Giáo án Toán 7 C3 - Bài 1. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | Cánh diều

Giáo án Toán 7 C3 - Bài 1. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC TRC QUAN
BÀI 1: HÌNH HP CH NHT. HÌNH LẬP PHƯƠNG (2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được hình hp ch nht, biết các mặt, đnh, cạnh, đường chéo ca hình
hp ch nht.
- Nhn biết được hình lập phương, biết các mt, đỉnh, cạnh, đường chéo ca hình lp
phương.
- Biết tính din tích xung quanh và th tích ca hình hp ch nht và hình lp
phương.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Nhận dạng hình hộp chữ nhật hình lập phương qua hình nh và hình khối thực
tiễn.
- Đọc đúng tên của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Xác định đúng c đỉnh, mặt, cạnh, đường chéo của nh hộp chnhật hình lập
phương và đọc đúng tên của các yếu tố đó.
- Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ng dụng thực
tiễn.
- ng dng ct giy xếp hình hp ch nht và hình lp phương.
Năng lực chung: ng lực mô hình hóa toán học, năng lực duy và lập luận toán
học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy
sáng to, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá sáng
tạo cho HS => độc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng dn
ca GV.
- Hình thành tư duy logic, lp lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, các hình nh và hình khi phng
hình hp ch nht và hình lập phương.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm, bút viết bng
nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS nh li v hình hp ch nht, hình lập phương đã học tiu
hc, qua đó gợi m cho kiến thc bài mi.
b) Ni dung: HS thc hin cácu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho hc sinh quan sát 1 s hình khi, phân loi hình hp ch nht hình lp
phương.
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong 2 phút.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS trình bày câu tr li, HS khác nhn
xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét, đánh giá kết qu ca HS, trên sở đó
dn dt o bài hc mi: Qua quan sát thc tế, hãy nêu đặc điểm ca hình hp ch
nht, hình lập phương? => Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: nh hp ch nht
a) Mc tiêu:
- HS biết ct, gp giấy đưc hình hp ch nht.
- HS biết xác định các đỉnh, mt, cạnh, đưng chéo ca hình hp ch nht.
b) Ni dung:
- GV ng dn, trình bày.
- HS chú ý theoi SGK, lng nghe GV hưng dn và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm đưc kiến thc thông qua thc hin các hoạt động 1, 2, 3, 4 trong SGK.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
* Hoạt động 1:
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện quan
sát hình 1 và hình 2 trong SGK, thực hiện thảo
luận nhóm theo các yêu cầu a, b, c.
- GV dẫn dắt, đi đến kết luận vsố mặt, sđỉnh,
số cạnh của hình hộp chữ nhật.
* Hoạt động 2:
- GV yêu cầu HS thực hiện quan sát hình 3
trong SGK, đọc tên c yếu tố ca hình hộp ch
nhật như: mặt đáy trên, mặt đáy dưới, mặt bên,
cạnh, đỉnh.
- GV nêu các yếu tố, yêu cầu HS đọc tên yếu tố
theo hiệu hình vẽ.
- GV cho HS quan sát hình 4 quan t
hình thực tế (khối hộp chữ nhật tô 6 mặt 6 màu
khác nhau). Có thể nhìn thấy tối đa mấy mặt
của hình hộp chữ nhật? Rút ra chú ý về cách
vẽ hình hộp chữ nhật.
* Hoạt động 3:
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện quan
sát hình 5, thực hiện tho luận nhóm theo các
yêu cầu SGK.
- GV dẫn dắt đi đến nhn xét về các mặt và các
cạnh bên của hình hộp chữ nhật.
* Hoạt động 4:
- GV u cầu HS đọcnội dung SGK và quan
sát hình 6 đọc tên các đường chéo.
I. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Hoạt động 1:
Nhận xét: Hình hộp chữ nhật 6
mặt, 12 cạnh, 8 đnh.
Hoạt động 2:
Hình hp ch nht
ABCD.A’B’C’D’ có:
- Mặt đáy trên: A’B’C’D’
Mặt đáy dưi: ABCD
- Các mặt bên: AA’B’B, BB’C’C,
CC’D’D, DD’A’A
- Các cạnh đáy: AB, BC, CD, DA,
A’B’, B’C’, C’D’, D’A’
Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’, DD
- GV yêu cầu học sinh rút ra nhận xét v số
đường chéo ca hình hộp chữ nhật.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức, tiếp nhn nhiệm vhoạt động nhóm
hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trình bày trên bng nhóm.
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chốt lại các đặc điểm của hình hộp chữ
nhật.
- Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’,
D’
Chú ý: Khi vhình hộp chữ nhật,
nhng cạnh không nhìn thy sẽ
được vẽ bằng nét đứt.
Hoạt động 3:
Hình hp ch nht
ABCD.A’B’C’D’ có:
a) Mặt AA’D’D là hình ch nht b)
Cạnh bên AA’ = DD’
Nhn xét: Hình hp ch nht có:
- Các mt đu hình ch nht
- Các cnh bên dài bng nhau
Hoạt động 4:
Hình hp ch nht
ABCD.A’B’C’D’ các đường
chéo là: A’C, B’D, D’B, C’A.
Nhn xét: Hình hp ch nht 4
đưng chéo
Hoạt động 2: nh lập phương
a) Mc tiêu:
- HS biết ct, gp giấy đưc hình lập phương.
- HS biết xác định các đỉnh, mt, cạnh, đưng chéo ca hình lập phương.
b) Ni dung:
- GV ng dn, trình bày.
- HS chú ý theoi SGK, lng nghe GV hưng dn và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm đưc kiến thc thông qua thc hin các hoạt động 5, 6, 7 trong SGK.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
* Hoạt động 5:
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện quan
sát hình 7 và hình 8 trong SGK, thực hiện thảo
luận nhóm theo các yêu cầu a, b, c.
- GV dẫn dắt, đi đến kết lun về s mặt, s đỉnh,
số cạnh của hình lập phương.
* Hoạt động 6:
- GV yêu cầu HS thực hiện quan sát hình 9
trong SGK, đọc tên c yếu tố của hình lập
phương như: mặt đáy trên, mặt đáy dưới, mặt
bên, cạnh, đỉnh, đường chéo.
- GV nêu các yếu tố, yêu cầu HS đọc tên yếu tố
theo hiệu hình vẽ.
* Hoạt động 7:
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện quan
sát hình 5, thực hiện tho luận nhóm theo các
yêu cầu SGK.
- GV dẫn dắt đi đến nhận xét về các mặt các
cạnh của hình lập phương.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức, tiếp nhận nhiệm vhoạt động nhóm và
hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trình bày trên bng nhóm.
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chốt lại các đặc điểm của hình lập
phương.
II. HÌNH LẬP PHƯƠNG
Hoạt động 5:
Nhận xét: Hình lập phương có 6
mặt, 12 cạnh, 8 đnh.
Hoạt động 6:
Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’
có:
- Mặt đáy trên: A’B’C’D’
Mặt đáy dưi: ABCD
- Các mặt bên: AA’B’B, BB’C’C,
CC’D’D, DD’A’A
- Các cạnh đáy: AB, BC, CD, DA,
A’B’, B’C’, C’D’, D’A’
Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’, DD’
- Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’,
D’
- Các đường chéo: A’C, B’D, D’B,
C’A
Hoạt động 7:
Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’
có:
a) Mặt AA’D’D là hình vuông
b) Tt c các cnh dài bng nhau
Nhn xét: Hình lập phương có:
- Các mt đu hình vuông
- Các cnh bên dài bng nhau
Hoạt động 3: Din tích xung quanh và th tích ca hình hp ch nht, hình lp
phương
a) Mc tiêu:
- HS áp dụng đưc công thức để nh din tích xung quanh, th tích ca hình hp ch
nht và hình lp phương.
b) Ni dung: HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm đưc kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 11 và cho
biết chiều rộng, chiều dài, chiều cao của
hình hộp chnhật? u công thức tính
diện tích xung quanh và thể tích của hình
hộp chnhật?
- GV yêu cầu HS quan sát hình 12 và cho
biết độ dài cạnh của hình lập phương?
Nêu công thức tính diện tích xung quanh
và thtích của hình lập phương?
- GV cho HS đọc đề ví dụ 1, yêu cầu học
sinh chỉ chiều dài, chiều rộng, chiều
cao của hp sữa. Nhắc lại ng thức nh
diện tích xung quanh và thể tích của hình
hộp chữ nhật? GV cho HS tự hoàn thiện
ví dụ 1 vào vở.
- GV cho HS đọc đ ví dụ 2. Nhắc lại công
thức tính thể tích hình hộp chữ nhật?
GV cho HS tự hoàn thiện ví dụ 2 vào vở.
- GV cho HS hoàn thành Luyện tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
nhiệm v hoạt động cặp đôi hoàn
thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại ch
hặc trình bày bảng.
- Một sHS khác nhận xét, b sung cho
bạn.
III. DIỆN TÍCH XUNG QUANH
THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ
NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG
Hình hộp chnhật:
- Diện tích xung quanh:
xq
S 2(a b)c=+
- Thể tích: V = abc
Hình lập phương:
- Diện tích xung quanh:
2
xq
S 4d=
- Thể tích: V = d
3
Luyện tập:
Diện tích xung quanh ca viên gạch là:
2 . (220 + 105). 55 = 35 750 (mm
2
)
Thể tích của viên gạch là:
220 . 105 . 55 = 1 270 500 (mm
3
)
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt
lại đáp án và nêu lại trọng tâm kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 1 + 2 ( SGK tr 80)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp vào vở, sau đó trình y bng.
Kết qu:
Bài 1:
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
6
6
8
8
12
12
2
2
4
4
4
4
Bài 2:
Chn 3 viên gch bng nhau và xếp theo như hình 16, sau đó đo khong cách MN ta
được đ dài đường chéo ca mt viên gch.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán hc trong cuc sng
b) Ni dung: HS thc hin theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 3 ( SGK- tr 80).
- GV gi ý các phm vi: trong lp học, trong gia đình, ..,
- GV mi 2 - 3 bn trình bày câu tr li.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc và cht li ni dung.
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Xem li các ví d, bài tập đã làm. Làm thêm trong SBT.
- Chun b bài mới “ Hình lăng trụ đứng tam gc. Hình lăng trụ đng t giác.
| 1/7

Preview text:

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC TRỰC QUAN
BÀI 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được hình hộp chữ nhật, biết các mặt, đỉnh, cạnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật.
- Nhận biết được hình lập phương, biết các mặt, đỉnh, cạnh, đường chéo của hình lập phương.
- Biết tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Nhận dạng hình hộp chữ nhật và hình lập phương qua hình ảnh và hình khối thực tiễn.
- Đọc đúng tên của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Xác định đúng các đỉnh, mặt, cạnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật và hình lập
phương và đọc đúng tên của các yếu tố đó.
- Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ứng dụng thực tiễn.
- Ứng dụng cắt giấy xếp hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận toán
học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy
sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng
tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, các hình ảnh và hình khối mô phỏng
hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
Giúp HS nhớ lại về hình hộp chữ nhật, hình lập phương đã học ở tiểu
học, qua đó gợi mở cho kiến thức bài mới.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho học sinh quan sát 1 số hình khối, phân loại hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong 2 phút.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trình bày câu trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó
dẫn dắt vào bài học mới: Qua quan sát thực tế, hãy nêu đặc điểm của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương? => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hình hộp chữ nhật a) Mục tiêu:

- HS biết cắt, gấp giấy được hình hộp chữ nhật.
- HS biết xác định các đỉnh, mặt, cạnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật. b) Nội dung:
- GV hướng dẫn, trình bày.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe GV hướng dẫn và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức thông qua thực hiện các hoạt động 1, 2, 3, 4 trong SGK.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT * Hoạt động 1: Hoạt động 1:
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện quan
sát hình 1 hình 2 trong SGK, thực hiện thảo
luận nhóm theo các yêu cầu a, b, c.
- GV dẫn dắt, đi đến kết luận về số mặt, số đỉnh,
số cạnh của hình hộp chữ nhật. * Hoạt động 2:
- GV yêu cầu HS thực hiện quan sát hình 3 Nhận xét: Hình hộp chữ nhật có 6
trong SGK, đọc tên các yếu tố của hình hộp chữ mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
nhật như: mặt đáy trên, mặt đáy dưới, mặt bên, Hoạt động 2: cạnh, đỉnh.
- GV nêu các yếu tố, yêu cầu HS đọc tên yếu tố theo kí hiệu hình vẽ.
- GV cho HS quan sát hình 4 và quan sát mô
hình thực tế (khối hộp chữ nhật tô 6 mặt 6 màu
khác nhau). Có thể nhìn thấy tối đa mấy mặt
của hình hộp chữ nhật? → Rút ra chú ý về cách
vẽ hình hộp chữ nhật. * Hoạt động 3: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có:
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện quan - Mặt đáy trên: A’B’C’D’
sát hình 5, thực hiện thảo luận nhóm theo các yêu cầu SGK. Mặt đáy dưới: ABCD
- Các mặt bên: AA’B’B, BB’C’C,
- GV dẫn dắt đi đến nhận xét về các mặt và các
cạnh bên của hình hộp chữ nhật CC’D’D, DD’A’A . * Hoạt động 4:
- Các cạnh đáy: AB, BC, CD, DA,
A’B’, B’C’, C’D’, D’A’
- GV yêu cầu HS đọc kĩ nội dung SGK và quan Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’, DD’
sát hình 6 đọc tên các đường chéo.
- GV yêu cầu học sinh rút ra nhận xét về số - Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’,
đường chéo của hình hộp chữ nhật. D’
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Chú ý: Khi vẽ hình hộp chữ nhật,
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến những cạnh không nhìn thấy sẽ
thức, tiếp nhận nhiệm vụ hoạt động nhóm và được vẽ bằng nét đứt. hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trình bày trên bảng nhóm.
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Hoạt động 3:
Bước 4: Kết luận, nhận định:
-
GV chốt lại các đặc điểm của hình hộp chữ nhật. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có:
a) Mặt AA’D’D là hình chữ nhật b) Cạnh bên AA’ = DD’
Nhận xét: Hình hộp chữ nhật có:
- Các mặt đều là hình chữ nhật
- Các cạnh bên dài bằng nhau Hoạt động 4: Hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’ có các đường
chéo là: A’C, B’D, D’B, C’A.
Nhận xét: Hình hộp chữ nhật có 4 đường chéo
Hoạt động 2: Hình lập phương a) Mục tiêu:
- HS biết cắt, gấp giấy được hình lập phương.
- HS biết xác định các đỉnh, mặt, cạnh, đường chéo của hình lập phương. b) Nội dung:
- GV hướng dẫn, trình bày.
- HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe GV hướng dẫn và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức thông qua thực hiện các hoạt động 5, 6, 7 trong SGK.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. HÌNH LẬP PHƯƠNG * Hoạt động 5: Hoạt động 5:
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện quan
sát hình 7 hình 8 trong SGK, thực hiện thảo
luận nhóm theo các yêu cầu a, b, c.
- GV dẫn dắt, đi đến kết luận về số mặt, số đỉnh,
số cạnh của hình lập phương. * Hoạt động 6:
Nhận xét: Hình lập phương có 6
- GV yêu cầu HS thực hiện quan sát hình 9 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
trong SGK, đọc tên các yếu tố của hình lập Hoạt động 6:
phương như: mặt đáy trên, mặt đáy dưới, mặt
bên, cạnh, đỉnh, đường chéo.
- GV nêu các yếu tố, yêu cầu HS đọc tên yếu tố theo kí hiệu hình vẽ. * Hoạt động 7:
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện quan
sát hình 5, thực hiện thảo luận nhóm theo các yêu cầu SGK.
Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’
- GV dẫn dắt đi đến nhận xét về các mặt và các
cạnh của hình lập phương có: .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Mặt đáy trên: A’B’C’D’ Mặt đáy dưới: ABCD
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức, tiếp nhận nhiệm vụ hoạt động
- Các mặt bên: AA’B’B, BB’C’C, nhóm và hoàn thành các yêu cầu. CC’D’D, DD’A’A
- Các cạnh đáy: AB, BC, CD, DA,
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
A’B’, B’C’, C’D’, D’A’
Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’, DD’
- HS trình bày trên bảng nhóm.
- Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’,
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ. D’
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- Các đường chéo: A’C, B’D, D’B, C’A
- GV chốt lại các đặc điểm của hình lập phương Hoạt động 7: .
Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có:
a) Mặt AA’D’D là hình vuông
b) Tất cả các cạnh dài bằng nhau
Nhận xét: Hình lập phương có:
- Các mặt đều là hình vuông
- Các cạnh bên dài bằng nhau
Hoạt động 3: Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương a) Mục tiêu:
- HS áp dụng được công thức để tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ
nhật và hình lập phương.
b) Nội dung: HS chú ý theo dõi SGK, lắng nghe và hoàn thành yêu cầu. c) Sản phẩm:
HS nắm được kiến thức và hoàn thành phần Luyện tập
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ
- GV yêu cầu HS quan sát hình 11 và cho THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ
biết chiều rộng, chiều dài, chiều cao của NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG
hình hộp chữ nhật? Nêu công thức tính
diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật?
- GV yêu cầu HS quan sát hình 12 và cho
biết độ dài cạnh của hình lập phương?
Nêu công thức tính diện tích xung quanh Hình hộp chữ nhật:
và thể tích của hình lập phương?
- Diện tích xung quanh: S = 2(a + b)c xq
- GV cho HS đọc đề ví dụ 1, yêu cầu học
sinh chỉ rõ chiều dài, chiều rộng, chiều - Thể tích: V = abc
cao của hộp sữa. Nhắc lại công thức tính Hình lập phương:
diện tích xung quanh và thể tích của hình - Diện tích xung quanh: 2 S = 4d xq
hộp chữ nhật? GV cho HS tự hoàn thiện - Thể tích: V = d3 ví dụ 1 vào vở.
- GV cho HS đọc đề ví dụ 2. Nhắc lại công Luyện tập:
thức tính thể tích hình hộp chữ nhật?
Diện tích xung quanh của viên gạch là:
GV cho HS tự hoàn thiện ví dụ 2 vào vở. 2 . (220 + 105). 55 = 35 750 (mm2)
- GV cho HS hoàn thành Luyện tập
Thể tích của viên gạch là:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
220 . 105 . 55 = 1 270 500 (mm3)
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
nhiệm vụ hoạt động cặp đôi và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày tại chỗ hặc trình bày bảng.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt
lại đáp án và nêu lại trọng tâm kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm:
Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập 1 + 2 ( SGK – tr 80)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành bài tập vào vở, sau đó trình bày bảng.
Kết quả: Bài 1:
Hình hộp chữ nhật Hình lập phương Số mặt 6 6 Số đỉnh 8 8 Số cạnh 12 12 Số mặt đáy 2 2 Số mặt bên 4 4 Số đường chéo 4 4 Bài 2:
Chọn 3 viên gạch bằng nhau và xếp theo như hình 16, sau đó đo khoảng cách MN ta
được độ dài đường chéo của một viên gạch.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống
b) Nội dung: HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm:
Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập 3 ( SGK- tr 80).
- GV gợi ý các phạm vi: trong lớp học, trong gia đình, . ,
- GV mời 2 - 3 bạn trình bày câu trả lời.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và chốt lại nội dung.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Xem lại các ví dụ, bài tập đã làm. Làm thêm trong SBT.
- Chuẩn bị bài mới “ Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác.