Giữa kỳ ôn tập - Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1 (CLO1.1) Vì sao thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lầnthứ hai ở Việt Nam?a. Để bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhấtb. Để bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây rac. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội ở Việt Namd. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên ở Việt Nam. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1 (CLO1.1) sao thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần
thứ hai ở Việt Nam?
a. Để bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất
b. Để bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra
c. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội ở Việt Nam
d. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên ở Việt Nam
Câu 2 (CLO1.1) Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực
dân Pháp ở Việt Nam làm cho nền kinh tế Việt Nam có những chuyển biến
như thế nào?
a. Nền kinh tế phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa
b. Nền kinh tế mở cửa
c. Nền kinh tế lạc hậu, què quặt, lệ thuộc vào kinh tế Pháp
d. Nền kinh tế thương nghiệp và công nghiệp phát triển
Câu 3 (CLO1.1) Thực dân Pháp thi hành chính sách chuyên chế triệt để ở
Việt Nam, chính sách đó được biểu hiện như thế nào?
a. Mọi quyền hành nằm trong tay người Pháp
b. Mọi quyền hành nằm trong tay vua quan triều Nguyễn
c. Mọi quyền hành vừa nằm trong tay người Pháp vừa nắm trong tay vua quan
triều Nguyễn
d. Mọi quyền hành nằm trong tay giai cấp địa chủ phong kiến một bộ phận
tư sản Pháp
Câu 4 (CLO1.1) Những giai cấp cũ nào trong xã hội Việt Nam, có từ trước
cuộc khai thác thuộc địa của Pháp?
a. Nông dân, địa chủ phong kiến
b. Nông dân, địa chủ phong kiến, thợ thủ công
c. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản dân tộc
d. Nông dân, địa chủ phong kiến, công nhân
Câu 5 (CLO1.1) Bộ phận giai cấp nào không tinh thần dân tộc chống
Pháp và là thế lực phản động tay sai của cách mạng?
a. Tiểu tư sản
b. Đại địa chủ, tư sản mại bản
c. Tư sản dân tộc
d. Tiểu, trung địa chủ
Câu 6 (CLO1.1) Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai
thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp?
a. Nông dân
b. Tư sản dân tộc
c. Địa chủ
d. Công nhân
Câu 7(CLO1.1) Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào có đủ khả
năng nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp tư sản dân tộc
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp địa chủ
Câu 8 (CLO1.1) Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, sự kiện nào của thế giới
tác động mạnh mẽ đến cách mạng Việt Nam?
a. Cách mạng thánh Mười Nga thành công
b. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
c. Đảng Cộng sản Trung Quốc thành lập
d. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở châu Á, châu Phi
Câu 9 (CLO1.1) Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu?
a. Từ giai cấp tư sản bị phá sản
b. Từ giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất
c. Từ tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép
d. Tự thợ thủ công bị thất nghiệp
Câu 10 (CLO1.1) Mâu thuẫn chủ yếu của hội Việt Nam sau Chiến
tranh thế giới lần thứ nhất là gì?
a. Công nhân và tư sản
b. Nông dân và địa chủ
c. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược và tay sai của chúng
d. Giữa công nhân và tư sản Pháp
Câu 11(CLO1.1) Sau khi thực dân Pháp xâm lược, hội Việt Nam sự
chuyển biến như thế nào?
a. Từ xã hội phong kiến trở thành xã hội thuộc địa
b. Từ xã hội phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến
c. Từ xã hội phong kiến trở thành xã hội TBCN
d. Từ xã hội phong kiến trở thành xã hội XHCN
Câu 12 (CLO1.1) Giai cấp nào tinh thần cách mạng triệt để, ý thức
tổ chức kỉ luật gắn với nền sản xuất hiện đại,quan hệ mật thiết với giai
cấp nông dân?
a. Tiểu tư sản
b. Công nhân
c. Tư sản
d. Địa chủ
Câu 13 (CLO1.1) Giai cấp công nhân Việt Nam dưới tác động của cuộc
khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp sự chuyển biến như
thế nào?
a. Tăng nhanh về số lượng và cơ cấu tổ chức
b. Tăng nhanh về chất lượng
c. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng
d. Không có ý thức tổ chức, kỷ luật
Câu 14 (CLO1.1) Bản Yêu sách của nhân dân An Nam do Nguyễn Ái Quốc
gửi đến Hội nghị Vécxai để yêu sách về các quyền gì?
a. Tự do, độc lập cho dân tộc Việt Nam
b. Độc lập, tự do, hạnh phúc cho Việt Nam
c. Tự do, dân chủ, bình đẳng và độc lập dân tộc cho Việt Nam
d. Tự do, dân chủ, bình đẳng và tự quyết của dân tộc Việt Nam
Câu 15 (CLO1.1) Những hoạt động của Nguyễn Ái quốc trong những năm
1919-1925 có vai trò như thế nào đối với cách mạng Việt Nam?
a. Là quá trình chuẩn bị trực tiếp về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành
lập Đảng Cộng sản Việt Nam
b. quá trình chuẩn bị trực tiếp về tưởng chính trị cho sự thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam
c. quá trình chuẩn bị trực tiếp thiết lập sự ủng hộ quốc tế cho cách mạng
Việt nam
d. Là quá trình chuẩn bị trực tiếp truyền bá chủ nghĩa Tam Dân vào Việt Nam
Câu 16 (CLO1.1) Nội dung mà Nguyễn Ái Quốc tuyên truyền và giáo dục
cho thanh niên Việt Nam tại Quảng Châu, Trung Quốc là gì?
a. Lý luận chủ nghĩa Mác
b. Lý luận chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Lý luận cách mạng
d. Lý luận cách mạng giải phóng dân
Câu 17 (CLO1.1) Những hoạt động nào của Hội Việt Nam Cách mạng
Thanh niên (6/1925) gắn bó mật thiết với vai trò của Nguyễn Ái Quốc?
a. Mở lớp tập huấn chính trị đào tạo cán bộ tại Quảng Châu - Trung Quốc, ra
báo “Thanh niên”
b. Bí mật chuyển các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc về nước
c. Chủ trương phong trào “vô sản hóa”
d. Phong trào bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định, nhà máy diêm
và cưa Bến Thủy
Câu 18 (CLO1.1) Tổ chức cách mạng nào dưới đây được xem tiền thân
của Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. An Nam Cộng sản đảng
b. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
c. Đông Dương Cộng sản đảng
d. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
Câu 19 (CLO1.1) Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh
niên là gì?
a. Báo “Thanh niên”
b. Tác phẩm “Đường kách mệnh”
c. Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”
d. Báo “Người cùng khổ”
Câu 20 (CLO1.1) Quá trình phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng
Thanh niên đã dẫn đến sự thành lập các tổ chức cộng sản nào ở Việt Nam
trong năm 1929?
a. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng
b. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng và Việt Nam quốc dân
đảng
c. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
d. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
Câu 21 (CLO1.1) Tổ chức Cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Đông Dương Cộng sản Đảng
c. An Nam Cộng sản Đảng
d. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
Câu 22 (CLO1.1) Địa bàn hoạt động chủ yếu của Đông Dương Cộng sản
đảng là ở đâu?
a. Bắc kỳ
b. Trung kỳ
c. Nam kỳ
d. Trung Quốc
Câu 23 (CLO1.1) Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến
được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái
Quốc khởi thảo là lực lượng nào?
a. Công nhân và nông dân
b. Công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức, trung, tiểu địa chủ
c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến
d. Công nhân, nông dân, tư sản mại bản
Câu 24 (CLO1.1) Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên
hàng đầu?
a. Cương lĩnh chính trị đầu tiên tháng 2-1930
b. Luận cương chính trị tháng 10-1930
c. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930)
d. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935)
Câu 25 (CLO1.1) Sự kiện nào tạo ra chuyển biến về chất đối với phong
trào cách mạng Việt Nam?
a. Thành lập tổ chức Công hội đỏ năm 1920
b. Bãi công của công nhân Ba Son – Sài Gòn tháng 8 - 1925
c. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên tháng 6 – 1925
d. Thực hiện phong trào “Vô sản hóa” năm 1928
Câu 26 (CLO1.1) Từ ngày 6-1 đến ngày 7-2-1930, Hội nghị hợp nhất ba tổ
chức cộng sản đã họp ở đâu?
a. Quảng Châu (Trung Quốc)
b. Ma Cao (Trung Quốc)
c. Cửu Long - Hương Cảng (Trung Quốc)
d. Vân Nam (Trung Quốc)
Câu 27 (CLO1.1) Theo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng thì giai cấp
lãnh đạo cách mạng Việt Nam là giai cấp nào?
a. Công nhân
b. Tư sản dân tộc.
c. Giai cấp địa chủ
d. Giai cấp nông dân
Câu 28 (CLO1.1) sao cuối năm 1929, vấn đề thống nhất các tổ chức
cộng sản trở nên cấp thiết đối với cách mạng Việt Nam?
a. Do phong trào dân tộc dân chủ phát triển mạnh
b. Do phong trào công – nông phát triển mạnh
c. Do sự tan rã của Việt Nam quốc dân đảng
d. Do sự chia rẽ và công kích lẫn nhau của các tổ chức cộng sản trong nước
Câu 29 (CLO1.1) Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3/2/1930)
thông qua các văn kiện nào sau đây?
a. Chánh cương vắn tắt
b. Sách lược vắn tắt
c. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
d. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn
tắt
Câu 30 (CLO1.1) Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản Việt Nam yào năm
1929 có sự hạn chế gì?
a. Nội bộ những người cộng sản Việt Nam chia rẽ, mất đoàn kết, ngăn cảm sự
phát triển của cách mạng Việt Nam
b. Phong trào cách mạng Việt Nam có nguy cơ thoái trào
c. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển chậm lại
d. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng
Câu 31 (CLO1.1) Tại Hội nghị hợp nhất ba tổ chức Cộng sản, sự tham
gia của các tổ chức Cộng sản nào?
a. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng
b. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng
sản Liên đoàn
c. Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
d. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
Câu 32 (CLO1.1) Vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba
tổ chức cộng sản thể hiện như thế nào?
a. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một Đảng duy nhất lấy tên
Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Soạn thảo Luận cương chính trị để Hội nghị thông qua
c. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin và chủ nghĩa Tam Dân vào Việt Nam
d. Thông qua danh sách Ban chấp hành Trung ương chính thức của Đảng Cộng
sản Việt Nam
Câu 33 (CLO1.1) sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930
bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam?
a. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai cấp địa chủ phong kiến Việt Nam
b. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam
c. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
d. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối giai cấp lãnh đạo của cách
mạng Việt Nam
Câu 34 (CLO1.1) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời sự kết hợp giữa các
yếu tố nào?
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân phong trào sản yêu
nước
Câu 35 (CLO1.1) Một trong những điểm khác biệt giữa Cương lĩnh chính
trị tháng 2/1930 với Luận cương chính trị tháng 10/1930?
a. Cương lĩnh chính trị xây dựng đường lối của cách mạng thế giới còn Luận
cương chính trị xây dựng đường lối cho cách mạng Việt Nam
b. Cương lĩnh chính trị xây dựng đường lối của cách mạng Đông Dương còn
Luận cương chính trị xây dựng đường lối cho cách mạng Việt Nam
c. Cương lĩnh chính trị chống đế quốc giành độc lập dân tộc, Luận cương
chính trị chống tư sản để giải quyết vấn đề kinh doanh
d. Cương lĩnh chính trị đưa nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu, Luận cương
chính trị đưa nhiệm vụ chống địa chủ phong kiến lên hàng đầu
Câu 36 (CLO1.1) Tại hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930), đồng chí Trần Phú đã nêu những nội
dung cơ bản gì cho cách mạng Việt Nam?
a.. Thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam
b. Xác định kẻ thù của nhân dân Việt Nam
c. Đổi tên Đảng và thông qua Luận cương chính trị mới
d. Phân tích tình hình cách mạng Việt Nam
Câu 37 (CLO1.1) Đại hội lần VII (7-1935) của Quốc tế Cộng sản đề ra chủ
trương gì?
a. Thành lập mỗi nước một mặt trận dân tộc thống nhất chống phát xít
b. Giải phóng giai cấp
c. Chống đế quốc
d. Chống thực dân
Câu 38 (CLO1.1) Luận cương chính trị tháng 10/1930 do ai viết?
a. Nguyễn Ái Quốc
b. Trần Phú
c. Hà Huy Tập
d. Lê Hồng Phong
Câu 39 (CLO1.1) Những lực lượng nào được xác định trong Luận cương
chính trị tháng 10/1930?
a. Giai cấp tư sản, vô sản, nông dân
b. Giai cấp tư sản, vô sản, nông dân, tiểu tư sản
c. Nông dân và công nhân
d. Giai cấp tư sản và tiểu tư sản
Câu 40 (CLO1.1) Trong Luận cương chính trị tháng 10/1930 xem nhẹ vai
trò của giai cấp nào?
a. Tư sản dân tộc và trung tiểu địa chủ
b. Tư sản dân tộc và nông dân
c. Tư sản dân tộc và công nhân
d. Trung tiểu địa chủ và công nhân
Câu 41 Ai trước lúc hy sinh đã căn dặn đồng chí của mình: “Hãy(CLO1.1)
giữ vững chí khí chiến đấu”?
a. Nguyễn Văn Cừ
b. Lê Hồng Phong
c. Trần Phú (6/9/1931)
d. Lý Tự Trọng
Câu 42 Nội dung nào sau đây không nằm trong chủ trương(CLO1.1)
chuyển hướng chiến lược cách mạng của Đảng trong giai đoạn 1939
1945?
a. Thành lập Mặt trận Việt Minh
b. Đưa nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu (GPDT mới đúng)
c. Chuẩn bị lực lượng khởi nghĩa vũ trang
d. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
Câu 43 Ai là tác giả của tác phẩm “Tự chỉ trích”?(CLO1.1)
a. Võ Nguyên Giáp
b. Nguyễn Văn Cừ
c. Nguyễn Ái Quốc
d. Trường Chinh
Câu 44 Trong giai đoạn 1930 – 1935, dưới sự lãnh đạo của Đảng(CLO1.1)
Cộng sản Đông Dương, cách mạng Việt Nam đã giành được chính quyền
lần đầu tiên ở đâu?
a. Nghệ An, Đà Nẵng
b. Hà Tĩnh, Thanh Hóa
c. Nghệ An, Hà Tĩnh (pt Xô Viết Nghệ - Tĩnh gđ 1930-1931)
d. Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế
Câu 45 Thực dân Pháp thực hiện chính sách “kinh tế chỉ huy”(CLO1.1)
nhằm mục đích gì?
a. Đàn áp nhân dân ta
b. Bóc lột về kinh tế và chính trị
c. Nô dịch về văn hóa
d. Vơ vét sức người, sức của để phục vụ chiến tranh của đế quốc
Câu 46 Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự xuất hiện chủ nghĩa(CLO1.1)
phát xít trên thế giới là gì?
a. Do hậu quả chiến tranh thế giới thứ nhất
b. Do sự phân chia diện tích thuộc địa không đồng đều
c. Do cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933
d. Do sự lớn mạnh của hệ thống XHCN
Câu 47 Đại hội thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935) xác định(CLO1.1)
kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp sản nhân dân lao động thế
giới lúc này là?
a. Đế quốc Mỹ
b. Chủ nghĩa phát xít
c. Chủ nghĩa tư bản
d. Thực dân Pháp
Câu 48 Mục đích trong “ Chương trình hành động” của Đảng đề(CLO1.1)
ra năm 1932 là gì?
a. Đánh đổ thực dân Pháp xâm lược
b. Đánh đổ chế độ phong kiến
c. Đánh đổ thực dân Pháp xâm lược, đánh đổ chế độ phong kiến
d. Khôi phục phong trào quần chúng và hệ thống tổ chức của Đảng
Câu 49 Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng(CLO1.1)
Cộng sản Đông Dương (tháng 3-1935) không nêu lên vấn đề gì?
a. Không đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
b. Không đề cao vấn đề chống chủ nghĩa đế quốc
c. Không quan tâm đến công tác phát triển Đảng
d. Không nhận ra nguy cơ xuất hiện của chủ nghĩa phát xít trên thế giới
Câu 50 Hình thức tổ chức đấu tranh trong giai đoạn 1936 (CLO1.1)
1939 là gì?
a. Công khai
b. Nửa công khai, nửa bí mật
c. Công khai hợp pháp, nửa công khai nửa hợp pháp, bí mật, bất hợp pháp
d. Bí mật, bất hợp pháp
Câu 51 Trong cao trào dân chủ 1936-1939, Đảng ta chủ trương(CLO1.1)
thành lập tổ chức gì để tập hợp lực lượng cho cách mạng Việt Nam?
a. Thành lập Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương (26/7/1936 tại Thượng
Hải, TQ)
b. Thành lập chính quyền cách mạng ở Đông Dương
c. Thành lập Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
d. Thành lập Mặt trận Việt Minh
Câu 52 Nhận thức mới của Đảng ta về mối quan hệ giữa những(CLO1.1)
nhiệm vụ chiến lược trong giai đoạn 1936 – 1939 là gì?
a. Dân tộc và dân chủ
b. Dân tộc và giai cấp
c. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
d. Dân sinh và dân chủ
Câu 53 Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không diễn ra trong những(CLO1.1)
năm 1939 – 1941?
a. Khởi nghĩa Nam kỳ
b. Khởi nghĩa Bắc Sơn
c. Khởi nghĩa Yên Bái (2/1930)
d. Binh biến Đô Lương
Câu 54 Câu nhận xét “một cổ hai tròng” là chỉ những kẻ thù nào(CLO1.1)
tồn tại Việt Nam từ năm 1940 đến trước cách mạng tháng Tám năm
1945?
a. Thực dân Pháp và phát xít Nhật
b. Quân Tưởng và quân thực dân Anh
c. Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ
d. Quân Tưởng và phát xít Nhật
Câu 55 Nội dung nổi bật trong chủ trương chuyển hướng chỉ đạo(CLO1.1)
chiến lược cách mạng của Đảng qua 3 Hội nghị TW VI (1939), VII (1940)
và VIII (1941) là gì?
a. Thực hiện song song 2 nhiệm vụ chiến lược chống đế quốcchống phong
kiến
b. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
c. Thực hiện nhiệm vụ dân chủ cách mạng trong thời gian ngắn để tạo tiền đề
hướng tới nhiệm vụ dân tộc giải phóng
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 56 Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ sáu(CLO1.1)
(11/1939) diễn ra tại đâu?
a. Bà Điểm – Gia Định
b. Tân Trào – Tuyên Quang
c. Pắc Pó – Cao Bằng
d. Hương Cảng – Trung Quốc
Câu 57 Ai người chủ trì Hội nghị Ban chấp hành Trung ương(CLO1.1)
lần thứ sáu (11/1939)?
a. Võ Nguyên Giáp
b. Nguyễn Văn Cừ
c. Nguyễn Ái Quốc
d. Trường Chinh
Câu 58 Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ bảy(CLO1.1)
(11/1940) đã thông qua quyết định rất quan trọng, đó là gì?
a. Lệnh thành lập đội du kích
b . Lệnh hoãn cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ
c. Lệnh thành lập Mặt trận Việt Minh
d. Lệnh thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
Câu 59 Chủ trương thành lập mặt trận Việt Minh của Đảng năm(CLO1.1)
1941 nhằm mục đích gì?
a. Thúc đẩy mở rộng hơn nữa lực lượng cách mạng nhằm mục tiêu giải phóng
dân tộc
b. Thanh lọc lực lượng cách mạng
c. Xây dựng lực lượng trang cách mạng tiến tới giành chính quyền trên cả
nước
d. Đào tạo, bồi dưỡng lực lượng cách mạng
Câu 60 Hội nghị Trung ương 8 tháng 5/1941 của Ban chấp hành(CLO1.1)
Trung ương Đảng nhấn mạnh vấn đề gì?
a. Đưa nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu
b. Đưa nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên trên nhiệm vụ giải phóng dân tộc
c. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
d. Đưa nhiệm vụ giai cấp và giải phóng dân tộc cùng giải quyết song song
Câu 61 Hội nghị lần thứ Tám Ban chấp hành Trung ương Đảng(CLO1.1)
(5-1941) cử ai làm Tổng bí thư?
a. Nguyễn Ái Quốc
b. Võ Văn Tần
c. Trường Chinh
d. Lê Duẩn
Câu 62 Ai người được giao nhiệm vụ thành lập đội Việt Nam(CLO1.1)
tuyên truyền Giải phóng quân?
a. Văn Tiến Dũng
b. Nguyễn Chí Thanh
c. Võ Nguyên Giáp (22/12/1944 ra đời VNTRGPQ ở Cao Bằng)
d. Phạm Văn Đồng
Câu 63 Nguyên nhân nào để Đảng ta đề ra chỉ thị: “ Nhật – Pháp(CLO1.1)
bắn nhau và hành động của chúng ta”?
a. Do phát xít Nhật đánh chiếm Đông Dương
b. Do thực dân Pháp đảo chính phát xít Nhật ở Đông Dương
c. Do phát xít Nhật rút khỏi Việt Nam
d. Do phát xít Nhật đảo chính lật đổ thực dân Pháp ở Đông Dương
Câu 64 Ngay sau khi phát xít Nhật đảo chính lật đổ thực dân(CLO1.1)
Pháp vào đêm 9/3/1945, Đảng ta đã kịp thời đề ra chỉ thị gì?
a. Chỉ thị về “Chương trình hành động”
b. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau, và hành động của chúng ta”
c. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”
d. Chỉ thị “Tổng khởi nghĩa giành chính quyền”
Câu 65 Trong chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của(CLO1.1)
chúng ta”, Đảng ta xác định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương lúc
bấy giờ là ai?
a. Thực dân Pháp
b. Phát xít Nhật
c. Bọn phản động thuộc địa
d. Địa chủ phong kiến tay sai
Câu 66 Phát xít Nhật làm cuộc đảo chính lật đổ chính quyền(CLO1.1)
thực dân Pháp ở Đông Dương nhằm mục đích gì?
a. Làm cho thực dân Pháp suy yếu
b. Chiếm Việt Nam
c. Giúp Việt Nam giải phóng dân tộc
d. Nắm độc quyền thống trị ở Đông Dương
Câu 67 Trong chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của(CLO1.1)
chúng ta”, Đảng ta đề ra phương châm đấu tranh như thế nào?
a. Đánh nhanh, thắng nhanh
b. Toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính
c. Phát động chiến tranh du kích, khởi nghĩa từng phần
d. Tập trung, dân chủ
Câu 68 Để giải quyết nạn đói trước mắt cho người dân, Đảng ta(CLO1.1)
đã quyết định phát động phong trào đấu tranh làm tiền đề cho tổng
khởi nghĩa tháng Tám?
a. Phong trào tăng gia sản xuất
b. Phong trào phá kho thóc của phát xít Nhật
c. Phong trào “Nhường cơm sẻ áo”
d. Phong trào “Tuần lễ vàng”
Câu 69 Trong Hội nghị toàn quốc họp tại Tân Trào từ ngày 13(CLO1.1)
đến ngày 15/08/1945, Đảng ta đã đề ra những nguyên tắc chỉ đạo cuộc
khởi nghĩa tháng Tám như thế nào?
a. Đánh nhanh, thắng nhanh
b. Tập trung, thống nhất, kịp thời
c. Đánh chắc, tiến chắc
d. Tập trung, dân chủ
Câu 70 Thời chín muồi của cách mạng tháng Tám năm 1945(CLO1.1)
là gì?
a. Khi chúng ta chuẩn bị chu đáo về lực lượng
b. Khi Chủ nghĩa phát xít thất bại
c. Khi Nhật và Pháp bắn nhau
d. Khi Chủ nghĩa đế quốc bị đánh bại
| 1/15

Preview text:

Câu 1 (CLO1.1) Vì sao thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần
thứ hai ở Việt Nam?
a. Để bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất
b. Để bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra
c. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội ở Việt Nam
d. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên ở Việt Nam
Câu 2 (CLO1.1) Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực
dân Pháp ở Việt Nam làm cho nền kinh tế Việt Nam có những chuyển biến như thế nào?
a. Nền kinh tế phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa b. Nền kinh tế mở cửa
c. Nền kinh tế lạc hậu, què quặt, lệ thuộc vào kinh tế Pháp
d. Nền kinh tế thương nghiệp và công nghiệp phát triển
Câu 3 (CLO1.1) Thực dân Pháp thi hành chính sách chuyên chế triệt để ở
Việt Nam, chính sách đó được biểu hiện như thế nào?
a. Mọi quyền hành nằm trong tay người Pháp
b. Mọi quyền hành nằm trong tay vua quan triều Nguyễn
c. Mọi quyền hành vừa nằm trong tay người Pháp vừa nắm trong tay vua quan triều Nguyễn
d. Mọi quyền hành nằm trong tay giai cấp địa chủ phong kiến và một bộ phận tư sản Pháp
Câu 4 (CLO1.1) Những giai cấp cũ nào trong xã hội Việt Nam, có từ trước
cuộc khai thác thuộc địa của Pháp?
a. Nông dân, địa chủ phong kiến
b. Nông dân, địa chủ phong kiến, thợ thủ công
c. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản dân tộc
d. Nông dân, địa chủ phong kiến, công nhân
Câu 5 (CLO1.1) Bộ phận giai cấp nào không có tinh thần dân tộc chống
Pháp và là thế lực phản động tay sai của cách mạng? a. Tiểu tư sản
b. Đại địa chủ, tư sản mại bản c. Tư sản dân tộc d. Tiểu, trung địa chủ
Câu 6 (CLO1.1) Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai
thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp? a. Nông dân b. Tư sản dân tộc c. Địa chủ d. Công nhân
Câu 7(CLO1.1) Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào có đủ khả
năng nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp tư sản dân tộc c. Giai cấp công nhân d. Giai cấp địa chủ
Câu 8 (CLO1.1) Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, sự kiện nào của thế giới
tác động mạnh mẽ đến cách mạng Việt Nam?
a. Cách mạng thánh Mười Nga thành công
b. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
c. Đảng Cộng sản Trung Quốc thành lập
d. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở châu Á, châu Phi
Câu 9 (CLO1.1) Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu?
a. Từ giai cấp tư sản bị phá sản
b. Từ giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất
c. Từ tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép
d. Tự thợ thủ công bị thất nghiệp
Câu 10 (CLO1.1) Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau Chiến
tranh thế giới lần thứ nhất là gì? a. Công nhân và tư sản b. Nông dân và địa chủ
c. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược và tay sai của chúng
d. Giữa công nhân và tư sản Pháp
Câu 11(CLO1.1) Sau khi thực dân Pháp xâm lược, xã hội Việt Nam có sự
chuyển biến như thế nào?
a. Từ xã hội phong kiến trở thành xã hội thuộc địa
b. Từ xã hội phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến
c. Từ xã hội phong kiến trở thành xã hội TBCN
d. Từ xã hội phong kiến trở thành xã hội XHCN
Câu 12 (CLO1.1) Giai cấp nào có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức
tổ chức kỉ luật gắn với nền sản xuất hiện đại, có quan hệ mật thiết với giai cấp nông dân? a. Tiểu tư sản b. Công nhân c. Tư sản d. Địa chủ
Câu 13 (CLO1.1) Giai cấp công nhân Việt Nam dưới tác động của cuộc
khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp có sự chuyển biến như thế nào?
a. Tăng nhanh về số lượng và cơ cấu tổ chức
b. Tăng nhanh về chất lượng
c. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng
d. Không có ý thức tổ chức, kỷ luật
Câu 14 (CLO1.1) Bản Yêu sách của nhân dân An Nam do Nguyễn Ái Quốc
gửi đến Hội nghị Vécxai để yêu sách về các quyền gì?
a. Tự do, độc lập cho dân tộc Việt Nam
b. Độc lập, tự do, hạnh phúc cho Việt Nam
c. Tự do, dân chủ, bình đẳng và độc lập dân tộc cho Việt Nam
d. Tự do, dân chủ, bình đẳng và tự quyết của dân tộc Việt Nam
Câu 15 (CLO1.1) Những hoạt động của Nguyễn Ái quốc trong những năm
1919-1925 có vai trò như thế nào đối với cách mạng Việt Nam?
a. Là quá trình chuẩn bị trực tiếp về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành
lập Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Là quá trình chuẩn bị trực tiếp về tư tưởng chính trị cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
c. Là quá trình chuẩn bị trực tiếp thiết lập sự ủng hộ quốc tế cho cách mạng Việt nam
d. Là quá trình chuẩn bị trực tiếp truyền bá chủ nghĩa Tam Dân vào Việt Nam
Câu 16 (CLO1.1) Nội dung mà Nguyễn Ái Quốc tuyên truyền và giáo dục
cho thanh niên Việt Nam tại Quảng Châu, Trung Quốc là gì?
a. Lý luận chủ nghĩa Mác
b. Lý luận chủ nghĩa Mác – Lênin c. Lý luận cách mạng
d. Lý luận cách mạng giải phóng dân
Câu 17 (CLO1.1) Những hoạt động nào của Hội Việt Nam Cách mạng
Thanh niên (6/1925) gắn bó mật thiết với vai trò của Nguyễn Ái Quốc?
a. Mở lớp tập huấn chính trị đào tạo cán bộ tại Quảng Châu - Trung Quốc, ra báo “Thanh niên”
b. Bí mật chuyển các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc về nước
c. Chủ trương phong trào “vô sản hóa”
d. Phong trào bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định, nhà máy diêm và cưa Bến Thủy
Câu 18 (CLO1.1) Tổ chức cách mạng nào dưới đây được xem là tiền thân
của Đảng Cộng sản Việt Nam? a. An Nam Cộng sản đảng
b. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
c. Đông Dương Cộng sản đảng
d. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
Câu 19 (CLO1.1) Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là gì? a. Báo “Thanh niên”
b. Tác phẩm “Đường kách mệnh”
c. Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”
d. Báo “Người cùng khổ”
Câu 20 (CLO1.1) Quá trình phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng
Thanh niên đã dẫn đến sự thành lập các tổ chức cộng sản nào ở Việt Nam trong năm 1929?
a. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng
b. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng và Việt Nam quốc dân đảng
c. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
d. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
Câu 21 (CLO1.1) Tổ chức Cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Đông Dương Cộng sản Đảng c. An Nam Cộng sản Đảng
d. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
Câu 22 (CLO1.1) Địa bàn hoạt động chủ yếu của Đông Dương Cộng sản đảng là ở đâu? a. Bắc kỳ b. Trung kỳ c. Nam kỳ d. Trung Quốc
Câu 23 (CLO1.1) Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến
được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái
Quốc khởi thảo là lực lượng nào? a. Công nhân và nông dân
b. Công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức, trung, tiểu địa chủ
c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến
d. Công nhân, nông dân, tư sản mại bản
Câu 24 (CLO1.1) Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
a. Cương lĩnh chính trị đầu tiên tháng 2-1930
b. Luận cương chính trị tháng 10-1930
c. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930)
d. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935)
Câu 25 (CLO1.1) Sự kiện nào tạo ra chuyển biến về chất đối với phong
trào cách mạng Việt Nam?
a. Thành lập tổ chức Công hội đỏ năm 1920
b. Bãi công của công nhân Ba Son – Sài Gòn tháng 8 - 1925
c. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên tháng 6 – 1925
d. Thực hiện phong trào “Vô sản hóa” năm 1928
Câu 26 (CLO1.1) Từ ngày 6-1 đến ngày 7-2-1930, Hội nghị hợp nhất ba tổ
chức cộng sản đã họp ở đâu?
a. Quảng Châu (Trung Quốc) b. Ma Cao (Trung Quốc)
c. Cửu Long - Hương Cảng (Trung Quốc) d. Vân Nam (Trung Quốc)
Câu 27 (CLO1.1) Theo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng thì giai cấp
lãnh đạo cách mạng Việt Nam là giai cấp nào? a. Công nhân b. Tư sản dân tộc. c. Giai cấp địa chủ d. Giai cấp nông dân
Câu 28 (CLO1.1) Vì sao cuối năm 1929, vấn đề thống nhất các tổ chức
cộng sản trở nên cấp thiết đối với cách mạng Việt Nam?
a. Do phong trào dân tộc dân chủ phát triển mạnh
b. Do phong trào công – nông phát triển mạnh
c. Do sự tan rã của Việt Nam quốc dân đảng
d. Do sự chia rẽ và công kích lẫn nhau của các tổ chức cộng sản trong nước
Câu 29 (CLO1.1) Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3/2/1930)
thông qua các văn kiện nào sau đây? a. Chánh cương vắn tắt b. Sách lược vắn tắt
c. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
d. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
Câu 30 (CLO1.1) Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam yào năm
1929 có sự hạn chế gì?
a. Nội bộ những người cộng sản Việt Nam chia rẽ, mất đoàn kết, ngăn cảm sự
phát triển của cách mạng Việt Nam
b. Phong trào cách mạng Việt Nam có nguy cơ thoái trào
c. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển chậm lại
d. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng
Câu 31 (CLO1.1) Tại Hội nghị hợp nhất ba tổ chức Cộng sản, có sự tham
gia của các tổ chức Cộng sản nào?
a. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng
b. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
c. Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
d. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
Câu 32 (CLO1.1) Vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba
tổ chức cộng sản thể hiện như thế nào?
a. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một Đảng duy nhất lấy tên là
Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Soạn thảo Luận cương chính trị để Hội nghị thông qua
c. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin và chủ nghĩa Tam Dân vào Việt Nam
d. Thông qua danh sách Ban chấp hành Trung ương chính thức của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 33 (CLO1.1) Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là
bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam?
a. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai cấp địa chủ phong kiến Việt Nam
b. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam
c. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
d. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam
Câu 34 (CLO1.1) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa các yếu tố nào?
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước
Câu 35 (CLO1.1) Một trong những điểm khác biệt giữa Cương lĩnh chính
trị tháng 2/1930 với Luận cương chính trị tháng 10/1930?
a. Cương lĩnh chính trị xây dựng đường lối của cách mạng thế giới còn Luận
cương chính trị xây dựng đường lối cho cách mạng Việt Nam
b. Cương lĩnh chính trị xây dựng đường lối của cách mạng Đông Dương còn
Luận cương chính trị xây dựng đường lối cho cách mạng Việt Nam
c. Cương lĩnh chính trị chống đế quốc giành độc lập dân tộc, Luận cương
chính trị chống tư sản để giải quyết vấn đề kinh doanh
d. Cương lĩnh chính trị đưa nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu, Luận cương
chính trị đưa nhiệm vụ chống địa chủ phong kiến lên hàng đầu
Câu 36 (CLO1.1) Tại hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930), đồng chí Trần Phú đã nêu những nội
dung cơ bản gì cho cách mạng Việt Nam?
a.. Thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam
b. Xác định kẻ thù của nhân dân Việt Nam
c. Đổi tên Đảng và thông qua Luận cương chính trị mới
d. Phân tích tình hình cách mạng Việt Nam
Câu 37 (CLO1.1) Đại hội lần VII (7-1935) của Quốc tế Cộng sản đề ra chủ trương gì?
a. Thành lập mỗi nước một mặt trận dân tộc thống nhất chống phát xít b. Giải phóng giai cấp c. Chống đế quốc d. Chống thực dân
Câu 38 (CLO1.1) Luận cương chính trị tháng 10/1930 do ai viết? a. Nguyễn Ái Quốc b. Trần Phú c. Hà Huy Tập d. Lê Hồng Phong
Câu 39 (CLO1.1) Những lực lượng nào được xác định trong Luận cương
chính trị tháng 10/1930?
a. Giai cấp tư sản, vô sản, nông dân
b. Giai cấp tư sản, vô sản, nông dân, tiểu tư sản c. Nông dân và công nhân
d. Giai cấp tư sản và tiểu tư sản
Câu 40 (CLO1.1) Trong Luận cương chính trị tháng 10/1930 xem nhẹ vai
trò của giai cấp nào?
a. Tư sản dân tộc và trung tiểu địa chủ
b. Tư sản dân tộc và nông dân
c. Tư sản dân tộc và công nhân
d. Trung tiểu địa chủ và công nhân Câu 41 Ai trước (CLO1.1)
lúc hy sinh đã căn dặn đồng chí của mình: “Hãy
giữ vững chí khí chiến đấu”? a. Nguyễn Văn Cừ b. Lê Hồng Phong c. Trần Phú (6/9/1931) d. Lý Tự Trọng
Câu 42 (CLO1.1) Nội dung nào sau đây không nằm trong chủ trương
chuyển hướng chiến lược cách mạng của Đảng trong giai đoạn 1939 – 1945?
a. Thành lập Mặt trận Việt Minh
b. Đưa nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu (GPDT mới đúng)
c. Chuẩn bị lực lượng khởi nghĩa vũ trang
d. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất Câu 43
Ai là tác giả của tác phẩm “Tự chỉ trích”? (CLO1.1) a. Võ Nguyên Giáp b. Nguyễn Văn Cừ c. Nguyễn Ái Quốc d. Trường Chinh
Câu 44 (CLO1.1) Trong giai đoạn 1930 – 1935, dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản Đông Dương, cách mạng Việt Nam đã giành được chính quyền
lần đầu tiên ở đâu? a. Nghệ An, Đà Nẵng b. Hà Tĩnh, Thanh Hóa
c. Nghệ An, Hà Tĩnh (pt Xô Viết Nghệ - Tĩnh gđ 1930-1931)
d. Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế
Câu 45 (CLO1.1) Thực
dân Pháp thực hiện chính sách “kinh tế chỉ huy”
nhằm mục đích gì? a. Đàn áp nhân dân ta
b. Bóc lột về kinh tế và chính trị c. Nô dịch về văn hóa
d. Vơ vét sức người, sức của để phục vụ chiến tranh của đế quốc
Câu 46 (CLO1.1) Nguyên
nhân trực tiếp dẫn đến sự xuất hiện chủ nghĩa
phát xít trên thế giới là gì?
a. Do hậu quả chiến tranh thế giới thứ nhất
b. Do sự phân chia diện tích thuộc địa không đồng đều
c. Do cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933
d. Do sự lớn mạnh của hệ thống XHCN
Câu 47 (CLO1.1) Đại
hội thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935) xác định
kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp vô sản và nhân dân lao động thế giới lúc này là? a. Đế quốc Mỹ b. Chủ nghĩa phát xít c. Chủ nghĩa tư bản d. Thực dân Pháp Câu 48
(CLO1.1) Mục đích trong “ Chương trình hành động” của Đảng đề ra năm 1932 là gì?
a. Đánh đổ thực dân Pháp xâm lược
b. Đánh đổ chế độ phong kiến
c. Đánh đổ thực dân Pháp xâm lược, đánh đổ chế độ phong kiến
d. Khôi phục phong trào quần chúng và hệ thống tổ chức của Đảng
Câu 49 (CLO1.1) Tại
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng
Cộng sản Đông Dương (tháng 3-1935) không nêu lên vấn đề gì?
a. Không đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
b. Không đề cao vấn đề chống chủ nghĩa đế quốc
c. Không quan tâm đến công tác phát triển Đảng
d. Không nhận ra nguy cơ xuất hiện của chủ nghĩa phát xít trên thế giới Câu 50
(CLO1.1) Hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936 – 1939 là gì? a. Công khai
b. Nửa công khai, nửa bí mật
c. Công khai hợp pháp, nửa công khai nửa hợp pháp, bí mật, bất hợp pháp
d. Bí mật, bất hợp pháp Câu 51
(CLO1.1) Trong cao trào dân chủ 1936-1939, Đảng ta chủ trương
thành lập tổ chức gì để tập hợp lực lượng cho cách mạng Việt Nam?
a. Thành lập Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương (26/7/1936 tại Thượng Hải, TQ)
b. Thành lập chính quyền cách mạng ở Đông Dương
c. Thành lập Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
d. Thành lập Mặt trận Việt Minh Câu 52
(CLO1.1) Nhận thức mới của Đảng ta về mối quan hệ giữa những
nhiệm vụ chiến lược trong giai đoạn 1936 – 1939 là gì? a. Dân tộc và dân chủ b. Dân tộc và giai cấp
c. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội d. Dân sinh và dân chủ
Câu 53 (CLO1.1) Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không diễn ra trong những năm 1939 – 1941? a. Khởi nghĩa Nam kỳ b. Khởi nghĩa Bắc Sơn
c. Khởi nghĩa Yên Bái (2/1930) d. Binh biến Đô Lương
Câu 54 (CLO1.1) Câu nhận xét “một cổ hai tròng” là chỉ những kẻ thù nào
tồn tại ở Việt Nam từ năm 1940 đến trước cách mạng tháng Tám năm 1945?
a. Thực dân Pháp và phát xít Nhật
b. Quân Tưởng và quân thực dân Anh
c. Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ
d. Quân Tưởng và phát xít Nhật Câu 55
(CLO1.1) Nội dung nổi bật trong chủ trương chuyển hướng chỉ đạo
chiến lược cách mạng của Đảng qua 3 Hội nghị TW VI (1939), VII (1940)
và VIII (1941) là gì?
a. Thực hiện song song 2 nhiệm vụ chiến lược chống đế quốc và chống phong kiến
b. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
c. Thực hiện nhiệm vụ dân chủ cách mạng trong thời gian ngắn để tạo tiền đề
hướng tới nhiệm vụ dân tộc giải phóng
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 56 (CLO1.1) Hội
nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ sáu
(11/1939) diễn ra tại đâu? a. Bà Điểm – Gia Định b. Tân Trào – Tuyên Quang c. Pắc Pó – Cao Bằng
d. Hương Cảng – Trung Quốc Câu 57
(CLO1.1) Ai là người chủ trì Hội nghị Ban chấp hành Trung ương
lần thứ sáu (11/1939)? a. Võ Nguyên Giáp b. Nguyễn Văn Cừ c. Nguyễn Ái Quốc d. Trường Chinh Câu 58
(CLO1.1) Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ bảy
(11/1940) đã thông qua quyết định rất quan trọng, đó là gì?
a. Lệnh thành lập đội du kích
b . Lệnh hoãn cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ
c. Lệnh thành lập Mặt trận Việt Minh
d. Lệnh thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân Câu 59 Chủ trương (CLO1.1)
thành lập mặt trận Việt Minh của Đảng năm
1941 nhằm mục đích gì?
a. Thúc đẩy mở rộng hơn nữa lực lượng cách mạng nhằm mục tiêu giải phóng dân tộc
b. Thanh lọc lực lượng cách mạng
c. Xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng tiến tới giành chính quyền trên cả nước
d. Đào tạo, bồi dưỡng lực lượng cách mạng Câu 60
(CLO1.1) Hội nghị Trung ương 8 tháng 5/1941 của Ban chấp hành
Trung ương Đảng nhấn mạnh vấn đề gì?
a. Đưa nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu
b. Đưa nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên trên nhiệm vụ giải phóng dân tộc
c. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
d. Đưa nhiệm vụ giai cấp và giải phóng dân tộc cùng giải quyết song song Câu 61
(CLO1.1) Hội nghị lần thứ Tám Ban chấp hành Trung ương Đảng
(5-1941) cử ai làm Tổng bí thư? a. Nguyễn Ái Quốc b. Võ Văn Tần c. Trường Chinh d. Lê Duẩn
Câu 62 (CLO1.1) Ai
là người được giao nhiệm vụ thành lập đội Việt Nam
tuyên truyền Giải phóng quân? a. Văn Tiến Dũng b. Nguyễn Chí Thanh
c. Võ Nguyên Giáp (22/12/1944 ra đời VNTRGPQ ở Cao Bằng) d. Phạm Văn Đồng
Câu 63 (CLO1.1) Nguyên nhân nào để Đảng ta đề ra chỉ thị: “ Nhật – Pháp
bắn nhau và hành động của chúng ta”?
a. Do phát xít Nhật đánh chiếm Đông Dương
b. Do thực dân Pháp đảo chính phát xít Nhật ở Đông Dương
c. Do phát xít Nhật rút khỏi Việt Nam
d. Do phát xít Nhật đảo chính lật đổ thực dân Pháp ở Đông Dương Câu 64
(CLO1.1) Ngay sau khi phát xít Nhật đảo chính lật đổ thực dân
Pháp vào đêm 9/3/1945, Đảng ta đã kịp thời đề ra chỉ thị gì?
a. Chỉ thị về “Chương trình hành động”
b. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau, và hành động của chúng ta”
c. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”
d. Chỉ thị “Tổng khởi nghĩa giành chính quyền” Câu 65
(CLO1.1) Trong chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của
chúng ta”, Đảng ta xác định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương lúc bấy giờ là ai? a. Thực dân Pháp b. Phát xít Nhật
c. Bọn phản động thuộc địa
d. Địa chủ phong kiến tay sai
Câu 66 (CLO1.1) Phát
xít Nhật làm cuộc đảo chính lật đổ chính quyền
thực dân Pháp ở Đông Dương nhằm mục đích gì?
a. Làm cho thực dân Pháp suy yếu b. Chiếm Việt Nam
c. Giúp Việt Nam giải phóng dân tộc
d. Nắm độc quyền thống trị ở Đông Dương Câu 67
(CLO1.1) Trong chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của
chúng ta”, Đảng ta đề ra phương châm đấu tranh như thế nào? a. Đánh nhanh, thắng nhanh
b. Toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính
c. Phát động chiến tranh du kích, khởi nghĩa từng phần d. Tập trung, dân chủ
Câu 68 (CLO1.1) Để giải quyết nạn đói trước mắt cho người dân, Đảng ta
đã quyết định phát động phong trào đấu tranh gì làm tiền đề cho tổng
khởi nghĩa tháng Tám?
a. Phong trào tăng gia sản xuất
b. Phong trào phá kho thóc của phát xít Nhật
c. Phong trào “Nhường cơm sẻ áo”
d. Phong trào “Tuần lễ vàng”
Câu 69 (CLO1.1) Trong Hội nghị toàn quốc họp tại Tân Trào từ ngày 13
đến ngày 15/08/1945, Đảng ta đã đề ra những nguyên tắc chỉ đạo cuộc
khởi nghĩa tháng Tám như thế nào? a. Đánh nhanh, thắng nhanh
b. Tập trung, thống nhất, kịp thời
c. Đánh chắc, tiến chắc d. Tập trung, dân chủ
Câu 70 (CLO1.1) Thời
cơ chín muồi của cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
a. Khi chúng ta chuẩn bị chu đáo về lực lượng
b. Khi Chủ nghĩa phát xít thất bại
c. Khi Nhật và Pháp bắn nhau
d. Khi Chủ nghĩa đế quốc bị đánh bại