Giáo án Toán 7 C2 - Bài 2. Tập hợp R các số thực | Cánh diều

Giáo án Toán 7 C2 - Bài 2. Tập hợp R các số thực | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thng nht với giáo án đã soạn phần Word. Em có đánh
vào thêm phn áp dng III. S đối ca mt s thc. (có
bôi đỏ)
Phần Powerpiont theo em cỡ chữ 24 hơi nhỏ diều chỉnh 28-
30. Cong ký hiệu
 em đã điều chỉnh cho chị rồi
Ngày son ………
Ngày dy: …………..
Tiết s:…….
I 2: TẬP HỢPC SỐ THỰC ( 3 TIẾT)
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Biết được số thực là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ và ký hiệu tập hợp
các số thực là .
- Biết biểu diễn số thực dưới dạng số thp phân hữu hạn, vô hạn hoặc vô hạn
tuần hn.
- Biết biểu diễn một số thực trên trục s. Nhận biết sự tươngng 1 1 giữa tập
hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thtự của các số thực trên
trục số. biết cách so sánh được hai số thực bằng các cách khác nhau, biết s đối
của một số thực.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
-Đọc và viết được số thực trong các ví dụ
- tả được tập hợp số thực và biết ch biểu diễn số thực không qlớn trên
trục số.
- Tìm số đối của mt sthực
- So sánh được hai s thực cho trước
Năng lực chung: ng lực mô hình hóa toán học, năng lực duy lập luận
toán học; năng lực tính toán, tự học, ng lực giao tiếp toán học; năng lực giải
quyết vn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm cht
- Bồi ng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch đng chiếm nh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lập lun cht ch, linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Thước.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm, thước, Máy tính bỏ túi
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU(7 phút)
a) Mc tiêu: Giúp HS ôn tp v s hu t st qua bài tp m đu, ng
dn học sinh tư duy đến mt loi s mi, s đó gọi là s thc.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr lời đưc bài tp m đu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Bài tp m đầu
Cho các s sau: S nào là s hu t, s nào là s vô t? Vì sao?
1,35; 17,36666.; 21,053784356234542276…….; 2,03(5);
;

Hai loi s này gi chung là s gì?
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong 7 phút.
c 3: o cáo, tho lun: GV gi đại din mt s HS trình bày câu tr li,
HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét, đánh gkết qu của HS, trên
s đó dn dt vào bài hc mi: c bài hc trước, chúng ta đã biết các s thp
phân hn tun hoàn và s thp phân hu hn là s hu t, s thp pn vô hn
không tun hoàn là s t? Vy 2 loi s này gi chung là s gì? => Bài mi.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hot đng 1: I. TP HP S THC
1.Tp hp s thc (38 phút)
a) Mc tiêu:
- Biết được tp hp s thc gm các s hu t s t. hiu tp hp s
thc là R
b) Ni dung:
- GV cho HS ly ví d phn m đầu, tr li câu hi mc I.1, đưa ra kiến thc
s thc,hiu tp hp s thc.
- HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn 1. S thc (15 phút)
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn và yêu cu HS thc
hin làm u hi hoạt động 1 da
vào kết qu phn m đầu,
- GV Cho HS gii thích li vì sao
GV Cho biết các s đó đều
nhng s thc
Vy thế o s thc? Tp hp s
thc ký hiệu như thế nào?
-GV cho HS làm bài tp 1 SGK theo
nhóm cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, tiếp nhn nhim v,
hoạt động cặp đôi hoàn thành
các yêu cu.
GV dn dt, ng dn HS tìm hiu
biết khái nim s thc gii
thiu hiu R.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
HS biết được Tập N, I, Q, Z là tập
con của R
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình y ti
ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
I. TP HP S THC
1. S thc
Ví d
1,35;

 17,36666.;
2,03(5); là nhng s hu t
21,053784356234542276…….;
=1,73…..là những s t
Tt c nhng s đó đu là s thc
Nhn xét: S hu t s vô t gi chung
là s thc.
Tp hp các s thc ký hiu là
Bài tập 1. SGK
Trong c phát biểu sau, phát biểu nào
đúng, phát biểu nào sai?
a) Nếu a
thì a
b) Nếu a ta
c) Nếu a thì a
d) Nếu a thì a
Giải
a) Đúng vì 1 số nguyên cũng là số thực
b) Đúng vì 1 số hữu tỉ cũng là số thực
c) Sai vì 1 số thực có thể không là số
nguyên
d) Sai vì 1 sthực có thể là số hữu tỉ hoặc
không là số hữu tỉ
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cht lại đáp án tổng quát li
tp hp
R
.
Hot đng 2: Biu din thp phân ca s thc (9 phút)
a) Mc tiêu:
- - Biết biu din thp pn ca mt s thc i dng s thp phân hu hn, s
thp phân hn tun hoàn và sô thp phân vô hn khng tun hoàn.
b) Ni dung:
GV cho HS tr li câu hi mc I.2 sau khi làm mt bài tập đơn giản dùng y
tính b túi, tìm hiểu sơ đồ biu din thp phân ca s thc.
- HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc hoàn thành phn 2. Biu din thp phân ca s
thc
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn yêu cu HS
thc hin làm u hi hoạt động 2
da vào kết qu gii bài toán:
Dùng máy tính đ viết

v dng s thp pn và cho biết đó
là s thp phân gì?
2. Biểu diễn thập phân của s thực
Mối s thực đều biểu diễn đưc dưới dạng
số thp phân hữu hạn hoặc hạn
- GV cho HS làm bài tp cá nhân
- GV cho HS tr li câu 2 da vào
bài tp va làm, t đó nêu được
nhn xét v biu din s thc v
dng s hu t, s vô t, 3 loi s
thp phân; biết lp đưc đ n
SGK
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, tiếp nhn
nhim v, hoạt đng nhân
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV gợi ý đHS nắm được: Mối s
thực đều biểu diễn được dưới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc vô hn
(Vô hn tuần hn và vô hạn không
tuần hn)
Số vô tỉ gồm số thập phân hạn
không tuần hoàn số hu tỉ gồm
số thập phân hữu hạn s thập
phân hạn tun hoàn
HS phát biểu hình thành đồ như
SGK
- HS giơ tay phát biu, tnh bày ti
ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cht lại đáp án và tổng quát
li biểu diễn thập phân của sthực
Hot đng 3: Biu din s thc trên trc s(13 phút)
a) Mc tiêu:
-- Biết biu din s thc a trên trc s bằng cách chia đon đơn vị thành đoạn
đơn vị mi rồi xác định duy nhất 1 điểm a tương ứng.
b) Ni dung:
GV cho HS tr li câu hi hoạt động 3 mc II sau khi làm
- HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hn thành phn II. Biu din s thc trên trc s
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
-GV cho HS làm u hi 3 và trả
lời c câu hỏi, xét ví d1 SGK
Hãy biểu diến các số hữu tỉ 1;
1,25; 7

trên trục số, trình
bày ch biểu diễn.
Với số tỉ thì có cách biểu
diễn trên trục số như thế nào ?
Tìm hiểu SGK tìm ch biểu diễn
số tỉ
trên ng trục số trên
như thế nào?
Mỗi s hữu tỉ, mỗi số tỉ được
biểu diễn bởi mấy điểm trên trục
số? Ngược li mỗi điểm trên trục
số biểu diễn mấy s hữu thoc
II. BIU DIN S THC TRÊN TRC
S
Hãy biu diến các s hu t 1; 1,25;
7

trên trc s
Ví dụ 1. SGK
mấy số vô tỉ?
Phát biểu nhận xét về biểu diễn s
thực trên trục s
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, tiếp nhn nhim
v, hoạt đng nhóm đôi hoàn
thành các yêu cu.
- GV: Quan t và tr giúp HS.
Gii thiu li ví d 1 v ch biu
diễn điểm

một điểm biu
din s t

trên trc s
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm HS giơ tay phát
biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cht lại đáp án và tổng quát
li Nhn xét v biểu diễn số thực
trên trục số. Trục số đó được lấp
đầy bởi các điểm số thực. Trục
số đó còn gọi là trc số thực
Nhận xét: Mối số thực đều được biểu diễn
bởi mt điểm trên trục số. Ngược lại mỗi
điểm trên trục s đều biểu diễn một số thực
Hot đng 4: S ĐỐI CA MT S THC(20phút) (Tiết 2)
a) Mc tiêu:
-- Qua cách xác định 2 điểm cách đều điểm O trên trc s gi hai s đi nhau,
tương t vi s hu t hc sinh biết đưc mi s thc a có mt s đối kí hiu là
a, trường hợp đặc bit s đối ca 0 là chính nó
b) Ni dung:
GV cho HS xem ni dung hoạt động 4 và tr li câu hi cho mc III
- HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn III. S đi ca mt s thc
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
-GV cho HS làm u hi 4 và trả
lời c câu hỏi:
Hai điểm

nm v trí
nào đi với điểm 0 trên trc s
thc?
Tìm hiểu SGK xem cách biểu
diễn điểm

nằm về hai
phía ch đều điểm 0 trên trục
số, Phát biểu nhận xét vhai số
đối nhau
Hai số

là hai sđối
nhau
Ký hiu hai s đối nhau
Khi nào hai s thc hai s đối
nhau?
Xét d 2 GV cho thêm mt s
s khác, HS làm câu hi áp dng
GV lưu ý v s thc pn s
âm, s đối ca 0.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, tiếp nhn nhim
III. S ĐỐI CA MT S THC
Đim

nm v hai phía cách
đều điểm 0 trên trc s, ta gi hai s

là hai s đối nhau
Tng quát: SGK
S đối ca s thc a ký hiu là a
S đối ca 0 là 0
v, hoạt động nhóm đôi tìm hiu
hai s đi nhau, hoạt động
nhân xét d bài làm bài tp áp
dng và hn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Phn lý thuyết, đi din nhóm
HS giơ tay phát biu, trình bày ti
ch.
GV cho HS nêu tng quát và
nhn xét SGK
Phn ví d và áp dng, HS làm
nhân vào v, 2 HS trình bày trên
bng.
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
GV chú ý nếu s đối ca mt s
thc phân s âm thì du âm
v trí o cũng được. d:


c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhn xét, đánh giá chung,
cht li kiến thc.
Nhn xét: SGK
S đối ca a là a tc ( - a) = a
Ví d 2: Tìm s đi ca
; 1,8;


; - 0,5;

Áp dng:
S đối ca

; -0,5; -
ln lượt ca
;
0,5;
Hot đng 5: SO SÁNH CÁC S THC(25 phút)
a) Mc tiêu:
-- HS biết ch so nh hai s thc giống như so sánh hai số hu t. Nếu so nh
hai s thc viết dng s thập phân thì sonh như quy tc Tiu hc, hoc so
sánh hai s thực dương có s dng tính chất khai căn bậc hai.
b) Ni dung:
GV cho HS xem mc III, 1; 2, ni dung hoạt động 5 và tr li câu hi
- HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn IV. So sánh các s thc
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
-Mục 1. GV cho HS nhắc lại kiến
thức cũ với các câu hỏi:
So nh hai số hữu tỉ a và b khác
nhau thì trường hợp o xảy ra,
hiệu như thế nào?
Tập hợp số hữu t gồm những loại
số nào?
Thế nào s hu t âm, thế nào
s hu t ơng?
Tìm hiểu SGK v so sánh hai số
thực, nêu nhận xét.
- Mục 2. GV cho HS trả lời câu hỏi
Nêu cách so sánh hai s hu t
dương a và b dng s thp phân?
IV. SO SÁNH CÁC S THC
1. So sánh hai s thc
S thc a nh hơn số thc b kí hiu
a < b hoc b > a
Nhn xét
S thc nh hơn 0 gọi là s thc âm
S thc lớn hơn 0 gọi là s thực dương
S 0 không s thc âm, không là s
thc dương
Nếu a < b và b < c thì a < c
2. Cách so sánh hai s thc
? - 0,617 < - 0,614 (vì 7 > 4 nên 0,617 >
0,614)
Nhn xét: Nếu a > b thì a < - b
Nếu a > b thì –a …..- b
So sánh hai số thập phân: 0,6
0,5; -0,6 và -0,5; - 0,617 và - 0,614
nhân m hiu, làm ví d 3; 4 và
làm bài tp áp dng 2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, tiếp nhn nhim
v, hoạt động nhóm đôi tr li các
câu hi mc 1; 2; 3, m hiu v
cách so sánh hai s thc, minh ha
trên trc s hoàn thành các yêu
cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm HS giơ tay phát
biu, trình bày ti ch.
GV cho HS u c nhn xét , chú ý
SGK mc 1; 2; 3
Phn ví d 3; 4 các câu hi áp
dng, HS làm nhân vào v, 3 HS
trình bày trên bng.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhn xét, đánh g, cht li
kiến thc:
Nhn xét: So nh hai s thc tương
Ví d 3: So sánh
1,234567891011 >
1,2344567891011…. Vì hàng phn chc
nghìn có 5 > 4
0,3219199199919999… < 0,32(3) vì
hàng phn nghìn có 1 < 3
Chú ý: Nếu a, b là hai s thực dương t
a < b nếu


3. Minh ha bng trc s
Biu din x, y trên trc s nm ngang:
Nếu x < y hay y > x đim x nm bên
trái điểm y và ngược li
Biu din x, y trên trc s thng đng:
Nếu x < y hay y > x đim x nm bên
ới điểm y và ngưc li
Ví d 4
a) Vì - 1 < 0 <
- 1 <
;

. Vy các s sp xếp theo
th t tăng dần là -1;

b) Vì -1 <
 ch có điểm B là
đim
tha mãnu cầu đ bài.
t như so sánh hai số hu t. Ta
th so nh hai s thc bng cách
đưa v so sánh hai s thp phân.
Nếu a>b thì a<- b
So sánh hai s thc, ta th so
sánh trc tiếp ng các quy tc,
dùng trc s minh ha, vi 2 s thc
dương a b, ta n dùng tính cht
căn bậc hai : a < b nếu

C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP (29 phút)(Tiết 3)
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm bài tp
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 1; 2 ; 3 (SGK / tr 42)
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp cá nn vào vở, sau đó 3 HS tnh
bày bng.
Kết qu:
Bài tp 1:
a) Nếu a thì a => Đúng
Vì: 1 s nguyên ng là số thực
b) Nếu a ta => Đúng
Vì: 1 s hữu tỉ cũng là số thực
c) Nếu a thì a => Sai
Vì: 1 s thực có thể không là số nguyên
d) Nếu a thì a => Sai
Vì: 1 s thực có thể là s hữu tỉ hoặc không là số hữu tỉ
Bài tp 2
Số
Số đối






1,15
- 1,15
-21,54
21,54


Bài tp 3
a. -1,(81) và -1,812
Ta có: 1,(81) = 1,81818181...
Mà: 1,8181...< 1,812 => -1,8181 > -1,812 hay -1,(81) > -1,812
b.2.
và 2,142
Ta có: 2.
= 2,142857….
Mà: 2,142857….> 2,142 => 2.
> 2,142
c. - 48,075…. và – 48,275…
Ta có: 48,075 < 48,275… => - 48,075…. > – 48,275…
d.
Ta có: 5 < 8 =>
<
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV gi HS tnh bày câu tr li.
- HS nhn xét, b sung
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá,và cht li ni dung.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG (16 phút)
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi ca toán hc trong đời sng hàng ngày.
b) Ni dung: HS thc hin theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp
Mt mnh vườn hình ch nht có na chu vi là 40,25m, chiu rng bng
chiu
dài. Tính din tích mảnh vườn.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp cá nn vào vở, sau đó 3 HS tnh
bày bng.
Kết qu:
Chiu rng mảnh vườn là:
2.40,25.2:5=32,2 (m)
Chiu dài mảnh vườn là:
2.40,25-32,2=48,3 (m)
Din tích mảnh vườn là:
32,2.48,3=1555,26 (m
2
)
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV gi HS trình bày câu tr li.
- HS nhn xét, b sung
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc và cht li ni dung toàn bài.
* ng dn hc nhà
- Hc thuc, ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành các bài tp còn li SGK + làm thêm bài tp SBT.
- Đọc phn có th em chưa biết SGK
- Chun b bài mới “ Giá tr tuyệt đối ca mt s thc
| 1/17

Preview text:

Thống nhất với giáo án đã soạn ở phần Word. Em có đánh
vào thêm phần áp dụng ở III. Số đối của một số thực. (có bôi đỏ)
Phần Powerpiont theo em cỡ chữ 24 hơi nhỏ diều chỉnh 28-
30. Cong ký hiệu ℤ, ℝ, ℚ em đã điều chỉnh cho chị rồi ạ Ngày soạn ………… Ngày dạy: ………….. Tiết số:…….
BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC ( 3 TIẾT) I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết được số thực là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ và ký hiệu tập hợp các số thực là ℝ.
- Biết biểu diễn số thực dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Biết biểu diễn một số thực trên trục số. Nhận biết sự tương ứng 1 – 1 giữa tập
hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên
trục số. biết cách so sánh được hai số thực bằng các cách khác nhau, biết số đối của một số thực. 2. Năng lực Năng lực riêng:
-Đọc và viết được số thực trong các ví dụ
- Mô tả được tập hợp số thực và biết cách biểu diễn số thực không quá lớn trên trục số.
- Tìm số đối của một số thực
- So sánh được hai số thực cho trước
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực tính toán, tự học, năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải
quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, Thước.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút viết
bảng nhóm, thước, Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU(7 phút)
a) Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về số hữu tỉ và số vô tỉ qua bài tập mở đầu, hướng
dẫn học sinh tư duy đến một loại số mới, số đó gọi là số thực.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được bài tập mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài tập mở đầu
Cho các số sau: Số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ? Vì sao?
1,35; 17,36666….; 21,053784356234542276…….; 2,03(5); √2; √2,25
Hai loại số này gọi chung là số gì?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong 7 phút.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số HS trình bày câu trả lời,
HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS, trên cơ
sở đó dẫn dắt vào bài học mới: Ở các bài học trước, chúng ta đã biết các số thập
phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân hữu hạn là số hữu tỉ, số thập phân vô hạn
không tuần hoàn là số vô tỉ? Vậy 2 loại số này gọi chung là số gì? => Bài mới.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: I. TẬP HỢP SỐ THỰC
1.Tập hợp số thực (38 phút) a) Mục tiêu:
- Biết được tập hợp số thực gồm các số hữu tỉ và số vô tỉ. Ký hiệu tập hợp số thực là R b) Nội dung:
- GV cho HS lấy ví dụ ở phần mở đầu, trả lời câu hỏi ở mục I.1, đưa ra kiến thức
số thực, ký hiệu tập hợp số thực.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần 1. Số thực (15 phút)
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. TẬP HỢP SỐ THỰC
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực 1. Số thực
hiện làm câu hỏi hoạt động 1 dựa Ví dụ
vào kết quả ở phần mở đầu,
1,35; √2,25 = 0,5 17,36666….;
- GV Cho HS giải thích lại vì sao
2,03(5); là những số hữu tỉ
GV Cho biết các số đó đều là 21,053784356234542276…….; những số thực
√2=1,73…..là những số vô tỉ
Vậy thế nào là số thực? Tập hợp số
thực ký hiệu như thế nào?
Tất cả những số đó đều là số thực
-GV cho HS làm bài tập 1 SGK theo Nhận xét: Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung nhóm cặp đôi là số thực.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Tập hợp các số thực ký hiệu là ℝ
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp Bài tập 1. SGK
nhận kiến thức, tiếp nhận nhiệm vụ, Trong các phát biểu sau, phát biểu nào
hoạt động cặp đôi và hoàn thành đúng, phát biểu nào sai? các yêu cầu.
a) Nếu a ∈ ℤ thì a ∈ ℝ
b) Nếu a ∈ ℚ thì a ∈ ℝ
GV dẫn dắt, hướng dẫn HS tìm hiểu c) Nếu a ∈ ℝ thì a ∈ ℤ
và biết khái niệm số thực và giới d) Nếu a ∈ ℝ thì a ∉ ℚ Giải thiệu ký hiệu R.
a) Đúng vì 1 số nguyên cũng là số thực
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
b) Đúng vì 1 số hữu tỉ cũng là số thực
HS biết được Tập N, I, Q, Z là tập
c) Sai vì 1 số thực có thể không là số con của R nguyên
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
d) Sai vì 1 số thực có thể là số hữu tỉ hoặc không là số hữu tỉ
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chốt lại đáp án và tổng quát lại tập hợp R.
Hoạt động 2: Biểu diễn thập phân của số thực (9 phút) a) Mục tiêu:
- - Biết biểu diễn thập phân của một số thực dưới dạng số thập phân hữu hạn, số
thập phân vô hạn tuần hoàn và sô thập phân vô hạn khồng tuần hoàn. b) Nội dung:
GV cho HS trả lời câu hỏi ở mục I.2 sau khi làm một bài tập đơn giản dùng máy
tính bỏ túi, tìm hiểu sơ đồ biểu diễn thập phân của số thực.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần 2. Biểu diễn thập phân của số thực
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS 2. Biểu diễn thập phân của số thực
thực hiện làm câu hỏi hoạt động 2 Mối số thực đều biểu diễn được dưới dạng
dựa vào kết quả giải bài toán:
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn Dùng máy tính để 1 viết ; 1 ; √2 3 2
về dạng số thập phân và cho biết đó là số thập phân gì?
- GV cho HS làm bài tập cá nhân
- GV cho HS trả lời câu 2 dựa vào
bài tập vừa làm, từ đó nêu được
nhận xét về biểu diễn số thực về
dạng số hữu tỉ, số vô tỉ, 3 loại số
thập phân; biết lập được sơ đồ như SGK
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhận kiến thức, tiếp nhận
nhiệm vụ, hoạt động cá nhân và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
GV gợi ý để HS nắm được: Mối số
thực đều biểu diễn được dưới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
(Vô hạn tuần hoàn và vô hạn không tuần hoàn)
Số vô tỉ gồm số thập phân vô hạn
không tuần hoàn và số hữu tỉ gồm
số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn
HS phát biểu hình thành sơ đồ như SGK
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chốt lại đáp án và tổng quát
lại biểu diễn thập phân của số thực
Hoạt động 3: Biểu diễn số thực trên trục số(13 phút) a) Mục tiêu:
-- Biết biểu diễn số thực a trên trục số bằng cách chia đoạn đơn vị cũ thành đoạn
đơn vị mới rồi xác định duy nhất 1 điểm a tương ứng. b) Nội dung:
GV cho HS trả lời câu hỏi hoạt động 3 ở mục II sau khi làm
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần II. Biểu diễn số thực trên trục số
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II. BIỂU DIỄN SỐ THỰC TRÊN TRỤC
-GV cho HS làm câu hỏi 3 và trả SỐ
lời các câu hỏi, xét ví dụ 1 SGK Hãy biểu diến các số hữu tỉ 1; 7
1,25; 7 ; − 1 trên trục số, trình 4 2 bày cách biểu diễn.
Với số vô tỉ thì có cách biểu
diễn trên trục số như thế nào ?
Tìm hiểu SGK tìm cách biểu diễn Hãy biểu diến các số hữu tỉ 1; 1,25;
số vô tỉ √2 trên cùng trục số trên 7 như thế nào? 7 ; − 1 ; √2 trên trục số 4 2
Mỗi số hữu tỉ, mỗi số vô tỉ được Ví dụ
biểu diễn bởi mấy điểm trên trục 1. SGK
số? Ngược lại mỗi điểm trên trục
số biểu diễn mấy số hữu tỉ hoặc mấy số vô tỉ?
Phát biểu nhận xét về biểu diễn số thực trên trục số Bướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Nhận xét: Mối số thực đều được biểu diễn
- HS chú ý nghe, tiếp nhận nhiệm bởi một điểm trên trục số. Ngược lại mỗi
vụ, hoạt động nhóm đôi và hoàn điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực thành các yêu cầu.
- GV: Quan sát và trợ giúp HS.
Giới thiệu lại ví dụ 1 về cách biểu
diễn điểm √2 là một điểm biểu
diễn số vô tỉ √2 trên trục số
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm HS giơ tay phát
biểu, trình bày tại chỗ.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chốt lại đáp án và tổng quát
lại Nhận xét về biểu diễn số thực
trên trục số. Trục số đó được lấp
đầy bởi các điểm là số thực. Trục
số đó còn gọi là trục số thực
Hoạt động 4: SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC(20phút) (Tiết 2) a) Mục tiêu:
-- Qua cách xác định 2 điểm cách đều điểm O trên trục số gọi là hai số đối nhau,
tương tự với số hữu tỉ học sinh biết được mỗi số thực a có một số đối kí hiệu là –
a, trường hợp đặc biệt số đối của 0 là chính nó b) Nội dung:
GV cho HS xem nội dung hoạt động 4 và trả lời câu hỏi cho mục III
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần III. Số đối của một số thực
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: III. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC
-GV cho HS làm câu hỏi 4 và trả lời các câu hỏi:
Hai điểm √2 và −√2 nằm ở vị trí
nào đối với điểm 0 trên trục số thực?
Điểm √2 và −√2 nằm về hai phía và cách
Tìm hiểu SGK xem cách biểu đều điể diễn điểm
m 0 trên trục số, ta gọi hai số √2 và
√2 và −√2 nằm về hai
phía và cách đều điểm 0 trên trục −√2 là hai số đối nhau
số, Phát biểu nhận xét về hai số đối nhau
Hai số √2 và −√2 là hai số đối nhau
Ký hiệu hai số đối nhau Tổng quát: SGK
Khi nào hai số thực là hai số đối Số đối của số thực a ký hiệu là – a nhau? Số đối của 0 là 0
Xét ví dụ 2 GV cho thêm một số
số khác, HS làm câu hỏi áp dụng
GV lưu ý về số thực là phân số âm, số đối của 0. Bướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý nghe, tiếp nhận nhiệm
vụ, hoạt động nhóm đôi tìm hiểu Nhận xét: SGK
hai số đối nhau, hoạt động cá Số đối của – a là a tức là – ( - a) = a
nhân xét ví dụ bài làm bài tập áp 1
Ví dụ 2: Tìm số đối của ; 1,8; √2
dụng và hoàn thành các yêu cầu. 4 2
- GV: quan sát và trợ giúp HS. ; - 0,5; −√3 −9
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Phần lý thuyết, đại diện nhóm
HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
GV cho HS nêu tổng quát và nhận xét ở SGK Áp dụng:
Phần ví dụ và áp dụng, HS làm cá 2 2
Số đối của ; -0,5; - √3 lần lượt là của ; −9 9
nhân vào vở, 2 HS trình bày trên 0,5; √3 bảng.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
GV chú ý nếu số đối của một số
thực là phân số âm thì dấu âm ở 2
vị trí nào cũng được. Ví dụ: = −9 −2 = − 2 9 9
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá chung, chốt lại kiến thức.
Hoạt động 5: SO SÁNH CÁC SỐ THỰC(25 phút) a) Mục tiêu:
-- HS biết cách so sánh hai số thực giống như so sánh hai số hữu tỉ. Nếu so sánh
hai số thực viết ở dạng số thập phân thì so sánh như quy tắc ở Tiểu học, hoặc so
sánh hai số thực dương có sử dụng tính chất khai căn bậc hai. b) Nội dung:
GV cho HS xem mục III, 1; 2, nội dung hoạt động 5 và trả lời câu hỏi
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần IV. So sánh các số thực
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
IV. SO SÁNH CÁC SỐ THỰC
-Mục 1. GV cho HS nhắc lại kiến 1. So sánh hai số thực
thức cũ với các câu hỏi:
Số thực a nhỏ hơn số thực b kí hiệu là
So sánh hai số hữu tỉ a và b khác a < b hoặc b > a
nhau thì có trường hợp nào xảy ra, Nhận xét ký hiệu như thế nào?
Tập hợp số hữu tỉ gồm những loại Số thực nhỏ hơn 0 gọi là số thực âm số nào?
Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương
Thế nào là số hữu tỉ âm, thế nào là Số 0 không là số thực âm, không là số số hữu tỉ dương? thực dương
Tìm hiểu SGK về so sánh hai số Nếu a < b và b < c thì a < c thực, nêu nhận xét.
2. Cách so sánh hai số thực
- Mục 2. GV cho HS trả lời câu hỏi ? - 0,617 < - 0,614 (vì 7 > 4 nên 0,617 >
Nêu cách so sánh hai số hữu tỉ 0,614)
dương a và b ở dạng số thập phân? Nhận xét: Nếu a > b thì – a < - b
Nếu a > b thì –a …..- b Ví dụ 3: So sánh
So sánh hai số thập phân: 0,6 và 1,234567891011… >
0,5; -0,6 và -0,5; - 0,617 và - 0,614
1,2344567891011…. Vì hàng phần chục
Cá nhân tìm hiểu, làm ví dụ 3; 4 và nghìn có 5 > 4
làm bài tập áp dụng 2
0,3219199199919999… < 0,32(3) vì
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
hàng phần nghìn có 1 < 3
- HS chú ý nghe, tiếp nhận nhiệm Chú ý: Nếu a, b là hai số thực dương thì
vụ, hoạt động nhóm đôi trả lời các a < b nếu √𝑎 < √𝑏
câu hỏi mục 1; 2; 3, tìm hiểu về 3. Minh họa bằng trục số
cách so sánh hai số thực, minh họa
trên trục số và hoàn thành các yêu
Biểu diễn x, y trên trục số nằm ngang: cầu.
Nếu x < y hay y > x  điểm x nằm bên
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
trái điểm y và ngược lại
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Biểu diễn x, y trên trục số thẳng đứng:
- Đại diện nhóm HS giơ tay phát Nếu x < y hay y > x  điểm x nằm bên
biểu, trình bày tại chỗ.
dưới điểm y và ngược lại
GV cho HS nêu các nhận xét , chú ý Ví dụ 4 ở SGK mục 1; 2; 3
Phần ví dụ 3; 4 và các câu hỏi áp a) Vì - 1 < 0 < √2 - 1 < √2; √2 <
dụng, HS làm cá nhân vào vở, 3 HS √9  √2 < 3. Vậy các số sắp xếp theo trình bày trên bảng.
thứ tự tăng dần là -1; √2 ; 3
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung b) Vì -1 < √2 < 3 𝑛ê𝑛 chỉ có điểm B là cho bạn.
điểm √2 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chốt lại kiến thức:
Nhận xét: So sánh hai số thực tương
tự như so sánh hai số hữu tỉ. Ta có
thể so sánh hai số thực bằng cách
đưa về so sánh hai số thập phân. Nếu a>b thì –a<- b
So sánh hai số thực, ta có thể so
sánh trực tiếp dùng các quy tắc,
dùng trục số minh họa, với 2 số thực
dương a và b, ta còn dùng tính chất
căn bậc hai : a < b nếu √𝑎 < √𝑏
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (29 phút)(Tiết 3)
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm bài tập
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập 1; 2 ; 3 (SGK / tr 42)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập cá nhân vào vở, sau đó 3 HS trình bày bảng. Kết quả: Bài tập 1:
a) Nếu a ∈ ℤ thì a ∈ ℝ => Đúng
Vì: 1 số nguyên cũng là số thực
b) Nếu a ∈ ℚ thì a ∈ ℝ => Đúng
Vì: 1 số hữu tỉ cũng là số thực
c) Nếu a ∈ ℝ thì a ∈ ℤ => Sai
Vì: 1 số thực có thể không là số nguyên
d) Nếu a ∈ ℝ thì a ∉ ℚ => Sai
Vì: 1 số thực có thể là số hữu tỉ hoặc không là số hữu tỉ Bài tập 2 Số Số đối 8 −8 35 35 5 5 6 −6 18 18 − 7 7 1,15 - 1,15 -21,54 21,54 −√7 √7 √5 −√5 Bài tập 3 a. -1,(81) và -1,812
Ta có: 1,(81) = 1,81818181...
Mà: 1,8181...< 1,812 => -1,8181… > -1,812 hay -1,(81) > -1,812 1 b.2. và 2,142 7 1 Ta có: 2. = 2,142857…. 7 1
Mà: 2,142857….> 2,142 => 2. > 2,142 7
c. - 48,075…. và – 48,275…
Ta có: 48,075… < 48,275… => - 48,075…. > – 48,275… d. √5 và √8
Ta có: 5 < 8 => √5 < √8
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi HS trình bày câu trả lời. - HS nhận xét, bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá,và chốt lại nội dung.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (16 phút) a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi của toán học trong đời sống hàng ngày.
b) Nội dung: HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 40,25m, chiều rộng bằng 2 chiều 3
dài. Tính diện tích mảnh vườn.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập cá nhân vào vở, sau đó 3 HS trình bày bảng. Kết quả:
Chiều rộng mảnh vườn là: 2.40,25.2:5=32,2 (m)
Chiều dài mảnh vườn là: 2.40,25-32,2=48,3 (m)
Diện tích mảnh vườn là: 32,2.48,3=1555,26 (m2)
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi HS trình bày câu trả lời. - HS nhận xét, bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và chốt lại nội dung toàn bài.
* Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc, ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành các bài tập còn lại SGK + làm thêm bài tập ở SBT.
- Đọc phần có thể em chưa biết SGK
- Chuẩn bị bài mới “ Giá trị tuyệt đối của một số thực ”