





Preview text:
Hàm Toán Học và Lượng Giác:
ABS():Tính giá trị tuyệt đối
Tối thiểu, tối đa: 1 đối số
PI(): Đưa ra giá trị số pi
Tối thiểu, tối đa: 0 đối số
SQRT(): Tính căn bậc 2
Tối thiểu, tối đa:1 đối số
Chú ý: đối số không âm MOD(): tìm số dư
Tối thiểu, tối đa: 2 đối số ( number: số bị chia; divisor: số chia)
Chú ý: Nếu đối số âm => MOD(a,b)= a-b*INT(a/b) POWER(): Lũy thừa
Tối thiểu, tối đa:2 (number: số cần tính; power: số mũ)
PRODUCT(): Tích các đối số
Tối thiểu tối đa: 1; nhiều
SUM(): Tính tổng các giá trị kiểu số
Tối thiểu, tối đa: 1; nhiều
SUMIF(): Tính tổng các giá trị kiểu số với 1 đk
Tối thiểu; tối đa: 2; 3 ( range: phạm vi cần tính tổng; criteria: điều kiện; sum_range: phạm vi để tính tổng)
SUMIFS(): Tính tổng các giá trị kiểu số với nhiều đk cùng lúc
Tối thiểu, tối đa: 3; nhiều ( sum_range: phạm vi để tính tổng; criteria_range 1:phạm vi thử đk 1; criteria 1: đk1;.........)
Chú ý: phạm vi của đk2,3 phải cùng số hàng và cột so với phạm vi của đk 1
SUMPRODUCT(): Tính tổng các tích ( nhân đa thức)
Tối thiểu; tối đa: 1; nhiều ( gồm các array1,2,3,...... là các mảng muốn nhân)
Chú ý: Các đối số phải cùng kích thước; Hàm coi các kiểu kí tự hoặc kiểu kí tự dạng số là 0
INT(): Làm tròn đến số nguyên nhỏ gần nhất
Tối thiểu; tối đa: 1 đối số
ODD(): Làm tròn đến số nguyên lẻ ( xa 0) gần nhất
Tối thiểu, tối đa: 1 đối số
ROUND(): Làm tròn theo quy tắc làm tròn
Tối thiểu; tối đa: 2 đối số ( Number: số cần làm tròn; num_digits: số chữ số cần làm tròn Chú ý: num_digits<0 Nếu
ta sẽ làm tròn từ phần nguyên bỏ qua phần thập phân ( vd: =
ROUND(121.1,-3) suy ra kq là: 1000
SIN(): Tính giá trị sin
COS(): Tính giá trị cosin
Hàm Xử Lý Chuỗi Ký Tự ( Text)
LEN(): Tính độ dài chuỗi ký tự
Tối thiểu, tối đa: 1 đối số (đối số dạng text)
Chú ý: Khoảng trống sẽ được đếm là ký tự
LEFT(): Lấy ra 1 hoặc nhiều ký tự bên trái của chuỗi ký tự
Tối thiểu; tối đa: 1;2 đối số (text: chuỗi ký tự cần lấy; num_char: số ký tự cần lấy)
Chú ý: Num_char >=0; nếu ko có num_char ta hiểu là lấy 1 ký tự; num_char > Len(text) thì
excel trả về toàn bộ chuỗi kí tự
RIGHT(): Lấy ra 1 hoặc nhiều ký tự bên phải của chuỗi ký tự
Tối thiểu, tối đa: 1;2 đối số
Chú ý: Tương tự như LEFT
MID(): Lấy ra 1 chuỗi ký tự con từ chuỗi ký tự cho trước, bắt đầu lấy từ 1 vị trí nào đó với độ dài của chuỗi con
Tối thiểu, tối đa: 3 đối số (text: chuỗi ký tự cho trước, start_num: vị trí bắt đầu lấy chuỗi con;
num_chars: độ dài chuỗi con)
Chú ý: Nếu Start_num > LEN(text) thì MID trả về chuỗi trống (“ “)
TEXT(): Chuyển một giá trị số sang dạng ký tự
Tối thiểu; tối đa: 2 đối số ( value: số cần chuyển; fomat_text: kiểu định dạng cho xâu ký tự dạng số Chú ý:
VALUE(): Chuyển xâu ký tự dạng số sang dữ liệu kiểu số
Tối thiểu, tối đa: 1 đối số ( text: chuỗi ký tự kiểu số cần chuyển)
Chú ý: Xâu ký tự cần phải có định dạng số; thời gian được excel chấp nhận
Các Hàm Ngày Và Giờ ( Date & Time ) :
DATE(): Trả về giá trị số đại diện cho một ngày tháng năm cụ thể
Tối thiểu; tối đa: 3 đối số
Chú thích: Để biểu diễn một giá trị ngày cụ thể ta cần phải sử dụng hàm DATE() biểu diễn
DAY(): Trả về giá trị số tương ứng với ngày của biểu thức ngày tháng hoặc giá trị số tuần tự
tương ứng với ngày tháng năm
Tối thiểu; tối đa: 1 đối số ( serial_number: là dãy số tuần tự tương ứng ngày tháng năm hoặc
là biểu thức trả về giá trị có kiểu ngày
MONTH(): Trả về giá trị số tương ứng với tháng của biểu thức ngày tháng hoặc giá trị số
tuần tự tương ứng với ngày tháng năm
YEAR():Trả về giá trị số tương ứng với năm của biểu thức ngày tháng hoặc giá trị số tuần tự
tương ứng với ngày tháng năm
DAYS(): Xác định số ngày giữa 2 ngày bắt đầu và kết thúc
Tối thiểu; tối đa: 2 đối số (end_date, start_date)
Các Hàm Thống Kê :
AVERAGE(): Tính trung bình cộng của các đối số
Tối thiểu; tối đa: 1; nhiều đối số (number là các đối số cần tính tbc)
Chú ý: Các đối số có thể là số, tên, phạm vi, tham chiếu
Các giá trị logic và biểu thị số dạng văn bản (text) mà gõ trực tiếp vào danh sách các
đối số sẽ được tính toán
Nếu đối số tham chiếu, phạm vi chứa các giá trị logic, văn bản, hay ô trống thì sẽ bị bỏ qua
Các đối số là văn bản, giá trị lỗi ko thể chuyển đổi thành số thì hàm sẽ trả về lỗi
AVERAGEA(): Tính tbc của các giá trị trong danh sách các đối số
Tối thiểu; tối đa: 1; nhiều đối số
Chú ý: Khác với AVERAGE() là: Nếu đối số tham chiếu, phạm vi chứa các giá trị ký
tự hoặc ô chứa ký tự được coi là giá trị 0
Các giá trị ô trống sẽ được bỏ qua
AVERAGEIF(): Tính tbc của tất cả các ô chứa giá trị kiểu số trong phạm vi; thỏa mãn 1 đk nào đó
Tối thiểu; tối đa: 2;3 đối số ( Range: vùng dữ liệu thử đk; criteria: đk; average_range: vùng
cần tính tbc range thỏa mãn đk; ” nếu ko có average_range thì range đc coi là vùng cần tbc”)
Chú ý: Nếu Range chứa TRUE /FALSE/ một ô trống sẽ bị bỏ qua
AVERAGEIFS(): Tính tbc của tất cả các ô chứa giá trị kiểu số trong phạm vi; thỏa mãn nhiều đk nào đó
Tối thiểu; tối đa: 3; nhiều
COUNT(): Đếm số ô chứa giá trị kiểu số
Tối thiểu; tối đa: 1; nhiều đối số
Chú ý: Các giá trị logic và ký tự dạng số mà gõ trực tiếp vào đối số sẽ đc đếm
COUNTA(): đếm số ô không trống ( không đếm các ô trống)
Tối thiểu; tối đa: 1; nhiều đối số
Chú ý: Hàm đếm bất kì kiểu dữ liệu nào, gồm cả giá trị lỗi và ký tự trống
COUNTIF(): Đếm các ô chứa giá trị thỏa mãn 1 đk nào đó
Tối thiểu; tối đa:2 đối số
COUNTIFS(): Đếm các ô chứa giá trị thỏa mãn nhiều đk nào đó
Tối thiểu; tối đa: 3; nhiều đối số
LARGE(): Trả về giá trị lớn thứ k trong tập dữ liệu
Tối thiểu; tối đa: 2 đối số
Chú ý: k<=0 hoặc k> số giá trị trong tập dữ liệu thì hàm trả về lỗi
Nếu n là số giá trị có trong mảng thì =LARGE(mảng,1) sẽ trả về giá trị max;
=LARGE(mảng,n) sẽ trả về giá trị min
MAX(): Tìm giá trị lớn nhất trong tập giá trị
Tối thiểu; tối đa: 1; nhiều đối số
MIN(): Tìm giá trị nhỏ nhất trong tập giá trị
RANK(): Trả về thứ hạng của một số trong danh sách các số
Tối thiểu; tối đa: 2;3 đối số (number: số muốn xđ thứ hạng; ref: một mảng hoặc tham chiếu
danh sách các số; order: Nếu order=0 hoặc không có thì xếp giảm dần,order<>0 thì xếp tăng dần)
Chú ý: Các số trùng lặp sẽ cùng thứ hạng; tuy nhiên sẽ ảnh hưởng đến thứ hạng của các số sau nó Các Hàm Logic :
NOT(): Hàm phủ định
Tối thiểu; tối đa: 1 đối số (logical: biểu thức logic)
Chú ý: Hàm cho giá trị FALSE khi logical có giá trị TRUE và ngược lại
AND(): Hàm kết hợp (và)
Tối thiểu; tối đa: nhiều >=2 đối số ( đối số phải có kiểu logic)
OR(): Hàm tuyển chọn (hoặc)
Tối thiểu; tối đa: nhiều >=2 đối số ( đối số là biểu thức logic)
IF(): Hàm đk cho kết quả tùy thuộc vào giá trị của biểu thức đk
Tối thiểu; tối đa: 1;3 đối số ( logical_test: biểu thức logic; value_if_true: biểu thức kq nếu
biểu thức logic đúng; value_if_false: biểu thức kq nếu biểu thức logic sai)
Các Hàm Tìm Kiếm & Tham Chiếu :
VLOOKUP(): Tìm cột đầu tiên của 1 phạm vi ô, sau đó trả về giá trị từ bất kì ô nào trên cùng hàng của phạm vi
Tối thiểu; tối đa: 3;4 đối số (lookup_value: giá trị để tìm kiếm trong cột đầu tiên của một
phạm vi; table_array: phạm vi chứa dữ liệu tìm kiếm; col_index_num: số thứ tự cột lấy giá
trị làm kết quả; range_lookup: cách tìm, tìm chính xác nhập 0/FALSE, tìm xấp xỉ nhập 1/TRUE/ không sd)
HLOOKUP(): Tìm dòng đầu tiên của 1 phạm vi ô, sau đó trả về giá trị từ bất kì ô nào trên cùng cột của phạm vi
Tối thiểu; tối đa: 3;4 đối số (lookup_value: giá trị để tìm kiếm trong dòng đầu tiên của một
phạm vi; table_array: phạm vi chứa dữ liệu tìm kiếm; col_index_num: số thứ tự dòng lấy giá
trị làm kết quả; range_lookup: cách tìm, tìm chính xác nhập 0/FALSE, tìm xấp xỉ nhập 1/TRUE/ không sd)
MATCH(): Tìm kiếm một giá trị đã xác định rồi trả về vị trí tương đối của giá trị đó trong phạm vi
Tối thiểu; tối đa: 2;3 ( lookup_value: giá trị để tìm kiếm; phạm vi chứa dữ liệu lookup_array:
tìm kiếm; match_type: Kiểu khớp (so khớp giữa “ giá trị tìm kiếm” với “mảng tìm kiếm”),
tìm chính xác nhập 0, tìm giá trị max mà nó <= “ giá trị tìm kiếm” nhập 1 khi đó mảng tìm
kiếm phải sắp xếp theo thứ tự tăng dần, tìm giá trị min mà nó >= “ giá trị tìm kiếm” thì nhập
-1 khi đó mảng tìm kiếm phải sắp xếp theo thứ tự giảm dần)
INDEX(): Trả về giá trị của 1 ô trong bảng hoặc trong mảng, được xác định bởi stt hàng và
stt cột ( lấy giá trị cần tm 2 đk)
Tối thiểu; tối đa: 2;3 (array: phạm vi ô; row_num: stt dòng của array; column_num: stt cột của array)
Hàm làm việc với cơ sở dữ liệu :
Dạng tổng quát: = tên_hàm(database,field,criteria)
Database: địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu
Field: tên trường cần thực hiện chức năng của hàm
Criteria: Địa chỉ vùng đk