Giáo án Toán 7 Chương 1 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Toán 7 Chương 1 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế sách Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

        
1
Chương 1: S HU T
§4. QUY TC DU NGOC VÀ QUY TC CHUYN V
...................................................................
(Thi gian thc hin: 2 tiết)
I. MC TIÊU:
1. V Kiến thc:
- Mô t đưc th t thc hin các pp tính, quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s
hu t.
- Vn dng được th t thc hinc phép tính, quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế tron tp hp
s hu t để tính toán hp lí.
2. V ng lực
- Năng lực chung: biết chủ động, tích cực thực hiện công việc của bản thân trong học tập.
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực duy và lập luận toán học: Thực hiện được các thao c duy, quan sát, giải thích
được sự tương đồng và khác biệt các ví dụ cụ thể.
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong
tính toán
+ Năng lực giao tiếp toán học: Học sinh nghe, đọc hiểu các thuật ngữ toán học.
3. Về phẩm chất
- Chăm ch: thc hiện đầy đ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thc: tht thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quhoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh
giá và tự đánh giá.
- Trách nhim: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Giáo viên: SGK, kế hoch bài dy, thước thng.
- Hc sinh: SGK,nháp, bng nhóm, tìm hiểu trước bài mi.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động: (10 phút) M đầu
a) Mục đích:
- Hc sinh tri nghim v quy tc du ngoc trong tp hp s hu t và cho thy vic cn thiết b
du ngoc trong mt s trường hp.
b) Ni dung:
- GV đưa ra các tình hung m đầu. HS suy nghĩ và tr li câu hi.
c) Sn phm:
- HS tr lời đưc theou cu ca GV.
d) T chc thc hin:
Nội dung, phương thc t chc
hoạt đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot động
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu hc sinh thc hin theo nhóm bàn thc
hiện HĐKP1:
Tính ri so sánh kết qu ca:
3 1 1
a )
4 2 3

+−


3 1 1
;
4 2 3
+−
2 1 1
b )
3 2 3

−+


2 1 1
.
3 2 3
−−
c 2: Thc hin nhim v:
HĐKP1:
a )
3 1 1 3 1 9 2 11
4 2 3 4 6 12 12 12
3 1 1 9 6 4 11
.
4 2 3 12 12 12 12

+ = + = + =


+ = + =
Vy
3 1 1 3 1 1
4 2 3 4 2 3

+ = +


        
2
- HS tho lun nhóm và thc hin pp tính cn yêu
cu
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV chn hai nhóm hoàn thành nhim v nhanh
nht lên bng trình bày kết qu phép tính.
- HS c lp quan sát, lng nghe, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhn xét c câu tr li ca hc sinh c
nhn tính chính xác ca các phép tính.
- GV đưa ra kết lun; dn dt vào bài mi:
Đối vi mt biu thc có du ngoc, ta thường thc hin
phép tính trong du ngoặc trước. Nhưng đôi khi việc b
đi du ngoc s làm cho vic tính toán tr n thun li
hơn.
Vy
2 1 1 2 1 1
3 2 3 3 2 3

+ =


2. Hoạt động: (35ph) Hình thành kiên thc mi
2.1. Hoạt động 1: Quy tc du ngoc
a) Mc đích: HS biết được quy tc du ngoc trong tp hp s hu t cũng giống n quy tắc du
ngoc trong tp hp s nguyên (đã học Toán 6 CTST tp 2).
b) Ni dung:
- HS làm vic vi SGK, lắng nghe GV hưng dn thc hin nhim v.
c) Sn phm:
- Quy tc du ngoc.
- Bài Thc hành 1.
d) T chc thc hin:
Nội dung, phương thc t chc
hoạt đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot động
c 1: Chuyn giao nhim v:
- u cu hc sinh nhc li quy tc du
ngoc trong tp hp s nguyên
- Thông qua hai bài toán HĐKP 1, em hãy
t phát biu quy tc du ngoc trong tp hp s
hu t.
- Yêu cu hc sinh xem d 1 m Thc
nh 1/ sgk trang 22.
Cho biu thc
2 1 4 6 8 5
A 7 6 2 .
5 3 3 5 5 3
= + + +
Hãy tính gtr ca A bng cách b du ngoc
ri nhóm các s hng thích hp.
c 2: Thc hin nhim v:
- Hc sinh thc hin các yêu cu ca GV.
- GV theoi, h tr hc sinh nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hc sinh lần lượt tr li các câu hi ca
GV.
- GV gi mt hc sinh lên bng làm bài
- C lp chú ý, quan sát, lng nghe và nhn
t.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
1. Quy tc du ngoc:
Khi b du ngoc, nếu đằng trước du ngoc:
Có du
" ",+
thì vn gi nguyên du ca
các s hng trong ngoc.
( )
x y z t x y z t+ + = + +
du
" ",
thì phi đi du tt c các s
hng trong ngoc.
( )
x y z t x y z t + = +
Thc hành 1:
( )
2 1 4 6 8 5
A 7 6 2 .
5 3 3 5 5 3
2 1 4 6 8 5
A 7 6 2
5 3 3 5 5 3
2 6 8 1 4 5
A 7 6 2
5 5 5 3 3 3
A 1
= + + +
= + + +
= + + + +
=−
        
3
- GV đưa ra kết lun thng nht ch
trình bày bài cho hc sinh.
- Lưu ý hc sinh: nếu trước đu ngoc du
" ",
thì ta phải đi du TT C c s hng
trong ngoc
2.2. Hoạt động 2: Quy tc chuyn vế
a) Mục đích:
- Hc sinh pt hin quy tc chuyn vế
b) Ni dung:
- Hc sinh lng nghe GV ging bài rút ra quy tt chuyn vế
c) Sn phm:
- Học sinh làm HĐKP 2, từ đó rút ra quy tắc chuyn vế
- Hc sinh làm Thực hành 2 đ cơ hội s dụng phương pháp chuyn vế.
d) T chc thc hin:
Nội dung, phương thc t chc
hoạt đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot động
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu học sinh làm HĐKP2/ SGK trang 23
Th hin bài toán tìm x, biết
2 1
x
5 2
−=
theo hướng dn:
B1: Cng hai vế vi
2
;
5
B2: Rút gn hai vế;
B3: Ghi kết qu
2 1 2 1
x x
5 2 5 2
2 2 1 2 1 2
x x
5 5 2 5 2 5
9 9
x x
10 10
= =
+ = + = +
==
-GV: theo em nếu thêm hoc bt s hng vào hai vế ca
mt đẳng thc thì kết qu như thế nào?
GV đưa o toán v dạng đơn giản hơn yêu cu hc
sinh quan sát bài toán và tr li câu hi:
-GV: em có nhn xét gì khi chuyn mt s hng t vế này
sang vế kia ca đẳng thc?
-GV: gii thiu quy tc chuyn vế và yêu cu hc sinh
phát biu quy tc chuyn vế.
-GV yêu cu hc sinh xem vd2 và làm Thcnh 2/ skg
trang 23.
Tìm x, biết:
1 1
a / x ;
2 3
2 1
b / x
7 4
+ =

+ =


c 2: Thc hin nhim v:
- Hc sinh thc hin các yêu cu ca GV.
- GV theoi, h tr hc sinh nếu cn.
2. Quy tc chuyn vế:
Khi chuyn mt s hng t vế này sang vế
kia ca mt đng thc ta phi đi du s
hng đó.
Với mọi
x, y,z : x y z x z y + = =
Thực hành 2:
1 1
a / x
2 3
1 1
x
3 2
5
x
6
2 1
b / x
7 4
1 2
x
4 7
15
x
28
+ =
=
=−

+ =


= +
=
        
4
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hc sinh ln lượt tr li các câu hi ca GV.
+Nếu thêm hoc bt s hng vào hai vế ca một đẳng
thc thì kết qu ca hai vế không thay đổi.
+Khi chuyn mt s hng t vế này sang vế kia của đẳng
thc, ta phi đổi du ca s hạng đó.
+ Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một
đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu (+) đổi thành
dấu (-); dấu (-) đổi thành dấu (+) hay
Với mọi
x, y,z : x y z x z y + = =
-Cả lớp lắng nghe, nhận xét.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhn xét, b sung, đánh giá tính đúng, sai ca
câu tr li.
- Gii thiu quy tc chuyn vế
2.3. Hoạt động 3: Th t thc hin các phép tính
a) Mục đích:
- Hc sinh nắm đưc quy ưc v th t thc hin phép tính. HS biết vn dng các quy ước trên đ
tính đúng giá trị ca biu thc
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin theo hướng dn gi ý ca GV.
c) Sn phm:
- quy tc v th t thc hin phép tính trên tp hp s hu t.
- Làm bài Thc hành 3
d) T chc thc hin:
Nội dung, phương thc t chc
hoạt đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot động
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu hc sinh nhc li quy tc chuyn vế đã
hc lp 6 quy tc chuyn vế trong tp hp s hu t.
- GV u cu hc sinh đc d 3 và nêu li c c
thc hin.
- Yêu cu hc sinh làm i Thc nh 3/ sgk trang
24.
Tính:
2
1 1 5 1
a )1 . 2 ;
2 5 6 3
1 2 1 1 1
b ) . : .
3 5 2 6 5


+ +




−−
-GV: nêuch thc hin phép tính câu a? câu b?
c 2: Thc hin nhim v:
- Hc sinh lng nghe tiếp nhn các nhim v t
GV
- GV h tr hc sinh khi cn thiết.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS lầnt tr li các câu hi ca GV.
- GV gi lần lưt hai hc sinh lên bng trình bày bài
tính.
- C lp c ý lng nghe, quan sát và nhn xét.
3. Th t thc hin phép tính:
( tương tự như trong tập hp s nguyên):
Nếu biu thc ch có po cng, tr,
nhân, chia, ta thc hin phép tính theo
th t t trái sang phi.
Nếu biu thc có c phép cng, tr,
nhân, chia, nâng lên lũy tha, ta thc
hin:
Lũy thừa Nhân; chia Cng; tr.
Th t thc hiện các phép tính đối vi
biu thc du ngoc:
( )
→→
TH3/ sgk trang 24
        
5
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV đưa ra kết lun v th t thc hin phép tính:
tương tự như trong tập hp s nguyên
- GV nhn xét và thng nht cách trình y bài cho
hc sinh.
1 1 5 1
a )1 . 2
2 5 6 3
3 1 17 1
.
2 5 6 3
3 1 5
.
2 5 2
3 1
2 2
2
1
2


+ +






= + +





=+


=−
==
2
2
1 2 1 1 1
b ) . :
3 5 2 6 5
1 1 1
. :
3 10 30
1 1 1
. :
3 10 900
1 1
. .900
3 10
30
−−
=
=−

=−


=−
3. Hoạt động: ( 15 phút) Luyn tp
a) Mục đích:
- Hc sinh cng c quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế
b) Ni dung:
- HS áp dng quy tc du ngoc và quy tc chuyn vế để gii các bài tp theo yêu cu ca GV
c) Sn phm:
- Bài 1a; b/ sgk trang 24
- Bài 4a, b/ sgk trang 25
d) T chc thc hin:
Nội dung, phương thc t chc
hoạt đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot động
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu hc sinh hot động theo nhóm bàn,
thc hin bài Bài 1a; b/ sgk trang 24 và Bài 4a, b/ sgk
trang 25
c 2: Thc hin nhim v:
- Hc sinh hot động nm thc hin yêu cu đưc
giao t GV.
- GV h tr hc sinh khi cn thiết.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV chn hai nhóm hoàn thành sm nht lần lượt
lên bng làm bài
- C lp c ý, quan sát và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV thng nht kết qu cách trình bày cho HS.
4/ Luyn tp:
Bài 1:
3 5 4
a /
7 6 7
3 5 4
7 6 7
3 4 5
7 7 6
5
6
+−
= +

= +


=
3 2 1
b /
5 3 5
3 2 1
5 3 5
3 1 2
5 5 3
2 2 4
5 3 15

−+


=

=


=−=
Bài 4:
        
6
3 2
a / x
5 3
2 3
x
3 5
1
x
15
+=
=−
=
3 2
b / x
7 5
2 3
x
5 7
1
x
35
1
x
35
−=
=
−=
=
4. Hot động: ( 30 ph) Vn dng
4.1. Hoạt động 1: Bài tp vn dng
a) Mục đích:
- HS vn dng các quy tc du ngoc và th th thc hin pp tính để gii quyết các bài tp dng
tng hp.
b) Ni dung:
- HS chú ý lng nghe, thc hin theo yêu cu ca GV
c) Sn phm:
- Bài 2a; 2c/ sgk trang 25
- Bài 3/ sgk trang 25
d) T chc thc hin:
Ni dung, phương thức t chc
hoạt đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot động
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu hc sinh hoạt đng theo
nhóm bàn, thc hin bài i 2a; c/ sgk trang
25 và Bài 3/ sgk trang 25
- nêu cácc thc hin bài tính.
- theo em, tính theo cácho bài 3 thì hp
lí hơn?
c 2: Thc hin nhim v:
- Hc sinh hot đng nhóm thc hin
u cu được giao t GV.
- GV h tr hc sinh khi cn thiết.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV chn hai nm hoàn tnh sm
nht lần lượtn bng làm bài
- HS lần lưt tr li các câu hi ca GV
2a/ đi SHT dng hn s v dng phân s
thc hin phép tính trong ngoc tính kết
qu
2b/ đi SHT dng s thp phân v dng phân
s thc hin phép tính trong du ngoc
lũy thừa nhân, chia cng, tr.
3: thc hin tính giá tr ca A theo cách 2
hợp lí hơn .
- C lp c ý, quan sát và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV thng nht kết qu cách trình
y cho HS.
Bài 2:
3 1 5 1
a / : 1 :
4 2 6 3
3 3 5
: .3
4 2 6
3 2 5
.
4 3 2
1 5
2
2 2
=−

=−


= =
( )
2
2
2 2 1
c / 0,4 2 .
5 3 2
2 12 1
.
5 5 6
2 12 1
.
5 5 36
2 1 5 1
5 15 15 3

+ +




−−
=+

=+



= + = =


Bài 3:
Cách 1:
1 2 3 4 1 5
A 2 7 4
3 5 5 3 5 3
30 5 6 105 9 20 3 25 60
15 15 15 15 15 15 15 15 15
29 76 32 29 76 32
15 15 15 15 15 15
15
1
15
= + +
= + +

= = +


= =
Cách 2:
        
7
( )
( )
1 2 3 4 1 5
A 2 7 4
3 5 5 3 5 3
1 2 3 4 1 5
2 7 4
3 5 5 3 5 3
1 4 5 2 3 1
2 7 4
3 3 3 5 5 5
1 0 0 1
= + +
= + + + +
= + + + + +
= + + =
4.2. Hoạt động 2: ng dn t hc nhà
- Xem li các quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế, th t thc hin phép tính.
- Làm các bài tp: bài 1c; 1d; 2b; 2d; 4c; 4d; 5; 6/ sgk trang 25
- Mi em chun b 1 hóa đơn thanh toán tiền điện; xem trưc ni dung bài 5: HOẠT ĐNG THC
HÀNH VÀ TRI NGHIM: THC HÀNH TÍNH TIỀN ĐIỆN.
| 1/7

Preview text:

Chương 1: SỐ HỮU TỈ
§4. QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
...................................................................
(Thời gian thực hiện: 2 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Về Kiến thức:
- Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế tron tập hợp
số hữu tỉ để tính toán hợp lí. 2. Về Năng lực
- Năng lực chung: biết chủ động, tích cực thực hiện công việc của bản thân trong học tập. - Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các thao tác tư duy, quan sát, giải thích
được sự tương đồng và khác biệt các ví dụ cụ thể.
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tính toán
+ Năng lực giao tiếp toán học: Học sinh nghe, đọc hiểu các thuật ngữ toán học. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng.
- Học sinh: SGK,nháp, bảng nhóm, tìm hiểu trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: (10 phút) Mở đầu a) Mục đích:
- Học sinh trải nghiệm về quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp số hữu tỉ và cho thấy việc cần thiết bỏ
dấu ngoặc trong một số trường hợp. b) Nội dung:
- GV đưa ra các tình huống mở đầu. HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- HS trả lời được theo yêu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: HĐKP1:
- GV yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm bàn thực a ) hiện HĐKP1: 31 1 3 1 9 2 11
Tính rồi so sánh kết quả của: + − = + = + =   4
2 3 4 6 12 12 12 31 1 3 1 1 a ) + −   và + − ; 3 1 1 9 6 4 11 42 3 4 2 3 + − = + − = . 4 2 3 12 12 12 12 21 1 2 1 1 b ) − +   và − − . 3
1 1 3 1 1 32 3 3 2 3 Vậy + − = + −   Bướ 4
2 3 4 2 3
c 2: Thực hiện nhiệm vụ:
                 1
- HS thảo luận nhóm và thực hiện phép tính cần yêu b ) cầu   − Bướ 2 1 1 2 5 4 5 1
c 3: Báo cáo, thảo luận: − + = − = − =   3
2 3 3 6 6 6 6
- GV chọn hai nhóm hoàn thành nhiệm vụ nhanh
nhất lên bảng trình bày kết quả phép tính. 2 1 1 4 3 2 1 − − − = − − =
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét. 3 2 3 6 6 6 6
Bước 4: Kết luận, nhận định: 2
1 1 2 1 1 − + = − −
- GV nhận xét các câu trả lời của học sinh và xác Vậy   3
2 3 3 2 3
nhận tính chính xác của các phép tính.
- GV đưa ra kết luận; dẫn dắt vào bài mới:
Đối với một biểu thức có dấu ngoặc, ta thường thực hiện
phép tính trong dấu ngoặc trước. Nhưng đôi khi việc bỏ
đi dấu ngoặc sẽ làm cho việc tính toán trở nên thuận lợi hơn.
2. Hoạt động: (35ph) Hình thành kiên thức mới
❖ 2.1. Hoạt động 1: Quy tắc dấu ngoặc
a) Mục đích: HS biết được quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp số hữu tỉ cũng giống như quy tắc dấu
ngoặc trong tập hợp số nguyên (đã học ở Toán 6 CTST tập 2). b) Nội dung:
- HS làm việc với SGK, lắng nghe GV hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ. c) Sản phẩm: - Quy tắc dấu ngoặc. - Bài Thực hành 1. d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Quy tắc dấu ngoặc:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc dấu Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc:
ngoặc trong tập hợp số nguyên
• Có dấu "+", thì vẫn giữ nguyên dấu của
- Thông qua hai bài toán ở HĐKP 1, em hãy
các số hạng trong ngoặc.
tự phát biểu quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp số
x + ( y + z t ) = x + y + z t hữu tỉ. • −
- Yêu cầu học sinh xem ví dụ 1 và làm Thực
Có dấu " ", thì phải đổi dấu tất cả các số hành 1/ sgk trang 22. hạng trong ngoặc. Cho biểu thức
x − ( y + z t ) = x y z + t 2 1   4 6   8 5 A = 7 − + − 6 − + − 2 − + .       Thực hành 1:  5 3   3 5   5 3   2 1   4 6   8 5 A = 7 − + − 6 − + − 2 − + .
Hãy tính giá trị của A bằng cách bỏ dấu ngoặc        5 3   3 5   5 3
rồi nhóm các số hạng thích hợp. Bướ 2 1 4 6 8 5
c 2: Thực hiện nhiệm vụ: A = 7
+ −6 + − − 2 + −
- Học sinh thực hiện các yêu cầu của GV. 5 3 3 5 5 3
- GV theo dõi, hỗ trợ học sinh nếu cần.    
A = (7 6 2) 2 6 8 1 4 5 + − − + + + − Bướ    
c 3: Báo cáo, thảo luận:
5 5 5   3 3 3
- Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi của A = 1 − GV.
- GV gọi một học sinh lên bảng làm bài
- Cả lớp chú ý, quan sát, lắng nghe và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
                 2
- GV đưa ra kết luận và thống nhất cách
trình bày bài cho học sinh.
- Lưu ý học sinh: nếu trước đấu ngoặc là dấu
" ", thì ta phải đổi dấu TẤT CẢ các số hạng trong ngoặc
❖ 2.2. Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế a) Mục đích:
- Học sinh phát hiện quy tắc chuyển vế b) Nội dung:
- Học sinh lắng nghe GV giảng bài và rút ra quy tắt chuyển vế c) Sản phẩm:
- Học sinh làm HĐKP 2, từ đó rút ra quy tắc chuyển vế
- Học sinh làm Thực hành 2 để có cơ hội sử dụng phương pháp chuyển vế. d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Quy tắc chuyển vế:
- GV yêu cầu học sinh làm HĐKP2/ SGK trang 23
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế 2 1
kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số
Thự hiện bài toán tìm x, biết x − = theo hướng dẫn: 5 2 hạng đó. 2 Với mọi
B1: Cộng hai vế với ; x, y,z
: x + y = z x = z y 5 B2: Rút gọn hai vế; Thực hành 2: B3: Ghi kết quả 1 1 a / x + = − 2 1 2 1 2 3 x − = x − = 5 2 5 2 1 1 x = − − 2 2 1 2 1 2 3 2 x − + = + → x = + 5 5 2 5 2 5 5 x = − 9 9 6 x = x = 10 102 1 b / − + x = −  
-GV: theo em nếu thêm hoặc bớt số hạng vào hai vế của  7 4
một đẳng thức thì kết quả như thế nào? GV đưa vào toán về 1 2
dạng đơn giản hơn và yêu cầu học x = − + 4 7
sinh quan sát bài toán và trả lời câu hỏi:
-GV: em có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này 15 x =
sang vế kia của đẳng thức? 28
-GV: giới thiệu quy tắc chuyển vế và yêu cầu học sinh
phát biểu quy tắc chuyển vế.
-GV yêu cầu học sinh xem vd2 và làm Thực hành 2/ skg trang 23. Tìm x, biết: 1 1 a / x + = − ; 2 32 1 b / − + x = −    7 4
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh thực hiện các yêu cầu của GV.
- GV theo dõi, hỗ trợ học sinh nếu cần.
                 3
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi của GV.
+Nếu thêm hoặc bớt số hạng vào hai vế của một đẳng
thức thì kết quả của hai vế không thay đổi.
+Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng
thức, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
+ Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một
đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu (+) đổi thành
dấu (-); dấu (-) đổi thành dấu (+) hay
Với mọi x,y,z : x + y = z x = z y
-Cả lớp lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, bổ sung, đánh giá tính đúng, sai của câu trả lời.
- Giới thiệu quy tắc chuyển vế
❖ 2.3. Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện các phép tính a) Mục đích:
- Học sinh nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. HS biết vận dụng các quy ước trên để
tính đúng giá trị của biểu thức b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn gợi ý của GV. c) Sản phẩm:
- quy tắc về thứ tự thực hiện phép tính trên tập hợp số hữu tỉ. - Làm bài Thực hành 3 d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Thứ tự thực hiện phép tính:
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc chuyển vế đã ( tương tự như trong tập hợp số nguyên):
học ở lớp 6 → quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. • Nếu biểu thức chỉ có phéo cộng, trừ,
- GV yêu cầu học sinh đọc ví dụ 3 và nêu lại các bước
nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thực hiện.
thứ tự từ trái sang phải.
- Yêu cầu học sinh làm bài Thực hành 3/ sgk trang • Nếu biểu thức có các phép cộng, trừ, 24.
nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực Tính: hiện: 1 1  5 1
Lũy thừa → Nhân; chia → Cộng; trừ. a )1 + . 2 − + ;    2 5  6 3
• Thứ tự thực hiện các phép tính đối với
biểu thức có dấu ngoặc: 2 1 2 1   1 1 b ) .:.     ( ) →  →  3 5 2   6 5  TH3/ sgk trang 24
-GV: nêu cách thực hiện phép tính ở câu a? câu b?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh lắng nghe và tiếp nhận các nhiệm vụ từ GV
- GV hỗ trợ học sinh khi cần thiết.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV.
- GV gọi lần lượt hai học sinh lên bảng trình bày bài tính.
- Cả lớp chú ý lắng nghe, quan sát và nhận xét.
                 4
Bước 4: Kết luận, nhận định: 1 1  5 1
- GV đưa ra kết luận về thứ tự thực hiện phép tính: a )1 + . 2 − +    tương tự 2 5  6 3
như trong tập hợp số nguyên
- GV nhận xét và thống nhất cách trình bày bài cho 3
1  17 1  = + . − +   học sinh.  2
5  6 3 3 1 5 −  = + .  2 5 2 3 1 = − 2 2 2 = = 1 2 2 1 2 1   1 1 b ) .: −     3 5 2   6 5 2 1 1   1  = . : −    
3 10   30 1 1   1  = . :    
3 10   900 1 1  = . .900   3 10  = 30
3. Hoạt động: ( 15 phút) Luyện tập a) Mục đích:
- Học sinh củng cố quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế b) Nội dung:
- HS áp dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế để giải các bài tập theo yêu cầu của GV c) Sản phẩm: - Bài 1a; b/ sgk trang 24 - Bài 4a, b/ sgk trang 25 d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 4/ Luyện tập:
- GV yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm bàn, Bài 1:
thực hiện bài Bài 1a; b/ sgk trang 24 và Bài 4a, b/ sgk  3 −   5 4  + − 32 1  − + trang 25 a /     b /  
7   6 7 53 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 35 4 3 2 1
- Học sinh hoạt động nhóm thực hiện yêu cầu được = + − = − − giao từ GV. 7 6 7 5 3 5
- GV hỗ trợ học sinh khi cần thiết.  34 53 1 2 Bướ = − + = − −
c 3: Báo cáo, thảo luận:      7 7 65 5 3
- GV chọn hai nhóm hoàn thành sớm nhất lần lượt 5 2 24 lên bảng làm bài = = − =
- Cả lớp chú ý, quan sát và nhận xét. 6 5 3 15
Bước 4: Kết luận, nhận định: Bài 4:
- GV thống nhất kết quả và cách trình bày cho HS.
                 5 3 2 b /x = 3 2 7 5 a / x + = 5 3 2 3x = − 2 3 5 7 x = − 3 51x = 1 35 x = 15 1 x = 35
4. Hoạt động: ( 30 ph) Vận dụng
❖ 4.1. Hoạt động 1: Bài tập vận dụng a) Mục đích:
- HS vận dụng các quy tắc dấu ngoặc và thứ thự thực hiện phép tính để giải quyết các bài tập dạng tổng hợp. b) Nội dung:
- HS chú ý lắng nghe, thực hiện theo yêu cầu của GV c) Sản phẩm: - Bài 2a; 2c/ sgk trang 25 - Bài 3/ sgk trang 25 d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 2:
- GV yêu cầu học sinh hoạt động theo 23
1   5 1
2  −2 1
nhóm bàn, thực hiện bài Bài 2a; c/ sgk trang a / : 1:     c / ( 0,4) + 2 . +   
5  3 2 25 và Bài 3/ sgk trang 25  4
2   6 3  
- nêu các bước thực hiện bài tính.
3 3   5 2 =  2 −  12 1 −  :.3 = +
- theo em, tính theo cách nào ở bài 3 thì hợp      .     4 2   6  lí hơn?
5 5 6  Bướ  3 2 5  −
c 2: Thực hiện nhiệm vụ: = 2 12 1 . −   = + .  
- Học sinh hoạt động nhóm thực hiện  4 3 25 5 36
yêu cầu được giao từ GV. 1 5 = − = −  2 −  1 51
- GV hỗ trợ học sinh khi cần thiết. 2 = + = =   Bướ 2 25 15 15 3
c 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV chọn hai nhóm hoàn thành sớm Bài 3:
nhất lần lượt lên bảng làm bài Cách 1:
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV  1 2   3 4   1 5A = 2 + − − 7 − − − + − 4 2a/ đổ      
i SHT dạng hỗn số về dạng phân số →  3 5   5 3   5 3
thực hiện phép tính trong ngoặc → tính kết  30 5 6   105 9 20   3 25 60  quả = + − − − − − + −       2b/ đổ
15 15 15   15 15 15   15 15 15
i SHT dạng số thập phân về dạng phân  −
số → thực hiện phép tính trong dấu ngoặc 29 76 32 29 76 32 = − − = − +    
→ lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ. 15 15
15 15 15 15
3: thực hiện tính giá trị của A theo cách 2 15 = = 1 − hợp lí hơn . 15
- Cả lớp chú ý, quan sát và nhận xét. Cách 2:
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV thống nhất kết quả và cách trình bày cho HS.
                 6 1 2   3 4   1 5A = 2 + − − 7 − − − + − 4        3 5   5 3   5 31 2 3 4 1 5
= 2 + − −7 + + − − + 4 3 5 5 3 5 3
( − + )  1 4 5   2 3 1  = 2 7 4 + + − + − + −    
3 3 3   5 5 5  = ( 1
− ) + 0 + 0 = −1
4.2. Hoạt động 2: Hướng dẫn tự học ở nhà
- Xem lại các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, thứ tự thực hiện phép tính.
- Làm các bài tập: bài 1c; 1d; 2b; 2d; 4c; 4d; 5; 6/ sgk trang 25
- Mỗi em chuẩn bị 1 hóa đơn thanh toán tiền điện; xem trước nội dung bài 5: HOẠT ĐỘNG THỰC
HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM: THỰC HÀNH TÍNH TIỀN ĐIỆN.
                 7