-
Thông tin
-
Quiz
Thiết kế trang phục nam nữ | Công nghệ may | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Thiết kế trang phục nam nữ môn Công nghệ may của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Công nghệ may 3 tài liệu
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 386 tài liệu
Thiết kế trang phục nam nữ | Công nghệ may | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Thiết kế trang phục nam nữ môn Công nghệ may của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Công nghệ may 3 tài liệu
Trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 386 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
OMoARcPSD|40651217
ÔN TẬP THIẾT KẾ TRANG PHỤC NAM NỮ
1. Tính định mức vải
- Quần tây nam, nữ
Khổ vải | Quần tây nam, nữ |
0,9m | 2 (dài quần + lưng + lai + đường may) |
1,2m | 1,5 dài quần + lưng + lai + đường may |
1,4-1,6m | 1 dài quần + lưng + lai + đường may |
- Sơ mi nam, nữ
Khổ vải | Sơ mi nữ | Sơ mi nam |
0,9m | Tay ngắn = 2( dài áo +lai + đường may) Tay dài = 1 dài áo + 2 dài tay + lai + đường may | 2( dài áo +lai + đường may) + 1 dài tay + đường may |
1,2m | 1 dài áo + 1 dài tay + lai + đường may | Tay ngắn = 2( dài áo +lai + đường may) Tay dài = 2( dài áo + lai + đường may) + 30-40cm |
1,4-1,6m | Tay ngắn = 1 dài áo + 20cm Tay dài = 2(dài áo + đường may) | 1 dài áo + 1 dài tay + lai + đường may |
- Công thức thiết kế
- Áo – Thân áo
Vị trí TK | Áo nữ TT | Áo nữ TS | Áo nữ pence ngang TT | Áo sơmi nam TT | Áo sơmi nam TS |
Dài áo | Sđ – ch vai | Sđ + ch vai | Sđ – ch vai + PEN NGANG | Sđ – ch vai | Sđ + ch vai Hoặc: D/áo TT+ 2 lần Cv |
Vào cổ | 1/6 vòng cổ | 1/6 Vc + 1 | 1/6 Vc | 1/6 Vc | 1/6 Vc + 1 |
Hạ cổ | 1/6 Vc + 1 | 2 – 3cm | 1/6 Vc + 1 | 1/6 Vc + 1,5 | Chồm vai + 1 |
Ngang | ½ Vai – 0,5 | ½ Vai + 0,5 | ½ Vai – 0,5 | ½ Vai | ½ Vai–0,5cm |
vai | |||||
Hạ vai | 1/10 vai + 0,5 | 1/10 vai + 0,5 | 1/10 vai + 0,5 | 1/10 vai+0,5 | 1/10 vai– 0,5 |
Hạ nách | ½ Vna – 1 Cv | ½ Vna + 1 Cv | ½ Vna – 1 Cv | ||
Hạ ngực | ¼ V ngực + 13cm | Hạ ng TT+ 2 lần Cv | |||
Hạ eo tính từ ng ngực | 15cm | 15cm | 15cm | ||
Ngang ngực | ¼ Vng+2cm cử động | ¼ Vng+2cm cử động | ¼ Vng + 2cm cử động | ¼ Vng+46cm | ¼ Vng+46cm |
Ngang eo | Ng ngực – 1 | Ng ngực – 1 | Ng ngực – 1 | ||
Ng mông | ¼ Vm + 2cm cử động | ¼ Vm + 2cm cử động | ¼ Vm + 2cm cử động | ||
Ngang lai | Ng ngực + 01cm | Ng ngực + 01cm | |||
Vào nách | 2cm | 1.5cm | 2cm | 2cm | 11.5cm |
Sa vạt | 0,5 – 1cm | 0,5 – 1cm | 0,5 – 1cm | ||
Giảm sườn | 0,5 – 1cm | 0,5 – 1cm | 0,5 – 1cm |
- Tay áo – Cổ áo
Vị trí thiết kế | Áo sơ mi nữ | Áo sơ mi nam |
Dài tay | Số đo | Số đo – cao manchette (5-6) |
Hạ nách tay | 1/10 Vng + 3 4cm | |
Ngang nách tay | ½ vòng nách | ¼ vòng ngực |
Chéo nách tay | (vòng nách TT + vòng nách TS)/2 | (vòng nách TT + vòng nách TS)/2 – 0,5cm |
Cửa tay | Ngang nách tay – 2 4cm | ½ cửa tay + xếp ply tay |
Vị trí xẻ trụ tay dài | Giữa tay sau | |
Dài manchette | Số đo + 2cm gài nút | |
To bản manchette | 5 – 6cm | |
Dài chân cổ | Vòng cổ đã thiết kế tính cả đường gài nút | |
Dài lá cổ | Dài chân cổ - 22,5cm |
- Quần – Thân quần
Vị trí thiết kế | Quần nữ TT | Quần nữ TS | Quần nam TT | Quần nam TS |
Dài quần | Số đo | Số đo | Số đo – lưng (3,5cm) | Số đo – lưng (3,5cm) |
Hạ đáy | ¼ Vm + 3 4cm | ¼ Vm + 3 4cm | ¼ Vm | ¼ Vm |
Hạ mông | 2/3 hạ đáy | 2/3 hạ đáy | 2/3 hạ đáy | 2/3 hạ đáy |
Hạ đùi (vế) | 810cm | 810cm | 810cm | 810cm |
Hạ gối | Số đo Hoặc: ½ dài quần + 5cm Hoặc: ½ từ mông đến lai | Số đo Hoặc: ½ dài quần + 5cm Hoặc: ½ từ mông đến lai | ½ từ mông đến lai | ½ từ mông đến lai |
Ngang đáy | ¼ Vm + 4 5cm | Sang dấu. Lấy C1c1=46cm | ¼ Vm + 5 6cm | Sang dấu. xác định TS= C1c1= 69cm (7) |
Vào đáy | 1/20Vm – 1cm | 1/10 Vm | 1/20Vm – 1cm | 1/10 Vm |
Ngang mông | ¼ VM + (0 0,5cm) | ¼ VM + (0 0,5cm) | ¼ VM + (0 0,5cm) | ¼ VM + (0 0,5cm) |
Ngang eo | ¼ Vòng eo | ¼ VE + pen | ¼ VE + 0,5cm | ¼ VE+0,5+2 |
Ngang gối | Số đo – 2 | Số đo + 2cm | Số đo – 2 | Số đo + 2cm |
Ngang ống | Sđ Ng ống – 2 | Số đo + 2cm | Sđ Ng ống – 2 | Số đo + 2cm |
Dài lót túi | ≥ 20 | 2832cm (30) | ||
Rộng lót túi | Từ ĐCT + 1,5 | 14 16cm(15) | ||
2cm |
- Ứng dụng công thức (tính toán)
- Từ công thức TT tính toán để suy ra chiều dài TS
VD: Thân trước áo sơ mi nam có chiều dài là 68 cm, chồm vai= 4 cm; chiều dài thân sau bằng (dài áo TS= Số đo + 2 lần chồm vai= 68 + 2.4= 76cm)
a. 76cm b. 74cm c. 72cm d. 70cm
3.2 Cho cử động toàn phần tính cử động tại vị trí thiết kế
VD: Cử động toàn phần vòng ngực của áo sơ mi nữ là 12cm, tính cử động tại vị trí ngang ngực ( 12:4= 3cm vì khi thiết kế chỉ thiết kế ¼ nên phải chia cho 4)
3.3 Cho chiều dài, chiều rộng lá cổ/chân cổ tính cái còn lại
VD: Chiều rộng lá cổ sơ mi bâu tơ – năng là 5cm, chiều rộng giữa chân của là bao nhiêu?
CT: To bản chân cổ= To bản lá cổ - 1= 4cm
VD: Chiều dài cạnh dưới lá cổ sơ mi bâu tơ – năng là 40cm, chiều dài chân cổ là bao nhiêu?
Chiều dài chân cổ dài hơn 2 – 2,5cm so với chiều dài lá cổ= 44cm – 45cm
- Quy trình thiết kế (HỌC TRONG GIÁO TRÌNH)
- TT, TS quần tây nam, nữ
- Lưng quần tây nam, nữ
- Vị trí gắn túi, gắn passant5.1 Vị trí gắn túi
a) Sơ mi nữ
- Từ đỉnh vai con xuống 17–19 cm- Từ đường đinh áo vào 6–7cm b) Sơ mi nam
- Từ đỉnh vai con xuống 19–21 cm
- Từ đường đinh áo vào 6–7cm
c) Quần tây nam, nữ (túi mổ 1 viền, túi mổ 2 viền) * Nếu không có pence thì chia đôi thân quần
- Từ đường BTP đã cắt bỏ lưng xuống 6–7 cm
- Chiều dài miệng túi 10 –> 12cm
- Rộng miệng túi 1 –> 1,2cm
* Nếu có pence thì may pen trước khi xác định vị trí gắn túi
5.2 Vị trí gắn panssant
- dây: 1 dây chính giữa đường ráp sườn trong, 2 dây bên hông, 2 dây giữa thân trước
- dây: 2 dây TS, 2 dây bên hông, 2 dây TT
- dây: 3 dây TS, 2 dây bên hông, 2 dây TT