-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án Vật lý 10 Kết nối tri thức
Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. Phân tích được một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống, đối với sự phát. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Giáo án Vật Lí 10 25 tài liệu
Vật Lí 10 486 tài liệu
Giáo án Vật lý 10 Kết nối tri thức
Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. Phân tích được một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống, đối với sự phát. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Giáo án Vật Lí 10 25 tài liệu
Môn: Vật Lí 10 486 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Vật Lí 10
Preview text:
Giáo án Vật lý 10 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VẬT LÍ, KHỐI LỚP 10 (SGK VL10 -KNTTVCS)
(Năm học 20..... - 20.....)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại
học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........ 3. Thiết bị dạy học
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình STT Bài
Số Yêu cầu Mạch nội Đồ dùng, Phương Góp phần phát Ghi
học/ tiết cần đạt dung thiết bị pháp, triển năng lực chú Chủ đề chính dạy học kĩ thuật vật lí dạy học
Học kì 1 (18 tuần; 2 tiết/tuần = 36 tiết) I Mở đầu 1 Mở đầu 4 - Nêu (1) Đối - Hình ảnh, - DH giải [1.1] Nhận biết được đối tượng video minh
quyết vấn và nêu được tượng nghiên họa ảnh đề. DH các đối tượng, nghiên
cứu của hưởng của vật trực quan. mục tiêu của cứu của Vật lí.
lí đối với cuộc - Khăn trải môn vật lí. Vật lí
(2) Mục sống, đối với bàn, [1.7] Nhận ra học và
tiêu của sự phát triển Phòng được một số
mục tiêu môn Vật của khoa học tranh, sơ ngành nghề của môn lí. công nghệ.
đồ tư duy, phù hợp với Vật lí. (3) Một chia sẻ thiên hướng - Phân số ảnh cặp đôi. của bản thân. tích hưởng [3.1] Giải thích, được của vật lí chứng minh một số đối với được một vấn ảnh cuộc đề thực tiễn. hưởng sống, đối [3.2] Đánh giá, của vật lí với sự phản biện đối với phát triển được ảnh cuộc của khoa hưởng của sống, học, một vấn đề đối với công thực tiễn. sự phát triển của nghệ và khoa kĩ thuật. học, (4) Ví dụ công về sử nghệ và dụng kĩ thuật. kiến - Nêu thức, kĩ được ví năng vật dụ lí trong chứng tỏ một số kiến lĩnh vực thức, kĩ khác năng vật nhau. lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Nêu (5) Một - DH giải [1.1] Nêu được được số ví dụ
quyết vấn một số ví dụ một số về đề. về phương ví dụ về phương
- Khăn trải pháp nghiên phương pháp bàn, cứu vật lí. pháp nghiên Phòng [1.2] Trình bày nghiên cứu vật lí tranh. được các cứu vật (phương bước trong lí pháp quá trình tìm (phương thực hiểu thế giới tự pháp nghiệm nhiên dưới góc thực và độ vật lí nghiệm phương và pháp lí phương thuyết). pháp lí (6) Các thuyết). bước - Mô tả trong tiến được trình tìm các hiểu thế bước giới tự trong nhiên tiến trình dưới góc tìm hiểu độ vật lí. thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. - Thảo (7) Một
- Một số dụng - DH giải [1.1] Nhận biết luận để số loại cụ đo: chiều
quyết vấn và nêu được nêu sai số dài, thời gian, đề. một số loại sai được:
đơn giản lực, nhiệt độ,
- Khăn trải số đơn giản
+ Một số hay gặp khối lượng. bàn, khi đo các đại loại sai khi đo -Hình ảnh, Phòng lượng vật lí và số đơn các đại video khi tham tranh. cách khắc
giản hay lượng vật gia học tập tại phục.
gặp khi lí và cách phòng thực [2.1] Phân tích đo các khắc hành vật lí. được bối cảnh đại phục để đề xuất lượng chúng. được vấn đề vật lí và (8) Các nhờ kết nối tri cách quy tắc thức, kinh khắc an toàn nghiệm đã có phục trong và dùng ngôn chúng. nghiên ngữ của mình + Các cứu và để biểu đạt quy tắc học tập vấn đề đã đề an toàn môn Vật xuất. trong lí. nghiên cứu và học tập môn Vật lí. II Động học
2.1. Mô tả chuyển động 2 Chuyển 4 - Lập (1) Công - Hình ảnh, - DH giải [1.1] Nhận biết động
luận để thức tính video về
quyết vấn và nêu được thẳng rút ra tốc độ quãng đường đề. DH khái niệm tốc được trung và sự dịch theo góc. độ trung bình công bình. chuyển các - Phòng theo một
thức tính (2) Định vật. tranh. phương, định tốc độ
nghĩa tốc - Bài tập xác KWL. nghĩa độ dịch trung độ theo định quãng chuyển. bình, một đường và độ [1.2] Trình bày định phương. dịch chuyển. được quãng nghĩa (3) Định - Bảng số liệu đường đi, độ
được tốc nghĩa độ về độ dịch dịch chuyển, độ theo chuyển và thời đồ thị độ dịch một dịch gian trong chuyển - thời
phương. chuyển. chuyển động gian. - Từ (4) Phân thẳng. [2.1] Phân tích hình ảnh biệt (Bộ thí nghiệm được bối cảnh hoặc ví quãng về chuyển động để đề xuất
dụ thực đường đi thẳng: Xe đo có được vấn đề tiễn,
được và tích hợp cảm nhờ kết nối tri định độ dịch
biến vị trí, cảm thức, kinh nghĩa
chuyển. biến lực). nghiệm đã có được độ (5) Công và dùng ngôn dịch thức tính ngữ của mình chuyển. vận tốc. để biểu đạt - So Định vấn đề đã đề sánh nghĩa xuất. được vận tốc. [2.2] Phân tích quãng (6) Cách vấn đề rút ra đường vẽ đồ thị được công đi được độ dịch thức tính và và độ chuyển - định nghĩa dịch thời gian được vận tốc. chuyển. trong [3.1] Giải thích, - Dựa chuyển chứng minh vào định động được một vấn nghĩa thẳng. đề thực tiễn. tốc độ (7) Cách theo một tính tốc phương độ từ độ và độ dốc của dịch đồ thị độ chuyển, dịch rút ra chuyển - được thời gian. công thức tính và định nghĩa được vận tốc. - Thực hiện thí nghiệm (hoặc dựa trên số liệu cho trước), vẽ được đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng. - Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian. 3 Tính 1 - Xác (8) Cách - Hình ảnh, - DH giải [1.1] Nhận biết tương định xác định Video minh
quyết vấn và nêu được đối của được độ độ dịch họa dạng quỹ đề. độ dịch chuyển chuyển dịch chuyển đạo của vật
- Khăn trải tổng hợp, vận động.
chuyển tổng hợp trong các hệ bàn, tốc tổng hợp. Công tổng và vận quy chiếu khác Phòng [2.2] Phân tích thức
hợp, vận tốc tổng nhau.
tranh, chia vấn đề rút ra cộng tốc tổng hợp. - Bài tập
sẻ cặp đôi. được công vận tốc hợp. (9) Bài chuẩn bị thức tính độ - Vận tập vận trước. dịch chuyển dụng dụng tổng hợp và được công vận tốc tổng công thức tốc hợp. thức tính độ, vận [3.1] Giải thích, tốc độ, tốc. chứng minh vận tốc. được một vấn đề thực tiễn. 4 Thực 2 - Thảo (10) - Đồng hồ, - Hoạt [2] Tìm hiểu Xác hành luận để Thực thước đo. động trải thế giới tự định đo tốc
thiết kế hành đo - Bộ thí nghiệm.
nhiên dưới góc tốc độ độ phương tốc độ. nghiệm về độ vật lí. trung trung
án hoặc (11) Một khảo sát bình bình lựa chọn số chuyển động của
phương phương của viên bi chuyển án và pháp đo trên máng động thực tốc độ ngang, máng đơn hiện thông nghiêng. giản phương dụng và án, đo ưu, được tốc nhược độ bằng điểm. dụng cụ thực hành. - Mô tả được một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng và đánh giá được ưu, nhược điểm của chúng.
2.2. Chuyển động biến đổi 5 Chuyển 5 - Thực (1) Công - Bộ thí - DH giải [1.1] Nêu ý động
hiện thí thức gia nghiệm
quyết vấn nghĩa, đơn vị thẳng nghiệm tốc; ý chuyển động đề. gia tốc. biến và lập nghĩa,
thẳng biến đồi - Khăn trải [1.2] Vẽ được đổi đều luận dựa đơn vị đều: máng bàn, chia đồ thị vận tốc - vào sự của gia nghiêng, viên
sẻ cặp đôi, thời gian trong biến đổi tốc.
bi, cổng quang sơ đồ tư chuyển động
vận tốc (2) Cách điện,… duy. thẳng. trong
vẽ đồ thị - Sử dụng [1.5] Giải thích
chuyển vận tốc - phần mềm được quỹ đạo động
thời gian máy tính để vẽ chuyển động thẳng, trong đồ thì vận tốc - khi vật có vận rút ra chuyển thời gian trong tốc không đổi được động chuyển động theo một công thẳng. thẳng. phương và có
thức tính (3) Cách - Bài tập về đồ gia tốc không
gia tốc; xác định thị vận tốc - đổi theo nêu độ dịch thời gian của phương vuông
được ý chuyển, chuyển động góc với nghĩa, gia tốc thẳng biến đổi phương này. đơn vị trong một đều. [2.1] Phân tích số được bối cảnh của gia trường - Các bài tập để đề xuất tốc. hợp đơn vận dụng các được vấn đề - Thực
giản dựa công thức vận nhờ kết nối tri hiện thí vào đồ tốc, quãng thức, kinh nghiệm thị vận đường, nghiệm đã có (hoặc
tốc - thời phương trình và dùng ngôn dựa trên gian chuyển ngữ của mình số liệu (4) Các động,… để biểu đạt cho công - Hình ảnh/Clip vấn đề đã đề trước),
thức của mô phỏng quỹ xuất. vẽ được chuyển đạo chuyển [3.1] Giải thích, đồ thị động động của vật. chứng minh vận tốc - thẳng được một vấn thời gian biến đổi đề thực tiễn. trong đều. chuyển (5) Bài động tập về thẳng. động - Vận thẳng dụng đồ biến đổi thị vận đều. tốc - thời (6) Quỹ gian để đạo tính chuyển được độ động khi dịch vật có chuyển vận tốc và gia không tốc trong đổi theo một số một trường phương hợp đơn và có gia giản. tốc - Rút ra không được đổi theo các công phương thức của vuông chuyển góc với động phương thẳng này. biến đổi đều (không được dùng tích phân). - Vận dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Mô tả và giải thích được chuyển động khi vật có vận tốc không đổi theo một phương và có gia tốc không đổi theo phương vuông góc với phương này. 6 Sự rơi 2 - Thảo (7) Sự - Phần mềm - DH giải [2] Tìm hiểu tự do
luận để rơi tự do. phân tích
quyết vấn thế giới tự
thiết kế Đặc điểm Video Coach, đề. DH nhiên dưới góc phương của Analyse,…máy theo góc. độ vật lí. án hoặc chuyển chiếu, điện - Khăn trải
lựa chọn động rơi thoại. bàn, chia phương tự do. - Bộ thí sẻ cặp đôi. án và (8) Thực nghiệm xác thực
hành đo định gia tốc rơi hiện gia tốc tự do. phương rơi tự do. án, đo được gia tốc rơi tự do bằng dụng cụ thực hành. 7 Ôn tập 1 - Các - Nêu - Máy tính, - DH hợp [1] Nhận thức giữa yêu cầu được máy chiếu. tác. DH vật lí. học kì
cần đạt khái quát - Sơ đồ tư duy theo trạm. [2.1] Đề xuất 1 ở các các nội hệ thống các
- Sơ đồ tư vấn đề liên
mức độ dung: mở kiến thức đã duy. quan đến vật nhận đầu, học. Phòng lí. thức vật động tranh. [2.2] Phân tích lí và vận học. để đưa ra dụng được vấn đề, kiến giả thuyết phù thức kĩ hợp năng [3.1] Giải thích, giải chứng minh thích, được một vấn chứng đề thực tiễn. minh một số vấn đề thực tiễn thực hiện với các nội dung đã học ở chủ đề: mở đầu, động học. 8 Kiểm 1 - Các [1] Nhận thức tra giữa yêu cầu vật lí. học kì cần đạt [2.1] Đề xuất 1 ở các vấn đề liên mức độ quan đến vật nhận lí. thức vật [2.2] Phân tích lí và vận để đưa ra dụng được vấn đề, kiến thức kĩ giả thuyết phù năng hợp giải [3.1] Giải thích, thích, chứng minh chứng được một vấn minh đề thực tiễn. một số vấn đề thực tiễn thực hiện với các nội dung đã học ở chủ đề: mở đầu, động học. 9 Chuyển 2 - Thực (9) Điều - Hình ảnh, - Dạy học [2] Tìm hiểu Tiến động hiện kiện ném Video liên
giải quyết thế giới tự hành của vật
được dự vật trong quan đến vấn đề.
nhiên dưới góc quay bị ném án hay không chuyển động Dạy học độ vật lí. video đề tài
khí ở độ của vật bị dự án.
[3.1] Giải thích, ở sân nghiên cao nào ném: ném tạ, - Khăn trải chứng minh vận
cứu tìm đó để đạt ném lao, bóng bàn, chia
được một vấn động điều kiện độ cao rổ,…
sẻ cặp đôi. đề thực tiễn. nhà
ném vật hoặc tầm - Phần mềm
[3.2] Đánh giá, trường trong xa lớn phân tích phản biện không nhất. Video (Coach; được ảnh khí ở độ Analyse;…) hưởng của cao nào một vấn đề đó để thực tiễn. đạt độ cao hoặc tầm xa lớn nhất.
III. Động lực học
3.1. Ba định luật Newton về chuyển động 10 Ba định 4 - Thực (1) Thí - Bộ thí - DH giải [1.2] Trình bày luật hiện thí nghiệm nghiệm định quyết vấn được khái Newton
nghiệm, định luật luật 2 Newton/ đề. Lớp niệm trọng lực, hoặc sử 2 hoặc bộ số học đảo trọng tâm của dụng số Newton. vật, trọng
liệu cho (2) Định liệu chuẩn bị
ngược. DH lượng của vật. trước để luật 2 sẵn.
theo trạm. Sử dụng hình rút ra
Newton. - Bảng số liệu - Sơ đồ tư vẽ mô tả lực
được a (3) Khối liên quan đến duy. bằng nhau,
~ F, a ~ lượng là gia tốc, khối không bằng
1/m, từ đại lượng lượng của vật nhau.
đó rút ra đặc trưng và lực tác [1.4] Từ kết được cho mức dụng lên vật. quả đã có nêu biểu quán tính - Hình ảnh, được: khối
thức a = của vật. video liên lượng là đại F/m (4) Định quan đến lượng đặc hoặc F = luật 1 chuyển động trưng cho mức
ma (định Newton theo quán tính. quán tính của luật 2
và ví dụ. - Hình ảnh về vật. Dựa vào Newton). (5) Mối vật chịu tác định luật 2 - Từ kết liên hệ dụng của các Newton nêu quả đã đơn vị lực bằng nhau được khi có (lấy
dẫn xuất và không bằng không có lực từ thí với 7 đơn nhau. tác dụng lên
nghiệm vị cơ bản - Video, hình vật hoặc khi hay sử của hệ ảnh mô tả hợp lực tác dụng số SI. tương tác giữa dụng lên vật
liệu cho (6). Khái 2 vật. bằng không thì trước), niệm - Bộ thí vật sẽ chuyển hoặc lập trọng nghiệm định động theo
luận dựa lực.Trọng luật 3 Newton. quán tính vào a = tâm của (Định luật 1 F/m, nêu vật. Newton). được Trọng [1.5] Giải thích khối lượng được mối liên lượng là của vật. hệ đơn vị dẫn đại (7) Lực xuất với 7 đơn lượng bằng vị cơ bản của đặc nhau, hệ SI. trưng không [2.1] Đề xuất cho mức bằng vấn đề liên quán nhau. Ví quan đến vật tính của dụ. lí: mối quan hệ vật. (10) Định giữa a, F, m; - Phát luật 3 tương tác giữa biểu Newton. hai vật. định luật Vận dụng [2.2] Đưa ra 1 trong một phán đoán và Newton số xây dựng giả và minh trường thuyết về sự hoạ phụ thuộc của được hợp đơn a vào F và m; bằng ví giản. mối quan hệ dụ cụ giữa lực và thể. phản lực, - Vận [2.4] Dựa trên dụng các dữ liệu, so được sánh được kết mối liên quả với giả hệ đơn thuyết; giải vị dẫn thích, rút ra xuất với được a ~ F, a 7 đơn vị ~ 1/m, từ đó cơ bản rút ra được của hệ biểu thức a = SI. F/m hoặc F = - Nêu ma. được: - Từ kết quả trọng lực thí nghiệm đi tác dụng đến kết luận lên vật là về lực tương lực hấp tác giữa hai dẫn giữa vật. Trái Đất [3.1] Giải thích, và vật; chứng minh trọng được một vấn tâm của đề thực tiễn. vật là điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật; trọng lượng của vật được tính bằng tích khối lượng của vật với gia tốc rơi tự do. - Mô tả được bằng ví dụ thực tế về lực bằng nhau, không bằng nhau. - Phát biểu được định luật 3 Newton, minh hoạ được bằng ví dụ cụ thể; vận dụng được định luật 3 Newton trong một số trường hợp đơn giản. 11 Sức 2 - Mô tả (8) - Video, hình - DH giải [1.4] Phân tích cản được
Chuyển ảnh minh họa quyết vấn được chuyển của một
động rơi sự tăng giảm đề. DH dự động rơi trong không cách trong sức cản không án. trọng trường khí định tính trường khí theo hình
- Khăn trải đều khi có sức
chuyển trọng lực dạng. bàn, chia cản của không động rơi đều khi - Phần mềm sẻ cặp đôi. khí. trong có sức Coach phân [2] Tìm hiểu trường cản của tích Video. thế giới tự trọng lực không nhiên dưới góc đều khi khí. độ vật lí. có sức (9) Sự cản của tăng, không giảm sức khí. cản - Thực không hiện khí theo được dự hình án hay dạng của đề tài vật và nghiên ứng cứu ứng dụng. dụng sự tăng hay giảm sức cản không khí theo hình dạng của vật.
3.2. Một số lực trong thực tiễn 12
Một số 3 - Mô tả (1) Biểu - Các mô hình, - DH giải [1.1] Nhận biết lực được diễn hình ảnh,
quyết vấn và nêu được trong bằng ví bằng video minh đề. đặc điểm của thực
dụ thực hình vẽ: họa các lực
- Khăn trải lực ma sát, lực tiễn tiễn và Lực ma ma sát, lực
bàn, sơ đồ cản khi một vật biểu
sát; Lực cản, lực nâng, tư duy. chuyển động diễn cản khi lực căng dây. trong nước được một vật (hoặc trong bằng chuyển không khí), lực hình vẽ: động nâng của Trọng trong nước, lực lực; Lực nước căng của dây. ma sát; (hoặc [1.2] Dùng Lực cản trong hình vẽ diễn tả khi một không được các lực vật khí); Lực ma sát, lực chuyển nâng cản, lực nâng, động (đẩy lên lực căng của trong trên) của dây. nước nước; [3.1] Giải thích, (hoặc Lực căng chứng minh trong dây. được một vấn không (2) Lực đề thực tiễn. khí); Lực nâng tác nâng dụng lên (đẩy lên một vật ở trên) của trong nước; nước Lực (hoặc căng trong dây. không - Giải khí). thích được lực nâng tác dụng lên một vật ở trong nước (hoặc trong không khí).
3.3. Cân bằng lực, moment lực 13 Quy tắc 3 - Dùng (1) Quy
Bộ thí nghiệm - DH giải [1.1] Nêu được tổng
hình vẽ, tắc tổng tổng hợp hai
quyết vấn quy tắc tổng hợp hai tổng hợp hợp hai lực đồng quy, đề. hợp hai lực lực được lực đồng hai lực song - Mảnh động quy. các lực quy. song cùng ghép, chia Phân tích một trên một Tổng chiều.
sẻ cặp đôi, lực thành các mặt hợp các phòng lực thành phần phẳng. lực trên tranh, sơ vuông góc. - Dùng một mặt
đồ tư duy. Quy tắc tổng hình vẽ, phẳng. hợp hai lực phân (2) Phân song song tích tích một cùng chiều được lực thành [1.2] Dùng một lực các lực hình vẽ minh thành thành họa tổng hợp các lực phần lực 2 lực đồng thành vuông quy, 2 lực phần góc. song song vuông (3) Thực cùng chiều và góc. hành phân tích lực. - Thảo tổng hợp [2.3] Lựa chọn luận để hai lực được phương thiết kế đồng án tổng hợp phương quy. hai lực đồng án hoặc (8) Thực quy và hai lực lựa chọn hành song song phương tổng hợp cùng chiều án và hai lực thực song bằng dụng cụ hiện song thực hành. phương cùng [2.4] Thực hiện án, tổng chiều. được các hợp (9) Quy phương án đã được hai tắc tổng lựa chọn lực đồng hợp hai [2.5] Trình bày quy lực song kết quả thảo bằng song luận: Sử dụng dụng cụ cùng ngôn ngữ, thực chiều. hình vẽ để hành. biểu đạt được - Thảo kết quả tìm luận để hiểu. thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án và thực hiện phương án, tổng hợp được hai lực song song bằng dụng cụ thực hành. 14 Ôn tập 1 - Các - Nêu - Máy tính, - Dạy học [1] Nhận thức học kì yêu cầu được máy chiếu. theo trạm. vật lí. 1
cần đạt khái quát - Sơ đồ tư duy - Sơ đồ tư [2.1] Đề xuất ở các các nội hệ thống các duy, phòng vấn đề liên
mức độ dung: mở kiến thức đã tranh. quan đến vật nhận đầu, học. lí: Nhận ra và thức vật động đặt được câu lí và vận học, ba hỏi liên quan dụng định luật đến vấn đề; kiến Newton, phân tích thức kĩ sức cản được bối cảnh năng của để đề xuất giải không được vấn đề thích, khí, một nhờ kết nối tri chứng số lực cơ thức, kinh minh học trong nghiệm đã có một số thực tiễn, và dùng ngôn vấn đề quy tắc ngữ của mình thực tiễn tổng hợp để biểu đạt thực hai lực. vấn đề đã đề hiện với xuất. các nội [2.2] Đưa ra dung đã phán đoán và học ở xây dựng giả chủ đề: thuyết: Phân mở đầu, tích vấn đề để động nêu được học, phán đoán; động lực xây dựng và học. phát biểu được giả thuyết cần tìm hiểu. [3.1] Giải thích, chứng minh được một vấn đề thực tiễn. 15 Kiểm 1 - Các [1] Nhận thức tra học yêu cầu vật lí. kì 1 cần đạt [2.1] Đề xuất ở các vấn đề liên mức độ quan đến vật nhận lí: Nhận ra và thức vật đặt được câu lí và vận hỏi liên quan dụng đến vấn đề; kiến phân tích thức kĩ được bối cảnh năng để đề xuất giải được vấn đề thích, nhờ kết nối tri chứng thức, kinh minh nghiệm đã có một số và dùng ngôn vấn đề ngữ của mình thực tiễn để biểu đạt thực vấn đề đã đề hiện với xuất. các nội [2.2] Đưa ra dung đã phán đoán và học ở xây dựng giả chủ đề: thuyết: Phân mở đầu, tích vấn đề để động nêu được học, phán đoán; động lực xây dựng và học. phát biểu được giả thuyết cần tìm hiểu. [3.1] Giải thích, chứng minh được một vấn đề thực tiễn.
Học kì 2 (17 tuần; 2 tiết/tuần = 34 tiết) 16 Momen 3 - Nêu (4) Khái
- Một số dụng - DH giải [1.1] Nêu được lực. được niệm cụ hoạt động
quyết vấn các khái niệm Điều khái moment theo nguyên đề. moment lực. kiện niệm lực, tắc ngẫu lực - Khăn trải moment ngẫu cân
moment moment trong đời sống: bàn, động lực; Nêu được bằng lực,
ngẫu lực. tuốc lơ vít, van não. tác dụng của của moment (5) Tác khóa vòi ngẫu lực lên một vật ngẫu dụng của nước,.. một vật chỉ làm
lực; Nêu ngẫu lực - Dụng cụ thí vật quay. được tác lên một nghiệm [1.4] Phân loại, dụng vật chỉ moment lực. phân tích của làm quay được các hiện ngẫu lực vật. tượng, từ đó lên một (6) Quy rút ra điều kiện vật chỉ tắc để một vật cân làm moment. bằng. quay Vận dụng [2.2] Xây dựng vật. cho một giả thuyết về - Phát số điều kiện cân biểu và trường bằng của vật vận hợp đơn rắn có trục dụng giản quay cố định . được trong [2.3] Lập kế quy tắc thực tế. hoạch thực moment (7) Điều hiện về kiểm cho một kiện để tra điều kiện số vật cân cân bằng của trường bằng: lực hợp đơn tổng hợp vật rắn có trục giản tác dụng quay cố định. trong lên vật [2.4] Thực hiện thực tế. bằng kế hoạch: Thu - Thảo không và thập, dữ liệu luận để tổng từ thí nghiệm; rút ra moment so sánh kết được lực tác quả với giả điều kiện dụng lên thuyết; giải để vật vật (đối thích, rút ra cân với một được kết luận. bằng: điểm bất [2.5] Trình bày lực tổng kì) bằng báo cáo và hợp tác không. thảo dụng lên luận. [3.1] Giải vật bằng thích, chứng không minh được và tổng một vấn đề moment thực tiễn. lực tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì) bằng không.
3.4. Khối lượng riêng, áp suất chất lỏng 17 Khối 3 - Nêu (1) Khái Video thí - DH giải
[1.1] Nhận biết Chủ lượng được niệm nghiệm minh
quyết vấn và nêu được đề: riêng, khối Khối
họa về sự thay đề. STEM các đối tượng, Máy áp suất lượng lượng đổi áp suất
- Khăn trải khái niệm, hiện nâng chất riêng riêng của theo độ sâu. bàn, động tượng, quy thủy lỏng của một một chất não.
luật, quá trình lực chất là là khối vật lí. khối lượng [1.5] Giải thích lượng của một được sự thay của một đơn vị đổi áp suất đơn vị thể tích theo độ sâu. thể tích của chất [3.1] Giải thích, của chất đó. chứng minh đó. (2) Áp được một vấn - Thành suất của đề thực tiễn. lập và chất [3.3] Thiết kế vận lỏng. được mô hình dụng minh họa. được (3) Sự phương thay đổi trình Δp của áp = ρgΔh suất theo trong độ sâu. một số Áp suất trường thủy tĩnh. hợp đơn Bài tập. giản; đề (4) Mô xuất hình đơn thiết kế giản về được máy nén mô hình thủy lực. minh hoạ.
IV. Công, năng lượng, công suất
4.1. Công và năng lượng 18 3 - Chế (1) Định - Hình ảnh, - DH giải
[1.1] Nhận biết Chủ tạo mô luật bảo video minh
quyết vấn và nêu được đề: Xe hình đơn toàn họa một số đề. DH
các dạng năng thế giản năng dạng năng hợp tác.
lượng đã học; năng minh lượng. lượng. STEM định luật bảo hoạ (2) Mô - Chuẩn bị - Kĩ thuật toàn năng được
hình đơn trước Bài tập khăn trải lượng. Nêu định luật giản về về Công. bàn. được khái bảo toàn định luật niệm về công. năng bảo toàn Nhận biết lượng, năng được khi nào liên lượng, lực tác dụng quan liên quan lên vật sinh đến một đến một công và khi số dạng số dạng nào lực tác năng năng dụng lên vật lượng lượng không sinh khác khác công. Nêu nhau. nhau. được biểu - Trình (3) Ví dụ thức tính công, bày chứng tỏ đơn vị đo của được ví có thể công. dụ truyền [1.2] Trình bày chứng tỏ năng các ví dụ có có thể lượng từ thể truyền truyền vật này năng lượng từ năng sang vật vật này sang