Sinh sn 1
1. Trong chăn nuôi gia súc ss, ngta chn gsuc KH nào
- KH TK yếu
- KH TK cb ì
2. Cnuoi gsuc ly tht, ngta chn gsuc KH:
3. ng ng cung cp qtrinh hd ca tt (atp) d tr ?
- Đầu
- Đuôi
- C 3
4. Nguyên liu
để tt thc hin tđc
- Gluco (dùng trc tiếp)
- Fructo
- Galacto
- C 3
5. Nhân TB sd đực ctao bi
- Pr and
6. c gd ca qtrinh sinh tinh
- Gd sinh sn
- Gd sinh trưởng
- Sinh sn, strg Gd biến thái, phát dc
7. 1 TB tinh nguyên thy ra ? TB TT?
1 tinh nguyên thy 64 tinh nguyên bào 256 TT
8. Th nhn TT nm : i trước chóp
9. 2,5 3 tháng
10. TT sinh đâu? ng sinh tinh
11. TT thành thc đâu? ng stinh
12. Trong qtrinh stinh, TT trg thành đc hthanh đâu? Ph dch hoàn
13. Sau hthanh, TT đưc d tr ? Ph dch hoàn (mào tinh)
Động dc gsuc
1. Time 1 cki động dc bao lâu? 19-24 ngày, TB: 21 ngày
2. Time 1 cki động dc ln bao lâu? 18-22 ngày
3. Các bhien lâm ng gd đầu cki động dc? Âm h hơi sưng, niêm dch loãng, con vt kêu rng
4. Các bhien lâm sàng chính khi gsuc động dc gd2? Con vt hưng phn sd (estrogen), khong
yên tinh, đi li nhiu, cho con đực nhy lên
5. Các bhien lâm ng chính khi gsuc động dc gd 3: gim hưng phn sd, âm h ít sung
huyết ,niêm dch ít, ăn ung tr li (estrogen tt)
6. Các bhien lâm ng chính khi gsuc động dc gd4: Con vt hoàn toàn yên tinh, niêm dch
bthg, ăn ung bthg
7. Đặc đim cki sd hoàn toàn: xy ra ltuc theo tng khong time ging nhau
8. Đặc đim cki SD không đng dc: ch bhien 1 s gd, không bhien động dc nhưng vn
rng trng
- C, thân
chính
9. Đặc đim cki SD không rng trng: ch bhien 1 s gd, không rng trng
10. Nhng con cái đưc chn: Cki SD hoàn toàn
11. Nhng con cái không đưc chn:
12. Trong CN ln sinh sn, nhng con cái không đưc chn:
13. Trong qtrinh ptrien các nang trng, HM nào tdung kthich trong qtrinh pt nang trng: FSH
14. Trong qtrinh ptrien các nang trng, HM nào tdung kthich noãn bao chín:
15. Kthuc động dc: progesterol
16. Ctao TB sd i: nhân, NSC, màng NSC, khong trng, màng trong sut, màng png x (trong
ngoài)
17. Trong ctao tb sd cái, khong trng đâu: màng NSC, khong trng, màng trong sut
18. Tsc dng khong trng: Nơi TT ngh tm thi
Th tinh
1. Qtrinh th tinh: gđoan tiếp xúc gd TT đi o TB trng gd đồng hóa d hóa
2. TT cn đi qua màng: Màng pxa màng trong sut màng NSC (c 3)
3. Gd xuyên màng gm các c: phá màng pxa đi qua trong sut ngh khong
trng
đi màng NSC
1. HCG: kích t nhau thai người
2. PMSG: huyết thanh nga cha
3. PMSG t l fsh/lh: 3/1
4. HCG t l FSH/LH: 1/3
5. Chiết xut PMSG: máu nga mang thai
6. HCG: c tiu người mang thai
7. Điu chế PMSG: 40-150 con nga cha
8. HCG: 8-70 ca cki mang thai người ph n
9. Pgf2 a: phá th ng
10. Progesterol: an thai
11. PMSG: kthich nang trng ptrien
12. HCG: Kthich nang trng chín
13. PMSG thay thế: FSH
14. PMSG không : huyết thanh nga cha
15. Nhau thai
Cy truyn phôi & rng trng
1. Trong CNTY, các HM sd dùng mdich: c 3
2. Cy truyn phôi bò, phôi đưa vào: sng t cung phía th ng
3. Cy truyn phôi :6-8 ngày phôi cht ng tt nht
4. Kthuat gây rng trng nhiu, các HM gây rng trng nhiu: P, FSH,
5. TB đưc th tinh trong 9 ngày đu ly dinh ng t: các TT chết
6. Cy phôi cho bò, nhng phôi đạt ycau dđ: v dày, ng, đều, nhân 6 TB tr lên
7. Tinh cng r bò: 37 độ trong 30 hoc 60s
8. Tinh dch ln bo qun : 6-10* (thc tế 17*)
9. Tinh dch bò: -79*
1. Ch tiêu đánh giá hot lưc TT: phương thc tiến thng ca TT
2. Sc kháng TT ln: NaCl 1%
3. Xdinh Nng độ tinh: NaCl 3%
4. Các ycau c th pha loãng tinh: c 3 phương án đúng
5. Pha tinh dch để bo qun: ½ đến 1/5
6. Pha loãng tinh dch ln ni: 1/1 đến 1/3
7. Pha loãng tinh ln ngoi: 1/3 đến 1/10
8. Sau pha tinh ln ni, nng độ cn đạt: 30-40 tr
9. Cht chng đông: glycerin
10. 3-6 ngày/ ln
11. Công thc tính sc kháng tinh ln ni:
12. ng canrat: tinh ln, nng đ
13. Nh 1 git TT, soi kính hvi, xem pthuc tiến thng
14. ng hút bch cu
15. Kim tra tinh gà, bung đếm hng cu: ng hút hng cu
16. Ktra nng độ tinh
1. Các pp phát hin động dc ca gsuc, pp hiu qu nht: dùng đực thí tinh
2. Các c thc hin th tinh ntao cho trâu: xdinh time đúng vsinh gsuc i, súng dn
tinh
ghi chép date
3. Đưng, mui,
4. Ntac mtrg TH pha ksinh: c 3 pa
5. T l TT nh: t l TT hình dáng khác thg trên tng đếm đưc
6. Đầu TT bao gm: nhân, a,a
7. Dn tinh gsuc: thân t cung
8. Estrogen: gây động dc
9. PMSG: lp trong ni mc t cung nga mang thai
10. Phôi thu đưc gd nào tt nht: phôi trong t cung gsuc m, chưa làm t (9)
11. Màng trong sut TB trng: Cha cht đặc hiu ngăn TT khác loài đi vào, cung cp dd cho TB
trng trc th tinh
12. Màng NSC ca TB trng: Cha cht đặc hiu ngăn TT khác loài đi vào, cung cp dd cho TB
trng sau th tinh

Preview text:

Sinh sản 1
1. Trong chăn nuôi gia súc ss, ngta chọn gsuc có KH nào - KH TK yếu - KH TK cb và ì
2. Cnuoi gsuc lấy thịt, ngta chọn gsuc KH:
3. Năng lượng cung cấp qtrinh hd của tt (atp) dự trữ ở? - Đầu - Cổ, thân - Đuôi - Cả 3
4. Nguyên liệu chính để tt thực hiện tđc - Gluco (dùng trực tiếp) - Fructo - Galacto - Cả 3
5. Nhân TB sd đực ctao bởi - Pr và and
6. Các gd của qtrinh sinh tinh - Gd sinh sản - Gd sinh trưởng -
Sinh sản, strg Gd biến thái, phát dục
7. 1 TB tinh nguyên thủy ra ? TB TT?
1 tinh nguyên thủy  64 tinh nguyên bào  256 TT
8. Thể nhọn TT nằm ở: Dưới mũ trước chóp 9. 2,5 – 3 tháng
10. TT sinh ở đâu? Ống sinh tinh
11. TT thành thục ở đâu? Ống stinh
12. Trong qtrinh stinh, TT trg thành đc hthanh ở đâu? Phụ dịch hoàn
13. Sau hthanh, TT được dự trữ ở? Phụ dịch hoàn (mào tinh) Động dục ở gsuc
1. Time 1 cki động dục ở bò là bao lâu? 19-24 ngày, TB: 21 ngày
2. Time 1 cki động dục ở lợn là bao lâu? 18-22 ngày
3. Các bhien lâm sàng gd đầu cki động dục? Âm hộ hơi sưng, niêm dịch loãng, con vật kêu rống
4. Các bhien lâm sàng chính khi gsuc động dục gd2? Con vật hưng phấn sd (estrogen), khong
yên tinh, đi lại nhiều, cho con đực nhảy lên
5. Các bhien lâm sàng chính khi gsuc động dục gd 3: giảm hưng phấn sd, âm hộ ít sung
huyết ,niêm dịch ít, ăn uống trở lại (estrogen tụt)
6. Các bhien lâm sàng chính khi gsuc động dục gd4: Con vật hoàn toàn yên tinh, niêm dịch bthg, ăn uống bthg
7. Đặc điểm cki sd hoàn toàn: xảy ra ltuc theo từng khoảng time giống nhau
8. Đặc điểm cki SD không động dục: chỉ bhien 1 số gd, không có bhien động dục nhưng vẫn rụng trứng
9. Đặc điểm cki SD không rụng trứng: chỉ bhien 1 số gd, không có rụng trứng
10. Những con cái được chọn: Cki SD hoàn toàn
11. Những con cái không được chọn:
12. Trong CN lợn sinh sản, những con cái không được chọn:
13. Trong qtrinh ptrien các nang trứng, HM nào tdung kthich trong qtrinh pt nang trứng: FSH
14. Trong qtrinh ptrien các nang trứng, HM nào tdung kthich noãn bao chín:
15. Kthuc động dục: progesterol
16. Ctao TB sd cái: nhân, NSC, màng NSC, khoảng trống, màng trong suốt, màng phóng xạ (trong  ngoài)
17. Trong ctao tb sd cái, khoảng trống ở đâu: màng NSC, khoảng trống, màng trong suốt
18. Tsc dụng khoảng trống: Nơi TT nghỉ tạm thời Thụ tinh
1. Qtrinh thụ tinh: gđoan tiếp xúc  gd TT đi vào TB trứng  gd đồng hóa  gđ dị hóa
2. TT cần đi qua màng: Màng pxa  màng trong suốt  màng NSC (cả 3)
3. Gd xuyên màng gồm các bước:  phá màng pxa  đi qua trong suốt  nghỉ ở khoảng trống  đi màng NSC
1. HCG: kích tố nhau thai người
2. PMSG: huyết thanh ngựa chửa 3. PMSG tỉ lệ fsh/lh: 3/1 4. HCG tỉ lệ FSH/LH: 1/3
5. Chiết xuất PMSG: máu ngựa mang thai
6. HCG: nước tiểu người mang thai
7. Điều chế PMSG: 40-150 con ngựa chửa
8. HCG: 8-70 của cki mang thai người phụ nữ 9. Pgf2 a: phá thể vàng 10. Progesterol: an thai
11. PMSG: kthich nang trứng ptrien
12. HCG: Kthich nang trứng chín 13. PMSG thay thế: FSH
14. PMSG không có: huyết thanh ngựa chửa 15. Nhau thai
Cấy truyền phôi & rụng trứng
1. Trong CNTY, các HM sd dùng mdich: cả 3
2. Cấy truyền phôi ở bò, phôi đưa vào: sừng tử cung phía có thể vàng
3. Cấy truyền phôi ở bò :6-8 ngày phôi có chất lượng tốt nhất
4. Kthuat gây rụng trứng nhiều, các HM gây rụng trứng nhiều: P, FSH,
5. TB được thụ tinh trong 9 ngày đầu lấy dinh dưỡng từ: các TT chết
6. Cấy phôi cho bò, những phôi đạt ycau có dđ: vỏ dày, sáng, đều, nhân 6 TB trở lên
7. Tinh cọng rạ ở bò: 37 độ trong 30 hoặc 60s
8. Tinh dịch lợn bảo quản ở: 6-10* (thực tế 17*) 9. Tinh dịch bò: -79*
1. Chỉ tiêu đánh giá hoạt lưc TT: phương thức tiến thẳng của TT
2. Sức kháng TT lợn: NaCl 1%
3. Xdinh Nồng độ tinh: NaCl 3%
4. Các ycau cụ thể pha loãng tinh: cả 3 phương án đúng
5. Pha tinh dịch bò để bảo quản: ½ đến 1/5
6. Pha loãng tinh dịch lợn nội: 1/1 đến 1/3
7. Pha loãng tinh lợn ngoại: 1/3 đến 1/10
8. Sau pha tinh lợn nội, nồng độ cần đạt: 30-40 tr
9. Chất chống đông: glycerin 10. 3-6 ngày/ lần
11. Công thức tính sức kháng tinh lợn nội:
12. ống canrat: tinh lợn, nồng độ
13. Nhỏ 1 giọt TT, soi kính hvi, xem pthuc tiến thẳng 14. Ống hút bạch cầu
15. Kiểm tra tinh gà, buồng đếm hồng cầu: ống hút hồng cầu
16. Ktra nồng độ tinh gà
1. Các pp phát hiện động dục của gsuc, pp hiệu quả nhất: dùng đực thí tinh
2. Các bước thực hiện thụ tinh ntao cho trâu: xdinh time đúng  vsinh gsuc cái, súng  dẫn tinh  ghi chép date 3. Đường, muối,
4. Ntac mtrg TH pha ksinh: cả 3 pa
5. Tỉ lệ TT kì hình: tỉ lệ TT hình dáng khác thg trên tổng đếm được
6. Đầu TT bao gồm: nhân, a,a
7. Dẫn tinh gsuc: thân tử cung
8. Estrogen: gây động dục
9. PMSG: lớp trong nội mạc tử cung ngựa mang thai
10. Phôi thu được gd nào tốt nhất: phôi trong tử cung gsuc mẹ, chưa làm tổ (9)
11. Màng trong suốt TB trứng: Chứa chất đặc hiệu ngăn TT khác loài đi vào, cung cấp dd cho TB trứng trc thụ tinh
12. Màng NSC của TB trứng: Chứa chất đặc hiệu ngăn TT khác loài đi vào, cung cấp dd cho TB trứng sau thụ tinh