Giáo án Toán 7 C2 - Bài 5. Tỉ lệ thức | Cánh diều

Giáo án Toán 7 C2 - Bài 5. Tỉ lệ thức | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày son:
Ngày dạy:
Tiết theo KHDH:
Chương II: TỈ LỆ THỨC
§ 5: TỈ LỆ THỨC
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đạt các yêu cầu sau:
- Hiểu khái niệm tỉ lệ thức và các tính chất của tlệ thức.
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
2. Năng lực:
- HS thoàn thành được các nhiệm v học tập tại lớp.
- HS phân công được nhiệm v trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất
được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập mt cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong o o kết quhoạt động nhân theo nhóm,
trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm v học tập.
II. Thiết bị dy hc và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đng hc tập.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1:
1. Hot động 1: Mở đầu (5 phút)
- GV cho hs đọc u hỏi m đầu sgk-52, nghiên cứu và trả lời câu hỏi.
a) Mục tiêu :
- HS c đầu hình thành khái niệm vtỉ lệ thức.
b) Nội dung: HS được yêu cầu:
trả lời u hỏi mở đầu sgk-52.
c) Sản phẩm: Kết quả bài làm của hs.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Yêu cầu hs đọc câu hỏi mở đầu sgk-52, nghiên
cứu và trả lời câu hi.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS làm việc nn và đưa ra nhận xét.
* Báo cáo, tho lun:
- HS lên bng trình bày bài làm của mình.
- Đẳng thức
2 4
5 10
=
một tỉ l
thức
* Kết luận, nhận định:
- GV gọi hs dưới lớp nhận xét bài làm của HS, chính
xác hóa các đáp án (chiếu ppt).
- GV đặt vấn đề vào bài mới:
Đẳng thức
2 4
5 10
=
một tỉ lệ thức
2. Hot động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Định nghĩa (khong 17’)
a) Mục tiêu: HS hiểu khái niệm tỉ lệ thức. Nhận biết tỉ lệ thức và lấy được ví dụ tlệ thức.
b) Nội dung: Học sinh đọc nội dung trong sgk trang 52 từ đó hình thành khái niệm tỉ lệ thức
dưới sự hướng dn của giáo viên.
c) Sản phẩm:
Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào v.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- GV u cầu HS so nh hai tỉ số
12
28
7,5
17, 5
nêu nhn xét vkết quả nhận được.
- GV yêu cầu HS thực hiện ra nháp.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thực hiện bài làm ra nháp
- HS phát biểu bài của mình.
* Báo cáo, thảo luận:
- Một vài HS đng tại chỗ đọc bài làm của mình,
các HS khác lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét và chính xác ni dung.
- Từ bài làm của HS gv đưa ra kết luận tng quát
về tỉ lệ thức và nêu cách viết khác ca tlệ thức.
12 12 : 4 3
28 28 : 4 7
==
7,5 7,5 : 2,5 3
17,5 17,5 : 2,5 7
==
12 7,5
28 17,5
=
12 7,5
28 17,5
=
a
b
c
d
a c
b d
=
a c
b d
=
: :a b c d=
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn: Đc,
nghiên cứu VD1 SGK-52 áp dụng làm bài luyện
tập 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thực hiện hoạt động nhóm.
- HS đại diện nhóm phát biểu bài của nhóm mình.
* Báo cáo, thảo luận:
)
2 2 1 2 1
: 4 .
5 5 4 20 10
a
= = =
3 15 3 2 6 1
: .
4 2 4 15 60 10
= = =
2 3 15
: 4 .
5 4 2
−−
=
- HS đại diện nhóm phát biểu bài của nhóm mình,
HS các nhóm khác lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét và chính xác ni dung bài tập.
)
15 15 : 3 5
27 27 : 3 9
25 : 30 5 : 6
15
25 : 30
27
b
==
=
=
2.2: Tính cht
2.2.1. Tính chất 1 (Khoảng 20’)
a) Mục tiêu:
- Hs biết và hiểu được tính chất 1 của tỉ lệ thức.
b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 2 (SGK trang 53) và luyện tập 2 (SGK trang 53).
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 2 (SGK
trang 53) phần a.
- Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 2 (SGK
trang 53) phần b.
- Hoạt động cá nhân làm bài Luyện tập 2 (SGK
trang 53).
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
* Báo cáo, thảo luận:
- Lời giải Hoạt động 2.
- Kết quả luyện tập 2,.
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét
mức độ hoàn thành của HS.
- GV tổng quát tính chất 1 của tỉ lệ thức.
II. Tính chất
1) nh cht 1
2:
6 9
)
10 15
a
=
6.( 15) 10.( 9) =
b)
a c
b d
=
Nhân hai vế với bd ta được.
a c
bd bd
b d
=
abd cbd
b d
ad cb
=
=
Tổng quát:
Nếu
a c
b d
=
thì
ad bc=
.
Luyện tp 2:
Do
( 0,4) : 1,2 : 0,3x−=
hay
0,4 1,2
0,3x
=
Nên
( 0,4).0,3 1,2.x−=
Vậy
( 1, 2) :1, 2 1x = =
Hướng dẫn tự hc ở nhà (khoảng 3 phút)
- Đọc lại toàn b nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã học.
- Làm bài tập 1 và bài tập 2 SGK-54.
Tiết 2:
2.2.2. Tính chất 2 (khoảng 15’)
a) Mục tiêu:
- Hs biết và hiểu được tính chất 2 của tỉ lệ thức.
b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 3 (SGK trang 53) và luyện tập 3 (SGK trang 54).
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Hoạt đng theo cặp làm Hoạt động 3 (SGK
trang 53) phần a.
- Hoạt đng theo cặp làm Hoạt động 3 (SGK
trang 53) phần b.
- Hoạt động nhân làm bài Luyn tập 3 (SGK
trang 54).
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
* Báo cáo, tho lun:
- Lời giải Hoạt động 3.
- Kết quả luyện tập 3.
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức
độ hoàn thành của HS.
- GV tổng quát tính chất 2 của tỉ lệ thức.
2) nh cht 2
HĐ3:T có đẳng thức: 4.9=3.12
4.9 3.12
)
9.3 9.3
4 12
3 9
a =
=
4 12 4 3 9 12 9 3
) ; ; ;
3 9 12 9 3 4 12 4
b = = = =
Tổng quát:
Nếu
. .a d b c=
và a, b, c, d đều khác 0 thì
ta có các tỉ lệ thức:
; ; ;
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =
Luyện tp 3:
a)
18.21 27.14=
b) Từ 4 s14; 18; 21; 27 ta có thể lập
được 4 tỉ lệ thức:
18 14 21 14 18 27 21 27
; ; ;
27 21 27 18 14 21 14 18
= = = =
3. Hot động 3: Luyện tập (khoảng 25’)
a) Mục tiêu:
- HS đưc rèn luyện cách lập tlệ thức từ các tỉ số, các số, tìm x trong mỗi tỉ lệ thức.
b) Nội dung:
- HS đưc yêu cầu làm các bài tập GV đưa lên bng.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- GV đưa đề bài tập lên bng(trình chiếu).
- HS đọc hoạt động nhân làm c bài tập
vào vở.
Bài 1: Từ các tỉ ssau đây có lập được tỉ lệ thức
không?
a)
3,5 : 5,25
14: 21
III: Luyện tập
Bài 1:
a)
2
3,5 : 5, 25
3
=
và
2
14 : 21
3
=
Do đó:
3,5: 5, 25 14: 21=
là một tỉ lệ
thức.
b)
3 2 193 262 193
39 : 52 :
10 5 10 5 524
==
b)
3 2
39 : 52
10 5
2,1: 3,5
Bài 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
2
)
27 3, 6
x
a
=
b)
1
4
4
7
1, 61
2
8
x
=
Bài 3: Lập tất cả các đẳng thức thể được t
các đẳng thức sau:
) 6.63 9.42
) 0,24.1.61 0,84.0,46
a
b
=
=
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hin các yêu cầu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu vài HS trình bày kết quả thực hiện
lên bng.
- GV yêu cầu một số HS dưới lớp nhận xét.
- GV yêu cầu HS hai bạn ngồi cạnh kiểm tra chéo
bài của nhau.
- GV gọi một vài HS đứng tại chỗ nhận xét bài
của bạn bên cạnh.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quca các hoạt động
trên.
2,1:3,5 0,6=
Do đó:
3 2
39 : 52
10 5
2,1: 3,5
không là t
lệ thức.
Bài 2:
a)
2
27 3, 6
x
=
Do
2
27 3, 6
x
=
nên
.3,6 2.27
.3,6 54
54 : 3,6
15
x
x
x
x
=−
=−
=−
=−
Vậy:
15x =−
b)
1
4
4
7
1, 61
2
8
x
=
Do
17 23
:
4 8 1,61
17.8
4.23 1, 61
34
23 1, 61
x
x
x
=
=
=
Nên
23. 34.1, 61
34.1, 61
23
119
50
x
x
x
=
=
=
Vậy:
119
50
x =
4. Hot động 4: Vận dụng (khoảng 5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học về tỉ lệ thức, giải thích một số kiến thức liên
quan trong thực tế.
b) Nội dung: Nhiệm vụ về nhà:
- Đọc và làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Đọc, tìm hiu trước bài “ DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: như mục Ni dung
- Hướng dẫn, h tr: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà.
- GV chọn một s HS nộp bài vào thời điểm thích hợp buổi sau, nhận xét, đánh giá quá
trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài đcác HS khác t xem lại bài làm
của mình.
| 1/6

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH:
Chương II: TỈ LỆ THỨC § 5: TỈ LỆ THỨC
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đạt các yêu cầu sau:
- Hiểu khái niệm tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. 2. Năng lực:
- HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập tại lớp.
- HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất
được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. 3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm,
trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học Tiết 1:
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
- GV cho hs đọc câu hỏi mở đầu sgk-52, nghiên cứu và trả lời câu hỏi. a) Mục tiêu :
- HS bước đầu hình thành khái niệm về tỉ lệ thức.
b) Nội dung: HS được yêu cầu:
trả lời câu hỏi mở đầu sgk-52.
c) Sản phẩm:
Kết quả bài làm của hs.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: - Đẳng thức 2 4 = là một tỉ lệ
- Yêu cầu hs đọc câu hỏi mở đầu sgk-52, nghiên 5 10
cứu và trả lời câu hỏi. thức
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS làm việc cá nhân và đưa ra nhận xét.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS lên bảng trình bày bài làm của mình.
* Kết luận, nhận định:
- GV gọi hs dưới lớp nhận xét bài làm của HS, chính
xác hóa các đáp án (chiếu ppt).
- GV đặt vấn đề vào bài mới: Đẳng thức 2 4 =
là một tỉ lệ thức 5 10
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Định nghĩa (khoảng 17’)
a) Mục tiêu:
HS hiểu khái niệm tỉ lệ thức. Nhận biết tỉ lệ thức và lấy được ví dụ tỉ lệ thức.
b) Nội dung:
Học sinh đọc nội dung trong sgk trang 52 từ đó hình thành khái niệm tỉ lệ thức
dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
* GV giao nhiệm vụ học tập: I. Định nghĩa 7, 5 HĐ1:
- GV yêu cầu HS so sánh hai tỉ số 12 và và 28 17, 5 12 12 : 4 3 = = 7, 5 7, 5 : 2, 5 3 = =
nêu nhận xét về kết quả nhận được. ; 28 28 : 4 7 17, 5 17, 5 : 2, 5 7
- GV yêu cầu HS thực hiện ra nháp. 12 7, 5 => =
* HS thực hiện nhiệm vụ: 28 17, 5 - HS chú ý lắng nghe.
=> ta nói đẳng thức 12 7,5 = là một
- HS thực hiện bài làm ra nháp 28 17, 5
- HS phát biểu bài của mình. tỉ lệ thức.
* Báo cáo, thảo luận: TQ:
- Một vài HS đứng tại chỗ đọc bài làm của mình, - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
các HS khác lắng nghe, nhận xét. a c và , viết là a c = .
* Kết luận, nhận định b d b d :
- GV nhận xét và chính xác nội dung. - Tỉ lệ thức a c = còn được viết là b d
- Từ bài làm của HS gv đưa ra kết luận tổng quát =
về tỉ lệ thức và nêu cách viết khác của tỉ lệ thức. a : b c : d
* GV giao nhiệm vụ học tập: VD1: sgk-52
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn: Đọc, Luyện tập 1:
nghiên cứu VD1 SGK-52 áp dụng làm bài luyện a) tập 1. 2 − 2 − 1 2 − 1 − : 4 = . = =
* HS thực hiện nhiệm vụ: 5 5 4 20 10 3 15 − 3 2 − 6 − 1 − - HS chú ý lắng nghe. : = . = = 4 2 4 15 60 10
- HS thực hiện hoạt động nhóm. −2 3 −15
- HS đại diện nhóm phát biểu bài của nhóm mình. => : 4 = . là tỉ lệ thức. 5 4 2
* Báo cáo, thảo luận:
- HS đại diện nhóm phát biểu bài của nhóm mình, b)
HS các nhóm khác lắng nghe, nhận xét. 15 15 : 3 5 = =
* Kết luận, nhận định: 27 27 : 3 9 25 : 30 = 5 : 6
- GV nhận xét và chính xác nội dung bài tập. 15 =  25 : 30 27
=>Không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đã cho. 2.2: Tính chất
2.2.1. Tính chất 1 (Khoảng 20’)
a) Mục tiêu:
- Hs biết và hiểu được tính chất 1 của tỉ lệ thức. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 2 (SGK trang 53) và luyện tập 2 (SGK trang 53).
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: II. Tính chất
- Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 2 (SGK 1) Tính chất 1 trang 53) phần a. HĐ2:
- Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 2 (SGK 6 9 − a) = có 6.( 1 − 5) =10.( 9 − ) trang 53) phần b. 10 15 −
- Hoạt động cá nhân làm bài Luyện tập 2 (SGK a c b) =
Nhân hai vế với bd ta được. trang 53). b d
* HS thực hiện nhiệm vụ: a cbd = bd
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. b d
* Báo cáo, thảo luận: abd cbd =
- Lời giải Hoạt động 2. b d
- Kết quả luyện tập 2,. ad = cb
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. Tổng quát:
* Kết luận, nhận định: Nếu a c
= thì ad = bc .
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét b d
mức độ hoàn thành của HS. Luyện tập 2:
- GV tổng quát tính chất 1 của tỉ lệ thức. 0, 4 1, 2 Do ( 0
− ,4) : x =1,2 : 0,3 hay = x 0,3 Nên ( 0 − ,4).0,3 =1,2.x Vậy x = ( 1 − ,2) :1,2 = 1 −
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 3 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã học.
- Làm bài tập 1 và bài tập 2 SGK-54. Tiết 2:
2.2.2. Tính chất 2 (khoảng 15’)
a) Mục tiêu:
- Hs biết và hiểu được tính chất 2 của tỉ lệ thức. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 3 (SGK trang 53) và luyện tập 3 (SGK trang 54).
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: 2) Tính chất 2
- Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 3 (SGK HĐ3:T có đẳng thức: 4.9=3.12 trang 53) phần a. 4.9 3.12 a) =
- Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 3 (SGK 9.3 9.3 trang 53) phần b. 4 12 =
- Hoạt động cá nhân làm bài Luyện tập 3 (SGK 3 9 trang 54). 4 12 4 3 9 12 9 3 b = = = =
* HS thực hiện nhiệm vụ: ) ; ; ; 3 9 12 9 3 4 12 4
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. Tổng quát:
* Báo cáo, thảo luận:
Nếu .ad = .bc và a, b, c, d đều khác 0 thì
- Lời giải Hoạt động 3. ta có các tỉ lệ thức:
- Kết quả luyện tập 3. a c a b d c d b = ; = ; = ; =
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. b d c d b a c a
* Kết luận, nhận định: Luyện tập 3:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức a) 18.21= 27.14 độ hoàn thành của HS.
b) Từ 4 số 14; 18; 21; 27 ta có thể lập
- GV tổng quát tính chất 2 của tỉ lệ thức. được 4 tỉ lệ thức: 18 14 21 14 18 27 21 27 = ; = ; = ; = 27 21 27 18 14 21 14 18
3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 25’) a) Mục tiêu:
- HS được rèn luyện cách lập tỉ lệ thức từ các tỉ số, các số, tìm x trong mỗi tỉ lệ thức. b) Nội dung:
-
HS được yêu cầu làm các bài tập GV đưa lên bảng.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: III: Luyện tập
- GV đưa đề bài tập lên bảng(trình chiếu). Bài 1:
- HS đọc và hoạt động cá nhân làm các bài tập 2 = 2 = vào vở. a) 3,5 : 5, 25 và 14 : 21 3 3
Bài 1: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức Do đó: 3,5:5,25 =14 : 21là một tỉ lệ không? thức. a) 3,5: 5, 25 và 14 : 21 3 2 193 262 193 b) 39 : 52 = : = 10 5 10 5 524 3 2 = b) và 2,1: 3,5 0,6 39 : 52 và 2,1: 3,5 10 5 Do đó: 3 2 39 : 52 và 2,1: 3,5 không là tỉ
Bài 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 10 5 x −2 lệ thức. a) = 27 3, 6 Bài 2: 1 x −2 4 a) = x b) 4 = 27 3, 6 7 1, 61 2 x −2 = 8 Do nên 27 3, 6
Bài 3: Lập tất cả các đẳng thức có thể được từ x = − các đẳng thức sau: .3, 6 2.27 .3 x , 6 = 54 − a) 6.63 = 9.42 x = 54 − : 3,6
b) 0, 24.1.61 = 0,84.0, 46
* HS thực hiện nhiệm vụ: x = 15 − Vậy: x = 1 − 5
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận: 1 4 4 x
- GV yêu cầu vài HS trình bày kết quả thực hiện b) = 7 lên bảng 1, 61 . 2 8
- GV yêu cầu một số HS dưới lớp nhận xét. Do
- GV yêu cầu HS hai bạn ngồi cạnh kiểm tra chéo 17 23 x bài của nhau. = : 4 8 1, 61
- GV gọi một vài HS đứng tại chỗ nhận xét bài 17.8 x của bạn bên cạnh. =
* Kết luận, nhận định: 4.23 1, 61 34 x
- GV chính xác hóa kết quả của các hoạt động = 23 1, 61 trên. 23.x = 34.1, 61 34.1, 61 Nên x = 23 119 x = 50 Vậy: 119 x = 50
4. Hoạt động 4: Vận dụng (khoảng 5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học về tỉ lệ thức, giải thích một số kiến thức liên quan trong thực tế.
b) Nội dung: Nhiệm vụ về nhà:
- Đọc và làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Đọc, tìm hiểu trước bài “ DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU”
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: như mục Nội dung
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà.
- GV chọn một số HS nộp bài vào thời điểm thích hợp ở buổi sau, nhận xét, đánh giá quá trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác tự xem lại bài làm của mình.