ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH T KỸ THUẬT
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH

GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC: KINH DOANH NGOẠI HỐI
NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKTKT
ngày tháng năm 20 của Hiệu trưởng Trường Cao
đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
2020 | PDF | 126 Pages
buihuuhanh@gmail.com
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH T KỸ THUẬT
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH

GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC: KINH DOANH NGOẠI HỐI
NGÀNH: I CHÍNH NGÂN NG
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
Họ n: Bùi Thị Phương Linh
Học vị: Thạc sỹ
Đơn vị: Khoa Kế toán tài chính
Email: buithiphuonglinh@hotec.com.vn
TRƢNG KHOA
T TRƢỞNG
BỘ MÔN
CHỦ NHIỆM
ĐỀ TÀI
HIU TRƢỞNG
DUYỆT
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có th được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI GIỚI THIỆU
Downloaded by Nguyen Linh (vjt58@gmail.com)
Để đáp ng yêu cầu giảng dạy của nhà trường, tác giả đã thực hiện biên soạn
cuốn giáo trình Kinh doanh ngoại hối.
Mục đích của giáo trình Kinh doanh ngoại hối giới thiệu cho sinh viên những
kiến thức bản về thị trường ngoại hối như những vấn đề liên quan đến tỷ giá.
Giáo trình gồm 6 chương đã thể hiện được những kiến thức bản cập nhật
về Kinh doanh ngoại hối trong nền kinh tế thị trường. Cụ thể:
Chương 1: Những vấn đề bản về th trường ngoại hối
Chương 2: Giao dịch ngoại hối giao ngay
Chương 3: Giao dịch ngoại hối kỳ hạn
Chương 4: Giao dịch hoán đổi ngoại hối
Chương 5: Giao dịch tiền t ơng lai
Chương 6: Giao dịch quyền chọn tiền t
Giáo trình đã được hội đồng khoa học của trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Thành phố Hồ Chí Minh đánh giá cho phép lưu hành nội bộ để làm tài liệu phục vụ
công tác giảng dạy học tập trường.
Trong quá trình nghiên cứu, biên soạn, tác giả đã nhiều cố gắng để giáo trình
được đảm bảo tính khoa học, gắn liền với nh nh thực tiễn Việt Nam. Tuy nhiên
giáo trình cũng không tránh khỏi những thiếu sót về nội dung hình thức. Tác giả
mong nhận được những ý kiến đóng góp của giảng viên sinh viên trong quá trình sử
dụng giáo trình để giáo trình ngày một hoàn thiện hơn.
TP.HCM, ngày tháng m
Chủ biên
Bùi Thị Phương Linh
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
LỜI GIỚI THIỆU.................................................................................................. 1
LỜI GIỚI THIỆU
Downloaded by Nguyen Linh (vjt58@gmail.com)
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ BẢN VỀ THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI1
1.1
Khái niệm đặc trưng của thị trường ngoại hối...............................................1
1.1.1
Khái niệm thị trường ngoại hối....................................................................... 1
1.1.2
Các đặc trưng của thị trường ngoại hối........................................................... 2
1.2
Chức năng của thị trường ngoại hối................................................................... 2
1.3
Các chủ thể tham gia thị trường ngoại hối......................................................... 2
1.3.1
Phân loại theo mục đích tham gia thị trường.................................................. 2
1.3.2
Phân loại theo hình thức tổ chức..................................................................... 2
1.3.3
Phân loại theo chức năng trên thị trường........................................................ 3
1.4
Tỷ giá hối đoái các vấn đề liên quan............................................................. 3
1.4.1
Khái niệm tỷ giá hối đoái hai đồng tiền cấu thành tỷ giá...........................3
1.4.2
Quy ước yết tỷ giá........................................................................................... 3
1.4.3
Tỷ giá thay đổi mức thay đổi giá trị của các đồng tiền.............................. 5
1.4.4
Các phương pháp yết tỷ giá.............................................................................6
1.4.4.1
Yết tỷ giá trực tiếp (direct quotation / price quotation)............................... 6
1.4.4.2
Yết tỷ giá gián tiếp (Indirect quotation / volume quotation)........................6
1.4.4.3
Yết tỷ giá kiểu Châu Âu............................................................................... 7
1.4.4.4
Yết tỷ giá kiểu Mỹ........................................................................................7
1.4.4.5
Phương pháp yết tỷ giá trong thực tế........................................................... 7
1.4.5
Chênh lệch t giá mua vào n ra................................................................ 7
1.4.6
Điểm tỷ giá pip tỷ giá................................................................................. 9
1.4.7
Tỷ giá chéo...................................................................................................... 9
1.4.8
Các yếu tố tác động đến tỷ giá.......................................................................12
1.4.8.1
Mức giá cả tương đối..................................................................................12
1.4.8.2
Chênh lệch lãi suất......................................................................................13
1.4.8.3
Mức tăng trưởng thu nhập ơng đối..........................................................13
1.4.8.4
Vai trò của Chính ph.................................................................................14
1.4.8.5
Kỳ vọng của giới đầu .............................................................................14
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1.4.8.6
Yếu tố tâm lý.............................................................................................. 14
1.5. Bài tập chương 1..............................................................................................14
CHƢƠNG 2: GIAO DỊCH NGOẠI HỐI GIAO NGAY..................................17
LỜI GIỚI THIỆU
Downloaded by Nguyen Linh (vjt58@gmail.com)
2.1
Khái niệm giao dịch ngoại hối giao ngay.........................................................17
2.2.
Kỹ thuật giao dịch ngoại hối giao ngay...........................................................18
2.2.1.
Ngày giao dịch ngày giá trị......................................................................18
2.2.2
Ngày giao dịch (Transaction date/ trade date/ contract date)........................18
2.2.1.2
Ngày giá trị (Value date/ payment date)................................................... 19
2.2.2
Yết tỷ giá giao ngay.......................................................................................20
2.2.3
Giao dịch giao ngay bán lẻ liên ngân ng...............................................20
2.2.3.1
Giao dịch giao ngay bán lẻ.........................................................................20
2.2.3.2
Thị trường giao ngay liên ngân hàng (thị trường bán buôn)......................22
2.3
Các rủi ro trong giao dịch ngoại hối giao ngay................................................25
2.4
Kinh doanh chênh lệch tỷ giá........................................................................... 25
2.4.1
Arbitrage địa phương (locational arbitrage).................................................25
2.4.2
Arbitrage 3 bên (Triangular arbitrage).......................................................... 26
2.5. Bài tập chương 2..............................................................................................27
CHƢƠNG 3: GIAO DỊCH NGOẠI HỐI KỲ HẠN......................................... 30
3.1.
Khái niệm giao dịch ngoại hối kỳ hạn.............................................................30
3.2
Kỹ thuật giao dịch ngoại hối kỳ hạn.................................................................30
3.2.1
Tỷ giá kỳ hạn................................................................................................. 30
3.2.2
Ngày giá trị kỳ hạn........................................................................................ 31
3.2.3
Điểm kỳ hạn...................................................................................................32
3.2.4
Yết tỷ giá kỳ hạn............................................................................................36
3.2.5
Xác định tỷ giá k hạn...................................................................................37
3.2.5.1
Công thức tổng quát xác định tỷ giá kỳ hạn...............................................37
3.3
Sử dụng giao dịch ngoại hối kỳ hạn................................................................. 43
3.3.1
Sử dụng giao dịch kỳ hạn để phòng ngừa rủi ro tỷ giá................................. 43
3.3.2
Sử dụng giao dịch kỳ hạn để đầu cơ..............................................................47
3.3.3
Sử dụng giao dịch kỳ hạn để kinh doanh chênh lệch lãi sut....................... 47
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
3.4.
Bài tập chương 3..............................................................................................47
CHƢƠNG 4: GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI HỐI.....................................50
4.1
Khái niệm, đặc điểm phân loại giao dịch hoán đổi ngoại hối..................... 50
4.1.1
Khái niệm...................................................................................................... 50
LỜI GIỚI THIỆU
Downloaded by Nguyen Linh (vjt58@gmail.com)
4.1.2
Đặc điểm........................................................................................................51
4.1.3
Các loại giao dịch hoán đổi ngoại hối ngày giá tr...................................52
4.1.3.1
Một giao dịch giao ngay & một giao dịch kỳ hạn (“Spot forward swap”/”Spot
against Forward swap”)......................................................................................... 52
4.1.3.2
Hai giao dịch đều giao dịch kỳ hạn (“Forward against Forward swap”)52
4.2
Trạng thái ngoại hối luồng tiền trong giao dịch hoán đổi ngoại hối...........54
4.3
Điểm ngoại hối................................................................................................. 57
4.4
Tỷ giá giao ngay trong giao dịch hoán đổi.......................................................58
4.5
Sử dụng giao dịch hoán đổi ngoại hối..............................................................59
4.5.1
Công cụ kiểm soát nguồn vốn khả dụng....................................................... 59
4.5.2
Kéo dài và rút ngắn thời gian trạng thái luồng tiền.......................................61
4.5.3
Sử dụng giao dịch hoán đổi để kinh doanh chênh lệch lãi sut.................... 67
4.6. Bài tập chương 4..............................................................................................69
CHƢƠNG 5: GIAO DỊCH TIỀN T TƢƠNG LAI........................................ 71
5.1
Khái niệm đặc điểm của hợp đồng tiền tệ tương lai....................................71
5.1.1
Khái niệm hợp đồng tiền tệ tương lai............................................................71
5.1.2
Các đặc điểm của hợp đồng tiền tệ tương lai................................................71
5.1.2.1
Tiêu chuẩn a........................................................................................... 71
5.1.2.2
Giao dịch tập trung tại sàn giao dịch..........................................................73
5.1.2.3
Nghĩa vụ hợp đồng được đảm bảo bởi công ty thanh toán trừ............. 73
5.1.2.4
Tháo gỡ nghĩa v hợp đồng........................................................................73
5.2
Tổ chức giao địch tại sở giao dịch....................................................................73
5.2.1
Sở giao dịch...................................................................................................73
5.2.2
Các nhà kinh doanh.......................................................................................74
5.2.3
Công ty thanh toán trừ..............................................................................75
5.3
chế giao dịch trên thị trường ơng lai....................................................... 75
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 4
5.4
Tỷ giá giao dch trên th trưng tương lai........................................................ 80
5.5
Sử dụng hợp đồng tiền tệ ơng lai.................................................................. 81
5.5.1
Sử dụng hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro tỷ giá............................. 81
5.5.2
Sử dụng hợp đồng tiền t tương lai để đầu ...............................................83
5.6
Thông tin về các giao dịch tiền tệ tương lai..................................................... 83
LỜI GIỚI THIỆU
Downloaded by Nguyen Linh (vjt58@gmail.com)
5.7. Bài tập chương 5..............................................................................................84
CHƢƠNG 6: GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN..................................................... 87
6.1
Quyền chọn tiền tệ c thuật ngữ bản.....................................................87
6.1.1
Khái niệm hợp đồng quyền chọn tiền tệ........................................................87
6.1.2
Người bán người mua quyền chọn........................................................... 87
6.1.3
Quyền chọn mua quyền chọn n.............................................................88
6.1.3.1
Quyền chọn mua (call option)....................................................................88
6.1.3.2
Quyền chọn bán (put option)......................................................................88
6.1.3.3
Một số điểm cần u ý về quyền chọn tiền tệ.............................................89
6.1.4
Tỷ giá thực hiện quyền chọn......................................................................... 89
6.1.5
Trường thế đoản thế trong giao dịch quyền chn.....................................92
6.1.6
Ngày đáo hạn, quyền chọn kiểu M quyền chọn kiểu Châu Âu..............94
6.1.7
Quyền chọn được giá, quyền chọn ngang giá quyền chọn không được giá 96
6.1.8
Giá trị nội tại giá trị thời gian................................................................... 97
6.1.9
Quyền chọn bán OTC và quyền chọn mua bán tập trung............................. 98
6.2
Đồ thị thu nhập của các vị thế quyền chọn.....................................................100
6.3
Sử dụng hợp đồng quyền chọn tiền tệ............................................................ 103
6.4
Các chiến lược quyền chọn tiền tệ..................................................................105
6.5
Định giá quyền chọn tiền tệ............................................................................113
6.6. Bài tập chương 6............................................................................................114
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................. 116
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 5
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Kinh doanh ngoại hối
môn học: MH3104314
Vị trí, tính chất, ý nghĩa vai t của môn học:
-
Vị trí: Môn học Kinh doanh ngoại hối thuộc nhóm các môn học tự chọn chuyên
ngành được bố trí giảng dạy sau khi đã học xong các môn học sở.
-
Tính chất: Môn học kinh doanh ngoại hối môn học tự chọn; môn học này
cung cấp những kiến thức bản v thị trường ngoại hối như những vấn đề liên quan
đến tỷ giá : phương pháp yết t giá, tính tỷ giá, các nhân tố ảnh ởng tác động đến tỷ
giá; Các ng cụ phái sinh ứng dụng: kỳ hạn (Forward), hoán đổi (Swap), quyền chọn
(Option), ơng lai (Future). Cung cấp dịch v mua hộ, n hộ ngoại hối cho khách
hàng những doanh nghiệp xuất nhập hẩu, kinh doanh cho chính mình thông qua
nghiệp vụ: kinh doanh chênh lệch giá
-
Ý nghĩa vai trò của môn học:
Mục tiêu của môn học:
-
Về kiến thức:
+ Trình bày được khái niệm, đặc trưng, chức năng của thị trường ngoại hối.
+ Trình y được những chủ thể tham gia trên thị trường ngoại hối, tỷ giá hối
đoái các vấn đề liên quan.
+ Trình bày được các quy ước kỹ thuật giao dịch ngoại hối giao ngay; giao
dịch ngoại hối kỳ hạn; giao dịch hoán đổi ngoại hối của các nhà kinh doanh trên thị
trường.
+ Trình bày được các quy ước kỹ thuật giao dịch của các nhà kinh doanh trên
thị trường.
+ Trình bày được các quy ước kỹ thuật giao dịch quyền chọn tiền tệ của các
nhà kinh doanh trên thị trường.
-
Về kỹ năng:
+ Tính toán được t giá chéo; nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá giữa ba
đồng tiền.
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 6
Downloaded by Nguyen Linh (vjt58@gmail.com)
+ Tính toán được các giao dịch ngoại hối k hạn; giao dịch hoán đổi ngoại hối;
hợp đồng tiền tệ tương lai các giao dịch quyền chọn tiền tệ
-
Về năng lực tự chủ trách nhiệm:
+ Thái độ: Chủ động tích cực trong lớp học.
+ Chủ động tích cực tiếp cận c vấn đề liên quan tới nghiệp vụ kinh doanh ngoại
hối trong hoạt động kinh tế hiện nay.
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 7
Kinh doanh ngoại hối
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ BẢN V THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI
Giới thiệu
Chương 1 trình y khái niệm đặc trưng của thị trường ngoại hối, chức
năng của thị trường ngoại hối, các chủ thể tham gia thị trường ngoại hối tỷ giá
hối đoái các vấn đề liên quan.
Mục tiêu
+ Trình bày được khái niệm, đặc trưng, chức ng của thị trường ngoại hối.
+ Trình bày được những chủ th tham gia trên thị trường ngoại hối, tỷ giá
hối đoái các vấn đề liên quan.
+ Tính toán được tỷ giá chéo.
Nội dung chính
1.1
Khái niệm đặc trƣng của thị trƣờng ngoại hối
1.1.1
Khái niệm thị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hối th trường đó các chủ thể tham gia mua bán các
đồng tiền các quốc gia & vùng lãnh thổ khác nhau.
Theo Pháp lệnh ngoại hối 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/12/2005,
ngoại hối bao gồm:
Đồng tiền của quốc gia khác hoặc đồng tiền chung Châu Âu & đồng tiền
chung khác được sử dụng trong thanh toán quốc tế
Các phương tiện thanh toán bằng ngoại tệ gồm séc, thẻ thanh toán, hối
phiếu các phương tiện thanh toán khác
Các loại giấy tờ giá bằng ngoại tệ gồm trái phiếu, kỳ phiếu, c phiếu &
các giấy giờ giá khác
Vàng thuộc dự tr ngoại hối N nước
Đồng Việt Nam trong trường hợp chuyển vào chuyển ra khỏi lãnh thổ
Việt Nam hoặc được sử dụng trong thanh toán quốc tế (ví dụ: do người không
trú nắm giữ)
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
Kinh doanh ngoại hối
1.1.2
Các đặc trưng của thị trường ngoại hối
một thị trường khổng lồ
một th trường cạnh tranh hoàn hảo
một thị trường hoạt động hiệu qu
thị trường phi tập trung
Khối lượng giao dịch tập trung chủ yếu thị trường liên ngân hàng
Đô la M vị trí đặc biệt trên thị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hối nhạy cảm với c sự kiện kinh tế, chính trị, hội,
tâm lý, nhất đối với các chính ch tiền tệ của các nước phát triển
1.2
Chức năng của thị trƣờng ngoại hối
Thỏa mãn nhu cầu thanh khoản quốc tế phát sinh từ các hoạt động tiền
mặt & đầu quốc tế
Cung cấp c công cụ bảo hiểm rủi ro ngoại hối
Tạo điều kiện để NHTW các ớc thể thực hiện các hoạt động can
thiệp của mình nhằm điều chỉnh tỷ giá hối đoái, thực hiện chính sách tiền tệ quốc
gia.
1.3
Các chủ thể tham gia thị trƣờng ngoại hối
1.3.1
Phân loại theo mục đích tham gia thị trường
Các chủ thể tham gia với mục đích để thực hiện c giao dịch tiền mặt &
đầu tư.
Phòng ngừa rủi ro ngoại hối do phát sinh các trạng thái ngoại hối tạm thời
c nhà phòng ngừa rủi ro (hedgers).
Kiếm lời thông qua việc khai thác tính không thống nhất của tỷ giá c
thị trường khác nhau nhà kinh doanh chênh lệch t giá (arbitragers).
Nhà đầu (Speculators): chấp nhận rủi ro thông qua việc mua vào hay
bán ra các đồng tiền tại các thời điểm khác nhau để kiếm lời.
1.3.2
Phân loại theo hình thức tổ chức
Nhóm khách hàng mua bán lẻ
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kinh doanh ngoại hối
Các ngân hàng thương mại
Các định chế tài chính khác
Các nhà môi giới ngoại hối
Các NHTW
1.3.3
Phân loại theo chức năng trên thị trường
Nhà tạo giá cấp những nhà bán buôn
Nhà tạo giá thứ cấp
Các nhà chấp nhận giá: những khách hàng mua bán lẻ
Nhóm các nhà cung cấp dịch vụ
Nhà môi giới
Nhà đầu
Người can thiệp trên thị trường
1.4
Tỷ giá hối đoái và các vấn đề liên quan
1.4.1
Khái niệm tỷ giá hối đoái hai đồng tiền cấu thành tỷ giá
Tỷ giá hối đoái (Exchange Rate) giá của một đơn vị tiền tệ y được
biểu thị thông qua một số ợng đơn v tiền tệ khác
dụ: tại một thời điểm, tỷ giá giữa hai đồng USD & VND đang giao dịch
mức USD1 = 23.000VND nghĩa giá của 1 USD 23.000VND.
Tỷ g biểu thị tương quan giá tr giữa hai đồng tiền cấu thành tỷ giá.
Trong tỷ giá hai đồng tiền, một đồng đóng vai trò đồng tiền yết giá,
còn đồng kia đóng vai trò đồng tiền định giá.
Đồng tiền yết giá (Commodity Currency): Đồng tiền số lượng đơn vị
1
Đồng tiền định giá (Term Currency): đồng tiền số đơn vị thay đổi,
phụ thuộc vào quan hệ cung cầu trên th trường.
1.4.2
Quy ước yết tỷ giá
Tỷ giá giữa hai đồng tiền th biểu thị theo nhiều cách khác nhau
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
Kinh doanh ngoại hối
S(x / y)
1
S(y / x)
Người ta dùng IOS của các đồng tiền & các con số để biểu thị giá trị
tương quan giữa chúng.
TÊN ĐỒNG TIN
IOS
HIỆU RIÊNG
Đô la Mỹ
USD
$
Euro
EUR
Yen Nhật
JPY
¥
Bảng Anh
GBP
£
Đồng Việt Nam
VND
đ
dụ: tỷ giá giữa USD & EUR (EUR đồng yết giá, USD đồng định giá)
Cách 1: EUR1=USD1.3356
Cách 2: USD1.3356/EUR*
Cách 3: 1.3356USD/EUR*
Cách 4: EUR/USD1.3356
Quy ước:
Tỷ giá giữa hai đồng tiền x và y thể biểu diễn : S(x/y)
Trong đó:
y: đồng yết giá
x: đồng định giá biểu thị giá trị của một đơn vị đồng tiền y
S: s đơn vị đồng tiền x trên một đơn vị đồng tiền y.
Tỷ giá nghịch đảo (tỷ giá đối ứng) của S(x/y)
Ý nghĩa: số đơn vị đồng tiền y trên một đơn vị đồng tiền x
Nếu S(x/y) tăng, nghĩa đồng tiền y tăng giá, đồng tiền x giảm giá & ngược
lại.
dụ 1: Tìm tỷ giá đối ứng (t giá nghịch đảo) của các tỷ giá sau:
Tỷ giá đối ứng (tỷ giá nghịch đảo)
1,5670 USD/GBP
GBP/USD 0,6381
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 4
Kinh doanh ngoại hối
s
S
1
S
0
S
1
1
S
0
S
0
s'
s
1 s
1,5140 CHF/USD
USD/CHF 0,6605
0,6570 USD/AUD
AUD/USD 1,5220
1,2870 CAD/AUD
AUD/CAD 0,777
1.4.3
Tỷ giá thay đổi và mức thay đổi giá tr của các đồng tiền
Tại thời điểm 0, tỷ giá S(x/y) S
0
Tại thời điểm 1, tỷ giá S(x/y) S
1
Tỷ lệ % tăng hay giảm giá của đồng tiền y so với đồng tiền x
Tỷ lệ % tăng hay giảm giá của đồng tiền x so với đồng tiền y
s
'
1
1
S
1
S
0
S
0
S
1
S
1
S
0
S
0
S
1
S
S
0
S
1
1 1
SS
0
S
1 0 0
S
0
S
0
→Mối quan hệ giữa mức thay đổi giá trị của hai đồng tiền x & y
dụ 2
Thời điểm 10/2/2010: VND17.804/USD
Thời điểm 19/8/2010: VND18.932/USD
Tỷ giá tăng USD tăng giá, VND giảm giá
Tỉ lệ tăng giá của USD so với VND
s
S
1
S
0
18.932
17.804
6.33%
S
0
17.804
→Tỉ lệ giảm giá của VND so với USD
s'
S
0
S
1
17.80418.932
5.95%
S
1
hay
18.932
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 5
s
'
S
0
S
1
S
1
Kinh doanh ngoại hối
s'
s
1 s
0.0633
1 0.0633
5.95%
1.4.4
Các phương pháp yết t giá
1.4.4.1
Yết tỷ giá trực tiếp (direct quotation / price quotation)
phương pháp tết tỷ giá theo cách biểu diễn số đơn vị nội tệ trên một
đơn vị ngoại tệ (phương pháp yết giá ngoại tệ trực tiếp)
Ngoại tệ đóng vai trò hàng hóa đồng yết giá
Nội tệ đóng vai trò tiền tệ - đồng định giá
Tỷ giá tăng: ngoại tệ tăng giá & nội tệ giảm giá
Gọi trực tiếp giá ngoại tệ được bộc lộ trực tiếp bằng tiền (VND), chúng ta
không cần tính toán suy đoán thêm.
Hàng hóa yết giá
Đơn vị
yết giá
Đồng
tiền định
giá
Đơn giá
ng a thông
thường
Gạo
1kg
VND
P(VND/KG) = 12.000
1KG = 12.000VND
Ngoại tệ
Đôla Mỹ
USD
VND
E(VND/USD)= 20.000
1USD = 20.000VND
1.4.4.2
Yết tỷ giá gián tiếp (Indirect quotation / volume quotation)
Phương pháp yết tỷ giá gián tiếp cho biết một đơn vị nội tệ giá bằng
bao nhiêu đơn vị ngoại tệ.
Nội tệ đóng vai trò đồng tiền yết giá, số đơn vị c định & bằng 1
đơn vị.
Ngoại tệ đóng vai trò đồng tiền định giá, số đơn vị thay đổi phụ
thuộc vào quan hệ cung cầu trên thị trường ngoại hối.
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 6
Kinh doanh ngoại hối
Lưu ý:
Khái niệm “nội tệ”, “ngoại tệ” chỉ mang tính tương đối (“nội” đối với
quốc gia này nhưng lại “ngoại” đối với quốc gia khác).
Việt Nam
Mỹ
Nội tệ: VND
Ngoại tệ: USD
Nội tệ: USD
Ngoại tệ: VND
1.4.4.3
Yết tỷ giá kiểu Châu Âu
Đồng USD đóng vai trò đồng tiền yết giá
Các động tiền khác đóng vai trò đồng tiền định giá
dụ: SGD/USD = 2,01 (hay 1 USD = 2,01SGD)
1.4.4.4
Yết tỷ giá kiểu Mỹ
Đồng USD đóng vai trò đồng tiền định giá
Các động tiền khác đóng vai trò đồng tiền yết giá
cách yết trực tiếp dưới gốc độ ớc Mỹ (vì USD đồng nội tệ đóng
vai trò đồng định giá, ngoại tệ đóng vai trò là yết giá)
dụ: USD/GBP = 1,5015 (hay 1 GBP = 1,5015USD)
1.4.4.5
Phương pháp yết t giá trong thực tế
Các quốc gia trên thế giới (có cả Việt Nam) đều áp dụng phương pháp yết
tỷ giá trực tiếp trừ: Anh, New Zealand, Úc & c nước đồng tiền chung EURO
(dùng phương pháp yết tỷ giá gián tiếp)
Riêng Mỹ vừa áp dụng phương pháp yết tỷ giá trực tiếp gián tiếp:
Trực tiếp với ngoại tệ: GBP, AUD, NZD, SDR, EUR
Gián tiếp với tất cả các ngoại tệ còn lại
1.4.5
Chênh lệch tỷ giá mua vào n ra
1USD = 21.220 21.235 VND
Tỷ g đứng trước: 21.220 gọi tỷ giá mua vào (bid rate) t giá tại đó
ngân hàng sẵn sàng mua o USD (đồng yết giá)
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 7
Kinh doanh ngoại hối
Tỷ g đứng sau: 21.235 gọi tỷ giá bán ra (ask /offer rate) tỷ giá tại
đó ngân hàng sẵn sàng bán ra USD (đồng yết giá)
Tỷ giá bán ra cao hơn tỷ giá mua o
Tỷ giá mua
Tỷ giá n
tỷ giá o?
tỷ giá đứng
trước
tỷ giá o?
tỷ giá đứng sau
Ai mua?
Ngân hàng yết giá
mua
Ai bán?
Ngân ng yết giá
n
Mua đồng tiền
o?
Đồng tiền yết giá
n đồng tiền
o?
Đồng tiền yết giá
Chênh lệch giữa tỷ giá mua vào bán ra (spread/ “bid-ask spread”)
Chênh lệch giữa tỷ g mua vào & tỷ giá bán ra gọi Spread
Tính theo điểm t giá (số điểm tuyệt đối):
Spread
askrate
bidrate
dụ: E(VND/USD) = 21.210 - 21.220
Spread = 21.220 21.210 = 10VND, tức 10 điểm
Ý nghĩa: nếu ngân hàng yết giá vừa mua vào vừa bán ra 1 USD thì lãi sẽ 10
điểm, tức 10VND
Điểm tỷ giá được tính theo tỉ lệ %:
Spread(%)
Askrate Bidrate
%
Bidrate
spread
21.220
21.210
100% 0.0471%
21.210
Spread thu nhập của nhà tạo thị trường. Ph thuộc vào các yếu tố: giá trị
giao dịch, thị trường ngoại hối i giao dịch diễn ra, tính ổn định của đồng tiền
tham gia giao dịch & tỷ trọng của các đồng tiền trong giao dịch ngoại hối:
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 8
Kinh doanh ngoại hối
Những đồng tiền được giao dịch mua bán phổ biến như: USD, EUR,
JPY…thường spread nhỏ n so với những đồng tiền ít được sử dụng trong
thương mại quốc tế.
Với những đồng tiền tính ổn định cao thì spread nhỏ hơn so với những
đồng tiền không được ổn định.
Khi thị trường ổn định, spread hẹp
Giá trị giao dịch, quy giao dịch cũng yếu tố tác động spread
Spread trên thị trường bán lẻ cao hơn so với trên thị trường bán buôn
1.4.6
Điểm tỷ giá pip tỷ giá
Điểm tỷ giá số (thông thường số thập phân) cuối cùng của tỷ giá
được yết theo thông lệ trong c giao dịch ngoại hối.
dụ 3
1USD = 1,2530 CHF 1 điểm nghĩa 0.0001 CHF
1USD = 118,72 JPY 1 điểm nghĩa 0.01 JPY
1USD = 21.210 VND 1 điểm nghĩa là 1VND
1AUD = 0.9570USD 1 điểm có nghĩa 0.0001USD
Chữ số đứng sau points gọi pips
1.4.7
Tỷ giá chéo
Tỷ g chéo tỷ giá được tính trên sở các tỷ giá của hai đồng tiền đó
với một đồng tiền thứ ba
* Tỷ giá chéo giản đơn
Tỷ g chéo trong trường hợp không tồn tại chênh lệch t giá mua và bán
gọi là t giá chéo giản đơn.
Giả sử 3 đồng tiền x, y & z, thể tính tỷ giá giữa x& y dựa trên t giá
của 2 đồng tiền này với đồng tiền z
Đồng thứ 3 đồng yết giá trong cả hai tỷ giá
dụ 4
S(VND/USD)=14.513 1USD = 14.513VND
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 9
Kinh doanh ngoại hối
S(SGD/USD)=5,1324 1USD = 5,1324SGD
14.513VND = 5,1324SGD
1SGD=2,828VND
Đồng tiền thứ 3 đồng yết giá với x định giá với y
Đồng tiền thứ 3 đồng yết giá với y định giá với x
Đồng tiền thứ 3 đồng định giá với x với y
* Tỷ giá chéo mua vào n ra
S(x/y)=(a;b)→S(y/x) = ?
NH mua đồng tiền y = ax
NH bán đồng tiền x =
1
a
đồng tiền y
Đồng tiền trung gian là đồng yết giá
Cho c tng
số thị trường
S(VND/USD)
Bid
(VND USD)
Ask
(VND USD)
(16.100-16.110)
(a,b)
S(SGD/USD)
Bid
(SGD USD)
Ask
(SGD USD)
(1,4250-1,4260)
(c,d)
nh tỷ giá
chéo?
S(VND/SGD)
Bid
(VND SGD)
Ask
(VND/SGD)
(?-?)
(x,y)
Tính tỷ giá Ask
Khách ng
Ngân ng
Tỷ giá ngân hàng áp dụng của ngân ng
VND
(bán)
USD
(bán)
1USD = b VND
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 10
S(x y)
S(x z)
S(y z)
S(x y)
S(x z)
S(z y)
S(x y)
1
S
(
z x
)
S
(
y z
)
S(x y)
S(z y)
S
(
z x
)

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC: KINH DOANH NGOẠI HỐI
NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKTKT ngày tháng năm 20
của Hiệu trưởng Trường Cao
đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh) 2020 | PDF | 126 Pages buihuuhanh@gmail.com
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC: KINH DOANH NGOẠI HỐI
NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
Họ tên: Bùi Thị Phương Linh Học vị: Thạc sỹ
Đơn vị: Khoa Kế toán tài chính
Email: buithiphuonglinh@hotec.com.vn TRƢỞNG KHOA TỔ TRƢỞNG CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐỀ TÀI HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU
Để đáp ứng yêu cầu giảng dạy của nhà trường, tác giả đã thực hiện biên soạn
cuốn giáo trình Kinh doanh ngoại hối.
Mục đích của giáo trình Kinh doanh ngoại hối giới thiệu cho sinh viên những
kiến thức cơ bản về thị trường ngoại hối như những vấn đề liên quan đến tỷ giá.
Giáo trình gồm 6 chương đã thể hiện được những kiến thức cơ bản và cập nhật
về Kinh doanh ngoại hối trong nền kinh tế thị trường. Cụ thể:
Chương 1: Những vấn đề cơ bản về thị trường ngoại hối
Chương 2: Giao dịch ngoại hối giao ngay
Chương 3: Giao dịch ngoại hối kỳ hạn
Chương 4: Giao dịch hoán đổi ngoại hối
Chương 5: Giao dịch tiền tệ tương lai
Chương 6: Giao dịch quyền chọn tiền tệ
Giáo trình đã được hội đồng khoa học của trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Thành phố Hồ Chí Minh đánh giá và cho phép lưu hành nội bộ để làm tài liệu phục vụ
công tác giảng dạy và học tập ở trường.
Trong quá trình nghiên cứu, biên soạn, tác giả đã có nhiều cố gắng để giáo trình
được đảm bảo tính khoa học, gắn liền với tình hình thực tiễn Việt Nam. Tuy nhiên
giáo trình cũng không tránh khỏi những thiếu sót về nội dung và hình thức. Tác giả
mong nhận được những ý kiến đóng góp của giảng viên và sinh viên trong quá trình sử
dụng giáo trình để giáo trình ngày một hoàn thiện hơn. TP.HCM, ngày tháng năm Chủ biên Bùi Thị Phương Linh
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
LỜI GIỚI THIỆU. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Downloaded by Nguyen Linh (vjt58@gmail.com)
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN Đ L Ề Ờ C I Ơ G BIỚ Ả I N T V H Ề IỆ T U
HỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI1
1.1 Khái niệm và đặc trưng của thị trường ngoại hối. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1
1.1.1 Khái niệm thị trường ngoại hối. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.1.2 Các đặc trưng của thị trường ngoại hối. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2 Chức năng của thị trường ngoại hối. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.3 Các chủ thể tham gia thị trường ngoại hối. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.3.1 Phân loại theo mục đích tham gia thị trường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.3.2 Phân loại theo hình thức tổ chức. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.3.3 Phân loại theo chức năng trên thị trường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.4 Tỷ giá hối đoái và các vấn đề liên quan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.4.1 Khái niệm tỷ giá hối đoái và hai đồng tiền cấu thành tỷ giá. . . . . . . . . . . . . .3
1.4.2 Quy ước yết tỷ giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.4.3 Tỷ giá thay đổi và mức thay đổi giá trị của các đồng tiền. . . . . . . . . . . . . . . 5
1.4.4 Các phương pháp yết tỷ giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6
1.4.4.1 Yết tỷ giá trực tiếp (direct quotation / price quotation). . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.4.4.2 Yết tỷ giá gián tiếp (Indirect quotation / volume quotation). . . . . . . . . . . . 6
1.4.4.3 Yết tỷ giá kiểu Châu Âu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.4.4.4 Yết tỷ giá kiểu Mỹ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.4.4.5 Phương pháp yết tỷ giá trong thực tế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.4.5 Chênh lệch tỷ giá mua vào – bán ra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.4.6 Điểm tỷ giá và pip tỷ giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.4.7 Tỷ giá chéo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.4.8 Các yếu tố tác động đến tỷ giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12
1.4.8.1 Mức giá cả tương đối. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.4.8.2 Chênh lệch lãi suất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
1.4.8.3 Mức tăng trưởng thu nhập tương đối. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
1.4.8.4 Vai trò của Chính phủ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14
1.4.8.5 Kỳ vọng của giới đầu cơ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1.4.8.6 Yếu tố tâm lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.5. Bài tập chương 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
CHƢƠNG 2: GIAO DỊCH NGOẠI HỐI GIAO NGAY. . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Downloaded by Nguyen Linh (vjt58@gmail.com)
2.1 Khái niệm giao dịch ngoại hố L i gi I aoGnIg a I y. T . H . . I.
. .U.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
2.2. Kỹ thuật giao dịch ngoại hối giao ngay. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .18
2.2.1. Ngày giao dịch và ngày giá trị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
2.2.2 Ngày giao dịch (Transaction date/ trade date/ contract date). . . . . . . . . . . . 18
2.2.1.2 Ngày giá trị (Value date/ payment date). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
2.2.2 Yết tỷ giá giao ngay. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
2.2.3 Giao dịch giao ngay bán lẻ và liên ngân hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
2.2.3.1 Giao dịch giao ngay bán lẻ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
2.2.3.2 Thị trường giao ngay liên ngân hàng (thị trường bán buôn). . . . . . . . . . . 22
2.3 Các rủi ro trong giao dịch ngoại hối giao ngay. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
2.4 Kinh doanh chênh lệch tỷ giá. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
2.4.1 Arbitrage địa phương (locational arbitrage). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .25
2.4.2 Arbitrage 3 bên (Triangular arbitrage). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
2.5. Bài tập chương 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
CHƢƠNG 3: GIAO DỊCH NGOẠI HỐI KỲ HẠN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
3.1. Khái niệm giao dịch ngoại hối kỳ hạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30
3.2 Kỹ thuật giao dịch ngoại hối kỳ hạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30
3.2.1 Tỷ giá kỳ hạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
3.2.2 Ngày giá trị kỳ hạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
3.2.3 Điểm kỳ hạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .32
3.2.4 Yết tỷ giá kỳ hạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
3.2.5 Xác định tỷ giá kỳ hạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .37
3.2.5.1 Công thức tổng quát xác định tỷ giá kỳ hạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .37
3.3 Sử dụng giao dịch ngoại hối kỳ hạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
3.3.1 Sử dụng giao dịch kỳ hạn để phòng ngừa rủi ro tỷ giá. . . . . . . . . . . . . . . . . 43
3.3.2 Sử dụng giao dịch kỳ hạn để đầu cơ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
3.3.3 Sử dụng giao dịch kỳ hạn để kinh doanh chênh lệch lãi suất. . . . . . . . . . . . 47
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
3.4. Bài tập chương 3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
CHƢƠNG 4: GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI HỐI. . . . . . . . . . . . . . . . . . .50
4.1 Khái niệm, đặc điểm và phân loại giao dịch hoán đổi ngoại hối. . . . . . . . . . . 50
4.1.1 Khái niệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
Downloaded by Nguyen Linh (vjt58@gmail.com)
4.1.2 Đặc điểm. . . . . . . . . . . . . . . L . . . .I. G . . I. . . I..T . H . . I. . .U
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .51
4.1.3 Các loại giao dịch hoán đổi ngoại hối và ngày giá trị. . . . . . . . . . . . . . . . . .52
4.1.3.1 Một giao dịch giao ngay & một giao dịch kỳ hạn (“Spot – forward swap”/”Spot
against Forward swap”). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
4.1.3.2 Hai giao dịch đều là giao dịch kỳ hạn (“Forward against Forward swap”)52
4.2 Trạng thái ngoại hối và luồng tiền trong giao dịch hoán đổi ngoại hối. . . . . .54
4.3 Điểm ngoại hối. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
4.4 Tỷ giá giao ngay trong giao dịch hoán đổi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .58
4.5 Sử dụng giao dịch hoán đổi ngoại hối. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
4.5.1 Công cụ kiểm soát nguồn vốn khả dụng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
4.5.2 Kéo dài và rút ngắn thời gian trạng thái luồng tiền. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .61
4.5.3 Sử dụng giao dịch hoán đổi để kinh doanh chênh lệch lãi suất. . . . . . . . . . 67
4.6. Bài tập chương 4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
CHƢƠNG 5: GIAO DỊCH TIỀN TỆ TƢƠNG LAI. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
5.1 Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng tiền tệ tương lai. . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
5.1.1 Khái niệm hợp đồng tiền tệ tương lai. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
5.1.2 Các đặc điểm của hợp đồng tiền tệ tương lai. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
5.1.2.1 Tiêu chuẩn hóa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
5.1.2.2 Giao dịch tập trung tại sàn giao dịch. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
5.1.2.3 Nghĩa vụ hợp đồng được đảm bảo bởi công ty thanh toán bù trừ. . . . . . . 73
5.1.2.4 Tháo gỡ nghĩa vụ hợp đồng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
5.2 Tổ chức giao địch tại sở giao dịch. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
5.2.1 Sở giao dịch. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
5.2.2 Các nhà kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
5.2.3 Công ty thanh toán bù trừ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
5.3 Cơ chế giao dịch trên thị trường tương lai. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 4
5.4 Tỷ giá giao dịch trên thị trường tương lai. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
5.5 Sử dụng hợp đồng tiền tệ tương lai. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
5.5.1 Sử dụng hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro tỷ giá. . . . . . . . . . . . . . . 81
5.5.2 Sử dụng hợp đồng tiền tệ tương lai để đầu cơ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .83
5.6 Thông tin về các giao dịch tiền tệ tương lai. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
Downloaded by Nguyen Linh (vjt58@gmail.com)
5.7. Bài tập chương 5. . . . . . . . . . L . . . I. G . . I. . .I. T . . H . . I.
. .U.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84
CHƢƠNG 6: GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
6.1 Quyền chọn tiền tệ và các thuật ngữ cơ bản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .87
6.1.1 Khái niệm hợp đồng quyền chọn tiền tệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
6.1.2 Người bán và người mua quyền chọn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
6.1.3 Quyền chọn mua và quyền chọn bán. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .88
6.1.3.1 Quyền chọn mua (call option). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88
6.1.3.2 Quyền chọn bán (put option). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88
6.1.3.3 Một số điểm cần lưu ý về quyền chọn tiền tệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .89
6.1.4 Tỷ giá thực hiện quyền chọn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89
6.1.5 Trường thế và đoản thế trong giao dịch quyền chọn. . . . . . . . . . . . . . . . . . .92
6.1.6 Ngày đáo hạn, quyền chọn kiểu Mỹ và quyền chọn kiểu Châu Âu. . . . . . . 94
6.1.7 Quyền chọn được giá, quyền chọn ngang giá và quyền chọn không được giá 96
6.1.8 Giá trị nội tại và giá trị thời gian. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
6.1.9 Quyền chọn bán OTC và quyền chọn mua bán tập trung. . . . . . . . . . . . . . . 98
6.2 Đồ thị thu nhập của các vị thế quyền chọn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .100
6.3 Sử dụng hợp đồng quyền chọn tiền tệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103
6.4 Các chiến lược quyền chọn tiền tệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105
6.5 Định giá quyền chọn tiền tệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113
6.6. Bài tập chương 6. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114
TÀI LIỆU THAM KHẢO. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 5
Downloaded by Nguyen Linh (vjt58@gmail.com) GIÁO TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Kinh doanh ngoại hối Mã môn học: MH3104314
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học:

- Vị trí: Môn học Kinh doanh ngoại hối thuộc nhóm các môn học tự chọn chuyên
ngành được bố trí giảng dạy sau khi đã học xong các môn học cơ sở.
- Tính chất: Môn học kinh doanh ngoại hối là môn học tự chọn; môn học này
cung cấp những kiến thức cơ bản về thị trường ngoại hối như những vấn đề liên quan
đến tỷ giá : phương pháp yết tỷ giá, tính tỷ giá, các nhân tố ảnh hưởng tác động đến tỷ
giá; Các công cụ phái sinh ứng dụng: kỳ hạn (Forward), hoán đổi (Swap), quyền chọn
(Option), tương lai (Future). Cung cấp dịch vụ mua hộ, bán hộ ngoại hối cho khách
hàng là những doanh nghiệp xuất nhập hẩu, kinh doanh cho chính mình thông qua
nghiệp vụ: kinh doanh chênh lệch giá
- Ý nghĩa và vai trò của môn học:
Mục tiêu của môn học: - Về kiến thức:
+ Trình bày được khái niệm, đặc trưng, chức năng của thị trường ngoại hối.
+ Trình bày được những chủ thể tham gia trên thị trường ngoại hối, tỷ giá hối
đoái và các vấn đề liên quan.
+ Trình bày được các quy ước và kỹ thuật giao dịch ngoại hối giao ngay; giao
dịch ngoại hối kỳ hạn; giao dịch hoán đổi ngoại hối của các nhà kinh doanh trên thị trường.
+ Trình bày được các quy ước và kỹ thuật giao dịch của các nhà kinh doanh trên thị trường.
+ Trình bày được các quy ước và kỹ thuật giao dịch quyền chọn tiền tệ của các
nhà kinh doanh trên thị trường. - Về kỹ năng:
+ Tính toán được tỷ giá chéo; nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá giữa ba đồng tiền.
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 6
+ Tính toán được các giao dịch ngoại hối kỳ hạn; giao dịch hoán đổi ngoại hối;
hợp đồng tiền tệ tương lai và các giao dịch quyền chọn tiền tệ
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Thái độ: Chủ động tích cực trong lớp học.
+ Chủ động tích cực tiếp cận các vấn đề liên quan tới nghiệp vụ kinh doanh ngoại
hối trong hoạt động kinh tế hiện nay.
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 7
Downloaded by Nguyen Linh (vjt58@gmail.com)
Kinh doanh ngoại hối
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bản về
thị trƣờng ngoại hối
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI Giới thiệu
Chương 1 trình bày khái niệm và đặc trưng của thị trường ngoại hối, chức
năng của thị trường ngoại hối, các chủ thể tham gia thị trường ngoại hối và tỷ giá
hối đoái và các vấn đề liên quan. Mục tiêu
+ Trình bày được khái niệm, đặc trưng, chức năng của thị trường ngoại hối.
+ Trình bày được những chủ thể tham gia trên thị trường ngoại hối, tỷ giá
hối đoái và các vấn đề liên quan.
+ Tính toán được tỷ giá chéo. Nội dung chính
1.1 Khái niệm và đặc trƣng của thị trƣờng ngoại hối

1.1.1 Khái niệm thị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hối là thị trường ở đó các chủ thể tham gia mua bán các
đồng tiền các quốc gia & vùng lãnh thổ khác nhau.
Theo Pháp lệnh ngoại hối 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/12/2005, ngoại hối bao gồm:
 Đồng tiền của quốc gia khác hoặc đồng tiền chung Châu Âu & đồng tiền
chung khác được sử dụng trong thanh toán quốc tế
 Các phương tiện thanh toán bằng ngoại tệ gồm séc, thẻ thanh toán, hối
phiếu và các phương tiện thanh toán khác
 Các loại giấy tờ có giá bằng ngoại tệ gồm trái phiếu, kỳ phiếu, cổ phiếu &
các giấy giờ có giá khác
 Vàng thuộc dự trữ ngoại hối Nhà nước
 Đồng Việt Nam trong trường hợp chuyển vào và chuyển ra khỏi lãnh thổ
Việt Nam hoặc được sử dụng trong thanh toán quốc tế (ví dụ: do người không cư trú nắm giữ)
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
Kinh doanh ngoại hối
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bản về
thị trƣờng ngoại hối
1.1.2 Các đặc trưng của thị trường ngoại hối
 Là một thị trường khổng lồ
 Là một thị trường cạnh tranh hoàn hảo
 Là một thị trường hoạt động hiệu quả
 Là thị trường phi tập trung
 Khối lượng giao dịch tập trung chủ yếu ở thị trường liên ngân hàng
 Đô la Mỹ có vị trí đặc biệt trên thị trường ngoại hối
 Thị trường ngoại hối nhạy cảm với các sự kiện kinh tế, chính trị, xã hội,
tâm lý, nhất là đối với các chính sách tiền tệ của các nước phát triển
1.2 Chức năng của thị trƣờng ngoại hối
 Thỏa mãn nhu cầu thanh khoản quốc tế phát sinh từ các hoạt động tiền
mặt & đầu tư quốc tế
 Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro ngoại hối
 Tạo điều kiện để NHTW các nước có thể thực hiện các hoạt động can
thiệp của mình nhằm điều chỉnh tỷ giá hối đoái, thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.
1.3 Các chủ thể tham gia thị trƣờng ngoại hối
1.3.1 Phân loại theo mục đích tham gia thị trường
 Các chủ thể tham gia với mục đích để thực hiện các giao dịch tiền mặt & đầu tư.
 Phòng ngừa rủi ro ngoại hối do phát sinh các trạng thái ngoại hối tạm thời
– các nhà phòng ngừa rủi ro (hedgers).
 Kiếm lời thông qua việc khai thác tính không thống nhất của tỷ giá ở các
thị trường khác nhau – nhà kinh doanh chênh lệch tỷ giá (arbitragers).
 Nhà đầu cơ (Speculators): chấp nhận rủi ro thông qua việc mua vào hay
bán ra các đồng tiền tại các thời điểm khác nhau để kiếm lời.
1.3.2 Phân loại theo hình thức tổ chức
 Nhóm khách hàng mua bán lẻ
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kinh doanh ngoại hối
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bản về
thị trƣờng ngoại hối
 Các ngân hàng thương mại
 Các định chế tài chính khác
 Các nhà môi giới ngoại hối  Các NHTW
1.3.3 Phân loại theo chức năng trên thị trường
 Nhà tạo giá sơ cấp – những nhà bán buôn
 Nhà tạo giá thứ cấp
 Các nhà chấp nhận giá: là những khách hàng mua bán lẻ
 Nhóm các nhà cung cấp dịch vụ  Nhà môi giới  Nhà đầu cơ
 Người can thiệp trên thị trường
1.4 Tỷ giá hối đoái và các vấn đề liên quan
1.4.1 Khái niệm tỷ giá hối đoái và hai đồng tiền cấu thành tỷ giá
Tỷ giá hối đoái (Exchange Rate) là giá của một đơn vị tiền tệ này được
biểu thị thông qua một số lượng đơn vị tiền tệ khác
Ví dụ: tại một thời điểm, tỷ giá giữa hai đồng USD & VND đang giao dịch
ở mức USD1 = 23.000VND nghĩa là giá của 1 USD là 23.000VND.
Tỷ giá biểu thị tương quan giá trị giữa hai đồng tiền cấu thành tỷ giá.
Trong tỷ giá có hai đồng tiền, một đồng đóng vai trò là đồng tiền yết giá,
còn đồng kia đóng vai trò là đồng tiền định giá.
Đồng tiền yết giá (Commodity Currency): Đồng tiền có số lượng đơn vị là 1
Đồng tiền định giá (Term Currency): là đồng tiền có số đơn vị thay đổi,
phụ thuộc vào quan hệ cung cầu trên thị trường.
1.4.2 Quy ước yết tỷ giá
Tỷ giá giữa hai đồng tiền có thể biểu thị theo nhiều cách khác nhau
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
Kinh doanh ngoại hối
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bản về
thị trƣờng ngoại hối
Người ta dùng mã IOS của các đồng tiền & các con số để biểu thị giá trị tương quan giữa chúng.
TÊN ĐỒNG TIỀN MÃ IOS KÝ HIỆU RIÊNG Đô la Mỹ USD $ Euro EUR € Yen Nhật JPY ¥ Bảng Anh GBP £ Đồng Việt Nam VND đ
Ví dụ: tỷ giá giữa USD & EUR (EUR là đồng yết giá, USD là đồng định giá)  Cách 1: EUR1=USD1.3356  Cách 2: USD1.3356/EUR*  Cách 3: 1.3356USD/EUR*  Cách 4: EUR/USD1.3356 Quy ước:
Tỷ giá giữa hai đồng tiền x và y có thể biểu diễn là : S(x/y) Trong đó: y: đồng yết giá
x: đồng định giá biểu thị giá trị của một đơn vị đồng tiền y
S: số đơn vị đồng tiền x trên một đơn vị đồng tiền y.
 Tỷ giá nghịch đảo (tỷ giá đối ứng) của S(x/y) là
S(x / y)  1 S(y/ x)
Ý nghĩa: số đơn vị đồng tiền y trên một đơn vị đồng tiền x
Nếu S(x/y) tăng, có nghĩa là đồng tiền y tăng giá, đồng tiền x giảm giá & ngược lại.
Ví dụ 1: Tìm tỷ giá đối ứng (tỷ giá nghịch đảo) của các tỷ giá sau:
Tỷ giá đối ứng (tỷ giá nghịch đảo) 1,5670 USD/GBP GBP/USD 0,6381
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 4
Kinh doanh ngoại hối
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bản về
thị trƣờng ngoại hối 1,5140 CHF/USD USD/CHF 0,6605 0,6570 USD/AUD AUD/USD 1,5220 1,2870 CAD/AUD AUD/CAD 0,777
1.4.3 Tỷ giá thay đổi và mức thay đổi giá trị của các đồng tiền
Tại thời điểm 0, tỷ giá S(x/y) là S0
Tại thời điểm 1, tỷ giá S(x/y) là S1
→ Tỷ lệ % tăng hay giảm giá của đồng tiền y so với đồng tiền x là  sS S 1 0  S1 1 S0 S0
→ Tỷ lệ % tăng hay giảm giá của đồng tiền x so với đồng tiền y là 1  1 S S 0 1 s'  S S SSS 1 0 
S1 0  S0 1S S0 1 1 1 SS 0 S 1 0 0 S S 0 0  Ss'  S0 1 S1
→Mối quan hệ giữa mức thay đổi giá trị của hai đồng tiền x & y  s'  s 1 s Ví dụ 2
Thời điểm 10/2/2010: VND17.804/USD
Thời điểm 19/8/2010: VND18.932/USD
Tỷ giá tăng USD tăng giá, VND giảm giá
→ Tỉ lệ tăng giá của USD so với VND sS  1
S0  18.93217.804  6.33% S0 17.804
→Tỉ lệ giảm giá của VND so với USD s'  S  0
S1  17.80418.932  5.95% S 18.932 1 hay
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 5
Kinh doanh ngoại hối
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bản về
thị trƣờng ngoại hốiss'   0.0633  5.95% 1 s 1 0.0633
1.4.4 Các phương pháp yết tỷ giá
1.4.4.1 Yết tỷ giá trực tiếp (direct quotation / price quotation)

Là phương pháp tết tỷ giá theo cách biểu diễn số đơn vị nội tệ trên một
đơn vị ngoại tệ (phương pháp yết giá ngoại tệ trực tiếp)
 Ngoại tệ đóng vai trò là hàng hóa – đồng yết giá
 Nội tệ đóng vai trò là tiền tệ - đồng định giá
→ Tỷ giá tăng: ngoại tệ tăng giá & nội tệ giảm giá
Gọi là trực tiếp vì giá ngoại tệ được bộc lộ trực tiếp bằng tiền (VND), chúng ta
không cần tính toán suy đoán gì thêm. Đơn vị Đồng Hàng hóa yết giá yết giá tiền định Đơn giá giá Hàng hóa thông 1kg VND P(VND/KG) = 12.000 thường  1KG = 12.000VND Gạo Ngoại tệ USD VND E(VND/USD)= 20.000 Đôla Mỹ 1USD = 20.000VND
1.4.4.2 Yết tỷ giá gián tiếp (Indirect quotation / volume quotation)
Phương pháp yết tỷ giá gián tiếp cho biết một đơn vị nội tệ có giá bằng
bao nhiêu đơn vị ngoại tệ.
 Nội tệ đóng vai trò là đồng tiền yết giá, có số đơn vị cố định & là bằng 1 đơn vị.
 Ngoại tệ đóng vai trò là đồng tiền định giá, có số đơn vị thay đổi phụ
thuộc vào quan hệ cung cầu trên thị trường ngoại hối.
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 6
Kinh doanh ngoại hối
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bản về
thị trƣờng ngoại hối Lưu ý:
Khái niệm “nội tệ”, “ngoại tệ” chỉ mang tính tương đối (“nội” đối với
quốc gia này nhưng lại là “ngoại” đối với quốc gia khác). Việt Nam Mỹ Nội tệ: VND Nội tệ: USD Ngoại tệ: USD Ngoại tệ: VND
1.4.4.3 Yết tỷ giá kiểu Châu Âu
 Đồng USD đóng vai trò là đồng tiền yết giá
 Các động tiền khác đóng vai trò là đồng tiền định giá
Ví dụ: SGD/USD = 2,01 (hay 1 USD = 2,01SGD)
1.4.4.4 Yết tỷ giá kiểu Mỹ
 Đồng USD đóng vai trò là đồng tiền định giá
 Các động tiền khác đóng vai trò là đồng tiền yết giá
→ Là cách yết trực tiếp dưới gốc độ nước Mỹ (vì USD là đồng nội tệ đóng
vai trò là đồng định giá, ngoại tệ đóng vai trò là yết giá)
Ví dụ: USD/GBP = 1,5015 (hay 1 GBP = 1,5015USD)
1.4.4.5 Phương pháp yết tỷ giá trong thực tế
 Các quốc gia trên thế giới (có cả Việt Nam) đều áp dụng phương pháp yết
tỷ giá trực tiếp trừ: Anh, New Zealand, Úc & các nước đồng tiền chung EURO
(dùng phương pháp yết tỷ giá gián tiếp)
 Riêng Mỹ vừa áp dụng phương pháp yết tỷ giá trực tiếp và gián tiếp:
 Trực tiếp với ngoại tệ: GBP, AUD, NZD, SDR, EUR
 Gián tiếp với tất cả các ngoại tệ còn lại
1.4.5 Chênh lệch tỷ giá mua vào – bán ra 1USD = 21.220 – 21.235 VND
 Tỷ giá đứng trước: 21.220 gọi là tỷ giá mua vào (bid rate) là tỷ giá tại đó
ngân hàng sẵn sàng mua vào USD (đồng yết giá)
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 7
Kinh doanh ngoại hối
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bản về
thị trƣờng ngoại hối
 Tỷ giá đứng sau: 21.235 gọi là tỷ giá bán ra (ask /offer rate) là tỷ giá tại
đó ngân hàng sẵn sàng bán ra USD (đồng yết giá)
 Tỷ giá bán ra cao hơn tỷ giá mua vào Tỷ giá mua Tỷ giá bán Là tỷ giá nào?
Là tỷ giá đứng Là tỷ giá nào? Là tỷ giá đứng sau trước Ai mua?
Ngân hàng yết giá Ai bán? Ngân hàng yết giá mua bán
Mua đồng tiền Đồng tiền yết giá
Bán đồng tiền Đồng tiền yết giá nào? nào?
Chênh lệch giữa tỷ giá mua vào – bán ra (spread/ “bid-ask spread”)
Chênh lệch giữa tỷ giá mua vào & tỷ giá bán ra gọi là Spread
Tính theo điểm tỷ giá (số điểm tuyệt đối):
Spread askratebidrate
Ví dụ: E(VND/USD) = 21.210 - 21.220
Spread = 21.220 – 21.210 = 10VND, tức 10 điểm
Ý nghĩa: nếu ngân hàng yết giá vừa mua vào vừa bán ra 1 USD thì lãi sẽ là 10 điểm, tức 10VND
Điểm tỷ giá được tính theo tỉ lệ %:
Spread(%)  AskrateBidrate% Bidrate
spread  21.22021.210100% 0.0471% 21.210
Spread là thu nhập của nhà tạo thị trường. Phụ thuộc vào các yếu tố: giá trị
giao dịch, thị trường ngoại hối nơi giao dịch diễn ra, tính ổn định của đồng tiền
tham gia giao dịch & tỷ trọng của các đồng tiền trong giao dịch ngoại hối:
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 8
Kinh doanh ngoại hối
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bản về
thị trƣờng ngoại hối
 Những đồng tiền được giao dịch mua bán phổ biến như: USD, EUR,
JPY…thường có spread nhỏ hơn so với những đồng tiền ít được sử dụng trong thương mại quốc tế.
 Với những đồng tiền có tính ổn định cao thì spread nhỏ hơn so với những
đồng tiền không được ổn định.
 Khi thị trường ổn định, spread hẹp
 Giá trị giao dịch, quy mô giao dịch cũng là yếu tố tác động spread
 Spread trên thị trường bán lẻ cao hơn so với trên thị trường bán buôn
1.4.6 Điểm tỷ giá và pip tỷ giá
Điểm tỷ giá là số (thông thường là số thập phân) cuối cùng của tỷ giá
được yết theo thông lệ trong các giao dịch ngoại hối. Ví dụ 3
1USD = 1,2530 CHF 1 điểm có nghĩa là 0.0001 CHF
1USD = 118,72 JPY 1 điểm có nghĩa là 0.01 JPY
1USD = 21.210 VND 1 điểm có nghĩa là 1VND
1AUD = 0.9570USD 1 điểm có nghĩa là 0.0001USD
Chữ số đứng sau points gọi là pips
1.4.7 Tỷ giá chéo
Tỷ giá chéo là tỷ giá được tính trên cơ sở các tỷ giá của hai đồng tiền đó
với một đồng tiền thứ ba
* Tỷ giá chéo giản đơn
Tỷ giá chéo trong trường hợp không tồn tại chênh lệch tỷ giá mua và bán
gọi là tỷ giá chéo giản đơn.
Giả sử có 3 đồng tiền x, y & z, có thể tính tỷ giá giữa x& y dựa trên tỷ giá
của 2 đồng tiền này với đồng tiền z
Đồng thứ 3 là đồng yết giá trong cả hai tỷ giá Ví dụ 4
S(VND/USD)=14.513  1USD = 14.513VND
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 9
Kinh doanh ngoại hối
Chƣơng 1: Những vấn đề cơ bản về
thị trƣờng ngoại hối
S(SGD/USD)=5,1324  1USD = 5,1324SGD 14.513VND = 5,1324SGD 1SGD=2,828VND
S(x y)  S(x z) S(y z)
Đồng tiền thứ 3 là đồng yết giá với x và định giá với y
S(x y)  S(x z)S(z y)
Đồng tiền thứ 3 là đồng yết giá với y và định giá với x S(x y)  1
S(z x)  S(y z)
Đồng tiền thứ 3 là đồng định giá với x và với y
S(x y)  S(z y) S(z x)
* Tỷ giá chéo mua vào – bán ra S(x/y)=(a;b)→S(y/x) = ? NH mua đồng tiền y = ax
NH bán đồng tiền x = 1 đồng tiền y a
Đồng tiền trung gian là đồng yết giá
Cho các thông S(VND/USD) BidAsk (VND USD) (VND USD) (16.100-16.110) (a,b) số thị trường S(SGD/USD) BidAsk (1,4250-1,4260) (c,d) (SGD USD) (SGD USD) Tính tỷ giá S(VND/SGD) BidAsk (?-?) (x,y) (VND SGD) (VND/SGD) chéo?
Tính tỷ giá Ask Khách hàng Ngân hàng
Tỷ giá ngân hàng áp dụng của ngân hàng VND USD 1USD = b VND (bán) (bán)
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 10