Giáo án toán lớp 7 sách kết nối tri thức kỳ 1 năm 2022-2023

Tổng hợp toàn bộ Giáo án toán lớp 7 sách kết nối tri thức kỳ 1 năm 2022-2023 được biên soạn gồm 205 trang . Các bạn tham khảo và  áp dụng với đối tượng học sinh phù hợp. Chúc các bạn dạy tốt nhé!!!

Chủ đề:

Giáo án Toán 7 262 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
123 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án toán lớp 7 sách kết nối tri thức kỳ 1 năm 2022-2023

Tổng hợp toàn bộ Giáo án toán lớp 7 sách kết nối tri thức kỳ 1 năm 2022-2023 được biên soạn gồm 205 trang . Các bạn tham khảo và  áp dụng với đối tượng học sinh phù hợp. Chúc các bạn dạy tốt nhé!!!

73 37 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BUI 1
PHÉP CNG, PHÉP TR S HU T
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
+ Cng c li quy tc cng, tr các s hu t
+ HS ghi nh tính cht ca phép cng s hu t
+ Nm vng và hiu quy tc chuyn vế
+ Biết cách trình bày li gii bài toán theo trình t, đầy đủ các bước
2. Kĩ năng
+ Thc hiện được các phép toán v cng, tr các s hu t;
+ S dng tính cht phép cng trong các bài toán tng hp;
+ Vn dng quy tc chuyn vếm gii đưc các bài toán tìm x;
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thn, chính xác;
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thc , tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên
+ H thng kiến thc v c phép toán trong tp hp Q
+ H thng kiến thc v bài toán tìm giá tr ca x
+ Kế hoch giáo dc
H thng bài tp s dng trong bui dy
Bài tp 1. Thc hin các phép tính sau
a)
17
33
b)
29
55
c)
85
11 11
d)
6 12
19 19
Bài tp 2. Thc hin các phép tính sau
a)
37
55
b)
7 11
44
c)
87
99

d)
Bài tp 3. Thc hin các phép tính sau
a)
13 5
12 12
b)
58
77
c)
39
55
d)
Bài tp 4. Thc hin các phép tính sau
a)
9 11
88
b)
97
11 11
c)
14 8
63
d)
61
12 2
Bài tp 5. Thc hin các phép tính sau
a)
15 7
42
b)
7 11
36
c)
35
4 12
d)
15
9 18
Bài tp 6. Thc hin các phép tính sau
a)
35
43

b)
13
54
c)
63
58
d)
54
73
Trang 2
Bài tp 7. Thc hin các phép tính sau
a)
87
15 20
b)
57
8 10
c)
73
15 25
d)
57
8 18
Bài tp 8. Thc hin các phép tính sau
a)
2 2 7
6 3 4

b)
7 3 17
2 4 12

c)
2 1 7
3 3 15

d)
3 1 7
5 25 20

Bài tp 9. Tìm giá tr ca x biết
a)
53
x
22
b)
43
x
74

c)
15
x
23

d)
43
x
52
Bài tp 10. Tìm giá tr ca x biết
a)
37
x
46

b)
51
x
6 12

c)
52
x
43

d)
53
x
37

2. Hc sinh
+ Ôn li các quy tc cng tr s hu t, tính cht ca phép cng
+ Ôn li các quy tc tìm s chưa biết, quy tc chuyn vế
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li kiến thức cơ bn cn s dng
Gv gi 3 HS lên bng
+ HS1: Viết quy tc cng các s hu t + Ví d minh ho
+ HS2: Viết quy tc tr các s hu t + Ví d minh ho
+ HS3: Viết quy chuyn vế + Ví d minh ho
+ HS4: Viết các tính cht ca phép cng các s hu t
Hot đng 2. Bài tp cng các phân s cùng mu s
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
+ Vi mi bài tp 1, 2, 3, GV gi 3 HS có
hc lc trung bình yếu lên bng làm bài.
+ GV giám sát vic làm bài của HS dưi lp
+ Sau đó Gv cho HS khác nhận xét bài làm
ca các HS trên bng
+ HS có thm sai phn c bài 2, phn b, d
Bài 3.
GV lưu ý HS
+ Phải đưa phân số v dng có mẫu dương
trưc khi thc hin phép tính
+ Rút gn kết qu cui cùng
Bài tp 1. Thc hin các phép tính sau
a)
1 7 8
3 3 3

b)
2 9 11
5 5 5

c)
8 5 3
11 11 11


d)
6 12 6
19 19 19


Bài tp 2. Thc hin các phép tính sau
a)
3 7 4
5 5 5

b)
7 11 18 9
4 4 4 2
Trang 3
+ GV lần lượt cho HS nhn xét bài làm ca
các bn
+ GV chiếu kết qu ca 1 s HS để c lp
cùng theo dõi
c)
8 7 5
9 9 3


d)
75
2
66

Bài tp 3. Thc hin các phép tính sau
a)
13 5 2
12 12 3

b)
5 8 13
7 7 7

c)
3 9 12
5 5 5

d)
74
1
33
Hot đng 3. Bài tp cng tr phân s khác mu s
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
+ Gv Cho HS làm theo cặp đôi trong ít phút
+ Gi đi din lên trình bày li gii
+ Gv Chp bài làm ca 1 s nhóm nh ri
trình chiếu
+ Gi HS nhn xét
+ GV phân tích kĩ đ HS thy được
- Bài tp 4 và 5 , trong các mu có 1 mu là
mu chung
- Bài tp 6, mu chung là tích ca các mu
Bài tp 4. Thc hin các phép tính sau
a)
9 11 5
8 84 4

b)
9 7 16
11 11 11

c)
14 8 1
6 3 3

d)
61
0
12 2

Bài tp 5. Thc hin các phép tính sau
a)
15 7 1
4 2 4

b)
7 11 1
3 6 2

c)
3 5 1
4 12 3

d)
1 5 1
9 18 6

Bài tp 6. Thc hin các phép tính sau
a)
3 5 29
4 3 12

b)
1 3 11
5 4 20

c)
6 3 63
5 8 40


d)
5 4 13
7 3 21

Hot đng 4. Bài tp vn dng
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
+ GV chia HS làm mi bài theo nhóm
+ HS toàn lp kim tra chéo vic làm bài ca
bn
+ Gv kim tra bài làm ca nhóm HSG
Bài tp 7. Thc hin các phép tính sau
a)
8 7 11
15 20 60

b)
5 7 3
8 10 40

Trang 4
+ HS báo cáo kết qu bài làm mà mình được
phân công kim tra
+ GV Chp mt s bài làm của 3 nhóm đối
ng HS . Trình chiếu để c lp theo dõi
+ GV lưu ý HS nên tìm mẫu chung ri quy
đồng c 3 phân s
c)
7 3 44
15 25 75


d)
5 7 73
8 18 72


Bài tp 8. Thc hin các phép tính sau
a)
2 2 7 11
6 3 4 4
b)
7 3 17 25
2 4 12 6

c)
2 1 7 4
3 3 15 5
d)
3 1 7 21
5 25 20 100
Hot đng 4. Bài tp tìm giá tr ca x
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
Gv cho HS ít phút, cho HS khá gii lên bng
làm bài
+ Lưu ý HS phải đi du khi áp dng quy tc
chuyn vế
+ Gv cho HS nhận xét, sau đó nhận xét, cht
li cách làm
Nếu không còn thi gian thì cho HS v nhà
làm
Bài tp 9. Tìm giá tr ca x biết
53
a) x
22
x 4

43
b) x
74
37
x
28

15
c) x
23
7
x
6


43
d) x
52
23
x
10
Bài tp 10. Tìm giá tr ca x biết
37
a) x
46
5
x
12

51
b) x
6 12
3
x
4


52
c) x
43
7
x
12


53
d) x
37
26
x
21

BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Kết qu ca phép tính
24
35
là:
A.
22
15
. B.
6
8
. C.
6
15
. D.
8
15
.
Câu 2.
23
12
là kết qu ca phép tính
Trang 5
A.
25
34
. B.
13
62
. C.
53
32
. D.
13
1
12
.
Câu 3. S
3
14
được viết thành hiu ca hai s hu t dương nào dưới đây?
A.
25
37
. B.
11
14 7
. C.
15
27
. D.
35
14 14
.
Câu 4. S
16
15
được viết thành hiu ca hai s hu t dương nào dưới đây?
A.
7 23
35
. B.
53
35
. C.
18 2
53
. D.
35
53
.
Câu 5. Tính
2 3 3
7 5 5



ta đưc kết qu
A.
52
35
. B.
2
7
. C.
17
35
. D.
13
35
Câu 6. Tính
5 9 5
11 20 11




, ta được kết qu
A.
9
20
. B.
299
220
. C.
199
220
. D.
9
42
.
Câu 7. Cho
33
7 14
x
. Giá tr ca
x
bng
A.
9
14
. B.
3
14
. C.
6
14
. D.
9
14
Câu 8. Cho
13
24
x
. Giá tr ca
x
bng
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
2
5
. D.
5
4
.
Câu 9. Giá tr ca biu thc
2 4 1
5 3 2


A.
33
30
. B.
31
30
. C.
43
30
. D.
43
30
.
Câu 10. Giá tr ca biu thc
4 2 5
5 7 10
A.
111
70
. B.
4
35
. C.
1
70
. D.
41
70
.
Câu 11. Kết luận nào đúng khi nói về giá tr ca biu thc
1 5 1 3
3 4 4 8



A
A.
0A
. B.
1A
. C.
2A
. D.
2A
.
Trang 6
Câu 12. Kết luận nào đúng khi nói về giá tr ca biu thc
1 7 1 6 1 1
1
2 13 3 13 2 3
B
A.
2B
. B.
2B
. C.
0B
. D.
2B
.
Trang 7
Câu 13. S nào dưới đây là giá trị ca biu thc
19 11 1 4
4
18 15 18 15
B
.
A.
2.
B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 14. S nào dưới đây là giá trị ca biu thc
2 5 9 8
11 13 11 13
B
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 15. Cho các s hu t
0
2
b
x a, y a, b, c , c
c
. Khi đó tổng
xy
bng
A.
2
2
a bc
c
. B.
2
2
a bc
c
. C.
2
2
ac b
c
. D.
2
2
ac b
c
.
Câu 16. Cho các s hu t
00
ac
x ;y a, b, c, d , b , d .
bd
Tng
xy
bng
A.
ac bd
bd
. B.
ac bd
bd
. C.
ad bc
bd
. D.
ad bc
bd
.
Câu 17. Tính nhanh
3 1 1 5 3 4 1
1
8 5 3 8 7 7 3
ta đưc kết qu
A.
6
5
. B.
14
5
. C.
16
5
. D.
1
.
Câu 18. Tính giá tr ca biu thc
2 1 2 5 1
0 75 1 1
5 9 5 4 9
D,
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
1
9
.
Câu 19. Giá tr ca biu thc
2 1 5 1 5 1
22
3 4 2 4 2 3
M
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 20. Giá tr nào dưới đây của
x
tha mãn
11
31
72
x
A.
19
14
x
. B.
19
14
x
. C.
33
14
x
. D.
33
14
x
.
IV. HƯNG DN V NHÀ :
+ HS xem li các dng bài đã chữa
+ Ôn tập định nghĩa, tính chất của 2 góc đi đnh
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s 4
Trang 8
BUI 2
HÌNH HP CH NHT - HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
+ Hc sinh nhn dạng đưc hình hp ch nht, hình lập phương
+ Nhn biết được các yếu t v mt, cnh bên , cạnh đáy, đường chéo
+ Ghi nhng thc tính din tích xung quanh, th tích nh hp ch nht, lp phương
2. Kĩ năng
+ Phân biệt được hình hp ch nht, hình lập phương trong các hình c th
+ Lit kê đưc các yếu t mt, cnh bên, cạnh đáy, đường chéo ca 1 hình c th
+ Tính được din tích xung quanh, th tích ca hình hp ch nht, hình lập phương
+ Gii được các bài toán liên quan đến hình hp ch nht, lập phương trong thực tế
+ Rèn kĩ năng vẽnh, kĩ năng tính toán
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thc , tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên
+ H thng kiến thc v hình hp ch nht, hình lập phương
+ Kế hoch bài dy
H thng bài tp s dng trong bui dy
Bài tp 1. Xác đnh các đáy, các mặt bên, các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết tên
các đon thng bng nhau ca các hình hp ch nht sau:
Bài tp 2. Xác định các đáy, các mặt bên, các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết tên
các đon thng bng nhau ca các hình lập phương sau:
J
H
G
D
C
B
E
F
M
N
L
K
P
O
A
I
Trang 9
N
H
Q
G
P
E
K
F
O
L
D
A
F
E
I
M
Trang 10
Bài tp 3. Tính chu vi đáy, diện tích xung quanh , th tích ca các hình nht có các kích
thước như sau:
a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiều cao là 3cm
b) chiu dài, chiu rng, chiu cao lần lưt là
25
cm
,
15
cm
,
8
cm
.
c) chiu dài
30cm
, chiu rng
20cm
và chiu cao
15cm
.
Bài tp 4. Tính din tích toàn phn và th tích ca hình lập phương biết:
a) Đ dài cnh là
8dm
.
b) Độ dài cnh là
10cm
.
c) Đ dài cnh là
15m
.
Bài tp 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật kích thước các số đo trong lòng bể là: dài
4m
, rộng
3m
, cao
2,5m
. Biết
3
4
bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước
là bao nhiêu?
Bài tp 6. Mt chiếc hp hình lập phương không nắp, được sơn cả mt trong mt
ngoài. Din tích phải sơn tổng cng là
1440
2
cm
. Tính th tích ca hình lập phương đó.
Bài tp 7. Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của một cái thùng sắt không nắp,
dạng hình lập phương có cạnh
08m
. Biết giá tiền mỗi mét vuông là
15000
đồng. Hi ngưi
y phi tr bao nhiêu tin?
Bài tp 8. Mt hình hp ch nht din ch đáy bằng
2
56cm
. Chiều dài n chiều cao
4cm
, chiu cao bng
1
2
chiu dài. Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn, th tích
hình hp ch nht.
2. Hc sinh:
+ Ôn tp h thng kiến thc
+ SGK, v ghi, đ dùng hc tp
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li kiến thức cơ bn cn s dng
1. Hình hp ch nht
Gi chiu dài, chiu rng, chiu cao ca hình hp ch nht là
,,abc
, , 0abc
.
+ Din tích xung quanh:
2
xq
S a b .c
+ Din tích toàn phn:

tp xq
SS
2.diện tích đáy
+ Th tích:
V a b c
Trang 11
2. Hình lập phương
Gi cnh hình lập phương là
0aa
.
+ Din tích xung quanh:
2
4
xq
Sa
+ Din tích toàn phn:
2
6
tp
Sa
+ Th tích:
3
Va
Hot đng 2. Xác đnh các yếu t ca hình hp ch nht, hình lp phương
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài tp 1.
+ GV chiếu ni dung bài toán trên màn
hình
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
+ GV gi 2 HS lên bng cùng 1 lúc
+ HS1 làm vi hình s 1.
+ HS2 làm vi hình s 2
+ GV kim tra việc làm bài dưới lp
+ Cho HS nhn xét bài làm ca 2 bn
+ GV cht li kết qu
Bài tp 2.
+ GV chiếu ni dung bài toán trên màn
hình
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
Bài tp 1. Xác định các đáy, các mặt bên,
các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết
tên các đon thng bng nhau ca các hình
hp ch nht sau:
Hình 1.
+ Các mặt đáy: ABCD, EFGH
+ Mt bên: ADHE, ABFFE, BCGF, DCGH
+ Các đường chéo: AG, BH, DF, CE
Hình 2
+ Các mặt đáy: IJKL, MNOP
+ Mt bên: IJNM, KONJ, KOPL, IMPL
+ Các đường chéo: OI, PJ, KM, LN
Bài tp 2. Xác định các đáy, các mặt bên,
các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết
tên các đon thng bng nhau ca các hình
c
b
a
a
Trang 12
+ GV gi 2 HS lên bng cùng 1 lúc
+ Sau khi cho HS nhn xét xong, GV cht
kết qu. nhn mnh hình lập phương
tt c các mt bng nhau
lập phương sau:
Hot đng 3. Tính S
xq
, V ca hình hp ch nht
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài tp 3.
+ GV chiếu ni dung bài toán trên màn
hình
+ HS suy nghĩ làm bài trong 15 phút
+ GV gi 3 HS lên bng cùng 1 lúc
+ HS1 làm câu a
+ HS2 làm câu b
+ HS3 làm câu c
+ HS dưới lóp chia thành 3 dãy
+ Mi dãy làm 1 câu a, b, hoc c
+ GV giám sát, h tr HS làm bài
+ Cho HS nhn xét bài làm
+ Các dãy đổi bài chm chéo
+ Gv nhn xét vic làm bài ca HS
+ Cht lại các bước làm bài
Bài tp 3. Tính din tích xung quanh , th
tích ca các hình nhật có các kích thước như
sau:
a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiu
cao là 3cm
Din tích xung quanh là
2
xq
S 2. 4 6 .3 60 cm
Diện tích hai đáy là
2
S 2.4.6 48 cm
Th tích ca hình hp ch nht đó là
3
V 3.4.6 72 cm
b) chiu dài, chiu rng, chiu cao lần lượt là
25
cm
,
15
cm
,
8
cm
.
Din tích xung quanh ca hình hp ch nht
2
xq
S 2. 25 15 .8 640 cm
Th tích ca hình hp ch nht là
3
V 25.15.8 3000 cm
c) Chiu dài
30cm
, chiu rng
20cm
chiu cao
15cm
.
Din tích xung quanh hình hp ch nht là
2
xq
S 2. 30 20 .15 1500 cm
Th tích ca hình hp ch nht là
3
V 30.20.15 9000 cm
Hot đng 3. Tính S
tp
, V ca hình lp phương
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
+ GV chiếu ni dung bài toán
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
Bài tp 4. Tính din tích toàn phn và th
tích ca hình lập phương biết:
a) Đ dài cnh là
8dm
.
N
H
Q
G
P
E
K
F
O
L
D
A
F
E
I
M
Trang 13
+ GV gi 3 HS lên bng cùng 1 lúc
+ HS1 làm câu a
+ HS2 làm câu b
+ HS3 làm câu c
+ GV chm bài ca 1 dãy
+ Chiếu bài làm ca 1 s HS dưi lớp để
+ HS so sánh , đi chiếu
Din tích toàn phn ca hình lập phương
22
Tp
S 6.8 384 dm
Th tích ca hình lp phương
33
V 8 512 dm
b) Độ dài cnh là
10cm
.
Din tích toàn phn ca hình lập phương
22
Tp
S 6.10 600 cm
Th tích ca hình lp phương
33
V 10 1000 cm
c) Đ dài cnh là
15m
Din tích toàn phn ca hình lập phương
22
Tp
S 6.15 1350 m
Th tích ca hình lp phương
33
V 15 3375 m
Hot đng 4. Bài tp nhiu phép tính
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài tp 5.
+ Gv nếu đề bài
+ Th tích không chứa nước đưc xác
định như thế nào ?
+ Tính th tích ca b vn dng công thc
nào ?
+ Th tích phn dang cha nưc tính như
thế nào
+ 1 HS lên bng làm bài
+ Sau đó Gv cho các HS khác nhận xét
+ Gv nhn mnh HS vic xác đnh chính
xác các bước cn làm ca bài toán, yêu
cu HS tính chính xác
Bài tp 6.
+ Gv nêu đề bài
Bài tp 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ
nhật kích thước các số đo trong lòng bể là:
dài
4m
, rộng
3m
, cao
2,5m
. Biết
3
4
bể đang
chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa
nước là bao nhiêu?
Li gii
b nước dng hình hp ch nht nên ta
tính đưc th tích là:
3
V 4.3.2,5 30m
.
3
4
b đang chứa nưc nên th tích phn
b cha nưc là:
V
cha nưc
3
33
V 30 22,5m
44
.
V
không cha nưc =
VV
cha nưc
3
30 22,5 7,5m
.
Bài tp 6. Mt chiếc hp hình lập phương
không nắp, được sơn cả mt trong mt
ngoài. Din tích phải sơn tổng cng
1440
2
cm
. Tính th tích ca hình lập phương đó.
Li gii
Trang 14
+ HS làm theo nhóm cặp đôi trong
khong 5 phút
+ GV thu bài ca 1 s nhóm
+ Chiếu bài làm trên màn hình để c lp
đối chiếu, so sánh
+ Gv nhận xét, cho điểm
Bài tp 7. Một người thuê sơn mặt trong
và mặt ngoài của một cái thùng sắt không
nắp, dạng hình lập phương có cạnh
08m
.
Biết giá tiền mỗi mét vuông là
15000
đồng. Hỏi người y phi tr bao nhiêu
tin?
+ GV cho HS làm tương tự như bài tp 6
+ Cho HS chm bài chéo theo dãy
+ GV chm trc tiếp bài làm ca 5 Hs có
lc hc trung bình
+ Nhn xét, cht li bài làm
Din tích mi hình vuông là:
2
1440:10 144 cm
Cnh ca hình lập phương bằng
12cm
nên th tích ca hình lập phương bng
33
12 1728 cm
.
Bài tp 7.
Li gii
Thùng sắt (không nắp) dạng hình lập
phương nên thùng sắt có
5
mặt bằng nhau:
Diện tích một mặt thùng sắt là:
22
S 0,8 0,64(m )
Ta có diện tích mặt trong thùng sắt bằng diện
tích mặt ngoài thùng sắt. Vậy diện tích mặt
trong và mặt ngoài thùng sắt là:
2
mt mn
S S 5.S 5.0,64 3,2m
Số tiền người thuê sơn thùng sắt cần trả là:
mt mn
S S .15000 (3,2 3,2).15000
96000
đồng
Hot đng 5. Bài tp nâng cao
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài tp 8. Mt hình hp ch nht din
tích đáy bằng
2
56cm
. Chiều i hơn chiều
cao là
4cm
, chiu cao bng
1
2
chiu dài.
Tính din tích xung quanh, din tích toàn
phn, th tích hình hp ch nht.
+ Gv chiếu đề bài
+ HS làm bài theo nhóm
+ 3 HS lên bng cùng làm
+ Nếu HS ko làm ưược thi Gv gi ý HS
dùng sơ đồ đoạn thng để tìm chiu dài và
chiu rng.
Gv chiếu li gii cho HS t sa
Li gii
Chiu cao hình ch nht là:
4 c1 m4
.
Chiu dài hình hp ch nht :
4 c2 m8
.
Chiu rng hình hp ch nht
56:8 m7 c
Din tích xung quanh hình hp ch nht là:
2
7 8 2 4 120(cm )
.
Din tích toàn phn hình hp ch nht là:
120 56 2 232
(
2
cm
).
Th tích hình hp ch nht là:
8 7 4 224
(
3
cm
).
Trang 15
Đáp s:
2
120cm
;
2
232cm
;
3
224cm
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ Hc thuc các công thc tính din tích xung quanh, th tích của 2 hình đã học
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm các bài tp trong phn bài tp v nhà
Trang 16
BÀI TP V NHÀ
Bài tp 1. Đin vào bng thông s hình hp ch nht:
Chiu dài
25cm
7,6dm
4
5
m
Chiu rng
15cm
4,8dm
2
5
m
Chiu cao
12cm
2,5dm
3
5
m
xq
S
tp
S
V
Bài tp 2. Mt cái hp dng hình hp ch nht chiu dài
30cm
, chiu rng
25cm
chiu cao
15cm
. Bn Thy dán giy màu đỏ o các mt xung quanh giy màu vàng o
hai mặt đáy của cái hp đó (chỉ n mt ngoài). Hi din tích giy màu nào lớn hơn lớn hơn
bao nhiêu ?
Bài tp 3. Mt b nh hp ch nht chiu dài
12m
, chiu rng
5m
sâu
3m
. Hi người
th phi dùng bao nhu viên gch men đ t đáy xung quanh thành bể ? Biết rng mi viên
gch có kích tc
40cm 50cm
và din tích mch vữa t là kng đáng k.
Bài tp 4. Mt cái thùng st hình hp ch nht có chiu rng bng
4
9
chiu dài và kém chiu
dài
4,5m
; chiu cao bng
2m
. Hi:
a) Din tích toàn phn ca cái thùng?
b) Người ta sơn bên ngoài cái thùng cứ
2
4m
tn
3kg
sơn thì cần bao nhiêu
kg
sơn?
Bài tp 5. Tính th tích ca mt hình hp ch nht din tích xung quanh bng
448
2
cm
,
chiu cao
8cm
, chiều dài hơn chiều rng
4cm
.
Trang 17
BUI 3
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA S HU T
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
+ Cng c li các kiến thc v phép nhân, phép chia s hu t
+ HS vn dng thành tho quy tc thc hin các phép toán v s hu t
+ Biết cách trình bày li gii bài toán theo trình t, đầy đủ các bước
2. Kĩ năng
+ Thc hin thành tho các phép toán Cng, tr, nhân, chia s hu t
+ Gii đưc các bài toán có s dng các phép tooán hn hp
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thn, chính xác
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thc , tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên
+ H thng kiến thc v các phép toán trong tp hp Q
+ H thng kiến thc v bài toán tìm giá tr ca x
+ Kế hoch giáo dc
H thng bài tp s dng trong bui dy
Bài tp 1. Thc hin các phép tính sau
a)
15
.
22



b)
75
.
23



c)
38
.
49

d)
55
.
36



Bài tp 2. Thc hin các phép tính sau
a)
3 21
.
75

b)
79
.
3 14



c)
18 38
.
19 9



d)
14 25
.
15 7

Bài tp 3. Thc hin các phép tính sau
a)
25 10
:
14 7



b)
40 10
:
21 63
c)
30 15
:
17 34

d)
13 26
:
14 7

Bài tp 4. Thc hin các phép tính sau
a)
7
15.
10




b)
12
26
13
c)
15
.8
9



d)
15
14.
21



Bài tp 5. Thc hin các phép tính sau
a)
7
42:
3



b)
10
5:
3



c)
15
: 10
7
d)
18
:9
13
Bài tp 6. Thc hin các phép tính sau
a)
1 10
1.
29



b)
23 9
1 :1
25 15



c)
11
1 . 1
4 10



d)
13
1:
8 16
Trang 18
Bài tp 7. Thc hin các phép tính sau
a)
1 5 8
.
2 4 13



b)
1 2 6
.
3 3 11
c)
5 1 5 12
:.
6 3 8 10
d)
3 7 3 2 3
..
5 9 5 9 5

Bài tp 8. Tìm giá tr ca x biết
a)
13
4x
32

b)
1
0,12 3x
4

c)
1 5 7
:x
2 3 4

d)
1 2 3
3x
3 5 4
Bài tp 9. Tìm giá tr ca x biết
a)
36
3x
45
b) c)
3 1 5
x
7 2 3

d)
23
x2
34
Bài tp 10. Tìm giá tr ca x biết
a)
2
x1
là s hu t âm b)
5
x1
là s hu t âm
c)
3
x6
là s hu t ơng d)
7
x6
là s hu t dương
2. Hc sinh
+ Ôn li các quy tc cng, tr, nhân , chia s hu t
+ Tính cht ca phép cng, phép nhân s hu t
+ Ôn li các quy tc tìm s chưa biết, quy tc chuyn vế
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li kiến thức cơ bn cn s dng (10 15 phút)
Gv gi 3 HS lên bng
+ HS1: Viết quy tc nhân các s hu t + Ví d minh ho
+ HS2: Viết quy tc chia các s hu t + Ví d minh ho
+ HS3: Viết th t thc hin các phép toán + Ví d minh ho
Hot đng 2. Bài tập cơ bản
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
+ Vi mi bài tp 1, 2, 3
- GV cho c lp làm bài trong 20 phút
- GV gi 4 HS có hc lc trung bình yếu lên
bng làm bài.
+ GV giám sát vic làm bài của HS dưi lp
+ Sau đó Gv cho HS khác nhận xét bài làm
ca các HS trên bng
Bài tp 1. Thc hin các phép tính sau
a)
1 5 5
.
2 2 4




b)
7 5 35
.
2 3 6




c)
3 8 2
.
4 9 3
d)
5 5 25
.
3 6 18




Bài tp 2. Thc hin các phép tính sau
a)
3 21 9
.
7 5 5
b)
7 9 3
.
3 14 2




1 3 3
7 5 5
x
Trang 19
+ GV chiếu kết qu ca 1 s HS để c lp
cùng theo dõi
+ Gv lưu ý HS:
- Có th rút gn kết qu trong khi thc hin
các phép toán theo cách làm tiu hc hoc
lp 6
- Kết qu cui cùng luôn owr dạng đã rút gn
- Chú ý v du ca kết qu
c)
18 38
.4
19 9




d)
14 25 10
.
15 7 3
Bài tp 3. Thc hin các phép tính sau
a)
25 10 5
:
14 7 4




b)
40 10
: 12
21 63

c)
30 15
:4
17 34


d)
13 26 7
:
14 7 8

Hot đng 3. Bài tp vn dng
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
GV cho HS làm theo nhóm. Mi nhóm gm
4 HS 2 bàn k nhau trong 1 dãy
+ GV giám sát bài làm của HS dưới lp
+ Vi nhng HS yếu kém khi làm bài tp 4.
GV gi ý HS viết các s nguyên dưới dng
phân s có mu bng 1
Bài tp 4. Thc hin các phép tính sau
a)
7 21
15.
10 2



b)
12
. 26 24
13

c)
15 40
.8
93




d)
15
14. 10
21



Bài tp 5. Thc hin các phép tính sau
a)
7
42: 18
3




b)
10 3
5:
32



c)
15 3
: 10
7 14

d)
18 2
:9
13 13

Bài tp 6. Thc hin các phép tính sau
a)
1 10 5
1.
2 9 3




b)
23 9 72
1 :1
25 15 85




c)
1 1 11
1 . 1
4 10 8




d)
13
1 : 6
8 16

Hot đng 4. Bài tp áp dng 4 phép toán
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
+ GV nếu đề bài
+ Yêu cu HS nêu th t thc hin các phép
tính
+ HS làm bài trong khong 10 phút
+ 1 HS lên bng làm c bài 7
Bài tp 7. Thc hin các phép tính sau
a)
1 5 8 6
.
2 4 13 13




b)
1 2 6 1
.
3 3 11 33


c)
5 1 5 12 7
:.
6 3 8 10 4


d)
3 7 3 2 3 6
..
5 9 5 9 5 5
Trang 20
Hot đng 5. Bài tp tìm giá tr ca x
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
Bài 8.
+ GV cho HS làm theo nhóm cặp đôi
+ Gi 2 HS lên bng làm bài
+ GV hướng dãn HS trung bình yếu làm bài
dưới lp
+ Nhn xét, rút kinh nghim vic làm bài ca
HS
Bài tp 8. Tìm giá tr ca x biết
a)
13
4x
32

b)
1
0,12 3x
4

c)
1 5 7
:x
2 3 4

d)
1 2 3
3x
3 5 4
Bài tp 9. Tìm giá tr ca x biết
a)
36
3x
45
b)
c)
3 1 5
x
7 2 3

d)
23
x2
34
Hot đng 5. Bài tp nâng cao
Bài tp 10. Tìm giá tr ca x biết
a)
2
x1
là s hu t âm b)
5
x1
là s hu t âm
c)
3
x6
là s hu t ơng d)
7
x6
là s hu t dương
+ GV chiếu đề bài ca bài tp 10
+ HS c lớp suy nghĩ, tìm lời gii trong 5 phút
+ Nếu HS không làm được thì Gv gi ý
-
AA
0, 0
BB

- Biu thc dưi mu phi tho mãn điều kin gì
+ GV gi 2 HSG lên bng làm bài. Mt HS làm phn a, 1 HS làm phn c
+ Sau đó GV cho HS c lp nhn xét, ri cht li cách làm
+ GV cho HS làm bài tp . Tìm giá tr của x để biu thc
x2
x1
nhn giá tr âm, dương
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Ôn tp hình lăng tr đứng
1 3 3
7 5 5
x
Trang 21
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Đin cm t thích hp vào ch trống: “Mun nhân hai phân s với nhau thì ta…”
A. Nhân các t vi nhau và nhân các mu vi nhau.
B. Nhân các t vi nhau và cng các mu vi nhau.
C. Cng các t vi nhau và nhân các mu vi nhau.
D. Cng các t vi nhau và cng các mu vi nhau.
Câu 2. Kết qu ca phép tính
6 21
7 12
.
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
Câu 3. Kết qu ca phép tính
72
45



.
A.
5
9
B.
7
10
C.
35
8
D.
1
3
Câu 4. Thc hin phép tính
5 15
11 22
:
ta đưc kết qu là:
A.
2
5
B.
3
4
C.
2
3
D.
3
2
Câu 5. Thc hin phép tính
7 14
39
:
ta đưc kết qu là:
A.
2
17
B.
98
27
C.
3
2
D.
5
2
Câu 6. Kết qu ca phép tính
34
27
.
là:
A. Mt s nguyên âm. B. Mt s nguyên dương.
C. Mt phân s nh hơn
0
. D. Mt phân s lớn hơn
0
.
Câu 7. S nào sau đây là kết qu ca phép tính
43
1
54



:
ta đưc kết qu là:
A.
12
5
B.
3
4
C.
2
15
D.
12
5
Câu 8. Cho
4 20 4 2 5 121
5 8 3 11 18 25

A . . ; B . .
. So sánh
A
B
.
A.
AB
B.
AB
C.
AB
D.
AB
Câu 9. Cho
5 12 21 1 9 12
6 7 15 6 8 11


A . . ; B . .
. So sánh
A
B
.
A.
AB
B.
AB
C.
AB
D.
AB
Trang 22
Câu 10. Tìm
x
biết
21
38
x
.
A.
1
4
x
B.
5
16
x
C.
3
16
x
D.
3
16
x
Câu 11. Tìm
x
biết
5 25
11 44
x
.
A.
4
5
x
B.
5
4
x
C.
125
484
x
D.
5
4
x
Câu 12. Tìm s
x
tha mãn
2 1 8
9 5 16




x:
.
A.
1
8
x
B.
1
90
x
C.
45
2
x
D.
2
45
x
Câu 13. Gi
0
x
là giá tr tha mãn
6 3 2 11
7 5 3 18



x
:
. Chọn câu đúng.
A.
0
1x
B.
0
1x
C.
0
1x
D.
0
1x
Câu 14. Có bao nhiêu giá tr ca
x
tha mãn
5 5 1 2
31
7 7 3 3



xx
?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 15. Có bao nhiêu giá tr ca
x
tha mãn
12
10
35
xx
?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 16. Biu thc
3 5 6 4 2 1
11
4 9 7 3 5 3
A . : :
có giá tr :
A.
3
11
B.
1
315
C.
1
105
D.
64
105
Câu 17. Biu thc
3 2 3 3 1 3
4 5 7 5 4 7

P : :
có giá tr :
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 18. Cho
1
x
giá tr tha mãn
1 1 3
23
15 2 4



x:
2
x
giá tr tha mãn
56
2
11 11
:x
. Khi đó, chọn câu đúng nhất.
A.
12
xx
B.
12
xx
C.
12
xx
D.
12
2x .x
Câu 19. Cho
1
x
giá tr tha mãn
3 1 3
7 7 14
:x
2
x
giá tr tha mãn
52
1
77
:x
.
Khi đó, chọn câu đúng.
A.
12
xx
B.
12
xx
C.
12
xx
D.
12
2x .x
Trang 23
Câu 20. Tìm
x
, biết:
8 2 3 2
1000







x
::
.
A.
8000x
B.
400x
C.
6000x
D.
4000x
Câu 21. Tìm
x
, biết:
5 5 3
3 7 2
8 6 4



x:
.
A.
219
92
x
B.
1679
48
x
C.
92
219
x
D.
1679
48
x
Câu 22. Tính giá tr biu thc:
2 2 2
1
3 5 10
8 8 8
2
3 5 10



A
.
A.
3
8
A
B.
5
9
A
C.
3
4
A
D.
1
3
A
Câu 23. Tính giá tr biu thc:
1 5 13 5 15
2 17 14 17 119
10 26 5 15
68 14 17 238


..
A
.
.
A.
1
16
A
B.
1A
C.
0A
D.
8
7
A
Câu 24. Có bao nhiêu giá tr ca
x
tha mãn
2 4 1 3
0
3 9 2 7
x : x
?
A.
3
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 25. Thc hin phép tính:
2 4 1 2 2 5
1
9 45 5 15 3 27




.:
ta đưc kết qu là:
A.
27
7
B.
7
27
C.
1
7
D.
1
4
Câu 26. Thc hin phép tính:
2 5 13 5 13 1 3
9 11 8 11 5 33 4






. : :
ta đưc kết qu là:
A.
349
396
B.
1019
1188
C.
163
594
D.
5
43
Trang 24
BUI 4
HÌNH LĂNG TR ĐỨNG TAM GIÁC, LĂNG TR ĐỨNG T GIÁC
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
+ Cng c li cho HS các kiến thc v hình lăng trụ đứng tam giác, t giác
+ HS vn dụng được kiến thc gii đưc các bài tp liên quan
+ HS biết cách trình bày li gii bài tp cht ch, khoa hc
2. Kĩ năng
+ HS xác định được các yếu t của hình lăng tr đứng: mặt đáy, cạnh bên, chiu cao
+ Tính được diên tích xung quanh, th tích của hình lăng trụ đứng tam giác, t giác
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thn, chính xác
+ Rèn kĩ năng vẽ hình
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thc , tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên
+ H thng kiến thc v hình lăng trụ đứng tam giác, t giác
+ Kế hoch bài dy
+ Thiết b dy hc: Máy chiếu, máy tính
H thng bài tp s dng trong bui dy
Bài tp 1. Cho hình lăng trụ đứng
ABC.AB C
,
BAC 90
,
AB 6
cm,
AC 8
cm,
BC 10cm
,
AA 15
cm. Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình
lăng tr đó
Bài tp 2. Một lăng trụ đửng có đáy là hình chữ nht có các kích thc
3 cm,8 cm
. Chiu cao
ca hình lăng tr đứng là
2 cm
. Tính din tích xung quanh và th tích của hình lăng
tr đứng.
Bài tp 3. Tính th tích một hình lăng trụ đứng có chiu cao
20cm
, đáy là một tam giác
vuông có các cnh góc vuông bng
8cm
10cm
Bài tp 4. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đưng chéo ca đáy bằng
24cm
10cm
. Din tích toàn phn ca hình lăng tr bng
2
1020cm
. Tính chiu
cao và th tích của hình lăng trụ.
Bài tp 5. Mt cái bánh ngt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình v
a) Tính th tích cái bánh
b) Nếu phi làm mt chiếc hp bng bìa cng để cái bánh này thì din tích bìa cng
cn dung là bao nhiêu (Coi mép dán không dáng k)
Trang 25
Bài tp 6. Chi đi bn Trang dng mt lu tri hè có dạng lăng trụ đứng tam giác vi kích
thước như hình v
a) Tính th tích khong không bên trong lu
b) Biết lu ph vi 4 phía, tr mt tiếp đt. Tính din tích vi bt cn phi có đ đng lu
Bài tp 7. Người ta đào một đoạn mương có dạng hình lăng trụ đứng t giác như hình vẽ.
Biết mương có chiều dài 20m, sâu 1,5m, trên b mt có chiu rộng 1,8m và đáy mương là
1,2m. Tính th tích đất phi đào lên.
Bài tp 8. Mt vt th có hình dạng như hình v. Tính th tích ca vt đó
1,2m
2m
5m
3,2m
H
1,5m
20m
1,8m
1,2m
A'
D'
B'
A
B
D
C
C'
3cm
5cm
8cm
10cm
Trang 26
2. Hc sinh
+ Ôn li các kiến thc v hình lăng trụ đứng tam giác, t giác
+ Ôn li cách tính chu vi tam giác, t giác, din tích tam giác
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li kiến thức cơ bn cn s dng (10 15 phút)
1. Lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’.
+ Đáy dưới A’B’C’, đáy trên ABC
+ Các mặt bên AA’B’B, BB’C’C, AA’C’C
+ Các cạnh đáy: AB, BC, AC, A’B’, B’C’, A’C’
+ Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’
+ Các đỉnh A, B, C, A’, B’, C’
+ Hai mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau
+ Mi mặt bên AA’B’B, BB’C’C, AA’C’C là các hình ch nht
+ Các cnh bên bng nhau: AA’ = BB’ = CC’
+ Chiu cao của lăng trụ đứng tam giác là độ dài cnh bên: h = AA’ = BB’ = CC’
2. Lăng trụ đứng t giác ABCD.A’B’C’D’.
+ Đáy dưới A’B’C’, đáy trên ABC
+ Các mặt bên AA’B’B, BB’C’C, AA’D’D, CC’D’D
+ Cnh đáy: AB, BC, CD, AC, A’B’, B’C, CD, A’C’
+ Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’, DD’
+ Các đỉnh A, B, C, D, A’, B’, C’, D’
+ Hai mặt đáy cùng là tứ giác và song song vi nhau
+ Mi mặt bên AA’B’B, BB’C’C, AA’D’D, CC’D’D là các hình ch nht
+ Các cnh bên bng nhau: AA’ = BB’ = CC’ = DD’
+ Chiu cao của lăng trụ đứng tam giác là độ dài cnh bên: h = AA’ = BB’ = CC’
3. Din tích xung quanh, th tích hình lăng trụ đứng
a. Din tích xung quanh:
.
xq
S C h
Trong đó: C là chu vi đáy, h là chiều cao
b. Th tích: V = S.h
Trong đó: S là diện tích đáy, h là chiều cao
Trang 27
Hot đng 2. Tính din tích xung quanh, toàn phần hình lăng tr đứng
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài 1.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm
+ HS dưới lóp cùng làm
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng và
một số bài làm của HS dưới lóp
Kết luận, nhận định:
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS
+ Yêu cầu HS trung bình yếu nên làm bài
theo từng bước nhỏ để đảm bảo độ chính
xác
Bài tp 2.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp cùng làm
Báo cáo, thảo luận:
+ 3 HS báo cáo bài làm của mình
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng và
viecej làm bài của HS dưới lóp
Kết luận, nhận định:
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS
+ Yêu cầu HS trình bày mạch lạc từng bước
tính toán
Bài 1. Cho hình lăng tr đứng
ABC.AB C
,
BAC 90
,
AB 6
cm,
AC 8
cm,
BC 10cm
,
AA 15
cm. Tính din tích
xung quanh, din tích toàn phn ca hình
lăng tr đó
Li gii
Ta có chu vi đáy là
ABC
P AB BC CA 6 10 8 24
cm.
Diện tích đáy của hình lăng trụ
ABC
AB AC 6 8
S 24
22

cm
2
.
Din tích xung quanh ca lăng tr đứng là
xq
S 24 15 360
cm
2
.
Din tích toàn phn ca lăng tr
tp
S 360 2 24 408
cm
2
Bài tp 2. Một lăng tr đửng có đáy là hình
ch nht có các kích thc
3 cm,8 cm
. Chiu
cao của hình lăng trụ đng là
2 cm
. Tính
din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng.
Li gii
Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là:
2
C (3 8).2 22(cm )
Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là:
2
xq
S C.h 22.2 44 cm
Trang 28
Hot đng 3. Tính th tích hình lăng tr đứng
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài tp 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs làm việc theo nhóm cặp đôi
+ 1 HS lên bảng làm bài
Báo cáo, thảo luận:
+ 5 HS báo cáo bài làm của mình
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng và
viecej làm bài của HS dưới lóp
Kết luận, nhận định:
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS
+ Lưu ý cách tính dienj tích của tam giác
vuông
Bài tp 4.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS đọc đề bài
+ Thảo luận và làm theo nhóm lớn
Báo cáo, thảo luận:
+ 4 nhóm báo cáo bài làm của nhóm mình
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV chiếu bài làm của 2 nhóm
+ HS nhận xét
Kết luận, nhận định:
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS
+ Nhác lại cách tích diện tích hình thoi
i tp 3. Tính thch một nh lăng trụ
đứng có chiu cao
20cm
, đáy một tam
giác vng có các cnh góc vuông bng
8cm
10cm
Li gii
Vì đáy là tam giác vuông nên diện tích đáy
2
8.10
S 40cm
2

.
Th tích hình lăng tr đứng là
3
V S.h 40.20 800cm
Bài tp 4. Một hình lăng trụ đứng có đáy là
hình thoi vi các đưng chéo của đáy bằng
24cm
10cm
, chu vi đáy là 52cm. Din
tích toàn phn của hình lăng trụ
2
1020cm
.
Tính chiu cao và th tích của hình lăng trụ.
Li gii
Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là
C 13.4 52cm
Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là
2
d
1
S .24.10 120cm
2

Din tích xung quanh ca hình lăng tr đng
2
xq tp d
S S 2.S 1020 2.120 780cm
Chiu cao của hình lăng trụ đứng là
xq
xq
S
780
S C.h h 15cm
C 52
Th tích của hình lăng trụ đứng là
3
d
V S .h 120.15 1800 cm
Trang 29
Hot đng 4. Tính din tích xung quanh, th tích 1 s hình trong thc tế
Bài tp 5. Mt cái bánh ngt có dng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ
a) Tính th tích cái bánh
b) Nếu phi làm mt chiếc hp bng bìa cng để cái bánh này thì din tích bìa cng
cn dung là bao nhiêu (Coi mép dán không dáng k)
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 5
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS đọc đề bài
+ Làm bài theo cá nhân
+ 1 HS lên bảng làm bài
Báo cáo, thảo luận:
+ Gv yêu cầu HSu các bước làm
+ Nhận xét bài làm của bạn
+ GV chiếu bài làm của 3 HS để cả lóp
nhận xét
Kết luận, nhận định:
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS
+ Cho điểm bài làm
+ lưu ý HS: trong thực tế khi làm hộp chúng
ta có thể cần diện tích bìa nhiều hơn
Th tích của hình lăng trụ đứng là
3
d
1
V S .h .6.8.3 72 cm
2
Ghép 2 mặt đáy cùa hình lặng tr ta đưc
mt hình ch nhật có 2 kích thước là 6cm và
8cm
Din tích 2 mặt đáy là
2
d
S 6.8 48cm
Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là
2
xq
S C.h (6 8 10).3 72cm
Din tích toàn phn ca hình lăng tr đứng là
2
tp xq d
S S S 48 72 120cm
Vì coi mép dán không dáng k nên din tích
bìa cng cn dùng bng din tích toàn phn
Din tích bìa cng cn dùng là
2
120cm
10cm
6cm
3cm
8 cm
Trang 30
Bài tp 6. Chi đi bn Trang dng mt lu tri hè có dạng lăng trụ đứng tam giác vi kích
thước như hình v
a) Tính th tích khong không bên trong lu
b) Biết lu ph vi 4 phía, tr mt tiếp đt. Tính din tích vi bt cn phi đ đng lu
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài 6.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm
+ HS dưới lóp cùng làm
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng và
một số bài làm của HS dưới lóp
Kết luận, nhận định:
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS
+ Cho điểm bài làm của 5 HS
Th tích khong không bên trong lu là
3
d
1
V S .h .1,2.3,2 .5 9,6m
2



Din tích 2 mạt đáy là
2
1
1
S 2. .1,2.3,2 3,84 m
2




Din tích 2 mái tri
2
2
S 2.5.2 20 m
Din tích vi bt cn phải có đ đng lu là
2
12
S S S 3,84 20 23,84 m
Bài tp 7. Người ta đào một đoạn mương có dạng hình lăng trụ đứng t giác như hình vẽ.
Biết mương có chiều dài 20m, sâu 1,5m, trên b mt có chiu rộng 1,8m và đáy mương là
1,2m. Tính th tích đt phi đào lên.
1,2m
2m
5m
3,2m
H
1,5m
20m
1,8m
1,2m
A'
D'
B'
A
B
D
C
C'
Trang 31
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài 7.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 7
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS làm theo nhóm nhỏ
+ 1 HS có lực học Tb lên bảng làm bài
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng và
một số bài làm của HS dưới lóp
Kết luận, nhận định:
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS
+ Lưu ý HS phải ghi đơn vị sau mỗi kết quả
Din tích mặt đáy hình lăng trụ dng là
2
d
(1,8 1,2).1,5
S 2,25 m
2

Th tích hình lăng trụ dng là
3
d
V S .h 2,25.20 45 m
Tính th tích đất phi đào lên là
3
45 m
Bài tp 8. Mt vt th có hình dạng như hình 10.35. Tính th tích ca vt đó
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài 8.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 8
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS làm bài theo nhóm
+ 3 HS lên bàng cùng làm bài
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu bài làm của các nhóm
+ Đại diện các nhóm nhận xét
+ GV nhận xét bài làm của các nhóm
Kết luận, nhận định:
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS
+ Cho điểm bài làm của các nhóm
Th tích hình lăng trụ đng tam giác là:
3
1d
1
V S .h .3.10 .8 120 cm
2



Th tích hình lăng trụ đng t giác là:
3
2d
V S .h 5.10.8 400 cm
Th tích ca vt là:
3
12
V V V 120 400 520 cm
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ HS hc thuc các công thc tính din tích xung quanh, th tích cá hình đã hc
+ Xem li các dng bài dã cha, cách làm tng dng
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s 4
3cm
5cm
8cm
10cm
Trang 32
BUI 5.
LU THA VI S MŨ T NHIÊN CA MT S HU T
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Cng c cho HS các kiến thc v:
+ Lu tha vi s mũ tự nhiên ca 1 s hu t
+ Cách tính lu tha ca mt tích, lu tha ca một thương
+ Tích và thương của 2 lu thừa cùng cơ số
+ Lu tha ca mt lu tha
2. Kĩ năng:
+ HS tính được lu tha vi s mũ ca 1 s hu t
+ HS tính được lu tha ca mt tích, lu tha ca một thương
+ HS tính được Tích và thương của 2 lu thừa cùng cơ số
+ HS tính được Lu tha ca mt lu tha
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thc , tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên:
+ H thng kiến thc ca bài
+ H thng bài tp cho bui dy
+ Kế hoch bài dy
2. Hc sinh:
+ Ôn tp kiến thc, các công thc ca bài
+ Đồ dùng hc tp, máy tính cm tay
III. T CHC CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li các kiến thức đã học
a) Mục tiêu: Củng cố lại các công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
b) Nội dung: HS viết các công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
c) Sản phẩm: Hệ thống công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Yêu cầu HS viết các công thức đã học
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm cá nhân
1)
n
n
x x x x x
thöøa s x
. . . ... .
, vi
n
*

2)
m n m n
x x x m n N. , ,

3)
m n m n
x x x x 0 m n m n N: , ; ; ,
4)
n
m m n
x x m n N
.
, ,
Trang 33
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung công thức , điều kiện còn thiếu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với các bài làm đúng
+ Chiếu lại các công thức đã học
5)
n
nn
x y x y n N. . , 
6)
n
n
n
xx
y 0 n N
y
y
, ;



7)
1
xx
8)
0
x1
,
x0()
Hot đng 2. Bài tp vn dng công thc lu tha với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
+ Học sinh vận dụng các công thức
n
n
x x x x x
thöøa s x
. . . ... .
, vi
n
*

n
n
x x x x x
thöøa soá x
. . . ... .
làm được các bài toán liên quan
b) Nội dung:
+ Tính được lu tha với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
+ Viết được biểu thức dưới dạng 1 luỹ thừa
c) Sản phẩm:
+ HS hoàn thiện được bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 đúng yêu cầu
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 1
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Sửa các câu sai nếu có
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ khác sâu lại công thức
Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa
a)
66666666.......
b)
3 3 3 3 3.( ).( ).( ).( )
c)
111111
555555
.....

d)
0 2 0 2 0 2( , ).( , ).( , )
Lời giải
a)
8
66666666 6.......
b)
5
3 3 3 3 3 3.( ).( ).( ).( ) ( )
c)
6
1 1 1 1 1 1 1
5 5 5 5 5 5 5
.....



d)
3
0 2 0 2 0 2 0 2( , ).( , ).( , ) ( , )
Trang 34
Bài 2.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Sửa các câu sai nếu có
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chú ý HS không được viết:
2
3 3.2 6
,
3
2 2.3 6
Bài 2. Tính theo mẫu:
3
5 5 5 5 125..
a)
2
3 3.3 9
2
( 3) ( 3).( 3) 9
3
2 2.2.2 8
3
( 2) 2.( 2).( 2) 8
b)
3
4 4 4 4 64
..
3 3 3 3 27




c
4
( 0,25) ( 0,25).( 0,25).( 0,25).( 0,25)
0,00390625
d)
55
25
1
33
5 5 5 5 5 3125
....
3 3 3 3 3 243
e)
3 3 3
1 2 3 4 1 1
2 3 6 6 6 216
Hot đng 3.
Bài tp cng c phép nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa
a) Mục tiêu:
+ Học sinh vận dụng công thức so sánh được các lũy thừa
+ Viết được biểu thức dưới dạng 1 lũy thừa
+ Tìm được giá trị của x trong bài toán tìm x
b) Nội dung:
+ Hs làm các bài tập 3, 4, 5
c) Sản phẩm:
+ Hoàn thiện các bài tập theo yêu cầu của giáo viên
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv nhận xét bài làm dưới lóp
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của cả lóp
Bài 3. Viết các kết quả sau dưới dạng 1 lũy
thừa
a)
8 4 8 4 12
2 .2 2 2

b)
6 9 6 9 15
1 1 1 1
.
3 3 3 3
c)
12 12 1 11
8 :8 8 8

d)
9 6 9 6 3
2 2 2 2
:
5 5 5 5

Trang 35
+ Cho điểm với các bài làm đúng
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 4
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS đọc kĩ đề bài
+ Làm bài theo nhóm nhỏ
+ 1 HS lên bảng làm bài
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ lên bảng sửa các câu sai nếu có
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại kiến thức đã vận dụng làm bài
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 5
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS trung bình lên bảng làm câu a, b
+ 1 HS khá làm câu c, d
+ 1 HSG làm câu e, f
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv nhận xét, bổ xung nếu cần
Kết luận, nhận định:
e)
5
2 2.5 10
6 6 6
Bài 4. So sánh:
a)
45
( 3) .( 3)
12 3
( 3) :( 3)
4 5 9
12 3 9
( 3) .( 3) ( 3)
( 3) :( 3) ( 3)
Nên
4 5 12 3
( 3) .( 3) ( 3) :( 3)
b)
26
11
.
55
4
2
1
5







2 6 8
4
2 6 2
4
28
1 1 1
.
5 5 5
1 1 1
.
5 5 5
11
55









c)
82
(0,25) :(0,25)
3
2
(0,25)


6
8 2 2
36
22
(0,25) :(0,25) (0,25)
(0,25) (0,25)


Nên:
3
8 2 2
(0,25) :(0,25) (0,25)


d)
53
22
:
33

2
2
3



5 3 5 3 2
2 2 2 2
:
3 3 3 3
Bài 5. Tìm giá trị của x biết
a)
6 8 8 6 2
3 .x 3 x 3 :3 x 3 9
b)
7 6 7 6
3 3 3 3 3
: x x :
4 4 4 4 4
c)
4 4 4
x 625 x ( 5) x 5
d)
3 3 3
(x 1) 8 (x 1) 2
x 1 2 x 1
e)
6 4 6 4
2 : x ( 2) 2 :x 2 x 4
Trang 36
+ GV yêu cầu HS chốt lại cách làm bài
f)
5 7 7 5
3 .x ( 3) x 3 :3 x 9
Hot đng 4. Bài tp nâng cao
a) Mục tiêu: HS làm được các bài tập vận dụng phối hợp các công thức về lu thừa
b) Nội dung: làm các bài tập 6, 7, 8
c) Sản phẩm: Tính được giá trị của các biểu thức đơn giản đến phức tạp
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6, 7, 8
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Bài 6, 7 làm theo nhóm
+ 4 HS lên bảng làm bài theo 2 nhóm
+ HSG làm Bài 8
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu đáp án bài 6, 7
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Sửa lỗi trong các phần
+ Gợi ý cách làm bài tập số 8
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Phân tích chi tiết các bước làm
+ Chỉ rõ các công thức đã được vận dụng
+ Có thể kiểm tra kết quả bằng máy tính
+ Cho điểm với các bài làm đúng
Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
7 3 7 6
5 2 5 5 6
2 .9 2 .3 3
6 .8 2 .3 .2 16

b)
15 4 15 8
6 3 6 6 9
2 .9 2 .3
9
6 .8 2 .3 .2

c)
2 11 4 11
2 3 8 3 3
9 .2 3 .2
3
16 .6 2 .2 .3

d)
4 4 4 4 4
5 5 10 5
5 .20 5 .5 .4 1
25 .4 5 .4 100

Bài 7. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
55
55
11
.5 .5 1 1
55
b)
99
99
22
.5 .5 2 512
55
c)
2 2 2 8
3 5 3
1 1 1 1
3 . .81 . 3 . .3 . 9
243 3 3 3

d)
5 3 7 8
11
4.2 : 2 . 2 : 2 256
16 2



Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau:
19
2 3 20 20
1 1 1 1 3 1
A ...
3 3 3 3 2.3
.
100
2 3 100 100
1 1 1 1 7 1
A ...
7 7 7 7 6.7
100
3 5 99 99
1 1 1 1 2 1
A ...
2
2 2 2 3.2
102
4 7 100 100
3 3 3 3 5 1
A ...
5
5 5 5 5 .124
IV. HƯNG DN V NHÀ
Trang 37
+ Hc thuc các công thc
+ Xem lại các bài đã chữa, cách làm mi dng
+ Làm bài tp trong Phiếu bài tp s 5
BUI 6.
ÔN TP GÓC TIA PHÂN GIÁC CA GÓC
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
+ Cng c li cho HS các khái nim: 2 góc k nhau, góc k bù, ph nhau
+ Cng c li cho HS các khái nim: 2 góc đối đỉnh, tia phân giác ca góc
+ Cng c các tính cht v góc, tia phân giác ca góc
+ ng dn HS bước đầu tp suy lun
2. Kĩ năng
+ HS ch ra được các góc k nhau, bù nhau, đối đnh
+ Tính được s đó các góc trong các hình v, bài toán c th
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thn, chính xác
+ Rèn kĩ năng vnh
+ Bước đầu rèn kĩ năng lập lun trong trình bày bài toán hình hc
II. CHUN B
1. Giáo viên
+ H thng kiến thc v góc, tia phân giác ca góc
+ Kế hoch giáo dc
+ H thng bài tp s dng trong bui dy
2. Hc sinh
+ Ôn li các kiến thc v góc
+ Đồ dùng hc tập: Ê ke, thước thẳng, thước đo góc…
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li kiến thức cơ bn cn s dng (10 15 phút)
Bài tp 1. Lit kê các cp góc k nhau, bù nhau, đối đnh trên các hình v sau
H
G
F
E
Q
P
N
M
t
z
y
x
Hình 3
1
2
3
O
Hình 2
Hình 1
2
3
4
1
M
4
3
2
1
A
Trang 38
a) Mục tiêu: Học sinh chỉ ra được các loại góc trên hình vẽ
b) Nội dung: HS làm bài tập số 1
c) Sản phẩm: kết quả lòi giả bài tập 1
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 1
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung tên góc nếu thiếu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với các bài làm đúng
Hình 1
+ Các góc kề nhau:
1
O
2
O
,
2
O
3
O
+ Các góc kề bù:
xOz
yOz
,
yOt
xOt
Hình 2.
+ Các góc kề nhau:
1
A
2
A
,
2
A
3
A
,
3
A
4
A
,
4
A
1
A
+ Các góc kề bù:
1
A
2
A
,
2
A
3
A
,
3
A
4
A
,
4
A
1
A
+ Cặp góc đối đỉnh:
1
A
3
A
,
2
A
4
A
Hình 3.
+ Các góc kề nhau:
1
M
2
M
,
2
M
3
M
,
3
M
4
M
,
4
M
1
M
+ Các góc kề bù:
1
M
2
M
,
2
M
3
M
,
3
M
4
M
,
4
M
1
M
+ Cặp góc đối đỉnh:
1
M
3
M
,
2
M
4
M
Hot đng 2. Bài tp cng c tính cht 2 góc bù nhau, k bù, (Cơ bn)
a) Mục tiêu: HS tính được số đo của 1 trong 2 góc kề nhau, kề bù nhau
b) Nội dung: HS làm bài tập 2
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu ni dung bài tp 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 4 hình
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
Bài 2. Tính góc A
2
các hình v sau:
O
2
1
x
z
t
Trang 39
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung công thức , điều kiện còn thiếu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ GV nhn mnh li s khác nhau gia 2 góc
k bù và 2 góc bù nhau
+ Chiếu bài làm của 1 số HS để cả lóp cùng
theo dõi
Hot đng 3. Bài tp v tia phân giác
Bài tp 3. Cho các hình v.
a) Biết
0
xOy 60
, Oz là tia phân giác ca
xOy
. Tính s đo
1
O
b) Biết
0
BAC 110
, AD là tia phân giác ca
BAC
. Tính s đo
1
A
c) Biết
0
HIK 130
, IM là tia phân giác ca
HIK
. Tính s đo
1
I
Bài tp 4. Cho các hình v
a) Biết AP là tia phân giác ca
MAB
. Tính s đo của
PAB
,
PAN
1
1
1
O
x
y
B
A
C
I
K
H
z
D
M
90
0
N
M
D
H
E
120
0
70
0
A
B
E
F
G
A
A
P
N
K
Trang 40
b) Biết AN là tia phân giác ca
FAE
. Tính s đo ca
EAN
,
GAN
c) Biết AK là tia phân giác ca
HAD
. Tính s đo ca
HAK
,
EAK
a) Mục tiêu: HS tính được số đo góc theo tính chất tia phân giác của góc
b) Nội dung: HS làm bài tập 3 và 4
c) Sản phẩm: Lời giải, kết quả các bài tập 3 và 4
d) Tổ chức thực hiện:
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu ni dung bài tp 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lên bảng , mỗi HS làm 1 hình
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Nhận xét về cách lập luạn, trình bày
Kết luận, nhận định:
+ GV chiếu bài làm ca 1 s HS để nhn xét
+GV nhận xét, đánh giá việc làm bài ca HS
+ GV nhn mnh li tính cht tia phân giác
ca 1 góc, cách v tia phân giác ca 1 góc
Bài 3.
00
1
11
O xOy .60 30
22
00
1
11
A BAC .110 55
22
00
1
11
I HIK .130 65
22
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu ni dung bài tp 4
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS làm bài theo nhóm nhỏ
Bài 4.
Trang 41
+ 1 HS khá lên bảng làm bài
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của các nhóm
+ Nhận xét về cách lập luận, cách trình bày
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chỉ rõ các bước cần làm
+ Cho điểm với các bài làm đúng
Hot đng 4. Bài tp vn dng tính chất 2 góc đối đnh
a) Mục tiêu: HS tính được số đo các góc theo tính chất của 2 góc đối đỉnh, 2 góc kề bù
b) Nội dung: HS làm bài tập 5
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 5
d) Tổ chức thực hiện:
Hot đng ca Gv và Hc sinh
Ni dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 5
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Dãy ngoài làm hình 1
+ Dãy trong làm hình 2
+ 2 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 hình
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Lên bảng sửa nội dung còn sai, chưa họp lí
Kết luận, nhận định:
+ GV nhn xét , sa các câu lp lun nếu cn
+ Cht li tính cht của 2 góc đối đỉnh, hai
góc k bù,, tính cht tia phân giác ca góc
Bài 5.
0
31
O O 40
0
24
O O 140
0
1 2 3 4
I I I I 90
Trang 42
IV. HƯNG DN HC NHÀ:
+ HS xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm các bài tp sau:
Bài tp 1. Cho
BOD
nhn, v
AOD
k
BOD
, V tiếp
AOC
k bù vi
AOD
. K tên các
cặp góc đối đỉnh trong hình v và gii thích vì sao?
Bài tp 2. Hai đưng thng MN và PQ ct nhau ti A, Biết
0
MAP 33
. Tính
NAQ
,
MAQ
.
Bài tp 3. Cho 2 đường thng AB và CD ct nhau ti O. Biết
0
AOC AOD 20
. Tính
AOC, AOD, BOC, BOD
Bài tp 4. Cho 2 đường thng AB và CD ct nhau ti O. Gi õ là tia phân giác ca góc
AOC, oy là tia phân giác ca góc BOD. Tính góc xOy
Trang 43
BUI 7.
ÔN TH T THC HIN CÁC PHÉP TÍNH
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
+ Cng c li cho HS th t thc hin các phép tính vi biu thc s
+ Cng c li cho HS kiến thc v quy tc du ngoc
+ Cng c các quy tc tính nhanh, tính nhm trong mt biu thc
2. Kĩ năng
+ Hc sinh vn dng quy tc, thc hin tính đưc các phép tính thông thưng
+ Tính chính xác giá tr ca mt biu thc theo quy tác
+ Tính nhm , tính nhanh đưc 1 s bài tập cơ bản
II. CHUN B
1. Giáo viên
+ H thng kiến thc v th t thc hin các phép tính, quy tc du ngoc
+ Kế hoch bài dy
+ H thng bài tp s dng trong bui dy
2. Hc sinh
+ Ôn li các kiến thc v th t thc hin các phép tính, quy tc du ngoc
+ Đồ dùng hc tp, máy tính cầm tay…
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li kiến thức cơ bn cn s dng
1. Nhắc lại về biểu thức
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy
thừa) làm thành một biểu thức.
Một số cũng được coi là một biểu thức.
Chú ý: Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
- Nếu chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân, chia, ta thực hiện các phép tính
theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng
lên lũy thừa trước, rồi đến phép nhân và phép chia, cuối cùng đến phép cộng và trừ.
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Nếu các biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực
hiện theo thứ tự sau: ( ) → [ ] → { }.
3. Quy tắc dấu ngoặc:
+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước . ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc
a (b c) a b c
a (b c) a b c
+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu của các số hạng trong ngoặc: dấu
“+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+”.
a (b c) a b c
a (b c) a b c
Trang 44
Hot đng 1. Bài tp vn dụng cơ bản
a) Mục tiêu:
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tp 1: Thc hin phép tính
a)
22
5.2 18:3
b)
27.75 25.27 150
c)
17.85 15.17 120
d)
2 0 3
2.5 3:71 54:3
e)
33
2 .17 2 .14
f)
2
150 50:5 2.3
g)
13.17 256:16 14:7 1
h)
22
5.3 32:4
Bài tp 2: Thc hin phép tính
a)
23
5.3 4.2 35:7
b)
2
59 25 3 1


c)
64
5 :5 2.19 52:13
d)
2
2. 19 4 7 2 :9


e)
31.92 31.8 49
f)
5. 64: 16 4 2 11 9


g)
44
2 .157 2 .58 16
h)
125 2 56 48: 15 7 :5


Bài tp 3: Thc hin phép tính
a)
1 5 1
03
9 9 3
,.
b)
2
3
21
05
36
( , )



c)
4 3 2
1 0 5
5 5 3
: . ,




d)
2
5 2 4
1
9 3 27
:




e)
3 5 1
64
8 12 3
..







f)
1 5 5
0 8 0 2 7
6 21 14
, : ,











c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài 1:
GV giao nhiệm vụ học tập:
- GV chiếu ni dung bài 1
HS thực hiện nhiệm vụ:
- 3 HS lên bảng làm bài
- HS hoạt động cá nhân
- HS đọc bài, suy nghĩ và trả li các câu hi
Báo cáo, thảo luận:
Bài 1: Thc hin phép tính
a)
22
5.2 18:3 5.4 18:9 20 2 18
b)
27.75 25.27 150
27. 75 25 150
27.100 150 2700 150 2550
c)
17.85 15.17 120
17. 85 15 120
Trang 45
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung, sửa sai
H1: Nêu th t thc hin phép tính câu a.
H2: câu b, c ta nên thc hin phép tính
theo đúng thứ t không? Ta nên s dng
cách nào?
H3: Ta cần lưu ý quy ước nào câu d?
Ta dựa vào cách làm các câu a, b, c, d để làm
các câu e, f, g, h.
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với các bài làm đúng
Bài 2.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập 2
- GV yêu cu học sinh suy nghĩ làm bài
tr li các câu hi đ hoàn thành bài
- Yêu cu HS hoạt động cá nhân
H1: Nêu th t thc hin phép tính câu b.
H2: Nhc li quy tc chia hai lu tha cùng
cơ số.
H3: Nêu th t thc hin phéo tính câu d.
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Lên bảng sửa các câu sai nếu có
Kết luận, nhận định:
+ GV gi HS khác nhn xét kết qu bài làm
ca bn
+ GV nhn xét và cht kiến thc
17.100 120 1700 120 1580
d)
2 0 3
2.5 3:71 54:3
2.25 3:1 54:27 50 3 2
53 2 51
e)
33
2 .17 2 .14 8.17 8.14 8. 17 14
8.3 24
f)
2
150 50:5 2.3 150 10 2.9
160 18 142
g)
13.17 256:16 14:7 1
221 16 2 1 205 2 1 206
h)
22
5.3 32:4 5.9 32:16
45 2 43
Bài 2: Thc hin phép tính
a)
23
5.3 4.2 35:7 5.9 4.8 5
45 32 5 13 5 18
b)
2
2
59 25 3 1 59 25 2




59 25 4 59 21 80
c)
6 4 2
5 :5 2.19 52:13 5 38 4
25 38 4 63 4 59
d)
2
2. 19 4 7 2 :9


2
2. 19 4 9 :9 2. 19 4 9


2. 19 13 2.6 12
e)
31.92 31.8 49 31. 92 8 49
31.100 49 3100 49 3149
f)
5. 64: 16 4 2 11 9


5. 64: 16 4 2.2
5. 64: 16 4 4
5. 64:16 5.4 20
g)
44
2 .157 2 .58 16
16.157 16.58 16
16. 157 58 1 16.100 1600
h)
125 2 56 48: 15 7 :5


125 2 56 48:8 :5
125 2 56 6 :5 125 2.50 :5
Trang 46
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 6 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Nhận xét về tính hợp lí của bài làm
+ GV nhận xét, yêu cầu HS chỉ rõ các kiến
thức đã vận dụng để làm bài
Kết luận, nhận định:
+ GV chốt lại quy tắc làm bài
+ Chiếu 1 số bài làm tốt để HS tham khảo
125 100 :5 25:5 5
Bài tp 3: Thc hin phép tính
a)
1 5 1 1 3 5 1
03
9 9 3 9 10 9 3
, . .
1 1 1 5
9 6 3 18
b)
2
3
2 1 4 1 1 53
05
3 6 9 6 8 72
( , )



c)
4 3 2 1 5 2 1
1 0 5
5 5 3 5 3 3 2
: . , . .



1 1 2
3 3 3
d)
22
5 2 4 1 27
11
9 3 27 9 4
:.
1 27 1 11
11
81 4 12 12
.
e)
3 5 1 1 1
6 4 6 4
8 12 3 24 3
. . . .



1 1 1
4 4 3
4 3 12
..



f)
1 5 5
0 8 0 2 7
6 21 14
, : ,











4 1 5
0 2 7
5 6 42
:,






4 1 5 4 1 1
0 2 7
5 6 42 5 5 3
: , :



4 2 4 15
6
5 15 5 2
:.

Hot đng 3. Bài tp tính hp lí
a) Mục tiêu: HS biết tính hợp lí để tính nhẩm, tính nhanh giá trị của biểu thức
b) Nội dung: HS làm bài tập 4, 5
Bài tp 4. Tính giá tr các biu thc sau bng cách hp lý nht:
Trang 47
a)
A 27.36 27.14 73.99 49.73
b) B =
21. 271 29 79.(271 29);
c)
5 6 5 8 8 4 7 5
C 4 .10.5 25 .2 : 2 .5 5 .2
d)
2 2 2 2 2
D 10 11 12 : 13 14
Trang 48
Bài tp 5. Tính bng cách hp lí
a)
4 11
29
15 15
,




b)
37
36 75 63 25 6 3
10
( , ) , ( , )



c)
10 7 7
65
17 2 17
,
d)
13 13
39 1 60 9
25 25
( , ). , .
c) Sản phẩm: Lời giả, kết quả bài tập 4, 5
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung công thức , điều kiện còn thiếu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với các bài làm đúng
Bài tp 4.
a)
A 27.36 27.14 73.99 49.73
A 27. 36 14 73. 99 49
A 27.50 73.50
50. 27 73
A 50.100
5000
b) B =
21. 271 29 79.(271 29);
B =
21.300 79.300
B =
300.(21 79)
=
300.100 30000
c)
5 6 5 8 8 4 7 5
C 4 .10.5 25 .2 : 2 .5 5 .2
10 6 10 8 8 4 7 5
C 2 .2.5.5 5 .2 : 2 .5 5 .2
11 7 10 8 8 4 7 5
C 2 .5 5 .2 : 2 .5 5 .2
8 7 3 3 5 4 3 3
C 2 .5 . 2 5 : 2 .5 . 2 5
8 7 5 4
C 2 .5 : 2 .5
8 5 7 4
2 : 2 . 5 :5
33
C 2 .5
3
10
d)
2 2 2 2 2
D 10 11 12 : 13 14
D 100 121 144 : 169 196
D 365:365 1
Bài tp 5. Tính hp lí
a)
4 11 4 11
2 9 2 9
15 15 5 5
,,



4 11
2 9 3 2 9 5 9
55
, , ,
b)
37
36 75 63 25 6 3
10
( , ) , ( , )



36 75 3 7 63 25 6 3, , , ,
36 75 63 25 3 7 6 3, , ( , , )
100 10 90
Trang 49
c)
10 7 7
65
17 2 17
,
10 7
6 5 3 5
17 17
,,
6 5 3 5 1 9,,
d)
13 13 13
39 1 60 9 39 1 60 9
25 25 25
( , ). , . . , ,
13
100 13 4 52
25
.( ) .( )
Hot đng 4. Bài toán tìm giá tr ca x
a) Mục tiêu: HS tìm được giá trị của x
b) Nội dung: HS làm bài tập 6
c) Sản phẩm: Lời giả bài tập 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 4 câu
+ HS dưới lóp cùng làm
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv yêu cầu HS nêu lại quy tắc dấu ngoặc,
quy tắc chuyển vế
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho lại quy tắc làm bài
Bài 6. Tìm giá tr ca x biết
a)
11
x 0 25 x
24
, ,
b)
5 9 1
xx
7 14 14
,



c)
5 7 9 3
xx
4 5 20 10
,



d)
8 7 391
9 x x
7 8 56
,



e)
3 7 11
6x
4 13 312
x ,
IV. HƯNG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc các trưng hp ca th t thc hin phép tính.
- Xem lại các bài đã gii.
- Hoàn thành Bài tp v nhà.
Bài tp v nhà:
Bài tp 1. Thc hin phép tính
a)
22
2 .3 5.2.3
b)
2 2 2
3.5 15.2 1 .3
c)
22
5 .2 20:2
d)
3 2 2
5 :5 2 .3
Bài tp 2. Thc hin phép tính
Trang 50
a)
23
75 3.5 4.2
b)
18:3 182 3. 51:17
c)
12: 400: 500 125 25.7


d)
15 25.8: 100.2
Trang 51
Bài tp 3. Thc hin phép tính
a)
3 3 2 2
2 5 :5 12.2
b)
7 2 4 3 4 5
2 :2 5 :5 .2 3.2
c)
5 85 35:7 :8 90 50


d)
5 7 10 4 3
3 .3 :3 5.2 7 :7
e)
3 2 2
7 3 :3 :2 99 100


f)
2 2 4 3
3 . 5 3 :11 2 2.10


Bài tp 4. Thc hin phép tính
a)
2
210: 16 3 6 3.2 3


b)
33
142 50 2 .10 2 .5


c)
2
3
500 5 409 2 .3 21 1724



d)
2
375: 32 4 5.3 42 14


Bài tp 5. Tìm x biết
a)
400 5 200x
b)
250: 10 20x 
c)
96 3 8 42x
d)
2
36: 5 2x 
e)
15.5 35 525 0x
f)
3. 70 5 :2 46x


Bài tp 6. Tìm x biết
a)
15: 2 3x 
b)
5 35 515x 
c)
20: 1 2x
d)
23
12 33 3 .3x 
e)
22
240: 5 2 .5 20x
f)
541 218 73x
g)
96 3 1 42x
h)
1230:3: 20 10x 
Bài tp 7. Tìm x biết
a)
53
10 2 4 :4x
b)
155 10 1 55x
c)
14 54 82x 
d)
3
6 2 40 100x
e)
15 133 17x 
f)
22
2 3 5 55x
Bài tp 8. Tìm x biết
a)
36
8 12 :4 .3 3x 


b)
2 3 2 2
5 2.5 5 .3
x

c)
1
41 2 9
x

d)
30 4 2 15 3x


e)
20
65 4 2014
x

f)
2
740: 10 10 2.13x
g)
1
3 3 1458
xx

h)
1
2 2 48
xx

Trang 52
BUI 8.
S THP PHÂN CÁC PHÉP TOÁN V S HU T
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
+ Cng c li cho HS các kiến thc v s thp phân
+ Cng c li cho HS các kiến thc v các phép toán trong tp hp Q
+ Cng c cho HS kiến thc v thng kê
2. Kĩ năng
+ Hs phân bit đưc s thp phân hu hn, vô hn tun hoàn
+ Viết đưc dng thp phân ca s hu t
+ Tính toán thành tho các phép toán v s hu t
+ Làm được các bài toán v biểu đồ ct, biểu đồ ct kép
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thn, chính xác
3. Thái đ, Phm cht : Chăm chỉ, trung thc, nghiêm túc, tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên
+ H thng kiến thc v S vô t, s thưch, giá trị tuyt đi, ưc lưng và làm tròn s
+ Kế hoch giáo dc
+ H thng bài tp s dng trong bui dy
2. Hc sinh
+ Ôn li các kiến thc v s vô t, s thc, làm tròn s, giá tr tuyệt đối
+ Ôn li các kiến thc v bài toán tìm giá tr ca x
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li kiến thức liên quan đến bui dy
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về số vô tỉ, số thực, làm tròn , ước lượng
b) Nội dung: HS nêu lại các kiến thức trọng tâm về số vô tỉ, số thực, làm tròn , ước lượng
c) Sản phẩm: Các định nghia, tính chất về số thực, giá trị tuyệt đối, làm tròn số
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV nêu các câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Mỗi HS lần lượt trả lời 1 câu hỏi của GV
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
+ Các số thập phân chỉ gồm hữu hạn chữ số
sau dấu “,” được gọi là số thập phân hữu hạn
+ Phép chia
4:3 1,333...
không bao giờ
chấm dứt. nếu cứ tiếp tục chia thì trong phần
thập phân của thương chữ số 3 sẽ xuất hiện
liên tiếp mãi. Ta nói rằng khi chia 4 cho 3 ta
được số
1,333...
, đó là số thp phân vô hn
tun hoàn
+
4:3 1,333... 1,(3)
+
7:30 0,2333... 0,2(3)
Trang 53
+ Bổ xung kiến thức còn thiếu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét câu trả lời của HS
+ Cho điểm với các câu trả lời đúng
+
1219:9900 0,12313131 0,12(31)
+ Các phân s ti gin vi mẫu dương
mẫu không có ước nguyên t khác 2 và 5 t
phân s đó viết được dưới dng s thp phân
hu hn. Và ch nhng phân s đó mới viết
được dưi dng s thp phân hu hn.
+ Các phân s ti gin vi mẫu dương
mẫu có ước nguyên t khác 2 và 5 thì phân
s đó viết được dưi dng s thp phân vô
hn tun hoàn. Và ch nhng phân s đó
mi viết đưc dưi dng s thp phân vô hn
tun hoàn
+ Th t thc hin các phép tính
Hot đng 2. Viết phân s i dng s thp phân
a) Mục tiêu: HS viết được các phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2
Bài tập 1. Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn:
1 1 3 37 12 65
; ; ; ; ;
2 4 4 20 150 100

Bài tập 1. Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
1 5 25 56 18 92
; ; ; ; ;
3 6 14 12 41 63
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 1, 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 1, 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Lên bảng sửa các phần sai
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chiếu bài làm của 1 số HSG để cả lớp đối
chiếu
Bài tập 1.
1
0,5
2
,
1
0,25
4
,
3
0,75
4
,
37
1,85
20
,
12
0,08
150
,
65
0,65
100
Bài tập 2.
1
0,(3)
3
,
5
0,8(3)
6

,
25
1,7 857142
14
56
4,(6)
12
,
18
0,( 43902
41

Trang 54
+ Lưu ý HS viết chính xác chu kì
92
1, 460317
63

Hot đng 3.
Xác định phân s viết được dưới dng s thp phân hu hn, vô hn tun hoàn
a) Mục tiêu:
+ HS giải thích được vì sao các viết đưc dưi dng s thp phân hu hn, vô hn tun hoàn
+ HS viết được các phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
b) Nội dung:
Bài tập 3. Gii thích vì sao các phân s sau viết đưc dưi dng s thp phân hu hn ri
viết chúng dưi dạng đó
3 7 13 13
; ; ;
8 5 20 125

Bài tập 4. Gii thích vì sao các phân s sau viết đưc dưới dng s thp phân vô hn tun
hoàn ri viết chúng dưới dạng đó
1 5 4 7
; ; ;
6 11 9 18

c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 3, 4
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3, 4
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng ng làm cả 2 bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu bài làm của 1 số nhóm
+ HS nhận xét bài làm của nhóm bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm các nhóm
+ Chỉnh sửa phần lập luận của HS
Bài tập 3.
Ta có:
3 2 3
8 2 , 5 5, 20 2 .5, 125 5
Các phân s đã cho viết đưc dưi dng s
thp phân hu hn vì:
+ Các phân s đã ti gin vi mẫu dương
+ Mẫu không có ước nguyên t khác 2 và 5
3 7 13 13
0,375; 1,4; 0,65; 0,104
8 5 20 125

Bài tập 4.
Ta có:
22
6 2.3; 11 11; 9 3 ; 18 3 .2
Các phân s đã cho viết đưc dưi dng s
thp phân vô hn tun hoàn vì:
+ Các phân s đã ti gin vi mẫu dương
+ Mu có ưc nguyên t khác 2 và 5
Trang 55
15
0,1(6); 0,(45);
6 11
47
0,(4); 0,3(8)
9 18
Hot đng 4. Bài tp v các phép toán trên tp Q
a) Mục tiêu: HS tính được giá trị của biểu thức, biết tính nhanh, hợp
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tâp 5. Thực hiện các phép tính sau
a)
10 36 2 3:.
b)
3
5 2 9 2 7.:



c)
2
1 2 3 7 5 3, , :
d)
9 8 1 5 6 6 8 2 3, , . ( , ):
e)
2 1 5 1 3 5
3 6 4 4 8 2
::
f)
5 1 5 7 1 2
9 11 22 4 14 7
:.
Bài tâp 6. Tính nhanh, tính hợp lí
a)
1 2 0 8 0 25 5 75 2021, ( , ) , ,
b)
16 20
0 1 111
99
,,
c)
17 6 16 26
11 5 11 5



d)
39 9 9 5 6
5 4 5 4 7
e)
2
1
12 4 6 12 4 2 5
4
, . ( , ).( , )
f)
32 125 6 325 12 125 37 13 675, ( , , ) ( , )
g)
2021 2345 2020 1234 2021 2345 2020 1234, . , , .( , )
h)
3
2
13
4 75 0 5 3
28
, , .




Bài tâp 7. Tìm giá trị của x biết
a)
16
x
27
b)
39
x
48

c)
7 25 x 15 75,,
d)
1 17
x
36
e)
1
x 0 25
2
,
f)
59
x
7 14



g)
5 7 9
x
4 5 20



h)
87
9x
78



c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 5, 6, 7
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 5
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Bài tâp 5.
a)
10 36 2 3 64:.
b)
3
5 2 9 2 7 1.:


c)
2
1 2 3 7 5 3 5 3, , : ,
Trang 56
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lưu ý HS thứ tự thực hiện phép tính
Bài tâp 6.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS khá lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm lớn
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV chiếu bài làm của các nhóm để HS
các nhóm khác nhận xét
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm các nhóm
+ Chốt lại cách tính nhanh, hợp lí
Bài tâp 7.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
+ Yêu cầu HS nêu các quy tắc tìm x
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 3
phần
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Lên bảng sửa các câu sai
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Phân tích chi tiết các bước làm
+ Chỉ rõ để HS không làm tắt
d)
9 8 1 5 6 6 8 2 3 20 4, , . ( , ): ,
e)
2 1 5 1 3 5 11
3 6 4 4 8 2 12
::
f)
5 1 5 7 1 2 961
9 11 22 4 14 7 216
:.
Bài tâp 6. Tính hợp lí
a)
1 2 0 8 0 25 5 75 2021, ( , ) , ,
b)
16 20
0 1 111
99
,,
c)
17 6 16 26
11 5 11 5



d)
39 9 9 5 6
5 4 5 4 7
e)
2
1
12 4 6 12 4 2 5
4
, . ( , ).( , )
f)
32 125 6 325 12 125 37 13 675, ( , , ) ( , )
g
2021 2345 2020 1234 2021 2345 2020 1234, . , , .( , )
h)
3
2
13
4 75 0 5 3
28
, , .




Bài tâp 7. Tìm giá trị của x biết
a)
16
x
27
,
19
x
14

b)
39
x
48

,
15
x
8
c)
7 25 x 15 75,,
,
x 8 5,
d)
1 17
x
36
,
19
x
6

e)
1
x 0 25
2
,
,
1
x
4
f)
59
x
7 14



,
1
x
14

g)
5 7 9
x
4 5 20



,
3
x
10
Trang 57
h)
87
9x
78



,
391
x
56
i)
17
2
29
x 
,
5
x
36
k)
37
6
4 13
:x
,
312
x
11
Hot đng 5. Bài tp v thng kê
a) Mục tiêu: HS đọc được các số liệu từ biểu đồ, trả lời các câu hỏi liên quan
b) Nội dung: HS làm bài tập 8, 9
Bài tâp 8.
Một trường THCS có các lớp 7A, 7B, 7C
7D, 7E, mỗi lớp đều có 40HS. Kết thúc HK
1, Số HS đạt kết quả học tập ở mức tốt của
mỗi lớp đó được thể hiện qua biểu đồ cột
như hình vẽ
a) Lớp nào có số HS đạt kết quả học tập ở
mức tốt nhiều hơn một phần tư số học sinh
của cả lớp
b) Lớp nào có số HS đạt kết quả học tập ở
mức tốt nhiều hơn một phần ba số học sinh
của cả lớp
c) Lớp nào có tỉ lệ HS đạt kết quả học tập
mức tốt cao nhất, thấp nhất
Bài tâp 9. Sản lượng chè và hạt tiêu xuất khẩu của Việt Nam qua một số năm được biểu diễn
trong biểu đồ cột kép như hình vẽ.
a) Những năm nào sản lượng chè xuất khẩu trên 1 triệu tấn? Sản lượng hạt tiêu xuất
khẩu tren 0,2 triệu tấn
b) Năm nào Việt Nam có sản lượng chè xuất khẩu lớn nhất? Sản lượng hạt tiêu xuất
khẩu lớn nhất?
c) Tính tỉ số % của sản lượng chè xuất khẩu năm 2013 và sản lượng chè xuất khẩu
năm 2018
Trang 58
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 8, 9
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 8
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lóp m cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Chấm chéo bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Ghi điểm bài làm của HS
+ Chốt lại cách xem, đọc kết quả trên biểu đồ
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 9
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm trên bảng
Bài tâp 8.
a) Lớp nào có số HS đạt kết quả học tập ở
mức tốt nhiều hơn một phần tư số học sinh
của cả lớp là lớp 7A, 7D
b) Lớp nào có số HS đạt kết quả học tập ở
mức tốt nhiều hơn một phần ba số học sinh
của cả lớp là lớp 7A, 7D
c) Lớp nào có tỉ lệ HS đạt kết quả học tập
mức tốt cao nhất là 7D, thấp nhất là 7E
Bài tâp 9.
a) Những năm nào sản lượng chè xuất khẩu
trên 1 triệu tấn? Sản lượng hạt tiêu xuất khẩu
trên 0,2 triệu tấn năm 2016.
b) Năm Việt Nam có sản lượng chè xuất
khẩu lớn nhất là 2016 Sản lượng hạt tiêu xuất
khẩu lớn nhất là năm 2018
c) Tỉ số % của sản lượng chè xuất khẩu năm
Trang 59
+ Các nhóm đổi bài làm, chấm điểm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng
+ GV nhận xét bài làm của 1 số nhóm
+ Chốt lại cách làm
2013 và sản lượng chè xuất khẩu năm 2018
963 3
100 94 18
994 2
,
. % , %
,
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ HS hc thuc li các quy tc, chính cht v s hu t, s thp phân
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s 8
Trang 60
BUI 9.
ÔN TẬP HAI GÓC ĐI ĐNH HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
+ Ôn tp li các kiến thc v 2 góc đối đỉnh
+ Ôn tp li các kiến thc v 2 đường thng vuông góc
+ Cng c các kiến thc v tia phân giác ca góc.
2. Kĩ năng
+ Hc sinh vn dng tính chất 2 góc đối đnh, tính chất 2 đưng thng vuông góc
để gii các bài tp tính s đo góc, chứng minh 2 đưng thng vuông góc
+ Vn dụng định nghĩa, tính chất hai đưng thng vuông góc vào bài toán thc tế
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thn, chính xác
+ Rèn kĩ năng vẽnh
+ Bước đầu rèn kĩ năng lập lun trong trình bày bài toán hình hc
3. Thái độ : Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thc
II. CHUN B
1. Giáo viên
+ H thng kiến thc v 2 góc đối đỉnh + 2 đường thng vuông góc
+ Kế hoch bài dy
+ H thng bài tp s dng trong bui dy
2. Hc sinh
+ Ôn li các kiến thc v 2 góc đối đỉnh, 2 đường thng vuông góc
+ Ôn li các quy tc tìm s chưa biết, quy tc chuyn vế
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li kiến thức cơ bn cn s dng
a) Mục tiêu: Nhắc li các kiến thức v2 góc đối đỉnh, 2 đường thng vuông góc, tia phân giác
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS về các kiến thức của bài
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lần ợt lên bảng tr lòi
+ Mỗi câu hỏi yêu cầu HS c hình minh họa
+ HS dưới lớp lắng nghe
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét câu tr lòi
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Hai góc đối đỉnh là 2 góc mà mỗi cạnh của
góc này là tia đối của một cạnh của góc kia
+ Hai đường thẳng vuông góc là 2 đường
thẳng cắt nhau, trong các góc tạo thành
một góc bằng 90
0
.
+ Tia phân giác của một góc là tia nằm trong
góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc
bằng nhau
Trang 61
Hot đng 2. Bài tp nhn biết 2 góc đi đnh
a) Mục tiêu: HS nhận biết được 2 góc đối đỉnh, v được hình v theo yêu cầu
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tp 1. Viết tên các cp góc đối đnh trên các hình v sau
Bài tp 2. Cho
BOD
nhn, v
AOD
k
BOD
, V tiếp
AOC
k bù vi
AOD
. K tên các
cặp góc đối đỉnh trong hình v và gii thích vì sao?
Bài tp 3. Hai đưng thng MN và PQ ct nhau ti A, to thành
0
MAP 33
.
a) Tính s đo
NAQ
,
MAQ
.
b) Viết tên các cp góc bng nhau.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài 1
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 hình
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung công thức , điều kiện còn thiếu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với các bài làm đúng
Bài 1
Các góc đối đỉnh là:
AOD
BOC
,
AOC
BOD
Các góc đối đỉnh là:
O
O
O
D
C
A
B
H
G
E
F
K
L
I
M
Trang 62
Bài tp 2.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv yêu cầu HS đổi bài cho nhau đ HS
kiểm tra bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ V trí của hình v th khác nhau
Bài tp 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS học lực khá lên bảng làm bài
+ HS dưới lóp làm theo nhóm nh
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv chiếu bài của 3 nhóm để HS đánh giá
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
EOH
FOG
,
EOG
HOF
Các góc đối đỉnh là:
IOK
MOL
,
KOM
IOL
Bài tp 2.
Các góc đối đỉnh là:
AOC
BOD
,
AOD
BOC
Bài tp 3.
Các góc đối đỉnh là:
MAP NAQ
,
MAQ NAP
0 .0
NAQ 35 , MAQ 145
O
A
B
C
D
35
°
A
Q
P
N
M
Trang 63
+ Cho HS xem lời giải mẫu để HS tham khảo
cách trình bày, cách lập luận
Hot đng 3. Bài tp rèn kĩ năng vẽ hình
a) Mục tiêu: HS vec ưược các hình theo yêu cầu của bài tập
b) Nội dung: HS làm bài tập 4, 5, 6
Bài tp 4. Cho đoạn thng
AB 6cm
. Hãy v đường d đi qua trung đimcủa đoạn thng AB
và vuông góc vi AB
Bài tp 5. V hình theo cách diễn đạt sau:
+ V
0
xOy 45
. Lấy điểm A nm trong góc đó.
+ Qua A v đường thng vuông góc vi Ox ti M,
+ Qua A v đường thng vuông góc vi Oy ti N.
Bài tp 6. V hình theo cách diễn đạt sau:
+ V đoạn thng
AB 3cm
. V tiếp đoạn thng
BC 4cm
.
+ V đường thng d đi qua trung đim ca AB và vuông góc vi AB.
+ V đường thẳng d’ đi qua trung đim ca BC và vuông góc vi BC.
+ Khi nào thì hai đon thẳng d và d’ cắt nhau.
c) Sản phẩm: Hình vẽ, lời giải các bài tập 4, 5, 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4, 5
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm c 2 bài 4, 5
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
+ HS đổi bài để chấm chéo bài
+ GV chiếu lời giải của bài
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Minh họa la các ớc làm trên màn hình
để HS thấy được các ớc chi tiết
Bài tp 4.
Bài tp 5.
d
3cm
3cm
A
B
Trang 64
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm bài 6
+ HS dưới lóp làm theo nhóm nh
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
+ GV chiếu lời giải trường hợp 3 điểm A, B,
C thẳng hàng
+ Cho HS lên bảng tiếp tục v hình để d và
d’ cắt nhau
+ HS thảo luận để xác định khi nào thì d và
d’ cắt nhau
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
Bài tp 6.
Hot đng 4. Bài tp nâng cao
a) Mục tiêu: HS chứng minh được 2 đường thẳng vuông góc, chứng minh 1 tia là phân giác
b) Nội dung: HS làm bài taaoj 7, 8
Bài tp 7. Cho góc bt
AOB
, trên cùng mt na mt phng b AB, ta v ba tia OM, ON và
OC sao cho
0
AOM BON 90
và tia OC là tia phân giác
MON
.
Chng minh rng:
OC AB
.
Bài tp 8. Cho hai tia
Ox Oy
, trong
xOy
ta v hai tia OA, OB sao cho
0
AOx BOy 30
. V tia OC sao cho tia Oy là tia phân giác ca
AOC
. Chng minh rng:
a) Tia OA là tia phân giác
BOx
.
b)
OB OC
.
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 7, 8
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
y
x
45
°
M
N
O
A
d'
d
C
B
A
d'
d
C
B
A
Trang 65
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 7
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS đọc kĩ đề bài
+ V hình, tìm lời giải
Báo cáo, thảo luận:
+ Gv gợi ý HS chứng minh góc AOC bằng
90
0
.
+ 1 HSG trình bày cách làm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét
+ Chữa chi tiết
Bài tp 8.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 8
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS thảo luận, làm bài theo nhóm
+ 1 HSG lên bảng làm bài
Báo cáo, thảo luận:
+ Gv chiếu lời giải mẫu
+ Chiếu bài làm của các nhóm
+ HS nhận xét bài làm của các nhóm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của các nhóm
+ Chốt lại cách lập luận, cách trình bày lời
giải của bài toán
Bài tp 7.
0
AOM MOC CON NOB 180
00
2MOA 2COM 180 2 MOC CON 180
0
MOA COM AOC 90 OC AB
Bài tp 8.
0 0 0 0
BOA 90 30 30 30
0 0 0
yOA 30 30 60
0
yOA yOC 60
0 0 0
COB yOB yOC 30 60 90
OC OB
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Ôn tp lại định nghĩa, tính chất 2 góc đối đỉnh, 2 đường thng vuông góc
+ Ôn tp kiến thc v giá tr tuyệt đối, các phép toán vi s thp phân
N
M
C
B
A
O
60
°
C
30
°
30
°
B
A
y
x
O
Trang 66
BUI 10.
S VÔ T, S THC, LÀM TRÒN S
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
+ Cng c li cho HS các kiến thc v s vô tỉ, căn bậc hai s hc
+ Cng c li cho HS các kiến thc v s thc, giá tr tuyt đi ca s thc
+ Cng c cho HS kiến thc v làm tròn s và ưc lưng
2. Kĩ năng
+ Hs xác định được s nào là s vô t, s nào không phi là s vô t
+ Tính được căn bậc hai s hc ca 1 s, mt biu thc
+ Tìm được s đối ca s thc, so sánh đưc các s thc
+ Tính được giá tr tuyt đi ca s thc
+ Biết ưc lưng, làm tròn s theo yêu cu
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thn, chính xác
+ Bước đầu rèn kĩ năng lập lun trong trình bày bài
3. Thái đ, Phm cht : Chăm chỉ, trung thc, nghiêm túc, tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên
+ H thng kiến thc v S vô t, s thưch, giá trị tuyt đi, ưc lưng và làm tròn s
+ Kế hoch giáo dc
+ H thng bài tp s dng trong bui dy
2. Hc sinh
+ Ôn li các kiến thc v s vô t, s thc, làm tròn s, giá tr tuyệt đối
+ Ôn li các kiến thc v bài toán tìm giá tr ca x
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng li kiến thức liên quan đến bui dy
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về số vô tỉ, số thực, làm tròn , ước lượng
b) Nội dung: HS nêu lại các kiến thức trọng tâm về số vô tỉ, số thực, làm tròn , ước lượng
c) Sản phẩm: Các định nghia, tính chất về số thực, giá trị tuyệt đối, làm tròn số
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV nêu các câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Mỗi HS lần lượt trả lời 1 câu hỏi của GV
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
+ Bổ xung kiến thức còn thiếu
+ Những số không phải là số hữu tỉ được gọi
là số vô tỉ
+ Số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân
của nó không có một chu kì nào. Những số
như vậy được gọi là số thập phân vô hạn
không tuần hoàn.
+ Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân
vô hạn không tuần hoàn.
+ Căn bậc hai số học của số a không âm là số
Trang 67
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét câu trả lời của HS
+ Cho điểm , chốt lại các nội dung
x không âm sao cho
2
xa
+ căn bậc hai s hc ca a kí hiu là
a
+ nếu s nguyên a không phi là bình
phương của bt kì s nguyên dương nào thì
a
là s vô t.
+ S hu t và s vô t được gi chung là s
thc
+ Tp hp các s thc kí hiu là R.
+ S đối ca s thc a kí hiu là
a
Hot đng 2. bài tp v s vô t
a) Mục tiêu:
+ Hs biểu diến được thập phân của số vô t
+ Tính được căn bậc hai số học của 1 số , một biểu thức số
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Các khẳng định sau đúng hay sai?
+ Nếu
aN
thì a không th là s vô t
+ Nếu
aQ
thì a không th là s vô t
+ Nếu
aZ
thì a không th là s vô t
+ S thp phân hu hn là s vô t
Bài tập 2. Tính căn bậc hai số học
25
4; 0,49, , 2500
36
Bài tập 3. Tính giá trị của biểu thức:
a)
0,36 0,0121
b)
0,25 0.0169
c)
6. 144 225
d)
0,3. 900 0,2. 2500
Bài tập 4. Tính căn bậc hai số học làm tròn đến 0,05 (hàng phn i)
15; 2,56; 17256; 793881
Bài tập 5. Tìm giá trị của x biết
a)
x5
b)
x 1 8
c)
0,5 2x 0,16
d)
2
(x 3) 10
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1
HS thực hiện nhiệm vụ:
Bài tập 1. Các khẳng định sau đúng hay
sai?
+ Nếu
aN
thì a không th là s vô t
Trang 68
+ 4 HS đứng tại ch tr lòi
+ HS c lớp cùng nghe
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ HS giải thích chi tiết từng trường hợp
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lấy ví d minh họa cho mỗi câu
Bài tập 2, 3, 4, 5
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 2, 3, 4
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm c 3 bài
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Nêu rõ các ớc làm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lưu ý HS có th dùng máy tính cầm tay để
kiểm tra kết qu, tuy nhiên phải chú ý khi
dùng các máy tính thế h cũ, các biểu thức
càn phải được đặt trong các dấu ngoặc phù
hợp
+ Bài tập 5 câu d càn chú ý khi tìm giá tr
của x, phải chia 2 trườn hợp, tránh xót giá tr
của x
Đúng. Vì a viết đưc dưới dng s thp phân
hu hn
+ Nếu
aQ
thì a không th là s vô t
Đúng. Vì Vì a viết đưc dưi dng s thp
phân hu hn hoc vô hn tun hoàn
+ Nếu
aZ
thì a không th là s vô t
Đúng. Vì a viết đưc dưới dng s thp phân
hu hn
+ S thp phân hu hn là s vô t
Sai. Vì s thp phân hu hn không th là s
thp phân vô hn không tun hoàn
Bài tập 2. Tính căn bậc hai số học
42
20
2
24
0,49 0,7
0,7 0
2
0,7 0,49
25 5
36 6
5
0
6
2
5 25
6 36



2500 50
50 0
2
50 2500
Bài tập 3. Tính giá trị của biểu thức:
a)
0,36 0,0121 0,71
b)
0,25 0.0169 0,63
c)
6. 144 225 57
d)
0,3. 900 0,2. 2500 19
Bài tập 4. Tính căn bậc hai số học làm tròn
đến 0,05 (hàng phn i)
15 3,9
2,56 1,6
17256 131,4
793881 891
Bài tập 5. Tìm giá trị của x biết
a)
x 5 x 25
b)
x 1 8 x 65
c)
0,5 2x 0,16 x 0,2372
Trang 69
d)
2
(x 3) 10 x 7, x 13
Hot đng 3. Bài tp v s thc
a) Mục tiêu: HS tìm được số đối của một số thực, so sánh được các số thực
b) Nội dung: HS làm bài tập 6, 7
Bài tập 6. Tìm số đối của các số thực sau:
6 8 22
2 35 20 56 10 6
31 11 9
; ; ; , ; , ; ;
Bài tập 7.
1) So sánh các số hữu tỉ sau:
a)
2 83,( )
2 834,
b)
1
2
7
2 142,
c)
50 085,
50 285,
d)
5
8
e)
23
13
f)
25
52
2) Sp xếp các s sau theo th t tăng dn:
1 371 2 065 2 056 0 078 1 37, ...; , ; , ; , ...; ,( )
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 6, 7
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài tập 6.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập 6
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lưu ý HS khử dấu trừ ở mẫu
Bài tập 7.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập 7
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của nhóm bạn
+ GV chiếu đáp án để HS đối chiếu
Bài tập 6.
6
31
có s đối là
6
31
8
11
có s đối là
8
11
22
9
có s đối là
22
9
2 35,
có s đối là
2 35,
10
có s đối là
10
6
có s đối là
6
Bài tập 7. So sánh các số hữu tỉ sau:
1) So sánh
a)
2 83,( )
>
2 834,
b)
1
2
7
>
2 142,
c)
50 085,
>
50 285,
d)
5
<
8
e)
23
<
13
Trang 70
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách làm
f)
25
<
52
2) Sáp xếp
0 078 1 371 1 37 2 056 2 065, ...; , ...; ,( ); , ; , ;
Hot đng 4. Bài tp v ước ng, làm tròn s
a) Mục tiêu: HS làm tròn và ước lượng được các số
b) Nội dung: HS làm bài tập 8, 9
Bài tập 8. m tròn số:
a)
69176245
vi đ chính xác 5000
b)
5 89906,
vi đ chính xác 0,5
c)
8 89808,
vi đ chính xác 0,05
d)
31
vi đ chính xác 0,005
Bài tập 9. Áp dụng qui tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau
a)
38 19 21 98( , ) ( , )
b)
84 91 5 49,,
c)
80 49 19 51, .( , )
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 8, 9
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 8, 9
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng nhau làm chung
+ HS dưới lóp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung, sửa lỗi
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với các bài làm đúng
+ Chốt lại quy tắc ước lượng, làm tròn
Bài tập 8. Làm tròn số:
a)
69176245 69180000
độ chính xác 5000
b)
5 89906 6,
vi đ chính xác 0,5
c)
8 89808 8 9,,
vi đ chính xác 0,05
d)
31 5 57,
vi đ chính xác 0,005
Bài tập 9.
a)
38 19 21 98 38 22 60( , ) ( , ) ( )
b)
84 91 5 49 85 5 80,,
c)
80 49 19 51 80 20 1600, .( , ) .( )
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ Hc thuc lí thuyết
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s 10
Trang 71
BUI 11.
GIÁ TR TUYT ĐI CA S THC
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
+ Ôn tp các kiến thc v giá tr tuyt đối ca s thc;
+ Cng c các kiến thc v s thp phân;
+ Cng c các phép toán đã học.
2. Kĩ năng:
+ HS tính được giá tr tuyt đi ca s thc;
+ Tìm được giá tr ca x khi biết
x
;
+ Thc hiện được các phép toán tng hp có áp dng nhiu kiến thc đã hc;
+ Tìm được giá tr ln nht, giá tr nh nht ca mt s biu thức đơn giản.
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên:
+ H thng kiến thc v giá tr tuyt đi;
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tp;
+ Kế hoch bài dy.
2. Hc sinh:
+ Ôn tp các kiến thc v giá tr tuyt đi, lu tha…
+ Đồ dùng hc tp, v ghi, SGK, SBT
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng kiến thức cơ bản trong bui dy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cần sử dụng
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS cả lớp suy nghĩ trả lời
+ Mỗi HS trả lời một câu
Báo cáo, thảo luận:
1. Định nghĩa
Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 trên
trục số gọi là giá trị tuyệt đối của số x, kí
hiệu là
x
2. Tính cht
Trang 72
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Sửa lỗi các câi sai
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các kiến thức về giá trị tuyệt đối
+
x0
vi mi s thc x
+
xx
+
xx
, Nếu
x0
+
xx
, Nếu
x0
+
00
+ Hai điểm A, B lần lượt biểu diễn 2 số thực
a, b khác nhau trên trục số. Ta có
AB a b
Hot đng 2. Bài tp tìm giá tr tuyt đi ca s hu t
a) Mục tiêu: HS tìm được giá tr tuyt đi ca s hu t
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Tính
5
12 2 56 10 19
3
; ; , ; ;

Bài tập 2. m giá trị tuyệt đối của các số thực:
6
8 6 0 52 0 21
8
; ; , ; ; ;
Bài tập 3. m giá trị tuyệt đối của x trong mỗi trường hợp sau:
a)
x 0 2,
b)
3
x
2

c)
x 0 12,
d)
x 15
e)
x 15
Bài tập 4. Tính giá trị của biểu thức
a)
236 264
b)
52 82
c)
125 25 3.
Bài tập 5. Cho
x 15
. TÍnh:
a)
35 x
b)
15 x
c)
5 x 20
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài tập 1, 2
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Thảo luận về cách trình bày
Kết luận, nhận định:
Bài tập 1. Tính
12 12 12
5 5 5
3 3 3
2 56 2 56
10 10 10
19 19
()
,,



Bài tập 2. m giá trị tuyệt đối của các số
Trang 73
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Gợi ý HS có thể lập bảng giá trị tương ứng
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu đáp án, và kết quả của 5 nhóm
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lưu ý HS không nhầm lẫn với bài tìm
x
Bài tập 4, 5
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS khá lên bảng làm cả 2 bài
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ HS nêu rõ các bước làm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách làm
8 8 6 6 6
0 52 0 52 0 52
6
0 0 0 21 21
8
; ( )
, ( , ) ,
; ;
Bài tập 3. Tính
x
a)
x 0 2 x 0 2 0 2, , ,
b)
3 3 3
xx
2 2 2
c)
x 0 12 x 0 12 0 12, , ,
d)
x 15 x 15 15
e)
x 15 x 15 15
Bài tập 4. Tính giá trị của biểu thức
a)
236 264 236 2645 500
b)
52 82 52 82 30
c)
125 25 3 125 75 200.
Bài tập 5. Cho
x 15
. TÍnh:
a)
35 x 35 15 35 15 50
b)
15 x 15 15 15 15 0
c)
5 x 20 5 15 20 10 20 10
Hot đng 3. Bài tp tìm giá tr ca x khi biết giá tr tuyt đi ca x
a) Mục tiêu: HS giải được bài toán tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối ( Dạng đơn giản)
b) Nội dung: HS làm bài tập 6
Bài tập 6. m giá trị của x biết
a)
x 10
b)
3x 24
c)
x 2 5
d)
1 3x 6
e)
15
x
42

f)
1 3 1
x
3 4 12
g)
21
3 x 1
54
h)
x 5 12
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 6
d) Tổ chức thực hiện:
Trang 74
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Tìm các số có giá trị tuyệt đối bằng
10
+ 1 HSG lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu đáp án
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Sửa lỗi các câu sai nếu có
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các bước làm
Bài tập 6. m giá trị của x biết
a)
x 10 x 10
b)
3x 24 x 8
c)
x 2 5 x 7, x 3
d)
57
1 3x 6 x ; x
33
e)
1 5 11 9
x x ; x
4 2 4 4
f)
1 3 1 1
x x ; x 1
3 4 12 2
g)
2 1 47 73
3 x 1 x ; x
5 4 60 60
h)
x 5 12
không tn ti giá tr ca x
Hot đng 4. Bài tp tìm giá tr ln nht, nh nht
a) Mục tiêu: HS biết cach tìm GTLN, GTNN của một biểu thức có chưa GTTĐ (cơ bản)
b) Nội dung: HS làm bài tập 7, 8
Bài tập 7. m giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a)
x 3 8
b)
2 x 5 1
Bài tập 8. m giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a)
3 x 7
b)
5 x 2 11
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 7, 8
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
+ Hướng dẫn HS làm câu a
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Trả lời câu hỏi thế nào là GTLN, GTNN
+ 3 HS khá lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv chia sẻ cách xử lí với dấu “-
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
Bài tập 7.
a)
x 3 8 0 8 8
vi mi x
x 3 8
đạt GTNN bng 8 khi
x3
b)
2 x 5 1 0 1 1
vi mi x
2 x 5 1
đạt GTNN bng
1
khi
x5
Bài tập 8.
a)
3 x 7
đạt GTLN bng
7
khi
x3
b)
5 x 2 11
đạt GTLN bng
11
khi
x2
Trang 75
+ Chốt lại nội dung, cách làm của bài
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ HS hc thuc lí thuyết ca bài hc
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s
Trang 76
BUI 12.
HAI ĐƯNG THNG SONG SONG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
+ Cng c v các loi góc to boiwr một đừng thng cắt hai đưng thng
+ Cng c kiến thc v hai đường thảng song song: Định nghía, du hiu nhn biết
+ Ôn tp v tiên đ Ơclit về hai đường thng song song
2. Kĩ năng:
+ Học sinh xác định được các góc đng v, so le trong, trong cùng phía
+ Lp lun, ch ra được các đường thng song song theo du hiu nhn biết
+ Tính được s đo các góc, chỉ ra đưc các góc bng nhau theo tính cht
+ Vn dụng tiên đề Ơclit giải mt s bài toán có liên quan
+ Rèn kĩ năng vẽ nh, kĩ năng lập lun
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên:
+ H thng kiến thc v hai đường thng song song
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tp
+ Kế hoch bài dy
2. Hc sinh:
+ Ôn tp các kiến thc
+ Đồ dùng hc tp, v ghi, SGK, SBT
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng kiến thức cơ bản trong bui dy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cần sử dụng
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ Hai đường thẳng song song là hai đường
thẳng không có điểm chung
+ Nếu đường thẳng c cắt hai đưng thẳng a và b,
trong các góc tạo thành có một cp góc So le
trong bng nhau hoạc mt cặp góc đng vbằng
nhau thì a, b song song với nhau
Trang 77
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
+ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng
song song thì:
- Hai góc đồng vị bằng nhau
- Hai góc so le trong bằng nhau
+ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó
Hot đng 2. Bài tp Nhn biết góc đng v , góc so le trong, góc trong cùng phía
a) Mục tiêu: HS chỉ ra được các góc đồng vị, so le trong, trong cùng phía trên các hình vẽ
b) Nội dung: HS làm bài tập 1
Bài tập 1. Viết tên góc đồng v , góc so le trong, góc trong cùng phía trên các hình v sau:
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 1
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1.
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS vẽ lại hình vào v
+ 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV nêu rõ lại cách xác định các loại góc
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Hướng dẫn HS cách vẽ hình
Hinh 1. + Các góc đồng vị:
1
A
2
B
,
2
A
1
B
,
3
A
4
B
,
4
A
3
B
+ Các góc so le trong:
4
A
1
B
,
3
A
2
B
+ Các góc trong cùng phía:
4
A
2
B
,
3
A
1
B
Hình 2. + Các góc đồng vị:
1
M
4
N
2
M
3
N
,
3
M
2
N
,
4
M
1
N
+ Các góc so le trong:
1
M
2
N
,
4
M
3
N
+ Các góc trong cùng phía:
1
M
3
N
,
4
M
2
N
Hình 3. + Các góc đồng vị:
1
C
2
D
,
2
C
3
D
,
3
C
4
D
,
4
C
1
D
+ Các góc so le trong:
2
C
1
D
,
3
C
2
D
+ Các góc trong cùng phía:
Hình 3.
Hình 2.
Hình 1.
D
C
p
e
d
c
n
m
N
M
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
4
3
2
1
b
a
c
B
A
Trang 78
2
C
2
D
,
3
C
1
D
Hot đng 3. Bài tp Nhn biết hai đường thng song song
a) Mục tiêu: HS vận dụng dấu hiệu nhận biết, Chỉ ra được 2 đường thẳng song song
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 2. Chỉ ra các đường thẳng song song trên các hình vẽ sau
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Hinh 1.
0
23
A B 130
23
A , B
v trí đng v. Nên
a / /b
Hinh 2.
0
1
1
M N 60
1
1
M , N
v trí so le trong . Nên
m / /n
Hinh 3.
0
31
B B 140
(2 góc đi đnh)
0
21
A A 180
( 2 góc k bù)
0 0 0 0
21
A 180 A 180 40 140
Suy ra
23
AB
.
23
A , B
v trí so le trong
Suy ra
a / /b
Hot đng 4. Bài tp Tìm các góc bng nhau
a) Mục tiêu: HS Chỉ ra được các góc sole trong bằng nhau, góc đồng vị bằng nhau
b) Nội dung: HS làm bài tập 3
Bài tập 3. Cho các hình vẽ. Biết
a / /b
,
m / /n
,
c / /d
. Tìm các góc so le trong bng nhau,
các góc đng v bng nhau trên mi hình v
Hình 3
Hình 2
Hình 1
3
1
2
140
°
1
40
°
b
a
c
B
A
2
1
1
60
°
60
°
130
°
130
°
A
B
c
a
b
M
N
m
n
p
3
Trang 79
A
B
c
a
b
1
2
3
4
4
3
2
1
4
3
2
1
4
3
2
1
4
3
2
1
4
3
2
1
M
N
m
n
c
d
e
p
C
D
Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Trang 80
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 3.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
+ Yêu cầu Hs nhăc lại tính chát 2 đường
thẳng song song
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS cùng lên bảng làm bài
+ Mỗi HS làm một phần
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung, sửa lỗi
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lưu ý HS viết tên các góc theo thứ tự
Hinh 1.
+ Các góc đồng vị bằng nhau:
1
A
2
B
,
2
A
=
1
B
,
3
A
=
4
B
,
4
A
=
3
B
+ Các góc so le trong bằng nhau:
4
A
=
1
B
,
3
A
=
2
B
Hình 2.
+ Các góc đồng vị bằng nhau:
1
M
=
4
N
2
M
=
3
N
,
3
M
=
2
N
,
4
M
=
1
N
+ Các góc so le trong bằng nhau:
1
M
=
2
N
,
4
M
=
3
N
Hình 3.
+ Các góc đồng vị bằng nhau:
1
C
2
D
,
2
C
3
D
,
3
C
4
D
,
4
C
1
D
+ Các góc so le trong bằng nhau:
2
C
1
D
,
3
C
2
D
Hot đng 5. Tính s đo các góc
a) Mục tiêu: HS Tính được số đo các góc dựa vào tính chất 2 đường thẳng song song
b) Nội dung: HS m bài tập 4, 5
Bài tập 4. Cho hình 1. Biết
a / /b
. Tính số đo các góc
2
B
,
1
B
,
4
B
,
3
B
Bài tập 5. Cho hình 2. Tính số đo các góc
4
N
3
N
,
2
N
,
1
N
Biết
0
2
M 130
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5
d) Tổ chức thực hiện:
1
1
2
B
A
60
°
d
c
A
B
c
a
b
3
4
3
2
1
4
3
2
1
M
N
p
Hình 1.
Hình 2.
Trang 81
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS xác định các góc tính được ngay
+ 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ Gv chiếu nội dung bài làm của các nhóm
+ HS nhận xét bài m trên bảng
+ HS nhận xét bài làm của các nhóm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lưu ý HS phải lập luận
a / /b
sau đó mới
tính các góc
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 5
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HSG lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
+ Đại diện 4 nhóm trình bày lời giải
+ HS nhận xét bài làm của các nhóm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lưu ý HS phải chứng minh
c / /d
ri sau
đó mới vn dng tính cht 2 đưng thng
song song đ làm bài
Bài tập 4.
a / /b
+
0
23
B A 60
( 2 góc so le trong)
+
0
43
B A 60
( 2 góc đng v)
+
0
23
B B 180
0 0 0 0
32
B 180 B 180 60 120
0
13
B B 60
( 2 góc đối đỉnh)
Bài tập 5.
0
1
11
0
1
AB c A 90
AB
AB d B 90

c / /d
+
0
2
3
M N 130
( 2 góc đng v)
+
0
13
N N 130
( 2 góc đi đnh)
+
0
24
N N 50
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ HS hc thuc Tính cht, du hiu nhn biết 2 đường thng song song
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s
60
°
A
B
c
a
b
3
4
3
2
1
1
1
2
B
A
d
c
4
3
2
1
M
N
p
Trang 82
BUI 13.
ÔN TP V T L THC
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
+ Ôn tp li các kiến thc v t l thc
+ Hướng dn hc sinh gii các bài tp vn dng định nghĩa, tính chất ca t l thc
+ Hướng dn hc sinh gii mt s bài toán thc tế
2. Kĩ năng:
+ HS xác định được các t s có lp thành 1 t l thc hay không
+ HS lập được các t l thc t mt t l thức ban đầu
+ HS tìm được s hng chưa biết ca t l thc
+ Gii đưc mt si toán thc tế áp dng kiến thc ca t l thc
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên:
+ H thng kiến thc v T l thc
+ Kế hoch bài dy
2. Hc sinh: + Ôn tp các kiến thc v t l thc, quy tc tìm x
+ Đồ dùng hc tp, v ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng kiến thức cơ bản trong bui dy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức về tỉ lệ thức cho học sinh
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm bài
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Lên bảng sửa lỗi nếu cần
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số
a
b
c
d
viết là
ac
bd
hoc
a :b c:d
a, b, c, d
gi là các s hng ca t l thc
+ Nếu
ac
bd
thì
ad bc
+ Nếu
a.d b.c
a, b, c, d
đều khác 0 thì ta
có các t l thc
ac
bd
;
ab
cd
;
dc
ba
;
db
ca
Trang 83
+ Cho điểm học tập
Hot đng 2. Bài tp vn dụng định nghĩa của t l thc
a) Mục tiêu: HS xác định được các tỉ số có lạp thành tỉ lệ thức hay không
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Thay t s gia các s hu t bng t s gia các s nguyên:
a)
0,7:1,5
. b)
2,1:5,3
c)
3:0,02
. d)
0,23:1,2
.
Bài tập 2. Thay t s gia các s hu t bng t s gia các s nguyên:
a)
2
:0,3
5
b)
13
2:
54
d)
74
:
35
d)
2
:0,42
7
Bài tập 3. Các t s sau đây có lập thành t l thc không?
a)
3
:6
5
4
:8
5
b)
5,1:15,3
7:21
c)
13,5 :22,75
4 :7
d)
1
2 :7
3
1
3 :13
4
e)
11
4 :7
22
2,7:4,5
f)
4,86: 11,34
9,3 :21,6
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2, 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng lần lượt làm các bài 1, 2
+ Thực chất công việc cần làm là gì
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ Thực chát của bài toán là thực hiện phép
tính, rút gộn biểu thức
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Lên bảng sửa lỗi
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
+ Bản chất công việc phải làm là gì?
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng nhau làm
Bài tập 1.
a)
7
0,7:1,5
15
. b)
21
2,1:5,3
53
c)
20
0,2:0,03
3
. d)
23
0,23:1,2
120
.
Bài tập 2.
a)
24
:0,3
53
b)
1 3 44
2:
5 4 15
d)
7 4 35
:
3 5 12
d)
2 100
:0,42
7 147
Bài tập 3.
a)
31
:6
5 10
;
41
:8
5 10
Suy ra
34
:6 :8
55
Nên
3
:6
5
4
:8
5
lp thành t l thc
Trang 84
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ Gv chiếu lời giải mẫu để HS đối chiếu
+ Bản chất công việc phải làm:
- Rút gọn biểu thức
- Tìm các phân số bằng nhau
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Nhận xét về cách lập luận, trình bày
Kết luận) nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách trình bày, cách lập luận
b)
1
5,1:15,3
3
1
7:21
3
Suy ra
7
5,1:15,3
21
Nên
5,1:15,3
7:21
lp thành t l thc
c)
54 4
13,5 :22,75
91 7
Nên
13,5 :22,75
4 :7
không lp
thành 1 t l thc
d)
11
2 :7
33
,
11
3 :13
44
Suy ra
11
2 :7 3 :13
34
Nên
1
2 :7
3
1
3 :13
4
không lp thành 1 t l
thc
e)
1 1 3
4 :7
2 2 5
3
2,7:4,5
5
Suy ra
11
4 :7 2,7:4,5
22
Nên
11
4 :7
22
2,7:4,5
lp thành t l
thc
f)
3
4,86: 11,34
7

,
31
9,3 :21,6
72

Suy ra
4,86: 11,34 9,3 :21,6
Nên
4,86: 11,34
9,3 :21,6
không lp thành 1 t l thc
Hot đng 3. Bài tp lp t l thc
a) Mục tiêu: HS lập được các tỉ lệ thức từ các số hoặc từ một tỉ lệ thức cho trước
b) Nội dung: HS m bài tập
Bài tập 4. Lp tt c các t l thc có th được t các đẳng thc sau:
a)
2.15 6.5;
b)
0,5.1,8 0,15.6;
c)
3,6 2,5
;
1,8 1,25
d)
2,5 4
3,2 5,12

Bài tập 5. Lp tt c các t l thc có th được t bn s sau:
a)
1; 2; 8; 16;
b)
0,84; 2,1; 8; 20;
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5
Trang 85
d) Tổ chức thực hiện:
Trang 86
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4, 5
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài 4, 5
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo) thảo luận:
+ GV chiếu kết quả của các nhóm
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận) nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của các nhóm
+ Nhận xét về cách lí luận của HS
+ Chốt lại các bước làm của dạng toán
Bài tập 4. Lp tt c các t l thc có th được
t các đng thc sau:
a)
2.15 6.5
Ta lập được các t l thc:
2 5 2 6 15 5 15 6
;;;
6 15 5 15 6 2 5 2
b)
0,5.1,8 0,15.6
Ta lập được các t l thc:
0,5 6 1,8 6 0,5 0,15 1,8 0,15
; ; ;
0,15 1,8 0,15 0,5 6 1,8 6 0,5
c)
3,6 2,5
1,8 1,25
. Ta lập được các t l thc:
3,6 1,8 1,25 2,5 1,25 1,8
;;
2,5 1,25 1,8 3,6 2,5 3,6
d)
2,5 4
3,2 5,12

. Ta lập được các t l thc:
2,5 3,2 5,12 4 5,12 3,2
;;
4 5,12 3,2 2,5 4 2,5

Bài tập 5. Lp tt c các t l thc có th được
t bn s sau:
a)
1; 2; 8; 16
Ta có:
1.( 16) 2.8 16
Ta lập được các t l thc:
1 8 1 2 16 8 16 2
; ; ;
2 16 8 16 2 1 8 1
b)
0,84; 2,1; 8; 20
Ta có:
2,1.8 20.0,84 16,8
Ta lập được các t l thc:
0,84 8 0,84 2,1 20 8 20 2,1
; ; ;
2,1 20 8 20 2,1 0,84 8 0,84
Hot đng 4. Bài tp Tìm s hạng chưa biết ca t l thc
a) Mục tiêu: HS Tìm được giá trị của x chưa biết trong tỉ lệ thức
b) Nội dung: HS làm bài tập 6
Trang 87
Bài tập 6. m
x
trong các t l thc sau
a)
x 2,5
;
3 1,2
b)
3
2,5:13,5 x : ;
5
c)
45
;
x 4,5
d)
4
6
7
;
1
x
1
3
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS học lực khá lên bảng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chiếu lời giải mẫu
+ Nhấn mạnh các bước làm
Bài tập 6. m
x
trong các t l thc sau
x 2,5 3.2,5
a x
3 1,2 1,2
25 10 25
x 3. . x
10 12 4
)
Vy
25
x
4
3
2,5.
3
5
b) 2,5:13,5 x : x
5 13,5
25 3 10 1
xx
10 5 135 9
Vy
1
x
9
4 5 ( 4).( 4,5)
x
x 4,5 5
45 1 18
x 4 x
10 5 5
c)
Vy
18
x
5
41
1 ( 6)
6
73
x
14
x
1
37
44
x ( 6).
37
x 14
d)


Vy
x 14
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ HS hc thuc lí thuyết ca bài hc
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s 13
Trang 88
BUI 14.
QUAN H VUÔNG GÓC SONG SONG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
+ Cng c li các kiến thc v tính cht của hai đưng thng song song
+ Ôn tp v mi quan h gia tính cht vuông góc và song song
2. Kĩ năng:
+ HS chứng minh được 2 đường thng song song
+ Tính được s đo các góc tạo bi một đươngg thẳng cát 2 đưng thng song song
+ Rèn kĩ năng v nh, kĩ năng lập lun
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên:
+ H thng kiến thc v 2 đường thng song song
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tp
+ Kế hoch bài dy
2. Hc sinh:
+ Ôn tp các kiến thc
+ Đồ dùng hc tp, v ghi, SGK, SBT
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng kiến thức cơ bản trong bui dy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cần dùng cho buổi dạy
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung các câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lần lượt trả lời
+ HS dưới lớp lắng nghe
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
+ Phát biểu lại theo yêu cầu của GV
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét các câu trả lời của HS
+ Hai đưng thng phân bit cùng vuông
góc vi mt đưng thng th ba thì chúng
song song vi nhau.
+ Một đường thng vuông góc vi mt trong
hai đưng thẳng song song thì cũng
vuông góc vi đưng thng kia.
+ Hai đưng thng phân bit cùng song song
vi mt đưng thng th ba thì chúng song
song vi nhau.
Trang 89
Trang 90
Hot đng 2. Bài tập cơ bản
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 1. Cho hình v.
a) Đưng thng d và c có song song vi nhau không? Vì sao?
b) Tính s đo các góc đnh G.
Bài tập 2. Cho hình v.
a) Gii thích ti sao
a // b
b) Tính góc
IKL
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
+ Để tính
2
G
làm như thế nào
+
23
G ,G
quan h như thế nào
+
12
L ,K
có quan h như thế nào
+ Tng ca chúng là bao nhiêu
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Bài tập 1.
0
1
3
c FE
c / /d G H 70
d FE
00
2 3 2 3
G G 180 G 180 G
2
J
I
b
a
K
L
75
°
1
m
3
m
1
70
°
H
G
c
d
F
E
2
Trang 91
Kết luận, nhận định:
+ Gv nêu đáp án mẫu
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các bước làm
+ Chốt lại cách trình bày
0 0 0
2
G 180 70 110
Bài tập 2.
0
12
c IJ
a / /b L K 180
d IJ
0 0 0 0
21
K 180 L 180 75 105
Hot đng 3. Bài tp
a) Mục tiêu: HS chứng minh được các đường thẳng song song, tính được số đo góc
b) Nội dung: HS làm bài tập 3, 4
Bài tập 3. Cho hình v bên (các đường thng a, b, c song song vi nhau). Tính
QRS
Bài tập 4. Cho hình v.
a) Gii thích tại sao các đường thng a, b, c song song vi nhau.
b) Đường thng m có song song vi đưng thng a và c không? vì sao?
2
J
I
b
a
K
L
75
°
1
m
3
t
S
R
Q
30
°
130
°
c
b
a
150
°
Trang 92
n
m
110
°
70
°
70
°
F
E
D
c
b
a
C
B
A
Trang 93
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3. 4
HS thực hiện nhiệm vụ:
+
QRS
bng tng các góc nào
+ Mỗi góc ấy tính như thế nào
+ Nếu m // a hoạc m // c thì điều gì xảy ra?
+ 2 HS lên bảng cùng làm lần lượt các bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Lên bảng sửa lỗi nếu sai
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Nhấn mạnh lại tiên đề Ơclit, cách lập
luận theo phương pháp phản chứng
Bài tập 3.
a / /b
suy ra
0
tQa QRb 30
(hai góc v
trí đng v)
b / /c
su ra
0
0 0 0 0
bRS RSc 180
bRC 180 RSc 180 130 50

Ta có
0 0 0
QRS QRb bRS 30 50 80
Bài tập 4.
a) Ta có
0
nDA DEF 70
mà hai góc này v
trí đng v, suy ra
a / /b
0 0 0 0
DEB BEF 180 BEF 180 70 110
(Hai góc v trí k bù)
0
BEF EFc 110
Hai góc này v trí so
le trong, suy ra
b / /c
T (1) và (2), suy ra
a / /b / /c
b) Ta có
a / /b / /c
a,c
bm
không song song vi
m
Hot đng 4. Bài tp nâng cao
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 5. Cho hình v bên vi
ab

, Tính s đo x góc O
Bài tập 6. Cho hình bên, biết
µ µ
µ
0
360A B C
. Chng minh
Aa Cb

145
°
40
°
Hình 1.
Hình 2.
C
B
A
a
b
x
O
b
a
Trang 94
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài tập 5.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 5
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS suy nghĩ tìm cách làm bài
+ Kẻ tía đường thẳng d //a thì
12
O ,O
quan
h thế nào với các góc đã biết s đo
+ 1 HS khá lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét chốt lại cách làm
Bài tập 6.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
+ Gợi ý HS kẻ tia Bm // Aa
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Thống nhất lần nữa cách trình bày, cách
lập luận khi gặp các bài tập vẽ thêm hình
Bài tập 5.
Dựng đường thng d qua O và song song vi a
0
1
O 40
0 0 0
2
O 180 145 35
Vy
0 0 0
12
x O O 40 45 85
Bài tập 6.
Dng tia Bm song song vi Aa.
Suy ra
0
aAB ABm 180
(hai góc trong cùng phía)
0
A B C 360
nên
0
mBC BCb 180
.
Suy ra
Bm / /Cb
. Vy
Aa / /Cb
(Cùng song song vi Bm)
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ HS hc thuc lí thuyết ca bài hc
+ Xem li các dạng bài đã chữa, cách v hình, cách lp lun
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s 14
1
2
d
145
°
40
°
O
b
a
m
C
B
A
a
b
Trang 95
BUI 15.
DÃY T S BNG NHAU
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
+ Ôn tp li các kiến thc vy t s bàng nhau
+ Giúp HS vn dng kiến thc vy t s bàng nhau gii các bài tp trong thc tế
2. Kĩ năng:
+ HS lập được các dãy t s bàng nhau
+ Viết đưc các dãy t s bng nhau ty t s ban đầu
+ Gii được các bài toán cơ bản có vn dng tính cht ca dãy t s bng nhau
+ Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng suy luận, kĩ năng trình bày lới giải bài toán đố
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên:
+ H thng kiến thc vy t s bng nhau
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tp
+ Kế hoch bài dy
2. Hc sinh:
+ Ôn tp các kiến thc vy t s bng nhau, t l thc
+ Đồ dùng hc tp, v ghi, SGK, SBT
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng kiến thức cơ bản trong bui dy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức sử dụng trong buổi dạy
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp nghe
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét câu trả lời của HS
+ Những tỉ số bằng nhau và được nối với
nhau bởi dấu đẳng thức tạo thành dãy tỉ số
bằng nhau
+ Với dãy tỉ số bằng nhau
a c e
b d g

Ta cũng viết
a : b c:d e:g.
+ Khi có dãy tỉ số bằn nhau
a c e
b d g

Ta nói các s
a, c, e
t l vi các s
b, d, g
Trang 96
và viết là
a :c:e b:d :g
Hot đng 2. Bài tp lp và viết tính cht ca dãy t s bng nhau
a) Mục tiêu: HS lập và viết được các dãy tỉ số bằng nhau
b) Nội dung: HS làm bài tập 1
Bài tập 1.
1) Lập dãy t s bng nhau t các t s sau:
2 5 6 30 20 40 30
; ; ; ; ; ;
3 4 9 45 16 50 28

2) Lập một số dãy t s bng nhau t các dãy t s bng nhau sau
a)
ab
35
b)
xy
23
c)
a b c
3 5 9

d)
x y z
2 3 8

3) Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện các câu sau:
a) Các số
a, b, c
t l vi các s
5, 10, 16
b) Các số
x, y, z
t l vi các s
2, 4, 5
c) Số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số
3, 5, 7
d) Số cây trồng được của các đội I, II, III IV tỉ lệ với
5, 6, 8, 10
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng nhau làm bài chung
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Lập thêm các dãy tỉ số bằng nhau khác nếu
có thể
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các kiến thức trọng tâm
Bài tập 1.
1) Ta lập được các dãy tỉ số bằng nhau
2 6 30
3 9 45

,
5 20
4 16
2) Lập một số dãy t s bng nhau
a)
a b a b a b b a
3 5 3 5 3 5 5 3
b)
x y x y y x x y
2 3 2 3 3 2 2 3
c)
a b c a b c a b c
3 5 9 3 5 9 3 5 9
d)
x y z x y z z x y
2 3 8 2 3 8 8 2 3
3) Dùng dãy tỉ số bằng nhau th hiệnu sau:
a)
a b c
5 10 16

b)
x y z
2 4 5

c)
x y z
3 5 7

Trang 97
d)
a b c d
5 6 8 10
Hot đng 3. Bài tp vn dng tính cht ca Dãy t s bng nhau
a) Mục tiêu: HS tìm được các số
a, b, c
,
x, y, z
trong dãy t s bng nhau
b) Nội dung: HS làm bài tập 2, 3
Bài tập 2. m
a, b, c
,
x, y, z
biết:
a)
xy
23
x y 25
b)
a b c
5 6 8

a b c 30
c)
yz
59
z y 20
Bài tập 3. m
a, b, c
,
x, y, z
biết:
a)
x4
y7
x y 18
b)
a :b:c 5:7:9
a c b 63
c)
ab
34
;
bc
23
a b c 14
. d)
2x 3y 5z
x y z 57
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài tập 2.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 3 phần, mỗi phần
làm gọn vào 1 ô của Bảng viết
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV yêu cầu 1 số HS trình bày các bước
làm bài của mình
+ HS khác đối chiếu kết quả
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách trình bày lời giải
Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài tập 2. m
a, b, c
,
x, y, z
biết:
a)
xy
23
x y 25
Áp dng tính chát dãy t s bng nhau ta có:
x y x y 25
5
2 3 2 3 5
x 2.5 10
y 3.5 15
Vy
x 10; y 15 
b)
a b c
5 6 8

a b c 30
Đáp s:
a 50, b 60, c 80
c)
yz
59
z y 20
Đáp s:
y 20, z 45 
Bài tập 3. m
a, b, c
,
x, y, z
biết:
a)
x4
y7
x y 18
Trang 98
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
+ Yêu cầu HS chỉ ra điểm khác giữa bài 3 và
bài tập 2
- Yêu cầu HS tìm cách biến đổi đưa bài toán
về dạng quen thuộc
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 4 HS lân lượt lên bảng làm các phần
+ HS dưới lớp làm theo nhóm lớn
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV chia sẻ thêm cá cách biến đổi để tạo ra
dãy tỉ số bằng nhau
+ Phân tích kĩ cách biến đổi
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách làm
Ta có:
x 4 x y
y 7 4 7
Đáp s:
x 24, y 42 
b)
a :b:c 5:7:9
a c b 63
Đáp s:
a 45, b 63, c 81
c)
ab
34
;
bc
23
a b c 14
.
Ta có:
ab
k a 3k;b 4k
34
c b 4k
2k c 6k
3 2 2
Suy ra
x y z 14 3k 4k 6k 14
7k 14 k 2
Vy
a 3k 3.2 6
b 4k 4.2 8
c 6k 6.2 12
.
d)
2x 3y 5z
x y z 57
2x 3y 5z
2x 3y 5z
30 30 30
x y z
15 10 6
x y z 57
Đáp s:
x 45, y 30, z 18
Hot đng 4. Bài toán thc tế
a) Mục tiêu: HS vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau giải được một số bài toán thực tế
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 4. Ti Gii bóng đá V-League, câu lc b Hà Nội ghi được nhiều hơn 6 bàn thắng
so vi câu lc b Sài Gón. Tính s bàn thng mỗi đội ghi được, cho biết t s bàn thng ca
hai đội là
1,25
.
Bài tập 5. Lp 7A có 35 hc sinh và tí s gia hc sinh nam và n
2:3
. Hi, trong lp
này, nam hay n nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu học sinh.
Bài tập 6. Mt cửa hàng văn phòng phẩm bán 3 lạo bút bi đỏ, xanh và đen tỉ l vi các s
4;6;7
. Tng s bút bi mà ca hàng nhp v bán là 340 chiếc. Tính s bút bi mi loi.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5, 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài tập 4.
Trang 99
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4, 5, 6
+ Bài toán Yêu cầu tìm gì
+ Các đại lượng cần tìm đặt tên như thế nào
+ Chúng cn tho mãn điều kin gì
+ Đại lưng nào t l vi đi lưng nào
+ Lp dãy t s bằng nhau như thế nào
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS lên bảng mỗi HS làm 1 bài
+ HS dưới lớp chia làm 3 nhóm lớn
+ Mỗi nhóm làm 1 bài
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu đáp án mẫu
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Nhận xét bài làm các nhóm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Hướng dẫn HS cách trình bày bài chuẩn
Gi s bàn thng ca câu lc b Ni
câu lc b Sài Gòn lần lượt là
x
y
.
Theo đ bài:
x y 6
x 125
y 100
.
Áp dng tính cht ca t l thc bng nhau:
x 125 x y x y 6
y 100 125 100 125 100 25
6.125
x 30
25

6.100
y 24
25

Vy câu lc b Hà Nội ghi được 30 bàn
thng; câu lc b Sài Gòn ghi được 24 bàn
thng.
Bài tập 5.
Gi s hc sinh nam s hc sinh n ca
lp 7A lần lượt là
x
y
x,y 0
.
Theo đ bài:
x y 35
x2
y3
.
Áp dng tính cht ca t l thc bng nhau:
x 2 x y x y 35
7
y 3 2 3 2 3 5
.
x 7.2 14
y 7.3 21
Vy lp 7A có 14 hc sinh nam và 21 hc
sinh n.
Bài tập 6.
Gi s bút bi đỏ, xanh đen của ca hàng
đó lần lượt là
x
;
y
z
x,y,z 0
.
Theo đ bài:
x y z 340
x : y:z 4:6:7
x y z
4 6 7
Áp dng tính cht ca t l thc bng nhau:
x y z x y z 340
20
4 6 7 4 6 7 17


x 20.4 80
y 20.6 120
z 20.7 140
Vy ca hàng có 80 bút bi đ, 120 bút bi
xanh và 140 bút bi đen.
Trang 100
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ HS hc thuc lí thuyết ca bài hc
+ Xem li các dạng bài đã chữa, cách biến đổi t l thc, dãy t s bng nhau
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s 15
Trang 101
BUI 16.
ĐẠI LƯNG T L THUN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
+ Hc sinh ôn tp li thế nào là 2 đại lưng t l thun
+ Ôn tp các tính cht ca hai đi lưng t l thun
+ Vn dng kiến thc gii các bài toán liên quan
2. Kĩ năng:
+ HS xác định được 2 đại lưng có t l thun vi nhau hay không
+ Xác định được h s t l khi 2 đại lưng t l thun vi nhau
+ Biu diễn được đại lượng y theo đại lương kia bng công thc
+ Vn dng tính cht ca 2 đi lưng t l thun gii đưc các bài toán thc tế
+ Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên:
+ H thng kiến thc v đại lưng t l thun
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tp
+ Kế hoch bài dy
2. Hc sinh:
+ Ôn tp các kiến thức đại lưng t l thun
+ Đồ dùng hc tp, v ghi, SGK, SBT
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng kiến thức cơ bn trong bui dy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức sử dụng trong buổi dạy
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS lần lượt trả lời câu hỏi của Gv
+ HS dưới lớp lắng nghe
Báo cáo, thảo luận:
1. Định nghĩa
+ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x
theo công thức
y kx
(vi k là mt hng s
khác 0) thì ta nói y t l thun vi x theo h
s t l k
+ Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì
Trang 102
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
+ Bổ sung cho các câu chưa chính xác
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các kiến thức cần dùng
x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
1
k
. Ta nói x
và y là hai đại lưng t l thun vi nhau
2. Tính cht: Nếu 2 đại lưng t l thun thì:
+ Tỉ số 2 giá trị tương ứng của chúng luôn
không đổi
3
12
1 2 3
y
yy
... k
x x x
+ T s hai giá tr bt kì ca đi lưng này
bng t s hai giá tr tương ứng ca đi lưng
kia.
1 1 1 1
2 2 5 5
x y x y
; ;...
x y x y

Hot đng 2. Bài tp nhn biết 2 đại lượng t l thun, xác định h s t l
a) Mục tu: HS nhận biết được 2 đi lượng tỉ lệ nghịch, tính được hsố, viết công thức liên hệ
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3, 4
Bài tập 1. y biu din mi quan h gia
x
y
biết rng:
1)
y
t l thun vi
x
theo h s t l
k3
;
2)
y
t l thun vi
x
theo h s t l
k2
;
3)
y
t l thun vi
x
theo h s t l
k 0,5
4)
x
t l thun vi
y
theo h s t l
k 2
;
5)
x
t l thun vi
y
theo h s t l
k3
;
6)
x
t l thun vi
y
theo h s t l
1
k
3
;
Bài tập 2.
1) Biết y t l thun vi x theo công thc
y kx
. Tìm h s t l
k
biết
a) khi
y4
thì
x2
b) khi
y3
thì
x5
;
c) khi
y 0,5
thì
x 0.25
; d) khi
1
y
9
thì
1
x
3
;
2) Tìm h s t l
k
trong biu din t l thun
x ky
vi:
a)
y 9,x 3
; b)
y 6,x 4
;
c)
y 2,5;x 0,5
; d)
12
y ,x
33

;
Bài tập 3. Hai đại lượng
y
y
có t l thun vi nhau hay không nếu
1)
x
1
2
3
4
5
y
4
8
12
16
20
2)
x
- 2
- 1
0
1
2
y
4
2
0
3
- 4
3)
x
1
3
5
6
7
y
2
6
10
12
14
Trang 103
Trang 104
4)
x
- 2
- 1
1
2
4
y
- 6
- 3
3
5
- 4
Bài tập 4. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau:
x
6
15
21
y
4
26
28
a) Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x. Viết công thức tính y theo x
b) Xác định hệ số tỉ lệ của x đối với y. Viết công thức tính x theo y
c) Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng trên
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3, 4
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài tập 1, 2
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Chỉ ra lỗi nếu có và cách sửa lỗi
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt cách làm
Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
+ Yêu cầu HS nhắc lại tính chất
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Thảo luận về cách lập luận, trình bày
Kết luận, nhận định:
Bài tập 1.
1)
y 3x
2)
y 2x
3)
1
yx
2
4)
x 2y
5)
x 3y
6)
1
xy
3
Bài tập 2.
1) a)
4
k2
2

; b)
3
k
5

;
c)
0,5
k2
0,25

; d)
1 1 1
k:
9 3 3

;
2) a)
31
k
93

; b)
42
k
63
;
c)
0,5 1
k
2,5 5

; d)
21
k : 2
33

;
Bài tập 3.
1) Ta có
4 8 12 16 20
4
1 2 3 4 5
. Hai đại
ng
y
x
là hai đi lưng t l thun vi
nhau, theo h s t l
k4
2) Ta có
4 2 3
2 1 1


nên hai đại lượng
y
x
không t l thun vi nhau.
3) Ta có
2 6 10 12 14
2
1 3 5 6 7
. Hai đại
ng
y
x
là hai đi lưng t l thun vi
nhau, theo h s t l
k2
.
Trang 105
+ GV nhận xét bài làm của HS
Bài tập 4.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4
+ y và x tỉ lệ nghịch thì y và x liên hệ với
nhau theo công thức nào ?
+ khi
x6
thì y bng bao nhiêu?
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ Gv chiếu bài làm của 1 số nhóm nhỏ
+ HS nhận xét bài làm của bạn, của nhóm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm bài làm một số nhóm
4) Ta có
6 3 3 5
2 1 1 2


nên hai đại lượng
y
x
không t l thun vi nhau.
Bài tập 4.
a) Vì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên ta
có công thức:
y k.x
Theo bảng trên: khi
x6
thì
y4
. Ta có:
4 2 2
4 k.6 k y x
6 3 3
b) y t l thun vi x theo h s
2
k
3
nên x t
l thun vi y theo h s
3
2
. Ta có:
3
xy
2
c) Ta có bng giá tr như sau
x
6
15
21
39
42
y
4
10
14
26
28
Hot đng 3. Bài toán thc tế
a) Mục tiêu: HS vận dụng tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch giải được các bài toán thực tế
b) Nội dung: HS làm bài tập 5, 6, 7
Bài tập 5. Trung bình cứ 5 lít nước biển chứa 175 gam muối. Hỏi trung bình 18 lít nước biển
chứa bao nhiêu gam muối
Bài tập 6.
10m
dây đồng nng
50g
. Hi
120m
dây đồng như thế nng bao nhiêu
kg
?
Bài tập 7. Để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn theo tỉ lệ
0,5 kg chanh đào thì cần 250g đường phèn và 0,5 lít mật ong. Với tỉ lệ đó, nếu muốn ngâm
3kg chanh đào thì cần bao nhiêu kg đường phèn và bao nhiêu lít mật ong?
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 5, 6, 7
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài tập 5.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 5, 6
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS suy nghĩ tìm cách làm
+ Gv có thể gợi ý để HS thấy được đại lượng
Bài tập 5.
Gi số gam muối có trong 18 lít nước biển là x.
Vì lượng muối có trong nước biển và lượng
nước biển là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Ta có:
5 175 175.18
x
18 x 5
Trang 106
nào tỉ lệ thuận với đại lượng nào
+ Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận ta
có công thức nào
+ 2 HS lên bảng cùng làm bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Chỉ ra những chi tiết chưa dạt yêu câu,
cách xử lí
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách làm, cách trình bày bài
Bài tập 7.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Đổi đơn vị
+ HS học lực khá lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm bài theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu lời giải
+ Chiếu bài làm của 1 số nhóm
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Nhấn mạnh các bước làm bài
x 630
Trung bình 18 lít nước bin cha 630g mui
Bài tập 6.
Gi
x(g)
là đ nng ca
120m
dây đồng.
chiu dài cân nng ca cuộn y đồng
là 2 đi lưng t l thun.
Ta có
10 120
50 x
.
50.120
x
10
.
x 600g 0,6kg
Vy
120m
dây đồng nng
0,6kg
.
Bài tập 7.
Đổi
250 g 0,25 kg
Gọi số kg đường phèn cần dùng là x
Gọi số lít mật ong cần dùng là y
Vì số kg đường phèn và số lít mật ong cần
dùng tỉ lệ thuận với số kg chanh đào
Nên ta có:
0,5 0,25 0,5
3 x y

+
0,25.3
x 1,5
0,5

+
y3
Vy, muốn ngâm 3kg chanh đào thì cần
1,5 kg
đường phèn và
3
lít mật ong
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ HS hc thuc lí thuyết v 2 đại lưng t l thun
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s 16
Trang 107
BUI 17.
ĐẠI LƯNG T L NGHCH
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
+ Cng c định nghĩa và tính chất ca hai đi lượng t l nghch.
+ Vn dụng được định nghĩa tính cht của hai đại lượng t l nghịch để gii bài
toán v hai đại lượng t l nghch một số bài tập nội dung gắn với thực tiễn mức độ
cơ bản.
2. Kĩ năng:
+ HS xác định được 2 đại lưng có t l nghch vi nhau hay không
+ Xác định được h s t l khi 2 đại lưng t l nghch vi nhau
+ Biu diễn được đại lượng này theo đại lương kia bng công thc
+ Vn dng tính cht ca 2 đi lưng t l nghch gii đưc các bài toán thc tế
+ Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên:
+ H thng kiến thc v đại lưng t l nghch
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tp
+ Kế hoch bài dy
2. Hc sinh:
+ Ôn tp các kiến thc v đại lưng t l nghch, tính cht dãy t s bng nhau
+ Đồ dùng hc tp, v ghi, SGK, SBT
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng kiến thức cơ bản trong bui dy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức sử dụng trong buổi dạy
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS lần lượt trả lời câu hỏi của Gv
+ HS dưới lớp lắng nghe
+ Nếu đại lưng
y
liên h vi đi lưng
x
theo công thc
a
y
x
hay
xy a a 0
thì
ta nói
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
k
.
+ Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
Trang 108
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
+ Bổ sung cho các câu chưa chính xác
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các kiến thức cần dùng
- Tích hai giá tr tương ứng ca chúng luôn
không đổi và bng h s t l. Tc là
1 1 2 2 3 3
x y x y x y ... k
.
- T s hai giá tr bt kì ca đi lưng này
bng nghịch đảo hai giá tr tương ứng ca đi
ng kia. Tc là
3
1 2 1
2 1 3 1
y
x y x
;
x y x y

Hot đng 2. Bài tập cơ bản vn dụng đingj nghĩa, tính cht đi lưng t l nghch
a) Mục tu: HS Nhận biết được, xác định được h số, biểu diễn mối liene h2 dại lượng TLN
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Viết công thức biu din mi quan h giữa hai đại lượng
x
y
biết rng
a)
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
a3
;
b)
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
a3
;
c)
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
a 0,2
.
d)
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
a5
;
e)
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
a6
;
g)
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
2
a
5
.
Bài tập 2. Cho y và x là 2 đại lượng t l nghch.m h s t l
a
biết:
a)
y4
,
x2
; b)
y3
,
x5
;
c)
y 0,5
,
x 0,25
; d)
1
y
9
,
1
x
3
.
Bài tập 3. Cho biết hai đại lượng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
x4
thì
y2
a) Tìm h s t l ca y và x
b) Hãy biu din
y
theo
x
;
c) Tính giá tr ca
y
khi
x
lần lượt nhn các giá tr
x3
;
x5
.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2, 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Bài tập 1.
a)
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
a2
nên
2
y
x
.
b)
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
Trang 109
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
a2
nên
2
y
x
.
c)
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
a 0,5
nên
0,5 1
y
x 2x

.
d)
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
a5
nên
15
x 5.
yy

.
e)
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
a6
nên
16
x 6 .
yy
.
g) Vì
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
2
a
5
nên
2 1 2
x.
5 y 5y

.
Bài tập 2.
a) Vi
y4
,
x2
thì
a 4.2 8
.
b) Vi
y3
,
x5
thì
a 3 .5 15
.
c) Vi
y 0,5
,
x 0,25
thì
a 0,5.0,25 0,125
.
d) Vi
1
y
9
,
1
x
3
thì h s t l
1 1 1
a.
9 3 27

.
Bài tập 3.
Vì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có
công thức
xy a
a) khi
x4
thì
y2
4.2 8a 
.
b) Vì
a8
. Biu din y theo x ta có:
8
y
x
.
c) Vi
x3
thì
8
y
3
; vi
x5
thì
8
y
5
.
Hot đng 3. Bài toán thc tế
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Trang 110
Bài tập 4. Cho biết 7 người dn dp tòa nhà hết 12 gi. Hi nếu 10 người (với cùng năng
suất như thế) dn dp tòa nhà hết bao nhiêu thi gian?
Bài tập 5. Vi thời gian để một ngưi th lành ngh m được 14 sn phẩm thì người th
hc việc làm được 8 sn phm. Hi ngưi th hc vic phi cn bao nhiêu thời gian đ hoàn
thành khối lượng công việc mà người th lành ngh làm trong 56 gi?
Bài tập 6. Cùng vi mt s tiền để mua 20 quyn vth mua được bao nhiêu chiếc bút
bi? Biết rng giá tin mt quyn v bng 80% giá tin mt chiếc bút bi.
Bài tập 7. Ba đội công nhân làm ba khối ng công việc như nhau.Đội th nht hoàn thành
công việc trong 8 ny, đi th hai trong 10 ngày và đi th ba trong 12 ngày. Hi mi đi có bao
nhiêu người (năng suất mỗi người như nhau) biết đi th ba m đi th nht 5 công nhân?
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4, 5, 6
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Nếu HS gạp khó khăn Gv gợi ý HS gọi đại
lượng cần tìm là x, y, z… hoặc a, b, c..
+ Xác định mỗi quan hệ giữa 2 dại lượng
+ 2 HS lên bảng cùng làm bài 4, 5
+ Sau đó 1 HS có lực học khá lên làm bài 6
+ 1 HS làm bài tập 4, 1 HS làm bài tập 5
+ HS dưới lớp m cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV chiếu 1 số bài làm của HS để cả lớp
nhận xét, đối chiếu kết quả
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
Bài tập 4.
Gọi thời gian 10 người dọn dẹp xong tòa nhà
là x (giờ),
x0
s ngưi dn dp nhà thi gian hoàn
thành hai đại lượng t l nghch vi nhau
nên ta có:
7 x 7 12
x 8,4
10 12 10
(gi)
Vy nếu 10 người dn dp tòa nhà mt 8,4h
Bài tập 5.
Gọi thời gian người học việc cần dùng để
hoàn thành công việc là x (giờ),
x0
thi gian hoàn thành sn phm làm
được hai đại lượng t l nghch nên ta có:
56 14
56.14 8.x x 84
8
(gi
)
Bài tập 6.
Gi s bút có th mua được
x
chiếc (
x N*
)
Vi cùng mt s tin tgiá tin mua s
ợng mua hai đại lượng t l nghch vi
nhau, do đó:
80% x 4 x 4.20
x 16
100% 20 5 20 5
Vy có th mua đưc 16 chiếc bút bi.
Trang 111
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 7.
+ Yêu cầu HS xem lại tính chất dãy tỉ số
bằng nhau
+ Gi
1
x,
2
x,
3
x
lần lượt là sng nhân
ca đi th nht, đi th hai và đội th ba.
Ta có những đẳng thc nào
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HSG lên bảng làm bài
+ HS dưới lóp làm theo nhóm
+ HS chấm chéo bài làm của các nhóm
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu lời giải mẫu
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Nhận xét bài làm của các nhóm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách làm
Bài tập 7.
Gi
1
x,
2
x,
3
x
lần t s công nhân ca
đội th nhất, đi th hai đội th ba (
1
x,
2
x,
3
x
nguyên dương).
Theo đ bài ta có
13
x x 5
(công nhân).
Vì cùng làm mt công vic, s ng công
nhân và thời gian hoàn thành là hai đại lưng
t l nghch nên:
3
12
1 2 3
x
xx
8x 10x 12x
1 1 1
8 10 12
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau, ta có:
3 1 3
12
x x x
x x 5
120
1 1 1 1 1 1
8 10 12 8 12 24
Do đó
1
1
x 120 15
8
(tha mãn)
2
1
x 120 12
10
(tha mãn)
3
1
x 120 10
12
(tha mãn)
Vậy đội th nhất có 15 công nhân; đội th
hai có 12 công nhân và đội th ba có 10 công
nhân.
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ HS hc thuc lí thuyết ca bài hc
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s
Trang 112
BUI 18.
BÀI TOÁN THC T
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
+
+
+
2. Kĩ năng:
+
+
+
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên:
+ H thng kiến thc v
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tp
+ Kế hoch bài dy
2. Hc sinh:
+ Ôn tp các kiến thc
+ Đồ dùng hc tp, v ghi, SGK, SBT
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng kiến thức cơ bản trong bui dy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+
+
+
+
Trang 113
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Hot đng 2. Bài tp
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 1. Cô Hạnh dự định xây tầng hầm cho ngôi nhà của gia đình. Một công ty tư vấn xây
dựng đã cung cấp cho cô Hạnh lựa chọn một trong sáu số đo chiều cao của tầng hầm như sau
2,3 m; 2,35 m; 2,4 m; 2,55 ; 2,5 m; 2,75 m . Cô Hạnh dự định chọn chiều cao của tầng hầm
lớn hơn
13
5
m để đảm bảo ánh sáng thoáng đãng cân đối về kiến trúc và thuận tiện trong sử
dụng Em hãy giúp cô Hạnh chọn đúng số đo chiều cao của tầng hầm
Bài tập 2. Theo yêu cầu của kiến trúc sư, khoảng cách tối thiểu giữa ổ cắm điện và vòi nước
của nhà chú Năm là 60 cm. Trên bản vẽ có tỉ lệ 1/20 của thiết kế nhà chú Năm, khoảng cách
từ ổ cắm điện đến vòi nước đo được là 2,5 cm .Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp
với yêu cầu của kiến trúc sư hay không? giải thích vì sao?
Bài tập 3. Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ Uranium 238 là
9
4,468.10
năm nghĩa là sau
9
4,468.10
năm khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn lại một nửa
a) Ba chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ đó là bao nhiêu năm
b) Sau 3 chu kì bán rã, khối lượng của nguyên tố phóng xạ đó còn lại bằng bao nhiêu
phần khối lượng ban đầu ?
Bài tập 4. Chủ cửang bỏ ra 35 triệu đồng mua một loại sản phẩm để bán. Chủ cửang đã
Trang 114
bán
6
7
số sản phẩm mua về đó với giá bán mỗi sản phẩm cao hơn 10% so với giá mua vào
bán
1
7
số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 25% so với giá mua vào
a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm đó
b) Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm
Bài tập 5. Trọng lượng của một vật thể trên mặt trăng bằng khoảng 1/6 trọng lượng của nó
trên trái đất biết trọng lượng của một vật trên trái đất được tính theo công thức
P 10.m
với
P là trọng lượng của vật tính theo đơn vị Newton ký hiệu N, m là khối lượng của vật tính
theo đơn vị kilôgam. Nếu trên trái đất một nhà du hành vũ trụ có khối lượng là 75,5 kg thì
trọng lượng của người đó trên mặt Trăng sẽ là bao nhiêu Niutơn (làm tròn kết qu đến hàng
phần trăm)
Bài tập 6. Tỷ lệ phần trăm của lượng khí Oxi thải ra môi trường và lượng khí Cacbon điôxít
hấp thụ trong quá trình quang hợp của lá cây Atriplex rosea (một loài thực vật thân mềm có
hoa giống hoa cúc) ở nhiệt độ
0
27 C
và trong điều kiện bình thường là 21%. Tính lượng khí
oxi thải ra môi trường và lượng khí cacbon điôxít hấp thụ trong quá trình quang hợp của lá
cây Atriplex rosea ở nhiệt độ 27 độ C và trong điều kiện bình thường. Biết lượng khí cacbon
điôxít là cây hấp thụ nhiều hơn lượng khí oxi thải ra môi trường là 15,8 g
Bài tập 7. Theo công bố chính thức từ hãng sản xuất, chiếc xe ô tô của cô Hạnh có mức tiêu
thụ nhiên liệu như sau:
9,9 lít / 100 km trên đường hỗn hợp
13,9 lít / 100 km trên đường đô thị
7,5 lít / 100 km trên đường cao tốc
a) Theo thông số trên, nếu trong bình xăng của chiếc xe ô tô đó có 65 lít xăng thì cô Hạnh đi
được bao nhiêu km, khi cô đi trên đường đô thị? đường hỗn hợp? đường cao tốc? (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)
b) Để đi quãng đường 400 km trên đường đô thị, trong bình xăng chiếc xe ô tô của cô Hạnh
cần tối thiểu bao nhiêu lít xăng
c) Để đi quãng đường 300 km trên đường hỗn hợp và 300 km trên đường cao tốc trong bình
xăng chiếc xe ô tô của cô Hạnh cần tối thiểu bao nhiêu lít xăng ?
Bài tập 8. Một cửa hàng kinh doanh quần áo thể thao, nhập vào áo thi đấu bóng đá với giá
95000₫ trên một chiếc và niêm yết giá bán là 135000₫ trên một chiếc. Cửa hàng đưa ra 3
phương án kinh doanh (tính trên mỗi lô 10 chiếc áo) như sau:
Phương án 1: Cửa hàng bán 3 chiếc áo đầu tiên với giá 135000₫ và 7 chiếc áo còn lại với giá
giảm 20% so với giá niêm yết .
Phương án 2: Cửa hàng bán cả 10 chiếc áo với giá giảm 10% so với giá niêm yết.
Phương án 3: Cửa hàng bán bốn chiếc áo đầu tiên với giá giảm 5% so với giá niêm yết, bán
ra 3 chiếc áo tiếp theo với giá giảm 10% so với giá niêm yết, bán 3 chiếc áo cuối cùng với
giá giảm 15% so với giá niêm yết
Trang 115
Tính lãi của cửa hàng có được theo mỗi phương án trên (làm tròn kết quả quả đến hàng
nghìn). Phương án nào đem lại lãi nhiều nhất cho cửa hàng?
Số tiền cửa hàng bỏ ra để nhập vào một lô 10 chiếc áo là:
10.95000 950000
ng).
+ Xét phương án 1:
By chiếc áo còn lại được bán voiws giá là:
135000.(100% 20%) 108000
ng).
Doanh thu ca ca hàng là:
3.135 7.108000 1161000
ng).
Lãi ca ca hàng là:
1161000 1350000 211000
+ Xét phương án 2:
Giá bán mi chiếc áo là:
135000.(100% 10%) 121500
ng).
Doanh thu ca ca hàng là:
10.121500. 1215000
ng).
Lãi ca ca hàng là:
1215000 950000 265000
ng).
+ Xét phương án 3:
Bn chiếc áo đầu tiên được bán voiws giá mi chiếc là:
135000(100% 5%) 128250
ng).
Ba chiếc áo tiếp theo được bán voiws giá mi chiếc là:
135000(100% 10%) 121500
ng).
Ba chiếc áo cuối cùng được bán voiws giá mi chiếc là:
135000(100% 15%) 114750
ng)
Doanh thu ca ca hàng là:
4.128250 3.121500 3.114750 1221750
ng).
Lãi ca ca hàng là:
1221750 950000 271750
ng).
Kết lun: Theo phương án thứ 3, ca hàng có được lãi xut nhiu nht.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
Trang 116
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Hot đng 3. Bài tp
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
Hot đng 4. Bài tp
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Trang 117
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ HS hc thuc lí thuyết ca bài hc
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s
Trang 118
BUI 19.
A
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
+
+
+
2. Kĩ năng:
+
+
+
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên:
+ H thng kiến thc v
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tp
+ Kế hoch bài dy
2. Hc sinh:
+ Ôn tp các kiến thc
+ Đồ dùng hc tp, v ghi, SGK, SBT
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng kiến thức cơ bản trong bui dy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+
+
+
+
Trang 119
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Hot đng 2. Bài tp
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
Hot đng 3. Bài tp
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
Trang 120
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Hot đng 4. Bài tp
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ HS hc thuc lí thuyết ca bài hc
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s
Trang 121
BUI 20.
A
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
+
+
+
2. Kĩ năng:
+
+
+
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân th
II. CHUN B
1. Giáo viên:
+ H thng kiến thc v
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tp
+ Kế hoch bài dy
2. Hc sinh:
+ Ôn tp các kiến thc
+ Đồ dùng hc tp, v ghi, SGK, SBT
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Hot đng 1. H thng kiến thức cơ bản trong bui dy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+
+
+
+
Trang 122
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Hot đng 2. Bài tp
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
Hot đng 3. Bài tp
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
Trang 123
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Hot đng 4. Bài tp
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+
Bài tập .
Bài tập .
Bài tập .
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ HS hc thuc lí thuyết ca bài hc
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s
| 1/123

Preview text:

BUỔI 1
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ
+ HS ghi nhớ tính chất của phép cộng số hữu tỉ
+ Nắm vững và hiểu quy tắc chuyển vế
+ Biết cách trình bày lời giải bài toán theo trình tự, đầy đủ các bước 2. Kĩ năng
+ Thực hiện được các phép toán về cộng, trừ các số hữu tỉ;
+ Sử dụng tính chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp;
+ Vận dụng quy tắc chuyển vếm giải được các bài toán tìm x;
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác;
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về các phép toán trong tập hợp Q
+ Hệ thống kiến thức về bài toán tìm giá trị của x + Kế hoạch giáo dục
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau 1 7 2 9 8  5 6 12 a)  b)  c)  d)  3 3 5 5 11 11 19 19
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau 3  7 7 11 8 7 7  5  a)  b)  c)   5 5 4 4 9  9  d) 6 6
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau 13 5 5 8 3 9  7 4  a)  b)   d)  12 12 7  c) 7 5 5 3  3
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau 9 11 9 7 14 8 6 1 a)     8  b) 8 11 1  c) 1 6 3  d) 12 2
Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau 15 7 7 11 3 5 1  5 a)  b)  c)  d)  4 2 3 6 4 12 9 18
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau 3  5  1 3 6  3 5  4 a)  b)  c)  d)  4 3 5 4 5 8 7 3 Trang 1
Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau 8 7  5 7 7  3 5  7 a)  b)  c)  d)  15 20 8 10 15 25 8 18
Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau 2 2  7 7 3 17 2 1  7 3 1  7 a)   b)   c)   d)   6 3 4 2 4 12 3 3 15 5 25 20
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết 5 3 4 3 1 5 4 3 a) x    b) x   c)  x  d)  x   2 2 7 4 2 3 5 2
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết 3 7  5 1 5 2 5 3 a) x   b) x   c)  x  d)  x  4 6 6 12 4 3 3 7 2. Học sinh
+ Ôn lại các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, tính chất của phép cộng
+ Ôn lại các quy tắc tìm số chưa biết, quy tắc chuyển vế
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng Gv gọi 3 HS lên bảng
+ HS1: Viết quy tắc cộng các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS2: Viết quy tắc trừ các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS3: Viết quy chuyển vế + Ví dụ minh hoạ
+ HS4: Viết các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ
Hoạt động 2. Bài tập cộng các phân số cùng mẫu số
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
+ Với mỗi bài tập 1, 2, 3, GV gọi 3 HS có
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau
học lực trung bình yếu lên bảng làm bài. 1 7 8 2 9 11
+ GV giám sát việc làm bài của HS dưới lớp a)   b)  
+ Sau đó Gv cho HS khác nhậ 3 3 3 5 5 5 n xét bài làm của các HS trên bảng 8 5 3  6 12  6  c)   d)  
+ HS có thể làm sai phần c bài 2, phần b, d 11 11 11 19 19 19 Bài 3.
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau GV lưu ý HS 3  7 4 7 11 18 9
+ Phải đưa phân số về dạng có mẫu dương a)   b)    5 5 5 4 4 4 2
trước khi thực hiện phép tính
+ Rút gọn kết quả cuối cùng Trang 2 8 7 5  7  5  c)     2  9  9  d) 3 6 6
+ GV lần lượt cho HS nhận xét bài làm của các bạn
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau
+ GV chiếu kết quả của 1 số HS để cả lớp 13 5 2 5 8 1  3 cùng theo dõi a)   b)   12 12 3 7  7 7 3 9  12 7 4  c)   d)   1  5 5 5 3  3
Hoạt động 3. Bài tập cộng trừ phân số khác mẫu số
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau 9 11 5    9 7 16  
+ Gv Cho HS làm theo cặp đôi trong ít phút a) 8  b) 84 4 11 1  1 11 14 8 1  6 1
+ Gọi đại diện lên trình bày lời giải c)     0 6 3  d) 3 12 2
+ Gv Chụp bài làm của 1 số nhóm nhỏ rồi
Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau trình chiếu 15 7 1 7 11 1 a)   b)   4 2 4 3 6 2 + Gọi HS nhận xét 3 5 1    1 5 1   c) d) 4 12 3 9 18 6
+ GV phân tích kĩ để HS thấy được
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau 3  5  2  9 1 3 11 
- Bài tập 4 và 5 , trong các mẫu có 1 mẫu là a)   b)   4 3 12 5 4 20 mẫu chung
- Bài tập 6, mẫu chung là tích của các mẫu 6  3 6  3 5  4 13 c)   d)   5 8 40 7 3 21
Hoạt động 4. Bài tập vận dụng
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
+ GV chia HS làm mỗi bài theo nhóm
Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau
+ HS toàn lớp kiểm tra chéo việc làm bài của 8 7  11 5 7 3  bạn a)   b)   15 20 60 8 10 40
+ Gv kiểm tra bài làm của nhóm HSG Trang 3 7  3 4  4 5  7 7  3 c)   d)  
+ HS báo cáo kết quả bài làm mà mình được 15 25 75 8 18 72 phân công kiểm tra
Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau
+ GV Chụp một số bài làm của 3 nhóm đối
tượng HS . Trình chiếu để cả lớp theo dõi 2 2  7 11 7  3 17 25  a)    b)   
+ GV lưu ý HS nên tìm mẫu chung rồi quy 6 3 4 4 2 4 12 6 đồng cả 3 phân số 2 1  7 4 3 1  7 21 c)    d)    3 3 15 5 5 25 20 100
Hoạt động 4. Bài tập tìm giá trị của x
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết
Gv cho HS ít phút, cho HS khá giỏi lên bảng 4 3 b) x   làm bài 5 3 a) x    7 4 2 2 37 x  4  x  28
+ Lưu ý HS phải đổi dấu khi áp dụng quy tắc 1 5 4 3 c)  x  d)  x   chuyển vế 2 3 5 2 7 23 x   x  6 10
+ Gv cho HS nhận xét, sau đó nhận xét, chốt
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết lại cách làm 3 7  5 1 a) x   b) x   4 6 6 12
Nếu không còn thời gian thì cho HS về nhà  làm 5 3 x  x   12 4 5 2 5 3 c)  x  d)  x  4 3 3 7 7 26 x   x  12 21
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2 4
Câu 1. Kết quả của phép tính  là: 3 5 22 6 6 8 A. . B. . C. . D. . 15 8 15 15 23 Câu 2.
là kết quả của phép tính 12 Trang 4 2 5 1 3 5 3 13 A.  . B.  . C.  . D. 1 . 3 4 6 2 3 2 12 3 Câu 3. Số
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 14 2 5 1 1 1 5 3 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 7 14 7 2 7 14 14 16 Câu 4. Số
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 15 7 23 5 3 18 2 3 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 5 3 5 5 3 5 3 2  3  3 Câu 5. Tính      ta được kết quả 7  5  5 52 2 17 13 A. . B. . C. . D. 35 7 35 35 5 9  5   Câu 6. Tính 
  , ta được kết quả 11 20  11  9 299 199 9 A. . B. . C. . D. . 20 220 220 42 3 3 Câu 7. Cho x    . Giá trị của x bằng 7 14 9 3 6 9 A. . B. . C. . D. 14 14 14 14 1 3 Câu 8. Cho x 
 . Giá trị của x bằng 2 4 1 1  2 5 A. . B. . C. . D. . 4 4 5 4 2  4    1  
Câu 9. Giá trị của biểu thức       là 5  3   2  33  31  43 43  A. . B. . C. . D. . 30 30 30 30 4  2   5 
Câu 10. Giá trị của biểu thức         là 5  7   10  111 4 1 41 A. . B. . C. . D. . 70 35 70 70 1  5   1 3 
Câu 11. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A           3  4   4 8  A. A  0 . B. A  1. C. A  2 . D. A  2 . Trang 5
Câu 12. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức  1 7 1   6  1 1  B      1      2 13 3   13 2 3  A. B  2 . B. B  2 . C. B  0 . D. B  2 . Trang 6 19 11 1 4
Câu 13. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B      4 . 1  8 15 18 15 A. 2. B. 6 . C. 5 . D. 4 . 2 5 9 8
Câu 14. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B     11 13 11 13 A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 0 . b
Câu 15. Cho các số hữu tỉ x  a, y 
a, b, c , c  0. Khi đó tổng x  y bằng 2c a 2bc a 2bc 2ac  b 2ac  b A. . B. . C. . D. . 2c 2c 2c 2c a c
Câu 16. Cho các số hữu tỉ x  ; y 
a, b, c, d , b  0, d  0. Tổng x  y bằng b d ac  bd ac  bd ad  bc ad  bc A. . B. . C. . D. . bd bd bd bd  3 1 1   5 3 4  1 Câu 17. Tính nhanh    1       ta được kết quả  8 5 3   8 7 7  3 6 14 16 A. . B. . C. . D. 1. 5 5 5 2  1 2 5   1 
Câu 18. Tính giá trị của biểu thức D  0,75   1   1     5  9 5 4   9  1 A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. . 9  2 1   5 1   5 1 
Câu 19. Giá trị của biểu thức M    2  2            3 4   2 4   2 3  1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 1 1
Câu 20. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x   3 1 7 2 19  19 33  33 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 14 14 14 14
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ HS xem lại các dạng bài đã chữa
+ Ôn tập định nghĩa, tính chất của 2 góc đối đỉnh
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 4 Trang 7 BUỔI 2
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - HÌNH LẬP PHƯƠNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Học sinh nhận dạng được hình hộp chữ nhật, hình lập phương
+ Nhận biết được các yếu tố về mặt, cạnh bên , cạnh đáy, đường chéo
+ Ghi nhớ công thức tính diện tích xung quanh, thể tích hình hộp chữ nhật, lập phương 2. Kĩ năng
+ Phân biệt được hình hộp chữ nhật, hình lập phương trong các hình cụ thể
+ Liệt kê được các yếu tố ề mặt, cạnh bên, cạnh đáy, đường chéo của 1 hình cụ thể
+ Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
+ Giải được các bài toán liên quan đến hình hộp chữ nhật, lập phương trong thực tế
+ Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng tính toán
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về hình hộp chữ nhật, hình lập phương + Kế hoạch bài dạy
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Xác định các đáy, các mặt bên, các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết tên
các đoạn thẳng bằng nhau của các hình hộp chữ nhật sau: I J A B K D C L E F H G M N P O
Bài tập 2. Xác định các đáy, các mặt bên, các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết tên
các đoạn thẳng bằng nhau của các hình lập phương sau: Trang 8 I E M N L Q P O F E A D H G F K Trang 9
Bài tập 3. Tính chu vi đáy, diện tích xung quanh , thể tích của các hình nhật có các kích thước như sau:
a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiều cao là 3cm
b) chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25 cm , 15 cm , 8 cm .
c) chiều dài 30cm , chiều rộng 20cm và chiều cao 15cm .
Bài tập 4. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương biết:
a) Độ dài cạnh là 8dm .
b) Độ dài cạnh là 10cm.
c) Độ dài cạnh là 15m .
Bài tập 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài
4 m , rộng 3m , cao 2,5m . Biết 3 bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước 4 là bao nhiêu?
Bài tập 6. Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp, được sơn cả mặt trong và mặt
ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 2
cm . Tính thể tích của hình lập phương đó.
Bài tập 7. Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của một cái thùng sắt không nắp,
dạng hình lập phương có cạnh 08m . Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người
ấy phải trả bao nhiêu tiền?
Bài tập 8. Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 2
56cm . Chiều dài hơn chiều cao là 1 4cm , chiều cao bằng
chiều dài. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích 2 hình hộp chữ nhật. 2. Học sinh:
+ Ôn tập hệ thống kiến thức
+ SGK, vở ghi, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng
1. Hình hộp chữ nhật
Gọi chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật là a, , b c a, , b c  0 .
+ Diện tích xung quanh: S  2a b .c xq 
+ Diện tích toàn phần: S  S  2.diện tích đáy tp xq + Thể tích: V  a b c Trang 10 c b a
2. Hình lập phương
Gọi cạnh hình lập phương là aa  0 . + Diện tích xung quanh: 2 S  4a xq + Diện tích toàn phần: 2 S  6a tp + Thể tích: 3 V  a a
Hoạt động 2. Xác định các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 1.
Bài tập 1. Xác định các đáy, các mặt bên,
+ GV chiếu nội dung bài toán trên màn
các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết hình
tên các đoạn thẳng bằng nhau của các hình hộp chữ nhật sau:
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
+ GV gọi 2 HS lên bảng cùng 1 lúc
+ HS1 làm với hình số 1. + HS2 làm với hình số 2 Hình 1.
+ GV kiểm tra việc làm bài dưới lớp
+ Các mặt đáy: ABCD, EFGH
+ Mặt bên: ADHE, ABFFE, BCGF, DCGH
+ Cho HS nhận xét bài làm của 2 bạn
+ Các đường chéo: AG, BH, DF, CE Hình 2 + GV chốt lại kết quả
+ Các mặt đáy: IJKL, MNOP
+ Mặt bên: IJNM, KONJ, KOPL, IMPL Bài tập 2.
+ Các đường chéo: OI, PJ, KM, LN
Bài tập 2. Xác định các đáy, các mặt bên,
+ GV chiếu nội dung bài toán trên màn
các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết hình tên các đoạ
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
n thẳng bằng nhau của các hình Trang 11
+ GV gọi 2 HS lên bảng cùng 1 lúc lập phương sau:
+ Sau khi cho HS nhận xét xong, GV chốt I E
kết quả. nhấn mạnh hình lập phương có M N
tất cả các mặt bằng nhau L Q P O F E A D H G F K
Hoạt động 3. Tính Sxq, V của hình hộp chữ nhật
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 3.
Bài tập 3. Tính diện tích xung quanh , thể
+ GV chiếu nội dung bài toán trên màn
tích của các hình nhật có các kích thước như hình sau:
a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiều
+ HS suy nghĩ làm bài trong 15 phút cao là 3cm Diện tích xung quanh là
+ GV gọi 3 HS lên bảng cùng 1 lúc S
 2.4  6.3  60  2 cm xq  + HS1 làm câu a Diện tích hai đáy là    2 S 2.4.6 48 cm 
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là + HS2 làm câu b    3 V 3.4.6 72 cm  + HS3 làm câu c
b) chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là
+ HS dưới lóp chia thành 3 dãy 25 cm , 15 cm , 8 cm .
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
+ Mỗi dãy làm 1 câu a, b, hoặc c là S
 2.25 15.8  640  2 cm xq 
+ GV giám sát, hỗ trợ HS làm bài
Thể tích của hình hộp chữ nhật là    3 V 25.15.8 3000 cm 
+ Cho HS nhận xét bài làm
c) Chiều dài 30cm , chiều rộng 20cm và
+ Các dãy đổi bài chấm chéo chiều cao 15cm .
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là
+ Gv nhận xét việc làm bài của HS S
 2.30  20.15 1500  2 cm xq 
+ Chốt lại các bước làm bài
Thể tích của hình hộp chữ nhật là    3 V 30.20.15 9000 cm 
Hoạt động 3. Tính Stp, V của hình lập phương
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 4. Tính diện tích toàn phần và thể
+ GV chiếu nội dung bài toán
tích của hình lập phương biết:
a) Độ dài cạnh là 8dm .
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút Trang 12
Diện tích toàn phần của hình lập phương là
+ GV gọi 3 HS lên bảng cùng 1 lúc 2 S  6.8  384  2 dm Tp  + HS1 làm câu a
Thể tích của hình lập phương là 3    3 V 8 512 dm  + HS2 làm câu b
b) Độ dài cạnh là 10cm .
Diện tích toàn phần của hình lập phương là + HS3 làm câu c 2 S  6.10  600  2 cm Tp  + GV chấm bài của 1 dãy
Thể tích của hình lập phương là 3    3 V 10 1000 cm 
+ Chiếu bài làm của 1 số HS dưới lớp để c) Độ dài cạnh là 15m
+ HS so sánh , đối chiếu
Diện tích toàn phần của hình lập phương là 2 S  6.15 1350  2 m Tp 
Thể tích của hình lập phương là 3    3 V 15 3375 m 
Hoạt động 4. Bài tập nhiều phép tính
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ Bài tập 5.
nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: + Gv nếu đề bài
dài 4 m , rộng 3m , cao 2,5 m . Biết 3 bể đang 4
+ Thể tích không chứa nước được xác
chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa định như thế nào ?
nước là bao nhiêu? Lời giải
+ Tính thể tích của bể vận dụng công thức Vì bể nước có dạng hình hộp chữ nhật nên ta nào ? tính đượ   c thể tích là: 3 V 4.3.2,5 30m .
+ Thể tích phần dang chứa nước tính như 3 Vì
bể đang chứa nước nên thể tích phần thế nào 4 + 1 HS lên bảng làm bài bể chứa nước là: 3 3
+ Sau đó Gv cho các HS khác nhận xét V chứa nước 3  V  30  22,5m . 4 4
+ Gv nhấn mạnh HS việc xác định chính  xác các bướ
V không chứa nước = V V chứa nước
c cần làm của bài toán, yêu cầu HS tính chính xác 3  30  22,5  7,5m .
Bài tập 6. Một chiếc hộp hình lập phương
không có nắp, được sơn cả mặt trong và mặt Bài tập 6.
ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 + Gv nêu đề bài 2
cm . Tính thể tích của hình lập phương đó. Lời giải Trang 13
+ HS làm theo nhóm cặp đôi trong
Diện tích mỗi hình vuông là: khoảng 5 phút   2 1440 :10 144 cm 
+ GV thu bài của 1 số nhóm
Cạnh của hình lập phương bằng 12cm
nên thể tích của hình lập phương bằng
+ Chiếu bài làm trên màn hình để cả lớp 3   3 12 1728 cm  . đối chiếu, so sánh + Gv nhận xét, cho điểm Bài tập 7.
Bài tập 7. Một người thuê sơn mặt trong Lời giải
và mặt ngoài của một cái thùng sắt không
nắp, dạng hình lập phương có cạnh
Thùng sắt (không nắp) có dạng hình lập 08m .
Biết giá tiền mỗi mét vuông là
phương nên thùng sắt có 15000 5 mặt bằng nhau:
đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu
Diện tích một mặt thùng sắt là: tiền? 2 2 S  0,8  0,64(m )
+ GV cho HS làm tương tự như bài tập 6
Ta có diện tích mặt trong thùng sắt bằng diện
tích mặt ngoài thùng sắt. Vậy diện tích mặt
+ Cho HS chấm bài chéo theo dãy
trong và mặt ngoài thùng sắt là: 2 S
 S  5.S  5.0,64  3,2m
+ GV chấm trực tiếp bài làm của 5 Hs có mt mn lực học trung bình
Số tiền người thuê sơn thùng sắt cần trả là:
S S .15000  (3,23,2).15000 mt mn 
+ Nhận xét, chốt lại bài làm  96000 đồng
Hoạt động 5. Bài tập nâng cao
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 8. Một hình hộp chữ nhật có diện Lời giải   tích đáy bằ
Chiều cao hình chữ nhật là: 4 1 4cm . ng 2
56cm . Chiều dài hơn chiều 1  
cao là 4cm , chiều cao bằng
chiều dài. Chiều dài hình hộp chữ nhật : 4 2 8cm . 2
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn Chiều rộng hình hộp chữ nhật 56 : 8  7 m c 
phần, thể tích hình hộp chữ nhật.
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: + Gv chiếu đề bài    2
7 8  2  4  120(cm ) . + HS làm bài theo nhóm
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: + 3 HS lên bảng cùng làm 120  56 2  232 ( 2 cm ).
+ Nếu HS ko làm ưược thi Gv gợi ý HS dùng sơ đồ
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
đoạn thẳng để tìm chiều dài và chiều rộng. 8 7  4  224 ( 3 cm ).
Gv chiếu lời giải cho HS tự sửa Trang 14 Đáp số: 2 120cm ; 2 232cm ; 3 224cm
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của 2 hình đã học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm các bài tập trong phần bài tập về nhà Trang 15 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài tập 1. Điền vào bảng thông số hình hộp chứ nhật: 4 Chiều dài 25cm 7,6dm m 5 2 Chiều rộng 15cm 4,8dm m 5 3 Chiều cao 12cm 2,5dm m 5 S xq S tp V
Bài tập 2. Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30cm , chiều rộng 25cm và
chiều cao 15cm . Bạn Thủy dán giấy màu đỏ vào các mặt xung quanh và giấy màu vàng vào
hai mặt đáy của cái hộp đó (chỉ dán mặt ngoài). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ?
Bài tập 3. Một bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 5m và sâu 3m . Hỏi người
thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh thành bể ? Biết rằng mỗi viên
gạch có kích thước 40cm  50cm và diện tích mạch vữa lát là không đáng kể. 4
Bài tập 4. Một cái thùng sắt hình hộp chữ nhật có chiều rộng bằng
chiều dài và kém chiều 9
dài 4,5m ; chiều cao bằng 2m . Hỏi:
a) Diện tích toàn phần của cái thùng?
b) Người ta sơn bên ngoài cái thùng cứ 2
4 m tốn 3kg sơn thì cần bao nhiêu kg sơn?
Bài tập 5. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 448 2 cm ,
chiều cao 8cm , chiều dài hơn chiều rộng 4cm . Trang 16 BUỔI 3
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại các kiến thức về phép nhân, phép chia số hữu tỉ
+ HS vận dụng thành thạo quy tắc thực hiện các phép toán về số hữu tỉ
+ Biết cách trình bày lời giải bài toán theo trình tự, đầy đủ các bước 2. Kĩ năng
+ Thực hiện thành thạo các phép toán Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
+ Giải được các bài toán có sử dụng các phép tooán hốn hợp
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về các phép toán trong tập hợp Q
+ Hệ thống kiến thức về bài toán tìm giá trị của x + Kế hoạch giáo dục
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau 1  5  7  5   3    8  5  5  a) .    b) .  c)  .      d) .    2  2  2  3   4   9  3  6 
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau  3   21 7  9   18   38  14    25 a)  .      b) .  c) .   d)  .       7   5  3  14   19  9  15   7 
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau 2  5 10  40  10 30 15 13  26  a) :   b) : c) : : 14  7  21 63 17  d) 34 14 7
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau  7  12  15    15   a) 15.     b) 26 c) .8   d) 14.   10  13  9   21 
Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau  7    10   15 18 a) 4  2 :   b) 5 :   c) :  10   d) : 9  3   3  7 13
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau 1  10    23  9 1  1   1   3  a) 1 .  b) 1  :1   c) 1 . 1    d) 1  :     2  9   25  15 4  10   8   16   Trang 17
Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau  1 5  8 1 2 6  5  1 5 12 3 7 3 2 3 a)  .   b)  . c) :  . d) .  .   2 4  13 3 3 11 6 3 8 10 5 9 5 9 5
Bài tập 8. Tìm giá trị của x biết 1 3 1 1 5 7 1 2 3 a) 4x   b) 0,12  3x  c) : x   d)   3x  3 2 4 2 3 4 3 5 4
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết 3 6 1 3 3 3 1 5 2 3 a) 3x   b)  x  c)  x  d)  x  2  4 5 7 5 5 7 2 3 3 4
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết 2 5
a) x  là số hữu tỉ âm b) 1 x  là số hữu tỉ âm 1 3 7
c) x  là số hữu tỉ dương d) 6
x  là số hữu tỉ dương 6 2. Học sinh
+ Ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân , chia số hữu tỉ
+ Tính chất của phép cộng, phép nhân số hữu tỉ
+ Ôn lại các quy tắc tìm số chưa biết, quy tắc chuyển vế
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng (10 – 15 phút) Gv gọi 3 HS lên bảng
+ HS1: Viết quy tắc nhân các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS2: Viết quy tắc chia các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS3: Viết thứ tự thực hiện các phép toán + Ví dụ minh hoạ
Hoạt động 2. Bài tập cơ bản
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau
+ Với mỗi bài tập 1, 2, 3 1  5  5        7 5 35 
- GV cho cả lớp làm bài trong 20 phút a) .  b) .  2  2  4 2  3  6
- GV gọi 4 HS có học lực trung bình yếu lên bảng làm bài.  3    8  2 5  5  25  c)  .       d) .          
+ GV giám sát việc làm bài của HS dưới lớp 4 9 3 3 6 18
+ Sau đó Gv cho HS khác nhận xét bài làm
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau của các HS trên bảng  3   21 9        7 9 3  a) .     b) .   7   5  5 3  14  2 Trang 18
+ GV chiếu kết quả của 1 số HS để cả lớp  18   38     14   25  10    cùng theo dõi c) . 4   d) .      19  9  15   7  3 + Gv lưu ý HS:
Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau
- Có thể rút gọn kết quả trong khi thực hiện 
các phép toán theo cách làm ở tiểu học hoặc 25  10  5  40 10 a) :    b) :  12    lớp 6 14 7 4 21 63
- Kết quả cuối cùng luôn owr dạng đã rút gọn 30 1  5 13 2  6 7 c) :  4  : 
- Chú ý về dấu của kết quả 17 3  d) 4 14 7 8
Hoạt động 3. Bài tập vận dụng
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau
GV cho HS làm theo nhóm. Mỗi nhóm gồm  7  21     12  
4 HS ở 2 bàn kề nhau trong 1 dãy a) 15.  b) . 26 24  10  2 13  15   40   15  
+ GV giám sát bài làm của HS dưới lớp c) .8    d) 14.  10    9  3  21 
+ Với những HS yếu kém khi làm bài tập 4.
Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau
GV gợi ý HS viết các số nguyên dưới dạng  7    10   3 a) 4  2 : 18   b) 5 :    phân số có mẫu bằng 1  3   3  2 15 3 18  2 c) : 10  d) : 9  7 14 13 13
Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau 1  1  0  5   23  9 72  a) 1 .    b) 1  :1    2  9  3  25  15 85 1  1  11   1   3  c) 1 . 1     d) 1  :  6     4  10  8  8   1  6 
Hoạt động 4. Bài tập áp dụng 4 phép toán
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung + GV nếu đề bài
Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau
+ Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép  1 5  8 6      1 2 6 1   tính a) .   b) .  2 4  13 13 3 3 11 33
+ HS làm bài trong khoảng 10 phút 5 1 5 12 7  3 7 3 2 3 6
+ 1 HS lên bảng làm cả bài 7 c) :  .  d) .  .   6 3 8 10 4 5 9 5 9 5 5 Trang 19
Hoạt động 5. Bài tập tìm giá trị của x
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài tập 8. Tìm giá trị của x biết Bài 8. 1 3   1  
+ GV cho HS làm theo nhóm cặp đôi a) 4x b) 0,12 3x 3 2 4 1 5 7 1 2 3
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài c) : x   d)   3x  2 3 4 3 5 4 + GV hướ
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết
ng dãn HS trung bình yếu làm bài dưới lớp 3 6 1 3 3 a) 3x   b)  x  4 5 7 5 5
+ Nhận xét, rút kinh nghiệm việc làm bài của 3 1 5 2 3 c)  x  d)  x  2  HS 7 2 3 3 4
Hoạt động 5. Bài tập nâng cao
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết 2 5
a) x  là số hữu tỉ âm b) 1 x  là số hữu tỉ âm 1 3 7
c) x  là số hữu tỉ dương d) 6
x  là số hữu tỉ dương 6
+ GV chiếu đề bài của bài tập 10
+ HS cả lớp suy nghĩ, tìm lời giải trong 5 phút
+ Nếu HS không làm được thì Gv gợi ý A A -  0,  0 B B
- Biểu thức dưới mẫu phải thoả mãn điều kiện gì
+ GV gọi 2 HSG lên bảng làm bài. Một HS làm phần a, 1 HS làm phần c
+ Sau đó GV cho HS cả lớp nhận xét, rồi chốt lại cách làm x  2
+ GV cho HS làm bài tập . Tìm giá trị của x để biểu thức
nhận giá trị âm, dương x 1
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Ôn tập hình lăng trụ đứng Trang 20
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Muốn nhân hai phân số với nhau thì ta…”
A. Nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
B. Nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau.
C. Cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
D. Cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau. 6 21
Câu 2. Kết quả của phép tính  . là 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 7  2 
Câu 3. Kết quả của phép tính .    là 4  5  5 7 35  1 A. B. C. D. 9 10 8 3 5 15
Câu 4. Thực hiện phép tính : ta được kết quả là: 11 22 2 3 2 3 A. B. C. D. 5 4 3 2 7  14
Câu 5. Thực hiện phép tính : ta được kết quả là: 3 9 2 98  3 5 A. B. C. D. 17 27 2 2 3 4
Câu 6. Kết quả của phép tính . là: 2 7
A. Một số nguyên âm.
B. Một số nguyên dương.
C. Một phân số nhỏ hơn 0 .
D. Một phân số lớn hơn 0 . 4  3 
Câu 7. Số nào sau đây là kết quả của phép tính 1 :  
 ta được kết quả là: 5  4  12 3 2 12 A. B. C. D. 5 4 15 5 4 20  4  2  5  1  21 Câu 8. Cho A  . .  ; B    . .  . So sánh A và B . 5 8  3  11 18  25  A. A  B B. A  B C. A  B D. A  B 5  12  2  1 1 9  1  2  Câu 9. Cho A  . . ; B    . . . So sánh A và B . 6 7   15  6 8   11  A. A  B B. A  B C. A  B D. A  B Trang 21 2 1 Câu 10. Tìm x biết x   . 3 8 1  5  3 3 A. x  B. x  C. x  D. x   4 16 16 16 5 25 Câu 11. Tìm x biết x  . 11 44 4 5  125 5 A. x  B. x  C. x  D. x  5 4 484 4  2 1  8
Câu 12. Tìm số x thỏa mãn x :     .  9 5  16 1 1 45 2 A. x  B. x  C. x  D. x  8 90 2 45  6 3  2x 11
Câu 13. Gọi x là giá trị thỏa mãn  :     . Chọn câu đúng. 0  7 5  3 18 A. x  1 B. x  1 C. x  1 D. x  1 0 0 0 0  5 5  1 2
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 3 x 1 x     ?  7 7  3 3 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 1 2
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x  x  1  0 ? 3 5 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 3 5 6 4 2 1
Câu 16. Biểu thức A  .  : 1 :1 có giá trị là : 4 9 7 3 5 3 3 1 1 64 A. B. C. D. 11 315 105 105  3  2  3  3 1   3
Câu 17. Biểu thức P   :       : có giá trị là :  4 5  7  5 4  7 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3  1  1 3
Câu 18. Cho x là giá trị thỏa mãn x : 2   3    
và x là giá trị thỏa mãn 1  15  2 4 2 5 6 
: x  2 . Khi đó, chọn câu đúng nhất. 11 11 A. x  x B. x  x C. x  x D. x  2.x 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 3 5 2
Câu 19. Cho x là giá trị thỏa mãn  : x 
và x là giá trị thỏa mãn  : x 1. 1 7 7 14 2 7 7 Khi đó, chọn câu đúng. A. x  x B. x  x C. x  x D. x  2.x 1 2 1 2 1 2 1 2 Trang 22  x  
Câu 20. Tìm x , biết:  8  : 2    : 3  2.  1000   A. x  8000 B. x  400 C. x  6000 D. x  4000  5  5 3
Câu 21. Tìm x , biết:   x : 3  7  2    .  8  6 4 219 1679  92 1679 A. x  B. x  C. x  D. x  92 48 219 48 2 2 2   1
Câu 22. Tính giá trị biểu thức: 3 5 10 A   . 8 8 8 2   3 5 10 3 5 3 1 A. A  B. A  C. A  D. A  8 9 4 3 1 5 13 5 15 .  . 
Câu 23. Tính giá trị biểu thức: 2 17 14 17 119 A  . 1  0 26 5 15  .  68 14 17 238 1 8 A. A  B. A  1 C. A  0 D. A  16 7  2 4  1 3  
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x   : x  0    ?  3 9  2 7  A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 2  4   1 2  2   5  
Câu 25. Thực hiện phép tính: . :  1     
 ta được kết quả là: 9 45   5 15  3   27  27 7 1 1 A. B. C. D. 7 27 7 4 2  5  13 5 13  1   3 
Câu 26. Thực hiện phép tính: . :  :      ta được kết quả là: 9  11 8 11 5  33 4  349  1019  163  5 A. B. C. D. 396 1188 594 43 Trang 23 BUỔI 4
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC, LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại cho HS các kiến thức về hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác
+ HS vận dụng được kiến thức giải được các bài tập liên quan
+ HS biết cách trình bày lời giải bài tập chặt chẽ, khoa học 2. Kĩ năng
+ HS xác định được các yếu tố của hình lăng trụ đứng: mặt đáy, cạnh bên, chiều cao
+ Tính được diên tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác + Rèn kĩ năng vẽ hình
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác + Kế hoạch bài dạy
+ Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B  C
 , có BAC  90, AB  6 cm, AC  8cm,
BC  10cm , AA  15 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ đó
Bài tập 2. Một lăng trụ đửng có đáy là hình chữ nhật có các kích thức 3 cm,8 cm . Chiều cao
của hình lăng trụ đứng là 2 cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng.
Bài tập 3. Tính thể tích một hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm , đáy là một tam giác
vuông có các cạnh góc vuông bằng 8cm và 10 cm
Bài tập 4. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng
24 cm và 10 cm . Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng 2 1020 cm . Tính chiều
cao và thể tích của hình lăng trụ.
Bài tập 5. Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ
a) Tính thể tích cái bánh
b) Nếu phải làm một chiếc hộp bằng bìa cứng để cái bánh này thì diện tích bìa cứng
cần dung là bao nhiêu (Coi mép dán không dáng kể) Trang 24
Bài tập 6. Chi đội bạn Trang dựng một lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình vẽ 2m 1,2m 5m 3,2m
a) Tính thể tích khoảng không bên trong lều
b) Biết lều phủ vải 4 phía, trừ mặt tiếp đất. Tính diện tích vải bạt cần phải có để đựng lều
Bài tập 7. Người ta đào một đoạn mương có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ.
Biết mương có chiều dài 20m, sâu 1,5m, trên bề mặt có chiều rộng 1,8m và đáy mương là
1,2m. Tính thể tích đất phải đào lên. D' C' A' H 1,8m B' D C 1,5m 20m A 1,2m B
Bài tập 8. Một vật thể có hình dạng như hình vẽ. Tính thể tích của vật đó 10cm 8cm 5cm 3cm Trang 25 2. Học sinh
+ Ôn lại các kiến thức về hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác
+ Ôn lại cách tính chu vi tam giác, tứ giác, diện tích tam giác
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng (10 – 15 phút)
1. Lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’.
+ Đáy dưới A’B’C’, đáy trên ABC
+ Các mặt bên AA’B’B, BB’C’C, AA’C’C
+ Các cạnh đáy: AB, BC, AC, A’B’, B’C’, A’C’
+ Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’
+ Các đỉnh A, B, C, A’, B’, C’
+ Hai mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau
+ Mỗi mặt bên AA’B’B, BB’C’C, AA’C’C là các hình chữ nhật
+ Các cạnh bên bằng nhau: AA’ = BB’ = CC’
+ Chiều cao của lăng trụ đứng tam giác là độ dài cạnh bên: h = AA’ = BB’ = CC’
2. Lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’.
+ Đáy dưới A’B’C’, đáy trên ABC
+ Các mặt bên AA’B’B, BB’C’C, AA’D’D, CC’D’D
+ Cạnh đáy: AB, BC, CD, AC, A’B’, B’C’, C’D’, A’C’
+ Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’, DD’
+ Các đỉnh A, B, C, D, A’, B’, C’, D’
+ Hai mặt đáy cùng là tứ giác và song song với nhau
+ Mỗi mặt bên AA’B’B, BB’C’C, AA’D’D, CC’D’D là các hình chữ nhật
+ Các cạnh bên bằng nhau: AA’ = BB’ = CC’ = DD’
+ Chiều cao của lăng trụ đứng tam giác là độ dài cạnh bên: h = AA’ = BB’ = CC’
3. Diện tích xung quanh, thể tích hình lăng trụ đứng
a. Diện tích xung quanh: S. C h xq
Trong đó: C là chu vi đáy, h là chiều cao
b. Thể tích: V = S.h
Trong đó: S là diện tích đáy, h là chiều cao Trang 26
Hoạt động 2. Tính diện tích xung quanh, toàn phần hình lăng trụ đứng
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài 1.    
Bài 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C ,
GV giao nhiệm vụ học tập:    
+ GV chiếu nội dung bài tập 1 có BAC 90 , AB 6 cm, AC 8cm,
BC  10cm , AA  15 cm. Tính diện tích
HS thực hiện nhiệm vụ:
xung quanh, diện tích toàn phần của hình + 1 HS lên bảng làm + HS dưới lóp cùng làm lăng trụ đó Lời giải
Báo cáo, thảo luận: Ta có chu vi đáy là
+ HS nhận xét bài làm của bạn P
 AB  BC  CA  6 10  8  24 cm. A  BC
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng và Diện tích đáy của hình lăng trụ
một số bài làm của HS dưới lóp AB  AC 6 8  S    24 cm2.
Kết luận, nhận định: A  BC 2 2
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS
Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng là
+ Yêu cầu HS trung bình yếu nên làm bài   
theo từng bước nhỏ để đảm bảo độ chính S 24 15 360 cm2. xq xác
Diện tích toàn phần của lăng trụ là
S  360  2  24  408 cm2 tp Bài tập 2.
Bài tập 2. Một lăng trụ đửng có đáy là hình
GV giao nhiệm vụ học tập:
chữ nhật có các kích thức 3 cm,8 cm . Chiều
+ GV chiếu nội dung bài tập 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm . Tính + 2 HS lên bảng cùng làm
diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. + HS dưới lóp cùng làm Lời giải
Báo cáo, thảo luận:
+ 3 HS báo cáo bài làm của mình
Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là:
+ HS nhận xét bài làm của bạn 2   
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng và C (3 8).2 22(cm )
viecej làm bài của HS dưới lóp
Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là:
Kết luận, nhận định:
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS S  C.h  22.2  44 2 cm xq 
+ Yêu cầu HS trình bày mạch lạc từng bước tính toán Trang 27
Hoạt động 3. Tính thể tích hình lăng trụ đứng
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 3.
Bài tập 3. Tính thể tích một hình lăng trụ
GV giao nhiệm vụ học tập:
đứng có chiều cao 20cm , đáy là một tam
+ GV chiếu nội dung bài tập 3 
giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8cm
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs làm việc theo nhóm cặp đôi và 10 cm + 1 HS lên bảng làm bài
Báo cáo, thảo luận: Lời giải
+ 5 HS báo cáo bài làm của mình
Vì đáy là tam giác vuông nên diện tích đáy
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng và 8.10 2 S   40cm .
viecej làm bài của HS dưới lóp 2
Kết luận, nhận định:
Thể tích hình lăng trụ đứng là
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS 3   
+ Lưu ý cách tính dienj tích của tam giác V S.h 40.20 800cm vuông Bài tập 4.
Bài tập 4. Một hình lăng trụ đứng có đáy là
GV giao nhiệm vụ học tập:
hình thoi với các đường chéo của đáy bằng
+ GV chiếu nội dung bài tập 4
24 cm và 10 cm , chu vi đáy là 52cm. Diện
HS thực hiện nhiệm vụ:
tích toàn phần của hình lăng trụ là 2 1020 cm . + HS đọc đề bài
Tính chiều cao và thể tích của hình lăng trụ.
+ Thảo luận và làm theo nhóm lớn Lời giải
Báo cáo, thảo luận:
Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là
+ 4 nhóm báo cáo bài làm của nhóm mình C  13.4  52cm
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là
+ GV chiếu bài làm của 2 nhóm 1 + HS nhận xét 2 S  .24.10  120cm d 2
Kết luận, nhận định:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS 2
S  S  2.S  1020  2.120  780cm
+ Nhác lại cách tích diện tích hình thoi xq tp d
Chiều cao của hình lăng trụ đứng là S 780 xq S  C.h  h   15cm xq C 52
Thể tích của hình lăng trụ đứng là 3
V  S .h  120.15  1800 c m d Trang 28
Hoạt động 4. Tính diện tích xung quanh, thể tích 1 số hình trong thực tế
Bài tập 5. Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ
a) Tính thể tích cái bánh
b) Nếu phải làm một chiếc hộp bằng bìa cứng để cái bánh này thì diện tích bìa cứng
cần dung là bao nhiêu (Coi mép dán không dáng kể) 6cm 10cm 8 cm 3cm
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 5
Thể tích của hình lăng trụ đứng là  1
HS thực hiện nhiệm vụ: 3 V  S .h  .6.8.3  72 c m d 2 + HS đọc đề bài
Ghép 2 mặt đáy cùa hình lặng trụ ta được + Làm bài theo cá nhân
một hình chữ nhật có 2 kích thước là 6cm và + 1 HS lên bảng làm bài  8cm
Báo cáo, thảo luận: + Gv yêu cầu HS   nêu các bước làm
Diện tích 2 mặt đáy là 2 S 6.8 48cm d
+ Nhận xét bài làm của bạn
Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là
+ GV chiếu bài làm của 3 HS để cả lóp 2
S  C.h  (6  8 10).3  72cm xq nhận xét
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng là
Kết luận, nhận định: 2
S  S  S  48  72  120cm
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS tp xq d + Cho điểm bài làm
Vì coi mép dán không dáng kể nên diện tích
+ lưu ý HS: trong thực tế khi làm hộp chúng bìa cứng cần dùng bằng diện tích toàn phần
ta có thể cần diện tích bìa nhiều hơn
Diện tích bìa cứng cần dùng là 2 120cm Trang 29
Bài tập 6. Chi đội bạn Trang dựng một lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình vẽ 2m 1,2m 5m 3,2m
a) Tính thể tích khoảng không bên trong lều
b) Biết lều phủ vải 4 phía, trừ mặt tiếp đất. Tính diện tích vải bạt cần phải có để đựng lều
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài 6.
Thể tích khoảng không bên trong lều là
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6   1 3 V  S .h  .1, 2.3, 2 .5  9,6m d  
HS thực hiện nhiệm vụ:  2  + 1 HS lên bảng làm Diện tích 2 mạt đáy là + HS dưới lóp cùng làm  1  2    S 2. .1, 2.3, 2 3,84 m  
Báo cáo, thảo luận: 1  2 
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng và
Diện tích 2 mái trại là 2 S  2.5.2  20 m 2
một số bài làm của HS dưới lóp
Diện tích vải bạt cần phải có để đựng lều là
Kết luận, nhận định: 2
S  S  S  3,84  20  23,84 m
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS 1 2
+ Cho điểm bài làm của 5 HS
Bài tập 7. Người ta đào một đoạn mương có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ.
Biết mương có chiều dài 20m, sâu 1,5m, trên bề mặt có chiều rộng 1,8m và đáy mương là
1,2m. Tính thể tích đất phải đào lên. D' C' A' H 1,8m B' D C 1,5m 20m A 1,2m B Trang 30
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài 7.
Diện tích mặt đáy hình lăng trụ dứng là
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 7 (1,8 1, 2).1,5 2    S 2, 25 m
HS thực hiện nhiệm vụ: d 2 + HS làm theo nhóm nhỏ
+ 1 HS có lực học Tb lên bảng làm bài
Thể tích hình lăng trụ dứng là
Báo cáo, thảo luận: 3   
+ HS nhận xét bài làm của bạn V S .h 2, 25.20 45 m d
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng và
một số bài làm của HS dưới lóp
Tính thể tích đất phải đào lên là 3 45 m
Kết luận, nhận định:
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS
+ Lưu ý HS phải ghi đơn vị sau mỗi kết quả
Bài tập 8. Một vật thể có hình dạng như hình 10.35. Tính thể tích của vật đó 10cm 8cm 5cm 3cm
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài 8.
Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác là:
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 8  1  3    
HS thực hiện nhiệm vụ: V S .h .3.10 .8 120 cm 1 d    2  + HS làm bài theo nhóm
+ 3 HS lên bàng cùng làm bài
Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác là:
Báo cáo, thảo luận: 3   
+ GV chiếu bài làm của các nhóm V S .h 5.10.8 400 cm 2 d
+ Đại diện các nhóm nhận xét
+ GV nhận xét bài làm của Thể tích của vật là: các nhóm
Kết luận, nhận định: 3
V  V  V  120  400  520 cm
+ Gv nhận xét chung về bài làm của HS 1 2
+ Cho điểm bài làm của các nhóm
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích cá hình đã học
+ Xem lại các dạng bài dã chữa, cách làm từng dạng
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 4 Trang 31 BUỔI 5.
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức về:
+ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
+ Cách tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương
+ Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số
+ Luỹ thừa của một luỹ thừa 2. Kĩ năng:
+ HS tính được luỹ thừa với số mũ của 1 số hữu tỉ
+ HS tính được luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương
+ HS tính được Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số
+ HS tính được Luỹ thừa của một luỹ thừa
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức của bài
+ Hệ thống bài tập cho buổi dạy + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh:
+ Ôn tập kiến thức, các công thức của bài
+ Đồ dùng học tập, máy tính cầm tay
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại các kiến thức đã học
a) Mục tiêu:
Củng cố lại các công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
b) Nội dung: HS viết các công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
c) Sản phẩm: Hệ thống công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: n 1) x  x x . x . . ... x . , với n *  
+ Yêu cầu HS viết các công thức đã học n thöø a soá x 2) m n mn x x .  x , m,n  N
HS thực hiện nhiệm vụ: 3) m n mn x : x  x , x  0; m  n; m ,n  N + 2 HS lên bảng cùng làm n m m.n
+ HS dưới lóp làm cá nhân   4) x  x , m,n N Trang 32
Báo cáo, thảo luận: n
+ HS nhận xét bài làm của bạn n n 5) x y .   x y . , n  N
+ Bổ xung công thức , điều kiện còn thiếu n n  x  x 6)  , y  0; n  N   n  
Kết luận, nhận định:  y  y
+ GV nhận xét bài làm của HS  7) 1 x x  
+ Cho điểm với các bài làm đúng 8) 0 x 1 , (x 0)
+ Chiếu lại các công thức đã học
Hoạt động 2. Bài tập vận dụng công thức luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ a) Mục tiêu:
+ Học sinh vận dụng các công thức n x  x x . x . . ... x . , với n *   n thöø a soá x n và x x . x . . ... x
.  x làm được các bài toán liên quan n thöø a soá x b) Nội dung:
+ Tính được luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
+ Viết được biểu thức dưới dạng 1 luỹ thừa c) Sản phẩm:
+ HS hoàn thiện được bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 đúng yêu cầu
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa
GV giao nhiệm vụ học tập: a) 6 6 . 6 . 6 . 6 . 6 . 6 . 6 .
+ Gv chiếu nội dung bài tập 1 b) 3  .( 3  ).( 3  ).( 3  ).( 3  )
HS thực hiện nhiệm vụ: 1  1  1  1  1  1  c) . . . . . 5 5 5 5 5 5 + 1 HS lên bảng cùng làm d) ( 0  ,2).( 0  ,2).( 0  ,2)
+ HS dưới lóp làm cá nhân Lời giải
Báo cáo, thảo luận: a) 8 6 6 . 6 . 6 . 6 . 6 . 6 . 6 .  6
+ HS nhận xét bài làm của bạn b) 5 3  .( 3  ).( 3  ).( 3  ).( 3  )  ( 3  )
+ Sửa các câu sai nếu có 6 1  1  1  1  1  1   1    . . . . . 
Kết luận, nhận định: c)   5 5 5 5 5 5  5 
+ GV nhận xét bài làm của HS d) 3 ( 0  ,2).( 0  ,2).( 0  ,2)  ( 0  ,2)
+ khác sâu lại công thức Trang 33 Bài 2.
Bài 2. Tính theo mẫu: 3 5  5 5 . 5 .  125    a) 2 3 3.3 9
GV giao nhiệm vụ học tập: 2 ( 3  )  ( 3  ).( 3  )  9
+ Gv chiếu nội dung bài tập 2 3 2  2.2.2  8
HS thực hiện nhiệm vụ: 3 ( 2  )  2  .( 2  ).( 2  )  8  3 + 2 HS lên bảng cùng làm  4  4 4 4 64 b)  . .   
+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ   3 3 3 3 27        c 4 ( 0, 25)
( 0, 25).( 0, 25).( 0, 25).( 0, 25)
Báo cáo, thảo luận:  0,00390625
+ HS nhận xét bài làm của bạn 5 5  2   5    
+ Sửa các câu sai nếu có d) 1      3   3 
Kết luận, nhận định:
 5   5   5   5   5  3125   .  .  .  .            
+ GV nhận xét bài làm của HS
 3   3   3   3   3  243 3 3 3  1 2   3 4   1  1
+ Chú ý HS không được viết: e)               2 3   6 6   6  216 2 3  3.2  6 , 3 2  2.3  6 Hoạt động 3.
Bài tập củng cố phép nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa a) Mục tiêu:

+ Học sinh vận dụng công thức so sánh được các lũy thừa
+ Viết được biểu thức dưới dạng 1 lũy thừa
+ Tìm được giá trị của x trong bài toán tìm x b) Nội dung:
+ Hs làm các bài tập 3, 4, 5 c) Sản phẩm:
+ Hoàn thiện các bài tập theo yêu cầu của giáo viên
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài 3. Viết các kết quả sau dưới dạng 1 lũy
GV giao nhiệm vụ học tập: thừa
+ Gv chiếu nội dung bài tập 3  
HS thực hiện nhiệm vụ: a) 8 4 8 4 12 2 .2  2  2 + 1 HS lên bảng cùng làm 6 9 69 15  1   1   1   1 
+ HS dưới lóp làm cá nhân b)  .               3   3   3   3 
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn  c) 12 12 1 11 8 : 8  8  8
+ Gv nhận xét bài làm dưới lóp 9 6 96 3  2   2   2   2 
Kết luận, nhận định: d) :            5   5   5   5 
+ GV nhận xét bài làm của cả lóp Trang 34
+ Cho điểm với các bài làm đúng e)  5 2 2.5 10 6  6  6
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 4. So sánh:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 4
HS thực hiện nhiệm vụ: a) 4 5 ( 3  ) .( 3  ) và 12 3 ( 3  ) : ( 3  ) + HS đọc kĩ đề bài 4 5 9 ( 3  ) .( 3  )  ( 3  ) 12 3 9 + Làm bài theo nhóm nhỏ ( 3  ) : ( 3  )  ( 3  ) + 1 HS lên bảng làm bài Nên 4 5 12 3 ( 3  ) .( 3  )  ( 3  ) : ( 3  )
Báo cáo, thảo luận: 2 6 4  1   1  2  1    b) . và    + HS nhận xét bài làm     của bạn  5   5   5   
+ lên bảng sửa các câu sai nếu có 2 6 8 1 1 1         .        
Kết luận, nhận định: 4 2 6 2  5   5   5    1   1    1     
+ GV nhận xét bài làm của HS .        4 2 8         5   5   5 1 1       
+ Chốt lại kiến thức đã vận dụng làm bài     5     5    3 c) 8 2 (0, 25) : (0, 25) và 2 (0,25)    6 8 2 2
(0, 25) : (0, 25)  (0, 25)    3 6 2 2
(0,25)   (0,25)      3 Nên: 8 2 2
(0, 25) : (0, 25)  (0, 25)    5 3 2  2   2   2  d)  :      và     3   3   3  5 3 53 2   2   2   2   2 
GV giao nhiệm vụ học tập:  :               3   3   3   3 
+ Gv chiếu nội dung bài tập 5 
Bài 5. Tìm giá trị của x biết
HS thực hiện nhiệm vụ: a) 6 8 8 6 2
3 .x  3  x  3 : 3  x  3  9
+ 1 HS trung bình lên bảng làm câu a, b 7 6 7 6 + 1 HS khá làm câu c, d  3   3   3   3  3 b) : x   x  :           4   4   4   4  4 + 1 HSG làm câu e, f         c) 4 4 4 x 625 x ( 5) x 5
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn      d) 3 3 3 (x 1) 8 (x 1) 2     
+ Gv nhận xét, bổ xung nếu cần x 1 2 x 1  e) 6 4 6 4 2 : x  ( 2
 )  2 : x  2  x  4
Kết luận, nhận định: Trang 35
+ GV yêu cầu HS chốt lại cách làm bài f) 5 7 7 5 3 .x  ( 3  )  x  3  :3  x  9 
Hoạt động 4. Bài tập nâng cao
a) Mục tiêu:
HS làm được các bài tập vận dụng phối hợp các công thức về luỹ thừa
b) Nội dung: làm các bài tập 6, 7, 8
c) Sản phẩm: Tính được giá trị của các biểu thức đơn giản đến phức tạp
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau:  7 3 7 6
GV giao nhiệm vụ học tập: 2 .9 2 .3 3 a)   5 2 5 5 6 6 .8 2 .3 .2 16
+ GV chiếu nội dung bài tập 6, 7, 8 15 4 15 8 2 .9 2 .3 b)   9
HS thực hiện nhiệm vụ: 6 3 6 6 9 6 .8 2 .3 .2 2 11 4 11 9 .2 3 .2 + Bài 6, 7 làm theo nhóm c)   3 2 3 8 3 3 16 .6 2 .2 .3
+ 4 HS lên bảng làm bài theo 2 nhóm 4 4 4 4 4 5 .20 5 .5 .4 1 d)   5 5 10 5 + HSG làm Bài 8 25 .4 5 .4 100
Bài 7. Rút gọn các biểu thức sau:
Báo cáo, thảo luận: 5 5  1   1  5 5
+ GV chiếu đáp án bài 6, 7 a) .5  .5 1 1      5   5 
+ HS nhận xét bài làm của bạn 9 9  2   2  b) 9 9 .5  .5  2  512    
+ Sửa lỗi trong các phần  5   5  1 1 1 1
+ Gợi ý cách làm bài tập số 8   c) 2 2 2 8 3 . .81 . 3 . .3 . 9 3 5 3 243 3 3 3   
Kết luận, nhận định: 1 1 d)  5 4.2  3 7 8 : 2 .  2 :  2  256    16  2
+ GV nhận xét bài làm của HS
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau:
+ Phân tích chi tiết các bước làm 19 1 1 1 1 3 1 A    ...  .
+ Chỉ rõ các công thức đã được vận dụng 2 3 20 20 3 3 3 3 2.3 100 
+ Có thể kiểm tra kết quả bằng máy tính 1 1 1 1 7 1 A    ...  2 3 100 100 7 7 7 7 6.7
+ Cho điểm với các bài làm đúng 100 1 1 1 1 2 1 A    ...  3 5 99 99 2 2 2 2 3.2 102  3 3 3 3 5 1 A    ...  4 7 100 100 5 5 5 5 5 .124
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Trang 36
+ Học thuộc các công thức
+ Xem lại các bài đã chữa, cách làm mỗi dạng
+ Làm bài tập trong Phiếu bài tập số 5 BUỔI 6.
ÔN TẬP GÓC – TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại cho HS các khái niệm: 2 góc kề nhau, góc kề bù, phụ nhau
+ Củng cố lại cho HS các khái niệm: 2 góc đối đỉnh, tia phân giác của góc
+ Củng cố các tính chất về góc, tia phân giác của góc
+ Hướng dẫn HS bước đầu tập suy luận 2. Kĩ năng
+ HS chỉ ra được các góc kề nhau, bù nhau, đối đỉnh
+ Tính được số đó các góc trong các hình vẽ, bài toán cụ thể
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác + Rèn kĩ năng vẽ hình
+ Bước đầu rèn kĩ năng lập luận trong trình bày bài toán hình học II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về góc, tia phân giác của góc + Kế hoạch giáo dục
+ Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy 2. Học sinh
+ Ôn lại các kiến thức về góc
+ Đồ dùng học tập: Ê ke, thước thẳng, thước đo góc…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng (10 – 15 phút)
Bài tập 1. Liệt kê các cặp góc kề nhau, bù nhau, đối đỉnh trên các hình vẽ sau z t P G 2 1 3 3 2 1 2 x y M 1 4 N E 4 3 F O A M Hình 1 H Q Hình 2 Hình 3 Trang 37
a) Mục tiêu: Học sinh chỉ ra được các loại góc trên hình vẽ
b) Nội dung: HS làm bài tập số 1
c) Sản phẩm: kết quả lòi giả bài tập 1
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Hình 1
+ Gv chiếu nội dung bài tập 1
+ Các góc kề nhau: 1 O và O2 , O2 và 3 O
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Các góc kề bù: xOz và yOz , yOt và xOt Hình 2. + 1 HS lên bảng làm bài + Các góc kề nhau:
+ HS dưới lóp làm cá nhân 1
A và A2 , A2 và A3 , A3 và A4 , A4 và 1 A
Báo cáo, thảo luận: + Các góc kề bù:
+ HS nhận xét bài làm của bạn 1
A và A2 , A2 và A3 , A3 và A4 , A4 và 1 A
+ Bổ xung tên góc nếu thiếu
+ Cặp góc đối đỉnh: 1 A và A3 , A2 và A4
Kết luận, nhận định: Hình 3.
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Các góc kề nhau: 1 M và M2 , M2 và M3 ,
+ Cho điểm với các bài làm đúng M3 và M4 , M4 và 1 M + Các góc kề bù: 1 M và M2 , M2 và M3 , M3 và M4 , M4 và 1 M
+ Cặp góc đối đỉnh: 1 M và M3 , M2 và M4
Hoạt động 2. Bài tập củng cố tính chất 2 góc bù nhau, kề bù, (Cơ bản)
a) Mục tiêu:
HS tính được số đo của 1 trong 2 góc kề nhau, kề bù nhau
b) Nội dung: HS làm bài tập 2
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
Bài 2. Tính góc A2 ỏ các hình vẽ sau:
GV giao nhiệm vụ học tập: z t
+ Gv chiếu nội dung bài tập 2
HS thực hiện nhiệm vụ: 2 1
+ 1 HS lên bảng làm cả 4 hình x O
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận: Trang 38
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung công thức , điều kiện còn thiếu
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ GV nhấn mạnh lại sự khác nhau giữa 2 góc kề bù và 2 góc bù nhau
+ Chiếu bài làm của 1 số HS để cả lóp cùng theo dõi
Hoạt động 3. Bài tập về tia phân giác
Bài tập 3. Cho các hình vẽ. y D C H M z 1 1 1 B K O x A I a) Biết 0
xOy  60 , Oz là tia phân giác của xOy . Tính số đo 1 O b) Biết 0
BAC  110 , AD là tia phân giác của BAC . Tính số đo A1 c) Biết 0
HIK  130 , IM là tia phân giác của HIK . Tính số đo 1 I
Bài tập 4. Cho các hình vẽ B P E D N K 1200 900 700 M A N G A F E A H
a) Biết AP là tia phân giác của MAB . Tính số đo của PAB , PAN Trang 39
b) Biết AN là tia phân giác của FAE . Tính số đo của EAN , GAN
c) Biết AK là tia phân giác của HAD . Tính số đo của HAK , EAK
a) Mục tiêu: HS tính được số đo góc theo tính chất tia phân giác của góc
b) Nội dung: HS làm bài tập 3 và 4
c) Sản phẩm: Lời giải, kết quả các bài tập 3 và 4
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung Bài 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lên bảng , mỗi HS làm 1 hình
+ HS dưới lóp làm cá nhân 1 1 0 0     1 O xOy .60 30
Báo cáo, thảo luận: 2 2
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Nhận xét về cách lập luạn, trình bày
Kết luận, nhận định:
+ GV chiếu bài làm của 1 số HS để nhận xét
+GV nhận xét, đánh giá việc làm bài của HS 1 1 0 0
+ GV nhấn mạnh lại tính chất tia phân giác    1 A BAC .110 55 2 2
của 1 góc, cách vẽ tia phân giác của 1 góc 1 1 0 0    1 I HIK .130 65 2 2 Bài 4.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Gv chiếu nội dung bài tập 4
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS làm bài theo nhóm nhỏ Trang 40
+ 1 HS khá lên bảng làm bài
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của các nhóm
+ Nhận xét về cách lập luận, cách trình bày
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chỉ rõ các bước cần làm
+ Cho điểm với các bài làm đúng
Hoạt động 4. Bài tập vận dụng tính chất 2 góc đối đỉnh
a) Mục tiêu: HS tính được số đo các góc theo tính chất của 2 góc đối đỉnh, 2 góc kề bù
b) Nội dung: HS làm bài tập 5
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 5
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv và Học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 5.
+ GV chiếu nội dung bài tập 5
HS thực hiện nhiệm vụ: + Dãy ngoài làm hình 1 + Dãy trong làm hình 2
+ 2 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 hình 
Báo cáo, thảo luận: 0   3 O 1 O 40
+ HS nhận xét bài làm của bạn 0 O   2 O4 140
+ Lên bảng sửa nội dung còn sai, chưa họp lí
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét , sửa các câu lập luận nếu cần
+ Chốt lại tính chất của 2 góc đối đỉnh, hai
góc kề bù,, tính chất tia phân giác của góc 0     1 I I2 I3 I4 90 Trang 41
IV. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
+ HS xem lại các dạng bài đã chữa + Làm các bài tập sau:
Bài tập 1. Cho BOD nhọn, vẽ AOD kề bù BOD , Vẽ tiếp AOC kề bù với AOD . Kể tên các
cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ và giải thích vì sao?
Bài tập 2. Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A, Biết 0
MAP  33 . Tính NAQ , MAQ .
Bài tập 3. Cho 2 đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết 0 AOC  AOD  20 . Tính AOC, AOD, BOC, BOD
Bài tập 4. Cho 2 đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Gọi õ là tia phân giác của góc
AOC, oy là tia phân giác của góc BOD. Tính góc xOy Trang 42 BUỔI 7.
ÔN THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại cho HS thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức số
+ Củng cố lại cho HS kiến thức về quy tắc dấu ngoặc
+ Củng cố các quy tắc tính nhanh, tính nhẩm trong một biểu thức 2. Kĩ năng
+ Học sinh vận dụng quy tắc, thực hiện tính được các phép tính thông thường
+ Tính chính xác giá trị của một biểu thức theo quy tác
+ Tính nhẩm , tính nhanh được 1 số bài tập cơ bản II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc + Kế hoạch bài dạy
+ Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy 2. Học sinh
+ Ôn lại các kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc
+ Đồ dùng học tập, máy tính cầm tay…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng
1. Nhắc lại về biểu thức

Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy
thừa) làm thành một biểu thức.
Một số cũng được coi là một biểu thức.
Chú ý: Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
- Nếu chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân, chia, ta thực hiện các phép tính
theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng
lên lũy thừa trước, rồi đến phép nhân và phép chia, cuối cùng đến phép cộng và trừ.
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Nếu các biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực
hiện theo thứ tự sau: ( ) → [ ] → { }.
3. Quy tắc dấu ngoặc:
+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước . ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc
a  (b  c)  a  b  c
a  (b  c)  a  b  c
+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu của các số hạng trong ngoặc: dấu
“+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+”.
a  (b  c)  a  b  c
a  (b  c)  a  b  c Trang 43
Hoạt động 1. Bài tập vận dụng cơ bản a) Mục tiêu:
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1: Thực hiện phép tính a) 2 2 5.2 18 : 3 b) 27.75  25.27 150 c) 17.85 15.17 120 d) 2 0 3 2.5  3: 71  54 : 3 e) 3 3 2 .17  2 .14 f) 2 150  50 : 5  2.3
g) 13.17  256 :16 14 : 7 1 h) 2 2 5.3  32 : 4
Bài tập 2: Thực hiện phép tính a) 2 3 5.3  4.2  35 : 7 b)      2 59 25 3 1    2 c) 6 4 5 : 5  2.19  52 :13 d) 2 
. 19  4  7  2 : 9   e) 31.92  31.8  49 f) 5  . 64 : 1
 6  4  211 9     g) 4 4 2 .157  2 .58 16 h)125  256  48:  15 7 :5 
Bài tập 3: Thực hiện phép tính 2 1 5 1  2  1 a)  0,3.  b) 3    ( 0  ,5)   9 9 3  3  6  2 4  3 2  5 2  4 c) 1 :  0 . ,5   d) 1  :    5  5 3  9 3  27  3 5  1   1  5 5   e)   6 .     4 . f) 0,8 : 0,2  7       8 12  3  6    21 14 
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài 1:
Bài 1: Thực hiện phép tính
GV giao nhiệm vụ học tập: a) 2 2
5.2 18 : 3  5.4 18 : 9  20  2  18
- GV chiếu nội dung bài 1 b) 27.75  25.27 150
HS thực hiện nhiệm vụ:  27.75  25  - 3 HS lên bảng làm bài 150 - HS hoạt động cá nhân
 27.100 150  2700 150  2550
- HS đọc bài, suy nghĩ và trả lời các câu hỏi c) 17.85 15.17 120
Báo cáo, thảo luận: 17.85 15 120 Trang 44
+ HS nhận xét bài làm của bạn
17.100 120 1700 120 1580 + Bổ xung, sửa sai d) 2 0 3 2.5  3: 71  54 : 3
H1: Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở câu a.
 2.25  3:1 54: 27  50  3 2
H2: Ở câu b, c ta có nên thực hiện phép tính  53  2  51
theo đúng thứ tự không? Ta nên sử dụng e) 3 3
2 .17  2 .14  8.17  8.14  8.17 14 cách nào?
H3: Ta cần lưu ý quy ước nào ở câu d?  8.3  24
Ta dựa vào cách làm các câu a, b, c, d để làm f) 2
150  50 : 5  2.3  150 10  2.9 các câu e, f, g, h.
Kết luận, nhận định: 160 18 142
+ GV nhận xét bài làm của HS    g) 13.17 256 :16 14 : 7 1
+ Cho điểm với các bài làm đúng
 22116  2 1 205  2 1 206 h) 2 2
5.3  32 : 4  5.9  32 :16  45  2  43 Bài 2.
Bài 2: Thực hiện phép tính      
GV giao nhiệm vụ học tập: a) 2 3 5.3 4.2 35 : 7 5.9 4.8 5
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập       2 45 32 5 13 5 18          
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ làm bài và b)  2 2 59 25 3 1 59 25 2    
trả lời các câu hỏi để hoàn thành bài
 59  25  4  59  21 80
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
H1: Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở câu b. c) 6 4 2
5 : 5  2.19  52 :13  5  38  4
H2: Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng  25  38  4  63  4  59 cơ số. 2 d) 2 
. 19  4  7  2 : 9  
H3: Nêu thứ tự thực hiện phéo tính ở câu d. 
HS thực hiện nhiệm vụ:   2 2. 19  4  9 : 9  2  .1949 + 2 HS lên bảng cùng làm  2  . 19 1  3  2.6  12
+ HS dưới lóp làm cá nhân
e) 31.92  31.8  49  31.92  8  49
Báo cáo, thảo luận:
 31.100  49  3100  49  3149
+ HS nhận xét bài làm của bạn f) 5  . 64 : 1  6  4  2  119 
+ Lên bảng sửa các câu sai nếu có    
5. 64 :16  4  2.2
Kết luận, nhận định:
+ GV gọi HS khác nhận xét kết quả bài làm  
5. 64 :16  4  4 của bạn  5  . 64 :1  6  5.4  20
+ GV nhận xét và chốt kiến thức g) 4 4 2 .157  2 .58 16 16.157 16.58 16 16.157  58   1  16.100  1600 h) 125  256  48:  15  7 :5 
 125  256  48:8:5
 125  256  6:5  125  2.5  0 : 5 Trang 45  125 10  0 : 5  25 : 5  5
GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài tập 3: Thực hiện phép tính
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập 1 5 1 1 3 5 1 3 a)  0,3.    .  9 9 3 9 10 9 3
HS thực hiện nhiệm vụ: 1 1 1 5     9 6 3 18 + 6 HS lên bảng làm bài 2  2  1 4 1 1 53 b) 3    ( 0  ,5)      
+ HS dưới lóp làm cá nhân  3  6 9 6 8 72  4  3 2 1 5 2 1
Báo cáo, thảo luận: c) 1 :  0 . ,5   .  .    5  5 3 5 3 3 2
+ HS nhận xét bài làm của bạn 1 1 2      3 3 3
+ Nhận xét về tính hợp lí của bài làm 2 2  5 2  4  1  27 d) 1  :  1  .    
+ GV nhận xét, yêu cầu HS chỉ rõ các kiến  9 3  27  9  4 1 27 1 11
thức đã vận dụng để làm bài 1 . 1  81 4 12 12
Kết luận, nhận định:  3 5  1   1 1  e)   6 .     4 .   6 .  4 .    8 12  3  24 3 
+ GV chốt lại quy tắc làm bài  1 1  1    4 .  4 .  3  
+ Chiếu 1 số bài làm tốt để HS tham khảo  4 3  12     1 5 5 f) 0,8 : 0,2  7       6    21 14  4   1 5   : 0,2  7    5   6 42  4   1 5  4  1 1   : 0,2  7     :    5   6 42  5   5 3  4 2  4 1  5  :  .  6  5 15 5 2
Hoạt động 3. Bài tập tính hợp lí
a) Mục tiêu:
HS biết tính hợp lí để tính nhẩm, tính nhanh giá trị của biểu thức
b) Nội dung: HS làm bài tập 4, 5
Bài tập 4. Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất: Trang 46
a) A  27.36  27.14  73.99  49.73
b) B = 21.271 29  79.(271 29); c)   5 6 5 8    8 4 7 5 C 4 .10.5 25 .2 : 2 .5  5 .2  d)   2 2 2     2 2 D 10 11 12 : 13 14  Trang 47
Bài tập 5. Tính bằng cách hợp lí
4  11   37  a)  2,9    b) ( 3  6,75)   63,25  ( 6  ,3)   15  15   10   10   7  7 13 13 c) 6,5          d) ( 3  9 1 , ).  60,9.  17   2  17 25 25
c) Sản phẩm: Lời giả, kết quả bài tập 4, 5
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 4.
a) A  27.36  27.14  73.99  49.73
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập
A  27.36 14  73.99  49
HS thực hiện nhiệm vụ:
A  27.50  73.50  50.27  73 + 2 HS lên bảng cùng làm A  50.100  5000
+ HS dưới lóp làm cá nhân
b) B = 21.271 29  79.(271 29);
Báo cáo, thảo luận: B = 21.300  79.300  
+ HS nhận xét bài làm của bạn B = 300.(21 79) = 300.100 30000 c)   5 6 5 8    8 4 7 5 C 4 .10.5 25 .2 : 2 .5  5 .2 
+ Bổ xung công thức , điều kiện còn thiếu   10 6 10 8    8 4 7 5 C 2 .2.5.5 5 .2 : 2 .5  5 .2  
Kết luận, nhận định: 11 7 10 8 8 4 7 5
+ GV nhận xét bài làm của HS
C  2 .5  5 .2  : 2 .5  5 .2 
+ Cho điểm với các bài làm đúng 8 7    3 3   5 4      3 3 C 2 .5 . 2 5 : 2 .5 . 2  5    8 7   5 4 C 2 .5 : 2 .5    8 5   7 4 2 : 2 . 5 : 5  3 3 C  2 .5 3  10 d)   2 2 2     2 2 D 10 11 12 : 13 14 
D  100 121144 : 169 196 D  365 : 365  1
Bài tập 5. Tính hợp lí 4  11  4 11 a)  2,9    2,9    15  15  5 5 4 11    2,9  3 2,9  5,9 5 5  37  b) ( 3  6,75)   63,25  ( 6  ,3)    10   3
 6,75  3,7  63,25  6,3   36  ,75  63,25  3 ( ,7  6,3)  1  00 10  9  0 Trang 48  10   7  7 c) 6,5           17   2  17 10 7  6,5    3,5 17 17  6,5  3,5 1  9 13 13 13 d) ( 3  9 1 , ).  60,9.  . 3  9 1 ,  60,9 25 25 25 13  .( 1  00) 13.( 4  )  5  2 25
Hoạt động 4. Bài toán tìm giá trị của x
a) Mục tiêu:
HS tìm được giá trị của x
b) Nội dung: HS làm bài tập 6
c) Sản phẩm: Lời giả bài tập 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài 6. Tìm giá trị của x biết
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập 1 1 a) x  0,25  , x 
HS thực hiện nhiệm vụ: 2 4
+ 1 HS lên bảng làm cả 4 câu  5  9 1 b) x    x ,     + HS dưới lóp cùng làm  7  14 14
Báo cáo, thảo luận:  5 7  9 3
+ HS nhận xét bài làm của bạn    ,  c) x x    4 5  20 10
+ Gv yêu cầu HS nêu lại quy tắc dấu ngoặc,   quy tắc chuyển vế 8 7 391 d) 9  x    , x    7  8  56
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS 3 7 11 e)  6x  , x  4 13 312
+ Cho lại quy tắc làm bài
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Yêu cầu HS học thuộc các trường hợp của thứ tự thực hiện phép tính.
- Xem lại các bài đã giải.
- Hoàn thành Bài tập về nhà. Bài tập về nhà:
Bài tập 1.
Thực hiện phép tính 2 2 2 2 2 a) 2 .3  5.2.3 b) 3.5  15.2 1 .3 2 2 3 2 2 c) 5 .2  20 : 2 d) 5 : 5  2 .3
Bài tập 2. Thực hiện phép tính Trang 49 a)   2 3 75 3.5  4.2 
b) 18 : 3  182  3.51:17
c) 12 :400 : 500  125  25.7     d) 15  25.8 : 100.2 Trang 50
Bài tập 3. Thực hiện phép tính 3 3 2 2 7 2 4 3 4 5 a) 2  5 : 5  12.2 b) 2 : 2  5 : 5 .2  3.2
c) 5 85  35: 7 :8  90  50  d)  5 7  10 4 3 3 .3 : 3  5.2  7 : 7 e)  2 2 4 3  3 2   2 7 3 : 3 : 2  99 100 
f) 3 .5  3:11  2  2.10 
Bài tập 4. Thực hiện phép tính a)    3 3   2 210 : 16 3 6  3.2     3  b) 142  50   2 .102 .5 2   c)    3 500 5 409 2 .3  2  1 172  2
375 : 32  4  5.3  42       4 d)   14 
Bài tập 5. Tìm x biết a) 400  5x  200
b) 250 : x 10  20
c) 96  3 x  8  42 d) x   2 36 : 5  2
e) 15.5 x  35  525  0 f) 3.
 70  x  5 : 2  46 
Bài tập 6. Tìm x biết
a) 15 :  x  2  3
b) 5 x  35  515 2 3
c) 20 : 1 x  2 d) 12x  33  3 .3 e) x   2 2 240 : 5  2 .5  20
f) 541  218  x  73
g) 96  3 x   1  42
h) 1230 : 3 :  x  20 10
Bài tập 7. Tìm x biết 5 3 a) 10  2x  4 : 4
b) 155 10 x   1  55 c) 14x  54  82 d)  3
6 x  2   40 100 e) 15x 133  17 f) 2  2 2
x  3   5  55
Bài tập 8. Tìm x biết 2 x3 2 2 a)  x   3 6 8 12 : 4.3  3  b) 5  2.5  5 .3 x 1  c) 41  2  9 d) 30  4
  x  2 15  3  x2 0 e) 65  4  2014 f) x   2 740 : 10  10  2.13 x 1  x x x 1  g) 3  3 1458 h) 2  2  48 Trang 51 BUỔI 8.
SỐ THẬP PHÂN – CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại cho HS các kiến thức về số thập phân
+ Củng cố lại cho HS các kiến thức về các phép toán trong tập hợp Q
+ Củng cố cho HS kiến thức về thống kê 2. Kĩ năng
+ Hs phân biệt được số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
+ Viết được dạng thập phân của số hữu tỉ
+ Tính toán thành thạo các phép toán về số hữu tỉ
+ Làm được các bài toán về biểu đồ cột, biểu đồ cột kép
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác
3. Thái độ, Phẩm chất : Chăm chỉ, trung thực, nghiêm túc, tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về Số vô tỉ, số thưch, giá trị tuyệt đối, ước lượng và làm tròn số + Kế hoạch giáo dục
+ Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy 2. Học sinh
+ Ôn lại các kiến thức về số vô tỉ, số thực, làm tròn số, giá trị tuyệt đối
+ Ôn lại các kiến thức về bài toán tìm giá trị của x
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức liên quan đến buổi dạy
a) Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức về số vô tỉ, số thực, làm tròn , ước lượng
b) Nội dung: HS nêu lại các kiến thức trọng tâm về số vô tỉ, số thực, làm tròn , ước lượng
c) Sản phẩm: Các định nghia, tính chất về số thực, giá trị tuyệt đối, làm tròn số
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Các số thập phân chỉ gồm hữu hạn chữ số
sau dấu “,” được gọi là số thập phân hữu hạn + GV nêu các câu hỏi
+ Phép chia 4 : 3  1,333... không bao giờ 
chấm dứt. nếu cứ tiếp tục chia thì trong phần
HS thực hiện nhiệm vụ:
thập phân của thương chữ số 3 sẽ xuất hiện
+ Mỗi HS lần lượt trả lời 1 câu hỏi của GV
liên tiếp mãi. Ta nói rằng khi chia 4 cho 3 ta
được số 1,333..., đó là số thập phân vô hạn
Báo cáo, thảo luận: tuần hoàn
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn   + 4 : 3 1,333... 1, (3)
+ 7 : 30  0, 2333...  0, 2(3) Trang 52
+ Bổ xung kiến thức còn thiếu
+ 1219 : 9900  0,12313131  0,12(31)
+ Các phân số tối giản với mẫu dương mà
mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì
Kết luận, nhận định:
phân số đó viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn. Và chỉ những phân số đó mới viết
+ GV nhận xét câu trả lời của HS
được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
+ Các phân số tối giản với mẫu dương mà
+ Cho điểm với các câu trả lời đúng
mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân
số đó viết được dưới dạng số thập phân vô
hạn tuần hoàn. Và chỉ những phân số đó
mới viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
+ Thứ tự thực hiện các phép tính
Hoạt động 2. Viết phân số dưới dạng số thập phân
a) Mục tiêu:
HS viết được các phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2
Bài tập 1. Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn: 1 1 3 37  12  65 ; ; ; ; ; 2 4 4 20 150 100
Bài tập 1. Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 1 5  25 56 18  92  ; ; ; ; ; 3 6 14 12 41 63
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 1, 2
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 1.
+ Gv chiếu nội dung bài tập 1, 2 1  1 0,5 ,  0,25 ,
HS thực hiện nhiệm vụ: 2 4
+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài 3   37 0, 75 ,  1,85 ,
+ HS dưới lóp làm cá nhân 4 20  
Báo cáo, thảo luận: 12  65 0, 08 ,  0,65
+ HS nhận xét bài làm của bạn 150 100 Bài tập
+ Lên bảng sửa các phần sai 2.  1 5 25
Kết luận, nhận định:  0,(3) ,  0,8(3) ,  1,7857142
+ GV nhận xét bài làm của HS 3 6 14 
+ Chiếu bài làm của 1 số HSG để cả lớp đối 56 18  4,(6) ,  0,(  43902 12 41 chiếu Trang 53
+ Lưu ý HS viết chính xác chu kì 92   1,  460317 63 Hoạt động 3.
Xác định phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn a) Mục tiêu:
+ HS giải thích được vì sao các viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
+ HS viết được các phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn b) Nội dung:
Bài tập 3. Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi
viết chúng dưới dạng đó 3 7  13 13  ; ; ; 8 5 20 125
Bài tập 4. Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó 1 5  4 7  ; ; ; 6 11 9 18
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 3, 4
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập: Ta có: 3 2 3 8  2 , 5  5, 2 0  2 .5, 1 25  5
+ GV chiếu nội dung bài tập 3, 4
Các phân số đã cho viết được dưới dạng số
HS thực hiện nhiệm vụ:
thập phân hữu hạn vì:
+ 2 HS lên bảng cùng làm cả 2 bài
+ Các phân số đã tối giản với mẫu dương
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
+ Mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5    3 7 13 13
Báo cáo, thảo luận:  0,375; 1,4;  0,65;  0  ,104 8 5 20 125
+ GV chiếu bài làm của 1 số nhóm Bài tập 4.
+ HS nhận xét bài làm của nhóm bạn Ta có: 2 2 6  2.3; 1 1  11; 9  3 ; 1 8  3 .2
Kết luận, nhận định:
Các phân số đã cho viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn vì:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Các phân số đã tối giản với mẫu dương + Cho điểm các nhóm
+ Mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5
+ Chỉnh sửa phần lập luận của HS Trang 54 1 5   0,1(6);  0  ,(45); 6 11 4 7   0,(4);  0  ,3(8) 9 18
Hoạt động 4. Bài tập về các phép toán trên tập Q
a) Mục tiêu:
HS tính được giá trị của biểu thức, biết tính nhanh, hợp lí
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tâp 5. Thực hiện các phép tính sau a) 10  36 : 2 3 . b)   .   3 5 2 9  2  : 7  c) 2 1,2  3  7,5 : 3 d) 9,8 1,5 6 .  (6,8  2) : 3  2 1  5  1 3  5 5  1 5  7  1 2  e)  :   :     f) :   .       3 6  4  4 8  2 9 11 22  4 14 7 
Bài tâp 6. Tính nhanh, tính hợp lí 16 2  0 a) 1  ,2  ( 0
 ,8)  0,25  5,75  2021 b) 0  1 ,  11 1 ,  9 9 17  6 16  26 39  9 9   5 6  c)      d)         11  5 11  5 5  4 5   4 7  1 e) 2 12,4 6 .  ( 1  2,4).( 2  ,5) f) 32 1 , 25  6 ( ,325 12 1 , 25)  3 ( 7 13,675) 4 3  1   3  g) 2021,2345 2 . 020 1 , 234  2021,2345.( 2  020 1 , 234) h) 2 4,75   0,5  3.    2  8
Bài tâp 7. Tìm giá trị của x biết 1 6 3 9 1 17 a) x    b) x   c) 7,25  x  15,75 d)   x  2 7 4 8 3 6 1  5  9  5 7  9 8  7  e) x  0,25  f) x      g) x      h)9  x      2  7  14  4 5  20 7  8 
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 5, 6, 7
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tâp 5.
+ Gv chiếu nội dung bài tập 5 a) 10  36 : 2 3 .  64
HS thực hiện nhiệm vụ: b)   .   3 5 2 9  2  : 7  1  + 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lóp làm cá nhân ,   , :   , c) 2 1 2 3 7 5 3 5 3 Trang 55
Báo cáo, thảo luận: d) 9,8 1,5 6 .  6 ( ,8  2) : 3  20,4
+ HS nhận xét bài làm của bạn  2 1  5  1 3  5 11      e) : :    
Kết luận, nhận định:  3 6  4  4 8  2 12
+ GV nhận xét bài làm của HS 5  1 5  7  1 2  961
+ Lưu ý HS thứ tự thực hiện phép tính f) :   .        9 11 22  4 14 7  216 Bài tâp 6.
Bài tâp 6. Tính hợp lí
GV giao nhiệm vụ học tập: a) 1  ,2  ( 0
 ,8)  0,25  5,75  2021
+ GV chiếu nội dung bài tập 6  16 2  0
HS thực hiện nhiệm vụ: b) 0  1 ,  11 1 ,  9 9
+ 1 HS khá lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm lớn   17 6 16 26 c)       11  5 11  5
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn 39  9 9   5 6  d)        
+ GV chiếu bài làm của các nhóm để HS 5  4 5   4 7  các nhóm khác nhận xét 1     e) 2 12,4 6 . ( 12,4).( 2,5)
Kết luận, nhận định: 4
+ GV nhận xét bài làm của HS f) 32 1 , 25  6 ( ,325 12 1 , 25)  3 ( 7 13,675) + Cho điểm các nhóm g
+ Chốt lại cách tính nhanh, hợp lí 2021,2345 2 . 020 1 , 234  2021,2345.( 2  020 1 , 234) 3  1   3  h) 2 4,75   0,5  3.    2  8 Bài tâp 7.
Bài tâp 7. Tìm giá trị của x biết
GV giao nhiệm vụ học tập: 1 6 19
+ GV chiếu nội dung bài tập 6 a) x    , x  
+ Yêu cầu HS nêu các quy tắc tìm x 2 7 14  3 9 15
HS thực hiện nhiệm vụ: b) x   , x  4 8 8
+ 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 3
c) 7,25  x  15,75 , x  8  ,5 phần
+ HS dưới lớp làm cá nhân 1 17 19 d)   x  , x    3 6 6
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn 1 1 e) x  0,25  , x  2 4
+ Lên bảng sửa các câu sai   5  9 1
Kết luận, nhận định: f) x      , x  
+ GV nhận xét bài làm của HS  7  14 14
+ Phân tích chi tiết các bước làm  5 7  9 3 g) x      , x 
+ Chỉ rõ để HS không làm tắt  4 5  20 10 Trang 56 8  7  391 h) 9  x      , x  7  8  56 1 7 5 i) 2x   , x  2 9 36 3 7 312 k)  6 : x  , x  4 13 11
Hoạt động 5. Bài tập về thống kê
a) Mục tiêu:
HS đọc được các số liệu từ biểu đồ, trả lời các câu hỏi liên quan
b) Nội dung: HS làm bài tập 8, 9 Bài tâp 8.
Một trường THCS có các lớp 7A, 7B, 7C
7D, 7E, mỗi lớp đều có 40HS. Kết thúc HK
1, Số HS đạt kết quả học tập ở mức tốt của
mỗi lớp đó được thể hiện qua biểu đồ cột như hình vẽ
a) Lớp nào có số HS đạt kết quả học tập ở
mức tốt nhiều hơn một phần tư số học sinh của cả lớp
b) Lớp nào có số HS đạt kết quả học tập ở
mức tốt nhiều hơn một phần ba số học sinh của cả lớp
c) Lớp nào có tỉ lệ HS đạt kết quả học tập ở
mức tốt cao nhất, thấp nhất
Bài tâp 9. Sản lượng chè và hạt tiêu xuất khẩu của Việt Nam qua một số năm được biểu diễn
trong biểu đồ cột kép như hình vẽ.
a) Những năm nào sản lượng chè xuất khẩu trên 1 triệu tấn? Sản lượng hạt tiêu xuất
khẩu tren 0,2 triệu tấn
b) Năm nào Việt Nam có sản lượng chè xuất khẩu lớn nhất? Sản lượng hạt tiêu xuất khẩu lớn nhất?
c) Tính tỉ số % của sản lượng chè xuất khẩu năm 2013 và sản lượng chè xuất khẩu năm 2018 Trang 57
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 8, 9
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tâp 8.
+ GV chiếu nội dung bài tập 8
a) Lớp nào có số HS đạt kết quả học tập ở
HS thực hiện nhiệm vụ:
mức tốt nhiều hơn một phần tư số học sinh + 1 HS lên bảng làm bài
của cả lớp là lớp 7A, 7D
+ HS dưới lóp làm cá nhân
b) Lớp nào có số HS đạt kết quả học tập ở
Báo cáo, thảo luận:
mức tốt nhiều hơn một phần ba số học sinh
+ HS nhận xét bài làm của bạn
của cả lớp là lớp 7A, 7D
+ Chấm chéo bài làm của bạn
c) Lớp nào có tỉ lệ HS đạt kết quả học tập ở  mức tốt cao nhất
Kết luận, nhận định:
là 7D, thấp nhất là 7E
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Ghi điểm bài làm của HS
+ Chốt lại cách xem, đọc kết quả trên biểu đồ
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tâp 9.
a) Những năm nào sản lượng chè xuất khẩu
+ GV chiếu nội dung bài tập 9
trên 1 triệu tấn? Sản lượng hạt tiêu xuất khẩu 
HS thực hiện nhiệm vụ:
trên 0,2 triệu tấn là năm 2016. + 2 HS lên bảng cùng làm
b) Năm Việt Nam có sản lượng chè xuất
+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ
khẩu lớn nhất là 2016 Sản lượng hạt tiêu xuất
Báo cáo, thảo luận:
khẩu lớn nhất là năm 2018
+ HS nhận xét bài làm trên bảng
c) Tỉ số % của sản lượng chè xuất khẩu năm Trang 58
+ Các nhóm đổi bài làm, chấm điểm
2013 và sản lượng chè xuất khẩu năm 2018
Kết luận, nhận định: 963,3 1.00% 94 1,8%
+ GV nhận xét bài làm của HS trên bảng 994,2
+ GV nhận xét bài làm của 1 số nhóm + Chốt lại cách làm
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lại các quy tắc, chính chất về số hữu tỉ, số thập phân
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 8 Trang 59 BUỔI 9.
ÔN TẬP HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH – HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Ôn tập lại các kiến thức về 2 góc đối đỉnh
+ Ôn tập lại các kiến thức về 2 đường thẳng vuông góc
+ Củng cố các kiến thức về tia phân giác của góc. 2. Kĩ năng
+ Học sinh vận dụng tính chất 2 góc đối đỉnh, tính chất 2 đường thẳng vuông góc
để giải các bài tập tính số đo góc, chứng minh 2 đường thẳng vuông góc
+ Vận dụng định nghĩa, tính chất hai đường thẳng vuông góc vào bài toán thực tế
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác + Rèn kĩ năng vẽ hình
+ Bước đầu rèn kĩ năng lập luận trong trình bày bài toán hình học
3. Thái độ : Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về 2 góc đối đỉnh + 2 đường thẳng vuông góc + Kế hoạch bài dạy
+ Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy 2. Học sinh
+ Ôn lại các kiến thức về 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng vuông góc
+ Ôn lại các quy tắc tìm số chưa biết, quy tắc chuyển vế
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng
a) Mục tiêu:
Nhắc lại các kiến thức về 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng vuông góc, tia phân giác
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS về các kiến thức của bài
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Hai góc đối đỉnh là 2 góc mà mỗi cạnh của
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
góc này là tia đối của một cạnh của góc kia
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Hai đường thẳng vuông góc là 2 đường
+ 3 HS lần lượt lên bảng trả lòi
thẳng cắt nhau, trong các góc tạo thành có
+ Mỗi câu hỏi yêu cầu HS cẽ hình minh họa
+ HS dưới lớp lắng nghe một góc bằng 900.
Báo cáo, thảo luận:
+ Tia phân giác của một góc là tia nằm trong
+ HS nhận xét câu trả lòi
góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc
Kết luận, nhận định: bằng nhau
+ GV nhận xét bài làm của HS Trang 60
Hoạt động 2. Bài tập nhận biết 2 góc đối đỉnh
a) Mục tiêu:
HS nhận biết được 2 góc đối đỉnh, vẽ được hình vẽ theo yêu cầu
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Viết tên các cặp góc đối đỉnh trên các hình vẽ sau A H E I O D C K L O O B G F M
Bài tập 2. Cho BOD nhọn, vẽ AOD kề bù BOD , Vẽ tiếp AOC kề bù với AOD . Kể tên các
cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ và giải thích vì sao?
Bài tập 3. Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A, tạo thành 0 MAP  33 . a) Tính số đo NAQ , MAQ .
b) Viết tên các cặp góc bằng nhau.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài 1 Bài 1
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 hình
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn Các góc đối đỉnh là:
+ Bổ xung công thức , điều kiện còn thiếu AOD và BOC , AOC và BOD
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm với các bài làm đúng Các góc đối đỉnh là: Trang 61 EOH và FOG , EOG và HOF Các góc đối đỉnh là: IOK và MOL , KOM và IOL Bài tập 2. Bài tập 2.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 2 D A
HS thực hiện nhiệm vụ: + 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lóp làm cá nhân O
Báo cáo, thảo luận: C B
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv yêu cầu HS đổi bài cho nhau để HS Các góc đối đỉnh là:
kiểm tra bài làm của bạn AOC và BOD , AOD và BOC
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Vị trí của hình vẽ có thể khác nhau Bài tập 3. Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3 Q M
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS học lực khá lên bảng làm bài 35° + HS dưới lóp làm A theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận: P N
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv chiếu bài của 3 nhóm để HS đánh giá Các góc đối đỉnh là:
Kết luận, nhận định: MAP  NAQ , MAQ  NAP
+ GV nhận xét bài làm của HS 0 .0 NAQ  35 , MAQ  145 Trang 62
+ Cho HS xem lời giải mẫu để HS tham khảo
cách trình bày, cách lập luận
Hoạt động 3. Bài tập rèn kĩ năng vẽ hình
a) Mục tiêu: HS vec ưược các hình theo yêu cầu của bài tập
b) Nội dung: HS làm bài tập 4, 5, 6
Bài tập 4. Cho đoạn thẳng AB  6cm . Hãy vẽ đường d đi qua trung điểmcủa đoạn thẳng AB
và vuông góc với AB
Bài tập 5. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: + Vẽ 0
xOy  45 . Lấy điểm A nằm trong góc đó.
+ Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với Ox tại M,
+ Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với Oy tại N.
Bài tập 6. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
+ Vẽ đoạn thẳng AB  3cm . Vẽ tiếp đoạn thẳng BC  4cm .
+ Vẽ đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB.
+ Vẽ đường thẳng d’ đi qua trung điểm của BC và vuông góc với BC.
+ Khi nào thì hai đoạn thẳng d và d’ cắt nhau.
c) Sản phẩm: Hình vẽ, lời giải các bài tập 4, 5, 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 4.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4, 5 d
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài 4, 5
+ HS dưới lóp làm cá nhân A B 3cm 3cm
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng Bài tập 5.
+ HS đổi bài để chấm chéo bài
+ GV chiếu lời giải của bài
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Minh họa laị các bước làm trên màn hình
để HS thấy được các bước chi tiết Trang 63 yN
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6 A45°
HS thực hiện nhiệm vụ: O M x
+ 1 HS lên bảng làm bài 6
+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận: Bài tập 6.
+ HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
+ GV chiếu lời giải trường hợp 3 điểm A, B, d' d C thẳng hàng
+ Cho HS lên bảng tiếp tục vẽ hình để d và d’ cắt A nhau B C
+ HS thảo luận để xác định khi nào thì d và d’ cắt nhau
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS d' C d A B
Hoạt động 4. Bài tập nâng cao
a) Mục tiêu:
HS chứng minh được 2 đường thẳng vuông góc, chứng minh 1 tia là phân giác
b) Nội dung: HS làm bài taaoj 7, 8
Bài tập 7. Cho góc bẹt AOB , trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, ta vẽ ba tia OM, ON và OC sao cho 0
AOM  BON  90 và tia OC là tia phân giác MON .
Chứng minh rằng: OC  AB .
Bài tập 8. Cho hai tia Ox  Oy , trong xOy ta vẽ hai tia OA, OB sao cho 0 AOx  BOy  30
. Vẽ tia OC sao cho tia Oy là tia phân giác của AOC . Chứng minh rằng:
a) Tia OA là tia phân giác BOx . b) OB  OC .
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 7, 8
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Trang 64
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 7.
+ GV chiếu nội dung bài tập 7 C
HS thực hiện nhiệm vụ: N M + HS đọc kĩ đề bài
+ Vẽ hình, tìm lời giải
Báo cáo, thảo luận:
+ Gv gợi ý HS chứng minh góc AOC bằng A O B 900.
+ 1 HSG trình bày cách làm 0
AOM  MOC  CON  NOB  180
Kết luận, nhận định: 0       0 2MOA 2COM 180 2 MOC CON  180 + GV nhận xét + Chữa chi tiết 0
MOA  COM  AOC  90  OC  AB Bài tập 8. Bài tập 8. y B C
GV giao nhiệm vụ học tập: A
+ GV chiếu nội dung bài tập 8 30°60°
HS thực hiện nhiệm vụ: 30°
+ HS thảo luận, làm bài theo nhóm O x + 1 HSG lên bảng làm bài
Báo cáo, thảo luận: 0 0 0 0
BOA  90  30  30  30
+ Gv chiếu lời giải mẫu 0 0 0 yOA  30  30  60
+ Chiếu bài làm của các nhóm 0  yOA  yOC  60
+ HS nhận xét bài làm của các nhóm  0 0 0      
Kết luận, nhận định: COB yOB yOC 30 60 90
+ GV nhận xét bài làm của các nhóm  OC  OB
+ Chốt lại cách lập luận, cách trình bày lời giải của bài toán
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Ôn tập lại định nghĩa, tính chất 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng vuông góc
+ Ôn tập kiến thức về giá trị tuyệt đối, các phép toán với số thập phân Trang 65 BUỔI 10.
SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC, LÀM TRÒN SỐ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại cho HS các kiến thức về số vô tỉ, căn bậc hai số học
+ Củng cố lại cho HS các kiến thức về số thực, giá trị tuyệt đối của số thực
+ Củng cố cho HS kiến thức về làm tròn số và ước lượng 2. Kĩ năng
+ Hs xác định được số nào là số vô tỉ, số nào không phải là số vô tỉ
+ Tính được căn bậc hai số học của 1 số, một biểu thức
+ Tìm được số đối của số thực, so sánh được các số thực
+ Tính được giá trị tuyệt đối của số thực
+ Biết ước lượng, làm tròn số theo yêu cầu
+ Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác
+ Bước đầu rèn kĩ năng lập luận trong trình bày bài
3. Thái độ, Phẩm chất : Chăm chỉ, trung thực, nghiêm túc, tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về Số vô tỉ, số thưch, giá trị tuyệt đối, ước lượng và làm tròn số + Kế hoạch giáo dục
+ Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy 2. Học sinh
+ Ôn lại các kiến thức về số vô tỉ, số thực, làm tròn số, giá trị tuyệt đối
+ Ôn lại các kiến thức về bài toán tìm giá trị của x
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức liên quan đến buổi dạy
a) Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức về số vô tỉ, số thực, làm tròn , ước lượng
b) Nội dung: HS nêu lại các kiến thức trọng tâm về số vô tỉ, số thực, làm tròn , ước lượng
c) Sản phẩm: Các định nghia, tính chất về số thực, giá trị tuyệt đối, làm tròn số
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Những số không phải là số hữu tỉ được gọi là số vô tỉ + GV nêu các câu hỏi
+ Số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân
HS thực hiện nhiệm vụ:
của nó không có một chu kì nào. Những số
+ Mỗi HS lần lượt trả lời 1 câu hỏi của GV
như vậy được gọi là số thập phân vô hạn  không tuần hoàn.
Báo cáo, thảo luận:
+ Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
vô hạn không tuần hoàn.
+ Bổ xung kiến thức còn thiếu
+ Căn bậc hai số học của số a không âm là số Trang 66 x không âm sao cho 2 x  a
Kết luận, nhận định:
+ căn bậc hai số học của a kí hiệu là a
+ GV nhận xét câu trả lời của HS
+ nếu số nguyên a không phải là bình
phương của bất kì số nguyên dương nào thì
+ Cho điểm , chốt lại các nội dung a là số vô tỉ.
+ Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
+ Tập hợp các số thực kí hiệu là R.
+ Số đối của số thực a kí hiệu là a
Hoạt động 2. bài tập về số vô tỉ a) Mục tiêu:
+ Hs biểu diến được thập phân của số vô tỉ
+ Tính được căn bậc hai số học của 1 số , một biểu thức số
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Các khẳng định sau đúng hay sai?
+ Nếu a  N thì a không thể là số vô tỉ
+ Nếu a  Q thì a không thể là số vô tỉ
+ Nếu a  Z thì a không thể là số vô tỉ
+ Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ
Bài tập 2. Tính căn bậc hai số học 25 4; 0, 49, , 2500 36
Bài tập 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 0,36  0,0121 b) 0, 25  0.0169 c) 6. 144  225 d) 0,3. 900  0, 2. 2500
Bài tập 4. Tính căn bậc hai số học làm tròn đến 0,05 (hàng phần mười) 15; 2,56; 17256; 793881
Bài tập 5. Tìm giá trị của x biết a) x  5 b) x 1  8 c) 0,5  2x  0,16 d) 2 (x  3)  10 c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài tập 1. Các khẳng định sau đúng hay
+ GV chiếu nội dung bài tập 1 sai?  + Nếu 
HS thực hiện nhiệm vụ: a
N thì a không thể là số vô tỉ Trang 67
+ 4 HS đứng tại chỗ trả lòi
Đúng. Vì a viết được dưới dạng số thập phân + HS cả lớp cùng nghe hữu hạn
Báo cáo, thảo luận:
+ Nếu a  Q thì a không thể là số vô tỉ
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Đúng. Vì Vì a viết được dưới dạng số thập
+ HS giải thích chi tiết từng trường hợp
phân hữu hạn hoạc vô hạn tuần hoàn 
+ Nếu  thì a không thể là số vô tỉ
Kết luận, nhận định: a Z
+ GV nhận xét bài làm của HS
Đúng. Vì a viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
+ Lấy ví dụ minh họa cho mỗi câu
+ Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ
Sai. Vì số thập phân hữu hạn không thể là số
thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài tập 2. Tính căn bậc hai số học Bài tập 2, 3, 4, 5 4  2 Vì 2  0 và 2 2  4
GV giao nhiệm vụ học tập:
0, 49  0,7 Vì 0,7  0 và  2 0, 7  0,49
+ GV chiếu nội dung bài tập 2, 3, 4 2 25 5 5  5  25   vì  0 và 
HS thực hiện nhiệm vụ:   36 6 6  6  36
+ 1 HS lên bảng làm cả 3 bài 2500  50 vì 50  0 và 2 50  2500
+ HS dưới lóp làm cá nhân
Bài tập 3. Tính giá trị của biểu thức:
Báo cáo, thảo luận: a) 0,36  0,0121  0,71
+ HS nhận xét bài làm của bạn b) 0, 25  0.0169  0,63 + Nêu rõ các bước làm c) 6. 144  225  57
Kết luận, nhận định:
d) 0,3. 900  0, 2. 2500  19
+ GV nhận xét bài làm của HS Bài tập
4. Tính căn bậc hai số học làm tròn
đến 0,05 (hàng phần mười)
+ Lưu ý HS có thể dùng máy tính cầm tay để 15  3,9
kiểm tra kết quả, tuy nhiên phải chú ý khi 2,56  1, 6
dùng các máy tính thế hệ cũ, các biểu thức 17256  131, 4
càn phải được đặt trong các dấu ngoặc phù  hợp 793881 891
Bài tập 5. Tìm giá trị của x biết
+ Bài tập 5 câu d càn chú ý khi tìm giá trị a) x  5  x  25
của x, phải chia 2 trườn hợp, tránh xót giá trị b) x 1  8  x  65 của x
c) 0,5  2x  0,16  x  0, 2372 Trang 68 d) 2 (x  3)  10  x  7,  x  13
Hoạt động 3. Bài tập về số thực
a) Mục tiêu:
HS tìm được số đối của một số thực, so sánh được các số thực
b) Nội dung: HS làm bài tập 6, 7  Bài tập 6 8 22
6. Tìm số đối của các số thực sau: ; ; 
; 2,35;  20,56;  10; 6 31 1  1 9 Bài tập 7.
1) So sánh các số hữu tỉ sau: 1 a) 2  , 8 ( 3) và 2  ,834 b) 2 và 2 1 , 42 c) 5  0,085 và 5  0,285 7 d) 5 và 8 e) 2 3 và 13 f) 2 5 và 5 2
2) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 1,371...; 2,065; 2,056;  0,078...; 1 , 3 ( 7)
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 6, 7
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 6. Bài tập 6.
GV giao nhiệm vụ học tập: 6 6 có số đối là
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập 6 31 31
HS thực hiện nhiệm vụ: 8 8 có số đối là + 1 HS lên bảng cùng làm 11  11
+ HS dưới lóp làm cá nhân 22  22 có số đối là
Báo cáo, thảo luận: 9 9
+ HS nhận xét bài làm của bạn 2,35 có số đối là 2  ,35
Kết luận, nhận định:  10 có số đối là 10
+ GV nhận xét bài làm của HS
6 có số đối là  6
+ Lưu ý HS khử dấu trừ ở mẫu
Bài tập 7. So sánh các số hữu tỉ sau: Bài tập 7. 1) So sánh
GV giao nhiệm vụ học tập: a) 2  , 8 ( 3) > 2  ,834
+ Giáo viên chiếu nội dung bài tập 7
HS thực hiện nhiệm vụ: 1 b) 2 > 2 1 , 42 + 2 HS lên bảng cùng làm 7
+ HS dưới lóp làm theo nhóm nhỏ c) 5  0,085 > 5  0,285
Báo cáo, thảo luận: d) 5 < 8
+ HS nhận xét bài làm của nhóm bạn
+ GV chiếu đáp án để HS đối chiếu e) 2 3 < 13 Trang 69
Kết luận, nhận định: f) 2 5 < 5 2
+ GV nhận xét bài làm của HS 2) Sáp xếp + Chốt lại cách làm 0  ,078...; 1 ,371...; 1 , 3 ( 7); 2,056; 2,065;
Hoạt động 4. Bài tập về ước lượng, làm tròn số
a) Mục tiêu:
HS làm tròn và ước lượng được các số
b) Nội dung: HS làm bài tập 8, 9
Bài tập 8. Làm tròn số:
a) 69176245 với độ chính xác 5000
b) 5,89906 với độ chính xác 0,5 c) 8
 ,89808 với độ chính xác 0,05
d)  31 với độ chính xác 0,005
Bài tập 9. Áp dụng qui tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau a) ( 3  8 1 , 9)  ( 2  1,98) b) 84,91 5,49 c) 80,49.( 1  9,51)
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 8, 9
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài tập 8. Làm tròn số:
+ GV chiếu nội dung bài tập 8, 9
a) 69176245  69180000 độ chính xác 5000
HS thực hiện nhiệm vụ:
b) 5,89906  6 với độ chính xác 0,5
+ 2 HS lên bảng cùng nhau làm chung c) 8  ,89808  8
 ,9 với độ chính xác 0,05
+ HS dưới lóp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận: d)  31  5
 ,57 với độ chính xác 0,005
+ HS nhận xét bài làm của bạn Bài tập 9. + Bổ xung, sửa lỗi a) ( 3  8 1 , 9)  ( 2  1,98)  3  8  ( 2  2)  6  0
Kết luận, nhận định:
b) 84,91 5,49  85  5  80
+ GV nhận xét bài làm của HS c) 80,49.( 1  9,51)  80.( 2  0)  1  600
+ Cho điểm với các bài làm đúng
+ Chốt lại quy tắc ước lượng, làm tròn
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Học thuộc lí thuyết
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 10 Trang 70 BUỔI 11.
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ THỰC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
+ Ôn tập các kiến thức về giá trị tuyệt đối của số thực;
+ Củng cố các kiến thức về số thập phân;
+ Củng cố các phép toán đã học. 2. Kĩ năng:
+ HS tính được giá trị tuyệt đối của số thực;
+ Tìm được giá trị của x khi biết x ;
+ Thực hiện được các phép toán tổng hợp có áp dụng nhiều kiến thức đã học;
+ Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một số biểu thức đơn giản.
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về giá trị tuyệt đối;
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập; + Kế hoạch bài dạy. 2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức về giá trị tuyệt đối, luỹ thừa…
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu:
Hệ thống lại các kiến thức cần sử dụng
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: 1. Định nghĩa
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 trên
HS thực hiện nhiệm vụ:
trục số gọi là giá trị tuyệt đối của số x, kí
+ HS cả lớp suy nghĩ trả lời hiệu là x
+ Mỗi HS trả lời một câu 2. Tính chất
Báo cáo, thảo luận: Trang 71
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ x  0 với mọi số thực x + Sửa lỗi các câi sai + x  x +  , Nếu 
Kết luận, nhận định: x x x 0
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ x  x , Nếu x  0
+ Chốt lại các kiến thức về giá trị tuyệt đối + 0  0
+ Hai điểm A, B lần lượt biểu diễn 2 số thực
a, b khác nhau trên trục số. Ta có AB  a  b
Hoạt động 2. Bài tập tìm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
HS tìm được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3  Bài tập 1. 5 Tính 1  2 ; ; 2,56 ;  10 ; 19 3
Bài tập 2. Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực: 6 8
 ;  6;  0,52; 0; ; 21 8
Bài tập 3. Tìm giá trị tuyệt đối của x trong mỗi trường hợp sau: 3 a) x  0
 ,2 b) x   c) x  0 1
, 2 d) x   15 e) x  15 2
Bài tập 4. Tính giá trị của biểu thức a) 236   264  b) 52   82 c) 1  25  2  5 . 3
Bài tập 5. Cho x  1  5 . TÍnh: a) 35  x b) 15  x c) 5  x  20
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 1, 2 Bài tập 1. Tính
GV giao nhiệm vụ học tập: 12   (  12)  12
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2 5   5  5      
HS thực hiện nhiệm vụ: 3  3  3 + 1 HS lên bảng cùng làm 2,56  2,56
+ HS dưới lớp làm cá nhân
 10   10  10
Báo cáo, thảo luận: 19  19
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Thảo luận về cách trình bày
Bài tập 2. Tìm giá trị tuyệt đối của các số
Kết luận, nhận định: Trang 72
+ GV nhận xét bài làm của HS 8   8; 6  (  6)  6
+ Gợi ý HS có thể lập bảng giá trị tương ứng 0
 ,52  (0,52)  0,52 6 0  0;  0; 21  21 8
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
Bài tập 3. Tính x
HS thực hiện nhiệm vụ: a) x  0  ,2  x  0  ,2  0,2 + 1 HS lên bảng cùng làm 3 3 3
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ b) x    x    2 2 2
Báo cáo, thảo luận: c) x  0 1 , 2  x  0 1 , 2  0 1 , 2
+ GV chiếu đáp án, và kết quả của 5 nhóm
+ HS nhận xét bài làm của bạn
d) x   15  x   15  15
Kết luận, nhận định:    
+ GV nhận xét bài làm của HS e) x 15 x 15 15
+ Lưu ý HS không nhầm lẫn với bài tìm x Bài tập 4, 5
Bài tập 4. Tính giá trị của biểu thức
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập       a) 236 264 236 2645 500
HS thực hiện nhiệm vụ: b) 52   82  52  82  30 
+ 1 HS khá lên bảng làm cả 2 bài c) 1  25  2  5 . 3  1  25  75  2  00
+ HS dưới lớp làm cá nhân 
Bài tập 5. Cho x  1  5 . TÍnh:
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn a) 35  x  35  1  5  35 15  50
+ HS nêu rõ các bước làm
b) 15  x  15  15  15 15  0
Kết luận, nhận định:
c) 5  x  20  5 15  20  10  20  1  0
+ GV nhận xét bài làm của HS + Chốt lại cách làm
Hoạt động 3. Bài tập tìm giá trị của x khi biết giá trị tuyệt đối của x
a) Mục tiêu:
HS giải được bài toán tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối ( Dạng đơn giản)
b) Nội dung: HS làm bài tập 6
Bài tập 6. Tìm giá trị của x biết a) x  10 b) 3x  24 c) x  2  5 d) 1 3x  6 1 5 1 3 1 2 1 e) x   f)   x  g)
 3 x 1  h) x  5  1  2 4 2 3 4 12 5 4
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 6
d) Tổ chức thực hiện: Trang 73
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài tập 6. Tìm giá trị của x biết
+ GV chiếu nội dung bài tập a) x  10  x  1  0
HS thực hiện nhiệm vụ: b) 3x  24  x  8 
c) x  2  5  x  7, x  3 
+ Tìm các số có giá trị tuyệt đối bằng 10
+ 1 HSG lên bảng cùng làm 5 7
d) 1  3x  6  x   ; x 
+ HS dưới lớp làm theo nhóm 3 3  1 5 11 9
Báo cáo, thảo luận: e) x    x  ; x   4 2 4 4 + GV chiếu đáp án
+ HS nhận xét bài làm của bạn 1 3 1 1 f)   x   x  ; x  1
+ Sửa lỗi các câu sai nếu có 3 4 12 2  2 1 47 73
Kết luận, nhận định: g)  3 x 1   x  ; x 
+ GV nhận xét bài làm của HS 5 4 60 60   
+ Chốt lại các bước làm h) x 5
12 không tồn tại giá trị của x
Hoạt động 4. Bài tập tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
a) Mục tiêu:
HS biết cach tìm GTLN, GTNN của một biểu thức có chưa GTTĐ (cơ bản)
b) Nội dung: HS làm bài tập 7, 8
Bài tập 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) x  3  8 b) 2 x  5 1
Bài tập 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a)  3  x  7 b) 5  x  2 11
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 7, 8
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 7.
+ GV chiếu nội dung bài tập
a) x  3  8  0  8  8 với mọi x
+ Hướng dẫn HS làm câu a
x  3  8 đạt GTNN bằng 8 khi x  3
HS thực hiện nhiệm vụ:
b) 2 x  5 1  0 1  1  với mọi x
+ Trả lời câu hỏi thế nào là GTLN, GTNN
+ 3 HS khá lên bảng cùng làm     2 x 5 1 đạt GTNN bằng 1 khi x 5
+ HS dưới lớp làm cá nhân Bài tập 8.
Báo cáo, thảo luận:
a)  3  x  7 đạt GTLN bằng 7 khi x  3
+ HS nhận xét bài làm của bạn b) 5
 x  2 11 đạt GTLN bằng 11  khi
+ Gv chia sẻ cách xử lí với dấu “-“ x  2
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS Trang 74
+ Chốt lại nội dung, cách làm của bài
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số Trang 75 BUỔI 12.
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
+ Củng cố về các loại góc tạo boiwr một đừng thẳng cắt hai đường thẳng
+ Củng cố kiến thức về hai đường thảng song song: Định nghía, dấu hiệu nhận biết
+ Ôn tập về tiên đề Ơclit về hai đường thảng song song 2. Kĩ năng:
+ Học sinh xác định được các góc đồng vị, so le trong, trong cùng phía
+ Lập luận, chỉ ra được các đường thẳng song song theo dấu hiệu nhận biết
+ Tính được số đo các góc, chỉ ra được các góc bằng nhau theo tính chất
+ Vận dụng tiên đề Ơclit giải một số bài toán có liên quan
+ Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng lập luận
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về hai đường thẳng song song
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu:
Hệ thống lại các kiến thức cần sử dụng
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Hai đường thẳng song song là hai đường
+ GV chiếu nội dung bài tập
thẳng không có điểm chung
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, + 2 HS lên bảng cùng làm
trong các góc tạo thành có một cặp góc So le
+ HS dưới lớp làm cá nhân
trong bằng nhau hoạc một cặp góc đồng vị bằng
Báo cáo, thảo luận:
nhau thì a, b song song với nhau Trang 76
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng + song song thì:
Kết luận, nhận định:
- Hai góc đồng vị bằng nhau
+ GV nhận xét bài làm của HS
- Hai góc so le trong bằng nhau +
+ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Hoạt động 2. Bài tập Nhận biết góc đồng vị , góc so le trong, góc trong cùng phía
a) Mục tiêu:
HS chỉ ra được các góc đồng vị, so le trong, trong cùng phía trên các hình vẽ
b) Nội dung: HS làm bài tập 1
Bài tập 1. Viết tên góc đồng vị , góc so le trong, góc trong cùng phía trên các hình vẽ sau: c p d c m 1 2 a 2 3 1 4 3 4 1 A 2 M 4 C 3 D 2 3 e 1 1 2 b n 3 2 4 3 4 4 1 N B Hình 3. Hình 1. Hình 2.
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 1
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hinh 1. + Các góc đồng vị:
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1. A và A và A và 1 A và 2 B , 2 1 B , 3 4 B , 4 3 B + Các góc so le trong:
HS thực hiện nhiệm vụ: A và A và
+ HS vẽ lại hình vào vở 4 1 B , 3 2 B
+ Các góc trong cùng phía: + 1 HS lên bảng làm bài A4 và 2 B , A3 và 1 B
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Hình 2. + Các góc đồng vị:
Báo cáo, thảo luận: 1
M và N4 M2 và N3 , M3 và N2 , M4 và 1 N
+ HS nhận xét bài làm của bạn + Các góc so le trong:
+ GV nêu rõ lại cách xác định các loại góc 1 M và N2 , M4 và N3
Kết luận, nhận định:
+ Các góc trong cùng phía:
+ GV nhận xét bài làm của HS 1 M và N3 , M4 và N2
+ Hướng dẫn HS cách vẽ hình
Hình 3. + Các góc đồng vị: 1 C và D2 , C2 và 3 D , 3 C và D4 , C4 và 1 D + Các góc so le trong: C2 và 1 D , 3 C và D2
+ Các góc trong cùng phía: Trang 77 C2 và D2 , 3 C và 1 D
Hoạt động 3. Bài tập Nhận biết hai đường thẳng song song
a) Mục tiêu:
HS vận dụng dấu hiệu nhận biết, Chỉ ra được 2 đường thẳng song song
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 2. Chỉ ra các đường thẳng song song trên các hình vẽ sau c p c 130° 40° 2 a m 1 a 1 M 2 60° A A 130° 60° 3 3 b b n 1 1 B N 140° B Hình 1 Hình 3 Hình 2
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Hinh 1. 0 A   2 3 B 130
+ GV chiếu nội dung bài tập Mà A2 , 3
B ở vị trí đồng vị. Nên a / /b
HS thực hiện nhiệm vụ: Hinh 2. 0 M  N  60 + 2 HS lên bảng cùng làm 1 1
+ HS dưới lớp làm cá nhân Mà 1 M , 1
N ở vị trí so le trong . Nên m / /n
Báo cáo, thảo luận: Hinh 3. 0   3 B 1 B
140 (2 góc đối đỉnh)
+ HS nhận xét bài làm của bạn 0 A   2 1 A 180 ( 2 góc kề bù) + 0 0 0 0 A      2 180 1 A 180 40 140
Kết luận, nhận định: Suy ra A  B .
+ GV nhận xét bài làm của HS 2 3 Mà + A2 , 3 B ở vị trí so le trong Suy ra a / /b
Hoạt động 4. Bài tập Tìm các góc bằng nhau
a) Mục tiêu:
HS Chỉ ra được các góc sole trong bằng nhau, góc đồng vị bằng nhau
b) Nội dung: HS làm bài tập 3
Bài tập 3. Cho các hình vẽ. Biết a / /b , m / /n , c / /d . Tìm các góc so le trong bằng nhau,
các góc đồng vị bằng nhau trên mỗi hình vẽ Trang 78 c p c d 1 2 a m 2 3 3 1 M A 4 4 1 2 4 3 C 2 D 3 e 2 1 b n 3 2 1 4 B 3 4 4 1 N Hình 1. Hình 2. Hình 3. Trang 79
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 3.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Hinh 1.
+ Các góc đồng vị bằng nhau:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
+ Yêu cầu Hs nhăc lại tính chát 2 đường A = A = A = 1 A và 2 B , 2 1 B , 3 4 B , 4 3 B
+ Các góc so le trong bằng nhau: thẳng song song  A4 = 1 B , A3 = 2 B
HS thực hiện nhiệm vụ: Hình 2.
+ 3 HS cùng lên bảng làm bài
+ Các góc đồng vị bằng nhau: + Mỗi HS làm một phần 1
M = N4 M2 = N3 , M3 = N2 , M4 = 1 N
+ HS dưới lớp làm cá nhân
+ Các góc so le trong bằng nhau:
Báo cáo, thảo luận: 1 M = N2 , M4 = N3
+ HS nhận xét bài làm của bạn Hình 3. + Bổ xung, sửa lỗi
+ Các góc đồng vị bằng nhau:
Kết luận, nhận định: 1 C và D2 , C2 và 3 D , 3 C và D4 , C4 và 1 D
+ Các góc so le trong bằng
+ GV nhận xét bài làm của HS nhau:
+ Lưu ý HS viết tên các góc theo thứ tự C và D 2 1 D , 3 C và 2
Hoạt động 5. Tính số đo các góc
a) Mục tiêu:
HS Tính được số đo các góc dựa vào tính chất 2 đường thẳng song song
b) Nội dung: HS làm bài tập 4, 5
Bài tập 4. Cho hình 1. Biết a / /b . Tính số đo các góc 2 B , 1 B , 4 B , 3 B c p a c 1 2 3 A M 60° A 2 1 b d 1 3 2 3 4 B B 4 1 N Hình 1. Hình 2.
Bài tập 5. Cho hình 2. Tính số đo các góc N  4 N3 , N2 , 1 N Biết 0 M2 130
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5
d) Tổ chức thực hiện: Trang 80
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 4.
+ GV chiếu nội dung bài tập 4 c
HS thực hiện nhiệm vụ: a
+ HS xác định các góc tính được ngay 3 60° A + 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ 2 1 b
Báo cáo, thảo luận: B 3 4
+ Gv chiếu nội dung bài làm của các nhóm
+ HS nhận xét bài làm trên bảng Vì a / /b
+ HS nhận xét bài làm của các nhóm + 0   2 B A3 60 ( 2 góc so le trong)
Kết luận, nhận định: + 0   4 B A3 60 ( 2 góc đồng vị)
+ GV nhận xét bài làm của HS + 0   2 B 3 B 180
+ Lưu ý HS phải lập luận a / /b sau đó mới 0 0 0 0
B  180  B  180  60  120 tính các góc 3 2 0   1 B 3 B 60 ( 2 góc đối đỉnh)  Bài tập 5.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 5 p
HS thực hiện nhiệm vụ: c 1 2
+ 1 HSG lên bảng cùng làm A M
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận: d 1 3 2
+ Đại diện 4 nhóm trình bày lời giải B 4 1 N
+ HS nhận xét bài làm của các nhóm
Kết luận, nhận định: 0 AB  c    1 A 90 
+ GV nhận xét bài làm của HS    1 A 1 B 0 AB  d  B  90  
+ Lưu ý HS phải chứng minh 1 c / /d rồi sau  đó mớ c / /d
i vận dụng tính chất 2 đường thảng song song để làm bài + 0 M   2 N3 130 ( 2 góc đồng vị) + 0   1 N N3 130 ( 2 góc đối đỉnh) + 0 N   2 N4 50
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc Tính chất, dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số Trang 81 BUỔI 13.
ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
+ Ôn tập lại các kiến thức về tỉ lệ thức
+ Hướng dẫn học sinh giải các bài tập vận dụng định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
+ Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán thực tế 2. Kĩ năng:
+ HS xác định được các tỉ số có lập thành 1 tỉ lệ thức hay không
+ HS lập được các tỉ lệ thức từ một tỉ lệ thức ban đầu
+ HS tìm được số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
+ Giải được một số bài toán thực tế áp dụng kiến thức của tỉ lệ thức
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về Tỉ lệ thức + Kế hoạch bài dạy
2. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức về tỉ lệ thức, quy tắc tìm x
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu:
Hệ thống lại các kiến thức về tỉ lệ thức cho học sinh
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số a c và
+ GV chiếu nội dung câu hỏi b d
HS thực hiện nhiệm vụ: a c viết là  hoặc a : b  c : d
+ 2 HS lên bảng cùng làm bài b d
+ HS dưới lớp làm cá nhân a, b, c , d
gọi là các số hạng của tỉ lệ thức
Báo cáo, thảo luận: + Nếu a c  thì ad  bc
+ HS nhận xét bài làm của bạn b d
+ Lên bảng sửa lỗi nếu cần  + Nếu a.d b.c và a, b, c , d đều khác 0 thì ta
Kết luận, nhận định: có các tỉ lệ thức
+ GV nhận xét bài làm của HS a c a b d c d b  ;  ;  ;  b d c d b a c a Trang 82 + Cho điểm học tập
Hoạt động 2. Bài tập vận dụng định nghĩa của tỉ lệ thức
a) Mục tiêu:
HS xác định được các tỉ số có lạp thành tỉ lệ thức hay không
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: a) 0, 7 :1,5 . b) 2,1: 5, 3 c) 3 : 0, 02 . d) 0, 23 :1, 2 .
Bài tập 2. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: 2 1 3 7 4 2 a) : 0,3 b) 2 : d) : d) : 0, 42 5 5 4 3 5 7
Bài tập 3. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không? 3 4
a) : 6 và : 8 b) 5,1:15,3 và 7 : 21 c)  1  3,5: 22,75 và  4  :7 5 5 1 1 1 1
d) 2 : 7 và 3 :13 e) 4 : 7 và 2,7 : 4,5 f) 4,86 :  1  1,34 và  9  ,3: 21,6 3 4 2 2
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 1.
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2, 3 7 21 a) 0, 7 :1,5  . b) 2,1: 5,3   15 53
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng lần lượt làm các bài 1, 2 20 23
+ Thực chất công việc cần làm là gì   c) 0, 2 : 0, 03 . d) 0, 23 :1, 2 . 3 120
+ HS dưới lớp làm cá nhân Bài tập 2.
Báo cáo, thảo luận: 2 4 1 3 44 a) : 0,3  b) 2 : 
+ Thực chát của bài toán là thực hiện phép 5 3 5 4 15
tính, rút gộn biểu thức 7 4 35 2 100
+ HS nhận xét bài làm của bạn d) :  d) : 0, 42  3 5 12 7 147 + Lên bảng sửa lỗi
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS Bài tập 3. Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập: 3 1 4 1 a) : 6  ; : 8 
+ GV chiếu nội dung bài tập 3 5 10 5 10 3 4
+ Bản chất công việc phải làm là gì?  Suy ra : 6 : 8 5 5
HS thực hiện nhiệm vụ: 3 4
Nên : 6 và : 8 lập thành tỉ lệ thức 5 5
+ 2 HS lên bảng cùng nhau làm Trang 83
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ 1 1 b) 5,1:15,3  7 : 21  3 3 7  
Báo cáo, thảo luận: Suy ra 5,1:15,3 21
+ Gv chiếu lời giải mẫu để HS đối chiếu
Nên 5,1:15,3 và 7 : 21 lập thành tỉ lệ thức
+ Bản chất công việc phải làm:  c)   54 4 13,5 : 22,75   - Rút gọn biểu thức 91 7  
- Tìm các phân số bằng nhau
Nên  13,5 : 22,75 và  4 : 7 không lập thành 1 tỉ lệ thức
+ HS nhận xét bài làm của bạn 1 1 1 1 d) 2 : 7  , 3 :13 
+ Nhận xét về cách lập luận, trình bày 3 3 4 4  1 1
Kết luận) nhận định: Suy ra 2 : 7  3 :13 3 4
+ GV nhận xét bài làm của HS 1 1 Nên 2 : 7 và 3
:13không lập thành 1 tỉ lệ
+ Chốt lại cách trình bày, cách lập luận 3 4 thức 1 1 3  3  e) 4 : 7 và 2,7 : 4,5 2 2 5 5 1 1 Suy ra 4 : 7  2,7 : 4,5 2 2 1 1 Nên 4
: 7 và 2,7 : 4,5 lập thành tỉ lệ 2 2 thức  f)   3 4,86 : 11,34  ,   31 9,3 : 21,6  7 72 Suy ra 4,86 :  1  1,34   9  ,3: 21,6 Nên 4,86 :  1  1,34 và  9  ,3: 21,6
không lập thành 1 tỉ lệ thức
Hoạt động 3. Bài tập lập tỉ lệ thức
a) Mục tiêu:
HS lập được các tỉ lệ thức từ các số hoặc từ một tỉ lệ thức cho trước
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 4. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: 3,6 2,5 2,5 4 a) 2.15  6.5; b) 0,5.1,8  0,15.6; c)  ; d)  1,8 1, 25 3  ,2 5  ,12
Bài tập 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: a) 1;  2; 8; 16; b) 0,84;  2,1; 8;  20;
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5 Trang 84
d) Tổ chức thực hiện: Trang 85
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 4. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được
GV giao nhiệm vụ học tập: từ các đẳng thức sau: a) 2.15  6.5
+ GV chiếu nội dung bài tập 4, 5
Ta lập được các tỉ lệ thức:
HS thực hiện nhiệm vụ: 2 5 2 6 15 5 15 6  ;  ;  ; 
+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài 4, 5 6 15 5 15 6 2 5 2
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ b) 0,5.1,8  0,15.6
Báo cáo) thảo luận:
Ta lập được các tỉ lệ thức:
+ GV chiếu kết quả của các nhóm 0,5 6 1,8 6 0,5 0,15 1,8 0,15  ;  ;  ; 
+ HS nhận xét bài làm của bạn 0,15 1,8 0,15 0,5 6 1,8 6 0,5
Kết luận) nhận định: 3,6 2,5 c) 
. Ta lập được các tỉ lệ thức: 1,8 1, 25
+ GV nhận xét bài làm của các nhóm 3,6 1,8 1, 25 2,5 1, 25 1,8
+ Nhận xét về cách lí luận của    HS ; ; 2,5 1, 25 1,8 3,6 2,5 3,6
+ Chốt lại các bước làm của dạng toán 2,5 4 d) 
. Ta lập được các tỉ lệ thức:   3, 2 5,12 2,5 3  ,2 5  ,12 4 5  ,12 3  ,2  ;  ;  4 5  ,12 3  ,2 2,5 4 2,5
Bài tập 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: a) 1;  2; 8; 16 Ta có: 1.( 1  6)  2  .8  1  6
Ta lập được các tỉ lệ thức: 1 8 1 2 16 8 16      2 ; ; ; 2 16 8 16 2 1 8 1 b) 0,84;  2,1; 8;  20 Ta có: 2  ,1.8  2  0.0,84  1  6,8
Ta lập được các tỉ lệ thức: 0,84 8 0,84 2,1 20 8 20      2,1 ; ; ;  2,1 20 8 20 2,1 0,84 8 0,84
Hoạt động 4. Bài tập Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
a) Mục tiêu: HS Tìm được giá trị của x chưa biết trong tỉ lệ thức
b) Nội dung: HS làm bài tập 6 Trang 86
Bài tập 6.
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau 4 x 2,5 3 4  5 6 a)  ; b) 2,5 :13,5  x : ; c)  ; d) 7  ; 3 1, 2 5 x 4  ,5 1 x 13
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài tập 6. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau  x 2,5 3.2,5
GV giao nhiệm vụ học tập: a )   x  3 1, 2 1, 2
+ GV chiếu nội dung bài tập 6 25 10 25  x  3. .  x   10 12 4
HS thực hiện nhiệm vụ: 25
+ 1 HS học lực khá lên bảng làm  Vậy x 4
+ HS dưới lớp làm cá nhân 3 2,5. 3 5    
Báo cáo, thảo luận: b) 2,5 :13,5 x : x 5 13,5
+ HS nhận xét bài làm của bạn 25 3 10 1 x     x  10 5 135 9
Kết luận, nhận định: 1 Vậy x 
+ GV nhận xét bài làm của HS 9    + Chiếu lời giải mẫu 4 5 ( 4).( 4,5) c)   x  x 4  ,5 5
+ Nhấn mạnh các bước làm 45 1 18 x  4    x  10 5 5 18 Vậy x  5 4 1 1  ( 6)  6 7  3 d)   x  1 x 4 13 7 4 4 x  ( 6)  . 3 7 x  14  Vậy x  14 
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 13 Trang 87 BUỔI 14.
QUAN HỆ VUÔNG GÓC – SONG SONG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại các kiến thức về tính chất của hai đường thẳng song song
+ Ôn tập về mối quan hệ giữa tính chất vuông góc và song song 2. Kĩ năng:
+ HS chứng minh được 2 đường thẳng song song
+ Tính được số đo các góc tạo bởi một đươngg thẳng cát 2 đường thẳng song song
+ Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng lập luận
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về 2 đường thẳng song song
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu:
Hệ thống lại các kiến thức cần dùng cho buổi dạy
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông
góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng
+ GV chiếu nội dung các câu hỏi song song với nhau.
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lần lượt trả lời
+ Một đường thẳng vuông góc với một trong
hai đường thẳng song song thì nó cũng
+ HS dưới lớp lắng nghe
vuông góc với đường thẳng kia.
Báo cáo, thảo luận:
+
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
với một đường thẳng thứ ba thì chúng song
+ Phát biểu lại theo yêu cầu của GV song với nhau.
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét các câu trả lời của HS Trang 88 Trang 89
Hoạt động 2. Bài tập cơ bản a) Mục tiêu:
HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 1. Cho hình vẽ.
a) Đường thẳng d và c có song song với nhau không? Vì sao?
b) Tính số đo các góc đỉnh G.
Bài tập 2. Cho hình vẽ.
a) Giải thích tại sao a // b b) Tính góc IKL m a I K 2 b 75°1 J L
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 1.
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2 m
HS thực hiện nhiệm vụ: c 2 F G 3 + 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận: 70 d 1 ° E + Để tính H G làm như thế 2 nào
+ G2, G3 quan hệ như thế nào c  FE  0   c / /d  G   3 1 H 70 +  1
L , K2 có quan hệ như thế nào d FE
+ Tổng của chúng là bao nhiêu 0 0 G      2 G3 180 G2 180 G3
+ HS nhận xét bài làm của bạn Trang 90 0 0 0  G    2 180 70 110 Bài tập 2.
Kết luận, nhận định: + Gv nêu đáp án mẫu m a I K
+ GV nhận xét bài làm của HS 2 3
+ Chốt lại các bước làm
+ Chốt lại cách trình bày b 75°1 J L c  IJ  0   a / /b    1 L K2 180 d  IJ 0 0 0 0  K      2 180 1 L 180 75 105
Hoạt động 3. Bài tập
a) Mục tiêu:
HS chứng minh được các đường thẳng song song, tính được số đo góc
b) Nội dung: HS làm bài tập 3, 4
Bài tập 3. Cho hình vẽ bên (các đường thẳng a, b, c song song với nhau). Tính QRS t Q 30° a 150° b R 130° c S
Bài tập 4. Cho hình vẽ.
a) Giải thích tại sao các đường thẳng a, b, c song song với nhau.
b) Đường thẳng m có song song với đường thẳng a và c không? vì sao? Trang 91 n m A 70° D a B 70° E b C 110° c F Trang 92
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 3.
+ GV chiếu nội dung bài tập 3. 4 Vì a / /b suy ra 0
tQa  QRb  30 (hai góc ở vị
HS thực hiện nhiệm vụ: trí đồng vị) + QRS Vì b / /c su ra bằng tổng các góc nào 0
+ Mỗi góc ấy tính như thế nào bRS  RSc  180
+ Nếu m // a hoạc m // c thì điều gì xảy ra? 0 0 0 0
 bRC  180  RSc  180 130  50
+ 2 HS lên bảng cùng làm lần lượt các bài Ta có 0 0 0
QRS  QRb  bRS  30  50  80
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận: Bài tập 4.
+ HS nhận xét bài làm của bạn a) Ta có 0
nDA  DEF  70 mà hai góc này ở vị
+ Lên bảng sửa lỗi nếu sai
trí đồng vị, suy ra a / /b
Kết luận, nhận định: 0 0 0 0
DEB  BEF  180  BEF  180  70  110
+ GV nhận xét bài làm của HS
(Hai góc ở vị trí kề bù)
+ Nhấn mạnh lại tiên đề Ơclit, cách lập Có 0
BEF  EFc  110 Hai góc này ở vị trí so
luận theo phương pháp phản chứng le trong, suy ra b / /c
Từ (1) và (2), suy ra a / /b / /c a / /b / /c b) Ta có
  a,c không song song với b  m  m
Hoạt động 4. Bài tập nâng cao a) Mục tiêu:
HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 5. Cho hình vẽ bên với a  b , Tính số đo x góc O
Bài tập 6. Cho hình bên, biết µ µ µ 0
A B C  360 . Chứng minh Aa  Cb a a A 40° B x O b 145° b C Hình 1. Hình 2. Trang 93
c) Sản phẩm:
Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 5. Bài tập 5.
GV giao nhiệm vụ học tập: a
+ GV chiếu nội dung bài tập 5 40°
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS suy nghĩ tìm cách làm bài d 2 1 O
+ Kẻ tía đường thẳng d //a thì 1 O , O2 quan b 145°
hệ thế nào với các góc đã biết số đo
+ 1 HS khá lên bảng cùng làm
Dựng đường thẳng d qua O và song song với a
+ HS dưới lớp làm cá nhân 0 O  40 và 0 0 0 O  180 145  35  1 2
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn Vậy 0 0 0
x  O  O  40  45  85 1 2
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét chốt lại cách làm Bài tập 6. Bài tập 6. a A
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6 m B
+ Gợi ý HS kẻ tia Bm // Aa
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm b C
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
Dựng tia Bm song song với Aa.
+ HS nhận xét bài làm của bạn Suy ra 0 aAB  ABm  180
Kết luận, nhận định: (hai góc trong cùng phía)
+ GV nhận xét bài làm của HS 0 A  B  C  360 nên 0 mBC  BCb  180 .
+ Thống nhất lần nữa cách trình bày, cách Suy ra Bm / /Cb. Vậy Aa / /Cb
lập luận khi gặp các bài tập vẽ thêm hình (Cùng song song với Bm)
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa, cách vẽ hình, cách lập luận
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 14 Trang 94 BUỔI 15.
DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
+ Ôn tập lại các kiến thức về dãy tỉ số bàng nhau
+ Giúp HS vận dụng kiến thức về dãy tỉ số bàng nhau giải các bài tập trong thực tế 2. Kĩ năng:
+ HS lập được các dãy tỉ số bàng nhau
+ Viết được các dãy tỉ số bằng nhau từ dãy tỉ số ban đầu
+ Giải được các bài toán cơ bản có vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
+ Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng suy luận, kĩ năng trình bày lới giải bài toán đố
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về Dãy tỉ số bằng nhau
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức về Dãy tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu:
Hệ thống lại các kiến thức sử dụng trong buổi dạy
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Những tỉ số bằng nhau và được nối với
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
nhau bởi dấu đẳng thức tạo thành dãy tỉ số
HS thực hiện nhiệm vụ: bằng nhau + 3 HS lên bảng cùng làm
+ Với dãy tỉ số bằng nhau a c e   + HS dưới lớp nghe b d g   
Báo cáo, thảo luận:
Ta cũng viết a : b c : d e : g.
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Khi có dãy tỉ số bằn nhau a c e    b d g
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét câu trả lời của HS Ta nói các số a, c , e
tỉ lệ với các số b, d , g Trang 95
và viết là a : c : e  b : d : g
Hoạt động 2. Bài tập lập và viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a) Mục tiêu:
HS lập và viết được các dãy tỉ số bằng nhau
b) Nội dung: HS làm bài tập 1 Bài tập 1.   1) Lập dãy 2 5 6 30 20 40 30
tỉ số bằng nhau từ các tỉ số sau: ; ; ; ; ; ; 3 4 9 45 16  50 28
2) Lập một số dãy tỉ số bằng nhau từ các dãy tỉ số bằng nhau sau a b x y a b c x y z a)  b)  c)   d)   3 5 2 3 3 5 9 2 3 8
3) Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện các câu sau: a) Các số a, b, c
tỉ lệ với các số 5, 1 0, 1 6 b) Các số x, y , z
tỉ lệ với các số 2, 4 , 5
c) Số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 3, 5 , 7
d) Số cây trồng được của các đội I, II, III IV tỉ lệ với 5, 6 , 8 , 1 0
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 1.
GV giao nhiệm vụ học tập:
1) Ta lập được các dãy tỉ số bằng nhau
+ GV chiếu nội dung bài tập 1 2 6 30    5 20 , 
HS thực hiện nhiệm vụ: 3 9 45 4 16 
+ 2 HS lên bảng cùng nhau làm bài chung
2) Lập một số dãy tỉ số bằng nhau
+ HS dưới lớp làm cá nhân a b a  b a  b b  a a)      3 5 3  5 3  5 5  3
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn    x y x y y x x y b)       
+ Lập thêm các dãy tỉ số bằng nhau khác nếu 2 3 2 3 3 2 2 3     có thể a b c a b c a b c c)     3 5 9 3  5  9 3  5  9
Kết luận, nhận định: x y z x  y  z z  x  y
+ GV nhận xét bài làm của HS d)     2 3 8 2  3  8 8  2  3
+ Chốt lại các kiến thức trọng tâm
3) Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện câu sau: a b c x y z a)   b)   5 10 16 2 4 5 x y z c)   3 5 7 Trang 96 a b c d d)    5 6 8 10
Hoạt động 3. Bài tập vận dụng tính chất của Dãy tỉ số bằng nhau
a) Mục tiêu:
HS tìm được các số a, b, c , x, y , z
trong dãy tỉ số bằng nhau
b) Nội dung: HS làm bài tập 2, 3
Bài tập 2. Tìm a, b, c , x, y , z biết: x y a b c y z a)  và x  y  25 b)
  và a  b  c  30 c)  và z  y  20 2 3 5 6 8 5 9
Bài tập 3. Tìm a, b, c , x, y , z biết: x 4 a)  và x  y  1  8
b) a : b : c  5 : 7 : 9 và a  c  b  63 y 7 a b b c c)
 ;  và a  b  c 14. d)   và     2x 3y 5z x y z 57 3 4 2 3
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 2.
Bài tập 2. Tìm a, b, c , x, y , z biết:
GV giao nhiệm vụ học tập: x y a)  và x  y  25
+ GV chiếu nội dung bài tập 2 2 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
Áp dụng tính chát dãy tỉ số bằng nhau ta có:
+ 1 HS lên bảng làm cả 3 phần, mỗi phần x y x  y 25     5
làm gọn vào 1 ô của Bảng viết 2 3 2  3 5
+ HS dưới lớp làm cá nhân x  2.5  10   
Báo cáo, thảo luận: y 3.5 15
+ HS nhận xét bài làm của bạn Vậy x  10; y  15
+ GV yêu cầu 1 số HS trình bày các bước a b c b)
  và a  b  c  30 làm bài của mình 5 6 8
+ HS khác đối chiếu kết quả
Đáp số: a  50, b  60, c  80
Kết luận, nhận định: y z c)  và z  y  20
+ GV nhận xét bài làm của HS 5 9
+ Chốt lại cách trình bày lời giải Đáp số: y  20, z  45
Bài tập 3. Tìm a, b, c , x, y , z biết: Bài tập 3. x 4 a)  và x  y  1  8
GV giao nhiệm vụ học tập: y 7 Trang 97
+ GV chiếu nội dung bài tập 3 x 4 x y Ta có:   
+ Yêu cầu HS chỉ ra điểm khác giữa bài 3 và y 7 4 7 Đáp số: x  24, y  42 bài tập 2
b) a : b : c  5 : 7 : 9 và a  c  b  63
- Yêu cầu HS tìm cách biến đổi đưa bài toán Đáp số: a  45, b  63, c  81 về dạng quen thuộc a b b c c)
 ;  và a  b  c 14 .   3 4 2 3
HS thực hiện nhiệm vụ: a b
+ 4 HS lân lượt lên bảng làm các phần       Ta có: k a 3k; b 4k 3  4
+ HS dưới lớp làm theo nhóm lớn c b 4k    2k  c  6k  3 2 2
Báo cáo, thảo luận:
Suy ra x  y  z  14  3  k  4k  6k 14
+ HS nhận xét bài làm của bạn  7k 14  k  2
+ GV chia sẻ thêm cá cách biến đổi để tạo ra a  3  k  3.2   6   dãy tỉ số bằng nhau
Vậy b  4k  4.2  8 . 
+ Phân tích kĩ cách biến đổi c  6k  6.2  12        d) 2x 3y 5z và x y z 57
Kết luận, nhận định: 2x 3y 5z
+ GV nhận xét bài làm của HS 2x  3y  5z    30 30 30 + Chốt lại cách làm x y z    và x  y  z  57 15 10 6 Đáp số: x  45, y  30, z  18
Hoạt động 4. Bài toán thực tế
a) Mục tiêu:
HS vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau giải được một số bài toán thực tế
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 4. Tại Giải bóng đá V-League, câu lạc bộ Hà Nội ghi được nhiều hơn 6 bàn thắng
so với câu lạc bộ Sài Gón. Tính số bàn thắng mỗi đội ghi được, cho biết tỉ số bàn thắng của hai đội là 1,25 .
Bài tập 5. Lớp 7A có 35 học sinh và tí số giữa học sinh nam và nữ là 2 : 3 . Hỏi, trong lớp
này, nam hay nữ nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu học sinh.
Bài tập 6. Một cửa hàng văn phòng phẩm bán 3 lạo bút bi đỏ, xanh và đen tỉ lệ với các số
4;6;7 . Tổng số bút bi mà cửa hàng nhập về bán là 340 chiếc. Tính số bút bi mỗi loại.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5, 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 4. Trang 98
GV giao nhiệm vụ học tập:
Gọi số bàn thắng của câu lạc bộ Hà Nội và
câu lạc bộ Sài Gòn lần lượt là x và y .
+ GV chiếu nội dung bài tập 4, 5, 6 Theo đề x 125 bài: x  y  6 và  . y 100
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau:
+ Bài toán Yêu cầu tìm gì x 125 x y x  y 6      
+ Các đại lượng cần tìm đặt tên như thế nào y 100 125 100 125 100 25 6.125 x   30
+ Chúng cần thoả mãn điều kiện gì 25 6.100 y   24
+ Đại lượng nào tỉ lệ với đại lượng nào 25
Vậy câu lạc bộ Hà Nội ghi được 30 bàn
+ Lập dãy tỉ số bằng nhau như thế nào
thắng; câu lạc bộ Sài Gòn ghi được 24 bàn thắng. Bài tập 5.
HS thực hiện nhiệm vụ:
Gọi số học sinh nam và số học sinh nữ của
lớp 7A lần lượt là x và y x, y  0 .
+ HS lên bảng mỗi HS làm 1 bài Theo đề x 2 bài: x  y  35 và  .
+ HS dưới lớp chia làm 3 nhóm lớn y 3
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau: + Mỗi nhóm làm 1 bài x 2 x y x  y 35       7 . y 3 2 3 2  3 5
Báo cáo, thảo luận: x  7.2  14 y  7.3  21 + GV chiếu đáp án mẫu
Vậy lớp 7A có 14 học sinh nam và 21 học sinh nữ.
+ HS nhận xét bài làm của bạn Bài tập 6.
+ Nhận xét bài làm các nhóm
Gọi số bút bi đỏ, xanh và đen của cửa hàng
đó lần lượt là x ; y và z x, y,z  0 .
Kết luận, nhận định:
Theo đề bài: x  y  z  340 x y z
+ GV nhận xét bài làm của HS
và x : y : z  4 : 6 : 7    4 6 7
+ Hướng dẫn HS cách trình bày bài chuẩn
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau: x y z x  y  z 340      20 4 6 7 4  6  7 17 x  20.4  80 y  20.6  120 z  20.7  140
Vậy cửa hàng có 80 bút bi đỏ, 120 bút bi xanh và 140 bút bi đen. Trang 99
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa, cách biến đổi tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 15 Trang 100 BUỔI 16.
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
+ Học sinh ôn tập lại thế nào là 2 đại lượng tỉ lệ thuận
+ Ôn tập các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
+ Vận dụng kiến thức giải các bài toán liên quan 2. Kĩ năng:
+ HS xác định được 2 đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không
+ Xác định được hệ số tỉ lệ khi 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
+ Biểu diễn được đại lượng này theo đại lương kia bằng công thức
+ Vận dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận giải được các bài toán thực tế
+ Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức đại lượng tỉ lệ thuận
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu:
Hệ thống lại các kiến thức sử dụng trong buổi dạy
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: 1. Định nghĩa
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
+ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x
HS thực hiện nhiệm vụ:
theo công thức y  kx (với k là một hằng số
+ HS lần lượt trả lời câu hỏi của Gv
khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ
+ HS dưới lớp lắng nghe số tỉ lệ k
Báo cáo, thảo luận:
+ Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì Trang 101
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1 . Ta nói x k
+ Bổ sung cho các câu chưa chính xác
và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
Kết luận, nhận định:
2. Tính chất: Nếu 2 đại lượng tỉ lệ thuận thì:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Tỉ số 2 giá trị tương ứng của chúng luôn
+ Chốt lại các kiến thức cần dùng không đổi y y y 1 2 3    ...  k x x x 1 2 3
+ Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này
bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. x y x y 1 1 1 1  ;  ;... x y x y 2 2 5 5
Hoạt động 2. Bài tập nhận biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận, xác định hệ số tỉ lệ
a) Mục tiêu:
HS nhận biết được 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, tính được hệ số, viết công thức liên hệ
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3, 4
Bài tập 1. Hãy biểu diễn mối quan hệ giữa x và y biết rằng:
1) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k  3 ;
2) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k   2 ;
3) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k  0,5
4) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k  2 ;
5) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k  3  ; 1
6) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k  ; 3 Bài tập 2.
1) Biết y tỉ lệ thuận với x theo công thức y  kx . Tìm hệ số tỉ lệ k biết
a) khi y  4 thì x  2 b) khi y  3  thì x  5; 1 1
c) khi y  0,5 thì x  0.25 ; d) khi y  thì x  ; 9 3
2) Tìm hệ số tỉ lệ k trong biểu diễn tỉ lệ thuận x  ky với:
a) y  9, x  3 ; b) y  6  ,x  4 ; 1 2
c) y  2,5; x  0,5 ; d) y  , x  ; 3 3
Bài tập 3. Hai đại lượng y y có tỉ lệ thuận với nhau hay không nếu 1) x 1 2 3 4 5 y 4 8 12 16 20 2) x - 2 - 1 0 1 2 y 4 2 0 3 - 4 3) x 1 3 5 6 7 y 2 6 10 12 14 Trang 102 Trang 103 4) x - 2 - 1 1 2 4 y - 6 - 3 3 5 - 4
Bài tập 4. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau: x 6 15 21 y 4 26 28
a) Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x. Viết công thức tính y theo x
b) Xác định hệ số tỉ lệ của x đối với y. Viết công thức tính x theo y
c) Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng trên
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3, 4
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 1, 2 Bài tập 1.
GV giao nhiệm vụ học tập: 1 1) y  3x 2) y  2  x 3) y  x
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2 2
HS thực hiện nhiệm vụ: 1 4) x  2y 5) x  3  y 6) x  y
+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài 3
+ HS dưới lớp làm cá nhân Bài tập 2.
Báo cáo, thảo luận: 4 3 1) a) k   2 ; b) k   ;
+ HS nhận xét bài làm của bạn 2 5 0,5 1 1 1
+ Chỉ ra lỗi nếu có và cách sửa lỗi c) k   2; d) k  :  ; 0, 25 9 3 3
Kết luận, nhận định: 3 1 4 2
+ GV nhận xét bài làm của HS 2) a) k   ; b) k     ; 9 3 6 3 + Chốt cách làm 0,5 1 2 1 c) k   ; d) k  :  2 ; 2,5 5 3 3 Bài tập 3. Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập: 4 8 12 16 20 1) Ta có      4. Hai đại
+ GV chiếu nội dung bài tập 3 1 2 3 4 5
+ Yêu cầu HS nhắc lại tính chất
lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận với 
nhau, theo hệ số tỉ lệ k  4
HS thực hiện nhiệm vụ: + 1 HS lên bảng làm bài 4 2 3 2) Ta có   nên hai đại lượng   y
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ 2 1 1
và x không tỉ lệ thuận với nhau.
Báo cáo, thảo luận: 2 6 10 12 14
+ HS nhận xét bài làm của bạn 3) Ta có      2 . Hai đại 1 3 5 6 7
+ Thảo luận về cách lập luận, trình bày
lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận với
Kết luận, nhận định:
nhau, theo hệ số tỉ lệ k  2. Trang 104
+ GV nhận xét bài làm của HS 6  3  3 5 4) Ta có 
  nên hai đại lượng 2  1  1 2
y và x không tỉ lệ thuận với nhau. Bài tập 4. Bài tập 4.
a) Vì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên ta
GV giao nhiệm vụ học tập: có công thức: y  k.x
+ GV chiếu nội dung bài tập 4
Theo bảng trên: khi x  6 thì y  4. Ta có:
+ y và x tỉ lệ nghịch thì y và x liên hệ với 4 2 2 4  k.6  k    y  x nhau theo công thức nào ? 6 3 3
+ khi x  6 thì y bằng bao nhiêu? 2
b) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k  nên x tỉ
HS thực hiện nhiệm vụ: 3 + 1 HS lên bảng cùng làm 3 3
lệ thuận với y theo hệ số . Ta có: x  y
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ 2 2
Báo cáo, thảo luận:
c) Ta có bảng giá trị như sau
+ Gv chiếu bài làm của 1 số nhóm nhỏ x 6 15 21 39 42
+ HS nhận xét bài làm của bạn, của nhóm y 4 10 14 26 28 
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Cho điểm bài làm một số nhóm
Hoạt động 3. Bài toán thực tế
a) Mục tiêu:
HS vận dụng tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch giải được các bài toán thực tế
b) Nội dung: HS làm bài tập 5, 6, 7
Bài tập 5. Trung bình cứ 5 lít nước biển chứa 175 gam muối. Hỏi trung bình 18 lít nước biển
chứa bao nhiêu gam muối
Bài tập 6. 10m dây đồng nặng 50g . Hỏi 120m dây đồng như thế nặng bao nhiêu kg ?
Bài tập 7. Để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn theo tỉ lệ
0,5 kg chanh đào thì cần 250g đường phèn và 0,5 lít mật ong. Với tỉ lệ đó, nếu muốn ngâm
3kg chanh đào thì cần bao nhiêu kg đường phèn và bao nhiêu lít mật ong?
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 5, 6, 7
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 5. Bài tập 5.
GV giao nhiệm vụ học tập:
Gọi số gam muối có trong 18 lít nước biển là x.
+ GV chiếu nội dung bài tập 5, 6
Vì lượng muối có trong nước biển và lượng 
nước biển là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Ta có:
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS suy nghĩ tìm cách làm 5 175 175.18   x 
+ Gv có thể gợi ý để HS thấy được đại lượng 18 x 5 Trang 105
nào tỉ lệ thuận với đại lượng nào x  630
Trung bình 18 lít nước biển chứa 630g muối
+ Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận ta có công thức nào Bài tập 6.
+ 2 HS lên bảng cùng làm bài
Gọi x( g) là độ nặng của 120m dây đồng.
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Vì chiều dài và cân nặng của cuộn dây đồng
Báo cáo, thảo luận:
là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
+ HS nhận xét bài làm của bạn 10 120 Ta có  .
+ Chỉ ra những chi tiết chưa dạt yêu câu, 50 x cách xử lí 50.120 x  .
Kết luận, nhận định: 10
+ GV nhận xét bài làm của HS   x 600g 0, 6kg
+ Chốt lại cách làm, cách trình bày bài
Vậy 120 m dây đồng nặng 0, 6 kg . Bài tập 7. Bài tập 7.
GV giao nhiệm vụ học tập: Đổi 250 g  0,25 kg
+ GV chiếu nội dung bài tập
Gọi số kg đường phèn cần dùng là x
HS thực hiện nhiệm vụ:
Gọi số lít mật ong cần dùng là y + Đổi đơn vị
Vì số kg đường phèn và số lít mật ong cần
+ HS học lực khá lên bảng làm bài
dùng tỉ lệ thuận với số kg chanh đào
+ HS dưới lớp làm bài theo nhóm 0,5 0, 25 0,5 Nên ta có:  
Báo cáo, thảo luận: 3 x y + GV chiếu lời giải 0, 25.3 + x   1,5
+ Chiếu bài làm của 1 số nhóm 0,5
+ HS nhận xét bài làm của bạn + y  3
Kết luận, nhận định:
Vậy, muốn ngâm 3kg chanh đào thì cần
+ GV nhận xét bài làm của HS
1,5 kg đường phèn và 3 lít mật ong
+ Nhấn mạnh các bước làm bài
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết về 2 đại lượng tỉ lệ thuận
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 16 Trang 106 BUỔI 17.
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
+ Củng cố định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
+ Vận dụng được định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài
toán về hai đại lượng tỉ lệ nghịch và một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ cơ bản. 2. Kĩ năng:
+ HS xác định được 2 đại lượng có tỉ lệ nghịch với nhau hay không
+ Xác định được hệ số tỉ lệ khi 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau
+ Biểu diễn được đại lượng này theo đại lương kia bằng công thức
+ Vận dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch giải được các bài toán thực tế
+ Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu:
Hệ thống lại các kiến thức sử dụng trong buổi dạy
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x
+ GV chiếu nội dung câu hỏi a theo công thức y 
hay xy  a a  0 thì
HS thực hiện nhiệm vụ: x
+ HS lần lượt trả lời câu hỏi của Gv
ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k .
+ HS dưới lớp lắng nghe
+ Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: Trang 107
Báo cáo, thảo luận:
- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
không đổi và bằng hệ số tỉ lệ. Tức là
+ Bổ sung cho các câu chưa chính xác     x y x y x y ... k . 1 1 2 2 3 3
Kết luận, nhận định:
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này
+ GV nhận xét bài làm của HS
bằng nghịch đảo hai giá trị tương ứng của đại
+ Chốt lại các kiến thức cần dùng x y x y lượng kia. Tức là 1 2 1 3  ;  x y x y 2 1 3 1
Hoạt động 2. Bài tập cơ bản vận dụng đingj nghĩa, tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch
a) Mục tiêu:
HS Nhận biết được, xác định được hệ số, biểu diễn mối liene hệ 2 dại lượng TLN
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Viết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng x và y biết rằng a) y 
tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a 3 ; b) y  
tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a 3; c) y 
tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a 0, 2 . 1 d) x tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ a  5 ; y 1 e) x tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ a  6  ; y 1 2 g) x tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ a  . y 5
Bài tập 2. Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm hệ số tỉ lệ a biết: a) y  4 , x  2 ; b) y  3  , x  5; 1 1 c) y  0,5 , x  0, 25 ; d) y  , x  . 9 3
Bài tập 3. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x  4  thì y 2
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y và x
b) Hãy biểu diễn y theo x ; c) Tính giá trị của y  
khi x lần lượt nhận các giá trị x 3 ; x 5 .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 1.
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2, 3
a) Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ
HS thực hiện nhiệm vụ: 2 a  2 nên y  . + 2 HS lên bảng cùng làm x
+ HS dưới lớp làm cá nhân
b) Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ Trang 108 2 a  2  y  .  nên
Báo cáo, thảo luận: x
+ HS nhận xét bài làm của bạn
c) Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ + 0,5 1 a  0,5   nên y .  x 2x
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS 1
d) Vì x tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ a  5 y + 1 5 nên x  5.  . y y 1
e) Vì x tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ y  a  6  nên    1 6 x 6 .  . y y 1 2
g) Vì x tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ a  y 5 2 1 2 nên x  .  . 5 y 5y Bài tập 2.
a) Với y  4 , x  2 thì a  4.2  8. b) Với y  3  , x  5     thì a  3.5 15 .
c) Với y  0,5 , x  0, 25
thì a  0,5.0, 25  0,125 . 1 1 d) Với y  , x  thì hệ số tỉ lệ 9 3 1 1 1 a  .  . 9 3 27 Bài tập 3.
Vì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có công thức xy  a a) khi x  4  thì y 2  a  4.2  8. 8
b) Vì a  8 . Biểu diễn y theo x ta có: y  . x 8 8
c) Với x  3 thì y  ; với x  5 thì y  . 3 5
Hoạt động 3. Bài toán thực tế a) Mục tiêu:
HS
b) Nội dung: HS làm bài tập Trang 109
Bài tập 4. Cho biết 7 người dọn dẹp tòa nhà hết 12 giờ. Hỏi nếu 10 người (với cùng năng
suất như thế) dọn dẹp tòa nhà hết bao nhiêu thời gian?
Bài tập 5. Với thời gian để một người thợ lành nghề làm được 14 sản phẩm thì người thợ
học việc làm được 8 sản phẩm. Hỏi người thợ học việc phải cần bao nhiêu thời gian để hoàn
thành khối lượng công việc mà người thợ lành nghề làm trong 56 giờ?
Bài tập 6. Cùng với một số tiền để mua 20 quyển vở có thể mua được bao nhiêu chiếc bút
bi? Biết rằng giá tiền một quyển vở bằng 80% giá tiền một chiếc bút bi.
Bài tập 7. Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau.Đội thứ nhất hoàn thành
công việc trong 8 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có bao
nhiêu người (năng suất mỗi người như nhau) biết đội thứ ba kém đội thứ nhất 5 công nhân?
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4, 5, 6 Bài tập 4.
Gọi thời gian 10 người dọn dẹp xong tòa nhà
HS thực hiện nhiệm vụ: là x (giờ), x  0
+ Nếu HS gạp khó khăn Gv gợi ý HS gọi đại Vì số người dọn dẹp nhà và thời gian hoàn
thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau
lượng cần tìm là x, y, z… hoặc a, b, c.. 7 x 7 12 nên ta có:   x   8,4 (giờ)
+ Xác định mỗi quan hệ giữa 2 dại lượng 10 12 10
+ 2 HS lên bảng cùng làm bài 4, 5
Vậy nếu 10 người dọn dẹp tòa nhà mất 8,4h
+ Sau đó 1 HS có lực học khá lên làm bài 6 Bài tập 5.
+ 1 HS làm bài tập 4, 1 HS làm bài tập 5
Gọi thời gian người học việc cần dùng để
+ HS dưới lớp làm cá nhân
hoàn thành công việc là x (giờ), x  0 
Vì thời gian hoàn thành và sản phẩm làm
Báo cáo, thảo luận:
được là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
+ HS nhận xét bài làm của bạn 56 14 56.14  8.x  x   84 (giờ )
+ GV chiếu 1 số bài làm của HS để cả lớp 8 Bài tập 6.
nhận xét, đối chiếu kết quả
Gọi số bút có thể mua được là x chiếc (
Kết luận, nhận định: x  N *)
+ GV nhận xét bài làm của HS
Với cùng một số tiền thì giá tiền mua và số
lượng mua là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, do đó: 80% x 4 x 4.20     x   16 100% 20 5 20 5
Vậy có thể mua được 16 chiếc bút bi. Trang 110 Bài tập 7.
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 7.
Gọi x , x , x lần lượt là số công nhân của 1 2 3
+ Yêu cầu HS xem lại tính chất dãy tỉ số
đội thứ nhất, đội thứ hai và đội thứ ba ( x , 1 bằng nhau x , x nguyên dương). 2 3
+ Gọi x , x , x lần lượt là số công nhân
Theo đề bài ta có x  x  5 (công nhân). 1 2 3 1 3
của đội thứ nhất, đội thứ hai và đội thứ ba.
Vì cùng làm một công việc, số lượng công
Ta có những đẳng thức nào
nhân và thời gian hoàn thành là hai đại lượng  tỉ lệ nghịch nên:
HS thực hiện nhiệm vụ: x x x + 1 HSG lên bảng làm bài 1 2 3      8x 10x 12x 1 2 3 1 1 1
+ HS dưới lóp làm theo nhóm 8 10 12
+ HS chấm chéo bài làm của các nhóm
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Báo cáo, thảo luận: x x x x  x 5 1 2 3 1 3      120
+ GV chiếu lời giải mẫu 1 1 1 1 1 1 
+ HS nhận xét bài làm của bạn 8 10 12 8 12 24
+ Nhận xét bài làm của các nhóm Do đó 1 x  120   15 (thỏa mãn) 1  8
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS 1 x  120   12 (thỏa mãn) 2 10 + Chốt lại cách làm 1    x 120 10 (thỏa mãn) 3 12
Vậy đội thứ nhất có 15 công nhân; đội thứ
hai có 12 công nhân và đội thứ ba có 10 công nhân.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số Trang 111 BUỔI 18. BÀI TOÁN THỰC TẾ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + + + 2. Kĩ năng: + + +
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu:
Hệ thống lại các kiến thức
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: +
+ GV chiếu nội dung bài tập +
HS thực hiện nhiệm vụ: + + 2 HS lên bảng cùng làm +
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn +
Kết luận, nhận định: Trang 112
+ GV nhận xét bài làm của HS +
Hoạt động 2. Bài tập a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 1. Cô Hạnh dự định xây tầng hầm cho ngôi nhà của gia đình. Một công ty tư vấn xây
dựng đã cung cấp cho cô Hạnh lựa chọn một trong sáu số đo chiều cao của tầng hầm như sau
2,3 m; 2,35 m; 2,4 m; 2,55 ; 2,5 m; 2,75 m . Cô Hạnh dự định chọn chiều cao của tầng hầm
lớn hơn 13 m để đảm bảo ánh sáng thoáng đãng cân đối về kiến trúc và thuận tiện trong sử 5
dụng Em hãy giúp cô Hạnh chọn đúng số đo chiều cao của tầng hầm
Bài tập 2. Theo yêu cầu của kiến trúc sư, khoảng cách tối thiểu giữa ổ cắm điện và vòi nước
của nhà chú Năm là 60 cm. Trên bản vẽ có tỉ lệ 1/20 của thiết kế nhà chú Năm, khoảng cách
từ ổ cắm điện đến vòi nước đo được là 2,5 cm .Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp
với yêu cầu của kiến trúc sư hay không? giải thích vì sao?
Bài tập 3. Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ Uranium 238 là 9 4, 468.10 năm nghĩa là sau 9
4, 468.10 năm khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn lại một nửa
a) Ba chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ đó là bao nhiêu năm
b) Sau 3 chu kì bán rã, khối lượng của nguyên tố phóng xạ đó còn lại bằng bao nhiêu
phần khối lượng ban đầu ?
Bài tập 4. Chủ cửa hàng bỏ ra 35 triệu đồng mua một loại sản phẩm để bán. Chủ cửa hàng đã Trang 113 6 bán
số sản phẩm mua về đó với giá bán mỗi sản phẩm cao hơn 10% so với giá mua vào và 7 1 bán
số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 25% so với giá mua vào 7
a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm đó
b) Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm
Bài tập 5. Trọng lượng của một vật thể trên mặt trăng bằng khoảng 1/6 trọng lượng của nó
trên trái đất biết trọng lượng của một vật trên trái đất được tính theo công thức P 10.m với
P là trọng lượng của vật tính theo đơn vị Newton ký hiệu N, m là khối lượng của vật tính
theo đơn vị kilôgam. Nếu trên trái đất một nhà du hành vũ trụ có khối lượng là 75,5 kg thì
trọng lượng của người đó trên mặt Trăng sẽ là bao nhiêu Niutơn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Bài tập 6. Tỷ lệ phần trăm của lượng khí Oxi thải ra môi trường và lượng khí Cacbon điôxít
hấp thụ trong quá trình quang hợp của lá cây Atriplex rosea (một loài thực vật thân mềm có
hoa giống hoa cúc) ở nhiệt độ 0
27 C và trong điều kiện bình thường là 21%. Tính lượng khí
oxi thải ra môi trường và lượng khí cacbon điôxít hấp thụ trong quá trình quang hợp của lá
cây Atriplex rosea ở nhiệt độ 27 độ C và trong điều kiện bình thường. Biết lượng khí cacbon
điôxít là cây hấp thụ nhiều hơn lượng khí oxi thải ra môi trường là 15,8 g
Bài tập 7. Theo công bố chính thức từ hãng sản xuất, chiếc xe ô tô của cô Hạnh có mức tiêu thụ nhiên liệu như sau:
 9,9 lít / 100 km trên đường hỗn hợp
 13,9 lít / 100 km trên đường đô thị
 7,5 lít / 100 km trên đường cao tốc
a) Theo thông số trên, nếu trong bình xăng của chiếc xe ô tô đó có 65 lít xăng thì cô Hạnh đi
được bao nhiêu km, khi cô đi trên đường đô thị? đường hỗn hợp? đường cao tốc? (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)
b) Để đi quãng đường 400 km trên đường đô thị, trong bình xăng chiếc xe ô tô của cô Hạnh
cần tối thiểu bao nhiêu lít xăng
c) Để đi quãng đường 300 km trên đường hỗn hợp và 300 km trên đường cao tốc trong bình
xăng chiếc xe ô tô của cô Hạnh cần tối thiểu bao nhiêu lít xăng ?
Bài tập 8. Một cửa hàng kinh doanh quần áo thể thao, nhập vào áo thi đấu bóng đá với giá
95000₫ trên một chiếc và niêm yết giá bán là 135000₫ trên một chiếc. Cửa hàng đưa ra 3
phương án kinh doanh (tính trên mỗi lô 10 chiếc áo) như sau:
Phương án 1: Cửa hàng bán 3 chiếc áo đầu tiên với giá 135000₫ và 7 chiếc áo còn lại với giá
giảm 20% so với giá niêm yết .
Phương án 2: Cửa hàng bán cả 10 chiếc áo với giá giảm 10% so với giá niêm yết.
Phương án 3: Cửa hàng bán bốn chiếc áo đầu tiên với giá giảm 5% so với giá niêm yết, bán
ra 3 chiếc áo tiếp theo với giá giảm 10% so với giá niêm yết, bán 3 chiếc áo cuối cùng với
giá giảm 15% so với giá niêm yết Trang 114
Tính lãi của cửa hàng có được theo mỗi phương án trên (làm tròn kết quả quả đến hàng
nghìn). Phương án nào đem lại lãi nhiều nhất cho cửa hàng?
Số tiền cửa hàng bỏ ra để nhập vào một lô 10 chiếc áo là: 10.95000  950000 (đồng). + Xét phương án 1:
Bảy chiếc áo còn lại được bán voiws giá là: 135000.(100%  20%)  108000 (đồng).
Doanh thu của cửa hàng là: 3.135  7.108000  1161000 (đồng).
Lãi của cửa hàng là: 1161000 1350000  211000 + Xét phương án 2:
Giá bán mỗi chiếc áo là: 135000.(100% 10%)  121500 (đồng).
Doanh thu của cửa hàng là: 10.121500.  1215000 (đồng).
Lãi của cửa hàng là: 1215000  950000  265000 (đồng). + Xét phương án 3:
Bốn chiếc áo đầu tiên được bán voiws giá mỗi chiếc là:
135000(100%  5%)  128250 (đồng).
Ba chiếc áo tiếp theo được bán voiws giá mỗi chiếc là:
135000(100% 10%)  121500 (đồng).
Ba chiếc áo cuối cùng được bán voiws giá mỗi chiếc là:
135000(100% 15%)  114750 (đồng)
Doanh thu của cửa hàng là: 4.128250  3.121500  3.114750  1221750 (đồng).
Lãi của cửa hàng là: 1221750  950000  271750 (đồng).
Kết luận: Theo phương án thứ 3, cửa hàng có được lãi xuất nhiều nhất.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập .
+ GV chiếu nội dung bài tập Bài tập .
HS thực hiện nhiệm vụ: Bài tập . + 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận: Trang 115
+ HS nhận xét bài làm của bạn +
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS +
Hoạt động 3. Bài tập a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập Bài tập . Bài tập . Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập .
+ GV chiếu nội dung bài tập Bài tập .
HS thực hiện nhiệm vụ: Bài tập . + 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn +
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS +
Hoạt động 4. Bài tập a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập Bài tập . Bài tập . Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Trang 116
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập .
+ GV chiếu nội dung bài tập Bài tập .
HS thực hiện nhiệm vụ: Bài tập . + 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn +
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS +
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số Trang 117 BUỔI 19. A I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + + + 2. Kĩ năng: + + +
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu:
Hệ thống lại các kiến thức
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: +
+ GV chiếu nội dung bài tập +
HS thực hiện nhiệm vụ: + + 2 HS lên bảng cùng làm +
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn +
Kết luận, nhận định: Trang 118
+ GV nhận xét bài làm của HS +
Hoạt động 2. Bài tập a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập Bài tập . Bài tập . Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập .
+ GV chiếu nội dung bài tập Bài tập .
HS thực hiện nhiệm vụ: Bài tập . + 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn +
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS +
Hoạt động 3. Bài tập a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập Bài tập . Bài tập . Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập .
+ GV chiếu nội dung bài tập Bài tập .
HS thực hiện nhiệm vụ: Bài tập . + 2 HS lên bảng cùng làm Trang 119
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn +
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS +
Hoạt động 4. Bài tập a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập Bài tập . Bài tập . Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập .
+ GV chiếu nội dung bài tập Bài tập .
HS thực hiện nhiệm vụ: Bài tập . + 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn +
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS +
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số Trang 120 BUỔI 20. A I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + + + 2. Kĩ năng: + + +
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu:
Hệ thống lại các kiến thức
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: +
+ GV chiếu nội dung bài tập +
HS thực hiện nhiệm vụ: + + 2 HS lên bảng cùng làm +
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn +
Kết luận, nhận định: Trang 121
+ GV nhận xét bài làm của HS +
Hoạt động 2. Bài tập a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập Bài tập . Bài tập . Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập .
+ GV chiếu nội dung bài tập Bài tập .
HS thực hiện nhiệm vụ: Bài tập . + 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn +
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS +
Hoạt động 3. Bài tập a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập Bài tập . Bài tập . Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập .
+ GV chiếu nội dung bài tập Bài tập .
HS thực hiện nhiệm vụ: Bài tập . + 2 HS lên bảng cùng làm Trang 122
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn +
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS +
Hoạt động 4. Bài tập a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập Bài tập . Bài tập . Bài tập .
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập .
+ GV chiếu nội dung bài tập Bài tập .
HS thực hiện nhiệm vụ: Bài tập . + 2 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn +
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS +
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số Trang 123