Giáo án Toán 7 Chương 2 Ôn tập cuối chương 2 sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Toán 7 Chương 2 Ôn tập cuối chương 2 sách Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

        
1
Chương 2: S THC
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG II
(Thi gian thc hin: 04 tiết)
I. MC TIÊU:
1. V Kiến thc:
- H thng li cho hc sinh các khái nim v s t, s thực, căn bc hai s hc,
giá tr tuyệt đối ca mt s thc, s đối, ước lượng và làm tròn s.
- Cng cc kiến thc v s thp phân hu hn, s thp phân vô hn tun hoàn, tp
hp s hu t, s vô t và s thc, th t trong tp s thc.
- Cng c cho hs cách tìm căn bc hai s hc, mi liên h gia các phn t và các
tp hp s, tìm giá tr tuyệt đối, s đối,...
- Vn dng các kiến thức đã được học để gii các bài toán thc tế vm tròn s, bài
toán tìm x.
2. V Năng lc
* Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vhọc tập chuẩn b
nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp hợp tác: HS phân công được nhiệm vtrong nhóm, biết hỗ
trợ nhau, trao đổi, thảo lun, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- ng lực giao tiếp toán học: Nêu được khái nim v căn bc hai s hc ca mt s
nguyên dương, quy tắc làm tròn s.
- Năng lực sử dụng công c và phương tiện hc toán: Sử dụng máy tính cầm tay giải
quyết các bài toán thực hiện phép nh tìm căn bậc hai shọc của một số nguyên dương.
- Năng lực giải quyết vấn đ ng tạo trong toán học, năng lực mô hình hóa toán
học: thực hiện đưc các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để
giải một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
-Tích hợp: Toán học và cuc sống
3. Về phẩm chất
- Yêu nước, nhân ái: Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập.
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
        
2
- Trách nhiệm: Hn thành đy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thng chia đơn vị, bảng phụ, máy chiếu,
phiếu bài tp (các bài tp b sung), máy tính cm tay.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, máy tính cầm tay.
III. TIN TRÌNH DY HC
Tiết 1
1. Hot động: (10 phút) Xác đnh vn đ/Nhim v hc tp/M đầu
a) Mục đích:
- Củng cố lại các kiến thức trọng tâm của chương II.
b) Ni dung:
- Quan sát sơ đồ tư duy chương II và trả lời câu hỏi, nhn xét, đánh giá sơ đồ tư duy của
từng nhóm.
c) Sn phm:
- Sơ đ tư duy ca chương II v tp hp s thc, các phép tính tìm giá tr
tuyt đi, tìm s đi, căn bc hai s hc,
d) T chc thc hin:
Ni dung, phương thc t chc
hot đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot đng
* GV giao nhiệm vụ học tập
Mỗi cá nn nhớ lại các ni dung đã hc.
        
3
- GV nêu yêu cầu
Các nội dung đã học của chương II là gì?
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát đồ tư duy ôn tập chương II
và trả lời các câu hỏi ca GV.
* Báo cáo, thảo luận:
- Mi hình nh GV yêu cu khong 2 HS tr
li ming.
- HS c lp lng nghe, nhn xét.
- GV treo sơ đồ duy HS các nhóm
chun b sn nhà n bng để HS nhóm khác
nhn xét
* Kết luận, nhận định:
- GV chun hóa câu tr li ca HS.
- GV nhận xét, đánh gv vic thc hin
nhim v ca HS
2. Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động 2.1: Dng 1: Các dạng toán về tập hợp (7 phút)
a) Mục đích:
H thng li cho hc sinh các dng toán v tp hp.
b) Ni dung:
- Thực hiện Bài tập 4 trong SGK trang 45 và làm một số bài toán b sung.
c) Sn phm:
- Kết quả Bài tập 4 trong SGK trang 45 và bài toán bổ sung.
d) T chc thc hin:
Ni dung, phương thc t chc
hot đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot đng
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
GV yêu cầu mỗi nn đọc đề và làm bài tập
sau
Bài toán v tp hp:
        
4
Bài tp 4: Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu
sai, hãy phát biểu lại cho đúng.
a) 9 Q b) 5 R
11
c) R d) - 7 R
9


* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- Cho HS lần lượt lên bng làm bài tp 4.
- Hướng dẫn, h trợ
- Yêu cầu phát biểu lại câu sai.
* Báo cáo kết quả nhiệm vụ 1:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi phản biện.
- HS quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu u
hỏi phản biện.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV chính xác hóa kết quả của bài tập 4.
- GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động của
lớp, kĩng diễn đạt trình bày của HS.
Bài tp 4:
Giải:
a) 9 Q Ð b) 5 R Ð
11
c) R S d) - 7 Ð
9
R


Phát biu li câu c)
11
R
9
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
- GV yêu cầu hai bạn cùng bàn một nhóm đọc
bài toán (bảng phụ)
Bài toán: Điền hiệu
,,
thích hp vào ch
trng:
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS thực hiện bài toán
- Thảo lun nhóm và rút ra câu trả li.
- Hướng dẫn, h tr: GV quan sát hỗ trHS thực
hiện.
* Báo cáo, thảo luận 2:
- GV yêu cầu 2 HS nêu kết quả.
        
5
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV nhận xét hoạt động của nhóm, chuẩn hóa
kết quả nhóm
- GV củng cố lại các cách viết của một tập hợp.
a) 7 Q b) 12 R
3
c) Q d) Q R
2


Hoạt đng 2.2: Dạng 2: Tìm giá trị căn bậc hai số học của một số nguyên dương: (15
phút)
a) Mục đích:
- Củng c các phép tính đ tìm căn bc hai s hc ca mt s nguyên dương
- S dng thành thạo máy tính đ m căn bậc hai s hc.
b) Ni dung:
- Thực hiện ni dung bài tập 3 trong SGK trang 45.
- Làm bài tập tluận 3 trong SGK trang 45 và một số bài tập thêm.
c) Sn phm:
- Kết quả bài tập 3 trong SGK trang 45 và một số bài tập thêm.
d) T chc thc hin:
Ni dung, phương thc t chc
hot đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot đng
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Hoạt động nm 2 bạn cùng bàn một nhóm.
- Đọc bài tập 3 trong SGK trang 45 và thực hiện
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS thực hiện đọc bài tập 3 trong SGK trang 45
vào phiếu học tập
Bài tp 3: Tính
( )
2
2
91; 49; 12 ; 4
- Thảo lun nhóm và rút ra câu trả li.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ tr HS thực
hiện.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- GV yêu cầu 2 HS nêu kết quả.
        
6
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV nhận xét hoạt động nhóm, chuẩn a kết quả.
( )
2
2
91 9,54;
49 7
12 12;
4 4
=
=
−=
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
Bài toán v m căn bậc hai s hc ca mt s
nguyên dương
HS thc hin theo cá nhân.
Bài toán : Tìm căn bc hai s hc ca các s sau:
36, 81, 9
Giáo vn gi 3 HS lên bng làm bài tp
Hi: Hãy nêu cách tìm bng máy tính cm tay và
tr li.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS trả lời câu hỏi GV.
- 3 Hs lên bảng thực hiện bài tập.
* Báo cáo, thảo luận 2:
- HS quan sát, nhận xét và tự kiểm tra lại các bài
tập trong vở.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV nhn xét tính chính xác, đánh giá mức độ
thực hiện của HS.
- Căn bậc hai s hc ca 36 là 6
- Căn bậc hai s hc ca 81 là 9
- Căn bậc hai s hc ca 9 là 3
Hoạt động 2.3: Dng 3: Tìm giá trị tuyệt đối, s đối của mt số thực: (10 phút)
a) Mục đích:
- Củng c các phép tính đ tìm giá tr tuyệt đối, s đối ca mt s thc
b) Ni dung:
- Làm một số bài tập thêm.
c) Sn phm:
        
7
- Kết quả một số bài tập thêm.
d) T chc thc hin:
Ni dung, phương thc t chc
hot đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot đng
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Hoạt động cá nhân.
- Đọc bài toán và thực hiện
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS thực hiện
Bài tp: Tìm giá tr tuyệt đối ca các s sau:
5
18 ; ; 0 ; 1,32 ; 9
4
−−
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ tr HS thực
hiện.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- GV yêu cầu 2 HS nêu kết quả.
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV nhận xét hoạt động, chuẩn hóa kết quả.
5 5
18 18; ;
4 4
0 0; 1,32 1,32
= =
==
9 9 3 = =
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
Bài toán v tìm s đối ca các s thc
HS thc hin theo cá nhân.
Bài toán : Tìm s đi ca các s sau
2
9; 1 ; 7; 3
3
Giáo vn gi 3 HS lên bng làm bài tp
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS trả lời câu hỏi GV.
- 3 Hs lên bảng thực hiện bài tập.
* Báo cáo, thảo luận 2:
        
8
- HS quan sát, nhận xét và tự kiểm tra lại các bài
tập trong vở.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV nhn xét tính chính xác, đánh giá mức độ
thực hiện của HS.
- S đối ca 9 là 9
- S đối ca
2 2
1 là 1
3 3
- S đối ca 7 là 7
- S đối ca
3 là - 3
ớng dẫn tự hc ở nhà (3 phút):
- Xem lại các bài tập đã sửa, ôn lại các cách viết tập hợp, các tính chất của các phép tính
trong tập hợp số tự nhiên.
- Làm bài tập sau: Đọc trưc các bài tập còn lại SGK trang 45.
- Chuẩn bị bài mới: Ôn lại các phép tính về số thập phân, làm tròn số và ước lượng.
Tiết 2
Hoạt động 2.4: Dng 4: Viết các phân sdưới dạng s thập phân, thứ tự trong tập
hợp s thực (20 phút)
a) Mục đích:
Củng c cho học sinh cách viết phân số dưới dạng số thập phân, thtự trong tập hợp s
thực.
b) Ni dung:
- Thực hiện bài tập tự luận 1và một số bài tập bổ sung.
c) Sn phm:
- Kết quả bài tập tự luận 1 và một s bài tập bổ sung.
d) T chc thc hin:
Ni dung, phương thc t chc
hot đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot đng
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Yêu cầu HS làm bài tập tự luận 1 sgk/45 (a, b) vào
vở.
Giáo viên t chc cho HS hoạt động nhóm làm bài
tp (nhóm 1, 2, 3 làmu 1a ; nhóm 4, 5, 6 làm câu
1b)
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
        
9
- HS hoạt động nm 6.
- Hướng dẫn, hỗ tr: GV quan sát hỗ trợ HS thực
hiện chính xác các bài tập.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- GV yêu cầu đại diện 6 nhóm hoàn thành nhanh
nhất lên bảng trình bày và trả lời các câu hỏi phản
biện.
- HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu
các câu hỏi phản biện.
* Kết luận, nhận định 1:
Giáo vn nhận xét và đánh giá.
Đánh giá kết qu thc hin nhim v ca HS
GV cht li kiến thc
5 7
1 ) 0,3125; 0,14;
16 50
11 9
0,275; 0, 045
40 200
1 1
1 ) 0,1429; 0,(09);
7 11
3 5
0, 231; , 417
13 12
a
b
= =
==
=
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
- Yêu cầu HS làm bài tập tự lun GV ra đề vào vở.
Bài tập 1: Sắp xếp c số thực sau theo thtự từ nh
đến lớn:
3 3 7
) ;3, 4; 5;1,6; ; ;
2 4 3
4 1 5
)1,7(23);3,56; ; 2 ; ;
7 3 6
a
b
−−
Giáo viên t chc cho HS hoạt động nhóm làm bài
tp (nhóm 1, 2, 3 làm câu a ; nhóm 4, 5, 6 làm câu
b)
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS hoạt động nm 6.
- Hướng dẫn, hỗ tr: GV quan sát hỗ trợ HS thực
hiện chính xác các bài tập.
* Báo cáo, thảo luận 2:
- GV yêu cầu đại diện 6 nhóm hoàn thành nhanh
nhất lên bảng trình bày và trả lời các câu hỏi phản
biện.
- HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu
các câu hỏi phản biện.
7 3 3
) ; 5; ; ;1,6; ;3, 4
3 2 4
4 1 5
) 2 ; ; ; ;1,7(23);3,56
7 3 6
a
b
−−
        
10
* Kết luận, nhận định 2:
Giáo vn nhận xét và đánh giá.
Đánh giá kết qu thc hin nhim v ca HS
GV cht li kiến thc
Hoạt động 2.5: Dạng 5: Áp dụng quy tắc làm tròn s đgiải các bài tập liên quan.
(23 phút)
a) Mục đích:
Củng cố quy tắc làm tròn s.
b) Ni dung:
- Thực hiện bài tập tự luận 2,7 sgk/45một s bài tập bổ sung.
c) Sn phm:
- Kết quả thực hiện bài tập tự luận 2,7 sgk/45 và một số bài tập bổ sung.
d) T chc thc hin:
Ni dung, phương thc t chc
hot đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot đng
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
GV yêu cầu mỗi HS làm bài tập 2/sgk 45 vào vở
Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
HS làm bài tập 2/sgk 45 vào vở
* Báo cáo, thảo luận 1:
Hs lên bng trình bày bài làm, các hs còn lại kiểm
tra chéo bài làm của nhau.
GV trình chiếu kết quả đúng trên bảng.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV nhận xét tính chính xác bài làm của hs.
3,4(24) 3,(42)=
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
GV yêu cầu mỗi HS làm bài tập 7/sgk 45 vào vở
Gọi 2 hs lên bảng trình bày theo 2 cách.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
HS làm bài tập 7/sgk 45 vào vở
* Báo cáo, thảo luận 2:
        
11
Hs lên bng trình bày bài làm, các hs còn lại kiểm
tra chéo bài làm của nhau.
GV trình chiếu kết quả đúng trên bảng.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV nhận xét tính chính xác bài làm của hs.
54,1.7.0
1 : 14,5
26,2
54,11.6,95
2 : 14,4
26,15
Cách A
Cách A

=
* GV giao nhiệm vụ học tập 3:
- Yêu cầu HS làm bài tập tự lun vào vở.
- Gọi 4 Hs lên bảng trình bày bài tập bổ sung.
Bài tập 2: Làm tròn các số thập phân sau đến hàng
phần trăm:
3,7453; 4,3321;7,0157; 8,6249−−
* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
- 4 HS lên bảng trình bày bài tập 2 .
* Báo cáo, thảo luận 3:
- Yêu cầu HS nhận xét trên bảng, kiểm tra chéo bài
2 trong vở ca nhau.
- GV chiếu kết quả đúng lên bảng.
* Kết luận, nhận định 3:
- GV nhận xét tính chính xác của HS.
3,7453 3, 75
4,3321 4,33
7,0157 7, 02
8, 6249 8, 62
* GV giao nhiệm vụ học tập 4:
- Yêu cầu HS làm bài tập tự lun vào vở.
- Gọi 2 Hs lên bảng trình bày bài tập bổ sung.
Bài tập 3: Hãy ước lượng kết quả phép nh sau:
)
)
6 567 . 98
835,12 . 59,48
a
b
* HS thực hiện nhiệm vụ 4:
- 2 HS lên bảng trình bày bài tập 3 .
* Báo cáo, thảo luận 4:
- Yêu cầu HS nhận xét trên bảng, kiểm tra chéo bài
2 trong vở ca nhau.
- GV chiếu kết quả đúng lên bảng.
6 567 8) . 9a
6 567 7 000
98 100
Nên
6 567 . 98 7 000.100 700 000
835,12 . 8) 59,4b
        
12
* Kết luận, nhận định 4:
- GV nhận xét tính chính xác của HS.
835,12 800
59, 48 60
Nên
835,12 . 59, 48 800.60 48 000
ớng dẫn tự hc ở nhà (2 phút)
- Ghi nhớ quy tắc làm tròn số.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Tìm hiểu trước ni dung các bài tập 5, 6; 8 SGK trang 45.
Tiết 3
Hoạt động 2.6: Dng 6: Các bài toán tìm x (43 phút)
a) Mục đích:
Hs áp dụng kiến thức đã học của chương II để giải bài toán tìm x
b) Ni dung:
Làm bài tập tự luận 5 sgk/45 và một s bài tập bổ sung
c) Sn phm:
- Kết quả bài tập tự lun 5 sgk/45 và một số bài tập bổ sung
d) T chc thc hin:
Ni dung, phương thc t chc
hot đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot đng
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Yêu cầu HS thực hành bài tập tự luận 5 trong SGK
trang 45.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS đọc đề tự luận 5 trong SGK trang 45 và suy nghĩ
cách thực hiện.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- GV yêu cu khoảng 2 HS nêu cách làm bài, 1 HS lên
bảng trình bày.
- HS dưi lớp lắng nghe, quan sát, nhn xét.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV khẳng định kết quả đúng đánh giá mức độ
hoàn thành của HS.
Bài tp t lun 5/SGK/45.
( )
2
5 64x −=
( )
2
2
5 8x =
5 8 x −=
hoc
5 8x =
13 x =
hoc
3x =−
Vy
13 x =
;
3x =−
        
13
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
- Yêu cầu HS thực hành bài tập tự luận b sung 1 vào
vở.
Bài tập 1: Tìm x biết:
) 121
) 5 0
) 3 4
a x
b x
c x
=
−=
−=
- 3 hs lên bảng trình bày sau khi thực hiện xong trong
vở.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS đọc, phân ch đề tự luận bài tập bổ sung và làm
vào vở.
- 3 hs n bảng trình bày bài giải, hs còn lại quan sát,
theo dõi.
* Báo cáo, thảo lun 2:
- GV yêu cầu 3 HS lên bảng viết lời giải.
- HS dưi lớp lắng nghe, quan sát, nhn xét.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV khẳng định kết quả đúng đánh giá mức độ
hoàn thành của HS.
) 121
11
a x
x
=
=
11x =
hoặc
11x =−
Vy
11x =
;
11x =−
) 5 0
5 0 5
b x
x x
−=
= =
Vy
5x =
) 3 4c x −=
3 4 x −=
hoc
3 4x =
7 x =
hoc
1x =−
Vy
7 x =
;
1x =−
* GV giao nhiệm vụ học tập 3:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm cặp đôi bài tập bổ
sung 2 trên phiếu học tập.
Bài tập 2: Tìm x biết:
( )
2
) 4 81
) 3 2 121
a x
b x
+=
−=
* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
- HS hoạt động nhóm nhóm cặp đôi bài tập bổ sung 2
trên phiếu học tập
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS thực hiện
chính xác các thao tác.
        
14
* Báo cáo, thảo luận 3:
- GV yêu cầu đại diện 2 nhóm hoàn thành nhanh nhất
lên bng trình bày và trả lời các câu hỏi phản bin.
- HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu
câu hỏi phản biện.
* Kết luận, nhận định 3:
- GV chính xác hóa kết quả của hoạt động của bài tập
bổ sung 2.
- GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhóm, mức
độ đạt đưc ca sản phẩm nhóm, kĩ năng diễn đạt trình
bày của HS.
) 4 81
4 9
a x
x
+=
+ =
4 9 x +=
hoc
4 9x + =
5 x =
hoc
13x =−
Vy
5 x =
;
13x =−
( )
( )
2
) 3 2 121
2
2
3 2 11
b x
x
−=
=
3 2 11 x −=
hoc
3 2 11x =
4,33x
hoc
3x =−
Vy
4,33; 3x x =
ớng dẫn tự hc ở nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Tìm hiểu trước ni dung các bài tập 6; 8 SGK trang 45.
Tiết 4
Hoạt động 2.7: Dng 7: Các bài toán thực tế (37 phút)
a) Mục đích:
- Vận dụng đưc các kiến thức trng tâm của chương II vào giải bài tập có nội dung gắn
với thực tiễn.
b) Ni dung:
Làm bài tập tự luận 6; 8 sgk/ 45 và một s bài tập bổ sung.
c) Sn phm:
- Kết quả bài tập tự lun 6; 8 sgk/ 45 và một số bài tập bổ sung.
d) T chc thc hin:
Ni dung, phương thc t chc
hot đng hc tp ca hc sinh
D kiến sn phm,
đánh giá kết qu hot đng
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Yêu cầu HS thực hành bài tập tự luận 6 trong SGK
trang 45.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
Dân s TP H Chí Minh tính đến
tháng 1 năm 2021 được làm tròn
đến hàng nghìn là:
8 993 083 8 993 000
(ngưi)
        
15
- HS đc, phân tích đtự luận 6 trong SGK trang 46
và tìm lời giải.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài
- HS dưi lớp quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV khẳng định kết quả đúng đánh giá mức độ
hoàn thành của HS.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
- Yêu cầu HS thực hành bài tập tự luận 8 trong SGK
trang 45.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS đc, phân tích đtự luận 8 trong SGK trang 46
và tìm lời giải.
- Hướng dẫn, h trợ:
Tổng điểm kiểm tra thường xuyên ca Bích?
Tính điểm trung bình môn Toán của Bích đưc tính
như thế nào?
Làm tròn số đến hàng phn mười?
* Báo cáo, thảo luận 2:
- GV yêu cu khoảng 2 HS nêu cách làm bài, 1 HS lên
bảng viết lời giải.
- HS dưi lớp lắng nghe, quan sát, nhn xét.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV khẳng định kết quả đúng đánh giá mức độ
hoàn thành của HS.
Bài tp t lun 8/SGK/45.
Gii
Tổng điểm kiểm tra thường
xuyên ca Bích:
6 8 8 9 31+ + + =
Đim trung bình môn Toán ca
Bích là:
31 7.2 10.3
8, (3) 8,3
9
++
=
Đim trung bình môn Toán ca
bn Bích xp x 8,3
* GV giao nhiệm vụ học tập 3:
- Yêu cầu HS thực hành bài tập bổ sung:
Bài tập: Tính bán kính của mt cái bàn tròn có chu vi
26 dm. Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
Bán kính ca cái bàn tròn chu
vi 26 dm là:
26
4,14
2.3.14
dm
        
16
- HS đọc, phân tích đtự luận bài tập bổ sung tìm
lời giải.
* Báo cáo, thảo luận 3:
- GV yêu cu khoảng 2 HS nêu cách làm bài, 1 HS lên
bảng viết lời giải.
- HS dưi lớp lắng nghe, quan sát, nhn xét.
* Kết luận, nhận định 3:
- GV khẳng định kết quả đúng đánh giá mức độ
hoàn thành của HS.
Vy bán kính ca cái bàn tròn xp
x 4,14 dm.
3. Hoạt động 3: Vn dụng (6 phút)
a) Mục đích:
- Vận dụng các kiến thức để giải bài tập có ni dung gn với thực tiễn ở mức đđơn giản.
- Giao nhiệm vụ tự học cho HS.
b) Ni dung:
- Giải quyết bài toán thực tiễn.
- Thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân.
c) Sn phm:
- Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trên.
d) T chc thc hin:
GV giao nhiệm v 1:
- Yêu cầu HS hoạt đng nhóm 4 ngoài giờ hc giải quyết bài toán thực tiễn: Cho biết chỉ
số BMI của một người được nh như sau:
2
m
h
(m là khối lượng cơ thề tính theo kg, h
chiều cao tính theo mét). Hãy tính chỉ số BMI của bạn An biết bn An cao 163cm và nặng
58kg. Hãy cho biết với chỉ số BMI của bạn An, bạn An có bị thừa cân kng?
- Hướng dẫn, h trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
ớng dẫn tự hc ở nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã làm trong các tiết học.
- Ghi nhớ các dạng bài tập, cách thực hiện.
- Chuẩn bị bài mới: Đọc trước ni dung bài:” Thu thập và phân loại dữ liệu”.
| 1/16

Preview text:

Chương 2: SỐ THỰC
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG II
(Thời gian thực hiện: 04 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Về Kiến thức:
- Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai số học,
giá trị tuyệt đối của một số thực, số đối, ước lượng và làm tròn số.
- Củng cố các kiến thức về số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, tập
hợp số hữu tỉ, số vô tỉ và số thực, thứ tự trong tập số thực.
- Củng cố cho hs cách tìm căn bậc hai số học, mối liên hệ giữa các phần tử và các
tập hợp số, tìm giá trị tuyệt đối, số đối,...
- Vận dụng các kiến thức đã được học để giải các bài toán thực tế về làm tròn số, bài toán tìm x.
2. Về Năng lực * Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: Nêu được khái niệm về căn bậc hai số học của một số
nguyên dương, quy tắc làm tròn số.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng máy tính cầm tay giải
quyết các bài toán thực hiện phép tính và tìm căn bậc hai số học của một số nguyên dương.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong toán học, năng lực mô hình hóa toán
học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để
giải một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
-Tích hợp: Toán học và cuộc sống
3. Về phẩm chất
- Yêu nước, nhân ái: Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập.
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
                 1
- Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng có chia đơn vị, bảng phụ, máy chiếu,
phiếu bài tập (các bài tập bổ sung), máy tính cầm tay.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, máy tính cầm tay.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1
1. Hoạt động:
(10 phút) Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
a) Mục đích:
- Củng cố lại các kiến thức trọng tâm của chương II. b) Nội dung:
- Quan sát sơ đồ tư duy chương II và trả lời câu hỏi, nhận xét, đánh giá sơ đồ tư duy của từng nhóm. c) Sản phẩm:
-
Sơ đồ tư duy của chương II về t ập hợp số thực, các phép tính tìm giá trị
tuyệt đối, tìm số đối, căn bậc hai số học,…
d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
* GV giao nhiệm vụ học tập
Mỗi cá nhân nhớ lại các nội dung đã học.
                 2 - GV nêu yêu cầu
Các nội dung đã học của chương II là gì?
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát sơ đồ tư duy ôn tập chương II
và trả lời các câu hỏi của GV.
* Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi hình ảnh GV yêu cầu khoảng 2 HS trả lời miệng.
- HS cả lớp lắng nghe, nhận xét.
- GV treo sơ đồ tư duy mà HS các nhóm
chuẩn bị sẵn ở nhà lên bảng để HS nhóm khác nhận xét
* Kết luận, nhận định:
- GV chuẩn hóa câu trả lời của HS.
- GV nhận xét, đánh giá về việc thực hiện nhiệm vụ của HS
2. Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động 2.1: Dạng 1: Các dạng toán về tập hợp (7 phút)
a) Mục đích:
Hệ thống lại cho học sinh các dạng toán về tập hợp. b) Nội dung:
- Thực hiện Bài tập 4 trong SGK trang 45 và làm một số bài toán bổ sung.
c) Sản phẩm:
- Kết quả Bài tập 4 trong SGK trang 45 và bài toán bổ sung.
d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
GV yêu cầu mỗi cá nhân đọc đề và làm bài tập sau
Bài toán về tập hợp:
                 3
Bài tập 4: Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu
sai, hãy phát biểu lại cho đúng. a) 9  Q b) 5  R 11 c)  R d) - 7  R 9
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- Cho HS lần lượt lên bảng làm bài tập 4. - Hướng dẫn, hỗ trợ
- Yêu cầu phát biểu lại câu sai. Bài tập 4:
* Báo cáo kết quả nhiệm vụ 1: Giải:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi phản biện.
- HS quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu câu a) 9 Q Ð b) 5 R Ð hỏi phản biện. 11 c)
 R S d) - 7  R Ð 9
* Kết luận, nhận định 1: Phát biểu lại câu c)
- GV chính xác hóa kết quả của bài tập 4. 11 
- GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động của R 9
lớp, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
- GV yêu cầu hai bạn cùng bàn một nhóm đọc bài toán (bảng phụ)
Bài toán: Điền kí hiệu ,, thích hợp vào chỗ trống: a) 7 Q b) 12 R 3 c) Q d) Q R 2
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: - HS thực hiện bài toán
- Thảo luận nhóm và rút ra câu trả lời.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS thực hiện.
* Báo cáo, thảo luận 2:
- GV yêu cầu 2 HS nêu kết quả.
                 4
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét. a) 7  Q b) 12  R
* Kết luận, nhận định 2: 3 c)  Q d) Q  R 2
- GV nhận xét hoạt động của nhóm, chuẩn hóa kết quả nhóm
- GV củng cố lại các cách viết của một tập hợp.
Hoạt động 2.2: Dạng 2: Tìm giá trị căn bậc hai số học của một số nguyên dương: (15 phút)
a) Mục đích:
- Củng cố các phép tính để tìm căn bậc hai số học của một số nguyên dương
- Sử dụng thành thạo máy tính để tìm căn bậc hai số học. b) Nội dung:
- Thực hiện nội dung bài tập 3 trong SGK trang 45.
- Làm bài tập tự luận 3 trong SGK trang 45 và một số bài tập thêm.
c) Sản phẩm:
- Kết quả bài tập 3 trong SGK trang 45 và một số bài tập thêm.
d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Hoạt động nhóm 2 bạn cùng bàn một nhóm.
- Đọc bài tập 3 trong SGK trang 45 và thực hiện
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS thực hiện đọc bài tập 3 trong SGK trang 45 vào phiếu học tập Bài tập 3: Tính ( )2 2 91; 49; 12 ; 4 −
- Thảo luận nhóm và rút ra câu trả lời.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS thực hiện.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- GV yêu cầu 2 HS nêu kết quả.
                 5
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét. 91  9, 54;
* Kết luận, nhận định 1: 49 = 7 2 =
- GV nhận xét hoạt động nhóm, chuẩn hóa kết quả. 12 12; (−4)2 = 4
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
Bài toán về tìm căn bậc hai số học của một số nguyên dương
HS thực hiện theo cá nhân.
Bài toán : Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 36, 81, 9
Giáo viên gọi 3 HS lên bảng làm bài tập
Hỏi: Hãy nêu cách tìm bằng máy tính cầm tay và trả lời.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS trả lời câu hỏi GV.
- 3 Hs lên bảng thực hiện bài tập.
* Báo cáo, thảo luận 2:
- Căn bậc hai số học của 36 là 6
- HS quan sát, nhận xét và tự kiểm tra lại các bài tập trong vở.
- Căn bậc hai số học của 81 là 9
* Kết luận, nhận định 2:
- Căn bậc hai số học của 9 là 3
- GV nhận xét tính chính xác, đánh giá mức độ
thực hiện của HS.
Hoạt động 2.3: Dạng 3: Tìm giá trị tuyệt đối, số đối của một số thực: (10 phút)
a) Mục đích:
- Củng cố các phép tính để tìm giá trị tuyệt đối, số đối của một số thực b) Nội dung:
- Làm một số bài tập thêm.
c) Sản phẩm:
                 6
- Kết quả một số bài tập thêm.
d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Hoạt động cá nhân.
- Đọc bài toán và thực hiện
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: - HS thực hiện
Bài tập: Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 5 1
− 8 ; ; 0 ; 1,32 ; − 9 4
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS thực hiện.
* Báo cáo, thảo luận 1: 5 5 18 − = 18; = ;
- GV yêu cầu 2 HS nêu kết quả. 4 4 = =
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét. 0 0; 1, 32 1, 32
* Kết luận, nhận định 1: − 9 = 9 = 3
- GV nhận xét hoạt động, chuẩn hóa kết quả.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
Bài toán về tìm số đối của các số thực
HS thực hiện theo cá nhân.
Bài toán : Tìm số đối của các số sau 2 9 − ; 1 ; 7; 3 3
Giáo viên gọi 3 HS lên bảng làm bài tập
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS trả lời câu hỏi GV.
- 3 Hs lên bảng thực hiện bài tập.
* Báo cáo, thảo luận 2:
                 7
- HS quan sát, nhận xét và tự kiểm tra lại các bài tập trong vở.
- Số đối của – 9 là 9
* Kết luận, nhận định 2: 2 2
- GV nhận xét tính chính xác, đánh giá mức độ - Số đối của 1 là −1 thực hiện của HS. 3 3
- Số đối của 7 là – 7 - Số đối của 3 là - 3
Hướng dẫn tự học ở nhà (3 phút):
- Xem lại các bài tập đã sửa, ôn lại các cách viết tập hợp, các tính chất của các phép tính
trong tập hợp số tự nhiên.
- Làm bài tập sau: Đọc trước các bài tập còn lại SGK trang 45.
- Chuẩn bị bài mới: Ôn lại các phép tính về số thập phân, làm tròn số và ước lượng. Tiết 2
Hoạt động 2.4: Dạng 4: Viết các phân số dưới dạng số thập phân, thứ tự trong tập

hợp số thực (20 phút)
a) Mục đích:
Củng cố cho học sinh cách viết phân số dưới dạng số thập phân, thứ tự trong tập hợp số thực. b) Nội dung:
- Thực hiện bài tập tự luận 1và một số bài tập bổ sung.
c) Sản phẩm:
- Kết quả bài tập tự luận 1 và một số bài tập bổ sung.
d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Yêu cầu HS làm bài tập tự luận 1 sgk/45 (a, b) vào vở.
Giáo viên tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm bài
tập (nhóm 1, 2, 3 làm câu 1a ; nhóm 4, 5, 6 làm câu 1b)
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
                 8 - HS hoạt động nhóm 6.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS thực
hiện chính xác các bài tập. 5 7 1a) = 0,3125; − = 0 − ,14;
* Báo cáo, thảo luận 1: 16 50 11 9 = 0, 275; = 0,045
- GV yêu cầu đại diện 6 nhóm hoàn thành nhanh 40 200
nhất lên bảng trình bày và trả lời các câu hỏi phản 1 1 1b)  0,1429; = 0,(09); biện. 7 11 3 5  0, 231; −  , − 417
- HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu 13 12
các câu hỏi phản biện.
* Kết luận, nhận định 1:
Giáo viên nhận xét và đánh giá.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS
GV chốt lại kiến thức
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:

- Yêu cầu HS làm bài tập tự luận GV ra đề vào vở.
Bài tập 1: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 3 3 7
a) − ;3, 4; − 5;1, 6; ; ; − 2 4 3 4 1 5
b)1, 7(23);3,56; − ; 2 − ; ; 7 3 6
Giáo viên tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm bài
tập (nhóm 1, 2, 3 làm câu a ; nhóm 4, 5, 6 làm câu b)
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: - HS hoạt động nhóm 6.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS thực
hiện chính xác các bài tập.
* Báo cáo, thảo luận 2:
- GV yêu cầu đại diện 6 nhóm hoàn thành nhanh
nhất lên bảng trình bày và trả lời các câu hỏi phản biện. 7 3 3
a) − ; − 5; − ; ;1, 6; ;3, 4 3 2 4
- HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu 4 1 5 các câu hỏi phản biện.
b) − 2 ; − ; ; ;1, 7(23);3,56 7 3 6
                 9
* Kết luận, nhận định 2:
Giáo viên nhận xét và đánh giá.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS GV chốt lại kiến thức
Hoạt động 2.5: Dạng 5: Áp dụng quy tắc làm tròn số để giải các bài tập liên quan. (23 phút)
a) Mục đích:
Củng cố quy tắc làm tròn số. b) Nội dung:
- Thực hiện bài tập tự luận 2,7 sgk/45 và một số bài tập bổ sung.
c) Sản phẩm:
- Kết quả thực hiện bài tập tự luận 2,7 sgk/45 và một số bài tập bổ sung.
d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
GV yêu cầu mỗi HS làm bài tập 2/sgk 45 vào vở
Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
HS làm bài tập 2/sgk 45 vào vở
* Báo cáo, thảo luận 1:
Hs lên bảng trình bày bài làm, các hs còn lại kiểm 3,4(24) = 3,(42)
tra chéo bài làm của nhau.
GV trình chiếu kết quả đúng trên bảng.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV nhận xét tính chính xác bài làm của hs.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
GV yêu cầu mỗi HS làm bài tập 7/sgk 45 vào vở
Gọi 2 hs lên bảng trình bày theo 2 cách.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
HS làm bài tập 7/sgk 45 vào vở
* Báo cáo, thảo luận 2:
                 10
Hs lên bảng trình bày bài làm, các hs còn lại kiểm 54,1.7.0 Cách 1 : A  14,5
tra chéo bài làm của nhau. 26, 2
GV trình chiếu kết quả đúng trên bảng. 54,11.6, 95 Cách 2 : A = 14, 4 26,15
* Kết luận, nhận định 2:
- GV nhận xét tính chính xác bài làm của hs.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3:

- Yêu cầu HS làm bài tập tự luận vào vở.
- Gọi 4 Hs lên bảng trình bày bài tập bổ sung.
Bài tập 2: Làm tròn các số thập phân sau đến hàng phần trăm: 3, 7453; 4 − ,3321;7,0157; 8 − ,6249
* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
- 4 HS lên bảng trình bày bài tập 2 .
* Báo cáo, thảo luận 3:
- Yêu cầu HS nhận xét trên bảng, kiểm tra chéo bài 3,7453  3,75 2 trong vở của nhau. −4,3321  −4,33
- GV chiếu kết quả đúng lên bảng. 7, 0157  7, 02
* Kết luận, nhận định 3: −8,6249  8 − ,62
- GV nhận xét tính chính xác của HS.
* GV giao nhiệm vụ học tập 4:

- Yêu cầu HS làm bài tập tự luận vào vở.
- Gọi 2 Hs lên bảng trình bày bài tập bổ sung.
Bài tập 3: Hãy ước lượng kết quả phép tính sau: a) 6 567 . 98 b) 835,12 . 59, 48
* HS thực hiện nhiệm vụ 4:
- 2 HS lên bảng trình bày bài tập 3 . a ) 6 567 . 8 9
* Báo cáo, thảo luận 4: 6 567  7 000
- Yêu cầu HS nhận xét trên bảng, kiểm tra chéo bài 98 100 2 trong vở của nhau.
Nên 6 567 . 98  7 000.100  700 000
- GV chiếu kết quả đúng lên bảng. b ) 835,12 . 59, 8 4
                 11
* Kết luận, nhận định 4: 835,12  800 59, 48  60
- GV nhận xét tính chính xác của HS.
Nên 835,12 . 59, 48  800.60  48 000
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Ghi nhớ quy tắc làm tròn số.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Tìm hiểu trước nội dung các bài tập 5, 6; 8 SGK trang 45. Tiết 3
Hoạt động 2.6: Dạng 6: Các bài toán tìm x
(43 phút)
a) Mục đích:
Hs áp dụng kiến thức đã học của chương II để giải bài toán tìm x b) Nội dung:
Làm bài tập tự luận 5 sgk/45 và một số bài tập bổ sung
c) Sản phẩm:
- Kết quả bài tập tự luận 5 sgk/45 và một số bài tập bổ sung
d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Yêu cầu HS thực hành bài tập tự luận 5 trong SGK trang 45.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS đọc đề tự luận 5 trong SGK trang 45 và suy nghĩ Bài tập tự luận 5/SGK/45. cách thực hiện. =
* Báo cáo, thảo luận 1: ( x − )2 5 64  (x − )2 2 5 = 8
- GV yêu cầu khoảng 2 HS nêu cách làm bài, 1 HS lên bảng trình bày.
x − 5 = 8 hoặc x − 5 = 8 −
- HS dưới lớp lắng nghe, quan sát, nhận xét.
x =13 hoặc x = 3 −
* Kết luận, nhận định 1:
Vậy x =13 ; x = 3
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS.
                 12
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
- Yêu cầu HS thực hành bài tập tự luận bổ sung 1 vào vở. Bài tập 1: Tìm x biết: a) x = 121 b) x − 5 = 0 c) x − 3 = 4
- 3 hs lên bảng trình bày sau khi thực hiện xong trong vở.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: a) x = 121
- HS đọc, phân tích đề tự luận bài tập bổ sung và làm vào vở.  = x 11
- 3 hs lên bảng trình bày bài giải, hs còn lại quan sát, x =11 hoặc x = 1 − 1 theo dõi.
Vậy x =11 ; x = 1 − 1
* Báo cáo, thảo luận 2: b) x − 5 = 0
- GV yêu cầu 3 HS lên bảng viết lời giải.
x − 5 = 0  x = 5
- HS dưới lớp lắng nghe, quan sát, nhận xét. Vậy x = 5
* Kết luận, nhận định 2: c) x − 3 = 4
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ x −3 = 4 hoặc x −3 = 4 − hoàn thành của HS.
x = 7 hoặc x = 1 −
Vậy x = 7 ; x = 1 −
* GV giao nhiệm vụ học tập 3:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm cặp đôi bài tập bổ
sung 2 trên phiếu học tập. Bài tập 2: Tìm x biết: a) x + 4 = 81
b) (3x − 2)2 = 121
* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
- HS hoạt động nhóm nhóm cặp đôi bài tập bổ sung 2 trên phiếu học tập
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS thực hiện chính xác các thao tác.
                 13
* Báo cáo, thảo luận 3:
- GV yêu cầu đại diện 2 nhóm hoàn thành nhanh nhất a) x + 4 = 81
lên bảng trình bày và trả lời các câu hỏi phản biện.  x + 4 = 9
- HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu = = − câu hỏi phản biện.
x + 4 9 hoặc x + 4 9
x = 5 hoặc x = 1 − 3
* Kết luận, nhận định 3:
Vậy x = 5 ; x = 1 − 3
- GV chính xác hóa kết quả của hoạt động của bài tập 2 bổ sung 2.
b)(3x − 2) =121  ( x − )2 2 3 2 =11
- GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhóm, mức
độ đạt được của sản phẩm nhóm, kĩ năng diễn đạt trình 3x−2 =11 hoặc 3x−2 = 1 − 1 bày của HS.
x  4,33 hoặc x = 3 −
Vậy x  4,33; x = 3 −
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Tìm hiểu trước nội dung các bài tập 6; 8 SGK trang 45. Tiết 4
Hoạt động 2.7: Dạng 7: Các bài toán thực tế
(37 phút)
a) Mục đích:
- Vận dụng được các kiến thức trọng tâm của chương II vào giải bài tập có nội dung gắn với thực tiễn. b) Nội dung:
Làm bài tập tự luận 6; 8 sgk/ 45 và một số bài tập bổ sung.
c) Sản phẩm:
- Kết quả bài tập tự luận 6; 8 sgk/ 45 và một số bài tập bổ sung.
d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung, phương thức tổ chức
Dự kiến sản phẩm,
hoạt động học tập của học sinh
đánh giá kết quả hoạt động
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Yêu cầu HS thực hành bài tập tự luận 6 trong SGK Dân số TP Hồ Chí Minh tính đến trang 45.
tháng 1 năm 2021 được làm tròn
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: đế n hàng nghìn là:
8 993 083  8 993 000 (người)
                 14
- HS đọc, phân tích đề tự luận 6 trong SGK trang 46 và tìm lời giải.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài
- HS dưới lớp quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
- Yêu cầu HS thực hành bài tập tự luận 8 trong SGK trang 45.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS đọc, phân tích đề tự luận 8 trong SGK trang 46 Bài tập tự luận 8/SGK/45. và tìm lời giải. Giải - Hướng dẫn, hỗ trợ:
Tổng điểm kiểm tra thường
Tổng điểm kiểm tra thường xuyên của Bích? xuyên của Bích:
Tính điểm trung bình môn Toán của Bích được tính 6+8+8+9 = 31 như thế nào?
Điểm trung bình môn Toán của
Làm tròn số đến hàng phần mười? Bích là: + +
* Báo cáo, thảo luận 2: 31 7.2 10.3 = 8,(3)  8,3 9
- GV yêu cầu khoảng 2 HS nêu cách làm bài, 1 HS lên Điểm trung bình môn Toán của bảng viết lời giải. bạn Bích xấp xỉ 8,3
- HS dưới lớp lắng nghe, quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3:
- Yêu cầu HS thực hành bài tập bổ sung:
Bán kính của cái bàn tròn có chu
Bài tập: Tính bán kính của một cái bàn tròn có chu vi vi 26 dm là:
26 dm. Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm. 26  4,14dm
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: 2.3.14
                 15
- HS đọc, phân tích đề tự luận bài tập bổ sung và tìm Vậy bán kính của cái bàn tròn xấp lời giải. xỉ 4,14 dm.
* Báo cáo, thảo luận 3:
- GV yêu cầu khoảng 2 HS nêu cách làm bài, 1 HS lên bảng viết lời giải.
- HS dưới lớp lắng nghe, quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định 3:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS.
3. Hoạt động 3: Vận dụng (6 phút)
a) Mục đích:
- Vận dụng các kiến thức để giải bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
- Giao nhiệm vụ tự học cho HS. b) Nội dung:
- Giải quyết bài toán thực tiễn.
- Thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân.
c) Sản phẩm:
- Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trên.
d) Tổ chức thực hiện:
GV giao nhiệm vụ 1:
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 ngoài giờ học giải quyết bài toán thực tiễn: Cho biết chỉ
số BMI của một người được tính như sau: m (m là khối lượng cơ thề tính theo kg, h là 2 h
chiều cao tính theo mét). Hãy tính chỉ số BMI của bạn An biết bạn An cao 163cm và nặng
58kg. Hãy cho biết với chỉ số BMI của bạn An, bạn An có bị thừa cân không?
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã làm trong các tiết học.
- Ghi nhớ các dạng bài tập, cách thực hiện.
- Chuẩn bị bài mới: Đọc trước nội dung bài:” Thu thập và phân loại dữ liệu”.
                 16