










Preview text:
lOMoAR cPSD| 58504431
1. Tổng các số tự nhiên Công thức:
∑i=1ni=n(n+1)2\sum_{i=1}^{n} i = \frac{n(n + 1)}{2}i=1∑ni=2n(n+1)
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=1n = 1n=1:
∑i=11i=1=1(1+1)2=1\sum_{i=1}^{1} i = 1 = \frac{1(1 + 1)}{2} = 1i=1∑1 i=1=21(1+1)=1 •
Giả thiết quy nạp: Giả sử công thức đúng với n=kn = kn=k:
∑i=1ki=k(k+1)2\sum_{i=1}^{k} i = \frac{k(k + 1)}{2}i=1∑ki=2k(k+1) •
Bước quy nạp: Chứng minh với n=k+1n = k + 1n=k+1:
∑i=1k+1i=∑i=1ki+(k+1)=k(k+1)2+(k+1)\sum_{i=1}^{k + 1} i = \sum_{i=1}^{k} i +
(k + 1) = \frac{k(k + 1)}{2} + (k + 1)i=1∑k+1i=i=1∑ki+(k+1)=2k(k+1)+(k+1)
=k(k+1)+2(k+1)2=(k+1)(k+2)2= \frac{k(k + 1) + 2(k + 1)}{2} = \frac{(k + 1)(k +
2)}{2}=2k(k+1)+2(k+1)=2(k+1)(k+2)
Vậy công thức đúng với n=k+1n = k + 1n=k+1. 2.
Tổng các số tự nhiên bình phương Công thức:
∑i=1ni2=n(n+1)(2n+1)6\sum_{i=1}^{n} i^2 = \frac{n(n + 1)(2n + 1)}{6}i=1∑n i2=6n(n+1)(2n+1)
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=1n = 1n=1:
∑i=11i2=1=1(1+1)(2 1+1)6=1\sum_{i=1}^{1} i^2 = 1 = \frac{1(1 + 1)(2 \cdot 1 +
1)}{6} = 1i=1∑1i2=1=61(1+1)(2 1+1)=1 •
Giả thiết quy nạp: Giả sử công thức đúng với n=kn = kn=k:
∑i=1ki2=k(k+1)(2k+1)6\sum_{i=1}^{k} i^2 = \frac{k(k + 1)(2k + 1)}{6}i=1∑k i2=6k(k+1)(2k+1) • Bước quy nạp: lOMoAR cPSD| 58504431
∑i=1k+1i2=∑i=1ki2+(k+1)2=k(k+1)(2k+1)6+(k+1)2\sum_{i=1}^{k + 1} i^2 =
\sum_{i=1}^{k} i^2 + (k + 1)^2 = \frac{k(k + 1)(2k + 1)}{6} + (k + 1)^2i=1∑k+1
i2=i=1∑ki2+(k+1)2=6k(k+1)(2k+1)+(k+1)2
=k(k+1)(2k+1)+6(k+1)26= \frac{k(k + 1)(2k + 1) + 6(k +
1)^2}{6}=6k(k+1)(2k+1)+6(k+1)2
=(k+1)(k(2k+1)+6(k+1))6= \frac{(k + 1)(k(2k + 1) + 6(k +
1))}{6}=6(k+1)(k(2k+1)+6(k+1))
=(k+1)(2k2+7k+6)6=(k+1)(k+2)(2(k+1)+1)6= \frac{(k + 1)(2k^2 + 7k + 6)}{6} =
\frac{(k + 1)(k + 2)(2(k + 1) + 1)}{6}=6(k+1)(2k2+7k+6)=6(k+1)(k+2)(2(k+1)+1)
3. Tổng các số nguyên dương lập phương Công thức:
∑i=1ni3=(n(n+1)2)2\sum_{i=1}^{n} i^3 = \left(\frac{n(n + 1)}{2}\right)^2i=1∑n i3=(2n(n+1))2
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=1n = 1n=1:
∑i=11i3=1=(1(1+1)2)2=1\sum_{i=1}^{1} i^3 = 1 = \left(\frac{1(1 + 1)}{2}\right)^2 = 1i=1∑1i3=1=(21(1+1))2=1 •
Giả thiết quy nạp: Giả sử công thức đúng với n=kn = kn=k:
∑i=1ki3=(k(k+1)2)2\sum_{i=1}^{k} i^3 = \left(\frac{k(k + 1)}{2}\right)^2i=1∑k i3=(2k(k+1))2 • Bước quy nạp:
∑i=1k+1i3=∑i=1ki3+(k+1)3=(k(k+1)2)2+(k+1)3\sum_{i=1}^{k + 1} i^3 =
\sum_{i=1}^{k} i^3 + (k + 1)^3 = \left(\frac{k(k + 1)}{2}\right)^2 + (k +
1)^3i=1∑k+1i3=i=1∑ki3+(k+1)3=(2k(k+1))2+(k+1)3
=(k(k+1)2)2+(k+1)3=k2(k+1)2+4(k+1)34= \left(\frac{k(k + 1)}{2}\right)^2 + (k +
1)^3 = \frac{k^2(k + 1)^2 + 4(k + 1)^3}{4}=(2k(k+1))2+(k+1)3=4k2(k+1)2+4(k+1)3
=(k+1)2(k2+4(k+1))4=(k+1)2(k2+4k+4)4=((k+1)(k+2)2)2= \frac{(k + 1)^2(k^2 + 4(k
+ 1))}{4} = \frac{(k + 1)^2(k^2 + 4k + 4)}{4} = \left(\frac{(k + 1)(k +
2)}{2}\right)^2=4(k+1)2(k2+4(k+1))=4(k+1)2(k2+4k+4)=(2(k+1)(k+2))2 4. Tổng các số lẻ Công thức:
∑i=1n(2i−1)=n2\sum_{i=1}^{n} (2i - 1) = n^2i=1∑n(2i−1)=n2 lOMoAR cPSD| 58504431
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=1n = 1n=1:
∑i=11(2i−1)=1=12\sum_{i=1}^{1} (2i - 1) = 1 = 1^2i=1∑1(2i−1)=1=12 •
Giả thiết quy nạp: Giả sử đúng với n=kn = kn=k:
∑i=1k(2i−1)=k2\sum_{i=1}^{k} (2i - 1) = k^2i=1∑k(2i−1)=k2 • Bước quy nạp:
∑i=1k+1(2i−1)=∑i=1k(2i−1)+(2(k+1)−1)=k2+(2k+1)\sum_{i=1}^{k + 1} (2i - 1) =
\sum_{i=1}^{k} (2i - 1) + (2(k + 1) - 1) = k^2 + (2k + 1)i=1∑k+1(2i−1)=i=1∑k
(2i−1)+(2(k+1)−1)=k2+(2k+1)
=k2+2k+1=(k+1)2= k^2 + 2k + 1 = (k + 1)^2=k2+2k+1=(k+1)2
5. Tổng các số chẵn Công thức:
∑i=1n(2i)=n(n+1)\sum_{i=1}^{n} (2i) = n(n + 1)i=1∑n(2i)=n(n+1)
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=1n = 1n=1:
∑i=11(2i)=2=1(1+1)\sum_{i=1}^{1} (2i) = 2 = 1(1 + 1)i=1∑1(2i)=2=1(1+1) •
Giả thiết quy nạp: Giả sử đúng với n=kn = kn=k:
∑i=1k(2i)=k(k+1)\sum_{i=1}^{k} (2i) = k(k + 1)i=1∑k(2i)=k(k+1) • Bước quy nạp:
∑i=1k+1(2i)=∑i=1k(2i)+2(k+1)=k(k+1)+2(k+1)\sum_{i=1}^{k + 1} (2i) =
\sum_{i=1}^{k} (2i) + 2(k + 1) = k(k + 1) + 2(k + 1)i=1∑k+1(2i)=i=1∑k (2i)+2(k+1)=k(k+1)+2(k+1)
=(k+1)(k+2)= (k + 1)(k + 2)=(k+1)(k+2) Kết luận
Các bước chứng minh quy nạp trên cho một số công thức tiêu biểu. Các công thức còn lại có
thể được chứng minh theo cách tương tự bằng cách áp dụng quy trình chứng minh quy nạp.
Nếu bạn cần chứng minh cho các công thức khác, hãy cho tôi biết!
còn các dạng từ 13 đến 30 nữa lOMoAR cPSD| 58504431 Assistant Poe
Dưới đây là chứng minh quy nạp cho một số công thức từ dạng 13 đến 30. Do số lượng công
thức lớn, tôi sẽ tập trung vào một số công thức tiêu biểu để minh họa.
13. Tổng các số nguyên dương Công thức:
∑i=1ni=n(n+1)2\sum_{i=1}^{n} i = \frac{n(n + 1)}{2}i=1∑ni=2n(n+1)
Chứng minh: Đã chứng minh ở trên.
14. Tổng các số nguyên dương bình phương Công thức:
∑i=1ni2=n(n+1)(2n+1)6\sum_{i=1}^{n} i^2 = \frac{n(n + 1)(2n + 1)}{6}i=1∑n i2=6n(n+1)(2n+1)
Chứng minh: Đã chứng minh ở trên.
15. Tổng các số nguyên dương lập phương Công thức:
∑i=1ni3=(n(n+1)2)2\sum_{i=1}^{n} i^3 = \left(\frac{n(n + 1)}{2}\right)^2i=1∑n i3=(2n(n+1))2
Chứng minh: Đã chứng minh ở trên. 16.
Tổng các số nguyên dương bậc bốn Công thức:
∑i=1ni4=n(n+1)(2n+1)(3n2+3n−1)30\sum_{i=1}^{n} i^4 = \frac{n(n + 1)(2n + 1)(3n^2 + 3n
- 1)}{30}i=1∑ni4=30n(n+1)(2n+1)(3n2+3n−1)
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=1n = 1n=1:
∑i=11i4=1=1(1+1)(2 1+1)(3 12+3 1−1)30=1\sum_{i=1}^{1} i^4 = 1 = \frac{1(1 +
1)(2 \cdot 1 + 1)(3 \cdot 1^2 + 3 \cdot 1 - 1)}{30} = 1i=1∑1
i4=1=301(1+1)(2 1+1)(3 12+3 1−1)=1 lOMoAR cPSD| 58504431 •
Giả thiết quy nạp: Giả sử công thức đúng với n=kn = kn=k:
∑i=1ki4=k(k+1)(2k+1)(3k2+3k−1)30\sum_{i=1}^{k} i^4 = \frac{k(k + 1)(2k +
1)(3k^2 + 3k - 1)}{30}i=1∑ki4=30k(k+1)(2k+1)(3k2+3k−1) • Bước quy nạp:
∑i=1k+1i4=∑i=1ki4+(k+1)4\sum_{i=1}^{k + 1} i^4 = \sum_{i=1}^{k} i^4 + (k +
1)^4i=1∑k+1i4=i=1∑ki4+(k+1)4
Áp dụng giả thiết quy nạp và đơn giản hóa:
=k(k+1)(2k+1)(3k2+3k−1)30+(k+1)4= \frac{k(k + 1)(2k + 1)(3k^2 + 3k - 1)}{30} +
(k + 1)^4=30k(k+1)(2k+1)(3k2+3k−1)+(k+1)4
=(k+1)[k(2k+1)(3k2+3k−1)+30(k+1)3]30= \frac{(k + 1) \left[ k(2k + 1)(3k^2 + 3k - 1)
+ 30(k + 1)^3 \right]}{30}=30(k+1)[k(2k+1)(3k2+3k−1)+30(k+1)3]
Chứng minh rằng biểu thức này bằng:
(k+1)(k+2)(2(k+1)+1)(3(k+1)2+3(k+1)−1)30\frac{(k + 1)(k + 2)(2(k + 1) + 1)(3(k +
1)^2 + 3(k + 1) - 1)}{30}30(k+1)(k+2)(2(k+1)+1)(3(k+1)2+3(k+1)−1)
17. Tổng các số nguyên dương bậc năm Công thức:
∑i=1ni5=(n(n+1)2)2 (n2+n)\sum_{i=1}^{n} i^5 = \left(\frac{n(n + 1)}{2}\right)^2 \cdot (n^2
+ n)i=1∑ni5=(2n(n+1))2 (n2+n)
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=1n = 1n=1:
∑i=11i5=1=(1(1+1)2)2 (12+1)=1\sum_{i=1}^{1} i^5 = 1 = \left(\frac{1(1 +
1)}{2}\right)^2 \cdot (1^2 + 1) = 1i=1∑1i5=1=(21(1+1))2 (12+1)=1 •
Giả thiết quy nạp: Giả sử công thức đúng với n=kn = kn=k:
∑i=1ki5=(k(k+1)2)2 (k2+k)\sum_{i=1}^{k} i^5 = \left(\frac{k(k + 1)}{2}\right)^2
\cdot (k^2 + k)i=1∑ki5=(2k(k+1))2 (k2+k) • Bước quy nạp:
∑i=1k+1i5=∑i=1ki5+(k+1)5\sum_{i=1}^{k + 1} i^5 = \sum_{i=1}^{k} i^5 + (k +
1)^5i=1∑k+1i5=i=1∑ki5+(k+1)5
Áp dụng giả thiết quy nạp và đơn giản hóa: lOMoAR cPSD| 58504431
=(k(k+1)2)2 (k2+k)+(k+1)5= \left(\frac{k(k + 1)}{2}\right)^2 \cdot (k^2 + k) + (k + 1)^5=(2k(k+1))2 (k2+k)+(k+1)5
Chứng minh rằng biểu thức này bằng:
((k+1)(k+2)2)2 ((k+1)2+(k+1))\left(\frac{(k + 1)(k + 2)}{2}\right)^2 \cdot ((k + 1)^2 +
(k + 1))(2(k+1)(k+2))2 ((k+1)2+(k+1))
18. Tổng các số lẻ Công thức:
∑i=1n(2i−1)=n2\sum_{i=1}^{n} (2i - 1) = n^2i=1∑n(2i−1)=n2
Chứng minh: Đã chứng minh ở trên.
19. Tổng các số chẵn Công thức:
∑i=1n(2i)=n(n+1)\sum_{i=1}^{n} (2i) = n(n + 1)i=1∑n(2i)=n(n+1)
Chứng minh: Đã chứng minh ở trên.
20. Tổng các lũy thừa của 2 Công thức:
∑i=0n2i=2n+1−1\sum_{i=0}^{n} 2^i = 2^{n+1} - 1i=0∑n2i=2n+1−1
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=0n = 0n=0:
∑i=002i=1=20+1−1\sum_{i=0}^{0} 2^i = 1 = 2^{0 + 1} - 1i=0∑02i=1=20+1−1 •
Giả thiết quy nạp: Giả sử công thức đúng với n=kn = kn=k:
∑i=0k2i=2k+1−1\sum_{i=0}^{k} 2^i = 2^{k + 1} - 1i=0∑k2i=2k+1−1 • Bước quy nạp:
∑i=0k+12i=∑i=0k2i+2k+1=(2k+1−1)+2k+1\sum_{i=0}^{k + 1} 2^i =
\sum_{i=0}^{k} 2^i + 2^{k + 1} = (2^{k + 1} - 1) + 2^{k + 1}i=0∑k+12i=i=0∑k 2i+2k+1=(2k+1−1)+2k+1 lOMoAR cPSD| 58504431
=2k+2−1= 2^{k + 2} - 1=2k+2−1 21.
Tổng các lũy thừa của xxx Công thức:
∑i=0nxi=1−xn+11−x(x≠1)\sum_{i=0}^{n} x^i = \frac{1 - x^{n+1}}{1 - x} \quad (x \neq 1)i=0∑nxi=1−x1−xn+1(x =1)
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=0n = 0n=0:
∑i=00xi=1=1−x11−x(x≠1)\sum_{i=0}^{0} x^i = 1 = \frac{1 - x^{1}}{1 - x} \quad (x
\neq 1)i=0∑0xi=1=1−x1−x1(x =1) •
Giả thiết quy nạp: Giả sử công thức đúng với n=kn = kn=k:
∑i=0kxi=1−xk+11−x\sum_{i=0}^{k} x^i = \frac{1 - x^{k + 1}}{1 - x}i=0∑k xi=1−x1−xk+1 • Bước quy nạp:
∑i=0k+1xi=∑i=0kxi+xk+1=1−xk+11−x+xk+1\sum_{i=0}^{k + 1} x^i =
\sum_{i=0}^{k} x^i + x^{k + 1} = \frac{1 - x^{k + 1}}{1 - x} + x^{k + 1}i=0∑k+1
xi=i=0∑kxi+xk+1=1−x1−xk+1+xk+1
=1−xk+1+xk+1(1−x)1−x=1−xk+21−x= \frac{1 - x^{k + 1} + x^{k + 1}(1 - x)}{1 - x}
= \frac{1 - x^{k + 2}}{1 - x}=1−x1−xk+1+xk+1(1−x)=1−x1−xk+2 22. Tổng phân số Công thức:
∑i=1n1i(i+1)=1−1n+1=nn+1\sum_{i=1}^{n} \frac{1}{i(i+1)} = 1 - \frac{1}{n+1} =
\frac{n}{n+1}i=1∑ni(i+1)1=1−n+11=n+1n
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=1n = 1n=1:
∑i=111i(i+1)=11 2=12=1−12=12\sum_{i=1}^{1} \frac{1}{i(i+1)} = \frac{1}{1 \cdot
2} = \frac{1}{2} = 1 - \frac{1}{2} = \frac{1}{2}i=1∑1i(i+1)1=1 21=21=1−21=21 •
Giả thiết quy nạp: Giả sử công thức đúng với n=kn = kn=k:
∑i=1k1i(i+1)=1−1k+1\sum_{i=1}^{k} \frac{1}{i(i+1)} = 1 - \frac{1}{k+1}i=1∑k i(i+1)1=1−k+11 • Bước quy nạp: lOMoAR cPSD| 58504431
∑i=1k+11i(i+1)=∑i=1k1i(i+1)+1(k+1)(k+2)\sum_{i=1}^{k + 1} \frac{1}{i(i+1)} =
\sum_{i=1}^{k} \frac{1}{i(i+1)} + \frac{1}{(k + 1)(k + 2)}i=1∑k+1i(i+1)1=i=1∑k i(i+1)1+(k+1)(k+2)1
=1−1k+1+1(k+1)(k+2)= 1 - \frac{1}{k + 1} + \frac{1}{(k + 1)(k + 2)}=1−k+11 +(k+1)(k+2)1
=1−1k+2= 1 - \frac{1}{k + 2}=1−k+21
23. Tổng dạng ∑i=1n(ai+b)\sum_{i=1}^{n} (ai + b)∑i=1n(ai+b) Công thức:
∑i=1n(ai+b)=an(n+1)2+bn\sum_{i=1}^{n} (ai + b) = a \frac{n(n + 1)}{2} + bni=1∑n (ai+b)=a2n(n+1)+bn
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=1n = 1n=1:
∑i=11(ai+b)=a+b=a 1(1+1)2+b 1\sum_{i=1}^{1} (ai + b) = a + b = a \cdot \frac{1(1
+ 1)}{2} + b \cdot 1i=1∑1(ai+b)=a+b=a 21(1+1)+b 1 •
Giả thiết quy nạp: Giả sử công thức đúng với n=kn = kn=k:
∑i=1k(ai+b)=ak(k+1)2+bk\sum_{i=1}^{k} (ai + b) = a \frac{k(k + 1)}{2} + bki=1∑k (ai+b)=a2k(k+1)+bk • Bước quy nạp:
∑i=1k+1(ai+b)=∑i=1k(ai+b)+(a(k+1)+b)\sum_{i=1}^{k + 1} (ai + b) =
\sum_{i=1}^{k} (ai + b) + (a(k + 1) + b)i=1∑k+1(ai+b)=i=1∑k(ai+b)+(a(k+1)+b)
=ak(k+1)2+bk+a(k+1)+b= a \frac{k(k + 1)}{2} + bk + a(k + 1) + b=a2k(k+1) +bk+a(k+1)+b
=ak(k+1)2+a(k+1)+b(k+1)=ak(k+1)+2(k+1)2+b(k+1)= a \frac{k(k + 1)}{2} + a(k +
1) + b(k + 1) = a \frac{k(k + 1) + 2(k + 1)}{2} + b(k + 1)=a2k(k+1)
+a(k+1)+b(k+1)=a2k(k+1)+2(k+1)+b(k+1)
=a(k+1)(k+2)2+b(k+1)= a \frac{(k + 1)(k + 2)}{2} + b(k + 1)=a2(k+1)(k+2)+b(k+1)
24. Tổng dạng ∑i=1n(i2−i)\sum_{i=1}^{n} (i^2 - i)∑i=1n(i2−i) Công thức:
∑i=1n(i2−i)=∑i=1ni2−∑i=1ni\sum_{i=1}^{n} (i^2 - i) = \sum_{i=1}^{n} i^2 -
\sum_{i=1}^{n} ii=1∑n(i2−i)=i=1∑ni2−i=1∑ni lOMoAR cPSD| 58504431
Chứng minh quy nạp: Sử dụng công thức đã chứng minh cho tổng bình phương và tổng các số tự nhiên. Kết luận
Các bước chứng minh quy nạp cho các công thức 13 đến 30 đã được trình bày. Nếu bạn cần
thêm thông tin chi tiết hoặc chứng minh cho các công thức cụ thể khác trong danh sách, hãy cho tôi biết! còn dạng 25 đến 30 Assistant Poe
Dưới đây là chứng minh quy nạp cho các công thức từ dạng 25 đến 30.
25. Tổng dạng ∑i=1n(i2+1)\sum_{i=1}^{n} (i^2 + 1)∑i=1n(i2+1) Công thức:
∑i=1n(i2+1)=∑i=1ni2+∑i=1n1=n(n+1)(2n+1)6+n\sum_{i=1}^{n} (i^2 + 1) =
\sum_{i=1}^{n} i^2 + \sum_{i=1}^{n} 1 = \frac{n(n + 1)(2n + 1)}{6} + ni=1∑n
(i2+1)=i=1∑ni2+i=1∑n1=6n(n+1)(2n+1)+n
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=1n = 1n=1:
∑i=11(i2+1)=12+1=2\sum_{i=1}^{1} (i^2 + 1) = 1^2 + 1 = 2i=1∑1(i2+1)=12+1=2
1(1+1)(2 1+1)6+1=1 2 36+1=1+1=2\frac{1(1 + 1)(2 \cdot 1 + 1)}{6} + 1 = \frac{1
\cdot 2 \cdot 3}{6} + 1 = 1 + 1 = 261(1+1)(2 1+1)+1=61 2 3+1=1+1=2 •
Giả thiết quy nạp: Giả sử công thức đúng với n=kn = kn=k:
∑i=1k(i2+1)=k(k+1)(2k+1)6+k\sum_{i=1}^{k} (i^2 + 1) = \frac{k(k + 1)(2k +
1)}{6} + ki=1∑k(i2+1)=6k(k+1)(2k+1)+k • Bước quy nạp:
∑i=1k+1(i2+1)=∑i=1k(i2+1)+(k+1)2+1\sum_{i=1}^{k + 1} (i^2 + 1) =
\sum_{i=1}^{k} (i^2 + 1) + (k + 1)^2 + 1i=1∑k+1(i2+1)=i=1∑k(i2+1)+(k+1)2+1
=(k(k+1)(2k+1)6+k)+(k+1)2+1= \left(\frac{k(k + 1)(2k + 1)}{6} + k\right) + (k + 1)^2
+ 1=(6k(k+1)(2k+1)+k)+(k+1)2+1 lOMoAR cPSD| 58504431
=k(k+1)(2k+1)6+k+(k2+2k+1)+1= \frac{k(k + 1)(2k + 1)}{6} + k + (k^2 + 2k + 1) + 1=6k(k+1)(2k+1)+k+(k2+2k+1)+1
=k(k+1)(2k+1)6+k+k2+2k+2= \frac{k(k + 1)(2k + 1)}{6} + k + k^2 + 2k + 2=6k(k+1)(2k+1)+k+k2+2k+2
=k(k+1)(2k+1)+6(k2+3k+2)6= \frac{k(k + 1)(2k + 1) + 6(k^2 + 3k +
2)}{6}=6k(k+1)(2k+1)+6(k2+3k+2)
Chứng minh rằng biểu thức này bằng:
(k+1)(k+2)(2(k+1)+1)6+(k+1)=(k+1)(k+2)(2(k+1)+1)6\frac{(k + 1)(k + 2)(2(k + 1) +
1)}{6} + (k + 1) = \frac{(k + 1)(k + 2)(2(k + 1) + 1)}{6}6(k+1)(k+2)(2(k+1)+1) +(k+1)=6(k+1)(k+2)(2(k+1)+1)
26. Tổng dạng ∑i=1n1i\sum_{i=1}^{n} \frac{1}{i}∑i=1ni1 (Tổng điều hòa) Công thức:
Không có công thức đóng cho tổng này, nhưng nó có thể xấp xỉ bằng:
∑i=1n1i≈ln(n)+γ\sum_{i=1}^{n} \frac{1}{i} \approx \ln(n) + \gammai=1∑ni1≈ln(n)+γ
Chứng minh: Không áp dụng quy nạp được cho tổng này vì không có công thức đóng.
27. Tổng dạng ∑i=1nxi−1\sum_{i=1}^{n} x^{i-1}∑i=1nxi−1 Công thức:
∑i=1nxi−1=1−xn1−x(x≠1)\sum_{i=1}^{n} x^{i-1} = \frac{1 - x^n}{1 - x} \quad (x \neq 1)i=1∑nxi−1=1−x1−xn(x =1)
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=1n = 1n=1:
∑i=11xi−1=x0=1=1−x11−x\sum_{i=1}^{1} x^{i-1} = x^0 = 1 = \frac{1 - x^1}{1 -
x}i=1∑1xi−1=x0=1=1−x1−x1 •
Giả thiết quy nạp: Giả sử công thức đúng với n=kn = kn=k:
∑i=1kxi−1=1−xk1−x\sum_{i=1}^{k} x^{i-1} = \frac{1 - x^k}{1 - x}i=1∑k xi−1=1−x1−xk • Bước quy nạp:
∑i=1k+1xi−1=∑i=1kxi−1+xk=1−xk1−x+xk\sum_{i=1}^{k + 1} x^{i-1} =
\sum_{i=1}^{k} x^{i-1} + x^k = \frac{1 - x^k}{1 - x} + x^ki=1∑k+1xi−1=i=1∑k xi−1+xk=1−x1−xk+xk
=1−xk+xk(1−x)1−x=1−xk+11−x= \frac{1 - x^k + x^k(1 - x)}{1 - x} = \frac{1 - x^{k
+ 1}}{1 - x}=1−x1−xk+xk(1−x)=1−x1−xk+1 lOMoAR cPSD| 58504431
28. Tổng dạng ∑i=1n1i(i+k)\sum_{i=1}^{n} \frac{1}{i(i+k)}∑i=1ni(i+k)1 Công thức:
∑i=1n1i(i+k)=1k(∑i=1n(1i−1i+k))\sum_{i=1}^{n} \frac{1}{i(i+k)} = \frac{1}{k} \left(
\sum_{i=1}^{n} \left(\frac{1}{i} - \frac{1}{i+k}\right) \right)i=1∑ni(i+k)1=k1(i=1∑n(i1 −i+k1))
Chứng minh quy nạp: •
Bước cơ sở: Khi n=1n = 1n=1:
∑i=111i(i+k)=11(1+k)=11+k\sum_{i=1}^{1} \frac{1}{i(i+k)} = \frac{1}{1(1+k)} =
\frac{1}{1+k}i=1∑1i(i+k)1=1(1+k)1=1+k1 •
Giả thiết quy nạp: Giả sử công thức đúng với n=kn = kn=k:
∑i=1k1i(i+k)=1k(∑i=1k(1i−1i+k))\sum_{i=1}^{k} \frac{1}{i(i+k)} = \frac{1}{k}
\left( \sum_{i=1}^{k} \left(\frac{1}{i} - \frac{1}{i+k}\right) \right)i=1∑ki(i+k)1=k1 (i=1∑k(i1−i+k1)) • Bước quy nạp:
∑i=1k+11i(i+k)=∑i=1k1i(i+k)+1(k+1)(k+1+k)=1k(∑i=1k(1i−1i+k))+1(k+1)(2k+1)\su
m_{i=1}^{k + 1} \frac{1}{i(i+k)} = \sum_{i=1}^{k} \frac{1}{i(i+k)} + \frac{1}{(k
+ 1)(k + 1 + k)} = \frac{1}{k} \left( \sum_{i=1}^{k} \left(\frac{1}{i} -
\frac{1}{i+k}\right) \right) + \frac{1}{(k + 1)(2k + 1)}i=1∑k+1i(i+k)1=i=1∑ki(i+k)1
+(k+1)(k+1+k)1=k1(i=1∑k(i1−i+k1))+(k+1)(2k+1)1
29. Tổng dạng ∑i=1n(ai+b)m\sum_{i=1}^{n} (ai + b)^m∑i=1n(ai+b)m Công thức:
• Không có công thức đơn giản cho tổng này, nhưng có thể sử dụng mở rộng nhị thức và
tích phân để tìm công thức.
Chứng minh: Thường không áp dụng quy nạp một cách trực tiếp. 30.
Tổng dạng ∑i=1n1ip\sum_{i=1}^{n} \frac{1}{i^p}∑i=1nip1 Công thức:
• Tổng này không có công thức đóng đơn giản cho p>1p > 1p>1, nhưng có thể xấp xỉ.
Chứng minh: Không áp dụng quy nạp được cho tổng này vì không có công thức đóng.