Giáo án Toán 7 C7 - Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh | Cánh diều

Giáo án Toán 7 C7 - Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày son:
Ngày dy:
Tiết theo KHDH:
Bài 4. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC:
CẠNH CẠNH – CẠNH
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc: HS đưc hc các kiến thc v:
- Nhn biết được trường hp bng nhau th nht ca hai tam giác: cnh cnh cnh.
2. Năng lc:
- Góp phần to hội để HS phát triển một số năng lực chung như: NL tự học thông qua
hoạt động cá nhân; NL hợp tác thông qua trao đi vi bạn bè và hoạt đng nhóm.
- Góp phần tạo cơ hi để HS phát triển một sthành tố của năng lực toán học như: NL giao
tiếp toán hc thông qua hoạt động nhóm trả lời, nhận xét các hoạt động; NL tư duy và lập
luận toán học thông việc thực hiện thực hành luyện tp. NL giải quyết vấn đề thông qua việc
giải quyết các tình huống trong bài, năng lực s dng công c phương tiện hc toán.
3. V phm cht:
- Góp phần phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên: SGK, tài liu ging dy, kế hoch bài dy, máy chiếu.
2. Hc sinh: SGK, thước thng chia khong, tớc đo góc, compa.
III. Tiến trình dy hc
Tiết 1: I. TRƯỜNG HP BNG NHAU CNH CNH CNH(c.c.c)
1. Hot động 1: M đầu (khong 5 phút)
GV chiếu hình nh Hình 33(SGK-Tr80). Hình nh này gi nên hình nh hai tam giác
ABC
' ' 'A B C
có:
’; ’; AB A B BC B C CA C A===
.
Tam giác
ABC
có bng tam giác
' ' 'A B C
hay không?
a) Mc tiêu:
Hc xong tiết hc này học sinh đạt được các yêu cu sau:
- Nhn biết được trường hp bng nhau th nht ca hai tam giác: cnh cnh cnh.
- Biết cách chng minh hai tam giác bng nhau theo trường hp bng nhau th nht ca hai
tam giác: cnh cnh cnh.
- T hai tam giác bằng nhau theo trường hp bng nhau th nht ca hai tam giác: cnh
cnh cnh HS biết cách suy ra các cặp góc tương ng bng nhau.
b) Ni dung: Tam giác
ABC
có bng tam giác
' ' 'A B C
hay không?
c) Sn phm: Kết qu ca HS được viết vào v
d) T chc thc hin:
Sn phm d kiến
ABC
' ' 'A B C
’; ’; AB A B BC B C CA C A===
ABC
' ' 'A B C
- Hai tam giác bng nhau là hai
tam giác có các cạnh tương ứng
bằng nhau, các góc tươngng
bng nhau.
- Tam giác
ABC
và tam giác
' ' 'A B C
bng nhau.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
Hot động 2.1. TH bng nhau cnh cnh cnh
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được trường hp bng nhau th nht ca hai tam giác: cnh cnh cnh.
- Biết cách chng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hp bng nhau th nht ca hai
tam giác: cnh cnh cnh.
- T hai tam giác bằng nhau theo trường hp bng nhau th nht ca hai tam giác: cnh
cnh cnh HS biết cách suy ra các cặp góc tương ng bng nhau.
b) Ni dung:
- Học sinh được thực hành đo đc đ rút ra kết lun hai tam giác bng nhau.
c) Sn phm: kết qu thc hin ca học sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Hot động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Y/c HS dùng thước đo góc đo và so sánh các
cp góc:
A
và
'A
;
B
'B
;
C
và
'C
GV v và kí hiệu như hình 35(SGK).
Y/c HS da vào hình v ghi tóm tt bng kí
hiu ni dung tính cht .
GV h trc nhóm gp khó khăn.
* HS thc hin nhim v:
HS hoạt động cá nhân làm HĐ1(Tr 80)
* Báo cáo, tho lun:
- Vi mi câu hi, GV yêu cu vài HS nêu d
đoán (viết trên bng).
- HS c lp quan sát, nhn xét.
* Kết lun, nhận định:
- Sau khi HS tr li GV gii thiu tính cht
đưc tha nhn(SGK), yêu cầu vài HS đọc li.
Sau khi thực hành HS thu được kết
qu:
A
=
'A
;
B
=
'B
;
C
=
'C
Kết hp vi
’; ’; AB A B BC B C CA C A===
HS rút ra được kết lun
Tam giác
ABC
bng tam giác
' ' 'A B C
Mt s HS nhc li ni dung tính cht.
Mt HS lên bng ghi tóm tt bng kí
hiu
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
- HS vn dng đưc trường hp bng nhau th nht ca hai tam giác: cnh cnh cnh
để chng minh hai tam giác bng nhau
b) Ni dung:
- Học sinh được yêu cu:
+ Nghiên cu VD1(SGK), VD2(SGK).
- Làm Luyn tp SGK trang 81.
c) Sn phm: kết qu thc hin ca học sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Hot động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Y/c HS tho lun nhóm cặp đôi nghn cứu
VD1(SGK).
- Y/c HS tho lun nhóm cặp đôi làm bài luyện
tập.
- HS HĐ cá nhân làm câu a)
- HS tho luận cặp đôi cá nhân làm câu b)
* HS thc hin nhim v:
- HS lần lượt thc hin các nhim v trên.
* Báo cáo, tho lun:
- Li gii bài luyn tp.
- Đổi chéo kết qu hoạt động nhóm đ kim tra
ln nhau.
- HS c lp theo dõi, nhn xét lần lượt tng câu.
* Kết lun, nhận định:
- GV h tr các nhóm gp khó, chính xác hóa
các kết qu và nhn xét, đánh giá mức đ hn
thành ca HS.
- HS tho lun nhóm cặp đôi nghiên
cu VD1(SGK).
- HS tho lun nhóm cặp đôi làm bài
luyn tp.
Xét hai tam giác
ABC
ABD
, ta có:
AB AB=
(AB là cnh chung)
AC AD=
;
BC BD=
Suy ra:
( . . )ABC ABD c c c =
- Đại din HS lên bng thc hinu
a), b)VD2(SGK).
4. Hot động 4: Vn dng:
a) Mc tiêu:
- HS vn dụng được trường hp bng nhau th nht ca hai tam giác: cnh cnh cnh
để chng minh hai tam giác bng nhau, t đó suy ra các c ơng ng ca hai tam giác
bng nhau.
b) Ni dung:
- HS đưc trình bày các hiu biết ca bn thân đ chng minh hai tam giác bng nhau, t đó
suy ra các góc tươngng ca hai tam giác bng nhau.
c) Sn phm: kết qu BT1(SGK) thc hin ca hc sinh được ghi vào v:
d) T chc thc hin:
Hot động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
GV chiếu Hình
42(SGK).
Y/c HS nhân
làm BT 1(Tr83 SGK)
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu ca GV.
* Báo cáo, tho lun:
- HS đổi chéo để kiểm tra, đánh gsản phm
hoạt đng.
- GV yêu cu 1 HS n bng trình bày kêt qu
thc hin
- HS c lp quan sát và nhn xét.
* Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá kết qu hoạt động ca
HS.
Xét
MNP
và
QNP
có:
NP là cnh chung ;
MN = QN, MP = QP
Suy ra
MNP QNP =
(c.c.c)
Do đó
MNP QNP=
ng dn t hc n (khong 3 phút)
- Đọc li toàn b nội dung bài đã học.
- Hc thuc: các phn kiến thc trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã hc.
- Làm BT:
Tiết 2: ÁP DỤNG VÀO TRƯỜNG HP BNG NHAU V CNH HUYN VÀ
CNH GÓC VUÔNG CA TAM GIÁC VUÔNG
Hot động 2.2. Áp dng TH bng nhau cnh cnh cnh
a) Mc tiêu:
Hc xong tiết hc này học sinh đạt được các yêu cu sau:
- Nhn biết được trường hp bng nhau th nht ca hai tam giác: cnh cnh cnh áp
dụng vào trường hp bng nhau v cnh huyn và cnh c vuông ca tam giác vuông.
- Biết cách chng minh hai tam giác vuông bng nhau theo trường hp bng nhau cnh
huyn và cnh góc vuông.
- T hai tam giác bằng nhau theo trường hp bng nhau v cnh huyn và cnh góc vuông
HS biết cách suy ra các cặp góc tương ng bng nhau, các cp cạnh tương ng bng nhau.
b) Ni dung:
- Hoạt động 2 trong SGK trang 82.
c) Sn phm: kết qu thc hin ca học sinh đưc ghi vào v:
d) T chc thc hin:
Hot động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
Y/c HS nhn xét v các góc, đ dài các cnh
AB
và
' 'A B
,
BC
và
' 'B C
ca hai tam giác
ABC
' ' 'A B C
hình 39(SGK)
? Sonh các cnh
AC
và
' 'A C
?
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên
* Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu vài HS đứng ti ch nhn xét v các
c độ dài các cnh
AB
và
' 'A B
,
BC
và
' 'B C
ca
hai tam giác
ABC
và
' ' 'A B C
- Sau đó So sánh các cnh
AC
và
' 'A C
- GV yêu cu mt s HS dưới lp nhn xét.
* Kết lun, nhận định:
- Sau khi HS tr li xong GV hi: vy hai tam
giác
ABC
và
' ' 'A B C
có bng nhau kng?
Hot động 2.3: Hình thành kiến thc mi:
a) Mc tiêu:
Hc sinh nhn biết đưc trường hp bng nhau th nht ca hai tam giác: cnh cnh
cnh áp dụng vào trường hp bng nhau v cnh huyn và cnh góc vuông ca tam giác
vuông.
b) Ni dung:
- HS so sánh được các cp cnh tươngng ca hai tam giác
ABC
và
' ' 'A B C
.
- HS nắm được trường hp bng nhau v cnh huyn và cnh góc vuông ca tam giác vuông
c) Sn phm: kết qu thc hin ca học sinh đưc ghi vào v:
d) T chc thc hin:
Hot động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp 1:
Y/c HS nhn xét v độ dài các cnh
AB
và
' 'A B
,
BC
và
' 'B C
ca hai tam giác
ABC
' ' 'A B C
Hình 39(SGK).
?So sánh các cnh
AC
và
' 'A C
?
? Hai tam giác
ABC
và
' ' 'A B C
có bng nhau ko?
* HS thc hin nhim v 1:
- HS thc hin các yêu cu trên
* Báo cáo, tho lun 1:
- GV yêu cầu HS đứng ti ch trình bày kết qu
thc hin
- HS c lp lng nghe, quan t và nhn xét
+ * Kết lun, nhận định 1:
- GV chính xác hóa kết qu, chun a kiến thc
Hai tam giác
ABC
và
' ' 'A B C
có:
AB
=
' 'A B
(=3cm),
BC
=
' 'B C
(=5cm)
AC
=
' 'A C
* GV giao nhim v hc tp 2:
GV chiếu đề:
Cho
MPQ
0
90M =
,
NPQ
0
90N =
, biết
MP NP=
.
Chng minh
MPQ NPQ =
Xét hai tam giác
MPQ
và
NPQ
có:
0
90M =
,
0
90N =
PQ
là cnh chung
MP NP=
(GT)
Suy ra:
MPQ NPQ =
(cnh huyn-
cgv)
Y/c HS hoạt động cp đôi xác đnh xem bài toán
cho biết nhng gì.
* HS thc hin nhim v 2:
- HS thc hin các yêu cu trên o bng nhóm.
* Báo cáo, tho lun 2:
- GV yêu cu 1 s nhóm trình bày kết qu thc
hin
- HS c lp lng nghe, quan t và nhn xét
+ * Kết lun, nhận định 2:
- GV chính xác hóa kết qu, chun a kiến thc
ng dn t hc n (khong 5 phút)
- Đọc li toàn b nội dung bài đã học.
- Hc thuc: các phn kiến thc trng tâm (khung xanh) và các chú ý.
- Làm bài tp t (SGK trang ).
Tiết 3
3. Hot động 3: Luyn tp (khong 35 phút)
a) Mc tiêu:
Hc xong tiết hc này học sinh đạt được các yêu cu sau:
- Vn dụng được trường hp bng nhau th nht ca hai tam giác: cnh cnh cnh và
áp dụng vào trường hp bng nhau v cnh huyn và cnh góc vuông ca tam giác vuông
để gii các bài tp liên quan.
- T hai tam giác bằng nhau theo trường hp bng nhau th nht ca hai tam giác: cnh
cnh cnh và áp dụng vào trường hp bng nhau v cnh huyn và cnh góc vuông ca
tam giác vuông HS biết cách suy ra các cp góc, cp cnh tương ứng bng nhau.
b) Ni dung:
- HS đưc yêu cu làm các bài tp t 1 đến 3 SGK trang 83
Q
P
M
N
c) Sn phm: kết qu thc hin ca học sinh đưc ghi vào v:
- Li gii các bài tp t 1 đến 3 SGK trang 83
d) T chc thc hin:
Hot động ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp 1:
GV chiếu đề:
Cho hình v.
a) Chúng minh
ACD BCD =
b) nh s đo góc
B
?
Y/c HS hoạt động cá nn xác đnh xem bài
toán cho biết nhng gì.
* HS thc hin nhim v 1:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, tho lun 1:
- GV yêu cu mt HS n bng trình bày li
gii BT 1
- C lp theo dõi và nhn xét.
* Kết lun, nhận định 1:
- GV khẳng định kết qu đúng đánh giá mức
độ hoàn thành ca HS. Cht li các kiến thc
cn nh ca bài.
BT 1:
- Bài toán cho biết hình v
AC BC=
;
BC BD=
0
120A =
Xét hai tam giác
ACD
BCD
có:
CD
là cnh chung
AC BC=
(GT) ;
BC BD=
(GT)
Suy ra:
( . . )ACD BCD c c c =
Do đó:
A B=
0
120A =
nên
0
120B =
120
0
B
C
D
A
* GV giao nhim v hc tp 2:
GV giao nhim v: Làm bài tp 2 (SGK trang
83)
GV chiếu đề:
Tính s đo góc
NPQ
?
Y/c HS tho luận nhóm 4 em, xác đnh xem
bài toán cho biết nhng gì.
Cn tính s đo góc
NPQ
ta cn biết nhng yếu
t nào?
* HS thc hin nhim v 2:
- HS thc hin các yêu cu trên.
* Báo cáo, tho lun 2:
- GV yêu cầu đi din 2 nhóm HS lên trình bày
lưu ý chọn c bài tốt và chưa tt.
- C lp quan sát và nhn xét.
* Kết lun, nhận định 2:
- GV chính xác a kết qu ca hot đng
đánh ghoạt động nhóm.
BT 2:
- Bài toán cho biết hình v
MP NP=
;
MQ NQ=
0
90M =
;
0
60NQP =
Xét hai tam giác
MPQ
NPQ
có:
PQ là cnh chung
MP NP=
(GT) ;
MQ NQ=
(GT)
Suy ra:
( . . )MPQ NPQ c c c =
Do đó:
M N=
;
MPQ NPQ=
;
MQP NQP=
0
90M =
và
0
60NQP =
nên
0
90N M==
Xét tam giác NPQ có:
0
180NPQ NQP N+ + =
Do đó:
0 0 0
60 90 180NPQ + + =
Suy ra:
0
0 0 0
180 (60 90 ) 30NPQ = + =
60
°
Q
P
M
N
* GVgiao nhim v hc tp 3:
- Làm bài tp 3 SGK trang 83.
GV chiếu đề:
Chng minh rng
AD BC=
ADC BCD=
Y/c HS tho lun nhóm cặp đôi, xác đnh
xem bài toán cho biết nhng gì.
Cn chng minh rng
AD BC=
ADC BCD=
ta làm như thế nào?
* HS thc hin nhim v 3:
- HS thc hin yêu cu trên theo nhóm cặp đôi.
* Báo cáo, tho lun 3:
- GV yêu cu 1 Hs lên bng trình bày.
- C lp quan sát và nhn xét.
* Kết lun, nhận định 3:
- GV khẳng định kết qu đúng đánh giá mức
độ hoàn thành ca HS.
BT3
- Bài toán cho biết hình v
AC BD=
;
0
90A B==
Xét hai tam giác
ACD
BDC
có:
0
90A B==
CD
là cnh chung
AC BD=
(GT)
Suy ra:
ACD BDC =
(cnh huyn
cnh góc vuông)
Do đó:
AD BC=
ADC BCD=
4. Hot động 4: Vn dng (khong 5 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng các kiến thức đã hc v trưng hp bng nhau th nht ca tam giác
để làm các BT liên quan.
b) Ni dung: Nhim v v nhà:
- Đọc phn "CÓ TH EM CHƯA BIẾT" v cách v tam giác biết đ dài 3 cnh (SGK trang
83).
- Hc sinh thc hin nhim v nhân.
c) Sn phm: kết qu thc hin ca học sinh đưc ghi vào v
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp 6: như mc Ni dung
- ng dn, h tr: GV giải đáp thc mc của HS để hiu rõ nhim v.
- HS thc hin nhim v ti nhà.
B
D
C
A
- GV chn mt s HS np bài vào thi điểm thích hp bui sau, nhận xét, đánh gquá
trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài ca các HS nộp bài để c HS khác t xem li bài làm
ca mình.
ng dn t hc n (khong 5 phút)
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học.
- Làm BT 4 SGK trang 83
- Chuẩn bị bài mới: đọc trước nội dung bài Trường hợp bằng nhau thhai của tam giác:
cạnh – góc cạnh
| 1/13

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH:
Bài 4. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC:
CẠNH – CẠNH – CẠNH
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được học các kiến thức về:
- Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác: cạnh – cạnh – cạnh. 2. Năng lực:
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực chung như: NL tự học thông qua
hoạt động cá nhân; NL hợp tác thông qua trao đổi với bạn bè và hoạt động nhóm.
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số thành tố của năng lực toán học như: NL giao
tiếp toán học
thông qua hoạt động nhóm và trả lời, nhận xét các hoạt động; NL tư duy và lập
luận toán học thông việc thực hiện thực hành luyện tập. NL giải quyết vấn đề thông qua việc
giải quyết các tình huống trong bài, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán.
3. Về phẩm chất:
- Góp phần phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, tài liệu giảng dạy, kế hoạch bài dạy, máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng chia khoảng, thước đo góc, compa.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1: I. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – CẠNH – CẠNH(c.c.c)
1. Hoạt động 1: Mở đầu (khoảng 5 phút)
GV chiếu hình ảnh Hình 33(SGK-Tr80). Hình ảnh này gợi nên hình ảnh hai tam giác ABC
A' B 'C ' có: AB = ’ A ’; B BC = ’ B ’; C C A = ’ C A .
Tam giác ABC có bằng tam giác A' B'C ' hay không? a) Mục tiêu:
Học xong tiết học này học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác: cạnh – cạnh – cạnh.
- Biết cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai
tam giác: cạnh – cạnh – cạnh.
- Từ hai tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác: cạnh –
cạnh – cạnh HS biết cách suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau.
b) Nội dung: Tam giác ABC có bằng tam giác A' B'C ' hay không?
c) Sản phẩm: Kết quả của HS được viết vào vở
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
?Như thế nào là hai tam giác bằng nhau?
- Hai tam giác bằng nhau là hai
tam giác có các cạnh tương ứng
Chiếu hình ảnh trên máy chiếu Hình 33(SGK-Tr80). bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
- Tam giác ABC và tam giác
A' B 'C ' bằng nhau.
Hình ảnh này gợi nên hình ảnh hai tam giác ABC
A' B 'C ' có: AB = ’ A ’; B BC = ’ B ’; C C A = ’ C A .
Tam giác ABC có bằng tam giác A' B'C ' hay không?
* HS thực hiện nhiệm vụ:
HS trả lời câu hỏi của GV.
Quan sát hình ảnh trên máy chiếu Hình 33(SGK- Tr80)
HS phát biểu dự đoán của mình.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV mời 2 đại diện trả lời
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét các câu trả lời của HS, chính xác hóa các đáp án.
- GV đặt vấn đề vào bài mới: Bài học hôm nay sẽ tìm
hiểu về “Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam
giác: cạnh – cạnh – cạnh”
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. TH bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh a) Mục tiêu:
- Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác: cạnh – cạnh – cạnh.
- Biết cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai
tam giác: cạnh – cạnh – cạnh.
- Từ hai tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác: cạnh –
cạnh – cạnh HS biết cách suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau. b) Nội dung:
- Học sinh được thực hành đo đạc để rút ra kết luận hai tam giác bằng nhau.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
Sau khi thực hành HS thu được kết
- Y/c HS dùng thước đo góc đo và so sánh các quả: cặp góc:
A = A ' ; B = B ' ; C = C '
A A ' ; B B ' ; C C ' Kết hợp với AB = ’ A ’; B BC = ’ B ’; C C A = ’ C
GV vẽ và kí hiệu như hình 35(SGK). A
Y/c HS dựa vào hình vẽ ghi tóm tắt bằng kí
HS rút ra được kết luận
hiệu nội dung tính chất .
Tam giác ABC bằng tam giác A' B'C '
GV hỗ trợ các nhóm gặp khó khăn.
Một số HS nhắc lại nội dung tính chất.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
HS hoạt động cá nhân làm HĐ1(Tr 80)
* Báo cáo, thảo luận:
Một HS lên bảng ghi tóm tắt bằng kí
- Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu vài HS nêu dự hiệu đoán (viết trên bảng).
- HS cả lớp quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- Sau khi HS trả lời GV giới thiệu tính chất
được thừa nhận(SGK), yêu cầu vài HS đọc lại.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- HS vận dụng được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác: cạnh – cạnh – cạnh
để chứng minh hai tam giác bằng nhau b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu:
+ Nghiên cứu VD1(SGK), VD2(SGK).
- Làm Luyện tập SGK trang 81.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- HS thảo luận nhóm cặp đôi nghiên
- Y/c HS thảo luận nhóm cặp đôi nghiên cứu cứu VD1(SGK). VD1(SGK).
- HS thảo luận nhóm cặp đôi làm bài
- Y/c HS thảo luận nhóm cặp đôi làm bài luyện luyện tập. tập.
Xét hai tam giác ABC ABD , ta có:
- HS HĐ cá nhân làm câu a)
AB = AB (AB là cạnh chung)
- HS thảo luận cặp đôi HĐ cá nhân làm câu b)
AC = AD ; BC = BD
* HS thực hiện nhiệm vụ: Suy ra: ABC = ABD( . c . c c)
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.
- Đại diện HS lên bảng thực hiện câu
* Báo cáo, thảo luận: a), b)VD2(SGK).
- Lời giải bài luyện tập.
- Đổi chéo kết quả hoạt động nhóm để kiểm tra lẫn nhau.
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định:
- GV hỗ trợ các nhóm gặp khó, chính xác hóa
các kết quả và nhận xét, đánh giá mức độ hoàn thành của HS.
4. Hoạt động 4: Vận dụng:
a) Mục tiêu:
- HS vận dụng được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác: cạnh – cạnh – cạnh
để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau. b) Nội dung:
- HS được trình bày các hiểu biết của bản thân để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó
suy ra các góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau.
c) Sản phẩm: kết quả BT1(SGK) thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: Xét MNP QNP có: GV chiếu Hình NP là cạnh chung ; 42(SGK). MN = QN, MP = QP Suy ra MNP = QNP (c.c.c) Do đó MNP = QNP Y/c HS HĐ cá nhân làm BT 1(Tr83 SGK)
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện các yêu cầu của GV.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS đổi chéo để kiểm tra, đánh giá sản phẩm hoạt động.
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày kêt quả thực hiện
- HS cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của HS.
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 3 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã học. - Làm BT:
Tiết 2: ÁP DỤNG VÀO TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU VỀ CẠNH HUYỀN VÀ
CẠNH GÓC VUÔNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

Hoạt động 2.2. Áp dụng TH bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh a) Mục tiêu:
Học xong tiết học này học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác: cạnh – cạnh – cạnh áp
dụng vào trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông.
- Biết cách chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp bằng nhau cạnh
huyền và cạnh góc vuông.
- Từ hai tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông
HS biết cách suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau, các cặp cạnh tương ứng bằng nhau. b) Nội dung:
- Hoạt động 2 trong SGK trang 82.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
Y/c HS nhận xét về các góc, độ dài các cạnh
AB A ' B ' , BC B 'C ' của hai tam giác ABC
A' B 'C ' ở hình 39(SGK)
? So sánh các cạnh AC A'C '?
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện các yêu cầu trên
* Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu vài HS đứng tại chỗ nhận xét về các
góc độ dài các cạnh AB A'B', BC B'C ' của
hai tam giác ABC A' B 'C '
- Sau đó So sánh các cạnh AC A'C '
- GV yêu cầu một số HS dưới lớp nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- Sau khi HS trả lời xong GV hỏi: vậy hai tam
giác ABC A' B 'C ' có bằng nhau không?
Hoạt động 2.3: Hình thành kiến thức mới: a) Mục tiêu:
Học sinh nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác: cạnh – cạnh –
cạnh áp dụng vào trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông. b) Nội dung:
- HS so sánh được các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ABC A' B'C ' .
- HS nắm được trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
Y/c HS nhận xét về độ dài các cạnh AB A' B '
, BC B 'C ' của hai tam giác ABC A' B'C ' Hình 39(SGK).
?So sánh các cạnh AC A'C '?
? Hai tam giác ABC A' B 'C ' có bằng nhau ko?
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
Hai tam giác ABC A' B 'C ' có:
- HS thực hiện các yêu cầu trên
AB = A ' B ' (=3cm),
* Báo cáo, thảo luận 1:
BC = B 'C ' (=5cm)
- GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trình bày kết quả thực hiện
AC = A'C '
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét
+ * Kết luận, nhận định 1:
- GV chính xác hóa kết quả, chuẩn hóa kiến thức
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: GV chiếu đề: Xét hai tam giác MPQ NPQ có: Cho MPQ có 0 M = 90 , NPQ có 0 N = 90 , biết 0 M = 90 , 0 N = 90 MP = NP . PQ là cạnh chung Chứng minh MPQ = NPQ MP = NP (GT) Suy ra: MPQ = NPQ (cạnh huyền- cgv) M P Q N
Y/c HS hoạt động cặp đôi xác định xem bài toán cho biết những gì.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS thực hiện các yêu cầu trên vào bảng nhóm.
* Báo cáo, thảo luận 2:
- GV yêu cầu 1 số nhóm trình bày kết quả thực hiện
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét
+ * Kết luận, nhận định 2:
- GV chính xác hóa kết quả, chuẩn hóa kiến thức
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 5 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh) và các chú ý.
- Làm bài tập từ (SGK trang ). Tiết 3
3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 35 phút) a) Mục tiêu:
Học xong tiết học này học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Vận dụng được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác: cạnh – cạnh – cạnh và
áp dụng vào trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông
để giải các bài tập liên quan.
- Từ hai tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác: cạnh –
cạnh – cạnh và áp dụng vào trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông của
tam giác vuông HS biết cách suy ra các cặp góc, cặp cạnh tương ứng bằng nhau. b) Nội dung:
- HS được yêu cầu làm các bài tập từ 1 đến 3 SGK trang 83
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
- Lời giải các bài tập từ 1 đến 3 SGK trang 83
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 1: BT 1: GV chiếu đề:
- Bài toán cho biết hình vẽ có AC = BC ; Cho hình vẽ. BC = BD và 0 A = 120 a) Chúng minh ACD = BCD
Xét hai tam giác ACD BCD có:
b) Tính số đo góc B ? CD là cạnh chung A
AC = BC (GT) ; BC = BD (GT) 1200 Suy ra: ACD = BC ( D . c . c c) C D Do đó: A = B B Mà 0 A = 120 nên 0 B = 120
Y/c HS hoạt động cá nhân xác định xem bài toán cho biết những gì.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày lời giải BT 1
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức
độ hoàn thành của HS. Chốt lại các kiến thức cần nhớ của bài.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: BT 2:
GV giao nhiệm vụ: Làm bài tập 2 (SGK trang - Bài toán cho biết hình vẽ có MP = NP ; 83) MQ = NQ và 0 M = 90 ; 0 NQP = 60 GV chiếu đề:
Tính số đo góc NPQ ?
Xét hai tam giác MPQ NPQ có: M PQ là cạnh chung
MP = NP (GT) ; MQ = NQ (GT) Suy ra: MPQ = NP ( Q . c . c c) P Q 60°
Do đó: M = N ; MPQ = NPQ ; MQP = NQP Mà 0 M = 90 và 0 NQP = 60 nên N 0 N = M = 90
Y/c HS thảo luận nhóm 4 em, xác định xem Xét tam giác NPQ có:
bài toán cho biết những gì. 0
NPQ + NQP + N = 180
Cần tính số đo góc NPQ ta cần biết những yếu Do đó: 0 0 0 NPQ + 60 + 90 = 180 tố nào? 0 0 0 0 − + =
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: Suy ra: NPQ = 180 (60 90 ) 30
- HS thực hiện các yêu cầu trên.
* Báo cáo, thảo luận 2:
- GV yêu cầu đại diện 2 nhóm HS lên trình bày
lưu ý chọn cả bài tốt và chưa tốt.
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV chính xác hóa kết quả của hoạt động và
đánh giá hoạt động nhóm.
* GVgiao nhiệm vụ học tập 3: BT3
- Làm bài tập 3 SGK trang 83.
- Bài toán cho biết hình vẽ có AC = BD ; GV chiếu đề: 0 A = B = 90
Chứng minh rằng AD = BC ADC = BCD
Xét hai tam giác ACD BDC có: 0 A B A = B = 90 CD là cạnh chung AC = BD (GT) C D Suy ra: ACD = B
DC (cạnh huyền –
Y/c HS thảo luận nhóm cặp đôi, xác định cạnh góc vuông)
xem bài toán cho biết những gì.
Do đó: AD = BC ADC = BCD
Cần chứng minh rằng AD = BC
ADC = BCD ta làm như thế nào?
* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
- HS thực hiện yêu cầu trên theo nhóm cặp đôi.
* Báo cáo, thảo luận 3:
- GV yêu cầu 1 Hs lên bảng trình bày.
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 3:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức
độ hoàn thành của HS.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (khoảng 5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học về trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
để làm các BT liên quan.
b) Nội dung: Nhiệm vụ về nhà:
- Đọc phần "CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT" về cách vẽ tam giác biết độ dài 3 cạnh (SGK trang 83).
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập 6: như mục Nội dung
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà.
- GV chọn một số HS nộp bài vào thời điểm thích hợp ở buổi sau, nhận xét, đánh giá quá trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác tự xem lại bài làm của mình.
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 5 phút)
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học. - Làm BT 4 SGK trang 83
- Chuẩn bị bài mới: đọc trước nội dung bài Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh – góc – cạnh