Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG IV. H THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
BÀI 1. T S NG GIÁC CA GÓC NHN (3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Nhn biết được các giá tr sin, côsin, tang, côtang ca góc nhn.
- Giải thích được t s ng giác ca các góc nhọn đặc bit ca hai góc ph
nhau.
- Tính được giá tr (đúng hoặc gần đúng) tỉ s ng giác ca góc nhn bng máy
tính cm tay.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, giao tiếp toán học; hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- duy và lập lun toán hc: So sánh, phân tích d liu tìm ra mi liên h gia
các đối tượng đã cho ni dung bài hc, t đó thể áp dng kiến thức đã
hc đ tính các t s ng giác.
- hình hóa toán hc, gii quyết vấn đề toán hc thông qua các bài toán thc
tin gn vi t s ng giác ca góc nhn.
- Giao tiếp toán học: đọc hiu thông tin toán hc.
- S dng công cụ, phương tin hc toán: S dng máy tính cầm tay, thước k, ê
k.
3. Phẩm chất
Tích cc thc hin nhim v khám phá, thc hành, vn dng.
Có tinh thn trách nhim trong vic thc hin nhim v đưc giao.
Trang 2
Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm ca nhóm mình nhóm
bn.
T tin trong vic tính toán; gii quyết bài tp chính xác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hot
động trên lp), các hình ảnh liên quan đến ni dung bài hc,...
2 - HS:
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: - To hng thú cho HS tìm hiu bài hc mi.
b) Ni dung: HS lng nghe các câu hi ca GV/trên màn chiếu để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS tr li câu hi và hoàn thin các bài tập được giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV trình chiếu câu hi cng cố, cho HS suy nghĩ và trả li.
Cho góc nhn
xBy
=
. Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
, tam giác
''A BC
vuông ti
'A
vi
,'AA
thuc tia
Bx
thuc tia
By
. Do
~ ' 'ABC A BC
nên
AC A C
BC BC
=
. Như
vy, t s gia cạnh đối
AC
ca góc nhn
và cnh huyn
BC
trong tam giác vuông
ABC
không ph thuc vào vic chọn tam giác vuông đó.
T s
AC
BC
có mi liên h như thế nào vi độ ln góc
?
Trang 3
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm
thc hin yêu cu theo dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gọi đi din mt s thành viên nhóm HS tr li, HS
khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV ghi nhn câu tr li của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào tìm hiu bài hc mới: “Tỉ s gia cạnh đối và cnh k ca mt góc nhn trong
tam giác vuông đặc trưng cho độ ln ca góc nhọn đó. Vậy được xác định bng
công thc nào ng dng thế nào trong cuc sống, ta cũng nhau tìm hiểu bài hc
hôm nay”.
T S NG GIÁC CA GÓC NHN
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hot đng 1: T s ng giác ca góc nhn
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được các giá tr sin, côsin, tang, côtang ca góc nhn.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v được giao, suy nghĩ trả li câu
hi, thc hin HĐ1; Luyn tp 1 và các Ví d.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc bài hc, câu tr li ca HS cho các câu
hi, HS tính được các t s ng giác ca góc nhn.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát hình 2 và thc
hin yêu cu ca 1:
+ GV gi lần lượt 3 HS đứng ti ch
tr li.
+ GV nhận xét đáp án, dn dt hc
sinh hình thành kiến thc.
- GV gii thiu ni dng trong khung
I. T s ng giác ca góc nhn
HĐ1
a) Cnh AC là cạnh đối ca góc B
b) Cnh AB là cnh k ca góc B
c) Cnh BC là cnh huyn
Trang 4
kiến thc.
- GV đưa nhận xét cho HS.
+ GV nhn mnh vic chn góc nhn
không ph thuc vào chn tam giác
vuông có góc nhn
.
Chng minh: Nếu hai tam giác
, ' ' 'ABC A B C
lần lượt vuông ti
, 'AA
và có
' ' ' .ABC A B C
==
Khi đó:
~ ' ' 'ABC A B C
(g.g)
Suy ra:
;;
AC A C AB A B
BC B C BC B C
==
Định nghĩa
Cho góc nhn
. Xét tam giác
ABC
vuông
ti
A
ˆ
B
=
.
- T s gia cạnh đối cnh huyền được gi
là được gi là sin ca góc
, kí hiu
sin
.
- T s gia cnh k cnh huyền được gi
là được gi là côsin ca góc
, kí hiu
cos
.
- T s gia cạnh đối cnh k đưc gi
đưc gi là tang ca góc
, kí hiu
tan
.
- T s gia cnh k cạnh đối được gi
đưc gi là côtang ca góc
, kí hiu
cot
.
Bn t s trên được gi các t s ng giác
ca góc nhn
.
Trong Hình 3, ta có:
sin ;cos ;
ˆˆ
AC AB
BB
BC BC
==
tan ;cot .
ˆˆ
AC AB
BB
AB AC
==
Nhn xét
- Các t s ng giác ca góc nhn
không
ph thuc vào vic chn tam giác vuông
góc nhn
.
- Ta th viết
sin B
,
cos B
,
tan B
,
cot B
ln
t thay cho các hiu
sin ,c ,
ˆ
os
ˆ
BB
tan ,c .
ˆ
ot
ˆ
BB
- T định nghĩa, ta thấy các t s ng giác
Trang 5
;
AC A C AB A B
AB A B AC A C
=

=

+ GV hướng dn HS chng minh:
11
cos
cot
AC
AB
AB
AC
= = =
- HS đọc hiu d 1 thc hin
li vào vnhân.
+ GV yêu cu HS nhc li tính cht
ca hình thoi.
+ Sau đó, GV chỉ đnh 2 HS lên bng
thc hin gii bài toán.
+ HS dưới lp nhn xét, b sung
+ GV chốt đáp án.
- HS đọc hiu d 2 thc hin
li vào vnhân.
+ GV yêu cu HS nhc li tính cht
ca tam giác đều.
+ Sau đó, GV chỉ đnh 2 HS lên bng
thc hin gii bài toán.
+ HS dưới lp nhn xét, b sung
+ M rng: GV gii thiu t s ng
giác ca góc nhn
30
.
- HS đọc hiu d 3 thc hin
li vào vnhân.
+ GV yêu cu HS nhc li tính cht
ca tam giác vuông cân.
+ Sau đó, GV chỉ đnh 2 HS lên bng
thc hin gii bài toán.
+ HS dưới lp nhn xét, b sung
+ M rng: GV gii thiu t s ng
giác ca góc nhn
45
.
ca góc nhn
luôn dương
sin 1,
1
cos 1, cot
tan

=
.
Ví d 1: SGK tr.75
ng dn gii: SGK tr.75
Ví d 2: SGK tr.76
ng dn gii: SGK tr.76
Ví d 3: SGK tr.76
ng dn gii: SGK tr.77
Trang 6
- GV cho HS thc hin nhân
Luyn tp 1 đối chiếu kết qu vi
bn cùng bàn.
+ Sau đó, GV chỉ đnh 1 HS lên bng
thc hin gii bài toán.
+ HS dưới lp nhn xét, b sung
+ GV chốt đáp án.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng p ý kiến thng
nhất đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu
ca GV, c ý bài làm c bn
nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
+ T s ng giác ca góc nhn.
Luyn tp 1
Xét
MNP
vuông ti
M
, theo định
Pythagore, ta có:
2 2 2 2 2
3 4 25NP MN MP= + = + =
Suy ra
5NP cm=
Theo định nghĩa tỉ s ng giác, ta có:
34
sin ;cos
55
MN MP
PP
NP NP
= = = =
34
tan ;cot
43
MN MP
PP
MP MN
= = = =
Hoạt động 2: T s ng giác ca hai góc ph nhau
a) Mc tiêu:
- HS giải thích được t s ng giác ca các góc nhọn đặc bit ca hai góc ph
nhau.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v được giao, suy nghĩ trả li câu
hi, thc hiện HĐ 2; Luyện tp 2, 3 và các Ví d.
Trang 7
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc bài hc, câu tr li ca HS cho các câu
hi, HS giải thích được các t s ng giác ca hai góc ph nhau.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin 2
+ GV yêu cu HS nhc lại định lí tng
ba góc trong 1 tam giác, dn dt tr li
ý a).
+ GV chú ý cho HS: Hai góc nhn
tng bng
90
đưc gi hai góc
ph nhau.
+ Gi 1 HS lên bng hoàn thành ý b).
+ Gọi 1 HS đứng ti ch tr li ý c).
T kết qu của 2, GV dn dt
HS tìm hiu mi liên h v t s ng
giác ca hai góc ph nhau.
- GV gii thiệu định lí.
II. T s ng giác ca hai góc ph nhau
2
a)
ˆ
90
ˆ
BC+ =
.
b) Theo định nghĩa tỉ s ng giác, ta có:
+ T s ng giác ca góc
ˆ
B
AC AB
sin B ;cosB ;
BC
ˆ
C
ˆ
B
==
AC AB
tan B ;cot B .
ˆ
AB C
ˆ
A
==
+ T s ng giác ca góc
ˆ
C
AB AC
sin C ;cos C ;
ˆ
BC C
ˆ
B
==
AB AC
tan C ;cot C .
ˆ
AC B
ˆ
A
==
c) Ta có:
sin
ˆ
B =
cos
ˆ
C
cos
ˆ
B =
sin
ˆ
C
tan
ˆ
B =
cot
ˆ
C
cot
B tan C.
ˆ
ˆ
=
Định lí
Nếu hai góc ph nhau thì sin góc này bng
côsin góc kia, tang góc này bng côtang góc
kia.
Trang 8
- GV yêu cu HS viết mi liên h v t
s ng giác ca hai góc ph nhau
i dng nhng kí hiu v t s
ng giác.
- HS thc hin d 4 vào v
nhân.
+ T kết qu ca d 4, GV gii
thiu bng t s ng giác ca c
góc nhọn đặc bit.
(Đính kèm bên dưới)
- GV cho HS tho lun vi bn cùng
bàn, thc hin phn Luyn tp 2.
+ Sau tho lun, GV ch định 1 HS lên
bng trình bày bài.
+ GV nhn xét, chốt đáp án.
- HS s dung bng t s ng giác
của các góc đc bit thc hin d
5.
+ GV m rng v công thức lượng
giác:
22
sin cos 1

+=
tan .cot 1

=
(Có chng minh BT7 SGK tr.81)
- GV trin khai Luyn tp 3 cho
HS tho lun vi bạn cùng bàn để
hoàn thành bài tp.
+ Sau tho lun, GV ch định 1 HS lên
bng thc hin bài gii.
Nhn xét: Vi
0 90
, ta có:
( )
sin 90 cos

=
;
( )
cos 90 sin

=
;
( )
tan 90 cot

=
;
( )
cot 90 tan

=
.
Ví d 4: SGK tr.78
ng dn gii: SGK tr.78
Luyn tp 2
a)
sin 61 cos29 cos29 cos29 0; = =
b)
cos15 sin75 sin75 sin75 0; = =
c)
tan 28 cot 62 tan 28 tan 28 0; = =
d)
cot 47 tan−
43
cot 47 cot 47 0. = =
Ví d 4: SGK tr.78
ng dn gii: SGK tr.78
Ta có:
15 14 1 0 =
.
Luyn tp 3
3 1 3 3
sin 60 cos60 .tan 60 . 3 0.
2 2 2 2
= = =
Trang 9
+ HS dưới lp nhn xét bài làm ca
bn, GV chốt đáp án.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến thng
nhất đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu
ca GV, chú ý bài làm các bn
nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
+ T s ng giác ca hai góc ph
nhau.
+ T s ng giác của các góc đặc
bit.
Bng t s ng giác ca các góc nhọn đặc bit
Trang 10
Hoạt động 3: S dng máy tính cm tay tính t s ng giác ca mt góc nhn
a) Mc tiêu:
- Tính được giá tr (đúng hoặc gần đúng) tỉ s ng giác ca góc nhn bng máy
tính cm tay.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v được giao, suy nghĩ trả li câu
hi, thc hin HĐ3, 4; Luyn tp 4 và các Ví d.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc bài hc, câu tr li ca HS cho các câu
hi, HS nắm được cách s dng máy tính cầm tay để tính t s ng giác ca góc
nhn.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao
nhim v:
NV1: m hiu cách nh
t s ng giác ca mt
góc nhn bng MTCT.
III. S dng máy tính cầm tay để tính t s ng giác
ca mt góc nhn
1. Tính t s ng giác ca mt góc nhn
HĐ3:
Ta th tính (đúng hoặc gần đúng) tỉ s ng giác ca
Trang 11
- GV gii thiệu, hướng
dn cho HS v cách s
dng máy tính cầm tay để
tính t s ng giác.
- GV trin khai HĐ3.
- GV cho HS thc hin Ví
d 6 theo SGK.
- GV ng dn HS s
dng tính cht
cot tan(90 )

=
để nh
côtang ca mt góc nhn.
GV c ý cho HS: Ta
th tính
cot
theo ng
thc:
1
cot
tan
=
- HS s dụng MTCT đ
tính toán Luyn tp 4.
NV2: m hiu cách nh
s đo của mt góc nhn
khi biết mt t s ng
giá ca góc đó bng
MTCT.
- GV gii thiệu, hướng
dn cho HS v cách s
dng máy tính cầm tay để
mt góc nhn bng cách s dng các phím:
trên máy tính cm tay.
Để nhận độ, phút, giây, ta s dng phím:
Ví d tính
sin 35
tan 70 25'43''
Ví d 6: SGK tr.79
ng dn gii: SGK tr.79
HĐ4
Ví d tính
cot 56
Luyn tp 4
sin 71 0,9455;
cos 48 0,6691;
tan59 1,6642;
cot 23 2,3558.
2. Tính s đo của mt góc nhn khi biết mt t s ng
giác của góc đó
Để tính (đúng hoc gần đúng) số đo của mt góc nhn khi
biết mt t s ng giác của góc đó ta sử dng các phím
cùng vi kết hp t s ng giác
của góc đó.
Trang 12
tính s đo của mt góc
nhn khi biết t s ng
giác.
- GV hướng dn cho HS
thc hin d 7 bng
máy tính cm tay.
+ GV lưu ý cách tính góc
khi biết
cot
- HS tìm hiu các Ví d 8,
9 ng dng t s ng
giác ca mt góc nhn
vào các bài toán thc tế.
c 2: Thc hin
nhim v:
- nhân: HS suy
nghĩ, hoàn thành vở.
- cặp đôi, nhóm: các
thành viên trao đổi, đóng
góp ý kiến thng nht
đáp án.
C lp chú ý thc hin các
yêu cu ca GV, chú ý bài
làm các bn và nhn xét.
- GV: quan sát tr giúp
HS.
c 3: o cáo, tho
lun:
- HS tr li trình bày
ming/ trình bày bng, c
lp nhận xét, GV đánh
Ví d 7: SGK tr.80
Ví d 8: SGK tr.80
Ví d 9: SGK tr.81
Trang 13
giá, dn dt, cht li kiến
thc.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV tổng quát lưu ý
li kiến thc trng tâm
+ S dng máy tính cm
tay tính t s ng giác
ca mt góc nhn
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thức đã học thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
(SGK tr.81), HS tr li các câu hi trc nghim.
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS v th t trên tp s thc và bất đẳng thc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS làm câu hi trc nghim:
Câu 1. Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
. Khi đó
cos MNP
bằng:
A.
MN
NP
. B.
MP
NP
.
C.
MN
MP
. D.
MP
MN
.
Câu 2. Cho
là góc nhọn bất kì. Chọn khẳng định sai.
A.
sin
tan
cos
=
. B.
cos
cot
sin
=
.
C.
tan .cot 1

=
. D.
22
tan cos 1

+=
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
vuông tại
C
,
1, 2 , 0,9BC cm AC cm==
. Tỉ số lượng giác
sin ,cos .BB
A.
sin 0,6;cos 0,8BB==
. B.
sin 0,8;cos 0,6BB==
.
C.
sin 0,4;cos 0,8BB==
. D.
sin 0,6;cos 0,4BB==
.
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức :
tan10 .tan 20 .tan 30 .tan80B = 
Trang 14
A.
44
. B.
1
.
C.
45
. D.
2
.
Câu 5. Một gia đình cần làm cầu thang đdắt xe máy lên nhà độ dốc
so với
phương ngang. Chiều cao từ mặt đất đến sàn nhà 36cm, chiều dài của mặt cầu
thang dài 6m. Tính số đo góc
(lấy giá trị độ gần đúng).
A.
45
. B.
30
.
C.
36
. D.
60
.
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
D
A
B
C
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun: - Câu hi trc nghim: HS tr li nhanh, gii thích, các
HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét
bài trên bng.
Kết qu:
1.
Xét
ABC
vuông ti
A
, theo định lý Pythagore, ta có:
2 2 2
BC AB AC=+
, suy ra
2 2 2 2
6 4 2 5AB BC AC cm= = =
.
Xét
ABC
vuông ti
A
, ta có
4 2 2 5 5
sin ;cos
6 3 6 3
AC AB
BB
BC BC
= = = = = =
Trang 15
4 2 2 5 5
tan ;cot
42
2 5 5
AC AB
BB
AB AC
= = = = = =
2.
Xét
ABC
vuông ti
A
, theo định lý Pythagore, ta có:
2 2 2
BC AB AC=+
, suy ra
2 2 2 2
2 3 13BC AB AC cm= + = + =
.
Xét
ABC
vuông ti
A
, ta có :
23
sin ;cos ;
13 13
AB AC
CC
BC BC
= = = =
23
tan ;cot
32
AB AC
CC
Ac AB
= = = =
3.
Xét
MNP
, ta có :
22
13 169NP ==
2 2 2 2
5 12 25 144 169MN MP+ = + = + =
Suy ra :
2 2 2
NP MN MP=+
Vậy
MNP
vuông tại
M
.
Xét
MNP
vuông ti
M
, ta có :
12 5
sin ;cos
13 13
MP MN
NN
NP NP
= = = =
12 5
tan ;cot .
5 12
MP MN
NN
MN MP
= = = =
4.
27
63
là hai góc phụ nhau nên ta có:
a)
sin 27 cos63 =
.
Trang 16
b)
27 sin 63cos =
.
c)
tan 27 cot 63 =
.
d)
cot 27 tan 63 =
.
5.
a) 41
sin 41
0,65=
cos 41
0,75=
tan 41
0,87=
cot 41
1,15=
b)
'
28 35
sin
'
28 35 0, 48=
cos
'
28 35 0,88=
tan
'
28 35 0,54=
cot
'
28 35 1,85=
c)
' ''
70 27 46
sin
' ''
70 27 46 0,94=
cos
' ''
70 27 46 0,33=
tan
' ''
70 27 46 2,82=
cot
' ''
70 27 46 0,35.=
6.
A =
sin 25 cos25 sin65 cos65 +
( )
sin(90 65 ) cos 90 65 sin65 cos65= +
=
cos65 sin65 sin65 cos 65 +
= 0.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phi khi thc hin gii bài tp.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu:
Trang 17
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng thc tế để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng, vn dng kiến thc vào thc tế, rèn
luyện tư duy toán học qua vic gii quyết vấn đề toán hc
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đ trao đổi tho lun hoàn
thành các bài toán theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tập được giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động hoàn thành bài tp 7 ; 8 (SGK tr.81).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS suy nghĩ, trao đổi, tho lun thc hin nhim v.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mời đại din mt vài HS trình bày ming.
Kết qu:
7.
a) Xét
ABC
vuông ti
A
, ta có:
sin ;cos ;tan ;cot
AC AB AC AB
BC BC AB AC
= = = =
b)
+ Ta có;
22
2 2 2
22
22
sin cos 1
AC AB AC AB BC
BC BC BC BC

+
+ = + = = =
+
sin
: tan
cos
AC AB AC
BC BC AB
= = =
, suy ra
sin
tan
cos
=
Chứng minh tương tự,
cos
cot
sin
=
Trang 18
+
tan .cot . 1
AC AB
AB AC

==
+ Áp dng tính giá tr các biu thc:
22
S sin 35 cos 35 1 = + =
T tan 61 .cot 61 1= =
8.
Xét
AHB
vuông tại
H
, ta có :
5
tan 2,5
2
AH
BH
= = =
, suy ra
68
=
.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá kh năng vận dng làm bài tp, chun kiến thức và lưu ý thái
độ tích cc khi tham gia hoạt động lưu ý li mt ln na các li sai hay mc phi
cho lp.
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành bài tp trong SBT.
- Chun b bài sau Mt s h thc gia cnh và góc trong tam giác vuông”.
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2. MT S H THC GIA CNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC
VUÔNG ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Giải thích được mt s h thc v cnh và góc trong tam giác vuông.
Trang 19
- Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn vi t s ng giác ca góc nhn
(tính độ dài đon thẳng, độ ln góc, áp dng gii tam giác vuông).
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, giao tiếp toán học; hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- duy lập lun toán hc: So sánh, phân tích d liu, lp luận để tìm mi
lin h gia cnh và góc trong tam giác vuông.
- hình hóa toán hc: t các d kin bài toán thc tế, gii quyết bài toán
gn vi mi liên h gia cnh và góc trong tam giác vuông.
- Giao tiếp toán học: đọc, hiu thông tin toán hc.
- S dng công cụ, phương tin hc toán: s dng máy tính cm tay.
3. Phẩm chất
- Tích cc thc hin nhim v khám phá, thc hành, vn dng.
- Có tinh thn trách nhim trong vic thc hin nhim v đưc giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm ca nhóm mình nhóm
bn.
- T tin trong vic tính toán; gii quyết bài tp chính xác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hot
động trên lp), các hình ảnh liên quan đến ni dung bài hc,...
2 - HS:
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: - To hng thú cho HS tìm hiu bài hc mi.
b) Ni dung: HS lng nghe các câu hi ca GV/trên màn chiếu để tr li câu hi.
Trang 20
c) Sn phm: HS tr li câu hi và hoàn thin các bài tập được giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV trình chiếu câu hi cng cố, cho HS suy nghĩ và trả li.
Hình 12 mô t đưng lên dc Hình 11, trong đó góc giữa BC và phương nằm ngang
BA là
15ABC =
.
Cnh góc vuông AC và cnh huyn BC (Hình 12) có liên h với nhau như thế nào?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm
thc hin yêu cu theo dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gọi đi din mt s thành viên nhóm HS tr li, HS
khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV ghi nhn câu tr li của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào tìm hiu bài hc mới: “Trong tam giác vuông, nếu biết t s ca hai cnh hoc
biết 1 cnh mt góc thì th tính được các góc các cnh còn li ca tam giác
đó hay không? Tiết hc hôm nay chúng ta s nghiên cu vn đề đó”.
MT S H THC GIA CNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hot động 1: Tính cnh góc vuông theo cnh huyn t s ng giác ca góc
nhn
a) Mc tiêu:
- HS giải thích được h thc v cnh góc vuông theo cnh huyn t s ng giác
ca góc nhn.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v được giao, suy nghĩ trả li câu
hi, thc hin HĐ1, Luyn tp 1, 2 và các Ví d.

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG IV. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
BÀI 1. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được các giá trị sin, côsin, tang, côtang của góc nhọn.
- Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt và của hai góc phụ nhau.
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã
học để tính các tỉ số lượng giác.
- Mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học thông qua các bài toán thực
tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Giao tiếp toán học: đọc hiểu thông tin toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Sử dụng máy tính cầm tay, thước kẻ, ê kẻ. 3. Phẩm chất
• Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
• Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. Trang 1
• Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
• Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt
động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho HS tìm hiểu bài học mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe các câu hỏi của GV/trên màn chiếu để trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi và hoàn thiện các bài tập được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV trình chiếu câu hỏi củng cố, cho HS suy nghĩ và trả lời.
Cho góc nhọn xBy =  . Xét tam giác ABC vuông tại A , tam giác A' BC ' vuông tại A'   với ,
A A' thuộc tia Bx và C,C ' thuộc tia By . Do ABC  ~ A
 ' BC ' nên AC A C = . Như BC BC
vậy, tỉ số giữa cạnh đối AC của góc nhọn và cạnh huyền BC trong tam giác vuông
ABC không phụ thuộc vào việc chọn tam giác vuông đó.
Tỉ số AC có mối liên hệ như thế nào với độ lớn góc ? BC Trang 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào tìm hiểu bài học mới: “Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của một góc nhọn trong
tam giác vuông đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó. Vậy nó được xác định bằng
công thức nào và có ứng dụng thế nào trong cuộc sống, ta cũng nhau tìm hiểu bài học hôm nay”.
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tỉ số lượng giác của góc nhọn a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được các giá trị sin, côsin, tang, côtang của góc nhọn. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ1; Luyện tập 1 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS tính được các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
- GV cho HS quan sát hình 2 và thực HĐ1
hiện yêu cầu của HĐ1:
+ GV gọi lần lượt 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
+ GV nhận xét đáp án, dẫn dắt học
sinh hình thành kiến thức.
a) Cạnh AC là cạnh đối của góc B
b) Cạnh AB là cạnh kề của góc B
- GV giới thiệu nội dụng trong khung c) Cạnh BC là cạnh huyền Trang 3 kiến thức. Định nghĩa
Cho góc nhọn  . Xét tam giác ABC vuông
tại A có ˆB =  .
- Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi
là được gọi là sin của góc  , kí hiệu sin .
- Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi
là được gọi là côsin của góc  , kí hiệu cos .
- Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là
được gọi là tang của góc  , kí hiệu tan .
- Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là
được gọi là côtang của góc  , kí hiệu cot .
Bốn tỉ số trên được gọi là các tỉ số lượng giác của góc nhọn  . Trong Hình 3, ta có: AC AB
- GV đưa nhận xét cho HS. sin ˆ B = ;cos ˆ B = ; BC BC
+ GV nhấn mạnh việc chọn góc nhọn AC AB tan ˆ B = ;cot ˆ B = .
 không phụ thuộc vào chọn tam giác AB AC vuông có góc nhọn  . Nhận xét
Chứng minh: Nếu hai tam giác - Các tỉ số lượng giác của góc nhọn  không
ABC, A' B 'C ' lần lượt vuông tại ,
A A' phụ thuộc vào việc chọn tam giác vuông có
và có ABC = A' B 'C ' = . góc nhọn  . Khi đó:  - Ta có thể viết
ABC ~ A' B 'C ' (g.g)
sin B , cos B , tan B , cot B lần ˆ Suy ra:
lượt thay cho các kí hiệu sin ,cos ˆ B B,     ˆ AC A C AB A B = tan ,cot ˆ B . B ; = ; BC B C   BC B C  
- Từ định nghĩa, ta thấy các tỉ số lượng giác Trang 4     AC A C AB A B =
của góc nhọn  luôn dương và   ; = sin 1, AB A B   AC A C   1
+ GV hướng dẫn HS chứng minh: cos  1, cot = . tan AC 1 1 cos = = = AB AB cot AC
- HS đọc – hiểu Ví dụ 1 và thực hiện lại vào vở cá nhân.
+ GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất của hình thoi.
Ví dụ 1: SGK – tr.75
+ Sau đó, GV chỉ định 2 HS lên bảng Hướng dẫn giải: SGK – tr.75
thực hiện giải bài toán.
+ HS dưới lớp nhận xét, bổ sung + GV chốt đáp án.
- HS đọc – hiểu Ví dụ 2 và thực hiện lại vào vở cá nhân.
+ GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất
của tam giác đều.
Ví dụ 2: SGK – tr.76
+ Sau đó, GV chỉ định 2 HS lên bảng Hướng dẫn giải: SGK – tr.76
thực hiện giải bài toán.
+ HS dưới lớp nhận xét, bổ sung
+ Mở rộng: GV giới thiệu tỉ số lượng
giác của góc nhọn 30 .
- HS đọc – hiểu Ví dụ 3 và thực hiện lại vào vở cá nhân.
+ GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất Ví dụ 3: SGK – tr.76
của tam giác vuông cân.
Hướng dẫn giải: SGK – tr.77
+ Sau đó, GV chỉ định 2 HS lên bảng
thực hiện giải bài toán.
+ HS dưới lớp nhận xét, bổ sung
+ Mở rộng: GV giới thiệu tỉ số lượng
giác của góc nhọn 45 . Trang 5
- GV cho HS thực hiện cá nhân
Luyện tập 1 và đối chiếu kết quả với Luyện tập 1 bạn cùng bàn.
+ Sau đó, GV chỉ định 1 HS lên bảng
thực hiện giải bài toán.
+ HS dưới lớp nhận xét, bổ sung + GV chốt đáp án.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Xét MNP vuông tại M , theo định lí
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn Pythagore, ta có: thành vở. 2 2 2 2 2
NP = MN + MP = 3 + 4 = 25
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên Suy ra NP = 5cm
trao đổi, đóng góp ý kiến và thống Theo định nghĩa tỉ số lượng giác, ta có: nhất đáp án. MN 3 MP 4 sin P = = ;cos P = =
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu NP 5 NP 5
của GV, chú ý bài làm các bạn và MN 3 MP 4 tan P = = ;cot P = = MP 4 MN 3 nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá,
dẫn dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
+ Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Hoạt động 2: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau a) Mục tiêu:
- HS giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt và của hai góc phụ nhau. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ 2; Luyện tập 2, 3 và các Ví dụ. Trang 6
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS giải thích được các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
- GV cho HS thực hiện HĐ2 HĐ2
+ GV yêu cầu HS nhắc lại định lí tổng
ba góc trong 1 tam giác, dẫn dắt trả lời ý a).
+ GV chú ý cho HS: Hai góc nhọn có
tổng bằng 90 được gọi là hai góc phụ nhau. a) ˆ ˆ B + C = 90 .
+ Gọi 1 HS lên bảng hoàn thành ý b). b) Theo định nghĩa tỉ số lượng giác, ta có:
+ Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ý c).
+ Tỉ số lượng giác của góc ˆB
→ Từ kết quả của HĐ2, GV dẫn dắt AC AB sin Bˆ = ;cos Bˆ = ;
HS tìm hiểu mối liên hệ về tỉ số lượng BC C B
giác của hai góc phụ nhau. AC AB tan Bˆ = ;cot Bˆ = . AB C A
+ Tỉ số lượng giác của góc ˆC AB AC sin Cˆ = ;cos Cˆ = ; BC C B AB AC tan Cˆ = ;cot Cˆ = . AC B A c) Ta có: sin ˆB = cos ˆC cos ˆB = sin ˆC tan ˆB = cot ˆC
- GV giới thiệu định lí. cot Bˆ = tan Cˆ. Định lí
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng
côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia. Trang 7
Nhận xét: Với 0    90 , ta có:
- GV yêu cầu HS viết mối liên hệ về tỉ sin (90 − ) = cos ;
số lượng giác của hai góc phụ nhau cos(90−) = sin ;
dưới dạng những kí hiệu về tỉ số tan(90−) = cot ; lượng giác.
cot (90 − ) = tan .
- HS thực hiện Ví dụ 4 vào vở cá Ví dụ 4: SGK – tr.78 nhân.
Hướng dẫn giải: SGK – tr.78
+ Từ kết quả của Ví dụ 4, GV giới Luyện tập 2
thiệu bảng tỉ số lượng giác của các a) sin 61 − cos29 = cos29 − cos29 = 0; góc nhọn đặc biệt.
b) cos15 − sin75 = sin75 − sin75 = 0; (Đính kèm bên dưới)
c) tan 28 − cot 62 = tan 28 − tan 28 = 0;
- GV cho HS thảo luận với bạn cùng d) cot 47 − tan 43 = cot 47 − cot 47 = 0.
bàn, thực hiện phần Luyện tập 2.
+ Sau thảo luận, GV chỉ định 1 HS lên Ví dụ 4: SGK – tr.78 bảng trình bày bài.
Hướng dẫn giải: SGK – tr.78
+ GV nhận xét, chốt đáp án. Ta có: 15 −14 = 1  0 .
- HS sử dung bảng tỉ số lượng giác
của các góc đặc biệt thực hiện Ví dụ 5.
+ GV mở rộng về công thức lượng Luyện tập 3 giác: 3 1 3 3 sin 60 − cos 60 .  tan 60 = − . 3 = − = 0. 2 2 sin  + cos  = 1 2 2 2 2 tan.cot = 1
(Có chứng minh ở BT7 – SGK tr.81)
- GV triển khai Luyện tập 3 và cho
HS thảo luận với bạn cùng bàn để hoàn thành bài tập.
+ Sau thảo luận, GV chỉ định 1 HS lên
bảng thực hiện bài giải. Trang 8
+ HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn, GV chốt đáp án.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu
của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá,
dẫn dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
+ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
+ Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt.
Bảng tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt Trang 9
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính cầm tay tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn a) Mục tiêu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ3, 4; Luyện tập 4 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS nắm được cách sử dụng máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác của góc nhọn.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao III. Sử dụng máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác nhiệm vụ:
của một góc nhọn
NV1: Tìm hiểu cách tính 1. Tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn
tỉ số lượng giác của một HĐ3:
góc nhọn bằng MTCT.
Ta có thể tính (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của Trang 10
- GV giới thiệu, hướng một góc nhọn bằng cách sử dụng các phím:
dẫn cho HS về cách sử trên máy tính cầm tay.
dụng máy tính cầm tay để Để nhận độ, phút, giây, ta sử dụng phím:
tính tỉ số lượng giác.
Ví dụ tính sin 35 và tan 70 2  5'43'
- GV triển khai HĐ3.
Ví dụ 6: SGK – tr.79
- GV cho HS thực hiện Hướng dẫn giải: SGK – tr.79 dụ 6 theo SGK. HĐ4
- GV hướng dẫn HS sử Ví dụ tính cot56 dụng tính chất
cot = tan(90 − ) để tính
côtang của một góc nhọn.
GV chú ý cho HS: Ta có
thể tính cot theo công thức: 1 cot = Luyện tập 4 tan sin 71  0,9455; - HS sử dụng MTCT để cos 48  0,6691;
tính toán Luyện tập 4. tan 59  1,6642; cot 23  2,3558.
2. Tính số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó
NV2: Tìm hiểu cách tính
số đo của một góc nhọn
khi biết một tỉ số lượng Để tính (đúng hoặc gần đúng) số đo của một góc nhọn khi
giá của góc đó bằng biết một tỉ số lượng giác của góc đó ta sử dụng các phím MTCT. - GV giới thiệu, hướng cùng với
và kết hợp tỉ số lượng giác
dẫn cho HS về cách sử của góc đó.
dụng máy tính cầm tay để Trang 11
tính số đo của một góc Ví dụ 7: SGK – tr.80
nhọn khi biết tỉ số lượng giác. - GV hướng dẫn cho HS
thực hiện Ví dụ 7 bằng máy tính cầm tay.
+ GV lưu ý cách tính góc Ví dụ 8: SGK – tr.80  khi biết cot
Ví dụ 9: SGK – tr.81
- HS tìm hiểu các Ví dụ 8,
9 ứng dụng tỉ số lượng giác của một góc nhọn
vào các bài toán thực tế.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.
- HĐ cặp đôi, nhóm: các
thành viên trao đổi, đóng
góp ý kiến và thống nhất đáp án.
Cả lớp chú ý thực hiện các
yêu cầu của GV, chú ý bài
làm các bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS trả lời trình bày
miệng/ trình bày bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh Trang 12
giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận
định: GV tổng quát lưu ý
lại kiến thức trọng tâm
+ Sử dụng máy tính cầm
tay tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
(SGK – tr.81), HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS về thứ tự trên tập số thực và bất đẳng thức.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP bằng: A. MN . B. MP . NP NP C. MN . D. MP . MP MN
Câu 2. Cho  là góc nhọn bất kì. Chọn khẳng định sai.   A. sin tan = . B. cos cot = . cos sin C. tan.cot = 1. D. 2 2 tan  + cos  = 1.
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại C , có BC =1, 2c ,
m AC = 0,9cm . Tỉ số lượng giác sin B,cos . B
A. sin B = 0,6;cos B = 0,8 .
B. sin B = 0,8;cos B = 0,6 .
C. sin B = 0,4;cos B = 0,8 .
D. sin B = 0,6;cos B = 0,4 .
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức : B = tan10 .  tan 20 .  tan 30 .  tan 80 Trang 13 A. 44 . B. 1. C. 45 . D. 2 .
Câu 5. Một gia đình cần làm cầu thang để dắt xe máy lên nhà có độ dốc là  so với
phương ngang. Chiều cao từ mặt đất đến sàn nhà là 36cm, chiều dài của mặt cầu
thang dài 6m. Tính số đo góc  (lấy giá trị độ gần đúng). A. 45. B. 30 . C. 36 . D. 60 .
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A D A B C
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các
HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng. Kết quả: 1.
Xét ABC vuông tại A , theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2
BC = AB + AC , suy ra 2 2 2 2
AB = BC AC = 6 − 4 = 2 5cm .
Xét ABC vuông tại A , ta có AC 4 2 AB 2 5 5 sin B = = = ;cos B = = = BC 6 3 BC 6 3 Trang 14 AC 4 2 AB 2 5 5 tan B = = = ;cot B = = = AB 2 5 5 AC 4 2 2.
Xét ABC vuông tại A , theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2
BC = AB + AC , suy ra 2 2 2 2
BC = AB + AC = 2 + 3 = 13cm .
Xét ABC vuông tại A , ta có : AB 2 AC 3 sin C = = ;cosC = = ; BC 13 BC 13 AB 2 AC 3 tan C = = ;cot C = = Ac 3 AB 2 3. Xét MNP , ta có : 2 2 NP = 13 = 169 và 2 2 2 2
MN + MP = 5 +12 = 25 +144 = 169 Suy ra : 2 2 2
NP = MN + MP
Vậy MNP vuông tại M .
Xét MNP vuông tại M , ta có : MP 12 MN 5 sin N = = ;cos N = = NP 13 NP 13 MP 12 MN 5 tan N = = ;cot N = = . MN 5 MP 12 4.
Vì 27 và 63 là hai góc phụ nhau nên ta có: a) sin 27 = cos 63 . Trang 15
b) cos27 = sin 63 . c) tan 27 = cot 63 . d) cot 27 = tan 63 . 5. a) 41 sin 41 = 0,65 cos 41 = 0,75 tan 41 = 0,87 cot 41 = 1,15 b) ' 28 3  5 sin ' 28 35  = 0, 48 cos ' 28 35  = 0,88 tan ' 28 35  = 0,54 cot ' 28 35  =1,85 c) ' ' 70 27  46 sin ' ' 70 2  7 46 = 0,94 cos ' ' 70 2  7 46 = 0,33 tan ' ' 70 2  7 46 = 2,82 cot ' ' 70 27  46 = 0,35. 6.
A = sin 25 + cos25 − sin65 − cos65 = sin(90 − 65 )
 + cos(90 − 65) − sin65 − cos65
= cos 65 + sin65 − sin65 − cos 65 = 0.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện giải bài tập.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Trang 16
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng thực tế để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, vận dụng kiến thức vào thực tế, rèn
luyện tư duy toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức để trao đổi và thảo luận hoàn
thành các bài toán theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 7 ; 8 (SGK – tr.81).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện một vài HS trình bày miệng. Kết quả: 7.
a) Xét ABC vuông tại A , ta có: AC AB AC AB sin = ;cos = ; tan = ;cot = BC BC AB AC b) 2 2 2 2 2 + Ta có;  AC   AB AC AB BC 2 2 sin  + cos  + = + = = =1     2 2  BC   BC BC BC   + sin AC AB AC = : = = tan , suy ra sin tan = cos BC BC AB cos  Chứng minh tương tự, cos cot = sin Trang 17 + AC AB tan.cot = . =1 AB AC
+ Áp dụng tính giá trị các biểu thức: 2 2 S = sin 35 + cos 35 = 1 T = tan 61 .  cot 61 = 1 8.
Xét AHB vuông tại H , ta có : AH 5 tan = = = 2,5 , suy ra  = 68. BH 2
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá khả năng vận dụng làm bài tập, chuẩn kiến thức và lưu ý thái
độ tích cực khi tham gia hoạt động và lưu ý lại một lần nữa các lỗi sai hay mắc phải cho lớp.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị bài sau “Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông”. Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2. MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( 3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Trang 18
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn
(tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc, áp dụng giải tam giác vuông). 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu, lập luận để tìm mối
liện hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Mô hình hóa toán học: mô tả các dữ kiện bài toán thực tế, giải quyết bài toán
gắn với mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Giao tiếp toán học: đọc, hiểu thông tin toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay. 3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt
động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho HS tìm hiểu bài học mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe các câu hỏi của GV/trên màn chiếu để trả lời câu hỏi. Trang 19
c) Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi và hoàn thiện các bài tập được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV trình chiếu câu hỏi củng cố, cho HS suy nghĩ và trả lời.
Hình 12 mô tả đường lên dốc ở Hình 11, trong đó góc giữa BC và phương nằm ngang
BA là ABC =15.
Cạnh góc vuông AC và cạnh huyền BC (Hình 12) có liên hệ với nhau như thế nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào tìm hiểu bài học mới: “Trong tam giác vuông, nếu biết tỉ số của hai cạnh hoặc
biết 1 cạnh và một góc thì có thể tính được các góc và các cạnh còn lại của tam giác
đó hay không? Tiết học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu vấn đề đó”.
MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tính cạnh góc vuông theo cạnh huyền và tỉ số lượng giác của góc nhọn a) Mục tiêu:
- HS giải thích được hệ thức về cạnh góc vuông theo cạnh huyền và tỉ số lượng giác của góc nhọn. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ1, Luyện tập 1, 2 và các Ví dụ. Trang 20