Giáo trình cơ sở lý thuyết hóa phân tích 1 | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Giáo trình cơ sở lý thuyết hóa phân tích 1 | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ. Tài liệu gồm 175 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trn Mai Liên Analytical Chemistry 1 1
C S LÝ THUYT
HÓA PHÂN TÍCH 1
GV: Trn Mai Liên
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
2
NI DUNG
Chưng 1: Nhp môn hóa phân tích
Chưng 2: Cân bng hóa hc
Chưng 3: Phn ng axit - baz
Chưng 4: Phn ng phc cht
Chưng 5: Phn ng kt ta
Chưng 6: Phn ng oxy hóa kh
Chưng 7: Cân bng gia hai dung môi không trn ln
-S chit
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
3
GII THIU CHUNG
Fields of chemistry
Physical chemistry
Analytical chemistry
Organic chemistry
Inorganic chemistry
Biological chemistry
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
4
HÓA PHÂN TÍCH (Analytical chemistry)
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
5
Chương 1: Nhp môn hóa phân tích (3 tiết)
1.1. Tóm tt lch s phát trin
1.2. Định nghĩa, thut ng, phân loi.
1.3. Vai trò và ng dng ca hóa phân tích
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
6
1.1. Tóm tt lch s phát trin
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
7
1.2. Định nghĩa, thut ng, phân loi
Hóa phân tích (ANALYTICAL CHEMISTRY ) là gì?
Khoa hc ca các phép đo hóa hc
Hóa phân tr li được câu hi gì?
Mu cha nhng thành phn nào? – Phân tích định
tính (qualitative analysis
) (What?)
Hàm lượng ca thành phn đó bao nhiêu? – Phân
tích định lượng (quantitative analysis
) – (How much?)
Các k thut nào được s dng trong hóa phân tích?
Phưng pháp hóa hc: Chun độ (titrations), PP trng
lượng (precipitations)…
Phưng pháp phân tích công c: PP Ph
(spectrometry), PP sc ký (chromatography)…
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
8
1.2. Định nghĩa, thut ng, phân loi
C s ca Phưng pháp phát hin cht phân tích:
Khi lưng, kt ta
Màu sc
S khúc x ánh sáng
Kh năng dn nhit
Đ hp th
S phát x
S trao đi e
Ph khi lưng
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
9
` 1.2. Định nghĩa, thut ng, phân loi
Tính đặc trưng và tính chn lc?
Các phn ng hoc k thut ch được thc hin vi
mt cht đặc trưng (specific)
Các phn ng hoc k thut đưc áp dng cho mt s
cht chn lc (selective
)
Cht nn (matrix):
Tt c thành phn ca mu cha cht phân tích.
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
10
` 1.2. Định nghĩa, thut ng, phân loi
KT LUN:
<Hóa phân tích> = {S, [C
i
], [Q
i
] , [A
i
] , T}
Trong đó:
S = matrix system
C
i
= species
Q
i
= quantity
A
i
= accuracy
T = time
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
11
1.2. Định nghĩa, thut ng, phân loi
Qui trình phân tích
1.) Xây dng cách đặt vn đề:
Chuyn nhng vn đề chung thành nhng vn đề mang tính cht c th
d
: Mu nước có an toàn để ung hay không?
Hàm lượng As trong mu nước đó bao nhiêu?
2.) Chn pp phân tích:
a.) Khi chn mt phưng pháp phân tích cn chú ý ti nhng vn đề sau:
Độ bt định ca phép đo
Gii hn phát hin
Cách phân hy mu
Mc độ kh thi, thi gian, giá thành
b.)
Nu có th, phát trin mt phưng pháp mi
3.) Ly mu:
(i) Không s dng toàn b mu
(ii) C định cách ly cho cùng mt mu
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
12
1.2. Định nghĩa, thut ng, phân loi
4.) Chun b mu:
a. Chuyn mu v dng thích hp cho vic phân
tích
Hòa tan mu
đặc mu
b. Tách nhng thành phn có tưng tác vi cht
phân tích
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
13
1.2. Định nghĩa, thut ng, phân loi
5.) Phân tích:
Xác định nng độ cht phân tích
Đo lp li nhiu ln
Tránh sai s quá ln
Độ tin cy ca phép đo
Đưng chun
6.) Tính toán kt qu
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
14
1.2. Định nghĩa, thut ng, phân loi
Đn v đo
Tin t
hiu
H
s
Mega M 10
6
Kilo k 10
3
Hecto h 10
2
Deca da 10
1
Deci d 10
-1
Centi c 10
-2
Milli m 10
-3
Micro
10
-6
Nano n 10
-9
Pico p 10
-12
Femto f 10
-15
Atto a 10
-18
Đơn v Ký hiuSI tương đương
Th tích liter L *10
-3
m
3
milliliter mL *10
-6
m
3
Độ dài angstrom Å *10
-10
m
inch In. *0.0254 m
Khi lượng pound lb *0.45359237 kg
metric ton *1000 kg
Trng lc dyne dyn *10
-5
N
Áp sut bar bar *10
5
Pa
atmosphere atm *101325 Pa
torr Torr 133.322 Pa
pound/in
2
psi 6894.76 Pa
Năng lượng erg erg *10
-7
J
electron volt eV 1.602176462x10
-19
J
calorie, thermochemical cal *4.184 J
Calorie (British) Cal *1000 cal = 4.184 kJ
British thermal unit Btu 1055.06 J
Công sut horsepower 745.700 W
Nhit độ Centigrade (= Celsius)
o
C*K -273.15
Fahrenheit
o
F *1.8(K – 273.15) + 32
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
15
1.2. Định nghĩa, thut ng, phân loi
Các loi nng độ ?
Công thc tính ?
Cách pha mt dung dch phân tích ?
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
16
1.3. Vai trò và ng dng ca hóa phân tích
Không có phân tích thì không có tng hp
Trn Mai Liên Analytical Chemistry 1 1
C S LÝ THUYT
HÓA PHÂN TÍCH 1
GV: Trn Mai Liên
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
2
Chương 2: Cân bng hóa hc
2.1. Cân bng hóa hc
2.2. Hot độ, nng độ, h s hot độ
2.3. Tính định lượng ca cân bng hóa hc
2.4. Khái nim v hng s cân bng điu kin
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
3
2.1. Cân bng hóa hc
Phn ng thun nghch?
Trng thái cân bng hóa hc?
Mc đích ca vic nghiên cu trng thái cân
bng hóa hc?
Hng s cân bng và mc độ din ra ca phn
ng hóa hc?
Các yu tốảnh hưng đn cân bng hóa hc?
Nguyên lý chuyn dch cân bng?
Trn Mai Liên
Analytical Chemistry 1
4
Co
n
c
e
n
t
ra
t
i
o
n
0
Time
Initial
state
Change Equilibrium
Equilibrium
concentration
Progress of chemical reaction. A+B = C+D
A and B disappearing
C and D appearing
| 1/175

Preview text:

C SỞ LÝ THUY T HÓA PHÂN TÍCH 1 GV: Trần Mai Liên Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 1 NỘI DUNG
Chư ng 1: Nhập môn hóa phân tích
Chư ng 2: Cân bằng hóa học
Chư ng 3: Phản ứng axit - baz
Chư ng 4: Phản ứng phức chất
Chư ng 5: Phản ứng k t tủa
Chư ng 6: Phản ứng oxy hóa khử
Chư ng 7: Cân bằng giữa hai dung môi không trộn lẫn - Sự chi t Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 2 GIỚI THIỆU CHUNG
Fields of chemistry Physical chemistry Analytical chemistry Organic chemistry Inorganic chemistry Biological chemistry Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 3
HÓA PHÂN TÍCH (Analytical chemistry) Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 4
Chương 1: Nhập môn hóa phân tích (3 tiết)
1.1. Tóm tắt lịch sử phát triển
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại.
1.3. Vai trò và ứng dụng của hóa phân tích Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 5
1.1. Tóm tắt lịch sử phát triển Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 6
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại
 Hóa phân tích (ANALYTICAL CHEMISTRY ) là gì?
 Khoa học của các phép đo hóa học
 Hóa phân trả l i được câu hỏi gì?
 Mẫu chứa những thành phần nào? – Phân tích định
tính (qualitative analysis) (What?)
 Hàm lượng của thành phần đó là bao nhiêu? – Phân
tích định lượng (quantitative analysis) – (How much?)
 Các kỹ thuật nào được sử dụng trong hóa phân tích?
 Phư ng pháp hóa học: Chuẩn độ (titrations), PP trọng lượng (precipitations)…
 Phư ng pháp phân tích công cụ: PP Phổ
(spectrometry), PP sắc ký (chromatography)… Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 7
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại
 C sở của Phư ng pháp phát hiện chất phân tích:
 Khối lượng, k t tủa  Màu sắc
 Sự khúc xạ ánh sáng  Khả năng d n nhiệt  Độ hấp thụ  Sự phát xạ  Sự trao đổi e  Phổ khối lượng Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 8
` 1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại
 Tính đặc trưng và tính chọn lọc?
 Các phản ứng hoặc kỹ thuật chỉ được thực hiện với
một chất → đặc trưng (specific)
 Các phản ứng hoặc kỹ thu t được áp dụng cho một số
chất → chọn lọc (selective)  Chất nền (matrix):
 Tất cả thành phần của mẫu chứa chất phân tích. Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 9
` 1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại K T LU N:
= {S, [Ci], [Q ] , [A ] , T} i i Trong đó: S = matrix system C = species i Q = quantity i A = accuracy i T = time Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 10
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại Qui trình phân tích
1.) Xây dựng cách đặt vấn đề:
Chuyển những vấn đề chung thành những vấn đề mang tính chất cụ thể
Ví dụ: Mẫu nước có an toàn để uống hay không?
Hàm lượng As trong mẫu nước đó là bao nhiêu? 2.) Chọn pp phân tích:
a.) Khi chọn một phư ng pháp phân tích cần chú ý tới những vấn đề sau: 
Độ bất định của phép đo  Giới hạn phát hiện  Cách phân hủy mẫu 
Mức độ khả thi, th i gian, giá thành
b.) N u có thể, phát triển một phư ng pháp mới 3.) Lấy mẫu:
(i) Không sử dụng toàn bộ mẫu
(ii) Cố định cách lấy cho cùng một mẫu Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 11
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại 4.) Chuẩn bị mẫu:
a. Chuyển mẫu về dạng thích hợp cho việc phân tích  Hòa tan mẫu  Cô đặc mẫu
b. Tách những thành phần có tư ng tác với chất phân tích Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 12
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại 5.) Phân tích:
Xác định nồng độ chất phân tích  Đo lặp lại nhiều lần  Tránh sai số quá lớn 
Độ tin cậy của phép đo  Đư ng chuẩn 6.) Tính toán k t quả Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 13
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại  Đ n vị đo Đơn vị Ký hiệu SI tương đương Thể tích liter L *10-3 m3 Tiền tố Hệ milliliter mL *10-6 m3 hiệu số Độ dài angstrom Å *10-10 m Mega M 106 inch In. *0.0254 m Khối lượng pound lb *0.45359237 kg Kilo k 103 metric ton *1000 kg Hecto h 102 Trọng lực dyne dyn *10-5 N Deca da 101 Áp suất bar bar *105 Pa atmosphere atm *101325 Pa Deci d 10-1 torr Torr 133.322 Pa Centi c 10-2 pound/in2 psi 6894.76 Pa Milli m 10-3 Năng lượng erg erg *10-7 J electron volt eV 1.602176462x10-19 J Micro10-6 calorie, thermochemical cal *4.184 J Nano n 10-9 Calorie (British) Cal *1000 cal = 4.184 kJ British thermal unit Btu 1055.06 J Pico p 10-12 Công suất horsepower 745.700 W Femto f 10-15 Nhiệt độ Centigrade (= Celsius) oC *K - 273.15 Atto a 10-18 Fahrenheit oF *1.8(K – 273.15) + 32 Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 14
1.2. Định nghĩa, thuật ngữ, phân loại  Các loại nồng độ ?  Công thức tính ?
 Cách pha một dung dịch phân tích ? Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 15
1.3. Vai trò và ứng dụng của hóa phân tích
 “Không có phân tích thì không có tổng hợp” Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 16 C SỞ LÝ THUY T HÓA PHÂN TÍCH 1 GV: Trần Mai Liên Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 1
Chương 2: Cân bằng hóa học 2.1. Cân bằng hóa học
2.2. Hoạt độ, nồng độ, hệ số hoạt độ
2.3. Tính định lượng của cân bằng hóa học
2.4. Khái niệm về hằng số cân bằng điều kiện Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 2 2.1. Cân bằng hóa học
 Phản ứng thuận nghịch?
 Trạng thái cân bằng hóa học?
 Mục đích của việc nghiên cứu trạng thái cân bằng hóa học?
 Hằng số cân bằng và mức độ diễn ra của phản ứng hóa học?
 Các y u tố ảnh hư ng đ n cân bằng hóa học?
 Nguyên lý chuyển dịch cân bằng? Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 3 A and B disappearing n tio Equilibrium tra concentration cen n oC C and D appearing 0 Time Initial state Change Equilibrium
Progress of chemical reaction. A+B = C+D Trần Mai Liên Analytical Chemistry 1 4