Giáo án Toán 7 C7 - Bài 6: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc | Cánh diều

Giáo án Toán 7 C7 - Bài 6: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày son:
Ngày dy:
Tiết theo KHDH:
§ 6: TRƯNG HP BNG NHAU TH 3 CA TAM GIÁC: GÓC CNH - GÓC
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc: HS đưc hc các kiến thc v:
- Nhn biết đưc hai tam giác bằng nhau theo trường hp cnh góc cnh.
- Gii thích đưc vì sao hai tam giác đã cho bng nhau hoc không bằng nhau theo trưng hp
cnh góc cnh.
- Nhn biết đưc hai trưng hp bng nhau v cnh góc vuông ( cnh huyn) và góc nhn ca
tam giác vuông.
2. Năng lực:
- Góp phần tạo hội để HS phát triển một số năng lực chung như: NL tự học thông qua hoạt
động cá nhân; NL hợp tác thông qua trao đổi với bạn bè và hoạt động nhóm.
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số thành tố của năng lực toán học như:
+ NL giao tiếp toán học thông qua hoạt động nhóm và trả lời, nhận xét các hoạt động;
+ NL tư duy và lập luận toán học thông qua việc lp lun và chng minh hình hc trong nhng
trưng hợp đơn giản (ví d: lp lun chng minh được hai tam giác bng nhau, các cnh bng
nhau,… t các điu kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...)
+ NL giải quyết vấn đề thông qua việc giải quyết các tình huống trong bài.
3. V phm cht:
- Góp phần phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên: SGK, kế hoch bài dạy, thưc thng, thưc đo đ, bng ph hoc máy chiếu.
2. Hc sinh: SGK, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. Tiến trình dy hc
Tiết 1
1. Hot đng 1: M đầu (khong 7 phút)
a) Mc tiêu:
- HS bước đu nhn biết đưc hai tam giác bng nhau.
b) Ni dung:
- HS đưc yêu cu thc hiện trò chơi “Ai nhanh nhất”
c) Sn phm: Bảng nhóm đã hoàn thành.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* Giáo viên giao nhim v hc tp.
- GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh nhất”.
GV chia học sinh thành 4 tổ rồi phát cho mỗi
tổ 1 bảng nhóm đã vẽ sẵn 1 tam giác cho số đo hai
góc kề (như hình 55. SGK).
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm:
+ Kẻ tia
Ax
sao cho
·
0
60BAx =
.
+ Kẻ tia
sao cho
·
0
45ABy =
.
+ Hai tia ct nhau ti giao đim D.
+ Đo và so sánh các cặp cnh: AC và AD; BC
và BD.
45
°
60
°
y
x
45
°
60
°
B
C
D
A
Nhóm nào hoàn thành đúng và xong sm nht
là nhóm chiến thng và nhận đưc phần thưởng.
* HS thc hin nhim v:
- Tho lun nhóm, viết các câu tr li.
* Báo cáo, tho lun:
- GV mi đi din 2 nhóm lên trình bày sn phm.
- HS c lp quan sát, lng nghe, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV nhn xét các sn phm ca các nhóm. Trao
thưng cho nhóm chiến thng
- GV đt vấn đề vào bài mi: Vy
ACB
ADB
có bng nhau không? Ti sao?
Đây là 1 ví d v trưng hp bng nhau góc cnh
góc ca tam giác. Các em cùng đi vào tìm hiu trong
bài hc hôm nay.
AC = AD; BC = BD
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Trường hp bng nhau góc cnh góc (g.c.g) (khong 25 phút)
a) Mc tiêu:
- HS biết đưc hai góc cùng k mt cnh trong tam giác.
- HS biết đưc trưng hp bng nhau th 3 ca tam giác: góc cnh góc.
- HS v được hình minh ho và ghi được GT KL của TH3 i dng kí hiu Toán hc.
- HS gii thích đưc vì sao hai tam giác đã cho bng nhau hoc không bằng nhau theo trưng
hp cnh góc cnh.
- HS chứng minh đưc hai cnh bng nhau thông qua chng minh hai tam giác bng nhau.
b) Ni dung:
- Hc sinh đưc yêu cu
đọc SGK phn I SGK trang 89, hoàn thành nhng nhim v mà giáo
viên giao.
- Làm các bài tp: Luyn tp 1, luyn tp 2 (SGK trang 89).
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh. Đáp án Luyn tp 1, Luyn tp 2 ca HS.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
- GV gi nguyên bng nhóm ca HS trên
bng. (Có th gập đôi bảng nhóm li đ che
đi
ABD
, để li
ABC
cho HS quan sát).
* Giáo viên giao nhim v hc tp.
- GV yêu cầu học sinh thực hiện nhiệm vụ cá
nhân, quan sát
ABC
trên bng nhóm và ln
t hoàn thành các câu hi sau:
+ Nhng góc nào ca
ABC
có cnh thuc
đường thng AB?
+ Tìm hiu trong SGK và cho biết các góc đó
gi là góc gì ca cnh AB?
+ Tìm hai góc k cnh AC?
+ K tên hai góc k cnh BC?
- GV m li bng nhóm có cha phn
ABD
.
- GV yêu cu HS thc hin nhim v
nhân, lit kê các yêu t bng nhau có trong
ABC
ABD
sau đó trao đi kết qu
vi bn bên cnh.
ABC
có:
+ Góc A và góc B k cnh AB.
+ Góc A và góc C k cnh AC.
+ Góc B và góc C k cnh BC.
ACB
ADB
có:
·
·
·
·
0
0
60 ;
45 ;
CAB DAB
CBA DBA
AB AB
==
==
=
Kết lun:
ACB
=
ADB
45
°
60
°
A
B
C
- GV yêu cu HS nhc li kết qu đầu gi:
Hai tam giác:
ABC
ABD
có bng
nhau không?
- GV gii thiệu trường hp bng nhau th 3
ca tam giác.
- GV yêu cu HS hot đng nhóm đôi trong
3 phút hoàn thành ví d 1. SGK, trang 89.
- GV yêu cu HS hot đng nhóm trong 3
phút theo bàn hoàn thành Luyn tp 1. SGK,
trang 89.
- GV yêu cu HS thc hin nhim v cá nhân
hoàn thành Luyn tp 2.
* HS thc hin nhim v:
- Thc hin nhim v cá nhân hoàn thành các
câu tr li.
- Trao đổi câu tr li ca mình vi bn bên
cnh.
- Thc hiện nhóm đôi đ hoàn thành ví d 1.
* Báo cáo, tho lun:
- GV mi HS tr li.
- HS c lp quan sát, lng nghe, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV nhn xét câu tr li, đáp án ca HS.
- GV kết lun
ACB
=
ADB
và hai tam
giác này bằng nhau theo trưng hp góc
cnh góc.
- GV hưng dn HS phát biu, v hình, ghi
GT KL ca tính cht.
- GV chính xác hoá bài làm ca HS.
Tính cht: Nếu mt cnh hai góc k ca
tam giác này bng mt cnh hai góc k ca
tam giác kia thì hai tam giác đó bng nhau.
Ví d 1: (SGK. Trang 89)
Luyn tp 1: (SGK. Trang 89)
Áp dụng định lí tng 3 góc vào
' ' 'A B C
, ta
có:
µ µ
µ
0
0 0 0 0
' 180 ' '
180 70 60 50
C A B
C
=
= =
Xét
ABC
' ' 'A B C
ta có:
µ
µ
µ
0
0
' 60
' ' 3
' 50
B B
BC B C cm
C C
==
==
==
Suy ra
' ' '( . . )ABC A B C g c g =
Luyn tp 2: (SGK. Trang 89)
Xét
ACB
ADB
ta có:
·
·
0
60 ;CAB DAB==
AB là cnh chung
·
·
0
45CBA DBA==
.
Suy ra
ACB
=
( . . )ADB g c g
Do đó:AC = AD và BC = BD (hai cạnh tương
ng)
Hot đng 2.2: Áp dụng vào trường hp bng nhau v cnh góc vuông (hoc cnh huyn)
và góc nhn ca tam giác vuông.
2.2.1. Trường hp bng nhau v cnh góc vuông và góc nhn ca tam giác vuông. (khong
10 phút)
a) Mc tiêu:
- HS biết được trưng hp bng nhau v cnh góc vuông và góc nhn ca tam giác vuông.
b) Ni dung:
B
C
A
B'
C'
A'
- HS được yêu cu chơi trò chơi: “Tìm đồng đội” đọc kiến thc trng tâm SGK trang 90 t
đó biết trưng hp bng nhau v cnh góc vuông và góc nhn ca tam giác vuông.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v, Hình v, GT KL ca tính cht.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* Giáo viên giao nhim v hc tp.
- GV t chc cho HS chơi trò chơi “tìm đồng đi”:
+ HS bt thăm đ tham gia trò chơi. 4 HS cùng
tham gia chơi.
+ GV chiếu hình nh yêu cu HS tìm cp tam giác
bng nhau t các tam giác cho trưc.
Lưu ý: Trong đó có 1 cặp tam giác vuông bng
nhau theo trường hp cnh góc vuông và góc nhn
k.
+ HS ghi đáp án của mình ra bng nhóm.
+ Sau khi hết gi HS tham gia chơi đng loạt giơ
đáp án. Ai trả li đúng nhiu nht ngưi chiến
thắng và được nhn phần thưởng
- Sau khi có đáp án, GV yêu cầu bn có câu tr li
đúng gii thích vì sao cp tam giác bng nhau?
- GV chú ý cho HS v cp tam giác vuông bng
nhau và gii thiu TH bng nhau v cnh góc vuông
và góc nhn k ca tam giác vuông.
- GV yêu cu HS thc hin nhim v cá nhân phát
biu ni dung ca đnh lí, v hình và ghi GT KL.
* HS thc hin nhim v:
- Thc hin nhim v cá nhân hoàn thành trò chơi và
các nhim v.
* Báo cáo, tho lun:
- GV mi HS tr li.
- HS c lp quan sát, lng nghe, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV nhn xét câu tr lời, chính xác hoá đáp án của
HS.
- GV hưng dn HS phát biu, v hình, ghi GT
KL ca tính cht.
Tính cht: Nếu mt cnh góc vuông
và góc nhn k cnh y ca tam giác
vuông này bng mt cnh góc vuông
và góc nhn k cnh y ca tam giác
vuông kia thì hai tam giác vuông đó
bng nhau.
ng dn t hc nhà (khong 3 phút)
- Đọc li toàn b ni dung bài đã hc.
- Hc thuc: các phn kiến thc trng tâm (khung xanh).
- V hình, ghi GT KL ca tng định lí.
- Làm bài tp 1, bài tp 2. SGK. trang 91.
- Đọc tiếp ni dung TH bng nhau v cnh huyn và góc nhn ca tam giác vuông. SGK. trang
90 -91.
Tiết 2
2.2.2. Trường hp bng nhau v cnh huyn góc nhn ca tam giác vuông. (khong 20
phút)
a) Mc tiêu:
- HS biết được trưng hp bng nhau v cnh huyn và góc nhn ca tam giác vuông.
b) Ni dung:
- HS đưc yêu cu đọc kiến thc trng tâm SGK trang 90, tr li c câu hi của GV để biết
được trưng hp bng nhau v cnh góc vuông và góc nhn ca tam giác vuông.
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca học sinh được ghi vào v, Hình v, GT KL ca tính cht.
B
A
C
C'
A'
B'
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* Giáo viên giao nhim v hc tp.
- GV t chc cho HS hoạt động nhóm t
trong 5 phút đ hoàn thành phiếu hc tp:
Cho hình v. Chng minh rng:
µ
) '
) ' ' '
a C C
b ABC A B C
=
=
- GV yêu cu HS thc hin nhim v
nhân tr li các sâu hi sau:
+ Hai tam giác ABC A’B’C’ hai tam
giác gì?
+ Hai tam giác này nhng yếu t nào
bng nhau?
+ Vy hai tam giác vuông cnh huyn
mt góc nhn bằng nhau tchúng như
thế nào?
- GV yêu cu HS thc hin nhim v
nhân phát biu ni dung của định lí, v hình
và ghi GT KL.
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm bàn hoàn
thành ví d 3. SGK. trang 90 -91
- GV yêu cu hc sinh thc hin nhim v
cá nhân đc ví d 4. SGK. trang 90 -91
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hiện nhóm để hoàn thành phiếu
hc tp
- HS hc hin nhim v nhân để tr li
câu hi ca GV.
* Báo cáo, tho lun:
- GV mi đại din nhóm trình bày sn
phm.
- GV mi đi din HS tr li câu hi.
- HS c lp quan sát, lng nghe, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV nhn xét câu tr lời, chính xác hoá đáp
án ca HS.
- GV hưng dn HS phát biu, v hình, ghi
GT KL ca tính cht.
- Qua d 3, GV kết lun cho HS: Đim
nm trên tia phân giác ca mt góc thì
cách đều hai cnh của góc đó.
Phiếu hc tp:
a) Xét hai tam giác vuông
ABC
' ' 'A B C
, ta
có:
µ
µ
µ
0
' ' 90B C B C+ = + =
µ
µ
'B B=
nên
µ
'C C=
b) Xét hai tam giác vuông
ABC
' ' 'A B C
, ta
có:
µ
µ
'B B=
; BC = B’C’ ;
µ
'C C=
Suy ra:
' ' '( . . )ABC A B C g c g =
Tính cht: Nếu cnh huyn và mt góc nhn
ca tam giác vuông này bng cnh huyn và
mt góc nhn ca tam giác vuông kia thì hai
tam giác vuông đó bng nhau.
Ví d 3:
B
A
C
C'
A'
B'
B
A
C
C'
A'
B'
z
y
x
I
O
N
M
- Qua d 4, GV kết lun cho HS: Nếu
một điểm nm trong một góc cách đều
hai cnh ca góc thì nm trên tia phân
giác của góc đó.
Xét hai tam giác vuông
IOM
ION
, ta có:
OI
là cnh chung
·
·
IOM ION=
(vì
OI
là tia phân giác ca
·
xOy
)
Suy ra
IOM ION =
(cnh huyn góc nhn)
Vy IM = IN (2 cạnh tương ứng) (đpcm).
3. Hot đng 3: Luyn tp
(khong 20 phút)
a) Mc tiêu:
- HS thc hiện được bài tp chng minh, gii thích hai tam giác bằng nhau theo trường hp bng
nhau th 3. Thông qua đó chng minh hai cnh bng nhau, hai góc bng nhau.
b) Ni dung:
- HS được yêu cu làm các bài tp 1, 2, 3 SGK trang 91 - 92.
c) Sn phm: Li gii các bài tp t 1 đến 3 SGK trang 91 92 ca HS.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp 1:
- Phát biểu trường hp bng nhau th 3 ca
tam giác?
- Phát biểu trường hp bng nhau v cnh
góc vuông góc nhn k ca tam giác
vuông?
- Phát biểu trường hp bng nhau v cnh
huyn và góc nhn ca tam giác vuông?
* HS thc hin nhim v 1:
- HS thc hin các yêu cu trên theo nhân.
* Báo cáo, tho lun 1:
- HS đng ti ch phát biu.
- C lp theo dõi và nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh 1:
- GV cht li các kiến thc cn nh ca
bài.
* Khung kiến thc trng tâm: SGK. trang 88,
90
* GV giao nhim v hc tp 2:
GV giao nhim v: Làm bài tp 1, 2, 3 (SGK
trang 91 - 92)
* HS thc hin nhim v 2:
- HS thc hin các yêu cu trên.
- ng dn, h tr bài 3:
+ GV dùng hiu ng tách ri hai tam giác
để HS d quan sát.
* Báo cáo, tho lun 2:
- GV yêu cầu đi din HS lần t lên bng
trình bày li gii.
- C lp quan sát và nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh 2:
- GV chính xác hóa kết qu ca HS.
Bài 1. SGK trang 91
Hai tam giác
ABC
' ' 'A B C
không bng
nhau. Vì:
+) Hai góc
A
C
không phi là hai góc k
cnh
AB
.
+) Hai góc
'A
'C
không phi là hai góc k
cnh
' 'A B
.
Bài 2. SGK trang 91
Chng minh
Áp dụng định lí tng 3 góc trong tam giác vào
AOM
BON
, ta có:
µ
·
µ
µ
·
0
0
180
180
M A AOM
N B BON
=
=
µ µ
A B=
(gt) và
·
·
AOM BON=
(2 góc đđ)
Suy ra
µ
M N=
Xét
AOM
BON
, ta có:
µ µ
µ
( )
( )
( )
A B gt
AM BN gt
M N cmt
=
=
=
Suy ra:
AOM
=
BON
(g.c.g) (đpcm).
Bài 3. SGK trang 92
Chng minh
Xét hai tam giác vuông
NQM
PMQ
, ta có:
MQ là cnh huyn chung
·
·
( )NQM PMQ gt=
Suy ra
NQM
=
PMQ
(cnh huyn góc
nhn).
Vy
;NM PQ NQ PM==
(2 cạnh tương ứng)
ng dn t hc nhà (khong 5 phút)
- Đọc li toàn b ni dung bài đã hc.
- Hc thuc: các phn kiến thc trng tâm (khung xanh).
- V hình, ghi GT KL ca tng định lí.
- Xem li các bài tập đã chữa
- Làm bài tp 4, 5, 6. SGK trang 93.
4. Hot đng 4: Vn dng (khong 40 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng các kiến thc đã hc để gii thích mt s kiến thc liên quan trong thc
tế.
b) Ni dung: Làm bài tp 4, 5, 6 SGK trang 93.
c) Sn phm: Li gii các bài tp 4, 5, 6 SGK trang 93 ca HS.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp 1:
- Phát biểu trường hp bng nhau th 3 ca
tam giác?
- Phát biểu trường hp bng nhau v cnh
góc vuông góc nhn k ca tam giác
vuông?
- Phát biểu trường hp bng nhau v cnh
huyn và góc nhn ca tam giác vuông?
* HS thc hin nhim v 1:
- HS thc hin các yêu cu trên theo nhân.
* Báo cáo, tho lun 1:
- HS đng ti ch phát biu.
- C lp theo dõi và nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh 1:
- GV cht li các kiến thc cn nh ca
bài.
* Khung kiến thc trng tâm: SGK. trang 88,
90
* GV giao nhim v hc tp 2:
GV giao nhim v: Làm bài tp 4, 5, 6 (SGK
trang 93)
* HS thc hin nhim v 2:
- HS thc hin các yêu cu trên.
- HS lần lượt tr li nhng gi ý ca GV.
- C lp lng nghe, nhn xét câu tr li ca
bn và hoàn thành nhim v.
- ng dn, h tr bài 4:
+ Mun chng minh
AD BC=
, ta chng
minh hai tam giác nào bng nhau?
+
HAD
KBC
là hai tam giác gì? Vì
sao?
+ Hai tam giác vuông
HAD
KBC
yếu t nào bng nhau? Là cnh gì?
+ Hai tam giác vuông
HAD
KBC
HD KC=
(hai cnh góc vuông bng
nhau). Vy cn tìm thêm yếu t nào bng
nhau na?
+ Chng minh
·
·
HDA KCB=
Bài 4. SGK trang 93
Chng minh
Ta có:
·
·
·
·
µ
;HDA BAD H
KCB ABC K
=−
=−
·
·
µ
µ
;BAD ABC H K==
Suy ra:
·
·
HDA KCB=
Xét hai tam giác vuông
HAD
KBC
, có:
HD KC=
(gt) và
·
·
HDA KCB=
(cmt)
- ng dn, h tr bài 5:
+ CM câu a da vào quan h góc ngoài tam
giác.
- ng dn, h tr bài 6:
+ Để CM đưc AD = MQ cn chng minh
hai tam giác nào bng nhau?
+ Tìm các yếu t bng nhau hai tam giác
ADB
ADE
da vào hai tam giác nào
đã cho?
+ Do
ABC MNP =
, ta tìm được nhng
yếu t nào bng nhau cn cho bài toán?
* Báo cáo, tho lun 2:
- GV yêu cầu đi din HS lần t lên bng
trình bày li gii.
- C lp quan sát và nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh 2:
- GV chính xác hóa kết qu ca HS.
- Khen ngi các em hot đng tt.
Suy ra:
HAD
=
KBC
(cnh góc vuông-
góc nhn k)
Vy AD = BC (2 cạnh tương ứng) (đpcm).
Bài 5. SGK trang 93
Chng minh
a) Ta có:
·
·
·
ADB DAC ACD=+
(góc ngoài
ADC
)
·
·
·
ADC DAB ABD=+
(góc ngoài
ABC
)
·
·
DAC DAB=
(
AD
là tia phân giác
·
BAC
)
·
·
( )ACD ADD gt
Suy ra:
·
·
ADB ADC
(đpcm)
b) Xét
ADB
ADE
, ta có:
·
·
( );DAC DAB gt=
AD
là cnh chung;
·
·
( )ADB ADE gt=
Suy ra:
ADB
=
ADE
(g.c.g) (đpcm)
Do đó: AB = AE (2 cạnh tương ứng)
Mà AC = AE + EC
Suy ra AB < AC (đpcm)
Bài 6. SGK trang 93
x
D
A
B
C
E
D
A
B
C
Q
M
N
P
Chng minh
Do
ABC MNP =
nên:
AB MN=
(2 cạnh tương ứng);
·
·
BAC NMP=
(2 góc tương ng);
·
·
ABC MNP=
(2 góc tương ng).
Do
AD
là tia phân giác
·
BAC
MQ
là tia
phân giác
·
NMP
nên:
·
·
·
1
2
BAD NMQ BAC==
Xét
ABD
MNQ
, ta có:
·
·
( )BAD NMP cmt=
;
( )AB MN cmt=
;
·
·
( )ABD MNQ cmt=
Suy ra
ABD
=
MNQ
(g.c.g)
Do đó
AD
=
MQ
(2 cạnh tương ứng) (đpcm)
ng dn t hc nhà (khong 5 phút)
GV giao nhim v hc tp, HS thc hin nhim v nhà.
- Đọc phn "CÓ TH EM CHƯA BIẾT" v v tam giác khi biết 1 cnh hai góc k cnh y
(SGK trang 93).
- Đọc trưc phn tình hung m đầu và nội dung I. Định nghĩa của bài 7. Tam giác cân.
| 1/10

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH:
§ 6: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ 3 CỦA TAM GIÁC: GÓC – CẠNH - GÓC
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được học các kiến thức về:
- Nhận biết được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh.
- Giải thích được vì sao hai tam giác đã cho bằng nhau hoặc không bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh.
- Nhận biết được hai trường hợp bằng nhau về cạnh góc vuông ( cạnh huyền) và góc nhọn của tam giác vuông. 2. Năng lực:
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực chung như: NL tự học thông qua hoạt
động cá nhân; NL hợp tác thông qua trao đổi với bạn bè và hoạt động nhóm.
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số thành tố của năng lực toán học như:
+ NL giao tiếp toán học thông qua hoạt động nhóm và trả lời, nhận xét các hoạt động;
+ NL tư duy và lập luận toán học thông qua việc lập luận và chứng minh hình học trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được hai tam giác bằng nhau, các cạnh bằng
nhau,… từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...)
+ NL giải quyết vấn đề thông qua việc giải quyết các tình huống trong bài. 3. Về phẩm chất:
- Góp phần phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu

1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu
(khoảng 7 phút) a) Mục tiêu:
- HS bước đầu nhận biết được hai tam giác bằng nhau. b) Nội dung:
- HS được yêu cầu thực hiện trò chơi “Ai nhanh nhất”
c) Sản phẩm: Bảng nhóm đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* Giáo viên giao nhiệm vụ học tập. C
- GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh nhất”.
GV chia học sinh thành 4 tổ rồi phát cho mỗi
tổ 1 bảng nhóm đã vẽ sẵn 1 tam giác cho số đo hai
góc kề (như hình 55. SGK).
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: 60° 45° A + Kẻ tia · 60° 45° B Ax sao cho 0 BAx = 60 . + Kẻ tia · By sao cho 0 ABy = 45 .
+ Hai tia cắt nhau tại giao điểm D.
+ Đo và so sánh các cặp cạnh: AC và AD; BC D và BD. y x
Nhóm nào hoàn thành đúng và xong sớm nhất AC = AD; BC = BD
là nhóm chiến thắng và nhận được phần thưởng.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- Thảo luận nhóm, viết các câu trả lời.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV mời đại diện 2 nhóm lên trình bày sản phẩm.
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét các sản phẩm của các nhóm. Trao
thưởng cho nhóm chiến thẳng
- GV đặt vấn đề vào bài mới: Vậy ACB ADB
có bằng nhau không? Tại sao?
Đây là 1 ví dụ về trường hợp bằng nhau góc – cạnh –
góc của tam giác. Các em cùng đi vào tìm hiểu trong bài học hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc (g.c.g) (khoảng 25 phút) a) Mục tiêu:
- HS biết được hai góc cùng kề một cạnh trong tam giác.
- HS biết được trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác: góc – cạnh – góc.
- HS vẽ được hình minh hoạ và ghi được GT – KL của TH3 dưới dạng kí hiệu Toán học.
- HS giải thích được vì sao hai tam giác đã cho bằng nhau hoặc không bằng nhau theo trường
hợp cạnh – góc – cạnh.
- HS chứng minh được hai cạnh bằng nhau thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau. b) Nội dung:
- Học sinh được yêu cầu đọc SGK phần I – SGK trang 89, hoàn thành những nhiệm vụ mà giáo viên giao.
- Làm các bài tập: Luyện tập 1, luyện tập 2 (SGK trang 89).
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh. Đáp án Luyện tập 1, Luyện tập 2 của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến C
- GV giữ nguyên bảng nhóm của HS trên
bảng. (Có thể gập đôi bảng nhóm lại để che đi A
BD , để lại ABC cho HS quan sát).
* Giáo viên giao nhiệm vụ học tập.
- GV yêu cầu học sinh thực hiện nhiệm vụ cá
nhân, quan sát ABC trên bảng nhóm và lần 60° 45°
lượt hoàn thành các câu hỏi sau: A B
+ Những góc nào của ABC có cạnh thuộc đườ ABC ng thẳng AB? có:
+ Tìm hiểu trong SGK và cho biết các góc đó + Góc A và góc B kề cạnh AB.
gọi là góc gì của cạnh AB?
+ Góc A và góc C kề cạnh AC.
+ Tìm hai góc kề cạnh AC?
+ Góc B và góc C kề cạnh BC.
+ Kể tên hai góc kề cạnh BC? ACB
- GV mở lại bảng nhóm có chứa phần và ADB có: · · ABD . 0 CAB = DAB = 60 ;
- GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ cá · · 0 CBA = DBA = 45 ;
nhân, liệt kê các yêu tố bằng nhau có trong ABC A
BD sau đó trao đổi kết quả AB = AB với bạn bên cạnh.
Kết luận: ACB = ADB
- GV yêu cầu HS nhắc lại kết quả đầu giờ:
Hai tam giác: ABC ABD có bằng
Tính chất: Nếu một cạnh và hai góc kề của nhau không?
tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của
- GV giới thiệu trường hợp bằng nhau thứ 3
tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. của tam giác.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi trong C C'
3 phút hoàn thành ví dụ 1. SGK, trang 89.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 3
phút theo bàn hoàn thành Luyện tập 1. SGK, trang 89.
- GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân A B A' B' hoàn thành Luyện tập 2.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ cá nhân hoàn thành các câu trả lời.
- Trao đổi câu trả lời của mình với bạn bên cạnh.
- Thực hiện nhóm đôi để hoàn thành ví dụ 1.
* Báo cáo, thảo luận: - GV mời HS trả lời.
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
Ví dụ 1: (SGK. Trang 89)
* Kết luận, nhận định:
Luyện tập 1: (SGK. Trang 89)
- GV nhận xét câu trả lời, đáp án của HS.
Áp dụng định lí tổng 3 góc vào A  'B'C ', ta
- GV kết luận ACB = ADB và hai tam có:
giác này bằng nhau theo trường hợp góc – ¶ 0 µ µ
C ' = 180 − A' − B ' cạnh – góc.
- GV hướng dẫn HS phát biểu, vẽ hình, ghi µ 0 0 0 0
C = 180 − 70 − 60 = 50 GT – KL của tính chất.
Xét ABC A
 'B'C ' ta có:
- GV chính xác hoá bài làm của HS. µ µ 0 B = B ' = 60
BC = B 'C ' = 3cm µ ¶ 0 C = C ' = 50 Suy ra ABC = A
 'B'C '(g. . c g)
Luyện tập 2: (SGK. Trang 89)
Xét ACB ADB ta có: · · 0
CAB = DAB = 60 ; AB là cạnh chung · · 0 CBA = DBA = 45 .
Suy ra ACB = ADB(g. . c g)
Do đó:AC = AD và BC = BD (hai cạnh tương ứng)
Hoạt động 2.2: Áp dụng vào trường hợp bằng nhau về cạnh góc vuông (hoặc cạnh huyền)
và góc nhọn của tam giác vuông.

2.2.1. Trường hợp bằng nhau về cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông. (khoảng 10 phút) a) Mục tiêu:
- HS biết được trường hợp bằng nhau về cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông. b) Nội dung:
- HS được yêu cầu chơi trò chơi: “Tìm đồng đội” và đọc kiến thức trọng tâm SGK trang 90 từ
đó biết trường hợp bằng nhau về cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở, Hình vẽ, GT – KL của tính chất.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* Giáo viên giao nhiệm vụ học tập.
Tính chất: Nếu một cạnh góc vuông
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “tìm đồng đội”:
và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác
+ HS bắt thăm để tham gia trò chơi. 4 HS cùng
vuông này bằng một cạnh góc vuông tham gia chơi.
và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác
+ GV chiếu hình ảnh yêu cầu HS tìm cặp tam giác
vuông kia thì hai tam giác vuông đó
bằng nhau từ các tam giác cho trước. bằng nhau.
Lưu ý: Trong đó có 1 cặp tam giác vuông bằng nhau theo trườ B
ng hợp cạnh góc vuông và góc nhọn C' A' kề.
+ HS ghi đáp án của mình ra bảng nhóm.
+ Sau khi hết giờ HS tham gia chơi đồng loạt giơ
đáp án. Ai trả lời đúng nhiều nhất là người chiến
thắng và được nhận phần thưởng
- Sau khi có đáp án, GV yêu cầu bạn có câu trả lời đúng A C
giải thích vì sao cặp tam giác bằng nhau? B'
- GV chú ý cho HS về cặp tam giác vuông bằng
nhau và giới thiệu TH bằng nhau về cạnh góc vuông
và góc nhọn kề của tam giác vuông.
- GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân phát
biểu nội dung của định lí, vẽ hình và ghi GT – KL.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- Thực hiện nhiệm vụ cá nhân hoàn thành trò chơi và các nhiệm vụ.
* Báo cáo, thảo luận: - GV mời HS trả lời.
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét câu trả lời, chính xác hoá đáp án của HS.
- GV hướng dẫn HS phát biểu, vẽ hình, ghi GT – KL của tính chất.
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 3 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh).
- Vẽ hình, ghi GT – KL của từng định lí.
- Làm bài tập 1, bài tập 2. SGK. trang 91.
- Đọc tiếp nội dung TH bằng nhau về cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông. SGK. trang 90 -91. Tiết 2
2.2.2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông.
(khoảng 20 phút) a) Mục tiêu:
- HS biết được trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông. b) Nội dung:
- HS được yêu cầu đọc kiến thức trọng tâm SGK trang 90, trả lời các câu hỏi của GV để biết
được trường hợp bằng nhau về cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở, Hình vẽ, GT – KL của tính chất.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* Giáo viên giao nhiệm vụ học tập. Phiếu học tập:
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm tổ a) Xét hai tam giác vuông ABC A' B 'C ' , ta
trong 5 phút để hoàn thành phiếu học tập: có:
Cho hình vẽ. Chứng minh rằng: µ µ µ ¶ 0
B + C = B ' + C ' = 90 B µ µ µ ¶ C' A'
B = B' nên C = C '
b) Xét hai tam giác vuông ABC A' B 'C ' , ta có: µ µ µ ¶
B = B'; BC = B’C’ ; C = C ' Suy ra: ABC = A
 'B'C '(g. . c g) A C B'
Tính chất: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn µ ¶
của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và a)C = C '
một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai b) ABC = A  'B'C '
tam giác vuông đó bằng nhau.
- GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ cá B C' A'
nhân trả lời các sâu hỏi sau:
+ Hai tam giác ABC và A’B’C’ là hai tam giác gì?
+ Hai tam giác này có những yếu tố nào bằng nhau?
+ Vậy hai tam giác vuông có cạnh huyền
và một góc nhọn bằng nhau thì chúng như A C B' thế nào?
- GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ cá
nhân phát biểu nội dung của định lí, vẽ hình và ghi GT – KL.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn hoàn
thành ví dụ 3. SGK. trang 90 -91
- GV yêu cầu học sinh thực hiện nhiệm vụ
cá nhân đọc ví dụ 4. SGK. trang 90 -91
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện nhóm để hoàn thành phiếu học tập Ví dụ 3:
- HS hực hiện nhiệm vụ cá nhân để trả lời câu hỏi của GV.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV mời đại diện nhóm trình bày sản phẩm.
- GV mời đại diện HS trả lời câu hỏi.
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét. x
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét câu trả lời, chính xác hoá đáp M án của HS.
- GV hướng dẫn HS phát biểu, vẽ hình, ghi I z O GT – KL của tính chất.
- Qua ví dụ 3, GV kết luận cho HS: Điểm
nằm trên tia phân giác của một góc thì
N
cách đều hai cạnh của góc đó. y
- Qua ví dụ 4, GV kết luận cho HS: Nếu Xét hai tam giác vuông IOM ION , ta có:
một điểm nằm trong một góc và cách đều OI là cạnh chung
hai cạnh của góc thì nằm trên tia phân · · ·
IOM = ION (vì OI là tia phân giác của xOy )
giác của góc đó. Suy ra IOM = I
ON (cạnh huyền – góc nhọn)
Vậy IM = IN (2 cạnh tương ứng) (đpcm).
3. Hoạt động 3: Luyện tập
(khoảng 20 phút) a) Mục tiêu:
- HS thực hiện được bài tập chứng minh, giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng
nhau thứ 3. Thông qua đó chứng minh hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau. b) Nội dung:
-
HS được yêu cầu làm các bài tập 1, 2, 3 SGK trang 91 - 92.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập từ 1 đến 3 SGK trang 91 – 92 của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
* Khung kiến thức trọng tâm: SGK. trang 88,
- Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ 3 của 90 tam giác?
- Phát biểu trường hợp bằng nhau về cạnh
góc vuông và góc nhọn kề của tam giác vuông?
- Phát biểu trường hợp bằng nhau về cạnh
huyền và góc nhọn của tam giác vuông?
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- HS đứng tại chỗ phát biểu.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV chốt lại các kiến thức cần nhớ của bài.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài 1. SGK trang 91
GV giao nhiệm vụ: Làm bài tập 1, 2, 3 (SGK Hai tam giác ABC A' B 'C ' không bằng trang 91 - 92) nhau. Vì:
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
+) Hai góc A C không phải là hai góc kề
- HS thực hiện các yêu cầu trên. cạnh AB .
- Hướng dẫn, hỗ trợ bài 3:
+) Hai góc A' và C ' không phải là hai góc kề
+ GV dùng hiệu ứng tách rời hai tam giác cạnh A' B '. để HS dễ quan sát. Bài 2. SGK trang 91
* Báo cáo, thảo luận 2:
- GV yêu cầu đại diện HS lần lượt lên bảng trình bày lời giải.
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV chính xác hóa kết quả của HS. Chứng minh
Áp dụng định lí tổng 3 góc trong tam giác vào AOM BON , ta có: ¶ 0 µ ·
M = 180 − A AOM µ 0 µ ·
N = 180 − B BON µ µ · ·
A = B (gt) và AOM = BON (2 góc đđ) ¶ µ Suy ra M = N Xét AOM BON , ta có: µ µ A = B(gt)
AM = BN (gt) ¶ µ
M = N (cmt) Suy ra: AOM = B
ON (g.c.g) (đpcm). Bài 3. SGK trang 92 Chứng minh
Xét hai tam giác vuông NQM PMQ , ta có: MQ là cạnh huyền chung · ·
NQM = PMQ(gt) Suy ra NQM = P
MQ (cạnh huyền – góc nhọn). Vậy NM = P ;
Q NQ = PM (2 cạnh tương ứng)
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 5 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh).
- Vẽ hình, ghi GT – KL của từng định lí.
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 4, 5, 6. SGK trang 93.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (khoảng 40 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích một số kiến thức liên quan trong thực tế.
b) Nội dung: Làm bài tập 4, 5, 6 SGK trang 93.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5, 6 SGK trang 93 của HS.
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
* Khung kiến thức trọng tâm: SGK. trang 88,
- Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ 3 của 90 tam giác?
- Phát biểu trường hợp bằng nhau về cạnh
góc vuông và góc nhọn kề của tam giác vuông?
- Phát biểu trường hợp bằng nhau về cạnh
huyền và góc nhọn của tam giác vuông?
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- HS đứng tại chỗ phát biểu.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV chốt lại các kiến thức cần nhớ của bài.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài 4. SGK trang 93
GV giao nhiệm vụ: Làm bài tập 4, 5, 6 (SGK trang 93)
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS thực hiện các yêu cầu trên.
- HS lần lượt trả lời những gợi ý của GV.
- Cả lớp lắng nghe, nhận xét câu trả lời của
bạn và hoàn thành nhiệm vụ.
- Hướng dẫn, hỗ trợ bài 4:
+ Muốn chứng minh AD = BC , ta chứng
minh hai tam giác nào bằng nhau? + HADKB
C là hai tam giác gì? Vì Chứng minh sao? Ta có:
+ Hai tam giác vuông HAD KBC có · · ¶
yếu tố nào bằng nhau? Là cạnh gì?
HDA = BAD H ;
+ Hai tam giác vuông HAD KBC có · · µ
KCB = ABC K
HD = KC (hai cạnh góc vuông bằng · · µ µ = =
nhau). Vậy cần tìm thêm yếu tố nào bằng Mà BAD ABC; H K nhau nữa? · · HDA = KCB · · Suy ra:
+ Chứng minh HDA = KCB
Xét hai tam giác vuông HADKBC , có: · ·
HD = KC (gt) và HDA = KCB (cmt)
- Hướng dẫn, hỗ trợ bài 5: Suy ra: HAD = KB
C (cạnh góc vuông-
+ CM câu a dựa vào quan hệ góc ngoài tam góc nhọn kề) giác.
Vậy AD = BC (2 cạnh tương ứng) (đpcm).
- Hướng dẫn, hỗ trợ bài 6: Bài 5. SGK trang 93
+ Để CM được AD = MQ cần chứng minh A
hai tam giác nào bằng nhau?
+ Tìm các yếu tố bằng nhau ở hai tam giác ADB A
DE dựa vào hai tam giác nào đã cho? E x + Do ABC = M
NP , ta tìm được những
yếu tố nào bằng nhau cần cho bài toán?
* Báo cáo, thảo luận 2: B C
- GV yêu cầu đại diện HS lần lượt lên bảng D trình bày lời giải.
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV chính xác hóa kết quả của HS.
- Khen ngợi các em hoạt động tốt. Chứng minh a) Ta có: · · ·
ADB = DAC + ACD (góc ngoài ADC ) · · ·
ADC = DAB + ABD (góc ngoài ABC ) · · ·
DAC = DAB ( AD là tia phân giác BAC ) · ·
ACD ADD(gt) · ·
Suy ra: ADB ADC (đpcm) b) Xét ADB ADE , ta có: · ·
DAC = DAB(gt); AD là cạnh chung; · ·
ADB = ADE(gt) Suy ra: ADB = A
DE (g.c.g) (đpcm)
Do đó: AB = AE (2 cạnh tương ứng) Mà AC = AE + EC Suy ra AB < AC (đpcm) Bài 6. SGK trang 93 A M B D C N Q P Chứng minh Do ABC = MNP nên:
AB = MN (2 cạnh tương ứng); · ·
BAC = NMP (2 góc tương ứng); · ·
ABC = MNP (2 góc tương ứng). ·
Do AD là tia phân giác BAC MQ là tia · · · 1 ·
phân giác NMP nên: BAD = NMQ = BAC 2 Xét ABD MNQ , ta có: · ·
BAD = NMP(cmt) ;
AB = MN (cmt) ; · ·
ABD = MNQ(cmt) Suy ra ABD = MNQ (g.c.g)
Do đó AD = MQ (2 cạnh tương ứng) (đpcm)
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 5 phút)
GV giao nhiệm vụ học tập, HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
- Đọc phần "CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT" về vẽ tam giác khi biết 1 cạnh và hai góc kề cạnh ấy (SGK trang 93).
- Đọc trước phần tình huống mở đầu và nội dung I. Định nghĩa của bài 7. Tam giác cân.