Giáo trình bài 1 Quyển 3 - Ngôn ngữ Trung Quốc | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

1.1. Câu so sánh dùng “比” (So sánh hơn) “比” là một giới từ dùng để biểu thị sự so sánh, có thể kếết hợp với danh từ hoặc nhóm đại từ để tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ trong câu nhằằm nói rõ tính chấết của sự việc và sự khác biệt giữa chúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu

Thông tin:
13 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo trình bài 1 Quyển 3 - Ngôn ngữ Trung Quốc | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

1.1. Câu so sánh dùng “比” (So sánh hơn) “比” là một giới từ dùng để biểu thị sự so sánh, có thể kếết hợp với danh từ hoặc nhóm đại từ để tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ trong câu nhằằm nói rõ tính chấết của sự việc và sự khác biệt giữa chúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

66 33 lượt tải Tải xuống
第一课:我比你更喜欢音乐
第一课:我比你更喜欢音乐
第一课:我比你更喜欢音乐
第一课:我比你更喜欢音乐第一课:我比你更喜欢音乐
一. 语法
一. 语法
一. 语法
一. 语法 一. 语法
1. Câu so sánh
1.1. Câu so sánh dùng “ (So sánh h n)
比”
比”
比”
比” 比” ơ
比”
là m t gi i t dùng bi u th s so sánh, có th k t đ ếế
h p v i danh t ho c nhóm i t t o thành c m gi i t làm đ đ
tr ng ng trong câu nh m nói rõ tính ch t c a s vi c và s khác ằằ ấế
bit gi a chúng.
Hình th c kh ng đnh
Nhóm VD11.我的书 他的
2.我的书 他的(还/更)贵
3.我的书 他的贵一点儿
4.我的书他的贵一些
5.我的书 他的贵多
6.我的书 他的贵多了
7.我的书 他的贵得多
8.我的书 他的贵十五块
Cấếu trúc1. A B + Hình dung t VD 1
2. A B + / + Hình dung t (更 还) VD2
3. A B + HDT + 一点儿/ / / / VD一些 多了 得多( 3,4,5,6,7
4. A B + HDT + B ng s l ốế ượng VD 8
Nhóm VD21.我比他()喜欢音乐
2.我比他()
3.我比你()了解 (liǎojiě) 中国文化
Cấếu trúc5.A B + / + ng t tâm lý + Tân ng (更 还) Đ
Nhóm VD31.我比他 写得
2.我比他做得
3.我比他写得多 十个字
4.我比他做得快 十分钟
Cấếu trúc6.A B + ng t Đ + + HDT VD 1,2
7.A B + ng t Đ + + HDT + BNSL/BNTL VD 3,4
Nhóm VD4 1.我写得比他
2.我做得比他
3.我写得比他 十个字
4.我做得比他快 十分钟
Cấếu trúc8.A + ng t + + B + HDT VD 1,2Đ
9.A + ng t + + B + HDT + BNSL/BNTL(VD 3,4)Đ
Nhóm VD51.我写 写得比他 汉字
2.我做 做得比他 练习
3. 写得比他 汉字
4. 做得比他 练习
5.汉字我写得比他
6.练习我做得比他
Cấếu trúc10.A + g t + + g t + + B + Đ Tân ng Đ
HDT VD1,2
11.A + Tân ng + ng t + + B + HDTĐ VD3,4
12.Tân ng + A + ng t + + B + HDTĐ VD5,6
Nhóm VD61.我写 写得比他多 汉字 十个字
2.我做 做得比他快 练习 十分钟
3. 写得比他多 汉字 十个字
4. 做得比他快 练习 十分钟
5.汉字我写得比他多 十个字
6.练习我做得比他快 十分钟
Cấếu trúc13.A + T + Đ TN+ T + + B + HDT + Đ
BNSL/BNTLVD 1,2
14.A + Tân ng + T + + B + HDT + Đ
BNSL/BNTL VD3,4
15.Tân ng + A + T + + B + HDT+ Đ
BNSL/BNTL VD5,6
Chú ý
- Có th thêm các phó t m c c hình dung t đ还”,“更” trướ
ho c ng t tâm lý nh n m nh m c nhi khi A h n B v đ đ ấế đ ếằu ơ ếằ
mc
đ đ d ch là “ h n h n, còn”( Không ơ ược dùng 很,非常, ,
VD:我的书比他的很多。(错)
=> 我的书比他的多(对)
=> 我的书比他的 () )货物(对
- C u trúc so sánh có th dùng trong câu có b ng bi u th A ấế đ
h nơ
B v c khi th c hi n m t hành ng nào óếằ sốế l ng ượ ho thi l ng ượ đ đ
- còn là ng t 比” đ
– Hình th c ph nh đ
Nhóm VD71.他的书 我的多。没有
2. 我喜欢音乐。没有
3.他写得 我多。没有
4.他做练习做得 我快。没有
5.他练习做得 我快。没有
6.练习他做得 我快。没有
7. A:他比你高吗?
B:他 我高。不比
C ấếu trúc1. B 没有”A + Hình dung t
2. A B dùng khi mu n ph n bác l i ý 不比” ch ốế
kiếến c a i ph ng => có ngh a A x p x B đốế ươ ĩ ấế
1.2. Câu so sánh dùng “ / “ (So sánh b
有”
有”
有”
有”有”
没有”
没有”
没有”
没有”没有” ằằng)
VD ( ?1. A:那个手机 这个 这么)新吗
B:那个手机 这个没有 (这么)新。
2. A ? :你的书 他的(那么)贵吗
B:我的书 他的(那么)贵。没有
3. A:他 你说得(这么)流利吗?
B:他 我说得(这么)流利。没有
4. A :你学得怎么样?
B:我 你学得(那么)好。没有
5. A:你 他那么会汉语吗?
B:我 他那么会汉语。没有
6.那棵树(kē shù 五层楼(那么)高。
–Hình th c kh ng nh đ
1.A B +(那么/ 这么)+ Hình dung t
2.A B + ng t + Đ +( /那么 这么)+ Hình dung t
3.A B +( + ng t + Tân ng 那么/这么) Đ
– Hình th c ph nh đ
1.A 没有 B + ( + Hình dung t . 那么/这么)
2.A 没有 B + ng t + Đ +( /那么 这么)+ Hình dung t .
3. A B + ( + ng t + Tân ng .没有 那么/这么) Đ
*Chú ý
ng t u th t t i ho c s c lĐ 有” bi đ ướ ượng.
– Hình th c kh ng nh th ng dùng trong câu nghi v đ ườ ấến.
– Hình th c ph nh th ng dùng trong câu tr n thu t. đ ườ ấằ
1.3.Câu so sánh dùng “ (So sánh h n và h n nh
更”
更”
更”
更”更”
最 ”
最 ”
最 ”
最 ”最 ” ơ ơ ấất)
VD 1. 她汉语说得好,你说得 好。
2.我的书 他的多。玛丽的书 我的 多。玛丽的书 多。
3.这次考试我的成绩 好。
4. cōngmíng我们班她是 聪明( )的人。
2.B ng(GT - ng s l ốấ ượ 10 )
我老公比我大三岁。
我老公比我大三岁。
我老公比我大三岁。
我老公比我大三岁。我老公比我大三岁。
3.Câu c m thán (GT - 10)
二.生词
二.生词
二.生词
二.生词二.生词
1.变化 / biànhuà /(bi n hóa) / bi n hóa, thay i (ch s thayếế ếế đ
đi chung)
-Đng t
VD 1. 最近几年河内 很大。变化
2. (xiāng) (miànmào)我家乡 的面貌 这几年 很多。变化
-Danh t
VD 1. 中国的 很大。变化
2. (fāngfǎ) (xiàoguǒ)学习方法 很有效果。变化
11. i(ch/ biàn /(bi n) / bi n,thay ếế ếế đ s thay i chung ho c đ
c th )
VD 1. 了很多。
2. qíngkuàng情况( 了。
3. (yàngzi)了样子。
4. 得很漂亮。
5.他想 一个好人。变成
6.今天天气变冷(lěng)了。
Cấếu trúc + BNTT/BNKQ:“变”
2.暑假 (个)/shǔjià /(th gia) / kì ngh
VD 1. 我们都(fàng)暑假了,但是不能去旅行。(lǚ xíng)
2. (tèbié)这是个很特别 暑假
3./ hái / (hoàn) / v n, v n còn (trong bài dùng trong ấẫ ấẫ
câu so sánh) huán còn là ng t“还” đ ) 换(huàn
VD 1. ? 请问,你 买别的吗
2.今天你 忙吗?
3.明天我会 你钱。
4. 图书馆一本词典。
Chú ý “还”+ ng t /HDT -> Hái(Phó t VD 1,2Đ )
还”+ TNX/Danh t -> Huán( ng t )(VD 3,4)Đ Đ
4./ bǐ /(t ) / so sánh, so v i
-Đng t
VD 1.A :几 几? ( Bài 26 )
B:二
2. (zú ,sung túc) n) 比上不足 đ 有余。(比下 d ,hư ơ
-Gii t Dùng trong câu so sánh
VD:他 我高。
5.人口 /rén kǒu /(nhân kh u) / nhân kh u, dân s ốế
VD 1. (shì) 河内市 是多少?人口
2. (chéngshì)上海是中国 最多的城市。人口
6./ zuì /(t i) / nh t ốế ấế
VD 1. 我觉得这道问题是 难的。
2. 喜欢去哪儿旅行?
Cấếu trúc + HDT / ng t tâm lý :“最” Đ
7.城市 / chéngshì /(thành th ) / thành ph ốế
VD 1. (jiāotōng) (fāngbiàn) 河内 (河内市)的交通城市 很方便。
2.很多年轻人都愿意去 工作。大城市
8.增加 / zēngjiā /(t ng gia) / t ng thêm
9.建筑 /jiànzhù /(ki n trúc) / ki n trúcếế ếế
VD 1. 我住的地方 了很多新 增加 建筑
2. jiāngù这座礼堂 得非常坚固。(建筑
10. /guòqù /(quá kh ) / quá kh过去
VD 1. 过去的工作不太好,现在的工作好多了。
2.他只是 的朋友。过去
12./gèng /(cánh) / h n, càng ơ
VD .: 1 今天比昨天 热。
他比你 喜欢听音乐。.
Cấếu trúc + HDT / ng t tâm lý: “更” Đ
1 .漂亮 / piàoliang /(phiêu l ng) / p, xinh pượ đ đ
VD zhǎng (biàn):长( )大以后她变 得很 漂亮
1 .冬天 / dōngtiān /( ông thiên) / đ mùa đ ô ng
1 .暖和 / nuǎnhuo /(noãn hòa) / m ápấế
VD:这几年河内的 冬天 暖和
1 .可是 / kěshì /(kh th ) / nh ng (m c chuy n ngo t nh ư đ
nhàng hơn )但是
VD 1. 我很想去参加她的生日晚会,可是明天考试,怎么办呢?
2. suīrán大家虽然( )很累, 都很愉快。可是
1 . 预报 / yùbào /(d báo) / d báo, báo tr c ướ
VD 1. 天气 说今天有雨。预报
2.预报没有说下雨啊。
1 .气温 / qìwēn /(khí ôn) / nhi t không khí đ
1 ./gāo / cao) / cao 》《低(dī:v (ǎi:ng i)t)/矮 ườ
20./ dù /( ) / đ đ
VD .: 1 今天 不太 气温
今天 . 气温 3
现在是 . (líng)
天气预报说明天气温是 . 零下两度
2 .屋子 / wūzi /( c t ) / phòng , nhàốế
VD 1. (tǐng) 屋子小,但挺 干净。
2.他就在这间 里出生的。屋子
2 .天气 / tiānqì /(th i ti t) / thiên khí ếế
2 .暖气 / nuǎnqì /(nuãn khí) / h th ng s ốế ưởi(空调 kōngtiáo
2 .感觉 / gǎnjué / c m giác = 觉得(tác ng khách quanđ
VD 1. 你知道我的 吗?感觉
2. shuā感觉刷( )手机时间过得好快。
3.今天跟她见面以后,我 她变了。感觉
2 .家庭 / jiātíng /(gia ình) / gia đ đình
VD 1. (qíngkuàng) 现在她 的情况家庭 怎么样?
2.那是一个多美好的 啊!家庭
2 .旅馆 / lǚguǎn /(l quán) / nhà ngh , khách s n
2 . / fàndiàn / (ph n m ) / khách s n, ti m n điếế
2 . / mí /(mê) / mê, l c ( đường)
VD 1. 是一个 爸爸 球迷
2.她是一个 音乐
3. 了你。
4. 了。迷路
C u trúc 1.Danh t + “ =>“ là danh tấế
2.“ + BNKQ / DT => “ ng t đ
2 . / guāng /(quang) / ch
-Phó tch
VD 1. 光吃不做,怎么能呢?(=只)
2. =听我说后,他 不说 。(光笑 只)
Cấếu trúc + ng t Đ
-Hình dung t riêng, nh n bóng, h t s ch ằẫ ếế
VD 1. 我是个音乐 CD 就有好几 呢。百张
2.他很喜欢 书, 就有几十本了。 小说
3.这个大学 就有一光留学生 多了。
4.很长时间不说,汉语 不多都 (wàng)了。
5.东西卖光了。
6. 吃光了。
Cấếu trúc + Danh t
Đng t + BNKQ
3 .也许 / yěxǔ /(dã h a) / có th , có l ẽẫ
VD .: 1 明天上 我不能 也许
2.也许他是对的。
3. 他知道, 他不知道。件事也许 也许
3 ./gǔdiǎn /c đin /xiàndài/ hi n i》《 32. đ
3 .世界 / shìjiè /(th gi i) / th gi iếế ếế
VD 1. 是有很多钱的 ,我想去环游世界(huányóu shìjiè)
2. (qiáng) 挂着(guā zhe) 地图。世界
3 .名曲 / míngqǔ /(danh khúc) / bài ca n i ti ếếng= 歌曲
3 .民歌 / míngē / (dân ca) / dân ca
VD 1. 民歌 很好听。
2. yuántóu民歌是文学的一个 。(源头
3 .流行 / liúxíng / (l u hành) / l u hành, th nh hànhư ư
3 .歌曲 / gēqǔ /(ca khúc) / bài hát
3 . / niánjīng /(niên khinh) / tr
VD .: 1 十多岁了,但是还 很年轻
我知道 很喜欢流行 . 年轻人 歌曲
3 ./ gēcí /(ca t ) / l i bài hát
40 .有些 / yǒuxiē /(h u ta) / m t vài người ho c v t
VD .: 1 今天的晚会, 不喜欢参加。有些人
不能说出 .有些
Chú ý các c m t :一些,这些,那些,哪些?
4 .遥远 / yáoyuǎn /(dao vi n) / xa xôi, xa th mếẫ
VD:在那 的地方我好想你啊!遥远
| 1/13

Preview text:

第一课:我比你更喜欢音乐 一. 语法 1. Câu so sánh
1.1. Câu so sánh dùng “
比” ( 比” So sánh hơn)
“比” là một giới từ dùng đ bi ể u th ể ị sự so sánh, có th ể k t ếế
hợp với danh từ hoặc nhóm đại từ để tạo thành cụm giới từ làm
trạng ngữ trong câu nhằằm nói rõ tính chấết của sự vi c ệ và sự khác biệt giữa chúng.
Hình thức khẳng định
Nhóm VD1:1.我的书比他的 。 贵 2.我的书比他的 。 (还/更)贵 3.我的书比他的 。 贵一点儿 4.我的书比他的贵一些 5.我的书比他的 。 贵多 6.我的书比他的 。 贵多了 7.我的书比他的 。 贵得多 8.我的书比他的 。 贵十五块
Cấếu trúc:1. A 比 B + Hình dung từ (VD 1) 2. A 比 B + / (更 + Hình dung t 还) ừ (VD2) 3. A 比 B + HDT + 一点儿/ / 一些 / 多 / 多了 VD 得多( 3,4,5,6,7)
4. A 比 B + HDT + Bổ ngữ sốế lượng VD ( 8)
Nhóm VD2:1.我比他(还)喜欢音乐。 2.我比他(更)爱你。
3.我比你(还)了解 (liǎojiě) 中国文化。
Cấếu trúc:5.A 比 B + / (更 + 还)
Động từ tâm lý + Tân ngữ
Nhóm VD3:1.我比他写得 。 多 2.我比他做得 。 快 3.我比他写得多 。 十个字 4.我比他做得快 。 十分钟
Cấếu trúc:6.A 比 B + Động từ + + HDT 得 (VD 1,2)
7.A 比 B + Động từ + + HDT + BNSL/BNTL 得 VD 3,4 ( )
Nhóm VD4: 1.我写得比他 。 多 2.我做得比他 。 快 3.我写得比他多 。 十个字 4.我做得比他快 。 十分钟
Cấếu trúc:8.A + Động từ + 得 + 比 B + HDT VD 1,2 ( )
9.A + Động từ + 得 + 比 B + HDT + BNSL/BNTL(VD 3,4) Nhóm VD5:1.我写 写得比他 汉字 。 多 2.我做 做得比他 练习 。 快 3.我汉字写得比他 。 多 4.我练习做得比他 。 快 5.汉字我写得比他 。 多 6.练习我做得比他 。 快
Cấếu trúc:10.A + Đg từ + Tân ngữ + Đg từ + + 得 比 B + HDT(VD1,2)
11.A + Tân ngữ + Động từ + 得 + 比 B + HDT(VD3,4)
12.Tân ngữ + A + Động từ + 得 + 比 B + HDT(VD5,6) Nhóm VD6:1.我写 写得比他多 汉字 十个字。 2.我做 做得比他快 练习 。 十分钟 3.我汉字写得比他多 。 十个字 4.我练习做得比他快 。 十分钟 5.汉字我写得比他多 。 十个字 6.练习我做得比他快 。 十分钟
Cấếu trúc:13.A + ĐT + TN+ ĐT + 得 + 比 B + HDT + BNSL/BNTL(VD 1,2)
14.A + Tân ngữ + ĐT + 得 + 比 B + HDT + BNSL/BNTL(VD3,4)
15.Tân ngữ + A + ĐT + 得 + 比 B + HDT+ BNSL/BNTL(VD5,6) Chú ý :
- Có thể thêm các phó từ mức độ“ 还”,“更” trước hình dung từ
hoặc động từ tâm lý để nhấến mạnh mức độ nhiếằu khi A h , ơn B vếằ mức
độ dịch là “ hơn hẳn, còn”( Không được dùng 很,非常, 太 , 真 )
VD:我的书比他的很多。(错)
=> 我的书比他的多。(对)
=> 我的书比他的更 (还)多。 )货物 (对
- Cấếu trúc so sánh có th dùng trong câu có b ể ổ ngữ để bi u th ể ị A hơn
B vếằ sốế lượng hoặc thời lượng khi thực hi n m ệ
ột hành động nào đó - “ còn là 比” động từ
– Hình thức phủ định : Nhóm VD7:1.他的书 我的多。 没有 2.他没有我喜欢音乐。 3.他写得 我多。 没有 4.他做练习做得 我快。 没有 5.他练习做得 我快。 没有 6.练习他做得 我快。 没有 7. A:他比你高吗? B:他 我高。 不比
Cấếu trúc:1. B “没有”A + Hình dung từ 2. A“ B 不比”
(chỉ dùng khi muốến phản bác lại ý
kiếến của đốếi phương => có ngh )
ĩa A xấếp xỉ B
1.2. Câu so sánh dùng “ / “ 有” (So sánh b 没有” ằằng) VD:1. A:那个手机 ( 这个 有 这么) ? 新吗 B:那个手机 这个 没有 (这么)新。 2. A:你的书有 ? 他的(那么)贵吗 B:我的书 他的(那么)贵。 没有
3. A:他 你说得(这么)流利吗? 有
B:他没有我说得(这么)流利。 4. A:你学得怎么样?
B:我没有你学得(那么)好。
5. A:你 他那么会汉语吗? 有
B:我没有他那么会汉语。
6.那棵树(kē shù) 五层楼(那么)高。 有
–Hình thức khẳng định :
1.A 有 B +(那么/ 这么)+ Hình dung từ
2.A 有 B + Động từ + 得 +( /
那么 这么)+ Hình dung từ 3.A 有 B +(那么/ + 这么)
Động từ + Tân ngữ
– Hình thức phủ định : 1.A 没有 B + (那么/ + Hình dung t 这么) ừ.
2.A 没有 B + Động từ + 得 +( /
那么 这么)+ Hình dung từ. 3. A B + ( 没有 那么/ + 这么)
Động từ + Tân ngữ. *Chú ý :
Động từ “有” bi u th ể
đạt tới hoặc sự ước lượng.
– Hình thức khẳng định thường dùng trong câu nghi vấến.
– Hình thức phủ định thường dùng trong câu trấằn thuật.
1.3.Câu so sánh dùng “ 更” (So sánh h 最 ” ơn và hơn nhấất) VD 1.
: 她汉语说得好,你说得 好。 更
2.我的书 他的多。玛丽的书 比 我的 比 多。玛丽的书 更 多。 最
3.这次考试我的成绩 好。 最 4.我们班她是 cōngmíng 聪明( 最 )的人。
2.Bổ ngữ sốấ lượng(GT - 10 ) 我老公比我大三岁。
3.Câu cảm thán (GT - 10) 二.生词
1.变化 / biànhuà /(bi n hóa) / bi ếế n hóa, thay ếế đổi (chỉ sự thay đổi chung) -Động từ VD 1. : 最近几年河内 很大。 变化 2. (xiāng) 我家乡 (miànmào) 的面貌 这几年 很多。 变化 -Danh từ VD 1. : 中国的变化很大。 2. (fāngfǎ) 学习方法 的 (xiàoguǒ) 很有效果。 变化 11.变 / biàn /(bi n) / bi ếế
ếến,thay đổi(chỉ sự thay đổi chung hoặc cụ thể) VD 1. : 她变了很多。 2. qíngkuàng 情况( ) 了。 变 3.变了样子。(yàngzi) 4.她变得很漂亮。 5.他想 一个好人。 变成
6.今天天气变冷(lěng)了。 Cấếu trúc + BNT :“变” T/BNKQ
2.暑假 /shǔjià /(thự gia) / kì nghỉ (个) hè VD 1.
: 我们都放(fàng)暑假了,但是不能去旅行。(lǚ xíng) 2. (tèbié) 这是个很特别 的 。 暑假
3.还 / hái / (hoàn) / vn, v
ấẫn còn (trong bài dùng trong câu so sánh)( huán còn là “还”
động từ) 换(huàn) VD 1. : 请问,你还 ? 买别的吗 2.今天你 忙吗? 还 3.明天我会还你钱。
4.他还图书馆一本词典。
Chú ý : “还”+ Động từ/HDT -> Hái(Phó từ) VD 1,2 ( )
“还”+ ĐTNX/Danh từ -> Huán(Động từ)(VD 3,4)
4.比 / bǐ /(tỉ) / so sánh, so với -Động từ: VD 1.A : :几 几? 比 ( Bài 26 ) B:二 一 比 2.比上 (zú 不足 : đủ,sung túc), yú 有余。( 比下 : dư,hơn) -Giới từ Dùng trong câu so sánh : VD:他比我高。
5.人口 /rén kǒu /(nhân khẩu) / nhân khẩu, dân sốế VD 1. : (shì) 河内市 的 是多少? 人口 2.上海是中国 (chéngshì) 最多的城市。 人口
6.最 / zuì /(tốếi) / nhấết VD 1.
: 我觉得这道问题是 难的。 最
2.你最喜欢去哪儿旅行? Cấếu trúc + HDT / :“最” Động từ tâm lý
7.城市 / chéngshì /(thành thị) / thành phốế VD 1. : 河内 (jiāotōng) (河内市)的交通 城市 (fāngbiàn) 很方便。 2.很多年轻人都愿意去 工作。 大城市
8.增加 / zēngjiā /(tng gia) / tng thêm
9.建筑 /jiànzhù /(kiếến trúc) / ki n trúc ếế VD 1. : 我住的地方 了很多新 增加 。 建筑 2.这座礼堂 jiāngù 得非常坚固。( 建筑 )
10. 过去 /guòqù /(quá khứ) / quá khứ VD 1.
: 过去的工作不太好,现在的工作好多了。 2.他只是过去的朋友。
12.更 /gèng /(cánh) / hơn, càng
VD: 1.今天比昨天 热。 更
2.他比你 喜欢听音乐。 更 Cấếu trúc + HDT / : “更” Động từ tâm lý
1 3.漂亮 / piàoliang /(phiêu lượng) / đẹp, xinh đẹp VD:长(zhǎng (biàn) )大以后她变 得很 。 漂亮
1 4.冬天 / dōngtiān /(đông thiên) / mùa đ ô ng
1 5.暖和 / nuǎnhuo /(noãn hòa) / ấếm áp VD:这几年河内的 很 冬天 。 暖和
1 6.可是 / kěshì /(khả thị) / nhưng (mức độ chuyển ngoặt nh ẹ
nhàng hơn但是” ) VD 1.
: 我很想去参加她的生日晚会,可是明天考试,怎么办呢?
2.大家虽然(suīrán)很累, 都很愉快。 可是
1 7. 预报 / yùbào /(dự báo) / dự báo, báo trước VD 1. : 天气 说今天有雨。 预报 2.预报没有说下雨啊。
1 8.气温 / qìwēn /(khí ôn) / nhi t ệ độ không khí
1 9.高 /gāo / cao) / cao 》《低(dī:vật (ǎi:ng )/矮 ười)
20.度 / dù /(độ) / độ VD . : 1 今天 不太 气温 。 高 2.今天气温是 3 0 。 度 3.现在是零(líng) 。 度
4.天气预报说明天气温是 。 零下两度
2 1.屋子 / wūzi /(ốếc tử) / phòng , nhà VD 1. : 屋子 (tǐng) 小,但挺 干净。 2.他就在这间 里出生的。 屋子
2 2.天气 / tiānqì /(thời tiếết) / thiên khí
2 3.暖气 / nuǎnqì /(nuãn khí) / hệ thốếng sưởi(空调 kōngtiáo)
2 4.感觉 / gǎnjué / cảm giác = 觉得(tác động khách quan) VD 1. : 你知道我的 吗? 感觉 2.感觉 shuā 刷( )手机时间过得好快。
3.今天跟她见面以后,我 她变了。 感觉
2 5.家庭 / jiātíng /(gia đình) / gia đình VD 1. : 现在她家庭 (qíngkuàng) 的情况 怎么样? 2.那是一个多美好的 啊! 家庭
2 6.旅馆 / lǚguǎn /(lữ quán) / nhà nghỉ, khách sạn
2 7.饭店 / fàndiàn / (phạn điếếm ) / khách sạn, ti m ệ n
2 8.迷 / mí /(mê) / mê, lạc (đường) VD 1. : 他 是一个 爸爸 足 。 球迷 2.她是一个 国 韩 音乐 。 迷 3.我迷上了你。 4.我迷路了。
Cấếu trúc 1.Danh t :
ừ + “ 迷” =>“ 迷” là danh từ
2.“ 迷” + BNKQ / DT => “ 迷 là ” động từ
2 9.光 / guāng /(quang) / chỉ -Phó từ:chỉ VD 1.
: 光吃不做,怎么能呢?(=只) 2.听我说后,他 不说 光笑 话 = 。( 只)
Cấếu trúc:光 + Động từ -Hình dung từ riêng, nh : ằẫn bóng, h t s ếế ạch VD 1. : 我是个音乐 , 迷 光 CD 就有好几 呢。 百张 2.他很喜欢看书,光 就有几十本了。 小说 3.这个大学光留 就有一 学生 千多了。
4.很长时间不说,汉语 不多都 差 忘(wàng)光了。 5.东西卖光了。 6.他把饭吃光了。
Cấếu trúc:光 + Danh từ
Động từ + 光(BNKQ)
3 0.也许 / yěxǔ /(dã hứa) / có th , có l ể ẽẫ VD . : 1 明天上午 我不能 也许 。 来 2.也许他是对的。 3.这件事也许他知道, 他不知道。 也许
3 1.古典 /gǔdiǎn /cổ điển 》《 32.现 /xiàndài/ hi 代 n ệ đại
3 3.世界 / shìjiè /(thếế giới) / th gi ếế ới VD 1. : 要 话
是有很多钱的 ,我想去环游世界。(huányóu shìjiè) 2. (qiáng) 墙 上挂着(guā zhe)一张 地图。 世界
3 4.名曲 / míngqǔ /(danh khúc) / bài ca nổi tiếếng(=有 的 名 歌曲)
3 5.民歌 / míngē / (dân ca) / dân ca VD 1. : 她唱 唱 民歌 得很好听。 2.民歌是文学的一个 yuántóu 。( 源头 )
3 6.流行 / liúxíng / (lưu hành) / lưu hành, thịnh hành
3 7.歌曲 / gēqǔ /(ca khúc) / bài hát
3 8.年经 / niánjīng /(niên khinh) / trẻ
VD: 1.她 十多岁了,但是还 四 。 很年轻 2.我知道 很喜欢流行 年轻人 。 歌曲
3 9.歌词 / gēcí /(ca từ) / lời bài hát
40.有些 / yǒuxiē /(hữu ta) / một vài(người hoặc vật) VD: 1.今天的晚会, 不喜欢参加。 有些人 2.有些事不能说出 。 来
Chú ý các cụm từ :一些,这些,那些,哪些?
4 1.遥远 / yáoyuǎn /(dao viếẫn) / xa xôi, xa thẳm VD:在那 的地方我好想你啊! 遥远