Giáo án Toán 7 C6 - Bài 5: Phép chia đa thức một biến | Cánh diều

Giáo án Toán 7 C6 - Bài 5: Phép chia đa thức một biến | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày son:
Ngày dy:
Tiết theo KHDH:
§ 5. PHÉP CHIA ĐA THC MT BIN
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc
: HS được hc các kiến thc v:
- Chia đơn thức cho đơn thc.
- Chia đa thức cho đơn thc.
- Chia đa thức mt biến đã sắp xếp.
- Hiu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
2. Năng lực:
- Góp phần tạo hội đHS phát triển một số năng lực chung như: NL tự học thông qua hoạt
động cá nhân; NL hợp tác thông qua trao đổi với bạn bè và hoạt động nhóm.
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số thành tố của năng lực toán học như:
NL giao tiếp toán học thông qua hoạt động nhóm và trả lời, nhận xét các hoạt động từ (rút ra được
cách chia đơn thức cho đơn thức, cách chia đa thức cho đa thức cách chia đa thức một biến đã
sắp xếp);
NL duy lập luận toán học thông việc thực hiện thc hành luyện tập (vận dung cách chia đơn
thức cho đơn thức để chia đa thức cho đơn thức và chia hai đa thức đã sắp xếp);
NL giải quyết vấn đề thông qua việc giải quyết các tình huống trong bài (vận dụng các kiến thức
trong bài để giải quyết một số bài tập liên quan đến thực tế ở mức độ đơn giản).
3. V phm cht:
- Góp phần phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên: SGK, kế hoch bài dạy, thưc thng, bng ph hoc máy chiếu.
2. Hc sinh: SGK, thưc thng, bng nhóm.
III. Tiến trình dy hc
Tiết 1
1. Hot đng 1: M đầu (khong 7 phút)
a) Mc tiêu :
c đu nhn biết đưc phép chia đa thc cho đa thc
b) Ni dung: Nhân hai đa thc (x +1)(x
2
x + 1) = x
3
+1
T đó suy ra kết qu phép chia (x
3
+1) : (x
2
x + 1)
c) Sn phm: Kết qu của HS đưc viết vào v
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS hot
động cặp đôi:
- Nhân hai đa thc (x
2
+1)(x
2
x + 1)
- T đó suy ra: (x
3
+1) : (x
2
x + 1) = ?
* HS thc hin nhim v:
- Tho lun cặp đôi và viết các câu tr li
* Báo cáo, tho lun:
- GV mi đi din mt nhóm lên trình bày
- HS c lp quan sát, lng nghe, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh:
Ta có: (x +1)(x
2
x + 1) = x
3
+ 1
Suy ra: (x
3
+1) : (x
2
x + 1) = x + 1
- GV nhn xét các câu tr li ca HS, chính xác hóa các
đáp án.
- GV đặt vấn đề vào bài mi: Nếu như không thc hin
phép nhân trước mà ta cn thc hin phép chia:
(x
3
+1) : (x
2
x + 1).
Làm thế nào đ thc hiện đưc phép chia một đa thức
cho đa thc khác?
Bài hc hôm nay s tìm hiu v “Phép chia đa thức mt
biến”.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Chia đơn thức cho đơn thc (khong15 phút)
a) Mc tiêu:
- HS biết cách chia đơn thc cho đơn thc
b) Ni dung:
Hc sinh đưc yêu cu
- Đọc SGK phn I trang 64
- Làm hot đng 1
- Rút ra cách chia đơn thức cho đơn thc
- Làm các bài tp: Ví d 1, Luyn tp 1 (SGK trang 64).
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Làm hot đng 1
- GV yêu cu học sinh đc kiến thc trng tâm
phn I trong SGK.
- Thc hin ví d 1 và luyn tp 1
* HS thc hin nhim v:
- HS lng nghe GV hưng dn
- HS làm hot đng 1 và luyn tp 1 ra v
* Báo cáo, tho lun:
- Kết qu hot đng 1
- HS đc kiến thc trng tâm SGK trang 64
- Kết qu Ví d 1; Luyn tp 1
- HS c lp quan sát, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV gii thiệu cách chia đơn thức cho đơn thc
I. CHIA ĐƠN THC CHO ĐƠN THC
Hot đng 1:
a) x
5
: x
3
= x
2
b) 4x
3
: x
2
= 4x
c) (ax
m
) : (bx
n
) =
.(x
m
: x
n
) =
.x
m-n
(a ≠ 0 ; b ≠ 0 ; m, n N ; m n).
Luyn tp 1:
a) (3x
6
) : (0,5x
4
) = (3 : 0,5).(x
6
: x
4
)
= 6x
2
b) (-12x
m+2
) : (4x
n+2
) = (-12 : 4).(x
m+2
:x
n+2
)
= -3x
m-n
Hot đng 2.2: Chia đa thức cho đơn thc (khong 20 phút)
a) Mc tiêu:
- Hs biết cách chia đa thc cho đơn thc
b) Ni dung:
Hc sinh đưc yêu cu:
+ Làm Hot đng 2 và Hot đng 3 (SGK trang 64, 65) và ví d 2 (SGK trang 65).
+ Làm Luyn tp 2 (SGK trang 65).
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Sn phm d kiến
II. CHIA ĐA THC CHO ĐƠN THC
Hot đng 2:
a) NP = a + b
b) (A + B) : c = (ac + bc) : c = a + b
A : c + B : c = ac : c + bc : c = a + b
Vy (A + B) : c = A : c + B : c
Hot đng 3:
a) (4x
2
: 2x) = (4 : 2).(x
2
: x) = 2x
(3x) : (2x) = (3 : 2).(x : x) =
b) 2x +
Chú ý :
(A + B) : C = A : C + B : C
(A - B) : C = A : C - B : C
Luyn tp 2:


󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
-
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
+
󰇛
󰇜
󰇡
󰇢
= -4x
3
+ 2x
2
-
ng dn t hc nhà (khong 3 phút)
- Đọc li toàn b ni dung bài đã hc.
- Hc thuc: các phn kiến thc trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã hc.
- Làm bài tp 1, bài tp 2 (SGK/67).
Tiết 2
Hot đng 2.3: Chia đa thc mt biến đã sắp xếp (khong 40 phút)
a) Mc tiêu:
- Hs cách chia đa thc mt biến đã sắp xếp
b) Ni dung:
Hc sinh đưc yêu cu:
+ Làm Hot đng 1 và Hot đng 2 (SGK trang 64, 65) và ví d 2 (SGK trang 65).
+ Làm Luyn tp 2 (SGK trang 65).
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp 1:
- Hoạt động theo nhóm làm Hot
động 4(SGK/65)
- Rút ra cách chia hai đa thc (khi hai
đa thức đã thu gọn sp xếp theo s
mũ gim dn ca biến)
- Hoạt động theo cp làm d 3
Luyn tp 3 (SGK/66)
* HS thc hin nhim v 1:
II. CHIA ĐA THC MT BIẾN ĐÃ SẮP XP
Hot đng 4:
a) (2x
2
+ 5x + 2) : (2x + 1)
2x
2
+ 5x + 2 2x + 1
2x
2
+ x x +2
4x+2
4x+2
- HS lần lượt thc hin các nhim v
trên.
* Báo cáo, tho lun 1:
- Li gii Hot đng 4.
- Kết qu Ví d 3, Luyn tp 3.
- HS c lp theo dõi, nhn xét lần lưt
tng câu.
* Kết lun, nhn đnh 1:
- GV chính xác hóa các kết qu
nhn xét mc đ hoàn thành ca HS.
- GV ch rõ từng bưc chia đa thc
cho đa thc mt biến đã sắp xếp.
- GV chú ý cho hc sinh phép chia hết
và phép chia có dư.
0
Vy (2x
2
+ 5x + 2) : (2x + 1) = x + 2
hay 2x
2
+ 5x + 2 = (2x + 1) (x + 2)
b) (3x
3
5x
2
+ 2) : (x
2
+ 1)
3x
3
5x
2
+ 2 x
2
+ 1
3x
3
+3x 3x 5
-5x
2
-3x+2
-5x
2
-5
-3x+7
Vy (3x
3
5x
2
+ 2) : (x
2
+ 1) = 3x 5 (dư
-3x + 7)
hay 3x
3
5x
2
+ 2 = (x
2
+ 1). (3x 5) + (-3x + 7)
Luyn tp 3:
a) (x
3
+ 1) : (x
2
x + 1) = x + 1
b) (8x
3
6x
2
+ 5) : (x
2
x + 1) = 8x + 2 (dư -6x + 3)
* GV giao nhim v hc tp 2:
- Hoạt động theo cp làm Bài tp 3 ý
a, b; Bài tp 4 ý a, b (SGK/67)
* HS thc hin nhim v 2:
- HS thc hin nhim v trên.
* Báo cáo, tho lun 2:
- GV gọi đại din 4 cp lên bng trình
bày 4 ý
- HS c lp theo dõi, nhn xét lần lưt
tng câu.
* Kết lun, nhn đnh 2:
- GV chính xác hóa các kết qu
nhn xét mc đ hoàn thành ca HS.
- GV ch rõ từng bưc chia đa thc
cho đa thc mt biến đã sắp xếp.
Bài 3:
a) (x
2
2x + 1) : (x 1)
x
2
2x + 1 x 1
x
2
x x 1
-x + 1
-x + 1
0
Vy (x
2
2x + 1) : (x 1) = x 1
b) (x
3
+ 2x
2
+ x) : (x
2
+ x)
x
3
+ 2x
2
+ x x
2
+ x
x
3
+ x
2
x + 1
x
2
+ x
x
2
+ x
0
Vy (x
3
+ 2x
2
+ x) : (x
2
+ x) = x + 1
Bài 4:
a) (6x
2
2x + 1) : (3x 1)
6x
2
2x + 1 3x - 1
6x
2
2x 2x
1
Vy (6x
2
2x + 1) : (3x 1) = 2x (dư 1)
b) (27x
3
+ x
2
x + 1) : (-2x + 1)
27x
3
+ x
2
x + 1 -2x + 1
27x
3
-

x
2

x
2
-

x-


x
2
-x+1

x
2
-

x

x+1

x-


Vy (27x
3
+ x
2
x + 1) : (-2x + 1)
=

x
2
-

x-

(dư

)
ng dn t hc nhà (khong 5 phút)
- Đọc li toàn b ni dung bài đã hc.
- Hc thuc: các phn kiến thc trng tâm (khung xanh)
- Làm bài tp 3 ý c, d; bài tp 4 ý c, d; bài 5; bài 6 (SGK/67)
Tiết 3
3. Hot đng 3: Luyn tp (khong 32 phút)
a) Mc tiêu:
Hs được ôn tp cách chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đơn thc; chia hai đa
thc mt biến đã sắp xếp; giải đưc mt s bài tp ni dung gn vi thc tin mức độ đơn
gin.
b) Ni dung:
- HS được yêu cu làm các bài tp t 1 đến 6 (SGK/67).
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v:
- Li gii các bài tp t 1 đến 6 (SGK/67).
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GVgiao nhim v hc tp 1:
Hs nhc lại cách chia đơn thức cho đơn thức,
cách chia đa thức cho đơn thc, cách chia hai
đa thức mt biến đã thu gọn sp xếp theo
s mũ gim dn ca biến.
* HS thc hin nhim v 1:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, tho lun 1:
- GV yêu cu mt HS lên bng viết cách chia
đơn thức cho đơn thc, chia đa thức cho đơn
thc.
- GV yêu cu mt s HS khác nhc li cách
chia hai đa thức mt biến đã thu gọn sp
xếp theo s mũ gim dn ca biến.
- C lp theo dõi và nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh 1:
- GV khẳng định kết qu đúng đánh giá
mức độ hoàn thành ca HS. Cht li các kiến
thc cn nh ca bài.
I. Kiến thc cn nh
- (ax
m
) : (bx
n
) =
.(x
m
: x
n
) =
.x
m-n
(a ≠ 0 ; b ≠ 0 ; m, n N ; m n).
- (A + B) : C = A : C + B : C
- (A - B) : C = A : C - B : C
* GVgiao nhim v hc tp 2:
II. Bài tp
GV giao nhim v: Làm bài tp 1 (SGK/67)
* HS thc hin nhim v 2:
- HS thc hin các yêu cu trên.
* Báo cáo, tho lun 2:
- GV yêu cu 3 HS lên trình bày lần lượt các
ý
- C lp quan sát và nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh 2:
- GV chính xác hóa kết qu ca hoạt động
đánh giá hoạt đng ca các cá nhân.
Dng 1 : Chia đơn thức cho đơn thc
Bài 1:
a) (4x
3
) : (-2x
2
) = [4 : (-2)].(x
3
: x
2
) = -2x
b) (-7x
2
) : (6x) = (-7 : 6).(x
2
: x) =

x
c) (-14x
4
) : (-8x
3
) = [(-14):(-8)].(x
4
: x
3
) =
x
* GVgiao nhim v hc tp 3:
- Làm bài tp 2 SGK/67.
* HS thc hin nhim v 3:
- HS thc hin yêu cu trên.
* Báo cáo, tho lun 3:
- GV yêu cu 3 Hs lên bng trình bày.
- C lp quan sát và nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh 3:
- GV khẳng định kết qu đúng đánh giá
mc đ hoàn thành ca HS.
Dng 2: Chia đa thức cho đơn thức
Bài 2:
a) (8x
3
+ 2x
2
6x) : (4x)
= (8x
3
: 4x) + (2x
2
: 4x) (6x : 4x)
= 2x
2
+
x -
b) (5x
3
4x) : (-2x)
= 5x
3
: (-2x) 4x : (-2x)
=
x + 2x
c) (-15x
6
24x
3
) : (-3x
2
)
= (-15x
6
) : (-3x
2
) 24x
3
: (-3x
2
)
= 5x
4
+ 8x
* GVgiao nhim v hc tp 4:
- Làm bài tp 3, 4 SGK trang 67.
* HS thc hin nhim v 4:
- HS thc hin yêu cu trên.
- GV yêu cu mt HS nhc li v cách chia đa
thc mt biến đã sắp xếp
* Báo cáo, tho lun 4:
- GV yêu cu Hs lên bng trình bày.
- C lp quan sát và nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh 4:
- GV khẳng định kết qu đúng đánh giá
mc đ hoàn thành ca HS.
Dng 3: Chia đa thc mt biến đã sp xếp
Bài 3:
c) (-16x
4
+ 1) : (-4x
2
+ 1)
-16x
4
+ 1 -4x
2
+ 1
-16x
4
+4x
2
4x
2
+ 1
-4x
2
+ 1
-4x
2
+ 1
0
Vy (-16x
4
+ 1) : (-4x
2
+ 1) = 4x
2
+ 1
d) (-32x
5
+ 1) : (-2x + 1)
-32x
5
+ 1 -2x + 1
-32x
4
+16x
4
16x
4
+ 8x
3
+
4x
2
+2x+1
-16x
4
+1
-16x
4
+ 8x
3
-8x
3
+1
-8x
3
+4x
2
-4x
2
+1
-4x
2
+2x
-2x+1
-2x+1
0
Bài 4:
c) (8x
3
+ 2x
2
+ x) : (2x
3
+ x + 1)
8x
3
+ 2x
2
+ x 2x
3
+ x + 1
8x
3
+ 4x+4 4
2x
2
3x -4
Vy (8x
3
+ 2x
2
+ x) : (2x
3
+ x + 1) = 4 (dư 2x
2
3x -4)
d) (3x
4
+ 8x
3
2x
2
+ x + 1) : (3x + 1)
3x
4
+ 8x
3
2x
2
+ x + 1 3x + 1
3x
4
+ x
3
x
3
+
x
2
-

x +


7x
3
2x
2
+ x + 1
7x
3
+
x
2

x
2
+ x +1

x
2
-

x

x+1

x +



Vy (3x
4
+ 8x
3
2x
2
+ x + 1) : (3x + 1)
= x
3
+
x
2
-

x +


(dư

)
4. Hot đng 4:Vn dng
(khong 10 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng các kiến thc đã học v chia đa thức mt biến đã sắp xếp để làm mt s
bài tập liên quan đến thc tế.
b) Ni dung:
- Làm bài tp 5, 6 (SGK/67)
- Hc sinh thc hin nhim v cá nhân.
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v
d) T chc thc hin:
Sn phm d kiến
Bài 5:
S sn phầm công ty đó đã bán đưc
theo x là
(6x
2
+ 170x + 1200) : (2x+30) = 3x + 40
Vy s sn phẩm ng ty đã bán đưc
theo x là 3x + 40.
Bài 6:
Chiu cao ca hình hp ch nht theo x là
(x
3
+6x
2
+11x+6) : (x+1)(x+2) = x + 3
Vy chiu cao ca hình hp ch nht là x+3
ng dn t hc nhà (khong 3 phút)
- Ôn tp li toàn b kiến thc đã học chương VI.
- Làm bài 1 đến bài 7 (SGK/68).
| 1/8

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH:
§ 5. PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được học các kiến thức về:
- Chia đơn thức cho đơn thức.
- Chia đa thức cho đơn thức.
- Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. 2. Năng lực:
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực chung như: NL tự học thông qua hoạt
động cá nhân; NL hợp tác thông qua trao đổi với bạn bè và hoạt động nhóm.
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số thành tố của năng lực toán học như:
NL giao tiếp toán học thông qua hoạt động nhóm và trả lời, nhận xét các hoạt động từ (rút ra được
cách chia đơn thức cho đơn thức, cách chia đa thức cho đa thức và cách chia đa thức một biến đã sắp xếp);
NL tư duy và lập luận toán học thông việc thực hiện thực hành luyện tập (vận dung cách chia đơn
thức cho đơn thức để chia đa thức cho đơn thức và chia hai đa thức đã sắp xếp);
NL giải quyết vấn đề thông qua việc giải quyết các tình huống trong bài (vận dụng các kiến thức
trong bài để giải quyết một số bài tập liên quan đến thực tế ở mức độ đơn giản). 3. Về phẩm chất:
- Góp phần phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu
(khoảng 7 phút) a) Mục tiêu :
Bước đầu nhận biết được phép chia đa thức cho đa thức
b) Nội dung: Nhân hai đa thức (x +1)(x2 – x + 1) = x3 +1
Từ đó suy ra kết quả phép chia (x3 +1) : (x2 – x + 1)
c) Sản phẩm: Kết quả của HS được viết vào vở
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi:
Ta có: (x +1)(x2 – x + 1) = x3 + 1
- Nhân hai đa thức (x2 +1)(x2 – x + 1)
Suy ra: (x3 +1) : (x2 – x + 1) = x + 1
- Từ đó suy ra: (x3 +1) : (x2 – x + 1) = ?
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- Thảo luận cặp đôi và viết các câu trả lời
* Báo cáo, thảo luận:
- GV mời đại diện một nhóm lên trình bày
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét các câu trả lời của HS, chính xác hóa các đáp án.
- GV đặt vấn đề vào bài mới: Nếu như không thực hiện
phép nhân trước mà ta cần thực hiện phép chia: (x3 +1) : (x2 – x + 1).
Làm thế nào để thực hiện được phép chia một đa thức cho đa thức khác?
Bài học hôm nay sẽ tìm hiểu về “Phép chia đa thức một biến”.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Chia đơn thức cho đơn thức (khoảng15 phút) a) Mục tiêu:
- HS biết cách chia đơn thức cho đơn thức b) Nội dung:
Học sinh được yêu cầu
- Đọc SGK phần I – trang 64 - Làm hoạt động 1
- Rút ra cách chia đơn thức cho đơn thức
- Làm các bài tập: Ví dụ 1, Luyện tập 1 (SGK trang 64).
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
I. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC - Làm hoạt động 1 Hoạt động 1:
- GV yêu cầu học sinh đọc kiến thức trọng tâm a) x5 : x3 = x2 phần I trong SGK. b) 4x3 : x2 = 4x
- Thực hiện ví dụ 1 và luyện tập 1 𝑎 𝑎
c) (axm) : (bxn) = .(xm : xn) = .xm-n
* HS thực hiện nhiệm vụ: 𝑏 𝑏
- HS lắng nghe GV hướng dẫn
(a ≠ 0 ; b ≠ 0 ; m, n N ; m n).
- HS làm hoạt động 1 và luyện tập 1 ra vở Luyện tập 1:
* Báo cáo, thảo luận:
a) (3x6) : (0,5x4) = (3 : 0,5).(x6 : x4)
- Kết quả hoạt động 1 = 6x2
- HS đọc kiến thức trọng tâm SGK trang 64
b) (-12xm+2) : (4xn+2) = (-12 : 4).(xm+2 :xn+2)
- Kết quả Ví dụ 1; Luyện tập 1 = -3xm-n
- HS cả lớp quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV giới thiệu cách chia đơn thức cho đơn thức
Hoạt động 2.2: Chia đa thức cho đơn thức
(khoảng 20 phút) a) Mục tiêu:
- Hs biết cách chia đa thức cho đơn thức b) Nội dung:
Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 2 và Hoạt động 3 (SGK trang 64, 65) và ví dụ 2 (SGK trang 65).
+ Làm Luyện tập 2 (SGK trang 65).
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
II. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
- Hoạt động theo nhóm làm Hoạt động Hoạt động 2:
2(SGK/64) và Hoạt động 3 (SGK/65). a) NP = a + b
- Hoạt động theo cặp làm Ví dụ 2 và Hoạt động b) (A + B) : c = (ac + bc) : c = a + b 2
A : c + B : c = ac : c + bc : c = a + b (SGK/65)
Vậy (A + B) : c = A : c + B : c
* HS thực hiện nhiệm vụ: Hoạt động 3:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
a) (4x2 : 2x) = (4 : 2).(x2 : x) = 2x
* Báo cáo, thảo luận: 3
(3x) : (2x) = (3 : 2).(x : x) =
- Lời giải Hoạt động 2 , Hoạt động 3. 2
- Kết quả Ví dụ 2, luyện tập 2. 3 b) 2x +
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. 2
* Kết luận, nhận định: Chú ý :
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức (A + B) : C = A : C + B : C độ hoàn thành của HS.
(A - B) : C = A : C - B : C
- GV chú ý cách chia đa thức cho đơn thức Luyện tập 2: 1 1 1 ( x4 − x3 + x) ∶ (− x) 2 4 8
= (1 x4) ∶ (− 1 x) - (1 x3) ∶ (− 1 x) + (x) ∶ 2 8 4 8 (− 1 x) 8 = -4x3 + 2x2 - 1 8
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 3 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã học.
- Làm bài tập 1, bài tập 2 (SGK/67). Tiết 2
Hoạt động 2.3: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
(khoảng 40 phút) a) Mục tiêu:
- Hs cách chia đa thức một biến đã sắp xếp b) Nội dung:
Học sinh được yêu cầu:
+ Làm Hoạt động 1 và Hoạt động 2 (SGK trang 64, 65) và ví dụ 2 (SGK trang 65).
+ Làm Luyện tập 2 (SGK trang 65).
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
II. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
- Hoạt động theo nhóm làm Hoạt Hoạt động 4: động 4(SGK/65) a) (2x2 + 5x + 2) : (2x + 1)
- Rút ra cách chia hai đa thức (khi hai 2x2 + 5x + 2 2x + 1
đa thức đã thu gọn và sắp xếp theo số
mũ giảm dần của biến) 2x2 + x x +2
- Hoạt động theo cặp làm Ví dụ 3 và 4x+2 Luyện tập 3 (SGK/66) 4x+2
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ 0 trên.
Vậy (2x2 + 5x + 2) : (2x + 1) = x + 2
* Báo cáo, thảo luận 1:
hay 2x2 + 5x + 2 = (2x + 1) (x + 2)
- Lời giải Hoạt động 4.
- Kết quả Ví dụ 3, Luyện tập 3.
b) (3x3 – 5x2 + 2) : (x2 + 1)
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt 3x3 – 5x2 + 2 x2 + 1 từng câu.
* Kết luận, nhận định 1: 3x3 +3x 3x – 5
- GV chính xác hóa các kết quả và
nhận xét mức độ hoàn thành của HS. -5x2-3x+2
- GV chỉ rõ từng bước chia đa thức cho đa -5x2 -5
thức một biến đã sắp xếp. -3x+7
- GV chú ý cho học sinh phép chia hết và phép chia có dư.
Vậy (3x3 – 5x2 + 2) : (x2 + 1) = 3x – 5 (dư -3x + 7)
hay 3x3 – 5x2 + 2 = (x2 + 1). (3x – 5) + (-3x + 7) Luyện tập 3:
a) (x3 + 1) : (x2 – x + 1) = x + 1
b) (8x3 – 6x2 + 5) : (x2 – x + 1) = 8x + 2 (dư -6x + 3)
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài 3:
- Hoạt động theo cặp làm Bài tập 3 ý a) (x2 – 2x + 1) : (x – 1)
a, b; Bài tập 4 ý a, b (SGK/67) x2 – 2x + 1 x – 1
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: x2 – x x – 1
- HS thực hiện nhiệm vụ trên. -x + 1
* Báo cáo, thảo luận 2: -x + 1
- GV gọi đại diện 4 cặp lên bảng trình 0 bày 4 ý
Vậy (x2 – 2x + 1) : (x – 1) = x – 1
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt b) (x3 + 2x2 + x) : (x2 + x) từng câu. x3 + 2x2 + x x2 + x
* Kết luận, nhận định 2: x3 + x2 x + 1
- GV chính xác hóa các kết quả và x2 + x
nhận xét mức độ hoàn thành của HS. x2 + x
- GV chỉ rõ từng bước chia đa thức 0
cho đa thức một biến đã sắp xếp.
Vậy (x3 + 2x2 + x) : (x2 + x) = x + 1 Bài 4:
a) (6x2 – 2x + 1) : (3x – 1) 6x2 – 2x + 1 3x - 1 6x2 – 2x 2x 1
Vậy (6x2 – 2x + 1) : (3x – 1) = 2x (dư 1)
b) (27x3 + x2 – x + 1) : (-2x + 1) 27x3 + x2 – x + 1 -2x + 1 27 −27 29 25 27x3 - x2 x2 - x- 2 2 4 8 29 x2-x+1 2 29 29 x2- x 2 4 25 x+1 4 25 25 x- 4 8 33 8
Vậy (27x3 + x2 – x + 1) : (-2x + 1) −27 29 25 = x2 - x- (dư 33) 2 4 8 8
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 5 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh)
- Làm bài tập 3 ý c, d; bài tập 4 ý c, d; bài 5; bài 6 (SGK/67) Tiết 3
3. Hoạt động 3: Luyện tập
(khoảng 32 phút) a) Mục tiêu:
Hs được ôn tập cách chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đơn thức; chia hai đa
thức một biến đã sắp xếp; giải được một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản. b) Nội dung:
-
HS được yêu cầu làm các bài tập từ 1 đến 6 (SGK/67).
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
- Lời giải các bài tập từ 1 đến 6 (SGK/67).
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GVgiao nhiệm vụ học tập 1:
I. Kiến thức cần nhớ
Hs nhắc lại cách chia đơn thức cho đơn thức, a a .( .
cách chia đa thức cho đơn - (axm) : (bxn) = xm : xn) = xm-n thức, cách chia hai b b
đa thức một biến đã thu gọn và sắp xếp theo (a ≠ 0 ; b ≠ 0 ; m, n ∈ N ; m ≥ n).
số mũ giảm dần của biến. - (A + B) : C = A : C + B : C
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: - (A - B) : C = A : C - B : C
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- GV yêu cầu một HS lên bảng viết cách chia
đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- GV yêu cầu một số HS khác nhắc lại cách
chia hai đa thức một biến đã thu gọn và sắp
xếp theo số mũ giảm dần của biến.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá
mức độ hoàn thành của HS. Chốt lại các kiến
thức cần nhớ của bài.
* GVgiao nhiệm vụ học tập 2: II. Bài tập
GV giao nhiệm vụ: Làm bài tập 1 (SGK/67)
Dạng 1 : Chia đơn thức cho đơn thức
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: Bài 1:
- HS thực hiện các yêu cầu trên.
a) (4x3) : (-2x2) = [4 : (-2)].(x3 : x2) = -2x
* Báo cáo, thảo luận 2: −7
b) (-7x2) : (6x) = (-7 : 6).(x2 : x) = x
- GV yêu cầu 3 HS lên trình bày lần lượt các 6 7 ý
c) (-14x4) : (-8x3) = [(-14):(-8)].(x4 : x3) = x 4
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV chính xác hóa kết quả của hoạt động và
đánh giá hoạt động của các cá nhân.
* GVgiao nhiệm vụ học tập 3:

Dạng 2: Chia đa thức cho đơn thức - Làm bài tập 2 SGK/67. Bài 2:
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: a) (8x3 + 2x2 – 6x) : (4x)
- HS thực hiện yêu cầu trên.
* Báo cáo, thảo luận 3:
= (8x3 : 4x) + (2x2 : 4x) – (6x : 4x) 1 3
- GV yêu cầu 3 Hs lên bảng trình bày. = 2x2 + x - 2 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét. b) (5x3 – 4x) : (-2x)
* Kết luận, nhận định 3: = 5x3 : (-2x) – 4x : (-2x)
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá −5 = x + 2x
mức độ hoàn thành của HS. 2 c) (-15x6 – 24x3) : (-3x2)
= (-15x6) : (-3x2) – 24x3 : (-3x2) = 5x4 + 8x
* GVgiao nhiệm vụ học tập 4:
Dạng 3: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Làm bài tập 3, 4 SGK trang 67. Bài 3:
* HS thực hiện nhiệm vụ 4: c) (-16x4 + 1) : (-4x2 + 1)
- HS thực hiện yêu cầu trên. -16x4 + 1 -4x2 + 1
- GV yêu cầu một HS nhắc lại về cách chia đa -16x4 +4x2 4x2 + 1
thức một biến đã sắp xếp -4x2 + 1
* Báo cáo, thảo luận 4: -4x2 + 1
- GV yêu cầu Hs lên bảng trình bày. 0
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
Vậy (-16x4 + 1) : (-4x2 + 1) = 4x2 + 1
* Kết luận, nhận định 4:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá d) (-32x5 + 1) : (-2x + 1)
mức độ hoàn thành của HS. -32x5 + 1 -2x + 1 -32x4 +16x4 16x4 + 8x3 + 4x2+2x+1 -16x4 +1 -16x4 + 8x3 -8x3 +1 -8x3+4x2 -4x2 +1 -4x2+2x -2x+1 -2x+1 0 Bài 4:
c) (8x3 + 2x2 + x) : (2x3 + x + 1) 8x3 + 2x2 + x 2x3 + x + 1 8x3 + 4x+4 4 2x2 – 3x -4
Vậy (8x3 + 2x2 + x) : (2x3 + x + 1) = 4 (dư 2x2 – 3x -4)
d) (3x4 + 8x3 – 2x2 + x + 1) : (3x + 1)
3x4 + 8x3 – 2x2 + x + 1 3x + 1 7 13 22 3x4 + x3 x3 + x2 - x + 3 9 27 7x3 – 2x2 + x + 1 7 7x3 + x2 3 −13 x2 + x +1 3 −13 13 x2 - x 3 9 22 x+1 9 22 22 x + 9 27 5 27
Vậy (3x4 + 8x3 – 2x2 + x + 1) : (3x + 1) 7 13 22 = x3 + x2 - x + (dư 5 ) 3 9 27 27
4. Hoạt động 4:Vận dụng
(khoảng 10 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học về chia đa thức một biến đã sắp xếp để làm một số
bài tập liên quan đến thực tế. b) Nội dung:
- Làm bài tập 5, 6 (SGK/67)
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 5:
- Hoạt động theo cặp làm Bài tập 5 và 6 Số sản phầm mà công ty đó đã bán được (SGK/67) theo x là
* HS thực hiện nhiệm vụ:
(6x2 + 170x + 1200) : (2x+30) = 3x + 40
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
Vậy số sản phẩm mà công ty đã bán được
* Báo cáo, thảo luận: theo x là 3x + 40.
- Lời giải bài 5, bài 6. Bài 6:
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. Chiều cao của hình hộp chữ nhật theo x là
* Kết luận, nhận định:
(x3+6x2+11x+6) : (x+1)(x+2) = x + 3
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là x+3 độ hoàn thành của HS.
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 3 phút)
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học chương VI.
- Làm bài 1 đến bài 7 (SGK/68).