












Preview text:
第一课:我比你更喜欢音乐 一. 语法 1. Câu so sánh
1.1. Câu so sánh dùng “比” ( 比” So sánh hơn)
“比” là một giới từ dùng đ bi ể u th ể ị sự so sánh, có th ể k t ếế
hợp với danh từ hoặc nhóm đại từ để tạo thành cụm giới từ làm
trạng ngữ trong câu nhằằm nói rõ tính chấết của sự vi c ệ và sự khác biệt giữa chúng.
Hình thức khẳng định:
Nhóm VD1:1.我的书比他的 。 贵 2.我的书比他的 。 (还/更)贵 3.我的书比他的 。 贵一点儿 4.我的书比他的贵一些 5.我的书比他的 。 贵多 6.我的书比他的 。 贵多了 7.我的书比他的 。 贵得多 8.我的书比他的 。 贵十五块
Cấếu trúc:1. A 比 B + Hình dung từ (VD 1) 2. A 比 B + / (更 + Hình dung t 还) ừ (VD2) 3. A 比 B + HDT + 一点儿/ / 一些 / 多 / 多了 VD 得多( 3,4,5,6,7)
4. A 比 B + HDT + Bổ ngữ sốế lượng VD ( 8)
Nhóm VD2:1.我比他(还)喜欢音乐。 2.我比他(更)爱你。
3.我比你(还)了解 (liǎojiě) 中国文化。
Cấếu trúc:5.A 比 B + / (更 + 还)
Động từ tâm lý + Tân ngữ
Nhóm VD3:1.我比他写得 。 多 2.我比他做得 。 快 3.我比他写得多 。 十个字 4.我比他做得快 。 十分钟
Cấếu trúc:6.A 比 B + Động từ + + HDT 得 (VD 1,2)
7.A 比 B + Động từ + + HDT + BNSL/BNTL 得 VD 3,4 ( )
Nhóm VD4: 1.我写得比他 。 多 2.我做得比他 。 快 3.我写得比他多 。 十个字 4.我做得比他快 。 十分钟
Cấếu trúc:8.A + Động từ + 得 + 比 B + HDT VD 1,2 ( )
9.A + Động từ + 得 + 比 B + HDT + BNSL/BNTL(VD 3,4) Nhóm VD5:1.我写 写得比他 汉字 。 多 2.我做 做得比他 练习 。 快 3.我汉字写得比他 。 多 4.我练习做得比他 。 快 5.汉字我写得比他 。 多 6.练习我做得比他 。 快
Cấếu trúc:10.A + Đg từ + Tân ngữ + Đg từ + + 得 比 B + HDT(VD1,2)
11.A + Tân ngữ + Động từ + 得 + 比 B + HDT(VD3,4)
12.Tân ngữ + A + Động từ + 得 + 比 B + HDT(VD5,6) Nhóm VD6:1.我写 写得比他多 汉字 十个字。 2.我做 做得比他快 练习 。 十分钟 3.我汉字写得比他多 。 十个字 4.我练习做得比他快 。 十分钟 5.汉字我写得比他多 。 十个字 6.练习我做得比他快 。 十分钟
Cấếu trúc:13.A + ĐT + TN+ ĐT + 得 + 比 B + HDT + BNSL/BNTL(VD 1,2)
14.A + Tân ngữ + ĐT + 得 + 比 B + HDT + BNSL/BNTL(VD3,4)
15.Tân ngữ + A + ĐT + 得 + 比 B + HDT+ BNSL/BNTL(VD5,6) Chú ý :
- Có thể thêm các phó từ mức độ“ 还”,“更” trước hình dung từ
hoặc động từ tâm lý để nhấến mạnh mức độ nhiếằu khi A h , ơn B vếằ mức
độ dịch là “ hơn hẳn, còn”( Không được dùng 很,非常, 太 , 真 )
VD:我的书比他的很多。(错)
=> 我的书比他的多。(对)
=> 我的书比他的更 (还)多。 )货物 (对
- Cấếu trúc so sánh có th dùng trong câu có b ể ổ ngữ để bi u th ể ị A hơn
B vếằ sốế lượng hoặc thời lượng khi thực hi n m ệ
ột hành động nào đó - “ còn là 比” động từ
– Hình thức phủ định : Nhóm VD7:1.他的书 我的多。 没有 2.他没有我喜欢音乐。 3.他写得 我多。 没有 4.他做练习做得 我快。 没有 5.他练习做得 我快。 没有 6.练习他做得 我快。 没有 7. A:他比你高吗? B:他 我高。 不比
Cấếu trúc:1. B “没有”A + Hình dung từ 2. A“ B 不比”
(chỉ dùng khi muốến phản bác lại ý
kiếến của đốếi phương => có ngh )
ĩa A xấếp xỉ B
1.2. Câu so sánh dùng “ / “ 有” (So sánh b 没有” ằằng) VD:1. A:那个手机 ( 这个 有 这么) ? 新吗 B:那个手机 这个 没有 (这么)新。 2. A:你的书有 ? 他的(那么)贵吗 B:我的书 他的(那么)贵。 没有
3. A:他 你说得(这么)流利吗? 有
B:他没有我说得(这么)流利。 4. A:你学得怎么样?
B:我没有你学得(那么)好。
5. A:你 他那么会汉语吗? 有
B:我没有他那么会汉语。
6.那棵树(kē shù) 五层楼(那么)高。 有
–Hình thức khẳng định :
1.A 有 B +(那么/ 这么)+ Hình dung từ
2.A 有 B + Động từ + 得 +( /
那么 这么)+ Hình dung từ 3.A 有 B +(那么/ + 这么)
Động từ + Tân ngữ
– Hình thức phủ định : 1.A 没有 B + (那么/ + Hình dung t 这么) ừ.
2.A 没有 B + Động từ + 得 +( /
那么 这么)+ Hình dung từ. 3. A B + ( 没有 那么/ + 这么)
Động từ + Tân ngữ. *Chú ý :
– Động từ “有” bi u th ể
ị đạt tới hoặc sự ước lượng.
– Hình thức khẳng định thường dùng trong câu nghi vấến.
– Hình thức phủ định thường dùng trong câu trấằn thuật.
1.3.Câu so sánh dùng “ và 更” “ (So sánh h 最 ” ơn và hơn nhấất) VD 1.
: 她汉语说得好,你说得 好。 更
2.我的书 他的多。玛丽的书 比 我的 比 多。玛丽的书 更 多。 最
3.这次考试我的成绩 好。 最 4.我们班她是 cōngmíng 聪明( 最 )的人。
2.Bổ ngữ sốấ lượng(GT - 10 ) 我老公比我大三岁。
3.Câu cảm thán (GT - 10) 二.生词
1.变化 / biànhuà /(bi n hóa) / bi ếế n hóa, thay ếế đổi (chỉ sự thay đổi chung) -Động từ VD 1. : 最近几年河内 很大。 变化 2. (xiāng) 我家乡 (miànmào) 的面貌 这几年 很多。 变化 -Danh từ VD 1. : 中国的变化很大。 2. (fāngfǎ) 学习方法 的 (xiàoguǒ) 很有效果。 变化 11.变 / biàn /(bi n) / bi ếế
ếến,thay đổi(chỉ sự thay đổi chung hoặc cụ thể) VD 1. : 她变了很多。 2. qíngkuàng 情况( ) 了。 变 3.变了样子。(yàngzi) 4.她变得很漂亮。 5.他想 一个好人。 变成
6.今天天气变冷(lěng)了。 Cấếu trúc + BNT :“变” T/BNKQ
2.暑假 /shǔjià /(thự gia) / kì nghỉ (个) hè VD 1.
: 我们都放(fàng)暑假了,但是不能去旅行。(lǚ xíng) 2. (tèbié) 这是个很特别 的 。 暑假
3.还 / hái / (hoàn) / vấn, v ẫ
ấẫn còn (trong bài dùng trong câu so sánh)( huán còn là “还”
động từ) 换(huàn) VD 1. : 请问,你还 ? 买别的吗 2.今天你 忙吗? 还 3.明天我会还你钱。
4.他还图书馆一本词典。
Chú ý : “还”+ Động từ/HDT -> Hái(Phó từ) VD 1,2 ( )
“还”+ ĐTNX/Danh từ -> Huán(Động từ)(VD 3,4)
4.比 / bǐ /(tỉ) / so sánh, so với -Động từ: VD 1.A : :几 几? 比 ( Bài 26 ) B:二 一 比 2.比上 (zú 不足 : đủ,sung túc), yú 有余。( 比下 : dư,hơn) -Giới từ Dùng trong câu so sánh : VD:他比我高。
5.人口 /rén kǒu /(nhân khẩu) / nhân khẩu, dân sốế VD 1. : (shì) 河内市 的 是多少? 人口 2.上海是中国 (chéngshì) 最多的城市。 人口
6.最 / zuì /(tốếi) / nhấết VD 1.
: 我觉得这道问题是 难的。 最
2.你最喜欢去哪儿旅行? Cấếu trúc + HDT / :“最” Động từ tâm lý
7.城市 / chéngshì /(thành thị) / thành phốế VD 1. : 河内 (jiāotōng) (河内市)的交通 城市 (fāngbiàn) 很方便。 2.很多年轻人都愿意去 工作。 大城市
8.增加 / zēngjiā /(tằng gia) / tằng thêm
9.建筑 /jiànzhù /(kiếến trúc) / ki n trúc ếế VD 1. : 我住的地方 了很多新 增加 。 建筑 2.这座礼堂 jiāngù 得非常坚固。( 建筑 )
10. 过去 /guòqù /(quá khứ) / quá khứ VD 1.
: 过去的工作不太好,现在的工作好多了。 2.他只是过去的朋友。
12.更 /gèng /(cánh) / hơn, càng
VD: 1.今天比昨天 热。 更
2.他比你 喜欢听音乐。 更 Cấếu trúc + HDT / : “更” Động từ tâm lý
1 3.漂亮 / piàoliang /(phiêu lượng) / đẹp, xinh đẹp VD:长(zhǎng (biàn) )大以后她变 得很 。 漂亮
1 4.冬天 / dōngtiān /(đông thiên) / mùa đ ô ng
1 5.暖和 / nuǎnhuo /(noãn hòa) / ấếm áp VD:这几年河内的 很 冬天 。 暖和
1 6.可是 / kěshì /(khả thị) / nhưng (mức độ chuyển ngoặt nh ẹ
nhàng hơn“但是” ) VD 1.
: 我很想去参加她的生日晚会,可是明天考试,怎么办呢?
2.大家虽然(suīrán)很累, 都很愉快。 可是
1 7. 预报 / yùbào /(dự báo) / dự báo, báo trước VD 1. : 天气 说今天有雨。 预报 2.预报没有说下雨啊。
1 8.气温 / qìwēn /(khí ôn) / nhi t ệ độ không khí
1 9.高 /gāo / cao) / cao 》《低(dī:vật (ǎi:ng )/矮 ười)
20.度 / dù /(độ) / độ VD . : 1 今天 不太 气温 。 高 2.今天气温是 3 0 。 度 3.现在是零(líng) 。 度
4.天气预报说明天气温是 。 零下两度
2 1.屋子 / wūzi /(ốếc tử) / phòng , nhà VD 1. : 屋子 (tǐng) 小,但挺 干净。 2.他就在这间 里出生的。 屋子
2 2.天气 / tiānqì /(thời tiếết) / thiên khí
2 3.暖气 / nuǎnqì /(nuãn khí) / hệ thốếng sưởi(空调 kōngtiáo)
2 4.感觉 / gǎnjué / cảm giác = 觉得(tác động khách quan) VD 1. : 你知道我的 吗? 感觉 2.感觉 shuā 刷( )手机时间过得好快。
3.今天跟她见面以后,我 她变了。 感觉
2 5.家庭 / jiātíng /(gia đình) / gia đình VD 1. : 现在她家庭 (qíngkuàng) 的情况 怎么样? 2.那是一个多美好的 啊! 家庭
2 6.旅馆 / lǚguǎn /(lữ quán) / nhà nghỉ, khách sạn
2 7.饭店 / fàndiàn / (phạn điếếm ) / khách sạn, ti m ệ ằn
2 8.迷 / mí /(mê) / mê, lạc (đường) VD 1. : 他 是一个 爸爸 足 。 球迷 2.她是一个 国 韩 音乐 。 迷 3.我迷上了你。 4.我迷路了。
Cấếu trúc 1.Danh t :
ừ + “ 迷” =>“ 迷” là danh từ
2.“ 迷” + BNKQ / DT => “ 迷 là ” động từ
2 9.光 / guāng /(quang) / chỉ -Phó từ:chỉ VD 1.
: 光吃不做,怎么能呢?(=只) 2.听我说后,他 不说 光笑 话 = 。( 只)
Cấếu trúc:光 + Động từ -Hình dung từ riêng, nh : ằẫn bóng, h t s ếế ạch VD 1. : 我是个音乐 , 迷 光 CD 就有好几 呢。 百张 2.他很喜欢看书,光 就有几十本了。 小说 3.这个大学光留 就有一 学生 千多了。
4.很长时间不说,汉语 不多都 差 忘(wàng)光了。 5.东西卖光了。 6.他把饭吃光了。
Cấếu trúc:光 + Danh từ
Động từ + 光(BNKQ)
3 0.也许 / yěxǔ /(dã hứa) / có th , có l ể ẽẫ VD . : 1 明天上午 我不能 也许 。 来 2.也许他是对的。 3.这件事也许他知道, 他不知道。 也许
3 1.古典 /gǔdiǎn /cổ điển 》《 32.现 /xiàndài/ hi 代 n ệ đại
3 3.世界 / shìjiè /(thếế giới) / th gi ếế ới VD 1. : 要 话
是有很多钱的 ,我想去环游世界。(huányóu shìjiè) 2. (qiáng) 墙 上挂着(guā zhe)一张 地图。 世界
3 4.名曲 / míngqǔ /(danh khúc) / bài ca nổi tiếếng(=有 的 名 歌曲)
3 5.民歌 / míngē / (dân ca) / dân ca VD 1. : 她唱 唱 民歌 得很好听。 2.民歌是文学的一个 yuántóu 。( 源头 )
3 6.流行 / liúxíng / (lưu hành) / lưu hành, thịnh hành
3 7.歌曲 / gēqǔ /(ca khúc) / bài hát
3 8.年经 / niánjīng /(niên khinh) / trẻ
VD: 1.她 十多岁了,但是还 四 。 很年轻 2.我知道 很喜欢流行 年轻人 。 歌曲
3 9.歌词 / gēcí /(ca từ) / lời bài hát
40.有些 / yǒuxiē /(hữu ta) / một vài(người hoặc vật) VD: 1.今天的晚会, 不喜欢参加。 有些人 2.有些事不能说出 。 来
Chú ý các cụm từ :一些,这些,那些,哪些?
4 1.遥远 / yáoyuǎn /(dao viếẫn) / xa xôi, xa thẳm VD:在那 的地方我好想你啊! 遥远