Giáo án Toán 7 C6 - Bài 4: Phép nhân đa thức một biến | Cánh diều

Giáo án Toán 7 C6 - Bài 4: Phép nhân đa thức một biến | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày son:
Ngày dy:
Tiết theo KHDH:
§4. PHÉP NHÂN ĐA THC MT BIN
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc
:Sau khi hc xong bài HS đạt đưc các yêu cu sau:
- Thc hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thc với đa thức nhân các đa
thc mt biến.
- Vn dụng được nhng tính cht ca phép nhân trong tính toán.
2. Năng lực:
- Góp phần tạo hội để HS phát triển một số năng lực chung như: NL tự học thông qua hoạt
động cá nhân; NL hợp tác thông qua trao đổi với bạn bè và hoạt động nhóm.
- Góp phần tạo hội để HS phát triển một số thành tố của năng lực toán học như: NL giao tiếp
toán học; NL giải quyết vấn đề toán học; NL mô hình hóa toán học.
3. V phm cht:
- Góp phần phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên: SGK, kế hoch bài dy, bng ph (hoc máy chiếu).
2. Hc sinh: SGK, thưc thng, bng nhóm, bút viết bng nhóm.
III. Tiến trình dy hc
Tiết 1
1. Hot đng 1: M đầu (khong 5 phút)
a) Mc tiêu :
- Cng c kiến thc cũ đng thi giúp hc sinh thấy HS đưc lí do cho vic xut hin kiến thc
mi đó là nhân hai đa thc 1 biến do đó thu hút học sinh tìm hiu kiến thc mi.
b) Ni dung:
- Các câu hi trong phn chuyn giao nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li đúng ca hc sinh.(sp d kiến)
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Em hãy ly ví d v hai đa thức có cùng mt biến?
- Làm thế nào để thc hiện phép nhân hai đa thức mt
biến mà các em va nêu trên?
* HS thc hin nhim v:
Hc sinh hot đng cá nhân tr li câu hi.
* Báo cáo, tho lun:
- GV gi 1 vài HS tr li câu hi.
- HS c lp quan sát, lng nghe, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV nhn xét các câu tr li ca HS, chính xác hóa các
câu tr li ca HS.
- GV đặt vấn đề vào bài mi:Vây làm thế nào để thc
hiện phép nhân hai đa thc mt biến bài hc hôm nay
chúng ta s tìm hiu .
x 1 và x
2
+ x + 1
Câu th 2 không yêu cu hc sinh tr
li đưc ch để to chú ý cho hs
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Nhân đơn thức với đơn thức.
2.1.1. Cách nhân 2 đơn thức cùng biến. (khong 10 phút)
a) Mc tiêu:
-Thông qua hot đng này hc sinh hình thành đưc cách nhân hai đơn thc cùng biến.
b) Ni dung:
-Thc hin hot đng 1 trong phn I.
c) Sn phm:
a)

b) 




c) 




(   󰇜
Cách nhân hai đơn thức: SGK/60
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
Hc sinh đc yêu cu:
Thc hin phép tính
a)
b) 
c) 

(    󰇜
* HS thc hin nhim v:
- HS hoạt động theo nhóm thc hin các yêu cu
trên (Mi nhóm 5 -6 em)
- Giáo viên quan sát, theo dõi, gi ý(nếu cn) các
nhóm thc hin hot đng trên.
* Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm treo kq ca nhóm lên bng.
- GV cho các nhóm nhn xét chéo.
* Kết lun, nhn đnh:
- Giáo viên nhn xét và hi thêm:
? Em đã vận dng kiến thức nào để làm ý a ( Nhân
hai lũy thừa cùng cơ s)
? Nêu các bưc thc hin ý b.
ng ti câu tr li:
+ Nhân các h s trong 2 đơn thc vi nhau ( 3.1)
+ Nhân các lũy thừa cùng biến trong hai đơn thức
vi nhau.(
󰇜
+ Nhân các kết qu trên vi nhau.
? Tương tự ý b ta có cách làm ý c như thế nào.
- T kq ca hoạt động GV yêu cu hc sinh nêu
cách nhân hai đơn thc A B cùng biến, yêu
cu vài HS nhc li.
I. Nhân đơn thức với đơn thức.
1. Cách nhân hai đơn thc cùng biến:
+ Ta có:
a)

b) 



 
c) 




( 󰇜
+ Cách nhân hai đơn thức: (sgk /60)
2.1.2. Ví d 1: (khong 5 phút)
a) Mc tiêu:
- Hs biết được cng c cách nhân hai đơn thức mt biến.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu:
Làm ví d 1 (SGK trang 60)
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Sn phm d kiến
2. Ví d 1:
a)





b) 

󰇛

󰇜



2.1.3. Luyn tp 1: (khong 5 phút)
a) Mc tiêu:
- Hs biết được cng c, luyên tp cách nhân hai đơn thc mt biến.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu: Làm viết 1(SGK trang 60)
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Hoạt động nhân làm phn viết 1 (SGK
trang 60)
Tính:
a) 3

b) 



* HS thc hin nhim v:
- HS lần lượt thc hin các nhim v trên.
* Báo cáo, tho lun:
- Gi 2 hc sinh lên trình bày
- HS c lp theo dõi, nhn xét lần lượt tng
câu.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và nhn xét
mc đ hoàn thành ca HS.
- GV khi đã làm thành tho các em có th
b bước trung gian đi.
3. Luyn tp 1:
a)




b)



󰇛

󰇜




Hot đng 2.2: Nhân đơn thức vi đa thc.
2.2.1. Cách nhân đơn thức vi đa thc. (khong 10 phút)
a) Mc tiêu:
-Thông qua hot đng này hc sinh hình thành đưc cách nhân đơn thc vi đa thc.
b) Ni dung:
-Thc hin hot đng 2; 3 trong phn II.
c) Sn phm:
+ Hot đng 2
a)
 


b)

+

= ab + ac hoc

󰇛 󰇜
c)
󰇛
󰇜
 󰇛

󰇜
+ Hot đng 3
P(x).Q(x) = 2x.(3x
2
+4x+1) = 2x.3x
2
+ 2x.4x + 2x.1 = 6x
3
+ 8x
2
+ 2x
+ Cách nhân đơn thức vi đa thc : SGK/61
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
+ 2: GV đưa hình 3 sgk/60 lên bảng
ph hoc máy chiếu.
Hc sinh đc yêu cu:
a) Tính din tích mi hình ch nht (I); (II).
b) Tính din tích ca hình ch nht MNPQ.
c) So sánh a(b+c) vi ab + ac
+ HĐ 3: Cho đơn thức P(x) = 2x
Và đa thc Q(x) = (3x
2
+4x+1)
a) Hãy nhân đơn thức P(x) vi từng đơn
thc ca đa thc Q(x).
b) Hãy cng các tích va tìm đưc.
* HS thc hin nhim v:
- HS hoạt động theo nhóm thc hin ln
t các hoạt động 2;3 trên (Mi nhóm 5 -6
em)
- Giáo viên quan sát, theo dõi, gi ý(nếu
cn) các nhóm thc hin hot đng trên.
* Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm treo kq ca nhóm lên bng.
- GV cho các nhóm nhn xét chéo.
* Kết lun, nhn đnh:
GV cho HS đưa kết qu ca hot động 2 lên
trưc nhn xét xong mi thc hin hot
động 3 trong phn II.
- Giáo viên nhn xét hi thêm ( Nếu hc
sinh ch nêu đưc 1 cách tính din tích hình
ch nht MNPQ):
? Nêu công thc tính din tích hình ch
nht
? Ngoài cách tính din tích trên em còn
cách tính nào na.
? Ti sao a(b+c) = ab + ac.
? Kết qu trên cho ta gii thích mt quy tc
nào các em đã đưc hc ( Nhân mt s
vi mt tng)
GV nói li quy tc đó.
? Tiếp theo gv cho hc sinh thc hin hot
II. Nhân đơn thc vi đa thc.
1. Cách nhân đơn thc vi đa thc: (sgk /61)
+ Ta có :
P(x).Q(x) = 2x.(3x
2
+4x+1)
= 2x.3x
2
+ 2x.4x + 2x.1
= 6x
3
+ 8x
2
+ 2x
+ Cách nhân đơn thức vi đa thc: (sgk /61)
động 3 trong phn II.
GV có th gi ý.:
? Đa thức Q(x) gm mấy đơn thức đó
đơn thức nào.
Vic thc hin hoạt động 3 chính là ta đang
thc hiện phép nhân đơn thc P(x) với đa
thca Q(x).
- T kq ca hoạt động 3 GV yêu cu hc
sinh nêu cách nhân đơn thc với đa thc
biến, yêu cu vài HS nhc li.
2.2.2. Ví d 2: (khong 5 phút)
a) Mc tiêu:
- Hs biết đưc cng c cách nhân đơn thc vi đa thc.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu: Làm ví d 2 (SGK trang 61)
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Sn phm d kiến
2. Ví d 2:
a) x(4x 3) = x.4x + x.(-3) = 4x
2
- 3x
b) -3x
2
(6x
2
8x +7)
= (-3x
2
).6x
2
+ (-3x
2
). (-8x) + (-3x
2
).7
= -18x
4
+ 24 x
3
- 21x
2
2.2.3. Luyn tp 2: (khong 5 phút)
a) Mc tiêu:
- Hs biết được cng c, luyên tp cách nhân đơn thc vi đa thc.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu: Làm viết 2 (SGK trang 61)
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Hoạt động nhân làm phn viết 2 (SGK
trang 61)
Tính:
a)
󰇛 󰇜
3. Luyn tp 2:
a)
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜


b) 
󰇛
󰇜
=󰇛
󰇜
(
󰇜 󰇛󰇜 󰇛
󰇜 󰇛
󰇜
b) 
󰇛
󰇜
* HS thc hin nhim v:
- HS lần lượt thc hin các nhim v trên.
* Báo cáo, tho lun:
- Gi 2 hc sinh lên trình bày
- HS c lp theo dõi, nhn xét lần lượt tng
câu.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và nhn xét
mc đ hoàn thành ca HS.
- GV khi đã làm thành tho các em có th
b bước trung gian đi.
=
ng dn t hc nhà
- Đọc li toàn b ni dung bài đã hc.
-Làm các bài 1a;1b; 3 sgk/63
Tiết 2
Hot đng 2.3: Nhân đa thc vi đa thc.
2.3.1. Cách nhân hai đa thức mt biến (khong 15 phút)
a) Mc tiêu:
-Thông qua hot đng này hc sinh thi hình thành đưc cách nhân hai đa thc mt biến
b) Ni dung:
- HS được yêu cu thc hin hoạt động 4; 5 trong phn III, t đó u đưc cách nhân 2 đa thức
mt biến.
c) Sn phm:
+ Hot đng 4:
a)
 

 

= b.c;


b)




= ac + ad + bc + bd
Hoc

󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
c)
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
   󰇛

󰇜
+ Hot đng 5:
(2x+3)(x+1) = 2x.x + 2x.1 + 3.x + 3.1 = 2x
2
+ 2x + 3x + 3 = 2x
2
+ 5x +3
+ Cách nhân hai đa thức mt biến: SGK/ 62
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
+ Hoạt động 4: GV đưa hình 4 SGK/61 đ hc
sinh quan sát và thc hin yêu cu sau:
a) Tính din tích mi hình (I), (II), (III), (IV).
b) Tính din tích ca hình ch nht MNPQ.
c) so sánh:
III.Nhân đa thc vi đa thc.
1.Cách nhân hai đa thc mt biến.
+ Ta có:
(2x+3)(x+1) = 2x.x + 2x.1 + 3.x + 3.1
= 2x
2
+ 2x + 3x + 3 = 2x
2
+ 5x +3
+ Cách nhân hai đa thức mt biến:
(SGK/62)
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
   
+ Học sinh đọc u cu hoạt động 5 trong phn
III:
Cho đa thức P(x) = (2x+3)
và đa thức Q(x) = (x+1)
a) Hãy nhân mỗi đơn thức của đa thức P(x) vi
từng đơn thức ca đa thc Q(x).
b) Hãy cng các tích va tìm đưc.
* HS thc hin nhim v:
- HS hoạt động theo nhóm thc hin lần t các
hot đng 4; 5 trên (Mi nhóm 5 -6 em)
- Giáo viên quan sát, theo dõi, gi ý(nếu cn) các
nhóm thc hin hot đng trên.
* Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm treo kq ca nhóm lên bng.
- GV cho các nhóm nhn xét chéo.
* Kết lun, nhn đnh:
GV cho HS đưa kết qu ca hot đng 4 lên trước
nhn xét xong mi thc hin hoạt động 5 trong
phn III.
- Giáo viên nhn xét hi thêm ( Nếu hc sinh
ch nêu được 1 cách tính din tích nh ch nht
MNPQ):
? Nêu các kích thước ca các hình ch nht (I),
(II), (III), (IV), MNPQ.
? Ngoài cách tính din tích đã nêu em còn cách
tính nào na.( Nếu HS ch nêu được 1 cách)
? Ti sao
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
  
 .
? Kết qu trên cho ta gii thích mt quy tc nào
các em đã đưc hc ( Nhân mt tng vi mt
tng)
GV nói li quy tc này.
? Tiếp theo gv cho hc sinh thc hin hoạt động 5
trong phn III.
GV có th gi ý.:
? Đa thức P(x) Q(x) gm mấy đơn thức đó
đơn thức nào.
Vic thc hin hoạt động 5 chính ta đang thực
hiện phép nhân đa thức P(x) và Q(x)
- T kq ca hoạt đng 5 GV yêu cu hc sinh nêu
cách nhân đa thức với đa thức biến, yêu cu vài
HS nhc li.
- GV cho hc sinh nhn xét tích của hai đa thức
mt đa thc.
2.3.2. Ví d 3: (khong 8 phút)
a) Mc tiêu:
- Hs biết đưc cng c cách nhân hai đa thc mt biến.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu: Làm ví d 3 (SGK trang 62 )
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Hot đng theo cp làm ví d 3 (SGK trang 62)
* HS thc hin nhim v:
- HS lần lượt thc hin các nhim v trên.
* Báo cáo, tho lun:
- Gi 2 hc sinh lên trình bày
- HS c lp theo dõi, nhn xét lần lưt tng câu.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và nhn xét mc
độ hoàn thành ca HS.
GV yêu cu hc sinh đc chú ý SGK/62
GV hưng dn hc sinh thc hin phép nhân hai
đa thức trong ví d 2 bng ct dc.
GV nhn mnh li chú ý:
+ Đa thức tích đưc viết dưi dng rút gn và sp
xếp các đơn thức theo lũy tha tăng dn hoc gim
dn.
+ Khi thc hiện phép nhân hai đa thức theo ct
dc, các đơn thc có cùng s mũ( ca biến) được
xếp vào cùng mt ct.
2. Ví d 2:
+ Ta có:
P(x).Q(x) = (x
2
+x + 1)(x
2
x + 1)
= x
2
.x
2
+ x
2
.(-x) + x
2
.1 + x.x
2
+ x.(-x) +
x.1 + 1.x
2
+ 1.(-x) + 1.1
= x
4
+ (-x
3
) + x
2
+ x
3
+ (-x
2
) + x + x
2
+ (-
x) + 1
= x
4
+ x
2
+ 1
+ Chú ý : (SGK/62)
2.3.3. Hot đng luyn tp 2: (khong 7 phút)
a) Mc tiêu:
- Hs biết đưc cng c, luyn tập nhân hai đa thức mt biến
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu:
+ Làm viết 3 (SGK trang 62)
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Hoạt động nhân làm phn luyn tp 3 (SGK
trang 62)
Tính:
a) (x
2
+ 6)(x
2
+6)
b) (x 1)(x
2
+ x + 1)
* HS thc hin nhim v:
- HS lần lượt thc hin các nhim v trên.
* Báo cáo, tho lun:
- Gi 2 hc sinh lên trình bày
- HS c lp theo dõi, nhn xét lần lưt tng câu.
* Kết lun, nhn đnh:
3. Luyn tp 3:
a) (x
2
- 6)(x
2
+6)
= x
2
.x
2
+ x
2
.6 +(-6).x
2
+ (-6).6
= x
4
+ 6x
2
+ (-6x
2
) + (-36)
= x
4
- 36
b) (x 1)(x
2
+ x + 1)
= x.x
2
+ x.x + x.1 + (-1).x
2
+ (-1).x + (-1).1
= x
3
+ x
2
+ x + (-x
2
) + (-x) + (-1)
= x
3
- 1
- GV chính xác hóa các kết qu và nhn xét mc
độ hoàn thành ca HS.
3. Hot đng 3: Vn dng (khong 14 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng các kiến thức đã học để viết đa thức biu din th tích ca hình hp ch
nht.
Bài tp 4 (SGK/63)
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Hot đng theo cặp đôi làm bài 4 (SGK trang 33)
* HS thc hin nhim v:
- HS lần lượt thc hin các nhim v trên.
* Báo cáo, tho lun:
- Gi 1 hc sinh đại din cho nhóm lên trình bày
- HS c lp theo dõi, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và nhn xét mc
độ hoàn thành ca HS.
GV có th hi thêm các câu hi gi ý:
? Gi cnh hình vuông b ct đi là x thì hình hp
ch nht có các kích thước như thế nào.
? Nêu công thc tính th tích hình hp ch nht.
IV. Vn dng:
Bài 1 ( Bài 4 sgk/63)
Gi cnh ca hình vuông b cắt đi x
(cm) (0<x<20)
Đa thức biu din th tích ca hình hp
ch nhật đưc tạo thành theo độ dài cnh
hình vuông b ct đi là:
x.(30 2x) (20 2x)
= 4x
3
- 100x
2
+ 600x
ng dn t hc nhà (khong 1 phút)
- Đọc li toàn b ni dung bài đã hc.
-Làm các bài 1c; 1d; 2; 5 sgk/63
| 1/9

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH:
§4. PHÉP NHÂN ĐA THỨC MỘT BIẾN
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Sau khi học xong bài HS đạt được các yêu cầu sau:
- Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức và nhân các đa thức một biến.
- Vận dụng được những tính chất của phép nhân trong tính toán. 2. Năng lực:
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực chung như: NL tự học thông qua hoạt
động cá nhân; NL hợp tác thông qua trao đổi với bạn bè và hoạt động nhóm.
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số thành tố của năng lực toán học như: NL giao tiếp
toán học
; NL giải quyết vấn đề toán học; NL mô hình hóa toán học. 3. Về phẩm chất:
- Góp phần phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ (hoặc máy chiếu).
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu
(khoảng 5 phút) a) Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức cũ đồng thời giúp học sinh thấy HS được lí do cho việc xuất hiện kiến thức
mới đó là nhân hai đa thức 1 biến do đó thu hút học sinh tìm hiểu kiến thức mới. b) Nội dung:
- Các câu hỏi trong phần chuyển giao nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Câu trả lời đúng của học sinh.(sp dự kiến)
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Em hãy lấy ví dụ về hai đa thức có cùng một biến?
- Làm thế nào để thực hiện phép nhân hai đa thức một x – 1 và x2 + x + 1
biến mà các em vừa nêu trên?
Câu thứ 2 không yêu cầu học sinh trả
* HS thực hiện nhiệm vụ:
lời được chỉ để tạo chú ý cho hs
Học sinh hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi 1 vài HS trả lời câu hỏi.
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét các câu trả lời của HS, chính xác hóa các câu trả lời của HS.
- GV đặt vấn đề vào bài mới:Vây làm thế nào để thực
hiện phép nhân hai đa thức một biến bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu .
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Nhân đơn thức với đơn thức.
2.1.1. Cách nhân 2 đơn thức cùng biến. (khoảng 10 phút) a) Mục tiêu:
-Thông qua hoạt động này học sinh hình thành được cách nhân hai đơn thức cùng biến. b) Nội dung:
-Thực hiện hoạt động 1 trong phần I. c) Sản phẩm:
a) 𝑥2. 𝑥4 = 𝑥2+4 = 𝑥6
b) 3𝑥2. 𝑥3 = 3.1. 𝑥2. 𝑥3 = 3. 𝑥2+3 = 3𝑥5
c) 𝑎𝑥𝑚. 𝑏𝑥𝑛 = 𝑎. 𝑏. 𝑥𝑚. 𝑥𝑛 = 𝑎𝑏. 𝑥𝑚+𝑛 (𝑎 ≠ 0; 𝑏 ≠ 0; 𝑚, 𝑛 ∈ 𝑁).
Cách nhân hai đơn thức: SGK/60
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
I. Nhân đơn thức với đơn thức. Học sinh đọc yêu cầu:
1. Cách nhân hai đơn thức cùng biến: Thực hiện phép tính + Ta có: a) 𝑥2. 𝑥4
a) 𝑥2. 𝑥4 = 𝑥2+4 = 𝑥6 b) 3𝑥2. 𝑥3
b) 3𝑥2. 𝑥3 = 3.1. 𝑥2. 𝑥3 = 3. 𝑥2+3
c) 𝑎𝑥𝑚. 𝑏𝑥𝑛 (𝑎 ≠ 0; 𝑏 ≠ 0; 𝑚, 𝑛 ∈ 𝑁). = 3𝑥5
* HS thực hiện nhiệm vụ:
c) 𝑎𝑥𝑚. 𝑏𝑥𝑛 = 𝑎. 𝑏. 𝑥𝑚. 𝑥𝑛 = 𝑎𝑏. 𝑥𝑚+𝑛
- HS hoạt động theo nhóm thực hiện các yêu cầu (𝑎 ≠ 0; 𝑏 ≠ 0; 𝑚, 𝑛 ∈ 𝑁). trên (Mỗi nhóm 5 -6 em)
- Giáo viên quan sát, theo dõi, gợi ý(nếu cần) các + Cách nhân hai đơn thức: (sgk /60)
nhóm thực hiện hoạt động trên.
* Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm treo kq của nhóm lên bảng.
- GV cho các nhóm nhận xét chéo.
* Kết luận, nhận định:
- Giáo viên nhận xét và hỏi thêm:
? Em đã vận dụng kiến thức nào để làm ý a ( Nhân
hai lũy thừa cùng cơ số)
? Nêu các bước thực hiện ý b.
Hướng tới câu trả lời:
+ Nhân các hệ số trong 2 đơn thức với nhau ( 3.1)
+ Nhân các lũy thừa cùng biến trong hai đơn thức với nhau.( 𝑥2. 𝑥3)
+ Nhân các kết quả trên với nhau.
? Tương tự ý b ta có cách làm ý c như thế nào.
- Từ kq của hoạt động GV yêu cầu học sinh nêu
cách nhân hai đơn thức A và B có cùng biến, yêu cầu vài HS nhắc lại.
2.1.2. Ví dụ 1: (khoảng 5 phút) a) Mục tiêu:
- Hs biết được củng cố cách nhân hai đơn thức một biến. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu: Làm ví dụ 1 (SGK trang 60)
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: 2. Ví dụ 1:
- Hoạt động theo cặp làm ví dụ 1 (SGK a)2𝑥3. 5𝑥4 = 2.5. 𝑥3. 𝑥4 = 10𝑥3+4 = 10𝑥7 trang 60)
b) −4𝑥𝑚. 6𝑥𝑛 = (−4). 6. 𝑥𝑚. 𝑥𝑛 = −24𝑥𝑚+𝑛
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
* Báo cáo, thảo luận:
- Gọi 2 học sinh lên trình bày
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét
mức độ hoàn thành của HS. - Có thể hỏi thêm:
? Cho biết phần hệ số, phần biến của hai đơn
thức trong các ý trên. (chú ý hệ số -4)
2.1.3. Luyện tập 1: (khoảng 5 phút) a) Mục tiêu:
- Hs biết được củng cố, luyên tập cách nhân hai đơn thức một biến. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu: Làm viết 1(SGK trang 60)
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: 3. Luyện tập 1:
- Hoạt động cá nhân làm phần viết 1 (SGK a)3𝑥5. 5𝑥8 = 3.5. 𝑥5. 𝑥8 = 15𝑥13 trang 60)
b)−2𝑥𝑚+2. 4𝑥𝑛−2 = (−2). 4. 𝑥𝑚+2+𝑛−2 Tính: = −8𝑥𝑚+𝑛 a) 3𝑥5. 5𝑥8
b) −2𝑥𝑚+2. 4𝑥𝑛−2
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
* Báo cáo, thảo luận:
- Gọi 2 học sinh lên trình bày
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét
mức độ hoàn thành của HS.
- GV khi đã làm thành thạo các em có thể bỏ bước trung gian đi.
Hoạt động 2.2: Nhân đơn thức với đa thức.

2.2.1. Cách nhân đơn thức với đa thức. (khoảng 10 phút) a) Mục tiêu:
-Thông qua hoạt động này học sinh hình thành được cách nhân đơn thức với đa thức. b) Nội dung:
-Thực hiện hoạt động 2; 3 trong phần II. c) Sản phẩm: + Hoạt động 2
a) SI = a. b; SII = 𝑎. 𝑐
b) SMNPQ = SI+SII= ab + ac hoặc SMNPQ = a(b + c)
c) a(b + c) = ab + ac (= SMNPQ) + Hoạt động 3
P(x).Q(x) = 2x.(3x2+4x+1) = 2x.3x2 + 2x.4x + 2x.1 = 6x3 + 8x2 + 2x
+ Cách nhân đơn thức với đa thức : SGK/61
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
II. Nhân đơn thức với đa thức.
+ HĐ 2: GV đưa hình 3 sgk/60 lên bảng 1. Cách nhân đơn thức với đa thức: (sgk /61) phụ hoặc máy chiếu. + Ta có : Học sinh đọc yêu cầu: P(x).Q(x) = 2x.(3x2+4x+1)
a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I); (II). = 2x.3x2 + 2x.4x + 2x.1
b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ. = 6x3 + 8x2 + 2x
c) So sánh a(b+c) với ab + ac
+ Cách nhân đơn thức với đa thức: (sgk /61)
+ HĐ 3: Cho đơn thức P(x) = 2x
Và đa thức Q(x) = (3x2+4x+1)
a) Hãy nhân đơn thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x).
b) Hãy cộng các tích vừa tìm được.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động theo nhóm thực hiện lần
lượt các hoạt động 2;3 trên (Mỗi nhóm 5 -6 em)
- Giáo viên quan sát, theo dõi, gợi ý(nếu
cần) các nhóm thực hiện hoạt động trên.
* Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm treo kq của nhóm lên bảng.
- GV cho các nhóm nhận xét chéo.
* Kết luận, nhận định:

GV cho HS đưa kết quả của hoạt động 2 lên
trước nhận xét xong mới thực hiện hoạt động 3 trong phần II.
- Giáo viên nhận xét và hỏi thêm ( Nếu học
sinh chỉ nêu được 1 cách tính diện tích hình chữ nhật MNPQ):
? Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật
? Ngoài cách tính diện tích trên em còn cách tính nào nữa. ? Tại sao a(b+c) = ab + ac.
? Kết quả trên cho ta giải thích một quy tắc
nào mà các em đã được học ( Nhân một số với một tổng) GV nói lại quy tắc đó.
? Tiếp theo gv cho học sinh thực hiện hoạt động 3 trong phần II. GV có thể gợi ý.:
? Đa thức Q(x) gồm mấy đơn thức đó là đơn thức nào.
Việc thực hiện hoạt động 3 chính là ta đang
thực hiện phép nhân đơn thức P(x) với đa thứca Q(x).
- Từ kq của hoạt động 3 GV yêu cầu học
sinh nêu cách nhân đơn thức với đa thức
biến, yêu cầu vài HS nhắc lại.
2.2.2. Ví dụ 2: (khoảng 5 phút) a) Mục tiêu:
- Hs biết được củng cố cách nhân đơn thức với đa thức. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu: Làm ví dụ 2 (SGK trang 61)
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: 2. Ví dụ 2:
- Hoạt động theo cặp làm ví dụ 2 (SGK a) x(4x – 3) = x.4x + x.(-3) = 4x2 - 3x trang 60) b) -3x2(6x2 – 8x +7)
* HS thực hiện nhiệm vụ:
= (-3x2).6x2 + (-3x2). (-8x) + (-3x2).7
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. = -18x4 + 24 x3 - 21x2
* Báo cáo, thảo luận:
- Gọi 2 học sinh lên trình bày
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét
mức độ hoàn thành của HS. - Có thể hỏi thêm:
? Các đa thức trong ngoặc gồm mấy đơn thức
đó là những đơn thức nào.
2.2.3. Luyện tập 2: (khoảng 5 phút) a) Mục tiêu:
- Hs biết được củng cố, luyên tập cách nhân đơn thức với đa thức. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu: Làm viết 2 (SGK trang 61)
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: 3. Luyện tập 2:
- Hoạt động cá nhân làm phần viết 2 (SGK 1
a) 𝑥(6𝑥 − 4) = 1 𝑥. 6𝑥 + 1 𝑥. (−4) trang 61) 2 2 2 = 3𝑥2 − 2𝑥 Tính: 1
b) −𝑥2(1 𝑥2 − 𝑥 − 1 a) 𝑥(6𝑥 − 4) 3 4) 2
=(−𝑥2). 1 𝑥2 +(−𝑥2). (−𝑥) + (−𝑥2). (− 1) 3 4
b) −𝑥2(1 𝑥2 − 𝑥 − 1
=− 1 𝑥4 + 𝑥3 + 1 𝑥2 3 4) 3 4
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
* Báo cáo, thảo luận:
- Gọi 2 học sinh lên trình bày
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét
mức độ hoàn thành của HS.
- GV khi đã làm thành thạo các em có thể bỏ bước trung gian đi.
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
-Làm các bài 1a;1b; 3 sgk/63 Tiết 2
Hoạt động 2.3: Nhân đa thức với đa thức.

2.3.1. Cách nhân hai đa thức một biến (khoảng 15 phút) a) Mục tiêu:
-Thông qua hoạt động này học sinh thời hình thành được cách nhân hai đa thức một biến b) Nội dung:
- HS được yêu cầu thực hiện hoạt động 4; 5 trong phần III, từ đó nêu được cách nhân 2 đa thức một biến. c) Sản phẩm: + Hoạt động 4:
a) SI = a. c; SII = a. d; SIII= b.c; SIV = b. d
b) 𝑆𝑀𝑁𝑃𝑄 = SI + SII + SIII + SVI = ac + ad + bc + bd
Hoặc 𝑆𝑀𝑁𝑃𝑄 = (𝑎 + 𝑏). (𝑐 + 𝑑)
c) (𝑎 + 𝑏). (𝑐 + 𝑑) = ac + ad + bc + bd (= 𝑆𝑀𝑁𝑃𝑄) + Hoạt động 5:
(2x+3)(x+1) = 2x.x + 2x.1 + 3.x + 3.1 = 2x2 + 2x + 3x + 3 = 2x2 + 5x +3
+ Cách nhân hai đa thức một biến: SGK/ 62
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
III.Nhân đa thức với đa thức.
+ Hoạt động 4: GV đưa hình 4 SGK/61 để học 1.Cách nhân hai đa thức một biến.
sinh quan sát và thực hiện yêu cầu sau: + Ta có:
a) Tính diện tích mỗi hình (I), (II), (III), (IV).
(2x+3)(x+1) = 2x.x + 2x.1 + 3.x + 3.1
b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ.
= 2x2 + 2x + 3x + 3 = 2x2 + 5x +3 c) so sánh:
+ Cách nhân hai đa thức một biến: (SGK/62)
(𝑎 + 𝑏). (𝑐 + 𝑑) 𝑣à ac + ad + bc + bd
+ Học sinh đọc yêu cầu hoạt động 5 trong phần III: Cho đa thức P(x) = (2x+3) và đa thức Q(x) = (x+1)
a) Hãy nhân mỗi đơn thức của đa thức P(x) với
từng đơn thức của đa thức Q(x).
b) Hãy cộng các tích vừa tìm được.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động theo nhóm thực hiện lần lượt các
hoạt động 4; 5 trên (Mỗi nhóm 5 -6 em)
- Giáo viên quan sát, theo dõi, gợi ý(nếu cần) các
nhóm thực hiện hoạt động trên.
* Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm treo kq của nhóm lên bảng.
- GV cho các nhóm nhận xét chéo.
* Kết luận, nhận định:

GV cho HS đưa kết quả của hoạt động 4 lên trước
nhận xét xong mới thực hiện hoạt động 5 trong phần III.
- Giáo viên nhận xét và hỏi thêm ( Nếu học sinh
chỉ nêu được 1 cách tính diện tích hình chữ nhật MNPQ):
? Nêu các kích thước của các hình chữ nhật (I), (II), (III), (IV), MNPQ.
? Ngoài cách tính diện tích đã nêu em còn cách
tính nào nữa.( Nếu HS chỉ nêu được 1 cách)
? Tại sao (𝑎 + 𝑏). (𝑐 + 𝑑) = ac + ad + bc + bd .
? Kết quả trên cho ta giải thích một quy tắc nào
mà các em đã được học ( Nhân một tổng với một tổng) GV nói lại quy tắc này.
? Tiếp theo gv cho học sinh thực hiện hoạt động 5 trong phần III. GV có thể gợi ý.:
? Đa thức P(x) và Q(x) gồm mấy đơn thức đó là đơn thức nào.
Việc thực hiện hoạt động 5 chính là ta đang thực
hiện phép nhân đa thức P(x) và Q(x)
- Từ kq của hoạt động 5 GV yêu cầu học sinh nêu
cách nhân đa thức với đa thức biến, yêu cầu vài HS nhắc lại.
- GV cho học sinh nhận xét tích của hai đa thức là một đa thức.
2.3.2. Ví dụ 3: (khoảng 8 phút) a) Mục tiêu:

- Hs biết được củng cố cách nhân hai đa thức một biến. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu: Làm ví dụ 3 (SGK trang 62 )
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: 2. Ví dụ 2:
- Hoạt động theo cặp làm ví dụ 3 (SGK trang 62) + Ta có:
* HS thực hiện nhiệm vụ:
P(x).Q(x) = (x2 +x + 1)(x2 – x + 1)
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
= x2 .x2 + x2.(-x) + x2.1 + x.x2 + x.(-x) +
* Báo cáo, thảo luận: x.1 + 1.x2 + 1.(-x) + 1.1
- Gọi 2 học sinh lên trình bày
= x4 + (-x3) + x2 + x3 + (-x2) + x + x2 + (-
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. x) + 1
* Kết luận, nhận định: = x4 + x2 + 1
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức độ hoàn thành của HS. + Chú ý : (SGK/62)
GV yêu cầu học sinh đọc chú ý SGK/62
GV hướng dẫn học sinh thực hiện phép nhân hai
đa thức trong ví dụ 2 bằng cột dọc.
GV nhấn mạnh lại chú ý:
+ Đa thức tích được viết dưới dạng rút gọn và sắp
xếp các đơn thức theo lũy thừa tăng dần hoặc giảm dần.
+ Khi thực hiện phép nhân hai đa thức theo cột
dọc, các đơn thức có cùng số mũ( của biến) được xếp vào cùng một cột.
2.3.3. Hoạt động luyện tập 2: (khoảng 7 phút) a) Mục tiêu:
- Hs biết được củng cố, luyện tập nhân hai đa thức một biến b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Làm viết 3 (SGK trang 62)
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: 3. Luyện tập 3:
- Hoạt động cá nhân làm phần luyện tập 3 (SGK a) (x2 - 6)(x2 +6) trang 62)
= x2.x2 + x2 .6 +(-6).x2 + (-6).6 Tính: = x4 + 6x2 + (-6x2) + (-36) a) (x2 + 6)(x2 +6) = x4 - 36 b) (x – 1)(x2 + x + 1) b) (x – 1)(x2 + x + 1)
* HS thực hiện nhiệm vụ:
= x.x2+ x.x + x.1 + (-1).x2 + (-1).x + (-1).1
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
= x3 + x2 + x + (-x2) + (-x) + (-1)
* Báo cáo, thảo luận: = x3 - 1
- Gọi 2 học sinh lên trình bày
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức độ hoàn thành của HS.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
(khoảng 14 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học để viết đa thức biểu diễn thể tích của hình hộp chữ nhật. Bài tập 4 (SGK/63)
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: IV. Vận dụng:
- Hoạt động theo cặp đôi làm bài 4 (SGK trang 33) Bài 1 ( Bài 4 sgk/63)
* HS thực hiện nhiệm vụ:

Gọi cạnh của hình vuông bị cắt đi là x
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
(cm) (0* Báo cáo, thảo luận:
Đa thức biểu diễn thể tích của hình hộp
- Gọi 1 học sinh đại diện cho nhóm lên trình bày
chữ nhật được tạo thành theo độ dài cạnh
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét.
hình vuông bị cắt đi là:
* Kết luận, nhận định: x.(30 – 2x) (20 – 2x)
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức = 4x3 - 100x2 + 600x độ hoàn thành của HS.
GV có thể hỏi thêm các câu hỏi gợi ý:
? Gọi cạnh hình vuông bị cắt đi là x thì hình hộp
chữ nhật có các kích thước như thế nào.
? Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 1 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
-Làm các bài 1c; 1d; 2; 5 sgk/63