Giáo án Toán 7 Chương 5 Bài 1 sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Toán 7 Chương 5 Bài 1 sách Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày dy:
Ngày son:
Tiết theo KHBD:
BÀI 1 : THU THP VÀ PHÂN LOI D LIU
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu:
1. V kiến thc:
Đọc và mô t thành tho các d liu dng bng.
La chn và biu diễn được d liu vào bng.
Nhn ra được vn đề hoc quy luật đơn giản da trên phân tích các s liệu thu đưc.
Gii thích được tính hp lí ca d liu theo các tiêu chí toán hc đơn giản.
Gii quyết được nhng vn đề đơn giản liên quan đến các s liệu thu được bng d liu.
2. V năng lực:
* ng lực chung:
Năng lc t hc: HS t hoàn thành đưc các nhim v hc tp chun b nhà và ti lp.
Năng lực giao tiếp hợp tác: HS phân công đưc nhim v trong nhóm, biết h tr nhau, trao đổi, tho lun,
thng nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhim v.
* ng lực đặc thù:
Năng lc giao tiếp toán hc: HS thu thập dữ liệu từ các nguồn.
Năng lực lc giải quyết vấn đề toán học, năng lực hình hóa toán học: thực hiện được việc phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí, nhận xét được tính hợp lý của dữ liệu, giải quyết các bài toán thực tiễn.
3. V phm cht:
Chăm ch: thc hin đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác,ch cc.
Trung thc: tht thà, thng thn trong báo cáo kết qu hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá
t đánh giá.
Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lưng các nhim v hc tp.
II. Thiết b dy hc và hc liu:
1. Giáo viên: SGK, kế hoch bài dy, thước thng, máy chiếu
2. Hc sinh: SGK, thưc thng, bng nhóm.
III. Tiến trình dy hc:
Tiết 1:
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
a) Mc tiêu:
- Gợi động, to hng thú hc tp.
- Thông qua câu hi hc sinh có cơ hội tri nghim, tho lun các ngun mà t đó có thể thu thp d
liệu ntranh nh, biu đ, bng s liu...
b) Ni dung: - Ta thưng thu thp d liu t các ngun nào?
c) Sn phm: - Câu tr li ca Hs
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi (40 phút)
Hoạt động 2.1: Thu thp d liu (10 phút)
a) Mc tiêu:
Giúp Hs có cơ hội thu thp d liu t biểu đồ ct kép v tình hình dch bnh
Thu hút hs vào bài hc
b) Ni dung:
- Hs đọc hiu Ví d 1 và làm TH1
c) Sn phm:
- Li gii các bài tp.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* GV giao nhim v hc tp 1
- Yêu cu hs đọc hiu ví d 1
- Làm bài TH1
* HS thc hin nhim v:
Hs các nhóm suy nghĩ làm vào v bng nhóm.
* Báoo, tho lun:
- Hs trình bày kết qu
- Hs c lp quan sát, nhn xét.
* Kết lun, nhận định 1:
- GV khng định nhng câu tr lời đúng.
Th1/90
Ngày
Nhit
độ
cao
nht
Nhit
độ thp
nht
Thi tiết
18/02
30
21
Có mây, không mưa
19/02
31
22
Có mây, không mưa
20/02
31
21
Có mây, không mưa
21/02
30
21
Có mây, không mưa
22/02
31
21
Có mây, không mưa
23/02
31
22
Có mây, không mưa
24/02
32
23
Có mây, không mưa
Hoạt động 2.2: Phân loi d liu theo các tiêu chí ( 27 phút)
a) Mc tiêu:
- Giúp hs làm quen vi vic phân loi d liệu theo hai tiêu chí định tính và định lượng
b) Ni dung:
- Hs đọc SGK và thc hini tập HĐKP.
- Đọc hiu ví d 2. Làm TH3 và vn dng 1
c) Sn phm: Li gii các bài tp
d) T chc thc hin:
Ni dung
TH2/91
a) D liệu đnh tính: Loi lồng đèn, màu sc
D liệu định lượng: S ng lng đèn
b) Tng s lồng đèn lớp 7A đã làm đưc:
5+3+4+12+14 = 24 (Lồng đèn)
TH3/91
D liệu đnh tính: a) c)
D liệu định lượng: b) d)
Vn dng 1
a) D liệu đnh tính: Kh năng tự nấu ăn
D liệu định lượng: S bn t đánh giá
b) Sĩ số lp 7B:
20+10+6+4 = 40 (hs)
ng dn t hc nhà (3 pt)
- Đọc li nội dung đã hc
- Làm bài tp 1, 2 SGK/trang 93, 94
- Xem trưc phn 3. Tính hp lý ca d liu
Tiết 2:
2. Hoạt động 2.3: Tính hp lý ca d liu ( 10 phút)
a) Mc tiêu:
- Hs làm quen vi việc đánh giá tính hợp lý ca d liu theo tiêu chí toán hc đơn giản nht
b) Ni dung:
- Đọc và hiu ni dung sgk, ví d 3, TH4 và vn dng 2
c) Sn phm:
- Câu tr li, bài gii ca Hs
d) T chc thc hin:
Ni dung
TH4/93.
T l % vưt quá 100%
Vn dng 2/93
T l phần trăm tính sai (101%)
3. Hoạt động 3: Luyện tập (25 phút)
a) Mục tiêu:
- HS vận dụng được các kiến thức đã học để giải bài tập 1, 2, 3, 5 sgk
b) Nội dung: Làm các bài tập thực hành 1, 2, 3, 5 sgk
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập thực hành 1, 2, 3, 5 sgk
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
Thực hiện nhóm bài thực hành 2
Yêu cầu hs đọc đề và làm bài thực hành 2
Nhóm 1, 3 thực hiện câu a.
Nhóm 2, 4 thực hiện câu b.
a) Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp E
b) Viết tp hp P bng cách lit các phn t ca tp
hp.
* HS thực hin nhiệm vụ 1:
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo nhóm.
* Báoo, thảo luận :
- Đại diện nhóm lên trình bày.
3. Luyn tp
BT1/93
a) Có bn loi mức độ: không thích,
không quan tâm, thích, rt thích.
b) S HS nam được điu tra: 4 HS; S
HS n được điều tra: 4 HS.
c) Độ tui trung bình ca các HS được
điu tra: 13, 25.
d) Tui là d liệu định lượng; S thích
và gii tínhd liệu đnh tính.
BT2/93
a, d là d liệu đnh lượng; b, c là d
liệu định tính.
BT3/93
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết lun, nhận định:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ
hoàn thành của HS.
- Tuyên dương nhóm làm đúng.
a) Kh năng tự nu ăn là dữ liệu định
tính, S bn n t đánh giá là d liu
định ng.
b) D liu trên chưa đại diện được cho
kh năng nấu ăn của HS c lp 7 B, vì
đối tượng kho sát còn thiếu Hs nam
BT5/93
T l phn trăm tính sai, nếu tính đúng tỉ l t
quá 100%
4. Hoạt động 4: Vn dng (10 phút)
a) Mc tiêu:
- Vn dng các kiến thc v tp hợp để gii quyết các bài toán thc tế.
b) Ni dung:
Hs gii quyết các vn đề thc tin
c) Sn phm:
Bng s liu và bài làm ca Hs
d) T chc thc hin:
Tìm hiu v mức độ u thích đối vi việc đọc sách trong thư viện ca các bn hc sinh trong t và điền d
liu vào bng thng kê sau:
STT
Tui
Gii tính
S thích
1
2
Hãy cho biết:
a) Các loi mức độ th hiên s u thích đối vi việc đọc sách trong thư viện ca các hc sinh trên.
b) Có bao nhiêu hc sinh nam và n được điều tra?
c) D liệu nào là định tính, d liệu nào là định lượng?
* ớng dẫn về nhà:
Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân.
- Xem li các bài tập đã làm trong tiết hc.
- Hc thuc phn kiến thc trng tâm.
- Làm bài tp 4, 6 SGK trang 94, 95.
- Chun b gi sau: Bài 2. Biểu đ hình qut tròn
| 1/5

Preview text:

Ngày dạy: Ngày soạn: Tiết theo KHBD:
BÀI 1 : THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức:
− Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng bảng.
− Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng.
− Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được.
− Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản.
− Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở bảng dữ liệu. 2. Về năng lực: * Năng lực chung:
− Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
− Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận,
thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
− Năng lực giao tiếp toán học: HS thu thập dữ liệu từ các nguồn.
− Năng lực lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được việc phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí, nhận xét được tính hợp lý của dữ liệu, giải quyết các bài toán thực tiễn. 3. Về phẩm chất:
− Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
− Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
− Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, máy chiếu
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học: Tiết 1:
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) a) Mục tiêu:
- Gợi động cơ, tạo hứng thú học tập.
- Thông qua câu hỏi học sinh có cơ hội trải nghiệm, thảo luận các nguồn mà từ đó có thể thu thập dữ
liệu như tranh ảnh, biểu đồ, bảng số liệu...
b) Nội dung: - Ta thường thu thập dữ liệu từ các nguồn nào?
c) Sản phẩm: - Câu trả lời của Hs
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (40 phút)
Hoạt động 2.1: Thu thập dữ liệu (10 phút) a) Mục tiêu:
− Giúp Hs có cơ hội thu thập dữ liệu từ biểu đồ cột kép về tình hình dịch bệnh
− Thu hút hs vào bài học b) Nội dung:
- Hs đọc hiểu Ví dụ 1 và làm TH1 c) Sản phẩm:
- Lời giải các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1 Th1/90
- Yêu cầu hs đọc hiểu ví dụ 1 Nhiệt Nhiệt - Làm bài TH1 độ Ngày độ thấp Thời tiết
* HS thực hiện nhiệm vụ: cao nhất
Hs các nhóm suy nghĩ làm vào vở bảng nhóm. nhất
* Báo cáo, thảo luận: 18/02 30 21 Có mây, không mưa - Hs trình bày kết quả 19/02 31 22 Có mây, không mưa
- Hs cả lớp quan sát, nhận xét. 20/02 31 21 Có mây, không mưa
* Kết luận, nhận định 1: 21/02 30 21 Có mây, không mưa
- GV khẳng định những câu trả lời đúng. 22/02 31 21 Có mây, không mưa 23/02 31 22 Có mây, không mưa 24/02 32 23 Có mây, không mưa
Hoạt động 2.2: Phân loại dữ liệu theo các tiêu chí ( 27 phút) a) Mục tiêu:
- Giúp hs làm quen với việc phân loại dữ liệu theo hai tiêu chí định tính và định lượng b) Nội dung:
- Hs đọc SGK và thực hiện bài tập HĐKP.
- Đọc hiểu ví dụ 2. Làm TH3 và vận dụng 1
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1
- Đọc hiểu nội dung HĐKP và ví dụ 1 - Trả lời các câu hỏi
* HS thực hiện nhiệm vụ 1
- Hs đọc SGK và trả lời các câu hỏi ở phần HĐKP.
* Báo cáo, thảo luận - Hs trình bày sản phẩm - Hs khác nhận xét.
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét bài làm của hs
- Chốt kiến thức trọng tâm (sgk/90)
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: TH2/91
- Làm TH2, TH3 và Vận dụng 1 theo nhóm
a) Dữ liệu định tính: Loại lồng đèn, màu sắc
Dữ liệu định lượng: Số lượng lồng đèn
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
b) Tổng số lồng đèn lớp 7A đã làm được:
- Làm vào vở theo yêu cầu của GV
5+3+4+12+14 = 24 (Lồng đèn)
* Báo cáo, thảo luận TH3/91
- Các nhóm báo cáo kết quả
Dữ liệu định tính: a) c) - Hs khác nhận xét.
Dữ liệu định lượng: b) d)
* Kết luận, nhận định Vận dụng 1
- GV nhận xét bài làm và khẳng định kết quả đúng. a) Dữ liệu định tính: Khả năng tự nấu ăn
Dữ liệu định lượng: Số bạn tự đánh giá b) Sĩ số lớp 7B: 20+10+6+4 = 40 (hs)
Hướng dẫn tự học ở nhà (3 phút)

- Đọc lại nội dung đã học
- Làm bài tập 1, 2 SGK/trang 93, 94
- Xem trước phần 3. Tính hợp lý của dữ liệu Tiết 2:
2. Hoạt động 2.3: Tính hợp lý của dữ liệu ( 10 phút) a) Mục tiêu:
- Hs làm quen với việc đánh giá tính hợp lý của dữ liệu theo tiêu chí toán học đơn giản nhất b) Nội dung:
- Đọc và hiểu nội dung ở sgk, ví dụ 3, TH4 và vận dụng 2 c) Sản phẩm:
- Câu trả lời, bài giải của Hs
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:
- Yêu cầu hs đọc và hiểu nội dung trong SGK trang 92 và ví dụ 3
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- Đọc và hiểu nội dung SGK trang 92
* Báo cáo, thảo luận:
Gọi vài hs lên phát biểu.
* Kết luận, nhận định GV kết luận
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: TH4/93.
- Yêu cầu hs làm TH4, vận dụng 2 theo nhóm Tỉ lệ % vượt quá 100%
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: Vận dụng 2/93
- Đọc đề và suy nghĩ làm vào vở.
Tỉ lệ phần trăm tính sai (101%)
* Báo cáo, thảo luận:
- Các nhóm báo cáo kết quả - Hs khác nhận xét
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét và kết luận cách làm đúng và chốt kiến thức
3. Hoạt động 3: Luyện tập (25 phút) a) Mục tiêu:
- HS vận dụng được các kiến thức đã học để giải bài tập 1, 2, 3, 5 sgk
b) Nội dung: Làm các bài tập thực hành 1, 2, 3, 5 sgk
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập thực hành 1, 2, 3, 5 sgk
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1: 3. Luyện tập
Thực hiện nhóm bài thực hành 2 BT1/93
Yêu cầu hs đọc đề và làm bài thực hành 2
a) Có bốn loại mức độ: không thích,
Nhóm 1, 3 thực hiện câu a.
không quan tâm, thích, rất thích.
Nhóm 2, 4 thực hiện câu b.
b) Số HS nam được điều tra: 4 HS; Số
HS nữ được điều tra: 4 HS.
a) Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp E
c) Độ tuổi trung bình của các HS được
b) Viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử của tập điều tra: 13, 25. hợp.
d) Tuổi là dữ liệu định lượng; Sở thích
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
và giới tính là dữ liệu định tính. BT2/93
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo nhóm.
a, d là dữ liệu định lượng; b, c là dữ
* Báo cáo, thảo luận : liệu định tính.
- Đại diện nhóm lên trình bày. BT3/93
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
a) Khả năng tự nấu ăn là dữ liệu định
* Kết luận, nhận định:
tính, Số bạn nữ tự đánh giá là dữ liệu định lượng.
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS.
b) Dữ liệu trên chưa đại diện được cho
khả năng nấu ăn của HS cả lớp 7 B, vì
- Tuyên dương nhóm làm đúng.
đối tượng khảo sát còn thiếu Hs nam BT5/93
Tỉ lệ phần trăm tính sai, nếu tính đúng tỉ lệ vượt quá 100%
4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút) a) Mục tiêu:
- Vận dụng các kiến thức về tập hợp để giải quyết các bài toán thực tế. b) Nội dung:
Hs giải quyết các vấn đề thực tiễn c) Sản phẩm:
Bảng số liệu và bài làm của Hs
d) Tổ chức thực hiện:
Tìm hiểu về mức độ yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện của các bạn học sinh trong tổ và điền dữ
liệu vào bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 … … … 2 … … … Hãy cho biết:
a) Các loại mức độ thể hiên sự yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện của các học sinh trên.
b) Có bao nhiêu học sinh nam và nữ được điều tra?
c) Dữ liệu nào là định tính, dữ liệu nào là định lượng?
* Hướng dẫn về nhà:
Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân.
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học.
- Học thuộc phần kiến thức trọng tâm.
- Làm bài tập 4, 6 SGK trang 94, 95.
- Chuẩn bị giờ sau: “Bài 2. Biểu đồ hình quạt tròn”