Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu đề kiểm tra - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu đề kiểm tra - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.
Môn: information technology (IT Sotfware)
Trường: Đại học Hoa Sen
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Mã đề
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ
HỌC KỲ 02A NĂM HỌC 2019 - 2020 _( A )_
TÊN MÔN THI : Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu MSMH : TIN210DV01
Có câu hỏi trắc nghiệm Thời lượng thi
: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Thu lại đề thi □ Không thu lại đề thi
□ Được tham khảo tài liệu
_ Không được tham khảo tài liệu
Ghi chú: Sinh viên làm bài trên giấy thi của trường (phần tự luận và trắc nghiệm).
Không làm bài trên đề thi. Phải ghi rõ Mã đề
thi NỘI DUNG ĐỀ THI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm/ 20 câu, mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1: Bảng Patients có các cột sau: PID, Pname, BloodType. Ràng buộc check nào kiểm tra dữ
liệu cột BloodType phải là A, B, AB, O,
a. CHECK (BloodType IN (‘A’, ‘B’, ‘AB’, ‘O’)).
b. CHECK(BloodType = ‘A’ OR BloodType = ‘B’ OR BloodType = ‘AB’ OR BloodType = ‘O’ ).
c. CHECK(BloodType = ‘A’ AND BloodType = ‘B’ AND BloodType = ‘AB’ AND BloodType = ‘O’ ). d. a và b đều đúng.
Câu 2: Chọn phát biểu sai
a. Hệ thống view tốt sẽ thể hiện chính xác các góc nhìn nghiệp vụ khác nhau của nguời dùng
b. View là 1 table ảo với dữ liệu là kết quả của 1 truy vấn được biên dịch trước.
c. View là 1 store procedure đặc biệt được thực thi khi xảy ra 1 sự kiện (update, delete, insert..)
d. View giúp che dấu cấu trúc phức tạp của bảng
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chỉ mục nonclustered của SQL Server
a. Chỉ có duy nhất một chỉ mục nonclustered cho mỗi bảng
b. Có thể có nhiều chỉ mục nonclustered cho mỗi bảng
c. Chỉ mục nonclustered thuộc loại Sparse index
d. Chỉ mục nonclustered không bắt buộc tính duy nhất (Unique) cho các dòng dữ liệu của table
Câu 4: Phát biểu nào sai khi nói về hệ CSDL Client/Server?
a. Với kiến trúc Client/Server, hệ thống sẽ bao gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên
b. Thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy tính
c. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ
d. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại các máy khách
Câu 5: Vấn đề nào sẽ xảy ra khi 2 hay nhiều transaction đều chỉnh sửa cùng 1 dữ liệu nếu thiếu cơ chế lock
a. Đọc dữ liệu sai (Dirty Read)
b. Cập nhật mất dữ liệu (Lost updates)
c. Không thể rollback transaction
d. Dữ liệu của hệ thống luôn đúng và nhất quán, không có vấn đề gì xảy ra
Câu 6: Cho table HocKy(MaHK, NgayBD, NgayKT)). Dùng ràng buộc toàn vẹn nào để đảm bảo
qui tắc dữ liệu: nếu 2 dòng dữ liệu bất kỳ có MaHK khác nhau a. Khóa chính b. Khóa ngoại c. Check d. Default
Câu 7: Các thuộc tính của 1 transaction là
a. Atomicity, Simplicity, Isolation, Durability
b. Atomic, Correct, Interchangeable, Durable
c. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability
d. Atomic, Correct, Isolation, Durability
Câu 8: Thủ tục nào sau đây cấp quyền dbo cho user Phuong trên database Sale a. sp_addrole b. sp_addlogin c. sp_grantlogin d. sp_grantdbaccess
Câu 9: Một chỉ mục được tự động tạo trên cột làm khoá chính khi thực hiện lệnh tạo table S. Chỉ mục này thuộc loại nào a. Clustered index b. NonClustered index c. Clustered , Unique index d. NonClustered, Unique index
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là SAI về lưu trữ dữ liệu mức vật lý của 1 database trên SQL Server
a. Một database gồm 1 file data, 1 file log
b. Một database gồm tối thiểu 1 đến nhiều file data, 1 đến nhiều file log
c. Một database gồm tối thiểu 0 đến nhiều file data, đến nhiều file log
d. Một database gồm tối thiểu 0 đến nhiều file data, 1 đến nhiều file log
Câu 11: Đĩa từ được dùng để lưu trữ dữ liệu vì
a. Khối lượng lưu trữ dữ liệu lớn b. Chi phí rẻ
c. Lưu trữ bền bỉ, lâu dài
d. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 12: Ràng buộc toàn vẹn là
a. Giá trị mặc định trên các cột của table
b. Là cách sắp xếp dữ liệu trên 1 table
c. Là cách để kiểm tra dữ liệu đưa vào lưu trữ trong database có đúng theo các qui tắc hay không
d. Là các câu truy vấn được lưu trữ trên SQL server
Câu 13: Nếu user NAM tạo ra table SanPham thì user NAM có quyền nào sau đây
a. Cấp quyền cho user HOANG có thể truy vấn dữ liệu trên table SanPham
b. Insert dữ liệu vào table SanPham c. Xóa table SanPham
d. Tất cả các quyền trên
Câu 14: Chọn phát biểu đúng về tính độc lập dữ liệu – chương trình
a. Thay đổi cấu trúc logic dữ liệu ở thì phải viết lại chương trình ứng dụng
b. Thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu thì phải viết lại chương trình ứng dụng c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 15: Trình tự nào đúng với một cursAND
a. Define, open, fetch, close and deallocate.
b. Define, fetch, open, close and deallocate.
c. Define, open, fetch, deallocate and close.
d. Define, open, close, fetch and deallocate.
Câu 16: Mô hình recovery nào SQL SERVER có thể phục hồi lại database ngược trở lại tới 1 thời điểm trong quá khứ a. Full Recovery Model b. Bulk-Logged Recovery Model c. Simple Recovery Model
d. Tất cả 3 mô hình trên Câu 17: Cho 2 phát biểu
(I) Block có kích thước quá lớn sẽ tạo nên việc có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào RAM
(II) Block có kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa đĩa và RAM a. (I) Đúng, (II) sai b. (I) Đúng, (II) đúng c. (I) Sai, (II) đúng d. (I) Sai, (II) sai
Câu 18: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập tin
a. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
b. Giảm dư thừa dữ liệu
c. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu d. Tất cả đều đúng
Câu 19: Bảng nào được phép dùng trong UPDATE trigger?
a. Bảng inserted và bảng deleted
b. Bảng inserted và bảng trigger
c. Bảng inserted và bảng updated
d. Bảng deleted và bảng trigger
Câu 20: Một phần mềm có các chức năng: định nghĩa database, lưu trữ, sắp xếp, truy tìm dữ liệu được gọi là a. Từ điển dữ liệu
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)
c. Hệ hỗ trợ ra quyết định d. Data mining
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Cho database gồm các table
1. HocKy(MaHK, NgayBD, NgayKT). Lưu trữ các học kỳ gồm mã học kỳ (MaHK),
NgayBD (ngày bắt đầu), NgayKT (ngày kết thúc). Mã học kỳ là khóa chính.
2. MonHoc (MSMH, TenMH). Lưu trữ các môn học gồm mã môn học (MSMH), tên môn học
(TenMH). Mã môn học là khóa chính.
3. Sinhvien (MSSV, Ho, Ten, Nganh). Lưu trữ thông tin sinh viên gồm mã số sinh
viên(MSSV), Họ (Ho), Tên (Ten), Ngành học (Nganh). Mã số sinh viên là khóa chính.
4. DangKyMH(MSSV, MSMH, MaHK). Lưu trữ thông tin đăng ký môn học của sinh viên
gồm mã số sinh viên (MSSV), mã môn học (MSMH), mã học kỳ (MaHK). Khóa chính là
(MSSV, MSMH, MaHK). MSSV là khóa ngoại tham chiếu đến Sinhvien(MSSV). MSMH
là khóa ngoại tham chiếu đến MonHoc(MSMH), MaHK là khóa ngoại tham chiếu đến Hocky(MAHK) Câu 1: (2 điểm)
a. (1 điểm) Truy vấn tìm danh sách sinh viên (MSSV, Ho, Ten) đăng ký học môn “Điều phối
Tour” trong học kỳ 19.1A.
b. (1 điểm) Truy vấn tìm những danh sách sinh viên và số môn học mà sinh viên đăng ký
trong mỗi học kỳ (MSSV, Ho, Ten, MaHK, Somonhoc).
Câu 2: (2 điểm) Viết store procedure với tham số đầu vào là mã học kỳ, tên môn học. Tính và xuất
ra tham số ra số lượng sinh viên đã đăng ký học môn học.
Câu 3: (2 điểm) Tạo trigger để đảm bảo qui tắc dữ liệu như sau: Một sinh viên chỉ có thể đăng ký
học môn có mã số DL326DE01 khi trước đó đã đăng ký học môn DL325DE01. ---Hết---