TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP TP.HCM
KHOA MAY THỜI TRANG
Tiến PHƯỚC TẤN (hiệu đính)
KS BÙI THỊ CẨM LOAN
KS TRẦN THỊ KIM PHƯỢNG
KS NGUYỄN THỊ THANH TRÚC
VẬT LIỆU DỆT MAY
TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2006
MC LC
Trang
Lời nói đu 01
Mục lục 02
CHƯƠNG 1: PHÂN LOẠI TÍNH CHẤT NGUYÊN LIỆU DỆT 03
1.1
Khái niệm chung 03
1.2
Phân loại vật liệu dệt 04
1.3
Các tính chất chung của sợi dệt 07
CHƯƠNG 2: TÍNH CHẤT HÓA CỦA SỢI DỆT 11
2.1
xenlulô 11
2.2
protit 13
2.2.1
tằm 13
2.2.2
Len 16
2.3
amian 18
2.4
hóa học 19
2.4.1
nhân to 20
2.4.2
sợi tổng hợp 22
2.4.3
Sợi pha 24
CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC PHÂN LOẠI VẢI 26
3.1
Khái niệm đặc trưng tính chất của vải 26
3.2
Vải dệt thoi 29
3.3
Vải dệt kim 35
3.4
Vải không dệt 40
3.5
Phương pháp xác định sự thay đổi kích thước của vải sau khi giặt 41
CHƯƠNG 4: CÔNG NGHỆ NHUỘM IN HOA XỬ VẢI 42
4.1
Công nghệ nhuộm 42
4.2
Công nghệ in hoa trên các loại vải 44
4.3
Xu hướngng nghệ mới trong in hoa 58
4.4
Công nghệ xử hoàn tất sản phẩm dệt may 59
CHƯƠNG 5: LỰA CHỌN VẢI CHO TRANG PHỤC PHƯƠNG PHÁP
NHẬN BIẾT, BẢO QUẢN HÀNG MAY MC
62
5.1 Lựa chọn vải cho trang phục
62
5.2 Phương pháp nhn biết mặt hàng vải sợi
68
5.3 Các bước lựa chọn vải cho sản phẩm may mặc
69
5.4 Biện pháp bảo quản hàng may mặc
70
CHƯƠNG 6: PHỤ LIỆU MAY
72
6.1 Vật liệu liên kết
72
6.2 Vật liệu dng
76
6.3 Vật liệu cài
77
6.4 Vật liệu trang trí trên sản phẩm
78
6.5 Vật liệu giới thiệu hướng dẫn sử dụng
78
6.6 Vật liệu đóng i
78
6.7 Các vật liệu kc
79
Phụ lục
81
Tài liệu tham khảo
Trang 1
LI NÓI ĐU
Trong những năm gần đây ngành dệt may phát triển rất nhanh, kim ngạch xuất
khẩu năm 2006 dự kiến đạt 5.5 tỷ USD tăng 6,4 lần so với năm 1995, các chương
trình tăng tốc đầu phát triển ngành dt may được đặc biệt quan tâm, nhiều thiết bị
kéo sợi ng nghệ dệt hiện đại đồng bộ được trang bị, các sản phẩm dệt hoàn
tất với nhiều mẫu đẹp, đa dạng, phong phú được sản xuất để cung cấp cho ngành may
đã góp phần quan trọng việc nâng cao chất lượng sản phẩm may mặc.
Với xu thế phát triển đó, giáo trình VẬT LIỆU DỆT MAY được biên soạn
nhằm mục đích phục vụ công tác giảng dạy, nghiên cứu, học tập cho sinh viên hệ Đại
Học, Cao Đẳng và là tài liệu tham khảo có giá trị cho cán bộ kỹ thuật ngành dệt may.
Giáo trình VẬT LIỆU DỆT MAY trình bày những kiến thức bản về tính
chất, cấu trúc cơ hóa của các loại vải thông dụng trong ngành may: vải dệt thoi, vải
dệt kim và tính chất của c loại phụ liệu may, phạm vi ứng dụng trong việc lựa chọn
nguyên phụ liệu để thiết kế sản phẩm may mặc.
Đây một giáo trình chất lượng giá trvề mặt kiến thức giúp cho sinh
viên nắm vững các đặc điểm, cấu trúc, tính chất các loại nguyên liệu, phụ liệu để
biện pháp xử thích hợp trong quá trình thiết kế gia công sản xuất trong may công
nghiệp.
Khoa May Thời Trang chân thành cám ơn Bộ môn Dệt May Trường Đại Học
Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh, Khoa Công Nghệ May Trường Đại Học Phạm Kỹ
Thuật Thủ Đức, các Doanh Nghiệp Dệt May thuộc Tổng Công Ty Dệt May Việt Nam
(VINATEX) đã tạo điều kiện giúp đcho nhóm tác giả hoàn thành công tác biên
soạn giáo trình này.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa ch:
Bộ môn Công Nghệ May
Khoa May Thời Trang
Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
Số 12-Nguyễn Văn Bảo–F4Q.Gò Vấp Tp. Hồ Chí Minh
Tel 8940390 Ext 195
Tp.HCM, Ngày 15 tháng 03 năm 2006
TRƯỞNG KHOA MAY THỜI TRANG
TS. Phước Tn
Trang 2
TÀI LIU THAM KHO
1.
PGS TS Nguyễn Văn Lân Vật liệu dệt NXB ĐH Quốc Gia TP HCM,
năm 2004.
2.
Nguyễn Trung Thu Vật liệu dệt - ĐH Bách Khoa Nội, năm 1990.
3.
Hiệp Hội Dệt May Việt Nam Kỹ thuật nhuộm, in hoa và hoàn tất vật liệu dệt
NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội, năm 2004.
4.
PGS TS Nguyễn Văn Lân – Thiết kế mặt hàng vải – NXB TP Hồ Chí Minh,
năm 1995.
5.
TS Huỳnh Văn Trí – Công nghệ dệt thoi – NXB ĐH Quốc Gia TP HCM, năm
2001.
6.
Adrea Wynne Textiles Mac Millan, 1997.
W. Klein Manual of Textile Technology The Textile Institule, 1993.
Trang 3
3
CHUONG
1
P
H
A
ˆ
N
LOA.I
TÍNH
CHA T
N
G
U
Y
E
ˆ
N
LIEˆU
DE
ˆ
T
l.l.
K
HA
´
I
NI
E
ˆ
M
CHUNG
V
a
ˆ
t
li
e
ˆ
u
d
e
ˆ
t
la` moˆt
ng
a
`
nh
chuy
e
ˆ
n
moˆn
nghi
e
ˆ
n
cn´u
v
e
ca u
t
a
.
o
,
tính cha t
c
u
´
a
c
a
´
c
lo
a
.
i
x6 s6.i va` che pha m
d
e
ˆ
t
cu
`
ng
nhn
˜
ng
phn6ng
ph
a
´
p
x
a
´
c
định ca u ta.o va`
nhn
˜
ng
tính
cha t
đo
´
.
Ðo i
tn6
.
ng
nghi
e
ˆ
n
cn´u
c
u
´
a
v
a
ˆ
t
li
e
ˆ
u
d
e
ˆ
t
bao
go
m
ta t ca´
c
a
´
c
lo
a
.
i
x6 va`
nhn
˜
ng
s
a
´
n
pha m
l
a
`
m
ra tn` x6 nhn s6.i đ6n (s6.i con), s6.i xe, chĩ
kh
a
ˆ
u
v
a
´
i
c
a
´
c
lo
a
.
i
,
h
a
`
ng
d
e
ˆ
t
kim,
c
a
´
c
lo
a
.
i
d
a
ˆ
y
ln6
´
i
.
N
go
a
`
i
nhn
˜
ng
s
a
´
n
pha m ke
t
r
e
ˆ
n
cthe
sn´ du.ng trn.c tie p, trong nh
vn.c
v
a
ˆ
t
li
e
ˆ
u
d
e
ˆ
t
co`n bao
go
m
c
a
´
c
lo
a
.
i
b
a
´
n
th
a
`
nh
pha m chna sn´ du.ng trn.c tie p đn6.c
nhn
qu
a
´
bo
ˆ
ng
,
cu
´
i
,
s6.i
t
ho
ˆ
.
Hie u bie t
v
e
đa c trnng ca u ta.o va` tính cha t
cu
´
a
v
a
ˆ
t
li
e
ˆ
u
d
e
ˆ
t
co´
li
e
ˆ
n
quan trn.c
tie p đe n
v
i
e
ˆ
c
s
a
´
n
xua t ra
c
a
´
c
lo
a
.
i
h
a
`
ng
d
e
ˆ
t
co´ pha m cha t
đ
a
´
p
ng
v6´i
y
e
ˆ
u
c
a
u
sn´
du
.
ng
,
cu
˜
ng
nhn thn.c
h
i
e
ˆ
n
đn6.c
c
a
´
c
kh
a
ˆ
u
tie t
k
i
e
ˆ
m
,
h6.p ly´ trong
s
a
´
n
xua t (thí du.: đay
co´ tính cha t
ng
a
ˆ
m
a m to t va` x6
b
e
n
cho
n
e
ˆ
n
du
`
ng
đay đe
s
a
´
n
xua t ra
c
a
´
c
lo
a
.
i
bao
đn
.
ng
đn6
`
ng
,
muo i ra t thích
h6
.
p).
N
ghi
e
ˆ
n
cn´u ca u ta.o va` nh cha t
c
u
´
a
v
a
ˆ
t
li
e
ˆ
u
d
e
ˆ
t
co`n cnghĩa trong
v
i
e
ˆ
c
thie t
l
a
ˆ
p
c
a
´
c
ti
e
ˆ
u
chua n th va` thí
nghi
e
ˆ
m
trong
ng
a
`
nh
d
e
ˆ
t
,
quy định phn6ng
ph
a
´
p
cho.n
m
a
"
u
thí
nghi
e
ˆ
m
,
kie m tra cha t
ln6
.
ng
s
a
´
n
pha m, quy định
v
e
nh
t
hn
´
c
,
ch
t
hn6
´
c
cu
´
a
che pha m
v
a
`
b
a
´
n
che pha m.
C
a
´
c
lo
a
.
i
x6, s6.i va` che pha m
d
e
ˆ
t
đn6.c sn´ du.ng
ro
ˆ
ng
r
a
˜
i
trong thn.c te
s
a
´
n
xua t
va` trong đ6`i so ng
h
a
`
ng
nga
`
y.
Ngoa
`
i
vi
e
ˆ
c
may ma c,
v
a
´
i
co`n đn6.c
du
`
ng
trong
co
ˆ
ng
nghi
e
ˆ
p
,
trong y te va` trong
ca
´
c
lĩnh vn.c sinh hoa.t va n
ho
´
a,
xa˜
ho
ˆ
i.
Sn´ du.ng
va
ˆ
t
lie
ˆ
u
d
e
ˆ
t
đe may
qu
a
n
a´o cho ng
no
´
ng
du
`
ng
trong
co
ˆ
ng
nghi
e
ˆ
p
luy
e
ˆ
n
kim, trang phu.c
b
a
´
o
hoˆ trong cn´u
ho
´
a
,
l
a
`
m
ln6
´
i
đ
a
´
nh
ca
´
,
ca
´
c
lo
a
.
i
da
ˆ
y,
la
`
m
bo
ˆ
ng
ba ng c
kh
a
ˆ
u
trong y te ,
va
´
i
du`,
da
ˆ
y
du`,
va
´
i
ba.t trong
qu
a
ˆ
n
đo
ˆ
i
,
v
a
´
i
che ph
c
a
´
c
lo
a
.
i
thie t bị
m
a
´
y
mo´c va`
l
a
`
m
l
a
´
n
t
r
a
.
i
.
Theo so
li
e
ˆ
u
tho ng
k
e
ˆ
6
´
nhi
e
u
nn6
´
c
tr
e
ˆ
n
the
gi6
´
i
c
a
´
c
che pha m
d
e
ˆ
t
ba ng
v
a
ˆ
t
li
e
ˆ
u
d
e
ˆ
t
đn6.c
sn´
du.ng
nhn sau :
D
u
`
ng
đe
may
ma c
35 40%
D
u
`
ng
v
a
`
o
noˆi tr6. sinh
ho
a
.
t
20 25%
D
u
`
ng
v
a
`
o
mu.c đích ky˜
thu
a
ˆ
t
30 35%
Sn´ du.ng
v
a
`
o
c
a
´
c
co
ˆ
ng
vi
e
ˆ
c
kh
a
´
c
kho
a
´
ng
10%
(bao
go
´
i
,
va n
ho
´
a
pha m, y te …)
S
a
´
n
ln6
.
ng
c
a
´
c
lo
a
.
i
x6, s6.i
d
e
ˆ
t
t
r
e
ˆ
n
the
gi6
´
i
ta ng nhanh trong
nhn
˜
ng
th
a
ˆ
p
ky´
g
a
n
đa
ˆ
y,
đa c
bie
ˆ
t
la` sn.
pha
´
t
trie n
m
a
.
nh
s
a
´
n
xua t
c
a
´
c
lo
a
.
i
x6.
4
l.2.
P
H
A
ˆ
N
L
O
A
.
I
V
A
ˆ
T
LI
E
ˆ
U
DE
ˆ
T
C
a
´
c
lo
a
.
i
x6, s6.i đn6.c so
li
e
ˆ
u
tho ng keˆ
tr
e
ˆ
n
đ
a
ˆ
y
co´ the thay đo i tu`y theo
tn
`
ng
nn6
´
c
,
phu.
t
huo
ˆ
c
v
a
`
o
đi
e
u
k
i
e
ˆ
n
co
ˆ
ng
nghie
ˆ
p
pha
´
t
trie n,
va
`
o
ho
a
`
n
c
a
´
nh
khí
h
a
ˆ
u
va` che
đoˆ x
ho
ˆ
i.
Ðn6.c
pha
ˆ
n
bie
ˆ
t
dn.a theo nh
da
.
ng,
đa c trnng ca u ta.o va` tính cha t. Vì
va
ˆ
y
ma` che pha m
d
e
ˆ
t
s
a
´
n
xua t ra tn`
v
a
ˆ
t
li
e
ˆ
u
d
e
ˆ
t
cu
˜
ng
đn6.c
ph
a
ˆ
n
b
i
e
ˆ
t
gin
˜
a
lo
a
.
i
n
a
`
y
va`
lo
a
.
i
kh
a
´
c
.
Ðe
v
i
e
ˆ
c
nghi
e
ˆ
n
cn´u nh cha t
cu
´
a
v
a
ˆ
t
li
e
ˆ
u
d
e
ˆ
t
đn6.c
thu
a
ˆ
n
ti
e
ˆ
n
c
a
n
tie n
h
a
`
nh
ph
a
ˆ
n
lo
a
.
i
.
N
guy
e
ˆ
n
ta c
cu
´
a
v
i
e
ˆ
c
ph
a
ˆ
n
lo
a
.
i
v
a
ˆ
t
li
e
ˆ
u
d
e
ˆ
t
la` dn.a
v
a
`
o
ke t ca u đa c
b
i
e
ˆ
t
,
phn6ng
ph
a
´
p
s
a
´
n
xua t,
th
a
`
nh
ph
a
n
ho
´
a
ho.c
cu
´
a
c
a
´
c
lo
a
.
i
x6, s6.i.
Trong
b
a
´
ng
ph
a
ˆ
n
lo
a
.
i
v
a
ˆ
t
li
e
ˆ
u
d
e
ˆ
t
bao
go
m
c
a
´
c
lo
a
.
i
x6,
s6.i
va`
che
pha m
d
e
ˆ
t
.
l.2.l
XO
D
E
ˆ
T
l.2.l.l
K
h
a
´
i
n
i
e
ˆ
m
X6 la`
nhn
˜
ng
v
a
ˆ
t
the
m
e
m
d
e
´
o
,
gi
a
˜
n
n6´
(
bo
ˆ
ng
,
len), nhbe´ đe tn` đo´
l
a
`
m
ra s6.i,
v
a
´
i
.
Chi
e
u
d
a
`
i
đo ba ng milimet (mm),
co
`
n
kích
thn6
´
c
ngang ra t
nho
´
đo ba ng
micromet (µm).
l.2.l.2
P
h
a
ˆ
n
loa.i
x6
P
h
a
n
l6´n x6
d
e
ˆ
t
co´ ca u ta.o
t
huo
ˆ
c
d
a
.
ng
li
e
ˆ
n
ke t cao
pha
ˆ
n
tn´. Nhnng do
nguo
n
go c xua t xn´
kh
a
´
c
nhau,
th
a
`
nh
ph
a
n
ca u ta.o va` phn6ng
ph
a
´
p
ta.o
tha
`
nh
x6
kha
´
c
nhau cho
n
e
ˆ
n
trong
mo
"
i
lo
a
.
i
x6 chu´ ye u la.i
ph
a
ˆ
n
ra
th
a
`
nh
c
a
´
c
nho
´
m
r
i
e
ˆ
ng
b
i
e
ˆ
t
.
N
hn
˜
ng
nho
´
m
x6
n
a
`
y
bao
go
m
c
a
´
c
lo
a
.
i
x6 c
cu
`
ng
nguo
n
go c xua t xn´. Dn.a
v
a
`
o
ca u
t
a
.
o
đa c trnng
v
a
`
tính cha t, x6
đn6
.
c
ph
a
ˆ
n
l
a
`
m
hai
lo
a
.
i:
X6
t
hi
e
ˆ
n
n
hi
e
ˆ
n
:
đn6.c hình
th
a
`
nh
trong
đi
e
u
k
i
e
ˆ
n
tn.
nhi
e
ˆ
n
tn`
c
a
´
c
cha t hn˜u
c6
thi
e
ˆ
n
nh
i
e
ˆ
n
,
thn6
`
ng
d
a
.
ng
x6 c6
b
a
´
n
va` x6 ky˜
thu
a
ˆ
t
.
ba
´
n:
ne u
kho
ˆ
ng
ph
a
´
v6˜ theo
chi
e
u
do.c x6 thì
kho
ˆ
ng
the
ph
a
ˆ
n
chia ra
nhn
˜
ng
ph
a
n
nho´ h6n
đn6
.
c
.
ky˜
t
hua
ˆ
t
:
bao
go
m
nh
i
e
u
x6
c6
b
a
´
n
gh
e
´
p
la.i
v6´i
nhau
(x6
đay).
X6
thi
e
ˆ
n
nhi
e
ˆ
n
đn6.c chia
l
a
`
m
ba
lo
a
.
i:
thu.c
v
a
ˆ
t:
co´
t
h
a
`
nh
ph
a
n
ca u ta.o chu´ ye u la`
x
e
nlulo
ˆ
nhn x6
bo
ˆ
ng
(tn`
qu
a
´
bo
ˆ
ng)
;
x6 đay, gai, lanh… (tn`
th
a
ˆ
n
c
a
ˆ
y)
.
đo
ˆ
ng
v
a
ˆ
t:
co´
tha
`
nh
pha
n
ca u ta.o chu´ ye u tn`
pro
ˆ
tit
nhn:
X6
len:
th
a
`
nh
ph
a
n
chính
la`
keratin
chie m
90%,
X6 t6 ta m: phibroin chie m 75%,
x
e
ˆ
r
ixin
25%.
khoa
´
ng
va
ˆ
t:
đn6.c
ta.o
t
h
a
`
nh
tn`
cha t
voˆ
c6
thie
ˆ
n
nhi
e
ˆ
n
nhn
x6
amia ng.
X6
ho´a
ho.c:
kha
´
c
v6´i
x6
thie
ˆ
n
nhie
ˆ
n,
x6
ho
´
a
ho.c
hình
tha
`
nh
trong
đie
u
k
i
e
ˆ
n
nh
a
ˆ
n
t
a
.
o
.
X6
ho
´
a
ho.c đn6.c
ph
a
ˆ
n
th
a
`
nh
hai
lo
a
.
i
chính:
nha
ˆ
n
ta.o:
đn6.c
ta.o
n
e
ˆ
n
tn`
cha t
hn˜u
c6
t
h
i
e
ˆ
n
nh
i
e
ˆ
n
nhn:
5
N
ho
´
m
x6 co´
nguo
n
go c ca u ta.o tn` cha t
H
ydr
a
t
x
e
n
l
u
l
o
ˆ
go
m
vixco,
a
mm
o
ˆ
n
i
a
c
đo
ng
N
ho
´
m
x6
co´
nguo
n
go c
ca u
ta.o
tn`
Axe
ˆ
tyl xenlul
o
ˆ
go
m
a
x
e
ˆ
t
a
t
,
t
r
i
a
x
e
ˆ
t
a
t
N
ho
´
m
x6 co´
nguo
n
go c tn`
pro
ˆ
tit
go
m
c
a
đ
e
ˆ
i
n
,
đ
e
ˆ
i
n
to ng hơ.p: đn6.c ta.o
n
e
ˆ
n
tn` cha t to ng h6.p, la`
lo
a
.
i
x6 đn6.c sdu.ng
nhi
e
u
nha t
h
i
e
ˆ
n
nay. Trong đ pho bie n nha t la`
c
a
´
c
nho
´
m
x6 ta.o
n
e
ˆ
n
tn` cha t hn˜u
c6 to ng
h6
.
p
nhn: Polyester, polyamit, polyacrilonitryl.
Ta t ca´
c
a
´
c
lo
a
.
i
x6
ho
´
a
ho.c no´i
t
r
e
ˆ
n
đe
u
cda.ng ca u ta.o
lie
ˆ
n
ke t cao
pha
ˆ
n
tn´. Trong x6
ho
´
a
ho.c co`n bao
go
m
c
a
´
c
lo
a
.
i
co´ da.ng ca u ta.o
li
e
ˆ
n
ke t
pha
n
tn´
tha p nhn
s6
.
i
kim
loa
.
i
va
`
h6
.
p
kim.
X6
ho
´
a
ho.c đn6.c
s
a
´
n
xua t
dn6
´
i
nhi
e
u
d
a
.
ng
kh
a
´
c
nhau: x6 xtapen, s6.i c6
b
a
´
n
,
s6.i phn´c…
Ðe
nh
a
ˆ
n
đn6.c x6
ho
´
a
ho.c
c
a
n
ph
a
´
i
co´
nguy
e
ˆ
n
li
e
ˆ
u
(la y trong
thi
e
ˆ
n
nhi
e
ˆ
n
hoa c to ng
h6
.
p
đn6
.
c
)
,
đem che bie n
th
a
`
nh
dung dịch hoa c
th
a
`
nh
t
r
a
.
ng
th
a
´
i
ch
a
´
y
l
o
´
ng,
sau đo´ e´p dung dịch qua o ng định hình s6.i co´
c
a
´
c
lo" nho´
(
lo
"
co´
đn6
`
ng
kính tu`y theo
ye
ˆ
u
ca
u
sa
´
n
xua t), ta.o
th
a
`
nh
l
uo
ng
dung dịch đn6.c
l
a
`
m
cn
´
ng
đo.ng la.i
th
a
`
nh
d
a
.
ng
s6.i c6
b
a
´
n
.
N
hn
˜
ng
chu
`
m
s6.i c6
b
a
´
n
nhn
v
a
ˆ
y
ne u
đem ca t
t
h
a
`
nh
tn
`
ng
đo
a
.
n
co´ đoˆ
d
a
`
i
x
a
´
c
định
(
tho
ˆ
ng
t
hn6
`
ng
tn` 40-150mm) go.i
la` x6 stapen.
B
e
ˆ
n
c
a
.
nh
đo´,
cu
˜
ng
co´ the ta.o
n
e
ˆ
n
s6.i đ6n
m
a
´
nh
đo´ la`
d
a
.
ng
s6.i
c6
b
a
´
n
co´ kích
t
hn6
´
c
đu´ l6´n
du
`
ng
trn.c tie p đe
s
a
´
n
xua t ra
c
a
´
c
lo
a
.
i
che
pha m
nhn
ln6
´
i
đ
a
´
nh
c
a
´
,
bít ta t
m
o
´
ng
.
V
i
e
ˆ
c
s
a
´
n
xua t x6
ho
´
a
ho.c
t
r
e
ˆ
n
the
gi6
´
i
h
i
e
ˆ
n
nay ra t
ph
a
´
t
trie n,
h
a
`
ng
na m
xua t
h
i
e
ˆ
n
ra t
nhi
e
u
lo
a
.
i
x6
m6
´
i
.
Cho
n
e
ˆ
n
v
i
e
ˆ
c
ph
a
ˆ
n
lo
a
.
i
v
a
ˆ
t
li
e
ˆ
u
d
e
ˆ
t
chĩ
n
e
ˆ
u
l
e
ˆ
n
nguy
e
ˆ
n
ta c to ng
qu
a
´
t
c
u
´
a
v
i
e
ˆ
c
ph
a
ˆ
n lo
a
.
i
va`
đ
e
c
a
ˆ
p
t6´i
c
a
´
c
lo
a
.
i
x6
ho
´
a
ho.c
chu
´
ye u
v
a
`
pho bie n nha t…
l.2.2
SO.I
D
E
ˆ
T
S6.i
la`
sn.
lie
ˆ
n
ke t
cu
´
a
ca
´
c
x6
co´
da.ng
m
a
´
nh
nho
´
,
m
e
m
uo n
va`
b
e
n
,
co´
kích
thn6
´
c
ngang nho´ co`n
chie
u
d
a
`
i
đn6.c
x
a
´
c
định trong
qu
a
´
trình gia
co
ˆ
ng
s6.i.
l.2.2.l
P
h
a
ˆ
n
l
oa
.
i
theo ca u
t
r
u
´
c
:
Chu´ ye u dn.a
v
a
`
o
ke t ca u đa c
b
i
e
ˆ
t
cu
´
a
tn
`
ng
lo
a
.
i
,
đn6.c chia
l
a
`
m
hai
lo
a
.
i
chính:
Loa.i
s6.i
t
h
n
´
nha t:
bao
go
m
c
a
´
c
d
a
.
ng
s6.i
nh
a
ˆ
n
trn.c tie p sau
qu
a
´
trình ke´o
s
6
.
i
,
bao
go
m:
Sơ.i con (s6.i đ6n):
go
m
nhie
u
x6 c6
ba
´
n
ghe
´
p
va` xoa n la.i v6´i nhau ta.o
ne
ˆ
n
(s6.i
bo
ˆ
ng
,
s6.i len…). S6.i con la`
lo
a
.
i
s6.i pho
bie n nha t chie m
kho
a
´
ng
85%
to
a
`
n
boˆ
c
a
´
c
lo
a
.
i
s6.i
s
a
´
n
xua t
t
r
e
ˆ
n
the
g
i
6
´
i
.
S6.i con đn6.c ta.o
n
e
ˆ
n
tn` x6
cu
`
ng
lo
a
.
i
hoa c pha
t
r
o
ˆ
n
gin
˜
a
c
a
´
c
x6 v6´i nhau. S6.i con co´ hai
lo
a
.
i:
6
S6.i tr6n: co´ ke t ca u va` ma`u sa c gio ng nhau
t
r
e
ˆ
n
suo t
chi
e
u
d
a
`
i
s6.i.
S6.i hoa: co´ ke t ca u
kho
ˆ
ng
đo
ng
đ
e
u
,
ta.o
th
a
`
nh
nhn
˜
ng
vo
`
ng
s6.i, hoa c
cho"
da
`
y
mo
´
ng
kha
´
c
nhau, hoa c
nhie
u
ve t
lo m
đo m
mang
nh
i
e
u
m
a
`
u
sa c
kha
´
c
nhau do qua´ trình
sa
´
n
xua t ta.o
ne
ˆ
n.
Sơ.i
phu
´
c:
go
m
nhi
e
u
s6.i c6
b
a
´
n
li
e
ˆ
n
ke t la.i ba ng
c
a
´
ch
xoa n
hoa c
dính
ke t
la.i v6´i nhau ta.o
th
a
`
nh
.
Ngo
a
`
i
t6 tn.
nhi
e
ˆ
n
(t6 ta m), ta t ca´
c
a
´
c
lo
.
a
i
s6.i
phn
´
c
đ
e
u
la` s6.i
ho
´
a
ho.c.
Sơ.i ca t: đn6.c ta.o
th
a
`
nh
ba ng
c
a
´
ch
xe
xoa n
c
a
´
c
d
a
˜
i
ba ng
(gia y,
nhn
.
a
,
kim
lo
a
.
i
).
Loa.i
s6.i
t
h
n
´
hai:
c
a
´
c
lo
a
.
i
s6.i thn´ nha t đem
gh
e
´
p
va` xoa n la.i v6´i nhau (hai
hoa c
nhi
e
u
s6.i) theo
tn
`
ng
loa.i se˜
nha
ˆ
n
đn6.c loa.i thn´ hai go.i la` s6.i xe.
l.2.2.2
P
h
a
ˆ
n
loa.i
theo
ng
u
y
e
ˆ
n
li
e
ˆ
u
va`
heˆ
tho ng
thie t
bị
k
e
´
o
s6.i:
co´
3
l
oa
.
i
:
S6.i
c
h
a
´
i
t
h
n
6
`
ng
(c
h
a
´
i
t
h
o
ˆ
):
du
`
ng
nguy
e
ˆ
n
li
e
ˆ
u
x6 ccha t
ln6
.
ng
va`
chi
e
u
d
a
`
i
trung nh,
k
e
´
o
t
r
e
ˆ
n
d
a
ˆ
y
chuy
e
n
thie t bị co´
m
a
´
y
ch
a
´
i
thoˆ va` cho s6.i co´
cha t
ln6
.
ng
trung bình (s6.i
bo
ˆ
ng
,
s6.i đay),
d
e
ˆ
t
v
a
´
i
co´ cha t
ln6
.
ng
trung bình.
S6.i
c
h
a
´
i
ky˜:
du
`
ng
nguy
e
ˆ
n
li
e
ˆ
u
x6
d
a
`
i
va` to t,
k
e
´
o
t
r
e
ˆ
n
d
a
ˆ
y
chuy
e
n
thie t bị
co´
m
a
´
y
ch
a
´
i
thoˆ va`
ch
a
´
i
ky˜, cho ra
lo
a
.
i
x6 co´ cha t
ln6
.
ng
cao
du
`
ng
s
a
´
n
xua t
chĩ
kh
a
ˆ
u
,
h
a
`
ng
d
e
ˆ
t
kim va`
c
a
´
c
lo
a
.
i
v
a
´
i
cao ca p (s6.i
bo
ˆ
ng
,
s6.i len…)
S6.i
c
h
a
´
i
li
e
ˆ
n
h6.p:
du
`
ng
nguy
e
ˆ
n
li
e
ˆ
u
x6 nga n cha t
ln6
.
ng
tha p, x6 phe
li
e
ˆ
u
c
u
´
a
hai heˆ
t
r
e
ˆ
n
,
sn´ du.ng
d
a
ˆ
y
chuy
e
n
thie t bị
go
m
nh
i
e
u
m
a
´
y
ch
a
´
i
t
ho
ˆ
,
c
a
´
c
ba ng
ch
uye
n
t
r
o
ˆ
n
đe
u,
ma´y
ph
a
ˆ
n
ba ng va` vđe
ke
´
o
ra loa.i s6.i xo p
de
ˆ
t
cha n
m
e
n
,
c
a
´
c
lo
a
.
i
v
a
´
i
bo.c
b
a
`
n
ghe ,
th
a
´
m
l.2.2.3
P
h
a
ˆ
n
loa.i
theo
qua´
trình
sa´n
xua t
va`
sn´
du.ng:
co´
2
loa.i
Sa´n
pha m
m
o
ˆ
c
:
la` x6, s6.i hay
v
a
´
i
co`n
d
a
.
ng
nguy
e
ˆ
n
s6 chna qua xn´ l
ho
´
a
cha t.
Thn6
`
ng
đn6.c sn´ du.ng
l
a
`
m
phu.
li
e
ˆ
u
hay
nguy
e
ˆ
n
li
e
ˆ
u
cho moˆt
qu
a
´
trình hay moˆt
ng
a
`
nh
s
a
´
n
xua t
n
a
`
o
đo´.
du.: S6.i đna
v
a
`
o
qu
a
´
trình
s
a
´
n
xua t chĩ
kha
ˆ
u
la` s6.i xe da.ng moˆc đn6.c la y
tn`
m
a
´
y
xe va`
m
a
´
y
qua n o ng.
Sa´n
pha m
h
oa
`
n
ta t:
la`
s
a
´
n
pha m
d
a
.
ng
x6,
d
a
.
ng
s6.i hay
d
a
.
ng
v
a
´
i
đa˜ qua
qu
a
´
trìnnh xn´ ly´
ho
´
a
ly´ nhn na u, ta y,
nhuo
ˆ
m
,
in định hình
nhi
e
ˆ
t
,
ta m cha t
cho ng
nh
a
`
u
,
cho ng tha m…
S
a
´
n
pha m
hoa
`
n
ta t đn6.c
ba
`
y
ba
´
n
ro
ˆ
ng
ra
˜
i
cho
ngn6
`
i
ti
e
ˆ
u
du
`
ng
nhn moˆt
lo
a
.
i
h
a
`
ng
ho
´
a
.
N
g
a
`
nh
may đa˜ sn´ du.ng hai
nguy
e
ˆ
n
li
e
ˆ
u
chính la`
v
a
´
i
ho
a
`
n
ta t va` chĩ
kh
a
ˆ
u
.
7
l.3.
CA´C
TÍNH
CHA T
CHUNG
CU´A
SO.I
DE
ˆ
T
2.l
Ðoˆ
m
a
´
n
h
va`
c6˜
s6.i
Do s6.i la` moˆt
v
a
ˆ
t
li
e
ˆ
u
xo p,
d
e
"
bie n
d
a
.
ng
n
e
ˆ
n
cs6.i
kho
ˆ
ng
the
xa
´
c
định
tho
ˆ
ng
qua
đn6
`
ng
kính ma`
ph
a
´
i
theo đoˆ
m
a
´
nh
.
B
a
´
n
th
a
ˆ
n
đoˆ
m
a
´
nh
cu
´
a
s6.i đn6.c the
hie
ˆ
n
qua 2 chĩ so sau:
6.l.2.l
Chi
so
m
e
´
t
N
m
Moˆt
đo
a
.
n
s6.i co´
chi
e
u
d
a
`
i
L (tính ba ng
m
e
´
t
),
c
a
ˆ
n
na ng v6´i kho i
ln6
.
ng
G (tính
ba ng gam) thì
c6
˜
s6
.
i
đn6
.
c
bie u
hi
e
ˆ
n
ba ng chi so
m
e
´
t
.
N
m
L(m)
G ( gr )
Ca´c
lo
a
.
i
s6.i
ke
´
o
tn` x6 c6
b
a
´
n
(s6.i
bo
ˆ
ng
,
s6.i len), x6 ky˜
thu
a
ˆ
t
(s6.i len, s6.i đay)
thì
c6
˜
s6
.
i
đn6
.
c
the
hi
e
ˆ
n
ba ng chi so .
Chi
so
c
a
`
ng
l6´n
thì
s6.i
c
a
`
ng
m
a
´
nh
.
6.l.2.2 Chua n so
o
ˆ
d
a
`
y)
T(Tex)
Moˆt
đo
a
.
n
s6.i co´ kho i
ln6
.
ng
G (tính ba ng gam) tn6ng n´ng v6´i
chi
e
u
d
a
`
i
L (tính
ba ng 1kilomet) thì
c6
˜
s6
.
i
bie u thị ba ng chua n so .
T
(Tex)
G(gr)
L(1km)
2.2
Chua n
so
đn6.c
a´p
du.ng
pho
bie n
đe
x
a
´
c
định
c6˜
s6.i
cho
t6
ta m,
t6
ho
´
a
ho.c.
Ð
o
ˆ
d
e
u
Ðoˆ
đ
e
u
cu
´
a
s6.i la` moˆt tính cha t ra t quan
t
ro
.
ng,
a
´
nh
hn6
´
ng
đe n na ng sua t, cha t
l
n6
.
ng
gia
co
ˆ
ng
s
a
´
n
pha m.
S6.i
kho
ˆ
ng
đ
e
u
v
e
b
e
ngang se˜
g
a
ˆ
y
h
i
e
ˆ
n
tn6
.
ng
đn´t s6.i trong
qu
a
´
trình
d
e
ˆ
t
v
a
´
i
hoa c ta.o
n
e
ˆ
n
nhn
˜
ng
v
e
ˆ
t
tr
e
ˆ
n
b
e
ma t che pha m.
Ðoˆ
đ
e
u
c
u
´
a
s6.i
phu.
t
huo
ˆ
c
v
a
`
o
nguy
e
ˆ
n
li
e
ˆ
u
,
đoˆ
sa n,
đoˆ
m
a
´
nh
c
u
´
a
s6
.
i
.
V
a
´
i
d
e
ˆ
t
tn`
lo
a
.
i
s6.i co´ đoˆ
kho
ˆ
ng
đ
e
u
cao ma t
v
a
´
i
nh
a
´
m
(xu` xì),
gi
a
´
trị sn´ du.ng
tha p.
Ngn6
.
c
la.i
v
a
´
i
d
e
ˆ
t
tn`
lo
a
.
i
s6.i co´ đoˆ
đ
e
u
cao ma t
v
a
´
i
mịn nha n,
gi
a
´
trị sn´
du
.
ng
cao.
2.3
Ð
o
ˆ
sa
˘
n
s6
.
i
Xoa n la` moˆt
lo
a
.
i
bie n
d
a
.
ng
khi co´
ng
a
"
u
ln.c đa t
v
a
`
o
ma t pha ng tie t
d
i
e
ˆ
n
ngang
c
u
´
a
v
a
ˆ
t
the . Ke t
qu
a
´
l
a
`
m
cho
mo
"
i
ma t
pha ng
đ
e
u
quay moˆt go´c
n
a
`
o
đo´
so
v6´i
t
r
u
.
c
,
đo
ng
th6
`
i
hn6
´
ng
quay gio ng nhau
t
r
e
ˆ
n
to
a
`
n
boˆ
chi
e
u
d
a
`
i
v
a
ˆ
t
the .
Nh6`
co´
qua´
trình
xoa n
ma`
tn`
x6
ta.o
t
h
a
`
nh
s6.i
đ6n,
tn`
s6.i
đ6n
xe
la.i
t
h
a
`
nh
s6.i
8
xe va` tn` đo´ ta.o
n
e
ˆ
n
che pha m
d
e
ˆ
t
.
Tho
ˆ
ng
thn6
`
ng
khi xe s6.i đoˆ
d
a
`
i
s6.i bị
gi
a
´
m
đi moˆt đa.i
ln6
.
ng
go.i la` co khi xe. Trn`
lo
a
.
i
s6.i
s
a
´
n
xua t tn` s6.i c6
ba
´
n
hay t6, s6.i
s
a
´
n
xua t tn` x6 c6
b
a
´
n
muo n co´ đn6.c
ph
a
´
i
du
`
ng
phn6ng
ph
a
´
p
xoa n x6 c6
b
a
´
n
v6
´
i
nhau.
Ðoˆ sa n
cu
´
a
s6.i the
h
i
e
ˆ
n
mn´c xoa n
nhi
e
u
hay ít va` đn6.c
x
a
´
c
định ba ng so
vo
`
ng
xoa n đe m
đn6
.
c
tr
e
ˆ
n
đ6n vị
d
a
`
i
1m
cu
´
a
s
6
.
i
.
Go.i
X
la`
so
vo
`
ng
xoa n
t
r
e
ˆ
n
c
h
i
e
u
d
a
`
i
L(mm)
c
u
´
a
đo
a
.
n
s6.i
t
hn
´
.
Ðoˆ
sa˘n
K
dn6.c
tính:
K
X
L
x1000
Tr
e
ˆ
n
đ6n vị
d
a
`
i
cu
´
a
s6.i, khi K l6´n va`
chi
e
u
xoa n
c
a
`
ng
na m ngang thì mn´c đ
xoa n
c
a
`
ng
cao.
Khi xoa n s6.i,
hn6
´
ng
xoa n co´ the la` Z hoa c S
(Hình 1)
Chn˜ Z đa c trnng cho
hn6
´
ng
xoa n
c
u
´
a
s6.i tn`
dn6
´
i
l
e
ˆ
n
t
r
e
ˆ
n
va` tn`
t
r
a
´
i
qua
ph
a
´
i
(hn6
´
ng
xoa n
pha
´
i).
Chn˜ S
đa c
trnng
cho
hn6
´
ng
xoa n
cu
´
a
s6.i tn`
Hình 1
dn6
´
i
l
e
ˆ
n
t
r
e
ˆ
n
va` tn`
ph
a
´
i
qua
t
r
a
´
i
(
hn6
´
ng
xoa n
tr
a
´
i)
.
Ðo i
v6´i
s6.i
xe
tn`
nhi
e
u
s6.i
đ6n,
hn6
´
ng
xoa n
đn6.c
ky´
h
i
e
ˆ
u
ba ng
ch
Z
va`
S
nga n
c
a
´
ch
ba ng
c
a
´
ch
g
a
.
ch
c
h
e
´
o
.
du
.
:
Z/S, Z/S/S, Z/S/Z
Khi mn´c đoˆ xoa n
c
a
`
ng
cao thì s6.i
c
a
`
ng
cn
´
ng
,
đn6
`
ng
kính s6.i
gi
a
´
m
,
kho i
ln6
.
ng
r
i
e
ˆ
ng
c
u
´
a
s6.i
c
a
`
ng
l6´n va` đoˆ
b
e
n
s6.i
c
a
`
ng
ta ng. Tuy
nh
i
e
ˆ
n
khi
x
e
´
t
mo i quan heˆ
gin
˜
a
đoˆ
b
e
n
k
e
´
o
va` mn´c đoˆ xoa n thì co´ moˆt lu´c
n
a
`
o
đo´ đoˆ
be
n
ke
´
o
đa.t to i đa
sau đo´
gi
a
´
m
d
a
n
cho đe n khi bị đn´t do
kho
ˆ
ng
chịu no i mn´c đoˆ xoa n
qu
a
´
cao.
Ðoˆ sa n n´ng v6´i đoˆ
b
e
n
k
e
´
o
to i đa go.i la` sa n t6´i ha.n.
Thn6
`
ng
s6.i co´ chi so
cao cho.n đoˆ sa n
l
6
´
n.
S6.i do.c
cu
´
a
va
´
i
cho.n đoˆ sa n l6´n h6n
s6
.
i
ngang.
2.4
Ðoˆ
g
i
a
˜
n
k
e
´
o
:
Lp
Ðoˆ
gi
a
˜
n
k
e
´
o
đn6.c
x
a
´
c
định ba ng đoˆ
gi
a
˜
n
l6´n nha t
cu
´
a
s6.i đa.t đn6.c
t
rn6
´
c
th6
`
i
đie m bị
đn
´
t
.
S6.i co´
ch
ie
u
da
`
i
ban
đa
u
L
1
, sau khi
du
`
ng
ln.c
k
e
´
o
gi
a
˜
n
s6.i đe n
chi
e
u
d
a
`
i
L
2
(
t
rn6
´
c
khi bị
đn
´
t
)
thì % đoˆ
gi
a
˜
n
k
e
´
o
đn6.c tính theo
co
ˆ
ng
t
hn
´
c:
Lp
L
2
L
1
L
1
x100 %

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA MAY THỜI TRANG � �
Tiến sĩ VÕ PHƯỚC TẤN (hiệu đính)
KS BÙI THỊ CẨM LOAN
KS TRẦN THỊ KIM PHƯỢNG
KS NGUYỄN THỊ THANH TRÚC
VẬT LIỆU DỆT MAY
TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2006 MỤC LỤC Trang Lời nói đầu 01 Mục lục 02
CHƯƠNG 1: PHÂN LOẠI TÍNH CHẤT NGUYÊN LIỆU DỆT 03 1.1 Khái niệm chung 03
1.2 Phân loại vật liệu dệt 04
1.3 Các tính chất chung của sợi dệt 07
CHƯƠNG 2: TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA SỢI DỆT 11 2.1 Xơ xenlulô 11 2.2 Xơ protit 13 2.2.1 Tơ tằm 13 2.2.2 Len 16 2.3 Xơ amian 18 2.4 Xơ hóa học 19 2.4.1 Xơ nhân tạo 20 2.4.2 Xơ sợi tổng hợp 22 2.4.3 Sợi pha 24
CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC VÀ PHÂN LOẠI VẢI 26
3.1 Khái niệm – đặc trưng và tính chất của vải 26 3.2 Vải dệt thoi 29 3.3 Vải dệt kim 35 3.4 Vải không dệt 40
3.5 Phương pháp xác định sự thay đổi kích thước của vải sau khi giặt 41
CHƯƠNG 4: CÔNG NGHỆ NHUỘM – IN HOA – XỬ LÝ VẢI 42 4.1 Công nghệ nhuộm 42
4.2 Công nghệ in hoa trên các loại vải 44
4.3 Xu hướng công nghệ mới trong in hoa 58
4.4 Công nghệ xử lý hoàn tất sản phẩm dệt may 59
CHƯƠNG 5: LỰA CHỌN VẢI CHO TRANG PHỤC VÀ PHƯƠNG PHÁP
NHẬN BIẾT, BẢO QUẢN HÀNG MAY MẶC 62
5.1 Lựa chọn vải cho trang phục 62
5.2 Phương pháp nhận biết mặt hàng vải sợi 68
5.3 Các bước lựa chọn vải cho sản phẩm may mặc 69
5.4 Biện pháp bảo quản hàng may mặc 70 CHƯƠNG 6: PHỤ LIỆU MAY 72 6.1 Vật liệu liên kết 72 6.2 Vật liệu dựng 76 6.3 Vật liệu cài 77
6.4 Vật liệu trang trí trên sản phẩm 78
6.5 Vật liệu giới thiệu và hướng dẫn sử dụng 78 6.6 Vật liệu đóng gói 78 6.7 Các vật liệu khác 79 Phụ lục 81 Tài liệu tham khảo Trang 1
LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm gần đây ngành dệt may phát triển rất nhanh, kim ngạch xuất
khẩu năm 2006 dự kiến đạt 5.5 tỷ USD tăng 6,4 lần so với năm 1995, các chương
trình tăng tốc đầu tư phát triển ngành dệt may được đặc biệt quan tâm, nhiều thiết bị
kéo sợi và công nghệ dệt hiện đại và đồng bộ được trang bị, các sản phẩm dệt hoàn
tất với nhiều mẫu đẹp, đa dạng, phong phú được sản xuất để cung cấp cho ngành may
đã góp phần quan trọng việc nâng cao chất lượng sản phẩm may mặc.
Với xu thế phát triển đó, giáo trình VẬT LIỆU DỆT MAY được biên soạn
nhằm mục đích phục vụ công tác giảng dạy, nghiên cứu, học tập cho sinh viên hệ Đại
Học, Cao Đẳng và là tài liệu tham khảo có giá trị cho cán bộ kỹ thuật ngành dệt may.
Giáo trình VẬT LIỆU DỆT MAY trình bày những kiến thức cơ bản về tính
chất, cấu trúc cơ lý hóa của các loại vải thông dụng trong ngành may: vải dệt thoi, vải
dệt kim và tính chất của các loại phụ liệu may, phạm vi ứng dụng trong việc lựa chọn
nguyên phụ liệu để thiết kế sản phẩm may mặc.
Đây là một giáo trình có chất lượng và giá trị về mặt kiến thức giúp cho sinh
viên nắm vững các đặc điểm, cấu trúc, tính chất các loại nguyên liệu, phụ liệu để có
biện pháp xử lý thích hợp trong quá trình thiết kế gia công sản xuất trong may công nghiệp.
Khoa May Thời Trang chân thành cám ơn Bộ môn Dệt May Trường Đại Học
Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh, Khoa Công Nghệ May Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ
Thuật Thủ Đức, các Doanh Nghiệp Dệt May thuộc Tổng Công Ty Dệt May Việt Nam
(VINATEX) đã tạo điều kiện giúp đỡ cho nhóm tác giả hoàn thành công tác biên soạn giáo trình này.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ: Bộ môn Công Nghệ May Khoa May Thời Trang
Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
Số 12-Nguyễn Văn Bảo–F4–Q.Gò Vấp – Tp. Hồ Chí Minh Tel 8940390 – Ext 195
Tp.HCM, Ngày 15 tháng 03 năm 2006
TRƯỞNG KHOA MAY THỜI TRANG TS. Võ Phước Tấn Trang 2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS – TS Nguyễn Văn Lân – Vật liệu dệt – NXB ĐH Quốc Gia TP HCM, năm 2004.
2. Nguyễn Trung Thu – Vật liệu dệt - ĐH Bách Khoa Hà Nội, năm 1990.
3. Hiệp Hội Dệt May Việt Nam – Kỹ thuật nhuộm, in hoa và hoàn tất vật liệu dệt
– NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội, năm 2004.
4. PGS – TS Nguyễn Văn Lân – Thiết kế mặt hàng vải – NXB TP Hồ Chí Minh, năm 1995.
5. TS Huỳnh Văn Trí – Công nghệ dệt thoi – NXB ĐH Quốc Gia TP HCM, năm 2001.
6. Adrea Wynne – Textiles – Mac Millan, 1997.
W. Klein Manual of Textile Technology – The Textile Institule, 1993. Trang 3 CHUONG 1
PHAˆN LOA.I TÍNH CHA T NGUYEˆN LIEˆU DEˆT
l.l. KHA´I NIEˆM CHUNG
Vaˆt lieˆu deˆt la` moˆt nga`nh chuyeˆn moˆn nghieˆn cn´u ve“ ca u ta.o, tính cha t cu´a ca´c
loa.i x6 s6.i va` che pha m deˆt cu`ng nhn˜ng phn6ng pha´p xa´c định ca u ta.o va` nhn˜ng tính cha t đo´.
Ðo i tn6.ng nghieˆn cn´u cu´a vaˆt lieˆu deˆt bao go“m ta t ca´ ca´c loa.i x6 va` nhn˜ng sa´n
pha m la`m ra tn` x6 nhn s6.i đ6n (s6.i con), s6.i xe, chĩ khaˆu va´i ca´c loa.i, ha`ng deˆt kim,
ca´c loa.i daˆy ln6´i…. Ngoa`i nhn˜ng sa´n pha m ke treˆn co´ the sn´ du.ng trn.c tie p, trong lĩnh
vn.c vaˆt lieˆu deˆt co`n bao go“m ca´c loa.i ba´n tha`nh pha m chna sn´ du.ng trn.c tie p đn6.c
nhn qua´ boˆng, cu´i, s6.i thoˆ.
Hie u bie t ve“ đa c trnng ca u ta.o va` tính cha t cu´a vaˆt lieˆu deˆt co´ lieˆn quan trn.c
tie p đe n vieˆc sa´n xua t ra ca´c loa.i ha`ng deˆt co´ pha m cha t đa´p n´ng v6´i yeˆu ca“u sn´
du.ng, cu˜ng nhn thn.c hieˆn đn6.c ca´c khaˆu tie t kieˆm, h6.p ly´ trong sa´n xua t (thí du.: đay
co´ tính cha t ngaˆm a m to t va` x6 be“n cho neˆn du`ng đay đe sa´n xua t ra ca´c loa.i bao bì
đn.ng đn6`ng, muo i ra t thích h6.p).
Nghieˆn cn´u ca u ta.o va` tính cha t cu´a vaˆt lieˆu deˆt co`n co´ y´ nghĩa trong vieˆc thie t
laˆp ca´c tieˆu chua n thn´ va` thí nghieˆm trong nga`nh deˆt, quy định phn6ng pha´p cho.n
ma"u thí nghieˆm, kie m tra cha t ln6.ng sa´n pha m, quy định ve“ hình thn´c, kích thn6´c cu´a
che pha m va` ba´n che pha m.
Ca´c loa.i x6, s6.i va` che pha m deˆt đn6.c sn´ du.ng roˆng ra˜i trong thn.c te sa´n xua t
va` trong đ6`i so ng ha`ng nga`y. Ngoa`i vieˆc may ma c, va´i co`n đn6.c du`ng trong coˆng
nghieˆp, trong y te va` trong ca´c lĩnh vn.c sinh hoa.t va n ho´a, xa˜ hoˆi. Sn´ du.ng vaˆt lieˆu
deˆt đe may qua“n a´o cho ng no´ng du`ng trong coˆng nghieˆp luyeˆn kim, trang phu.c ba´o
hoˆ trong cn´u ho´a, la`m ln6´i đa´nh ca´, ca´c loa.i daˆy, la`m boˆng ba ng chĩ khaˆu trong y te ,
va´i du`, daˆy du`, va´i ba.t trong quaˆn đoˆi, va´i che phu´ ca´c loa.i thie t bị ma´y mo´c va` la`m la´n tra.i.
Theo so lieˆu tho ng keˆ 6´ nhie“u nn6´c treˆn the gi6´i ca´c che pha m deˆt ba ng vaˆt
lieˆu deˆt đn6.c sn´ du.ng nhn sau :  Du`ng đe may ma c 35 – 40%
 Du`ng va`o noˆi tr6. sinh hoa.t 20 – 25%
 Du`ng va`o mu.c đích ky˜ thuaˆt 30 – 35%
 Sn´ du.ng va`o ca´c coˆng vieˆc kha´c khoa´ng 10%
(bao go´i, va n ho´a pha m, y te …)
Sa´n ln6.ng ca´c loa.i x6, s6.i deˆt treˆn the gi6´i ta ng nhanh trong nhn˜ng thaˆp ky´ ga“n
đaˆy, đa c bieˆt la` sn. pha´t trie n ma.nh sa´n xua t ca´c loa.i x6. 3
l.2. PHAˆN LOA.I VAˆT LIEˆU DEˆT
Ca´c loa.i x6, s6.i đn6.c so lieˆu tho ng keˆ treˆn đaˆy co´ the thay đo i tu`y theo tn`ng
nn6´c, phu. thuoˆc va`o đie“u kieˆn coˆng nghieˆp pha´t trie n, va`o hoa`n ca´nh khí haˆu va` che
đoˆ xa˜ hoˆi. Ðn6.c phaˆn bieˆt dn.a theo hình da.ng, đa c trnng ca u ta.o va` tính cha t. Vì vaˆy
ma` che pha m deˆt sa´n xua t ra tn` vaˆt lieˆu deˆt cu˜ng đn6.c phaˆn bieˆt gin˜a loa.i na`y va` loa.i kha´c.
Ðe vieˆc nghieˆn cn´u tính cha t cu´a vaˆt lieˆu deˆt đn6.c thuaˆn tieˆn ca“n tie n ha`nh
phaˆn loa.i. Nguyeˆn ta c cu´a vieˆc phaˆn loa.i vaˆt lieˆu deˆt la` dn.a va`o ke t ca u đa c bieˆt,
phn6ng pha´p sa´n xua t, tha`nh pha“n ho´a ho.c cu´a ca´c loa.i x6, s6.i.
Trong ba´ng phaˆn loa.i vaˆt lieˆu deˆt bao go“m ca´c loa.i x6, s6.i va` che pha m deˆt.
l.2.l XO DEˆT
l.2.l.l Kha´i nieˆm
X6 la` nhn˜ng vaˆt the me“m de´o, gia˜n n6´ (boˆng, len), nho´ be´ đe tn` đo´ la`m ra s6.i,
va´i. Chie“u da`i đo ba ng milimet (mm), co`n kích thn6´c ngang ra t nho´ đo ba ng micromet (µm). l.2.l.2
Phaˆn loa.i x6
Pha“n l6´n x6 deˆt co´ ca u ta.o thuoˆc da.ng lieˆn ke t cao phaˆn tn´. Nhnng do nguo“n
go c xua t xn´ kha´c nhau, tha`nh pha“n ca u ta.o va` phn6ng pha´p ta.o tha`nh x6 kha´c
nhau cho neˆn trong mo"i loa.i x6 chu´ ye u la.i phaˆn ra tha`nh ca´c nho´m rieˆng bieˆt.
Nhn˜ng nho´m x6 na`y bao go“m ca´c loa.i x6 co´ cu`ng nguo“n go c xua t xn´. Dn.a va`o
ca u ta.o đa c trnng va` tính cha t, x6 đn6.c phaˆn la`m hai loa.i:
X6 thieˆn nhieˆn: đn6.c hình tha`nh trong đie“u kieˆn tn. nhieˆn tn` ca´c cha t hn˜u
c6 thieˆn nhieˆn, thn6`ng 6´ da.ng x6 c6 ba´n va` x6 ky˜ thuaˆt.
ba´n: ne u khoˆng pha´ v6˜ theo chie“u do.c x6 thì khoˆng the phaˆn chia ra
nhn˜ng pha“n nho´ h6n đn6.c.
ky˜ thuaˆt: bao go“m nhie“u x6 c6 ba´n ghe´p la.i v6´i nhau (x6 đay).
X6 thieˆn nhieˆn đn6.c chia la`m ba loa.i:
thu.c vaˆt: co´ tha`nh pha“n ca u ta.o chu´ ye u la` xenluloˆ nhn x6 boˆng (tn` qua´
boˆng); x6 đay, gai, lanh… (tn` thaˆn caˆy).
đoˆng vaˆt: co´ tha`nh pha“n ca u ta.o chu´ ye u tn` proˆtit nhn:
 X6 len: tha`nh pha“n chính la` keratin chie m 90%,
 X6 t6 ta m: phibroin chie m 75%, xeˆrixin 25%.
khoa´ng vaˆt: đn6.c ta.o tha`nh tn` cha t voˆ c6 thieˆn nhieˆn nhn x6 amia ng.
X6 ho´a ho.c: kha´c v6´i x6 thieˆn nhieˆn, x6 ho´a ho.c hình tha`nh trong đie“u
kieˆn nhaˆn ta.o. X6 ho´a ho.c đn6.c phaˆn tha`nh hai loa.i chính:
nhaˆn ta.o: đn6.c ta.o neˆn tn` cha t hn˜u c6 thieˆn nhieˆn nhn: 4
 Nho´m x6 co´ nguo“n go c ca u ta.o tn` cha t Hydratxenluloˆ go“m vixco, ammoˆniac đo“ng…
 Nho´m x6 co´ nguo“n go c ca u ta.o tn` Axeˆtyl xenluloˆ go“m axeˆtat, triaxeˆtat
 Nho´m x6 co´ nguo“n go c tn` proˆtit go“m cađeˆin, đeˆin…
to ng hơ.p: đn6.c ta.o neˆn tn` cha t to ng h6.p, la` loa.i x6 đn6.c sn´ du.ng nhie“u
nha t hieˆn nay. Trong đo´ pho bie n nha t la` ca´c nho´m x6 ta.o neˆn tn` cha t hn˜u
c6 to ng h6.p nhn: Polyester, polyamit, polyacrilonitryl.
Ta t ca´ ca´c loa.i x6 ho´a ho.c no´i treˆn đe“u co´ da.ng ca u ta.o lieˆn ke t cao phaˆn
tn´. Trong x6 ho´a ho.c co`n bao go“m ca´c loa.i co´ da.ng ca u ta.o lieˆn ke t pha“n tn´
tha p nhn s6.i kim loa.i va` h6.p kim.
X6 ho´a ho.c đn6.c sa´n xua t dn6´i nhie“u da.ng kha´c nhau: x6 xtapen, s6.i c6 ba´n, s6.i phn´c…
Ðe nhaˆn đn6.c x6 ho´a ho.c ca“n pha´i co´ nguyeˆn lieˆu (la y trong thieˆn nhieˆn
hoa c to ng h6.p đn6.c), đem che bie n tha`nh dung dịch hoa c tha`nh tra.ng tha´i
cha´y lo´ng, sau đo´ e´p dung dịch qua o ng định hình s6.i co´ ca´c lo" nho´ (lo" co´
đn6`ng kính tu`y theo yeˆu ca“u sa´n xua t), ta.o tha`nh luo“ng dung dịch đn6.c la`m
cn´ng đo.ng la.i tha`nh da.ng s6.i c6 ba´n. Nhn˜ng chu`m s6.i c6 ba´n nhn vaˆy ne u
đem ca t tha`nh tn`ng đoa.n co´ đoˆ da`i xa´c định (thoˆng thn6`ng tn` 40-150mm) go.i
la` x6 stapen. Beˆn ca.nh đo´, cu˜ng co´ the ta.o neˆn s6.i đ6n ma´nh – đo´ la` da.ng s6.i
c6 ba´n co´ kích thn6´c đu´ l6´n du`ng trn.c tie p đe sa´n xua t ra ca´c loa.i che pha m
nhn ln6´i đa´nh ca´, bít ta t mo´ng….
Vieˆc sa´n xua t x6 ho´a ho.c treˆn the gi6´i hieˆn nay ra t pha´t trie n, ha`ng na m
xua t hieˆn ra t nhie“u loa.i x6 m6´i. Cho neˆn vieˆc phaˆn loa.i vaˆt lieˆu deˆt chĩ neˆu
leˆn nguyeˆn ta c to ng qua´t cu´a vieˆc phaˆn loa.i va` đe“ caˆp t6´i ca´c loa.i x6 ho´a ho.c
chu´ ye u va` pho bie n nha t…
l.2.2 SO.I DEˆT
S6.i la` sn. lieˆn ke t cu´a ca´c x6 co´ da.ng ma´nh nho´, me“m uo n va` be“n, co´ kích
thn6´c ngang nho´ co`n chie“u da`i đn6.c xa´c định trong qua´ trình gia coˆng s6.i.
l.2.2.l Phaˆn loa.i theo ca u tru´c:
Chu´ ye u dn.a va`o ke t ca u đa c bieˆt cu´a tn`ng loa.i, đn6.c chia la`m hai loa.i chính:
Loa.i s6.i thn´ nha t: bao go“m ca´c da.ng s6.i nhaˆn trn.c tie p sau qua´ trình ke´o s6.i, bao go“m:
Sơ.i con (s6.i đ6n): go“m nhie“u x6 c6 ba´n ghe´p va` xoa n la.i v6´i nhau ta.o neˆn
(s6.i boˆng, s6.i len…). S6.i con la` loa.i s6.i pho bie n nha t chie m khoa´ng 85%
toa`n boˆ ca´c loa.i s6.i sa´n xua t treˆn the gi6´i. S6.i con đn6.c ta.o neˆn tn` x6 cu`ng
loa.i hoa c pha troˆn gin˜a ca´c x6 v6´i nhau. S6.i con co´ hai loa.i: 5
 S6.i tr6n: co´ ke t ca u va` ma`u sa c gio ng nhau treˆn suo t chie“u da`i s6.i.
 S6.i hoa: co´ ke t ca u khoˆng đo“ng đe“u, ta.o tha`nh nhn˜ng vo`ng s6.i, hoa c
cho" da`y mo´ng kha´c nhau, hoa c nhie“u ve t lo m đo m mang nhie“u ma`u sa c
kha´c nhau do qua´ trình sa´n xua t ta.o neˆn.
Sơ.i phu´c: go“m nhie“u s6.i c6 ba´n lieˆn ke t la.i ba ng ca´ch xoa n hoa c dính ke t
la.i v6´i nhau ta.o tha`nh. Ngoa`i t6 tn. nhieˆn (t6 ta m), ta t ca´ ca´c lo.ai s6.i phn´c đe“u la` s6.i ho´a ho.c.
Sơ.i ca t: đn6.c ta.o tha`nh ba ng ca´ch xe xoa n ca´c da˜i ba ng (gia y, nhn.a, kim loa.i).
Loa.i s6.i thn´ hai: ca´c loa.i s6.i thn´ nha t đem ghe´p va` xoa n la.i v6´i nhau (hai
hoa c nhie“u s6.i) theo tn`ng loa.i se˜ nhaˆn đn6.c loa.i thn´ hai go.i la` s6.i xe.
l.2.2.2 Phaˆn loa.i theo nguyeˆn lieˆu va` heˆ tho ng thie t bị ke´o s6.i: co´ 3 loa.i:
S6.i cha´i thn6`ng (cha´i thoˆ): du`ng nguyeˆn lieˆu x6 co´ cha t ln6.ng va` chie“u
da`i trung bình, ke´o treˆn daˆy chuye“n thie t bị co´ ma´y cha´i thoˆ va` cho s6.i co´
cha t ln6.ng trung bình (s6.i boˆng, s6.i đay), deˆt va´i co´ cha t ln6.ng trung bình.
S6.i cha´i ky˜: du`ng nguyeˆn lieˆu x6 da`i va` to t, ke´o treˆn daˆy chuye“n thie t bị
co´ ma´y cha´i thoˆ va` cha´i ky˜, cho ra loa.i x6 co´ cha t ln6.ng cao du`ng sa´n xua t
chĩ khaˆu, ha`ng deˆt kim va` ca´c loa.i va´i cao ca p (s6.i boˆng, s6.i len…)
S6.i cha´i lieˆn h6.p: du`ng nguyeˆn lieˆu x6 nga n cha t ln6.ng tha p, x6 phe lieˆu
cu´a hai heˆ treˆn, sn´ du.ng daˆy chuye“n thie t bị go“m nhie“u ma´y cha´i thoˆ, ca´c
ba ng chuye“n troˆn đe“u, ma´y phaˆn ba ng va` veˆ đe ke´o ra loa.i s6.i xo p deˆt
cha n me“n, ca´c loa.i va´i bo.c ba`n ghe , tha´m…
l.2.2.3 Phaˆn loa.i theo qua´ trình sa´n xua t va` sn´ du.ng: co´ 2 loa.i
Sa´n pha m moˆc: la` x6, s6.i hay va´i co`n 6´ da.ng nguyeˆn s6 chna qua xn´ ly´
ho´a cha t. Thn6`ng đn6.c sn´ du.ng la`m phu. lieˆu hay nguyeˆn lieˆu cho moˆt qua´
trình hay moˆt nga`nh sa´n xua t na`o đo´.
Ví du.: S6.i đna va`o qua´ trình sa´n xua t chĩ khaˆu la` s6.i xe da.ng moˆc đn6.c la y
tn` ma´y xe va` ma´y qua n o ng.
Sa´n pha m hoa`n ta t: la` sa´n pha m da.ng x6, da.ng s6.i hay da.ng va´i đa˜ qua
qua´ trìnnh xn´ ly´ ho´a ly´ nhn na u, ta y, nhuoˆm, in định hình nhieˆt, ta m cha t
cho ng nha`u, cho ng tha m… Sa´n pha m hoa`n ta t đn6.c ba`y ba´n roˆng ra˜i cho
ngn6`i tieˆu du`ng nhn moˆt loa.i ha`ng ho´a. Nga`nh may đa˜ sn´ du.ng hai nguyeˆn
lieˆu chính la` va´i hoa`n ta t va` chĩ khaˆu. 6
l.3. CA´C TÍNH CHA T CHUNG CU´A SO.I DEˆT
2.l Ðoˆ ma´nh va` c6˜ s6.i
Do s6.i la` moˆt vaˆt lieˆu xo p, de" bie n da.ng neˆn c6˜ s6.i khoˆng the xa´c định thoˆng
qua đn6`ng kính ma` pha´i theo đoˆ ma´nh. Ba´n thaˆn đoˆ ma´nh cu´a s6.i đn6.c the hieˆn qua 2 chĩ so sau:
6.l.2.l Chi so me´tNm
Moˆt đoa.n s6.i co´ chie“u da`i L (tính ba ng me´t), caˆn na ng v6´i kho i ln6.ng G (tính
ba ng gam) thì c6˜ s6.i đn6.c bie u hieˆn ba ng chi so me´t. N  L(m) m G ( gr )
Ca´c loa.i s6.i ke´o tn` x6 c6 ba´n (s6.i boˆng, s6.i len), x6 ky˜ thuaˆt (s6.i len, s6.i đay)
thì c6˜ s6.i đn6.c the hieˆn ba ng chi so .
Chi so ca`ng l6´n thì s6.i ca`ng ma´nh.
6.l.2.2 Chua n so (Ðoˆ da`y)T(Tex)
Moˆt đoa.n s6.i co´ kho i ln6.ng G (tính ba ng gam) tn6ng n´ng v6´i chie“u da`i L (tính
ba ng 1kilomet) thì c6˜ s6.i bie u thị ba ng chua n so . G(gr) T  (Tex) L(1km)
Chua n so đn6.c a´p du.ng pho bie n đe xa´c định c6˜ s6.i cho t6 ta m, t6 ho´a ho.c.
2.2 Ðoˆ de“u
Ðoˆ đe“u cu´a s6.i la` moˆt tính cha t ra t quan tro.ng, a´nh hn6´ng đe n na ng sua t, cha t
ln6.ng gia coˆng sa´n pha m. 
S6.i khoˆng đe“u ve“ be“ ngang se˜ gaˆy hieˆn tn6.ng đn´t s6.i trong qua´ trình deˆt va´i  
hoa c ta.o neˆn nhn˜ng “veˆt” treˆn be“ ma t che pha m.  
Ðoˆ đe“u cu´a s6.i phu. thuoˆc va`o nguyeˆn lieˆu, đoˆ sa n, đoˆ ma´nh cu´a s6.i.
 Va´i deˆt tn` loa.i s6.i co´ đoˆ khoˆng đe“u cao ma t va´i nha´m (xu` xì), gia´ trị sn´ du.ng
tha p. Ngn6.c la.i va´i deˆt tn` loa.i s6.i co´ đoˆ đe“u cao ma t va´i mịn nha n, gia´ trị sn´ du.ng cao.
2.3 Ðoˆ sa˘n s6.i
Xoa n la` moˆt loa.i bie n da.ng khi co´ nga"u ln.c đa t va`o ma t pha ng tie t dieˆn ngang
cu´a vaˆt the . Ke t qua´ la`m cho mo"i ma t pha ng đe“u quay moˆt go´c na`o đo´ so v6´i
tru.c, đo“ng th6`i hn6´ng quay gio ng nhau treˆn toa`n boˆ chie“u da`i vaˆt the .
Nh6` co´ qua´ trình xoa n ma` tn` x6 ta.o tha`nh s6.i đ6n, tn` s6.i đ6n xe la.i tha`nh s6.i 7
xe va` tn` đo´ ta.o neˆn che pha m deˆt. Thoˆng thn6`ng khi xe s6.i đoˆ da`i s6.i bị gia´m
đi moˆt đa.i ln6.ng go.i la` co khi xe. Trn` loa.i s6.i sa´n xua t tn` s6.i c6 ba´n hay t6, s6.i
sa´n xua t tn` x6 c6 ba´n muo n co´ đn6.c pha´i du`ng phn6ng pha´p xoa n x6 c6 ba´n v6´i nhau. 
Ðoˆ sa n cu´a s6.i the hieˆn mn´c xoa n nhie“u hay ít va` đn6.c xa´c định ba ng so vo`ng
xoa n đe m đn6.c treˆn đ6n vị da`i 1m cu´a s6.i.
Go.i X la` so vo`ng xoa n treˆn chie“u da`i L(mm) cu´a đoa.n s6.i thn´. Ðoˆ
sa˘n K dn6.c tính: X K  x1000 L 
Treˆn đ6n vị da`i cu´a s6.i, khi K l6´n va` chie“u xoa n ca`ng na m ngang thì mn´c đoˆ xoa n ca`ng cao.
 Khi xoa n s6.i, hn6´ng xoa n co´ the la` Z hoa c S (Hình 1)
 Chn˜ Z đa c trnng cho hn6´ng xoa n cu´a s6.i tn`
dn6´i leˆn treˆn va` tn` tra´i qua pha´i (hn6´ng xoa n pha´i).
 Chn˜ S đa c trnng cho hn6´ng xoa n cu´a s6.i tn` Hình 1
dn6´i leˆn treˆn va` tn` pha´i qua tra´i (hn6´ng xoa n tra´i). 
Ðo i v6´i s6.i xe tn` nhie“u s6.i đ6n, hn6´ng xoa n đn6.c ky´ hieˆu ba ng chn˜ Z va` S
nga n ca´ch ba ng ca´ch ga.ch che´o.
Ví du.: Z/S, Z/S/S, Z/S/Z … 
Khi mn´c đoˆ xoa n ca`ng cao thì s6.i ca`ng cn´ng, đn6`ng kính s6.i gia´m, kho i ln6.ng
rieˆng cu´a s6.i ca`ng l6´n va` đoˆ be“n s6.i ca`ng ta ng. Tuy nhieˆn khi xe´t mo i quan heˆ
gin˜a đoˆ be“n ke´o va` mn´c đoˆ xoa n thì co´ moˆt lu´c na`o đo´ đoˆ be“n ke´o đa.t to i đa
sau đo´ gia´m da“n cho đe n khi bị đn´t do khoˆng chịu no i mn´c đoˆ xoa n qua´ cao.
Ðoˆ sa n n´ng v6´i đoˆ be“n ke´o to i đa go.i la` sa n t6´i ha.n. 
Thn6`ng s6.i co´ chi so cao cho.n đoˆ sa n l6´n. S6.i do.c cu´a va´i cho.n đoˆ sa n l6´n h6n s6.i ngang.
2.4 Ðoˆ gia˜n ke´o: Lp
Ðoˆ gia˜n ke´o đn6.c xa´c định ba ng đoˆ gia˜n l6´n nha t cu´a s6.i đa.t đn6.c trn6´c th6`i đie m bị đn´t.
S6.i co´ chie“u da`i ban đa“u L1, sau khi du`ng ln.c ke´o gia˜n s6.i đe n chie“u da`i L2
(trn6´c khi bị đn´t) thì % đoˆ gia˜n ke´o đn6.c tính theo coˆng thn´c:  L Lp  L2 1 x100 % L1 8