Giáo án Toán 7 C1 - Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Cánh diều

Giáo án Toán 7 C1 - Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày son:
Ngày ging:
Tiết s:
CHƯƠNG I: S HU T
BÀI: CNG, TR, NHÂN, CHIA S HU T
(Thi gian thc hin: 03 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này học sinh đạt được các yêu cu sau:
- HS hiu đưc c quy tc cng, tr, nhân, chia s hu t (viết dưới dng phân
s, hoc viết dưi dng s thp phân).
- HS hiu đưc quy tc chuyn vế khi thc hin các phép toán trong tp hp s
hu t.
- HS biết đưc các tính cht ca các phép toán v s hu t cũng tương tự như các
tính cht ca các phép toán trên tp hp s nguyên.
2. Năng lc:
a) Năng lực riêng:
- HS thực hiện được các phép nh cộng, trừ, nhân, chia s hữu tỉ.
- Biết cách áp dụng quy tắc chuyển vế khi thực hiện các phép toán trên tập hợp số
hữu tỉ.
- Sử dụng linh hoạt các tính chất ca các phép toán trên tập hợp shữu tỉ để tính
toán hợp lí.
- Vận dụng được các pp toán tn tập hợp shữu tỉ để giải quyết một số bài
toán có nội dung thực tế.
b) Năng lực chung:
- Góp phn to hội đ HS phát trin mt s năng lực chung như: NL t hc
thông qua hoạt động nn; NL hợp tác thông qua trao đi vi bn bè và hot
động nhóm.
- Góp phn to cơ hội để HS phát trin mt s thành t của năng lực toán hc như:
NL giao tiếp toán hc thông qua hoạt đng nhóm tr li, nhn xét các hot
động; NL duy và lp lun toán hc thông vic thc hin thc hành luyn tp.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thc: tht thà, thng thn trongo cáo kết qu hoạt động nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhim: Có trách nhim khi thc hin nhim v đưc giao.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
- SGK, SGV. Sưu tầm những nh ảnh thực tế về minh hoạ cho tình huống khởi
động SGK/T12.
- Phiếu hc tp s 1 (Phn khởi động).
2. Hc sinh: SGK, thước thng, đọc trước bài mi, phiếu chun b bài nhà.
III. TIN TRÌNH DY HC
TIT 1
1. Hot động 1: M đầu (7 phút)
2
a) Mc tiêu: HS biết đưc chiu dài ca Hm Hi Vân
6,28km
, và bng
157
500
chiu dài độ dài ca đèo Hải Vân, t đó gi nh li nhng hiu biết v s thp và
phân s đã được hc lớp dưới.
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân chỉ ra đưc các s hu t có trong phần đt vn
đề, hoàn thành đưc yêu cu trong phiếu hc tp 1 ca GV. HS hoạt động cp đôi
đánh gđưc kết qu bài làm ca bn trên phiếu hc tp, t đó cng c đưc các
kiến thức đã học v s thập phân, khơi gi hng thú mun m hiu nhng kiến
thc mi v s hu t.
c) Sn phm: HS mt s kiến thc thc tế v đèo Hi Vân, nh li kiến thc
v s hu t (viết dưới dng: s thp phân, phân s) đã đưc hc.
d) T chc thc hin:
* GV giao nhim v hc tp: GV sử dụng máy chiếu, chiếu một số hình ảnh về
đèo Hải vân đưa ra nh huống o bài như SGK/T12: Đèo Hải Vân là một cung
đường hiểm trở trên tuyến giao thông xuyên suốt Việt Nam. Để thuận lợi cho việc
đi lại, người ta đã xây dựng hầm đường bộ xuyên đèo Hải Vân. Hầm Hải Vân
chiều dài 6,28km bng
157
500
chiều dài độ dài ca đèo Hải Vân. Qua ni dung
trên:
- Em hãy ch ra các s hu t xut hin phn thông tin thc tế trên?
- Vì sao em biết đó là các số hu t?
- Em hãy tìm s đối ca các s hu t đó?
- Em hãy so sánh các s hu t trên?
GV phát phiếu hc tp s 1 đã chun b trước cho HS, nhân HS hoàn thành
phiếu hc tp trong 5 phút.
Ngun: nh mng
PHIU HC TP S 1
* Yêu cu: Em hãy đc kĩ các câu hỏi sau, ri tr li o bảng đáp án n
i?
- Em hãy ch ra các s hu t xut hin phn thông tin thc tế trên?
- Vì sao em biết đó là các số hu t?
- Em hãy tìm s đi ca các s hu t đó?
- Em hãy so sánh các s hu t trên?
Bảng đáp án
3
Các s hu t
Gii thích
S
đối
So sánh
* HS thc hin nhim v: HS quan sát hình nh trên màn hình, chú ý lng nghe,
suy nghĩa da vào kiến thức đã đưc hc v s hu t hoàn thành phiếu hc tp
trong 4 phút.
* Báo cáo, tho lun: GV chiếu đáp án cho HS chm chiếu phiếu hc tp, sau đó
công b kết qu chm và nêu nhn xét phiếu hc tp ca 3 đến 5 HS, ý thc hot
động nhóm ca HS trong vòng 2 phút, s phiếu hc tp còn li HS, GV s đánh
giá, và gi li HS vào tiết sau.
* Kết lun, nhận định: Đáp án mong muốn ca GV trên phiếu hc tp 1.
Bảng đáp án
Gii thích
S đi
So sánh
6,28
628
157
6,28 =
100
25



=
628;100 ;100 0
628 157
100 25
−−

=


Hoc
-6,28
3140
628
6,28 =
100
500
=
157 3140
500 500
nên
157
6,28
500
Hoc
157
0,314
500
=
0,314 6,28
nên
157
6,28
500
157
500
Phân s
157
500
157;500 ;500 0
.
157
500
- GV cht vấn đề hình thành kiến thc mi: Các em đã có năng giải tích sao
mt s là s hu t, tìm được s đi ca nó và so sánh c s hu t vi nhau. Vy
vic cng tr nhân chia các s hu t có gì mi so vi các phép nh v s thp
phân, phân s mà các em đã được học. Và đ tìm đ dài của đèo Hải Vân em m
thế nào ta cùng tìm câu tr li trong bài hc hôm nay.
2. Hot động 2: T chc các hot động hc tp (30 phút)
Hoạt động 2.1: Quy tc cng, tr hai s hu t. (12 phút)
a) Mc tiêu: HS hiu và biết áp dng quy tc cng tr s hu t.
b) Ni dung: HS hoạt động nn kết hp hoạt động nhóm (tho lun cp đôi
hoc tho luận nhóm 4 đến 6 HS) đọc nội dung SGK, thực hành yêu cầu của SGK,
của GV để tìm hiểu nội dung kiến thức mới.
c) Sn phm: HS tìm được đáp s đúng của các ppnh cng, tr s hu t.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
4
* GV giao nhim v hc tp 1:
GV yêu cu HS tìm hiu HĐ1-
SGK/T12.
GV yêu cu HS khác quan sát, nhn
xét b sung nếu cn.
* HS thc hin nhim v 1:
HS hoạt động độc lập nghiên cứu
SGK, kết hợp thảo luận cặp đôi đ
hoàn thành các yêu cầu của SGK,
yêu cầu ca GV.
GV quan sát hoạt động ca HS, giúp
đỡ HS nếu cần.
* Báo cáo, tho lun 1:
HS đưa ra đáp án của các câu hi,
hoàn thànhc bài tp ca SGK, các
bài tp b sung ca GV.
Nhn xét, b sung bài làm ca bn.
* Kết lun, nhận định 1:
GV chính xác hóa kết quả, nhn xét
ý thức hoạt động ca HS.
HS ghi chép đ bài, hình thành
năng trình bày phép cộng, phép tr
hai s hu t.
I. CNG TR HAI S HU T. QUY
TC CHUYN V
1. Quy tc cng, tr hai s hu t.
1(SGK/T12)
a)
( )
( )
2 3
5 7
2 .7
3.5
5.7 7.5
14 15
35 35
14 15
35
1
35
+
=+
=+
−+
=
=
b)
( )
( )
0,123 0,234
0,123 0,234
0,234 0,123
0,111
= +
=
=−
NX(SGK/T12)
VD 1 (SGK/T12).
LT 1(SGK/T12). Gii
a) Ta có
( )
39
0,39
10
=
;
Do đó
( )
5
0,39
7
5 39
7 10
5 39
7 10
5.10 39.7
7.10 10.7
50 273
70 70
50 273
70
323
70
−−

=


=+
=+
=+
+
=
=
b) Ta
3 4.4 3 19
4
4 4 4
+
==
Do đó
( )
( )
3
3, 25 4
4
13 19
4 4
13 19
4
6
4
3
2
−+

=+


−+
=
=
=
Hoạt động 2.2: Tính cht ca phép cng các s hu t (8 phút)
5
a. Mc tiêu: HS s dụng được các tính cht ca phép cng các s hu t đ kĩ
năng làm các phép cng, tr s hu t nhanh và đúng.
b) Ni dung: HS hoạt đng cá nhân kết hp hoạt động nhóm (tho lun cặp đôi
hoc tho luận nhóm 4 đến 6 HS) đc nội dung SGK, thực nh yêu cầu của SGK,
của GV để tìm hiểu tính chất của phép cộng số hữu tỉ.
c) Sn phm: Sử dụng linh hoạt các tính chất của các phép toán trên tập hợp số
hữu tỉ để tính toán hp lí.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp 1:
GV yêu cu HS tho lun cặp đôi để hn
thành HĐ 2(SGK-13)
GV t chức trò chơi “Ai nhanh hơn” cho
các nhóm hoàn thành LT2(SGK-13) trong
vòng 3 phút. Nhóm nào làm nhanh, gii
đúng thì giành chiến thng.
* HS thc hin nhim v 2:
HS hoạt động độc lập nghiên cứu SGK,
kết hợp thảo luận cặp đôi, thảo lun nhóm
để hoàn thành các yêu cầu của SGK, u
cầu của GV.
GV quan t hoạt động của HS, giúp đỡ
HS, các nhóm HS nếu cần.
* Báo cáo, tho lun 2:
HS đưa ra đáp án đúng của các câu hi,
hoàn thành các bài tp ca SGK, các bài
tp b sung ca GV.
Thng nhất đưc bài làm trong khi hot
động nhóm.
Nhn xét, b sung bài m ca nhóm bn
sau hoạt động nhóm.
* Kết lun, nhận định 2:
HS ghi chép đ bài, cónăng thực hin
phép cng, phép tr hai s hu nhanh
chính xác.
GV chính xác hóa kết quả, nhận xét ý thức
hoạt động của HS, của các nm HS, chốt
kiến thức.
2. Tính cht ca phép cng các s
hu t
2(SGK-T13).
NX(SGK-T13):
- Phép cng s hu t các tính cht:
giao hoán, kết hp, cng vi s 0,
cng vi s đối.
- th chuyn phép tr cho mt s
hu t thành phép cng vi s đối ca
s hu t đó. Vì thế trong mt biu
thc s ch gm các phép cng tr
ta th thay đổi tùy ý v trí các s
hng kèm theo du ca chúng.
VD2(SGK-T13): Gii
2 1
0,2
10 5
==
Ta có
( )
4 6
0,2
7 5
1 4 6
5 7 5
4 1 6
7 5 5
4 1 6
7 5 5
4
1
7
4 7
7 7
11
7
−+
= +

= + +


−−
= + +

= +


−−
=+
=
LT2(SGK-T13):
a)
6
( )
(
)
( ) ( )
( )
( )
3
0,4 0,6
8
3
0,4 0,6
8
1 0,375
1 0,375
0,625
+ +
= + +


= +
=
=−
b)
( ) ( )
( )
4 5
1,8 0,375
5 8
0,2 1,8 0,375 0,625
0,2 1,8 0,375 0,625
1,6 1
0,6
+ +
= + +
= + +
= +
=−
Hoạt động 2.3: Quy tc chuyn vế (10 phút)
a). Mc tiêu: HS vn dụng được quy tc chuyn vế đ gii mt s dng bài tp,
c th là dng bài tp tìm x.
b) Ni dung: HS hoạt đng cá nhân kết hp hoạt đng nhóm (tho lun cp đôi
hoc tho luận nhóm 4 đến 6 HS) đc nội dung SGK, thực nh yêu cầu của SGK,
của GV áp dụng quy tắc chuyển vế để m số chưa biết.
c) Sn phm: Tìm được s x
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp 1:
HS tho lun cặp đôi hoàn thành ý
a HĐ3(SGK-T13)
GV lưu ý HS: Viết các s hu t v
cùng mt dng pn s (hoc viết
i dng s thp phân) trước khi
thc hin phép tính.
* HS thc hin nhim v 3:
HS hoạt động độc lập nghn cứu
SGK, kết hợp thảo luận cặp đôi,
thảo luận nhóm để hoàn thành các
yêu cầu ca SGK, yêu cầu của GV.
GV quan sát hoạt đng ca HS,
giúp đỡ HS, các nhóm HS nếu cần.
* Báo cáo, tho lun 3:
HS đưa ra đáp án đúng ca các câu
hi, hn thành các bài tp ca
SGK, các bài tp b sung ca GV.
3. Quy tc chuyn vế.
HĐ3(SGK-T13)
( )
) 5 3
3 5
8
a x
x
x
+ =
=
=−
Vy
8x =−
KTTT(SGK-T13): Khi chuyn mt s hng
t vế này sang vế kia ca một đng thc, ta
phải đi du s hng đó.
;
;
x y z x z y
x y z x z y
+ = =
= = +
*M rng:
x y z y z x+ = =
;x y z y x z = =
VD3(SGK-T13)
7
Thng nhất được bài làm trong khi
hoạt đng nhóm.
Nhn xét, b sung bài làm ca
nhóm bn sau hoạt đng nhóm.
* Kết lun, nhận định 3:
HS ghi chép đ bài, vn dụng được
năng chuyn vế đổi du trong khi
làm bài p.
GV chính xác hóa kết quả, nhn xét
ý thức hoạt động của HS, của các
nhóm HS, chốt kiến thức.
a)
13
2,4
6
x + =
24 13
10 6
x

=


12 13
5 6
x

=−


72 65
30 30
x

=−


( )
72 65
30
x
−−
=
Vy
0,35x =
b)
2
0,75
5
x
=
( )
= 0,4 ( 0,75)x
( )
= 0,4 0,75x −+
= 0,35x
137
30
x
=
Vy
137
30
x
=
LT3(SGK-T13)
a)
7 5
9 6
x

=


5 7
6 9
x
−−
=+
15 14
18 18
x
−−
=+
( ) ( )
15 14
18
x
+
=
29
18
x
=
Vy
29
18
x
=
b)
15
0,3
4
x−=
( )
= 3,75 0,3x −−
( ) ( )
= 3,75 0,3x +
= -4,05x
Vy
= -4,05x
3. Hot động luyn tp: Thi Trng Tí (5 phút)
a) Mc tiêu: HS vn dng các kiến thức đã học v s hu t đ làm các bài tp
thông qua trò chơi “Th tài Trng Tí
b) Ni dung:
- Luật chơi:Mt m nhóm bn, Trng Tí, Su o, Dn Béo, và C Mo, mun
xin phép đi chơi nhưng thy Đồ Kiết yêu cu phi tr lời đúng các câu hi thì các
bn mi được pp đi. Các em hãy giúp nhóm bn Trng Tí bng ch tr li
đúng các câu hỏi ca thầy Đồ Kiết nhé. HS nào tr li sai s nhường quyn tr li
cho c bn khác. Thi gian cho mi câu hi là 30 giây.
- B câu hi:
8
Câu 1: Vi hai s hu t
, a b
công thc biu din nh cht giao hoán ca phép
cng là:
A.
a b b a + = +
B.
a b b a+ = +
C.
a b b a−=+
D.
a b b a−=−
Câu 2: Vi hai s hu t
, a b
công thc biu din tính cht kết hp ca phép cng
là:
A.
( ) ( )a b c a b c+ + = + +
B.
( ) ( )a b c a b c + = +
C.
( ) ( )a b c a b c =
D.
( ) ( )a b c a b c + = +
Câu 3: Em hãy ch ra công thức đúng trong cácng thc sau đây
A.
0a a+ =
B.
0a a + =
C.
0a a+=
D.
0 0a +=
Câu 4: Em hãy ch ra công thc sai trong các công thc sau
A.
( ) 0a a+ =
B.
( )
0a a + =
C.
( ) ( ) 0a a =
D.
( ) ( ) 0a a + =
Câu 5: Em hãy ch ra công thc sai trong các công thc sau
A.
x y z y z x+ = =
B.
;x y z y x z = =
C.
;x y z x z y+ = =
D.
;x y z x z y+ = = +
c) Sn phm: Đáp án: 1 B; 2 B; 3 C; 4 C; 5 D
d) T chc thc hin:
- GV cho HS chơi trò chơi như ở phn Ni dung
- GV nhận xét đánh giá chung ý thc tham gia các hoạt động ca HS.
4. Hot động vn dng (3 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng c kiến thức đã học v s hu t, v sơ đồ duy kiến
thc trng tâm ca bài hc
b) Ni dung: HS tho lun cặp đôi, hn thành yêu cầu ca GV
c) Sn phm: đ tư duy th hin kiến thc trng tâm ca bài hc
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v như mục Ni dung
- ng dn, h tr: GV giải đáp thắc mc của HS để hiu rõ nhim v.
- HS tiếp tc thc hin nhim v ti nhà (nếu chưa hn thành)
9
- GV chn mt s HS np bài vào thời điểm thích hp bui sau, nhận xét, đánh
giá quá trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài đ các HS khác t xem li
bài làm ca mình.
ng dn t hc n ( 1 phút)
- GV nhc nh HS v xem li bài.
- Ghi nh c quy tc cng tr s hu t, tính cht ca phép cng s hu t.
- Xem li các dng bài tập đã làm, áp dụng hoàn thành bài tp 1(SGK/T16); 3(a-
SGK/T16); 4(a,b- SGK/T16)
- Xem li quy tc nhân chia trong tp hp s nguyên đã học lớp 6 đ chun b
cho tiết hc sau.
TIT 2
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU (7 phút)
a) Mc tiêu: HS được cng c kiến thc tiết học trước, hng thú tìm hiu
kiến thc bài hc để gii quyết bài toán thc tế phn khi động ca tiết trưc
(tính chiu dài đèo Hải Vân).
b) Ni dung: HS suy nghĩ nhân kết hp tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu
hc tp 2
c) Sn phm: HS nhc lại được quy tc cng, tr hai s hu t, quy tc chuyn
vế đổi du.
d) T chc thc hin:
* GV giao nhim v hc tp: GV tổ chức trò chơi “Vòng quay may mắn” (máy
chiếu)
Luật chơi: HS giơ tay tham gia trò chơi, kim chỉ vòng quay chỉ vào tên tHS
đứng tại chỗ trả lời câu hỏi ấy tương ứng, GV có thể cho điểm động viên khuyến
kích học sinh trả lời đúng.
Câu 1: Cho
, , 0x y Q y
, vi
( )
; , , , 0
a b
x y a b m m
m m
= =
thì
?x y+=
( )
a b a b
x y
m m m
+
+ = + =
Câu 2: Cho
, , 0x y Q y
, vi
( )
; , , , 0
a b
x y a b m m
m m
= =
thì
?x y−=
Câu 3: Vi
, ,x y z Q
theo quy tc chuyn vế
x y z+=
mun tìm x ta làm thế nào?
(
x z y=−
)
Câu 4:Vi
, ,x y z Q
theo quy tc chuyn vế
x y z−=
mun tìm x ta làm thế nào? (
)x z y=+
Câu 5: Áp dng quy tc du ngoc, thc hin tính và ch ra kết qu ca phép tính
sau?
( )
a b a b
x y
m m m
= =
10
5 3 5 5 5 3 5 5 5 3 5 5
9 8 9 8 9 8 9 8 9 8 9 8
+ + = + + = + +


=
5 5 3 5 2 1
0
9 9 8 8 8 4
+ + = + =
u 6: Tìm
x
biết
5
2,3
10
x =
(
2,8x =−
* HS thc hin nhim v: HS ch động tham gia trò chơi phn khởi động, chú
ý lắng nghe, suy nghĩ da vào kiến thức đã đưc đưa ra được đáp án đúng
* o cáo, tho lun: HS có th tho lun cặp đôi đ đưa ra đáp án đúng, được
thay thế người chơi nếu HS tr li sai, hoc nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
* Kết lun, nhn định: GV đánh gcho đim HS, đặt vấn đ vào bài mi Để
tìm chiu dài của đèo Hải Vân em m thế nào, ta cùng tìm câu tr li trong bài
hc hôm nay?”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI: II. NHÂN CHIA HAI S HU T
(25 pt)
Hoạt động 1: Quy tc nhân, chia hai s hu t. (13 phút)
a) Mc tiêu: HS hiu và biết áp dng quy tc nhân, chia s hu t.
b) Ni dung: HS hoạt động nn kết hp hoạt động nhóm (tho lun cp đôi
hoc tho luận nhóm 4 đến 6 HS) đc nội dung SGK, thực nh yêu cầu của SGK,
của GV để tìm hiểu nội dung kiến thức mới.
c) Sn phm: HS tìm được đáp s đúng của các pp tính nhân,chia s hu t.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp 1:
HS nhc li quy tc nhân, chia phân s
đã học lp 6:
.
.
a c a c
b d b d
=
.
:
.
a c a d a d
b d b c b c
= =
GV: Tương tự như phép nhân chia
phân s đã học lp 6, mun thc hin
phép nn chia hai s hu t tam
thế nào?
HS thc hin HĐ4(SGK-T14), 3 HS lên
bng.
HS khác quan sát, nhn xét, b sung
nếu cn.
* HS thc hin nhim v 1:
HS hoạt đng độc lập nghiên cứu SGK,
kết hợp thảo luận cặp đôi, để hoàn
thành c yêu cầu ca SGK, yêu cầu
của GV.
1. Quy tc nhân, chia hai s hu t.
HĐ4(SGK-T14):
a)
1 3 1.3 3
8 5 8.5 40
= =
b)
( ) ( )
6 . 3
6 5 6 3 18
:
7 3 7 5 7.5 35
−−
= = =
c)
( ) ( )
0,6. 0,15 0,6.0,15 0,09 = =
NX (SGK-T14).
VD4(SGK-T14).
LT4(SGK-T14).
Hầm Hải Vân có chiều dài 6,28km và
bng
157
500
chiều dài độ dài ca đèo Hải
Vân
Ta có
628 157
6,28
100 25
==
nên
157 157 157 157 500 500
6,28: : 20
500 25 500 25 157 25
= = = =
Vy chiều dài đèo Hải Vân20km.
LT5(SGK-T14).
11
GV quan sát hoạt động ca HS, giúp đ
HS, các nhóm HS nếu cần.
* Báo cáo, tho lun 1:
HS đưa ra đáp án đúng của các câu hi,
hoàn tnh các bài tp ca SGK.
Thng nhất được bàim trong khi tho
lun cặp đôi.
* Kết lun, nhận định 1:
HS ghi chép đủ bài, vn dụng đưc quy
tc nhân, chia s hu t khi làm các bài
tp có ni dung thc tế.
GV chính xác hóa kết quả, nhận xét ý
thức hoạt đng của HS, của các nhóm
HS, chốt kiến thức.
Trong 1 gi đầu, ô tô đi được
2
5
quãng
đưng.
Vn tc ca ô trên c quãng đường
không thay đổi.
Vy thời gian để ô đi hết quãng
đưng là:
2
1: 2,5
5
=
(gi)
Hoạt động 2: Tính cht ca phép nhânc s hu t (12 phút)
a) Mc tiêu: HS biết và áp dng đưc nh cht ca phép nhân s hu t để tính
nhanh và chính xác.
b) Ni dung: HS hoạt động nn kết hp hoạt động nhóm (tho lun cp đôi
hoc tho lun
nhóm 4 đến 6 HS) đọc nội dung SGK, thực hành yêu cầu của SGK, của GV.
c) Sn phm: HS tìm được đáp số đúng của c bài tp áp dng nh cht ca
phép nhân các s hu t.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp 2:
HS tho lun cặp đôi hoàn thành
(SGK-T15)
- Nêu nh cht ca phép nhân các s
nguyên?
Cá nhân HS nghiên cu VD5((SGK-T15)
HS hoạt động nhóm 4 người, hoàn thành
LT6(SGK-T15) trong thi gian 2 phút.
Các nhóm đi chéo bài, nhn xét, b sung,
đánh giá.
HS thc hin 6(SGK-T15), HS đng ti
ch tr li.
HS khác quan sát, nhn xét, b sung nếu
cn.
HS nghn cu VD6(SGK-T15-16).
HS tho lun cặp đôi, lên bng hoàn thành
LT7(SGK-T16).
* HS thc hin nhim v 2:
HS hoạt động độc lập nghn cứu SGK, kết
hợp thảo luận cặp đôi, hoạt động nhóm đ
2. Tính cht ca phép nhân các s
hu t
5(SGK-T15):
Phép nhân s nguyên có các tính
cht:
- Tính cht giao hoán,
- Tính cht kết hp,
- Tính cht nhân vi s 1,
- Tính cht phân phi ca phép nhân
đối vi phép cng.
NX(SGK-T15).
VD5(SGK-T15)
a)
6 3
0,6
10 5
−−
= =
Do đó
12
hoàn thành các yêu cầu ca SGK, yêu cầu
của GV.
GV quan sát hoạt động của HS, giúp đỡ
HS, các nhóm HS nếu cần.
* Báo cáo, tho lun 2:
HS đưa ra đáp án đúng của các câu hi,
hoàn thành c bài tp ca SGK.Thng
nhất được bài làm trong khi tho lun cp
đôi.
* Kết lun, nhận định 2:
HS ghi chép đủ bài, vn dụng được tính
cht ca phép s hu t đ tính nhanh
chính xác, tìm được dng tng quá ca mt
s hu t áp dng tìm một được s
nghịch đo ca mt s c th.
GV chính xác hóa kết quả, nhận xét ý thức
hoạt động của HS, ca các nhóm HS, chốt
kiến thức.
( )
5 5
0,6
9 3
3 5 3 5
5 9 5 3
1
1
3

+


−−
= +
= +
1 3
3 3
4
3
−−
=+
=
b)
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
7 7
2,34 0,34
12 12
7
2,34 0,34
12
7
2,34 0,34
12
7
2
12
7
6
=


= +


=
=
LT6(SGK-T15).
a)
( )
( )
( )
7 6
2,5
3 7
7 6
2,5
3 7
2 2,5
5
=
=
=−
b)
8 4 2 1
0,8 ;0, 2
10 5 10 5
= = = =
2 4 7
0,8 0,2
9 5 9
4 2 4 7 1
5 9 5 9 5
=
1 8 1 28 1
5 9 5 9 5
=
1 8 28
1
5 9 9

=


1 36
1
5 9

=


13
( )
( )
1
4 1
5
1
5
5
1
=
=
=−
HĐ6(SGK-T15).
Phân số nghịch đảo của pn số
m
n
( )
m 0,n 0
n
m
1
m n
n m
=
NX (SGK-T15).
LT7(SGK-T16).
a)
1 2.5 1 11
2
5 5 5
+
==
S nghch đo ca s
11
5
11 5 5
1: 1
5 11 11
= =
b) S nghịch đo ca s -13
( )
1 1
1: 13
13 13
= =
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TẬP: Trò chơi “Biệt đội cu ha” (5 phút)
a) Mc tiêu: HS vn dng các kiến thức đã học v s hu t đ làm các bài tp
thông qua trò chơi “Biệt đội cu ha
b) Ni dung:
- Luật chơi: Có một ngôi nhà trong thành phố bị cháy. Hãy dập tắt đám cháy bằng
cách chọn c hình ảnh tương ng với các bước cứu hỏa và vượt qua các câu hi
được đưa ra bằng cách chọn ra đáp án đúng. Thi gian cho mi câu hi 10 giây.
- B câu hi:
Câu 1:Vi hai s hu t
, a b
công thc biu din tính cht giao hoán ca phép
nhân là:
A.
. .a b b a=
B.
.
a
a b
b
=
C.
.
b
a b
a
=
D.
. .a b b a=−
Câu 2: Vi hai s hu t
, a b
công thc biu din tính cht kết hp ca phép nhân
là:
A.
( . ) .( . )a b c a b c−=
B.
( . ). .( . )a b c a b c=
C.
( ). ( . )a b c a b c =
D.
( . ). .( . )a b c a b c=−
Câu 3: Em hãy ch ra công thức đúng trong các ng thức sau đây
A.
1
a a
a
=
B.
1
a a
a
=
C.
1
1a
a
=
D.
1
1a
a
=
Câu 4: Em hãy ch ra công thc sai trong các công thc sau
A.
( )a b c ab ac+ = +
B.
( )( )
a b c ab ac + =
14
C.
( )a b c ab ac =
D.
( )a b c ab ac = +
Câu 5: Em hãy ch ra công thc sai trong các công thc sau
A.
.( 1)a a =
B.
1. ;a a=
C.
1
a
a=
D.
: 0a a =
c) Sn phm: Đáp án: 1 A; 2 B; 3 C; 4 D; 5 D
d) T chc thc hin:
- GV cho HS chơi trò chơi như phn Ni dung
- GV nhận xét đánh giá chung ý thc tham gia các hoạt động ca HS.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG (5 phút)
a) Mc tiêu: HS được tìm hiu mt s thông tin thc tế v đèo Hải Vân phn
khởi động ca tiết hc trước .
b) Ni dung: nn HS quan sát độc lp ni dung video v đèo Hải Vân do GV
chun b trước (sưu tầm trên youtobe, hoc do GV t quay…), hoc c t trình
bày hiu biết v đèo Hải Vân theo hình thc thuyết trình hoc bng hình v đã
chun b t trước.
c) Sn phm: Hiu biết thc tế ca HS v đèo Hải Vân
d) T chc thc hin:
- GV t chc thc hiện như phần ni dung.
ng dn t hc n (2 phút)
- GV cng c kiến thc trng tâm bng mt s câu hi:
+ Phát biu quy tc nhân, chia các s hu t?
+ Phép nhân s hu t có nhng tính cht gì?
+ Mun tìm s nghịch đảo ca mt s a ta làm thế nào?
- Ghi nhc quy tc nhân chia s hu t, tính cht ca phép nhân s hu t, cách
tìm s nghịch đảo ca mt s hu t
- Xem li các dng bài tập đã làm, áp dụng hoàn thành bài tp v nhà t
2(SGK/T16), 3(b - SGK/T16), 4(c,d -SGK/T16),
- Xem li tt c các kiến thức đã hc để tiết sauLuyn tp”
TIT 3
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU (8 phút)
a) Mc tiêu: HS được cng c các kiến thức đã học v s hu t qua các sơ đ
duy.
b) Ni dung: GV đưa ra các phiếu hc tập có khung sơ đồ duy ni dung các
tiết học trước, HS hoạt động theo nhóm t 4 đến 6 HS hoàn thành đồ trong
vòng 5 phút. Đại din các nhóm nhận xét chéo, đánh giá cho đim hoạt động ca
nhóm bn.
15
c) Sn phm: Các sơ đ duy hoàn chỉnh
d) T chc thc hin:
- GV cho HS chơi trò ci như phn Ni dung
- GV nhận xét đánh giá chung ý thc tham gia các hoạt động ca HS.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI: (không)
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP : (15 phút)
a) Mc tiêu: HS đưc cng c quy tc cng tr nn chia s hu t, các tính cht
ca phép cng, phép nhân s hu t, quy tc chuyn vế và rèn năng làm c
dng bài tp, nht là các bài toán thc tế.
b) Ni dung: : HS hoạt động cá nhân kết hp hoạt đng nhóm (tho lun cặp đôi
hoc tho luận nhóm 4 đến 6 HS) đc nội dung SGK, thực nh yêu cầu của SGK,
của GV.
c) Sn phm: HS tìm được đáp số đúng của các bài tp nht là các bài toán thc
tế.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp 1:
GV yêu cu HS thc hin bài tp 1
(SGK/16)
- Nhc li quy tc cng tr hai s hu
t?
HS hoạt động nhóm làm bài tp 3
(SGK/16)
Dng 1: Thc hin pp tính
Bài tp 1 (SGK/16). Tính
a)
75 3
0,75
100 4
==
( )
( )
1 .2
1 1 3 3.3
0,75
6 6 4 6.2 4.3
2 9
2 9 7
12 12 12 12
−−
+ = + = +
−+
= + = =
16
GV yêu cầu HS đọc đ bài, nhóm 4HS
hoạt động trong vòng 3 phút, sau đó đổi
chéo nhn xét, b sung và đánh giá bài
làm ca nhóm bn.
* HS thc hin nhim v 1:
HS hoạt động độc lập nghiên cứu SGK,
kết hợp thảo luận cặp đôi, hoạt động
nhóm để hoàn thành các yêu cầu của
SGK, yêu cầu ca GV.
GV quan sát hoạt động của HS, giúp đỡ
HS, các nhóm HS nếu cần.
* Báo cáo, tho lun 1:
HS đưa ra đáp án đúng của các câu hi,
hoàn tnh các bài tp ca SGK.
Thng nhất được bài làm trong khi tho
lun cặp đôi, hoạt động nhóm.
* Kết lun, nhận định 1:
HS ghi chép đủ bài, vn dụng đưc tính
cht ca phép cng, phép nhân s hu
t đ tính nhanh và chính xác
GV chính xác hóa kết quả, nhận xét ý
thức hoạt động của HS, của các nhóm
HS, chốt kiến thức
b)
1 31
3
10 10
=
1 3 31 3 31.4 3.5
3
10 8 10 8 10.4 8.5
124 15 124 15
40 40 40
109
40
= =
= =
=
c)
1 9
0,1 ; 0,9
10 10
= =
( )
9
0,1 0,9
17
+
1 9 9
10 17 10
−−

= +


1 9 9
10 10 17
9
1
17
17 9
17 17
8
17

= +





=+



=+


=
Bài tp 2 (SGK/16). Tính
a)
575 23
5,75
100 4
==
8 23 8 23 2 46
5,75
9 4 9 1 9 9
= = =
b)
3 19 4 2
2 ; 0,4
8 8 10 5
−−
= = =
( )
3 19 2 19 1 19
2 0,4
8 8 5 4 5 20
= = =
c)
65 13
6,5
10 2
−−
= =
( )
12 12 13 12 2 24
: 6,5 :
5 5 2 5 13 65
= = =
Bài tp 3 (SGK/16). Tính hp lí
a)
3 7
0,125 1,125
10 10
−−
+ +
( )
( )
3 7
0,125 1,125
10 10
1 1 0
−−

= + + +


= + =
b)
8 2 8 11 8 2 8 9
:
3 11 3 9 3 11 3 11
−−
=
8 2 9 8 8
1
3 11 11 3 3

= + = =


* GVgiao nhim v hc tp 2:
Dng 2: Tìm s chưa biết
17
HS tho lun cặp đôi hoàn thành bài tp
4 (SGK/T16)
* HS thc hin nhim v 2:
HS hoạt động độc lập nghiên cứu SGK,
kết hợp thảo luận cặp đôi, hoạt động
nhóm để hoàn thành các yêu cầu của
SGK, yêu cầu ca GV.
GV quan sát hoạt động của HS, giúp đỡ
HS, các nhóm HS nếu cần.
* Báo cáo, tho lun 2:
HS đưa ra đáp án đúng của các câu hi,
hoàn tnh các bài tp ca SGK.
Thng nhất được bài làm trong khi tho
lun cặp đôi, hoạt động nhóm.
* Kết lun, nhận định 2:
HS ghi chép đủ bài, vn dụng đưc tính
cht ca phép cng, phép nhân s hu
t đ tính nhanh và chính xác.
Bài tp 4 (SGK/T16). Tìm x
a)
1 4
5 15
x

+ =


b)
7
3,7
10
x−=
4 1 7
3,7
15 5 10
4 3 37 7
=
15 15 10 10
1 30
=
15 10
x x
x x
x x

= =


= +
=
Vy
1
15
x =
Vy
= 3x
c)
3
2,4
2
x =
d)
6
3, 2 :
11
x =−
3 6
2,4 : = 3,2:
2 11
12 2 16 11
=
5 3 5 6
24 88
=
15 15
x x
x x
x x

=−



=


=
Vy
24
15
x =
Vy
88
15
x
=
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG (17 phút)
a) Mc tiêu: HS vn dng các kiến thức đã học v phép cng, tr nhân chia s
thập pn đ gii quyết các bài toán có ni dung thc tế.
b) Ni dung: HS hoạt động đc lp hoc hot đng nmm ra kết qu ca cáci
tn
c) Sn phm: Kết qu ca các bài toán thc tế.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp :
HS đọc bài tp 5 (SGK/16)
HS tho lun cặp đôi làm bài.
HS hoạt động nhóm hoàn thành Bài tp
6(SGK/16)
* HS thc hin nhim v :
HS hoạt động đc lập nghiên cứu SGK,
kết hợp tho luận cặp đôi, hoạt động
nhóm để hoàn thành các yêu cầu ca
SGK, yêu cầu của GV.
GV quan sát hoạt động của HS, giúp đỡ
HS, các nhóm HS nếu cần.
* Báo cáo, tho lun :
HS đưa ra đáp án đúng của các câu hi,
hoàn tnh các bài tp ca SGK.
Dng 3: Các bài toán có ni dung
thc tế.
Bài tp 5 (SGK/16)
Bác Nhi gi 60 triệu đng vi kì hn
một năm vào ngân hàng với lãi xut
6,5%
/năm,
S tin lãi bác Nhi nhận được là:
60.6,5% 3,9=
(triu đồng)
S tin bác Nhi rút ra (k c gc và
lãi) là:
( )
1
60 + 3,9 21,3
3
=
(triệu đồng)
Vy s tin ca bác Nhi còn li ngân
hàng là:
( )
60 + 3,9 21,3 42,6−=
(triệu đồng)
18
Thng nhất được bài làm trong khi tho
lun cặp đôi, hoạt động nhóm.
* Kết lun, nhận định :
HS ghi chép đủ bài, vn dng được tính
cht ca phép cng, phép nn s hu t
để nh nhanh và chính xác GV chính
xác a kết quả, nhận xét ý thức hoạt
động của HS, của các nhóm HS, chốt
kiến thức
Bài tp 6(SGK/16)
Chia mt bng ngôi nhà thành các
hình ch nht
(ABOP,BDMU,UMQR). Theo s liu
trên bn v ta có:
( )
( ) ( )
(
)
7,1.3.4 7,1. 2,0 4,7
2,0 4,7 . 5,1 5,8 7,1
2
97,17 m
+ + +
+ +
=
ng dn t hc n (5 phút)
GV cng c bng mt s câu hi:
- Mun tính hp mt dãy các phép tính ca c s hu t ta làm thế nào?(áp
dng các tính cht ca phép cng, phép nhân các s hu t)
- Trong bài toán tìm s hu t x ta thường áp dng quy tc nào?(quy tc chuyn
vế)
- Mun nh lãi xut gi ngân hàng theo kì hn ta làm thế nào
( Tin lãi = s tin gc. lãi xut %. )
- Mun tính din tích mt bng ca ngôi nhà mt tng ba phòng ta làm thế
nào?
( Ta tính tng din tích ba phòng của ngôi nhà đó)
- Phép cng các s hu t có nhng tính cht gì? (giao hoán, kết hp, cng vi
sô 0, cng vi s đối)
- S hu t th viết được dưới dng nào? (phân s, s thp phân hu hn
hoc s thp phân vô hn tun hoàn).
- Phép nhân s hu t nhng tính cht nào?( giao hoán, kết hp, nhân vi 1,
nhân vi s nghịch đo, nh cht phân phi của phép nhân đối vi phép cng,
phép tr).
- Mun tìm s nghịch đo ca mt s hu t khác 0 ta m thế nào? (ta ly 1
chia cho s đó).
- Viết công thc tng quát th hin tính cht phân phi của phép nhân đi vi
phép tr?(a(b-c)=ab-ac).
- Tìm s nghịch đảo ca s hu t -(-a)(a≠0)?
1
a



HS tr li c câu hi.
19
GV cht kiến thc, dn dò v nhà và chun b cho bài hc sau.
HS xem li các dng bài tp, hoàn thành các bài tp còn li trong SGK, SBT theo
yêu cu ca GV.
Chun b bài hc sau: Phép tính lũy tha vi s mũ tự nhiên ca mt s hu t
PHIU HC TP S 1
* Yêu cầu: Em hãy đọc các câu hi sau, ri tr li o bảng đáp án n
i?
- Em hãy ch ra các s hu t xut hin trong phn thông tin trên?
- Vì sao em biết đó là các số hu t?
- Em hãy tìm s đối ca các s hu t đó?
- Em hãy so sánh các s hu t trên? Bng đáp án
Các s hu t
Gii thích
S đi
So sánh
PHIU HC TP S 2
* Bài tp b sung 1: Tính
157
)6,28
500
a +
;
157
)6,28
500
b
Đáp án
157
)6,28 6,28 0,314 6,594
500
a + = + =
157
)6,28 6,28 0,314 5,966
500
b = =
PHIU HC TP S 3
* Bài tp 2 (SGK/T16). Tính :
8
)5,75
9
a
;
( )
3
) 2 0,4
8
b −
( )
12
) : 6,5
5
c
PHIU HC TP S 4
Bài tp 6(SGK/16)
| 1/19

Preview text:

Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết số:
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ
BÀI: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
(Thời gian thực hiện: 03 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- HS hiểu được các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (viết dưới dạng phân
số, hoặc viết dưới dạng số thập phân).
- HS hiểu được quy tắc chuyển vế khi thực hiện các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.
- HS biết được các tính chất của các phép toán về số hữu tỉ cũng tương tự như các
tính chất của các phép toán trên tập hợp số nguyên. 2. Năng lực:
a) Năng lực riêng:
- HS thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
- Biết cách áp dụng quy tắc chuyển vế khi thực hiện các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ.
- Sử dụng linh hoạt các tính chất của các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
- Vận dụng được các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ để giải quyết một số bài
toán có nội dung thực tế.
b) Năng lực chung:
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực chung như: NL tự học
thông qua hoạt động cá nhân; NL hợp tác thông qua trao đổi với bạn bè và hoạt động nhóm.
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số thành tố của năng lực toán học như:
NL giao tiếp toán học thông qua hoạt động nhóm và trả lời, nhận xét các hoạt
động; NL tư duy và lập luận toán học thông việc thực hiện thực hành luyện tập. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- SGK, SGV. Sưu tầm những hình ảnh thực tế về minh hoạ cho tình huống khởi động SGK/T12.
- Phiếu học tập số 1 (Phần khởi động).
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, đọc trước bài mới, phiếu chuẩn bị bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TIẾT 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (7 phút) 2 157
a) Mục tiêu: HS biết được chiều dài của Hầm Hải Vân là 6,28km , và bằng 500
chiều dài độ dài của đèo Hải Vân, từ đó gợi nhớ lại những hiểu biết về số thập và
phân số đã được học ở lớp dưới.
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân chỉ ra được các số hữu tỉ có trong phần đặt vấn
đề, hoàn thành được yêu cầu trong phiếu học tập 1 của GV. HS hoạt động cặp đôi
đánh giá được kết quả bài làm của bạn trên phiếu học tập, từ đó củng cố được các
kiến thức đã học về số thập phân, khơi gợi hứng thú muốn tìm hiểu những kiến
thức mới về số hữu tỉ.
c) Sản phẩm: HS có một số kiến thức thực tế về đèo Hải Vân, nhớ lại kiến thức
về số hữu tỉ (viết dưới dạng: số thập phân, phân số) đã được học.
d) Tổ chức thực hiện:
* GV giao nhiệm vụ học tập: GV sử dụng máy chiếu, chiếu một số hình ảnh về
đèo Hải vân đưa ra tình huống vào bài như SGK/T12: Đèo Hải Vân là một cung
đường hiểm trở trên tuyến giao thông xuyên suốt Việt Nam. Để thuận lợi cho việc
đi lại, người ta đã xây dựng hầm đường bộ xuyên đèo Hải Vân. Hầm Hải Vân có chiều dài 6,28km 157 và bằng
chiều dài độ dài của đèo Hải Vân. Qua nội dung 500 trên:
- Em hãy chỉ ra các số hữu tỉ xuất hiện ở phần thông tin thực tế trên?
- Vì sao em biết đó là các số hữu tỉ?
- Em hãy tìm số đối của các số hữu tỉ đó?
- Em hãy so sánh các số hữu tỉ trên?
GV phát phiếu học tập số 1 đã chuẩn bị trước cho HS, cá nhân HS hoàn thành
phiếu học tập trong 5 phút. Nguồn: Ảnh mạng
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
* Yêu cầu: Em hãy đọc kĩ các câu hỏi sau, rồi trả lời vào bảng đáp án bên dưới?
- Em hãy chỉ ra các số hữu tỉ xuất hiện ở phần thông tin thực tế trên?
- Vì sao em biết đó là các số hữu tỉ?
- Em hãy tìm số đối của các số hữu tỉ đó?
- Em hãy so sánh các số hữu tỉ trên?
Bảng đáp án 3 Các số hữu tỉ Giải thích Số So sánh đối
* HS thực hiện nhiệm vụ:
HS quan sát hình ảnh trên màn hình, chú ý lắng nghe,
suy nghĩa dựa vào kiến thức đã được học về số hữu tỉ hoàn thành phiếu học tập trong 4 phút.
* Báo cáo, thảo luận: GV chiếu đáp án cho HS chấm chiếu phiếu học tập, sau đó
công bố kết quả chấm và nêu nhận xét phiếu học tập của 3 đến 5 HS, ý thức hoạt
động nhóm của HS trong vòng 2 phút, số phiếu học tập còn lại HS, GV sẽ đánh
giá, và gửi lại HS vào tiết sau.
* Kết luận, nhận định: Đáp án mong muốn của GV trên phiếu học tập 1. Bảng đáp án Các Giải thích Số đối So sánh số hữu tỉ 6, 28 Vì 628  157  −  −  628 3140 6, 28 = 628 157  =  = = 100 6, 28 =  25    100  25  100 500
có 628;100 ;100  0 Hoặc 157 3140 -6, 28 Vì  nên 500 500 157 157 −157 Phân số có 157 500 500 500 6, 28  500 157;500 ;500  0 . 157 Hoặc = 0,314 500 Vì 0,314  6, 28 nên 157 6, 28  500
- GV chốt vấn đề hình thành kiến thức mới: Các em đã có kĩ năng giải tích vì sao
một số là số hữu tỉ, tìm được số đối của nó và so sánh các số hữu tỉ với nhau. Vậy
việc cộng trừ nhân chia các số hữu tỉ có gì mới so với các phép tính về số thập
phân, phân số mà các em đã được học. Và để tìm độ dài của đèo Hải Vân em làm
thế nào ta cùng tìm câu trả lời trong bài học hôm nay.

2. Hoạt động 2: Tổ chức các hoạt động học tập
(30 phút)
Hoạt động 2.1: Quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
(12 phút)
a) Mục tiêu
: HS hiểu và biết áp dụng quy tắc cộng trừ số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS hoạt động cá nhân kết hợp hoạt động nhóm (thảo luận cặp đôi
hoặc thảo luận nhóm 4 đến 6 HS) đọc nội dung SGK, thực hành yêu cầu của SGK,
của GV để tìm hiểu nội dung kiến thức mới.
c) Sản phẩm: HS tìm được đáp số đúng của các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến 4
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
I. CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ. QUY
GV yêu cầu HS tìm hiểu HĐ1- TẮC CHUYỂN VẾ SGK/T12.
1. Quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
GV yêu cầu HS khác quan sát, nhận 1(SGK/T12) xét bổ sung nếu cần.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: a) b)
HS hoạt động độc lập nghiên cứu 2 − 3 − + 0,123 0, 234
SGK, kết hợp thảo luận cặp đôi để 5 7 = 0,123 + (−0,234)
hoàn thành các yêu cầu của SGK, ( 2 − ).7 3.5 = −(0,234 − 0,123) yêu cầu của GV. = + 5.7 7.5 = −0,111
GV quan sát hoạt động của HS, giúp 14 − 15 đỡ HS = + nếu cần. 35 35
* Báo cáo, thảo luận 1: ( 14 − ) +15 HS đưa ra =
đáp án của các câu hỏi, 35
hoàn thành các bài tập của SGK, các 1 =
bài tập bổ sung của GV. 35
Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn.
* Kết luận, nhận định 1:
GV chính xác hóa kết quả, nhận xét NX(SGK/T12)
ý thức hoạt động của HS. VD 1 (SGK/T12).
HS ghi chép đủ bài, hình thành kĩ LT 1(SGK/T12). Giải
năng trình bày phép cộng, phép trừ a) Ta có b) Ta hai số hữu tỉ. (− ) 39 có 0, 39 = − 10 3 4.4 + 3 19 4 = = ; 4 4 4 Do đó Do đó 5 −(− 3 0, 39) (−3,25) + 4 7 4 5  39  = − −  −13  19   = +   7  10   4  4 5 39 = + (−13) +19 = 7 10 4 5.10 39.7 = + 6 = 7.10 10.7 4 50 273 = + 3 = 70 70 2 50 + 273 = 70 323 = 70
Hoạt động 2.2: Tính chất của phép cộng các số hữu tỉ
(8 phút) 5
a. Mục tiêu: HS sử dụng được các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ để có kĩ
năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
b) Nội dung:
HS hoạt động cá nhân kết hợp hoạt động nhóm (thảo luận cặp đôi
hoặc thảo luận nhóm 4 đến 6 HS) đọc nội dung SGK, thực hành yêu cầu của SGK,
của GV để tìm hiểu tính chất của phép cộng số hữu tỉ.
c) Sản phẩm: Sử dụng linh hoạt các tính chất của các phép toán trên tập hợp số
hữu tỉ để tính toán hợp lí.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
2. Tính chất của phép cộng các số
GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để hoàn hữu tỉ thành HĐ 2(SGK-13) 2(SGK-T13).
GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” cho NX(SGK-T13):
các nhóm hoàn thành LT2(SGK-13) trong - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất:
vòng 3 phút. Nhóm nào làm nhanh, giải giao hoán, kết hợp, cộng với số 0,
đúng thì giành chiến thắng. cộng với số đối.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- Có thể chuyển phép trừ cho một số
HS hoạt động độc lập nghiên cứu SGK, hữu tỉ thành phép cộng với số đối của
kết hợp thảo luận cặp đôi, thảo luận nhóm số hữu tỉ đó. Vì thế trong một biểu
để hoàn thành các yêu cầu của SGK, yêu thức số chỉ gồm các phép cộng và trừ cầu của GV.
ta có thể thay đổi tùy ý vị trí các số
GV quan sát hoạt động của HS, giúp đỡ hạng kèm theo dấu của chúng.
HS, các nhóm HS nếu cần.
VD2(SGK-T13): Giải
* Báo cáo, thảo luận 2: 2 1 = =
HS đưa ra đáp án đúng củ 0, 2 a các câu hỏi, 10 5
hoàn thành các bài tập của SGK, các bài Ta có tập bổ sung của GV. 4 −6 0, 2 − +
Thống nhất được bài làm trong khi hoạt 7 5 động nhóm. 1 4 −6 = − +
Nhận xét, bổ sung bài làm của nhóm bạn 5 7 5 sau hoạt động nhóm.  4  1 −6 = − + +  
* Kết luận, nhận định 2:  7  5 5
HS ghi chép đủ bài, có kĩ năng thực hiện  −4   1 −6  = + +
phép cộng, phép trừ hai số hữu nhanh và      7   5 5  chính xác.  −4 
GV chính xác hóa kết quả, nhận xét ý thức = + (−   )1  
hoạt động của HS, của các nhóm HS, chốt 7 kiến thức.  −4   −7  = +      7   7  −11 = 7
LT2(SGK-T13): a) 6 (− ) 3 0, 4 + + (−0,6) 8 = (− ) + (− ) 3 0, 4 0, 6  +  8 = (− ) 1 + 0, 375 = −(1− 0,375) = −0,625 b) 4 5 −1,8 + 0,375 + 5 8 = 0, 2 −1,8 + 0,375 + 0,625
= (0,2 −1,8) + (0,375 + 0,625) = ( 1 − ,6) +1 = 0 − ,6
Hoạt động 2.3: Quy tắc chuyển vế
(10 phút)
a). Mục tiêu:
HS vận dụng được quy tắc chuyển vế để giải một số dạng bài tập,
cụ thể là dạng bài tập tìm x.
b) Nội dung: HS hoạt động cá nhân kết hợp hoạt động nhóm (thảo luận cặp đôi
hoặc thảo luận nhóm 4 đến 6 HS) đọc nội dung SGK, thực hành yêu cầu của SGK,
của GV áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm số chưa biết.
c) Sản phẩm: Tìm được số x
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
3. Quy tắc chuyển vế.
HS thảo luận cặp đôi hoàn thành ý HĐ3(SGK-T13) a HĐ3(SGK-T13) a)x + 5 = 3 −
GV lưu ý HS: Viết các số hữu tỉ về x = ( 3 − ) −5
cùng một dạng phân số (hoặc viết x = 8 −
dưới dạng số thập phân) trước khi Vậy x = 8 − thực hiện phép tính.
KTTT(SGK-T13): Khi chuyển một số hạng
* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta
HS hoạt động độc lập nghiên cứu phải đổi dấu số hạng đó.
SGK, kết hợp thảo luận cặp đôi, x + y = z x = z y;
thảo luận nhóm để hoàn thành các x y = z x = z + y;
yêu cầu của SGK, yêu cầu của GV. *Mở rộng: x+ y = z y = z x
GV quan sát hoạt động của HS, xy = z y = x− ;z
giúp đỡ HS, các nhóm HS nếu cần. VD3(SGK-T13)
* Báo cáo, thảo luận 3:
HS đưa ra đáp án đúng của các câu
hỏi, hoàn thành các bài tập của
SGK, các bài tập bổ sung của GV. 7
Thống nhất được bài làm trong khi a) 2 − b) − x = −0,75 hoạt động nhóm. 13 5 x + = 2 − , 4
Nhận xét, bổ sung bài làm của 6 x = ( 0 − ,4) − ( 0 − ,75)
nhóm bạn sau hoạt động nhóm.  24  13 x = − −   x = ( 0 − ,4) + 0,75
* Kết luận, nhận định 3:  10  6 x = 0,35
HS ghi chép đủ bài, vận dụng được  1 − 2  13 − kĩ năng x = −   137
chuyển vế đổi dấu trong khi  = 5  6 x 30 làm bài ập.  7 − 2  65 1 − 37
GV chính xác hóa kết quả, nhận xét x = −   =  Vậy x 30  30 30
ý thức hoạt động của HS, của các (−72) − 65
nhóm HS, chốt kiến thức. x = 30 Vậy x = 0,35 LT3(SGK-T13)  7  5 − 15 a) x − − =   b) − x = 0,3  9  6 −4  5 −   7 −  x = ( 3 − ,75) − 0,3 x = +      6   9  x = ( 3 − ,75) + ( 0 − ,3)  1 − 5   1 − 4  x = +     x = -4,05  18   18  Vậy x = -4,05 ( 15 − ) + ( 14 − ) x = 18 2 − 9 x = 18 2 − 9 Vậy x = 18
3. Hoạt động luyện tập: Thử tài Trạng Tí (5 phút)
a) Mục tiêu:
HS vận dụng các kiến thức đã học về số hữu tỉ để làm các bài tập
thông qua trò chơi “Thử tài Trạng Tí” b) Nội dung:
- Luật chơi: “Một hôm nhóm bạn, Trạng Tí, Sửu Ẹo, Dần Béo, và Cả Mẹo, muốn
xin phép đi chơi nhưng thầy Đồ Kiết yêu cầu phải trả lời đúng các câu hỏi thì các
bạn mới được phép đi. Các em hãy giúp nhóm bạn Trạng Tí bằng cách trả lời
đúng các câu hỏi của thầy Đồ Kiết nhé. HS nào trả lời sai sẽ nhường quyền trả lời
cho các bạn khác. Thời gian cho mỗi câu hỏi là 30 giây. - Bộ câu hỏi: 8
Câu 1: Với hai số hữu tỉ ,
a b công thức biểu diễn tính chất giao hoán của phép cộng là: A. a − + b = b − + a
B. a + b = b + a
C. a b = b + a
D. a b = b a
Câu 2: Với hai số hữu tỉ ,
a b công thức biểu diễn tính chất kết hợp của phép cộng là: A. (a + )
b + c = a + (b + c) B. (a − )
b + c = a + (b c) C. (a − )
b c = a − (b c) D. (a − )
b + c = a − (b + c)
Câu 3: Em hãy chỉ ra công thức đúng trong các công thức sau đây
A. a + 0 = −a
B. −a + 0 = a C. a + 0 = a D. a + 0 = 0
Câu 4: Em hãy chỉ ra công thức sai trong các công thức sau
A. a + (−a) = 0
B. (−a) + a = 0 C. (
− −a) − (−a) = 0 D. (
− −a) + (−a) = 0
Câu 5: Em hãy chỉ ra công thức sai trong các công thức sau
A. x + y = z y = z x
B. x y = z y = x − ; z
C. x + y = z x = z − ; y
D. x + y = z x = z + ; y
c) Sản phẩm: Đáp án: 1 – B; 2 – B; 3 – C; 4 – C; 5 – D
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS chơi trò chơi như ở phần Nội dung
- GV nhận xét đánh giá chung ý thức tham gia các hoạt động của HS.
4. Hoạt động vận dụng
(3 phút)
a) Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức đã học về số hữu tỉ, vẽ sơ đồ tư duy kiến
thức trọng tâm của bài học
b) Nội dung:
HS thảo luận cặp đôi, hoàn thành yêu cầu của GV
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức trọng tâm của bài học
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ như mục Nội dung
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
- HS tiếp tục thực hiện nhiệm vụ tại nhà (nếu chưa hoàn thành) 9
- GV chọn một số HS nộp bài vào thời điểm thích hợp ở buổi sau, nhận xét, đánh giá quá trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác tự xem lại bài làm của mình.
Hướng dẫn tự học ở nhà ( 1 phút)
- GV nhắc nhở HS về xem lại bài.
- Ghi nhớ các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, tính chất của phép cộng số hữu tỉ.
- Xem lại các dạng bài tập đã làm, áp dụng hoàn thành bài tập 1(SGK/T16); 3(a- SGK/T16); 4(a,b- SGK/T16)
- Xem lại quy tắc nhân chia trong tập hợp số nguyên đã học ở lớp 6 để chuẩn bị cho tiết học sau. TIẾT 2
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (7 phút)
a) Mục tiêu:
HS được củng cố kiến thức ở tiết học trước, có hứng thú tìm hiểu
kiến thức bài học để giải quyết bài toán thực tế ở phần khởi động của tiết trước
(tính chiều dài đèo Hải Vân).
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân kết hợp thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu học tập 2
c) Sản phẩm: HS nhắc lại được quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế đổi dấu.
d) Tổ chức thực hiện:
* GV giao nhiệm vụ học tập: GV tổ chức trò chơi “Vòng quay may mắn” (máy chiếu)
Luật chơi: HS giơ tay tham gia trò chơi, kim chỉ vòng quay chỉ vào tên thì HS
đứng tại chỗ trả lời câu hỏi ấy tương ứng, GV có thể cho điểm động viên khuyến
kích học sinh trả lời đúng. a b Câu 1: Cho , x y  ,
Q y  0 , với x = ; y =
(a, ,bm ,m  0) thì x + y = ? m m a b a + b (x + y = + = ) m m m a b Câu 2: Cho , x y  ,
Q y  0 , với x = ; y =
(a, ,bm ,m  0) thì x y = ? m m a b a b (x y = − = ) m m m Câu 3: Với ,
x y, z Q theo quy tắc chuyển vế x + y = z muốn tìm x ta làm thế nào?
( x = z y ) Câu 4:Với ,
x y, z Q theo quy tắc chuyển vế x y = z muốn tìm x ta làm thế nào? (
x = z + y)
Câu 5: Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, thực hiện tính và chỉ ra kết quả của phép tính sau? 10 5 −  3   5 − 5  5 − 3  5 − 5  5 − 3 5 5 − − + + = + − + = + + −       9  8   9 8  9 8  9 8  9 8 9 8  5 − 5   3 5  2 − 1 − = + + − = 0 + =      9 9   8 8  8 4 5
Câu 6: Tìm x biết 2 − ,3 − x = ( x = 2 − ,8 10
* HS thực hiện nhiệm vụ: HS chủ động tham gia trò chơi phần khởi động, chú
ý lắng nghe, suy nghĩ dựa vào kiến thức đã được đưa ra được đáp án đúng
* Báo cáo, thảo luận: HS có thể thảo luận cặp đôi để đưa ra đáp án đúng, được
thay thế người chơi nếu HS trả lời sai, hoặc nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
* Kết luận, nhận định: GV đánh giá cho điểm HS, đặt vấn đề vào bài mới “Để
tìm chiều dài của đèo Hải Vân em làm thế nào, ta cùng tìm câu trả lời trong bài học hôm nay
?”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI: II. NHÂN CHIA HAI SỐ HỮU TỈ
(25 phút)
Hoạt động 1: Quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
(13 phút)
a) Mục tiêu
: HS hiểu và biết áp dụng quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS hoạt động cá nhân kết hợp hoạt động nhóm (thảo luận cặp đôi
hoặc thảo luận nhóm 4 đến 6 HS) đọc nội dung SGK, thực hành yêu cầu của SGK,
của GV để tìm hiểu nội dung kiến thức mới.
c) Sản phẩm: HS tìm được đáp số đúng của các phép tính nhân,chia số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
1. Quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
HS nhắc lại quy tắc nhân, chia phân số HĐ4(SGK-T14): đã học ở lớp 6: 1 3 1.3 3 a)  = = a c . a c  = 8 5 8.5 40 b d . b d
−6  −5  −6  −3  (−6).( 3 − ) 18 b) : =  = = a c a d . a d     : =  = 7  3  7  5  7.5 35 b d b c . b c c) 0,6.( 0 − ,15) = −(0,6.0,15) = 0 − ,09
GV: Tương tự như phép nhân và chia NX (SGK-T14).
phân số đã học ở lớp 6, muốn thực hiện VD4(SGK-T14).
phép nhân và chia hai số hữu tỉ ta làm LT4(SGK-T14). thế nào?
Hầm Hải Vân có chiều dài 6,28km và
HS thực hiện HĐ4(SGK-T14), 3 HS lên 157 bảng. bằng
chiều dài độ dài của đèo Hải 500
HS khác quan sát, nhận xét, bổ sung Vân nếu cần. 628 157
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: Ta có 6, 28 = = nên
HS hoạt động độc lập nghiên cứu SGK, 100 25 157 157 157 157 500 500
kết hợp thảo luận cặp đôi, để hoàn 6,28: = : =  = = 20 500 25 500 25 157 25
thành các yêu cầu của SGK, yêu cầu Vậy chiều dài đèo Hải Vân là 20km. của GV. LT5(SGK-T14). 11
GV quan sát hoạt động của HS, giúp đỡ 2 HS, các nhóm HS nếu cần.
Trong 1 giờ đầu, ô tô đi được quãng 5
* Báo cáo, thảo luận 1: đường.
HS đưa ra đáp án đúng của các câu hỏi, Vận tốc của ô tô trên cả quãng đường
hoàn thành các bài tập của SGK. không thay đổi.
Thống nhất được bài làm trong khi thảo Vậy thời gian để ô tô đi hết quãng luận cặp đôi. đường là:
* Kết luận, nhận định 1: 2 1: = 2,5 (giờ)
HS ghi chép đủ bài, vận dụng được quy 5
tắc nhân, chia số hữu tỉ khi làm các bài
tập có nội dung thực tế.
GV chính xác hóa kết quả, nhận xét ý
thức hoạt động của HS, của các nhóm
HS, chốt kiến thức.
Hoạt động 2: Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ (12 phút)
a) Mục tiêu
: HS biết và áp dụng được tính chất của phép nhân số hữu tỉ để tính nhanh và chính xác.
b) Nội dung: HS hoạt động cá nhân kết hợp hoạt động nhóm (thảo luận cặp đôi hoặc thảo luận
nhóm 4 đến 6 HS) đọc nội dung SGK, thực hành yêu cầu của SGK, của GV.
c) Sản phẩm: HS tìm được đáp số đúng của các bài tập áp dụng tính chất của
phép nhân các số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
2. Tính chất của phép nhân các số
HS thảo luận cặp đôi hoàn thành HĐ hữu tỉ (SGK-T15) HĐ5(SGK-T15):
- Nêu tính chất của phép nhân các số Phép nhân số nguyên có các tính nguyên? chất:
Cá nhân HS nghiên cứu VD5((SGK-T15) - Tính chất giao hoán,
HS hoạt động nhóm 4 người, hoàn thành - Tính chất kết hợp,
LT6(SGK-T15) trong thời gian 2 phút.
- Tính chất nhân với số 1,
Các nhóm đổi chéo bài, nhận xét, bổ sung, - Tính chất phân phối của phép nhân đánh giá. đối với phép cộng.
HS thực hiện HĐ6(SGK-T15), HS đứng tại NX(SGK-T15). chỗ trả lời.
VD5(SGK-T15)
HS khác quan sát, nhận xét, bổ sung nếu 6 − 3 − a) 0 − ,6 = = cần. 10 5
HS nghiên cứu VD6(SGK-T15-16). Do đó
HS thảo luận cặp đôi, lên bảng hoàn thành LT7(SGK-T16).
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
HS hoạt động độc lập nghiên cứu SGK, kết
hợp thảo luận cặp đôi, hoạt động nhóm để 12
hoàn thành các yêu cầu của SGK, yêu cầu  5 5  của GV. −0,6 +    9 3 
GV quan sát hoạt động của HS, giúp đỡ −3 5 −3 5 HS, các nhóm HS nếu cần. =  +  5 9 5 3
* Báo cáo, thảo luận 2: −1
HS đưa ra đáp án đúng củ = + (− ) a các câu hỏi, 1 3
hoàn thành các bài tập của SGK.Thống 1 − 3 − = +
nhất được bài làm trong khi thảo luận cặp 3 3 đôi. 4 − =
* Kết luận, nhận định 2: 3
HS ghi chép đủ bài, vận dụng được tính b)
chất của phép số hữu tỉ để tính nhanh và 7 7 chính xác, tìm đượ ( 2 − ,34) − ( 0 − ,34)
c dạng tổng quá của một 12 12
số hữu tỉ và áp dụng tìm một được số 7 =
 (−2,34) −(−0,34)
nghịch đảo của một số cụ thể.  12
GV chính xác hóa kết quả, nhận xét ý thức 7
hoạt động của HS, của các nhóm HS, chốt = (−2,34)+ 0,34   12 kiến thức. 7 = (−2) 12 −7 = 6
LT6(SGK-T15). a) 7 (− ) 6 2, 5  3 7 7 6 =  ( 2 − ,5) 3 7 = 2( 2 − ,5) = 5 − 8 4 2 1 b) 0,8 = = ;0, 2 = = 10 5 10 5 2 − 4 7 0,8  −  − 0, 2 9 5 9 4 2 − 4 7 1 =  −  − 5 9 5 9 5 1 8 − 1 28 1 =  −  − 5 9 5 9 5 1  8 − 28  =  − −1   5  9 9  1  3 − 6  =  −1   5  9  13 1 = (−4 − ) 1 5 1 = (−5) 5 = −1 HĐ6(SGK-T15).
Phân số nghịch đảo của phân số m n ( n m n
m 0,n 0) là vì  =1 m n m NX (SGK-T15).
LT7(SGK-T16). 1 2.5 +1 11 a) 2 = = 5 5 5 11
Số nghịch đảo của số là 5 11 5 5 1: =1 = 5 11 11
b) Số nghịch đảo của số -13 là (− ) 1 1 − 1: 13 = = 1 − 3 13
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: Trò chơi “Biệt đội cứu hỏa” (5 phút)
a) Mục tiêu:
HS vận dụng các kiến thức đã học về số hữu tỉ để làm các bài tập
thông qua trò chơi “Biệt đội cứu hỏa” b) Nội dung:
- Luật chơi: Có một ngôi nhà trong thành phố bị cháy. Hãy dập tắt đám cháy bằng
cách chọn các hình ảnh tương ứng với các bước cứu hỏa và vượt qua các câu hỏi
được đưa ra bằng cách chọn ra đáp án đúng. Thời gian cho mỗi câu hỏi là 10 giây. - Bộ câu hỏi:
Câu 1:Với hai số hữu tỉ ,
a b công thức biểu diễn tính chất giao hoán của phép nhân là: A. . a b = . b a a b = − B. a b b a . a b = C. . a b = D. . . b a
Câu 2: Với hai số hữu tỉ ,
a b công thức biểu diễn tính chất kết hợp của phép nhân là: A. ( . a ) b c = . a ( . b c) B. ( . a ) b .c = . a ( . b c) C. (a − )
b .c = a − ( . b c) D. ( . a ) b .c = − . a ( . b c)
Câu 3: Em hãy chỉ ra công thức đúng trong các công thức sau đây 1 1 1 1
A. a  = −a
B. −a  = a C. a  = 1 D. a  = −1 a a a a
Câu 4: Em hãy chỉ ra công thức sai trong các công thức sau
A. a(b + c) = ab + ac
B. (−a)(b + c) = −ab ac 14
C. a(b c) = ab ac
D. a(b c) = ab + ac
Câu 5: Em hãy chỉ ra công thức sai trong các công thức sau A. . a ( 1 − ) = −a B. 1.a = ; a a C. = a D. a : a = 0 1
c) Sản phẩm: Đáp án: 1 – A; 2 – B; 3 – C; 4 – D; 5 – D
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS chơi trò chơi như ở phần Nội dung
- GV nhận xét đánh giá chung ý thức tham gia các hoạt động của HS.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
(5 phút)
a) Mục tiêu:
HS được tìm hiểu một số thông tin thực tế về đèo Hải Vân ở phần
khởi động của tiết học trước .
b) Nội dung: Cá nhân HS quan sát độc lập nội dung video về đèo Hải Vân do GV
chuẩn bị trước (sưu tầm trên youtobe, hoặc do GV tự quay…), hoặc các tổ trình
bày hiểu biết về đèo Hải Vân theo hình thức thuyết trình hoặc bằng hình vẽ đã
chuẩn bị từ trước.
c) Sản phẩm: Hiểu biết thực tế của HS về đèo Hải Vân
d) Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức thực hiện như phần nội dung.
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- GV củng cố kiến thức trọng tâm bằng một số câu hỏi:
+ Phát biểu quy tắc nhân, chia các số hữu tỉ?
+ Phép nhân số hữu tỉ có những tính chất gì?
+ Muốn tìm số nghịch đảo của một số a ta làm thế nào?
- Ghi nhớ các quy tắc nhân chia số hữu tỉ, tính chất của phép nhân số hữu tỉ, cách
tìm số nghịch đảo của một số hữu tỉ
- Xem lại các dạng bài tập đã làm, áp dụng hoàn thành bài tập về nhà từ
2(SGK/T16), 3(b - SGK/T16), 4(c,d -SGK/T16),
- Xem lại tất cả các kiến thức đã học để tiết sau “Luyện tập” TIẾT 3
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (8 phút)
a) Mục tiêu:
HS được củng cố các kiến thức đã học về số hữu tỉ qua các sơ đồ tư duy.
b) Nội dung: GV đưa ra các phiếu học tập có khung sơ đồ tư duy nội dung các
tiết học trước, HS hoạt động theo nhóm từ 4 đến 6 HS hoàn thành sơ đồ trong
vòng 5 phút. Đại diện các nhóm nhận xét chéo, đánh giá cho điểm hoạt động của nhóm bạn. 15
c) Sản phẩm: Các sơ đồ tư duy hoàn chỉnh
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS chơi trò chơi như ở phần Nội dung
- GV nhận xét đánh giá chung ý thức tham gia các hoạt động của HS.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI:
(không)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP :
(15 phút)
a) Mục tiêu
: HS được củng cố quy tắc cộng trừ nhân chia số hữu tỉ, các tính chất
của phép cộng, phép nhân số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và rèn kĩ năng làm các
dạng bài tập, nhất là các bài toán thực tế.
b) Nội dung: : HS hoạt động cá nhân kết hợp hoạt động nhóm (thảo luận cặp đôi
hoặc thảo luận nhóm 4 đến 6 HS) đọc nội dung SGK, thực hành yêu cầu của SGK, của GV.
c) Sản phẩm: HS tìm được đáp số đúng của các bài tập nhất là các bài toán thực tế.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
Dạng 1: Thực hiện phép tính
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 1 Bài tập 1 (SGK/16). Tính (SGK/16) 75 3 a) 0, 75 = =
- Nhắc lại quy tắc cộng trừ hai số hữu 100 4 tỉ? 1 − 1 − 3 (− ) 1 .2 3.3 + 0,75 = + = +
HS hoạt động nhóm làm bài tập 3 6 6 4 6.2 4.3 (SGK/16) 2 − 9 ( 2 − ) + 9 7 = + = = 12 12 12 12 16
GV yêu cầu HS đọc đề bài, nhóm 4HS 1 31 b)3 =
hoạt động trong vòng 3 phút, sau đó đổi 10 10
chéo nhận xét, bổ sung và đánh giá bài 1 3 31 3 31.4 3.5 3 − = − = − làm của nhóm bạn. 10 8 10 8 10.4 8.5
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: 124 15 124 −15 = − =
HS hoạt động độc lập nghiên cứu SGK, 40 40 40
kết hợp thảo luận cặp đôi, hoạt động 109 =
nhóm để hoàn thành các yêu cầu của 40 SGK, yêu cầu của GV. 1 9 − c) 0,1 = ; − 0, 9 =
GV quan sát hoạt động của HS, giúp đỡ 10 10
HS, các nhóm HS nếu cần. 9 − −  −  0,1+ − ( 0 − 1 9 9 ,9) = + −  
* Báo cáo, thảo luận 1: 17 10 17  10 
HS đưa ra đáp án đúng của các câu hỏi,  1  −9  −9 = − +   
hoàn thành các bài tập của SGK. 10  10  17
Thống nhất được bài làm trong khi thảo  −9  = +
luận cặp đôi, hoạt động nhóm. 1    17 
* Kết luận, nhận định 1: 17  9 − 
HS ghi chép đủ bài, vận dụng được tính = +   17  17 
chất của phép cộng, phép nhân số hữu 8
tỉ để tính nhanh và chính xác =
GV chính xác hóa kết quả, nhận xét ý 17
thức hoạt động của HS, của các nhóm Bài tập 2 (SGK/16). Tính HS, chốt kiến thức 575 23 a) 5, 75 = = 100 4 8 − 23  8 −  23  2 −  4 − 6 5, 75 =  =  =     9 4  9  1  9  9 3 19 4 − 2 − b) 2 = ; − 0, 4 = = 8 8 10 5 3 (− ) 19 2 − 19 1 − 1 − 9 2 0, 4 =  =  = 8 8 5 4 5 20 6 − 5 1 − 3 c) 6 − ,5 = = 10 2 1 − 2 (− ) 1 − 2 1 − 3 1 − 2 2 − 24 : 6, 5 = : =  = 5 5 2 5 13 65
Bài tập 3 (SGK/16). Tính hợp lí 3 − 7 − a) − 0,125 + +1,125 10 10  3 − 7 −  = + +   ( 0 − ,125 +1,125)  10 10  = (− ) 1 +1 = 0 8 − 2 8 11 8 − 2 8 9 b)  − : =  −  3 11 3 9 3 11 3 11 8 −  2 9  8 − 8 − =  + = 1 =   3 11 11 3 3
* GVgiao nhiệm vụ học tập 2:
Dạng 2: Tìm số chưa biết 17
HS thảo luận cặp đôi hoàn thành bài tập Bài tập 4 (SGK/T16). Tìm x 4 (SGK/T16)  1  4 − 7 a) x + − =   b) 3,7 − x =
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:  5  15 10
HS hoạt động độc lập nghiên cứu SGK, 4 −  1  7
kết hợp thảo luận cặp đôi, hoạt động x = − − x = 3, 7 −   15  5  10
nhóm để hoàn thành các yêu cầu của 4 − 3 37 7 SGK, yêu cầu của GV. x = + x = −
GV quan sát hoạt động của HS, giúp đỡ 15 15 10 10 1 − 30
HS, các nhóm HS nếu cần. x = x = 15 10
* Báo cáo, thảo luận 2: 1
HS đưa ra đáp án đúng của các câu hỏi, Vậy x = Vậy x = 3 15
hoàn thành các bài tập của SGK. 3 6
c) x  = 2, 4 d) 3, 2 : x = −
Thống nhất được bài làm trong khi thảo 2 11
luận cặp đôi, hoạt động nhóm. 3  6  x = 2, 4 : x = 3,2: −
* Kết luận, nhận định 2:   2  11
HS ghi chép đủ bài, vận dụng được tính 12 2 16  11 − 
chất của phép cộng, phép nhân số hữu x =  x =   5 3 5  6 
tỉ để tính nhanh và chính xác. 24 88 − x = x = 15 15 24 8 − 8 Vậy x = Vậy x = 15 15
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (17 phút)
a) Mục tiêu
: HS vận dụng các kiến thức đã học về phép cộng, trừ nhân chia số
thập phân để giải quyết các bài toán có nội dung thực tế.
b) Nội dung: HS hoạt động độc lập hoặc hoạt động nhóm tìm ra kết quả của các bài toán
c) Sản phẩm: Kết quả của các bài toán thực tế.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập :
Dạng 3: Các bài toán có nội dung
HS đọc bài tập 5 (SGK/16) thực tế.
HS thảo luận cặp đôi làm bài.
Bài tập 5 (SGK/16)
HS hoạt động nhóm hoàn thành Bài tập Bác Nhi gửi 60 triệu đồng với kì hạn 6(SGK/16)
một năm vào ngân hàng với lãi xuất
* HS thực hiện nhiệm vụ : 6, 5% /năm,
HS hoạt động độc lập nghiên cứu SGK, Số tiền lãi bác Nhi nhận được là:
kết hợp thảo luận cặp đôi, hoạt động 60.6,5% = 3,9 (triệu đồng)
nhóm để hoàn thành các yêu cầu của Số tiền bác Nhi rút ra (kể cả gốc và SGK, yêu cầu của GV. lãi) là:
GV quan sát hoạt động của HS, giúp đỡ 1 HS, các nhóm HS nếu cần. (60 + 3,9) = (triệu đồng) 21, 3 3
* Báo cáo, thảo luận :
Vậy số tiền của bác Nhi còn lại ngân
HS đưa ra đáp án đúng của các câu hỏi, hàng là:
hoàn thành các bài tập của SGK.
(60 + 3,9)−21,3 = 42,6(triệu đồng) 18
Thống nhất được bài làm trong khi thảo Bài tập 6(SGK/16)
luận cặp đôi, hoạt động nhóm.
* Kết luận, nhận định :
HS ghi chép đủ bài, vận dụng được tính
chất của phép cộng, phép nhân số hữu tỉ
để tính nhanh và chính xác GV chính
xác hóa kết quả, nhận xét ý thức hoạt
động của HS, của các nhóm HS, chốt kiến thức
Chia mặt bằng ngôi nhà thành các hình chữ nhật
(ABOP,BDMU,UMQR). Theo số liệu trên bản vẽ ta có: 7,1.3.4 + 7,1.(2, 0 + 4, 7) + (2,0+ 4,7).(5,1+5,8−7, ) 1 = ( 2 97,17 m )
Hướng dẫn tự học ở nhà (5 phút)
GV củng cố bằng một số câu hỏi:
- Muốn tính hợp lí một dãy các phép tính của các số hữu tỉ ta làm thế nào?(áp
dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân các số hữu tỉ)
- Trong bài toán tìm số hữu tỉ x ta thường áp dụng quy tắc nào?(quy tắc chuyển vế)
- Muốn tính lãi xuất gửi ngân hàng theo kì hạn ta làm thế nào
(
Tiền lãi = số tiền gốc. lãi xuất %. )
- Muốn tính diện tích mặt bằng của ngôi nhà một tầng có ba phòng ta làm thế nào?
( Ta tính tổng diện tích ba phòng của ngôi nhà đó)
- Phép cộng các số hữu tỉ có những tính chất gì? (giao hoán, kết hợp, cộng với
sô 0, cộng với số đối)
- Số hữu tỉ có thể viết được dưới dạng nào? (phân số, số thập phân hữu hạn
hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn).
- Phép nhân số hữu tỉ có những tính chất nào?( giao hoán, kết hợp, nhân với 1,
nhân với số nghịch đảo, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép trừ).
- Muốn tìm số nghịch đảo của một số hữu tỉ khác 0 ta làm thế nào? (ta lấy 1 chia cho số đó).
- Viết công thức tổng quát thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép trừ?(a(b-c)=ab-ac).  
- Tìm số nghịch đảo của số hữu tỉ -(-a)(a≠0)? 1   a
HS trả lời các câu hỏi. 19
GV chốt kiến thức, dặn dò về nhà và chuẩn bị cho bài học sau.
HS xem lại các dạng bài tập, hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK, SBT theo yêu cầu của GV.
C
huẩn bị bài học sau: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
* Yêu cầu: Em hãy đọc kĩ các câu hỏi sau, rồi trả lời vào bảng đáp án bên dưới?
- Em hãy chỉ ra các số hữu tỉ xuất hiện trong phần thông tin trên?
- Vì sao em biết đó là các số hữu tỉ?
- Em hãy tìm số đối của các số hữu tỉ đó?
- Em hãy so sánh các số hữu tỉ trên?
Bảng đáp án Các số hữu tỉ Giải thích Số đối So sánh
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
* Bài tập bổ sung 1: Tính 157 157 a)6, 28 + ; b)6, 28 − 500 500 Đáp án 157 157 a)6, 28 +
= 6, 28 + 0,314 = 6,594 b)6, 28 −
= 6, 28 − 0,314 = 5,966 500 500
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
* Bài tập 2 (SGK/T16). Tính : 8 − 3 1 − 2 a)5, 75  ; b) 2 ( 0 − , 4) c) : ( 6 − ,5) 9 8 5
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Bài tập 6(SGK/16)