Giáo án Vật lý 10 Kết nối tri thức

Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. Phân tích được một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống, đối với sự phát. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Vật Lí 10 486 tài liệu

Thông tin:
34 trang 1 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Vật lý 10 Kết nối tri thức

Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. Phân tích được một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống, đối với sự phát. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

9 5 lượt tải Tải xuống
Giáo án Vật lý 10 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VẬT LÍ, KHỐI LỚP 10 (SGK VL10 -KNTTVCS)
(Năm học 20..... - 20.....)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn
(nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại
học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............;
Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
Bài
học/
Chủ đề
Số
tiết
Yêu cầu
cần đạt
Mạch nội
dung
chính
Đồ dùng,
thiết bị
dạy học
Phương
pháp,
thuật
dạy học
Góp phần phát
triển năng lực
vật
Học 1 (18 tuần; 2 tiết/tuần = 36 tiết)
I
Mở đầu
1
Mở đầu
4
- Nêu
được đối
tượng
nghiên
cứu của
Vật lí
học và
mục tiêu
của môn
Vật lí.
- Phân
tích
được
một số
ảnh
hưởng
của vật lí
đối với
cuộc
sống,
đối với
sự phát
(1) Đối
tượng
nghiên
cứu của
Vật lí.
(2) Mục
tiêu của
môn Vật
lí.
(3) Một
số ảnh
hưởng
của vật lí
đối với
cuộc
sống, đối
với sự
phát triển
của khoa
học,
công
- Hình ảnh,
video minh
họa ảnh
hưởng của vật
lí đối với cuộc
sống, đối với
sự phát triển
của khoa học
công nghệ.
- DH giải
quyết vấn
đề. DH
trực quan.
- Khăn trải
bàn,
Phòng
tranh, sơ
đồ tư duy,
chia sẻ
cặp đôi.
[1.1] Nhận biết
và nêu được
các đối tượng,
mục tiêu của
môn vật lí.
[1.7] Nhận ra
được một số
ngành nghề
phù hợp với
thiên hướng
của bản thân.
[3.1] Giải thích,
chứng minh
được một vấn
đề thực tiễn.
[3.2] Đánh giá,
phản biện
được ảnh
hưởng của
một vấn đề
thực tiễn.
triển của
khoa
học,
công
nghệ và
kĩ thuật.
- Nêu
được ví
dụ
chứng tỏ
kiến
thức, kĩ
năng vật
lí được
sử dụng
trong
một số
lĩnh vực
khác
nhau.
nghệ và
kĩ thuật.
(4) Ví dụ
về sử
dụng
kiến
thức, kĩ
năng vật
lí trong
một số
lĩnh vực
khác
nhau.
- Nêu
được
một số
ví dụ về
phương
pháp
nghiên
cứu vật
(phương
pháp
thực
nghiệm
phương
pháp lí
thuyết).
- Mô tả
được
các
bước
trong
tiến trình
tìm hiểu
thế giới
(5) Một
số ví dụ
về
phương
pháp
nghiên
cứu vật lí
(phương
pháp
thực
nghiệm
phương
pháp lí
thuyết).
(6) Các
bước
trong tiến
trình tìm
hiểu thế
giới tự
nhiên
dưới góc
độ vật lí.
- DH giải
quyết vấn
đề.
- Khăn trải
bàn,
Phòng
tranh.
[1.1] Nêu được
một số ví dụ
về phương
pháp nghiên
cứu vật lí.
[1.2] Trình bày
được các
bước trong
quá trình tìm
hiểu thế giới tự
nhiên dưới góc
độ vật lí
tự nhiên
dưới góc
độ vật lí.
- Thảo
luận để
nêu
được:
+ Một số
loại sai
số đơn
giản hay
gặp khi
đo các
đại
lượng
vật lí và
cách
khắc
phục
chúng.
+ Các
quy tắc
an toàn
trong
nghiên
cứu và
học tập
môn Vật
lí.
(7) Một
số loại
sai số
đơn giản
hay gặp
khi đo
các đại
lượng vật
lí và cách
khắc
phục
chúng.
(8) Các
quy tắc
an toàn
trong
nghiên
cứu và
học tập
môn Vật
lí.
- Một số dụng
cụ đo: chiều
dài, thời gian,
lực, nhiệt độ,
khối lượng.
-Hình ảnh,
video khi tham
gia học tập tại
phòng thực
hành vật lí.
- DH giải
quyết vấn
đề.
- Khăn trải
bàn,
Phòng
tranh.
[1.1] Nhận biết
và nêu được
một số loại sai
số đơn giản
khi đo các đại
lượng vật lí và
cách khắc
phục.
[2.1] Phân tích
được bối cảnh
để đề xuất
được vấn đề
nhờ kết nối tri
thức, kinh
nghiệm đã có
và dùng ngôn
ngữ của mình
để biểu đạt
vấn đề đã đề
xuất.
II
Động học
2.1. tả chuyển động
2
Chuyển
động
thẳng
4
- Lập
luận để
rút ra
được
công
thức tính
tốc độ
trung
bình,
định
nghĩa
được tốc
độ theo
(1) Công
thức tính
tốc độ
trung
bình.
(2) Định
nghĩa tốc
độ theo
một
phương.
(3) Định
nghĩa độ
- Hình ảnh,
video về
quãng đường
và sự dịch
chuyển các
vật.
- Bài tập xác
định quãng
đường và độ
dịch chuyển.
- Bảng số liệu
về độ dịch
chuyển và thời
- DH giải
quyết vấn
đề. DH
theo góc.
- Phòng
tranh.
KWL.
[1.1] Nhận biết
và nêu được
khái niệm tốc
độ trung bình
theo một
phương, định
nghĩa độ dịch
chuyển.
[1.2] Trình bày
được quãng
đường đi, độ
dịch chuyển,
đồ thị độ dịch
một
phương.
- Từ
hình ảnh
hoặc ví
dụ thực
tiễn,
định
nghĩa
được độ
dịch
chuyển.
- So
sánh
được
quãng
đường
đi được
và độ
dịch
chuyển.
- Dựa
vào định
nghĩa
tốc độ
theo một
phương
và độ
dịch
chuyển,
rút ra
được
công
thức tính
và định
nghĩa
được
vận tốc.
- Thực
hiện thí
nghiệm
(hoặc
dựa trên
số liệu
cho
trước),
dịch
chuyển.
(4) Phân
biệt
quãng
đường đi
được và
độ dịch
chuyển.
(5) Công
thức tính
vận tốc.
Định
nghĩa
vận tốc.
(6) Cách
vẽ đồ thị
độ dịch
chuyển -
thời gian
trong
chuyển
động
thẳng.
(7) Cách
tính tốc
độ từ độ
dốc của
đồ thị độ
dịch
chuyển -
thời gian.
gian trong
chuyển động
thẳng.
(Bộ thí nghiệm
về chuyển động
thẳng: Xe đo
tích hợp cảm
biến vị trí, cảm
biến lực).
chuyển - thời
gian.
[2.1] Phân tích
được bối cảnh
để đề xuất
được vấn đề
nhờ kết nối tri
thức, kinh
nghiệm đã có
và dùng ngôn
ngữ của mình
để biểu đạt
vấn đề đã đề
xuất.
[2.2] Phân tích
vấn đề rút ra
được công
thức tính và
định nghĩa
được vận tốc.
[3.1] Giải thích,
chứng minh
được một vấn
đề thực tiễn.
vẽ được
đồ thị độ
dịch
chuyển -
thời gian
trong
chuyển
động
thẳng.
- Tính
được tốc
độ từ độ
dốc của
đồ thị độ
dịch
chuyển -
thời
gian.
3
Tính
tương
đối của
chuyển
động.
Công
thức
cộng
vận tốc
1
- Xác
định
được độ
dịch
chuyển
tổng
hợp, vận
tốc tổng
hợp.
- Vận
dụng
được
công
thức tính
tốc độ,
vận tốc.
(8) Cách
xác định
độ dịch
chuyển
tổng hợp
vận
tốc tổng
hợp.
(9) Bài
tập vận
dụng
công
thức tốc
độ, vận
tốc.
- Hình ảnh,
Video minh
họa dạng quỹ
đạo của vật
trong các hệ
quy chiếu khác
nhau.
- Bài tập
chuẩn bị
trước.
- DH giải
quyết vấn
đề.
- Khăn trải
bàn,
Phòng
tranh, chia
sẻ cặp đôi.
[1.1] Nhận biết
và nêu được
độ dịch chuyển
tổng hợp, vận
tốc tổng hợp.
[2.2] Phân tích
vấn đề rút ra
được công
thức tính độ
dịch chuyển
tổng hợp và
vận tốc tổng
hợp.
[3.1] Giải thích,
chứng minh
được một vấn
đề thực tiễn.
4
Thực
hành
đo tốc
độ
trung
bình
2
- Thảo
luận để
thiết kế
phương
án hoặc
lựa chọn
phương
án và
thực
hiện
(10)
Thực
hành đo
tốc độ.
(11) Một
số
phương
pháp đo
tốc độ
thông
- Đồng hồ,
thước đo.
- Bộ thí
nghiệm về
khảo sát
chuyển động
của viên bi
trên máng
ngang, máng
nghiêng.
- Hoạt
động trải
nghiệm.
[2] Tìm hiểu
thế giới tự
nhiên dưới góc
độ vật lí.
phương
án, đo
được tốc
độ bằng
dụng cụ
thực
hành.
- Mô tả
được
một vài
phương
pháp đo
tốc độ
thông
dụng và
đánh giá
được
ưu,
nhược
điểm
của
chúng.
dụng và
ưu,
nhược
điểm.
2.2. Chuyển động biến đổi
5
Chuyển
động
thẳng
biến
đổi đều
5
- Thực
hiện thí
nghiệm
và lập
luận dựa
vào sự
biến đổi
vận tốc
trong
chuyển
động
thẳng,
rút ra
được
công
thức tính
gia tốc;
nêu
được ý
nghĩa,
đơn vị
(1) Công
thức gia
tốc; ý
nghĩa,
đơn vị
của gia
tốc.
(2) Cách
vẽ đồ thị
vận tốc -
thời gian
trong
chuyển
động
thẳng.
(3) Cách
xác định
độ dịch
chuyển,
gia tốc
trong một
số
- Bộ thí
nghiệm
chuyển động
thẳng biến đồi
đều: máng
nghiêng, viên
bi, cổng quang
điện,…
- Sử dụng
phần mềm
máy tính để vẽ
đồ thì vận tốc -
thời gian trong
chuyển động
thẳng.
- Bài tập về đồ
thị vận tốc -
thời gian của
chuyển động
thẳng biến đổi
đều.
- DH giải
quyết vấn
đề.
- Khăn trải
bàn, chia
sẻ cặp đôi,
sơ đồ tư
duy.
[1.1] Nêu ý
nghĩa, đơn vị
gia tốc.
[1.2] Vẽ được
đồ thị vận tốc -
thời gian trong
chuyển động
thẳng.
[1.5] Giải thích
được quỹ đạo
chuyển động
khi vật có vận
tốc không đổi
theo một
phương và có
gia tốc không
đổi theo
phương vuông
góc với
phương này.
[2.1] Phân tích
được bối cảnh
của gia
tốc.
- Thực
hiện thí
nghiệm
(hoặc
dựa trên
số liệu
cho
trước),
vẽ được
đồ thị
vận tốc -
thời gian
trong
chuyển
động
thẳng.
- Vận
dụng đồ
thị vận
tốc - thời
gian để
tính
được độ
dịch
chuyển
và gia
tốc trong
một số
trường
hợp đơn
giản.
- Rút ra
được
các công
thức của
chuyển
động
thẳng
biến đổi
đều
(không
được
dùng
trường
hợp đơn
giản dựa
vào đồ
thị vận
tốc - thời
gian
(4) Các
công
thức của
chuyển
động
thẳng
biến đổi
đều.
(5) Bài
tập về
động
thẳng
biến đổi
đều.
(6) Quỹ
đạo
chuyển
động khi
vật có
vận tốc
không
đổi theo
một
phương
và có gia
tốc
không
đổi theo
phương
vuông
góc với
phương
này.
- Các bài tập
vận dụng các
công thức vận
tốc, quãng
đường,
phương trình
chuyển
động,…
- Hình ảnh/Clip
mô phỏng quỹ
đạo chuyển
động của vật.
để đề xuất
được vấn đề
nhờ kết nối tri
thức, kinh
nghiệm đã có
và dùng ngôn
ngữ của mình
để biểu đạt
vấn đề đã đề
xuất.
[3.1] Giải thích,
chứng minh
được một vấn
đề thực tiễn.
tích
phân).
- Vận
dụng
được
các công
thức của
chuyển
động
thẳng
biến đổi
đều.
- Mô tả
và giải
thích
được
chuyển
động khi
vật có
vận tốc
không
đổi theo
một
phương
và có gia
tốc
không
đổi theo
phương
vuông
góc với
phương
này.
6
Sự rơi
tự do
2
- Thảo
luận để
thiết kế
phương
án hoặc
lựa chọn
phương
án và
thực
hiện
phương
án, đo
(7) Sự
rơi tự do.
Đặc điểm
của
chuyển
động rơi
tự do.
(8) Thực
hành đo
gia tốc
rơi tự do.
- Phần mềm
phân tích
Video Coach,
Analyse,…máy
chiếu, điện
thoại.
- Bộ thí
nghiệm xác
định gia tốc rơi
tự do.
- DH giải
quyết vấn
đề. DH
theo góc.
- Khăn trải
bàn, chia
sẻ cặp đôi.
[2] Tìm hiểu
thế giới tự
nhiên dưới góc
độ vật lí.
được gia
tốc rơi
tự do
bằng
dụng cụ
thực
hành.
7
Ôn tập
giữa
học kì
1
1
- Các
yêu cầu
cần đạt
ở các
mức độ
nhận
thức vật
lí và vận
dụng
kiến
thức kĩ
năng
giải
thích,
chứng
minh
một số
vấn đề
thực tiễn
thực
hiện với
các nội
dung đã
học ở
chủ đề:
mở đầu,
động
học.
- Nêu
được
khái quát
các nội
dung: mở
đầu,
động
học.
- Máy tính,
máy chiếu.
- Sơ đồ tư duy
hệ thống các
kiến thức đã
học.
- DH hợp
tác. DH
theo trạm.
- Sơ đồ tư
duy.
Phòng
tranh.
[1] Nhận thức
vật lí.
[2.1] Đề xuất
vấn đề liên
quan đến vật
lí.
[2.2] Phân tích
để đưa ra
được vấn đề,
giả thuyết phù
hợp
[3.1] Giải thích,
chứng minh
được một vấn
đề thực tiễn.
8
Kiểm
tra giữa
học kì
1
1
- Các
yêu cầu
cần đạt
ở các
mức độ
nhận
thức vật
lí và vận
dụng
kiến
[1] Nhận thức
vật lí.
[2.1] Đề xuất
vấn đề liên
quan đến vật
lí.
[2.2] Phân tích
để đưa ra
được vấn đề,
thức kĩ
năng
giải
thích,
chứng
minh
một số
vấn đề
thực tiễn
thực
hiện với
các nội
dung đã
học ở
chủ đề:
mở đầu,
động
học.
giả thuyết phù
hợp
[3.1] Giải thích,
chứng minh
được một vấn
đề thực tiễn.
9
Chuyển
động
của vật
bị ném
2
- Thực
hiện
được dự
án hay
đề tài
nghiên
cứu tìm
điều kiện
ném vật
trong
không
khí ở độ
cao nào
đó để
đạt độ
cao
hoặc
tầm xa
lớn nhất.
(9) Điều
kiện ném
vật trong
không
khí ở độ
cao nào
đó để đạt
độ cao
hoặc tầm
xa lớn
nhất.
- Hình ảnh,
Video liên
quan đến
chuyển động
của vật bị
ném: ném tạ,
ném lao, bóng
rổ,…
- Phần mềm
phân tích
Video (Coach;
Analyse;…)
- Dạy học
giải quyết
vấn đề.
Dạy học
dự án.
- Khăn trải
bàn, chia
sẻ cặp đôi.
[2] Tìm hiểu
thế giới tự
nhiên dưới góc
độ vật lí.
[3.1] Giải thích,
chứng minh
được một vấn
đề thực tiễn.
[3.2] Đánh giá,
phản biện
được ảnh
hưởng của
một vấn đề
thực tiễn.
III. Động lực học
3.1. Ba định luật Newton về chuyển động
10
Ba định
luật
Newton
4
- Thực
hiện thí
nghiệm,
hoặc sử
dụng số
(1) Thí
nghiệm
định luật
2
Newton.
- Bộ thí
nghiệm định
luật 2 Newton/
hoặc bộ số
- DH giải
quyết vấn
đề. Lớp
học đảo
[1.2] Trình bày
được khái
niệm trọng lực,
trọng tâm của
vật, trọng
liệu cho
trước để
rút ra
được a
~ F, a ~
1/m, từ
đó rút ra
được
biểu
thức a =
F/m
hoặc F =
ma (định
luật 2
Newton).
- Từ kết
quả đã
có (lấy
từ thí
nghiệm
hay sử
dụng số
liệu cho
trước),
hoặc lập
luận dựa
vào a =
F/m, nêu
được
khối
lượng là
đại
lượng
đặc
trưng
cho mức
quán
tính của
vật.
- Phát
biểu
định luật
1
Newton
và minh
hoạ
(2) Định
luật 2
Newton.
(3) Khối
lượng là
đại lượng
đặc trưng
cho mức
quán tính
của vật.
(4) Định
luật 1
Newton
và ví dụ.
(5) Mối
liên hệ
đơn vị
dẫn xuất
với 7 đơn
vị cơ bản
của hệ
SI.
(6). Khái
niệm
trọng
lực.Trọng
tâm của
vật.
Trọng
lượng
của vật.
(7) Lực
bằng
nhau,
không
bằng
nhau. Ví
dụ.
(10) Định
luật 3
Newton.
Vận dụng
trong một
số
trường
liệu chuẩn bị
sẵn.
- Bảng số liệu
liên quan đến
gia tốc, khối
lượng của vật
và lực tác
dụng lên vật.
- Hình ảnh,
video liên
quan đến
chuyển động
theo quán tính.
- Hình ảnh về
vật chịu tác
dụng của các
lực bằng nhau
và không bằng
nhau.
- Video, hình
ảnh mô tả
tương tác giữa
2 vật.
- Bộ thí
nghiệm định
luật 3 Newton.
ngược. DH
theo trạm.
- Sơ đồ tư
duy.
lượng của vật.
Sử dụng hình
vẽ mô tả lực
bằng nhau,
không bằng
nhau.
[1.4] Từ kết
quả đã có nêu
được: khối
lượng là đại
lượng đặc
trưng cho mức
quán tính của
vật. Dựa vào
định luật 2
Newton nêu
được khi
không có lực
tác dụng lên
vật hoặc khi
hợp lực tác
dụng lên vật
bằng không thì
vật sẽ chuyển
động theo
quán tính
(Định luật 1
Newton).
[1.5] Giải thích
được mối liên
hệ đơn vị dẫn
xuất với 7 đơn
vị cơ bản của
hệ SI.
[2.1] Đề xuất
vấn đề liên
quan đến vật
lí: mối quan hệ
giữa a, F, m;
tương tác giữa
hai vật.
[2.2] Đưa ra
phán đoán và
xây dựng giả
thuyết về sự
phụ thuộc của
được
bằng ví
dụ cụ
thể.
- Vận
dụng
được
mối liên
hệ đơn
vị dẫn
xuất với
7 đơn vị
cơ bản
của hệ
SI.
- Nêu
được:
trọng lực
tác dụng
lên vật là
lực hấp
dẫn giữa
Trái Đất
và vật;
trọng
tâm của
vật là
điểm đặt
của
trọng lực
tác dụng
vào vật;
trọng
lượng
của vật
được
tính
bằng
tích khối
lượng
của vật
với gia
tốc rơi
tự do.
- Mô tả
được
hợp đơn
giản.
a vào F và m;
mối quan hệ
giữa lực và
phản lực,
[2.4] Dựa trên
các dữ liệu, so
sánh được kết
quả với giả
thuyết; giải
thích, rút ra
được a ~ F, a
~ 1/m, từ đó
rút ra được
biểu thức a =
F/m hoặc F =
ma.
- Từ kết quả
thí nghiệm đi
đến kết luận
về lực tương
tác giữa hai
vật.
[3.1] Giải thích,
chứng minh
được một vấn
đề thực tiễn.
bằng ví
dụ thực
tế về lực
bằng
nhau,
không
bằng
nhau.
- Phát
biểu
được
định luật
3
Newton,
minh
hoạ
được
bằng ví
dụ cụ
thể; vận
dụng
được
định luật
3
Newton
trong
một số
trường
hợp đơn
giản.
11
Sức
cản
của
không
khí
2
- Mô tả
được
một
cách
định tính
chuyển
động rơi
trong
trường
trọng lực
đều khi
có sức
cản của
không
khí.
(8)
Chuyển
động rơi
trong
trường
trọng lực
đều khi
có sức
cản của
không
khí.
(9) Sự
tăng,
giảm sức
cản
- Video, hình
ảnh minh họa
sự tăng giảm
sức cản không
khí theo hình
dạng.
- Phần mềm
Coach phân
tích Video.
- DH giải
quyết vấn
đề. DH dự
án.
- Khăn trải
bàn, chia
sẻ cặp đôi.
[1.4] Phân tích
được chuyển
động rơi trong
trọng trường
đều khi có sức
cản của không
khí.
[2] Tìm hiểu
thế giới tự
nhiên dưới góc
độ vật lí.
- Thực
hiện
được dự
án hay
đề tài
nghiên
cứu ứng
dụng sự
tăng hay
giảm
sức cản
không
khí theo
hình
dạng
của vật.
không
khí theo
hình
dạng của
vật và
ứng
dụng.
3.2. Một số lực trong thực tiễn
12
Một số
lực
trong
thực
tiễn
3
- Mô tả
được
bằng ví
dụ thực
tiễn và
biểu
diễn
được
bằng
hình vẽ:
Trọng
lực; Lực
ma sát;
Lực cản
khi một
vật
chuyển
động
trong
nước
(hoặc
trong
không
khí); Lực
nâng
(đẩy lên
trên) của
nước;
(1) Biểu
diễn
bằng
hình vẽ:
Lực ma
sát; Lực
cản khi
một vật
chuyển
động
trong
nước
(hoặc
trong
không
khí); Lực
nâng
(đẩy lên
trên) của
nước;
Lực căng
dây.
(2) Lực
nâng tác
dụng lên
một vật ở
trong
nước
- Các mô hình,
hình ảnh,
video minh
họa các lực
ma sát, lực
cản, lực nâng,
lực căng dây.
- DH giải
quyết vấn
đề.
- Khăn trải
bàn, sơ đồ
tư duy.
[1.1] Nhận biết
và nêu được
đặc điểm của
lực ma sát, lực
cản khi một vật
chuyển động
trong nước
(hoặc trong
không khí), lực
nâng của
nước, lực
căng của dây.
[1.2] Dùng
hình vẽ diễn tả
được các lực
ma sát, lực
cản, lực nâng,
lực căng của
dây.
[3.1] Giải thích,
chứng minh
được một vấn
đề thực tiễn.
Lực
căng
dây.
- Giải
thích
được
lực nâng
tác dụng
lên một
vật ở
trong
nước
(hoặc
trong
không
khí).
(hoặc
trong
không
khí).
3.3. Cân bằng lực, moment lực
13
Quy tắc
tổng
hợp hai
lực
3
- Dùng
hình vẽ,
tổng hợp
được
các lực
trên một
mặt
phẳng.
- Dùng
hình vẽ,
phân
tích
được
một lực
thành
các lực
thành
phần
vuông
góc.
- Thảo
luận để
thiết kế
phương
án hoặc
lựa chọn
phương
án và
(1) Quy
tắc tổng
hợp hai
lực đồng
quy.
Tổng
hợp các
lực trên
một mặt
phẳng.
(2) Phân
tích một
lực thành
các lực
thành
phần
vuông
góc.
(3) Thực
hành
tổng hợp
hai lực
đồng
quy.
(8) Thực
hành
tổng hợp
hai lực
Bộ thí nghiệm
tổng hợp hai
lực đồng quy,
hai lực song
song cùng
chiều.
- DH giải
quyết vấn
đề.
- Mảnh
ghép, chia
sẻ cặp đôi,
phòng
tranh, sơ
đồ tư duy.
[1.1] Nêu được
quy tắc tổng
hợp hai lực
động quy.
Phân tích một
lực thành các
lực thành phần
vuông góc.
Quy tắc tổng
hợp hai lực
song song
cùng chiều
[1.2] Dùng
hình vẽ minh
họa tổng hợp
lực 2 lực đồng
quy, 2 lực
song song
cùng chiều và
phân tích lực.
[2.3] Lựa chọn
được phương
án tổng hợp
hai lực đồng
quy và hai lực
song song
cùng chiều
thực
hiện
phương
án, tổng
hợp
được hai
lực đồng
quy
bằng
dụng cụ
thực
hành.
- Thảo
luận để
thiết kế
phương
án hoặc
lựa chọn
phương
án và
thực
hiện
phương
án, tổng
hợp
được hai
lực song
song
bằng
dụng cụ
thực
hành.
song
song
cùng
chiều.
(9) Quy
tắc tổng
hợp hai
lực song
song
cùng
chiều.
bằng dụng cụ
thực hành.
[2.4] Thực hiện
được các
phương án đã
lựa chọn
[2.5] Trình bày
kết quả thảo
luận: Sử dụng
ngôn ngữ,
hình vẽ để
biểu đạt được
kết quả tìm
hiểu.
14
Ôn tập
học kì
1
1
- Các
yêu cầu
cần đạt
ở các
mức độ
nhận
thức vật
lí và vận
dụng
kiến
thức kĩ
năng
giải
- Nêu
được
khái quát
các nội
dung: mở
đầu,
động
học, ba
định luật
Newton,
sức cản
của
không
- Máy tính,
máy chiếu.
- Sơ đồ tư duy
hệ thống các
kiến thức đã
học.
- Dạy học
theo trạm.
- Sơ đồ tư
duy, phòng
tranh.
[1] Nhận thức
vật lí.
[2.1] Đề xuất
vấn đề liên
quan đến vật
lí: Nhận ra và
đặt được câu
hỏi liên quan
đến vấn đề;
phân tích
được bối cảnh
để đề xuất
được vấn đề
thích,
chứng
minh
một số
vấn đề
thực tiễn
thực
hiện với
các nội
dung đã
học ở
chủ đề:
mở đầu,
động
học,
động lực
học.
khí, một
số lực cơ
học trong
thực tiễn,
quy tắc
tổng hợp
hai lực.
nhờ kết nối tri
thức, kinh
nghiệm đã có
và dùng ngôn
ngữ của mình
để biểu đạt
vấn đề đã đề
xuất.
[2.2] Đưa ra
phán đoán
xây dựng giả
thuyết: Phân
tích vấn đề để
nêu được
phán đoán;
xây dựng và
phát biểu
được giả
thuyết cần tìm
hiểu.
[3.1] Giải thích,
chứng minh
được một vấn
đề thực tiễn.
15
Kiểm
tra học
kì 1
1
- Các
yêu cầu
cần đạt
ở các
mức độ
nhận
thức vật
lí và vận
dụng
kiến
thức kĩ
năng
giải
thích,
chứng
minh
một số
vấn đề
thực tiễn
thực
hiện với
[1] Nhận thức
vật lí.
[2.1] Đề xuất
vấn đề liên
quan đến vật
lí: Nhận ra và
đặt được câu
hỏi liên quan
đến vấn đề;
phân tích
được bối cảnh
để đề xuất
được vấn đề
nhờ kết nối tri
thức, kinh
nghiệm đã có
và dùng ngôn
ngữ của mình
để biểu đạt
vấn đề đã đề
xuất.
các nội
dung đã
học ở
chủ đề:
mở đầu,
động
học,
động lực
học.
[2.2] Đưa ra
phán đoán và
xây dựng giả
thuyết: Phân
tích vấn đề để
nêu được
phán đoán;
xây dựng và
phát biểu
được giả
thuyết cần tìm
hiểu.
[3.1] Giải thích,
chứng minh
được một vấn
đề thực tiễn.
Học 2 (17 tuần; 2 tiết/tuần = 34 tiết)
16
Momen
lực.
Điều
kiện
cân
bằng
của
một vật
3
- Nêu
được
khái
niệm
moment
lực,
moment
ngẫu
lực; Nêu
được tác
dụng
của
ngẫu lực
lên một
vật chỉ
làm
quay
vật.
- Phát
biểu và
vận
dụng
được
quy tắc
moment
cho một
số
trường
(4) Khái
niệm
moment
lực,
moment
ngẫu lực.
(5) Tác
dụng của
ngẫu lực
lên một
vật chỉ
làm quay
vật.
(6) Quy
tắc
moment.
Vận dụng
cho một
số
trường
hợp đơn
giản
trong
thực tế.
(7) Điều
kiện để
vật cân
bằng: lực
- Một số dụng
cụ hoạt động
theo nguyên
tắc ngẫu lực
trong đời sống:
tuốc lơ vít, van
khóa vòi
nước,..
- Dụng cụ thí
nghiệm
moment lực.
- DH giải
quyết vấn
đề.
- Khăn trải
bàn, động
não.
[1.1] Nêu được
các khái niệm
moment lực.
moment ngẫu
lực; Nêu được
tác dụng của
ngẫu lực lên
một vật chỉ làm
vật quay.
[1.4] Phân loại,
phân tích
được các hiện
tượng, từ đó
rút ra điều kiện
để một vật cân
bằng.
[2.2] Xây dựng
giả thuyết về
điều kiện cân
bằng của vật
rắn có trục
quay cố định .
[2.3] Lập kế
hoạch thực
hiện về kiểm
tra điều kiện
cân bằng của
hợp đơn
giản
trong
thực tế.
- Thảo
luận để
rút ra
được
điều kiện
để vật
cân
bằng:
lực tổng
hợp tác
dụng lên
vật bằng
không
và tổng
moment
lực tác
dụng lên
vật (đối
với một
điểm bất
kì) bằng
không.
tổng hợp
tác dụng
lên vật
bằng
không và
tổng
moment
lực tác
dụng lên
vật (đối
với một
điểm bất
kì) bằng
không.
vật rắn có trục
quay cố định.
[2.4] Thực hiện
kế hoạch: Thu
thập, dữ liệu
từ thí nghiệm;
so sánh kết
quả với giả
thuyết; giải
thích, rút ra
được kết luận.
[2.5] Trình bày
báo cáo và
thảo
luận. [3.1] Giải
thích, chứng
minh được
một vấn đề
thực tiễn.
3.4. Khối lượng riêng, áp suất chất lỏng
17
Khối
lượng
riêng,
áp suất
chất
lỏng
3
- Nêu
được
khối
lượng
riêng
của một
chất là
khối
lượng
của một
đơn vị
thể tích
của chất
đó.
- Thành
lập và
vận
dụng
(1) Khái
niệm
Khối
lượng
riêng của
một chất
là khối
lượng
của một
đơn vị
thể tích
của chất
đó.
(2) Áp
suất của
chất
lỏng.
Video thí
nghiệm minh
họa về sự thay
đổi áp suất
theo độ sâu.
- DH giải
quyết vấn
đề. STEM
- Khăn trải
bàn, động
não.
[1.1] Nhận biết
và nêu được
các đối tượng,
khái niệm, hiện
tượng, quy
luật, quá trình
vật lí.
[1.5] Giải thích
được sự thay
đổi áp suất
theo độ sâu.
[3.1] Giải thích,
chứng minh
được một vấn
đề thực tiễn.
[3.3] Thiết kế
được mô hình
minh họa.
được
phương
trình Δp
= ρgΔh
trong
một số
trường
hợp đơn
giản; đề
xuất
thiết kế
được
mô hình
minh
hoạ.
(3) Sự
thay đổi
của áp
suất theo
độ sâu.
Áp suất
thủy tĩnh.
Bài tập.
(4) Mô
hình đơn
giản về
máy nén
thủy lực.
IV. Công, năng lượng, công suất
4.1. Công và năng lượng
18
3
- Chế
tạo mô
hình đơn
giản
minh
hoạ
được
định luật
bảo toàn
năng
lượng,
liên
quan
đến một
số dạng
năng
lượng
khác
nhau.
- Trình
bày
được ví
dụ
chứng tỏ
có thể
truyền
năng
(1) Định
luật bảo
toàn
năng
lượng.
(2) Mô
hình đơn
giản về
định luật
bảo toàn
năng
lượng,
liên quan
đến một
số dạng
năng
lượng
khác
nhau.
(3) Ví dụ
chứng tỏ
có thể
truyền
năng
lượng từ
vật này
sang vật
- Hình ảnh,
video minh
họa một số
dạng năng
lượng.
- Chuẩn bị
trước Bài tập
về Công.
- DH giải
quyết vấn
đề. DH
hợp tác.
STEM
- Kĩ thuật
khăn trải
bàn.
[1.1] Nhận biết
và nêu được
các dạng năng
lượng đã học;
định luật bảo
toàn năng
lượng. Nêu
được khái
niệm về công.
Nhận biết
được khi nào
lực tác dụng
lên vật sinh
công và khi
nào lực tác
dụng lên vật
không sinh
công. Nêu
được biểu
thức tính công,
đơn vị đo của
công.
[1.2] Trình bày
các ví dụ có
thể truyền
năng lượng từ
vật này sang
| 1/34

Preview text:

Giáo án Vật lý 10 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VẬT LÍ, KHỐI LỚP 10 (SGK VL10 -KNTTVCS)
(Năm học 20..... - 20.....)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại
học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........ 3. Thiết bị dạy học
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình STT Bài
Số Yêu cầu Mạch nội Đồ dùng, Phương Góp phần phát Ghi
học/ tiết cần đạt dung thiết bị pháp, triển năng lực chú Chủ đề chính dạy học kĩ thuật vật lí dạy học
Học kì 1 (18 tuần; 2 tiết/tuần = 36 tiết) I Mở đầu 1 Mở đầu 4 - Nêu (1) Đối - Hình ảnh, - DH giải [1.1] Nhận biết được đối tượng video minh
quyết vấn và nêu được tượng nghiên họa ảnh đề. DH các đối tượng, nghiên
cứu của hưởng của vật trực quan. mục tiêu của cứu của Vật lí.
lí đối với cuộc - Khăn trải môn vật lí. Vật lí
(2) Mục sống, đối với bàn, [1.7] Nhận ra học và
tiêu của sự phát triển Phòng được một số
mục tiêu môn Vật của khoa học tranh, sơ ngành nghề của môn lí. công nghệ.
đồ tư duy, phù hợp với Vật lí. (3) Một chia sẻ thiên hướng - Phân số ảnh cặp đôi. của bản thân. tích hưởng [3.1] Giải thích, được của vật lí chứng minh một số đối với được một vấn ảnh cuộc đề thực tiễn. hưởng sống, đối [3.2] Đánh giá, của vật lí với sự phản biện đối với phát triển được ảnh cuộc của khoa hưởng của sống, học, một vấn đề đối với công thực tiễn. sự phát triển của nghệ và khoa kĩ thuật. học, (4) Ví dụ công về sử nghệ và dụng kĩ thuật. kiến - Nêu thức, kĩ được ví năng vật dụ lí trong chứng tỏ một số kiến lĩnh vực thức, kĩ khác năng vật nhau. lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Nêu (5) Một - DH giải [1.1] Nêu được được số ví dụ
quyết vấn một số ví dụ một số về đề. về phương ví dụ về phương
- Khăn trải pháp nghiên phương pháp bàn, cứu vật lí. pháp nghiên Phòng [1.2] Trình bày nghiên cứu vật lí tranh. được các cứu vật (phương bước trong lí pháp quá trình tìm (phương thực hiểu thế giới tự pháp nghiệm nhiên dưới góc thực và độ vật lí nghiệm phương và pháp lí phương thuyết). pháp lí (6) Các thuyết). bước - Mô tả trong tiến được trình tìm các hiểu thế bước giới tự trong nhiên tiến trình dưới góc tìm hiểu độ vật lí. thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. - Thảo (7) Một
- Một số dụng - DH giải [1.1] Nhận biết luận để số loại cụ đo: chiều
quyết vấn và nêu được nêu sai số dài, thời gian, đề. một số loại sai được:
đơn giản lực, nhiệt độ,
- Khăn trải số đơn giản
+ Một số hay gặp khối lượng. bàn, khi đo các đại loại sai khi đo -Hình ảnh, Phòng lượng vật lí và số đơn các đại video khi tham tranh. cách khắc
giản hay lượng vật gia học tập tại phục.
gặp khi lí và cách phòng thực [2.1] Phân tích đo các khắc hành vật lí. được bối cảnh đại phục để đề xuất lượng chúng. được vấn đề vật lí và (8) Các nhờ kết nối tri cách quy tắc thức, kinh khắc an toàn nghiệm đã có phục trong và dùng ngôn chúng. nghiên ngữ của mình + Các cứu và để biểu đạt quy tắc học tập vấn đề đã đề an toàn môn Vật xuất. trong lí. nghiên cứu và học tập môn Vật lí. II Động học
2.1. Mô tả chuyển động 2 Chuyển 4 - Lập (1) Công - Hình ảnh, - DH giải [1.1] Nhận biết động
luận để thức tính video về
quyết vấn và nêu được thẳng rút ra tốc độ quãng đường đề. DH khái niệm tốc được trung và sự dịch theo góc. độ trung bình công bình. chuyển các - Phòng theo một
thức tính (2) Định vật. tranh. phương, định tốc độ
nghĩa tốc - Bài tập xác KWL. nghĩa độ dịch trung độ theo định quãng chuyển. bình, một đường và độ [1.2] Trình bày định phương. dịch chuyển. được quãng nghĩa (3) Định - Bảng số liệu đường đi, độ
được tốc nghĩa độ về độ dịch dịch chuyển, độ theo chuyển và thời đồ thị độ dịch một dịch gian trong chuyển - thời
phương. chuyển. chuyển động gian. - Từ (4) Phân thẳng. [2.1] Phân tích hình ảnh biệt (Bộ thí nghiệm được bối cảnh hoặc ví quãng về chuyển động để đề xuất
dụ thực đường đi thẳng: Xe đo có được vấn đề tiễn,
được và tích hợp cảm nhờ kết nối tri định độ dịch
biến vị trí, cảm thức, kinh nghĩa
chuyển. biến lực). nghiệm đã có được độ (5) Công và dùng ngôn dịch thức tính ngữ của mình chuyển. vận tốc. để biểu đạt - So Định vấn đề đã đề sánh nghĩa xuất. được vận tốc. [2.2] Phân tích quãng (6) Cách vấn đề rút ra đường vẽ đồ thị được công đi được độ dịch thức tính và và độ chuyển - định nghĩa dịch thời gian được vận tốc. chuyển. trong [3.1] Giải thích, - Dựa chuyển chứng minh vào định động được một vấn nghĩa thẳng. đề thực tiễn. tốc độ (7) Cách theo một tính tốc phương độ từ độ và độ dốc của dịch đồ thị độ chuyển, dịch rút ra chuyển - được thời gian. công thức tính và định nghĩa được vận tốc. - Thực hiện thí nghiệm (hoặc dựa trên số liệu cho trước), vẽ được đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng. - Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian. 3 Tính 1 - Xác (8) Cách - Hình ảnh, - DH giải [1.1] Nhận biết tương định xác định Video minh
quyết vấn và nêu được đối của được độ độ dịch họa dạng quỹ đề. độ dịch chuyển chuyển dịch chuyển đạo của vật
- Khăn trải tổng hợp, vận động.
chuyển tổng hợp trong các hệ bàn, tốc tổng hợp. Công tổng và vận quy chiếu khác Phòng [2.2] Phân tích thức
hợp, vận tốc tổng nhau.
tranh, chia vấn đề rút ra cộng tốc tổng hợp. - Bài tập
sẻ cặp đôi. được công vận tốc hợp. (9) Bài chuẩn bị thức tính độ - Vận tập vận trước. dịch chuyển dụng dụng tổng hợp và được công vận tốc tổng công thức tốc hợp. thức tính độ, vận [3.1] Giải thích, tốc độ, tốc. chứng minh vận tốc. được một vấn đề thực tiễn. 4 Thực 2 - Thảo (10) - Đồng hồ, - Hoạt [2] Tìm hiểu Xác hành luận để Thực thước đo. động trải thế giới tự định đo tốc
thiết kế hành đo - Bộ thí nghiệm.
nhiên dưới góc tốc độ độ phương tốc độ. nghiệm về độ vật lí. trung trung
án hoặc (11) Một khảo sát bình bình lựa chọn số chuyển động của
phương phương của viên bi chuyển án và pháp đo trên máng động thực tốc độ ngang, máng đơn hiện thông nghiêng. giản phương dụng và án, đo ưu, được tốc nhược độ bằng điểm. dụng cụ thực hành. - Mô tả được một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng và đánh giá được ưu, nhược điểm của chúng.
2.2. Chuyển động biến đổi 5 Chuyển 5 - Thực (1) Công - Bộ thí - DH giải [1.1] Nêu ý động
hiện thí thức gia nghiệm
quyết vấn nghĩa, đơn vị thẳng nghiệm tốc; ý chuyển động đề. gia tốc. biến và lập nghĩa,
thẳng biến đồi - Khăn trải [1.2] Vẽ được đổi đều luận dựa đơn vị đều: máng bàn, chia đồ thị vận tốc - vào sự của gia nghiêng, viên
sẻ cặp đôi, thời gian trong biến đổi tốc.
bi, cổng quang sơ đồ tư chuyển động
vận tốc (2) Cách điện,… duy. thẳng. trong
vẽ đồ thị - Sử dụng [1.5] Giải thích
chuyển vận tốc - phần mềm được quỹ đạo động
thời gian máy tính để vẽ chuyển động thẳng, trong đồ thì vận tốc - khi vật có vận rút ra chuyển thời gian trong tốc không đổi được động chuyển động theo một công thẳng. thẳng. phương và có
thức tính (3) Cách - Bài tập về đồ gia tốc không
gia tốc; xác định thị vận tốc - đổi theo nêu độ dịch thời gian của phương vuông
được ý chuyển, chuyển động góc với nghĩa, gia tốc thẳng biến đổi phương này. đơn vị trong một đều. [2.1] Phân tích số được bối cảnh của gia trường - Các bài tập để đề xuất tốc. hợp đơn vận dụng các được vấn đề - Thực
giản dựa công thức vận nhờ kết nối tri hiện thí vào đồ tốc, quãng thức, kinh nghiệm thị vận đường, nghiệm đã có (hoặc
tốc - thời phương trình và dùng ngôn dựa trên gian chuyển ngữ của mình số liệu (4) Các động,… để biểu đạt cho công - Hình ảnh/Clip vấn đề đã đề trước),
thức của mô phỏng quỹ xuất. vẽ được chuyển đạo chuyển [3.1] Giải thích, đồ thị động động của vật. chứng minh vận tốc - thẳng được một vấn thời gian biến đổi đề thực tiễn. trong đều. chuyển (5) Bài động tập về thẳng. động - Vận thẳng dụng đồ biến đổi thị vận đều. tốc - thời (6) Quỹ gian để đạo tính chuyển được độ động khi dịch vật có chuyển vận tốc và gia không tốc trong đổi theo một số một trường phương hợp đơn và có gia giản. tốc - Rút ra không được đổi theo các công phương thức của vuông chuyển góc với động phương thẳng này. biến đổi đều (không được dùng tích phân). - Vận dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Mô tả và giải thích được chuyển động khi vật có vận tốc không đổi theo một phương và có gia tốc không đổi theo phương vuông góc với phương này. 6 Sự rơi 2 - Thảo (7) Sự - Phần mềm - DH giải [2] Tìm hiểu tự do
luận để rơi tự do. phân tích
quyết vấn thế giới tự
thiết kế Đặc điểm Video Coach, đề. DH nhiên dưới góc phương của Analyse,…máy theo góc. độ vật lí. án hoặc chuyển chiếu, điện - Khăn trải
lựa chọn động rơi thoại. bàn, chia phương tự do. - Bộ thí sẻ cặp đôi. án và (8) Thực nghiệm xác thực
hành đo định gia tốc rơi hiện gia tốc tự do. phương rơi tự do. án, đo được gia tốc rơi tự do bằng dụng cụ thực hành. 7 Ôn tập 1 - Các - Nêu - Máy tính, - DH hợp [1] Nhận thức giữa yêu cầu được máy chiếu. tác. DH vật lí. học kì
cần đạt khái quát - Sơ đồ tư duy theo trạm. [2.1] Đề xuất 1 ở các các nội hệ thống các
- Sơ đồ tư vấn đề liên
mức độ dung: mở kiến thức đã duy. quan đến vật nhận đầu, học. Phòng lí. thức vật động tranh. [2.2] Phân tích lí và vận học. để đưa ra dụng được vấn đề, kiến giả thuyết phù thức kĩ hợp năng [3.1] Giải thích, giải chứng minh thích, được một vấn chứng đề thực tiễn. minh một số vấn đề thực tiễn thực hiện với các nội dung đã học ở chủ đề: mở đầu, động học. 8 Kiểm 1 - Các [1] Nhận thức tra giữa yêu cầu vật lí. học kì cần đạt [2.1] Đề xuất 1 ở các vấn đề liên mức độ quan đến vật nhận lí. thức vật [2.2] Phân tích lí và vận để đưa ra dụng được vấn đề, kiến thức kĩ giả thuyết phù năng hợp giải [3.1] Giải thích, thích, chứng minh chứng được một vấn minh đề thực tiễn. một số vấn đề thực tiễn thực hiện với các nội dung đã học ở chủ đề: mở đầu, động học. 9 Chuyển 2 - Thực (9) Điều - Hình ảnh, - Dạy học [2] Tìm hiểu Tiến động hiện kiện ném Video liên
giải quyết thế giới tự hành của vật
được dự vật trong quan đến vấn đề.
nhiên dưới góc quay bị ném án hay không chuyển động Dạy học độ vật lí. video đề tài
khí ở độ của vật bị dự án.
[3.1] Giải thích, ở sân nghiên cao nào ném: ném tạ, - Khăn trải chứng minh vận
cứu tìm đó để đạt ném lao, bóng bàn, chia
được một vấn động điều kiện độ cao rổ,…
sẻ cặp đôi. đề thực tiễn. nhà
ném vật hoặc tầm - Phần mềm
[3.2] Đánh giá, trường trong xa lớn phân tích phản biện không nhất. Video (Coach; được ảnh khí ở độ Analyse;…) hưởng của cao nào một vấn đề đó để thực tiễn. đạt độ cao hoặc tầm xa lớn nhất.
III. Động lực học
3.1. Ba định luật Newton về chuyển động 10 Ba định 4 - Thực (1) Thí - Bộ thí - DH giải [1.2] Trình bày luật hiện thí nghiệm nghiệm định quyết vấn được khái Newton
nghiệm, định luật luật 2 Newton/ đề. Lớp niệm trọng lực, hoặc sử 2 hoặc bộ số học đảo trọng tâm của dụng số Newton. vật, trọng
liệu cho (2) Định liệu chuẩn bị
ngược. DH lượng của vật. trước để luật 2 sẵn.
theo trạm. Sử dụng hình rút ra
Newton. - Bảng số liệu - Sơ đồ tư vẽ mô tả lực
được a (3) Khối liên quan đến duy. bằng nhau,
~ F, a ~ lượng là gia tốc, khối không bằng
1/m, từ đại lượng lượng của vật nhau.
đó rút ra đặc trưng và lực tác [1.4] Từ kết được cho mức dụng lên vật. quả đã có nêu biểu quán tính - Hình ảnh, được: khối
thức a = của vật. video liên lượng là đại F/m (4) Định quan đến lượng đặc hoặc F = luật 1 chuyển động trưng cho mức
ma (định Newton theo quán tính. quán tính của luật 2
và ví dụ. - Hình ảnh về vật. Dựa vào Newton). (5) Mối vật chịu tác định luật 2 - Từ kết liên hệ dụng của các Newton nêu quả đã đơn vị lực bằng nhau được khi có (lấy
dẫn xuất và không bằng không có lực từ thí với 7 đơn nhau. tác dụng lên
nghiệm vị cơ bản - Video, hình vật hoặc khi hay sử của hệ ảnh mô tả hợp lực tác dụng số SI. tương tác giữa dụng lên vật
liệu cho (6). Khái 2 vật. bằng không thì trước), niệm - Bộ thí vật sẽ chuyển hoặc lập trọng nghiệm định động theo
luận dựa lực.Trọng luật 3 Newton. quán tính vào a = tâm của (Định luật 1 F/m, nêu vật. Newton). được Trọng [1.5] Giải thích khối lượng được mối liên lượng là của vật. hệ đơn vị dẫn đại (7) Lực xuất với 7 đơn lượng bằng vị cơ bản của đặc nhau, hệ SI. trưng không [2.1] Đề xuất cho mức bằng vấn đề liên quán nhau. Ví quan đến vật tính của dụ. lí: mối quan hệ vật. (10) Định giữa a, F, m; - Phát luật 3 tương tác giữa biểu Newton. hai vật. định luật Vận dụng [2.2] Đưa ra 1 trong một phán đoán và Newton số xây dựng giả và minh trường thuyết về sự hoạ phụ thuộc của được hợp đơn a vào F và m; bằng ví giản. mối quan hệ dụ cụ giữa lực và thể. phản lực, - Vận [2.4] Dựa trên dụng các dữ liệu, so được sánh được kết mối liên quả với giả hệ đơn thuyết; giải vị dẫn thích, rút ra xuất với được a ~ F, a 7 đơn vị ~ 1/m, từ đó cơ bản rút ra được của hệ biểu thức a = SI. F/m hoặc F = - Nêu ma. được: - Từ kết quả trọng lực thí nghiệm đi tác dụng đến kết luận lên vật là về lực tương lực hấp tác giữa hai dẫn giữa vật. Trái Đất [3.1] Giải thích, và vật; chứng minh trọng được một vấn tâm của đề thực tiễn. vật là điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật; trọng lượng của vật được tính bằng tích khối lượng của vật với gia tốc rơi tự do. - Mô tả được bằng ví dụ thực tế về lực bằng nhau, không bằng nhau. - Phát biểu được định luật 3 Newton, minh hoạ được bằng ví dụ cụ thể; vận dụng được định luật 3 Newton trong một số trường hợp đơn giản. 11 Sức 2 - Mô tả (8) - Video, hình - DH giải [1.4] Phân tích cản được
Chuyển ảnh minh họa quyết vấn được chuyển của một
động rơi sự tăng giảm đề. DH dự động rơi trong không cách trong sức cản không án. trọng trường khí định tính trường khí theo hình
- Khăn trải đều khi có sức
chuyển trọng lực dạng. bàn, chia cản của không động rơi đều khi - Phần mềm sẻ cặp đôi. khí. trong có sức Coach phân [2] Tìm hiểu trường cản của tích Video. thế giới tự trọng lực không nhiên dưới góc đều khi khí. độ vật lí. có sức (9) Sự cản của tăng, không giảm sức khí. cản - Thực không hiện khí theo được dự hình án hay dạng của đề tài vật và nghiên ứng cứu ứng dụng. dụng sự tăng hay giảm sức cản không khí theo hình dạng của vật.
3.2. Một số lực trong thực tiễn 12
Một số 3 - Mô tả (1) Biểu - Các mô hình, - DH giải [1.1] Nhận biết lực được diễn hình ảnh,
quyết vấn và nêu được trong bằng ví bằng video minh đề. đặc điểm của thực
dụ thực hình vẽ: họa các lực
- Khăn trải lực ma sát, lực tiễn tiễn và Lực ma ma sát, lực
bàn, sơ đồ cản khi một vật biểu
sát; Lực cản, lực nâng, tư duy. chuyển động diễn cản khi lực căng dây. trong nước được một vật (hoặc trong bằng chuyển không khí), lực hình vẽ: động nâng của Trọng trong nước, lực lực; Lực nước căng của dây. ma sát; (hoặc [1.2] Dùng Lực cản trong hình vẽ diễn tả khi một không được các lực vật khí); Lực ma sát, lực chuyển nâng cản, lực nâng, động (đẩy lên lực căng của trong trên) của dây. nước nước; [3.1] Giải thích, (hoặc Lực căng chứng minh trong dây. được một vấn không (2) Lực đề thực tiễn. khí); Lực nâng tác nâng dụng lên (đẩy lên một vật ở trên) của trong nước; nước Lực (hoặc căng trong dây. không - Giải khí). thích được lực nâng tác dụng lên một vật ở trong nước (hoặc trong không khí).
3.3. Cân bằng lực, moment lực 13 Quy tắc 3 - Dùng (1) Quy
Bộ thí nghiệm - DH giải [1.1] Nêu được tổng
hình vẽ, tắc tổng tổng hợp hai
quyết vấn quy tắc tổng hợp hai tổng hợp hợp hai lực đồng quy, đề. hợp hai lực lực được lực đồng hai lực song - Mảnh động quy. các lực quy. song cùng ghép, chia Phân tích một trên một Tổng chiều.
sẻ cặp đôi, lực thành các mặt hợp các phòng lực thành phần phẳng. lực trên tranh, sơ vuông góc. - Dùng một mặt
đồ tư duy. Quy tắc tổng hình vẽ, phẳng. hợp hai lực phân (2) Phân song song tích tích một cùng chiều được lực thành [1.2] Dùng một lực các lực hình vẽ minh thành thành họa tổng hợp các lực phần lực 2 lực đồng thành vuông quy, 2 lực phần góc. song song vuông (3) Thực cùng chiều và góc. hành phân tích lực. - Thảo tổng hợp [2.3] Lựa chọn luận để hai lực được phương thiết kế đồng án tổng hợp phương quy. hai lực đồng án hoặc (8) Thực quy và hai lực lựa chọn hành song song phương tổng hợp cùng chiều án và hai lực thực song bằng dụng cụ hiện song thực hành. phương cùng [2.4] Thực hiện án, tổng chiều. được các hợp (9) Quy phương án đã được hai tắc tổng lựa chọn lực đồng hợp hai [2.5] Trình bày quy lực song kết quả thảo bằng song luận: Sử dụng dụng cụ cùng ngôn ngữ, thực chiều. hình vẽ để hành. biểu đạt được - Thảo kết quả tìm luận để hiểu. thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án và thực hiện phương án, tổng hợp được hai lực song song bằng dụng cụ thực hành. 14 Ôn tập 1 - Các - Nêu - Máy tính, - Dạy học [1] Nhận thức học kì yêu cầu được máy chiếu. theo trạm. vật lí. 1
cần đạt khái quát - Sơ đồ tư duy - Sơ đồ tư [2.1] Đề xuất ở các các nội hệ thống các duy, phòng vấn đề liên
mức độ dung: mở kiến thức đã tranh. quan đến vật nhận đầu, học. lí: Nhận ra và thức vật động đặt được câu lí và vận học, ba hỏi liên quan dụng định luật đến vấn đề; kiến Newton, phân tích thức kĩ sức cản được bối cảnh năng của để đề xuất giải không được vấn đề thích, khí, một nhờ kết nối tri chứng số lực cơ thức, kinh minh học trong nghiệm đã có một số thực tiễn, và dùng ngôn vấn đề quy tắc ngữ của mình thực tiễn tổng hợp để biểu đạt thực hai lực. vấn đề đã đề hiện với xuất. các nội [2.2] Đưa ra dung đã phán đoán và học ở xây dựng giả chủ đề: thuyết: Phân mở đầu, tích vấn đề để động nêu được học, phán đoán; động lực xây dựng và học. phát biểu được giả thuyết cần tìm hiểu. [3.1] Giải thích, chứng minh được một vấn đề thực tiễn. 15 Kiểm 1 - Các [1] Nhận thức tra học yêu cầu vật lí. kì 1 cần đạt [2.1] Đề xuất ở các vấn đề liên mức độ quan đến vật nhận lí: Nhận ra và thức vật đặt được câu lí và vận hỏi liên quan dụng đến vấn đề; kiến phân tích thức kĩ được bối cảnh năng để đề xuất giải được vấn đề thích, nhờ kết nối tri chứng thức, kinh minh nghiệm đã có một số và dùng ngôn vấn đề ngữ của mình thực tiễn để biểu đạt thực vấn đề đã đề hiện với xuất. các nội [2.2] Đưa ra dung đã phán đoán và học ở xây dựng giả chủ đề: thuyết: Phân mở đầu, tích vấn đề để động nêu được học, phán đoán; động lực xây dựng và học. phát biểu được giả thuyết cần tìm hiểu. [3.1] Giải thích, chứng minh được một vấn đề thực tiễn.
Học kì 2 (17 tuần; 2 tiết/tuần = 34 tiết) 16 Momen 3 - Nêu (4) Khái
- Một số dụng - DH giải [1.1] Nêu được lực. được niệm cụ hoạt động
quyết vấn các khái niệm Điều khái moment theo nguyên đề. moment lực. kiện niệm lực, tắc ngẫu lực - Khăn trải moment ngẫu cân
moment moment trong đời sống: bàn, động lực; Nêu được bằng lực,
ngẫu lực. tuốc lơ vít, van não. tác dụng của của moment (5) Tác khóa vòi ngẫu lực lên một vật ngẫu dụng của nước,.. một vật chỉ làm
lực; Nêu ngẫu lực - Dụng cụ thí vật quay. được tác lên một nghiệm [1.4] Phân loại, dụng vật chỉ moment lực. phân tích của làm quay được các hiện ngẫu lực vật. tượng, từ đó lên một (6) Quy rút ra điều kiện vật chỉ tắc để một vật cân làm moment. bằng. quay Vận dụng [2.2] Xây dựng vật. cho một giả thuyết về - Phát số điều kiện cân biểu và trường bằng của vật vận hợp đơn rắn có trục dụng giản quay cố định . được trong [2.3] Lập kế quy tắc thực tế. hoạch thực moment (7) Điều hiện về kiểm cho một kiện để tra điều kiện số vật cân cân bằng của trường bằng: lực hợp đơn tổng hợp vật rắn có trục giản tác dụng quay cố định. trong lên vật [2.4] Thực hiện thực tế. bằng kế hoạch: Thu - Thảo không và thập, dữ liệu luận để tổng từ thí nghiệm; rút ra moment so sánh kết được lực tác quả với giả điều kiện dụng lên thuyết; giải để vật vật (đối thích, rút ra cân với một được kết luận. bằng: điểm bất [2.5] Trình bày lực tổng kì) bằng báo cáo và hợp tác không. thảo dụng lên luận. [3.1] Giải vật bằng thích, chứng không minh được và tổng một vấn đề moment thực tiễn. lực tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì) bằng không.
3.4. Khối lượng riêng, áp suất chất lỏng 17 Khối 3 - Nêu (1) Khái Video thí - DH giải
[1.1] Nhận biết Chủ lượng được niệm nghiệm minh
quyết vấn và nêu được đề: riêng, khối Khối
họa về sự thay đề. STEM các đối tượng, Máy áp suất lượng lượng đổi áp suất
- Khăn trải khái niệm, hiện nâng chất riêng riêng của theo độ sâu. bàn, động tượng, quy thủy lỏng của một một chất não.
luật, quá trình lực chất là là khối vật lí. khối lượng [1.5] Giải thích lượng của một được sự thay của một đơn vị đổi áp suất đơn vị thể tích theo độ sâu. thể tích của chất [3.1] Giải thích, của chất đó. chứng minh đó. (2) Áp được một vấn - Thành suất của đề thực tiễn. lập và chất [3.3] Thiết kế vận lỏng. được mô hình dụng minh họa. được (3) Sự phương thay đổi trình Δp của áp = ρgΔh suất theo trong độ sâu. một số Áp suất trường thủy tĩnh. hợp đơn Bài tập. giản; đề (4) Mô xuất hình đơn thiết kế giản về được máy nén mô hình thủy lực. minh hoạ.
IV. Công, năng lượng, công suất
4.1. Công và năng lượng 18 3 - Chế (1) Định - Hình ảnh, - DH giải
[1.1] Nhận biết Chủ tạo mô luật bảo video minh
quyết vấn và nêu được đề: Xe hình đơn toàn họa một số đề. DH
các dạng năng thế giản năng dạng năng hợp tác.
lượng đã học; năng minh lượng. lượng. STEM định luật bảo hoạ (2) Mô - Chuẩn bị - Kĩ thuật toàn năng được
hình đơn trước Bài tập khăn trải lượng. Nêu định luật giản về về Công. bàn. được khái bảo toàn định luật niệm về công. năng bảo toàn Nhận biết lượng, năng được khi nào liên lượng, lực tác dụng quan liên quan lên vật sinh đến một đến một công và khi số dạng số dạng nào lực tác năng năng dụng lên vật lượng lượng không sinh khác khác công. Nêu nhau. nhau. được biểu - Trình (3) Ví dụ thức tính công, bày chứng tỏ đơn vị đo của được ví có thể công. dụ truyền [1.2] Trình bày chứng tỏ năng các ví dụ có có thể lượng từ thể truyền truyền vật này năng lượng từ năng sang vật vật này sang