Hệ hỗ trợ ra quyết định trắc nghiệm môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Tiến trình ra quyết định bao gồm ?” *CÂU (2,1)=“Phân Tích,Thiết Kế,Lựa chọn” CÂU (2,2)=“Phân tích, thiết kế,lựa chọn, thực thi lựa chọn”CÂU (2,3)=“Phân tích, thiết kế, hành động” CÂU (2,4)=“Phân tích, thiết kế” Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48704538
Hệ hỗ trợ ra quyết định
Phần 1: Phần 1
Câu 1: (1 đáp án)
CÂU (1)= "Tiến trình ra quyết định bao gồm mấy phần? "
CÂU (1,1)=“1 »
CÂU (1,2)=“2”
*CÂU (1,3)=“3”
CÂU (1,4)=“4”
Câu 2: (1 đáp án)
CÂU (2)=“Tiến trình ra quyết định bao gồm ?”
*CÂU (2,1)=“Phân Tích,Thiết Kế,Lựa chọn”
CÂU (2,2)=“Phân tích, thiết kế,lựa chọn, thực thi lựa chọn”
CÂU (2,3)=“Phân tích, thiết kế, hành động”
CÂU (2,4)=“Phân tích, thiết kế”
Câu 3: (1 đáp án)
CÂU (3)=“Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết
định……”
*CÂU (3,1)=“Có cấu trúc”
CÂU (3,2)=“Không cấu trúc”
CÂU (3,3)=“Bán cấu trúc”
CÂU (3,4)=“Không tài liệu”
Câu 4: (1 đáp án)
CÂU (4)=“Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định …”
*CÂU (4,1)=“Có cấu trúc”
CÂU (4,2)=“Không cấu trúc”
CÂU (4,3)=“Bán cấu trúc”
CÂU (4,4)=“Không tài liệu”
Câu 5: (1 đáp án)
CÂU (5)= « Ra quyết định là ? ”
*CÂU (5,1)= ”Công việc của các nhà quản trị cấp cao ”
CÂU (5,2)= ”Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định ”
CÂU (5,3)= « Một công việc mang tính nghệ thuật ”
CÂU (5,4)=“Tất cả điều sai”
Câu 6: (1 đáp án)
CÂU (6)= ” Ra quyết định là 1 hoạt động ? ”
CÂU (6,1)=“Nhờ vào trực giác”
*CÂU (6,2)=“Mang tính khoa học và nghệ thuật”
CÂU (6,3)=“Nhờ vào kinh nghiệm”
CÂU (6,4)=“Tất cả điều chưa chính xác”
Câu 7: (1 đáp án)
CÂU (7)= ” Câu nào là Câu có phát biểu sai trong các Câu sau ? ”
*CÂU (7,1)= ”Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
CÂU (7,2)=“Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật”
CÂU (7,3)=“Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm”
lOMoARcPSD| 48704538
CÂU (7,4)=“Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định ”
Câu 8: (1 đáp án)
CÂU (8)=“Ra quyết định quản trị nhằm ? ”
*CÂU (8,1)=“Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định”
CÂU (8,2)=“Thảo luận với những người khác và ra quyết định”
CÂU (8,3)=“Giải quyết 1 vấn đề”
CÂU (8,4)=“Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề”
Câu 9: (1 đáp án)
CÂU (9)=“Qui trình ra quyết định gồm ? ”
CÂU (9,1)=“Xác định vấn đề và ra quyết định”
CÂU (9,2)=“Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định”
CÂU (9,3)=“Thảo luận với những người khác và ra quyết định”
*CÂU (9,4)=“Nhiều bước khác nhau ”
Câu 10: (1 đáp án)
CÂU (10)=“DSS là viết tắt của hệ thống nào?”
CÂU (10,1)=“Hệ hỗ trợ điều hành”
CÂU (10,2)=“Hệ chuyên gia”
CÂU (10,3)=“Hệ tri thức”
*CÂU (10,4)=“Hệ trợ giúp ra quyết định”
Câu 11: (1 đáp án)
CÂU (11)=“ Bước thứ nhất trong tiến trình ra quyết định là ?”
CÂU (11,1)=“Chọn phương án tốt nhất và quyết định”
CÂU (11,2)= ”Xác định mục tiêu ”
*CÂU (11,3)= ”Phân tích, nhận diện vấn đề cần giải quyết ”
CÂU (11,4)= ”Tìm kiếm các phương án ”
Câu 12: (1 đáp án)
CÂU (12)= ”Bước khó khăn nhất của tiến trình ra quyết định là
*CÂU (12,1)= ”Chọn phương án tốt nhất và quyết định ”
CÂU (12,2)= ”Xác định mục tiêu ”
CÂU (12,3)= ”Phân tích, nhận diện vấn đề cần giải quyết ”
CÂU (12,4)= ”Tìm kiếm các phương án ”
Câu 13: (1 đáp án)
CÂU (13)= ”Bước thứ 2 trong tiến trình ra quyết định là ? ”
CÂU (13,1)= ”Phân tích ”
*CÂU (13,2)= ”Thiết kế ” CÂU (13,3)= ”Lựa chọn ”
CÂU (13,4)= ”Thực thi ”
Câu 14: (1 đáp án)
CÂU (14)= « Bước thứ 3 trong tiến trình ra quyết định là ? ”
CÂU (14,1)= ”Phân tích ”
CÂU (14,2)= ”Thiết kế ”
*CÂU (14,3)= ”Lựa chọn ”
CÂU (14,4)= ”Thực thi ”
Câu 15: (1 đáp án)
CÂU (15)=“ Quyết định có cấu trúc (Structured Decision) là ?”
lOMoARcPSD| 48704538
*CÂU (15,1)=“Các quyết định mà người ra quyết định biết chắc chắn đúng “
CÂU (15,2)=“Các quyết định mà người ra quyết định biết là có nhiều Câu trả lời gần
đúng và không có cách nào để tìm ra Câu trả lời chính xác nhất.”
CÂU (15,3)=“Các quyết định lặp đi lặp lại.”
CÂU (15,4)=“Các quyết định không xảy ra thường xuyên”
Câu 16: (1 đáp án)
CÂU (16)=“Quyết định không có cấu trúc (NonStructured Decision) là ?”
CÂU (16,1)=“Các quyết định mà người ra quyết định biết chắc chắn đúng “
*CÂU (16,2)=“Các quyết định mà người ra quyết định biết là có nhiều Câu trả lời gần
đúng và không có cách nào để tìm ra Câu trả lời chính xác nhất.”
CÂU (16,3)=“Các quyết định lặp đi lặp lại.”
CÂU (16,4)=“Các quyết định không xảy ra thường xuyên”
Câu 17: (1 đáp án)
CÂU (17)=“Một hệ hỗ trợ quyết định gồm có mấy thành phần chính ?”
CÂU (17,1)=“1”
CÂU (17,2)=“2”
*CÂU (17,3)=“3”
CÂU (17,4)=“4
Câu 18: (1 đáp án)
CÂU (18)=“Một hệ hỗ trợ quyết định gồm có ba thành phần chính, là những thành phần nào
trong các thành phần sau đây “ CÂU (18,1)= ”Quản lý dữ liệu “
CÂU (18,2)= «Quản lý mô hình “
CÂU (18,3)=“Quản lý giao diện người dùng”
*CÂU (18,4)=“Cả 3 thành phần trên”
Câu 19: (1 đáp án)
CÂU (19)= ”TPS – Transaction Processing Systems là ?”
*CÂU (19,1)=“Hệ thống xử lý tác nghiệp”
CÂU (19,2)=“Hệ thống thông tin quản lý”
CÂU (19,3)=“Hệ thống trợ giúp ra quyết định”
CÂU (19,4)=“Hệ chuyên gia”
Câu 20: (1 đáp án)
CÂU (20)= ”MIS- Management Information Systems là gì ? ”
CÂU (20,1)= ”Hệ thống xử lý tác nghiệp ”
*CÂU (20,2)= ”Hệ thống thông tin quản lý ”
CÂU (20,3)= ”Hệ thống trợ giúp ra quyết định ”
CÂU (20,4)=“Hệ chuyên gia”
Câu 21: (1 đáp án)
CÂU (21)=“Quản trị dữ liệu là gì ?”
*CÂU (21,1)= ”Bao gồm các CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được
quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL
CÂU (21,2)= ”Cho phép khai thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác nhau,
cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống. ”
CÂU (21,3)= ”Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho Hệ hỗ trợ
quyết định ”
lOMoARcPSD| 48704538
CÂU (21,4)= ”hoạt động như 1 thành phần độc lập, hoặc có thể trợ giúp cho bất kỳ 1 hệ
thống nào trong 3 hệ thống nói trên ”
Câu 22: (1 đáp án)
CÂU (22)=“Quản trị mô hình là gì ?”
CÂU (22,1)= ”Bao gồm các CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được
quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL
*CÂU (22,2)= ”Cho phép khaii thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác
nhau, cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống. ”
CÂU (22,3)= ”Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho Hệ hỗ trợ
quyết định
CÂU (22,4)= ”Hoạt động như 1 thành phần độc lập, hoặc có thể trợ giúp cho bất k 1 hệ
thống nào trong 3 hệ thống nói trên ”
Câu 23: (1 đáp án)
CÂU (23)=“Quản trị đối thoại là gì ?”
CÂU (23,1)= ”Bao gồm các CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được
quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL
CÂU (23,2)= ”Cho phép khai thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác nhau,
cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống. ”
*CÂU (23,3)= ”Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho Hệ hỗ trợ
quyết định ”
CÂU (23,4)= ”Hoạt động như 1 thành phần độc lập, hoặc có thể trợ giúp cho bất k 1 hệ
thống nào trong 3 hệ thống nói trên ”
Câu 24: (1 đáp án)
CÂU (24)=“Quản trị tri thức là gì ?”
CÂU (24,1)= ”Bao gồm các CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được
quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL
CÂU (24,2)= ”Cho phép kCâu i thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác
nCâu u, cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống. ”
CÂU (24,3)= ”Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho Hệ hỗ trợ
quyết định ”
*CÂU (24,4)= ”Hoạt động như 1 thành phần độc lập, hoặc có thể trợ giúp cho bất kỳ 1 hệ
thống nào trong 3 hệ thống nói trên ”
Câu 25: (1 đáp án)
CÂU (25)=“Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào ?”
CÂU (25,1)=“Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định”
CÂU (25,2)= ”Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định ”
CÂU (25,3)=“Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định”
*CÂU (25,4)=“Tất cả điều đúng”
Câu 26: (1 đáp án)
CÂU (26)=“Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào ?”
CÂU (26,1)=“Tính cách nhà quản trị”
CÂU (26,2)=“Ý muốn của đa số nhân viên”
CÂU (26,3)=“Năng lực nhà quản trị”
*CÂU (26,4)=“Nhiều yếu tố khác nhau”
lOMoARcPSD| 48704538
Câu 27: (1 đáp án)
CÂU (27)=“Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào ?”
CÂU (27,1)=“Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định”
CÂU (27,2)= ”Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định ”
CÂU (27,3)=“Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định”
*CÂU (27,4)=“Tất cả điều đúng”
Câu 28: (1 đáp án)
CÂU (28)=“Decision Support Systems có nghĩa là gì ?
CÂU (28,1)= “Hệ chuyên gia “
*CÂU (28,2)=“Hệ trợ giúp ra quyết định”
CÂU (28,3)=“Hệ tri thức”
CÂU (28,4)=“Hệ quản trị CSDL”
Câu 29: (1 đáp án)
CÂU (29)=“Những kỹ năng ra quyết định bao gồm ?”
CÂU (29,1)=“Quyết định đúng thẩm quyền”
CÂU 929,2)=“Phải ngắn gọn, kịp thời, chính xác”
CÂU (29,3)=“Phải có tính pháp lý”
*CÂU (29,4)=“Tất cả các kỹ năng trên”
Câu 30: (1 đáp án)
CÂU (30)=“Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ ?”
CÂU (30,1)=“Không có lợi trong mọi trường hợp”
CÂU (30,2)=“Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định”
CÂU (30,3)=“Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề”
*CÂU (30,4)=“Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết
định” Câu 31: (1 đáp án)
CÂU (31)= “Qúa trình ra quyết định có mấy giai đoạn?"
CÂU (31,1)="2"
CÂU (31,2)="3"
*CÂU (31,3)="4"
CÂU (31,4)="5"
Câu 32: (1 đáp án)
CÂU (32)= "Qúa trình ra quyết định – giai đoạn tìm hiểu là?"
CÂU (32,1)=" Phát biểu mô hình, đặt các tiêu chuẩn chọn, tìm các phương án chọn, dự
đoán và đo kết quả ra"
*CÂU (32,2)=" Các mục tiêu, tập hợp dữ liệu, định hình bài toán, phân loại vấn đề, trình
bày bài toán"
CÂU (32,3)=" Tính toán theo mô hình, phân tích độ phù hợp, chọn phương án tốt (nhất),
lập kế hoạch thực hiện, thiết kế một hệ thống điều khiển"
CÂU (32,4)="Tất cả các đáp án trên" Câu 33: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân
(Anhhtrann14062003@gmail.com)
CÂU (33)= "Qúa trình ra quyết định – Giai đoạn phân tích là?"
*CÂU (33,1)=" Phát biểu mô hình, đặt các tiêu chuẩn chọn, tìm các phương án chọn, dự
đoán và đo kết quả ra"
CÂU (33,2)=" Các mục tiêu, tập hợp dữ liệu, định hình bài toán, phân loại vấn đề, trình
bày bài toán"
CÂU (33,3)=" Tính toán theo mô hình, phân tích độ phù hợp, chọn phương án tốt (nhất),
lập kế hoạch thực hiện, thiết kế một hệ thống điều khiển"
CÂU (33,4)="Tất cả các đáp án trên"
Câu 34: (1 đáp án)
CÂU (34)= "Qúa trình ra quyết định – Giai đoạn lựa chọn là?"
CÂU (34,1)=" Phát biểu mô hình, đặt các tiêu chuẩn chọn, tìm các phương án chọn, dự
đoán và đo kết quả ra"
CÂU (34,2)=" Các mục tiêu, tập hợp dữ liệu, định hình bài toán, phân loại vấn đề, trình
bày bài toán"
*CÂU (34,3)=" Tính toán theo mô hình, phân tích độ phù hợp, chọn phương án tốt (nhất),
lập kế hoạch thực hiện, thiết kế một hệ thống điều khiển"
CÂU (34,4)="Tất cả các đáp án trên"
Câu 35: (1 đáp án)
CÂU (35)= "Môi trường ra quyết định phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?"
CÂU (35,1)="Các yếu tố tác động"
CÂU (35,2)=" Các yếu tố tổ chức"
CÂU (35,3)=" Các yếu tố ngoại cảnh"
*CÂU (35,4)="Tác động – Tổ chức – Ngoại cảnh – Thông tin- Các mục tiêu quản lý"
Câu 36: (1 đáp án)
CÂU (36)= "Môi trường ra quyết định phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố?"
CÂU (36,1)=" 3"
CÂU (36,2)=" 4"
*CÂU (36,3)=" 5"
CÂU (36,4)="6"
Câu 37: (1 đáp án)
CÂU (37)= "Môi trường ra quyết định – Các yếu tố tác động là?"
*CÂU (37,1)=" Trực tiếp, dễ nhìn thấy như: Hạn chế về tài nguyên, điều kiện vật lý
các tCâu m số chức năng ảnh hưởng đến hiệu quả"
CÂU (37,2)=" Điều kiện xã hội, ý thức chấp hành, hành vi văn hóa, thái độ và nhân cách"
CÂU (37,3)=" Pháp luật, các quy định cần tuân thủ "
CÂU (37,4)=" thông tin tỉ mỉ, tổng hợp, đa dạng"
Câu 38: (1 đáp án)
CÂU (38)= "Môi trường ra quyết định – Các yếu tố tổ chức là ?"
CÂU (38,1)=" Chính sách"
CÂU (38,2)=" Con người"
*CÂU (38,3)=" Chính sách Cấu trúc- Hình ảnh – Con người"
CÂU (38,4)="Tổ chức"
Câu 39: (1 đáp án)
CÂU (39)= "Môi trường ra quyết định phụ - Các yếu tố ngoại cảnh là?"
CÂU (39,1)=" Pháp luật, các quy luật cần tuân tủ"
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
*CÂU (39,2)=" Pháp luật, các quy luật cần tuân thủ - Kinh tế - môi trường – Thị trường –
Đòi hỏi của khách hàng, nhu cầu của khách hàng"
CÂU (39,3)=" Thị trường: Sự cạnh tranh, phát triển của công nghệ mới"
CÂU (39,4)="Đòi hỏi của khách hàng, nhu cầu của khách hàng"
Câu 40: (1 đáp án)
CÂU (40)= "Môi trường ra quyết định – Các yêu tố thông tin là?"
CÂU (40,1)=" Khả năng thông tin: độ bảo mật, khả năng truyền thông, phương tiện lưu
trữ, nguồn , kênh thông tin"
CÂU (40,2)=" Độ tin cây: Độ chính xác – cập nhật – chuẩn mực"
CÂU (40,3)=" Giải pháp: Thông tin tỉ mỉ, tổng hợp và đa dạng"
*CÂU (40,4)="Khả năng thông tin – Độ tin cậy – Giải pháp – Giá cả"
Câu 41: (1 đáp án)
CÂU (41)= "Môi trường ra quyết định – Các mục tiêu quản lý là?"
CÂU (41,1)=" Sự vận hành: Kinh tế, hiệu quả, chất lượng"
CÂU (41,2)=" Vùng ảnh hưởng: Điều kiện tác nghiệp, truyền đạt trong tổ chức"
CÂU (41,3)=" Giải pháp: Thông tin tỉ mỉ, tổng hợp và đa dạng"
*CÂU (41,4)="Sự vận hành – Vùng ảnh hưởng – Sự giải quyết – Mức độ rõ ràng"
Câu 42: (1 đáp án)
CÂU (42)= "Đánh giá các phương án chọn trong quá trình ra quyết định phụ thuộc bao nhiêu
yếu tố chính?"
CÂU (42,1)=" 2"
*CÂU (42,2)=" 3"
CÂU (42,3)=" 4"
CÂU (42,4)="Không phụ thuộc vào yếu tố nào cả"
Câu 43: (1 đáp án)
U (43)= "Đánh giá các phương án chọn trong quá trình ra quyết định phụ thuộc các yếu tố
chính nào sau đây ?"
CÂU (43,1)=" Trạng thái và định lượng của các yếu tố ảnh hưởng "
CÂU (43,2)=" Đặc trưng của đối tượng (định lượng, chủ quan, rõ, mờ )"
CÂU (43,3)=" Cấu trúc và độ phức tạp của hoàn cảnh được phân tích "
*CÂU (43,4)="Tất cả các đáp án trên"
Câu 44: (1 đáp án)
CÂU (45)= "Ra quyết định là gì ? "
*CÂU (45,1)=" Ra quyết định là quá trình cân nhắc dẫn đến việc lựa chọn một phương án
thực hiện trong số các phương án hiện có. Với việc đưa ra kết quả này phải dựa trên cơ sở
của lý giải. Với quá trình tiến hành phân tích để tìm kiếm các lựa chọn tốt nhất. Được
thực hiện với chủ thể có quyền và tác động đến kết quả phản ánh đối với quyết định"
CÂU (45,2)="Ra quyết định là một phương án được lựa chọn trong số các phương án
hiện có"
CÂU (45,3)="Là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra chương trình và tính
chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi, trên cơ sở hiểu biết
các quy luật vận động khách quan của hệ thống"
CÂU (45,4)="Không có đáp án nào chính xác" Câu 45: (1 đáp án)
CÂU (46)= "DGMS- Hệ thống quản trị và tạo sinh hội thoại viết tắt của ?"
CÂU (46,1)=" Digital Generation and Management System "
*CÂU (46,2)=" Dialog Generation and Management System "
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân
(Anhhtrann14062003@gmail.com)
CÂU (46,3)=" Dialog Generation and Management Structure"
CÂU (46,4)="Không có đáp án chính xác"
Câu 46: (1 đáp án)
CÂU (47)= " UIMS - Hệ quản trị giao diện người dùng viết tắt của?"
CÂU (47,1)=" User Interface Metting System "
*CÂU (47,2)=" User Interface Management System "
CÂU (47,3)=" User Information Management System "
CÂU (47,4)="Không có đáp án chính xác"
Câu 47: (1 đáp án)
CÂU (48)= " Các chức năng cơ bản của hệ quản trị CSDL "
CÂU (48,1)=" Lưu trữ "
CÂU (48,2)=" Tìm kiếm "
CÂU (48,3)=" Điều khiển "
*CÂU (48,4)="Tất cả các đáp án trên"
Câu 48: (1 đáp án)
CÂU (49)= " CSDL của hệ hỗ trợ quyết định bao gồm:"
CÂU (49,1)=" Dữ liệu ngoài "
CÂU (49,2)=" Dữ liệu riêng "
CÂU (49,3)=" Dữ liệu trong "
*CÂU (49,4)="Tất cả các đáp án trên"
Câu 49: (1 đáp án)
CÂU (50)= "CSDL của hệ hỗ trợ quyết định – dữ liệu riêng là:"
CÂU (50,1)=" Dữ liệu lấy từ hệ thống và xử lý các công việc của tổ chức, từ các bộ phận
nghiệp vụ như tài chính, vật tư, sản xuất"
CÂU (50,2)=" Dữ liệu chuyển vào hệ thống khi sử dụng Hệ hỗ trợ quyết định"
*CÂU (50,3)=" Dữ liệu của người ra quyết định được sử dụng trong những tình huống cụ
thể, xác định các giải pháp khác nCâu u với cùng một bài toán"
CÂU (50,4)="Tất cả các đáp án trên"
Câu 50: (1 đáp án)
CÂU (51)= "CSDL của hệ hỗ trợ quyết định – dữ liệu ngoài là:"
CÂU (51,1)=" Dữ liệu lấy từ hệ thống và xử lý các công việc của tổ chức, từ các bộ phận
nghiệp vụ như tài chính, vật tư, sản xuất"
*CÂU (51,2)=" Dữ liệu chuyển vào hệ thống khi sử dụng Hệ hỗ trợ quyết định"
CÂU (51,3)=" Dữ liệu của người ra quyết định được sử dụng trong những tình huống cụ
thể, xác định các giải pháp khác nCâu u với cùng một bài toán"
CÂU (51,4)="Tất cả các đáp án trên"
Câu 51: (1 đáp án)
CÂU (52)= "CSDL của hệ hỗ trợ quyết định – dữ liệu trong là:"
*CÂU (52,1)=" Dữ liệu lấy từ hệ thống và xử lý các công việc của tổ chức, từ các bộ
phận nghiệp vụ như tài chính, vật tư, sản xuất"
CÂU (52,2)=" Dữ liệu chuyển vào hệ thống khi sử dụng Hệ hỗ trợ quyết định"
CÂU (52,3)=" Dữ liệu của người ra quyết định được sử dụng trong những tình huống cụ
thể, xác định các giải pháp khác nCâu u với cùng một bài toán"
CÂU (52,4)="Tất cả các đáp án trên"
Câu 52: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
CÂU (53)= "Hệ con quản trị mô hình gồm các thành phần:"
*CÂU (53,1)=" Cơ sở mô hình- Hệ quản trị cơ sở mô hình- Ngôn ngữ dùng trong mô
hình- Danh mục mô hình-Thực hiện, tích hợp và điều khiển mô hình"
CÂU (53,2)=" Cơ sở mô hình- Hệ quản trị cơ sở mô hình- Ngôn ngữ dùng trong mô
hình- Danh mục mô hình "
CÂU (53,3)=" Cơ sở mô hình- Hệ quản trị cơ sở mô hình- Ngôn ngữ dùng trong mô hình
"
CÂU (53,4)="Không có đáp án nào chính xác"
Câu 53: (1 đáp án)
CÂU (54)= "Mô hình chiến lược?"
CÂU (54,1)=" Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng
ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch
yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm"
*CÂU (54,2)=" Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng,
thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công
nghệ, phần mềm "
CÂU (54,3)="Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian biểu
sản xuất, thống kê, bán sản phẩm "
CÂU (54,4)=" Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tCâu
m số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy "
Câu 54: (1 đáp án)
CÂU (55)= "Mô hình chiến thuật?"
*CÂU (55,1)=" Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng
ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch
yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm"
CÂU (55,2)=" Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng,
thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công
nghệ, phần mềm "
CÂU (55,3)="Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian biểu
sản xuất, thống kê, bán sản phẩm "
CÂU (55,4)=" Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tham
số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy "
Câu 55: (1 đáp án)
CÂU (56)= "Mô hình tác nghiệp?"
CÂU (56,1)=" Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng
ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch
yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm"
CÂU (56,2)=" Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng,
thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công
nghệ, phần mềm "
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân
(Anhhtrann14062003@gmail.com)
*CÂU (56,3)="Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian
biểu sản xuất, thống kê, bán sản phẩm "
CÂU (56,4)=" Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tham
số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy "
Câu 56: (1 đáp án)
CÂU (57)= "Các khối tạo mô hình và các chương trình con?"
CÂU (57,1)=" Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng
ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch
yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm"
CÂU (57,2)=" Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng,
thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công
nghệ, phần mềm "
CÂU (57,3)="Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian biểu
sản xuất, thống kê, bán sản phẩm "
*CÂU (57,4)=" Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tham
số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy "
Câu 57: (1 đáp án)
CÂU (58)= "Có mấy lớp người sử dụng trong hệ hỗ trợ quyết định?"
CÂU (58,1)=" 3"
*CÂU (58,2)=" 2"
CÂU (58,3)="4 "
CÂU (58,4)=" 5 "
Câu 58: (1 đáp án)
CÂU (59)= "Các nhà quản lý sử dụng hệ hỗ trợ quyết định mong muốn gì?"
CÂU (59,1)=" Hệ thân thiện"
CÂU (59,2)=" Muốn sử dụng những hệ thống phức tạp, hướng chủ đề, quan tâm đến
những khả năng tính toán của hệ HTQĐ"
*CÂU (59,3)=" Muốn hệ thân thiện, quan tâm nhiều đến sự trợ giúp phân tích của hệ"
CÂU (59,4)=" Muốn sử dụn những hệ thống phức tạp "
Câu 59: (1 đáp án)
CÂU (60)= "Các nhà chuyên môn sử dụng hệ hỗ trợ quyết định mong muốn gì?"
CÂU (60,1)=" Hệ thân thiện"
*CÂU (60,2)=" Muốn sử dụng những hệ thống phức tạp, hướng chủ đề, quan tâm đến
những khả năng tính toán của hệ HTQĐ"
CÂU (60,3)=" Muốn hệ thân thiện, quan tâm nhiều đến sự trợ giúp phân tích của hệ"
CÂU (60,4)=" Muốn sử dụn những hệ thống phức tạp "
Câu 60: (1 đáp án)
CÂU (61)= " Hãy trình bày khái niệm về mô hình? ”
*CÂU (61,1)=" Mô hình là một biểu diễn đơn giản hóa hoặc tóm lược hiện thực "
CÂU (61,2)="Là bản sao vật lý của hệ thống, chỉ khác nCâu u về tỷ lệ so với nguyên bản
"
CÂU (61,3)=" Không hoàn toàn giống thể giới thực, nhưng có dáng điệu giống như hệ
thống thực và được xem là một biểu diễn tượng trưng cho thế giới thực " Câu 61: (1 đáp
án)
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
CÂU (62)= " Một hộ ở Bát Tràng sản xuất 2 loại sản phẩm là bát và lọ hoa. Để sản xuất một
chiếc bát cần 0,5 kg đất cao lanh và một giờ để làm, đem lại mức lãi 4000 đồng; Để sản xuất một
lọ hoa cần 1kg đất cao lanh và 0,5 giờ để làm, đem lại mức lãi 3000 đồng. Với lượng nguyên
liệu là 50kg và thời gian 70 giờ thì phải sản xuất bao nhiêu chiếc mỗi loại để thu được tổng số
tiền lãi cao nhất ?”
CÂU (62,1)=" Sản xuất 0 bát , 0 lọ hoa"
CÂU (62,2)=" Sản xuất 0 bát , 50 lọ hoa "
*CÂU (62,3)=" Sản xuất 60 bát , 20 lọ hoa "
CÂU (62,4)=" Sản xuất 70 bát , 0 lọ hoa "
Câu 62: (1 đáp án)
CÂU (63)= " Xí nghiệp ABC ở Gia Lâm sản xuất Câu i loại sản phẩm bằng da là cặp sách và ba
lô. Một chiếc cặp sách sản xuất mất 2 giờ và lãi 20000 đồng; Một chiếc ba lô sản xuất mất 1 giờ
và lãi 15000 đồng. Biết xí nghiệp có 125 công nhân, mỗi công nhân làm việc 8 giờ/ ngày.
Nguyên liệu da đủ để sản xuất 800 sản phẩm mỗi ngày và trong mỗi ngày chỉ có 400 khóa cặp,
700 khóa ba lô. Tìm số sản phẩm mỗi loại phải sản xuất trong 1 ngày để có lãi nhiều nhất.?”
*CÂU (63,1)=" xí nghiệp cần sản xuất 200 cặp sách và 600 ba lô trong 1 ngày "
CÂU (63,2)=" xí nghiệp cần sản xuất 400 cặp sách và 0 ba lô trong 1 ngày "
CÂU (63,3)=" xí nghiệp cần sản xuất 400 cặp sách và 200 ba lô trong 1 ngày "
CÂU (63,4)=" xí nghiệp cần sản xuất 100 cặp sách và 700 ba lô trong 1 ngày "
Câu 63: (1 đáp án)
CÂU (64)= " Mô hình động ?”
CÂU (64,1)=" cần ra quyết định trong 1 tình huống tức thời của hệ thống, với giả định
rằng hệ ổn định trong quá trình phân tích "
*CÂU (64,2)=" để đánh giá các kịch bản thay đổi theo thời gian, cho tương lai như giá
cả, phí tổn, lợi nhuận trong năm tới "
CÂU (64,3)=" trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thông tin đầy đủ, có sẵn,
người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có
1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn "
CÂU (64,4)=" khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết
định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn "
Câu 64: (1 đáp án)
CÂU (65)= " Mô hình chắc chắn ?”
CÂU (65,1)=" cần ra quyết định trong 1 tình huống tức thời của hệ thống, với giả định
rằng hệ ổn định trong quá trình phân tích "
CÂU (65,2)=" để đánh giá các kịch bản thay đổi theo thời gian, cho tương lai như giá cả,
phí tổn, lợi nhuận trong năm tới "
*CÂU (65,3)=" trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thông tin đầy đủ, có sẵn,
người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có
1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn "
CÂU (65,4)=" khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết
định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn "
Câu 65: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân
(Anhhtrann14062003@gmail.com)
CÂU (66)= " Mô hình không chắc chắn ?”
CÂU (66,1)=" cần ra quyết định trong 1 tình huống tức thời của hệ thống, với giả định
rằng hệ ổn định trong quá trình phân tích "
CÂU (66,2)=" để đánh giá các kịch bản tCâu y đổi theo thời gian, cho tương lai như giá
cả, phí tổn, lợi nhuận trong năm tới "
CÂU (66,3)=" trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thông tin đầy đủ, có sẵn,
người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có
1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn "
*CÂU (66,4)=" khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết
định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn "
Câu 66: (1 đáp án)
CÂU (67)= " Mô hình ra quyết định mạo hiểm ?”
*CÂU (67,1)=" người ra quyết định phải sử dụng nhiều kỹ thuật để phân tích, đánh giá
mức độ mạo hiểm cho mỗi giải pháp (ví dụ trong kinh doanh)."
CÂU (67,2)=" để đánh giá các kịch bản tCâu y đổi theo thời gian, cho tương lai như giá
cả, phí tổn, lợi nhuận trong năm tới "
CÂU (67,3)=" trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thông tin đầy đủ, có sẵn,
người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có
1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn "
CÂU (67,4)=" khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết
định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn "
Câu 67: (1 đáp án)
CÂU (68)= " Mô hình bảng quyết định, cây quyết định?”
*CÂU (68,1)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn."
CÂU (68,2)=" tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá
trình cải tiến từng bước."
CÂU (68,3)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống
kê."
CÂU (68,4)=" tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra,
sử dụng thử nghiệm."
Câu 68: (1 đáp án)
CÂU (69)= " Mô hình quy hoạch toán học, quy hoạch tuyến tính, mô hình mạng?”
CÂU (69,1)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn."
*CÂU (69,2)=" tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá
trình cải tiến từng bước."
CÂU (69,3)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống
kê."
CÂU (69,4)=" tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra,
sử dụng thử nghiệm."
Câu 69: (1 đáp án)
CÂU (69)= " Các mô hình thống kê ?”
CÂU (69,1)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn."
CÂU (69,2)=" tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá
trình cải tiến từng bước."
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
*CÂU (69,3)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống
kê."
CÂU (69,4)=" tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra,
sử dụng thử nghiệm."
Câu 70: (1 đáp án)
CÂU (70)= " Mô hình mô phỏng ?”
CÂU (70,1)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn."
CÂU (70,2)=" tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá
trình cải tiến từng bước."
CÂU (70,3)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống
kê."
*CÂU (70,4)=" tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra,
sử dụng thử nghiệm."
Câu 71: (1 đáp án)
CÂU (71)= " Các mô hình Heuristic và hệ chuyên gia?”
*CÂU (71,1)=" tìm giải pháp “đủ tốt” bằng cách sử dụng các luật."
CÂU (71,2)=" tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá
trình cải tiến từng bước."
CÂU (71,3)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống
kê."
CÂU (71,4)=" tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra,
sử dụng thử nghiệm."
Câu 72: (1 đáp án)
CÂU (72)= "khi nào sử dụng tối ưu tuyến tính?”
*CÂU (72,1)=" Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải
bằng bảng quyết định"
CÂU (72,2)=" Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc
thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác."
CÂU (72,3)=" Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là
không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và
phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%)."
CÂU (72,4)=" Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu
diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng."
Câu 73: (1 đáp án)
CÂU (73)= "khi nào sử dụng mô phỏng?”
CÂU (73,1)=" Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải
bằng bảng quyết định"
*CÂU (73,2)=" Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu
trúc thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác."
CÂU (73,3)=" Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là
không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và
phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%)."
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân
(Anhhtrann14062003@gmail.com)
CÂU (73,4)=" Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu
diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng."
Câu 74: (1 đáp án)
CÂU (74)= "khi nào sử dụng Heuristic?”
CÂU (74,1)=" Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải
bằng bảng quyết định"
CÂU (74,2)=" Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc
thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác."
*CÂU (74,3)=" Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu
là không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài
và phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%)."
CÂU (74,4)=" Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu
diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng."
Câu 75: (1 đáp án)
CÂU (75)= "khi nào sử dụng cây quyết định?”
CÂU (75,1)=" Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải
bằng bảng quyết định"
CÂU (75,2)=" Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc
thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác."
CÂU (75,3)=" Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là
không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và
phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%)."
*CÂU (75,4)=" Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu
diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng."
Câu 76: (1 đáp án)
CÂU (76)= "khi ra quyết định với độ chắc chắn chúng ta chọn mô hình nào?”
*CÂU (76,1)=" mô hình tối ưu tuyến tính"
CÂU (76,2)="mô hình mô phỏng, dự báo, Heuristic "
CÂU (76,3)=" mô hình bảng quyết định( cây quyết định)"
CÂU (76,4)="tất cả các mô hình trên"
Câu 77: (1 đáp án)
CÂU (77)= "khi ra quyết định với sự mạo hiểm chúng ta chọn mô hình nào?”
CÂU (77,1)=" mô hình tối ưu tuyến tính"
*CÂU (77,2)="mô hình mô phỏng, dự báo, Heuristic "
CÂU (77,3)=" mô hình bảng quyết định( cây quyết định)"
CÂU (77,4)="tất cả các mô hình trên"
Câu 78: (1 đáp án)
CÂU (78)= " Phương pháp phán đoán là: ”
CÂU (78,1)=" dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu
cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể."
CÂU (78,2)=" gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ
thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ "
*CÂU (78,3)=" dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu
trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán"
CÂU (78,4)=" phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
( datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê."
Câu 79: (1 đáp án)
CÂU (79)= " Phương pháp đếm là: ”
CÂU (79,1)=" dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu
cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể."
*CÂU (79,2)=" gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ
thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ "
CÂU (79,3)=" dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu
trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán"
CÂU (79,4)=" phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng
( datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê."
Câu 80: (1 đáp án)
CÂU (80)= " Phương pháp phân tích theo chuỗi thời gian là: ”
CÂU (80,1)=" dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu
cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể."
CÂU (80,2)=" gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ
thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ "
*CÂU (80,3)=" dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu
trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán"
CÂU (80,4)=" phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng
( datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê."
Câu 81: (1 đáp án)
CÂU (81)= " Phương pháp phương pháp nhân quả là: ”
CÂU (81,1)=" dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu
cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể."
CÂU (81,2)=" gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ
thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ "
CÂU (81,3)=" dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu
trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán"
*CÂU (81,4)=" phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng (
datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê."
Câu 82: (1 đáp án)
CÂU (82)= " Ưu điểm của mô phỏng là: ”
CÂU (82,1)=" đơn giản, không phụ thuộc vào yếu tố thời gian, có những vấn đề liên
quan đến 1 quãng thời gian dài, nhưng máy tính xử lý trong vài phút."
CÂU (82,2)=" cho phép quan sát 1 lớp các tình huống, cho phép thử nghiệm theo kiểu
thử-sai."
CÂU (82,3)=" giúp cho nhà quản lý hiểu rõ hệ thống, vì đượcy dựng theo cách nhìn
của nhà quản lý và cấu trúc quyết định của họ, mô phỏng có thể thực hiện với mọi vấn
đề, mọi tập giá trị của các biến,.."
*CÂU (82,4)=" tất cả các ý trên"
Câu 83: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân
(Anhhtrann14062003@gmail.com)
CÂU (83)= " Bất lợi của mô phỏng là: ”
CÂU (83,1)=" không đảm bảo giải pháp tối ưu."
CÂU (83,2)=" quá trình mô phỏng chậm, tốn kém."
CÂU (83,3)=" không thể dùng để giải các bài toán khác, khó tổng quát hóa."
CÂU (83,4)=" mô phỏng nhiều khi làm cho nhà quản lý mất trực quan, phương án tối ưu
xuất hiện trước mắt nhưng không nhận ra."
*CÂU (83,5)=" tất cả các ý trên." Câu 84: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
CÂU (84)= " AHP là một phương pháp định lượng do ai đề xuất? ”
*CÂU (84,1)=" được đề xuất bởi Thomas L. Saaty (1980)."
CÂU (84,2)=" được đề xuất bởi M.W.Davis "
CÂU (84,3)=" được đề xuất bởi E. Turban."
CÂU (84,4)=" được đề xuất bởi I.M. Makarov "
Câu 85: (1 đáp án)
CÂU (85)= " Ưu điểm của Heuristics là: ”
CÂU (85,1)=" đơn giản, dễ hiểu, dễ thực thi."
CÂU (85,2)=" làm cho con người sáng tạo hơn, để giải quyết các vấn đề heuristics khác."
CÂU (85,3)=" giảm thời gian tính toán, yêu cầu bộ nhớ."
CÂU (85,4)=" thường đưa ra lời giải chấp nhận được,.."
*CÂU (85,5)=" tất cả các ý trên."
Câu 86: (1 đáp án)
CÂU (86)= " Phương pháp AHP gồm mấy bước chính”
*CÂU (86,1)=" 3"
CÂU (86,2)=" 4"
CÂU (86,3)="1"
CÂU (86,4)=" 2 "
Câu 87: (1 đáp án)
CÂU (87)= " đặc điểm của AHP là gì”
CÂU (87,1)=" AHP sử dụng ý kiến chuyên gia "
CÂU (87,2)=" không cần quá nhiều dữ liệu để phân tích "
*CÂU (87,3)="cả hai ý trên"
CÂU (87,4)=" tất cả đều sai "
Câu 88: (1 đáp án)
CÂU (88)= " AHP trả lời các Câu hỏi:”
CÂU (88,1)=" Nên chọn phương án nào?"
CÂU (88,2)=" Phương án nào tốt nhất?"
*CÂU (88,3)="cả hai đáp án trên"
CÂU (88,4)=" tất cả đều sai "
Câu 89: (1 đáp án)
CÂU (89)= " AHP là phương pháp gì:”
*CÂU (89,1)=" định lượng "
CÂU (89,2)=" toán học?"
CÂU (89,3)="tối ưu "
CÂU (89,4)=" cây quyết định "
Câu 90: (1 đáp án)
CÂU (90)= "Giai đoạn thực hiện trong quá trình thiết kế Hệ hỗ trợ quyết định chiếm bao nhiêu
%"
CÂU (90,1)=" 5% "
*CÂU (90,2)= "15% "
CÂU (90,3)=" 25% "
CÂU (90,4)=" 10% "
| 1/17

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538
Hệ hỗ trợ ra quyết định Phần 1: Phần 1 Câu 1: (1 đáp án)
CÂU (1)= "Tiến trình ra quyết định bao gồm mấy phần? " • CÂU (1,1)=“1 » • CÂU (1,2)=“2” • *CÂU (1,3)=“3” • CÂU (1,4)=“4” Câu 2: (1 đáp án)
CÂU (2)=“Tiến trình ra quyết định bao gồm ?” •
*CÂU (2,1)=“Phân Tích,Thiết Kế,Lựa chọn” •
CÂU (2,2)=“Phân tích, thiết kế,lựa chọn, thực thi lựa chọn” •
CÂU (2,3)=“Phân tích, thiết kế, hành động” •
CÂU (2,4)=“Phân tích, thiết kế” Câu 3: (1 đáp án)
CÂU (3)=“Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định……” •
*CÂU (3,1)=“Có cấu trúc” •
CÂU (3,2)=“Không cấu trúc” •
CÂU (3,3)=“Bán cấu trúc” •
CÂU (3,4)=“Không tài liệu” Câu 4: (1 đáp án)
CÂU (4)=“Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định …” •
*CÂU (4,1)=“Có cấu trúc” •
CÂU (4,2)=“Không cấu trúc” •
CÂU (4,3)=“Bán cấu trúc” •
CÂU (4,4)=“Không tài liệu” Câu 5: (1 đáp án)
CÂU (5)= « Ra quyết định là ? ” •
*CÂU (5,1)= ”Công việc của các nhà quản trị cấp cao ” •
CÂU (5,2)= ”Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định ” •
CÂU (5,3)= « Một công việc mang tính nghệ thuật ” •
CÂU (5,4)=“Tất cả điều sai” Câu 6: (1 đáp án)
CÂU (6)= ” Ra quyết định là 1 hoạt động ? ” •
CÂU (6,1)=“Nhờ vào trực giác” •
*CÂU (6,2)=“Mang tính khoa học và nghệ thuật” •
CÂU (6,3)=“Nhờ vào kinh nghiệm” •
CÂU (6,4)=“Tất cả điều chưa chính xác” Câu 7: (1 đáp án)
CÂU (7)= ” Câu nào là Câu có phát biểu sai trong các Câu sau ? ” •
*CÂU (7,1)= ”Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị ”
CÂU (7,2)=“Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật” •
CÂU (7,3)=“Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm” lOMoAR cPSD| 48704538 •
CÂU (7,4)=“Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định ” Câu 8: (1 đáp án)
CÂU (8)=“Ra quyết định quản trị nhằm ? ” •
*CÂU (8,1)=“Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định” •
CÂU (8,2)=“Thảo luận với những người khác và ra quyết định” •
CÂU (8,3)=“Giải quyết 1 vấn đề” •
CÂU (8,4)=“Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề” Câu 9: (1 đáp án)
CÂU (9)=“Qui trình ra quyết định gồm ? ” •
CÂU (9,1)=“Xác định vấn đề và ra quyết định” •
CÂU (9,2)=“Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định” •
CÂU (9,3)=“Thảo luận với những người khác và ra quyết định” •
*CÂU (9,4)=“Nhiều bước khác nhau ” Câu 10: (1 đáp án)
CÂU (10)=“DSS là viết tắt của hệ thống nào?” •
CÂU (10,1)=“Hệ hỗ trợ điều hành” •
CÂU (10,2)=“Hệ chuyên gia” •
CÂU (10,3)=“Hệ tri thức” •
*CÂU (10,4)=“Hệ trợ giúp ra quyết định” Câu 11: (1 đáp án)
CÂU (11)=“ Bước thứ nhất trong tiến trình ra quyết định là ?” •
CÂU (11,1)=“Chọn phương án tốt nhất và quyết định” •
CÂU (11,2)= ”Xác định mục tiêu ” •
*CÂU (11,3)= ”Phân tích, nhận diện vấn đề cần giải quyết ” •
CÂU (11,4)= ”Tìm kiếm các phương án ” Câu 12: (1 đáp án)
CÂU (12)= ”Bước khó khăn nhất của tiến trình ra quyết định là •
*CÂU (12,1)= ”Chọn phương án tốt nhất và quyết định ” •
CÂU (12,2)= ”Xác định mục tiêu ” •
CÂU (12,3)= ”Phân tích, nhận diện vấn đề cần giải quyết ” •
CÂU (12,4)= ”Tìm kiếm các phương án ” Câu 13: (1 đáp án)
CÂU (13)= ”Bước thứ 2 trong tiến trình ra quyết định là ? ” •
CÂU (13,1)= ”Phân tích ” •
*CÂU (13,2)= ”Thiết kế ” CÂU (13,3)= ”Lựa chọn ” •
CÂU (13,4)= ”Thực thi ” Câu 14: (1 đáp án)
CÂU (14)= « Bước thứ 3 trong tiến trình ra quyết định là ? ” •
CÂU (14,1)= ”Phân tích ” •
CÂU (14,2)= ”Thiết kế ” •
*CÂU (14,3)= ”Lựa chọn ”
CÂU (14,4)= ”Thực thi ” Câu 15: (1 đáp án)
CÂU (15)=“ Quyết định có cấu trúc (Structured Decision) là ?” lOMoAR cPSD| 48704538 •
*CÂU (15,1)=“Các quyết định mà người ra quyết định biết chắc chắn đúng “ •
CÂU (15,2)=“Các quyết định mà người ra quyết định biết là có nhiều Câu trả lời gần
đúng và không có cách nào để tìm ra Câu trả lời chính xác nhất.” •
CÂU (15,3)=“Các quyết định lặp đi lặp lại.” •
CÂU (15,4)=“Các quyết định không xảy ra thường xuyên” Câu 16: (1 đáp án)
CÂU (16)=“Quyết định không có cấu trúc (NonStructured Decision) là ?” •
CÂU (16,1)=“Các quyết định mà người ra quyết định biết chắc chắn đúng “ •
*CÂU (16,2)=“Các quyết định mà người ra quyết định biết là có nhiều Câu trả lời gần
đúng và không có cách nào để tìm ra Câu trả lời chính xác nhất.” •
CÂU (16,3)=“Các quyết định lặp đi lặp lại.” •
CÂU (16,4)=“Các quyết định không xảy ra thường xuyên” Câu 17: (1 đáp án)
CÂU (17)=“Một hệ hỗ trợ quyết định gồm có mấy thành phần chính ?” • CÂU (17,1)=“1” • CÂU (17,2)=“2” • *CÂU (17,3)=“3” • CÂU (17,4)=“4 Câu 18: (1 đáp án)
CÂU (18)=“Một hệ hỗ trợ quyết định gồm có ba thành phần chính, là những thành phần nào
trong các thành phần sau đây “
CÂU (18,1)= ”Quản lý dữ liệu “ •
CÂU (18,2)= «Quản lý mô hình “ •
CÂU (18,3)=“Quản lý giao diện người dùng” •
*CÂU (18,4)=“Cả 3 thành phần trên” Câu 19: (1 đáp án)
CÂU (19)= ”TPS – Transaction Processing Systems là ?” •
*CÂU (19,1)=“Hệ thống xử lý tác nghiệp” •
CÂU (19,2)=“Hệ thống thông tin quản lý” •
CÂU (19,3)=“Hệ thống trợ giúp ra quyết định” •
CÂU (19,4)=“Hệ chuyên gia” Câu 20: (1 đáp án)
CÂU (20)= ”MIS- Management Information Systems là gì ? ” •
CÂU (20,1)= ”Hệ thống xử lý tác nghiệp ” •
*CÂU (20,2)= ”Hệ thống thông tin quản lý ” •
CÂU (20,3)= ”Hệ thống trợ giúp ra quyết định ” •
CÂU (20,4)=“Hệ chuyên gia” Câu 21: (1 đáp án)
CÂU (21)=“Quản trị dữ liệu là gì ?” •
*CÂU (21,1)= ”Bao gồm các CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được
quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL ”
CÂU (21,2)= ”Cho phép khai thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác nhau,
cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống. ” •
CÂU (21,3)= ”Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho Hệ hỗ trợ quyết định ” lOMoAR cPSD| 48704538 •
CÂU (21,4)= ”hoạt động như 1 thành phần độc lập, hoặc có thể trợ giúp cho bất kỳ 1 hệ
thống nào trong 3 hệ thống nói trên ” Câu 22: (1 đáp án)
CÂU (22)=“Quản trị mô hình là gì ?” •
CÂU (22,1)= ”Bao gồm các CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được
quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL ” •
*CÂU (22,2)= ”Cho phép khaii thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác
nhau, cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống. ” •
CÂU (22,3)= ”Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho Hệ hỗ trợ quyết định •
CÂU (22,4)= ”Hoạt động như 1 thành phần độc lập, hoặc có thể trợ giúp cho bất kỳ 1 hệ
thống nào trong 3 hệ thống nói trên ” Câu 23: (1 đáp án)
CÂU (23)=“Quản trị đối thoại là gì ?” •
CÂU (23,1)= ”Bao gồm các CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được
quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL •
CÂU (23,2)= ”Cho phép khai thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác nhau,
cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống. ” •
*CÂU (23,3)= ”Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho Hệ hỗ trợ quyết định ” •
CÂU (23,4)= ”Hoạt động như 1 thành phần độc lập, hoặc có thể trợ giúp cho bất kỳ 1 hệ
thống nào trong 3 hệ thống nói trên ” Câu 24: (1 đáp án)
CÂU (24)=“Quản trị tri thức là gì ?” •
CÂU (24,1)= ”Bao gồm các CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được
quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL •
CÂU (24,2)= ”Cho phép kCâu i thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác
nCâu u, cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống. ” •
CÂU (24,3)= ”Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho Hệ hỗ trợ quyết định ” •
*CÂU (24,4)= ”Hoạt động như 1 thành phần độc lập, hoặc có thể trợ giúp cho bất kỳ 1 hệ
thống nào trong 3 hệ thống nói trên ” Câu 25: (1 đáp án)
CÂU (25)=“Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào ?” •
CÂU (25,1)=“Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định” •
CÂU (25,2)= ”Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định ” •
CÂU (25,3)=“Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định” •
*CÂU (25,4)=“Tất cả điều đúng” Câu 26: (1 đáp án)
CÂU (26)=“Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào ?”
CÂU (26,1)=“Tính cách nhà quản trị”
CÂU (26,2)=“Ý muốn của đa số nhân viên” •
CÂU (26,3)=“Năng lực nhà quản trị” •
*CÂU (26,4)=“Nhiều yếu tố khác nhau” lOMoAR cPSD| 48704538 Câu 27: (1 đáp án)
CÂU (27)=“Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào ?” •
CÂU (27,1)=“Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định” •
CÂU (27,2)= ”Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định ” •
CÂU (27,3)=“Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định” •
*CÂU (27,4)=“Tất cả điều đúng” Câu 28: (1 đáp án)
CÂU (28)=“Decision Support Systems có nghĩa là gì ? •
CÂU (28,1)= “Hệ chuyên gia “ •
*CÂU (28,2)=“Hệ trợ giúp ra quyết định” •
CÂU (28,3)=“Hệ tri thức” •
CÂU (28,4)=“Hệ quản trị CSDL” Câu 29: (1 đáp án)
CÂU (29)=“Những kỹ năng ra quyết định bao gồm ?” •
CÂU (29,1)=“Quyết định đúng thẩm quyền” •
CÂU 929,2)=“Phải ngắn gọn, kịp thời, chính xác” •
CÂU (29,3)=“Phải có tính pháp lý” •
*CÂU (29,4)=“Tất cả các kỹ năng trên” Câu 30: (1 đáp án)
CÂU (30)=“Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ ?” •
CÂU (30,1)=“Không có lợi trong mọi trường hợp” •
CÂU (30,2)=“Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định” •
CÂU (30,3)=“Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề” •
*CÂU (30,4)=“Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết
định” Câu 31: (1 đáp án)
CÂU (31)= “Qúa trình ra quyết định có mấy giai đoạn?" • CÂU (31,1)="2" • CÂU (31,2)="3" • *CÂU (31,3)="4" • CÂU (31,4)="5" Câu 32: (1 đáp án)
CÂU (32)= "Qúa trình ra quyết định – giai đoạn tìm hiểu là?" •
CÂU (32,1)=" Phát biểu mô hình, đặt các tiêu chuẩn chọn, tìm các phương án chọn, dự
đoán và đo kết quả ra" •
*CÂU (32,2)=" Các mục tiêu, tập hợp dữ liệu, định hình bài toán, phân loại vấn đề, trình bày bài toán" •
CÂU (32,3)=" Tính toán theo mô hình, phân tích độ phù hợp, chọn phương án tốt (nhất),
lập kế hoạch thực hiện, thiết kế một hệ thống điều khiển" •
CÂU (32,4)="Tất cả các đáp án trên" Câu 33: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 48704538
CÂU (33)= "Qúa trình ra quyết định – Giai đoạn phân tích là?" •
*CÂU (33,1)=" Phát biểu mô hình, đặt các tiêu chuẩn chọn, tìm các phương án chọn, dự
đoán và đo kết quả ra" •
CÂU (33,2)=" Các mục tiêu, tập hợp dữ liệu, định hình bài toán, phân loại vấn đề, trình bày bài toán" •
CÂU (33,3)=" Tính toán theo mô hình, phân tích độ phù hợp, chọn phương án tốt (nhất),
lập kế hoạch thực hiện, thiết kế một hệ thống điều khiển" •
CÂU (33,4)="Tất cả các đáp án trên" Câu 34: (1 đáp án)
CÂU (34)= "Qúa trình ra quyết định – Giai đoạn lựa chọn là?" •
CÂU (34,1)=" Phát biểu mô hình, đặt các tiêu chuẩn chọn, tìm các phương án chọn, dự
đoán và đo kết quả ra" •
CÂU (34,2)=" Các mục tiêu, tập hợp dữ liệu, định hình bài toán, phân loại vấn đề, trình bày bài toán" •
*CÂU (34,3)=" Tính toán theo mô hình, phân tích độ phù hợp, chọn phương án tốt (nhất),
lập kế hoạch thực hiện, thiết kế một hệ thống điều khiển" •
CÂU (34,4)="Tất cả các đáp án trên" Câu 35: (1 đáp án)
CÂU (35)= "Môi trường ra quyết định phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?" •
CÂU (35,1)="Các yếu tố tác động" •
CÂU (35,2)=" Các yếu tố tổ chức" •
CÂU (35,3)=" Các yếu tố ngoại cảnh" •
*CÂU (35,4)="Tác động – Tổ chức – Ngoại cảnh – Thông tin- Các mục tiêu quản lý" Câu 36: (1 đáp án)
CÂU (36)= "Môi trường ra quyết định phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố?" • CÂU (36,1)=" 3" • CÂU (36,2)=" 4" • *CÂU (36,3)=" 5" • CÂU (36,4)="6" Câu 37: (1 đáp án)
CÂU (37)= "Môi trường ra quyết định – Các yếu tố tác động là?" •
*CÂU (37,1)=" Trực tiếp, dễ nhìn thấy như: Hạn chế về tài nguyên, điều kiện vật lý và
các tCâu m số chức năng ảnh hưởng đến hiệu quả" •
CÂU (37,2)=" Điều kiện xã hội, ý thức chấp hành, hành vi văn hóa, thái độ và nhân cách" •
CÂU (37,3)=" Pháp luật, các quy định cần tuân thủ " •
CÂU (37,4)=" thông tin tỉ mỉ, tổng hợp, đa dạng" Câu 38: (1 đáp án)
CÂU (38)= "Môi trường ra quyết định – Các yếu tố tổ chức là ?" • CÂU (38,1)=" Chính sách" • CÂU (38,2)=" Con người" •
*CÂU (38,3)=" Chính sách – Cấu trúc- Hình ảnh – Con người" • CÂU (38,4)="Tổ chức" Câu 39: (1 đáp án)
CÂU (39)= "Môi trường ra quyết định phụ - Các yếu tố ngoại cảnh là?"
CÂU (39,1)=" Pháp luật, các quy luật cần tuân tủ" Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 •
*CÂU (39,2)=" Pháp luật, các quy luật cần tuân thủ - Kinh tế - môi trường – Thị trường –
Đòi hỏi của khách hàng, nhu cầu của khách hàng" •
CÂU (39,3)=" Thị trường: Sự cạnh tranh, phát triển của công nghệ mới" •
CÂU (39,4)="Đòi hỏi của khách hàng, nhu cầu của khách hàng" Câu 40: (1 đáp án)
CÂU (40)= "Môi trường ra quyết định – Các yêu tố thông tin là?" •
CÂU (40,1)=" Khả năng thông tin: độ bảo mật, khả năng truyền thông, phương tiện lưu
trữ, nguồn , kênh thông tin" •
CÂU (40,2)=" Độ tin cây: Độ chính xác – cập nhật – chuẩn mực" •
CÂU (40,3)=" Giải pháp: Thông tin tỉ mỉ, tổng hợp và đa dạng" •
*CÂU (40,4)="Khả năng thông tin – Độ tin cậy – Giải pháp – Giá cả" Câu 41: (1 đáp án)
CÂU (41)= "Môi trường ra quyết định – Các mục tiêu quản lý là?" •
CÂU (41,1)=" Sự vận hành: Kinh tế, hiệu quả, chất lượng" •
CÂU (41,2)=" Vùng ảnh hưởng: Điều kiện tác nghiệp, truyền đạt trong tổ chức" •
CÂU (41,3)=" Giải pháp: Thông tin tỉ mỉ, tổng hợp và đa dạng" •
*CÂU (41,4)="Sự vận hành – Vùng ảnh hưởng – Sự giải quyết – Mức độ rõ ràng" Câu 42: (1 đáp án)
CÂU (42)= "Đánh giá các phương án chọn trong quá trình ra quyết định phụ thuộc bao nhiêu yếu tố chính?" • CÂU (42,1)=" 2" • *CÂU (42,2)=" 3" • CÂU (42,3)=" 4" •
CÂU (42,4)="Không phụ thuộc vào yếu tố nào cả" Câu 43: (1 đáp án)
CÂU (43)= "Đánh giá các phương án chọn trong quá trình ra quyết định phụ thuộc các yếu tố chính nào sau đây ?" •
CÂU (43,1)=" Trạng thái và định lượng của các yếu tố ảnh hưởng " •
CÂU (43,2)=" Đặc trưng của đối tượng (định lượng, chủ quan, rõ, mờ )" •
CÂU (43,3)=" Cấu trúc và độ phức tạp của hoàn cảnh được phân tích " •
*CÂU (43,4)="Tất cả các đáp án trên" Câu 44: (1 đáp án)
CÂU (45)= "Ra quyết định là gì ? " •
*CÂU (45,1)=" Ra quyết định là quá trình cân nhắc dẫn đến việc lựa chọn một phương án
thực hiện trong số các phương án hiện có. Với việc đưa ra kết quả này phải dựa trên cơ sở
của lý giải. Với quá trình tiến hành phân tích để tìm kiếm các lựa chọn tốt nhất. Được
thực hiện với chủ thể có quyền và tác động đến kết quả phản ánh đối với quyết định" •
CÂU (45,2)="Ra quyết định là một phương án được lựa chọn trong số các phương án hiện có" •
CÂU (45,3)="Là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra chương trình và tính
chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi, trên cơ sở hiểu biết
các quy luật vận động khách quan của hệ thống" •
CÂU (45,4)="Không có đáp án nào chính xác" Câu 45: (1 đáp án)
CÂU (46)= "DGMS- Hệ thống quản trị và tạo sinh hội thoại viết tắt của ?" •
CÂU (46,1)=" Digital Generation and Management System " •
*CÂU (46,2)=" Dialog Generation and Management System "
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 •
CÂU (46,3)=" Dialog Generation and Management Structure" •
CÂU (46,4)="Không có đáp án chính xác" Câu 46: (1 đáp án)
CÂU (47)= " UIMS - Hệ quản trị giao diện người dùng viết tắt của?" •
CÂU (47,1)=" User Interface Metting System " •
*CÂU (47,2)=" User Interface Management System " •
CÂU (47,3)=" User Information Management System " •
CÂU (47,4)="Không có đáp án chính xác" Câu 47: (1 đáp án)
CÂU (48)= " Các chức năng cơ bản của hệ quản trị CSDL " • CÂU (48,1)=" Lưu trữ " • CÂU (48,2)=" Tìm kiếm " •
CÂU (48,3)=" Điều khiển " •
*CÂU (48,4)="Tất cả các đáp án trên" Câu 48: (1 đáp án)
CÂU (49)= " CSDL của hệ hỗ trợ quyết định bao gồm:" •
CÂU (49,1)=" Dữ liệu ngoài " •
CÂU (49,2)=" Dữ liệu riêng " •
CÂU (49,3)=" Dữ liệu trong " •
*CÂU (49,4)="Tất cả các đáp án trên" Câu 49: (1 đáp án)
CÂU (50)= "CSDL của hệ hỗ trợ quyết định – dữ liệu riêng là:" •
CÂU (50,1)=" Dữ liệu lấy từ hệ thống và xử lý các công việc của tổ chức, từ các bộ phận
nghiệp vụ như tài chính, vật tư, sản xuất" •
CÂU (50,2)=" Dữ liệu chuyển vào hệ thống khi sử dụng Hệ hỗ trợ quyết định" •
*CÂU (50,3)=" Dữ liệu của người ra quyết định được sử dụng trong những tình huống cụ
thể, xác định các giải pháp khác nCâu u với cùng một bài toán" •
CÂU (50,4)="Tất cả các đáp án trên" Câu 50: (1 đáp án)
CÂU (51)= "CSDL của hệ hỗ trợ quyết định – dữ liệu ngoài là:" •
CÂU (51,1)=" Dữ liệu lấy từ hệ thống và xử lý các công việc của tổ chức, từ các bộ phận
nghiệp vụ như tài chính, vật tư, sản xuất" •
*CÂU (51,2)=" Dữ liệu chuyển vào hệ thống khi sử dụng Hệ hỗ trợ quyết định" •
CÂU (51,3)=" Dữ liệu của người ra quyết định được sử dụng trong những tình huống cụ
thể, xác định các giải pháp khác nCâu u với cùng một bài toán" •
CÂU (51,4)="Tất cả các đáp án trên" Câu 51: (1 đáp án)
CÂU (52)= "CSDL của hệ hỗ trợ quyết định – dữ liệu trong là:" •
*CÂU (52,1)=" Dữ liệu lấy từ hệ thống và xử lý các công việc của tổ chức, từ các bộ
phận nghiệp vụ như tài chính, vật tư, sản xuất" •
CÂU (52,2)=" Dữ liệu chuyển vào hệ thống khi sử dụng Hệ hỗ trợ quyết định"
CÂU (52,3)=" Dữ liệu của người ra quyết định được sử dụng trong những tình huống cụ
thể, xác định các giải pháp khác nCâu u với cùng một bài toán" •
CÂU (52,4)="Tất cả các đáp án trên" Câu 52: (1 đáp án) Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
CÂU (53)= "Hệ con quản trị mô hình gồm các thành phần:" •
*CÂU (53,1)=" Cơ sở mô hình- Hệ quản trị cơ sở mô hình- Ngôn ngữ dùng trong mô
hình- Danh mục mô hình-Thực hiện, tích hợp và điều khiển mô hình" •
CÂU (53,2)=" Cơ sở mô hình- Hệ quản trị cơ sở mô hình- Ngôn ngữ dùng trong mô hình- Danh mục mô hình " •
CÂU (53,3)=" Cơ sở mô hình- Hệ quản trị cơ sở mô hình- Ngôn ngữ dùng trong mô hình " •
CÂU (53,4)="Không có đáp án nào chính xác" Câu 53: (1 đáp án)
CÂU (54)= "Mô hình chiến lược?" •
CÂU (54,1)=" Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng
ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch
yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm" •
*CÂU (54,2)=" Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng,
thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công nghệ, phần mềm " •
CÂU (54,3)="Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian biểu
sản xuất, thống kê, bán sản phẩm " •
CÂU (54,4)=" Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tCâu
m số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy " Câu 54: (1 đáp án)
CÂU (55)= "Mô hình chiến thuật?" •
*CÂU (55,1)=" Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng
ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch
yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm" •
CÂU (55,2)=" Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng,
thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công nghệ, phần mềm " •
CÂU (55,3)="Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian biểu
sản xuất, thống kê, bán sản phẩm " •
CÂU (55,4)=" Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tham
số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy " Câu 55: (1 đáp án)
CÂU (56)= "Mô hình tác nghiệp?" •
CÂU (56,1)=" Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng
ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch
yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm" •
CÂU (56,2)=" Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng,
thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công nghệ, phần mềm "
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
*CÂU (56,3)="Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian
biểu sản xuất, thống kê, bán sản phẩm "
CÂU (56,4)=" Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tham
số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy " Câu 56: (1 đáp án)
CÂU (57)= "Các khối tạo mô hình và các chương trình con?" •
CÂU (57,1)=" Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng
ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch
yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm" •
CÂU (57,2)=" Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng,
thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công nghệ, phần mềm " •
CÂU (57,3)="Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian biểu
sản xuất, thống kê, bán sản phẩm " •
*CÂU (57,4)=" Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tham
số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy " Câu 57: (1 đáp án)
CÂU (58)= "Có mấy lớp người sử dụng trong hệ hỗ trợ quyết định?" • CÂU (58,1)=" 3" • *CÂU (58,2)=" 2" • CÂU (58,3)="4 " • CÂU (58,4)=" 5 " Câu 58: (1 đáp án)
CÂU (59)= "Các nhà quản lý sử dụng hệ hỗ trợ quyết định mong muốn gì?" •
CÂU (59,1)=" Hệ thân thiện" •
CÂU (59,2)=" Muốn sử dụng những hệ thống phức tạp, hướng chủ đề, quan tâm đến
những khả năng tính toán của hệ HTQĐ" •
*CÂU (59,3)=" Muốn hệ thân thiện, quan tâm nhiều đến sự trợ giúp phân tích của hệ" •
CÂU (59,4)=" Muốn sử dụn những hệ thống phức tạp " Câu 59: (1 đáp án)
CÂU (60)= "Các nhà chuyên môn sử dụng hệ hỗ trợ quyết định mong muốn gì?" •
CÂU (60,1)=" Hệ thân thiện" •
*CÂU (60,2)=" Muốn sử dụng những hệ thống phức tạp, hướng chủ đề, quan tâm đến
những khả năng tính toán của hệ HTQĐ" •
CÂU (60,3)=" Muốn hệ thân thiện, quan tâm nhiều đến sự trợ giúp phân tích của hệ" •
CÂU (60,4)=" Muốn sử dụn những hệ thống phức tạp " Câu 60: (1 đáp án)
CÂU (61)= " Hãy trình bày khái niệm về mô hình? ” •
*CÂU (61,1)=" Mô hình là một biểu diễn đơn giản hóa hoặc tóm lược hiện thực " •
CÂU (61,2)="Là bản sao vật lý của hệ thống, chỉ khác nCâu u về tỷ lệ so với nguyên bản " •
CÂU (61,3)=" Không hoàn toàn giống thể giới thực, nhưng có dáng điệu giống như hệ
thống thực và được xem là một biểu diễn tượng trưng cho thế giới thực " Câu 61: (1 đáp án) Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
CÂU (62)= " Một hộ ở Bát Tràng sản xuất 2 loại sản phẩm là bát và lọ hoa. Để sản xuất một
chiếc bát cần 0,5 kg đất cao lanh và một giờ để làm, đem lại mức lãi 4000 đồng; Để sản xuất một
lọ hoa cần 1kg đất cao lanh và 0,5 giờ để làm, đem lại mức lãi 3000 đồng. Với lượng nguyên
liệu là 50kg và thời gian 70 giờ thì phải sản xuất bao nhiêu chiếc mỗi loại để thu được tổng số tiền lãi cao nhất ?” •
CÂU (62,1)=" Sản xuất 0 bát , 0 lọ hoa" •
CÂU (62,2)=" Sản xuất 0 bát , 50 lọ hoa " •
*CÂU (62,3)=" Sản xuất 60 bát , 20 lọ hoa " •
CÂU (62,4)=" Sản xuất 70 bát , 0 lọ hoa " Câu 62: (1 đáp án)
CÂU (63)= " Xí nghiệp ABC ở Gia Lâm sản xuất Câu i loại sản phẩm bằng da là cặp sách và ba
lô. Một chiếc cặp sách sản xuất mất 2 giờ và lãi 20000 đồng; Một chiếc ba lô sản xuất mất 1 giờ
và lãi 15000 đồng. Biết xí nghiệp có 125 công nhân, mỗi công nhân làm việc 8 giờ/ ngày.
Nguyên liệu da đủ để sản xuất 800 sản phẩm mỗi ngày và trong mỗi ngày chỉ có 400 khóa cặp,
700 khóa ba lô. Tìm số sản phẩm mỗi loại phải sản xuất trong 1 ngày để có lãi nhiều nhất.?” •
*CÂU (63,1)=" xí nghiệp cần sản xuất 200 cặp sách và 600 ba lô trong 1 ngày " •
CÂU (63,2)=" xí nghiệp cần sản xuất 400 cặp sách và 0 ba lô trong 1 ngày " •
CÂU (63,3)=" xí nghiệp cần sản xuất 400 cặp sách và 200 ba lô trong 1 ngày " •
CÂU (63,4)=" xí nghiệp cần sản xuất 100 cặp sách và 700 ba lô trong 1 ngày " Câu 63: (1 đáp án)
CÂU (64)= " Mô hình động ?” •
CÂU (64,1)=" cần ra quyết định trong 1 tình huống tức thời của hệ thống, với giả định
rằng hệ ổn định trong quá trình phân tích " •
*CÂU (64,2)=" để đánh giá các kịch bản thay đổi theo thời gian, cho tương lai như giá
cả, phí tổn, lợi nhuận trong năm tới " •
CÂU (64,3)=" trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thông tin đầy đủ, có sẵn,
người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có
1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn " •
CÂU (64,4)=" khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết
định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn " Câu 64: (1 đáp án)
CÂU (65)= " Mô hình chắc chắn ?” •
CÂU (65,1)=" cần ra quyết định trong 1 tình huống tức thời của hệ thống, với giả định
rằng hệ ổn định trong quá trình phân tích " •
CÂU (65,2)=" để đánh giá các kịch bản thay đổi theo thời gian, cho tương lai như giá cả,
phí tổn, lợi nhuận trong năm tới " •
*CÂU (65,3)=" trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thông tin đầy đủ, có sẵn,
người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có
1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn " •
CÂU (65,4)=" khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết
định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn " Câu 65: (1 đáp án)
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
CÂU (66)= " Mô hình không chắc chắn ?” •
CÂU (66,1)=" cần ra quyết định trong 1 tình huống tức thời của hệ thống, với giả định
rằng hệ ổn định trong quá trình phân tích "
CÂU (66,2)=" để đánh giá các kịch bản tCâu y đổi theo thời gian, cho tương lai như giá
cả, phí tổn, lợi nhuận trong năm tới "
CÂU (66,3)=" trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thông tin đầy đủ, có sẵn,
người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có
1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn " •
*CÂU (66,4)=" khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết
định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn " Câu 66: (1 đáp án)
CÂU (67)= " Mô hình ra quyết định mạo hiểm ?” •
*CÂU (67,1)=" người ra quyết định phải sử dụng nhiều kỹ thuật để phân tích, đánh giá
mức độ mạo hiểm cho mỗi giải pháp (ví dụ trong kinh doanh)." •
CÂU (67,2)=" để đánh giá các kịch bản tCâu y đổi theo thời gian, cho tương lai như giá
cả, phí tổn, lợi nhuận trong năm tới " •
CÂU (67,3)=" trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thông tin đầy đủ, có sẵn,
người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có
1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn " •
CÂU (67,4)=" khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết
định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn " Câu 67: (1 đáp án)
CÂU (68)= " Mô hình bảng quyết định, cây quyết định?” •
*CÂU (68,1)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn." •
CÂU (68,2)=" tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá
trình cải tiến từng bước." •
CÂU (68,3)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống kê." •
CÂU (68,4)=" tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra, sử dụng thử nghiệm." Câu 68: (1 đáp án)
CÂU (69)= " Mô hình quy hoạch toán học, quy hoạch tuyến tính, mô hình mạng?” •
CÂU (69,1)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn." •
*CÂU (69,2)=" tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá
trình cải tiến từng bước." •
CÂU (69,3)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống kê." •
CÂU (69,4)=" tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra, sử dụng thử nghiệm." Câu 69: (1 đáp án)
CÂU (69)= " Các mô hình thống kê ?” •
CÂU (69,1)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn." •
CÂU (69,2)=" tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá
trình cải tiến từng bước." Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 •
*CÂU (69,3)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống kê." •
CÂU (69,4)=" tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra, sử dụng thử nghiệm." Câu 70: (1 đáp án)
CÂU (70)= " Mô hình mô phỏng ?” •
CÂU (70,1)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn." •
CÂU (70,2)=" tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá
trình cải tiến từng bước." •
CÂU (70,3)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống kê." •
*CÂU (70,4)=" tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra, sử dụng thử nghiệm." Câu 71: (1 đáp án)
CÂU (71)= " Các mô hình Heuristic và hệ chuyên gia?” •
*CÂU (71,1)=" tìm giải pháp “đủ tốt” bằng cách sử dụng các luật." •
CÂU (71,2)=" tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá
trình cải tiến từng bước." •
CÂU (71,3)=" tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống kê." •
CÂU (71,4)=" tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra, sử dụng thử nghiệm." Câu 72: (1 đáp án)
CÂU (72)= "khi nào sử dụng tối ưu tuyến tính?” •
*CÂU (72,1)=" Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải
bằng bảng quyết định" •
CÂU (72,2)=" Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc
thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác." •
CÂU (72,3)=" Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là
không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và
phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%)." •
CÂU (72,4)=" Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu
diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng." Câu 73: (1 đáp án)
CÂU (73)= "khi nào sử dụng mô phỏng?” •
CÂU (73,1)=" Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải
bằng bảng quyết định" •
*CÂU (73,2)=" Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu
trúc thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác." •
CÂU (73,3)=" Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là
không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và
phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%)."
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 •
CÂU (73,4)=" Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu
diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng." Câu 74: (1 đáp án)
CÂU (74)= "khi nào sử dụng Heuristic?” •
CÂU (74,1)=" Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải
bằng bảng quyết định"
CÂU (74,2)=" Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc
thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác."
*CÂU (74,3)=" Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu
là không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài
và phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%)." •
CÂU (74,4)=" Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu
diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng." Câu 75: (1 đáp án)
CÂU (75)= "khi nào sử dụng cây quyết định?” •
CÂU (75,1)=" Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải
bằng bảng quyết định" •
CÂU (75,2)=" Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc
thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác." •
CÂU (75,3)=" Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là
không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và
phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%)." •
*CÂU (75,4)=" Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu
diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng." Câu 76: (1 đáp án)
CÂU (76)= "khi ra quyết định với độ chắc chắn chúng ta chọn mô hình nào?” •
*CÂU (76,1)=" mô hình tối ưu tuyến tính" •
CÂU (76,2)="mô hình mô phỏng, dự báo, Heuristic " •
CÂU (76,3)=" mô hình bảng quyết định( cây quyết định)" •
CÂU (76,4)="tất cả các mô hình trên" Câu 77: (1 đáp án)
CÂU (77)= "khi ra quyết định với sự mạo hiểm chúng ta chọn mô hình nào?” •
CÂU (77,1)=" mô hình tối ưu tuyến tính" •
*CÂU (77,2)="mô hình mô phỏng, dự báo, Heuristic " •
CÂU (77,3)=" mô hình bảng quyết định( cây quyết định)" •
CÂU (77,4)="tất cả các mô hình trên" Câu 78: (1 đáp án)
CÂU (78)= " Phương pháp phán đoán là: ” •
CÂU (78,1)=" dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu
cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể." •
CÂU (78,2)=" gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ
thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ " •
*CÂU (78,3)=" dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu
trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán" •
CÂU (78,4)=" phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
( datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê." Câu 79: (1 đáp án)
CÂU (79)= " Phương pháp đếm là: ” •
CÂU (79,1)=" dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu
cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể." •
*CÂU (79,2)=" gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ
thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ " •
CÂU (79,3)=" dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu
trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán" •
CÂU (79,4)=" phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng
( datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê." Câu 80: (1 đáp án)
CÂU (80)= " Phương pháp phân tích theo chuỗi thời gian là: ” •
CÂU (80,1)=" dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu
cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể." •
CÂU (80,2)=" gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ
thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ " •
*CÂU (80,3)=" dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu
trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán" •
CÂU (80,4)=" phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng
( datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê." Câu 81: (1 đáp án)
CÂU (81)= " Phương pháp phương pháp nhân quả là: ” •
CÂU (81,1)=" dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu
cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể." •
CÂU (81,2)=" gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ
thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ " •
CÂU (81,3)=" dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu
trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán" •
*CÂU (81,4)=" phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng (
datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê." Câu 82: (1 đáp án)
CÂU (82)= " Ưu điểm của mô phỏng là: ” •
CÂU (82,1)=" đơn giản, không phụ thuộc vào yếu tố thời gian, có những vấn đề liên
quan đến 1 quãng thời gian dài, nhưng máy tính xử lý trong vài phút." •
CÂU (82,2)=" cho phép quan sát 1 lớp các tình huống, cho phép thử nghiệm theo kiểu thử-sai." •
CÂU (82,3)=" giúp cho nhà quản lý hiểu rõ hệ thống, vì được xây dựng theo cách nhìn
của nhà quản lý và cấu trúc quyết định của họ, mô phỏng có thể thực hiện với mọi vấn
đề, mọi tập giá trị của các biến,.." •
*CÂU (82,4)=" tất cả các ý trên" Câu 83: (1 đáp án)
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
CÂU (83)= " Bất lợi của mô phỏng là: ” •
CÂU (83,1)=" không đảm bảo giải pháp tối ưu." •
CÂU (83,2)=" quá trình mô phỏng chậm, tốn kém." •
CÂU (83,3)=" không thể dùng để giải các bài toán khác, khó tổng quát hóa." •
CÂU (83,4)=" mô phỏng nhiều khi làm cho nhà quản lý mất trực quan, phương án tối ưu
xuất hiện trước mắt nhưng không nhận ra." •
*CÂU (83,5)=" tất cả các ý trên." Câu 84: (1 đáp án) Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
CÂU (84)= " AHP là một phương pháp định lượng do ai đề xuất? ” •
*CÂU (84,1)=" được đề xuất bởi Thomas L. Saaty (1980)." •
CÂU (84,2)=" được đề xuất bởi M.W.Davis " •
CÂU (84,3)=" được đề xuất bởi E. Turban." •
CÂU (84,4)=" được đề xuất bởi I.M. Makarov " Câu 85: (1 đáp án)
CÂU (85)= " Ưu điểm của Heuristics là: ” •
CÂU (85,1)=" đơn giản, dễ hiểu, dễ thực thi." •
CÂU (85,2)=" làm cho con người sáng tạo hơn, để giải quyết các vấn đề heuristics khác." •
CÂU (85,3)=" giảm thời gian tính toán, yêu cầu bộ nhớ." •
CÂU (85,4)=" thường đưa ra lời giải chấp nhận được,.." •
*CÂU (85,5)=" tất cả các ý trên." Câu 86: (1 đáp án)
CÂU (86)= " Phương pháp AHP gồm mấy bước chính” • *CÂU (86,1)=" 3" • CÂU (86,2)=" 4" • CÂU (86,3)="1" • CÂU (86,4)=" 2 " Câu 87: (1 đáp án)
CÂU (87)= " đặc điểm của AHP là gì” •
CÂU (87,1)=" AHP sử dụng ý kiến chuyên gia " •
CÂU (87,2)=" không cần quá nhiều dữ liệu để phân tích " •
*CÂU (87,3)="cả hai ý trên" •
CÂU (87,4)=" tất cả đều sai " Câu 88: (1 đáp án)
CÂU (88)= " AHP trả lời các Câu hỏi:” •
CÂU (88,1)=" Nên chọn phương án nào?" •
CÂU (88,2)=" Phương án nào tốt nhất?" •
*CÂU (88,3)="cả hai đáp án trên" •
CÂU (88,4)=" tất cả đều sai " Câu 89: (1 đáp án)
CÂU (89)= " AHP là phương pháp gì:” •
*CÂU (89,1)=" định lượng " • CÂU (89,2)=" toán học?" • CÂU (89,3)="tối ưu " •
CÂU (89,4)=" cây quyết định " Câu 90: (1 đáp án)
CÂU (90)= "Giai đoạn thực hiện trong quá trình thiết kế Hệ hỗ trợ quyết định chiếm bao nhiêu %" • CÂU (90,1)=" 5% " • *CÂU (90,2)= "15% " • CÂU (90,3)=" 25% " • CÂU (90,4)=" 10% "
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)