Giáo án Toán 7 C7 - Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng | Cánh diều

Giáo án Toán 7 C7 - Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày son:
Ngày dy:
Tiết theo KHDH:
§ 2: ĐƯNG TRUNG TRC CA MT ĐON THNG
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc
: HS được hc các kiến thc
-Nhn biết đưc đường trung trc và tính chất cơ bản ca đưng trung trc mt đon thng.
-V được đưng trung trc ca mt đon thng bằng thước và compa
2. Năng lực:
* Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực chung như:
-NL tự học thông qua hoạt động cá nhân;
-NL hợp tác thông qua trao đổi với bạn bè và hoạt động nhóm.
*Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số thành tố của năng lực toán học như:
-NL giao tiếp toán học thông qua hoạt động nhóm và trả lời, nhận xét các hoạt động;
-NL tư duy và lập luận toán học thông việc thực hiện thực hành luyện tập.
-NL giải quyết vấn đề thông qua việc giải quyết các tình huống trong bài.
3. V phm cht:
- Góp phần phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên: SGK, kế hoch bài dạy, thưc thng, bng ph hoc máy chiếu.
2. Hc sinh: SGK, thưc thng, bng nhóm.
III. Tiến trình dy hc
Tiết 1
1. Hot đng 1: M đầu
a) Mc tiêu : HS bước đu nhn biết đưc hình có s đối xng và cân bng trong thc tin
b)Ni dung: Quan sát hình 86 minh ha chiếc cân thăng bng
c) Sn phm: Tr li đưc đường thng d là trc đi xng ca đon thng AB
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS quan sát
hình 86 minh ha chiếc cân thăng bng
? Da vào tính đi xng ca mt hình đã học lp 6 Em
cho biết đường thng d mi liên h với đon thng
AB
* HS thc hin nhim v:
-Quan sát nh li kiến thc v trc đi xng
* Báo cáo, tho lun:
- GV mi đi din lên tr li câu hi.
- HS c lp quan sát, lng nghe, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV nhn xét các câu tr li ca HS, chính xác hóa các
đáp án.
- GV đặt vấn đề vào bài mi: Hình ảnh đối xng cân
bng như chiếc cân trong thc tế rt nhiu. Trong hình
hc đưng thng d còn gi là đưng trung trc ca đoạn
thng AB. Vào bài mi
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Định nghĩa
a) Mc tiêu:
- Hs biết đưc khái nim đường trung trc ca mt đon thng
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin hoạt động 1,d đoán được đặc điểm đưng trung trc ca một đoạn thng.
Hiu và ghi nh định nghĩa qua hình 88
- Hc sinh thc hin d 1: Nhn din th hin khái nim, giải thích được để đường trung
trc ca mt đon thng cn tha mãn đng thời hai điều kin
- Hc sinh thc hin luyn tp 1 Hs biết cách chng minh một đưng thng là trung trc ca mt
đoạn thng
c) Sn phm: kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp
cho các nhóm
Các nhóm quan sát hình 87( s dụng lưi ô vuông)
a/ So sánh độ dài hai đoạn thng IA và IB
b/ Tìm s đo các góc đỉnh I
* HS thc hin nhim v:
- HS lng nghe GV hưng dn
- HS làm theo nhóm vào phiếu hc tp
* Báo cáo, tho lun:
- Vi mi câu hi, GV yêu cu 2 nhóm nêu (viết
trên bng).
- HS c lp quan sát, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh: Tri nghim ca các nhóm
đều kết qu ging nhau. Trong hình 87 d gi
đường trung trc ca đon thng AB.
I. Đnh nghĩa
* GV giao nhim v hc tp:
? Em hiu thế nào đưng trung trc ca mt đoạn
thng
* HS thc hin nhim v: Suy nghĩ
* Báo cáo, tho lun:
- Mt hs đng lên tr li
- HS c lp nghe, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh: Gv sa sai và cht
Đó là ni dung định nghĩa. Chiếu định nghĩa
* Định nghĩa (sgk)
* GV giao nhim v hc tp:
? Quan sát hình 88 Cho biết đưng thng d
trung trc ca đon thng AB không ti sao?
? Đưng thng d trung trc cu đoạn thng AB
cn tha mãn những điu kin nào?
* HS thc hin nhim v: Suy nghĩ
* Báo cáo, tho lun:
- Mt hs đng lên tr li
- HS c lp nghe, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh: Gv sa sai và cht li
d là đường trung trc của đon thng
AB
d AB
ti I và IA=IB
* GV giao nhim v hc tp: GV chiếu lên màn
hình Ví d 1. Cá nhân suy nghĩ trả li
* HS thc hin nhim v: Suy nghĩ
* Báo cáo, tho lun:
- Mt hs đng lên tr li? Gii thích ti sao?
- HS c lp nghe, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh: Gv sa sai và cht li kiến
thc
* Ví d 1 :
a là đường trung trc của đon thng
CD
Da C
ti H và HC=HD
* GV giao nhim v hc tp: GV chiếu lên màn
hình Luyn tp 1 : . Hot đng nhóm trong 5 phút
* HS thc hin nhim v:
Các nhóm tho lun. Gv
đặt câu hi gi m tr giúp nhóm nào yếu
? Để chng minh AM là đường trung trc của đoạn
thng BC ta cn ch ra nhng điều ? Điều đã
có sn ? điu gì cn tìm ?
* Báo cáo, tho lun:
- Mt hs đi din nhóm lên bng trình bày
- HS c lp chú ý , nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh: Gv sa sai và cht li kiến
thc
*Luyn tp 1 :
Chng minh
0
180AMB AMC+=
( Hai góc k bù)
AMB AMC=
(gt)
Nên
0
0
180
90
2
AMB AMC= = =
Do đó
AM BC
ti M
Có MB=MC ( gt)
vy AM là đưng trung trc ca đon
thng BC
GT
; ;ABC MB MC AMB AMC==
KL
AM là đưng trung trc ca đon
thng BC
Hot đng 2.2: Tính cht
*2.2.1. Tính cht 1
a) Mc tiêu: Ghi nh hiu đưc tính cht mt đim nm trên đưng trung trc ca mt đon
thng.
b) Ni dung: Thc hin hot đng 2,Ví d 2, Luyn tp 2
c) Sn phm: Kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Các nhóm làm Hot đng 2 (SGK trang 101)
* HS thc hin nhim v:
- HS lần lượt thc hin các nhim v trên.Gv tr
giúp
* Báo cáo, tho lun:
2.Tính cht
-Các nhóm báo cáo nhn xét chéo nhau
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và nhn xét mc
độ hoàn thành ca HS.
- Nêu chú ý v cách trình bày
* GV giao nhim v hc tp:
? Qua tri nghim HĐ 2 các em cho biết đim M
thuc trung trc ca đon AB thì suy ra điều gì?
? Tng quát một điểm bt kì thuc trung trung trc
ca mt đon thẳng thì suy ra điều gì?
? d là trung trc ca đon thng AB
M thuc d ta suy ra điu gì?
* HS thc hin nhim v:
- HS suy nghĩ
* Báo cáo, tho lun:
-HS lần lượt tr li
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và nên tính cht 1
a/Tính cht 1
d là trung trc ca đon thng AB
M thuc d
MA=MB
* GV giao nhim v hc tp:
- Các nhóm làm Ví d 2
* HS thc hin nhim v:
- HS lần lượt thc hin các nhim v trên.
-Gv tr giúp
* Báo cáo, tho lun:
-Các nhóm báo cáo, nhn xét chéo nhau
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và nhn xét mc
độ hoàn thành ca HS.Chiếu kết qu ví d 2
*Ví d 2 ( sgk)
* GV giao nhim v hc tp:
- Các em làm luyn tp 2
* HS thc hin nhim v:
- HS suy nghĩ
-Gv tr giúp nếu cn
* Báo cáo, tho lun:
-Mt hc sinh tr li hs khác nhn xét
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và cht li và liên
h thc tế ngưi ta da vào tính cht mt đim
nm trên đưng trung trc ca mt đon thng
trong nhiều lĩnh vực: kiến trúc và trong hi ha ...
* Luyn tp 2
O thuc trung trc ca đon thng AB
OA=OB
Mà OA=3m nên OB=3m
*2.2.2. Tính cht 2
a) Mc tiêu: Hiu đưc du hiu nhn biết điểm nm trên đưng trung trc ca mt đoạn thng
b) Ni dung: Thc hin hot đng 3,Ví d 3, Luyn tp 3
c) Sn phm:
Kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp:
- Các nhóm làm Hot đng 3 (SGK trang 101)
* HS thc hin nhim v:
- HS lần lượt thc hin các nhim v trên.Gv tr
giúp
* Báo cáo, tho lun:
-Các nhóm báo cáo nhn xét chéo nhau
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và nhn xét mc
độ hoàn thành ca HS.
- Nêu chú ý v cách trình bày
* GV giao nhim v hc tp:
? Da vào kết qu 3 các em cho biết? Gi s d
trung trc của đon thng AB, M thuc d
không?
? Vy nếu d là trung trc ca đon thng AB
điểm M bt kì sao cho MA=MB. Em suy ra
điều gì?
* HS thc hin nhim v:
- HS suy nghĩ
* Báo cáo, tho lun:
-HS lần lượt tr li
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và nêu tính cht 2
du hiu nhn biết đim thuc đưng trung trc
ca mt đoạn thng
b/Tính cht 2
d là trung trc ca đon thng AB
có MA=MB
M thuc d
* GV giao nhim v hc tp: GV chiếu d 3
lên bng
- Các nhóm làm Ví d 3
* HS thc hin nhim v:
- Các nhóm thc hin
-Gv tr giúp
* Báo cáo, tho lun:
-Các nhóm báo cáo, nhn xét chéo nhau
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và nhn xét mc
độ hoàn thành ca HS. Chiếu kết qu VD 3
*Ví d 3 ( sgk)
* GV giao nhim v hc tp:
- Các nhóm làm luyn tp 3
* HS thc hin nhim v:
- Các nhóm tho lun suy nghĩ
-Gv tr giúp (nếu cn):
Câu a
? Nếu điêm A nằm trên đưng trung trc ca đon
thng BC thì A có tính cht gì? Gi thiết có không?
Câu b
? Tương tự câu a Điểm H thuộc đưng trung
trc ca đon thng BC không ? Vì sao?
* Luyn tp 3
? Điểm A H đều thuộc đường trung trc của đoạn
thng BC. Vậy đường thng AH đường trung
trc ca đon thng BC không?.
* Báo cáo, tho lun:
-Mt nhóm tr li nhóm khác nhn xét
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa các kết qu và cht li
Gii
a) Có AB=AC (
ABC
cân tại A)
Nên A thuc đường trung trc ca đon
thng BC ( Tính cht 2 dhnb) (1)
b) Xét
AHB
AHC
Có AB=AC (
ABC
cân tại A)
AH chung
0
90AHB AHC==
Vy
AHB
=
AHC
(ch-gn)
Nên HB=HC
Suy ra H thuc đưng trung trc của đoạn
thng BC ( Tính cht 2 dhnb) (2)
T (1) (2) suy ra đưng thng AH
đường trung trc ca đon thng BC
GT
ABC
cân tại A,
AH BC
KL
a) A có thuc đường trung trc
ca đon thng BC không
b) Đường thng AH có là đường
trung trc ca đon thng BC
không?.
ng dn t hc nhà (khong 3 phút)
- Đọc li toàn b ni dung bài đã hc.
- Hc thuc: các phn kiến thc trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã hc.
Tiết 2
Hot đng 2.3: V đưng trung trc ca một đoạn thng.
a) Mục tiêu:
Hc sinh biết v đường trung trc ca đon thng
b) Ni dung:
- HS thc hin quy trình gm 4 bưc v đưng trung trc ca đon thng
c) Sn phm:
Kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v: V đưng trung trc ca đon thng AB
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp 1:
- Thc hiện HĐ4 trong SGK trang 102
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin c yêu cu trên theo nhân, cp đôi.
* Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu 1 HS lên bng trình bày kết qu thc
hiện HĐ4.
- GV yêu cu các căp đôi kiểm tra hình v ca nhau
báo cáo: Đưng thng CD trung trc ca
đoạn thng AB không ?( da vào đo đc)
III. V đưng trung trc ca một đoạn
thng.
a) Các bước thực hiện
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
- Gv yêu cu hc sinh tho lun chng minh
đường thng CD là trung trc ca đon thng AB
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chính xác hóa kết qu ca HĐ4
- V đường trung trc ca đon thng theo quy trình
gồm 4 ớc nhưng khi kiểm tra, đánh giá HS chỉ cn
v, không cn nêu quy trình.
- Cách v trên cũng dùng để v trung đim ca đon
thẳng. Giao điểm của AB CD trung đim ca
đoạn thng AB.
* GV giao nhim v hc tp 2:
- Quan sát hình v
* HS thc hin nhim v:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân
* Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu 1 HS trình bày đáp án?
- Gv yêu cu hc sinh gii thích?
* Kết lun, nhn đnh:
- V đường trung trc của đoạn thng phải đảm bo
hai yếu t: Vuông góc vi đon thng ti trung đim
ca đon thẳng đó.
- Đưng trung trc của đoạn thẳng ng trục đối
xng ca đon thẳng đó
b)Ví d:
Bn Hoa v đường trung trc ca các
đoạn thẳng cho trước.
a)Theo em hình nào bn v đúng ?
b) Trong các hình bn Hoa v, hình nào
có trc đi xng?
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
-Vn dụng định nghĩa, tính chất của đưng trung trc làm bài tp chng minh hình hc.
b) Ni dung:
- Chng minh hai giác bng nhau, các góc bằng nhau, đon thng bng nhau, ba điểm thng hàng...
c) Sn phm:
- Kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v:
- Li gii các bài tp 1 /SGK trang 103, Bài tp 2
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
* GV giao nhim v hc tp 1:
Bài 1- Sgk 103
* HS thc hin nhim v 1:
- HS thc hin các yêu cu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, tho lun 1:
- GV yêu cu mt HS lên bng trình bày bài làm
ca mình
- GV yêu cu mt HS nhn xét bài ca bn
- Hc sinh hc li tính cht đưng trung trc ca
đoạn thng
* Kết lun, nhn đnh 1:
- GV khẳng định kết qu đúng đánh giá mức
độ hoàn thành ca HS. Cht li các kiến thc cn
nh ca bài.
Bài 1:
Hot đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
Chng minh
Xét
DAC
DBC
có:
CA=CB( C thuc trung trc ca AB)
DA= DB( D thuc trung trc ca AB)
CD: Cnh chung
Do đó :
DAC
=
DBC
(c.c.c)
Suy ra:
CAD DCB=
( Hai góc tương ng)
* GV giao nhim v hc tp 2:
GV giao nhim v: Làm bài tp 2( Gv chiếu lên
màn hình)
* HS thc hin nhim v 2:
- HS thc hin các yêu cu trên.
- ng dn, h tr bài 2:
+Có những cách nào để chng minh hai đường
thng vuông góc ?
- Có những cách nào đ chng minh AM là tia
phân giác ca góc BAC ?
* Báo cáo, tho lun 2:
- GV yêu cầu đại din 2 nhóm HS lên trình bày
ln (lưu ý chọn c bài tt và chưa tt)
- C lp quan sát và nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh 2:
- GV chính xác hóa kết qu ca hoạt động
đánh giá hoạt đng nhóm.
Bài 2:
Cho tam giác ABC cân ti A, có M là trung
điểm ca BC. Chng minh:
a) AM vuông góc với BC
b) AM là phân giác của góc BAC
Chng minh
Xét
BAM
CAM
có:
AB= AC (tam giác ABC cân ti A)
AM: cnh chung
BM = CM( M là trung điểm ca BC)
Do đó
BAM CAM=
(c.c.c)
Suy ra:
BMA CMA=
0
180BMA CMA+=
( Hai góc k bù)
0 0
180 : 2 90BMA CMA = = =
Vy
AM BC
b) Ta có
BAM CAM=
( CM trên)
Suy ra:
BAM CAM=
( Hai góc tương
ng)
Do đó : AM là phân giác ca
BAC
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
Vn dng các kiến thc đã hc v dường trung trc đ gii quyết các tình hung thc tế
b) Ni dung: Nhim v v nhà:
Một con đường liên cách không xa hai địa điểm dân hai địa điểm này nm cùng
mt phía của con đường. Hãy xác đnh một địa điểm trên con đường đó để xây dựng nhà văn hóa
xã sao cho nhà văn hóa đó cách đều hai địa đim dân cư.
c) Sn phm:
Kết qu thc hin ca hc sinh đưc ghi vào v
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp như mục Ni dung
- ng dn, h tr: GV gii đáp thc mc của HS để hiu rõ nhim v.
- HS thc hin nhim v ti nhà.
- GV chn mt s HS np bài vào thi đim thích hp bui sau, nhn xét, đánh giá quá trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác t xem li bài làm ca mình.
ng dn t hc nhà
- Thc hin nhim v hc tp trên
- Làm bài 2,3 SGK trang 103.
- Làm bài tp b sung.
- Đọc trưc bài 9:.
Bài tp b sung :
Bài 1 : Cho d là đường trung trc của đoạn thng AB và O giao đim ca d vi AB. Cho
M và N là hi đim phân bit nm trên d sao cho OM= ON. Chng minh rng :
a)
MAO MBO=
b)
MAN MBN=
c)
AMN
cân ti A
| 1/9

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH:
§ 2: ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được học các kiến thức
-Nhận biết được đường trung trực và tính chất cơ bản của đường trung trực một đoạn thẳng.
-Vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng bằng thước và compa 2. Năng lực:
* Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực chung như:
-NL tự học thông qua hoạt động cá nhân;
-NL hợp tác thông qua trao đổi với bạn bè và hoạt động nhóm.
*Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số thành tố của năng lực toán học như:
-NL giao tiếp toán học thông qua hoạt động nhóm và trả lời, nhận xét các hoạt động;
-NL tư duy và lập luận toán học thông việc thực hiện thực hành luyện tập.
-NL giải quyết vấn đề thông qua việc giải quyết các tình huống trong bài. 3. Về phẩm chất:
- Góp phần phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu

a) Mục tiêu : HS bước đầu nhận biết được hình có sự đối xứng và cân bằng trong thực tiễn
b)Nội dung: Quan sát hình 86 minh họa chiếc cân thăng bằng
c) Sản phẩm:
Trả lời được đường thẳng d là trục đối xứng của đoạn thẳng AB
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS quan sát
hình 86 minh họa chiếc cân thăng bằng
? Dựa vào tính đối xứng của một hình đã học ở lớp 6 Em
cho biết đường thẳng d có mối liên hệ gì với đoạn thẳng AB
* HS thực hiện nhiệm vụ:
-Quan sát nhớ lại kiến thức về trục đối xứng
* Báo cáo, thảo luận:
- GV mời đại diện lên trả lời câu hỏi.
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét các câu trả lời của HS, chính xác hóa các đáp án.
- GV đặt vấn đề vào bài mới: Hình ảnh đối xứng và cân
bằng như chiếc cân trong thực tế có rất nhiều. Trong hình
học đường thẳng d còn gọi là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Vào bài mới
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Định nghĩa a) Mục tiêu:
- Hs biết được khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện hoạt động 1,dự đoán được đặc điểm đường trung trực của một đoạn thẳng.
Hiểu và ghi nhớ định nghĩa qua hình 88
- Học sinh thực hiện Ví dụ 1: Nhận diện và thể hiện khái niệm, giải thích được để là đường trung
trực của một đoạn thẳng cần thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
- Học sinh thực hiện luyện tập 1 Hs biết cách chứng minh một đường thẳng là trung trực của một đoạn thẳng
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập I. Định nghĩa cho các nhóm
Các nhóm quan sát hình 87( sử dụng lưới ô vuông)
a/ So sánh độ dài hai đoạn thẳng IA và IB
b/ Tìm số đo các góc đỉnh I
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS lắng nghe GV hướng dẫn
- HS làm theo nhóm vào phiếu học tập
* Báo cáo, thảo luận:
- Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu 2 nhóm nêu (viết trên bảng).
- HS cả lớp quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định: Trải nghiệm của các nhóm
đều có kết quả giống nhau. Trong hình 87 d gọi là
đường trung trực của đoạn thẳng AB.
* GV giao nhiệm vụ học tập:
* Định nghĩa (sgk)
? Em hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng
* HS thực hiện nhiệm vụ: Suy nghĩ
* Báo cáo, thảo luận:
- Một hs đứng lên trả lời
- HS cả lớp nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định: Gv sửa sai và chốt
Đó là nội dung định nghĩa. Chiếu định nghĩa
* GV giao nhiệm vụ học tập:
? Quan sát hình 88 Cho biết đưởng thẳng d có là
trung trực của đoạn thẳng AB không tại sao?
? Đường thẳng d là trung trực cuả đoạn thẳng AB
cần thỏa mãn những điều kiện nào?
* HS thực hiện nhiệm vụ: Suy nghĩ
* Báo cáo, thảo luận:
- Một hs đứng lên trả lời d là đườ
- HS cả lớp nghe, nhận xét.
ng trung trực của đoạn thảng
* Kết luận, nhận định: Gv sửa sai và chốt lại
AB d AB tại I và IA=IB
* GV giao nhiệm vụ học tập: GV chiếu lên màn * Ví dụ 1 :
hình Ví dụ 1. Cá nhân suy nghĩ trả lời
* HS thực hiện nhiệm vụ: Suy nghĩ
* Báo cáo, thảo luận:
- Một hs đứng lên trả lời? Giải thích tại sao?
- HS cả lớp nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định: Gv sửa sai và chốt lại kiến thức
a là đường trung trực của đoạn thảng CDa ⊥ D C tại H và HC=HD
* GV giao nhiệm vụ học tập: GV chiếu lên màn *Luyện tập 1 :
hình Luyện tập 1 : . Hoạt động nhóm trong 5 phút
* HS thực hiện nhiệm vụ:
Các nhóm thảo luận. Gv
đặt câu hỏi gợi mở trợ giúp nhóm nào yếu
? Để chứng minh AM là đường trung trực của đoạn
thảng BC ta cần chỉ ra những điều gì ? Điều gì đã GT
ABC; MB = MC; AMB = AMC
có sẵn ? điều gì cần tìm ?
* Báo cáo, thảo luận:
KL AM là đường trung trực của đoạn
- Một hs đại diện nhóm lên bảng trình bày thảng BC
- HS cả lớp chú ý , nhận xét.
* Kết luận, nhận định: Gv sửa sai và chốt lại kiến Chứng minh thức Có 0
AMB + AMC = 180 ( Hai góc kề bù)
AMB = AMC (gt) 0 180 Nên 0 AMB = AMC = = 90 2
Do đó AM BC tại M Có MB=MC ( gt)
vậy AM là đường trung trực của đoạn thảng BC
Hoạt động 2.2: Tính chất *2.2.1. Tính chất 1
a) Mục tiêu:
Ghi nhớ và hiểu được tính chất một điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng.
b) Nội dung: Thực hiện hoạt động 2,Ví dụ 2, Luyện tập 2
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập: 2.Tính chất
- Các nhóm làm Hoạt động 2 (SGK trang 101)
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.Gv trợ giúp
* Báo cáo, thảo luận:
-Các nhóm báo cáo nhận xét chéo nhau
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức độ hoàn thành của HS.
- Nêu chú ý về cách trình bày
* GV giao nhiệm vụ học tập: a/Tính chất 1
? Qua trải nghiệm ở HĐ 2 các em cho biết điểm M
thuộc trung trực của đoạn AB thì suy ra điều gì?
? Tổng quát một điểm bất kì thuộc trung trung trực
của một đoạn thẳng thì suy ra điều gì?
? d là trung trực của đoạn thẳng AB
M thuộc d ta suy ra điều gì?
* HS thực hiện nhiệm vụ: - HS suy nghĩ
* Báo cáo, thảo luận:
d là trung trực của đoạn thẳng AB -HS lần lượt trả lời M thuộc d  MA=MB
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nên tính chất 1
* GV giao nhiệm vụ học tập: *Ví dụ 2 ( sgk) - Các nhóm làm Ví dụ 2
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. -Gv trợ giúp
* Báo cáo, thảo luận:
-Các nhóm báo cáo, nhận xét chéo nhau
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức
độ hoàn thành của HS.Chiếu kết quả ví dụ 2
* GV giao nhiệm vụ học tập: * Luyện tập 2
- Các em làm luyện tập 2
* HS thực hiện nhiệm vụ: - HS suy nghĩ -Gv trợ giúp nếu cần
* Báo cáo, thảo luận:
-Một học sinh trả lời hs khác nhận xét
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và chốt lại và liên O thuộc trung trực của đoạn thẳng AB
hệ thực tế người ta dựa vào tính chất một điểm  OA=OB
nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng Mà OA=3m nên OB=3m
trong nhiều lĩnh vực: kiến trúc và trong hội họa ... *2.2.2. Tính chất 2
a) Mục tiêu:
Hiểu được dấu hiệu nhận biết điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng
b) Nội dung: Thực hiện hoạt động 3,Ví dụ 3, Luyện tập 3
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập:
- Các nhóm làm Hoạt động 3 (SGK trang 101)
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.Gv trợ giúp
* Báo cáo, thảo luận:
-Các nhóm báo cáo nhận xét chéo nhau
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức độ hoàn thành của HS.
- Nêu chú ý về cách trình bày
* GV giao nhiệm vụ học tập: b/Tính chất 2
? Dựa vào kết quả HĐ 3 các em cho biết? Giả sử d
là trung trực của đoạn thẳng AB, M có thuộc d không?
? Vậy nếu d là trung trực của đoạn thẳng AB
Có điểm M bất kì sao cho MA=MB. Em suy ra điều gì?
* HS thực hiện nhiệm vụ: - HS suy nghĩ
* Báo cáo, thảo luận:
d là trung trực của đoạn thẳng AB -HS lần lượt trả lời có MA=MB  M thuộc d
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nêu tính chất 2
dấu hiệu nhận biết điểm thuộc đường trung trực
của một đoạn thẳng
* GV giao nhiệm vụ học tập:
GV chiếu Ví dụ 3 *Ví dụ 3 ( sgk) lên bảng - Các nhóm làm Ví dụ 3
* HS thực hiện nhiệm vụ: - Các nhóm thực hiện -Gv trợ giúp
* Báo cáo, thảo luận:
-Các nhóm báo cáo, nhận xét chéo nhau
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức
độ hoàn thành của HS. Chiếu kết quả VD 3
* GV giao nhiệm vụ học tập: * Luyện tập 3
- Các nhóm làm luyện tập 3
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- Các nhóm thảo luận suy nghĩ
-Gv trợ giúp (nếu cần): Câu a
? Nếu điêm A nằm trên đường trung trực của đoạn
thẳng BC thì A có tính chất gì? Giả thiết có không? Câu b
? Tương tự câu a Điểm H có thuộc đường trung
trực của đoạn thẳng BC không ? Vì sao?
? Điểm A và H đều thuộc đường trung trực của đoạn GT
ABC cân tại A, AH BC
thẳng BC. Vậy đường thẳng AH có là đường trung
KL a) A có thuộc đường trung trực
trực của đoạn thẳng BC không?.
của đoạn thẳng BC không
* Báo cáo, thảo luận:
b) Đường thẳng AH có là đường
-Một nhóm trả lời nhóm khác nhận xét
trung trực của đoạn thẳng BC
* Kết luận, nhận định: không?.
- GV chính xác hóa các kết quả và chốt lại Giải
a) Có AB=AC ( ABC cân tại A)
Nên A thuộc đường trung trực của đoạn
thẳng BC ( Tính chất 2 dhnb) (1)
b) Xét AHB AHC
Có AB=AC ( ABC cân tại A) AH chung 0
AHB = AHC = 90 Vậy AHB = AHC (ch-gn) Nên HB=HC
Suy ra H thuộc đường trung trực của đoạn
thẳng BC ( Tính chất 2 dhnb) (2)
Từ (1) và (2) suy ra đường thẳng AH là
đường trung trực của đoạn thẳng BC
Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 3 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã học. Tiết 2
Hoạt động 2.3: Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
a) Mục tiêu:
Học sinh biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng b) Nội dung:
- HS thực hiện quy trình gồm 4 bước vẽ đường trung trực của đoạn thẳng c) Sản phẩm:
Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở: Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
III. Vẽ đường trung trực của một đoạn
- Thực hiện HĐ4 trong SGK trang 102 thẳng.
* HS thực hiện nhiệm vụ: a) Các bước thực hiện
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân, cặp đôi.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày kết quả thực hiện HĐ4.
- GV yêu cầu các căp đôi kiểm tra hình vẽ của nhau
và báo cáo: Đường thẳng CD có là trung trực của
đoạn thẳng AB không ?( dựa vào đo đạc)
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Gv yêu cầu học sinh thảo luận và chứng minh
đường thẳng CD là trung trực của đoạn thẳng AB
* Kết luận, nhận định:
- GV chính xác hóa kết quả của HĐ4
- Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng theo quy trình
gồm 4 bước nhưng khi kiểm tra, đánh giá HS chỉ cần
vẽ, không cần nêu quy trình.
- Cách vẽ trên cũng dùng để vẽ trung điểm của đoạn
thẳng. Giao điểm của AB và CD là trung điểm của đoạ n thẳng AB.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: b)Ví dụ: - Quan sát hình vẽ
Bạn Hoa vẽ đường trung trực của các
* HS thực hiện nhiệm vụ: đoạn thẳng cho trước.
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân
a)Theo em hình nào bạn vẽ đúng ?
* Báo cáo, thảo luận:
b) Trong các hình bạn Hoa vẽ, hình nào
- GV yêu cầu 1 HS trình bày đáp án? có trục đối xứng?
- Gv yêu cầu học sinh giải thích?
* Kết luận, nhận định:
- Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng phải đảm bảo
hai yếu tố: Vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
- Đường trung trực của đoạn thẳng cũng là trục đối
xứng của đoạn thẳng đó
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
-Vận dụng định nghĩa, tính chất của đường trung trực làm bài tập chứng minh hình học. b) Nội dung:
-
Chứng minh hai giác bằng nhau, các góc bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, ba điểm thẳng hàng... c) Sản phẩm:
- Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
- Lời giải các bài tập 1 /SGK trang 103, Bài tập 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
* GV giao nhiệm vụ học tập 1: Bài 1: Bài 1- Sgk 103
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày bài làm của mình
- GV yêu cầu một HS nhận xét bài của bạn
- Học sinh hắc lại tính chất đường trung trực của đoạn thẳng
* Kết luận, nhận định 1:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức
độ hoàn thành của HS. Chốt lại các kiến thức cần nhớ của bài.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến Chứng minh Xét A D CB D C có:
CA=CB( C thuộc trung trực của AB)
DA= DB( D thuộc trung trực của AB) CD: Cạnh chung Do đó : A D C = B D C (c.c.c) Suy ra: CAD = C D
B ( Hai góc tương ứng)
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài 2:
GV giao nhiệm vụ: Làm bài tập 2( Gv chiếu lên Cho tam giác ABC cân tại A, có M là trung màn hình)
điểm của BC. Chứng minh:
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: a) AM vuông góc với BC
- HS thực hiện các yêu cầu trên.
b) AM là phân giác của góc BAC
- Hướng dẫn, hỗ trợ bài 2:
+Có những cách nào để chứng minh hai đường thẳng vuông góc ?
- Có những cách nào để chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC ?
* Báo cáo, thảo luận 2:
- GV yêu cầu đại diện 2 nhóm HS lên trình bày
lần (lưu ý chọn cả bài tốt và chưa tốt)
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV chính xác hóa kết quả của hoạt động và
đánh giá hoạt động nhóm. Chứng minh
Xét BAM CAM có:
AB= AC (tam giác ABC cân tại A) AM: cạnh chung
BM = CM( M là trung điểm của BC)
Do đó BAM = CAM (c.c.c)
Suy ra: BMA = CMA Mà 0
BMA + CMA = 180 ( Hai góc kề bù) 0 0
BMA = CMA =180 : 2 = 90
Vậy AM BC
b) Ta có BAM = CAM ( CM trên)
Suy ra: BAM = CAM ( Hai góc tương ứng)
Do đó : AM là phân giác của BAC
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức đã học về dường trung trực để giải quyết các tình huống thực tế
b) Nội dung: Nhiệm vụ về nhà:
Một con đường liên xã cách không xa hai địa điểm dân cư và hai địa điểm này nằm ở cùng
một phía của con đường. Hãy xác định một địa điểm trên con đường đó để xây dựng nhà văn hóa
xã sao cho nhà văn hóa đó cách đều hai địa điểm dân cư. c) Sản phẩm:
Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập như mục Nội dung
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
- HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà.
- GV chọn một số HS nộp bài vào thời điểm thích hợp ở buổi sau, nhận xét, đánh giá quá trình
- GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác tự xem lại bài làm của mình.
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Thực hiện nhiệm vụ học tập trên
- Làm bài 2,3 SGK trang 103. - Làm bài tập bổ sung. - Đọc trước bài 9:. Bài tập bổ sung :
Bài 1 :
Cho d là đường trung trực của đoạn thẳng AB và O là giao điểm của d với AB. Cho
M và N là hi điểm phân biệt nằm trên d sao cho OM= ON. Chứng minh rằng : a) MAO = MBO b) MAN = MBN c) AMN cân tại A