 40 – 5 = 35
d) 75 :3 + 6 . 92 = 25 + 6. 81 = 25 + 486 = 511
Bài 1.54 : a = 15 267 021 908 a) Số a có 11 chữ số.
Tập hợp các chữ số của a là A = { 0 ; 1 ; 2 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9}
b) Chữ số hàng triệu là 7.
c) Trong a có hai chữ số 1 :
+ Chữ số 1 nằm ở hàng nghìn có giá trị là 1 000.
+ Chữ số 1 nằm ở hàng chục tỉ có giá trị là 10 000 000 000. Bài 1.55 :
a) Số 2 020 là số liền sau của 2 019 , là số liền trước của 2 021.
b) Số liền trước của a là a – 1 ; số liền sau của a là a + 1.
c) Trong các số tự nhiên, bất cứ số nào cũng có số liền sau. Số 0 không có số liền trước. Bài 1.56 : a. 2 1 7 5 9 × 1 8 6 2 4 3 5 1 8 1 3 0 5 5 4 1 7 4 0 7 2 2 1 7 5 9 4 0 5 1 5 2 5 8 b) c) Bài 1.57 :
21. [( 1 245 + 987 ) : 23 – 15 . 12] + 21
= 21 . [ 2232 : 8 – 180 ] + 21 = 21 . [ 279 – 180 ] + 21 = 21. 99 + 21 = 21 ( 99 + 1) = 21 . 100 = 2100
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 1.44 ; 1.45 (SGK – tr24) ;
1.58 ; 1.59 ( SGK – tr 28)
Bài 1.44 :
Thời gian để Mặt Trời tiêu thụ một lượng khí hydren có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất là : 6. 1020 : 6 . 106 = 1014 ( s) Đáp số : 1014 giây. Bài 1.45 :
Số tế bào hồng cầu được tạo ra mỗi giờ là :
25 . 10 5 . 3600 = 9 . 109 ( tế bào)
Đáp số : 9. 109 tế bào. Bài 1.58 : Có 320 = 45 . 7 + 5
=> Nhà trường cần thuê ít nhất 7 + 1 = 8 xe để đủ chỗ ngồi cho tất cả học sinh. Bài 1.59 :
a) Tổng số vé cần bán của phòng chiếu phim đó là : 18 × 18 = 324 ( vé)
Số vé không bán được tối thứ 6 là: 324 - 10 550 000 : 50 000 =324–211=113 ( vé)
b) Số tiền bán vé thu được ngày thứ 7 là : 324 × 50 000 = 16 200 000 ( đồng).
c) Số tiền bán vé thu được ngày chủ nhật là : ( 324 – 41) . 50 000 = 14 150 000 ( đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Sơ đồ tư duy sát:
+ Sự tích cực chủ động của - Báo cáo thực
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá hiện công việc.
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị - Hệ thống câu bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách hỏi và bài tập
học( ghi chép, phát biểu
nhiệm của HS khi tham gia ý kiến, thuyết trình, - Trao đổi, thảo
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với luận. nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể) - Phương pháp hỏi đáp.
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh giá
sản phẩm học tập của các HS khác.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp.
- Tìm hiểu trước chương mới và đọc trước bài mới “Quan hệ chia hết và tính chất”. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
CHƯƠNG II: TÍNH CHẤT CHIA HẾT TRONG TẬP
TIẾT 13 + 14 - §8: QUAN HỆ CHIA HẾT VÀ TÍNH CHẤT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết: + Quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội, kí hiệu chia hết.
+ Tính chia hết của một tổng cho một số.
- Hiểu và biết cách sử dụng các kí hiệu " ⋮” , “ ” 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Tìm các ước và bội của một số tự nhiên, đặc biệt là những số tự nhiên nhỏ dễ nhận
biết như số chẵn, số chia hết hco 3, cho 5 hoặc cho 9.
+ Vận dụng kiến thức để giải bài toán và giải quyết một số vấn đề trong thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Bài giảng, giáo án.
2 - HS : Đồ dùng học tập; Ôn lại phép chia hết, phép chia có dư.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Giới thiệu khái quát vị trí, vai trò của chương II.
+ Gợi mở vấn đề sẽ được học trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV giới thiệu qua nội dung sẽ học trong chương II: Chương II có tổng cộng 7 bài,
trong đó có 5 bài học, một bài luyện tập chung và 1 bài ôn tập chương học trong 15 tiết.
 Trong chương II, chúng ta sẽ ôn luyện, tổng hợp một cách có hệ thống về tính
chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Đó là các tính chất chia hết của một
tổng ( hiệu); Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
 Tìm hiểu về một số khái niệm: Số nguyên tố và hợp số; Ước và bội; Ước
chung và UCLN; Bội chung và BCNN.
 Bước đầu vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài toán vào giải
quyết một sô vấn đề trong thực tiễn.
+ GV đặt vấn đề vào bài: “Trong đợt tổng kết HKI, lớp 6A được Hội cha mẹ học
sinh thưởng 50 cái bút. Trường lại thưởng thêm cho lớp 4 hộp bút nữa ( số bút trong
mỗi hộp là như nhau). Các bạn đề nghị chia đều phần thưởng cho 4 tổ. Nếu không
biết số bút trong mỗi hộp, ta có thể chia đều số bút đó cho 4 tổ được không?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý lắng nghe , thảo luận nhóm và dự đoán trả lời
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Để biết ta có thể chia đều số bút đó cho 4 tổ được không?
Cách chia như thé nào? Ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Quan hệ chia hết a) Mục tiêu:
+ Hình thành khái niệm chia hết và biết sử dụng kí hiệu “⋮” ; “ ”
+ Hình thành khái niệm ước và bội của một số tự nhiên và cách tìm ước và bội.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Quan hệ chia hết
+ GV cho HS thực hiện phép chia 15 : 3 và Cho hai số tự nhiên a và b ( b≠ 0). 16 : 3
+ Nếu có k ∈ N : a = kb, ta nói a
Và xét xem phép chia nào là phép chia hết, chia hết cho b và kí hiệu là a b
phép chia nào là phép chia có dư.
+ Nếu a không chia hết cho b ta kí
+ GV yêu cầu HS đọc to Hộp kiến thức hiệu a b.
+ GV yêu cầu HS điền dấu “⋮” ; “ ” trong mục VD: 15 = 3 . 5 => 15 ⋮ 3 câu hỏi ?. 16 : 3 = 5 dư 1 => 16 3
+ GV lưu ý tính chất trong mục trao đổi kinh ?
nghiệm đề cập đến tính chất chia hết của một
tích: “ Trong một tích, nếu có một thừa số 24 ⋮ 6 35 ⋮ 5
chia hết cho một số thì tích chia hết cho số 45 10 42 4 đó”
+ GV có thể đặt câu hỏi về việc có thể chia Ví dụ 1:
đều “ nhanh” 12 gói kẹo cho các HS trong tổ Việt có số kẹo là 12. 35. Vì 35 ⋮ 5
mà không cần biết số kẹo.
nên ( 12.35) ⋮ 5, do đó Việt có thể
+ GV dẫn dắt hình thành khái niệm mới là chia đều số kẹo cho mỗi tổ.
ước bội của một số tự nhiên. * Ước và bội:
+ GV có thể lấy thêm nhiều ví dụ khác.
- Nếu a chia hết cho b, ta nói b là
+ GV yêu cầu HS trả lời và giải thích bạn ước của a và a là bội của b. Vuông hay Tròn đúng?
Ta kí hiệu Ư(a) là tập hợp các ước
( GV gợi ý: Để giải thích 6 không là ước của của a và B(b) là tập hợp các bội
15, ta thực hiện phép chia 15 cho 6) của b.
+ GV cho HS tìm hiểu cách tìm ước và bội VD: 15 ⋮ 3 => Ta nói 3 là ước của
qua việc thực hiện các HĐ1 và HĐ2.
15 và 15 là bội của 3. HĐ1: ?:
Lần lượt chia 12 cho các số từ 1 đến
12, em hãy viết tập hợp tất cả các ước của 12. Bạn Vuông trả lời đúng. Vì 15 ⋮ 6 HĐ2: => 5 là ước của 15.
Bằng cách nhân 8 với 0; 1; 2; ... em hãy
viết các bội của 8 nhỏ hơn 80.
* Cách tìm ước và bội:
+ GV kết luận tập các ước của 12 và tập các + Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} bội của 8 nhỏ hơn 80.
+ GV yêu cầu HS là Ví dụ 2.
+ B (8) = { 8; 16; 24; 32; 40; 48;
+ HS vận dụng kiến thức hoàn thành Luyện 56; 64; 72} tập 1
- Muốn tìm các ước của a ( a> 1),
+ GV cho HS làm việc theo nhóm hoàn thành ta lần lượt chia a cho các số tự
Thử thách nhỏ. ( GV thưởng cho nhóm làm nhiên từ 1 -> a, ta lần lượt chia a
nhanh nhất). GV cho HS liệt kê các ước và từ cho các số tự nhiên từ 1 đến a để
đó chọn các số phù hợp.
xem a chia hết cho những số nào
thì các số đó là ước của a.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Ta có thể tìm các bội của một số
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội thông qua khác 0 bằng cách nhân lần lượt số
việc thực hiện yêu cầu của GV. đó với 0; 1; 2; 3;..
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. Ví dụ 2:
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
a) Ta thấy 15 chia hết cho 1; 3; 5;
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu, nhận xét 15 nên Ư ( 15) = { 1; 3; 5; 15} và bổ sung cho nhau
b) Các bội của 6 nhỏ hơn 30 là: 0;
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính 6; 12; 18; 24.
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại nội dung Luyện tập 1
chính: Khái niệm chia hết; Ước và Bội; Cách tìm Ước và Bội.
a) Ư ( 20 ) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20}
b) Các bội nhỏ hơn 50 của 4 là:
4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48. Thử thách nhỏ: Ba số là 2; 4; 6.
Hoạt động 2: Tính chất chia hết của một tổng a) Mục tiêu:
+ HS hình thành tính chất chia hết của một tổng.
b) Nội dung: HS quan sát SGK, chú ý lắng nghe và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: Hs nắm vững kiến thức, kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm 2. Tính chất chia hết của một tổng. vụ:
* Trường hợp chia hết:
+ GV cho HS tìm hiểu nội dung + 15 ⋮ 5 ; 25 ⋮ 5 qua HĐ3 và HĐ4. => 15 + 25 = 40 ⋮ 5
+ GV rút ra kết luận cho HS rút + 7 ⋮ 7 ; 14 ⋮ 7 ; 21 ⋮ 7 ra kết luận. => 7 + 14 + 21 = 42 ⋮ 7
+GV có thể cho HS làm thêm
hoạt động về tính chất chia hết - Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia
của một tổng ( 3 số; 4 số) hay hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
về tính chất chia hết của một
 Nếu a ⋮ m và b ⋮ m thì ( a+b) ⋮ m hiệu.
 Nếu a ⋮ m và b ⋮ m và c ⋮ m thì ( a + b + c)
+ GV hướng dẫn, cho HS làm ⋮ m Ví dụ 3.
Chú ý: Tính chất 1 cũng đúng với một hiệu
+ GV cho HS hoàn thành chẳng hạn 30 ⋮ 3 và 18 ⋮ 3
Luyện tập 2 ( Gọi HS trình bày => ( 30 – 18) ⋮ 3
bảng, dưới lớp làm vở) -> GV Ví dụ 3: rút ra kết luận.
Vì 6 ⋮ 3, 15 ⋮ 3 và 30 ⋮ 3 nên (6 + 15 + 30) ⋮ 3
+ GV yêu cầu HS làm Vận Luyện tập 2:
dụng 1 làm bài vào vở và gọi 1 a) Vì:
HS lên trình bày lời giải. ( GV gợi ý). 24 ⋮ 4
+ GV cho HS thực hiện HĐ5 48 ⋮ 4 và HĐ6. => (24 + 48) ⋮ 4
+ GV rút ra kết luận cho HS rút b) Vì:
ra kết luận.( GV có thể cho HS 48 ⋮ 6
làm thêm hoạt động về tính 12 ⋮ 6
chất không chia hết của một
tổng 3 số, 4 số hay về tính chất 36 ⋮ 6
không chia hết của một hiệu. => ( 48 + 12 - 36 ) ⋮ 6
+ GV hướng dẫn cách trình bày Vận dụng 1:
lời giải cho HS, rồi cho HS áp Vì 21 ⋮ 7 nên để ( 21 + x) ⋮ 7 thì x ⋮ 7.
dụng tính chất chia hết để giải Do đó x bài toán. ∈ { 14; 28} * Trườ
+ GV yêu cầu HS vận dụng
ng hợp không chia hết:
kiến thức vừa học để giải bài + 10 ⋮ 5 ; 9 5
toán mở đầu và gọi một em trả => (10 + 9) = 19 5 lời. + 8 ⋮ 4 ; 10 4
+ HS củng cố việc áp dụng tính
chất chia hết của một tổng qua => ( 10 + 8) = 18 4 Vận dụng 2.
Nếu có một số hạng của một tổng không chia hết
cho một số đã cho, các số hạng còn lại đều chia
+ GV tổ chức lớp thành các hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đã
nhóm để củng cố tính chất chia cho.
hết của một tổng qua Tranh
 Nếu a ⋮ m và b m thì (a + b) m. luận.
 Nếu a ⋮ m, b ⋮ m và c m thì ( a + b + c)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm m. vụ:
Chú ý: Tính chất 2 cũng đúng với một hiệu,
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn chẳng hạn: thành các yêu cầu.
45 ⋮ 5 và 7 5 => ( 45 -7) 5
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ
15 4 và 8 ⋮ 4 => ( 15 -8) 4 giúp nếu cần.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Ví dụ 4:
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn Vì 5 ⋮ 5; 45 ⋮ 5 và 2019 5 thành các yêu cầu. => ( 5 + 45 + 2019 ) 5
+ Ứng với mỗi phần luyện tập, Ví dụ 5:
vận dụng, một HS lên bảng Vì số bút trong các hộp bút bằng nhau nên tổng
chữa, các học sinh khác làm số bút trong 4 hộp là một số chia hết cho 4. Vì 50 vào vở.
không chia hết cho 4 nên tổng số bút lớp 6A được
- Bước 4: Kết luận, nhận thưởng không chia đều được cho 4 tổ.
định: GV nhận xét, đánh giá về Luyện tập 3:
thái độ, quá trình làm việc, kết a) Vì 20
quả hoạt động và chốt kiến ⋮ 5 và 81 5 thức. => (20 + 81) 5
b) Vì 34 4 ; 28 ⋮ 4 và 12 ⋮ 4 => ( 34 + 28 -12) 4 Vận dụng 3:
Vì 20 ⋮ 5; 45 ⋮ 5 nên để 20 + 45 + x không chia
hết cho 5 thì x 5. Do đó x ∈ { 39; 54}. Tranh luận:
Bạn Tròn nói đúng. Vì 3 và 5 không chia hết cho
4 nhưng 3 + 5 lại chia hết cho 4.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập Bài 2.2 ; 2.3 ; 2.5 ; 2.6 SGK - tr7
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án Bài 2.2 : 16 ; 24 là bội của 4.
Bài 2.3 : x, y N a) x ∈ B(7) và x < 70
=> x ∈ { 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 }
b) y ∈ Ư ( 50) và y > 5 => y ∈ { 10 ; 25} Bài 2.5 :
a) Vì 100 8 và 40 ⋮ 8 => (100 - 40) 8
b) Vì 80 ⋮ 8 và 16 ⋮ 8 => ( 80 – 16) ⋮ 8 Bài 2.6 :
a) Vì 219 . 7 ⋮ 7 và 8 7 => Khẳng định 219. 7 + 8 chia hết cho 7 là sai.
b) Vì 8 . 12 ⋮ 3 và 9 ⋮ 3 => Khẳng định 8 . 12 + 9 chia hết cho 3 đúng.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 2.7 ; 2.8 ; 2.9 Bài 2.7 : Số nhóm
Số người ở một nhóm 4 10 5 8 6 8 5 10 4 Bài 2.8 :
Số người trong một nhóm là ước của 45. Các ước của 45 là 1 ; 3 ; 5 ; 9 ; 14 ; 45.
Vì số người trong một nhóm không vượt quá 10 và ít nhất là 2 nên số người trong
một nhóm chỉ có thể là 3 ; 5 hoặc 9. Bài 2.9 :
a) Vì 56 ⋮ 8 nên x ⋮ 8. Do đó x = 24.
b) Vì 60 ⋮ 6 nên x 6. Do đó x ∈ { 22; 45}.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp.
- Chuẩn bị bài mới “Dấu hiệu chia hếtNgày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 15 + 16 - §9: DẤU HIỆU CHIA HẾT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được các dấu hiệu chia hết.
- Nhận biết một số chia hết cho 2; 5; 3 và 9. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 để xác định xem một số có chia
hết cho 2; 5; 3; 9 hay không.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Bài giảng, giáo án.
2 - HS : Đồ dùng học tập; Ôn tập về phép chia hết và phép chia có dư.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
+ Gợi mở vấn đề sẽ được học trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV đặt vấn đề qua bài toán: “Tìm số dư của phép chia 71 001 cho 9?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS hoán thành bài toán ra nháp.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Có một cách khác, không thực hiện phép chia, chúng ta có thể
biết được 71 001 có chia hết cho 9 không. Để biết được đó là cách nào?” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. a) Mục tiêu:
+ HS nhận ra được một số có tận cùng là 0 thì luôn chia hết cho cả 2 và 5.
+ HS nhận ra được dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
+ Củng cố vận dụng dấu hiệu chia hết kết hợp tính chất chia hết của một tổng (hiệu).
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
+ GV cho một vài số, có tận cùng là 0 (có thể + Các số có chữ số tận cùng là 0, 2,
giống hoặc khác sách), yêu cầu HS kiểm tra 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và chỉ
có chia hết cho 2 và 5 hay không.
những số đó mới chia hết cho 2.
+ GV yêu cầu HS thực hiện HĐ1, HĐ2.
+ Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì
+ Cho HS kết luận nội dung trong
chia hết cho 5 và chỉ những số đó Hộp kiến mới chia hết cho 5. thức.
+ GV cho HS đọc Ví dụ 1 để củng cố kiến Ví dụ 1: SGK - tr 34
thức vừa học về dấu hiệu chia hết cho 2 và Ví dụ 2: cho 5 → Phân tích. a) 1985 + 2020
+ GV yêu cầu HS tìm hiểu ví dụ 2 và trình 1985 có tận cùng là 5 => 1985 2
bày lời giải ý a mẫu trên bảng. Tương tự HS 2020 có tận cùng là 0 nên chia hết tự trình bày ý b. cho 2.
+ GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân củng cố Vậy tổng 1985 + 2020 không chia
qua Luyện tập 1 (GV gọi 2 HS lên bảng trình hết cho 2. bày mỗi câu.) b) 1 968 - 1930
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ 1968 có tận cùng là 8 nên 1968
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội thông => 1968 ⋮ 2.
qua việc thực hiện yêu cầu của GV.
+ 1930 có tận cùng là 0 nên 1930
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. => 1930 ⋮ 2.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Vậy Hiệu 1968 -1930 ⋮ 2.
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu, nhận xét Luyện tập 1: và bổ sung cho nhau. 1.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính a) 1954 + 1975
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại nội dung + 1954 có tận cùng là 4
chính: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. => 1954 ⋮ 2. + 1975 có tận cùng là 5 => 1975 2. b) 2020 – 938
+ 2020 có tận cùng là 0 => 2020 ⋮ 2
+ 938 có tận cùng là 8 => 938 ⋮ 2
Vậy tổng 2020 - 938 ⋮ 2. 2. a) 1945 + 2020
+ 1945 có tận cùng là 5 => 1945 ⋮ 5
+ 2020 có tận cùng là 0 => 2020 ⋮ 5 Vậy 1945 + 2020 ⋮ 5. b) 1954 -1930
+ 1954 có tận cùng là 4 => 1954 5
+ 1930 có tận cùng là 0 => 1930 ⋮ 5 Vậy 1954 – 1930 2.
Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3. a) Mục tiêu:
+ Định hướng HS vào mối quan hệ giữa một số chia hết cho 9 và tổng các chữ số của nó.
+ HS nhận ra được các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
+ Củng cố, vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để giải quyết bài toán đặt vấn đề ở đầu bài học.
+ HS nhận ra được các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
+ Củng cố, áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3.
+ Phát triển tư duy cho HS thông qua một bài toán áp dụng kiến thức tổng hợp.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3
a. Dấu hiệu chia hết cho 9
a. Dấu hiệu chia hết cho 9
+ GV nêu vấn đề: “Hà nhận thấy số 180 chia
hết cho 9 và tổng các chữ số của nó là 1 + 8
+ 9 cũng chia hết cho 9. Liệu những số chia Các số có tổng các chữ số chia hết
hết cho 9 đều có tính chất này không?”
cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ
+ GV yêu cầu HS thực hiện HĐ3, HĐ4.
những số đó mới chia hết cho 9.
+ Cho HS kết luận nội dung trong VD: 12492 Hộp kiến ⋮ 9
thức. => GV nhấn mạnh lại kết luận rồi lấy (vì 1 + 2 + 4 + 9 + 2 = 18 ⋮ 9)
ví dụ cho HS dễ hình dung, và cho mỗi HS Luyện tập 2:
tự lấy thêm ví dụ riêng của mình.
* là 6 vì 1 + 2 + 6 = 9 ⋮ 9
+ GV cho HS đọc Ví dụ 3 và gọi 1 HS giải => 126 ⋮ 9
thích lại tình huống mở đầu. Vận dụng:
+ GV cho 1 HS trình bày Luyện tập 2 (HS
tự làm và GV rút ra kết luận; GV có thể cho Có 1 + 0 + 8 = 9⋮ 9
HS thêm các ví dụ về số có nhiều chữ số.)
Bác nông dân trồng được số cây
+ GV gọi HS đọc đề bài Vận dụng và áp dừa là:
dụng dấu hiệu chia hết cho 9 hoàn thành bài 108 : 9 + 1 = 13 ( cây)
toán thực tế. ( HS tự làm; GV đưa ra kết luận) Đáp số: 13 cây dừa.
b. Dấu hiệu chia hết cho 3:
b. Dấu hiệu chia hết cho 3
+ GV yêu cầu HS thực hiện HĐ5HĐ6.
Các số có tổng các chữ số chia hết
+ Cho HS kết luận nội dung trong Hộp kiến cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ
thức => GV nhấn mạnh lại kết luận rồi lấy ví những số đó mới chia hết cho 3.
dụ cho HS dễ hình dung, và cho mỗi HS tự VD: 12345 ⋮ 3
lấy thêm ví dụ riêng của mình.
( vì 1+ 2 + 3 + 4 + 5 = 15 ⋮ 3) Luyện tập 3:
+ GV cho HS đọc Ví dụ 4 ( GV phân tích và * là 1; 4 hoặc 7. Vì:
trình bày lời giải mẫu để HS nắm rõ) 1 + 2 + 1 + 5 = 9 ⋮ 3
+ GV yêu cầu HS áp dụng dấu hiệu chia hết => 1215 ⋮ 3
cho 3 hoàn thành Luyện tập 3. ( HS tự làm, 1 + 2 + 4 + 5 = 12 ⋮ 3 GV đưa kết luận). => 1245 ⋮ 3
+ GV chia nhóm thi đua hoàn thành Thử 1 + 2 + 7 + 5 = 15 ⋮ 3
thách nhỏ. ( Gv thưởng cho nhóm nào làm đúng và nhanh nhất). => 1275 ⋮ 3
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Thử thách nhỏ:
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội thông Có nhiều phương án, chẳng hạn
qua việc thực hiện yêu cầu của GV.
bạn Hà lần lượt đi qua ô chứa các
số 21, 15, 2020, 72, 123, 136, 1245.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu, nhận xét và bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại nội dung
chính: Dấu hiệu chia hết cho 9 và dấu hiệu chia hết cho 3.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập Bài 2.10 ; 2.11 ; 2.14 SGK – tr37
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án Bài 2.10 :
+ Các số chia hết cho 2 là : 324 ; 248 ; 2020 ( vì các số đó có tận cùng là các số chẵn.)
+ Các số chia hêt scho 5 là : 2020 và 2025 ( vì các số đó có tận cùng là 0 và 5 Bài 2.11 :
+ Các số chia hết cho 3 là : 450 ; 123 ; 2019 và 2025 ( vì các số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3).
+ Các số chia hết cho 9 là : 450 ; 2025 ( vì 2 số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9). Bài 2.14 : a) * ∈ { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8} b) * ∈ { 0 ; 3 ; 6 ; 9} c) * ∈ { 0 ; 5} d) * ∈ { 6 }
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 2.12 ; 2.13 .
Bài 2.12: Cô không chia nhóm được như vậy. Vì 290 không chia hết cho 9.
Bài 2.13: Vì 162 chia hết cho 9 nên các đội đều có dủ 9 học sinh.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ và ôn lại Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Đọc hiểu thêm mục “ Em có biết?” cuối bài ( SGK –tr37)
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm Bài 2.15; 2.16
- Chuẩn bị bài mới “Số nguyên tố”. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 17 + 18 - §10: SỐ NGUYÊN TỐ I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố, hợp số và cách phan tích một số tự
nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nhận biết được một số nguyên tố, hợp số.
+ Phân tích được một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Bài giảng, giáo án, chuẩn bị sẵn đáp án bảng 2.1 ( trình chiếu hoặc bản giấy)
2 - HS : Đồ dùng học tập; Giấy, kéo thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
+ Gợi mở vấn đề khái niệm số nguyên tố sẽ được học trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV đặt vấn đề qua bài toán: “Mẹ mua một bó hoa có 11 bông hoa hồng. Bạn
Mai giúp mẹ cắm các bông hoa này vào các lọ nhỏ sao cho số hoa trong mỗi lọ là
như nhau. Mai nhận thấy không thể cắm đều số bông hoa này vào các lọ hoa (mỗi lọ
có nhiều hơn 1 bông) cho dù số lọ hoa là 2; 3; 4; 5; ... Nhưng nếu bỏ ra 1 bông còn
10 bông thì lại cắm đều được vào 2 lọ, mỗi lọ có 5 bông hoa.
Vậy, số 11 và số 10 có gì khác nhau, điều này có liên quan gì đến số các ước của chúng không ?”
+ GV cho HS thực hành cắt một mảnh giấy thành 11 mảnh giấy nhỏ cho HS hoạt động:
 Bỏ ra một mảnh thì chia được thành 2, thành 5.
 Bỏ ra 2 mảnh thì chia được thành 3.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS đọc, suy nghĩ, thảo luận nhóm và suy đoán, giải thích.
+ HS thực hành cắt theo HD của GV.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Số nguyên tố và hợp số a) Mục tiêu:
+ Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
+ Vận dụng dấu hiệu chia hết để kiểm tra số nào là hợp số và số nào là số nguyên tố.
+ Giải thích đươc một số lớn là hợp số bằng cách sử dụng dấu hiệu chia hết và phát
triển khả năng suy luận cho HS.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Số nguyên tố và hợp số
+ GV yêu cầu HS thực hiện lần lượt các Chia nhóm các số tự nhiên theo HĐ1; HĐ2; HĐ3 số ước
+ GV tổ chức chia lớp thành 4 nhóm cho HS Số Các ước Số ước
thực hiện HĐ1, HĐ2, HĐ3 bằng cách yêu
cầu từng nhóm HS vẽ lại bảng 2.1 vào bảng 2 1; 2 2
nhóm và tự điền vào bảng 2.1. 3 1; 3 2
+ Yêu cầu các nhóm điền các số có hai ước 4 1; 2; 4 3
và nhiều hơn hai ước vào bảng do GV kẻ sẵn trên bảng. 5 1; 5 2
+ GV phân tích, cho HS đọc kết luận nội 6 1; 2; 3; 6 4
dung trong Hộp kiến thức. 7 1; 7 2
+ GV yêu cầu 2 HS lên bảng điền các số
nguyên tố, hợp số vào bảng mà GV đã kẻ sẵn 8 1; 2; 4; 8 4 trên bảng. 9 1; 3; 9 3
+ GV cho hs nhận xét và đưa ra kết luận. 10 1; 2; 5; 10 4
+ GV yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu chia hết
cho 2 và 5. Từ đó chỉ ra số nào là số nguyên 11 1; 11 2 tố hay hợp số.
+ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn
+ GV phân tích và chữa mẫu cho HS Ví dụ hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính 1. nó.
+ GV yêu cầu HS tự làm và gọi một HS lên + Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1,
bảng trình bày lời giải. có nhiều hơn hai ước. + GV đưa ra kết luận.
* Chú ý: Số 0 và số 1 không là số
+ GV tổ chức cho HS thực hiện “ Thử thách nguyên tố và không là hợp số.
nhỏ” bằng cách chia nhóm và thi đua xem Luyện tập 1:
nhóm nào làm nhanh nhất. ( Kết hợp với
bóng nói của nhân vật để tra bảng số nguyên Số nguyên tố Hợp số tố nhỏ hơn 1000. 11; 7; 5; 3; 2 10; 9; 8; 6; 4
+ GV đưa ra các kết luận đúng sai của từng phương án. Ví dụ 1:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
a) Số 1975 có tận cùng là 5 nên nó
chia hết cho 5. Do đó, ngoài hai ước
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội thông là 1 và 1975 nó còn có thêm ước là
qua việc thực hiện yêu cầu của GV. 5. Vậy 1975 là hợp số.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
b) Số 17 chỉ có hai ước là 1 và 17
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu, nhận nên nó là số nguyên tố. xét và bổ sung cho nhau. Luyện tập 2:
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính a) Số 1930 có tận cùng là 0 nên nó
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại nội dung chia hết cho 2 và 5. Do đó, ngoài
chính: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
hai ước là 1 và 1930 nó còn có thêm
hai ước là 2 và 5. Vậy 1930 là hợp số.
b) Số 23 là số nguyên tố vì nó chỉ có hai ước là 1 và 23. Thử thách nhỏ Hà có thể đi như sau:
7 - 19 - 13 - 11 - 23 - 29 - 31 - 41 – 17 – 2.
Hoạt động 2: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. a) Mục tiêu:
+ Ôn lại khái niệm ước và thừa số để có khái niệm thừa số nguyên tố.
+ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố đồ cây và sơ đồ cột.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
+ GV có thể viết một tích 12 = 2 × * Phân tích một số tự nhiên ra thừa số
6 và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Vai nguyên tố:
trò của 2 là gì trong tích và 2 là số - Mọi hợp số đều có thể phân tích được thành nguyên tố hay hợp số?
tích của các thừa số nguyên tố.
=> Từ đó đưa ra khái niệm thừa số VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 = 23.3 nguyên tố.
- Người ta quy ước dạng phân tích ra thừa số
+ GV thuyết trình giảng cho HS, nguyên tố của một số nguyên tố là chính nó.
sau đó yêu cầu HS trả lời câu hỏi ? VD: 3 = 3; 11 = 11.
( để kiểm tra xem HS đã hiểu được
vấn đề phân tích một số ra thừa số - Khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố, nguyên tố hay không? )
trong kết quả ta thường viết các thừa số theo
thứ tự từ bé đến lớn và viết tích các thừa số
+ GV cho HS trao đổi, thảo luận giống nhau dưới dạng lũy thừa.
phần tranh luận đưa ra kết luận: Vuông đúng. ?:
+ GV kết luận hình 2.1 là sự phân Việt phân tích chưa đúng vì 4 không phải là
tích ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ thừa số nguyên tố.
cây.( GV giảng và phân tích cho Viết lại: 60 = 3 × 22 × 5
HS hiểu và biết cách làm PP phân * Phương pháp phân tích theo sơ đồ cây: tích theo sơ đồ cây.)
+ GV yêu cầu HS làm ? và điền các
số thay các dấu ? trong sơ đồ cây.
+ GV thuyết trình giảng cho HS => 24 = 23.3
hiểu và biết cách làm PP phân tích theo sơ đồ cột.
+ GV choHS rút ra nhận xét.
+ GV nêu câu hỏi ?
+ GV yêu cầu HS làm và trình bày Ví dụ 2 vào vở. => 24 = 23.3
+ GV yêu cầu HS tự làm Luyện
tập 3
và yêu cầu hai HS lên bảng ?:
trình bày lời giải.
-> GV kết luận tính đúng sai của lời giải đó.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội
thông qua việc thực hiện yêu cầu * Phương pháp phân tích theo sơ đồ cột: của GV.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Vậy 24 = 23. 3
+HS: Chú ý, thảo luận và phát
biểu, nhận xét và bổ sung cho nhau. * Nhận xét: Trong hai cách phân tích số 24
ra thừa số nguyên tố, nếu viết các thừa số
- Bước 4: Kết luận, nhận định: nguyên tố theo thứ tự từ bé đến lớn và tích
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh các thừa số nguyên tố giống nhau dưới dạng
nhắc lại nội dung chính: Phương lũy thừa thì dù phân tích bằng cách nào, ta
pháp phân tích ra thừa số nguyên cũng nhận được cùng một kết quả. tố:
+ Phương pháp phân tích theo sơ ?: đồ cây.
+ Phương pháp phân tích theo sơ đồ cột. Ví dụ 2: Luyện tập 3: a) b)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập Bài 2.19 ; 2.18 ; 2.17 ; 2.21 SGK – tr41
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án Bài 2.19 :
a) Ước nguyên tố của 30 là 5 và 6. Sai vì 6 là hợp số
b) Tích của hai số nguyên tố bất kì luôn là số lẻ. Sai vì 2.3 = 6 là số chẵn
c) Ước nguyên tố nhỏ nhất của số chẵn là 2. Đúng
d) Mọi bội của 3 đều là hợp số. Sai vì bội của 3 là 3 là số nguyên tố.
e) Mọi số chẵn đều là hợp số. Sai vì 2 là số chẵn và 2 không phải là hợp số. Bài 2.18 :
Kết quả của Nam sai. Vì 4 và 51 là hợp số, không phải là số nguyên tố.
Sửa lại : 120 = 23.3.5 ; 102 = 2.3.17 Bài 2.17 : 70 = 2.5.7 115 = 5.23 Bài 2.21 :
A = 44 . 95 = (22)4. (32)5 = 28.310
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 2.23; 2.24.
Bài 2.23: Số người trong nhóm lớn hơn 1 và là ước của 30. Do đó số người trong
một nhóm là 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 hoặc 30.
Bài 2.24: Ta có 33 = 1.33 = 3.11 Do đó có 4 cách :
33 chiến sĩ thành 1 hàng ;
33 hàng, mỗi hàng 1 chiến sĩ ;
3 hàng, mỗi hàng có 11 chiến sĩ ;
11 hàng, mỗi hàng có 3 chiến sĩ .
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại bài và luyện tập phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng 2 cách: theo
sơ đồ cây và sơ đồ cột.
- Đọc hiểu thêm mục “ Em có biết?” cuối bài ( SGK –tr40)
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm Bài 2.20; 2.22
- Xem trước các bài tập phần “Luyện tập chungNgày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 19: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS củng cố , rèn luyện kĩ năng: + Tìm các ước và bội.
+ Vận dụng tính chất chia hết của một tổng.
+ Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
+ Phân tích một số tự nhiên nhỏ thành tích các thừa số nguyên tố theo sơ đồ cây và sơ đồ cột. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán.
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu.
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức từ Bài 8 -> bài 10.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức từ bài 8 ->bài 10.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV hỏi đáp HS kiến thức từ Bài 8 -> Bài 10:
 Khái niệm ước và bội; Cách tìm ước và bội của một số? Tính chất chia hết của một tổng.
 Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
 Khái niệm số nguyên tố và hợp số; Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, nhớ lại kiến thức và giơ tay phát biểu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời 1 HS phát biểu đối với mỗi 1 câu hỏi.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các HS, trên cơ sở đó cho
các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Ví dụ 3+ Bài 2.25 ; 2.26 ; 2.27- tr43- SGK ).
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết. Ví dụ 3 :  Sơ đồ cây 140 5 28 2 14 2 7 Vậy 140 = 22.5.7  Sơ đồ cột : 140 2 70 2 35 5 7 7 Bài 2.25 : 1
a) Số cần viết chia hết cho 5 từ giả thiết, nó có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. Vậy các
số cần tìm là : 510 ; 150 ; 310 ; 130 ; 350 ; 530 ; 105 ; 305 ; 315 ; 351 ; 513 ; 531.
b) Số cần viết chia hết cho 3 nên tổng các chữ số của nó phải chia hết cho 3. Từ giả
thiết, ta viết số cần tìm là 510 ; 501 ; 105 ; 150 ; 135 ; 153 ; 315 ; 513 ; 531. Bài 2.26 :
A = 42.63 = (22)2. (2.3)3= 24.23.33 = 27.33
B = 92. 152 = (32)2. (3.5)2= 34.32.52= 36.52 Bài 2.27:
a) Vì 100 ⋮ 4 nên x ⋮ 4. Do đó x ∈ {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20}
b) Vì 18 ⋮ 9 ; 90⋮ 9 nên x ⋮ 9. Do đó x ∈ {0 ; 9 ; 18}
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Ví dụ 1 + Bài 2.28 + 2.29 (SGK- tr43) Ví dụ 1 :
Do xếp 36 bạn thành các hàng đều nhau nên số bạn trong mỗi hàng phải là ước của 36.
Ta có Ư(36) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 9 ; 12 ; 18 ; 36}
Vì mỗi hàng có từ 3 đến 12 bạn nên số bạn trong mỗi hàng chỉ có thể là : 3 ; 4 ; 6 ; 9 ; 12.
Do đó, ta có 5 cách xếp thỏa mãn yêu cầu đề ài, cụ thể : Số bạn ở mỗi hàng 3 4 6 9 12 Số hàng 12 9 6 4 3 Bài 2.28 :
Số người mỗi nhóm phải lớn hơn 3 và là ước của 40.
Mà Ư(40) = {1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 8 ; 10 ; 20 ; 40} nên mỗi nhóm có thể có 4 ; 5 ; 8 ; 10 ; 20 hoặc 40 người. Bài 2.29 :
Các cặp nguyên tố sinh đôi nhỏ hơn 40 là : 3 và 5 ; 5 và 7 ; 11 và 13 ; 17 và 19 ; 19 29 và 31.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách học( ghi chép, phát biểu - Trao đổi, thảo
nhiệm của HS khi tham gia ý kiến, thuyết trình, luận.
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học từ đầu chương II tới giờ
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp.
- Chuẩn bị bài mới “ Ước chung, ước chung lớn nhất”. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 20+ 21 - §11: ƯỚC CHUNG, ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được các khái niệm về ước chung, ước chung lớn nhất, phân số tối giản và cách tìm chúng. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho.
+ Rút gọn phân số về phân số tối giản.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Bài giảng, giáo án.
2 - HS : SGK; Đồ dùng học tập; Ôn tập khái niệm về ước đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
+ Gợi mở đến nội dung cần học về ước chung và uớc chung lớn nhất.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV đặt vấn đề thông qua việc cho HS đọc bài toán mở đầu: “Một bác thợ mộc
muốn làm kệ đồ từ hai tấm gỗ dài 18dm và 30dm. Bác muốn cắt hai tấm gỗ này
thành các thanh gỗ có cùng độ dài mà không để thừa mẫu gỗ nào. Em hãy giúp bác
thợ mộc tìm độ dài lơn nhất có thể của mỗi thanh gỗ được cắt.”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS đọc, suy nghĩ, thảo luận nhóm và suy đoán, giải thích.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới : Để giúp bác thợ mộc tìm được độ dài lớn nhất có thể của mỗi
thanh gỗ được cắt, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài mới hôm nay” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Ước chung và ước chung lớn nhất a) Mục tiêu:
+ Hình thành khái niệm ước chung và ước chung lớn nhất
+ Củng cố, cung cấp lời giải mẫu cho HS về bài toán tìm ƯC, ƯCLN.
+ Vận dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN để giải quyết bài toán mở đầu và giải quyết bài toán thực tiễn
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ
SẢN PHẨM DỰ KIẾN HS
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm 1. Ước chung và ước chung lớn nhất vụ:
* Ước chung và ước chung lớn nhất của hai
+ GV hướng dẫn và yêu cầu HS hay nhiều số:
thực hiện lần lượt các HĐ1; + Ư (24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} HĐ2; HĐ3.
Ư (28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
+ GV phân tích rút ra kiến thức + ƯC (24; 28) = { 1; 2; 4}
mới trong hộp kiến thức.
+ Số lớn nhất trong tập ƯC (24; 28) = {4}
+ GV phân tích và trình bày
mẫu cho HS Ví dụ 1.
+ Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
+ GV yêu cầu HS vận dụng kiến
thức vừa học tự giải Ví dụ 2 bài + Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là toán mở đầu.
số lớn nhất trong tập hợp tất cả các ước chung của số đó.
+ GV yêu cầu hai HS đọc cách
giải khác nhau của Tròn và Kí hiệu: Vuông.
+ ƯC (a;b) là tập hợp các ước chung của a và b;
+ GV đưa ra kết luận như trong + ƯCLN (a, b) là ước chung lớn nhất của a và b.
hộp kiến thức ( Nhận xét)
+ GV yêu cầu HS trả lời nhanh *Chú ý: Ta chỉ xét ước chung của các số khác ? 0.
+ GV yêu cầu HS trình bày Ví dụ 1:
Luyện tập 1 vào vở và gọi một Ư (18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
HS lên bảng trình bày lời giải. Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
+ GV chia lớp thành các nhóm ƯC( 18; 30) = {1; 2; 3; 6}
4 HS để giải quyết bài toán Vận => ƯCLN( 18, 30) = 6 dụng.
+ GV đưa ra kết luận như trong Ví dụ 2: hộp kiến thức
Độ dài lớn nhất ( đơn vị dm) của mỗi thanh gỗ
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: được cắt chính là ƯCLN (18, 30) = 6.
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu Vậy, bác thợ mộc nên cắt các tấm gỗ thành các
nội thông qua việc thực hiện yêu thanh gỗ dài 6dm. cầu của GV.
* Tìm ƯCLN trong trường hợp đặc biệt:
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. + Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho
chính là số nhỏ nhất ấy.
+HS: Chú ý, thảo luận và phát
biểu, nhận xét và bổ sung cho
Nếu a⋮ b thì ƯCLN ( a , b) = b. nhau.
VD: Vì 18 ⋮ 6 nên ta có ƯCLN (18, 6) = 6
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học + Số 1 chỉ có một ước là 1. Do đó với mọi số tự
sinh nhắc lại nội dung chính: nhiên a và b, ta có:
Ước chung và ước chung lớn ƯCLN ( a , 1) = 1; ƯCLN (a , b , 1) = 1 nhất. ?
Ư (90) = { 1; 2; 3; 5; 6; 9; 10; 15; 18; 30; 45; 90} Ư (10) = {1; 2; 5; 10} => ƯCLN ( 90 , 10) = {10} Luyện tập 1:
ƯCLN (12, 15) = 3 =>Mỗi bạn sẽ được bố chia
cho 12 : 3 = 4 quả bóng màu xanh vì 15 : 3 = 5 quả bóng màu đỏ. Vận dụng 1:
Vì số HS nam và nữ trong các nhóm đều bằng
nhau nên số nhóm chính là số ước chung của 40 và 56.
Ta có Ư(40) = { 1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 40}
Ư (36) = { 1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36} => ƯC (40; 36) = {1;2;4}
Vậy có thể chia thành 1, 2, 4 nhóm.
Số HS nam và nữ trong mỗi nhóm được cho như bảng sau: Số nhóm Số nam Số nữ 1 36 40 2 18 20 4 9 10
Hoạt động 2: Cách tìm ước chung lớn nhất a) Mục tiêu:
+ Gợi cho HS biết mối liên hệ giữa ƯCLN của hai số a, b và các thừa số nguyên tố
chung (nếu có) của chúng.
+ Biết cách tìm ƯCLN thông qua sự phân tích ra thừa số nguyên tố.
+ Biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
+ Củng cố, vận dụng kiến thức về tìm ƯCLN thông qua sự phân tích ra thừa số
nguyên tố và tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN để giải quyết bài toán thực tiễn.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Cách tìm ước chung lớn nhất.
+ GV nêu vấn đề: “Đối với các số nhỏ, * Tìm ước chung lớn nhất bằng cách
chúng ta có thể tìm ƯCLN của hai hay phân tích các số ra thừa số nguyên
nhiều số thông qua cách tìm ước của từng tố:
số sau đó tìm ƯC của các số đó và số lớn B1: Phân tích ra thừa số nguyên tố;
nhất trong tập ƯC chính là ƯCLN của các B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố
số đó. Nhưng đối với các số lớn có rất chung;
nhiều ước, cách tìm ƯCLN này sẽ rất dài
và mất thời gian. Chúng ta còn cách nào
khác để tìm ƯCLN nhanh và đơn giản B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi hơn không?
thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích
Chúng ta thấy ƯCLN (a, b) là ước của a đó là ƯCLN phải tìm.
và b nên các thừa số nguyên tố của ƯCLN ?:
(a, b) là thừa số nguyên tố chung của a và 45 = 32.5
b. Vì vậy, để tìm ƯCLN (a, b) ta cần phân 150 = 2.3.52
tích a và b ra thừa số nguyên tố.”
=> ƯCLN (45, 150) = 3.5 = 15
+ GV thuyết trình giảng, hướng dẫn cho
HS qua ví dụ: Tìm ƯCLN (24,60) Luyện tập 2:
B1: Phân tích các số 24 và 60 ra thừa số 36 = 22.32 nguyên tố, ta được: 84 = 22. 3. 7 24 = 2.2.2.3 = 23. 3
=> ƯCLN (36, 84) = 22. 3 = 12 60 = 2.2.3.5 = 22. 3. 5 Vận dụng 2:
B2: Ta thấy 2 và 3 là các thừa số nguyên Gọi: Số hàng dọc nhiều nhất có thể tố chung của 24 và 60.
xếp được là: x (hàng, x ∈ N*)
B3: Trong các phân tích ra thừa số nguyên => x ∈ ƯCLN (24, 28, 36)
tố của 24 và 60, số mũ nhỏ nhất của thừa 24 = 23.3
số chung là 2 và 2, số mũ nhỏ nhất của 28 = 22.7
thừa số chung 3 là 1 nên ƯCLN(24,60) = 22.3= 12 36 = 22.32
+ GV cho HS kết luận như trong hộp kiến x ∈ ƯCLN (24, 28, 36) = 22 = 4
thức và phân tích, nhấn mạnh lại để HS Vậy Có thể xếp được nhiều nhất 4
nhớ được các bước làm.. hàng dọc.
+ GV kiểm tra độ hiểu bài của HS bằng * Tìm ước chung từ ước chung lớn
cách yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong ? nhất :
+ GV yêu cầu HS đọc và trình bày lời giải B1: Tìm ƯCLN của các số đó. Ví dụ 3 vào vở.
B2: Tìm các ước của ƯCLN đó.
+ GV cho HS tự làm và yêu cầu một HS ?
lên bảng trình bày lời giải Luyện tập 2 ƯCLN (75, 105) = 15
+ HS vận dụng cách tìm ƯC, ƯCLN trong => ƯC ( 75, 105) = Ư (15) = {1; 3; 5;
toán và trong thực tiễn qua Vận dụng 2 15}
+ GV thuyết trình, giảng và phân tích cho Ví dụ 4: SGK – tr 46
HS cách tìm ƯC từ ƯCLN qua ví dụ: Thử thách nhỏ:
Ta đã biết ƯC( 24, 28) = {1;2;4} và ƯCLN(24, 28) = 4
a) Gọi số tiền để mua một vé là: x
(nghìn đồng, x∈ N*, 2< x <10).
Ta thấy 1; 2; 4 là tất cả các ước của 4.
=> x ∈ ƯC ( 56, 28, 42, 98)
+ GV phân tích rút ra kết luận như trong
Hộp kiến thức, sau đó cho HS đọc lại kết 56 = 23.7 luận. 28 = 22.7
+ GV kiểm tra độ hiểu bài bằng cách yêu 42 = 2.3.7
cầu HS trả lời câu hỏi trong ? 98 = 2.72
+ HS tự đọc và trình bày lời giải Ví dụ 4 => ƯCLN (56, 28, 42, 98) = 2.7 = vào vở.
14=> ƯC ( 56, 28, 42, 98) = Ư (14) =
+ GV chia nhóm mỗi nhóm 4 HS để thảo {1; 2; 7; 14}
luận, giải quyết bài toán Thử Thách nhỏ Vì 2 < x <10 => x ∈ {7}
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Vậy Giá tiền một vé có thể là 7000
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội thông đồng.
qua việc thực hiện yêu cầu của GV.
b) Số học sinh ngày Thứ Hai đóng tiền
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. là:
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
56 000 : 7000 = 8 (học sinh)
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu, nhận Số học sinh ngày Thứ Ba đóng tiền là: xét và bổ sung cho nhau.
28 000 : 7000 = 4 (học sinh)
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV Số học sinh ngày thứ Tư đóng tiền là:
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại 42 000 : 7000 =6 (học sinh)
nội dung chính: Cách tìm ƯCLN bằng
cách phân tích ra thừa số nguyên tố;
Số học sinh ngày thứ Năm đóng tiền
Cách tìm ước chung từ ƯCLN là:
98 000 : 7000 = 14 ( học sinh)
Tổng số học sinh tham gia chuyến đi là:
8 + 4 + 6 + 14= 32 ( học sinh)
Vậy có 32 học sinh tham gia chuyến đi.
Hoạt động 3: Rút gọn về phân số tối giản a) Mục tiêu:
+ Nhận biết phân số tối giản và biết cách rút gọn về phân số tối giản.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Rút gọn về phân số tối giản
+ GV thuyết trình, phân tích, giảng Vận dụng ƯCLN để rút gọn phân số tối
cho HS cách vận dụng ƯCLN để rút giản.
gọn về phân số tồi giản.
+ Ta rút gọn phân số bằng cách chia cả tử
+ GV nêu Ví dụ, phân tích cụ thể và mẫu của phân số đó cho một ước chung
cho HS dễ hình dung hơn, sau đó khác 1 (nếu có).
cho HS tự lấy ví udj và thực hiện rút 𝑎
+ Phân số được gọi là phân số tối giản nếu gọn. 𝑏
a và b không có ước chung nào khác 1, nghĩa
+ GV yêu cầu HS đọc và trình bày là ƯCLN ( a, b) = 1.
lời giải vào vở Ví dụ 5. 18
+ GV yêu cầu HS làm Luyện tập và VD: = 6 = 3 30 10 5
gọi hai HS lên bảng trình bày lời + Để giải.
đưa một phân số chưa tối giản 𝑎 về 𝑏
phân số tối giản, ta chia cả tử và mẫu cho
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ƯCLN(a,b).
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội 18
thông qua việc thực hiện yêu cầu VD: chưa tối giản và ƯCLN(18, 30) = 6 30 của GV. 18 => = 18 ∶ 6 = 3
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. 30 30 ∶ 6 5
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 3
Ta có: là phân số tối giản. 5
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu,
nhận xét và bổ sung cho nhau. ?:
- Bước 4: Kết luận, nhận định: 16 GV
chưa là phân số tối giản. 10
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc ƯCLN (16,10) = 2
lại nội dung chính: Vận dụng
ƯCLN để rút gọn về phân số tối 16 => = 16 ∶ 2 = 8 giản. 10 10 ∶ 2 5 8
Ta có: là phân số tối giản. 5 Ví dụ 5: SGK-tr47
* Chú ý: Nếu ƯCLN( a, b) = 1 thì hai số a,
b được gọi là hai số nguyên tố cùng nhau. Luyện tập 3: 90 a) = 90 ∶ 9 = 10 27 27 ∶ 9 3 (vì ƯCLN (90,27) = 9 ) 50 b) = 50 ∶ 25 = 2 125 125 ∶ 25 5
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: 2.30 + 2.33 + 2.34 – (tr48 - SGK ).
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết. Bài 2.30 : a) ƯC ( 30 ,45) 30 = 2.3.5 45 = 32.5
=> ƯCLN (30 , 45) = 3.5 = 15
=> ƯC (30,45) = Ư (15) = {1 ; 3 ; 5 ; 15} b) ƯC ( 42, 70) 42 = 2.3.7 70 =2.5.7
=> ƯCLN (42,70) = 2.7 = 14
=> ƯC ( 42, 70) = Ư (14) = {1 ; 2 ; 7 ; 14} Bài 2.33 : a) a = 72 = 23.32 b = 96 = 25.3 b) ƯCLN (a,b) = 23.3=24
=> ƯC (a, b) = Ư (24) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24} Bài 2.34 : 50 a)
= 50 ∶ 5 = 10 ( vì ƯCLN (50,85) = 5) 85 85∶5 17 23
b) là phân số tối giản vì ƯCLN ( 23, 81) = 1 81
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 2.35- SGK – tr48
- GV cho HS đọc và tìm hiểu thềm phần « Em có biết » - SGK – tr48 Bài 2.35 : VD :
+18 và 35 đều là hợp số, nhưng ƯCLN(18,35) = 1
+ 27 và 16 đều là hợp số, những ƯCLN ( 27,16) = 1
+ 15 và 49 đều là hợp số, nhưng ƯCLN (15, 49) = 1 + …….
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
học( ghi chép, phát biểu
+ Sự hứng thú, tự tin, trách ý kiến, thuyết trình, - Trao đổi, thảo
nhiệm của HS khi tham gia tương tác với GV, với luận.
các hoạt động học tập cá các bạn,.. nhân. + GV quan sát hành
+ Thực hiện các nhiệm vụ động cũng như thái độ,
hợp tác nhóm ( rèn luyện cảm xúc của HS.
theo nhóm, hoạt động tập thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Đọc và ghi nhớ nội dung chính của bài.
- Vận dụng kiến thức làm bài tập 2.31 + 2.32
- Chuẩn bị bài mới “ Bội chung, bội chung nhỏ nhất”. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 22+ 23 - §12: BỘI CHUNG, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được các khái niệm về bội chung, bội chung nhỏ nhất, ứng dụng của bội
chung nhỏ nhất để quy đồng mẫu các phân số. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho.
+ Sử dụng BCNN để quy đồng mẫu số, cộng trừ các phân số.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Bài giảng, giáo án.
2 - HS : SGK; Đồ dùng học tập; Ôn tập khái niệm về bội đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
+ Gợi mở đến nội dung cần học về bội chung và bội chung nhỏ nhất.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV đặt vấn đề thông qua việc cho HS đọc bài toán mở đầu: “Mai cần mua đĩa
giấy, cốc giấy để chuẩn bị cho một bữa tiệc sinh nhật. Đĩa và cốc được đóng thành
từng gói với số lượng mỗi loại khác nhau: gói 4 cái đĩa và gói 6 cái cốc. Cửa hàng
chỉ bán từng gói mà không bán lẻ. Mai muốn mua số đĩa vá số cốc bằng nhau thì
phải mua ít nhất bao nhiêu gói mỗi loại?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS đọc, suy nghĩ, thảo luận nhóm và suy đoán, giải thích.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới : Để giúp Mai mua được số đĩa và số cốc bằng nhau, chúng ta
sẽ tìm hiểu trong bài mới hôm nay” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Bội chung và bội chung nhỏ nhất a) Mục tiêu:
+ Hình thành khái niệm bội chung và bội chung nhỏ nhất.
+ Củng cố, cung cấp lời giải mẫu cho HS về bài toán tìm BC, BCNN.
+ Vận dụng kiến thức về BC, BCNN để giải quyết bài toán mở đầu và giải quyết bài toán thực tiễn
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ
SẢN PHẨM DỰ KIẾN HS
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm 1. Bội chung và bội chung nhỏ nhất vụ:
* Bội chung và bội chung nhỏ nhất của hai
+ GV hướng dẫn và yêu cầu HS hay nhiều số:
thực hiện lần lượt các HĐ1; + B (6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; HĐ2; HĐ3. 60; 66; 72;…}
+ GV phân tích rút ra kiến thức B (9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72;…. }
mới trong hộp kiến thức.
+ BC (6; 9) = {0; 18; 36; 54; 72;… }
+ GV giải thích kí hiệu BC (a,b), + Số nhỏ nhất khác 0 trong tập BC (6; 9) = {18} BCNN (a,b).
+ Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất
+ GV phân tích và trình bày mẫu cả các số đó. cho HS Ví dụ 1.
+ Bội chung lớn nhất của hai hay nhiều số là
+ GV yêu cầu HS vận dụng kiến số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp tất cả các bội
thức vừa học tự giải Ví dụ 2 bài chung của các số đó. toán mở đầu. Kí hiệu:
+ GV yêu cầu hai HS đọc cách
giải khác nhau của Tròn và + BC (a;b) là tập hợp các bội chung của a và b; Vuông.
+ GV đưa ra kết luận như trong + BCNN (a, b) là ước chung nhỏ nhất của a và
hộp kiến thức ( Nhận xét) và GV b.
yêu cầu HS trả lời nhanh ?
*Chú ý: Ta chỉ xét bội chung của các số khác 0.
+ GV yêu cầu 2 HS lên bảng Ví dụ 1:
trình bày lời giải ý a) và b) B (4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;…}
Luyện tập 1 và các HS khác tự làm bài vào vở.
B (6) = {0; 12; 18; 24; 30; …}
+ GV yêu cầu HS giải bài toán BC( 4; 6) = {0; 12; 24; …} Vận dụng. => BCNN( 4, 6) = 12
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Ví dụ 2:
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu Để mua cùng số lượng n cái mỗi loại thì n ∈ BC
nội thông qua việc thực hiện yêu (4,6). cầu của GV.
Để mua ít nhất thì n = BCNN (4, 6) =12.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. Vậy Mai có thể mua ít nhất 12 cái mỗi loại hay
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: mua 3 gói đĩa và 2 gói cốc.
+HS: Chú ý, thảo luận và phát * Tìm BCNN trong trường hợp đặc biệt:
biểu, nhận xét và bổ sung cho + Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của nhau.
các số còn lại thì BCNN của các số đã cho chính
- Bước 4: Kết luận, nhận định: là số lớn nhất ấy.
GV chính xác hóa và gọi 1 học
Nếu a⋮ b thì BCNN ( a , b) = a.
sinh nhắc lại nội dung chính: VD: Vì 21 ⋮ 7 nên ta có BCNN (7, 21) = 21
Ước chung và ước chung lớn nhất.
+ Mọi số tự nhiên đều là bội của 1. Do đó mọi
số tự nhiên a và b ( khác 0), ta có:
BCNN ( a , 1) = a; BCNN (a , b , 1) = BCNN (a , b) ?
B (36) = { 0; 36; 72; 108; 144;…}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90;
99; 108; 117; 126; 135; 144; …} => BCNN ( 36 , 9) = {36} Luyện tập 1:
a) B (6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; …}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;...} => BCNN (6 , 8) = {24}
b) B (8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72; 80;...}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90;…} B(72) = { 0; 72; 144; …} => BCNN (8, 9, 72) = {72} Vận dụng :
Gọi số tháng ít nhất mà lần tiếp theo hai máy
cùng bảo dưỡng là: x ( tháng, x∈ N*) => x = BCNN ( 6,9)
Ta có B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;…}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; …} => BCNN (6; 9) = {18}
Vậy sau ít nhất 18 tháng thì hai máy lại được
bảo dưỡng trong cùng một tháng. Cụ thể là
tháng 11 năm sau, hai máy mới cùng bảo dưỡng.
Hoạt động 2: Cách tìm bội chung nhỏ nhất a) Mục tiêu:
+ Gợi cho HS biết mối liên hệ giữa BCNN của hai số a, b và các thừa số nguyên tố
chung, riêng (nếu có) của chúng.
+ Biết cách tìm BCNN thông qua sự phân tích ra thừa số nguyên tố.
+ Biết cách tìm BC từ BCNN.
+ Củng cố, vận dụng kiến thức về tìm BCNN thông qua sự phân tích ra thừa số
nguyên tố và tìm BC từ BCNN để giải quyết bài toán thực tiễn.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Cách tìm bội chung nhỏ nhất.
+ GV nêu vấn đề: “Đối với các số nhỏ, * Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách
chúng ta có thể tìm BCNN của hai hay phân tích các số ra thừa số nguyên
nhiều số thông qua cách tìm bội của từng tố:
số sau đó tìm BC của các số đó và số nhỏ B1: Phân tích ra thừa số nguyên tố;
nhất trong tập BC chính là BCNN của các B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố
số đó. Nhưng đối với các số lớn, bội của chung riêng;
chúng rất lớn, cách tìm BCNN này sẽ rất B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi
dài và mất thời gian. Chúng ta còn cách thừa số lấy với số mũ lớn nhất. Tích
nào khác để tìm BCNN nhanh và dễ dàng đó là BCNN cần tìm. hơn không? ?:
Chúng ta thấy BCNN (a, b) là bội của a 9 = 32
và b nên ta phân tích mỗi số ra thừa số
nguyên tố chung và riêng của các số đó. 15 = 3.5
Vì vậy, để tìm BCNN (a, b) ta cần phân => BCNN (9, 15) = 32.5 = 45
tích a và b ra thừa số nguyên tố.”
Ví dụ 3: SGK – tr 51
+ GV thuyết trình giảng, hướng dẫn cho * Tìm ước chung từ ước chung lớn
HS qua ví dụ: Tìm BCNN (75, 90) nhất :
B1: Phân tích các số 75 và 90 ra thừa số B1: Tìm BCNN của các số đó. nguyên tố, ta được:
B2: Tìm các bội của BCNN đó. 75 = 3.5.5 = 3. 52 ? 90 = 2.3.3.5 = 2. 32. 5 BCNN (8, 6) = 24
B2: Ta thấy các thừa số chung là 3 và 5, => BC ( 8, 6) = B (24) = {0; 24; 48; thừa số riêng là 2. 72; 96; 120;…}
B3: Số mũ lớn nhất của 3 là 2, số mũ lớn Ví dụ 4: SGK – tr 51
nhất của 5 là 2, số mũ lớn nhất của 2 là 1. Luyện tập 2:
=> BCNN (75,90) = 2.32.52 = 450 15 = 3.5
+ GV cho HS kết luận như trong hộp kiến
thức và phân tích, nhấn mạnh lại để HS 54 = 2. 33
nhớ được các bước làm..
=> BCNN (15, 54) = 2.33.5 = 270
+ GV kiểm tra độ hiểu bài của HS bằng => BC nhỏ hơn 1000 của 15 và 54 =
cách yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong ? {270; 540; 810}
+ GV yêu cầu HS đọc và trình bày lời giải Thử thách nhỏ: Ví dụ 3 vào vở.
a) Gọi thời gian ba xe xuất bến cùng
+ GV thuyết trình, giảng và phân tích cho một lúc là x (phút, x∈ N*).
HS cách tìm BC từ BCNN qua ví dụ: => x ∈ BC ( 15, 9, 10)
Ta đã biết BC (4,6)={0; 12; 24; …} và 15 = 3.5 BCNN(4, 6) = 12 9 = 32
Ta thấy các số là bội chung của 4 và 6 đều 10 = 2.5 là bội của 12.
=> BCNN (15, 9, 10) = 2.32.5 = 90
+ GV phân tích rút ra kết luận như trong
Hộp kiến thức, sau đó cho HS đọc lại kết => BC (15, 9, 10) = B(90) = {0; 90; luận. 180; 270; 360; …}
+ GV kiểm tra độ hiểu bài bằng cách yêu => Cứ sau 90 phút thì ba xe lại xuất
cầu HS trả lời câu hỏi trong ? bến cùng một lúc.
+ HS tự đọc và trình bày lời giải
Vậy từ 10h35 đến 22h các xe xuất bến Ví dụ 4 vào vở.
cùng lúc vào các giờ: 12h05; 13h35;
15h05; 16h35; 18h05; 19h35; 21h05.
+ HS tự làm và trình bày lời giải Luyện tập 2 vào vở.
+ GV chia nhóm mỗi nhóm 4 HS để thảo
luận, giải quyết bài toán Thử Thách nhỏ
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội thông
qua việc thực hiện yêu cầu của GV.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu, nhận xét và bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại
nội dung chính: Cách tìm ƯCLN bằng
cách phân tích ra thừa số nguyên tố;
Cách tìm ước chung từ ƯCLN.

Hoạt động 3: Quy đồng mẫu các phân số a) Mục tiêu:
+ Vận dunng cách tìm BCNN để quy đồng mẫu hai phân số.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Quy đồng mẫu các phân số
+ GV thuyết trình, phân tích, giảng Vận dụng BCNN để tìm mẫu chung của
cho HS cách vận dụng BCNN để hai phân số.
tìm mẫu chung của hai phân số. + Để 𝑎
quy đồng mẫu hai phân số và 𝑐, ta 𝑏 𝑑
tìm mẫu chung của hai phân số đó. Thông
+ GV kiểm tra độ hiểu bài thông qua thường ta nên chọn mẫu chung là bội chung
yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong ? nhỏ nhất của hai mẫu.
+ GV yêu cầu HS đọc và trình bày VD: Để 5
quy đồng mẫu hai phân số và 7 lời giải 8 12 Ví dụ 5 vào vở. , ta làm như sau:
+ GV phân tích, trình bày mẫu Ví dụ Ta có BCNN(8,12) = 24 6 cho HS.
+ GV yêu cầu HS trình bày Luyện 5 nên = 5.3 = 15 8 8.3 24 tập 3 vào vở.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 7 = 7.2 = 14 12 12.2 24
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội ?
thông qua việc thực hiện yêu cầu Ta có: BCNN (9,15) = 45 của GV. 7
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. Nên = 7.5 = 35 9 9.5 45
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 4 = 4.3 = 12 15 15.3 45
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu,
nhận xét và bổ sung cho nhau. Ví dụ 5:
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV Ta có: BCNN (8, 9, 6) = 72
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc 3 Nên = 3.9 = 27
lại nội dung chính: Vận dụng 8 8.9 72
BCNN để quy đồng mẫu các phân 5 = 5.8 = 40 số. 9 9.8 72 1 = 1.3 = 3 6 6.12 72 Ví dụ 6: SGK-tr52 Luyện tập 3:
1. Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) Ta có: BCNN ( 12, 15) = 60 5 = 5.5 = 25 12 12.5 60 7 = 7.4 = 28 15 15.4 60
b) Ta có: BCNN (7, 9, 12) = 252 2 = 2 .36 = 72 7 7.36 252 4 = 4 .28 = 112 9 9.28 252 7 = 7.21 = 147 12 12.21 252 2. a) BCNN ( 8, 24) = 24 3 = 3.3 = 9 8 8.3 24 3 5 5 14 Vậy + = 9 + = = 7 8 24 24 24 24 12 b) BCNN (16,12) = 48 7 => = 7 .3 = 21 16 16 .3 48 5 = 5 .4 = 20 12 12 .4 48 7 5 21 20 Vậy - = - = 1 16 12 48 48 48
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: 2.38 + 2.39 + 2.44– (tr53 - SGK).
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết. Bài 2.38 : a) BCNN ( 30 ,45) 30 = 2.3.5 45 = 32.5
=> BCNN (30 , 45) = 2.32.5 = 90 b) BCNN (18, 27, 45) 18 = 2.32 27 = 33 45 = 32.5
=> BCNN (18, 27, 45) = 2 . 33.5 = 270 Bài 2.39 : a = BCNN (28 , 32) 28 = 22.7 32 = 22.8
=> a = BCNN (28 , 32) = 22.7.8 = 224 Bài 2.44 : a) BCNN (11, 7) = 77 => 7 = 7 .7 = 49 11 11.7 77 5 = 5 .11 = 55 7 7.11 77 7 5 55 104 Vậy + = 49 + = 11 7 77 77 77
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 2.40 + 2.42 - SGK– tr53
- GV cho HS đọc và tìm hiểu thềm phần « Em có biết » - SGK – tr53 Bài 2.40 :
Gọi : Số học sinh lớp 6A là x ( học sinh, x ∈ N*, 30≤ x≤ 40) => x ∈ BC (3, 4, 9) 3 = 3 4 = 22 9 = 32
=> BCNN ( 3, 4, 9) = 22.32 = 36
=> x ∈ BC (3, 4, 9) = B(36) = {0 ; 36 ;72 ; …} Vì 30≤ x≤ 40 => x = 36
Vậy Số học sinh lớp 6A là 36 học sinh. Bài 2.42 :
Gọi : Thời gian ít nhất Cún vừa được đi dạo, vừa được tắm là : x ( ngày, x ∈ N*)
=> x = BCNN ( 2, 7) = 2. 7 = 14
Vậy sau 14 ngày nữa, Cún vừa được đi dạo, vừa được tắm.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Đọc và ghi nhớ nội dung chính của bài.
- Xem trước bài tập phần “ Luyện tập chung”.
- Vận dụng kiến thức làm bài tập 2.43 (SGK- tr53) + 2.46+ 2.49 (SGK – tr 55). Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 24: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS củng cố , rèn luyện kĩ năng:
+ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. + Tìm ƯCLN và BCNN. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Vận dụng ƯCLN và BCNN trong một số bài toán thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu, Chuẩn bị trước bảng trong bài 2.45 ra giấy A1 hoặc bảng phụ.
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức : Cách tìm ƯCLN và BCNN ; Cách tìm
ƯC thông qua ƯCLN
; Cách tìm BC từ BCNN.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức bài 11 + 12
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV hỏi đáp HS kiến thức Bài 10 + 11  Các bước tìm ƯCLN.
 Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.  Các bước tìm BCNN.  Cách tìm BC từ BCNN.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, nhớ lại kiến thức và giơ tay phát biểu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời 1 HS phát biểu đối với mỗi 1 câu hỏi.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các HS, trên cơ sở đó cho
các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Ví dụ 2 (SGK – tr54)+ Bài 2.45 ; 2.46 ;
2.47
– (tr55- SGK ).
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết. Ví dụ 2 : SGK- tr54
Số tự nhiên a lớn nhất cần tìm chính là ƯCLN (18, 45, 135) 18 = 2.32 45 = 32.5 135 = 33.5
Do đó ƯCLN (18, 45, 135) = 32 = 9. Bài 2.45 : a 9 34 120 15 2 987 b 12 51 70 28 1 ƯCLN (a, b) 3 17 10 1 1 BCNN (a, b) 36 102 840 420 2987
ƯCLN (a, b) . BCNN (a, 108 1734 8400 420 2987 b) a . b 108 1734 8400 420 2987
=> ƯCLN (a, b) . BCNN (a, b) = a . b ( GV lưu ý rút ra nhận xét cho HS để HS ứng dụng làm bài tập) Bài 2.46 :
a) ƯCLN ( 3. 52, 52.7) = 52= 25
BCNN ( 3. 52, 52.7) = 3. 52.7 = 525 Bài 2.47 :
a) Vì ƯCLN (15, 17) = 1 => 15 là phân số tối giản. 17
b) Vì ƯCLN ( 70, 105) = 35 => 70 = 70 ∶ 35 = 2 105 105 ∶ 35 3
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Ví dụ 3 (SGK-tr54) + Bài 2.48 + 2.50 + 2.51 (SGK- tr55) Ví dụ 3 :
Gọi : Thời gian để sau đó ba đèn cùng phát sáng lần tiếp theo là x( giây).
Khi đó : x = BCNN (6, 8, 10) 6 = 2.3 8 = 23 10 = 2.5
=> x = BCNN ( 6, 8, 10) = 23.3.5 = 120
Do đó sau 120 giây = 2 phút tức là vào lúc 6 giờ 2 phút thì ba đèn lại cùng phát sáng lần tiếp theo.
Bài 2.48 : Đổi : 360 giây = 6 phút ; 420 giây = 7 phút
Gọi : Thời gian họ gặp lại nhau là : x ( phút) => x = BCNN ( 6, 7) = 42
Vậy sau 42 phút họ gặp lại nhau. Bài 2.50 :
Gọi : Độ dài lớn nhất có thể của thanh gỗ là : x (dm) => x = ƯCLN (56, 48, 40) 56 = 23.7 48 = 24.3 40 = 23.5
=> x = ƯCLN (56, 48, 40) = 23 = 8 (dm)
Vậy độ dài lớn nhất của thanh gỗ là 8dm. Bài 2.51 :
Gọi : Số học sinh lớp 6A là x ( học sinh, x ∈ N*, x < 45) => x ∈ BC ( 2, 3, 7) BCNN ( 2, 3, 7) = 42
=> x ∈ BC ( 2, 3, 7) = B(42) = { 0 ; 42 ; 84 ; …}
Mà x < 45 => x = 42 (học sinh)
Vậy lớp 6A có 42 học sinh.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể) + Phương pháp kiểm
- Đánh giá đồng đẳng: HS tra miệng.
tham gia vào việc đánh giá
sản phẩm học tập của các HS khác
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học từ đầu chương II tới giờ, chuẩn bị sản phẩm sơ
đồ tư duy tóm tắt nội dung chương II ra giấy A1 theo tổ. (GV hướng dẫn cụ thể ).
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm bài 2.472.52 (SGK – tr 55)
- Xem trước các bài tập “ Bài tập cuối chương II”. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 25: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng đã hoàn thành trước đó.
+ Giúp HS trong việc giải và trình bày giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu, PPT
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập; sản phẩm sơ đồ tư duy theo tổ GV đã giao từ buổi học trước.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
Giúp HS tổng hợp, liên kết kiến thức của các bài học từ Bài 8->Bài 12.
b) Nội dung: Đại diện các nhóm HS trình bày phần chuẩn bị của mình, các nhóm
khác chú ý lắng nghe, nhận xét và cho ý kiến.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy đầy đủ nội dung kiến thức từ Bài 8 -> Bài 12 một cách
đầy đủ, ngắn gọn, trực quan.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chỉ định đại diện nhóm trình bày ( Theo thứ tự lần lượt từ Tổ 1 -> Tổ 4 hoặc
thứ tự GV thấy hợp lý)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý
lắng nghe để đưa ra nhận xét, bổ sung.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Các nhóm trao đổi, nhận xét và bổ sung nội dung cho các nhóm khác.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT ôn tập chương.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS chữa bài tập Bài 2.53 ; 2.55; 2.57; 2.60 ; 2.61 ( 5 HS lên bảng)
- GV yêu cầu HS ở dưới hoàn thành các bài tập ( GV có thể đến từng bàn quan sát và giúp đỡ HS).
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 2.53 : ( SGK- tr56) : x ∈ { 50 ; 108 ; 189 ; 1234 ; 2019 ; 2020} a) (x – 12) ⋮ 2 Vì 12 ⋮ 2
=> x ∈ { 50 ; 108 ; 1234 ; 2020} b) (x – 27) ⋮ 3 Vì 27 ⋮ 3
=> x ∈ { 108; 189; 2019} c) (x + 20) ⋮ 5 Vì 20 ⋮ 5 => x ∈ { 50 ; 2020} d) (x + 36) ⋮ 9 Vì 36 ⋮ 9 => x ∈ { 108; 189} Bài 2.55 : a) 21 và 98 21= 3.7 98 = 2. 72
=> ƯCLN ( 21, 98) = 7 ; BCNN ( 21, 98) = 2.3.72=294 b) 36 và 54 36 = 22.23 54 = 2.33 Bài 2.57 : a) BCNN (12, 16) = 3.42= 48 5 20 => = 5 . 4 = 12 12 . 4 48 3 9 = 3 .3 = 16 16 .3 48 Vậy 5 + 3 = 20 + 9 = 29 12 16 48 48 48 b) BCNN (15, 9) = 32.5= 45 4 12 => = 4 .3 = 15 15 .3 45 2 10 = 2 .5 = 9 9 .5 45 Vậy 4 − 2 = 12 − 10 = 2 15 9 45 45 45 Bài 2.60 :
Vì mỗi số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó mà 79 và 97 là hai số nguyên tố
khác nhau nên ƯCLN(79, 97) = 79.97 = 7663
Bài 2.61 : a = 4 ; b =3
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 2.58 ; 2.59 SGK – tr56)
; 2.62 (dành cho HSG)
Gọi : Số túi quà Mai có thể chia được nhiều nhất là x ( túi, x ∈ N*)
=> x = ƯCLN(12, 18, 30) = 6 túi quà.
Vậy Mai có thể chia được nhiều nhất 6 túi quà. Mỗi túi quà gồm 2 quả cam, 3 quả xoài và 5 quả bơ. Bài 2.59 :
Gọi : Thời gian gần nhất bác Nam sẽ cùng làm hai việc đó là x (tháng, x ∈ N*)
=> x = BCNN (3, 6) = 6 ( tháng)
Vậy lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm hai việc đó vào tháng 10 năm nay. Bài 2.62 :
Giả sử số vịt là n, khi đó n < 200 Vì :
+ Hàng 2 xếp thấy chưa vừa => n không chia hết cho 2, hay n là số lẻ. (1)
+ Hàng 3 xếp vẫn còn thừa một con => n : 3 dư 1. (2)
+ Hàng 4 xếp vẫn chưa tròn => n không chia hết cho 4. (3)
+ Hàng 5 xếp thiếu một con mới đầy => (n+ 1) ⋮ 5. (4)
+ Xếp thành hàng 7 đẹp thay => n ⋮ 7 (5)
Từ (4) ta có n+21 = (n +1) + 20 ⋮ 5
Từ (5) ta có (n+21) ⋮ 7. Do ƯCLN (5, 7) = 1 => ( n +21) ⋮ (5.7) tức (n+21) ⋮ 35
Vì n< 200 nên n+21 <221 => n+21 ∈ {35 ; 70 ; 105 ; 140 ; 175 ; 210}
=> n ∈ {14 ; 49 ; 84 ; 119 ; 154 ; 189}
Từ (1) => n là số lẻ nên n ∈ {49 ; 119; 189 } Từ (2) => n = 49
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với - Sơ đồ tư duy nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể) - Phương pháp thuyết
- Đánh giá đồng đẳng: HS trình
tham gia vào việc đánh giá
sản phẩm học tập của các HS khác
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp.
- Tìm hiểu trước chương mới và đọc trước bài mới “Tập hợp các số nguyên”. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
Chương III: Tập hợp các số nguyên
TIẾT 26+27 - §13: TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được số nguyên dương (số dương), số nguyên âm (số âm) và ý nghĩa của
chúng trong đời sống thực tế.
- Nhận biết được tập hợp các số nguyên ℤ và thứ tự trong ℤ. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Đọc và viết được số nguyên dương và số nguyên âm.
+ Biểu diễn được số nguyên không quá lớn trên trục số.
+ So sánh được hai số nguyên cho trước
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: PPT trình chiếu hoặc một số đồ vật hoặc tranh ảnh có số nguyên âm ( số âm
nói chung) và các dụng cụ vẽ hình ( để vẽ trục số).
2 - HS : Đồ dùng học tập; có thể tìm hiểu trước số nguyên âm và số âm nói chung.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Giới thiệu khái quát vị trí, vai trò của chương III.
+ HS nhận biết ban đầu về số âm và số dương và thấy nó xuất hiện trong những hình
ảnh, đồ vật, bản tin trong đời sống.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV giới thiệu qua nội dung sẽ học trong chương III: Chương III chúng ta sẽ tìm
hiểu trong 14 tiết, trong đó có 5 bài học, và các tiết luyện tập, ôn tập.
 Trong chương này, chúng ta sẽ làm quen với số âm và số dương (thông qua
số nguyên âm, nguyên dương) cùng với cách thực hiện các phép tính (cộng,
trừ, nhân, chia) các số nguyên.
 Tìm hiểu về các quy tắc đó cho phép chuyển các phép tính có số nguyên âm
về các phép tính với số tự nhiên mà em đã học. ( Các quy tắc tính toán đối với
hai số nguyên thực chất là quy tắc đưa về các phép tính đối với hai số tự nhiên,
sau khi đã xác định dấu của kết quả)
 Bước đầu vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài toán vào giải
quyết một sô vấn đề trong thực tiễn.
+ GV chiếu hình ảnh và giới thiệu “ Đồng hồ đo nhiệt độ trong phòng”, “Nhiệt kế
thủy ngân vàng” và đặt vấn đề: Các em thấy ngoài các số quen thuộc như số tự nhiên
10, 20, 30 là những số dương, còn có các số với dấu “-”đứng trước, đó là các số âm.
Vậy số âm có ý nghĩa gì trong đời sống và có quan hệ như thế nào với các số đã học?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 2 phút.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Từ các ví dụ trên chúng ta sẽ đi tìm hiểu rõ hơn về tập hợp số
nguyên, thứ tự và cách so sánh các số nguyên.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Làm quen với số nguyên âm a) Mục tiêu:
+ Từ hình ảnh thực tế HS có thể chuyển sang hình ảnh trực quan về số nguyên.
+ HS nhận biết số nguyên âm, số nguyên dương, tập hợp các số nguyên; biết cách đọc, viết số nguyên.
+ HS nhận biết ý nghĩa số âm trong một số tình huống thực tế và sử dụng như thế
nào trong giao dịch tài chính.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nhận biết và đọc viết được số nguyên âm, số nguyên dương.
+ HS hoàn thành được phần Luyện tập và Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Làm quen với số nguyên
GV cho HS trả lời lần lượt các câu hỏi l như trong âm
HĐ1
, HĐ2. ( GV cho HS giơ tay phát biểu tự do) Số nguyên dương, số nguyên
+ GV giảng, phân tích đi đến âm
Hộp kết luận ( có thể
cho HS đọc Hộp kết luận) và chú ý HS cách viết + Các số tự nhiên (≠ 0) 1; 2; tập hợp ℤ.
3; 4; … còn được gọi là các số
+ GV nêu chú ý liên quan đến số 0 và số dương. nguyên dương. + GV yêu cầu HS làm
+ Các số -1; -2; -3; … gọi là Luyện tập 1. các số nguyên âm.
+ GV chiếu cấu phần tìm hiểu “ Khi nào người ta
dùng số âm” cho cả lớp cùng đọc. Với mỗi trường + Tập hợp ℤ gồm các số
hợp, giáo viên có thể cho một, hai ví dụ , tương tự nguyên âm, số 0 và các số
2 ví dụ đã nêu trong sách.
nguyên dương được gọi là tập hợp số nguyên.
+ HS tự trả lời hoàn thành phần ?.
ℤ = { …; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2;
+ GV yêu cầu HS làm Vận dụng 1 ( GV giải thích 3;…}
thêm cho HS về tài khoản cá nhân trong một ngân hàng). * Chú ý:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
1. Số 0 không là số nguyên
dương, cũng không là số
+ HS quan sát SGK và trả lời theo yêu cầu của nguyên âm. GV
2. Đôi khi ta còn viết thêm dấu
+ GV: quan sát và trợ giúp các nhóm.
“+” ngay trước một số nguyên
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
dương. VD: số 6 còn viết là
+HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví dụ, phát biểu
+6.( đọc là: “ dương sáu”).
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. Luyện tập 1:
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác a) VD về ba số nguyên âm và
hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại tập hợp số nguyên. ba số nguyên dương: -9; -3; -55; 12; 34; 99. b)-9 : âm chín -3: âm ba -55: âm năm năm 12: mười hai 34: ba mươi tư 99: chín mươi chín.
?: Câu nói của Nam có nghĩa là Nam đang nợ 10 nghìn đồng. Vận dụng 1:
+ Ý nghĩa của số +160 000
trong tin nhắn của ông M có
nghĩa là: Ông nhận được 160
000 đồng từ một người nào đó chuyển khoản đến.
+ Ý nghĩa của số âm trong tin
nhắn của ông M có nghĩa là:
Ông bị trừ 4 000 000 do ông
thanh toán hoặc chuyển tiền
cho một người nào khác với số tiền 4 000 000 đồng.
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập số nguyên a) Mục tiêu:
+ HS nhớ lại được tia số và thứ tự của các số tự nhiên.
+ Tìm hiểu về biểu diễn các số trên trục số và biết so sánh hai số nguyên qua vị trí
điểm biểu diễn của chúng trên trục số.
+ Luyện kĩ năng so sánh hai số nguyên và vận dụng kĩ năng so sánh số nguyên âm
vào một tình huống thực tế.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm 2. Thứ tự trong tập số nguyên vụ: * Trục số:
+ GV vẽ hình, nhắc lại kiến thức - Ta biểu diễn các số 0; 1; 2; 3;.. và các số cũ và dẫn dắt:
nguyên âm -1; -2; -3; … như hình 3.6.
Cho hai số tự nhiên a và b. Ta đã Khi đó ta được một trục số gốc O.
biết trên tia số nếu điểm a nằm
trước điểm b thì a < b. Đối với
số nguyên, điều đó còn đúng hay - Chiều từ trái sang phải là chiều dương; chiều không?
ngược lại là chiều âm.
+ GV vẽ hình, giảng và phân - Điểm biểu diễn số nguyên a gọi là điểm a.
tích về trục số biểu diễn tập hợp - Cho hai số nguyên a và b. Trên trục số, nếu các số nguyên.
điểm a nằm trước điểm b thì số a nhỏ hơn số b,
+ GV cho 1, 2 HS đọc nội dung kí hiệu a < b.
kiến thức trong hộp kiến thức.
+ GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi ? ?.
a) Điểm 2 cách gốc O 2 đơn vị.
+ GV cho HS làm bài theo nhóm b) Điểm -4 cách gốc O 4 đơn vị.
rồi trao đổi phần Luyện tập 2. Luyện tập 2:
+ GV cho HS thực hiện lần lượt a) Xuất phát từ gốc O, di chuyển 5 đơn vị theo
yêu cầu của HĐ3, HĐ4. ( HS chiều dương ta sẽ đi đến điểm 5.
phát biểu tự do tùy ý theo suy nghĩ của mình)
b) Xuất phát từ gốc O, di chuyển 5 đơn vị theo
chiều âm ta sẽ đi đến điểm -5.
+ GV chữa, phân tích rút ra kết luận sau mỗi HĐ.
* So sánh hai số nguyên:
+ GV nêu chú ý về kí hiệu ≤ và +HĐ3: Trên trục số, các số nguyên âm nằm ≥.
trước gốc O. Ba số 0; 1 và -1 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: -1; 0; 1.
+ GV phân tích mẫu cho HS +HĐ4: Có 12 < 15 => -12 > -15. dụ 1
+ GV yêu cầu HS vận dụng làm 1. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0, do đó nhỏ
hơn mọi số nguyên dương Luyện tập 3.
+ GV cho HS hoàn thành cá 2. Nếu a, b là hai số nguyên dương và a > b thì nhan –a < -b. Vận dụng 2
+ GV cho HS tự do nêu ý kiến * Chú ý :
phần Tranh luận. GV tổng kết Kí hiệu a ≤ b có nghĩa là a > b thì a < b hoặc a
sau đó vẽ phác trên bảng và biểu = b.
diễn đường đi của kiến A và B ( Ví dụ 1:
GV chú ý cho HS độ dài và a) 10 là số nguyên dương. -29 là số nguyên âm
hướng đi, điểm xuất phát tùy ý) nên -29 < 10;
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: b) Vì 57 > 1 nên -57 < - 1.
+ HS Hoạt động cá nhân hoàn Luyện tập 3
thành các yêu cầu và hoàn thành 1. Thứ tự tăng dần của các số đó là:
các bài tập luyện tập và vận -11; -4; -3; 0; 2; 5; 9. dụng
2. { x∈ ℤ | -5 < x ≤ 2} = {-4; -3 ; -2; -1; 0; 1;
+ GV: quan sát, giảng, phân 2}.
tích, lưu ý và trợ giúp nếu cần.
Những số lớn hơn -1 là 0; 1; 2.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Vận dụng 2:
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn
thành các yêu cầu, giơ tay phát Có -8 > -9 > -12 nên thứ tự giảm dần về nhiệt biểu
độ của ba thành phố trên là: Saint Peterburg; Moscow; Vladivostok.
+ Ứng với mỗi phần bài tập,
một HS lên bảng chữa, các học Tranh luận
sinh khác làm vào vở.
a)+ “ Kiến A bò được 12 đơn vị” có nghĩa là
+ GV : kiểm tra, chữa và nêu kết kiến A đi được 12 đơn vị theo chiều dương. quả.
+ “ Kiến B bò được -15 đơn vị” có nghĩa là
- Bước 4: Kết luận, nhận kiến B đi được 15 đơn vị theo chiều âm.
định: GV nhận xét, đánh giá về b) Em không đồng ý với ý kiến của An. Vì kiến
thái độ, quá trình làm việc, kết A bò được quãng đường 12 đơn vị < kiến B bò
quả hoạt động và chốt kiến thức. được quãng đường 15 đơn vị.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 3.4 ; 3.5 ; 3.6 ( SGK – tr61)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 3.4 : Bài 3.5 :
Cấc điểm A, B, C, D và E lần lượt biểu diễn các số 9 ; -5 ; 5 ; 0 ; -1. Bài 3.6:
Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là : -8; -7 ;-3 ; -1 ; 0 ; 4 ; 7 ; 15 ; 25.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: GV đưa ra câu hỏi, HS giải đáp nhanh
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 3.1 ; 3.2 ; 3.3 ( SGK – tr61)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở.
Bài 3.1: ( GV gọi một số HS đứng phát biểu và đọc tại chỗ)
Nhiệt độ mỗi nhiệt kế chỉ lần lượt là : -8oC ; 31 oC ; 0 oC ; -22 oC Bài 3.2:
a) Độ sâu trung bình của vịnh Thái Lan khoảng -45m và độ sâu lớn nhất là -80m.
b) Mùa đông ở Sibera ( Nga) dài và khắc nghiệt với nhiệt độ trung bình tháng 1 là - 25 oC.
c) Năm 2012, núi lửa Harve ( Bắc New Zealand) phun ra cột tro từ độ sâu -700m. Bài 3.3 :
a) Khi máy bay bay ở độ cao 10 000m, nhiệt độ bên ngoài có thể xuống đến 50 oC dưới 0 oC .
b) Cá voi xanh có thể lặn sâu 2 500m dưới mực nước biển.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
Đồng hồ đo nhiệt độ trong phòng
Nhiệt kế thủy ngân vàng
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức đã học, tự lấy được các ví dụ về số nguyên.
- Vận dụng hoàn thành các bài tập: 3.24; 3.25 (SGK- tr69); 3.7; 3.8 (SGK)
- Chuẩn bị bài mới “ Phép cộng và phép trừ số nguyên”. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 28+ 29+ 30 - §14: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được các quy tắc cộng, trừ số nguyên.
- Nhận biết được tính chất của phép cộng số nguyên.
- Nhận biết được số đối của một số nguyên. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Vận dụng được các quy tắc cộng, trừ số nguyên trong tính toán.
+ Vận dụng được các tính chất của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.
+ Giải được một số bài toán liên quan đến cộng và trừ số nguyên có nội dung thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Chuẩn bị vẽ sẵn ( trên giấy hoặc tệp trình chiếu) hình minh họa một số phép
toán sẽ sử dụng trong bài.
2 - HS : Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, đọc lại vấn đề biểu diễn số
nguyên trên trục số và minh họa phép cộng số tự nhiên bằng tia số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Giúp HS nhận thức nhu cầu sử dụng các phép tính cộng, trừ số nguyên. HS hiểu
bài toán mở đầu dẫn đến phép cộng hai số âm (-3) + (-5).
+ Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu “ Nhiệt độ ban ngày ở đỉnh Mẫu Sơn ( Lạng
Sơn) vào một ngày mùa dông là -3oC . Nếu ban đêm giảm thêm 5oC nữa thì nhiệt độ
ở đó sẽ là bao nhiêu?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Bài toán mở đầu dẫn đến phép cộng hai số âm (-3) + (-5). Để
biết cách tính kết quả chính xác của bài toán trên, cũng như hiểu rõ hơn về các tính
chất của phép cộng, phép trừ, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay?” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Cộng hai số nguyên cùng dấu a) Mục tiêu:
+ Tìm hiểu về cách cộng hai số nguyễn âm bằng cách biểu diễn trên trục số.
+ Hình thành kĩ năng cộng hai số nguyên âm.
+ Củng cố ý nghĩa số nguyên âm và kĩ năng cộng hai số nguyên âm trong bài toán thực tế. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Cộng hai số nguyên cùng dấu
+ GV nhắc lại về minh họa phép cộng hai số Cộng hai số nguyên âm
tự nhiên trên tia số và giới thiệu số âm gồm + HĐ1: Điểm A biểu diễn số -3
hai phần: phần dấu và phần số tự nhiên.
+ GV cho HS thực hiện lần lượt các hoạt động: HĐ1; HĐ2.
+ HĐ2: Điểm B biểu diễn số-8
+ GV chữa, minh họa và phân tích trên bảng  (-3) + (-5) = -8 cho HS dễ hình dung.
+ GV dẫn dắt, đi đến quy tắc cộng hai số
nguyên âm trong hộp kiến thức.
* Quy tắc cộng hai số nguyên
+ GV cho 1 số HS đọc lại quy tắc. âm:
+ GV lưu ý cho HS : Tổng của hai số nguyên Muốn cộng hai số nguyên âm, ta
âm là một số nguyên âm.
cộng phần số tự nhiên của chúng
+ GV hướng dẫn, phân tích Ví dụ 1 để HS hiểu với nhau rồi đặt dấu “-“ trước kết rõ quy tắc. quả.
+ GV cho 2 HS lên bảng trình bày Luyện tập Luyện tập 1:
1. Dưới lớp trinh bày vào vở.
(-12) + (-48) = - ( 12 + 48) = -60
+ GV nêu ví dụ và cho HS áp dụng để tính (-236) + (-1 025) = - 1261 toán: Vận dụng 1:
+ HS thảo luận cặp đôi suy nghĩ và hoàn thành Điểm A nằm ở độ cao: Vận dụng 1. -(135 +45) = 180 (m)
+ HS vận dụng kiến thức hoàn thành Bài 3.9
( GV gọi 4 HS lên bảng thực hiện phép tính, Bài 3.9:
dưới lớp trình bày vở) a) (-7) + (-2) = -(7+2) = -9
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
b) (-8) + (-5) = - (8+5) = - 13
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn c) (-11) + (-7) = - (11+7) = -18 thành các yêu cầu.
d) (-6) + (-15) = - (6 + 15) = -21
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, hoàn thành vở.
+ HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học
sinh nhắc lại: Quy tắc cộng hai số nguyên âm
Hoạt động 2: Cộng hai số nguyên khác dấu a) Mục tiêu:
+ Nhận biết số đối của một số nguyên cho trước.
+ Luyện kĩ năng tìm số đối và khắc sâu ý nghĩa hình học của số đối.
+ Tìm hiểu về cách cộng hai số nguyên khác dấu bằng cách biểu diễn trên trục số.
+ Hiểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu và vận dụng vào bài toán thực tế. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Cộng hai số nguyên khác dấu
+ GV phân tích kiến thức Hai số đối nhau * Hai số đối nhau
=> Quy tắc tìm số đối của một số: Muốn Muốn tìm số đối của một số, ta chỉ
tìm số đối của một số ta chỉ việc đổi dấu việc đổi đấu của nó. của nó. ?.
+ GV cho HS áp dụng hoàn thành ? Số đối của -4 là 4
+ GV phân tích, nêu chú ý và nhấn mạnh Sô đối của -5 là 5 cho HS ghi nhớ. Số đối của 9 là -9
+ GV cho HS áp dụng hoàn thành Luyện Số đối của -11 là 11
tập 2. ( Gọi 1,2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vở) Chú ý:
+ GV gọi 1 HS đọc bài toán mở đầu trong 1. Ta quy ước số đối của 0 là chính
Tổng của hai số nguyên khác dấu. nó.
+ GV cho HS thực hiện lần lượt các hoạt 2. Tổng của hai số đốiluôn bằng 0
động: HĐ3, HĐ4. ( chú ý mỗi hoạt động 3. Số đối của số nguyên a là –a. Số
ứng với 1 phép cộng: (-5) +3 và (-5) + 8. đối của –a là - (-a) = a
+ GV phân tích, dẫn dắt rút ra Quy tắc Luyện tập 2:
cộng hai số nguyên khác dấu. Số đối của 5 là -5
+ GV gọi 1, 2 HS đọc lại quy tắc. Số đối của -2 là 2.
+ GV giảng, phân tích mẫu ý đầu Ví dụ 2
và viết đề lên bảng mời 2 HS lên thực hiện, dưới lớp làm vào vở.
* Tổng của hai số nguyên khác dấu:
+ GV yêu cầu HS tự làm Luyện tập 3.
Quy tắc cộng hai số nguyên khác
+ GV hướng dẫn, HS tự hoàn thành bài tập dấu: Vận dụng 2.
1. Hai số nguyên đối nhau thì có tổng
+ GV tổ chức và hướng dẫn cho HS trao bằng 0.
đổi trong lớp nhóm đôi phần Tranh luận tìm ra câu trả lời.
2. Muốn cộng hai số nguyên khác
dấu ( không đối nhau), ta tìm hiệu hai
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
phần số tự nhiên của chúng ( số lớn
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và trừ số nhỏ) rồi đặt trước hiệu tìm hoàn thành các yêu cầu.
được dấu của số có phần số tự nhiên
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. lớn hơn.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Luyện tập 3:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên a) 203 + (-195) = 203 – 195 = 8 bảng, hoàn thành vở.
b) (-137) + 86 = - ( 137 -86) = -51
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. Vận dụng 2:
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng Ngày hôm sau máy thăm dò hoặt
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 động ở độ cao:
học sinh nhắc lại: Quy tắc cộng hai số -946 + 55 = -891 (m)
nguyên khác dấu Tranh luận 2:
Tổng của hai số nguyên khác dấu là
số âm nếu phần số tự nhiên của số âm
lớn hơn số dương và ngược lại.
Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng a) Mục tiêu:
+ Nhận biết các tính chất của phép cộng.
+ Luyện kĩ năng áp dụng các tính chất của phép cộng số nguyên để tính hợp lí. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Tính chất của phép cộng
+ GV cho HS thực hiện lần lượt các hoạt động: + HĐ5: HĐ5, HĐ6. a + b = -7 + 11 = 4
+ GV giải thích ý nghĩa của hai cặp biểu thức, b + a = 11 + (-7) = 4
dẫn dắt và đi đến kết luận. => a + b = b + a
+ GV phân tích các tính chất và lưu ý cho HS: + HĐ6:
 Mỗi số cộng với 0 cũng bằng chính số đó: a (a+ b) + c = [2 + (-4)] + (-6) = + 0 = 0 + a = a (-2) + (-6) = -8
 Nói đến tổng của nhiều số nguyên tương tự
a + ( b+ c) = 2 + [(-4) + (-6)] = như số tự nhiên. 2 + (-10) = -8
+ GV hướng dẫn, giải thích các bước làm cho HS * Tính chất:
Ví dụ 3 để HS linh hoạt các tính chất.
+ Giao hoán: a + b = b +a
+ GV hướng dẫn, trao đổi hướng làm của Luyện + Kết hợp: (a +b) + c = a + (b
tập 4 rồi yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày. + c)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Chú ý:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn 1. a + 0 = 0 + a = a thành các yêu cầu.
2. Ta nói đến tổng của nhiều số
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
nguyên tương tự như số tự
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: nhiên.
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, Luyện tập 4: hoàn thành vở.
a) (-2019) + (-550) + (-451) =
+ HS khác nhận xét, bổ sung.
[(-2019) + (-451)] + (-550) = -
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát 2470 + (-550) = -3020
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh b) (-2) + 5+ (-6) + 9 = 3 + 3 = 6
nhắc lại: Các tính chất của phép cộng.
Hoạt động 4: Trừ hai số nguyên a) Mục tiêu:
+ Tìm hiểu về cách thực hiện phép trừ ( Quy tắc trừ hai số nguyên)
+ Hình thành và luyện kĩ năng trừ hai số.
+Áp dụng phép trừ vào bài toán thực tế. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
4. Trừ hai số nguyên
+ GV cho HS thực hiện lần lượt HĐ7, HĐ8 + HĐ7:
( GV gợi ý, hướng dẫn cho HS)
C1: Hiệu số tiền lãi và số tiền lỗ là:
+ GV phân tích dẫn dắt => Quy tắc trừ hai 5 – 2 = 3. số nguyên.
Vậy cửa hàng đó lãi 3 triệu đồng.
+ GV phân tích mẫu cho HS Ví dụ 4 để HS C2:
hiểu hơn về quy tắc trừ.
Lỗ 2 triệu nghĩa là lãi (-2) triệu
+ GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày Luyện Vậy cửa hàng đó lãi:
tập 5, các HS ở dưới trình bày vào vở.
5 + (-2) = 3 ( triệu đồng)
+ GV cho HS áp dụng hoàn thành Vận dụng + HĐ8: 3.
Dự đoán: 3 – 4 = 3+ (-4)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 3 – 5 = 3 + (-5)
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn thành các yêu cầu. Luyện tập 5:
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. a) 5 – (-3) = 5 + 3 = 8
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: b) (-7) – 8 = -15 Vận dụng 3:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên Nhiệt độ bên ngoài của máy bay ở bảng, hoàn thành vở.
độ cao 10 000m và khi hạ cánh
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. chênh lệch nhau:
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng 27 –(-48) = 75 (oC)
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1
học sinh nhắc lại: Quy tắc trừ hai số nguyên .
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 3.12 ; 3.15 ; 3.16
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 3.12 : a) 9 - (-2) = 9 + 2 = 11
b) (-7) – 4 = - ( 7+4) = -11 c) 27 – 30 = -3
d) (-63) – (-15) = - 63 + 15 = - 48 Bài 3.15 : a) (-3) + (-2) = -5 b) (-8)-7 = - 15 c) (-35) + (-15) = -50 d) 12 – (-8) = 20 Bài 3.16 :
a) 152 + (-73) – (-18) - 127 b) 7 + 8 + (-9) + (-10)
= [152 – (-18)] – (127 +73) = 15 + (-19) = 170 - 200 = -4 = -30
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 3.13 ; 3.14 Bài 3.13 :
a) Hai ca nô cách nhau : 11 - 6 = 5 (km)
b) Hai ca nô cách nhau : 11 –(-6) = 17 (km) Bài 3.14 : a)
(-5) + 3 = -2 hoặc (-5) – (-3) b)
2 + (-5) = -3 hoặc 2 -5 = -3
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ các quy tắc cộng trừ số nguyên
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm Bài 3.26 và 3.28 (SGK –tr69)
- Chuẩn bị bài mới “ Quy tắc dấu ngoặcNgày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 31 - §15: QUY TẮC DẤU NGOẶC I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được quy tắc dấu ngoặc. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc để biến đổi một biểu thức gồm phép cộng và phép trừ khi tính toán.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: GV chuẩn bị 11 miếng bìa nhỏ gắn nam châm để đính lên bảng từ; bao gồm
9 miễng bìa, trên mỗi miếng có ghi một chữ (+a), ( +b), ( +c), (a), (b), (c), (-a), (-b)
và (-c); và 2 miếng ghi dấu ngoặc tròn mở “(“đóng”)”.
2 - HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Thấy được sự cần thiết của việc bỏ dấu ngoặc trong một số trường hợp.
+ Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV nêu bài toán: Tính: (317 – 912) + 912
+ GV yêu cầu HS thực hiện tính ra giấy nháp trong 2 phút.
+ GV mời một vài HS trình bày cách làm của mình và tổng hợp các cách làm khác
nhau của HS sau đó nhận xét, đánh giá.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ và trình bày cách tính ra nháp.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trình bày cách làm, HS khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Đối với một biểu thức có dấu ngoặc, ta thường thực hiện các
phép tính trong dấu ngoặc trước. Nhưng đôi khi việc bỏ đi các dấu ngoặc sẽ làm cho
việc tính toán trở nên thuận lợi hơn” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động: Quy tắc dấu ngoặc a) Mục tiêu:
+ Làm quen với việc bỏ dấu ngoặc trong trường hợp trong ngoặc chỉ có một số âm (
hoặc dương) và mở rộng khái niệm tổng.
+ Khám phá và hình thành kĩ năng vận dụng quy tắc dấu ngoặc trong tính toán. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm * Bỏ dấu ngoặc trong trường hợp đơn giản: vụ:
+ Các số âm ( hay dương) trong một dãy tính
+ GV giảng và phân tích cho HS thường được viết trong dấu ngoặc. Nhờ quy tắc
cách bỏ dấu ngoặc trong trường cộng trừ số nguyên, ta có thể viết dãy tính dưới hợp đơn giản.
dạng không có dấu ngoặc.
+ GV kiểm tra độ hiểu bài của Ví dụ:
HS qua việc hoàn thành phần ? 2 + (-9) = 2 - 9
+ GV cho HS thực hiện lần lượt (-2) – (-9) = -2 +9 HĐ1, HĐ2.
3- (+7) + (-4) – (-8) = 3 – 7 – 4 +8
+ Sau mỗi HĐ, GV hướng dẫn + Vì phép trừ chuyển được về phép cộng nên
HS nhận xét để dẫn đến quy tắc các dãy tính như trên cũng được gọi là một tổng quát. tổng.
+ GV cho 1,2 HS đọc lại Quy tắc ?
dấu ngoặc ( các bạn còn lại đọc
nhẩm) để ghi nhớ kiến thức.
(-23) -15 – (-23) + 5 + (-10) + GV phân tích mẫu = -23 -15 + 23 + 5 -10 Ví dụ 1
hướng dẫn HS để dễ HS dễ hình = (-23+23) -15 + 5 -10 dung. = -20
+ GV yêu cầu HS vận dụng quy * Dấu của một số hạng khi bỏ dấu ngoặc
tắc làm Luyện tập 1.( 2HS lên + HĐ1:
bảng trình bày, cả lớp làm vào a) 4 + (12-15) = 4 + (-3) = 4 -3 =1 vở) 4 + 12 -15 = 16 -15 = 1
+ GV nêu và phân tích Chú ý cho => 4 + (12-15) = 4 + 12 -15
HS. ( GV sử dụng những tấm bìa b) 4 – (12 -15) = 4- (-3) = 4+3 = 7
đã chuẩn bị minh họa cho HS dễ hình dung) 4 – 12 + 15 = -8 + 15 = 7
+ GV hướng dẫn và yêu cầu 2 HS => 4 – (12 -15) = 4 – 12 + 15
trình bày bảng Luyện tập 2. ( Cả + HĐ2:Nhận xét: lớp trình bày vở).
 Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước,
+ GV cho HS trao đổi, thảo luận
ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong
theo nhóm 4 phần Thử thách ngoặc. nhỏ.
 Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước,
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong
dấu ngoặc: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, ngược lại.
hiểu và hoàn thành các yêu cầu.
* Quy tắc dấu ngoặc: (SGK –tr67)
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. Luyện tập 1:
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
a) ( -385 +210) + (385-217) = -385 + 210 + 385
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát – 217 = -385 + 385 + 210 -217 = -7
biểu, lên bảng, hoàn thành vở. b) (72-1956) - (-1956 + 28)
+ HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
= 72 – 1956 + 1956 -28= 72 -28 = 44
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Chú ý:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức + Áp dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, quy
trọng tâm và lưu ý những sai lầm tắc dấu ngoặc, trong một biểu thức, ta có thể:
HS hay mắc và gọi 1 học sinh
 Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo
nhắc lại: Quy tắc dấu ngoặc. dấu của chúng.
a-b-c = -b + a –c = -c –b +a
VD: 50 - 90 – 30 = - 90 + 50 – 30 = -30 -90 + 50 = -70
 Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một
cách tùy ý. Nếu trước dấu ngoặc là dấu
“-“ thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
a - b – c = (a - b) - c = a - ( b+c)
VD: 50 – 90 – 30 = (50-90) -30 = 50 - (90+30) = -70 Luyện tập 2:
a) 12 + 13 + 14 -15 - 16 -17 = (12 -15) + (13-
16) + (14-17) = (-3) + (-3) + (-3) = -9
b) (35-17) - (25-7+22) = 35 – 17 – 25 + 7 -22 =
(35-25) - (17-7) – 22 = 10 -10 -22 = -22
Thử thách nhỏ: a) Có: a - 2 - 1 = 0 -4 + b + c = 0 d + e + g = 0
Tổng các số trong bảng là tổng của 3 kết quả trên nên bằng 0
b) a = 3 → d = 1 → b = 0 → c = 4, e = 2 và g = -3
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 3.19 ; 3.22
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 3.19 :
a) -321 + (-29) -142 – (-72) = -321 – 29 -142 + 72 = -350 - 70 = -420
b) 214 – (-36) + (-305) = 214+ 36 -305 = 250 – 305 = -55 Bài 3.22 :
a) 232 – (581 +132 - 331) = 232 – 581 – 132 + 331 = (232 -132) – (581 -331) = 100 – 250 = -150
b) [ 12 + (-57)] – [ -57 – (-12)] = 12 -57 + 57 -12 = 0
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 3.30 Bài 3.30 :
Tổng các chữ số ở các miếng bìa trong cả 3 hộp là 2 + 4 + 6 =12.
Vậy ta chuyển sao cho tổng các miếng bìa trong mỗi hộp bằng 12 : 3 = 4.
=> Ta chỉ cần chuyển miếng bìa có chữ số 2 từ hộp thứ ba sang hộp thứ nhất
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ quy tắc dấu ngoặc.
- Hoàn thành các bài tập và làm thêm Bài 3.20; Bài 3.23 và Bài 3.31
- Xem trước các bài tập phần “Luyện tập chung” Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 32 + 33 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức từ bài 13 đến bài 15. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán và gắn kết các kiến thức, kĩ năng của bài học với nhau.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, tài liệu giảng dạy.
2 - HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK, làm đầy đủ BTVN mà GV đã giao.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Ghi nhớ và củng cố lại kiến thức: Tập hợp số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên và quy tắc dấu ngoặc
b) Nội dung: HS nhớ lại kiến thức và trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: HS trình bày được nội dung kiến thức đã học.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV dẫn dắt, đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
Nêu tập hợp số nguyên.
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. Nêu ví dụ.
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Nêu ví dụ.
Nêu các tính chất của phép cộng số nguyên.
Quy tắc trừ hai số nguyên.
Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nhớ lại kiến thức, suy nghĩ và trả lời
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Đối với mỗi câu hỏi, 1 HS đứng tại chỗ trình bày
câu trả lời, các học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS luyện tập làm các bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS chữa các bài tập : Bài 3.26 ; 3.28
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 3.27 ; 3.29
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 3.26 :
a) S = { x∈ Z | -3 < x ≤ 3}= { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3}
Tổng các phần tử của tập hợp S là : (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 = 3
b) T = { x∈ Z | -7 < x ≤ -2} = {-6 ; -5 ; -4 ; -3 ; -2}
Tổng hợp phần tử của tập hợp T là : (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) = -20 Bài 3.28 :
a) x = 25 => ( -314) – ( 75 + 25) = -314 -100 =-414
b) x = -313 => ( -314) – ( 75 -313) = -314 -75 + 313 = (-314 + 313) - 75 = -1 -75 = -76 Bài 3.27 :
a) ( 27+86) – (29-5+84) = 27 + 86 – 29 + 5 – 84 = (27 – 29) + ( 86 -84) + 5 = 5
b) 39 – (298 -89) + 299 = 39 – 298 + 89 + 299 = 299 -298 + 89 + 39 = 1 + 89 + 39 = 129 Bài 3.29 :
a) 2 834 + 275 – 2 833 – 265 = (2 834 – 2833) + (275 – 265) =1 + 10 = 11
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS chữa các bài tập vận dụng : Bài 3.24 ; 3.25 ; 3.31 ( SGK-tr69) Bài 3.24 :
a) Quang đeo kính -1 dioptre.
b) Ông của bạn Quang đeo kính 2 dioptre. Bài 3.25: a) A biểu diễn số 12 b) A biểu diễn số -12 Bài 3.31:
Minh trả lời nhanh như thế là do mỗi số trong tập đã cho đều có số đối nằm trong
tập đó. Vậy không kể số 0, các số còn lại chia thành từng cặp có tổng bằng 0. Vậy tổng của chúng bằng 0.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá nhân.
+ Thực hiện các nhiệm vụ tương tác với GV, với
hợp tác nhóm ( rèn luyện các bạn,..
theo nhóm, hoạt động tập + GV quan sát hành thể)
động cũng như thái độ, cảm xúc của HS.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ lại các quy tắc đã học.
- Làm nốt các bài tập chưa hoàn thành.
- Đọc trước bài “Phép nhân số nguyên”. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 34 + 35 - §16: PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên.
- Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Thực hiện được phép nhân số nguyên.
+ Vận dụng được các tính chất của phép nhân để tính nhẩm, tính hợp lí.
+ Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn sử dụng các phép tính cộng, trừ, và nhân số nguyên
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án ppt.
2 - HS : Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Giúp HS nhận thức nhu cầu sử dụng phép nhân số nguyên.
+ Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu “ Để quản lí chi tiêu cá nhân, bạn Cao dùng số
nguyên âm để ghi vào sổ tay các khoản chi của mình. Cuối tháng, bạn Cao thấy trong
sổ có ba lần ghi -15 000 đồng. Trong ba lần ấy, bạn Cao đã tri tất cả bao nhiêu tiền?”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận nhóm đôi, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Bài toán mở đầu dẫn đến phép nhân số nguyên âm -15 000 .
3 . Để biết cách tính kết quả chính xác của bài toán trên, cũng như hiểu rõ hơn về
các tính chất của phép nhân số nguyên, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay?” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên khác dấu a) Mục tiêu:
+ HS nhớ lại định nghĩa phép nhân hai số tự nhiên.
+ Tìm hiểu cách nhân hai số khác dấu bằng cách đưa về phép cộng.
+ Hình thành và luyện kĩ năng nhân hai số trái dấu.
+ Giải được bài toán mở đầu. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Nhân hai số nguyên khác dấu
+ GV nhắc lại và ghi lên bảng nhân + HĐ1:
hai số tự nhiên: a.b = b.a = a + a+... (-11).3= (-11) +(-11) +(-11) = -33 + a (b số hạng a)
- ( 11.3) = - ( 11 + 11 + 11) = -33 VD: => -11.3 = - ( 11.3) + HĐ2: Dự đoán 5. (-7) = -35  2 . 3 = 2 + 2 + 2 = 6 (-6).8 = -48
GV phân tích có thể làm tương tự đối * Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
với phép nhân hai số nguyên khác dấu.
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta
nhân phần số tự nhiên của hai số với nhau
+ GV cho HS thực hiện lần lượt các rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được. hoạt động: HĐ1; HĐ2.
Nếu m, n ∈ N* thì m. (-n) = (-n).m= -(m.n)
+ GV chữa, và phân tích lại trên bảng cho HS . Ví dụ 1:
+ GV dẫn dắt, đi đến quy tắc nhân hai a) 25 . (-4) = -(25.4) = -100
số trái dấu trong hộp kiến thức. b) (-10).11 = -(10.11) = -110
+ GV cho 1 số HS đọc lại quy tắc. Luyện tập 1:
+ GV giảng, phân tích mẫu cho HS 1.
Ví dụ 1 để HS hình dung cách làm. a) (-12).12 = -144
+ GV lưu ý nhấn mạnh, khắc sâu cho b) 137 . (-15) = -2 055
HS : Tích hai số nguyên khác dấu 2.
luôn là một số nguyên âm. 5.(-12) = -60
+ GV yêu cầu 3 HS lên bảng trình
bày Luyện tập 1 , dưới lớp trình bày Vận dụng 1: vở.
Trong ba lần ấy, bạn Cao đã chi tất cả số
+ HS trao đổi thảo luận hoàn thành tiền là:
Vận dụng 1 giải bài toán mở đầu.
-15 000 . 3 = -45 000 ( đồng)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu
và hoàn thành các yêu cầu.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu,
lên bảng, hoàn thành vở.
+ HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng
tâm và gọi 1 học sinh nhắc lại: Quy
tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên cùng dấu a) Mục tiêu:
+ Tìm hiểu cách nhân hai số nguyên âm
+ Hình thành và luyện kĩ năng nhân hai số âm.
+ Khắc sâu quy luật về dấu của một tích hai số. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Nhân hai số nguyên cùng
+ GV cho HS lần lượt thực hiện hai HĐ: HĐ3, dấu HĐ4. + HĐ3:
HĐ3: Quan sát ba dòng đầu và nhận xét dấu của Nhận xét: Khi đổi dấu một
tích mỗi khi đổi dấu của một thừa số và giữ thừa số và giữ nguyên thừa số
nguyên thừa số còn lại.
còn lại thì tích cũng đổi dấu. + HĐ4: Dự đoán: (-3).(-7) = 21
* Quy tắc nhân hai số nguyên âm:
HĐ4: Dựa vào nhận xét ở HĐ3, dự đoán kết quả Muốn nhân hai số nguyên âm, của (-3) . (-7).
ta nhân phân số tự nhiên của hai số đó với nhau.
+ GV hướng dẫn, nhấn mạnh sự đổi dấu của tích Nếu m, n ∈ N* thì (-m).(-n) =
hai số, mỗi khi đổi dấu chỉ một trong hai thừa số (-n).(-m) = m.n của nó. Ví dụ 2:
+ GV phân tích và rút ra quy tắc nhân hai số (-10). (-15) = 10.15 = 150 nguyên âm. Luyện tập 2:
+ GV phân tích và giảng mẫu cho HS Ví dụ 2
a) (-12) .(-12) = 12. 12 = 144
+ GV yêu cầu HS áp dụng kiến thức hoàn thành b) (-137). (-15) = 137.15 = 2
Luyện tập 2. ( 2HS lên bảng trình bày, HS dưới 055 lớp làm vào vở)
* Chú ý: Tích của một số
+ GV nêu chú ý và cho HS đọc phần Chú ý trong nguyên với 0 luôn bằng 0 SGK (tr71). a.0 = 0.a = 0
+ GV hướng dẫn HS tổ chức trao đổi, thảo luận
nhóm phần Thử thách nhỏ.
Thử thách nhỏ:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: -1
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn -1 1 thành các yêu cầu. -1 1 1
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. -1 1 1 -1
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, hoàn thành vở.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh
nhắc lại: Quy tắc nhân hai số nguyên âm
Hoạt động 3: Tính chất của phép nhân a) Mục tiêu:
+ Nhắc lại các tính chất của phép nhân số nguyên, tương tự đối với nhân số tự nhiên.
+ Vận dụng các tính chất của phép nhân trong tính toán.
+ Luyện kĩ năng xác định dấu và tính tích của nhiều thừa số, tính nhẩm và nâng cao kĩ năng giải toán. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Tính chất của phép nhân
+ GV cho HS thực hiện lần lượt các hoạt động + a.b = (-3).7 = -21 sau: b.a = 7. (-3) = -21
Tính và so sánh giá trị của a.b và b.a biết => a.b = b.a a = -3, b =7
+ a.(b.c) = 2. [(-4).(-5)] = 2.20=40
Tính và so sánh giá trị của a.(b.c) và (a.b).c = [2.(-4)].(-5) = 40
(a.b).c biết a = 2; b = -4; c = -5.
Tính a.(b+c) và ab+ac khi a = -2, b =14, => a.(b.c) = (a.b).c
c = -4 ( phần ?)
+ a. (b+c) = (-2).(14-4) = (-2).10
Sau mỗi hoạt động GV dẫn dắt, phân tích rút = -20
ra tính chất của phép nhân số nguyên.
+ ab+ac = (-2).14 + (-2).(-4) = -28 +8 = -20
+ GV nhấn mạnh tính chất của phép nhân số => Phép nhân số nguyên có các
nguyên cũng tương tự như các tính chất của tính chất:
phép nhân số tự nhiên và tổng hợp các tính +Giao hoán: a.b =b.a
chất như trong hộp kiến thức.
+Kết hợp: a.(b.c) = (a.b).c
+ GV nêu chú ý và tích của nhiều số nguyên +Phân phối của phép nhân đối
cũng tương tự như tích của nhiều số tự nhiên. với phép cộng: a.(b+c)= a.b + a.c
+ GV phân tích mẫu cách làm ý a) của Ví dụ Chú ý: Tích của nhiều số nguyên
3 để HS hiểu rõ cách làm và cho 1 HS trình cũng được hiểu tương tự như tích bày ý b).
của nhiều số tự nhiên.
+ GV hướng dẫn và cho 2 HS lên bảng trình Ví dụ 3:
bày Luyện tập 3 ( dưới lớp làm vở).
a) (-25).(-17).4 = (-25).4.(-17) =
+ GV khắc sâu kiến thức cho HS: Phép nhân (-100) .(-17) =1700
cũng có tính chất phân phối đối với phép trừ:
b) (-2).(150+14) = (-2).150+ (- a(b-c) = ab -ac 2).14 = (-300)+(-28) = -328
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Luyện tập 3:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn 1. a) P = 3.(-4).5.(-6) =(-12).(- thành các yêu cầu. 30)=360
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
b) Tích P sẽ không thay đổi nếu
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
đổi dấu tất cả các thừa số.
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên 2. bảng, hoàn thành vở.
4. (-39) – 4..(-14) = 4.(-39+14) =
+ HS khác nhận xét, bổ sung. 4 . (-25) = -100
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học
sinh nhắc lại: Các tính chất của phép nhân.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 3.32 ; 3.33 ; 3.34 ;3.35
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 3.32 :
a) 24.(-25) = - (24.25) = -600
b) (-15).12 = - (15.12) = - 180 Bài 3.33 :
a) (-298).(-4) = 298.4 = 1 192 b) (-10).(-135) = 1 350 Bài 3.34 :
a) Ba thừa số mang dấu âm, các thừa số khác mang dấu dương thì tích mang dấu âm.
b) Bốn thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương thì tích mang dấu dương. Bài 3.35 :
a) 4. (1930 + 2019) + 4.(-2019) = 4.1930 + 4.2019 -4.2019 = 7 720
b) (-3).(-17) + 3(120-17) = 3.17 + 3.120 – 3.17= 3.120 = 360
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 3.37 ; 3.38
+ GV hướng dẫn HS bài 3.37 (GV giới thiệu công thức mở rộng tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng trong trường hợp tổng có 3 hoặc nhiều số hạng :
a(b+c+d) = ab+ac+ad trước khi HS làm bài). Bài 3.37 :
a) (-8).72+8.9 – (-8) = -8.(72+19-1) = (-8).90 =-720
b) (-27).1 011 -27 .(-12) + 27.(-1) = 27. (-1 011) +27.12 + 27. (-1) = 27.(-1011 +12 -1) = 27. (-1000) = -27000 Bài 3.38 :
Số điểm của An là : 1.10 + 2.7 + 0.3+ 1. (-1) + 1.(-3) = 20
Số điểm của Bình là :2.10+ 0.7 + 1.3 + 0. (-1)+ 2.(-3) = 17
Số điểm của Cường là : 3.7 + 1.3 + 1.(-1) + 0. (-3) = 23
Vậy bạn Cường đạt điểm cao nhất.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ các quy tắc và các tính chất của phép nhân.
- Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm Bài 3.36 (SGK –tr72)
- Chuẩn bị đọc tìm hiểu trước bài mới “ Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyênNgày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 36 - §17: PHÉP CHIA HẾT. ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được quan hệ chia hết trong tập hợp các số nguyên.
- Nhận biết được khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Thực hiện được phép chia hết của hai số nguyên.
+ Tìm được các ước và các bội của một số nguyên cho trước.
+ Tìm được các ước của hai số nguyên cho trước.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án ppt.
2 - HS : Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK, ôn tập lại quan hệ chia hết,
ước và bội trong tập các số tự nhiên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ HS nhớ lại ước và bội của một số tự nhiên và co sự so sánh phân biệt ước và bội của một số nguyên.
+ Gợi động cơ học tập cho HS.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để suy nghĩ câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV cho HS nhớ lại cách tìm ước và bội của một số tự nhiên và yêu cầu HS gải bài
toán sau: Tìm ước và bội của 9 và 12.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ và giải bài toán.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, dưới lớp làm ra nháp và nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Ước và bội của một số nguyên có gì giống và ước và bội của
một số tự nhiên mà chúng ta đã học, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay?” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép chia hết a) Mục tiêu:
+ HS biết cách thực hiện phép chia hết và rèn kĩ năng thực hiện phép chia hết của hai số nguyên. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Phép chia hết
+ GV đưa ra định nghĩa phép chia hết trong Cho a,b ∈ Z (b ≠ 0). Nếu có số
N sau đó thay giả thiết a, b, q ∈ N bởi a, b, nguyên q sao cho a = b.q thì ta có
q ∈ Z tương tự khi định nghĩa a ⋮ b trong Z. phép chia hết a :b = q (a là số bị
+ GV hướng dẫn , phân tích mẫu cho HS
chia; b là số chia và q là thương). Khi
đó ta nói a chia hết cho b, kí hiệu
dụ 1 từ đó rút ra Nhận xét như SGK. a:b.
+ GV lưu ý, phân tích dấu của thương cho HS: Ví dụ 1:
(+) : (+) (+)
a) 12 ⋮ (-3) vì 12 = (-3). (-4).
(-) : (-) (+) Ta có 12 : (-3) = -4
(+) : (-) (-)
b) (-35) : 7 vì -35 = 7. (-5).
(-) : (+) (-) Ta có -35 : 7 = -5
+ GV yêu cầu HS trình bày Luyện tập 1: Luyện tập 1.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 1.
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và 135 : 9 = 15 hoàn thành các yêu cầu.
=> Ta có: 135 : (-9) = -15;
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. (-135) : (-9) = 15
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 2.
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên a) (-63) :9 = -7 bảng, hoàn thành vở. b) (-24) : (-8) = 3
+ HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1
học sinh nhắc lại: Định nghĩa phép chia hết
Hoạt động 2: Ước và bội a) Mục tiêu:
+ Tìm hiểu khái niệm ước và bội trong Z.
+ Biết cách tìm ước và bội của một số nguyên và rèn kĩ năng tìm ước và bội. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Ước và bội
+ GV yêu cầu 1, 2 HS nhắc lại khái niệm ước và Khi a ⋮ b ( a, b ∈ Z, b≠ 0), ta
bội trong N. Sau đó, tương tự GV rút ra khái niệm còn gọi a là một bội của b và b
ước và bội trong tập Z như trong hộp kiến thức. là một ước của a.
+ GV giảng và phân tích mẫu Ví dụ 2 cho HS để Ví dụ 2:
HS nắm được cách trình bày và rút ra nhận xét a) 3 là một ước của -12 như trong SGK.
+GV nhấn mạnh, khắc sâu kiến thức cho HS: Để vì (-12) ⋮ 3.
tìm các ước của số nguyên a, ta tìm các ước dương b) -35 là một bội của -7 vì (-
của a cùng với các số đối của chúng 35) ⋮ (-7)
+ GV yêu cầu HS suy nghĩ và hoàn thành Ví dụ Nhận xét: 3.
1. Nếu a là một bội của b thì -
+ GV cho HS đọc Chú ý trong SGK.
a cũng là một bội của b.
+ GV cho HS trình bày Ví dụ 4.
2. Nếu b là một ước của a thì -
+ GV cho 2 HS lên bảng trình bày Luyện tập 2.
b cũng là một ước của a.
+ GV cho HS trao đổi, thảo luận phần Tranh luận Ví dụ 3:
và tự do phát biểu ý kiến cá nhân. Ư(4) = { ±1; ±2; ±4 }
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Ư (6) = { ±1; ±2; ±3; ±6}
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu và hoàn Ví dụ 4: thành các yêu cầu.
B(7) ={0;±7; ±14; ±21; ±28;
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. ...}
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Luyện tập 2:
+HS: Theo dõi, lắng nghe, phát biểu, lên bảng, a) Ư(-9) ={ ±1; ±3; ±9} hoàn thành vở.
b) A = {x ∈ Z| x ⋮ 4, -20 < x<
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
20} = { ±16; ±12; ±8; ±4; 0}
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát Tranh luận:
lưu ý lại kiến thức trọng tâm và gọi 1 học sinh a nhắc lại:
⋮ b và b ⋮ a => a = ±b
Khái niệm ước và bội; Cách tìm ước và
bội của một số nguyên.
=> Ví dụ hai số nguyên a, b
khác nhau mà a ⋮ b và b ⋮ a là : -3 và 3; -5 và 5; ...
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 3.39 ; 3.40
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 3.39 : a) 297 : (-3) = -99 b) (-396) : (-12) = 33 c) (-600) : 15 = -40 Bài 3.40 :
a) Ư (30) = {±1 ; ±2 ; ±3 ; ±5 ; ±6 ; ±10 ; ±15 ; ±30}
Ư(42) = {±1 ; ±2 ; ±3 ; ±6 ; ±7 ; ±21 ; ±42}
Ư (-50) = {±1 ; ±2 ; ±5 ; ±10 ; ±25 ; ±50}
b) ƯC (30 , 42) = {±1 ; ±2 ; ±3 ; ±6}
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để và khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 3.41 ; 3.42 Bài 3.41 :
M = { x ∈ Z| x ⋮ 4 và -16 ≤ x < 20} = {± 16; ±12; ±8; ±4; 0} Bài 3.42:
Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15}
Hai ước của 15 có tổng bằng -4 là : -1 và -3 hoặc 1 và -5.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ các khái niệm về phép chia hết, ước và bội và cách tìm ước và bội
- Hoàn thành nốt các bài tập.
- Chuẩn bị trước các bài tập phần Luyện tập chung, làm bài Ví dụ 1; 3.44; 3.45;
3.46; 3.47; 3.48. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 37 + 38 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức từ bài 16 và 17. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nâng cao và kết nối các kiến thức, kĩ năng xung quanh bốn phép tính cộng, trừ nhân và chia.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, tài liệu giảng dạy.
2 - HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK, làm đầy đủ BTVN mà GV đã giao.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Ghi nhớ và củng cố lại kiến thức: Quy tắc nhân hai số nguyên và các tính chất;
Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên.
b) Nội dung: HS nhớ lại kiến thức và trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: HS trình bày được nội dung kiến thức đã học.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV dẫn dắt, đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Nêu các tính chất của phép nhân.
Khái niệm phép chia hết của số nguyên.
Khái niệm ước và bội của một số nguyên và cách tìm các ước và bội của số nguyên.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nhớ lại kiến thức, suy nghĩ và trả lời
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Đối với mỗi câu hỏi, 1 HS đứng tại chỗ trình bày
câu trả lời, các học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS luyện tập làm các bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS chữa các bài tập : Ví dụ 1, Bài 3.44 ; 3.45 ; 3.46 ; 3.47 ; 3.48
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Ví dụ 1 :
(-154). (-235) + 154. (-35) = 154 .(235-35) = 154.200 = 30 800
Bài 3.44 : P = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5) a) Tích P mang dấu –
b) Nếu đổi dấu 3 thừa số của nó tích P đổi dấu và mang dấu + . Bài 3.45 :
a) (-12). (7-72) – 25.(55-43) = 12.65 -25.12 = 12. (65-25) = 12.40 =480
b) (39-19) : (-2)+ (34-22).5 = 20 : (-2) + 12.5= -10 + 60 = 50 Bài 3.46 :
A = 5.4. (-3) – 3.(4-3) = -63 Bài 3.47 :
a) 17.[29 – (-111)] + 29.(-17) = 17.(29+111) – 29.17 = 17.(29+111-29) = 17.111 = 1 887.
b) (19-20).43 +40 = -43 +40 = -3 Bài 3.48 :
a) Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15} Ư(-25) = {±1; ±5; ±25} b) ƯC(15,25)= {±1; ±5}
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS chữa các bài tập vận dụng Ví dụ 2 ; Bài 3.49 Ví dụ 2 : Khi may theo mẫu mới :
+ Chiều dài vải để may 200 bộ uần áo nữa tăng : 2. 200 = 400 dm.
+ Chiều dài vải để may 150 bộ quần áo nam tăng : (-3).150 = -450dm.
+ Chiều dài vải để may 200 bộ quần áo nữ và 150 bộ quần áo nam tăng : 2.200+ (-3).150 = -50 dm.
Vậy Khi may theo mẫu mới, chiều dài vải để may 200 bộ quần áo nữ và 150 bộ quần áo nam giảm 50dm = 5m. Bài 3.49 :
Công nhân được lĩnh số tiền lương là : 230. 50 000 – 8.10 000 = 11 420 000 ( đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
học( ghi chép, phát biểu
+ Sự hứng thú, tự tin, trách ý kiến, thuyết trình, - Trao đổi, thảo
nhiệm của HS khi tham gia tương tác với GV, với luận.
các hoạt động học tập cá các bạn,.. nhân. + GV quan sát hành
+ Thực hiện các nhiệm vụ động cũng như thái độ,
hợp tác nhóm ( rèn luyện cảm xúc của HS.
theo nhóm, hoạt động tập - Phương pháp vấn đáp thể). ( kiểm tra miệng)
- Tự suy ngẫm và tự đánh giá.
- Đánh giá đồng đẳng.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ tất cả các kiến thức đã học trong chương III và chuẩn bị sản phẩm sơ đồ
tư duy tổng kết nội dung chương III ra giấy A1 theo tổ. (GV hướng dẫn cụ thể)
- Làm nốt các bài tập chưa hoàn thành.
- Xem trước nội dung “ Ôn tập chương III”. Cá nhân hoàn thành Bài 3.50; Bài
3.52; 3.53; 3.54
ra giấy và nộp vào đầu buổi sau. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 39: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng đã hoàn thành trước đó.
+ Giúp HS trong việc giải và trình bày giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu, PPT
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập; sản phẩm sơ đồ tư duy theo tổ GV đã giao từ buổi học trước.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
Giúp HS tổng hợp, liên kết kiến thức của các bài học từ Bài 13->Bài 17.
b) Nội dung: Đại diện các nhóm HS trình bày phần chuẩn bị của mình, các nhóm
khác chú ý lắng nghe, nhận xét và cho ý kiến.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy đầy đủ nội dung kiến thức từ Bài 1 -> Bài 7 một cách
đầy đủ, ngắn gọn, trực quan.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chỉ định đại diện nhóm trình bày ( Theo thứ tự lần lượt từ Tổ 1 -> Tổ 4 hoặc
thứ tự GV thấy hợp lý)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý
lắng nghe để đưa ra nhận xét, bổ sung.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Các nhóm trao đổi, nhận xét và bổ sung nội dung cho các nhóm khác.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS chữa bài tập Bài 3.52 (2HS lên bảng) ; 3.53 (3HS lên bảng) ; 3.54 ( 2HS lên bảng) .
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày. Bài 3.52 :
a) S = {x∈ Z| -5Tổng các phần tử trong tập S = 5
b) T = { x∈ Z| -7≤ x<1}= {-7 ; -6 ;-5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0}
Tổng của các phần tử trong tập T = (-7) + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 = -28 Bài 3.53 :
a) 15. (-236) + 15.235 = 15. ( -236 + 235) = 15.(-1) = -15
b) 237. (-28) + 28.137 = 28. (-237 + 137) = 28. (-100) = -2800
c) 38.(27-44) -27. (38-44) = 38.27 -38.44 -27.38 + 27.44 = 44. (-38 + 27) = 44. (-11) = -484
Bài 3.54 : P = (-35).x – (-15).37
a) x = 15 => P = (-35). 15 + 15.37= 15.(-35 +37) = 15.2 = 30
b) x = -37 => P = (-35) . (-37) + 15.37 = 37. ( 35 +15) = 37.50 = 1 850
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết bài làm của HS và lưu ý HS
những lỗi hay mắc.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trình bày miệng các bài tập: Bài 3.50 ; 3.51 ; 3.55 ; 3.56 Bài 3.50 :
a) Ở nơi lạnh nhất thế giowis, nhiệt độ có thể xuống đến -60oC.
b) Do dịch bệnh, một công ty trong một tháng đã thu về -2 000 000 đồng.
Bài 3.51: a> 0 ; b<0 ; c 1 ; d -2
 Các số dương là ; a ; c  Các số âm là : b ; d Bài 3.55 :
a) Ví dụ : a = 5 ; b = -15 => hiệu a – b = 10 > a ; b.
b) Ví dụ : a = -12 ; b = -2 => hiệu a – b = -10 ; a < -10 < b Bài 3.56:
Tích của 15 số đã cho có thể nhóm thành 3 nhóm, mỗi nhóm có 5 thừa số. Theo đề,
tích của các số trong mỗi nhóm đều là số âm. Vậy tích của 15 số đã cho bằng tích
của ba số âm nên nó có dấu âm.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với - Sơ đồ tư duy nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
- Đánh giá đồng đẳng: HS - Phương pháp đánh giá
tham gia vào việc đánh giá qua sản phẩm học tập.
sản phẩm học tập của các Hs khác.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp.
- Tìm hiểu trước chương mới và đọc trước bài mới “Bài 18: Hình tam giác đều.
Hình vuông. Hình lục giác đều
.” Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
CHƯƠNG IV: MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
TIẾT 40 +41 + 42 - §18: HÌNH TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU. I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận dạng các hình trong bài.
- Mô tả một số yếu tố cơ bản của hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều(
cạnh, góc, đường chéo). 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Vẽ được hình tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
+ Tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các hình tam giác đều.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài học và phương pháp dạy học phù hợp.
+ Chuẩn bị một số vật liệu phục vụ hoạt động trải nghiệm: giấy A4, kéo cắt giấy, tranh ảnh trong bài,..
+ Sưu tầm các hình ảnh thực tế, video minh họa liên quan đến bài học, các thiết bị
dạy học phục vụ hình thành và phát triển năng lực HS. 2 - HS :
+ Đồ dùng học tập: bút, bộ êke ( thước thẳng, thước đo góc, êke), bút chì, tẩy... + Giấy A4, kéo.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Giới thiệu khái quát vị trí, vai trò của chương IV. ( HS bước đầu hình thành và
phát triển một số năng lực Toán học, cảm thấy thú vị, hào hứng khi trả lời câu hỏi “
Học Toán để làm gì?”)
+ Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS nhận dạng được một số hình và tìm được các hình ảnh trong thực
tế liên quan đến hình đó.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV giới thiệu qua nội dung sẽ học trong chương IV: Chương IV là một chương
mới hoàn toàn so với SGK trước đây. Chúng ta sẽ tìm hiểu qua ba bài học và các tiết
luyện tập, ôn tập chương. Qua chương này, các em sẽ:
 Nhận dạng và mô ta được một số yếu tố cơ bản của các hình phẳng quen thuộc
như hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành..;
 Vẽ được một số hình phẳng bằng các dụng cụ học tập.
 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của
một hình phẳng đã học.
+ GV chiếu hình ảnh, video về các ứng dụng thực tế của các hình trong bài “ Nền
nhà”, “Các bức tường ốp bằng gạch có hình tam giác đều, hình lục giác đều, hình vuông” và giới thiệu.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trao đổi, thảo luận tìm được một số hình ảnh
trong thực tế liên quan đến các hình.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đặt vấn đề và dẫn dắt HS vào bài học mới:
“Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác đều, hình thoi,.. là các hình phẳng quen
thuộc trong thực tế. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu các đặc điểm cơ bản của các hình” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hình tam giác đều a) Mục tiêu:
+ HS nhận biết được tam giác đều.
+ HS mô tả được đỉnh, cạnh , góc của tam giác đều.
+ HS nhận biết được sự bằng nhau của các góc, các cạnh của tam giác đều.
+ HS biết vẽ tam giác đều với độ dài cạnh cho trước.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Thực hành
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Hình tam giác đều
GV hướng dẫn và cho HS thực hiện lần lượt các + HĐ1:
hoạt động: HĐ1, HĐ2 như trong SGK.  Hình b) là hình tam + HĐ1: giác đều.  
Nhận diện tam giác đều (H4.1-SGK). Một số hình ảnh tam 
giác đều trong thực tế:
Tìm một số hình ảnh tam giác đều trong biển báo nguy hiểm,
thực tế. (GV gợi ý HS tìm những đồ dùng
quen thuộc trong đời sống hàng ngày. Sau khay tam giác xếp bóng
khi HS nêu Ví dụ của mình, GV tổng hợp bi-a; Rubic tam giác…
và chiếu các hình ảnh tam giác đều trong + HĐ2: thực tế)  Các đỉnh: A, B, C ;
+ HĐ2: Cho tam giác đều ABC như hình 4.2: Các cạnh: AB, BC, CA;
Các góc: 𝐴̂, 𝐵̂, 𝐶̂
 Các cạnh của tam giác ABC bằng nhau.  Các góc của tam giác ABC bằng nhau và
1. Gọi tên các đỉnh, cạnh, góc của tam giác đều bằng 60o. ABC.
* Nhận xét: Trong tam giác
2. Dùng thước thẳng để đo và so sánh các cạnh đều: của tam giác ABC. - Ba cạnh bằng nhau.
3. Sử dụng thước đo góc để đo và so sánh các góc - Ba góc bằng nhau và bằng của tam giác ABC. 60o.
( GV lưu ý HS cách đo góc, đo độ dài cạnh) Thực hành 1:
+ GV cho HS rút ra nhận xét về độ dài ba cạnh, độ 1. Vẽ tam giác đều ABC cạnh
lớn ba góc của tam giác đều. 3cm:
+ GV hướng dẫn HS cách vẽ theo các bước đã + Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB
hướng dẫn phần Thực hành 1 và sau đó cho HS = 3cm.
thực hành vẽ tam giác đều. (GV lưu ý HS thực + Bước 2: Dùng ê ke có góc
hành vẽ và kiểm tra lại sau khi vẽ) 60o.
+ GV trình chiếu PPT hướng dẫn HS cách vẽ tam + Bước 3: Vẽ 𝐴𝐵𝑦 ̂ = 60o.
giác đều trên màn chiếu theo các bước đã hướng Ta thấy Ax và By cắt nhau tại
dẫn cho HS dễ hình dung và biết cách vẽ. C
+ GV có thể mở rộng giới thiệu thêm cách vẽ bằng => Ta được tam giác đều thước kẻ hoặc compa. ABC.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
( HS tự hoàn thành sản phẩm
+ HS quan sát SGK và trả lời theo yêu cầu của vào vở) GV
2. Kiểm tra độ dài các cạnh và
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
số đo các góc có bằng nhau
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: không.
+HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví dụ, phát biểu
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá quá trình học của HS, tổng quát lại các
đặc điểm của tam giác đều, cách vẽ tam giác đều
và cho HS nêu lại các bước vẽ một tam giác đều.
Hoạt động 2: Hình vuông a) Mục tiêu:
+ Nhận biết hình vuông trong thực tế. Mô tả được đỉnh, cạnh, góc, đường chéo của hình vuông.
+ HS vẽ được hình vuông có độ dài cạnh cho trước.
+ HS gấp và cắt được hình vuông từ một tờ giấy hình chữ nhật.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Thực hành
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Hình vuông
+ GV hướng dẫn và cho HS thực hiện lần lượt + HĐ3:
các hoạt động: HĐ3, HĐ4.
Một số hình ảnh của hình vuông
HĐ3: Tìm một số hình ảnh hình vuông trong trong thực tế: bánh chưng, gạch thực tế.
lát nền, bánh sinh nhật, khối HĐ4: Quan sát H4.3a
rubic vuông, ngăn đựng sách,
các ô cửa, xúc xắc, ô trên bàn cờ
1. Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo của hình vua, đồng hồ,… vuông ABCD. + HĐ4:
2. Dùng thước đo và so sánh độ dài các cạnh 1. Các đỉnh: A, B, C, D
của hình vuông, hai đường chéo của hình vuông. Các cạnh: AB, BC, CD, DA.
3. Dùng thước đo góc để đo và so sánh các góc Các đường chéo: AC, BD. của hình vuông.
2. Độ dài các cạnh hình vuông
( GV lưu ý HS cách đo góc, đo độ dài cạnh) đều bằng nhau.
+ GV cho HS rút ra nhận xét về độ dài bốn Độ dài hai đường chéo của hình
cạnh, độ lớn bốn góc và độ dài hai đường chéo vuông bằng nhau. của hình vuông.
3. Các góc của hình vuông đều
+ GV hướng dẫn cho HS các bước vẽ hình bằng nhau và bằng 90o.
vuông theo các bước ở phần Thực hành 2 và * Nhận xét: Trong hình vuông:
cho HS thực hành vẽ hình vuông (GV lưu ý HS - Bốn cạnh bằng nhau
thực hành vẽ và cho HS kiểm tra chéo sau khi
vẽ, xem các cạnh, các góc có bằng nhau không - Bốn góc bằng nhau và bằng ). 90o.
+ GV trình chiếu PPT hướng dẫn HS cách vẽ - Hai đường chéo bằng nhau.
hình vuông trên màn chiếu theo các bước đã * Thực hành 2:
hướng dẫn cho HS dễ hình dung và biết cách 1. Vẽ hình vuông ABCD cạnh vẽ. 4cm:
+ GV cho HS gấp giấy và cắt hình vuông theo + Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = hướng dẫn. 4cm.
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng
vuông góc với AB tại A. Xác
định điểm D trên đường thẳng đó
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: sao cho AD = 4cm.
+ HS Hoạt động cá nhân hoàn thành các yêu + Bước 3: Vẽ đường thẳng cầu của GV
vuông góc với AB tại B. Xác
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ định điểm C trên đường thẳng đó giúp nếu cần. sao cho BC = 4cm.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Bước 4: Nối C với D ta được
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu cầu, hình vuông ABCD. giơ tay phát biểu.
=> Ta được hình vuông ABCD.
+ GV : kiểm tra, chữa và nêu kết quả.
( HS tự hoàn thành sản phẩm vào
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, vở)
đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả 2. Kiểm tra độ dài các cạnh và
hoạt động và chốt kiến thức.
số đo các góc có bằng nhau không.
3. ( HS tự hoàn thành dưới sự
hướng dẫn của GV và dán SP
vào vở)
Hoạt động 3: Hình lục giác đều a) Mục tiêu:
+ HS mô tả được một số yếu tố của hình lục giác đều.
+ HS tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
+ HS mô tả được một số yếu tố cơ bản của hình lục giác đều.
+ HS tìm được các hình lục giác đều có trong thực tế.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần luyện tập,vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Hình lục giác đều
GV hướng dẫn và cho HS thực hiện lần lượt các + HĐ5:
hoạt động: HĐ5, HĐ6 như trong SGK.
 Các đỉnh:A, B, C, D, E , + HĐ5: F  Các cạnh: AB, BC, CD,
Cắt 6 hình tam giác đều giống nhau và DE, EF, FA.
ghép lại => hình lục giác đều (H4.4b)  Các góc
Kể tên các đỉnh, cạnh, góc của hình lục
𝐴̂, 𝐵̂, 𝐶̂, 𝐷̂, 𝐸̂, 𝐹̂. giác đều ABCDEF.
Các cạnh của hình bằng  nhau
Các cạnh của hình này có bằng nhau không? Các góc của hình bằng  nhau và bằng 120o.
Các góc của hình này có bằng nhau
không và bằng bao nhiêu độ? + HĐ6:
+ HĐ6: Quan sát Hình 4.5 (SGK-tr80)
 Các đường chéo của  hình: AD, BE, CF.
Kể tên các đường chéo chính của hình lục giác đề  Độ u ABCDEF. dài các đường chéo  So sánh độ của hình bằng nhau.
dài các đường chéo chính với nhau.
* Nhận xét: Hình lục giác đều
( GV lưu ý HS cách đo góc, đo độ dài cạnh) có:
+ GV cho HS rút ra nhận xét về độ dài các cạnh, - Sáu cạnh bằng nhau.
các góc và các đường chéo của lục giác đều.
- Sáu góc bằng nhau, mỗi góc
+ GV cho HS trao đổi, thảo luận nhóm phát biểu, bằng 120o.
trình bày miệng phần Luyện tập.
-Ba đường chéo chính bằng nhau.
+ GV gợi ý và yêu cầu HS tìm một số hình lục Luyện tập:
giác đều trong thực tế (Vận dụng)
+ Các tam giác đều ghép thành
+ GV cho HS trao đổi, thảo luận nhóm và trả lời hình lục giác đều là: tam giác câu hỏi ?. ABO, tam giác BCO, tam giác
+ GV tổ chức hoạt động nhóm ( GV minh họa CDO, tam giác DEO, tam giác
chiếc bánh lục giác bằng tấm bìa hoặc giấy hình EFO, tam giác FAO.
lục giác hoặc một chiếc bánh thật) cho các nhóm + Trong hình còn có các tam
thực hành cắt và chia theo các ý a) b) c). giác đều: ACE, BDF.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Vận dụng:
+ HS quan sát SGK và trả lời theo yêu cầu của Hình ảnh có dạng hình lục giác GV
đều: tổ ong, gạch lát nền, hộp
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. mứt,..
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: ? :
+HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví dụ, phát biểu Các cạnh, các góc của các hình
tam giác đều, hình vuông, hình
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
lục giác đều đều bằng nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá quá trình học của HS, tổng quát lại các
đặc điểm của hình lục giác đều, cách vẽ lục giác
đều và cho HS nêu lại các bước vẽ một lục giác đều.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 4.2 ; 4.3 ; 4.4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 4.2 :
Vẽ tam giác đều ABC cạnh 2cm:
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 2cm.
+ Bước 2: Dùng ê ke có góc 60o. + Bước 3: Vẽ 𝐴𝐵𝑦 ̂ = 60o.
Ta thấy Ax và By cắt nhau tại C
=> Ta được tam giác đều ABC cạnh 2cm. Bài 4.3:
Vẽ hình vuông ABCD cạnh 5cm:
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm.
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Xác định điểm D trên đường
thẳng đó sao cho AD = 5cm.
+ Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Xác định điểm C trên đường
thẳng đó sao cho BC = 5cm.
+ Bước 4: Nối C với D ta được hình vuông ABCD.
=> Ta được hình vuông ABCD cạnh 5cm.
Bài 4.4: (HS thực hành cắt ghép tại lớp theo nhóm đôi dưới sự hướng dẫn của GV)
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: GV hỏi, HS đáp.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 4.1 ; 4.6 ; 4.8 ( SGK – tr81)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở.
Bài 4.1: ( GV gọi một số HS đứng phát biểu và trình bày tại chỗ)
Một số vật dụng, họa tiết,công trình kiến trúc có hình ảnh tam giác đều, hình vuông,
hình lục giác đều là :
+ Tam giác đều ; biển báo nguy hiểm, giá dựng sách,..
+ Hình vuông : khuôn bánh trưng, gạch đá hoa, ô cửa sổ,..
+ Hình lục giác đều : tổ ong, hộp mứt, mái đền, gạch lát nền,..
Bài 4.6 : Có nhiều cách khác nhau.
Bài 4.8 : Vị trí đặt trạm biến áp là giao điểm của các đường chéo chính của hình lục giác đều.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
- GV cho HS tìm hiểu mục « Em có biết » ( nếu còn thời gian)
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Luyện vẽ tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Hoàn thành bài tập: 4.5 vào giấy A4 và nộp vào buổi học sau.
- Luyện cắt tam giác đều theo hướng dẫn của Bài 4.7 (SGK-tr82).
- Tìm hiểu và đọc trước “Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình
thang cân”.
và sưu tầm đồ vật, tranh ảnh về hình chữ nhật, hình thoi, hình bình
hành, hình thang cân theo tổ. ( Tổ nào sưu tầm được nhiều đồ vật, tranh ảnh nhất sẽ
được phần thưởng của GV). Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 43 +44 + 45 - §19: : HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH
HÀNH. HÌNH THANG CÂN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận dạng các hình trong bài.
- Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành và hình thang cân.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài học và lựa chọn phương pháp dạy học phù hợp.
+ Chuẩn bị một số vật liệu phục vụ hoạt động trải nghiệm: dụng cụ cắt ghép, giấy
A4, kéo cắt giấy, tranh ảnh trong bài,..
+ Sưu tầm các hình ảnh thực tế, video minh họa liên quan đến bài học, các thiết bị
dạy học phục vụ hình thành và phát triển năng lực HS.
+ Giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị một số HĐ của bài học. 2 - HS :
+ Đồ dùng học tập: bút, bộ êke ( thước thẳng, thước đo góc, êke), compa, bút chì, tẩy... + Giấy A4, kéo.
+ Đồ vật, tranh ảnh về các hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ GV thiết kế tình huống thực tế tạo hứng thú cho HS.
+ Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS nhận dạng được một số hình và tìm được các hình ảnh trong thực
tế liên quan đến hình đó.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV cho lần lượt các tổ trưng bày hình ảnh, sản phẩm về hình chữ nhật, hình thoi,
hình bình hành và hình thang cân đã giao trước đó.
+ GV tổng kết số sản phẩm của các tổ và trao thưởng cho tổ chuẩn bị được nhiều đồ
vật, hình ảnh về các hình nhất.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Đại diện tổ báo cáo số lượng đồ vật, hình ảnh đã sưu
tầm được như GV đã giao nhiệm vụ.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV khen các tổ đã hoàn thành nhiệm vụ tốt và dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình thang là
các hình mà chúng ta thường gặp trong đời sống thực tế và đã được làm quen ở Tiểu
học. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu thêm về các hình như thế, từ đó
chúng ta có thể vẽ, cắt, ghép các hình để làm một số đồ dùng hoặc trang trí nơi học
tập của mình.” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hình chữ nhật a) Mục tiêu:
+ HS nhận biết được hình chữ nhật.
+ HS mô tả được cạnh , góc, đường chéo của hình chữ nhật.
+ HS nhận biết được sự bằng nhau của các góc, các cạnh , đường chéo của hình chữ nhật.
+ HS vẽ được hình chữ nhật khi biết độ dài hai cạnh.
b) Nội dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Thực hành
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Hình chữ nhật
GV hướng dẫn và cho HS thực hiện lần lượt các + HĐ1: Một số hình ảnh của
hoạt động: HĐ1, HĐ2 như trong SGK.
hình chữ nhật: cửa, tivi, tủ lạnh, + HĐ1:
gạch ốp tường, mảnh vườn, hộp bánh,…
Tìm một số hình ảnh hình chữ nhật trong + HĐ2:
thực tế. (GV gợi ý HS tìm những đồ dùng
quen thuộc trong đời sống hàng ngày.  Các đỉnh: A, B, C, D.
Sau khi HS nêu Ví dụ của mình, GV tổng Các cạnh: AB, BC, CD,
hợp và chiếu các hình ảnh hình chữ nhật DA. trong thực tế) Đường chéo: AC, BD.
+ HĐ2: Quan sát hình chữ nhật ở Hình 4.8a Hai cạnh đối: AB và CD; BC và AD
1. Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo, hai
 Các góc của hình chữ nhật
cạnh đối của hình chữ nhật ABCD. đều bằng nhau và bằng
2. Dùng thước đo góc để đo và so sánh các góc
90o: 𝐴̂ = 𝐵̂ = 𝐶̂= 𝐷̂= 90o.
của hình chữ nhật ABCD.
 Hai cạnh đối của hình chữ
3. Dùng thước thẳng hoặc compa để so sánh
nhật bằng nhau, hai đường
hai cạnh đối, hai đường chéo của hình chữ nhật
chéo của hình chữ nhật ABCD. bằng nhau.
( GV lưu ý lại cho HS cách đo góc, đo độ dài * Nhận xét: Trong hình chữ cạnh) nhật:
+ GV cho HS rút ra nhận xét về độ lớn bốn góc, - Bốn góc bằng nhau và bằng
độ dài các cạnh và các đường chéo của hình chữ 90o. nhật.
- Các cạnh đối bằng nhau.
+ GV hướng dẫn HS cách vẽ theo các bước đã - Hai đường chéo bằng nhau.
hướng dẫn phần Thực hành 1 và sau đó cho HS
thực hành vẽ hình chữ nhật. (GV lưu ý HS thực Thực hành 1:
hành vẽ và cho HS kiểm tra chéo sau khi vẽ)
1. Vẽ hình chữ nhật ABCD có
+ GV trình bày lên bảng hoặc trình chiếu PPT một cạnh bằng 5cm, một cạnh
hướng dẫn HS cách vẽ hình chữ nhật trên màn bằng 3cm.
chiếu theo các bước đã hướng dẫn cho HS dễ + Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB =
hình dung và biết cách vẽ. 5cm.
+ GV cho HS suy nghĩ và trình bày một số cách + Bước 2: Vẽ đường thẳng vẽ khác.
vuông góc với AB tại A. Trên
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
đường thẳng đó, lấy điểm D sao
+ HS quan sát SGK và trả lời theo yêu cầu của cho AD = 3cm. GV.
+ Bước 3: Vẽ đường thẳng
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
vuông góc với AB tại B. Trên
đường thẳng đó lấy điểm C sao
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: cho BC = 3cm.
+HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví dụ, phát biểu + Bước 4: Nối D với C .
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
=> Ta được hình chữ nhật
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, ABCD.
đánh giá quá trình học của HS, tổng quát lại các ( HS tự hoàn thành sản phẩm vào
đặc điểm của hình chữ nhật, cách vẽ hình vở) chữ nhật.
2. Kiểm tra độ dài các cạnh và
số đo các góc có bằng nhau không.
Hoạt động 2: Hình thoi a) Mục tiêu:
+ Nhận biết được hình thoi.
+ Mô tả được cạnh, góc, đường chéo của hình thoi và nhận xét được một số mối
quan hệ của cạnh và đường chéo của hình thoi.
+ Vẽ được hình thoi khi biết độ dài một cạnh.
+ Tìm được các hình ảnh thực tế của hình thoi.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Thực hành, Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Hình thoi
+ GV hướng dẫn và cho HS thực hiện lần lượt + HĐ3:
các hoạt động: HĐ3, HĐ4.
 Đồ vật có dạng hình thoi:
HĐ3: Quan sát hình 4.9 (SGK-tr84) chiếc nhẫn.  Đồ
vật nào có dạng hình thoi?
Một số hình ảnh khác của 
hình thoi trong thực tế là:
Tìm một số hình ảnh khác của hình thoi
cánh diều, họa tiết trang trong thực tế.
trí, cúc áo, khăn trải bàn,
HĐ4: Quan sát hình thoi ở Hình 4.10a xốp dán tường…
1. Dùng thước hoặc compa so sánh các cạnh + HĐ4:
của hình thoi (H4.10b)
1. Các cạnh của hình thoi bằng
2. Kiểm tra xem hai đường chéo của hình thoi nhau.
có vuông góc với nhau không?
2. Hai đường chéo của hình thoi
3. Các cạnh đối của hình thoi có song song với vuông góc với nhau. nhau không?
4. Các góc đối của hình thoi ABCD có bằng Độ dài hai đường chéo của hình nhau không? vuông bằng nhau.
( GV lưu ý HS cách đo góc, đo độ dài cạnh)
3. Các cạnh đối của hình thoi
+ GV cho HS rút ra nhận xét về độ dài bốn song song với nhau.
cạnh, các cạnh đối, các góc đối và đặc điểm hai * Nhận xét: Trong một hình
đường chéo của hình vuông. thoi:
+GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu - Bốn cạnh bằng nhau hỏi ?.
- Hai đường chéo vuông góc với
+ GV hướng dẫn cho HS các bước vẽ hình thoi nhau.
theo các bước ở phần Thực hành 2 và cho HS - Các cạnh đối song song với
thực hành vẽ hình thoi (GV lưu ý HS thực hành nhau.
vẽ và cho HS kiểm tra chéo sau khi vẽ, xem các - Các góc đối bằng nhau.
cạnh có bằng nhau không) ?
+ GV trình chiếu PPT hướng dẫn HS cách vẽ
hình thoi trên màn chiếu theo các bước đã Lấy E trên BC sao cho EB = AB;
hướng dẫn cho HS dễ hình dung và biết cách Lấy F trên AD sao cho AF = AB vẽ.
=> Ta được hình thoi ABEF.
+ GV hướng dẫn cho HS gấp giấy và cắt hình * Thực hành 2:
thoi theo các bước như trong SGK.
1. Vẽ hình thoi ABCD cạnh 3cm:
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 3cm.
+ GV giao phần Vận dụng ( trang trí theo mẫu) về nhà vào giấy A
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua
4 và nộp bài vẽ vào buổi học sau.
B. Lấy điểm C trên đường thẳng đó sao cho BC = 3cm.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS Hoạt động cá nhân hoàn thành các yêu + Bước 3: Vẽ đường thẳng đi qua cầu của GV
C và song song với cạnh AB. Vẽ
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ đường thẳng đi quâ A và song giúp nếu cần. song với cạnh BC.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Bước 4: Hai đường thẳng này cắt nhau tại D
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu cầu, giơ tay phát biểu.
=> Ta được hình thoi ABCD.
+ GV : kiểm tra, chữa và nêu kết quả.
( HS tự hoàn thành hình vẽ vào vở)
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả 2. Kiểm tra độ dài các cạnh có
hoạt động và chốt kiến thức. bằng nhau không.
3. ( HS tự hoàn thành gấp, cắt
hình thoi dưới sự hướng dẫn của

GV và dán SP vào vở).
Hoạt động 3: Hình bình hành a) Mục tiêu:
+ HS nhận biết được hình bình hành và tìm được hình ảnh của hình bình hành trong thực tế.
+ HS tìm tòi, khám phá được một số yếu tố cơ bản của hình bình hành và đưa ra
được một số nhận xét cơ bản về mối quan hệ của cạnh, góc, hình bình hành.
+ HS vẽ được hình bình hành khi biết độ dài hai cạnh.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần luyện tập,vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Hình bình hành
GV hướng dẫn và cho HS hoạt động cá nhân + HĐ5:
hoặc theo nhóm thực hiện lần lượt các hoạt
 Hình bình hành có ở hình
động: HĐ5, HĐ6 như trong SGK. c) + HĐ5:
 Một số hình ảnh khác của
Hình bình hành có trong hình ảnh nào?(
hình bình hành trong thực H4.11).
tế: họa tiết trang trí, góc  nghiêng lá cờ, góc
Tìm một số hình ảnh khác của hình bình nghiêng của bảng..
hành trong thực tế.
+ HĐ6: Quan sát Hình 4.12a (SGK-tr87) + HĐ6:
Đọc và soansh độ
 Các cạnh đối của hình
dài các cạnh đối của bình hành bằng nhau.
hình bình hành ABCD ( H.412b) Đọ  OA = OC; OB = OD
c và so sánh OA với OC, OB với OD.
 Các cạnh đối của hình
Các cạnh đối của hình bình hành ABCD bình hành song song với
có song song với nhau không? Các góc đố nhau.
i của hình bình hành ABCD có
 Các góc đối của hình bằng nhau không? bình hành bằng nhau
+ GV chiếu slide một số hình ảnh hoặc video về
hình bình hành trong thực tế đời sống.
* Nhận xét: Trong hình bình hành:
+ GV cho HS rút ra nhận xét những mối quan hệ
cơ bản về cạnh, góc của hình bình hành. (Về yếu - Các cạnh đối bằng nhau.
tố góc, GV có thể dùng phương pháp gấp giấy, - Hai đường chéo cắt nhau tại
để HS thấy các góc đối của hình bình hành bằng trung điểm mỗi đường. nhau)
- Các cạnh đối song song với
+ GV hướng dẫn cho HS các bước vẽ hình bình nhau.
hành theo các bước ở phần Thực hành 3 và cho - Các góc đối bằng nhau.
HS thực hành vẽ hình hình bình hành (GV lưu ý Thực hành 3: Vẽ hình bình hành
HS thực hành vẽ và cho HS kiểm tra chéo sau ABCD có AB = 5cm;BC = 3cm
khi vẽ). ( Trước khi hướng dẫn vẽ hình bình
hành, GV nhắc lại cho HS cách vẽ đường thẳng + Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB =
đi qua một điểm song song với một đường thẳng 5cm. cho trước)
+ Bước 2: Vẽ đoạn thẳng đi qua
+ GV thực hành trên bảng hoặc trình chiếu PPT B. Trên đường thẳng đó, lấy
hướng dẫn HS cách vẽ hình bình hành trên màn điểm C : BC = 3cm.
chiếu theo các bước đã hướng dẫn cho HS dễ + Bước 3: Vẽ đường thẳng đi
hình dung và biết cách vẽ. qua A và song song với BC,
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
đường thẳng qua C và song
song với AB. Hai đường thẳng
+ HS quan sát SGK, trả lời và hoàn thành các này cắt nhau tại D yêu cầu của GV
=> Ta được hình bình hành
+ GV: quan sát và trợ giúp HS. ABCD.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví dụ, phát biểu, thực hành
+ HS rút kinh nghiệm và sửa sai cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá quá trình học của HS, tổng quát lại đặc
điểm của hình bình hành, cách vẽ hình bình hành
và cho HS nêu lại các bước vẽ một hình bình hành.
Hoạt động 4: Hình thang cân a) Mục tiêu:
+ HS nhận dạng được hình thang cân thông qua các hình ảnh thực tế.
+ HS mô tả được một số yếu tố cơ bản của hình thang cân.
+ HS nhận biết được hình thang cân.
+ HS biết cách gấp cắt hình thang cân từ tờ giấy hình chữ nhật.
b) Nội dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Luyện tập, Thực hành
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 4. Hình thang cân
GV hướng dẫn và cho HS thực hiện lần lượt các + HĐ7: Một số hình ảnh của
hoạt động: HĐ7, HĐ8 như trong SGK.
hình thang cân trong thực tế: cái + HĐ7:
thang, thùng đựng rác, hót rác, mặt bàn, túi xách,..
Tìm một số hình ảnh hình thang cân + HĐ8:
trong thực tế. (GV gợi ý HS tìm những
đồ dùng quen thuộc trong đời sống hàng  Các đỉnh: A, B, C, D.
ngày. Sau khi HS nêu Ví dụ của mình, Đáy lớn : DC
GV tổng hợp và chiếu các hình ảnh hình Đáy nhỏ: AB thang cân trong thực tế) Đường chéo : AC, BD.
+ HĐ8: Quan sát hình thang cân ở Hình 4.13a Cạnh bên: AD, BC.
 Hai cạnh bên của hình
1. Gọi tên các đỉnh, đáy lớn, đáy nhỏ, đường thang cân bằng nhau.
chéo, cạnh bên, hai đường chéo của hình thang
 Hai đáy của hình thang cân ABCD. (H14.3b) cân song song với nhau.
2. Sử dụng thước thẳng hoặc compa để so sánh
 Hai góc kề một đáy của
hai cạnh bên, hai đường chéo của hình thang hình thang bằng nhau. cân ABCD.
* Nhận xét: Trong hình thang
3. Hai đáy của hình thang cân ABCD có song cân:
song với nhau không?
- Hai cạnh bên bằng nhau.
4. Hai góc kề một đáy của hình thang cân - Hai đường chéo bằng nhau.
ABCD có bằng nhau không?
- Hai cạnh đáy song song với
+ GV nhận xét hoặc tổ chức cho HS nhận xét sơ bộ nhau.
những mối quan hệ của cạnh đáy, cạnh
bên, đường chéo của hình thang cân. ( Riêng về - Hai góc kề một đáy bằng nhau.
yếu tố góc, GV có thể dùng phương pháp gấp Luyện tập:
giấy, để HS thấy hai góc kề một đáy của hình Hình thang cân trong các hình là thang cân bằng nhau) hình thang HKIJ.
+ GV cho HS thực hiện hoạt động luyện tập để Thực hành 4: Gấp, cắt hình
nhận dạng hình thang cân ( hình thang cân thang cân từ tờ giấy hình chữ
HKIJ). GV có thể giới thiệu thêm hình ảnh thực nhật.
tế của hình thang cân ( trong hình ảnh cái thang) + Bước 1: Gấp đôi tờ giấy
+ GV cho HS thực hiện hoạt động cá nhân để
gấp, cắt hình thang cân. ( Tùy đối tượng HS,
GV có thể cắt mẫu hoặc hỗ trợ HS khi thực + Bước 2: Vẽ một đoạn thẳng hiện).
nối hai điểm tùy ý trên hai cạnh
đối diện ( cạnh không chứa nếp gấp).
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Bước 3: Cắt theo đường vừa vẽ.
+ HS quan sát SGK và trả lời và hoạt động theo yêu cầu của GV.
+ Bước 4: Mở tờ giấy ra ta được một hình thang cân.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
( HS tự hoàn thành sp và dán vào
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: vở)
+HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví dụ, phát biểu, thực hành gấp, cắt.
+ HS nhận xét, rút kinh nghiệm cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá quá trình học của HS, tổng quát lại các
đặc điểm của hình thang cân, cách gấp cắt hình
thang cân từ tờ giấy hình chữ nhật.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 4.9 ; 4.10 ; 4.11 ; 4.12 ; 4.13
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở.
Bài 4.9 : Vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh bằng 6cm, một cạnh bằng 4cm.
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm.
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Trên đường thẳng đó, lấy điểm D sao cho AD = 4cm.
+ Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy điểm C sao cho BC = 4cm.
+ Bước 4: Nối D với C .
=> Ta được hình chữ nhật ABCD. 6cm A B 4cm D C
Bài 4.10: Vẽ hình thoi cạnh 4cm:
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 4cm.
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua B. Lấy điểm C trên đường thẳng đó sao cho BC = 4cm.
+ Bước 3: Vẽ đường thẳng đi qua C và song song với cạnh AB. Vẽ đường thẳng đi
quâ A và song song với cạnh BC.
+ Bước 4: Hai đường thẳng này cắt nhau tại D
=> Ta được hình thoi ABCD. D A C B
Bài 4.11: Vẽ hình bình hành ABCD có AB = 6cm; BC = 3cm
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm.
+ Bước 2: Vẽ đoạn thẳng đi qua B. Trên đường thẳng đó, lấy điểm C : BC = 3cm.
+ Bước 3: Vẽ đường thẳng đi qua A và song song với BC, đường thẳng qua C và
song song với AB. Hai đường thẳng này cắt nhau tại D
=> Ta được hình bình hành ABCD. C D 3cm A B 6cm Bài 4.12:
+ Hình thang cân : ABCD, BCDE, CDEF, DEFC, EFAD, FABE.
+ Hình chữ nhật : ABDE, BCEF, CDFA.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: HS thực hành theo yêu cầu của bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 4.14 ; 4.15 ( SGK – tr89)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở.
Bài 4.14: ( GV hướng dẫn, tổ chức HS thực hiện hoạt động theo nhóm đôi)
Bài 4.15: ( GV hướng dẫn, tổ chức HS thực hiện hoạt động theo nhóm bốn)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hoàn thành nốt các bài tập.
- Tự thực hành luyện cắt, xếp hình như hướng dẫn bài 4.144.15.
- Tìm hiểu và đọc trước “Bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học”
và ôn tập lại một số công thức tính chu vi, diện tích đã học ở Tiểu học. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 46 + 47+ 48 - §20: CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ TỨ GIÁC ĐÃ HỌC I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Hiểu cách tính chu vi, diện tích của một số tứ giác.
- Nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác đã học. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của một số tứ giác đã học.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài học, kết nối kiến thức ở cấp Tiểu học với bài dạy.
+ Sưu tầm những bài toán thực tế gắn liền với việc tính chu vi, diện tích mức độ đơn gian
+ Đổi mới phương pháp dạy học giúp HS hứng thú bài học, tạo những nhiệm vụ mang tính thực tế. 2 - HS :
+ Đồ dùng học tập cần thiết, SGK..
+ Ôn tập lại một số công thức về tính chu vi, diện tích đã học ở Tiểu học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ GV thiết kế tình huống thực tế gợi động cơ học tập và tạo hứng thú cho HS.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nhận thức được sự cần thiết của việc tính chu vi và diện tích các
hình để giải quyết các vấn đề trong đời sống thực tế.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu: (GV có thể chiếu hình ảnh trên slide minh họa cho bài toán)
“ Nhà em cần ốp gạch cho 1 bức tưởng hình chữ nhật ở ban công có chiều dài 5m,
chiều rộng 3m. Loại gạch ốp tường được sử dụng là gạch hình vuông có độ dài 25cm.
Bố em chưa biết phải mua bao nhiêu viên gạch để ốp bức tường đó (coi mạch vữa
không đáng kể)? Em hãy tính giúp bố nhé!
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe, thảo luận tìm ra hướng giải bài toán
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 1 vài nhóm HS báo cáo, nêu hướng giải.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá và dẫn dắt HS vào bài học mới: “
Trong nông nghiệp, xây dựng người ta có thể cần sử dụng kiến thức về chu vi, diện
tích các hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, hình thang cân để tính toán vật liệu
trong các công việc như căng lưới che nắng cho rau, làm hàng rào bao quanh khu
vườn,... hay lát nền nhà, sơn tường, tạo khung thép,.. Bài này sẽ giúp em tìm hiểu
cách vận dụng công thức tính chu vi, diện tích của một tứ giác đã học và ứng dụng
vào thực tế. Để giúp bố em giải quyết bà toán trên, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài
mới ngày hôm nay” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang a) Mục tiêu:
+ Giới thiệu công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình thang.
+ Áp dụng công thức vào bài tập mức độ đơn giản.
+ HS được vận dụng kiến thức vào bài tập thực tế và phát triển tư duy từ bài toán thực tế.
+ Tăng hứng thú, tạo cơ hội cho HS tham gia thửu thách, phát triển tư duy.
b) Nội dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Ví dụ, Luyện tập
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Chu vi, diện tích của hình vuông, hình
chữ nhật, hình thang
+ GV cho HS nhắc lại hoặc giới - Hình vuông:
thiệu công thức tính chu vi, diện + C =4a
tích hình vuông, hình chữ nhật, + S = a2 hình thang. - Hình chữ nhật:
+ GV cho HS nhắc lại hoặc giới
thiệu công thức tính chu vi, diện + C = 2(a +b)
tích hình vuông, hình chữ nhật, + S = ab
hình thang như trong Hộp kiến - Hình thang: thức. + C = a + b + c + d
+ GV cho HS tìm hiểu đề bài, giới + S = 𝟏 ( a+ b). h
thiệu cách tính Ví dụ 1, Ví dụ 2 . 𝟐
+ Từ các ví dụ, GV nhấn mạnh, vừa Ví dụ 1: Giải:
khắc sâu công thức vừa cung cấp Chu vi của biển quảng cáo hình chữ nhật là: cách trình bày cho HS. 2 . ( 5+10) = 2.15 = 30 (m)
+ GV tổ chức hoạt động cho HS Vậy siêu thị cần chi số tiền mua đèn là:
thực hiện hoàn thành Luyện tập 1. 40 000 . 30 = 1 200 000 (đồng)
Trước khi thực hiện hoạt động:
Ví dụ 2: Giải:
 1. GV cần giải thích cho HS
hiểu về tác dụng của khung Diện tích nền của căn phòng hình chữ nhật
thép trong việc làm đai của là: 8.6 = 48 (m2)
cột bê tông cốt thép. Từ việc Diện tích của một viên gạch hình vuông cạnh
tính chu vi của một khung 40cm là:
thép, HS tính được số khung 402 =1 600 (cm2) = 0,16 (m2)
thép làm được 200 khung.
Số viên gạch bác Khôi cần dùng là: 48 : 0,16 = 300 (viên)
 2. GV có thể tổ chức hoạt Luyện tập 1:
động nhóm để HS cùng thi 1. Giải:
đua thực hiện nhiệm vụ.
Chu vi của khung thép đó là:
 3. HS có thể làm theo hai cách để
2.( 35 + 30) =130 (cm) = 1,3m. tính diện tích thửa ruộng.
Vậy số khung thép làm được từ 260m dây thép là:
+ GV tổ chức hoạt động học sinh
thảo luận theo nhóm hoàn thành 260 : 1.3 = 200 ( khung)
Thử thách nhỏ” 2. Giải:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Chu vi mặt bàn là:
+ HS lắng nghe và trả lời theo yêu 600 + 1200 + 600.2 = 3000 (mm) = 3m. cầu của GV.
Chiều dài 4 chân bàn là:
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 730.4 = 2920 (mm) = 2,92 m.
+HS: giơ tay phát biểu, lên bảng Vậy để làm một chiếc khung bàn cần lượng trình bày thép:
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho 3 + 2,92 = 5,92 (m) nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: 3. Giải:
GV nhận xét, đánh giá quá trình Diện tích thửa ruộng hình thang là:
học của HS, tổng quát lại các công
thức tính chu vi, diện tích hình
1 ( 30 + 50). 10 = 400 (m2) 2
vuông, hình chữ nhật, hình thang.
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 50 . 15 = 750 (m2)
Diện tích thửa ruộng đó là: 400 + 750 = 1150 (m2)
Vậy số thóc thu hoạch được là: 1150 . 0.8 = 920 (kg)
Thử thách nhỏ:
Độ dài phần hình thang cân là: ( 15 + 25 + 7.2) = 54 (cm)
Phần còn lại làm móc treo có độ dài là: 60 – 54 = 6 (cm)
Hoạt động 2: Chu vi, diện tích của hình bình hành, hình thoi a) Mục tiêu:
+ Giới thiệu công thức tính chu vi của hình bình hành, hình thoi
+ HS xây dựng được công thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi từ công thức
tính diện tích hình chữ nhật.
+ Áp dụng công thức tính chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi vào bài toán thực tế.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Thực hành, Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
2. Chu vi, diện tích của hình bình
+ GV cho HS nhắc lại hoặc giới thiệu công hành, hình thoi
thức tính chu vi, diện tích hình bình hành, - Chu vi:
hình thoi như trong Hộp kiến thức.
+ Hình bình hành: C = 2(a+b)
+ GV cho HS tìm hiểu đề bài, hướng dẫn + Hình thoi: C = 4m ( m là độ dài một
HS cách tính Ví dụ 3. cạnh của hình thoi).
+ GV tổ chức cho HS hoàn thành Ví dụ 4. Ví dụ 3: Giải:
Trước khi HS thực hiện, GV cần giải thích, Chu vi của hình bình hành là: 2.(3 +
giới thiệu về ô thoáng cửa để HS hiểu. 5) = 2.8 = 16 (cm)
+ Từ các ví dụ, GV nhấn mạnh, vừa khắc Ví dụ 4: Giải:
sâu công thức vừa cung cấp cách trình bày cho HS.
Chu vi hình chữ nhật là:
+ GV tổ chức hoạt động 2. (60+160) = 440 (cm) Tìm tòi – Khám
phá thông qua việc thực hiện lần lượt các Chu vi một hình thoi là:
hoạt động: HĐ1, HĐ2 như trong SGK để 4.50 = 200 (cm)
HS xây dựng được công thức tính diện tích Độ dài thép để làm một ô thoáng là:
hình bình hành từ công thức tính diện tích hình chữ nhật.
440+2.200 = 840 (cm) = 8,4 (m)
Độ dài thép để làm bốn ô thoáng là: 4 . 8,4 = 33,6 (m)
HĐ1: Vẽ hình bình hành trên giấy - Diện tích hình bình hành:
kẻ ô vuông rồi cắt, ghép thành hình + HĐ1: HS thực hiện vẽ, cắt, ghép. chữ nhật.
+ HĐ2: Độ dài cạnh, chiều cao tương
ứng của hình bình hành bằng với
chiều dài, chiều rộng của hình chữ
HĐ2: Từ HĐ1, hãy so sánh độ dài nhật.
cạnh, chiều cao tương ứng của hình => Diện tích hình bình hành bằng
bình hành với chiều dài, chiều rộng diện tích hình chữ nhật.
của hình chữ nhật. Từ đó, so sánh S = a.h
diện tích của hình bình hành với (a là cạnh, h là chiều cao tương ứng)
diện tích hình chữ nhật.
Ví dụ 5: Giải:
+ GV giới thiệu công thức tính diện tích hình bình hành như trong
Mảnh gỗ là hình bình hành có chiều Hộp kiến thức.
cao 20cm và độ dài cạnh tương ứng
+ GV cho HS tìm hiểu đề bài Ví dụ 5, 30cm nên có diện tích là:
hướng dẫn HS giải và trình bày cách giải. S = 20.30 = 600 (cm2)
+ GV tổ chức hoạt động cho HS thực hiện
hoàn thành Luyện tập 2. GV giao cho cá Luyện tập 2:
nhân hoặc nhóm, cho HS tìm hiểu kĩ đề 6m M 6m
bài, đề xuất phương án tính toán. B C
+ GV tổ chức hai hoạt động: HĐ3, HĐ4 10m
để HS xây dựng được công thức tính diện A D
tích hình thoi từ công thức tính diện tích 6m N 6m hình chữ nhật.
Dễ thấy trong hình bình hành AMCN
chiều cao tương ứng của cạnh AN là NM và NM = AB = 10m
HĐ3: Vẽ hình thoi trên giấy kẻ ô Do đó diện tích hình bình hành
vuông và cắt, ghép thành hình chữ AMCN là: 6.10 = 60 (m2) nhật.
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10.12 = 1200 (m2)
(GV cho cá nhân HS thực hiện hoạt động Phần diện tích còn lại trồng cỏ
cắt ghét hoặc hoạt động theo nhóm) là: 1200 - 600 = 600 (m2)
HĐ4: Từ HĐ3, hãy so sánh các Vậy số tiền công cần để chi trả trồng
đường chéo của hình thoi với chiều hoa và cỏ là:
rộng và chiều dài của hình chữ nhật. 50 000.600 + 40 000 .600
Từ đó so sánh diện tích hình thoi
ban đầu với diện tích hình chữ nhật. = 54 000 000(đồng)
+ GV giới thiệu công thức tính diện tích - Diện tích hình thoi:
hình thoi như trong Hộp kiến thức.
+ HĐ3: HS thực hiện vẽ, cắt, ghép.
+ GV lưu ý thêm cho HS công thức tính
diện tích hình thoi theo công thức tính diện + HĐ4: Một đường chéo bằng với tích hình bình hành.
chiều rộng của hình chữ nhật, đường
+GV cho HS áp dụng công thức tính diện chéo còn lại bằng một nửa chiều dài
tiện hình thoi hoàn thành Ví dụ 6. hình chữ nhật
+ GV tổ chức hoạt động cá nhân hoặc => Diện tích hình thoi bằng một nửa
nhóm, cho HS tìm hiểu và đề xuất cách diện tích hình chữ nhật.
giải Luyện tập 3
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: S =𝟏a.b 𝟐
+ HS quan sát SGK và trả lời theo yêu cầu
( a, b là độ dài hai đường chéo) của GV.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
Ví dụ 6: Giải:
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Diện tích hình thoi ABCD là:
+HS: thảo luận, phát biểu, giơ tay lên bảng trình bày.
S = 1AC. BD = 1 . 8 . 6 = 24 (cm2) 2 2
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. Luyện tập 3:
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận
xét, đánh giá quá trình họ
Dễ thấy độ dài hai đường chéo hình
c của HS, tổng thoi là chiều dài và chiều rộng của
quát lại các công thức tính chu vi, diện hình chữ nhật
tích hình bình hành và hình thoi. Diện tích hình thoi là: 1 . 8 . 5 = 20 (cm2) 2
Vậy cần số lượng hoa để trồng trên mảnh đất là: 20 . 4 = 80 (cây)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 4.16 ; 4.17 ; 4.21
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 4.16 : Giải :
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
2.(AB + BC) = 2.(4 + 6) = 2.10 = 20 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: AB.BC = 4.6 = 24(cm2) Bài 4.17: Giải: Chu vi hình thoi MNPQ là: 4.MN = 4.6 = 24 (cm) Bài 4.21: Giải A B
Chiều dài của đoạn AD là: 150 : 10 = 15 (m)
Diện tích mảnh đất là: D C E
12.AD.(AB + DC) = 12.15.(10 + 25) = 262,5 (m2)
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: HS vận dụng các công thức để giải, tính toán các bài toán thực tế.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 4.18 ; 4.19 ; 4.20 ; 4.22
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở và trình bày bảng : Bài 4.18 : Giải :
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật là: 2.(10 + 15) = 50 (m)
Chiều dài của cổng vào là: 15 . 𝟏 = 5 (m) 𝟑
Vậy chiều dài của hàng rào là: 50 - 5 = 45 (m) Bài 4.19: Giải :
a) Diện tích mảnh ruộng là: (15 + 25).10 𝟐 = 200 (𝑚2)
b) Sản lượng của mảnh ruộng là: 200 . 0,8 = 160 (kg) Bài 4.20: Giải :
Mặt sàn ngôi nhà đó là hình chữ nhật được tạo bởi 4 hình chữ nhật nhỏ.
Chiều dài của mặt sàn ngôi nhà là: 8 + 6 = 14 (m)
Chiều rộng của mặt sàn ngôi nhà là: 6 + 2 = 8 (m)
Vậy diện tích mặt sàn là: 14 . 8 = 112 (m2) Bài 4.22: Giải : Đổi 30 cm = 0,3 m
Diện tích một viên gạch men là: 0,32 = 0,09 (m2) Diện tích căn phòng là: 3.9 = 27 (m2)
Vậy số viên gạch cần dùng là: 27 : 0,09 = 300 (viên)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hoàn thành nốt các bài tập.
- Học thuộc tất cả công thức tính chu vi và diện tích các hình.
- Xem trước các bài tập Ví dụ Bài : Luyện tập chung và chuẩn bị trước các bài tập: 4.24; 4.25 ; 4.26. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 49 + 50 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm vững kiến thức về một số tứ giác đã học.
- Nắm vững công thức tính chu vi, diện tích các tứ giác đã học. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Vẽ thành thạo tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật.
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, tài liệu giảng dạy.
2 - HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK, làm đầy đủ BTVN mà GV đã giao.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ GV tổ chức hoạt động nhằm tái hiện công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác đã học.
b) Nội dung: HS nhớ lại kiến thức và trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: HS trình bày được nội dung kiến thức đã học.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV dẫn dắt, đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
Nêu công thức tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, hình thoi.
Nêu công thức tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình thoi.
+ GV giao một bài toán ( chiếu slide):
“Cô có một tấm bìa hình chữ nhật chiều rộng 10cm, chiều dài 15 cm. Cô cắt đi mỗi
góc của tấm bìa một hình vuông cạnh 2cm. Tính chu vi hình còn lại của tấm bìa.”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nhớ lại kiến thức, suy nghĩ và trả lời
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Đối với mỗi câu hỏi, 1HS đứng tại chỗ trình bày câu trả lời, các học sinh khác nhận xét, bổ sung.
+ Đối với bài tập, GV cho HS 2p làm nháp, 1 HS lên bảng trình bày bảng, hoặc trình bày miệng tại chỗ.
+ GV: quan sát, kiểm tra, bao quát HS.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS luyện tập làm các bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS chữa các bài tập : Bài 4.24 ; 4.25
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 4.24 :
a) Diện tích hình thoi MPNQ là: 8.6 = 48 (m2)
b) Chu vi hình thoi MPNQ là: 4.5 = 20 (m) Bài 4.25:
Chiều dài cạnh còn lại của mảnh giấy hình chữ nhật là: 96 : 12 = 8 (cm)
Chu vi của mảnh giấy là: 2.(8 + 12) = 40 (cm)
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS tìm hiểu Ví dụ 1, Ví dụ 2, hướng dẫn HS giải và lên bảng trình bày.
- GV yêu cầu HS chữa các bài tập vận dụng : Bài 4.26 ; 4.27( SGK-tr96). Bài 4.26 :
Phần còn lại để trồng trọt là hình vuông có cạnh: 20 - 2 - 2 = 16 (m)
Diện tích trồng trọt của mảnh vườn là: 16.16 = 256 (m2) Bài 4.27:
Chiều rộng của mảnh vườn là: 25.3 = 15 (m) 5
Nhìn vào hình vẽ ta thấy diện tích đất trồng cây là 4 mảnh đất
hình chữ nhật nhỏ có kích thước như nhau.
Chiều dài của các mảnh đất đó là: (25 - 1) : 2 = 12 (m)
Chiều rộng của các mảnh đất đó là: (15 - 1) : 2 = 7 (m)
Vậy diện tích đất để trồng cây là: 4.7.12 = 336 (m2)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Nhiệm vụ cá nhân
- Học thuộc kĩ lại các công thức tính chu vi, diện tích các hình.
- Xem trước các bài tập Ôn tập chương IV.
- Làm trước các bài tập 4.30; 4.31; 4.32; 4.33; 4.35.
2. Nhiệm vụ theo tổ
- Thiết kế sơ đồ tư duy theo sáng tạo riêng của mỗi nhóm để tổng hợp kiến thức từ
Bài 18 -> Bài 20 ( GV hướng dẫn 4 nhóm các nội dung lớn cần hoàn thành) trình
bày ra giấy A0 hoặc A1 và báo cáo vào buổi học sau. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 51: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Luyện tập lại kĩ năng vẽ hình, tính toán về chu vi, diện tích các tứ giác gắn với bài tập thực tế.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu.
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập; sản phẩm sơ đồ tư duy theo tổ GV đã giao từ buổi học trước.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
Giúp HS tổng hợp, liên kết kiến thức của các bài học từ Bài 18->Bài 20.
b) Nội dung: Đại diện các nhóm HS trình bày phần chuẩn bị của mình, các nhóm
khác chú ý lắng nghe, nhận xét và cho ý kiến.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy tổng hợp đầy đủ nội dung kiến thức từ Bài 18 -> Bài 20
một cách đầy đủ, ngắn gọn, trực quan.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chỉ định đại diện nhóm trình bày ( Theo thứ tự lần lượt từ Tổ 1 -> Tổ 4 hoặc
thứ tự GV thấy hợp lý)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý
lắng nghe để đưa ra nhận xét, bổ sung.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Các nhóm trao đổi, nhận xét và bổ sung nội dung cho các nhóm khác.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS trao đổi, trình bày tại chỗ các bài tập Bài 4.28; Bài 4.29
- GV yêu cầu HS chữa các bài tập 4.30; 4.31; 4.32; 4.33; 4.35 (GV có thể đến từng
bàn quan sát và giúp đỡ HS). HS nào xong rồi sẽ xem trước và làm các bài tập 4.34 ;
4.36
– chuẩn bị cho phần vận dụng)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và lên bảng trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết. Bài 4.28
Có 5 hình vuông và 4 hình chữ nhật Bài 4.29 :
Có 5 hình tam giác đều, 3 hình thang cân và 3 hình thoi Bài 4.30:
a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh 5cm:
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm.
+ Bước 2: Dùng ê ke có góc 60o. + Bước 3: Vẽ 𝐴𝐵𝑦 ̂ = 60o.
Ta thấy Ax và By cắt nhau tại C
=> Ta được tam giác đều ABC.
( HS tự hoàn thành sản phẩm vào vở)
b) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 6cm:
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm.
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Xác định điểm D trên đường
thẳng đó sao cho AD = 6cm.
+ Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Xác định điểm C trên đường
thẳng đó sao cho BC = 6cm.
+ Bước 4: Nối C với D ta được hình vuông ABCD.
=> Ta được hình vuông ABCD.
( HS tự hoàn thành sản phẩm vào vở)
c) Vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh bằng 4cm, một cạnh bằng 3cm.
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 4cm.
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Trên đường thẳng đó, lấy điểm D sao cho AD = 3cm.
+ Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy điểm C sao cho BC = 3cm.
+ Bước 4: Nối D với C .
=> Ta được hình chữ nhật ABCD.
( HS tự hoàn thành sản phẩm vào vở) Bài 4.31:
a) Vẽ hình bình hành ABCD có AB = 4cm; BC = 3cm
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 4cm.
+ Bước 2: Vẽ đoạn thẳng đi qua B. Trên đường thẳng đó, lấy điểm C : BC = 3cm.
+ Bước 3: Vẽ đường thẳng đi qua A và song song với BC, đường thẳng qua C và
song song với AB. Hai đường thẳng này cắt nhau tại D
=> Ta được hình bình hành ABCD.
( HS tự hoàn thành sản phẩm vào vở)
b) Vẽ hình thoi cạnh 3cm:
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 3cm.
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua B. Lấy điểm C trên đường thẳng đó sao cho BC = 3cm.
+ Bước 3: Vẽ đường thẳng đi qua C và song song với cạnh AB. Vẽ đường thẳng đi
quâ A và song song với cạnh BC.
+ Bước 4: Hai đường thẳng này cắt nhau tại D
=> Ta được hình thoi ABCD.
( HS tự hoàn thành sản phẩm vào vở) Bài 4.32:
Chu vi hình chữ nhật là: 2.(6 + 5) = 22 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 6.5 = 30 (cm2) Bài 4.33:
a) Diện tích hình thoi ABOF là: 1. 6.10,4 = 31,2 (cm2) 2
b) Ta thấy diện tích hình lục giác đều ABCDEF gấp ba lần diện tích hình thoi ABOF.
Vậy diện tích hình lục giác đều là: 31,2 . 3 = 93,6 (cm2)
Bài 4.35 ( HS thực hành trao đổi vẽ, cắt, ghép theo yêu cầu của đề)
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng : Bài 4.34 ; 4.36 Bài 4.34 :
Ta thấy tổng diện tích của hình 1, hình 2, hình 3 bằng tổng diện tích của hình chữ nhật ABCD.
Chiều dài DC của hình chữ nhật ABCD là: 7 + 6 = 13 (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là: 2 + 5 = 7 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 13.7 = 91 (m2)
Hình 1 là hình chữ nhật có chiều dài 6 m và chiều rộng 3 m nên diện tích hình 1 là: 6.3 = 18 (m2)
Hình 3 là hình vuông có cạnh bằng 2 m nên diện tích hình 3 là: 2.2 = 4 (m2)
Vậy diện tích mảnh vườn bằng cần tìm bằng diện tích hình 2 và bằng: 91 - 18 - 4 = 69 (m2) Bài 4.36 :
Diện tích của mái hiên là: 45.(54 + 72) = 2835 (dm2) 2
Vậy chi phí của cả hiên là:
(2835 : 9) x 103 000 = 32 445 000 (đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ
hợp tác nhóm ( rèn luyện
theo nhóm, hoạt động tập + GV quan sát hành thể)
động cũng như thái độ, cảm xúc của HS.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp.
- Tìm hiểu trước chương mới và đọc trước bài mới “Hình có trục đối xứng”. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
CHƯƠNG V: TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONNG TỰ NHIÊN
TIẾT 52 + 53 - §21: HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được hình có trục đối xứng.
- Nhận biết được trục đối xứng của các hình học đơn giản. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nhận biết được trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy
+ Biết được cách gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản có trục đối xứng.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV:
+ SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án ppt.
+ Một số hình có trục đối xứng hoặc đồ vật hay biểu tượng có trục đối xứng, một số
mẫu chữ hoặc số có trục đối xứng; giấy màu hoặc bìa cứng, kéo và máy tính ( nếu có) 2 - HS :
+ Đồ dùng học tập, SGK
+ Giấy màu hoặc bìa cứng, kéo.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Giới thiệu khái quát vị trí, vai trò của chương V.
+ Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
+ HS hình dung được một cách sơ khai về dạng hình ảnh của một hình trong tự nhiên có trục đối xứng
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS thấy được Toán học, đặc biệt là hình học, không hề nhàm chán
mà rất thú vị, thực tế và rất đẹp và bước đầu nhận biết hình có trục đối xứng.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV giới thiệu qua nội dung sẽ học trong chương V: Chương V là một chương mới
hoàn toàn so với SGK trước đây. Chúng ta sẽ tìm hiểu về hình có trục đối xứng, tâm
đối xứng được mô tả và trình bày một cách trực quan qua hai bài học và các tiết
luyện tập, ôn tập chương. Qua chương này, các em sẽ:
 Nhận biết hình có trục đối xứng và hình có tâm đối xứng.
 Nhận biết trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
 Gấp giấy để cắt được một số hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng đơn giản.
+ GV chiếu hình ảnh, video về các ứng dụng thực tế của các hình trong bài “ Khuê
Văn Các”, “Tháp Eiffel” , “ Mặt hồ” và giới thiệu. ( GV có thể hỏi HS đây là hình
gì và vạch đường kẻ dọc cho HS nhận xét nửa bên trái và nửa bên phải của hình; đối
với mặt hồ thì nhận xét phía trên mặt hồ và bóng phía dưới nước)
(+ GV cho HS tìm các hình ảnh có trục đối xứng khác tương tự.)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trao đổi, thảo luận và đưa ra nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá, đặt vấn đề và dẫn dắt HS vào bài
học mới: “Trong thiên nhiên và trong đời sống, chúng ta thường gặp rất nhiều hình
ảnh đẹp. Các hình ảnh đều có sự cân đối, hài hòa. Chúng ta cùng tìm hiểu xem điều
gì đã đem lại sự cân đối, hài hòa đó” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hình có trục đối xứng trong thực tế a) Mục tiêu:
+ HS trình bày được khái niệm và nhận biết được hình có trục đối xứng và trục đối xứng của một hình.
+ HS tìm được ví dụ thực tế về hình có trục đối xứng để biết được một só ứng dụng
tính đối xứng của hình trng đời sống.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Luyện tập
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Hình có trục đối xứng trong thực tế.
+ GV hướng dẫn và cho HS quan sát + HĐ1: Khi hai cánh của con bướm gập lại,
SGK hoặc màn chiếu ( video, hình thì hai cánh của nó chồng khít nên nhau.
ảnh) thực hiện lần lượt các hoạt + HĐ2: Khi gấp hai nửa đường tròn thì
động: HĐ1, HĐ2, HĐ3 như trong chúng sẽ chồng vừa vặn lên nhau . SGK.
+ HĐ3: Hình được cắt có hai phần giống
+ GV cho HS nhận xét, dẫn dắt:” nhau.
Với mỗi hình, có một đường thẳng => Đặc điểm của hình có trục đối xứng:
để khi gấp lại theo đường thẳng đó
thì hai nửa của hình vừ đúng chồng Có một đường thẳng d chia hình thành hai
khít lên nhau. Khi nhìn vào chỉ thấy phần mà nếu “gấp” hình theo đường thẳng d còn đúng một nửa.”
thì hai phần đó “chồng khít” lên nhau.
+ GV phân tích khái niệm :” Nếu có Những hình như thế gọi là hình có trục đối
đường thẳng d chia một hình thành xứng và đường thẳng d là trục đối xứng của
hai phần mà khi gấp hình theo nó.
đường thẳng d, ta thấy hai phần Luyện tập:
chồng khít lên nhau thì hình đó là 1) Những hình có trục đối xứng là: A, B, H,
hình có trục đối xứng và d là trục đối E. xứng của hình.
+ GV yêu cầu HS thảo luận và hoàn + Trục đối xứng của A là đường thẳng đi qua
thành phần Luyện tập. đỉnh của chữ A.
+ GV chiếu một số ví dụ về hình + Hai trục đối xứng của H là đường thẳng
có trục đối xứng trong thực tế. đứng và đường nằm ngang đi qua giữa chữ
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: H.
+ HS quan sát, trả lời, hoàn thành + Trục đối xứng của E là đường nằm ngang yêu cầu của GV đi qua giữa chữ E.
+ GV: phân tích, quan sát và trợ 2) Những hình có trục đối xứng là : a) và c) giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Biển báo “cấm đi ngược chiều” có hai trục
+HS: thảo luận nhóm, giơ tay phát đối xứng là đường thẳng đững và đường
biểu, trình bày tại chỗ.
nằm ngang đi qua tâm biển báo.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho + Trục đối xứng của biển báo chỉ lối đi có nhau.
trục đối xứng là đường nằm ngang đi qua
- Bước 4: Kết luận, nhận định: tâm biển báo
GV nhận xét, đánh giá quá trình học 3) Một số ví dụ về hình có trục đối xứng:
của HS, tổng quát lại các đặc điểm mặt bàn, cái mâm, viên bi, các chữ cái: I, M,
của hình có trục đối xứng.
O, số 0, số 8, biển báo giao nhau,…
Hoạt động 2: Trục đối xứng của một số hình phẳng a) Mục tiêu:
+ Nhận biết được trục đối xứng của hình tròn, hình thoi, hình chữ nhật và biết được
số trục đối xứng của nó.
+ Gấp giấy để tìm trục đối xứng của đoạn thẳng, hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều.
+ HS biết được một hình có thể có nhiều hoặc thậm chí là vô số trục đối xứng.
+ HS biết cách gấp giấy để cắt được các chữ có trục đối xứng đơn giản.
+ Yêu cầu HS hình dung được toàn bộ một hình có trục đối xứng khi chỉ được biết một nửa hình đó.
+ Yêu cầu HS hình dung được trục đối xứng của một hình thông qua sự đối xứng của các chi tiết.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Thực hành, Tranh luận, Thử thách.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Trục đối xứng của một số hình
+ GV hướng dẫn và cho HS quan sát SGK phẳng
hoặc màn chiếu (hình ảnh) thực hiện lần lượt + HĐ4:
các hoạt động: HĐ4, HĐ5, HĐ6 như trong Trục đối xứng của hình tròn là SGK.
đường thẳng đi qua tâm của hình
+ GV phân tích, dẫn dắt, cho HS rút ra nhận tròn đó. xét: + HĐ5:
 Mỗi đường thẳng đi qua tâm là một Trục đối xứng của hình thoi là
trục đối xứng của hình tròn.
đường thẳng đi qua đường chéo của
 Mỗi đường chéo là một trục đối xứng nó. của hình thoi.
Hình thoi có 2 trục đối xứng + HĐ6:
 Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm Trục đối xứng của hình chữ nhật là
hai cạnh đối diện là một trục đối xứng đường thẳng đi qua trung điểm của của hình chữ nhật.
hai cạnh đối diện của hình chữ nhật.
=> Mỗi hình có thể có nhiều trục đối xứng. * Nhận xét:
+ GV yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành - Mỗi đường thẳng đi qua tâm là một
phần Thực hành 1.
trục đối xứng của hình tròn.
+ GV cho HS trao đổi, thảo luận nhóm - Mỗi đường chéo là một trục đối
trả lời phần Tranh luận 1. xứng của hình thoi.
+ GV phân tích ứng dụng tính đối xứng để - Mỗi đường thẳng đi qua trung
cắt chữ bằng giấy như trong phần Đọc hiểu –
điểm hai cạnh đối diện là một trục nghe hiểu.
đối xứng của hình chữ nhật.
+ GV hướng dẫn và làm mẫu cho HS cắt chữ A như H5.4 theo 2 bước:
* Thực hành 1:
- Tam giác đều có ba trục đối xứng.
 Chuẩn bị mảnh giấy hình chữ nhật
kích thước 3cm × 5cm. Gấp đôi mảnh - Hình vuông có 4 trục đối xứng. giấy như hình 5.4b.
- Hình lục giác đều có 6 trục đối
 Vẽ theo hình 5.4c rồi cắt theo nét vẽ, xứng.
sau đó mở ra ta được chữ A (H5.4d) * Tranh luận 1:
- Hình vuông có 4 trục đối xứng.
- Hình tròn có vô số trục đối xứng.
* Ứng dụng tính đối xứng để cắt
+ GV cho HS cắt chữ E, T như yêu cầu của chữ bằng giấy:
Thực hành 2 tương tự như GV hướng dẫn. Để cắt một chữ cái có trục đối xứng,
ta có thể gấp đôi tờ giấy theo trục
+ HS thảo luận nhóm, trao đổi Tranh luận đối xứng ấy để cắt. Khi đó ta chỉ 2.
phải cắt một nửa chữ cái và nhận đượ + GV hướ
c chữ cái khi mở giấy ra.
ng dẫn và tổ chức cho HS hoạt
động nhóm hoàn thành Thử thách nhỏ hoặc * Thực hành 2:
giao nhiệm vụ về nhà hoàn thành.
HS thực hành cắt chữ E, T và dán
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
sản phẩm hoàn thành vào vở.
+ HS Hoạt động cá nhân hoàn thành các yêu * Tranh luận 2: cầu của GV a) Chữ T
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và b) Chữ M trợ giúp nếu cần. c) Chữ E
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu cầu, giơ tay phát biểu.
+ GV : kiểm tra, chữa và nêu kết quả.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận
xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc,
kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 5.1 ; 5.2 ; 5.3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 5.1:
Trục đối xứng của hình thang cân là đường thẳng đi qua trung điểm của hai đáy. Bài 5.2:
Hình lục giác đều có 6 trục đối xứng ( Các trục đối xứng của lục giác đều là các
đường thẳng đi qua một cặp đỉnh đối diện và các đường thẳng đi qua trung điểm của
một cặp đỉnh đối diện). Bài 5.3:
Các hình có trục đối xứng là: a, c, d
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 5.4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 5.4 :
a) Hình không có trục đối xứng: hình c
b) Hình chỉ có một trục đối xứng: hình d, hình a
c) Hình có hai trục đối xứng: hình b
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách học( ghi chép, phát biểu - Trao đổi, thảo
nhiệm của HS khi tham gia ý kiến, thuyết trình, luận.
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc các đặc điểm về hình có trục đối xứng.
- Hoàn thành nốt các bài tập chưa hoàn thành.
- Sưu tầm, tìm các hình ảnh có trục đối xứng.
- Chuẩn bị đọc và tìm hiểu bài sau Bài 22 “ Hình có tâm đối xứngNgày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 54 + 55 - §22: HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được hình có tâm đối xứng.
- Nhận biết được tâm đối xứng của các hình học đơn giản. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Nhận biết được tâm đối xứng của một hình trên giấy bằng cách quay tờ giấy một nửa vòng.
+ Biết được cách gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản vừa có trục đối
xứng, vừa có tâm đối xứng.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV:
+ SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án ppt.
+ Một số hình có tâm đối xứng; mẫu bìa hình tròn cánh quạt, hoặc cỏ 4 lá, một số
mẫu chữ cái hoặc số có tâm đối xứng; giấy màu bìa cứng, kéo, đinh ghim và máy tính. 2 - HS :
+ Đồ dùng học tập, SGK
+ Giấy màu hoặc bìa cứng, kéo, đinh ghim.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
+ HS hình dung được một cách sơ khai về dạng hình ảnh của một hình trong tự nhiên có tâm đối xứng.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS thấy được Toán học, đặc biệt là hình học, không hề nhàm chán
mà rất thú vị, thực tế và rất đẹp và bước đầu nhận biết hình có tâm đối xứng.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chiếu hình ảnh, video về các ứng dụng thực tế của các hình trong bài “Mặt
trống đồng Đông Sơn”, “Giao lộ Jacksonville” , “ Cỏ bốn lá” và giới thiệu.
(+ GV cho HS tìm các hình ảnh có tâm đối xứng khác tương tự.)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trao đổi, thảo luận và đưa ra nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá, đặt vấn đề và dẫn dắt HS vào bài
học mới: “Trong thiên nhiên và trong đời sống, những hình ảnh này dù có hay không
có trục đối xứng, ta vẫn cảm nhận được sự cân đối, hài hòa của chúng. Chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu xem điều gì đã mang lạ sự cân đối, hài hòa đó.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hình có tâm đối xứng trong thực tế a) Mục tiêu:
+ HS thấy được sự thay đổi vị trí các chi tiết của một hình khi quay nửa vòng.
+ HS trình bày được đặc điểm, tính chất chung và nhận biết được hình có tâm đối
xứng và tâm đối xứng của hình.
.+ HS nhận biết được tâm đối xứng của đoạn thẳng, một số hình thường gặp như chữ cái, các biển báo.
+ HS kiểm tra được hình thực tế đơn giản có tâm đối xứng bằng cách quay hình.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Luyện tập, Thực hành.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Hình có tâm đối xứng trong
+ GV hướng dẫn và cho HS thực hiện lần thực tế.
lượt các hoạt động: HĐ1, HĐ2 như trong SGK.
+ GV cho HS nhận xét, dẫn dắt: “Sau khi + HĐ2: Trong ba hình, hình a và
quay đúng một nửa vòng, chong chóng lại hình c chồng khít với chính nó ở vị
khớp với viền màu xanh đã đánh dấu. Ta nói trí trước khi quay.
chong chóng này sau khi quay nửa vòng “ => Đặc điểm của hình có tâm đối
chồng khít” với chính nó ở vị trí trước khi xứng (hình tròn, chong chóng 2 quay (H 5.6) (HĐ1).
cạnh, chong chóng bốn cạnh như
+ Sau khi hoàn thành xong HĐ2, GV cho trên):
HS rút ra nhận xét các tính chất, đặc điểm Mỗi hình có một điểm O, mà khi
chung của các hình thỏa mãn: các chi tiết ở quay hình đó xung quanh điểm O
cùng vị trí trước và sau khi quay nửa vòng đúng nửa vòng thì hình thu được “
giống hệt nhau ( khái niệm hình có tâm đối chồng khít” với chính nó ở vị trí ban xứng): đầu (trước khi quay).
“ Hình tròn, chong chóng 2 cánh, chong Những hình ảnh như thế được gọi là
chóng 4 cánh có chung tính chất: Có điểm O hình có tâm đối xứng và điểm O
sao cho khi quay chúng nửa vòng quanh O, được gọi là tâm đối xứng của hình.
ta được hình trùng với hình ban đầu.
Luyện tập 1:
Những hình như thế gọi là hình có tâm đối
xứng và điểm O được gọi là tâm đối xứng 1) Tâm đối xứng của đoạn thẳng là của hình.
trung điểm của đoạn thẳng đó.
+ GV cho 1 vài HS phát biểu lại khái niệm. 2) Những chữ cái có tâm đối xứng
+ GV yêu cầu HS hoàn thành Luyện tập 1 là: H, N, X.
+ GV hướng dẫn cho HS thực hiện phần 3) Hình có tâm đối xứng là a); c). Thực hành 1.
Thực hành 1: HS thực hành gấp cắt
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
dưới sự hướng dẫn của GV như các
+ HS quan sát, trả lời, hoàn thành yêu cầu bước trong SGK và dán sản phẩm của GV vào vở.
+ GV: phân tích, quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+HS: thảo luận nhóm, giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận
xét, đánh giá quá trình học của HS, tổng quát
lại các đặc điểm của hình có tâm đối xứng.
Hoạt động 2: Tâm đối xứng của một số hình phẳng a) Mục tiêu:
+ Nhận biết được tâm đối xứng của các hình phẳng đơn giản: hình bình hành, hình
thoi, hình vuông, hình chữ nhật, hình lục giác đều.
+ HS biết được muốn vẽ phần đối xứng của một hình có dạng đường gấp khúc qua
một điểm chỉ cần vẽ đối xứng các đỉnh qua điểm đó rồi nối lại một cách thích hợp.
+ HS củng cố kĩ năng sử dụng dụng cụ học tập để gấp và cắt những hình có hai trục
đối xứng vuông góc, từ đó nhận ra hình có hai trục đối xứng vuông góc thì có tâm
đối xứng. Ngược lại, hình có trục đối xứng và tâm đối xứng sẽ có ít nhất hai trục đối xứng.
+ HS có thể dự đoán tâm đối xứng của một hình bằng cách hình dung hình đó quay
nửa vòng quanh một điểm, hoặc lấy trung điểm của điểm đối xứng trên hình.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Luyện tập, Thực hành, Thử thách.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Trục đối xứng của một số hình
+ GV hướng dẫn và cho HS thực hiện lần phẳng
lượt các hoạt động: HĐ3, HĐ4 như trong + HĐ3: SGK.
Giao điểm của hai đường chéo là
+ GV phân tích, dẫn dắt, cho HS rút ra nhận tâm đối xứng của hình bình xét: hànhtròn đó. + HĐ4:
 Tâm đối xứng của hình bình hành,
hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật Tâm đối xứng của hình vuông là
là giao điểm hai đường chéo.
giao điểm của hai đường chéo.
 Tâm đối xứng của hình lục giác đều
là giao điểm của các đường chéo Tâm đối xứng của hình chữ nhật là chính.
giao điểm của hai đường chéo.
Tâm đối xứng của hình lục giác đều
là giao điểm của hai đường chéo
+ GV yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành chính.
cá nhân phần Luyện tập 2.
Tâm đối xứng của hình thoi là giao
+ HS thực hiện hoạt động Thực hành 2 điểm của hai đường chéo.
dưới sự hướng dẫn của GV. + GV lưu ý cho HS: * Nhận xét:
 Có những hình có tâm đối xứng và - Tâm đối xứng của hình bình hành,
nhiều trục đối xứng.
hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật
 Cũng có những hình không có tâm là giao điểm hai đường chéo.
đối xứng như tam giác đều…
- Tâm đối xứng của hình lục giác
+ GV hướng dẫn và cho HS trao đổi, thảo đều là giao điểm của các đường
luận theo nhóm và thực hiện “ Thử thách chéo chính. nhỏ
* Luyện tập 2: ( HS tự hoàn thành
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: vở).
+ HS Hoạt động cá nhân hoặc hoạt động nhóm trao đổ
* Thực hành 2:
i, thảo luận hoàn thành các yêu cầu của GV.
Ứng dụng tính đối xứng trong
nghệ thuật cắt giấy:

+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ giúp nếu cần.
( HS thực hiện theo hướng dẫn của
GV và dán sản phẩm vào vở)
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
* Thử thách nhỏ:
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu cầu, giơ tay phát biểu.
Lẩy hai điểm xa nhất về hai phía
ngược nhau ( ví dụ: bên phải và bên
+ GV : kiểm tra, chữa và nêu kết quả.
trái), nối chúng lại được một đoạn
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận thẳng, trung điểm đoạn thẳng đó là
xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, tâm đối xứng (nếu có) của hình.
kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: HS củng cố kiến thức thông qua một só bài tập :
- HS nhận biết tâm đối xứng của các hình trong tự nhiên
- HS nhận biết tâm đối xứng, trục đối xứng của các hình vẽ đơn giản.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 5.5 ; 5.6 ; 5.7
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 5.5:
Hình có tâm đối xứng là hình a) và hình c) Bài 5.6:
Điểm O là tâm đối xứng của hình a) và c) Bài 5.7:
Hình a) và b) là những hình có tâm đối xứng.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 5.8 ; 5.9 ; 5.10
+ Bài 5.8 : GV hướng dẫn học sinh và cho HS thực hiện hoạt động
+ Bài 5.9 : GV gợi ý cho HS hoạt động cá nhân hoàn thành vở.
+ Bài 5.10 : GV cho HS trao đổi, giơ tay trình bày miệng.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 5.10:
An sẽ nhận được chữ H và chữ O
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
HS trong quá trình tham gia trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập
các hoạt động học tập.
bài, tham gia vào bài - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu
+ Sự hứng thú, tự tin, trách luận. ý kiến, thuyết trình,
nhiệm của HS khi tham gia tương tác với GV, với
các hoạt động học tập cá các bạn,.. nhân. + GV quan sát hành
+ Thực hiện các nhiệm vụ động cũng như thái độ,
hợp tác nhóm ( rèn luyện cảm xúc của HS.
theo nhóm, hoạt động tập thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc các đặc điểm về hình có tâm đối xứng.
- Hoàn thành nốt các bài tập chưa hoàn thành.
- Sưu tầm, tìm các hình ảnh có tâm đối xứng.
- Xem trước các bài tập phần “ Luyện tập chung” và làm bài 5.11; 5.12; 5.15.
- Nhắc HS chuẩn bị trước giấy A4 có dòng kẻ ô li cho buổi học sau. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 56 + 57 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhắc lại được khái niệm hình có trục đối xứng và hình có tâm đối xứng. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Tìm được trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
+ Khôi phục được hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng ( đơn giản) từ một phần cho trước.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, tài liệu giảng dạy.
2 - HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK, làm đầy đủ BTVN mà GV
đã giao, giấy A4 có dòng kẻ ô li.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
+ GV tổ chức hoạt động nhằm cho HS nhớ lại các đặc điểm về hình có trục đối xứng
và hình có tâm đối xứng.
b) Nội dung: HS nhớ lại kiến thức và trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: HS trình bày được nội dung kiến thức đã học.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV dẫn dắt, đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
Khái niệm hình có trục đối xứng. Ví dụ minh họa.
Khái niệm hình có tâm đối xứng.Ví dụ minh họa.
+ GV giao một bài toán ( chiếu slide):
“Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nhớ lại kiến thức, suy nghĩ và trả lời
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Đối với mỗi câu hỏi, 1HS đứng tại chỗ trình bày câu trả lời, các học sinh khác nhận xét, bổ sung.
+ Đối với bài tập, GV cho HS thảo luận trong 2p làm nháp, giơ tay trình bày miệng tại chỗ.
+ GV: quan sát, kiểm tra, bao quát HS.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS luyện tập làm các bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS chữa các bài tập : Bài 5.11 ; 5.12 ; 5.15
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án. Bài 5.11 :
a) Những hình có tâm đối xứng : Cánh quạt.
b) Những hình có trục đối xứng : Tam giác đều, cánh quạt, trái tim, cánh diều. Bài 5.12:
Hình b), c) có trục đối xứng. Bài 5.15 :
Hình a) có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng
Hình b) có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để khắc sâu kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS tìm hiểu, hướng dẫn thực hiện Ví dụ.
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS hoàn thành bài tập vận dụng và giấy A4 : Bài 5.13 ; 5.14 ; 5.16.
( GV nên chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm hoàn thành 1 bài để đỡ mất thời gian) Bài 5.13 : Bài 5.14 : Bài 5.16 :
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Nhiệm vụ cá nhân
- Học thuộc kĩ lại các khái niệm về hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng.
- Xem trước các bài tập Ôn tập chương V.
- GV hướng dẫn cho HS vẽ trước các hình ảnh bài 5.17; 5.19 và 5.20 vào giấy A 4có in dòng kẻ ô li
2. Nhiệm vụ theo tổ
- Thiết kế sơ đồ tư duy theo sáng tạo riêng của mỗi nhóm để tổng hợp kiến thức Bài
21 + 22 ( GV hướng dẫn 4 nhóm các nội dung lớn cần hoàn thành) trình bày ra giấy
A0 hoặc A1 và báo cáo vào buổi học sau. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 58: ÔN TẬP CHƯƠNG V I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Tổng hợp, kết nối kiến thức của các bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Củng cố kĩ năng tim trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
+ Luyện tập khôi phục hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng ( đơn giản) từ một phần cho trước.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,
khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu.
2 - HS : SGK; đồ dùng học tập; sản phẩm sơ đồ tư duy theo tổ GV đã giao từ buổi học trước.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
Giúp HS tổng hợp, liên kết kiến thức của các bài học từ Bài 21 + 22.
b) Nội dung: Đại diện các nhóm HS trình bày phần chuẩn bị của mình, các nhóm
khác chú ý lắng nghe, nhận xét và cho ý kiến.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy tổng hợp đầy đủ nội dung kiến thức Bài 21 + Bài 22 một
cách đầy đủ, ngắn gọn, trực quan, logic
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chỉ định đại diện nhóm trình bày ( Theo thứ tự lần lượt từ Tổ 1 -> Tổ 4 hoặc
thứ tự GV thấy hợp lý)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý
lắng nghe để đưa ra nhận xét, bổ sung.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Các nhóm trao đổi, nhận xét và bổ sung nội dung cho các nhóm khác.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS trao đổi, hoàn thành các bài tập Bài 5.18
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập và giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ.
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết. Bài 5.18 :
Hình b) có tâm đối xứng
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và luyện
tập ki năng vẽ, khôi phục hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng ( đơn giản) từ một phần cho trước.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập vận dụng vào giấy A4 Gv đã giao từ buổi
trước :
Bài 5.17 ; 5.19 ; 5.20. (GV cho HS trao đổi, thảo luận, mỗi bài hoàn thành
trong 5p, HS nào hoàn thành sớm sẽ trình bày và trưng bày sản phẩm để các HS
quan sát, nhận xét) Bài 5.17 :
- Hình a) có một trục đối xứng
- Hình b) có 4 trục đối xứng và một tâm đối xứng.
- Hình c) có tám trục đối xứng và một tâm đối xứng. Bài 5.19 : Bài 5.20 :
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học.
- Tìm hiểu trước chương mới “Hoạt động thực hành trải nghiệm” và đọc trước bài
mới “Tấm thiệp và phòng học của em
- Chuẩn bị các đồ dùng cho bài thực hành: bìa A4 màu tùy ý( 21cm × 29,7cm); giấy
màu các loại; kéo, hồ dán ( băng dính hai mặt), thước thẳng, bút chì, compa, màu,
máy tính cầm tay, giấy bút.
- Mỗi tổ chuẩn bị 2 thước dây. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
TIẾT 59 + 60: TẤM THIỆP VÀ PHÒNG HỌC CỦA EM I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhớ lại kiến thức về các hình phẳng, các công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học.
- Hiểu hơn về ý nghĩa của tấm thiệp và biết cách làm tấm thiệp. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Ứng dụng kiến thức đã học về các hình phẳng trong thực tiễn vào thủ công, mĩ thuật,...
+ Ứng dụng kiến thức về diện tích, chu vi các hình học để giải quyết một số vấn đề
đơn giản trong thực tế.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. GV: SGK, tài liệu giảng dạy.
2 . HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK; các tổ trưởng kiểm tra đồ
dùng mà GV đã giao nhiệm vụ từ buổi trước để báo cáo GV.
- Hoạt động 1: 1 tờ giấy A4 ( 21cm × 29,7cm) màu tùy ý; giấy màu các loại; kéo,
hồ dán hoặc băng dính hai mặt; Thước thẳng, bút chì, compa, bút màu hoặc sáp màu.
- Hoạt động 2: Thước dây; giấy, bút; máy tính cầm tay.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Nhắc lại kiến thức, tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài thực hành.
- HS hình thành động cơ học tập và hình dung được nội dung bài học.
b) Nội dung: HS nhớ lại kiến thức và trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: HS trình bày được nội dung kiến thức đã học.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV đặt vấn đề: Trong chương “Một số hình phẳng trong thực tiễn”, các em đã
được làm quen, tìm hiểu các hình phẳng nào? Hãy ghi nhớ thật nhanh và nhắc lại cho các bạn nghe.
+ GV dẫn dắt, đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
Nêu lại công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
Nêu lại công thức tính chu vi và diện tích hình vuông.
+ GV trình chiếu Slide một số mẫu tấm thiệp và cho HS thảo luận nhóm, trao đổi
nêu ý nghĩa của tấm thiệp trong cuộc sống.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nhớ lại kiến thức, suy nghĩ và trả lời, hoàn
thành yêu cầu của GV.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Đối với mỗi câu hỏi, 1HS đứng tại chỗ trình bày câu trả lời, các học sinh khác nhận xét, bổ sung.
+ Đối với câu hỏi thảo luận nhóm, HS trao đổi và giơ tay trình bày tại chỗ, các nhóm
khác nghe, nhận xét và bổ sung.
+ GV: quan sát, kiểm tra, bao quát HS.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài thực hành: “ Tấm thiệp là một sự gửi trao yêu thương, là tình cảm không
thể hiện bằng lời nói. Bài thực hành hôm nay sẽ giúp chúng ta biết cách làm thiệp
để tặng những người thân yêu nhân dịp đặc biệt” => Bài thực hành.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG – THỰC HÀNH
Hoạt động 1 : Tấm thiệp của em a) Mục tiêu:
- Kết nối kiến thức, kĩ năng hình học đối với mĩ thuật, thủ công…
- HS sử dụng những kiến thức, kĩ năng về vẽ hình vuông, hình chữ nhật, gấp giấy,
cắt dán làm tấm thiệp.
Từ hoạt động này, GV có thể tạo những chuỗi hoạt động có ý nghĩa giáo dục trong
các sự kiện trong năm của lớp.
b) Nội dung: HS dựa vào các bước thực hành trong SGK tiến hành dưới sự hướng dẫn của GV
c) Sản phẩm: Kết quả thực hành của HS : Hoàn thành được sản phẩm tấm thiệp.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV nêu lại dụng cụ cần có trong bài thực hành và kiểm tra các tổ, cá nhân đã chuẩn
bị vật liệu mà GV đã giao đầy đủ chưa thông qua báo cáo của các tổ trưởng, nhóm trưởng.
+ GV yêu cầu cá nhân HS nghiên cứu các bước thực hiện, sau đó trao đổi nhóm nói
cho nhau nghe cách làm và đại diện HS có thể trình bày trước lớp.
B1: Vẽ rồi cắt một hình vuông có cạnh 20cm từ tờ bìa A4.
B2: Gấp đôi hình vuông ( vừa cắt) thành hai hình chữ nhật chồng khít lên nhau.
B3: Vẽ và cắt các hính sau từ giấy màu:
2 hình chữ nhật kích thước 1cm×4cm.
2 hình chữ nhật kích thước 1cm×3cm.
2 hình chữ nhật kích thước 1cm×2cm.
B4: Dán các hình vừa cắt vào mặt trước của tờ bìa gấp đôi ( ở Bước 2) theo
mẫu dưới đây:
B5: Viết chữ “Chúc mừng”
B6: Ghi nội dung chúc mừng phù hợp vào mặt trong của thiệp.
+ GV hướng dẫn lần lượt từng bước và cho HS hoạt động cá nhân thực hiện các bước.
+ GV tổ chức trưng bày giới thiệu sản phẩm của HS, giáo dục HS về ý nghĩa chiếc
thiệp chúc mừng, nội dung viết trong thiệp.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS hoạt động cá nhân thực hiện lần lượt các bước dưới sự hướng dẫn của GV.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS trong quá trình làm..
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS sau khi hoàn thành sản phẩm, nộp lại sản phẩm cho GV trưng bày trước lớp.
+ GV trưng bày sản phẩm của một số HS và cho các HS khác nhận xét. ( Tam giác
đã đều chưa, hình chữ nhật đã chuẩn kích thước chưa….)
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm
việc, kết quả hoạt động.
Hoạt động 2 : Kiểm tra phòng học đạt chuẩn mức về ánh sáng a) Mục tiêu :
- Ứng dụng kiến thức về diện tích, chu vi các hình đã học để giải quyết một số vấn
đề đơn giản trong thực tế.
- HS biết công thức đạt mức chuẩn về ánh sáng trong phòng học.
- HS có cơ hội trải nghiệm về đo đạc, tính toán về diện tích các tứ giác đơn giản đã học trong thực tế.
b) Nội dung: HS dựa vào SGK và tiến hành dưới sự hướng dẫn của GV
c) Sản phẩm: Hoàn thành được câu hỏi ?: Lớp học của em có đạt mức chuẩn về ánh sáng không ?
d) Tổ chức thực hiện :
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ :
+ GV yêu cầu HS để những dụng cụ cần thiết đã chuẩn bị cho hoạt động này ra mặt bàn.
+ GV lưu ý cho HS : “Một gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích
các cửa không nhỏ hơn 20% diện tích nền nhà”.
+ GV phân công chia lớp thành 4 nhóm và đưa ra nhiệm vụ yêu cầu các nhóm nghiên
cứu phương án thực hiện :
 Thực hiện đo và tính diện tích nền của phòng học (S 1).
 Đo và tính tổng diện tích các cửa gồm cửa ra vào, cửa sổ ( S 2)
 Áp dụng công thức tính chỉ số mức ánh sáng của phòng học : A = 𝑆2 . 100 𝑆1
 So sánh chỉ số A với 20 để kết luận việc đạt mức chuẩn về ánh sáng của phòng học :
 Nếu A < 20 => phòng học không đủ ánh sáng ( không đạt mức chuẩn về ánh sáng).
 Nếu A ≥ 20 => phòng học đủ ánh sáng.
+ Nhóm trưởng các nhóm phân công nhiệm vụ cho cá nhân các thành viên trong tổ và thực hành đo đạc.
- Bước 2 : Thực hiện nhiệm vụ
+ Các nhóm thực hiện lần lượt yêu cầu của GV, các cá nhân thực hiện hoạt động
theo sự phân công của nhóm trưởng.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS trong quá trình thực hiện nhiệm vụ. ( GV chú ý cho
HS một số vấn đề liên quan đến cách đo, những yêu cầu an toàn khi thực hiện)
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
+ Các nhóm điền kết quả vào tờ giấy và sau khi hoàn thành đại diện nhóm báo cáo kết quả cho GV.
+ Các nhóm khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm
việc, rút kinh nghiệm kết quả hoạt động.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh
Hình thức đánh giá Ghi Chú đánh giá giá
- Đánh giá đồng đẳng: HS - Phương pháp quan - Báo cáo thực GV đánh
tham gia vào việc đánh giá sát: hiện công việc. giá tinh
quá trình thực hành của các thần hoạt
+ GV quan sát qua quá - Trao đổi, thảo HS khác. động nhóm,
trình học tập: chuẩn bị luận. sự đoàn kết,
- Đánh giá thường xuyên:
bài, tham gia vào bài - Bảng kiểm phân công,
học( ghi chép, phát biểu hợp tác của ý kiến, thuyết trình,
+ Sự tích cực chủ động của tương tác với GV, với các thành
HS trong quá trình tham gia các bạn,.. viên trong
các hoạt động học tập. nhóm + GV quan sát hành
+ Sự hứng thú, tự tin, trách động cũng như thái độ,
nhiệm của HS khi tham gia cảm xúc của HS.
các hoạt động học tập cá - Phuơng pháp kiểm tra nhân.
thực hành ( cắt gấp, đo
+ Thực hiện các nhiệm vụ đạc)
hợp tác nhóm ( rèn luyện
theo nhóm, hoạt động tập thể)
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
1) Một số hình ảnh về tấm thiệp:
2. Bảng kiểm : Hoạt động 1 : Tấm thiệp của em : Xác nhận Yêu cầu Không
Có chuẩn bị đầy đủ dụng cụ thực hành không
Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật, tam
giác đều theo đúng kích thước yêu cầu.
Gấp được giấy theo đúng yêu cầu.
Dán, trang trí được các hình vào mặt trước tờ bìa.
Nội dung chúc mừng có phù hợp.
3) Thang đo : Hoạt động 2 : Kiểm tra phòng học đạt mức chuẩn về ánh sáng Đánh giá (thang Biểu hiện điểm 10) Đo và tính đúng diệ 3 điểm
n tích nền của phòng học Đo và tính đúng tổ 3 điểm
ng diện tích các cửa gồm cửa ra vào, cửa sổ. 3 điểm
Áp dụng đúng và tính đúng chỉ số mức ánh sáng của
phòng học theo công thức. 1 điểm
So sánh chỉ số A với 20 và kết luận đúng việc đạt mức
chuẩn về ánh sáng của phòng học.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hoàn thành nốt tấm thiệp, viết nội dung chúc mừng và dành tặng tấm thiệp đó tới
một người thân yêu của em.
- Tìm hiểu và đọc trước bài sau « Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra » Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 61+ 62: VẼ HÌNH ĐƠN GIẢN VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được tính năng của các hộp công cụ trên giao diện của phần mềm GeoGebra.
- Biết cách vẽ các hình đơn giản( điểm, đoạn thẳng, góc..đến các hình như: tam giác
đều, hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn..) nhờ nắm được các tính chất của các hình
đó. Ví dụ tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau và các góc bằng 60O, hình
chữ nhật có 4 góc vuông,.. 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Vẽ được bằng phần mềm Geogebra các hình đơn giản: điểm, đoạn thẳng, góc,
đường tròn, tam giác đều, lục giác đều, hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông.
+ Biết cách dùng các công cụ đo trong phần mềm Geogebra để kiểm tra các tính chất
đã được học của các hình đơn giản.
+ Biết cách ẩn các yếu tố không cần thiết trên hình vẽ.
+ Biết cách lưu hình vẽ thành một tệp có phần mở rộng ggb, hoặc một tệp ảnh với phần mở rộng png.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. GV: SGK, tài liệu giảng dạy, phòng máy các máy tính được cài phần mềm
GeoGebra Classic 5 đầy đủ; Máy in (nếu có).
2 . HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Nhắc lại kiến thức, tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài thực hành.
- HS hình thành động cơ học tập và hình dung được nội dung bài học.
b) Nội dung: HS nhớ lại kiến thức và trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: HS trình bày được nội dung kiến thức đã học.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV đặt câu hỏi: Trong chương “Một số hình phẳng trong thực tiễn”, các em đã
được làm quen, tìm hiểu các tứ giác nào? Hãy ghi nhớ thật nhanh và nhắc lại cho các bạn nghe
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS trao dổi, suy nghĩ trong 2p và trả lời câu hỏi.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Đại diện HS giơ tay phát biểu; HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV đánh giá kết quả, trên cơ sở đó, dẫn dắt HS vào bài mới: “ Chúng ta đã tìm hiểu
về các hình tam giác đều, hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn,... Các em cần ghi
nhớ các đặc điểm của các hình để vẽ được hình. Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm
hiểu về phần mềm GeoGebra và sử dụng phần mềm GeoGebra để vẽ các hình đơn
giản như: điểm, đoạn thẳng, góc.. đến các hình đẹp như tam giác đều, hình chữ nhật,
hình vuong, hình tròn.... và đặc biệt là các hình có tính chất đối xứng”. => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1 : Vẽ điểm, đoạn thẳng, góc, đường tròn, tam giác đều, lục giác đều. a) Mục tiêu:
- HS biết cách khởi động phần mềm.
- HS biết được tính năng và biết cách sử dụng các công cụ trên giao diện của phần mềm.
- HS biết thiết lập giao diện phần mềm về Tiếng Việt nếu cần thiết.
- HS vẽ được điểm, đoạn thẳng, góc, đường tròn, tam giác đều, lục giác đều.
b) Nội dung: HS dựa trên hướng dẫn, gợi ý của GV hoàn thành các yêu cầu theo các phần như trong SGK.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành được các hoạt động như trong SGK.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV hướng dẫn HS khởi động phần mềm Geogebra .
+ GV giới thiệu về các khu vực trên giao diện của Geogebra, đặc biệt là vùng làm việc và thanh công cụ.
Thanh bảng chọn: Cho phép tạo mới, mở, lưu, xuất bản, sao chép, tùy chọn
tên, cỡ chữ, tùy biến thanh công cụ…rất nhiều chức năng quan trọng của phần
mềm điều nằm ở đây.
Thanh công cụ: Thanh công cụ cho phép di chuyển đối tượng, tạo điểm, tạo
đường thẳng, dựng đường vuông góc, dựng đường tròn, dựng góc, phép đối xứng,…
Vùng hiển thị: Hiện thi thông tin chi tiết của đối tượng tương ứng trong vùng làm việc.
Vùng làm việc: Khu vực làm việc chính của chương trình, các đối tượng như
điểm, đường thẳng, tam giác, đường tròn,…đều nằm ở đây.
Thanh nhập đối tượng: Nhập các đối tượng hình học bằng bàn phím. Trong
phạm vi của bài viết mình không hướng dẫn các bạn cách sử dụng thanh công cụ này.
+ GV giới thiệu tính năng của các công cụ cơ bản trên thanh công cụ.
 Nhóm công cụ di chuyển:  Nhóm công cụ điểm:
 Nhóm công cụ đường thẳng:
 Nhóm công cụ quan hệ:
 Nhóm công cụ đường tròn, cung tròn:
 Nhóm công cụ góc và khoảng cách:
 Các nhóm công cụ khác, chúng ta sẽ tìm hiểu sau.
+ Gv hướng dẫn cách thiết lập giao diện Tiếng Việt:
Vào Option → Chọn Language → Chọn R-Z → Chọn Vietnamese/Tiếng Việt.
+ GV hướng dẫn HS HOẠT ĐỘNG 1: VẼ ĐIỂM
 GV hướng dẫn HS cách sử dụng các chức năng của một nhóm công cụ bằng
cách nháy chuột: “Chọn nhóm công cụ là nháy chuột lên biểu tượng nhóm công cụ”.
 GV giới thiệu các tính năng của hộp công cụ tạo điểm và hướng dẫn HS vẽ 1
điểm bất kì: Chọn nhóm công cụ Điểm
→ Chọn Điểm mới → Nháy
chuột lên vị trí bất kì Vùng làm việc của Geogebra để tạo điểm mới. ( điểm A)
 HS thực hành vẽ điểm dưới sự hướng dẫn của GV
+ GV hướng dẫn HS HOẠT ĐỘNG 2: VẼ ĐOẠN THẲNG
 GV giới thiệu cho HS các tính năng và cách sử dụng hộp công cụ đường thẳng.
 GV hướng dẫn HS vẽ 1 đoạn thẳng tùy ý: Chọn nhóm công cụ Đường thẳng → Chọn
→ Nháy chuột chọn điểm thứ nhất (
điểm A) → Nháy chuột chọn điểm thứ hai ( điểm B). Ta được đoạn thẳng AB.
 GV yêu cầu HS vẽ được một đoạn thẳng tùy ý hoặc vẽ đoạn thẳng nối hai
điểm cho trước dựa trên hướng dẫn của GV.
+ GV hướng dẫn HS HOẠT ĐỘNG 3: VẼ GÓC 60o
 GV giới thiệu cho HS các tính năng và cách sử dụng hộp công cụ góc và khoảng cách.
 GV hướng dẫn HS vẽ góc 60o: Chọn nhóm công cụ Góc và khoảng cách → Chọn
→ Nháy chuột chọn điểm thuộc một cạnh
(B) → Nháy chuột chọn điểm gốc (A) → Nhập số đo góc 60o
Phần mềm tự vẽ thêm điểm B’. Nối A với B, A với B’, ta được 𝐵𝐴𝐵′ ̂ = 60o.
 GV yêu cầu HS vẽ được một góc 60o ở vị trí tùy ý.
+ GV hướng dẫn HS HOẠT ĐỘNG 4: VẼ ĐƯỜNG TRÒN
 GV giới thiệu cho HS các tính năng và cách sử dụng hộp công cụ đường tròn.
 GV hướng dẫn HS vẽ đường tròn có tâm và đi qua một điểm: Chọn Đường tròn → Chọn
→ Nháy chuột chọn điểm là
tâm đường tròn (điểm A) → Nháy chuột chọn điểm nằm trên đường tròn (điểm
B). Ta được đường tròn tâm A và đi qua B
 GV yêu cầu HS vẽ đường có tâm và đi qua một điểm dựa trên sự hướng dẫn của GV.
+ GV hướng dẫn HS HOẠT ĐỘNG 5: VẼ TAM GIÁC ĐỀU
 GV hướng dẫn HS vẽ tam giác đều bằng cách vẽ góc 60o:
Bước 1: Dùng nhóm công cụ Góc và khoảng cách , vẽ góc có số đo 60o.
Bước 2: Dùng công cụ Đoạn thẳng nối các điểm của góc để tạo thành
tam giác. Ta được tam giác ABB’.
 GV lưu ý HS : Nếu có sẵn 𝐵𝐴𝐵′
̂ = 60o và đường tròn như kết quả của HĐ3 và
HĐ4 thì dùng công cụ Đoạn thẳng để vẽ các đoạn thẳng AB’ và BB; ta có tam
giác ABB’ như hình T.3 (SGK –tr114) hay hình sau:
 Cá nhân HS vẽ tam giác đều dựa trên sự hướng dẫn của GV.
+ GV hướng dẫn HS HOẠT ĐỘNG 6: VẼ LỤC GIÁC ĐỀU
 GV hướng dẫn HS vẽ một lục giác đều bằng cách vẽ góc 60o ở HĐ3 và cách
vẽ đoạn thẳng ở HĐ2 để vẽ tiếp được hình kết quả như hình T.4 (SGK-tr115).
Ẩn các đoạn thẳng AB,AB’ và điểm A ta nhận được lục giác như hình T.5 (SGK-tr115)
 GV cho HS thảo luận hoàn thành phần ?
 GV chú ý và hướng dẫn phần lưu ý cho HS: Có thể vẽ tam giác đều và lục
giác đều rất nhanh như sau: Chọn nhóm công cụ Đa giác → Chọn
→ Chọn hai điểm → Nhập số đỉnh.
 HS thực hành vẽ đa giác theo hướng dẫn của GV.
- Bước 2 : Thực hiện nhiệm vụ
+ HS chú ý lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV
+ GV: quan sát và trợ giúp HS trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS thực hành và giơ tay báo cáo GV.
+ GV kiểm tra, sửa sai cho HS.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm
việc, rút kinh nghiệm trong khi thực hành.
Hoạt động 2 : Vẽ hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật và hình vuông. a) Mục tiêu:
- HS biết cách vẽ hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông.
- HS biết cách ẩn, hiện, xóa, đổi tên các đối tượng ; ẩn, hiện trục tọa độ và lưới ô
vuông ; lưu lại kết quả thành tệp có đuôi mở rộng png hoặc ggb.
b) Nội dung: HS dựa trên hướng dẫn, gợi ý của GV hoàn thành các yêu cầu theo các phần như trong SGK.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành được các hoạt động như trong SGK.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV hướng dẫn HS HOẠT ĐỘNG 7: VẼ HÌNH BÌNH HÀNH.
 GV giới thiệu cho HS các tính năng và cách sử dụng hộp công cụ quan hệ giữa các đường thẳng
 GV hướng dẫn HS vẽ một hình bình hành bằng cách vẽ đoạn thẳng,vẽ đường
thẳng song song và chọn giao điểm.
 Bước 1:Vẽ hai đoạn thẳng AB, BC.
 Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua C và song song với AB như sau: Chọn
nhóm công cụ Hai đường thẳng → Chọn
→ Chọn điểm đi qua C → Chọn đường thẳng song song AB.
 Bước 3:Vẽ đường thẳng đi qua A và song song với BC tương tự như Bước 2.
 Bước 4: Vẽ điểm D như sau: Chọn công cụ Điểm → Chọn
→ Chọn lần lượt hai đường thẳng vừa vẽ ở
Bước 2 và Bước 3 (H.T.6a)
 Bước 5: Ẩn hai đường thẳng vừa vẽ ở Bước 2 và Bước 3. Dùng công
cụ Đoạn thẳng vẽ các đoạn thẳng CD và AD.
Ta được hình bình hành ABCD (H.T6b)
 GV yêu cầu HS vẽ được hình bình hành dựa trên hướng dẫn của GV.
+ GV hướng dẫn HS HOẠT ĐỘNG 8: VẼ HÌNH THOI
 GV hướng dẫn HS vẽ hình thoi bằng cách phối hơp các thao tác trong các hoạt động trước:
 Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB.
 Bước 2: Vẽ đường tròn (B; BA) tâm B đi qua điểm A như HĐ4.
 Bước 3: Dùng công cụ Điểm vẽ điểm C tùy ý nằm trên (B; BA). Vẽ đoạn thẳng BC.
 Bước 4: Vẽ đường thẳng qua A song song với BC và đường thẳng qua
C song song với AB. Xác định giao điểm D của chúng. (H.T.7a)
 Bước 5: Ẩn các đường thẳng, đường tròn và vẽ thêm đoạn thẳng nối
các đỉnh A, D, C ta được hình thoi (H.T.7b).
 GV yêu cầu HS vẽ hình thoi dựa trên hướng dẫn.
 HS hoàn thành phần ? dựa trên các đặc điểm của hình.
+ GV hướng dẫn HS HOẠT ĐỘNG 9: VẼ HÌNH CHỮ NHẬT VÀ HÌNH VUÔNG.
 GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất về số đo góc và độ dài các cạnh của
hình chữ nhật, hình vuông.
 GV cho HS trao đổi, thảo luận nhóm 4 đề xuất cách vẽ và thực hành vẽ hình
chữ nhật, hình vuông. ( HS quan sát Hình T.8a + T.8b rồi đề xuất cách vẽ)
 1 vài HS phát biểu ý kiến, nhận xét. GV chữa và hướng dẫn cách vẽ đường
thẳng vuông góc cho HS: Vẽ đường thẳng đi qua một điểm vuông góc với một
đường thẳng. Chọn nhóm công cụ Hai đường thẳng → Chọn
→ Chọn điểm → Chọn đường thẳng.
 GV hướng dẫn HS cách đo góc: Chọn nhóm công cụ Góc → Chọn →
Nháy chuột lên ba điểm theo thứ tự C, D, A để đo góc CDA.
 GV yêu cầu HS đo góc CDA và nhận xét.
+ GV hướng dẫn HS một số tính năng hỗ trợ.
 GV thực hành hướng dẫn HS các thao tác ẩn/ hiện đối tượng: Nháy nút phải
chuột lên đối tượng → Chọn
KQ: Đối tượng đó được ẩn ( không còn hiển thị ở Vùng làm việc nữa).
 HS thực hành thực hiện các thao tác ẩn/ hiện đối tượng dựa trên hướng dẫn của GV.
 GV hướng dẫn HS xóa đối tượng:
 C1: Nháy chọn đối tượng rồi nhấn phím Delete.
 C2: Nháy nút phải chuột lên đối tượng đó rồi chọn
 GV yêu cầu HS xóa đối tượng bằng 2 cách.
 GV hướng dẫn HS đổi tên đối tượng: Nháy chọn đối tượng rồi nháy nút phải chuột và chọn
 GV yêu cầu HS thực hành đổi tên đối tượng.
 GV thực hiện các thao tác hướng dãn HS ẩn/hiện hệ trục tọa độ và lưới ô
vuông ở vùng làm việc: Chọn Vùng làm việc rồi nháy chuột vào các biểu
tượng tương ứng để ẩn/ hiện lưới hoặc hệ trục tọa độ.
 GV cho HS thực hành các thao tác ẩn/hiện hệ trục tọa độ.
 GV hướng dẫn HS lưu lại kết quả :
 C1 : Chọn Hồ sơ → Lưu lại → Chọn vị trí lưu tệp và đặt tên tệp. ( tệp
được tạo có phần mở rộng ggb).
 C2 : Chọn Hồ sơ → Xuất bản → Hiển thị đồ thị dạng hình (png, ép)…
(Tệp được tạo ngầm định có phần mở rộng là png)
 GV yêu cầu HS thực hành lưu kết quả bằng 2 cách.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS trao đổi, hoàn thành bài tập Bài 1
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thực hành thực hiện các thao tác và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên đánh giá tổng kết. Bài 1 :
- Chọn nhóm công cụ Điểm → Chọn Điểm mới → Vẽ điểm A.
- Chọn nhóm công cụ Điểm → Chọn Điểm mới → Vẽ điểm B.
- Chọn nhóm công cụ Đường tròn → Chọn Đường tròn khi biết tâm và 1 điểm
trên đường tròn
→ Chọn A, Chọn B.
- Chọn nhóm công cụ Đường tròn → Chọn Đường tròn khi biết tâm và 1 điểm
trên đường tròn
→ Chọn B, Chọn A.
- Chọn nhóm công cụ Điểm → Chọn Giao điểm của hai đối tượng → Nháy chuột
vào đường tròn thứ nhất → Nháy chuột vào đường tròn thứ hai, ta được điểm C, D.
- Chọn nhóm công cụ Đường thẳng → Chọn Đoạn thẳng → Vẽ đoạn AC, CB, BD, DA.
- Giữ phím Ctrl → Chọn cả hai đường tròn → Nháy nút phải chuột, chọn Hiển thị đối tượng.
=> Hình còn lại trên Vùng làm việchình thoi ABCD.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và luyện
tập kĩ năng vẽ hình dựa trên các thao tác đã làm quen.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để vẽ hình.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- Gv cho HS tìm hiểu Bài 2 và phân tích các tính chất của hình tròn, hình chữ nhật.
- GV yêu cầu cá nhân HS thực hành hoàn thành bài 2, lưu file với Họ và tên và lớp
của mình lấy điểm.
Bài 2 : HS tự hoàn thành. Kết quả thu được :
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Trao đổi, thảo
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị luận. bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách
học( ghi chép, phát biểu
nhiệm của HS khi tham gia ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể). - Phương pháp kiểm tra thực hành
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Hoàn thành nốt bài tập 2 và gửi file cho GV
- Thực hành luyện tập thực hiện các thao tác vẽ hình đã học.
- Tìm hiểu và đọc trước bài « Sử dụng máy tính cầm tay » và chuẩn bị máy tính
cầm tay cho buổi học sau. Ngày soạn Ngày Dạy Lớp 6D2 Tiết
TIẾT 63: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được cấu tạo của máy tính cầm tay (MTCT) ( các phím bấm, tính năng của các phím trên MTCT). 2. Năng lực - Năng lực riêng:
+ Tính được tổng, hiệu, tích của hai số tự nhiên.
+ Tìm được thương và số dư ( nếu có) của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.
+ Tính được lũy thừa của một số tự nhiên.
+ Tính được giá trị các biểu thức.
+ Phân tích được một số tự nhiên thành tích các thừa số nguyên tố.
+ Tìm được các ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm,
ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. GV:
+ Tài liệu giảng dạy, SGK.
+ Tải phần mềm giả lập Casio fx- 570 ES PLUS về máy tính cá nhân, kết nối máy
tính cá nhân với màn hình hoặc máy chiếu để hướng dẫn HS sử dụng MTCT. 2 . HS:
+ Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân, SGK.
+ Máy tính Casio fx -570VN PLUS ( hoặc máy có cấu hình tương đương)..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS hình thành nhu cầu dùng MTCT.
- HS nắm được công dụng của MTCT.
- HS biết có nhiều loại MTCT khác nhau.
b) Nội dung: HS dựa vào hiểu biết của mình hoàn thành yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành được yêu cầu của GV.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV đặt bài toán: Tính: 123456789 + 987654321 và yêu cầu HS tính ra nháp trong 1 phút.
+ Kết thúc thời gian 1 phút, GV hỏi xem bao nhiêu người hoàn thành xong đáp án.
+ GV cho HS nhận xét việc tính toán bằng tay: Có khó khăn không? Có mất nhiều thời gian không?
+GV dẫn dắt, giới thiệu máy tính cầm tay: “ Với các con số lớn, việc tính toán trở
nên khó khăn và mất rất nhiều thời gian. Để dễ dàng thực hiện nhanh chóng, chính
xác các phép tính số học cộng trừ nhân chia, lũy thừa; phân tích một số tự nhiên ra
thừa số nguyên tố, tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên,
tìm thương và dư của phép chia các số tự nhiên, ta sử dụng máy tính cầm tay.”
+ GV giới thiệu: Có rất nhiều loại MTCT. Em hãy nêu 1 số loại máy tính cầm tay mà em biết.
+ Sau khi HS trả lời, GV trình chiếu và giới thiệu 1 số loại máy tính .
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS thực hiện phép tính ra nháp trong thời gian 1 phút và thực hiện yêu cầu của GV
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
HS giơ tay đưa ra nhận xét về thời gian tính ra đáp án.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài mới: “ Trên thị trường có rất nhiều loại máy tính cầm tay khác nhau, bài
hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các tính năng trên của máy Casio fx 570VN PLUS,
một loại máy tính cầm tay khá phổ biến.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động: Sử dụng máy tính cầm tay a) Mục tiêu:
- HS biết chức năng và sử dụng một số phím chức năng chính của máy tính: Mở (tắt)
máy; Xóa màn hình ; Chọn chế độ tính toán số học ; Nhận kết quả.
- HS biết thực hiện các phép tính số học cơ bản : Cộng, trừ, nhân, chia hai số tự
nhiên ; Lũy thừa của một số tự nhiên ; Bình phương ; Lập phương ; Tìm thương ( và dư, nếu có).
- HS biết nhập biểu thức tính toán ( có dấu ngoặc) : biểu thức hiện trên màn hình giống như sách, vở.
- HS biết phân tích một số tự nhiên thành tích các thừa số nguyên tố bằng máy tính.
- HS biết cách tìm ƯCLN (a, b) và BCNN (a,b) bằng máy tính.
b) Nội dung: HS dựa trên các hoạt động trong SGK và hướng dẫn của GV hoàn thành yêu cầu.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS .
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chiếu Slide “Bản giả lập Máy tính fx 500 VN PLUS” và giới thiệu một số
phím chức năng chính của MTCT:  Phím On
dùng để bật máy;
 Phím Shift + On dùng để tắt máy;
 Phím AC dùng để xóa màn hình (như xóa bảng nhưng các phép tính và kết
quả vẫn lưu trong bộ nhớ).
 Chọn chế độ tính toán số học: Mode 1 ( nếu phiên làm việc trước đã ở chế độ
tính toán số học thì không phải chọn nữa);  Nhận kết quả :
+ GV yêu cầu HS thực hành sử dụng các phím chức năng chính.
+ GV giới thiệu HS thực hiện các phép tính số học cơ bản: GV hướng dẫn học sinh
thực hiện các phép tính trong phần 3. Ví dụ: Phép tính Bấm các phím Kết quả 1 + 3 5 - 3 6 × 4 9 : 3 22 23 24 2(3+4) 2[(3+2)5+1] 9 : 5 Phân tích 28 ƯCLN(12, 8) BCNN (8, 6)
+ Với mỗi ví dụ GV cho HS thực hiện rồi lấy Ví dụ tương tự và thực hành tính toán trên MTCT.
+ GV lưu ý cho HS : MTCT chỉ có một loại dấu ngoặc là ngoặc tròn và thứ tự thực hiện từ trong ra ngoài.
+ GV phân tích cho HS phần Chú ý:
Khi nhập phép nhân một số với tổng, trước dấu ngoặc không cần bấm phím . 
dùng để di chuyển con trỏ, phím dùng để xóa.
Kết quả và các biểu thức chỉ bị xóa sau khi bấm phím .
+ GV giao 1 phép tính và tổ chức thi đua giữa các tổ xem ai tính ra kết quả nhanh
nhất: 2((32+42) : 5 + 1) – 3.4
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS chú ý lắng nghe, theo dõi và thực hiện lần lượt các bước dưới sự hướng dẫn của GV.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS trong quá trình làm..
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Các nhóm thảo luận, đại diện các nhóm phát biểu kết quả.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm
việc, kết quả hoạt động.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại cách dùng MTCT để tính toán thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS trao đổi, thực hiện các thao tác trên MTCT hoàn thành BT 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 (SGK-tr120) Đề bài Bấm các phím Kết quả 1. Tính : 2.[3.52-2(5+7)] + 33 2. Tính :
3{120+[55 - (11- 3.2)2]} + 23
3. Phân tích 847 ra thừa số nguyên tố
4. Số 14 791 là số nguyên tố hay hợp số ? => 14 791 là hợp số 5. Tìm ƯCLN (215,75) 6. Tìm BCNN(45,72)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thực hành tính toán và ghi kết quả vào vở.
- HS phát biểu, thực hành trên bản giả lập máy tính trên màn chiếu để các HS khác
quan sát, đối chiếu và nhận xét.

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan - Báo cáo thực sát: hiện công việc.
+ Sự tích cực chủ động của
HS trong quá trình tham gia + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
các hoạt động học tập.
trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập bài, tham gia vào bài
+ Sự hứng thú, tự tin, trách - Trao đổi, thảo
học( ghi chép, phát biểu nhiệm của HS khi tham gia luận. ý kiến, thuyết trình,
các hoạt động học tập cá tương tác với GV, với nhân. các bạn,..
+ Thực hiện các nhiệm vụ + GV quan sát hành
hợp tác nhóm ( rèn luyện động cũng như thái độ,
theo nhóm, hoạt động tập cảm xúc của HS. thể).
- Đánh giá đồng đẳng: HS
tham gia vào việc đánh giá
sản phẩm học tập của các HS khác.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học từ đầu năm tới giờ.
- Luyện tập sử dụng MTCT thuần thục các phép tính đã học.