Giáo trình môn kinh tế vi mô
Giáo trình môn kinh tế vi mô, giúp bạn học tập và ôn luyện
120
60 lượt tải
Tải xuống
Môn: Kinh tế vi mô (KTVM)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
256 trang
10 tháng trước
Tác giả:
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
lOMoARcPSD|36723385
2
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
Thực tế cho thấy rằng hoạt ộng thưßng xuyŒn của con ngưßi l hoạt ộng kinh tế, n bao gßm hoạt
ộng kinh doanh h ng h a hoặc dịch vụ, hoạt ộng mua bÆn t i sản t i ch nh, hoạt ộng t n dụng ( i
vay, cho vay) CÆc hoạt ộng kinh tế thưßng nhằm mục ch tạo ra sản phẩm hay dịch vụ ể thỏa mªn
nhu cầu của con ngưßi nŒn chœng ng một vai tr hết sức quan trọng. V vậy, việc h nh th nh một m
n khoa học nghiŒn cứu hoạt ộng kinh tế của con ngưßi l rất cần thiết. Điều n y giải th ch l do ra
ßi của m n kinh tế học. NghiŒn cứu kinh tế học giœp cho con ngưßi hiểu về cÆch thức vận h nh
của nền kinh tế n i chung v cÆch thức ứng xử của từng chủ thể tham gia v o nền kinh tế n i riŒng.
Kinh tế học quan t m ến h nh vi của to n bộ nền kinh tế táng thể v h nh vi của cÆc chủ thể riŒng
lẻ trong nền kinh tế, bao gßm cÆc doanh nghiệp, hộ tiŒu døng, ngưßi lao ộng v Ch nh phủ. Ngo
i ra, nghiŒn cứu kinh tế vi m giœp chœng ta hiểu ược cÆch thức cÆc doanh nghiệp l m thế n o ể
tối a h a lợi nhuận? CÆc hộ tiŒu døng l m thế n o ể tối a h a ược lợi ch? Ngưßi lao ộng l m thế n
o ể tối a h a tiền c ng? V Ch nh phủ l m thế n o ể tối a h a ược phœc lợi xª hội. Chœng ta sẽ c ược
những giải Æp cụ thể sau khi nghiŒn cứu xong m n học n y.
1.1. Đßi t°ÿng v nội dung nghiŒn cứu kinh t¿ hßc vi m
1.1.1. KhÆi nißm kinh t¿ hßc v kinh t¿ hßc vi m
Kinh tế học thực sự ra ßi từ năm 1776 Ænh dấu mốc quan trọng l tÆc phẩm B n về ngußn
gốc của cải của Adam Smith nh kinh tế học ngưßi Anh. Kinh tế học l m n khoa học
nghiŒn cứu cÆch thức m cÆ nh n v xª hội lựa chọn việc sử dụng ngußn lực khan hiếm
của m nh như thế n o. CÆc nh kinh tế học thống nhất vấn ề cốt lıi trong kinh tế học l vấn
ề khan hiếm.
Sá dĩ c thể n i như vậy l v bất kỳ một chủ thể n o trong nền kinh tế, Ch nh phủ, doanh
nghiệp, cÆ nh n hay nh n chung to n bộ nền kinh tế cũng phải ối mặt với sự khan hiếm.
Cụ thể l :
• Đối với cÆ nh n, khan hiếm thể hiện á tiền bạc mong muốn nhiều nhưng tiền (thu
nhập) c giới hạn. Hay khan hiếm thßi gian (1 ng y chỉ c 24 giß) muốn l m nhiều việc
nhưng thßi gian c hạn, v mỗi ngưßi ều phải d nh thßi gian ể nghỉ ngơi, tÆi tạo lại sức
lao ộng của m nh.
• Đối với doanh nghiệp, chœng ta c thể thấy sự khan hiếm về vốn thiếu tiền ể lao ộng
giỏi, mÆy m c, trang thiết bị. Hay khan hiếm lao ộng ặc biệt l lao ộng c chất lượng
cao.
• Đối với một nền kinh tế dø l cưßng quốc hay cÆc nước nghŁo cũng phải ối mặt với
khan hiếm.
V dụ: Khan hiếm về t i nguyŒn thiŒn nhiŒn ể sản xuất ra cÆc h ng h a phục vụ cho
nhu cầu của tất cả ngưßi d n. CÆc nước vẫn phải nhập khẩu những nguyŒn vật liệu,
hay phải nhập khẩu cả h ng tiŒu døng. Chœng ta c thể thấy á cÆc nước gi u v dụ như
Mỹ, bŒn cạnh những ng i nh chọc trßi vẫn c những căn nh ược v như à chuột Mỹ.
Khi ối diện với sự khan hiếm, cÆc chủ thể trong nền kinh tế bắt buộc phải lựa chọn.
V kinh tế học ra ßi rất kịp thßi, giải th ch ược h nh vi lựa chọn của cÆc chủ thể trong
nền kinh tế l như thế n o? Một khÆi niệm khÆc về kinh tế học: Kinh tế học l m n khoa
học của sự lựa chọn trong iều kiện khan hiếm. KhÆi niệm n y nŒu ra mục ch của sự
ra ßi của kinh tế học l ể giải quyết vấn ề khan hiếm.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
Kinh tế học l m n khoa học xª hội nghiŒn cứu sự sản xuất, ph n phối v tiŒu døng cÆc
loại h ng h a v dịch vụ. NghiŒn cứu kinh tế học nhằm mục ch giải th ch cÆch thức
cÆc nền kinh tế vận ộng v cÆc tÆc nh n kinh tế tương tÆc với nhau. CÆc nguyŒn
tắc kinh tế ược ứng dụng trong ßi sống xª hội, trong thương mại, t i ch nh v h nh ch nh
c ng, thậm ch l trong ng nh tội phạm học, giÆo dục, xª hội học, luật học v nhiều ng nh
khoa học khÆc. Kinh tế học cũng như cÆc m n khoa học khÆc, nghiŒn cứu á cÆc
cấp ộ khÆc nhau. Kinh tế học ược ph n chia th nh hai bộ phận chủ yếu l kinh tế học vi
m v kinh tế học vĩ m . Kinh tế học vi m l một bộ phận của kinh tế học chuyŒn nghiŒn
cứu v ph n t ch cÆc h nh vi kinh tế của cÆc tÆc nh n trong nền kinh tế: ngưßi tiŒu
døng, cÆc hªng sản xuất kinh doanh v Ch nh phủ. Kinh tế vĩ m l một bộ phận của kinh
tế học nghiŒn cứu cÆc vấn ề kinh tế táng hợp của một nền kinh tế như tăng trưáng,
lạm phÆt, thất nghiệp, cÆc ch nh sÆch kinh tế vĩ m ...
Như vậy c thể thấy, kinh tế học vi m chuyŒn nghiŒn cứu h nh vi kinh tế của cÆc cÆ
nh n, những nh m ơn lẻ cấu th nh nŒn nền kinh tế. Kinh tế vĩ m coi to n bộ nền kinh
tế như một táng thể v n nghiŒn cứu cÆc vấn ề táng hợp của một nền kinh tế. Nếu coi
nền kinh tế như một bức tranh, kinh tế vĩ m sẽ nghiŒn cứu táng thể to n bức tranh.
Kinh tế vi m nghiŒn cứu từng họa tiết, từng chi tiết cấu th nh nŒn bức tranh .
Mặc dø c sự khÆc biệt, nhưng kinh tế vi m v kinh tế vĩ m c mối quan hệ mật thiết với
nhau. Chœng ta sẽ kh ng thể hiểu ược cÆc hiện tượng kinh tế vĩ m nếu kh ng xem xØt
cÆc quyết ịnh kinh tế vi m , v những thay ái trong to n bộ nền kinh tế phÆt sinh từ
cÆc quyết ịnh của h ng triệu cÆ nh n.
V dụ, d ng ngưßi di d n ra th nh thị l m việc sẽ dẫn tới sự thay ái trong nền kinh tế, l m
cho lao ộng n ng nghiệp á n ng th n giảm, thất nghiệp á th nh thị tăng. H nh vi kinh tế
vi m c tÆc ộng ến việc ưa ra ch nh sÆch vĩ m . Cũng v dụ trŒn l việc tăng ầu tư cho
n ng th n, phÆt triển cÆc khu c ng nghiệp á n ng th n ể hœt lao ộng về khu vực n y.
Ngược lại, cÆc ch nh sÆch vĩ m tÆc ộng trá lại ến cÆc h nh vi của cÆc chủ thể trong
nền kinh tế. Chẳng hạn, một nh kinh tế c thể nghiŒn cứu ảnh hưáng của ch nh sÆch
tăng lªi suất ối với mức sản xuất v tiŒu døng một loại h ng h a hay dịch vụ n o . Nh
kinh tế cần chœ khi lªi suất tăng l m cho tiết kiệm tăng v c thể giảm chi tiŒu. Đßng
thßi, lªi suất tăng l m cho chi ph vay vốn kinh doanh tăng, doanh nghiệp c thể kh ng ủ
vốn ể sản xuất kinh doanh, c thể thu hẹp quy m sản xuất...
1.1.2. Kinh t¿ hßc thăc chứng v kinh t¿ hßc chuẩn tÃc
Kinh tế học cũng c thể ược ph n chia th nh kinh tế học thực chứng v kinh tế học chuẩn tắc.
Kinh tế học thực chứng m tả, ph n t ch, giải th ch cÆc sự kiện, hiện tượng kinh tế một
cÆch khÆch quan, khoa học. Để c thể nhận biết u l nghiŒn cứu kinh tế học thực chứng,
chœng ta xem xØt nghiŒn cứu c trả lßi cho cÆc c u hỏi sau hay kh ng? Vấn ề l g ? L
như thế n o? Tại sao lại như vậy? Điều g sẽ xảy ra nếu? Khi nghiŒn cứu kinh tế học thực
chứng chœng ta xem xØt những luận iểm dưới dạng: Nếu iều n y thay ái th iều kia sẽ xảy
ra. Chœng ta c thể thấy v dễ h nh dung về bản chất của kinh tế học thực chứng theo quan
iểm n y giống như những m n khoa học tự nhiŒn như: toÆn, l , h a...
V dụ: Lạm phÆt tăng cao l m cho ßi sống của ngưßi d n kh khăn hơn.
lOMoARcPSD|36723385
4
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
Kinh tế chuẩn tắc liŒn quan ến việc Ænh giÆ chủ quan của cÆc cÆ nh n, phÆn xØt về
mặt giÆ trị. CÆc nghiŒn cứu kinh tế học chuẩn tắc thưßng ể trả lßi cho c u hỏi: NŒn l
m g ? NŒn l m như thế n o?
V dụ: Ch nh phủ cần c ch nh sÆch giảm tỷ lệ lạm phÆt. Hay ể giảm thiểu hậu quả của tai
nạn giao th ng, Ch nh phủ nŒn quy ịnh cÆc chủ phương tiện m t phải ội mũ bảo hiểm khi
tham gia giao th ng.
Mặc dø c sự khÆc biệt thể hiện á mức ộ Ænh giÆ ch n thực của n , nhưng nhận ịnh thực
chứng v chuẩn tắc c mối quan hệ với nhau. Quan iểm thực chứng ược h nh th nh dựa trŒn
sự thống nhất mang t nh phá biến v khÆch quan, n l cơ sá cho cÆc quan iểm về chuẩn tắc
về những quyết ịnh, ch nh sÆch n o l nŒn l m. Hay n i cÆch khÆc, kinh tế học thực
chứng l trung t m của kinh tế học v kinh tế học chuẩn tắc sẽ l nh n tố thœc ẩy v tạo ra
hướng nghiŒn cứu mới cho kinh tế học thực chứng.
Chœng ta c thể h nh dung sự kết hợp giữa kinh tế học thực chứng v kinh tế học chuẩn tắc
th ng qua phÆt biểu sau: Những ngưßi cao tuái c chi ph chăm s c y tế rất cao (Thực chứng)
v Ch nh phủ nŒn trợ cấp cho họ (Chuẩn tắc) .
1.1.3. Đßi t°ÿng v nội dung nghiŒn cứu căa kinh t¿ hßc vi m
Qua những ph n t ch khÆi niệm về kinh tế học, chœng ta c thể thấy cÆc tÆc nh n trong
nền kinh tế ều phải ối mặt với sự khan hiếm, v vậy m họ lu n phải quyết ịnh sự lựa chọn.
V sự lựa chọn của họ ược l giải th ng qua cÆc nghiŒn cứu của kinh tế học vi m . Như
vậy, ối tượng nghiŒn cứu của kinh tế vi m l h nh vi kinh tế của cÆc tÆc nh n trong nền
kinh tế. Để hiểu hơn về ối tượng nghiŒn cứu th m n học kinh tế vi m ược tr nh b y hệ
thống những nội dung chủ yếu sau:
• Sử dụng c ng cụ ưßng giới hạn khả năng sản xuất ể ph n t ch sự khan hiếm ngußn lực
v ưßng giới hạn khả năng sản xuất.
• Ph n t ch cung v cầu về h ng h a v dịch vụ, giÆ cả thị trưßng v cÆc mối quan hệ qua
lại của chœng. NghiŒn cứu sự can thiệp của Ch nh phủ v o nền kinh tế thị trưßng.
• Ph n t ch h nh vi lựa chọn của ngưßi tiŒu døng ể tối a h a lợi ch khi phải ối diện với
sự khan hiếm ngußn lực.
• NghiŒn cứu v ph n t ch h nh vi lựa chọn của nh sản xuất: xÆc ịnh chi ph , doanh thu,
lợi nhuận, v việc lựa chọn ầu v o như thế n o ể tối a h a sản lượng v tối thiểu h a chi ph
.
• Ph n t ch cÆc cấu trœc thị trưßng bao gßm thị trưßng cạnh tranh ho n hảo, thị trưßng
ộc quyền thuần tœy, cạnh tranh ộc quyền v ộc quyền nh m.
• Ph n t ch thị trưßng cÆc yếu tố ầu v o bao gßm cÆc ầu v o chủ yếu như: lao ộng, vốn,
t i nguyŒn thiŒn nhiŒn.
1.1.4. Ph°ơng phÆp nghiŒn cứu kinh t¿ vi m
Kinh tế học l một m n khoa học nŒn phương phÆp nghiŒn cứu kinh tế học cũng tương
tự cÆc m n khoa học tự nhiŒn như sinh học, hoÆ học hay vật l . Tuy nhiŒn v kinh tế
học nghiŒn cứu h nh vi kinh tế của con ngưßi, nŒn phương phÆp nghiŒn cứu kinh tế
học n i chung v kinh tế học vi m n i riŒng cũng c nhiều iểm khÆc với cÆc m n khoa học
tự nhiŒn khÆc. Phương phÆp nghiŒn cứu của kinh tế học vi m bao gßm:
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
• Phương phÆp m h nh h a: Bao gßm việc x y dựng m h nh, phÆt triển m h nh bằng
cÆch ph n t ch dựa trŒn cÆc dữ liệu thu thập ược, kiểm chứng thực tế.
• Phương phÆp so sÆnh tĩnh: Theo phương phÆp n y, cÆc giả thuyết kinh tế về mối
quan hệ giữa cÆc biến lu n phải i kŁm với giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh ng ái (Ceteris
Paribus) trong m h nh ưa ra.
• Phương phÆp ph n t ch cận biŒn: Đy l phương phÆp ặc thø của kinh tế học n i chung
v kinh tế học vi m n i riŒng. N cũng l phương phÆp cơ bản của sự lựa chọn kinh tế
tối ưu bái v bất cứ sự lựa chọn n o cũng phải dựa trŒn sự so sÆnh giữa lợi ch mang
lại v chi ph bỏ ra. Phương phÆp ph n t ch cận biŒn ược sử dụng ể t m ra iểm tối ưu
của sự lựa chọn. Theo phương phÆp n y, chœng ta phải so sÆnh lợi ch v chi ph tại
mỗi ơn vị h ng h a, dịch vụ ược sản xuất (hoặc tiŒu døng) tăng thŒm. Lợi ch v chi ph
ược gọi l lợi ch cận biŒn v chi ph cận biŒn.
M h nh kinh tế v x y dựng m h nh kinh tế:
• XÆc ịnh vấn ề nghiŒn cứu: Bước ầu tiŒn ược Æp dụng trong phương phÆp
nghiŒn cứu kinh tế học l phải xÆc ịnh ược vấn ề nghiŒn cứu hay c u hỏi nghiŒn
cứu.
• X y dựng m h nh v phÆt triển m h nh: X y dựng m h nh kinh tế ể t m ược c u trả lßi
cho vấn ề nghiŒn cứu ª xÆc ịnh. M h nh kinh tế l một cÆch thức m tả thực tế ª ược
ơn giản h a ể hiểu v dự oÆn ược mối quan hệ của cÆc biến số. M h nh kinh tế c thể
ược m tả bằng lßi, bảng số liệu, ß thị hay cÆc phương tr nh toÆn học.
• M h nh kinh tế: CÆc m h nh thưßng dựa trŒn những giả ịnh về h nh vi của cÆc biến
số ª ược l m ơn giản hoÆ hơn so với thực tế. Ngo i ra m h nh chỉ tập trung v o những
biến số quan trọng nhất ể giải th ch vấn ề nghiŒn cứu. à v dụ về xăng dầu, trong thực
tế, cÆc biến số c thể liŒn quan ến lượng tiŒu thụ xăng dầu bao gßm giÆ cả xăng dầu,
thu nhập của ngưßi tiŒu døng, giÆ cả cÆc h ng h a khÆc hay iều kiện thßi tiết... Bằng
kiến thức của m nh, nh kinh tế học sẽ phải lựa chọn cÆc biến số th ch hợp v loại bỏ
những biến t c liŒn quan hay kh ng c ảnh hưáng ến lượng xăng dầu. Trong trưßng hợp
ơn giản nhất, nh kinh tế học sẽ loại bỏ sự phức tạp của thực tế bằng cÆch giả ịnh chỉ
c giÆ của xăng dầu quyết ịnh ến lượng tiŒu thụ xăng dầu c n cÆc yếu tố khÆc l kh
ng thay ái. Mục tiŒu của m h nh kinh tế l dự bÆo hoặc tiŒn oÆn kết quả khi cÆc
biến số thay ái. M h nh kinh tế c hai nhiệm vụ quan trọng. Thứ nhất, chœng giœp chœng
ta hiểu nền kinh tế hoạt ộng như thế n o. Bằng cÆch m tả vấn ề nghiŒn cứu th ng qua
m h nh ơn giản, chœng ta c thể hiểu s u hơn một v i kh a cạnh quan trọng của vấn ề.
Thứ hai, cÆc m h nh kinh tế ược sử dụng ể h nh th nh cÆc giả thuyết kinh tế.
• Kiểm chứng giả thuyết kinh tế: M h nh kinh tế chỉ c ch khi v chỉ khi n ưa ra ược
những dự oÆn œng. à bước n y, cÆc nh kinh tế học sẽ tập hợp cÆc số liệu ể kiểm
chứng lại giả thuyết. Nếu kết quả thực nghiệm phø hợp với giả thuyết th giả thuyết ược
c ng nhận c n nếu ngược lại, giả thuyết sẽ bị bÆc bỏ. C hai vấn ề liŒn quan ến việc
giải th ch cÆc số liệu kinh tế. Thứ nhất l vấn ề liŒn quan ến giả ịnh cÆc yếu tố khÆc
kh ng thay ái v vấn ề c n lại liŒn quan ến quan hệ nh n quả.
lOMoARcPSD|36723385
6
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
• Giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh ng thay ổi: CÆc giả thuyết kinh tế về mối quan hệ giữa
cÆc biến lu n phải i kŁm với giả ịnh Ceteris Paribus trong m h nh. Ceteris Paribus l
một thuật ngữ Latinh ược sử dụng thưßng xuyŒn trong kinh tế học c nghĩa l cÆc yếu
tố khÆc kh ng thay ái. Trong v dụ về xăng dầu, giả ịnh quan trọng của m h nh l thu
nhập của ngưßi tiŒu døng, giÆ cả cÆc h ng hoÆ khÆc v một v i biến số khÆc kh ng
thay ái. Giả ịnh n y cho phØp chœng ta tập trung v o mối quan hệ giữa hai biến số ch
nh yếu: GiÆ xăng dầu v lượng tiŒu thụ xăng dầu trong từng thÆng. Trong kinh tế
học, muốn kiểm tra giả thuyết về mối quan hệ giữa cÆc biến số kinh tế, cÆc nh kinh
tế thưßng phải sử dụng cÆc kỹ thuật ph n t ch thống kŒ ược thiết kế riŒng cho trưßng
hợp cÆc yếu tố khÆc kh ng thể cố ịnh ược.
• Ph n t ch quan hệ nh n quả: CÆc giả thuyết kinh tế thưßng m tả mối quan hệ giữa
cÆc biến số m sự thay ái của biến số n y l nguyŒn nh n khiến một (hoặc) cÆc biến
khÆc thay ái theo. Biến chịu sự tÆc ộng ược gọi l biến phụ thuộc c n biến thay ái tÆc
ộng ến cÆc biến khÆc ược gọi l biến ộc lập. Biến ộc lập ảnh hưáng ến biến phụ thuộc
nhưng bản th n th chịu sự tÆc ộng của cÆc biến số khÆc ngo i m h nh. Phương phÆp
c n bằng táng quÆt: Døng ể ph n t ch c n bằng chung trŒn cÆc thị trưßng.
1.1.5. C ng cā ph n t ch kinh t¿ hßc vi m
Phương phÆp sử dụng m h nh toÆn l phương phÆp sử dụng cÆc m h nh toÆn học ể ph
n t ch cÆc mối quan hệ giữa cÆc biến số kinh tế với nhau. CÆc c ng cụ ể ph n t ch kinh
tế học vi m l cÆc m h nh toÆn kinh tế. M h nh toÆn c thể ược sử dụng khi nghiŒn cứu
cÆc vấn ề kinh tế vi m bao gßm: bảng biểu, h m số, ß thị ể i tới thiết lập m h nh, x y dựng
phương tr nh ể t m cÆc iểm tối ưu. CÆc c ng thức, phương tr nh ại số cũng l những c ng
cụ thiết yếu v rất quan trọng trong việc x y dựng cÆc m h nh v giải th ch cÆc quy luật
trong kinh tế học. Đß thị ược coi l một trong những c ng cụ trực quan ược sử dụng ể m tả
sự vận ộng của cÆc biến số kinh tế.
Khi sử dụng ß thị, chœ l ộ dốc của một ưßng tuyến t nh l tan của g c hợp bái ưßng với
chiều dương của trục ho nh Độ dốc kh ng ái. Ta c : ô ô ôX X X
t t 1
ôY
α ôX
O
X
H nh 1.1. M hnh °ờng cung ôY
Độ dốc của ưßng S l : tanñ
ôó
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
Hnh 1.2.
M hnh
°ờ
ng c
Á
u
Độ
d
ố
c c
ủ
a
ưß
ng D:
Y
tan
tan
ô
ò ñ
ô
ó
Độ
d
ố
c t
ạ
i m
ỗ
i
i
ể
m c
ủ
a
ưß
ng cong l tan c
ủ
a gc
ượ
c h
ợ
p b
á
i ti
ế
p tuy
ế
n v
ớ
i cÆc
i
ể
m trŒn
ưß
ng
v
ớ
i chi
ề
u d
ươ
ng c
ủ
a tr
ụ
c honh
Độ
d
ố
c thay
á
i.
Hnh 1.3.
M hnh
°ờ
ng gi
ớ
i h
ạ
n kh
ả
n
ă
ng s
ả
n xu
¿
t
Độ
d
ố
c t
ạ
i
i
ể
m D:
Y
tan
tan
ô
ò ñ
ô
ó
Khi ni
ưß
ng no d
ố
c h
ơ
n hay
ộ
d
ố
c t
ạ
i
i
ể
m no h
ơ
n, chœng ta xem xØt giÆ tr
ị
tuy
ệ
t
ố
i c
ủ
a
ộ
d
ố
c c
ủ
a cÆc
ưß
ng v tr
ị
tuy
ệ
t
ố
i c
ủ
a
ộ
d
ố
c t
ạ
i cÆc
i
ể
m v
ớ
i nhau.
Ngoi cng c
ụ
phn tch tr
ự
c quan l hnh h
ọ
c, khi nghiŒn c
ứ
u, ng
ưß
i h
ọ
c c th
ể
s
ử
d
ụ
ng
cÆc ph
ươ
ng trnh toÆn h
ọ
c
ể
m t
ả
, tnh toÆn v xÆc
ị
nh cÆc
i
ể
m t
ố
i
ư
u (c
ự
c
ạ
i v
c
ự
c ti
ể
u) nh
ư
:
ph
ươ
ng trnh
ưß
ng t
á
ng chi ph TC = aQ
3
+ bQ
2
+ cQ + d; ph
ươ
ng trnh
hm c
ầ
u Q
D
= a + bP + cM + dP
R
; ph
ươ
ng trnh
ưß
ng cung Q
S
= c + dQ...
1.2.
S
ă
khan hi
¿
m ngu
ß
n l
ă
c v
°ờ
ng gi
ớ
i h
ạ
n kh
ả
n
ă
ng s
ả
n xu
¿
t
1.2.1.
S
ă
khan hi
¿
m ngu
ß
n l
ă
c v chi ph c
ơ
h
ộ
i
Ngu
ß
n l
ự
c l t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng y
ế
u t
ố
ượ
c s
ử
d
ụ
ng
ể
s
ả
n xu
ấ
t hng ha hay d
ị
ch v
ụ
v
c th
ể
ượ
c g
ọ
i theo m
ộ
t tŒn khÆc l cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t. Ngu
ß
n l
ự
c
ượ
c chia thnh
b
ố
n nhm:
Đấ
t
ai: T
ấ
t c
ả
ngu
ß
n l
ự
c trong v trŒn m
ặ
t
ấ
t, v d
ụ
:
r
ừ
ng, khoÆng s
ả
n,
ấ
t tr
ß
ng
tr
ọ
t,
ấ
t xy d
ự
ng...
O
lOMoARcPSD|36723385
8
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
• Lao ộng l ngưßi lao ộng, chất lượng, kỹ năng tr nh ộ của ngưßi lao ộng.
• Vốn kh ng chỉ ề cập ến tiền m c n bao gßm những h ng h a c thßi gian sử dụng l u d i v
nhằm sản xuất ra h ng h a hay dịch vụ khÆc. V dụ: nh xưáng, trang thiết bị, d y chuyền
sản xuất.
• Khả năng kinh doanh, khả năng tạo ra c ng nghệ sản xuất mới. Khả năng kết hợp vốn
lao ộng ất ai nhằm ạt ược hiệu quả. Vấn ề á y kh ng phải l c bao nhiŒu ất ai, bao
nhiŒu lao ộng hay bao nhiŒu vốn m vấn ề l sử dụng chœng như thế n o cho hiệu quả.
Chœng ta c thể thấy rı iều n y th ng qua xem xØt Việt Nam v Nhật Bản. Sau chiến tranh
thế giới II, ngußn lực về vốn như nhau, Việt Nam c ngußn lực lao ộng dßi d o hơn, nhưng
ngußn lực về khả năng kinh doanh kh ng bằng Nhật Bản nŒn nền kinh tế Việt Nam phÆt
triển chậm hơn.
Chœng ta c thể hiểu ơn giản, khan hiếm l t nh trạng h ng h a, dịch vụ hoặc ngußn lực kh
ng ủ so với mong muốn hay nhu cầu. Theo David Begg, một ngußn lực khan hiếm l ngußn
lực m tại iểm giÆ bằng kh ng th lượng cầu về n lớn hơn lượng cung sẵn c .
Như vậy, ối với cÆc ngußn lực c mức giÆ lớn hơn kh ng (c nghĩa l chœng ta phải trả một
mức giÆ nhất ịnh n o ể c ược một sản phẩm m chœng ta cần) th l cÆc ngußn lực khan
hiếm. CÆc ngußn lực c giÆ bằng kh ng (c nghĩa l cho kh ng) th khả năng cung ứng kh ng
ủ cho nhu cầu.
Ngußn lực l khan hiếm v số lượng ngußn lực ược sử dụng ể sản xuất ra h ng h a, dịch vụ l
c hạn ng y một cạn kiệt. Chœng ta c thể thấy sự cạn kiệt t i nguyŒn khoÆng sản, ất ai, l
m sản, hải sản... Trong khi , nhu cầu h ng hoÆ v dịch vụ l v hạn, ng y c ng tăng, c ng a
dạng v phong phœ, nhất l chất lượng ng y c ng cao. Chẳng hạn ngưßi ta muốn c nước mÆy
trong nh , hệ thống sưái ấm, iều h a nhiệt ộ, tủ lạnh, học h nh, lương thực, tivi, sÆch bÆo,
t , du lịch, thể thao, h a nhạc, chỗ á, quần Æo, kh ng kh trong l nh...
Do vậy, vấn ề lựa chọn kinh tế tối ưu ng y c ng phải ặt ra một cÆch nghiŒm tœc, gay gắt
v thực hiện một cÆch rất kh khăn. Đ l i hỏi tất yếu của nhu cầu ng y một tăng v t i nguyŒn
ng y một khan hiếm.
Con ngưßi phải ối mặt với sự khan hiếm ngußn lực nŒn lu n phải lựa chọn tối ưu. Việc
lựa chọn sẽ ưa ến cho con ngưßi tới sự Ænh ái Muốn sản xuất thŒm một ơn vị h ng h a n
y th phải từ bỏ một lượng h ng h a khÆc. Đy ch nh l chi ph cơ hội ể sản xuất một h ng h
a. Vậy chi ph cơ hội l g ?
Chi ph cơ hội: l giÆ trị của phương Æn tốt nhất bị bỏ qua khi thực hiện sự lựa chọn. Chi
ph cơ hội lu n xuất hiện khi t nh trạng khan hiếm ngußn lực xảy ra, v khi ngưßi ta sẽ buộc
phải Ænh ái, nếu tiến h nh hoạt ộng n y th phải bỏ hoạt ộng khÆc. Ch nh v vậy, khi ưa ra
bất cứ sự lựa chọn kinh tế n o, chœng ta cũng phải c n nhắc so sÆnh cÆc phương Æn với
nhau dựa theo chi ph cơ hội của cÆc phương Æn với nguyŒn tắc chọn phương Æn c chi
ph cơ hội l nhỏ nhất (xem Case study 1.1 Chi ph cơ hội).
V dụ: Chi ph cơ hội của i học v kh ng i học (á nh ). Hay thay v nh ầu tư ầu tư v o chứng
khoÆn lại gửi tiền v o ng n h ng.
Chœng ta cần chœ chi ph cơ hội kh ng phải l táng giÆ trị cÆc lựa chọn bị bỏ lỡ m chỉ l
giÆ trị của lựa chọn tốt nhất c thể bái v ngưßi ta kh ng thể n o cøng một lœc sử dụng nhiều
lựa chọn thay thế ược. Với ngußn lực khan hiếm th năng lực sản xuất của to n bộ nền kinh
tế sẽ ược biểu diễn như thế n o. Chœng ta sẽ i nghiŒn cứu ến khÆi niệm ưßng giới hạn
khả năng sản xuất.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
Chi ph cơ hội
Trong kinh tế hßc c một khÆi niệm m t i r¿t th ch: Chi ph cơ hội . Chi ph cơ hội l khoản chi ph
v h nh m bạn phải trả khi lựa chßn phương Æn n y m kh ng lựa chßn một phương Æn khÆc.
Chi ph cơ hội dựa trŒn cơ sở l nguồn lực khan hiếm nŒn buộc chœng ta phải thực hiện sự
lựa chßn. Lựa chßn tức l thực hiện sự Ænh ổi, tức l ể nhận ược một lợi ch n o , chœng ta phải
Ænh ổi hoặc bá qua một chi ph nh¿t ịnh cho n . Như vậy, chi ph cơ hội của một phương Æn
ược lựa chßn l giÆ trị của phương Æn tốt nh¿t bị bá qua khi thực hiện sự lựa chßn (v l những
lợi ch m¿t i khi chßn phương Æn n y m kh ng chßn phương Æn khÆc) .
N i n m na một cÆch ời thường th thế n y: Nếu như bạn c 100 triệu ồng trong tay, bạn quyết
ịnh Áu tư to n bộ số tiền ể kinh doanh một xe nước m a chẳng hạn. Khi bạn thực hiện h nh vi
n y, ngo i những chi ph hữu h nh bạn phải bá ra ể thực hiện việc Áu tư như tiền mua xe nước
m a, tiền thuŒ mặt bằng, tiền mua vật dụng, tiền mua nguyŒn vật liệu... th sẽ tồn tại một chi
ph khÆc nữa m bạn kh ng nh n th¿y.
Đ l , giả như bạn kh ng kinh doanh nước m a, m em số tiền n y gửi ng n h ng, hoặc thực hiện
một h nh vi Áu tư khÆc, th c thể bạn cũng sẽ nhận ược một khoản lợi nhuận khÆc lớn hơn
khoản lời khi bạn kinh doanh nước m a.
Cuộc sống cũng như vậy. Cuộc sống l một quÆ tr nh lựa chßn. Khi bạn lựa chßn phương Æn
n y n sẽ dẫn ến kết quả kia, hay khi bạn lựa chßn một phương Æn kia n sẽ dẫn ến kết quả n
y. SÆng nay, bạn quyết ịnh ăn x i. T¿t nhiŒn, bạn ª m¿t i cơ hội ược ăn ổ bÆnh m m bạn
cũng r¿t th ch (kh ng phải v bạn thiếu tiền m v cÆi dạ d y bạn c giới hạn). Khi bạn lựa chßn
yŒu anh ch ng/c n ng n y, biết u bạn ª lỡ m¿t một anh ch ng/c n ng khÆc phø hợp hơn với m
nh.
Khi bạn chßn hßc ng nh kinh tế, biết u ộc giả ª lỡ m¿t một nh văn t i năng l bạn trong tương
lai. CÆch so sÆnh n y c lẽ hơi thiển cận v quÆ lược giản, kh ng suy xØt ến ho n cảnh xung
quanh sự việc. Nhưng mßi việc, từ nhá cho ến lớn, dø l c ng việc, hay t nh yŒu, hay cuộc sống.
Mỗi lựa chßn v quyết ịnh của bạn cũng ồng nghĩa với việc bạn ª m¿t thŒm một chi ph ể c cơ
hội khÆc c thể tốt hơn.
T¿t nhiŒn, ngay cả cÆc nh kinh tế hßc t i ba nh¿t cũng kh ng thể t nh toÆn ch nh xÆc chi ph
cơ hội thực sự của một phương Æn lựa chßn. V thế, trong cuộc sống chœng ta lại c ng kh ng
thể ưa ra những quyết ịnh œng ắn nếu chỉ dựa trŒn việc t nh toÆn cÆc chi phi cơ hội. Bởi l
m sao con người c thể oÆn trước tương lai ược chứ.
T i biết hÁu hết mßi người trong chœng ta ều t nh ến (một cÆch c thức hoặc v thức) chi ph n
y khi chœng ta ưa ra cÆc quyết ịnh. Bạn tưởng tượng ra cÆc khả năng c thể xảy ra. Dựa v o
những dữ kiện m nh c , phÆn oÆn kết quả với phương Æn A, hoặc B, hoặc C. Sau , so sÆnh,
c n o xem cÆi n o tốt nh¿t v lựa chßn.
T i kh ng n i việc n y l sai trÆi. Bạn kh ng thể sống trong cÆi thế giới nhiều biến ộng v lắm thị
phi n y chỉ với một t m hồn trong sÆng, kh ng suy t nh g của một ứa trẻ lŒn hai. Tøy v o l tr
v khả năng suy xØt của mỗi người m chœng ta sẽ c những h nh xử khÆc nhau.
Cuộc sống vốn kh ng dễ d ng. Cuộc sống nhiều kh khăn lắm. Cuộc sống l một trường tranh ¿u
quyết liệt. Nếu muốn sống, muốn tồn tại v vươn lŒn phải ủ mạnh mẽ v l tr ể ương Áu. Đ l một
trong những cÆch n i về cuộc sống m t i thường th¿y một số (nhiều) người kể cả t i hay n i.
Ch nh v cÆi tư tưởng Áy thÆch thức khiến người ta phải suy xØt r¿t thận trßng khi lựa chßn
iều g . V cũng v n m t i th¿y con người b y giờ sống l tr v thiếu tự nhiŒn thế.
Trước khi giœp ỡ người khÆc, người ta phải tnh toÆn xem c bị thiệt hại hay c lợi ch g kh ng.
Trước khi lắng nghe tiếng trÆi tim mnh, người ta yŒu v ến với một ai sau khi ª ưa lŒn b n c
n, ong tới ếm lui, v l anh ch ng/c n ng sẽ cho ra một kết quả với nhiều lợi ch nh¿t.
lOMoARcPSD|36723385
10
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
Chi ph cơ hội
Trước khi kết bạn với ai, người ta phải t nh toÆn hết cÆc phương Æn nŒn d nh thời gian cho
ai, ai sẽ c lợi cho m nh nh¿t. Ng y xưa, lœc c n i hßc t i r¿t th ch c u chuyện TÆi ng th¿t mª .
Nghĩ l may nhưng h a ra lại l hßa, nghĩ l hßa nhưng h a ra lại l may. C ai t i giái m nh n th¿y
hết ược iều chỉ xảy ến trong tương lai chứ.
T i kh ng muốn n i rằng, hªy sống m kh ng suy t nh, hay xØt oÆn iều g cả. Nhưng khi kh ng
thể biết ược iều g l thực sự tốt nh¿t, tại sao kh ng lắng nghe tiếng n i tự nhiŒn trong trÆi tim
m nh chứ?
Người kh n ngoan nh¿t kh ng phải l người biết lựa chßn phương Æn c chi ph cơ hội th¿p nh¿t.
M người kh n ngoan nh¿t ch nh l người KH NG CÀN Tà RA QU` KH N NGOAN trong mỗi quyết
ịnh. Điều g døng trÆi tim, iều g døng tr c, tự m nh phải biết suy xØt. Cuộc sống sẽ chẳng bao
giờ dạy cho chœng ta biết nŒn lựa chßn như thế n o cho tốt nh¿t u.
Nguồn: http://ngoisao.net/tin-tuc/goc-doc-gia/choi-blog/chi-phi-co-hoi-2571241.html
1.2.2. Đ°ờng giới hạn khả năng sản xu¿t
a. X y dựng °ờng giới hạn khả năng sản xuất
• Để sản xuất cần phải c những ngußn lực v c ng nghệ nhất ịnh. Tuy nhiŒn, những ngußn
lực v c ng nghệ m chœng ta hiện c l c giới hạn chứ kh ng phải l những con số v hạn.
Do , xª hội kh ng thể c mọi thứ m họ muốn v bị giới hạn bái khả năng sản xuất.
• CÆc giả ịnh cần thiết trong việc x y dựng ưßng giới hạn khả năng sản xuất (sử dụng
phương phÆp trừu tượng h a, ơn giản h a ể nghiŒn cứu bản chất vấn ề với những giả
thiết).
Thứ nhất: Nền kinh tế chỉ sản xuất hai loại h ng h a (quần Æo v lương thực).
Thứ hai: Số lượng ngußn lực sẵn c trong nền kinh tế l cố ịnh.
Thứ ba: Tr nh ộ c ng nghệ l cố ịnh.
Xem xØt trong nền kinh tế c 4 lao ộng v chỉ sản xuất hai loại h ng h a l lương thực,
quần Æo với những giả ịnh như trŒn. Qua việc quan sÆt, khả năng sản xuất tối
a quần Æo v lương thực ược thể hiện qua bảng số liệu sau:
Bảng 1.1. Khả năng sản xu¿t l°ơng thăc v quÁn Æo trong giới hạn ngußn lăc
Đơn vị: Trißu ơn vị
Khả năng
QuÁn Æo
L°ơng thăc
Lao ộng
Sản l°ÿng
Lao ộng
Sản l°ÿng
A
4
48
0
0
B
3
40
1
11
C
2
32
2
16
D
1
16
3
21
E
0
0
4
24
Chœng ta biểu diễn cÆc khả năng sản xuất trŒn á một hệ trục tọa ộ với trục tung o lưßng
sản lượng quần Æo v trục ho nh o lưßng sản lượng lương thực. Nối cÆc iểm n y lại, ta
ược một ưßng cong liŒn tục v ược gọi l ưßng giới hạn khả năng sản xuất PPF.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
H nh 1.4. Đ°ờng giới hạn khả năng sản xu¿t (PPF)
Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) l một tập hợp cÆc phối hợp tối a số lượng cÆc
sản phẩm m nền kinh tế c thể sản xuất ược, l ưßng gßm tập hợp tất cả cÆc iểm biểu thị sự
kết hợp cÆc ngußn lực th ch hợp ể sản xuất ra một khối lượng sản phẩm nhất ịnh của nền
kinh tế. Đưßng PPF cho biết cÆc mức phối hợp tối a của sản lượng m nền kinh tế c thể
sản xuất ược khi sử dụng to n bộ ngußn lực sẵn c .
• Những phương Æn nằm trŒn ưßng PPF như A, B, C, D, E l những phương Æn tối ưu.
Ta nhận thấy rằng, ưßng PPF c dÆng cong lßi ra ph a ngo i (cong lım về gốc tọa ộ).
CÆc khoảng dịch chuyển từ A B C mỗi oạn tương ứng với việc chuyển một c ng
nh n từ ng nh quần Æo sang ng nh sản xuất lương thực v mỗi lần chuyển n y l m giảm
sản lượng trong ng nh quần Æo nhưng lại tăng sản lượng trong ng nh lương thực. Với
mỗi một lần chuyển c ng nh n, chœng ta nhận ược t hơn sản lượng lương thực sản xuất
thŒm v phải chịu mất một lượng tăng thŒm của sản lượng quần Æo.
• Những iểm nằm ph a trŒn ưßng PPF (v dụ như iểm N) l những iểm kh ng thể ạt tới
với ngußn lực v c ng nghệ hiện c do sự khan hiếm của ngußn lực. So sÆnh iểm N với
B hoặc D chœng ta c thể thấy nền kinh tế kh ng thể ạt ược mức sản lượng sản xuất tại
N. Với mức sản lượng 40 triệu bộ quần Æo/năm nền kinh tế hiện tại chỉ c thể sản xuất
tối a 11 triệu tấn lương thực/năm tức l tối a tại iểm B. Tương tự, khi so sÆnh khả năng
sản xuất tại N v D chœng ta cũng ưa ra ược kết luận tương tự.
• Sự khan hiếm về cÆc ngußn lực buộc xª hội phải chọn cÆc iểm nằm trong hoặc trŒn
ưßng PPF. Để ạt ược cÆc iểm n y, cần phải t m cÆch ẩy ưßng PPF ra ngo i bằng cÆc
biện phÆp như: ái mới c ng nghệ, thực hiện cÆc ch nh sÆch kinh tế vĩ m ...
• CÆc iểm như iểm M nằm trong ưßng giới hạn, l những iểm kh ng hiệu quả v á xª hội
bỏ ph cÆc ngußn lực. L luận tương tự như việc so sÆnh vị tr của M v B, D chœng ta
c thể với ngußn lực chỉ ể ầu tư sản xuất 11 triệu tấn lương thực/năm nền kinh tế c thể
sản xuất 40 triệu bộ quần Æo/năm (tại B) thay v chỉ sản xuất ược 16 triệu bộ quần
Æo/năm (tại M). Nền kinh tế c thể tăng thŒm sản lượng của một mặt h ng m kh ng i
hỏi phải cắt bớt sản lượng mặt h ng khÆc, như vậy ngußn lực chưa ược sử dụng hiệu
quả.
b. Đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất minh họa cho sự khan hiếm
Qua việc ph n t ch những iểm nằm ngo i ưßng PPF với những giả ịnh c ng nghệ l cố ịnh l
những iểm m doanh nghiệp kh ng thể ạt ược do ngußn lực khan hiếm. Như vậy, PPF ch
nh l c ng cụ ể biểu diễn cho sự khan hiếm ngußn lực của một doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|36723385
12
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
H nh 1.5. XÆc ịnh chi ph cơ hội trŒn °ờng PPF
c. Đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất minh họa cho sự hiệu quả
Như chœng ta ª biết, t nh hiệu quả ược thể hiện khi nền kinh tế kh ng thể sản xuất thŒm
sản lượng của một h ng h a n y m sản lượng h ng h a kia tăng hoặc kh ng ái.
Đưßng PPF minh họa cho sự hiệu quả v với số lượng ngußn lực c hạn, nền kinh tế muốn
tăng sản lượng lương thực phải giảm sản lượng quần Æo. Điều n y thể hiện qua sự dịch
chuyển cÆc phương Æn sản xuất từ A ến B, C, D. V dụ, khi chuyển từ phương Æn A sang
phương Æn B, c thể tăng 11 triệu tấn lương thực, nhưng phải từ bỏ 8 triệu bộ quần Æo.
Với những căn cứ vậy, chœng ta c thể kết luận những iểm nằm ph a trong ưßng PPF như
iểm M l những iểm sản xuất v sử dụng ngußn lực kh ng hiệu quả. d. Đ°ờng giới hạn khả
năng sản xuất minh họa chi ph cơ hội
Chœng ta ho n to n c thể xÆc ịnh chi ph cơ hội cho việc sản xuất một triệu tấn lương thực
th ng qua ưßng PPF như sau:
Từ iểm A ến iểm B: Để sản xuất thŒm 11 triệu tấn lương thực th phải Ænh ái bằng việc
giảm 8 triệu bộ quần Æo. Chi ph cơ hội ể sản xuất thŒm 11 tấn lương thực l 8 triệu bộ
quần Æo. Chi ph cơ hội ể sản xuất thŒm 1 tấn lương thực = 8/11 bộ quần Æo. ôY
1
Ta c chi ph cơ hội = tanñ
1
= |ộ dốc ưßng PPF| ôX
1
Từ iểm B ến iểm C: Để sản xuất thŒm 5 triệu tấn lương thực th phải Ænh ái bằng việc
giảm 8 triệu bộ quần Æo. Chi ph cơ hội ể sản xuất thŒm 5 triệu tấn lương thực = 8
triệu bộ quần Æo. Chi ph cơ hội ể sản xuất thŒm 1 triệu tấn lương thực = 8/5 triệu bộ
quần Æo.
ôY
2
Ta c chi ph cơ hội = tanñ
2
= |ộ dốc ưßng PPF|. ôX
2
Từ iểm C ến iểm D: Để sản xuất thŒm 5 triệu tấn lương thực th phải Ænh ái bằng việc
giảm 16 triệu bộ quần Æo. Chi ph cơ hội ể sản xuất thŒm 5 triệu tấn lương thực = 16 triệu
bộ quần Æo. Chi ph cơ hội ể sản xuất thŒm 1 triệu tấn lương thực = 16/5 triệu bộ quần
Æo.
ôY
3
Ta c chi ph cơ hội = tanñ
3
= |ộ dốc ưßng PPF|. ôX
3
Từ iểm D ến iểm E: Để sản xuất thŒm 3 triệu tấn lương thực th phải Ænh ái bằng việc
giảm 16 triệu bộ quần Æo. Chi ph cơ hội ể sản xuất thŒm 3 triệu tấn lương thực = 16 triệu
bộ quần Æo. Chi ph cơ hội ể sản xuất thŒm 1 triệu tấn lương thực = 16/3 triệu bộ quần
Æo.
ôY
4
Ta c chi ph cơ hội = tanñ
4
= |ộ dốc ưßng PPF|. ôX
4
Vậy chi ph cơ hội ể sản xuất thŒm 1 tấn lương thực l :
ôY
Chi ph cơ hội sản xuất 1 tấn lương thực = tanñ = | ộ dốc ưßng PPF|. ôX
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
Vậy, ưßng giới hạn khả năng sản xuất biểu thị chi ph cơ hội th ng qua trị tuyệt ối của ộ
dốc của cÆc iểm trŒn ưßng PPF.
Đường giới hạn khả năng sản xuất minh họa cho chi ph cơ hội ng y c ng tăng
Từ việc ph n t ch chi ph cơ hội khi thực hiện cÆc phương Æn từ A ến E trŒn ưßng giới
hạn khả năng sản xuất ta c thể táng hợp chi ph cơ hội ể sản xuất thŒm 1 tấn lương thực th
ng qua bảng sau:
Bảng 1.2. T nh toÆn chi ph cơ hội giāa quÁn Æo v l°ơng thăc
Ph°ơng Æn
sản xu¿t
QuÁn Æo (C)
trißu bộ/năm
L°ơng thăc (F)
trißu t¿n/năm
Chi ph cơ
hội
A
48
0
-
B
40
11
8/11
C
32
16
8/5
D
16
21
16/5
E
0
24
16/3
Ta thấy, dịch chuyển cÆc iểm từ A ến E nằm trŒn ưßng giới hạn khả năng sản xuất th
cho ta thấy chi ph cơ hội tăng dần. Để sản xuất thŒm một triệu tấn lương thực th xª hội sẽ
phải từ bỏ ng y c ng nhiều cÆc bộ quần Æo.
Đ l tất cả cÆc nghĩa m bản th n ưßng khả năng giới hạn sản xuất thể hiện. Tuy nhiŒn
một c u hỏi với cÆc iểm như N, nền kinh tế c thể ạt tới hay kh ng, chœng ta sẽ giải Æp
ược th ng qua xem xØt sự dịch chuyển, má rộng của ưßng PPF. e. CÆc yếu tố g y dịch
chuyển °ờng PPF
Đạt ược cÆc iểm nằm ngo i ưßng PPF, doanh nghiệp cần phải t m cÆch lựa chọn cÆc
phương Æn nằm ngo i ưßng PPF, xÆc ịnh ược ưßng PPF mới.
Đưßng PPF dịch chuyển phụ thuộc v o cÆc yếu tố ch nh như: tăng lŒn của ngußn lực về
chất lượng hoặc số lượng, tiến bộ của khoa học c ng nghệ hay những ch nh sÆch vĩ m của
Nh nước tÆc ộng l m cải thiện ngußn lực v c ng nghệ.
H nh 1.6. CÆc nguyŒn nhn lm cho °ờng PPF dịch chuyển ra pha ngoi
1.2.3. Quy luÁt chi ph cơ hội ng y c ng tăng
lOMoARcPSD|36723385
14
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
Quy luật chi ph cơ hội ng y c ng tăng lŒn cho biết: Để sản xuất thŒm một ơn vị h ng h a
n y, xª hội sẽ phải từ bỏ ng y c ng nhiều cÆc ơn vị của loại h ng h a khÆc. Do sự chuyển
h a cÆc ngußn lực khi chuyển từ sản xuất h ng h a n y sang sản xuất h ng h a khÆc l kh
ng ho n to n phø hợp. C thể l ngußn lực tốt ể sản xuất h ng h a n y nhưng n lại kh ng phải
l ngußn lực tốt ể sản xuất h ng h a kia. Qua ph n t ch sự thay ái cÆc phương Æn sản xuất
từ A ến E (dọc theo ưßng PPF từ trŒn xuống dưới), doanh nghiệp sẽ phải Ænh ái nhiều
quần Æo ể c thể sản xuất thŒm ược 1 ơn vị lương thực, chi ph cơ hội l ng y c ng tăng
(xem case study 1.1 Chi ph cơ hội).
Do quy luật chi ph cơ hội ng y c ng tăng m chi ph cơ Chi ph cơ hội: hội lại ược t nh
bằng giÆ trị tuyệt ối ộ dốc ưßng PPF ĐÁu t° chứng khoÆn hay gÿi ti¿t kißm? nŒn
ưßng giới hạn khả năng sản xuất l một ưßng cong lßi về ph a gốc tọa ộ.
1.3. Ba v¿n Á kinh t¿ cơ bản
Nền kinh tế l một cơ chế ph n bá cÆc ngußn lực khan hiếm cho cÆc mục tiŒu cạnh tranh.
Cơ chế n y nhằm giải quyết ba vấn ề kinh tế cơ bản: Sản xuất cÆi g ? Sản xuất như thế n
o? V sản xuất cho ai?
1.3.1. Sản xu¿t cÆi g ?
Trong iều kiện ngußn lực khan hiếm, nền kinh tế kh ng thể sản xuất tất cả cÆc h ng h a,
dịch vụ m cần c sự lựa chọn quyết ịnh sản xuất h ng h a g với số lượng bao nhiŒu, chất
lượng ra sao.
Sản xuất cÆi g l vấn ề cơ bản ầu tiŒn cần phải trả lßi. V ngußn lực khan hiếm nŒn kh ng
thể dễ d ng Æp ứng mọi nhu cầu của xª hội. Trong khả năng hiện c , xª hội phải lựa chọn
ể sản xuất một số loại h ng h a nhất ịnh. Việc lựa chọn loại h ng h a, dịch vụ g nŒn ược
ưu tiŒn sản xuất sẽ ược căn cứ v o nhiều yếu tố, v dụ nhu cầu của thị trưßng, khả năng về
cÆc yếu tố ầu v o của doanh nghiệp, t nh h nh cạnh tranh, giÆ cả trŒn thị trưßng. Trong
nền kinh tế thị trưßng, giÆ cả sẽ l t n hiệu trực tiếp nhất giœp ngưßi sản xuất quyết ịnh
sản xuất cÆi g .
Vấn ề n y c thể ược hiểu như l : Sản phẩm v dịch vụ n o sẽ ược sản xuất? . Trong nền kinh
tế thị trưßng, sự tương tÆc giữa ngưßi mua v ngưßi bÆn v lợi ch cÆ nh n sẽ xÆc ịnh sản
phẩm v dịch vụ n o sẽ ược sản xuất. Nh kinh tế học Adam Smith trong tÆc phẩm The
Wealth of Nations ª cho rằng sự cạnh tranh giữa cÆc nh sản xuất sẽ em lại lợi ch cho xª
hội.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
Sự cạnh tranh l m cho cÆc nh sản xuất cung cấp cÆc sản phẩm thỏa mªn nhu cầu của
ngưßi tiŒu døng. Trong việc t m kiếm lợi nhuận, nh sản xuất cố gắng cung cấp cÆc sản
phẩm c chất lượng cao hơn nhằm phục vụ tốt hơn nhu cầu của ngưßi tiŒu døng. Điều n y
c thể giải th ch tại sao ngưßi tiŒu døng c quyền tối thượng xÆc ịnh những sản phẩm v
dịch vụ n o sẽ ược sản xuất. Một số nh kinh tế, chẳng hạn như John Kenneth Galbraith
cũng ề cập ến vấn ề n y v cho rằng cÆc hoạt ộng tiếp thị của cÆc c ng ty lớn c thể ảnh
hưáng Æng kể ến cầu tiŒu døng trong ngắn hạn. Hầu hết, cÆc nh kinh tế ều thống nhất
rằng, mặc dø cÆc biện phÆp tiếp thị c thể ảnh hưáng cầu tiŒu døng, nhưng ngưßi tiŒu
døng mới ch nh l ngưßi quyết ịnh sản phẩm v dịch vụ n o sẽ ược mua.
Nếu v l do n o , ngưßi tiŒu døng mong muốn tiŒu døng sản phẩm nhiều hơn, iều n y sẽ l
m tăng cầu. Trong ngắn hạn, sự gia tăng cầu c thể l m tăng giÆ cả, lượng sản xuất cũng
tăng lŒn v lợi nhuận của cÆc c ng ty trong ng nh cũng cao hơn. Lợi nhuận cao trong ng
nh sẽ hấp dẫn cÆc c ng ty mới gia nhập thị trưßng trong d i hạn v v vậy cung thị trưßng
sẽ tăng lŒn. Sự tăng cung sẽ l m cho giÆ cả h ng h a giảm xuống trong khi lượng bÆn
vẫn tiếp tục tăng lŒn. Lợi nhuận trong ngắn hạn do sự gia tăng cầu trong ngắn hạn dần
dần sẽ bị mất i khi giÆ giảm xuống. Điều n y c thể giải th ch sự phø hợp với khÆi niệm
quyền tối thượng của ngưßi tiŒu døng.
Ngo i ra, nhu cầu thị trưßng về h ng h a rất a dạng v phong phœ, tăng cả cả về số lượng v
chất lượng. M khả năng thanh toÆn, sự khan hiếm về thu nhập ối với cÆ nh n ngưßi tiŒu
døng i hỏi Ch nh phủ v cÆc doanh nghiệp cần c sự t nh toÆn v sự lựa chọn h ng h a phø
hợp với ngưßi tiŒu døng, c lợi cho xª hội v tối a h a lợi nhuận.
V dụ, á thị trưßng n ng th n kh ng nŒn chọn sản xuất xe SH ể bÆn cho ngưßi n ng d n.
1.3.2. Sản xu¿t nh° th¿ n o?
Khi ª lựa chọn ược cần sản xuất cÆi g , Ch nh phủ v cÆc doanh nghiệp phải xem xØt v
lựa chọn việc sản xuất như thế n o ể cạnh tranh thắng lợi trŒn thị trưßng v c lợi nhuận cao
nhất. Từ mục tiŒu tối a h a lợi nhuận doanh nghiệp v phœc lợi xª hội, Ch nh phủ v cÆc
doanh nghiệp lu n t m kiếm, lựa chọn cÆc phương phÆp sản xuất c hiệu quả nhất. Sản
xuất như thế n o c nghĩa l do ai sản xuất, bằng c ng nghệ g với những t i nguyŒn n o? Phải
kết hợp con ngưßi lao ộng v c ng nghệ, mÆy m c sản xuất như thế n o? Bao nhiŒu l hợp
l ? Sản xuất như thế n o á y kh ng chỉ ề cập ến c ng nghệ m cÆch thức kết hợp cÆc yếu
tố ầu v o như thế n o ể c thể tối thiểu ược chi ph v tối a lợi nhuận.
Sau khi quyết ịnh ược loại h ng h a, dịch vụ g nŒn ược sản xuất, xª hội phải trả lßi c u hỏi
quan trọng thứ hai l Sản xuất như thế n o? , tức l t m ra phương phÆp, c ng nghệ th ch hợp
cho sản xuất, sự kết hợp hợp l v hiệu quả giữa cÆc ngußn lực ầu v o ể sản xuất ra h ng h
a ược lựa chọn. Đßng thßi, giải quyết vấn ề Sản xuất như thế n o? cũng ch nh l t m c u trả
lßi cho những c u hỏi sau: H ng h a nŒn sản xuất á u? Sản xuất bao nhiŒu? Khi n o th
sản xuất v cung cấp? Tá chức v quản l cÆc
kh u từ lựa chọn ầu v o ến tiŒu thụ sản phẩm ra sao?
Vấn ề thứ hai n y c thể phÆt biểu một cÆch ho n chỉnh l : Sản phẩm v dịch vụ ược sản
xuất bằng cÆch n o? . Vấn ề n y liŒn quan ến việc xÆc ịnh những ngußn lực n o ược sử
dụng v phương phÆp ể sản xuất ra những sản phẩm v dịch vụ. Chẳng hạn ể sản xuất ra
iện, cÆc quốc gia c thể x y dựng cÆc nh mÆy nhiệt iện, thủy iện, iện nguyŒn tử. Tuy
nhiŒn, việc lựa chọn phương phÆp sản xuất n o c n phải xem xØt trŒn kh a cạnh hiệu
quả kinh tế - xª hội, ngußn lực v tr nh ộ khoa học kỹ thuật của mỗi quốc gia.
lOMoARcPSD|36723385
16
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
Trong nền kinh tế thị trưßng, cÆc nh sản xuất v mục tiŒu tối a h a lợi nhuận sẽ phải t m
kiếm cÆc ngußn lực c chi ph thấp nhất c thể (giả ịnh với số lượng v chất lượng sản phẩm
kh ng thay ái). CÆc phương phÆp v kỹ thuật sản xuất mới chỉ c thể ược chấp nhận khi
chœng l m giảm chi ph sản xuất. Trong khi , cÆc nh cung cấp ngußn lực sản xuất sẽ cung
cấp ngußn lực em lại cho họ cÆc giÆ trị cao nhất. Một lần nữa, b n tay v h nh theo thuyết
của Adam Smith dẫn dắt cÆch thức ph n phối ngußn lực em lại giÆ trị sử dụng cao nhất.
Để c thể l giải tại sao một số quốc gia lựa chọn tập trung sản xuất một số h ng h a v trao ái
với cÆc quốc gia khÆc. Vấn ề á y liŒn quan ến việc xem xØt chi ph cơ hội v bằng cÆch
so sÆnh chi ph tương ối trong việc sản xuất cÆc h ng h a, cÆc quốc gia sẽ sản xuất v trao
ái h ng h a trŒn cơ sá chi ph cơ hội thấp nhất.
1.3.3. Sản xu¿t cho ai?
Sau khi xÆc ịnh ược loại h ng h a, dịch vụ n o nŒn ược sản xuất v phương phÆp sản xuất
cÆc loại sản phẩm , xª hội c n phải giải quyết vấn ề cơ bản thứ ba l Sản xuất cho ai? . C u
hỏi n y liŒn quan ến việc lựa chọn phương phÆp ph n phối cÆc sản phẩm h ng h a, dịch
vụ ược sản xuất ra tới tay ngưßi tiŒu døng như thế n o. Tất nhiŒn, v ngußn lực l khan
hiếm, sẽ c cạnh tranh trong tiŒu døng v trŒn thị trưßng tự do cạnh tranh th sản phẩm sẽ
thuộc về ngưßi c khả năng thanh toÆn cho việc mua sản phẩm. Tuy nhiŒn, vấn ề n y sẽ
ược Ch nh phủ xem xØt v iều tiết th ng qua cÆc ch nh sÆch về thuế, giÆ cả v trợ cấp,
nhằm ảm bảo cho cả những ngưßi nghŁo, kh khăn, c thu nhập thấp cũng ược hưáng những
th nh quả từ ngußn lực của xª hội.
Vấn ề thứ ba n y phải giải quyết l Ai sẽ nhận sản phẩm v dịch vụ? . Trong nền kinh tế thị
trưßng, thu nhập v giÆ cả xÆc ịnh ai sẽ nhận h ng h a v dịch vụ cung cấp. Điều n y ược
xÆc ịnh th ng qua tương tÆc của ngưßi mua v bÆn trŒn thị trưßng sản phẩm v thị trưßng
ngußn lực.
Thu nhập ch nh l ngußn tạo ra năng lực mua sắm của cÆc cÆ nh n v ph n phối thu nhập
ược xÆc ịnh th ng qua: tiền lương, tiền lªi, tiền cho thuŒ v lợi nhuận trŒn thị trưßng
ngußn lực sản xuất. Trong nền kinh tế thị trưßng, những ai c ngußn t i nguyŒn, lao ộng,
vốn v kỹ năng quản l cao hơn sẽ nhận thu nhập cao hơn. Với thu nhập n y, cÆc cÆ nh n
ưa ra quyết ịnh loại, số lượng sản phẩm sẽ mua trŒn thị trưßng sản phẩm v giÆ cả ịnh
hướng cÆch thức ph n bá ngußn lực cho những ai mong muốn trả với mức giÆ thị trưßng.
1.4. CÆc hß thßng kinh t¿
CÆc nền kinh tế lu n ối diện với ba vấn ề cơ bản như chœng ta ª ph n t ch. Nhưng việc giải
quyết kh ng hẳn giống nhau. Với mỗi hệ thống kinh tế sẽ c cÆch thức giải quyết khÆc
nhau. Chœng ta sẽ thấy rı iều n y th ng qua việc nghiŒn cứu 3 hệ thống kinh tế dưới y:
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
1.4.1. NÁn kinh t¿ chỉ huy (kinh t¿ k¿ hoạch h a tÁp trung)
Đối với nền kinh tế kế hoạch h a tập trung, Nh nước ứng ra
giải quyết 3 vấn ề kinh tế cơ bản. Nh nước giao chỉ tiŒu
phÆp lệnh cho cÆc ng nh, cÆc ịa phương v cơ sá sản xuất
kinh doanh. Nh nước tiến h nh quốc doanh h a v tập thể h a,
x a bỏ tư nh n, Nh nước cấp phÆt vốn v vật tư cho cÆc ng
nh, cÆc ịa phương v cơ sá thực hiện nhiệm vụ. Sau khi ho n
th nh nhiệm vụ phải giao nộp sản phẩm v t ch lũy cho Nh
nước theo chỉ tiŒu phÆp lệnh. Nh nước sử dụng chế ộ ph n
phối bằng hiện vật cho cÆc cơ quan nh nước, døng chế ộ tem
phiếu ể ph n phối cho ngưßi tiŒu døng. V dụ: M
h nh trước y của LiŒn X cũ. Kinh t¿ chỉ huy
a. ¯u iểm
• Quản l ược tập trung thống nhất v giải quyết ược những nhu cầu c ng cộng của xª hội.
• Giải quyết ược những vấn ề xª hội v an ninh.
• Hạn chế ược sự ph n h a gi u nghŁo v bất c ng trong xª hội.
• Tập trung ược ngußn lực ể giải quyết ược những c n ối lớn của nền kinh tế quốc d n.
b. Hạn chế
• Tập trung quan liŒu, bao cấp kh ng thœc ẩy v k ch th ch sản xuất phÆt triển. Mọi
quyết ịnh ều do Nh nước quyết ịnh, cÆc doanh nghiệp kh ng ược quyền chủ ộng trong
việc sản xuất kinh doanh của m nh.
• Ph n phối b nh qu n kh ng xuất phÆt từ nhu cầu thị trưßng, mang t nh chủ quan, iều n
y sẽ dẫn tới những mất c n ối cục bộ v sự ph n phối trá nŒn kh ng hiệu quả.
• Bộ mÆy nặng nề, cßng kềnh, quan liŒu, kØm hiệu lực.
• Ph n phối v sử dụng ngußn lực kØm hiệu quả, cÆc doanh nghiệp thưßng chß ợi, ỷ lại
thiếu năng ộng sÆng tạo.
• Sự can thiệp của Nh nước v o những hoạt ộng cụ thể của doanh nghiệp.
1.4.2. NÁn kinh t¿ thị tr°ờng tă do
lOMoARcPSD|36723385
18
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
Để giải quyết 3 vấn ề kinh tế cơ bản, nền kinh tế thị trưßng
ều phải th ng qua hoạt ộng của quan hệ cung cầu trŒn thị
trưßng, quan hệ cạnh tranh, giÆ cả thị trưßng. CÆch thức
giải quyết n y xuất phÆt từ tư tưáng b n tay v h nh của
Adam Smith. GiÆ cả thị trưßng c vai tr quyết ịnh trong
quÆ tr nh lựa chọn v ra quyết ịnh, giÆ cả thị trưßng do
quan hệ cung cầu quyết ịnh v phản Ænh quan hệ cung cầu,
cạnh tranh trŒn thị trưßng. Nền kinh tế thị trưßng c những
ưu iểm v hạn chế sau:
a.
¯u iểm Kinh t¿ thị tr°ờng
CÆc chủ thể trong nền kinh tế trá nŒn năng ộng hơn. Do cÆc quyết ịnh từ sản xuất v
tiŒu døng l từ bản th n cÆc doanh nghiệp nŒn họ lu n c sự ái mới trong sản xuất, cải tiến
c ng nghệ, phÆt triển ội ngũ nh n lực, sử dụng hiệu quả cÆc ngußn lực cũng như c những
chiến lược ph n phối h ng h a phø hợp... ể c thể tối a h a lợi nhuận.
Ngưßi tiŒu døng cũng c iều kiện quyết ịnh tiŒu døng những sản phẩm Æp ứng nhu cầu
của m nh, kh ng c n á t nh trạng bị ộng như trong nền kinh tế chỉ huy. Từ , họ cũng trá
nŒn năng ộng hơn, h i h a giữa việc theo uái cÆc lợi ch v thu nhập (ng n sÆch) ể c thể
tối a h a lợi ch của m nh. b. Hạn chế
• Do t nh cạnh tranh, v ộng cơ lợi nhuận l mục tiŒu tối a v duy nhất, cho nŒn dễ nảy
sinh t nh trạng nhiễm, ph n h a gi u nghŁo, bất c ng xª hội.
• Mức chŒnh lệch gi u nghŁo c thể g y ra, dẫn ến những m u thuẫn xª hội, nhiều nhu
cầu c ng cộng rất cần cho xª hội v con ngưßi, những nếu như lợi nhuận thấp hoặc kh
ng c th những nhu cầu kh ng thực hiện ược.
• Những yŒu cầu về an ninh, quốc ph ng v xª hội kh ng ược giải quyết thỏa Æng.
Như vậy, c thể nhận thấy rằng mỗi một m h nh kinh tế ều c những iểm mạnh v iểm yếu
của n , n i khÆc i th kinh tế thị trưßng c những lợi thế song cũng c những
khuyết tật của n .
1.4.3. M h nh kinh t¿ hỗn hÿp
Nếu chỉ phÆt triển nền kinh tế theo m h nh nền kinh tế chỉ huy hay nền kinh tế thị trưßng
tự do sẽ l việc chœng ta vỗ tay bằng một b n tay. Việc vận h nh nền kinh tế theo m h nh
hỗn hợp ược v như h nh ảnh vỗ tay c ủ cả hai b n tay.
Nền kinh tế hỗn hợp i hỏi trước hết phải phÆt triển theo cơ chế thị trưßng (b n tay v h nh),
c nghĩa l cần phÆt triển cÆc quan hệ cung cầu, cạnh tranh, t n trọng vai tr của giÆ cả thị
trưßng, lấy lợi nhuận l m mục tiŒu v ộng cơ phấn ấu. Tuy nhiŒn, b n tay hữu h nh cũng
rất cần thiết l sự can thiệp của Nh nước.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
lOMoARcPSD|36723385
20
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
T M L¯þC CUÞI B I
• Kinh tế học l m n khoa học giœp cho con ngưßi hiểu về cÆch vận h nh của nền kinh tế n i
chung v cÆch thức ứng xử của từng tÆc nh n trong nền kinh tế n i riŒng. Nền kinh tế l một
cơ chế ph n bá cÆc ngußn lực khan hiếm cho cÆc mục ch sử dụng khÆc nhau. Cơ chế n y
nhằm giải quyết ba vấn ề kinh tế cơ bản: Sản xuất cÆi g ? Sản xuất như thế n o? V sản xuất
cho ai? CÆc bộ phận hợp th nh nền kinh tế l ngưßi ra quyết ịnh bao gßm hộ gia nh, doanh
nghiệp v Ch nh phủ. Kinh tế học bao gßm 2 bộ phận l kinh tế học vi m v kinh tế học vĩ m .
• Kinh tế học vi m chuyŒn nghiŒn cứu v ph n t ch cÆc h nh vi kinh tế của cÆc tÆc nh n trong
nền kinh tế: ngưßi tiŒu døng, cÆc hªng sản xuất kinh doanh v Ch nh phủ. Kinh tế vĩ m nghiŒn
cứu cÆc vấn ề kinh tế táng hợp của một nền kinh tế như: tăng trưáng, lạm phÆt, thất nghiệp,
cÆc ch nh sÆch kinh tế vĩ m ...
• Kinh tế học thực chứng m tả, ph n t ch, giải th ch cÆc sự kiện, hiện tượng kinh tế một cÆch
khÆch quan, khoa học. Để c thể nhận biết u l nghiŒn cứu kinh tế học thực chứng, chœng ta
xem xØt nghiŒn cứu c trả lßi cho cÆc c u hỏi sau hay kh ng: Vấn ề l g ? L như thế n o? Tại
sao lại như vậy? Điều g sẽ xảy ra nếu? Khi nghiŒn cứu kinh tế học thực chứng chœng ta xem
xØt những luận iểm dưới dạng: Nếu iều n y thay ái th iều kia sẽ xảy ra. Kinh tế chuẩn tắc liŒn
quan ến việc Ænh giÆ chủ quan của cÆc cÆ nh n, phÆn xØt về mặt giÆ trị. CÆc nghiŒn
cứu kinh tế học chuẩn tắc thưßng ể trả lßi cho c u hỏi: NŒn l m g ? NŒn l m như thế n o?
• Phương phÆp so sÆnh tĩnh: Theo phương phÆp n y, cÆc giả thuyết kinh tế về mối quan hệ
giữa cÆc biến lu n phải i kŁm với giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh ng ái (Ceteris Paribus) trong m
h nh ưa ra.
• Phương phÆp ph n t ch cận biŒn: Đy l phương phÆp ặc thø của kinh tế học n i chung v kinh
tế học vi m n i riŒng. N cũng l phương phÆp cơ bản của sự lựa chọn kinh tế tối ưu bái v bất
cứ sự lựa chọn n o cũng phải dựa trŒn sự so sÆnh giữa lợi ch mang lại v chi ph bỏ ra. Phương
phÆp ph n t ch cận biŒn ược sử dụng ể t m ra iểm tối ưu của sự lựa chọn.
• Khan hiếm l t nh trạng h ng h a, dịch vụ hoặc ngußn lực kh ng ủ so với mong muốn hay nhu
cầu. Theo David Begg, một ngußn lực khan hiếm l ngußn lực m tại iểm giÆ bằng kh ng th
lượng cầu về n lớn hơn lượng cung sẵn c . Như vậy, ối với cÆc ngußn lực c mức giÆ lớn hơn
kh ng (c nghĩa l chœng ta phải trả một mức giÆ nhất ịnh n o ể c ược một sản phẩm m chœng
ta cần) th l cÆc ngußn lực khan hiếm.
• Ngußn lực l khan hiếm v số lượng ngußn lực ược sử dụng ể sản xuất ra h ng h a, dịch vụ l c
hạn, ng y một cạn kiệt. Chœng ta c thể thấy sự cạn kiệt t i nguyŒn khoÆng sản, ất ai, l m sản,
hải sản... Trong khi , nhu cầu h ng hoÆ v dịch vụ l v hạn, ng y c ng tăng, c ng a dạng v phong
phœ, nhất l chất lượng ng y c ng cao. Chẳng hạn ngưßi ta muốn c nước mÆy trong nh , hệ
thống sưái ấm, iều ho nhiệt ộ, tủ lạnh, học h nh, lương thực, tivi, sÆch bÆo, t , du lịch, thể
thao, h a nhạc, chỗ á, quần Æo, kh ng kh trong l nh...
• Chi ph cơ hội: l giÆ trị của phương Æn tốt nhất bị bỏ qua khi thực hiện sự lựa chọn. Chi ph cơ
hội lu n xuất hiện khi t nh trạng khan hiếm ngußn lực xảy ra, v khi ngưßi ta sẽ buộc phải Ænh
ái, nếu tiến h nh hoạt ộng n y th phải bỏ hoạt ộng khÆc. Ch nh v vậy, khi ưa ra bất cứ sự lựa
chọn kinh tế n o, chœng ta cũng phải c n nhắc so sÆnh cÆc phương Æn với nhau dựa theo chi
ph cơ hội của cÆc phương Æn với nguyŒn tắc chọn phương Æn c chi ph
cơ hội l nhỏ nhất. Quy luật chi ph cơ hội ng y c ng tăng lŒn cho biết: Để sản xuất thŒm một
ơn vị h ng h a n y, xª hội sẽ phải từ bỏ ng y c ng nhiều cÆc ơn vị của loại h ng h a khÆc.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
• Đưßng PPF l một tập hợp cÆc phối hợp tối a số lượng cÆc sản phẩm m nền kinh tế c thể sản
xuất ược, l ưßng gßm tập hợp tất cả cÆc iểm biểu thị sự kết hợp cÆc ngußn lực th ch hợp ể
sản xuất ra một khối lượng sản phẩm nhất ịnh của nền kinh tế. Đưßng PPF cho biết cÆc mức
phối hợp tối a của sản lượng m nền kinh tế c thể sản xuất ược khi sử dụng to n bộ ngußn lực
sẵn c .
• Nền kinh tế l một cơ chế ph n bá cÆc ngußn lực khan hiếm cho cÆc mục tiŒu cạnh tranh. Cơ
chế n y nhằm giải quyết ba vấn ề kinh tế cơ bản: Sản xuất cÆi g ? Sản xuất như thế n o? V sản
xuất cho ai?
• Nền kinh tế chỉ huy (kinh tế kế hoạch hoÆ tập trung): Đối với nền kinh tế kế hoạch h a tập
trung, Nh nước ứng ra giải quyết 3 vấn ề kinh tế cơ bản. Nh nước giao chỉ tiŒu phÆp lệnh cho
cÆc ng nh, cÆc ịa phương v cơ sá sản xuất kinh doanh. Nh nước tiến h nh quốc doanh h a v
tập thể h a, x a bỏ tư nh n. Nh nước cấp phÆt vốn v vật tư cho cÆc ng nh, cÆc ịa phương v cơ
sá thực hiện nhiệm vụ. Sau khi ho n th nh nhiệm vụ phải giao nộp sản phẩm v t ch lũy cho Nh
nước theo chỉ tiŒu phÆp lệnh.
• Nền kinh tế thị trưßng tự do: Để giải quyết 3 vấn ề kinh tế cơ bản, nền kinh tế thị trưßng ều
phải th ng qua hoạt ộng của quan hệ cung cầu trŒn thị trưßng, quan hệ cạnh tranh, giÆ cả thị
trưßng. CÆch thức giải quyết n y xuất phÆt từ tư tưáng b n tay v h nh của Adam Smith. GiÆ
cả thị trưßng c vai tr quyết ịnh trong quÆ tr nh lựa chọn v ra quyết ịnh, giÆ cả thị trưßng do
quan hệ cung cầu quyết ịnh v phản Ænh quan hệ cung cầu, cạnh tranh trŒn thị trưßng.
• M h nh kinh tế hỗn hợp: Nền kinh tế hỗn hợp, i hỏi trước hết phải phÆt triển theo cơ chế thị
trưßng (b n tay v h nh), c nghĩa l cần phÆt triển cÆc quan hệ cung cầu, cạnh tranh, t n trọng
vai tr của giÆ cả thị trưßng, lấy lợi nhuận l m mục tiŒu v ộng cơ phấn ấu. Tuy nhiŒn, b n tay
hữu h nh cũng rất cần thiết l sự can thiệp của Nh nước.
B I TÀP THĂC H NH
C´U HàI N TÀP
1. Kinh tế học l g ? Ph n biệt kinh tế học vi m v kinh tế học vĩ m . Ph n biệt kinh tế học thực chứng
v kinh tế học chuẩn tắc.
2. Ph n t ch ối tượng v nội dung nghiŒn cứu kinh tế học vi m . NŒu v ph n t ch cÆc phương
phÆp nghiŒn cứu kinh tế học vi m .
3. M h nh kinh tế l g v vai tr của n trong ph n t ch kinh tế học n i chœng v kinh tế học vi m n i
riŒng?
4. Ba vấn ề kinh tế cơ bản m bất kỳ nền kinh tế cũng như cÆc doanh nghiệp phải giải quyết l g ?
CÆch thức giải quyết ba vấn ề kinh tế n y á mỗi hệ thống kinh tế?
5. Ph n t ch cÆc ưu iểm v nhược iểm của hệ thống kinh tế thị trưßng v hệ thống kinh tế chỉ huy.
6. Ngußn lực sản xuất l g ? Tại sao ngußn lực lại khan hiếm? Chi ph cơ hội l g ? NŒu v dụ minh
họa.
7. Thế n o l ưßng giới hạn khả năng sản xuất? Lấy v dụ minh họa. Tại sao n i ưßng giới hạn khả
năng sản xuất l một c ng cụ m tả cho sự khan hiếm v chi ph cơ hội?
lOMoARcPSD|36723385
22
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
8. Quy luật chi ph cơ hội ng y c ng tăng thể hiện trŒn ưßng giới hạn khả năng sản xuất như thế
n o? Tại sao lại c quy luật n y?
C´U HàI ĐNG/SAI
1. Kinh tế học vi m nghiŒn cứu về h nh vi của cÆc tÆc nh n trong nền kinh tế trong khi kinh tế
học vĩ m nghiŒn cứu cÆc vấn ề về lạm phÆt, thất nghiệp, chu kỳ kinh tế, tăng trưáng kinh tế.
2. Khan hiếm l hiện tượng nghŁo i trong cÆc nền kinh tế.
3. Vấn ề khan hiếm c thể loại bỏ ho n to n nếu biết cÆch sử dụng ngußn lực hiệu quả.
4. Chi ph cơ hội l táng giÆ trị của tất cả cÆc phương Æn bị bỏ qua khi ưa ra sự lựa chọn kinh tế.
5. Với cøng một quyết ịnh nhưng chi ph cơ hội của ngưßi n y c thể khÆc với những ngưßi khÆc.
6. Sản xuất cÆi g ? Sản xuất như thế n o? V sản xuất cho ai? L ba vấn ề kinh tế cơ bản của bất
kỳ hệ thống kinh tế n o.
7. Khi nền kinh tế c những ngußn lực kh ng ược sử dụng th n hoạt ộng á miền bŒn trong của
ưßng PPF.
8. Khi nền kinh tế hoạt ộng á trŒn ưßng PPF th n kh ng chịu tÆc ộng của quy luật chi ph cơ hội
ng y c ng tăng.
9. Với ngußn lực cố ịnh v tr nh ộ c ng nghệ hiện c , nền kinh tế kh ng bao giß ạt ược những
phương Æn sản xuất nằm ph a ngo i ưßng PPF.
10. Những iểm nằm trŒn ưßng PPF l những iểm c thể ạt tới v l iểm hiệu quả của nền kinh tế.
11. Nếu nền kinh tế nằm á trŒn ưßng PPF, n c thể sản xuất nhiều hơn một mặt h ng m kh ng phải
giảm sản xuất mặt h ng khÆc.
12. Đưßng PPF cho biết khi sản xuất một lượng nhất ịnh h ng h a n y th số lượng tối a về h ng h a
khÆc m một nền kinh tế c thể sản xuất ra l bao nhiŒu khi n sử dụng hết ngußn lực v với tr nh
ộ c ng nghệ hiện c .
13. Trong nền kinh tế chỉ huy, vấn ề sản xuất cÆi g ? Sản xuất như thế n o? V sản xuất cho ai? do
Ch nh phủ quyết ịnh.
14. Quy luật chi ph cơ hội ng y c ng tăng cho biết chi ph cơ hội của một quyết ịnh c xu hướng tăng
theo thßi gian.
15. Khi ộ dốc của ưßng PPF tăng dần khi i từ trŒn xuống dưới th ngußn lực ược sử dụng kh ng
hiệu quả.
C´U HàI TRÂC NGHIÞM
1. Một h ng h a c giÆ thị trưßng l 0 ược coi l vật phẩm A. kh ng một ai c nhu cầu về n .
B. phi kinh tế.
C. khan hiếm.
D. thứ cấp.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
2. Chủ ề mang t nh trọng t m nhất m kinh tế học nghiŒn cứu l g ? A. Tiền tệ.
B. Tối a hoÆ lợi nhuận.
C. Cơ chế giÆ cả.
D. Sự khan hiếm ngußn lực.
3. Do cÆc ngußn lực xung quanh chœng ta ều khan hiếm nŒn cÆc nh kinh tế học khuyŒn rằng
A. phải tranh thủ khai thÆc v sử dụng.
B. phải thực hiện sự lựa chọn tối ưu.
C. Ch nh phủ phải ph n bá t i nguyŒn.
D. một số cÆ nh n phải mua t i.
4. M n khoa học nghiŒn cứu chi tiết h nh vi ứng xử của cÆc tÆc nh n (bao gßm cÆc doanh
nghiệp v hộ gia nh) trŒn cÆc thị trưßng l m n n o? A. Kinh tế học vĩ m .
B. Kinh tế học vi m .
C. Kinh tế học chuẩn tắc.
D. Kinh tế học thực chứng.
5. KhÆi niệm sự khan hiếm nguồn lực trong kinh tế học ề cập ến A. cÆc loại h ng h a c thể kh
ng v tận.
B. ộc quyền h a việc cung ứng h ng h a.
C. chưa xÆc ịnh ược t i nguyŒn v tận.
D. ngußn lực m ngay tại giÆ bằng kh ng th lượng cầu vẫn lớn hơn lượng cung sẵn c .
6. Nền kinh tế m Ch nh phủ ứng ra giải quyết cÆc vấn ề kinh tế cơ bản l nền kinh tế
A. thị trưßng. B. hỗn hợp.
C. chỉ huy. D. truyền thống.
lOMoARcPSD|36723385
24
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
7. Trong nền kinh tế thị trưßng, ộng cơ l m việc nhiều hơn v sản xuất hiệu quả hơn ược tạo ra bái
A. ộng cơ lợi nhuận.
B. iều tiết của Ch nh phủ.
C. quyền sá hữu tư nh n.
D. ộng cơ lợi nhuận v quyền sá hữu tư nh n.
8. CÆc vấn ề cơ bản của kinh tế học bao gßm: A. Sản xuất cho hiệu quả hơn.
B. Sản xuất như thế n o? Sản xuất cho ai?
C. Sản xuất cÆi g ? V sản xuất như thế n o cho c hiệu quả hơn?
D. Sản xuất như thế n o? Sản xuất cho ai? Sản xuất cÆi g ?
9. Kinh tế học vi m tập trung nghiŒn cứu kinh tế dưới g c ộ n o? A. To n bộ nền kinh tế.
B. Ch nh phủ.
C. H nh vi của ngưßi tiŒu døng v doanh nghiệp.
D. Thị trưßng chứng khoÆn.
10. Kinh tế học l khoa học nghiŒn cứu iều g ?
A. CÆch thức xª hội sử dụng cÆc ngußn lực khan hiếm c hiệu quả.
B. Con ngưßi lựa chọn ược việc sử dụng cÆc ngußn lực v hạn.
C. Sử dụng cÆc ngußn lực c hạn ược nhằm thoả mªn những nhu cầu c hạn của con ngưßi.
D. Một xª hội kh ng phải lựa chọn cÆch sử dụng cÆc ngußn lực.
11. Trong kinh tế học, lợi ch cÆ nh n hợp l c nghĩa l g ?
A. Thu nhập ược ph n phối c ng bằng giữa cÆc c ng d n.
B. Mức lạm phÆt ảnh hưáng ến sự lựa chọn của từng cÆ nh n.
C. Chủ doanh nghiệp mong muốn tối a h a lợi nhuận.
D. CÆ nh n mong muốn với chi ph thấp nhất m ạt ược lợi ch cao nhất c thể.
12. CÆch tiếp cận một cÆch khoa học v khÆch quan ể nghiŒn cứu cÆc quan hệ kinh tế l khoa
học
A. Kinh tế học chuẩn tắc. B. Kinh tế ch nh trị.
C. Kinh tế học thực chứng. D. Kinh tế học vĩ m .
B I TÀP VÀN DĀNG
B i số 1:
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
Nam muốn i từ H Nội v o Vinh. Nếu Nam i mÆy bay th sẽ mất 1 giß, c n nếu Nam i t bus sẽ cần
5 giß. GiÆ vØ mÆy bay quªng ưßng H Nội Vinh l 800.000 VNĐ, c n giÆ vØ xe bus l 200.000
VNĐ. Nếu kh ng mất thßi gian di chuyển, Nam c thể l m việc v kiếm ược thu nhập l 200.000
VNĐ/giß.
a. T nh chi ph cơ hội của Nam khi di chuyển từ H Nội v o Vinh bằng xe bus.
b. Nếu Nam i mÆy bay th chi ph cơ hội của Nam l bao nhiŒu?
c. Nam nŒn i từ H Nội v o Vinh bằng phương tiện g ?
d. Trả lßi lại c u a, b, c nếu b y giß thu nhập của Nam chỉ l 50.000 VNĐ/giß Trả lời:
a. Nếu Nam di chuyển, Nam sẽ kh ng thể l m việc v do vậy kh ng c thu nhập từ việc l m. Ch nh v
vậy, khi di chuyển, chi ph cơ hội của Nam l táng của chi ph trực tiếp bằng tiền khi mua vØ v
chi ph cơ hội của thßi gian (tức l phần thu nhập bị mất i do Nam kh ng l m việc). Chi ph cơ hội
của Nam khi i bằng xe bus = 200.000 + 5 200.000 = 1.200.000 VNĐ.
b. Nếu Nam i mÆy bay th chi ph cơ hội của Nam sẽ l :
800.000 + 1 200.000 = 1.000.000 VNĐ
c. Khi Nam c thu nhập l 200.000 VNĐ/giß, nếu i từ H Nội v Vinh th Nam nŒn i mÆy bay v c chi
ph cơ hội thấp hơn.
d. Nếu thu nhập của Nam b y giß chỉ l 50.000 VNĐ/giß Chi ph cơ hội của Nam khi i bằng xe bus
l :
200.000 + 5 50.000 = 450.000 VNĐ Chi
ph cơ hội của Nam khi i bằng mÆy bay l :
800.000 + 50.000 = 850.000 VNĐ
Trong trưßng hợp n y, Nam nŒn i bằng xe bus v c chi ph cơ hội thấp hơn.
B i số 2:
Giả ịnh một nền kinh tế chỉ c 4 lao ộng, sản xuất 2 loại h ng h a l lương thực v quần Æo. Khả năng
sản xuất ược cho bái bảng số liệu sau:
Lao ộng
L°ơng thăc
Lao ộng
QuÁn
Æo
Ph°ơng Æn
0
0
4
30
A
1
9
3
24
B
2
17
2
17
C
3
22
1
10
D
4
25
0
0
E
a. Vẽ ưßng giới hạn khả năng sản xuất (ưßng PPF) (số lượng lương thực biểu diễn trŒn trục ho
nh v quần Æo biểu diễn trŒn trục tung)
b. T nh chi ph cơ hội ể sản xuất thŒm một ơn vị lương thực tại cÆc oạn AB,BC,CD,DE v cho
nhận xØt.
c. M tả cÆc iểm nằm trong, nằm trŒn v nằm ngo i ưßng PPF rßi cho nhận xØt.
lOMoARcPSD|36723385
26
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
lOMoARcPSD|36723385
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
lOMoARcPSD|36723385
28
Bi 1: T
ổ
ng quan v
ề
kinh t
ế
h
ß
c v kinh t
ế
h
ß
c vi m
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
0
N
ß
i dung
Trong b i n y, ng
ưß
i h
ọ
c s
ẽ
ượ
c ti
ế
p c
ậ
n
cÆc n
ộ
i dung:
÷
CÆc khÆi ni
ệ
m c
ầ
u, l
ượ
ng c
ầ
u, cung,
l
ượ
ng cung v quy lu
ậ
t cung c
ầ
u.
CÆc nh n t
ố
tÆc
ộ
ng
ế
n c
ầ
u v
ế
n
cung. Ph n bi
ệ
t s
ự
di chuy
ể
n trŒn
ưß
ng c
ầ
u (
ưß
ng cung) v
ớ
i s
ự
d
ị
ch
chuy
ể
n
ưß
ng c
ầ
u (
ưß
ng cung).
÷
CÆc khÆi ni
ệ
m, ngh
ĩ
a v cÆch t nh
ộ
co dªn c
ÿ
a c
ầ
u. Ch
ỉ
ra m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a
ộ
co dªn c
ÿ
a c
ầ
u theo giÆ v
ớ
i s
ự
thay
ổ
i c
ÿ
a doanh thu khi giÆ c
ả
c
ÿ
a
h ng h a thay
ổ
i.
÷
CÆc tÆc
ộ
ng c
ÿ
a ch nh sÆch quy
ị
nh
giÆ (giÆ tr
ầ
n/giÆ s n) v ch nh sÆch
thu
ế
/tr
ợ
c
ấ
p
ế
n th
ị
tr
ưß
ng.
M
ā
c tiŒu
H
°ß
ng d
¿
n h
ß
c
÷
Giœp ng
ưß
i h
ọ
c gi
ả
i th ch cÆc khÆi ni
ệ
m,
v
ấ
n
ề
c
ơ
b
ả
n v
ề
cung c
ầ
u, cÆc y
ế
u t
ố
tÆc
ộ
ng
ế
n cung c
ầ
u v c n b
ằ
ng th
ị
tr
ưß
ng.
÷
Sau khi h
ọ
c b i n y, ng
ưß
i h
ọ
c s
ẽ
tr nh
b y
ượ
c cÆc khÆi ni
ệ
m, ngh
ĩ
a v cÆch
t nh
ộ
co dªn c
ÿ
a c
ầ
u. Ch
ỉ
ra
ượ
c m
ố
i
quan h
ệ
gi
ữ
a
ộ
co dªn c
ÿ
a c
ầ
u theo giÆ
v
ớ
i doanh thu.
÷
Ngo i ra, ng
ưß
i h
ọ
c c th
ể
xem xØt
ượ
c
tÆc
ộ
ng c
ÿ
a ch nh sÆch giÆ (giÆ tr
ầ
n/giÆ
s n) v c
ÿ
a ch nh sÆch thu
ế
/tr
ợ
c
ấ
p
ế
n
th
ị
tr
ưß
ng c
ÿ
a t
ừ
ng lo
ạ
i h ng h a.
Th
á
i l
°ÿ
ng h
ß
c
ti
10
ế
t
÷
Đọ
c giÆo tr nh tr
ướ
c lœc nghe gi
ả
ng.
÷
S
ử
d
ụ
ng t
ố
t cÆc ph
ươ
ng phÆp v c ng
c
ụ
trong kinh t
ế
h
ọ
c (bao g
ồ
m ki
ế
n
th
ā
c
ạ
i s
ố
v h nh h
ọ
c l
ớ
p 12)
ể
ph n t ch v nghiŒn c
ā
u b i h
ọ
c.
÷
Th
ự
c h nh th
ưß
ng xuyŒn v liŒn t
ụ
c
cÆc b i t
ậ
p v
ậ
n d
ụ
ng
ể
hi
ể
u
ượ
c l
thuy
ế
t v b i t
ậ
p th
ự
c h nh.
B I 2: CUNG, C
À
U V C
¡
CH
¾
HO
¾
T
ĐÞ
NG
C
Ă
A TH
à
TR
¯à
NG
lOMoARcPSD|36723385
30
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
Trong hoạt ộng mua bÆn, kinh doanh h ng ng y c 2 ối tượng ch nh l ngưßi mua v ngưßi bÆn.
Ngưßi mua bao gồm ngưßi tiŒu døng (mua h ng h a, dịch vụ nhằm mục ch sử dụng) v hªng (thuŒ
mua vốn, lao ộng, cÆc nguyŒn nhiŒn vật liệu phục vụ cho quÆ tr nh sản xuất v kinh doanh).
Ngưßi bÆn bao gồm cÆc hªng (bÆn h ng h a, dịch vụ); ngưßi lao ộng (cung āng sāc lao ộng); chÿ
sá hữu cÆc nguồn lực như: ất ai, ruộng vưßn, cÆc nguyŒn liệu sản xuất. Như vậy, c nghĩa l hầu
hết mọi cÆ nh n v cÆc hªng ều l ngưßi bÆn v ồng thßi l ngưßi mua nhưng chœng ta coi họ l ngưßi
mua khi họ mua một thā g v l ngưßi bÆn khi họ bÆn một thā g . B i n y giới thiệu cho ngưßi ọc
kiến thāc cơ bản về thị trưßng, cung v cầu, sự h nh th nh giÆ cả v sản lượng c n bằng trŒn thị
trưßng. BŒn cạnh , nội dung b i cũng ề cập ến một số c ng cụ can thiệp cÿa Ch nh phÿ v o thị
trưßng v tÆc ộng cÿa chœng ến thị trưßng.
2.1. Thá tr°áng
2.1.1. KhÆi nißm
Thị trưßng l một thuật ngữ ª xuất hiện từ rất l u v chœng ta thưßng xuyŒn nhắc tới trong
mọi kh a cạnh cÿa nền kinh tế. KhÆi niệm thị trưßng rất a dạng, mỗi quan iểm khÆc nhau,
trưßng phÆi khÆc nhau c những cÆch tiếp cận khÆc nhau.
Gegory Mankiw (2003) lại ưa ra một khÆi niệm khÆ ơn giản: Thị trưßng l tập hợp của
một nh m ngưßi bÆn v ngưßi mua một h ng h a hoặc dịch vụ nhất ịnh . S.Pindyck v
Rubinfeld (2005), khÆi niệm thị trưßng ược hiểu theo nghĩa tương tự: Thị trưßng l tập
hợp ngưßi mua v ngưßi bÆn tÆc ộng qua lại lẫn nhau dẫn ến khả năng trao ổi . C nhiều
quan iểm khÆc nhau nh n nhận về thị trưßng, căn cā v o những quan iểm cũng như dựa
trŒn thực tế chœng ta c thể thống nhất chung một khÆi niệm về thị trưßng như sau: Thị
trưßng l một tập hợp cÆc d n xếp m th ng qua những ngưßi bÆn v ngưßi mua tiếp xœc
với nhau ể trao ổi h ng h a v dịch vụ.
Thị trưßng kh ng nhất thiết phải l một ịa iểm cụ thể v bị giới hạn trong một kh ng gian cụ
thể m ch nh l những thỏa thuận giữa ngưßi mua v ngưßi bÆn. Nơi n o c sự thỏa thuận giữa
ngưßi mua v ngưßi bÆn ể mua bÆn h ng h a, dịch vụ th nơi c l thị trưßng. Do , thị trưßng
c thể l một quÆn c phŒ, một chợ, một cuộc k kết hợp ồng mua bÆn, chợ trÆi c y, tiệm
cắt t c, quÆn ăn, một số thị trưßng lại ược vận h nh th ng qua cÆc trung gian như thị
trưßng chāng khoÆn, thị trưßng v h nh như thương mại iện tử (ebay.com)...
H nh thāc cÿa thị trưßng khÆc nhau nhưng cÆc thị trưßng c cøng một chāc năng kinh tế
l iều tiết nền kinh tế: XÆc lập māc giÆ v số lượng h ng h a hay dịch vụ m tại ngưßi mua
muốn mua v ngưßi bÆn muốn bÆn. GiÆ cả v số lượng h ng h a hay dịch vụ ược mua
bÆn trŒn thị trưßng thưßng song h nh với nhau. Āng với một māc giÆ nhất ịnh, một số
lượng h ng h a nhất ịnh sẽ ược mua bÆn. TrŒn thị trưßng tồn tại cÆc quy luật kinh tế cơ
bản như: quy luật cung cầu, quy luật giÆ trị, quy luật cạnh tranh, quy luật giÆ cả. Những
quy luật n y lu n tÆc ộng, hạn chế v thœc ẩy nhau tạo th nh tập hợp cÆc mối quan hệ hết
sāc phāc tạp.
GiÆ thị trường (P): Mối quan hệ trŒn thị trưßng l mối quan hệ giữa cung, cầu h ng v
tiền ược biểu hiện th ng qua giÆ cả, khi mối quan hệ n y thay ổi sẽ tÆc ộng ến giÆ cả thị
trưßng. GiÆ cả cÿa h ng h a phản Ænh lợi ch kinh tế, l tiŒu chuẩn ể cÆc doanh nghiệp
lựa chọn cÆc mặt h ng trong sản xuất kinh doanh. BŒn cạnh , giÆ cả c n biểu hiện tổng
hợp cÆc quan hệ kinh tế lớn như quan hệ giữa cung cầu, quan hệ t ch lũy tiŒu døng,
quan hệ trong ngo i nước.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
Đối với thị trưßng cạnh tranh ho n hảo, giÆ duy nhất l giÆ thị trưßng, māc giÆ n y c thể
dễ d ng t m thấy h ng ng y trong cÆc bản tin kinh tế v dụ giÆ cÿa cÆc sản phẩm như lœa
mỳ, ng , hay v ng C n trŒn thị trưßng cạnh tranh kh ng ho n hảo, cÆc hªng c thể ịnh ra
cÆc māc giÆ khÆc nhau cho cøng một sản phẩm. Điều n y xảy ra khi một hªng chinh
phục ược nh m khÆch h ng từ cÆc ối thÿ cạnh tranh hoặc nh m khÆch h ng trung th nh
ối với một số sản phẩm m họ ưa th ch, khi cÆc hªng n y c thể ịnh giÆ cao hơn so với sản
phẩm cøng loại cÿa hªng khÆc.
2.1.2. Ph n lo¿i thá tr°áng
Như chœng ta ª thấy, thị trưßng ược tạo nŒn bái ngưßi bÆn v ngưßi mua ồng thßi mỗi
một thị trưßng riŒng biệt c những ặc iểm khÆc nhau. Dựa v o những tiŒu ch , tiŒu thāc
khÆc nhau như: phạm vi ịa l , ối tượng h ng h a ược trao ổi, māc ộ cạnh tranh m ngưßi ta
c thể ph n loại thị trưßng như sau:
÷ CÆc căn cā v tiŒu thāc ph n loại thị trưßng: o
Số
lượng ngưßi mua v ngưßi bÆn; o
Loại h nh
sản phẩm ang sản xuất v bÆn; o
Sāc mạnh thị trưßng
cÿa ngưßi mua v ngưßi bÆn; o
CÆc trá ngại cÿa
việc gia nhập thị trưßng; o
H nh thāc cạnh tranh
giÆ cả v phi giÆ cả.
÷ Ph n loại thị trưßng dựa theo māc ộ cạnh tranh: TrŒn
cÆc thị trußng n y, c sự khÆc nhau về số lượng
ngưßi bÆn, ngưßi mua, t nh chất cÿa h ng h a dịch
vụ trao ổi từ dẫn tới sự khÆc nhau về sāc cạnh tranh
sāc mạnh thị trưßng.
o Thị trưßng cạnh tranh ho n hảo (thuần tœy): Đy l một thị trưßng c rất nhiều ngưßi
mua v nhiều ngưßi bÆn, trao ổi một loại sản phẩm
ồng nhất, mọi th ng tin trŒn thị trưßng n y CÁu cÆ nh n
ều ược ngưßi bÆn ngưßi mua nắm rı v họ kh ng c quyền quyết ịnh ến māc giÆ
cũng như sản lượng h ng h a trao ổi trŒn thị trưßng.
o Thị trưßng ộc quyền thuần tœy (ộc quyền mua hoặc ộc quyền bÆn): Chỉ c một
ngưßi mua v nhiều ngưßi bÆn hoặc chỉ c một ngưßi bÆn v nhiều ngưßi mua.
o Thị trưßng cạnh tranh kh ng ho n hảo: Bao gồm cạnh tranh ộc quyền v ộc quyền
tập o n.
÷ Ph n chia theo ối tượng h ng h a hay dịch vụ ược trao ổi: Ph n chia theo ối tượng ược
trao ổi á y l ph n chia theo loại h ng h a hay dịch vụ ược trao ổi, v dụ như: thị trưßng
gạo, thị trưßng bất ộng sản, thị trưßng dịch vụ viễn th ng, thị trưßng dịch vụ vận tải, thị
trưßng chāng khoÆn
÷ Ph n chia theo phạm vi, quy m thị trưßng: thị trưßng ịa phương, thị trưßng trong nước,
thị trưßng quốc tế
lOMoARcPSD|36723385
32
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
Ngo i ra c n rất nhiều cÆch ph n chia thị trưßng theo những tiŒu ch khÆc nhau khÆc
như: māc ộ tập trung, t nh tiềm năng cÿa tập khÆch h ng Việc ph n loại thị trưßng rất quan
trọng bái một hªng phải xÆc ịnh ược u l cÆc ối thÿ cạnh tranh trong thực tế cũng như tiềm
t ng ối với cÆc sản phẩm m hªng ang bÆn v sẽ bÆn. BŒn cạnh , hªng cũng cần nắm rı
ược những nhược iểm cÿa sản phẩm, ịnh vị ược phạm vi ịa l cÿa thị trưßng m nh ang kinh
doanh ể c cÆc ch nh sÆch giÆ, chiến lược quảng cÆo v ra cÆc quyết ịnh ầu tư về vốn
sao cho phø hợp.
2.2. CÁu về h ng h a v dách vā
2.2.1. KhÆi nißm cÁu v luÁt cÁu
÷ Cầu (D) l số lượng h ng h a hoặc dịch vụ m ngưßi
mua muốn mua v c khả năng mua tại cÆc māc giÆ
khÆc nhau trong một khoảng thßi gian nhất ịnh,
cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi.
Vậy, nếu thiếu một trong hai yếu tố muốn mua v c
khả năng mua th sẽ kh ng tồn tại cầu. Muốn mua
biểu thị nhu cầu cÿa ngưßi tiŒu døng về một h ng
h a hoặc dịch vụ n o . C khả năng mua
biểu thị khả năng thanh toÆn. Cầu khÆc nhu cầu,
CÁu về hoa quả
nhu cầu l những mong
muốn, sá th ch của ngưßi tiŒu døng, nhưng c thể kh ng c khả năng thanh toÆn. Nhu
cầu của con ngưßi l v tận. Chẳng hạn một sinh viŒn tranh thÿ mấy ng y nghỉ lễ muốn
v o th nh phố Đ Nẵng bằng mÆy bay ể thăm họ h ng nhưng anh ta kh ng c ÿ tiền ể
mua vØ mÆy bay, v vậy kh ng c cầu cÿa sinh viŒn n y về vØ mÆy bay.
Ngo i ra, khi ph n t ch cầu cÿa ngưßi tiŒu døng n o chœng ta phải āng v o một kh ng
gian v thßi gian cụ thể. V dụ, cầu về phá buổi sÆng khÆc với buổi trưa. Trong thực
tế ngưßi ta hay n i ến cầu thị trưßng thay v cầu cÆ nh n bái cÆc hiện tượng kinh tế
thưßng ược dự oÆn bái h nh vi cÿa một Æm ng chā kh ng phải cÿa một cÆ thể.
÷ Lượng cầu (Q
D
): l số lượng h ng h a hoặc dịch vụ cụ thể m ngưßi mua muốn mua v sẵn
s ng mua tại māc giÆ ª cho trong một khoảng thßi gian nhất ịnh.
Nhu cầu l những mong muốn, sá th ch cÿa ngưßi tiŒu døng về h ng h a v dịch vụ,
nhưng c thể kh ng c khả năng thanh toÆn.
÷ Biểu cầu: l bảng chỉ số lượng h ng h a hoặc dịch vụ m ngưßi tiŒu døng sẵn s ng v c khả
năng mua á cÆc māc khÆc nhau trong một thßi gian nhất ịnh (Ceteris Paribus).
V dụ:
Bảng 2.1. Cầu về c phŒ trŒn thị trường X trong 1 thÆng như sau:
GiÆ ($/t¿n)
L°ÿng (t¿n)
45
670
44
680
43
690
42
700
41
710
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
40
720
÷ Luật cầu: Số lượng h ng h a ược cầu trong khoảng thßi gian ª cho tăng lŒn khi giÆ cÿa
h ng h a giảm xuống v ngược lại, giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi. GiÆ cả tăng th
lượng cầu giảm: P Q
D
GiÆ cả giảm th lượng cầu tăng: P Q
D
V sao lại c luật cầu? L do l phần lớn mọi loại h ng h a ều c khả năng thay thế bái loại
h ng h a khÆc cøng chÿng loại. V dụ: Mỗi một que kem Tr ng Tiền giÆ l 5000 ồng/que,
một sinh viŒn tŒn l An c thể ăn cøng một lœc 3 que cho thỏa th ch, nhưng do chi ph
ầu v o tăng nŒn nh quản l cÿa hªng kem quyết ịnh tăng giÆ mỗi que kem lŒn 7000
ồng/que, t m l bị chi phối về khả năng thanh toÆn nŒn sinh viŒn giảm tiŒu døng
xuống c n 2 que hoặc chuyển sang mua kem cÿa hªng Merino với giÆ rẻ hơn.
H nh 2.1. Hng ha Giffen
Hầu hết cÆc loại h ng h a (dịch vụ) trŒn thị trưßng ều tu n theo luật cầu, chỉ c một số rất
t h ng h a kh ng tu n theo luật cầu, ngược với luật cầu, ược gọi l h ng h a Giffen. H ng h a
Giffen: Do nh thống kŒ v kinh tế học Sir Rober Giffen (1837 1910) ngưßi Anh ưa ra. H
ng h a gọi l Giffen khi m tÆc ộng thu nhập ÿ lớn ể l m lượng cầu giảm khi giÆ giảm. Điều
n y c nghĩa l ưßng cầu dốc lŒn (như ưßng cung). Trưßng hợp n y hiếm khi xảy ra v t ược
quan t m trong thực tế. V dụ: Lũ lụt v bị c lập dẫn ến giÆ lương thực, thực phẩm tăng
nhưng cầu về những mặt h ng n y kh ng hề giảm m lại tăng.
2.2.2. Ph°¢ng tr nh v ồ thá °áng cÁu
Giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi chỉ c mối quan hệ giữa giÆ cả v lượng cầu, khi chœng
ta c thể x y dựng h m cầu tuyến t nh c dạng ơn giản: Qx = f(Px).
Dạng h m cầu tuyến t nh cơ bản nhất l : Q
D
= a bP hoặc
H m cầu ngược: P = (a/b) (1/b)Q
D
Trong : a v b l cÆc tham số, a > 0 v b ≥ 0. Tham số chặn a cho biết giÆ trị cÿa Q
D
khi
biến P c giÆ trị bằng 0. CÆc tham số b ược gọi l hệ số g c: Chœng o ảnh hưáng ối với
lượng cầu khi một trong biến P thay ổi, khi cÆc yếu tố khÆc giữ nguyŒn. V dụ, hệ số g
c b o sự thay ổi trong lượng cầu khi giÆ thay ổi một ơn vị, c nghĩa l b = Q
D
/ P. Như ª
nhấn mạnh á trŒn, Q
D
v P tỉ lệ nghịch, b c giÆ trị m v Q
D
v P trÆi dấu.
lOMoARcPSD|36723385
34
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
L
ư
u :
K hi
ệ
u
c ngh
ĩ
a l s
ự
bi
ế
n
ộ
ng trong. V
ậ
y n
ế
u l
ượ
ng c
ầ
u t
ă
ng (gi
ả
m) th
Q
D
l s
ố
d
ươ
ng (m). T
ươ
ng t
ự
nh
ư
v
ậ
y, n
ế
u giÆ t
ă
ng (gi
ả
m) th
P l s
ố
d
ươ
ng (m).
Ni chung, th
ươ
ng s
ố
Y/
X
o l
ưß
ng s
ự
thay
ổ
i c
ÿ
a Y khi X thay
ổ
i m
ộ
t
ơ
n v
ị
.
Đườ
ng c
ầ
u:
l
ưß
ng bi
ể
u di
ễ
n cÆc m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a l
ượ
ng c
ầ
u v giÆ. CÆc
i
ể
m n
ằ
m
trŒn
ưß
ng c
ầ
u s
ẽ
cho bi
ế
t l
ượ
ng c
ầ
u c
ÿ
a ng
ưß
i mua
á
cÆc m
ā
c giÆ nh
ấ
t
ị
nh
.
Hnh 2.2.
Đồ
th
á
°á
ng c
Á
u
Theo quy
ướ
c tr
ụ
c tung bi
ể
u th
ị
giÆ c
ả
, tr
ụ
c honh bi
ể
u th
ị
s
ả
n l
ượ
ng, ta xy d
ự
ng
ượ
c
ưß
ng c
ầ
u D (xem hnh 2.2). V
ớ
i tham s
ố
b > 0,
ồ
th
ị
ưß
ng c
ầ
u l
ưß
ng d
ố
c xu
ố
ng
v
ề
pha ph
ả
i, c
ộ
d
ố
c m.
Độ
d
ố
c c
ÿ
a
ưß
ng c
ầ
u th
ưß
ng
ượ
c xÆc
ị
nh b
ằ
ng cng
th
ā
c:
(
Q
)
(
)
P
1
P
1
P
Q
b
Q
ý
ý
ý
C
ầ
u th
ị
tr
ườ
ng:
B
ằ
ng t
ổ
ng cÆc m
ā
c c
ầ
u cÆ nhn (t
ừ
c
ầ
u cÆ nhn ta c th
ể
suy ra
ượ
c
c
ầ
u th
ị
tr
ưß
ng).
Đưß
ng c
ầ
u th
ị
tr
ưß
ng
ượ
c xÆc
ị
nh b
ằ
ng cÆch c
ộ
ng theo chi
ề
u ngang
(
tr
ụ
c honh) cÆc l
ượ
ng c
ầ
u cÆ nhn t
ươ
ng
ā
ng t
ạ
i m
ỗ
i m
ā
c giÆ. Do
,
ộ
d
ố
c c
ÿ
a
ưß
ng
c
ầ
u th
ị
tr
ưß
ng th
ưß
ng tho
ả
i h
ơ
n
ưß
ng c
ầ
u cÆ nhn. Hnh 2.3 cho th
ấ
y
ưß
ng c
ầ
u th
ị
tr
ưß
ng b
ằ
ng t
ổ
ng
ưß
ng c
ầ
u A v B c
ộ
ng l
ạ
i theo chi
ề
u ngang.
Hnh 2.3.
C
Á
u cÆ nhn v c
Á
u th
á
tru
á
ng
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
2.2.3. CÆc y¿u tß tÆc ßng ¿n cÁu
Tøy thuộc v o từng loại h ng h a khÆc nhau m cÆc yếu tố tÆc ộng ến cầu sẽ khÆc nhau.
Sau y l một số yếu tố tÆc ộng ến cầu phổ biến:
÷ Thu nhập cÿa ngưßi tiŒu døng: Xem xØt ối với cÆc loại h ng h a (xa xỉ, cao cấp,
thiết yếu v thā cấp). Thu nhập l một trong những yếu tố quan trọng nhất quyết ịnh
mua g v bao nhiŒu ối với ngưßi tiŒu døng v thu nhập quyết ịnh khả năng mua cÿa
ngưßi tiŒu døng. Nếu thu nhập tăng khiến cho ngưßi tiŒu døng c cầu cao hơn ối
với một loại h ng h a khi tất cả cÆc yếu tố khÆc l kh ng ổi, ta gọi h ng h a l
Sā thay
ổi về thu nhÁp
h ng h a th ng thưßng. Trong h ng h a th ng
thưßng lại c h ng h a thiết yếu v h ng h a xa xỉ. H ng h a thiết yếu l cÆc h ng h a ược
cầu nhiều hơn khi thu nhập tăng lŒn nhưng sự tăng cầu l tương ối nhỏ hoặc xấp xỉ
như sự tăng cÿa thu nhập. C một số loại h ng h a v dịch vụ m khi cÆc yếu tố khÆc l
kh ng ổi, thu nhập tăng sẽ l m giảm cầu tiŒu døng. Loại h ng h a n y ược gọi l h ng h
a thứ cấp. Đối với loại h ng h a n y, thu nhập tăng khiến ngưßi tiŒu døng c cầu t i, v
thu nhập giảm khiến ngưßi tiŒu døng c cầu tăng lŒn.
Khi xØt một loại h ng h a n o l h ng h a xa xỉ, th ng thưßng hay thā cấp ngưßi ta thưßng
xÆc ịnh tại một kh ng gian, v thßi gian cụ thể. Một loại h ng h a c thể vừa l h ng h a th
ng thưßng v vừa l h ng h a thā thấp. Cøng với sự gia tăng cÿa thu nhập cÿa ngưßi tiŒu
døng theo thßi gian, một h ng h a, dịch vụ l h ng b nh thưßng h m nay c thể trá th nh
một h ng thā cấp trong tương lai.
H nh 2.4. CÁu ßi vßi hng ha thng th°áng v hng ha thứ c¿p khi thu nhÁp căa ng°ái
tiŒu døng tăng
÷ H ng h a liŒn quan trong tiŒu døng: gồm h ng h a thay thế hoặc h ng h a bổ sung.
o H ng h a thay thế: l những loại h ng h a cøng thỏa mªn một nhu
cầu (nhưng c thể māc ộ thỏa mªn l khÆc nhau). Th ng thưßng, h
ng h a thay thế l những loại h ng h a cøng c ng dụng v cøng chāc
năng nŒn ngưßi tiŒu døng c thể chuyển từ mặt h ng n y sang mặt
h ng khÆc khi giÆ cÿa cÆc mặt h ng n y thay ổi. Nếu cÆc yếu
tố khÆc l kh ng ổi, cầu ối với một loại h ng h a n o sẽ giảm (tăng)
lOMoARcPSD|36723385
36
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
i khi giÆ cÿa mặt h ng h a thay thế cÿa n giảm (tăng), v dụ như:
chŁ v c phŒ, rau muống v rau cải, nước chanh v nước cam...
o H ng h a bổ sung: l những h ng h a ược sử dụng song h nh với nhau
ể bổ sung cho nhau nhằm thỏa mªn một nhu cầu nhất ịnh n o . Nếu
cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi, cầu ối với một loại h ng h a n o sẽ
giảm (tăng) khi giÆ cÿa h ng h a bổ sung cÿa n tăng (giảm), v dụ
như: chŁ Lipton v chanh, giầy trÆi v giầy phải, bếp ga v b nh ga...
÷ Số lượng ngưßi tiŒu døng hay quy m thị trưßng l H ng h a thay th¿ một trong những yếu
tố quan trọng xÆc ịnh lượng
b¿p ißn b¿p ga
tiŒu døng tiềm năng. Thị trưßng c ng nhiều
ngưßi tiŒu døng th cầu c ng tăng v ngược lại. Chẳng hạn những mặt h ng ược tiŒu
døng bái hầu hết ngưßi d n l những mặt h ng thiết yếu nŒn số lượng ngưßi mua trŒn
thị trưßng những mặt h ng n y rất lớn, v vậy cầu ối với những mặt h ng n y rất lớn.
Ngược lại, c những mặt h ng chỉ phục vụ cho một nh m ngưßi tiŒu døng như: rượu
ngoại, nước hoa, nữ trang cao cấp, k nh cận thị... do số lượng ngưßi tiŒu døng ối với
những mặt h ng n y tương ối t nŒn cầu ối với những mặt h ng n y thấp. D n số nơi tồn
tại cÿa thị trưßng l yếu tố quan trọng quyết ịnh quy m thị trưßng. Cøng với sự gia tăng
d n số, cầu ối với hầu hết cÆc loại h ng h a ều c thể gia tăng.
÷ CÆc ch nh sÆch kinh tế cÿa Ch nh phÿ: Thuế Ænh v
o ngưßi tiŒu døng th cầu sẽ giảm, Ch nh phÿ trợ cấp
ngưßi tiŒu døng th cầu sẽ tăng
÷ Kỳ vọng thu nhập v kỳ vọng về giÆ cả: Thực tiễn thßi
gian qua khi Ch nh phÿ dự ịnh cho nhập khẩu xe t
cũ cho thấy l rất nhiều ngưßi tiŒu døng kỳ vọng v
chß ợi ể mua t với giÆ rẻ v cầu ối với t sản xuất
trong nước tạm thßi giảm xuống.
Kỳ vọng cÿa ngưßi tiŒu døng cũng ảnh hưáng ến Sß l°ÿng ng°ái tiŒu døng quyết
ịnh mua h ng h a v dịch vụ cÿa họ. Cụ thể tăng nhanh hơn, kỳ vọng cÿa ngưßi tiŒu
døng về giÆ cả trong
tương lai cÿa một loại h ng h a c thể l m thay ổi quyết ịnh mua h ng h a á thßi iểm hiện
tại cÿa họ. Nếu ngưßi tiŒu døng kỳ vọng giÆ cả sẽ tăng trong tương lai, cầu á hiện tại
sẽ c thể tăng lŒn. Ngược lại, kỳ vọng về giÆ giảm trong tương lai sẽ l m sāc mua á
hiện tại chững lại, cầu á hiện tại sẽ giảm xuống. V dụ về ng nh c ng nghiệp t , v i
thÆng trước khi tung mẫu xe mới ra thị trưßng, cÆc nh sản xuất thưßng th ng bÆo
giÆ cÿa mẫu xe năm sau sẽ tăng ể k ch th ch cầu mua xe cÿa năm nay.
÷ Thị hiếu, phong tục, tập quÆn, mốt, quảng cÆo Thị hiếu l th ch cÿa con ngưßi. Thị
hiếu xÆc ịnh chÿng loại h ng h a m ngưßi tiŒu døng muốn mua. Thị hiếu thưßng rất
kh quan sÆt v cÆc nh kinh tế thưßng giả ịnh l thị hiếu kh ng phụ thuộc v o giÆ cÿa h
ng h a v thu nhập cÿa ngưßi tiŒu døng. Thị hiếu phụ thuộc v o cÆc nh n tố như: tập
quÆn tiŒu døng, t m l lāa tuổi, giới t nh, t n giÆo... Thị hiếu cũng c thể thay ổi theo
thßi gian v chịu ảnh hưáng lớn cÿa quảng cÆo. Ngưßi tiŒu døng thưßng sẵn s ng bỏ
nhiều tiền ể mua cÆc h ng h a c nhªn mÆc nổi tiếng v ược quảng cÆo nhiều. Thay ổi
trong thị hiếu cÿa ngưßi tiŒu døng cũng c thể l m thay ổi cầu ối với h ng h a hoặc dịch
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
vụ. Khi cÆc biến khÆc kh ng ổi, thị hiếu cÿa ngưßi tiŒu døng ối với h ng h a hoặc
dịch vụ tăng sẽ l m cầu tăng v sá th ch cÿa ngưßi tiŒu døng giảm sẽ dẫn ến giảm cầu.
÷ CÆc nh n tố khÆc: bao gồm m i trưßng tự nhiŒn, sự kiện mang t nh thßi sự Sự thay ổi
cÿa cầu ối với h ng h a, dịch vụ c n phụ thuộc v o một số yếu tố khÆc như: cÆc yếu
tố thuộc về tự nhiŒn (thßi tiết, kh hậu) hay những yếu tố m chœng ta kh ng thể dự
oÆn trước ược. V dụ, cầu ối với dịch vụ i lại bằng mÆy bay ột ngột suy giảm sau khi
xảy ra sự kiện ng y 11 thÆng 9 năm 2001 tại New York (Mỹ) hay cầu về thịt g giảm
mạnh khi xảy ra dịch bệnh cœm g á cÆc nước ch u ` trong c Việt Nam. Khi thßi tiết
lạnh v băng giÆ, cầu về chăn gối, ga ệm, l sưái,
chăn iện... tăng c n khi trßi nắng n ng cầu về quạt, iều h a nhiệt ộ, tÿ lạnh tăng mạnh.
2.2.4. Sā di chuyển v dách chuyển °áng cÁu
Sự di chuyển (trượt dọc) trŒn ưßng cầu: l sự thay ổi cÿa lượng cầu do giÆ cÿa ch nh h ng
h a ang xØt thay ổi, giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi. V dụ như trŒn h nh 2.2, sự thay
ổi vị tr từ iểm A ến iểm B gọi l sự di chuyển trŒn ưßng cầu.
H nh 2.5. Sā di chuyển v dách chuyển °áng cÁu
Sự dịch chuyển ưßng cầu: Do cÆc yếu tố khÆc ngo i giÆ cÿa bản th n h ng h a ang xØt
thay ổi cầu sẽ thay ổi ưßng cầu dịch chuyển sang vị tr mới (v dụ như thay ổi vị tr
ưßng cầu từ D
0
sang D
1
hoặc sang D
2
như trong h nh 2.5).
2.2.5. H m cÁu tổng quÆt
Ngo i giÆ cÿa bản th n h ng h a, khi cÆc nh n tố khÆc ngo i giÆ thay ổi cũng sẽ l m thay
ổi lượng cầu cho nŒn ta c thể viết phương tr nh ưßng cầu tổng quÆt c dạng:
Q
X
= f (P
X
, M, P
R
, T, P
e
, N)
Trong :
Q
X
: Lượng cầu h ng h a hoặc dịch vụ;
P
X
: GiÆ cÿa h ng h a hoặc dịch vụ;
M: Thu nhập cÿa ngưßi tiŒu døng (thưßng t nh trŒn ầu ngưßi);
P
R
: GiÆ cÿa h ng h a liŒn quan;
lOMoARcPSD|36723385
38
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
T: Thị hiếu cÿa ngưßi tiŒu døng;
P
e
: GiÆ kỳ vọng cÿa sản phẩm trong tương lai; N:
Số lượng ngưßi tiŒu døng trŒn thị trưßng.
Khi h m cầu tổng quÆt ược thể hiện dưới dạng c ng thāc tuyến t nh:
Q
d
= a + bP + cM + dP
R
+ eT + fP
e
+ gN
Bảng 2.2. Tổng quan về h m cÁu tuy¿n t nh
Bi¿n
Mßi quan hß vßi l°ÿng cÁu
D¿u căa hß sß g c
P
Tỉ lệ nghịch
b = Q
d
/ P m
M
Tỉ lệ thuận với h ng h a th ng thường
Tỉ lệ nghịch với h ng h a thứ cÁp
c = Q
d
/ M dương
c = Q
d
/ M m
P
R
Tỉ lệ thuận với h ng h a thay thế
Tỉ lệ nghịch với h ng h a bổ sung
d = Q
d
/ P
R
dương d
= Q
d
/ P
R
m
T
Tỉ lệ thuận
e = Q
d
/ T dương
P
e
Tỉ lệ thuận
f = Q
d
/ P
e
dương
N
Tỉ lệ thuận
g = Q
d
/ N dương
CÆc hệ số g c b, c, d, e, f v g o ảnh hưáng ối với lượng h ng h a ược tiŒu thụ khi thay ổi
một trong cÆc biến P, M, P
R
, T, P
e
v N khi cÆc ại lượng khÆc l kh ng ổi. V dụ, b (=
Q
d
/ P) o sự biến ộng trong lượng cầu khi giÆ cả thay ổi một ơn vị trong lœc M, P
R
, T,
P
e
v N kh ng ổi. Khi hệ số g c cÿa một biến nhất ịnh l số dương ( m), lượng cầu tỉ lệ thuận
(tỉ lệ nghịch) với biến . Dấu cÿa cÆc hệ số ược thể hiện á bảng 2.2.
2.3. Cung về h ng h a v dách vā
2.3.1. KhÆi nißm cung v luÁt cung
Cung (S): l số lượng h ng h a hoặc dịch vụ m ngưßi bÆn muốn bÆn v c khả năng bÆn
tại cÆc māc giÆ khÆc nhau trong một khoảng thßi gian nhất ịnh, cÆc nh n tố khÆc kh
ng ổi.
Lượng cung (Q
S
): l lượng h ng h a hoặc dịch vụ cụ thể m ngưßi bÆn muốn bÆn v sẵn s
ng bÆn tại māc giÆ ª cho trong một khoảng thßi gian nhất ịnh.
Biểu cung: l bảng m tả số lượng h ng h a hoặc dịch vụ m ngưßi bÆn sẵn s ng bÆn v c khả
năng bÆn á cÆc māc giÆ khÆc nhau trong một khoảng thßi gian nhất ịnh. Biểu cung
phản Ænh mối quan hệ giữa giÆ cả v khối lượng h ng h a cung āng (lượng cung), l mối
quan hệ tỷ lệ thuận.
Xem xØt v dụ về cung trāng g cÿa xª X ược m tả trong bảng 2.3 sau y:
Bảng 2.3. Biểu cung căa trứng g cho xª X
Mức
GiÆ (VNĐ/quả)
L°ÿng cung (quả/ng y)
A
2.000
3.000
B
3.500
4.500
C
5.000
7.000
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
Khi giÆ trāng trŒn thị trưßng l 2.000 VNĐ/quả, lượng cung trāng ra thị trưßng cÿa cÆc
nh sản xuất chỉ l 3.000 quả/ng y. Tuy nhiŒn, khi giÆ trāng l 3.500 VNĐ/quả, th sản lượng
cung cấp trŒn thị trưßng lŒn tới 4.500 quả/ng y. GiÆ trāng tăng cao thœc ẩy cÆc nh sản
xuất tăng sản lượng ể bÆn thŒm trāng ra thị trưßng. Một kịch bản tương tự xảy ra khi
giÆ trāng tăng lŒn 5.000 VNĐ/quả. Với māc giÆ cao như vậy, một lần nữa cÆc nh cung
cấp sẵn s ng bÆn lŒn tới 7.000 quả/ng y. Như vậy c thể kết luận rằng với giÆ bÆn c ng
cao, cÆc nh sản xuất lu n sẵn s ng cung āng ra thị trưßng một sản lượng lớn hơn.
Vậy, giÆ c ng cao lượng cung sẽ c ng lớn v ngược lại
giÆ c ng thấp lượng cung sẽ c ng giảm. Từ , chœng ta
c thể xÆc ịnh ược luật cung.
Luật cung: Số lượng h ng h a ược cung trong khoảng thßi gian ª cho tăng lŒn
khi giÆ cÿa n tăng Cung về trứng lŒn v ngược lại, giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh
ng ổi.
GiÆ cả tăng th lượng cung tăng: P Q
S
GiÆ cả giảm th lượng cung giảm: P Q
S
V sao lại c luật cung? C u trả lßi l lợi nhuận! Nếu như giÆ cÿa cÆc yếu tố ầu v o døng ể
sản xuất ra h ng h a ược cố ịnh, th giÆ h ng h a cao hơn, c nghĩa l lợi nhuận cao hơn ối
với nh sản xuất. Họ sẽ sản xuất nhiều hơn v kØo thŒm nhiều doanh nghiệp v o sản xuất.
2.3.2. Ph°¢ng tr nh v ồ thá °áng cung
Giả ịnh cÆc nh n tố khÆc kh ng ổi chỉ c mối quan hệ giữa giÆ cả v lượng cung, khi
chœng ta c thể x y dựng ược h m cung c dạng ơn giản: Qx = f(Px).
Giả sử h m cung dạng tuyến t nh c dạng: Q
S
= c + dP hoặc
H m cung ngược: P = (c/d) + (1/d)Q
S
Trong : d l tham số dương, c l một tham số bất kỳ.
H nh 2.6. Đ°áng cung
lOMoARcPSD|36723385
40
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
Đồ thị ường cung: l ưßng gồm tập hợp tất cả cÆc iểm phản Ænh mối quan hệ giữa giÆ
cả v khối lượng h ng h a hoặc dịch vụ cung āng trong khi cÆc yếu tố khÆc giữ nguyŒn.
Đưßng cung l ưßng dốc lŒn về ph a phải, c ộ dốc dương (xem h nh 2.6).
P 1
( Q)
ý
1
.
GiÆ trị ộ dốc cÿa ưßng cung: ý ý P
Q d Q (P)
Cung thị trường bằng tổng cÆc māc cung cÿa cÆc hªng trong thị trưßng . Nếu xØt trŒn
ồ thị, ưßng cung thị trưßng ược xÆc ịnh bằng cÆch cộng theo chiều ngang (trục ho nh)
cÆc lượng cung cÿa từng hªng tương āng tại mỗi māc giÆ. Do , ộ dốc cÿa ưßng cung thị
trưßng thưßng thoải hơn ưßng cung cÿa từng hªng (xem h nh 2.7).
H nh 2.7. Cung căa hªng v cung thá tr°áng
2.3.3. CÆc y¿u tß tÆc ßng ¿n cung
÷ Tiến bộ c ng nghệ (ứng dụng c ng nghệ mới l m tăng năng suất): C ng nghệ c ảnh
hưáng trực tiếp ến số lượng h ng h a ược sản xuất ra. C ng nghệ tiŒn tiến sẽ l m tăng
năng suất v do nhiều h ng h a hơn ược sản xuất ra. V dụ: sự cải tiến trong c ng nghệ
dệt vải, gặt lœa, lắp rÆp t ... C ng nghệ c ng tiến bộ giœp cÆc doanh nghiệp sử dụng
yếu tố ầu v o (v dụ như lao ộng) t hơn nhưng lại c thể tạo ra nhiều sản phẩm hơn.
÷ GiÆ của cÆc yếu tố ầu v o của quÆ tr nh sản xuất (chi ph sản xuất): Để tiến h nh
sản xuất, cÆc nh sản xuất cần mua cÆc yếu tố ầu v o trŒn thị trưßng cÆc yếu tố sản
xuất như: tiền c ng, tiền mua nguyŒn vật liệu, tiền thuŒ vốn, tiền thuŒ ất ai... GiÆ
yếu tố ầu v o tÆc ộng trực tiếp ến chi ph sản xuất v do ảnh hưáng ến lượng h ng h a
m cÆc hªng muốn bÆn. Nếu như giÆ cÿa cÆc yếu tố ầu v o giảm, chi ph sản xuất sẽ
giảm, lợi nhuận sẽ lớn v do hªng sẽ muốn cung nhiều h ng h a hơn. Khi giÆ ầu v o
tăng lŒn, chi ph sản xuất tăng, khả năng lợi nhuận giảm do hªng cung t sản phẩm hơn.
Khi , cÆc nh sản xuất sẽ cảm thấy kØm hấp dẫn hơn khi sản xuất v c thể lợi nhuận sẽ
thấp hơn v do vậy sẽ cắt giảm sản lượng.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
V dụ: Khi giÆ bột m tăng lŒn, cÆc nh sản xuất bÆnh m sẽ cung t bÆnh m hơn á mỗi
māc giÆ.
÷ Số lượng nh sản xuất trong ng nh: Số lượng ngưßi
sản xuất c ảnh hưáng trực tiếp ến số lượng h ng h a
ược bÆn ra trŒn thị trưßng. C ng nhiều ngưßi sản xuất
th lượng h ng h a c ng nhiều, ưßng cung dịch chuyển
sang bŒn phải. Ngược lại, nếu t ngưßi sản xuất ưßng
cung dịch chuyển sang bŒn trÆi. ÷ GiÆ của cÆc h
ng h a liŒn quan trong sản xuất:
Nguồn cung về cam o
H ng
h a thay thế trong sản xuất: H ng h a m tăng giÆ h ng h a n y so với giÆ cÿa h ng h a
kia sẽ khiến cÆc nh sản xuất tăng sản lượng cÿa h ng h a c giÆ cao hơn v giảm sản
lượng cÿa h ng h a kia, v dụ trồng trọt xen canh.
o
H ng h a bổ sung: H ng h a m khi tăng giÆ h ng h a n y so với h ng h a kia th nh sản
xuất sẽ tăng sản lượng cÿa cả hai h ng h a, v dụ thịt b v da b .
÷ CÆc ch nh sÆch kinh tế của Ch nh phủ: ch nh sÆch thuế, ch nh sÆch trợ cấp... Nh
nước sử dụng thuế như c ng cụ iều tiết sản xuất. Đối với cÆc hªng, thuế l chi ph do
vậy khi Ch nh phÿ giảm thuế, miễn thuế hoặc trợ cấp c thể khuyến kh ch sản xuất l m
tăng cung. Ngược lại, nếu Ch nh phÿ Ænh thuế sẽ hạn chế sản xuất v l m giảm cung.
÷ Lªi suất: Lªi suất tăng, ầu tư c xu hướng giảm xuống, cung sẽ giảm.
÷ Kỳ vọng giÆ cả v thu nhập: Cũng giống như ngưßi tiŒu døng, cÆc nh sản xuất cũng
ưa ra quyết ịnh cung cấp cÿa m nh dựa v o cÆc kỳ vọng. V dụ, nếu cÆc nh sản xuất
kỳ vọng thßi gian tới Ch nh phÿ sẽ má cửa thị trưßng ối với cÆc nh sản xuất nước ngo
i cÆc nh sản xuất c khả năng cạnh tranh mạnh hơn, họ phải cố gắng n ng cao chất
lượng v số lượng sản xuất ể ÿ sāc cạnh tranh với cÆc doanh nghiệp nước ngo i.
÷ Điều kiện thời tiết kh hậu: Việc sản xuất cÿa cÆc doanh nghiệp c thể gắn liền với cÆc
iều kiện tự nhiŒn như: ất, nước, thßi tiết, kh hậu... Điều kiện tự nhiŒn l một yếu tố k
m hªm hoặc thœc ẩy việc sản xuất kinh doanh cÆc sản phẩm n ng nghiệp cÿa cÆc hªng
cung āng. Đối tượng cÿa sản xuất n ng nghiệp l c y trồng v vật nu i. Đ l những cơ thể
sống nŒn rất dễ bị tÆc ộng bái iều kiện tự nhiŒn. Thßi tiết kh hậu thuận lợi sẽ tạo ra
năng suất cao v ngược lại sẽ l m giảm năng suất. Một nền sản xuất n ng nghiệp c ng
lạc hậu th c ng dễ bị tự nhiŒn chi phối v ngược lại.
÷ M i trường kinh doanh thuận lợi: Khả năng sản xuất sẽ tăng lŒn, cung sẽ tăng...
2.3.4. Sā di chuyển v dách chuyển °áng cung
Sự di chuyển (trượt dọc) trŒn ưßng cung: l sự thay ổi cÿa lượng cung do giÆ cÿa ch nh h
ng h a ang xØt thay ổi, giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi. Ngược lại, sự dịch chuyển ưßng
cung l do cÆc yếu tố khÆc ngo i giÆ thay ổi dẫn ến cung sẽ thay ổi v ưßng cung dịch
chuyển sang phải hoặc trÆi.
lOMoARcPSD|36723385
42
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
Hnh 2.8.
S
ā
di chuy
ể
n v d
á
ch chuy
ể
n
°á
ng cung
Hnh 2.8 minh h
ọ
a cho s
ự
khÆc bi
ệ
t gi
ữ
a di chuy
ể
n v d
ị
ch chuy
ể
n
ưß
ng cung. S
ự
thay
ổ
i v
ị
tr t
ừ
i
ể
m A
ế
n
i
ể
m B do giÆ t
ă
ng t
ừ
P
0
lŒn P
1
ượ
c g
ọ
i l di chuy
ể
n (tr
ượ
t d
ọ
c)
trŒn
ưß
ng cung. Ng
ượ
c l
ạ
i, khi
ưß
ng cung thay
ổ
i v
ị
tr t
ừ
S
0
sang S
1
ho
ặ
c sang S
2
th
ng
ưß
i ta g
ọ
i
l s
ự
d
ị
ch chuy
ể
n c
ÿ
a
ưß
ng cung.
2.3.5.
Hm cung t
ổ
ng quÆt
V
ề
m
ặ
t toÆn h
ọ
c, hm cung t
ổ
ng quÆt c d
ạ
ng: Q
S
= g(P, P
I
, P
R
, T, P
e
, F).
Trong
:
Q
S
:
L
ượ
ng cung c
ÿ
a m
ộ
t lo
ạ
i hng ha ho
ặ
c d
ị
ch v
ụ
;
P: GiÆ c
ÿ
a hng ha ho
ặ
c d
ị
ch v
ụ
;
P
I
:
GiÆ c
ÿ
a cÆc y
ế
u t
ố
ầ
u vo
ượ
c s
ử
d
ụ
ng
ể
s
ả
n xu
ấ
t;
P
R
:
GiÆ c
ÿ
a hng ha liŒn quan trong s
ả
n xu
ấ
t;
T: Trnh
ộ
cng ngh
ệ
;
P
e
:
K
ỳ
v
ọ
ng v
ề
giÆ c
ả
;
F: S
ố
l
ượ
ng doanh nghi
ệ
p hay n
ă
ng l
ự
c s
ả
n xu
ấ
t c
ÿ
a ngnh.
C
ũ
ng gi
ố
ng nh
ư
trong tr
ưß
ng h
ợ
p hm c
ầ
u, cÆc nh kinh t
ế
h
ọ
c th
ưß
ng bi
ể
u di
ễ
n hm
cung t
ổ
ng quÆt
á
d
ạ
ng tuy
ế
n tnh: Q
S
= h + kP + lP
I
+ mP
r
+ nT + rP
e
+ sF. Trong
:
h l tham s
ố
ch
ặ
n; k, l, m, n, r v s l h
ệ
s
ố
gc.
B
ả
ng 2.4. T
ổ
ng quan v
ề
hm cung tuy
¿
n tnh
Bi
¿
n
Quan h
ß
v
ß
i l
°ÿ
ng cung
D
¿
u c
ă
a h
ß
s
ß
g c
P
T
ỉ
l
ệ
thu
ậ
n
k =
Qs/
P d
ươ
ng
P
I
T
ỉ
l
ệ
ngh
ị
ch
l = Qs/
P
I
m
T
ỉ
l
ệ
ngh
ị
ch khi h ng h a l h ng h a thay th
ế
trong
s
¿
n xu
Á
t (nh
ư
lœa m hay ng )
m =
Qs/
Pr m
P
r
T
ỉ
l
ệ
thu
ậ
n khi h ng h a l h ng b
ổ
sung trong s
¿
n
xu
Á
t (nh
ư
d
ầ
u v kh
ố
t)
m =
Qs/
P
R
d
ươ
ng
T
T
ỉ
l
ệ
thu
ậ
n
n =
Qs/
T d
ươ
ng
P
e
T
ỉ
l
ệ
ngh
ị
r =
ch
Qs/
P
e
m
F
T
ỉ
l
ệ
thu
ậ
n
s =
Qs/
F d
ươ
ng
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
2.4. C¢ ch¿ ho¿t ßng căa thá tr°áng
Cơ chế thị trưßng l h nh thāc tổ chāc v quản l nền kinh tế trong cÆ nh n tiŒu døng v nh
kinh doanh tÆc ộng lẫn nhau trŒn thị trưßng ể xÆc ịnh giÆ cả v sản lượng. Đy l cơ chế
tự iều khiển hoạt ộng kinh tế th ng qua hai lực cung cầu v giÆ cả thị trưßng. CÆc hoạt
ộng cÿa nền kinh tế thị trưßng kh ng phải hỗn ộn m c trật tự, n hữu hiệu. Trong , ngưßi
tiŒu døng v kỹ thuật sản xuất ng vai tr rất quan trọng trong việc quyết ịnh cÆc vấn ề cÿa
nền kinh tế. Mọi quyết ịnh kinh tế ều xuất phÆt từ lợi nhuận v n c vai tr quan trọng trong
việc vận h nh cơ chế thị trưßng.
2.4.1. Tr¿ng thÆi c n bằng cung cÁu
C n bằng thị trưßng: l một trạng thÆi tại kh ng c sāc Øp l m thay ổi giÆ v sản lượng. C
n bằng thị trưßng l trạng thÆi m khả năng cung āng vừa ÿ cho nhu cầu trŒn thị trưßng.
TÆc ộng qua lại giữa cung v cầu xÆc ịnh giÆ v sản lượng h ng h a, dịch vụ ược mua v
bÆn trŒn thị trưßng. Khi tất cả mọi ngưßi tham gia v o thị trưßng c thể mua hoặc bÆn
một lượng bất kỳ m họ mong muốn, chœng ta n i rằng thị trưßng trong trạng thÆi c n
bằng. Māc giÆ m ngưßi mua muốn mua v ngưßi bÆn muốn bÆn theo cÿa họ ược gọi l
māc giÆ c n bằng.
Bảng 2.5. Khảo sÆt cung cÁu về n°ßc ng chai Vittel trŒn thá tr°áng Y trong 1 tuÁn
P $/chai
Q
D
Q
S
5
2000
12000
4
4000
10000
3
7000
7000
2
11000
4000
1
16000
1000
Nh n bảng số liệu trŒn ta thấy rằng tại māc giÆ l 3$ th Q
D
= Q
S
= 7000 chai/tuần. Tại māc
giÆ n y cầu v cung bằng nhau hay c n gọi l giÆ c n bằng.
H nh 2.9. Tr¿ng thÆi cn bằng cung cÁu trŒn thá tr°áng
H nh 2.9 cho ta thấy ưßng cầu v ưßng cung cắt nhau tại iểm E. Điểm E ược gọi l iểm c n
bằng cÿa thị trưßng, l trạng thÆi l tưáng nhất cho cả ngưßi mua lẫn ngưßi bÆn; tương āng
với iểm c n bằng E, ta c giÆ cả c n bằng P
0
v số lượng c n bằng Q
0
cÿa thị trưßng (lượng
h ng h a ngưßi bÆn muốn bÆn bằng lượng h ng h a ngưßi mua muốn mua tāc l việc cung
lOMoARcPSD|36723385
44
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
āng vừa ÿ ể Æp āng nhu cầu tiŒu døng). GiÆ c n bằng l mức giÆ m tại số cầu bằng số
cung.
Tại iểm c n bằng E ta c : Q
D
= Q
S
= Q
0
v P
D
= P
S
= P
0
.
Đặc iểm quan trọng cÿa māc giÆ c n bằng n y l n kh ng ược xÆc ịnh bái từng cÆ nh n
riŒng lẻ m n ược h nh th nh bái hoạt ộng tập thể cÿa to n bộ ngưßi mua v ngưßi bÆn (theo
quy tắc b n tay v h nh cÿa cơ chế thị trưßng). Khi giÆ trŒn thị trưßng khÆc với giÆ c n
bằng sẽ xuất hiện trạng thÆi dư thừa hoặc thiếu hụt. Điều dẫn ến lượng giao dịch trŒn
thị trưßng ều nhỏ hơn lượng c n bằng trong cả hai trưßng hợp trŒn.
Thá tr°áng g¿o gặp kh khăn
GiÆ lœa g¿o ang giảm v xu h°ßng ¿ ẩm c thể c n kØo
d i trong v i tuÁn
Thời iểm thÆng 9 năm 2013, giÆ lœa gạo tại khu vực ồng
bằng S ng Cửu Long ang gi¿m dần l m cho nhiều thương lÆi
thua lỗ; trong khi , n ng d n tại một số tỉnh ang thu hoạch rộ
nŒn giÆ lœa dự kiến sẽ c n tiếp tục ở
mức thÁp.
GiÆ giảm từng ng y
Thương lÆi thu mua gạo tại huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền
Giang cho biết giÆ lœa thường (giống IR 50404) mua tại
GiÆ lœa g¿o giảm l m cho
ruộng
giÆ hiện nay chỉ 4.350 ồng/kg, c n giống OM
c ng vißc xu¿t khẩu g¿o
6976 chỉ c n 4.500 4.600
ồng/kg. So với 2 tuần trước
thŒm kh khăn
th giÆ lœa ª gi¿m kho¿ng 400 500 ồng/kg. GiÆ
gạo thương lÆi bÆn ra chỉ 6.550 6.800 ồng/kg, tøy theo gạo thường hay hạt d i. Nhiều thương
lÆi cho hay trước họ ª ặt cọc mua lœa của n ng d n giÆ cao hơn kho¿ng 200 ồng/kg, nếu thu
mua, xay xÆt v bÆn ra trong thời gian n y th họ bị lỗ. ng LŒ Văn TuÁn, một thương lÆi l u
năm tại huyện Cai Lậy, cho biết thÁy thị trường gạo ang ế ẩm, một số doanh nghiệp xuÁt khẩu
cố t nh Øp giÆ thu mua, v vậy cÆc thương lÆi cũng gặp nhiều kh khăn khi bÆn gạo cho
doanh nghiệp. Doanh nghiệp ược hỗ trợ lªi suÁt vốn vay khi mua tạm trữ gạo, c n thương lÆi
th ph¿i tự "bơi".
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), từ ầu năm ến cuối thÆng 7, c¿ nước ª c trŒn
900.000 tÁn gạo bị doanh nghiệp hủy xuÁt khẩu, trong riŒng thÆng 7 ª c kho¿ng 180.000
tÁn. NguyŒn nh n ược một số doanh nghiệp xuÁt khẩu gạo Ænh giÆ l do giÆ bÆn gạo của
ThÆi Lan v Àn Độ gi¿m nhanh, c ng l m cho thị trường lœa gạo thŒm ế ẩm, kØo giÆ gạo
trong nước xuống theo, dẫn ến nhiều hợp ồng bị hủy.
Hai iều thßnh cÁu
Đại diện một doanh nghiệp xuÁt nhập khẩu lœa gạo cho biết nếu giÆ lœa gạo tiếp tục nằm ở
mức thÁp, trong khi giÆ xuÁt khẩu gạo ở ThÆi Lan, Àn Độ vẫn chưa tăng th sẽ g y thŒm kh
khăn cho thị trường gạo trong nước. Mới y, th ng tin ThÆi Lan ang x¿ gạo tồn kho với giÆ rẻ,
chỉ ở mức trŒn 380 USD/tÁn, c ng g y kh cho thị trường lœa gạo trong nước. Trước t nh h nh
n y, ng Trương Thanh Phong, Chủ tịch VFA, ª gửi c ng văn tr nh Ch nh phủ, Bộ N ng nghiệp v
PhÆt triển n ng th n v Bộ T i ch nh thỉnh cầu 2 vÁn ề quan trọng. Một l, thay v cÆc doanh
nghiệp tham gia mua tạm trữ 1 triệu tÁn gạo hŁ thu ph¿i tr¿ nợ v o ng y 15 9, nay ề nghị gia
hạn nợ thŒm 1 thÆng, nhằm trÆnh cho doanh nghiệp thoÆt khỏi t nh trạng bÆn thÆo gạo
trong thời iểm bÁt lợi hiện nay. Hai l, ề nghị Ch nh phủ cho triển khai mua tạm trữ thŒm
300.000 tÁn gạo quy lœa trong vụ hŁ thu v vụ thu ng ể giữ giÆ lœa ổn ịnh trŒn thị trường
nội ịa, thời gian thực hiện từ ng y 15 9 ến 15 10. VFA cũng ề nghị Ch nh phủ hỗ trợ lªi suÁt
mua tạm trữ 300.000 tÁn gạo n y trong thời gian 2 thÆng...
Nguồn: http://www.baomoi.com/Thitruongluagaogapkho/45/11852100.epi
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
2.4.2. Tr¿ng thÆi d° thừa v thi¿u hāt h ng h a trŒn thá tr°áng
Trạng thÆi dư thừa: Khi giÆ trŒn thị trưßng khÆc với giÆ c n bằng sẽ xuất hiện trạng
thÆi dư thừa hoặc thiếu hụt. H nh 2.10 minh họa trưßng hợp giÆ bÆn cao hơn giÆ thị
trưßng P
1
> P
0
sẽ xuất hiện trạng thÆi dư thừa (dư cung) h ng h a một lượng: Q = Q
S
Q
D
. Tại māc giÆ P
1
, lượng h ng h a dư thừa trŒn thị trưßng ược thể hiện bằng ộ d i oạn
thẳng AB. Sāc Øp cÿa trạng thÆi dư thừa l m cho giÆ giảm về māc giÆ c n bằng.
H nh 2.10. Tr¿ng thÆi d° thừa trŒn thá tr°áng
Trạng thÆi thiếu hụt: Giả sử giÆ c n bằng trŒn thị trưßng ban ầu l P
0,
nếu như v một
biến ộng n o trŒn thị trưßng khiến cho giÆ cả giảm xuống á māc P
2
, khi giÆ giảm l m
cho lượng cung trŒn thị trưßng giảm i v ngược lại ngưßi tiŒu døng mua nhiều hơn từ
dẫn ến hiện tượng cầu lớn hơn cung hay thiếu h ng h a một lượng: Q = Q
D
Q
S
. Tại māc
giÆ P
2
, lượng h ng h a thiếu hụt trŒn thị trưßng ược thể hiện bằng ộ d i oạn thẳng MN.
Do thiếu h ng nŒn Æp lực cÿa cầu sẽ l m cho giÆ cả tăng lŒn bái v ngưßi tiŒu døng c
thể sẵn s ng trả giÆ cao hơn ể mua h ng h a. Khi giÆ cả tăng lŒn th số cầu sẽ giảm dần v
số cung tăng lŒn. Như thế, giÆ cả sẽ tăng dần ến giÆ c n bằng P
0
v luợng h ng h a ược
bÆn ra trŒn thị trưßng sẽ dịch chuyển về Q
0
, trạng thÆi c n bằng lại ược thiết lập.
H nh 2.11. Tr¿ng thÆi thi¿u hāt trŒn thá tr°áng
Thị trưßng c xu hướng tồn tại tại iểm c n bằng v tại lượng cung bằng với lượng cầu nŒn
kh ng c một Æp lực n o l m thay ổi giÆ. CÆc h ng h a thưßng ược mua bÆn tại giÆ c n
bằng trŒn thị trưßng. Tuy nhiŒn, kh ng phải lœc n o cung cầu cũng ạt trạng thÆi c n
lOMoARcPSD|36723385
46
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
bằng, một số thị trưßng c thể kh ng ạt ược sự c n bằng v cÆc iều kiện khÆc c thể ột ngột
thay ổi. Sự h nh th nh giÆ cả cÿa h ng h a, dịch vụ trŒn thị trưßng như ược m tả á trŒn
ược gọi l cơ chế thị trưßng.
2.4.3. Thay ổi tr¿ng thÆi c n bằng cung cÁu
÷ Thay ổi về cầu (cung kh ng ổi)
Khi cầu tăng v cung giữ nguyŒn, giÆ c n bằng v lượng c n bằng tăng. Chẳng hạn như:
khi thu nhập cÿa ngưßi tiŒu døng tăng lŒn, cầu ối với h ng h a xa xỉ như du lịch i
Singapour sẽ tăng lŒn l m ưßng cầu dịch chuyển qua phải. H nh 2.12 cho thấy sự dịch
chuyển cÿa ưßng cầu l m cho iểm c n bằng di chuyển từ iểm E
0
ến iểm E
1
. Tại iểm c
n bằng mới, giÆ 1 tours du lịch i Singapour cao hơn so với ban
ầu v số lượng c n bằng cũng cao hơn.
Khi cầu giảm v cung giữ nguyŒn, giÆ c n bằng v lượng c n bằng giảm. V dụ: Khi thu
nhập cÿa ngưßi tiŒu døng giảm th ngưßi tiŒu døng cũng giảm chi tiŒu cho cÆc mặt
h ng quần Æo thßi trang, trang sāc cao cấp... l m cho ưßng cầu về mặt h ng n y dịch
chuyển về ph a bŒn trÆi từ D
0
D
2
l m cho iểm c n bằng dịch chuyển từ E
0
E
2 .
Tại
y, giÆ c n bằng giảm, lượng c n bằng giảm (xem h nh 2.12).
H nh 2.12. Sā thay ổi về giÆ v l°ÿng cn bằng khi cÁu thay ổi cn cung khng ổi
÷ Thay ổi về cung (cầu giữ nguyŒn)
Khi cung tăng v cầu kh ng ổi, giÆ c n bằng sẽ giảm v lượng c n bằng sẽ tăng. V dụ:
Khi c sự cải tiến về mÆy m c phục vụ cho việc c y cấy v thu hoạch khiến cho sản
lượng lœa năm nay cao hơn cøng kỳ năm ngoÆi (cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi). Lœc
lượng cung tăng, ưßng cung dịch chuyển từ S
0
S
1,
iểm c n bằng dịch chuyển
từ E
0
E
1.
Tại y, giÆ c n bằng giảm v số lượng c n bằng tăng lŒn.
Khi cung giảm v cầu kh ng ổi, giÆ c n bằng tăng v lượng c n bằng sẽ giảm. V dụ: Khi
thßi tiết xấu, mưa bªo kØo d i khiến cho lœa năm nay bị mất møa, g y ra sự suy giảm
Æng kể lượng cung về gạo trŒn thị trưßng (trong khi cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi) l m
ưßng cung dịch chuyển sang trÆi S
0
S
2
.
Lượng cầu trŒn thị trưßng kh ng ổi nŒn
ưßng cầu vẫn giữ nguyŒn. Lœc n y ưßng cung mới S
2
cắt ưßng cầu D
0
tại iểm c n bằng
mới l E
2
. Tại y, giÆ c n bằng tăng v số lượng c n bằng giảm i (xem h nh 2.13).
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
H nh 2.13. Sā thay ổi về giÆ v l°ÿng cn bằng khi cung thay ổi cn cÁu khng ổi nghĩa của
việc ph n t ch sự thay ổi trạng thÆi c n bằng: TrŒn thị trưßng, ưßng cung v cầu thưßng
xuyŒn thay ổi do cÆc iều kiện thị trưßng thay ổi liŒn tục. V dụ, thu nhập cÿa ngưßi tiŒu
døng tăng khi nền kinh tế tăng trưáng, l m cho cầu thay ổi v giÆ thị trưßng thay ổi; cầu ối
với một số loại h ng h a thay ổi theo møa, chẳng hạn như: iều h a, quạt mÆy, l sưái iện,
quần Æo, nhiŒn liệu... l m cho giÆ cả cÿa cÆc h ng h a n y cũng thay ổi theo. Hay khi
thßi tiết thuận lợi, cÆc mặt h ng n ng sản phẩm ược møa khiến cho giÆ cÆc mặt h ng
trŒn thị trưßng giảm Æng kể...
Việc hiểu rı bản chất cÆc nh n tố tÆc ộng ến sự dịch chuyển cÿa ưßng cung v ưßng cầu
giœp chœng ta dự oÆn ược sự thay ổi cÿa giÆ cả cÿa cÆc h ng h a, dịch vụ trŒn thị
trưßng khi cÆc cÆc iều kiện cÿa thị trưßng thay ổi. Để dự oÆn ch nh xÆc xu hướng v ộ
lớn cÿa những sự thay ổi, chœng ta phải ịnh lượng ược sự phụ thuộc cÿa cung, cầu v o
giÆ v cÆc yếu tố khÆc. Tuy nhiŒn, trong thực tế iều n y kh ng ơn giản.
÷ Dịch chuyển ồng thời cả cung v cầu
Cung tăng v cầu tăng, hoặc cung tăng v cầu giảm, hoặc cung giảm v cầu tăng, hoặc
cung giảm v cầu giảm. Khi cả cung v cầu thay ổi ồng thßi, nếu thay ổi về lượng (giÆ)
c thể dự oÆn th sự thay ổi về giÆ (lượng) l kh ng xÆc ịnh. Thay ổi lượng c n bằng
hoặc giÆ c n bằng l kh ng xÆc ịnh khi biến c thể tăng hay giảm phụ thuộc v o biŒn
ộ dịch chuyển cÿa ưßng cầu v ưßng cung. V dụ: Khi cả cung v cầu ều tăng lŒn, xảy
ra 3 trưßng hợp ược miŒu tả á h nh 2.14a, 2.14b, v 2.14c.
Q
2
H nh 2.14. Sā thay ổi về giÆ v l°ÿng cn bằng khi cung tăng, cÁu tăng
Khi cầu tăng nhanh hơn cung tăng (h nh 2.14a), cả giÆ v lượng c n bằng ều tăng lŒn, khi
cung tăng nhanh hơn cầu tăng (h nh 2.14b), giÆ c n bằng giảm v lượng c n bằng tăng. C
n khi cả cầu v cung tăng một lượng như nhau th giÆ c n bằng kh ng ổi c n lượng c n bằng
tăng.
Chœng ta c thể vận dụng kiến thāc n y ể ph n t ch Case study 2.1 Thị trưßng gạo gặp kh
khăn. Do n ng d n tại một số tỉnh ang thu hoạch rộ nŒn cung về lœa gạo tăng, giÆ lœa dự
kiến sẽ c n tiếp tục á māc thấp sau thÆng 9/2013. BŒn cạnh , cầu về lœa gạo cũng giảm
mạnh, do một số doanh nghiệp xuất khẩu bị hÿy ơn h ng. Trưßng hợp n y cho thấy cung
tăng, cầu giảm sẽ l m cho giÆ cÿa lœa gạo giảm mạnh.
lOMoARcPSD|36723385
48
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
Như vậy chœng ta thấy rằng khi cả cung v cầu ều tăng th lượng c n bằng tăng lŒn nhưng
giÆ c n bằng c thể kh ng ổi, c thể giảm xuống hoặc tăng lŒn tøy thuộc v o tốc ộ tăng cÿa
cung so với cầu hoặc ngược lại.
2.5. Thặng d° tiŒu døng v thặng d° sản xu¿t
Thặng dư tiŒu døng (CS): l khÆi niệm phản Ænh sự chŒnh lệch giữa lợi ch cÿa ngưßi
tiŒu døng một ơn vị h ng h a n o với chi ph thực tế ể thu ược lợi ch .
H nh 2.15. Thặng d° tiŒu døng v thặng d° sản xu¿t
Thặng dư tiŒu døng l phần chŒnh lệch giữa giÆ m một ngưßi tiŒu døng sẵn s ng trả ể
mua ược một h ng h a v giÆ m ngưßi tiŒu døng thực sự phải trả khi mua h ng h a
. Thặng dư tiŒu døng l thước o tổng thể những ngưßi tiŒu døng ược lợi hơn bao nhiŒu
khi họ c khả năng mua một h ng h a trŒn thị trưßng. H nh 2.15 cho thấy thặng dư tiŒu
døng l phần diện t ch CS. V dụ như b nh thưßng một chiếc Æo mưa mỏng c giÆ trŒn thị
trußng l 10.000 ồng/cÆi, tuy nhiŒn một sinh viŒn A phải chấp nhận trả với giÆ 15.000
ồng/cÆi khi trßi sắp mưa to v chỉ c một h ng bÆn Æo mưa duy nhất gần chỗ anh ta ang
āng, như vậy anh ta bị mất i một phần thặng dư l 5.000 ồng so với māc giÆ c n bằng.
Thặng dư sản xuất (PS): l phần diện t ch nằm dưới ưßng giÆ v trŒn ưßng cung (trŒn h
nh 2.15 thặng dư tiŒu døng l phần diện t ch PS). V dụ: TrŒn thị trưßng rau muống c giÆ
bÆn l 4.000 ồng/b nhưng mặt h ng n y kh cất trữ nŒn cuối ng y ngưßi bÆn rau sẵn s ng
bÆn với giÆ 3.000 ồng/b sao cho hết h ng.
2.6. Đß co dªn căa cÁu
Chœng ta thấy rằng cung hay cầu ối với một loại h ng h a, dịch vụ n o phụ thuộc v o giÆ
cÿa loại h ng h a . Nếu cÆc yếu tố khÆc l kh ng ổi, khi giÆ thay ổi sẽ dẫn ến lượng cung,
cầu thay ổi. CÆc nh kinh tế muốn biết rı hơn sự thay ổi l bao nhiŒu. Giả sử khi giÆ gạo
tăng 10% th lượng cầu sẽ giảm xuống bao nhiŒu phần trăm v cung tăng lŒn bao nhiŒu?
Để trả lßi c u hỏi như vậy, chœng ta hªy l m quen với khÆi niệm về sự co dªn v hệ số co
dªn.
Nguyên lý chung: Hệ số co dªn o lưßng māc ộ nhạy cảm cÿa một biến số n y ối với một
biến số khÆc. Cụ thể, hệ số co dªn cho chœng ta biết tỷ lệ phần trăm thay ổi cÿa một biến
số tương āng với 1% thay ổi cÿa trong biến kia.
Giả sử biến số y phụ thuộc v o biến số x theo một h m số như sau: Y = f(X). Khi , hệ số co
dªn cÿa Y theo X ược ịnh nghĩa như sau:
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
EYX
ý
% Y ý Y ø X ý Y ô ýX dY ô ýX f ’(X)ô X
% X Y X X Y dX Y Y
Theo ịnh nghĩa n y, hệ số co dªn cÿa Y theo X ( E
x
y
) cho biết số phần trăm thay ổi cÿa Y do
ảnh hưáng cÿa 1% thay ổi cÿa X, nếu như cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi.
2.6.1. Đß co dªn căa cÁu theo giÆ
Độ co dªn của cầu theo giÆ l hệ số (tỷ lệ) giữa % thay ổi trong lượng cầu so với % thay
ổi trong giÆ cả cÿa h ng h a . Khi giÆ cả tăng 1% th lượng cầu cÿa h ng h a giảm bao
nhiŒu % v ngược lại. Hệ số co dªn cÿa cầu theo giÆ o lưßng māc ộ phản āng cÿa giÆ cả
so với lượng cầu (cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi).
D
% Q Q P Q P
C ng thāc t nh: E
P
ý ý : ý ô
% P Q P P Q
Độ co dªn cÿa cầu theo giÆ c thể ược t nh tại một iểm hoặc một oạn hữu hạn trŒn ưßng
cầu.
D
P
% Q
(P)
ô P ý 1 ô P
C ng thāc t nh ộ co dªn iểm: E ý ý Q
% P Q P( Q) Q
P1 P0
D
P
% Q Q P Q
1
Q
0
2
C ng thāc t nh ộ co dªn oạn: E ý ý : ý ô
% P Q P P
1
P
0
Q
1
Q
0
2
H nh 2.16. XÆc ánh ß co dªn t¿i mßt khoảng trŒn °áng cÁu
CÆc giÆ trị cÿa hệ số co dªn cÿa cầu theo giÆ lu n kh ng dương v kh ng c ơn vị t nh.
lOMoARcPSD|36723385
50
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
CÆc tr
ưß
ng h
ợ
p c
ủ
a h
ệ
s
ố
co dªn:
÷
C
ầ
u co dªn theo giÆ:
D
P
1
%Q
%PhayE
þ
þ
÷
C
ầ
u kØm co dªn theo giÆ:
D
P
%PhayE
1
%Q
ü
ü
÷
C
ầ
u co dªn
ơ
n v
ị
:
D
P
1
%PhayE
%Q
ý
ý
÷
C
ầ
u khng co dªn:
D
P
E
0
ý
÷
C
ầ
u co dªn hon ton:
D
P
E
ý
H
ệ
s
ố
co dªn c
ÿ
a c
ầ
u
o l
ưß
ng m
ā
c
ộ
thay
ổ
i c
ÿ
a l
ượ
ng c
ầ
u khi giÆ thay
ổ
i. V th
ế
,
hnh d
ạ
ng c
ÿ
a
ưß
ng c
ầ
u c liŒn quan ch
ặ
t ch
ẽ
v
ớ
i h
ệ
s
ố
co dªn. Hnh 2.17 m t
ả
hnh
d
ạ
ng cÆc
ưß
ng c
ầ
u
ā
ng v
ớ
i h
ệ
s
ố
co dªn c
ÿ
a chœng.
Đưß
ng D cho th
ấ
y b
ấ
t k
ỳ
s
ự
thay
ổ
i no
c
ÿ
a giÆ ch
ỉ
d
ẫ
n
ế
n m
ộ
t s
ự
thay
ổ
i nh
ỏ
c
ÿ
a l
ượ
ng c
ầ
u nŒn c
ầ
u kØm co dªn.
Th
ậ
t v
ậ
y, v
ớ
i m
ộ
t
ưß
ng c
ầ
u r
ấ
t d
ố
c, m
ộ
t s
ự
thay
ổ
i l
ớ
n trong giÆ d
ẫ
n
ế
n m
ộ
t s
ự
thay
ổ
i r
ấ
t nh
ỏ
trong l
ượ
ng c
ầ
u, do v
ậ
y c
ầ
u kØm co dªn. Cn
ưß
ng D cho chœng ta bi
ế
t m
ộ
t
hng ha, d
ị
ch v
ụ
c c
ầ
u co dªn cao s
ẽ
c
ưß
ng c
ầ
u ph
ẳ
ng h
ơ
n. M
ộ
t s
ự
thay
ổ
i nh
ỏ
c
ÿ
a giÆ s
ẽ
dªn
ế
n m
ộ
t s
ự
thay
ổ
i l
ớ
n trong l
ượ
ng c
ầ
u.
Hnh 2.17.
C
Á
u cng kØm co dªn theo giÆ,
°á
ng c
Á
u cng d
ß
c
Hnh 2.18 cho th
ấ
y
ưß
ng c
ầ
u D
1
l hon ton khng co dªn, l
ượ
ng c
ầ
u hon ton khng
thay
ổ
i khi giÆ thay
ổ
i. Khi
,
ưß
ng c
ầ
u s
ẽ
th
ẳ
ng
ā
ng.
Đưß
ng c
ầ
u D
0
th hon ton
co dªn, m
ộ
t s
ự
thay
ổ
i trong giÆ s
ẽ
d
ẫ
n m
ộ
t s
ự
thay
ổ
i v cøng l
ớ
n trong l
ượ
ng c
ầ
u
nŒn
Q
P
ý
. Khi
,
ưß
ng c
ầ
u c d
ạ
ng n
ằ
m ngang,
i
ề
u
cho th
ấ
y ng
ưß
i tiŒu
døng ch
ỉ
ch
ấ
p nh
ậ
n m
ā
c giÆ P
0
.
Hnh 2.18.
Hai tr
°á
ng h
ÿ
p
ặ
c bi
ß
t c
ă
a
ß
co dªn
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
Mối quan hệ giữa hệ số co dªn cÿa cầu theo giÆ với tổng doanh thu (TR) cÿa doanh nghiệp
hoặc tổng chi tiŒu (TE).
Việc nghiŒn cāu hệ số co dªn cÿa cầu theo giÆ sẽ giœp cho doanh nghiệp lập chiến lược
giÆ phø hợp ể c thể c doanh thu tốt nhất. Kh ng xem xØt ến cÆc yếu tố khÆc với giÆ, c
u hỏi ược ặt ra l muốn tăng doanh thu bÆn h ng th một doanh nghiệp n o nŒn tăng hay
giảm giÆ bÆn sản phẩm m nh sản xuất ra (giả sử l doanh nghiệp c thể l m ược iều n y!).
Như chœng ta ª thấy á phần nghiŒn cāu trước, khi ngưßi bÆn tăng giÆ bÆn ối với một
loại h ng h a n o th lượng cầu ối với h ng h a n y sẽ giảm, do vậy, lượng bÆn ra sẽ giảm.
Việc tăng giÆ bÆn sẽ l m cho doanh thu tăng nhưng ồng thßi việc giảm lượng bÆn ra sẽ
l m giảm doanh thu. Ngược lại, nếu ngưßi bÆn giảm giÆ, th lượng bÆn ra c thể tăng. Khi
, doanh thu sẽ giảm i do giÆ giảm nhưng mặt khÆc doanh thu tăng lŒn do lượng bÆn ra
tăng. Trong hai trưßng hợp trŒn, chœng ta kh xÆc ịnh ược ch nh xÆc liệu rằng doanh
thu từ việc bÆn h ng c tăng hay kh ng. Hệ số co dªn sẽ giœp chœng ta trả lßi c u hỏi n y.
Doanh thu ối với một sản phẩm n o bằng với ơn giÆ nh n với số lượng bÆn ra: TE = TR
= P Q. Để nắm ược n ghĩa cÿa việc nghiŒn cāu về E
D
P
ta ph n t ch bằng cÆch xem xØt
về vấn ề giÆ cả:
÷ Trưßng hợp khi hªng kinh doanh mặt h ng c cầu co dªn E
D
P
þ 1
Giả sử ban ầu giÆ l P
A
TR
1
ý P
A
ô Q
A
ý S
0P AQ
A A
Giảm giÆ từ P
A
P
B
TR
2
ý P
B
ô Q
B
ý S
0P BQ
B B
Chœng ta so sÆnh TR
1
v TR
2
So sÆnh S
2
v S
3
S
3
= Q P
B
S
2
= P Q
A
S3 ý ô ôPQQPB
A
þ ô ôPQ QPB
B
þ 1 S3 þ S2 TR2 þ TR1
S
2
H nh 2.19a. Mßi quan hß giÿa ß co dªn căa cÁu theo giÆ, tr°áng hÿp cÁu kØm co dªn
÷ Trưßng hợp khi hªng kinh doanh mặt h ng c cầu kØm co dªn E
D
P
ü 1
lOMoARcPSD|36723385
52
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
Giả sử ban ầu giÆ l PA TR1 = PA QA = S
0P AQ
A A
Giảm giÆ từ P
A
P
B
TR
2
ý P
B
ô Q
B
ý S
0P BQ
B B
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
lOMoARcPSD|36723385
54
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
2.6.2. Đß co dªn căa cÁu theo thu nhÁp
Độ co dªn của cầu theo thu nhập: l hệ số phản Ænh % thay ổi trong lượng cầu so với %
thay ổi trong thu nhập. N i cÆch khÆc, khi thu nhập thay ổi 1% th lượng cầu thay ổi bao
nhiŒu %. Hệ số co dªn cÿa cầu theo thu nhập o lưßng māc ộ phản āng cÿa thu nhập cÿa
ngưßi tiŒu døng so với lượng cầu (cÆc nh n tố khÆc kh ng ổi). C ng thāc t nh hệ số co
dªn cÿa cầu theo thu nhập:
D ý % Q ý Q ô I ý Q (I) ô I
EI
% I I Q Q
Ph n loại hệ số co dªn của cầu theo thu nhập: Thu nhập cũng l một yếu tố ảnh hưáng ến
cầu ối với h ng h a, dịch vụ. Khi thu nhập thay ổi, sự thay ổi cÿa số cầu ối với cÆc mặt h
ng khÆc nhau cũng khÆc nhau tøy theo t nh chất cÿa chœng. Ta c thể ph n loại cÆc h ng
h a n y như sau:
÷ Nếu E
D
I
þ 1 th h ng h a ang xØt c thể l h ng h a xa xỉ, h ng h a cao cấp.
÷ Nếu 0 ü E
D
I
ü 1 th h ng h a ang xØt c thể l h ng h a thiết yếu.
÷ Nếu E
D
I
ü 0 th h ng h a ang xØt c thể l h ng h a thā cấp.
÷ Nếu E
D
I
ý 0 th lượng cầu v thu nhập kh ng c mối quan hệ với nhau.
2.6.3. Đß co dªn căa cÁu theo giÆ chØo
Độ co dªn của cầu theo giÆ chØo: l hệ số phản Ænh % thay ổi trong lượng cầu cÿa h ng
h a n y so với % thay ổi trong giÆ cả cÿa h ng h a kia. N i cÆch khÆc: Khi giÆ cả cÿa h
ng h a kia thay ổi 1% th lượng cầu cÿa h ng h a n y thay ổi bao nhiŒu %. Hệ số co dªn cÿa
cầu theo giÆ chØo o lưßng māc ộ phản āng cÿa giÆ cả cÿa h ng h a kia so với lượng cầu
cÿa h ng h a n y (cÆc nh n tố khÆc kh ng ổi). C ng thức t nh hệ số co dªn cÿa cầu theo
giÆ chØo:
DYX ý % Q X ý QX ô PY ý Q (PY) ô PY
EP
% P Y PY QX QX
CÆc trưßng hợp cÿa hệ số co dªn cÿa cầu theo giÆ chØo:
÷ Khi E
D
PY
X
> 0 th X v Y l 2 h ng h a thay thế.
÷ Khi E
D
PY
X
< 0 th X v Y l 2 h ng h a bổ sung.
÷ Khi E
D
PY
X
= 0 th X v Y l 2 h ng h a ộc lập nhau.
Hệ số co dªn chØo cho thấy māc ộ nhạy cảm cÿa cầu cÿa một loại sản phẩm ối với chiến
lược giÆ cÿa một doanh nghiệp c liŒn quan.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
2.6.4. Đß co dªn căa cung theo giÆ
Độ co dªn của cung theo giÆ: l tỷ lệ phần trăm thay ổi trong lượng cung cÿa một mặt h ng
với phần trăm thay ổi trong giÆ cÿa mặt h ng (giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi). N i
cÆch khÆc, n cho biết khi giÆ cả cÿa h ng h a thay ổi 1% th lượng cung cÿa h ng h a
thay ổi bao nhiŒu %.
C ng thāc tổng quÆt t nh hệ số co dªn cÿa cung cũng c dạng:
ESP ý % Q S ý QS : P ý QS ô P ý Q (P) ô P
% P
S
Q
S
P P Q
S
Q
Q
S
lu n dương nŒn hệ số co dªn cÿa cung theo giÆ c giÆ trị kh ng m (E
S
P
ó 0).
V
P
S
Để xem xØt ộ co dªn cÿa cung, chœng ta so sÆnh hệ số n y với giÆ trị 1. Nếu E
S
P
> 1, ta
n i cung co dªn v , ngược lại, nếu E < 1, cung kØm co dªn.
S
P
Do nghĩa cÿa ộ co dªn cÿa cung tương tự như cÿa cầu, nŒn từ những ặc iểm cÿa ộ co dªn
cÿa cầu chœng ta c thể suy ra những ặc iểm cÿa sự co dªn cÿa cung.
÷ Độ co dªn tại một iểm: E
S
P
ý Q
(P)
ô
Q P Q
P
ý
1
ô
P
S
Q
P1 P2
÷ Độ co dªn tại một khoảng: E
S
P
ý
% Q
S
ý QS : P ý Q1 Q2 ô Q1 2 Q2
% P
S
QS P P1 P2
2 CÆc trưßng hợp ộ co dªn:
÷ Khi E
S
P
> 1: Cung co dªn. ÷ Khi 0 <
E < 1: Cung kØm co dªn.
S
P
÷ Khi E =
1: Cung co dªn
S
P
ơn vị.
÷ Khi E = 0: Cung kh ng co dªn.
S
P
÷ Khi E =
S
P
: Cung co dªn ho n to n.
CÆc nh n tố ảnh hưáng tới sự thay ổi cÿa E
S
P
:
÷ Māc sản lượng m cÆc nh sản xuất cung āng trŒn thị trưßng.
÷ TÆc ộng cÿa giÆ cả cÆc yếu tố ầu v o (khi giÆ cả cÿa cÆc yếu tố ầu v o giảm, lượng
cung sẽ tăng).
lOMoARcPSD|36723385
56
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
÷ Tøy thuộc v o t nh chất cÿa từng loại h ng h a: E l
S
P
ớn ối với h ng h a dễ cất giữ v E nh
S
P
ỏ ối với h ng h a kh t ch trữ.
Độ co dªn cÿa cung trong d i hạn v trong ngắn hạn l khÆc nhau. Trong ngắn hạn, cÆc
hªng bị hạn chế về năng lực sản xuất v ể khắc phục năng lực sản xuất họ cần phải c thßi
gian ể x y dựng v má thŒm cÆc cơ sá sản xuất mới. V vậy, ối với hầu hết cÆc sản phẩm
th cung d i hạn c ộ co dªn theo giÆ lớn hơn nhiều so với cung ngắn hạn.
2.7. Sā can thißp căa Ch nh phă trong nền kinh t¿ thá tr°áng
Trong cơ chế thị trưßng, hầu hết cÆc h ng h a ều ược ịnh giÆ dựa trŒn quan hệ cung
cầu. GiÆ cả h ng h a ược xÆc ịnh tại māc m lượng cầu bằng với lượng cung. Tuy nhiŒn,
bŒn cạnh những ưu iểm th thị trưßng tự do vẫn c những khuyết tật m bản th n n kh ng thể
tự giải quyết ược. Do cần phải c sự can thiệp cÿa Ch nh phÿ ể giảm thiểu ược cÆc khuyết
tật cÿa nền kinh tế thị trưßng.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
2.7.1. GiÆ trÁn
GiÆ trần: l māc giÆ cao nhất ối với một mặt h ng n o do Ch nh phÿ ấn ịnh. TÆc dụng
cÿa giÆ trần l nhằm bảo vệ lợi ch ngưßi tiŒu døng. CÆc hªng sản xuất kh ng ược ặt giÆ
cao hơn māc giÆ trần. Māc giÆ n y ược Æp dụng cho những h ng h a (dịch vụ) thiết yếu
ảnh hưáng trực tiếp ến ßi sống cÿa nh n d n như: xăng dầu, giÆ thuŒ nh cho ngưßi nghŁo
v sinh viŒn... Nếu thả lỏng giÆ cÿa những mặt h ng n y theo cơ chế c n bằng cÿa thị
trưßng th māc giÆ c thể ẩy lŒn rất cao khi c sự căng thẳng trong quan hệ cung cầu g y ra
những cơn sốt về giÆ cả, khi chỉ một bộ phận d n chœng l những ngưßi c tiền mới c khả
năng chi trả hoặc ngưßi tiŒu døng sẽ phải mua h ng h a một māc giÆ quÆ cao so với
māc giÆ thực cÿa n . Ch nh v vậy m sự can thiệp cÿa Ch nh phÿ bằng cÆch ặt giÆ trần
sẽ bảo vệ lợi ch cho ngưßi tiŒu døng.
C 2 loại giÆ trần: Māc giÆ trần cao hơn māc giÆ c n bằng trŒn thị trưßng v māc giÆ
trần thấp hơn māc giÆ c n bằng trŒn thị trưßng. Đối với māc giÆ trần cao hơn giÆ c n
bằng th y l māc giÆ trần kh ng r ng buộc, t khi xảy ra. C n māc giÆ trần thấp hơn giÆ c
n bằng trŒn thị trưßng ược gọi l giÆ trần c r ng buộc. V dụ, māc giÆ P
trần
ược biểu diễn
trŒn h nh 2.21. Māc giÆ trần thấp hơn māc giÆ c n bằng sẽ g y ra hiện tượng thiếu hụt
trŒn thị trưßng, lượng thiếu hụt thể hiện trŒn ồ thị l oạn AB.
H nh 2.21. GiÆ trÁn
2.7.2. GiÆ s n
GiÆ s n: l māc giÆ thấp nhất ối với một h ng h a hay dịch vụ n o do Ch nh phÿ quy ịnh.
TÆc dụng cÿa giÆ s n l nhằm bảo vệ lợi ch nh sản xuất. V dụ: giÆ thu mua n ng sản
phẩm, giÆ thuŒ lao ộng (quy ịnh māc tiền c ng tối thiểu)...
C 2 loại giÆ s n: Māc giÆ s n cao hơn māc giÆ c n bằng trŒn thị trưßng v māc giÆ s n
thấp hơn māc giÆ c n bằng trŒn thị trưßng. Đối với māc giÆ s n thấp hơn giÆ c n bằng
th y l māc giÆ s n kh ng c r ng buộc, t khi xảy ra. C n māc giÆ s n cao hơn giÆ c n bằng
trŒn thị trưßng l māc giÆ c r ng buộc. Māc giÆ P
s n
> P
0
g y l hiện tượng dư thừa trŒn
thị trưßng. Lượng dư thừa thể hiện trŒn ồ thị l oạn AB.
lOMoARcPSD|36723385
58
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
H nh 2.22. GiÆ sn
Việc Ch nh phÿ kiểm soÆt giÆ cả sẽ em lại một số kết quả nhất ịnh trong nhiều trưßng
hợp nhất ịnh. Nếu Ch nh phÿ Æp dụng māc giÆ n y một cÆch tr n lan cho tất cả cÆc ng
nh th sẽ l m mất i t nh khÆch quan cÿa cơ chế thị trưßng v g y ra những trục trặc lớn cho
nền kinh tế. Việc Æp dụng giÆ trần v giÆ s n chỉ l những giải phÆp tāc thßi chā kh ng
thể kØo d i ược. Nếu kØo d i c thể sẽ thui chột, hạn chế sản xuất, l m quÆ tr nh sản xuất
kh ng phÆt triển ược.
Case study 2.1 Thị trưßng gạo gặp kh khăn l một v dụ iển h nh về sự hỗ trợ cÿa Ch nh phÿ
trong việc thu mua lœa gạo, ể bảo vệ lợi ch cÿa nh sản xuất l hộ n ng d n. Case study cho
chœng ta thấy ược trước t nh h nh giÆ quÆ thấp: ng Trương Thanh Phong, Chÿ tịch VFA,
ª gửi c ng văn tr nh Ch nh phÿ, Bộ N ng nghiệp v PhÆt triển n ng th n v Bộ T i ch nh thỉnh
cầu 2 vấn ề quan trọng. Một l , thay v cÆc doanh nghiệp tham gia mua tạm trữ 1 triệu tấn
gạo hŁ thu phải trả nợ v o ng y 15 9, nay ề nghị gia hạn nợ thŒm 1 thÆng, nhằm trÆnh
cho doanh nghiệp thoÆt khỏi t nh trạng bÆn thÆo gạo trong thßi iểm bất lợi hiện nay.
Hai l , ề nghị Ch nh phÿ cho triển khai mua tạm trữ thŒm 300.000 tấn gạo quy lœa trong
vụ hŁ thu v vụ thu ng ể giữ giÆ lœa ổn ịnh trŒn thị trưßng nội ịa, thßi gian thực hiện từ
ng y 15 9 ến 15 10. VFA cũng ề nghị Ch nh phÿ hỗ trợ lªi suất mua tạm trữ 300.000 tấn
gạo n y trong thßi gian 2 thÆng .
2.7.3. C ng cā thu¿ căa Ch nh phă
Để ph n bổ cÆc nguồn lực trong xª hội một cÆch hiệu quả, Ch nh phÿ sử dụng cÆc ch nh
sÆch như trợ cấp hoặc Ænh thuế ối với từng mặt h ng. Chẳng hạn như Ch nh phÿ Ænh
thuế cao ối với cÆc mặt h ng xa xỉ nhằm hạn chế bớt những tiŒu døng lªng ph trong khi
c n c rất nhiều ngưßi nghŁo kh ng ÿ sống hay ối với mặt h ng thuốc lÆ rất c hại. V vậy,
thuế ảnh hưáng lớn ến hoạt ộng cÿa một nền kinh tế hỗn hợp v ảnh hưáng s u sắc ến cÆch
m xª hội ph n bổ cÆc nguồn lực khan hiếm cÿa n . Khi Ch nh phÿ Ænh thuế v o nh sản
xuất trŒn mỗi ơn vị sản phẩm bÆn ra l t/sản phẩm th cung sẽ giảm, giÆ c n bằng sẽ tăng
v lượng c n bằng trŒn thị trưßng giảm (xem h nh 2.23a).
H nh 2.23a. Chnh phă Ænh mßt khoản thu¿ t/sản phẩm bÆn ra căa nh sản xu¿t
H nh 2.23a cho thấy giÆ v lượng c n bằng ban ầu l P
0
v Q
0
. GiÆ v lượng c n bằng mới l
P
1
v Q
1
, tuy nhiŒn do phải nộp thuế cho Ch nh phÿ l t, ngưßi bÆn chỉ nhận ược māc giÆ
P
2
= P
1
t. Ngưßi mua sẽ ng thuế l diện t ch P
0
P
1
E
1
B c n ngưßi bÆn sẽ trả thuế l diện t ch
P
2
P
0
BA.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
Khi Ch nh phÿ Ænh thuế v o ngưßi tiŒu døng trŒn mỗi ơn vị sản phẩm tiŒu døng l t/sản
phẩm th cầu sẽ giảm, giÆ v lượng c n bằng trŒn thị trưßng ều giảm (xem h nh 2.23b). V
dụ: thuế Ænh v o tiŒu døng t , xe mÆy...
H nh 2.23b. Chnh phă Ænh mßt khoản thu¿ t/sản phẩm ßi vßi ng°ái tiŒu døng
H nh 2.23b cho thấy giÆ v lượng c n bằng ban ầu l P
0
v Q
0
. GiÆ v lượng c n bằng mới l
P
1
v Q
1
. GiÆ ngưßi bÆn thực sự nhận ược chỉ l P
1
< P
0
, nhưng giÆ ngưßi mua thực sự
phải trả l P
2
= P
1
+ t. Ngưßi mua sẽ trả thuế l phần diện t ch P
1
P
2
AB c n ngưßi bÆn sẽ trả
thuế l diện t ch P
0
P
1
BE
1
.
XØt dưới g c ộ tÆc ộng v o thị trưßng, việc Ch nh phÿ Ænh thuế v o ngưßi tiŒu døng hay
Ænh thuế v o nh sản xuất ều mang lại tÆc ộng như nhau ối với cả ngưßi tiŒu døng, ngưßi
sản xuất v Ch nh phÿ. Khi c thuế Ch nh phÿ sẽ thu ược một khoản thuế, nhưng ngưßi sản
xuất v ngưßi tiŒu døng ều chịu thiệt. Ch nh sÆch thuế hợp l l một trong những ch nh
sÆch vĩ m quan trọng trong nền kinh tế thị trưßng, l c ng cụ ể iều tiết nền kinh tế. Ch nh
sÆch thuế hợp l sẽ bảo ảm t nh c ng bằng xª hội, t nh b nh ẳng tạo dựng ược h nh lang
phÆp l khoa học ể khuyến kh ch sản xuất v kinh doanh phÆt triển.
2.7.4. C ng cā trÿ c¿p căa Ch nh phă
Khi Ch nh phÿ trợ cấp cho nh sản xuất trŒn mỗi ơn vị sản phẩm bÆn ra với māc trợ cấp
l s/sản phẩm th cung sẽ tăng, giÆ c n bằng giảm từ P
0
ến P
1
v lượng c n bằng sẽ tăng lŒn
từ Q
0
ến Q
1
(xem h nh 2.24). Cả nh sản xuất v ngưßi tiŒu døng ều ược hưáng lợi khi Ch
nh phÿ trợ cấp trŒn mỗi ơn vị h ng h a bÆn ra.
H nh 2.24. Chnh phă trÿ c¿p s/sản phẩm ¿n nh sản xu¿t
Khi Ch nh phÿ trợ cấp cho ngưßi tiŒu døng th cầu sẽ tăng, giÆ v lượng c n bằng trŒn thị
trưßng ều tăng.
lOMoARcPSD|36723385
60
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
T M L¯þC CUÞI B I
÷
Thị trưßng: l một tập hợp cÆc d n xếp m th ng qua những ngưßi bÆn v ngưßi mua tiếp xœc với
nhau ể trao ổi h ng h a v dịch vụ.
÷
Dựa theo mức ộ cạnh tranh, thị trưßng: thị trưßng cạnh tranh ho n hảo (thuần tœy). Đy l một thị
trưßng c rất nhiều ngưßi mua v nhiều ngưßi bÆn, trao ổi một loại sản phẩm ồng nhất, mọi th
ng tin trŒn thị trưßng n y ều ược ngưßi bÆn ngưßi mua nắm rı v họ kh ng c quyền quyết ịnh
ến māc giÆ cũng như sản lượng h ng h a trao ổi trŒn thị trưßng. Thị trưßng ộc quyền thuần
tœy (ộc quyền mua hoặc ộc quyền bÆn): Chỉ c một ngưßi mua v nhiều ngưßi bÆn hoặc chỉ c
một ngưßi bÆn v nhiều ngưßi mua. Thị trưßng cạnh tranh kh ng ho n hảo: bao gồm cạnh tranh
ộc quyền v ộc quyền tập o n.
÷
Cầu (D): l số lượng h ng h a hoặc dịch vụ m ngưßi mua muốn mua v c khả năng mua tại cÆc
māc giÆ khÆc nhau trong một khoảng thßi gian nhất ịnh, cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi. Nếu
thiếu một trong hai yếu tố muốn mua v c khả năng mua th sẽ kh ng tồn tại cầu. Muốn mua biểu
thị nhu cầu cÿa ngưßi tiŒu døng về một h ng h a hoặc dịch vụ n o . C khả năng mua biểu thị
khả năng thanh toÆn. Lượng cầu (Q
D
): l số lượng h ng h a hoặc dịch vụ cụ thể m ngưßi mua
muốn mua v sẵn s ng mua tại māc giÆ ª cho trong một khoảng thßi gian nhất ịnh. Nhu cầu l
những mong muốn, sá th ch cÿa ngưßi tiŒu døng về h ng h a v dịch vụ, nhưng c thể kh ng c
khả năng thanh toÆn.
÷
CÆc yếu tố tÆc ộng ến cầu: Thu nhập cÿa ngưßi tiŒu døng xem xØt ối với cÆc loại h ng h a
(xa xỉ, cao cấp, thiết yếu v thā cấp); H ng h a liŒn quan trong tiŒu døng gồm h ng h a thay thế
hoặc h ng h a bổ sung; Số lượng ngưßi tiŒu døng hay quy m thị trưßng l một trong những yếu
tố quan trọng xÆc ịnh lượng tiŒu døng tiềm năng; CÆc ch nh sÆch kinh tế cÿa Ch nh phÿ:
Thuế Ænh v o ngưßi tiŒu døng th cầu sẽ giảm, Ch nh phÿ trợ cấp ngưßi tiŒu døng th cầu sẽ
tăng... Kỳ vọng thu nhập v kỳ vọng về giÆ cả; Thị hiếu, phong tục, tập quÆn, mốt, quảng
cÆo... Thị hiếu l th ch cÿa con ngưßi. Thị hiếu xÆc ịnh chÿng loại h ng h a m ngưßi tiŒu
døng muốn mua; CÆc nh n tố khÆc bao gồm m i trưßng tự nhiŒn, sự kiện mang t nh thßi sự
÷
Cung (S): l số lượng h ng h a hoặc dịch vụ m ngưßi bÆn muốn bÆn v c khả năng bÆn tại cÆc
māc giÆ khÆc nhau trong một khoảng thßi gian nhất ịnh, cÆc nh n tố khÆc kh ng ổi. Lượng
cung (Q
S
) l lượng h ng h a hoặc dịch vụ cụ thể m ngưßi bÆn muốn bÆn v sẵn s ng bÆn tại
māc giÆ ª cho trong một khoảng thßi gian nhất ịnh. Luật cung: Số lượng h ng h a ược cung
trong khoảng thßi gian ª cho tăng lŒn khi giÆ cÿa n tăng lŒn v ngược lại, giả ịnh cÆc yếu tố
khÆc kh ng ổi.
÷
CÆc yếu tố tÆc ộng ến cung: Tiến bộ c ng nghệ (āng dụng c ng nghệ mới l m tăng năng suất;
GiÆ cÿa cÆc yếu tố ầu v o cÿa quÆ tr nh sản xuất (chi ph sản xuất); Số lượng nh sản xuất
trong ng nh; GiÆ cÿa cÆc h ng h a liŒn quan trong sản xuất; CÆc ch nh sÆch kinh tế cÿa Ch
nh phÿ; Lªi suất; Kỳ vọng giÆ cả v thu nhập; Điều kiện thßi tiết kh hậu; M i trưßng kinh doanh
thuận lợi.
÷
C n bằng thị trưßng: l một trạng thÆi tại kh ng c sāc Øp l m thay ổi giÆ v sản lượng. C n bằng
thị trưßng l trạng thÆi m khả năng cung āng vừa ÿ cho nhu cầu trŒn thị trưßng. TÆc ộng qua
lại giữa cung v cầu xÆc ịnh giÆ v sản lượng h ng h a, dịch vụ ược mua v bÆn trŒn thị trưßng.
Khi tất cả mọi ngưßi tham gia v o thị trưßng c thể mua hoặc bÆn một lượng bất kỳ m họ mong
muốn, chœng ta n i rằng thị trưßng trong trạng thÆi c n bằng.
Māc giÆ m ngưßi mua muốn mua v ngưßi bÆn muốn bÆn theo cÿa họ ược gọi l māc giÆ c
n bằng.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
÷
Thặng dư tiŒu døng (CS): l khÆi niệm phản Ænh sự chŒnh lệch giữa lợi ch cÿa ngưßi tiŒu
døng một ơn vị h ng h a n o với chi ph thực tế ể thu ược lợi ch . Thặng dư tiŒu døng l phần
chŒnh lệch giữa giÆ m một ngưßi tiŒu døng sẵn s ng trả ể mua ược một h ng h a v giÆ m
ngưßi tiŒu døng thực sự phải trả khi mua h ng h a . Thặng dư sản xuất (PS) l phần diện t ch
nằm dưới ưßng giÆ v trŒn ưßng cung.
÷
Độ co dªn của cầu theo giÆ: l hệ số (tỷ lệ) giữa % thay ổi trong lượng cầu so với % thay ổi trong
giÆ cả cÿa h ng h a . Khi giÆ cả tăng 1% th lượng cầu cÿa h ng h a giảm bao nhiŒu % v
ngược lại. Hệ số co dªn cÿa cầu theo giÆ o lưßng māc ộ phản āng cÿa giÆ cả so với lượng cầu
(cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi).
÷
Độ co dªn của cầu theo thu nhập: l hệ số phản Ænh % thay ổi trong lượng cầu so với % thay ổi
trong thu nhập. N i cÆch khÆc: Khi thu nhập thay ổi 1% th lượng cầu thay ổi bao nhiŒu %.
Hệ số co dªn cÿa cầu theo thu nhập o lưßng māc ộ phản āng cÿa thu nhập cÿa ngưßi tiŒu døng
so với lượng cầu (cÆc nh n tố khÆc kh ng ổi).
÷
Độ co dªn của cầu theo giÆ chØo: l hệ số phản Ænh % thay ổi trong lượng cầu cÿa h ng h a n y
so với % thay ổi trong giÆ cả cÿa h ng h a kia. N i cÆch khÆc: Khi giÆ cả cÿa h ng h a kia
thay ổi 1% th lượng cầu cÿa h ng h a n y thay ổi bao nhiŒu %. Hệ số co dªn cÿa cầu theo giÆ
chØo o lưßng māc ộ phản āng cÿa giÆ cả cÿa h ng h a kia so với lượng cầu cÿa h ng h a n y
(cÆc nh n tố khÆc kh ng ổi).
÷
GiÆ trần: l māc giÆ cao nhất ối với một mặt h ng n o do Ch nh phÿ ấn ịnh. TÆc dụng cÿa giÆ
trần l nhằm bảo vệ lợi ch ngưßi tiŒu døng. CÆc hªng sản xuất kh ng ược ặt giÆ cao hơn māc
giÆ trần. Māc giÆ n y ược Æp dụng cho những h ng h a (dịch vụ) thiết yếu ảnh hưáng trực
tiếp ến ßi sống cÿa nh n d n như: xăng dầu, giÆ thuŒ nh cho ngưßi nghŁo v sinh viŒn...
÷
GiÆ s n: l māc giÆ thấp nhất ối với một h ng h a hay dịch vụ n o do Ch nh phÿ quy ịnh. TÆc
dụng cÿa giÆ s n l nhằm bảo vệ lợi ch nh sản xuất. C 2 loại giÆ s n: Māc giÆ s n cao hơn māc
giÆ c n bằng trŒn thị trưßng v māc giÆ s n thấp hơn māc giÆ c n bằng trŒn thị trưßng. Đối
với māc giÆ s n thấp hơn giÆ c n bằng th y l māc giÆ s n kh ng c r ng buộc, t khi xảy ra. C n
māc giÆ s n cao hơn giÆ c n bằng trŒn thị trưßng l māc giÆ c r ng buộc.
lOMoARcPSD|36723385
62
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
B I TÀP THĀC H NH
C´U HàI N TÀP
1. Ph n biệt khÆi niệm cầu với nhu cầu, cầu với lượng cầu. Minh họa khÆi niệm cầu v lượng
cầu trŒn ồ thị.
2. Ph n t ch khÆi niệm cầu v luật cầu. NŒu cÆc yếu tố tÆc ộng ến cầu v nghĩa cÿa việc ph n t
ch cầu.
3. Ph n biệt khÆi niệm cung, lượng cung, v minh họa cÆc trưßng hợp trŒn ồ thị.
4. Ph n t ch khÆi niệm cung v luật cung. NŒu cÆc yếu tố tÆc ộng ến cung v nghĩa cÿa việc
ph n t ch cung.
5. NŒu cÆch xÆc ịnh ộ co dªn cÿa cung v cầu theo giÆ. Chỉ rı nghĩa cÿa việc ph n t ch ộ co
dªn cÿa cầu theo giÆ.
6. NŒu cÆch xÆc ịnh ộ co dªn cÿa cầu theo thu nhập v chỉ rı nghĩa cÿa việc ph n t ch ộ co dªn
cÿa cầu theo thu nhập.
7. NŒu cÆch xÆc ịnh ộ co dªn cÿa cầu theo giÆ chØo v chỉ rı nghĩa cÿa việc ph n t ch ộ co
dªn cÿa cầu theo giÆ chØo.
8. Ph n t ch cơ chế hoạt ộng cÿa thị trưßng: trạng thÆi dư thừa, thiếu hụt, trạng thÆi c n bằng v
sự thay ổi trạng thÆi c n bằng cung cầu trŒn thị trưßng.
9. Lấy v dụ v giải th ch sự tÆc ộng ến khi trưßng khi Ch nh phÿ quy ịnh giÆ trần v giÆ s n.
10. Giả sử Ch nh phÿ Æp ặt một māc thuế l t/một ơn vị sản phẩm bÆn ra, khi ai sẽ l ngưßi ược
hưáng lợi, ai l ngưßi chịu thiệt trong trưßng hợp n y?
C´U HàI ĐNG/SAI
1. Nếu cầu cÿa một loại h ng h a giảm khi thu nhập cÿa ngưßi tiŒu døng giảm th h ng h a ược
gọi l h ng h a thā cấp.
2. Đưßng cung c dạng dốc lŒn bái v , nếu tất cả cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi, khi giÆ h ng h a
tăng lŒn th lượng cung về h ng h a cũng tăng lŒn.
3. H ng h a thiết yếu thưßng c cầu kØm co dªn, trong khi h ng h a cao cấp thưßng c cầu co dªn.
4. Dọc theo ưßng cầu tuyến t nh, khi giÆ giảm, cầu trá nŒn co dªn hơn.
5. Phương tr nh P = 35 2Q c thể l một phương tr nh biểu diễn cho h m cung.
6. Nếu cung v cầu cÿa một loại h ng h a cøng tăng hoặc cøng giảm th chắc chắn chœng ta sẽ xÆc
ịnh ược sự thay ổi cÿa giÆ c n bằng c n lượng c n bằng th kh ng xÆc ịnh.
7. Nếu ộ co dªn cÿa cầu theo giÆ s -c -la l 0,75 th khi giÆ s -c -la tăng lŒn sẽ l m chi tiŒu cÿa
ngưßi tiŒu døng về kẹo s -c -la tăng lŒn.
8. Khi lượng cầu nhỏ hơn lượng cung sẽ g y ra t nh trạng thiếu hụt trŒn thị trưßng v khi giÆ c
n bằng sẽ tăng lŒn.
9. Một sự thay ổi trong giÆ c phŒ sẽ g y ra sự di chuyển (trượt dọc) trŒn ưßng cầu về c phŒ v
g y ra sự dịch chuyển ối với ưßng cầu cÿa h ng h a thay thế với c phŒ.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
10. Cầu thị trưßng l trung b nh cÿa tổng cầu cÆc cÆ nh n.
11. Khi bất cā yếu tố n o tÆc ộng ến cầu ngo i giÆ cÿa bản th n h ng h a thay ổi th ều l m ưßng
cầu cÿa n dịch chuyển.
12. Lượng cung về h ng h a hay dịch vụ l lượng m tại ngưßi bÆn c khả năng v sẵn s ng bÆn tại
một māc giÆ xÆc ịnh trong một khoảng thßi gian xÆc ịnh (cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi).
13. Sự thiếu hụt sẽ xảy ra khi māc giÆ thấp hơn māc giÆ c n bằng v sự dư thừa sẽ xảy ra khi māc
giÆ cao hơn māc giÆ c n bằng.
14. H ng h a th ng thưßng c ộ co dªn cÿa cầu theo thu nhập mang dấu m, trong khi h ng h a thā
cấp c ộ co dªn cÿa cầu theo thu nhập mang dấu dương.
15. Sự tăng lŒn cÿa số lượng cÆc hªng sản xuất h ng h a A sẽ g y ra sự di chuyển (trượt dọc)
trŒn ưßng cung h ng h a A (giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi).
C´U HàI TRÂC NGHIÞM
1. Sự kiện n o sau y sẽ l m cho cung về c phŒ tăng lŒn?
A. C c ng tr nh nghiŒn cāu chỉ ra rằng uống c phŒ c lợi cho những ngưßi huyết Æp thấp.
B. GiÆ ph n b n giảm xuống.
C. Thu nhập cÿa d n chœng tăng lŒn (c phŒ l h ng h a th ng thưßng).
D. D n số tăng lŒn.
2. Khi cả cung v cầu về một mặt h ng ồng thßi tăng lŒn th
A. giÆ c n bằng chắc chắn giảm.
B. giÆ c n bằng chắc chắn tăng.
C. lượng c n bằng chắc chắn giảm.
D. lượng c n bằng chắc chắn tăng.
3. Ngưßi ta quan sÆt thấy giÆ cÿa mÆy in laze bị giảm i. Điều n y chắc chắn do nguyŒn nh n
A. cầu tăng ồng thßi cung giảm. B. cầu giảm ồng thßi cung tăng.
C. cả cầu v cung cøng giảm. D. cả cầu v cung cøng tăng.
4. Độ co dªn chØo cÿa cầu mặt h ng X theo giÆ cÿa Y l 5. Điều n y n i lŒn rằng:
A. X v Y l hai h ng h a bổ sung mạnh.
B. X v Y l hai h ng h a bổ sung yếu.
C. X v Y l hai h ng h a thay thế mạnh.
A. X v Y l hai h ng h a thay thế yếu.
5. Điều n o sau y KH NG l m dịch chuyển ưßng cung trāng g ?
A. Ch nh phÿ tăng thuế Ænh v o nh cung cấp trāng.
B. Virus H5N1 l m giảm số lượng gia cầm.
C. GiÆ thāc ăn gia cầm giảm.
D. Một chiến dịch bảo vệ ộng vật kŒu gọi mọi ngưßi ngừng ăn trāng.
6. Giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi th cung h ng h a X sẽ thay ổi khi
A. cầu h ng h a X thay ổi.
B. thị hiếu cÿa ngưßi tiŒu døng thay ổi.
C. c ng nghệ sản xuất cÿa hªng X thay ổi.
lOMoARcPSD|36723385
64
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
D. số lượng ngưßi mua tăng lŒn.
7. Doanh thu cÿa doanh nghiệp ạt giÆ trị cực ại khi ộ co dªn cÿa cầu theo giÆ l
A. co dªn nhiều. B. co dªn ơn vị.
C. kh ng co dªn. D. ho n to n co dªn.
8. GiÆ cÿa cÆc yếu tố ầu v o ể sản xuất ra h ng h a X tăng lŒn sẽ l m cho
A. ưßng cầu h ng h a X dịch chuyển sang phải.
B. ưßng cung h ng h a X dịch chuyển sang phải.
C. cung h ng h a X giảm.
D. trượt dọc trŒn ưßng cung h ng h a X xuống vị tr thấp hơn.
9. Giả sử ộ co dªn cÿa cầu theo giÆ l 1/3, nếu giÆ tăng 30% th lượng cầu sẽ
A. tăng 10%. B. giảm 10%. C. tăng 90%.
D. giảm 90%.
10. Nếu bạn Hằng sẵn s ng trả 10.000 ồng ể mua một cÆi bÆnh mỳ, trong khi giÆ bÆn một
chiếc bÆnh mỳ l 5.000 ồng th thặng dư tiŒu døng cÿa bạn Hằng bằng:
A. 500.000 ồng. B. 15.000 ồng.
C. 5.000 ồng. D. 7.500 ồng.
11. Điều n o sau y KH NG l m cầu về t Ford á Việt Nam tăng lŒn?
A. GiÆ thØp giảm.
B. D n số Việt Nam tăng lŒn.
C. Thu nhập cÿa ngưßi Việt Nam tăng lŒn.
D. GiÆ t cÿa cÆc hªng khÆc tăng lŒn.
12. Khi thị trưßng á trạng thÆi c n bằng th
A. lượng cầu bằng với lượng cung.
B. cầu bằng cung.
C. lượng cầu lớn hơn lượng cung.
D. nền kinh tế phải nằm trŒn ưßng giới hạn khả năng sản xuất.
13. Điểm c n bằng cÿa thị trưßng xăng thay ổi từ vị tr n y ến vị tr khÆc l do
A. giÆ cÿa xăng tăng lŒn.
B. giÆ cÿa xăng giảm xuống.
C. Ch nh phÿ ặt giÆ trần hoặc giÆ s n ối với xăng.
D. cung hoặc cầu về xăng thay ổi.
14. Năm 2005, khi giÆ l 12 triệu, lượng cầu xe mÆy Wave α á Việt Nam l 12.000 chiếc. Năm
2006, khi giÆ l 14 triệu, lượng cầu xe mÆy Wave α lớn hơn 12.000 chiếc. Hiện tượng n y KH
NG phải do nguyŒn nh n
A. cung xe mÆy Wave α tăng lŒn.
B. thu nhập cÿa ngưßi Việt Nam tăng lŒn.
C. giÆ xăng giảm xuống.
D. d n số Việt Nam tăng lŒn.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
15.
Đ
i
ề
u no sau
y lm
ưß
ng cung v
ề
x
ă
ng d
ị
ch chuy
ể
n sang bŒn ph
ả
i?
A.
TrŒn th
ị
tr
ưß
ng x
ă
ng, l
ượ
ng c
ầ
u l
ớ
n h
ơ
n l
ượ
ng cung.
B.
GiÆ c
ÿ
a x
ă
ng t
ă
ng lŒn.
C.
GiÆ d
ầ
u th, nguyŒn li
ệ
u chnh
ể
s
ả
n xu
ấ
t x
ă
ng gi
ả
m xu
ố
ng.
D.
C
ầ
u v
ề
t, xe mÆy t
ă
ng lŒn.
16.
Đ
i
ề
u no sau
y lm
ưß
ng cung c
ÿ
a hng ha X d
ị
ch chuy
ể
n sang trÆi?
A.
M
ộ
t tnh hu
ố
ng m l
ượ
ng cung hng X l
ớ
n h
ơ
n l
ượ
ng c
ầ
u hng X.
B.
GiÆ mÆy mc
ể
s
ả
n xu
ấ
t ra hng ha X t
ă
ng lŒn.
C.
Cng ngh
ệ
s
ả
n xu
ấ
t ra hng ha X
ượ
c c
ả
i ti
ế
n.
D.
L
ươ
ng cng nhn s
ả
n xu
ấ
t ra hng ha X gi
ả
m xu
ố
ng.
17.
Đồ
th
ị
m t
ả
th
ị
tr
ưß
ng hng ha X. Khi m
ā
c giÆ trŒn th
ị
tr
ưß
ng
l P
1
th s
ẽ
gy ra hi
ệ
n t
ượ
ng _____ v giÆ c
ả
s
ẽ
_____
A.
d
ư
th
ừ
a, t
ă
ng lŒn
B.
d
ư
th
ừ
a, gi
ả
m xu
ố
ng
C.
thi
ế
u h
ụ
t, t
ă
ng lŒn
D.
thi
ế
u h
ụ
t, gi
ả
m xu
ố
ng
lOMoARcPSD|36723385
66
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
B I TÀP VÀN DĀNG
B i số 1:
XÆc ịnh ảnh hưáng ối với giÆ c n bằng v lượng h ng h a bÆn ra nếu c những thay ổi sau trŒn
một thị trưßng, cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi:
a. Thu nhập cÿa ngưßi tiŒu døng tăng v h ng h a l h ng h a th ng thưßng.
b. GiÆ cÿa h ng h a thay thế (trong tiŒu døng) tăng.
c. GiÆ cÿa h ng h a bổ sung (trong tiŒu døng) tăng.
d. GiÆ cÿa yếu tố ầu v o cho sản xuất tăng.
e. Ngưßi tiŒu døng kỳ vọng rằng giÆ h ng h a sẽ tăng trong tương lai gần.
Trả lời:
a. Thu nhập cÿa ngưßi tiŒu døng tăng v h ng h a l h ng h a th ng thưßng. Giả sử cÆc yếu tố khÆc
kh ng ổi, khi cầu ối với h ng h a n y sẽ tăng lŒn, giÆ v lượng c n bằng ều tăng lŒn.
b. GiÆ cÿa h ng h a thay thế (trong tiŒu døng) tăng. Giả sử cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi, khi cầu
ối với h ng h a ang ph n t ch sẽ tăng lŒn, giÆ v lượng c n bằng cÿa h ng h a n y ều tăng lŒn.
c. GiÆ cÿa h ng h a bổ sung (trong tiŒu døng) tăng. Giả sử cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi, khi cầu
ối với h ng h a ang ph n t ch sẽ giảm, giÆ v lượng c n bằng cÿa h ng h a n y ều giảm.
d. GiÆ cÿa yếu tố ầu v o trong sản xuất tăng. Giả sử cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi, khi cung ối với
h ng h a ang ph n t ch sẽ giảm, giÆ c n bằng sẽ tăng v lượng c n bằng sẽ giảm.
e. Ngưßi tiŒu døng kỳ vọng rằng giÆ h ng h a sẽ tăng trong tương lai gần. Giả sử cÆc yếu tố
khÆc kh ng ổi, khi cầu ối với h ng h a ang ph n t ch sẽ tăng tại thßi iểm hiện tại, giÆ c n bằng
v lượng c n bằng sẽ tăng lŒn.
B i số 2:
TrŒn thị trưßng cÿa một loại h ng h a X, c lượng cung v lượng cầu ược cho bái bảng số liệu sau:
P
20
22
24
26
28
Q
D
40
36
32
28
24
Q
S
18
24
32
40
48
a. Viết phương tr nh v vẽ ồ thị ưßng cung, ưßng cầu cÿa h ng h a X.
b. XÆc ịnh giÆ v lượng c n bằng cÿa h ng h a X trŒn thị trưßng, t nh ộ co dªn cÿa cung v cầu
theo giÆ tại māc giÆ c n bằng rồi cho nhận xØt. Vẽ ồ thị minh họa.
c. T nh lượng dư thừa v thiếu hụt trŒn thị trưßng tại māc giÆ P = 20; P = 25; P = 30. T nh ộ co
dªn cÿa cầu theo giÆ tại cÆc māc giÆ trŒn.
d. Giả sử Ch nh phÿ Ænh một māc thuế t = 4 trŒn mỗi ơn vị sản phẩm bÆn ra, khi giÆ v lượng
c n bằng trŒn thị trưßng l bao nhiŒu? Vẽ ồ thị minh họa.
e. Giả sử Ch nh phÿ Ænh một māc thuế t = 4 trŒn mỗi ơn vị sản phẩm tiŒu døng, khi giÆ v
lượng c n bằng trŒn thị trưßng l bao nhiŒu? So sÆnh với kết quả t nh ược á c u d v cho nhận
xØt. Vẽ ồ thị minh họa.
f. Giả sử Ch nh phÿ trợ cấp một māc s = 4 trŒn mỗi ơn vị sản phẩm bÆn ra cho nh sản xuất, khi
giÆ v lượng c n bằng trŒn thị trưßng l bao nhiŒu? Vẽ ồ thị minh họa.
g. Giả sử Ch nh phÿ trợ cấp một māc s = 4 trŒn mỗi ơn vị sản phẩm tiŒu døng cÿa ngưßi tiŒu
døng, khi giÆ v lượng c n bằng trŒn thị trưßng l bao nhiŒu? Vẽ ồ thị minh họa.
Trả lời:
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
a. Giả sử phương tr nh ưßng cầu c dạng Q
D
= a bP, khi với P = 20 th Q
D
= 40 40 = a 20b v P
= 22 th Q
D
= 36 36 = a 22b. ü40 ý a 20b üa ý 80
ý36 ý a 22b ýþb ý 2 þ
Vậy phương tr nh ưßng cầu c dạng Q
D
= 80 2P. Tương
tự, phương tr nh ưßng cầu c dạng Q
S
= c + dP, khi với P
= 20 th Q
S
= 18 18 = c + 20d; P = 22 th Q
S
= 24 24 =
c + 22d.
ü18ý c 20d üd 3ý
ý ý c 22d ýþcý 42 þ24
Phương tr nh ưßng cung c dạng Q
S
= 42 + 3P.
Đồ thị ưßng cung v cầu thị trưßng h ng h a X ược thể hiện á h nh trŒn.
b. P
0
= 24; Q
0
= 32; E
D
P
ý ô2 = 1,5, cầu co dªn nhiều; E
S
P
ý ô3 = 2,25, cung co
dªn nhiều theo giÆ. Tại iểm c n bằng cung cầu trŒn thị trưßng, ộ co dªn cÿa
cầu theo giÆ khÆc với ộ co dªn cÿa cung theo giÆ. Độ co dªn cÿa cầu theo
giÆ lu n l số m, ộ co dªn cÿa cung theo giÆ lu n l số dương.
c. Khi giÆ l P = 20 th Q
D
= 40 v Q
S
= 18, do Q
D
> Q
S
dư cầu một lượng l :
Q
D
= 40 18 = 22. Hệ số co dªn cÿa cầu theo giÆ:E
D
P
= 1, cầu co dªn ơn vị.
Khi P = 25 th Q
D
= 80 50 = 30 v Q
S
= 42 + 75 = 33, do Q
D
< Q
S
dư cung một lượng l Q
S
= 33 30 = 3.
Hệ số co dªn cÿa cầu theo giÆ: E
P
D
= 5/3. GiÆ trị n y cho thấy cầu co dªn.
Khi P = 30 th Q
D
= 80 60 = 20 v Q
S
= 42 + 90 = 48, do Q
D
< Q
S
dư cung một lượng l Q
S
= 48 20 = 28. Hệ số co dªn cÿa cầu theo giÆ: E
P
D
= 3. GiÆ trị n y cho thấy cầu co dªn.
d. Giả sử Ch nh phÿ Ænh một māc thuế t = 4 trŒn mỗi ơn vị sản phẩm bÆn ra,
phương tr nh h m cung ngược mới sẽ l : P
s
’
= P
s
+ t. Ta c Q
S
= 42 + 3P P
S
= 14 + (1/3)Q
S
P
s
’
ý ý P
s
t P
s
’
14
1
Q
s
ý 4 18
1
Q
s
3 3
Q
S
= 54 + 3P, cầu kh ng ổi. Điểm c n bằng mới ược
xÆc ịnh bằng cÆch giải hệ phương tr nh sau: üQ
D
ý 80
2P
ÿÿýþÿÿQQP
11S
ý ýýý PQS 54
S
ýPDQ3
D
P ÿýÿþ
ü
QP
1
1ýý
134
265 ,4ý 26,8
lOMoARcPSD|36723385
68
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
e. Giả sử Ch nh phÿ Ænh một māc thuế t = 4 trŒn mỗi ơn vị sản phẩm tiŒu
døng, cầu sẽ giảm ưßng cầu dịch chuyển sang trÆi, giÆ v lượng c n bằng
trŒn thị trưßng ều giảm so với giÆ v lượng c n bằng cũ. GiÆ v lượng c n
bằng trŒn thị trưßng ược xÆc ịnh như sau: Phương tr nh h m cầu ngược mới
l P
D
’
ý P
D
t . Ta c Q
D
= 80 2P P
D
= 40 (1/2)Q
D
P
D
’
ý ý ý P
D
t P
D
4 40
1
Q
D
ý 4 36
1
Q
D
Q
D
= 72 2P, cung kh ng ổi.
2 2
Điểm c n bằng mới ược xÆc ịnh bằng cÆch giải hệ
phương tr nh sau: üQ
D
ý 72 2P
þÿ
ÿ
ÿÿýQQP
S2
ýý ýPQS42
S
ýýPDQ3P
D
ýÿÿþ
ü
QP
2
2 ýý
114
265 ,4ý 22,8
2
So với kết quả t nh ược á c u d. chœng ta nhận thấy
rằng, lượng c n bằng kh ng ổi c n giÆ cÿa ngưßi mua
sẽ l P
1
= P
2
+ t = 22,8 + 4 = 26,8 cũng kh ng ổi, giÆ
cÿa ngưßi bÆn ch nh l giÆ c n bằng.
f. Giả sử Ch nh phÿ trợ cấp một māc s = 4 trŒn mỗi ơn vị sản phẩm bÆn ra
cho nh sản xuất, cung sẽ tăng, ưßng cung dịch chuyển sang phải. GiÆ v lượng
c n bằng trŒn thị trưßng ược xÆc ịnh như sau: Phương tr nh h m cung ngược
mới sẽ l P
s
’
= P
s
s.
Ta c Q
S
= 42 + 3P P
S
= 14 + (1/3)Q
S
P
s
’
ý ý ý P
s
s P
s
4 14
1
Q
s
ý 4 10
1
Q
s
3 3
Q
S
= 30 + 3P, cầu kh ng ổi.
Điểm c n bằng mới ược xÆc ịnh bằng cÆch giải hệ phương tr nh sau:
üQ
D
ý 80 2P ÿQS ý 30 3P ýÿüP3 ý
110
5 ý 22 ÿ ýÿÿþQP
33
ý ýýPQS
S
ýPDQ
D
ÿþQ3 ý 36
g. Giả sử Ch nh phÿ trợ cấp một māc s = 4 trŒn mỗi ơn vị sản phẩm tiŒu døng
cÿa ngưßi tiŒu døng, cầu sẽ tăng, ưßng cầu dịch chuyển sang phải. GiÆ v
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
lượng c n bằng sẽ tăng lŒn v ược xÆc ịnh như sau: Phương tr nh h m cầu
ngược mới sẽ l P
D
’
ý P
D
s. Ta c :
Q
D
= 80 2P P
D
= 40 (1/2)Q
D
P
D
’
ý ý ý P
D
s P
D
4 40
1
Q
D
ý 4 44
1
Q
D
2 2
Q
D
= 88 2P, cung kh ng ổi. Điểm c n bằng mới ược xÆc ịnh bằng cÆch giải hệ phương tr
nh sau:
üQ
D
ý 88 2P
ÿýÿþÿ
ÿ
QQP
4S4
ýý ýPQS42
S
ýýPDQ3P
D
ÿýÿþ
ü
QP
4
4 ýý
130
365 ý 26
Như vậy, Ch nh phÿ trợ cấp cho ngưßi sản xuất hoặc trợ cấp cho ngưßi tiŒu døng một māc
như nhau (s = 4) trŒn mỗi ơn vị sản phẩm th kết quả cÿa lượng c n bằng trŒn thị trưßng ều
bằng nhau.
B i số 3:
Cho biểu cung v biểu cầu cÿa h ng h a X trŒn thị trưßng như sau:
P (USD/sản phẩm)
30
40
50
Q
D
(sản phẩm/ng y)
90
70
50
Q
S
(sản phẩm/ng y)
110
130
150
a. Viết phương tr nh h m cung, h m cầu cÿa thị trưßng h ng h a X. Vẽ ồ thị thị trưßng h ng h a X.
XÆc ịnh giÆ v lượng c n bằng trŒn thị trưßng h ng h a X.
b. T nh tổng chi tiŒu cÿa ngưßi tiŒu døng khi thị trưßng c n bằng. Độ co dªn cÿa cầu theo giÆ
tại māc giÆ c n bằng l bao nhiŒu? Cho nhận xØt về kết quả t nh ược.
c. Khi māc giÆ trŒn thị trưßng l P = 20 USD/sản phẩm, v P = 35 USD/sản phẩm th trŒn thị
trưßng xảy ra hiện tượng g ? Māc cụ thể bằng bao nhiŒu? T nh ộ co dªn cÿa cầu theo giÆ tại
cÆc māc giÆ n y v cho nhận xØt về kết quả t nh ược.
d. Giả sử thu nhập cÿa d n chœng tăng lŒn l m cho lượng cầu h ng h a X tăng lŒn 10 á mỗi māc
giÆ. X l loại h ng h a g ? V sao? GiÆ v lượng c n bằng cÿa thị trưßng lœc n y l bao nhiŒu?
Trả lời:
a. Viết phương tr nh h m cung, h m cầu cÿa thị trưßng h ng h a X.
Phương tr nh h m cầu tổng quÆt c dạng: Q
D
= a bP ü90ý a 30b
Theo ề b i ta c hệ phương tr nh:
ý
70
ý
a 40b
þ
ĐÆp số: a = 150, b = 2. Phương tr nh h m cầu c dạng Q
D
= 150 2P
Phương tr nh h m cung tổng quÆt c dạng: Q
S
= a + bP ü110 a 30ý
b Theo ề b i ta c hệ phương tr nh
ý
130 a 40
ý
b
þ
lOMoARcPSD|36723385
70
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
ĐÆp số: a = 50, b = 2. Phương tr nh h m cung c dạng Q
S
= 50 + 2P
XÆc ịnh giÆ v lượng c n bằng trŒn thị trưßng h ng h a X Thị
trưßng h ng h a X c n bằng khi Q
D
= Q
S
.
Ta c : 150 2P = 50 + 2P
ĐÆp số: P
0
= 25 (USD/sản phẩm); Q
0
= 100 (sản phẩm/ng y)
b. T nh tổng chi tiŒu cÿa ngưßi tiŒu døng khi thị trưßng c n bằng:
Tổng chi tiŒu cÿa ngưßi tiŒu døng TE = P
0
Q
0
= 25 100 = 2.500 (USD/ng y) T
nh ộ co dªn của cầu theo giÆ tại mức giÆ c n bằng v nhận xØt:
D
P
C ng thāc t nh ộ co dªn: E
P
= Q
D (P)
Q
Thay số v o ta c E
D
P
= 2 = 0.5
E
D
P
= 0,5 < 1 → cầu kØm co dªn, lượng cầu phản āng t trước sự thay ổi cÿa giÆ. Khi giÆ mặt
h ng thay ổi 1% chỉ l m lượng cầu cÿa mặt h ng thay ổi ngược chiều 0,5%.
c. Khi mức giÆ trŒn thị trưßng l P = 20 USD/sản phẩm th trŒn thị trưßng xảy ra hiện tượng g
? Mức cụ thể bằng bao nhiŒu? T nh E
P
D
v cho nhận xØt
P = 20 < P
0
= 25 → Thị trưßng xảy ra t nh trạng thiếu hụt. Q
S
= 90 (sản phẩm/ng y); Q
D
= 110 (sản phẩm/ng y)
Lượng thiếu hụt l Q
t/hụt
= Q Q
S
D
= 20 (sản phẩm/ng y)
E
D
P
= 0,36. Nhận xØt (tương tự c u b)
Khi mức giÆ trŒn thị trưßng l P = 35 USD/sản phẩm th trŒn thị trưßng xảy ra hiện tượng g
? Mức cụ thể bằng bao nhiŒu? T nh E
P
D
v cho nhận xØt
P = 35 > P
0
= 25 → Thị trưßng xảy ra t nh trạng dư thừa.
Q
S
= 120 (sản phẩm/ng y); Q
D
= 80 (sản phẩm/ng y) Lượng
dư thừa l Q
dư thừa
= Q
S
Q
D
= 40 (sản phẩm/ng y) E
D
P
=
0,875. Nhận xØt (tương tự c u b).
d. Giả sử thu nhập của d n chœng tăng l m cho lượng cầu h ng h a X tăng lŒn á mỗi mức giÆ. X
l h ng h a g ? V sao? GiÆ v lượng c n bằng của thị trưßng lœc n y l bao nhiŒu?
X l h ng h a th ng thưßng hoặc h ng h a cao cấp v ối với h ng h a th ng thưßng hoặc h ng h a
cao cấp, khi thu nhập cÿa d n chœng tăng sẽ l m cho cầu về h ng h a tăng (Theo ề b i, lượng
cầu h ng h a X tăng lŒn á mỗi māc giÆ c nghĩa l cầu về h ng h a X tăng khi thu nhập cÿa d n
chœng tăng). Phương tr nh h m cầu lœc n y l Q
D
= 150 2P + 10 = 160 2P.
Do , giÆ v lượng c n bằng P
0
= 27,5 (USD/sản phẩm); Q
0
= 105 (sản phẩm/ng y).
B i số 4:
Thị trưßng h ng h a A c h m cung v h m cầu như sau: Q
S
= 20
+ P v Q
D
= 220 2P
(GiÆ t nh bằng USD/sản phẩm, lượng t nh bằng sản phẩm)
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
a. XÆc ịnh māc giÆ v lượng c n bằng trŒn thị trưßng h ng h a A. T nh ộ co dªn cÿa cầu theo
giÆ tại māc giÆ c n bằng. à māc giÆ n o tổng doanh thu cÿa những nh sản xuất ra h ng h a A
ạt giÆ trị lớn nhất?
b. Nếu Ch nh phÿ thực hiện trợ cấp cho nh sản xuất l s = 15 USD trŒn mỗi ơn vị sản phẩm bÆn
ra th iều n y tÆc ộng ến giÆ v lượng c n bằng trŒn thị trưßng h ng h a A như thế n o?
c. Trong trưßng hợp Ch nh phÿ Ænh thuế v o nh sản xuất l t = 15 trŒn mỗi ơn vị sản phẩm bÆn
ra th giÆ v lượng c n bằng trŒn thị trưßng thay ổi như thế n o so với trước khi bị Ænh thuế?
Tổng số thuế m Ch nh phÿ thu ược l bao nhiŒu? GÆnh nặng thuế m ngưßi tiŒu døng v nh
sản xuất phải chịu l bao nhiŒu?
d. Trong trưßng hợp Ch nh phÿ Ænh thuế v o ngưßi tiŒu døng một māc l t = 15 trŒn mỗi ơn vị
tiŒu døng th giÆ v lượng c n bằng trŒn thị trưßng l bao nhiŒu? Tổng số thuế m Ch nh phÿ
thu ược l bao nhiŒu? GÆnh nặng thuế m ngưßi tiŒu døng v nh sản xuất phải chịu l bao
nhiŒu? Cho nhận xØt về kết quả hai c u c v d.
Trả lời:
lOMoARcPSD|36723385
72
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
a. XÆc ịnh giÆ v lượng c n bằng trŒn thị trưßng h ng h a A. Kết quả: P
0
= 80 (USD/sản phẩm),
Q
0
= 60 (sản phẩm) T nh ộ co dªn của cầu theo giÆ tại mức giÆ c n bằng. ĐÆp số: E
D
P
=
2,67 à mức giÆ n o tổng doanh thu của những nh sản xuất ra h ng h a A ạt giÆ trị lớn nhất?
Doanh thu cÿa những nh sản xuất ra h ng h a A ạt giÆ trị lớn nhất khi cầu co dªn ơn vị.
D
P P
Ta c E
P
= Q
D (P)
= 2 = 1
Q 220 2P
ĐÆp số: P = 55 (USD/sản phẩm)
b. Nếu Ch nh phủ thực hiện trợ cấp cho nh sản xuất l s = 15 USD/sản phẩm. Khi , sẽ c tÆc ộng l
m cho cung tăng.
H m cung ban ầu Q
S
= 20 + P P = 20 + Q
S
Sau khi thực hiện trợ cấp, h m cung mới c dạng P = 20 + Q
S
15 = 5 + Q
S
Q
S
= 5 + P Thị
trưßng h ng h a A ạt trạng thÆi c n bằng khi Q
D
= Q
S.
ĐÆp số: P
0
= 75 (USD/sản phẩm),
Q
0
= 70 (sản phẩm).
c. Trưßng hợp Ch nh phủ Ænh thuế v o nh sản xuất l t = 15 USD/sản phẩm.
Khi Ch nh phÿ Ænh thuế v o nh sản xuất sẽ l m cho cung giảm.
H m cung ban ầu P = 20 + Q
S
. Sau khi Ænh thuế, h m cung mới l P = 20 + Q
S
+ 15 = 35 + Q
S
Q
S
= 35 + P.
ĐÆp số: P
0
= 85 (USD/sản phẩm), Q
0
= 50 (sản phẩm). GiÆ c n bằng tăng 10 (USD/sản phẩm)
v lượng c n bằng giảm 20 (sản phẩm) so với trước khi bị Ænh thuế.
Tổng số thuế m Ch nh phủ thu ược: T = Q t = 50 15 = 750 (USD)
GÆnh nặng thuế m ngưßi tiŒu døng chịu: Mỗi ơn vị sản phẩm ngưßi tiŒu døng phải bỏ thŒm
một khoản tiền l 10 USD, do vậy, tổng gÆnh nặng thuế m ngưßi tiŒu døng phải chịu l 10 50
= 500 (USD)
GÆnh nặng thuế m nh sản xuất chịu = 750 500 = 250 (USD)
d. Trưßng hợp Ch nh phủ Ænh thuế v o ngưßi tiŒu døng l t = 15 USD/sản phẩm tiŒu døng?
Khi Ch nh phÿ Ænh thuế v o ngưßi tiŒu døng sẽ l m cho cầu giảm.
H m cầu ban ầu Q
D
= 220 2P P = 110 0,5Q
D
.
Sau khi Ænh thuế, h m cầu mới l P = 110 0,5Q
D
15 P = 95 0,5Q
D
ĐÆp số: P
0
= 70 (USD/sản phẩm), Q
0
= 50 (sản phẩm). GiÆ c n bằng giảm 5 (USD/sản phẩm)
v lượng c n bằng giảm 10 (sản phẩm) so với trước khi bị Ænh thuế.
Tổng số thuế m Ch nh phủ thu ược: T = Q t = 50 15 = 750 (USD)
GÆnh nặng thuế m nh sản xuất chịu: Mỗi ơn vị sản phẩm số tiền m nh sản xuất thu ược bị
giảm 5 USD, do vậy, tổng gÆnh nặng thuế m ngưßi tiŒu døng phải chịu l 5 50 = 250 (USD).
GÆnh nặng thuế m ngưßi tiŒu døng chịu = 750 250 = 500 (USD).
Nhận xØt về kết quả hai c u c. v d. Trưßng hợp Ch nh phÿ Ænh thuế v o ngưßi tiŒu døng hay
nh sản xuất th tÆc ộng cÿa n ối với ngưßi tiŒu døng, nh sản xuất v Ch nh phÿ l như nhau (Ch
nh phÿ thu cøng một lượng thuế, số thuế m ngưßi tiŒu døng v nh sản xuất chịu ều như nhau).
lOMoARcPSD|36723385
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
lOMoARcPSD|36723385
74
ECO101_Bai2_v2.3014106226
Bi 2: Cung, c
ầ
u v c
ơ
ch
ế
ho
ạ
t
ộ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
THUÀT NGþ
C
C n bằng thá tr°áng
Trạng thÆi khi tại một iểm c cøng māc giÆ
lượng cung v cầu nhau.
CÁu
Lượng h ng h a hoặc dịch vụ m một cÆ nh n
hay nh m ngưßi muốn c v c khả năng mua tại
một thßi iểm nhất ịnh v trŒn một thị trưßng
nhất ịnh.
C¢ ch¿ thá tr°áng
Xu hướng giÆ tự iều chỉnh cho tới khi lượng
cung bằng lượng cầu.
Đ
Đ°áng cÁu
Đưßng ồ thị thể hiện lượng cầu cÿa ngưßi
tiŒu døng về một h ng h a n o biến thiŒn
theo giÆ cÿa h ng h a .
Đ°áng cÁu cÆ nh n
Đưßng biểu diễn mối quan hệ giữa giÆ v
lượng cầu về một loại h ng h a m một ngưßi
tiŒu døng tối ưu hoÆ sự lựa chọn trong iều
kiện cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi.
Đ°áng cung
Đồ thị m tả mối quan hệ giữa lượng cung v
giÆ cÿa một h ng h a trŒn thị trưßng.
G
GiÆ s n
Māc giÆ tối thiểu do Ch nh phÿ ặt ra nhằm
kh ng cho phØp cÆc doanh nghiệp hoặc
ngưßi mua hạ giÆ xuống thấp hơn māc giÆ
.
GiÆ trÁn
Māc giÆ tối a cÿa một loại h ng h a n o do
Ch nh phÿ quy ịnh ược phØp giao dịch trŒn
thị trưßng.
H ng h a bổ sung
L h ng h a m khi døng n th phải døng cả h ng
h a n y mới Æp āng ược yŒu cầu sử dụng.
H ng h a c ng
L những h ng h a m nếu ª cung cấp cho một
ngưßi th ối với những ngưßi khÆc cũng ược
cung cấp như vậy m kh ng phải chịu bất cā
một chi ph n o thŒm.
H ng h a kh ng liŒn quan
L h ng h a m khi giÆ thay ổi th kh ng l m thay
ổi giÆ cÿa h ng h a kia.
H ng h a thay th¿
H ng h a c thể thay thế h ng h a khÆc nhưng
vẫn thoả mªn cøng một mục ch sử dụng n o .
L
L°ÿng cÁu
Số lượng h ng hoặc dịch vụ m ngưßi tiŒu
døng muốn v c khả năng mua tại một māc
giÆ trong một khoảng thßi gian v kh ng gian
nhất ịnh.
L°ÿng cung
Số lượng h ng hoặc dịch vụ m ngưßi sản xuất
muốn v c khả năng bÆn tại một māc giÆ
trong một khoảng thßi gian v kh ng gian nhất
ịnh. T
Thá tr°áng
Một tập hợp những ngưßi mua v ngưßi bÆn
gặp gỡ v tạo ra khả năng trao ổi về một loại
h ng h a v dịch vụ.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
0
N
ộ
i dung
Trong b i n y, ng
ườ
i h
ọ
c s
ẽ
ượ
c ti
ế
p
c
ậ
n cÆc n
ộ
i dung:
C
ơ
s
ở
l thuy
ế
t v
ề
s
ở
th ch c
ủ
a ng
ườ
i
tiŒu døng, ph n t ch
ườ
ng b ng quan,
cÆc
ặ
c tr
ư
ng c
ủ
a
ườ
ng b ng quan,
quy lu
ậ
t l
ợ
i ch c
ậ
n biŒn gi
ả
m d
ầ
n v
ngh
ĩ
a c
ủ
a n .
X y d
ự
ng ph
ươ
ng tr nh gi
ớ
i h
ạ
n ng n
sÆch,
ườ
ng ng n sÆch; ph n t ch tÆc
ộ
ng c
ủ
a s
ự
thay
ổ
i thu nh
ậ
p, s
ự
thay
ổ
i giÆ c
ả
ế
n
ườ
ng ng n sÆch.
Đ
i
ể
m l
ự
a ch
ọ
n tiŒu døng t
ố
i
ư
u c
ủ
a
ng
ườ
i tiŒu døng (ch
ủ
y
ế
u ph n t ch
ố
i v
ớ
i h ng h a th ng th
ườ
ng).
M
ā
c tiŒu
H
°ß
ng d
¿
n h
ß
c
XÆc
ị
nh
ượ
c cÆc nh n t
ố
ả
nh h
ưở
ng
ế
n h nh vi l
ự
a ch
ọ
n c
ủ
a ng
ườ
i tiŒu døng.
Ti
ế
p c
ậ
n
ượ
c m h nh toÆn
ể
xÆc
ị
nh
l
ự
a ch
ọ
n tiŒu døng cÆ nh n nh
ằ
m
ạ
t
m
ụ
c tiŒu t
ố
i
a h a l
ợ
i ch.
Gi
ả
i th ch
ượ
c m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a c n
b
ằ
ng tiŒu døng v
ườ
ng c
ầ
u cÆ nh n.
Ph n t ch
ượ
c tÆc
ộ
ng thu nh
ậ
p v tÆc
ộ
ng c
ủ
a giÆ c
ả
ế
n s
ự
l
ự
a ch
ọ
n tiŒu
døng cÆ nh n.
Th
á
i l
°ÿ
ng h
ß
c
ti
8
ế
t h
ọ
c: 5 ti
ế
t l thuy
ế
t v 3 ti
ế
t th
ả
o lu
ậ
n
Đọ
c giÆo tr nh tr
ướ
c lœc nghe gi
ả
ng.
S
ử
d
ụ
ng t
ố
t cÆc ph
ươ
ng phÆp v c ng
c
ụ
trong kinh t
ế
h
ọ
c (bao g
ồ
m ki
ế
n
th
ứ
c
ạ
i s
ố
v h nh h
ọ
c l
ớ
p 12)
ể
ph n t ch v nghiŒn c
ứ
u b i h
ọ
c.
Th
ự
c h nh th
ườ
ng xuyŒn v liŒn t
ụ
c
cÆc b i t
ậ
p v
ậ
n d
ụ
ng
ể
hi
ể
u
ượ
c l
thuy
ế
t v b i t
ậ
p th
ự
c h nh.
B I 3: L THUY
¾
T V
À
H NH VI C
Ă
A NG
¯à
I TI˚U D NG
lOMoARcPSD|36723385
76
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
B i n y ề cập một cÆch chi tiết về l thuyết lựa chọn tiŒu døng. Trong khi cầu cÆ nh n ối với một
h ng h a cụ thể ược xÆc ịnh th ng qua mối quan hệ giữa giÆ v lượng h ng h a m cÆ nh n mong
muốn tiŒu døng. Để giải th ch h nh vi lựa chọn của người tiŒu døng, cÆc nh kinh tế vận dụng l
thuyết lợi ch. Khi học b i n y sinh viŒn cần ặt m nh v o ho n cảnh của người tiŒu døng ể h nh
dung về sở th ch v khả năng thu nhập c hạn của m nh ể từ xem xØt m nh ang v ª lựa chọn tối ưu
chưa? Trong quÆ tr nh học, người học thử t m cÆch tối ưu h a chi tiŒu m h ng thÆng nhận ược
từ tiền c ng hoặc từ người khÆc v thời gian cũng c giới hạn sao cho m nh cảm thấy h i l ng nhất.
3.1. Sở th ch căa ng°ái tiŒu døng v °áng b ng quan
Sở th ch hay c n gọi l thœ vui, thœ tiŒu khiển l những hoạt ộng thường xuyŒn hoặc theo
th i quen ể em lại cho con người niềm vui, sự phấn khởi trong khoảng thời gian thư giªn,
sở th ch cũng chỉ về sự hứng thœ, thÆi ộ ham th ch ối với một ối tượng nhất ịnh. Sở th ch
của con người thường c ối tượng rất rộng v kh ng giống nhau.
3.1.1. Một sã giÁ thi¿t cơ bÁn vÁ h nh vi căa ng°ái tiŒu døng
• Th ng tin ho n hảo: Chœng ta giả ịnh rằng người tiŒu døng c th ng
tin ầy ủ liŒn quan tới những quyết ịnh tiŒu døng của họ. Họ biết to
n bộ cÆc loại h ng h a v dịch vụ hiện c v khả năng em lại lợi ch của
từng loại h ng h a v dịch vụ . Th ng tin ho n hảo l một giả ịnh t xảy
ra trŒn thực tế, nhưng giả ịnh về th ng tin ho n hảo kh ng l m b p
mØo những kh a cạnh
liŒn quan ến quyết ịnh người tiŒu døng trŒn Sÿ a d¿ng vÁ chăng lo¿i thực tế.
hng ha tiŒu døng
• Sở th ch c t nh chất ho n chỉnh: Giả ịnh n y cho rằng, người tiŒu
døng l những người c l tr , họ c thể sắp xếp tất cả cÆc giỏ h ng h a
sẵn c .
V dụ: Giả sử một người tiŒu døng phải lựa chọn hai giỏ h ng h a. Khi xếp thứ tự ưu
tiŒn, một người c thể c một trong ba phản ứng: (1) th ch giỏ h ng h a A hơn giỏ h ng
h a B, (2) th ch giỏ h ng h a B hơn giỏ h ng h a A, hoặc (3) h i l ng với cả hai giỏ h ng
h a.
• Sở th ch của người tiŒu døng c t nh chất bắc cầu: Nếu c ba giỏ h ng h a A, B v C,
v nếu người tiŒu døng th ch A hơn B v B hơn C, th giỏ h ng h a A phải ược th ch hơn
giỏ h ng h a C. Hoặc nếu người tiŒu døng l thấy A v B như nhau v th ch B hơn C, th
A phải ược th ch hơn C. Nếu người tiŒu døng c thể xếp thứ tự ưa th ch ối với bất kỳ
hai giỏ h ng h a n o, th họ c thể Ng°ái tiŒu døng thch nhiÁu hơn xếp thứ tự ưa th ch ối
với tất cả cÆc giỏ h ng l thch t h a v dịch vụ c thể ược.
• Người tiŒu døng th ch nhiều hơn l th ch t: Chœng ta giả ịnh rằng người tiŒu døng
lu n lu n th ch c nhiều h ng h a hơn l c t h ng h a. Chœng ta thừa nhận rằng con người
c thể tiŒu døng quÆ nhiều một h ng h a hay dịch vụ n o khiến họ cảm thấy bªo h a v
kh ng muốn tiŒu døng thŒm chœt n o nữa.
Khi ng°ái tiŒu døng s°ßng v au cøng SH
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
Phương tiện i lại phổ th ng nhất của ngưßi Việt Nam hiện nay vẫn l xe gắn mÆy 2 bÆnh. Ch nh
v thế m từ trước ến giß, nếu ược sá hữu một chiếc xe mÆy h ng hiệu như Honda SH, hay Liberty,
Vespa LX th kh ng chỉ l t i sản m c n thể hiện ẳng cấp của ngưßi sử dụng. C nhiều kiến trÆi
chiều nhau, ngưßi th cho rằng thị trưßng xe sang ª mất giÆ, ngưßi th khẳng ịnh SH mới chỉ l d
n chơi nửa møa , c kiến th cho rằng giÆ rẻ l tốt nhưng kh ng minh bạch quyền lợi của ngưßi ª
sử dụng d ng xe n y trước y (cũng ược sản xuất trong nước)
Khi c ng nghß l m giÆ ª lỗi thái
à g c ộ ngưßi tiŒu døng, ầu tiŒn phải kể lại c u chuyện n
y. Cứ d ng xe mÆy mới n o của Honda xuất hiện trŒn thị
trưßng th y như rằng giÆ của n bị thổi lŒn, t th v i triệu v
nhiều th cũng gần chục triệu ồng. C u chuyện bÆn œng
giÆ hªng ối với sản phẩm của nh sản xuất n y hầu như kh
ng tồn tại, kh ng c thực trŒn thị trưßng, v khi xe ến tay
ngưßi tiŒu døng th giÆ của n ª bị nh o nặn qua cÆc ại l ủy
quyền.
Tất nhiŒn, cÆi g cũng c cÆi giÆ của n v ngưßi tiŒu døng SH mßi °ÿc Honda Vißt Nam cũng kh
ng mø quÆng l u ến ộ phải chi thŒm h ng
gißi thißu
ống tiền ể mua ược một chiếc xe, một khi chiếc xe kh ng phải l qu hiếm nữa. Thực tế nhªn tiền
cho thấy, nếu nhiều năm trước, khi một mẫu xe mới n o của hªng n y ra th thßi gian ầu rất rầm
rộ, nhưng rồi kh ng bao l u xe nằm ầy kho chứ kh ng thể sốt mªi. V thế l , ai mua trước nh phải
ngậm trÆi ắng với ại l v khi thấy ngưßi mua sau ược giảm giÆ hơn m nh rất nhiều. Kh ng riŒng
g Honda m cÆc d ng xe của Yamaha cũng bị ẩy giÆ bÆn cao hơn giÆ c ng bố của hªng. Lßi
giải th ch cũ x từ cÆc hªng l họ kh ng kiểm soÆt ược chuyện tự tăng giÆ của cÆc ại l xem ra
kh ng thuyết phục. C n nhớ, khi Yamaha tung chiếc Nouvo LX, giÆ của xe n y ội lŒn v i triệu
ồng, một thßi gian sau, khi chiếc Nozza ra mắt, giÆ cũng ội lŒn c khi ến gần chục triệu. Ngưßi
tiŒu døng ban ầu hồ hái, nhưng rồi dần dần cũng nh n thấy rı bản chất thật của giÆ xe mÆy
tại Việt Nam: C ng nghệ l m giÆ trŒn sự thật th của ngưßi tiŒu døng (!) . Ch nh thực tế n y m
gần y tại một số tß bÆo mạng hoặc những diễn n liŒn quan ến xe, kh ng t cÆc lßi b nh của ộc
giả hoặc cÆc th nh viŒn diễn n ª h h o nŒn tẩy chay những thương hiệu xe l m giÆ, hØt giÆ.
Mưa dầm thấm l u, ngưßi tiŒu døng c am mŒ mấy, c yŒu th ch chiếc xe ến mấy th cũng phải
tỉnh tÆo ể kh ng bị c ng nghệ l m giÆ g y thiệt hại cho kinh tế cÆ nh n.
Chuyện l m giÆ ª lỗi thßi hoặc sẽ kh ng c n ất dụng vı khi thị trưßng c nhiều d ng xe ể lựa chọn.
Hơn thế nữa, khi ª l ngưßi tiŒu døng th ng minh th yếu tố chinh phục ngưßi mua u chỉ ến từ
thương hiệu m c n l chất lượng sản phẩm, hậu mªi, dịch vụ v ch nh sÆch giÆ
hợp l .
Đnh bức tÿ ứa con th°ơng hißu...
Quay trá lại c u chuyện về chiếc SH mới của Honda Việt Nam vừa mới ra mắt trong thÆng qua.
D ng xe n y c hai mức giÆ l 66 triệu ồng cho bản 125i v 80 triệu cho phiŒn bản 150i. KhÆch
quan m n i, c một bộ phận ngưßi tiŒu døng ang rất sướng khi ược døng Honda SH với giÆ rẻ,
iều m họ chß ợi bao l u nay mới c xe sang giÆ rẻ. Thế nhưng, á g c nh n nhạy cảm hơn, nhiều
kiến cho rằng, y phải chăng l n Ænh trực diện của thương hiệu n y v o cÆc d ng xe cøng ph n
khœc giÆ ang chiếm ưu thế tại Việt Nam như Liberty v Vespa LX v ª biến thương hiệu hạng
sang SH một thßi i l m bia ỡ ạn cho ph n khœc thị trưßng n y. Honda kh ng ch nh thức phÆt ng
n cũng kh ng ch nh thức thừa nhận chuyện n y. Th i th chuyện chiến lược kinh doanh l chuyện
của họ
Tuy nhiŒn, tại sao lại giảm giÆ thương hiệu xe sang SH, ược ngưßi tiŒu døng trong nước ưa
chuộng ể cạnh tranh? Anh Trọng Nhi, một ngưßi chuyŒn døng d ng xe SH, nh á quận
lOMoARcPSD|36723385
78
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
B nh Thạnh, TP.HCM, bức xœc: T i cảm thấy au khi Honda tung ra d ng xe mới n y. Đau v chiếc
SH của t i mua trước giÆ 130 triệu cũng do Honda Việt Nam sản xuất, mới i chưa ầy năm th giß
xem ra ª mất giÆ thŒ thảm. H m rồi t i kŒu bÆn kh ng ai muốn mua v cho rằng ể mua SH mới
giÆ rẻ sướng hơn . Anh cũng cho rằng, l m như vậy l hªng kh ng bảo vệ quyền lợi cho ngưßi
tiŒu døng ến trước , kh ng ph n biệt tŒn gọi sản phẩm SH mới giÆ rẻ c iểm n o khÆc biệt cơ
bản với sản phẩm SH trước y (cøng lắm chỉ l v i iểm thiết kế) m ều chung chạ khoÆc trŒn m nh
chiếc xe n y l SH miễn ể hœt ngưßi mua xe? Anh n i: Đª l thương hiệu SH th sao ộng cơ tổng th
nh trước y nhập từ Italy th nay thay bằng loại eSP lắp rÆp tại Việt Nam Chưa n i, nếu ª nội ịa h
a ến 93% th với mức giÆ trŒn liệu c rẻ hay kh ng? . C lẽ ch nh v thế m cÆc th nh viŒn Custom
b nh luận trŒn VnExpress về d ng xe n y ª cho rằng: Đa số ngưßi døng trước y khoÆi d ng xe
n y nhưng nay lại chŒ v sử dụng SH từ nay u c n ẳng cấp .
Đẳng cấp á y kh ng thể hiểu l bị giảm do giảm giÆ bÆn m l nhiều thứ khÆc. Một chiếc SH nhập
từ trước y c giÆ khÆ cao l chuyện kh ng thể so sÆnh v c n liŒn quan nhiều thứ khÆc. Tuy
nhiŒn, một chiếc SH Việt Nam trước y giÆ cũng cao ngất, cao hơn d ng SH mới gần 40%. C
chuyện như vậy v d ng SH trước y tỉ lệ nội ịa h a l 13% v b y giß l 93%. Vậy nŒn hiểu cả 2 d ng
SH ều ược sản xuất tại Việt Nam thßi gian qua v gần y l chủ trương nội ịa h a nhỏ giọt ? Đnh
rằng nội ịa h a l tốt, thậm ch nếu chiếc xe ược nội ịa h a 100% th lại l iều rất Æng mừng cho ng
nh c ng nghiệp v phụ trợ nước nh . Nhưng, c u chuyện nội ịa h a v c u chuyện sử dụng h nh ảnh
thương hiệu l hai c u chuyện khÆc nhau. Trạng thÆi của ngưßi tiŒu døng lœc n y l cảm thấy bị
bỏ rơi hoặc bị hớ khi nh sản xuất em ại hạ giÆ cho một d ng thương hiệu m họ ª t n søng. Bị bỏ
rơi v họ ª tốn quÆ nhiều tiền ể mua sản phẩm giÆ trị cao, về chất lượng v thương hiệu, th nay
nh n thấy n ược bÆn với giÆ thấp hơn.
V cũng từ y, ngưßi ta ª nhận ra rằng, h a ra m nh ª tốn rất nhiều tiền cho một thương hiệu SH
ể rồi giß y khi ch nh thương hiệu ª quay lại l m mất giÆ m nh. Quả thật, sử dụng SH sướng m
au !
Nguồn: Diễn n Doanh nghiệp
3.1.2. Lÿi ch (ộ tháa dāng) v lÿi ch cÁn biŒn (ộ tháa dāng cÁn biŒn)
Case study 3.1 (Khi người tiŒu døng sướng v au cøng SH): Cho chœng ta một cÆi nh n
tổng quan về h nh vi lựa chọn của người tiŒu døng. Với một mức ng n sÆch c hạn, người
tiŒu døng hiện nay ª trở nŒn th ng minh hơn trong việc lựa chọn h ng h a dịch vụ với
chất lượng cao, giÆ th nh thấp, dịch vụ hậu mªi...
Nh n chung, cÆc mong muốn của người tiŒu døng về một sản phẩm cụ thể c thể ược
Æp ứng ầy ủ trong một khoảng thời gian nhất ịnh với giả ịnh sở th ch kh ng thay ổi. Tuy
nhiŒn, c ng c nhiều sản phẩm th mong muốn trŒn mỗi ơn vị sản phẩm sẽ t
i. Để giải th ch cho iều n y, chœng ta hªy xem xØt khÆi niệm về lợi ch v lợi ch biŒn.
Lợi ch (hay c n gọi l ộ thỏa dụng) l mức ộ thỏa mªn (h i l ng) m người tiŒu døng c ược từ
việc tiŒu døng h ng h a v dịch vụ. Lợi ch ngụ sự hữu ch, v rất nhiều sản phẩm m hầu hết
chœng ta tiŒu døng c thể kh ng c ch.
Sở th ch của người tiŒu døng c thể ược thể hiện bằng h m lợi ch. H m lợi ch thể hiện quan
iểm của một cÆ nh n chỉ ra một sự nhận thức cÆ nh n về mức lợi ch c thể ạt ược từ việc
tiŒu døng một giỏ gồm một loại h ng h a hoặc dịch vụ hay nhiều loại h ng h a hoặc dịch
vụ ược kết hợp theo nhiều cÆch khÆc nhau. Một dạng ơn giản của một h m lợi ch ối với
một người tiŒu døng hai loại h ng h a X v Y, c thể c dạng:
TU = f(X,Y)
Chœng ta c thể xÆc ịnh h m lợi ch với nhiều h ng h a v dịch vụ. H m lợi ch lœc n y sẽ l :
U = f(X
1
, X
2
, X
3
, , X
n
). Trong , X
i
l lượng h ng h a v dịch vụ thứ i, v TU l tổng lợi ch phụ
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
thuộc v o số lượng h ng h a ª tiŒu døng X
1
, X
2
, X
3
, , X
n
. Tuy nhiŒn, chœng ta cần nhấn
mạnh rằng phương phÆp tiếp cận sử dụng hai loại h ng h a khiến chœng ta nhận thấy ược
rất nhiều khÆi niệm l thuyết quan trọng ể c thể ph n t ch ược từ m h nh n h ng h a v những
ph n t ch t phức tạp hơn rất nhiều.
Lợi ch cận biŒn l sự thay ổi trong tổng lợi ch khi tiŒu døng thŒm một ơn vị h ng h a.
Lợi ch cận biŒn ược k hiệu l MU v ược t nh theo c ng thức:
TU
MUý
Q
Nếu h m lợi ch l h m liŒn tục th lợi ch cận biŒn ược t nh l ạo h m bậc nhất của h m tổng
lợi ch:
MUX ý TU(’ X)
V dụ: Bảng 3.1 minh họa mối quan hệ giữa tổng lợi ch v lợi ch bŒn liŒn quan ến tiŒu
døng của cÆ nh n ối với bÆnh Trung Thu (trong một khoảng thời gian nhất ịnh). Bảng
3.1 cho thấy, lợi ch biŒn liŒn quan ến mỗi chiếc bÆnh Trung Thu tăng thŒm chỉ l mức
thay ổi tổng lợi ch khi c thŒm một chiếc bÆnh Trung Thu tiŒu døng. Chẳng hạn, lợi ch
biŒn của tiŒu døng chiếc bÆnh Trung Thu thứ ba l 20 do tổng lợi ch tăng lŒn 20 ơn vị
(từ 75 lŒn 95). Khi lợi ch cận biŒn c giÆ trị dương, nếu người tiŒu døng tăng lượng
tiŒu døng h ng h a lŒn th tổng lợi ch c xu hướng tăng lŒn. Khi lợi ch cận biŒn bằng kh
ng th tổng lợi ch ạt giÆ trị cực ại. Nếu lợi ch cận biŒn c giÆ trị m, tổng lợi ch c xu hướng
giảm dần khi người tiŒu døng tăng lượng tiŒu døng h ng h a lŒn. BÁng 3.1. Lÿi ch v lÿi ch
cÁn biŒn
Sã chi¿c bÆnh
Tổng lÿi ch (U)
Lÿi ch biŒn (MU)
0
0
1
40
40
2
75
35
3
95
20
4
95
0
5
80
15
Trong v dụ bảng 3.1 ở trŒn, lợi ch biŒn của chiếc bÆnh Trung Thu tăng thŒm sẽ giảm
khi tiŒu døng nhiều chiếc bÆnh hơn (trong một khoảng thời gian nhất ịnh). Trong v dụ
n y, lợi ch biŒn của tiŒu døng chiếc bÆnh Trung Thu thứ năm sẽ m. Lưu rằng mặc dø
lợi ch biŒn giảm dần nhưng tổng lợi ch vẫn tăng miễn l lợi ch biŒn c n dương. Tổng lợi
lOMoARcPSD|36723385
80
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
ch sẽ giảm chỉ khi lợi ch biŒn l m. Thực tế, hầu hết cÆc h ng h a ều thỏa mªn quy luật lợi
ch biŒn giảm dần.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
3.1.3.
Đ°á
ng bng quan
a.
KhÆi ni
ệ
m
Đườ
ng bng quan (
ườ
ng
ồ
ng l
ợ
i ch) l t
ậ
p h
ợ
p t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng
i
ể
m m t
ả
cÆc k
ế
t h
ợ
p
hng ha khÆc nhau (cÆc gi
ỏ
hng ha khÆc nhau) nh
ư
ng mang l
ạ
i l
ợ
i ch nh
ư
nhau
ố
i
v
ớ
i ng
ườ
i tiŒu døng (hay
ượ
c ng
ườ
i tiŒu døng
ư
a thch nh
ư
nhau).
Để
hi
ể
u v
ề
cÆch th
ứ
c xÆc
ị
nh
ườ
ng bng quan, l
ấ
y
i
ể
m A lm tm, chœng ta phn
chia thnh 4 vøng nh
ư
hnh 3.1. Hnh ny cho th
ấ
y t
ậ
p h
ợ
p t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng gi
ỏ
hng ha
n
ằ
m
ở
vøng I (v d
ụ
gi
ỏ
hng ha D) l vøng
ượ
c
ư
a thch nh
ấ
t, vøng III l vøng kØm
ượ
c
ư
a thch nh
ấ
t (v d
ụ
gi
ỏ
hng ha E kØm
ượ
c
ư
a thch nh
ấ
t).
Hnh 3.1.
Phn chia vøng
°ÿ
c
°
a thch v kØm
°ÿ
c
°
u thch
Ng
ườ
i tiŒu døng s
ẽ
b
ị
bng quan
ở
vøng II v IV (ng
ườ
i tiŒu døng bng quan gi
ữ
a cÆc
gi
ỏ
hng ha A, B, v C).
Hnh 3.2 miŒu t
ả
cÆc gi
ỏ
hng ha A, B, v C
ề
u c cøng l
ợ
i ch l U
0
v chœng n
ằ
m
trŒn cøng m
ộ
t
ườ
ng bng quan U
0
.
Hnh 3.2.
Đ°á
ng bng quan U
0
b.
Nh
ữ
ng tnh ch
ấ
t c
ơ
b
ả
n c
ủ
a
ườ
ng bng quan
Đườ
ng bng quan l m
ộ
t
ườ
ng d
ố
c xu
ố
ng v
ề
pha ph
ả
i v khng c
ộ
d
ố
c d
ươ
ng:
Gi
ả
ị
nh ny ph
ả
n Ænh th
ự
c t
ế
r
ằ
ng ng
ườ
i tiŒu døng
ạ
t
ượ
c l
ợ
i ch t
ừ
c
ả
hai lo
ạ
i hng ha.
Do
, n
ế
u thŒm nhi
ề
u hng ha X h
ơ
n, th m
ộ
t s
ố
l
ượ
ng hng ha Y ph
ả
i b
ớ
t
i
ể
duy
tr m
ứ
c l
ợ
i ch nh
ấ
t
ị
nh.
Đườ
ng bng quan l m
ộ
t
ườ
ng cong l
ồ
i v
ề
pha g
ố
c t
ọ
a
ộ
:
Gi
ả
s
ử
m
ộ
t ng
ườ
i tiŒu døng
mong mu
ố
n l
ự
a ch
ọ
n thŒm l
ượ
ng hng ha X, nh
ư
ng v
ẫ
n duy tr m
ộ
t m
ứ
c l
ợ
i ch khng
ổ
i. Ng
ườ
i ny s
ẽ
ph
ả
i ch
ấ
p nh
ậ
n t
ừ
b
ỏ
nh
ữ
ng
ơ
n v
ị
hng ha Y th m
ớ
i c thŒm
ượ
c
lOMoARcPSD|36723385
82
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
những ơn vị h ng h a X, khi ường b ng quan sẽ dốc xuống v c ộ dốc m. Khi lượng h ng h
a Y Ænh ổi ể c thŒm những ơn vị h ng h a X ng y c ng t i, h ng h a Y ng y c ng khan hiếm.
Ngo i ra, sự lựa chọn tiŒu døng của người n y tu n theo quy luật lợi ch cận biŒn giảm
dần. Tất cả những iều n y ều giải th ch tại sao ường b ng quan c dạng cong lồi về ph a gốc
tọa ộ.
CÆc ường b ng quan kh ng bao giờ cắt nhau: Thật vậy, giả sử c hai ường b ng quan U
1
v
U
2
cắt nhau tại C, ược minh họa trŒn h nh 3.3.
H nh 3.3. GiÁ sÿ c hai °áng bng quan cÃt nhau
TrŒn ường b ng quan U
1
xÆc ịnh ược giỏ h ng h a B c cøng lợi ch với giỏ h ng h a C.
TrŒn ường b ng quan U
2
xÆc ịnh ược giỏ h ng h a A c cøng lợi ch với giỏ h ng h a C.
Theo t nh chất bắc cầu, ba giỏ h ng h a A, B, v C c cøng lợi ch như nhau. Tuy nhiŒn, ồ
thị cho thấy, giỏ h ng h a A c lợi ch lớn hơn giỏ h ng h a B v c cøng số lượng h ng h a X,
nhưng số lượng h ng h a Y lớn hơn (Y
1
> Y
2
).
Đường b ng quan của một người tiŒu døng c ng xa gốc tọa ộ th biểu thị lợi ch c ng tăng
lŒn. H nh 3.4 cho thấy, cÆc giỏ h ng h a nằm trŒn ường b ng quan U
0
c lợi ch nhỏ hơn
cÆc giỏ h ng h a nằm trŒn ường b ng quan U
1
v nhỏ hơn cÆc giỏ h ng h a nằm trŒn
ường b ng quan U
2
(tức l U
0
< U
1
< U
2
). V dụ: Lợi ch của giỏ G lớn hơn lợi ch của giỏ A
hoặc B hoặc C hoặc E, v lớn hơn lợi ch của giỏ D hoặc giỏ F.
H nh 3.4. Đ°áng bng quan cng xa gãc tßa ộ biểu thị lÿi ch cng tăng
3.1.4. Tỷ lß thay th¿ cÁn biŒn trong tiŒu døng
Quy luật lợi ch cận biŒn giảm dần: Lợi ch cận biŒn của một h ng h a c xu hướng giảm i
khi lượng h ng h a ược tiŒu døng nhiều hơn trong một giai oạn nhất ịnh.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
lOMoARcPSD|36723385
84
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
b
ỏ
Y l
ượ
ng hng ha Y
ể
c
ượ
c
X l
ượ
ng hng ha X. Khi
ta c t
ỷ
l
ệ
thay th
ế
c
ậ
n biŒn trong tiŒu døng l:
X/Y
Y
MRS
X
ý
T
ổ
ng l
ợ
i ch thay
ổ
i khi s
ự
thay
ổ
i m
ộ
t l
ượ
ng nh
ỏ
c
ả
X v Y liŒn quan t
ớ
i l
ợ
i ch c
ậ
n
biŒn c
ủ
a X v Y:
TU = (MU
x
X) + (MU
y
Y)
Trong
MU
x
v MU
y
l
ầ
n l
ượ
t l l
ợ
i ch c
ậ
n biŒn c
ủ
a X v Y.
XØt cÆc
i
ể
m trŒn m
ộ
t
ườ
ng bng quan cho tr
ướ
c, t
ấ
t c
ả
m
ọ
i s
ự
k
ế
t h
ợ
p c
ủ
a cÆc hng
ha
ề
u mang l
ạ
i m
ứ
c l
ợ
i ch nh
ư
nhau, v v
ậ
y
TU b
ằ
ng 0
ố
i v
ớ
i t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng thay
ổ
i trong hng ha X v Y
ể
gi
ữ
cho ng
ườ
i tiŒu døng trŒn cøng m
ộ
t
ườ
ng bng quan.
Ta c:
TU = 0 = (MU
x
X) + (MU
y
Y)
Do
X
X/Y
Y
MU
Y
MRS
XMU
ý
ý
V th
ế
, t
ỷ
l
ệ
thay th
ế
c
ậ
n biŒn c th
ể
ượ
c hi
ể
u l t
ỷ
l
ệ
c
ủ
a l
ợ
i ch c
ậ
n biŒn c
ủ
a hng ha
X chia cho l
ợ
i ch c
ậ
n biŒn c
ủ
a hng ha Y:
X
X/Y
Y
MU
MRS
MU
ý
GiÆ tr
ị
c
ủ
a MRS cn
ượ
c xÆc
ị
nh l giÆ tr
ị
tuy
ệ
t
ố
i
ộ
d
ố
c c
ủ
a
ườ
ng bng quan.
3.1.5.
M
ộ
t s
ã
tr
°á
ng h
ÿ
p
ặ
c bi
ß
t c
ă
a
°á
ng bng quan
N
ế
u hai hng ha X v Y l hai lo
ạ
i hng ha b
ổ
sung hon h
ả
o cho nhau th
ườ
ng
bng quan c d
ạ
ng gc vung,
ượ
c minh h
ọ
a trŒn hnh 3.7.
Hnh 3.7.
Đ°á
ng bng quan
ã
i v
ß
i hai lo
¿
i hng ha b
ổ
sung hon h
Á
o
Hm t
ổ
ng l
ợ
i ch trong tr
ườ
ng h
ợ
p ny c d
ạ
ng:
(
X,Y
)
TU
n
minaX;bY
ý
trong
:
CÆc giÆ tr
ị
n, a, b l cÆc tham s
ố
.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
N
ế
u hai hng ha X v Y l hai lo
ạ
i hng ha thay th
ế
hon h
ả
o cho nhau th
ườ
ng
bng quan c d
ạ
ng
ườ
ng th
ẳ
ng,
ượ
c minh h
ọ
a trŒn hnh 3.8.
Hnh 3.8.
Đ°á
ng bng quan
ã
i v
ß
i hai lo
¿
i hng ha thay th
¿
hon h
Á
o
Hm t
ổ
ng l
ợ
i ch trong tr
ườ
ng h
ợ
p ny c d
ạ
ng hm tuy
ế
n tnh:
(
X,Y
)
TU
aXbY
ý
.
3.2.
S
ÿ
rng bu
ộ
c v
Á
ngn sÆch c
ă
a ng
°á
i tiŒu døng
3.2.1.
Đ°á
ng ngn sÆch
Gi
ả
s
ử
m
ộ
t ng
ườ
i tiŒu døng c s
ố
ti
ề
n l M, s
ử
d
ụ
ng
ể
mua hai lo
ạ
i hng ha l X v Y
v
ớ
i giÆ t
ươ
ng
ứ
ng l P
X
v P
Y
. M
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a thu nh
ậ
p b
ằ
ng ti
ề
n (I) v s
ố
l
ượ
ng hng
ha X v Y
ượ
c mua c th
ể
ượ
c di
ễ
n t
ả
b
ằ
ng cng th
ứ
c:
XP
x
+ YP
y
≤
M
D
ấ
u b
ằ
ng bi
ể
u th
ị
rng bu
ộ
c ch
ặ
t, chnh l ph
ươ
ng trnh
ườ
ng ngn sÆch.
Đườ
ng ngn sÆch m t
ả
cÆc gi
ỏ
hng ha (X,Y) t
ố
i
a m ng
ườ
i tiŒu døng c th
ể
mua
ượ
c. N cho chœng ta bi
ế
t s
ố
l
ượ
ng hng ha Y t
ố
i
a m ng
ườ
i tiŒu døng c th
ể
mua
ượ
c khi
ª mua m
ộ
t l
ượ
ng hng ha X nh
ấ
t
ị
nh, hay s
ố
l
ượ
ng hng ha X t
ố
i
a m
ng
ườ
i tiŒu døng c th
ể
mua
ượ
c khi
ª mua m
ộ
t l
ượ
ng hng ha Y nh
ấ
t
ị
nh. Khi
ª
mua m
ộ
t l
ượ
ng X nh
ấ
t
ị
nh, s
ố
l
ượ
ng Y t
ố
i
a c th
ể
mua
ượ
c chnh l l
ượ
ng thu nh
ậ
p
M cn l
ạ
i sau khi
ª mua X chia cho m
ứ
c giÆ P
Y
.
Hnh 3.9.
Đ°á
ng ngn sÆch
Ph
ươ
ng trnh
ườ
ng ngn sÆch c th
ể
ượ
c vi
ế
t l
ạ
i d
ướ
i d
ạ
ng m
ộ
t ph
ươ
ng trnh tuy
ế
n
tnh nh
ư
sau:
lOMoARcPSD|36723385
86
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
X
Y
Y
P
M
Y
X
P
P
ý
GiÆ tr
ị
M/P
y
, cho bi
ế
t s
ố
l
ượ
ng t
ố
i
a hng ha Y m ng
ườ
i tiŒu døng c th
ể
mua n
ế
u
nh
ư
khng mua m
ộ
t hng ha X no. T
ỷ
l
ệ
giÆ P
x
/P
y
l
ộ
d
ố
c c
ủ
a
ườ
ng ngn sÆch.
Theo hnh 3.9,
ộ
d
ố
c
ườ
ng ngn sÆch b
ằ
ng tan
α
=
X
Y
P
Y
X
P
ý
. Nh
ư
v
ậ
y, v
ề
m
ặ
t
ngh
ĩ
a kinh t
ế
,
ộ
d
ố
c c
ủ
a
ườ
ng ngn sÆch cho bi
ế
t ph
ả
i t
ừ
b
ỏ
bao nhiŒu hng ha Y
ể
mua thŒm m
ộ
t
ơ
n v
ị
hng ha X khi ngn sÆch khng
ổ
i.
3.2.2.
CÆc y
¿
u t
ã
lm thay
ổ
i
°á
ng ngn sÆch
Gi
ả
ị
nh giÆ c
ủ
a cÆc hng ha khng
ổ
i, khi thu nh
ậ
p b
ằ
ng ti
ề
n gi
ả
m
i s
ẽ
khi
ế
n cho
ườ
ng ngn sÆch d
ị
ch chuy
ể
n song song vo trong t
ừ
M
0
ế
n M
2
. Gi
ả
ị
nh giÆ c
ủ
a cÆc
hng ha khng
ổ
i, khi thu nh
ậ
p b
ằ
ng ti
ề
n t
ă
ng lŒn s
ẽ
khi
ế
n cho
ườ
ng ngn sÆch d
ị
ch
chuy
ể
n song song ra ngoi t
ừ
M
0
ế
n M
1
.
Đ
i
ề
u ny
ượ
c th
ể
hi
ệ
n trŒn hnh 3.10.
Hnh 3.10.
S
ÿ
thay
ổ
i
°á
ng ngn sÆch khi thu nh
Á
p thay
ổ
i
GiÆ c
ủ
a hng ha X t
ă
ng lŒn (gi
ả
m xu
ố
ng) s
ẽ
khi
ế
n cho
ườ
ng ngn sÆch xoay vo trong
(
ra ngoi) quanh
i
ể
m ch
ặ
n ban
ầ
u n
ằ
m trŒn tr
ụ
c tung.
Hnh 3.11.
S
ÿ
thay
ổ
i
°á
ng ngn sÆch khi giÆ hng ha X t
ă
ng lŒn
Hnh 3.11 m t
ả
tr
ườ
ng h
ợ
p
ườ
ng ngn sÆch xoay vo pha trong khi giÆ c
ủ
a hng ha
X t
ă
ng lŒn, giÆ hng ha Y khng
ổ
i.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
3.3. Lÿa chßn tiŒu døng tãi °u căa ng°ái tiŒu døng
Tối a h a thỏa dụng l h nh vi của người tiŒu døng iển h nh. Người tiŒu døng khi ối mặt
với một mức ng n sÆch nhất ịnh của bản th n, sẽ t m cÆch chọn một tổ hợp h ng tiŒu
døng tối ưu sao cho mức thỏa dụng m tổ hợp n y em lại cho m nh l lớn nhất. Nếu minh
họa bằng ồ thị, tổ hợp cho phØp ạt mức thỏa dụng tối a l tổ hợp h ng h a tại tiếp iểm của
ường b ng quan v ường ng n sÆch. Tại , tỷ lệ giữa mức thỏa dụng biŒn của hai h ng h a
(hay ch nh l tỷ lệ thay thế biŒn của h ng tiŒu døng) bằng tỷ lệ giữa hai mức giÆ của cÆc
h ng h a. Sự lựa chọn tiŒu døng tối ưu của người tiŒu døng với một mức ng n sÆch hạn
chế c thể ược minh họa trong case study 3.1 v 3.2. Họ phần lớn thường quan t m ến giÆ
cả, chủng loại sau l chất lượng. L m thế n o ể trở th nh một người tiŒu døng th ng minh
trong iều kiện giới hạn về ng n sÆch? Chœng ta cøng xem xØt sự lựa chọn tiŒu døng tối
ưu trong cÆc trường hợp sau:
3.3.1. Tãi a h a lÿi ch vßi một mức ng n sÆch nh¿t ịnh
Giả sử một người tiŒu døng c một mức ng n sÆch nhất ịnh l I
0
tiŒu døng hai loại h ng h
a X v Y, với giÆ tương ứng l P
x
v P
Y
, ược biểu thị bởi ường ng n sÆch trŒn h nh 3.12.
Người tiŒu døng n y kh ng thể mua ược cÆc giỏ h ng h a nằm trŒn ường b ng quan U
2
v kh ng ủ ng n sÆch. Họ chỉ c thể mua ược cÆc giỏ h ng h a nằm trŒn hoặc nằm trong
ường ng n sÆch (v dụ như giỏ B, C, D v E). Người tiŒu døng sẽ kh ng lựa chọn cÆc giỏ
h ng h a B, C v D v cÆc giỏ n y chỉ mang lại mức lợi ch l U
0
. Họ sẽ lựa chọn giỏ h ng h a
tối ưu ể tối a h a lợi ch tại E (ược xÆc ịnh tại iểm ường ng n sÆch tiếp xœc với ường b
ng quan).
H nh 3.12. XÆc ịnh giá hng ha tãi °u vßi mức ngn sÆch nh¿t ịnh
Tại iểm E trŒn h nh 3.12, ộ dốc của ường ng n sÆch bằng ộ dốc của ường b ng quan. Tỷ
lệ thay thế cận biŒn biểu thị ộ dốc của ường b ng quan. Tỷ lệ giÆ biểu thị ộ dốc của ường
ng n sÆch. Một người tiŒu døng ạt ược tới mức lợi ch cao nhất từ một mức thu nhập ª
cho khi tỷ lệ thay thế cận biŒn cho hai h ng h a bất kỳ, chẳng hạn, h ng h a X v Y, bằng
với tỷ lệ giÆ của hai h ng h a :
Y MU
X
P
X
MU
X
MU
Y
MRSX,Y ý ý ý ý
X MUY PY PX PY
Vậy, iều kiện cần v ủ ể người tiŒu døng lựa chọn ược giỏ h ng h a tối ưu ể tối a h a lợi ch
tại mức ng n sÆch nhất ịnh M
0
l :
ü MUX ý MUY
lOMoARcPSD|36723385
88
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
ÿý PX PY
ÿþXPX YPY ý M0
Từ y, suy rộng ra, nếu một người tiŒu døng mua N h ng h a, X
1
, X
2
, X
3
, , X
N
với cÆc
mức giÆ P
1
, P
2
, P
3
, , P
N
từ một mức thu nhập cho trước l M, th iều kiện cần v ủ ể người
tiŒu døng tối a h a lợi ch l :
üÿý MUP1 1 ý MUP2 2 ý MUP3 3 ý ý... MUPNN
ÿþP X1 1 P X2 2 P X3 3 ... P XN N ý M0
3.3.2. Tãi thiểu h a chi tiŒu ứng vßi một mức lÿi ch nh¿t ịnh
Giả sử một người tiŒu døng hai loại h ng h a l X v Y, người tiŒu døng mong muốn ạt
một mức lợi ch nhất ịnh, giÆ của cÆc loại h ng h a ược xÆc ịnh trước l P
x
v P
Y
. H nh
3.13 cho thấy, người tiŒu døng sẽ kh ng lựa chọn ược giỏ h ng h a D trŒn ường ng n
sÆch M
1
ể ạt ược mức lợi ch U
0
do kh ng ủ tiền. Người tiŒu døng n y c thể lựa chọn tiŒu
døng tại giỏ h ng h a A v B trŒn ường ng n sÆch M
2
. Tuy nhiŒn, ứng với mức ng n sÆch
M
2
, người tiŒu døng c thể ạt ược mức lợi ch cao hơn; nếu chỉ døng ng n sÆch M
2
ể ạt lợi
ch U
0
th thực sự lªng ph . Người tiŒu døng n y c thể giảm mức ng n sÆch bằng việc
chuyển ường ng n sÆch v o ph a trong cho ến khi ường ng n sÆch tiếp xœc với ường b
ng quan tại iểm E.
Y
O X
H nh 3.13. XÆc ịnh giá hng ha tãi °u t¿i mức lÿi ch nh¿t ịnh
Tại iểm E trŒn h nh 3.13, ộ dốc của ường ng n sÆch bằng ộ dốc của ường b ng quan. Tỷ
lệ thay thế cận biŒn biểu thị ộ dốc của ường b ng quan. Tỷ lệ giÆ biểu thị ộ dốc của ường
ng n sÆch. Một người tiŒu døng muốn tối thiểu h a chi tiŒu tại mức lợi ch nhất ịnh khi
tỷ lệ thay thế cận biŒn cho hai h ng h a bất kỳ, chẳng hạn, h ng h a X v Y, bằng với tỷ lệ
giÆ của hai h ng h a :
Y MU
X
ýP
X
MU
X
ýMU
Y
MRSX,Y ý
ý
X MUY PY PX PY
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
Vậy, iều kiện cần v ủ ể người tiŒu døng lựa chọn ược giỏ h ng h a tối ưu ể tối thiểu h a
chi tiŒu tại mức lợi ch nhất ịnh TU
0
l :
üÿý MUPX
X
ý MUPY
Y
ÿþTU
X,Y
ý f(X,Y) ý TU
0
3.3.3. Lÿa chßn trong iÁu kißn m¿t c n bằng trong tiŒu døng
Giả sử rằng người tiŒu døng chưa ạt tối a h a lợi ch, iều kiện c n bằng chưa thỏa mªn, iều
kiện mất c n bằng xảy ra.
Trong trường hợp: MU
X
ü
MU
Y
, lợi ch cận biŒn trŒn mỗi la chi tiŒu ể mua h ng
PX PY
h a X l t hơn so với lợi ch cận biŒn trŒn mỗi la chi tiŒu mua h ng h a Y. Khi mức tiŒu
døng h ng h a X giảm xuống, chœng ta sẽ thấy rằng lợi ch cận biŒn của h ng h a X tăng
lŒn. Khi lượng h ng h a Y tăng lŒn, lợi ch cận biŒn của n sẽ giảm xuống. Người tiŒu
døng tiếp tục Ænh ổi cho ến khi MU
x
/P
x
bằng với MU
y
/P
y
.
Người tiŒu døng sẽ tiếp tục chuyển những ồng la chi tiŒu cho h ng h a X sang chi tiŒu
cho h ng h a Y với iều kiện l MU
x
/P
x
= MU
y
/P
y
. Bởi v MU
x
tăng lŒn khi mua t h ng h a
X i v MU
y
giảm i khi mua nhiều h ng h a Y hơn, nŒn người tiŒu døng sẽ ạt ược tối a h a
lợi ch khi MU
x
/P
x
= MU
y
/P
y
v kh ng c những thay ổi n o hơn nữa diễn ra.
ThŒm v o nếu, MU
X
þ
MU
Y
th lợi ch cận biŒn t nh trŒn mỗi la mua h ng h a X
PX PY
lớn hơn lợi ch cận biŒn t nh trŒn mỗi la mua h ng h a Y. Người tiŒu døng lấy những
ồng la chi tiŒu cho h ng h a Y chuyển sang mua thŒm h ng h a X, tiếp tục Ænh ổi cho
ến khi tới iểm c n bằng.
3.3.4. Lÿa chßn tiŒu døng tãi °u khi ng n sÆch thay ổi
Giả sử một người tiŒu døng hai loại h ng h a l X v Y với giÆ tương ứng l P
x
v P
Y
. Cả hai
loại h ng h a n y ều l h ng h a th ng thường. Người tiŒu døng n y c mức ng n sÆch ban
ầu l M
1
. Khi ng n sÆch của người tiŒu døng tăng lŒn từ M
1
ến M
2
, v ến M
3
, ường ng n
sÆch dịch chuyển song song sang phải tương ứng. Đối với h ng h a th ng thường, người
tiŒu døng sẽ c phản ứng thuận chiều với sự gia tăng của thu nhập, tức l mua cả hai h ng
h a nhiều hơn. CÆc ường b ng quan sẽ tiếp xœc với cÆc ường ng n sÆch tại cÆc iểm lựa
chọn tiŒu døng tối ưu tương ứng l A ến B, v ến C. Lợi ch tối a của người tiŒu døng cũng
tăng lŒn tương ứng U
1
< U
2
< U
3
.
lOMoARcPSD|36723385
90
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
M
3
H nh 3.14. Lÿa chßn tiŒu døng tãi °u khi ngn sÆch thay ổi
X¿p h ng chá khai tr°ơng siŒu thị bÁc nh¿t HÁi Ph ng
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
Chương tr nh giảm giÆ, tặng qu trong ng y khai trương một siŒu thị iện mÆy hiện ại bậc nhất
Hải Ph ng ª thu hœt lượng khÆch mua sắm ng ột biến, khiến siŒu thị n y rơi v o t nh cảnh chen
lấn, hỗn loạn... Chiều 25/10, sự kiện Media Mart hệ thống thế giới iện mÆy tŒn tuổi của H Nội
ch nh thức c mặt tại Hải Ph ng ª g y ra cảnh tượng bŒn ngo i khÆch h ng xếp d i cả c y số,
bŒn trong cả ngh n ngưßi ứng chật k n cÆc gian h ng. Ngưßi tiŒu døng thủ ª khÆ quen thuộc
với cÆc chương tr nh qu tặng ầu ng y, giảm giÆ ến 50%
tất cả cÆc mặt h ng của Media Mart, nhưng tại Hải Ph ng th
c thể n i y l lần ầu tiŒn c một siŒu thị iện mÆy c ng bố
chương tr nh ưu ªi khủng : Tặng qu l bếp ga i hoặc b nh
siŒu tốc trị giÆ tới 790.000 ồng cho ơn h ng chỉ 399.000
ồng. Thậm ch l tặng miễn ph 300 nồi ất hoặc Æo mưa cao
cấp cho khÆch h ng tham quan Media Mart Hải Ph ng m kh
ng cần mua h ng. Xếp h ng từ sÆng, chị Nguyễn V n Anh
(LŒ Ch n, Hải Ph ng) nhanh tay rinh về ược chiếc l vi s ng
20l giÆ 890.000 ồng, chưa kể phần qu tặng ầu ng y trị giÆ
790.000 ồng. T nh ra chiếc l vi s ng c n c 100,000 ồng. Mai
t i sẽ rủ cả chồng cøng qua xếp h ng chị V n Anh hồ hái.
Do số lượng khÆch h ng quÆ lớn, trước giß má cửa, ại diện Media Mart ª liŒn tục khuyến cÆo
khÆch h ng kh ng chen lấn x ẩy g y ảnh hưáng ến an ninh. Nhưng khi cả ng n ngưßi cøng ồ ạt
v o siŒu thị ể mua sắm th hơn 100 nh n viŒn bảo vệ cøng lực lượng Cảnh sÆt giao th ng tăng
cưßng cũng chỉ c thể ứng nh n.
Anh Trần Huy Tuấn (LŒ Lợi, Hải Ph ng) cho biết Lần ầu tiŒn c siŒu thị iện mÆy á Hải Ph ng
giảm giÆ nhiều như vậy, t i tranh thủ i mua lu n m kh ng ngß ng quÆ. Smart TV LED 3D 42 m
chỉ c hơn 12,9 triệu rẻ 4 triệu ồng so với thị trưßng. M kh ng biết xếp h ng c ến lượt kh ng . Ph
a bŒn trong, ội ngũ nh n viŒn của Media Mart Hải Ph ng v gần 300 nh n viŒn bÆn h ng, thu
ng n ược iều ộng từ cÆc siŒu thị á H Nội về hỗ trợ ều l m việc hết c ng suất. Mỗi nh n viŒn bị
bao v y bái cả trăm khÆch h ng. Việc c mặt tại Hải Ph ng
X
¿
p hng ch
á
vo siŒu th
ị
lOMoARcPSD|36723385
92
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
3.3.5. Lÿa chßn tiŒu døng tãi °u khi thay ổi giÆ cÁ
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
Cũng giả sử một người tiŒu døng hai loại h ng h a l X v Y với giÆ tương ứng l P
x
v P
Y
.
Cả hai loại h ng h a n y ều l h ng h a th ng thường. Khi giÆ cả của một trong hai h ng h a
thay ổi, giÆ cả h ng h a c n lại v ng n sÆch của người tiŒu døng kh ng thay ổi, l m cho
ường ng n sÆch xoay. Giả sử giÆ của h ng h a X thay ổi v giÆ h ng h a Y kh ng ổi. GiÆ
X giảm l m cho lượng h ng h a X ược tiŒu døng tăng lŒn, ường ng n sÆch sẽ xoay ra
ngo i từ M
1
ến M
2
, v ến M
3
, iểm lựa chọn tiŒu døng tối ưu cũng thay ổi từ A ến B, v ến
C. Lợi ch lớn nhất của người tiŒu døng c xu hướng tăng lŒn từ U
1
ến U
2
, v ến U
3
.
M
2
H nh 3.15. Sÿ lÿa chßn tiŒu døng tãi °u khi giÆ hng ha X thay ổi
lOMoARcPSD|36723385
94
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
l một phần của chiến lược má rộng thị trưßng v kế hoạch má thŒm cÆc siŒu thị mới trŒn khắp cÆc
tỉnh, th nh phố trŒn to n quốc của Media Mart. KhÆc với cÆc m h nh iện mÆy hiện c tại Hải Ph ng,
Media Mart hướng tới x y dựng Hệ thống siŒu thị iện mÆy tất cả trong một , ược giÆm sÆt, quản l
v vận h nh theo œng chuẩn quốc tế. Với lợi thế gần tuyệt ối về quy m , kh ng gian trưng b y trải
nghiệm, danh mục sản phẩm phong phœ với hơn 20,000 mặt h ng iện tử, iện lạnh, gia dụng, IT, kỹ
thuật số, mobile cøng nhiều ch nh sÆch bÆn h ng ưu ªi, Media Mart ª nhanh ch ng nhận ược sự
quan t m của h ng ngh n ngưßi tiŒu døng Hải Ph ng.
(Nguồn: Media Mart)
3.4. CÁu cÆ nh n v cÁu thị tr°áng
Trong phần trước chœng ta ª t m hiểu về l thuyết h nh vi người tiŒu døng. Quan trọng
nhất l ưa ra ược iều kiện lựa chọn tối ưu của tiŒu døng. L thuyết h nh vi người tiŒu døng
ược sử dụng l m nền tảng ph n t ch phần n y, cầu cÆ nh n v cầu thị trường. Ta sẽ biết khi
giÆ v thu nhập thay ổi th sẽ ảnh hưởng như thế n o tới ường ng n sÆch của một cÆ nh n.
Nhưng thay ổi n y ảnh hưởng như thế n o tới lựa chọn của người tiŒu døng ch nh l sự h
nh th nh cÆc ường cầu cÆ nh n. Phần trước chưa khảo sÆt sự thay ổi n y. Tiếp , chœng
ta sẽ xem cÆc ường cầu cÆ nh n ược tập hợp lại th nh ường cầu thị trường như thế n o.
Chœng ta sẽ vẫn nghiŒn cứu cÆc ặc iểm của ường cầu v khảo sÆt xem tại sao ường cầu
cho cÆc loại h ng h a n y lại khÆc với ường cầu của cÆc loại h ng h a khÆc.
3.4.1. CÁu cÆ nh n
Đường cầu cÆ nh n của từng người tiŒu døng ược h nh th nh như thế n o? Để thuận tiện,
cÆc v dụ ở phần trước ược tiếp tục sử dụng trong phần n y. a. Sự thay ổi của giÆ
Giả sử một người tiŒu døng hai loại h ng h a l thực phẩm v quần Æo. Mức tiŒu døng h
ng h a của người n y thay ổi như thế n o khi giÆ thực phẩm thay ổi.
H nh 3.16. Ành h°ởng căa sÿ thay ổi giÆ l°ơng thÿc
H nh 3.16a v 3.16b thể hiện sự lựa chọn tiŒu døng tối ưu khi giÆ của quần Æo v thu nhập
giữ nguyŒn trong khi giÆ của thực phẩm lại thay ổi.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
Khi giÆ của thực phẩm thay ổi, nhưng thu nhập v giÆ của quần Æo giữ nguyŒn, người
tiŒu døng sẽ thay ổi lựa chọn rổ h ng h a tối ưu. TrŒn ồ thị (a), cÆc rổ h ng h a tối a h a
sở th ch người tiŒu døng với cÆc mức giÆ thực phẩm khÆc nhau (A, khi P
f
= 2 USD);
(B, khi P
f
= 1 USD); v (D, khi P
f
= 0,5 USD).
Phần ồ thị (b), ứng với cÆc lựa chọn A, B, D l cÆc iểm E, G, H ghi lại tương quan giữa
giÆ của thực phẩm v số lượng thực phẩm tiŒu døng. Đy ch nh l ường cầu cÆ nh n của
người tiŒu døng n y v theo ịnh nghĩa về ường cầu th : Đường cầu (demand curve) l ường
biểu diễn mối quan hệ giữa giÆ v lượng cầu về một loại h ng hoÆ trong
iều kiện cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi.
b. H nh th nh ường cầu cÆ nh n
Tiếp tục khảo sÆt h nh 3.16a ta thấy tại y, ường tiŒu døng giÆ (price consumption
curve) i qua cÆc iểm A, B v D thể hiện sự kết hợp thực phẩm v quần Æo ở mức tối a h a
lợi ch khi giÆ thực phẩm thay ổi. Ta thấy, khi giÆ thực phẩm giảm, ộ thỏa mªn của người
tiŒu døng tăng khi c ủ khả năng chọn nhiều hơn thực phẩm. Nhưng cầu về quần Æo thay
ổi ra sao khi giÆ của thực phẩm giảm xuống? H nh 3.16a cho thấy, cầu về quần Æo c thể
tăng cũng c thể giảm. Như vậy với sự giảm giÆ của thực phẩm sẽ l m tăng khả năng mua
cả hai h ng h a của người tiŒu døng.
Nối cÆc iểm E, G, H lại chœng ta c ường cầu. Đường cầu thể hiện ở ồ thị (b) n i cho
chœng ta biết số lượng thực phẩm m người tiŒu døng sẽ mua tương ứng với mỗi giÆ
thực phẩm nhất ịnh. Nguồn gốc h nh th nh ường cầu cÆ nh n về một h ng hoÆ l từ sự
thay ổi lựa chọn tối ưu của người tiŒu døng khi giÆ của h ng hoÆ thay ổi. Đường cầu
n y c hai t nh chất:
• Thứ nhất, ộ thỏa dụng ạt ược sẽ thay ổi khi chœng ta trượt dọc theo ường cầu. Với mức
giÆ sản phẩm thấp hơn, chœng ta sẽ c mức thỏa dụng cao hơn v khả năng mua h ng h
a của người tiŒu døng sẽ gia tăng, ường cầu dốc xuống.
• Thứ hai, ở mọi iểm trŒn ường cầu, người tiŒu døng nhận ược lợi ch tối a v tỉ lệ thay
thế cận biŒn của thực phẩm với quần Æo sẽ giảm dần khi trượt dọc theo ường cầu.
Điều n y l do lợi ch biŒn của thực phẩm sẽ giảm dần khi người tiŒu døng c ng mua
nhiều sản phẩm hơn.
3.4.2. CÁu thị tr°áng
Đường cầu thị trường h nh th nh từ u? Phần n y sẽ chỉ ra ường cầu thị trường ược h nh th
nh từ tổng cÆc lượng cầu cÆ nh n của tất cả người tiŒu døng về h ng h a trŒn một thị
trường cụ thể.
Đường cầu thị trường l một ường cầu tổng hợp từ một loạt cÆc ường cầu riŒng lẻ về một
loại h ng h a. H nh thức tổng hợp n y chỉ œng với những h ng h a tiŒu døng của những
người tiŒu døng ộc lập. KhÆi niệm trŒn cho ta thấy ường cầu thị trường h nh th nh từ
những ường cầu cÆ nh n. Để l m rı ịnh nghĩa ta nghiŒn cứu v dụ sau y: Để ơn giản h a,
chœng ta hªy giả ịnh rằng chỉ c 3 người tiŒu døng (A, B, v C) c mặt trŒn thị trường mua
sản phẩm (X). Bảng 3.2 ghi lại lượng cầu tiŒu døng của cÆc cÆ nh n (A, B, C). Lượng
cầu thị trường (cột 5), ược cộng từ cÆc cột 2, 3, 4 theo từng mức giÆ. V dụ như tại mức
giÆ 3 USD, tổng lượng cầu l Q
D
= 2 + 6 + 10 = 18.
BÁng 3.2. XÆc ịnh l°ÿng cÁu thị tr°áng
lOMoARcPSD|36723385
96
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
GiÆ (1)
CÆ nh n A (2)
CÆ nh n B (3)
CÆ nh n C (4)
Thị tr°áng (5)
(USD)
(Đơn vị)
(Đơn vị)
(Đơn vị)
(Đơn vị)
1
6
10
16
32
2
4
8
13
25
3
2
6
10
18
4
0
4
7
11
5
0
2
4
6
Bởi v tất cả cÆc ường cầu cÆ nh n ều dốc xuống, nŒn ường cầu thị trường cũng dốc
xuống. Tuy nhiŒn, ường cầu thị trường kh ng nhất thiết phải l một ường thẳng (m thường
l ường gấp khœc), mặc dø từng ường cầu cÆ nh n l ường thẳng (hay ường cong liền khœc).
H nh 3.17 m tả ường cầu của 2 người tiŒu døng A v B v ường cầu thị trường (bằng tổng
cầu 2 cÆ nh n A v B c ng lại, cộng theo chiều ngang, chiều trục ho nh, chiều sản lượng).
H nh 3.17. Xy dÿng °áng cÁu thị tr°áng từ °áng cÁu cÆ nhn Như
vậy ường cầu thị trường c 2 ặc iểm:
• Thứ nhất, ường cầu thị trường sẽ dịch sang phải nếu c thŒm người tiŒu døng gia nhập
thị trường.
• Thứ hai, cÆc yếu tố tÆc ộng tới cÆc ường cầu cÆ nh n cũng sẽ tÆc ộng tới ường cầu
thị trường. V dụ: CÆc cÆ nh n trong một thị trường c nhiều thu nhập hơn th kết quả l
họ sẽ tăng cầu h ng (X). Kết quả l cÆc ường cầu cÆ nh n dịch sang bŒn phải, nŒn l
m cho ường cầu thị trường cũng thay ổi theo.
Việc tập hợp cÆc ường cầu cÆ nh n h nh th nh nŒn ường cầu thị trường kh ng chỉ l
một vấn ề l thuyết. Trong thực tế iều n y khÆ quan trọng v ường cầu thị trường ược x
y dựng từ cÆc ường cầu của những nh m nh n khẩu khÆc nhau hoặc từ những người
tiŒu døng ở cÆc vøng khÆc nhau. V dụ như, chœng ta c thể c ược th ng tin về cầu
về mÆy t nh gia nh bằng cÆch c thŒm cÆc th ng tin ộc lập từ cầu của cÆc hộ gia nh
c trẻ em, cầu cÆc hộ gia nh kh ng c trẻ em, v từ cÆc cÆ thể tự do. Hoặc chœng ta c
thể xÆc ịnh tổng cầu của thị trường gas Việt Nam từ cầu miền Bắc, miền Nam, miền
Trung...
T M L¯þC CUâI B I
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
• Lợi ch (hay c n gọi l ộ thỏa dụng) l mức ộ thỏa mªn (h i l ng) m người tiŒu døng c ược từ việc
tiŒu døng h ng h a v dịch vụ. Lợi ch ngụ sự hữu ch, v rất nhiều sản phẩm m hầu hết chœng ta
tiŒu døng c thể kh ng c ch. Lợi ch cận biŒn l sự thay ổi trong tổng lợi ch khi tiŒu døng thŒm
một ơn vị h ng h a.
• Đường b ng quan (ường ồng lợi ch) l tập hợp tất cả những iểm m tả cÆc kết hợp h ng h a khÆc
nhau (cÆc giỏ h ng h a khÆc nhau) nhưng mang lại lợi ch như nhau ối với người tiŒu døng
(hay ược người tiŒu døng ưa th ch như nhau). Quy luật lợi ch cận biŒn giảm dần: Lợi ch cận
biŒn của một h ng h a c xu hướng giảm i khi lượng h ng h a ược tiŒu døng nhiều hơn trong
một giai oạn nhất ịnh.
• Tỷ lệ thay thế cận biŒn của h ng h a X cho h ng h a Y (MRS
X/Y
) o lường số ơn vị h ng h a Y c
thể giảm i trŒn mỗi ơn vị h ng h a X ược tăng thŒm v o ể duy tr mức lợi ch kh ng ổi. Tỷ lệ
thay thế cận biŒn của h ng h a X cho h ng h a Y ch nh l tỷ lệ Ænh ổi giữa hai h ng h a ể ảm
bảo lợi ch trong tiŒu døng kh ng ổi.
• Đường ng n sÆch m tả cÆc giỏ h ng h a (X, Y) tối a m người tiŒu døng c thể mua ược. N cho
chœng ta biết số lượng h ng h a Y tối a m người tiŒu døng c thể mua ược khi ª mua một lượng
h ng h a X nhất ịnh, hay số lượng h ng h a X tối a m người tiŒu døng c thể mua ược khi ª mua
một lượng h ng h a Y nhất ịnh.
• Tối a h a thỏa dụng l h nh vi của người tiŒu døng iển h nh. Người tiŒu døng khi ối mặt với
một mức ng n sÆch nhất ịnh của bản th n, sẽ t m cÆch chọn một tổ hợp h ng tiŒu døng tối ưu
sao cho mức thỏa dụng m tổ hợp n y em lại cho m nh l lớn nhất. Nếu minh họa bằng ồ thị, tổ
hợp cho phØp ạt mức thỏa dụng tối a l tổ hợp h ng h a tại tiếp iểm của ường b ng quan v ường
ng n sÆch.
• Nếu một người tiŒu døng mua N h ng h a, X
1
, X
2
, X
3
, , X
N
với cÆc mức giÆ P
1
, P
2
, P
3
, P
N
từ
một mức thu nhập cho trước l M
0
, th iều kiện cần v ủ ể người tiŒu døng tối a h a lợi ch l :
üÿ MUP1 1 ý MUP2 2 ý MUP3 3 ý ý...
MUPNN ý ÿþPX1 1 P X2 2 P X3 3
... P XN N ý M0
• Điều kiện cần v ủ ể người tiŒu døng lựa chọn ược giỏ h ng h a tối ưu ể tối thiểu h a chi tiŒu
tại mức lợi ch nhất ịnh TU
0
l :
üÿý MUPX
X
ý MUPY
Y
ÿ
þTU
X,Y
ý f(X,Y) ý TU
0
B I TÀP THþC H NH
C´U HàI N TÀP
1. NŒu v ph n t ch những giả thuyết cơ bản về sở th ch của người tiŒu døng.
lOMoARcPSD|36723385
98
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
2. Thế n o l ường b ng quan? NŒu v chứng minh bốn t nh chất cơ bản của ường b ng quan.
3. Hªy ph n t ch quy luật lợi ch cận biŒn giảm dần. Chœng ta c thể vận dụng ược g quy luật n y
trong ời sống h ng ng y?
4. Thế n o l ường ng n sÆch? Hªy giải th ch về sự r ng buộc của ng n sÆch. C thể vẽ ược ường
ng n sÆch khi một người tiŒu døng nhiều hơn 2 loại h ng h a kh ng? V sao?
5. Ph n t ch sự thay ổi của ường ng n sÆch khi thu nhập của người tiŒu døng thay ổi, giÆ cả kh
ng ổi v khi giÆ cả của h ng h a trong tiŒu døng thay ổi, thu nhập kh ng ổi.
6. Hªy nŒu v ph n t ch cÆc iều kiện cần v ủ ể một người tiŒu døng lựa chọn iểm tiŒu døng tối
ưu tại một mức ng n sÆch nhất ịnh.
7. Ph n t ch sự thay ổi của iểm lựa chọn tiŒu døng tối ưu khi giÆ của một h ng h a thay ổi (giả
ịnh tất cả cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi).
C´U HàI ĐNG/SAI
1. CÆc ường b ng quan của một người tiŒu døng kh ng bao giờ cắt nhau.
2. Đường b ng quan c ng xa gốc tọa ộ th thể hiện cho mức ộ lợi ch c ng lớn v ngược lại.
3. Độ dốc ường ng n sÆch phụ thuộc v o thu nhập của người tiŒu døng.
4. Độ dốc của ường ng n sÆch chỉ phụ thuộc v o giÆ của hai loại h ng h a trong tiŒu døng.
5. Tỷ lệ thay thế cận biŒn trong tiŒu døng giữa hai h ng h a thay thế ho n hảo cho nhau kh ng
ổi dọc theo ường b ng quan.
6. Mặc dø sở th ch của bạn Hồng v bạn Hằng về tÆo v chuối l khÆc nhau nhưng tỷ lệ thay thế
cận biŒn của tÆo cho chuối của hai bạn khi tối a h a lợi ch vẫn l như nhau nếu hai bạn cøng
mua tÆo v chuối với giÆ giống nhau.
7. Giả sử ường b ng quan của một người tiŒu døng c dạng ường cong lồi về ph a gốc tọa ộ. Nếu
di chuyển dọc theo ường b ng quan từ trŒn xuống dưới th tỷ lệ thay thế cận biŒn của h ng h
a X cho h ng h a Y sẽ giảm dần.
8. Tỷ lệ thay thế cận biŒn của h ng h a X cho h ng h a Y bằng tỷ lệ giữa lợi ch cận biŒn của h
ng h a Y chia cho lợi ch cận biŒn của h ng h a X.
9. Giả sử một người c mức ng n sÆch l $200 døng ể mua lương thực v quần Æo. GiÆ quần Æo
l $8 c n giÆ lương thực l $4. Như vậy, hai tập hợp h ng h a (25 lương thực, 0 quần Æo) v (0
lương thực, 50 quần Æo) ều nằm trŒn ường ng n sÆch của người n y.
10. Nếu giÆ của h ng h a X giảm xuống (cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi), ường ng n sÆch sẽ xoay ra
ngo i v lượng h ng h a X tối a m người tiŒu døng c thể mua ược tăng lŒn.
11. Người tiŒu døng sẽ tối a h a lợi ch tại iểm ường b ng quan cắt ường ng n sÆch.
12. Người tiŒu døng sẽ tối a h a lợi ch trong việc tiŒu døng hai h ng h a X v Y với mức ng n
sÆch M nhất ịnh khi v chỉ khi thỏa mªn iều kiện MU
X
ý
MU
Y
(với P
X
v P
Y
lần lượt l
PX PY
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
giÆ của hai h ng h a X v Y).
13. Người tiŒu døng chỉ c thể lựa chọn ược cÆc giỏ h ng h a ể tiŒu døng nằm miền bŒn trong v
bŒn trŒn ường ng n sÆch.
14. Khi một người chỉ tiŒu døng một loại h ng h a, người n y sẽ thu ược lợi ch lớn nhất khi lợi ch
cận biŒn bằng 0.
15. Một người ang tiŒu døng hai loại h ng h a X v Y tại iểm c MU
X
þ
MU
Y
, nếu muốn
PX PY tối a h a lợi
ch, người tiŒu døng n y nŒn tăng số lượng tiŒu døng h ng h a X lŒn, ồng thời giảm số
lượng tiŒu døng h ng h a Y (giả ịnh tất cả cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi).
C´U HàI TRÂC NGHIÞM
1. Điều kiện c n bằng ối với người tiŒu døng l g ? A. Đường ng n sÆch cắt ường b ng quan.
B. Lợi ch của mỗi h ng hoÆ bằng giÆ của n .
C. Lợi ch cận biŒn trŒn mỗi ơn vị tiền tệ của h ng h a n y bằng lợi ch cận biŒn trŒn mỗi ơn
vị tiền tệ của h ng h a kia.
D. Đường ng n sÆch tiếp xœc với ường b ng quan v lợi ch cận biŒn trŒn mỗi ơn vị tiền tệ
của h ng h a n y bằng lợi ch cận biŒn trŒn mỗi ơn vị tiền tệ của h ng h a kia.
2. Lợi ch cận biŒn của một h ng h a chỉ ra iều g ? A. T nh hữu ch của h ng h a l c hạn.
B. Sự sẵn s ng thanh toÆn cho một ơn vị h ng h a mua bổ sung khi tiŒu døng nhiều h ng h a
hơn trong một khoảng thời gian nhất ịnh. C. H ng h a l khan hiếm.
D. Độ dốc của ường ng n sÆch l giÆ tương ối.
3. Độ thỏa dụng cận biŒn giảm dần chỉ ra iều g ? A. T nh hữu ch của h ng h a l v hạn.
B. Sự sẵn s ng thanh toÆn cho một ơn vị h ng h a bổ sung giảm khi tiŒu døng nhiều h ng h a
hơn trong một khoảng thời gian nhất ịnh. C. Người tiŒu døng th ch mua nhiều hơn l mua t.
D. Độ dốc của ường ng n sÆch lớn hơn khi tiŒu døng nhiều h ng h a hơn.
4. Khi thu nhập của người tiŒu døng tăng, giÆ của cÆc loại h ng h a kh ng ổi, ường ng n sÆch
của người tiŒu døng sẽ
A. dịch chuyển song song ra ph a ngo i.
B. quay v trở nŒn dốc hơn.
C. quay v trở nŒn thoải hơn.
D. dịch chuyển v o trong song song với ường ng n sÆch ban ầu.
5. Khi giÆ của một h ng h a (biểu thị trŒn trục ho nh) giảm th ường ng n sÆch thay ổi như thế
n o?
A. Xoay ra ngo i v trở nŒn thoải hơn.
B. Xoay v trở nŒn dốc hơn.
C. Dịch chuyển ra ngo i song song với ường ng n sÆch ban ầu.
D. Dịch chuyển v o trong song song với ường ng n sÆch ban ầu.
6. Khi thu nhập tăng lŒn, giÆ của cÆc loại h ng h a kh ng ổi th ường ng n sÆch sẽ thay ổi như
thế n o?
lOMoARcPSD|36723385
100
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
A. Dịch chuyển song song ra ngo i.
B. Xoay ra ngo i.
C. Xoay v o trong.
D. Đường ng n sÆch sẽ kh ng thay ổi vị tr m chỉ thay ổi cÆc tập hợp h ng h a ở trŒn ường .
7. Minh tiŒu døng tÆo v chuối v ang ở mức tiŒu døng tối a h a lợi ch. Lợi ch cận biŒn của
trÆi tÆo cuối cøng l 10 v lợi ch cận biŒn của trÆi chuối cuối cøng l 40. Nếu giÆ của một
trÆi tÆo l 0,50 ngh n ồng th giÆ của một trÆi chuối l A. 0,5 ngh n ồng. B. 0,1 ngh n ồng.
C. 2 ngh n ồng. D.
1,0 ngh n ồng.
8. Một người tiŒu døng c thu nhập bằng tiền l M = 860 triệu ồng døng ể mua hai h ng h a X v Y
với giÆ tương ứng l P
X
= 3 triệu ồng v P
Y
= 6 triệu ồng; h m lợi ch TU = 4X Y. Tỷ lệ thay thế
cận biŒn của h ng h a X cho h ng h a Y trong tiŒu døng MRS
X/Y
tại iểm lựa chọn tiŒu døng
tối ưu l
A. X/Y. B. 1/3.
C. 3/1. D. 0,5.
9. Giả sử rằng MU
(tÆo)
/P
(tÆo)
> MU
(cam)
/P
(cam)
. Điều n y h m iều g ?
A. Chuyển một số tiền trong ng n sÆch từ tÆo sang cam sẽ tăng ộ thoả dụng.
B. Chuyển một số tiền trong ng n sÆch từ cam sang tÆo sẽ l m tăng ộ thoả dụng. C. TÆo ang
ắt hơn cam.
D. Cam ang ắt hơn tÆo.
10. Đường b ng quan dốc xuống v c ộ dốc m l do
A. người tiŒu døng thường th ch t hơn th ch nhiều.
B. sở th ch kh ng ổi khi thu nhập tăng lŒn.
C. tỷ lệ thay thế biŒn tăng lŒn khi ta trượt dọc theo ường b ng quan.
D. tỷ lệ thay thế biŒn giảm xuống khi ta trượt dọc theo ường b ng quan từ trŒn xuống dưới.
11. ng Nam ang mua bÆnh v tÆo với ộ thỏa dụng biŒn của bÆnh l 12 v ộ thỏa dụng biŒn của
tÆo l 3. BÆnh v tÆo c giÆ tương ứng l 8 ồng v 2 ồng. Nhận ịnh n o phản Ænh œng về bản
chất h nh ộng của ng Nam? A. Sử dụng quÆ t bÆnh v chưa ủ về tÆo.
B. Sử dụng quÆ nhiều bÆnh v chưa ủ về tÆo.
C. Đª sử dụng thu nhập của m nh cho bÆnh v tÆo ể tối a hoÆ lợi ch.
D. Đang thất bại trong việc tối a hoÆ ộ lợi ch.
12. Giả sử chœng ta c : MU
sữa
/MU
mứt
< P
sữa
/P
mứt
. Để tăng ộ thoả dụng, người tiŒu døng phải chi
tiŒu như thế n o?
A. Nhiều sữa hơn v nhiều mứt hơn.
B. ˝t sữa hơn v nhiều mứt hơn.
C. ˝t sữa hơn v t mứt hơn.
D. Nhiều sữa hơn v t mứt hơn.
13. Một ường ng n sÆch của người tiŒu døng (ối với hai loại h ng hoÆ) c ộ dốc biểu thị iều g ?
A. Mức chŒnh lệch giÆ giữa hai h ng hoÆ.
B. Chi ph cơ hội của việc sử dụng thu nhập.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
C. Tỷ lệ giÆ giữa hai loại h ng hoÆ.
D. Tỷ lệ giữa ng n sÆch với giÆ của từng loại h ng h a.
14. Một người tiŒu døng c thu nhập bằng tiền l M = 120 triệu ồng døng ể mua hai h ng h a X v Y
với giÆ tương ứng l PX = 5 triệu ồng v PY = 1 triệu ồng; h m lợi ch TU = 10 X Y. Tổng lợi
ch lớn nhất của người tiŒu døng n y l bao nhiŒu?
A. 8000. B. 3000. C. 7200. D. 7000.
15. Một nữ sinh c mức trợ cấp h ng tuần l 86 USD, c døng số tiền n y ể mua nước cam v bÆnh
ngọt. Nếu giÆ của một chiếc bÆnh ngọt l 2 USD v giÆ một cốc nước cam l 1 USD th số
lượng cốc nước cam (Q
C
) tối a c nữ sinh c thể mua tương ứng với mọi lượng bÆnh ngọt (Q
S
)
ược xÆc ịnh bằng c ng thức:
A. Q
C
= 86 + 2Q
S
. B. Q
C
= 86 + 1/2Q
S
. C. Q
C
= 86 2Q
S
. D. Q
C
= 86 1/2Q
S
.
B I TÀP VÀN DĀNG
B i số 1:
Một người tiŒu døng chỉ mua hai loại h ng h a X v Y.
a. Nếu MRS giữa X v Y l 4 v lợi ch cận biŒn của X l 40, lợi ch cận biŒn của Y bằng bao nhiŒu?
b. Nếu MRS giữa X v Y l 4 v lợi ch cận biŒn của Y bằng 60, lợi ch cận biŒn của X bằng bao
nhiŒu?
c. Nếu một người tiŒu døng di chuyển dọc xuống ph a dưới theo ường b ng quan, iều g xảy ra
với lợi ch cận biŒn của X v Y? Điều g xảy ra ối với MRS?
Trả lời:
a. Dựa theo c ng thức: MRS
X/Y
ý
MU
X
MU
Y
Khi MRS
X/Y
= 4 v MU
X
= 40 th suy ra MU
Y
= 10
b. MU
X
= 240
c. GiÆ trị MRS c xu hướng giảm dần dọc theo ường b ng quan, MU
X
c xung hướng giảm dần,
MU
Y
c xu hướng tăng dần.
B i số 2:
lOMoARcPSD|36723385
102
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
Giả sử một người tiŒu døng c mức ng n sÆch l 90 USD sử dụng ể mua hai loại h ng h a X v Y
với giÆ của cÆc h ng h a tương ứng l P
X
= 10 USD, P
Y
= 20 USD. Tổng lợi ch thu ược thể hiện
ở số liệu như sau:
X
TU
X
Y
TU
Y
1
2
3
4
5
15
25
35
40
43
1
2
3
4
5
40
70
90
105
109
a. Viết phương tr nh ường ng n sÆch? T nh lượng h ng X v h ng Y m người tiŒu døng sẽ mua ể
tối a h a lợi ch, tổng lợi ch l bao nhiŒu?
b. Quy luật lợi ch cận biŒn c xu hướng giảm dần c chi phối việc sử dụng hai loại h ng h a n y kh
ng? V sao?
c. Nếu ng n sÆch của người tiŒu døng b y giờ l 360 USD, giÆ 2 loại h ng h a ều tăng gấp i, th
quyết ịnh lựa chọn tiŒu døng tối ưu của người tiŒu døng c thay ổi kh ng? V sao?
Trả lời:
a. Viết phương tr nh ường ng n sÆch
Phương tr nh ường ng n sÆch 90 = 10X + 20Y
T nh lượng h ng h a X v Y m người tiŒu døng mua ể tối a h a lợi ch
Từ bảng số liệu ª cho ta t nh toÆn ược cÆc giÆ trị MU
X
, MU
X
/P
X
, MU
Y
v MU
Y
/P
Y
theo c ng
thức:
MUX ý TU
X
v MUY ý TU
Y
X Y
V c ược bảng số liệu sau:
X
TU
X
MU
X
MU
X
/P
X
Y
TU
Y
MU
Y
MU
Y
/P
Y
1
2
3
4
5
15
25
35
40
43
15
10
10
5
3
1,5
1,0
1,0
0,5
0,3
1
2
3
4
5
40
70
90
105
109
40
30
20
15
4
2,0
1,5
1,0
0,75
0,2
Người tiŒu døng muốn tối a h a lợi ch phải thỏa mªn iều kiện
ü
ÿ
ý MUP
XX
ý MUP
YY
(1)
ÿ
þ90 ý10X 20Y
Dựa v o bảng số liệu, những cặp h ng h a thỏa mªn iều kiện (1) l
(1X, 2Y); (2X, 3Y), (3X, 3Y)
Thay v o phương tr nh ường ng n sÆch chỉ c cặp (3X, 3Y) l thỏa mªn.
Vậy tập hợp h ng h a tối ưu ối với người tiŒu døng l (3X, 3Y).
Tổng lợi ch lớn nhất bằng bao nhiŒu?
Tổng lợi ch lœc n y bằng:
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
TU
max
= 35 + 90 = 125
b. Quy luật lợi ch cận biŒn c xu hướng giảm dần c chi phối việc sử dụng hai loại h ng h a n y kh
ng? V sao?
Dựa v o bảng số liệu ª t nh ở c u (a) ta thấy khi tiŒu døng ng y c ng nhiŒu h ng h a X v h ng h
a Y, lợi ch cận biŒn của những ơn vị tiŒu døng thŒm ng y c ng giảm. V vậy, ta c thể khẳng
ịnh quy luật lợi ch cận biŒn c xu hướng giảm dần c chi phối việc sử dụng hai loại h ng h a n y.
c. Nếu thu nhập của người tiŒu døng l 360 USD, giÆ 2 loại h ng h a ều tăng gấp i th quyết ịnh
tiŒu døng tối ưu c thay ổi kh ng? V sao?
Quyết ịnh tiŒu døng tối ưu kh ng ổi v khi ường ng n sÆch kh ng thay ổi. Do vậy iểm m ường
ng n sÆch tiếp xœc với ường b ng quan l kh ng ổi v tập hợp tiŒu døng tối
ưu ược xÆc ịnh tại tiếp iểm giữa ường b ng quan v ường ng n sÆch cũng kh ng ổi.
B i số 3:
Một người tiŒu døng c số tiền l M = 480 sử dụng ể mua 2 loại h ng hoÆ X v Y. GiÆ của hai loại
h ng hoÆ n y tương ứng l P
X
= 4 v P
Y
= 8. H m lợi ch của người tiŒu døng n y l U
X,Y
= 6XY.
a. T nh tỷ lệ thay thế cận biŒn của h ng h a X cho h ng h a Y. Lợi ch tối a m người tiŒu døng c
thể ạt ược l bao nhiŒu?
b. Giả sử ng n sÆch của người tiŒu døng n y tăng lŒn gấp n lần (n > 0) v giÆ của cả hai loại h
ng hoÆ kh ng ổi th lợi ch tối a của người tiŒu døng sẽ l bao nhiŒu?
c. Giả sử ng n sÆch của người tiŒu døng kh ng ổi v giÆ của cả hai loại h ng hoÆ ều tăng lŒn
gấp i, khi lợi ch tối a của người tiŒu døng sẽ l bao nhiŒu?
Trả lời:
a. T nh tỷ lệ thay thế cận biŒn của h ng h a X cho h ng h a Y. Lợi ch tối a m người tiŒu døng c
thể ạt ược l bao nhiŒu?
MRSX/Y ý MUX
MU
Y
MU
X
= TU
(X)
= 6Y v MU
Y
= TU
(Y)
= 6X MRS
X/Y
= Y/X Điều
kiện tối a h a lợi ch:
ü
ÿ
ýMUP
X
X ý MUP
Y
Y üÿý 64Y ý 68X
ÿþI XPý
X
YP
Y
ÿ
þ480 ý 4X 8Y
ĐÆp số: X = 60; Y = 30; TU
max
= 1800 x 6 =10.800
b. Giả sử ng n sÆch của người tiŒu døng n y tăng lŒn gấp n lần (n > 0) v giÆ của cả hai loại h
ng hoÆ kh ng ổi th lợi ch tối a của người tiŒu døng sẽ l bao nhiŒu?
ĐÆp số: X = 60n; Y = 30n TU = 10.800n
2
c. Giả sử ng n sÆch của người tiŒu døng kh ng ổi v giÆ của cả hai loại h ng hoÆ ều tăng lŒn
gấp i, khi lợi ch tối a của người tiŒu døng sẽ l bao nhiŒu? ĐÆp số: X = 30; Y = 15; TU =
450 6 = 2.700
B i số 4:
lOMoARcPSD|36723385
104
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
Một người tiŒu døng c số tiền l M = 640USD sử dụng ể mua 2 loại h ng hoÆ X v Y. GiÆ của
hai loại h ng hoÆ n y tương ứng l P
X
v P
Y
. H m lợi ch của người tiŒu døng n y l U
X,Y
= 10XY.
a. Nếu giÆ của h ng hoÆ X l P
X
= 4USD v P
Y
= 8USD th người tiŒu døng sẽ lựa chọn bao nhiŒu
h ng hoÆ X v Y ể mua? T nh lợi ch tối a m người tiŒu døng c thể ạt ược.
b. Giả sử ng n sÆch của người tiŒu døng n y tăng lŒn gấp n lần (n > 0) v giÆ của cả hai loại h
ng hoÆ kh ng ổi th sự lựa chọn tiŒu døng tối ưu c thay ổi kh ng? V sao?
c. Giả sử ng n sÆch của người tiŒu døng kh ng ổi v giÆ của cả hai loại h ng hoÆ ều giảm i một
nửa, khi sự lựa chọn tiŒu døng tối ưu của người tiŒu døng c thay ổi kh ng? V sao?
Trả lời:
a. Điều kiện cần v ủ ể người tiŒu døng lựa chọn tiŒu døng tối ưu l :
üX P
X
Y P
Y
ý M
ÿ ýÿþMUPX
X
ý
MUPY
Y
M MU
X
= 10Y; MU
Y
= 10X, do : ü4X 8Y
640ý
ÿý
ÿ
þMUMUX
Y
ýPPX
Y
ý1010X XY Yý ý ý8 24 1
thay X = 2Y v o phương tr nh ường ng n sÆch ta t m ược X* = 80 v Y* = 40. Lợi ch tối a của
người tiŒu døng l U
max
= 10 80 40 = 32.000.
b. Nếu ng n sÆch của người tiŒu døng tăng lŒn n lần (n > 0) v giÆ cả của cả hai loại h ng h a
kh ng ổi, khi ường ng n sÆch sẽ dịch chuyển song song sang phải. Lợi ch của người tiŒu døng
cũng sẽ tăng lŒn. V h m lợi ch l h m tăng theo quy m nŒn số lượng h ng h a m người tiŒu
døng sẽ lựa chọn ể tối a h a lợi ch sẽ tăng lŒn n lần tương ứng. Khi X v Y ều tăng lŒn n lần (n
> 0) th tổng lợi ch m người tiŒu døng c thể ạt ược sẽ tăng lŒn n
2
lần. Vậy tổng lợi ch mới sẽ l
U
max
= n
2
.XY. H nh dưới biểu diễn sự thay ổi về lợi ch của người tiŒu døng. Ban ầu lựa chọn
tiŒu døng tối ưu tại iểm A, khi ng n sÆch tăng lŒn, iểm lựa chọn tiŒu døng tối ưu mới l B,
C.
c. Giả sử ng n sÆch của người tiŒu døng kh ng ổi v giÆ của cả hai loại h ng h a ều giảm i một
nửa, khi ng n sÆch danh nghĩa của người tiŒu døng c thể ược xem l ª tăng gấp i (nếu ta quy
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
giÆ cả của hai loại h ng h a về mức giÆ ban ầu). Điều n y h m rằng, ường ng n sÆch sẽ dịch
chuyển song song ra ph a ngo i gốc tọa ộ. ĐÆp Æn sẽ tương tự như Æp Æn của c u b), khi biết
n = 2.
lOMoARcPSD|36723385
106
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
lOMoARcPSD|36723385
Bi 3: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a ng
ưß
i tiŒu døng
lOMoARcPSD|36723385
108
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
0
N
ộ
i dung
Trong b i n y, ng
ưß
i h
ọ
c s
ẽ
ượ
c nghiŒn
c
ā
u 4 n
ộ
i dung ch nh:
L thuy
ế
t s
ả
n xu
ấ
t trong ng
ắ
n h
ạ
n v
d i h
ạ
n.
L thuy
ế
t chi ph s
ả
n xu
ấ
t trong ng
ắ
n
h
ạ
n v d i h
ạ
n.
L thuy
ế
t v
ề
l
ự
a ch
ọ
n
ầ
u v o t
ố
i
ư
u.
L thuy
ế
t v
ề
l
ợ
i nhu
ậ
n.
M
ā
c tiŒu
H
°ớ
ng d
¿
n h
ß
c
M t
ả
v gi
ả
i th ch
ượ
c cÆc n
ộ
i dung l
thuy
ế
t s
ả
n xu
ấ
t.
M t
ả
v gi
ả
i th ch
ượ
c cÆc n
ộ
i dung
c
ÿ
a l thuy
ế
t v
ề
chi ph s
ả
n xu
ấ
t.
Gi
ả
i th ch
ượ
c l thuy
ế
t l
ự
a ch
ọ
n
ầ
u
v o t
ố
i
ư
u c
ÿ
a doanh nghi
ệ
p.
Tr nh b y
ượ
c cÆch t nh l
ợ
i nhu
ậ
n v
ch
ā
ng minh
ượ
c
i
ề
u ki
ệ
n t
ố
i
a h a
l
ợ
i nhu
ậ
n c
ÿ
a m
ộ
t doanh nghi
ệ
p.
Th
ờ
i l
°ÿ
ng h
ß
c
ti
12
ế
t h
ọ
c: 8 ti
ế
t l thuy
ế
t v 4 ti
ế
t th
ả
o lu
ậ
n.
Đọ
c giÆo tr nh v t i li
ệ
u liŒn quan
tr
ướ
c lœc nghe gi
ả
ng v th
ự
c h nh.
S
ử
d
ụ
ng t
ố
t cÆc ph
ươ
ng phÆp v c ng
c
ụ
trong kinh t
ế
h
ọ
c (bao g
ồ
m ki
ế
n
th
ā
c
ạ
i s
ố
v h nh h
ọ
c l
ớ
p 12)
ể
ph n t ch v nghiŒn c
ā
u b i h
ọ
c.
Th
ự
c h nh th
ưß
ng xuyŒn v liŒn t
ụ
c
cÆc b i t
ậ
p v
ậ
n d
ụ
ng
ể
hi
ể
u
ượ
c l
thuy
ế
t v b i t
ậ
p th
ự
c h nh.
B I 4: L THUY
¾
T V
À
H NH VI C
Ă
A DOANH NGHI
Þ
P
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Chœng ta ª ược nghiŒn cāu về h nh vi tiŒu døng cÿa ngưßi tiŒu døng trong iều kiện khan hiếm
hay hạn chế về ng n sÆch. Với doanh nghiệp cũng ối diện với sự khan hiếm về nguồn lực sẽ quyết
ịnh tổ chāc sản xuất, sử dụng nguồn lực cÿa m nh sao cho ạt hiệu quả nhất ể c thể tối a h a ược sản
lượng hay tối thiểu h a chi ph . Với việc nghiŒn cāu về h nh vi cÿa doanh nghiệp th ng qua cÆc l
thuyết về sản xuất, chi ph v lợi nhuận sẽ giœp chœng ta hiểu rı những quyết ịnh n y hơn.
4.1. L thuy¿t sÁn xu¿t
Sản xuất hay sản xuất của cải vật chất l hoạt ộng chÿ
yếu trong cÆc hoạt ộng kinh tế cÿa con ngưßi. Sản xuất
l quÆ tr nh l m ra sản phẩm ể sử dụng hay ể trao ổi
trong thương mại. Quyết ịnh sản xuất dựa v o những
vấn ề ch nh sau: Sản xuất cÆi g ? Sản xuất như thế n
o? Sản xuất cho ai? GiÆ th nh sản xuất v l m thế n o ể
tối ưu h a việc sử dụng v khai thÆc cÆc nguồn lực cần
thiết l m ra sản phẩm? Sản xuất c
thể hiểu ơn giản l quÆ tr nh biến ầu v o hay c n Nh cung c¿p
gọi l cÆc yếu tố sản xuất th nh cÆc ầu ra (hay l sản phẩm). V dụ: Để sản xuất quần Æo,
cÆc doanh nghiệp phải sử dụng ầu v o như lao ộng, vải, kim, chỉ, mÆy may, cœc, kØo ể
sản xuất ra những bộ quần Æo møa hŁ, møa ng, quần Æo bảo hộ,
Chœng ta c thể chia ầu v o theo những tiŒu thāc chung nhất th nh lao ộng, nguyŒn vật
liệu v vốn. Trong , mỗi loại c thể ược chia nhỏ hơn như: Lao ộng bao gồm lao ộng l nh
nghề (thợ mộc, kỹ sư), lao ộng giản ơn (lao ộng n ng nghiệp) v những nguồn lực kinh
doanh cÿa những nh quản l . NguyŒn liệu bao gồm thØp, chất dẻo, iện, nước, bất kỳ h ng
h a n o hªng mua v chuyển chœng th nh sản phẩm cuối cøng. Vốn bao gồm nh xưáng, thiết
bị v h ng tồn kho.
CÆc yếu tố ầu v o kh ng phải l ộc lập m c quan hệ với nhau. Mối quan hệ ược m tả bằng
h m sản xuất.
4.1.1. H m sÁn xu¿t
H m sản xuất l một m h nh toÆn học cho biết lượng ầu ra tối a c thể thu ược từ cÆc tập
hợp khÆc nhau cÿa cÆc yếu tố ầu v o tương āng với một quy tr nh c ng nghệ nhất ịnh.
Chœng ta cần chœ á y h m sản xuất thể hiện cÆc phương Æn hiệu quả về mặt kỹ thuật,
nŒn lượng ầu ra ược phản Ænh l ầu ra tối a. Āng với mỗi tr nh ộ c ng nghệ nhất ịnh, sự
kết hợp cÆc yếu tố ầu v o khÆc nhau nŒn sẽ tương āng với
C ng ngh
ß sÁn xu¿t một h m
sản xuất khÆc nhau. V dụ, c ng nghệ hiện ại sẽ sử dụng t lao ộng hơn; c ng nghệ giản ơn
chưa c sự Æp dụng mÆy m c, khoa học, kỹ thuật sẽ l m cho việc sử dụng lao ộng nhiều
hơn. H m sản xuất dạng tổng quÆt sẽ c dạng:
Q = f(x
1
, x
2
, x
3
, , x
n
)
Trong , Q l sản lượng ầu ra c thể thu ược; x
1
, x
2
, x
3, ,
x
n
l cÆc yếu tố ầu v o ược sử dụng
trong quÆ tr nh sản xuất. V dụ: Xem case study 4.1 về chi ph ầu v o ể sản xuất Iphone 5.
Để ơn giản trong quÆ tr nh nghiŒn cāu, chœng ta giả ịnh rằng á y c hai ầu v o l lao ộng
L v vốn K. Khi h m sản xuất c dạng:
Q = f(K,L)
lOMoARcPSD|36723385
110
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Trong cÆc h m sản xuất, khi ược giả ịnh chỉ c hai yếu tố ầu v o l lao ộng v vốn th h m sản
xuất phổ biến nhất l h m Cobb Douglas (tŒn nh kinh tế học P.H Douglas v nh thống kŒ
học C.V Cobb) c dạng:
Q = A . K
ñ
. L
ò
Trong Q l sản lượng ầu ra; K l vốn; L l lao ộng; A l một hằng số tøy thuộc v o những ơn
vị o lưßng cÆc yếu tố ầu v o; ñ v ò l cÆc hằng số cho biết tầm quan trọng tương ối cÿa
hai yếu tố ầu v o l K v L. Mỗi ng nh sản xuất v với mỗi c ng nghệ khÆc nhau th c ñ v β
khÆc nhau.
CÆc h m sản xuất m tả những phương Æn khả thi về mặt kỹ thuật trong iều kiện hªng hoạt
ộng c hiệu quả, c nghĩa l khi hªng sử dụng mỗi tổ hợp cÆc ầu v o với hiệu suất cao nhất.
V h m sản xuất m tả sản lượng tối a c thể sản xuất ược với một tập hợp ầu v o cho trước,
theo phương thāc c hiệu quả về phương diện kỹ thuật nŒn cÆc ầu v o sẽ kh ng ược sử
dụng nếu chœng l m giảm sản lượng.
Một iều hết sāc quan trọng m trong sản xuất phải ph n biệt l khÆi niệm ngắn hạn v d i hạn.
Trong ngắn hạn v trong d i hạn c sự khÆc nhau về tr nh ộ c ng nghệ sản xuất nŒn māc
sản lượng sẽ khÆc nhau. Vậy ngắn hạn v d i hạn trong sản xuất ược ph n biệt theo tiŒu
thāc n o?
Ngắn hạn l khoảng thßi gian m trong t nhất c một yếu
tố ầu v o cÿa sản xuất kh ng thể thay ổi ược. Yếu tố n y
ược gọi l yếu tố cố ịnh. V dụ, trong 2 năm ầu sản xuất,
c ng ty may Tiến An ª ầu tư x y dựng nh mÆy, mua
nguyŒn vật liệu, thuŒ lao ộng ể sản xuất quần Æo xuất
khẩu. Trong thßi gian n y, c ng ty ª phải thuŒ thŒm lao
ộng trong những lœc c ơn h ng lớn v nguyŒn liệu phải
mua
liŒn tục mới ảm bảo sản xuất ầy ÿ số lượng quần
S
Án xu¿t ngÃn h¿n Æo theo ơn ặt h ng.
Tuy nhiŒn, cơ sá sản xuất, d y chuyền mÆy m c cÿa C ng ty vẫn chưa thay ổi. Như vậy,
c ng ty may Tiến An ang sản xuất trong ngắn hạn.
D i hạn l khoảng thßi gian cần ể cho tất cả cÆc ầu v o ều c thể thay ổi. V dụ, với c ng ty
may Tiến An, khi hoạt ộng trŒn thị trưßng ª c nhiều uy t n v nhận ược nhiều ơn ặt h ng
hơn. Với quy m nh xưáng thiết bị như hai năm trước l kh ng ÿ, c ng ty ª quyết ịnh ầu tư
thŒm nh mÆy sản xuất nữa. Như vậy, với khÆi niệm về d i hạn c thể khẳng ịnh khi c ng
ty thay ổi quy m sản xuất, c ng ty ang sản xuất trong d i hạn.
Chœ , ph n biệt ngắn hạn v d i hạn kh ng dựa v o khoảng thßi gian cụ thể m căn cā v o sự
thay ổi cÿa cÆc yếu tố ầu v o. V vậy, với mỗi ng nh nghề sản xuất, kinh doanh khÆc
nhau, thßi gian ược coi l ngắn hạn, d i hạn l khÆc nhau. N kh ng ồng nhất với tất cả cÆc
hªng, doanh nghiệp. V dụ, d i hạn chỉ l 1 hoặc 2 ng y ối với quÆn nước chanh cho trẻ em,
nhưng phải l 5 hay 10 năm ối với nh mÆy h a dầu hay sản xuất t .
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Chœng ta c thể ph n biệt giữa sản xuất trong ngắn hạn v sản xuất trong d i hạn th ng qua
những ph n t ch á trŒn. Tuy nhiŒn, chœng ta vẫn chưa biết ược t nh chất cÿa sản xuất
trong ngắn hạn v d i hạn. Đặc biệt, qua việc ph n t ch sản xuất trong ngắn hạn v d i hạn,
chœng ta sẽ chāng minh ược nhận ịnh: Sản xuất trong ngắn hạn mang t nh kØm linh hoạt
hơn sản xuất trong d i hạn .
4.1.2. SÁn xu¿t trong ngÃn h¿n
Trong nội dung nghiŒn cāu n y, chœng ta sẽ i xem xØt h m sản xuất trong ngắn hạn, cÆc
chỉ tiŒu cơ bản cÿa sản xuất trong ngắn hạn v quy luật sản phẩm cận biŒn giảm dần. a.
H m sản xuất ngắn hạn
XØt trưßng hợp vốn l bất biến, c n lao ộng l khả biến, do vậy hªng c thể tăng sản lượng
bằng cÆch bổ sung thŒm lượng ầu v o lao ộng. Ta c h m sản xuất ngắn hạn:
Q ý F(K,L)
Chœng ta c thể cho ầu v o vốn cố ịnh hoặc ầu v o lao ộng cố ịnh. NŒn ta c cÆc h m sản
xuất c dạng: Q = f(K
0
, L) hoặc Q = f(L
0
, K).
V dụ, quÆ tr nh sản xuất trong ngắn hạn cÿa c ng ty Tiến An. b.
Sản phẩm trung b nh v sản phẩm cận biŒn
Kinh tế học cần Ænh giÆ hiệu quả sử dụng lao ộng v cÆc nguồn lực khÆc trong quÆ tr
nh sản xuất cÿa doanh nghiệp bằng cÆch t nh cÆc chỉ tiŒu năng suất. Đ l sản phẩm b nh
qu n v sản phẩm cận biŒn theo lao ộng hay theo nguồn ầu v o m ta muốn t nh như vốn
(K)...
* Sản phẩm trung b nh (AP):
Sản phẩm trung b nh cÿa một yếu tố ầu v o (AP) l số sản phẩm b nh qu n do một ơn vị ầu
v o tạo ra trong một thßi gian nhất ịnh.
Sản phẩm trung b nh của lao ộng l mức sản phẩm t nh b nh qu n cho mỗi ơn vị lao ộng. C
ng thāc t nh:
AP
L
= Q/L
V dụ: Một hªng sử dụng 10 lao ộng trong một giß, l m ra 200 sản phẩm, khi mỗi lao ộng
tạo ra ược AP
L
= 200/10 = 20 sản phẩm/giß
Tương tự, sản phẩm trung b nh của vốn l mức sản phẩm t nh b nh qu n cho mỗi ơn vị vốn.
C ng thāc t nh:
AP
K
= Q/K *
Sản phẩm cận biŒn (MP):
Qua cÆc cÆch ịnh nghĩa về thuật ngữ cận biŒn, chœng ta c thể hiểu, sản phẩm cận biŒn
cÿa một yếu tố ầu v o (MP) l sự thay ổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra khi yếu tố ầu
v o thay ổi một ơn vị.
Sản phẩm cận biŒn của lao ộng ược k hiệu MP
L
: L māc sản phẩm tăng thŒm khi thuŒ
thŒm một ơn vị ầu v o lao ộng.
Q ’
MPL ý ý QL
L
lOMoARcPSD|36723385
112
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Sản phẩm cận biŒn của vốn k hiệu MP
K
: L māc sản phẩm tăng thŒm khi thuŒ thŒm
một ơn vị ầu v o vốn.
Q ’
MPK ý ýQK
K
V dụ: Giả sử một doanh nghiệp sử dụng hai yếu tố ầu v o l vốn v lao ộng. Vốn l yếu tố cố
ịnh (K = 10). Sản lượng ầu ra tương āng với số lao ộng ược cho á bảng số liệu sau:
BÁng 4.1. BÆo cÆo sÁn xu¿t với một Áu v o thay ổi (T nh cho 1 thÆng sÁn xu¿t)
Sß lao ộng
(L)
Sß vßn
(K)
Tổng sÁn phẩm
(Q)
SÁn phẩm b nh
qu n
(AP = Q/L)
SÁn phẩm cÁn biŒn
(MP = ∆Q/∆L)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
0
10
0
1
10
10
10
10
2
10
30
15
20
3
10
60
20
30
4
10
80
20
20
5
10
95
19
15
6
10
108
18
13
7
10
112
16
4
8
10
112
14
0
9
10
108
12
4
10
10
100
10
8
Chœng ta hªy bắt ầu bằng việc ưa ra một v dụ. Cột (3) cÿa bảng 4.1 l sản lượng ầu ra trong
sản xuất ược tạo ra trong một thÆng, khi xưáng sản xuất tăng dần lượng c ng nh n (giả
thiết mọi c ng nh n c chất lượng như nhau) trong iều kiện vốn (K) kh ng thay ổi. Ta thấy,
khi kh ng c lao ộng, sản lượng bằng 0 v kh ng c c ng nh n th xưáng kh ng sản xuất ược.
Khi lao ộng tăng từ 0 tới 8 th sản lượng tăng dần nhưng tốc ộ tăng lœc ầu th cao nhưng
sau giảm dần. Sau khi ª c 8 lao ộng, nếu tăng tiếp lao ộng th tổng sản lượng ầu ra lại c xu
hướng giảm dần. V sao lại như vậy? Ta thấy khi lao ộng ang t, th kh ng sử dụng ược hết c
ng suất mÆy m c v cơ sá vật chất cÿa xưáng. Nhưng sau khi ª sử dụng hết c ng suất mÆy
m c (trong v dụ l khi c 8 c ng nh n), việc tăng thŒm lao ộng chỉ l m chậm lại quÆ tr nh
sản xuất v l m giảm hiệu quả sử dụng cÆc nguồn lực khÆc. V thế, tổng sản lượng ầu ra
giảm dần khi lượng lao ộng ược thuŒ tăng thŒm nữa.
Cột thā tư trong bảng 4.1 l số liệu về sản phẩm b nh qu n theo lao ộng (AP
L
). Sản phẩm b
nh qu n l số lượng sản phẩm trŒn mỗi ơn vị ầu v o. AP
L
ược t nh bằng tỉ số giữa tổng sản
phẩm (hay c n gọi l tổng sản lượng) Q trŒn tổng ầu v o lao ộng L. Trong v dụ, sản phẩm
b nh qu n tăng dần nhưng sau lại giảm dần khi ầu v o lao ộng tăng lŒn trŒn 4.
Cột (5) ghi giÆ trị sản phẩm cận biŒn theo lao ộng MP
L
. Sản phẩm cận biŒn cÿa một ầu
v o l phần sản lượng ầu ra tăng thŒm khi tăng thŒm một ơn vị . Trong v dụ, sản phẩm
cận biŒn theo lao ộng ược viết l MP
L
v t nh bằng ∆Q/∆L, với māc vốn cố ịnh tại 10 ơn
vị, khi lao ộng tăng từ 2 lŒn tới 3, tổng sản lượng ầu ra tăng từ 30 lŒn 60, tāc l tăng thŒm
30 ơn vị 30 sản phẩm do ngưßi lao ộng thā ba mới ược thuŒ v o l m gia tăng sản lượng.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Giống như sản phẩm b nh qu n, sản phẩm cận biŒn trước hết cũng tăng dần v sau th giảm
dần.
Tổng sản phẩm, sản phẩm b nh qu n hay sản phẩm cận biŒn theo một ầu v o n y sẽ phụ thuộc v o số lượng
ầu v o khÆc ang ược sử dụng. Trong v dụ trŒn, nếu vốn tăng từ 10 lŒn tới 20 th chắc chắn sản phẩm cận
biŒn theo lao ộng sẽ tăng v cũng sẽ l m cho AP
L
v Q cũng thay ổi theo. NguyŒn nh n l với mức ầu tư v trang
bị iều kiện sản xuất tốt hơn cho c ng nh n sẽ giœp tăng năng suất lao ộng.
c. Quy luật sản phẩm cận biŒn giảm dần
Năng suất cận biŒn cÿa một ầu v o biến ổi sẽ giảm dần khi sử dụng ng y c ng nhiều hơn
ầu v o trong quÆ tr nh sản xuất trong một khoảng thßi gian nhất ịnh (với iều kiện giữ cố
ịnh cÆc ầu v o khÆc).
Nội dung của quy luật: Khi gia tăng liŒn tiếp những ơn vị cÿa một ầu v o biến ổi trong
khi cố ịnh cÆc ầu v o khÆc th số lượng sản phẩm ầu ra sẽ tăng dần, tuy nhiŒn tốc ộ tăng
sẽ ng y c ng giảm (khi MP dương v sẽ giảm), ạt ến một iểm n o số lượng sản phẩm ầu ra
sẽ ạt cực ại (MP = 0) rồi sau giảm xuống (khi MP m).
Giải th ch quy luật: Năng suất cÿa một yếu tố ầu v o phụ thuộc v o số lượng cÿa cÆc yếu
tố ầu v o khÆc cøng sử dụng với n . Khi gia tăng yếu tố ầu v o biến ổi trong khi cố ịnh
cÆc ầu v o khÆc, tỷ lệ ầu v o biến ổi so với ầu v o cố ịnh giảm dần l m cho năng suất cÿa
yếu tố ầu v o biến ổi giảm dần.
V dụ: Sản xuất quần Æo tại một hộ gia nh. Nếu chỉ c một lao ộng th ngưßi l m mọi c ng
việc như: Đo, cắt, may, ghØp cœc v thøa khuyết, vắt sổ. Thßi gian chết trong c ng việc l
kh ng c .
Khi thuŒ thŒm một lao ộng nữa th c ng việc sẽ ược chuyŒn m n h a hơn, một ngưßi o,
cắt v một ngưßi chuyŒn may, ghØp cœc, thøa khuyết, vắt sổ. Điều n y l m cho thßi gian
chết trong c ng việc bắt ầu xuất hiện khi ngưßi may, ghØp cœc, thøa khuyết, vắt sổ kh ng
kịp với ngưßi o v cắt. Điều n y l m cho sản phẩm tạo ra tăng kh ng gấp i sản lượng do
ngưßi thā nhất l m. Tāc l sản phẩm cận biŒn cÿa ngưßi thā hai nhỏ hơn ngưßi thā nhất.
Nếu thŒm lao ộng nữa một ngưßi sẽ chuyŒn o, cắt, một ngưßi may v vắt sổ, một ngưßi
ghØp cœc v thøa khuyết. Sự m u thuẫn cục bộ giữa cÆc kh u sản xuất trá nŒn tăng hơn.
V thßi gian chết cũng tăng lŒn. Khi ngưßi may, vắt sổ kh ng kịp ngưßi ghØp cœc v thøa
khuyết. Ngưßi ghØp cœc v thøa khuyết kh ng kịp tốc ộ với ngưßi o v cắt. Như vậy, sản
phẩm cận biŒn cÿa ngưßi thā 3 sẽ nhỏ hơn ngưßi thā 2.
Đặc biệt, nếu lao ộng tăng lŒn vượt māc ộ chuyŒn m n h a, v dụ lŒn 7 ngưßi, m c ng
oạn sản xuất chỉ c 6 kh u v cÆc vật dụng cho cắt may ban ầu chỉ d nh cho một ngưßi. Như
vậy cÆc vật dụng ều hoạt ộng hết c ng suất với 6 ngưßi lao ộng, nếu thŒm một ngưßi nữa
sẽ dẫn tới sử dụng nguồn lực kh ng hiệu quả, c ngưßi chơi v chß việc nhiều, kh ng c việc
l m. Ngo i ra do kh ng c việc, ngưßi n y c thể i bu n chuyện với ngưßi n y, ngưßi khÆc. N
i chuyện bao giß cũng phải c ối tÆc, kh ng thể n i chuyện một m nh nŒn với ngưßi lao
ộng quÆ māc n y c thể l m cho hiệu quả lao ộng cÿa những ngưßi lao ộng trước giảm v l
m cho số sản phẩm ược tạo ra kh ng tăng lŒn m c n giảm i. Như vậy, sản phẩm cận biŒn
cÿa ngưßi lao ộng thā 7 n y c thể bằng 0 hoặc nhỏ hơn 0.
lOMoARcPSD|36723385
114
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Khi nghiŒn cāu về quy luật sản phẩm cận biŒn giảm dần (hay hiệu suất sử dụng cÆc yếu
tố ầu v o giảm dần) chœng ta cần nhớ giả ịnh cÆc ầu v o lao ộng l c tr nh ộ ngang nhau.
V vậy, hiệu suất giảm i l do những hạn chế khi sử dụng cÆc yếu tố cố ịnh. Theo như v dụ
trŒn, vốn kh ng thay ổi, cÆc vật dụng cho sản xuất quần Æo kh ng thay ổi, nŒn hiệu quả
sử dụng cÆc vật dụng n y giảm i khi thuŒ thŒm lao ộng. Điều khẳng ịnh rằng, hiệu suất
giảm dần kh ng phải l do sự giảm sœt về chất lượng cÿa ngưßi lao ộng. Ngo i ra, quy luật
n y Æp dụng với c ng nghệ sản xuất cho trước. V sao lại như vậy? Do nếu c sự tiến bộ về
c ng nghệ sẽ l m cho năng suất lao ộng tăng lŒn, sự hạn chế về sử dụng cÆc yếu tố cố
ịnh ược thay thế bái những tiến bộ về c ng nghệ v l m cho sản phẩm cận biŒn tăng lŒn.
d. Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biŒn MP
L
v sản phẩm b nh qu n AP
L
TrŒn trục
tọa ộ hai chiều ta biểu diễn ưßng sản lượng với trục tung l sản lượng Q v trục ho nh biểu
diễn số lượng lao ộng L. Sản lượng tăng lŒn cho ến khi ạt māc tối a sau giảm xuống.
Đoạn i xuống xuất phÆt từ ỉnh C, khi sản xuất vượt quÆ māc sản lượng tương āng với L
3
ơn vị lao ộng sẽ kh ng hiệu quả nữa v do kh ng c n l nằm trong h m sản xuất. H m sản
xuất kỹ thuật kh ng chấp nhận những māc sản phẩm cận biŒn m.
Đồ thị hai chiều thā hai biểu diễn hai ưßng MP
L
v AP
L
với trục tung l cÆc giÆ trị MP
L
v
AP
L
; trục ho nh biểu diễn số lượng lao ộng L.
Q C
B
Q
A
MP
L
0 L
AP
L
Max
Max
MPAPLL
MP
L
0
L1 L2 L3 L
H nh 4.1. Mßi quan hß giÿa °ờng Q, AP
L
v MP
L
XØt h nh dạng của cÆc ường MP
L
v AP
L
Q
Ta c MP
L
ý
l hệ số g c hay ộ dốc cÿa ưßng sản lượng. Từ gốc tạo ộ O ến L
iểm A th ta thấy ộ dốc ưßng sản lượng l dương v tăng dần MP
L
tăng. Từ iểm
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
A ến iểm C ộ dốc cÿa ưßng sản lượng giảm dần MP
L
giảm. Tại iểm C th MP
L
= 0. Nếu
di chuyển tiếp từ iểm C trŒn ưßng sản lượng th ta thấy ộ dốc cÿa ưßng sản lượng l m
MP
L
m.
Kh ng phải ngẫu nhiŒn m ưßng sản phẩm biŒn lại cắt trục ho nh cÿa ồ thị tại iểm tổng
sản lượng ạt tối a. Điều n y xảy ra v khi sản lượng ạt cực ại th việc ưa thŒm một ngưßi c
ng nh n v o d y chuyền sản xuất l m cản trá d y chuyền sản xuất v l m giảm tổng sản lượng,
cũng c nghĩa l sản phẩm biŒn cÿa ngưßi l m.
Như vậy, sản phẩm biŒn cÿa lao ộng tại một iểm l ộ dốc cÿa ưßng tổng sản lượng tại iểm
.
Ta c AP
L
= Q/L
Tại L
1
ta c AP
L1
ý ý
Q AL
1
= tan AOL =
1
ộ dốc ưßng OA.
L1 OL1
Tại L
2
ta c AP
L2
ý
Q
ý
BL
2
= tan BOL =
2
ộ dốc ưßng OB.
L2 OL2
Tại L
3
ta c AP
L3
ý
Q
ý
CL
3
= tan COL =
3
ộ dốc ưßng OC.
L3 OL3
Sản phẩm b nh qu n cÿa lao ộng AP
L
bằng ộ dốc cÿa ưßng thẳng xuất phÆt từ gốc tọa ộ
lŒn ến iểm nằm trŒn ưßng sản lượng āng với số lượng lao ộng tại iểm .
Từ iểm O ến iểm B th ộ dốc xuất phÆt từ iểm O ến cÆc iểm trŒn ưßng sản lượng tăng
lŒn þ AP
L
tăng lŒn. Từ iểm B ến iểm C th ộ dốc xuất phÆt từ iểm O ến cÆc iểm trŒn
ưßng sản lượng giảm xuống þ AP
L
giảm xuống. Tại iểm B þ AP
L
ạt giÆ trị lớn nhất.
C thể t m tắt h nh dạng cÆc ưßng như sau:
• Giai oạn 1 (0 L
1
): Sản lượng Q tăng, MP
L
tăng v AP
L
cũng tăng
• Giai oạn 2 (L
1
L
3
): Quy luật sản phẩm cận biŒn giảm dần phÆt huy tÆc dụng. MP
L
giảm dần l m sản lượng ầu ra vẫn tăng nhưng tốc ộ chậm dần. Tại L
2
th AP
L
ạt giÆ trị
cực ại.
• Giai oạn 3 (L3 ∞): MP
L
m l m sản lượng ầu ra giảm dần, AP
L
giảm dần.
Mối quan hệ giữa MP
L
v AP
L
:
• Nếu MP
L
> AP
L
th khi tăng sản lượng sẽ l m cho AP
L
tăng lŒn.
• Nếu MP
L
< AP
L
th khi tăng sản lượng sẽ l m cho AP
L
giảm dần.
• Khi MP
L
= AP
L
th AP
L
ạt giÆ trị lớn nhất. Chāng minh:
Q
Ta c AP
L
ý . Lấy ạo h m hai vế ta ược L
lOMoARcPSD|36723385
116
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
øAP
L
ù’ ýö÷ LQ öø÷’ ý Q .L’L L LQ’ L ý MP .LL 2 Q MPL
QL ý 1 øMP APL Lù ø 2 L L L
• Khi MP
L
> AP
L
øAP
L
ù
’
þ 0 H m ồng biến L tăng th AP
L
tăng
• Khi MP
L
<AP
L
øAP
L
ù
’
ü 0 H m nghịch biến L tăng th AP
L
giảm
• Khi MP
L
=AP
L
øAP
L
ù
’
ý 0 AP
L
max. Vậy ưßng MP
L
i qua iểm cực ại cÿa ưßng
AP
L
.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
4.1.3.
S
Á
n xu
¿
t trong di h
¿
n
T
ươ
ng t
ự
nh
ư
vi
ệ
c nghiŒn c
ā
u s
ả
n xu
ấ
t trong ng
ắ
n h
ạ
n, chœng ta s
ẽ
xem xØt v
ề
hm s
ả
n
xu
ấ
t di h
ạ
n, cÆc ch
ỉ
tiŒu v
ề
s
ả
n xu
ấ
t trong di h
ạ
n.
a.
Hm s
ả
n xu
ấ
t di h
ạ
n
Trong di h
ạ
n, c
ả
y
ế
u t
ố
ầ
u vo v
ố
n v lao
ộ
ng
ề
u bi
ế
n
ổ
i nŒn hm s
ả
n xu
ấ
t c
ÿ
a
doanh nghi
ệ
p s
ẽ
c d
ạ
ng:
Q = f(K,L)
S
ả
n xu
ấ
t trong di h
ạ
n mang tnh linh ho
ạ
t cao h
ơ
n so v
ớ
i s
ả
n xu
ấ
t trong ng
ắ
n h
ạ
n (do
t
ấ
t c
ả
cÆc y
ế
u t
ố
ầ
u vo
ề
u thay
ổ
i
ượ
c).
B
Á
ng 4.2. S
Á
n xu
¿
t v
ớ
i 2
Á
u vo thay
ổ
i
ĐÁ
u v o lao
ộ
ng (L)
ĐÁ
u v o v
ß
n
K)
(
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(1)
20
40
55
65
75
90
85
75
60
40
(2)
90
55
(3)
100
75
105
115
110
100
85
65
(4)
90
105
115
120
(5)
75
Đầ
u vo lao
ộ
ng
á
c
ộ
t ngang trŒn cøng, trong khi
ầ
u vo v
ố
n
á
c
ộ
t d
ọ
c bŒn tay trÆi.
Ā
ng v
ớ
i m
ỗ
i
ầ
u vo v
ố
n v lao
ộ
ng l m
ộ
t m
ā
c s
ả
n l
ượ
ng
ầ
u ra khÆc nhau (cÆc s
ố
trong cÆc gi
ữ
a b
ả
ng). V d
ụ
V
:
ớ
i 2 lao
ộ
ng v 4 v
ố
n
ầ
u vo, v ng
ượ
c l
ạ
i 4 lao
ộ
ng
v 2 v
ố
n
ầ
u vo, s
ả
n l
ượ
ng
ầ
u ra l 85.
V
ẽ
s
ố
li
ệ
u trong B
ả
ng 4.2 trŒn
ồ
th
ị
s
ẽ
t
ạ
o nŒn cÆc
i
ể
m v n
ế
u ta n
ố
i cÆc
i
ể
m c cøng
m
ā
c s
ả
n l
ượ
ng th s
ẽ
t
ạ
o nŒn
ưß
ng
ồ
ng l
ượ
ng. M
ộ
t
ưß
ng
ồ
ng (
ẳ
ng) l
ượ
ng l m
ộ
t
ưß
ng th
ể
hi
ệ
n t
ấ
t c
ả
cÆc k
ế
t h
ợ
p
ầ
u vo h
ợ
p l m mang l
ạ
i cøng m
ộ
t m
ā
c
ầ
u ra.
Hnh 4.2.
S
Á
n su
¿
t v
ớ
i 2
Á
u vo bi
¿
n
ổ
i
Tr
ụ
c tung bi
ể
u th
ị
v
ố
n/n
ă
m v tr
ụ
c honh lao
ộ
ng/n
ă
m.
Đưß
ng
ẳ
ng l
ượ
ng th
ể
hi
ệ
n s
ự
k
ế
t h
ợ
p c
ÿ
a nh
ữ
ng
ầ
u vo bi
ế
n
ổ
i c
ầ
n thi
ế
t c
ÿ
a m
ộ
t doanh nghi
ệ
p
ể
s
ả
n xu
ấ
t cøng
m
ộ
t l
ượ
ng
ầ
u ra. M
ộ
t t
ậ
p h
ợ
p cÆc
ưß
ng
ẳ
ng l
ượ
ng, hay b
ả
n
ồ
ưß
ng
ẳ
ng l
ượ
ng,
lOMoARcPSD|36723385
118
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
m tả h m sản xuất cÿa doanh nghiệp. Đầu ra tăng khi một ưßng dịch chuyển từ ưßng ẳng
lượng ph a trong ra ngo i (từ Q
1
tới Q
2
v Q
3
).
V dụ: Đồ thị 4.3 cho ta ba ưßng ẳng lượng vẽ từ số liệu bảng 4.2. V dụ, ưßng ẳng lượng
Q
1
o lưßng tất cả sự kết hợp lao ộng h ng năm v vốn h ng năm cho cøng māc ầu ra l 55.
Hai iểm A v D, trŒn ồ thị, nối lại với nhau cho ta dạng th ng thưßng cÿa một ưßng ồng
lượng. Tại iểm A, chỉ c một lao ộng với 3 vốn trong khi tại B l 3 lao ộng v 1 vốn sử dụng
trong năm. Đưßng ẳng lượng Q
2
, nằm ph a trŒn ưßng Q
1
á māc sản lượng ầu ra l 75, v
ưßng n y c kết hợp nhiều lao ộng, hoặc vốn hoặc cả hai ầu v o hơn ưßng thā nhất. Tương
tự vậy, ưßng ồng lượng Q
3
l ưßng cao nhất. Chœ : Doanh nghiệp sẽ thay ổi cÆc iều kiện
n y theo thßi gian, v iều l m phāc tạp b i toÆn cÿa chœng ta. Để ơn giản h a, chœng ta sẽ
kh ng t nh tới thßi gian m chỉ xØt số lượng cÿa lao ộng, vốn v ầu ra tại một khoảng thßi
gian v kh ng gian nhất ịnh.
Qua bảng số liệu c thể thấy, c những trưßng hợp mặc dø sự kết hợp về ầu v o l khÆc nhau
nhưng vẫn tạo ra māc sản lượng như nhau. Khi biểu thị trŒn ồ thị cÆc cÆch kết hợp
sẽ nằm trŒn một ưßng ược gọi l ưßng ồng lượng.
b. Đường ồng lượng
Đưßng ồng lượng l tập hợp cÆc iểm trŒn ồ thị thể hiện tất cả những sự kết hợp c thể c
cÿa cÆc yếu tố ầu v o c khả năng sản xuất một lượng ầu ra nhất ịnh.
K
K
1
A
Q
3
K
2
B
Q
Q
1
2
O
L
1
L
2
L
H nh 4.3. CÆc °ờng ồng l°ÿng
Đồ thị trŒn biểu thị 3 ưßng ồng lượng Q
1
, Q
2
, Q
3
. TrŒn ưßng ồng lượng Q
1
thể hiện hai
iểm A(L
1
, K
1
) v B(L
2
, K
2
) l cÆc cÆch kết hợp 2 ầu v o vốn v lao ộng khÆc nhau nhưng
sản xuất ra ược một lượng ầu ra Q
1
.
Đưßng ồng lượng c t nh chất tương tự như ưßng b ng quan, ưßng ồng lượng c ng xa gốc
tọa ộ thể hiện cÆc cÆch kết hợp ầu v o tạo ra nhiều sản lượng hơn, ưßng ồng lượng l
ưßng c ộ dốc m v l ưßng cong lồi về ph a gốc tọa ộ, kh ng c hai ưßng ồng lượng cắt nhau.
Điểm khÆc á y l mỗi ưßng ồng lượng āng với māc sản lượng cụ thể. Trong khi những con
số gÆn cho ưßng b ng quan chỉ c nghĩa xếp hạng theo thā tự v kh ng o lưßng ược một
māc thỏa dụng cụ thể. c. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biŒn
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biŒn cÿa lao ộng cho vốn (MRTS
L/K
) l lượng vốn c thể giảm i
khi døng thŒm một ơn vị lao ộng nữa m vẫn giữ nguyŒn māc sản lượng. Hay n i cÆch
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
khÆc, MRTS
L/K
thể hiện 1 ơn vị lao ộng c thể thay thế cho bao nhiŒu ơn vị vốn m sản
lượng ầu ra kh ng thay ổi.
Độ dốc cÿa mỗi ưßng ồng lượng cho thấy c thể thay thế một ầu v o n y bằng một lượng ầu
v o kia m kh ng thay ổi māc sản lượng
V dụ: MRTS
L/K
= 3. Điều n y c nghĩa l ể vẫn ạt ược māc sản lượng Q th doanh nghiệp
muốn thuŒ thŒm 1 ơn vị lao ộng cần giảm i 3 ơn vị vốn.
K
K
1
A
K
B
K
2
Q
O
L1
L
L2
L
H nh 4.5. Sā di chuyển cÆc iểm trŒn °ờng ồng l°ÿng
Khi di chuyển từ iểm A ến iểm B trŒn ưßng sản lượng Q ta c : ǀ∆Lǀ ơn
vị lao ộng thay thế ược cho ǀ∆K ǀ ơn vị vốn.
1 ơn vị lao ộng thay thế ược cho ǀ∆Kǀ/ǀ∆Lǀ ơn vị vốn (Q kh ng ổi)
K
K
MRTS
L/K
ý L ý L = ǀộ dốc cÿa ưßng ồng lượngǀ
Mối quan hệ giữa MRTS với MP
L
v MP
K
:
Khi tăng ǀΔLǀ ơn vị lao ộng Sản lượng thay ổi một lượng ΔQL
Khi giảm ǀΔKǀ ơn vị vốn Sản lượng thay ổi một lượng ΔQK
ýQ
L
Q
K
0
Q
Q
M MP
L
ý L v MP
K
ý K
MP . L
L
MP . K
K
ý 0MP
L
ý LMP
K
K
K MP
L
MP
L
L/K
lOMoARcPSD|36723385
120
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
ý │ ộ dốc ưßng ồng lượng│= ýMRTS
L MP
K
MP
K
Phương tr nh trŒn cho thấy khi di chuyển dọc theo ưßng ồng lượng v liŒn tục thay thế
vốn bằng lao ộng trong quÆ tr nh sản xuất, sản phẩm biŒn cÿa vốn sẽ tăng v sản phẩm
biŒn cÿa lao ộng giảm (theo quy luật hiệu suất sử dụng cÆc yếu tố ầu v o c xu hướng
giảm dần). Kết quả l MRTS giảm dần khi ưßng ồng lượng trá nŒn thoải hơn v n l m cho
ưßng ồng lượng l ưßng c ộ dốc m, giảm dần v l ưßng cong lồi về ph a gốc tọa ộ.
Hai trường hợp ặc biệt của ường ồng lượng:
Cũng giống như ưßng b ng quan, khi cÆc yếu tố ầu v o c mối quan hệ mật thiết với nhau
sẽ l m cho ưßng ồng lượng c những h nh dạng ặc biệt như sau:
Hai ầu v o thay thế ho n hảo:
Giả sử lao ộng c thể thay thế ho n hảo cho vốn. Do , cøng một māc sản lượng th c thể
ược sản xuất hầu hết chỉ døng vốn (tại A) hay chỉ sử dụng lao ộng (tại C) MRTS kh
ng ổi tại mọi iểm trŒn ưßng ồng lượng.
V dụ: Ngưßi lao ộng v mÆy c y ược sử dụng ể cải tạo ất á vøng ồi nœi th nh ruộng
bậc thang. Theo thống kŒ cā 5 ngưßi l m sẽ c ược kết quả l 100 bậc ruộng thang trong
một ng y bằng với kết quả l m cÿa một chiếc mÆy c y.
K
Q1 Q2 Q3
0 L
H nh 4.6. Đ°ờng ồng l°ÿng với 2 Áu vo thay th¿ hon hÁo
Hai ầu v o bổ sung ho n hảo:
V dụ: D y chuyền sản xuất t m ng lạnh xuất khẩu, cā mỗi d y chuyền i hỏi c 50 c ng nh
n āng ể ho n thiện hộp t m th nh phẩm. Hay mỗi quay sợi vải i hỏi một ngưßi ngồi quay
(thÿ c ng), với mỗi hệ thống kiểm soÆt vØ xe tự ộng IPaking cÿa c ng ty Cổ phần c
ng nghệ Futech i hỏi một ngưßi giÆm sÆt.
Cũng tương tự như ưßng b ng quan āng với cÆc h ng h a c khả năng bổ sung ho n hảo
cho nhau, ưßng ồng lượng trong trưßng hợp ầu v o bổ sung ho n hảo cũng c dạng h nh
chữ L.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
CÆc iểm A, B, C l những phương Æn kết hợp ầu v o c hiệu quả về mặt kỹ thuật. Để
sản xuất sản lượng Q
1
cần sử dụng L
1
ơn vị lao ộng v K
1
ơn vị vốn. Nếu lượng vốn cố
ịnh tại K
1
th c tăng thŒm lao ộng cũng kh ng l m thay ổi sản lượng. Tương tự khi cố
ịnh L
1
th c tăng thŒm vốn cũng kh ng l m thay ổi sản lượng. Sản lượng chỉ tăng thŒm
lŒn khi tăng cả lao ộng v vốn.
K
Q
3
C Q
2
B
K
1
Q1
A
0 L1 L
H nh 4.6. Đ°ờng ồng l°ÿng với 2 Áu vo bổ sung hon hÁo
4.2. L thuy¿t vÁ chi ph sÁn xu¿t
4.2.1. Chi ph v cÆc cÆch ti¿p cÁn chi ph
Chi ph sản xuất l to n bộ ph tổn ể phục vụ cho quÆ tr nh sản xuất kinh doanh m doanh
nghiệp phải bỏ ra, phải gÆnh chịu trong một thßi kỳ nhất ịnh. V dụ: Chi ph mua nguyŒn
liệu, vật liệu
Chi ph thuŒ lao ộng, vay vốn, thuŒ ất ai
Chi ph quản l doanh nghiệp
Chi ph khấu hao t i sản cố ịnh
Khi xØt ến chi ph , chœng ta cần xØt hai thuật ngữ chi ph kinh tế v chi ph kế toÆn. Một
nh kinh tế nghĩ ến chi ph khÆc một kế toÆn viŒn. Kế toÆn viŒn chỉ quan t m ến bÆo
cÆo t i ch nh cÿa hªng, họ thưßng nh n v o hoạt ộng t i ch nh cÿa hªng trong quÆ khā v
họ phải theo dıi cÆc t i sản v nguồn vốn, Ænh giÆ hoạt ộng ª qua. Xem case study 4.1.
Chi ph kế toÆn l những khoản chi ph ª ược thực hiện
bằng tiền v ược ghi chØp trong sổ sÆch kế toÆn. Bao
gồm chi ph nguyŒn vật liệu, nh xưởng, mÆy m c, chi
ph tiền lương cho người lao ộng, chi ph khấu hao mÆy
m c thiết bị, thuế...
CÆc nh kinh tế nh n về tương lai cÿa hªng, họ quan t m
ến việc dự t nh chi ph trong thßi gian tới sẽ thế n o v
hªng l m thế n o ể ph n bổ lại cÆc nguồn lực
Chi ph ẩn nhằm giảm
chi ph v tăng lợi nhuận. Do , họ quan t m ến chi ph cơ hội l chi ph liŒn quan ến những cơ
hội ª bị bỏ qua do nguồn lực cÿa hªng kh ng ược sử dụng v o c ng việc em lại nhiều giÆ
trị nhất.
Chi ph kinh tế l to n bộ ph tổn của việc sử dụng cÆc nguồn lực kinh tế trong quÆ tr nh
sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất ịnh.
lOMoARcPSD|36723385
122
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Chi ph kinh tế ch nh l chi ph cơ hội của việc sử dụng nguồn lực.
V dụ: Một c ng ty ang sá hữu một t a nh v do vậy kh ng phải trả tiền thuŒ văn ph ng. Vậy
chi ph thuŒ văn ph ng l bao nhiŒu? Kế toÆn viŒn: chi ph n y bằng 0. Nh kinh tế: C ng
ty c thể kiếm ược tiền cho thuŒ văn ph ng bằng cÆch em t a nh n y cho c ng ty khÆc
thuŒ. Số tiền thuŒ nh n y l chi ph cơ hội cÿa việc sử dụng văn ph ng v phải ược coi như
một phần chi ph kinh doanh.
Tương tự như việc nghiŒn cāu về l thuyết sản xuất, chœng ta cũng nghiŒn cāu về chi ph
trong ngắn hạn v d i hạn v mối quan hệ giữa chœng.
4.2.2. Chi ph sÁn xu¿t trong ngÃn h¿n
Chi ph sản xuất trong ngắn hạn l những ph tổn m doanh nghiệp phải gÆnh chịu khi tiến h
nh sản xuất kinh doanh trong ngắn hạn. Bao gồm: tổng chi ph ngắn hạn (chi ph cố ịnh v
chi ph biến ổi), chi ph b nh qu n ngắn hạn, chi ph cận biŒn.
Tổng chi ph sản xuất ngắn hạn (TC): L to n bộ những ph tổn m doanh nghiệp phải bỏ ra ể
sản xuất kinh doanh h ng h a dịch vụ trong thßi gian ngắn hạn Tổng chi ph gồm hai bộ
phận chi ph cố ịnh v chi ph biến ổi.
Chi ph cố ịnh (TFC): L những chi ph kh ng thay ổi theo māc sản lượng. Bao gồm chi ph
nh xưáng, mÆy m c, trang thiết bị...
Chi ph cố ịnh kh ng thay ổi theo māc sản lượng, n l khoản chi ngay cả khi kh ng c sản
phẩm. Chỉ c thể loại trừ ịnh ph bằng cÆch ng cửa to n bộ doanh nghiệp.
Chi ph biến ổi (TVC): L những khoản chi ph thay ổi theo māc sản lượng. Bao gồm cÆc
khoản chi trả tiền c ng, lương thÆng v mua nguyŒn vật liệu. Ta c tổng chi ph bằng chi
ph cố ịnh cộng với chi ph biến ổi:
TC = TFC + TVC
V dụ: Cho bảng số liệu về cÆc loại chi ph TFC v TVC, ta t m ược TC. BÁng
4.3: XÆc ịnh giÆ trị TC
TC = TFC + TVC
TFC
TVC
115
100
15
125
100
25
140
100
40
165
100
65
193
100
93
Qua t m hiểu về khÆi niệm cÿa tổng chi ph , chi ph cố ịnh, chi ph biến ổi chœng ta c thể
biểu diễn cÆc chi ph n y trŒn ồ thị. Chœng ta sẽ i v o xem xØt v l giải h nh dạng cÿa cÆc
ưßng chi ph .
H nh dạng cÿa cÆc ưßng chi ph
Chi ph cố ịnh TFC kh ng thay ổi theo sản lượng nŒn ược biểu diễn l một ưßng nằm ngang.
Chi ph biến ổi TVC = 0 khi Q = 0 v sau tăng khi sản lượng tăng. Tổng chi ph TC = TFC
+ TVCþkhoảng cÆch giữa hai ưßng TC v TVC theo chiều dọc = TFC. TC l tổng theo
chiều dọc cÿa TFC v TVC.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
C
TC
TVC
VC
TFC FC
TFC FC
TFC FC
Q
H nh 4.7. CÆc °ờng chi ph trong ngÃn h¿n
Để quyết ịnh sản xuất bao nhiŒu, những ngưßi quản l cÿa hªng cần biết biến ph sẽ tăng
lŒn như thế n o khi māc sản lượng tăng. Để giải quyết vấn ề n y, chœng ta cần ưa ra thŒm
một số thước o chi ph nữa. Đ l chi ph cận biŒn (MC) v chi ph trung b nh (ATC).
Chi ph b nh qu n (ATC, AVC, AFC)
Chi ph cố ịnh b nh qu n (AFC) l tổng chi ph cố ịnh t nh trŒn một ơn vị sản phẩm:
TFC
AFC =
Q
V TFC l cố ịnh nŒn khi māc sản lượng tăng lŒn chi ph cố ịnh b nh qu n sẽ giảm xuống.
N i cÆch khÆc, AFC liŒn tục giảm khi sản lượng tăng v khi māc sản lượng tăng lŒn th
chi ph cố ịnh ược ph n bổ cho số lượng ơn vị sản lượng ng y c ng lớn hơn.
Chi ph biến ổi b nh qu n (AVC) l tổng chi ph biến ổi t nh trŒn một ơn vị sản phẩm.
TVC
AVC =
Q
Do quy luật hiệu suất giảm dần nŒn chi ph biến ổi b nh qu n (AVC) lœc ầu giảm khi
doanh nghiệp tăng sản lượng nhưng sau c xu hướng tăng lŒn. Do , AVC c h nh dạng chữ
U.
Chi ph b nh qu n (ATC) l chi ph sản xuất t nh trŒn một ơn vị sản phẩm. Tổng chi ph b nh
qu n bằng tổng chi ph chia cho māc sản lượng cÿa hªng .
TC
ATC = Q
TC TFC TVC TFC TVC
Ta c : ATC = ý ý ATC ý AFC + AVC
Q Q Q Q
Vậy tổng chi ph b nh qu n c thể ược t nh bằng tổng cÿa chi ph cố ịnh b nh qu n v chi ph
biến ổi b nh qu n.
Do , h nh dạng cÿa ATC phản Ænh h nh dạng cÿa hai ưßng AVC v AFC. Tại cÆc māc
sản lượng thấp, tổng chi ph b nh qu n cao v chi ph cố ịnh chỉ ược ph n bổ cho một số t ơn
lOMoARcPSD|36723385
124
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
vị sản phẩm. Khi sản lượng tăng ến một māc ộ n o th tổng chi ph b nh qu n giảm. Khi
hªng sản xuất thŒm sản lượng th tổng chi ph b nh qu n tăng lŒn do chi ph biến ổi b nh qu
n tăng mạnh. Do , ưßng tổng chi ph b nh qu n cũng c dạng chữ U.
V AFC giảm theo Q nŒn khoảng cÆch theo chiều dọc giữa cÆc ưßng ATC v AVC giảm
dần khi sản lượng tăng lŒn. Do vậy, khi sản lượng tăng th khoảng cÆch giữa ưßng ATC
v AVC c ng gần nhau hơn.
C
ATC
AC
AFC
1
AVC
AFC
2
AFC
Q
1
Q
2
Q
H nh 4.8. CÆc °ờng chi ph bnh qun trong ngÃn h¿n
Chi ph cận biŒn (MC): l sự thay ổi trong tổng chi ph khi sản xuất thŒm một ơn vị sản
phẩm.
C ng thức t nh:
TC ’
MC ý ý TCQ
Q
V chi ph cố ịnh l kh ng thay ổi nŒn chi ph cận biŒn thực chất l lượng biến ph tăng thŒm
do sản xuất thŒm một ơn vị sản phẩm.
MC ý TC ý TVC ý TVC’Q
Q Q
Do TC = TFC + TVC þ MC = (TFC + TVC)
(Q)
Vậy MC = TVC
(Q)
.
V dụ:
Bảng 4.4 dưới y m tả một doanh nghiệp nhỏ c māc chi ph cố ịnh l 50 triệu ồng, c n chi ph
biến ổi cho trước. Tổng chi ph (cột 4) tăng theo sản lượng t nh bằng cÆch cộng TFC (cột
2) với TVC (cột 3). Chi ph biŒn (cột 5) ược t nh từ chi ph biến ổi (3) hoặc từ tổng chi ph
(4). V dụ: Chi ph biŒn khi ầu ra tăng từ 2 tới 3 ơn vị l 20 triệu ồng/ơn vị l v chi ph biến
ổi cÿa doanh nghiệp tăng từ 78 tới 98 triệu ồng (tương tự tổng chi ph sản xuất cũng tăng
từ 128 tới 148 triệu ồng). AFC bằng TFC (cột 2) chia cho lượng ầu ra (cột 1). V dụ: AFC
cÿa Q = 4 ơn vị l 50/4 = 12.5 triệu ồng/ơn vị.
Tương tự, AVC khi sản xuất 5 ơn vị ầu ra l 26 = 130/5 (triệu ồng/ơn vị). Cuối cøng, tổng
chi ph b nh qu n (ATC) á māc ầu ra 5 ơn vị l 36 = 180/5 (triệu ồng/ơn vị). Về cơ bản, tổng
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
chi ph b nh qu n cho chœng ta biết chi ph trŒn một ơn vị sản xuất. Bằng cÆch so sÆnh
tổng chi ph b nh qu n với giÆ bÆn cÿa sản phẩm, chœng ta c thể xÆc ịnh sản xuất cÿa
doanh nghiệp c lªi hay kh ng.
BÁng 4.4: CÆc chi ph ngÃn h¿n căa một hªng
Q
TFC
TVC
TC
MC
AFC
AVC
ATC
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
0
50
0
50
1
50
50
100
50
50,0
50,0
100,0
2
50
78
128
28
25,0
39,0
64,0
3
50
98
148
20
16,7
32,7
49,4
4
50
112
162
14
12,5
28,0
40,5
5
50
130
180
18
10,0
26,0
36,0
6
50
150
200
20
8,3
25,0
33,3
7
50
175
225
25
7,1
25,0
32,1
8
50
204
254
29
6,3
25,5
31,8
9
50
242
292
38
5,6
26,9
32,5
10
50
300
350
58
5,0
30,0
35,0
11
50
385
435
85
4,5
35,0
39,5
Như vậy, bảng 4.4 thể hiện chi ph biến ổi v tổng chi ph tăng lŒn khi ầu ra tăng. Chi ph
biŒn, chi ph b nh qu n th c xu hướng khÆc nhau. Chi ph cố ịnh b nh qu n c xu hướng
giảm dần khi sản lượng tăng lŒn, c n chi ph biŒn v chi ph biến ổi b nh qu n hay chi ph b
nh qu n th c xu hướng lœc ầu giảm sau lại tăng. Sá dĩ MC v ATC c xu hướng như vậy do
tÆc ộng cÿa quy luật lợi tāc giảm dần m ª ề cập trong phần trước.
Mối quan hệ giữa chi ph cận biŒn v sản phẩm cận biŒn
Giả sử quÆ tr nh sản xuất cÿa một hªng chỉ sử dụng hai yếu tố ầu v o l vốn v lao ộng, vốn
l yếu tố cố ịnh. GiÆ thuŒ một ơn vị lao ộng l w.
Khi hªng thuŒ thŒm ΔL ơn vị lao ộng, hªng mất một chi ph l w.ΔL v số lượng sản phẩm
thay ổi một lượng l ΔQ. Theo c ng thāc:
MC ý TC ý w L ý w ý w
Q Q Q/ L MP
L
Từ c ng thāc trŒn ta thấy: Với māc tiền c ng kh ng ổi w, th khi MP
L
tăng th MC giảm;
ngược lại, khi MP
L
giảm th MC tăng. Như phần trŒn ª nghiŒn cāu, ta c quy luật sản phẩm
cận biŒn giảm dần, tāc c nghĩa l trong ngắn hạn, c ng bổ sung thŒm yếu tố ầu v o n o ể
tăng sản lượng th MP
L
c xu hướng giảm dần, do MC c xu hướng tăng lŒn. Thật vậy, khi
hªng ang sản xuất với một māc sản lượng nhỏ th hªng thuŒ t nh n c ng v nhiều thiết bị kh
ng ược sử dụng. Bái v hªng c thể dễ d ng sử dụng những nguồn lực nh n rỗi n y nŒn sản
phẩm cận biŒn cÿa mỗi c ng nh n tăng thŒm lớn v chi
ph cận biŒn cho mỗi sản phẩm tăng thŒm l C nhỏ. Ngược
lại, khi hªng ang sản xuất với một
māc sản lượng lớn, hªng sẽ thuŒ thŒm nhiều
MC
lOMoARcPSD|36723385
126
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
c ng nh n v hầu hết cÆc thiết bị ª ược sử dụng
hết. Hªng c thể sản xuất nhiều sản lượng hơn
bằng cÆch thuŒ thŒm lao ộng nhưng lao ộng
mới phải l m việc trong iều kiện chật chội v c thể
phải chß ợi ể ược sử dụng
thiết bị. Do , khi sản lượng ược sản xuất á
Q
māc quÆ cao, sản phẩm cận biŒn cÿa mỗi c ng nh n tăng thŒm thấp v chi ph cận biŒn
cÿa mỗi H nh 4.9: Đ°ờng chi ph cÁn biŒn sản phẩm lớn.
H nh dạng cÿa ưßng chi ph cận biŒn MC ược m tả sau y.
Mối quan hệ giữa chi ph cận biŒn v chi ph b nh qu n
• Giữa tổng chi ph b nh qu n v chi ph cận biŒn (ATC v MC) o
Khi ATC = MC th AC
min
o
Khi MC < ATC th khi tăng
sản lượng, ATC sẽ giảm dần. o
Khi MC > ATC th khi tăng
sản lượng, ATC sẽ tăng dần. Chāng minh
’
ö TC ö
’
TC
’
Q
.Q TC Q.
’
Q
MC Q. TC
Ta c ATCQ ý÷ø Q ÷øQ ý Q2 ý Q2
MC TC Q MC ATC / ý
Q Q
o Khi MC ATC ATCü
’
Q
ü 0 H m ATC l h m nghịch biến tāc l Q tăng th AC
giảm.
o Khi MC þ ATC ATC
’
Q
þ 0 H m ATC l h m ồng biến tāc l Q tăng th
AC
tăng. o Khi MC ý ATC ATC
’
Q
ý 0
ATCmin.
Chœng ta c thể lấy v dụ rất dễ hiểu như sau: Điểm b nh qu n t ch lũy kỳ n y cÿa học sinh
A l tổng chi ph b nh qu n. V
• Mối quan hệ giữa AVC v MC o
Khi AVC = MC th AVCmin
o
Khi MC < AVC th khi tăng sản lượng, AVC sẽ giảm dần.
o
Khi MC > AVC th khi tăng sản lượng, AVC sẽ tăng dần.
Chứng minh
TVC Q TVCQ
Q
Ta c AVC
’
Q
ý÷ö
TVC
Q ö÷ø
’
ý
’
. Q
.
’
Q
ý MCQ TVC. 2
2
Q
ø Q
øv MC ý TC
’
Q
ý TVC
’
Q
ù
MC TVC Q MC AVC / ý
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Q Q
o KhiMC AVC AVCü
’
Q
ü 0 H m nghịch biến hay Q tăng th AVC
giảm. o
KhiMC AVC AVCþ
’
Q
þ 0 H m ồng biến hay Q tăng th
AVC
tăng.
o MC ý AVC AVC
’
Q
ý 0 AVC min.
C
MC
ATCAC
AVC
AC
min
AVC
min
0 Q1 < Q2 Q
H nh 4.10. Mßi quan hß giÿa MC, ATC v AVC
Chœ :
AVC ạt cực tiểu cÿa n tại māc sản lượng thấp hơn so với ưßng ATC.
V MC = AVC tại iểm cực tiểu cÿa AVC. Do MC = ATC tại iểm cực tiểu cÿa ATC, m
ATC lu n lớn hơn AVC v ưßng MC i lŒn. Điểm cực tiểu cÿa ưßng ATC phải nằm trŒn
v về bŒn phải iểm cực tiểu cÿa ưßng AVC.
Mối quan hệ trŒn giữa tổng chi ph b nh qu n (ATC) v chi ph cận biŒn (MC) c nghĩa
quan trọng. Đưßng chi ph cận biện cắt ưßng chi ph b nh qu n tại iểm c quy m hiệu quả.
Tại sao lại khẳng ịnh ược iều ? V tại iểm m MC cắt ATC ta c ATC
min
. V vậy, khi quyết
ịnh sản xuất m nŒn sản lượng ª á māc ATC min th hªng kh ng nŒn má rộng quy m sản
xuất.
TechInsights: Chi ph sÁn xu¿t iPhone 5 khoÁng 167,5 USD
lOMoARcPSD|36723385
128
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Theo ước t nh của UBM TechInsights, phiŒn bản mới của
iPhone m Apple vừa ra mắt sử dụng nguyŒn vật liệu ắt tiền
hơn so với th nh viŒn tiền nhiệm iPhone 4S của m nh. Đißn
tho¿i Iphone 5
Theo ước t nh ban ầu, chi ph ể sản xuất iPhone 5 phiŒn bản
16 GB l v o khoảng 167,5 USD. Con số n y bao gồm 18 USD
ể sản xuất m n h nh 4 inch c ộ ph n giải 1136 x 640 pixel, 7,5
USD cho m n h nh cảm ứng, 3 USD cho pin, 28 USD cho VXL
A6, 10 USD cho mÆy ảnh v 4 USD cho Wi Fi/Bluetooth/GPS.
Cøng với cÆc chi ph th nh phần khÆc, giÆ cho nguyŒn vật
liệu sản xuất iPhone 5S l v o khoảng 167,5 USD.
Cũng theo TechInsights, Apple phải bỏ số tiền 132,5 USD ể sản xuất iPhone 4S phiŒn bản 16
GB, c n với iPhone 4 l 112 USD. Ngoại trừ pin v bộ nhớ flash NAND, tất cả cÆc th nh phần
khÆc của iPhone 5 cao hơn so với 2 phiŒn bản tiền nhiệm.
Lưu rằng ước t nh m TechInsights ưa ra d nh cho iPhone 5 chỉ l một ước t nh rất sơ bộ bởi
cÆc th nh phần bŒn trong vẫn chưa ược thÆo rời v ph n t ch. TechInsights hứa hẹn sẽ mở
iPhone mới v kiểm tra bŒn trong n một khi thiết bị ược phÆt h nh ra thị trường v o ng y 21/9
tới y ể c con số ước t nh ch nh xÆc hơn.
Được biết, iPhone 5 16/32/64 GB ược bÆn với giÆ tương ứng lần lượt l 199/299/399 USD,
bao gồm hợp ồng sử dụng 2 năm với nh cung cấp dịch vụ. Hiện người døng ª c thể ặt h ng
trước iPhone 5 trŒn trang web của Apple cũng như cÆc ối tÆc Sprint, AT&T v Verizon.
Theo CNET
4.2.3. Chi ph sÁn xu¿t trong d i h¿n
Chœng ta cần chœ tới iều kiện sản xuất trong d i hạn kh ng c chi ph cố ịnh m chỉ c chi ph
biến ổi. V tất cả cÆc yếu tố sản xuất ều thay ổi trong d i hạn. Chœng ta sẽ xem xØt một
số chỉ tiŒu về chi ph trong d i hạn như sau: a. Một số chỉ tiŒu về chi ph sản xuất trong
d i hạn
Tổng chi ph d i hạn (LTC)
Tổng chi ph d i hạn bao gồm to n bộ những ph tổn m doanh nghiệp phải bỏ ra ể tiến h nh
sản xuất kinh doanh cÆc h ng h a hay dịch vụ trong iều kiện cÆc yếu tố ầu v o cÿa quÆ
tr nh sản xuất ều c thể iều chỉnh.
Th ng qua số liệu v dụ về sự linh hoạt hơn cÿa sản xuất trong ngắn hạn v d i hạn, chœng
ta c thể thấy chi ph trong d i hạn l chi ph āng với khả năng sản xuất trong ngắn hạn tốt nhất
(chi ph trong ngắn hạn l thấp nhất) āng với từng māc sản lượng ầu ra.
C
LTC
0
Q
H nh 4.11. Đ°ờng tổng chi ph trong di h¿n
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
lOMoARcPSD|36723385
130
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
b. Hiệu suất theo quy m
Nếu trong trưßng hợp sản xuất trong ngắn hạn phải ối diện với quy luật hiệu suất sử dụng
cÆc yếu tố ầu v o giảm. Trong d i hạn, với sự gia tăng cÿa quy m sản xuất (cÆc yếu tố ầu
v o tăng lŒn cøng một tỷ lệ n), chœng ta sẽ xem xØt trong 3 trưßng hợp sau:
Trường hợp 1: Sản lượng tăng lŒn với mức tỷ lệ m > n.
Khi hªng ạt ược hiệu suất tăng theo quy m . Điều n y c thể xảy ra do quy m x nghiệp lớn
hơn cho phØp c ng nh n v cÆc nh quản l chuyŒn m n h a cÆc nhiệm vụ cÿa họ v khai
thÆc những nh xưáng v thiết bị ồ sộ hơn, tinh vi hơn. V dụ: D y chuyền sản xuất t . Hiện
nay chœng ta c thể thấy cÆc hªng c sāc cạnh tranh lớn thưßng c lợi thế theo quy m . Tāc l
c ng tăng quy m , sản lượng sản xuất nhiều hơn v l m cho chi ph giảm. Qua họ c thể thực
hiện việc kiểm soÆt giÆ, bÆn với giÆ thấp hơn cÆc hªng nhỏ m vẫn ạt māc lợi nhuận
cao. Doanh nghiệp ạt hiệu suất tăng theo quy m khi chi ph cận biŒn d i hạn nhỏ hơn chi
ph b nh qu n. Từ l m cho chi ph b nh qu n d i hạn giảm xuống (hay tổng chi ph tăng t hơn
so với sự tăng lŒn cÿa tổng sản lượng, LAC giảm). Ta c thể biểu diễn hiệu suất tăng theo
quy m th ng qua ồ thị giữa LAC v LMC:
C
LAC
LMC
0
Q
H nh 4.14. Hißu su¿t tăng theo quy m Trường
hợp 2. Hiệu suất kh ng ổi theo quy m .
Giả sử sản lượng tăng lŒn với tỷ lệ m = n. Với hiệu suất kh ng ổi theo quy m , quy m sản
xuất cÿa hªng kh ng ảnh hưáng ến năng suất cÆc ầu v o. Sản phẩm b nh qu n v sản phẩm
cận biŒn cÿa cÆc ầu v o kh ng thay ổi cho dø nh mÆy lớn hay nhỏ với hiệu suất kh ng
ổi theo quy m . Một nh mÆy sử dụng một quy tr nh sản xuất cụ thể n o c thể dễ d ng ược
nh n rộng ra sao cho c hai nh mÆy sẽ sản xuất ra sản lượng gấp i. Trưßng hợp hiệu suất
kh ng ổi theo quy m , ta c chi ph cận biŒn d i hạn bằng với chi ph b nh qu n d i hạn. Điều
n y ược thể hiện trŒn ồ thị sau:
C
LAC LMC
0
Q
H nh 4.15. Hißu su¿t khng ổi theo quy m
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Trường hợp 3: Hiệu suất giảm theo quy m .
Trong trưßng hợp n y sản lượng tăng lŒn với tỷ lệ m < n. Trưßng hợp n y xảy ra khi những
kh khăn về quản l xuất phÆt từ t nh phāc tạp cÿa quÆ tr nh tổ chāc v iều h nh sản xuất
lớn l m cho năng suất cÿa cả lao ộng lẫn vốn ều giảm. LiŒn hệ giữa c ng nh n v cÆc nh
quản l c ng trá nŒn kh theo dıi hơn v chỗ l m việc trá nŒn kh quản l hơn. Do , trưßng hợp
hiệu suất giảm dần chắc chắn c liŒn quan với những vấn ề phối hợp cÆc nhiệm vụ v duy
tr những kŒnh liŒn lạc hữu ch giữa ban giÆm ốc v c ng nh n. Doanh nghiệp c hiệu suất
giảm theo quy m khi chi ph cận biŒn d i hạn lớn hơn chi ph b nh qu n d i hạn v l m cho
chi ph b nh qu n cÿa doanh nghiệp tăng lŒn.
Chœng ta c ồ thị thể hiện hiệu suất giảm theo quy m như sau:
C
LMC
LAC
0
Q
H nh 4.16. Hißu su¿t giÁm theo quy m
T m lại, khi tăng tất cả cÆc yếu tố ầu v o lŒn cøng một tỷ lệ, xem xØt tốc ộ tăng cÿa sản
phẩm ầu ra.
• Nếu f(aK,aL) > a.f(K,L) hiệu suất kinh tế tăng theo quy m
• Nếu f(aK,aL) < a.f(K,L) hiệu suất kinh tế giảm theo quy m
• Nếu f(aK,aL) = a.f(K,L) hiệu suất kinh tế kh ng ổi theo quy m
Trong d i hạn, chœng ta thấy rằng hầu hết c ng nghệ sản xuất cÿa hªng ban ầu ều thể
hiện lợi tāc tăng dần theo quy m , sau thể hiện hiệu suất kh ng ổi theo quy m v cuối
cøng chuyển th nh hiệu suất giảm dần theo quy m . Do , ưßng chi ph b nh qu n d i hạn
c dạng chữ U giống ưßng chi ph trung b nh ngắn hạn nhưng nguyŒn nh n g y ra h nh
dạng chữ U n y l do hiệu suất tăng v giảm dần theo quy m chā kh ng phải l hiệu suất
giảm dần cÿa một yếu tố sản xuất.
V dụ: Một trong cÆc h m sản xuất ược sử dụng rộng rªi trong thực tế ể m tả hiệu suất
theo quy m l h m sản xuất Cobb Douglas, c dạng như sau: Q = A.K
ñ
.L
ò
Trong : A l
một hằng số phụ thuộc v o t nh trạng cÆc ầu v o v ầu ra m kh ng lượng hoÆ ược khi
o lưßng theo ơn vị ang t nh, α v β l cÆc hằng số n i cho chœng ta biết về māc ng g p
cÿa lao ộng v vốn trong quÆ tr nh sản xuất tạo ầu ra. à y, α v β ều nhỏ hơn một. Tổng
cÿa hai hằng số α v β c nghĩa rất lớn trong kinh tế học.
• Nếu α + β = 1, th h m sản xuất thể hiện hiệu suất theo quy m kh ng ổi.
• Nếu α + β < 1, th y l h m sản xuất thể hiện hiệu suất quy m giảm.
• Nếu α + β > 1, th y l h m sản xuất thể hiện hiệu suất quy m tăng.
lOMoARcPSD|36723385
132
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Để hiểu iều n y chœng ta giả sử rằng nếu cả vốn v lao ộng cũng tăng lŒn gấp i, vốn
tăng lŒn 2K, lao ộng lŒn 2L th māc ầu ra mới sẽ l :
Q ý A(2K) .(2L)ñ ò ý A.2 .K .2 .Lññ ò ò ý AK .L .2ñ ò øñ òù ý Q2øñ òù
• Khi α + β = 1, Q = 2Q, ầu ra tăng gấp i chœng ta c hiệu suất theo quy m kh ng ổi.
• Khi α + β > 1, ầu ra nhiều hơn gấp i, chœng ta c hiệu suất theo quy m tăng.
• Khi α + β < 1, chœng ta c hiệu suất theo quy m giảm.
c. Mối quan hệ giữa chi ph ngắn hạn v chi ph d i hạn
Chi ph b nh qu n trong ngắn hạn v chi ph b nh qu n trong d i hạn
Giả sử hªng kh ng biết chắc chắn về cầu trong tương lai ối với cÆc sản phẩm cÿa m nh v
ang xem xØt ba phương Æn lựa chọn về quy m nh mÆy. CÆc ưßng chi ph trung b nh
ngắn hạn tương āng với ba nh mÆy l AC
1
, AC
2
v AC
3
. Quyết ịnh n y quan trọng v một
khi nh mÆy ª ược x y dựng th trong một thßi gian nhất ịnh, hªng kh ng thể thay ổi ược quy
m cÿa n .
Trong d i hạn th hªng c thể thay ổi quy m nh mÆy cÿa m nh sao cho nếu muốn tăng sản
lượng lŒn th hªng c thể ạt ược iều n y m kh ng cần l m tăng chi ph trung b nh. Khi tăng
māc sản lượng, hªng c thể thay ổi quy m từ AC
1
ến AC
2
v c thể ến AC
3
.
C C
AC1 AC2 AC
3
C2 AC1 AC2 AC
3
C
1
0 0
Q Q1 Q*1Q2 Q3Q*2 Q4 Q
H nh 4.17. Chi ph trung bnh trong ngÃn h¿n
Với māc sản lượng l từ 0 Q
*
1
hªng nŒn chọn quy m sản xuất AC
1
. Cụ thể v dụ á māc sản
lượng Q
1
, qua ồ thị c thể thấy chi ph sản xuất á quy m 2 l C
2
sẽ lớn hơn chi ph sản xuất á
quy m 1 l C
1
.
Bằng cÆch so sÆnh tương tự, ta c á māc sản lượng từ Q
*
1
ến Q
*
2
hªng sẽ chọn quy m sản
xuất AC
2
. V māc sản lượng lớn hơn Q
*
2
hªng sẽ chọn sản xuất á quy m 3. Vậy khi hªng c
sự lựa chọn á 3 quy m sản xuất th ưßng LAC theo như khÆi niệm sẽ l to n bộ cÆc ưßng
AC
1
, AC
2
, AC
3
kh ng bị gạch chØo.
Với việc xem xØt tương tự, khi hªng c 5 quy m sản xuất, ưßng LAC sẽ mịn hơn. V khi
má rộng sự nghiŒn cāu, hªng c n quy m sản xuất chœng ta sẽ thấy ưßng LAC l ưßng bao
cÿa tất cả cÆc ưßng AC.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
C
Q
0
AC
1
AC
2
AC
3
AC
4
AC
5
LAC
Hnh 4.18.
Chi ph ng
Ã
n h
¿
n v chi ph di h
¿
n
Chœ :
Đưß
ng LAC l
ưß
ng bao c
ÿ
a t
ấ
t c
ả
cÆc
ưß
ng ATC. N khng
i qua t
ấ
t c
ả
cÆc
i
ể
m c
ự
c ti
ể
u c
ÿ
a
ưß
ng AC, tr
ừ
tr
ưß
ng h
ợ
p
ặ
c bi
ệ
t khi hi
ệ
u su
ấ
t kinh t
ế
khng
ổ
i
theo quy m.
Chi ph c
ậ
n biŒn ng
ắ
n h
ạ
n (MC) v chi ph c
ậ
n biŒn di h
ạ
n (LMC)
T
ạ
i m
ỗ
i m
ứ
c s
ả
n l
ượ
ng,
ườ
ng LAC ti
ế
p xœc v
ớ
i
ườ
ng ATC ph
ả
n Ænh m
ứ
c chi ph bnh
qun th
ấ
p nh
ấ
t t
ạ
i m
ứ
c s
ả
n l
ượ
ng
v khi
LMC = MC.
C
Q
0
LAC
LMC
AC
1
MC
1
MC
2
AC
2
Q
1
Q
2
Hnh 4.19.
M
ß
i quan h
ß
gi
ÿ
a cÆc
°ờ
ng chi ph
Ch
ứ
ng minh:
Do t
ạ
i
i
ể
m ti
ế
p xœc LAC v ATC
ộ
d
ố
c c
ÿ
a hai
ưß
ng b
ằ
ng nhau. Ta c
’
’
’
’
LTC
LAC
LMC
LAC
Q
TC
AC
MC
ATC
Q
ö
ö
ý
ý
÷
÷
ø
ø
ö
ö
ý
ý
÷
÷
ø
ø
Ta c t
ạ
i
i
ể
m ti
ế
p xœc ny LAC = ATC => LMC = MC.
d.
Đườ
ng
ồ
ng ph
Đưß
ng
ồ
ng ph l
ưß
ng bao g
ồ
m cÆc t
ậ
p h
ợ
p t
ố
i
a v
ề
ầ
u vo m doanh nghi
ệ
p c
th
ể
mua (thuŒ) v
ớ
i m
ộ
t l
ượ
ng chi ph nh
ấ
t
ị
nh v giÆ c
ÿ
a
ầ
u vo l cho tr
ướ
c.
Ph
ươ
ng trnh
ưß
ng
ồ
ng ph: C = wL + rK
lOMoARcPSD|36723385
134
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Trong
C l m
:
ā
c chi ph s
ả
n xu
ấ
t; L, K l s
ố
l
ượ
ng lao
ộ
ng v v
ố
n døng trong s
ả
n
xu
ấ
t; w, r l giÆ thuŒ 1
ơ
n v
ị
lao
ộ
ng v 1
ơ
n v
ị
v
ố
n.
V
ớ
i m
ộ
t m
ā
c t
ổ
ng chi ph khÆc nhau, ph
ươ
ng trnh trŒn m t
ả
m
ộ
t
ưß
ng
ồ
ng ph
khÆc nhau.
K
L
C
0
C
w
C
r
Hnh 4.20.
L
°ÿ
ng
Á
u vo c
ā
c
¿
i trŒn
°ờ
ng
ồ
ng ph
Vi
ế
t l
ạ
i ph
ươ
ng trnh t
ổ
ng chi ph d
ướ
i d
ạ
ng ph
ươ
ng trnh
ưß
ng th
ẳ
ng ta c:
K = ( w/r) L + C/r
Độ
d
ố
c c
ÿ
a
ưß
ng
ồ
ng ph
K
w
L
r
ý
ý
Đ
y l t
ỷ
l
ệ
gi
ữ
a m
ā
c ti
ề
n cng v ph thuŒ v
ố
n.
Độ
d
ố
c ny t
ươ
ng t
ự
nh
ư
ộ
d
ố
c c
ÿ
a
ưß
ng ngn sÆch c
ÿ
a ng
ưß
i tiŒu døng. N cho bi
ế
t r
ằ
ng n
ế
u hªng b
ớ
t
i m
ộ
t
ơ
n v
ị
lao
ộ
ng (v
ớ
i giÆ w/
ơ
n v
ị
)
ể
mua w/r
ơ
n v
ị
v
ố
n v
ớ
i giÆ r/
ơ
n v
ị
th t
ổ
ng chi ph s
ả
n xu
ấ
t
c
ÿ
a hªng s
ẽ
gi
ữ
nguyŒn khng thay
ổ
i.
K
L
C
0
C
w
C
r
K
1
K
2
L
1
L
2
K
L
Hnh 4.21.
Đ°ờ
ng
ồ
ng ph
4.3.
L
ā
a ch
ß
n
Á
u vo t
ß
i
°
u
4.3.1.
L
ā
a ch
ß
n
Á
u vo t
ß
i
°
u
ể
t
ß
i thi
ể
u ha chi ph khi s
Á
n xu
¿
t m
ộ
t m
ứ
c s
Á
n
l
°ÿ
ng nh
¿
t
ị
nh
T
ố
i thi
ể
u ha chi ph l m
ộ
t trong nh
ữ
ng m
ụ
c tiŒu quan tr
ọ
ng c
ÿ
a cÆc doanh nghi
ệ
p.
Gi
ả
ị
nh r
ằ
ng c
ả
lao
ộ
ng v v
ố
n
ề
u c th
ể
thuŒ
ượ
c trŒn cÆc th
ị
tr
ưß
ng c
ạ
nh tranh.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
GiÆ lao ộng w v giÆ vốn l r. Giả ịnh vốn ược thuŒ chā kh ng phải mua, trŒn cơ sá
chœng ta c thể ặt tất cả cÆc quyết ịnh kinh doanh trŒn cøng một cơ sá tương th ch. V
cÆc yếu tố ầu v o vốn v lao ộng ược thuŒ trŒn những thị trưßng yếu tố sản xuất cạnh
tranh nŒn c thể coi giÆ ầu v o n y l cố ịnh (tại sao c thể giả ịnh như vậy, chœng ta sẽ
nghiŒn cāu rı hơn trong cÆc cấu trœc thị trưßng). Khi , chœng ta c thể tập trung v o
phương Æn phối hợp tối a h a cÆc ầu v o cÿa hªng m kh ng cần bận t m về việc liệu mua
với số lượng lớn c l m cho giÆ cÿa một ầu v o n o tăng lŒn hay kh ng. Xem case study
4.2.
Giả sử hªng muốn sản xuất một māc sản lượng Q
0
th hªng sẽ quyết ịnh cÆc kết hợp ầu v
o như thế n o ể c māc chi ph l thấp nhất.
NguyŒn tắc:
• Tập hợp ầu v o phải nằm trŒn ưßng ồng lượng Q.
• Tập hợp nằm trŒn ưßng ồng ph gần gốc tọa ộ nhất c thể.
K
A
D
B Q
C01 CC12 CC23
0 L
H nh 4.22. Lāa chßn Áu vo tßi °u ể sÁn xu¿t mức sÁn l°ÿng cho tr°ớc
Giả sử hªng c 3 māc chi ph C
0
, C
1
, C
2
ể sản xuất ra māc sản lượng Q. Với māc chi ph C
0
th hªng kh ng ÿ chi ph ể sản xuất Q. Māc chi ph C
1
v C
2
c thể døng ể sản xuất Q, tuy nhiŒn
hªng sẽ chỉ chọn một māc chi ph ể sản xuất. C
1
v Q tiếp xœc với nhau tại D hoặc C
2
v Q
cắt nhau tại hai iểm A v B. So sÆnh C
1
với C
2
ta thấy C
1
< C
2
, v C
1
ª tiếp xœc với Q nŒn
kh ng thể t m ược māc chi ph n o thấp hơn ể sản xuất sản lượng Q.
Do lựa chọn ầu v o tối
ưu ể tối thiểu chi ph tại iểm D. Tại D th ộ dốc cÿa ưßng ồng ph v ưßng ồng lượng bằng
nhau. Do , iểm ầu v o tối ưu ể tối thiểu h a chi ph l iểm m tại ưßng ồng ph tiếp xœc với
ưßng ồng lượng.
K MP
L
Độ dốc ưßng ồng lượng = MRTS = ý
L MP
K
K w MP
L
ý
w
MP
L
ý
MP
K
Độ dốc ưßng ồng ph = ý
L r MP
K
r w r
Điều kiện cần v ÿ ể tối thiểu h a chi ph khi sản xuất một māc sản lượng Q
lOMoARcPSD|36723385
136
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
üÿ MPL ý MPK
ý w r
ÿ
þQ
0
ý f øK, L ù
4.3.2. Lāa chßn Áu v o tßi °u ể tßi a h a sÁn l°ÿng khi c một mức chi ph nh¿t ịnh Tương
tự như phần lựa chọn ầu v o tối ưu ể tối thiểu h a chi ph khi sản xuất một māc sản lượng
nhất ịnh, chœng ta cũng giả ịnh rằng:
• Một hªng chỉ sử dụng hai yếu tố ầu v o l vốn v lao ộng.
• GiÆ vốn v lao ộng lần lượt l r v w.
• Hªng muốn sản xuất với một māc chi ph l C
0
.
• Hªng lựa chọn ầu v o như thế n o ể sản xuất ra ược māc sản lượng lớn nhất.
NguyŒn tắc:
• Tập hợp ầu v o phải nằm trŒn ưßng ồng ph C
0
.
• Tập hợp nằm trŒn ưßng ồng lượng xa gốc tọa ộ nhất c thể.
K
A
D
C
0
Q3
B Q
1
Q
2
0
C0 L
H nh 4.23. Lāa chßn Áu vo tßi °u ể tßi thiểu ha chi ph khi sÁn xu¿t một
mức sÁn l°ÿng nh¿t ịnh
Giả sử hªng chọn māc sản lượng Q
1
, Q
2
hoặc Q
3
ể sản xuất với māc chi ph C
0
.
Với māc sản lượng Q
3
th chi ph C
0
kh ng ÿ ể sản xuất.
Māc sản lượng Q
1
v Q
2
th hªng c thể sản xuất ược, tuy nhiŒn hªng sẽ chỉ chọn một māc
sản lượng cao nhất ể sản xuất. Q
2
v C
0
tiếp xœc với nhau tại D; Q
1
v C
0
cắt nhau tại hai
iểm A v B. So sÆnh Q
1
với Q
2
ta thấy Q
1
< Q
2
, v Q
2
ª tiếp xœc với C
0
nŒn kh ng thể t m
ược māc sản lượng n o cao hơn Q
2
. Do lựa chọn ầu v o tối ưu ể tối a h a sản lượng tại iểm
D. Tại D th ộ dốc cÿa ưßng ồng ph v ưßng ồng lượng bằng nhau. V vậy, iểm ầu v o tối ưu
ể tối a h a sản lượng l iểm m tại ưßng ồng ph tiếp xœc với ưßng ồng lượng.
K MP
L
Độ dốc ưßng ồng lượng = MRTS =
ý
L MP
K
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
K
w MP
L
ý
w
MP
L
ý
MP
K
Độ dốc ưßng ồng ph = ý
L r MP
K
r w r
Điều kiện cần v ÿ ể tối a h a sản lượng với māc chi ph C
0
üÿ MPL ý MPK
ý w r
ÿþC
0
ý wL + rK
Lựa chọn ầu v o của doanh nghiệp khi giÆ ầu v o thay ổi
Tương tự như việc lựa chọn tiŒu døng tối ưu, chœng ta c thể nghiŒn cāu tÆc ộng từ giÆ
cÿa cÆc yếu tố ầu v o v māc chi ph ến ưßng ồng ph cÿa doanh nghiệp. TrŒn cơ sá chœng
ta c thể biết ược quyết ịnh tối ưu cÿa doanh nghiệp ể c thể tối thiểu h a
chi ph v tối a h a sản lượng.
Khi māc chi tiŒu cho tất cả cÆc ầu v o tăng lŒn với tốc ộ như nhau, ộ dốc cÿa ưßng ẳng
ph kh ng thay ổi (v giÆ cÿa cÆc ầu v o kh ng thay ổi) nhưng giao iểm với cÆc trục tọa ộ
th cao hơn. C nghĩa l khi māc chi ph cho cÆc yếu tố ầu v o tăng lŒn sẽ l m cho māc sản
lượng m doanh nghiệp sản xuất ra sẽ cao hơn.
Khi giÆ cÿa h ng h a thay ổi, giả sử giÆ cÿa một trong cÆc ầu v o, v dụ như giÆ cÿa lao
ộng tăng lŒn. Khi , ộ lớn cÿa ộ dốc ưßng ồng ph ( w/r) tăng lŒn.
Ban ầu, ưßng ồng ph l C
1
, ể sản xuất ược māc sản lượng Q
1
hªng sẽ lựa chọn sản xuất tại
A bằng cÆch sử dụng L
1
ơn vị lao ộng v K
1
ơn vị vốn. Khi giÆ lao ộng w tăng lŒn þ
ưßng ồng ph xoay v o trong sang vị tr mới C
2
. Để c thể sản xuất ược māc sản lượng Q
1
,
chœng ta vẽ ưßng ồng ph tương ương (do doanh nghiệp vẫn phải bỏ ra māc chi ph l C
1
).
Trong trưßng hợp n y l C
1
sẽ tương ương với māc tăng giÆ cÿa lao ộng v giảm giÆ cÿa
vốn. Khi ể sản xuất māc sản lượng Q
1
hªng sẽ lựa chọn sản xuất tại B với L
2
ơn vị lao ộng
v K
2
ơn vị vốn.
Lựa chọn tập hợp ầu v o B(L
2
, K
2
) l āng ph cÿa doanh nghiệp trong t nh trạng giÆ lao ộng
tăng lŒn bằng cÆch lấy vốn thay thế cho lao ộng trong quÆ tr nh sản xuất.
K
C
1
B
K
2
A
K1 Q1
C2 C1
0 L2 L1 L
lOMoARcPSD|36723385
138
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
H nh 4.24. Lāa chßn Áu vo căa doanh nghißp khi giÆ Áu vo thay ổi Sự
linh hoạt cÿa sản xuất trong d i hạn so với trong ngắn hạn
K
C
3
C
2
K
2
Q
K
1
2
Q
1
C
1
L1 L2 L3 L
H nh 4.25. Sā linh ho¿t căa sÁn xu¿t trong di h¿n so với trong ngÃn h¿n
Giả sử ban ầu quyết ịnh tối ưu cÿa hªng l tại iểm tiếp xœc giữa ưßng Q
1
v C
1
māc māc lao
ộng v vốn l L
1
v K
1
. Khi hªng má rộng m sản xuất ến māc Q
2
. Trong d i hạn, do hªng c thể
thay ổi cả về vốn v lao ộng, nŒn hªng chỉ cần bỏ ra māc chi ph l C
2
với lao ộng v vốn l L
2
v K
2
. Tuy nhiŒn trong ngắn hạn, do hªng phải cố ịnh một yếu tố ầu v o m á y l vốn K
1
.
Khi ể hªng c thể sản xuất ược māc sản lượng Q
2
hªng phải bỏ ra māc chi ph l C
3
> C
2
.
Chi ph sÁn xu¿t kinh doanh cÃt giÁm ể lớn m¿nh
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Chi ph sản xuất l một trong những yếu tố lớn nhất quyết ịnh ến lợi nhuận v giÆ th nh sản
phẩm v việc cắt giảm chi ph c thể l m tăng lợi nhuận v giảm ược giÆ th nh sản phẩm. Đặc
biệt trong giai oạn nền kinh tế hầu như ª Ænh gục cÆc doanh nghiệp nhỏ yếu vốn, th vấn ề
cắt giảm chi ph ược xem như một giải phÆp ngắn hạn tối ưu trong giai oạn hiện nay. C những
lưu n o d nh cho việc cắt giảm chi ph nhưng kh ng ảnh hưởng
quÆ nhiều tới chiến lược kinh doanh?
NhÁn ịnh ch nh xÆc v¿n Á cÁn cÃt giÁm
Theo một nghiŒn cứu của Harvard Business Press, mức ộ tÆc ộng của những khu vực cắt
giảm lŒn mức tăng trưởng doanh thu của cÆc c ng ty h ng ầu như sau: (1) Sa thải nh n sự;
(2) Giảm chi tiŒu của ban lªnh ạo; (3) Kiểm soÆt gắt gao nguồn vốn lao ộng; (4) T m ối tÆc
cung ứng khÆc; (5) Hạn chế chi tiŒu phÆt sinh; (6) Điều chỉnh giÆ; (7) Thu hẹp danh mục
sản phẩm; (8) Giảm cÆc cấp bậc quản l ; (9) Đầu tư v o khu vực kinh doanh mới; (10) Đầu
tư phÆt triển sản phẩm; (11) "Đng băng mức lương v /hoặc iều chỉnh mức ền bø; (12) Thay
ổi ộng cơ bÆn h ng; (13) ThuŒ ngo i/ chuyển sản xuất sang cÆc nước lao ộng giÆ rẻ; (14)
Sử dụng lao ộng nội bộ/ chuyển sản xuất về cÆc nước gần hơn trong khu vực; (15) Gia tăng
c ng tÆc marketing.
Quan niệm cho rằng cắt giảm chi ph ồng nghĩa với thu hẹp hoặc l m c ng ty yếu thế hơn l một
sai lầm. Tất nhiŒn, nếu sợ hªi cắt giảm mọi khoản m kh ng nghiŒn cứu chiến lược th c ng ty
sẽ mất thế cạnh tranh. Nhưng nếu tập trung v o những mũi nhọn tiềm năng tương lai, th việc
giảm chi ph sẽ l chất xœc tÆc ể c ng ty chuyển mnh theo hướng mong ợi.
Dø vậy, kh ng phải lªnh ạo n o cũng biết cắt giảm chi ph sao cho hiệu quả. Một số tm cÆch
giảm ều mọi khoản chi tiŒu, số khÆc lại nhắm v o khu vực tiŒu hao nhất. Những cÆch l m
n y chỉ c tÆc ộng trong ngắn hạn v sẽ g y hại cho vị thế v tăng trưởng về l u d i của c ng ty.
Lưu rằng trong số những khu vực cắt giảm n y th (4), (7), (9), (10), (13), (14) v (15) c tÆc
ộng d i hạn. CÆch nhận ịnh œng ắn về cắt giảm chi ph , dø lœc c ng ty ang gặp kh khăn hay
v muốn tập trung nguồn lực cho tương lai, l hªy nhắm ến cÆc năng lực hoạt ộng cần thiết v
ầu tư v o những năng lực n o chắc chắn sẽ mang ến lợi thế trong tiếp cận nh m khÆch h ng
c ng ty quan t m nhất.
Nh n v o tổng thể, ừng nh n v o con sß
C nhiều biện phÆp giœp cắt giảm chi ph m kh ng i ngược với chiến lược, nhưng hiệu quả rı r
ng nhất, cả trong ngắn hạn lẫn d i hạn, chắc chắn l những biện phÆp ược lựa chọn kh ng dựa
trŒn cÆc ph n t ch t i ch nh.
Trường hợp iển h nh: Khi cÆc ối tÆc Sears, Roebuck ồng loạt ngừng hợp ồng, c ng ty chuyŒn
sản xuất thiết bị iện tử cho t l Johnson Controls buộc phải cắt giảm chi ph ngay, v cÆc ối tÆc
n y tiŒu thụ ến 20% sản phẩm của c ng ty. Sau nhiều trăn trở, ban lªnh ạo c ng ty nhận thấy
d y chuyền sản xuất của m nh quÆ phức tạp nŒn ª g y hại ến lợi nhuận về l u d i. Trước y,
doanh số bÆn h ng khổng lồ của một số chủng loại sản phẩm ª che mắt, khiến họ kh ng nhận
thấy tiền ầu tư v o năng lực sản xuất những
sản phẩm n y lớn hơn lợi nhuận thu về. Thay v tốn nhiều chi ph cho c ng tÆc nghiŒn cứu ứng
dụng, sản xuất nhiều loại pin t khÆc nhau ể bÆn ược nhiều h ng, b y giờ họ chỉ tập trung ầu
tư v o loại pin c doanh số cao nhất. Ngay lập tức, chi ph cho cÆc khu vực kh ng g y ảnh hưởng
ến sản phẩm mang lại lợi nhuận cao nhất như kế toÆn, nh n sự, c ng nghệ th ng tin giảm ược
35%. Ngo i ra, trước y c ng ty rất ngại vận chuyển pin tự ộng v chœng rất nặng, nŒn ª tổ
chức m h nh sản xuất rất phức tạp: Sản xuất loại pin n y tại nhiều nh mÆy của m nh khắp
nước Mỹ ể cung ứng riŒng cho từng khu vực. B y giờ, họ ng cửa hầu hết cÆc nh mÆy, chỉ
sản xuất tại một nơi rồi vận chuyển ến cho khÆch h ng,
tiết kiệm ược thŒm một triệu USD mỗi năm.
lOMoARcPSD|36723385
140
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Ban lªnh ạo Johnson Controls ª phÆt triển năng lực nền tảng mang lại th nh c ng cho c ng ty:
Năng lực quản l v kiểm soÆt sự phức tạp trong hệ thống. Họ ª chấp nhận Ænh ổi giữa số
lượng sản phẩm v m h nh chuỗi cung ứng của m nh.
Kết luận: Khi bỏ tiền chi tiŒu v o khu vực n o, hªy biết chắc l n mang lại lợi nhuận, v hªy mạnh
dạn loại bỏ những khu vực khÆc.
Hß thßng năng lāc ồng bộ
Cắt giảm chi ph trong khi ang phÆt triển i hỏi cÆc nh lªnh ạo kh ng chỉ hiểu rı thị trường hiện
tại v nắm bắt ược xu hướng tương lai, m c n phải biết c ng ty m nh sẽ l m thế n o ể thắng
trong thị trường , iều quan trọng nhất l hệ thống cÆc năng lực của c ng ty phải tương th ch v
hỗ trợ cho nhau.
Trường hợp iển h nh: PepsiCo l tập o n nổi tiếng với năng lực cốt lıi l cung cấp sản phẩm thức
ăn v giải khÆt. Nhưng năng lực n y kh ng tạo ược thế mạnh ộc t n ều thiếu năng lực hỗ trợ
tương ứng: Kỹ năng h ng ầu tại cÆc iểm ph n phối bÆn lẻ.
Khi Ænh giÆ hiệu quả kinh doanh của c ng ty, cần xem xØt cụ thể từng năng lực c hỗ trợ
nhau ể ạt tới mục tiŒu chiến lược tổng thể hay kh ng. L m như vậy, chœng ta sẽ c căn cứ ể
cắt giảm chi ph : Loại bỏ những năng lực kh ng tương th ch với năng lực cốt lıi, tập trung ầu
tư v o những năng lực c n lại ể lớn mạnh.
(Nguồn: DNSG)
4.4. L thuy¿t vÁ lÿi nhuÁn
4.4.1. KhÆi nißm v c ng thức t nh lÿi nhuÁn
a. KhÆi niệm
Lợi nhuận l phần chŒnh lệch giữa tổng doanh thu do bÆn ược h ng h a v dịch vụ trŒn
thị trưßng v tổng chi ph sản xuất ể sản xuất ra h ng h a v dịch vụ . C ng thāc t nh:
Lợi nhuận = Doanh thu Chi ph
π = TR TC π = (P ATC)*Q
• Lợi nhuận kế toÆn = Doanh thu chi ph kế toÆn
• Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu chi ph kinh tế
• Do chi ph kinh tế > chi ph kế toÆn nŒn lợi nhuận kinh tế < lợi nhuận kế toÆn
Nh kinh tế t nh lợi nhuận kinh tế cÿa doanh nghiệp bằng cÆch lấy tổng doanh thu cÿa
doanh nghiệp trừ i tất cả cÆc chi ph cơ hội (chi ph ẩn v chi ph hiện) cÿa việc sản xuất h
ng h a v cung āng dịch vụ. Nh kế toÆn t nh toÆn lợi nhuận kế toÆn cÿa doanh nghiệp
bằng cÆch lấy tổng doanh thu cÿa doanh nghiệp trừ cÆc khoản chi ph hiện cÿa n .
b. CÆc nh n tố tÆc ộng ến lợi nhuận
• Quy m sản xuất h ng h a v dịch vụ.
• GiÆ cả v chất lượng cÿa cÆc ầu v o v phương phÆp kết hợp cÆc ầu v o trong quÆ
tr nh sản xuất kinh doanh.
• GiÆ bÆn h ng h a v dịch vụ cøng to n bộ hoạt ộng nhằm thœc ẩy nhanh quÆ tr nh
tiŒu thụ v thu hồi vốn, ặc biệt l hoạt ộng marketing v c ng tÆc t i ch nh cÿa doanh
nghiệp.
4.4.2. nghĩa căa vißc ph n t ch lÿi nhuÁn trong doanh nghißp Tầm
quan trọng cÿa lợi nhuận ược biểu thị bái cÆc nội dung sau:
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
• Lợi nhuận l chỉ tiŒu kinh tế tổng hợp, phản Ænh to n bộ kết quả v hiệu quả cÿa quÆ
tr nh sản xuất kinh doanh.
• Lợi nhuận c ng cao c ng Æp āng ược nhu cầu tÆi sản xuất, má rộng quy m , v l m tăng
nguồn vốn chÿ sá hữu cÿa hªng.
• Lợi nhuận ch nh l ộng lực thœc ẩy cÆc hªng sản xuất kinh doanh, n l m tăng thu nhập
cÿa ngưßi lao ộng v cÿa hªng.
• Lợi nhuận l tiền thưáng cho việc chịu mạo hiểm, l phần thu nhập về bảo hiểm khi bị
vỡ nợ, phÆ sản, v sản xuất kh ng ổn ịnh.
4.4.3. Tßi a h a lÿi nhuÁn
Doanh thu cận biŒn (MR) l māc doanh thu tăng thŒm khi bÆn thŒm một ơn vị h ng h a
hay dịch vụ.
C ng thāc t nh:
TR
MRý ýTR ’(Q)
Q
Doanh thu cÿa hªng ạt giÆ trị tối a khi ạo h m bậc nhất cÿa h m tổng doanh thu bằng kh
ng, hay ta c :
TR ’
MRý ýTR (Q) ý0
Q
Tại māc doanh thu cực ại ta cũng c ộ co dªn cÿa cầu theo giÆ bằng ( 1), hay cầu co dªn ơn
vị.
Chi ph cận biŒn (MC) l māc chi ph tăng thŒm khi sản xuất thŒm một ơn vị sản phẩm.
C ng thāc t nh:
TC ’
MCý ýTC (Q)
Q
Tối a h a lợi nhuận l h nh vi cÿa một hªng (ngưßi sản xuất) lựa chọn trong iều kiện nguồn
lực khan hiếm. N ch nh l mục tiŒu v ộng cơ h ng ầu m cÆc hªng lu n mong muốn ạt tới.
P,R P,R
a Q phụ thuộc
v o P
MR = AR = P
Q kh ng phụ
thuộc v o P
MR D 0
lOMoARcPSD|36723385
142
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
0 Q a/(2b) b Q
H nh 4.26. CÆc d¿ng °ờng cÁu v °ờng doanh thu cÁn biŒn
Mối quan hệ giữa giÆ v doanh thu biŒn ược thể hiện trŒn ồ thị á hai trưßng hợp. Nếu
sản lượng bÆn ra phụ thuộc v o giÆ th MR sẽ lu n nhỏ hơn giÆ trừ iểm ầu tiŒn. V qua
ồ thị ưßng MR nằm ph a dưới ưßng P. Nếu sản phẩm bÆn ra kh ng phụ thuộc v o māc
giÆ tāc l mọi sản phẩm ược bÆn ra với māc giÆ kh ng ổi. Khi , MR = AR = P. TrŒn ồ
thị ưßng MR trøng với ưßng AR v trøng với ưßng P.
Để tối a h a lợi nhuận, hªng chọn māc sản lượng m tại chŒnh lệch giữa doanh thu v chi
ph l lớn nhất. Quy tắc l lợi nhuận ược tối a h a khi doanh thu biŒn bằng chi ph biŒn (khi
ưßng MC ang i lŒn) œng cho tất cả cÆc hªng dø l cạnh tranh hay kh ng.
Điều kiện tối a h a lợi nhuận cÿa một hªng bất kỳ l : MR = MC. Thật
vậy, c ng thāc t nh lợi nhuận l
ý TR TC
ý
max
’
0 ý
’
Q
TR TC
’
Q
’
Q
MR MCý
Chứng minh (bằng h nh học)
Giả sử hªng sản xuất tại māc sản lượng Q
1
< Q
*
.
XØt riŒng tại māc sản lượng thā Q
1
. Nếu
hªng bÆn ược th doanh thu tăng thŒm MR ý BQ
1
. Để sản xuất thŒm sản lượng thā Q
1
th chi ph thŒm MC ý AQ
1
. Ta thấy MR > MC tāc l doanh thu tăng thŒm lớn hơn chi ph
bỏ thŒm ể sản xuất sản lượng thā Q
1
. Suy ra lợi nhuận tăng l AB(khoảng cÆch theo chiều
dọc giữa MC v MR). Bất kỳ sản lượng n o c MR > MC th việc sản xuất v bÆn thŒm sản
lượng sẽ l m tăng lợi nhuận cÿa hªng. Từ Q
1
ến Q
*
l cÆc māc sản lượng c MR > MC
hªng sản xuất v bÆn thŒm sản lượng th lợi nhuận sẽ tăng lŒn.
õ ýý S
ABE
ý S
1
õ tại Q
*
> õLN tại Q
1
= S
ABE
Giả sử hªng sản xuất tại māc sản lượng Q
2
> Q
*
.
XØt riŒng tại māc sản lượng thā Q
2
. Nếu
hªng bÆn ược th doanh thu tăng thŒm MR ý MQ
2
. Để sản xuất thŒm sản lượng thā Q
1
th chi ph thŒm MC ý NQ
2
. Ta thấy NQ
2
þ MQ
2
þ MC þ MR, lợi nhuận sẽ giảm. Tại ơn
vị sản lượng thā Q
2
l giảm lợi nhuận cÿa hªng l MN(khoảng cÆch theo chiều dọc giữa MC
v MR). Bất kỳ sản lượng n o c MC > MR th việc sản xuất v bÆn thŒm sản lượng sẽ l m
giảm lợi nhuận cÿa hªng. Từ Q
2
về Q
*
l cÆc māc sản lượng c MC > MR hªng sản xuất
v bÆn thŒm sản lượng th lợi nhuận sẽ giảm xuống.
õ ÿý S
MNE
ý S
2
õ tại Q
*
>
õ tại Q
2
= S
MNE
P,C
R MC
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
B N
E S2
S1
A M MR
Q1 Q* Q2 Q
H nh 4.27. Mức sÁn l°ÿng tßi °u t¿i MR = MC
Nếu MR > MC th khi tăng Q sẽ tăng . Nếu MR < MC th khi giảm Q sẽ tăng . Tại Q
*
th
hªng tối a h a lợi nhuận.
Tuy nhiŒn, kh ng phải trưßng hợp n o MC = MR th lợi nhuận cÿa hªng ạt tối a m chỉ trong
iều kiện MC cắt MR tại nhÆnh MC ang i lŒn.
C, R
MC
s
3
B s
2
s
1
A
MR
O Q3 Q2 Q1 Q* Q
H nh 4.28. Lāa chßn iểm sÁn l°ÿng tßi °u
Với h nh dÆng cÿa ưßng MC l h nh l ng chảo do sẽ c hai nhÆnh. Một nhÆnh mang ộ
dốc m (MC i xuống), một nhÆnh mang ộ dốc dương (MC i lŒn) chœng ta ª giải th ch ược
h nh dÆng n y th ng qua quy luật sản phẩm cận biŒn giảm dần v hiệu suất sử dụng yếu
tố ầu v o c xu hướng giảm dần.
Với iểm A l giao iểm cÿa MR v MC khi MC ang i lŒn, chœng ta ª chāng minh ược y l
iểm tối a h a lợi nhuận cÿa hªng á phần trŒn.
Tuy nhiŒn, khi MC c n cắt MR tại iểm B với māc sản lượng Q
2
. Chœng ta sẽ xem xØt
xem y c phải l iểm tối a h a lợi nhuận cÿa hªng hay kh ng?
Bằng cÆch chāng minh tương tự, tại māc sản lượng thā Q
3
< Q
2
ta c tại māc sản lượng n
y hªng c MC > MR do hªng bị lỗ. Khi sản xuất Q
3
ơn vị sản phẩm hªng sẽ bị lỗ một diện
t ch l S
3
. à sản lượng thā Q
1
> Q
2
ta c doanh thu cÿa hªng thu ược lớn hơn chi ph bỏ ra ể
sản xuất Q
1
. Khi hªng sản xuất Q
1
ơn vị sản phẩm hªng sẽ thu ược lợi nhuận l diện t ch S
1
.
V sản xuất thŒm sản lượng so với Q
2
hªng sẽ thu thŒm ược lợi nhuận. Như vậy, Q
1
kh
ng phải l māc sản lượng tối a h a lợi nhuận cÿa hªng m l māc sản lượng tối a lỗ cÿa hªng.
V khi sản xuất tại Q
1
hªng lỗ nhiều nhất.
lOMoARcPSD|36723385
144
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
TM L
¯þ
C CU
Þ
I BI
Doanh nghi
ệ
p v
ớ
i vai tr l ng
ưß
i s
ử
d
ụ
ng cÆc y
ế
u t
ố
ầ
u vo v t
ạ
o thnh
ầ
u ra cung c
ấ
p
s
ả
n ph
ẩ
m cho th
ị
tr
ưß
ng. C r
ấ
t nhi
ề
u lo
ạ
i hnh doanh nghi
ệ
p nh
ư
doanh nghi
ệ
p Nh n
ướ
c,
doanh nghi
ệ
p t
ư
nhn, cng ty c
ổ
ph
ầ
n, cng ty trÆch nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n
CÆc khÆi ni
ệ
m c
ơ
b
ả
n c
ÿ
a s
ả
n xu
ấ
t bao g
ồ
m:
ầ
u vo,
ầ
u ra, cng ngh
ệ
s
ả
n xu
ấ
t. S
ự
thay
ổ
i
c
ÿ
a cÆc y
ế
u t
ố
ầ
u vo
ượ
c bi
ể
u th
ị
trŒn cÆc hm s
ả
n xu
ấ
t ng
ắ
n h
ạ
n v di h
ạ
n.
Chi ph s
ả
n xu
ấ
t
ượ
c xem xØt d
ướ
i cÆc kha c
ạ
nh: chi ph c
ơ
h
ộ
i, chi ph k
ế
toÆn, chi ph
chm. Chi ph s
ả
n xu
ấ
t ng
ắ
n h
ạ
n bao g
ồ
m chi ph c
ố
ị
nh, chi ph bi
ế
n
ổ
i v chi ph biŒn.
CÆch tnh cÆc lo
ạ
i chi ph ny v m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a chœng. T
ươ
ng t
ự
v
ớ
i chi ph di h
ạ
n. M
ố
i
quan h
ệ
gi
ữ
a chi ph trong ng
ắ
n h
ạ
n v di h
ạ
n
ượ
c xÆc
ị
nh trong cÆc tnh hu
ố
ng khÆc nhau.
L
ợ
i nhu
ậ
n l ph
ầ
n lªi b
ằ
ng ti
ề
n m doanh nghi
ệ
p thu
ượ
c sau khi
ª bø
ắ
p chi ph s
ả
n xu
ấ
t,
i
ề
u ki
ệ
n
ể
t
ố
i
a ha l
ợ
i nhu
ậ
n, khi no th doanh nghi
ệ
p ha v
ố
n
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
B I TÀP THĀC H NH
C´U HàI THÀO LUÀN
1. Hªy dự t nh chi ph cơ hội v chi ph kế toÆn cho bạn về việc chọn theo học khoÆ o tạo trực
tuyến n y. So sÆnh n với việc theo học khoÆ ch nh quy tại một trưßng ại học.
2. Trong năm 2008, kinh tế Việt Nam c gặp nhiều kh khăn, hªy lấy v dụ về việc quyết ịnh ng cửa
cÿa một ơn vị sản xuất ang kinh doanh tại ịa b n m bạn ang sống. Hªy giải
th ch v sao m doanh nghiệp phải ng cửa.
3. Hªy lŒn mạng t m hiểu xem một số bÆo cÆo kinh doanh cÿa 2 doanh nghiệp ang niŒm yết
trŒn thị trưßng chāng khoÆn Việt Nam, t m hiểu xem u l chi ph cố ịnh, u l chi ph biến ổi v t
nh năng suất b nh qu n, năng suất cận biŒn về lao ộng cÿa 2 doanh nghiệp .
C´U HàI N TÀP
1. NŒu khÆi niệm sản xuất, h m sản xuất v cho một số v dụ minh họa về cÆc dạng h m sản
xuất.
2. Ph n t ch nội dung v mối quan hệ giữa năng suất b nh qu n v năng suất cận biŒn cÿa một ầu v
o biến ổi (hoặc ầu v o vốn hoặc ầu v o lao ộng).
3. Ph n biệt h m sản xuất trong ngắn hạn v h m sản xuất trong d i hạn.
4. Ph n biệt chi ph cơ hội, chi ph kế toÆn v chi ph kinh tế. Cho v dụ minh họa.
5. Ph n biệt cÆc loại chi ph TC, TVC, TFC, ATC, AVC, AFC v MC trong ngắn hạn v trong d i
hạn. Ph n t ch mối quan hệ giữa chi ph trung b nh trong ngắn hạn v chi ph cận biŒn.
6. Ph n t ch mối quan hệ giữa chi ph trung b nh trong ngắn hạn v chi ph trung b nh trong d i hạn.
Hªng c lựa chọn māc chi ph dưới ưßng LAC ể sản xuất kh ng? V sao?
7. Thế n o l ưßng ồng lượng v ưßng ồng ph . X y dựng ồ thị v xÆc ịnh ộ dốc cÿa mỗi ưßng. XÆc
ịnh tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biŒn v nŒu nghĩa cÿa n .
8. Ph n t ch sự lựa chọn cÆc ầu v o tối ưu ể tối thiểu h a chi ph khi sản xuất một māc sản lượng
nhất ịnh cÿa một doanh nghiệp.
9. Ph n t ch sự lựa chọn cÆc ầu v o tối ưu ể tối a h a sản lượng cÿa một hªng khi sử dụng một
māc chi ph nhất ịnh.
10. Ph n t ch khÆi niệm lợi nhuận v nŒu nghĩa cÿa n . Chỉ ra c ng thāc t nh lợi nhuận.
C´U HàI ĐNG/SAI
1. Khi chi ph b nh qu n giảm th ưßng chi ph cận biŒn nằm dưới ưßng chi ph b nh qu n.
2. Quy luật sản phẩm cận biŒn giảm dần ề cập ến sự giảm i trong chi ph b nh qu n d i hạn khi
gia tăng sản lượng sản xuất ra.
3. Trong ngắn hạn, nếu hªng kh ng sản xuất bất cā ơn vị sản phẩm n o th tổng chi ph cÿa hªng sẽ
bằng 0.
4. Khi ưßng ồng lượng l một ưßng thẳng th cÆc yếu tố ầu v o l thay thế ho n hảo cho nhau.
5. Đưßng chi ph b nh qu n d i hạn ch nh l ưßng bao cÿa cÆc ưßng chi ph b nh qu n ngắn hạn.
lOMoARcPSD|36723385
146
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
6. Khi quy luật hiệu suất sử dụng cÆc yếu tố ầu v o c xu hướng giảm dần tÆc ộng ến quÆ tr nh
sản xuất th sản phẩm trung b nh cÿa yếu tố ầu v o bắt ầu giảm.
7. Khi ộ dốc cÿa ưßng tổng sản phẩm giảm dần th sản phẩm cận biŒn cÿa yếu tố ầu v o bắt ầu
giảm.
8. Hiệu suất kinh tế giảm theo quy m xảy ra khi hªng tăng tất cả cÆc yếu tố ầu v o lŒn cøng một
tỷ lệ nhưng tốc ộ tăng cÿa yếu tố ầu v o tăng nhanh hơn tốc ộ tăng cÿa sản phẩm ầu ra.
9. Sự thay ổi giÆ cÿa cÆc yếu tố ầu v o lu n l m cho ộ dốc cÿa ưßng ồng ph thay ổi.
10. Đưßng ồng lượng h nh chữ L thể hiện một quÆ tr nh sản xuất m trong cÆc yếu tố ầu v o l
thay thế ho n hảo cho nhau.
11. Đưßng tổng chi ph b nh qu n c thể ược h nh th nh bằng cÆch cộng theo chiều dọc hai ưßng
chi ph biến ổi b nh qu n v chi ph cố ịnh b nh qu n.
12. Khi chi ph biến ổi b nh qu n ạt giÆ trị cực tiểu th tổng chi ph b nh qu n cũng ạt giÆ trị cực
tiểu.
13. Đưßng chi ph b nh qu n d i hạn lu n i qua tất cả cÆc iểm cực tiểu cÿa cÆc ưßng chi ph b nh
qu n ngắn hạn.
14. Một hªng c lợi nhuận kế toÆn dương chưa chắc ª c lợi nhuận kinh tế dương.
15. à mọi māc sản lượng, chi ph trung b nh kh ng bao giß thấp hơn chi ph cận biŒn.
16. Doanh thu cận biŒn kh ng bao giß vượt quÆ giÆ bÆn sản phẩm.
17. Do phải bø ắp cho chi ph cố ịnh nŒn một hªng c chi ph cố ịnh cao hơn sẽ phải sản xuất á māc
sản lượng lớn hơn so với một hªng c chi ph cố ịnh thấp hơn (giả sử cÆc chi ph khÆc cÿa hai
hªng l như nhau).
18. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biŒn cÿa lao ộng cho vốn ược t nh dọc theo ưßng ồng ph .
19. Do quy luật sản phẩm cận biŒn giảm dần tÆc ộng nŒn ưßng chi ph cận biŒn trong ngắn
hạn c dạng h nh chữ U.
20. Độ dốc cÿa ưßng ồng lượng bằng tỷ lệ giÆ giữa hai yếu tố ầu v o.
C´U HàI TRÂC NGHIÞM
1. Sản phẩm cận biŒn cÿa một ầu v o ược hiểu l
A. chi ph cÿa việc sản xuất thŒm một ơn vị sản phẩm.
B. sản phẩm bổ sung ược tạo ra từ việc thuŒ thŒm một ơn vị ầu v o.
C. chi ph cần thiết ể thuŒ thŒm một ơn vị ầu v o.
D. sản lượng chia cho số ầu v o sử dụng trong quÆ tr nh sản xuất.
2. Chi ph cố ịnh trong ngắn hạn l
A. cÆc chi ph gắn với cÆc ầu v o cố ịnh.
B. cÆc chi ph kh ng thay ổi theo māc sản lượng.
C. bao gồm những thanh toÆn trả cho một số yếu tố khả biến.
D. cÆc chi ph gắn với cÆc ầu v o cố ịnh v kh ng thay ổi theo māc sản lượng.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
3. Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biŒn cÿa lao ộng v chi ph cận biŒn cÿa sản phẩm l g ? A.
Chi ph cận biŒn l nghịch ảo cÿa sản phẩm cận biŒn.
B. Chi ph cận biŒn bằng māc tiền c ng chia cho sản phẩm cận biŒn.
C. Đưßng chi ph cận biŒn dốc xuống khi ưßng sản phẩm cận biŒn dốc xuống.
D. Chi ph cận biŒn kh ng ổi nhưng sản phẩm cận biŒn th tu n theo hiệu suất giảm dần.
4. Khi ưßng chi ph cận biŒn nằm trŒn ưßng chi ph b nh qu n th phÆt biểu n o l œng? A. Đưßng
chi ph b nh qu n á māc tối thiểu cÿa n .
B. Đưßng chi ph cận biŒn á māc cực ại cÿa n .
C. Đưßng chi ph cận biŒn dốc xuống.
D. Chi ph b nh qu n sẽ c xu hướng tăng lŒn khi tăng sản lượng sản xuất.
5. Sự khÆc biệt cơ bản cần quan t m khi ph n t ch chi ph ngắn hạn v chi ph d i hạn l g ? A. Trong
ngắn hạn c hiệu suất kh ng ổi theo quy m nhưng trong d i hạn kh ng c .
B. Trong d i hạn tất cả cÆc ầu v o ều c thể thay ổi ược.
C. Một thßi iểm nhất ịnh.
D. Trong ngắn hạn ưßng chi ph b nh qu n giảm dần, c n trong d i hạn th n tăng dần.
6. Đưßng chi ph b nh qu n d i hạn l ưßng như thế n o?
A. Tổng cÿa tất cả cÆc ưßng chi ph b nh qu n ngắn hạn.
B. Đưßng bao cÿa tất cả cÆc ưßng chi ph b nh qu n ngắn hạn.
C. Đưßng biŒn ph a trŒn cÿa cÆc ưßng chi ph b nh qu n ngắn hạn.
D. Đưßng nằm ngang.
7. Trong cÆc nhận ịnh sau, nhận ịnh n o l œng về ưßng chi ph b nh qu n trong d i hạn?
A. Đưßng chi ph b nh qu n trong d i hạn c thể dốc xuống do hiệu suất tăng theo quy m .
B. Đưßng chi ph b nh qu n trong d i hạn c thể sẽ dốc lŒn v chi ph quản l tăng lŒn.
C. Đưßng chi ph b nh qu n trong d i hạn lu n lu n biểu thị hiệu suất tăng cÿa quy m .
D. Đưßng chi ph b nh qu n trong d i hạn c thể dốc xuống do hiệu suất tăng theo quy m v c thể
sẽ dốc lŒn v chi ph quản l tăng lŒn.
8. Trưßng hợp n o sau y biểu thị hiệu suất tăng theo quy m ?
A. Tăng gấp ba tất cả cÆc ầu v o sẽ l m cho sản lượng tăng t hơn 3 lần.
B. Tăng gấp ba tất cả cÆc ầu v o trừ một ầu v o sẽ l m cho sản lượng tăng t hơn 3 lần.
C. Tăng gấp ba tất cả cÆc ầu v o sẽ l m cho sản lượng tăng hai lần.
D. Tăng gấp ba tất cả cÆc ầu v o sẽ l m cho sản lượng tăng nhiều hơn 3 lần.
9. Trưßng hợp n o sau y biểu thị hiệu suất giảm theo quy m ?
A. Khi tất cả cÆc ầu v o tăng gấp i, sản lượng ầu ra tăng t hơn hai lần.
B. Khi ầu v o tăng th sản phẩm tăng thŒm trŒn ơn vị ầu v o bổ sung c xu hướng giảm xuống.
C. Khi một ầu v o tăng gấp i, sản lượng tăng nhiều hơn hai lần.
D. Khi tất cả cÆc ầu v o tăng gấp i, sản lượng tăng nhiều hơn hai lần.
10. Chi ph cố ịnh b nh qu n l chi ph
A. cần thiết ể xÆc ịnh iểm ng cửa.
B. tối thiểu á iểm ho vốn.
C. lu n lu n dốc xuống về ph a phải.
lOMoARcPSD|36723385
148
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
D. tối thiểu á iểm tối a hoÆ lợi nhuận.
11. Trong kinh tế vi m , sản xuất trong ngắn hạn ược ịnh nghĩa như thế n o?
A. Khoảng thßi gian sản xuất m hªng thu thập số liệu về chi ph chā kh ng phải về sản xuất.
B. Khoảng thßi gian sản xuất m hªng thu thập số liệu về chi ph v về sản xuất.
C. Khoảng thßi gian sản xuất m hªng chỉ c thể thay ổi ược một số ầu v o, c n một hoặc một số
ầu v o khÆc cố ịnh.
D. Khoảng thßi gian sản xuất m hªng thay ổi sản lượng v c ng suất nh mÆy.
12. KhÆi niệm chi ph hiện khÆc với chi ph ẩn á iểm n o?
A. Chi ph hiện l chi ph cơ hội v chi ph ẩn l lªi suất v ịa t .
B. Chi ph hiện l lªi suất v ịa t c n chi ph ẩn l chi ph cơ hội.
C. Chi ph hiện l chi ph bỏ ra ể trả cho cÆc yếu tố sản xuất, ược ghi rı trong cÆc chāng từ v
chi ph ẩn ho n to n l chi ph cơ hội ẩn.
D. Chi ph hiện l chi ph bỏ ra ể trả cho cÆc yếu tố sản xuất v chi ph ẩn l cÆc ảnh hưáng hướng
ngoại.
13. Hªng chỉ tăng sản lượng ể tăng lợi nhuận trong trưßng hợp?
A. MC = MR. B. MR > 0.
C. MR > MC. D. MR < MC.
14. Tổng lợi nhuận ạt giÆ trị cực ại khi
A. doanh thu cận biŒn vượt quÆ chi ph cận biŒn.
B. doanh thu sản phẩm cận biŒn nhỏ hơn chi ph biŒn.
C. lợi nhuận cận biŒn bằng 0.
D. lợi nhuận cận biŒn bằng với chi ph biŒn.
15. Giả sử hªng ang tối a h a lợi nhuận, nếu chi ph cố ịnh tăng lŒn, hªng muốn tiếp tục tối a hoÆ
lợi nhuận sẽ phải thực hiện ch nh sÆch g ?
A. Tăng giÆ sản phẩm bÆn ra. B. Giảm cÆc chi ph biến ổi.
C. Tăng sản lượng. D. Để cho giÆ v sản lượng kh ng ổi.
16. Đưßng tổng chi ph b nh qu n c dạng như thế n o?
A. Đưßng nằm ngang. B. Đưßng dốc xuống.
C. Đưßng dốc lŒn. D. H nh chữ U.
17. Khi chi ph cận biŒn vượt quÆ doanh thu cận biŒn, một hªng muốn tối a hoÆ lợi nhuận sẽ
phải thực hiện ch nh sÆch n o? A. Tăng sản lượng.
B. Giảm sản lượng.
C. ThuŒ thŒm c ng nh n.
D. Quyết ịnh về sự an to n thay cho tối a hoÆ lợi nhuận.
18. Tối a h a lợi nhuận v tối a h a doanh thu khÆc nhau á iểm n o? A. Sản lượng thấp hơn v giÆ
cao hơn.
B. Sản lượng thấp hơn v giÆ thấp hơn.
C. Sản lượng cao hơn v giÆ cao hơn.
D. Sản lượng cao hơn v giÆ thấp hơn.
19. Khi sản lượng tăng, tổng chi ph cố ịnh sẽ
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
A. tăng. B. kh ng ổi.
C. giảm. D. giảm v sau tăng.
20. Một hªng sẽ kh ng sản xuất á māc sản lượng thỏa mªn MR = MC th nhận ịnh n o l nhận ịnh
œng?
A. Hªng ang kiếm ược lợi nhuận kinh tế dương.
B. Họ chưa tối a h a ược lợi nhuận.
C. Hªng ang kiếm ược lợi nhuận kinh tế m.
D. Hªng ang kiếm ược lợi nhuận kế toÆn.
21. Khi chi ph trung b nh lớn hơn chi ph cận biŒn th nhận ịnh n o l œng? A. Chi ph trung b nh
ang tăng lŒn khi sản lượng tăng.
B. Chi ph trung b nh ang giảm xuống khi sản lượng tăng.
C. Chi ph cận biŒn ang tăng lŒn khi sản lượng tăng.
D. Chi ph cận biŒn ang giảm xuống khi sản lượng tăng.
22. Đưßng n o liŒn tục giảm ( i xuống) khi sản lượng tăng?
A. AFC. B. AVC. C. TFC. D. TVC.
23. Một hªng ang á māc sản lượng m á MC i qua AVC, nhận ịnh n o l œng? A. AVC ang tăng khi
Q tăng.
B. AVC ang giảm khi Q tăng.
C. ATC ang giảm khi Q tăng.
D. ATC ang tăng khi Q tăng.
24. Khi sản phẩm cận biŒn tăng, giÆ thuŒ ầu v o kh ng ổi th A. Chi ph cận biŒn giảm xuống.
B. Chi ph trung b nh tăng lŒn.
C. Chi ph biŒn tăng lŒn.
D. Chi ph trung b nh giảm xuống.
25. Lựa chọn ầu v o cÿa một hªng khi muốn thay ổi quy m sản xuất trong ngắn hạn v trong d i hạn
khÆc nhau á u?
A. Trong ngắn hạn, hªng c nhiều lựa chọn ầu v o hơn trong d i hạn.
B. Trong ngắn hạn, hªng c t lựa chọn ầu v o hơn trong d i hạn.
C. Trong ngắn hạn, hªng c cøng số lựa chọn ầu v o như trong d i hạn.
D. Kh ng c quan hệ giữa số lựa chọn ầu v o cÿa hªng trong d i v ngắn hạn.
lOMoARcPSD|36723385
150
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
BI T
À
P V
À
N D
Ā
NG
Bi s
ố
1:
Gi
ả
s
ử
trong ng
ắ
n h
ạ
n, hªng s
ử
d
ụ
ng
ầ
u vo v
ố
n K c
ố
ị
nh,
ầ
u vo bi
ế
n
ổ
i l l
ượ
ng lao
ộ
ng
L. Hªng t
ă
ng l
ượ
ng lao
ộ
ng lŒn t
ừ
1
ế
n 9, khi
s
ả
n l
ượ
ng hªng t
ạ
o ra
ượ
c t
ươ
ng
ā
ng
ượ
c
cho b
á
i b
ả
ng s
ố
li
ệ
u sau:
2
9
8
7
6
5
4
3
1
L
350
440
440
420
330
260
170
380
Q
50
a.
Hªy tnh s
ả
n ph
ẩ
m trung bnh c
ÿ
a lao
ộ
ng v s
ả
n ph
ẩ
m c
ậ
n biŒn c
ÿ
a lao
ộ
ng.
b.
Hªy gi
ả
i thch v sao khi l
ượ
ng lao
ộ
ng v
ượ
t qua 8
ơ
n v
ị
th t
ổ
ng s
ả
n l
ượ
ng c xu h
ướ
ng
gi
ả
m d
ầ
n. S
ả
n ph
ẩ
m c
ậ
n biŒn c
ÿ
a lao
ộ
ng b
ằ
ng bao nhiŒu th s
ả
n l
ượ
ng
ạ
t giÆ tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t.
Tr
ả
l
ờ
i:
a. L
ậ
p b
ả
ng tnh cÆc giÆ tr
ị
AP
L
v MP
L:
L
AP
Q
L
MP
L
0
0
0
1
50
50
50
120
2
170
85
90
,7
86
260
3
82
,5
70
330
4
5
380
76
50
6
70
420
40
,9
62
440
7
20
55
0
8
440
350
38
,9
90
9
b. Khi MP
L
= 0 th s
ả
n l
ượ
ng
ạ
t giÆ tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t. N
ế
u MP
L
< 0, vi
ệ
c gia t
ă
ng thŒm l
ượ
ng lao
ộ
ng s
ẽ
lm cho t
ổ
ng s
ả
n l
ượ
ng c xu h
ướ
ng gi
ả
m d
ầ
n.
Bi s
ố
2:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trnh cÆc hm chi ph AVC, ATC, AFC, TVC, TFC v MC, n
ế
u bi
ế
t hm t
ổ
ng chi
ph: TC = 5Q
3
5Q
2
+ 8Q + 144.
Tr
ả
l
ờ
i:
TC = 5Q
3
5Q
2
+ 7Q + 160
TVC = 5Q
3
5Q
2
+ 7Q;
TFC = 160
AFC = 160/Q
MC = 15Q
2
10Q + 7
AVC = 5Q
2
65Q + 7
ATC = 5Q
2
5Q + 7 + 160/Q
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
B i số 3:
XÆc ịnh AVC, ATC, AFC, TVC v MC khi biết chi ph sản xuất v sản lượng cÿa 1 hªng l :
Q
0
1
2
3
4
5
6
7
TC
50
130
170
240
350
470
610
780
Trả lời:
Ta c bảng số liệu sau
Q
TC
TFC
TVC
AFC
AVC
ATC
MC
0
50
50
0
1
130
50
80
50
80
130
80
2
170
50
120
25
60
85
40
3
240
50
190
16,67
63,33
80
70
4
350
50
300
12,5
75
87,5
110
5
470
50
420
10
84
94
120
6
610
50
560
8,333
93,33
101,7
140
7
780
50
730
7,143
104,3
111,4
170
B i số 4:
Một hªng c h m sản xuất l Q = 0,5K.L. Hªng sử dụng hai ầu v o l vốn K v lao ộng L. GiÆ cÿa cÆc
ầu v o tương āng l r = $8/1ơn vị vốn; w = $2/1 ơn vị lao ộng.
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biŒn cÿa lao ộng cho vốn bằng bao nhiŒu? Tỷ lệ n y tại iểm cơ
cấu ầu v o tối ưu ể tối thiểu h a chi ph bằng bao nhiŒu?
b. Để sản xuất ra một māc sản lượng Q
0
= 5000, hªng sẽ chọn cơ cấu ầu v o tối ưu ể tối thiểu h a
chi ph như thế n o? Khi chi ph sản xuất bằng bao nhiŒu?
c. Với chi ph sản xuất l C
0
= 1200, hªng sẽ lựa chọn cơ cấu ầu v o tối ưu ể tối a h a sản lượng như
thế n o? Sản lượng lớn nhất bằng bao nhiŒu?
d. Cũng hỏi như c u c nhưng b y giß giÆ cÿa lao ộng tăng lŒn gấp i (cÆc yếu tố khÆc kh ng
thay ổi). Cho nhận xØt về kết quả t nh ược.
Trả lời:
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biŒn cÿa lao ộng cho vốn: MRTS
L/K
MRTSL/K ý MP
L
ý 0,5K ý K MP
K
0,5L L
Tỷ lệ n y tại iểm cơ cấu ầu v o tối ưu ể tối thiểu h a chi ph : Điểm cơ cấu ầu v o tối ưu ể tối
thiểu h a chi ph sản xuất l iểm m tại ưßng ồng lượng tiếp xœc với ưßng ồng ph ộ dốc 2
ưßng tại iểm ầu v o tối ưu phải bằng nhau.
Ta c : MRTS
L/K
= trị tuyệt ối ộ dốc ưßng ồng lượng.
Tại iểm ầu v o tối ưu MRTS
L/K
= trị tuyệt ối ộ dốc ưßng ồng ph = w/r = 0,25 b. Điều
kiện tối thiểu h a chi ph :
üÿMP
L
ý MP
K
üÿ0,5K ý 0,5L
lOMoARcPSD|36723385
152
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
ý w r ý 2 8 ÿþ0,5K.L ý 5000
ÿþ0,5K.L ý 5000
Kết quả L* = 200; K* = 50; TC = 800
c. Điều kiện lựa chọn ầu v o tối ưu ể tối a h a sản lượng:
üÿMP
L
ý MP
K
üÿ0,5K ý 0,5L
ý w r ý 2 8 ÿþwL rK ý1200
ÿþ2L 8K ý1200
Kết quả: L* = 300; K* = 75; Q = 11250
d. Khi giÆ của lao ộng tăng lŒn gấp i
Điều kiện lựa chọn ầu v o tối ưu ể tối a h a sản lượng:
üÿMP
L
ý MP
K
üÿ0,5K ý 0,5L
ý w r ý 4 8 ÿþwL rK ý1200
ÿþ4L 8K ý1200
Kết quả: L* = 150; K* = 75; Q = 5625
B i số 5:
Giả sử một hªng sản xuất trong ngắn hạn c h m tổng chi ph l :
TC = aQ
3
bQ
2
+ cQ + d (a, b, c, d > 0).
a. Nếu hªng bị Ænh thuế một khoản kh ng ổi l T, hªy ph n t ch tÆc ộng cÿa thuế ến tổng chi ph ,
chi ph cận biŒn v cÆc chi ph b nh qu n cÿa hªng.
b. Nếu hªng bị Ænh thuế l t trŒn mỗi ơn vị sản phẩm, iều n y tÆc ộng ến tổng chi ph , chi ph cận
biŒn v cÆc chi ph b nh qu n cÿa hªng như thế n o?
Trả lời:
a. Nếu hªng bị Ænh thuế một khoản kh ng ổi l T th tổng chi ph cÿa hªng sau khi bị Ænh thuế cũng
sẽ tăng lŒn một lượng l T.
TC
sau thuế
= aQ
3
bQ
2
+ cQ + d + T
Tổng chi ph biến ổi cÿa hªng kh ng ổi, vẫn l aQ
3
bQ
2
+ cQ, chỉ c chi ph cố ịnh tăng lŒn một
lượng l T, TFC
sau thuế
= d + T.
Do chi ph biến ổi kh ng thay ổi, nŒn chi ph biến ổi b nh qu n cũng kh ng ổi. AVC
= aQ
2
bQ + c Nhưng chi ph cố ịnh b nh qu n thay ổi:
d T
AFCsau thuế =
Q
Chi ph cận biŒn cÿa hªng kh ng thay ổi, vẫn l :
MC = 3aQ
2
2bQ + c
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
b. Nếu hªng bị Ænh thuế l t trŒn mỗi ơn vị sản phẩm th khi chi ph cố ịnh kh ng ổi (v do vậy chi
ph cố ịnh b nh qu n cũng kh ng ổi), nhưng chi ph biến ổi sẽ thay ổi l :
TVC
sau thuế
= TVC
trước thuế
+ tQ = aQ
3
bQ
2
+ cQ + tQ = aQ
3
bQ
2
+ (c + t)Q
Tổng chi ph sau thuế:
TC
sau thuế
= aQ
3
bQ
2
+ (c + t)Q + d
lOMoARcPSD|36723385
154
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Chi ph bi
ế
n
ổ
i bnh qun t
ă
ng thŒm m
ộ
t l
ượ
ng l t v chi ph c
ậ
n biŒn c
ũ
ng t
ă
ng thŒm m
ộ
t
l
ượ
ng l t.
AVC
sau thu
ế
= aQ
2
bQ + c + t v MC
sau thu
ế
= 3aQ
2
2bQ + c + t
T
ổ
ng chi ph bnh qun:
ATC
sau thu
ế
= aQ
2
bQ + c + t +
d
Q
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
lOMoARcPSD|36723385
156
ECO101_Bai4_v2.3014106226
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
THUÀT NGþ
C
Chi ph cß ịnh (TFC) Chi ph kh ng biến ổi
với mọi māc ầu ra m doanh nghiệp sản xuất.
Ch ph cß ịnh b nh qu n (AFC)
Chi ph cố ịnh t nh trung b nh trŒn một ơn vị
ầu ra.
Chi ph biŒn (MC)
Phần gia tăng trong chi ph khi doanh nghiệp
sản xuất thŒm một ơn vị ầu ra.
Chi ph bi¿n ổi (VC)
Chi ph lu n thay ổi theo māc ầu ra (Q).
Chi ph bi¿n ổi b nh qu n (AVC)
Chi ph biến ổi t nh b nh qu n trŒn một ơn vị
ầu ra.
Chi ph b nh qu n (ATC)
Chi ph t nh trung b nh trŒn một ơn vị ầu ra.
D
Doanh thu (R)
Số tiền m doanh nghiệp nhận ược từ bÆn h
ng h a hoặc dịch vụ trong một giai oạn nhất
ịnh.
Doanh thu biŒn
Lượng doanh thu thay ổi khi thay ổi một ơn vị
ầu ra bÆn ra trŒn thị trưßng.
Doanh thu cÁn biŒn (MR) Số tiền gia
tăng thu ược khi bÆn thŒm một ơn vị h ng
h a.
Đ
Đ°ờng ồng ph
Tập hợp tất cả cÆc kết hợp về hai loại ầu v o
(lao ộng v vốn) sao cho doanh nghiệp chi cho
hai loại ầu v o một māc tổng chi ph như nhau.
H
H m sÁn xu¿t
H m số biểu thị mối tương quan giữa sản
lượng ầu ra (Q) m doanh nghiệp sản xuất
thay ổi như thế n o cÆc biến số yếu tố ầu
v o (X
1
, X
2
, X
n
.) thay ổi trong một tr nh ộ
c ng nghệ nhất ịnh. L
Lÿi nhuÁn
Phần lªi bằng tiền m doanh nghiệp thu ược
sau khi ª bø ắp chi ph sản xuất.
Lÿi nhuÁn k¿ toÆn
ChŒnh lệch giữa doanh thu v chi ph sản
xuất thực cÿa doanh nghiệp, bao gồm ph
tổn thực cũng như chi ph khấu hao. S
SÁn phẩm b nh qu n (AP) Sản phẩm b
nh qu n l số lượng sản phẩm trŒn mỗi ơn
vị ầu v o.
SÁn phẩm cÁn biŒn (MP)
Phần sản lượng ầu ra tăng thŒm khi tăng
thŒm một ơn vị ầu v o.
SÁn phẩm doanh thu biŒn (MRP)
Doanh thu tăng thŒm từ bÆn sản phẩm
cÿa một ơn vị lao ộng tăng thŒm.
SÁn xu¿t d i h¿n
Khoảng thßi gian cần thiết ể tất cả cÆc
yếu tố ầu v o c thể thay ổi.
SÁn xu¿t ngÃn h¿n
Khoảng thßi gian m trong một hay nhiều
nhiều yếu tố cÿa sản xuất chưa thay ổi.
lOMoARcPSD|36723385
Bi 4: L thuy
ế
t v
ề
hnh vi c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
lOMoARcPSD|36723385
158
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
159
CÆc nh kinh tế cho rằng thị trưßng cạnh tranh ho n hảo c khả năng mang lại lợi ch lớn nhất cho
cộng ồng, ngoại trừ cÆc trưßng hợp ặc biệt (thưßng nhằm mang lại sự phÆt triển v c ng bằng xª
hội, như kØo iện về miền nœi chẳng hạn) bái trong c rất nhiều ngưßi mua, ngưßi bÆn v họ kh ng
ủ lớn ể ảnh hưáng ến giÆ cả của sản phẩm. Sản phẩm l ồng nhất, nguồn t i nguyŒn c khả năng di
ộng ho n hảo v cÆc tổ chức kinh tế c kiến thức tốt về iều kiện thị trưßng. Do cÆc nh n tố tham
gia thị trưßng sẽ sản xuất v mua bÆn dựa trŒn giÆ cả c n bằng giữa tổng nguồn cung ứng v tổng
nhu cầu. Thị trưßng từ c thể phục vụ tổng số lượng cao nhất với chi ph thấp nhất; c thể tự iều
chỉnh, mang lại lợi ch c ng bằng giữa cÆc ng nh nghề v nh n tố tham gia.
Vậy thị trưßng canh tranh ho n hảo c thể thấy trong thực tế hay kh ng? L thuyết n y ược Æp dụng
thực tiễn qua việc x y dựng thị trưßng cạnh tranh tự do với sự can thiệp hợp l của Ch nh phủ. Ch
nh phủ hướng tới sự ho n hảo bằng cÆch t m ra cÆc biện phÆp can thiệp phø hợp. Họ cung cấp
nguồn th ng tin thị trưßng ầy ủ, ặt ra cÆc chế t i ể ngăn chặn sự phÆ hoại bất c ng, hỗ trợ mang
lại sự dịch chuyển c n bằng về t i nguyŒn giữa cÆc khu vực, xÆc ịnh cÆc kế hoạch khuyến kh
ch sự sÆng tạo v ổi mới, nhằm liŒn tục n ng cấp thị trưßng v trÆnh những thiếu s t m thị trưßng
n y mang lại. Trong nội dung b i 5, chœng ta sẽ nghiŒn cứu về thị trưßng cạnh tranh ho n hảo
(CTHH) ể thấy ược ặc trưng của thị trưßng n y cũng như cÆc quyết ịnh của cÆc hªng CTHH cả
trong ngắn hạn v d i hạn.
5.1. Đặc tr°ng căa thß tr°áng c¿nh tranh ho n hÁo
5.1.1. KhÆi nißm thß tr°áng c¿nh tranh ho n hÁo
Khi nghe tới thuật ngữ cạnh tranh ặc biệt l cạnh tranh kinh tế, chœng ta sẽ c sự liŒn hệ
thực tế v cho rằng: cạnh tranh kinh tế l sự ganh ua giữa cÆc chủ thể kinh tế (nh sản xuất,
nh ph n phối, bÆn lẻ, ngưßi tiŒu døng, thương nh n) nhằm gi nh lấy những vị thế trong
sản xuất, tiŒu thụ hay tiŒu døng h ng h a, dịch vụ ể thu ược nhiều lợi ch nhất cho m nh
với cÆc h nh thức m chœng ta c thể thấy như: cạnh tranh về giÆ, cạnh tranh phi giÆ cả
như khuyến mại, quảng cÆo, dịch vụ sau bÆn...
Cạnh tranh c thể xảy ra giữa những nh sản xuất, ph n phối với nhau hoặc c thể xảy ra giữa
ngưßi sản xuất với ngưßi tiŒu døng khi ngưßi sản xuất muốn bÆn h ng h a, dịch vụ với
giÆ cao, ngưßi tiŒu døng lại muốn mua ược với giÆ thấp.
Nhưng thị trưßng cạnh tranh ho n hảo m chœng ta sẽ nghiŒn cứu l thị trưßng trong c
nhiều ngưßi mua, nhiều ngưßi bÆn v kh ng ngưßi mua, ngưßi bÆn n o c thể ảnh hưáng
ến giÆ cả thị trưßng.
V dụ: Thị trưßng cÆc mặt h ng n ng sản, phế liệu, video cho thuŒ, ĩa trắng,
Mặc dø thuật ngữ cạnh tranh c xuất hiện nhưng cạnh tranh giữa cÆc hªng trong thị trưßng
cạnh tranh ho n hảo khÆc hẳn với khÆi niệm về cạnh tranh n i chung m chœng ta thưßng
thấy. V họ kh ng cạnh tranh th ng qua giÆ v cũng kh ng c ịnh Ænh bại những ối thủ của
m nh th ng qua doanh số. Để c thể l giải rı về iều n y chœng ta sẽ i v o nghiŒn cứu cÆc
ặc trưng của thị trưßng CTHH. Qua , chœng ta sẽ ph n biệt rı ược thị trưßng CTHH v hªng
CTHH.
5.1.2. Đặc tr°ng căa thß tr°áng CTHH
Đặc trưng quan trọng nhất của thị trưßng cạnh tranh ho n hảo l mỗi một hªng trong một
thị trưßng cạnh tranh ho n hảo ều cư xử như một ngưßi chấp nhận giÆ. CÆc hªng cạnh
tranh chấp nhận mức giÆ thị trưßng của sản phẩm, mức giÆ ược xÆc ịnh bái iểm giao
lOMoARcPSD|36723385
160
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
của ưßng cung v ưßng cầu ª cho. H nh vi nhận giÆ n y l dấu hiệu của một thị trưßng Cuộc
ua ch°a th¿y iám dāng cạnh tranh. Trong tất cả cÆc cấu trœc thị trưßng khÆc ộc quyền,
cạnh tranh ộc quyền v ộc quyền nh m, cÆc hªng c ược sức mạnh ặt giÆ á một mức ộ n o
. Ba ặc trưng xÆc ịnh cạnh tranh ho n hảo:
• CÆc hªng cạnh tranh ho n hảo l những ngưßi chấp nhận giÆ bái v mỗi một hªng cÆ
biệt trŒn trŒn thị trưßng l quÆ nhỏ so với to n bộ thị trưßng nŒn hªng kh ng thể g y
ảnh hưáng ến giÆ thị trưßng của h ng hoÆ hay dịch vụ hªng sản xuất ra khi thay ổi
sản lượng của hªng. Tất nhiŒn, nếu tất cả cÆc nh sản xuất h nh ộng cøng nhau, những
thay ổi về số lượng chắc chắn sẽ tÆc ộng ến giÆ thị trưßng. Nhưng nếu l cạnh tranh
ho n hảo th mỗi nh sản xuất l quÆ nhỏ nŒn sự thay ổi của từng nh sản xuất sẽ ều kh
ng quan trọng.
• Tất cả cÆc hªng sản xuất một loại h ng hoÆ ồng nhất hay ược tiŒu chuẩn hoÆ ho n
hảo. Sản phẩm của một hªng n y trong một thị trưßng cạnh tranh ho n hảo giống với
sản phẩm của mọi hªng khÆc. Điều kiện n y ảm bảo rằng những ngưßi mua b ng quan
với hªng sản xuất ra sản phẩm họ mua. Những sự khÆc biệt sản phẩm, cho dø l thực
hay ảo, l kh ng thể xảy ra trong cạnh tranh ho n hảo.
• Việc gia nhập v rœt lui khỏi thị trưßng cạnh tranh ho
n hảo l kh ng hạn chế. Kh ng hề c những r o cản n o
ngăn cản cÆc hªng mới gia nhập thị trưßng v kh ng c
iều g ngăn cản cÆc hªng ang tồn tại trŒn thị trưßng
rœt lui khỏi thị trưßng.
Mặc dø c tồn tại thuật ngữ t nh cạnh tranh , nhưng cÆc
hªng cạnh tranh ho n hảo kh ng nhận thấy bất kỳ sự cạnh
tranh n o giữa họ; iều c nghĩa l kh ng tồn tại sự cạnh tranh trực tiếp n o giữa cÆc hªng.
KhÆi niệm cạnh tranh ho n hảo về mặt l thuyết ho n to n trÆi ngược với khÆi niệm cạnh
tranh n i chung ược thừa nhận. Bái v cÆc hªng trong thị trưßng cạnh tranh ho n hảo sản
xuất cÆc sản phẩm giống nhau v ứng trước một mức giÆ do thị trưßng quyết ịnh, nŒn
cÆc nh quản l của cÆc hªng cạnh tranh ho n hảo kh ng c sự kh ch lệ n o ể Ænh bại những
ối thủ của họ bằng doanh số v mỗi một hªng c thể bÆn mọi thứ m hªng muốn. CÆc hªng
chấp nhận giÆ kh ng thể cạnh tranh bằng bất kỳ một loại chiến lược ịnh giÆ n o.
CÆc thị trưßng kh ng ho n to n Æp ứng ủ cả ba iều kiện ª ược nŒu ra với cạnh tranh ho
n hảo lại thưßng gần giống với thị trưßng cạnh tranh ho n hảo nŒn cÆc hªng cư xử như
thể họ l những nh cạnh tranh ho n hảo. Những nh quản l trong lớp MBA cho cÆc viŒn
chức cao cấp ª ược tham khảo như ª giới thiệu trong phần má ầu của b i n y kh ng hoạt
ộng trong những thị trưßng cạnh tranh ho n hảo, nhưng họ phải ối mặt với một số lượng
ủ lớn cÆc hªng sản xuất h ng hoÆ gần như tương tự nhau trŒn thị trưßng. Trong sự hạn
chế gia nhập yếu ớt kh ng lớn, v do vậy họ tự xem bản th n như l những ngưßi chấp nhận
giÆ. Mặc dø chœng t i sẽ chỉ cho cÆc bạn thấy trong phần tiếp theo v trong chương tiếp
theo, nhưng mức ộ cạnh tranh cÆc nh quản l phải ối mặt ược phản Ænh trong hệ số co
dªn của cầu của hªng. CÆc quyết ịnh tối a hoÆ lợi nhuận ược phÆt triển trong chương n
y ược Æp dụng ngay cả với cÆc hªng kh ng ho n to n cạnh tranh hay cạnh tranh ho n hảo.
5.2. Đ°áng cÁu căa hªng c¿nh tranh ho n hÁo
C¿nh tranh ho n hÁo
Một cấu trœc thị trường tồn tại khi
(1) cÆc hªng l người chấp nhận
giÆ, (2) tất cả cÆc hªng sản xuất
một sản phẩm ồng nhất, v (3) việc
gia nhập v rœt lui l kh ng hạn chế.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
161
Hªng CTHH kh ng c sức mạnh thị trưßng, l ngưßi chấp nhận giÆ . Hªng kh ng thể bÆn
với giÆ cao hơn mức giÆ trŒn thị trưßng v kh ng c l do ể bÆn với mức giÆ thấp hơn
mức giÆ thị trưßng. Nếu hªng bÆn với giÆ cao hơn sẽ kh ng ai mua sản phẩm của hªng,
v sản phẩm của cÆc hªng cũng giống hệt v ngưßi tiŒu døng sẽ mua của hªng khÆc. Khi
hªng bÆn giÆ thấp hơn v số lượng cung ứng của hªng l rất nhỏ so với cầu thị trưßng. Hªng
bÆn với giÆ thấp hơn sẽ bị thiệt, lợi nhuận giảm. Hªng phải hoạt ộng tại mức giÆ ược
ấn ịnh trŒn thị trưßng nhưng hªng c thể bÆn bất cứ mức sản lượng n o m hªng muốn á
mức giÆ thị trưßng. Do như chœng ta ª ph n t ch từ mối quan hệ giữa giÆ v doanh thu
biŒn. Đưßng cầu của hªng l ưßng cầu nằm ngang v trøng với ưßng doanh thu biŒn v
doanh thu b nh qu n như ồ thị.
H nh 5.1. Đ°áng cÁu căa hªng CTHH v căa thß tr°áng CTHH
Mức giÆ ược xÆc ịnh á y l mức giÆ c n bằng của thị trưßng. Do hªng CTHH l hªng chấp
nhận giÆ thị trưßng.
Ghi nhß
Đường cầu của một hªng cạnh tranh chấp nhận giÆ l ường nằm ngang hay ho n to n co dªn ở mức giÆ
ược xÆc ịnh bởi iểm giao của cÆc ường cung v ường cầu thị trường. V doanh thu cận biŒn bằng với
giÆ của một hªng cạnh tranh, nŒn ường cầu cũng ồng thời l ường doanh thu cận biŒn (nghĩa l D = MR).
CÆc hªng chấp nhận giÆ c thể bÆn mọi thứ họ muốn ở mức giÆ thị trường. Mỗi ơn vị ược bÆn thŒm
sẽ l m tăng tổng doanh thu thŒm một lượng bằng với giÆ bÆn.
5.3. XÆc ßnh lÿi nhuÁn căa hªng c¿nh tranh ho n hÁo trong ngÃn h¿n
5.3.1. Đißu kißn tßi a h a lÿi nhuÁn
Qua việc ph n t ch nội dung b i 4, chœng ta c iều kiện chung cho tất cả cÆc loại h nh
doanh nghiệp: MR = MC. Đối với hªng cạnh tranh ho n hảo, như chœng ta ª ph n t ch trong
thị trưßng CTHH l hªng chấp nhận giÆ v sản lượng bÆn ra kh ng phụ thuộc v o giÆ.
NŒn ối với hªng CTHH giÆ v doanh thu cận biŒn trøng nhau. V vậy, ối với hªng cạnh
tranh ho n hảo th iều kiện tối a h a lợi nhuận của hªng sẽ l : P = MC.
lOMoARcPSD|36723385
162
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
163
lOMoARcPSD|36723385
164
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
165
lOMoARcPSD|36723385
166
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
C
MC
ATC
A B
AVC
Lỗ to n bộ FC
P = MR
P
0
E
Điểm ng cửa AVCmin
0
Q* Q
H nh 5.8. Tßi a ha lÿi nhuÁn căa hªng CTHH khi giÆ thß tr°áng P
0
= AVC
min
Giả sử lœc n y giÆ thị trưßng giảm xuống P
0
< AVC
min
th hªng kh ng chỉ lỗ to n bộ chi
ph cố ịnh m c n mất một phần chi ph biến ổi. Chœng ta bắt ầu từ P AVC
0
ý
min
th hªng bắt
ầu t nh ến việc ng cửa. V thế, E l iểm ng cửa của hªng. Sá dĩ gọi E l iểm ng cửa v nếu giÆ
nhỏ hơn mức giÆ á E hay P < AVC
min
, khi hªng kh ng chỉ bị lỗ hết chi ph cố ịnh m một
phần của chi ph biến ổi.
C
MC
AC
A B
AVC
P
0
P=MR
E
0 Q* Q
H nh 5.9. Tßi a ha lÿi nhuÁn căa hªng CTHH khi giÆ thß tr°áng P
0
< AVC
min
Vậy hªng cạnh tranh kh ng sản xuất nếu giÆ thấp hơn chi
ph biến ổi trung b nh tối thiểu. Khi sản xuất, hªng tối a h a
lợi nhuận bằng việc lựa chọn mức sản lượng á giÆ bằng
chi ph biŒn, á mức sản lượng n y, lợi nhuận l số dương nếu
giÆ cao hơn chi ph trung b nh. Hªng c thể sản xuất v chỉ lỗ
trong ngắn hạn. Tuy nhiŒn, nếu hªng dự kiến sẽ tiếp tục bị
lỗ trong d i hạn th nŒn rßi bỏ kinh doanh.
Đng cửa ược døng ể chỉ quyết ịnh ngắn hạn trong doanh nghiệp kh ng sản xuất g cả trong
một thßi kỳ nhất ịnh do iều kiện hiện tại của thị trưßng kh ng thuận lợi. Rßi bỏ ược døng
ể chỉ quyết ịnh d i hạn của doanh nghiệp về việc rœt khỏi thị trưßng. Quyết ịnh ngắn hạn
v d i hạn khÆc nhau v hầu hết cÆc doanh nghiệp kh ng thể trÆnh ược chi ph cố ịnh trong
ngắn hạn nhưng trong d i hạn họ lại l m ược iều
Đng cửa
Điều kiện trong một hªng sản
xuất sản lượng bằng 0
nhưng vẫn cần phải thanh
toÆn những ầu v o cố ịnh.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
167
.
Nghĩa l doanh nghiệp tạm thßi ng cửa vẫn chịu chi ph cố ịnh trong khi doanh nghiệp rßi
bỏ thị trưßng c thể tiết kiệm ược cả chi ph cố ịnh v chi ph biến ổi.
CÆc chi ph nghiŒn cÿu v phÆt trián c Ánh h°ởng ến giÆ d°ÿc phẩm?
V o thÆng 8 năm 1997, ch nh quyền Clinton tuyŒn bố rằng cÆc c ng ty dược ược yŒu cầu
phải kiểm tra xem liệu những loại dược phẩm họ bÆn cho người lớn cũng an to n v hiệu quả
với trẻ em v buộc phải ghi những liều chỉ ịnh cho trẻ em trŒn nhªn. Người ta ª ước t nh ược
rằng những yŒu cầu mới c thể l m tăng chi ph phÆt triển dược phẩm lŒn hơn 200 triệu la
h ng năm. Một cựu quan chức của Cục quản l Thực phẩm v Dược phẩm (FDA) trong một b i
xª luận trŒn tờ Wall Street, lưu rằng quy ịnh n y c thể l m nh lại việc giới thiệu cÆc loại
dược phẩm mới v rằng luật lệ của Ch nh phủ ặt ra những khoản chi ph khổng lồ cho việc
phÆt triển dược phẩm, những chi ph ược chuyển qua cho người tiŒu døng gÆnh chịu dưới
những mức giÆ cao hơn.
a
Một nh kinh tế nổi tiếng, trong một bức thư tiếp theo gửi cho WSJ, ồng t nh rằng những
yŒu cầu nghiŒm ngặt hơn sẽ l m tăng những chi ph nghiŒn cứu dự t nh trŒn mỗi ơn vị
sản phẩm ược giới thiệu
b
. Tuy nhiŒn, ng kh ng ồng rằng những chi ph phÆt triển dược
phẩm ược gia tăng sẽ ược chuyển qua cho người tiŒu døng gÆnh chịu dưới những mức giÆ
cao hơn. ng chỉ ra, Gần như tất cả cÆc chi ph nghiŒn cứu v phÆt triển dược phẩm ª phÆt
sinh trước khi c sự chấp thuận của FDA v trước khi liều thuốc ầu tiŒn từng ược bÆn . Những
chi ph như vậy sẽ phải l những chi ph cố ịnh hay chi ph ch m v kh ng ảnh hưởng ến cÆc
quyết ịnh giÆ hay sản lượng của hªng. GiÆ trị của một sản phẩm tuỳ thuộc v o khả năng
sản phẩm ược chấp nhận trŒn thị trường v cÆc chi ph sản xuất ra một ơn vị sản lượng
khÆc, nhưng kh ng ho n to n tuỳ thuộc v o việc liệu sản phẩm ược phÆt minh ra hoặc l sau
một nỗ lực l u d i v gian khổ hoặc l xảy ra một cÆch t nh cờ ngay trong lần thử ầu tiŒn .
Theo bức thư, việc ặt giÆ sản phẩm l dựa trŒn cÆc iều kiện tương lai dự kiến v kh ng phải
dựa v o những iều kiện trong quÆ khứ, mặc dø những chi ph nghiŒn cứu dự t nh c thể ảnh
hưởng ến ng n sÆch nghiŒn cứu v do ảnh hưởng ến số lượng sản phẩm mới trong tương
lai. Những chi ph sẽ kh ng ảnh hưởng ến mức giÆ phải trả cho cÆc sản phẩm vừa mới ược
phÆt minh.
C u trả lời n y tăng thŒm sự nhấn mạnh của chœng ta trong b i n y l cÆc chi ph ch m, vừa
phÆt sinh, v cÆc chi ph cố ịnh, những chi ph cần phải ược thanh toÆn dø cho quyết ịnh n
o ược ưa ra, kh ng cần ược quan t m ến trong cÆc quyết ịnh giÆ cả v sản lượng. Tuy nhiŒn,
c n c nhiều iều hơn trong c u chuyện n y, những iều sẽ ược chœng t i tiếp tục ề cập trong
khung minh họa 11.2 sau khi chœng t i giới thiệu l thuyết về hªng trong d i hạn.
a
Henry I.Miller, FDA Loves Kids So Much, Itll Make You Sick,
The Wall Street Journal, Aug.18,1997.
b
William S.Comanor, Higher Price Means Better Medicine,
The Wall Street Journal, Sept.9,1997
lOMoARcPSD|36723385
168
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
5.3.3. Đ°áng cung căa hªng c¿nh tranh ho n hÁo trong ngÃn h¿n
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
169
Đưßng cung của hªng cạnh tranh ho n hảo cho biết hªng sẽ sản xuất bao nhiŒu sản phẩm
á mỗi mức giÆ. XØt một hªng cạnh tranh ho n hảo quyết ịnh mức sản lượng cung ứng
cho thị trưßng như thế n o? V hªng cạnh tranh l ngưßi chấp nhận giÆ nŒn MR = P. Tại
bất kỳ mức giÆ n o cho trước, sản lượng tối a h a lợi nhuận của hªng cạnh tranh ho n hảo
cũng ược xÆc ịnh bái giao iểm của ưßng giÆ cả v ưßng chi ph cận biŒn.
Với mức giÆ P
1
: ta c P = MC tại A: sản lượng Q
1
. Với mức giÆ P
2
: ta c P = MC tại B:
sản lượng Q
2
. Điểm A v B phản Ænh tøy thuộc v o mức giÆ trŒn thị trưßng l bao nhiŒu
hªng sẽ sẵn s ng cung ứng tại mỗi mức giÆ. Điểm A, B hay cÆc iểm nằm trŒn MC phản
Ænh lượng h ng h a m hªng sẵn s ng cung ứng với từng mức giÆ. Tuy nhiŒn, hªng chỉ
sản xuất tại iểm hªng ng cửa trá lŒn, tức giÆ tại mức giÆ P < AVC min th sản lượng tối
a h a lợi nhuận = 0. Do , cung của hªng cạnh tranh ho n hảo xuất phÆt từ iểm hªng ng cửa.
Vậy ưßng cung của hªng cạnh tranh ho n hảo l 1 phần ưßng MC t nh từ iểm ng cửa trá
lŒn.
C
MC
P
2
B D
2
=MR
2
P1 A D
1
=MR
Điểm ng cửa
1
0 Q1 Q2 Q
H nh 5.10. Đ°áng cung căa hªng c¿nh tranh hon hÁo (°áng MC) trong ngÃn h¿n
5.3.4. Đ°áng cung căa ng nh c¿nh tranh ho n hÁo trong ngÃn h¿n
Ngay như khÆi niệm, chœng ta c thể thấy thị trưßng CTHH bao gồm rất nhiều hªng.
Lượng cung của thị trưßng l tổng lượng cung của tất cả doanh nghiệp tham gia thị trưßng.
Do , ưßng cung của thị trưßng l ưßng tổng hợp theo chiều ngang cÆc ưßng cung của tất
cả cÆc doanh nghiệp tham gia thị trưßng.
Giả sử ng nh c hai hªng CTHH c hai ưßng cung của mỗi hªng tương ứng l MC
1
v MC
2
ược thể hiện trŒn ồ thị. Tại mức giÆ P
1
th hªng 1 bắt ầu cung cấp sản phẩm (Q
0
= 0), c n
hªng 2 chưa cung cấp sản phẩm. Do , tổng sản lượng trŒn thị trưßng tại mức giÆ P
1
l 0,
ưßng cung thị trưßng xuất phÆt từ iểm (0, P
1
).
Tại mức giÆ 5, hªng 1 cung ứng 2, hªng 2 cung ứng 0. Do , tổng sản lượng trŒn thị trưßng
tại mức giÆ 5 l 2, ưßng cung thị trưßng xuất phÆt từ iểm (2,5). Tại mức giÆ 6, hªng 1
cung ứng 3, hªng 2 cung ứng 1. Do , tổng sản lượng trŒn thị trưßng tại mức giÆ 6 l 4,
ưßng cung thị trưßng xuất phÆt từ iểm (4,6). Tại mức giÆ 7, hªng 1 cung ứng
lOMoARcPSD|36723385
170
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
4 hªng hai cung ứng 2 v vậy ưßng cung thị trưßng i qua iểm (6,7). Trong mức giÆ từ 3 <
P < 5 chỉ c hªng 1 cung ứng, v vậy m ưßng cung thị trưßng á mức giÆ n y l ưßng cung
của hªng 1. Khi mức giÆ lớn hơn 5, ưßng cung của thị trưßng sẽ thoải hơn ưßng cung của
hai hªng v lượng cung của thị trưßng tại mỗi mức giÆ bằng tổng lượng cung của hai hªng.
Nối cÆc iểm t m ược ta c ưßng cung thị trưßng MC
TT
như trŒn ồ thị.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
171
lOMoARcPSD|36723385
172
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
Ngo i việc nghiŒn cứu iều kiện tối a h a lợi nhuận của hªng trong d i hạn, chœng ta sẽ
nghiŒn cứu khả năng sinh lßi của hªng trong d i hạn. Trong d i hạn, doanh nghiệp c khả
năng thay ổi ược tất cả cÆc ầu v o, kể cả quy m sản xuất. Trong thị trưßng cạnh tranh ho
n hảo, ta lu n c giả ịnh rằng cÆc hªng c thể tự do gia nhập hoặc rßi bỏ ng nh. V vậy, hªng
c thể l ngưßi bắt ầu sản xuất (gia nhập ng nh) hoặc ng cửa sản xuất (rœt khỏi ng nh).
P,C
R, π
LMC
AC LAC A E
P C πNH B πDH P=MR
C
F
MC
0 Q
4
Q
1
Q2 Q
3
Q
H nh 5.13. Tßi a ha lÿi nhuÁn căa hªng CTHH trong ngÃn h¿n v di h¿n Trong
ngắn hạn hªng lựa chọn sản lượng Q
1
tại iểm A: P = MC. Tại Q
1
c :
TR = P Q
1
= S
OPAQ1
v TC = AC Q
1
= S
OCBQ1
πNH = TR TC = S
OPAQ1
S
OCBQ1
= SPABC
NH
max = SPABC
Trong d i hạn hªng lựa chọn mức sản lượng Q
3,
tại E c : P = LMC
TR = P Q
3
= S
OPEQ3
v TC = AC Q
1
= C Q
3
= S
OCFQ
3
πDH = TR TC = S
OPEQ3
S
OC FQ
3
= SPEFC
DH
max = SPEFC .
V S
PABC
< S
PEFC
Lợi nhuận trong d i hạn lớn hơn trong ngắn hạn.
Do thßi gian trong d i hạn ủ ể 2 ầu v o biến ổi nŒn hªng dễ lựa chọn quy m sản xuất, v
vậy hªng CTHH trong d i hạn c ưu thế hơn trong ngắn hạn.
5.4.2. C n bằng c¿nh tranh d i h¿n căa ng nh
C n bằng cạnh tranh d i hạn của ng nh l trạng thÆi m cÆc hªng kh ng chỉ tối a ược lợi
nhuận của m nh m á c n kh ng c sự gia nhập hay rœt lui khỏi thị trưßng của cÆc hªng (lợi
nhuận kinh tế của hªng phải bằng 0).
Giả sử ban ầu thị trưßng c n bằng tại E
1
với mức giÆ thị trưßng l P
1
, xÆc ịnh ược ưßng
cầu của hªng cạnh tranh ho n hảo l D
1
. à mức giÆ P
1
, doanh nghiệp cạnh tranh ho n hảo
thu ược lợi nhuận kinh tế cao. Điều n y sẽ k ch th ch cÆc hªng mới gia nhập ng nh n y.
Khi cung thị trưßng tăng l m cho giÆ giảm.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
173
Khi giÆ giảm cÆc hªng sẽ iều chỉnh quy m của m nh ể c thể ạt ược lợi nhuận tối a (sản
lượng bÆn giảm i, theo luật cung do ưßng cung của hªng l LMC từ iểm ng cửa i lŒn).
Khi cÆc hªng tiếp tục gia nhập ng nh nhiều, cÆc hªng sẽ tiếp tục iều chỉnh sản lượng của
m nh ến khi hªng tối a h a lợi nhuận với to n bộ lợi nhuận kinh tế bằng 0. QuÆ tr nh gia
nhập của hªng sẽ dừng á ưßng cung S v trạng thÆi c n bằng mới ược thiết lập tại mức giÆ
P
2
. V tại mức giÆ P
2
ª ạt ược 2 iều kiện của trạng thÆi c n bằng d i hạn l :
• Hªng tối a h a lợi nhuận trong d i hạn: P = LMC.
• Hªng c lợi nhuận kinh tế bằng 0: P = LAC
min
.
Thị trường CTHH
Hªng CTHH P
P
S
S
LMC
LAC
AC
E
1
P1 P1
E
2
π>0 D
1
=MR
1
P2 P2
D
2
=MR
2
E
D MC
Q0 Q Q* Q2 1* Q
H nh 5.14. Cn bằng c¿nh tranh di h¿n căa ngnh
Như vậy, trong trạng thÆi c n bằng d i hạn của ng nh lợi nhuận kinh tế của hªng trong d i
hạn v ngắn hạn ều bằng 0 v chœng ta ho n to n chứng minh ược tại trạng thÆi c n bằng d
i hạn P = LMC = LAC
min
= MC = ATC
min
. Đy ch nh l iều kiện quan trọng ể xem xØt ng
nh c ạt c n bằng d i hạn hay kh ng.
Nhÿng nh sÁn xu¿t chip ch u ` (một lÁn nÿa) °ơng Áu vßi kh khăn?
lOMoARcPSD|36723385
174
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
Bạn ang t m kiếm một cÆch ầu tư v o một nền kinh tế mới, c ng nghệ cao? Với chỉ v i tỷ la,
bạn c thể mua một nh mÆy chế tạo hiện ại ể sản xuất cÆc con chip bÆn dẫn. Bạn c thể l
người ầu tiŒn trong ng nh của bạn sở hữu một xưởng œc một nh sản xuất chất bÆn dẫn
tạo ra cÆc con chip ể bÆn cho cÆc bŒn thứ ba. Nếu bạn quyết ịnh thực hiện một hoạt ộng
ầu tư như vậy, th bạn cần phải quyết ịnh liệu sẽ sản xuất cÆc con chip bộ
nhớ chung (cÆc con chip lưu giữ cÆc chương tr nh v dữ liệu) hay cÆc con chip logic
chuyŒn biệt (cÆc con chip tư duy trong cÆc sản phẩm tiŒu døng khÆc nhau). Với một
trong hai loại con chip bÆn dẫn, việc ầu tư v o một xưởng sản xuất c vẻ như l một iều chắc
chắn với bạn. XØt cho cøng, cầu về cÆc con chip sẽ tăng mạnh trong những năm tới v , với 2
tỷ la ể tham gia kinh doanh, dø sao liệu sẽ c thể c bao nhiŒu sự ganh ua? Nh n bề ngo i c vẻ
l nhiều, nhưng hoÆ ra lại l vậy.
Một b i bÆo gần y trŒn tờ Business Week m tả cÆc nh sản xuất chip ch u ` ª bắt ầu sắm
sửa lu bø, ổ h ng tỷ la v o những nh mÆy chế tạo mới chỉ trong năm ngoÆi. Lần cuối cøng
cÆc nh sản xuất chip ch u ` chi tiŒu quÆ nhiều l v o giữa những năm 90. Kết quả thật bi
thảm: năng suất dư thừa quÆ mức, một sự sụt giảm mạnh trong h ng xuất khẩu, v phÆ sản
t i ch nh của cÆc hªng mới gia nhập vay nợ nhiều. Thật may, kh c thể l loại tin tức bạn ang
t m kiếm, v vậy bạn quyết ịnh gọi cho nh tư vấn ầu tư của bạn ể xem b ta nghĩ g về việc ầu
tư v o một xưởng sản xuất chip. B ta bảo bạn kh ng phải lo
lắng; sự sụt giảm thảm hại về giÆ của chất bÆn dẫn ưa trở lại những ng y xưa cũ khi mọi
người ều sản xuất cÆc con chip bộ nhớ. Với việc kh ng c cÆch n o ph n biệt ược những con
chip bộ nhớ DRAM chung, cÆc nh sản xuất chip ch u ` ª bÆn một h ng hoÆ c ng nghệ cao
trŒn một thị trường cạnh tranh ho n hảo. B ta bảo bạn, CÆc nh sản xuất chip ch u ` cũng c
thể ang bÆn bột nước cam hay dạ d y b . Với một sản phẩm ồng nhất v kh ng c r o cản gia
nhập, cÆc xưởng sản xuất ch u ` ang trở th nh một v dụ (giÆo khoa) nữa về những nh cạnh
tranh ho n hảo những người tạo ra thua lỗ kinh tế trong quÆ tr nh chẳng thu ược chœt lợi
nhuận n o trong trạng thÆi c n bằng d i hạn.
C lẽ v o khoảng thời gian n y mọi thứ sẽ khÆc. Theo tờ Business Week, Hiện giờ, phần lớn
việc chi tiŒu l cho cÆc con chip logic ược sử dụng trong cÆc iện thoại kh ng d y, bộ thu phÆt
t n hiệu, v v số cÆc thiết bị số khÆc, những thiết bị c nhu cầu rất cao khi việc sử dụng Internet
bøng nổ. Quả thật, cÆc xưởng sản xuất những con chip chuyŒn biệt ª chứng kiến sự tăng
mạnh mẽ trong cÆc khoản lợi nhuận. Một số nh sản xuất chip vừa từ bỏ sản xuất cÆc con
chip bộ nhớ ể chuyển sang những con chip logic chuyŒn biệt hiện mang lại nhiều lợi nhuận
hơn. Hiện chœng ta gần như phÆ sản với sản phẩm bộ nhớ, Tổng giÆm ốc iều h nh (CEO)
của Chartered Semiconductor, một nh sản xuất con chip lớn do Ch nh phủ
kiểm soÆt ở Singapore n i.
Mặc dø nh tư vấn ầu tư của bạn dường như sẵn s ng cho việc ầu tư tiền của bạn v o một nh
mÆy sản xuất chip ở ch u ` nhưng, bạn ang bắt ầu lo ngại sau khi ọc b i bÆo trŒn tờ Business
Week. Bạn biết rằng cÆc khoản lợi nhuận cao với cÆc con chip logic sẽ tiếp tục thu hœt nhiều
hơn cÆc nh sản xuất mới. Căn cứ v o số lượng cÆc nh mÆy mới ang ược x y dựng, cÆc mức
giÆ th nh một tỷ la của cÆc nh mÆy chế tạo rı r ng l t hay kh ng c r o cản gia nhập. Mặc dø
cÆc con chip logic dễ d ng ph n biệt hơn so với cÆc con chip bộ nhớ th ng thường thế nhưng
bạn lo lắng việc cÆc nh thiết kế thiết kế cÆc sản phẩm tiŒu døng ở Lucent Technologies,
Motorola, Micron, v tập o n Broadcom c thể t m kiếm những phương thức sử dụng cÆc con
chip logic chung, c sẵn thay v cÆc con chip ặt l m theo yŒu cầu. Rốt cuộc, c lẽ cÆc con chip
logic c thể trở th nh cÆc h ng hoÆ giống như ª từng xảy ra với cÆc con chip bộ nhớ. Bạn
cũng nhận thấy rằng, khi kh ng c cÆc r o cản gia nhập, thậm ch sự ph n biệt sản phẩm cũng
kh ng thể bảo vệ cÆc khoản lợi nhuận nếu c ủ số hªng gia nhập thị trường sản xuất chip logic.
(Bạn nhận thấy t nh huống n y giống với một kiểu trạng thÆi c n bằng d i hạn xảy ra dưới
cạnh tranh ộc quyền, chœng ta sẽ xem xØt iều n y trong b i tiếp theo).
Như b i bÆo cảnh bÆo, Vẫn c một nguy cơ l trong nỗi tuyệt vọng theo uổi những ngÆch thị
trường em lại nhiều lợi nhuận của thập kỷ tới của họ (tức l , cÆc con chip logic ặt l m), cÆc
nh chế tạo ch u ` sẽ lặp lại những sai lầm của những năm 90. QuÆ nhiều nh sản xuất c thể
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
175
phải chen chœc nhau trong ng nh kinh doanh chế tạo v cÆc con chip a phương tiện, cÆc mức
giÆ hời cho mọi người. V vậy, sau khi mọi thứ ược xem xØt th , dường như việc ầu tư v o một
nh mÆy chế tạo hiện ại thực sự l rủi ro. Thật tồi tệ khi bạn ª hy vọng việc ầu tư v o nền kinh
tế mới sẽ cho phØp bạn bỏ qua kinh tế học gi cỗi của cÆc thị trường cạnh tranh. C lẽ nền
Kinh tế mới rốt cuộc cũng kh ng mới ến như vậy.
Nguồn: Bruce Einhorn, Moon Ihlwan, Michael Shari, v Sebastian Moffett, Fat City for
Asias Chipmakers, BusinessWeek, 20 thÆng Ba 2000, trang
131134.
5.4.3. Đ°áng cung căa ng nh c¿nh tranh ho n hÁo trong d i h¿n
Trong d i hạn, cung của ng nh kh ng ược xÆc ịnh bằng cÆch cộng theo chiều ngang ưßng
cung của cÆc hªng trong ng nh. H nh dÆng ưßng cung d i hạn của ng nh phụ thuộc v o
ng nh c chi ph kh ng ổi hay chi ph tăng: a. Ng nh c chi ph kh ng ổi
Khi c cÆc hªng mới gia nhập hoặc rœt lui khỏi ng nh kh ng l m thay ổi giÆ của yếu tố ầu
v o iều l m cho chi ph d i hạn kh ng ổi.
Giả sử thị trưßng cạnh tranh ho n hảo á trạng thÆi c n bằng với mức giÆ P
1
= LAC
min
.
Giả sử do cầu tăng lŒn l m dịch chuyển ưßng cầu sang phải từ D
1
ến D
2
, l m cho giÆ sản
phẩm tăng từ P
1
ến P
2
. Điều n y l m cho cÆc hªng trong ng nh ều thu ược lợi nhuận kinh
tế dương. Do vậy, thu hœt thŒm cÆc hªng mới tham gia v o thị trưßng, cung tăng. Đưßng
cung dịch chuyển sang phải từ S
1
sang S
2
, l m cho giÆ sản phẩm giảm xuống cho ến khi
trá về mức giÆ ban ầu P
1
. Thị trưßng chuyển từ iểm c n bằng E
1
sang iểm c n bằng mới
E
3
. L m cÆc hªng trong ng nh chỉ thu ược lợi nhuận kinh tế bằng = 0 v thị trưßng c n bằng
trá lại. V vậy ưßng cung d i hạn của ng nh c chi ph kh ng ổi l một ưßng nằm ngang á mức
giÆ bằng chi ph b nh qu n d i hạn tối thiểu. Đưßng cung trong d i hạn S
L
của ng nh i qua
hai iểm E
1
v E
3
.
Thị trường CTHH Hªng CTHH P P
S
1 S
2
LMC
LAC
E2
P
2
P2
E1 E3 SL D1=MR1
P
1
P1 D2=MR2 E
D1 D2 Q Q
H nh 5.15. Đ°áng cung di h¿n căa ngnh c¿nh tranh hon hÁo c chi ph khng ổi
V dụ như ng nh sản xuất băng ĩa của nước ta. Với giÆ bÆn l 6000 ồng/ĩa trắng chất lượng
tốt, 4000 ồng/ĩa trắng b nh thưßng. Việc cÆc hªng tham gia v o sản xuất băng ĩa kh ng
ảnh hưáng tới giÆ ầu v o. V mức giÆ ầu v o ĩa trắng ược cố ịnh, n rất nhiều. Đầu v o về
mÆy t nh ể sao v ghi ĩa cũng kh ng bị tăng lŒn khi cÆc hªng gia nhập v o ng nh. Mỗi
hªng sẽ ầu tư số lượng chiếc mÆy v sản xuất ra số lượng ĩa như nhau. V thế chi ph b nh
qu n trŒn một ĩa l kh ng thay ổi. à Việt Nam cÆc ĩa sao thưßng bÆn với giÆ 8000 ồng/ĩa.
b. Ng nh c chi ph tăng
lOMoARcPSD|36723385
176
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
Khi cÆc hªng mới tham gia v o ng nh l m tăng giÆ của cÆc yếu tố ầu v o l m chi ph d i
hạn tăng lŒn. V dụ, ng nh sản xuất ồ gỗ thủ c ng mỹ nghệ khi c nhiều hªng tham gia sẽ
phÆt sinh việc sử dụng lao ộng c tay nghề. V vậy, sẽ l m giÆ thuŒ lao ộng c tay nghề
tăng lŒn khi c nhiều hªng tham gia v o sản xuất mặt h ng n y.
Giả sử ban ầu thị trưßng cạnh tranh ho n hảo á trạng thÆi c n bằng tại E
1
với mức giÆ P
1
= LAC
1min
. Do cầu tăng lŒn l m dịch chuyển ưßng cầu sang phải từ D
1
ến D
2
, l m cho
giÆ sản phẩm tăng từ P
1
ến P
2
. Điều n y l m cho cÆc hªng trong ng nh ều thu ược lợi
nhuận kinh tế dương.
Do vậy, thu hœt thŒm cÆc hªng mới tham gia v o thị trưßng, cung
tăng. Đưßng cung dịch chuyển sang phải từ S
1
sang S
2
. Tuy nhiŒn, khi cÆc hªng mới v
o v má rộng sản lượng, cầu ầu v o tăng l m tăng giÆ của một số hoặc tất cả cÆc ầu v o.
Đưßng chi ph trung b nh d i hạn tăng từ LAC
1
lŒn LAC
2
.
Điểm c n bằng mới trŒn thị trưßng l E
3
với giÆ c n bằng d i hạn mới P
3
= LAC
2
min.
Mức giÆ n y cao hơn mức giÆ c n bằng ban ầu. Do , c n bằng d i hạn E
3
nằm trŒn ưßng
cung d i hạn của ng nh. Trong ng nh chi ph tăng, ưßng cung d i hạn của ng nh l ưßng dốc
lŒn. Ng nh sản xuất ra sản lượng cao hơn nhưng phải á giÆ cao hơn ể bø ắp chi ph ầu v
o tăng.
Thị trường CTHH Hªng CTHH
P P
S
1 S
2
LAC
2
P2 E2 SL P2 LAC1
E3 D2
P3 E1 P3 D3
P
1
P
1
D1
LMC
1
LMC
2
D1 D2
Q Q
H nh 5.16. Đ°áng cung di h¿n căa ngnh c¿nh tranh hon hÁo c chi ph tăng
c. Ng nh c chi ph giảm
Khi cÆc hªng mới tham gia v o ng nh l m cho ng nh c thể khai thÆc ược lợi thế theo quy
m của hªng cung ứng ầu v o hoặc ứng dụng c ng nghệ mới, dẫn ến giảm giÆ của cÆc yếu
tố ầu v o l m chi ph d i hạn giảm xuống.
V dụ: C nhiều hªng tham gia v o việc cung cấp nước sạch á n ng th n (c sự liŒn kết với
nhau) chi ph về lắp ặt hệ thống ống nước tới từng nh của ng nh sẽ giảm i. V mỗi hªng v o
vẫn sử dụng hệ thống , kh ng thể mỗi hªng một ưßng ống. V vậy chi ph của ng nh giảm i.
Giả sử ban ầu thị trưßng cạnh tranh ho n hảo á trạng thÆi c n bằng tại E
1
với mức giÆ P
1
= LAC
1min
. Giả sử do cầu tăng lŒn l m dịch chuyển ưßng cầu sang phải từ D
1
ến D
2
, l m
cho giÆ sản phẩm tăng từ P
1
ến P
2
. Điều n y l m cho cÆc hªng trong ng nh ều thu ược lợi
nhuận kinh tế dương. Do vậy, thu hœt thŒm cÆc hªng mới tham gia v o thị trưßng, cung
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
177
tăng. Đưßng cung dịch chuyển sang phải từ S
1
sang S
2
. Khi ng nh trá nŒn lớn hơn th c
thể tranh thủ ược lợi thế quy m lớn ể mua ược một số ầu v o rẻ hơn. Do , ưßng chi ph
trung b nh d i hạn của cÆc hªng dịch chuyển xuống dưới v giÆ thị trưßng của sản phẩm
giảm. GiÆ thị trưßng thấp hơn v chi ph sản xuất thấp hơn tạo ra c n bằng d i hạn mới với
nhiều hªng hơn, sản lượng lớn hơn v giÆ thấp hơn. V vậy, trong ng nh chi ph giảm, ưßng
cung d i hạn của ng nh l ưßng dốc xuống.
lOMoARcPSD|36723385
178
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
P
Q
P
Q
P
1
P
3
D
2
S
1
S
2
P
1
P
2
E
1
E
2
Th
ị
tr
ườ
HªngCTHH
ngCTHH
D
2
D
1
LAC
1
D
1
E
3
S
L
P
2
D
3
P
3
LAC
2
Hnh 5.17.
Đ°á
ng cung di h
¿
n c
ă
a ngnh CTHH c chi ph gi
Á
m
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
179
T M L¯þC CUÞI B I
CÆc hªng cạnh tranh ho n hảo l những ngưßi chấp nhận giÆ. Tất cả cÆc hªng sản xuất một loại h
ng hoÆ ồng nhất hay ược tiŒu chuẩn hoÆ ho n hảo. Sản phẩm của một hªng n y trong một thị
trưßng cạnh tranh ho n hảo giống với sản phẩm của mọi hªng khÆc. Việc gia nhập v rœt lui khỏi
thị trưßng cạnh tranh ho n hảo l kh ng hạn chế. Kh ng hề c những r o cản n o ngăn cản cÆc hªng
mới gia nhập thị trưßng v kh ng c iều g ngăn cản cÆc hªng ang tồn tại trŒn thị trưßng rœt lui khỏi
thị trưßng.
Đưßng cầu của một hªng cạnh tranh l một ưßng nằm ngang cũng l ưßng doanh thu cận biŒn của
hªng. Trong ngắn hạn, nếu hªng lựa chọn sản xuất, lợi nhuận ược tối a hoÆ bằng việc sản xuất
mức sản lượng tại giÆ thị trưßng bằng chi ph cận biŒn P = MC, do iều kiện tối a h a lợi nhuận
của một hªng bất kỳ l MR = MC.
Khi giÆ thị trưßng lớn hơn ATC
min
, hªng sẽ lựa chọn mức sản lượng tối ưu Q* thỏa mªn iều kiện
P
0
= MC, hªng sẽ thu ược lợi nhuận kinh tế dương.
Khi giÆ thị trưßng bằng với ATC
min
, hªng sẽ lựa chọn mức sản lượng tối ưu Q* thỏa mªn iều kiện
P
0
= MC, hªng sẽ h a vốn. Điểm h a vốn xảy ra tại iểm cực tiểu của ATC. Khi giÆ thị trưßng nằm
giữa ATC
min
v AVC
min
, hªng sẽ lựa chọn mức sản lượng tối ưu Q* thỏa mªn iều kiện P
0
= MC,
hªng sẽ bị lỗ vốn. Thua lỗ trong trưßng hợp n y ược tối thiểu hoÆ.
Khi giÆ thị trưßng P = AVC
min
, nếu hªng sản xuất, hªng sẽ sản xuất tại mức sản lượng Q* v sẽ bị
thua lỗ l to n bộ chi ph cố ịnh TFC. Nếu hªng ng cửa sản xuất, hªng cũng sẽ bị mất to n bộ chi ph
cố ịnh. Nếu giÆ thấp hơn AVC
min
tại mức sản lượng á P = MC, th nh quản l nŒn ng cửa hªng v
kh ng sản xuất. Khi hªng ng cửa, hªng mất chi ph cố ịnh của hªng
( ý TFC). Do hªng ng cửa khi giÆ giảm xuống dưới AVC
min
nŒn iểm tối thiểu trŒn ưßng AVC
l giÆ ng cửa của hªng.
Đưßng cung ngắn hạn của một hªng chấp nhận giÆ l ưßng chi ph cận biŒn nằm trŒn ưßng chi ph
biến ổi b nh qu n tối thiểu của hªng. Nếu mức giÆ thị trưßng thấp hơn AVC
min
th sản lượng ược
cung cấp l 0, kh ng tu n theo luật cung. Đưßng cung trong ngắn hạn của một ng nh cạnh tranh
(hoặc của thị trưßng cạnh tranh) c thể thu ược bằng cÆch cộng theo chiều ngang tất cả cÆc ưßng
cung của tất cả cÆc hªng trong ng nh. Cung ngắn hạn của một ng nh cạnh tranh thưßng dốc lŒn.
Điều kiện tối a h a lợi nhuận trong d i hạn: P = MR = LMC = SMC. CÆc hªng CTHH sẽ h a vốn
trong d i hạn.
B I TÀP THĀC H NH
C´U HàI THÀO LUÀN
1. Ph n t ch v lấy một v dụ minh họa về một hªng cạnh tranh ho n hảo v chỉ rı cÆch thức hªng n
y lựa chọn sản lượng v lợi nhuận khi giÆ thị trưßng thay ổi trong ngắn hạn.
2. Ph n t ch v lấy một v dụ minh họa về một hªng cạnh tranh ho n hảo v chỉ rı cÆch thức hªng n
y lựa chọn sản lượng v lợi nhuận khi giÆ thị trưßng thay ổi trong d i hạn.
C´U HàI N TÀP
1. Ph n t ch cÆc ặc trưng của thị trưßng cạnh tranh ho n hảo v hªng cạnh tranh ho n hảo. Lấy một
v dụ về một thị trưßng cạnh tranh ho n hảo trong thực tế.
lOMoARcPSD|36723385
180
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
2. V sao ưßng cầu của hªng cạnh tranh ho n hảo lại ch nh l ưßng doanh thu cận biŒn, v cũng ch
nh l ưßng doanh thu trung b nh.
3. Tại sao cÆc hªng cạnh tranh ho n hảo lựa chọn mức sản lượng tối ưu ể tối a h a lợi nhuận thỏa
mªn iều kiện giÆ thị trưßng bằng chi ph cận biŒn.
4. Tại sao hªng cạnh tranh ho n hảo lại kh ng ịnh ược giÆ bÆn m phải chấp nhận bÆn theo giÆ
thị trưßng?
5. Ph n t ch khả năng sinh lợi của hªng cạnh tranh ho n hảo trong ngắn hạn v d i hạn.
6. Ph n t ch cÆch thức xÆc ưßng cung của hªng cạnh tranh ho n hảo trong ngắn hạn.
7. Trong trưßng hợp n o hªng cạnh tranh ho n hảo bị thua lỗ nhưng vẫn nŒn tiếp tục sản xuất? V
sao?
8. Chỉ rı cÆch x y dựng ưßng cung của hªng cạnh tranh ho n hảo ối với ng nh c chi ph kh ng ổi v
ng nh c chi ph tăng trong d i hạn.
C´U HàI ĐNG/SAI
1. Đối với hªng CTHH, khi giÆ h ng h a trŒn thị trưßng tăng lŒn, hªng muốn tối a h a lợi nhuận
th hªng nŒn tăng sản lượng bÆn ra.
2. Đưßng cầu của hªng cạnh tranh ho n hảo l ưßng nằm ngang, song song với trục ho nh.
3. Điều kiện ể hªng cạnh tranh ho n hảo sẽ lựa chọn mức sản lượng tối ưu ể tối a h a lợi nhuận l
giÆ thị trưßng bằng chi ph cận biŒn.
4. Đối với hªng cạnh tranh ho n hảo, ưßng cầu trøng với ưßng doanh thu cận biŒn.
5. Trong ngắn hạn, nếu hªng cạnh tranh ho n hảo bị thua lỗ th nŒn ng cửa sản xuất ngay.
6. Trong thị trưßng cạnh tranh ho n hảo, khi một hªng ơn lẻ gia tăng sản lượng sẽ l m cho cung
trŒn thị trưßng tăng lŒn v giÆ của h ng h a giảm xuống (giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi).
7. Chi ph ch m kh ng tÆc ộng ến việc lựa chọn sản lượng tối ưu ể tối a h a lợi nhuận.
8. Trong ngắn hạn, hªng cạnh tranh ho n hảo nŒn ng cửa, ngừng sản xuất nếu lợi nhuận kinh tế
của hªng nhỏ hơn 0.
9. TrŒn thị trưßng cạnh tranh ho n hảo, khi cÆc hªng c lợi nhuận kinh tế dương sẽ thœc ẩy cÆc
hªng mới gia nhập v o thị trưßng trong d i hạn v l m ưßng cung của thị trưßng dịch chuyển sang
phải.
10. Trong cả ngắn hạn v d i hạn, hªng cạnh tranh ho n hảo lu n tối a h a lợi nhuận khi chi ph b nh
qu n ạt giÆ trị cực tiểu.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
181
11. Hªng CTHH kh ng thể bÆn sản phẩm với mức giÆ cao hơn mức giÆ c n bằng, v cũng kh ng
c l do ể bÆn sản phẩm với mức giÆ thấp hơn mức giÆ c n bằng v hªng c thể bÆn mọi mức
sản lượng m hªng muốn á mức giÆ c n bằng.
12. Đối với hªng CTHH, doanh thu cận biŒn kh ng thay ổi v lu n bằng với mức giÆ.
13. Hªng CTHH sẽ tối a h a lợi nhuận khi sản xuất á mức sản lượng m tại mức chŒnh lệch dương
giữa giÆ bÆn v chi ph cận biŒn l lớn nhất.
14. Trong d i hạn, c trưßng hợp hªng CTHH bị thua lỗ vẫn nŒn tiếp tục sản xuất.
15. Một trong những ặc trưng cơ bản của thị trưßng CTHH l trŒn thị trưßng n y c v số cÆc hªng
sản xuất v h ng h a do cÆc hªng n y sản xuất thay thế ho n hảo cho nhau.
C´U HàI TRÂC NGHIÞM
1. Doanh thu cận biŒn:
A. bằng giÆ ối với hªng cạnh tranh ộc quyền.
B. l lợi nhuận m hªng nhận ược từ bÆn thŒm một ơn vị h ng h a.
C. l lợi nhuận bổ sung m hªng thu ược khi bÆn thŒm một ơn vị sản phẩm sau khi ª t nh tất
cả cÆc chi ph cơ hội.
D. bằng giÆ ối với hªng cạnh tranh ho n hảo v l doanh thu m hªng nhận ược từ bÆn thŒm
một ơn vị h ng h a.
2. Một hªng sẽ gia nhập thị trưßng khi:
A. giÆ thị trưßng lớn hơn chi ph trung b nh tối thiểu của hªng.
B. hªng c thể thu ược doanh thu lớn hơn cÆc chi ph biến ổi.
C. giÆ lớn hơn mức tối thiểu của ưßng chi ph biến ổi trung b nh.
D. giÆ bằng chi ph cận biŒn.
3. Đưßng cầu của một hªng cạnh tranh ho n hảo c dạng l một ưßng:
A. dốc lŒn. B. dốc xuống.
C. nằm ngang. D. thẳng ứng.
4. Trong ng nh cạnh tranh ho n hảo, khi lợi nhuận d i hạn giảm xuống bằng 0, iều n y h m : A.
doanh thu vừa ủ ể bø ắp cÆc chi ph biến ổi.
B. doanh thu vừa ủ ể bø ắp tất cả chi ph , bao gồm cả chi ph cơ hội của tư bản t i ch nh ª ầu
tư.
C. giÆ bằng mức tối thiểu của ưßng chi ph biến ổi trung b nh.
D. lợi nhuận kế toÆn bằng kh ng.
5. Trong m h nh cạnh tranh ho n hảo, một hªng ặt giÆ cao hơn mức giÆ thị trưßng th hªng sẽ: A.
mất dần một t khÆch h ng của m nh.
B. mất tất cả khÆch h ng của m nh.
C. c thể giữ ược khÆch h ng của m nh nếu chất lượng h ng h a của m nh cao hơn của những
ối thủ cạnh tranh khÆc.
D. kh ng mất khÆch h ng nếu giÆ của n bằng chi ph cận biŒn của n .
6. Khi giÆ lớn hơn mức chi ph biến ổi trung b nh tối thiểu v nhỏ hơn chi ph b nh qu n tối thiểu,
hªng cạnh tranh ho n hảo sẽ:
lOMoARcPSD|36723385
182
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
A. gia nhập thị trưßng.
B. rßi bỏ thị trưßng.
C. tiếp tục sản xuất ể tối thiểu h a lỗ.
D. ng cửa sản xuất nhưng kh ng rßi bỏ.
7. Trong thị trưßng cạnh tranh ho n hảo, hªng sẽ kh ng nŒn ng cửa sản xuất khi:
A. giÆ thấp hơn mức tối thiểu của ưßng chi ph biến ổi trung b nh.
B. giÆ thấp hơn mức tối thiểu của ưßng chi ph trung b nh.
C. lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới kh ng.
D. giÆ cao hơn mức tối thiểu của ưßng chi ph biến ổi trung b nh.
8. Đưßng cung d i hạn của ng nh c hiệu suất kh ng ổi theo quy m l một ưßng:
A. nằm ngang. B. dốc xuống.
C. dốc lŒn. D. kh ng xÆc ịnh ược vị tr .
9. Thặng dư sản xuất của hªng cạnh tranh ho n hảo l :
A. chŒnh lệch giữa doanh thu v tổng chi ph của hªng.
B. diện t nh nằm giữa ưßng chi ph biến ổi trung b nh của hªng v ưßng cầu
C. phần tổng doanh thu.
D. chŒnh lệch giữa doanh thu v tổng chi ph biến ổi của hªng.
10. Nếu hªng tự do cạnh tranh phải bÆn sản phẩm của m nh á mức giÆ thị trưßng, bất kể giÆ thị
trưßng l bao nhiŒu, v muốn thu ược lợi nhuận cực ại th n phải thực hiện ch nh sÆch n o trong
cÆc ch nh sÆch sau?
A. Cố gắng sản xuất v bÆn mức sản lượng á chi ph cận biŒn v bằng giÆ thị trưßng.
B. Cố gắng bÆn tất cả số lượng m n c thể sản xuất.
C. Cố gắng sản xuất v bÆn mức sản lượng á chi ph cận biŒn ạt mức tối thiểu.
D. Kh ng bao giß ể cho chi ph cận biŒn bằng giÆ, v l iểm l m cho lợi nhuận bằng kh ng.
11. Điểm ng cửa sản xuất trong ngắn hạn l iểm m á :
A. giÆ bằng chi ph cận biŒn.
B. chi ph cố ịnh trung b nh bằng chi ph cận biŒn.
C. chi ph biến ổi trung b nh nhỏ nhất bằng giÆ thị trưßng.
D. tổng chi ph trung b nh bằng chi ph cận biŒn.
12. Trong một ng nh c chi ph tăng, ưßng cung d i hạn của ng nh l ưßng:
A. nằm ngang. B. dốc xuống.
C. dốc lŒn. D. dịch chuyển.
13. Điều n o kh ng phải l ặc trưng của cạnh tranh ho n hảo?
A. Nhiều cÆc hªng nhỏ. B. CÆc sản phẩm kh ng ồng nhất.
C. Kh ng c r o cản gia nhập ng nh. D. Th ng tin ho n hảo.
14. Hªng cạnh tranh ho n hảo c tổng chi ph b nh qu n l ATC = 3Q (triệu USD/sản phẩm). Với mức
giÆ thị trưßng l 36 triệu USD, lợi nhuận tối a của hªng l bao nhiŒu?
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
183
A. 65 triệu USD. B. 29 triệu USD.
C. 33 triệu USD. D. 108 triệu USD.
15. Một hªng cạnh tranh ho n hảo sản xuất trong ngắn hạn c h m tổng chi ph : TC = 2Q
2
+ 4Q +
40. Với mức giÆ thị trưßng P = 24 triệu ồng th lợi nhuận tối a của hªng l bao nhiŒu?
A. 150 triệu ồng. B. 10 triệu ồng.
C. 70 triệu ồng. D. 90 triệu ồng.
16. Một hªng cạnh tranh ho n hảo sản xuất trong ngắn hạn c h m tổng chi ph TC = Q
2
+ Q + 64.
Sản lượng v mức giÆ h a vốn của hªng tương ứng l bao nhiŒu?
A. 5 v 11. B. 10 v 21.
C. 8 v 17. D. 9 v 19.
B I TÀP VÀN DĀNG
B i số 1:
H m tổng chi ph của một hªng cạnh tranh ho n hảo l TC = Q
2
+ 5Q + 81 (ơn vị t nh của Q l sản
phẩm v tiền t nh theo USD)
a) Viết phương tr nh biểu diễn cÆc h m chi ph ngắn hạn: ATC, AFC, AVC v MC của hªng.
b) Hªng sẽ sản xuất bao nhiŒu sản phẩm ể tối a h a lợi nhuận nếu giÆ bÆn sản phẩm trŒn thị
trưßng l P = 25 USD/sản phẩm? T nh lợi nhuận lớn nhất .
c) XÆc ịnh mức giÆ h a vốn v sản lượng h a vốn của hªng. Khi giÆ thị trưßng l P = 15 USD/sản
phẩm th hªng c nŒn ng cửa kh ng? Tại sao?
d) Nếu chỉ riŒng hªng n y bị Ænh thuế t = 4 USD/sản phẩm v giÆ thị trưßng l P = 29 USD/sản
phẩm, sản lượng tối a h a lợi nhuận v mức lợi nhuận tối a của hªng sẽ thay ổi như thế n o?
Trả lời:
a) `p dụng cÆc c ng thức cơ bản ể xÆc ịnh kết quả.
AFC = 81/Q; AVC = Q + 5; MC = 2Q + 5; ATC = Q + 5 + 81/Q.
b) `p dụng iều kiện P = MC = 2Q + 5 = 25, hay Q* = 10.
TR = 250; TC = 100 + 50 + 81 = 231; π
max
= TR TC = 19.
c) Ph a vốn = ATCmin.
ATC
min
khi MC = ATC 2Q + 5 = Q + 5 + 81/Q.
Q = 9 P
h a vốn
= 23.
ĐÆp số: sản lượng h a vốn Q = 9, mức giÆ l m hªng h a vốn P = 23.
Mức giÆ ng cửa ≤ AVC
min
. Mức
giÆ ng cửa P ≤ 5.
GiÆ trŒn thị trưßng l P = 15, hªng bị lỗ v giÆ h a vốn l P = 23, nhưng vẫn lớn hơn mức giÆ
ng cửa của hªng. Cho nŒn trong trưßng hợp n y hªng vẫn nŒn tiếp tục sản xuất.
d) Khi hªng bị Ænh thuế, h m chi ph mới của hªng l TC
t
= Q
2
+ 5Q + 81 + 2Q = Q
2
+ 9Q + 81.
MC
t
= 2Q + 9.
P = MC
t
= 2Q + 9 = 29; suy ra Q* = 10.
ĐÆp số: khi hªng bị Ænh thuế, sản lượng tối a h a lợi nhuận Q* = 12.
lOMoARcPSD|36723385
184
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
Π = TR TC = 10 29 (10
2
+ 9 10 + 81) = 290 271 = 19. Kết quả n y cho thấy, nếu Ch nh phủ
Ænh thuế t = 4 USD/sản phẩm, ồng thßi cÆc hªng tăng giÆ từ P = 25 USD/sản phẩm lŒn P
= 29 USD/sản phẩm th lợi nhuận sẽ kh ng thay ổi.
B i số 2:
Một hªng ang sản xuất trong ngắn hạn với chi ph cố ịnh l TFC = 4000 v c chi ph cận biŒn MC =
0,002q + 1. Hªng c thể bÆn ược mọi sản lượng á mức giÆ thị trưßng l P = 7 (ơn vị tiền tệ l USD,
sản lượng q l sản phẩm).
a) Hªng sẽ sản xuất bao nhiŒu sản phẩm ể tối a h a lợi nhuận? T nh lợi nhuận lớn nhất .
b) Mức giÆ v mức sản lượng h a vốn của hªng l bao nhiŒu? à mức giÆ n o hªng phải ng cửa.
c) Nếu hªng bị Ænh thuế t = 0,5 USD/sản phẩm v hªng vẫn theo uổi mục tiŒu tối a h a lợi nhuận,
hªy so sÆnh sản lượng v lợi nhuận của hªng trong trưßng hợp n y với trưßng hợp chưa bị Ænh
thuế.
d) Cũng hỏi như trŒn, nhưng b y giß hªng nộp thuế cho Ch nh phủ một khoản kh ng ổi l T =
1375USD. Nhận xØt về kết quả của c u (c) v c u (d).
Trả lời:
Hªng c thể bÆn ược mọi sản lượng á mức giÆ thị trưßng nŒn hªng n y l hªng cạnh tranh ho n hảo
a) Từ ầu b i TFC = 4000 v MC = 0,002Q + 1, ta c TC = MC + TFC TC = 0,001Q
2
+ q + 4000
ATC = TC/Q = 0,001Q + 1 + 4000/Q.
Điều kiện ể hªng cạnh tranh ho n hảo tối a h a lợi nhuận l P = MC.
V thế: 7 = 0,002Q + 1 Q* = 3000 (sản phẩm).
TR = 7 3000 = 21000 (USD).
TC = 16000 (USD). π
max
= 5000 (USD).
b) Hªng h a vốn P
h a vốn
= ATC
min
.
M ATC
min
khi MC = ATC.
Do : 0,002Q + 1 = 0,001Q + 1 + 4000/Q Q = 2000 (sản phẩm).
P
h a vốn
= 2000 0,002 + 1 = 5 (USD).
P ng cửa ≤ AVCmin.
AVC
min
khi AVC = MC.
Suy ra: Q = 0, P
ng cửa
≤ 1 (USD).
c) Nếu hªng bị Ænh thuế t = 0,5 USD/sản phẩm.
TC
t
= TC + tQ = 0,001q
2
+ 1,5q + 4000.
MC
t
= 0,002Q + 1,5.
`p dụng iều kiện P = MC, do Q*
mới
= 2750 (sản phẩm).
TR = 19.250 ; TC = 15.687,5, v vậy π
max
= 3562,5 (USD).
Sản lượng v lợi nhuận ều giảm so với trước khi Ænh thuế.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
185
d) Hªng nộp thuế cho Ch nh phủ một khoản kh ng ổi T = 1.375 USD. Sản lượng tối ưu vẫn l Q*
= 3000 sản phẩm. Nhưng lợi nhuận b y giß l π = 3.625 (USD). Nhận xØt: Lượng thuế m Ch
nh phủ thu ược trong hai trưßng hợp l bằng nhau. Nhưng khi Ænh thuế trŒn mỗi sản phẩm th
hªng sẽ sản xuất t sản phẩm hơn, trong khi nếu Ænh thuế một lượng kh ng ổi th số lượng sản
phẩm m hªng sản xuất l kh ng thay ổi, v trưßng hợp ầu, sẽ tÆc ộng l m thay ổi MC c n trưßng
hợp thứ hai, kh ng tÆc ộng l m thay ổi MC m chỉ tÆc ộng ến TFC.
B i số 3:
Cho ưßng cung sản phẩm của hªng cạnh tranh ho n hảo trong ngắn hạn l : Q = 0,5(P 1) với Q >
0. Chi ph cố ịnh của hªng l TFC = 49 USD (Đơn vị t nh tiền l USD, ơn vị t nh của q l sản phẩm).
a) Viết phương tr nh cÆc h m chi ph TC, ATC, AVC v MC của hªng.
b) Mức giÆ v mức sản lượng h a vốn của hªng l bao nhiŒu?
c) T nh mức giÆ ng cửa sản xuất của hªng.
d) Nếu giÆ thị trưßng l P = 17 USD/sản phẩm th hªng nŒn sản xuất bao nhiŒu sản phẩm ể tối a
h a lợi nhuận? Mức lợi nhuận l bao nhiŒu?
Trả lời:
a) Đưßng cung của hªng cạnh tranh ho n hảo trong ngắn hạn ch nh l ưßng MC t nh từ iểm ng cửa
trá lŒn. Đầu b i cho ưßng cung Q = 0,5(P 1) (với q > 0). V thế P = 2Q + 1, hay h m MC = 2Q
+ 1 (với Q > 0). Ta c h m: TC = Q
2
+ Q + 49. `p dụng cÆc c ng thức ể t nh ra cÆc phương tr
nh c n lại.
b) Sản lượng h a vốn ược xÆc ịnh bái phương tr nh ATC = MC. Thay cÆc giÆ trị v o ta c :
MC = 2Q + 1 = Q + 1 + 49/Q. Suy ra Q
h a vốn
= 7 v P
h a vốn
= 15.
c) Mức giÆ ng cửa sản xuất của hªng l P
ng cửa
≤ AVC
min
= 1
d) Sản lượng v lợi nhuận của hªng l : MC = 2Q + 1 = P = 17, suy ra Q* = 8 v lợi nhuận tối a sẽ
l π
max
= TR TC = 8 17 64 8 49 = 15.
lOMoARcPSD|36723385
186
ECO101_Bai5_v2.3014106226
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 5: Th
ị
tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh hon h
ả
o
ECO101_Bai5_v2.301416226
187
TĀ ĐIàN THUÀT NGþ
C
C n bằng Nash
Tại iểm c n bằng, từng doanh nghiệp ều l m
mọi iều tốt nhất c thể dựa trŒn những g m
cÆc ối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
ang thực hiện.
Chiến l°ÿc tßi a hoÆ tßi thiáu
Chiến lược tối a hoÆ mức lợi nhuận tối thiểu
m doanh nghiệp c thể nhận ược .
D
Doanh nghißp
Đơn vị kinh tế c tư cÆch phÆp nh n v c giấy
phØp ăng k kinh doanh nhằm sử dụng cÆc
yếu tố ầu v o tạo th nh ầu ra, v cung cấp cho
thị trưßng trŒn cơ sá tối a h a lợi nhuận.
H
H ng hoÆ
H ng hoÆ l loại sản phẩm vật chất m con
ngưßi c thể sß, m cảm nhận v sử dụng ược sau
khi chœng ược sản xuất ra.
L
Lao ộng
Lao ộng n i tới nỗ lực của con ngưßi, cả về vật
chất lẫn tinh thần.
Lÿi ch cÁn biŒn
Độ thỏa dụng biŒn o lưßng mức thỏa mªn gia
tăng c ược từ việc tiŒu døng thŒm một ơn vị
h ng h a.
T
Thß tr°áng cÆc yếu tß Áu v o
Thị trưßng cÆc yếu tố ầu v o l thị trưßng cung
cấp cÆc h ng h a, dịch vụ phục vụ cho quÆ
tr nh sản xuất của doanh nghiệp.
Thß tr°áng Áu v o c¿nh tranh c n bằng
Thị trưßng ầu v o cạnh tranh c n bằng khi giÆ
của ầu v o l m c n bằng lượng cầu với lượng
cung ầu v o .
Th ng tin b¿t ßi xÿng
CÆc th ng tin bất ối xứng trŒn thị trưßng ều
g y ra những tÆc hại Æng kể. CÆc th ng tin
n y tạo ra những chi ph dư thừa kh ng cần thiết
v l m thị trưßng kh ng thật sự ối xứng.
Th ng tin kh ng ho n hÁo
Kh ng phải mọi iều ều ch nh xÆc, rı r ng chưa
kể cÆc th ng tin kh ng ược cung cấp từ nhiều
ph a.
Thặng d° căa ng°ái sÁn xu¿t (Lÿi nhuÁn
kinh tế trong ngÃn h¿n căa doanh
nghißp)
Tổng tất cả cÆc chŒnh lệch giữa giÆ thị
trưßng của h ng h a với chi ph biŒn của tất cả
cÆc ơn vị h ng hoÆ sản xuất.
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 171
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
172
ECO101_Bai6_v2.3014106226
Từ nhiều năm nay, phần lớn cÆc nhªn hiệu c phŒ danh tiếng ều ược bÆn tại cÆc quầy tạp h a
với giÆ c¿ kh ng khÆc biệt nhiều so với giÆ c¿ của cÆc loại c phŒ th ng thưßng khÆc. Thậm
ch , với chi ph qu¿ng cÆo khổng lồ của hªng s¿n xuÁt c phŒ c nhªn hiệu Folgers and Maxwell
House , nh s¿n xuÁt cũng thÁt bại trong việc tạo nŒn nhªn hiệu c phŒ thu hœt ược nhiều khÆch
h ng trung th nh trong số những ngưßi uống c phŒ. Ngưßi mua xem c phŒ như một h ng h a ược
tiŒu chuẩn h a, với rÁt t sự khÆc biệt giữa cÆc s¿n phẩm c phŒ, ngưßi bÆn tự nhận thức ược
họ l những ngưßi chÁp nhận giÆ, v những nh ầu tư thÁy rÁt t triển vọng gi nh ược lợi nhuận
trong d i hạn ối với việc bÆn lẻ c phŒ. Tuy nhiŒn, những iều n y ª thay ổi khi Starbuck ª th nh c
ng trong việc tạo ra cho c phŒ hương vị mới. Kh ng chỉ cÆc cửa h ng c phŒ Starbuck thu ược
mức lợi nhuận cao m nhiều c ng ty c phŒ khÆc cũng thu ược lợi nhuận cao rÁt nhiều khi họ bắt
chước hương vị mới ầy sÆng tạo của Starbuck. V dụ, Maxwell House cung cÁp cÆc nhªn hiệu
Master Blend, Columbian Supreme, Rich french Road v Italian Espresso Roast. Giß y, thay v l
những ngưßi chÁp nhận giÆ, cÆc hªng cung cÁp cÆc nhªn hiệu c phŒ danh tiếng c ược sức
mạnh Æng kể trong việc ịnh giÆ nhß th nh c ng khi ầu tư v o việc tạo ra sự khÆc biệt cho s¿n
phẩm của m nh. Thay v c ưßng cầu nằm ngang, ho n to n co dªn, cÆc hªng cung cÁp cÆc nhªn
hiệu c phŒ danh tiếng giß y ối mặt với những ưßng cầu dốc xuống, những ưßng cầu ưa lại cho họ
sức mạnh thị trưßng trong việc ịnh giÆ c phŒ của họ cao hơn cÆc nhªn hiệu c phŒ th ng thưßng.
Mục ch của b i n y l chỉ ra bằng cÆch n o cÆc nh qu¿n l của cÆc hªng ịnh giÆ c ưßng cầu dốc
xuống c thể xÆc ịnh ược giÆ c¿, s¿n lượng v sử dụng ầu v o nhằm tối a h a lợi nhuận của hªng.
Cho dø hªng c bao nhiŒu sức mạnh thị trưßng, th mục tiŒu ch nh của ngưßi qu¿n l l tối a h a lợi
nhuận.
Phần ầu của b i n y miŒu t¿ một v i cÆch o lưßng sức mạnh thị trưßng rı r ng v cụ thể như l những
thuật ngữ chung chung như nhiều hay hạn chế. Phần lớn b i n y sẽ ược d nh cho l thuyết về ộc
quyền. Độc quyền x¿y ra trong trưßng hợp một hªng s¿n xuÁt v bÆn một h ng h a hoặc dịch vụ
m kh ng c h ng h a hoặc dịch vụ n o c thể thay thế gần trong thị trưßng v cÆc hªng khÆc bị cÆc
r o c¿n ngăn c¿n gia nhập thị trưßng (xem case study 6.1). Kết qu¿ l một hªng ộc quyền c nhiều
sức mạnh thị trưßng hơn bÁt kỳ một hªng n o khÆc. Mặc dø c rÁt t hªng ộc quyền thực sự trŒn
thị trưßng thuần tœy v phần lớn những hªng n y ều ph¿i tu n thủ cÆc quy ịnh của Ch nh phủ nhưng
nhiều hªng, kể c¿ hªng lớn v nhỏ ều c ược sức mạnh thị trưßng Æng kể nếu như h ng h a của họ c
rÁt t h ng h a c thể thay thế gần. L thuyết ộc quyền cung cÁp cơ sá ể ph n t ch những nh qu¿n l
của cÆc hªng ịnh giÆ c sức mạnh thị trưßng c thể ưa ra những quyết ịnh nhằm tối a h a lợi nhuận
như thế n o (ngoại trừ, như ª ề cập, cÆc hªng ộc quyền nh m sẽ ph¿i phụ thuộc nhiều v o quyết ịnh
của nhau).
6.1. Thá tr°áng ßc quyÁn bÆn
6.1.1. KhÆi nißm
Độc quyền: Một hªng sản xuất
một h ng h a m kh ng c h ng h a
n o c thể thay thế gần trong thị
trường m cÆc hªng khÆc bị
cÆc r o cản ngăn cản gia nhập.
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 173
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
Độc quyền, trong kinh tế học, l trạng thÆi thị trưßng chỉ c duy nhÁt một ngưßi bÆn v
s¿n xuÁt ra s¿n phẩm kh ng c s¿n phẩm thay thế gần gũi. Trong tiếng Anh monopoly c
nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp monos (nghĩa l một) v polein (nghĩa l bÆn). Đy l một trong
những dạng của thÁt bại thị trưßng, l trưßng hợp cực oan của thị trưßng thiếu t nh cạnh
tranh. Mặc dø trŒn thực tế hầu như kh ng thể t m ược trưßng hợp Æp ứng ho n h¿o hai
tiŒu chuẩn của ộc quyền v do ộc quyền thuần tœy c thể coi l kh ng tồn tại nhưng những
dạng ộc quyền kh ng thuần tœy ều dẫn ến sự phi hiệu qu¿ của lợi ch xª hội. Độc quyền
ược ph n loại theo nhiều tiŒu thức: mức ộ ộc quyền, nguyŒn nh n của ộc quyền, cÁu
trœc của ộc quyền. Độc quyền bÆn l thị trưßng chỉ c duy nhÁt một hªng cung ứng to n
bộ s¿n lượng của thị trưßng.
V dụ: Hªng Microsoft ộc quyền trŒn to n thế giới với hệ iều h nh Windows. Hªng ộc
quyền c vị tr ặc biệt trŒn thị trưßng cụ thể nếu nh ộc quyền quyết ịnh n ng giÆ bÆn s¿n
phẩm, hªng sẽ kh ng ph¿i lo về việc cÆc ối thủ cạnh tranh sẽ ặt giÆ thÁp hơn ể chiếm thị
phần lớn hơn, l m thiệt hại tới m nh. Hªng ộc quyền quyết ịnh v kiểm soÆt mức giÆ, s¿n
lượng cung ứng. Để hiểu rı về thị trưßng ộc quyền bÆn thuần tœy, chœng ta nghiŒn cứu
những ặc trưng của n .
6.1.2. CÆc ặc tr°ng căa thá tr°áng ßc quyÁn bÆn thu¿n tœy
Thị trưßng ộc quyền bÆn thuần tœy ược nhận biết th ng qua ba ặc trưng cơ b¿n sau:
• Chỉ c một hªng duy nhÁt cung ứng to n bộ s¿n phẩm trŒn thị trưßng.
• S¿n phẩm h ng h a trŒn thị trưßng ộc quyền kh ng c
h ng h a thay thế gần gũi. Nếu kh ng c s¿n phẩm thay
thế tương tự với s¿n phẩm của m nh, nh ộc quyền sẽ
kh ng lo ngại về việc ngưßi tiŒu døng sẽ chuyển sang
sử dụng cÆc s¿n phẩm thay thế khi nh ộc quyền ịnh
giÆ cao hơn.
• Thị trưßng ộc quyền bÆn thuần tœy c r o c¿n lớn về
việc gia nhập hoặc rœt lui khỏi thị trưßng. R o c¿n gia nhập khiến cho hªng ộc quyền
bÆn l nh s¿n xuÁt v cung ứng duy nhÁt trŒn thị trưßng. Nếu kh ng c r o c¿n rœt lui
khỏi thị trưßng th sẽ kh ng c bÁt kỳ s¿n phẩm n o m nh ộc quyền ª cung cÁp cho thị
trưßng.
• Đưßng cầu của hªng ộc quyền l ưßng dốc xuống về ph a ph¿i, tu n theo luật cầu.
6.1.3. NguyŒn nh n d¿n ¿n ßc quyÁn bÆn
C rÁt nhiều nguyŒn nh n dẫn tới ộc quyền bÆn thuần tœy, c thể l những iều kiện chủ
quan (b¿n th n) của hªng v những iều kiện khÆch quan (bŒn ngo i) doanh nghiệp.
NguyŒn nh n cơ b¿n của ộc quyền l h ng r o gia nhập: Doanh nghiệp ộc quyền tiếp tục l
ngưßi bÆn duy nhÁt trŒn thị trưßng của n v cÆc doanh nghiệp khÆc kh ng thể gia nhập
thị trưßng v cạnh tranh với n . CÆc h ng r o ngăn c¿n gia nhập ến lượt n lại phÆt sinh từ
cÆc nguồn ch nh sau:
Sức mạnh thị trường: Khả
năng của cÆc hªng ịnh giÆ c
thể tăng giÆ m kh ng bị mất i tất
cả doanh thu. Sức mạnh thị
trường khiến cho ường cầu của
cÆc hªng ịnh giÆ l một ường
dốc xuống.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
174
ECO101_Bai6_v2.3014106226
• QuÆ tr nh s¿n xuÁt ạt ược hiệu suÁt kinh tế tăng theo quy m (ộc quyền tự nhiŒn).
Một ng nh ược coi l ộc quyền tự nhiŒn khi một hªng duy nhÁt c thể cung cÁp một h
ng h a hoặc dịch vụ cho to n bộ thị trưßng với chi ph thÁp hơn trưßng hợp c hai hoặc
nhiều hªng. Khi một hªng lớn cung cÁp s¿n phẩm l cÆch s¿n xuÁt c hiệu qu¿ nhÁt.
Điều n y c thể thÁy á cÆc ng nh dịch vụ c ng cộng như s¿n xuÁt v ph n phối iện năng,
cung cÁp nước sạch, ưßng sắt, iện thoại...
V dụ: Ng nh cung cÁp nước sạch, ể cung cÁp Đßc quyÁn ißn thÃp sÆng nước sạch cho
d n cư á một thị trÁn n o , hªng ph¿i x y dựng mạng lưới ống dẫn trong to n bộ thị
trÁn. Nếu hai hoặc nhiều doanh nghiệp cạnh tranh nhau trong việc cung cÁp dịch vụ
n y th mỗi hªng ph¿i tr¿ một kho¿n chi ph cố ịnh ể x y dựng mạng lưới ống dẫn. Do ,
tổng chi ph b nh qu n của nước sẽ thÁp nếu chỉ c một hªng duy nhÁt n o phục vụ cho
to n bộ thị trưßng.
• Sự kiểm soÆt ược yếu tố ầu v o của quÆ tr nh s¿n xuÁt. Điều n y giœp cho ngưßi
nắm giữ c vị tr gần như ộc quyền trŒn thị trưßng. Một v dụ iển h nh l Nam Phi ược
sá hữu những mỏ kim cương chiếm phần lớn s¿n lượng của thế giới v do quốc gia n
y c vị tr gần như ộc quyền trŒn thị trưßng kim cương.
• Bằng phÆt minh sÆng chế: Bằng phÆt minh, sÆng chế ược phÆp luật b¿o vệ l một
trong những nguyŒn nh n tạo ra ộc quyền v luật b¿o hộ bằng sÆng chế chỉ cho phØp
một nh s¿n xuÁt s¿n xuÁt mặt h ng vừa ược phÆt minh v do vậy họ trá th nh nh ộc
quyền. V dụ: Bill Gate chủ tịch tập o n Microsoft l ngưßi phÆt minh sÆng chế phần
mềm Microsoft Office (xem case study 6.1). Nhß
bằng phÆt minh sÆng chế n y m tập o n Hªng ßc quyÁn Microsoft Microsoft ª trá th
nh tập o n ộc quyền trong việc cung cÁp phần mềm n y á Mỹ.
Những quy ịnh về bằng phÆt minh, sÆng chế một mặt khuyến kh ch những phÆt
minh, sÆng chế nhưng mặt khÆc n tạo cho ngưßi nắm giữ b¿n quyền c thể giữ ược
vị tr ộc quyền trong thßi hạn ược giữ b¿n quyền theo quy ịnh của luật phÆp.
• CÆc quy ịnh của Ch nh phủ trong nhiều trưßng hợp, cÆc doanh nghiệp ộc quyền h
nh th nh do Ch nh phủ trao cho một cÆ nh n hay doanh nghiệp n o ặc quyền trong
việc bu n bÆn một h ng h a hoặc dịch vụ nhÁt ịnh. Nh nước tạo ra cơ chế ộc quyền
nh nước cho một c ng ty như trưßng hợp Ch nh phủ Anh trao ộc quyền bu n bÆn với
Àn ộ cho c ng ty Đng Àn.
V dụ, Ch nh phủ Mỹ trao ộc quyền cho c ng ty Network Solutions một tổ chức qu¿n
l cơ sá dữ liệu của tÁt c¿ cÆc ịa chỉ Internet: .com, .net, .org, v ngưßi ta cho rằng
những dữ liệu như vậy cần ược tập trung h a v ầy ủ.
• Do sá hữu ược một nguồn lực lớn: iều n y giœp cho ngưßi nắm giữ c vị tr gần như trọn
vẹn trŒn thị trưßng. Một v dụ iển h nh l Nam Phi ược sá hữu những mỏ kim cương
chiếm phần lớn s¿n lượng của thế giới v do quốc gia n y c vị tr gần như ứng ầu trŒn
thị trưßng kim cương.
Sau khi ª biết sự h nh th nh ộc quyền bÆn trŒn thị
trưßng, chœng ta c thể tiếp tục i ph n t ch xem một
hªng ộc quyền bÆn ra quyết ịnh như thế n o về việc
s¿n xuÁt bao nhiŒu s¿n phẩm v ịnh giÆ n o cho n
. Để ph n t ch h nh vi ộc
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 175
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
Nhªn hißu ßc quyÁn
quyền trong phần n y trước tiŒn chœng ta ph¿i i xem xØt ưßng cầu v ưßng doanh
thu cận biŒn của hªng.
6.1.4. Đ°áng c¿u v °áng doanh thu cÁn biŒn Trong nội
dung b i 4, chœng ta ª c sự nghiŒn cứu về mối quan hệ
giữa giÆ v doanh thu cận biŒn của một hªng. Với hªng
chÁp nhận giÆ l hªng CTHH th ưßng cầu v ưßng doanh
thu biŒn l trøng nhau. Đối với hªng c mức s¿n lượng
bÆn ra phụ thuộc v o mức giÆ, MR lu n nhỏ hơn P trừ
iểm ầu tiŒn. Đưßng cầu của hªng ộc quyền l ưßng dốc
xuống tu n theo luật cầu.
P,R
a Q phụ thuộc
v o P
MR D
0
a/(2b) b
Sức mạnh thị trường: Khả
năng của cÆc hªng ịnh giÆ c
thể tăng giÆ m kh ng bị mất i tất
cả doanh thu. Sức mạnh thị
trường khiến cho ường cầu của
cÆc hªng ịnh giÆ l một ường
dốc xuống.
Q
H nh 6.1. Đ°áng c¿u v °áng doanh thu cÁn biŒn căa hªng ßc quyÁn bÆn
Mối quan hệ giữa doanh thu cận biŒn v ộ co dªn
Khi xem xØt ến ưßng cầu, chœng ta cũng c sự nghiŒn cứu về ộ co dªn của cầu theo
giÆ, chœng ta ª thÁy ược mối quan hệ giữa ộ co dªn v doanh thu của hªng, dựa trŒn
cơ sá hªng nŒn quyết ịnh tăng giÆ hay gi¿m giÆ ể tối a h a doanh thu.
Trong ồ thị về mối quan hệ chœng ta c ề cập ến một chỉ tiŒu TR l ạo h m của h m TR
hay qua những kiến thức ª học á b i sau chœng ta biết rı l doanh thu cận biŒn.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
176
ECO101_Bai6_v2.3014106226
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 177
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
Microsoft c phÁi l mßt hªng ßc quyÁn?
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
178
ECO101_Bai6_v2.3014106226
Một trong những vấn ề g y tranh cªi nhất trong cÆc vụ kiện chống ộc quyền chống lại Microsoft
gần y bắt nguồn từ c u hỏi liệu Microsoft c phải l một hªng ộc quyền trŒn thị trường hệ iều h
nh d nh cho mÆy t nh cÆ nh n (PC). V thậm ch nếu Microsoft thực sự l một hªng ộc quyền
trŒn thị trường hệ iều h nh d nh cho Windows, liệu n ủ sức mạnh thị trường ể l m thiệt hại
cho người tiŒu døng hay kh ng? V thậm ch nếu Microsoft c ược sức mạnh thị trường ủ ể g y
thiệt hại cho người tiŒu døng, liệu người tiŒu døng sẽ ược lợi khi Microsoft bị chia tÆch th
nh hai c ng ty nhỏ hơn hay kh ng? Đừng suy nghĩ ngay rằng chœng t i c thể trả lời những c u
hỏi n y chỉ trong một v dụ ngắn hay ngay cả một v dụ d i cho vấn ề phức tạp n y. Chœng t i
kh ng thể. Nhưng chœng t i c thể minh họa sự phức tạp của c u hỏi v cøng thœ vị n y bằng
cÆch iều tra quan iểm của nhiều nh kinh tế ược ăng trŒn nhiều ấn phẩm về tin tức kinh
doanh.
Alan Reynolds (Vißn tr°ởng vißn nghiŒn cứu kinh t¿ thußc Vißn Hudson)
C thể n i theo cÆch th ng thường rằng phần mềm Windows của Microsoft ược sử dụng cho
hơn 90% mÆy t nh cÆ nh n trŒn to n thế giới . Tỷ lệ n y c thể g y ra sự lo lắng nếu n h m
rằng Microsoft kiểm soÆt 90% thị trường hệ iều h nh mÆy t nh. Để Ænh giÆ sự hữu ch của
thị phần n y, chœng t i phải xem xØt xÆc ịnh thị trường ược døng ể t nh toÆn. Như chœng
t i ª nhấn mạnh trong giÆo tr nh n y, một thị trường ược xÆc ịnh œng ắn nŒn bao gồm tất
cả cÆc sản phẩm hoặc dịch vụ m người tiŒu døng biết ược l h ng thay thế cho sản phẩm của
một hªng. Reynolds lập luận rằng Bộ Tư phÆp ª xÆc ịnh thị trường hệ iều h nh mÆy t nh
quÆ hẹp v như vậy ª thổi phồng thị phần của hªng Microsoft trŒn thị trường hệ iều h nh.
Bộ Tư phÆp xÆc ịnh thị trường trong trường hợp của Microsoft chỉ l mÆy t nh của cÆc cÆ
nh n riŒng lẻ sử dụng bộ vi xử l của Intel . Reynolds lưu rằng việc xÆc ịnh quÆ hẹp phạm
vi thị trường nơi hªng Microsoft hoạt ộng ª loại trừ những ối thủ cạnh tranh của Microsoft như
l hªng mÆy t nh Apple (bởi v họ kh ng sử dụng bộ vi xử l của Intel); cÆc trạm mÆy của Sun
Microsystem; bất kỳ một hệ iều h nh ược sử dụng như l một phần của một mạng giao dịch (v
dụ: Solaris, UNIX); v hệ iều h nh sử dụng trong cÆc thiết bị cầm tay. T m lại, Reynolds tin Bộ
Tư phÆp ª chơi gian lận nhằm chống lại Microsoft bằng cÆch loại trừ nhiều ối thủ thực sự
của hệ iều h nh Windows của hªng Microsoft. Reynolds lưu rằng, trong cÆc ng nh c ng nghệ
cao, xuất hiện cÆc hªng thống lĩnh l chuyện b nh thường: Quycken chiếm 80% thị trường
phần mềm t i ch nh gia nh, Netscape từng nắm giữ 90% thị trường tr nh duyệt v Intel nắm
giữ 76% thị trường bộ vi xử l .
Richard Schmalensee (nh kinh t¿ hßc t¿i Hßc vißn C ng nghß Masachuset, MIT, v l
nh n chứng căa Microsoft)
Trong quÆ tr nh thẩm vấn như l một nh n chứng của Microsoft, Schmalensee ª ưa ra một
luận iểm ặc biệt s u sắc: Microsoft quả thực ª nắm giữ gần như to n bộ thị trường hệ iều h
nh, nhưng n kh ng c sức mạnh thị trường mạnh mẽ v kh ng phải l một hªng ộc quyền g y hại
cho người tiŒu døng. Schmalensee t nh toÆn rằng nếu Microsoft quả thực l một hªng ộc
quyền nắm giữ sức mạnh thị trường v n kh ng phải hoặc phải cạnh tranh rất t với cÆc ối thủ,
th giÆ cả m tối a h a lợi nhuận cho Microsoft của hệ iều h nh Windows 98 phải nằm u trong
khoảng giữa $900 v $2,000. C ng tố viŒn của Bộ Tư phÆp ª b y tỏ sự ngạc nhiŒn trước sự
t nh toÆn n y khi hỏi Schmalensee rằng ng ta c nghĩ mức giÆ $2.000 l mức giÆ tối a h a lợi
nhuận Microsoft nŒn thực sự thu cho phần mềm Windows. Dĩ nhiŒn l kh ng bởi Microsoft
gặp phải sự cạnh tranh Æng kể trong d i hạn. Đ l kiến œng ắn . Như chœng t i ª giải th ch
trong giÆo tr nh, mức ộ sức mạnh thị trường m hªng ộc quyền nắm giữ phụ thuộc v o sự sẵn
lOMoARcPSD| 36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 179
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
c của cÆc h ng h a c khả năng thay thế cao. Schmalensee giải th ch rằng Windows 98 kh ng
chỉ phải ối mặt với cÆc
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
180
ECO101_Bai6_v2.3014106226
Microsoft c phÁi l mßt hªng ßc quyÁn?
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 181
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
ối thủ cạnh tranh tiềm năng từ những hªng mới sẽ gia nhập thị trường trong tương lai, m n
cũng phải cạnh tranh với 2 sản phẩm ª ược sử dụng rất rộng rªi l Windows 3.1 v Windows 95.
C lẽ sự bảo vệ tốt nhất của người tiŒu døng trước lập luận Microsoft l một hªng ộc quyền l
hªy sở hữu một phiŒn bản mới của hệ iều h nh Windows.
Franklin Fisher (nh kinh t¿ hßc t¿i hßc vißn c ng nghß Masachuset, MIT, v l nh n
chứng căa Bß T° phÆp)
Microsoft ª d nh l u v o sự quản l chống cạnh tranh m kh ng c sự bắt buộc l lẽ b o chữa kinh tế
n o cho ảnh hưởng của n tới việc hạn chế cạnh tranh theo lời khai của
Franklin Fisher, một chuyŒn gia trong cÆc vấn ề ộc quyền v chống ộc quyền. Ch nh phủ ª
ưa ra bằng chứng l nhiều biŒn bản ghi nhớ v cÆc t i liệu chiến lược quốc tế của Microsoft.
Ng n ngữ trong những t i liệu n y vẽ lŒn bức tranh của một hªng bị Æm ảnh bởi nghĩ Ænh
bại ối thủ cạnh tranh của n bằng mọi cÆch c thể. Trong một E-mail ược truyền i giữa cÆc nh
quản l cấp cao của Microsoft về vấn ề phÆ hoại ng n ngữ phần mềm Java: PhÆ hoại lu n lu
n l chiến thuật tốt nhất của chœng t i PhÆ hoại trong hầu hết cÆc trường hợp lu n tốt hơn
một cuộc tấn c ng trực diện. N ể lại sự cạnh tranh rối loạn; họ sẽ kh ng biết cần phải tấn c ng
cÆi g nữa . Mặc dø chiến thuật ược Microsoft sử dụng nhằm Ænh bại ối thủ của hªng c vẻ
nhẫn t m ối với chœng t i, nhưng chœng t i ho i nghi rằng những loại biŒn bản ghi nhớ tương
tự c thể ược t m thấy nếu như phiŒn t a bao gồm Pfizer, Toyota, Bank of America hay bất kỳ
hªng tối a h a lợi nhuận n o khÆc. T¿p ch The Economist ( ki¿n °ÿc tr ch trong b i xª
luÁn ăng trŒn t¿p ch The Business News)
Trong một b i xª luận, Tạp ch The Economist biểu thị mối quan t m của họ rằng nhiều thị
trường c ng nghệ cao trong nền kinh tế mới trải qua ngoại ứng mạng lưới, iều l m tăng khả
năng thống lĩnh một thị trường của một hªng ơn lẻ. Một khi một hªng thống lĩnh thiết lập một
tập hợp khÆch h ng ng ảo, những người ang sử dụng những nhªn hiệu h ng c ng nghệ cao
của hªng, người tiŒu døng lœc n y c thể trở nŒn kh ng muốn sử dụng những thương hiệu
khÆc, v như vậy tạo nŒn một ộc quyền bằng cÆch ngăn chặn sự gia nhập của cÆc hªng
mới v của cÆc c ng nghệ mới. Đối với cÆc cơ quan giÆm sÆt chống ộc quyền ược giao nhiệm
vụ ngăn chặn việc h nh th nh cÆc hªng ộc quyền mới v xoÆ bỏ cÆc hªng ộc quyền ang tồn
tại, việc cải tiến sản phẩm liŒn tục v giÆ của cÆc sản phẩm giảm liŒn tục khiến cho họ kh
khăn trong việc chứng minh người tiŒu døng bị thiệt hại bởi sự lạm dụng ộc quyền trŒn thị
trường ồ c ng nghệ cao. Kết quả l tạp ch The Economist lo lắng rằng Microsoft c thể kiềm chế
sự sÆng tạo v g y ra những thiệt hại nghiŒm trọng cho người tiŒu døng những sản phẩm c
ng nghệ cao v nền kinh tế mới.
Tạp ch The Economist, cũng giống như Franklin Fisher, xem cÆc h nh vi kinh doanh của
Microsoft như những chứng cứ về việc hªng c ịnh sử dụng sức mạnh thị trường ể duy tr sự
thống lĩnh thị trường của hªng. Bằng chứng Æng kinh ngạc của E-mail v cÆc giấy tờ quản l ª
m tả sự sẵn s ng của một c ng ty, dường như, l m tất cả mọi thứ ể bảo vệ thế ộc quyền của
hệ iều h nh Windows của họ Khi , như trong trường hợp của Microsoft, sự iều h nh của một
hªng ộc quyền dường như b p nghẹt sự sÆng tạo trŒn những thị trường trong sự cạnh tranh
ược nh n nhận rộng rªi như l sự ổi mới, th những lập luận cho sự can thiệp chống ộc quyền l
bắt buộc .
Gary Becker (nh kinh t¿ o¿t giÁi Nobel Đ¿i hßc Chicago)
Bộ Tư phÆp ề xuất tÆch hªng Microsoft th nh hai hªng ộc lập: Một c ng ty chuyŒn về hệ iều
h nh (Windows) v một c ng ty chuyŒn về cÆc phần mềm ứng dụng (MS office, Internet
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
182
ECO101_Bai6_v2.3014106226
Explorer, v cÆc ứng dụng khÆc của Microsoft). Bộ Tư phÆp tin rằng sự chia tÆch l cần thiết
nhằm khuyến kh ch sự ổi mới c ng nghệ nhanh hơn nữa. Becker chỉ ra hai vấn ề
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 183
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
Microsoft c phÁi l mßt hªng ßc quyÁn?
ối với lập luận của Bộ Tư phÆp. Thứ nhất, cÆc nh kinh tế kh ng chắc rằng cạnh tranh sẽ
khuyến kh ch ổi mới c ng nghệ nhanh hơn. Becker ề cập tới tư tưởng của Joseph Schumpeter
(1883 1950), người tin rằng thị trường ộc quyền tạo ra tỷ lệ ổi mới c ng nghệ cao hơn so với
thị trường cạnh tranh, về vấn ề n y. Theo Schumpeter, ộc quyền thœc ẩy ổi mới c ng nghệ
hơn bởi v họ kh ng phải lo lắng về cÆc ối thủ cạnh tranh bắt chước một cÆch nhanh ch ng
những sự sÆng tạo của họ, v l m giảm lợi nhuận của họ.
Becker cũng lập luận rằng Bộ Tư phÆp ª kh ng cung cấp ược bất kỳ bằng chứng ịnh lượng
ược rằng vị tr ộc quyền m Microsoft nắm giữ trŒn thị trường hệ iều h nh ª l m chậm quÆ
trnh phÆt triển c ng nghệ trong ng nh c ng nghiệp mÆy tnh truy cập Internet:
Ch nh phủ v cÆc chuyŒn gia của Ch nh phủ tr ch dẫn những ổi mới tiềm năng ược cho l bị
ngăn cản bởi cÆc h nh vi hiếu chiến của Microsoft. Thậm ch nếu những v dụ l ch nh xÆc th
Ch nh phủ cũng kh ng quan t m xem liệu c hay kh ng những sÆng tạo ổi mới c ng nghệ khÆc
ược khuyến kh ch bởi một thị trường rộng lớn d nh cho những ứng dụng phần mềm mới c thể
ược tạo ra trŒn cơ sở nền tảng hệ iều h nh Windows.
Bốn mươi năm qua, ª c rất nhiều sự tiến bộ c ng nghệ trong ng nh c ng nghiệp mÆy tnh
Internet. Những tiến bộ , Becker ª chỉ ra, kh ng hề chậm lại khi Microsoft tạo dựng vị thế của
hªng trong hệ iều h nh trong suốt 20 năm cuối của giai oạn n y. C lẽ cÆc ối thủ của Microsoft,
những người ph n n n tại to , hy vọng Bộ Tư phÆp bảo vệ họ khỏi sự cạnh tranh mạnh mẽ
của Microsoft hơn l thœc ẩy sự cạnh tranh thực sự?
Như chœng t i ª n i ở phần ầu của v dụ n y, chœng t i muốn rằng c thể cho cÆc bạn c u trả
lời cho tất cả những c u hỏi n y nhưng chœng t i kh ng thể. TrŒn thực tế, những c u trả lời
cho tất cả những g liŒn quan trong t nh huống n y ược minh chứng l rất kh khăn. Cuối cøng,
thẩm phÆn của phiŒn to , thẩm phÆn Thomas Penfield Jackson, ª thấy Microsoft phạm tội
ộc quyền hoÆ bất hợp phÆp v yŒu cầu tÆch Microsoft th nh hai hªng. Tại phiŒn to phœc
thẩm, To phœc thẩm Hoa Kỳ ª huỷ bỏ quyết ịnh chia tÆch v yŒu cầu thẩm phÆn Jackson
kh ng tham gia tiếp tục vụ kiện. V o thÆng 11 năm 2001, Microsoft v Bộ Tư phÆp ạt ược một
thoả thuận v ược th ng qua tại một phiŒn to khÆc v o thÆng 11 năm 2002 ược xử bởi thẩm
phÆn Colleen Kollar-Kotelly. Rı r ng rằng, c u hỏi về sự ộc quyền bất hợp phÆp ª ược minh
chứng l khÆ thÆch thức với tất cả những ai quan t m. Bạn nŒn cố gắng c kết luận của ch nh
m nh v b n luận những lập luận của m nh với cÆc bạn cøng lớp v giÆo viŒn. Vụ kiện n y c lẽ
sẽ cũng ược tranh cªi trong nhiều năm.
Nguồn: Alan Reynolds, US v Microsoft, The Wall Street Journal, 4/4/1999; Big Friendly
Giant, The Economist, 30/1/1999; John R.Wilke v Keithe Perine, Final Government
Witness Testifies Against Microsoft in Antitrust Trial, The Wall Street Journal, 6/1/1999;
Lessons from Microsoft, The Economist, 6/3/1999; Garry S.Becker, Uncle Sam Has No
Business Busting up Microsoft, Business Week, 19/1/2000; Don Clack, Mark Wigfield,
Nick
Wingfield v Rebecca Buckman, Judge Approves Most of Pact, in Legal Victory for
Microsoft, The Wall Street Journal, 1/11/2002.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
184
ECO101_Bai6_v2.3014106226
6.2. Tßi a h a lÿi nhuÁn căa hªng ßc quyÁn bÆn thu¿n tœy trong ngÃn h¿n
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 185
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
6.2.1. ĐiÁu kißn tßi a h a lÿi nhuÁn
Điều kiện tối a h a lợi nhuận của hªng ộc quyền giống iều kiện tối a h a lợi nhuận chung
của cÆc hªng m chœng ta ª nghiŒn cứu trong b i 4.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
186
ECO101_Bai6_v2.3014106226
MR = MC
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 187
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
188
ECO101_Bai6_v2.3014106226
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 189
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
190
ECO101_Bai6_v2.3014106226
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 191
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
192
ECO101_Bai6_v2.3014106226
Như vậy, hªng ộc quyền lu n ặt giÆ lớn hơn chi ph cận biŒn.
Để o lượng sức mạnh ộc quyền, ta xem xØt mức chŒnh lệch giữa giÆ bÆn v chi ph cận
biŒn. Sức mạnh ộc quyền bÆn l kh¿ năng ịnh giÆ cao hơn chi ph cận biŒn. Sự khÆc
nhau cơ b¿n giữa hªng cạnh tranh ho n h¿o v doanh nghiệp ộc quyền l doanh nghiệp ộc
quyền c sức mạnh thị trưßng. Để tối a h a lợi nhuận th hªng cạnh tranh ho n h¿o ặt giÆ
bằng chi ph cận biŒn, c n doanh nghiệp ộc quyền bÆn lại ặt giÆ cao hơn chi ph cận biŒn
(P > MC).
Sức mạnh ộc quyền ược nh kinh tế Abba Lerner ưa v o năm 1934 v ược gọi l chỉ số Lerner:
L ý P MC
P
(0 ó óL 1)
Chỉ số Lerner n y lu n c giÆ trị giữa 0 v 1. Chỉ số L cho biết giÆ c ng cao hơn chi ph cận
biŒn th chỉ số L c ng lớn v khi sức mạnh ộc quyền sẽ c ng lớn hơn. Hªng sẽ kh ng c sức
mạnh ộc quyền khi L = 0 v P = MC, trưßng hợp n y xẩy ra khi hªng l cạnh tranh ho n h¿o.
P MC 1 1
V P ý D => L ý EDP
EP
E l
D
P
ộ co dªn của ưßng cầu ối với hªng m kh ng ph¿i của ưßng cầu thị trưßng.
Từ c ng thức trŒn cho ta thÁy khi cầu c ng co dªn th sức mạnh ộc quyền c ng nhỏ, khi
cầu c ng t co dªn th sức mạnh ộc quyền sẽ c ng lớn.
Từ c ng thức trŒn ta so sÆnh hai trưßng hợp cầu kØm co dªn v cầu co dªn nhiều. Từ hai
ồ thị dưới y ta thÁy, khi cầu co dªn t (ưßng cầu dốc hơn) th kho¿ng cÆch giữa P v MC l
lớn v khi c dªn nhiều (ưßng cầu tho¿i hơn) kho¿ng cÆch n y l nhỏ.
6.3. Lāa chßn lÿi nhuÁn tßi a căa hªng ßc quyÁn bÆn trong d i h¿n
Gi¿ ịnh rằng, trong d i hạn, cÆc h ng r o ngăn c¿n gia nhập thị trưßng ều c hiệu lực v hªng
ộc quyền thuần tœy vẫn giữ ược thế ộc quyền bÆn của m nh.
Trong d i hạn, hªng ộc quyền bÆn thuần tœy tối a h a lợi nhuận á mức s¿n lượng m tại :
MR = LMC
Tương tự như trong ngắn hạn, quyết ịnh d i hạn của hªng ộc quyền bÆn sẽ s¿n xuÁt nếu
P óLAC v rßi khỏi ng nh nếu P < LAC.
Trong d i hạn, hªng ộc quyền sẽ iều chỉnh quy m về mức tối ưu. C nghĩa trong d i hạn hªng
c iều kiện ể lựa chọn quy m n o phø hợp nhÁt ể c thể tối a h a lợi nhuận v tối thiểu h a chi
ph .
Chœng ta cũng ª chứng minh ược quy m tối ưu l quy m m tại ưßng ATC tiếp xœc với
ưßng LAC tại mức s¿n lượng tối a h a lợi nhuận.
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 193
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
Lưu : Điều kiện tối a h a lợi nhuận trong d i hạn của hªng ộc quyền bÆn trŒn chœng ta ª
gi¿ ịnh rằng trong d i hạn vẫn chỉ tồn tại một m nh n . V trŒn thực tế, trong d i hạn th kh
ng chỉ c một hªng ộc quyền v quốc gia n o trŒn thế giới ều c luật cạnh tranh (chống ộc
quyền).
C,P,R
LMC
P
0 A ATC AC
LNDH LAC
H
B
E
2
MC MR P
0 Q* Q
2
Q
2
Q
H nh 6.9. Lāa chßn lÿi nhuÁn căa hªng ßc quyÁn bÆn trong di h¿n
Do , trong d i hạn, khi c lợi nhuận kinh tế dương sẽ c thŒm 1 hoặc 2 hªng hoặc nhiều hªng
tham gia nŒn ộc quyền bÆn bị phÆ vỡ. V c nhiều hªng tham gia v o thị trưßng nŒn cung
s¿n phẩm tăng lŒn, l m cho giÆ s¿n phẩm gi¿m xuống. GiÆ gi¿m cho ến khi giÆ P =
LAC v MR = LMC v lợi nhuận bằng 0.
Trong d i hạn th tổng chi ph cố ịnh ược khÁu hao hết, do , khi LAC nằm bŒn ph a trŒn
ưßng cầu hay P < LAC th hªng sẽ ng cửa.
à phần trŒn chœng ta ª nghiŒn cứu tập trung v o ph a ngưßi bÆn trŒn thị trưßng ộc
quyền. Chœng ta sẽ i nghiŒn cứu tiếp ến ph a ngưßi mua.
6.4. Đßc quyÁn mua thu¿n tœy
6.4.1. CÆc ặc tr°ng căa ßc quyÁn mua thu¿n tœy
KhÆi niệm ộc quyền thưßng døng ể chỉ ộc quyền bÆn nhưng tương tự như ộc quyền bÆn
cũng c ộc quyền mua một trạng thÆi thị trưßng m á chỉ tồn tại một ngưßi mua trong khi
c nhiều ngưßi bÆn. KhÆc với ộc quyền bÆn, trong trưßng hợp ộc quyền mua, doanh
nghiệp ộc quyền sẽ g y sức Øp ể l m gi¿m giÆ mua s¿n phẩm từ những ngưßi bÆn. Doanh
nghiệp ộc quyền bÆn c thể ồng thßi l ộc quyền mua v trong trưßng hợp n y lợi nhuận
siŒu ngạch của n rÁt lớn v bÆn s¿n phẩm với giÆ cao hơn v mua yếu tố ầu v o thÁp
hơn mức c n bằng của thị trưßng cạnh tranh.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
194
ECO101_Bai6_v2.3014106226
Doanh nghiệp ộc quyền bÆn c iều kiện thuận lợi ể trá th nh ộc quyền mua v n s¿n xuÁt
ra s¿n phẩm kh ng c s¿n phẩm thay thế gần gũi v do một v i yếu tố ầu v o của n c thể l
duy nhÁt, kể c¿ trong trưßng hợp yếu tố ầu v o kh ng duy nhÁt th doanh nghiệp ộc quyền
bÆn cũng c kh¿ năng chi phối mạnh giÆ cÆc yếu tố ầu v o nếu n c quy m lớn. Thị trưßng
ộc quyền mua l thị trưßng chỉ c một ngưßi mua duy nhÁt một loại h ng h a, dịch vụ n o .
TrŒn thị trưßng ộc quyền mua, sức mạnh thị trưßng thuộc về ngưßi mua. Nhu cầu của
doanh nghiệp ch nh l nhu cầu của thị trưßng.
6.4.2. Lāa chßn sÁn l°ÿng căa hªng ßc quyÁn mua thu¿n tœy
Trong ộc quyền mua hªng l ngưßi mua duy nhÁt ứng trước ưßng cung của thị trưßng.
Đưßng cung n y ph¿n Ænh cÆc mức giÆ m ngưßi bÆn sẵn s ng bÆn á cÆc mức s¿n
lượng khÆc nhau, l h m số của mức giÆ m ngưßi tiŒu døng tr¿. V vậy, ưßng cung của
thị trưßng l ưßng chi tiŒu b nh qu n (S = AE).
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 195
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
196
ECO101_Bai6_v2.3014106226
T M L¯þC CUÞI B I
Một ộc quyền tồn tại nếu một hªng ơn lẻ s¿n xuÁt v bÆn một loại h ng h a hay dịch vụ m kh ng c
h ng h a hay dịch vụ n o thay thế v cÆc hªng mới bị ngăn c¿n gia nhập thị trưßng trong d i hạn.
Sức mạnh thị trưßng l kh¿ năng của một hªng c thể tăng giÆ m kh ng mÁt to n bộ doanh thu. BÁt
kỳ hªng n o ối mặt với ưßng cầu dốc xuống ều c sức mạnh thị trưßng. Sức mạnh thị trưßng giœp
hªng c kh¿ năng tăng giÆ lŒn trŒn chi ph b nh qu n v thu ược lợi nhuận kinh tế. Trong d i hạn,
hªng với sức mạnh thị trưßng c thể thu lợi nhuận kinh tế bái sự gia nhập của cÆc hªng mới l kh
khăn. Để trá th nh một hªng ộc quyền thực sự, ph¿i tồn tại những r o c¿n ngăn c¿n cÆc hªng ối thủ
gia nhập thị trưßng v lÁy i lợi nhuận kinh tế của hªng ộc quyền. CÆc r o c¿n gia nhập bao gồm t
nh kinh tế nhß quy m , cÆc r o c¿n do Ch nh phủ tạo ra, kiểm soÆt cÆc ầu v o, r o c¿n do sự trung
th nh của khÆch h ng, hạn chế kh¿ năng chuyển ổi v hiệu ứng mạng lưới.
Hệ số Lerner, (P MC)/P, o lưßng tỷ phần so với giÆ m giÆ c¿ vượt quÆ chi ph cận biŒn (tức l
mức giÆ cạnh tranh). Hệ số Lerner c ng lớn, sức mạnh thị trưßng c ng lớn.
Trong ngắn hạn, nh qu¿n l của một hªng c sức mạnh thị trưßng tối a h a lợi nhuận bằng cÆch s¿n
xuÁt v bÆn mức s¿n lượng thỏa mªn MR = SMC chừng n o m P ≥ AVC. Nếu P < AVC á mọi
mức s¿n lượng, nh qu¿n l nŒn ng cửa trong ngắn hạn. Trong d i hạn, nh qu¿n l nŒn s¿n xuÁt mức
s¿n lượng thỏa mªn MR = LMC v iều chỉnh quy m nh mÆy sao cho quy m s¿n xuÁt l tối ưu ể s¿n
xuÁt mức s¿n lượng tối a h a lợi nhuận. Quy m nh mÆy tối ưu l quy m m ưßng chi ph b nh qu n
ngắn hạn tiếp xœc với ưßng chi ph b nh qu n d i hạn tại mức s¿n lượng tối a h a lợi nhuận. Nếu P
< LAC với mọi mức s¿n lượng, hªng ộc quyền nŒn rßi khỏi ng nh.
Trong trưßng hợp ộc quyền mua, doanh nghiệp ộc quyền sẽ g y sức Øp ể l m gi¿m giÆ mua s¿n
phẩm từ những ngưßi bÆn. Thị trưßng ộc quyền mua l thị trưßng chỉ c một ngưßi mua duy nhÁt
một loại h ng h a, dịch vụ n o . TrŒn thị trưßng ộc quyền mua, sức mạnh thị trưßng thuộc về ngưßi
mua. Nhu cầu của doanh nghiệp ch nh l nhu cầu của thị trưßng.
B I TÀP THĀC H NH
C´U HàI THÀO LUÀN
1. Ph n t ch v lÁy một v dụ minh họa về một hªng ộc quyền bÆn thuần tœy v chỉ rı cÆch thức m
hªng n y lựa chọn s¿n lượng v lợi nhuận trong ngắn hạn v d i hạn.
2. Ph n t ch v lÁy một v dụ minh họa về một hªng ộc quyền mua thuần tœy v chỉ rı cÆch thức m
hªng n y lựa chọn s¿n lượng v lợi nhuận trong ngắn hạn.
C´U HàI N TÀP
1. Ph n t ch khÆi niệm của ộc quyền thuần tœy, cÆc ặc trưng của ộc quyền thuần tœy v cÆc
nguyŒn nh n dẫn ến ộc quyền. Tại sao hªng ộc quyền ược coi l hªng c sức mạnh thị trưßng?
2. Ph n t ch sự lựa chọn giÆ bÆn v mức s¿n lượng tối ưu ể tối a h a lợi nhuận của hªng ộc quyền
thuần tœy trong ngắn hạn v trong d i hạn.
3. X y dựng một m h nh của một hªng ộc quyền thuần tœy ể chỉ ra việc hªng n y sẽ lựa chọn mức
s¿n lượng v mức giÆ nhằm tối a h a lợi nhuận trong ngắn hạn.
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 197
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
4. X y dựng một m h nh của một hªng ộc quyền thuần tœy ể chỉ ra việc hªng n y sẽ lựa chọn mức
s¿n lượng v mức giÆ nhằm tối a h a lợi nhuận trong d i hạn.
5. Ph n t ch hệ số Lerner ph¿n Ænh mức ộ ộc quyền của một hªng ộc quyền thuần tœy.
6. Gi¿i th ch tại sao hªng ộc quyền bÆn thuần tœy muốn tối a h a lợi nhuận sẽ lu n s¿n xuÁt v
bÆn á miền cầu co dªn. Nếu chi ph bằng 0, nh qu¿n l sẽ s¿n xuÁt mức ầu ra l bao nhiŒu? Gi¿i
th ch.
7. Độc quyền mua thuần tœy l g ? Hªy ph n t ch cÆch thức hªng ộc quyền mua lựa chọn mức s¿n
lượng tối ưu. Chỉ ra tổn thÁt phœc lợi do loại h nh ộc quyền n y g y ra cho xª hội.
C´U HàI ĐNG/SAI
1. Hªng ộc quyền lu n ặt giÆ cho s¿n phẩm của m nh tại miền cầu co dªn.
2. Khi hªng ộc quyền tối a h a lợi nhuận, mức giÆ bÆn của hªng lu n lớn hơn chi ph cận biŒn.
3. Hªng ộc quyền bÆn kh ng c ưßng cung.
4. Một hªng ộc quyền ang s¿n xuÁt á mức s¿n lượng m tại giÆ bằng $80, doanh thu cận biŒn
bằng $40, tổng chi ph b nh qu n bằng $100, chi ph cận biŒn bằng $40 v chi ph cố ịnh b nh qu
n bằng $10. Để tối a h a lợi nhuận hªng cần ph¿i gi¿m s¿n lượng v tăng giÆ bÆn.
5. Đưßng cầu của thị trưßng cạnh tranh ho n h¿o l một ưßng cầu nằm ngang, trong khi ưßng cầu
của thị trưßng ộc quyền l một ưßng c ộ dốc m.
6. Hªng ộc quyền l hªng ặt giÆ , trong khi hªng cạnh tranh ho n h¿o l hªng chÁp nhận giÆ .
7. Nếu một hªng ộc quyền ang s¿n xuÁt á mức s¿n lượng c P < AVC, hªng vẫn nŒn tiếp tục s¿n
xuÁt trong ngắn hạn.
8. Hªng ộc quyền l hªng ặt giÆ , do vậy hªng c thể ặt bÁt cứ mức giÆ n o m hªng muốn.
9. Thị trưßng ộc quyền lu n ặt giÆ cao hơn v cung ứng t s¿n lượng hơn so với cạnh tranh ho n
h¿o.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
198
ECO101_Bai6_v2.3014106226
10. Khi s¿n xuÁt á mức s¿n lượng thỏa mªn iều kiện MR = MC, hªng ộc quyền sẽ lu n tối a h a lợi
nhuận.
11. Khi chi ph cố ịnh thay ổi, ể tối a h a lợi nhuận trong ngắn hạn, hªng ộc quyền vẫn giữ nguyŒn
mức s¿n lượng tối ưu như trước.
12. Hªng ộc quyền c thể ược h nh th nh khi hªng l hªng duy nhÁt c ược nguồn cung của yếu tố ầu
v o cơ b¿n trong quÆ tr nh s¿n xuÁt.
13. Hªng ộc quyền sẽ tối a h a doanh thu khi lựa chọn mức s¿n lượng tại miền cầu co dªn.
14. Sức mạnh ộc quyền mua c thể l m cho những ngưßi bÆn h ng trŒn thị trưßng n y thu ược mức
giÆ cao hơn so với thị trưßng CTHH.
15. TrŒn thị trưßng ộc quyền mua, ưßng chi tiŒu cận biŒn nằm trŒn ưßng cung thị trưßng.
C´U HàI TRÂC NGHIÞM
1. Khi cÆc nh kinh tế thœc giục Ch nh phủ loại bỏ ộc quyền bÆn, họ l m thế chủ yếu nhằm mục
ch
A. ngăn chặn sự tăng trưáng của doanh nghiệp lớn.
B. má rộng những dịch vụ c ng cộng c t nh kinh tế của quy m .
C. ngăn chặn kh ng cho gi¿m số cÆc hªng nhỏ.
D. b¿o vệ cạnh tranh trong nền kinh tế.
2. Lßi phÆt biểu n o sau y l œng?
A. Đưßng cung ộc quyền l phần của ưßng chi ph cận biŒn nằm trŒn mức chi ph biến ổi
trung b nh tối thiểu.
B. Đưßng cung ộc quyền l kết qu¿ của mối quan hệ một một giữa giÆ v lượng.
C. Hªng ộc quyền kh ng c ưßng cung v lượng cung á một mức giÆ cụ thể phụ thuộc v o ưßng
cầu về s¿n phẩm của hªng ộc quyền .
D. Nh ộc quyền kh ng c ưßng cung v ưßng chi ph cận biŒn (của nh ộc quyền) thay ổi Æng
kể theo thßi gian.
3. Nếu một hªng cung ứng to n bộ thị trưßng th cÁu trœc của thị trưßng thuộc dạng n o?
A. Cạnh tranh ho n h¿o.
B. Độc quyền nh m.
C. Độc quyền thuần tœy.
D. Cạnh tranh ộc quyền.
4. So với hªng cạnh tranh ho n h¿o, nhận ịnh n o l œng về hªng ộc quyền bÆn thuần tœy?
A. Đặt giÆ cao hơn.
B. BÆn nhiều s¿n lượng hơn.
C. BÆn t s¿n lượng hơn.
D. Đặt giÆ cao hơn v bÆn t s¿n lượng hơn.
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 199
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
5. T nh kinh tế của quy m (c n gọi hiệu suÁt quy m ) ề cập ến vÁn ề n o?
A. Khi s¿n lượng tăng chi ph trung b nh trong d i hạn gi¿m.
B. Đặt cÆc giÆ khÆc nhau cho cÆc khÆch h ng khÆc nhau.
C. Một yếu tố n o dựng lŒn cÆc r o c¿n gia nhập ối với cÆc ối thủ cạnh tranh mới.
D. Khi s¿n xuÁt ra cÆc s¿n phẩm khÆc nhau bằng cøng một nh mÆy v mÆy m c thiết bị
th chi ph trung b nh thÁp hơn.
6. Nếu hªng ộc quyền muốn tối a h a lợi nhuận th hªng ph¿i l m iều g ?
A. Tối a h a doanh thu.
B. Tối a h a lợi nhuận t nh theo ơn vị s¿n phẩm.
C. Chọn mức s¿n lượng n o c chi ph trung b nh á mức tối thiểu.
D. Lựa chọn s¿n lượng tối ưu thỏa mªn MR = MC.
7. Một hªng ộc quyền c thể quyết ịnh mức giÆ ph n biệt cho cÆc thị trưßng khÆc nhau khi
A. những khÆch h ng dễ d ng chuyển giữa cÆc thị trưßng n y.
B. co dªn của cầu theo giÆ l khÆc nhau á cÆc thị trưßng.
C. chi ph biŒn l kh ng ổi.
D. số khÆch h ng trong cÆc thị trưßng l gần như nhau.
8. Hªng ộc quyền l hªng
A. chÁp nhận giÆ.
B. ặt mức giÆ v s¿n lượng á bÁt kỳ mức n o n muốn.
C. ph¿i t nh ến chiến lược của những ối thủ cạnh tranh tiềm năng.
D. c doanh thu cận biŒn thÁp hơn mức giÆ bÆn.
9. Hệ số Lerner cho biết iều g ?
A. Sức mạnh ộc quyền của hªng ộc quyền bÆn thuần tœy.
B. Sự chŒnh lệch giữa giÆ v chi ph cận biŒn.
C. Độ co dªn của cầu theo giÆ.
D. Mức giÆ của s¿n phẩm.
10. Một hªng ộc quyền thuần tu s¿n xuÁt ra một s¿n phẩm kh ng c s¿n phẩm thay thế gần v r o c¿n
gia nhập ng nh l
A. kh ng Æng kể.
B. kh ng c .
C. Æng kể.
D. chưa ch nh xÆc.
11. Một hªng ộc quyền s¿n xuÁt á mức doanh thu cận biŒn vượt quÆ chi ph biŒn, nhận ịnh n o
sau y l œng?
A. Hªng n y c thể tăng lợi nhuận bằng cÆch tăng s¿n lượng.
B. Hªng n y c thể tăng lợi nhuận bằng cÆch gi¿m s¿n lượng.
C. Hªng n y ang tạo ra lợi nhuận kinh tế.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
200
ECO101_Bai6_v2.3014106226
D. Hªng n y ang kiếm ược lợi nhuận kinh tế m (thua lỗ).
12. Trong thị trưßng ộc quyền, nhận ịnh n o l œng?
A. Đưßng cầu của thị trưßng á bŒn trŒn v song song với ưßng chi ph biŒn.
B. Việc tăng giÆ kh ng dẫn ến một sự suy gi¿m trong số lượng cầu.
C. Đưßng doanh thu cận biŒn dốc xuống.
D. Kh ng xÆc ịnh ược h nh dạng của ưßng cầu.
13. Hªng Y l ộc quyền, hªng n y ang bÆn h ng á mức giÆ 4 triệu USD. Chi ph biŒn l 3 triệu USD
v ộ co dªn theo giÆ của cầu l 0,6. Để tối a h a lợi nhuận, hªng nŒn
A. tối a hoÆ lợi nhuận.
B. ph¿i tăng s¿n lượng.
C. ph¿i gi¿m s¿n lượng.
D. ph¿i gi¿m giÆ.
14. CÆc r o c¿n gia nhập một ng nh ộc quyền
A. l cÆc yếu tố kỹ thuật ngăn c¿n cÆc hªng mới gia nhập ng nh.
B. cho phØp cÆc hªng ang á trong ng nh tiếp tục thu ược lợi nhuận kinh tế.
C. h m rằng doanh thu cận biŒn lớn hơn chi ph cận biŒn.
D. l cÆc yếu tố kỹ thuật ngăn c¿n cÆc hªng mới gia nhập ng nh v h m rằng doanh thu cận
biŒn lớn hơn chi ph cận biŒn.
15. Một hªng ộc quyền s¿n xuÁt trong ngắn hạn c h m cầu P = 30 0,2Q v h m chi ph cận biŒn
MC = 6 + 0,6Q. Mức s¿n lượng tối a h a lợi nhuận của hªng l
A. 24 B. 34 C. 44 D. 54
B I TÀP VÀN DĀNG
B i số 1:
Một hªng c ưßng cầu s¿n phẩm l P = 80 Q. Hªng c chi ph b nh qu n kh ng ổi bằng 20 á mọi mức
s¿n lượng.
a. Cho biết chi ph cố ịnh của hªng l bao nhiŒu?
b. T m mức giÆ v mức s¿n lượng tối a h a lợi nhuận của hªng.
c. Hªng sẽ lựa chọn bÆn s¿n phẩm á mức giÆ n o nếu theo uổi mục tiŒu tối a h a doanh thu?
d. XÆc ịnh lợi nhuận tối a của hªng ộc quyền.
Trả lời:
a. Đề b i cho chi ph b nh qu n kh ng ổi bằng 20 á mọi mức s¿n lượng. C nghĩa l chi ph b nh qu n
(ATC) lu n bằng 20 á mọi mức s¿n lượng.
ATC = 20 do TC = ATC Q = 20Q
To n bộ chi ph ều phụ thuộc v o mức s¿n lượng hay n i cÆch khÆc ều l chi ph biến ổi. Trong
chi ph n y kh ng c chi ph cố ịnh. Do , chi ph cố ịnh của hªng (TFC) = 0.
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 201
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
b. XÆc ịnh mức giÆ v mức s¿n lượng tối a h a lợi nhuận: Đy kh ng ph¿i l hªng CTHH nŒn iều
kiện tối a h a lợi nhuận ph¿i Æp dụng l iều kiện: MR = MC.
MR = 80 2Q = MC = 20, hay Q* = 30; P* = 80 30 = 50.
c. `p dụng iều kiện tối a h a doanh thu MR = 0. ĐÆp số: P = 40.
d. Lợi nhuận tối a của hªng = TR TC = 30 50 20 30 = 900.
B i số 2:
Một hªng ộc quyền c h m cầu s¿n phẩm l : Q = 120 10P
a. Nếu hªng bÆn s¿n phẩm với mức giÆ l P = 5 th doanh thu của hªng l bao nhiŒu?
b. Gi¿ sử hªng ang bÆn với mức giÆ P = 6. Nếu hªng muốn tăng lợi nhuận, hªng ph¿i tăng hay
gi¿m giÆ? (Cho ATC = 4).
c. Nếu hªng ang bÆn với mức giÆ P = 12. Hªng dự ịnh gi¿m giÆ ể tăng doanh thu. Quyết ịnh
của hªng c œng kh ng? Tại sao?
Trả lời:
a. ĐÆp số: Q = 70 → TR = P Q = 5 70 = 350
b. Để biết ược hªng cần tăng hay gi¿m giÆ ể c thể tăng ược lợi nhuận, cÆch l m ơn gi¿n nhÁt l
t m ra ược mức giÆ tối a h a lợi nhuận, so sÆnh mức giÆ tối a h a lợi nhuận với mức giÆ của
ầu b i ể rœt ra kết luận). `p dụng iều kiện tối a h a lợi nhuận MR = MC. Ta c MR = 18 0,2Q v
MC = 4 → Q* = 70, thay v o phương tr nh h m cầu → P = 11. Hªng ang bÆn với mức giÆ P
= 6, trong khi mức giÆ tối a h a lợi nhuận l P = 11, như vậy ể tăng lợi nhuận hªng cần ph¿i
tăng giÆ (nhưng chỉ tăng cho ến khi P = 11 th dừng lại).
c. Để biết hªng cần tăng hay gi¿m giÆ ể tăng ược doanh thu, cần t m ra mức giÆ tối a h a doanh
thu). `p dụng iều kiện tối a h a doanh thu MR = 0 → P = 9. Mức giÆ l m doanh thu tối a l P =
9. Hªng ang bÆn với mức giÆ P = 15, như vậy ể tăng doanh thu hªng cần ph¿i gi¿m giÆ bÆn,
v gi¿m cho ến khi P = 9. Như vậy quyết ịnh gi¿m giÆ của hªng l ĐNG, nhưng chỉ gi¿m cho
ến khi P = 9 th dừng).
B i số 3:
Một hªng ộc quyền c h m cầu s¿n phẩm l P = 200 0,001Q v h m tổng chi ph l
TC = 0,001Q
2
+ 100Q. (ơn vị t nh của Q l sản phẩm v tiền t nh theo USD)
a. Nếu hªng muốn tối a h a lợi nhuận th lợi nhuận tối a bằng bao nhiŒu?
b. Nếu hªng muốn tối a h a doanh thu th hªng sẽ lựa chọn mức giÆ v mức s¿n lượng n o? Khi ,
lợi nhuận của hªng bằng bao nhiŒu? So sÆnh với mức lợi nhuận á c u (a) v cho nhận xØt.
c. Gi¿ sử Ch nh phủ Ænh thuế 15 USD/s¿n phẩm bÆn ra, hªy so sÆnh mức s¿n lượng v lợi nhuận
trong trưßng hợp n y với trưßng hợp ầu. T nh tổng số thuế m Ch nh phủ thu ược.
Trả lời:
a. `p dụng iều kiện MR = MC, ta c : Q* = 25.000, P = 175; π
max
= 4.375.000 3.125.000 =
1.250.000 (USD)
b. Tối a h a doanh thu P = 100 USD, Q = 100.000;
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
202
ECO101_Bai6_v2.3014106226
π = 10.000.000 20.000.000 = 10.000.000 (USD)
Kết qu¿ hai c u (a) v (b) khÆc nhau. Điều n y c nghĩa l : Tối a h a doanh thu kh ng ồng nghĩa
với tối a h a lợi nhuận. Khi hªng c doanh thu tối a th hªng kh ng thể ạt lợi nhuận tối a. V hai iều
kiện khÆc nhau, iều kiện ể tối a h a lợi nhuận l MR = MC, c n iều kiện tối a h a doanh thu l
MR = 0.
c. Khi Ch nh phủ Ænh thuế, Q*
mới
= 21.250 v π = 3.798.437,5 2.895.312,5 = 903.125 (USD).
So với trước khi bị Ænh thuế s¿n lượng gi¿m 3.750 v lợi nhuận gi¿m 346.875 (USD). Tổng số
thuế m Ch nh phủ thu ược T = 15 21.250 = 318.750 (USD).
B i 4:
Một hªng s¿n xuÁt trong ngắn hạn c h m cầu ngược l P = 120 2Q v h m tổng chi ph l TC = 2Q
2
+
4Q + 16.
a. Viết phương tr nh cÆc h m chi ph AVC, ATC, AFC, TVC, TFC v MC.
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 203
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
204
ECO101_Bai6_v2.3014106226
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai6_v2.301416226 205
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 6: Th
ị
tr
ườ
ng
ộ
c quy
ề
n thu
ầ
n tœy
THUÀT NGþ
C
C¿nh tranh ßc quyÁn
Thị trưßng á c nhiều doanh nghiệp kh ng bị
giới hạn trong việc gia nhập thị trưßng, nhưng
s¿n xuÁt những loại h ng h a kh ng ồng nhÁt
như nhau.
C¿u thá tr°áng
Đưßng biểu diễn mối quan hệ giữa giÆ v
lượng cầu về một loại h ng hoÆ của tÁt c¿
ngưßi tiŒu døng về n trong iều kiện cÆc yếu
tố khÆc kh ng ổi.
Đ
Đßc quyÁn bÆn
Một thị trưßng m chỉ c một ngưßi bÆn, nhưng
c rÁt nhiều ngưßi mua.
Đßc quyÁn mua
Một thị trưßng với nhiều ngưßi bÆn nhưng
lại chỉ c một ngưßi mua.
Đßc quyÁn nh m
Thị trưßng c rÁt t chủ thể mua (hoặc rÁt t chủ
thể bÆn) tham gia.
Đßc quyÁn tā nhiŒn
Độc quyền tự nhiŒn l ộc quyền sinh ra do ặc
iểm tự nhiŒn hoặc ặc thø về việc s¿n xuÁt ra
một loại s¿n phẩm ồng nhÁt m kh ng c mặt h
ng n o thay thế mang lại.
L
Lÿi ch cÆ nh n hÿp l
Lợi ch cÆ nh n hợp l nghĩa l cÆc cÆ nh n cố
gắng tối a h a lợi ch kỳ vọng ạt ược với một
chi ph nhỏ nhÁt hoặc chi ph kỳ vọng thÁp
nhÁt nhằm ạt ược giÆ trị gia tăng cao nhÁt c
thể.
LuÁt chßng ßc quyÁn
L ạo luật do Ch nh phủ một số nước ưa ra
nhằm mục ch b¿o vệ quyền lợi cho một bŒn
của thị trưßng (bŒn bị thiệt hại do hiện tượng
ộc quyền g y ra), ể kiểm soÆt hiện tượng h nh
th nh thị trưßng ộc quyền mua hoặc thị trưßng
ộc quyền bÆn, hoặc trŒn cÆc thị trưßng ộc
quyền mua hoặc bÆn.
Q
QuyÁn lāc ßc quyÁn
Kh¿ năng Æp ặt giÆ của một doanh nghiệp.
T
Tß lß thay th¿ biŒn
Tỉ lệ thay thế biŒn (MRS) ược sử dụng ể
lượng h a số lượng của một h ng h a m một
ngưßi tiŒu døng sẽ từ bỏ ể d nh ược nhiều h
ng h a khÆc hơn trong khi tổng lợi ch kh ng
ổi.
Tß lß thay th¿ kỹ thuÁt cÁn biŒn
(MRTS)
Tỉ lệ thay thế kỹ thuật cận biŒn của một ầu v
o n y (L) ối với một ầu v o kia (K) l lượng ầu
v o kia (K) c thể gi¿m xuống ể sử dụng thŒm
một ơn vị ầu v o n y (L), sao cho tổng ầu ra
kh ng ổi.
Tßi °u h a ¿u t°
Tối ưu h a ầu tư chỉ x¿y ra khi tiếp tục tăng
vốn ầu tư cho ến khi tỉ lệ lợi tức biŒn của việc
ầu tư bằng mức lªi suÁt trŒn thị trưßng.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
206
ECO101_Bai7_v2.3014106226
0
N
ộ
i dung
CÆc n
ộ
i dung ch nh c
ā
a b i n y bao g
ồ
m:
Ph n t ch cÆc
ặ
c tr
ư
ng c
ơ
b
ả
n c
ā
a th
ị
tr
ưß
ng y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t.
Th
ị
tr
ưß
ng lao
ộ
ng.
Th
ị
tr
ưß
ng v
ố
n.
Th
ị
tr
ưß
ng
ấ
t
ai.
M
ā
c tiŒu
H
°ß
ng d
¿
n h
ß
c
NghiŒn c
ă
u b i n y, ng
ưß
i h
ọ
c s
ẽ
:
Tr nh b y
ượ
c cÆc
ặ
c
i
ể
m c
ơ
b
ả
n c
ā
a
th
ị
tr
ưß
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t.
Ph n t ch
ượ
c th
ị
tr
ưß
ng lao
ộ
ng, bao
g
ồ
m cung v c
ầ
u v
ề
lao
ộ
ng, tr
ạ
ng thÆi
c n b
ằ
ng c
ā
a th
ị
tr
ưß
ng lao
ộ
ng, ph n
t ch s
ự
tÆc
ộ
ng c
ā
a ti
ề
n c ng t
ố
i thi
ể
u.
XÆc
ị
nh
ượ
c cung v c
ầ
u v
ề
v
ố
n trong
ng
ắ
n h
ạ
n v d i h
ạ
n, tr
ạ
ng thÆi c n b
ằ
ng
c
ā
a th
ị
tr
ưß
ng v
ố
n.
Ph n t ch
ượ
c th
ị
tr
ưß
ng
ấ
t
ai, bao
g
ồ
m: cung v c
ầ
u v
ề
ấ
t
ai, s
ự
thay
ổ
i
tr
ạ
ng thÆi c n b
ằ
ng c
ā
a th
ị
tr
ưß
ng
ấ
t
ai
trong ng
ắ
n h
ạ
n v d i h
ạ
n.
Th
á
i l
°ÿ
ng h
ß
c
8
ti
ế
t h
ọ
c: 5 ti
ế
t l thuy
ế
t v 3 ti
ế
t th
ả
o lu
ậ
n.
Đọ
c giÆo tr nh v t i li
ệ
u liŒn quan
tr
ướ
c lœc nghe gi
ả
ng v th
ự
c h nh.
S
ử
d
ÿ
ng t
ố
t cÆc ph
ươ
ng phÆp v c ng
c
ÿ
trong toÆn h
ọ
c (bao g
ồ
m ki
ế
n th
ă
c
ạ
i s
ố
v h nh h
ọ
c l
ớ
p 12)
ể
ph n t ch
v nghiŒn c
ă
u b i h
ọ
c.
Th
ự
c h nh th
ưß
ng xuyŒn v liŒn t
ÿ
c
cÆc b i t
ậ
p v
ậ
n d
ÿ
ng
ể
hi
ể
u
ượ
c l
thuy
ế
t v b i t
ậ
p th
ự
c h nh.
B I 7: TH
à
TR
¯à
NG C`C Y
¾
U T
Þ
S
À
N XU
Â
T
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 207
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
Chœng ta ª nghiŒn cău rất nhiều về thị trưßng ầu ra thị trưßng h ng h a dịch vÿ, trong nh sản xuất
ng vai tr l nh cung ăng c n ngưßi tiŒu døng ng vai tr l ngưßi mua. Trong nội dung chương n y
chœng ta sẽ nghiŒn cău về thị trưßng mới, thị trưßng cÆc yếu tố ầu v o. Vai tr cāa nh sản xuất v
ngưßi tiŒu døng sẽ hoÆn ổi cho nhau. Với sự hoÆn ổi như vậy, thị trưßng cÆc yếu tố ầu v o bao
gồm những thị trưßng g v c những ặc trưng n o? Cơ chế hoạt ộng cāa thị trưßng cÆc yếu tố sản
xuất n y ra sao?
7.1. Đặc tr°ng cơ bÁn của thá tr°áng cÆc y¿u tß sÁn xuÃt
7.1.1. Kinh t¿ hßc cổ iển ph n bißt cÆc y¿u tß sÁn xuÃt °ÿc sÿ dāng trong sÁn xuÃt h
ng h a
• Đất hay cÆc nguồn lực tự nhiŒn (t i nguyŒn thiŒn nhiŒn) cÆc sản phẩm c nguồn
gốc tự nhiŒn chẳng hạn như ất ai v khoÆng chất. Chi ph cho việc sử dÿng ất l ịa t .
• Săc lao ộng cÆc hoạt ộng cāa con ngưßi ược sử dÿng trong sản xuất. Chi ph thanh
toÆn cho săc lao ộng l lương.
• Tư bản hay vốn CÆc sản phẩm do con ngưßi l m ra hay c ng cÿ sản xuất) ược sử dÿng
trong sản xuất cÆc sản phẩm khÆc. Vốn bao gồm mÆy m c, thiết bị v nh xưáng.
Trong nghĩa chung, chi ph thanh toÆn cho vốn gọi l lªi suất.
CÆc yếu tố n y lần ầu tiŒn ược hệ thống h a trong cÆc ph n t ch cāa Adam Smith
(1776), David Ricardo (1817), v sau n y ược John Stuart Mill ng g p như l một phần
cāa l thuyết chặt chẽ về sản xuất trong kinh tế ch nh trị. Trong cÆc ph n t ch cổ iển, tư
bản n i chung ược xem như l cÆc vật thể hữu h nh như mÆy m c, thiết bị, nh xưáng.
Với sự nổi lŒn cāa kinh tế tri thăc, cÆc ph n t ch hiện ại hơn th ng thưßng ph n biệt
tư bản vật l n y với cÆc dạng khÆc cāa tư bản chẳng hạn như "tư bản con ngưßi"
(thuật ngữ kinh tế ể chỉ giÆo dÿc, kiến thăc hay sự l nh nghề). Ngo i ra, một số nh
kinh tế khi n i tới cÆc kinh doanh c n c khÆi niệm khả năng tổ chăc, tư bản cÆ nh n
hoặc ơn giản chỉ l "khả năng lªnh ạo" như l yếu tố thứ tư. Tuy nhiŒn, iều n y dưßng
như l một dạng cāa săc lao ộng hay "tư bản con ngưßi". Khi c sự ph n biệt, chi ph cho
yếu tố n y cāa sản xuất ược gọi l lợi nhuận. Học thuyết kinh tế cổ iển sau n y ª ược
phÆt triển xa hơn nữa v vẫn giữ ược tÆc dÿng cho tới ng y nay như l nền tảng cho
kinh tế vi m .
Trong thị trưßng cÆc yếu tố sản xuất, cÆc doanh nghiệp lại ng vai tr l ngưßi mua (lực
lượng cầu), c n cÆc hộ gia nh v ngưßi lao ộng ng vai tr cāa ngưßi cung cấp cÆc nguồn
lực (lực lượng cung). Dựa v o nhu cầu về h ng h a dịch vÿ th ng thưßng trŒn thị trưßng,
cÆc doanh nghiệp t nh toÆn măc cầu về cÆc yếu tố ầu v o. Do , ặc trưng nổi bật cāa
thị trưßng cÆc yếu tố ầu v o l cầu về cÆc yếu tố ầu v o l cầu thă phÆt, cầu phÆi sinh,
hay cầu dẫn suất. Để tối a h a lợi nhuận, cÆc doanh nghiệp cũng phải so sÆnh giữa
chi ph cận biŒn cāa một yếu tố với doanh thu cận biŒn m yếu tố tạo ra.
7.2. Thá tr°áng lao ộng
Lao ộng l yếu tố quan trọng nhất cāa quÆ tr nh sản xuất. Do bất kỳ một yếu tố xuất n o
cũng cần phải c lao ộng, cÆc nh kinh tế học ª khẳng ịnh lao ộng l yếu tố quyết ịnh ối với
sự phÆt triển cāa quÆ tr nh sản xuất.
7.2.1. Cầu về lao ộng
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
208
ECO101_Bai7_v2.3014106226
a. KhÆi niệm cầu lao ộng
Cầu về lao ộng l số lượng lao ộng m doanh nghiệp muốn thuŒ v c khả năng thuŒ tại cÆc
măc tiền c ng khÆc nhau trong một khoảng thßi gian nhất ịnh.
Cầu về lao ộng c ặc iểm giống với cầu về cÆc yếu tố ầu v o chung l cầu thă phÆt, n phÿ
thuộc v o cầu về h ng h a v dịch vÿ trŒn thị trưßng. NguyŒn tắc á y l nếu ngưßi tiŒu
døng cần nhiều h ng hoÆ v dịch vÿ hơn th doanh nghiệp sẽ thuŒ thŒm nhiều lao ộng ể
tạo ra số lượng h ng hoÆ v dịch vÿ nếu cÆc iều kiện khÆc kh ng ổi.
V dÿ, ể sản xuất thŒm ược nhiều quần Æo hơn, c ng ty Tiến An cần phải thuŒ thŒm lao
ộng ể c thể vận h nh những chiếc mÆy may cũng như thực hiện cÆc c ng oạn trong việc
ho n thiện sản phẩm ược may.
Cầu về lao ộng c n phÿ thuộc v o măc tiền c ng cÆc doanh nghiệp c khả năng v sẵn s ng
trả cho họ. Khi giÆ cāa việc thuŒ lao ộng l cao th cÆc doanh nghiệp sản xuất sẽ c lượng
cầu ối với lao ộng thấp v ngược lại.
Đưßng cầu về lao ộng l một ưßng dốc xuống về bŒn phải, c ộc dốc m. Điều n y cũng tu n
thā luật cầu, với măc tiền c ng cao w
1
th lượng cầu ối với lao ộng l L
1
nhưng nếu măc tiền
c ng giảm xuống chỉ c n l w
2
th lượng cầu ối với lao ộng sẽ cao hơn, ạt tới L
2
.
w
w1 B
w2 A
D
L
L
1
L
2
L
H nh 7.1. Đ°áng cầu lao ộng
Cầu lao ộng trong d i hạn thoải hơn cầu lao ộng trong ngắn hạn. V trong d i hạn cÆc doanh
nghiệp sản xuất c thể thay ổi ược tất cả cÆc yếu tố ầu v o nŒn trong d i hạn một sự thay
ổi nhỏ cāa tiền c ng lao ộng cũng c tÆc ộng lớn tới lượng cầu về lao ộng.
w
DLDH
DLNH
L
H nh 7.2. Đ°áng cầu lao ộng trong ngÃn h¿n v di h¿n
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 209
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
Với những t nh chất v ặc trưng cāa cầu về lao ộng, chœng ta sẽ i v o việc nghiŒn cău v
xem xØt sự h nh th nh ưßng cầu v số lượng lao ộng tối ưu m hªng sẽ lựa chọn:
Thă nhất, căn că ể hªng xÆc ịnh số lượng lao ộng cần thuŒ.
• Một số khÆi niệm liŒn quan o
Sản phẩm cận biŒn cāa lao ộng (MP
L
) l sự thay ổi
trong tổng số sản phẩm ầu ra do sử dÿng thŒm một yếu tố ầu v o l lao ộng. N ược xÆc
ịnh bằng c ng thăc:
Q ’
MPL L QL
Sản phẩm cận biŒn cāa lao ộng ược sử dÿng như giới hạn trŒn m ngưßi chā c khả
năng v sẵn s ng trả cho ngưßi lao ộng.
o Sản phẩm doanh thu cận biŒn cāa lao ộng (MRP
L
) l phần doanh thu tăng thŒm
do sử dÿng thŒm một ơn vị lao ộng ầu v o. C ng thăc xÆc ịnh MRP
L
như sau:
TR TR Q
MRP
L
L Q L MR.MP
L
MRP
L
= TR
(L)
Đặc biệt ối với thị trưßng cạnh tranh ho n hảo, chœng ta thấy cÆc hªng l chấp nhận
giÆ v vậy P = MR nŒn MRP
L
= P. MP
L
.
Phần ng g p cāa một lao ộng t nh bằng tiền ch nh l phần sản phẩm do lao ộng tạo
ra ược em bÆn trŒn thị trưßng, n ch nh l sản phẩm doanh thu cận biŒn cāa lao
ộng.
o Sản phẩm giÆ trị biŒn cāa lao ộng (MVP
L
) l giÆ trị bằng tiền ược t nh ra từ cÆc
ơn vị sản phẩm tăng thŒm do sử dÿng thŒm một ơn vị ầu v o l lao ộng.
MVP
L
= P . MP
L
Đối với thị trưßng cạnh tranh ho n hảo ta lu n c P = MR nŒn MRP
L
= MVP
L
. Khi
thị trưßng kh ng phải l CTHH ta lu n c MR < P nŒn MRP
L
< MVP
L
.
Dựa trŒn những khÆi niệm v những yếu tố c liŒn quan , chœng ta sẽ tiến h nh
xem xØt số lao ộng ược thuŒ tối ưu. Để nghiŒn cău ược chœng ta phải dựa trŒn
một số giả thiết sau:
Hªng chỉ sử dÿng hai yếu tố ầu v o l vốn v lao ộng với số vốn l cố ịnh. Do vậy,
chi ph cận biŒn tăng lŒn th chi ph cho lao ộng tăng thŒm (MC
L
) hay MC =
MC
L
.
Thị trưßng ầu v o l thị trưßng cạnh tranh ho n hảo.
Hªng cũng theo uổi mÿc tiŒu tối a h a lợi nhuận.
Một doanh nghiệp tối a h a lợi nhuận quyết ịnh thuŒ bao nhiŒu ơn vị lao ộng l
phÿ thuộc v o lợi nhuận m họ c ược từ việc thuŒ số lao ộng . Tuy nhiŒn, ối với
cÆc loại thị trưßng khÆc nhau th chi ph tiền lương cho lao ộng l khÆc nhau.
• Đối với hªng CTHH trŒn thị trưßng lao ộng v thị trưßng h ng h a.
Hªng chấp nhận măc giÆ trŒn thị trưßng h ng h a v thị trưßng lao ộng. Thị trưßng lao
ộng rất dồi d o, v hªng kh ng phải trả tiền thŒm ể c thể thu hœt thŒm lao ộng cho m
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
210
ECO101_Bai7_v2.3014106226
nh. V vậy tiền lương trả cho ngưßi lao ộng l kh ng ổi theo lượng c ng nh n ược thuŒ.
Giả sử w
0
l măc tiền lương thị trưßng.
Khi :
∆π = ∆TR ∆TC = MRP
L
MC
L
= MRP
L
(w
0
+ L*(∆w/∆L)
∆π = P.MP
L
w
0
Phương tr nh trŒn cho biết, nếu doanh thu cận biŒn (P.MP
L
) vượt quÆ tiền lương
phải trả cho c ng nh n (w
0
) th ơn vị lao ộng tăng thŒm sẽ l m tăng lợi nhuận. Do ,
doanh nghiệp sẽ tiếp tÿc thuŒ thŒm lao ộng cho ến khi ơn vị lao ộng tiếp theo kh ng
mang lại lợi nhuận nữa. Hay n i cÆch khÆc, nhu cầu lao ộng cāa doanh nghiệp ược
xÆc ịnh bái:
w = P MP
L
= MRP
L
Theo phương tr nh trŒn, ể tối a h a lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ tiếp tÿc thuŒ lao ộng
cho ến khi lao ộng tại iểm tạo ra ược doanh thu cận biŒn cho doanh nghiệp bằng với
tiền lương danh nghĩa (thị trưßng).
Ăng với mỗi măc lương hªng sẽ quyết ịnh thuŒ số lao ộng sao cho tiền lương trả cho
lao ộng phải bằng sản phẩm doanh thu cận biŒn do lao ộng tạo ra (MRP
L
).
V vậy, ưßng doanh thu cận biŒn cāa lao ộng (MRP
L
) l ưßng cầu cāa doanh nghiệp về
lao ộng v trøng với ưßng sản phẩm giÆ trị cận biŒn cāa lao ộng.
MRP
L
,
w
C
w
01
E A
w
0 D
B
D
L
=MRP
L
=MVP
L
0 L
1
L
*
L
2
L
H nh 7.3. Điều kißn lÿa chßn l°ÿng lao ộng tßi °u MRP
L
= w
• Doanh nghiệp CTHH trŒn thị trưßng lao ộng nhưng l ộc quyền trŒn thị trưßng ầu ra.
Chœng ta c thể chăng minh bằng cÆch tương tự v thấy ược ưßng cầu lao ộng cāa hªng
l ưßng MRP
L.
Do khi hªng l ộc quyền trŒn thị trưßng h ng h a ta c : MRP
L
= MR*MP
L
= w
0.
Lœc n
y ưßng cầu lao ộng kh ng trøng với ưßng MVP
L
.
• Doanh nghiệp ộc quyền trŒn thị trưßng lao ộng v ộc quyền trŒn thị trưßng h ng h a.
Hªng ộc quyền trŒn thị trưßng lao ộng sẽ thể hiện săc mạnh cāa m nh th ng qua việc
ưa ra măc giÆ cao hơn hay trả măc tiền lương cao hơn ể c thể thu hœt lao ộng về cho
doanh nghiệp m nh. Do chi ph cận biŒn cho số lao ộng ược thuŒ thŒm l :
MC
L
= w
0
+ L. ∆w/∆L
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 211
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
Với w
0
l măc tiền lương c n bằng cāa thị trưßng.
Như vậy, nếu chi ph cận biŒn cāa lao ộng ược thuŒ thŒm cāa hªng cạnh tranh ho n
hảo, hªng chấp nhận giÆ trŒn thị trưßng lao ộng l ưßng thẳng song song với trÿc ho
nh v i qua iểm c tọa ộ (0, w
0
) th với hªng ộc quyền MC
L
l ưßng thẳng dốc lŒn v iểm
xuất phÆt từ iểm c tọa ộ (0, w
0
).
Doanh nghiệp l ộc quyền trŒn thị trưßng sản phẩm, giÆ bÆn cāa doanh nghiệp thay
ổi theo lượng h ng bÆn ra nŒn:
MRP
L
= MP
L
.MR
Ta c : ∆π = ∆TR ∆TC = MP
L
.MR (w
0
+ L. ∆w/∆L)
Lœc n y, ể tối a h a lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ lựa chọn thuŒ lao ộng tại măc:
MR.MP
L
= w
0
+ L. ∆w/∆L hay MRP
L
= MC
L
Theo phương tr nh n y, ể tối a h a lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ tiếp tÿc thuŒ lao ộng
cho ến khi lao ộng tại iểm tạo ra ược doanh thu cận biŒn cho doanh nghiệp bằng với
chi ph biŒn cho lao ộng.
V vậy, ường doanh thu cận biŒn của lao ộng (MRP
L
) l ường cầu của doanh
nghiệp về lao ộng.
w
Thị trường ầu ra CTHH
MC
L1
MC
L0
w
1
w
0
Thị trường ầu DL =MRPL DL =MRPL
=MVPL ra ộc quyền
0 L1 L0 L
H nh 7.4. Đ°áng MRP
L
chnh l °áng cầu của lao ộng
Trưßng hợp doanh nghiệp ộc quyền trŒn thị trưßng h ng h a v CTHH trŒn thị trưßng
h ng h a.
Ta c : MRP
L
= MP
L
.MR = MP
L
.P = MVP
L
∆π = ∆TR ∆TC = MP
L
.MR (w
0
+ L. ∆w/∆L)
Lœc n y, ể tối a h a lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ lựa chọn thuŒ lao ộng tại măc:
MRP
L
= MP
L
.MR = MP
L
.P = MVP
L
= w
0
+ L. ∆w/∆L
Hay MRP
L
= MC
L.
Như vậy, nh n chung qua cÆc ph n t ch cho thấy lượng lao ộng m hªng lựa chọn á mỗi
măc tiền lương sẽ phải thỏa mªn MC
L
= MRP
L
. Tương tự như ưßng cầu về một loại h
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
212
ECO101_Bai7_v2.3014106226
ng h a, ăng với một măc giÆ sẽ c một lượng cầu về h ng h a nằm trŒn ưßng cầu. Vậy
ưßng MRP
L
l ưßng cầu về lao ộng cāa hªng.
Đưßng MRP
L
cũng tu n theo luật cầu v n c ộ dốc m, như ồ thị chœng ta thấy khi tiền lương
tăng cầu về lao ộng cāa doanh nghiệp giảm. Ngo i ra chœng ta c thể chăng minh ộ dốc cāa
ưßng MRP
L
l ộ dốc m như sau:
MRP
L
= MR.MP
L
Do khi số lượng lao ộng tăng lŒn theo quy luật hiệu suất sử dÿng cÆc yếu tố ầu v o c xu
hướng giảm dần nŒn ta c MP
L
giảm dần. GiÆ trị MR sẽ l kh ng ổi ối với thị trưßng cạnh
tranh ho n hảo v c xu hướng giảm dần khi thị trưßng kh ng phải l CTHH v MR giảm khi
sản lượng tăng lŒn.
b. CÆc yếu tố tÆc ộng ến cầu về lao ộng
• GiÆ cāa sản phẩm ầu ra
Đối với thị trưßng cạnh tranh ho n hảo về lao ộng:
MRP
L
= P.MP
L
P± MRP
L
±
Khi ưßng cầu về lao ộng dịch chuyển sang phải. Đối với
thị trưßng ộc quyền về lao ộng:
MRP
L
= MR.MP
L
MR = TR
Q
= (P.Q)
Q
Điều n y l m cho khi giÆ sản phẩm ầu ra tăng lŒn l m cho MR tăng, kết quả l MRP
L
tăng v l m ưßng cầu về lao ộng dịch chuyển sang phải.
Như vậy, khi giÆ cāa sản phẩm ầu ra tăng lŒn l m cho ưßng cầu lao ộng dịch chuyển
sang phải.
• Thay ổi c ng nghệ
Tiến bộ c ng nghệ l m tăng sản phẩm cận biŒn cāa lao ộng (MP
L
), do l m tăng MRP
L
,
ưßng MRP
L
(ưßng cầu) dịch chuyển sang phải, nhu cầu lao ộng tăng.
w
P±, tiến bộ c ng nghệ
NSLĐ ±
D
L3
D
L1
P³, c ng nghệ³, D
L2
NSLĐ ³
L
H nh 7.5. TÆc ộng của năng suÃt lao ộng ¿n cầu lao ộng
• Măc tiền lương trả cho ngưßi lao ộng thay ổi
Khi tiền c ng cāa lao ộng tăng lŒn, số ngưßi lao ộng sẵn s ng tham gia lao ộng tăng
lŒn nhưng doanh nghiệp lại thuŒ t lao ộng hơn. Măc tiền lương trả cho ngưßi lao ộng
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 213
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
thay ổi sẽ dẫn tới sự trượt dọc trŒn ưßng cầu về lao ộng. V dÿ, sự trượt dọc từ B ến
A như trŒn ồ thị ưßng cầu lao ộng D
L
.
7.2.2. Cung về lao ộng
Cung lao ộng ược ịnh nghĩa l lượng lao ộng m ngưßi lao ộng sẵn s ng v c khả năng cung
ăng tại cÆc măc tiền c ng khÆc nhau trong một giai oạn nhất ịnh (giả ịnh tất cả cÆc yếu
tố ầu v o khÆc kh ng ổi).
Để hiểu rı về cung lao ộng, trước hết chœng ta phải hiểu thế n o l lực lượng lao ộng. Lực
lượng lao ộng l những ngưßi á trong ộ tuổi lao ộng, ang l m việc hoặc ang t m kiếm việc l
m trong xª hội.
Cũng giống như ịnh nghĩa về cung h ng h a v dịch vÿ, cung lao ộng cũng bao gồm hai h
nh vi cāa ngưßi bÆn săc lao ộng l sẵn s ng v c khả năng cung ăng. Chœng ta cũng phải
xem xØt ến bối cảnh thßi gian v kh ng gian khÆc nhau khi xÆc ịnh cung về lao ộng v tại
những khoảng thßi gian v kh ng gian khÆc nhau th cung về lao ộng c thể l khÆc.
a. Cung về lao ộng của cÆ nh n
Mỗi ngưßi lao ộng l một chā thể cung ăng săc lao ộng
trŒn thị trưßng. Cung về lao ộng cāa cÆ nh n phÿ thuộc
v o cÆc yếu tố sau:
• CÆc Æp lực về mặt t m l , xª hội. CÆc Æp lực về mặt t m l , xª hội l m cho con ngưßi
cần lao ộng, ấu tranh i quyền ược lao ộng.
• `p lực về mặt kinh tế. `p lực về mặt kinh tế buộc con ngưßi phải lao ộng ể c tiền trang
trải cho
những nhu cầu m họ cần. Tuyển dāng vißc l m
• Phạm vi thßi gian. Khả năng lao ộng cāa một cÆ nh n bị chi phối rất nhiều bái phạm
vi thßi gian. Giới hạn về thßi gian giới hạn cao nhất m ngưßi lao ộng phải ph n chia
cho cả lao ộng v nghỉ ngơi c thể l thßi gian cāa một ng y, một tuần, một thÆng,
• Lợi ch cận biŒn cāa lao ộng. Lợi ch cận biŒn cāa ngưßi lao ộng l lợi ch cāa cÆc h ng
h a, dịch vÿ mua ược bằng tiền lượng cāa một thßi gian lao ộng thŒm. Lợi ch cận
biŒn cāa lao ộng cũng tu n theo quy luật giảm dần. Khi thßi gian lao ộng tăng lŒn th
lợi ch cận biŒn giảm dần. Khi MU
L
< MU
F
(lợi ch cận biŒn cāa nghỉ ngơi) ngưßi lao
ộng c xu hướng thay thế lao ộng bằng nghỉ ngơi.
• Tiền c ng: Tiền c ng l giÆ cả cāa săc lao ộng, l giÆ trị thu nhập trả cho một thßi gian
lao ộng. Tiền c ng quyết ịnh ến lợi ch cāa lao ộng, do n ảnh hưáng ến quyết ịnh cung
ăng săc lao ộng cāa mỗi ngưßi lao ộng.
Măc tiền c ng cao hơn v nếu ược tự do trong việc lựa chọn số giß l m việc, th tÆc ộng
tới cung lao ộng c thể xảy ra hiệu ăng:
o Hiệu ứng thay thế: Khi tiền c ng á măc thấp v bắt ầu c sự tăng lŒn sẽ thœc ẩy
ngưßi lao ộng l m việc nhiều hơn v mỗi giß l m việc thŒm b y giß họ ược trả nhiều
hơn. Điều n y c nghĩa l mỗi giß nghỉ sẽ trá nŒn ắt hơn, ngưßi lao ộng c ộng cơ l m
việc thay cho nghỉ ngơi, tương ăng với oạn AB trŒn ưßng S
L
.
o Hiệu ứng thu nhập: Với măc tiền c ng cao hơn, thu nhập cāa ngưßi lao ộng cũng
cao hơn. Với măc thu nhập ngưßi lao ộng lại muốn tiŒu døng nhiều h ng h a v dịch
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
214
ECO101_Bai7_v2.3014106226
vÿ hơn, ngưßi tiŒu døng cũng muốn c nhiều thßi gian hơn ể nghỉ ngơi. V nghỉ ngơi
mới tiŒu døng ược nhiều h ng h a dịch vÿ như i mua sắm, du lịch, giải tr , Điều n
y l m cho cung lao ộng giảm, tương ăng với oạn BC trŒn ưßng S
L
.
w
C
(2)
B
(1)
A
0 (1) (2) L
H nh 7.6. Đ°áng cung sức lao ộng cÆ nhn của ng°ái lao ộng
b. Cung lao ộng của ng nh
Cung lao ộng cāa ng nh cũng tu n theo cÆch xÆc ịnh cung lao ộng thị trưßng, l sự cộng
theo chiều ngang ưßng cung lao ộng cāa cÆc cÆ nh n. N i chung trŒn thị trưßng lao ộng
do hiệu ăng thay thế lấn Æt hiệu ăng thu nhập nŒn tong thực tế, ưßng cung lao ộng cāa
ng nh l ưßng dốc lŒn về ph a phải v c ộ dốc dương. Tuy nhiŒn, tøy thuộc v o ng nh yŒu
cầu tr nh ộ cāa ngưßi lao ộng như thế n o v tøy thuộc v o thßi gian m cung lao ộng cāa ng
nh l khÆc nhau.
Đối với ng nh yŒu cầu lao ộng tr nh ộ phổ th ng, khi măc lương ược trả tăng lŒn th sẽ c
một lượng lớn lao ộng muốn tham gia lao ộng. Đưßng cung về lao ộng cāa ng nh l ưßng
tương ối thoải. Tuy nhiŒn, ối với ng nh yŒu cầu tr nh ộ lao ộng ặc biệt th một sự thay ổi
nhỏ trong măc lương kh ng l m tăng Æng kể lượng lao ộng muốn tham gia cung ăng. V
vậy, ưßng cung lao ộng cāa ng nh n y tương ối dốc. w w
S
L
SL
w
1
w
1
w
2
w
2
0 L2 L1 L 0 L2 L1 L
Ng nh yŒu cầu lao ộng Ng nh yŒu cầu lao ộng
phổ th ng tr nh ộ cao
H nh 7.7. Cung lao ộng của cÆc ngnh
Thị trưßng lao ộng c ưßng cung trong ngắn hạn v d i hạn l khÆc nhau. Trong ngắn hạn,
cung về lao ộng cho một ng nh l tương ối ổn ịnh, ưßng cung c chiều hướng dốc hơn như
S
LN
. Trong d i hạn, nguồn cung cāa một nghề kỹ thuật n o c thể thay
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 215
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
216
ECO101_Bai7_v2.3014106226
Thá tr°áng lao ộng c dÃu hißu phāc hồi
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 217
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
Trong xu hướng cÆc doanh nghiệp ang nỗ lực vượt kh
ể ổn ịnh sản xuất, nhu cầu tuyển dụng lao ộng ª c dấu
hiệu gia tăng. CÆc trung t m giới thiệu việc l m, s n giao
dịch việc l m v web tuyển dụng ang nhộn nhịp trở lại
sau một thời gian d i trầm lắng. Cầu lao ộng tăng
Theo bÆo cÆo của vietnamworks.com, cầu nh n lực trực tuyến trong qu II ª tăng 36% so với
qu I, nhu cầu tuyển dụng trong qu III cũng ang c những dấu Ứng viŒn t m việc tại một
trung hiệu Æng kh ch lệ. Cøng chung nhận ịnh n y, Trung t m giới thiệu việc l m t m Dự
bÆo nhu cầu nh n lực v th ng tin thị trường lao ộng TPHCM (FALMI) cũng khẳng ịnh thị trường
lao ộng ang c những dấu hiệu khởi sắc khÆ chắc chắn. Trong 6 thÆng cuối năm, TPHCM cần
tuyển dụng khoảng 130.000 lao ộng.
Những dấu hiệu khởi sắc trŒn thị trường lao ộng ược củng cố thŒm bởi kết quả khảo sÆt kế
hoạch mở rộng sản xuất kinh doanh của cÆc doanh nghiệp trong 6 thÆng c n lại của năm
2013 do Ph ng Thương mại v C ng nghiệp Việt Nam (VCCI) tiến h nh, theo dự kiến c 66,7%
doanh nghiệp giữ nguyŒn quy m , 22% c thể mở rộng quy m , 10,9% giảm quy m v chỉ c
0,3% c thể ngừng hoạt ộng.
Những ch nh sÆch của Ch nh phủ nhằm giœp doanh nghiệp vượt qua kh khăn như tiếp cận
nguồn vốn ng n h ng, giảm lªi suất vay, g i hỗ trợ 30.000 tỉ nhằm cứu ng nh bất ộng sản,...
ang chặn xuống dốc của nền kinh tế, tiếp thŒm sinh lực cho cÆc doanh nghiệp v giÆn tiếp
tạo ra những chuyển biến t ch cực cho thị trường lao ộng.
Khảo sÆt gần 1.500 doanh nghiệp c nhu cầu tuyển dụng trong thÆng 7, FALMI nhận thấy
cầu lao ộng tăng 38% so với thÆng 6. Mức tăng ở tất cả cÆc tr nh ộ lao ộng, nhưng tăng
mạnh nhất l tr nh ộ lao ộng trung cấp (tăng 72%). Nhu cầu tuyển dụng tập trung ở một số
ng nh như marketing, nh n viŒn kinh doanh, bÆn h ng, dịch vụ phục vụ, c ng nghệ thực
phẩm, du lịch, nh h ng, khÆch sạn, kho vận, xuất nhập khẩu, c ng nghệ th ng tin, cơ kh , iện
tử... 5 ng nh nghề c nhu cầu nh n lực tăng cao nhất l kế toÆn t i ch nh, h nh
ch nh thư k , kỹ thuật ứng dụng, bÆn h ng v c ng nghệ th ng tin.
Một dấu hiệu nữa l số doanh nghiệp tham gia s n giao dịch việc l m tại H Nội tăng mạnh.
PhiŒn ng y 10.8 c tới 102 ơn vị, ăng k tuyển dụng trŒn 3.200 người, trong khi mức trung b
nh trong qu I chỉ ạt 70 doanh nghiệp với mức tuyển dụng rất thấp.
ng Vũ Trung Ch nh GiÆm ốc Trung t m giới thiệu việc l m H Nội cho biết: Thị trường lao ộng
c dấu hiệu phục hồi, nhu cầu tuyển dụng ang tăng, nhưng mức ộ c n chậm. Hiện tham gia s
n giao dịch việc l m chủ yếu l doanh nghiệp vừa v nhỏ nŒn nhu cầu tuyển c n t. CÆc doanh
nghiệp c vốn ầu tư nước ngo i, cÆc tập o n kinh tế lớn trước y tuyển v i trăm lao ộng trong
mỗi phiŒn, giờ vẫn ang gặp kh nŒn chưa thấy quay lại s n .
Cung lao ộng cũng tăng nhẹ (tăng 1,8%), tập trung chủ yếu ở cÆc ng nh kế toÆn kiểm toÆn
(42,6%), nh n viŒn kinh doanh bÆn h ng (11,6%),... Mức tăng ược tạo ra chủ yếu từ nguồn
sinh viŒn cÆc trường ại học, cao ẳng v trung học chuyŒn nghiệp mới ra trường. Doanh
nghißp v¿n thÁn trßng
Theo UBND TPHCM, mặc dø t nh h nh kinh tế c n nhiều kh khăn, song sản xuất kinh doanh ª
phục hồi khÆ tốt trong 6 thÆng ầu năm nay. Trong 26 ng nh sản xuất, c tới 22 ng nh c mức
tăng trưởng cao hơn mức tăng chung. GDP to n th nh phố 6 thÆng ầu năm tăng 7,9% so với
cøng kỳ năm trước, kim ngạch xuất khẩu tăng 6,2%, chỉ số phÆt triển c ng nghiệp tăng 5,2%,
chỉ số tồn kho giảm 0,26%.
Tuy nhiŒn, bŒn cạnh phục hồi n i trŒn, vẫn c n rất nhiều doanh nghiệp loay hoay trong t nh
trạng kh khăn, phải tạm ngừng sản xuất hoặc giải thể. Chỉ t nh riŒng 6 thÆng ầu năm
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
218
ECO101_Bai7_v2.3014106226
ª c 26.324 doanh nghiệp ngừng hoạt ộng, tăng 5,4% so với cøng kỳ năm trước. CÆc chuyŒn gia
dự oÆn 6 thÆng vừa qua ch nh l iểm Æy của thị trường v những dấu hiệu cho thấy 6 thÆng tiếp
theo sẽ c những chuyển biến t ch cực hơn.
Những t n hiệu Æng mừng n y khiến thị trường lao ộng rục rịch. Tuy nhiŒn, theo ng Trần Anh Tuấn
Ph GiÆm ốc FALMI th hiện cÆc doanh nghiệp ang từng bước sắp xếp, tuyển dụng lại lao ộng theo
nhu cầu sản xuất kinh doanh. CÆc doanh nghiệp mới th nh lập cũng c n nhắc chặt chẽ cơ cấu lao
ộng ể tuyển dụng cho hợp l . Nhiều doanh nghiệp vẫn chưa thể ổn ịnh sản xuất nŒn ª ảnh hưởng
rất lớn ến việc tuyển dụng lao ộng. Kh ng c sự khÆt lao ộng như trước y. TrÆi lại cÆc doanh nghiệp
quan t m nhiều hơn ến chất lượng nguồn nh n lực chứ kh ng tuyển dụng ồ ạt.
Nguồn: http://laodong.com.vn/vieclam/thitruonglaodongcodauhieuphuchoi
133729.bld
7.2.4. Tiền c ng tßi thiểu
Để ảm bảo cho một số lực lượng lao ộng trŒn thị trưßng kh ng phải nhận măc lương quÆ
thấp, v mÿc tiŒu c ng bằng xª hội v ảm bảo cuộc sống cho ngưßi lao ộng, Ch nh phā một
số nước ưa ra quy ịnh về tiền lương tối thiểu.
Tiền lương/tiền c ng tối thiểu l măc lương thấp nhất m Ch nh phā quy ịnh ngưßi sử dÿng
lao ộng phải trả cho ngưßi lao ộng. CÆc doanh nghiệp trả c ng cho lao ộng kh ng ược thấp
hơn măc giÆ quy ịnh n y. Th ng thưßng th măc lương tối thiểu cao hơn măc giÆ c n bằng
trŒn thị trưßng lao ộng. Tương tự như trưßng hợp giÆ s n:
w
Thất nghiệp S
L
w
1
A B w
0
E
D
L
0 L1 L0 L2 L
H nh 7.10. Quy ánh mức tiền cng tßi thiểu W
1
trŒn thá tr°áng lao ộng
Ban ầu, thị trưßng lao ộng c n bằng tại E
0
với lượng lao ộng c n bằng l L
0
c n măc lương c
n bằng trả cho ngưßi lao ộng l w
0
. Khi ch nh phā quy ịnh tiền lương tối thiểu, giả sử w
1
,
cầu lao ộng l L
1
nhưng cung l L
2
, thị trưßng dư thừa 1 lượng lao ộng, một bộ phận ngưßi
lao ộng bị thất nghiệp.
Như vậy, với mÿc ch tốt nhằm ảm bảo cuộc sống cho ngưßi lao ộng, Ch nh phā phải Æp
dÿng măc lương tối thiểu, nhưng quy ịnh n y lại khiến cho một bộ phận ngưßi lao ộng
trŒn thị trưßng bị thất nghiệp.
7.3. Thá tr°áng vßn
7.3.1. Vßn v cÆc h nh thức của vßn
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 219
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
Vốn l lượng trang thiết bị v cơ sá hạ tầng sử dÿng trong quÆ tr nh sản xuất, n ược hiểu l
vốn hiện vật cāa doanh nghiệp. Như vậy, trong nền kinh tế th vốn thể hiện sự t ch lũy h ng
h a ược sản xuất ra trong quÆ khă, hiện ang ược sử dÿng ể sản xuất ra những h ng h a v
dịch vÿ mới.
Vốn hiện vật l những h ng h a ược sản xuất ra kh ng v mÿc ch tiŒu døng cuối cøng m ược
l m ra ể sản xuất ra cÆc h ng h a v dịch vÿ khÆc. Vốn hiện vật bao gồm: MÆy m c, thiết
bị, ưßng ray xe lửa, trưßng sá, nh l m việc, kể cả những ồ døng l u bền, cÆc nguyŒn
nhiŒn, vật liệu dự trữ cho quÆ tr nh sản xuất v kinh doanh.
Đặc iểm cơ bản nhất cāa vốn hiện vật thể hiện á chỗ chœng vừa l sản phẩm ầu ra, vừa l
yếu tố ầu v o cāa sản xuất. Vốn hiện vật c thể mua, bÆn hay cho thuŒ nŒn n phải c giÆ.
Vốn t i ch nh kh ng phải l t i sản hữu h nh, n chỉ l phương tiện ược sử dÿng ể mua cÆc yếu
tố sản xuất, nhằm tạo ra h ng h a v dịch vÿ. Đy ch nh l tiền v cÆc t i sản khÆc tương ương
tiền (cổ phiếu, trÆi phiếu, chăng chỉ tiền gửi...).
Để ảm bảo ā vốn cung cấp cho quÆ tr nh sản xuất, doanh nghiệp c thể tự mua sắm to n bộ
hoặc i thuŒ vốn hiện vật v cả vốn t i ch nh. Đối với vốn t i ch nh, ể thuŒ ược n , ngưßi i
thuŒ phải trả cho ngưßi cho thuŒ một khoản tiền thuŒ ược gọi l lªi suất m chœng ta sẽ
nghiŒn cău cÿ thể trong phần tiếp theo.
7.3.2. Lªi suÃt v giÆ trá hißn t¿i của vßn
Tiền lªi l số tiền phải trả ể sử dÿng một khoản tiền trong một khoảng thßi gian nhất ịnh.
Đy l số tiền phải trả khi i thuŒ vốn t i ch nh. Để ơn giản khi xÆc ịnh lượng tiền n y, ngưßi
ta sử dÿng thuật ngữ lªi suất . Lªi suất l tỷ lệ giữa số tiền lªi v lượng tiền vay t nh theo phần
trăm. N ch nh l giÆ cāa vốn.
Giả sử chœng ta vay K ồng với lªi suất h ng năm l i, ta c thể biểu diễn lượng tiền m ngưßi
cho vay vốn thu ược khi cho vay K ồng sau n năm với lªi suất i bằng biểu thăc: X = K.(1
+ i)
n
Hay số tiền lªi m ngưßi i vay phải trả l : K.(1 + i)
n
K. Từ biểu thăc
X = K.(1 + i)
n
nếu chia cả hai vế cho (1 + i)
n
, ta sẽ c c ng thăc:
X (1
1
i)
n
K
C ng thăc n y ược døng ể t nh giÆ trị hiện tại cāa khoản tiền thu ược tại một năm n o trong
tương lai với lªi suất l i.
GiÆ trị hiện tại của vốn:
GiÆ trị hiện tại cāa một khoản tiền tại một ng y n o trong tương lai l số tiền nếu em gửi
hoặc cho vay h m nay sẽ thu ược œng khoản tiền v o ng y tương lai .
V dÿ: C 100 triệu USD em cho vay, sau 1 năm thu ược cả gốc lẫn lªi l 110 triệu USD, th
100 triệu USD ược gọi l giÆ trị hiện tại cāa 110 triệu USD sau 1 năm. GiÆ trị 110 ược
gọi l giÆ trị tương lai cāa 100 triệu USD sau 1 năm.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
220
ECO101_Bai7_v2.3014106226
Gọi NFV l giÆ trị tương lai cāa khoản ầu tư v NPV l giÆ trị hiện h nh cāa luồng thu nhập
trong tương lai (giÆ trị hiện tại cāa vốn), ta c thể viết lại c ng thăc t nh giÆ trị hiện tại cāa
vốn như sau:
NFV NPV(1 i)
n
NPV (1
NFV
i)
n
Hệ số 1/(1 + i)
n
ược gọi l hệ số chiết khấu ể t nh chuyển cÆc khoản tiền từ giÆ trị á mặt
bằng thßi gian tương lai về mặt bằng thßi gian hiện tại.
7.3.3. Cung v cầu trŒn thá tr°áng vßn
a. Cầu về dịch vụ vốn
Cũng giống như cầu về lao ộng, cầu về vốn l số lượng ơn vị vốn m ngưßi thuŒ sẵn s ng v
c khả năng thuŒ á cÆc măc tiền thuŒ khÆc nhau trong một thßi gian nhất ịnh v cÆc yếu
tố khÆc l kh ng ổi.
Cầu về dịch vụ vốn của doanh nghiệp
Cũng giống như yếu tố ầu v o lao ộng, doanh nghiệp quyết ịnh thuŒ bao nhiŒu vốn phải
so sÆnh giữa chi ph cận biŒn cāa dịch vÿ vốn v doanh thu cận biŒn họ thu ược từ dịch
vÿ vốn. Nếu măc chŒnh lệch n y l tối ưu th doanh nghiệp sẽ thu ược lợi nhuận tối a. Để
hiểu rı hơn về cầu dịch vÿ vốn chœng ta nghiŒn cău một số khÆi niệm sau:
Doanh thu cận biŒn cāa dịch vÿ vốn l măc gia tăng về tổng doanh thu do sự gia tăng một
ơn vị dịch vÿ vốn ược sử dÿng.
TR
MRP
K
K
Chi ph cận biŒn cāa việc sử dÿng vốn l măc gia tăng cāa tổng chi ph do sự gia tăng một
ơn vị dịch vÿ vốn ược sử dÿng.
TC
MCK K
Theo nguyŒn tắc tối a h a lợi nhuận n i chung, nếu doanh nghiệp l cạnh tranh trŒn thị
trưßng vốn th chi ph cận biŒn cāa vốn lu n bằng tiền thuŒ vốn (R).
MC
K
= R
Tương tự như cÆch ph n t ch về cơ sá cāa ưßng cầu lao ộng, ưßng cầu về dịch vÿ vốn l
ưßng MRP
K
.
V với doanh nghiệp cạnh tranh ho n hảo trŒn thị trưßng vốn th nguyŒn tắc thuŒ vốn tối
ưu tại iểm:
MRP
K
= R
Nếu doanh nghiệp l ộc quyền trŒn thị trưßng về dịch vÿ vốn th doanh nghiệp sẽ thuŒ
dịch vÿ vốn cho ến khi doanh thu cận biŒn thu ược từ việc sử dÿng dịch vÿ vốn n y
œng bằng với chi ph biŒn m doanh nghiệp ª phải trả khi sử dÿng dịch vÿ vốn
MRP
K
= MC
K
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 221
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
Như vậy, cũng giống như ưßng cầu về lao ộng, ưßng cầu về vốn cāa hªng cũng ch nh l
ưßng doanh thu biŒn về dịch vÿ vốn MRP
K
).
MRP
K
,
r
r
0
E
DK =MRPK
0 K* K
H nh 7.11. Đ°áng cầu về vßn
Đưßng cầu n y c thể thay ổi sang phải hoặc sang trÆi (cầu tăng hoặc giảm). N phÿ thuộc
v o cÆc yếu tố:
GiÆ cāa h ng h a hay dịch vÿ ầu ra: GiÆ sản phẩm cāa hªng tăng giÆ sẽ l m tăng tổng
doanh thu, l m cho doanh thu biŒn từ việc sử dÿng vốn c giÆ trị lớn hơn. Đưßng cầu dịch
vÿ vốn dịch chuyển sang phải.
Sự tăng măc ộ cÆc yếu tố sản xuất khÆc (chā yếu l lao ộng) m vốn kết hợp với chœng ể
tạo ra sản phẩm, l m tăng năng suất cāa vốn.
V dÿ, tăng lao ộng ể sản xuất ra sản phẩm trong khi doanh nghiệp muốn giữ nguyŒn sản
lượng ầu ra sẽ khiến cho cầu về dịch vÿ vốn giảm.
Tiến bộ kỹ thuật l m tăng năng suất cāa vốn hiện vật ối với cÆc yếu tố kết hợp khÆc, cÆc
ầu v o cāa doanh nghiệp, khiến cầu về vốn hiện vật tăng.
r
P±, tiến bộ c ng nghệ
D
K3
D
K1
P³, c ng nghệ³, D
K2
K
H nh 7. 12. TÆc ộng của ti¿n bộ cng nghß lm tăng năng suÃt vßn
Ngo i ra sự tăng lŒn cāa lªi suất sẽ dẫn tới sự trượt dọc trŒn ưßng cầu về dịch vÿ vốn cāa
doanh nghiệp.
Đối với cầu về dịch vÿ vốn cāa ng nh cũng ược xÆc ịnh tương tự như cầu lao ộng cāa ng
nh l tổng cầu về dịch vÿ vốn cāa cÆc doanh nghiệp trong ng nh. N ược xÆc ịnh bằng
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
222
ECO101_Bai7_v2.3014106226
cÆch cộng theo chiều ngang ưßng MRP
K
cāa cÆc doanh nghiệp. b. Cung về dịch vụ
vốn
Trong ngắn hạn, cung cāa cÆc t i sản vốn như mÆy m c, nh xưáng, trang thiết bị với cÆc
dịch vÿ vốn ược cung cấp l cố ịnh do kh ng thể thay ổi ngay ược những t i sản vốn n y
trong ngắn hạn. Bái vậy, ưßng cung cāa cÆc dịch vÿ vốn trong ngắn hạn l ưßng thẳng ăng.
N thể hiện măc cung về cÆc dịch vÿ vốn trong ngắn hạn l cố ịnh.
r
SKN
0 K
*
K
H nh 7.13. Đ°áng cung về vßn trong ngÃn h¿n
Trong d i hạn, dự trữ t i sản vốn trong to n bộ nền kinh tế v cho từng ng nh sẽ thay ổi. CÆc
nh mÆy c thể ược x y dựng thŒm, cÆc thiết bị c thể ược sản xuất v mua sắm thŒm, Dự
trữ lượng t i sản vốn lớn hơn sẽ l m cho khả năng cung ăng nguồn vốn lớn hơn v ngược
lại.
Nhưng dự trữ vốn lớn hơn chỉ khi n o giÆ cho thuŒ vốn cao hơn.
V dÿ: Nh cung cấp vốn sẽ sản xuất nhiều mÆy in, photo hơn nếu giÆ cho thuŒ mÆy
photo tăng lŒn, dịch vÿ cho thuŒ t i ch nh, nếu giÆ cho thuŒ cÆc chiếc photo tăng lŒn,
nh cung ăng photo cho thuŒ t i ch nh trong ng nh sẽ tăng cưßng dự trữ v cung ăng trŒn
thị trưßng khi ngưßi sử dÿng trả với măc giÆ thuŒ cao hơn.
Do , trong d i hạn cung về vốn cāa một ng nh l ưßng dốc lŒn v thoải hơn ưßng cung vốn
trong ngắn hạn.
r
SKD
0 K
H nh 7.14. Đ°áng cung về vßn trong di h¿n
Đặc biệt, mỗi ng nh cung cấp dịch vÿ vốn ều c một ưßng cung dốc lŒn. Tuy nhiŒn, ng
nh n o c măc ộ sử dÿng vốn lớn hơn sẽ c ưßng cung về dịch vÿ vốn dốc hơn. c. C n bằng
trŒn thị trường vốn
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 223
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
Để xÆc ịnh ược iểm c n bằng trŒn thị trưßng vốn, cũng giống như ối với tất cả cÆc thị
trưßng khÆc, chœng ta vẽ ưßng cung v cầu về dịch vÿ vốn trŒn cøng một hệ trÿc tọa ộ.
Điểm c n bằng trŒn thị trưßng vốn l giao iểm cāa ưßng cung v ưßng cầu về dịch vÿ vốn.
Tại y số lượng vốn ược ph n bổ hết cho cÆc hªng c nhu cầu v cũng sẽ kh ng c nh cung cấp
vốn n o gia nhập v o thị trưßng dịch vÿ vốn nữa.
Khi quyết ịnh c nŒn ầu tư hay kh ng, cÆc doanh nghiệp muốn tối a h a lợi nhuận lu n so
sÆnh giữa chi ph vay vốn (lªi suất) v tỷ suất lợi tăc vốn (giÆ trị tiền lªi r ng thu ược h ng
năm trŒn một ồng vốn ầu tư, t nh theo %/năm) thu ược.
Với tỷ suất lợi tăc vốn cao hơn lªi suất thị trưßng với vốn vay th doanh nghiệp sẽ tiến h nh
ầu tư, cÆc doanh nghiệp c ộng cơ gia nhập ng nh. Nếu lªi suất vay vốn cao hơn tỷ suất lợi
tăc vốn ầu tư th doanh nghiệp sẽ kh ng ầu tư, rœt lui khỏi thị trưßng dịch vÿ vốn.
Khi lªi suất vay vốn bằng với tỷ suất lợi tăc vốn th sẽ kh ng c ộng cơ cho cÆc hªng gia
nhập v rœt lui khỏi thị trưßng vốn. V vậy, tại iểm c n bằng trŒn thị trưßng vốn, tỷ suất lợi
tăc cāa vốn phải bằng với lªi suất cho vay vốn trŒn thị trưßng.
C n bằng trong ngắn hạn
Tại cÆc iểm c n bằng ngắn hạn E, lªi suất cho vay vốn bằng với tỷ suất lợi tăc vốn.
(Xem Case study 7.2).
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
224
ECO101_Bai7_v2.3014106226
MRP
K
,
r
K
D
K
=
MRP
K
r
0
K
0
0
E
S
KN
Hnh 7.15.
Cn b
ằ
ng cung c
ầ
u trŒn th
á
tr
°á
ng v
ß
n
Cn b
ằ
ng trong di h
ạ
n
Đ
i
ể
m cn b
ằ
ng E c
ā
a th
ị
tr
ưß
ng trong ng
ắ
n h
ạ
n ch
ỉ
c th
ể
t
ồ
n t
ạ
i trong m
ộ
t kho
ả
ng
th
ß
i gian ng
ắ
n.
MRP
K
,
r
K
D
K
=
MRP
K
r
0
K
0
0
E
K
*
S
KN
S
KD
r
*
E
*
Hnh 7.16.
Cn b
ằ
ng trŒn th
á
tr
°á
ng v
ß
n trong di h
¿
n
T
ạ
i
i
ể
m cn b
ằ
ng E c
ā
a th
ị
tr
ưß
ng trong ng
ắ
n h
ạ
n, v
ớ
i m
ă
c lªi su
ấ
t i
0
th cung trong di
h
ạ
n v
ượ
t quÆ c
ầ
u v
ề
v
ố
n. Lœc ny, v
ớ
i m
ă
c lªi su
ấ
t cao i
0
, cÆc tÆc nhn kinh t
ế
s
ẽ
tch
l
ũ
y v
ố
n nhi
ề
u h
ơ
n, gia t
ă
ng ti
ế
t ki
ệ
m. Ban
ầ
u t
ổ
ng tch l
ũ
y v
ố
n l t
ạ
i
i
ể
m E, sau
theo th
ß
i gian s
ố
v
ố
n tch l
ũ
y t
ă
ng d
ầ
n khi
ế
n n
ề
n kinh t
ế
tr
ượ
t d
ọ
c theo
ưß
ng c
ầ
u v
ề
v
ố
n sang ph
ả
i t
ớ
i
i
ể
m cn b
ằ
ng di h
ạ
n E*, t
ạ
i giao
i
ể
m c
ā
a
ưß
ng c
ầ
u D
K
v
ưß
ng
cung v
ề
v
ố
n trong di h
ạ
n S
LS
. Lœc ny th
ị
tr
ưß
ng
ạ
t cn b
ằ
ng t
ạ
i E* v
ớ
i m
ă
c v
ố
n
ượ
c
thuŒ cao h
ơ
n v m
ă
c lªi su
ấ
t th
ấ
p h
ơ
n.
7.4.
Th
á
tr
°á
ng
Ã
t
ai
7.4.1.
Đặ
c
i
ể
m c
ủ
a th
á
tr
°á
ng
Ã
t
ai
Đấ
t
ai l y
ế
u t
ố
r
ấ
t c
ầ
n thi
ế
t
ố
i v
ớ
i b
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t hªng kinh doanh no. Tr
ướ
c kia
ấ
t
ai
ch
ā
y
ế
u
ượ
c s
ử
d
ÿ
ng trong nng nghi
ệ
p, hi
ệ
n nay n
ượ
c s
ử
d
ÿ
ng vo cÆc cng vi
ệ
c
khÆc nh
ư
xy nh
á
, v
ă
n phng, xy nh mÆy,... Theo quan
i
ể
m c
ā
a cÆc nh kinh t
ế
,
ặ
c
i
ể
m quan tr
ọ
ng c
ā
a
ấ
t
ai v
ẫ
n khng thay
ổ
i l Khng th
ể
t
ă
ng lŒn khi giÆ t
ă
ng
lŒn v khng th
ể
co l
ạ
i khi giÆ gi
ả
m
i.
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 225
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
Như vậy, trŒn thị trưßng ất ai yếu tố cung ất ai l cố ịnh. GiÆ sử dÿng một diện t ch ất ai
trong một thßi gian ược gọi l ịa t hay t , n i một cÆch ch nh xÆc l t kinh tế thuần tœy.
Về thuật ngữ T kinh tế, thuật ngữ n y ược sử dÿng ối với tất cả cÆc yếu tố c cung cố ịnh.
T kinh tế l tiền phải trả ể c thể sử dÿng cÆc yếu tố sản xuất cố ịnh. Đ l những ặc iểm cơ
bản nhất cāa thị trưßng ất ai. Chœng ta sẽ i nghiŒn cău rı hơn về những ặc iểm n y th ng
qua nghiŒn cău về cung v cầu trŒn thị trưßng ất ai.
7.4.2. Cung v cầu trŒn thá tr°áng Ãt ai
a. Cung trŒn thị trường ất ai
Đất ai l yếu tố sản xuất ặc biệt c sẵn từ thiŒn nhiŒn, kh ng ai c thể sản xuất ra n . V vậy,
trong phạm vi một quốc gia, lªnh thổ hay vøng th nguồn cung ất ai l cố ịnh. Tuy nhiŒn,
thực tế c thßi kỳ kh ng phải ho n to n l cố ịnh do khai hoang, lấn biển, do sa mạc h a,...
Song theo như nhận ịnh cāa cÆc nh kinh tế m chœng ta ª ph n t ch trong phần ặc iểm cāa
thị trưßng ất ai, cung ất ai l cố ịnh cả trong d i hạn v ngắn hạn. Đưßng cung ất ai l ưßng
S
Đ
c dạng ưßng thẳng ăng.
T
S
Đ
0 Đ* Đ
H nh 7.17. Đ°áng cung về Ãt ai trong ngÃn h¿n v di h¿n
Thá tr°áng vßn v¿n gặp kh
(PetroTimes) Thời gian qua, mặc dø Ch nh phủ ª ban
h nh nhiều ch nh sÆch nhằm gỡ nœt thắt về vốn cho
doanh nghiệp nhưng hiệu quả vẫn c n rất hạn chế.
C một thực tế l hầu hết cÆc ng n h ng hiện vẫn rất e ngại
trong việc phŒ duyệt cÆc khoản vay của doanh nghiệp,
ặc biệt l cÆc doanh nghiệp hoạt ộng trong lĩnh vực bất
ộng sản, x y dựng. NguyŒn nh n th c nhiều nhưng vấn
ề cốt lıi l t m l nghi ngại CÆc nh băng ch°a c niềm tin khả
năng chi trả của doanh nghiệp v 2 lĩnh vực n y vßi thá tr°áng bÃt ộng sÁn vẫn ang ược
xem l vøng trũng của nền kinh tế.
Theo một cÆn bộ t n dụng của Ng n h ng Đầu tư v PhÆt triển Việt Nam (BIDV) ở H Nội th
nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp hiện rất lớn nhưng lượng hồ sơ ược duyệt vay vốn l rất
hạn chế. L giải cho t nh trạng n y, cÆn bộ n y cho biết: Nhiều doanh nghiệp vốn dĩ ª thuộc
diện cấm cửa của ng n h ng bởi những khoản nợ trước vẫn ang treo tại ng n h ng. T i sản ảm
bảo cho cÆc khoản vay cũng tiềm ẩn yếu tố rủi ro rất cao.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
226
ECO101_Bai7_v2.3014106226
Thị trường bất ộng sản mặt dø nhận ược nhiều sự hỗ trợ từ ch nh sÆch nhưng kh khăn vẫn
chồng chất, thanh khoản của thị trường vẫn chưa ược cải thiện Æng kể. Đặc biệt, sau quªng
thời gian d i ng băng theo thị trường, sức khoẻ của nhiều doanh nghiệp ª bị suy yếu trầm
trọng vị n y ề cập.
C u chuyện n y ang diễn ra tại hầu hết cÆc ng n h ng thương mại, c tiền nhưng cũng chẳng
dÆm cho vay.
Theo ghi nhận trŒn thị trường bất ộng sản, mặc dø vẫn tiếp tục nhận ược nhiều sự hỗ trợ từ
ch nh sÆch, từ nền kinh tế nhưng phản ứng của thị trường vẫn rất yếu ớt. V như g i hỗ trợ
30.000 tỉ ồng chẳng hạn. Mặc dø ược ặt rất nhiều kỳ vọng nhưng t nh ến thời iểm n y, số
lượng sản phẩm bất ộng sản ược duyệt vay mua chỉ dừng lại ở con số rất khiŒm tốn, chỉ
khoảng v i trăm trường hợp.
Tại sao lại c hiện tượng n y? Những ng y qua, rất nhiều kiến b nh luận về hiện tượng n y cho
rằng g i hỗ trợ triển khai cho người mua nh chậm v thiếu nguồn cung căn hộ Æp ứng cÆc
tiŒu ch cho vay. kiến n y ho n to n œng nhưng nguyŒn nh n s u xa l hiện chẳng mấy doanh
nghiệp c n lực ể m triển khai một dự Æn bất ộng sản Æp ứng ầy ủ cÆc tiŒu ch của g i hỗ trợ
nữa, bao nhiŒu vốn liếng, bao nhiŒu tiềm lực họ ều ổ dồn về những dự Æn triển khai trước
ng y 07/01/2013 cả rồi.
C nhiều người ª nghĩ ến chuyện sao kh ng iều chỉnh thiết kế ưa cÆc căn hộ của cÆc dự Æn ª
triển khai trước cho phø hợp với g i hỗ trợ. Hướng giải quyết n y cũng vậy, thoạt nghe th hợp
l nhưng iều chỉnh th cũng cần tiền m giờ th tiền lại ang rất kh . Hợp l l vậy nhưng cũng lại kh
thực hiện.
Lại nữa, cuối năm 2011, khi thị trường bất ộng sản gặp kh , kh ng t doanh nghiệp tham gia
thị trường ª nghĩ tới chuyện chuyển hướng ầu tư sang căn hộ mini, với giÆ th nh rẻ hơn v phø
hợp với tiềm lực t i ch nh của người d n hơn. Nhưng rồi sao, thị trường bất ộng sản liŒn tục i
xuống, ưa giÆ chung cư thương mại xuống thấp, về sÆt giÆ nh ở xª hội, chung cư mini cũng
chết .
Một ống tiền ang bị ch n vøi trong thị trường bất ộng
sản l iều m người ta ª n i, ª nhắc tới từ l u v thực tế giờ
ể khai quật th nh c ng nấm mồ n y chẳng hề ơn giản
chœt n o. C ng ể l u, nấm mồ c ng ph nh to, c ng lœn
s u khiến việc khai quật thŒm phần kh khăn.
Ng n h ng sợ bị kØo v o nấm mồ cũng l phải bởi họ sợ
nhœng tay v o th sẽ kh ng biết bao giờ mới
rœt ra ược. Giới chuyŒn gia ưa dự bÆo thời iểm Vßn của nền kinh t¿ ang tÃc phục hồi của
thị trường v o khoảng giữa năm 2014
trong kØt nh băng
v nếu dự bÆo n y c ch nh xÆc i
chăng nữa, khả năng thu hồi vốn của cÆc ng n h ng xem ra cũng rất hạn chế.
T nh trạng n y kh ng chỉ diễn ra trŒn thị trường bất ộng sản m ở nhiều ng nh, nhiều lĩnh vực
khÆc. Theo Ænh giÆ chung của Ch nh phủ th t nh h nh sản xuất kinh doanh ª c những chuyển
biến t ch cực v iều n y thể hiện ở số lượng doanh nghiệp trở lại hoạt ộng trong những thÆng
ầu năm 2013 lớn hơn rất nhiều lượng doanh nghiệp giải thể, tồn kho cũng ược Ænh giÆ l kh
ng c n l vấn ề của nền kinh tế...
Số liệu thống kŒ của Ng n h ng Nh nước cho biết: Trong 7 thÆng ầu năm nay, tăng trưởng t
n dụng của to n hệ thống ng n h ng ước ạt 5,2%, song dư nợ của một số ng n h ng lớn vẫn
khÆ thấp, thậm ch m trong khi huy ộng vẫn tăng tốt.
N i như vậy ể thấy rằng, vấn ề vốn trong nền kinh tế hiện nay ang tồn tại rất nhiều trở ngại v
theo TS Nguyễn Minh Phong, nguyŒn nh n s u xa của t nh trạng n y l do nhiều doanh nghiệp
thiếu chiến lược ầu tư kinh doanh phø hợp, cung cÆch quản trị doanh nghiệp yếu, ầu tư d n
trải... Đầu tư theo phong tr o v như việc cÆc doanh nghiệp ồ ạt lao v o thị trường bất ộng sản
chẳng hạn. Người người, nh nh t nh kế, nghĩ mưu ầu tư v o thị trường n y khiến bất ộng sản
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 227
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
tăng trưởng quÆ n ng , mất c n ối cung cầu v hệ quả l bất ộng sản ng băng, trở th nh mồ ch
n tiền của nền kinh tế, l nœt thắt lớn nhất của nợ xấu .
Về ph a ng n h ng th họ thực sự rất muốn cho vay bởi như ª ề cập tới ở trŒn, lượng vốn huy
ộng của cÆc ng n h ng vẫn rất tốt. Họ phải cho vay v nghiệp vụ cơ bản của ng n h ng l kinh
doanh tiền v lợi nhuận cơ bản ch nh l tiền lªi thu về từ cÆc khoản cho vay. Nhưng rı r ng, thị
trường bất ộng sản ª dạy cho họ một b i học l kh ng thể cho vay bằng mọi giÆ.
ng LŒ Høng Dũng Chủ tịch Hội ồng Quản trị Eximbank khi ề cập tới c u chuyện n y cũng
thẳng thắn tuyŒn bố: Với cÆc ơn vị c cÆc dự Æn, phương Æn sản xuất kinh doanh khả thi,
Eximbank sẵn s ng cho vay mức lªi suất ưu ªi, thậm ch 7 8% một năm. Đơn vị n o tốt m kh
ng ược tiếp cận mức n y th hªy ến gặp t i. Điều n y cho thấy rı cÆc ng n h ng cũng ang rất
sốt ruột với chuyện ế tiền v cũng ang t m kiếm ối tÆc ể cho vay tiền.
Quyết t m v mong mỏi l vậy nhưng ng Dũng cũng cho biết, nợ xấu vẫn ang l nỗi Æm ảnh của
cÆc ng n h ng, ặc biệt l khi sức khoẻ của cÆc doanh nghiệp chưa thể phục hồi. Eximbank rất
muốn tăng trưởng t n dụng nhưng kh ng thể nhắm mắt cho qua bu ng lỏng kh u thẩm ịnh hồ
sơ vay.
Nguồn: http://petrotimes.vn/news/vn/kinhte/thitruongvonvangapkho.html
b. Cầu về ất ai
Nhu cầu về ất ai cũng giống như nhu cầu về thuŒ vốn v thuŒ lao ộng. Đy ều l nhu cầu
thă phÆt, phÆi sinh. N ược xÆc ịnh qua doanh thu cận biŒn MR
Đ
= MR.MP
Đ
. Trong
iều kiện thị trưßng cạnh tranh ho n hảo ta c P = MR do :
MR
Đ
= P.MP
Đ
Việc xÆc ịnh cầu về ất ai cũng tương tự cÆch m chœng ta xÆc ịnh ưßng cầu về lao ộng
v vốn.
T
D
Đ
0 Đ
H nh 7.18. Đ°áng cầu về Ãt ai
Việc xÆc ịnh trạng thÆi c n bằng trŒn thị trưßng ất ai cũng giống như ối với thị trưßng
h ng h a, thị trưßng vốn, thị trưßng lao ộng. Điểm c n bằng l giao iểm cāa ưßng cầu ất ai v
ưßng cung ất ai (xem case study 7.2).
T
S
Đ
T* E
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
228
ECO101_Bai7_v2.3014106226
D
Đ
0 Đ* Đ
H nh 7.19. Cn bằng cung cầu trŒn thá tr°áng Ãt ai
Đưßng cung v ưßng cầu ất ai cắt nhau tại iểm E với măc tiền thuŒ l T*. Xu hướng ịa t sẽ
tiến tới măc giÆ n y. Chœng ho n to n c thể l giải ược th ng qua cơ chế iều tiết thị trưßng
á b i 2.
7.4.3. GiÆ cÁ v tiền thuŒ Ãt ai
Vậy giữa giÆ cả cāa ất ai v tiền thuŒ ất c g khÆc nhau, chœng ta sẽ i nghiŒn cău kỹ hơn
hai thuật ngữ n y: a. Tiền thuŒ ất ai
Như chœng ta ª biết, ất ai ược sử dÿng v o nhiều mÿc ch khÆc nhau. Nhưng giÆ cho thuŒ
giữa cÆc ng nh ngang bằng nhau v bằng măc giÆ á iểm c n bằng m chœng ta ª ph n t ch.
Tuy nhiŒn, trong một số trưßng hợp cÆc chā sá hữu ất ai kh ng ược phØp di chuyển ất
từ ng nh n y sang ng nh khÆc (thay ổi mÿc ch sử dÿng) th vẫn c sự chŒnh lệch về giÆ
thuŒ ất ai giữa cÆc ng nh.
Do cung về ất ai l kh ng co giªn nŒn ất sẽ ược sử dÿng cho bất kỳ hoạt ộng cạnh tranh n
o cần tới n . Do vậy, giÆ trị cāa ất ho n to n phÿ thuộc v o giÆ trị cāa sản phẩm do ất tạo
ra v kh ng c trưßng hợp ngược lại.
Tiền thuŒ ất ai ch nh l ịa t sử dÿng ất. N i cÆch khÆc l khoản tiền m doanh nghiệp phải
trả ể sử dÿng ất m kh ng ược sá hữu n . b. GiÆ cả của ất
GiÆ trị cāa ất ai ược biểu hiện dưới h nh thÆi tiền tệ ược gọi l giÆ cả cāa ất hay giÆ ất.
Khi chœng ta bỏ một khoản tiền bằng với giÆ ất chœng ta kh ng chỉ ược quyền sử dÿng
m c n ược sá hữu n .
Việc xÆc ịnh giÆ cả cāa ất kh ng phải l vấn ề ơn giản v ất ai kh ng c giÆ th nh sản xuất.
GiÆ trị cāa ất ai một phần do tự nhiŒn sinh ra, một phần do con ngưßi khai thÆc sử dÿng
ất ai mang lại ược gọi l "giÆ trị ất ai" (ịa t tư bản hoÆ). Lợi ch thu ược từ ất ai c ng lớn
th giÆ trị cāa n c ng cao. à nước ta ang sử dÿng hai hệ thống giÆ ất: Do Nh nước quy ịnh
v theo giÆ thị trưßng.
GiÆ ất do Nh nước quy ịnh: l hệ thống giÆ ất do Āy ban Nh n d n cÆc tỉnh, th nh phố
trực thuộc Trung ương ịnh ra trŒn cơ sá quy ịnh khung giÆ cāa Nh
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 229
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
n
ướ
c v
i
ề
u ki
ệ
n th
ự
c t
ế
c
ā
a
ị
a ph
ươ
ng
ể
lm c
ă
n c
ă
tnh thu
ế
ố
i v
ớ
i vi
ệ
c s
ử
d
ÿ
ng
ấ
t v chuy
ể
n quy
ề
n s
ử
d
ÿ
ng
ấ
t theo quy
ị
nh c
ā
a phÆp lu
ậ
t
ấ
t
ai n
ă
m 2003.
GiÆ
ấ
t th
ị
tr
ưß
ng: l giÆ bÆn quy
ề
n s
ử
d
ÿ
ng
ấ
t c
ā
a m
ộ
t m
ả
nh
ấ
t no
c th
ể
th
ự
c
hi
ệ
n
ượ
c phø h
ợ
p v
ớ
i kh
ả
n
ă
ng c
ā
a ng
ưß
i bÆn quy
ề
n s
ử
d
ÿ
ng
ấ
t v ng
ưß
i mua
quy
ề
n s
ử
d
ÿ
ng
ấ
t theo c
ơ
ch
ế
th
ị
tr
ưß
ng.
GiÆ
ấ
t th
ưß
ng
ượ
c cng b
ố
theo VND/
ơ
n v
ị
di
ệ
n tch
ấ
t. Thng th
ưß
ng th h
ệ
th
ố
ng
giÆ do Nh n
ướ
c quy
ị
nh th
ưß
ng
á
tr
ạ
ng thÆi t
ĩ
nh v th
ấ
p trong khi
giÆ th
ị
tr
ưß
ng th
á
tr
ạ
ng thÆi
ộ
ng v cao h
ơ
n giÆ c
ā
a nh n
ướ
c.
Khi s
ự
chŒnh l
ệ
ch gi
ữ
a 2 h
ệ
th
ố
ng giÆ ny cng cao th cng gy ra nh
ữ
ng b
ấ
t l
ợ
i, nh
ữ
ng
h
ạ
n ch
ế
, nh
ữ
ng tiŒu c
ự
c trong vi
ệ
c gi
ả
i quy
ế
t m
ộ
t cÆch cng b
ằ
ng v h
ợ
p l, hi ho
gi
ữ
a l
ợ
i ch nh n
ướ
c v ng
ưß
i s
ử
d
ÿ
ng
ấ
t.
V v
ậ
y, nh n
ướ
c c
ầ
n c bi
ệ
n phÆp qu
ả
n l
ể
gi
ả
m
ộ
chŒnh l
ệ
ch v
ề
giÆ
ấ
t gi
ữ
a 2 h
ệ
th
ố
ng ny.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
230
ECO101_Bai7_v2.3014106226
T M L¯þC CUÞI B I
Cầu về lao ộng l số lượng lao ộng m doanh nghiệp muốn thuŒ v c khả năng thuŒ tại cÆc măc
tiền c ng khÆc nhau trong một khoảng thßi gian nhất ịnh. Cầu về lao ộng phÿ thuộc v o cầu về h
ng h a v dịch vÿ trŒn thị trưßng. Nhu cầu lao ộng cāa doanh nghiệp ược xÆc ịnh bái: w = P.MP
L
= MRP
L
khi hªng l hªng CTHH. Khi hªng l ộc quyền trŒn thị trưßng h ng h a ta c : MRP
L
=
MR.MP
L
= w
0.
Cung lao ộng ược ịnh nghĩa l lượng lao ộng m ngưßi lao ộng sẵn s ng v c khả năng cung ăng tại
cÆc măc tiền c ng khÆc nhau trong một giai oạn nhất ịnh (giả ịnh tất cả cÆc yếu tố ầu v o khÆc
kh ng ổi). Cung về lao ộng cāa cÆ nh n phÿ thuộc v o cÆc yếu tố sau: CÆc Æp lực về mặt t m l ,
xª hội; `p lực về mặt kinh tế; Phạm vi thßi gian;... Đối với ng nh yŒu cầu lao ộng tr nh ộ phổ th
ng, ưßng cung về lao ộng cāa ng nh l ưßng tương ối thoải. Đối với ng nh yŒu cầu tr nh ộ lao ộng
ặc biệt, ưßng cung lao ộng cāa ng nh n y l ưßng tương ối dốc.
Tiền lương/tiền c ng tối thiểu l măc lương thấp nhất m Ch nh phā quy ịnh ngưßi sử dÿng lao ộng
phải trả cho ngưßi lao ộng.
Vốn l lượng trang thiết bị v cơ sá hạ tầng sử dÿng trong quÆ tr nh sản xuất, n ược hiểu l vốn hiện
vật cāa doanh nghiệp. Như vậy, trong nền kinh tế th vốn thể hiện sự t ch lũy h ng h a ược sản xuất
ra trong quÆ khă, hiện ang ược sử dÿng ể sản xuất ra những h ng h a v dịch vÿ mới. Lªi suất l tỷ
lệ giữa số tiền lªi v lượng tiền vay t nh theo phần trăm.
Gọi NFV l giÆ trị tương lai cāa khoản ầu tư v NPV l giÆ trị hiện h nh cāa luồng thu nhập trong
tương lai (giÆ trị hiện tại cāa vốn), ta c thể viết lại c ng thăc t nh giÆ trị hiện tại cāa vốn như sau:
NFV NPV(1 i)
n
NPV (1
NFV
i)
n
Cầu về vốn l số lượng ơn vị vốn m ngưßi thuŒ sẵn s ng v c khả năng thuŒ á cÆc măc tiền thuŒ
khÆc nhau trong một thßi gian nhất ịnh v cÆc yếu tố khÆc l kh ng ổi. Trong ngắn hạn, cung cāa
cÆc t i sản vốn như mÆy m c, nh xưáng, trang thiết bị với cÆc dịch vÿ vốn ược cung cấp l cố ịnh
do kh ng thể thay ổi ngay ược những t i sản vốn n y trong ngắn hạn. Bái vậy, ưßng cung cāa cÆc
dịch vÿ vốn trong ngắn hạn l ưßng thẳng ăng. N thể hiện măc cung về cÆc dịch vÿ vốn trong ngắn
hạn l cố ịnh.
B I TÀP THþC H NH
C´U HàI N TÀP
1. Ph n t ch khÆi niệm cầu lao ộng v cÆc ặc trưng cāa cầu lao ộng.
2. Sản phẩm doanh thu cận biŒn l g ? Tại sao ưßng sản phẩm doanh thu cận biŒn cāa lao ộng
lại ch nh l ưßng cầu lao ộng cāa doanh nghiệp.
3. Chăng m nh rằng sản phẩm doanh thu cận biŒn cāa lao ộng c xu hướng giảm dần khi lượng
lao ộng ược thuŒ tăng lŒn.
4. Tại sao khi hªng thuŒ lao ộng thỏa mªn iều kiện MRP
L
= w th hªng sẽ thuŒ ược lượng lao ộng
tối ưu ể tối a h a lợi nhuận.
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 231
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
5. Tại sao ưßng cầu lao ộng cāa ng nh lại c xu hướng dốc hơn ưßng cầu lao ộng cāa doanh nghiệp?
Ph n t ch cÆc yếu tố tÆc ộng ến cầu lao ộng cāa doanh nghiệp.
6. Ph n t ch khÆi niệm cung lao ộng v nŒu cÆc yếu tố tÆc ộng ến cung lao ộng cāa doanh
nghiệp.
7. Ph n biệt ưßng cung lao ộng cāa cÆ nh n với ưßng cung lao ộng cāa ng nh.
8. Ph n t ch một số tÆc ộng chā yếu l m thay ổi trạng thÆi c n bằng trŒn thị trưßng lao ộng cāa
một ng nh.
9. Ph n biệt vốn t i ch nh v vốn hiện vật. Ph n t ch giÆ trị hiện tại v giÆ trị tương lai cāa vốn.
10. Ph n t ch cÆc ặc trưng cơ bản cāa cung cầu về thị trưßng vốn.
11. Ph n t ch cÆc ặc trưng cơ bản cāa cung cầu về thị trưßng ất ai.
C´U HàI THÀO LUÀN
1. Ph n t ch cung cầu về thị trưßng lao ộng ối với ng nh t i ch nh ng n h ng á Việt Nam trong giai
oạn hiện nay.
2. Ph n t ch cung cầu về thị trưßng vốn ối với cÆc doanh nghiệp kinh doanh bất ộng sản á Việt
Nam trong giai oạn hiện nay.
3. Ph n t ch cung cầu v giÆ thị trưßng bất ộng sản á Việt Nam trong giai oạn hiện nay.
C´U HàI ĐNG/SAI
1. Đưßng cầu về lao ộng cāa hªng trong d i hạn thoải hơn so với trong ngắn hạn.
2. Đưßng sản phẩm doanh thu cận biŒn cāa lao ộng ch nh l ưßng cầu về lao ộng cāa hªng.
3. Đưßng cung lao ộng cāa ng nh lao ộng phổ th ng kØm co dªn hơn so với ưßng cung lao ộng
cāa ng nh c yŒu cầu tr nh ộ, năng lực ặc biệt.
4. Đưßng cung về vốn trong ngắn hạn cāa hªng l ưßng dốc lŒn về ph a phải.
5. Đưßng sản phẩm cận biŒn cāa vốn ch nh l ưßng cầu về vốn.
6. Đưßng cung ất ai cố ịnh cả trong ngắn hạn v d i hạn.
7. Sự gia tăng cầu cÆc khoản vay sẽ c xu hướng l m tăng lªi suất.
8. Lượng cầu về ất ai c mối quan hệ ngược chiều với giÆ thuŒ ất ai.
9. Sự giảm xuống cāa măc tiền c ng c n bằng sẽ l m cho ưßng cầu về lao ộng cāa hªng dịch chuyển
sang phải (giả ịnh tất cả cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi).
10. Sản phẩm doanh thu cận biŒn cāa lao ộng ối với một hªng cạnh tranh ho n hảo bằng sản phẩm
cận biŒn cāa lao ộng nh n với măc tiền c ng.
11. Sự thay ổi c ng nghệ kh ng c tÆc ộng g ến cầu về cÆc yếu tố sản xuất
12. Nếu cầu về sản phẩm ầu ra tăng lŒn th cầu về cÆc yếu tố sản xuất døng ể sản xuất ra sản
phẩm cũng tăng lŒn (giả ịnh tất cả cÆc yếu tố khÆc kh ng thay ổi).
13. Khi ưßng cung lao ộng cÆ nh n c ộ dốc dương, hiệu ăng thu nhập mạnh hơn so với hiệu ăng
thay thế.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
232
ECO101_Bai7_v2.3014106226
14. Sự tăng lŒn cāa tiền c ng tối thiểu sẽ c lợi cho tất cả những ngưßi lao ộng.
15. Đưßng cầu về lao ộng cāa ng nh l sự cộng theo chiều ngang ưßng cầu cāa cÆc hªng trong ng
nh.
C´U HàI TRÂC NGHIÞM
1. Việc ặt măc lương tối thiểu sẽ kh ng tÆc ộng ến thị trưßng khi
A. măc lương tối thiểu lớn hơn măc lương c n bằng.
B. măc lương tối thiểu nhỏ hơn măc lương c n bằng.
C. cung về lao ộng kØm co dªn.
D. cầu về lao ộng kØm co dªn.
2. Một hªng thuŒ lao ộng trŒn thị trưßng lao ộng cạnh tranh ho n hảo. Hªng sẽ thuŒ thŒm lao
ộng nếu
A. sản phẩm doanh thu cận biŒn cāa lao ộng nhỏ hơn măc tiền c ng.
B. doanh thu cận biŒn bằng măc tiền c ng.
C. sản phẩm doanh thu cận biŒn cāa lao ộng lớn hơn măc tiền c ng.
D. hªng ang thu ược lợi nhuận kinh tế dương.
3. Giả sử cầu về ồ nội thất gỗ tăng (giả ịnh cÆc yếu tố khÆc kh ng ổi), trŒn thị trưßng thợ mộc
A. cung về thợ mộc tăng v măc tiền c ng giảm xuống.
B. cầu về thợ mộc tăng v măc tiền c ng tăng lŒn.
C. cung về thợ mộc giảm v măc tiền c ng tăng lŒn.
D. cầu về thợ mộc tăng v măc tiền c ng giảm xuống.
4. Năng suất cāa những ngưßi c ng nh n may tăng lŒn sẽ l m
A. cầu về c ng nh n may tăng.
B. cung về c ng nh n may tăng.
C. cầu về c ng nh n may giảm.
D. cung về c ng nh n may giảm.
5. Nếu một hªng thuŒ thŒm 1 ơn vị lao ộng v lao ộng n y l m ra ược 20 sản phẩm/ng y. Sản
phẩm ược bÆn trŒn thị trưßng CTHH với măc giÆ l 5 USD. Sản phẩm doanh thu cận biŒn
cāa ơn vị lao ộng n y trong một ng y l
A. 5 USD. B. 100 USD.
C. 4 USD. D. 20 sản phẩm.
6. Khi măc tiền c ng tăng lŒn khuyến kh ch ngưßi lao ộng l m việc nhiều hơn bái v chi ph cơ hội
cāa nghỉ ngơi tăng lŒn. Điều n y ược biết ến như l
A. hiệu ăng thay thế. B. hiệu ăng thu nhập.
C. hiệu ăng nghỉ ngơi. D. hiệu ăng v ng ngược về ph a sau.
7. Măc tiền c ng tối thiểu l một v dÿ cāa
A. măc tiền c ng trợ cấp. B. măc tiền c ng thỏa thuận.
C. việc ặt giÆ trần. D. việc ặt giÆ s n.
8. Một hªng cạnh tranh ho n hảo ang hoạt ộng trong ngắn hạn. Hªng bÆn sản phẩm với giÆ P =
20USD/sản phẩm v c thể thuŒ lao ộng với măc tiền c ng 10USD/giß. Hªng n y sẽ thuŒ lao
ộng tới khi sản phẩm cận biŒn cāa ơn vị lao ộng cuối cøng bằng
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 233
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
A. 200. B. 2. C. 1/2. D. 5.
9. Một cÆch tổng quÆt, cung ất ai l
A. kh ng co giªn.
B. co giªn ơn vị.
C. ho n to n co giªn.
D. co giªn nhưng kh ng phải co giªn ho n to n.
10. Để tối a h a lợi nhuận, hªng sẽ thuŒ số lao ộng tối ưu thỏa mªn iều kiện
A. sản phẩm cận biŒn cāa lao ộng bằng sản phẩm doanh thu cận biŒn cāa lao ộng.
B. sản phẩm doanh thu cận biŒn cāa lao ộng bằng sản phẩm trung b nh cāa lao ộng.
C. sản phẩm doanh thu cận biŒn cāa lao ộng bằng với măc tiền c ng.
D. sản phẩm cận biŒn cāa lao ộng bằng với măc tiền c ng.
11. TrŒn thị trưßng lao ộng tự do cạnh tranh, iều g xÆc ịnh măc tiền c ng c n bằng?
A. Ch nh phā.
B. CÆc tổ chăc c ng o n.
C. Cả cung v cầu về lao ộng.
D. Khả năng ảm bảo cuộc sống cāa ngưßi lao ộng với măc tiền c ng .
12. Điều n o sau y KH NG l m cầu về yếu tố ầu v o thay ổi?
A. Sự thay ổi trong cung cāa yếu tố ầu v o .
B. Sự thay ổi trong năng suất cāa ầu v o .
C. Sự thay ổi trong giÆ cāa cÆc yếu tố ầu v o khÆc.
D. Sự thay ổi trong cầu về h ng h a/dịch vÿ ầu ra sử dÿng yếu tố ầu v o .
13. Thị trưßng cÆc yếu tố ầu v o khÆc với thị trưßng h ng h a/dịch vÿ ầu ra á u?
A. Trong thị trưßng cÆc yếu tố ầu v o, cÆc hªng kh ng tối a h a lợi nhuận.
B. Trong thị trưßng cÆc yếu tố ầu v o, cÆc hộ gia nh kh ng tối a h a lợi ch.
C. Trong thị trưßng cÆc yếu tố ầu v o, cÆc hªng ng vai tr l ngưßi cầu c n cÆc hộ gia nh lại
ng vai tr l ngưßi cung.
D. Thị trưßng cÆc yếu tố ầu v o kh ng hoạt ộng theo quy luật cung cầu.
B I TÀP VÀN DĀNG
B i số 1:
Giả sử một hªng c h m sản xuất như sau: Q = 40L 2L
2
. Trong L l ầu v o lao ộng một ng y v Q l
sản lượng l m ra trong một ng y.
a. Hªy x y dựng h m cầu lao ộng v vẽ ồ thị ưßng cầu lao ộng cāa hªng nếu sản phẩm cāa hªng ược
bÆn trŒn thị trưßng cạnh tranh ho n hảo với giÆ l P = 10 (ngh n ồng/sản phẩm).
b. Hªng sẽ thuŒ bao nhiŒu nh n c ng một ng y nếu măc tiền c ng cho một lao ộng l w = 40 ngh
n ồng/ng y; w = 80 ngh n ồng/ng y.
Trả lời:
a. H m cầu về lao ộng ch nh l h m MRP
L
.
Ta c MRP
L
= MR MP
L
. Hªng l hªng cạnh tranh ho n hảo trŒn thị trưßng ầu ra nŒn MR = P
= 10.
MP
L
= Q
(L)
= 40 4L.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
234
ECO101_Bai7_v2.3014106226
Vậy MRP
L
= 10(40 4L) = 400 40L.
H m cầu về lao ộng c dạng w = 400 40L.
b. Hªng thuŒ bao nhiŒu nh n c ng?
Điều kiện thuŒ lao ộng tối ưu MRP
L
= w.
Khi w = 40 ngh n ồng/ng y, ta c w = 400 40L = 40 ² L = 9.
Khi w = 80 ngh n ồng/ng y, ta c : w = 400 40L = 80 ² L = 8.
B i số 2:
Giả sử c h m cung v h m cầu về lao ộng phổ th ng như sau:
L = 50 + 30w v L = 500 25w.
a. Hªy xÆc ịnh măc lao ộng v măc tiền c ng khi thị trưßng lao ộng c n bằng.
b. XÆc ịnh lượng thất nghiệp khi măc tiền c ng tối thiểu ược ặt ra l 4 ngh n ồng/giß, 14 ngh n
ồng/giß.
c. Điều g sẽ xảy ra ối với tổng thu nhập cāa cÆc lao ộng phổ th ng trŒn thị trưßng khi măc tiền
c ng tối thiểu l 14 ngh n ồng/giß (So sÆnh với trạng thÆi c n bằng cāa thị trưßng).
Trả lời:
a. Thị trưßng lao ộng c n bằng khi lượng cung về lao ộng bằng lượng cầu về lao ộng. ĐÆp số:
w
0
= 10, L
0
= 250.
b. Khi tiền c ng tối thiểu ược ặt l 4 ngh n ồng/giß, thị trưßng kh ng c lao ộng thất nghiệp. Khi tiền
c ng tối thiểu ược ặt l 14 ngh n ồng/giß, số lao ộng thất nghiệp l 220.
c. Khi kh ng quy ịnh tiền c ng tối thiểu, tổng thu nhập l 2500 (ngh n ồng). Khi quy ịnh tiền c ng
tối thiểu, tổng thu nhập l 2100 (ngh n ồng). Tổng thu nhập giảm 400 (ngh n ồng).
B i số 3:
Trong một thị trưßng cạnh tranh ho n hảo, số liệu về lượng sản phẩm A cāa hªng ược l m ra trong
một ng y tương ăng với lượng lao ộng như sau:
Sß l°ÿng lao ộng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Sß l°ÿng sÁn phẩm A
5
10
14
17
19
20
20
18
15
a. Hªy xÆc ịnh số lao ộng ược thuŒ với măc lương 40.000 ồng/ng y nếu sản phẩm A bÆn ược
20.000 ồng/sản phẩm.
b. Giả sử măc tiền c ng kh ng ổi, giÆ bÆn sản phẩm A tăng lŒn l 40.000 ồng/sản phẩm. Lượng
lao ộng ược thuŒ sẽ tăng lŒn hay giảm i, măc cÿ thể l bao nhiŒu?
c. Lượng lao ộng ược thuŒ sẽ tăng hay giảm nếu năng suất lao ộng cāa mỗi lao ộng tăng lŒn?
Minh họa bằng ồ thị.
Trả lời:
a. XÆc ịnh số lao ộng ược thuŒ tối ưu khi w = 40.000 ồng/ng y, v P = 20.000 ồng/sản phẩm. Từ
số liệu ầu b i, ta c bảng số liệu sau:
L
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Q
5
10
14
17
19
20
20
18
15
MP
L
5
5
4
3
2
1
0
2
3
• Điều kiện thuŒ lao ộng tối ưu l MRP
L
= w.
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 235
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
• Theo c ng thăc ta c MRP
L
= MR MP
L
. Đy l hªng CTHH nŒn MR = P.
• Từ y suy ra: MRP
L
= P MP
L
= w. Ta c MP
L
= w/P = 2.
• Từ bảng t nh toÆn ta nhận thấy ơn vị lao ộng thă 5 c MP
L
= 2. Vậy ể tối a h a lợi nhuận,
hªng n y sẽ thuŒ một lượng lao ộng l L*
1
= 5.
b. L m tương tự c u (a), khi w = 40.000 ồng/ng y v P = 40.000 ồng/sản phẩm th lượng lao ộng m
hªng sẽ thuŒ ể tối a h a lợi nhuận l L*
2
= 6
c. Khi năng suất lao ộng tăng lŒn, MP
L
tăng, dẫn ến MRP
L
tăng, ưßng MRP
L
dịch chuyển sang
phải. V vậy với cøng một măc tiền c ng, lœc n y số lao ộng ược thuŒ sẽ tăng lŒn.
B i số 4:
Một cÆi mÆy giÆ 11.000 USD, sau hai năm hoạt ộng cho cả vốn v lªi l 14.520 USD. Giả ịnh
chiếc mÆy ược mua bằng tiền i vay với lªi suất l 10%/năm, sau hai năm phải ho n trả to n bộ cả
vốn lẫn lªi. Theo bạn, doanh nghiệp c nŒn ầu tư mua chiếc mÆy kh ng? Tại sao?
Trả lời:
• CÆch 1: So sÆnh giÆ trị trong tương lai cāa hai sự lựa chọn
GiÆ trị tương lai cāa khoản tiền 11.000 USD l NFV = 13.310 (USD) < 14.520 (USD).
• CÆch 2: So sÆnh giÆ trị trong hiện tại cāa hai sự lựa chọn
GiÆ trị hiện tại cāa khoản tiền 14.520 USD l PV = 12.000 (USD) > 11.000 (USD).
Kết luận: NŒn ầu tư mua chiếc mÆy .
B i số 5:
Giả ịnh á một khu vực A c diện t ch ất l 10 ngh n m
2
, cầu về mảnh ất n y ược cho bái bảng số liệu
sau:
GiÆ thuŒ Ãt
(ơn vá: trißu ồng/ngh n m
2
)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
L°ÿng Ãt (ngh n m
2
)
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
a. XÆc ịnh măc giÆ thuŒ ất.
b. Số lượng ất ược thuŒ sẽ l bao nhiŒu?
c. Vẽ ồ thị minh họa thị trưßng ất ai.
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
236
ECO101_Bai7_v2.3014106226
d.
N
ế
u Chnh ph
ā
Æp
ặ
t m
ă
c thu
ế
11 tri
ệ
u
ồ
ng/nghn m
2
ấ
t, khi
giÆ th
ự
c t
ế
thuŒ
ấ
t sau
thu
ế
m ch
ā
ấ
t
ai
ượ
c h
ưá
ng l bao nhiŒu? S
ố
l
ượ
ng
ấ
t
ai
ượ
c thuŒ l bao nhiŒu?
Tr
ả
l
ờ
i:
a. M
ă
c giÆ thuŒ
ấ
t l: 11 tri
ệ
u
ồ
ng/nghn m
2
.
b. S
ố
l
ượ
ng
ấ
t
ượ
c thuŒ s
ẽ
l 10000 m
2
.
c. Ng
ưß
i
ọ
c t
ự
v
ẽ
ồ
th
ị
minh h
ọ
a th
ị
tr
ưß
ng
ấ
t
ai.
d. N
ế
u Chnh ph
ā
Æp
ặ
t m
ă
c thu
ế
11 tri
ệ
u
ồ
ng/nghn m
2
ấ
t, khi
giÆ th
ự
c t
ế
thuŒ
ấ
t sau
thu
ế
m ch
ā
ấ
t
ai
ượ
c h
ưá
ng l 0
ồ
ng? S
ố
l
ượ
ng
ấ
t
ai
ượ
c thuŒ v
ẫ
n l 10.000 m
2
.
lOMoARcPSD|36723385
ECO101_Bai7_v2.301416226 237
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
lOMoARcPSD|36723385
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Bi 7: Th
ị
tr
ườ
ng cÆc y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
238
ECO101_Bai7_v2.3014106226
THUÀT NGĀ
C
C ng o n
L một nh m ngưßi lao ộng cøng nhau tham gia
ể cải thiện việc l m cāa m nh.
Cung co giªn theo giÆ
L khi trị tuyệt ối co dªn cāa cung theo giÆ lớn
hơn một.
Cung ho n to n co dªn
L khi trị tuyệt ối co dªn cāa cung theo giÆ l v
hạn.
Cung kh ng co dªn theo giÆ L khi trị tuyệt
ối co dªn cāa cung theo giÆ bằng 0.
Cung thá tr°áng
Lượng h ng h a hoặc dịch vÿ m một doanh
nghiệp hay một nh m doanh nghiệp c khả
năng v sẵn s ng cung ăng ra thị trưßng với một
măc giÆ n o tại một thßi iểm v trŒn một thị
trưßng nhất ịnh.
Cung thá tr°áng ầu v o
Cung thị trưßng ầu v o l lượng ầu v o m thị
trưßng c v sẵn s ng cung ăng tại những măc
giÆ khÆc nhau trong một khoảng thßi gian
nhất ịnh.
K
KhoÁng mÃt trÃng
Chi ph xª hội cho việc sản xuất kh ng hiệu quả
g y ra.
Kinh t¿ ngầm
Kinh tế ngầm l thuật ngữ sử dÿng cho tất cả
cÆc hoạt ộng kinh doanh trŒn thị trưßng m
kh ng bÆo cÆo cho Ch nh phā nhằm mÿc ch
trốn thuế hoặc l v cÆc hoạt ộng kinh doanh
trÆi luật.
Kinh t¿ thá tr°áng
Nền kinh tế thị trưßng l một nền kinh tế trong
cÆc cÆ nh n v cÆc hªng tư nh n tự ra cÆc
quyết ịnh chā yếu về sản xuất v tiŒu døng.
Kỳ vßng của ng°ái tiŒu døng
Mong muốn v dự oÆn cũng như l nhận ịnh
cāa ngưßi về sự thay ổi về giÆ, lượng cung
cấp, măc ộ khan hiếm cāa một h ng hoÆ.
Kinh t¿ chß huy
Kinh tế chỉ huy l nền kinh tế trong Ch nh
phā ra mọi quyết ịnh về sản xuất v ph n phối.
T
T i nguyŒn c¿n kißt
Những nguồn t i nguyŒn cạn kiệt l tất cả cÆc
nguồn t i nguyŒn kh ng thể tÆi tạo lại hoặc
kh ng thể tÆi tạo trong thßi gian ngắn. Chā
yếu những nguồn n y ược h nh th nh từ sự vận
ộng cāa vỏ trÆi ất trong một thßi gian h ng
triệu năm hoặc cÆc lo i sinh vật bị tuyệt
chāng do con ngưßi.
T i nguyŒn tÆi t¿o
Một t i nguyŒn ược gọi l tÆi tạo nếu sử dÿng
nguồn t i nguyŒn hạn chế c thể kØo d i quÆ
tr nh sử dÿng tới v tận.
V
Vßn
Vốn bao gồm tất cả những sÆng tạo cāa con
ngưßi ược sử dÿng ể sản xuất h ng h a v dịch
vÿ.
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.