Giáo án toán lớp 7 kết nối tri thức học kì 1 năm 2022-2023

Tổng hợp Giáo án toán lớp 7 kết nối tri thức học kì 1 năm 2022-2023 được biên soạn gồm 205 trang . Các bạn tham khảo và học tập ôn tập kiến thức cho kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé !!!

Chủ đề:

Giáo án Toán 7 262 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
205 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án toán lớp 7 kết nối tri thức học kì 1 năm 2022-2023

Tổng hợp Giáo án toán lớp 7 kết nối tri thức học kì 1 năm 2022-2023 được biên soạn gồm 205 trang . Các bạn tham khảo và học tập ôn tập kiến thức cho kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé !!!

55 28 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ
BÀI 1: TP HP CÁC S HU T
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết được s hu tlấy được ví d v s hu t.
Nhn biết được tp hp các s hu t .
Nhn biết được s đối ca mt s hu t.
Nhn biết được th t trong tp hp các s hu t.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương
tiện học toán.
Biu diển được mt s hu t trên trc s.
So sánh được hai s hu t.
Viết được mt s hu t bng nhiu phân s bng nhau.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm.
Trang 2
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS thy nhu cu ca vic s dng s hu t.
- Tình hung m đầu thc tế, gần gũi gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu
GV dn dt, phân tích, gii thiu ch s WHtR:
Ch s WHtR (Waist to Height Ratio) ca một người trưởng thành, được tính bng t
s gia s đo vòng bụng và s đo chiều cao (cùng một đơn vị đo). Chỉ s này được
coi là mt công c đo ng sc khe hu ích vì có th d báo được các nguy cơ
tha cân, béo phì, mc bnh tim mch,.. Bảng dưới đây cho biết nguy cơ thừa cân,
béo phì ca một người đàn ông trưởng thành da vào ch s WHtR.
Trang 3
Gy
Ch s WHtR nh hơn hoặc bng 0,42
Tt
Ch s WHtR lớn hơn 0,42 và nhỏ hơn
hoc bng 0,52
Hơi béo
Ch s WHtR lớn hơn 0,52 và nhỏ hơn
hoc bng 0,57
Tha cân
Ch s WHtR lớn hơn 0,57 và nhỏ hơn
hoc bng 0,63
Béo phì
Ch s WHtR lớn hơn 0,63
+ GV đặt vấn đề:
Ông An cao 180 cm, vòng bng 108 cm.
Ông Chung cao 160 cm, vòng bng 70 cm.
Theo em nếu tính theo ch s WHtR, sc khe ca ông An hay ông Chung tốt hơn?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Để tr lời được câu hỏi tên, cũng như hiểu rõ hơn về tp hp
các s hu t, chúng ta s tìm hiu trong bài ngày hôm nay”.
Bài 1: Tp hp các s hu t.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: S hu t
a) Mc tiêu:
Trang 4
- Nhn biết được s hu tlấy được ví d v s hu t
- Giúp HS có cơ hi tri nghim, tho lun v s hu t thông qua vic viết các s đã
cho dưới dng mt phân s.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi, thực
hin 1, HĐ2.
- HS tr li, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt:
“Các phân số bng nhau là các cách viết
khác nhau ca cùng mt s, s đó gọi là s
hu t. Ch s WHtR ca ông An, ông chung
và các s trong HĐ2 là các s hu tỉ. Như
vy, em hiu thếo là s hu t?”
GV cht li kiến thc khái nim và kí
hiu s hu t.
1-2 HS đọc phn kiến thc trng tâm.
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý:
Mi s hu t đều có mt s đối. S đối ca
s hu t m là s hu t -m.
- GV yêu cầu đọc hiu Ví d 1, hoạt động
cặp đôi nói cho nhau nghe đáp án của mình.
1. S hu t
HĐ1:
Ch s WHtR ca ông An và ông
Chung lần lượt là:
108: 180 = 0,6
70: 160 = 0,4375
HĐ2:
a) -2,5 =



b)




Kết lun:
S hu t là s đưc viết dưới dng
phân s
, vi .
Tp hp các s hu t đưc kí hiu là
.
Chú ý:
Mi s hu t đều có mt s đối. S
đối ca s hu t m là s hu t -m.
Trang 5
- HS áp dng kiến thc hoàn thành Luyn
tp 1.
- GV dn dắt để HS rút ra nhn xét:
Vì các s thp phân đã biết đều viết được
i dng phân s thp phân nên chúng
đều là các s hu tỉ. Tương tự, s nguyên,
hn s cũng là các số hu t.
- GV yêu cu HS nh li kiến thc và nêu
li cách biu din s nguyên trên trc s.
- Gv dn dắt, hướng dn, phân tích cho HS
cách biu din s hu t trên trc s:
Tương tự s nguyên, ta có th biu din các
s hu t trên trc số. VD: Để biu din s
hu t
, ta làm như sau:
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành hai đoạn
thng bng nhau, ly một đoạn làm đơn vị
mới ( đơn vị mi bng
đơn vị cũ) (H1.2a)
+ S hu t
đưc biu din bởi điểm M
(nm sau gc O) và cách O một đoạn bng 3
đơn vị mi. (H1.2b)
Tương tự, s hu t

đưc biu din bi
đim N (nằm trước gc O) và cách O mt
đon bằng 3 đơn vị mới (H1.3). Do đó: OM
Luyn tp 1:
Các s 8; -3,3;
đều các s hu
t. các s đó đều viết được dưới
dng phân s .
Nhn xét:
Vì các s thập phân đã biết đều viết
được dưới dng phân s thp phân
nên chúng đều là các s hu t.
Tương tự, s nguyên, hn s cũng là
các s hu t.
* Cách biu din s hu t trên
trc s: (SGK tr7)
?. Mỗi điểm A, B, C trên trc s
Hình 1.4 biu din s hu t
;
;

.
Luyn tp 2.
* Nhn xét:
Trên trc số, hai điểm biu din ca
hai só hu t đối nhau a và -a nm v
hai phía khác nhau so với điểm O và
có cùng khoảng cách đến O.
Trang 6
= ON.
+ S hu t
nên 1,5 cũng được biu
din bởi điểm M.
+ S hu t
nên
cũng được
biu diễn điểm N (H.1.3)
+ Trên trc số, điểm biu din s hu t a
đưc gọi là điểm a.
- GV yêu cu HS áp dng làm bài tp?.
- HS áp dụng các bước biu din s hu t
để trình bày Luyn tp 2 vào v.
- GV lưu ý, dẫn dt, đặt câu hi, rút ra nhn
xét cho HS như trong (SGK – tr7).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu, tho
luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt động nhóm đôi: Hai bạn cùng bn
giơ tay phát biểu, trình bày ming. Các
nhóm khác chú ý nghe, nhn xét, b sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát, nhn xét quá trình hoạt động ca các
HS, cho HS nhc li các khái nim s hu
Trang 7
t, kí hiệu và các lưu ý cần nh.
Hoạt động 2: Th t trong tp hp s hu t
a) Mc tiêu:
- Giúp HS so sánh được hai s hu t.
- HS biết s dng phân s để so sánh hai s hu t.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi,
hoàn thành HĐ3, 4.
GV gi mt s HS báo cáo kết qu,
các HS khác chú ý lng nghe, nhn xét.
GV cha bài, chốt đáp án.
- GV dn dắt, đi tới kết luận như khung
kiến thc trng tâm (SGK tr8).
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biu khung
kiến thc trng tâm.
- GV đặt câu hi dn dắt, để hc sinh
rút ra nhận xét như trong phần Chú ý.
Quan sát trc s, các em hãy cho biết
hu t, s nào là s hu t dương, s
nào là s hu t âm, s nào không là s
hu t dương cũng không là số hu t
2. Th t trong tp hp các s hu t
Th t trong tp hp các s hu t
HĐ3.
a) 

;
Có:

b) 



HĐ4.
Kết lun:
- Ta có th so sánh hai s hu t bt kì
bng cách viết chúng dưới dng phân s
ri so sánh hai phân s đó.
- Vi hai s hu t a,b bt kì, ta luôn có
Trang 8
âm?
- GV yêu cầu HS đc, tho lun, trao
đổi hỏi đáp cặp đôi Ví d 2 để hiu
kiến thc.
- GV lưu ý thêm phần Nhn xét cho
HS.
- HS áp dng kiến thc sp xếp các s
hu t bng cách hoàn thành Luyn
tp 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo
đáp án.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
hoc a = b hoc a < b hoc a > b.
Cho ba s hu t a, b, c. Nếu a < b và b <
c thì a < c (tính cht bc cu).
- Trên trc s, nếu a < b thì điểm a nm
trước điểm b.
Chú ý:
Trên trc số, các điểm trước gc O biu
din s hu t âm (tc s hu t nh hơn
0); các điểm nm sau gc O biu din s
hu t dương (tc s hu t lớn hơn 0).
Nhn xét:
Ta có th s dng tính cht bc cầu để so
sánh 0,7 và
bằng cách như sau:
Vì 0,7 < 1 và 1 <
nên 0,7 <
.
Luyn tp 3.
Th t t nh đến ln:



.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Trang 9
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA HS
LUYN TP
Nhim v 1: Hoàn thành BT1.1
- GV t chc cho HS hoàn thành cá nhân
BT1.1 (SGK - tr9), sau đó trao đổi, kim
tra chéo đáp án.
- GV mời đại din 2-3 HS trình bày
ming. Các HS khác chú ý nhn xét, b
sung.
- GV cha bài, lưu ý HS những li sai.
Nhim v 2: Hoàn thành BT1.2
- GV yêu cầu HS đọc đề hoàn thành
BT1.2 vào vở, sau đó hoạt động cặp đôi
kiểm tra chéo đáp án.
- GV mời 2 HS trình bày giơ tay trình
bày ming.
- GV chốt đáp án và lưu ý HS lỗi sai.
Nhim v 3: Hoàn thành BT1.3
- GV yêu cầu HS đọc đề hoàn thành
BT1.3 bài cá nhân.
- GV mi 2-3 HS trình bày ming.
Các bn khác chú ý lng nghe và b
sung.
Trang 10
Nhim v 4: Hoàn thành BT1.4
- GV yêu cầu HS đọc đề hoàn thành
BT4 theo cá nhân, sau đó trao đổi cặp đôi
kiểm tra chéo đáp án.
- GV mi 2 HS trình bày bng. Các HS
khác nhn xét, sa cha, b sung.
- GV cha bài, cht lại đáp án, lưu ý HS
các li sai hay mc.
Nhim v 5: Hoàn thành BT1.5
- GV yêu cu HS t hoàn thành bài 1.5
vào v.
- GV mi mt s bn trình bày ming,
các bn khác chú ý nghe, nhn xét.
CNG C - DN DÒ
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc
phi khi thc hin biu din phân s trên
trc s, so sánh phân s và tìm các phân
s biu din s hu t cho trước để HS
thc hin bài tp chính xác nht.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng. HS biết thêm v độ cao ca bn rãnh
đại dương so với mực nước bin.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
Trang 11
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Vn dng + Bài 1.6 (SGK -
tr9).
Vn dng:
Nếu tính theo ch s WHtR, sc khe ca ông Chung tốt hơn.
Vì ch s ca ông An là: 108: 180 = 0,6 nằm trong ngưỡng tha cân.
Còn ch s ca ông Chung là: 70: 160 = 0,4375 nằm trong ngưỡng sc khe tt.
Bài 1.6:
Quc gia
Australia
Pháp
Tây Ban
Nha
Anh
Tui th trung
bình d kiến
83
82,5



Các quc gia theo tui th trung d kiến t nh đến ln:

81
82,5; 83; 83
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài mới “ Bài 2. Cng, tr, nhân, chia s hu t”.
Trang 12
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CNG, TR, NHÂN, CHIA S HU T (2 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Thc hiện được các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong tp hp s hu t.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, hình hóa toán học, sử dụng công
cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học.
- Vn dụng được các tính cht ca các phép cng, tr, nhân, chia quy tc du
ngoặc để tính nhm, tính nhanh mt cách hp lí.
- Gii quyết các bài toán thc tin gn vi thc hin phép cng, phép tr, phép
nhân, phép chia hai s hu t.
3. Phẩm chất
- ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá và sáng to, có ý thc làm vic nhóm.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến thc
theo s ng dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, linh hoạt trong quá trình suy nghĩ;
biết tích hp toán hc và cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT,..
2 - HS:
Trang 13
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
- Ôn tp các phép tính v phân s, s thp phân và hn s đã hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- Gi m động cơ dẫn dn nhu cu thc hin các phép toán gia các s hu t.
- Gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS đọc bài toán m đầu thc hiện bài toán dưới s dn dt ca
GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu theo ý kiến cá nhân ca mình.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dắt, đặt vấn đề qua bài toán m đầu và yêu cu HS tho luận nhóm đưa ra
biu thức tính (chưa cần HS gii):
+ Gi s mt khinh khí cu bay lên t mt đất theo chiu thẳng đứng vi vn tc
0,8 m/s trong 50 giây. Sau đó nó gim dần độ cao vi vn tc
m/s. Hi sau 27 giây
k t khi h độ cao, khinh khí cu cách mặt đất bao nhiêu mét?
GV chiếu slide hình nh minh ha.
Trang 14
+ GV gi ý và gi m cho HS đẫn đến thc hin phép tính vi s hu t:
Trong 50s đầu, vi vn tc 0,8 m/s, khinh khí cu bay lên một quãng đường ch
mặt đất bao xa?”
“ Sau 27s, với vn tc
m/s, khinh khí cu giảm độ cao bao nhiêu?”
Sau 27s, khinh khí cu cách mt đất bao xa?”
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
thc hin yêu cu theo dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gọi đại din mt s thành viên nhóm r HS tr li,
HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Ta thc hin các phép tính gia các s hu t trên như thế
nào? Các phép tính đó có gì khác với các phép tính vi các phân s. Đ hiu rõ, thc
hin tính chính xác để biết các phép tính vi s hu t nhng tính cht
chúng ta s tìm hiu bài học hôm nay”.
Bài 2: Cng, tr, nhân, chia s hu t.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Trang 15
Hoạt động 1: Cng và tr hai s hu t
a) Mc tiêu:
- Hình thành quy tc cng và tr hai s hu t.
- Giúp HS hội tri nghim phép cng, phép tr hai s hu t da trên phép
cng, phép tr hai phân s.
b) Ni dung:
- HS tìm hiu ni dung kiến thc cng, tr hai s hu t theo yêu cu, dn dt ca
GV và thc hành làm các bài tp ví d, luyn tp, vn dụng để ghi nh quy tc cng
tr hai s hu t.
c) Sn phm: HS cng c li quy tc cng, tr phân s ; biết cách cng tr hai s
hu t và gii quyết được các bài tp cng tr hai s hu t.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm thc hin 1 HĐ2 để
ôn li quy tc và cách cng, tr
phân s (cùng mu, khác mu).
- GV dn dắt, đt câu hi rút
ra kết lun trong hp kiến thc
(GV đặt câu hỏi: Vy mun
cng tr hai s hu t, ta làm
như thế nào?”)
- GV mi một vài HS đọc khung
kiến thc trng tâm.
- GV hướng dn, trình bày mu
1. Cng và tr hai s hu t
HĐ1:
Quy tắc cộng 2 phân số:
Cùng mẫu: Muốn cộng hai phân s
cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ
nguyên mẫu số.
Khác mẫu: Muốn cộng hai phân số khác
mẫu, ta quy đồng mẫu số của chúng, sau
đó cộng hai phân số có cùng mẫu.
Quy tắc trừ 2 phân số:
Cùng mẫu: Muốn trừ 2 phân số cùng
mẫu số, ta trừ tử của số bị trừ cho tử của
số trừ và giữ nguyên mẫu.
Trang 16
phân tích lần lượt các c
(mô t các tính cht ca phép
cng) cho HS hiu cách
trình bày.
- GV cho HS rút ra nhn xét:
Phép cng s hu t cũng có tính
cht giao hoán, kết hp ging
phép cng phân s.
- GV lưu ý HS phần Chú ý:
Nếu hai s hu t đều được cho
i dng s thp phân t ta
nên thc hin phép tính vi s
thp phân.
- GV yêu cu HS t làm Luyn
tp 1 gi hai HS lên bng
làm.
- GV yêu cầu HS đọc hiu d
2, sau đó trình bày phân tích
cho HS d 2 để HS nh li
quy tc du ngoc thy quy
tc tc du ngoặc ng đúng cho
s hu t.
- GV dn dt, đặt câu hi rút ra
Chú ý như trong SGK:
Chú ý:
Đối vi mt tng trong Q, ta có
th đổi ch các s hạng, đặt du
ngoặc để nhóm các s hng mt
cách tùy ý như các tổng trong Z.
Khác mẫu: Muốn trừ 2 phân số khác mẫu,
ta quy đồng mẫu 2 phân số rồi trừ 2 phân
số đó
a) -
+

= -


+


= -


b) -
-

= -


-

= -


HĐ2.
a. 0,25+ 1

=


+


=
+


=

+


=


=
b. -1,4-
= -


-
=-


-

=-


=-2
Kết luận:
Ta thể cộng, trừ hai số hữu tỉ bằng cách
viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy
tắc cộng, trừ phân số.
Chú ý:
Nếu hai số hữu tỉ đều được cho dưới dạng số
thập phân thì ta áp dụng quy tắc cộng trừ
đối với số thập phân.
Luyn tp 1:
a. (-7) - (-
) = (-7)+
Trang 17
- GV yêu cu nhân HS thc
hin Luyn tp 2 vào v để
cng c vic áp dng quy tc
du ngoc trong tính toán gi
hai HS lên bng trình bày li
gii.
- GV yêu cu HS áp dng quy
tc cng, tr s hu t t làm
Vn dng 1 gi mt HS lên
bng trình bày.
c 2: Thc hin nhim v:
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
- nhóm: các thành viên trao
đổi, đóng góp ý kiến và tng hp
ghi vào bng nhóm.
C lp chú ý thc hin các yêu
cu ca GV, chú ý bài làm các
bn và nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/
trình bày bng, c lp nhn xét,
GV đánh giá, dn dt, cht li
kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tng quát, nhn xét quá trình
hoạt động ca các HS, cho HS
nhc li cách cng, tr hai s
= -

+
= -

b. -21,25 + 13,3
=

+


=


+


=


Nhận xét:
Trong tập các số hữu tỉ Q, ta cũng có quy tắc
dấu ngoặc tương tự như trong tập các số
nguyên Z.
Chú ý:
Đối vi mt tng trong Q, ta th đổi ch
các s hạng, đặt du ngoặc đ nhóm các s
hng một cách tùy ý như các tổng trong Z.
Luyn tp 2:
a.

- (
-
)
=

-
+
=


-


+


=


b. 6,5 + [0,75- (8,25-1,75)]
= 6,5 + 0,75 - 8,25 + 1,75
=0,75
Vn dng 1
Trang 18
hu t.
Khối lượng các cht khác trong 100g khoai
tây khô là:
100 (11 + 6,6 + 0,3 + 75,1) = 7 (g)
Hoạt động 2: Nhân và chia hai s hu t
a) Mc tiêu:
- HS biết quy tc nhân, chia hai s hu t; tính cht phân phi vn dụng để gii
quyết các bài tp tính toán bài toán thc tế Rèn luyện kĩ năng tính toán đt yêu
cu.
b) Ni dung: HS nh li cách nhân chia hai phân s đã học, tính cht ca phép nhân
phân s và thc hin lần lượt các yêu cu của GV (để quy vic nhân, chia hai s hu
t v nhân, chia đối vi phân s đã học).
c) Sn phm: HS gii quyết được các bài Ví d, Luyn tp, Vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm thc hin
HĐ3.
GV dn dt, quy vic nhân, chia hai s
hu t v nhân, chia đối vi phân số, đặt câu
hỏi đ HS rút ra kết lun trong khung kiến
thc trng tâm:
Ta có th nhân, chia hai s hu t bng cách
viết chúng dưới dng phân s ri áp dng
quy tc nhân, chia phân s.
- GV yêu cu HS t đọc d 3 yêu cu
HS trình bày, mô t cách nhân chia hai
2. Nhân và chia hai s hu t
HĐ3:
a. 0,36.
=


.
=
b. -
: 1
= -
:

= -
.

= -


Kết lun:
Ta có th nhân, chia hai s hu t
bng cách viết chúng dưới dng
phân s ri áp dng quy tc
nhân, chia phân s.
Trang 19
s hu t.
- GV yêu cu HS làm Luyn tp 3 vào v
để cng c cách nhân chia hai s hu t
và gi mt HS lên bng trình bày li gii.
- GV dn dt cho HS nhn thy phép nhân
các s hu t cũng các tính chất ca phép
nhân phân s.
- GV yêu cu HS vn dng tính cht phân
phi hoàn thành bài Luyn tp 4 và gi mt
HS lên bng cha bài.
- GV nhắc HS đọc phn Chú ý trong SGK,
GV cho thêm d để HS thc hin các
phép tính vi s thp phân, hn s.
- GV yêu cu HS vn dng quy tc tính
toán vi s hu t để m d m đầu để
hoàn thành d 4 so sánh li vi li
giải đã có trong sách.
- GV yêu cu HS vn dng các quy tc tính
toán để gii quyết bài tp Vn dng 2, sau
đó gọi mt HS lên bng trình bày.
- GV lưu ý HS khi hai số hu t đều được
cho dưới dng s thp phân thì ta th áp
dng quy tc tính toán vi s thập phân đã
hc.
+ GV chiếu Slide BT d minh ha cho
Chú ý và yêu cu HS hoàn thành:
Ví d: Tính
a) (-0,25).8,2
Luyn tp 3:
a. (-

). (
)=


b. -0,7:
= -

:
= -

.
= -

Luyn tp 4:
.
+
.(-0,25)
=
.

+
.
󰇡
󰇢
=
.
󰇡

󰇢
=
.

=
Chú ý:
Nếu hai s hu t đều đuộc cho
i dng s thp phân thì ta
th áp dng quy tc nhân chia
đối vi s thp phân.
Vn dng 2:
Diện tích 1 tấm ảnh là:
10.15 = 150 (cm
2
)
Diện tích tấm giấy là:
21,6 . 27,9 = 602,64 (cm
2
)
Diện tích phần giấy ảnh còn lại
là:
602,64 2.150 = 302,64 (cm
2
)
Ví d:
a) (-0,25).8,2 = -(0,25.8,2) = -
Trang 20
b) (-9,8): (-1,4)
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, thc hin lần lượt các yêu cu, s
dụng thuật chia s cặp đôi, kiểm tra chéo
đáp án.
- GV: sát sao, gợi ý và giúp đỡ HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trình bày ming/ trình bày bng.Các
HS khác chú ý và nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá
quá trình tiếp nhn kiến thc ca HS. GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
2,05
b) (-9,8): (-1,4) = 7
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v quy tc cng, tr, nhân, chia s hu
t và các tính cht các phép tính thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS vn dng các quy tc cng, tr, nhân, chia s hu t các tính
cht phép cng, phép nhân s hu t tích cực trao đổi, tho lun nhóm hoàn thành
bài tp vào phiếu bài tp nhóm/ bng nhóm.
c) Sn phm hc tp: HS gii quyết được tt c các bài tập liên quan đến kiến thc
các phép tính cng, tr, nhân, chia vi s hu t.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS: Quy tc cng, tr, nhân, chia s
hu t ; Tính cht phép cng s hu t ; Tính cht phép nhân s hu t.
Trang 21
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm BT1.7 ; BT1.8 ; BT1.10 (SGK tr13).
i vi mi bài tp, GV hỏi đáp và gọi đại diện thành viên nêu phương pháp làm)
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 4,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: Mi BT GV mời đi din các nhóm trình bày. Các HS
khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
Kết qu:
Bài 1.7:
a)

+


=
+
=
b) 2,5-(
) =


+
=
+
=

=

c) -0,32.(-0,875)= -


.(-


)= -

. (-
)=

d) (-5): 2
= (-5):

=-


Bài 1.8:
a) (8 + 2
-
) - (5+0,4) - (3
- 2)
= (8 +
-
) - (5+

) - (

- 2)
= 8 +
-
- 5-

-

+ 2
= (8-5+2) +(
-

) -(
+
)= 5-1-1=3
b) (7 -
-
): (5 -
-
)
= (

-
-
): (

-
-
)
=

:

=

.

=


Bài 1.10:
0,65 . 78 + 2
. 2020 + 0,35 . 78 - 2,2 . 2020
Trang 22
= 0,65 . 78 +

. 2020 + 0,35 . 78 -


. 2020
= 78 ( 0,65 + 0,35) + 2020. (

-


)
= 78 ( 0,65 + 0,35) + 2020.0 = 78
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phi khi thc hin tính toán cng, tr, nhân,
chia s hu t áp dng các tính chất để HS thc hin bài tp tính toán chính
xác nht.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng thc tế để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng, vn dng kiến thc vào thc tế, rèn
luyện tư duy toán học qua vic gii quyết vấn đề toán hc
b) Ni dung: HS vn dng các quy tc cng, tr, nhân, chia s hu tcác tính
chất trao đổi và tho lun hoàn thành các bài toán thc tế theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS biết cách vn dng các quy tc cng, tr, nhân, chia s hu t
các tính cht hoàn thành các bài toán thc tế đưc giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm bài tp 1.9 + 1.11 , cho HS s dụng kĩ thuật chia s cặp đôi để
trao đổi và kiếm tra chéo đáp án.
- GV chiếu Slide cho HS cng c kiến thức thông qua trò chơi trắc nghim.
Câu 1. Đin cm t thích hp vào ch trng: "Mun nhân hai phân s vi nhau thì
ta ...."
A. nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
B. nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau
C. cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
Trang 23
D. cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau
Câu 2. Nếu
󰇛

󰇜
thì x.y bằng:
A.


B.


C.


D.


Câu 3. Kết quả của phép tính


là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Số nào sau đây là kết quả của phép tính
󰇡
󰇢
:
A.

C.
C.

D.

Câu 5. Tìm x tha mãn:
󰇡
󰇢
A. x =1 B. x = -1 C.
D.

Câu 6. Gọi x
0
là giá trị thỏa mãn
. Chọn câu đúng
A. x
0
< 1 B. x
0
= 1 C. x
0
> 1 D. x
0
= -1
Câu 7. So sánh A và B biết:







A. A > B B.A < B C. A = B D.
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin hoàn thành bài tập được giao trao
đổi cặp đôi đối chiếu đáp án.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mời đại din mt vài HS trình bày ming.
Kết qu:
Bài 1.9
Trang 24
Biu thc có giá tr đúng bằng s bông hoa là:
(-25 . 4) + (10: (-2)) = -105
Bài 1.11:
Ngăn sách đó có thể để đưc nhiu nht s cun sách là:
120: 2,4= 50 (cun sách)
- Đáp án « Trò chơi trắc nghim »:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
B
B
A
B
A
B
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá kh năng vận dng làm bài tp, chun kiến thức và lưu ý
thái đ tích cực khi tham gia trò chơi lưu ý li mt ln na các li sai hay mc
phi cho lp.
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh kiến thc trong bài (các quy tc cng, tr, nhân, chia s hu t, quy tc
du ngoc; các tính cht phép cng và phép nhân s hu t).
Trang 25
- Hoàn thành bài tập chưa hoàn thành (SGK)+ các bài tập 1.11+ 1.12 +1.13+ 1.14 +
1.15 (SBT tr11,12)
- Chun b bài sau “ Luyn tp chung”.
Trang 26
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI LUYN TP CHUNG TRANG 14
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c li các kiến thc v
Nhn biết s hu t, tp hp các s hu t, s đối ca s hu t, th t trong
tp hp các s hu t
Cách biu din, so sánh hai s hu t.
Cách cng tr, nhân chia trong tp hp s hu t.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương
tiện học toán.
Tính toán với số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng quy tắc dấu ngoặc, tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các
số hữu tỉ; tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính một cách
hợp lí.
3. Phẩm chất
Trang 27
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li các kiến thức đã học v s hu t ca bài 1 và bài 2.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nêu câu hỏi: “Ta có th cng, tr hai s hu t bng cách nào?.
- HS: Ta có th cng tr hai s hu t bng cách viết chúng dưới dng phân s, ri
áp dng quy tc cng, tr phân s.
Nếu hai s hu t đều được dưới dng s thp phân thì ta áp dng quy tc cng tr
s thp phân.
GV cht li kiến thc, dn dt bài luyn tp.
Trang 28
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trả li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
Bài: Luyn tp chung.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phân tích ví d 1 và ví d 2
a) Mc tiêu:
- HS hiểu được cách tính hp lí và trình bày vi bài toán cng tr, nhân chia s hu
t.
- HS biu diễn được s hu t trên trc s.
b) Ni dung:
HS đọc SGK để tìm hiu ni dung ví d v cng tr nhân chia s hu t và biu
din s hu t trên trc s.
c) Sn phm: HS biết cách tính hp lí mt biu thc và biu din mt s hu t trên
trc s, biết cách trình bày bài.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bước 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc ví d 1, ví d 2
(SGK).
GV hướng dn li cách tính, cách biu din
và trình bày bài.
- Có th yêu cu HS nhc li
Ví d 1 (SGK Tr14)
Ví d 2 (SGK Tr14)
Trang 29
+ Cách viết phân s i dng s thp phân.
+ Quy tc du ngoc, tính cht phân phi.
+ Cách biu din s hu t trên trc s.
c 2: Thc hin nhim v
HS đọc bài, suy nghĩ câu trả li, tho lun
vi các bn.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS tr li câu hi v: tính cht, quy tc,
cách biu din s hu t.
- Các HS chú ý lng nghe.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhn xét v câu tr li ca HS, cht li
kiến thc.
C. HOT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc
- Quy tc cng, tr, nhân, chia s hu t các tính cht các phép tính thông qua
mt s bài tp.
- So sánh hai s hu t.
b) Ni dung: HS vn dng các quy tc cng, tr, nhân, chia s hu t các tính
cht phép cng, phép nhân s hu t, so sánh hai s hu t tích cực trao đổi, tho
lun nhóm hoàn thành bài tp vào phiếu bài tp.
c) Sn phm hc tp: HS gii quyết được các bài tập liên quan đến kiến thc các
phép tính cng, tr, nhân, chia vi s hu t, so sánh hai s hu t.
d) T chc thc hin:
Trang 30
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS: Quy tc cng, tr, nhân, chia s
hu t ; Tính cht phép cng s hu t ; Tính cht phân phi gia phép nhân và phép
cng, quy tc du ngoc, cách so sánh hai s hu t.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm vào phiếu bài tp các bài
BT1.12 ; BT1.16 ; BT1.17 (SGK tr15).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm đôi, hoàn thành các bài tp GV
yêu cu.
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Vi các bài tp GV mi mt bn trong nhóm trình bày, gii thích cách làm.
Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phải để HS thc hin bài tp tính toán
chính xác nht.
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án tr li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương.
Kết qu:
Bài 1.12:
a) 



. Vy 

.
b) 



Trang 31
Bài 1.16:
a)


b) 3.
Bài 1.17:









󰇛󰇜 󰇛󰇜

.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh áp dng các kiến thc vào gii quyết các bài toán.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm tr li nhanh
câu hi trc nghimthc hin bài tp vn dng.
c) Sn phm: HS tr li và giải thích được các câu trc nghim, giải được bài tp v
so sánh s hu tỉ, điền s bng cách thc hin phép tính.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS tham gia trò chơi, trả li nhanh các câu hi trc nghim.
- GV yêu cu HS hoạt đng nhóm 4 hoàn thành bài tp Bài 1.13 1.15 (SGK
tr15)
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
Câu hi trc nghim:
Trang 32
(GV gi HS nhanh nht tr li, gii thích kết qu).
Câu 1: Kết qu ca phép tính


là:
A.


B.

C.


D.

Câu 2: Tng


bng:
A.
󰇛󰇜
B.
C.
󰇛󰇜
D.

󰇛󰇜
Câu 3: Tính:

A.
B.
C.
D.
Câu 4: Kết qu ca phép tính 
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢
là:
A. 19,25
B. 19,4
C. 16,4
D. 18,25
Câu 5: Hình v o sau đây biểu din s hu t
trên trc s?
Câu 6: Phân s nào sau đây không biểu din s hu t

?
Trang 33
A.

B.

C.

D.

Câu 7: Cho các s hu t:


. Hãy sp xếp các s hu t trên theo th t
tăng dần
A.


B.


C.


D.


Câu 8: Có bao nhiêu s hu t tha mãn có mu bng 7, lớn hơn

và nh hơn

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9: Tìm x, biết:


A.


B.

C.


D.


Câu 10: Giá tr ca x trong phép tính
là:
A. 0
B. 0,5
C. 1
D. -1
c 3: Báo cáo, tho lun
- Câu hi trc nghim: HS tr li nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li
sai.
- Bài tp: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Trang 34
Đáp án trắc nghim:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
B
B
A
D
D
C
D
C
Bài 1.13: (SGK Tr15)
a) Đó là khí Argon, Helium và Neon.
b) Đó là khí Krypton, Radon và Xenon
c) Helium, Neon, Argon, Krypton, Xenon và Radon ;
d) Rado, Xenon, Kryton, Argon, Neon và Helium.
Bài 1.15 (SGK Tr15)
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT, bài 1.14 (SGK).
Chun b bài mi “Lũy thừa vi s t nhiên ca mt s hu t”.
Trang 35
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: LŨY THỪA VI S TỰ NHIÊN CA MT S HU T (3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Mô t được phép tính lũy thừa vi s mũ tự nhiên ca mt s hu t.
Nêu được các cách tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số lũy thừa của lũy
tha.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương
tiện học toán.
Thực hiện được phép tính tích, thương hai lũy thừa cùng số, lũy thừa của
lũy thừa.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
Trang 36
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS thy đưc s gi m đến lũy thừa ca mt s hu t.
- Tình hung m đầu thc tế gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, suy nghĩ và trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr li câu hi v lũy thừa ca mt s thp phân.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu
Trái Đất, ngôi nhà chung ca chúng ta có khong 71% din tích b mặt được bao
ph bởi nước. Nếu gom hết toàn b ng nước trên Trái Đất để đổ đầy vào mt b
cha hình lập phương thì kích thước cnh ca b phi lên ti 1111,34 km.
- GV đưa ra câu hỏi gi m, đt vấn đề:
+ Mun biết lượng nước trên Trái đất là khong bao nhiêu ta phi tính thế nào? (Có
th gi ý thêm: nhc li công thc tính th tích khi lập phương)
+ Biu thc 1111,34 x 1111,34 x 1111,34 có th viết gọn hơn dưới dạng lũy thừa
giống như lũy tha ca mt s t nhiên mà em được hc lp 6 không?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, suy nghĩ trả li.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
Trang 37
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi: “Ở lớp 6 ta đã tìm hiểu v lũy thừa vi s mũ tự nhiên ca các
s nguyên vậy lũy thừa vi s mũ tự nhiên ca s hu t thì định nghĩa, tính chất
như thế nào?”
Bài 3: “Lũy thừa vi s mũ t nhiên ca mt s hu tỉ”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: y thừa vi s mũ tự nhiên
a) Mc tiêu:
- Hình thành khái niệm lũy thừa ca mt s hu t.
- Biết cách tính toán với lũy thừa ca s hu t.
- Nắm được quy tắc tính lũy thừa ca mt tích và mt thương và vn dng vào bài
tp.
- Vn dụng phép tính lũy tha trong thc tin.
b) Ni dung:
HS đọc SGK, làm các hoạt động, đọc các ví d và làm phn luyn tp để tìm hiu
ni dung v lũy thừa vi s mũ tự nhiên.
c) Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS, HS nắm được kiến thc.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi,
hoàn thành HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3.
GV gi mt s HS báo cáo kết qu, các
HS khác chú ý lng nghe, nhn xét. GV
1. Lũy thừa vi s mũ tự nhiên
HĐ 1:
a) 2. 2. 2. 2 = 2
4
b) 5. 5. 5 = 5
3
Trang 38
cha bài, chốt đáp án.
- GV:
+ Lũy thừa bc 2 ca (-0,5), lũy thừa bc 4
ca
là gì?
+ Khái quát thế nào là lũy thừa bc n ca
mt hu t x?
- HS tr li câu hi theo gi ý, t đó rút ra
định nghĩa thếo là lũy thừa vi s mũ
t nhiên n ca s hu t x.
- GV chun hóa kiến thc và cho HS nhc
li trong kiến thc mi trong hp kiến
thc.
- GV cho HS đọc d 1, yêu cu nêu
cách tính, GV trình bày mu ví d.
- HS áp dng làm Luyn tp 1.
HĐ 2:
a) (-2).(-2).(-2) = -8
b) (-0,5).(-0,5) = 0,25
c)

HĐ 3:
a) (-2).(-2).(-2) = (-2)
3
b) (-0,5).(-0,5) = (-0,5)
2
c)
󰇡
󰇢
Định nghĩa:
Lũy thừa bc n ca mt s hu t x, kí
hiu x
n
, là tích ca n tha s x (n là s
t nhiên lớn hơn 1):
x
n
= x.x.x. . .x
(x Q, n N; n >1)
Cách gọi: x: cơ số
n: Số mũ
Quy ước: x
1
=x
x
0
=1 (x 0)
Ví d 1 (SGK -Tr 17)
Luyn tp 1:
a)
󰇡

󰇢
󰇡

󰇢󰇡

󰇢󰇡

󰇢󰇡

󰇢
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜



n tha s
Trang 39
- GV cho HS đọc d 2, yêu cu nêu
cách so sánh.
- GV: Hãy so sánh, ri rút ra kết lun v:
Lũy thừa ca mt tích với tích các lũy
tha.
Tương tự, lũy thừa ca một thương với
thương các lũy thừa.
- HS: nhn xét, tr li.
- HS áp dng làm Luyn tp 2.
- GV cho HS áp dng kiến thức đã hc
làm Vn dng theo nhóm đôi.
GV hướng dn HS s dng máy tính cm
tay và cách tính.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, tho lun theo nhóm
đôi để thc hin HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3.
- HS chú ý nghe, tiếp nhn kiến thc, hoàn
thành các yêu cu, thc hin hot động
nhóm đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- HS quan sát các Ví d 1, 2.
- HS làm Luyn tp 1, 2.
- HS làm nhóm đôi Vận dng.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
b) (0,7)
3
= (0,7).(0,7).(0,7) = 0,343.
Ví d 2 (SGK Tr 17)
Chú ý:
+
󰇛
󰇜
+
󰇡
󰇢
󰇛
󰇜
Luyn tp 2:
a)
󰇡

󰇢







b) (-125)
3:
25
3
= (-125: 25)
3
= (-5)
3
= -
125
c) (0,08)
3
.10
3
=
󰇡

󰇢

󰇡


󰇢


󰇡
󰇢


.
Vn dng:
ợng nước trên Trái Đt là:
1111,34
3
1 372 590 024 km
3
.
Trang 40
- Đại diện nhóm trình bày HĐ 1, HĐ 2,
HĐ 3, Vn dng.
- HS hoạt động cá nhân tr li câu hi GV
nêu.
- HS phát biu, lên bng trình bày Luyn
tp 1, 2.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV khái quát li kiến thc trng tâm
yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
Hoạt động 2: Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
a) Mc tiêu:
- Hình thành cách tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Áp dng phép tính nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số trong bài tp.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, thc hin yêu cu để tìm hiu ni dung kiến thc.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi v nhân chia hai lũy thừa, áp dng làm Luyn
tp 3.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi,
hoàn thành HĐ 4.
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ s
HĐ 4:
a) (-3)
2
.(-3)
4
= 9. 81 = 729
(-3)
6
= 729
Vy (-3)
2
.(-3)
4
= (-3)
6
Trang 41
- T đó rút ra tính cht v nhân và chia
hai lũy thừa cùng cơ số.
- GV cho HS đọc d 3, nêu cách
tính. GV trình bày mu.
- HS áp dng làm Luyn tp 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu.
- HS làm nhóm đôi HĐ 4.
- HS đọc Ví d 3,
- HS hoạt động cá nhân tr li câu hi
ca GV và làm Luyn tp 3.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày HĐ 4.
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tng quát li kiến thc.
b) (0,6)
3
: 0,6
2
= 0,216: 0,36 = 0,6
Vy (0,6)
3
: 0,6
2
= 0,6.
Tính cht:


󰇛

󰇜
.
Ví d 3 (SGK Tr18)
Luyn tp 3:
a) (-2)
3
.(-2)
4
= (-2)
3+4
= (-2)
7
= -128.
b) (0,25)
7
: (0,25)
3
= (0,25)
4
=

.
Hoạt động 3: y thừa của lũy thừa
a) Mc tiêu:
Trang 42
- Hình thành cách tính lũy thừa của lũy thừa.
- Áp dng tính cht lũy thừa ca lũy thừa cùng cơ s trong bài tp.
- Áp dng kiến thc vào bài toán phát trin kiến thc.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, thc hin yêu cầu để tìm hiu ni dung kiến thc.
c) Sn phm: HS tr li đưc u hi v y thừa của lũy thừa, áp dng làm Luyn
tp 4, Th thách nh.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi,
hoàn thành 5.
- T đó rút ra tính chất lũy thừa của lũy
tha.
- GV cho HS đọc d 4, nêu cách
tính. GV trình bày mu.
- HS áp dng làm Luyn tp 4.
- GV cho HS làm nhóm 4 thc hin
Th thách nh.
GV có th gi ý:
+ Tích ca ba s trên đường chéo là
bao nhiêu?
+ T đó có thể tìm đưc giá tr các ô
3. Lũy thừa của lũy thừa
HĐ 5:
+
󰇛
󰇜

+
󰇟󰇛

󰇜
󰇠
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
Tính cht:
󰇛
󰇜

Ví d 4 (SGK Tr18)
Luyn tp 4:
󰇧
󰇨
󰇩
󰇪

󰇧
󰇨
󰇩
󰇪
Th thách nh:
Trang 43
nào?
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu.
- HS làm nhóm đôi HĐ 5.
- HS đọc Ví d 4
- HS hoạt động cá nhân tr li câu hi
ca GV và làm Luyn tp 4
- HS hoạt động nhóm 4, c nhóm
trưởng để làm Th thách nh.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày HĐ 4.
- HS tr li câu hi.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV khái quát li ni dung. Nhn xét
thái độ ca HS trong các hoạt động.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v lũy thừa, tính chất tích, thương hai
lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức đã học gii các bài tp 1.19, 1.22, 1.23
(SGK tr18+19).
Trang 44
c) Sn phm hc tp: HS gii quyết được các bài tp v tính lũy tha, viết biu
thức dưới dạng lũy thừa.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi gii các bài tp 1.19, 1.22, 1.23
(SGK tr18+19) vào phiếu bài tp.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp trong phiếu bài tp.
- GV quan sát và h trợ, hướng dn HS làm bài.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày kết qu, gii thích.
- Các HS khác chú ý lắng nghe, đưa nhận xét.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phi khi thc hin tính toán.
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án tr li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương.
Kết qu:
Bài 1.19:
󰇧
󰇨
󰇩
󰇪


󰇧
󰇨
󰇩
󰇪

Trang 45
Bài 1.21:
a)󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜󰇛󰇜 󰇛󰇜
b)
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢

󰇡
󰇢





.
Bài 1.22.
a) 
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

;
b)

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜


󰇡
󰇢

.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp, bài
toán thc tin.
c) Sn phm: Hs giải được bài toán liên quan đến phép chia hai lũy thừa và so sánh
các lũy thừa.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động theo phương pháp khăn tri bàn hoàn thành bài tp Bài
1.24 + 1.25 (SGK -tr19).
- Trong bài 1.24, GV th gii thiu cho HS thêm v hình nh các Mc tinh
(Jupiter) hình nh các hành tinh xoay quanh Mt tri.
Trang 46
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Câu hi trc nghim: HS tr li nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li
sai.
- Bài tp: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
Trang 47
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Bài 1.24.
󰇛
 
󰇜
󰇛
 
󰇜


.
Bài 1.25. Ý, Pháp, Hoa K, Hàn Quc.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài mi “Th t thc hin các phép tính. Quy tc chuyn vế”.
Trang 48
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 4: TH T THC HIN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TC CHUYN V
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Mô t th t thc hin các phép tính.
Mô t quy tc chuyn vế.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương
tiện học toán.
Tính được các biểu thức chứa đồng thời nhiều phép tính như phép lũy
thừa, cộng, trừ, nhân, chia và có thể có nhiều dấu ngoặc.
Giải quyết được một số bài toán trong thực tiễn gắn với các phép tính về số
hữu tỉ.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Trang 49
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS đưc gi m v quy tc chuyn vế
- Tình hung m đầu thc tế, gần gũi to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS có s gi m ban đầu v vic chuyn vế.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu
Biết cân nng trng thái cân bng, hi qu i nng bao nhiêu kilogam?
- GV đặt vấn đề:
Trang 50
+ Cân trng thái cân bng vậy đĩa bên trái phải nng bao nhiêu kg?
+ T đó hãy tính khối lượng qu i.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi: Trong toán học ta cũng hay gặp trường hp A = B, đưc gi
là một đẳng thc, cùng đi tìm hiểu tính cht cơ bản của đẳng thc
Bài: “Thứ t thc hin các phép tính. Quy tc chuyn vế”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Th t thc hin phép tính
a) Mc tiêu:
- Hình thành th t thc hiện phép tính đối vi s hu t.
- Áp dng th t thc hin phép tính vào các bài toán tính toán.
b) Ni dung:
HS đọc SGK, làmt ra th t thc hiện phép tính, đọc Ví d 1, Làm Luyn
tập 1 để cng c hiu và áp dng kiến thức đã học.
c) Sn phm: Câu tr li v th t thc hin các phép tính, tính được giá tr biu
thc.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi,
1. Th t thc hin các phép tính
HĐ:
Trang 51
hoàn thành .
- Th t thc hin phép tính cu s t
nhiên có còn đúng cho số hu t?
- HS tr li, rút ra kết lun v th t
thc hin.
- GV chun hóa kiến thc, cho HS nhc
li.
- GV cho HS đọc d 1, nêu th t đ
tính câu a,b.
- HS áp dng làm Luyn tp 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu cu,
hoạt động cp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- HS tho luận nhóm đôi thực hiện HĐ.
- Suy nghĩ trả li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
a) 10 + 36: 2. 3 = 10 + 18. 3
= 10 + 54 = 64.
b) [5 + 2.(9 - 2
3
)]: 7 = [5 + 2.(9 - 8)]: 7
= [5 + 2.1]: 7 = 7: 7 = 1.
Th t thc hin phép tính
+ Vi các biu thc ch có phép cng
phép tr hoc ch phép nhân và phép
chia a thc hin các phép tính t trái
sang phi.
+ Vi các biu thc không có du ngoc:
Lũy thừa Nhân và chia Cng và tr.
+ Vi các biu thc có du ngoc, ta
thc hin trong ngoặc trước, ngoài ngoc
sau.
( )
󰇟
󰇠
󰇝
󰇞
Ví d 1 (SGK tr 20)
Luyn tp 1:
a)
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
=
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢


.
b)
󰇡


󰇢
󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
󰇡


󰇢
󰇗
󰇡

󰇢
󰇛

󰇜






Trang 52
bn.
c 4: Kết lun, nhận định
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm.
Hoạt động 2: Quy tc chuyn vế
a) Mc tiêu:
- Mô t khái niệm đng thc, khái nim vế trái và vế phi của đẳng thc.
- Nắm được quy tc chuyn vế đi du.
- Áp dng quy tc chuyn vế vào bài tp.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
HS đọc hiu kiến thc và ví d 2, làm luyn tp 2 và vn dng.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi v quy tc chuyn vế, chuyn vế đối dấu để
tìm được x.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu HS v đẳng thc, xut
phát t bài toán m đầu ta có đẳng thc
x + 5 = 7.
- GV gii thiu v đẳng thc, vế trái, vế
phi.
- GV cho HS tr li câu hi: Ch ra vế
trái, vế phi của đng thc 2. (b+1) = 2b
2. Quy tc chuyn vế
- Đẳng thc: A = B,
Trong đó: vế trái là A, vế phi là B.
- Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường
áp dung các tính cht sau:
Nếu a = b thì:
+) b = a
+) a + c = b + c.
Trang 53
+2
- HS: vế trái: 2. (b + 1)
Vế phi: 2b + 2.
- GV nhc li kiến thc và chú ý HS các
tính chất thường áp dng.
- GV cho HS đọc d 2, hướng dn,
thuyết trình phân tích từng bước gii cho
HS v các phép biến đổi với đẳng thc.
- GV chun hóa li kiến thc chuyn vế
đối dấu, yêu câu HS đọc li kết lun.
- GV cho HS đọc d 3. GV phân tích
chi tiết quy tc chuyn vế áp dng
c nào.
- HS áp dng làm Luyn tp 2, trình bày
vào v.
- GV cho HS cho làm bài Vn dng.
Gi ý:
+ Gi x là khối lượng tht, khi đó x thỏa
mãn đẳng thc nào?
+ T đó tìm x.
c 2: Thc hin nhim v:
Ví d 2 (SGK tr21)
- Quy tc chuyn vế: Khi chuyn mt
s hng t vế này sang vế kia ca mt
đẳng thc, ta phải đổi du s hạng đó:
dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi
thành dấu “+”.
Nếu a + b = c thì a = c b
Nếu a b = c thì a = c + b.
Ví d 3 (SGK tr21)
Luyn tp 2:
a) x + 7,25 = 15,75
x = 15,75 7,25
x = 8,5.
b)
󰇡
󰇢




.
Vn dng:
Gi x là khối lượng tht.
Khi đó:
x + 0,5 + 0,125 + 0,04 = 0,8
x + 0,665 = 0,8
Trang 54
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc.
- HS đọc ví d 2, ví d 3, theo dõi cách
gii.
- HS làm luyn tp 2 độc lp, trình bày
vào v.
- HS làm vn dng theo nhóm đôi.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu tr li câu hi,
trình bày Luyn tp 2.
- Đại din nhóm trình bày bài Vn dng.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
hp li kiến thc trng tâm, chú ý HS
Khi chuyn vế phải đổi du.
x = 0,8 0,665
x = 0,135 (kg).
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v th t thc hin phép tính và quy tc
chuyn vế đổi du.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức đã học làm Bài 1.27, 1.28, 1.29 (SGK- tr
22).
c) Sn phm hc tp: HS gii quyết được các bài toán tính biu thc, tìm x nh
quy tc chuyn vế.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Trang 55
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi, làm các Bài 1.27, 1.28, 1.29.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát, ng dn HS làm bài.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đai diện nhóm trình bày, thc hin kim tra chéo.
- Các HS chú ý lng nghe, nhn xét, cho ý kiến.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phi khi thc hin tính toán thc hin phép
tính và chuyn vế đổi du.
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án tr li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương.
Kết qu:
Bài 1.27:
a)
󰇡
󰇢




b)




Trang 56


.
Bài 1.28.
a) -1,2 + (-0,8) + 0,25 + 5,75 2021
= [(-1,2) + (-0,8)] + (0,25 + 5,75) 2021
= -2 + 1 -2021 = -2022
b) -0,1 +

+ 11,1 +

= (-0,1 + 11,1) +
󰇡


󰇢


Bài 1.29:
a)


󰇡


󰇢











b)

󰇡
󰇢
󰇡
󰇢

=
󰇡

󰇢
󰇡
󰇢

.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc ca bài.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng, có th áp dng toán hc trong các
bài toán thc tế.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học vn dng gii quyết
bài tp.
c) Sn phm: mô hình hóa bài toán được giao, giải được bài v tìm n vi quy tc
chuyn vế .
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoàn thành bài 1.26 + 1.30 (SGK -tr22).
Trang 57
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, làm bài tập được giao, có th trao đổi vi bn cùng bàn để.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS trình bày li gii, thc hin kim tra chéo vi các HS ngi gn nhau.
- HS chú ý nghe và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đưa ra đáp án đúng.
Đáp án:
Bài 1.26:
a) 0,25 b)


Bài 1.30:
Gi x là s cc bt cn tìm. Ta có:


(cc bt).
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài: “Luyện tập chung” – trang 23.
Trang 58
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI LUYN TP CHUNG TRANG 23
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c
Lũy thừa ca mt s hu t, tính cht của lũy thừa.
Th t thc hin phép tính.
Quy tc chuyn vế đi du.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học lũy thừa, quy tắc thực hiện
phép tính, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
Mô hình hóa toán học: tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức
toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về
được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Áp dụng thứ tthực hiện phép tính, tính chất lũy thừa quy tắc chuyển vế
đổi dấu để giải quyết các bài toán tìm x, tính nhẩm, tính nhanh hợp lí.
Trang 59
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS gi m li kiến thức đã học bài 3 và bài 4.
b) Ni dung: HS nh li kiến thức đã học để tr li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS
+ Nhc li ch tính nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
+ Nhc li quy tc chuyn vế đổi du.
- HS:
+

Trang 60


+
󰇛
󰇜

GV cht li kiến thc, dn dt bài luyn tp.
c 2: Thc hin nhim v: HS tr li câu hi theo yêu cu GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc.
Bài: Luyn tp chung.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phân tích Ví d 1, Ví d 2
a) Mc tiêu:
- HS hiểu được cách tính lũy thừa có s mũ tự nhiên ca s hu t, th t thc hin
phép tính và áp dng vào các bài tp tính toán.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK để tìm hiu ni dung ví d v cng tr nhân chia s hu t và biu
din s hu t trên trc s.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, hiu ví d đưc gii thiu, biết cách trình
bày bài.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS đc Ví d 1, ví d 2
(SGK).
Ví d 1 (SGK T23)
Ví d 2 (SGK T23)
Trang 61
- GV hướng dn li cách tính, cách trình bày
bài.
- Có th yêu cu HS nhc li:
+ Định nghĩa lũy thừa có s mũ tự nhiên
ca s hu t.
+ Th t thc hin phép tính nếu có lũy
tha và có du ngoc.
- GV chú ý cho HS Ví d 1, ng dn
HS cách viết thp phân khi nhân nó với lũy
tha ca 10.
- GV nêu câu hi v Ví d 2:
+ Mun tính A phi thì th t tính là gì?
+ Khi tính được lũy thừa ri thì ta nên s
dng tính chất gì để tính nhanh.
- HS:
+ Ta phải tính lũy thừa trước, ri thc hin
các phép nhân.
+ Ta có th s dng tính cht phân phi
gia phép nhân và phép cng.
c 2: Thc hin nhim v
HS đọc bài, suy nghĩ câu trả li, tho lun
vi các bn.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS tr li câu hi v: lũy thừa, th t thc
hin phép tính.
- Các HS chú ý lng nghe.
c 4: Kết lun, nhận định
Trang 62
- GV nhn xét v câu tr li ca HS, cht li
kiến thc.
- GV nhc li v cách viết s thp phân khi
nhân nó với lũy thừa ca 10.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc
- Lũy thừa ca mt s hu t.
- Th t thc hin các phép tính, quy tc chuyn vế đổi du
- Áp dng các kiến thức đã học để gii các bài toán tìm x, tính mt cách hp lí, các
bài tính toán khác.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức đã hc tích cực trao đi, tho lun nhóm
hoàn thành bài tp vào phiếu bài tp.
c) Sn phm hc tp: HS gii quyết được tt c các bài tp liên quan đến kiến thc
v lũy thừa ca s hu t, th t thc hin phép tính, quy tc chuyn vế đổi du.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS: Lũy thừa ca mt s hu t, nhân
chia hai lũy thừa cùng số, lũy thừa của lũy thừa, th t thc hin phép tính,
quy tc chuyn vế.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi hoàn thành phiếu bài tp các bài: Bài
1.31, Bài 1.33, Bài 1.34 (SGK Tr24).
- Câu hi gi ý ca GV Bài 1.31: Mun tìm x ta phi thc hin quy tc gì?
- Bài 1.33:
+ Hãy xác định th t thc hin phép tính trong mi ý a, b, c.
Trang 63
+ Để tính hp lí có th nhóm các hng t như thế nào? Có th dùng tính cht gì?
- Bài 1.34:
+ Ta th viết du ngoc nhóm các nhóm như thế nào? Nêu li quy tắc đt du
ngoặc đã học lp 6.
+ Để th tng hoc hiu bng 0 thì phải đt du ngoặc như thế nào? Em hãy th
một vài cách để tìm phương án đúng.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi, hoàn thành các bài tp GV
yêu cu.
- GV quan sát, h trợ, hướng dn HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Vi các bài tp GV mi mt bn trong nhóm trình bày, gii thích cách làm.
- Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
- GV có th hi thêm các câu hi v kiến thc bài học để nhc li cho HS.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phải để HS thc hin bài tp tính toán
chính xác nht.
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án tr li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương.
Kết qu:
Bài 1.31:
a) 
b)


Trang 64














Bài 1.33:
a) A = (32,125 12,125) (6,325 + 13,675) 37
= 20 20 37 = -37.
b) B = 4,75 -
+ 0,25 -

= 4,75 -
+ 0,25 +.
= (4,75 + 0,25) +
󰇡
󰇢
= 5 + 1 = 6.
c) C = 2021,2345.(2020,1234 + (-20020,1234))
= 2021,2345. 0 = 0.
Bài 1.34:
2,2 (3,3 + 4,4 5,5) = 0.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để tr li nhanh câu
hi trc nghim và thc hin bài tp vn dng.
c) Sn phm: tr lời được câu hi v th
Trang 65
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS tham gia trò chơi, trả li nhanh các câu hi trc nghim.
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 2 hoàn thành bài tp Bài 1.32 (SGK tr24)
- Có th cho HS tìm hiu trước nhà v hình nh các loi h đưc nhắc đến bài
1.32, phân công mi nhóm tìm hiu v 1 đến 2 h. Tìm hiu v v trí địa lí, din tích
và hình nh ca hồ, các đặc điểm ni bt nếu có ca h.
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr HS.
Câu hi trc nghim:
(GV gi HS nhanh nht tr li, gii thích kết qu).
Câu 1: Tìm nN, biết 3
n
.2
n
= 216, kết quả là:
A. n = 6
B. n = 4
C. n = 2
D. n = 3
Câu 2: Tìm n N, biết


, kết quả là:
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 1
D. n = 0
Câu 3: Tính
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
A.


B.


C.


D.


Câu 4: Tìm x, biết:


A.


B.


C.


D.


Câu 5: Tìm x, biết (-5) x =
A.
B.

C.

D.

Câu 6: Tìm x biết 12x 0,5.(x 1) = 0,5
Trang 66
A.
B.
C.

D.


Câu 7: Giá tr ca biu thc A = 13,67 +11,24 (- 186,33) 21,24 là:
A. 200 B. 210 C. 190 D. 201
Câu 8: Giá tr ca biu thc B =









là:
A.


B.


C.

D.


Câu 9: Giá tr ca biu thc C = 2,5 +
󰇡


󰇢
󰇡
󰇢
là:
A.


B. .


C. .


D. .


Câu 10: Tìm x biết:
A.

B.
C.

D.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Câu hi trc nghim: HS tr li nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li
sai.
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- HS hp tác tho lun đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
Đáp án trc nghim:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
A
A
B
A
C
A
A
A
Bài 1.32 (SGK Tr24)
Trang 67
Din tích mặt nước ca mt s h xếp theo th t t nh đến ln là:
Hình nh mt s H:
1. H Nicaragua:
2. H Vostok h c bí n nhất trên Trái đất
Trang 68
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài mi “Bài tp cuối chương I”.
Ôn tp các kiến thức đã học của chương: quy tc tính toán, biu din s hu
t, quy tc chuyn vế.
GV phân công cho HS chia lp thành 4 nhóm, các nhóm v sơ đồ tư duy tổng
hp các kiến thc của chương.
Xem trước các bài tp ca bài ôn tập chương I.
Trang 69
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI TP CUỐI CHƯƠNG I
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c li các kiến thc v:
Tp hp s hu t, th t trong tp hp s hu t, cách biu din, so sánh hai
s hu t.
Cng tr nhân chia và th t thc hin phép tính trong tp hp s hu t.
Lũy thừa ca s hu t
Quy tc chuyn vế đi du.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học vsố hữu tỉ, lũy thừa, quy tắc
thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học
để giải quyết các bài toán.
hình hóa toán học: tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức
toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về
được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
Trang 70
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy nh cầm tay để tính
các phép tính với số hữu tỉ.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm, tng hp kiến thức chương I đã làm theo phân công của
GV buổi trước.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li các kiến thức đã học của chương I.
b) Ni dung: HS thc hin yêu cu, tr li câu hi theo s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nêu câu hỏi: “Ở chương I chúng ta đã học ni dung v gì?”
- HS: Chương I đã được hc v s hu t, tính toán vi s hu t gm có các phép
cng tr nhân chia, nâng lên lũy thừa và hc thêm quy tc chuyn vế đổi du.
Trang 71
GV dn dt vào bài ôn tập chương I.
Cho HS tr li nhanh mt vài câu hi trc nghim.
Câu 1: Giá tr ca biu thc A =
󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
A. 90
B. 89
C. 60
D. 50
Câu 2: Tìm n N, biết

, kết quả là:
A. n = 4
B. n = 1
C. n = 3
D. n = 2
Câu 3: Giá tr ca biu thc





là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tìm x biết
󰇡

󰇢

A.

B.
C.


D.

c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ trả li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
Bài: Ôn tập chương I.
Đáp án trắc nghim:
1
2
3
4
A
D
A
A
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tng hp li kiến thức đã học của chương I.
Trang 72
a) Mc tiêu:
- HS nhc li và tng hợp được các kiến thc đã học theo một sơ đồ nhất định.
b) Ni dung:
HS tng hp li kiến thc da theo SGK và ghi chép trên lớp theo nhóm đã được
phân công ca bui trước.
c) Sn phm: Sơ đồ mà HS đã vẽ.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV mời đại din tng nhóm lên
trình bày v sơ đ tư duy của
nhóm.
- GV có th đặt các câu hi thêm
v ni dung kiến thc:
+ Mi s hu t ng vi bao nhiêu
v trí trên trc số, các xác định s
hu t trên trc s.
+ Tính chất lũy thừa ca s hu t
có ging vi tính chất lũy thừa s
t nhiên đã được hc không?
- GV có th đưa ra sơ đồ chung để
HS điền thêm các ý chính vào sơ
đồ.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS t phân công nhóm trưởng và
nhim v phải làm để hoàn thành
Trang 73
sơ đồ.
- GV h trợ, hướng dn thêm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày, các HS
chú ý lng nghe và cho ý kiến.
- HS tr li câu hi ca GV.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét các sơ đồ, nêu ra
đim tốt và chưa tốt, cn ci thin.
- GV cht li kiến thc ca
chương.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:
- Hc sinh cng c li kiến thc của chương I áp dụng các kiến thức đó giải
quyết các bài toán tính toán, bài toán thc tế.
b) Ni dung: HS vn dng các quy tc tính toán s hu t, biu din s hu t, quy
tc chuyn vế, tham gia tho lun nhóm hoàn thành các bài tp.
c) Sn phm hc tp: HS gii quyết được các bài tp v so sánh s hu t, tính giá
tr biu thc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm phiếu bài tp làm Bài 1.35, Bài
1.36, Bài 1.37 (SGK tr25).
- GV hướng dn nêu các câu hi gi m nếu cn.
- Bài 1.35:
Trang 74
+ Điểm A trên mực nước bin hay i, t đó độ cao ca A mang du âm hay
dấu dương. Tương t với các điểm còn li, hãy sp xếp theo nhóm đ cao mang du
dương, độ cao bng 0 và độ cao mang du âm.
+ So sánh các s hu t đã cho.
+ Trong mi nhóm so sánh độ cao các điểm nào cao hơn, đim nào thấp hơn, ri
chn s tương ứng với các điểm.
- Bài 1. 36
+ Làm thế nào để tính được giá tr ca biu thc câu a và b. Ta phi s dng tính
cht nào, th t thc hin phép tính thế nào là đúng?
- Bài 1.37:
+ Giá ban đầu ca bn chiếc bánh là bao nhiêu?
+ Bn chiếc bánh được gim tng bao nhiêu tin?
+ S tin ch Trang dùng để mua bánh là bao nhiêu?
c 2: Thc hin nhim v:
- HS suy nghĩ, tho lun nhóm 2, hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h trợ, hướng dn HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp mời đại din các nhóm trình bày, gii thích cách làm.
- Các HS khác quan sát, theo dõi để nhn xét cho ý kiến.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án tr li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương.
Kết qu:
Trang 75
Bài 1. 35:
Ta có






nên độ cao ca mỗi điểm là:




󰇛
󰇜
󰇛



Bài 1.36:
a)





󰇛

󰇜


b) 
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
󰇛󰇜


Bài 1.37:
Giá tin 4 cái bánh pizza là: 4. 10,25 = 41 (USD).
Mi cái bánh đưc gim giá 1,5 USD nên 4 cái bánh được gim: 4.1,5 = 6 (USD)
Vy s tiền Trang dùng để mua bánh là: 41 6 = 35 (USD).
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng, có th áp dng kiến thức đã chọ để
gii quyết bài toán thc tế.
Trang 76
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp vn
dng.
c) Sn phm: HS mô hình hóa bài toán, tính giá tr ca biu thức để gii quyết bài
toán.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp Bài 1.38 (SGK -tr25).
- GV hướng dn HS cách s dng máy tính cầm tay để tính toán các phép tính vi
s hu tỉ, Gv hướng dẫn theo các bưc.
Yêu cu HS tính kết qu: phép tính của bài 1.36 để so sánh kết qu.
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ làm bài tp.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS giơ tay trình bày bài, các HS khác chú ý lắng nghe, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định
Trang 77
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng.
- GV tuyên dương các phương án nhanh và chính xác.
Đáp án:
Bài 1.38:
B ca Hà cn có mt sân bay mun nht lúc 12 gi 40 phút, tc 
(gi).
Vì thi gian di chuyn t nhà Hà đến sân bay mun mt khong 45 phút, tc
(gi).
Vy b ca Hà phải đi từ nhà mun nht lúc:




gi, tc là 11 gi 55 phút.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài mi “Bài 5: Làm quen vi s thp phân vô hn tuần hoàn”.
Trang 78
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG II: SỐ THỰC
BÀI 5: LÀM QUEN VI S THP PHÂN VÔ HN TUN HOÀN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết được s thp phân vô hn tun hoàn, chu kì ca s thp phân vô
hn tun hoàn.
Nhn biết được cách làm tròn s thp phân (hu hn hoc vô hạn) đến mt
hàng nào đó.
Nhn biết v độ chính xác 50; 5; 0,5; 0,05;... ca kết qu phép làm tròn s.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: Học sinh nhận biết được số thập phân hạn
tuần hoàn, phát hiện được chu của số thập phân hạn tuần hoàn, giải
thích được vì sao số thập phân này nhỏ hơn số thập phân kia.
Năng lực giải quyết vấn đề toán học: HS biết viết một phân số dưới dạng số
thập phân; biết làm tròn số thập phân đến một hàng tùy ý, biết làm tròn số
thập phân căn cứ vào độ chính xác 50; 5; 0,5; 0,05;...
3. Phẩm chất
Trang 79
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- HS thy nhu cu tìm hiu v s thp phân vô hn tun hoàn.
- Tình hung m đầu gần gũi to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, quan sát phn trình chiếu ca GV, suy
nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS đưa ra dự đoán, câu trả li vu hi phép chia ca 5 cho 18.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu, ri tóm tt ý chính, trình chiếu lên màn
hình:
Thc hiện phép chia để viết
i dng s thập phân được kết qu bng 0,8.
Ta cũng đặt tính chia

nhưng phép chia mãi không ra kết qu?
Trang 80
+ GV đưa ra câu hỏi, đặt vấn đề:
Khi chia 5 cho 18, ta thy phép chia không bao gi chm dt và nếu c tiếp tc chia
thì trong thương 0,2777..., chữ s 7 lp li mãi. Ta cùng đi tìm hiểu mt loi s thp
phân có dạng như vy.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, suy nghĩ trả li.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi: Ta đã được hc v s thp phân, tuy nhiên các s sau du
phy là hu hn s, nếu s thập phân mà đằng sau du phy là vô hn c lp li mãi
thì sao?
Bài 5: “Làm quen với s thp phân vô hn tuần hoàn”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: S thp phân vô hn tun hoàn
a) Mc tiêu:
- Nhn biết thế nào là s thp phân vô hn tun hoàn.
- Nhn biết chu kì và biết cách viết gn mt s thp phân vô hn tun hoàn.
- Biết cách viết mt phân s i dng s thp phân vô hn tun hoàn.
b) Ni dung:
Trang 81
HS chú ý nghe giảng, đọc SGK, làm các hoạt động, các ví dluyn tập để tìm
hiu v s thp phân vô hn tun hoàn.
c) Sn phm: Tr li câu hi v s thp phân vô hn tun hoàn.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho yêu cu: viết phân s

v
dng s thp phân. Gi ý:
+ S
có th có 2 cách để viết là đưa v
dng phân s thp phân hoặc đặt tính chia.
+ S

không đưa được v dng phân s
thập phân nên để viết kết qu i dng s
thp phân ch có một cách là đặt tính chia.
- HS thc hin phép tính chia.
- GV: Đối vi phép tính 5: 18 thì hãy d
đoán số lp li sau du phy?
(d đoán vì các số dư lặp đi lặp li s 14
nên các ch s thp phân trong kết qu lp
đi lặp li s 7)
- GV gii thiu s thp phn vô hn tun
hoàn 0,277777…
- GV cho HS đặt tính chia 17: 11; -7: 11.
Gii thiu: Đó là các số thp phân vô hn
tun hoàn.
1. S thp phân vô hn tun hoàn
Ví d:
= 0,2 là s thp phân hu hn.

= 0,2(7) là s thp
phân vô hn tun hoàn chu kì 7.


= 1,545454…. = 1,(54) là s thp
phân vô hn tun hoàn chu kì 54.
Nhn xét:
Các phân s
, trong đó b có chứa
tha s nguyên t khác 2 và 5 đều
không viết được dưi dng thp
phân hu hn.
Trang 82
- GV gii thiu v chu kì ca s thp phân
0,27777… ; 1,545454..; -1,545454…
- GV gii thiu v s thp phân hu hn.
- GV tiếp tc hi: Kết qu ca phép chia 1
cho 9 là s thp phân hu hn hay vô hn?
- HS thc hin phép tính chia ri tr li.
󰇛1: 9 là s thp phân vô hn).
- GV: vậy có cách nào để nhn biết mt
phân s
là s thp phân vô hn khi nào?
- GV chốt đáp án, lưu ý cho HS.
- GV cho HS đọc d 1, trình bày mu
cho HS.
- HS áp dng làm Luyn tp 1.
- GV chú ý cho HS.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc.
- HS đặt các phép tính chia, tr li câu hi
của GV để dẫn đến kiến thc mi.
- HS quan sát Ví d 1.
- HS làm luyn tp 1.
- GV điều hành, quan sát, hướng dn HS
tìm tòi tri thc mi.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, thc hin theo
Ví d 1 (SGK tr27)
Luyn tp 1:
 là s thp phân hu hn.



󰇛

󰇜
s thp phân vô hn tun hoàn vi
chu kì là 18.
Chú ý:
Mi s hu t đều viết được dưới
dng s thp phân hu hn hoc vô
hn tun hoàn.
Trang 83
ng dn ca GV.
- Mt s HS nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
Hoạt động 2: Làm tròn s thập phân căn cứ vào độ chính xác cho trước
a) Mc tiêu:
- Nhc li cách làm tròn s đến mt hàng nào đấy.
- Gii thiệu độ chính xác ca kết qu làm tròn.
- HS biết làm tròn s thp phân với độ chính xác cho trước.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS làm tròn s thp phân theo độ chính xác cho trước.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm tròn mt s thp
phân 0,31818... đến hàng phn chc,
phần trăm, phn nghìn.
Trình bày phép làm tròn 46,3333
đến hàng đơn vị.
- GV: nếu hàng làm tròn là hàng trăm
thì mt nửa đơn vị ca hàng làm tròn là
bao nhiêu?
- HS: mt na hàng làm tròn là 50.
2. Làm tròn s thập phân căn cứ vào độ
chính xác cho trước
Khi làm tròn s đến một hàng nào đó, kết
qu làm tròn độ chính xác bng mt
nửa đơn vị hàng làm tròn.
Trang 84
- GV: gii thiu v độ chính xác, yêu
cầu HS đọc phn tng quát.
- Gv cho HS chú ý và trình chiếu bng
hàng làm tròn với độ chính xác.
- GV cho HS đọc d 2, chú ý
ng dn HS làm bài.
- HS áp dng làm Luyn tp 2 + Vn
dng theo nhóm đôi.
- GV gi ý Luyn tp 2.
+ Với độ chính xác 0,005 thì ta phi
làm tròn đến hàng nào?
+ Áp dng quy tc làm tròn hãy thc
hin vic làm tròn
- GV gi ý Vn dng:
+ Làm tròn s 31,(81) và s 4,9 đến
hàng đơn vị. Ri thc hin phép tính
nhân hai s vừa có được.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu.
- HS hoạt động cá nhân tr li câu hi.
- HS đọc Ví d 2.
- HS hoạt động nhóm đôi làm Luyn
tp 2 + Vn dng.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Chú ý:
Mun làm tròn s thp phân với độ chính
xác cho trước, ta có th xác định hàng làm
tròn thích hp bng cách s dng bng
Ví d 2 (SGK tr28)
Luyn tâp 2:
Đáp án: 3,14
Vn dng:
31,(81). 4,9 32. 5 = 160.
Trang 85
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
- Đại din nhóm trình bày Luyn tp 2
và Vn dng.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV chốt đáp án, nhắc nh li sai. Nhn
xét thái độ ca HS trong các hoạt động
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v làm tròn s đến hàng cho trước, làm
tròn s với độ chính xác cho trước.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức để gii bài tp.
c) Sn phm hc tp: HS làm được bài v s thp phân vô hn tun hoàn, làm tròn
s thp phân.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm Bài 2.1, Bài 2.2, Bài 2.3 (SGK
tr28).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Trang 86
- Mi BT GV mời đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo
dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phi khi thc hin tính toán cng, tr, nhân,
chia s hu t và áp dng các tính chất để HS thc hin bài tp tính toán chính
xác nht.
Kết qu:
Bài 2.1
0,1 và -6,725 là nhng s thp phân hu hn.
-1,(23) và 11,2(3) là nhng s thp phân vô hn tun hoàn.
Bài 2.2
0,010101… = 0,(01)
Bài 2.3
Có 3,2(31) = 0,2313131… nên chữ s thp phân th năm của s này là 1 và làm tròn
đến ch s thp phân th năm ta có 3,2(31) 3,23131.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: HS hiu thêm v s thp phân vô hn, tính toán nhanh các bài s thp
phân.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
Trang 87
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Bài 2.4 .
- GV cho HS làm bài thêm
Bài 1: Viết các phân s sau dưới dng s thp phân vô hn tuần hoàn, xác đnh chu
:



.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun nhóm, tìm câu tr li.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Bài 2.4
S đã cho không là s thp phân vô hn tun hoàn.
- GV hướng dn HS: Ta thy các ch s thp phân ca s đã cho được to thành
bng cách viết liên tiếp 10, 100, 1000, 10000,.. Như vậy, phn thp phân ca s đã
cho có cha nhng dãy liên tiếp các ch s 0 với độ dài tùy ý.
Vì thế nếu s đã cho là số thp phân vô hàn tun hoàn v chu kì có n ch s và bt
đầu t ch s th m sau du phẩy thì trong dãy 000…0 (gồm m+n+1 s ) cha trn
mt chu kì, suy ra chu kì phi gm toàn ch s 0, như vậy s thập phân đã cho là số
thp phân hu hn vô lí.
Bài 1:

󰇛󰇜 ;


󰇛󰇜
Trang 88
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài mi “S vô tỉ. Căn bậc hai s hc”.
Trang 89
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 6: S VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI S HC
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết đưc s vô t
Nhn biết được căn bậc hai s hc ca mt s không âm và s thp phân vô
hn không tun hoàn.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học số tỉ, căn bậc hai số học từ
đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
hình hóa toán học: tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức
toán học số tỉ và căn bậc hai, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó.
Đưa về được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị
đúng hoặc gần đúng căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy
tính cầm tay.
Trang 90
Sử dụng định nghĩa, tính được căn bậc hai số học trong những trường hợp
thuận lợi.
Làm tròn được số thực, căn bậc hai số học của một số không âm đến một
hàng nào đó.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, máy tính cm tay.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm, máy tính cm tay.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS đưc gi m v st.
- Tình hung gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, quan sát hình được GV trình chiếu và d
đoán.
c) Sn phm: HS đưa ra dự đoán về s đo cạnh hình vuông.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Trang 91
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu, quan sát vào hình ảnh GV đã chuẩn b:
Ghép được mt hình vuông có din tích bng 2 dm
2
, khi đó không biết so biu
th độ dài cnh của hình vuông đó?
- GV đặt vấn đề, gi m:
+ Công thc tính din tích hình vuông là gì?
+ T đó cạnh hình vuông bng bao nhiêu để din tích bng 2 dm
2
? Em hãy đưa ra
nhận định ca mình.
(TL: Công thc tính din tích hình vuông là bình phương độ dài ca mt cnh).
c 2: Thc hin nhim v:
HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi, đưa ra dự đoán của mình.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: S vô t
a) Mc tiêu:
- Nhn thức được cách tính độ dài cnh hình vuông có din tích bng 2 và nhn thc
đưc rng kết qu nhận được là mt s thp phân vô hn không tun hoàn.
- Nhn biết được s vô t.
- HS nhn biết cách ước lượng s .
b) Ni dung: HS thc hiện các HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3, trả li các câu hỏi để xây dưng
bài.
c) Sn phm: HS gii quyết các HĐ, các câu hỏi và vn dng, t đó nhn biết v s
vô t, hiểu cách ước lượng s .
Trang 92
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm 4, làm các
HĐ 1, HĐ 2, HĐ3.
(Đáp án: xấp x 1,4 dm).
- GV:
+ Nếu hình vuông có cnh bng x thì din
tích hình vuông bng bao nhiêu? (x
2
).
+ T đó ta có đẳng thc nào v din tích?
(
)
- GV dn dt HS, gii thiu v s vô t.
- GV cho HS nhc li kết lun.
- GV cho HS đọc d 1, ch ra ví d khác
v s vô t.
- GV cho HS đọc, suy nghĩ Vn dng 1
theo nhóm đôi, GV gii thích:
Quân bát là chia (chu vi thân cây) làm 8
phn bng nhau; phát tam là b đi 3 phần
trong 8 phần đó; quân nh là chia đôi 5 phần
còn li.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS c nhóm trưởng, tho lun nhóm làm
HĐ1, 2, 3.
- HS đọc Ví d 1.
- HS làm Vn dng 1 theo nhóm đôi.
1. S vô t
S vô t là s viết được i dng s
thp phân vô hn không tun hoàn.
Tp hp các s vô t kí hiu là I.
Ví d 1 (SGK tr30)
Vn dng 1:
Người th mộc đo vòng quanh thân
cây (chu vi C ca cây g); chia làm 8
phn bng nhau và ly 5 phn thì
đưc 
; tiếp tc chia kết qu này
cho 2 thì được đường kính cây


.
T s giữa chu vi C và đường kính d

.
Vậy người xưa ước lượng .
Trang 93
- GV quan sát, hướng dn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày.
- Đại din nhóm trình bày.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
Bước 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
Hoạt động 2: Căn bc hai
a) Mc tiêu:
- Hiểu được định nghĩa căn bậc hai s hc
- Áp dụng căn bậc hai s hc vào bài toán tính và bài thc tế.
b) Ni dung: HS tr li câu hi, quan sát SGK, làm Luyn tp 1, Vn dng 2.
c) Sn phm: HS nêu được định nghĩa căn bậc hai, tính được căn bc hai ca mt
s.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV trình bày v khái niệm căn bậc
hai s hc.
- GV cho HS đọc d 2.
Minh họa định nghĩa với a = 100, a =
190
2
.
- T đây nhắc nh HS công thc tng
2. Căn bậc hai
Căn bậc hai s hc ca mt s a không
âm, hiu là
, s x không âm sao
Ví d 2 (SGK tr30)
Chú ý: 
nếu .
Trang 94
quát 
nếu . Yêu cu HS
cho thêm ví d.
- GV cho HS làm Luyn tp 1.
- GV cho HS làm Vn dng 2 theo
nhóm đôi.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc.
- HS làm Luyn tp 1 và tho lun
nhóm đôi làm Vn dng 2.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày
- Đại din nhóm trình bày.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tng quát li kiến thc, lưu ý:
Căn bậc hai ca s a thì a không âm, ta
có căn bậc hai s hc ca a không âm.
Luyn tp 1:
a) Vì
và 4 > 0 nên

b)

c) 

Vn dng 2:
Gọi độ dài mt cnh ca hình vuông là x
(m) ( x > 0).
Din tích ca hình vuông là

 (m)
Chu vi ca hình vuông là:
4. 12 = 48 (m).
Hoạt động 3: Tính căn bậc hai s hc bng máy tính cm tay.
a) Mc tiêu:
- HS s dng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai s hc, nh li v làm tròn s.
b) Ni dung:
Trang 95
HS quan sát SGK, lng nghe bài ging thc hiện theo hướng dn, áp dụng tính căn
bc hai.
c) Sn phm: HS tính được căn bậc hai s ca mt s bng máy tính cm tay.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV ng dn HS s dng máy tính cm
tay và lưu ý:
Màn hình máy tính ch hin th hu hn ch
s nên các kết qu là s thp phân vô hn
tun hoàn hay không tuần hoàn đều được
làm tròn.
- GV cho HS đọc d 3.
- GV cho HS làm Luyn tp 2 và Vn
dng.
GV có th gii thiu thêm v văn hóa cổ đại
Ai Cp.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, thc hin
theo để thc hành.
- HS làm Luyn tp 2, Vn dng.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
3. Tính căn bậc hai s hc bng
máy tính cm tay
Ví d 3 (SGK tr31)
Luyn tp 2:
a) 3,87
b) 1,6
c) 131,36
d) 891
Vn dng 3:
Độ dài cnh ca kim t tháp là:
 (m).
Trang 96
GV nhận xét, lưu ý HS kết qu khi bm
máy.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v s t căn bậc hai s hc ca
mt s.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức đã học để làm Bài 2.6, Bài 2.7 a, b, Bài
2.8, Bài 2.10.
c) Sn phm hc tp: HS tính được căn bậc hai ca mt s không âm.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm 2, làm các bài tp: Bài 2.6, Bài 2.7 a, b,
Bài 2.8, Bài 2.10 vào phiếu bài tp.
(Có th cho HS chơi trò chơi dạng câu hi nhanh bài 2.10).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h trợ, hướng dn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi
nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 2.6. 153.
Trang 97
Bài 2.7. a) 3 ; b) 4 ;
Bài 2.8.
 


󰇛 󰇜

.
Do đó

.
Bài 2.10.
a) 1,73 ;
b) 6,40 ;
c) 44,96 .
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK, máy tính cm tay và vn dng kiến thức đã học để
làm bài 2.11, 2.12.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học gii quyết bài toán tính toán và bài
toán thc tế v căn bậc hai ca mt s, làm tròn s.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Bài 2.11, Bài 2.12 (SGK -
tr32).
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điu hành, quan sát, h tr.
Trang 98
c 3: Báo cáo, tho lun
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Bài 2.11.
Bình phương độ dài đường chéo ca hình ch nht là: 5
2
+ 8
2
= 89
Độ dài đường chéo ca hình ch nht là:
 (dm).
Bài 2.12. Đổi 50 cm = 0,5 m
Din tích ca mt hình vuông là: 0,5
2
= 0,25 (m
2
)
S gch hình vuông có cần để ghép là: 100: 0,25 = 400 viên.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài mi “Tp hp các s thc”.
Trang 99
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 7: TP HP CÁC S THC (3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết được s thc và th t trên trc s.
Nhn biết được biu din s thc trên trc s.
Nhn biết được giá tr tuyệt đối ca s thc.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về số thực từ đó có thể áp dụng
kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
Năng lực giao tiếp toán hc: nghe hiểu, đọc hiểu và ghi chép được các thông
tin liên quan đến các khái nim s: s t nhiên, s nguyên, s hu t, st,
s thc.
Năng lực gii quyết vấn đề toán hc: Biu diễn được s thc trên trc s
trong nhửng trường hp thun lợi; so sánh được hai s thc tu ý đã cho;
Tính được giá tr tuyệt đối ca mt s thc bt kì.
3. Phẩm chất
Trang 100
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, tìm hiu thêm v s .
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- To s tò mò, mong mun khám phá bài hc mi
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS đưa ra các nhận đnh, d đoán.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu lên màn hình tình hung SGK.
- GV cho HS d đoán số thc ging và khác gì vi các tp hợp đã học là s nguyên,
s hu t, ....
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
Trang 101
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi: “Tp hp các s thc”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Khái nim s thc và trc s thc
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được s thc, khái nim s đối và các phép toán trong tp hp s thc.
- Nhn biết được mi s thực đều biu diễn được trên trc s.
- Nhn biết ý nghĩa hình học hai s đối nhau.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK, chú ý nghe ging, làm Luyn tp 1, 2 để tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc v s thc, nhn biết được s vô t,
giải được bài tp v tp hp s, s đối, biu din s trên trc s.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu khái nim s thc, yêu
cu HS
+ cho ví d v s thc.
+ Vi các s đã chọn thì s nào là s t
nhiên, hu t, vô t.
- GV cho HS ghi li kết lun.
- GV:
+ Các em đã biết nhng loi s thp
phân nào?
1. Khái nim s thc và trc s thc
- S hu t và s vô t đưc gi chung
s thc.
- Tp hp các s thực đưc kí hiu là 
Chú ý:
Trang 102
+ Hãy viết s đối ca các s thực đã
chn trên, viết các phép toán tng
hiệu tích thương.
- GV chun hóa kiến thức, cho HS đọc
lại lưu ý.
- GV cho HS làm Luyn tp 1.
- GV cho HS đọc v trc s thc, gii
thiu v trc s thc. Đặt câu hi: Làm
thế nào để biu din
trên trc s?
- GV hướng dn:
+ v hình vuông MNPQ cnh bng 2 t
độ dài đường chéo là bao nhiêu?
+ E là giao điểm ca hai đường chéo.
Độ dài ca ME là bao nhiêu?
- GV cht kiến thc, cho HS đọc li,
nhn mnh chú ý.
- GV cho HS tr li Câu hi.
- GV cho HS làm nhóm 4 thc hin
Luyn tp 2.
- Cũng như số hu t, mi s thực a đều
có mt s đối kí hiu là a.
- Trong tp hp s thc cũng có các
phép toán vi các tính chất như trong tập
s hu t.
Luyn tp 1:
a)  đúng.
b) -5,08(299);
.
Trc s thc:
Mi s thực đều được biu din bi mt
đim trên trc s.
Mỗi điểm trên trc s đều biu din mt
s thc.
Chú ý:
Mỗi điểm trên trc s đều biu din mt
s thc nên các s thc lấp đầy trc s.
Câu hi:
Đim N. Điểm biu din hai s đối nhau
Trang 103
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tr li
câu hi, thc hin nhim v GV giao.
- HS làm Luyn tp 1.
- HS làm nhóm Luyn tp 2.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày
- Đại din nhóm trình bày Luyn tp 2.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm và yêu cu HS ghi chép đầy đủ vào
v.
cách đều gc O.
Luyn tp 2:
Cách v:
Trên tia s Ox, v đim A biu din s 3.
V đưng thng vuông góc vi Ox ti A.
Trên đường thng này lấy điểm B sao
cho AB = 1. V hình ch nht OABC ri
v đưng tròn tâm O, bán kính OB. Giao
đim của đường tròn với tia đối ca tia
Ox (điểm D) là đim biu din s
.
Hoạt động 2: Th t trong tp hp các s thc
a) Mc tiêu:
- Nhn biết cách so sánh hai s thc.
- Áp dng so sánh hai s thc.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, tr li câu hi, làm Luyn tp 3.
c) Sn phm: HS nêu được cách so sánh hai s thc, t đó làm các bài tập v so
sánh hai s thc.
d) T chc thc hin:
Trang 104
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đặt câu hi:
+ Có th viết được s thc thành các s
thập phân như thế nào? Gii thích?
+ Nhc li cách so sánh hai s thp
phân.
Hai s thc bt kì có th so sánh
bng cách viết dưới dng s thp phân.
- GV cho HS nhc li các tính chất để
so sánh hai s hu t, t đó suy ra tính
cht so sánh hai s a và b là s thc.
- GV hi: Nếu 0 < a < b thì nhn xét
gì v
.
- GV cho HS làm Luyn tp 3 theo
nhóm đôi.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS suy nghĩ, trả li câu hi.
- HS làm Luyn tập 3 theo nhóm đôi.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày.
Đại điện nhóm trình bày Luyn tp 3.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
2. Th t trong tp hp các s thc
- Ta th so sánh hai s thc bng cách
so sánh hai s thp phân (hu hn hoc
vô hn) biu din chúng.
Chú ý:
Nếu 0 < a < b t
.
Luyn tp 3:
a) 1,3132(3) < 1,(32)
b)

Cách 2:
Tính 2,36
2
= 5,5696 >5.


.
Trang 105
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm.
Hoạt động 3: Giá tr tuyệt đối ca mt s thc
a) Mc tiêu:
- Hiu khái nim giá tr tuyệt đối.
- Nhn biết công thc tính giá tr tuyệt đối ca mt s.
- Tính được giá tr tuyệt đối ca s thực đã cho.
- Nhn biết ý nghĩa hình học ca giá tr tuyệt đối.
b) Ni dung:
HS đọc SGk, theo dõi bài giảng, làm các HĐ 1, 2, Câu hi, Luyn tp 4.
c) Sn phm: HS tính được giá tr tuyệt đối ca s thc, biết được ý nghĩa hình học
ca giá tr tuyệt đối.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Bước 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS làm nhóm đôi các HĐ1,
HĐ2.
- T đó giới thiu v khái nim giá tr tuyt
đối ca s thc a. Cho HS rút ra tính cht
|a| .
3. Giá tr tuyệt đối ca mt s thc:
HĐ 1:
HĐ 2:
-4 và 4 cùng cách O là 4 đơn vị.
-1 và 1 cùng cách O là 1 đơn vị.
Khái nim:
Khong cách t đim a trên trc s
Trang 106
- GV, cho HS tr li Câu hi, tính tr tuyt
đối.
- GV đưa câu hỏi:
+ Khi a = 0 thì giá tr tuyệt đối ca a là bao
nhiêu?
+ Khi a > 0 thì giá tr tuyệt đối ca nó có
quan h gì vi a?
+ Khi a < 0 thì giá tr tuyệt đối ca nó có
quan h gì vi a?
- T đó dẫn đến nhn xét v công thc tính
|a|.
- GV cho HS làm Câu hi và Luyn tp 4
theo cá nhân.
- GV cho HS làm Th thách nh theo
nhóm đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc bài, suy nghĩ câu trả li.
- HS làm nhóm đôi HĐ1, 2 và Th thách
nh.
- HS làm Luyn tp 4.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS tr li câu hi. Đi din nhóm trình
bày kết qu.
đến góc O là giá tr tuyệt đối ca s a,
kí hiu là |a|.
Tính cht: |a| .
Câu hi:
|3| = 3; |-2| = 2; |0| = 0; |4| = 4; |-4| =
4.
Nhn xét:



Câu hi:
Minh viết sai. Vì giá tr tuyệt đối ca
mt s khác 0 bất kì luôn dương.
Viết đúng: |-2,5| = 2,5.
Luyn tp 4:
a) 2,3
b)
c) 11
d)
.
Th thách nh:
A = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}.
Trang 107
- Các HS chú ý lng nghe, nhn xét.
- GV hướng dn, h tr.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhn xét v câu tr li ca HS, cht
li kiến thc, nhn mnh tính cht |a|
và công thc tính |a|.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v s thc giá tr tuyệt đối ca s
thc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức đã học đ làm các bài tp Bài 2.13, 2.14,
2.15, 2.16.
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v biu din s thc trên trc s, tp hp s
thc và tính được giá tr tuyệt đối ca mt s.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS làm các bài tp Bài 2.13, Bài 2.14, Bài 2.15, Bài 2.16 (SGK
tr36).
- Bài 2.15 chia HS làm 2 t, t 1 làm ý a, t 2 làm ý b.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, hoàn thành các bài
tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Trang 108
- Mi bài tp, GV mi hc sinh lên trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi
nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án tr li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương
Kết qu:
Bài 2.13:
󰇝
󰇛

󰇜

󰇞
󰇝

󰇞
Bài 2.14:
󰇝󰇛󰇜

󰇞
Bài 2.15:
a) A(0,65) và B(0,95)
b) C(4,615) và B(4,65).
Bài 2.16:
a) 3,5
b)
c) 0
d) 2,0(3).
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
Trang 109
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK, bài ging và vn dng kiến thức đã học để làm bài
2.17, 2.18.
c) Sn phm: HS tính giá tr tuyệt đối ca mt s thc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm đôi hoàn thành bài tp Bài 2.17, Bài 2.18 (SGK -
tr36).
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhn định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Bài 2.17.
a) có du "+" và
;
b) có dấu “–" và
;
c)  có dấu “ - ” và


Bài 2.18.
󰇝

󰇞
.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Trang 110
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài Luyn tập chung”. GV giao cho HS chun b bài nhà.
Thc hin theo t, mi t chun b giy màu: 1 hình vuông cnh bng 1 cm
2 hình ch nhật kích thước 2 cm x 1 cm, ct hai hình ch nhật theo đường
chéo để nhận được bn hình tam giác vuông bng nhau.
Trang 111
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI: LUYN TP CHUNG TRANG 37 (2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c li các kiến thc v
Nm vng các kiến thc v s vô t, s thực đã học.
Hiểu được th t trên tp hp s thc.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về số tỉ, số thập phân
hạn tuần hoàn không tuần hoàn, so sánh hai số thập phân, từ đó thể áp
dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay tính được
căn bậc hai số học của một số không âmy ý đã cho.
Tính được căn bậc hai s hc (không s dng máy tính cm tay) trong nhng
trường hp thun li.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Trang 112
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm, bài tp nhóm đã được giao.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li các kiến thức đã học vế st, s thực đã học.
b) Ni dung: HS suy nghĩ trả li câu hi m đầu.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi v tp hp s thc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS làm điền câu tr li vào ......... đ hoàn thành sơ đồ.
(Ví d 1, 2, theo câu tr li HS)
Trang 113
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi:
Đáp án:
(1) S hu t
(2) vô hn không tun hoàn
(3) hu hn
(4) vô hn tun hoàn
Ví d 1, 2 HS t ly.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Phân tích Ví d 1 và Ví d 2.
a) Mc tiêu:
- Hiểu được cách ghép tam giác để đưc mt hình vuông, t đó xác định đội
cnh, độ dài đường chéo là st.
- Hiểu được cách tính căn bậc hai s hc ca mt s.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu của GV, đọc hiu
d 1, Ví d 2.
c) Sn phm: HS hiểu được cách tính s đội áp dụng căn bậc hai, tính được căn
bc hai ca mt s cho trước.
d) T chc thc hin:
Trang 114
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS đc Ví d 1, Ví d 2.
- GV hướng dn HS cách ghép 4 hình tam
giác để đưc một hình vuông, cách tính căn
bc hai, trình bày bài.
- GV yêu cu HS nhc li v công thc tính

vi .
- HS: 
nếu 
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc hiểu, làm theo hướng dn ca GV.
- HS suy nghĩ trả li câu hi.
- GV h tr, quan sát.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhn xét, lưu ý lại công thức đã nêu.
Ví d 1 (SGK tr37)
Ví d 2 (SGK tr37)
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v s thp phân hn hu hn,
cách tính căn bậc hai.
b) Ni dung: HS vn dng kiến thức để làm bài Bài 2.19, 2.20, 2.21, 2.24, 2.25.
Trang 115
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v nhn biết s thp phân hu hn, vô hn.
Viết các s đã cho dưới dn s thập phân. So sánh được hai s thập phân, tính căn
bc hai ca mt s.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm i 2.19, 2.20, 2.21, 2.24, 2.25 (SGK
tr38)
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 4,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Mi BT GV mời đi din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi
nhn xét bài các nhóm trên bng.
Các HS khác chú ý
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phi khi thc hin tính toán cng, tr, nhân,
chia s hu t và áp dng các tính chất để HS thc hin bài tp tính toán chính
xác nht.
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án tr li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương
Kết qu:
Bài 2.19.
Trang 116
a) Phân s


có mu s bng  có ước nguyên t khác 2 và 5 nên phân s
này không viết được dưới dng s thp phân hu hn. Thc hin phép chia 133 cho
91 ta được kết qu là mt s thp phân vô hn tun hoàn:



󰇛

󰇜
;
b) 
󰇛

󰇜


. Vy


.
Bài 2.20.
a)

󰇛
󰇜


󰇛

󰇜
.
b)


󰇛

󰇜
.
Bài 2.21.

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
. Tương tự,


󰇛

󰇜
.
Bài 2.24.
a) 
󰇛

󰇜
;
b) 
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
.
Bài 2.25.
a) 1 ;
b) 2;
c) 3.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
Trang 117
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài: Bài 2.22,
2.23, 2.26 và các bài tp thêm GV cho.
c) Sn phm: HS làm được các bài v so sánh căn bậc hai, so sánh s, tr lời được
câu hi v tp hp s thc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Bài 2.22, 2.23, 2.26 (SGK
tr38).
- GV cho HS làm thêm các bài tp hỏi đáp nhanh
Bài 1: Đin du x vào ô thích hp trong các bng sau:
Bài 2: Đin s thích hp vào ô trng, làm tròn đến s thp phân th 2
x
3
16
19
(-5)
2
12,25
0,25
2
7
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
Trang 118
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Câu hi trc nghim: HS tr li nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li
sai.
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án bài tp sách giáo khoa
Bài 2.22.
a) Điểm biu din s 13,4 ; đim biu din s 14,2 ;
b) Gi  lần lượt là điểm biu din các s 14,5 và 14,6 ; Gi  là s thp phân
đưc biu din bởi điểm C.
Chú ý rng làm tròn với độ chính xác 0,05 nghĩa là làm tròn số thập phân đến hàng
phần mười.
Ta có: t hình v ta thấy điểm nm giữa hai điểm ; Điểm gn hơn, suy ra
làm tròn đến hàng phân mười thì .
Bài 2.23.
a) 
󰇛
󰇜
;
Trang 119
b) .
Bài 2.26.
a)

b) 21
Đáp án bài thêm
Bài 1:
Các câu đúng: 1, 2, 7.
Các câu sai: 3, 4, 5, 6.
Bài 2:
x
3
4
16
19
(-5)
2
49
12,25
0,25
2
4

5
7
3,5
0,5
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài Ôn tập chương II.
GV giao chia lp thành 4 nhóm, yêu câu HS v v sơ đồ các kiến thc
chương II, chun b thước dây có vch chia và mt si dây dài 10 m.
GV nhắc HS đọc, suy nghĩ các bài tập phn Ôn tập chương II trong SGK.
Trang 120
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI TP CUI CHƯƠNG II
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc ôn tp, cng c li:
S thp phân hu hn, s thp phân vô hn tun hoàn hoc không tun hoàn,
căn bậc hai s hc.
Quy tc làm tròn.
Giá tr tuyệt đối ca mt s.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học về số thực giá trị tuyệt đối
của một số, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
hình hóa toán học: tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức
toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về
được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán để tính căn bậc hai số học của một
số.
Trang 121
Áp dụng các kiến thức đã học để vào bài tập tính toán như tính căn bậc hai,
tính giá trị tuyệt đối, bài tập thực tế.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, đò duy v kiến thc
trong chương II, thước dây có vch chia và mt si dây dài 10 m.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm, sơ đồ tư duy về các kiến thức trong chương đã được
chun b nhà, thước dây có vch chia và mt si dây dài 10 m.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li kiến thc của chương
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được các câu hi v
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đưa câu hỏi: “Chương II chúng ta học ni dung ch yếu nào?”
Trang 122
(Chúng ta hc v s thp phân vô hn tun hoàn, thp phân vô hn không tun hoàn,
căn bậc hai s hc, tp hp các s thc)
- GV cho HS tr li các câu hi nhanh
Câu 1: Tìm x, sao cho |x| = 2.
A. x = 2 B. x = -2 C. x = 2 hoc x = -2. D. x = 4
Câu 2: Căn bậc hai s hc của 5 được làm tròn với độ chính xác 0,005 là:
A. 2,23 B. 2,24 C. 2,236 D. 2,237
Câu 3: Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
b)
c)
d) .
Câu 4: Tính giá tr ca biu thc: M =
 
A. 7 B. 8 C. 13 D. 9
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS.
Đáp án:
1
2
3
4
C
B
Câu đúng: b, d.
Câu sai: a, c.
A
Trang 123
- GV dn dt HS vào bài Ôn tập chương II.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tng hp li kiến thức đã học của chương I.
a) Mc tiêu:
- HS nhc li và tng hợp được các kiến thc đã học theo một sơ đồ.
b) Ni dung:
HS tng hp li kiến thc da theo SGK và ghi chép trên lớp theo nhóm đã được
phân công ca bui trước.
c) Sn phm: Sơ đồ ca HS v chương số đã học.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV mời đại din tng nhóm lên trình bày v sơ đồ
tư duy của nhóm.
- GV có th đặt các câu hi thêm v ni dung kiến
thc:
+ S thc gm các loi s thập phân như thế nào?
+ Nhc li cách làm tròn s với độ chính xác cho
trước.
+ Làm thế nào để so sánh hai s thc?
+ Có th biu din mi s thc trên trc s đưc
không?
+ Nêu công thc tính |a|.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS t phân công nhóm trưởng và nhim v phi làm
Trang 124
để hoàn thành sơ đồ ca bài nhà.
- HS theo dõi, tr li câu hi.
- GV h trợ, hướng dn thêm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày, các HS chú ý lng nghe
cho ý kiến.
- HS tr li câu hi ca GV.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét các sơ đồ, nêu ra điểm tốt và chưa tt,
cn ci thin.
- GV cht li kiến thc của chương.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v tp hp s thc giá tr tuyệt đối
ca mt s.
Trang 125
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc làm Bài 2.27, 2.30, 2.31
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v tính căn bậc hai và làm tròn, so sánh hai
s thc, nhận xét được tích nhân ca hai s thc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm Bài 2.27, 2.30, 2.31 (SGK tr
39).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Mi bài tp đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn
xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
- GV lưu ý các lỗi sai hay gp.
Kết qu:
Bài 2.27.

.
Tng hai s nhn được là 3,6 .
Bài 2.30. a) lớn hơn nhưng 
b)  có các giá tr tuyệt đối là  
nên
Trang 126
.
Bài 2.31. a)  󰇛󰇜   suy ra 
là hai s đối nhau.
b)   nên 󰇛󰇜 .
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc của chương II.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài 2.28, 2.29
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học gii quyết bài toán v đo đạc, tính toán
vi s thp phân vô hn và vic làm tròn các s đó.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp 2.28, 2.29 (SGK -tr39).
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Bài 2.28.
Trang 127
  (cùng kết qu vi Bài 2.27).
Bài 2.29.
a) 1,(428571 )m;
b) Cách 1:   ;
Cách 2:


󰇛󰇜. Làm tròn kết qu với độ chính xác 0,005 nghĩa
là làm tròn 5,(714285) đến hàng phẩn trăm. Ta có
󰇛󰇜 .
Hai cách làm cho cùng mt kết qu5,71 .
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b i mi: “Góc ở v trí đặc bit. Tia phân giác ca một góc”
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG III: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
BÀI 8: GÓC V TRÍ ĐẶC BIT. TIA PHÂN GIÁC CA MT GÓC (2
TIT)
I. MC TIÊU:
Trang 128
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết được các góc v trí đặc bit (hai góc k bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác ca mt góc.
Mô t đưc tính chất hai góc đối đỉnh.
Nhn biết được hai đường thng vuông góc.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học về hai góc vị trí đặc biệt, tia
phân giác của một góc từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các
bài toán.
hình hóa toán học: tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức
toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về
được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ được tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Trang 129
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thưc thng có chia khong,
thước đo góc.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước thng,
thước đo góc...), bng nhóm, bút viết bng nhóm, mnh giy màu.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- To hng thú cho HS thông qua hoạt động m đầu.
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, bước đầu có hình dung v
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu:
Khi đặt các dây lạt để cắt bánh chưng, các dây lạt to ra trên mt bánh chưng những
cặp góc đặc bit.
Trang 130
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi: Những cặp góc đó có mi quan h với nhau như thế nào,
chúng ta cùng tìm hiu trong bài học này.”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Góc v trí đặc bit
a) Mc tiêu:
- Hc sinh nhn biết và nêu được tính cht hai góc k bù, hai góc đối đỉnh, hai
đưng thng vuông góc.
- Hc sinh tp suy lun v cách ch ra hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
- Hc sinh áp dng tính cht hai góc k bù, hai góc đối đỉnh dẫn đến tính cht hai
đưng thng vuông góc.
b) Ni dung:
- HS quan sát SGK, tr li câu hỏi để tìm hiu ni dung góc v trí đặc bit, làm các
HĐ 1,2, 3, 4 và Luyện tp 1, 2.
c) Sn phm: HS nhận xét được đặc điểm, tính cht ca hai góc k bù, hai góc đối
đỉnh, tp suy lun tính chất hai góc đối đỉnh bng nhau.
d) T chc thc hin:
SN PHM D KIN
1. Góc v trí đặc bit
a) Hai góc k
HĐ1:
Trang 131
Nhn xét:
- Đỉnh ca hai góc: chung đỉnh
- Cnh: Hai góc chung mt cnh, còn hai
cnh còn lại là hai tia đối nhau.
HĐ2:
a) Hai góc chung đỉnh.
Hai góc chung cnh Oz. Hai tia Ox và
Oy là hai tia đối.
b) 






Định nghĩa:
- Hai góc có mt cnh chung, hai cnh
còn lại là hai tia đối nhau được gi là hai
góc k bù.
Tính cht:
- Hai góc k bù có tng s đo bằng 180
o
.
Trang 132
Câu hi:
a) Góc
là hai góc k bù.
c) Góc
là hai góc k bù.
Chú ý:
- Hai góc k bù còn được hiu là hai góc
va k nhau, va bù nhau.
- Nếu điểm M nm trong góc xOy thì ta
nói OM nm gia hai cnh (hai tia) Ox
và Oy của góc xOy. Khi đó:



.
Luyn tp 1:
Hai góc k bù là: góc mOt và tOn.






b) Hai góc đối đỉnh:
HĐ3:
Trang 133
Nhn xét:
- Đỉnh: chung đỉnh.
- Cnh: mi cnh của góc này là tia đối
cu mt cnh góc kia.
HĐ 4:
Đo số đo:



Định nghĩa:
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mi cnh
của góc này là tia đối ca mt cnh ca
góc kia.
Tính cht:
- Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
Câu hi:
Hai góc đối đỉnh là:
.
Trang 134
Tp suy lun (SGK tr42).
Ví d 1 (SGK tr43)
Luyn tp 2:






(hai góc k ).
Tương tự có góc yOx’ là góc vuông.
Ta có: góc xOyx’Oy’ là hai góc đối
nhau



Vậy các góc yOx’, x’Oy’, xOy’ cũng
Trang 135
đều là góc vuông.
Chú ý:
Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau
trong các góc to thành có mt góc
vuông được gọi là hai đường thng
vuông góc. Kí hiu: .
Hoạt động 2: Tia phân giác ca mt góc
a) Mc tiêu:
- Nhn biết và nêu được tính cht tia phân giác ca mt góc.
- V đưc tia phân giác s dng dng c.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, tr li các câu hi xây dng kiến thc tia phân
giac, làm HĐ 5, Luyện tp 3 và Thc hành v.
Trang 136
c) Sn phm: HS tr lời được các câu hi v tia phân giác ca mt góc, tính s đo
góc và v đưc tia phân giác.
d) T chc thc hin:
SN PHM D KIN
2. Tia phân giác ca mt góc
HĐ 5:
a) Tia Oz nm gia hai cnh ca góc
xOy.
b) 

.
Định nghĩa:
Tia nm gia hai cnh ca mt góc
to vi hai cnh y hai góc bng nhau
đưc gi là tia phân giác của góc đó.
Đưng thng cha tia phân giác ca mt
góc là đưng phân giác của góc đó.
Tính cht tia phân giác:
Khi Oz là tia phân giác ca góc xOy thì



.
Ví d 2 (SGK tr44)
Luyn tp 3:
Trang 137
Am là tia phân giác ca góc xAy




Thc hành: V tia phân giác Oz ca
góc xOy có s đo bằng 68
o
.
Vn dng:
Để cân thăng bng t khối lượng ca
hai bên đĩa cân phải như nhau.
Khối lượng đĩa cân bên phải là: 3,5 + 0,5
= 4 kg.
Suy ra khối lượng đĩa cân bên trái cũng
là 4 kg.
Vy khối lượng ca qu cân để cân
thăng bằng là:
4 -1 = 3 kg.
Trang 138
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v góc v trí đặc bit và tia phân giác
ca mt góc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức để làm bài tp Bài 3.1, 3.2, 3.3 (SGK
tr45).
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v nhn biết hai góc k bù, hai góc đi
đỉnh, v và tính góc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đối làm Bài 3.1, 3.2, 3.3 (SGK tr45).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din các nhóm trình bày các bài tp. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi
nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
- GV nhận xét thái đ làm việc, phương án tr li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương
Kết qu:
Trang 139
Bài 3.1.
Hình a: Hai góc k bù là góc  và góc .
Hình b: Hai góc k bù là góc  và góc .
Bài 3.2.
Hình a: Hai cặp góc đối đỉnh là góc  và góc ; góc  và góc .
Hình b: Hai cặp góc đối đỉnh là góc  và góc ; góc  và góc .
Bài 3.3.
a) Hai góc k bù là góc  và góc .
b) Ta có: 





(Hai góc xOy và yOm là hai góc k bù).
c) +) Ta có: 




(Do Ot là tia phân giác ca góc
xOy).
+) Hai góc k bù là tOm và tOx






.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
Trang 140
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc v góc v trí đặc
bit và tia phân giác ca mt góc.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để làm i i 3.4,
3.5 (SGK -tr45).
c) Sn phm: HS vn dng nhn biết được các hai góc k bù, hai góc đối đỉnh và s
dng tính chất hai góc đặc biệt để tính góc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động hoàn thành bài tp Bài 3.4, 3.5 (SGK -tr45).
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ làm bài tập.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Vi mi bài tp GV gi HS lên bng trình bày, các HS khác nhn xét và b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Bài 3.4.


. (Hai góc AMD và DMB là hai góc k bù).
Bài 3.5.
+) ta có: 





(hai góc k bù).
+) 


(hai góc đối đỉnh)
Trang 141
+) 

ối đỉnh vi góc mBx)
󰇜


.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài mi “Hai đường thng song song và du hiu nhn biết”.
Trang 142
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 9: HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG VÀ DU HIU NHN BIT (2
TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết các góc to bi một đường thng cắt hai đường thng.
Mô t du hiu nhn biết hai đường thng song song thông qua cp góc so le
trong, cặp góc động v.
Nhn biết cách v hai đường thng song song.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học về các góc tạo bởi một đường
thẳng cắt hai đường thẳng, hai đường thẳng song song tính chất, từ đó
thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Vẽ được hai đường thẳng song song
bằng dụng cụ học tập.
3. Phẩm chất
ý thc hcthe tp, ý thc tìm tòi, khám phá và sáng to, có ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Trang 143
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thưc thng có chia khong,
êke vuông.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước eke
vuông...), bng nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS được gi m v hình nh của hai đường thng song song và tính cht ca nó.
- Tình hung m đầu thc tế gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, bước đầu có hình dung v
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu
Để kiểm tra các thanh ngang trên mái nhà đã song song với nhau chưa, người th
ch cn kim tra chúng có cùng vuông góc vi mt thanh dc.
Trang 144
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi: Chúng ta đã được làm quen, có nhng hình nh v hai đường
thng song song lớp dưới, hôm nay ta s đi tìm hiểu kĩ hơn về du hiệu để nhn
biết nhn biết của hai đường thẳng song song”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Các góc to bi một đường thng cắt hai đường thng.
a) Mc tiêu:
- Mô t đưc, nhn biết được hai góc so le trong, hai góc đồng v.
- Nêu được tính cht ca các góc nếu mt cp góc so le trong bng nhau.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, tr li câu
hỏi và làm các HĐ 1, 2, Luyện tp 1.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc v các góc so le trong, đồng v, áp
dng tính chất để tính góc.
d) T chc thc hin:
Trang 145
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu hình ảnh đường thng c ct
hai đường thng a và b, to ra các cp góc
so le trong và đồng v.
+ hướng dn cách nh: 2 góc so le trong
nm miền trong được to bởi 2 đường
thng a và b và nm v hai phía so vi
đưng thng c.
+ 2 góc đồng v, nm cùng phía so vi
đưng thng c và 1 góc nm ngoài min và
1 góc nm trong min to bởi 2 đường
thng a và b.
- GV cho HS tìm các cp góc trong phn
Câu hi.
1. Các góc to bi một đường thng
ct hai đường thng.
a) Góc so le trong, góc đồng v
Cho đường thng c cắt hai đường
thng a và b lần lượt ti A và B.
Các cp góc A
1
và B
3,
A
4
và B
2
đưc
gi là các cp góc so le trong.
Các cp góc A
1
và B
1,
A
2
và B
2
, A
3
B
3
, A
4
và B
4
đưc gi là các cp góc
đồng v.
Câu hi:
a) Cp góc so le trong:
Góc xPQ và vQP.
Góc yPQ và uQP.
Trang 146
- GV đưa ra vấn đề: Vy các góc so le
trong và đồng v có mi quan h gì? Ta
cùng đi tìm hiểu khi có mt cp góc so le
trong bng nhau thì sao.
- GV cho HS làm nhóm 4 làm 1, HĐ2.
- T đó rút ra tính chất nếu đường thng c
cắt 2 đường thng a, b và trong các góc
to thành có mt cp góc so le trong bng
b) Cặp góc đồng v:
Góc mPx và Pqu.
Góc xPQ và uQn.
Góc mPy và PQv.
Góc yPQ và vQn.
b) Quan h gia các cp góc so le
trong, cặp góc đồng v
HĐ1:
là hai góc k bù.



Tương tự vi
, ta có:



HĐ2:
Hai góc đồng v:
.
là hai góc đối đnh nên:

.
Vy

.
Tính cht:
Nếu đường thng c cắt hai đường
thng phân bit a, b và trong các góc
Trang 147
nhau thì các cặp góc so le trong và đồng v
còn lại như thếo?
- Gv cho HS làm Luyn tp 1 theo nhóm
đôi, hướng dn:
+
là hai góc v trí gì? Hai góc
này bng nhau t đó có thể s dng tính
chất nào để tính các góc còn li.
+ GV gii thiu v cp góc trong cùng
phía và rút ra tính cht tng 2 góc trong
cùng phía.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, thc hin các nhim v.
- HS suy nghĩ trả li câu hi và phn Câu
hi.
- HS làm theo nhóm HĐ 1, HĐ 2 và phần
Luyn tp.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày.
- Đại din nhóm trình bày phần HĐ 1, HĐ
2, Luyn tp 1.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
to thành có mt cp góc so le trong
bng nhau thì:
- Hai góc so le trong còn li bng
nhau.
- Hai góc đồng v bng nhau.
Luyn tp 1:
a)




b)






.
Trang 148
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cu HS ghi chép.
Hoạt động 2: Du hiu nhn biết hai đường thng song song
a) Mc tiêu:
- HS phát biểu được du hiu nhn biết hai đường thng song song.
- HS s dng du hiu nhn biết để gii thích hai đưng thng song song và áp dng
vào các bài tp.
- HS v được hai đường thng song song bng êke
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc, tr li câu hi, làm
Luyn tp 2, thc hành v hình.
c) Sn phm: HS nêu được du hiu nhn biết, giải được các bài tp v ch ra 2
đưng thng song song và v đưc 2 đưng thng song song.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đặt câu hi: ta đã biết hai
đưng thng song song là hai
đưng thng không có điểm chung,
nhưng liệu vic kiểm tra điểm
chung của 2 đường thng có d
thc hin không?
2. Du hiu nhn biết hai đương thẳng
song song
Nếu đường thng c ct hai đưng thng phân
bit a, b trong các góc to thành có mt
cp góc so le trong bng nhau hoc mt cp
góc đồng v bng nhau thì a và b song song
vi nhau.
Trang 149
Ví d hình nh này có th kim tra
c và d có song song với nhau như
thế nào?
- GV đưa ra dấu hiu, yêu cu HS
nhc li.
- GV cho HS đọc d, trình bày
mu cho HS.
+ Lưu ý HS phải ch ra 2 góc bng
nhau và nêu được v trí ca 2 góc
đó, so le trong hay đồng v.
- GV cho HS làm nhóm 2 Luyn
tp 2.
+ T kết qu câu 2 nhn xét nếu
hai đường thng phân bit cùng
vuông góc vi một đường thng thì
chúng s có mi quan h gì?
Rút ra nhn xét.
- GV hướng dn HS Thc hành 1,
Ví d (SGK tr48)
Luyn tp 2:
1. Ta có: 


Mà hai góc v trí đồng v
AB // DC.
2. Ta có: hai góc zHy và yHK hai góc k
bù.





Mà hai góc v trí đồng v
xx’ // yy’.
Nhn xét:
Hai đường thng phân bit cùng vuông góc
vi một đường thng th ba thì chúng song
song vi nhau.
Thc hành 1:
Trang 150
v hai đường thng song song.
+ Ti sao khẳng định được đường
thng a và b song song vi nhau?
- GV cho HS làm Thc hành 2,
yêu cu HS nêu cách v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc
hin các nhim v đưc giao.
- HS suy nghĩ trả li câu hi, hot
động nhóm làm Luyn tp 2.
- HS v hình theo hướng dn.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tng quát li kiến thc, lưu ý:
+ cp góc trong cùng phía nếu
chúng tng bng 180
o
thì ta
cũng coi đó một du hiu nhn
biết th đưa về tính được góc
đồng v hoc so le trong.
+ tính chất hai đường thng cùng
Hai đường thng a b song song hai
góc đồng v tại đỉnh A và B bng nhau.
Thc hành 2:
- Dùng góc vuông:
c 1: V đưng thẳng a, điểm A nm
ngoài đường thng a.
c 2: Đặt ê ke sao cho 1 cnh ca góc
vuông ca ê ke nằm trên đường thng a, 1
cnh góc vuông n li đi qua điểm A, ri k
đưng thng c vuông góc với a và đi qua A.
c 3: K đưng thng b vuông góc vi
đưng thng c và đi qua A .
Vậy ta được đường thng b đi qua A song
song với đường thng a.
Trang 151
song song với 1 đường thng th 3.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v các góc to bi một đường thng ct
hai đường thng và du hiu nhn biết hai đường thng song song.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức đã học để gii bài Bài 3.6, Bài 3.7, Bài 3.8
(SGK tr49).
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v xác định các góc so le trong, đng v,
trong cùng phía, giải thích được vì sao hai đường thng song song da vào du hiu
nhn biết.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm 4 làm bài tp Bài 3.6 và làm nhóm 2 các
bài: Bài 3.7, Bài 3.8 (SGK tr49).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 4,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp đại din các nhóm trình bày. Các HS khác cý cha bài, theo dõi
nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
- GV nhc li chú ý cho HS v cp góc trong cùng phía nếu chúng tng bng
180
o
thì ta cũng coi đó một du hiu nhn biết th đưa về tính đưc góc
đồng v hoc so le trong.
Trang 152
Kết qu:
Bài 3.6.
a) Góc NBC
b) Góc ANM
c) Góc MBC và góc BMN.
d) Ba cp góc bng nhau: 





.
Bài 3.7.
Ta 


. hai góc này v trí so le trong, suy ra EF // MN
(du hiu nhn biết hai đường thng song song).
Bài 3.8.
Ta có ABAD và DCAD nên AB // DC.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc đã học v các góc
to bi một đường thng cắt hai đường thng và du hiu nhn biết hai đường thng
song song.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học gii quyết bài toán
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS làm bài tp trc nghim và điền t nhanh
Câu 1: Cho hình vẽ. Hãy điền vào ch trng:
Trang 153
A. Góc
và ………. là hai góc đồng v.
B. Góc
và ………. là hai góc đối đỉnh.
C. Góc
và ………. là hai góc so le trong.
D. Góc
và ………. là hai góc trong cùng phía.
Câu 2: Chọn câu đúng:
Cho đường thng c cắt hai đường thng a, b và trong các góc to thành có mt cp
góc so le trong bng nhau thì:
A. a và b song song vi nhau.
B. Đường thng a cắt đường thng b
C. Đường thng a vuông góc với đường thng b.
D. Đường thng a trùng với đường thng b.
Câu 3: Chn câu phát biểu đúng nhất.
A. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thng song song vi
nhau.
B. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
C. Hai đường thng song song là hai đường thng có đim chung.
D. C A, B, C đều đúng.
Trang 154
Câu 4: Cho hình v:
Biết 


. Khi đó:
A. 

B. AB // CD
C. C A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai.
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Bài 3.9, Bài 3.11 (SGK -
tr49).
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Câu hi trc nghim: HS tr li nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li
sai.
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án trắc nghim:
Trang 155
1
2
3
4
A -
B -
C -
D -
A
A
C
Đáp án:
Bài 3.9
(Làm tương tự bài Thc hành 1)
Bài 3.11.
c 1: v đon thng AB.
c 2: V đưng thng a // AB.
c 3: Trên a lấy điểm M và N sao cho MN = AB.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài “Luyn tập chung”.
Trang 156
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI LUYN TP CHUNG TRANG 50 (1 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c:
Quan sát hình v, nhn biết và th hin các cp góc so le trong, cặp góc đồng
v.
Nhn biết được hai đường thng song song nh du hiu nhn biết.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học hai đường thẳng song song,
dấu hiệu nhận biết, từ đó thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các
bài toán về tính toán, bài toán yêu cầu giải thích hai đường thẳng song song,
bài toán dựng hình.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hai đường thẳng song song bằng
thước kẻ.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Trang 157
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thưc thng có chia khong,
êke
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước, êke...),
bng nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li các kiến thức đã học của các bài trước và có tâm thế để làm bài luyn
tp.
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được các câu hi v du hiu nhn biết hai đường thng
song song và các góc to bi một đường thng cắt hai đường thng.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS tr li nhanh các câu hi:
Câu 1: Cho hình vẽ, tìm đáp án đúng của các câu sau:
Trang 158
a) Trong hình v, cặp góc đồng v là:
A. Góc
và góc
B. Góc
và góc
C. Góc
và góc
D. Góc
và góc
b) Trong hình v, cp góc so le trong là:
A. Góc
và góc
B. Góc
và góc
C. Góc
và góc
D. Góc
và góc
Câu 2: Chn câu tr li sai:
Nếu một đường thng ct hai đưng thng, trong các góc to thành có mt cp góc
so le trong bằng nhau. Khi đó:
A. Cp góc so le trong còn li bng nhau
B. Mi cặp góc đồng v bng nhau.
C. Mi cp góc trong cùng phía bù nhau.
D. Mi cp góc trong cùng phía bng nhau.
Câu 3: Cho hình v:
Trang 159
Biết 


, câu tr lời đúng:
A. 

B. AB // CD
C. C A, B đều đúng
D. C A, B đều sai.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc Luyn tp chung.
Đáp án:
1
2
3
a) A
b) D
D
C
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phân tích Ví d
Trang 160
a) Mc tiêu:
- S dng du hiu nhn biết hai đường thng song song, gii thích được vì sao hai
đưng thng song song.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, đc Ví d
(SGK tr50).
c) Sn phm: HS hiu cách gii thích hai đường thng song song nh du hiu
biết cách trình bày.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc SGK, quan sát và gii
thích được cách làm bài tp.
- GV có th hi thêm, tnh nh có th có
cặp đường thng nào song song na?
(MN // AB do có hai góc so le trong bng
nhau là BAN và MAN).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, suy nghĩ trả li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
Ví d (SGK tr50)
Trang 161
GV nhn xét, lưu ý lại v cách ch ra hai
đưng thng song song s dng du hiu
nhn biết.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc đã học v du hiu nhn biết hai đường
thng song song, các góc to bởi đường thng cắt hai đường thng, hai góc k bù,
hai góc đối đỉnh.
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc làm các bài Bài 3.12, 3.13 (SGK tr50).
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v xác định góc so le trong, đng v, trong
ng phía, giải thích được hai đường thng song song.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm Bài 3.12, 3.13 (SGK tr50).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Đại din nhóm trình bày bài. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài các
nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 3.12:
Trang 162
a) Góc v trí so le trong vi góc FIP là góc IPQ,
Góc v trí so le trong vi góc NMI là góc MIE,
b) Góc v trí đồng v vi góc EQP là góc MEI ;
Góc v trí đồng v vi góc IFP là góc MNF.
Bài 3.13. Ta 


, mà hai góc này v trí đồng v, suy ra Ax // By
(du hiu nhn biết hai đường thng song song).
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp Bài
3.15 (SGK -tr50).
c) Sn phm: HS ch ra được hai đường thng song song.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động hoàn thành bài tp Bài 3.15 (SGK -tr50), hướng dn HS
để v nhà làm Bài 3.16.
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ trả li bài tp.
- GV điều nh, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- 1 hoc 2 hc sinh lên bng trình bày bài, các HS còn li chú ý lng nghe, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Trang 163
Đáp án:
Bài 3.15:
Ta có 


, mà hai góc này v trí so le trong, suy ra MN // QP
(du hiu nhn biết hai đường thng song song).
Bài 3.16:
Ta có: 


, mà hai góc v trí so le trong, suy ra Ax // By.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT, các bài tp còn li ca SGK.
Chun b bài mi “Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song”.
Trang 164
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 10: TIÊN Đ EUCLID. TÍNH CHT CA HAI ĐƯNG THNG SONG
SONG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết Tiên đề Euclid v đưng thng song song.
Mô t mt s tính cht của hai đường thng song song.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học tiên đề Euclid, từ đó thể áp
dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán tính toán, bài toán suy luận ở
mức độ đơn giản.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu bài học.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Trang 165
Hình thành tư duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- To tình hung m đầu bài hc, to hng thú cho HS.
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, bước đầu có hình dung v tiên đề
Euclid.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu, quan sát phn trình chiếu ca GV.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, chúng ta đã biết cách v một đường thng b
đi qua điểm M và song song vi a. Vy có th v được bao nhiêu đường thẳng b như
vy?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, hoàn thành yêu cu.
Trang 166
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi: Tiên đề Euclid. Tính cht của hai đường thẳng song song”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tiên đ Euclid v đưng thng song song
a) Mc tiêu:
- Nhn biết tiên đề Euclid.
- HS tìm hiu v s dụng tiên đề Euclid để chng t mt trong hai đường thng song
song thì nó cũng cắt đường thng còn li.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK, tr li câu hỏi, làm HĐ 1, đc suy lun các nội dung được đưa
ra, làm Luyn tp 1.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc v Tiên đề Euclid, ch ra được tính
cht của các đường thng có áp dụng tiên đề Euclid.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS làm theo nhóm đôi HĐ1.
T đó HS rút ra nhận đinh qua điểm M nm
ngoài đường thng a v đưc bao nhiêu
đưng thng song song vi a? (v đưc mt
đưng thng).
- GV đưa ra Tiên đề Euclid, HS nhc li.
1. Tiên đề Euclid v đưng thng
song song
HĐ 1:
Đường thng b và c trùng nhau.
Trang 167
- GV cho HS nhn xét rút ra kết lun v
Hình 3.32.
- GV có th gii thiệu sơ c vì sao gi là
tiên đề. Tiên đề là mt phát biểu được coi là
đúng, để làm tiền đề hoc xuất phát điểm
cho các suy lun tiếp theo. Ta tha nhn
tính chất đó.
- GV cho HS tìm hiu Ví d 1, trình bày
chiếu hình nh v đưng thng c cắt đường
thng a ti M, a // b, yêu cu HS:
+ D đoán liệu c có cắt đường thng b
không? (c cắt đường thng b).
+ S dụng tiên đề Euclid hãy ch ra c có th
song song với đường thẳng b được không?
(c không song song b vì nếu c song song b,
mà c li qua M thì a và c trùng nhau).
- HS đọc li ni dung Ví d trong SGK, t
đó rút ra Chú ý.
- GV cho HS làm Luyn tp 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu.
- HS làm theo cp tho luận làm HĐ1.
- HS suy nghĩ trả li câu hi, phn Ví d
Luyn tp 1.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
Tiên đề Euclid:
Qua một điểm ngoài một đường
thng, ch có một đường thng song
song vi đưng thẳng đó.
Nhn xét:
Nếu điểm M nằm ngoài đường thng
a thì đường thẳng b đi qua M
song song vi a là duy nht.
Ví d 1 (SGK -tr51)
Chú ý:
T tiên đề Euclid ta suy ra được:
Nếu một đường thng ct mt trong
hai đưng thng song song thì nó
cũng cắt đường thng còn li.
Luyn tp 1:
Phát biểu đúng: (1).
Trang 168
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm:
+ tiên đề Euclid.
+ a // b và c cắt a thì c cũng cắt b.
Hoạt động 2: Tính cht của hai đường thng song song
a) Mc tiêu:
- Mô t mt s tính cht của hai đường thng song song.
- Tìm hiu cách trình bày mt bài tính góc da vào tính cht của hai đường thng
song song.
- Áp dng tính chất đã học làm bài tp.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV, làm HĐ 2, Luyn tập 2, đọc hiu Ví d 2.
c) Sn phm: HS nêu được tính cht của hai đường thng song song, giải được các
bài tp tính toán áp dng tính chất hai đường thng song song.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV: Buổi trước ta đã học v du hiu
nhn biết 2 đường thng song song,
nếu có 1 cp góc so le trong hoặc đồng
v bng nhau thì 2 đường thng song
song. Vậy ngược li nếu có 2 đường
thẳng song song thì đường thng th 3
2. Tính cht của hai đường thng song
song
HĐ 2:
Trang 169
cắt 2 đường to các góc có tính cht
như thế nào?
- GV cho HS làm HĐ2 theo nhóm 4.
GV có câu hi:
+ áp dng tính cht va hc nếu a // b,
k đưng thng c ct a thì c có ct b
không?
+ kết hp kết qu của HĐ2, rút ra tính
cht gì của hai đường thng song
song?
Sau khi đã có tính chất, có th hi
thêm:
+ Vy hai góc trong cùng phía có tính
cht gì? (hai góc trong cùng phía bù
nhau).
- GV cho HS đọc d 2, yêu cu HS
trình bày li.
- HS áp dng tính cht làm Luyn tp
2 theo nhóm 4.
T đó khái quát một đường thng
vuông góc vi một trong hai đường
a) Hai góc so le trong bng nhau.
b) Hai góc đồng v bng nhau.
Tính cht:
Nếu một đường thng cắt hai đường thng
song song thì:
- Hai góc so le trong bng nhau.
- Hai góc đồng v bng nhau.
Ví d 2 (SGK tr52)
Luyn tp 2
1.
a) Hai góc AMN ABC v trí hai góc
đồng v, suy ra 


Trang 170
thng song song thì nó có vuông góc
với đường thng kia không.
-> Rút ra nhn xét.
- GV yêu cầu HS đc Nhn xét, viết li
i dng kí hiu.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc.
- HS làm theo nhóm HĐ 2, Luyện tp
2.
- GV: quan sát và tr giúp, hướng dn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày
- Đại din nhóm trình bày kết qu
2, Luyn tp 2.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
hai góc AMN BMN hai góc k




.
b) Làm tương t câu a. Hoc s dng hai
góc trong cùng phía CNM ACB, thì
ta có:




.
2.
nên 


(hai
góc so le trong vi nhau).
Suy ra .
Nhn xét:
+)


󰇦
.
+)


.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v tiên đ Euclid tính cht ca hai
đưng thng song song.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức đã học để làm Bài 3.17, 3.18, 3.19 (SGK
tr53).
Trang 171
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v tính s đo góc, giải thích 2 đường thng
song song da vào tính chất hai đường thng song, du hiu nhn biết hai đường
thng song song.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm 2 làm Bài 3.17, 3.18, 3.19 (SGK tr53).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h trợ, hướng dn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mời đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài,
theo dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
- - GV nhận xét thái đ làm việc, phương án trả li ca các nhóm hc sinh, ghi nhn
và tuyên dương
Kết qu:
Bài 3.17:




.
Bài 3.18:
a) Ta có: 


, hai góc này v trí so le trong, suy ra Am // By
(du hiu nhn biết hai đường thng song song).
b) Ta có Am // By, suy ra 


(hai góc đồng v).
Trang 172
Bài 3.19:
a) Ta 


, mà hai góc này v trí đồng vị, suy ra xx’ // yy’ (du
hiu nhn biết hai đường thng song song).
b) Ta có xx’ // yy’, suy ra 


(hai góc so le trong).
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc v v tiên đ
Euclid và tính cht của hai đường thng song song.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để làm bài tp Bài
3.21, Bài 3.23 (SGK -tr54).
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học gii quyết bài toán
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Bài 3.21, Bài 3.23 (SGK -
tr54).
- GV gii thiu v nhà toán hc Euclid, giao v nhà cho HS tìm hiu thêm v
+ Các nghiên cu ni tiếng ca nhà toán hc Euclid.
+ B sách “Cơ bản” của nhà toán hc này.
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Bài tp: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
Trang 173
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Bài 3.21.
a) Ta có 


, mà hai góc này v trí so le trong, suy ra Ax’ // By
(du hiu nhn biết hai đường thng song song).
b) Ta có mà Ax’ // By, suy ra .
Bài 3.23.
a) Góc MNE và góc NEF là hai góc so le trong bng nhau, suy ra MN // EF.
b) Góc DKH và góc DFE là hai góc đồng v bng nhau, suy ra HK // EF.
c) Vì HK // EF và MN // EF nên HK // MN.
Gii thiu v nhà toán hc Euclid.
Euclid, tác gi ca Elements (“Các yếu t cơ bản” hayCơ sở”), tác phẩm hình hc
vĩ đại nht ca mi thời đại.
Educlid còn là tác gi ca nhiu công trình khác, mt s còn gi được đến ngày nay,
mt s đã mt mt phn hay hoàn toàn. Nếu nói nhng công trình có tính cht lý
Trang 174
thuyết, trước hết ta phi k Data (Các d kin), mt tài liu b sung
cho Elements bao gm 94 mệnh đề (bài tp), thí d như về các tính cht của các đại
ng t l, các gia s t l, tc là nhng hàm tuyến tính theo ngôn ng ca chúng ta
ngày nay; những hình đồng dạng, v.v…
Elements bao gm 13 Quyn (tức Chương) với tng cng 465 mệnh đề. Quyn I bt
đầu bng những định nghĩa sơ bộ cn thiết, các định đ (postulates) và tiên đề
(axioms). Các định đ và tiên đề là nhng mệnh đề phải được công nhn khi chúng
ta đi ngược t mt mệnh đề v nhng mệnh đề mà t đó sẽ suy ra mệnh đề y
quá trình đi ngược lại này đến mt lúc nào đó phải dng li. Nhng mệnh đề
những “khái niệm thông thường” (common notions) được gọi là “tiên đề nhng
chân lý t nó là hin nhiên.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT, các bài còn li trong SGK
Tìm hiu thêm v nhà toán hc Euclid.
Chun b bài mi “Định lí và chứng minh định lí”.
Trang 175
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 11: ĐỊNH LÍ VÀ CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ (1 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết được một định lí, gi thiết, kết lun của định lí.
Làm quen vi chng minh định lí.
2. Năng lực
Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học về định lí, các kiến thức đã
được học, từ đó thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán
cấp về chứng minh định lí, tính chất.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu.
Viết gọn được giả thiết, kết luận của một định lí bằng kí hiệu.
Bước đầu biết chứng minh định lí.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Trang 176
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS thy đưc s cn thiết ca bài hc, tạo động lc cho HS.
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, bước đầu có hình dung v
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu
Trong Bài 10, ta dùng cách đo đạc để kim nghim tính cht sau:
“Nếu một đường thng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng v bng
nhau”.
Trang 177
Tuy nhiên, đo đạc ch cho kết qu gần đúng và trong trường hp c th.
Vậy có cách nào khác để chc chn tính chất đúng cho mọi trường hp không?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi: Hôm nay ta s đi làm quen với vic gii thích mt tính cht là
đúng bằng các suy lun, lp lun t cái đã biết dẫn đến kết lun mà ta cn ch ra.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Định lí. Gii thiết và kết lun của định lí
a) Mc tiêu:
- Nhn biết định lí, gi thiết, kết lun ca định lí và cách viết ngn gn gi thiết, kết
lun bng kí hiu.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, tr li các
câu hỏi, đọc hiu Ví d và làm các bài Luyn tp 1, 2.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc v định lí, gi thiết, kết lun, viết được
gi thiết kết lun ca mt định lí.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đưa ra ví dụ v định lí:
+ “Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”,
đưc suy ra t một điều đúng đã biết là
1. Định lí. Gi thiết và kết lun ca
định lí
Định lí là mt khẳng định được suy
ra t nhng khẳng định đúng đã biết.
Trang 178
“hai góc kề bù có tng s đo bằng 180
o
”.
+ Gii thiu v định lí và gi thiết kết lun.
+ Nhn mnh: định lí là được suy ra t mt
khẳng định đúng.
+ Cho HS nêu thêm ví d v định lí.
- GV cho HS đọc d, gii thiu cách viết
gi thiết kết lun theo kí hiu, hướng dn
HS dùng kí hiu song song // và vuông góc
.
- GV cho HS làm Luyn tp 1, yêu cu HS
xác định gi thiết kết lun dng li và dng
kí hiu, HS có th đưa ra nhiều phương án.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc.
- HS suy nghĩ trả li câu hi và Luyn tp 1.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tng quát kiến thc trng tâm, HS ghi
chép.
Mỗi định lí thường được phát biu
i dng:
Nếu .... thì .....
- Phn gia t nếu ” và từ “thì”
gi thiết của định lí.
- Phn sau t thì” là kết lun ca
định lí.
Ví d (SGK tr 56)
Luyn tp 1:
“Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”.
Gi thiết: hai góc đối đỉnh.
Kết lun: bng nhau.
GT
đối đỉnh
KL
Hoạt động 2: Thế nào là chứng minh định lí?
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được thếo là chứng minh định lí.
Trang 179
- Nhn biết mệnh đề đảo ca một định lí.
b) Ni dung: HS đọc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v, làm Luyn tp 2,
tranh lun, nêu ý kiến.
c) Sn phm: HS chứng minh được một định lí cơ bản và đưa ra các phản ví d,
nêu được mệnh đề đảo.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu vic chứng minh định
lí, trình chiếu mt vic chng mính
định lí đơn giản.
Nhn mnh: chứng minh định lí phi
dùng lp lun t những điều đã cho
(gi thiết) và các khẳng định đúng đã
biết để đưa ra kết lun.
(trình chiếu ví d Hình 3.46)
+ Hướng dn HS v hình.
+ Gi thiết bài toán là gì? Kết lun bài
toán là gì?
+ GV hướng dn cách chng minh
định lí.
- GV cho HS làm nhóm 4 thưc hiện
Luyn tp 2.
- GV đưa ra câu hi:
+ Đảo li của định lí “hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau” là gì?
(hai góc bằng nhau thì đối đỉnh).
2. Chứng minh định lí.
Chng minh một định lí là dùng lp lun
để t gi thiết và nhng khẳng định đúng
đã biết suy ra kết lun của định lí.
Ví d: Chứng minh định lí “Nếu mt
đưng thng cắt hai đường thng song
song thì hai góc đồng v bằng nhau”
(SGK tr56).
Luyn tp 2:
Hai góc k bù bng nhau thì mi góc là
một góc vuông”
Trang 180
+ Điều đảo lại có đúng không?
- GV cho HS tranh lun: hai góc bng
nhau thì có đối đỉnh không? Nếu không
cho mt ví d.
GV gii thiệu đó gọi là “phản ví d”.
Để ch ra mt mệnh đề không phi
luôn đúng, ta thường dùng cách đưa ra
phn ví d.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe.
- HS tho lun làm Luyn tp 2.
- HS tranh luận đưa ra quan điểm
phn Tranh lun.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày.
- Vi phn Tranh lun HS nêu ý kiến,
chng minh quan điểm ca mình là
đúng.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhn xét, tng hp kiến thc.
GT
là hai góc k bù,
.
KL

Ta có:
󰆹

(hai góc k bù)


.
Tranh lun:
Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh.
Ví d: Hai góc vuông mà k bù (Luyn
tp 2) bằng nhau và đều bng 
nhưng
không đối đỉnh.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v địnhlí và chứng minh định lí
b) Ni dung: HS vn dng kiến thức đã học để làm bài 3.24, 3.25 (SGK tr82).
Trang 181
c) Sn phm hc tp: HS giải được bài v xác định định lí và các lp luận để chng
minh định lí.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm 2 bài 3.24, 3.25 (SGK tr82).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Mi bài tp GV mời đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo
dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 3.24
Nếu d’ d’’ phân bit, cùng vuông góc vi d td cắt d’, d’’ tạo thành 8 góc
vuông. Do hai góc vuông nào cũng bng nhau nên theo du hiệu góc đồng v bng
nhau thì hai đường thng d’ và d’’ song song.
Bài 3.25.
Trang 182
- Nếu d không cắt d’’ thì d song song với d’’ nên qua giao điểm A của d và d’ có hai
đưng thẳng là d và d’ cùng song song với d’’. Theo tiên đề Euclid, d phi trùng vi
d’, trong khi theo giả thiết thì d khác d’ vì vuông góc với d’.
Vy d phi cắt d’’ tại một điểm B.
- d cắt d’, d’’ tạo thành 8 góc, trong đó 4 góc tại A đều vuông. T tính cht ca hai
đưng thng song song khi d ct hai đường thẳng song song d’, d’’ thì hai góc đng
v bng nhau nên trong bn góc còn li ti B mt góc vuông. Vy d vuông góc
với d’’.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc v định lí và
chứng minh định lí.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp Bài
3.26 và các câu hi trc nghim nhanh.
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học gii quyết bài toán
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Bài 3.26 (SGK -tr57).
- GV cho HS làm các câu hi nhanh.
Trang 183
Câu 1: Cho định lí: "Nếu một đường thng vuông góc vi một trong hai đường
thng song song thì nó vuông góc với đường thng kia"
A.
GT

KL
a // c, 
B.
GT
, a // b
KL
a // c
C.
GT
a // b, 
KL

D.
GT
; 
KL
a // b
Câu 2: Ni mi dòng ct bên trái vi mt dòng ct bên phải để đưc khng định
đúng.
A. Nếu một đường thng cắt 2 đường thng song
song
1. thì 


B. Nếu tia Ot là tia phân giác ca góc xOy
2. thì chúng là hai tia trùng
nhau
Trang 184
C. Nếu Oa, Ob là hai tia phân giác của hai góc đối
đỉnh
3. thì các cp góc so le trong
bng nhau
4. thì chúng là hai tia đối
nhau.
Câu 3: Đin du X vào ô thích hp
Câu
Đúng
Sai
A. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau
B. Hai góc bẳng nhau thì đổi dnh
C. Nếu là trung điểm của đoạn thng  thì 
D. Nếu  thì là trung điểm ca 
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Câu hi tr li nhanh: HS tr li nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li
sai.
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho lun, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Trang 185
Bài 3.26.
(1) đúng vì điều đó nằm trong tính cht ca tia phân giác.
(2) không đúng vì nếu lấy tia đối Ot’ của tia phân giác Ot ca góc xOy thì do 
k
bù vi 

k bù vi 
, ta có 

, nhưng Ot’ không là tia phân giác
ca góc xOy.
Đáp án câu trả li nhanh:
1
2
3
C
A- 3, B - 1, C 4.
Đúng: A, C
Sai: B, D.
* NG DN V N
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài Luyện tập chung”
Trang 186
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI: LUYN TP CHUNG TRANG 58 (1 TIT )
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c
Cách viết gi thiết, kết lun và trình bày chứng minh định lí bng kí hiu.
HS bước đầu biết suy luận để chng minh một định lí.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về định lí, giả thiết và kết luận,
từ đó thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán chứng minh
cơ bản.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
Trang 187
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li các kiến thức đã học ca các bài học trước và có tâm thế vào bài hc.
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu, tr li và giải thích được vi các câu
hi nhanh.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS tr li câu hi: Em hãy nêu tính cht của hai đường thng song song?
- GV cho HS làm câu hi tr lời nhanh để nh li kiến thc
Câu 1: Hãy đin vào ...?... để hoàn thành các định lí sau:
a) Nếu mt đường thng cắt hai đường thng sao cho có mt cp góc so le trong ..?..
thì hai đường thẳng đó song song.
b) Nếu hai đường thng phân bit cùng ..?.. vi một đường thng th ba thì chúng
song song vi nhau.
Câu 2: Chn câu tr lời đúng
Chứng minh định lí là:
A. Dùng lp luận để t gi thiết và nhng khẳng định đúng đã biết để suy ra kết
lun.
Trang 188
B. Dùng hình v để suy ra kết lun.
C. Dùng lp luận để t kết lun và nhng khẳng định đúng đã biết để suy ra gi
thiết.
D. Dùng đo đạc trc tiếp để dẫn đến kết lun.
Câu 3: Cho hình v,
Biết 

. Hai đường thng  song song vi nhau khi:
A. 

B. 

C. 

D. C  đều đúng.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, suy nghĩ câu trả li,
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc: Luyn tp chung.
- Tr li câu hi: Tính cht của hai đường thng song song là
Nếu một đường thng cắt hai đường thng song song thì: Hai góc so le trong bng
nhau, hai góc đồng v bng nhau.
(HS có th tr li thêm hai góc trong cùng phía bù nhau).
Đáp án:
Câu 1:
Trang 189
a) bng nhau
b) Song song/ vuông góc.
Câu 2: A
Câu 3: D
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phân tích Ví d
a) Mc tiêu:
- HS hiểu được cách v hình, viết gi thiết, kết lun của định lí bng kí hiu.
- HS biết cách chng minh góc to bi hai tia phân giác ca hai góc klà mt
góc vuông.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hiểu được cách v hình, viết gi thiết kết lun và chng mình góc
to bi hai tia phân giác ca hai góc k bù là mt góc vuông.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV: cho HS đọc Ví d, ng dn:
+ Nêu gi thiết, kết lun của định lí?
+ GV hướng dn v hình và trình bày gi
thiết, kết lun,
+ để chng minh uOv là góc vuông thì ta
có th ch ra tng hai góc uOy và yOv
Ví d (SGK tr 58)
Trang 190
bằng bao nhiêu độ?
+ S dng tính cht v tia phân giác ca
mt góc hãy ch ra mi quan h gi góc
uOy với xOy, tương tự yOv vi yOz, ri so
sánh tng.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe.
- HS đọc hiu Ví d.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày bài vào
v.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tng hp, nhận xét lưu ý cách trình
bày.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v chứng minh đnh lí, viết gi thiết,
kết lun.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thức để làm Bài 3.28, Bài 3.30 (SGK tr58).
c) Sn phm hc tp: HS v hình xác định đưc gi thiết, kết lun ca một định
lí, suy lun chng minh được định lí đơn giản.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động làm Bài 3.28, hoạt động nhóm 4 làm Bài 3.30 (SGK
tr58).
Trang 191
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, suy nghĩ làm bài
3.28 và tho lun nhóm làm bài 3.30.
- GV quan sát và h trợ, hướng dn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Mi BT GV mi hc sinh lên bng trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi
nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 3.28.
GT
a khác b, 
KL
a // b.
Bài 3.30:
a) : Cát tuyến  cắt hai đường thng phân bit tạo thành hai góc đồng v
bng nhau (vì cùng là góc vuông) nên 
b) : Cát tuyến ct hai đường thng phân bit  tạo thành hai góc đồng v
bng nhau (vì cùng là góc vuông) nên 
Trang 192
c) : đưng thng cắt hai đường thng song song thì to nên hai góc
đổng v bng nhau, mt góc là góc vuông (do vuông góc vi ) nên góc gia
cũng là góc vuông.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ nm vng kiến thc v chng minh
định lí, viết gi thiết, kết lun.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để làm bài tp Bài
3.29, Bài 3.31 (SGK -tr58).
c) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã học để chng minh tính cht,
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 2 hoàn thành bài tp Bài 3.29, Bài 3.31 (SGK -
tr58)
c 2: Thc hin nhim v
- HS t phân công nhóm trưởng, hp tác tho luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Bài tập: đại din nhóm trình bày kết qu tho luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý
kiến.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Đáp án:
Trang 193
Bài 3.29.
Đưng thng ct và vuông góc với hai đường thng song song  ln t ti
. Xét hai tia phân giác  ca hai góc vuông so le trong như hình vẽ. Khi đó
các góc 

đều có s đo bằng 
, chúng là hai góc so le trong to thành
bởi đường thng  cắt hai đường thng cha  nên hai đường thẳng đó song
song.
Bài 3.31.
a) Ta có 


. Mà hai góc này v trí so le trong, suy ra .
b) Ta có , mà , suy ra .
c) Kết lun a) suy ra t du hiu nhn biết hai đưng thng song song, kết lun b)
suy ra t tính cht của hai đường thng song song.
Trang 194
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT, hoàn thành các bài tp ca SGK.
Chun b bài “Bài tp cuối chương III”, GV chia lớp thành 4 nhóm, ri yêu
cu HS v v sơ đồ tng hp li kiến thc của chương III.
Trang 195
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI TP CUỐI CHƯƠNG III
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Cng c, nhc li v:
Hai góc k bù, hai góc đối đỉnh.
Tia phân giác ca mt góc.
Du hiu nhn biết hai đường thng song song.
Tiên đề Euclid, tính chất hai đường thng song song.
Định lí và chứng minh đinh lí.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học đã học của chương III, từ đó có
thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán tính toán, bài toán
chứng minh định lí.
hình hóa toán học: tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức
toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về
được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu của bài toán.
Trang 196
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm, sơ đồ tóm tt kiến thc bài hc của chương.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS nh li kiến thức đã học và to tâm thế vào bài ôn tập chương.
b) Ni dung: HS đọc các câu hi, suy nghĩ trả li câu hi.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi ca GV,
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS: Hãy nêu một định lí và nêu rõ gi thiết, kết lun của định lí đó.
- GV cho HS làm các câu hi
Câu 1: Cho hình v, biết


Trang 197
Chọn câu đúng:
Các cặp đường thng song song là:
A. a // b B. b // c
C. a // c D. C ba câu A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho 4 đường thng phân bit a, b, c, d biết: a 
Đin du X vào ô thích hp
Câu
Đúng
Sai
A. a 
B. a c
C. b d
D. b 
Câu 3: Dng phát biu khác của “Tiên đề Euclid” là:
A. Qua một điểm ngoài đường thng a, có nhiu nht một đường thng song song
vi a.
B. Nếu qua điểm ngoài đường thng , có hai đường thng song song vi a thì
chúng trùng nhau
C. Qua điểm ngoài đường thng , có không quá một đường thng song song
vi 
D. C ba câu  đều đúng.
Câu 4: Cho hình v, biết 

, s đo x của góc NPQ bng:
Trang 198
A. 
B. 
C, 
D. 
Câu 5: Chn câu tr li sai:
Hai đường thng aa'; bb' ct nhau ti 

. Ta có:
A.
󰆒

󰆒

B. 
󰆒

C.
󰆒

󰆒

D.
󰆒


c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc: Ôn tập chương III
Đáp án:
1
2
3
4
5
D
A, D Đúng
B, C - Sai
D
B
C
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Trang 199
Hoạt động 1: Ôn tp các kiến thức đã học của chương
a) Mc tiêu:
- HS h thng li kiến thức đã học của chương.
b) Ni dung:
HS tho lun nhóm đưa ra các sơ đồ v kiến thc của chương, trả li các câu hi
thêm ca giáo viên.
c) Sn phm: Sơ đồ ca HS v kiến thức chương III.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho đại din các nhóm lên trình bày
sơ đồ đã chun b trước đó ở nhà.
- GV yêu cu HS nhc li:
+ Tính cht ca hai góc k bù, hai góc đối
đỉnh.
+ Du hiu nhn biết hai đường thng
song song.
+ Tính cht của hai đường thng song
song.
- GV có th đưa ra sơ đồ gợi ý để HS hoàn
thin.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi bài giảng và các sơ đồ đưc
trình bày, tr li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Các sơ đồ ca hc sinh.
Trang 200
- Đại din nhóm trình bày v sơ đồ, các
HS khác nhn xét cho ý kiến b sung.
- GV quan sát, ng dn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc của chương.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc của chương về góc đặc bit hai
đưng thng song song, chứng minh định lí.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc làm bài Bài 3.32, Bài 3.33, Bài 3.34 (SGK
-tr59).
c) Sn phm hc tp: HS chứng minh được các định lí cơ bản, nhn biết các đường
thng song song và vuông góc da vào du hiu nhn biết, biết k thêm đường ph
để gii bài tp.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Trang 201
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS.
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 3.32, Bài 3.33, Bài 3.34 (SGK -
tr59).
- GV hướng dn thêm bài 3.34, k thêm đường ph:
+ K đưng thng qua song song với đường thng cha tia , chia 
thành
hai góc
.
+ T đó xét các cặp đưng thng song song Ax // d, tìm mi quan h ca
󰆹
Tương tự xét By //d, mi quan h ca
.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h trợ, hướng dn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mời đại din các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý cha bài,
theo dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 3.32.
Nếu có hai đường thng phân bit ,
󰆒
cùng vuông góc vi thì
󰆒
phi song
song nên và a' không th có điểm chung .
Trang 202
Bài 3.33.
4 cặp đườnng thng song song: a // b, a// c, b // c, m //n.
6 cặp đường thng vuông góc: , , , , , .
Bài 3.34.
K đưng thng d qua song song với đường thng cha tia , chia 
thành
hai góc
󰆹
(các góc so le trong) nên
󰆹
󰆹
.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
Trang 203
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc của chương III.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
c) Sn phm: HS giải được bài v s đo góc áp dng kiến thc đã học, biết suy lun
bài toán cơ bản, k thêm đường ph để gii quyết bài toán.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt đng hoàn thành bài tp Bài 3.35, làm nhóm 2 hoàn thành
Bài 3.36 (SGK -tr59).
- GV giao thêm bài tp, yêu cu HS v nhà suy nghĩ làm.
Bài 1: Cho hình v, biết ME // ND, tìm s đo góc 
.
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ làm bài tập, tho lun nhóm hoàn thành bài tp.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS lên bng trình bày bài, các HS khác theo dõi, nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Trang 204
Đáp án:
Bài 3.35.
a) Ta có: 

là hai góc k bù, suy ra: 
+ 
= 180
o
.


.
b) 


; 





.
Bài 3.36.
K tia đối 
󰆒
ca tia .
Ta có: 



;




T đó 

󰆒
󰆒


.
Đáp án bài thêm:
Trang 205
Bài 1: 

(k thêm đường qua O và song song với đường thng ME).
* NG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài mi “Tng các góc trong một tam giác”
| 1/205

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ
BÀI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
 Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ.
 Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
 Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
 Biểu diển được một số hữu tỉ trên trục số.
 So sánh được hai số hữu tỉ.
 Viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm. Trang 1
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS thấy nhu cầu của việc sử dụng số hữu tỉ.
- Tình huống mở đầu thực tế, gần gũi → gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
→GV dẫn dắt, phân tích, giới thiệu chỉ số WHtR:
Chỉ số WHtR (Waist to Height Ratio) của một người trưởng thành, được tính bằng tỉ
số giữa số đo vòng bụng và số đo chiều cao (cùng một đơn vị đo). Chỉ số này được
coi là một công cụ đo lường sức khỏe hữu ích vì có thể dự báo được các nguy cơ
thừa cân, béo phì, mắc bệnh tim mạch,.. Bảng dưới đây cho biết nguy cơ thừa cân,
béo phì của một người đàn ông trưởng thành dựa vào chỉ số WHtR. Trang 2 Gầy
Chỉ số WHtR nhỏ hơn hoặc bằng 0,42 Tốt
Chỉ số WHtR lớn hơn 0,42 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,52 Hơi béo
Chỉ số WHtR lớn hơn 0,52 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,57 Thừa cân
Chỉ số WHtR lớn hơn 0,57 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,63 Béo phì
Chỉ số WHtR lớn hơn 0,63 + GV đặt vấn đề:
Ông An cao 180 cm, vòng bụng 108 cm.
Ông Chung cao 160 cm, vòng bụng 70 cm.
Theo em nếu tính theo chỉ số WHtR, sức khỏe của ông An hay ông Chung tốt hơn?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Để trả lời được câu hỏi tên, cũng như hiểu rõ hơn về tập hợp
các số hữu tỉ, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Số hữu tỉ a) Mục tiêu: Trang 3
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm, thảo luận về số hữu tỉ thông qua việc viết các số đã
cho dưới dạng một phân số. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Số hữu tỉ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, thực HĐ1:
hiện HĐ1, HĐ2.
Chỉ số WHtR của ông An và ông
- HS trả lời, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, Chung lần lượt là: dẫn dắt: 108: 180 = 0,6
“Các phân số bằng nhau là các cách viết 70: 160 = 0,4375
khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số HĐ2:
hữu tỉ. Chỉ số WHtR của ông An, ông chung −5 −10 −20 a) -2,5 = = =
và các số trong HĐ2 là các số hữu tỉ. Như 2 4 8 3 11 22 44
vậy, em hiểu thế nào là số hữu tỉ?” b) 2 = = = 4 4 8 16
→GV chốt lại kiến thức khái niệm và kí ⇒Kết luận: hiệu số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng
→1-2 HS đọc phần kiến thức trọng tâm. 𝑎
phân số , với 𝑎, 𝑏 ∈ ℤ, 𝑏 ≠ 0. 𝑏
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý:
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Số đối của ℚ.
số hữu tỉ m là số hữu tỉ -m. Chú ý:
- GV yêu cầu đọc hiểu Ví dụ 1, hoạt động
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Số
cặp đôi nói cho nhau nghe đáp án của mình. đối của số hữu tỉ m là số hữu tỉ -m. Trang 4
- HS áp dụng kiến thức hoàn thành Luyện Luyện tập 1: tập 1. 3
Các số 8; -3,3; 3 đều là các số hữu 2
- GV dẫn dắt để HS rút ra nhận xét:
tỉ. Vì các số đó đều viết được dưới
Vì các số thập phân đã biết đều viết được dạng phân số .
dưới dạng phân số thập phân nên chúng Nhận xét:
đều là các số hữu tỉ. Tương tự, số nguyên,
Vì các số thập phân đã biết đều viết
hỗn số cũng là các số hữu tỉ.
được dưới dạng phân số thập phân
- GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức và nêu
nên chúng đều là các số hữu tỉ.
lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số.
Tương tự, số nguyên, hỗn số cũng là
- Gv dẫn dắt, hướng dẫn, phân tích cho HS các số hữu tỉ.
cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* Cách biểu diễn số hữu tỉ trên
Tương tự số nguyên, ta có thể biểu diễn các trục số: (SGK – tr7)
số hữu tỉ trên trục số. VD: Để biểu diễn số
?. Mỗi điểm A, B, C trên trục số 3
hữu tỉ , ta làm như sau: 2 5 2
Hình 1.4 biểu diễn số hữu tỉ ; − ; 3 6
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành hai đoạn 1 −2 .
thẳng bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị 6 1 Luyện tập 2.
mới ( đơn vị mới bằng đơn vị cũ) (H1.2a) 2 * Nhận xét: 3
+ Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M 2
Trên trục số, hai điểm biểu diễn của
(nằm sau gốc O) và cách O một đoạn bằng 3 hai só hữu tỉ đối nhau a và -a nằm về đơn vị mới. (H1.2b)
hai phía khác nhau so với điểm O và
có cùng khoảng cách đến O. Tương tự −3 , số hữu tỉ được biểu diễn bởi 2
điểm N (nằm trước gốc O) và cách O một
đoạn bằng 3 đơn vị mới (H1.3). Do đó: OM Trang 5 = ON. 3
+ Số hữu tỉ = 1,5nên 1,5 cũng được biểu 2 diễn bởi điểm M. 3 6 6
+ Số hữu tỉ − = − nên − cũng được 2 4 4
biểu diễn điểm N (H.1.3)
+ Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ a được gọi là điểm a.
- GV yêu cầu HS áp dụng làm bài tập?.
- HS áp dụng các bước biểu diễn số hữu tỉ
để trình bày Luyện tập 2 vào vở.
- GV lưu ý, dẫn dắt, đặt câu hỏi, rút ra nhận
xét cho HS như trong (SGK – tr7).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo
luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Hoạt động nhóm đôi: Hai bạn cùng bạn
giơ tay phát biểu, trình bày miệng. Các
nhóm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát, nhận xét quá trình hoạt động của các
HS, cho HS nhắc lại các khái niệm số hữu Trang 6
tỉ, kí hiệu và các lưu ý cần nhớ.
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ a) Mục tiêu:
- Giúp HS so sánh được hai số hữu tỉ.
- HS biết sử dụng phân số để so sánh hai số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, HĐ3.
hoàn thành HĐ3, HĐ4. −3 a) −1,5 = ;
→GV gọi một số HS báo cáo kết quả, 2 −3 5
các HS khác chú ý lắng nghe, nhận xét. Có: < 2 2
GV chữa bài, chốt đáp án. −3 b) −0,375 = 8
- GV dẫn dắt, đi tới kết luận như khung −3 −5 Có >
kiến thức trọng tâm (SGK – tr8). 8 8 HĐ4.
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung kiến thức trọng tâm.
- GV đặt câu hỏi dẫn dắt, để học sinh
rút ra nhận xét như trong phần Chú ý. ⇒Kết luận:
Quan sát trục số, các em hãy cho biết
- Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bất kì
hữu tỉ, số nào là số hữu tỉ dương, số
bằng cách viết chúng dưới dạng phân số
nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số rồi so sánh hai phân số đó.
hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ
- Với hai số hữu tỉ a,b bất kì, ta luôn có Trang 7 âm?
hoặc a = b hoặc a < b hoặc a > b.
- GV yêu cầu HS đọc, thảo luận, trao
Cho ba số hữu tỉ a, b, c. Nếu a < b và b <
đổi hỏi đáp cặp đôi Ví dụ 2 để hiểu
c thì a < c (tính chất bắc cầu). kiến thức.
- Trên trục số, nếu a < b thì điểm a nằm
- GV lưu ý thêm phần Nhận xét cho trước điểm b. HS. Chú ý:
- HS áp dụng kiến thức sắp xếp các số
Trên trục số, các điểm trước gốc O biểu
hữu tỉ bằng cách hoàn thành Luyện
diễn số hữu tỉ âm (tức số hữu tỉ nhỏ hơn tập 3.
0); các điểm nằm sau gốc O biểu diễn số
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
hữu tỉ dương (tức số hữu tỉ lớn hơn 0). Nhận xét:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
Ta có thể sử dụng tính chất bắc cầu để so
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu 6
sánh 0,7 và bằng cách như sau:
cầu, hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo 5 đáp án. 6 6
Vì 0,7 < 1 và 1 < nên 0,7 < . 5 5
- GV: quan sát và trợ giúp HS. Luyện tập 3. Bướ
Thứ tự từ nhỏ đến lớn:
c 3: Báo cáo, thảo luận: −3 1 −2 ; ; 3,125 ; 5 .
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình 2 4 bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS. Trang 8
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV LUYỆN TẬP
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1.1 Bài 1.1:
- GV tổ chức cho HS hoàn thành cá nhân a) 0,25 ∈ ℚ. Đúng
BT1.1 (SGK - tr9), sau đó trao đổi, kiểm −6 b) ∈ ℚ. Đúng 7 tra chéo đáp án. −235
c) -235 ∉ ℚ. Sai. Vì -235 = ∈ ℚ. 1
- GV mời đại diện 2-3 HS trình bày
miệng. Các HS khác chú ý nhận xét, bổ sung.
- GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi sai. Bài 1.2:
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT1.2
a) Số đối của số -0,75 là: 0,75 1 1
- GV yêu cầu HS đọc đề và hoàn thành b) Số đối của số 6 là: −6 5 5
BT1.2 vào vở, sau đó hoạt động cặp đôi kiểm tra chéo đáp án.
- GV mời 2 HS trình bày giơ tay trình bày miệng.
- GV chốt đáp án và lưu ý HS lỗi sai. Bài 1.3:
Các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT1.3 −7 −1 1 4 các số hữu tỉ: ; ; ; . 6 3 2 3
- GV yêu cầu HS đọc đề và hoàn thành BT1.3 bài cá nhân. Bài 1.4:
- GV mời 2-3 HS trình bày miệng.
a) Trong các phân số trên, những phân
số biểu diễn số hữu tỉ -0,625:
Các bạn khác chú ý lắng nghe và bổ −5 5 −20 −10 −25 ; ; ; ; . sung. 8 −8 32 16 40 Trang 9
Nhiệm vụ 4: Hoàn thành BT1.4 −5
b) Biểu diễn số hữu tỉ −0,625 = trên 8
- GV yêu cầu HS đọc đề và hoàn thành trục số:
BT4 theo cá nhân, sau đó trao đổi cặp đôi kiểm tra chéo đáp án.
- GV mời 2 HS trình bày bảng. Các HS
khác nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Bài 1.5:
- GV chữa bài, chốt lại đáp án, lưu ý HS a) -2,5 và -2,125 các lỗi sai hay mắc. Có: -2,5 < -2,125 −1 1
Nhiệm vụ 5: Hoàn thành BT1.5 b) và 10000 23 456 −1 1
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành bài 1.5 Có: < 10000 23456 vào vở.
- GV mời một số bạn trình bày miệng,
các bạn khác chú ý nghe, nhận xét.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc
phải khi thực hiện biểu diễn phân số trên
trục số, so sánh phân số và tìm các phân
số biểu diễn số hữu tỉ cho trước để HS
thực hiện bài tập chính xác nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống. HS biết thêm về độ cao của bốn rãnh
đại dương so với mực nước biển.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. Trang 10
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Vận dụng + Bài 1.6 (SGK - tr9). Vận dụng:
Nếu tính theo chỉ số WHtR, sức khỏe của ông Chung tốt hơn.
Vì chỉ số của ông An là: 108: 180 = 0,6 nằm trong ngưỡng thừa cân.
Còn chỉ số của ông Chung là: 70: 160 = 0,4375 nằm trong ngưỡng sức khỏe tốt. Bài 1.6: Quốc gia Australia Pháp Tây Ban Anh Mĩ Nha Tuổi thọ trung 83 82,5 1 2 1 83 81 78 bình dự kiến 5 5 2
Các quốc gia theo tuổi thọ trung dự kiến từ nhỏ đến lớn: 1 2 1 78 ; 81 ; 82,5; 83; 83 . 2 5 5
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài mới “ Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ”. Trang 11 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ (2 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công
cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học.
- Vận dụng được các tính chất của các phép cộng, trừ, nhân, chia và quy tắc dấu
ngoặc để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Giải quyết các bài toán thực tiễn gắn với thực hiện phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia hai số hữu tỉ. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ;
biết tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,.. 2 - HS: Trang 12
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
- Ôn tập các phép tính về phân số, số thập phân và hỗn số đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Gợi mở động cơ dẫn dẫn nhu cầu thực hiện các phép toán giữa các số hữu tỉ.
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân của mình.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thảo luận nhóm đưa ra
biểu thức tính (chưa cần HS giải):
+ “ Giả sử một khinh khí cầu bay lên từ mặt đất theo chiều thẳng đứng với vận tốc
0,8 m/s trong 50 giây. Sau đó nó giả 5
m dần độ cao với vận tốc m/s. Hỏi sau 27 giây 9
kể từ khi hạ độ cao, khinh khí cầu cách mặt đất bao nhiêu mét?
→GV chiếu slide hình ảnh minh họa. Trang 13
+ GV gợi ý và gợi mở cho HS đẫn đến thực hiện phép tính với số hữu tỉ:
Trong 50s đầu, với vận tốc 0,8 m/s, khinh khí cầu bay lên một quãng đường cách
mặt đất bao xa?” “ Sau 27s, vớ 5
i vận tốc m/s, khinh khí cầu giảm độ cao bao nhiêu?” 9
Sau 27s, khinh khí cầu cách mặt đất bao xa?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm r HS trả lời,
HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Ta thực hiện các phép tính giữa các số hữu tỉ trên như thế
nào? Các phép tính đó có gì khác với các phép tính với các phân số. Để hiểu rõ, thực
hiện tính chính xác và để biết các phép tính với số hữu tỉ có những tính chất gì
chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hôm nay”.
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Trang 14
Hoạt động 1: Cộng và trừ hai số hữu tỉ a) Mục tiêu:
- Hình thành quy tắc cộng và trừ hai số hữu tỉ.
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm phép cộng, phép trừ hai số hữu tỉ dựa trên phép
cộng, phép trừ hai phân số. b) Nội dung:
- HS tìm hiểu nội dung kiến thức cộng, trừ hai số hữu tỉ theo yêu cầu, dẫn dắt của
GV và thực hành làm các bài tập ví dụ, luyện tập, vận dụng để ghi nhớ quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ.
c) Sản phẩm: HS củng cổ lại quy tắc cộng, trừ phân số ; biết cách cộng trừ hai số
hữu tỉ và giải quyết được các bài tập cộng trừ hai số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm 1. Cộng và trừ hai số hữu tỉ vụ: HĐ1:
- GV yêu cầu HS thảo luận Quy tắc cộng 2 phân số:
nhóm thực hiện HĐ1HĐ2 để
ôn lại quy tắc và cách cộng, trừ  Cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số có
phân số (cùng mẫu, khác mẫu).
cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
- GV dẫn dắt, đặt câu hỏi và rút  Khác mẫu: Muốn cộng hai phân số khác
ra kết luận trong hộp kiến thức
mẫu, ta quy đồng mẫu số của chúng, sau
(GV đặt câu hỏi: “Vậy muốn
đó cộng hai phân số có cùng mẫu.
cộng trừ hai số hữu tỉ, ta làm như thế nào?”) Quy tắc trừ 2 phân số:
- GV mời một vài HS đọc khung  Cùng mẫu: Muốn trừ 2 phân số có cùng kiến thức trọng tâm.
mẫu số, ta trừ tử của số bị trừ cho tử của
- GV hướng dẫn, trình bày mẫu
số trừ và giữ nguyên mẫu. Trang 15
và phân tích lần lượt các bước  Khác mẫu: Muốn trừ 2 phân số khác mẫu,
(mô tả các tính chất của phép
ta quy đồng mẫu 2 phân số rồi trừ 2 phân
cộng) cho HS hiểu và rõ cách số đó trình bày. 7 5 21 10 11 a) - + = - + = -
- GV cho HS rút ra nhận xét: 8 12 24 24 24
Phép cộng số hữu tỉ cũng có tính 5 8 15 8 23 b) - - = - - = - 7 21 21 21 21
chất giao hoán, kết hợp giống
phép cộng phân số. HĐ2.
- GV lưu ý HS phần Chú ý: 5 25 17 a. 0,25+ 1 = + 12 100 12
Nếu hai số hữu tỉ đều được cho 1 17 3 17
dưới dạng số thập phân thì ta = + = + 4 12 12 12
nên thực hiện phép tính với số 20 5 = = thập phân. 12 3
- GV yêu cầu HS tự làm Luyện 3 14 3 b. -1,4- = - - 5 10 5
tập 1 và gọi hai HS lên bảng làm. 14 6 20 =- - =- =-2 10 10 10
- GV yêu cầu HS đọc hiểu Ví dụ Kết luận:
2, sau đó trình bày và phân tích
cho HS Ví dụ 2 để HS nhớ lại Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ bằng cách
quy tắc dấu ngoặc và thấy quy viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy
tắc tắc dấu ngoặc cũng đúng cho tắc cộng, trừ phân số. số hữu tỉ. Chú ý:
- GV dẫn dắt, đặt câu hỏi rút ra
Chú ý như trong SGK:
Nếu hai số hữu tỉ đều được cho dưới dạng số
thập phân thì ta áp dụng quy tắc cộng và trừ Chú ý:
đối với số thập phân.
Đối với một tổng trong Q, ta có
thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu Luyện tập 1:
ngoặc để nhóm các số hạng một 5 5
cách tùy ý như các tổ a. (-7) - (- ) = (-7)+ ng trong Z. 8 8 Trang 16
- GV yêu cầu cá nhân HS thực 56 5 51 = - + = - 8 8 8
hiện Luyện tập 2 vào vở để
củng cố việc áp dụng quy tắc b. -21,25 + 13,3
dấu ngoặc trong tính toán và gọi −85 133 = +
hai HS lên bảng trình bày lời 4 10 giải. −425 266 = + 20 20
- GV yêu cầu HS áp dụng quy
tắc cộng, trừ số hữu tỉ tự làm −159 = 20
Vận dụng 1 và gọi một HS lên bảng trình bày. Nhận xét:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Trong tập các số hữu tỉ Q, ta cũng có quy tắc
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn dấu ngoặc tương tự như trong tập các số thành vở. nguyên Z.
- HĐ nhóm: các thành viên trao Chú ý:
đổi, đóng góp ý kiến và tổng hợp Đối với một tổng trong Q, ta có thể đổi chỗ ghi vào bảng nhóm.
các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu hạng một cách tùy ý như các tổng trong Z.
cầu của GV, chú ý bài làm các Luyện tập 2: bạn và nhận xét. 9 6 7
- GV: quan sát và trợ giúp HS. a. - ( - ) 10 5 4
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 9 6 7 = - + 10 5 4
- HS trả lời trình bày miệng/ 18 24 35 29
trình bày bảng, cả lớp nhận xét, = - + = 20 20 20 20
GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại b. 6,5 + [0,75- (8,25-1,75)] kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: = 6,5 + 0,75 - 8,25 + 1,75
GV tổng quát, nhận xét quá trình =0,75
hoạt động của các HS, cho HS
nhắc lại cách cộng, trừ hai số Vận dụng 1 Trang 17 hữu tỉ.
Khối lượng các chất khác trong 100g khoai tây khô là:
100 – (11 + 6,6 + 0,3 + 75,1) = 7 (g)
Hoạt động 2: Nhân và chia hai số hữu tỉ a) Mục tiêu:
- HS biết quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ; tính chất phân phối và vận dụng để giải
quyết các bài tập tính toán và bài toán thực tế  Rèn luyện kĩ năng tính toán đạt yêu cầu.
b) Nội dung: HS nhớ lại cách nhân chia hai phân số đã học, tính chất của phép nhân
phân số và thực hiện lần lượt các yêu cầu của GV (để quy việc nhân, chia hai số hữu
tỉ về nhân, chia đối với phân số đã học).
c) Sản phẩm: HS giải quyết được các bài Ví dụ, Luyện tập, Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Nhân và chia hai số hữu tỉ HĐ3:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện HĐ3. 5 36 5 1 a. 0,36.− = − .− =− 9 100 9 5
→GV dẫn dắt, quy việc nhân, chia hai số 7 5 7 12
hữu tỉ về nhân, chia đối với phân số, đặt câu b. - : 1 = - : 6 7 6 7
hỏi để HS rút ra kết luận trong khung kiến 7 7 49 thức trọng tâm: = - . = - 6 12 72
Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng cách Kết luận:
viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ
quy tắc nhân, chia phân số.

bằng cách viết chúng dưới dạng
- GV yêu cầu HS tự đọc Ví dụ 3 và yêu cầu phân số rồi áp dụng quy tắc
HS trình bày, mô tả cách nhân và chia hai nhân, chia phân số. Trang 18 số hữu tỉ.
- GV yêu cầu HS làm Luyện tập 3 vào vở Luyện tập 3:
để củng cố cách nhân và chia hai số hữu tỉ 9 4 36 a. (- ). (− )=
và gọi một HS lên bảng trình bày lời giải. 13 5 65 3 7 3
- GV dẫn dắt cho HS nhận thấy phép nhân b. -0,7: = - : 2 10 2
các số hữu tỉ cũng có các tính chất của phép 7 2 7 nhân phân số. = - . = - 10 3 15
- GV yêu cầu HS vận dụng tính chất phân
phối hoàn thành bài Luyện tập 4 và gọi một Luyện tập 4:
HS lên bảng chữa bài. 7 1 7 .3 + .(-0,25) 6 4 6
- GV nhắc HS đọc phần Chú ý trong SGK, 7 13 7 1 = . + . (− )
GV cho thêm ví dụ để HS thực hiện các 6 4 6 4 7 13 1
phép tính với số thập phân, hỗn số. = .( − ) 6 4 4
- GV yêu cầu HS vận dụng quy tắc tính 7 12 7 = . = 6 4 2
toán với số hữu tỉ để làm ví dụ mở đầu để Chú ý:
hoàn thành Ví dụ 4 và so sánh lại với lời Nếu hai số hữu tỉ đều đuộc cho giải đã có trong sách.
dưới dạng số thập phân thì ta có
- GV yêu cầu HS vận dụng các quy tắc tính thể áp dụng quy tắc nhân và chia
toán để giải quyết bài tập Vận dụng 2, sau đối với số thập phân.
đó gọi một HS lên bảng trình bày. Vận dụng 2:
- GV lưu ý HS khi hai số hữu tỉ đều được
Diện tích 1 tấm ảnh là:
cho dưới dạng số thập phân thì ta có thể áp 10.15 = 150 (cm2)
dụng quy tắc tính toán với số thập phân đã
Diện tích tấm giấy là: học. 21,6 . 27,9 = 602,64 (cm2)
+ GV chiếu Slide BT Ví dụ minh họa cho Diện tích phần giấy ảnh còn lại
Chú ý và yêu cầu HS hoàn thành: là:
602,64 – 2.150 = 302,64 (cm2) Ví dụ: Tính Ví dụ: a) (-0,25).8,2
a) (-0,25).8,2 = -(0,25.8,2) = - Trang 19 b) (-9,8): (-1,4) 2,05
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: b) (-9,8): (-1,4) = 7
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
kiến thức, thực hiện lần lượt các yêu cầu, sử
dụng kĩ thuật chia sẻ cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: sát sao, gợi ý và giúp đỡ HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trình bày miệng/ trình bày bảng.Các
HS khác chú ý và nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá
quá trình tiếp nhận kiến thức của HS. GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và
yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu
tỉ và các tính chất các phép tính thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và các tính
chất phép cộng, phép nhân số hữu tỉ tích cực trao đổi, thảo luận nhóm hoàn thành
bài tập vào phiếu bài tập nhóm/ bảng nhóm.
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được tất cả các bài tập liên quan đến kiến thức
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS: Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số
hữu tỉ ; Tính chất phép cộng số hữu tỉ ; Tính chất phép nhân số hữu tỉ. Trang 20
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm BT1.7 ; BT1.8 ; BT1.10 (SGK – tr13).
(Đối với mỗi bài tập, GV hỏi đáp và gọi đại diện thành viên nêu phương pháp làm)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 4,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Mỗi BT GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS
khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng. Kết quả: Bài 1.7: 6 18 1 2 1 a) − + = − + = 18 27 3 3 3 6 25 6 5 2 15+4 19 b) 2,5-(− ) = + = + = = 9 10 9 2 3 6 6 32 875 8 7 7 c) -0,32.(-0,875)= - .(- )= - . (- )= 100 1000 25 8 25 1 11 25 d) (-5): 2 = (-5): =- 5 5 11 Bài 1.8: 1 3 1
a) (8 + 2 - ) - (5+0,4) - (3 - 2) 3 5 3 7 3 4 10 = (8 + - ) - (5+ ) - ( - 2) 3 5 10 3 7 3 4 10 = 8 + - - 5- - + 2 3 5 10 3 7 10 3 2
= (8-5+2) +( - ) -( + )= 5-1-1=3 3 3 5 5 1 3 1 5 b) (7 - - ): (5 - - ) 2 4 4 8 28 2 3 40 2 5 = ( - - ): ( - - ) 4 4 4 8 8 8 23 33 23 8 46 = : = . = 4 8 4 33 33 Bài 1.10: 1
0,65 . 78 + 2 . 2020 + 0,35 . 78 - 2,2 . 2020 5 Trang 21 11 22
= 0,65 . 78 + . 2020 + 0,35 . 78 - . 2020 5 10 11 22
= 78 ( 0,65 + 0,35) + 2020. ( - ) 5 10
= 78 ( 0,65 + 0,35) + 2020.0 = 78
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện tính toán cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ và áp dụng các tính chất để HS thực hiện bài tập và tính toán chính xác nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng thực tế để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, vận dụng kiến thức vào thực tế, rèn
luyện tư duy toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học
b) Nội dung: HS vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và các tính
chất trao đổi và thảo luận hoàn thành các bài toán thực tế theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS biết cách vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và
các tính chất hoàn thành các bài toán thực tế được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1.9 + 1.11 , cho HS sử dụng kĩ thuật chia sẻ cặp đôi để
trao đổi và kiếm tra chéo đáp án.
- GV chiếu Slide cho HS củng cố kiến thức thông qua trò chơi trắc nghiệm.
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Muốn nhân hai phân số với nhau thì ta ...."
A. nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
B. nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau
C. cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau Trang 22
D. cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau 𝑎 𝑐
Câu 2. Nếu 𝑥 = ; 𝑦 =
(𝑏, 𝑑 ≠ 0)thì x.y bằng: 𝑏 𝑑 𝑎.𝑑 𝑎.𝑐 𝑎+𝑐 𝑎+𝑑 A. B. C. D. 𝑏.𝑐 𝑏.𝑑 𝑏+𝑑 𝑏.𝑐 12 7
Câu 3. Kết quả của phép tính − . là: 14 4 3 3 2 2 A. B. − C. D.− 2 2 3 3 3
Câu 4. Số nào sau đây là kết quả của phép tính 9 : (− ): 5 4 12 3 2 12 A. − C. C. D. 5 4 15 5 2 2
Câu 5. Tìm x thỏa mãn: 𝑥 : ( − 1 ) = 1 5 5 5 −5 A. x =1 B. x = -1 C. 𝑥 = D.𝑥 = 2 2 5 2 1 Câu 6. Gọi x . Chọn câu đúng 0 là giá trị thỏa mãn : 𝑥 − = 7 5 3 A. x0 < 1 B. x0 = 1 C. x0 > 1 D. x0 = -1
Câu 7. So sánh A và B biết: 4 20 4 −2 5 121 𝐴 = . . (− ) ; 𝐵 = . . (− ) 5 8 3 22 18 25 A. A > B B.A < B C. A = B D. 𝐴 ≥ 𝐵
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện hoàn thành bài tập được giao và trao
đổi cặp đôi đối chiếu đáp án.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện một vài HS trình bày miệng. Kết quả: Bài 1.9 Trang 23
Biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa là: (-25 . 4) + (10: (-2)) = -105 Bài 1.11:
Ngăn sách đó có thể để được nhiều nhất số cuốn sách là: 120: 2,4= 50 (cuốn sách)
- Đáp án « Trò chơi trắc nghiệm »: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A B B A B A B
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá khả năng vận dụng làm bài tập, chuẩn kiến thức và lưu ý
thái độ tích cực khi tham gia trò chơi và lưu ý lại một lần nữa các lỗi sai hay mắc phải cho lớp.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài (các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc
dấu ngoặc; các tính chất phép cộng và phép nhân số hữu tỉ). Trang 24
- Hoàn thành bài tập chưa hoàn thành (SGK)+ các bài tập 1.11+ 1.12 +1.13+ 1.14 + 1.15 (SBT – tr11,12)
- Chuẩn bị bài sau “ Luyện tập chung”. Trang 25 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 14 I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức về
 Nhận biết số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ, số đối của số hữu tỉ, thứ tự trong
tập hợp các số hữu tỉ
 Cách biểu diễn, so sánh hai số hữu tỉ.
 Cách cộng trừ, nhân chia trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
 Tính toán với số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 Vận dụng quy tắc dấu ngoặc, tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các
số hữu tỉ; tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính một cách hợp lí. 3. Phẩm chất Trang 26
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại các kiến thức đã học về số hữu tỉ của bài 1 và bài 2.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV nêu câu hỏi: “Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ bằng cách nào?”.
- HS: Ta có thể cộng trừ hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số, rồi
áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
Nếu hai số hữu tỉ đều được dưới dạng số thập phân thì ta áp dụng quy tắc cộng trừ số thập phân.
→GV chốt lại kiến thức, dẫn dắt bài luyện tập. Trang 27
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức.
Bài: Luyện tập chung.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phân tích ví dụ 1 và ví dụ 2 a) Mục tiêu:
- HS hiểu được cách tính hợp lí và trình bày với bài toán cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ.
- HS biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. b) Nội dung:
HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung ví dụ về cộng trừ nhân chia số hữu tỉ và biểu
diễn số hữu tỉ trên trục số.
c) Sản phẩm: HS biết cách tính hợp lí một biểu thức và biểu diễn một số hữu tỉ trên
trục số, biết cách trình bày bài.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Ví dụ 1 (SGK – Tr14)
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1, ví dụ 2
Ví dụ 2 (SGK – Tr14) (SGK).
GV hướng dẫn lại cách tính, cách biểu diễn và trình bày bài.
- Có thể yêu cầu HS nhắc lại Trang 28
+ Cách viết phân số dưới dạng số thập phân.
+ Quy tắc dấu ngoặc, tính chất phân phối.
+ Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc bài, suy nghĩ câu trả lời, thảo luận với các bạn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trả lời câu hỏi về: tính chất, quy tắc,
cách biểu diễn số hữu tỉ.
- Các HS chú ý lắng nghe.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét về câu trả lời của HS, chốt lại kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức
- Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và các tính chất các phép tính thông qua một số bài tập.
- So sánh hai số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và các tính
chất phép cộng, phép nhân số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ tích cực trao đổi, thảo
luận nhóm hoàn thành bài tập vào phiếu bài tập.
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài tập liên quan đến kiến thức các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 29
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS: Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số
hữu tỉ ; Tính chất phép cộng số hữu tỉ ; Tính chất phân phối giữa phép nhân và phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc, cách so sánh hai số hữu tỉ.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm vào phiếu bài tập các bài
BT1.12 ; BT1.16 ; BT1.17 (SGK – tr15).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu. - GV quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Với các bài tập GV mời một bạn trong nhóm trình bày, giải thích cách làm.
Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải để HS thực hiện bài tập và tính toán chính xác nhất.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương. Kết quả: Bài 1.12: 71 71 123 123 a) 17,75 = và > . Vậy 17,75 > . 4 4 7 7 −57 −65 −57 b) −7,125 = và < 8 9 8 Trang 30 Bài 1.16: −11 a) b) 3. 10 Bài 1.17: 15 3 16 −85 −71 6 15 23 16 −14 1,2. ( − 5 ) + . ( − ) = . ( − ) + . 4 4 7 8 8 5 4 4 7 8 6 −32 = . (−2) + (−4) = . 5 5
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh áp dụng các kiến thức vào giải quyết các bài toán.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm trả lời nhanh
câu hỏi trắc nghiệm và thực hiện bài tập vận dụng.
c) Sản phẩm: HS trả lời và giải thích được các câu trắc nghiệm, giải được bài tập về
so sánh số hữu tỉ, điền số bằng cách thực hiện phép tính.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV cho HS tham gia trò chơi, trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 1.13 và 1.15 (SGK – tr15)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Câu hỏi trắc nghiệm: Trang 31
(GV gọi HS nhanh nhất trả lời, giải thích kết quả). 2 1 −6
Câu 1: Kết quả của phép tính + . là: 3 3 10 −6 7 −7 6 A. B. C. D. 10 15 15 10 𝑎 −𝑎 Câu 2: Tổng + bằng: 𝑏 𝑏+1 𝑎 1 A. B. 0 2𝑎𝑏+1 C. D. 𝑏(𝑏+1) 𝑏(𝑏+1) 𝑏(𝑏+1) 1 1 1 5
Câu 3: Tính: 3 + 2 − 1 − 4 =? 4 6 4 6 5 2 3 3 A. − B. − C. D. 6 3 8 2 1 1 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 3,15 (3 : ) + 2,15 (1 − 1 )là: 4 2 2 A. 19,25 B. 19,4 C. 16,4 D. 18,25 3
Câu 5: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? 4 −2
Câu 6: Phân số nào sau đây không biểu diễn số hữu tỉ ? 9 Trang 32 4 2 6 8 A. − B. C. D. 18 −9 −27 36 −2 −3 2 5
Câu 7: Cho các số hữu tỉ: ;
; ; ; 0. Hãy sắp xếp các số hữu tỉ trên theo thứ tự 3 5 3 4 tăng dần −2 −3 5 2 A. ; ; 0 ; ; 3 5 4 3 −3 −2 5 2 B. ; ; 0 ; ; 5 3 4 3 −3 −2 2 5 C. ; ; 0 ; ; 5 3 3 4 −2 −3 2 5 D. ; ; 0 ; ; 3 5 3 4
Câu 8: Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn −5và nhỏ hơn −2 9 9 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 1
Câu 9: Tìm x, biết: −8 . 𝑥 = . 11 5 4 15 2 11 11 A. 𝑥 = B. 𝑥 = − C. 𝑥 = D. 𝑥 = − 80 75 90 80 1
Câu 10: Giá trị của x trong phép tính−0,5𝑥 = − 1 là: 2 A. 0 B. 0,5 C. 1 D. -1
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Trang 33
Đáp án trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B B A D D C D C
Bài 1.13: (SGK – Tr15)
a) Đó là khí Argon, Helium và Neon.
b) Đó là khí Krypton, Radon và Xenon
c) Helium, Neon, Argon, Krypton, Xenon và Radon ;
d) Rado, Xenon, Kryton, Argon, Neon và Helium.
Bài 1.15 (SGK – Tr15)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT, bài 1.14 (SGK).
 Chuẩn bị bài mới “Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ”. Trang 34 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
 Nêu được các cách tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của lũy thừa. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
 Thực hiện được phép tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. Trang 35
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS thấy được sự gợi mở đến lũy thừa của một số hữu tỉ.
- Tình huống mở đầu thực tế → gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi về lũy thừa của một số thập phân.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Trái Đất, ngôi nhà chung của chúng ta có khoảng 71% diện tích bề mặt được bao
phủ bởi nước. Nếu gom hết toàn bộ lượng nước trên Trái Đất để đổ đầy vào một bể
chứa hình lập phương thì kích thước cạnh của bể phải lên tới 1111,34 km.
- GV đưa ra câu hỏi gợi mở, đặt vấn đề:
+ Muốn biết lượng nước trên Trái đất là khoảng bao nhiêu ta phải tính thế nào? (Có
thể gợi ý thêm: nhắc lại công thức tính thể tích khối lập phương)
+ Biểu thức 1111,34 x 1111,34 x 1111,34 có thể viết gọn hơn dưới dạng lũy thừa
giống như lũy thừa của một số tự nhiên mà em được học ở lớp 6 không?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Trang 36
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Ở lớp 6 ta đã tìm hiểu về lũy thừa với số mũ tự nhiên của các
số nguyên vậy lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ thì định nghĩa, tính chất như thế nào?”
Bài 3: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên a) Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ.
- Biết cách tính toán với lũy thừa của số hữu tỉ.
- Nắm được quy tắc tính lũy thừa của một tích và một thương và vận dụng vào bài tập.
- Vận dụng phép tính lũy thừa trong thực tiễn. b) Nội dung:
HS đọc SGK, làm các hoạt động, đọc các ví dụ và làm phần luyện tập để tìm hiểu
nội dung về lũy thừa với số mũ tự nhiên.
c) Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS, HS nắm được kiến thức.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, HĐ 1:
hoàn thành HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3. a) 2. 2. 2. 2 = 24
→GV gọi một số HS báo cáo kết quả, các b) 5. 5. 5 = 53
HS khác chú ý lắng nghe, nhận xét. GV Trang 37
chữa bài, chốt đáp án. HĐ 2: a) (-2).(-2).(-2) = -8 b) (-0,5).(-0,5) = 0,25 1 1 1 1 1 c) . . . = 2 2 2 2 16 HĐ 3:
a) (-2).(-2).(-2) = (-2)3 b) (-0,5).(-0,5) = (-0,5)2 - GV: 1 1 1 1 1 4 c) . . . = ( ) + Lũy thừ 2 2 2 2 2
a bậc 2 của (-0,5), lũy thừa bậc 4 1 Định nghĩa: của là gì? 2 Lũy thừ
+ Khái quát thế nào là lũy thừa bậc n của
a bậc n của một số hữu tỉ x, kí một hữu tỉ x?
hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số
- HS trả lời câu hỏi theo gợi ý, từ đó rút ra tự nhiên lớn hơn 1):
định nghĩa thế nào là lũy thừa với số mũ xn= x.x.x. . .x
tự nhiên n của số hữu tỉ x. n thừa số
- GV chuẩn hóa kiến thức và cho HS nhắc (x ∈Q, n ∈N; n >1)
lại trong kiến thức mới trong hộp kiến Cách gọi: x: cơ số thức. n: Số mũ Quy ước: x1=x x0=1 (x ≠0)
- GV cho HS đọc Ví dụ 1, yêu cầu nêu
cách tính, GV trình bày mẫu ví dụ.
Ví dụ 1 (SGK -Tr 17)
- HS áp dụng làm Luyện tập 1. Luyện tập 1: a) −4 4 −4 −4 −4 −4 ( ) = ( ) ( ) ( ) ( ) = 5 5 5 5 5 (−4).(−4).(−4).(−4) 256 = 5.5.5.5 625 Trang 38
b) (0,7)3 = (0,7).(0,7).(0,7) = 0,343.
Ví dụ 2 (SGK – Tr 17)
- GV cho HS đọc Ví dụ 2, yêu cầu nêu Chú ý: cách so sánh.
- GV: Hãy so sánh, rồi rút ra kết luận về:
+ (𝒙 ⋅ 𝒚)𝒏 = 𝒙𝒏 ⋅ 𝒚𝒏
Lũy thừa của một tích với tích các lũy 𝑥 𝑛 𝑥𝑛 + ( ) = (𝑦 ≠ 0) 𝑦 𝑦𝑛 thừa.
Tương tự, lũy thừa của một thương với Luyện tập 2: thương các lũy thừa. 2 10 210 a) ( ) ⋅ 310 = ⋅. 310 = 210 10 310
- HS: nhận xét, trả lời.
- HS áp dụng làm Luyện tập 2.
b) (-125)3: 253 = (-125: 25)3 = (-5)3 = - 125 c) (0,08)3.103
- GV cho HS áp dụng kiến thức đã học 2 3 2 3 = ( ) ⋅ 103 = ( ⋅ 10)
làm Vận dụng theo nhóm đôi. 25 25
GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính cầm 203 4 3 64 = = ( ) = . 253 5 125 tay và cách tính. Vận dụng:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Lượng nước trên Trái Đất là:
- HS theo dõi SGK, thảo luận theo nhóm
đôi để thực hiện HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3.
1111,343 ≈ 1 372 590 024 km3.
- HS chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn
thành các yêu cầu, thực hiện hoạt động
nhóm đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- HS quan sát các Ví dụ 1, 2. - HS làm Luyện tập 1, 2.
- HS làm nhóm đôi Vận dụng.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Trang 39
- Đại diện nhóm trình bày HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3, Vận dụng.
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi GV nêu.
- HS phát biểu, lên bảng trình bày Luyện tập 1, 2.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV khái quát lại kiến thức trọng tâm và
yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 2: Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số a) Mục tiêu:
- Hình thành cách tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Áp dụng phép tính nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số trong bài tập.
b) Nội dung: HS quan sát SGK, thực hiện yêu cầu để tìm hiểu nội dung kiến thức.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi về nhân chia hai lũy thừa, áp dụng làm Luyện tập 3.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bướ
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
c 1: Chuyển giao nhiệm vụ: HĐ 4:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, a) (-3)2.(-3)4 = 9. 81 = 729 hoàn thành HĐ 4. (-3)6 = 729 Vậy (-3)2.(-3)4 = (-3)6 Trang 40
b) (0,6)3: 0,62 = 0,216: 0,36 = 0,6
- Từ đó rút ra tính chất về nhân và chia Vậy (0,6)3: 0,62 = 0,6.
hai lũy thừa cùng cơ số. Tính chất:
𝑥𝑚 ⋅ 𝑥𝑛 = 𝑥𝑚+𝑛
- GV cho HS đọc Ví dụ 3, nêu cách
𝑥𝑚: 𝑥𝑛 = 𝑥𝑚−𝑛(𝑥 ≠ 0, 𝑚 >, 𝑛). tính. GV trình bày mẫu.
Ví dụ 3 (SGK – Tr18)
- HS áp dụng làm Luyện tập 3. Luyện tập 3:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
a) (-2)3.(-2)4 = (-2)3+4 = (-2)7 = -128. 1
b) (0,25)7: (0,25)3 = (0,25)4 = .
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp 256
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu. - HS làm nhóm đôi HĐ 4. - HS đọc Ví dụ 3,
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi
của GV và làm Luyện tập 3.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm trình bày HĐ 4.
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lại kiến thức.
Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa a) Mục tiêu: Trang 41
- Hình thành cách tính lũy thừa của lũy thừa.
- Áp dụng tính chất lũy thừa của lũy thừa cùng cơ số trong bài tập.
- Áp dụng kiến thức vào bài toán phát triển kiến thức.
b) Nội dung: HS quan sát SGK, thực hiện yêu cầu để tìm hiểu nội dung kiến thức.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi về lũy thừa của lũy thừa, áp dụng làm Luyện
tập 4, Thử thách nhỏ.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bướ 3. Lũy thừ
c 1: Chuyển giao nhiệm vụ: a của lũy thừa HĐ 5:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi,
+ (22)3 = 22 ⋅ 22 ⋅ 22 = 22+2+2 = 26 hoàn thành HĐ 5.
+ [(−3)2]2 = (−3)2 ⋅ (−3)2 = (−3)2+2 = (−3)4 Tính chất:
- Từ đó rút ra tính chất lũy thừa của lũy
(𝑥𝑚)𝑛 = 𝑥𝑚⋅𝑛 thừa.
Ví dụ 4 (SGK – Tr18)
- GV cho HS đọc Ví dụ 4, nêu cách Luyện tập 4: tính. GV trình bày mẫu. 8 8 2 8 16
- HS áp dụng làm Luyện tập 4. 1 12 1 1 ( ) = ( ) = [( ) ] = ( ) 4 22 2 2 3 3 3 3 9 1 13 1 1 ( ) = ( ) = [( ) ] = ( ) 8 23 2 2
- GV cho HS làm nhóm 4 thực hiện Thử thách nhỏ: Thử thách nhỏ. GV có thể gợi ý:
+ Tích của ba số trên đường chéo là bao nhiêu?
+ Từ đó có thể tìm được giá trị ở các ô Trang 42 nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu. - HS làm nhóm đôi HĐ 5. - HS đọc Ví dụ 4
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi
của GV và làm Luyện tập 4
- HS hoạt động nhóm 4, cử nhóm
trưởng để làm Thử thách nhỏ.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm trình bày HĐ 4. - HS trả lời câu hỏi.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV khái quát lại nội dung. Nhận xét
thái độ của HS trong các hoạt động.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về lũy thừa, tính chất tích, thương hai
lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học giải các bài tập 1.19, 1.22, 1.23 (SGK – tr18+19). Trang 43
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài tập về tính lũy thừa, viết biểu
thức dưới dạng lũy thừa.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi giải các bài tập 1.19, 1.22, 1.23
(SGK – tr18+19) vào phiếu bài tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập trong phiếu bài tập.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, giải thích.
- Các HS khác chú ý lắng nghe, đưa nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện tính toán.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương. Kết quả: Bài 1.19: 5 5 1 5 12 1 2 1 10 ( ) = ( ) = [( ) ] = ( ) 9 32 3 3 7 7 1 7 13 1 3 1 21 ( ) = ( ) = [( ) ] = ( ) 27 33 3 3 Trang 44 Bài 1.21:
a)(−3)8 = (−3)7 ⋅ (−3) = (−2187) ⋅ (−3) = 6561 2 12 2 11 2 −2048 −2 4096 b) (− ) = (− ) ⋅ (− ) = ⋅ = . 3 3 3 177147 3 531441 Bài 1.22.
a) 158 ⋅ 24 = (152)4 ⋅ 24 = (152 ⋅ 2)4 = 4504; 3 15
b)275: 323 = (33)5: (25)3 = 315: 215 = ( ) . 2
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập, bài toán thực tiễn.
c) Sản phẩm: Hs giải được bài toán liên quan đến phép chia hai lũy thừa và so sánh các lũy thừa.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động theo phương pháp khăn trải bàn hoàn thành bài tập Bài
1.24 + 1.25 (SGK -tr19).
- Trong bài 1.24, GV có thể giới thiệu cho HS thêm về hình ảnh các Mộc tinh
(Jupiter) hình ảnh các hành tinh xoay quanh Mặt trời. Trang 45
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định Trang 46
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: 389
Bài 1.24. (7,78 ⋅ 108): (1,5 ⋅ 108) = . 75
Bài 1.25. Ý, Pháp, Hoa Kỳ, Hàn Quốc.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài mới “Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế”. Trang 47 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 4: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TẮC CHUYỂN VẾ I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Mô tả thứ tự thực hiện các phép tính.
 Mô tả quy tắc chuyển vế. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
 Tính được các biểu thức có chứa đồng thời nhiều phép tính như phép lũy
thừa, cộng, trừ, nhân, chia và có thể có nhiều dấu ngoặc.
 Giải quyết được một số bài toán trong thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV. Trang 48
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS được gợi mở về quy tắc chuyển vế
- Tình huống mở đầu thực tế, gần gũi → tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS có sự gợi mở ban đầu về việc chuyển vế.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Biết cân nặng ở trạng thái cân bằng, hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kilogam? - GV đặt vấn đề: Trang 49
+ Cân ở trạng thái cân bằng vậy đĩa bên trái phải nặng bao nhiêu kg?
+ Từ đó hãy tính khối lượng quả bưởi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Trong toán học ta cũng hay gặp trường hợp A = B, được gọi
là một đẳng thức, cùng đi tìm hiểu tính chất cơ bản của đẳng thức”
Bài: “Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Thứ tự thực hiện phép tính a) Mục tiêu:
- Hình thành thứ tự thực hiện phép tính đối với số hữu tỉ.
- Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính vào các bài toán tính toán. b) Nội dung:
HS đọc SGK, làm HĐ rút ra thứ tự thực hiện phép tính, đọc Ví dụ 1, Làm Luyện
tập 1 để củng cố hiểu và áp dụng kiến thức đã học.
c) Sản phẩm: Câu trả lời về thứ tự thực hiện các phép tính, tính được giá trị biểu thức.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Thứ tự thực hiện các phép tính
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, HĐ: Trang 50 hoàn thành HĐ. a) 10 + 36: 2. 3 = 10 + 18. 3 = 10 + 54 = 64.
- Thứ tự thực hiện phép tính cảu số tự
b) [5 + 2.(9 - 23)]: 7 = [5 + 2.(9 - 8)]: 7
nhiên có còn đúng cho số hữu tỉ? = [5 + 2.1]: 7 = 7: 7 = 1.
- HS trả lời, rút ra kết luận về thứ tự
Thứ tự thực hiện phép tính thực hiện.
+ Với các biểu thức chỉ có phép cộng và
- GV chuẩn hóa kiến thức, cho HS nhắc phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép lại.
chia a thực hiện các phép tính từ trái sang phải.
+ Với các biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa →Nhân và chia →Cộng và trừ.
+ Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta
thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc
- GV cho HS đọc Ví dụ 1, nêu thứ tự để sau. tính câu a,b.
( ) → [ ] → { }
- HS áp dụng làm Luyện tập 1.
Ví dụ 1 (SGK – tr 20)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Luyện tập 1:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp 2 1 5 1 3 5
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, a) ( + ) : + ( + ) : = 3 6 4 4 8 2
hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án. 4 1 5 2 3 5 5 5 5 5
( + ) : + ( + ) : =( ) : + ( ) : 6 6 4 8 8 2 6 4 8 2
- HS thảo luận nhóm đôi thực hiện HĐ. 5 4 5 2 2 1 11 = × + × = + = .
- Suy nghĩ trả lời câu hỏi. 6 5 8 5 3 4 12 Bướ 5 1 5 7 1 2
c 3: Báo cáo, thảo luận: b) : ( − ) + ⋅ ( − ) = 9 11 22 4 14 7
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình 5 3 7 −3 5 −22 7 : (− ) + ⋅ ( ) = ( ) + ⋅ 9 22 4 14 9̇ 3 4 bày. (−3) −110 −3 −961 = + = .
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho 14 27 8 216 Trang 51 bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm.
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế a) Mục tiêu:
- Mô tả khái niệm đẳng thức, khái niệm vế trái và vế phải của đẳng thức.
- Nắm được quy tắc chuyển vế đổi dấu.
- Áp dụng quy tắc chuyển vế vào bài tập.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
HS đọc hiểu kiến thức và ví dụ 2, làm luyện tập 2 và vận dụng.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi về quy tắc chuyển vế, chuyển vế đối dấu để tìm được x.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Quy tắc chuyển vế - Đẳng thức: A = B,
- GV giới thiệu HS về đẳng thức, xuất
Trong đó: vế trái là A, vế phải là B.
phát từ bài toán mở đầu ta có đẳng thức
- Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường x + 5 = 7.
áp dung các tính chất sau:
- GV giới thiệu về đẳng thức, vế trái, vế Nếu a = b thì: phải. +) b = a
- GV cho HS trả lời câu hỏi: Chỉ ra vế +) a + c = b + c.
trái, vế phải của đẳng thức 2. (b+1) = 2b Trang 52 +2 - HS: vế trái: 2. (b + 1) Vế phải: 2b + 2.
- GV nhắc lại kiến thức và chú ý HS các
tính chất thường áp dụng.
- GV cho HS đọc Ví dụ 2, hướng dẫn,
thuyết trình phân tích từng bước giải cho Ví dụ 2 (SGK – tr21)
HS về các phép biến đổi với đẳng thức.
- Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một
- GV chuẩn hóa lại kiến thức chuyển vế
số hạng từ vế này sang vế kia của một đố đẳ
i dấu, yêu câu HS đọc lại kết luận.
ng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó:
dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi
- GV cho HS đọc Ví dụ 3. GV phân tích thành dấu “+”.
chi tiết quy tắc chuyển vế áp dụng ở
Nếu a + b = c thì a = c – b bước nào.
Nếu a – b = c thì a = c + b.
- HS áp dụng làm Luyện tập 2, trình bày
Ví dụ 3 (SGK – tr21) vào vở. Luyện tập 2: a) x + 7,25 = 15,75 x = 15,75 – 7,25 x = 8,5. 1 17 b) (− ) − 𝑥 = 3 6 −1 17
- GV cho HS cho làm bài Vận dụng. ( ) − = 𝑥 3 6 Gợi ý: −19 = 𝑥. 6
+ Gọi x là khối lượng thịt, khi đó x thỏa Vận dụng: mãn đẳng thức nào?
Gọi x là khối lượng thịt. + Từ đó tìm x. Khi đó: Bướ x + 0,5 + 0,125 + 0,04 = 0,8
c 2: Thực hiện nhiệm vụ: x + 0,665 = 0,8 Trang 53
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp x = 0,8 – 0,665 nhận kiến thức. x = 0,135 (kg).
- HS đọc ví dụ 2, ví dụ 3, theo dõi cách giải.
- HS làm luyện tập 2 độc lập, trình bày vào vở.
- HS làm vận dụng theo nhóm đôi.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu trả lời câu hỏi, trình bày Luyện tập 2.
- Đại diện nhóm trình bày bài Vận dụng.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
hợp lại kiến thức trọng tâm, chú ý HS
Khi chuyển vế phải đổi dấu.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính và quy tắc chuyển vế đổi dấu.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học làm Bài 1.27, 1.28, 1.29 (SGK- tr 22).
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài toán tính biểu thức, tìm x nhờ quy tắc chuyển vế.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Trang 54
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi, làm các Bài 1.27, 1.28, 1.29.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát, hướng dẫn HS làm bài.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đai diện nhóm trình bày, thực hiện kiểm tra chéo.
- Các HS chú ý lắng nghe, nhận xét, cho ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện tính toán thực hiện phép
tính và chuyển vế đổi dấu.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương. Kết quả: Bài 1.27: 5 7 9 a) 𝑥— ( − ) = 4 5 20 9 3 𝑥 = − 20 20 3 𝑥 = 10 113 b) 9 − 𝑥 = 56 113 𝑥 = 9 − 56 Trang 55 391 𝑥 = . 56 Bài 1.28.
a) -1,2 + (-0,8) + 0,25 + 5,75 – 2021
= [(-1,2) + (-0,8)] + (0,25 + 5,75) – 2021 = -2 + 1 -2021 = -2022 16 −20 16 −20 4 95 b) -0,1 + + 11,1 + = (-0,1 + 11,1) + ( + ) = 11 − = 9 9 9 9 9 9 Bài 1.29: 17 6 16 26 17 6 16 26 17 16 26 6 a) − ( − ) + = − + + = + + − = 3 + 4 = 7 11 5 11 5 11 5 11 5 11 11 5 5 39 9 9 5 6 39 9 9 5 6 b) + ( − ) − ( + ) = + − − − 5 4 5 4 7 5 4 5 4 7 39 9 9 5 6 6 43 =(
− ) + ( − ) − = 6 + 1 − = . 5 5 4 4 7 7 7
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức của bài.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, có thể áp dụng toán học trong các bài toán thực tế.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học vận dụng giải quyết bài tập.
c) Sản phẩm: mô hình hóa bài toán được giao, giải được bài về tìm ẩn với quy tắc chuyển vế .
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài 1.26 + 1.30 (SGK -tr22). Trang 56
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, làm bài tập được giao, có thể trao đổi với bạn cùng bàn để.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày lời giải, thực hiện kiểm tra chéo với các HS ngồi gần nhau.
- HS chú ý nghe và nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đưa ra đáp án đúng. Đáp án: Bài 1.26: −1 a) 0,25 b) 14 Bài 1.30:
Gọi x là số cốc bột cần tìm. Ta có: 3 11 𝑥 + = 2 4 11 3 𝑥 = − 4 2 1 𝑥 = 1 (cốc bột). 4
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài: “Luyện tập chung” – trang 23. Trang 57 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 23 I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố
 Lũy thừa của một số hữu tỉ, tính chất của lũy thừa.
 Thứ tự thực hiện phép tính.
 Quy tắc chuyển vế đổi dấu. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học lũy thừa, quy tắc thực hiện
phép tính, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
 Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức
toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về
được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
 Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính, tính chất lũy thừa và quy tắc chuyển vế
đổi dấu để giải quyết các bài toán tìm x, tính nhẩm, tính nhanh hợp lí. Trang 58 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS gợi mở lại kiến thức đã học ở bài 3 và bài 4.
b) Nội dung: HS nhớ lại kiến thức đã học để trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS
+ Nhắc lại cách tính nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
+ Nhắc lại quy tắc chuyển vế đổi dấu. - HS:
+𝑥𝑚𝑥𝑛 = 𝑥𝑚+𝑛 Trang 59
𝑥𝑚: 𝑥𝑛 = 𝑥𝑚−𝑛𝑥 ≠ 0, 𝑚 ≥ 𝑛
+ (𝑥𝑚)𝑛 = 𝑥𝑚⋅𝑛
→GV chốt lại kiến thức, dẫn dắt bài luyện tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học.
Bài: Luyện tập chung.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phân tích Ví dụ 1, Ví dụ 2 a) Mục tiêu:
- HS hiểu được cách tính lũy thừa có sỗ mũ tự nhiên của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện
phép tính và áp dụng vào các bài tập tính toán. b) Nội dung:
- HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung ví dụ về cộng trừ nhân chia số hữu tỉ và biểu
diễn số hữu tỉ trên trục số.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, hiểu ví dụ được giới thiệu, biết cách trình bày bài.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Ví dụ 1 (SGK – T23)
- GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 1, ví dụ 2
Ví dụ 2 (SGK – T23) (SGK). Trang 60
- GV hướng dẫn lại cách tính, cách trình bày bài.
- Có thể yêu cầu HS nhắc lại:
+ Định nghĩa lũy thừa có số mũ tự nhiên của số hữu tỉ.
+ Thứ tự thực hiện phép tính nếu có lũy thừa và có dấu ngoặc.
- GV chú ý cho HS ở Ví dụ 1, hướng dẫn
HS cách viết thập phân khi nhân nó với lũy thừa của 10.
- GV nêu câu hỏi về Ví dụ 2:
+ Muốn tính A phải thì thứ tự tính là gì?
+ Khi tính được lũy thừa rồi thì ta nên sử
dụng tính chất gì để tính nhanh. - HS:
+ Ta phải tính lũy thừa trước, rồi thực hiện các phép nhân.
+ Ta có thể sử dụng tính chất phân phối
giữa phép nhân và phép cộng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc bài, suy nghĩ câu trả lời, thảo luận với các bạn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trả lời câu hỏi về: lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính.
- Các HS chú ý lắng nghe.
Bước 4: Kết luận, nhận định Trang 61
- GV nhận xét về câu trả lời của HS, chốt lại kiến thức.
- GV nhắc lại về cách viết số thập phân khi
nhân nó với lũy thừa của 10.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức
- Lũy thừa của một số hữu tỉ.
- Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc chuyển vế đổi dấu
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán tìm x, tính một cách hợp lí, các bài tính toán khác.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học tích cực trao đổi, thảo luận nhóm
hoàn thành bài tập vào phiếu bài tập.
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được tất cả các bài tập liên quan đến kiến thức
về lũy thừa của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế đổi dấu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS: Lũy thừa của một số hữu tỉ, nhân
và chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi hoàn thành phiếu bài tập các bài: Bài
1.31, Bài 1.33, Bài 1.34 (SGK – Tr24).
- Câu hỏi gợi ý của GV Bài 1.31: Muốn tìm x ta phải thực hiện quy tắc gì? - Bài 1.33:
+ Hãy xác định thứ tự thực hiện phép tính trong mỗi ý a, b, c. Trang 62
+ Để tính hợp lí có thể nhóm các hạng tử như thế nào? Có thể dùng tính chất gì? - Bài 1.34:
+ Ta có thể viết dấu ngoặc nhóm các nhóm như thế nào? Nêu lại quy tắc đặt dấu
ngoặc đã học ở lớp 6.
+ Để có thể tổng hoặc hiệu bằng 0 thì phải đặt dấu ngoặc như thế nào? Em hãy thử
một vài cách để tìm phương án đúng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Với các bài tập GV mời một bạn trong nhóm trình bày, giải thích cách làm.
- Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
- GV có thể hỏi thêm các câu hỏi về kiến thức bài học để nhắc lại cho HS.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải để HS thực hiện bài tập và tính toán chính xác nhất.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương. Kết quả: Bài 1.31: 1 7 3 7 a) 2𝑥 + = b) − 6𝑥 = 2 9 4 13 Trang 63 7 1 3 7 2𝑥 = − 6𝑥 = − 9 2 4 13 5 11 2𝑥 = 6𝑥 = 18 52 5 11 𝑥 = : 2 𝑥 = : 6 18 52 5 11 𝑥 = 𝑥 = 36 312 Bài 1.33:
a) A = (32,125 – 12,125) – (6,325 + 13,675) – 37 = 20 – 20 – 37 = -37. 1 −9 1 9 b) B = 4,75 - + 0,25 - = 4,75 - + 0,25 +. 8 8 8 8 9 1
= (4,75 + 0,25) + ( − ) = 5 + 1 = 6. 8 8
c) C = 2021,2345.(2020,1234 + (-20020,1234)) = 2021,2345. 0 = 0. Bài 1.34:
2,2 – (3,3 + 4,4 – 5,5) = 0.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lời nhanh câu
hỏi trắc nghiệm và thực hiện bài tập vận dụng.
c) Sản phẩm: trả lời được câu hỏi về thứ Trang 64
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV cho HS tham gia trò chơi, trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 hoàn thành bài tập Bài 1.32 (SGK – tr24)
- Có thể cho HS tìm hiểu trước ở nhà về hình ảnh các loại hồ được nhắc đến ở bài
1.32, phân công mỗi nhóm tìm hiểu về 1 đến 2 hồ. Tìm hiểu về vị trí địa lí, diện tích
và hình ảnh của hồ, các đặc điểm nổi bật nếu có của hồ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ HS.
Câu hỏi trắc nghiệm:
(GV gọi HS nhanh nhất trả lời, giải thích kết quả).
Câu 1: Tìm n∈N, biết 3n.2n = 216, kết quả là: A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3 64
Câu 2: Tìm n ∈N, biết 4𝑛 = , kết quả là: 3𝑛 27 A. n = 2 B. n = 3 C. n = 1 D. n = 0
Câu 3: Tính (155: 55). (35: 65) 243 39 32 503 A. B. C. D. 32 32 405 32 2 1
Câu 4: Tìm x, biết: −8 . 𝑥 + 1 = . 11 5 4 99 24 11 99 A. 𝑥 = B. 𝑥 = − C. 𝑥 = D. 𝑥 = − 80 75 90 80 1
Câu 5: Tìm x, biết (-5) – x = 6 1 31 −29 29 A. 𝑥 = B. 𝑥 = − C. 𝑥 = D. 𝑥 = 8 6 6 6
Câu 6: Tìm x biết 12x – 0,5.(x – 1) = 0,5 Trang 65 A. 𝑥 = 0 B. 𝑥 = 1 2 −2 C. 𝑥 = D. 𝑥 = 23 23
Câu 7: Giá trị của biểu thức A = 13,67 +11,24 – (- 186,33) – 21,24 là: A. 200 B. 210 C. 190 D. 201 −16 11 14 −16 18 −16
Câu 8: Giá trị của biểu thức B = ⋅ + ⋅ − ⋅ là: 7 21 21 7 21 7 −16 16 16 −8 A. B. C. D. 21 21 7 21 −1 0 1 3 1
Câu 9: Giá trị của biểu thức C = 2,5 + ( ) + ( ) − 2 ⋅ là: 20 3 4 82 −82 80 −80 A. B. . C. . D. . 27 27 27 27 2 3 1
Câu 10: Tìm x biết: + : 𝑥 = − 5 4 2 −5 5 −6 6 A. B. C. D. 6 6 5 5
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- HS hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Đáp án trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A A B A C A A A
Bài 1.32 (SGK – Tr24) Trang 66
Diện tích mặt nước của một số hồ xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: Hình ảnh một số Hồ: 1. Hồ Nicaragua:
2. Hồ Vostok – hồ nước bí ẩn nhất trên Trái đất Trang 67
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài mới “Bài tập cuối chương I”.
 Ôn tập các kiến thức đã học của chương: quy tắc tính toán, biểu diễn số hữu
tỉ, quy tắc chuyển vế.
 GV phân công cho HS chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm vẽ sơ đồ tư duy tổng
hợp các kiến thức của chương.
 Xem trước các bài tập của bài ôn tập chương I. Trang 68 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức về:
 Tập hợp số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ, cách biểu diễn, so sánh hai số hữu tỉ.
 Cộng trừ nhân chia và thứ tự thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
 Lũy thừa của số hữu tỉ
 Quy tắc chuyển vế đổi dấu. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về số hữu tỉ, lũy thừa, quy tắc
thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học
để giải quyết các bài toán.
 Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức
toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về
được thành một bài toán thuộc dạng đã biết. Trang 69
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay để tính
các phép tính với số hữu tỉ. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, tổng hợp kiến thức chương I đã làm theo phân công của GV buổi trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại các kiến thức đã học của chương I.
b) Nội dung: HS thực hiện yêu cầu, trả lời câu hỏi theo sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV nêu câu hỏi: “Ở chương I chúng ta đã học nội dung về gì?”
- HS: Chương I đã được học về số hữu tỉ, tính toán với số hữu tỉ gồm có các phép
cộng trừ nhân chia, nâng lên lũy thừa và học thêm quy tắc chuyển vế đổi dấu. Trang 70
→GV dẫn dắt vào bài ôn tập chương I.
Cho HS trả lời nhanh một vài câu hỏi trắc nghiệm. 7 5 2
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = ( − 0,25) : ( − 0,75) 8 6 A. 90 B. 89 C. 60 D. 50
Câu 2: Tìm n∈ N, biết 2𝑛+2 + 2𝑛 = 20, kết quả là: A. n = 4 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 2 516.277
Câu 3: Giá trị của biểu thức là: 1255.911 5 4 1 3 A. B. C. D. 3 3 3 5 −𝟏 𝟑 −𝟏
Câu 4: Tìm x biết 𝒙 : ( ) = 𝟐 𝟐 1 2 −1 −3 A. B. C. D. 16 3 16 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
Bài: Ôn tập chương I.
Đáp án trắc nghiệm: 1 2 3 4 A D A A
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tổng hợp lại kiến thức đã học của chương I. Trang 71 a) Mục tiêu:
- HS nhắc lại và tổng hợp được các kiến thức đã học theo một sơ đồ nhất định. b) Nội dung:
HS tổng hợp lại kiến thức dựa theo SGK và ghi chép trên lớp theo nhóm đã được
phân công của buổi trước.
c) Sản phẩm: Sơ đồ mà HS đã vẽ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV mời đại diện từng nhóm lên
trình bày về sơ đồ tư duy của nhóm.
- GV có thể đặt các câu hỏi thêm
về nội dung kiến thức:
+ Mỗi số hữu tỉ ứng với bao nhiêu
vị trí trên trục số, các xác định số hữu tỉ trên trục số.
+ Tính chất lũy thừa của số hữu tỉ
có giống với tính chất lũy thừa số
tự nhiên đã được học không?
- GV có thể đưa ra sơ đồ chung để
HS điền thêm các ý chính vào sơ đồ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS tự phân công nhóm trưởng và
nhiệm vụ phải làm để hoàn thành Trang 72 sơ đồ.
- GV hỗ trợ, hướng dẫn thêm.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm trình bày, các HS
chú ý lắng nghe và cho ý kiến.
- HS trả lời câu hỏi của GV.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét các sơ đồ, nêu ra
điểm tốt và chưa tốt, cần cải thiện.
- GV chốt lại kiến thức của chương.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu:
- Học sinh củng cố lại kiến thức của chương I và áp dụng các kiến thức đó giải
quyết các bài toán tính toán, bài toán thực tế.
b) Nội dung: HS vận dụng các quy tắc tính toán số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ, quy
tắc chuyển vế, tham gia thảo luận nhóm hoàn thành các bài tập.
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài tập về so sánh số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm phiếu bài tập làm Bài 1.35, Bài
1.36, Bài 1.37 (SGK – tr25).
- GV hướng dẫn nêu các câu hỏi gợi mở nếu cần. - Bài 1.35: Trang 73
+ Điểm A ở trên mực nước biển hay ở dưới, từ đó độ cao của A mang dấu âm hay
dấu dương. Tương tự với các điểm còn lại, hãy sắp xếp theo nhóm độ cao mang dấu
dương, độ cao bằng 0 và độ cao mang dấu âm.
+ So sánh các số hữu tỉ đã cho.
+ Trong mỗi nhóm so sánh độ cao các điểm nào cao hơn, điểm nào thấp hơn, rồi
chọn số tương ứng với các điểm. - Bài 1. 36
+ Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức ở câu a và b. Ta phải sử dụng tính
chất nào, thứ tự thực hiện phép tính thế nào là đúng? - Bài 1.37:
+ Giá ban đầu của bốn chiếc bánh là bao nhiêu?
+ Bốn chiếc bánh được giảm tổng bao nhiêu tiền?
+ Số tiền chị Trang dùng để mua bánh là bao nhiêu?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS suy nghĩ, thảo luận nhóm 2, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập mời đại diện các nhóm trình bày, giải thích cách làm.
- Các HS khác quan sát, theo dõi để nhận xét cho ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương. Kết quả: Trang 74 Bài 1. 35: −25 5 79 33 Ta có < − < 0 < <
nên độ cao của mỗi điểm là: 12 6 30 12 79 33 −25 −5 𝐴 ( ) ; 𝐵 ( ) ; 𝐶(0); 𝐷(( ) ; 𝐸 ( ) 30 12 12 6 Bài 1.36: 312+315 312(33+1) a) = = 312 1+33 1+33 1 2 1 3 36
b) 2: (− ) + ( ) ⋅ 83— (−2)4 = 2 ⋅ + 1— 16 = 57 6 8 1 Bài 1.37:
Giá tiền 4 cái bánh pizza là: 4. 10,25 = 41 (USD).
Mỗi cái bánh được giảm giá 1,5 USD nên 4 cái bánh được giảm: 4.1,5 = 6 (USD)
Vậy số tiền Trang dùng để mua bánh là: 41 – 6 = 35 (USD).
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, có thể áp dụng kiến thức đã chọ để
giải quyết bài toán thực tế. Trang 75
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập vận dụng.
c) Sản phẩm: HS mô hình hóa bài toán, tính giá trị của biểu thức để giải quyết bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập Bài 1.38 (SGK -tr25).
- GV hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính cầm tay để tính toán các phép tính với
số hữu tỉ, Gv hướng dẫn theo các bước.
Yêu cầu HS tính kết quả: phép tính của bài 1.36 để so sánh kết quả.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ làm bài tập.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS giơ tay trình bày bài, các HS khác chú ý lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định Trang 76
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng.
- GV tuyên dương các phương án nhanh và chính xác. Đáp án: Bài 1.38: 2
Bố của Hà cần có mặt ở sân bay muộn nhất lúc 12 giờ 40 phút, tức 12 (giờ). 3 3
Vì thời gian di chuyển từ nhà Hà đến sân bay muộn mất khoảng 45 phút, tức (giờ). 4
Vậy bố của Hà phải đi từ nhà muộn nhất lúc: 2 3 11
12 − = 11 giờ, tức là 11 giờ 55 phút. 3 4 12
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài mới “Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn”. Trang 77 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG II: SỐ THỰC
BÀI 5: LÀM QUEN VỚI SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết được số thập phân vô hạn tuần hoàn, chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn.
 Nhận biết được cách làm tròn số thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn) đến một hàng nào đó.
 Nhận biết về độ chính xác 50; 5; 0,5; 0,05;... của kết quả phép làm tròn số. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: Học sinh nhận biết được số thập phân vô hạn
tuần hoàn, phát hiện được chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn, giải
thích được vì sao số thập phân này nhỏ hơn số thập phân kia.
 Năng lực giải quyết vấn đề toán học: HS biết viết một phân số dưới dạng số
thập phân; biết làm tròn số thập phân đến một hàng tùy ý, biết làm tròn số
thập phân căn cứ vào độ chính xác 50; 5; 0,5; 0,05;... 3. Phẩm chất Trang 78
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS thấy nhu cầu tìm hiểu về số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Tình huống mở đầu gần gũi → tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, quan sát phần trình chiếu của GV, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS đưa ra dự đoán, câu trả lời về câu hỏi phép chia của 5 cho 18.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu, rồi tóm tắt ý chính, trình chiếu lên màn hình: 4
Thực hiện phép chia để viết dưới dạng số thập phân được kết quả bằng 0,8. 5 Ta cũng đặ 5
t tính chia nhưng phép chia mãi không ra kết quả? 18 Trang 79
+ GV đưa ra câu hỏi, đặt vấn đề:
Khi chia 5 cho 18, ta thấy phép chia không bao giờ chấm dứt và nếu cứ tiếp tục chia
thì trong thương 0,2777..., chữ số 7 lặp lại mãi. Ta cùng đi tìm hiểu một loại số thập phân có dạng như vậy.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Ta đã được học về số thập phân, tuy nhiên các số sau dấu
phẩy là hữu hạn số, nếu số thập phân mà đằng sau dấu phẩy là vô hạn cứ lặp lại mãi thì sao?”
Bài 5: “Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Số thập phân vô hạn tuần hoàn a) Mục tiêu:
- Nhận biết thế nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Nhận biết chu kì và biết cách viết gọn một số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Biết cách viết một phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. b) Nội dung: Trang 80
HS chú ý nghe giảng, đọc SGK, làm các hoạt động, các ví dụ và luyện tập để tìm
hiểu về số thập phân vô hạn tuần hoàn.
c) Sản phẩm: Trả lời câu hỏi về số thập phân vô hạn tuần hoàn.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 1 5
- GV cho yêu cầu: viết phân số và về Ví dụ: 5 18
dạng số thập phân. Gợi ý:
1 = 0,2 là số thập phân hữu hạn. 5 1
+ Số có thể có 2 cách để viết là đưa về 5 5
= 0,2777 … ..= 0,2(7) là số thập 18
dạng phân số thập phân hoặc đặt tính chia.
phân vô hạn tuần hoàn chu kì 7. 5
+ Số không đưa được về dạng phân số 17 18
= 1,545454…. = 1,(54) là số thập 11
thập phân nên để viết kết quả dưới dạng số
phân vô hạn tuần hoàn chu kì 54.
thập phân chỉ có một cách là đặt tính chia. Nhận xét:
- HS thực hiện phép tính chia. 𝑎
Các phân số , trong đó b có chứa 𝑏
- GV: Đối với phép tính 5: 18 thì hãy dự
thừa số nguyên tố khác 2 và 5 đều
đoán số lặp lại sau dấu phẩy?
không viết được dưới dạng thập
(dự đoán vì các số dư lặp đi lặp lại số 14 phân hữu hạn.
nên các chữ số thập phân trong kết quả lặp đi lặp lại số 7)
- GV giới thiệu số thập phận vô hạn tuần hoàn 0,277777…
- GV cho HS đặt tính chia 17: 11; -7: 11.
Giới thiệu: Đó là các số thập phân vô hạn tuần hoàn. Trang 81
- GV giới thiệu về chu kì của số thập phân
0,27777… ; 1,545454..; -1,545454…
- GV giới thiệu về số thập phân hữu hạn.
- GV tiếp tục hỏi: Kết quả của phép chia 1
cho 9 là số thập phân hữu hạn hay vô hạn?
- HS thực hiện phép tính chia rồi trả lời.
(1: 9 là số thập phân vô hạn).
- GV: vậy có cách nào để nhận biết một 𝑎
phân số là số thập phân vô hạn khi nào? 𝑏
- GV chốt đáp án, lưu ý cho HS.
- GV cho HS đọc Ví dụ 1, trình bày mẫu
Ví dụ 1 (SGK – tr27) cho HS. Luyện tập 1:
- HS áp dụng làm Luyện tập 1. 1 - GV chú ý cho HS.
= 0,25 là số thập phân hữu hạn. 4
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
−2 = −0,181818 … = −0, (18)là 11
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
số thập phân vô hận tuần hoàn với kiến thức. chu kì là 18.
- HS đặt các phép tính chia, trả lời câu hỏi Chú ý:
của GV để dẫn đến kiến thức mới.
Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới - HS quan sát Ví dụ 1.
dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô - HS làm luyện tập 1. hạn tuần hoàn.
- GV điều hành, quan sát, hướng dẫn HS tìm tòi tri thức mới.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, thực hiện theo Trang 82 hướng dẫn của GV.
- Một số HS nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 2: Làm tròn số thập phân căn cứ vào độ chính xác cho trước a) Mục tiêu:
- Nhắc lại cách làm tròn số đến một hàng nào đấy.
- Giới thiệu độ chính xác của kết quả làm tròn.
- HS biết làm tròn số thập phân với độ chính xác cho trước.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS làm tròn số thập phân theo độ chính xác cho trước.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Làm tròn số thập phân căn cứ vào độ
chính xác cho trước
- GV yêu cầu HS làm tròn một số thập
Khi làm tròn số đến một hàng nào đó, kết
phân 0,31818... đến hàng phần chục,
quả làm tròn có độ chính xác bằng một phần trăm, phần nghìn.
nửa đơn vị hàng làm tròn.
→ Trình bày phép làm tròn 46,3333… đến hàng đơn vị.
- GV: nếu hàng làm tròn là hàng trăm
thì một nửa đơn vị của hàng làm tròn là bao nhiêu?
- HS: một nửa hàng làm tròn là 50. Trang 83
- GV: giới thiệu về độ chính xác, yêu
cầu HS đọc phần tổng quát.
- Gv cho HS chú ý và trình chiếu bảng Chú ý:
hàng làm tròn với độ chính xác.
Muốn làm tròn số thập phân với độ chính
xác cho trước, ta có thể xác định hàng làm
- GV cho HS đọc Ví dụ 2, chú ý
tròn thích hợp bằng cách sử dụng bảng hướng dẫn HS làm bài.
- HS áp dụng làm Luyện tập 2 + Vận
dụng theo nhóm đôi.
- GV gợi ý Luyện tập 2.
+ Với độ chính xác 0,005 thì ta phải
Ví dụ 2 (SGK – tr28) làm tròn đến hàng nào? Luyện tâp 2:
+ Áp dụng quy tắc làm tròn hãy thực Đáp án: 3,14 hiện việc làm tròn Vận dụng: - GV gợi ý Vận dụng: 31,(81). 4,9 ≈ 32. 5 = 160.
+ Làm tròn số 31,(81) và số 4,9 đến
hàng đơn vị. Rồi thực hiện phép tính
nhân hai số vừa có được.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu.
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi. - HS đọc Ví dụ 2.
- HS hoạt động nhóm đôi làm Luyện tập 2 + Vận dụng.
- GV: quan sát và trợ giúp HS. Trang 84
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Đại diện nhóm trình bày Luyện tập 2 và Vận dụng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt đáp án, nhắc nhở lỗi sai. Nhận
xét thái độ của HS trong các hoạt động
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về làm tròn số đến hàng cho trước, làm
tròn số với độ chính xác cho trước.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức để giải bài tập.
c) Sản phẩm học tập: HS làm được bài về số thập phân vô hạn tuần hoàn, làm tròn số thập phân.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm Bài 2.1, Bài 2.2, Bài 2.3 (SGK – tr28).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Trang 85
- Mỗi BT GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo
dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện tính toán cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ và áp dụng các tính chất để HS thực hiện bài tập và tính toán chính xác nhất. Kết quả: Bài 2.1
0,1 và -6,725 là những số thập phân hữu hạn.
-1,(23) và 11,2(3) là những số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài 2.2 0,010101… = 0,(01) Bài 2.3
Có 3,2(31) = 0,2313131… nên chữ số thập phân thứ năm của số này là 1 và làm tròn
đến chữ số thập phân thứ năm ta có 3,2(31) ≈ 3,23131.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: HS hiểu thêm về số thập phân vô hạn, tính toán nhanh các bài số thập phân.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Trang 86
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 2.4 . - GV cho HS làm bài thêm
Bài 1: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn, xác định chu 4 −7 kì: ; . 11 18
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận nhóm, tìm câu trả lời.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 2.4
Số đã cho không là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- GV hướng dẫn HS: Ta thấy các chữ số thập phân của số đã cho được tạo thành
bằng cách viết liên tiếp 10, 100, 1000, 10000,.. Như vậy, phần thập phân của số đã
cho có chứa những dãy liên tiếp các chữ số 0 với độ dài tùy ý.
Vì thế nếu số đã cho là số thập phân vô hàn tuần hoàn vớ chu kì có n chữ số và bắt
đầu từ chữ số thứ m sau dấu phẩy thì trong dãy 000…0 (gồm m+n+1 số ) chứa trọn
một chu kì, suy ra chu kì phải gồm toàn chữ số 0, như vậy số thập phân đã cho là số
thập phân hữu hạn – vô lí. Bài 1: 4 −7 = 0, (36) ; = −0, (38) 11 18 Trang 87
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài mới “Số vô tỉ. Căn bậc hai số học”. Trang 88 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 6: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết được số vô tỉ
 Nhận biết được căn bậc hai số học của một số không âm và số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học số vô tỉ, căn bậc hai số học từ
đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
 Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức
toán học số vô tỉ và căn bậc hai, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó.
Đưa về được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị
đúng hoặc gần đúng căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Trang 89
 Sử dụng định nghĩa, tính được căn bậc hai số học trong những trường hợp thuận lợi.
 Làm tròn được số thực, căn bậc hai số học của một số không âm đến một hàng nào đó. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, máy tính cầm tay.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, máy tính cầm tay.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS được gợi mở về số vô tỉ.
- Tình huống gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, quan sát hình được GV trình chiếu và dự đoán.
c) Sản phẩm: HS đưa ra dự đoán về số đo cạnh hình vuông.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Trang 90
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu, quan sát vào hình ảnh GV đã chuẩn bị:
Ghép được một hình vuông có diện tích bằng 2 dm2, khi đó không biết số nào biểu
thị độ dài cạnh của hình vuông đó?
- GV đặt vấn đề, gợi mở:
+ Công thức tính diện tích hình vuông là gì?
+ Từ đó cạnh hình vuông bằng bao nhiêu để diện tích bằng 2 dm2? Em hãy đưa ra nhận định của mình.
(TL: Công thức tính diện tích hình vuông là bình phương độ dài của một cạnh).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi, đưa ra dự đoán của mình.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Số vô tỉ a) Mục tiêu:
- Nhận thức được cách tính độ dài cạnh hình vuông có diện tích bằng 2 và nhận thức
được rằng kết quả nhận được là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Nhận biết được số vô tỉ.
- HS nhận biết cách ước lượng số 𝜋.
b) Nội dung: HS thực hiện các HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3, trả lời các câu hỏi để xây dưng bài.
c) Sản phẩm: HS giải quyết các HĐ, các câu hỏi và vận dụng, từ đó nhận biết về số
vô tỉ, hiểu cách ước lượng số 𝜋. Trang 91
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Số vô tỉ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, làm các Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số HĐ 1, HĐ 2, HĐ3.
thập phân vô hạn không tuần hoàn.
(Đáp án: xấp xỉ 1,4 dm).
Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. - GV:
+ Nếu hình vuông có cạnh bằng x thì diện
tích hình vuông bằng bao nhiêu? (x2).
+ Từ đó ta có đẳng thức nào về diện tích? (𝑥2 = 2)
- GV dẫn dắt HS, giới thiệu về số vô tỉ.
Ví dụ 1 (SGK – tr30)
- GV cho HS nhắc lại kết luận. Vận dụng 1:
- GV cho HS đọc Ví dụ 1, chỉ ra ví dụ khác
Người thợ mộc đo vòng quanh thân về số vô tỉ.
cây (chu vi C của cây gỗ); chia làm 8
- GV cho HS đọc, suy nghĩ Vận dụng 1 theo nhóm đôi, GV
phần bằng nhau và lấy 5 phần thì giải thích: 𝐶
Quân bát là chia (chu vi thân cây) làm 8
được 5. ; tiếp tục chia kết quả này 8
phần bằng nhau; phát tam là bỏ đi 3 phần
cho 2 thì được đường kính cây là
trong 8 phần đó; quân nhị là chia đôi 5 phần 5𝐶 𝑑 = . 16 còn lại.
Tỉ số giữa chu vi C và đường kính d
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 𝐶 16 là = = 3,2. 𝑑 5
- HS cử nhóm trưởng, thảo luận nhóm làm
Vậy người xưa ước lượng 𝜋 ≈ 3,2. HĐ1, 2, 3. - HS đọc Ví dụ 1.
- HS làm Vận dụng 1 theo nhóm đôi. Trang 92
- GV quan sát, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 2: Căn bậc hai a) Mục tiêu:
- Hiểu được định nghĩa căn bậc hai số học
- Áp dụng căn bậc hai số học vào bài toán tính và bài thực tế.
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi, quan sát SGK, làm Luyện tập 1, Vận dụng 2.
c) Sản phẩm: HS nêu được định nghĩa căn bậc hai, tính được căn bậc hai của một số.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bướ 2. Căn bậ
c 1: Chuyển giao nhiệm vụ: c hai
Căn bậc hai số học của một số a không
- GV trình bày về khái niệm căn bậc
âm, kí hiệu là √𝑎, là số x không âm sao hai số học. 𝑥2 = 𝑎
- GV cho HS đọc Ví dụ 2.
Minh họa định nghĩa với a = 100, a =
Ví dụ 2 (SGK – tr30) 1902.
Chú ý: √𝑎2 = 𝑎 nếu 𝑎 ≥ 0.
- Từ đây nhắc nhở HS công thức tổng Trang 93
quát √𝑎2 = 𝑎 nếu 𝑎 ≥ 0. Yêu cầu HS cho thêm ví dụ.
- GV cho HS làm Luyện tập 1.
- GV cho HS làm Vận dụng 2 theo Luyện tập 1: nhóm đôi.
a) Vì 42 = 16và 4 > 0 nên √16 = 4
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: b) √81 = 9
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp c) √20212 = 2021 nhận kiến thức. Vận dụng 2:
- HS làm Luyện tập 1 và thảo luận
nhóm đôi làm Vận dụng 2.
Gọi độ dài một cạnh của hình vuông là x (m) ( x > 0).
- GV: quan sát và trợ giúp HS. Bướ
Diện tích của hình vuông là 𝑥2 = 144
c 3: Báo cáo, thảo luận: ⇒ 𝑥 = 12
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình (m) bày
Chu vi của hình vuông là:
- Đại diện nhóm trình bày. 4. 12 = 48 (m).
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lại kiến thức, lưu ý:
Căn bậc hai của số a thì a không âm, ta
có căn bậc hai số học của a không âm.
Hoạt động 3: Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay. a) Mục tiêu:
- HS sử dụng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số học, nhớ lại về làm tròn số. b) Nội dung: Trang 94
HS quan sát SGK, lắng nghe bài giảng thực hiện theo hướng dẫn, áp dụng tính căn bậc hai.
c) Sản phẩm: HS tính được căn bậc hai số của một số bằng máy tính cầm tay.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Tính căn bậc hai số học bằng
- GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính cầm máy tính cầm tay tay và lưu ý:
Ví dụ 3 (SGK – tr31)
Màn hình máy tính chỉ hiển thị hữu hạn chữ Luyện tập 2:
số nên các kết quả là số thập phân vô hạn a) 3,87
tuần hoàn hay không tuần hoàn đều được làm tròn. b) 1,6
- GV cho HS đọc Ví dụ 3. c) 131,36
- GV cho HS làm Luyện tập 2 và Vận d) 891 dụng. Vận dụng 3:
GV có thể giới thiệu thêm về văn hóa cổ đại Độ Ai Cập.
dài cạnh của kim tự tháp là:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: √52198,16 ≈ 228,5 (m).
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, thực hiện theo để thực hành.
- HS làm Luyện tập 2, Vận dụng.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: Trang 95
GV nhận xét, lưu ý HS kết quả khi bấm máy.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về số vô tỉ và căn bậc hai số học của một số.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm Bài 2.6, Bài 2.7 a, b, Bài 2.8, Bài 2.10.
c) Sản phẩm học tập: HS tính được căn bậc hai của một số không âm.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 2, làm các bài tập: Bài 2.6, Bài 2.7 a, b,
Bài 2.8, Bài 2.10 vào phiếu bài tập.
(Có thể cho HS chơi trò chơi dạng câu hỏi nhanh bài 2.10).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi
nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 2.6. 153. Trang 96
Bài 2.7. a) 3 ; b) 4 ; Bài 2.8.
129600 = 1296 ⋅ 100 = 24 ⋅ 34 ⋅ 102 = 42 ⋅ 92 ⋅ 102 = (4 ⋅ 9 ⋅ 10)2 = 3602.
Do đó √129600 = √3602 = 360. Bài 2.10. a) 1,73 ; b) 6,40 ; c) 44,96 .
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK, máy tính cầm tay và vận dụng kiến thức đã học để làm bài 2.11, 2.12.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học giải quyết bài toán tính toán và bài
toán thực tế về căn bậc hai của một số, làm tròn số.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 2.11, Bài 2.12 (SGK - tr32).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ. Trang 97
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 2.11.
Bình phương độ dài đường chéo của hình chữ nhật là: 52 + 82 = 89
⇒ Độ dài đường chéo của hình chữ nhật là: √89 ≈ 9,4 (dm).
Bài 2.12. Đổi 50 cm = 0,5 m
Diện tích của một hình vuông là: 0,52 = 0,25 (m2)
Số gạch hình vuông có cần để ghép là: 100: 0,25 = 400 viên.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài mới “Tập hợp các số thực”. Trang 98 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 7: TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết được số thực và thứ tự trên trục số.
 Nhận biết được biểu diễn số thực trên trục số.
 Nhận biết được giá trị tuyệt đối của số thực. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về số thực từ đó có thể áp dụng
kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
 Năng lực giao tiếp toán học: nghe hiểu, đọc hiểu và ghi chép được các thông
tin liên quan đến các khái niệm số: số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực.
 Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Biểu diễn được số thực trên trục số
trong nhửng trường hợp thuận lợi; so sánh được hai số thực tuỳ ý đã cho;
Tính được giá trị tuyệt đối của một số thực bất kì. 3. Phẩm chất Trang 99
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, tìm hiểu thêm về số 𝜋.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo sự tò mò, mong muốn khám phá bài học mới
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS đưa ra các nhận định, dự đoán.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu lên màn hình tình huống SGK.
- GV cho HS dự đoán số thực giống và khác gì với các tập hợp đã học là số nguyên, số hữu tỉ, ....
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Trang 100
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Tập hợp các số thực”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Khái niệm số thực và trục số thực a) Mục tiêu:
- Nhận biết được số thực, khái niệm số đối và các phép toán trong tập hợp số thực.
- Nhận biết được mọi số thực đều biểu diễn được trên trục số.
- Nhận biết ý nghĩa hình học hai số đối nhau. b) Nội dung:
HS quan sát SGK, chú ý nghe giảng, làm Luyện tập 1, 2 để tìm hiểu nội dung kiến
thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức về số thực, nhận biết được số vô tỉ,
giải được bài tập về tập hợp số, số đối, biểu diễn số trên trục số.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Khái niệm số thực và trục số thực
- GV giới thiệu khái niệm số thực, yêu
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là cầu HS số thực.
+ cho ví dụ về số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ.
+ Với các số đã chọn thì số nào là số tự nhiên, hữu tỉ, vô tỉ.
- GV cho HS ghi lại kết luận. - GV:
+ Các em đã biết những loại số thập Chú ý: phân nào? Trang 101
+ Hãy viết số đối của các số thực đã
- Cũng như số hữu tỉ, mỗi số thực a đều
chọn ở trên, viết các phép toán tổng
có một số đối kí hiệu là – a. hiệu tích thương.
- Trong tập hợp số thực cũng có các
- GV chuẩn hóa kiến thức, cho HS đọc
phép toán với các tính chất như trong tập lại lưu ý. số hữu tỉ.
- GV cho HS làm Luyện tập 1. Luyện tập 1:
a) 𝜋 ∈ 𝕀; 15 ∈ ℝ đúng.
- GV cho HS đọc về trục số thực, giới b) -5,08(299); √5.
thiệu về trục số thực. Đặt câu hỏi: Làm Trục số thực:
thế nào để biểu diễn √2 trên trục số? - GV hướng dẫn:
Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điể
+ vẽ hình vuông MNPQ cạnh bằng 2 thì m trên trục số.
độ dài đường chéo là bao nhiêu? (2√2). Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một
+ E là giao điểm của hai đường chéo. số thực.
Độ dài của ME là bao nhiêu? Chú ý:
Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một
số thực nên các số thực lấp đầy trục số.
- GV chốt kiến thức, cho HS đọc lại, nhấn mạnh chú ý.
- GV cho HS trả lời Câu hỏi.
- GV cho HS làm nhóm 4 thực hiện Câu hỏi: Luyện tập 2.
Điểm N. Điểm biểu diễn hai số đối nhau Trang 102 Bướ cách đề
c 2: Thực hiện nhiệm vụ: u gốc O.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, trả lời Luyện tập 2:
câu hỏi, thực hiện nhiệm vụ GV giao. - HS làm Luyện tập 1.
- HS làm nhóm Luyện tập 2.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Đại diện nhóm trình bày Luyện tập 2. Cách vẽ:
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho Trên tia số Ox, vẽ điểm A biểu diễn số 3. bạn.
Vẽ đường thẳng vuông góc với Ox tại A.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
Trên đường thẳng này lấy điểm B sao
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng
cho AB = 1. Vẽ hình chữ nhật OABC rồi
tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào
vẽ đường tròn tâm O, bán kính OB. Giao vở.
điểm của đường tròn với tia đối của tia
Ox (điểm D) là điểm biểu diễn số −√10.
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp các số thực a) Mục tiêu:
- Nhận biết cách so sánh hai số thực.
- Áp dụng so sánh hai số thực.
b) Nội dung: HS quan sát SGK, trả lời câu hỏi, làm Luyện tập 3.
c) Sản phẩm: HS nêu được cách so sánh hai số thực, từ đó làm các bài tập về so sánh hai số thực.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 103
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Thứ tự trong tập hợp các số thực
- Ta có thể so sánh hai số thực bằng cách - GV đặt câu hỏi:
so sánh hai số thập phân (hữu hạn hoặc
+ Có thể viết được số thực thành các số vô hạn) biểu diễn chúng.
thập phân như thế nào? Giải thích?
+ Nhắc lại cách so sánh hai số thập phân.
→ Hai số thực bất kì có thể so sánh
bằng cách viết dưới dạng số thập phân.
- GV cho HS nhắc lại các tính chất để
so sánh hai số hữu tỉ, từ đó suy ra tính
chất so sánh hai số a và b là số thực. Chú ý:
- GV hỏi: Nếu 0 < a < b thì nhận xét
Nếu 0 < a < b thì √𝑎 < √𝑏. gì về √𝑎 ; √𝑏. Luyện tập 3:
- GV cho HS làm Luyện tập 3 theo a) 1,3132(3) < 1,(32) nhóm đôi.
b) √5 = 2,23606. . . < 2,36
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Cách 2:
- HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi. Tính 2,362 = 5,5696 >5.
- HS làm Luyện tập 3 theo nhóm đôi.
⇒ 2,36 = √2,362 > √5.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày.
Đại điện nhóm trình bày Luyện tập 3.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: Trang 104
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm.
Hoạt động 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực a) Mục tiêu:
- Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối.
- Nhận biết công thức tính giá trị tuyệt đối của một số.
- Tính được giá trị tuyệt đối của số thực đã cho.
- Nhận biết ý nghĩa hình học của giá trị tuyệt đối. b) Nội dung:
HS đọc SGk, theo dõi bài giảng, làm các HĐ 1, 2, Câu hỏi, Luyện tập 4.
c) Sản phẩm: HS tính được giá trị tuyệt đối của số thực, biết được ý nghĩa hình học
của giá trị tuyệt đối.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
3. Giá trị tuyệt đối của một số thực:
- GV cho HS làm nhóm đôi các HĐ1, HĐ 1: HĐ2.
- Từ đó giới thiệu về khái niệm giá trị tuyệt
đối của số thực a. Cho HS rút ra tính chất HĐ 2: |a| ≥ 0.
-4 và 4 cùng cách O là 4 đơn vị.
-1 và 1 cùng cách O là 1 đơn vị. Khái niệm:
Khoảng cách từ điểm a trên trục số Trang 105
đến góc O là giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là |a|.
- GV, cho HS trả lời Câu hỏi, tính trị tuyệt Tính chất: |a| ≥ 0. đối. Câu hỏi: - GV đưa câu hỏi:
|3| = 3; |-2| = 2; |0| = 0; |4| = 4; |-4| =
+ Khi a = 0 thì giá trị tuyệt đối của a là bao 4. nhiêu? Nhận xét:
+ Khi a > 0 thì giá trị tuyệt đối của nó có 𝑎 𝑘ℎ𝑖 𝑎 > 0
|𝑎| = {−𝑎 𝑘ℎ𝑖 𝑎 < 0 quan hệ gì với a? 0 𝑘ℎ𝑖 𝑎 = 0.
+ Khi a < 0 thì giá trị tuyệt đối của nó có quan hệ gì với a?
- Từ đó dẫn đến nhận xét về công thức tính |a|.
- GV cho HS làm Câu hỏi và Luyện tập 4 Câu hỏi: theo cá nhân.
Minh viết sai. Vì giá trị tuyệt đối của
- GV cho HS làm Thử thách nhỏ theo nhóm đôi
một số khác 0 bất kì luôn dương. . Bướ Viết đúng: |-2,5| = 2,5.
c 2: Thực hiện nhiệm vụ Luyện tập 4:
- HS đọc bài, suy nghĩ câu trả lời. a) 2,3
- HS làm nhóm đôi HĐ1, 2 và Thử thách nhỏ. 7 b) 5 - HS làm Luyện tập 4. c) 11
Bước 3: Báo cáo, thảo luận d) √8.
- HS trả lời câu hỏi. Đại diện nhóm trình Thử thách nhỏ: bày kết quả.
A = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}. Trang 106
- Các HS chú ý lắng nghe, nhận xét.
- GV hướng dẫn, hỗ trợ.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét về câu trả lời của HS, chốt
lại kiến thức, nhấn mạnh tính chất |a| ≥ 0 và công thức tính |a|.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về số thực và giá trị tuyệt đối của số thực.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập Bài 2.13, 2.14, 2.15, 2.16.
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về biểu diễn số thực trên trục số, tập hợp số
thực và tính được giá trị tuyệt đối của một số.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS làm các bài tập Bài 2.13, Bài 2.14, Bài 2.15, Bài 2.16 (SGK – tr36).
- Bài 2.15 chia HS làm 2 tổ, tổ 1 làm ý a, tổ 2 làm ý b.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Trang 107
- Mỗi bài tập, GV mời học sinh lên trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi
nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương Kết quả: Bài 2.13: 4
𝐵 = {7,1 ; − 2, (61) ; 0 ; 5,14 ; } 7 𝐶 = {√15 ; − √81} Bài 2.14: 4
𝐴′ = {−7,1 ; 2 , (61) ; − 0,5 ; − 14 ; − ; − √15 ; √81} 7 Bài 2.15: a) A(0,65) và B(0,95) b) C(4,615) và B(4,65). Bài 2.16: a) 3,5 4 b) 9 c) 0 d) 2,0(3).
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Trang 108
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK, bài giảng và vận dụng kiến thức đã học để làm bài 2.17, 2.18.
c) Sản phẩm: HS tính giá trị tuyệt đối của một số thực.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi hoàn thành bài tập Bài 2.17, Bài 2.18 (SGK - tr36).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 2.17.
a) 𝑎 có dấu "+" và |𝑎| = 1,25;
b) 𝑏 có dấu “–" và |𝑏| = 4,1;
c) 𝑐 có dấu “ - ” và |𝑐| = 1,414213562 …
Bài 2.18. 𝑥 ∈ {2,5; −2,5}.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Trang 109
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài “Luyện tập chung”. GV giao cho HS chuẩn bị bài ở nhà.
 Thực hiện theo tổ, mỗi tổ chuẩn bị giấy màu: 1 hình vuông cạnh bằng 1 cm và
2 hình chữ nhật kích thước 2 cm x 1 cm, cắt hai hình chữ nhật theo đường
chéo để nhận được bốn hình tam giác vuông bằng nhau. Trang 110 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 37 (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức về
 Nắm vững các kiến thức về số vô tỉ, số thực đã học.
 Hiểu được thứ tự trên tập hợp số thực. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về số vô tỉ, số thập phân vô
hạn tuần hoàn và không tuần hoàn, so sánh hai số thập phân, từ đó có thể áp
dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay tính được
căn bậc hai số học của một số không âm tùy ý đã cho.
 Tính được căn bậc hai số học (không sử dụng máy tính cầm tay) trong những
trường hợp thuận lợi. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. Trang 111
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, bài tập nhóm đã được giao.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại các kiến thức đã học vế số vô tỉ, số thực đã học.
b) Nội dung: HS suy nghĩ trả lời câu hỏi mở đầu.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi về tập hợp số thực.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS làm điền câu trả lời vào ......... để hoàn thành sơ đồ.
(Ví dụ 1, 2, theo câu trả lời HS) Trang 112
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: Đáp án: (1) Số hữu tỉ
(2) vô hạn không tuần hoàn (3) hữu hạn (4) vô hạn tuần hoàn Ví dụ 1, 2 HS tự lấy.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Phân tích Ví dụ 1 và Ví dụ 2. a) Mục tiêu:
- Hiểu được cách ghép tam giác để được một hình vuông, từ đó xác định độ dài
cạnh, độ dài đường chéo là số vô tỉ.
- Hiểu được cách tính căn bậc hai số học của một số. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, đọc hiểu Ví dụ 1, Ví dụ 2.
c) Sản phẩm: HS hiểu được cách tính số độ dài áp dụng căn bậc hai, tính được căn
bậc hai của một số cho trước.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 113 HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Ví dụ 1 (SGK – tr37)
- GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 1, Ví dụ 2.
Ví dụ 2 (SGK – tr37)
- GV hướng dẫn HS cách ghép 4 hình tam
giác để được một hình vuông, cách tính căn bậc hai, trình bày bài.
- GV yêu cầu HS nhắc lại về công thức tính √𝑎2với 𝑎 ≥ 0.
- HS: √𝑎2 = 𝑎 nếu 𝑎 ≥ 0.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS đọc hiểu, làm theo hướng dẫn của GV.
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi. - GV hỗ trợ, quan sát.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét, lưu ý lại công thức đã nêu.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về số thập phân vô hạn và hữu hạn, cách tính căn bậc hai.
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức để làm bài Bài 2.19, 2.20, 2.21, 2.24, 2.25. Trang 114
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về nhận biết số thập phân hữu hạn, vô hạn.
Viết các số đã cho dưới dạn số thập phân. So sánh được hai số thập phân, tính căn bậc hai của một số.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm Bài 2.19, 2.20, 2.21, 2.24, 2.25 (SGK – tr38)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 4,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Mỗi BT GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi
nhận xét bài các nhóm trên bảng. Các HS khác chú ý
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện tính toán cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ và áp dụng các tính chất để HS thực hiện bài tập và tính toán chính xác nhất.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương Kết quả: Bài 2.19. Trang 115 133 a) Phân số
có mẫu số bằng 91 = 7.13 có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số 91
này không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Thực hiện phép chia 133 cho 91 ta đượ 133
c kết quả là một số thập phân vô hạn tuần hoàn: = 1, (461538); 91 133 133
b) 1,414213562 … < 1,43 < 1,461538 < 1, (461538) = . Vậy √2 < . 91 91 Bài 2.20. 1 1 a) = 0, (1); = 0, (01). 9 99 1 b) = 0, (001). 999 Bài 2.21. 5 1 5 = 5 ⋅
= 5 ⋅ 0, (1) = 0, (5). Tương tự, = 0, (05). 9 9 99 Bài 2.24. a) 12,26 > 12, (24); b) 31,3(5) > 29,9(8). Bài 2.25. a) 1 ; b) 2; c) 3.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức. Trang 116
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài: Bài 2.22,
2.23, 2.26 và các bài tập thêm GV cho.
c) Sản phẩm: HS làm được các bài về so sánh căn bậc hai, so sánh số, trả lời được
câu hỏi về tập hợp số thực.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 2.22, 2.23, 2.26 (SGK – tr38).
- GV cho HS làm thêm các bài tập hỏi đáp nhanh
Bài 1: Điền dấu x vào ô thích hợp trong các bảng sau:
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống, làm tròn đến số thập phân thứ 2 x 3 16 19 (-5)2 12,25 0,25 √𝑥 2 7 1 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến. Trang 117
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải.
Đáp án bài tập sách giáo khoa Bài 2.22.
a) Điểm 𝐴 biểu diễn số 13,4 ; điểm 𝐵 biểu diễn số 14,2 ;
b) Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là điểm biểu diễn các số 14,5 và 14,6 ; Gọi 𝑐 là số thập phân
được biểu diễn bởi điểm C.
Chú ý rằng làm tròn với độ chính xác 0,05 nghĩa là làm tròn số thập phân đến hàng phần mười.
Ta có: từ hình vẽ ta thấy điểm 𝐶 nằm giữa hai điểm 𝑀, 𝑁; Điểm 𝐶 gần 𝑁 hơn, suy ra
làm tròn 𝐶 đến hàng phân mười thì 𝑐 ≈ 14,6. Bài 2.23. a) −7,02 < −7,0(1); Trang 118
b) −15,39021 < −15,3819. Bài 2.26. 2 a) (√3) = √3. √3 = 3 b) 21 Đáp án bài thêm Bài 1: Các câu đúng: 1, 2, 7. Các câu sai: 3, 4, 5, 6. Bài 2: x 3 4 16 19 (-5)2 49 1 12,25 0,25 4 √𝑥 √3 2 4 √19 5 7 1 3,5 0,5 2
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài Ôn tập chương II.
 GV giao chia lớp thành 4 nhóm, yêu câu HS về vẽ sơ đồ các kiến thức
chương II, chuẩn bị thước dây có vạch chia và một sợi dây dài 10 m.
 GV nhắc HS đọc, suy nghĩ các bài tập phần Ôn tập chương II trong SGK. Trang 119 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học ôn tập, củng cố lại:
 Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn hoặc không tuần hoàn, căn bậc hai số học.  Quy tắc làm tròn.
 Giá trị tuyệt đối của một số. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về số thực và giá trị tuyệt đối
của một số, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
 Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức
toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về
được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán để tính căn bậc hai số học của một số. Trang 120
 Áp dụng các kiến thức đã học để vào bài tập tính toán như tính căn bậc hai,
tính giá trị tuyệt đối, bài tập thực tế. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, sơ đò tư duy về kiến thức
trong chương II, thước dây có vạch chia và một sợi dây dài 10 m.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, sơ đồ tư duy về các kiến thức trong chương đã được
chuẩn bị ở nhà, thước dây có vạch chia và một sợi dây dài 10 m.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại kiến thức của chương
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi về
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV đưa câu hỏi: “Chương II chúng ta học nội dung chủ yếu nào?” Trang 121
(Chúng ta học về số thập phân vô hạn tuần hoàn, thập phân vô hạn không tuần hoàn,
căn bậc hai số học, tập hợp các số thực)
- GV cho HS trả lời các câu hỏi nhanh
Câu 1: Tìm x, sao cho |x| = 2.
A. x = 2 B. x = -2 C. x = 2 hoặc x = -2. D. x = 4
Câu 2: Căn bậc hai số học của 5 được làm tròn với độ chính xác 0,005 là:
A. 2,23 B. 2,24 C. 2,236 D. 2,237
Câu 3: Các khẳng định sau đúng hay sai? a) √3 ∈ ℚ b) √3 ∈ ℝ 2 c) ∉ ℝ 3 d) −9 ∈ ℝ.
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: M = √| − 9| + √42 A. 7 B. 8 C. 13 D. 9
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS. Đáp án: 1 2 3 4 C B Câu đúng: b, d. A Câu sai: a, c. Trang 122
- GV dẫn dắt HS vào bài Ôn tập chương II.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tổng hợp lại kiến thức đã học của chương I. a) Mục tiêu:
- HS nhắc lại và tổng hợp được các kiến thức đã học theo một sơ đồ. b) Nội dung:
HS tổng hợp lại kiến thức dựa theo SGK và ghi chép trên lớp theo nhóm đã được
phân công của buổi trước.
c) Sản phẩm: Sơ đồ của HS về chương số đã học.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV mời đại diện từng nhóm lên trình bày về sơ đồ tư duy của nhóm.
- GV có thể đặt các câu hỏi thêm về nội dung kiến thức:
+ Số thực gồm các loại số thập phân như thế nào?
+ Nhắc lại cách làm tròn số với độ chính xác cho trước.
+ Làm thế nào để so sánh hai số thực?
+ Có thể biểu diễn mọi số thực trên trục số được không?
+ Nêu công thức tính |a|.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS tự phân công nhóm trưởng và nhiệm vụ phải làm Trang 123
để hoàn thành sơ đồ của bài ở nhà.
- HS theo dõi, trả lời câu hỏi.
- GV hỗ trợ, hướng dẫn thêm.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện nhóm trình bày, các HS chú ý lắng nghe và cho ý kiến.
- HS trả lời câu hỏi của GV.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét các sơ đồ, nêu ra điểm tốt và chưa tốt, cần cải thiện.
- GV chốt lại kiến thức của chương.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về tập hợp số thực và giá trị tuyệt đối của một số. Trang 124
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức làm Bài 2.27, 2.30, 2.31
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về tính căn bậc hai và làm tròn, so sánh hai
số thực, nhận xét được tích nhân của hai số thực.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm Bài 2.27, 2.30, 2.31 (SGK – tr 39).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Mỗi bài tập đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận
xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV lưu ý các lỗi sai hay gặp. Kết quả:
Bài 2.27. 𝑎 = √2 = 1,4142 … ≈ 1,4 và 𝑏 = √5 = 2,2360679 ≈ 2,2.
Tổng hai số nhận được là 3,6 .
Bài 2.30. a) 𝑎 lớn hơn 𝑏 nhưng |𝑎| = 1,25 < 2,3 = |𝑏|
b) −12,7 và −7,12 có các giá trị tuyệt đối là | − 12,7| = 12,7 > 7,12 = | − 7,12| nên Trang 125 −12,7 < −7,12.
Bài 2.31. a) 𝑎𝑏 = 2,1 ⋅ (−5,2) = −2,1 ⋅ 5,2 và |𝑎 ∥ 𝑏| = 2,1 ⋅ 5,2 suy ra 𝑎𝑏 và |𝑎 ∥
𝑏| là hai số đối nhau.
b) | − 2,5||3| = 2,5 ⋅ 3 = 7,5 nên (−2,5) ⋅ 3 = −7,5.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức của chương II.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài 2.28, 2.29
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học giải quyết bài toán về đo đạc, tính toán
với số thập phân vô hạn và việc làm tròn các số đó.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập 2.28, 2.29 (SGK -tr39).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 2.28. Trang 126
3,6 cm (cùng kết quả với Bài 2.27). Bài 2.29. a) 1,(428571 )m; b) Cách 1: 571 cm = 5,71 m; 10 40 Cách 2: 4 ⋅ =
= 5, (714285). Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005 nghĩa 7 7
là làm tròn 5,(714285) đến hàng phẩn trăm. Ta có 5, (714285) ≈ 5,71 m.
Hai cách làm cho cùng một kết quả là 5,71 .
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài mới: “Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc” Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG III: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
BÀI 8: GÓC Ở VỊ TRÍ ĐẶC BIẾT. TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU: Trang 127
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
 Nhận biết được tia phân giác của một góc.
 Mô tả được tính chất hai góc đối đỉnh.
 Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về hai góc ở vị trí đặc biệt, tia
phân giác của một góc từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
 Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức
toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về
được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ được tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV. Trang 128
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng, thước đo góc.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước thẳng,
thước đo góc...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm, mảnh giấy màu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho HS thông qua hoạt động mở đầu.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Khi đặt các dây lạt để cắt bánh chưng, các dây lạt tạo ra trên mặt bánh chưng những cặp góc đặc biệt. Trang 129
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Những cặp góc đó có mối quan hệ với nhau như thế nào,
chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học này.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Góc ở vị trí đặc biệt a) Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết và nêu được tính chất hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, hai
đường thẳng vuông góc.
- Học sinh tập suy luận về cách chỉ ra hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Học sinh áp dụng tính chất hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh dẫn đến tính chất hai
đường thẳng vuông góc. b) Nội dung:
- HS quan sát SGK, trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung góc ở vị trí đặc biệt, làm các
HĐ 1,2, 3, 4 và Luyện tập 1, 2.
c) Sản phẩm: HS nhận xét được đặc điểm, tính chất của hai góc kề bù, hai góc đối
đỉnh, tập suy luận tính chất hai góc đối đỉnh bằng nhau.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Góc ở vị trí đặc biệt Nhiệm vụ 1: a) Hai góc kề bù
- GV cho HS thực hiện HĐ 1, HĐ 2 HĐ1: Trang 130 theo nhóm đôi. Nhận xét:
- Đỉnh của hai góc: chung đỉnh
- Cạnh: Hai góc chung một cạnh, còn hai
cạnh còn lại là hai tia đối nhau. HĐ2: a) Hai góc chung đỉnh.
Hai góc chung cạnh Oz. Hai tia Ox và Oy là hai tia đối. b) 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 135𝑜 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 45𝑜 ⇒ 𝑥𝑂𝑧 ̂ + 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 180𝑜 Định nghĩa:
- GV giới thiệu về hai góc kề bù. Cho
HS nhắc lại định nghĩa và tính chất.
- Hai góc có một cạnh chung, hai cạnh
còn lại là hai tia đối nhau được gọi là hai góc kề bù.
- GV cho HS trả lời phần Câu hỏi, nhận Tính chất:
biết đâu là hai góc kề bù.
- Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180o.
+ Tại sao hình b không phải là góc kề Trang 131
bù? Giải thích? (Vì tuy có một cạnh Câu hỏi:
chung, nhưng 2 cạnh còn lại không là a) Góc 𝑂 ̂và 𝑂 ̂ là hai góc kề bù. hai tia đố 1 2 i). ̂ ̂
c) Góc 𝑀1và 𝑀2 là hai góc kề bù.
- GV giới thiệu và dẫn dắt: Chú ý:
+ Hai góc kề bù còn có thể hiểu là hai
- Hai góc kề bù còn được hiểu là hai góc
góc vừa kề, vừa bù.
vừa kề nhau, vừa bù nhau.
+ Nếu có điểm M nằm trong góc xOy thì
- Nếu điểm M nằm trong góc xOy thì ta
mối quan hệ của 3 góc yOM, MOx và
nói OM nằm giữa hai cạnh (hai tia) Ox xOy là gì?
và Oy của góc xOy. Khi đó: 𝑥𝑂𝑀 ̂ + 𝑀𝑂𝑦 ̂ = 𝑥𝑂𝑦 ̂ .
- GV cho HS làm Luyện tập 1, gợi mở: Luyện tập 1:
+ viết tên 2 góc kề bù?
+ tổng hai góc mOt và tOn bằng bao
nhiêu? Từ đó tính góc mOt.
Hai góc kề bù là: góc mOt và tOn. 𝑚𝑂𝑡 ̂ = 180𝑜 − 𝑛𝑂𝑡 ̂
= 180𝑜 − 60𝑜 = 120𝑜 Nhiệm vụ 2:
b) Hai góc đối đỉnh:
- GV cho HS làm HĐ3, HĐ4 theo nhóm đôi. HĐ3: Trang 132 Nhận xét: - Đỉnh: chung đỉnh.
- Cạnh: mỗi cạnh của góc này là tia đối cảu một cạnh góc kia. HĐ 4:
- Từ đó GV giới thiệu định nghĩa của
hai góc đối đỉnh và tính chất. Đo số đo:
- GV cho HS trả lời Câu hỏi, tìm hai 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 𝑥′𝑂𝑦′ ̂ = 31𝑜 góc đối đỉnh. Định nghĩa:
+ giải thích vì sao hình a không phải là
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh
hai góc đối đỉnh? (Vì có 1 cặp cạnh
của góc này là tia đối của một cạnh của
không là hai tia đối nhau? góc kia.
+ câu hỏi thêm: hai đường thẳng cắt Tính chất:
nhau thì tạo ra mấy cặp góc đối đỉnh? (2 cặp góc đối đỉnh)
- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- GV cho HS đọc phần Tập suy luận, Câu hỏi: hướng dẫn:
Hai góc đối đỉnh là: 𝑁 ̂ ̂ 1và 𝑁2. Trang 133
Tập suy luận (SGK – tr42).
+ Trong HĐ 4, hai góc 𝑂 ̂ ̂
1𝑂3 là hai
góc có tính chất gì, từ đó tổng hai góc
bằng bao nhiêu? Tương tự với hai góc 𝑂 ̂ ̂
2𝑂3? (Hai góc kề bù).
+ Từ đây suy ra mối quan hệ giữa: 𝑂 ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂
1 + 𝑂3𝑂2 + 𝑂3, giữa 𝑂1𝑂2?
- GV cho HS đọc Ví dụ 1, hướng dẫn
HS cách suy luận và trình bày.
- GV cho HS làm theo nhóm đôi Luyện
tập 2, hướng dẫn:
Ví dụ 1 (SGK – tr43)
+ góc xOy và xOy’ là hai góc có tính Luyện tập 2: chất gì?
+ góc xOy và x’Oy’ là hai góc gì, tính
chất gì? Từ đó tính các độ lớn các góc đó. 𝑥𝑂𝑦 ̂ + 𝑥𝑂𝑦′ ̂ = 180𝑜
⇒ 𝑥𝑂𝑦′ = 180𝑜 − 90𝑜 = 90𝑜 (hai góc kề bù).
Tương tự có góc yOx’ là góc vuông.
Ta có: góc xOy và x’Oy’ là hai góc đối
- GV: khi hai đường thẳng cắt nhau, nhau
trong các góc tạo thành có một góc ⇒ 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 𝑥′𝑂𝑦′ ̂ = 90𝑜
vuông thì các góc còn lại có số đo như thế nào?
Vậy các góc yOx’, x’Oy’, xOy’ cũng Trang 134
→ GV giới thiệu về hai đường thẳng đều là góc vuông. vuông góc. Chú ý:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
trong các góc tạo thành có một góc
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, vuông được gọi là hai đường thẳng
- HS hoạt động nhóm trả lời HĐ 1, 2, 3, vuông góc. Kí hiệu: 𝑥𝑥′ ⊥ 𝑦𝑦′. 4 và Luyện tập 2.
- HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi, phần Luyện tập 1. - GV hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Đại diện nhóm trả lời.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét.
GV khái quát, tổng hợp lại các kiến thức.
Hoạt động 2: Tia phân giác của một góc a) Mục tiêu:
- Nhận biết và nêu được tính chất tia phân giác của một góc.
- Vẽ được tia phân giác sử dụng dụng cụ.
b) Nội dung: HS quan sát SGK, trả lời các câu hỏi xây dựng kiến thức tia phân
giac, làm HĐ 5, Luyện tập 3 và Thực hành vẽ. Trang 135
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi về tia phân giác của một góc, tính số đo
góc và vẽ được tia phân giác.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Tia phân giác của một góc HĐ 5:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi,
a) Tia Oz nằm giữa hai cạnh của góc
hoàn thành HĐ 5 (SGK – tr 43) xOy.
(HS chuẩn bị sẵn giấy màu). b) 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑧𝑂𝑦 ̂ . Định nghĩa:
- GV giới thiệu định nghĩa và tính chất
Tia nằm giữa hai cạnh của một góc và tia phân giác của góc.
tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau
được gọi là tia phân giác của góc đó.
Đường thẳng chứa tia phân giác của một
góc là đường phân giác của góc đó.
Tính chất tia phân giác:
Khi Oz là tia phân giác của góc xOy thì 1 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 𝑥𝑂𝑦 ̂ . 2
- GV cho HS đọc Ví dụ 2.
Ví dụ 2 (SGK – tr44)
- GV cho HS làm Luyện tập 3, hướng Luyện tập 3: dẫn:
+ Am là tia phân giác của góc xAy, vậy
ta có tính chất gì giữa góc xAy và xAm? Trang 136
Am là tia phân giác của góc xAy ⇒ 𝑥𝐴𝑦 ̂ = 2. 𝑥𝐴𝑚 ̂ = 2.65𝑜 = 130𝑜
- GV hướng dẫn HS làm Thực hành, vẽ Thực hành: Vẽ tia phân giác Oz của
tia phân giác theo các bước.
góc xOy có số đo bằng 68o.
- GV cho HS làm Vận dụng,
+ để cân thẳng bằng thì khối lượng hai Vận dụng:
đĩa cân phải như thế Để nào?
cân thăng bằng thì khối lượng của
hai bên đĩa cân phải như nhau.
+ HS nhận xét về vị trí của kim trên mặt
đồng hồ với góc AOB? (Kim trên mặt
Khối lượng đĩa cân bên phải là: 3,5 + 0,5
đồng hồ là tia phân giác cảu góc AOB). = 4 kg.
Suy ra khối lượng đĩa cân bên trái cũng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: là 4 kg.
- HS đọc SGK, nghe giảng và thực hiện
Vậy khối lượng của quả cân để cân các nhiệm vụ. thăng bằng là:
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi, đọc Ví dụ 4 -1 = 3 kg.
và làm Luyện tập 3, vẽ hình, làm Vận dụng.
- HS thảo luận nhóm đôi HĐ5.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Trang 137
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng hợp lại kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về góc ở vị trí đặc biệt và tia phân giác của một góc.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức để làm bài tập Bài 3.1, 3.2, 3.3 (SGK – tr45).
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, vẽ và tính góc.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đối làm Bài 3.1, 3.2, 3.3 (SGK – tr45).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện các nhóm trình bày các bài tập. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi
nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương Kết quả: Trang 138 Bài 3.1.
Hình a: Hai góc kể bù là góc 𝑚𝑂𝑥 và góc 𝑥𝑂𝑛.
Hình b: Hai góc kể bù là góc 𝐴𝑀𝐵 và góc 𝐵𝑀𝐶. Bài 3.2.
Hình a: Hai cặp góc đối đỉnh là góc 𝑥𝐻𝑦 và góc 𝑚𝐻𝑡; góc 𝑥𝐻𝑡 và góc 𝑚𝐻𝑦.
Hình b: Hai cặp góc đối đỉnh là góc 𝐴𝑂𝐵 và góc 𝐶𝑂𝐷; góc 𝐴𝑂𝐷 và góc 𝐶𝑂𝐵. Bài 3.3.
a) Hai góc kể bù là góc 𝑚𝑂𝑦 và góc 𝑦𝑂𝑥. b) Ta có: 𝑦𝑂𝑚 ̂ = 180𝑜 − 𝑥𝑂𝑦
̂ = 180𝑜 − 60𝑜 = 120𝑜
(Hai góc xOy và yOm là hai góc kề bù). 1 1 c) +) Ta có: 𝑡𝑂𝑦 ̂ = 𝑡𝑂𝑥 ̂ = 𝑥𝑂𝑦
̂ = . 60𝑜 = 30𝑜 (Do Ot là tia phân giác của góc 2 2 xOy).
+) Hai góc kề bù là tOm và tOx ⇒ 𝑡𝑂𝑚 ̂ = 180𝑜 − 𝑡𝑂𝑥
̂ = 180𝑜 − 30𝑜 = 150𝑜.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Trang 139
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về góc ở vị trí đặc
biệt và tia phân giác của một góc.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài Bài 3.4, 3.5 (SGK -tr45).
c) Sản phẩm: HS vận dụng nhận biết được các hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh và sử
dụng tính chất hai góc đặc biệt để tính góc.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Bài 3.4, 3.5 (SGK -tr45).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ làm bài tập.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Với mỗi bài tập GV gọi HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 3.4. 𝐷𝑀𝐵
̂ = 135∘. (Hai góc AMD và DMB là hai góc kề bù). Bài 3.5. +) ta có: 𝑚𝐵𝑦 ̂ = 180𝑜 − 𝑚𝐵𝑥
̂ = 180𝑜 − 36𝑜 = 144𝑜 (hai góc kề bù). +) 𝑚𝐵𝑦 ̂ = 𝑛𝐵𝑥
̂ = 144∘(hai góc đối đỉnh) Trang 140 +) 𝑛𝐵𝑦
̂ = 36∘(đối đỉnh với góc mBx) +) 𝑚𝐵𝑛 ̂ = 𝑥𝐵𝑦 ̂ = 180∘.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài mới “Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết”. Trang 141 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 9: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
 Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc so le
trong, cặp góc động vị.
 Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về các góc tạo bởi một đường
thẳng cắt hai đường thẳng, hai đường thẳng song song và tính chất, từ đó có
thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Vẽ được hai đường thẳng song song
bằng dụng cụ học tập. 3. Phẩm chất
 Có ý thức họcthe tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. Trang 142
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng, êke vuông.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước eke
vuông...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS được gợi mở về hình ảnh của hai đường thẳng song song và tính chất của nó.
- Tình huống mở đầu thực tế → gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Để kiểm tra các thanh ngang trên mái nhà đã song song với nhau chưa, người thợ
chỉ cần kiểm tra chúng có cùng vuông góc với một thanh dọc. Trang 143
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Chúng ta đã được làm quen, có những hình ảnh về hai đường
thẳng song song ở lớp dưới, hôm nay ta sẽ đi tìm hiểu kĩ hơn về dấu hiệu để nhận
biết nhận biết của hai đường thẳng song song”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. a) Mục tiêu:
- Mô tả được, nhận biết được hai góc so le trong, hai góc đồng vị.
- Nêu được tính chất của các góc nếu một cặp góc so le trong bằng nhau. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, trả lời câu
hỏi và làm các HĐ 1, 2, Luyện tập 1.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức về các góc so le trong, đồng vị, áp
dụng tính chất để tính góc.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 144 HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Các góc tạo bởi một đường thẳng
- GV giới thiệu hình ảnh đường thẳng c cắt cắt hai đường thẳng.
hai đường thẳng a và b, tạo ra các cặp góc a) Góc so le trong, góc đồng vị so le trong và đồng vị.
Cho đường thẳng c cắt hai đường
+ hướng dẫn cách nhớ: 2 góc so le trong
thẳng a và b lần lượt tại A và B.
nằm ở miền trong được tạo bởi 2 đường
thẳng a và b và nằm về hai phía so với đường thẳng c.
+ 2 góc đồng vị, nằm cùng phía so với
đường thẳng c và 1 góc nằm ngoài miền và
1 góc nằm trong miền tạo bởi 2 đường thẳng a và b.
Các cặp góc A1 và B3, A4 và B2 được
gọi là các cặp góc so le trong.
Các cặp góc A1 và B1, A2 và B2, A3 và
B3, A4 và B4 được gọi là các cặp góc đồng vị.
- GV cho HS tìm các cặp góc trong phần Câu hỏi: Câu hỏi. a) Cặp góc so le trong: Góc xPQ và vQP. Góc yPQ và uQP. Trang 145 b) Cặp góc đồng vị: Góc mPx và Pqu. Góc xPQ và uQn. Góc mPy và PQv. Góc yPQ và vQn.
b) Quan hệ giữa các cặp góc so le
- GV đưa ra vấn đề: Vậy các góc so le
trong, cặp góc đồng vị
trong và đồng vị có mối quan hệ gì? Ta
cùng đi tìm hiểu khi có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì sao. HĐ1:
- GV cho HS làm nhóm 4 làm HĐ 1, HĐ2. 𝐴 ̂ ̂
1và 𝐴2là hai góc kề bù. ⇒ 𝐴
̂2 = 180𝑜 − 60𝑜 = 150𝑜 Tương tự với 𝐵 ̂ ̂ 3và 𝐵4, ta có: ⇒ 𝐵
̂4 = 180𝑜 − 60𝑜 = 150𝑜 HĐ2: Hai góc đồng vị: 𝐴 ̂ ̂ 1và 𝐵1. Vì 𝐵 ̂và 𝐵
̂là hai góc đối đỉnh nên: 1 3 ̂ ̂ 𝐵1 = 𝐵3 = 60𝑜. Vậy 𝐴 ̂ ̂ 1 = 𝐵1 = 60𝑜.
- Từ đó rút ra tính chất nếu đường thẳng c Tính chất:
cắt 2 đường thẳng a, b và trong các góc
Nếu đường thẳng c cắt hai đường
tạo thành có một cặp góc so le trong bằng
thẳng phân biệt a, b và trong các góc Trang 146
nhau thì các cặp góc so le trong và đồng vị tạo thành có một cặp góc so le trong
còn lại như thế nào? bằng nhau thì:
- Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Gv cho HS làm Luyện tập 1 theo nhóm Luyện tập 1: đôi, hướng dẫn: + 𝐴 ̂ ̂
2 𝐵4 là hai góc ở vị trí gì? Hai góc
này bằng nhau từ đó có thể sử dụng tính
chất nào để tính các góc còn lại.
+ GV giới thiệu về cặp góc trong cùng
phía và rút ra tính chất tổng 2 góc trong a) 𝐴 ̂ ̂ 1 = 𝐴3 = 140𝑜 cùng phía. 𝐴 ̂ ̂ 2 = 𝐴4 = 40𝑜
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 𝐵 ̂ ̂ 1 = 𝐵3 = 140𝑜
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận 𝐵 ̂ ̂ 2 = 𝐵4 = 40𝑜
kiến thức, thực hiện các nhiệm vụ. b)
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi và phần Câu 𝐴 ̂ ̂
1 + 𝐵4 = 140𝑜 + 40𝑜 = 180𝑜 hỏi. 𝐴 ̂ ̂
2 + 𝐵3 = 140𝑜 + 40𝑜 = 180𝑜.
- HS làm theo nhóm HĐ 1, HĐ 2 và phần Luyện tập.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày phần HĐ 1, HĐ 2, Luyện tập 1.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Trang 147
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
và yêu cầu HS ghi chép.
Hoạt động 2: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song a) Mục tiêu:
- HS phát biểu được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- HS sử dụng dấu hiệu nhận biết để giải thích hai đường thẳng song song và áp dụng vào các bài tập.
- HS vẽ được hai đường thẳng song song bằng êke
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức, trả lời câu hỏi, làm
Luyện tập 2, thực hành vẽ hình.
c) Sản phẩm: HS nêu được dấu hiệu nhận biết, giải được các bài tập về chỉ ra 2
đường thẳng song song và vẽ được 2 đường thẳng song song.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Dấu hiệu nhận biết hai đương thẳng
- GV đặt câu hỏi: ta đã biết hai song song
đường thẳng song song là hai
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân
đường thẳng không có điểm chung, biệt a, b và trong các góc tạo thành có một
nhưng liệu việc kiểm tra điểm
cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một cặp góc đồ
chung của 2 đường thẳng có dễ
ng vị bằng nhau thì a và b song song thực hiện không? với nhau. Trang 148
Ví dụ hình ảnh này có thể kiểm tra
c và d có song song với nhau như thế nào?
- GV đưa ra dấu hiệu, yêu cầu HS nhắc lại.
Ví dụ (SGK – tr48)
- GV cho HS đọc Ví dụ, trình bày mẫu cho HS. + Lưu ý HS phả
i chỉ ra 2 góc bằng nhau và nêu đượ
c vị trí của 2 góc
đó, so le trong hay đồ ng vị. Luyện tập 2:
- GV cho HS làm nhóm 2 Luyện 1. Ta có: 𝑥𝐴𝐵 ̂ = 𝐴𝐷𝐶 ̂ = 60𝑜 tập 2.
Mà hai góc ở vị trí đồng vị ⇒AB // DC.
2. Ta có: hai góc zHy và yHK là hai góc kề bù. 𝑧𝐻𝑦 ̂ = 90𝑜 Có 𝑧𝐻𝑦 ̂ = 𝐻𝐾𝑦′ ̂ = 90𝑜
Mà hai góc ở vị trí đồng vị
+ Từ kết quả câu 2 nhận xét nếu ⇒xx’ // yy’.
hai đường thẳng phân biệt cùng Nhận xét:
vuông góc với một đường thẳng thì Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc
chúng sẽ có mối quan hệ gì?
với một đường thẳng thứ ba thì chúng song Rút ra nhận xét. song với nhau.
- GV hướng dẫn HS Thực hành 1, Thực hành 1: Trang 149
vẽ hai đường thẳng song song.
+ Tại sao khẳng định được đường
thẳng a và b song song với nhau?
Hai đường thẳng a và b song song vì có hai
góc đồng vị tại đỉnh A và B bằng nhau.
- GV cho HS làm Thực hành 2, Thực hành 2:
yêu cầu HS nêu cách vẽ. - Dùng góc vuông:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Bước 1: Vẽ đường thẳng a, điểm A nằm
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực ngoài đường thẳng a.
hiện các nhiệm vụ được giao.
Bước 2: Đặt ê ke sao cho 1 cạnh của góc
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi, hoạt
vuông của ê ke nằm trên đường thẳng a, 1
động nhóm làm Luyện tập 2.
cạnh góc vuông còn lại đi qua điểm A, rồi kẻ
đường thẳng c vuông góc với a và đi qua A.
- HS vẽ hình theo hướng dẫn.
Bước 3: Kẻ đường thẳng b vuông góc với
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
đường thẳng c và đi qua A .
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Vậy ta được đường thẳng b đi qua A và song
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng
song với đường thẳng a. trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lại kiến thức, lưu ý:
+ cặp góc trong cùng phía nếu
chúng có tổng bằng 180o thì ta
cũng coi đó là một dấu hiệu nhận
biết vì có thể đưa về tính được góc
đồng vị hoặc so le trong.
+ tính chất hai đường thẳng cùng Trang 150
song song với 1 đường thẳng thứ 3.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về các góc tạo bởi một đường thẳng cắt
hai đường thẳng và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học để giải bài Bài 3.6, Bài 3.7, Bài 3.8 (SGK – tr49).
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về xác định các góc so le trong, đồng vị,
trong cùng phía, giải thích được vì sao hai đường thẳng song song dựa vào dấu hiệu nhận biết.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 4 làm bài tập Bài 3.6 và làm nhóm 2 các
bài: Bài 3.7, Bài 3.8 (SGK – tr49).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 4,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi
nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV nhắc lại và chú ý cho HS về cặp góc trong cùng phía nếu chúng có tổng bằng
180o thì ta cũng coi đó là một dấu hiệu nhận biết vì có thể đưa về tính được góc
đồng vị hoặc so le trong. Trang 151 Kết quả: Bài 3.6. a) Góc NBC b) Góc ANM c) Góc MBC và góc BMN.
d) Ba cặp góc bằng nhau: 𝐴𝑁𝑀 ̂ = 𝐴𝐶𝐵 ̂ ; 𝐴𝑀𝑁 ̂ = 𝐴𝐵𝐶 ̂ ; 𝑀𝑁𝐵 ̂ = 𝑁𝐵𝐶 ̂ . Bài 3.7. Ta có 𝑀𝐸𝐹 ̂ = 𝐸𝑀𝑁
̂ = 40𝑜. Mà hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra EF // MN
(dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). Bài 3.8.
Ta có AB⊥AD và DC⊥AD nên AB // DC.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức đã học về các góc
tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học giải quyết bài toán
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm và điền từ nhanh
Câu 1: Cho hình vẽ. Hãy điền vào chỗ trống: Trang 152 A. Góc 𝐴
̂2và ………. là hai góc đồng vị. B. Góc 𝐵
̂1và ………. là hai góc đối đỉnh. C. Góc 𝐵
̂3và ………. là hai góc so le trong. D. Góc 𝐴
̂1và ………. là hai góc trong cùng phía.
Câu 2: Chọn câu đúng:
Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì:
A. a và b song song với nhau.
B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b
C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b.
D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b.
Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng nhất.
A. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung.
D. Cả A, B, C đều đúng. Trang 153
Câu 4: Cho hình vẽ: Biết 𝐶𝐹𝐸 ̂ = 55𝑜, 𝐸 ̂1 = 125𝑜. Khi đó: A. 𝐴𝐸𝐹 ̂ = 125𝑜 B. AB // CD
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 3.9, Bài 3.11 (SGK - tr49).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải.
Đáp án trắc nghiệm: Trang 154 1 2 3 4 A - 𝐵 ̂2 A A C B - 𝐵 ̂3 C - 𝐴 ̂1 D - 𝐵 ̂4 Đáp án: Bài 3.9
(Làm tương tự bài Thực hành 1) Bài 3.11.
Bước 1: vẽ đoạn thẳng AB.
Bước 2: Vẽ đường thẳng a // AB.
Bước 3: Trên a lấy điểm M và N sao cho MN = AB.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài “Luyện tập chung”. Trang 155 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 50 (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố:
 Quan sát hình vẽ, nhận biết và thể hiện các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị.
 Nhận biết được hai đường thẳng song song nhờ dấu hiệu nhận biết. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học hai đường thẳng song song,
dấu hiệu nhận biết, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các
bài toán về tính toán, bài toán yêu cầu giải thích hai đường thẳng song song,
bài toán dựng hình.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hai đường thẳng song song bằng thước kẻ. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. Trang 156
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng, êke
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước, êke...),
bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại các kiến thức đã học của các bài trước và có tâm thế để làm bài luyện tập.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi về dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song và các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS trả lời nhanh các câu hỏi:
Câu 1: Cho hình vẽ, tìm đáp án đúng của các câu sau: Trang 157
a) Trong hình vẽ, cặp góc đồng vị là: A. Góc 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂
1và góc 𝐵1 B. Góc 𝐴3và góc 𝐵1 C. Góc 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂
4và góc 𝐵1 D. Góc 𝐴2và góc 𝐵1
b) Trong hình vẽ, cặp góc so le trong là: A. Góc 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂
1và góc 𝐵4 B. Góc 𝐴3và góc 𝐵4 C. Góc 𝐴 ̂ ̂ ̂ ̂
4và góc 𝐵4 D. Góc 𝐴2và góc 𝐵4
Câu 2: Chọn câu trả lời sai:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng, trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau. Khi đó:
A. Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
B. Mỗi cặp góc đồng vị bằng nhau.
C. Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau.
D. Mỗi cặp góc trong cùng phía bằng nhau.
Câu 3: Cho hình vẽ: Trang 158 Biết 𝐶𝐹𝐸 ̂ = 60𝑜, 𝐸
̂1 = 120𝑜, câu trả lời đúng: A. 𝐵𝐸𝐹 ̂ = 60𝑜 B. AB // CD C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học Luyện tập chung. Đáp án: 1 2 3 a) A D C b) D
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phân tích Ví dụ Trang 159 a) Mục tiêu:
- Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, giải thích được vì sao hai đường thẳng song song. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, đọc Ví dụ (SGK – tr50).
c) Sản phẩm: HS hiểu cách giải thích hai đường thẳng song song nhờ dấu hiệu và biết cách trình bày.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Ví dụ (SGK – tr50)
- GV yêu cầu HS đọc SGK, quan sát và giải
thích được cách làm bài tập.
- GV có thể hỏi thêm, từ hình ảnh có thể có
cặp đường thẳng nào song song nữa?
(MN // AB do có hai góc so le trong bằng nhau là BAN và MAN).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
kiến thức, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: Trang 160
GV nhận xét, lưu ý lại về cách chỉ ra hai
đường thẳng song song sử dụng dấu hiệu nhận biết.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học về dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song, các góc tạo bởi đường thẳng cắt hai đường thẳng, hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức làm các bài Bài 3.12, 3.13 (SGK – tr50).
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về xác định góc so le trong, đồng vị, trong
cùng phía, giải thích được hai đường thẳng song song.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm Bài 3.12, 3.13 (SGK – tr50).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Đại diện nhóm trình bày bài. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 3.12: Trang 161
a) Góc ở vị trí so le trong với góc FIP là góc IPQ,
Góc ở vị trí so le trong với góc NMI là góc MIE,
b) Góc ở vị trí đồng vị với góc EQP là góc MEI ;
Góc ở vị trí đồng vị với góc IFP là góc MNF.
Bài 3.13. Ta có 𝑦𝐵𝑧 ̂ = 𝑥𝐴𝐵
̂ = 50𝑜, mà hai góc này ở vị trí đồng vị, suy ra Ax // By
(dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài
3.15 (SGK -tr50).
c) Sản phẩm: HS chỉ ra được hai đường thẳng song song.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Bài 3.15 (SGK -tr50), hướng dẫn HS
để về nhà làm Bài 3.16.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ trả lời bài tập.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- 1 hoặc 2 học sinh lên bảng trình bày bài, các HS còn lại chú ý lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Trang 162 Đáp án: Bài 3.15: Ta có 𝑀𝑁𝑄 ̂ = 𝑁𝑄𝑃
̂ = 35𝑜, mà hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra MN // QP
(dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). Bài 3.16: Ta có: 𝑥𝐴𝐵 ̂ = 𝑦𝐵𝐴
̂ = 60𝑜, mà hai góc ở vị trí so le trong, suy ra Ax // By.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT, các bài tập còn lại của SGK.
 Chuẩn bị bài mới “Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song”. Trang 163 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 10: TIÊN ĐỀ EUCLID. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết Tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
 Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học tiên đề Euclid, từ đó có thể áp
dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán tính toán, bài toán suy luận ở
mức độ đơn giản.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu bài học. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV. Trang 164
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo tình huống mở đầu bài học, tạo hứng thú cho HS.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về tiên đề Euclid.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu, quan sát phần trình chiếu của GV.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, chúng ta đã biết cách vẽ một đường thẳng b
đi qua điểm M và song song với a. Vậy có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng b như vậy?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, hoàn thành yêu cầu. Trang 165
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tiên đề Euclid về đường thẳng song song a) Mục tiêu:
- Nhận biết tiên đề Euclid.
- HS tìm hiểu về sử dụng tiên đề Euclid để chứng tỏ một trong hai đường thẳng song
song thì nó cũng cắt đường thẳng còn lại. b) Nội dung:
HS quan sát SGK, trả lời câu hỏi, làm HĐ 1, đọc suy luận các nội dung được đưa ra, làm Luyện tập 1.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức về Tiên đề Euclid, chỉ ra được tính
chất của các đường thẳng có áp dụng tiên đề Euclid.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Tiên đề Euclid về đường thẳng
- GV cho HS làm theo nhóm đôi HĐ1. song song
Từ đó HS rút ra nhận đinh qua điểm M nằm HĐ 1:
ngoài đường thẳng a vẽ được bao nhiêu
đường thẳng song song với a? (vẽ được một đường thẳng).
Đường thẳng b và c trùng nhau.
- GV đưa ra Tiên đề Euclid, HS nhắc lại. Trang 166
- GV cho HS nhận xét rút ra kết luận về Tiên đề Euclid: Hình 3.32.
Qua một điểm ở ngoài một đường
- GV có thể giới thiệu sơ lược vì sao gọi là
thẳng, chỉ có một đường thẳng song
tiên đề. Tiên đề là một phát biểu được coi là song với đường thẳng đó.
đúng, để làm tiền đề hoặc xuất phát điểm
cho các suy luận tiếp theo. Ta thừa nhận Nhận xét: tính chất đó.
Nếu điểm M nằm ngoài đường thẳng
a thì đường thẳng b đi qua M và
- GV cho HS tìm hiểu Ví dụ 1, trình bày
song song với a là duy nhất.
chiếu hình ảnh về đường thẳng c cắt đường Ví dụ 1 (SGK -tr51)
thẳng a tại M, a // b, yêu cầu HS:
+ Dự đoán liệu c có cắt đường thẳng b
không? (c cắt đường thẳng b).
+ Sử dụng tiên đề Euclid hãy chỉ ra c có thể
song song với đường thẳng b được không? Chú ý:
(c không song song b vì nếu c song song b,
Từ tiên đề Euclid ta suy ra được:
mà c lại qua M thì a và c trùng nhau).
Nếu một đường thẳng cắt một trong
- HS đọc lại nội dung Ví dụ trong SGK, từ
hai đường thẳng song song thì nó đó rút ra Chú ý.
cũng cắt đường thẳng còn lại.
- GV cho HS làm Luyện tập 1. Luyện tập 1:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Phát biểu đúng: (1).
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu.
- HS làm theo cặp thảo luận làm HĐ1.
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi, phần Ví dụ và Luyện tập 1.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày Trang 167
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm: + tiên đề Euclid.
+ a // b và c cắt a thì c cũng cắt b.
Hoạt động 2: Tính chất của hai đường thẳng song song a) Mục tiêu:
- Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song.
- Tìm hiểu cách trình bày một bài tính góc dựa vào tính chất của hai đường thẳng song song.
- Áp dụng tính chất đã học làm bài tập.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV, làm HĐ 2, Luyện tập 2, đọc hiểu Ví dụ 2.
c) Sản phẩm: HS nêu được tính chất của hai đường thẳng song song, giải được các
bài tập tính toán áp dụng tính chất hai đường thẳng song song.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Tính chất của hai đường thẳng song song
- GV: Buổi trước ta đã học về dấu hiệu HĐ 2:
nhận biết 2 đường thẳng song song,
nếu có 1 cặp góc so le trong hoặc đồng
vị bằng nhau thì 2 đường thẳng song
song. Vậy ngược lại nếu có 2 đường
thẳng song song thì đường thẳng thứ 3 Trang 168
cắt 2 đường tạo các góc có tính chất
a) Hai góc so le trong bằng nhau. như thế nào?
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
- GV cho HS làm HĐ2 theo nhóm 4. GV có câu hỏi:
+ áp dụng tính chất vừa học nếu a // b,
kẻ đường thẳng c cắt a thì c có cắt b không?
+ kết hợp kết quả của HĐ2, rút ra tính
chất gì của hai đường thẳng song song?
Sau khi đã có tính chất, có thể hỏi thêm: Tính chất:
+ Vậy hai góc trong cùng phía có tính
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng
chất gì? (hai góc trong cùng phía bù song song thì: nhau).
- Hai góc so le trong bằng nhau.
- GV cho HS đọc Ví dụ 2, yêu cầu HS
- Hai góc đồng vị bằng nhau. trình bày lại.
- HS áp dụng tính chất làm Luyện tập 2 theo nhóm 4.
Ví dụ 2 (SGK – tr52) Luyện tập 2 1.
Từ đó khái quát một đường thẳng
a) Hai góc AMN và ABC ở vị trí hai góc
vuông góc với một trong hai đường
đồng vị, suy ra 𝐴𝑀𝑁 ̂ = 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 60𝑜 Trang 169
thẳng song song thì nó có vuông góc
Mà hai góc AMN và BMN là hai góc kề
với đường thẳng kia không. bù -> Rút ra nhận xét. ⇒ 𝐵𝑀𝑁
̂ = 180𝑜 − 60𝑜 = 120𝑜.
- GV yêu cầu HS đọc Nhận xét, viết lại b) Làm tương tự câu a. Hoặc sử dụng hai dưới dạng kí hiệu.
góc trong cùng phía là CNM và ACB, thì
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ta có: 𝐴𝐶𝐵
̂ = 180𝑜 − 150𝑜 = 30𝑜.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp 2. nhận kiến thức.
- HS làm theo nhóm HĐ 2, Luyện tập 2.
- GV: quan sát và trợ giúp, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Vì 𝑥𝑥′ ⊥ 𝑦𝑦′nên 𝐴𝐵𝑦 ̂ = 𝑥′𝐴𝐵 ̂ = 90𝑜 (hai
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình góc so le trong với nhau). bày
Suy ra 𝑧𝑧′ ⊥ 𝑦𝑦′.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả HĐ Nhận xét: 2, Luyện tập 2. 𝑎//𝑏 +) } ⇒ 𝑏 ⊥ 𝑐.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung 𝑎 ⊥ 𝑐 𝑎//𝑏 cho bạn. +) } ⇒ 𝑏//𝑐. 𝑎//𝑐
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về tiên đề Euclid và tính chất của hai đường thẳng song song.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm Bài 3.17, 3.18, 3.19 (SGK – tr53). Trang 170
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về tính số đo góc, giải thích 2 đường thẳng
song song dựa vào tính chất hai đường thẳng song, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 2 làm Bài 3.17, 3.18, 3.19 (SGK – tr53).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài,
theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương Kết quả: Bài 3.17: 𝑚𝐻𝐾 ̂ = 70𝑜 ; 𝑣𝐻𝑛 ̂ = 70𝑜. Bài 3.18: a) Ta có: 𝑥𝐵𝐴 ̂ = 𝐵𝐴𝐷
̂ = 70𝑜, mà hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra Am // By
(dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
b) Ta có Am // By, suy ra 𝐶𝐷𝑚 ̂ = 𝑡𝐶𝑦
̂ = 120𝑜 (hai góc đồng vị). Trang 171 Bài 3.19: a) Ta có 𝑡′𝐴𝑀 ̂ = 𝐴𝐵𝑁
̂ = 65𝑜, mà hai góc này ở vị trí đồng vị, suy ra xx’ // yy’ (dấu
hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
b) Ta có xx’ // yy’, suy ra 𝑀𝑁𝐵 ̂ = 𝑁𝑀𝑥
̂′ = 70𝑜 (hai góc so le trong).
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về về tiên đề
Euclid và tính chất của hai đường thẳng song song.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài
3.21, Bài 3.23 (SGK -tr54).
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học giải quyết bài toán
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 3.21, Bài 3.23 (SGK - tr54).
- GV giới thiệu về nhà toán học Euclid, giao về nhà cho HS tìm hiểu thêm về
+ Các nghiên cứu nổi tiếng của nhà toán học Euclid.
+ Bộ sách “Cơ bản” của nhà toán học này.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến. Trang 172
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 3.21. a) Ta có 𝑥𝐴𝐵 ̂ = 𝐴𝐵𝐾
̂ = 45𝑜, mà hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra Ax’ // By
(dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
b) Ta có 𝐴𝑥′ ⊥ 𝐻𝐾mà Ax’ // By, suy ra 𝐵𝑦 ⊥ 𝐻𝐾. Bài 3.23.
a) Góc MNE và góc NEF là hai góc so le trong bằng nhau, suy ra MN // EF.
b) Góc DKH và góc DFE là hai góc đồng vị bằng nhau, suy ra HK // EF.
c) Vì HK // EF và MN // EF nên HK // MN.
Giới thiệu về nhà toán học Euclid.
Euclid, tác giả của Elements (“Các yếu tố cơ bản” hay “Cơ sở”), tác phẩm hình học
vĩ đại nhất của mọi thời đại.
Educlid còn là tác giả của nhiều công trình khác, một số còn giữ được đến ngày nay,
một số đã mất một phần hay hoàn toàn. Nếu nói những công trình có tính chất lý Trang 173
thuyết, trước hết ta phải kể Data (Các dữ kiện), một tài liệu bổ sung
cho Elements bao gồm 94 mệnh đề (bài tập), thí dụ như về các tính chất của các đại
lượng tỉ lệ, các gia số tỉ lệ, tức là những hàm tuyến tính theo ngôn ngữ của chúng ta
ngày nay; những hình đồng dạng, v.v…
Elements bao gồm 13 Quyển (tức Chương) với tổng cộng 465 mệnh đề. Quyển I bắt
đầu bằng những định nghĩa sơ bộ cần thiết, các định đề (postulates) và tiên đề
(axioms). Các định đề và tiên đề là những mệnh đề phải được công nhận khi chúng
ta đi ngược từ một mệnh đề về những mệnh đề mà từ đó sẽ suy ra mệnh đề ấy và
quá trình đi ngược lại này đến một lúc nào đó phải dừng lại. Những mệnh đề là
những “khái niệm thông thường” (common notions) được gọi là “tiên đề” – những
chân lý tự nó là hiển nhiên.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT, các bài còn lại trong SGK
 Tìm hiểu thêm về nhà toán học Euclid.
 Chuẩn bị bài mới “Định lí và chứng minh định lí”. Trang 174 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 11: ĐỊNH LÍ VÀ CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ (1 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết được một định lí, giả thiết, kết luận của định lí.
 Làm quen với chứng minh định lí. 2. Năng lực
Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về định lí, các kiến thức đã
được học, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán sơ
cấp về chứng minh định lí, tính chất.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu.
 Viết gọn được giả thiết, kết luận của một định lí bằng kí hiệu.
 Bước đầu biết chứng minh định lí. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. Trang 175
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS thấy được sự cần thiết của bài học, tạo động lực cho HS.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Trong Bài 10, ta dùng cách đo đạc để kiểm nghiệm tính chất sau:
“Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau”. Trang 176
Tuy nhiên, đo đạc chỉ cho kết quả gần đúng và trong trường hợp cụ thể.
Vậy có cách nào khác để chắc chắn tính chất đúng cho mọi trường hợp không?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Hôm nay ta sẽ đi làm quen với việc giải thích một tính chất là
đúng bằng các suy luận, lập luận từ cái đã biết dẫn đến kết luận mà ta cần chỉ ra”.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Định lí. Giải thiết và kết luận của định lí a) Mục tiêu:
- Nhận biết định lí, giả thiết, kết luận của định lí và cách viết ngắn gọn giả thiết, kết luận bằng kí hiệu. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, trả lời các
câu hỏi, đọc hiểu Ví dụ và làm các bài Luyện tập 1, 2.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức về định lí, giả thiết, kết luận, viết được
giả thiết kết luận của một định lí.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Định lí. Giả thiết và kết luận của đị
- GV đưa ra ví dụ về định lí: nh lí
+ “Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”,
Định lí là một khẳng định được suy
được suy ra từ một điều đúng đã biết là
ra từ những khẳng định đúng đã biết. Trang 177
“hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180o”.
Mỗi định lí thường được phát biểu
+ Giới thiệu về định lí và giả thiết kết luận. dưới dạng:
+ Nhấn mạnh: định lí là được suy ra từ một Nếu .... thì .....
khẳng định đúng.
- Phần giữa từ “nếu ” và từ “thì” là
+ Cho HS nêu thêm ví dụ về định lí.
giả thiết của định lí.
- GV cho HS đọc Ví dụ, giới thiệu cách viết
giả thiết kết luận theo kí hiệu, hướng dẫn
- Phần sau từ “thì” là kết luận của đị
HS dùng kí hiệu song song // và vuông góc nh lí. ⊥.
Ví dụ (SGK – tr 56)
- GV cho HS làm Luyện tập 1, yêu cầu HS Luyện tập 1:
xác định giả thiết kết luận dạng lời và dạng “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”.
kí hiệu, HS có thể đưa ra nhiều phương án.
Giả thiết: hai góc đối đỉnh. Bướ Kết luận: bằng nhau.
c 2: Thực hiện nhiệm vụ: GT ̂ ̂
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận 𝑂1 ; 𝑂2 đối đỉnh kiến thức. KL 𝑂 ̂ ̂ 1 = 𝑂2
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi và Luyện tập 1.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát kiến thức trọng tâm, HS ghi chép.
Hoạt động 2: Thế nào là chứng minh định lí? a) Mục tiêu:
- Nhận biết được thế nào là chứng minh định lí. Trang 178
- Nhận biết mệnh đề đảo của một định lí.
b) Nội dung: HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ, làm Luyện tập 2,
tranh luận, nêu ý kiến.
c) Sản phẩm: HS chứng minh được một định lí cơ bản và đưa ra các phản ví dụ,
nêu được mệnh đề đảo.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Chứng minh định lí.
- GV giới thiệu việc chứng minh định
Chứng minh một định lí là dùng lập luận
lí, trình chiếu một việc chứng mính
để từ giả thiết và những khẳng định đúng định lí đơn giản.
đã biết suy ra kết luận của định lí.
Nhấn mạnh: chứng minh định lí phải
Ví dụ: Chứng minh định lí “Nếu một
dùng lập luận từ những điều đã cho
đường thẳng cắt hai đường thẳng song
(giả thiết) và các khẳng định đúng đã
song thì hai góc đồng vị bằng nhau”
biết để đưa ra kết luận. (SGK – tr56).
(trình chiếu ví dụ Hình 3.46)
+ Hướng dẫn HS vẽ hình.
+ Giả thiết bài toán là gì? Kết luận bài toán là gì?
+ GV hướng dẫn cách chứng minh định lí.
- GV cho HS làm nhóm 4 thưc hiện Luyện tập 2. Luyện tập 2: - GV đưa ra câu hỏi:
“Hai góc kề bù bằng nhau thì mỗi góc là
+ Đảo lại của định lí “hai góc đối đỉnh một góc vuông”
thì bằng nhau” là gì?
(hai góc bằng nhau thì đối đỉnh). Trang 179
+ Điều đảo lại có đúng không?
- GV cho HS tranh luận: hai góc bằng
nhau thì có đối đỉnh không? Nếu không cho một ví dụ.
GV giới thiệu đó gọi là “phản ví dụ”. Để
chỉ ra một mệnh đề không phải
luôn đúng, ta thường dùng cách đưa ra GT 𝐴 ̂ ̂
1 ; 𝐴2 là hai góc kề bù, ̂ ̂ phản ví dụ. 𝐴1 = 𝐴2.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: KL 𝐴 ̂ ̂ 1 = 𝐴2 = 90𝑜
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe. Ta có: 𝐴̂ + 𝐵
̂ = 180𝑜 (hai góc kề bù)
- HS thảo luận làm Luyện tập 2. Mà 𝐴 ̂ ̂ 1 = 𝐴2
- HS tranh luận đưa ra quan điểm ở 180𝑜 ⇒ 𝐴 ̂ ̂ 1 = 𝐴2 = = 90𝑜. 2 phần Tranh luận. Tranh luận:
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Ví dụ: Hai góc vuông mà kề bù (Luyện
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình
tập 2) bằng nhau và đều bằng 90𝑜nhưng bày. không đối đỉnh.
- Với phần Tranh luận HS nêu ý kiến,
chứng minh quan điểm của mình là đúng.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét, tổng hợp kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về địnhlí và chứng minh định lí
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài 3.24, 3.25 (SGK – tr82). Trang 180
c) Sản phẩm học tập: HS giải được bài về xác định định lí và các lập luận để chứng minh định lí.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 2 bài 3.24, 3.25 (SGK – tr82).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Mỗi bài tập GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo
dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 3.24
Nếu d’ và d’’ phân biệt, cùng vuông góc với d thì d cắt d’, d’’ tạo thành 8 góc
vuông. Do hai góc vuông nào cũng bằng nhau nên theo dấu hiệu góc đồng vị bằng
nhau thì hai đường thẳng d’ và d’’ song song. Bài 3.25. Trang 181
- Nếu d không cắt d’’ thì d song song với d’’ nên qua giao điểm A của d và d’ có hai
đường thẳng là d và d’ cùng song song với d’’. Theo tiên đề Euclid, d phải trùng với
d’, trong khi theo giả thiết thì d khác d’ vì vuông góc với d’.
Vậy d phải cắt d’’ tại một điểm B.
- d cắt d’, d’’ tạo thành 8 góc, trong đó 4 góc tại A đều vuông. Từ tính chất của hai
đường thẳng song song khi d cắt hai đường thẳng song song d’, d’’ thì hai góc đồng
vị bằng nhau nên trong bốn góc còn lại tại B có một góc vuông. Vậy d vuông góc với d’’.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về định lí và chứng minh định lí.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài
3.26 và các câu hỏi trắc nghiệm nhanh.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học giải quyết bài toán
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Bài 3.26 (SGK -tr57).
- GV cho HS làm các câu hỏi nhanh. Trang 182
Câu 1: Cho định lí: "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường
thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia" A. GT 𝑐 ⊥ 𝑏 KL a // c, 𝑐 ⊥ 𝑎 B. GT 𝑐 ⊥ 𝑏, a // b KL a // c C. GT a // b, 𝑐 ⊥ 𝑎 KL 𝑐 ⊥ 𝑏 D. GT 𝑐 ⊥ 𝑏; 𝑐 ⊥ 𝑎 KL a // b
Câu 2: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
A. Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song 𝑥𝑂𝑦 ̂ 1. thì 𝑥𝑂𝑡 ̂ = 𝑡𝑂𝑦 ̂ = 2 song
B. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy
2. thì chúng là hai tia trùng nhau Trang 183
C. Nếu Oa, Ob là hai tia phân giác của hai góc đối
3. thì các cặp góc so le trong đỉnh bằng nhau
4. thì chúng là hai tia đối nhau.
Câu 3: Điền dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng Sai
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
B. Hai góc bẳng nhau thì đổi dỉnh
C. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB
D. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của AB
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Câu hỏi trả lời nhanh: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Trang 184 Bài 3.26.
(1) đúng vì điều đó nằm trong tính chất của tia phân giác.
(2) không đúng vì nếu lấy tia đối Ot’ của tia phân giác Ot của góc xOy thì do 𝑥𝑂𝑡′ ̂kề bù với 𝑥𝑂𝑡 ̂ , 𝑦𝑂𝑡′ ̂kề bù với 𝑦𝑂𝑡 ̂ , ta có 𝑥𝑂𝑡′ ̂ = 𝑦𝑂𝑡′
̂, nhưng Ot’ không là tia phân giác của góc xOy.
Đáp án câu trả lời nhanh: 1 2 3 C A- 3, B - 1, C – 4. Đúng: A, C Sai: B, D.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài “Luyện tập chung” Trang 185 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 58 (1 TIẾT ) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố
 Cách viết giả thiết, kết luận và trình bày chứng minh định lí bằng kí hiệu.
 HS bước đầu biết suy luận để chứng minh một định lí. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về định lí, giả thiết và kết luận,
từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán chứng minh cơ bản.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu. 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. Trang 186
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại các kiến thức đã học của các bài học trước và có tâm thế vào bài học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, trả lời và giải thích được với các câu hỏi nhanh.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS trả lời câu hỏi: Em hãy nêu tính chất của hai đường thẳng song song?
- GV cho HS làm câu hỏi trả lời nhanh để nhớ lại kiến thức
Câu 1: Hãy điền vào ...?... để hoàn thành các định lí sau:
a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong ..?..
thì hai đường thẳng đó song song.
b) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng ..?.. với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng Chứng minh định lí là:
A. Dùng lập luận để từ giả thiết và những khẳng định đúng đã biết để suy ra kết luận. Trang 187
B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận.
C. Dùng lập luận để từ kết luận và những khẳng định đúng đã biết để suy ra giả thiết.
D. Dùng đo đạc trực tiếp để dẫn đến kết luận.
Câu 3: Cho hình vẽ, Biết EFP
̂ = 50∘. Hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau khi: A. FEM ̂ = 50∘ B. MEF ̂ = 130∘ C. NEF
̂ = 500 D. Cả B, C đều đúng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời, hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: Luyện tập chung.
- Trả lời câu hỏi: Tính chất của hai đường thẳng song song là
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: Hai góc so le trong bằng
nhau, hai góc đồng vị bằng nhau.
(HS có thể trả lời thêm hai góc trong cùng phía bù nhau). Đáp án: Câu 1: Trang 188 a) bằng nhau b) Song song/ vuông góc. Câu 2: A Câu 3: D
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phân tích Ví dụ a) Mục tiêu:
- HS hiểu được cách vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của định lí bằng kí hiệu.
- HS biết cách chứng minh góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hiểu được cách vẽ hình, viết giả thiết kết luận và chứng mình góc
tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Ví dụ (SGK – tr 58)
- GV: cho HS đọc Ví dụ, hướng dẫn:
+ Nêu giả thiết, kết luận của định lí?
+ GV hướng dẫn vẽ hình và trình bày giả thiết, kết luận,
+ để chứng minh uOv là góc vuông thì ta
có thể chỉ ra tổng hai góc uOy và yOv Trang 189
bằng bao nhiêu độ?
+ Sử dụng tính chất về tia phân giác của
một góc hãy chỉ ra mối quan hệ giữ góc
uOy với xOy, tương tự yOv với yOz, rồi so sánh tổng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe. - HS đọc hiểu Ví dụ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày bài vào vở.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng hợp, nhận xét lưu ý cách trình bày.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về chứng minh định lí, viết giả thiết, kết luận.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức để làm Bài 3.28, Bài 3.30 (SGK – tr58).
c) Sản phẩm học tập: HS vẽ hình và xác định được giả thiết, kết luận của một định
lí, suy luận chứng minh được định lí đơn giản.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động làm Bài 3.28, hoạt động nhóm 4 làm Bài 3.30 (SGK – tr58). Trang 190
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ làm bài
3.28 và thảo luận nhóm làm bài 3.30.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Mỗi BT GV mời học sinh lên bảng trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi
nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 3.28. GT
a khác b, 𝑎 ⊥ 𝑐, 𝑏 ⊥ 𝑐 KL a // b. Bài 3.30:
a) 𝑎//𝑏: Cát tuyến 𝑐 cắt hai đường thẳng phân biệt 𝑎 và 𝑏 tạo thành hai góc đồng vị
bằng nhau (vì cùng là góc vuông) nên 𝑎//𝑏
b) 𝑐//𝑑: Cát tuyến 𝑎 cắt hai đường thẳng phân biệt 𝑐 và 𝑑 tạo thành hai góc đồng vị
bằng nhau (vì cùng là góc vuông) nên 𝑐//𝑑 Trang 191
c) 𝑏 ⊥ 𝑑: đường thẳng 𝑑 cắt hai đường thẳng song song 𝑎 và 𝑏 thì tạo nên hai góc
đổng vị bằng nhau, một góc là góc vuông (do 𝑑 vuông góc với 𝑎 ) nên góc giữa 𝑑 và 𝑏 cũng là góc vuông.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về chứng minh
định lí, viết giả thiết, kết luận.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Bài
3.29, Bài 3.31 (SGK -tr58).
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học để chứng minh tính chất,
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 hoàn thành bài tập Bài 3.29, Bài 3.31 (SGK - tr58)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Trang 192 Bài 3.29.
Đường thẳng 𝑏 cắt và vuông góc với hai đường thẳng song song 𝑐, 𝑑 lần lượt tại
𝐴, 𝐵. Xét hai tia phân giác 𝐴𝑥, 𝐵𝑦 của hai góc vuông so le trong như hình vẽ. Khi đó các góc 𝑥𝐴𝐵 ̂ và 𝐴𝐵𝑦
̂ đều có số đo bằng 45∘, chúng là hai góc so le trong tạo thành
bởi đường thẳng 𝐴𝐵 cắt hai đường thẳng chứa 𝐴𝑥, 𝐵𝑦 nên hai đường thẳng đó song song. Bài 3.31. a) Ta có 𝑑𝐴𝐶 ̂ = 𝐵𝐶𝐴
̂ = 50∘. Mà hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra d//BC.
b) Ta có d//BC, mà BC ⊥ AH, suy ra d ⊥ AH.
c) Kết luận a) suy ra từ dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, kết luận b)
suy ra từ tính chất của hai đường thẳng song song. Trang 193
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT, hoàn thành các bài tập của SGK.
 Chuẩn bị bài “Bài tập cuối chương III”, GV chia lớp thành 4 nhóm, rồi yêu
cầu HS về vẽ sơ đồ tổng hợp lại kiến thức của chương III. Trang 194 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố, nhắc lại về:
 Hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.
 Tia phân giác của một góc.
 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
 Tiên đề Euclid, tính chất hai đường thẳng song song.
 Định lí và chứng minh đinh lí. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
 Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ
giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học đã học của chương III, từ đó có
thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán tính toán, bài toán
chứng minh định lí.
 Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong
thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức
toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về
được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: vẽ hình theo yêu cầu của bài toán. Trang 195 3. Phẩm chất
 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm, sơ đồ tóm tắt kiến thức bài học của chương.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại kiến thức đã học và tạo tâm thế vào bài ôn tập chương.
b) Nội dung: HS đọc các câu hỏi, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi của GV,
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS: Hãy nêu một định lí và nêu rõ giả thiết, kết luận của định lí đó.
- GV cho HS làm các câu hỏi
Câu 1: Cho hình vẽ, biết 𝐵 ̂ ̂ 1 = 40𝑜, 𝐶2 = 40𝑜 Trang 196 Chọn câu đúng:
Các cặp đường thẳng song song là: A. a // b B. b // c
C. a // c D. Cả ba câu A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho 4 đường thẳng phân biệt a, b, c, d biết: a ⊥ b; b ⊥ c; c ⊥ d
Điền dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng Sai A. a //c B. a ⊥ c C. b ⊥ d D. b //d
Câu 3: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Euclid” là:
A. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng a, có nhiều nhất một đường thẳng song song với a.
B. Nếu qua điểm 𝑀 ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau
C. Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có không quá một đường thẳng song song với a.
D. Cả ba câu 𝐴, 𝐵, 𝐶 đều đúng.
Câu 4: Cho hình vẽ, biết 𝑀𝑄𝑃
̂ = 110∘, số đo x của góc NPQ bằng: Trang 197 A. 60∘ B. 70∘ C, 80∘ D. 90∘
Câu 5: Chọn câu trả lời sai:
Hai đường thẳng aa'; bb' cắt nhau tại O và 𝑎𝑂𝑏 ̂ = 60∘. Ta có: A. 𝑎′𝑂𝑏
̂′ = 60∘ B. 𝑎𝑂𝑏′ ̂ = 120∘ C. 𝑎′𝑂𝑏
̂′ = 120∘ D. 𝑎′𝑂𝑏 ̂ = 2. 𝑎𝑂𝑏 ̂
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: Ôn tập chương III Đáp án: 1 2 3 4 5 D A, D – Đúng D B C B, C - Sai
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Trang 198
Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức đã học của chương a) Mục tiêu:
- HS hệ thống lại kiến thức đã học của chương. b) Nội dung:
HS thảo luận nhóm đưa ra các sơ đồ về kiến thức của chương, trả lời các câu hỏi thêm của giáo viên.
c) Sản phẩm: Sơ đồ của HS về kiến thức chương III.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Các sơ đồ của học sinh.
- GV cho đại diện các nhóm lên trình bày
sơ đồ đã chuẩn bị trước đó ở nhà.
- GV yêu cầu HS nhắc lại:
+ Tính chất của hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.
+ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
+ Tính chất của hai đường thẳng song song.
- GV có thể đưa ra sơ đồ gợi ý để HS hoàn thiện.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi bài giảng và các sơ đồ được
trình bày, trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Trang 199
- Đại diện nhóm trình bày về sơ đồ, các
HS khác nhận xét cho ý kiến bổ sung.
- GV quan sát, hướng dẫn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức của chương.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức của chương về góc đặc biệt và hai
đường thẳng song song, chứng minh định lí.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức làm bài Bài 3.32, Bài 3.33, Bài 3.34 (SGK -tr59).
c) Sản phẩm học tập: HS chứng minh được các định lí cơ bản, nhận biết các đường
thẳng song song và vuông góc dựa vào dấu hiệu nhận biết, biết kẻ thêm đường phụ để giải bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Trang 200
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 3.32, Bài 3.33, Bài 3.34 (SGK - tr59).
- GV hướng dẫn thêm bài 3.34, kẻ thêm đường phụ:
+ Kẻ đường thẳng qua 𝐶 song song với đường thẳng chứa tia 𝐴𝑥, chia 𝐴𝐶𝐵 ̂ thành hai góc 𝐶 ̂ ̂ 1𝐶2.
+ Từ đó xét các cặp đường thẳng song song là Ax // d, tìm mối quan hệ của 𝐶 ̂1
𝐴̂Tương tự xét By //d, mối quan hệ của 𝐶 ̂2𝐵̂.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài,
theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 3.32.
Nếu có hai đường thẳng phân biệt 𝑎, 𝑎′ cùng vuông góc với 𝑑 thì 𝑎 và 𝑎′ phải song
song nên 𝑎 và a' không thể có điểm chung 𝐴. Trang 201 Bài 3.33.
4 cặp đườnng thẳng song song: a // b, a// c, b // c, m //n.
6 cặp đường thẳng vuông góc: 𝑎 ⊥ 𝑛, 𝑏 ⊥ 𝑛, 𝑐 ⊥ 𝑛, 𝑎 ⊥ 𝑚, 𝑏 ⊥ 𝑚, 𝑐 ⊥ 𝑚. Bài 3.34.
Kẻ đường thẳng d qua 𝐶 song song với đường thẳng chứa tia 𝐴𝑥, chia 𝐴𝐶𝐵 ̂ thành hai góc 𝐶 ̂ ̂ 1 = 𝐴̂, 𝐶2 = 𝐵
̂ (các góc so le trong) nên 𝐶̂ = 𝐴̂ + 𝐵̂.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Trang 202 a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức của chương III.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: HS giải được bài về số đo góc áp dụng kiến thức đã học, biết suy luận
bài toán cơ bản, kẻ thêm đường phụ để giải quyết bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Bài 3.35, làm nhóm 2 hoàn thành Bài 3.36 (SGK -tr59).
- GV giao thêm bài tập, yêu cầu HS về nhà suy nghĩ làm.
Bài 1: Cho hình vẽ, biết ME // ND, tìm số đo góc 𝑀𝑂𝑁 ̂ .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ làm bài tập, thảo luận nhóm hoàn thành bài tập.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS lên bảng trình bày bài, các HS khác theo dõi, nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Trang 203 Đáp án: Bài 3.35. a) Ta có: 𝑥′𝑂𝑦 ̂ và 𝑥𝑂𝑦
̂ là hai góc kề bù, suy ra: 𝑥′𝑂𝑦 ̂ + 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 180o. Mà 𝑂 ̂ ̂ 1 + 𝑂2 = 𝑥′𝑂𝑦 ̂ ⇒ (𝑂 ̂ ̂ ̂ 1 + 𝑂2) + 𝑂3 = 180𝑜. b) 𝑧𝑂𝑥 ̂ = 180∘ − 𝑂 ̂1 = 120∘; 𝑧𝑂𝑦 ̂ = 𝑧𝑂𝑥 ̂ − 𝑦𝑂𝑥
̂ = 120∘ − 70∘ = 50∘. Bài 3.36.
Kẻ tia đối O𝑦′ của tia O𝑦. Ta có: 𝑧𝑂𝑦′ ̂ = 180𝑜 − 𝑧𝑂𝑦 ̂ = 70𝑜; 𝑦′𝑂𝑥 ̂ = 180𝑜 − 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 60𝑜 Từ đó 𝑧𝑂𝑥 ̂ = 𝑧𝑂𝑦′ ̂ + 𝑦′𝑂𝑥 ̂ = 130∘. Đáp án bài thêm: Trang 204 Bài 1: 𝑀𝑂𝑁
̂ = 65𝑜 (kẻ thêm đường qua O và song song với đường thẳng ME).
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài mới “Tổng các góc trong một tam giác” Trang 205