




Preview text:
OMoARcPSD|40651217
ÔN TẬP THIẾT KẾ TRANG PHỤC NAM NỮ
1. Tính định mức vải
- Quần tây nam, nữ
Khổ vải | Quần tây nam, nữ |
0,9m | 2 (dài quần + lưng + lai + đường may) |
1,2m | 1,5 dài quần + lưng + lai + đường may |
1,4-1,6m | 1 dài quần + lưng + lai + đường may |
- Sơ mi nam, nữ
Khổ vải | Sơ mi nữ | Sơ mi nam |
0,9m | Tay ngắn = 2( dài áo +lai + đường may) Tay dài = 1 dài áo + 2 dài tay + lai + đường may | 2( dài áo +lai + đường may) + 1 dài tay + đường may |
1,2m | 1 dài áo + 1 dài tay + lai + đường may | Tay ngắn = 2( dài áo +lai + đường may) Tay dài = 2( dài áo + lai + đường may) + 30-40cm |
1,4-1,6m | Tay ngắn = 1 dài áo + 20cm Tay dài = 2(dài áo + đường may) | 1 dài áo + 1 dài tay + lai + đường may |
- Công thức thiết kế
- Áo – Thân áo
Vị trí TK | Áo nữ TT | Áo nữ TS | Áo nữ pence ngang TT | Áo sơmi nam TT | Áo sơmi nam TS |
Dài áo | Sđ – ch vai | Sđ + ch vai | Sđ – ch vai + PEN NGANG | Sđ – ch vai | Sđ + ch vai Hoặc: D/áo TT+ 2 lần Cv |
Vào cổ | 1/6 vòng cổ | 1/6 Vc + 1 | 1/6 Vc | 1/6 Vc | 1/6 Vc + 1 |
Hạ cổ | 1/6 Vc + 1 | 2 – 3cm | 1/6 Vc + 1 | 1/6 Vc + 1,5 | Chồm vai + 1 |
Ngang | ½ Vai – 0,5 | ½ Vai + 0,5 | ½ Vai – 0,5 | ½ Vai | ½ Vai–0,5cm |
vai | |||||
Hạ vai | 1/10 vai + 0,5 | 1/10 vai + 0,5 | 1/10 vai + 0,5 | 1/10 vai+0,5 | 1/10 vai– 0,5 |
Hạ nách | ½ Vna – 1 Cv | ½ Vna + 1 Cv | ½ Vna – 1 Cv | ||
Hạ ngực | ¼ V ngực + 13cm | Hạ ng TT+ 2 lần Cv | |||
Hạ eo tính từ ng ngực | 15cm | 15cm | 15cm | ||
Ngang ngực | ¼ Vng+2cm cử động | ¼ Vng+2cm cử động | ¼ Vng + 2cm cử động | ¼ Vng+46cm | ¼ Vng+46cm |
Ngang eo | Ng ngực – 1 | Ng ngực – 1 | Ng ngực – 1 | ||
Ng mông | ¼ Vm + 2cm cử động | ¼ Vm + 2cm cử động | ¼ Vm + 2cm cử động | ||
Ngang lai | Ng ngực + 01cm | Ng ngực + 01cm | |||
Vào nách | 2cm | 1.5cm | 2cm | 2cm | 11.5cm |
Sa vạt | 0,5 – 1cm | 0,5 – 1cm | 0,5 – 1cm | ||
Giảm sườn | 0,5 – 1cm | 0,5 – 1cm | 0,5 – 1cm |
- Tay áo – Cổ áo
Vị trí thiết kế | Áo sơ mi nữ | Áo sơ mi nam |
Dài tay | Số đo | Số đo – cao manchette (5-6) |
Hạ nách tay | 1/10 Vng + 3 4cm | |
Ngang nách tay | ½ vòng nách | ¼ vòng ngực |
Chéo nách tay | (vòng nách TT + vòng nách TS)/2 | (vòng nách TT + vòng nách TS)/2 – 0,5cm |
Cửa tay | Ngang nách tay – 2 4cm | ½ cửa tay + xếp ply tay |
Vị trí xẻ trụ tay dài | Giữa tay sau | |
Dài manchette | Số đo + 2cm gài nút | |
To bản manchette | 5 – 6cm | |
Dài chân cổ | Vòng cổ đã thiết kế tính cả đường gài nút | |
Dài lá cổ | Dài chân cổ - 22,5cm |
- Quần – Thân quần
Vị trí thiết kế | Quần nữ TT | Quần nữ TS | Quần nam TT | Quần nam TS |
Dài quần | Số đo | Số đo | Số đo – lưng (3,5cm) | Số đo – lưng (3,5cm) |
Hạ đáy | ¼ Vm + 3 4cm | ¼ Vm + 3 4cm | ¼ Vm | ¼ Vm |
Hạ mông | 2/3 hạ đáy | 2/3 hạ đáy | 2/3 hạ đáy | 2/3 hạ đáy |
Hạ đùi (vế) | 810cm | 810cm | 810cm | 810cm |
Hạ gối | Số đo Hoặc: ½ dài quần + 5cm Hoặc: ½ từ mông đến lai | Số đo Hoặc: ½ dài quần + 5cm Hoặc: ½ từ mông đến lai | ½ từ mông đến lai | ½ từ mông đến lai |
Ngang đáy | ¼ Vm + 4 5cm | Sang dấu. Lấy C1c1=46cm | ¼ Vm + 5 6cm | Sang dấu. xác định TS= C1c1= 69cm (7) |
Vào đáy | 1/20Vm – 1cm | 1/10 Vm | 1/20Vm – 1cm | 1/10 Vm |
Ngang mông | ¼ VM + (0 0,5cm) | ¼ VM + (0 0,5cm) | ¼ VM + (0 0,5cm) | ¼ VM + (0 0,5cm) |
Ngang eo | ¼ Vòng eo | ¼ VE + pen | ¼ VE + 0,5cm | ¼ VE+0,5+2 |
Ngang gối | Số đo – 2 | Số đo + 2cm | Số đo – 2 | Số đo + 2cm |
Ngang ống | Sđ Ng ống – 2 | Số đo + 2cm | Sđ Ng ống – 2 | Số đo + 2cm |
Dài lót túi | ≥ 20 | 2832cm (30) | ||
Rộng lót túi | Từ ĐCT + 1,5 | 14 16cm(15) | ||
2cm |
- Ứng dụng công thức (tính toán)
- Từ công thức TT tính toán để suy ra chiều dài TS
VD: Thân trước áo sơ mi nam có chiều dài là 68 cm, chồm vai= 4 cm; chiều dài thân sau bằng (dài áo TS= Số đo + 2 lần chồm vai= 68 + 2.4= 76cm)
a. 76cm b. 74cm c. 72cm d. 70cm
3.2 Cho cử động toàn phần tính cử động tại vị trí thiết kế
VD: Cử động toàn phần vòng ngực của áo sơ mi nữ là 12cm, tính cử động tại vị trí ngang ngực ( 12:4= 3cm vì khi thiết kế chỉ thiết kế ¼ nên phải chia cho 4)
3.3 Cho chiều dài, chiều rộng lá cổ/chân cổ tính cái còn lại
VD: Chiều rộng lá cổ sơ mi bâu tơ – năng là 5cm, chiều rộng giữa chân của là bao nhiêu?
CT: To bản chân cổ= To bản lá cổ - 1= 4cm
VD: Chiều dài cạnh dưới lá cổ sơ mi bâu tơ – năng là 40cm, chiều dài chân cổ là bao nhiêu?
Chiều dài chân cổ dài hơn 2 – 2,5cm so với chiều dài lá cổ= 44cm – 45cm
- Quy trình thiết kế (HỌC TRONG GIÁO TRÌNH)
- TT, TS quần tây nam, nữ
- Lưng quần tây nam, nữ
- Vị trí gắn túi, gắn passant5.1 Vị trí gắn túi
a) Sơ mi nữ
- Từ đỉnh vai con xuống 17–19 cm- Từ đường đinh áo vào 6–7cm b) Sơ mi nam
- Từ đỉnh vai con xuống 19–21 cm
- Từ đường đinh áo vào 6–7cm
c) Quần tây nam, nữ (túi mổ 1 viền, túi mổ 2 viền) * Nếu không có pence thì chia đôi thân quần
- Từ đường BTP đã cắt bỏ lưng xuống 6–7 cm
- Chiều dài miệng túi 10 –> 12cm
- Rộng miệng túi 1 –> 1,2cm
* Nếu có pence thì may pen trước khi xác định vị trí gắn túi
5.2 Vị trí gắn panssant
- dây: 1 dây chính giữa đường ráp sườn trong, 2 dây bên hông, 2 dây giữa thân trước
- dây: 2 dây TS, 2 dây bên hông, 2 dây TT
- dây: 3 dây TS, 2 dây bên hông, 2 dây TT