Ngày son:
Ngày dạy:
Tiết theo KHDH:
Chương II: TỈ LỆ THỨC
§ 5: TỈ LỆ THỨC
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đạt các yêu cầu sau:
- Hiểu khái niệm tỉ lệ thức và các tính chất của tlệ thức.
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
2. Năng lực:
- HS thoàn thành được các nhiệm v học tập tại lớp.
- HS phân công được nhiệm v trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất
được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập mt cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong o o kết quhoạt động nhân theo nhóm,
trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm v học tập.
II. Thiết bị dy hc và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đng hc tập.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1:
1. Hot động 1: Mở đầu (5 phút)
- GV cho hs đọc u hỏi m đầu sgk-52, nghiên cứu và trả lời câu hỏi.
a) Mục tiêu :
- HS c đầu hình thành khái niệm vtỉ lệ thức.
b) Nội dung: HS được yêu cầu:
trả lời u hỏi mở đầu sgk-52.
c) Sản phẩm: Kết quả bài làm của hs.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Yêu cầu hs đọc câu hỏi mở đầu sgk-52, nghiên
cứu và trả lời câu hi.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS làm việc nn và đưa ra nhận xét.
* Báo cáo, tho lun:
- HS lên bng trình bày bài làm của mình.
- Đẳng thức
2 4
5 10
=
một tỉ l
thức
* Kết luận, nhận định:
- GV gọi hs dưới lớp nhận xét bài làm của HS, chính
xác hóa các đáp án (chiếu ppt).
- GV đặt vấn đề vào bài mới:
Đẳng thức
2 4
5 10
=
một tỉ lệ thức
2. Hot động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Định nghĩa (khong 17’)
a) Mục tiêu: HS hiểu khái niệm tỉ lệ thức. Nhận biết tỉ lệ thức và lấy được ví dụ tlệ thức.
b) Nội dung: Học sinh đọc nội dung trong sgk trang 52 từ đó hình thành khái niệm tỉ lệ thức
dưới sự hướng dn của giáo viên.
c) Sản phẩm:
Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào v.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- GV u cầu HS so nh hai tỉ số
12
28
7,5
17, 5
nêu nhn xét vkết quả nhận được.
- GV yêu cầu HS thực hiện ra nháp.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thực hiện bài làm ra nháp
- HS phát biểu bài của mình.
* Báo cáo, thảo luận:
- Một vài HS đng tại chỗ đọc bài làm của mình,
các HS khác lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét và chính xác ni dung.
- Từ bài làm của HS gv đưa ra kết luận tng quát
về tỉ lệ thức và nêu cách viết khác ca tlệ thức.
12 12 : 4 3
28 28 : 4 7
==
7,5 7,5 : 2,5 3
17,5 17,5 : 2,5 7
==
12 7,5
28 17,5
=
12 7,5
28 17,5
=
a
b
c
d
a c
b d
=
a c
b d
=
: :a b c d=
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn: Đc,
nghiên cứu VD1 SGK-52 áp dụng làm bài luyện
tập 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thực hiện hoạt động nhóm.
- HS đại diện nhóm phát biểu bài của nhóm mình.
* Báo cáo, thảo luận:
)
2 2 1 2 1
: 4 .
5 5 4 20 10
a
= = =
3 15 3 2 6 1
: .
4 2 4 15 60 10
= = =
2 3 15
: 4 .
5 4 2
−−
=
- HS đại diện nhóm phát biểu bài của nhóm mình,
HS các nhóm khác lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét và chính xác ni dung bài tập.
)
15 15 : 3 5
27 27 : 3 9
25 : 30 5 : 6
15
25 : 30
27
b
==
=
=
2.2: Tính cht
2.2.1. Tính chất 1 (Khoảng 20’)
a) Mục tiêu:
- Hs biết và hiểu được tính chất 1 của tỉ lệ thức.
b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 2 (SGK trang 53) và luyện tập 2 (SGK trang 53).
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 2 (SGK
trang 53) phần a.
- Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 2 (SGK
trang 53) phần b.
- Hoạt động cá nhân làm bài Luyện tập 2 (SGK
trang 53).
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
* Báo cáo, thảo luận:
- Lời giải Hoạt động 2.
- Kết quả luyện tập 2,.
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét
mức độ hoàn thành của HS.
- GV tổng quát tính chất 1 của tỉ lệ thức.
II. Tính chất
1) nh cht 1
2:
6 9
)
10 15
a
=
6.( 15) 10.( 9) =
b)
a c
b d
=
Nhân hai vế với bd ta được.
a c
bd bd
b d
=
abd cbd
b d
ad cb
=
=
Tổng quát:
Nếu
a c
b d
=
thì
ad bc=
.
Luyện tp 2:
Do
( 0,4) : 1,2 : 0,3x−=
hay
0,4 1,2
0,3x
=
Nên
( 0,4).0,3 1,2.x−=
Vậy
( 1, 2) :1, 2 1x = =
Hướng dẫn tự hc ở nhà (khoảng 3 phút)
- Đọc lại toàn b nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã học.
- Làm bài tập 1 và bài tập 2 SGK-54.
Tiết 2:
2.2.2. Tính chất 2 (khoảng 15’)
a) Mục tiêu:
- Hs biết và hiểu được tính chất 2 của tỉ lệ thức.
b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 3 (SGK trang 53) và luyện tập 3 (SGK trang 54).
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Hoạt đng theo cặp làm Hoạt động 3 (SGK
trang 53) phần a.
- Hoạt đng theo cặp làm Hoạt động 3 (SGK
trang 53) phần b.
- Hoạt động nhân làm bài Luyn tập 3 (SGK
trang 54).
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
* Báo cáo, tho lun:
- Lời giải Hoạt động 3.
- Kết quả luyện tập 3.
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức
độ hoàn thành của HS.
- GV tổng quát tính chất 2 của tỉ lệ thức.
2) nh cht 2
HĐ3:T có đẳng thức: 4.9=3.12
4.9 3.12
)
9.3 9.3
4 12
3 9
a =
=
4 12 4 3 9 12 9 3
) ; ; ;
3 9 12 9 3 4 12 4
b = = = =
Tổng quát:
Nếu
. .a d b c=
và a, b, c, d đều khác 0 thì
ta có các tỉ lệ thức:
; ; ;
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =
Luyện tp 3:
a)
18.21 27.14=
b) Từ 4 s14; 18; 21; 27 ta có thể lập
được 4 tỉ lệ thức:
18 14 21 14 18 27 21 27
; ; ;
27 21 27 18 14 21 14 18
= = = =
3. Hot động 3: Luyện tập (khoảng 25’)
a) Mục tiêu:
- HS đưc rèn luyện cách lập tlệ thức từ các tỉ số, các số, tìm x trong mỗi tỉ lệ thức.
b) Nội dung:
- HS đưc yêu cầu làm các bài tập GV đưa lên bng.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- GV đưa đề bài tập lên bng(trình chiếu).
- HS đọc hoạt động nhân làm c bài tập
vào vở.
Bài 1: Từ các tỉ ssau đây có lập được tỉ lệ thức
không?
a)
3,5 : 5,25
14: 21
III: Luyện tập
Bài 1:
a)
2
3,5 : 5, 25
3
=
và
2
14 : 21
3
=
Do đó:
3,5: 5, 25 14: 21=
là một tỉ lệ
thức.
b)
3 2 193 262 193
39 : 52 :
10 5 10 5 524
==
b)
3 2
39 : 52
10 5
2,1: 3,5
Bài 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
2
)
27 3, 6
x
a
=
b)
1
4
4
7
1, 61
2
8
x
=
Bài 3: Lập tất cả các đẳng thức thể được t
các đẳng thức sau:
) 6.63 9.42
) 0,24.1.61 0,84.0,46
a
b
=
=
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hin các yêu cầu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu vài HS trình bày kết quả thực hiện
lên bng.
- GV yêu cầu một số HS dưới lớp nhận xét.
- GV yêu cầu HS hai bạn ngồi cạnh kiểm tra chéo
bài của nhau.
- GV gọi một vài HS đứng tại chỗ nhận xét bài
của bạn bên cạnh.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quca các hoạt động
trên.
2,1:3,5 0,6=
Do đó:
3 2
39 : 52
10 5
2,1: 3,5
không là t
lệ thức.
Bài 2:
a)
2
27 3, 6
x
=
Do
2
27 3, 6
x
=
nên
.3,6 2.27
.3,6 54
54 : 3,6
15
x
x
x
x
=−
=−
=−
=−
Vậy:
15x =−
b)
1
4
4
7
1, 61
2
8
x
=
Do
17 23
:
4 8 1,61
17.8
4.23 1, 61
34
23 1, 61
x
x
x
=
=
=
Nên
23. 34.1, 61
34.1, 61
23
119
50
x
x
x
=
=
=
Vậy:
119
50
x =
4. Hot động 4: Vận dụng (khoảng 5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học về tỉ lệ thức, giải thích một số kiến thức liên
quan trong thực tế.
b) Nội dung: Nhiệm vụ về nhà:
- Đọc và làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Đọc, tìm hiu trước bài “ DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: như mục Ni dung
- Hướng dẫn, h tr: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà.
- GV chọn một s HS nộp bài vào thời điểm thích hợp buổi sau, nhận xét, đánh giá quá
trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài đcác HS khác t xem lại bài làm
của mình.

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH:
Chương II: TỈ LỆ THỨC § 5: TỈ LỆ THỨC
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đạt các yêu cầu sau:
- Hiểu khái niệm tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. 2. Năng lực:
- HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập tại lớp.
- HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất
được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. 3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm,
trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học Tiết 1:
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
- GV cho hs đọc câu hỏi mở đầu sgk-52, nghiên cứu và trả lời câu hỏi. a) Mục tiêu :
- HS bước đầu hình thành khái niệm về tỉ lệ thức.
b) Nội dung: HS được yêu cầu:
trả lời câu hỏi mở đầu sgk-52.
c) Sản phẩm:
Kết quả bài làm của hs.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: - Đẳng thức 2 4 = là một tỉ lệ
- Yêu cầu hs đọc câu hỏi mở đầu sgk-52, nghiên 5 10
cứu và trả lời câu hỏi. thức
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS làm việc cá nhân và đưa ra nhận xét.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS lên bảng trình bày bài làm của mình.
* Kết luận, nhận định:
- GV gọi hs dưới lớp nhận xét bài làm của HS, chính
xác hóa các đáp án (chiếu ppt).
- GV đặt vấn đề vào bài mới: Đẳng thức 2 4 =
là một tỉ lệ thức 5 10
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Định nghĩa (khoảng 17’)
a) Mục tiêu:
HS hiểu khái niệm tỉ lệ thức. Nhận biết tỉ lệ thức và lấy được ví dụ tỉ lệ thức.
b) Nội dung:
Học sinh đọc nội dung trong sgk trang 52 từ đó hình thành khái niệm tỉ lệ thức
dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
* GV giao nhiệm vụ học tập: I. Định nghĩa 7, 5 HĐ1:
- GV yêu cầu HS so sánh hai tỉ số 12 và và 28 17, 5 12 12 : 4 3 = = 7, 5 7, 5 : 2, 5 3 = =
nêu nhận xét về kết quả nhận được. ; 28 28 : 4 7 17, 5 17, 5 : 2, 5 7
- GV yêu cầu HS thực hiện ra nháp. 12 7, 5 => =
* HS thực hiện nhiệm vụ: 28 17, 5 - HS chú ý lắng nghe.
=> ta nói đẳng thức 12 7,5 = là một
- HS thực hiện bài làm ra nháp 28 17, 5
- HS phát biểu bài của mình. tỉ lệ thức.
* Báo cáo, thảo luận: TQ:
- Một vài HS đứng tại chỗ đọc bài làm của mình, - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
các HS khác lắng nghe, nhận xét. a c và , viết là a c = .
* Kết luận, nhận định b d b d :
- GV nhận xét và chính xác nội dung. - Tỉ lệ thức a c = còn được viết là b d
- Từ bài làm của HS gv đưa ra kết luận tổng quát =
về tỉ lệ thức và nêu cách viết khác của tỉ lệ thức. a : b c : d
* GV giao nhiệm vụ học tập: VD1: sgk-52
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn: Đọc, Luyện tập 1:
nghiên cứu VD1 SGK-52 áp dụng làm bài luyện a) tập 1. 2 − 2 − 1 2 − 1 − : 4 = . = =
* HS thực hiện nhiệm vụ: 5 5 4 20 10 3 15 − 3 2 − 6 − 1 − - HS chú ý lắng nghe. : = . = = 4 2 4 15 60 10
- HS thực hiện hoạt động nhóm. −2 3 −15
- HS đại diện nhóm phát biểu bài của nhóm mình. => : 4 = . là tỉ lệ thức. 5 4 2
* Báo cáo, thảo luận:
- HS đại diện nhóm phát biểu bài của nhóm mình, b)
HS các nhóm khác lắng nghe, nhận xét. 15 15 : 3 5 = =
* Kết luận, nhận định: 27 27 : 3 9 25 : 30 = 5 : 6
- GV nhận xét và chính xác nội dung bài tập. 15 =  25 : 30 27
=>Không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đã cho. 2.2: Tính chất
2.2.1. Tính chất 1 (Khoảng 20’)
a) Mục tiêu:
- Hs biết và hiểu được tính chất 1 của tỉ lệ thức. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 2 (SGK trang 53) và luyện tập 2 (SGK trang 53).
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: II. Tính chất
- Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 2 (SGK 1) Tính chất 1 trang 53) phần a. HĐ2:
- Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 2 (SGK 6 9 − a) = có 6.( 1 − 5) =10.( 9 − ) trang 53) phần b. 10 15 −
- Hoạt động cá nhân làm bài Luyện tập 2 (SGK a c b) =
Nhân hai vế với bd ta được. trang 53). b d
* HS thực hiện nhiệm vụ: a cbd = bd
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. b d
* Báo cáo, thảo luận: abd cbd =
- Lời giải Hoạt động 2. b d
- Kết quả luyện tập 2,. ad = cb
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. Tổng quát:
* Kết luận, nhận định: Nếu a c
= thì ad = bc .
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét b d
mức độ hoàn thành của HS. Luyện tập 2:
- GV tổng quát tính chất 1 của tỉ lệ thức. 0, 4 1, 2 Do ( 0
− ,4) : x =1,2 : 0,3 hay = x 0,3 Nên ( 0 − ,4).0,3 =1,2.x Vậy x = ( 1 − ,2) :1,2 = 1 −
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 3 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã học.
- Làm bài tập 1 và bài tập 2 SGK-54. Tiết 2:
2.2.2. Tính chất 2 (khoảng 15’)
a) Mục tiêu:
- Hs biết và hiểu được tính chất 2 của tỉ lệ thức. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 3 (SGK trang 53) và luyện tập 3 (SGK trang 54).
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: 2) Tính chất 2
- Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 3 (SGK HĐ3:T có đẳng thức: 4.9=3.12 trang 53) phần a. 4.9 3.12 a) =
- Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 3 (SGK 9.3 9.3 trang 53) phần b. 4 12 =
- Hoạt động cá nhân làm bài Luyện tập 3 (SGK 3 9 trang 54). 4 12 4 3 9 12 9 3 b = = = =
* HS thực hiện nhiệm vụ: ) ; ; ; 3 9 12 9 3 4 12 4
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. Tổng quát:
* Báo cáo, thảo luận:
Nếu .ad = .bc và a, b, c, d đều khác 0 thì
- Lời giải Hoạt động 3. ta có các tỉ lệ thức:
- Kết quả luyện tập 3. a c a b d c d b = ; = ; = ; =
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. b d c d b a c a
* Kết luận, nhận định: Luyện tập 3:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức a) 18.21= 27.14 độ hoàn thành của HS.
b) Từ 4 số 14; 18; 21; 27 ta có thể lập
- GV tổng quát tính chất 2 của tỉ lệ thức. được 4 tỉ lệ thức: 18 14 21 14 18 27 21 27 = ; = ; = ; = 27 21 27 18 14 21 14 18
3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 25’) a) Mục tiêu:
- HS được rèn luyện cách lập tỉ lệ thức từ các tỉ số, các số, tìm x trong mỗi tỉ lệ thức. b) Nội dung:
-
HS được yêu cầu làm các bài tập GV đưa lên bảng.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: III: Luyện tập
- GV đưa đề bài tập lên bảng(trình chiếu). Bài 1:
- HS đọc và hoạt động cá nhân làm các bài tập 2 = 2 = vào vở. a) 3,5 : 5, 25 và 14 : 21 3 3
Bài 1: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức Do đó: 3,5:5,25 =14 : 21là một tỉ lệ không? thức. a) 3,5: 5, 25 và 14 : 21 3 2 193 262 193 b) 39 : 52 = : = 10 5 10 5 524 3 2 = b) và 2,1: 3,5 0,6 39 : 52 và 2,1: 3,5 10 5 Do đó: 3 2 39 : 52 và 2,1: 3,5 không là tỉ
Bài 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 10 5 x −2 lệ thức. a) = 27 3, 6 Bài 2: 1 x −2 4 a) = x b) 4 = 27 3, 6 7 1, 61 2 x −2 = 8 Do nên 27 3, 6
Bài 3: Lập tất cả các đẳng thức có thể được từ x = − các đẳng thức sau: .3, 6 2.27 .3 x , 6 = 54 − a) 6.63 = 9.42 x = 54 − : 3,6
b) 0, 24.1.61 = 0,84.0, 46
* HS thực hiện nhiệm vụ: x = 15 − Vậy: x = 1 − 5
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận: 1 4 4 x
- GV yêu cầu vài HS trình bày kết quả thực hiện b) = 7 lên bảng 1, 61 . 2 8
- GV yêu cầu một số HS dưới lớp nhận xét. Do
- GV yêu cầu HS hai bạn ngồi cạnh kiểm tra chéo 17 23 x bài của nhau. = : 4 8 1, 61
- GV gọi một vài HS đứng tại chỗ nhận xét bài 17.8 x của bạn bên cạnh. =
* Kết luận, nhận định: 4.23 1, 61 34 x
- GV chính xác hóa kết quả của các hoạt động = 23 1, 61 trên. 23.x = 34.1, 61 34.1, 61 Nên x = 23 119 x = 50 Vậy: 119 x = 50
4. Hoạt động 4: Vận dụng (khoảng 5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học về tỉ lệ thức, giải thích một số kiến thức liên quan trong thực tế.
b) Nội dung: Nhiệm vụ về nhà:
- Đọc và làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Đọc, tìm hiểu trước bài “ DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU”
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: như mục Nội dung
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà.
- GV chọn một số HS nộp bài vào thời điểm thích hợp ở buổi sau, nhận xét, đánh giá quá trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác tự xem lại bài làm của mình.