lOMoARcPSD| 58488183
TOÁN RỜI RẠC
(
DISCRETE MATHEMATICS)
GV: Trần Nguyễn Minh Thư (tnmthu@ctu.edu.vn)
08/2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CNTT & TRUYỀN THÔNG
1
lOMoARcPSD| 58488183
CƠ SỞ LOGIC
2
lOMoARcPSD| 58488183
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
7/17/2016
3
tnmthu@cit.ctu.edu.vn
lOMoARcPSD| 58488183
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
Định nghĩa: Mệnh đề là một câu khẳng định có giá
trị chân lý xác định
đúng (True) hoặc sai (False).
Ví dụ:
2+3=5
Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau
Toronto là thủ đô của Canada
3*4=10
True
True
False
False
4
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
5
P, Q, R, S,… : các ký hiệu mệnh đ
lOMoARcPSD| 58488183
Ký hiệu giá trị chân lý của mệnh đề:
T: Đúng
F: Sai
Bảng chân trị: biểu diễn mối quan hệ giữa những giá
trị chân lý của các mệnh đề
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
Các phép tính mệnh đ
Phép phủ định: Cho P là một mệnh đề, câu “không phải
P” là một mệnh đề được gọi là phủ định của mệnh đề P. Kí
hiệu: ¬P hay P
Bảng chân trị
P
¬P
lOMoARcPSD| 58488183
T
F
F
T
6
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
7
Phép hội (conjunction): Cho hai mệnh đề P, Q.
“P Q” một mệnh đề được gọi hội của 2 mệnh đề P
và Q.
Kí hiệu: P Q
Bảng chân trị:
P
Q
P Q
T
T
TT
lOMoARcPSD| 58488183
T
F
F
F
T
F
F
F
F
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
8
Phép tuyển (disjunction): “P hay Q” là một mệnh đề được gọi
tuyển của 2 mệnh đề P và Q. Kí hiệu: P Q Bảng chân trị:
P
Q
P Q
T
T
T
T
F
T
F
T
T
lOMoARcPSD| 58488183
F
F
F
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
9
Phép XOR: “loại trừ P hoặc loại trừ Q”, nghĩa là “hoặc là P
đúng hoặc Q đúng”.
Bảng chân trị
lOMoARcPSD| 58488183
P Q = (P Q) ¬(P Q)
P
Q
P Q
T
T
F
T
F
T
F
T
T
F
F
F
lOMoARcPSD| 58488183
1.Mnh đ
2.Vị từ
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
10
Phép kéo theo: “Nếu P thì Q” là một mệnh đề kéo theo
của hai mệnh đề P, Q.
Bảng chân trị:
lOMoARcPSD| 58488183
1.Mnh đ
2.Vị từ
P ® Q = ¬P Q
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ
& VỊ TỪ
Mệnhđềđảovàmệnhđềphảnđảo
Các mệnh đề kéo theo khác của mệnh đề P ® Q:
Q ® P: mệnh đề đảo
¬Q ® ¬P: mệnh đề phản đảo
P
Q
P®Q
T
T
T
T
F
F
F
T
T
F
F
T
lOMoARcPSD| 58488183
1.Mnh đ
2.Vị từ
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
12
Phép tương đương: “P nếu và chỉ nếu Q” một mệnh đề
được gọi là P tương đương Q.
Bảng chân trị:
lOMoARcPSD| 58488183
1.Mnh đ
2.Vị từ
P Q = (P ® Q) (Q ® P)
P
Q
P Q
T
T
T
T
F
F
F
T
F
F
F
T
lOMoARcPSD| 58488183
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
Cho P, Q, R,... các mệnh đề. Nếu các mệnh đề này liên kết
với nhau bằng các phép toán thì ta được một biểu thức mệnh đề.
Chú ý:
- Một mệnh đề cũng là một biểu thức mệnh đề.
- Nếu P một biểu thức mệnh đề thì ¬P cũng biểu thức mệnh
đề
- Chân trcủa biểu thức mệnh đề kết quả nhận được từ sự kết
hợp giữa các phép toán và chân trị của các biến mệnh đề.
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
14
lOMoARcPSD| 58488183
1.Mnh đ
2.Vị từ
Hằng đúng: là một mệnh đề luôn có chân trị là đúng
Ví dụ: ¬P P
P
¬P
¬P P
T
F
F
T
T
T
Hằng sai: là một mệnh đề luôn có chân trị là sai
Ví dụ: ¬P P
PHÉP TÍNH
MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
P
¬P
¬P P
T
F
F
T
F
F
lOMoARcPSD| 58488183
Tiếp liên: là một mệnh đề không phải là hằng đúng và
không phải là hằng sai.
Ví dụ: (P Q ) Q)
P
Q
¬Q
P Q
(P Q ) (¬Q)
T
T
F
T
T
T
F
T
F
T
F
T
F
F
F
F
F
T
F
T
lOMoARcPSD| 58488183
1.Mnh đ
2.Vị từ
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
Mệnh đề hệ quả: Cho F và G là 2 biểu thức mệnh đề. G là
mệnh đề hệ quả của F hay G được suy ra từ F nếu F ® G là
hằng đúng.
Kí hiệu: F G
Tương đương logic:
Định nghĩa 1: Mệnh đề P và Q được gọi là tương đương
logic nếu phép tương đương của P và Q là hằng đúng.
lOMoARcPSD| 58488183
1.Mnh đ
2.Vị từ
Định nghĩa 2: Hai mệnh đề P và Q được gọi là tương đương
logic nếu và chỉ nếu chúng có cùng chân trị.
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
Các quy tắc tương đương logic:
Đặt T= hằng đúng, F = hằng sai
P T T
= P F
F =
P T P
=
P F P =
P P P = P P P =
P=P
Lut thống trị
lOMoARcPSD| 58488183
1.Mnh đ
2.Vị từ
Luật trung hòa
Luật lũy đẳng
Luật phủ định của phủ định
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
Các quy tắc tương đương logic:
Đặt T= hằng đúng,F = hằng sai
P =PT
Lut vphn tử
P =PF
lOMoARcPSD| 58488183
1.Mnh đ
2.Vị từ
P Q Q P =
P Q Q P
=
Luật giao hoán
(P Q R P Q R = ) ( )
Lut kết hp
(P Q R P Q R = ) ( )
P ((QQR)R) == ((PP Q) (PQ) (P R)R)
Luật phân phối
P
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58488183 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CNTT & TRUYỀN THÔNG
BỘ MÔN KHOA HỌC MÁY TÍNH TOÁN RỜI RẠC (DISCRETE MATHEMATICS) 08/2013
GV: Trần Nguyễn Minh Thư (tnmthu@ctu.edu.vn) lOMoAR cPSD| 58488183 2 CƠ SỞ LOGIC lOMoAR cPSD| 58488183 3
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
tnmthu@cit.ctu.edu.vn 7/17/2016 lOMoAR cPSD| 58488183
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
 Định nghĩa: Mệnh đề là một câu khẳng định có giá trị chân lý xác định
đúng (True) hoặc sai (False). Ví dụ: True ➢ 2+3=5
➢ Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau True
➢ Toronto là thủ đô của Canada False ➢ 3*4=10 False 4
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ 5
 P, Q, R, S,… : các ký hiệu mệnh đề lOMoAR cPSD| 58488183
 Ký hiệu giá trị chân lý của mệnh đề:  T: Đúng  F: Sai
Bảng chân trị: biểu diễn mối quan hệ giữa những giá
trị chân lý của các mệnh đề
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ Các phép tính mệnh đề
 Phép phủ định: Cho P là một mệnh đề, câu “không phải là
P” là một mệnh đề được gọi là phủ định của mệnh đề P. Kí hiệu: ¬P hay P  Bảng chân trị P ¬P lOMoAR cPSD| 58488183 T F F T 6
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ 7
 Phép hội (conjunction): Cho hai mệnh đề P, Q.
“P và Q” là một mệnh đề được gọi là hội của 2 mệnh đề P và Q.  Kí hiệu: P Q  Bảng chân trị: P Q P Q T T TT lOMoAR cPSD| 58488183 T F F F T F F F F
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ 8
 Phép tuyển (disjunction): “P hay Q” là một mệnh đề được gọi là
tuyển của 2 mệnh đề P và Q. Kí hiệu: P Q  Bảng chân trị: P Q P Q T T T T F T F T T lOMoAR cPSD| 58488183 F F F
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ 9
Phép XOR: “loại trừ P hoặc loại trừ Q”, nghĩa là “hoặc là P đúng hoặc Q đúng”.  Bảng chân trị lOMoAR cPSD| 58488183 P Q = (P Q) ¬(P Q) P Q P Q T T F T F T F T T F F F lOMoAR cPSD| 58488183 1.Mệnh đề 2.Vị từ
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ 10
Phép kéo theo: “Nếu P thì Q” là một mệnh đề kéo theo của hai mệnh đề P, Q.
Bảng chân trị: lOMoAR cPSD| 58488183 1.Mệnh đề 2.Vị từ P ® Q = P Q ¬P Q P®Q T T T PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ T F F & VỊ TỪ F T T F F T
Mệnhđềđảovàmệnhđềphảnđảo
Các mệnh đề kéo theo khác của mệnh đề P ® Q:
◼ Q ® P: mệnh đề đảo
◼ ¬Q ® ¬P: mệnh đề phản đảo lOMoAR cPSD| 58488183 1.Mệnh đề 2.Vị từ
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ 12
Phép tương đương: “P nếu và chỉ nếu Q” là một mệnh đề
được gọi là P tương đương Q.
Bảng chân trị: lOMoAR cPSD| 58488183 1.Mệnh đề 2.Vị từ P Q = (P ® Q) (Q ® P) P Q P Q T T T T F F F T F F F T lOMoAR cPSD| 58488183
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
 Cho P, Q, R,... là các mệnh đề. Nếu các mệnh đề này liên kết
với nhau bằng các phép toán thì ta được một biểu thức mệnh đề. Chú ý: -
Một mệnh đề cũng là một biểu thức mệnh đề. -
Nếu P là một biểu thức mệnh đề thì ¬P cũng là biểu thức mệnh đề -
Chân trị của biểu thức mệnh đề là kết quả nhận được từ sự kết
hợp giữa các phép toán và chân trị của các biến mệnh đề.
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ 14 lOMoAR cPSD| 58488183 1.Mệnh đề 2.Vị từ
Hằng đúng: là một mệnh đề luôn có chân trị là đúng Ví dụ: ¬P P P ¬P ¬P P T F T F T T
Hằng sai: là một mệnh đề luôn có chân trị là sai Ví dụ: ¬P P P ¬P PHÉP TÍNH ¬P P MỆNH ĐỀ & VỊ T F F F T F TỪ lOMoAR cPSD| 58488183
Tiếp liên: là một mệnh đề không phải là hằng đúng và không phải là hằng sai. Ví dụ: (P Q ) (¬Q) P Q ¬Q P Q (P Q ) (¬Q) T T F T T T F T F T F T F F F F F T F T lOMoAR cPSD| 58488183 1.Mệnh đề 2.Vị từ
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
Mệnh đề hệ quả: Cho F và G là 2 biểu thức mệnh đề. G là
mệnh đề hệ quả của F hay G được suy ra từ F nếu F ® G là hằng đúng. Kí hiệu: F G  Tương đương logic:
Định nghĩa 1: Mệnh đề P và Q được gọi là tương đương
logic nếu phép tương đương của P và Q là hằng đúng. lOMoAR cPSD| 58488183 1.Mệnh đề 2.Vị từ
Định nghĩa 2: Hai mệnh đề P và Q được gọi là tương đương
logic nếu và chỉ nếu chúng có cùng chân trị.
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
Các quy tắc tương đương logic: Đặt T= hằng đúng, F = hằng sai P T T P F P = = P F P P P = P P P = F = P T P P=P = Luật thống trị lOMoAR cPSD| 58488183 1.Mệnh đề 2.Vị từ Luật trung hòa
Luật phủ định của phủ định Luật lũy đẳng
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
Các quy tắc tương đương logic:
Đặt T= hằng đúng,F = hằng sai P =PT Luật về phần tử bù P =PF lOMoAR cPSD| 58488183 1.Mệnh đề 2.Vị từ P Q Q P = P Q Q P = Luật giao hoán
(P Q R P Q R = ) ( ) Luật kết hợp (P Q R P Q R = ) ( ) P ((QQR)R) == ((PP Q) (PQ) (P R)R) Luật phân phối P
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ