Giáo án Toán 7 C6 - Bài 2: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến | Cánh diều

Giáo án Toán 7 C6 - Bài 2: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày son:
Ngày dy:
Tiết theo KHDH:
§ 2: ĐA THC MT BIN. NGHIM CA ĐA THC MT BIN
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc: HS đưc hc các kiến thc v:
- Nhn biết đơn thức mt biến; đa thức mt biến.
- Cng tr đơn thức có cùng s mũ ca biến.
- Sp xếp đa thức mt biến.
- Cách tìm bc ca đa thc mt biến.
- Cách tìm nghim ca đa thc mt biến.
2. Năng lực:
- Góp phn tạo cơ hội đ HS phát trin mt s năng lực chung như: NL t hc thông qua
hot đng cá nhân; NL hợp tác thông qua trao đổi vi bn bè và hot đng nhóm.
- Góp phn phát trin mt s NL toán học như: NL tư duy và lập lun toán hc; NL mô hình
hoá toán hc; NL giao tiếp toán hc; NL s dng công cụ, phương tiện hc toán; NL gii
quyết vấn đề toán hc.
3. V phm cht:
- Góp phần phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên: SGK, kế hoch bài dạy, thưc thng, bng ph hoc máy chiếu.
2. Hc sinh: SGK, thưc thng, bng nhóm.
III. Tiến trình dy hc
Tiết 1
1. Hot đng 1: M đầu (khong 7 phút)
a) Mc tiêu :
- HS bước đu nhn biết đưc các dng của đơn thức mt biến, đa thức mt biến.
b) Ni dung: Hc sinh đc bài toán m đầu trong SGK, tính din tích lần lượt ca tng
hình vuông.
c) Sn phm: Hc sinh viết đưc din tích ca tng hình vuông và tng din tích ca hai
hình vuông.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp: Giáo viên chiếu hình v,
yêu cu học sinh đc bài toán m đầu. Yêu cu HS tính
din tích ca hai hình vuông trong bài.
* HS thc hin nhim v:
- HS làm vic cá nhân
* Báo cáo, tho lun:
- GV mi đi din 2 bạn đứng ti ch tr li
- HS c lp quan sát, lng nghe, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV nhn xét các câu tr li ca HS, chính xác hóa các
đáp án.
- GV đặt vấn đề vào bài mi: Biu thc
2
9x +
được gi
đa thức mt biến. Vậy đa thức mt biến gì?. Cách
sp xếp, bc, nghim của đa thức mt biến được làm như
* Din tích hình vuông có
kích thước
3
là :
9
2
cm
*Din tích hình vuông có kích
thưc
x
là:
2
x
2
cm
* Tng din tích ca hai hình
vuông là:
2
9x +
2
cm
thế nào chúng ta s tìm hiu trong bài 2 đa thức mt biến,
nghim ca đa thc mt biến.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Đơn thức mt biến. Đa thc mt biến (khong 10 phút)
2.1.1. Khái niệm đơn thc
a) Mc tiêu:
- Hc sinh hiểu được thế nào là đơn thức mt biến.
b) Ni dung:
- Hc sinh đc hot đng
1
và thc hin.
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- GV yêu cu học sinh đọc hoạt động 1 thc hin
theo cp
* HS thc hin nhim v:
- HS lng nghe GV hưng dn
- HS làm hot đng
1
theo cp.
* Báo cáo, tho lun:
- Giáo viên gi đi din
3
cp tr li.
- HS c lp quan sát, nhn xét.
* Hot đng 1
+ Diện tích hình vuông có đ dài cnh là
x
là:
2
S x=
(
2
cm
)
+ Din tích hình lập phương có cạnh là
2x
là:
3
8V x=
(
3
cm
)
* Kết lun, nhn đnh:
- GV gii thiu khái nim đơn thức yêu cu HS
đọc li. GV ly ví d yêu cu HS ly mt vài
d.
- GV dn dt: chúng ta đã biết đơn thức gì, vy
tng ca nhng đơn thức gọi đơn thức hay
không? Để tr li câu hi này ta tiếp tc sang phn
2
.
I. ĐƠN THC MT BIN. ĐA
THC MT BIN
1. Khái niệm đơn thức
* Đơn thức mt biến là biu thc
đại s ch gm mt s hoc tích ca
mt s vi lu tha có s
nguyên dương của biến đó.
VD:
2
x
,
3
8x
là các đơn thc mt
biến.
2.1.2. Khái niệm đa thức
a) Mc tiêu:
- Hc sinh hiểu được thế nào là đa thức mt biến.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu:
+ Làm Hot đng
2
(SGK trang
47
) và ví d
1
(SGK trang
48
).
+ Làm Luyn tp
1
SGK trang
48
.
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
2. Khái niệm đa thức
* Đa thức mt biến tng ca
những đơn thức ca cùng mt biến.
- GV yêu cu học sinh đọc Hoạt động
2
(SGK trang
47
) ví d
1
(SGK trang
48
), Luyn tp 1 SGK
trang
48
và thc hin theo cp.
* HS thc hin nhim v:
- HS lần lượt thc hin các nhim v trên.
* Báo cáo, tho lun:
- Li gii Hot đng
2
.
*Hot đng
2
:
a) +
60S x=
(
km
)
+
2
1
(2 ) 3. .2.8
2
x x++
2
4 3 8x x= + +
(
2
cm
)
b) Các biu thc nói trên1 biến. Mi biu thc
xut hin trong biu thc có dng một đơn thức.
- Kết qu ví d
1
; luyn tp
1
- HS c lp theo dõi, nhn xét lần lưt tng câu.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV đưa ra khái nim đa thc mt biến, ly ví d
minh ho, yêu cu hc sinh ly ví d. Cho hc
sinh đc chú ý.
- GV chính xác hóa các kết qu và nhn xét mc
độ hoàn thành ca HS.
*VD:
2
4 3 8x x++
là đa thc ca biến x
2
3
2
4
y y−+
là đa thc ca biến y.
*Chú ý: SGK trang
48
*VD1: SGK trang
48
*Luyn tp 1: SGK trang
48
a) b) Là đa thc mt biến.
c) Không phi đa thc mt biến.
Hot đng 2.2: Cng, tr đơn thức có cùng s mũ ca biến
(khong 15 phút)
a) Mc tiêu:
- Hs biết cng, tr đơn thức có cùng s mũ ca biến.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu:
+ Làm Hot đng
3
(SGK trang
48
) và ví d
2
(SGK trang
49
).
+ Làm Luyn tp
2
SGK trang
49
.
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v:
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- GV yêu cu học sinh đọc Hot đng
3
(SGK trang
48
) d
2
(SGK trang
49
) Luyn tp
2
SGK
trang
49
và thc hin theo nhóm.
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo nhóm.
* Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu các nhóm c đại din trình bày.
*Hot đng
3
:
a) S của biến
x
trong hai đơn thức là bng nhau.
b)
2 2 2 2 2 2 2
2 3 ( ) ( )x x x x x x x+ = + + + +
2 2 2 2 2
x x x x x= + + + +
2
5x=
c)
2 2 2
2 3 (2 3)x x x+ = +
II. CNG, TR ĐƠN THỨC
CÓ CÙNG S MŨ CA BIN
* Quy tc: Để cng ( hay tr) hai
đơn thức cùng s của biến,
ta cng ( hay tr) hai h s vi nhau
và gi nguyên phn biến.
( )
k k k
ax bx a b x+ = +
( )
k k k
ax bx a b x =
Vi
*
k N
*VD2: SGK trang
49
*Luyn tp 2:
a)
2 2 2
1
5
4
x x x+−
- HS c lp quan sát và nhn xét lần lưt tng câu.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV đưa ra quy tc cách cng, tr đơn thức có cùng
s mũ ca biến. GV phát biu quy tc và yêu cu HS
phát biu li.
- GV chiếu VD
2
phân tích HS cách làm. T
HS làm Luyn tp 2.
- GV chính xác hóa kết qu
2
1
(1 5)
4
x= +
2
15
20
x
=
b)
4 4 4
2
6
5
y y y+−
4
2
(1 6 )
5
y= +
4
33
5
y=
3. Hot đng 3: Hot đng luyn tp (khong 10 phút)
a) Mc tiêu:
- Hc sinh biết vn dng các quy tc đ làm bài tp.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu: làm
2
bài tp sau:
Bài
1
. Biu thc nào sau đây là đa thc mt biến.
a)
2022
b)
2 2 2
1
5
2
x x x−+
c)
2 2 2
2 1
3
3 3
y y y+−
d)
2 2
8
2
3
x x y−+
Bài
2
. Thc hin mi phép tính sau:
a)
2 2 2
1
5
2
x x x−+
b)
2 2 2
2 1
3
3 3
y y y+−
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
GV chiếu bài tpyêu cu hc sinh thc hin
nhân.
* HS thc hin nhim v:
- HS lần lượt thc hin các nhim v trên.
* Báo cáo, tho lun:
-
3
hc sinh lên bng làm bài.
- HS c lp theo dõi, nhn xét lần lưt tng câu.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và nhn xét mc
độ hoàn thành ca HS.
Bài
1
.
a)b)c) là đa thc mt biến
d)Không phi đa thc mt biến.
Bài
2
a)
2 2 2
1
5
2
x x x−+
2
1
(1 5)
2
x= +
2
11
2
x=
b)
2 2 2
2 1
3
3 3
y y y+−
2
2 1
3
3 3
y

= +


2
11
3
y=
ng dn t hc nhà (khong
3
phút)
- Đọc li toàn b ni dung bài đã hc.
- Hc thuc: các phn kiến thc trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã hc.
-Làm bài
1
phần đầu và bài
2
Tiết 2
2.3. Sp xếp đa thức mt biến
2.3.1 Thu gọn đa thức (khong
12
phút)
a) Mc tiêu:
- HS biết thu gn mt đa thc.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu:
+ Làm Hot đng
4
(SGK trang
49
) và ví d
3
(SGK trang
49
).
+ Làm Luyn tp
3
SGK trang
49
.
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v:
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Thc hin 4 SGK trang
49
- Quan sát cách làm VD
3
-Thc hin làm Luyn tp
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo nhân.
* Báo cáo, tho lun:
-Lp chia thành ba nhóm tho lun theo tng
ni dung.
-Đại din nhóm báo cáo kết qu.
*Hot đng 4
2 2
( ) 2 6 2 3P x x x x x= + + +
a) Các đơn thức ca biến
x
có trong đa thc
( )P x
là:
2
x
;
2
2x
;
6x
;
2x
b)
2
x
có s mũ là
2
2
2x
có s mũ là 2
6x
có s mũ là 1
2x
có s mũ là 1
c)
2 2
( ) 2 6 2 3P x x x x x= + + +
2
3 8 3x x= +
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa kết qu ca các hot
động trên. GV khẳng định thu gọn đơn thức
chính làm co đa thức đó không còn hai
đơn thức nào có cùng s mũ ca biến.
GV chiếu VD
3
cho hc sinh quan sát
hướng dn hc sinh cách làm. T đó HS thực
hin làm LT
3
.
III. SP XP ĐA THC MT BIN
1. Thu gọn đa thức.
*Nhn xét: SGK trang
49
* Ví d
3
: SGK trang
49
*Luyn tp
3
3 3 2 2
11
( ) 2 3 5 6 9
7
P x y y y y y= + + + +
3 3 2 2
11
2 3 6 5 9
7
y y y y y= + + + +
3 2
3
3 4
7
y y y
= + +
Hot đng 2.3.2: Sp xếp một đa thức (khong 13 phút)
a) Mc tiêu: Hc sinh biết cách sp xếp mt đa thc.
b) Ni dung:
Hc sinh đưc yêu cu:
+ Làm hot đng
5
(SGK trang
49
) và ví d
4
(SGK trang
50
).
+ Làm luyn tp
4
SGK trang
50
.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v:
- Cách sp xếp đa thức mt biến.
- Li gii hot đng
5
và luyn tp
4
(SGK trang
50
)
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Thc hin hot đng
5
SGK trang
49
- Thc hin ví d
4
(SGK trang
50
).
- Làm bài Luyn tp 6 SGK trang 12.
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin c yêu cu trên theo nhân, cặp đôi.
* Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cầu HS đứng ti ch trình bày kết qu thc
hin hot đng
5
.
*Hot đng 5
2 2 4
( ) 2 3 6 8 1R x x x x x= + + +
2 4
6 8 1x x x= + +
4 2
8 6 1x x x= + +
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa kết qu ca hot đng
5
, cht li
cách sp xếp đa thức mt biến, đưa ra chú ý. GV
hướng dn cho HS ví d
4
và t đó yêu cầu HS làm
hot đng luyn tp
4
.
-GV đánh giá nhn xét bài làm ca HS
2. Sp xếp một đa thức
*Khái nim: SGK trang
50
*Chú ý: SGK trang
50
*Ví d
4
: SGK trang
50
*Luyn tp
4
a)
8 3 10
( ) 0,5 4 5 1H x x x x= + +
10 8 3
5 0,5 4 1x x x= +
b)
8 3 10
( ) 0,5 4 5 1H x x x x= + +
3 8 10
1 4 0,5 5x x x= + +
2.4. Bc ca một đa thức (khong 15 phút)
2.3.1 Thu gọn đa thức
a) Mc tiêu:
- HS biết xác định bc ca đa thc, h s cao nht, h s t do.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu:
+ Làm Hot đng
6
(SGK trang
50
) và ví d
5
(SGK trang
50
).
+ Làm Luyn tp
5
SGK trang
51
.
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v:
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
+ Làm Hoạt động
6
(SGK trang
50
) d
5
(SGK trang
50
).
+ Làm Luyn tp
5
SGK trang
51
.
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, tho lun:
-Lp chia thành ba nhóm tho lun theo tng ni
dung.
IV.BC CỦA ĐA THỨC MT
BIN
*
*Khái nim: SGK trang
50
*Chú ý: SGK trang
50
*Ví d
5
: SGK trang
50
*Luyn tp 5:
a)
3 4 5
( ) 1975 1945 2021 4,5R x x x x= + +
5 4 3
( ) 2021 1945 1975 4,5R x x x x= +
-Đại din nhóm báo cáo kết qu.
Hot đng
6
.
a)
4 3 2 4
( ) 9 8 6 1 9P x x x x x x= + +
4 4 3 2
9 9 8 6 1x x x x x= + +
3 2
8 6 1x x x= +
b) S mũ cao nht trong dng thu gn của đa thức
3
.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa kết qu ca các hoạt động trên.
GV đưa ra khái niệm bc của đa thức, h s cao
nht, h s t do.
-GV chiếu VD
5
cho hc sinh quan sát và hưng
dn hc sinh cách làm. T đó HS thực hin làm
LT
5
.
b) Bc của đa thc
( )R x
5
s
cao nht ca
x
trong đa thức
( )R x
5
.
c) Đa thc
( )R x
có h s cao nht là
2021
và h s t do là
4,5
.
ng dn t hc nhà (khong 5 phút)
- Đọc li toàn b ni dung bài đã hc.
- Hc thuc: các phn kiến thc trng tâm (khung xanh) và các chú ý.
- Làm bài tp t
1
3
(SGK trang
52,53
).
Tiết 3
2.5 NGHIM CA ĐA THC MT BIN (khong 20 phút)
a) Mc tiêu:
Hc sinh biết khái nim nghim ca mt đa thc và biết cách tìm nghim ca đa thc.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu:
+ Làm hot đng
7,8
(SGK trang
51
) và ví d
7
(SGK trang
52
).
+ Làm luyn tp
6
SGK trang
52
.
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v:
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp :
+ Làm hot động
7,8
(SGK trang
51
) d
7
(SGK trang
52
).
+ Làm luyn tp
6
SGK trang
52
.
* HS thc hin nhim v :
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, tho lun :
- GV chia lớp thành 3 nhóm để thc hin các hot
động.
- Đại din các nhóm tr li. Các nhóm khác nhn
xét.
*Hot đng
7
:
a) Giá tr ca biu thc đi s
3 2x
ti
2x =
là :
3.2 2 4−=
b) Giá tr ca đa thc
( )P x
ti
3x =−
4.( 3) 6 18 + =
*Hot đng 8
2
(1) 1 3.1 2 0P = + =
V. NGHIM CA ĐA THC
MT BIN
*Nhn xét: SGK trang
51
*Khái nim: SGK trang
51
*
x a=
là nghim ca đa thc
( )P x
nếu
( ) 0P a =
*Ví d
7
: SGK trang
52
* Luyn tp
6
+Phát biu
a
đúng vì
2
(4) 4 16 0P = =
2
(4) ( 4) 16 0P = =
+Phát biu b sai vì
3
( 2) 2.( 2) 4 20 0Q = + =
* Ví d
8
: SGK trang
52
*Chú ý: Mt đa thc ( khác đa thc
không) có th có mt nghim, hai
nghim,…hoc không có nghim. S
2
(2) 2 3.2 2 0P = + =
* Kết lun, nhn định :
- GV đánh giá, chốt li.
nghim ca mt đa thc không vưt
quá bc ca nó.
Hot đng luyn tp (khong 20 phút)
a) Mc tiêu:
Hc sinh biết vn dng các kiến thc đ làm bài tp.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu:
+ Làm bài
4,5
(SGK trang
53
)
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v:
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp :
+ Làm bài
4,5
(SGK trang
53
)
* HS thc hin nhim v :
- HS thc hin các yêu cu trên theo cặp đôi.
* Báo cáo, tho lun :
-Đại din cặp đôi báo o kết qu. Các nhóm khác
nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh :
- GV đánh giá, chốt li.
Bài
4
(SGK trang
53
)
a) Ta có
(0)P c=
2
(0) .0 .0 0 0P a b c c c= + + = + + =
b) Ta có
(1)P a b c= + +
2
(1) .1 .1P a b c a b c= + + = + +
c) Ta có
( 1)P a b c = +
2
( 1) .( 1) .( 1)P a b c a b c = + + = +
Bài
5
(SGK trang
53
)
a) Ta có
(2) 3.2 4 2P = =
4 4
( ) 3. 4 0
3 3
P = =
Nên
2x =
không phi là nghim ca
đa thức
( )P x
4
3
x =
là nghim ca
đa thức
( )P x
b) Ta có
2
(1) 1 5.1 4 0Q = + =
2
(4) 4 5.4 4 0P = + =
Nên
1x =
4x =
là nghim ca đa
thc
( )Q y
ng dn t hc nhà (khong 5 phút)
- Đọc trưc bài
3
. Phép cng, phép tr đa thức mt biến.
-Làm bài tp
6,7,8
SGK trang .
| 1/8

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH:
§ 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được học các kiến thức về:
- Nhận biết đơn thức một biến; đa thức một biến.
- Cộng trừ đơn thức có cùng số mũ của biến.
- Sắp xếp đa thức một biến.
- Cách tìm bậc của đa thức một biến.
- Cách tìm nghiệm của đa thức một biến. 2. Năng lực:
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực chung như: NL tự học thông qua
hoạt động cá nhân; NL hợp tác thông qua trao đổi với bạn bè và hoạt động nhóm.
- Góp phần phát triển một số NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học; NL mô hình
hoá toán học; NL giao tiếp toán học; NL sử dụng công cụ, phương tiện học toán; NL giải
quyết vấn đề toán học. 3. Về phẩm chất:
- Góp phần phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu
(khoảng 7 phút) a) Mục tiêu :
- HS bước đầu nhận biết được các dạng của đơn thức một biến, đa thức một biến.
b) Nội dung: Học sinh đọc bài toán mở đầu trong SGK, tính diện tích lần lượt của từng hình vuông.
c) Sản phẩm:
Học sinh viết được diện tích của từng hình vuông và tổng diện tích của hai hình vuông.
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: Giáo viên chiếu hình vẽ, * Diện tích hình vuông có
yêu cầu học sinh đọc bài toán mở đầu. Yêu cầu HS tính kích thước 3 cm là : 9 2 cm
diện tích của hai hình vuông trong bài.
*Diện tích hình vuông có kích
* HS thực hiện nhiệm vụ: thước x cm là: 2 x 2 cm - HS làm việc cá nhân
* Tổng diện tích của hai hình
* Báo cáo, thảo luận: vuông là: 2 x + 9 2 cm
- GV mời đại diện 2 bạn đứng tại chỗ trả lời
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét các câu trả lời của HS, chính xác hóa các đáp án.
- GV đặt vấn đề vào bài mới: Biểu thức 2 x + 9 được gọi
là đa thức một biến. Vậy đa thức một biến là gì?. Cách
sắp xếp, bậc, nghiệm của đa thức một biến được làm như
thế nào chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài 2 đa thức một biến,
nghiệm của đa thức một biến.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Đơn thức một biến. Đa thức một biến (khoảng 10 phút)
2.1.1. Khái niệm đơn thức a) Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được thế nào là đơn thức một biến. b) Nội dung:
- Học sinh đọc hoạt động 1 và thực hiện.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
I. ĐƠN THỨC MỘT BIẾN. ĐA
- GV yêu cầu học sinh đọc hoạt động 1 và thực hiện THỨC MỘT BIẾN theo cặp
1. Khái niệm đơn thức
* HS thực hiện nhiệm vụ:
* Đơn thức một biến là biểu thức
- HS lắng nghe GV hướng dẫn
đại số chỉ gồm một số hoặc tích của
- HS làm hoạt động 1 theo cặp.
một số với luỹ thừa có số mũ
* Báo cáo, thảo luận:
nguyên dương của biến đó.
- Giáo viên gọi đại diện 3 cặp trả lời. VD: 2 x , 3
8x là các đơn thức một
- HS cả lớp quan sát, nhận xét. biến. * Hoạt động 1
+
Diện tích hình vuông có độ dài cạnh là x cm là: 2 S = x ( 2 cm )
+ Diện tích hình lập phương có cạnh là 2x cm là: 3 V = 8x ( 3 cm )
* Kết luận, nhận định:
- GV giới thiệu khái niệm đơn thức và yêu cầu HS
đọc lại. GV lấy ví dụ và yêu cầu HS lấy một vài ví dụ.
- GV dẫn dắt: chúng ta đã biết đơn thức là gì, vậy
tổng của những đơn thức có gọi là đơn thức hay
không? Để trả lời câu hỏi này ta tiếp tục sang phần 2 .
2.1.2. Khái niệm đa thức a) Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được thế nào là đa thức một biến. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 2 (SGK trang 47 ) và ví dụ 1 (SGK trang 48 ).
+ Làm Luyện tập 1 SGK trang 48 .
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
2. Khái niệm đa thức
* Đa thức một biến là tổng của
những đơn thức của cùng một biến.

- GV yêu cầu học sinh đọc Hoạt động 2 (SGK trang *VD:
47 ) và ví dụ 1 (SGK trang 48 ), Luyện tập 1 SGK 2
4x + 3x + 8 là đa thức của biến x
trang 48 và thực hiện theo cặp. 3 2 y − 2 y +
là đa thức của biến y.
* HS thực hiện nhiệm vụ: 4
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. *Chú ý: SGK trang 48
* Báo cáo, thảo luận: *VD1: SGK trang 48
- Lời giải Hoạt động 2 .
*Luyện tập 1: SGK trang 48
*Hoạt động 2 :
a) b) Là đa thức một biến.
a) + S = 60x ( km )
c) Không phải đa thức một biến. 1 + 2
(2x) + 3.x + .2.8 2 2 = 4x + 3x +8 ( 2 cm )
b) Các biểu thức nói trên có 1 biến. Mỗi biểu thức
xuất hiện trong biểu thức có dạng một đơn thức.
- Kết quả ví dụ 1; luyện tập 1
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định:
- GV đưa ra khái niệm đa thức một biến, lấy ví dụ
minh hoạ, yêu cầu học sinh lấy ví dụ. Cho học sinh đọc chú ý.
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức độ hoàn thành của HS.
Hoạt động 2.2: Cộng, trừ đơn thức có cùng số mũ của biến
(khoảng 15 phút) a) Mục tiêu:
- Hs biết cộng, trừ đơn thức có cùng số mũ của biến. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 3 (SGK trang 48 ) và ví dụ 2 (SGK trang 49 ).
+ Làm Luyện tập 2 SGK trang 49 .
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
II. CỘNG, TRỪ ĐƠN THỨC
- GV yêu cầu học sinh đọc Hoạt động 3 (SGK trang CÓ CÙNG SỐ MŨ CỦA BIẾN
48 ) và ví dụ 2 (SGK trang 49 ) Luyện tập 2 SGK * Quy tắc: Để cộng ( hay trừ) hai
trang 49 và thực hiện theo nhóm.
đơn thức có cùng số mũ của biến,
* HS thực hiện nhiệm vụ:
ta cộng ( hay trừ) hai hệ số với nhau
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo nhóm.
và giữ nguyên phần biến.
* Báo cáo, thảo luận: k k + = ( + ) k ax bx a b x
- GV yêu cầu các nhóm cử đại diện trình bày. k k − = ( − ) k ax bx a b x
*Hoạt động 3 : Với * k N
a) Số mũ của biến x trong hai đơn thức là bằng nhau. *VD2: SGK trang 49 b) 2 2 2 2 2 2 2
2x + 3x = (x + x ) + (x + x + x ) *Luyện tập 2: 2 2 2 2 2
= x + x + x + x + x 1 + − 2 = a) 2 2 2 x x 5x 5x 4 c) 2 2 2
2x + 3x = (2 + 3)x 1 2 = (1+ − 5)x
- HS cả lớp quan sát và nhận xét lần lượt từng câu. 4
* Kết luận, nhận định: 1 − 5 2 = x
- GV đưa ra quy tắc cách cộng, trừ đơn thức có cùng 20
số mũ của biến. GV phát biểu quy tắc và yêu cầu HS 2 + − phát biểu lại. b) 4 4 4 y 6 y y 5
- GV chiếu VD 2 và phân tích HS cách làm. Từ dó 2 4 HS làm Luyện tập 2. = (1+ 6 − ) y 5
- GV chính xác hóa kết quả 33 4 = y 5
3. Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập (khoảng 10 phút) a) Mục tiêu:
- Học sinh biết vận dụng các quy tắc để làm bài tập. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu: làm 2 bài tập sau:
Bài 1. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến. a) 2022 1 b) 2 2 2 x x + 5x 2 2 1 c) 2 2 2 3y + y y 3 3 8 d) 2 2 x − 2x + y 3
Bài 2 . Thực hiện mỗi phép tính sau: 1 a) 2 2 2 x x + 5x 2 2 1 b) 2 2 2 3y + y y 3 3
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 1.
GV chiếu bài tập và yêu cầu học sinh thực hiện cá a)b)c) là đa thức một biến nhân.
d)Không phải đa thức một biến.
* HS thực hiện nhiệm vụ: Bài 2
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. 1 a) 2 2 2 x x + 5x
* Báo cáo, thảo luận: 2
- 3 học sinh lên bảng làm bài. 1 11 2 = (1− + 5)x 2 = x
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. 2 2
* Kết luận, nhận định: 2 1 + −
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức b) 2 2 2 3y y y 3 3 độ hoàn thành của HS.  2 1  11 2 2 = 3+ − y   = y  3 3  3
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 3 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã học.
-Làm bài 1 phần đầu và bài 2 Tiết 2
2.3. Sắp xếp đa thức một biến

2.3.1 Thu gọn đa thức (khoảng 12 phút) a) Mục tiêu:
- HS biết thu gọn một đa thức. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 4 (SGK trang 49 ) và ví dụ 3 (SGK trang 49 ).
+ Làm Luyện tập 3 SGK trang 49 .
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
III. SẮP XẾP ĐA THỨC MỘT BIẾN
- Thực hiện HĐ4 SGK trang 49
1. Thu gọn đa thức. - Quan sát cách làm VD 3
*Nhận xét: SGK trang 49
-Thực hiện làm Luyện tập
* Ví dụ 3 : SGK trang 49
* HS thực hiện nhiệm vụ:
*Luyện tập 3
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân. 11 3 3 2 2 P(x) = 2 − y + y +
y + 3y − 5 − 6 y + 9
* Báo cáo, thảo luận: 7
-Lớp chia thành ba nhóm thảo luận theo từng 11 3 3 2 2 = 2 − y +
y + 3y − 6 y + y − 5 + 9 nội dung. 7
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả. 3 − 3 2 =
y − 3y + y + 4 *Hoạt động 4 7 2 2
P(x) = x + 2x + 6x + 2x − 3
a) Các đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) là: 2 x ; 2
2x ; 6x ; 2x b) 2 x có số mũ là 2 2 2x có số mũ là 2 6x có số mũ là 1 2x có số mũ là 1 c) 2 2
P(x) = x + 2x + 6x + 2x − 3 2 = 3x +8x −3
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quả của các hoạt
động trên. GV khẳng định thu gọn đơn thức
chính là làm co đa thức đó không còn hai
đơn thức nào có cùng số mũ của biến.
GV chiếu VD 3 cho học sinh quan sát và
hướng dẫn học sinh cách làm. Từ đó HS thực hiện làm LT 3 .
Hoạt động 2.3.2: Sắp xếp một đa thức (khoảng 13 phút)
a) Mục tiêu: Học sinh biết cách sắp xếp một đa thức.
b) Nội dung:
Học sinh được yêu cầu:
+ Làm hoạt động 5 (SGK trang 49 ) và ví dụ 4 (SGK trang 50 ).
+ Làm luyện tập 4 SGK trang 50 .
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
- Cách sắp xếp đa thức một biến.
- Lời giải hoạt động 5 và luyện tập 4 (SGK trang 50 )
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
2. Sắp xếp một đa thức
- Thực hiện hoạt động 5 SGK trang 49
*Khái niệm: SGK trang 50
- Thực hiện ví dụ 4 (SGK trang 50 ). *Chú ý: SGK trang 50
- Làm bài Luyện tập 6 SGK trang 12.
*Ví dụ 4 : SGK trang 50
* HS thực hiện nhiệm vụ:
*Luyện tập 4
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân, cặp đôi. a) 8 3 10 H (x) = 0
− ,5x + 4x + 5x −1
* Báo cáo, thảo luận: 10 8 3
= 5x − 0,5x + 4x −1
- GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trình bày kết quả thực b) 8 3 10 H (x) = 0
− ,5x + 4x + 5x −1 hiện hoạt động 5 . 3 8 10 = − + − + *Hoạt động 5 1 4x 0,5x 5x 2 2 4 R(x) = 2
x + 3x + 6x + 8x −1 2 4
= x + 6x +8x −1 4 2
= 8x + x + 6x −1
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quả của hoạt động 5 , chốt lại
cách sắp xếp đa thức một biến, đưa ra chú ý. GV
hướng dẫn cho HS ví dụ 4 và từ đó yêu cầu HS làm
hoạt động luyện tập 4 .
-GV đánh giá nhận xét bài làm của HS
2.4. Bậc của một đa thức (khoảng 15 phút) 2.3.1 Thu gọn đa thức a) Mục tiêu:
- HS biết xác định bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 6 (SGK trang 50 ) và ví dụ 5 (SGK trang 50 ).
+ Làm Luyện tập 5 SGK trang 51.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
IV.BẬC CỦA ĐA THỨC MỘT
* GV giao nhiệm vụ học tập: BIẾN
+ Làm Hoạt động 6 (SGK trang 50 ) và ví dụ 5 * (SGK trang 50 ).
*Khái niệm: SGK trang 50
+ Làm Luyện tập 5 SGK trang 51. *Chú ý: SGK trang 50
* HS thực hiện nhiệm vụ:
*Ví dụ 5 : SGK trang 50
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân. *Luyện tập 5:
* Báo cáo, thảo luận: a) 3 4 5
-Lớp chia thành ba nhóm thảo luận theo từng nội R(x) = 1
− 975x +1945x + 2021x − 4,5 dung. 5 4 3
R(x) = 2021x +1945x −1975x − 4,5
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
b) Bậc của đa thức R(x) là 5 vì số mũ Hoạt động 6 .
cao nhất của x trong đa thức R(x) là 5 a) 4 3 2 4
P(x) = 9x + 8x − 6x + x −1− 9x . 4 4 3 2
= 9x −9x +8x − 6x + x −1 3 2
= 8x − 6x + x −1
c) Đa thức R(x) có hệ số cao nhất là
b) Số mũ cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức
2021và hệ số tự do là 4 − ,5 . là 3 .
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quả của các hoạt động trên.
GV đưa ra khái niệm bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do.
-GV chiếu VD 5 cho học sinh quan sát và hướng
dẫn học sinh cách làm. Từ đó HS thực hiện làm LT 5 .
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 5 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh) và các chú ý.
- Làm bài tập từ 1 và 3 (SGK trang 52,53 ). Tiết 3
2.5 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
(khoảng 20 phút) a) Mục tiêu:
Học sinh biết khái niệm nghiệm của một đa thức và biết cách tìm nghiệm của đa thức. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm hoạt động 7,8 (SGK trang 51) và ví dụ 7 (SGK trang 52 ).
+ Làm luyện tập 6 SGK trang 52 .
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập :
V. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC
+ Làm hoạt động 7,8 (SGK trang 51) và ví dụ 7 MỘT BIẾN (SGK trang 52 ).
*Nhận xét: SGK trang 51
+ Làm luyện tập 6 SGK trang 52 .
*Khái niệm: SGK trang 51
* HS thực hiện nhiệm vụ :
* x = a là nghiệm của đa thức P(x)
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân. nếu P(a) = 0
* Báo cáo, thảo luận :
*Ví dụ 7 : SGK trang 52
- GV chia lớp thành 3 nhóm để thực hiện các hoạt * Luyện tập 6 động.
+Phát biểu a đúng vì
- Đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm khác nhận 2 P(4) = 4 −16 = 0 xét. 2 P(4) = ( 4 − ) −16 = 0
*Hoạt động 7 : +Phát biểu b sai vì
a) Giá trị của biểu thức đại số 3x − 2 tại x = 2 là : 3 Q( 2 − ) = 2 − .( 2 − ) + 4 = 20  0 3.2 − 2 = 4
b) Giá trị của đa thức P(x) tại x = 3 − là
* Ví dụ 8 : SGK trang 52 4 − .( 3 − ) + 6 =18
*Chú ý: Một đa thức ( khác đa thức
không) có thể có một nghiệm, hai
*Hoạt động 8
nghiệm,…hoặc không có nghiệm. Số 2
P(1) = 1 − 3.1+ 2 = 0 2
P(2) = 2 − 3.2 + 2 = 0
nghiệm của một đa thức không vượt
* Kết luận, nhận định : quá bậc của nó.
- GV đánh giá, chốt lại.
Hoạt động luyện tập (khoảng 20 phút) a) Mục tiêu:
Học sinh biết vận dụng các kiến thức để làm bài tập. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm bài 4, 5 (SGK trang 53 )
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập :
Bài 4 (SGK trang 53 )
+ Làm bài 4, 5 (SGK trang 53 )
a) Ta có P(0) = c
* HS thực hiện nhiệm vụ : 2 P(0) = . a 0 + .
b 0 + c = 0 + 0 + c = c
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cặp đôi.
b) Ta có P(1) = a + b + c
* Báo cáo, thảo luận : 2 P(1) = . a 1 + .
b 1+ c = a + b + c
-Đại diện cặp đôi báo cáo kết quả. Các nhóm khác c) Ta có P( 1
− ) = a b + c vì nhận xét. 2
* Kết luận, nhận định : P( 1 − ) = . a ( 1 − ) + . b ( 1
− ) + c = a b + c
- GV đánh giá, chốt lại.
Bài 5 (SGK trang 53 ) a) Ta có P(2) = 3.2 − 4 = 2 4 4 P( ) = 3. − 4 = 0 3 3
Nên x = 2 không phải là nghiệm của đa thứ 4
c P(x) và x = là nghiệm của 3 đa thức P(x) b) Ta có 2
Q(1) = 1 − 5.1+ 4 = 0 2
P(4) = 4 − 5.4 + 4 = 0
Nên x =1 và x = 4 là nghiệm của đa thức Q( y)
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 5 phút)
- Đọc trước bài 3 . Phép cộng, phép trừ đa thức một biến.
-Làm bài tập 6,7,8 SGK trang .