Giáo án Toán 7 C2 - Bài 4. Làm tròn và ước lượng | Cánh diều

Giáo án Toán 7 C2 - Bài 4. Làm tròn và ước lượng | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày son:
Ngày ging:
Chương II : SỐ THC
§ 4: LÀM TRÒNƯỚC LƯỢNG.
Thi gian thc hin: 03 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- HS bit đưc lm trn v ước ng trong tp hp s thc. Bit áp dng quy tc làm tròn vào gii toán.
- HS bit làm tròn s vi độ chính xác cho trước.
- Bit dưạ vào lm trn s đ ước lưng kt qu trong các php tính.
2. V năng lực:
- Năng lực gii quyt vn đ toán hc; Năng lực tư duy v lập lun toán hc; Năng lực s dng công c
v phương tin hc toán: Thông qua các thao tác tính toán, ước lưng v lm trn s.
- Năng lực mô hnh ha toán hc: Thông qua các thao tác s dng lm trn s đ biu th các s liu,...
3. V phm cht:
- Chăm ch: Thc hin đầy đ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thc: Tht thà, thng thn trong báo cáo kt qu hoạt động cá nhân v theo nhm, trong đánh
giá và t đánh giá.
- Trách nhim: Hon thnh đầy đủ, có cht lưng các nhim v hc tp.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên: SGK, k hoch bài dy, tin các mnh giá t nh đn ln, phiu hc tp ghi bi tp, máy
tính, bng ph, bt vit cho các nhm.
2. Hc sinh: SGK, máy tính; Sưu tầm ví d thc t v lm trn s.
III. Tiến trình dy hc
III. Tiến trình dy hc
Tiết 1
A. M ĐU:
1. Hoạt động 1: M đầu (khong 5 phút)
a) Mc tiêu :
Khơi gi đưc hng thú cho hc sinh tm ti ý nghĩa ca vic làm tròn s trong thc tin.
b) Ni dung:
Thông qua thông tin vừa đc hc sinh bắt đầu suy ngh phương án tính v hnh thnh câu tr li.
c) Sn phm: Đặt đưc các câu hỏi lm sao đ tính, kt qu bng bao nhiêu.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Quan sát hnh v:
Mt bn hoa có dng hình tròn vi bán kính 0,8 m.
Hi din tích bn hoa khong bao nhiêu mét vuông?
GV yêu cu HS hoạt động cặp đôi : Quan sát hnh v
nh tr lời nhanh đáp s.
2
HS tr li giáo viên ghi nhn nhiu đáp án nhưng chưa
kt lun.
- GV đt vn đ vào bài mi đ tr lời đưc câu hi
trên ta đi vo bi hc hôm nay Bi 4 Lm trn v ưc
ng.
Nh lại đưc công thc tính din tích hình
tròn.
2
3,14.S R=
Dinch ca bn hoa là:
3,14 0,8 0,8 2,0096S = =
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI (25phút)
2. Hoạt động 2: Lm trn s
a) Mc tiêu:
- Hs hc đưc cách lm trn s thc.
- Ý nghĩa lm trn số trong thc t.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu đc hoạt đng 1 SGK.
c) Sn phm: Kt qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
- Kt qu hoạt động tri nghim lm trn s thc.
- Ch ý trong SGK.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Đc ni dung hot đng 1 (SGK trang 48) tr li
các câu hi sau:
Hoá đơn tin đin tháng 9/2020 của gia đinh cô Hnh
574880
đồng.
sao trong thc t, Hnh li tr tin mặt cho ngưi
thu tin đin s tin là
574880
đồng.?
Ti sao cô Hnh không th tr cho ngưi thu tin đin
s tin chính xác là
574880
đồng?
* HS thc hin nhim v:
- HS hc sinh hot động nhm 4 hs tr li câu hi?
* Báoo, tho lun:
- Vi mi câu hi, GV u cu nhm trnh by kt qu
bi lm.
- HS các nhm khác theo dõi, nhnt, b sung hoc
đưa ra câu hỏi phn bin (nu có)
* Kết lun, nhận định :
- GV cht li kin thc.
*Trong đo đc và tính toán thc tiễn, đôi khi ta không
s dng đưc các s chính xác (chng hn s
574880
trên) phi s dng nhng s làm tròn xp x vi
sô chính xác.
nhiu tình hung thc tin, ta cn tìm mt s thc
khác xp x vi s thực đã cho đ thun tin hơn trong
ghi nhớ, đo đc hay tính toán. S thực tm đưc như
I.LÀM TRÒN S.
1. S làm tròn:
HĐ 1 SGK trang 48.
Đ thun tin trong tính toán cô Hnh cô
Hạnh đã trả tin mt cho ngưi thu tin đin
s tin
575000
đồng.
Vì trong thc t không tm đưc các loi
tin có mnh giá đ cng lại đưc 880 đồng.
* S thực tm đưc như th đưc gi s
làm tròn ca s thực đã cho.
3
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
th đưc gi là s làm tròn ca s thực đã cho.
Ví d 1 Tính din tích bn hoa trong bài toán m đầu
(ly
3,14
và làm tròn kt qu đn hng đơn v).
Cũng như trên, trong tính toán thực tin, ta s dng s
làm tròn 2 thay s (chính xác) 2,0096.
Luyn tp 1.
* GV giao nhim v hc tp:
Khong cách t sân vận động Old Traffoixl Greater
Manchester đn tháp đng h Big Ben London
(Vương Quc Anh) 201 dm. (Ngun:
htips:/www.google.com).
Tính khoảng cách đ theo đơn v ki-lô-t (làm tròn
đn hng đơn v), bit 1 dm = 1.609344
( )
km
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân.
* Báoo, tho lun:
- GV yêu cu HS lên bng trnh by kt qu.
- GV u cu vài HS nêu nhn xt kt qu bi lm trên
bng.
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu.
* GV giao nhim v hc tp :
- Đc ni dung hot đng 2 (SGK trang 48) tr li
các câu hi sau:
- Làm tròn s 144 đn hàng chc?.
- Trên trc s nm ngang tìm khong cách giữa đim
biu din s lm trn v đim biu din s ban đầu?.
* HS thc hin nhim v:
- HS hc sinh hot động nhm 4 hs tr li câu hi?
* Báoo, tho lun:
- Vi mi câu hi, GV u cu nhm trnh by kt qu
bi lm vo bng ph.
- HS các nhm khác theo dõi, nhnt, b sung hoc
đưa ra câu hỏi phn bin (nu có)
* Kết lun, nhận định :
- GV cht lại c ớc đ làm tròn trong trong bi tp
trên.
Chú ý: Ta nói s a được lm trn đến s b vi độ
chính xác d nếu khong cách giữa đim a v điểm
b trên trc s không vượt qd.
* GV giao nhim v hc tp:
- Thc hin ví d 2 SGK trang 49
Gii
Din tích S ca bn hoa trong bài toán m
đầu là:
( )
( )
2
2
. 0,8 .0,64
3,14.0,64 2,0096 2
S
m

==
=
Luyn tp 1.
Khong cách t sân vận động Old Traffoixl
Greater Manchester đn tháp đng h Big
Ben London (Vương Quc Anh) theo đơn
v ki-lô-mt (lm trn đn hng đơn v):
201.1,609344 323,478144 323 km km=
2. Làm tròn s với độ chính xác cho trưc
HĐ 2 SGK trang 48.
- Làm tròn s 144 đn hàng chc.
- Ch s hàng đơn là 4
- Vì 4 < 5 nên ta gi ngun ch s 4 hng
chc ri thay c ch s bên phi ch s
ng chc bi ch s 0,
ta đưc:
144 140
Nhn xét: Khi làm tròn s 144 đn hàng
chục ta đưc s140. Trên trc s nm
ngang, khong cách giữa đim 140 v đim
144 là
144 140 4−=
. Khoảng cách đ
không vưt quá 5.
Ta i s 144 đưc làm tròn v s 140 với độ
chính xác 5.
Ta nói s a đưc lm trn đnb vi đ
chính xác d nu khong cách gia đim a
đim b trên trc s không vưt quá d.
Ví d 2 (Sgk trang 49)
144
150
140
4
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Làm tròn s 12 350 đn hng trăm. V sao kt qu
lm trn c đ chính xác 50?
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân.
* Báoo, tho lun:
- GV yêu cu HS lên bng trnh by kt qu.
- GV u cu vài HS nêu nhn xt kt qu bi lm trên
bng.
* Kết lun, nhận định:
Nhn xét: - Khi làm tròn s đn một hng no đ th
độ chính xác bng na đơn v ca hàng làm tròn.
- Đ làm tròn s với độ chính xác cho trưc, ta có th
s dng cách nêu trong Bng 2.
* GV giao nhim v hc tp:
- Làm bài luyn tp 2 SGK trang 49.
a) Làm tròn s
23615
với độ chính xác 5.
b) Làm tròn s
187638
với độ chính xác 50.
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cặp đôi.
* Báoo, tho lun:
- Nhm HS thc hin nhanh nht trình bày kt qu
phn luyn tp 2
- HS c lp lng nghe, quan t và nhn t ln t
tng câu a,b .
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca bi luyn tp 2
* GV giao nhim v hc tp:
- Thc hin ví d 3 SGK trang 49
Gii
Khi m tròn s 12 350 đên hng trăm ta đưc
s 12 400. Khong ch giữa đim 12 400 và
đim
12350
trên trc s
12400 12350 50−=
. Khoảng cách đ không
t quá 50.
Vy s 12 350 đưc làm tròn v s 12 400
vi độ chính xác 50.
Nhn xét: Khi làm tròn s đn mt hàng nào
đ th độ chính xác bng na đơn v ca hàng
làm tròn.
(xem minh ha Bng 1).
Làm tròn s đn hàng
Độ chính xác
trăm
50
chc
5
đơn v
0,5
phần mười
0.05
phn trăm
0,005
Bng 1
Độ chinh xác
Làm tròn s đn hàng
50
trăm
5
chc
0,5
đơn v
0.05
phần mười
0,005
phần trăm
Bng 2
Đ làm tròn s với độ chính xác cho trước,
ta có th s dng cách nêu trong Bng 2.
Luyn tp 2(SGK trang 49)
Gii
a) S
23615
đưc làm tròn v s
23620
vi
độ chính xác 5.
b) S
187638
đưc làm tròn v s
187600
vi độ chính xác 50.
5
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
a) Làm tròn s
78,362
với độ chính xác 0,05.
b) Làm tròn s
3,2475
với đ chính xác 0,005.
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân.
* Báoo, tho lun:
- GV yêu cu HS lên bng trnh by kt qu.
- GV u cu vài HS nêu nhn xt kt qu bi lm trên
bng.
* Kết lun, nhận định:
Ghi nh: Đ làm tròn mt s thp phân âm, ta ch
cn làm tròn s đối ca nó rồi đặt du
” trước kt
qu.
Ví d 3 (Sgk trang 49)
Gii
a) Đ làm tròn s
78,362
với đ chính xác
0,05 ta s lm trn đn hàng phn mười. Áp
dng quy tc làm tròn s ta đưc
78,362 78,4
b) Đm tròn s - 3,2475 với đ chính xác
0,005 ta s lm trn đn hàng phn trăm. Áp
dng quy tc làm tròn s ta đưc
3,2475 3,25
. Vì vy
3,2475 3,25
- Đ làm tròn mt s thp phân âm, ta ch cn
làm tròn s đi ca nó rồi đặt du
” trưc
kt qu.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP (10 phút)
a) Mc tiêu:-m tròn s với độ chính xác cho trước
b) Ni dung:
Bài 1. (SGK trang 51) Làm tròn s
98176244
với độ chính xác
5000
.
Bài 2. (SGK trang 51)
a) Làm tròn s 4,76908 với độ chính xác 0,5.
b) Làm tròn s - 4,76908 với độ chính xác 0,05.
c) Sn phm: Kt qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Làm bài Bài 1: (SGK trang 51)
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân.
* Báoo, tho lun:
- Hai hs lm bi nhanh nht trình bày kt qu.
- HS c lp lng nghe, quan sát và nhn xét
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca bi tp 1
* GV giao nhim v hc tp:
- Làm bài Bài 2 (SGK trang 51)
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân.
* Báoo, tho lun:
- Hai hs lm bi nhanh nht trình bày kt qu.
- HS c lp lng nghe, quan t và nhn t ln t
tng câu a,b .
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca bi tp 2,
Bài 1: (SGK trang 51). Gii
S
98176244
làm tròn với độ chính c
5000
đưc
98180000
Vy
98 176 244 98180000
Bài tp 2 (SGK trang 51). Gii
a) Đ m tròn s 4,76908 với đ chính c
0,5 ta s lm trn đn hng đơn v. Áp dng
quy tc làm tròn s ta đưc
4,76908 5
.
b) Đ làm tròn s - 4,76908 với đ chính xác
0,05 ta s lm trn đn ng phần mười. Áp
dng quy tc làm tròn s ta đưc
4,76908 4,8
. Vì vy
4,76908 4,8
6
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG (5 phút)
a) Mc tiêu: - Vn dng các kin thức đã hc v lm trn v ước lưng đ gii quyt đưc mt s vn
đ thc tin.
- Gip hc sinh thy s gn gũi ca toán hc trong cuc sng bit thêm v lch s toán hc, bit thêm
nhng thnh tu ca con người; t đ hc sinh c th hng th v thêm yêu thích môn hc.
b) Ni dung: Nhim v v nhà.
- Xem bi tp gii trên lp.
- Xem trưc t d 4 đn ht bài.
- Lm bi tp 1. Làm tròn s
98176244
với độ chính xác
5000
.
c) Sn phm: Kt qu bi lm ca hc sinh đưc ghi vào v
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v như mục Ni dung
- ng dn, h tr: GV gii đáp thc mc ca HS đ hiu rõ nhim v.
- HS thc hin nhim v ti nhà.
- GV chn mt s HS np bài vào thời đim thích hp bui sau, nhận xt, đánh giá quá trnh.
- GV nhận xt, đánh giá chung bi ca các HS nộp bi đc HS khác t xem li bài làm ca mình.
--------------------------------
Tiết 2:
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU (5 phút)
a) Mc tiêu
: Nh li cách làm tròn s với đ chính xác cho trước
- Gi động cơ tm hiu v ước lưng qua bài toán 1
b) Ni dung:
Bi toán 1: Kích thước của tivi l kích thước đưc đo theo độ di đường cho của mn hnh. Một chic
ti c đường cho di 32 inch.
a) Hãynh độ di đường cho của ti vi ny theo đơn v cm lm trn với độ chính xác 0,05 (bit
1inch
2,54 cm
b) Khong cách hp t người xem đn tivi là t 2 đn 3 lần kích thước tivi đm bảo không mt
hình ảnh đưc rõ nét ).Hỏi tivi 32 inch trên th ngưi xem nên ngi cách màn hình trong khong bao
nhiêu mét là hp lý (làm tròn với độ chính xác 0,05)
c) Sản phẩm: Lời giải bi toán 1
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
GV giao nhim v hc tp:
Bi toán 1: Kích thước của tivi l kích thước
đưc đo theo độ di đường cho của mn hnh.
Một chic ti c đường cho di 32 inch.
a) Hãynh độ di đường cho của ti vi ny theo
đơn v cm lm trn với độ chính xác 0,05 (bit
1inch
2,54
cm
b) Khong cách hp lý t người xem đn tivi là t
2 đn 3 lần kích thước tivi (đ đảm bo không nh
ng mt hình ảnh đưc nét). Hi tivi 32
Gii
a) Độ di đường chéo ca ti vi là :
32.2,54 81,28 81,3=
( )
cm
b) Ta có
( ) ( ) ( )
81,3.2 162,6 1,626 1,6cm m m==
( ) ( ) ( )
81,3.3 243,8 2,438 2,4cm m m==
Vậy Ti vi 32 inch th người xem nên ngi cách
màn hình trong khong t 1,6 mt đn 2,4 mét
là hp lí
7
inch trên th ngưi xem n ngi cách màn hình
trong khong bao nhiêu mét hp lý (làm tròn vi
độ chính xác 0,05)
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các u cu trên hoạt động nhân.
* Báoo, tho lun:
- GV yêu cu HS by kt qu.
- GV yêu cu vài HS nêu nhn xt kt qu bi lm
trên bng.
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu bài tp
Chú ý: Trong đo đạc nh tn thc tin, ta
thường c gng làm tròn s thc với độ chính xác
d ng nh ng tt. Trong thc t, m tn s
thc mt ng vic nhiu kh khăn. Tuy
nhiên, người ta cũng bit mt s cách đ làm tròn
s thc.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI (20 phút)
Hoạt động 1. m tròn s (TT)
a) Mc tiêu: Áp dng kin thc sm tròn, làm tròn s với độ chính xác cho trước đ gii quyt bài
toán
b) Ni dung:
Ví d 4. Làm tròn mi s thp phân vô hạn sau đn hàng phần trăm:
a) 2.27(8); b) 3.141592653...
Ví d 5. Quan sát các đim biu din nhng s
3
1; 2; ;2
2
trên trc s sau:
a) Tính đ di các đon thng ABBC.
b) So sánh đ di hai đon thng AMAB.
c) Chng t rng s thc
2
đưc làm tròn v s 1 với đ chính xác là 0,5.
c) Sn phm: Li gii ví d 4, ví d 5
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Thc hin d 4
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân.
* Báoo, tho lun:
- GV yêu cu HS lên bng trnh by kt qu.
- GV yêu cu vài HS nêu nhn xt kt qu bi lm
trên bng.
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca ví d 4,
Ví d 4. Gii
Cách làm tròn s thp phân hn ng giống
như cách lm trn số thp phân hu hn.
a) Ta có: 2,27(8) = 2,27888....
Do ch s ng phn nghìn là 8 và 8 > 5 nên
2,27(8) = 2,27888...
2,28.
b) Do ch s ng phn nghìn là 1 1 < 5 nên
3,141592653...
3,14.
3
2
2
C
B
M
A
2
1
0
8
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Thc hin d 5.
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo nhóm.
* Báoo, tho lun:
- GV yêu cu HS đại din nhóm trnh by kt qu.
- GV yêu cu vài HS nêu nhn xt kt qu bi lm
trên bng.
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca ví d 5.
- GV nêu chú ý cho hc sinh
Chú ý: Ngưi ta chứng minh đưc rng: s
2,27(8) đưc lm trn đn s 2,28 với độ chính
c 0,005; s 3,141592653... đưc lm trn đn
s 3,14 cũng với độ chính xác 0,005.
Ví d 5. Gii
a) Ta thy: Độ di các đon thng ABBC đu
bng 0,5.
b) Do đim M nm gia A và B nên AM < AB.
c) Do AM < AB = 0,5 n đ sai kc gia s
2
s 1 là nh hơn 0,5.
Vì vy, s
2
đưc lm trn đn s 1 với đ
chính xác 0,5.
Chú ý: Trong đo đc tính toán thc tin, ta
thường c gng làm tròn s thc với độ chính xác
d càng nh càng tt. Trong thc t, làm tròn s
thc mt ng vic có nhiu kh khăn. Tuy
nhiên, người ta ng bit mt s cách đ làm tròn
s thc.
Hoạt động 2: Ước lượng.
a) Mc tiêu:
- HS bit cách ước lưng kt qu trong thc tin.
b) Ni dung:
Ví d 6 Áp dng quy tc làm tròn s đ ước lưng kt qu ca mi phép tính sau:
a)
6,29 3,74+
; b)
89.52
; c)
19,87.30,106
.
c) Sn phm: Kt qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
- Kt qu hoạt động tri nghim: Tm đưc mt s gn sát vi kt qu chính xác.
d) T chc thc hin:
ĐVĐ Trong thc tiễn, đôi lc ta không quá quan m đn tính chính xác cùa kt qu tính toán ch
cn ước lưng kt quà. tc làm mt s gn sát vi kt qu chính xác.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp :
Ví d 6.
* HS thc hin nhim v:
- HS hc sinh hot động nhm tr li câu hi?
* Báoo, tho lun:
- Vi mi câu hi, GV yêu cu nhm trnh by kt
qu bi lm vo bng ph.
- HS các nhm khác theo dõi, nhn xét, b sung
hoặc đưa ra câu hỏi phn bin (nu có)
II.Ước lưng .
Ví d 6. Gii
a) Lm trn đn hng phân mười ca mi s
hng:
6,29 6,3
;
3,74 3,7
.
Cng hai s đã đưc làm tròn, ta có:
6,29 3,74 6,3 3,7 10+ + =
b) Lm trn đn hng đơn v ca mi tha s:
89 90
;
52 50
3
2
2
C
B
M
A
2
1
0
9
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* Kết lun, nhận định :
- GV cht lại các ớc đ ước lưng trong trong
bi tp trên.
Nhân hai s đđưc làm tròn, ta có:
89.52 90.50 4500=
.
c) Lm trn đn hng đơn v ca mi tha s:
19,87
20; 30,106
30.
Nhân hai s đđưc làm tròn, ta có:
19,87.30,106 20.30 600=
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP (khong 15 phút)
a) Mc tiêu:
Hc sinh vn dng kin thc v ước lưng, quy tc làm tròn s thp phân đ lm bi tp.
b) Ni dung:
Luyn tp 3. Áp dng quy tc làm tròn s đ ước lưng kt qu ca mi phép tính sau:
a)
18,25 11,98;+
b)
11,91 2,49;
c)
( )
30,09 29,87 .−
Bài tp 4.(SGK ). Áp dng quy tc làm tròn s đ ước lưng kt qu ca mi phép tính sau:
a)
( ) ( )
28,29 11,91 ; +
b)
43,91 4,49;
c)
( )
60,49 19,51 ;−
Bài 5(SGK). c nhà khoa hc tính đưc vn tc ánh sáng bằng 299 792 458 m/s. Đ d nhớ, người ta
i vn tc ánh sáng là 300 000 000 m/s. s liu đ đã đưc lm trn đn hàng nào?
c) Sn phm: Kt qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
Áp dng quy tc làm tròn s đ ước lưng kt qu
ca mi phép tính sau:
a)
18,25 11,98;+
b)
11,91 2,49;
c)
( )
30,09 29,87 .−
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cặp đôi.
* Báoo, tho lun:
- Đại din nhm đng ti ch tr li ( 3 nhóm 3 ý)
- HS c lp lng nghe, quan sát và nhn xét ln t
tng câu a,b,c .
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca bi luyn tp
* GV giao nhim v hc tp:
- Làm bài tp 4 SGK trang 51.
* HS thc hin nhim v:
- HS hot động cá nhân các yêu cu .
* Báoo, tho lun:
- Hai hs lm bi nhanh nht trình bày kt qu phn
tp 2
- HS c lp lng nghe, quan sát và nhn xét lần lưt
tng câu a,b,c .
* Kết lun, nhận định:
Luyn tp:3
Gii
a)
18,25 11,98 18 12 30+ + =
b)
11,91 2,49 12 2 10 =
c)
( )
30,09 29,87 30.( 30) 900 =
Bài tp 4.(SGK )
Gii
Áp dng quy tc làm tròn s đ ước lưng kt
qu ca mi phép tính sau:
a)
( ) ( )
28,29 11,91 ( 28) ( 12) 40; + + =
b)
43,91 4,49 44 4 40; =
c)
( )
60,49 19,51 60.( 20) 1200; =
10
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- GV chính xác hóa kt qu ca bi tp 4,
* GV giao nhim v hc tp:
- Làm bài tp 5 SGK trang
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân.
* Báoo, tho lun:
- Hai hs lm bi nhanh nht trình bày kt qu phn
tp 2
- HS c lp lng nghe, quan sát và nhn xét
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca bi tp
Bài 5(SGK)
Gii
Các nhà khoa hc tính đưc vn tc ánh sáng
bng 299 792 458 m/s. Đ d nhớ, người ta i
vntc ánh sáng 300 000 000 m/s. s liu đ
đã đưc lm trn đn hng trăm triu.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG (5 phút)
a) Mc tiêu:
- Vn dng các kin thức đã hc v lm trn v ước lưng đ gii quyt đưc mt s vn đ thc tin.
- Gip hc sinh thy s gn gũi ca toán hc trong cuc sng bit thêm v lch s toán hc, bit thêm
nhng thnh tu ca con người; t đ hc sinh c th hng th v thêm yêu thích môn hc.
b) Ni dung: Nhim v v nhà:
- Xem bi tp gii trên lp;
- Lm bi tp ht các bài tp SGK
Bài 1: Làm tn s 12735 599 với đ chính xác 500
Bài 2. Làm tròn s -4,3456 với độ chính xác 0,005
Bài 3: Áp dng quy tc làm tròn s đ ước lưng kt qu ca mi phép tính sau:
a)
6121 99+
b)
( ) ( )
922,11 59,38−−
c)
( )
591 .8314
c) Sn phm: Kt qu bi lm ca hc sinh đưc ghi vào v
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v như mc Ni dung (khong 2 phút)
- ng dn, h tr: GV gii đáp thc mc ca HS đ hiu rõ nhim v.
- HS thc hin nhim v ti nhà.
- GV chn mt s HS np bài vào thời đim thích hp bui sau, nhận xt, đánh giá quá trnh
- GV nhận xt, đánh giá chung bi ca các HS nộp bi đc HS khác t xem li bài làm ca mình.
------------------------------------------------
Tiết 3:
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU (5 phút)
a) Mc tiêu: Nh li ch làm tròn s với độ chính c cho trưc, v ước ng qua bài toán thc
t to hng thú cho tit hc bng bài toán thc t
b) Ni dung:
Bài toán 1. Đ đo khoảng cách giữa các hnh tinh trong H Mặt Trời, người ta s dụng đơn v thiên n
AU
(1
AU
xp x bằng khoảng ch giữa Trái Đt v Mặt Trời, đưc tính chính xác l
149597870700
m
). Đ dễ vit, dễ nhớ, người ta ni 1 AU bằng khoảng 150 triu kilômt.
Ni như vậy nghĩa l ta đã lm trn số liu trên đn độ chính xác đn hng no?
c) Sản phẩm: Lời giải bi toán
d) T chc thc hin:
11
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
Bài toán 1.
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cặp đôi.
* Báoo, tho lun:
- Nhm HS thc hin nhanh nht trình y kt qu phn
luyn tp
- HS c lp lng nghe, quan sát và nhn xét
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu
Người ta ni 1 AU bằng khoảng 150 triu
kilomet th số liu lm trn đn hng triu.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP (khong 35 phút)
a) Mc tiêu:
Hc sinh vn dng kin thc v ước lưng đ lm bi tp.
b) Ni dung:
Bài 1. Làm tròn s
12735599
với độ chính xác
500
.
Bài 2. Làm tròn s
4,3456
với độ chính xác
0,005
.
Bài 3. Áp dng quy tc làm tròn s đ ước lưng kt qu ca mi phép tính sau:
a)
6121 99+
; b)
( ) ( )
922,11 59,38−−
c)
( )
591 .8314
Bài 4. Áp dng quy tc làm tròn s đ ước lưng kt qu ca mi phép tính sau
a)
( )
4,95 52
; b)
( )
82,36: 5,1
c)
6730.48
Bài 5. (Bài 5SGK): Các nhà khoa hc tính đưc vn tc ánh sáng bằng 299 792 458 m/s. Đ d nh,
ngưi ta nói vntc ánh sáng là 300 000 000 m/s. s liu đ đã đưc lm trn đn hàng nào?
Bài 6. Dân s ca Vit Nam tính đn ngy 20/01/2021 l 97 800 744 ni (ngun: http://danso.org/viet-
nam). Hãy làm tròn s ny đn hàng triu.
Bài 7 (Bài 3 ( SGK)
a) S dng máy tính cm tay đ tính ri vit mi s sau dưới dng s thp phân vô hn (tun hoàn hoc
không tun hoàn):
17 25
; ; 5; 19
3 7
−−
.
b) Làm tròn s
19
với độ chính xác 0,05.
c) Sn phm: Kt qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
Dng 1. Làm tròn s
Phương pháp: Áp dụng quy ước làm tròn
Làm tròn s đn hàng
Độ chính xác
trăm
50
chc
5
đơn v
0,5
phán mười
0.05
phán trăm
0,005
* GV giao nhim v hc tp:
Bài 1; Bài 2.
Bài 1. Gii
Đ làm tròn s
12735599
với độ chính xác 500
12
* HS thc hin nhim v:
- HS hot động cá nhân các yêu cu .
* Báoo, tho lun:
- HS thc hin nhanh nht trình y kt qu phn
luyn tp
- HS c lp lng nghe, quan t nhn t lần lưt
tng bài 1,2
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca bi luyn tp
ta s lm trn đn hàng nghìn.
Áp dng quy tc làm tròn s ta đưc
12735599 12736000
Bài 2. Gii
Đ làm tròn s
4,3456
với độ chính c 0,005
ta làm tròn s
4,3456
đn hàng phn trăm.
Áp dng quy tc làm tròn s ta đưc
4,3456 4,346
Dng 2. Ước lượng
Phương pháp giải:
- Lm trn số đn chữ số ở hng cao nht của mỗi số
- Thực hin php tính
* GV giao nhim v hc tp:
Bài 3.
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cặp đôi.
* Báoo, tho lun:
- Nhm HS thc hin nhanh nht trình bày kt qu
phn luyn tp
- HS c lp lng nghe, quan t nhn t lần lưt
tng câu a,b,c .
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca bi luyn tp
* GV giao nhim v hc tp:
Bài 4.
* HS thc hin nhim v:
- HS hot động cá nhân các yêu cu .
* Báoo, tho lun:
- HS thc hin nhanh nht trình y kt qu phn
luyn tp
- HS c lp lng nghe, quan t nhn t lần lưt
tng câu a,b,c .
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca bi luyn tp
Bài 3: Gii
Áp dng quy tc làm tròn s đ ước lưng kt
qu ca mi phép tính sau:
a)
6121 99 6000 100 6100+ + =
b)
( ) ( )
922,11 59,38 −−
( ) ( )
900 60 840 = −
c) (-591).8314
(-600).800=-480 000
Bài 4. Gii
Áp dng quy tc làm tròn s đ ước lưng kt
qu ca mi phép tính sau
a)
( ) ( )
4,95 52 5 52 57 =
b)
( )
82,66. 5,1 83.5 415−=
c)
6730:48 7000:50 140=
Dng 3. Bài toán thc tế
* GV giao nhim v hc tp:
Bài 5. (Bài 5 SGK):
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cặp đôi.
* Báoo, tho lun:
- Nhm HS thc hin nhanh nht trình bày kt qu
phn luyn tp
Bài 5. Gii.
Các nhà khoa hc tính đưc vn tc ánh sáng
bng
299792458
/m s
. Đ d nhớ, người ta i
vntc ánh sáng
300000000
/m s
. S liu đ
đã đưc lm trn đn hng trăm triu.
13
- HS c lp lng nghe, quan t nhn t lần lưt
tng câu a,b,c .
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca bi luyn tp
* GV giao nhim v hc tp:
Bài 6.
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cặp đôi.
* Báoo, tho lun:
- Nhm HS thc hin nhanh nht trình bày kt qu
phn luyn tp
- HS c lp lng nghe, quan t nhn t lần lưt
tng câu a,b,c .
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca bi luyn tp
Bài 6. Gii.
Khi làm tròn dân s Vit Nam tính đn ngày
20/01/2021 đn ng triu ta đưc:
98000000
ngưi
Dng 4. Dùng máy tính cm tay để ước lượng và làm tròn s
Cách làm tròn s trên máy tính Casio FX 570ES, Casio FX 570ES PLUS, Casio FX 570VN, Casio
FX 580VN PLUS Nhn phím SHIFT / Nhn phím MODE / Nhn s 6 / Nhp s thp phân mun làm
tròn trong đon [0-9]. Nhp mt phân s bt k /Nhn phím "=" / Nhn phím S
D.
* GV giao nhim v hc tp:
Bài 7. (Bài 3 SGK)
* HS thc hin nhim v:
- HS hot động cá nhân các yêu cu .
* Báoo, tho lun:
- Nhm HS thc hin nhanh nht trình bày kt qu
phn luyn tp
- HS c lp lng nghe, quan t nhn t lần lưt
tng câu a,b,c .
* Kết lun, nhận định:
- GV chính xác hóa kt qu ca bi luyn tp
Bài 7. (Bài 3 SGK) Gii
a)
17
5,666... 5,(6);
3
==
25
3,571428571428... 3,(571428)
7
= =
5 2,236067977...=
19 4,358898944... =
b) Đ làm tròn s
19
với độ chính xác 0,05
ta s lm trn đn hàng phần mười. Áp dng
quy tc làm tròn s ta đưc
19 4,358898944... 4,4 =
.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG (5 phút)
a) Mc tiêu:
- Vn dng các kin thức đã hc v lm trn v ước lưng đ gii quyt đưc mt s vn đ thc tin.
- Gip hc sinh thy s gn gũi ca toán hc trong cuc sng bit thêm v lch s toán hc, bit thêm
nhng thnh tu ca con người; t đ hc sinh c th hng th v thêm yêu thích môn hc.
b) Ni dung: Nhim v v nhà
- Xem bi tp gii trên lp;
- Xem trưc bi t l thc.
- Lm bi tp .
Bài 1:Áp dng quy tc làm tròn s đ ước lưng kt qu ca mi phép tính sau:
a)
14,61 7,15 3,2−+
b)
7,56.5,173
c)
73,95:14,2
14
Bài 2: Pao (pound ) kí hiu "lb" còn gi là cân Anh l đơn v đo khối lưng Anh 1lb0,45kg. Hi 1kg
gn bng bao nhiêu pao (làm tròn với độ chính xác 0,05)
c) Sn phm: Kt qu bi lm ca hc sinh đưc ghi vào v
Bài 1:
a)
14,61 7,15 3,2−+
15 7 3 11 + =
b)
7,56.5,173 8.5 40 =
c)
73,95:14,2 74:14 5
Bài 2: Ta có 1
lb
≈ 0,45
kg
1
kg
≈ 1 : 0,45 ≈ 2,(2)
lb
Kt quả ta làm tròn với độ chính xác 0,05 l
( )
2, 2 2,2
Vậy 1
kg
2,2
lb
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v như mc Ni dung (khong 2 phút)
- ng dn, h tr: GV gii đáp thc mc ca HS đ hiu rõ nhim v.
- HS thc hin nhim v ti nhà.
- GV chn mt s HS np bài vào thời đim thích hp bui sau, nhận xt, đánh giá quá trnh
- GV nhận xt, đánh giá chung bi ca các HS nộp bi đc HS khác t xem li bài làm ca mình.
| 1/14

Preview text:

Ngày soạn: Ngày giảng:
Chương II : SỐ THỰC
§ 4: LÀM TRÒN VÀ ƯỚC LƯỢNG.
Thời gian thực hiện: 03 tiết I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
- HS biết được làm tròn và ước lượng trong tập hợp số thực. Biết áp dụng quy tắc làm tròn vào giải toán.
- HS biết làm tròn số với độ chính xác cho trước.
- Biết dưạ vào làm tròn số để ước lượng kết quả trong các phép tính. 2. Về năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học; Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực sử dụng công cụ
và phương tiện học toán: Thông qua các thao tác tính toán, ước lượng và làm tròn số.
- Năng lực mô hình hóa toán học: Thông qua các thao tác sử dụng làm tròn số để biểu thị các số liệu,... 3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, tiền các mệnh giá từ nhỏ đến lớn, phiếu học tập ghi bài tập, máy
tính, bảng phụ, bút viết cho các nhóm.
2. Học sinh: SGK, máy tính; Sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số.
III. Tiến trình dạy học
III. Tiến trình dạy học Tiết 1 A. MỞ ĐẦU:
1. Hoạt động 1: Mở đầu
(khoảng 5 phút) a) Mục tiêu :
Khơi gợi được hứng thú cho học sinh tìm tòi ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. b) Nội dung:
Thông qua thông tin vừa đọc học sinh bắt đầu suy nghỉ phương án tính và hình thành câu trả lời.
c) Sản phẩm: Đặt được các câu hỏi làm sao để tính, kết quả bằng bao nhiêu.
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: - Quan sát hình vẽ:
Một bồn hoa có dạng hình tròn với bán kính 0,8 m.
Hỏi diện tích bồn hoa khoảng bao nhiêu mét vuông?
GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi : Quan sát hình vẽ
và tính trả lời nhanh đáp số. 2
HS trả lời giáo viên ghi nhận nhiều đáp án nhưng chưa Nhớ lại được công thức tính diện tích hình kết luận. tròn.
- GV đặt vấn đề vào bài mới để trả lời được câu hỏi 2 S = 3,14.R
trên ta đi vào bài học hôm nay Bài 4 Làm tròn và ước Diện tích của bồn hoa là: lượng.
S = 3,14 0,8 0,8 = 2, 0096 ( 2 m )
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (25phút)
2. Hoạt động 2: Làm tròn số a) Mục tiêu:
- Hs học được cách làm tròn số thực.
- Ý nghĩa làm tròn số trong thực tế. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu đọc hoạt động 1 SGK.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
- Kết quả hoạt động trải nghiệm làm tròn số thực. - Chú ý trong SGK.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: I.LÀM TRÒN SỐ.
- Đọc nội dung hoạt động 1 (SGK trang 48) và trả lời 1. Số làm tròn: các câu hỏi sau: HĐ 1 SGK trang 48.
Hoá đơn tiền điện tháng 9/2020 của gia đinh cô Hạnh Để thuận tiện trong tính toán cô Hạnh cô là 574880 đồng.
Hạnh đã trả tiền mặt cho người thu tiền điện
Vì sao trong thực tế, cô Hạnh lại trả tiền mặt cho người số tiền là 575000 đồng.
thu tiền điện số tiền là 574880 đồng.?
Vì trong thực tế không tìm được các loại
Tại sao cô Hạnh không thể trả cho người thu tiền điện tiền có mệnh giá để cộng lại được 880 đồng.
số tiền chính xác là 574880 đồng?
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS học sinh hoạt động nhóm 4 hs trả lời câu hỏi?
* Báo cáo, thảo luận:
- Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu nhóm trình bày kết quả bài làm.
- HS các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung hoặc
đưa ra câu hỏi phản biện (nếu có)
* Kết luận, nhận định :
- GV chốt lại kiến thức.
*Trong đo đạc và tính toán thực tiễn, đôi khi ta không
sử dụng được các số chính xác (chẳng hạn số 574880 ở
trên) mà phải sừ dụng những số làm tròn xấp xỉ với * Số thực tìm được như thế được gọi là số sô chính xác. Ở
làm tròn của số thực đã cho.
nhiều tình huống thực tiễn, ta cần tìm một số thực
khác xấp xỉ với số thực đã cho để thuận tiện hơn trong
ghi nhớ, đo đạc hay tính toán. Số thực tìm được như 3
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
thế được gọi là số làm tròn của số thực đã cho.
Ví dụ 1 Tính diện tích bồn hoa trong bài toán mở đầu Giải
(lấy   3,14 và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Diện tích S của bồn hoa trong bài toán mở
Cũng như trên, trong tính toán thực tiễn, ta sử dụng số đầu là:
làm tròn 2 thay số (chính xác) 2,0096.
S =  .(0,8)2 = .0,64 Luyện tập 1.
 3,14.0,64 = 2,0096  2( 2 m )
* GV giao nhiệm vụ học tập: Luyện tập 1.
Khoảng cách từ sân vận động Old Traffoixl ở Greater Manchester đến tháp đồ
Khoảng cách từ sân vận động Old Traffoixl ng hồ Big Ben ở London (Vương Quố
ở Greater Manchester đến tháp đồng hồ Big
c Anh) là 201 dặm. (Nguồn: Ben ở London (Vương Quốc Anh) theo đơn htips:/www.google.com).
vị ki-lô-mét (làm tròn đến hàng đơn vị):
Tính khoảng cách đó theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn đến hàng đơn vị
201.1, 609344 = 323, 478144 km  323 km
), biết 1 dặm = 1.609344 (km)
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày kết quả.
- GV yêu cầu vài HS nêu nhận xét kết quả bài làm trên bảng.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quả.
2. Làm tròn số với độ chính xác cho trước
* GV giao nhiệm vụ học tập : HĐ 2 SGK trang 48.
- Đọc nội dung hoạt động 2 (SGK trang 48) và trả lời - Làm tròn số 144 đến hàng chục. các câu hỏi sau:
- Chữ số hàng đơn là 4
- Làm tròn số 144 đến hàng chục?.
- Vì 4 < 5 nên ta giữ nguyên chữ số 4 ở hàng
- Trên trục số nằm ngang tìm khoảng cách giữa điểm chục rồi thay các chữ số ở bên phải chữ số
biểu diễn số làm tròn và điểm biểu diễn số ban đầu?.
hàng chục bởi chữ số 0,
* HS thực hiện nhiệm vụ: ta được:144 140
- HS học sinh hoạt động nhóm 4 hs trả lời câu hỏi?
Nhận xét: Khi làm tròn số 144 đến hàng
* Báo cáo, thảo luận:
chục ta được số140. Trên trục số nằm
- Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu nhóm trình bày kết quả ngang, khoảng cách giữa điểm 140 và điểm
bài làm vào bảng phụ.
144 là 144 −140 = 4 . Khoảng cách đó
- HS các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung hoặc không vượ đưa ra câu hỏ t quá 5. i phản biện (nếu có)
Ta nói số 144 được làm tròn về số 140 với độ
* Kết luận, nhận định : chính xác 5.
- GV chốt lại các bước để làm tròn trong trong bài tập trên.
Chú ý: Ta nói số a được làm tròn đến số b với độ 144 150 140
chính xác d nếu khoảng cách giữa điểm a và điểm
Ta nói số a được làm tròn đến só b với độ
b trên trục số không vượt quá d.
chính xác d nếu khoảng cách giữa điểm a
* GV giao nhiệm vụ học tập:
điểm b trên trục số không vượt quá d.
- Thực hiện ví dụ 2 SGK trang 49
Ví dụ 2 (Sgk trang 49) 4
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Làm tròn số 12 350 đến hàng trăm. Vì sao kết quả Giải
làm tròn có độ chính xác 50?
Khi làm tròn số 12 350 đên hàng trăm ta được
* HS thực hiện nhiệm vụ:
số 12 400. Khoảng cách giữa điểm 12 400 và
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân.
điểm 12350 trên trục số là
* Báo cáo, thảo luận:
12 400 −12350 = 50 . Khoảng cách đó không
- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày kết quả. vượt quá 50.
- GV yêu cầu vài HS nêu nhận xét kết quả bài làm trên Vậy số 12 350 được làm tròn về số 12 400 bảng.
với độ chính xác 50.
* Kết luận, nhận định:
Nhận xét: - Khi làm tròn số đến một hàng nào đó thì độ
chính xác bằng nửa đơn vị của hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi làm tròn số đến một hàng nào
- Để làm tròn số với độ chính xác cho trước, ta có thể đó thì độ chính xác bằng nửa đơn vị của hàng
sử dụng cách nêu trong Bảng 2. làm tròn.
(xem minh họa ở Bảng 1). Làm tròn số đến hàng Độ chính xác trăm 50 chục 5 đơn vị 0,5 phần mười 0.05 phần trăm 0,005 Bảng 1
Độ chinh xác Làm tròn số đến hàng 50 trăm 5 chục 0,5 đơn vị 0.05 phần mười
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Làm bài luyện tập 2 SGK trang 49. 0,005 phần trăm Bảng 2
a) Làm tròn số 23615 với độ chính xác 5.
Để làm tròn số với độ chính xác cho trước,
b) Làm tròn số 187 638 với độ chính xác 50.
ta có thể sử dụng cách nêu trong Bảng 2.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
Luyện tập 2(SGK trang 49)
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cặp đôi. Giải
* Báo cáo, thảo luận:
- Nhóm HS thực hiện nhanh nhất trình bày kết quả a) Số 23615 được làm tròn về số 23620 với phần luyện tập 2 độ chính xác 5.
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét lần lượt từng câu a,b .
b) Số 187 638 được làm tròn về số 187 600
* Kết luận, nhận định:
với độ chính xác 50.
- GV chính xác hóa kết quả của bài luyện tập 2
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Thực hiện ví dụ 3 SGK trang 49 5
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
a) Làm tròn số 78,362 với độ chính xác 0,05.
Ví dụ 3 (Sgk trang 49) − Giải
b) Làm tròn số 3, 2475 với độ chính xác 0,005.
a) Để làm tròn số 78,362 với độ chính xác
* HS thực hiện nhiệm vụ:
0,05 ta sẽ làm tròn đến hàng phần mười. Áp
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân.
dụng quy tắc làm tròn số ta được
* Báo cáo, thảo luận: 78,362  78, 4
- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày kết quả.
- GV yêu cầu vài HS nêu nhận xét kết quả bài làm trên b) Để làm tròn số - 3,2475 với độ chính xác bảng.
0,005 ta sẽ làm tròn đến hàng phần trăm. Áp
* Kết luận, nhận định:
dụng quy tắc làm tròn số ta được  −  −
Ghi nhớ: Để làm tròn một số thập phân âm, ta chỉ 3, 2475 3, 25 . Vì vậy 3, 2475 3, 25
cần làm tròn số đối của nó rồi đặt dấu “ − ” trước kết
- Để làm tròn một số thập phân âm, ta chỉ cần quả.
làm tròn số đối của nó rồi đặt dấu “ − ” trước kết quả.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (10 phút)
a) Mục tiêu:- Làm tròn số với độ chính xác cho trước b) Nội dung:
Bài 1. (SGK trang 51) Làm tròn số 98176 244 với độ chính xác 5000 . Bài 2. (SGK trang 51)
a) Làm tròn số 4,76908 với độ chính xác 0,5.
b) Làm tròn số - 4,76908 với độ chính xác 0,05.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài 1: (SGK trang 51). Giải
- Làm bài Bài 1: (SGK trang 51)
Số 98176 244 làm tròn với độ chính xác
* HS thực hiện nhiệm vụ: 5 000 được 98180000
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân. Vậy 98 176 244  98180000
* Báo cáo, thảo luận:
- Hai hs làm bài nhanh nhất trình bày kết quả.
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quả của bài tập 1
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Làm bài Bài 2 (SGK trang 51)
* HS thực hiện nhiệm vụ:
Bài tập 2 (SGK trang 51). Giải
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân.
a) Để làm tròn số 4,76908 với độ chính xác
* Báo cáo, thảo luận:
0,5 ta sẽ làm tròn đến hàng đơn vị. Áp dụng
- Hai hs làm bài nhanh nhất trình bày kết quả.
quy tắc làm tròn số ta được 4,76908  5 .
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét lần lượt b) Để làm tròn số - 4,76908 với độ chính xác từng câu a,b .
0,05 ta sẽ làm tròn đến hàng phần mười. Áp
* Kết luận, nhận định:
dụng quy tắc làm tròn số ta được
- GV chính xác hóa kết quả của bài tập 2, 4,76908  4,8. Vì vậy 4 − ,76908  4 − ,8 6
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 phút)
a) Mục tiêu:
- Vận dụng các kiến thức đã học về làm tròn và ước lượng để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn.
- Giúp học sinh thấy sự gần gũi của toán học trong cuộc sống biết thêm về lịch sử toán học, biết thêm
những thành tựu của con người; từ đó học sinh có thể hứng thú và thêm yêu thích môn học.
b) Nội dung: Nhiệm vụ về nhà.
- Xem bài tập giải trên lớp.
- Xem trước từ ví dụ 4 đến hết bài.
- Làm bài tập 1. Làm tròn số 98176 244 với độ chính xác 5000.
c) Sản phẩm: Kết quả bài làm của học sinh được ghi vào vở
d) Tổ chức thực hiện:
-
GV giao nhiệm vụ như mục Nội dung
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà.
- GV chọn một số HS nộp bài vào thời điểm thích hợp ở buổi sau, nhận xét, đánh giá quá trình.
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác tự xem lại bài làm của mình.
-------------------------------- Tiết 2:
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (5 phút)
a) Mục tiêu: Nhớ lại cách làm tròn số với độ chính xác cho trước
- Gợi động cơ tìm hiểu về ước lượng qua bài toán 1 b) Nội dung:
Bài toán 1: Kích thước của tivi là kích thước được đo theo độ dài đường chéo của màn hình. Một chiếc
ti có đường chéo dài 32 inch.
a) Hãy tính độ dài đường chéo của ti vi này theo đơn vị cm làm tròn với độ chính xác 0,05 (biết 1inch  2,54 cm
b) Khoảng cách hợp lý từ người xem đến tivi là từ 2 đến 3 lần kích thước tivi (để đảm bảo không hư mắt
và hình ảnh được rõ nét ).Hỏi tivi 32 inch trên thì người xem nên ngồi cách màn hình trong khoảng bao
nhiêu mét là hợp lý (làm tròn với độ chính xác 0,05)
c) Sản phẩm: Lời giải bài toán 1
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
GV giao nhiệm vụ học tập: Giải
Bài toán 1: Kích thước của tivi là kích thước
a) Độ dài đường chéo của ti vi là :
được đo theo độ dài đường chéo của màn hình.
32.2,54 = 81, 28  81,3 (cm)
Một chiếc ti có đường chéo dài 32 inch. b) Ta có
a) Hãy tính độ dài đường chéo của ti vi này theo
81,3.2 = 162, 6(cm) = 1,626(m)  1,6(m)
đơn vị cm làm tròn với độ chính xác 0,05 (biết
1inch  2,54 cm
81,3.3 = 243,8(cm) = 2, 438(m)  2, 4(m)
b) Khoảng cách hợp lý từ người xem đến tivi là từ Vậy Ti vi 32 inch thì người xem nên ngồi cách
2 đến 3 lần kích thước tivi (để đảm bảo không ảnh màn hình trong khoảng từ 1,6 mét đến 2,4 mét
hưởng mắt và hình ảnh được rõ nét). Hỏi tivi 32 là hợp lí 7
inch trên thì người xem nên ngồi cách màn hình
trong khoảng bao nhiêu mét là hợp lý (làm tròn với độ chính xác 0,05)
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện các yêu cầu trên hoạt động cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu HS bày kết quả.
- GV yêu cầu vài HS nêu nhận xét kết quả bài làm trên bảng.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quả bài tập
Chú ý: Trong đo đạc và tính toán thực tiễn, ta
thường cố gắng làm tròn số thực với độ chính xác
d càng nhỏ càng tốt. Trong thực tế, làm tròn số
thực là một công việc có nhiều khó khăn. Tuy
nhiên, người ta cũng biết một số cách để làm tròn số thực.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (20 phút)
Hoạt động 1. Làm tròn số (TT)
a) Mục tiêu:
Áp dụng kiến thức số làm tròn, làm tròn số với độ chính xác cho trước để giải quyết bài toán b) Nội dung:
Ví dụ 4
. Làm tròn mỗi số thập phân vô hạn sau đến hàng phần trăm: a) 2.27(8); b) 3.141592653... 3
Ví dụ 5. Quan sát các điểm biểu diễn những số 1; 2; ; 2 trên trục số sau: 2 A M B C 3 1 0 2 2 2
a) Tính độ dài các đoạn thẳng ABBC.
b) So sánh độ dài hai đoạn thắng AMAB.
c) Chứng tỏ rằng số thực 2 được làm tròn về số 1 với độ chính xác là 0,5.
c) Sản phẩm: Lời giải ví dụ 4, ví dụ 5
d) Tổ chức thực hiện

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
Ví dụ 4. Giải
- Thực hiện Ví dụ 4
Cách làm tròn số thập phân vô hạn cũng giống
* HS thực hiện nhiệm vụ:
như cách làm tròn số thập phân hữu hạn.
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân.
a) Ta có: 2,27(8) = 2,27888....
* Báo cáo, thảo luận:
Do chữ số ở hàng phần nghìn là 8 và 8 > 5 nên
- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày kết quả.
2,27(8) = 2,27888...  2,28.
- GV yêu cầu vài HS nêu nhận xét kết quả bài làm b) Do chữ số ở hàng phần nghìn là 1 và 1 < 5 nên trên bảng. 3,141592653...  3,14.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quả của ví dụ 4, 8
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Chú ý: Người ta chứng minh được rằng: số
2,27(8) được làm tròn đến số 2,28 với độ chính
xác 0,005; số 3,141592653. . được làm tròn đến
số 3,14 cũng với độ chính xác 0,005.
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Thực hiện Ví dụ 5.
Ví dụ 5. Giải
* HS thực hiện nhiệm vụ: A M B C
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo nhóm. 3 1 0 2 2 2
* Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu HS đại diện nhóm trình bày kết quả. a) Ta thấy: Độ dài các đoạn thẳng ABBC đều
- GV yêu cầu vài HS nêu nhận xét kết quả bài làm bằng 0,5. b) Do điể trên bảng.
m M nằm giữa AB nên AM < AB.
* Kết luận, nhận định:
c) Do AM < AB = 0,5 nên độ sai khác giữa số 2
- GV chính xác hóa kết quả của ví dụ 5.
và số 1 là nhỏ hơn 0,5.
Vì vậy, số 2 được làm tròn đến số 1 với độ chính xác 0,5.
Chú ý: Trong đo đạc và tính toán thực tiễn, ta
- GV nêu chú ý cho học sinh
thường cố gắng làm tròn số thực với độ chính xác
d càng nhỏ càng tốt. Trong thực tế, làm tròn số
thực là một công việc có nhiều khó khăn. Tuy
nhiên, người ta cũng biết một số cách để làm tròn số thực.
Hoạt động 2: Ước lượng. a) Mục tiêu:
- HS biết cách ước lượng kết quả trong thực tiễn. b) Nội dung:
Ví dụ 6 Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau: a) 6, 29 + 3, 74 ; b) 89.52 ; c)19,87.30,106 .
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
- Kết quả hoạt động trải nghiệm: Tìm được một số gần sát với kết quả chính xác.
d) Tổ chức thực hiện:
ĐVĐ
Trong thực tiễn, đôi lúc ta không quá quan tâm đến tính chính xác cùa kết quả tính toán mà chỉ
cần ước lượng kết quà. tức là tìm một số gần sát với kết quả chính xác.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập : II.Ước lượng . Ví dụ 6.
Ví dụ 6. Giải
* HS thực hiện nhiệm vụ:
a) Làm tròn đến hàng phân mười của mỗi số
- HS học sinh hoạt động nhóm trả lời câu hỏi? hạng:
* Báo cáo, thảo luận: 6, 29  6,3 ; 3, 74  3, 7 .
- Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu nhóm trình bày kết Cộng hai số đã được làm tròn, ta có:
quả bài làm vào bảng phụ.
6, 29 + 3, 74  6,3 + 3, 7 = 10
- HS các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung b) Làm tròn đến hàng đơn vị của mỗi thừa số:
hoặc đưa ra câu hỏi phản biện (nếu có) 89  90 ; 52  50 9
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* Kết luận, nhận định :
Nhân hai số đà được làm tròn, ta có:
- GV chốt lại các bước để ước lượng trong trong 89.52  90.50 = 4500 . bài tập trên.
c) Làm tròn đến hàng đơn vị của mỗi thừa số: 19,87  20; 30,106  30.
Nhân hai số đà được làm tròn, ta có: 19,87.30,106  20.30 = 600
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (khoảng 15 phút) a) Mục tiêu:
Học sinh vận dụng kiến thức về ước lượng, quy tắc làm tròn số thập phân để làm bài tập. b) Nội dung:
Luyện tập 3. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau: a) 18, 25 +11,98; b) 11,91− 2, 49; c) 30, 09  ( 2 − 9,87).
Bài tập 4.(SGK ). Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau: a) ( 2 − 8,29) + ( 1 − 1,9 ) 1 ; b) 43,91− 4, 49; c) 60, 49 ( 1 − 9,5 ) 1 ;
Bài 5(SGK). Các nhà khoa học tính được vận tốc ánh sáng bằng 299 792 458 m/s. Để dễ nhớ, người ta
nói vận tốc ánh sáng là 300 000 000 m/s. số liệu đó đã được làm tròn đến hàng nào?
c) Sản phẩm:
Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: Luyện tập:3
Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả Giải của mỗi phép tính sau:
a) 18, 25 +11,98  18 +12 = 30
a) 18, 25 +11,98; b) 11,91− 2, 49;
b) 11,91− 2, 49  12 − 2 = 10 c) 30, 09  ( 2 − 9,87). c) 30, 09 ( 2 − 9,87)  30.( 3 − 0) = 9 − 00
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cặp đôi.
* Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời ( 3 nhóm 3 ý)
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét lần lượt từng câu a,b,c .
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quả của bài luyện tập
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Làm bài tập 4 SGK trang 51. Bài tập 4.(SGK )
* HS thực hiện nhiệm vụ: Giải
- HS hoạt động cá nhân các yêu cầu .
Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết
* Báo cáo, thảo luận:
quả của mỗi phép tính sau:
- Hai hs làm bài nhanh nhất trình bày kết quả phần a) ( 2 − 8,29) + ( 1 − 1,9 ) 1  ( 2 − 8) + ( 1 − 2) = 4 − 0; tập 2
b) 43,91− 4, 49  44 − 4 = 40;
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét lần lượt  −  − = − từng câu a,b,c . c) 60, 49 ( 19,5 ) 1 60.( 20) 1200;
* Kết luận, nhận định: 10
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- GV chính xác hóa kết quả của bài tập 4,
* GV giao nhiệm vụ học tập: - Làm bài tập 5 SGK trang
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân. Bài 5(SGK)
* Báo cáo, thảo luận: Giải
- Hai hs làm bài nhanh nhất trình bày kết quả phần Các nhà khoa học tính được vận tốc ánh sáng tập 2
bằng 299 792 458 m/s. Để dễ nhớ, người ta nói
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét
vậntốc ánh sáng là 300 000 000 m/s. số liệu đó
* Kết luận, nhận định:
đã được làm tròn đến hàng trăm triệu.
- GV chính xác hóa kết quả của bài tập
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 phút) a) Mục tiêu:
- Vận dụng các kiến thức đã học về làm tròn và ước lượng để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn.
- Giúp học sinh thấy sự gần gũi của toán học trong cuộc sống biết thêm về lịch sử toán học, biết thêm
những thành tựu của con người; từ đó học sinh có thể hứng thú và thêm yêu thích môn học.
b) Nội dung: Nhiệm vụ về nhà:
- Xem bài tập giải trên lớp;
- Làm bài tập hết các bài tập SGK
Bài 1: Làm tròn số 12735 599 với độ chính xác 500
Bài 2. Làm tròn số -4,3456 với độ chính xác 0,005
Bài 3: Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau: a) 6121+ 99 b) ( 9 − 22,1 ) 1 – ( 5 − 9,38) c) ( 5 − 9 ) 1 .8314
c) Sản phẩm: Kết quả bài làm của học sinh được ghi vào vở d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ như mục Nội dung
(khoảng 2 phút)
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà.
- GV chọn một số HS nộp bài vào thời điểm thích hợp ở buổi sau, nhận xét, đánh giá quá trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác tự xem lại bài làm của mình.
------------------------------------------------ Tiết 3:
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (5 phút)
a) Mục tiêu: Nhớ lại cách làm tròn số với độ chính xác cho trước, về ước lượng qua bài toán thực
tế tạo hứng thú cho tiết học bằng bài toán thực tế b) Nội dung:
Bài toán 1. Để đo khoảng cách giữa các hành tinh trong Hệ Mặt Trời, người ta sử dụng đơn vị thiên văn
AU (1 AU xấp xỉ bằng khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời, được tính chính xác là
149597870 700 m ). Để dễ viết, dễ nhớ, người ta nói 1 AU bằng khoảng 150 triệu kilômét.
Nói như vậy nghĩa là ta đã làm tròn số liệu trên đến độ chính xác đến hàng nào?
c) Sản phẩm:
Lời giải bài toán
d) Tổ chức thực hiện: 11
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: Bài toán 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cặp đôi.
Người ta nói 1 AU bằng khoảng 150 triệu
* Báo cáo, thảo luận:
kilomet thì số liệu làm tròn đến hàng triệu.
- Nhóm HS thực hiện nhanh nhất trình bày kết quả phần luyện tập
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quả
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (khoảng 35 phút) a) Mục tiêu:
Học sinh vận dụng kiến thức về ước lượng để làm bài tập. b) Nội dung:
Bài 1. Làm tròn số 12735599 với độ chính xác 500 .
Bài 2. Làm tròn số 4
− ,3456 với độ chính xác 0,005 .
Bài 3. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau: a) 6121+ 99 ; b) ( 9 − 22,1 ) 1 – ( 5 − 9,38) c) ( 5 − 9 ) 1 .8314
Bài 4. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau a) ( 4 − ,95) – 52 ; b) 82,36 : ( 5 − , ) 1 c) 6730.48
Bài 5. (Bài 5SGK): Các nhà khoa học tính được vận tốc ánh sáng bằng 299 792 458 m/s. Để dễ nhớ,
người ta nói vậntốc ánh sáng là 300 000 000 m/s. số liệu đó đã được làm tròn đến hàng nào?
Bài 6. Dân số của Việt Nam tính đến ngày 20/01/2021 là 97 800 744 người (nguồn: http://danso.org/viet-
nam
). Hãy làm tròn số này đến hàng triệu. Bài 7 (Bài 3 ( SGK)
a) Sử dụng máy tính cầm tay để tính rồi viết mỗi số sau dưới dạng số thập phân vô hạn (tuần hoàn hoặc 17 25 không tuần hoàn): ; − ; 5; − 19 . 3 7
b) Làm tròn số − 19 với độ chính xác 0,05.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Dạng 1. Làm tròn số
Phương pháp: Áp dụng quy ước làm tròn
Làm tròn số đến hàng Độ chính xác trăm 50 chục 5 đơn vị 0,5 phán mười 0.05 phán trăm 0,005
* GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 1. Giải Bài 1; Bài 2.
Để làm tròn số 12735599 với độ chính xác 500 12
* HS thực hiện nhiệm vụ:
ta sẽ làm tròn đến hàng nghìn.
- HS hoạt động cá nhân các yêu cầu .
Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được
* Báo cáo, thảo luận: 12735599  12736000
- HS thực hiện nhanh nhất trình bày kết quả phần Bài 2. Giải luyện tập Để −
làm tròn số 4,3456 với độ chính xác 0,005
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét lần lượt − từng bài 1,2
ta làm tròn số 4,3456 đến hàng phần trăm.
* Kết luận, nhận định:
Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được −  −
- GV chính xác hóa kết quả của bài luyện tập 4,3456 4,346
Dạng 2. Ước lượng Phương pháp giải:
- Làm tròn số đến chữ số ở hàng cao nhất của mỗi số
- Thực hiện phép tính
* GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài 3: Giải Bài 3.
Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết
* HS thực hiện nhiệm vụ:
quả của mỗi phép tính sau:
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cặp đôi.
a) 6121+ 99  6000 + 100 = 6100
* Báo cáo, thảo luận:
- Nhóm HS thực hiện nhanh nhất trình bày kết quả b) ( 9 − 22,1 ) 1 – ( 5 − 9,38 ) phần luyện tập  ( 9 − 00) −( 6 − 0) = 8 − 40
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét lần lượt từng câu a,b,c .
* Kết luận, nhận định:
c) (-591).8314  (-600).800=-480 000
- GV chính xác hóa kết quả của bài luyện tập
* GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 4.
* HS thực hiện nhiệm vụ: Bài 4. Giải
- HS hoạt động cá nhân các yêu cầu .
Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết
* Báo cáo, thảo luận:
quả của mỗi phép tính sau
- HS thực hiện nhanh nhất trình bày kết quả phần a) ( 4 − ,95) −52  ( 5 − ) −52 = 5 − 7 luyện tập
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét lần lượt b) 82,66.( 5 − , ) 1  83.5 = 415 từng câu a,b,c .
* Kết luận, nhận định:  =
- GV chính xác hóa kết quả của bài luyện tập c) 6730 : 48 7000 : 50 140
Dạng 3. Bài toán thực tế
* GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 5. Giải. Bài 5. (Bài 5 SGK):
Các nhà khoa học tính được vận tốc ánh sáng
* HS thực hiện nhiệm vụ:
bằng 299792 458 m / s . Để dễ nhớ, người ta nói
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cặp đôi.
vậntốc ánh sáng là 300000000 m / s . Số liệu đó
* Báo cáo, thảo luận:
đã được làm tròn đến hàng trăm triệu.
- Nhóm HS thực hiện nhanh nhất trình bày kết quả phần luyện tập 13
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét lần lượt từng câu a,b,c .
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quả của bài luyện tập
* GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 6. Giải. Bài 6.
Khi làm tròn dân số Việt Nam tính đến ngày
* HS thực hiện nhiệm vụ:
20/01/2021 đến hàng triệu ta được: 98000000
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cặp đôi. người
* Báo cáo, thảo luận:
- Nhóm HS thực hiện nhanh nhất trình bày kết quả phần luyện tập
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét lần lượt từng câu a,b,c .
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quả của bài luyện tập
Dạng 4. Dùng máy tính cầm tay để ước lượng và làm tròn số
Cách làm tròn số trên máy tính Casio FX 570ES, Casio FX 570ES PLUS, Casio FX 570VN, Casio
FX 580VN PLUS Nhấn phím SHIFT / Nhấn phím MODE / Nhấn số 6 / Nhập số thập phân muốn làm
tròn trong đoạn [0-9]. Nhập một phân số bất kỳ /Nhấn phím "=" / Nhấn phím S  D.
* GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài 7. (Bài 3 SGK) Giải Bài 7. (Bài 3 SGK) 17 = 5,666... = 5,(6);
* HS thực hiện nhiệm vụ: a) 3
- HS hoạt động cá nhân các yêu cầu . 25 −
= 3,571428571428... = 3,(571428)
* Báo cáo, thảo luận: 7
- Nhóm HS thực hiện nhanh nhất trình bày kết quả 5 = 2, 236067977... phần luyện tập − 19 = 4 − ,358898944...
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét lần lượt từng câu a,b,c .
b) Để làm tròn số − 19 với độ chính xác 0,05
* Kết luận, nhận định:
ta sẽ làm tròn đến hàng phần mười. Áp dụng
- GV chính xác hóa kết quả của bài luyện tập
quy tắc làm tròn số ta được − 19 = 4 − ,358898944...  4 − ,4 .
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 phút) a) Mục tiêu:
- Vận dụng các kiến thức đã học về làm tròn và ước lượng để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn.
- Giúp học sinh thấy sự gần gũi của toán học trong cuộc sống biết thêm về lịch sử toán học, biết thêm
những thành tựu của con người; từ đó học sinh có thể hứng thú và thêm yêu thích môn học.
b) Nội dung: Nhiệm vụ về nhà
- Xem bài tập giải trên lớp;
- Xem trước bài tỉ lệ thức. - Làm bài tập .
Bài 1:Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau: a) 14, 61− 7,15 + 3, 2 b) 7,56.5,173 c) 73,95 :14, 2 14
Bài 2: Pao (pound ) kí hiệu "lb" còn gọi là cân Anh là đơn vị đo khối lượng Anh 1lb ≈ 0,45kg. Hỏi 1kg
gần bằng bao nhiêu pao (làm tròn với độ chính xác 0,05)
c) Sản phẩm:
Kết quả bài làm của học sinh được ghi vào vở Bài 1:
a) 14, 61− 7,15 + 3, 2  15 − 7 + 3 =11 b) 7,56.5,173  8.5 = 40
c) 73,95 :14, 2  74 :14  5
Bài 2: Ta có 1 lb ≈ 0,45 kg
⇒ 1 kg ≈ 1 : 0,45 ≈ 2,(2) lb
Kết quả ta làm tròn với độ chính xác 0,05 là 2,(2)  2,2
Vậy 1 kg ≈ 2,2 lb
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ như mục Nội dung
(khoảng 2 phút)
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà.
- GV chọn một số HS nộp bài vào thời điểm thích hợp ở buổi sau, nhận xét, đánh giá quá trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác tự xem lại bài làm của mình.