Grammarunit 1 | ENGLISH LINGUISTICS AND LITERATURE (K40) | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM
Grammar Unit 1 is an integral component of the English Linguistics and Literature program at Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities. This unit provides students with a solid foundation in English grammar, covering essential topics such as parts of speech, sentence structure, verb tenses, and sentence patterns. Through interactive lessons and practice exercises, students develop their grammatical knowledge and language proficiency. This unit equips students with the linguistic skills necessary for effective communication and analysis of English texts, laying the groundwork for further studies in language and literature.
Môn: ENGLISH LINGUISTICS AND LITERATURE (K40)
Trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40190299 Grammarunit 1
ENGLISH LINGUISTICS AND LITERATURE (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) lOMoAR cPSD| 40190299
Link bài giảng (có Vietsub): https://www.youtube.com/watch?v=553eeL1Dvho
Link động từ bất quy tắc:
https://drive.google.com/file/d/1PjRXGo9WiL4uOwUFbgpKO70m7KWumXy- /view?usp=sharing
Thì hiện tại hoàn thành. 1. Công thức (+): S + have/has + V3
(-): S + have/has + not + V3
(?): (từ hỏi) + have/has + S + V3
→ Yes, I/we/you/they have. / Yes, he/she/it/ has.
→ No, I/we/you/they haven’t. / No, he/she/it/ hasn’t. 2. Công dụng
Công dụng 1: Nói về trải nghiệm sống.
Ví dụ: Have you ever seen a real snake?
*Giới từ / trạng từ liên quan:
-ever: có bao giờ (câu hỏi)
-never: chưa bao giờ
-before: trước đây
Công dụng 2: Nói về việc quá khứ, nhưng không rõ thời gian.
Ví dụ: I have finished my homework. (đã hoàn thành, nhưng không rõ hoàn thành khi nào)
*Trạng từ liên quan:
-already: đã (nhấn mạnh)
-yet: chưa (câu phủ định)
Công dụng 3: Nói về việc bắt đầu từ quá khứ, kéo dài tới hiện tại, vẫn chưa xong.
Ví dụ: I have learnt English for 5 years. (đã học Tiếng Anh 5 năm, hiện tại vẫn đang học Tiếng Anh)
*Giới từ / trạng từ liên quan:
-for + khoảng thời gian: được bao lâu
-since + mốc thời gian/thời điểm: từ lúc nào đó
-khoảng thời gian + ago: bao nhiêu lâu trước. Để xài ago cần có since.
Ví dụ: I have read this book for 3 weeks / since September / since 3 months ago. 3. Bài tập thêm Task 1: Đề:
Use present perfect tense for the verbs in brackets. (Dùng thì hiện tại hoàn
thành cho động từ ở trong ngoặc.) lOMoAR cPSD| 40190299
1. He ______________ at his computer for seven hours. (be)
2. She ______________ any fun for a long time. (not/have)
3. My father ______________ any sport since last year. (not/play)
4. They ______________ here all their life. (live)
5. How long ______________ her? (you/know)
6. ______________ a lot of photographs? (you/take)
7. He ______________ at the new restaurant. (not/eat)
8. We ______________ each other for five years. (not/see)
9. I ______________ a new suit. I really like it. (buy)
10. She ______________ three books about her life. (write) Đáp án:
1. has been 2. has not had / hasn’t had 3. has not
played / hasn’t played 4. have lived
5. have you known 6. Have you taken 7. has not eaten / hasn’t eaten
8. have not seen / haven’t seen 9. have bought 10. has written Task 2: Đề:
Put the verbs in brackets into the present perfect or the past simple. (Dùng
thì hiện tại hoàn thành hoặc thì quá khứ đơn cho động từ ở trong ngoặc.) Dear Alice,
Sorry I (1)______________ (not write) for so long, but ever since we (2)______________
(arrive) in Thailand five weeks ago, we (3)______________ (be) very busy. Right now, we're on
the island of Koh Phi Phi and we (4)______________ (just book) some scuba diving lessons. I
(5)______________ (send) you some postcards and souvenirs from Bangkok last week.
(6)______________ (you/receive) them yet?
Write back and tell me the news from home. Claire Đáp án:
1. have not written / haven’t written 2. arrived
3. have been 4. have just booked 5. sent 6. Have you received Task 3: Đề:
Use one of the three words “for, since, ago” to fill in the blank. (Dùng một trong
ba từ “for, since, ago” để điền vào chỗ trống.)
1. He has liked rock music _______ 4 years ago.
2. I have had this phone _______ 3 weeks.
3. I haven't eaten _______ this morning.
4. She has studied _______ 2 hours. lOMoAR cPSD| 40190299
5. They have worked for this company since 5 months _______.
6. We have lived here _______ 2006.
7. You have not had a friend _______ you moved to your new class. Đáp án: 1. since 2. for 3. since 4. for 5. ago 6. since 7. since Task 4: Đáp án: Task 5: Đáp án: