第一课:我比你更喜欢音乐
第一课:我比你更喜欢音乐
第一课:我比你更喜欢音乐
第一课:我比你更喜欢音乐第一课:我比你更喜欢音乐
一. 语法
一. 语法
一. 语法
一. 语法 一. 语法
1. Câu so sánh
1.1. Câu so sánh dùng “ (So sánh h n)
比”
比”
比”
比” 比” ơ
比”
là m t gi i t dùng bi u th s so sánh, có th k t đ ếế
h p v i danh t ho c nhóm i t t o thành c m gi i t làm đ đ
tr ng ng trong câu nh m nói rõ tính ch t c a s vi c và s khác ằằ ấế
bit gi a chúng.
Hình th c kh ng đnh
Nhóm VD11.我的书 他的
2.我的书 他的(还/更)贵
3.我的书 他的贵一点儿
4.我的书他的贵一些
5.我的书 他的贵多
6.我的书 他的贵多了
7.我的书 他的贵得多
8.我的书 他的贵十五块
Cấếu trúc1. A B + Hình dung t VD 1
2. A B + / + Hình dung t (更 还) VD2
3. A B + HDT + 一点儿/ / / / VD一些 多了 得多( 3,4,5,6,7
4. A B + HDT + B ng s l ốế ượng VD 8
Nhóm VD21.我比他()喜欢音乐
2.我比他()
3.我比你()了解 (liǎojiě) 中国文化
Cấếu trúc5.A B + / + ng t tâm lý + Tân ng (更 还) Đ
Nhóm VD31.我比他 写得
2.我比他做得
3.我比他写得多 十个字
4.我比他做得快 十分钟
Cấếu trúc6.A B + ng t Đ + + HDT VD 1,2
7.A B + ng t Đ + + HDT + BNSL/BNTL VD 3,4
Nhóm VD4 1.我写得比他
2.我做得比他
3.我写得比他 十个字
4.我做得比他快 十分钟
Cấếu trúc8.A + ng t + + B + HDT VD 1,2Đ
9.A + ng t + + B + HDT + BNSL/BNTL(VD 3,4)Đ
Nhóm VD51.我写 写得比他 汉字
2.我做 做得比他 练习
3. 写得比他 汉字
4. 做得比他 练习
5.汉字我写得比他
6.练习我做得比他
Cấếu trúc10.A + g t + + g t + + B + Đ Tân ng Đ
HDT VD1,2
11.A + Tân ng + ng t + + B + HDTĐ VD3,4
12.Tân ng + A + ng t + + B + HDTĐ VD5,6
Nhóm VD61.我写 写得比他多 汉字 十个字
2.我做 做得比他快 练习 十分钟
3. 写得比他多 汉字 十个字
4. 做得比他快 练习 十分钟
5.汉字我写得比他多 十个字
6.练习我做得比他快 十分钟
Cấếu trúc13.A + T + Đ TN+ T + + B + HDT + Đ
BNSL/BNTLVD 1,2
14.A + Tân ng + T + + B + HDT + Đ
BNSL/BNTL VD3,4
15.Tân ng + A + T + + B + HDT+ Đ
BNSL/BNTL VD5,6
Chú ý
- Có th thêm các phó t m c c hình dung t đ还”,“更” trướ
ho c ng t tâm lý nh n m nh m c nhi khi A h n B v đ đ ấế đ ếằu ơ ếằ
mc
đ đ d ch là “ h n h n, còn”( Không ơ ược dùng 很,非常, ,
VD:我的书比他的很多。(错)
=> 我的书比他的多(对)
=> 我的书比他的 () )货物(对
- C u trúc so sánh có th dùng trong câu có b ng bi u th A ấế đ
h nơ
B v c khi th c hi n m t hành ng nào óếằ sốế l ng ượ ho thi l ng ượ đ đ
- còn là ng t 比” đ
– Hình th c ph nh đ
Nhóm VD71.他的书 我的多。没有
2. 我喜欢音乐。没有
3.他写得 我多。没有
4.他做练习做得 我快。没有
5.他练习做得 我快。没有
6.练习他做得 我快。没有
7. A:他比你高吗?
B:他 我高。不比
C ấếu trúc1. B 没有”A + Hình dung t
2. A B dùng khi mu n ph n bác l i ý 不比” ch ốế
kiếến c a i ph ng => có ngh a A x p x B đốế ươ ĩ ấế
1.2. Câu so sánh dùng “ / “ (So sánh b
有”
有”
有”
有”有”
没有”
没有”
没有”
没有”没有” ằằng)
VD ( ?1. A:那个手机 这个 这么)新吗
B:那个手机 这个没有 (这么)新。
2. A ? :你的书 他的(那么)贵吗
B:我的书 他的(那么)贵。没有
3. A:他 你说得(这么)流利吗?
B:他 我说得(这么)流利。没有
4. A :你学得怎么样?
B:我 你学得(那么)好。没有
5. A:你 他那么会汉语吗?
B:我 他那么会汉语。没有
6.那棵树(kē shù 五层楼(那么)高。
–Hình th c kh ng nh đ
1.A B +(那么/ 这么)+ Hình dung t
2.A B + ng t + Đ +( /那么 这么)+ Hình dung t
3.A B +( + ng t + Tân ng 那么/这么) Đ
– Hình th c ph nh đ
1.A 没有 B + ( + Hình dung t . 那么/这么)
2.A 没有 B + ng t + Đ +( /那么 这么)+ Hình dung t .
3. A B + ( + ng t + Tân ng .没有 那么/这么) Đ
*Chú ý
ng t u th t t i ho c s c lĐ 有” bi đ ướ ượng.
– Hình th c kh ng nh th ng dùng trong câu nghi v đ ườ ấến.
– Hình th c ph nh th ng dùng trong câu tr n thu t. đ ườ ấằ
1.3.Câu so sánh dùng “ (So sánh h n và h n nh
更”
更”
更”
更”更”
最 ”
最 ”
最 ”
最 ”最 ” ơ ơ ấất)
VD 1. 她汉语说得好,你说得 好。
2.我的书 他的多。玛丽的书 我的 多。玛丽的书 多。
3.这次考试我的成绩 好。
4. cōngmíng我们班她是 聪明( )的人。
2.B ng(GT - ng s l ốấ ượ 10 )
我老公比我大三岁。
我老公比我大三岁。
我老公比我大三岁。
我老公比我大三岁。我老公比我大三岁。
3.Câu c m thán (GT - 10)
二.生词
二.生词
二.生词
二.生词二.生词
1.变化 / biànhuà /(bi n hóa) / bi n hóa, thay i (ch s thayếế ếế đ
đi chung)
-Đng t
VD 1. 最近几年河内 很大。变化
2. (xiāng) (miànmào)我家乡 的面貌 这几年 很多。变化
-Danh t
VD 1. 中国的 很大。变化
2. (fāngfǎ) (xiàoguǒ)学习方法 很有效果。变化
11. i(ch/ biàn /(bi n) / bi n,thay ếế ếế đ s thay i chung ho c đ
c th )
VD 1. 了很多。
2. qíngkuàng情况( 了。
3. (yàngzi)了样子。
4. 得很漂亮。
5.他想 一个好人。变成
6.今天天气变冷(lěng)了。
Cấếu trúc + BNTT/BNKQ:“变”
2.暑假 (个)/shǔjià /(th gia) / kì ngh
VD 1. 我们都(fàng)暑假了,但是不能去旅行。(lǚ xíng)
2. (tèbié)这是个很特别 暑假
3./ hái / (hoàn) / v n, v n còn (trong bài dùng trong ấẫ ấẫ
câu so sánh) huán còn là ng t“还” đ ) 换(huàn
VD 1. ? 请问,你 买别的吗
2.今天你 忙吗?
3.明天我会 你钱。
4. 图书馆一本词典。
Chú ý “还”+ ng t /HDT -> Hái(Phó t VD 1,2Đ )
还”+ TNX/Danh t -> Huán( ng t )(VD 3,4)Đ Đ
4./ bǐ /(t ) / so sánh, so v i
-Đng t
VD 1.A :几 几? ( Bài 26 )
B:二
2. (zú ,sung túc) n) 比上不足 đ 有余。(比下 d ,hư ơ
-Gii t Dùng trong câu so sánh
VD:他 我高。
5.人口 /rén kǒu /(nhân kh u) / nhân kh u, dân s ốế
VD 1. (shì) 河内市 是多少?人口
2. (chéngshì)上海是中国 最多的城市。人口
6./ zuì /(t i) / nh t ốế ấế
VD 1. 我觉得这道问题是 难的。
2. 喜欢去哪儿旅行?
Cấếu trúc + HDT / ng t tâm lý :“最” Đ
7.城市 / chéngshì /(thành th ) / thành ph ốế
VD 1. (jiāotōng) (fāngbiàn) 河内 (河内市)的交通城市 很方便。
2.很多年轻人都愿意去 工作。大城市
8.增加 / zēngjiā /(t ng gia) / t ng thêm
9.建筑 /jiànzhù /(ki n trúc) / ki n trúcếế ếế
VD 1. 我住的地方 了很多新 增加 建筑
2. jiāngù这座礼堂 得非常坚固。(建筑
10. /guòqù /(quá kh ) / quá kh过去
VD 1. 过去的工作不太好,现在的工作好多了。
2.他只是 的朋友。过去
12./gèng /(cánh) / h n, càng ơ
VD .: 1 今天比昨天 热。
他比你 喜欢听音乐。.
Cấếu trúc + HDT / ng t tâm lý: “更” Đ
1 .漂亮 / piàoliang /(phiêu l ng) / p, xinh pượ đ đ
VD zhǎng (biàn):长( )大以后她变 得很 漂亮
1 .冬天 / dōngtiān /( ông thiên) / đ mùa đ ô ng
1 .暖和 / nuǎnhuo /(noãn hòa) / m ápấế
VD:这几年河内的 冬天 暖和
1 .可是 / kěshì /(kh th ) / nh ng (m c chuy n ngo t nh ư đ
nhàng hơn )但是
VD 1. 我很想去参加她的生日晚会,可是明天考试,怎么办呢?
2. suīrán大家虽然( )很累, 都很愉快。可是
1 . 预报 / yùbào /(d báo) / d báo, báo tr c ướ
VD 1. 天气 说今天有雨。预报
2.预报没有说下雨啊。
1 .气温 / qìwēn /(khí ôn) / nhi t không khí đ
1 ./gāo / cao) / cao 》《低(dī:v (ǎi:ng i)t)/矮 ườ
20./ dù /( ) / đ đ
VD .: 1 今天 不太 气温
今天 . 气温 3
现在是 . (líng)
天气预报说明天气温是 . 零下两度
2 .屋子 / wūzi /( c t ) / phòng , nhàốế
VD 1. (tǐng) 屋子小,但挺 干净。
2.他就在这间 里出生的。屋子
2 .天气 / tiānqì /(th i ti t) / thiên khí ếế
2 .暖气 / nuǎnqì /(nuãn khí) / h th ng s ốế ưởi(空调 kōngtiáo
2 .感觉 / gǎnjué / c m giác = 觉得(tác ng khách quanđ
VD 1. 你知道我的 吗?感觉
2. shuā感觉刷( )手机时间过得好快。
3.今天跟她见面以后,我 她变了。感觉
2 .家庭 / jiātíng /(gia ình) / gia đ đình
VD 1. (qíngkuàng) 现在她 的情况家庭 怎么样?
2.那是一个多美好的 啊!家庭
2 .旅馆 / lǚguǎn /(l quán) / nhà ngh , khách s n
2 . / fàndiàn / (ph n m ) / khách s n, ti m n điếế
2 . / mí /(mê) / mê, l c ( đường)
VD 1. 是一个 爸爸 球迷
2.她是一个 音乐
3. 了你。
4. 了。迷路
C u trúc 1.Danh t + “ =>“ là danh tấế
2.“ + BNKQ / DT => “ ng t đ
2 . / guāng /(quang) / ch
-Phó tch
VD 1. 光吃不做,怎么能呢?(=只)
2. =听我说后,他 不说 。(光笑 只)
Cấếu trúc + ng t Đ
-Hình dung t riêng, nh n bóng, h t s ch ằẫ ếế
VD 1. 我是个音乐 CD 就有好几 呢。百张
2.他很喜欢 书, 就有几十本了。 小说
3.这个大学 就有一光留学生 多了。
4.很长时间不说,汉语 不多都 (wàng)了。
5.东西卖光了。
6. 吃光了。
Cấếu trúc + Danh t
Đng t + BNKQ
3 .也许 / yěxǔ /(dã h a) / có th , có l ẽẫ
VD .: 1 明天上 我不能 也许
2.也许他是对的。
3. 他知道, 他不知道。件事也许 也许
3 ./gǔdiǎn /c đin /xiàndài/ hi n i》《 32. đ
3 .世界 / shìjiè /(th gi i) / th gi iếế ếế
VD 1. 是有很多钱的 ,我想去环游世界(huányóu shìjiè)
2. (qiáng) 挂着(guā zhe) 地图。世界
3 .名曲 / míngqǔ /(danh khúc) / bài ca n i ti ếếng= 歌曲
3 .民歌 / míngē / (dân ca) / dân ca
VD 1. 民歌 很好听。
2. yuántóu民歌是文学的一个 。(源头
3 .流行 / liúxíng / (l u hành) / l u hành, th nh hànhư ư
3 .歌曲 / gēqǔ /(ca khúc) / bài hát
3 . / niánjīng /(niên khinh) / tr
VD .: 1 十多岁了,但是还 很年轻
我知道 很喜欢流行 . 年轻人 歌曲
3 ./ gēcí /(ca t ) / l i bài hát
40 .有些 / yǒuxiē /(h u ta) / m t vài người ho c v t
VD .: 1 今天的晚会, 不喜欢参加。有些人
不能说出 .有些
Chú ý các c m t :一些,这些,那些,哪些?
4 .遥远 / yáoyuǎn /(dao vi n) / xa xôi, xa th mếẫ
VD:在那 的地方我好想你啊!遥远

Preview text:

第一课:我比你更喜欢音乐 一. 语法 1. Câu so sánh
1.1. Câu so sánh dùng “
比” ( 比” So sánh hơn)
“比” là một giới từ dùng đ bi ể u th ể ị sự so sánh, có th ể k t ếế
hợp với danh từ hoặc nhóm đại từ để tạo thành cụm giới từ làm
trạng ngữ trong câu nhằằm nói rõ tính chấết của sự vi c ệ và sự khác biệt giữa chúng.
Hình thức khẳng định
Nhóm VD1:1.我的书比他的 。 贵 2.我的书比他的 。 (还/更)贵 3.我的书比他的 。 贵一点儿 4.我的书比他的贵一些 5.我的书比他的 。 贵多 6.我的书比他的 。 贵多了 7.我的书比他的 。 贵得多 8.我的书比他的 。 贵十五块
Cấếu trúc:1. A 比 B + Hình dung từ (VD 1) 2. A 比 B + / (更 + Hình dung t 还) ừ (VD2) 3. A 比 B + HDT + 一点儿/ / 一些 / 多 / 多了 VD 得多( 3,4,5,6,7)
4. A 比 B + HDT + Bổ ngữ sốế lượng VD ( 8)
Nhóm VD2:1.我比他(还)喜欢音乐。 2.我比他(更)爱你。
3.我比你(还)了解 (liǎojiě) 中国文化。
Cấếu trúc:5.A 比 B + / (更 + 还)
Động từ tâm lý + Tân ngữ
Nhóm VD3:1.我比他写得 。 多 2.我比他做得 。 快 3.我比他写得多 。 十个字 4.我比他做得快 。 十分钟
Cấếu trúc:6.A 比 B + Động từ + + HDT 得 (VD 1,2)
7.A 比 B + Động từ + + HDT + BNSL/BNTL 得 VD 3,4 ( )
Nhóm VD4: 1.我写得比他 。 多 2.我做得比他 。 快 3.我写得比他多 。 十个字 4.我做得比他快 。 十分钟
Cấếu trúc:8.A + Động từ + 得 + 比 B + HDT VD 1,2 ( )
9.A + Động từ + 得 + 比 B + HDT + BNSL/BNTL(VD 3,4) Nhóm VD5:1.我写 写得比他 汉字 。 多 2.我做 做得比他 练习 。 快 3.我汉字写得比他 。 多 4.我练习做得比他 。 快 5.汉字我写得比他 。 多 6.练习我做得比他 。 快
Cấếu trúc:10.A + Đg từ + Tân ngữ + Đg từ + + 得 比 B + HDT(VD1,2)
11.A + Tân ngữ + Động từ + 得 + 比 B + HDT(VD3,4)
12.Tân ngữ + A + Động từ + 得 + 比 B + HDT(VD5,6) Nhóm VD6:1.我写 写得比他多 汉字 十个字。 2.我做 做得比他快 练习 。 十分钟 3.我汉字写得比他多 。 十个字 4.我练习做得比他快 。 十分钟 5.汉字我写得比他多 。 十个字 6.练习我做得比他快 。 十分钟
Cấếu trúc:13.A + ĐT + TN+ ĐT + 得 + 比 B + HDT + BNSL/BNTL(VD 1,2)
14.A + Tân ngữ + ĐT + 得 + 比 B + HDT + BNSL/BNTL(VD3,4)
15.Tân ngữ + A + ĐT + 得 + 比 B + HDT+ BNSL/BNTL(VD5,6) Chú ý :
- Có thể thêm các phó từ mức độ“ 还”,“更” trước hình dung từ
hoặc động từ tâm lý để nhấến mạnh mức độ nhiếằu khi A h , ơn B vếằ mức
độ dịch là “ hơn hẳn, còn”( Không được dùng 很,非常, 太 , 真 )
VD:我的书比他的很多。(错)
=> 我的书比他的多。(对)
=> 我的书比他的更 (还)多。 )货物 (对
- Cấếu trúc so sánh có th dùng trong câu có b ể ổ ngữ để bi u th ể ị A hơn
B vếằ sốế lượng hoặc thời lượng khi thực hi n m ệ
ột hành động nào đó - “ còn là 比” động từ
– Hình thức phủ định : Nhóm VD7:1.他的书 我的多。 没有 2.他没有我喜欢音乐。 3.他写得 我多。 没有 4.他做练习做得 我快。 没有 5.他练习做得 我快。 没有 6.练习他做得 我快。 没有 7. A:他比你高吗? B:他 我高。 不比
Cấếu trúc:1. B “没有”A + Hình dung từ 2. A“ B 不比”
(chỉ dùng khi muốến phản bác lại ý
kiếến của đốếi phương => có ngh )
ĩa A xấếp xỉ B
1.2. Câu so sánh dùng “ / “ 有” (So sánh b 没有” ằằng) VD:1. A:那个手机 ( 这个 有 这么) ? 新吗 B:那个手机 这个 没有 (这么)新。 2. A:你的书有 ? 他的(那么)贵吗 B:我的书 他的(那么)贵。 没有
3. A:他 你说得(这么)流利吗? 有
B:他没有我说得(这么)流利。 4. A:你学得怎么样?
B:我没有你学得(那么)好。
5. A:你 他那么会汉语吗? 有
B:我没有他那么会汉语。
6.那棵树(kē shù) 五层楼(那么)高。 有
–Hình thức khẳng định :
1.A 有 B +(那么/ 这么)+ Hình dung từ
2.A 有 B + Động từ + 得 +( /
那么 这么)+ Hình dung từ 3.A 有 B +(那么/ + 这么)
Động từ + Tân ngữ
– Hình thức phủ định : 1.A 没有 B + (那么/ + Hình dung t 这么) ừ.
2.A 没有 B + Động từ + 得 +( /
那么 这么)+ Hình dung từ. 3. A B + ( 没有 那么/ + 这么)
Động từ + Tân ngữ. *Chú ý :
Động từ “有” bi u th ể
đạt tới hoặc sự ước lượng.
– Hình thức khẳng định thường dùng trong câu nghi vấến.
– Hình thức phủ định thường dùng trong câu trấằn thuật.
1.3.Câu so sánh dùng “ 更” (So sánh h 最 ” ơn và hơn nhấất) VD 1.
: 她汉语说得好,你说得 好。 更
2.我的书 他的多。玛丽的书 比 我的 比 多。玛丽的书 更 多。 最
3.这次考试我的成绩 好。 最 4.我们班她是 cōngmíng 聪明( 最 )的人。
2.Bổ ngữ sốấ lượng(GT - 10 ) 我老公比我大三岁。
3.Câu cảm thán (GT - 10) 二.生词
1.变化 / biànhuà /(bi n hóa) / bi ếế n hóa, thay ếế đổi (chỉ sự thay đổi chung) -Động từ VD 1. : 最近几年河内 很大。 变化 2. (xiāng) 我家乡 (miànmào) 的面貌 这几年 很多。 变化 -Danh từ VD 1. : 中国的变化很大。 2. (fāngfǎ) 学习方法 的 (xiàoguǒ) 很有效果。 变化 11.变 / biàn /(bi n) / bi ếế
ếến,thay đổi(chỉ sự thay đổi chung hoặc cụ thể) VD 1. : 她变了很多。 2. qíngkuàng 情况( ) 了。 变 3.变了样子。(yàngzi) 4.她变得很漂亮。 5.他想 一个好人。 变成
6.今天天气变冷(lěng)了。 Cấếu trúc + BNT :“变” T/BNKQ
2.暑假 /shǔjià /(thự gia) / kì nghỉ (个) hè VD 1.
: 我们都放(fàng)暑假了,但是不能去旅行。(lǚ xíng) 2. (tèbié) 这是个很特别 的 。 暑假
3.还 / hái / (hoàn) / vn, v
ấẫn còn (trong bài dùng trong câu so sánh)( huán còn là “还”
động từ) 换(huàn) VD 1. : 请问,你还 ? 买别的吗 2.今天你 忙吗? 还 3.明天我会还你钱。
4.他还图书馆一本词典。
Chú ý : “还”+ Động từ/HDT -> Hái(Phó từ) VD 1,2 ( )
“还”+ ĐTNX/Danh từ -> Huán(Động từ)(VD 3,4)
4.比 / bǐ /(tỉ) / so sánh, so với -Động từ: VD 1.A : :几 几? 比 ( Bài 26 ) B:二 一 比 2.比上 (zú 不足 : đủ,sung túc), yú 有余。( 比下 : dư,hơn) -Giới từ Dùng trong câu so sánh : VD:他比我高。
5.人口 /rén kǒu /(nhân khẩu) / nhân khẩu, dân sốế VD 1. : (shì) 河内市 的 是多少? 人口 2.上海是中国 (chéngshì) 最多的城市。 人口
6.最 / zuì /(tốếi) / nhấết VD 1.
: 我觉得这道问题是 难的。 最
2.你最喜欢去哪儿旅行? Cấếu trúc + HDT / :“最” Động từ tâm lý
7.城市 / chéngshì /(thành thị) / thành phốế VD 1. : 河内 (jiāotōng) (河内市)的交通 城市 (fāngbiàn) 很方便。 2.很多年轻人都愿意去 工作。 大城市
8.增加 / zēngjiā /(tng gia) / tng thêm
9.建筑 /jiànzhù /(kiếến trúc) / ki n trúc ếế VD 1. : 我住的地方 了很多新 增加 。 建筑 2.这座礼堂 jiāngù 得非常坚固。( 建筑 )
10. 过去 /guòqù /(quá khứ) / quá khứ VD 1.
: 过去的工作不太好,现在的工作好多了。 2.他只是过去的朋友。
12.更 /gèng /(cánh) / hơn, càng
VD: 1.今天比昨天 热。 更
2.他比你 喜欢听音乐。 更 Cấếu trúc + HDT / : “更” Động từ tâm lý
1 3.漂亮 / piàoliang /(phiêu lượng) / đẹp, xinh đẹp VD:长(zhǎng (biàn) )大以后她变 得很 。 漂亮
1 4.冬天 / dōngtiān /(đông thiên) / mùa đ ô ng
1 5.暖和 / nuǎnhuo /(noãn hòa) / ấếm áp VD:这几年河内的 很 冬天 。 暖和
1 6.可是 / kěshì /(khả thị) / nhưng (mức độ chuyển ngoặt nh ẹ
nhàng hơn但是” ) VD 1.
: 我很想去参加她的生日晚会,可是明天考试,怎么办呢?
2.大家虽然(suīrán)很累, 都很愉快。 可是
1 7. 预报 / yùbào /(dự báo) / dự báo, báo trước VD 1. : 天气 说今天有雨。 预报 2.预报没有说下雨啊。
1 8.气温 / qìwēn /(khí ôn) / nhi t ệ độ không khí
1 9.高 /gāo / cao) / cao 》《低(dī:vật (ǎi:ng )/矮 ười)
20.度 / dù /(độ) / độ VD . : 1 今天 不太 气温 。 高 2.今天气温是 3 0 。 度 3.现在是零(líng) 。 度
4.天气预报说明天气温是 。 零下两度
2 1.屋子 / wūzi /(ốếc tử) / phòng , nhà VD 1. : 屋子 (tǐng) 小,但挺 干净。 2.他就在这间 里出生的。 屋子
2 2.天气 / tiānqì /(thời tiếết) / thiên khí
2 3.暖气 / nuǎnqì /(nuãn khí) / hệ thốếng sưởi(空调 kōngtiáo)
2 4.感觉 / gǎnjué / cảm giác = 觉得(tác động khách quan) VD 1. : 你知道我的 吗? 感觉 2.感觉 shuā 刷( )手机时间过得好快。
3.今天跟她见面以后,我 她变了。 感觉
2 5.家庭 / jiātíng /(gia đình) / gia đình VD 1. : 现在她家庭 (qíngkuàng) 的情况 怎么样? 2.那是一个多美好的 啊! 家庭
2 6.旅馆 / lǚguǎn /(lữ quán) / nhà nghỉ, khách sạn
2 7.饭店 / fàndiàn / (phạn điếếm ) / khách sạn, ti m ệ n
2 8.迷 / mí /(mê) / mê, lạc (đường) VD 1. : 他 是一个 爸爸 足 。 球迷 2.她是一个 国 韩 音乐 。 迷 3.我迷上了你。 4.我迷路了。
Cấếu trúc 1.Danh t :
ừ + “ 迷” =>“ 迷” là danh từ
2.“ 迷” + BNKQ / DT => “ 迷 là ” động từ
2 9.光 / guāng /(quang) / chỉ -Phó từ:chỉ VD 1.
: 光吃不做,怎么能呢?(=只) 2.听我说后,他 不说 光笑 话 = 。( 只)
Cấếu trúc:光 + Động từ -Hình dung từ riêng, nh : ằẫn bóng, h t s ếế ạch VD 1. : 我是个音乐 , 迷 光 CD 就有好几 呢。 百张 2.他很喜欢看书,光 就有几十本了。 小说 3.这个大学光留 就有一 学生 千多了。
4.很长时间不说,汉语 不多都 差 忘(wàng)光了。 5.东西卖光了。 6.他把饭吃光了。
Cấếu trúc:光 + Danh từ
Động từ + 光(BNKQ)
3 0.也许 / yěxǔ /(dã hứa) / có th , có l ể ẽẫ VD . : 1 明天上午 我不能 也许 。 来 2.也许他是对的。 3.这件事也许他知道, 他不知道。 也许
3 1.古典 /gǔdiǎn /cổ điển 》《 32.现 /xiàndài/ hi 代 n ệ đại
3 3.世界 / shìjiè /(thếế giới) / th gi ếế ới VD 1. : 要 话
是有很多钱的 ,我想去环游世界。(huányóu shìjiè) 2. (qiáng) 墙 上挂着(guā zhe)一张 地图。 世界
3 4.名曲 / míngqǔ /(danh khúc) / bài ca nổi tiếếng(=有 的 名 歌曲)
3 5.民歌 / míngē / (dân ca) / dân ca VD 1. : 她唱 唱 民歌 得很好听。 2.民歌是文学的一个 yuántóu 。( 源头 )
3 6.流行 / liúxíng / (lưu hành) / lưu hành, thịnh hành
3 7.歌曲 / gēqǔ /(ca khúc) / bài hát
3 8.年经 / niánjīng /(niên khinh) / trẻ
VD: 1.她 十多岁了,但是还 四 。 很年轻 2.我知道 很喜欢流行 年轻人 。 歌曲
3 9.歌词 / gēcí /(ca từ) / lời bài hát
40.有些 / yǒuxiē /(hữu ta) / một vài(người hoặc vật) VD: 1.今天的晚会, 不喜欢参加。 有些人 2.有些事不能说出 。 来
Chú ý các cụm từ :一些,这些,那些,哪些?
4 1.遥远 / yáoyuǎn /(dao viếẫn) / xa xôi, xa thẳm VD:在那 的地方我好想你啊! 遥远