Giáo án Toán 7 C5 - Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng | Cánh diều

Giáo án Toán 7 C5 - Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày son:
Ngày dy:
Dy lp: 7A
BÀI 3: BIỂU ĐỒ ĐON THNG
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được ý nghĩa và công dng ca biểu đ đon thng.
- Đọc và mô t thành thao các d liu dng biểu đ đon thng.
- La chn và biu diễn đưc d liu o biểu đồ đon thng. Biết phân tích
và xd liu trên biểu đồ đon thng.
2. Năng lc
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển mt số năng lực chung n: Năng lực
mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập lun toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học,ng lực duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
- Góp phn pt trin mt s NL tn hc như: Năng lực tư duy và lập lun toán
hc, năng lực gii quyết vấn đ toán học, năng lc mô hình hóa toán hc: thc hin
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tng hp, khái quát hóa.
3. Phm cht
- Nghiêm túc thc hin các nhim v đưc giao đúng tiến độ quy định. Tích
cc trong các hoạt động hc tp cá nhân, tp th.
- Thành tht trong vic thu thp các tài liu, viết báo cáo và các bài tp.
- Nhn viết v đp ca toán hc gn lin vi nhng vấn đ trong đời sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
Giáo án, SGK, SGV, thước thng có chia khong, bng ph ghi bài tp, tranh
nh liên quan, máy chiếu.
2. Hc sinh
SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đ dùng hc tp, bng nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
TIT 1
1. Hoạt đng 1: M đầu (Khong 5p)
a) Mc tiêu
To tình hung có vấn đề dn dt vào bài mi.
b) Ni dung
Tình hung vấn đề: Biu đồ hình 11 biu din thu nhp bình quân đu
ngưi/năm ca Việt Nam (tính theo đô la Mỹ) mt s năm trong giai đon t năm
1986 đến năm 2020. Biểu đ hình 11 là loi biểu đồ?
c) Sn phm
HS nêu được mt s d đoán gii quyết tình hung m đu.
d) T chc thc hin
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
* Chuyn giao nhim v
GV treo/trình chiếu ni dung bài tp
yêu cu HS thc hin.
* Thc hin nhim v
HS đọc và thc hin nhim v.
* Báo cáo, tho lun
HS đng ti ch tr li.
* Kết lun, nhận định
GV nhn xét và dn dt vào bài mi.
2. Hoạt đng 2: T chc các hoạt động hc tp
Hot đng 2.1: Biểu đồ đon thng (Khong 38p)
a) Mc tiêu
HS nhn biết biểu đ đon thng và các thành phn trong biểu đ đon thng.
b) Ni dung
Tìm hiu v biểu đồ đon thng.
c) Sn phm
HS nhn biết và mô t đưc biểu đồ đon thng, k tên các tnh phn trong
biểu đồ đon thng.
d) T chc thc hin
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
* Chuyn giao nhim v
GV yêu cu hc sinh thc hin c
nhim v sau
- NV 1: Quan sát biểu đồ hình 11 tr
li bài tp bng cách tr li các câu hi
? Trc nm ngang biu din tng tin gì?
? Trc thng đng biu din thông tin ?
? Mi điểm đầu mút ca các đon thng
(chm đỏ) được xác định như thế nào?
? Nêu mt s đc điểm v biu đ đon
thng?
- NV 2: Da vào biểu đồ hình 12
d 1, tr li các câu hi sau
? Hãy nêu cách đ đc thông tin s hc
sinh đt đim gii trong ln kim tra th
nhất. Tương tự vi các d liu còn li?
? Hãy so sánh các biểu đồ đon thng
vi biu đồ ct đã học lp 6 gì ging
và khác nhau?
? Hãy nêu c dng ca biểu đ đon
thng?
- NV 3: Tho lun nhóm làm bài tp ví
d 2 (T chức cho HS trò chơi ghép số
liệu ơng ng vào s liu còn thiếu).
- NV 4: Đứng ti ch tr li câu hi
tho lun nhóm hoàn thành bài tp ví d
3 bng bng nhóm.
* Thc hin nhim v
HS đc lần lượt thc hin các nhim
v c giao.
* Báo cáo, tho lun
- HS đng ti ch tr li các câu hi gi
ý ca GV v bài tp.
- HS đng ti ch tr li các câu hi gi
ý ví d 1.
- HS lên bng làm ví d 2.
- HS đứng ti ch tr li i tp o cáo
kết qu i tp d 3 bng bng nm.
* Kết lun, nhận định
GV nhn xét, cht li kiến thc.
I. BIỂU ĐỒ ĐON THNG
* Hoạt động 1
a) Đối đưng thng kê là thu nhp bình
quân đu người theo tng năm c
năm: 1986, 1991, 2010, 2017, 2018,
2019, 2020.
b) Tiêu chi thng kê làthu nhp bình
quân đầu người/năm ca Vit Nam
(tính theo đô la M) trong nhng năm
t 1986 đến 2020
c) Mi điểm đầu mút của các đon
thẳng trong đường gấp khúc được xác
định bởi năm thng kê và thu nhp bình
quân đầu người/năm của năm đó.
Biểu đồ thng kê Hình 11 gi là biu
đồ đan thng.
* Nhn xét: Biểu đ đon thng có các
yếu t sau:
- Trc nm ngang biu diễn các đối
ng thng kê.
- Trc thẳng đng biu din tiêu chí
thng kê và trên trc đó đã xác đnh độ
dài đơn v thng kê.
- Biểu đồ đon thẳng đường gp khúc
ni từng đim liên tiếp bẳng các đon
thng.
- Mỗi điềm đầu mút ca các đọan thng
trong đưng gp kc được xác đnh
bi một đối ng thng kê s liu
thng theo tiêu chí của đối tưng đó.
* Ví d 1
Đ biết s hc sinh đt đim gii trong tng
ln kim tra môn Toán, ta làm như sau:
- T đim “Lần 1” trên trục nm ngang,
dóng theo chiu thng đng ti đu t
của đon thng thuộc đường gp khúc;
- Đi tiếp theo chiu ngang v bên trái
cho I
- Đọc ch s trên trc thẳng đng.
Ta : S hc sinh đạt điểm gii trong
ln 1 là 7 (hc sinh).
Tương t ntrên, số hc sinh đạt đim
gii trong ln 2, ln 3, ln 4 lần lượt là:
8; 12; 9 (hc sinh)
* Chú ý
- Cũng như biểu đ ct và biểu đ ct
kép, biểu đ đon thng giúp chúng ta
“trực quan a” một tp d liu thng
thông qua cách biu din hình hc
tp d liệu đó.
- Người ta còn biu din d liu thng
dng biu đồ tương tự biu đồ ct,
trong đó các cột được thay bng các
đon thng. Biểu đồ đó ng gọi biu
đồ đon thng, chng hn xem biu
đồ Hình 13.
* Ví d 2:
Sau khi hoàn thin các s liu trên o
Hình 14, ta nhận được biểu đ đon
thng Hình 15 biu din s t khách
đến ca hàng đó vào nhng thời đim
đã nêu.
* Hoạt động 2
(HS th t ly ví d t ngun web
ca cc thng kê VN)
Như ta đã biết, d liu thng kê th
biu din nhng dng khác nhau,
trong đó biểu đồ đon thng. Sau
đây, ta sẽ làm quen vi mt ví d c th.
* Ví d 3
T biu đ Hình 16, ta có bng s liu sau:
* ng dn t hc nhà (Khong 2 phút)
- Đọc li và hc thuc toàn b nội dung bài đã hc.
- Đọc ni dung phn còn li ca bài, tiết sau hc tiếp.
TIT 2
Hot động 2.2: Phân tích x d liu biu din bng biểu đ đon
thng (Khong 42p)
a) Mc tiêu
HS ớc đầu nhn biết cách đc phân tích các d liu trên biu đ đon thng.
b) Ni dung
Tìm hiu v ch đọc và pn tích d liu ca biểu đồ đon thng.
c) Sn phm
HS đọc đưc biu đồ đon thng da trên nhng câu hi gi ý ca giáo viên.
d) T chc thc hin
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
* Chuyn giao nhim v
GV yêu cu HS hoàn thành c nhim
v sau:
II. PHÂN TÍCH X LÍ D LIU
BNG BIU ĐỒ ĐON THNG
* Hoạt động 3
Để nêu nhn xét v s thay đổi nhiệt độ
trong các khong thời gian đã cho, ta làm
như sau. Đo nhiệt độ lúc 7h, 10h, 13h,
16h, 19h, 22h lần lượt là:
o o o o o o
26 C; 30 C; 32 C; 32 C; 28 C; 27 C
nên ta có các nhn xét sau:
- Nhiệt đ tăng trong các khong thi
gian 7h-10h10h-13h.
- Nhiệt độ ổn định trong khong thi
gian 13h-16h.
- Nhiệt độ gim trong câc khong thi
gian 16h-19h và 19h-22h.
* Nhn xét: Da vào biểu đồ đon
thng, ta có th xác đnh xu hướng tăng
hoc gim ca tp s liu trong mt
khong thi gian.
* Ví d 4
a) T biểu đồ đon thng Hình 18, ta
bng s liu sau:
Năm
2016
2017
2018
2019
2020
S v
TNGT
21589
20080
18736
17621
14510
b) Trong giai đoạn trên, năm 2016 có số
v TNGT nhiu nht vi 21 589 v.
c) T s phần trăm của s v TNGT ca
năm 2019 và s v TNGT năm 2018 là:
17621
.100% 94%
18736
Vy s v TNGT m 2019 đã giảm
khong 100% - 94% = 6% so vi m 2018
d) T s phần trăm của s v TNGT năm
2020 và s v TNGT năm 2019 là:
14510
.100% 82,3%
17621
Vy s v TNGT năm 2020 đã gim
khong 100% - 82,3% = 17,7% so vi
năm 2019.
e) Da vào biểu đ đon thng Hình 18,
ta thy s v TNGT c ta liên tc
giảm trong giai đoạn t năm 2016 đến
năm 2020.
* Hướng dn t hc nhà (3 phút)
- Đọc li toàn b nội dung bài đã hc.
- Hc thuc cách đc pn tích các d liu tn biu đ đon thng ng c
chú ý, nhn xét.
- Làm bài tp 1, 2 SGK trang 19.
- Đọc ni dung phn còn li ca bài, tiết sau hc tiếp.
TIT 3
3. Hoạt đng luyn tp (khong 40 phút)
a) Mc tiêu
HS biết vn dng các kiến thức đã học để gii các bài tp c th.
b) Ni dung
Làm bài tp 1, 2 SGK trang 19.
c) Sn phm
HS giải được các bài toán cơ bản trong SGK.
d) T chc thc hin
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
* Chuyn giao nhim v
GV giao nhim v cho HS/nhóm HS đc
và làm bài tp 1, 2 SGK trang 19.
* Thc hin nhim v
- HS/nhóm HS đọc và làm các bài tp.
- GV theo dõi, hướng dn kp thi.
* Báo cáo, tho lun
- HS/nhóm HS lên bng tnh y kết qu
bài tp.
- HS c lp theo dõi và nhn xét.
* Kết lun, nhận định
GV nhận xét và lưu ý những sait (nếu
có) sau mi bài.
* Bài 1 (SGK/19)
a) Nhiệt độ c 2h, 6h, 10h, 14h, 18h,
22h lần lượt là:
o o o o o o
8 C; 10 C; 5 C; 2 C; 0 C; 3 C
b) S thay đổi nhiệt đ trong c
khong thi gian: 2h-6h; 6h-10h; 10h-
14h; 14h-18h; 18h-22h; 22h-24h là:
- Nhiệt độ tăng trong khong thi gian
6h-10h; 10h-14h.
- Nhiệt độ ổn đnh trong khong thi
gian 22h-24h.
- Nhiệt độ gim trong khong thi gian
2h-6h; 14h-18h; 18h-22h.
* Bài 2 (SGK/19)
a) Bng s liu thống kê ợng mưa
trung bình tháng Cần Thơ:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ng
a
(mm)
6,1
1,9
13,3
36,5
167,7
222,6
239,2
231
252,1
275,3
150,1
39,7
b) Tổng lượng mưa trung bình năm của
Cần Thơ là:
6,1 + 1,9 + 13,3 + 36,5 + 167,7 + 222,6
+ 239,1 + 231 + 252,1 + 275,3 + 150,1
+ 39,7 = 1635,5 (mm)
c) Ba tháng lượng mưa trung bình
tháng ln nht Cần T là: tháng 10
(275,3 mm); tháng 9 (252,1 mm) và
tháng 7 (239,2).
d) Ba tháng khô hn nht Cần T là:
tháng 2 (1,9 mm); tháng 1 (6,1 mm) và
tháng 3 (13,3 mm).
4. Hoạt đng vn dng (Khong 5p)
a) Mc tiêu
HS được làm quen vi vic ng dng kiến thức đ gii quyết mt s vấn đ
thc tiễn liên quan đến kiến thc va hc. Qua đó hình thành năng lực tư duy, gii
quyết vn đ thc tin gn lin vi kiến thc va hc.
b) Ni dung
HS thc hin nhim v nhà.
c) Sn phm
HS vn dng được các kiến thức đã học để gii quyết các vấn đề GV đt ra.
d) T chc thc hin
- GV giao nhim v cho HS v nhà thc hin nhim v sau:
+ NV 1: Thng kê kết qu hc lc ca HS khi 7 theo tng lp của trường
em. V biểu đồ đon thng và so sánh mức độ hc tp ca các lp.
+ NV 2: Tìm hiu cách v biểu đồ đon thng trên Word và Excel.
- ng dn, h tr: GV giải đáp thắc mc của HS để hiu rõ nhim v.
- HS thc hin nhim v ti nhà.
- GV chn mt s HS np bài vào thời điểm thích hp bui sau, nhn xét,
đánh gquá trình
- GV nhn xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài đ các HS khác t xem
li bài làm ca mình.
| 1/8

Preview text:

Ngày soạn: … Ngày dạy: … Dạy lớp: 7A
BÀI 3: BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được ý nghĩa và công dụng của biểu đồ đoạn thẳng.
- Đọc và mô tả thành thao các dữ liệu ở dạng biểu đồ đoạn thẳng.
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ đoạn thẳng. Biết phân tích
và xử lý dữ liệu trên biểu đồ đoạn thẳng. 2. Năng lực
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực chung như: Năng lực
mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
- Góp phần phát triển một số NL toán học như: Năng lực tư duy và lập luận toán
học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa. 3. Phẩm chất
- Nghiêm túc thực hiện các nhiệm vụ được giao đúng tiến độ quy định. Tích
cực trong các hoạt động học tập cá nhân, tập thể.
- Thành thật trong việc thu thập các tài liệu, viết báo cáo và các bài tập.
- Nhận viết vẻ đẹp của toán học gắn liền với những vấn đề trong đời sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
Giáo án, SGK, SGV, thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi bài tập, tranh
ảnh có liên quan, máy chiếu. 2. Học sinh
SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TIẾT 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Khoảng 5p) a) Mục tiêu
Tạo tình huống có vấn đề dẫn dắt vào bài mới. b) Nội dung
Tình huống vấn đề: Biểu đồ ở hình 11 biểu diễn thu nhập bình quân đầu
người/năm của Việt Nam (tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm
1986 đến năm 2020. Biểu đồ hình 11 là loại biểu đồ gì? c) Sản phẩm
HS nêu được một số dự đoán giải quyết tình huống mở đầu. d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* Chuyển giao nhiệm vụ
GV treo/trình chiếu nội dung bài tập và yêu cầu HS thực hiện.
* Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc và thực hiện nhiệm vụ.
* Báo cáo, thảo luận
HS đứng tại chỗ trả lời.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét và dẫn dắt vào bài mới.
2. Hoạt động 2: Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động 2.1: Biểu đồ đoạn thẳng (Khoảng 38p) a) Mục tiêu
HS nhận biết biểu đồ đoạn thẳng và các thành phần trong biểu đồ đoạn thẳng. b) Nội dung
Tìm hiểu về biểu đồ đoạn thẳng. c) Sản phẩm
HS nhận biết và mô tả được biểu đồ đoạn thẳng, kể tên các thành phần trong biểu đồ đoạn thẳng. d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* Chuyển giao nhiệm vụ
I. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
GV yêu cầu học sinh thực hiện các * Hoạt động 1 nhiệm vụ sau
a) Đối đượng thống kê là thu nhập bình
- NV 1: Quan sát biểu đồ hình 11 và trả quân đầu người theo từng năm là các
lời bài tập bằng cách trả lời các câu hỏi năm: 1986, 1991, 2010, 2017, 2018,
? Trục nằm ngang biểu diễn thông tin gì? 2019, 2020.
? Trục thẳng đứng biểu diễn thông tin gì?
b) Tiêu chi thống kê là là thu nhập bình
? Mỗi điểm đầu mút của các đoạn thẳng quân đầu người/năm của Việt Nam
(chấm đỏ) được xác định như thế nào?
(tính theo đô la Mỹ) trong những năm
? Nêu một số đặc điểm về biểu đồ đoạn từ 1986 đến 2020 thẳng?
c) Mỗi điểm đầu mút của các đoạn
- NV 2: Dựa vào biểu đồ hình 12 và ví thẳng trong đường gấp khúc được xác
dụ 1, trả lời các câu hỏi sau
định bởi năm thống kê và thu nhập bình
? Hãy nêu cách để đọc thông tin số học quân đầu người/năm của năm đó.
sinh đạt điểm giỏi trong lần kiểm tra thứ Biểu đồ thống kê ở Hình 11 gọi là biểu
nhất. Tương tự với các dữ liệu còn lại? đồ đọan thẳng.
? Hãy so sánh các biểu đồ đoạn thẳng * Nhận xét: Biểu đồ đoạn thẳng có các
với biểu đồ cột đã học ở lớp 6 có gì giống yếu tố sau: và khác nhau?
- Trục nằm ngang biểu diễn các đối
? Hãy nêu tác dụng của biểu đồ đoạn tượng thống kê. thẳng?
- Trục thẳng đứng biểu diễn tiêu chí
- NV 3: Thảo luận nhóm làm bài tập ví thống kê và trên trục đó đã xác định độ
dụ 2 (Tổ chức cho HS trò chơi ghép số dài đơn vị thống kê.
liệu tương ứng vào số liệu còn thiếu).
- Biểu đồ đoạn thẳng là đường gấp khúc
- NV 4: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi và nối từng điểm liên tiếp bẳng các đoạn
thảo luận nhóm hoàn thành bài tập ví dụ thẳng. 3 bằng bảng nhóm.
- Mỗi điềm đầu mút của các đọan thẳng
* Thực hiện nhiệm vụ
trong đường gấp khúc được xác định
HS đọc và lần lượt thực hiện các nhiệm bởi một đối tượng thống kê và số liệu vụ dược giao.
thống kê theo tiêu chí của đối tượng đó.
* Báo cáo, thảo luận * Ví dụ 1
- HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi gợi ý của GV về bài tập.
- HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi gợi ý ví dụ 1.
- HS lên bảng làm ví dụ 2.
- HS đứng tại chỗ trả lời bài tập và báo cáo
kết quả bài tập ví dụ 3 bằng bảng nhóm.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, chốt lại kiến thức.
Để biết số học sinh đạt điểm giỏi trong từng
lần kiểm tra môn Toán, ta làm như sau:
- Từ điểm “Lần 1” trên trục nằm ngang,
dóng theo chiều thẳng đứng tới đầu mút
của đoạn thẳng thuộc đường gấp khúc;
- Đi tiếp theo chiều ngang về bên trái cho I
- Đọc chỉ số trên trục thẳng đứng.
Ta có: Số học sinh đạt điểm giỏi trong lần 1 là 7 (học sinh).
Tương tự như trên, số học sinh đạt điểm
giỏi trong lần 2, lần 3, lần 4 lần lượt là: 8; 12; 9 (học sinh) * Chú ý
- Cũng như biểu đồ cột và biểu đồ cột
kép, biểu đồ đoạn thẳng giúp chúng ta
“trực quan hóa” một tập dữ liệu thống
kê thông qua cách biểu diễn hình học tập dữ liệu đó.
- Người ta còn biểu diễn dữ liệu thống
kê ở dạng biểu đồ tương tự biểu đồ cột,
trong đó các cột được thay bằng các
đoạn thẳng. Biểu đồ đó cũng gọi là biểu
đồ đoạn thẳng, chẳng hạn xem ở biểu đồ Hình 13. * Ví dụ 2:
Sau khi hoàn thiện các số liệu trên vào
Hình 14, ta nhận được biểu đồ đoạn
thẳng ở Hình 15 biểu diễn số lượt khách
đến cửa hàng đó vào những thời điểm đã nêu. * Hoạt động 2
(HS có thể tự lấy ví dụ từ nguồn web của cục thống kê VN)
Như ta đã biết, dữ liệu thống kê có thể
biểu diễn ở những dạng khác nhau,
trong đó có biểu đồ đoạn thẳng. Sau
đây, ta sẽ làm quen với một ví dụ cụ thể. * Ví dụ 3
Từ biểu đồ ở Hình 16, ta có bảng số liệu sau:
* Hướng dẫn tự học ở nhà (Khoảng 2 phút)
- Đọc lại và học thuộc toàn bộ nội dung bài đã học.
- Đọc nội dung phần còn lại của bài, tiết sau học tiếp. TIẾT 2
Hoạt động 2.2: Phân tích và xử lí dữ liệu biểu diễn bằng biểu đồ đoạn
thẳng (Khoảng 42p) a) Mục tiêu
HS bước đầu nhận biết cách đọc và phân tích các dữ liệu trên biểu đồ đoạn thẳng. b) Nội dung
Tìm hiểu về cách đọc và phân tích dữ liệu của biểu đồ đoạn thẳng. c) Sản phẩm
HS đọc được biểu đồ đoạn thẳng dựa trên những câu hỏi gợi ý của giáo viên. d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* Chuyển giao nhiệm vụ
II. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU
GV yêu cầu HS hoàn thành các nhiệm BẰNG BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG vụ sau: * Hoạt động 3
Để nêu nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ
trong các khoảng thời gian đã cho, ta làm
- NV 1: Quan sát biểu đồ đoạn thẳng trong như sau. Đo nhiệt độ lúc 7h, 10h, 13h,
hình 17 và hoàn thành bài tập hoạt động 3 16h, 19h, 22h lần lượt là:
bằng cách trả lời các hoạt động sau o o o o o o
26 C; 30 C; 32 C; 32 C; 28 C; 27 C
? Đọc các nhiệt độ ứng với từng thời nên ta có các nhận xét sau: điểm trong ngày?
- Nhiệt độ tăng trong các khoảng thời
? Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ gian 7h-10h và 10h-13h.
khoảng thời gian 7h – 10h? Chúng biểu - Nhiệt độ ổn định trong khoảng thời
thị bằng đoạn thẳng như nào trên biểu gian 13h-16h. đồ?
- Nhiệt độ giảm trong câc khoảng thời
? Tương tự, nhận xét về sự thay đổi gian 16h-19h và 19h-22h.
nhiệt độ trong các khoảng thời gian còn * Nhận xét: Dựa vào biểu đồ đoạn
lại và so sánh sự tương ứng với đoạn thẳng, ta có thể xác định xu hướng tăng
thẳng trên biểu đồ?
hoặc giảm của tập số liệu trong một
? Dựa vào biểu đồ, ta có thể xác định khoảng thời gian.
hoặc dự đoán được điều gì? * Ví dụ 4
- NV 2: Nhắc lại cách tính tỉ số phần
trăm của hai số. Thảo luận làm bài tập ví dụ 4.
* Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc và lần lượt thực hiện các nhiệm vụ được giao. * Báo cáo, thảo luận
- HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi gợi
a) Từ biểu đồ đoạn thẳng Hình 18, ta có
ý của GV về hoạt động 3. bảng số liệu sau:
- HS đứng tại chỗ thực hiện bài tập ví Năm 2016 2017 2018 2019 2020 dụ 4. Số vụ 21589 20080 18736 17621 14510
* Kết luận, nhận định TNGT
GV nhận xét, chốt lại kiến thức.
b) Trong giai đoạn trên, năm 2016 có số
vụ TNGT nhiều nhất với 21 589 vụ.
c) Tỉ số phần trăm của số vụ TNGT của
năm 2019 và số vụ TNGT năm 2018 là: 17621.100%  94% 18736
Vậy số vụ TNGT năm 2019 đã giảm
khoảng 100% - 94% = 6% so với năm 2018
d) Tỉ số phần trăm của số vụ TNGT năm
2020 và số vụ TNGT năm 2019 là: 14510 .100%  82,3% 17621
Vậy số vụ TNGT năm 2020 đã giảm
khoảng 100% - 82,3% = 17,7% so với năm 2019.
e) Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng Hình 18,
ta thấy số vụ TNGT ở nước ta liên tục
giảm trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020.
* Hướng dẫn tự học ở nhà (3 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc cách đọc và phân tích các dữ liệu trên biểu đồ đoạn thẳng cùng các chú ý, nhận xét.
- Làm bài tập 1, 2 SGK trang 19.
- Đọc nội dung phần còn lại của bài, tiết sau học tiếp. TIẾT 3
3. Hoạt động luyện tập (khoảng 40 phút) a) Mục tiêu
HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập cụ thể. b) Nội dung
Làm bài tập 1, 2 SGK trang 19. c) Sản phẩm
HS giải được các bài toán cơ bản trong SGK. d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* Chuyển giao nhiệm vụ * Bài 1 (SGK/19)
GV giao nhiệm vụ cho HS/nhóm HS đọc a) Nhiệt độ lúc 2h, 6h, 10h, 14h, 18h,
và làm bài tập 1, 2 SGK trang 19. 22h lần lượt là:
* Thực hiện nhiệm vụ o o o o o o 8
− C; −10 C; − 5 C; 2 C; 0 C; − 3 C
- HS/nhóm HS đọc và làm các bài tập.
b) Sự thay đổi nhiệt độ trong các
- GV theo dõi, hướng dẫn kịp thời.
khoảng thời gian: 2h-6h; 6h-10h; 10h-
* Báo cáo, thảo luận
14h; 14h-18h; 18h-22h; 22h-24h là:
- HS/nhóm HS lên bảng trình bày kết quả - Nhiệt độ tăng trong khoảng thời gian bài tập. 6h-10h; 10h-14h.
- HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Nhiệt độ ổn định trong khoảng thời
* Kết luận, nhận định gian 22h-24h.
GV nhận xét và lưu ý những sai sót (nếu - Nhiệt độ giảm trong khoảng thời gian có) sau mỗi bài. 2h-6h; 14h-18h; 18h-22h. * Bài 2 (SGK/19)
a) Bảng số liệu thống kê lượng mưa
trung bình tháng ở Cần Thơ: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa 6,1 1,9 13,3 36,5 167,7 222,6 239,2 231 252,1 275,3 150,1 39,7 (mm)
b) Tổng lượng mưa trung bình năm của Cần Thơ là:
6,1 + 1,9 + 13,3 + 36,5 + 167,7 + 222,6
+ 239,1 + 231 + 252,1 + 275,3 + 150,1 + 39,7 = 1635,5 (mm)
c) Ba tháng có lượng mưa trung bình
tháng lớn nhất ở Cần Thơ là: tháng 10
(275,3 mm); tháng 9 (252,1 mm) và tháng 7 (239,2).
d) Ba tháng khô hạn nhất ở Cần Thơ là:
tháng 2 (1,9 mm); tháng 1 (6,1 mm) và tháng 3 (13,3 mm).
4. Hoạt động vận dụng (Khoảng 5p) a) Mục tiêu
HS được làm quen với việc ứng dụng kiến thức để giải quyết một số vấn đề
thực tiễn liên quan đến kiến thức vừa học. Qua đó hình thành năng lực tư duy, giải
quyết vấn đề thực tiễn gắn liền với kiến thức vừa học. b) Nội dung
HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà. c) Sản phẩm
HS vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề GV đặt ra. d) Tổ chức thực hiện
- GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà thực hiện nhiệm vụ sau:
+ NV 1: Thống kê kết quả học lực của HS khối 7 theo từng lớp của trường
em. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và so sánh mức độ học tập của các lớp.
+ NV 2: Tìm hiểu cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng trên Word và Excel.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà.
- GV chọn một số HS nộp bài vào thời điểm thích hợp ở buổi sau, nhận xét, đánh giá quá trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác tự xem lại bài làm của mình.